28
ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu c«ng tr×nh NHÀ NGƯỢC HÒA BÌNH ĐỊA ĐIM :BC PHONG – CAO PHONG – HÒA BÌNH _____________________________________ < GIAI ĐON THIT KBN VTHI CÔNG > Hμ néi 2021

ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

  • Upload
    others

  • View
    11

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

c«ng tr×nh

NHÀ NGƯỢC HÒA BÌNH ĐỊA ĐIỂM :BẮC PHONG – CAO PHONG – HÒA BÌNH

_____________________________________

< GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG >

Hµ néi 2021

Page 2: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN

PHẦN KẾT CẤU

DỰ ÁN: NHÀ NGƯỢC HÒA BÌNH.

ĐỊA ĐIỂM: BẮC PHONG – CAO PHONG – HÒA BÌNH.

CHỦ ĐẦU TƯ

ĐƠN VỊ TƯ VẤN

HÀ NỘI 2021

Page 3: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

THUYẾT MINH CHUNG KẾT CẤU

Page 4: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KẾT CẤU

I. TÀI LIỆU, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: - TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế; - TCVN 5573-2011 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn

thiết kế; - TCVN 5574-2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn

thiết kế; - TCVN 5575-2012 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế; - TCVN 9386-2012 Thiết kế công trình chịu động đất; - TCVN 9362-2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình; - TCVN 10304-2014 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế; - TCVN 9393-2012 Cọc - Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải

trọng tĩnh ép dọc trục; - TCVN 9394-2012 Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu; - TCVN 8828-2011 Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên; - TCVN 9384-2012 Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây

dựng - Yêu cầu sử dụng; - Căn cứ vào các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng khác có liên quan; - Căn cứ vào hồ sơ thiết kế kiến trúc, M&E ...; - Căn cứ tài liệu Báo cáo khảo sát địa chất

II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG: Theo TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế:

Cường độ

Vật liệu Cấp Bê tông B22.5 Thép f <10 AI

Thép f >=10 AII

kết cấu thép CT34

Page 5: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

Tải trong lên mái bao gồm: - Tải trọng treo mái: 200KG/m2. - hoạt tải pin năng lượng mặt trời , hoạt tải mái lặp đặt sửa chữa : 100 KG/m2 - tải trọng gió xem bảng tính. III. SƠ ĐỒ KẾT CẤU VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH: 1. Hệ kết cấu thân: Sử dụng phương án hệ khung kết cấu thép. Hệ kết cấu theo

phương đứng bao gồm hệ dầm, cột chịu tải trọng đứng. 2. Kết cấu móng:

- Căn cứ vào báo cáo kết quả khảo sát địa chất và tải trọng công trình, móng của công trình sử dụng giải pháp móng đơn bê tông cốt thép đổ tại chỗ.

3. Kết cấu mái: - Mái của công trình sử dụng mái kết cấu thép;

- Trên cơ sở mặt bằng và sơ đồ kết cấu, việc tính toán nội lực và chuyển vị do các trường hợp tải trọng tác dụng của kết cấu được thực hiện trên máy tính điện tử, bằng chương trình Etabs 2017, theo phương pháp phần tử hữu hạn. Sàn được mô hình hóa dưới dạng phần tử tấm (shell), cột và dầm được mô hình hóa dưới dạng phần tử thanh (frame) liên kết cứng tại các nút khung không gian.

4. Tải trọng và tổ hợp tải trọng: - Tải trọng đứng: Tĩnh tải, hoạt tải. - Tải trọng ngang: Tải trọng gió tĩnh, động đất. - Cấu trúc tổ hợp tải trọng:

+ TH1: Tĩnh tải + Hoạt tải. + TH2: Tĩnh tải + 0,9 Hoạt tải + 0,9 Gió Tĩnh X. + TH3: Tĩnh tải + 0,9 Hoạt tải - 0,9 Gió Tĩnh X. + TH4: Tĩnh tải + 0,9 Hoạt tải + 0,9 Gió Tĩnh Y. + TH5: Tĩnh tải + 0,9 Hoạt tải - 0,9 Gió Tĩnh Y. + TH6: Tĩnh tải + 0,24 Hoạt tải + 1 Động đất X + 0,3 Động đất Y. + TH7: Tĩnh tải + 0,24 Hoạt tải + 0,3 Động đất X + 1 Động đất Y. + TH8: Bao (TH1, TH2, TH3, TH4, TH5, TH6, TH7).

Page 6: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

* Đặc điểm công trình

- Địa điểm xây dựng: Tỉnh, thành: Hòa Bình

Quận, huyện: Huyện Cao Phong

Vùng gió: I-A

Dạng địa hình: A

- Cao độ của mặt đất so với mặt móng (m): 0.0

- Không có kết cấu trên mái

* Các thông số dẫn xuất:

Ký hiệu Giá trị Đơn vị

Wo 0.55 kN/m2 Bảng 4

g 1.20

W j = g ´ Wo ´ kj ´ c ´ Hj ´ Lj

Trong đó:

- kj : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao

- c : hệ số khí động, lấy tổng cho mặt đón gió và khuất gió bằng: 1.4

- Hj : chiều cao đón gió của tầng thứ j

- Lj : bề rộng đón gió của tầng thứ j

* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương X:

STT Hj (m) Zj (m) kj LYj (m) WXj (kN)

1 Tang 1 8.4 8.4 1.147 10.0 44.5

SUM 44.5

Ghi chú: Zj là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất

* Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió, Wj, tác động lên tầng thứ j đượcxác định theo công thức:

Tầng

BẢNG TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ

- Giá trị áp lực gió

(Theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995)

Ghi chúThông số

- Hệ số độ tin cậy

Tải trọng kết cấu phụ trên mái (nếu có) được tính toán và cộng gộp vào tải trọng tácdụng lên tầng mái trong các bảng dưới đây

Page 7: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương Y:

STT H (m) Zj (m) kj LXj (m) WYj (kN)

1 Tang 1 8.4 8.4 1.147 18.0 80.1

SUM 80.1

Ghi chú: Zj là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất

Tầng

Page 8: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

C«ng tr×nh :cÊu kiÖn :®Þa ®iÓm :

A. Th«ng sè néi lùc, vËt liÖu: N Q M R E(T) (T) (Tm) (kG/cm2) (kG/cm2)

B21 0 4.3 7 2100 2100000

B. Th«ng sè h×nh häcH, L h bc dc db A Jx Jy

(m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm4) (cm4) dÇm 9.95 30 20 1.2 1 76 11711 1602

9.95 m5.26 m

76 cm2

11711 cm4

1602 cm4

12.45 cm4.60 cm781 cm3

932 cm3

L trong mÆt ph¼ng khung: lox = ml =L ngoµi mÆt ph¼ng khung: loy = l =

M« men chèng uèn (c/nÐn) Wn =M« men chèng uèn: Wx =

DiÖn tÝch tiÕt diÖn: A =M« men qu¸n tÝnh: Jx =

Jy =B¸n kÝnh qu¸n tÝnh: rx =

ry =

MÆt c¾t

CÊu kiÖn

C. TÝnh to¸n kiÓm tra tiÕt diÖn dÇm

kiÓm tra DẦM thÐp (theo tcXDvn 5575-2012)NHÀ NGƯỢCH(300x200x10x12)HÒA BÌNH

Page 9: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

1. KiÓm tra ®é bÒn

Tû lÖ: kho¶ng c¸ch bu l«ng/ ®­êng kÝnh 3

øng suÊt ph¸p 896.59 kG/cm2

øng suÊt tiÕp 233.70 kG/cm2

øng suÊt tæng céng 983.72 kG/cm2

2. KiÓm tra ®é æn ®Þnh tæng thÕ cña dÇm13.61

3.201.43

0.9793297767.30 kG/cm2

3. KiÓm tra æn ®Þnh côc bé b¶n c¸nh15.81

7.92

4. KiÓm tra æn ®Þnh côc bé b¶n bông d­íi t¸c dông øng suÊt tiÕp101.51

27.60

5. KiÓm tra æn ®Þnh côc bé b¶n bông d­íi t¸c dông øng suÊt ph¸p173.93

27.60[ho/db]=ho/db =

[ho/db]=

OK

OK

a/d =s =t =s =

< 1.15R , OK

< 0.95R , OKsod =jd =

ho/db =

a =y =

OK

[bo/dc]=bc/dc =

j1 =

Page 10: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

1

6

2

7

3

8

4

9

5

A

B

XY XZ

YZ

ETABS 17.0.1 9/10/2021

10.09.21.etab nha nguoc .EDB 3-D View

Page 11: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

1

6

2

7

3

8

4

9

5

A

B

1.6025

-1.8597

0.4995

-0.9614

-1.4816

1.3338

1.669

-1.9522

0.5255

-0.9869

-1.4347

1.2948

-0.1

363

0.12

780.

148

-0.1

609

0.19

25-0

.185

50.

1406

-0.1

272

0.11

94-0

.113

2

0.04

2

-0.0

864

0.03

63

-0.0

859

0.16

25

-0.1

762

0.12

71

-0.1

47

0.08

82

-0.1

072

0.10

15-0

.109

9

0.16

26

-0.1

575

0.10

73-0

.125

9

0.15

63

-0.1

073

0.31

48

-0.5

197

0.31

87

-0.5

263

0.32

36

-0.5

327

-0.4

875

0.28

17

0.20

34

-0.2

688

-0.2

558

0.19

49

0.19

61

-0.2

773

-0.2

182

0.18

87

0.57

62

-0.7

718

0.59

52

-0.8

119

0.60

31

-0.8

088

-0.7

401

0.53

48

0.22

46-0

.508

2

0.53

09

-0.3

524

-0.6

51

0.28

36

0.06

16

-0.0

619

0.06

54

-0.0

361

-0.0

199

0.06

29

-0.0

155

0.06

41

-0.0

112

0.06

27

-0.0

037

0.05

95

0.08

93-0

.053

8

0.06

8

-0.0

652

4.6402 5.5568

-1.8853

6.8551

-2.0919

7.0442

-2.22

-1.2

094

1.29

68

2.51

41

-2.5

724

-1.3051

1.0065

1.8335

-2.7425

-1.285

1.0249

1.7943

-2.6909

9.95

(m)

2.04 (m)

4.16 (m)

0.62 (m)

4.64 (m)

0.14 (m)

2.59 (m)

2.19 (m)

2.04 (m)

X

Y

ETABS 17.0.1 9/10/2021

10.09.21.etab nha nguoc .EDB Plan View - mai - Z = 9 (m) Moment 3-3 Diagram (to hop bao) [tonf-m]

Page 12: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

1

6

2

7

3

8

4

9

5

A

B 2.1029

-0.4073

0.4772

-1.7223

0.0011

2.1964

-0.3973

0.4857

-1.6718

0.0468

-0.1

099

0.10

54

-0.1

224

0.12

24

-0.1

905

0.20

31-0

.161

0.16

59

-0.1

07

0.12

1

-0.0

508

0.05

16

-0.0

5

0.05

09-0

.128

5

0.13

85

-0.1

1

0.11

83

-0.0

833

0.08

6

-0.0

885

0.09

13-0

.162

8

0.20

82-0

.096

5

0.10

26

-0.0

957

0.17

29

-0.3

138

0.36

35

-0.3

591

0.36

61

-0.3

56

0.36

89

-0.3

475

0.32

56

-0.2

234

0.27

15

-0.2

647

0.26

12

-0.2

537

0.27

19

-0.2

519

0.23

18

-0.4

358

0.48

94

-0.4

885

0.50

39

-0.4

871

0.50

5

-0.4

715

0.45

38

-0.2

626

0.30

52

-0.2

936

0.41

27

-0.3

494

0.29

68

-0.0

754

0.06

75

-0.0

775

0.07

17

0.04

65

-0.0

361

-0.0

367

0.04

52

-0.0

361

0.04

20.

033

-0.0

38

0.43

45

-0.4

221

0.07

43

-0.0

75

-1.3566

1.2791

3.4946

-2.5378

-1.8209

3.9116

-1.8831

4.2622

2.38

53

-3.1

42

2.00

14

-1.7

806

-3.6086

3.6027

-1.9738

2.0474

-3.5443

3.557

-1.9062

2.0213

9.95

(m)

2.04 (m)

4.16 (m)

0.62 (m)

4.64 (m)

0.14 (m)

2.59 (m)

2.19 (m)

2.04 (m)

X

Y

ETABS 17.0.1 9/10/2021

10.09.21.etab nha nguoc .EDB Plan View - mai - Z = 9 (m) Shear Force 2-2 Diagram (to hop bao) [tonf]

Page 13: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

1

B

6

B

2

B

7

B

3

B

8

B

4

B

9

B

5

B

Base

mai

-0.2178

0.046-0.0753

0.0769

-0.2794

-0.0475

-0.3183

0.0413

-1.131

3.3715

-1.0209

3.6259

-3.9714

0.3864

-5.4039

-6.4808-9.5861-5.3714 X

Z

ETABS 17.0.1 9/10/2021

10.09.21.etab nha nguoc .EDB Elevation View - B Axial Force Diagram (to hop bao) [tonf]

Page 14: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

1

A

6

A

2

A

7

A

3

A

8

A

4

A

9

A

5

A

Base

mai

-0.0435

-4.0986 -4.0516-6.6533-7.0564

0.503

-6.5267-6.2072-6.9439

0.3756

-6.8494

-1.4006

2.4892

-3.23

0.8334

-1.4109

2.408

-3.2009

0.9764

-4.5687 -4.9263-4.7257 -4.1863-4.1915-4.4673

X

Z

ETABS 17.0.1 9/10/2021

10.09.21.etab nha nguoc .EDB Elevation View - A Axial Force Diagram (to hop bao) [tonf]

Page 15: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

1

A

6

A

2

A

7

A

3

A

8

A

4

A

9

A

5

A

Base

mai

-0.0283

-0.2506

0.0565

-0.1982

0.068

-0.1894

2.1553

-0.2267

1.6312

-0.2212

1.6363

-0.2037

1.5856

-0.2185

1.638

-0.1984

2.2716

0.4366-0.6809

2.0221-1.1687

0.4576-0.666

-1.9791.06781.8916

-1.14 -1.55481.21631.4278

-1.13152.457

-0.8113-1.73721.085

-2.47610.8963

X

Z

ETABS 17.0.1 9/10/2021

10.09.21.etab nha nguoc .EDB Elevation View - A Shear Force 2-2 Diagram (to hop bao) [tonf]

Page 16: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

C«ng tr×nh :cÊu kiÖn :®Þa ®iÓm :

A. Th«ng sè néi lùc, vËt liÖu: N Q Mx My R E(T) (T) (Tm) (Tm) (kG/cm2) (kG/cm2)

C13 9.7 0.42 2.9 0.47 2100 2100000

B. Th«ng sè h×nh häcH, L h bc dc db A Jx Jy

(m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm4) (cm4)§Çu dÇm 9.95 30 20 0.12 0.1 8 1291 160§Çu cét 8.4 30 20 1.4 1 83 13138 1869

C. TÝnh to¸n kiÓm tra tiÕt diÖn cétTÝnh to¸n víi cét cã tiÕt diÖn thay ®æi ®Òu t­¬ng tù víi cétcã tiÕt diÖn kh«ng ®æi.

NgµmKhíp

K=ixµ/icét=(Jxµ/L)/(Jcét/H)= 0.08Tra b¶ng ®Ó cã ®­îc hÖ sè m:

m = 3.42

28.73 m8.40 m

83 cm2

13138 cm4

1869 cm4

12.57 cm4.74 cm876 cm3

228.62177.23

7.235.60

M« men chèng uèn: Wx =§é m¶nh: lx =lx/rx=

ly =ly/ry=§é m¶nh quy ­íc: lxtd =

lytd =

M« men qu¸n tÝnh: Jx =Jy =

B¸n kÝnh qu¸n tÝnh: rx =ry =

L ngoµi mÆt ph¼ng khung: loy = l =DiÖn tÝch tiÕt diÖn: A =

Tû sè ®é cøng gi÷a xµ vµ cét:

L trong mÆt ph¼ng khung: lox = ml =

D¹ng liªn kÕt:§Çu trªn, liªn kÕt víi xµ ngang:§Çu d­íi, liªn kÕt víi mãng:

CÊu kiÖn

MÆt c¾t

kiªm tra cét thÐp C1 (theo tcvn 5575-2012)NHÀ NGƯỢCH200x200x8x12HÒA BÌNH

Page 17: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

C¸c hÖ sè liªn quan ®Õn tÝnh to¸n

§é lÖch t©m t­¬ng ®èi 2.84HÖ sè ¶nh h­ëng h×nh d¹ng: 1.27§é lÖch t©m tÝnh ®æi 3.60§é lÖch t©m t­¬ng ®èi (ngoµi mÆt ph¼ng) 0.460

HÖ sè ¶nh h­ëng mx vµ h×nh d¹ng tiÕt diÖn C 2.06HÖ sè uèn däc (trong mÆt ph¼ng khung) 0.24HÖ sè uèn däc (ngoµi mÆt ph¼ng khung) 0.14

1. KiÓm tra ®é bÒn699.18 kG/cm2

2. KiÓm tra æn ®Þnh tæng thÓ trong mÆt ph¼ng484.74 kG/cm2

3. KiÓm tra æn ®Þnh tæng thÓ ngoµi mÆt ph¼ng khung400.95 kG/cm2

4. KiÓm tra æn ®Þnh côc bé b¶n c¸nh24.03

6.79

5. KiÓm tra æn ®Þnh côc bé b¶n bông447.70 kG/cm2

-214.53 kG/cm2

1.4815.44 kG/cm2

0.0969.5427.20

[ho/db]=ho/db =

OK

t =b =

bc/dc =OK

s =s1=

a = (s-s1)/s =

OK

sy=OK

[bo/dc]=

jy =

s =OK

s =

mx =

C = jx =

m =

h m1 = hm=

Page 18: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

C«ng tr×nh :cÊu kiÖn :®Þa ®iÓm :

A. Th«ng sè néi lùc, vËt liÖu: N Q Mx My R E(T) (T) (Tm) (Tm) (kG/cm2) (kG/cm2)

d45 7.4 2.6 2.2 0.80 2100 2100000

B. Th«ng sè h×nh häcH, L h bc dc db A Jx Jy

(m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm4) (cm4)§Çu dÇm 9.95 30 20 1.2 0.8 70 11361 1601§Çu cét 8.4 25 15 1.2 1.2 63 6257 678

C. TÝnh to¸n kiÓm tra tiÕt diÖn cétTÝnh to¸n víi cét cã tiÕt diÖn thay ®æi ®Òu t­¬ng tù víi cétcã tiÕt diÖn kh«ng ®æi.

NgµmKhíp

K=ixµ/icét=(Jxµ/L)/(Jcét/H)= 1.53Tra b¶ng ®Ó cã ®­îc hÖ sè m:

m = 2.24

18.86 m8.40 m

63 cm2

6257 cm4

678 cm4

9.96 cm3.28 cm501 cm3

189.39256.25

5.998.10

M« men chèng uèn: Wx =§é m¶nh: lx =lx/rx=

ly =ly/ry=§é m¶nh quy ­íc: lxtd =

lytd =

M« men qu¸n tÝnh: Jx =Jy =

B¸n kÝnh qu¸n tÝnh: rx =ry =

L ngoµi mÆt ph¼ng khung: loy = l =DiÖn tÝch tiÕt diÖn: A =

Tû sè ®é cøng gi÷a xµ vµ cét:

L trong mÆt ph¼ng khung: lox = ml =

D¹ng liªn kÕt:§Çu trªn, liªn kÕt víi xµ ngang:§Çu d­íi, liªn kÕt víi mãng:

CÊu kiÖn

MÆt c¾t

kiªm tra cét thÐp C2 (theo tcvn 5575-2012)NHÀ NGƯỢCH250x150x5HÒA BÌNH

Page 19: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

C¸c hÖ sè liªn quan ®Õn tÝnh to¸n

§é lÖch t©m t­¬ng ®èi 3.75HÖ sè ¶nh h­ëng h×nh d¹ng: 1.27§é lÖch t©m tÝnh ®æi 4.76§é lÖch t©m t­¬ng ®èi (ngoµi mÆt ph¼ng) 1.363

HÖ sè ¶nh h­ëng mx vµ h×nh d¹ng tiÕt diÖn C 2.06HÖ sè uèn däc (trong mÆt ph¼ng khung) 0.20HÖ sè uèn däc (ngoµi mÆt ph¼ng khung) 0.14

1. KiÓm tra ®é bÒn1441.40 kG/cm2

2. KiÓm tra æn ®Þnh tæng thÓ trong mÆt ph¼ng587.91 kG/cm2

3. KiÓm tra æn ®Þnh tæng thÓ ngoµi mÆt ph¼ng khung403.19 kG/cm2

4. KiÓm tra æn ®Þnh côc bé b¶n c¸nh24.03

8.00

5. KiÓm tra æn ®Þnh côc bé b¶n bông556.77 kG/cm2

-322.30 kG/cm2

1.5895.87 kG/cm2

0.5269.5418.83

[ho/db]=ho/db =

OK

t =b =

bc/dc =OK

s =s1=

a = (s-s1)/s =

OK

sy=OK

[bo/dc]=

jy =

s =OK

s =

mx =

C = jx =

m =

h m1 = hm=

Page 20: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

- Độ võng của dầm : α= 0.03512 (m)< L/250=9.95/250= 0.0398(m)

Story Label Unique Name

Load Case/Combo

UX UY UZ RX RY RZ

m m m rad rad rad

mai 7 78 to hop bao Min -0.00614 -0.00921 -

0.03512 -0.00012 -0.00235 -0.00037

mai 197 332 to hop bao Min -0.0063 -0.00921 -

0.03464 0.00168 -0.00237 -0.00037

mai 196 331 to hop bao Min -0.00596 -0.00921 -

0.03456 -0.00206 -0.00227 -0.00037

mai 7 78 to hop bao Max 0.006624 0.014057 -

0.03438 9.20E-05 -0.00228 0.000311

mai 197 332 to hop bao Max 0.006817 0.014057 -

0.03396 0.001912 -0.0023 0.000311

mai 196 331 to hop bao Max 0.006412 0.014057 -

0.03374 -0.0019 -0.00219 0.000311

mai 198 333 to hop bao Min -0.00664 -0.00921 -

0.03058 0.005264 -0.0022 -0.00037

mai 195 330 to hop bao Min -0.00562 -0.00921 -

0.03044 -0.00552 -0.00187 -0.00037

mai 198 333 to hop bao Max 0.007223 0.014057 -

0.03008 0.005499 -0.00213 0.000311

mai 195 330 to hop bao Max 0.006007 0.014057 -

0.02951 -0.00544 -0.00179 0.000311

mai 199 334 to hop bao Min -0.00699 -0.00921 -

0.02283 0.008199 -0.00178 -0.00037

mai 194 329 to hop bao Min -0.00528 -0.00921 -

0.02277 -0.00826 -0.00119 -0.00037

mai 199 334 to hop bao Max 0.007628 0.014057 -

0.02254 0.008378 -0.00172 0.000311

mai 194 329 to hop bao Max 0.005602 0.014057 -0.0219 -0.00808 -0.00108 0.000311

Page 21: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

mai 193 328 to hop bao Min -0.00512 -0.00921 -

0.01837 -0.00917 -0.00083 -0.00037

mai 200 335 to hop bao Min -0.00716 -0.00921 -

0.01788 0.009268 -0.00148 -0.00037

mai 200 335 to hop bao Max 0.00783 0.014057 -

0.01765 0.009431 -0.00142 0.000311

mai 193 328 to hop bao Max 0.005418 0.014057 -

0.01761 -0.00891 -0.00071 0.000311

mai 192 327 to hop bao Min -0.00494 -0.00921 -

0.01258 -0.00994 -0.00042 -0.00037

mai 201 336 to hop bao Min -0.00733 -0.00921 -

0.01244 0.009983 -0.00112 -0.00037

mai 201 336 to hop bao Max 0.008033 0.014057 -

0.01227 0.010117 -0.00108 0.000311

mai 192 327 to hop bao Max 0.005197 0.014057 -

0.01201 -0.00957 -0.00031 0.000311

mai 138 167 to hop bao Min -0.00459 -0.00921 -

0.00118 -0.01047 2.80E-05 -0.00037

mai 138 167 to hop bao Max 0.004791 0.014057 -0.0011 -0.01 0.000133 0.000311

mai 73 10 to hop bao Min -0.00769 -0.00921 -

0.00052 0.009779 -0.00029 -0.00037

mai 73 10 to hop bao Max 0.008457 0.014057 -

0.00046 0.009988 -0.00017 0.000311

- Chuyển vị đỉnh : α= 0.014446 (m)< H/300=8.4/300= 0.028(m).

Story Label Unique Name

Load Case/Combo

UX UY UZ RX RY RZ

m m m rad rad rad

mai 28 109 to hop bao Max 0.004791 0.014446 0.000351 0.000101 0.00093 0.000311

mai 2 18 to hop bao Max 0.004791 0.01444 0.000196 0.000452 0.000899 0.000311

Page 22: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

mai 144 170 to hop bao Max 0.004791 0.01434 -0.00067 -0.007 -0.00021 0.000311

mai 85 34 to hop bao Max 0.004791 0.014304 -0.00039 -0.00178 -4.70E-

05 0.000311

mai 90 45 to hop bao Max 0.004791 0.01428 -0.00041 -0.00226 0.000285 0.000311

mai 137 166 to hop bao Max 0.004791 0.014233 -0.00092 -0.01023 0.000242 0.000311

mai 86 36 to hop bao Max 0.004791 0.014144 -0.00036 -0.00262 1.70E-05 0.000311

mai 102 61 to hop bao Max 0.004791 0.014121 -0.0004 -0.00268 0.00033 0.000311

mai 138 167 to hop bao Max 0.004791 0.014057 -0.0011 -0.01 0.000133 0.000311

mai 101 59 to hop bao Max 0.004791 0.013985 -0.00043 -0.00229 -0.00015 0.000311

mai 142 168 to hop bao Max 0.004791 0.013966 -0.00034 -0.00746 2.70E-05 0.000311

mai 88 41 to hop bao Max 0.004791 0.013961 -0.00036 -0.00207 9.30E-05 0.000311

mai 80 17 to hop bao Max 0.004791 0.013825 0.000199 0.000502 -3.20E-

05 0.000311

mai 53 156 to hop bao Max 0.004791 0.013819 0.00034 0.000146 -3.90E-

05 0.000311

mai 28 109 to hop bao Min -0.00459 -0.00892 -0.00022 -0.0021 0.000148 -0.00037

mai 2 18 to hop bao Min -0.00459 -0.00893 -0.0003 -0.00247 0.000145 -0.00037

mai 144 170 to hop bao Min -0.00459 -0.009 -0.00077 -0.00759 -0.0003 -0.00037

mai 85 34 to hop bao Min -0.00459 -0.00903 -0.00042 -0.00449 -0.00018 -0.00037

mai 90 45 to hop bao Min -0.00459 -0.00904 -0.00046 -0.00494 0.000121 -0.00037

mai 137 166 to hop bao Min -0.00459 -0.00908 -0.001 -0.01077 0.000153 -0.00037

mai 86 36 to hop bao Min -0.00459 -0.00914 -0.0004 -0.00536 -0.00021 -0.00037

mai 102 61 to hop bao Min -0.00459 -0.00916 -0.00044 -0.00539 0.000106 -0.00037

mai 138 167 to hop bao Min -0.00459 -0.00921 -0.00118 -0.01047 2.80E-05 -0.00037

mai 101 59 to hop bao Min -0.00459 -0.00926 -0.00048 -0.00485 -0.00031 -0.00037

mai 142 168 to hop bao Min -0.00459 -0.00927 -0.00038 -0.00823 -7.50E-

05 -0.00037

Page 23: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

mai 88 41 to hop bao Min -0.00459 -0.00928 -0.00039 -0.00459 -4.80E-

05 -0.00037

mai 80 17 to hop bao Min -0.00459 -0.00938 -0.00024 -0.0024 -0.00078 -0.00037

mai 53 156 to hop bao Min -0.00459 -0.00938 -0.00019 -0.00204 -0.00081 -0.00037

Page 24: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

I. VẬT LIỆU VÀ CHỦNG LOẠI BULÔNGCấp độ bền của bulông 8.8Đường kính bulông 20 mmLoại bulông có phần ren 0Phương pháp làm sạch mặt phẳng LKMối nối có bản ốp trong cánh ? CóCường độ chịu cắt f vb = 3200 daN/cm2

Cường độ chịu kéo f tb = 4000 daN/cm2

Diện tích tiết diện thu hẹp A bn = 2.45 cm2

Diện tích tiết diện chịu cắt A b = 3.14 cm2

Độ bền kéo đứt nhỏ nhất f ub = 11000 daN/cm2

Thép làm bản mã CCT34Cường độ tính toán của bản thép f = 2100 daN/cm2

Cường độ tính toán chịu cắt f v = 1160 daN/cm2

Cường độ tính toán chịu ép mặt f cb = 3950 daN/cm2

Hệ số điều kiện làm việc γc = 0.9γb1 = 0.8γb2 = 1.12μ = 0.58

Số bản thép liên kết n = 3III. NỘI LỰC TÍNH TOÁN (Nhập từ etabs 2017)

Tổ hợp tương ứng được chọnM = 239000 daNcm = 2390 daNmN = 0 daNV = 4300 daN

IV. KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN THANHBề rộng bản cánh bf = 20.0 cmChiều dày bản cánh tf = 1.2 cm 12

Chiều cao bản bụng hw = 27.6 cmChiều dày bản bụng tw = 1.0 cm x xChiều cao tiết diện h= 30 cm 10Mômen quán tính của tiết diện Ix = 11711 cm4 12

Mômen quán tính của bản cánh If = 9959 cm4

Mômen quán tính của bản bụng Iw = 1752 cm4

Diện tích tiết diện bản cánh Af = 48 cm2

Diện tích tiết diện bản bụng Aw = 28 cm2

Diện tích tiết diện A = 76 cm2

20027

6

TÍNH TOÁN BU LÔNG LIÊN KẾT TIẾT DIỆN I(300x200x10x12)

Nằm ngoài MP cắtPhun cát thạch anh hoặc bột kim loại

Page 25: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

V NỘI LỰC TÍNH TOÁN LIÊN KẾTMômen do mối nối cánh phải chịu

Mf = MIf/Ix = 203244 daNcmMw = MIw/Ix = 35756 daNcm

Nội lực trong mỗi bản cánh do lực dọcFf,N =(1-Aw/A)N/2 = 0 daN

Nội lực trong bản bụng do lực dọcFw,N = (Aw/A)N = 0 daN

Nội lực trong bản bụng do lực cắtFw,V = V = 4300 daN

IV. BỐ TRÍ BULÔNG VÀ KIỂM TRA MỐI NỐI

1) Mối nối bụng cột1.1 Bố trí bulông

Số hàng bulông ở một nửa liên kết mrw = 3Số cột bulông ở một nửa liên kết mcw = 1Số bulông ở một nửa liên kết nbw = 3KC từ mép mã đến hàng bulông đầu tiênu1 = 5 cmKC từ mép mã đến cột bulông đầu tiên u2= 5.0 cmKC từ mép mã đến mép trong bản cánh g = 2.2 cm

1.2 Kích thước mã liên kếtChiều cao bản mã hwp = 23.2 cmChiều rộng bản mã bwp = 95 cm

1.3 Tính chiều dày bản mãTính bề dày bản ốp từ điều kiện đủ chịu lực cắt V

= 0.052 cm

Ngoài ra tổng diện tích tiết diện bản ốp phải không được nhỏ hơn diện tích tiết diện bản bụng

1w

1.182 p

Vtf hg

³

Page 26: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

Chọn chiều dày bản mã ốp t1 = 1 cmTổng diện tích bản ốp Abo = 46.4 cm2

Tổng diện tích bản bụng thanh Aw = 27.6 cm2

2) Mối nối cánh2.1 Bố trí bulông

Số hàng bulông ở một nửa liên kết mrf = 2 cmSố cột bulông ở một nửa liên kết mcf = 3 cmSố bulông ở một nửa liên kết nbf = 6KC từ mép mã đến hàng bulông đầu tiênu3= 5 cmKC từ mép mã đến cột bulông đầu tiên u4= 5 cm

2.2 Kích thước mã liên kếtBản mã ốp phía ngoài cánhChiều rộng bản mã bfp1 = 30 cmChiều dài bản mã lfp1 = 95 cmBản mã ốp phía trong cánhKC từ mép mã đến mép bản bụng k = 1.1 cmChiều rộng bản mã bfp2 = 13.4 cmChiều dài bản mã lfp2 = 95 cm

2.3 Tính chiều dày bản mã ốpLực dọc mà mối nối cánh phải chịu

N =M/h+Ff,N = 7967 daNt2(bfp1 + 2bfp2 ) ≥ 1.18N/(fγ)

= 0.079 cm

Thoả mãn điều kiện cấu tạo bản nối bụng

21.18

( 2 )Nt

b f g³

+

Page 27: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

Ngoài ra tổng diện tích tiết diện bản ốp phải không được nhỏ hơn tổng diện tích tiết diện bản cánhChọn chiều dày bản mã ốp

t2 = 1 cmDiện tích tiết diện bản mã ốp cánh Abof = 56.8 cm2

Diện tích tiết diện bản cánh Af = 24.0 cm2

3) Tính toán kiểm tra mối nối bụng cột3.1 Xác định khả năng chịu lực của một bulông- Trong liên kết bulông cường độ cao, lực ma sát giữa các bản thép hoàn toàn tiếp nhận lực trượt do ngoại

lực gây nên. Bulông chỉ chịu kéo do sự xiết chặt của êcu tạo nên. Độ lớn của lực ma sát phụ thuộc vào lực kéo P của bulông do xiết chặt êcu (lực ép lên mặt bản thép)

- Xác định khả năng chịu cắt của blông cường độ cao f hb =0,7f ub = 7700 daN/cm2

Số lượng mặt phẳng ma sát tính toán n v = n f = 2Vậy khả năng chịu cắt của một bulông cường độ cao

= 15631 daN

- Khả năng chịu ép mặt của bulông= 7110 daN

Đường kính bu lông d 2 cmTổng chiều dày min của các bản thép 1 cm

3.2 Kiểm tra mối nối bụng- Lực tác dụng lên hàng bulông ngoài cùng do mômen bản bụng

= 1198 daN

- Lực tác dụng lên mỗi bulông lông ở bản bụng do lực dọcNN = Fw,N/nbw = 0 daN

- Giả thiết mối nối bụng cột chịu hoàn toàn lực cắt, lực cắt phân bổ cho các bulông đều nhau, mỗi bulôngchịu phần nội lực theo phương đứng V1 là:

Nvb =V/nw = 1433 daN- Kiểm tra bền của bulông do tác dụng đồng thời của cả N, M và V

1868 daN < [N]blcγc= 7110 daNBulông đảm bảo khả năng chịu lực

Thoả mãn điều kiện cấu tạo bản nối cánh

12

[ ]b hb bn b fb

N f A nmgg

æ öÞ = ç ÷

è ø

1max 2

w rwb

cw rwi

M hNm h

2 2bmax( )bl N vbN N N N= + + =

1 2( 2 )fp bfpb f g+

[ ] ( ) bcbcb ftdN g×××= å m in

Page 28: ThuyÕt minh tÝnh to¸n phÇn kÕt cÊu

3.2 Kiểm tra mối nối cánh- Lực dọc tác dụng lên mối nối cánh do Mf và lực dọc N gây ra

Nf = Mf/hbn + Ff,N = 7641 daNhbn là khoảng cách trọng tâm tiết diện các bản nối ở hai cánh cột

hbn = 26.6 cm- Kiểm tra bền của bulông

Nf/nbf = 1273 daN < [N]blcγc= 7110 daNBulông đảm bảo khả năng chịu lực