29
TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT (PRIMARY PULMONARY HYPERTENSION-PPH) BSNT: Trần Tấn Việt

TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI

NGUYÊN PHÁT

(PRIMARY PULMONARY HYPERTENSION-PPH)

BSNT: Trần Tấn Việt

Page 2: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

1. ĐỊNH NGHĨA (DEFINITION)

Trường hợp

PAH

Tất cả các

trường hợp

PH

Ý kiến

chuyên gia

Page 3: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

2. PHÂN LOẠI (CLASSIFICATION)

Phân loại Veince (2003)

Page 4: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

2. PHÂN LOẠI (CLASSIFICATION)

Theo Dana Point-Califonie (2008)

Page 5: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

3. SINH LÝ BỆNH (PATHOPHYSIOLOGY)S

INH

BỆ

NH

Giảm oxy phế nang co mạch phổi (do mất cânbằng yếu tố gây dãn mạch-oxyt nitơ, prostacyclinE-và chất gây co mạch-thromboxanE A2, EndothelinE-1, Angiotensine-II-sau thiếu oxi).

Giảm bề mặt trên tiết diện ngang của mạng lưới mạch máu phổi:

+ BL nhu mô phổi (xơ phổi, xơ cứng bì hệ thống).

+ Tắc nghẽn do cục máu đông trong PA gần hoặc xa.

Quá tải V và P trong các bệnh lý tim mạch.

+ Sự tồn tại của nối tắc (shunts), thuyên tắc tĩnh mạch phổi và héman-giomatose mao mạch phổi.

+ Bệnh lý tim trái.

Page 6: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

2. SINH LÝ BỆNH (PATHOPHYSIOLOGY)

Page 7: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

B×nh th­êng

Mạch máu

Trung mạc

Nội mạc

Thời gian

PAP

PVR

CO

INYHA

3. TIẾN TRIỂN HUYẾT ĐỘNG VÀ LÂM SÀNG

Page 8: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

Bình thường

Mạch máu

Trung m¹c

Néi m¹c

Phì đại tế bào

cơ trơn

Dày nội

mạc sớm

Tổn thương còn bào tồn

Thời gian

PAP

PVR

CO

I II IIINYHA

3. TIẾN TRIỂN HUYẾT ĐỘNG VÀ LÂM SÀNG

Page 9: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

Bình thường

Mạch máu

Trung mạc

Nội mạc

Phì đại lớp tế bào

cơ trơn

Dày nội mạc

sớm

Tổn thương có thể hồi phục Tổn thương không thể hồi phục

Tổn thương

tính co giãn

Huyết khối

Tăng sinh mạch

máu và lớp nội mạc

Phì đại tế bào cơ

trơn

Thời gian

PAP

PVR

CO

I II III IVNYHA

3. TIẾN TRIỂN HUYẾT ĐỘNG VÀ LÂM SÀNG

Page 10: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

5. CHẨN ĐOÁN (DIAGNOSIS)

Lâm sàng:

Khó thở khi gắng sức (95%).

Đau ngực, ngất khi gắng sức, gợi ý về độ nặng.

Ho ra máu số lượng ít cũng có thể xảy ra.

Dấu hiệu suy thất phải.

T2 mạnh ở ĐMP.

TTT của hở van 3 lá.

TTTr của hở van ĐMP.

Page 11: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

5. CHẨN ĐOÁN (DIAGNOSIS)

Cận lâm sàng:

Huyết học

Acide uric caotrong huyết thanh tiên lượng xấu

BNP, NT-proBNPcó liên quan vớitiên lượng xấu

CTM: Đa hồng cầu

Hình ảnh

XQ phổi

ECG

Siêu âm tim

CT Scaner phổi

Thông tim

Tiêu chuẩnvàng

Test giãn mạchcấp

Page 12: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

5. CHẨN ĐOÁN (DIAGNOSIS)

Chest X ray (CXR):

BN không có triệu

chứng PAH: không

có dấu đặc hiệu.

Thường gặp : giãn

MPA, RA, RV.

Page 13: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

5. CHẨN ĐOÁN (DIAGNOSIS)

ECG

Page 14: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

5. CHẨN ĐOÁN (DIAGNOSIS)

Dựa vào siêu âm tim (echocardiogram)

Page 15: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

5. CHẨN ĐOÁN (DIAGNOSIS)

PAPs = RVSP = 4 V2 + RAP

+ RAP (Right atrial pressure): Dựa vào đường kính

TMC dưới, tỷ lệ xẹp khi hít vào.

+ RVSP (Right ventricular systolic pressure).

PAEDP = 4V2 cuối TTr hở phổi + RAP.

PAPm =1/3 PAPs + 2/3 PAPtd.

Page 16: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

5. CHẨN ĐOÁN (DIAGNOSIS)

Thông tim (cardiac catheterization)

Page 17: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

5. CHẨN ĐOÁN (DIAGNOSIS)

??? PCWP (Pulmonary artery wedge pressure): Áp

lực động mạch phổi bít

Bóng trôi “ bít” PA. cột máu đi từ đầu catheter-PA-MM

phổi-PV-LA-LV.

Tình trạng không có dòng máu đi qua PA bít áp lực của

mọi điểm bằng nhau: PCW=LAP

=LVEDP.

Page 18: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

5. CHẨN ĐOÁN (DIAGNOSIS)

Page 19: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

6. PHÂN ĐỘ TĂNG ÁP PHỔI

Brast R J, McGoon M, Torbicki (2004) phân

độ mức độ tăng áp động mạch phổi ở thì tâm thu

như sau:

PAH nhẹ: 25 – 45 mmHg

PAH vừa: 45 – 65 mmHg

PAH nặng: > 65 mmHg

Page 20: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

Test giãn mạch cấpChống đông + Lợi tiểu + oxy +

digoxin

Chẹn kênh ca

đường uống

Tiếp tục

điều trị

chẹn kênh

Ca

Nguy cơ cao

Đáp ứng kéo

dài

Dương tính

Nguy cơ thấp

Âm tính

Xác định mức độ nguy cơ

Không Bằng chúng lâm sàng của suy thất phải

Từ từ Mức độ tiến triển Nhanh

II, III Phân loại theo WHO IV

Dài hơn (>500 m) Khoảng cách 6 Minute Walk

Ngắn hơn (<300 m)

Tăng ít BNP Tăng nhiều

Suy chức năng thất phải ít

Siêu âm tim Tràn dịch màng timSuy thất phải đáng kể

RAP và CI bình thường /gần bình thường

Huyết động RAP cao, CI thấp

7. ĐIỀU TRỊ (TREATMENT)

Page 21: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

7. ĐIỀU TRỊ (TREATMENT)

Page 22: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

7. ĐIỀU TRỊ (TREATMENT)

7.1. Test giãn mạch cấp

Page 23: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

7. ĐIỀU TRỊ (TREATMENT)

7.2. Test đi bộ 6 phút (6 MWT-6 minute walk test)

Đo khoảng cách BN đi được trong 6 phút (Tiêu chí cuối

cùng lợi ích của các thuốc khác nhau).

Phản ánh hoạt động hàng ngày của bệnh nhân.

Để so sánh có ý nghĩa, 6MWT được thực hiện theo

protocol chuẩn hóa.

Page 24: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

7. ĐIỀU TRỊ (TREATMENT)7.3. Điều trị hỗ trợ

Page 25: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

7. ĐIỀU TRỊ (TREATMENT)7.3. Các thuốc điều trị giãn mạch phổi

Bosentan-A,B

Sitaxentan-A

Ambrisentan-A

Sildenafil

Tadalafil

Beraprost

Epoprostenol

(intravenous)

Iloprost (inhaled)

cGMP (Cyclic guanosine monophosphate)

cAMP (Cyclic adenosine monophosphate)

Page 26: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

7. ĐIỀU TRỊ (TREATMENT)

7.4. Các biện pháp điều trị can thiệp

Nong/phá vách liên nhĩ (Atrial Septostomy).

• Tạo shunt P – T bằng bóng nong hoặc dao cắt.

• Chỉ định: BN nặng có ngất, SaO2 >90 %, suy tim phải nặng,

kháng trị.

• Tăng CO và tăng cung cấp oxy tới 27%.

• Tử vong liên quan đến thủ thuật từ 15 - 20 %.

• Chống chỉ định:

Mean RAP >20mmHg.

Chỉ số Sức cản mạch phổi (PVRI) > 55 units/m².

Tuổi cao và có suy thận.

Ghép tim phổi (heart-lung transplantation).

Page 27: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn
Page 28: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn

7. ĐIỀU TRỊ (TREATMENT)

Page 29: TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI NGUYÊN PHÁT...Test giãn mạch cấp Chống đông + Lợi tiểu + oxy +digoxin Chẹn kênh ca đường uống Tiếp tục điều trị chẹn