65
BÀI TẬP TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ SINH HỌC THỰC PHẨM

TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC BAÙCH KHOA THAØNH PHOÀ HOÀ CHÍ MINHdulieu.tailieuhoctap.vn/.../file_goc_778166.pdf · 2015-07-20 · 5 9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

BÀI TẬP

TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ

SINH HỌC THỰC PHẨM

1

BÀI TẬP

1. Thí nghiệm so sánh 2 mẫu

Bài 1: Kết quả thí nghiệm độ Brix của nước xoài được chế biến từ 2 giống xoài A và B:

lặp lại A B

1

2

3

4

5

6

7

16,7

17,2

17,3

15,2

18,4

19,1

14,8

20,3

19,7

21,1

18,7

20,4

17,2

19,7

1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

2. So sánh trung bình của 2 mẫu A và B, nhận xét?

3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét?

4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét?

5. Kết luận của thí nghiệm (chọn giống xoài nào để đưa vào sản xuất) ? (tiêu chí: độ brix cao)

Bài 2: Kết quả thí nghiệm pH của nước được khai thác từ 2 nguồn A và B:

lặp lại A B

1

2

3

4

5

6

6,68

6,72

6,70

6,51

6,81

6,91

6,01

6,99

6,11

6,85

6,00

6,73

1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

2. So sánh trung bình của 2 mẫu A và B, nhận xét?

3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét?

4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét?

5. Kết luận của thí nghiệm? (chọn nguồn nước nào đưa vào sản xuất, tiêu chí: pH trung tính)

Bài 3: Kết quả thí nghiệm lượng vi sinh vật (khuẩn lạc/g) của sản phẩm được xử lý từ 2 chế độ:

lặp lại Không xử lý nhiệt Xử lý nhiệt

1

2

3

4

5

6

7

1.32

4.14

4.57

4.64

0.24

3.44

4.55

1.51

3.17

3.97

3.11

0.66

3.44

4.55

1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

2. So sánh trung bình của 2 chế độ, nhận xét?

3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét?

4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét?

5. Kết luận của thí nghiệm? (chọn chế độ xử lý nào, tiêu chí: lượng vi sinh vật thấp nhất)

Bài 4: Kết quả thí nghiệm lượng glycogen (mg/g) của sản phẩm được xử lý từ 2 chế độ:

lặp lại nấu thường vi ba

1

2

27

17

12

7

2

3

4

5

6

7

36

23

22

25

27

11

10

22

24

25

1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

2. So sánh trung bình của 2 chế độ, nhận xét?

3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét?

4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét?

5. Kết luận của thí nghiệm? (chọn chế độ xử lý nào, tiêu chí: lượng glycogen cao nhất)

Bài 5: Kết quả thí nghiệm pH của sản phẩm được xử lý từ 2 chế độ:

lặp lại A B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

6,45

6,32

6,09

6,29

6,61

6,88

6,99

6,78

6,98

6,75

6,62

6,31

6,16

6,22

6,63

6,76

6,65

6,56

6,45

6,87

1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

2. So sánh trung bình của 2 chế độ, nhận xét?

3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét?

4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét?

5. Kết luận của thí nghiệm? (chọn chế độ xử lý nào, tiêu chí: pH thấp )

Bài 6: Kết quả thí nghiệm thời gian bảo quản của sản phẩm được xử lý từ 2 phương pháp khác nhau:

lăp lại Có bao gói Không bao gói

1

2

3

4

5

6

7

8

9

30

29

28

32

33

35

36

35

38

19

19

18

17

20

24

25

23

25

1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

2. So sánh trung bình của 2 phương pháp , nhận xét ?

3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét ?

4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét ?

5. Kết luận của thí nghiệm? (chọn phương pháp bảo quản nào, tiêu chí: thời gian bảo quản dài)

Bài 7: Kết quả thí nghiệm thời gian bảo quản của sản phẩm từ 2 phương pháp xử lý khác nhau:

lăp lại Ngâm trong dung dịch bảo quản Phun dung dịch bảo quản

1

2

3

4

5

26

24

23

24

23

13

12

13

11

14

3

6

7

23

21

13

14

1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

2. So sánh trung bình của 2 phương pháp , nhận xét?

3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét ?

4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét ?

5. Kết luận của thí nghiệm? (chọn phương pháp xử lý nào, tiêu chí: thời gian bảo quản dài nhất)

Bài 8: Kết quả thí nghiệm thời gian bảo quản của sản phẩm được xử lý từ 2 phương pháp khác nhau:

lăp lại Có xử lý chất bảo quản Không xử lý chất bảo quản

1

2

3

4

5

6

7

8

18

19

18

17

18

12

12

13

8

9

8

10

10

12

12

13

1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

2. So sánh trung bình của 2 phương pháp , nhận xét ?

3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét ?

4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét ?

5. Kết luận của thí nghiệm? (chọn phương pháp xử lý nào, tiêu chí: thời gian bảo quản dài nhất)

Bài 9: Kết quả thí nghiệm độ Brix của nước dứa được chế biến từ 2 giống A, B:

lặp lại A B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

15,7

12,2

14,1

16,3

16,4

19,1

15,8

16,7

16,8

21,3

18,7

22,1

18,7

21,4

19,2

18,7

18,9

18,9

1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

2. So sánh trung bình của 2 mẫu A và B, nhận xét?

3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét?

4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét?

5. Kết luận của thí nghiệm? (chọn giống dứa nào, tiêu chí chọn độ brix cao)

Bài 10: Trong thí nghiệm so sánh độ Brix của 2 dung dịch A và B có kết quả A(2, 2, 3, 3, 4) và B(2, 3, 3, 4, 4).

Cho biết

1. Count A, B?

2. Average A, B?

3. Variance A, B?

4. Minimum A, B?

5. Standard deviation A, B?

6. Maximum A, B?

7. Sum A, B?

8. So sánh trung bình của 2 mẫu A và B, nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, biểu đồ hộp nhận xét?

10. Kết luận của thí nghiệm? (chọn giống dứa nào, tiêu chí chọn độ brix cao)

4

2. Thí nghiệm 1 yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên

Bài 11: Kết quả thí nghiệm định mức sơ chế của sản phẩm được xử lý từ 3 kích cỡ cá khác nhau:

lặp lại Kích cỡ cá

(n) A B C

1

2

3

1,57

1,44

1,61

1,64

1,65

1,69

1,71

1,78

1,77

1. Yếu tố thí nghiệm là gì?

2. Kết quả thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi ĐVTN là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (chọn kích cỡ nào, tiêu chí: định mức thấp)

Bài 12: Kết quả thí nghiệm lượng vitamin C (mg/kg) của sản phẩm được xử lý từ 5 thời gian:

lặp lại

(n)

thời gian nấu (phút)

15 20 25 30 35

1 24 29 22 27 27

2 28 25 27 20 27

3 28 22 22 21 25

4 29 29 28 25 21

5 29 23 28 21 29

1. Yếu tố thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Mức độ của yếu tố là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (chọn thời gian nấu, tiêu chí: vitamin C cao)

Bài 13: Kết quả thí nghiệm năng suất lúa (kg/ha) của vụ mùa được xử lý từ 7 loại thuốc khác nhau:

lặp lại A B C D E F G

1 2537 3366 2536 2387 1997 1796 1401

2 2069 2591 2459 2453 1679 1704 1516

3 2104 2211 2827 1556 1649 1904 1270

1. Biến độc lập là gì?

2. Biến phụ thuộc là gì?

3. Nghiệm thức của yếu tố là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

5

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (chọn loại thuốc nào, tiêu chí: năng suất cao)

Bài 14: Kết quả thí nghiệm hao hụt (%) của sản phẩm được xử lý từ 3 loại nguyên liệu khác nhau:

lặp lại Nguyên liệu

(n) A B C

1

2

3

3,38

3,25

3,50

2,85

2,91

2,81

2,60

2,61

2,60

1. Yếu tố thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Mức độ của yếu tố là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận thí nghiệm? (chọn nguyên liệu nào, tiêu chí: hao hụt thấp nhất)

Bài 15: Kết quả thí nghiệm lượng hao hụt (%) của sản phẩm được xử lý từ 5 thời gian khác nhau:

lặp lại thời gian (phút)

5 10 15 20 25

1

2

3

7

8

8

9

5

10

12

13

12

17

16

14

17

17

15

1. Biến gì khi nhập vào phần mềm?

2. Biến gì khi chọn để xử lý trong phần mềm?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số quan sát là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận thí nghiệm? (chọn thời gian nào, tiêu chí: hao hụt thấp nhất)

Bài 16: Kết quả thí nghiệm độ chắc của sản phẩm được xử lý từ 6 hàm lượng khác nhau:

lặp lại hàm lượng gelatin (g/l)

(n) 0 10 20 30 40

1

2

3

4

5

193,8

193,8

193,4

201,2

201,5

195,0

193,6

195,5

193,8

193,8

200,6

201,5

201,4

195,0

193,6

201,2

201,5

202,4

203,7

203,0

203,7

203,0

204,8

201,5

201,4

1. Biến gì khi nhập vào phần mềm?

2. Biến gì khi chọn để xử lý trong phần mềm?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số quan sát là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

6

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận? (chọn hàm lượng gelatin nào, tiêu chí: độ chắc cao nhất)

Bài 17: Trong thí nghiệm khảo sát định mức sơ chế của 5 cỡ cá (A, B, C, D, E) khác nhau, mỗi cỡ cá được lặp

lại 5 lần, các yếu tố khác được giữ cố định như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm… Cho biết :

1. Kiểu bố trí thí nghiệm?

2. Yếu tố thí nghiệm?

3. Số mức độ của yếu tố?

4. Nghiệm thức?

5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?

6. Số đơn vị thí nghiệm?

7. Chỉ tiêu theo dõi?

8. Yếu tố khác?

9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?

10. Viết bảng ANOVA?

Bài 18: Trong thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của nồng độ dung dịch chất bảo quản (1, 2, 3, 4%) đến thời gian

bảo quản sản phẩm (có so sánh với mẫu đối chứng). Thí nghiệm lặp lại 5 lần, các yếu tố khác được giữ cố định

như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm. … Cho biết

1. Kiểu bố trí thí nghiệm?

2. Yếu tố thí nghiệm?

3. Số mức độ của yếu tố?

4. Nghiệm thức?

5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?

6. Số đơn vị thí nghiệm?

7. Chỉ tiêu theo dõi?

8. Yếu tố khác?

9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?

10. Viết bảng ANOVA?

Bài 19: Trong thí nghiệm phân tích năng suất lúa ảnh hưởng bởi mật độ giống (25, 50, 75, 100, 125, 150kg/ha) .

Thí nghiệm được tiến hành trong 4 vụ liên tiếp nhau. Điều kiện thời tiết được xem là như nhau trong mỗi vụ.

… Cho biết:

1. Kiểu bố trí thí nghiệm?

2. Yếu tố thí nghiệm?

3. Số mức độ của yếu tố?

4. Nghiệm thức?

5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?

6. Số đơn vị thí nghiệm?

7. Chỉ tiêu theo dõi?

8. Yếu tố khác?

9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?

10. Viết bảng ANOVA?

Bài 20: Trong thí nghiệm khảo sát hàm lượng vitamin C (mg/kg) có trong thực phẩm ở các thời gian nấu 15, 20,

25, 30, 35 phút, Ứng với mỗi thời gian nấu, thí nghiệm lặp lại 6 lần, các yếu tố khác được giữ cố định như nhau

ở mỗi đơn vị thí nghiệm… Cho biết:

1. Kiểu bố trí thí nghiệm?

2. Yếu tố thí nghiệm?

3. Số mức độ của yếu tố?

4. Nghiệm thức?

5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?

6. Số đơn vị thí nghiệm?

7

7. Chỉ tiêu theo dõi?

8. Yếu tố khác?

9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?

10. Viết bảng ANOVA?

3. Thí nghiệm 1 yếu tố khối

Bài 21: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất từ kết quả thí nghiệm độ cứng của sản phẩm được xử lý trên

4 chất phụ gia (A, B, C, D) khác nhau, độ cứng được đo ở 4 ví trí khác nhau trên sản phẩm:

chất phụ gia Vị trí đo trên sản phẩm

1 2 3 4

A

B

C

D

93

94

92

97

94

93

94

96

96

98

95

100

100

99

97

102

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ cứng lớn nhất)

Bài 22: Kết quả thí nghiệm năng suất lúa của 4 vụ mùa được xử lý trên 6 mật độ giống khác nhau:

vụ mùa mật độ giống (kg/ha)

25 50 75 100 125 150

Xuân 5113 5346 5272 5164 4804 5254

Hạ 5398 5952 5713 4831 4848 4542

Thu 5307 4719 5483 4986 4432 4919

Đông 4678 4264 4749 4410 4748 4098

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn năng suất lúa lớn nhất)

Bài 23: Kết quả thí nghiệm độ chắc sản phẩm được xử lý trên 4 tỷ lệ phụ gia, ở 4 ví trí trên sản phẩm:

ví trí tỷ lệ phụ gia (%)

1 2 3 4

1 9,3 9,4 9,2 9,7

2 9,4 9,3 9,4 9,6

3 9,6 9,8 9,5 10

4 10 9,9 9,7 10,2

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

8

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ chắc của sản phẩm lớn nhất)

Bài 24: Kết quả thí nghiệm năng suất lúa của 3 thửa ruộng được xử lý trên 6 mật độ giống khác nhau:

thửa ruộng mật độ giống (kg/ha)

20 30 40 50 60 70

1 513 536 522 514 480 524

2 538 592 573 481 488 452

3 537 479 543 496 442 499

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Kết quả của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn năng suất lúa lớn nhất)

Bài 25: Kết quả thí nghiệm độ cứng của sản phẩm được xử lý ở 4 nhiệt độ, đo ở 4 ví trí trên sản phẩm:

ví trí nhiệt độ xử lý (

oC)

60 65 70 75

1 7,3 7,4 7,2 7,7

2 7,4 7,3 7,4 7,6

3 7,6 7,8 7,5 7,0

4 7,0 7,9 7,7 7,2

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ cứng của sản phẩm nhỏ nhất)

Bài 26: Kết quả TN độ mềm sản phẩm xử lý ở 5 tỷ lệ chất kết dính ứng thịt heo có 3 độ tuổi khác nhau:

độ tuổi tỷ lệ của chất kết dính (%)

1 2 3 4 5

1

2

3

1,4

1,5

1,7

1,7

1,9

1,7

2,3

2,4

2,4

2,6

2,3

2,4

3,4

3,5

3,7

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

9

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ mềm lớn nhất)

Bài 27: Kết quả thí nghiệm sự tăng trọng của 4 giống heo được nuôi ở 5 công thức thức ăn khác nhau:

giống

heo

công thức thức ăn

A B C D E

1

2

3

4

450

570

780

850

470

590

750

810

350

400

450

500

360

390

470

495

460

560

790

860

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn tăng trọng lớn nhất)

Bài 28: Kết quả thí nghiệm độ dẻo của sản phẩm được xử lý ở 4 nhiệt độ ứng 4 thiết bị trộn khác nhau:

thiết bị trộn nhiệt độ xử lý (

oC)

45 48 51 54

A

B

C

D

89

91

90

92

88

83

84

86

95

97

92

96

98

99

97

98

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ dẻo lớn nhất)

Bài 29: Trong thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của loại đầu đo (A, B, C, D, E) lên độ cứng của bánh ở 5 vị trí

khác nhau trên bánh. Bánh có các vị trí không đồng nhất và các yếu tố khác được giữ cố định như nhau. Cho

biết:

1. Kiểu bố trí thí nghiệm?

2. Yếu tố thí nghiệm?

3. Số mức độ của yếu tố?

4. Nghiệm thức?

5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?

6. Số đơn vị thí nghiệm?

10

7. Chỉ tiêu theo dõi?

8. Yếu tố khác?

9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?

10. Viết bảng ANOVA?

Bài 30: Trong thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của khẩu phần thức ăn (A, B, C, D) trên 4 giống bò sữa (1, 2, 3,

4) lên lượng sữa thu được trong 4 tuần… Cho biết:

1. Kiểu bố trí thí nghiệm?

2. Yếu tố thí nghiệm?

3. Số mức độ của yếu tố?

4. Nghiệm thức?

5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?

6. Số đơn vị thí nghiệm?

7. Chỉ tiêu theo dõi?

8. Yếu tố khác?

9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?

10. Viết bảng ANOVA?

4. Thí nghiệm 1 yếu tố, Latin

Bài 31: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất từ kết quả thí nghiệm độ chắc sản phẩm được xử lý ở 4 loại

phụ gia (A, B, C, D) ứng 4 ví trí đo trên sản phẩm. Sản phẩm được giã bởi 4 người công nhân:

vị trí Công nhân giã

1 2 3 4

1

2

3

4

A= 97

B= 92

C= 96

D=104

B= 95

C= 91

D= 98

A=100

C= 101

D= 92

A= 91

B= 96

D= 102

A= 98

B= 94

C= 103

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ chắc lớn nhất)

Bài 32: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất từ kết quả thí nghiệm sự phát triển của trọng lượng chất khô

cây trồng được xử lý ở 4 loại hoá chất ( A, B, C, D) trong 4 lồng kính ứng với 4 thời điểm:

tháng lồng kính

1 2 3 4

1 D(345) C(345) A(299) B(363)

2 A(355) D(376) B(319) C(407)

3 B(384) A(375) C(298) D(358)

4 C(368) B(405) D(364) A(439)

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

11

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn trọng lượng chất khô lớn nhất)

Bài 33: Kết quả TN lượng sữa thu được (kg) của 4 giống bò ứng 4 khẩu phần (A, B, C, D) trong 4 tuần:

tuần giống bò

1 2 3 4

1 A(20) C(24) D(24) B(20)

2 B(26) A(22) C(25) D(30)

3 C(29) D(25) B(21) A(21)

4 D(30) B(22) A(18) C(27)

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn lượng sữa lớn nhất)

Bài 34: Kết quả TN phát triển TLCK của cây được xử lý ở 4 mức ô nhiễm A, B, C, D trong 4 lồng kính ứng 4

tháng khác nhau:

tháng lồng kính

1 2 3 4

1 D(34) C(34) A(29) B(36)

2 A(35) D(37) B(31) C(40)

3 B(38) A(37) C(29) D(35)

4 C(36) B(40) D(36) A(43)

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn trọng lượng chất khô lớn nhất)

Bài 35: Kết quả thí nghiệm sự tăng trọng của 4 giống heo được nuôi ở 4 chế độ A, B, C, D trong 4 qúi:

qúi giống heo

1 2 3 4

1 A(30) C(34) D(34) B(30)

2 B(36) A(32) C(35) D(30)

3 C(39) D(35) B(31) A(31)

4 D(30) B(32) A(38) C(37)

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

12

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn tăng trọng lớn nhất)

Bài 36: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất từ kết quả thí nghiệm độ chắc sản phẩm được xử lý ở 4 loại

phụ gia (A, B, C, D) ứng 4 ví trí đo trên sản phẩm. Sản phẩm được giã bởi 4 người công nhân:

vị trí Công nhân giã

1 2 3 4

1

2

3

4

A= 87

B= 82

C= 86

D=84

B= 85

C= 81

D= 88

A=80

C= 81

D= 82

A= 81

B= 86

D= 82

A= 88

B= 84

C= 83

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ chắc lớn nhất)

Bài 37: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất từ kết quả thí nghiệm sự phát triển của trọng lượng chất khô

cây trồng được xử lý ở 4 loại hoá chất ( A, B, C, D) trong 4 lồng kính ứng với 4 thời điểm:

tháng lồng kính

1 2 3 4

1 D(34) C(34) A(29) B(36)

2 A(35) D(37) B(31) C(40)

3 B(38) A(37) C(29) D(35)

4 C(36) B(40) D(36) A(43)

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn trọng lượng chất khô lớn nhất)

Bài 38: Kết quả TN lượng sữa thu được (kg) của 4 giống bò ứng 4 khẩu phần (A, B, C, D) trong 4 tuần:

tuần giống bò

1 2 3 4

1 A(30) C(34) D(34) B(30)

2 B(36) A(32) C(35) D(30)

3 C(39) D(35) B(31) A(31)

4 D(30) B(32) A(38) C(37)

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

13

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn lượng sữa lớn nhất)

Bài 39: Kết quả TN phát triển TLCK của cây được xử lý ở 4 mức ô nhiễm A, B, C, D trong 4 lồng kính ứng 4

tháng khác nhau:

tháng lồng kính

1 2 3 4

1 D(54) C(54) A(59) B(56)

2 A(55) D(57) B(51) C(50)

3 B(58) A(57) C(59) D(55)

4 C(56) B(50) D(56) A(53)

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn trọng lượng chất khô lớn nhất)

Bài 40: Kết quả thí nghiệm sự tăng trọng của 4 giống heo được nuôi ở 4 chế độ A, B, C, D trong 4 qúi:

qúi giống heo

1 2 3 4

1 A(70) C(74) D(74) B(70)

2 B(76) A(72) C(75) D(70)

3 C(79) D(75) B(71) A(71)

4 D(70) B(72) A(78) C(77)

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn tăng trọng lớn nhất)

5. Thí nghiệm 2 yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên

Bài 41: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm lượng alginate thu được từ rong biển được xử

lý bởi dung dịch Na2CO3 ở 3 nồng độ, ứng mỗi nồng độ xử lý ở 3 tỷ lệ rong:dung dịch chiết:

tỷ lệ nồng độ (%)

14

0.5 1.0 1.5

A (1:20)

7,01

7,20

7,64

14,22

16,89

20,12

11,09

10,35

10,47

B (1:30)

10,78

8,28

8,53

17,51

18,86

18,34

14,67

13,34

16,03

C (1:40)

9,01

11,72

11,08

16,77

21,60

19,13

12,87

14,34

16,98

1. Yếu tố của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn lượng alginate lớn nhất)

Bài 42: So sánh và kết luận thí nghiệm độ mềm SP được xử lý ở nhiệt độ và tỷ lệ đường khác nhau:

nhiệt độ xử lý (oC)

tỷ lệ đường (%)

0 25

50 150,6 173,8

50 128,9 161,3

50 137,2 155,6

60 225,1 320,4

60 210,6 301,9

60 218,5 296,4

1. Yếu tố của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ mềm lớn nhất)

Bài 43: So sánh-kết luận TN tỷ lệ biến đen của tôm xử lý ở nồng độ axít citric và axít boric khác nhau:

boric acid

%o

citric acid %o

1 3 5

1 26,25 16,25 12,25

1 27 17 15

1 28,15 18,15 18,15

3 22,5 14,5 12,5

3 23,15 13,15 13,15

3 20,46 13,46 10,46

5 9,45 8,45 7,45

5 9,78 7,78 8,78

15

5 8,95 8,95 7,95

1. Yếu tố của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn tỷ lệ biến đen nhỏ nhất)

Bài 44: So sánh và kết luận TN về vị của sản phẩm được xử lý ở tỷ lệ đường và muối khác nhau:

tỷ lệ

muối

tỷ lệ đường

0.5% 1.0% 1.5%

1%

7.1

7.0

7.4

14.2

16.9

20.2

11.9

10.5

10.7

2%

10.8

8.8

8.3

17.1

18.6

18.4

14.7

13.4

16.3

3%

9.1

11.2

11.8

16.7

21.0

19.3

12.7

14.4

16.8

1. Yếu tố của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn giá trị cảm quan lớn nhất)

Bài 45: Trong thí nghiệm chiết rút Agar-Agar từ rong câu bằng nước nóng với 3 nhiệt độ nước nấu (45, 65, 85),

mỗi nhiệt độ được xử lý ở 3 tỷ lệ rong và dung dịch (M, N, P). Thí nghiệm lặp lại 5 lần. Các điều kiện khác

được giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm… Cho biết:

1. Kiểu bố trí thí nghiệm?

2. Yếu tố thí nghiệm?

3. Số mức độ của yếu tố?

4. Nghiệm thức?

5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?

6. Số đơn vị thí nghiệm?

7. Chỉ tiêu theo dõi?

8. Yếu tố khác?

9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?

10. Viết bảng ANOVA?

Bài 46: So sánh và kết luận về thí nghiệm độ chắc sản phẩm được xử lý ở tỷ lệ phụ gia A, B khác nhau:

tỷ lệ chất phụ

gia A %

tỷ lệ chất phụ gia B %

1 3 5

16

1 2,25 1,25 1,25

1 2,17 1,71 1,15

1 2,15 1,15 1,15

3 2,51 1,51 1,52

3 2,15 1,15 1,15

3 2,46 1,46 1,46

5 9,45 8,45 7,45

5 9,78 7,78 8,78

5 8,95 8,95 7,95

1. Yếu tố của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ chắc lớn nhất)

Bài 47: Kết quả thí nghiệm chiết rút agar được xử lý ở các nhiệt độ nấu và tỷ lệ rong:nước khác nhau:

750C 85

0C 95

0C

A

(1:15)

6.1

7.2

7.2

13.2

15.1

21.2

12.9

11.9

12.4

B

(1:20)

9.8

9.1

9.4

14.9

15.7

15.9

12.8

13.6

13.4

C

(1:25)

8.1

10.2

10.4

16.8

17.8

17.8

13.7

15.4

14.7

1. Yếu tố của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn chiết rút agar lớn nhất)

Bài 48: Kết quả TN ảnh hưởng của tỷ lệ phụ gia, nhiệt độ xử lý đến màu, mùi, vị, trạng thái sản phẩm:

tỷ lệ phụ gia nhiệt độ xử lý màu mùi vị trạng thái

2,0 75 2,46 2,23 10,90 8,500

2,0 75 2,30 1,83 11,56 8,958

2,0 75 3,26 0,96 13,36 8,833

2,0 76 2,20 2,94 14,52 6,750

2,0 76 1,96 1,90 13,36 6,667

2,0 76 1,66 1,18 14,52 6,375

17

2,0 77 0,93 3,11 17,22 8,629

2,0 77 0,42 2,45 10,90 8,050

2,0 77 1,38 2,29 11,56 7,225

2,0 80 1,72 1,76 12,10 13,334

2,0 80 1,54 1,73 10,90 10,780

2,0 80 1,74 2,09 10,10 14,061

2,0 85 0,97 4,87 11,56 6,046

2,0 85 1,04 3,83 13,36 5,258

2,0 85 1,71 3,43 14,52 5,258

2,0 91 1,57 2,62 12,18 7,354

2,0 91 1,98 2,62 10,90 6,596

2,0 91 2,37 2,98 11,56 6,308

2,5 75 1,60 2,60 12,18 4,500

2,5 75 2,62 4,17 22,30 4,375

2,5 75 5,14 2,68 18,80 5,083

2,5 76 2,14 2,55 18,60 9,792

2,5 76 0,42 5,49 17,01 9,792

2,5 76 1,96 3,88 16,81 6,308

2,5 77 2,06 2,68 17,34 6,308

2,5 77 1,31 2,16 17,34 6,167

2,5 77 4,08 2,75 22,30 5,754

2,5 80 2,36 3,24 20,40 4,458

2,5 80 2,46 3,73 21,30 7,213

2,5 80 2,00 3,30 18,60 9,251

2,5 85 3,68 3,50 17,01 7,092

2,5 85 4,75 3,89 16,81 5,458

2,5 85 3,59 3,92 17,34 5,458

2,5 91 2,71 3,60 17,01 6,292

2,5 91 3,85 3,27 16,81 8,625

2,5 91 2,93 3,60 17,34 5,625

3,0 75 1,34 2,76 26,60 7,333

3,0 75 2,88 5,10 23,90 7,917

3,0 75 3,24 3,86 24,58 7,917

3,0 76 1,96 1,77 25,93 7,958

3,0 76 3,10 4,51 24,58 8,583

3,0 76 2,58 3,99 25,02 8,583

3,0 77 3,92 3,24 21,00 6,929

3,0 77 3,39 3,33 26,60 6,929

3,0 77 4,72 3,43 23,90 9,641

3,0 80 2,52 4,35 21,00 9,641

3,0 80 3,12 4,91 26,60 9,251

3,0 80 3,24 4,45 23,90 8,339

18

3,0 85 4,55 4,02 26,60 7,096

3,0 85 2,85 4,28 23,90 8,000

3,0 85 3,63 3,82 24,58 8,000

3,0 91 3,63 3,92 25,93 9,641

3,0 91 3,17 3,92 24,58 9,641

3,0 91 3,54 4,58 25,02 7,477

1. Yếu tố của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì? Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

4. Viết sơ đồ bố trí thí nghiệm?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn giá trị cảm quan cao nhất)

Bài 49: Trong thí nghiệm chiết rút Alginate từ rong mơ bằng dung dịch Na2CO3 với 2 nồng độ (5%, 8%), mỗi

nồng độ được xử lý ở 3 tỷ lệ rong và dung dịch (M, N, P). Thí nghiệm lặp lại 4 lần. Các điều kiện khác được giữ

như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm… Cho biết:

1. Kiểu bố trí thí nghiệm?

2. Yếu tố thí nghiệm?

3. Số mức độ của yếu tố?

4. Nghiệm thức?

5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?

6. Số đơn vị thí nghiệm?

7. Chỉ tiêu theo dõi?

8. Yếu tố khác?

9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?

10. Viết bảng ANOVA?

Bài 50: So sánh, kết luận thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ muối và lụơng chế phẩm đến chất lượng SP:

tỷ lệ muối lụơng chế phẩm màu mùi vị trạng thái

3,5 68 5,31 4,28 32,73 5,929

3,5 68 4,67 4,51 30,88 5,929

3,5 68 5,37 3,53 29,28 5,929

3,5 69 3,06 5,95 21,00 7,925

3,5 69 2,19 6,34 32,73 8,429

3,5 69 2,43 5,30 30,88 8,429

3,5 70 3,10 5,73 30,50 4,250

3,5 70 4,12 4,90 28,62 3,000

3,5 70 3,58 5,43 25,56 4,792

4,0 68 3,30 3,92 32,88 7,225

4,0 68 3,16 4,15 30,94 6,588

4,0 68 3,57 4,02 31,40 6,346

4,0 69 4,03 3,76 37,26 6,842

4,0 69 5,24 3,89 32,73 6,800

19

4,0 69 4,44 3,70 32,88 6,713

4,0 70 3,16 5,50 32,88 4,167

4,0 70 3,57 5,72 30,94 4,292

4,0 70 4,03 5,74 31,40 4,042

4,5 68 4,69 5,56 32,88 7,183

4,5 68 4,95 6,54 30,94 7,596

4,5 68 5,04 5,04 37,26 6,879

4,5 69 3,15 7,32 32,73 8,433

4,5 69 3,84 6,08 32,88 8,546

4,5 69 4,69 7,68 30,94 8,504

4,5 70 5,20 6,95 31,40 4,083

4,5 70 4,69 7,03 32,73 4,792

4,5 70 5,04 7,68 32,88 4,458

1. Yếu tố của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì? Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

4. Viết sơ đồ bố trí thí nghiệm?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn giá trị cảm quan cao nhất)

6. Thí nghiệm 2 yếu tố khối

Bài 51: Kết quả TN ảnh hưởng của giống gà và khẩu phần đến sự tăng trọng, TN lặp lại trong 6 tháng:

gà A B C

đạm

tháng 1 2 3 1 2 3 1 2 3

1

2

3

4

5

6

17

32

43

51

67

61

19

36

48

55

62

65

22

40

52

60

65

80

17

30

39

46

55

58

18

34

44

50

58

60

20

35

48

55

60

75

12

28

35

40

52

54

16

30

40

48

55

55

18

33

45

50

58

70

1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn tăng trọng cao nhất)

Bài 52: Kết quả TN ảnh hưởng của chất chống oxy hoá A, B đến tỷ lệ biến đen của tôm, TN lặp lại trong 3 vụ

tôm:

20

vụ tôm A (%) B (%)

1 3 5

1 1 26,25 16,25 12,25

2 1 27 17 15

3 1 28,15 18,15 18,15

1 3 22,5 14,5 12,5

2 3 23,15 13,15 13,15

3 3 20,46 13,46 10,46

1 5 9,45 8,45 7,45

2 5 9,78 7,78 8,78

3 5 8,95 8,95 7,95

1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn tỷ lệ biến đen thấp nhất)

Bài 53: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của giống gà và tỷ lệ đạm trong

thức ăn đến tăng trọng, thí nghiệm được lặp lại trong 6 tháng liên tiếp:

gà A B C

đạm

tháng 1 2 3 1 2 3 1 2 3

1

2

3

4

5

6

27

42

53

61

77

71

29

46

58

65

72

75

32

50

62

70

75

90

27

40

49

56

65

68

28

44

54

60

68

70

30

45

58

65

70

85

22

38

45

50

62

64

26

40

50

58

65

65

28

43

55

60

68

80

1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn tăng trọng cao nhất)

Bài 54: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của loại thịt heo và tỷ lệ men đến

chất lượng sản phẩm, thịt nguyên liệu được giết mổ sau mỗi thời điểm khác nhau:

Sau giết

mổ (h)

tỷ lệ men

%

loại thịt heo

A B C

1 1 2,25 1,25 1,25

2 1 2,72 1,71 1,52

3 1 2,15 1,15 1,15

21

1 3 2,53 1,52 1,51

2 3 2,15 1,15 1,15

3 3 2,46 1,46 1,46

1 5 9,45 8,45 7,45

2 5 9,78 7,78 8,78

3 5 8,95 8,95 7,95

1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn chất lượng sản phẩm cao nhất)

Bài 55: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của loại cá và tỷ lệ men đến chất

lượng sản phẩm, cá nguyên liệu được khai thác sau mỗi thời điểm khác nhau:

cá 1 2 3

tỷ lệ men

tháng 1 2 3 1 2 3 1 2 3

1

2

3

4

18,1

32,5

41,9

52,1

19,2

38,6

44,8

59,5

29,2

48,0

59,2

69,0

17,1

30,8

39,7

46,6

19,8

37,4

45,4

51,0

20,1

35,4

48,9

55,4

11,2

27,8

34,5

49,0

16,1

30,2

40,3

48,1

19,8

32,3

44,5

54,0

1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn chất lượng sản phẩm cao nhất)

Bài 56: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của loại thuốc và tỷ lệ thuốc đến

năng suất, thí nghiệm được trồng trên những thửa ruộng khác nhau:

loại thuốc A B C

tỷ lệ

thửa ruộng 1 2 3 1 2 3 1 2 3

1

2

3

16

31

42

18

35

47

21

40

51

16

30

38

17

33

43

20

34

47

11

27

34

15

30

40

17

32

44

1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

22

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn năng suất cao nhất)

Bài 57: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ chất A, B đến chất lượng

sản phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy nướng khác nhau:

tỷ lệ chất A máy nướng tỷ lệ chất B màu mùi vị trạng thái

2 1 0 2,49 2,74 12,18 4,50

2 2 0 2,56 2,74 11,29 5,68

2 3 0 2,94 3,05 11,28 3,03

2 1 10 2,60 2,74 11,55 4,16

2 2 10 2,80 3,05 12,48 3,67

2 3 10 3,43 3,27 10,78 3,50

2 1 20 2,44 2,74 11,56 3,70

2 2 20 2,65 2,89 11,57 3,70

2 3 20 2,63 3,32 12,25 3,10

2,5 1 0 3,21 3,49 17,07 6,21

2,5 2 0 3,19 3,60 17,68 3,95

2,5 3 0 3,24 3,82 18,19 6,21

2,5 1 10 3,16 3,49 17,05 4,35

2,5 2 10 3,24 3,81 19,01 3,53

2,5 3 10 3,24 3,92 18,52 4,45

2,5 1 20 3,17 3,48 17,01 3,06

2,5 2 20 3,24 3,65 18,23 5,83

2,5 3 20 3,36 3,78 19,14 7,50

3 1 0 3,45 4,14 25,18 5,68

3 2 0 3,50 4,05 23,79 5,91

3 3 0 3,58 4,25 26,34 5,20

3 1 10 3,43 4,15 25,18 3,36

3 2 10 3,49 4,25 24,04 5,25

3 3 10 3,67 4,58 24,19 6,02

3 1 20 3,45 4,14 25,18 5,07

3 2 20 3,62 4,52 24,99 5,07

3 3 20 3,83 4,58 24,86 6,11

1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì? Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

4. Viết sơ đồ bố trí thí nghiệm?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn chất lượng cao nhất)

23

Bài 58: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của chất kết cấu và tỷ lệ đến độ

mềm sản phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn khác nhau:

tỷ lệ máy trộn chất kết cấu màu mùi vị trạng thái

4 1 A 4,21 5,01 30,34 5,63

4 2 A 4,23 5,01 29,33 5,63

4 3 A 4,22 5,02 30,37 7,17

4 1 B 4,27 6,09 30,54 7,17

4 2 B 4,26 6,09 29,53 8,23

4 3 B 4,25 6,10 30,57 8,23

4 1 C 4,21 6,09 30,24 7,69

4 2 C 4,25 6,10 29,29 7,69

4 3 C 4,19 6,09 30,27 6,19

4 1 D 4,30 6,16 32,64 6,19

4 2 D 4,35 6,16 30,62 9,21

4 3 D 4,29 6,16 32,61 9,21

4 1 E 4,21 6,09 30,34 6,19

4 2 E 4,22 6,09 29,32 6,19

4 3 E 4,23 6,10 30,37 6,03

4 1 F 4,38 6,27 36,58 8,70

4 2 F 4,38 6,27 34,57 8,70

4 3 F 4,39 6,26 36,56 8,61

4,5 1 A 4,63 6,49 33,74 8,35

4,5 2 A 4,63 6,48 31,73 8,35

4,5 3 A 4,61 6,48 33,70 8,61

4,5 1 B 4,81 6,76 42,67 8,61

4,5 2 B 4,82 6,76 40,65 7,63

4,5 3 B 4,59 6,75 42,63 8,42

4,5 1 C 4,15 7,30 33,77 6,92

4,5 2 C 4,16 7,31 31,73 6,92

4,5 3 C 4,13 7,31 33,70 8,61

4,5 1 D 4,23 7,09 33,68 8,61

4,5 2 D 4,22 7,08 31,63 7,69

4,5 3 D 4,24 7,08 33,64 7,69

4,5 1 E 4,14 7,73 33,74 6,03

4,5 2 E 4,15 7,73 30,73 6,03

4,5 3 E 4,14 7,74 33,70 7,63

4,5 1 F 4,93 8,08 41,01 8,61

4,5 2 F 4,93 8,07 39,12 8,61

4,5 3 F 4,91 8,07 40,09 7,74

5 1 A 3,44 9,18 37,66 7,07

5 2 A 3,45 9,18 39,61 7,07

5 3 A 3,43 9,19 38,63 8,35

5 1 B 6,14 8,73 45,09 8,35

24

5 2 B 6,13 8,73 41,07 8,61

5 3 B 6,15 8,72 43,02 8,96

5 1 C 6,85 9,64 39,66 8,35

5 2 C 6,84 9,64 37,64 8,35

5 3 C 6,86 9,63 38,63 6,95

5 1 D 7,06 9,92 40,33 6,95

5 2 D 7,05 9,93 39,39 10,28

5 3 D 7,08 6,59 38,31 10,28

5 1 E 6,38 9,92 39,64 8,38

5 2 E 6,39 9,92 38,66 8,86

5 3 E 6,37 9,91 39,63 9,06

5 1 F 6,38 9,92 43,02 9,06

5 2 F 6,39 9,92 45,04 7,08

5 3 F 3,37 9,93 43,04 6,35

1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì? Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

4. Viết sơ đồ bố trí thí nghiệm?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ mềm cao nhất)

Bài 59: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của chất kết cấu và tỷ lệ đến độ

mềm sản phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn khác nhau:

chấtkết cấu A B C

tỷ lệ

máy trộn 2 3 4 2 3 4 2 3 4

1

2

3

4

26

21

22

23

28

25

27

24

21

20

21

25

26

20

28

20

27

23

23

21

20

24

27

24

21

27

24

24

25

20

20

24

27

22

24

26

1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ mềm cao nhất)

Bài 60: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ muối và đường đến vị

sản phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn khác nhau:

tỷ lệ muối 1 2 3

tỷ lệ đường 2 3 4 2 3 4 2 3 4

25

máy trộn

1

2

3

4

16

11

12

13

18

15

17

14

11

10

11

15

16

10

18

10

17

13

13

11

10

14

17

14

11

17

14

14

15

10

10

14

17

12

14

16

1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn vịcao nhất)

7. Thí nghiệm 2 yếu tố Latin

Bài 61: Kết quả thí nghiệm ảnh hưởng của công thức gia vị (A1, A2) và nhiệt độ xử lý (B1, B2) đến chất lượng

sản phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn và công nhân khác nhau:

Công nhân

Máy trộn 1 2 3 4

1 A1B1 (71) A1B2 (74) A2B1 (74) A2B2 (76)

2 A1B2 (76) A2B1 (72) A2B2 (75) A1B1 (73)

3 A2B1 (72) A2B2 (75) A1B1 (71) A1B2 (72)

4 A2B2 (76) A1B1 (77) A1B2 (76) A2B1 (75)

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn chất lượng sản phẩm cao nhất)

Bài 62: Kết quả thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ muối (A1, A2) và tỷ lệ đường (B1, B2) đến vị sản phẩm, thí

nghiệm được thực hiện trên những máy trộn và công nhân khác nhau:

máy trộn

công nhân 1 2 3 4

1 A1B1 (21) A1B2 (24) A2B1 (24) A2B2 (26)

2 A1B2 (26) A2B1 (22) A2B2 (25) A1B1 (23)

3 A2B1 (22) A2B2 (25) A1B1 (21) A1B2 (22)

4 A2B2 (26) A1B1 (27) A1B2 (26) A2B1 (25)

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

26

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn vị cao nhất)

Bài 63: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ phụ gia A và B đến màu

sản phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn và công nhân khác nhau:

máy trộn

công nhân 1 2 3 4

1 A1B1 (31) A1B2 (34) A2B1 (34) A2B2 (36)

2 A1B2 (36) A2B1 (32) A2B2 (35) A1B1 (33)

3 A2B1 (32) A2B2 (35) A1B1 (31) A1B2 (32)

4 A2B2 (36) A1B1 (37) A1B2 (36) A2B1 (35)

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn màu cao nhất)

Bài 64: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ phụ gia A, B đến mùi sản

phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn và công nhân khác nhau:

máy trộn

công nhân 1 2 3 4

1 A1B1 (41) A1B2 (44) A2B1 (44) A2B2 (46)

2 A1B2 (46) A2B1 (42) A2B2 (45) A1B1 (43)

3 A2B1 (42) A2B2 (45) A1B1 (41) A1B2 (42)

4 A2B2 (46) A1B1 (47) A1B2 (46) A2B1 (45)

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn mùi cao nhất)

Bài 65: Kết quả thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ phụ gia A (A1, A2) và nhiệt độ xử lý B (B1, B2) đến kết cấu sản

phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn và công nhân khác nhau:

máy trộn

công nhân 1 2 3 4

1 A1B1 (51) A1B2 (54) A2B1 (54) A2B2 (56)

2 A1B2 (56) A2B1 (52) A2B2 (55) A1B1 (53)

3 A2B1 (52) A2B2 (55) A1B1 (51) A1B2 (52)

4 A2B2 (56) A1B1 (57) A1B2 (56) A2B1 (55)

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

27

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn kết cấu cao nhất)

Bài 66: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ đường A và tỷ lệ muối B

đến vị sản phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn và công nhân khác nhau:

máy trộn

công nhân 1 2 3 4

1 A1B1 (11) A1B2 (14) A2B1 (15) A2B2 (16)

2 A1B2 (16) A2B1 (12) A2B2 (15) A1B1 (13)

3 A2B1 (12) A2B2 (15) A1B1 (11) A1B2 (12)

4 A2B2 (16) A1B1 (17) A1B2 (16) A2B1 (15)

1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?

7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?

8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?

10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn vị cao nhất)

Bài 67: Phân tích ảnh hưởng của công thức gia vị (G, V) và nhiệt độ xử lý (N, D, T) đến chất lượng sản phẩm,

thí nghiệm có 2 yếu tố ngoại cảnh là công nhân và ngày khác nhau, các yếu tố khác được giữ cố định như

nhau… Cho biết kiểu bố trí thí nghiệm, yếu tố thí nghiệm, số mức độ của yếu tố, nghiệm thức, số lần lặp lại

trong nghiệm thức, số đơn vị thí nghiệm, chỉ tiêu theo dõi, yếu tố khác?

Bài 68: Phân tích ảnh hưởng của công thức gia vị (M, N) và nhiệt độ xử lý (P,Q) đến chất lượng sản phẩm, thí

nghiệm được tiến hành với 4 công nhân ở 4 ngày khác nhau, các yếu tố khác được giữ cố định như nhau… Cho

biết:

1. Kiểu bố trí thí nghiệm?

2. Yếu tố thí nghiệm?

3. Số mức độ của yếu tố?

4. Nghiệm thức?

5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?

6. Số đơn vị thí nghiệm?

7. Chỉ tiêu theo dõi?

8. Yếu tố khác?

9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?

10. Viết bảng ANOVA?

Bài 69: Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ đường (A1, A2, A3) và tỷ lệ men (B1, B2, B3) đến cấu trúc sản

phẩm, TN được thực hiện trên máy trộn (1,2,3,4,5,6,7,8,9) và máy giã (1,2,3,4,5,6,7,8,9):

1. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?

2. Kiểu thí nghiệm là gì?

3. Yếu tố chính của thí nghiệm là gì?

4. Yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

5. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

6. Trong mỗi nghiệm có bao nhiêu lần lặp lại?

28

7. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

8. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

9. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

10. Dữ liệu nhập vào phần mềm gồm mấy biến? biến gì?

Bài 70: Trong thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của loại chất kết dính (A1, A2) và loại tinh bột (B1, B2) đến cấu

trúc sản phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn (1,2,3,4) và máy giã (1,2,3,4):

1. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?

2. Kiểu thí nghiệm là gì?

3. Yếu tố chính của thí nghiệm là gì?

4. Yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?

5. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

6. Trong mỗi nghiệm có bao nhiêu lần lặp lại?

7. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?

8. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?

9. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?

10. Dữ liệu nhập vào phần mềm gồm mấy biến? biến gì?

8. Thí nghiệm phân tích hồi qui đơn biến

Bài 71: Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của trọng lượng sấy theo thời gian sấy có kết quả:

thời gian 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

trọng lượng 23 21 20 17 16 15 12 11 10 9 8 7 5

1. Biến độc lập, biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

4. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn, hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

5. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

6. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một, nhận xét?

7. Biểu diễn biểu đồ plot of fitted model, nhận xét?

8. Xác định phương trình hồi qui bậc một có hệ số xác định/tương quan lớn nhất?

9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

10. Xác định phương trình hồi qui bậc cao, nhận xét?

Bài 72: Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của trọng lượng sấy theo nhiệt độ sấy có kết quả:

nhiệt độ 65 63 61 60 58 56 55 52 50 49 48 47 46

trọng lượng 23 25 26 28 29 32 35 36 37 39 41 43 46

1. Biến độc lập, biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

4. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn, hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

5. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

6. Viết phương trình hồi qui hàm mũ bậc một, nhận xét?

7. Biểu diễn biểu đồ plot of fitted model, nhận xét?

8. Xác định phương trình hồi qui bậc một có hệ số xác định/tương quan lớn nhất?

9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

10. Xác định phương trình hồi qui bậc cao, nhận xét?

Bài 73: Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của trọng lượng sản phẩm theo thời gian xử lý có kết quả:

thời gian 1 1 2 3,3 3,3 4 4 4 4,7 5 5,6 5,6 5,6 6 6,5 6,9

trọng lượng 2,3 1,8 2,8 1,8 3,7 2,6 2,6 2,2 3,2 2 3,5 2,8 2,1 3,2 3,4 5

1. Biến độc lập, biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

29

3. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

4. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn, hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

5. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

6. Viết phương trình hồi qui nghịch đảo theo y bậc một, nhận xét?

7. Biểu diễn biểu đồ plot of fitted model, nhận xét?

8. Xác định phương trình hồi qui bậc một có hệ số xác định/tương quan lớn nhất?

9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

10. Xác định phương trình hồi qui bậc cao, nhận xét?

Bài 74: Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của trọng lượng sản phẩm theo thời gian ngâm có kết quả:

thời gian 1 1,2 1,4 1,6 1,8 2 2,2 2,4 2,6 2,8 3 3,2 3,4

trọng lượng 7,6 8 9 7 10 8 11 14 10 16 18 20 18

1. Biến độc lập, biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

4. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn, hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

5. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

6. Viết phương trình hồi qui nghịch đảo theo x bậc một, nhận xét?

7. Biểu diễn biểu đồ plot of fitted model, nhận xét?

8. Xác định phương trình hồi qui bậc một có hệ số xác định/tương quan lớn nhất?

9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

10. Xác định phương trình hồi qui bậc cao, nhận xét?

Bài 75: Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của lượng muối ngấm vào sản phẩm theo thời gian ngâm:

thời gian 1 1,2 1,4 1,6 1,8 2 2,2 2,4 2,6 2,8 3 3,2 3,4

lượng muối ngấm 5,6 81, 9,2 7,5 10 8,4 12 14 13 16 18 21 19

1. Biến độc lập, biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

4. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn, hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

5. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

6. Viết phương trình hồi qui 2 lần nghịch đảo bậc một, nhận xét?

7. Biểu diễn biểu đồ plot of fitted model, nhận xét?

8. Xác định phương trình hồi qui bậc một có hệ số xác định/tương quan lớn nhất?

9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

10. Xác định phương trình hồi qui bậc cao, nhận xét?

Bài 76: Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của lượng đường trong sản phẩm theo thời gian sên có kết quả:

thời gian 1 1 2 3,3 3,3 4 4 4 4,7 5 5,6 5,6 5,6 6 6,5 6,9

lượng đường 2,5 1,9 2,7 1,9 3,9 2,8 2,7 2,4 3,4 2,3 3,7 2,9 2,3 3,4 3,6 5,3

1. Biến độc lập, biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

4. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn, hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

5. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

6. Viết phương trình hồi qui logarit bậc một, nhận xét?

7. Biểu diễn biểu đồ plot of fitted model, nhận xét?

8. Xác định phương trình hồi qui bậc một có hệ số xác định/tương quan lớn nhất?

9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

10. Xác định phương trình hồi qui bậc cao, nhận xét?

Bài 77: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa nồng độ và độ nhớt của dung dịch có kết quả:

nồng độ (%) 0.50 0.75 1.00 1.25 1.50 1.75 2.50 3.25

30

độ nhớt (cp) 14 23 35 56 84 129 342 664

1. Biến độc lập, biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

4. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn, hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

5. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

6. Viết phương trình hồi qui lũy thừa bậc một, nhận xét?

7. Biểu diễn biểu đồ plot of fitted model, nhận xét?

8. Xác định phương trình hồi qui bậc một có hệ số xác định/tương quan lớn nhất?

9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

10. Xác định phương trình hồi qui bậc cao, nhận xét?

Bài 78: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa nồng độ và độ trong của dung dịch có kết quả:

nồng độ (%) 1 2 3 4 5 6 7 8

độ trong 32 30 28 25 23 22 20 17

1. Biến độc lập, biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

3. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

4. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn, hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

5. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

6. Viết phương trình hồi qui căn bậc 2 theo x, nhận xét?

7. Biểu diễn biểu đồ plot of fitted model, nhận xét?

8. Xác định phương trình hồi qui bậc một có hệ số xác định/tương quan lớn nhất?

9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

10. Xác định phương trình hồi qui bậc cao, nhận xét?

Bài 79: Trong thí nghiệm khảo sát mối liên hệ giữa trọng lượng sấy với thời gian và nhiệt độ sấy có được kết

quả các biến số như sau: thời gian sấy (giờ) (1, 1, 2, 2, 3, 3, 4, 4, 5, 5, 6, 6, 7, 7, 8, 8), nhiệt độ sấy (oC) (60, 65,

60, 65, 60, 65, 60, 65, 60, 65, 60, 65, 60, 65, 60, 65) và trọng lượng sấy (kg) (98, 95, 94, 91, 90, 89, 85, 82, 81,

80, 78, 75, 74, 72, 69, 67). Cho biết:

1. Số biến khi nhập vào phần mềm xử lý?

2. Biến phụ thuộc là gì?

3. Biến độc lập là gì?

4. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm

5. Độ tự do của mô hình?

6. Độ tự do chung

7. Độ tự do của số dư

8. Biến phụ thuộc?

9. Biến độc lập?

10. Phương trình hồi qui tìm được là đơn biến hay đa biến?

Bài 80: Trong thí nghiệm khảo sát mối liên hệ giữa nồng độ và độ nhớt của dung dịch có được kết quả sau:

nồng độ dung dịch (%) (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) và độ nhớt dung dịch (cp) (14, 23 , 35, 56, 84, 129, 342, 664). Cho

biết:

1. Số biến khi nhập vào phần mềm xử lý?

2. Biến phụ thuộc là gì?

3. Biến độc lập là gì?

4. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm

5. Độ tự do của mô hình?

6. Độ tự do chung

7. Độ tự do của số dư

8. Biến phụ thuộc?

9. Biến độc lập?

31

10. Phương trình hồi qui tìm được là đơn biến hay đa biến?

9. Thí nghiệm phân tích hồi qui đa biến

Bài 81: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa chất lượng SP với tỷ lệ chất phụ gia A và B có kết quả:

tỷ lệ chất A (%) tỷ lệ chất B (%) màu mùi vị trạng thái

5 2 3,21 4,38 15,28 3,54

10 2 2,59 2,48 19,24 4,30

15 2 4,14 4,90 16,64 9,74

20 2 2,87 2,48 15,74 10,21

25 2 4,06 5,07 11,65 10,21

5 2,5 5,70 5,58 24,84 6,03

10 2,5 4,21 3,62 15,87 9,78

15 2,5 4,20 4,48 25,62 10,40

20 2,5 3,73 3,62 19,98 10,40

25 2,5 4,27 4,40 17,54 9,28

5 3 4,29 6,36 28,14 3,54

10 3 3,70 3,65 24,04 7,08

15 3 5,68 6,77 24,84 5,85

20 3 5,61 3,64 27,25 11,10

25 3 3,93 4,31 19,98 9,74

1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?

3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?

6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ X Y Z plot, nhận xét?

10. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

Bài 82: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa chất lượng SP với tỷ lệ chất phụ gia A và B có kết quả:

tỷ lệ chất A (%) tỷ lệ chất B (%) màu mùi vị trạng thái

5 3,5 3,94 8,05 23,75 6,55

10 3,5 3,80 3,76 26,66 5,85

15 3,5 4,52 4,58 25,61 6,13

20 3,5 3,90 3,76 27,07 5,85

25 3,5 4,01 4,47 27,49 9,17

5 4 4,02 8,02 36,27 11,30

10 4 3,87 4,79 35,41 5,75

15 4 3,84 7,25 32,51 8,18

20 4 3,37 4,79 31,59 10,87

25 4 3,87 3,43 29,69 9,96

5 4,5 3,82 3,44 41,58 8,16

10 4,5 3,61 4,80 32,25 10,65

32

15 4,5 3,27 4,78 35,39 11,83

20 4,5 4,21 4,31 41,87 8,16

25 4,5 4,22 3,32 41,29 11,80

1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?

3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?

6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ X Y Z plot, nhận xét?

10. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

Bài 83: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa chất lượng SP với tỷ lệ chất phụ gia A, B, C có kết quả:

tỷ lệ chất A tỷ lệ chất B tỷ lệ chất C màu mùi vị trạng thái

4 2 1 4,30 6,16 32,64 6,19

4 2 2 4,48 6,27 34,10 7,36

4 2 3 4,62 6,43 32,14 7,36

4 3 1 4,39 6,26 36,56 8,61

4 3 2 4,48 6,38 30,64 6,25

4 3 3 4,70 6,53 29,94 7,22

4 4 1 4,34 6,10 36,27 6,19

4 4 2 4,45 6,42 31,53 6,72

4 4 3 4,61 6,15 31,54 6,72

4,5 2 1 4,24 7,08 33,64 7,69

4,5 2 2 4,34 7,28 34,34 7,67

4,5 2 3 5,90 7,64 35,39 7,63

4,5 3 1 4,93 8,08 41,01 8,61

4,5 3 2 5,81 8,19 35,45 7,95

4,5 3 3 6,49 8,01 38,67 7,95

4,5 4 1 6,14 8,94 40,19 10,28

4,5 4 2 6,11 9,69 37,09 8,61

4,5 4 3 7,16 9,70 39,62 10,20

5 2 1 7,06 9,92 40,33 6,95

5 2 2 7,09 9,70 41,21 7,97

5 2 3 7,24 9,70 40,89 7,97

5 3 1 3,37 9,93 43,04 6,35

5 3 2 6,42 10,13 44,44 8,16

5 3 3 6,99 10,13 45,36 8,86

5 4 1 6,70 9,92 41,32 6,35

5 4 2 7,26 10,20 40,95 8,07

5 4 3 7,44 10,45 42,45 8,38

1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?

33

3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?

6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?

9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

Bài 84: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa thời gian và tỷ lệ chất bảo quản đến mùi của SP:

ngày 1 1 3 3 5 5 7 7

tỷ lệ chất bảo quản 1 2 1 2 1 2 1 2

mùi 55 52 48 42 38 31 29 23

1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?

3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?

6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ X Y Z plot, nhận xét?

10. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

Bài 85: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa chất lượng SP với tỷ lệ chất phụ gia A và B có kết quả:

tỷ lệ chất A (%) tỷ lệ chất B (%) màu mùi vị trạng thái

1 2 3,21 4,38 15,28 3,54

2 2 3,23 4,37 13,27 3,57

3 2 3,22 4,37 14,29 5,84

4 2 2,59 2,48 19,24 4,30

5 2 2,58 2,49 18,23 4,05

6 2 2,57 2,48 17,25 10,25

7 2 4,14 4,90 16,64 9,74

1 2,5 5,70 5,58 24,84 6,03

2 2,5 5,74 5,59 26,89 6,30

3 2,5 5,72 5,58 25,87 3,54

4 2,5 4,25 3,61 16,84 5,84

5 2,5 4,18 3,63 16,88 5,45

6 2,5 4,21 3,62 15,87 9,78

7 2,5 4,20 4,48 25,62 10,40

1 3 4,26 6,35 29,11 6,16

2 3 4,28 6,34 27,17 6,16

3 3 4,29 6,36 28,14 3,54

4 3 3,70 3,65 24,04 7,08

5 3 3,75 3,66 26,01 7,08

6 3 3,72 3,65 25,07 5,85

7 3 5,69 6,77 25,23 8,73

1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

34

2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?

3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?

6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ X Y Z plot, nhận xét?

10. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

Bài 86: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa chất lượng SP với tỷ lệ chất phụ gia A, B, C có kết quả:

tỷ lệ chất A tỷ lệ chất B tỷ lệ chất C màu mùi vị trạng thái

4 2 1 4,30 6,16 32,64 6,19

4 2 2 4,35 6,16 30,62 9,21

4 2 3 4,29 6,16 32,61 9,21

4 2 4 4,46 6,27 32,14 6,21

4 3 1 4,38 6,27 36,58 8,70

4 3 2 4,38 6,27 34,57 8,70

4 3 3 4,39 6,26 36,56 8,61

4 3 4 4,48 6,38 30,64 6,25

4 4 1 4,34 6,10 36,27 6,19

4 4 2 4,36 6,10 34,24 9,44

4 4 3 4,33 6,12 36,25 9,44

4 4 4 4,47 6,43 31,55 7,67

4,5 2 1 4,23 7,09 33,68 8,61

4,5 2 2 4,22 7,08 31,63 7,69

4,5 2 3 4,24 7,08 33,64 7,69

4,5 2 4 4,75 8,07 41,47 7,74

4,5 3 1 4,93 8,08 41,01 8,61

4,5 3 2 4,93 8,07 39,12 8,61

4,5 3 3 4,91 8,07 40,09 7,74

4,5 3 4 5,83 8,19 35,46 8,54

4,5 4 1 6,11 8,95 42,19 8,61

4,5 4 2 6,12 8,95 39,10 8,61

4,5 4 3 6,14 8,94 40,19 10,28

4,5 4 4 6,11 9,69 37,09 8,61

5 2 1 7,06 9,92 40,33 6,95

5 2 2 7,05 9,93 39,39 10,28

5 2 3 7,08 6,59 38,31 10,28

5 2 4 7,06 9,70 42,24 6,32

5 3 1 6,38 9,92 43,02 9,06

5 3 2 6,39 9,92 45,04 7,08

5 3 3 3,37 9,93 43,04 6,35

5 3 4 6,42 10,13 44,44 8,16

5 4 1 6,70 9,92 41,32 6,35

35

5 4 2 6,68 9,92 42,32 6,35

5 4 3 6,72 9,91 43,34 8,07

5 4 4 7,24 10,20 40,94 8,07

1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?

3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?

6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?

9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

Bài 87: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa thời gian sấy và nhiệt độ sấy đến màu SP có kết quả:

giờ 1 1 3 3 5 5 7 7

tỷ lệ chất bảo quản 65 70 65 70 65 70 65 70

màu 15 12 18 12 18 11 19 13

1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?

3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?

6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ X Y Z plot, nhận xét?

10. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

Bài 88: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa chất lượng SP với tỷ lệ chất phụ gia A và B có kết quả:

tỷ lệ chất A (%) tỷ lệ chất B (%) màu mùi vị trạng thái

5 3,5 3,94 8,05 23,75 6,55

5 3,5 3,92 8,04 24,75 6,54

5 3,5 3,93 8,06 22,71 7,08

10 3,5 3,81 3,76 25,67 6,73

10 3,5 3,78 3,74 27,63 6,73

10 3,5 3,80 3,76 26,66 5,85

15 3,5 4,52 4,58 25,61 6,13

15 3,5 4,53 4,57 23,65 6,73

15 3,5 4,51 4,58 24,67 5,85

20 3,5 3,91 3,76 28,89 11,72

20 3,5 3,92 3,75 31,47 11,73

20 3,5 3,90 3,76 27,07 5,85

25 3,5 4,01 4,47 27,49 9,17

25 3,5 4,06 4,48 25,42 9,19

25 3,5 4,02 4,47 26,47 6,73

5 4 4,05 8,01 37,29 8,18

5 4 4,04 8,02 35,23 8,18

36

5 4 4,02 8,02 36,27 11,30

10 4 3,87 4,79 35,41 5,75

10 4 3,86 4,78 37,23 5,75

10 4 3,84 4,80 36,78 11,72

15 4 3,82 7,24 31,53 9,91

15 4 3,83 7,25 32,57 9,91

15 4 3,84 7,25 32,51 8,18

20 4 3,37 4,79 31,59 10,87

20 4 3,33 4,78 33,55 10,87

20 4 3,39 4,80 32,57 5,75

25 4 3,81 3,44 28,84 10,64

25 4 3,83 3,45 30,67 10,64

25 4 3,87 3,43 29,69 9,96

5 4,5 3,82 3,44 41,58 8,16

5 4,5 3,86 3,45 42,27 8,15

5 4,5 3,81 3,43 40,24 10,8

10 4,5 3,64 4,79 33,27 7,75

10 4,5 3,63 4,79 34,24 7,25

10 4,5 3,61 4,80 32,25 10,65

15 4,5 3,27 4,78 35,39 11,83

15 4,5 3,23 4,78 37,38 11,80

15 4,5 3,28 4,80 34,45 13,68

20 4,5 4,24 4,30 42,84 13,63

20 4,5 4,20 4,31 43,84 13,68

20 4,5 4,21 4,31 41,87 8,16

25 4,5 4,23 3,32 42,24 11,85

25 4,5 4,25 3,31 40,28 11,85

25 4,5 4,22 3,32 41,29 11,80

1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?

3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?

6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ X Y Z plot, nhận xét?

10. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

Bài 89: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa chất lượng SP với tỷ lệ chất phụ gia A và B có kết quả:

tỷ lệ chất A (%) tỷ lệ chất B (%) màu mùi vị trạng thái

8 2 4,12 4,93 19,65 9,48

9 2 4,13 4,92 17,68 4,35

10 2 2,87 2,48 15,74 10,21

11 2 2,91 2,48 13,73 10,15

37

12 2 2,89 2,49 14,75 3,54

13 2 4,06 5,07 11,65 10,21

14 2 4,09 5,08 12,69 10,15

15 2 4,07 5,07 10,67 3,54

8 2,5 4,18 4,49 25,64 10,40

9 2,5 4,21 4,47 24,61 6,00

10 2,5 3,76 3,62 20,16 9,25

11 2,5 3,70 3,61 19,79 9,25

12 2,5 3,73 3,62 19,98 10,40

13 2,5 4,27 4,40 17,54 9,28

14 2,5 4,28 4,43 15,56 9,28

15 2,5 4,29 4,42 16,51 6,00

8 3 5,66 6,78 24,24 8,73

9 3 5,68 6,77 24,84 5,85

10 3 5,61 3,64 27,25 11,10

11 3 5,62 3,64 31,19 11,30

12 3 5,60 3,65 29,78 5,85

13 3 3,94 4,31 20,81 11,30

14 3 3,96 4,31 19,89 11,31

15 3 3,93 4,31 19,98 9,74

1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?

3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?

6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?

9. Biểu diễn biểu đồ X Y Z plot, nhận xét?

10. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

Bài 90: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa chất lượng SP với tỷ lệ chất phụ gia A, B, C có kết quả:

tỷ lệ chất A tỷ lệ chất B tỷ lệ chất C màu mùi vị trạng thái

4 2 5 4,45 6,26 34,16 6,21

4 2 6 4,48 6,27 34,10 7,36

4 2 7 4,62 6,43 32,14 7,36

4 2 8 4,63 6,43 30,16 5,00

4 3 5 4,45 6,38 32,63 6,25

4 3 6 4,49 6,37 32,61 8,70

4 3 7 4,71 6,54 29,92 8,15

4 3 8 4,72 6,54 30,99 8,15

4 4 5 4,48 6,43 30,59 7,67

4 4 6 4,45 6,42 31,53 6,72

4 4 7 4,61 6,15 31,54 6,72

4 4 8 4,59 6,15 31,57 7,94

38

4,5 2 5 4,78 8,07 39,43 7,74

4,5 2 6 4,72 8,07 41,48 6,45

4,5 2 7 5,91 7,64 35,34 6,45

4,5 2 8 5,92 7,64 34,33 7,74

4,5 3 5 5,82 8,18 33,46 8,54

4,5 3 6 5,81 8,19 35,45 7,95

4,5 3 7 6,49 8,01 38,67 7,95

4,5 3 8 6,48 8,01 36,61 6,19

4,5 4 5 6,15 9,70 35,03 8,61

4,5 4 6 6,08 9,69 37,09 5,84

4,5 4 7 7,15 9,69 37,64 5,84

4,5 4 8 7,14 9,69 38,63 10,20

5 2 5 7,03 9,68 40,29 6,32

5 2 6 7,09 9,70 41,21 7,97

5 2 7 7,24 9,70 40,89 7,97

5 2 8 7,23 9,71 40,84 8,59

5 3 5 6,43 10,13 42,43 8,16

5 3 6 6,45 10,12 44,47 8,38

5 3 7 6,98 10,13 41,31 8,38

5 3 8 6,97 10,12 44,33 8,86

5 4 5 7,25 10,20 41,93 6,90

5 4 6 7,26 10,20 40,95 8,07

5 4 7 7,45 10,46 41,44 7,90

5 4 8 7,46 10,46 40,41 7,90

1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?

2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?

3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?

4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?

5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?

6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?

7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?

8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?

9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?

10. Giải một số bài toán công nghệ bằng phần mềm EXCEL

10.1 Thí nghiệm động hoá học trong công nghệ

Bài 91: Xác định hằng số tốc độ của phản ứng hoá học bậc zero

Xác định hằng số tốc độ của phản ứng hoá trong trong thí nghiệm cô đặc sản phẩm thực phẩm với các số liệu

thu được:

thời gian cô đặc (giây) nồng độ cô đặc (mg/l)

0 131

60 110

120 92

180 71

240 49

300 29

39

given

time(s) concentration(mg/l)

0 131

60 110

120 92

180 71

240 49

300 29

solution

rsquare=RSQ(B3:B8;A3:A8) 0,999377916

slope=SLOPE(B3:B8;A3:A8) -0,34

zero order constant (mg/l.s)=ABS(B12) 0,34

đồ thị biểu diễn nồng độ theo thời gian (XY scatter)

y = -0,34x + 131,33

R2 = 0,9994

0

20

40

60

80

100

120

140

0 50 100 150 200 250 300 350

thời gian (s)

nồ

ng

độ

(m

g/l

)

Bài 92: Xác định hằng số tốc độ của phản ứng hoá học bậc nhất

Xác định hằng số tốc độ của phản ứng hoá trong trong thí nghiệm cô đặc sản phẩm thực phẩm với các số liệu

thu được:

thời gian cô đặc (giây) nồng độ cô đặc (mg/l)

0 330,0

100 148,3

200 66,6

300 29,9

400 13,5

500 6,0

given

time(s) concentration (mg/l) In(concentration)

0 330 5,799092654

100 148,3 4,999237249

200 66,6 4,198704578

300 29,9 3,39785848

400 13,5 2,602689685

500 6 1,791759469

solution

rsquare=RSQ(B3:B8;A3:A8) 0,782305981

rsquare(first order)=RSQ(C3:C8;A3:A8) 0,999995246

slope=SLOPE(C3:C8;A3:A8) -0,008007758

first order constant (mg/l.s)=ABS(C13) 0,008007758

40

đồ thị biểu diễn nồng độ theo thời gian (phản ứng bậc một)

0

50

100

150

200

250

300

350

0 100 200 300 400 500 600

thời gian (s)

độ

đặc (

mg

/l)

đồ thị biểu diễn ln(nồng độ) theo thời gian (phản ứng bậc một)

y = -0,008x + 5,8002

R2 = 1

0

1

2

3

4

5

6

7

0 100 200 300 400 500 600

thời gian (s)

ln(n

ồn

g đ

ộ)

Bài 93: Xác định năng lượng hoạt hoá của sự phân hủy vitamin trong quá trình bảo quản thực phẩm

Xác định năng lượng hoạt hoá và phần trăm hao hụt của riboflavin ở nhiệt độ bảo quản sữa là 4,4oC và trong

thời gian 0, 24, 48 và 72 giờ, với các hằng số tốc độ bậc nhất thu được:

nhiệt độ (oC) hằng số tốc độ (1/s)

1,7 0,001652

4,4 0,002272

10 0,003115

41

Phương trình Arrhenius: RTEaAek

/

k là hằng số tốc độ bậc nhất

Ea là năng lượng hoạt hoá

R là hằng số khí

T là nhiệt độ tuyệt đối (K)

Phần trăm hao hụt của vitamin là một hàm theo thời gian (t) 100).1( kte

given

temperature rate constant (1/s)

1,7 0,001652

4,4 0,002272

10 0,003115

solution

1/temperature (K^-1) ln(k)

1/(273+B3)= 0,0036403 ln(D3)= -6,4058

1/(273+B4)= 0,0036049 ln(D4)= -6,0871

1/(273+B5)= 0,0035336 ln(D5)= -5,7715

slope=SLOPE(D9:D11;B9:B11) -5721,6

slope*1,98717 -11369,7

the activation energy(kcal/mole)= 11369,7

time hours percent loss (vitamin)

0 (1-exp(-$D$4*B17))*100= 0

24 (1-exp(-$D$4*B18))*100= 5,3

48 (1-exp(-$D$4*B19))*100= 10,3

72 (1-exp(-$D$4*B20))*100= 15,1

96 (1-exp(-$D$4*B21))*100= 19,6

Bài 94: Tốc độ của phản ứng enzyme xúc tác

Trong phản ứng enzyme, 2 nhân tố động học quan trọng là tốc độ lớn nhất Vmax và hằng số Michaelis-Menten

Km. Đồ thị tuyến tính giữa tốc độ và nồng độ được thiết lập theo 3 phương pháp : Lineweaver-Burk (thông dụng

nhất), Augustinsson và Eadie-Hofstee.

Xác định Km và Vmax với phương pháp Lineweaver-Burk, Augustinsson và Eadie-Hofstee với số liệu như sau :

nồng độ cơ chất ban đầu Ao (M) tốc độ ban đầu vo (M/s)

2,00E-05 1,67E-06

4,00E-05 2,86E-06

6,00E-05 3,70E-06

1,00E-04 4,95E-06

2,00E-04 6,50E-06

3,00E-04 7,40E-06

5,00E-04 8,14E-06

Phương trình động học Michaelis-Menten: )(

)(max

om

oo

AK

AVv

là một hyperbola và để đơn giản trong tính toán,

phương trình này được chuyển thành dạng tuyến tính như sau:

Phương pháp Lineweaver-Burk :

maxmax

1

)(

1

VAV

K

v o

m

o

Phương pháp Augustinsson:

42

maxmax

)()(

V

A

V

K

v

A om

o

o

Phương pháp Eadie-Hofstee:

m

o

oo K

A

vVv

)(max

given

Ao (M) vo (M/s) 1/Ao (1/M) 1/vo (s/M) Ao/vo (s) vo/Ao (1/s)

2,00E-05 1,67E-06 50000,0 598802,4 11,9760 0,0835

4,00E-05 2,86E-06 25000,0 349650,3 13,9860 0,0715

6,00E-05 3,70E-06 16666,7 270270,3 16,2162 0,0617

1,00E-04 4,95E-06 10000,0 202020,2 20,2020 0,0495

2,00E-04 6,50E-06 5000,0 153846,2 30,7692 0,0325

3,00E-04 7,40E-06 3333,3 135135,1 40,5405 0,0247

5,00E-04 8,14E-06 2000,0 122850,1 61,4251 0,0163

Lineweaver-Burk method Augustinsson method Eadie-Hofstee methodintercept(D3:D9;C3:C9)= 1,03E+05 intercept(E3:E9;A3:A9)= 9,95E+00 intercept(B3:B9;F3:F9)= 9,71E-06

slope(D3:D9;C3:C9)= 9,91E+00 slope(E3:E9;A3:A9)= 1,03E+05 slope(B3:B9;F3:F9)= -9,64E-05

Vmax(M/s)=(1/B12)= 9,69E-06 Vmax(M/s)=(1/D13)= 9,72E-06 Vmax(M/s)=(F12)= 9,71E-06

Km(M)=(B14*B13)= 9,60E-05 Km(M)=(D12*D14)= 9,68E-05 Km(M)=ABS(F13)= 9,64E-05

A Lineweaver-Burk plot for an enzyme-catalyzed reaction

y = 9,9094x + 103246

R2 = 1

0,0

100000,0

200000,0

300000,0

400000,0

500000,0

600000,0

700000,0

0,0 10000,0 20000,0 30000,0 40000,0 50000,0 60000,0

1/Ao (1/M)

1/v

o (

s/M

)

An Augustinsson plot for an enzyme-catalyzed eaction

y = 102830x + 9,9518

R2 = 0,9999

0,0000

10,0000

20,0000

30,0000

40,0000

50,0000

60,0000

70,0000

0,00E+00 1,00E-04 2,00E-04 3,00E-04 4,00E-04 5,00E-04 6,00E-04

Ao(M)

Ao

/vo

(s)

43

An Eadie-Hofstee plot for an enzyme-catalyzed reaction

y = -10371x + 0,1007

R2 = 0,9995

0,0000

0,0200

0,0400

0,0600

0,0800

0,1000

0,00E+0

0

1,00E-

06

2,00E-

06

3,00E-

06

4,00E-

06

5,00E-

06

6,00E-

06

7,00E-

06

8,00E-

06

9,00E-

06

vo/Ao(1/s)

vo

(M/s

)

44

10.2. Tiêu diệt vi sinh vật trong xử lý nhiệt

Bài 95: Xác định giá trị D (thời gian tiêu diệt) từ số liệu vi sinh vật sống sót

Trong chế biến nhiệt, nhiệt cung cấp cho thực phẩm để tiêu diệt vi sinh vật. Số lượng VSV sống sót sau quá

trình gia nhiệt được xác định thông qua giá trị D. Giá trị D là thời gian cần thiết để giảm 90% lượng VSV.

Xác định giá trị D từ những số liệu sau :

thời gian (phút) số lượng VSV sống sót

0 2000

5 1100

10 750

20 275

30 90

40 32

50 11

60 4

Công thức tính giá trị D :

NN

tD

o loglog

t : thời gian cần thiết để giảm 90% lượng VSV (s)

No và N là lượng VSV trước và sau một chu kỳ giảm logarithm, do đó mẫu số sẽ là 1 và t sẽ bằng giá trị D.

given

time (min) survivors log(survivors)

0 2000 3,301

5 1100 3,041

10 750 2,875

20 275 2,439

30 90 1,954

40 32 1,505

50 11 1,041

60 4 0,602

solution

slope=SLOPE(C3:C10;A3:A10)= -0,045

D value(min)=ABS(1/C13)= 22,217

A plot of number of survivors vs heating time

y = -0,045x + 3,3046

R2 = 0,9995

0,000

0,500

1,000

1,500

2,000

2,500

3,000

3,500

0 10 20 30 40 50 60 70

time (minutes)

nu

mb

er

of

Su

rviv

ors

45

Bài 96: Yếu tố kháng nhiệt, giá trị z, trong xử lý nhiệt

Ảnh hưởng của nhiệt độ lên tốc độ tiêu diệt VSV được biểu diễn bởi yếu tố kháng nhiệt, thường được gọi là giá

trị z. Giá trị z là giá trị duy nhất đối với mỗi VSV.

Tính giá trị z từ bảng số liệu số lượng VSV sống sót sau những thời gian và nhiệt độ tiêu diệt VSV khác nhau.

thời gian

(phút)

nhiệt độ (oC)

120 122 124 126 128

0 1,00E+07 1,00E+07 1,00E+07 1,00E+07 1,00E+07

2 6800000 5440000 3800000 2165000 887000

4 4640000 2960000 1450000 470000 78800

6 3160000 1610000 550000 101500 7000

8 2150000 877000 210000 22000 620

10 1460000 477800 80000 4700 55

Trước hết tính giá trị D cho mỗi nhiệt độ. Xác định giá trị z từ giá trị D. Phương trình tính giá trị z được cho bởi

Singh và Heldmen (1993) :

21loglog

12

TT DD

TTz

given

time 120 log(B3)= 122 log(D3)= 124 log(F3)= 126 log(H3)= 128log(J3)=

0 1,00E+07 7,00 ####### 7,000 ####### 7,000 ####### 7,000 ####### 7

2 6800000 6,83 5440000 6,736 3800000 6,580 2165000 6,335 887000 5,948

4 4640000 6,67 2960000 6,471 1450000 6,161 470000 5,672 78800 4,897

6 3160000 6,50 1610000 6,207 550000 5,740 101500 5,006 7000 3,845

8 2150000 6,33 877000 5,943 210000 5,322 22000 4,342 620 2,792

10 1460000 6,16 477800 5,679 80000 4,903 4700 3,672 55 1,740

slope=SLOPE(C3:C8;$A$3:$A$8) -0,084 -0,132 -0,210 -0,333 -0,526

D=(ABS(1/C9)) 11,975 7,571 4,769 3,006 1,901

log(D)=LOG(C10)= 1,078 0,879 0,678 0,478 0,279

slope of log(D) vs T=SLOPE(C11:K11;B2:J2) -0,10

z=ABS(1/C13)= 10,00

A plot of D vs temperature to determine the z-value

y = -0,1x + 13,076

R2 = 1

0,000

0,200

0,400

0,600

0,800

1,000

1,200

119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129

temperature

D v

alu

e

Bài 97: Lấy mẫu đảm bảo một lô không bị nhiễm với nhiều hơn phần trăm cho trước

Khi tổ chức lấy mẫu những lô hàng để xác định bị nhiễm hoặc không nhiễm VSV, thường mong muốn được

biết bao nhiêu mẫu được kiểm nghiệm. Phân tích thống kê sử dụng phân phối nhị thức cho phép xác định số

mẫu cần kiểm nghiệm.

Xác định số mẫu phải kiểm sự nhiễm VSV nếu xác suất 90, 95, 99% mà không nhiều hơn 0,1 ; 1 ; 2 ; hoặc 5%

lô hàng bị nhiễm.

46

Sử dụng phương trình được cho bởi Jarvis (1989) :

)1((log

)1(log

10

10

d

Pn

n là số mẫu được cho chỉ ra là thoả đáng

P là xác suất (dạng thập phân)

d là phần trăm ảnh hưởng mẫu bị nhiễm, được tính 0,001 ; 0,01 ; 0,02 và 0,05

given

propability of occurrence 0,95

percent of lot not contaminated 0,1

solution number of Samples that must test

percent of lot not contaminated propability levels

0,9 0,95 0,99

0,1 2301 2994 4603

0,5 459 598 919

1 229 298 458

2 114 148 228

5 45 58 90

tại ô A7 gõ công thức =LOG(1-B2)/LOG(1-B3/100)

Chọn khối A7 :D12, chọn DATA/ TABLE....

Chọn $B$2 vào row reference và $B$3 vào column reference, chọn OK

Bài 98: Xác định quá trình giết chết VSV đối với thực phẩm xử lý nhiệt

Vintner và ctv (1975) trình bày phương pháp xác định giá trị Fo (tiêu diệt VSV) khi có giá trị z ở 10oC.

Xác định giá trị Fo nếu nhiệt độ tiệt trùng là 255oF và nhiệt độ ban đầu là 130

oF, giá trị j là 0,98 và giá trị fh là

11 phút, thời gian quá trình là 18 phút. Cho trước Fo là 8 để hoàn thành tiêu diệt đối với Botulinum. Nếu phát

hiện nhiệt độ cài đặt không đúng ở 240oF, điều gì sẽ xảy ra ?. tương tự nếu nhiệt độ nồi tiệt trùng duy trì ở

255oF nhưng nhiệt độ ban đầu là 60

oF, đề nghị biện pháp ?

Phương trình của Vinters :

F1=log-1

[(250-RT)/z]

logjI=log[(j(RT-IT)]

với I=RT-IT

logg=logjI-(BB/fh)

nếu logg<-0,9542

x= logg,

logfh/U = 0,072465.x5 + 0,06064.x

4 + 0,071368.x

3 + 0,23426.x

2 + 0,51548.x +0,12384

tính fh/U

nếu logg > -0,9542 thì fh/U = 1/(0,71-logg)

F1 là thời gian qui đổi ở nhiệt độ tiệt trùng, phút

Fo là giá trị tiệt trùng hoặc thời gian qui đổi ở nhiệt độ 250oF, phút

RT là nhiệt độ nồi tiệt trùng

IT là nhiệt độ ban đầu

z là yếu tố kháng nhiệt, oF

j là yếu tố độ trễ

g là khác biệt giữa nhiệt độ tiệt trùng và nhiệt độ lớn nhất đạt được cuối quá trình xử lý nhiệt

fh là thời gian cần thiết để đường thẳng của đường cong nhiệt đến 1 chu kỳ log

47

BB là thời gian của quá trình

given

retort temperature (F) 255 240 255

initial temperature (F) 130 130 60

j value 0,98 0,98 0,98

f_h value 11 11 11

process time (min) 18 23 18

solution

F_i=10^((250-B2)/18)= 0,53 3,59 0,53

log(jI)=LOG(B4*(B2-B3))= 2,09 2,03 2,28

log g=B10-B6/B5= 0,45 -0,06 0,64

log fh/U=(*) 0,42 0,09 0,59

fh/U=10^B12= 2,60 1,24 3,90

Fo=B5/(B13*B9)= 8,02 2,46 5,34

(*)=IF(B11>-0,9542;(0,072465*B11^5) + (0,06064*B11^4) +0,071368*B11^3+ 0,23426*B11^2

+0,51548*B11+ 0,12384;1/(0,71-B11))

Bài 99: Tính toán thời gian chế biến nhiệt đối với thực phẩm với giá trị z ở 18oF

Vinters và ctv (1975) trình bày quá trình tính toán thời gian chế biến nhiệt bằng sử dụng máy tính. Họ đưa ra

mối quan hệ giữa giá trị fh/U đối với z = 18oF (10

oC). thông thường giá trị fh/U tra từ bảng (Stimbo, 1973).

Xử lý nhiệt sản phẩm đồ hộp với nhiệt độ tiệt trùng là 255oF, nhiệt độ ban đầu của sản phẩm trong hộp là 130

oF.

tốc độ nhiệt cho trước là j=0,98 và fh = 11 phút. Giá trị Fo nhỏ nhất quá trình được xác định là 8,5 đối với VSV

z=18oF. Hãy tính thời gian chế biến. Nếu trong quá trình xử lý nhiệt, nhiệt độ tiệt trùng cài đặt không đúng ở

245oF, thời gian xử lý nhiệt bổ sung cần thiết là bao nhiêu để hoàn thành tiêu diệt VSV mong muốn?

sử dụng phương trình của Vinters :

F1=log-1

[(250-RT)/z]

logjI=log[(j(RT-IT)]

tính logg=logjI-(BB/fh)

tính fh/U = fh/FoF1

nếu fh/U > 0,6

R = log fh/U

logg = 0,042808.R5 - 0,35709.R

4 + 1,1929.R

3 - 2,1296.R

2 + 2,48447.R - 0,28274

nếu fh/U < 0,6

Uf

Ufg

h

h

/

1/71,0log

BB = fh(logjI-logg)

F1 là thời gian qui đổi ở nhiệt độ tiệt trùng, phút

Fo là giá trị tiệt trùng hoặc thời gian qui đổi ở nhiệt độ 250oF, phút

RT là nhiệt độ nồi tiệt trùng

IT là nhiệt độ ban đầu

z là yếu tố kháng nhiệt, oF

j là yếu tố độ trễ

g là khác biệt giữa nhiệt độ tiệt trùng và nhiệt độ lớn nhất đạt được cuối quá trình xử lý nhiệt

fh là thời gian cần thiết để đường thẳng của đường cong nhiệt đến 1 chu kỳ log

BB là thời gian của quá trình

48

given

retort temperature (F) 255 245

initial temperature (F) 130 130

j value 0,98 0,98

f_h value (min) 11 11

F_o 8,5 8,5

solution

F_i=10^((250-B2)/18)= 0,5275 1,8957

log(jI)=LOG(B4*(B2-B3))= 2,0881 2,0519

fh/U=B5/(B6*B9)= 2,4533 0,6826

log fh/U=LOG(B11) 0,3898 -0,1658

log g=B10-B6/B5=(*) 0,4249 -0,7589

process time (min) 18,3 30,9

(*)=IF(B11<0,6;(0,71*B11-1)/B11;0,042808*B12^5 - 0,35709*B12^4 + 1,1929*B12^3 - 2,1296*B12^2 +

2,48447*B12 - 0,28274))

Bài 100: Xác định giá trị tiệt trùng đối với quá trình xử lý nhiệt

Pham (1987) trình bày phương pháp xác định giá trị tiệt trùng tâm và trung bình khối cho 1 quá trình nhiệt.

Phương pháp này rất linh hoạt và bao gồm nhiều điều kiện chế biến và giá trị z.

Xác định giá trị tiệt trùng tâm và trung bình khối cho 1 quá trình nhiệt với những điều kiện như sau: nhiệt độ nồi

tiệt trùng 110oC, nhiệt độ ban đầu 70

oC, nhiệt độ môi trường làm lạnh 10

oC, thông số tốc độ nhiệt fh=55phút, độ

trễ j=2, thời gian chế biến =169phút, z=8oC, Dreference=3phút.

Phương trình cho bởi Pham

Dh = Dr10(Tr-Th)/z

N1 = z/(Th-Ti)

N2 = z/(Th-Tc)

A = 0,088 + 0,107.N2

B = 0,102.N1

C = 0,074.N1 + 0,177.N2 – 0,653

go = (Th-Tc).2.10-th/fh

Wo = Uo/f = -log10(go/z) + Aj – B/j + C

Uo = Wo . f

Us = Uo + Dhlog10[1 + 10,9(0,301 – Ajo/2 – B/jo)f/Dh]

Dh là thời gian tiêu diệt ở nhiệt độ tiệt trùng, phút

Tr là nhiệt độ liên quan (121,1oC)

Th là nhiệt độ nồi tiệt trùng oC

Tc là nhiệt độ làm lạnh

z là nhân tố kháng nhiệt oC

A, B, C, N1, N2 là những hằng số được xác định trong phương trình.

th là thời gian xử lý nhiệt

fh là thời gian đối với thặng dư nhiệt

g = Th – Tg,

Tg là nhiệt độ sản phẩm cuối cùng của giai đoạn xử lý nhiệt

j là độ trễ

Uo là giá trị tiệt trùng ở tâm, là thời gian qui đổi ở nhiệt độ nồi tiệt trùng (phút)

Us là giá trị tiệt trùng trung bình khối, (phút)

49

retort temperature C 110

initial temperature C 70

cooling medium temperature C 10

f_h (min) 55

j 2

heating period (min) 169

z , C 8

D_reference 3

solution

D at retort temperature=B8*10^((121,11-B1)/B7)= 73,43

N1=B7/(B1-B2)= 0,200000

N2=B7/(B1-B3)= 0,080000

A=0,088+0,107*B13= 0,096560

B=0,102*B12= 0,020400

C=(B1-B2)*B5*10^(-B6/B4)= -0,624040

g_o=(B1-B2)*B5*10^(-B6/B4)= 0,067665

g_o/z=B17/B7= 0,008458

W 1,631607

center sterilizing value=IF(B19>1;B19*B4;)= 89,74

mass average sterilizing value=B20+B11*LOG(1+10,9*(0,301-B14*B5/2-B15/B5)*B4/B11)= 120,04

50

10.3 Quá trình kiểm soát chất lượng trong sản xuất

Bài 101: Biểu đồ kiểm soát

Biểu đồ kiểm soát thông thường được sử dụng trong quá trình sản xuất để xác định quá trình nào trong tầm

kiểm soát.

Thiết lập biểu đồ kiểm soát cho dây chuyền sản xuất bánh pie theo dữ liệu sau (độ dày mm của bánh), (có 10

nhóm nhỏ của 5 mẫu)

5,2548 5,2535 5,2539 5,2541 5,2536

5,2542 5,2537 5,2531 5,2521 5,2533

5,2546 5,2534 5,2536 5,2526 5,2531

5,2549 5,2538 5,2533 5,2522 5,2534

5,2548 5,2531 5,2537 5,2523 5,2533

5,2541 5,2539 5,2546 5,2534 5,2542

5,2549 5,2538 5,2549 5,2537 5,2546

5,2547 5,2539 5,2548 5,2539 5,2549

5,2543 5,2537 5,2546 5,2534 5,2546

5,2549 5,2539 5,2543 5,2533 5,2543

Tính giá trị trung bình X và khoảng cách R cho mỗi nhóm nhỏ

Tính trung bình của trung bình X và trung bình của khoảng cách R

Giới hạn trên và giới hạn dưới của trung bình và khoảnh cách được tính:

UCLx = trung bình của X + A2.trung bình của R

LCLx = trung bình của X - A2.trung bình của R

UCLR = D4 . trung bình của R

LCLR = D3 . trung bình của R

UCL là giới hạn kiểm soát trên (upper control limit)

LCL là giới hạn kiểm soát dưới (lower control limit)

A2, D3, D4 là hằng số từ bảng A-8 trang 269 cho bởi Hubbard (1990) averages R chart

observation in sample A_2 D_3 D_4

2 1,88 0 3,267

3 1,023 0 2,575

4 0,729 0 2,282

5 0,577 0 2,115

6 0,483 0 2,004

7 0,419 0,076 1,924

8 0,373 0,136 1,864

9 0,337 0,184 1,816

10 0,308 0,223 1,777

11 0,285 0,256 1,744

12 0,266 0,284 1,716

13 0,249 0,308 1,692

14 0,235 0,329 1,671

15 0,223 0,348 1,652

16 0,212 0,364 1,636

17 0,203 0,379 1,621

18 0,194 0,392 1,608

19 0,187 0,404 1,596

20 0,18 0,414 1,586

51

given

5,2548 5,2535 5,2539 5,2541 5,2536 5,2541 5,2539 5,2546 5,2534 5,2542

5,2542 5,2537 5,2531 5,2521 5,2533 5,2549 5,2538 5,2549 5,2537 5,2546

5,2546 5,2534 5,2536 5,2526 5,2531 5,2547 5,2539 5,2548 5,2539 5,2549

5,2549 5,2538 5,2533 5,2522 5,2534 5,2543 5,2537 5,2546 5,2534 5,2546

5,2548 5,2531 5,2537 5,2523 5,2533 5,2549 5,2539 5,2543 5,2533 5,2543

solution

X_bar 5,25466 5,2535 5,2535 5,2527 5,2533 5,2546 5,2538 5,2546 5,2535 5,2545

R 0,0007 0,0007 0,0008 0,002 0,0005 0,0008 0,0002 0,0006 0,0006 0,0007

Subgroup(number of data) 5

X bar mean=AVERAGE(B8:K8)= 5,25388

R mean=AVERAGE(B9:K9)= 0,00076

UCL_X bar (*) 5,254319

LCL_X bar (**) 5,253441

UCL_R (***) 0,001607

(*)=B12+VLOOKUP(B11;con.charfactorsforcontrollimits!$A$3:$D$21;2;1)*'control chart'!B13

(**)=B12-VLOOKUP(B11;con.charfactorsforcontrollimits!$A$3:$D$21;2;1)*'control chart'!B13

(***)=VLOOKUP(B11;con.charfactorsforcontrollimits!$A$3:$D$21;4;1)*'control chart'!B13 to plot

X bar mean 5,25388 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539

UCL_X bar 5,254319 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543

LCL_X bar 5,253441 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534

R mean 0,00076 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008

UCL_R 0,001607 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

X_bar 5,25466 5,2535 5,2535 5,2527 5,2533 5,2546 5,2538 5,2546 5,2535 5,2545

X bar mean 5,25388 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539

UCL_X bar 5,254319 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543

LCL_X bar 5,253441 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534

A control chart for data

5,2525

5,253

5,2535

5,254

5,2545

5,255

0 2 4 6 8 10 12

X_b

ar

X_bar

X bar mean

UCL_X bar

LCL_X bar

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

R 0,0007 0,0007 0,0008 0,002 0,0005 0,0008 0,0002 0,0006 0,0006 0,0007

R mean 0,00076 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008

UCL_R 0,001607 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016

52

0

0,0005

0,001

0,0015

0,002

0,0025

0 2 4 6 8 10 12

R

R

R mean

UCL_R

Biểu đồ cho thấy quá trình sản xuất vượt qua tầm kiểm soát, cần có biện pháp để đưa quá trình về trong tầm

kiểm soát.

53

Bài 102: Xác suất xảy ra trong phân phối chuẩn

Trong trường hợp khi gía trị dữ liệu không tuân theo phân phối chuẩn, trung bình của các nhóm được lấy từ số

liệu gốc nhằm đạt đến sự phân phối chuẩn. Phương pháp này được dùng để phân tích dữ liệu của mẫu có được

từ lượng lớn số liệu.

Trọng lượng trung bình của 10.000 gói bánh pie là 227g với độ lệnh chuẩn là 10g. Nếu lấy ngẫu nhiên 100 gói

thì xác suất mà trọng lượng trung bình ít hơn 225g là bao nhiêu?

sử dụng hàm NORMSDIST(Z)

công thức tính giá trị Z bởi Hubbard (1970)

X

XZ

,

với X là trung bình mẫu, µ là trung bình dân số, và x

sai biệt chuẩn n

x

given

mean weight 227

desired mean 225

standard deviation 10

sample size 100

solution

standard deviation of sample=B4/(B5)^0,5= 1

Z value=(B3-B2)/B8= -2

probability=NORMSDIST(B9)= 0,02275

nếu muốn biết trung bình của 100 gói là bao nhieu ở xác suất 0,01 có thể thực hiện lệnh TOOL/GOAL SEEK…

kết quả sẽ là 224,67g

given

mean weight 227

desired mean 224,6685

standard deviation 10

sample size 100

solution

standard deviation of sample=B4/(B5)^0,5= 1

Z value=(B3-B2)/B8= -2,331543

probability=NORMSDIST(B9)= 0,009862

Bài 103: Dùng phân phối nhị thức để xác định xác suất xảy ra

Phân phối nhị thức là những trường hợp xảy ra 1 trong 2 khả năng, có thể tốt hoặc xấu, khiếm khuyết hoặc chấp

nhận, …

Một dây chuyền sản xuất bánh pie, cho biết có 5% bánh bị khiếm khuyết. Nếu lấy ra một mẫu gồm 10 bánh, xác

suất là bao nhiêu nếu số bánh bị khiếm khuyết là 0? tương tự tính cho 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

54

given

defect rate (percent) 5

sample sizes 10

solution

number of defectives in sample probability

0 0,599 =BINOMDIST(A7;$B$3;$B$2/100;FALSE)

1 0,315

2 0,075

3 0,010

4 0,001

5 6,094E-05

6 2,673E-06

7 8,038E-08

8 1,586E-09

9 1,855E-11

10 9,766E-14

A chart showing the probability of obtaining a certain number

of detectives in a sample of 10

0,000

0,100

0,200

0,300

0,400

0,500

0,600

0,700

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

number of detectives in a sample of ten

pro

bab

ilit

y

Bài 104: Xác xuất của khoảng khiểm khuyết trong mẫu từ lô thí nghiệm lớn

Trong kiểm soát chất lượng thực phẩm, những mẫu từ lô số liệu lớn có dấu hiệu kiếm khuyết cao. Nếu kích cỡ

mẫu nhỏ hơn so với lô số liệu (<10%), phân phối Poisson được dùng.

Tỷ lệ hư hỏng của hàng khi vận chuyển là 3%. Nếu có 100 kiện hàng, xác xuất là bao nhiêu để số kiện hàng bị

hư là 0, 1, 3, 5, hoặc 7? Giả sử sự mua bán sẽ chấp nhận nếu có không hơn 5 kiện hàng bị hư trong 100 kiện.

Xem đây là ví dụ của phân phối poisson, tính phần trăm xác xuất và vẽ đồ thị biểu diễn giữa xác suất và số kiện

hàng bị hư.

55

given

defect rate (percent) 3

sample sizes 100

solution

number of defectives in sample percent probability

0 4,98 100*POISSON(A7;$B$3*$B$2/100;TRUE)=

1 19,91

3 64,72

5 91,61

7 98,81

0,00

20,00

40,00

60,00

80,00

100,00

120,00

number of defectives

perc

en

t p

rob

ab

ilit

y

Sự mua bán sẽ chấp nhận nếu có không hơn 5 kiện hàng bị hư trong 100 kiện, thì xác xuất chấp nhận là 91,61%

Bài 105: Xác định giới hạn tin cậy đối với trung bình dân số sử dụng phân bố t

Trong kiểm soát chất lượng, có những trường hợp cần biết sai số trong giới hạn tin cậy toàn dân số. Điều này có

thể thực hiện bằng cách dùng phân bố t để xác định giới hạn tin cậy đối với 1 trung bình dân số. dùng hàm

TINV xác định phân bố t.

10 hộp cà chua được lấy ngẫu nhiên từ 1000 hộp. Trọng lượng tịnh lần lượt là 410,5; 411,4; 410,4; 412,6;

411,9; 411,5; 412,4; 411,4; 411,4; 410,1g. Xác định giới hạn tin cậy 95% đối với toàn bộ dân số.

Tình giá trị trung bình của 10 hộp, xác định độ lệnh chuẩn bằng hàm STDEV, và tính giới hạn trên dưới của dân

số bằng công thức của Hubbard (1990)

n

StX

.

56

given

sample number weight (g)

1 410,5

2 411,4

3 410,4

4 412,6

5 411,9

6 411,5

7 412,5

8 411,4

9 411,5

10 410,1

solution

X_bar=AVERAGE(B3:B12)= 411,38

standard deviation=STDEV(B4:B12)= 0,833

s_X_bar=B16/(10)^0,5= 0,264

t_9, 0,05=TINV(0,05;9)= 2,262

s*t_9, 0,05=B18*B17= 0,596

upper limit=B15+B19= 411,976

lower limit=B15-B19= 410,784

57

10.4 Quá trình đánh giá cảm quan sản phẩm

Bài 105: Mô tả thống kê của 1 dân số được ước tính từ dữ liệu cảm quan thu được đối với 1 mẫu

Khi 1 mẫu lấy từ 1 dân số và phân tích những thuộc tính cảm quan, phân tích thống kê giúp có được những ước

lượng cho toàn bộ dân số. Sử dụng kỹ thuật phân tích BUILT-IN DATA xác định hàng loạt những mô tả thống

kê đối với mẫu và dân số.

Lấy 10 bánh từ băng chuyền sản xuất, bánh được phân tích chỉ tiêu màu sắc bằng cách so sánh chúng với thang

màu chuẩn, kết quả là 34, 33, 36, 37, 31, 32, 38, 33, 34 và 35. Ước tính giá trị trung bình, phương sai, và độ

lệch chuẩn của dân số.

chọn TOOLS/DATA ANALYSIS/DECRIPTIVE STATISTICS…. given

34

33

36

37

31

32

38

33

34

35

solution

Column1

Mean 34,3

Standard Error 0,7

Median 34

Mode 34

Standard Deviation 2,213594362

Sample Variance 4,9

Kurtosis -0,689990282

Skewness 0,295022989

Range 7

Minimum 31

Maximum 38

Sum 343

Count 10

Confidence Level(95,0%) 1,583510011

Bài 106: Phân tích phương sai 1 yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên

Trong đánh giá cảm quan, thỉnh thoảng không thể sử dụng mẫu chuẩn để kiểm nghiệm những nghiệm thức khác

nhau. Trong trường hợp này, có thể dùng kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên. Dùng single-factor ANOVA có thể trắc

nghiệm để thấy sự khác biệt trung bình điểm cảm quan giữa các nghiệm thức thí nghiệm

Điểm cảm quan (thang điểm 9) của 3 công thức mùi như sau, tính giá trị F để xác định sự khác biệt của những

trung bình giữa các nghiệm thức.

A B C

8 7 5

9 7 5

8 8 6

7 9 8

9 7 7

58

solution

at 5%

Anova: Single Factor

SUMMARY

Groups Count Sum Average Variance

Column 1 5 41 8,2 0,7

Column 2 5 38 7,6 0,8

Column 3 5 31 6,2 1,7

ANOVA

Source of

Variation SS df MS F

P-

value F crit

Between

Groups 10,53333 2 5,266667 4,9375 0,0273 3,8853

Within Groups 12,8 12 1,066667

Total 23,33333 14

at 1%

Anova: Single Factor

SUMMARY

Groups Count Sum Average Variance

Column 1 5 41 8,2 0,7

Column 2 5 38 7,6 0,8

Column 3 5 31 6,2 1,7

ANOVA

Source of

Variation SS df MS F

P-

value F crit

Between

Groups 10,53333 2 5,266667 4,9375 0,0273 6,9266

Within Groups 12,8 12 1,066667

Total 23,33333 14

kết quả cho thấy giá trị F là 4,9375 (F tính)

giá trị F giới hạn (F tra bảng) là 3,8853 (trường hợp 95% độ tin cậy) và 6,9266 ((trường hợp 99% độ tin cậy).

Giá trị F tính > F tra (95%) và F tính < F tra (99%)

kết luận những trung bình khác biệt có ý nghĩa (P<0,05)

59

Bài 107: Phân tích phương sai đối với kiểu 2 yếu tố không lặp lại (1 yếu tố khối)

3 loại kem được đánh giá bởi 11 cảm quan viên với kết quả như sau:

given

judge

ice

cream

A

ice

cream

B

ice

cream

C

A 16 14 15

B 17 15 17

C 16 16 16

D 18 14 16

E 16 14 14

F 17 16 17

G 18 14 15

H 16 15 16

I 17 14 14

J 18 13 16

K 17 15 15

solution

at 5% level

Anova: Two-Factor Without Replication

SUMMARY Count Sum Average Variance

Row 1 3 45 15 1

Row 2 3 49 16,33333333 1,333333

Row 3 3 48 16 0

Row 4 3 48 16 4

Row 5 3 44 14,66666667 1,333333

Row 6 3 50 16,66666667 0,333333

Row 7 3 47 15,66666667 4,333333

Row 8 3 47 15,66666667 0,333333

Row 9 3 45 15 3

Row 10 3 47 15,66666667 6,333333

Row 11 3 47 15,66666667 1,333333

Column 1 11 186 16,90909091 0,690909

Column 2 11 160 14,54545455 0,872727

judge ice cream A ice cream B ice cream C

A 16 14 15

B 17 15 17

C 16 16 16

D 18 14 16

E 16 14 14

F 17 16 17

G 18 14 15

H 16 15 16

I 17 14 14

J 18 13 16

K 17 15 15

60

Column 3 11 171 15,54545455 1,072727

ANOVA

Source of Variation SS df MS F P-value F crit

Rows 10,66666667 10 1,066666667 1,359073 0,267521 2,347878

Columns 30,96969697 2 15,48484848 19,72973 1,85E-05 3,492828

Error 15,6969697 20 0,784848485

Total 57,33333333 32

at 1% level

Anova: Two-Factor Without Replication

SUMMARY Count Sum Average Variance

Row 1 3 45 15 1

Row 2 3 49 16,33333333 1,333333

Row 3 3 48 16 0

Row 4 3 48 16 4

Row 5 3 44 14,66666667 1,333333

Row 6 3 50 16,66666667 0,333333

Row 7 3 47 15,66666667 4,333333

Row 8 3 47 15,66666667 0,333333

Row 9 3 45 15 3

Row 10 3 47 15,66666667 6,333333

Row 11 3 47 15,66666667 1,333333

Column 1 11 186 16,90909091 0,690909

Column 2 11 160 14,54545455 0,872727

Column 3 11 171 15,54545455 1,072727

ANOVA

Source of

Variation SS df MS F P-value F crit

Rows 10,66666667 10 1,066666667 1,359073 0,267521 3,368186

Columns 30,96969697 2 15,48484848 19,72973 1,85E-05 5,848932

Error 15,6969697 20 0,784848485

Total 57,33333333 32

at 0,1% level

Anova: Two-Factor Without Replication

SUMMARY Count Sum Average Variance

Row 1 3 45 15 1

Row 2 3 49 16,33333333 1,333333

Row 3 3 48 16 0

Row 4 3 48 16 4

Row 5 3 44 14,66666667 1,333333

61

Row 6 3 50 16,66666667 0,333333

Row 7 3 47 15,66666667 4,333333

Row 8 3 47 15,66666667 0,333333

Row 9 3 45 15 3

Row 10 3 47 15,66666667 6,333333

Row 11 3 47 15,66666667 1,333333

Column 1 11 186 16,90909091 0,690909

Column 2 11 160 14,54545455 0,872727

Column 3 11 171 15,54545455 1,072727

ANOVA

Source of

Variation SS df MS F P-value F crit

Rows 10,66666667 10 1,066666667 1,359073 0,267521 5,075246

Columns 30,96969697 2 15,48484848 19,72973 1,85E-05 9,952623

Error 15,6969697 20 0,784848485

Total 57,33333333 32

Sự khác biệt giữa các loại kem được xác định bởi giá trị F. F tính là 19,73 lớn hơn 3,94 (5%), 5,85 (1%) và 9,95

(0,1%), đo đó có khác biệt ý nghĩa của điểm trung bình cảm quan giữa các loại kem ở p<0,001.

đối với cảm quan viên, F tính là 1,36 nhỏ hơn 2,35 (5%), 3,37 (1%) và 5,08 (0,1%), do đó không có sự khác biệt

giữa điểm trung bình các cảm quan viên

Bài 108: Sử dụng hồi qui tuyến tính trong phân tích dữ liệu cảm quan

Phân tích hồi qui đơn bao gồm xác định quan hệ thống kê giữa 2 biến, ứng dụng trong việc dự đoán 1 biến trên

cơ sở 1 biến khác.

Đánh giá cảm quan xác định sự tăng mùi của rau đông lạnh trong thời gian bảo quản, điểm cảm quan có được

tại thời điểm 0, 1, 2, 3, 4, và 6 tháng là 1,5; 2; 2; 3; 2,5 và 3,5. Giả sử những số liệu có mối quan hệ tuyến tính,

xác định hệ số hồi qui và dự đoán điểm cảm quan của tháng thứ 5?

given

month

0ff-flavor

score

0 1,5

1 2

2 2

3 3

4 2,5

6 3,5

SUMMARY

OUTPUT

Regression Statistics

Multiple R 0,922490656

R Square 0,850989011

Adjusted R

Square 0,813736264

Standard 0,31763636

62

Error

Observations 6

ANOVA

df SS MS F

Significance

F

Regression 1 2,304761905 2,304762 22,84366 0,008778721

Residual 4 0,403571429 0,100893

Total 5 2,708333333

Coefficients

Standard

Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%

Lower

95,0%

Upper

95,0%

Intercept 1,578571429 0,218091209 7,238125 0,001933 0,973053158 2,184089699 0,973053158 2,184089699

X Variable 1 0,314285714 0,065756974 4,779504 0,008779 0,131715086 0,496856342 0,131715086 0,496856342

X Variable 1 Line Fit Plot

0

1

2

3

4

0 2 4 6 8

X Variable 1

Y

Y

Predicted Y

63

10.5 Thí nghiệm vận chuyển chất lỏng

Bài 109: Đo độ nhớt của thực phẩm lỏng

Nhớt kế mao quản thường được dùng để đo độ nhớt của thực phẩm lỏng.

Tính giá trị trung bình của độ nhớt và độ lệch chuẩn của độ nhớt thực phẩm lỏng ở 35oC, với đường kính và

chiều dài của mao quản là 2cm và 30cm.

pressure drop (Pa) volumetric flow rate (x10^-6m3/s)

12 1,95

14 2,25

16 2,98

18 3,62

20 4,2

22 4,4

Công thức tính độ nhớt (Singh và Heldman):

LV

PR

8

4

µ là độ nhớt (Pa.s), ΔP là áp suất nhỏ giọt (Pa), R là bán kính mao quản(m), L là chiều dài mao quản (m), V là

tốc độ chảy (m3/s)

given

radius of capillary 0,02 m

length of capillary 0,3 m

solution

pressure drop (Pa) volumetric flow rate (x10^-6m3/s) viscosity

12 1,95 1,289 PI()*B6*$B$2^4/8/$B$3/C6/10^-6=

14 2,25 1,303

16 2,98 1,125

18 3,62 1,041

20 4,2 0,997

22 4,4 1,047

answer

average viscosity 1,134 AVERAGE(D6:D11)=

standard deviation 0,132 STDEV(D6:D11)=

Bài 110: Sử dụng ống Pitot để đo tốc độ nước trong ống

Ống pitot là dụng cụ thông nhất đo tốc độ của dung dịch chảy trong ống. Khi ống Pitot để trong ống dung dịch,

có 1 áp suất đo khác nhau giữa đầu động và đầu tĩnh. Áp súât khác này được đo bằng cách nối ống Pitot với áp

kế thủy ngân hình chữ U. Quan sát giữa chiều cao của cột thủy ngân trong 2 nhánh của áp kế có thể được

chuyển thành tốc độ dung dịch tại ví trí của ống pitot.

Một ống Pitot được dùng để đo vận tốc cảy của nước. Nó xác định mối liên hệ giữa áp kế và tốc độ nước cực

đại tại trục của ống nước. áp kế có thang đo từ 10 đến 150mm thủy ngân. tỷ trọng của thủy ngân dùng trong áp

kế là 13.600kg.m3, tỷ trọng của nước là 998kg.m

3, và hệ số ống giả sử là 1.

64

given

density of mercury (kg/m^3) 13600

density of water (kg/m^3) 998

tube coefficient 1

solution

manometer reading water velocity

0,01 1,574 $B$4*(2*9,81/$B$3*($B$2-$B$3)*A8)^0,5=

0,02 2,226

0,03 2,726

0,04 3,148

0,05 3,520

0,06 3,855

0,07 4,164

0,08 4,452

0,09 4,722

0,1 4,977

0,11 5,220

0,12 5,452

0,13 5,675

0,14 5,889

0,15 6,096

0,000

1,000

2,000

3,000

4,000

5,000

6,000

7,000

0 0,02 0,04 0,06 0,08 0,1 0,12 0,14 0,16

manometer reading (mmHg)

wate

r velo

cit

y (

m/s

)