8
101 CÂU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Bài 1:Cho 9.12g hh gồm FeO Fe2O3 , Fe3O4 t/d với dd HCl dư. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn ,thu đươc dd Y . Cô cạn Y thu đươc 7,62g FeCl 2 và m gam FeCl 3. Gía trị m là : A . 9.75 B . 8.75 C . 7.80 D . 6.50 Bài 2:Hòa tan hoàn 20.88g môt oxit sắt bằng dd H2SO4 đăc nóng thu được dd X và 3.248l khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc ). Cô cạn dd X , thu đươc m gam~muối sunfat khan. Giá tri m là : A . 58.0 B . 52.2 C . 48.4 D . 54.0 Bài 3:Cho 3.2 g bột Cu t/d với 100ml dd hh gồm HNO 3 0.8M và H 2 SO 4 ~0.2M . Sau khi các pư hoàn toàn, sinh ra Vl khí NO (sản phẩm khử duy nhất ,ở đktc ).Giá tri V là : A . 0.672 B . 0.746 C 0.448 D . 1.792 Bài 4:Cho hh gồm 1.12g Fe và 1.92g Cu vào 400ml dd chứa hh gồm H 2 SO 4 ~0.5M và NaNO 3 ~0.2M . Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn , thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất. Cho Vml dd NaOH~1M vào dd X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là : A . 360 B . 240 C . 400 D . 120 Bài 5:Hòa tan mg Fe vòa dd chứa 0.6mol HNO3~thu đươc khí NO2 duy nhất. Cô cạn dd thu đươc chất rắn, trong đó có 9g Fe (NO 3 ) 2 . Giá tri m là : A . 6.53 B . 5.6 C . 11.2 D . 7.2 Bài 6:Cho 9.94g hh 3 kim loai Al, Fe, Cu t/d với dd HNO 3 loãng, dư, thu đươc 3.584l khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng muối thu đươc trong dd là : A . 39.7 B . 37.9 C . 29.6 D . 43.1 Bài 7:Hòa tan hoàn toàn a mol FeS 2 và 0.05 mol Cu 2 S vào dd HNO 3 vừa đủ, thu đươc 2 muối sunfat và khí NO duy nhất . Vây a có giá tri : A . 0.1 B . 0.15 C . 0.2 D . 0.05 Bài 8:Hòa tan hoàn toàn 8.94g hh gồm Na, K, và Ba vào H 2 O, thu đươc dd X và~2.688l khí H 2 (đktc). Dd Y gồm HCl và H 2 SO 4 , tỉ lệ tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y , tổng các muối đươc tạo ra là : A . 18.46 B. 13.7 C . 12.78 D . 14.62 Bài 9:Hh X gồm Na và Al . Cho mg X vào môt lượng dư H 2 O thì thoát ra V lít khí . Nếu cũng cho mg X vào dd NaOH dư thì đươc 1.75Vl khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (các V khí đo trong cùng điều kiên) A . 29.87% B . 39.87% C . 77.31% D . 49.87 Bài 10:Cho 2.7g Al vào 200ml dd NaOH 1.5M thu được dd A. Thêm từ từ 100ml dd HNO 3 vào dd A thu đươc 5.46g kết tủa . Nồng độ HNO 3 là: A . 2.7 và 3.9 B . 2.5 và 3.9 C . 2.7 và 3.5 D . 2.5 và 3.6 Bài 11:Trộn 5.4g bột Al với 17.4g bột Fe3O4, rồi tiến hành phản ưng nhiệt nhôm (giả sử chỉ xảy ra pư khử Fe 3 O 4 thành Fe). Hòa tan hoàn toàn hh rắn sau pư bằng dd H 2 SO 4 loãng dư thì thu được 5.376l H2 đktc . Hiệu suất pư nhiệt nhôm là A . 80% B . 60% C . 65.2% D . 20% Bài 12:Cho 3.2g bột Cu t/d với 100ml dd hh gồm HNO 3 0.8M và H 2 SO 4 ~0.2M. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, sinh ra Vl khí NO (sản phẩm khư duy nhất, ở đktc ). Giá trị của V la : A . 0.672 B . 0.448 C 5.6 D . 2.24 Bài 13:Hòa tan hoàn toàn 1.23g hh X gồm Cu và Al vào dd HNO 3 đặc nóng, thu được 1.344l khí NO 2 (sản phâm khử duy nhất ở đktc) và dd Y . Sục từ từ khí NH 3 dư vào dd Y , sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu đươc mg kết tủa. Phần trăm của Cu trong hh X (khối lương) và giá tri của m~lần lượt là : A . 78.05% ; 0.78 % B . 56.98% ; 0.88 % C . 80.25% ; 0.57 % D . 67.20% ; 0.68% Bài 14:Nhúng 1 KL M (hóa tri 2) nặng 56g vào 200ml dd AgNO 3 1M cho đến khi phản ưng xảy ra hoàn toàn. Lọc dd đem cô cạn, đươc 18.8g muối khan , KL M la : A . Cu B . Mg C . Zn D . Fe Bài 15:Điên phân điên cực trơ dd X chứa 0.2mol CuSO4 và 0.12mol NaCl bằng dòng điên có cường đô 2A . Thể tích khí thoát ra ở anot sau 9650s điện phân là :

tồng hợp vô cơ

  • Upload
    letjteo

  • View
    739

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

bài tập hóa 12 luyện thi đại học

Citation preview

Page 1: tồng hợp vô cơ

101 CÂU LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Bài 1:Cho 9.12g hh gồm FeO Fe2O3 , Fe3O4 t/d với dd HCl dư. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn ,thu đươc dd Y . Cô cạn Y thu đươc 7,62g FeCl2và m gam FeCl3. Gía trị m là :A . 9.75 B . 8.75 C . 7.80 D . 6.50Bài 2:Hòa tan hoàn 20.88g môt oxit sắt bằng dd H2SO4 đăc nóng thu được dd X và 3.248l khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc ). Cô cạn dd X , thu đươc m gam~muối sunfat khan. Giá tri m là :A . 58.0 B . 52.2 C . 48.4 D . 54.0Bài 3:Cho 3.2 g bột Cu t/d với 100ml dd hh gồm HNO3 0.8M và H2SO4~0.2M . Sau khi các pư hoàn toàn, sinh ra Vl khí NO (sản phẩm khử duy nhất ,ở đktc ).Giá tri V là :A . 0.672 B . 0.746 C 0.448 D . 1.792Bài 4:Cho hh gồm 1.12g Fe và 1.92g Cu vào 400ml dd chứa hh gồm H2SO4~0.5M và NaNO3~0.2M . Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn , thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất. Cho Vml dd NaOH~1M vào dd X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là :A . 360 B . 240 C . 400 D . 120Bài 5:Hòa tan mg Fe vòa dd chứa 0.6mol HNO3~thu đươc khí NO2 duy nhất. Cô cạn dd thu đươc chất rắn, trong đó có 9g Fe (NO3 )2. Giá tri m là :A . 6.53 B . 5.6 C . 11.2 D . 7.2Bài 6:Cho 9.94g hh 3 kim loai Al, Fe, Cu t/d với dd HNO3 loãng, dư, thu đươc 3.584l khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng muối thu đươc trong dd là :A . 39.7 B . 37.9 C . 29.6 D . 43.1Bài 7:Hòa tan hoàn toàn a mol FeS2 và 0.05 mol Cu2S vào dd HNO3 vừa đủ, thu đươc 2 muối sunfat và khí NO duy nhất . Vây a có giá tri :A . 0.1 B . 0.15 C . 0.2 D . 0.05Bài 8:Hòa tan hoàn toàn 8.94g hh gồm Na, K, và Ba vào H2O, thu đươc dd X và~2.688l khí H2 (đktc). Dd Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y , tổng các muối đươc tạo ra là :A . 18.46 B. 13.7 C . 12.78 D . 14.62Bài 9:Hh X gồm Na và Al . Cho mg X vào môt lượng dư H2O thì thoát ra V lít khí . Nếu cũng cho mg X vào dd NaOH dư thì đươc 1.75Vl khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (các V khí đo trong cùng điều kiên)A . 29.87% B . 39.87% C . 77.31% D . 49.87Bài 10:Cho 2.7g Al vào 200ml dd NaOH 1.5M thu được dd A. Thêm từ từ 100ml dd HNO3 vào dd A thu đươc 5.46g kết tủa . Nồng độ HNO3 là:A . 2.7 và 3.9 B . 2.5 và 3.9 C . 2.7 và 3.5 D . 2.5 và 3.6Bài 11:Trộn 5.4g bột Al với 17.4g bột Fe3O4, rồi tiến hành phản ưng nhiệt nhôm (giả sử chỉ xảy ra pư khử Fe3O4 thành Fe). Hòa tan hoàn toàn hh rắn sau pư bằng dd H2SO4 loãng dư thì thu được 5.376l H2 đktc . Hiệu suất pư nhiệt nhôm là A . 80% B . 60% C . 65.2% D . 20% Bài 12:Cho 3.2g bột Cu t/d với 100ml dd hh gồm HNO3 0.8M và H2SO4~0.2M. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, sinh ra Vl khí NO (sản phẩm khư duy nhất, ở đktc ). Giá trị của V la :A . 0.672 B . 0.448 C 5.6 D . 2.24Bài 13:Hòa tan hoàn toàn 1.23g hh X gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc nóng, thu được 1.344l khí NO2 (sản phâm khử duy nhất ở đktc) và dd Y . Sục từ từ khí NH3dư vào dd Y , sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu đươc mg kết tủa. Phần trăm của Cu trong hh X (khối lương) và giá tri của m~lần lượt là :A . 78.05% ; 0.78% B . 56.98% ; 0.88 % C . 80.25% ; 0.57 % D . 67.20% ; 0.68%Bài 14:Nhúng 1 KL M (hóa tri 2) nặng 56g vào 200ml dd AgNO3 1M cho đến khi phản ưng xảy ra hoàn toàn. Lọc dd đem cô cạn, đươc 18.8g muối khan , KL M la :A . Cu B . Mg C . Zn D . FeBài 15:Điên phân điên cực trơ dd X chứa 0.2mol CuSO4 và 0.12mol NaCl bằng dòng điên có cường đô 2A . Thể tích khí thoát ra ở anot sau 9650s điện phân là :A . 1.792 B. 2.240 C . 1.344 D . 2.912Bài 16:Điện phân có màng ngăn 500ml dd chứa hh gồm CuCl2 0.1M và NaCl 0.5M (điên cực trơ, H=100%) với cường độ dòng điện I=5A trong 3860s. Dd thu đươc sau điện phân có khả năng hòa tan mg Al. Giá tri lớn nhất của m là :A . 2.7 B . 5.4 C . 8.1 D . 1.45Bài 17:Cho dòng điện môt chiều có I=5A, đi qua 2l dd chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 trong 32 phút 10 giây, thì tất cả kim loai đươc giải phóng hết ở ca tốt . Khối lương 2 kim loai là 4.72g. Hiêu suất điên phân là 100%. Vậy CM của Cu(NO3)2 và AgNO3 là :A . 0.04 và 0.02 B . 0.01 và 0.02  C . 0.02 và 0.03 D . 0.03 và 0.01Bài 18:Nhúng môt lá kim loai M (hóa tri II) nặng 56g vào 200ml dd AgNO3~1M cho đến khi pư xảy ra hoàn toàn. Lọc dd, đem cô cạn đươc 18.8g muối khan , kim loai M là :A . Cu B . Mg C . Zn D . FeBài 19:Nhúng môt thanh sắt nặng 100g vào 100ml dd hh gồm Cu(NO3)2~0.2M và AgNO3~0.2M . Sau môt thời gian lấy thanh kim loai ra, rửa sạch làm khô cân đươc 101.72g (giả thiêt các kim loai tạo ra đều bám vào thanh sắt) . Khối lương sắt pư là :A . 1.4 B . 2.16 C . 0.84 D . 1.72Bài 20:Nhúng môt thanh kim loai M có hóa tri không đổi vào dd chứa 0.2mol AgNO3 . Sau môt thời gian lấy thanh kim loai ra cân lai

Page 2: tồng hợp vô cơ

thấy khối lương tăng lên 5.94g . Lương dư AgNO3 đươc kết tủa hoàn toàn bởi 200ml dd NaCl 0.7M . Vây kim loai là :A . Al B . Mg C . Zn D.~FeBài 21:Cho 3.68g hổn hợp gồm Al và Zn t/d với môt lương vừa đủ dd H2SO4~10% thu đươc 2.24l khí H2ở đktc . Khối lượng dd thu đươc sau pư là :A . 101.48 B . 101.68 C. 97.8 D . 88.20Bài 22:Cho mg hh bột X gồm ba kim loai Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau, t/d hết với lượng dư dd HCL loãng nóng, thu đươc dd Y và khí H2 . Cô can dd Y thu đươc 8.98g muối khan . Nếu cho mg hh X t/d hoàn toàn với O2 dư để tao hh ba oxit thì thể tich khí O2 (ở đktc) pư là:A . 1.008 B . 2.016 C . 0.672 D . 1.344Bài 23:Trộn 3 mol SO2 với 2 mol O2, cho hh vào bình kín, có chứa sẵn chất xúc tác, bât tia lửa điên để pư xảy ra. Sau pư, đưa bình về điều kiên ban đầu thì thấy áp suất trong bình giảm đi 10%. Vây hiêu suất của pư trên là :A . 33.33 B . 60.67 C . 90.00 D . 50.20Bài 24:Cho 20.8g hh FeS và FeS2 vào bình kín chứa không khí dư . Nung nóng bình để pư xảy ra hoàn toàn . Sau pư thấy số mol khí trong bình giảm 0.15mol . Thành phần phần trăm theo khối lương của hh FeS và FeS2 là :A. 42.3 và 57.7 B. 50 và 50 C . 42.3 và 59.4 D . 30 và 70Bài 25:Cho 3 mol N2 và 8 mol H2 vào môt bình kín có thể tích không đổi chứa sẵn chất xúc tác (V không đáng kể). Bât tia lửa điên cho pư xảy ra, sau đó đưa về nhiêt độ ban đầu, thì thấy áp suất giảm 10% so với áp suất ban đầu . Vây % về thể tích của N2 sau pư là :A . 24.75 B . 34.50 C . 20.50 D . 25.00Bài 26:Nung 6.58g Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau môt thời gian thu đươc 4.96g chât rắn và hh khí X. Hấp thu hoàn toàn X vào nước để đươc 300ml dd Y. Dd Y có PH là :A . 1 B . 2 C . 4 D . 3Bài 27:Nhiêt phân hoàn toàn 34.65g hh gồm KNO3 và Cu(NO3)2 , thu đươc hh khí X, tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 18.8 . Khối lương Cu(NO3)2 trong hh ban đầu là :A . 9.4 B . 11.28 C . 8.6 D.~20.5Bài 28:Cho 8.7g MnO2 t/d với HCl đăc, dư thu đươc khí Cl2. Cho toàn bộ khí Clo vào 200ml dd NaOH a mol/l (vừa đủ ). Vây a có giá tri là:A . 0.1 B . 0.5 C . 0.2 D . 0.3Bài 29:A và B là hai dd axit HCl có nồng độ khác nhau . Khi trộn lẫn 1l A với 3l B, ta thu đươc 4l dd D. Để trung hòa 10ml dd D cần 15ml dd NaOH 0.1M. Trôn lẫn 3l dd A với 1lit B, ta đươc 4l dd E. Cho 80ml dd E t/d với dd AgNO3 dư, thu đươc 2.87g kết tủa. Vây A , B có nồng đô lần lượt là :A.~ 0.3 và 0.1 B . 0.2 và 0.3 C . 0.2 và 0.2 D . 0.1 và 0.3Bài 30:Sục 0.1 mol khí CO2 vào 400ml dd hh NaOH 1M và Ca(OH)2 0.01M, kết tủa tao thành có khối lượng là :A . 0.4 B . 0.2 C . 2 D . 5Bài 31:Cho 200ml dd A chứa 4 ion Na+, NH4+, CO32-, SO42-. Cô cạn dd A, đươc 39.7g muối khan. Cho A t/d hoàn toàn với BaCl2 lấy dư, thu đươc 72.55g kết tủa. Cho A t/d hoàn toàn với KOH thu đươc 4.48l khí ở đktc. Nồng độ mol các ion trong dd A là:A . 2.5 ; 1 ; 1.25 ; 0.5 B . 3 ; 2 ; 2.5 ; 0.3 C . 2.8 ; 1.2 ; 1.3 ; 0.5 D . 2.0 ; 1 ; 3.0 ; 0.8Bài 32:Cho hh A gồm Al, Al2O3, CuO tan hết trong 2l dd H2SO4 0.5M, đươc dd B và 6.72l H2 ở đktc. Để cho dd B bắt đầu có kết tủa, tối thiểu phải dung 0.4l dd NaOH 0.5M. Còn để cho kết tủa bắt đầu không thay đổi nữa thì phải dùng 4.8l dd NaOH 0.5M. Khối lương mỗi chất trong A là :A . 5.4 ; 10.2 ; 24 B . 10.8 ; 5.1 ; 12 C . 5.4 ; 5.1 ; 12 D . 2.7 ; 5.1 ; 12Bài 33:Trộn 300ml dd hh chứa NaOH 0.1M và Ba(OH)2 0.025M vào 200ml dd H2SO4 x mol/l thu đươc mg kết tủa và 500ml dd có PH=2 . Giá tri m va x là :A . 5.825 ; 0.125 B . 6.125 ; 0.25 C . 5.125 ; 0.255 D . 4.825 ; 0.127Bài 34:Khi hòa tan môt oxit kim loai M hóa tri II, bằng môt lượng vừa đủ dd H2SO4 10%. Được dd muối 11.7647%. Kim loai đó là :A . Mg B . Al C . Fe D . CaBài 35:Hòa tan hoàn toàn mg hh A gồm Fe và FeCO3, bằng dd HNO3 vừa đủ thu đươc dd muối B duy nhất và hh khí C gồm 2 khí có số mol bằng nhau, tỉ khối hơi của C đối với H2 là 18.5. Cô cạn dd và nhiệt phân hoàn toàn muối B, đươc hh khí D. Trộn C và D cho khí E . %m các chất trong A và %V các khí trong E là:A . 24.35, 75.65 ; 77.4,12.9,9.7 B . 35.65;64.35 ; 77.0,20.0,3.0C . 42.80,57.30 ; 77.4,12.9,9.7 D.24.35,75.65 ; 60.0,30.0,10.0Bài 36:Trong bình kín dung tích 1l chứa N2 ở 27.30C , 0.5 atm và 9.4g muối nitrat của kim loai M . Nung nóng bình môt thời gian để nhiêt phân hết muối và đưa về nhiêt đô 136.50C, thì áp suât bình là P (atm). Chất rắn còn lai năng 4g . M và P là :A . Cu ; 4.882 B . Fe ; 5.0 C . Mg ; 6.2 D . Zn ; 4.5Bài 37:Hh A gồm hai khí N2 và H2, có tỉ lê mol N2:H2 =1:4. Nung A với xúc tác đươc hh khí B, trong B có 20% NH3 theo thể tích. Hiêu suất tổng hợp NH3 là:A . 41.67% B . 52.35% C . 63.12% D . 43.28%Bài 38:Nhiệt phân hoàn toàn 9.4g muối nitrat của kim loai M, thu đươc 4g chất rắn là oxit kim loai. Kim loai M là :A . Fe B . Pb C . Zn D . CuBài 39:Nhiêt phân amol muối vô cơ X , đươc 3a mol hh khí và hơi chứa ba chất khác nhau có tỉ lệ thể tích 1:1 . Khối lương phân tử của X là: Mx = 79đvc . X là :A . NH4NO3 B . NH4HCO3 C . (NH4)2CO3 D . NaHCO3

Bài 40:Có 100l hh khí thu đươc trong quá trình tổng hợp NH3 gồm : NH3, N2 dư và H2 dư. Bật tia lửa điện để phân hủy hết NH3 đươc hh khí có thể tích 125l, trong đó H2chiêm 75% thể tích (các thể tích khí đo cùng đk nhiêt đô áp suất) . Hiêu suất tổng hơp NH3 ban đầu là :

Page 3: tồng hợp vô cơ

A . 40 B . 60 C. 80 D . 20%Bài 41:Cho 5.68g hh MgCO3 và CaCO3, cho tan hết trong dd HCl dư , khí CO2 thu đươc cho hấp thu hoàn toàn bởi 50ml dd Ba(OH)2 0.9M , tao ra 5.91g kết tủa . Khối lương của MgCO3 , CaCO3 trong hh là :A . 1.68 , 4 B . 3.2 , 5 C . 3.36 , 8 D . 4. 2.5Bài 42:Cho môt luồng khí CO đi thật châm qua ống sứ đựng 0.04 mol hh A gồm FeO và Fe2O3 nung nóng. Kết thúc thí nghiêm thu đươc chất rắn B có khối lương 4.784g. Khí ra khỏi ống sứ cho hấp thu hết vào dd Ba(OH)2 lấy dư đươc 9.062g kết tủa. Tính %m các chất trong A là:A . 13% và 87% B. 20% và 80% C . 25% và 75% D . 30% và 70%Bài 43:Khử 3.48g oxit kim loai M, có công thức MxOy, cần 1.344l khí CO ở đktc. Toàn bộ kim loai M tạo thành cho pư hết với axit HCl thu đươc 1.008l H2 ở đktc. Công thức MxOy :A . Fe3O4 B . FeO C . Fe2O3 D. CuOBài 44:Đun nóng hh gồm Zn và ZnO với lương dư HNO3 rất loãng (không thấy có khí bay ra). Cô cạn dd. Lấy bã rắn đem nung nóng ở 2100C, đươc 2.24l khí ở đktc và còn lại bã rắn khác(môt), có khối lương 113.4g (ở 2100C Zn(NO3)2 chưa bi nhiêt phân). %m của Zn và ZnO trong hh là :A . 61.61 ; 38.39 B . 60.15 ; 39.85 C . 58.75 ; 41.25 D . 70.0 ; 30.0Bài 45:Dẫn 25ml không khí vào 50ml hh A gồm NO và N2 thu đươc hh B. Thêm 145ml không khí vào B đươc 200ml hh C. Các pư xảy ra hoàn toàn. %V các khí trong A là :A.~ 80% , 20% B . 70% , 30% C . 65% , 35% D . 50% , 50%Bài 46:Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố dinh dưỡng cần bón cho đất thường là : mN : mP : mK = 10 : 8 : 6 . Tỉ lê khối lượng phân bón m(NH4)2SO4 : mCa(H2PO4) : mKCl là:A . 47 : 30 : 11.5 B . 40 : 30 : 11 C . 25.5 : 28 : 12  D . 30 : 40 : 20Bài 47:Cho dd NH3 đến dư vào dd X chứa hh nhôm clorua và kẽm clorua đươc~kết tủa Y. Nung kết tuả Y đến khối lương không đổi đươc chất rắn Z. Cho luồng khi CO đi qua chất rắn Z đun nóng, ta thu đươc chất rắn nào sau đây :A . Al2O3 B . Zn và Al2O3  C . ZnO và Al D . Al và ZnBai 48:Hỏa tan mg hh 2 muối cacboonat trung tính XCO3 , YCO3 bằng Vml dd H2SO4 0.6M đến khi không cỏn khí thoát ra nữa thu đươc : 66.3g chất rắ B + dd A + 2.688lit khí CO2 đktc. Cô cạn dd A đươc 7.2g muối khan. Nung tiếp chất rắn B đến đến khối lượng không đổi được 5.6lit CO2 ( 00C , 1.2atm ) và mg chất rắn D. Giá tri p , V , m là :A . 69.18 , 0.2 , 53.1  B . 70 , 0.5 , 50 C . 65 , 0.3 , 48 D . 87 , 0.5 , 50Bài 49:Cho 5.6 lit CO2 (đktc ) đi qua than đôt nóng đỏ, rồi cho sản phẩm khí thu đươc đi qua ống sứ đựng 72g ôxit kim loai hóa tri II đốt nóng. Chất rắn thu đươc sau pư cho t/d với dd HNO3 32% (d=1.2g/ml ), tạo ra khí NO. Biết trong ôxit kim loai có chứa 20% ôxi về khối lương. V dd HNO3 tối thiểu cần là :A . 350 B . 450 C . 500 D . 200Bài 50:Có 5.6 lit CO2 đktc đi qua 164ml dd NaOH 20% (d=1.22g/ml). C% các chất trong dd thu đươc là :A . 9.5 , 12.56 B . 7.5 , 11.5 C .6.7 , 12.16 D . 8.2 , 10.25Bài 51:Khi đun nóng 200g muối, thu đươc ô xit kim loai hóa tri II chứa 71.43% kim loai và môt khí có tỉ khối hơi đói H2là 22. Hòa tan ô xit kim loai đó trong H2O đươc dd kiềm, cho kiềm này t/d với khí Clo đươc hh muối có khả năng tẩy trắng giấy và vải. Công thức của muối, V khí Clo đktc là:A . CaCO3 , 44.8 B MgCO3 , 22.4 C . BaCO3 , 67.2 D . FeCO3 , 33.6Bài 52:Hh X gồm Si, Zn, FeCho 14.9g hh X t/d với dd NaOH dư, thu đươc 6.72 lit khí đktcCho 14.9g hh X t/d với dd HCl dư, thu đươc 4.48 lit khí đktc . % khối lương các chất trong X là :A . 2.8 , 6.5 , 5.6 B . 5.6 , 13 , 11.2 C . 2.8 , 13 , 5.6 D . 6.5 , 6.5 , 2.8Bài 53:Cho hh Y gồm Si, Al, CaCO3. Cho 1 lương Y t/d với dd NaOH dư đươc 17.92 lit khí đktc. Cũng lương Y này t/d với dd HCl dư đươc 17.92 lit khí đktc, và lương khí này t/d với dd Ca(OH)2 tạo ra 16.2g Ca(HCO3)2. %m các chất trong Y là :A . 2.8 , 10.8 , 20 B . 5.6 , 12.6 , 25  C . 2.8 , 15.2 , 20 D . 5.6 , 10.8 , 18Bài 54:Cho 4.431g hh Al và Mg hòa tan vừa đủ trong 200ml dd HNO3 loãng thu đươc dd A (không có NH4NO3) và 1.568lit khí gồm 2 khí ở đktc, có khối lương 2.59g, trong đó có môt khí không màu hóa nâu trong không khí. Vây m của Al và Mg trong hh và CM HNO3 là :A . 0.567 , 3.864 ; 2.45 B . 1.225 , 3.864 ; 2.78 C . 0.125 , 2.346 ; 3.12 D . 0.768 ,3.345 ; 2.25Bai 55:Hòa tan hoàn tòan môt hợp chất vô cơ X chứa 2 nguyên tố vào đun dich HNO3 đâm đăc, nóng , thu đươc dd A. Pha loãng A , chia 2 phần bằng nhau : P1 cho vào đun dich NH3 dư. Lọc kết tủa nung ở nhiêt đô cao đên m không đổi thu đươc 1.2g chất rắn là ô xit kim loai. Hòa tan hết ô xit này cần vừa đủ 30ml dd HNO3 1.5M , không tao ra khí . P2 cho t/d với BaCL2 dư, thu đươc 6.99g kết tủa (pư xảy ra hoàn toàn). Công thức của X là :0A . FeS2 B . FeS C . FeO D . Cu2SBai 56:Nung nóng 66.2g chì nitrat , thu đươc 55.4g chất rắn . H phân hủy là :A . 50 B . 65 C . 56 D . 86Bài 57:Cho 1.88g hh KHCO3 và K2CO3 vảo 200ml dd hh Na2CO3 và NaHCO3đươc dd A (V dd không đổi ). Thưc hiên 3 thí nghiêm sau : TN1 : cho rất từ từ dd HCl vào dd A có 0.448l khi bay ra ở đktc và dd B, cho B t/d với nước vôi trong dư, thu đươc 2.5g kết tủa . TN2 : cho A t/d vừa đủ với 150ml dd NaOH 0.1M . TN3 : cho A t/d với HBr dư , cô cạn dd thu đươc 8.125g muối khan. CM các muối trong A và V HCl là :A . 0.025 , 0.05 , 0.1 , 0.05M B . 0.025 , 0.07 , 0.125 ; 0.02MC . 0.075 , 0.05 , 0.25 ; 0.1M D . 0.055 , 0.015 , 0.1 ; 0.5MBài 58:Có môt dd hh Na2CO3 0.1M và (NH4)2CO3 0.25M (dd X) . Cho 43g hh BaCl2 , CaCL2 vào 1l dd X, kết thúc pư đươc 39.7g kết

Page 4: tồng hợp vô cơ

tủa A . %m các chất trong A là:A . 49.62 , 50.38 B . 50 , 50 C . 58.2 , 41.8 D . 60 ,40Bài 59:Cho 3.61g hh 2 kim loai Al và Fe t/d với 100ml dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khuấy kĩ tới pư hoàn toàn. Sau pư thu đươc dd A và 8.12g chất rắn B gồm 3 kim loai. Hòa tan B bằng dd HCl dư bay ra 0.672 lit khí H2(đktc) . nAl=0.03mol và nFe=0.05mol , (H=100%) . CM của AgNO3 và Cu(NO3)2 là:A . 0.3 , 0.5 B . 0.2 , 0.3 C . 0.4 , 0.6 D . 0.25 , 0.35Bài 60:Hòa tan 115.3g hh gồm MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dd H2SO4 loãng, thu đươc dd A , ghất rắn B và 4.48l CO2 đktc. đun cạn A đươc 12.2g muối khan. Măt khác đem nung chất rắn B đến khối lượng không đổi, thu đươc 11.2l CO2 đktc và chất rắn C . CM H2SO4 đã dùng; m rắn B; công thức RCO3 là :A . 0.4M , 110.3g ; BaCO3 B . 0.2 ; 100.5 ; CaCO3 C . 0.5 ; 150.5 ; SrCO3Bài 61:Cho dd NaOH 20%, t/d vừa đủ với dd FeCl2 10%. Đun nóng trong không khí, để pư xảy ra hoàn toàn, H2O không bay hơi trong quá trình pư. C% dd sau pư là:A . 7.54% B .12.7% C . 6.98% D . 10.9%Bài 62:Cho môtmiếng Na tan hoàn toàn vào 500ml dd AlCl3 0.1M, thoát ra 4.48l H2 đktc. V dd không thay đổi. CM các chất sau pư là :A . 0.3 , 0.1 , 0.4 B . 0.5 , 0.2 , 0.3 C . 0.2 , 0.3 , 0.1 D . 0.4 , 0.4. 0.4Bài 63:Trộn 300g dd Ba(OH)2 1.254% với 500ml dd chứa dd H3PO4 0.04M và H2SO4 0.02M . Khối lương muối tao thành là:A 2.33 , 2.648 , 0.932 B . 4.66 , 2.547 , 1.234 C . 1.55 , 3.127 , 0.867 D . 2.33 , 2.346 , 1.576Bài 64:Khi cho ag dd H2SO4 A% t/d với môt lương hh hai kim loai Na và Mg (kim loai dư) thì khối lương khí sinh ra là 0.05ag . A% là :A . 15.8% B . 20.5% C . 18.9% D . 25.5%Bài 65:Cho 39.6g hh gồm KHSO3 và K2CO3 vào 400g dd HCl 7.3% , khi xong pư thu đươc hh khí X có tỉ khối hơi so với H2 = 25.33 và môt dd A . C% các chất trong A là:A . 2.58 ; 8.87 B . 3.25 ; 9.25 C . 2.58 ; 7.35 D . 4.15 ; 8.87Bài 66:Cho 31.8g hh X gồm 2 muối MgCO3 và CaCO3 vào 0.8l dd HCl 1M, thu đươc dd Z. Cho vào dd Z môt lương dư dunh dich NaHCO3, thì V CO2 thu đươc là: 2.24l (đktc). Khối lương mỗi muối trong hh X là :A . 16.8 ; 15 B . 20 ; 18 C . 16.8 ; 16 D . 20 ; 15Bài 67:Cho 5.6g kim lọai M vào 100g dd HCl. Pư xong cô cạn dd (không có không khí) thu đươc 10.925g chất rắn khan. Thêm tiếp 50g dd HCl vào chất rắn khan trên. Pư xong, cô can dd (không có không khí), thu đươc 12.7g chất rắn. Các phả ứng xảy ra hoàn toàn. C% dd HCl và kim loai M là:A . 5.475 ; Fe B . 6.125 ; Mg C . 5.236 ; Sn D . 5.225 ; AlBài 68:Cho 31.2g hh bột Al và Al2O3 t/d với dd dư NaOH 4M , (dư 10ml so với thể tích cần dùng). Pư xong thu đươc 13.44l khí H2 (đktc). V dd NaOH đã dùng là:A . 210 B 250 C . 225 D .265Bài 69:Hòa tan hoàn toàn 10.2g môt ô xit kim lọai hóa trị III, cần 331.8g dd H2SO4 vừa đủ. Dd sau pư có nồng đô 10%. Công thức ô xít kim loai là :A . Al2O3 B . Cr2O3 C Fe2O3 D . Mn2O3Bài 70:Cho 20ml dd NaOH vào dd chứa 0.019mol Al(NO3)3, đươc 0.936g kết tủa. CM NaOH đã dùng là :A . 1.8 ; 3.2 B. 0.9 ; 1.6 C . 3.6 ; 6.4 D . 2 ; 3.4Bai 71:Cho hh X gồm Na2O và Al2O3 lắc với nước cho pư hoàn toàn thu đươc 200ml dd Y chỉ chứa môt chất tan duy nhất, có nồng đô 0.5M . %m mỗi chất trong hh là :A . 41 và 59 B . 50 và 50 C . 45 và 55 D . 43 và 57Bài 72:Cho 200ml dd AlCl3 1.5M, t/d với V lít dd NaOH 0.5M . Lương kết tủa thu đươc là : 16.5g . Giá tri lớn nhất của V là:A . 1.2 B . 1.8 C . 2.4 D . 0.8Bài 73:Hòa tan 10g FeSO4 có lẫn tạp chất là Fe2(SO4)3 vào nước, đươc 200ml dd. 20ml dd này đươc a xit hóa bằng H2SO4 loãng, làm mất màu tím của 25ml dd KMnO4 0.03M. Số mol~ion Fe2+ t/d với 1mol MnO4 -. %m của FeSO4 là :A . 5 ; 57% B . 6 ; 52% C . 7 ; 58% D . 5; 55%Bai 75:Thể tích khí Clo cần pư với kim loai M bằng 1.5 lần lương khí sinh ra khi cho cùng lượng kim loai t/d hoàn toàn với axit HCl dư trong cùng đk. Khối lương muối clorua sinh ra trong pư với Clo gấp 1.2886 lần lương sinh ra trong pư với HCl . M là :A Cr B . Al C . Fe D . ZnBài 76:Hòa tan 30.16g môt ô xit kim loai vào H2SO4 đăc nóng thu đươc 1.456l khí SO2 (đktc) và 78g muối. Cho 30.16g oxit kim loai trên vào 400ml dd HCl vừa đủ. Thêm 8.96g Cu vào dd sau pư. Công thức oxit kim loai và nồng đô mol dd thu đươc làA . Fe3)4 ; 0.975 , 0.325 B . Fe3O4 ; 0.825 , 0.125 C . FeO ; 0.765 , 0.245Bài 77:Cho 1g sắt clorua, chưa rõ hóa tri của sắt, vào môt dd AgNO3 dư. Người ta thu đươc môt chất kết tủa trắng. Sau khi sấy khô có khối lượng 2.65g. Hóa tri của săt là :A . II B . III C . II và III D . IVBài 78:Đốt cháy hoàn toàn 33.4g hh A gồm các kim loai Al, Fe, Cu ngoài không khí, thu đươc 41.4g hh B gồm ba oxit. Cho toàn bô hh B t/d hoàn toàn với dd axit H2SO4 20% có khối lương riêng D=1.14g/ml. V tối thiểu của dd H2SO420%, để hòa tan hết hh B là :A . 215 B . 230 C . 245 D . 300Bài 79:Hòa tan 5.6g Fe trong H2SO4 đăc nóng, thu đươc dd A, kết tủa B . Nung B trong điều kiên không có oxi, đươc chất rắn D, còn nung B trong không khí đươc chất răn E, có khối lương mE = mD+0.48g. Biết B gồm 2 hidôxit . Các pư xảy ra hoàn toàn. Số mol các chất trong A và B là :A . 0.06 , 0.2 ; 0.09 , .0.04 B . 0.06 , 0.02 ; 0.09 , 0.04 C . 0.04 , 0.02 ; 0.08 , 0.05Bài 80:Cho 1g Sắt clorua, vào dd AgNO3 dư, thu đươc môt chất kết tủa trắng, sấy khô có khối lương 2.65g. Hóa tri của sắt là :A. II B . III C. II và III D . IV

Page 5: tồng hợp vô cơ

Bài 81:Khi hòa tan hiđroxit kim loai M(OH)2, bằng môt lương vừa đủ dd H2SO4 20%, thu đươc dd muối trung hòa có nồng độ 27.21%. Kim loai M là :A . Cu B . Zn C. Fe D . MgBài 82:Khi cho 41.4g hh X gồm Fe2O3 , Cr2O3 , Al2O3 t/d với NaOH đăc dư, sau pư thu đươc chất rắn có khối lương 16g . Để khử hoàn toàn 41.4g X bằng pư nhiêt nhôm, phải dung 10.8g Al. %m của Cr2O3 trong X là :A 5.67 B . 50.67 C . 66.67 D . 36.71Bài 83:Hòa tan hoàn toàn hh X gồm Fe và Mg bằng môt lượng vừa đủ dd HCl 20%, thu đươc dd Y. Nồng đô của FeCl2 trong dd Y là 15.76%. C% của MgCL2trong dd Y là :A.24.24 B . 11.79 C . 28.21 D . 15.76Bài 84:Khử 8g Fe2O3 bằng CO ở nhiêt đô cao, thu đươc hh rắn X gồm Fe2O3, Fe3O4 , FeO và Fe. Cho X t/d hết với H2SO4 đăc nóng đươc dd Y . Cô can Y khối lương muối khan thu đươc là :A . 30 B . 18 C . 25 D . 20Bài 85:Hòa tan 5.6g Fe băng dd H2SO4 loãng dư, thu đươc dd X . Dd X pư vừa đủ với Vml dd KMnO4 0.5M . Giá tri của V là :A . 80 B . 20 C . 40 D . 60Bài 86:Hòa tan hoàn toàn 2.81g hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml axit H2SO4 0.1M, vừa đủ. Sau pư hh muối sunfat khan thu đươc sau cô cạn dd có khối lượng là :A . 3.81 B . 5.81 C . 4.81 D . 6.81Bài 87:Hòa tan 12g hh Fe, Cu (tỉ lê mol 1 :1), bằng axit HNO3 thu đươc Vlit (đktc) hh khi X gồm NO và NO2, dd Y chỉ chứa hai muối và axit dư. Tỉ khối của X đối với H2bằng 19. Giá tri V là :A . 2.24 B . 5.60 C . 3.36 D . 4.48Bài 88: Nung 8.4g Fe trong không khí, sau pư thu đươc mg chất rắn X gồm Fe, Fe2O3 , Fe3O4, FeO. Hòa tan mg X vào dd HNO3 dư thu đươc 2.24l khí NO2 đktc là sản phẩm khử duy nhất. Giá tri của m là :A 11.2 B . 10.2 C . 7.2 D . 6.9Bài 89:Hòa tan hh X gồm 11.2g kim loai M va 69.6g oxit MxOy của kim loai đó , trong 2l dd HCl , thu đươc dd A và 4.48lit khí H2 (đktc) . Nếu cũng hòa tan hh X đó trong 2l dd HNO3 thì thu đươc dd B và 6.72l khí NO (đktc) . M và MxOy là :A . Fe , Fe3O4 B . Al , Al2O3 C Mg , MgO D . Fe , Fe2O3Bài 90:Có 2.88g hh A gồm Fe, FeO, Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn A bằng dd H2SO4loãng, thu đươc 0.224lit khí H2 (đktc). Măt khác lấy 5.76g hh A khử bằng H2 đến hoàn toàn thu đươc 1.44g H2O. %m Fe, FeO, Fe2O3 trong A là :A . 19.45 , 25.0 , 55.55 B . 25 , 25 , 50 C . 30 , 40 , 30 D . Kết quả khácBài 91:Cho 3.61g hh gồm 2 kim loai Al và Fe t/d với 100ml dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khuấy kĩ tới pư hoàn toàn. Sau pư thu đươc dd A và 8.12g chất rắn B gồm 2 kim loai. Hòa tan B bằng dd HCl dư , bay ra 0.672l khí H2(đktc). nAl=0.03mol, nFe=0.05mol . (H=100%) . CM AgNO3 và Cu(NO3)2 la :A . 0.3 , 0.2 B . .5 , 0.3 C . 0.3 , 0.25 D . 0.3 , 0.5Bài 92:Hòa tan mg Zn vào dd HCl dư, thoát ra V1 lit khí (đktc). Hòa tan mg Zn vào dd NaOH dư, thoát ra V2 lit khí H2 (đktc). So sánh V1 vơi V2A . V1=V2 B . V1>V2 C . V1 < V2Bài 93:Cho 23.8g kim loai X tan hết trong dd HCl tạo ra ion X2+. Dd tạo thành có thể t/d vừa đủ với 200ml FeCl3 2M , để tao ra ion X4+. Xác đinh kim loai MA . Sn B . Cu C .Pb D . NiBài 94:Cho 40g hh Au, Ag, Cu, Fe, Zn t/d O2 dư nung nóng thu đươc 46,4g chất rắn X . Cho toàn bô rắn X vào Vml dd HCl . V cần là :A.0.4 B . 0.5 C . 0.6 D . 0.7Bài 95:Đôt nóng hh gồm Al và 16g Fe2O3 (không có không khí). Đến khi pư hoàn toàn, thu đươc hh rắn X. Cho X t/d vừa đủ với Vml dd NaOH 1M sinh ra 3.36l khí H2 (đktc) . Giá tri V là :A . 150 B . 100 C . 200 D . 300Bài 96:Nung nóng mg hh Al và Fe2O3 (không có không khí ), đến khi pư hoàn toàn thu đươc hh rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. P1 : t/d H2SO4 loãng dư, sinh ra 3.08 lit khí H2 đktc. P2 : t/d với NaOH dư , sinh ra 0.84 lit khí H2 đktc. Giá tri của m là :A . 22.75 B .21.40 C. 29.40 D . 29.43Bài 97:Đốt nóng hh X gồm bôt Fe2O3 và bôt Al trong môi trường không có không khí. Nếu cho những chất còn lai sau pư t/d với dd NaOH dư sẽ thu được 0,3mol hiđro, còn nếu cho t/d với dd HCl dư, sẽ thu được 0,4 mol H2. Số Mol nhôm trong X là :A. 0,3 B. 0,4 C 0,25 D 0,6Bài 98:Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4đến khi pư hoàn toàn, thu được 7,8g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là :A. 0,05 B 00,35 C 0,45 D 0,25Bài 99:Cho m gam hh gồm Al, Ba vào nước thu được 4,48l H2. Cho thêm dd NaOH đến dư vào hh sau pư thì thu thêm được 3,36l H2 nữa, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là :A.11,71 B 20,1 C 18,24 D 17,12Bài 100:Trộn 0,4 mol nhôm, 0,3 mol Fe2O3 thực hiện pư nhiệt nhôm. Sau pư cho sản phẩm t/d với dd NaOH thì thu được 0,15 mol H2. Hiệu suất của pư là :A 50 B 75 C 60 D 80Bài 101:Cho 500ml dd NaOH X mol/lit vào 100ml ddAl2(SO4)3 1M. Thu được 7,8g kết tủa. X có giá trị làA 0,6 hoặc 1,3 B 0,5 hoặc 1,4 C. 1.4 hoăc 0.5 D. 0.6 hoăc 1.4