8
Vietnam Airlines TIAGS CHƯƠNG TRÌNH ÐÀO TẠO Mã số: L1/BGÐO/ Lần phát hành : Ngày: / /2006 Trang : 01- 1 SITA ELECTRONIC TICKETING ( E-TKT ) 1 TRUY XUẤT DANH SÁCH HÀNH KHÁCH/CHUYẾN BAY SỬ DỤNG E-TKT Vd : ML : EF / VN214/./SGN ML:EF/VN214/./SGN MULTI VN 214 /11OCT SGN EF SGNHAN 001 1NGUYEN/NGOCTHUC MR JVC52 M HK1 7382400007043C1 I 002 1NGUYEN/THANHHA MRS JVC5Z M HK1 7382400007046C1 BD 003 1TEST/MR JVB2W M HK1 7382400003088C2 S 004 1TRAN/NHIHA MRS JVC5M M HK1 7382400007044C1 BD 004 TRAN/NHIHA MRS JVC5M M HK1 I/7382400007045C1 BD TOTAL 5 END 2 HIỂN THỊ DANH SÁCH HÀNH KHÁCH/CHUYẾN BAY SỬ DỤNG E TKT Vd : PS: VN214/.,TKNE >ML:EF/FLT No/Dte/Depature city * Các ghi chú tình trạng tờ vận chuyển ( Flight Coupon Status ) : - I : Open for Use - BD : Boarded/Lifted - N : Information Only - S : Suspended - RS : Revalidation - AL : Airport control >PS:FLT No/Dte,TKNE

Training Prg E-tkt

Embed Size (px)

Citation preview

Vietnam Airlines

TIAGS CHƯƠNG TRÌNH ÐÀO TẠO

Mã số: L1/BGÐO/Lần phát hành : Ngày: / /2006Trang : 01- 1

SITA ELECTRONIC TICKETING ( E-TKT )

1 TRUY XUẤT DANH SÁCH HÀNH KHÁCH/CHUYẾN BAY SỬ DỤNG E-TKT

Vd : ML : EF / VN214/./SGN

ML:EF/VN214/./SGN MULTIVN 214 /11OCT SGN EFSGNHAN 001 1NGUYEN/NGOCTHUC MR JVC52 M HK1 7382400007043C1 I 002 1NGUYEN/THANHHA MRS JVC5Z M HK1 7382400007046C1 BD 003 1TEST/MR JVB2W M HK1 7382400003088C2 S 004 1TRAN/NHIHA MRS JVC5M M HK1 7382400007044C1 BD 004 TRAN/NHIHA MRS JVC5M M HK1 I/7382400007045C1 BD TOTAL 5END

2 HIỂN THỊ DANH SÁCH HÀNH KHÁCH/CHUYẾN BAY SỬ DỤNG E TKT

Vd : PS: VN214/.,TKNE

PS:VN214/.,TKNE »PS: VN214/11OCT SGN,TKNE OP/NAM 777/77C GTD/???? POS/GATE BDT0900 SD0930 ED0930 SA1130 FT0200 1. 1NGUYEN/NGOC+ M HAN TKNE FOID 2. 1NGUYEN/THAN+ M HAN TKNE FOID 3. 1TEST/MR M HAN TKNE FOID 4. 1TRAN/NHIH+ SN58D M HAN INF PSM RES BBML TKNE FOID

>ML:EF/FLT No/Dte/Depature city

* Các ghi chú tình trạng tờ vận chuyển ( Flight Coupon Status ) :- I : Open for Use - BD : Boarded/Lifted - N : Information Only - S : Suspended - RS : Revalidation - AL : Airport control

>PS:FLT No/Dte,TKNE

Vietnam Airlines

TIAGS CHƯƠNG TRÌNH ÐÀO TẠO

Mã số: L1/BGÐO/Lần phát hành : Ngày: / /2006Trang : 01- 2

3 HIỂN THỊ CHI TIẾT VÉ E TKT

Vd: ETR:TN/7382400008018

ETR:PG TKT 1 OF 1 ** VN DATABASE** 00000070/HAN027/A/VN/JVBCQ

ETKT 7382400008018 DAO/VIETNGAMS

CPN FROM/TO FTL DATE TIME CLS STATUS SELECT 1 SGN HAN VN214 12OCT06 0930 M OPEN FOR USE ---

2 HAN SGN VN213 14OCT06 0800 M OPEN FOR USE ---

PN, PB, PF, PL – PAGING ACTIONS

ACTION ----- INVOL ----- ( Y/N ) CARRIER -----

o Theo số vé : >ETR :TN/Số vé

o Theo số điện thoại >ETR : PH/Số điện thoại/ngày bay/tên hành khách

o Theo số FQTV >ETR : FF/Số thẻ /ngày bay

>JL:NE/FLT No/Dte ( danh sách theo thứ tự tên khách )

>JL:ET/FLT No/Dte ( danh sách theo thứ tự số vé )

Vietnam Airlines

TIAGS CHƯƠNG TRÌNH ÐÀO TẠO

Mã số: L1/BGÐO/Lần phát hành : Ngày: / /2006Trang : 01- 3

4 HIỂN THỊ THÔNG TIN CHI TIẾT KHÁCH SỬ DỤNG E TKT

Vd 1 :

Vd 2 : khách đi với INF có E TKT

VD 1 :

5 LÀM THỦ TỤC HÀNH KHÁCH/CHUYẾN BAY SỬ DỤNG E TKT

A- Khách có tên trong danh sách

Vd 1 : khách sử dụng E TKT

Câu lệnh làm thủ tục và cập nhật thông tin cho khách sử dụng E TKT tương tự như khách sử dụng loại vé giấy. Phần giới hạn chỉ làm thủ tục không quá 20 hành khách trong cùng câu lệnh .

Khi thực hiện làm thủ tục hành khách, hệ thống phản hồi “ETK VERIFICATION IN PROGRESS”

Nếu vé còn giá trị, hệ thống phản hồi xuất thẻ lên máy bay và thẻ hành lý( nếu có ) .

Nếu vé không còn giá trị, hệ thống phản hồi thông tin sau :- “Coupon Denied ”

Nếu không xác định tình trạng của vé , hệ thống phản hồi các thông tin sau :- “Invalid Coupon Status”- “Coupon Not Found ”

PDD:1PS PDD: VN214/12OCTMSGN,1PS PNR RL JVBZK 1. DAO/HONGHOA MRS SN51H M HAN RES INF1 TKNE/VN/7382400007041C2 TKNE/INF/VN/7382400007042C2 INF- PSM- /INFT HK1 TRAN/MINHANH MISS 12MTHS-1DAO/HONGHOA MRS BBML- HK1 FOID-ID/11789632 RES AUTO 10OCT1608 PDD:1PS

PDD:1PS PDD: VN214/12OCTMSGN,2PS PNR RL JVB9V 1. DAO/HUUNGOCTUNG MR M HAN TKNE/VN/7382400008012C1 VGML- HK1 FOID-ID/9742698

>PDD: VN214/.,1DAO/HUUNGOCTUNGPDD: VN214/12OCTMSGN,4 PNR RL JVB9V 1. DAO/HUUNGOCTUNG MR M HAN TKNE/VN/7382400008012C1 VGML- HK1 FOID-ID/9742698

Vietnam Airlines

TIAGS CHƯƠNG TRÌNH ÐÀO TẠO

Mã số: L1/BGÐO/Lần phát hành : Ngày: / /2006Trang : 01- 4

Vd 2 : khách sử dụng E TKT đi cùng INF sử dụng vé giấy

B- Khách URES/NREC

Câu lệnh làm thủ tục không thay đổi Item : TKNE phải khai báo trước PU # hoặc trong câu lệnh PA Format :TKNE /mã số hãng HK + 10 số vé +C+ thứ tự tờ vận chuyển Trường hợp khách sử dụng vé giấy nhưng Inf sử dụng E TKT, các bước thực

hiện như sau :1. Thực hiện câu lệnh làm thủ tục không khai báo INF ( PA )2. Thoát khách ra khỏi danh sách khách đã làm thủ tục ( PW: - Entry )3. Nhập dữ liệu INF với E TKT-Inf ( PU: Entry, Inf1, TKNE/…..-INF )4. Thực hiện câu lệnh làm thủ tục ( PA )

>PA: 1,0/0,R12A

ETK VERIFICATION IN PROGRESS

PA: VN214/12OCTMHAN1,0/0,R12A AV C25Y280 PAD C0Y0 777/77C GTD/???? POS/GATE BDT0900 SD0930 ED1700 SA1130 FT1830 1. DAO/HUUNGOCTUNG MR BN004 SN12A VGML VGML- HK1

>PDD: VN214/-.,1NGUYEN/THANHHAPDD: VN214/11OCTMSGN,10 PNR RL JVC5Z 1. NGUYEN/THANHHA MRS M HAN TKNE/VN/7382400007046C1 FOID-ID/104

>PA: 1,0/0,R12A,INF1EMMY

ETK VERIFICATION IN PROGRESS

PA: VN214/11OCTMHAN1,0/0,R41D AV C25Y280 PAD C0Y0 777/77C GTD/???? POS/GATE BDT0900 SD0930 ED1700 SA1130 FT1830 1. NGUYEN/THANHHA MRS BN004 SN41D M HAN INF1 TKNE/VN/7382400007046C1 INF-EMMY FOID-ID/104 ACC VDT17741 AGT1101/12OCT1425

Báo lỗi của hệ thống khi làm thủ tục URES/NREC :- “ NAME MISMATCH”- “ SEGMENT MISMATCH”- “ BAD COUPON STATUS”- “ TICKET CLASS DOES NOT MATCH”

Vietnam Airlines

TIAGS CHƯƠNG TRÌNH ÐÀO TẠO

Mã số: L1/BGÐO/Lần phát hành : Ngày: / /2006Trang : 01- 5

Vd 1 : khách URES sử dụng E TKT

Hệ thống phản hồi

Vd 2 : khách URES đi cùng INF sử dụng E TKT

Hệ thống phản hồi

6 CẬP NHẬT THÔNG TIN

Vd : khách đặt chỗ với E TKT nhưng làm thủ tục với vé giấy

7 XỬ LÝ BẤT THƯỜNG

Câu lệnh không thay đổi Item :TKNE không thể xoá , chỉ thay đổi định dạng vé từ TKNE thành TKNA

hay TKNM

>PS: VN214/.,NAMTRAN>PDD:1 PDD: VN214/12OCTMSGN,12 PNR RL JVB9S 1. TRAN/THILIEN MRS M HAN TKNE/VN/7382400008011C1 FOID-ID/1637824

>PU:#1,TKNA/7382400008012 PDD: VN214/12OCTMSGN,1 PNR RL JVB9S 1. TRAN/THILIEN MRS M HAN ADV-PU/NP TKNA/7382400008012 FOID-ID/1637824 PU VDT17741 AGT1101/12OCT1400/TKNA

>PA: VN214/.YHAN1DAO/VIETNGA,0/0,R12A,TKNE/7382400008018C1,URES

ETK VERIFICATION IN PROGRESS

>PA: VN214/.YHAN1LINDA,0/0,R12A,INF1TONY,TKNE/7382400008018C1,TKNE/7382400008019C1-INF,URES

ETK VERIFICATION IN PROGRESS

Trường hợp hệ thống phản hồi các thông tin sau :- “Invalid Coupon Status”- “Coupon Not Found ”

Sup có thể làm thủ tục bằng mục OVR ( OVERRIDE ) trong câu lệnh PA

Lưu ý :

- Hệ thống không chấp nhận OVR cho chuyến bay chuyển tiếp- OVR không thực hiện được bằng câu lệnh PU- OVR không áp dụng trong trường hợp khách có mục “DEN”

trong PDD.

Vietnam Airlines

TIAGS CHƯƠNG TRÌNH ÐÀO TẠO

Mã số: L1/BGÐO/Lần phát hành : Ngày: / /2006Trang : 01- 6

>PA : Entry No, P/W, B/Dest, Item, OVR

Trường hợp “NAME MISMATCH” :

Kiểm tra ETR hay RT để xác định tên khai báo trong hệ thống đặt giữ chỗ và khai báo theo đúng format.

Trường hợp “SEGMENT MISMATCH” :

Kiểm tra ETR để xác định số vé - thứ tự tờ vận chuyển và khai báo theo đúng format.