Upload
others
View
11
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu
c«ng tr×nh
NHÀ NGƯỢC HÒA BÌNH ĐỊA ĐIỂM :BẮC PHONG – CAO PHONG – HÒA BÌNH
_____________________________________
< GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG >
Hµ néi 2021
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
PHẦN KẾT CẤU
DỰ ÁN: NHÀ NGƯỢC HÒA BÌNH.
ĐỊA ĐIỂM: BẮC PHONG – CAO PHONG – HÒA BÌNH.
CHỦ ĐẦU TƯ
ĐƠN VỊ TƯ VẤN
HÀ NỘI 2021
THUYẾT MINH CHUNG KẾT CẤU
GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KẾT CẤU
I. TÀI LIỆU, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: - TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế; - TCVN 5573-2011 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn
thiết kế; - TCVN 5574-2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn
thiết kế; - TCVN 5575-2012 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế; - TCVN 9386-2012 Thiết kế công trình chịu động đất; - TCVN 9362-2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình; - TCVN 10304-2014 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế; - TCVN 9393-2012 Cọc - Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải
trọng tĩnh ép dọc trục; - TCVN 9394-2012 Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu; - TCVN 8828-2011 Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên; - TCVN 9384-2012 Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây
dựng - Yêu cầu sử dụng; - Căn cứ vào các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng khác có liên quan; - Căn cứ vào hồ sơ thiết kế kiến trúc, M&E ...; - Căn cứ tài liệu Báo cáo khảo sát địa chất
II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG: Theo TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế:
Cường độ
Vật liệu Cấp Bê tông B22.5 Thép f <10 AI
Thép f >=10 AII
kết cấu thép CT34
Tải trong lên mái bao gồm: - Tải trọng treo mái: 200KG/m2. - hoạt tải pin năng lượng mặt trời , hoạt tải mái lặp đặt sửa chữa : 100 KG/m2 - tải trọng gió xem bảng tính. III. SƠ ĐỒ KẾT CẤU VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH: 1. Hệ kết cấu thân: Sử dụng phương án hệ khung kết cấu thép. Hệ kết cấu theo
phương đứng bao gồm hệ dầm, cột chịu tải trọng đứng. 2. Kết cấu móng:
- Căn cứ vào báo cáo kết quả khảo sát địa chất và tải trọng công trình, móng của công trình sử dụng giải pháp móng đơn bê tông cốt thép đổ tại chỗ.
3. Kết cấu mái: - Mái của công trình sử dụng mái kết cấu thép;
- Trên cơ sở mặt bằng và sơ đồ kết cấu, việc tính toán nội lực và chuyển vị do các trường hợp tải trọng tác dụng của kết cấu được thực hiện trên máy tính điện tử, bằng chương trình Etabs 2017, theo phương pháp phần tử hữu hạn. Sàn được mô hình hóa dưới dạng phần tử tấm (shell), cột và dầm được mô hình hóa dưới dạng phần tử thanh (frame) liên kết cứng tại các nút khung không gian.
4. Tải trọng và tổ hợp tải trọng: - Tải trọng đứng: Tĩnh tải, hoạt tải. - Tải trọng ngang: Tải trọng gió tĩnh, động đất. - Cấu trúc tổ hợp tải trọng:
+ TH1: Tĩnh tải + Hoạt tải. + TH2: Tĩnh tải + 0,9 Hoạt tải + 0,9 Gió Tĩnh X. + TH3: Tĩnh tải + 0,9 Hoạt tải - 0,9 Gió Tĩnh X. + TH4: Tĩnh tải + 0,9 Hoạt tải + 0,9 Gió Tĩnh Y. + TH5: Tĩnh tải + 0,9 Hoạt tải - 0,9 Gió Tĩnh Y. + TH6: Tĩnh tải + 0,24 Hoạt tải + 1 Động đất X + 0,3 Động đất Y. + TH7: Tĩnh tải + 0,24 Hoạt tải + 0,3 Động đất X + 1 Động đất Y. + TH8: Bao (TH1, TH2, TH3, TH4, TH5, TH6, TH7).
* Đặc điểm công trình
- Địa điểm xây dựng: Tỉnh, thành: Hòa Bình
Quận, huyện: Huyện Cao Phong
Vùng gió: I-A
Dạng địa hình: A
- Cao độ của mặt đất so với mặt móng (m): 0.0
- Không có kết cấu trên mái
* Các thông số dẫn xuất:
Ký hiệu Giá trị Đơn vị
Wo 0.55 kN/m2 Bảng 4
g 1.20
W j = g ´ Wo ´ kj ´ c ´ Hj ´ Lj
Trong đó:
- kj : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao
- c : hệ số khí động, lấy tổng cho mặt đón gió và khuất gió bằng: 1.4
- Hj : chiều cao đón gió của tầng thứ j
- Lj : bề rộng đón gió của tầng thứ j
* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương X:
STT Hj (m) Zj (m) kj LYj (m) WXj (kN)
1 Tang 1 8.4 8.4 1.147 10.0 44.5
SUM 44.5
Ghi chú: Zj là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất
* Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió, Wj, tác động lên tầng thứ j đượcxác định theo công thức:
Tầng
BẢNG TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ
- Giá trị áp lực gió
(Theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995)
Ghi chúThông số
- Hệ số độ tin cậy
Tải trọng kết cấu phụ trên mái (nếu có) được tính toán và cộng gộp vào tải trọng tácdụng lên tầng mái trong các bảng dưới đây
* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương Y:
STT H (m) Zj (m) kj LXj (m) WYj (kN)
1 Tang 1 8.4 8.4 1.147 18.0 80.1
SUM 80.1
Ghi chú: Zj là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất
Tầng
C«ng tr×nh :cÊu kiÖn :®Þa ®iÓm :
A. Th«ng sè néi lùc, vËt liÖu: N Q M R E(T) (T) (Tm) (kG/cm2) (kG/cm2)
B21 0 4.3 7 2100 2100000
B. Th«ng sè h×nh häcH, L h bc dc db A Jx Jy
(m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm4) (cm4) dÇm 9.95 30 20 1.2 1 76 11711 1602
9.95 m5.26 m
76 cm2
11711 cm4
1602 cm4
12.45 cm4.60 cm781 cm3
932 cm3
L trong mÆt ph¼ng khung: lox = ml =L ngoµi mÆt ph¼ng khung: loy = l =
M« men chèng uèn (c/nÐn) Wn =M« men chèng uèn: Wx =
DiÖn tÝch tiÕt diÖn: A =M« men qu¸n tÝnh: Jx =
Jy =B¸n kÝnh qu¸n tÝnh: rx =
ry =
MÆt c¾t
CÊu kiÖn
C. TÝnh to¸n kiÓm tra tiÕt diÖn dÇm
kiÓm tra DẦM thÐp (theo tcXDvn 5575-2012)NHÀ NGƯỢCH(300x200x10x12)HÒA BÌNH
1. KiÓm tra ®é bÒn
Tû lÖ: kho¶ng c¸ch bu l«ng/ ®êng kÝnh 3
øng suÊt ph¸p 896.59 kG/cm2
øng suÊt tiÕp 233.70 kG/cm2
øng suÊt tæng céng 983.72 kG/cm2
2. KiÓm tra ®é æn ®Þnh tæng thÕ cña dÇm13.61
3.201.43
0.9793297767.30 kG/cm2
3. KiÓm tra æn ®Þnh côc bé b¶n c¸nh15.81
7.92
4. KiÓm tra æn ®Þnh côc bé b¶n bông díi t¸c dông øng suÊt tiÕp101.51
27.60
5. KiÓm tra æn ®Þnh côc bé b¶n bông díi t¸c dông øng suÊt ph¸p173.93
27.60[ho/db]=ho/db =
[ho/db]=
OK
OK
a/d =s =t =s =
< 1.15R , OK
< 0.95R , OKsod =jd =
ho/db =
a =y =
OK
[bo/dc]=bc/dc =
j1 =
1
6
2
7
3
8
4
9
5
A
B
XY XZ
YZ
ETABS 17.0.1 9/10/2021
10.09.21.etab nha nguoc .EDB 3-D View
1
6
2
7
3
8
4
9
5
A
B
1.6025
-1.8597
0.4995
-0.9614
-1.4816
1.3338
1.669
-1.9522
0.5255
-0.9869
-1.4347
1.2948
-0.1
363
0.12
780.
148
-0.1
609
0.19
25-0
.185
50.
1406
-0.1
272
0.11
94-0
.113
2
0.04
2
-0.0
864
0.03
63
-0.0
859
0.16
25
-0.1
762
0.12
71
-0.1
47
0.08
82
-0.1
072
0.10
15-0
.109
9
0.16
26
-0.1
575
0.10
73-0
.125
9
0.15
63
-0.1
073
0.31
48
-0.5
197
0.31
87
-0.5
263
0.32
36
-0.5
327
-0.4
875
0.28
17
0.20
34
-0.2
688
-0.2
558
0.19
49
0.19
61
-0.2
773
-0.2
182
0.18
87
0.57
62
-0.7
718
0.59
52
-0.8
119
0.60
31
-0.8
088
-0.7
401
0.53
48
0.22
46-0
.508
2
0.53
09
-0.3
524
-0.6
51
0.28
36
0.06
16
-0.0
619
0.06
54
-0.0
361
-0.0
199
0.06
29
-0.0
155
0.06
41
-0.0
112
0.06
27
-0.0
037
0.05
95
0.08
93-0
.053
8
0.06
8
-0.0
652
4.6402 5.5568
-1.8853
6.8551
-2.0919
7.0442
-2.22
-1.2
094
1.29
68
2.51
41
-2.5
724
-1.3051
1.0065
1.8335
-2.7425
-1.285
1.0249
1.7943
-2.6909
9.95
(m)
2.04 (m)
4.16 (m)
0.62 (m)
4.64 (m)
0.14 (m)
2.59 (m)
2.19 (m)
2.04 (m)
X
Y
ETABS 17.0.1 9/10/2021
10.09.21.etab nha nguoc .EDB Plan View - mai - Z = 9 (m) Moment 3-3 Diagram (to hop bao) [tonf-m]
1
6
2
7
3
8
4
9
5
A
B 2.1029
-0.4073
0.4772
-1.7223
0.0011
2.1964
-0.3973
0.4857
-1.6718
0.0468
-0.1
099
0.10
54
-0.1
224
0.12
24
-0.1
905
0.20
31-0
.161
0.16
59
-0.1
07
0.12
1
-0.0
508
0.05
16
-0.0
5
0.05
09-0
.128
5
0.13
85
-0.1
1
0.11
83
-0.0
833
0.08
6
-0.0
885
0.09
13-0
.162
8
0.20
82-0
.096
5
0.10
26
-0.0
957
0.17
29
-0.3
138
0.36
35
-0.3
591
0.36
61
-0.3
56
0.36
89
-0.3
475
0.32
56
-0.2
234
0.27
15
-0.2
647
0.26
12
-0.2
537
0.27
19
-0.2
519
0.23
18
-0.4
358
0.48
94
-0.4
885
0.50
39
-0.4
871
0.50
5
-0.4
715
0.45
38
-0.2
626
0.30
52
-0.2
936
0.41
27
-0.3
494
0.29
68
-0.0
754
0.06
75
-0.0
775
0.07
17
0.04
65
-0.0
361
-0.0
367
0.04
52
-0.0
361
0.04
20.
033
-0.0
38
0.43
45
-0.4
221
0.07
43
-0.0
75
-1.3566
1.2791
3.4946
-2.5378
-1.8209
3.9116
-1.8831
4.2622
2.38
53
-3.1
42
2.00
14
-1.7
806
-3.6086
3.6027
-1.9738
2.0474
-3.5443
3.557
-1.9062
2.0213
9.95
(m)
2.04 (m)
4.16 (m)
0.62 (m)
4.64 (m)
0.14 (m)
2.59 (m)
2.19 (m)
2.04 (m)
X
Y
ETABS 17.0.1 9/10/2021
10.09.21.etab nha nguoc .EDB Plan View - mai - Z = 9 (m) Shear Force 2-2 Diagram (to hop bao) [tonf]
1
B
6
B
2
B
7
B
3
B
8
B
4
B
9
B
5
B
Base
mai
-0.2178
0.046-0.0753
0.0769
-0.2794
-0.0475
-0.3183
0.0413
-1.131
3.3715
-1.0209
3.6259
-3.9714
0.3864
-5.4039
-6.4808-9.5861-5.3714 X
Z
ETABS 17.0.1 9/10/2021
10.09.21.etab nha nguoc .EDB Elevation View - B Axial Force Diagram (to hop bao) [tonf]
1
A
6
A
2
A
7
A
3
A
8
A
4
A
9
A
5
A
Base
mai
-0.0435
-4.0986 -4.0516-6.6533-7.0564
0.503
-6.5267-6.2072-6.9439
0.3756
-6.8494
-1.4006
2.4892
-3.23
0.8334
-1.4109
2.408
-3.2009
0.9764
-4.5687 -4.9263-4.7257 -4.1863-4.1915-4.4673
X
Z
ETABS 17.0.1 9/10/2021
10.09.21.etab nha nguoc .EDB Elevation View - A Axial Force Diagram (to hop bao) [tonf]
1
A
6
A
2
A
7
A
3
A
8
A
4
A
9
A
5
A
Base
mai
-0.0283
-0.2506
0.0565
-0.1982
0.068
-0.1894
2.1553
-0.2267
1.6312
-0.2212
1.6363
-0.2037
1.5856
-0.2185
1.638
-0.1984
2.2716
0.4366-0.6809
2.0221-1.1687
0.4576-0.666
-1.9791.06781.8916
-1.14 -1.55481.21631.4278
-1.13152.457
-0.8113-1.73721.085
-2.47610.8963
X
Z
ETABS 17.0.1 9/10/2021
10.09.21.etab nha nguoc .EDB Elevation View - A Shear Force 2-2 Diagram (to hop bao) [tonf]
C«ng tr×nh :cÊu kiÖn :®Þa ®iÓm :
A. Th«ng sè néi lùc, vËt liÖu: N Q Mx My R E(T) (T) (Tm) (Tm) (kG/cm2) (kG/cm2)
C13 9.7 0.42 2.9 0.47 2100 2100000
B. Th«ng sè h×nh häcH, L h bc dc db A Jx Jy
(m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm4) (cm4)§Çu dÇm 9.95 30 20 0.12 0.1 8 1291 160§Çu cét 8.4 30 20 1.4 1 83 13138 1869
C. TÝnh to¸n kiÓm tra tiÕt diÖn cétTÝnh to¸n víi cét cã tiÕt diÖn thay ®æi ®Òu t¬ng tù víi cétcã tiÕt diÖn kh«ng ®æi.
NgµmKhíp
K=ixµ/icét=(Jxµ/L)/(Jcét/H)= 0.08Tra b¶ng ®Ó cã ®îc hÖ sè m:
m = 3.42
28.73 m8.40 m
83 cm2
13138 cm4
1869 cm4
12.57 cm4.74 cm876 cm3
228.62177.23
7.235.60
M« men chèng uèn: Wx =§é m¶nh: lx =lx/rx=
ly =ly/ry=§é m¶nh quy íc: lxtd =
lytd =
M« men qu¸n tÝnh: Jx =Jy =
B¸n kÝnh qu¸n tÝnh: rx =ry =
L ngoµi mÆt ph¼ng khung: loy = l =DiÖn tÝch tiÕt diÖn: A =
Tû sè ®é cøng gi÷a xµ vµ cét:
L trong mÆt ph¼ng khung: lox = ml =
D¹ng liªn kÕt:§Çu trªn, liªn kÕt víi xµ ngang:§Çu díi, liªn kÕt víi mãng:
CÊu kiÖn
MÆt c¾t
kiªm tra cét thÐp C1 (theo tcvn 5575-2012)NHÀ NGƯỢCH200x200x8x12HÒA BÌNH
C¸c hÖ sè liªn quan ®Õn tÝnh to¸n
§é lÖch t©m t¬ng ®èi 2.84HÖ sè ¶nh hëng h×nh d¹ng: 1.27§é lÖch t©m tÝnh ®æi 3.60§é lÖch t©m t¬ng ®èi (ngoµi mÆt ph¼ng) 0.460
HÖ sè ¶nh hëng mx vµ h×nh d¹ng tiÕt diÖn C 2.06HÖ sè uèn däc (trong mÆt ph¼ng khung) 0.24HÖ sè uèn däc (ngoµi mÆt ph¼ng khung) 0.14
1. KiÓm tra ®é bÒn699.18 kG/cm2
2. KiÓm tra æn ®Þnh tæng thÓ trong mÆt ph¼ng484.74 kG/cm2
3. KiÓm tra æn ®Þnh tæng thÓ ngoµi mÆt ph¼ng khung400.95 kG/cm2
4. KiÓm tra æn ®Þnh côc bé b¶n c¸nh24.03
6.79
5. KiÓm tra æn ®Þnh côc bé b¶n bông447.70 kG/cm2
-214.53 kG/cm2
1.4815.44 kG/cm2
0.0969.5427.20
[ho/db]=ho/db =
OK
t =b =
bc/dc =OK
s =s1=
a = (s-s1)/s =
OK
sy=OK
[bo/dc]=
jy =
s =OK
s =
mx =
C = jx =
m =
h m1 = hm=
C«ng tr×nh :cÊu kiÖn :®Þa ®iÓm :
A. Th«ng sè néi lùc, vËt liÖu: N Q Mx My R E(T) (T) (Tm) (Tm) (kG/cm2) (kG/cm2)
d45 7.4 2.6 2.2 0.80 2100 2100000
B. Th«ng sè h×nh häcH, L h bc dc db A Jx Jy
(m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm4) (cm4)§Çu dÇm 9.95 30 20 1.2 0.8 70 11361 1601§Çu cét 8.4 25 15 1.2 1.2 63 6257 678
C. TÝnh to¸n kiÓm tra tiÕt diÖn cétTÝnh to¸n víi cét cã tiÕt diÖn thay ®æi ®Òu t¬ng tù víi cétcã tiÕt diÖn kh«ng ®æi.
NgµmKhíp
K=ixµ/icét=(Jxµ/L)/(Jcét/H)= 1.53Tra b¶ng ®Ó cã ®îc hÖ sè m:
m = 2.24
18.86 m8.40 m
63 cm2
6257 cm4
678 cm4
9.96 cm3.28 cm501 cm3
189.39256.25
5.998.10
M« men chèng uèn: Wx =§é m¶nh: lx =lx/rx=
ly =ly/ry=§é m¶nh quy íc: lxtd =
lytd =
M« men qu¸n tÝnh: Jx =Jy =
B¸n kÝnh qu¸n tÝnh: rx =ry =
L ngoµi mÆt ph¼ng khung: loy = l =DiÖn tÝch tiÕt diÖn: A =
Tû sè ®é cøng gi÷a xµ vµ cét:
L trong mÆt ph¼ng khung: lox = ml =
D¹ng liªn kÕt:§Çu trªn, liªn kÕt víi xµ ngang:§Çu díi, liªn kÕt víi mãng:
CÊu kiÖn
MÆt c¾t
kiªm tra cét thÐp C2 (theo tcvn 5575-2012)NHÀ NGƯỢCH250x150x5HÒA BÌNH
C¸c hÖ sè liªn quan ®Õn tÝnh to¸n
§é lÖch t©m t¬ng ®èi 3.75HÖ sè ¶nh hëng h×nh d¹ng: 1.27§é lÖch t©m tÝnh ®æi 4.76§é lÖch t©m t¬ng ®èi (ngoµi mÆt ph¼ng) 1.363
HÖ sè ¶nh hëng mx vµ h×nh d¹ng tiÕt diÖn C 2.06HÖ sè uèn däc (trong mÆt ph¼ng khung) 0.20HÖ sè uèn däc (ngoµi mÆt ph¼ng khung) 0.14
1. KiÓm tra ®é bÒn1441.40 kG/cm2
2. KiÓm tra æn ®Þnh tæng thÓ trong mÆt ph¼ng587.91 kG/cm2
3. KiÓm tra æn ®Þnh tæng thÓ ngoµi mÆt ph¼ng khung403.19 kG/cm2
4. KiÓm tra æn ®Þnh côc bé b¶n c¸nh24.03
8.00
5. KiÓm tra æn ®Þnh côc bé b¶n bông556.77 kG/cm2
-322.30 kG/cm2
1.5895.87 kG/cm2
0.5269.5418.83
[ho/db]=ho/db =
OK
t =b =
bc/dc =OK
s =s1=
a = (s-s1)/s =
OK
sy=OK
[bo/dc]=
jy =
s =OK
s =
mx =
C = jx =
m =
h m1 = hm=
- Độ võng của dầm : α= 0.03512 (m)< L/250=9.95/250= 0.0398(m)
Story Label Unique Name
Load Case/Combo
UX UY UZ RX RY RZ
m m m rad rad rad
mai 7 78 to hop bao Min -0.00614 -0.00921 -
0.03512 -0.00012 -0.00235 -0.00037
mai 197 332 to hop bao Min -0.0063 -0.00921 -
0.03464 0.00168 -0.00237 -0.00037
mai 196 331 to hop bao Min -0.00596 -0.00921 -
0.03456 -0.00206 -0.00227 -0.00037
mai 7 78 to hop bao Max 0.006624 0.014057 -
0.03438 9.20E-05 -0.00228 0.000311
mai 197 332 to hop bao Max 0.006817 0.014057 -
0.03396 0.001912 -0.0023 0.000311
mai 196 331 to hop bao Max 0.006412 0.014057 -
0.03374 -0.0019 -0.00219 0.000311
mai 198 333 to hop bao Min -0.00664 -0.00921 -
0.03058 0.005264 -0.0022 -0.00037
mai 195 330 to hop bao Min -0.00562 -0.00921 -
0.03044 -0.00552 -0.00187 -0.00037
mai 198 333 to hop bao Max 0.007223 0.014057 -
0.03008 0.005499 -0.00213 0.000311
mai 195 330 to hop bao Max 0.006007 0.014057 -
0.02951 -0.00544 -0.00179 0.000311
mai 199 334 to hop bao Min -0.00699 -0.00921 -
0.02283 0.008199 -0.00178 -0.00037
mai 194 329 to hop bao Min -0.00528 -0.00921 -
0.02277 -0.00826 -0.00119 -0.00037
mai 199 334 to hop bao Max 0.007628 0.014057 -
0.02254 0.008378 -0.00172 0.000311
mai 194 329 to hop bao Max 0.005602 0.014057 -0.0219 -0.00808 -0.00108 0.000311
mai 193 328 to hop bao Min -0.00512 -0.00921 -
0.01837 -0.00917 -0.00083 -0.00037
mai 200 335 to hop bao Min -0.00716 -0.00921 -
0.01788 0.009268 -0.00148 -0.00037
mai 200 335 to hop bao Max 0.00783 0.014057 -
0.01765 0.009431 -0.00142 0.000311
mai 193 328 to hop bao Max 0.005418 0.014057 -
0.01761 -0.00891 -0.00071 0.000311
mai 192 327 to hop bao Min -0.00494 -0.00921 -
0.01258 -0.00994 -0.00042 -0.00037
mai 201 336 to hop bao Min -0.00733 -0.00921 -
0.01244 0.009983 -0.00112 -0.00037
mai 201 336 to hop bao Max 0.008033 0.014057 -
0.01227 0.010117 -0.00108 0.000311
mai 192 327 to hop bao Max 0.005197 0.014057 -
0.01201 -0.00957 -0.00031 0.000311
mai 138 167 to hop bao Min -0.00459 -0.00921 -
0.00118 -0.01047 2.80E-05 -0.00037
mai 138 167 to hop bao Max 0.004791 0.014057 -0.0011 -0.01 0.000133 0.000311
mai 73 10 to hop bao Min -0.00769 -0.00921 -
0.00052 0.009779 -0.00029 -0.00037
mai 73 10 to hop bao Max 0.008457 0.014057 -
0.00046 0.009988 -0.00017 0.000311
- Chuyển vị đỉnh : α= 0.014446 (m)< H/300=8.4/300= 0.028(m).
Story Label Unique Name
Load Case/Combo
UX UY UZ RX RY RZ
m m m rad rad rad
mai 28 109 to hop bao Max 0.004791 0.014446 0.000351 0.000101 0.00093 0.000311
mai 2 18 to hop bao Max 0.004791 0.01444 0.000196 0.000452 0.000899 0.000311
mai 144 170 to hop bao Max 0.004791 0.01434 -0.00067 -0.007 -0.00021 0.000311
mai 85 34 to hop bao Max 0.004791 0.014304 -0.00039 -0.00178 -4.70E-
05 0.000311
mai 90 45 to hop bao Max 0.004791 0.01428 -0.00041 -0.00226 0.000285 0.000311
mai 137 166 to hop bao Max 0.004791 0.014233 -0.00092 -0.01023 0.000242 0.000311
mai 86 36 to hop bao Max 0.004791 0.014144 -0.00036 -0.00262 1.70E-05 0.000311
mai 102 61 to hop bao Max 0.004791 0.014121 -0.0004 -0.00268 0.00033 0.000311
mai 138 167 to hop bao Max 0.004791 0.014057 -0.0011 -0.01 0.000133 0.000311
mai 101 59 to hop bao Max 0.004791 0.013985 -0.00043 -0.00229 -0.00015 0.000311
mai 142 168 to hop bao Max 0.004791 0.013966 -0.00034 -0.00746 2.70E-05 0.000311
mai 88 41 to hop bao Max 0.004791 0.013961 -0.00036 -0.00207 9.30E-05 0.000311
mai 80 17 to hop bao Max 0.004791 0.013825 0.000199 0.000502 -3.20E-
05 0.000311
mai 53 156 to hop bao Max 0.004791 0.013819 0.00034 0.000146 -3.90E-
05 0.000311
mai 28 109 to hop bao Min -0.00459 -0.00892 -0.00022 -0.0021 0.000148 -0.00037
mai 2 18 to hop bao Min -0.00459 -0.00893 -0.0003 -0.00247 0.000145 -0.00037
mai 144 170 to hop bao Min -0.00459 -0.009 -0.00077 -0.00759 -0.0003 -0.00037
mai 85 34 to hop bao Min -0.00459 -0.00903 -0.00042 -0.00449 -0.00018 -0.00037
mai 90 45 to hop bao Min -0.00459 -0.00904 -0.00046 -0.00494 0.000121 -0.00037
mai 137 166 to hop bao Min -0.00459 -0.00908 -0.001 -0.01077 0.000153 -0.00037
mai 86 36 to hop bao Min -0.00459 -0.00914 -0.0004 -0.00536 -0.00021 -0.00037
mai 102 61 to hop bao Min -0.00459 -0.00916 -0.00044 -0.00539 0.000106 -0.00037
mai 138 167 to hop bao Min -0.00459 -0.00921 -0.00118 -0.01047 2.80E-05 -0.00037
mai 101 59 to hop bao Min -0.00459 -0.00926 -0.00048 -0.00485 -0.00031 -0.00037
mai 142 168 to hop bao Min -0.00459 -0.00927 -0.00038 -0.00823 -7.50E-
05 -0.00037
mai 88 41 to hop bao Min -0.00459 -0.00928 -0.00039 -0.00459 -4.80E-
05 -0.00037
mai 80 17 to hop bao Min -0.00459 -0.00938 -0.00024 -0.0024 -0.00078 -0.00037
mai 53 156 to hop bao Min -0.00459 -0.00938 -0.00019 -0.00204 -0.00081 -0.00037
I. VẬT LIỆU VÀ CHỦNG LOẠI BULÔNGCấp độ bền của bulông 8.8Đường kính bulông 20 mmLoại bulông có phần ren 0Phương pháp làm sạch mặt phẳng LKMối nối có bản ốp trong cánh ? CóCường độ chịu cắt f vb = 3200 daN/cm2
Cường độ chịu kéo f tb = 4000 daN/cm2
Diện tích tiết diện thu hẹp A bn = 2.45 cm2
Diện tích tiết diện chịu cắt A b = 3.14 cm2
Độ bền kéo đứt nhỏ nhất f ub = 11000 daN/cm2
Thép làm bản mã CCT34Cường độ tính toán của bản thép f = 2100 daN/cm2
Cường độ tính toán chịu cắt f v = 1160 daN/cm2
Cường độ tính toán chịu ép mặt f cb = 3950 daN/cm2
Hệ số điều kiện làm việc γc = 0.9γb1 = 0.8γb2 = 1.12μ = 0.58
Số bản thép liên kết n = 3III. NỘI LỰC TÍNH TOÁN (Nhập từ etabs 2017)
Tổ hợp tương ứng được chọnM = 239000 daNcm = 2390 daNmN = 0 daNV = 4300 daN
IV. KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN THANHBề rộng bản cánh bf = 20.0 cmChiều dày bản cánh tf = 1.2 cm 12
Chiều cao bản bụng hw = 27.6 cmChiều dày bản bụng tw = 1.0 cm x xChiều cao tiết diện h= 30 cm 10Mômen quán tính của tiết diện Ix = 11711 cm4 12
Mômen quán tính của bản cánh If = 9959 cm4
Mômen quán tính của bản bụng Iw = 1752 cm4
Diện tích tiết diện bản cánh Af = 48 cm2
Diện tích tiết diện bản bụng Aw = 28 cm2
Diện tích tiết diện A = 76 cm2
20027
6
TÍNH TOÁN BU LÔNG LIÊN KẾT TIẾT DIỆN I(300x200x10x12)
Nằm ngoài MP cắtPhun cát thạch anh hoặc bột kim loại
V NỘI LỰC TÍNH TOÁN LIÊN KẾTMômen do mối nối cánh phải chịu
Mf = MIf/Ix = 203244 daNcmMw = MIw/Ix = 35756 daNcm
Nội lực trong mỗi bản cánh do lực dọcFf,N =(1-Aw/A)N/2 = 0 daN
Nội lực trong bản bụng do lực dọcFw,N = (Aw/A)N = 0 daN
Nội lực trong bản bụng do lực cắtFw,V = V = 4300 daN
IV. BỐ TRÍ BULÔNG VÀ KIỂM TRA MỐI NỐI
1) Mối nối bụng cột1.1 Bố trí bulông
Số hàng bulông ở một nửa liên kết mrw = 3Số cột bulông ở một nửa liên kết mcw = 1Số bulông ở một nửa liên kết nbw = 3KC từ mép mã đến hàng bulông đầu tiênu1 = 5 cmKC từ mép mã đến cột bulông đầu tiên u2= 5.0 cmKC từ mép mã đến mép trong bản cánh g = 2.2 cm
1.2 Kích thước mã liên kếtChiều cao bản mã hwp = 23.2 cmChiều rộng bản mã bwp = 95 cm
1.3 Tính chiều dày bản mãTính bề dày bản ốp từ điều kiện đủ chịu lực cắt V
= 0.052 cm
Ngoài ra tổng diện tích tiết diện bản ốp phải không được nhỏ hơn diện tích tiết diện bản bụng
1w
1.182 p
Vtf hg
³
Chọn chiều dày bản mã ốp t1 = 1 cmTổng diện tích bản ốp Abo = 46.4 cm2
Tổng diện tích bản bụng thanh Aw = 27.6 cm2
2) Mối nối cánh2.1 Bố trí bulông
Số hàng bulông ở một nửa liên kết mrf = 2 cmSố cột bulông ở một nửa liên kết mcf = 3 cmSố bulông ở một nửa liên kết nbf = 6KC từ mép mã đến hàng bulông đầu tiênu3= 5 cmKC từ mép mã đến cột bulông đầu tiên u4= 5 cm
2.2 Kích thước mã liên kếtBản mã ốp phía ngoài cánhChiều rộng bản mã bfp1 = 30 cmChiều dài bản mã lfp1 = 95 cmBản mã ốp phía trong cánhKC từ mép mã đến mép bản bụng k = 1.1 cmChiều rộng bản mã bfp2 = 13.4 cmChiều dài bản mã lfp2 = 95 cm
2.3 Tính chiều dày bản mã ốpLực dọc mà mối nối cánh phải chịu
N =M/h+Ff,N = 7967 daNt2(bfp1 + 2bfp2 ) ≥ 1.18N/(fγ)
= 0.079 cm
Thoả mãn điều kiện cấu tạo bản nối bụng
21.18
( 2 )Nt
b f g³
+
Ngoài ra tổng diện tích tiết diện bản ốp phải không được nhỏ hơn tổng diện tích tiết diện bản cánhChọn chiều dày bản mã ốp
t2 = 1 cmDiện tích tiết diện bản mã ốp cánh Abof = 56.8 cm2
Diện tích tiết diện bản cánh Af = 24.0 cm2
3) Tính toán kiểm tra mối nối bụng cột3.1 Xác định khả năng chịu lực của một bulông- Trong liên kết bulông cường độ cao, lực ma sát giữa các bản thép hoàn toàn tiếp nhận lực trượt do ngoại
lực gây nên. Bulông chỉ chịu kéo do sự xiết chặt của êcu tạo nên. Độ lớn của lực ma sát phụ thuộc vào lực kéo P của bulông do xiết chặt êcu (lực ép lên mặt bản thép)
- Xác định khả năng chịu cắt của blông cường độ cao f hb =0,7f ub = 7700 daN/cm2
Số lượng mặt phẳng ma sát tính toán n v = n f = 2Vậy khả năng chịu cắt của một bulông cường độ cao
= 15631 daN
- Khả năng chịu ép mặt của bulông= 7110 daN
Đường kính bu lông d 2 cmTổng chiều dày min của các bản thép 1 cm
3.2 Kiểm tra mối nối bụng- Lực tác dụng lên hàng bulông ngoài cùng do mômen bản bụng
= 1198 daN
- Lực tác dụng lên mỗi bulông lông ở bản bụng do lực dọcNN = Fw,N/nbw = 0 daN
- Giả thiết mối nối bụng cột chịu hoàn toàn lực cắt, lực cắt phân bổ cho các bulông đều nhau, mỗi bulôngchịu phần nội lực theo phương đứng V1 là:
Nvb =V/nw = 1433 daN- Kiểm tra bền của bulông do tác dụng đồng thời của cả N, M và V
1868 daN < [N]blcγc= 7110 daNBulông đảm bảo khả năng chịu lực
Thoả mãn điều kiện cấu tạo bản nối cánh
12
[ ]b hb bn b fb
N f A nmgg
æ öÞ = ç ÷
è ø
1max 2
w rwb
cw rwi
M hNm h
=å
2 2bmax( )bl N vbN N N N= + + =
1 2( 2 )fp bfpb f g+
[ ] ( ) bcbcb ftdN g×××= å m in
3.2 Kiểm tra mối nối cánh- Lực dọc tác dụng lên mối nối cánh do Mf và lực dọc N gây ra
Nf = Mf/hbn + Ff,N = 7641 daNhbn là khoảng cách trọng tâm tiết diện các bản nối ở hai cánh cột
hbn = 26.6 cm- Kiểm tra bền của bulông
Nf/nbf = 1273 daN < [N]blcγc= 7110 daNBulông đảm bảo khả năng chịu lực