14
TRƯỜNG ĐẠI HC DUY TÂN KHOA NGOI NG CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc ĐỀ CƯƠNG THI KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP Môn: Tiếng Anh Dành cho sinh viên không chuyên ngữ - K19 Đề thi tiếng Anh tốt nghiệp cho sinh viên không chuyên ngữ được thiết kế theo chuẩn Quốc Tế 4 kỹ năng. Đây là bài thi trắc nghiệm được tiến hành theo 3 phần như sau: PHẦN 1: NGHE – ĐỌC: được tiến hành trong 2 giờ, gồm 200 câu hỏi chia thành 02 bài test như sau: Test 1: Listening: Đánh giá trình độ nghe hiu ngôn ngnói tiếng Anh, bao gm 100 câu hi vi 4 phần được thc hiện qua băng casset hoặc đĩa CD trong thời gian 45phút Thí sinh sẽ nghe các câu miêu tả, câu hỏi, hội thoại và đoạn thông tin bằng tiếng Anh, sau đó lựa chọn câu trả lời dựa trên những nội dung đã nghe. Test 2: Reading: Đánh giá trình độ hiu ngôn ngviết tiếng Anh, bao gm 100 câu hi vi 4 phần được thc hin trong thi gian 75 phút. Thí sinh sđọc các thông tin trong đề thi và la chn câu trli da vào nội dung đã đọc. Cu trúc chung: Nghe hiểu 100 câu Hình ảnh 10 câu Hỏi và Đáp 30 câu Hội thoại 30 câu (10 đoạn hội thoại, mỗi đoạn có 3 câu hỏi tương ứng) Đoạn thông tin ngắn 30 câu (10 đoạn thông tin, mỗi đoạn có 3 câu hỏi tương ứng) Đọc hiểu 100 câu Hoàn thành câu 40 câu Hoàn thành đoạn văn 12 câu Đoạn đơn 28 câu (7-10 đoạn văn, mỗi đoạn có 2-5 câu hỏi) Đoạn kép 20 câu (4 đoạn kép, mỗi đoạn có 5 câu hỏi) Dưới đây là một số tình huống và ngữ cảnh thường gặp trong các câu hỏi của bài thi TOEIC phần Nghe – Đọc: Hp tác phát trin: nghiên cu, phát trin sn phm Nhà hàng: bữa trưa thân mật, tiếp khách, đặt bàn ăn Gii trí: rp chiếu phim, nhà hát, âm nhc, trin lãm, vin bảo tàng, thông tin đại chúng Tài chính và Ngân hàng: ngân hàng, đầu tư, thuế, kế toán, thanh toán Kinh doanh: hợp đồng, đàm phán, liên kết, marketing, kinh doanh, bo him, kế hoch kinh doanh, hi ngh, quan hlao động Sc khe: bo him y tế, khám bnh, nha khoa, trm xá, bnh vin Kinh doanh bất động sn: xây dng, mua và thuê, dch vđiện và ga Sn xut:dây chuyn sn xut, qun lý nhà máy, qun lý chất lượng Văn phòng: hp, ủy ban, thư từ, bn ghi nhớ, điện thoi, fax, trang thiết bvăn phòng, thủ tc hành chính Nhân s: tuyn dng, sa thi, nghhưu, lương, đề bt, xin vic, qung cáo vic làm, trcp, phần thưởng Bán hàng: mua sm, cung cấp theo đơn hàng, vận chuyển, hóa đơn Kthut: điện t, công ngh, máy tính, thiết bthí nghim Du lch: tàu ha, máy bay, taxi, xe buýt, tàu thy, thuyn, vé, kế hoch, thông tin nhà ga, sân bay, thuê ô tô, khách sn, trì hoãn và hy b.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT …

  • Upload
    others

  • View
    9

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT …

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN

KHOA NGOẠI NGỮ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG THI KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP

Môn: Tiếng Anh

Dành cho sinh viên không chuyên ngữ - K19

Đề thi tiếng Anh tốt nghiệp cho sinh viên không chuyên ngữ được thiết kế theo chuẩn Quốc Tế 4 kỹ

năng. Đây là bài thi trắc nghiệm được tiến hành theo 3 phần như sau:

PHẦN 1: NGHE – ĐỌC: được tiến hành trong 2 giờ, gồm 200 câu hỏi chia thành 02 bài test

như sau:

Test 1: Listening: Đánh giá trình độ nghe hiểu ngôn ngữ nói tiếng Anh, bao gồm 100 câu hỏi

với 4 phần được thực hiện qua băng casset hoặc đĩa CD trong thời gian 45phút

Thí sinh sẽ nghe các câu miêu tả, câu hỏi, hội thoại và đoạn thông tin bằng tiếng Anh, sau

đó lựa chọn câu trả lời dựa trên những nội dung đã nghe.

Test 2: Reading: Đánh giá trình độ hiểu ngôn ngữ viết tiếng Anh, bao gồm 100 câu hỏi với 4

phần được thực hiện trong thời gian 75 phút. Thí sinh sẽ đọc các thông tin trong đề thi và lựa

chọn câu trả lời dựa vào nội dung đã đọc.

Cấu trúc chung:

Nghe hiểu 100 câu

Hình ảnh 10 câu

Hỏi và Đáp 30 câu

Hội thoại 30 câu (10 đoạn hội thoại, mỗi đoạn có 3 câu hỏi tương ứng)

Đoạn thông tin ngắn 30 câu (10 đoạn thông tin, mỗi đoạn có 3 câu hỏi tương ứng)

Đọc hiểu 100 câu

Hoàn thành câu 40 câu

Hoàn thành đoạn văn 12 câu

Đoạn đơn 28 câu (7-10 đoạn văn, mỗi đoạn có 2-5 câu hỏi)

Đoạn kép 20 câu (4 đoạn kép, mỗi đoạn có 5 câu hỏi)

Dưới đây là một số tình huống và ngữ cảnh thường gặp trong các câu hỏi của bài thi TOEIC

phần Nghe – Đọc:

Hợp tác phát triển: nghiên cứu, phát triển sản phẩm

Nhà hàng: bữa trưa thân mật, tiếp khách, đặt bàn ăn

Giải trí: rạp chiếu phim, nhà hát, âm nhạc, triển lãm, viện bảo tàng, thông tin đại chúng

Tài chính và Ngân hàng: ngân hàng, đầu tư, thuế, kế toán, thanh toán

Kinh doanh: hợp đồng, đàm phán, liên kết, marketing, kinh doanh, bảo hiểm, kế hoạch kinh

doanh, hội nghị, quan hệ lao động

Sức khỏe: bảo hiểm y tế, khám bệnh, nha khoa, trạm xá, bệnh viện

Kinh doanh bất động sản: xây dựng, mua và thuê, dịch vụ điện và ga

Sản xuất:dây chuyền sản xuất, quản lý nhà máy, quản lý chất lượng

Văn phòng: họp, ủy ban, thư từ, bản ghi nhớ, điện thoại, fax, trang thiết bị văn phòng, thủ tục

hành chính

Nhân sự: tuyển dụng, sa thải, nghỉ hưu, lương, đề bạt, xin việc, quảng cáo việc làm, trợ cấp,

phần thưởng

Bán hàng: mua sắm, cung cấp theo đơn hàng, vận chuyển, hóa đơn

Kỹ thuật: điện tử, công nghệ, máy tính, thiết bị thí nghiệm

Du lịch: tàu hỏa, máy bay, taxi, xe buýt, tàu thủy, thuyền, vé, kế hoạch, thông tin nhà ga, sân

bay, thuê ô tô, khách sạn, trì hoãn và hủy bỏ.

Page 2: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT …

PHẦN 2: VIẾT – được tiến hành trong 45 phút (ngay sau phần thứ 1), gồm 2 part như sau:

Part 1: Viết câu mô tả tranh dựa vào 3 từ hoặc cụm từ cho sẵn (80 điểm)

Part 2: Viết một bài luận đưa ra ý kiến (120 điểm)

MẪU ĐỀ THI

Trường ĐH Duy Tân

ĐỀ THI KHẢO SÁT TIẾNG ANH

Môn: TOEIC Writing

Khối lớp:

Học kỳ: Năm học :

Thời gian làm bài: 45 phút

Mã số SV: ………………………………………

Họ và tên SV: ……………………………………..

Đề số:

Chữ giám thị Điểm số Điểm chữ Chữ giám hảo

(Thí sinh làm bài trên đề thi)

Part I. Write one sentence based on each of the pictures and the three words or phrases given.

(80 marks)

1. smile / because / gift

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

2. stand / although / rain

Page 3: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT …

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

3. read / and / colleague

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

4. woman / while / read

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

5. boy / whereas / sit

Page 4: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT …

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

Part II. Essay Writing (120 marks)

Choose ONE topic and write a complete opinion essay.

Topic 1: Do you agree or disagree with the following statement? A small town is a

better place than a big city to raise children. Support your answer with

specific reasons and examples.

Topic 2: Some people use public transportation (buses and subways) to get around a

city. Others use private cars. Which do you prefer? Support your answer with

specific reasons and examples.

Follow these guidelines:

Introduction (30 marks)

Write ONE introductory paragraph, which includes:

- (a) general statement(s), (1 - 2 sentences)

- a thesis statement (1 sentence)

Body Paragraphs (60 marks)

Write TWO paragraphs for the essay body. Each paragraph consists of:

- a topic sentence,

- one or two sentences giving a reason or an example for the main point that

supports your opinion.

Conclusion: (30 marks)

Write ONE concluding paragraph, which gives:

- a summary of the main points, or

- a restatement of your thesis in different words. (1-2 sentences)

You can add your final comment on the subject, based on the information you have

provided. (1 sentence)

Dưới đây là một số tình huống và ngữ cảnh thường gặp trong các câu hỏi của bài thi TOEIC

phần Viết:

Part I. Write one sentence based on each of the pictures and the three words or phrases given.

Page 5: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT …

1. man/ happy / because

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

2. students / and / teacher

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

3. woman / while / sit

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

4. man / whereas / discuss

Page 6: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT …

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

5. stand/ wall/ conversation

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

6. woman/ hold/ table

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

7. grandfather/ lucky money/ give

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

Page 7: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT …

buy/ car/ look

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

8. focus/ study/ obvious

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

9. There / who / against

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

Page 8: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT …

11. eat / while / drive

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

12. if / fit / buy

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

13. woman / walk / stair

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

Page 9: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT …

14. They / because / cold

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

15. outdoors / and / talk

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

16. work / that / on time

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

17. carry / while /airport

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

Page 10: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT …

18. show / how / cook

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

19. beautiful / moreover / dance

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

20. storm / therefore / damage

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

21. stand / although / cold

Page 11: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT …

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

22. explain / and / listen

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

23. stand / while / sit

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

24. close / after / over

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

25. school / because / fever

Page 12: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT …

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

26. look / when / meal

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

27. watch / while / laptop

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

28. excited/ because / meeting

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

Page 13: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT …

29. explain / so that / understand

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

30. fail / although / try

Answer:

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

_____________________________________________

Part II. Essay Writing

Topic 1: In some countries, people are no longer allowed to smoke in many public places and

office buildings. Do you think this is a good rule or a bad rule? Use specific reasons and details to

support your position.

Topic 2: Some people prefer to eat at food stands or restaurants. Other people prefer to

prepare and eat food at home. Which do you prefer? Use specific reasons and examples to support

your answer.

Topic 3: It is better for children to grow up in the countryside than in a big city. Do you agree

or disagree? Use specific reasons and examples to develop your essay.

Topic 4: Employers should pay young people the same salary as older colleagues doing the

same job. To what extent do you agree or disagree? Use specific reasons and examples to develop

your essay.

Topic 5: Do you agree or disagree with the following statement? Businesses should do

anything they can to make a profit. Use specific reasons and examples to support your position.

Page 14: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT …

Topic 6: People listen to music for different reasons and at different times. Why is music

important to many people. Support your answer with specific reasons and examples.

Topic 7: Do you agree or disagree with the following statement? Watching TV is bad for

children. Use specific reasons and examples to develop your essay.

Topic 8: Some people prefer to spend their free time outdoors. Other people prefer to spend their

leisure time indoors. Would you prefer to be outside or would you prefer to be inside for your

leisure activities? Use specific reasons and examples to explain your choice.

Trưởng khoa Ngoại Ngữ

T.S Nguyễn Tấn Thắng