7
LP CHUYÊN HA THI TUYỂN SINH ĐI HC NĂM 2013 – Thi thử LẦN 06 Thy Nguyn Văn T Thi gian lm bi : 90 pht, không k thi gian pht đ (Đ thi c 4 trang) Ngy thi : 06/04/2013 Cho bit khi lưng nguyên t (theo đvC) ca cc nguyên t : H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; P = 31; S = 32; Cl = 35,3; Na = 23; Cr = 52; Cu = 64; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Pb = 207. Câu 01 : Hỗn hp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH 2 =CH-CH 2 OH). Đt 1 mol hỗn hp X thu đưc 40,32 lít CO 2 (đktc). Đun nng X với bột Ni một thi gian thu đưc hỗn hp Y c dY/ X = 1,25. Nu lấy 0,1 mol hỗn hp Y thì tc dụng vừa đ với V lít dung dịch Br 2 0,2M. Gi trị ca V l: A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,25 lit D. 0,3 mol Câu 02 : Xét cân bằng ho học ca một s phản ứng 1) Fe 2 O 3 (r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO 2 (k) 2) CaO(r) + CO 2 (k) CaCO 3 (r) 3) N 2 O 4 (k) 2NO 2 (k) 4)H 2 (k) + I 2 (k) 2HI(k) 5) 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k) Khi tăng p suất, cân bằng ho học bị dịch chuyn ở cc hệ A. 1, 3, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5. Câu 03 : Cho cc chất sau : etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5- Trimetylbenzen. S cc chất đã cho khi tc dụng với clo (bột Fe,t 0 ) thu đưc 2 dẫn xuất monoclo l A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 04 : Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hp gồm NaCl v CuSO 4 với điện cực trơ, c mng ngăn đn khi H 2 O bắt đu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catt thu 1,28 gam kim loại đồng thi tại anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi th tích dung dịch không đổi thì pH ca dung dịch sau điện phân l: A. 3 B. 12 C. 13 D. 2 Câu 05 : Cho 29,4 gam một hỗn hp gồm MgCO 3 , CaCO 3 tc dụng ht với dung dịch HCl. Cho ton bộ lưng khí CO 2 sinh ra hấp thụ ht vo dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH) 2 thì thu đưc lưng kt ta l m gam. Gi trị ca m A. m = 39,4 B. 9,85 < m < 29,55 C. 9,85 < m < 20,882 D. 23,64 < m <44,325 Câu 06 : Nung m gam hỗn hp X gồm Al v Al(NO 3 ) 3 trong không khí đn khi lưng không đổi thu đưc m gam chất rắn duy nhất l Al 2 O 3 Nu hòa tan ht m gam hỗn hp X trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu đưc 18,144 lít NO (ở đktc, sản phẩm kh duy nhất) v dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu đưc bao nhiêu gam chất rắn khan?

Thi thử đại học 2013 lần 06

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Thi thử đại học 2013   lần 06

LƠP CHUYÊN HOA THI TUYỂN SINH ĐAI HOC NĂM 2013 – Thi thử LẦN 06Thây Nguyên Văn Tu Thơi gian lam bai : 90 phut, không kê thơi gian phat đê (Đê thi co 4 trang) Ngay thi : 06/04/2013

Cho biêt khôi lương nguyên tư (theo đvC) cua cac nguyên tô : H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; P = 31; S = 32; Cl = 35,3; Na = 23; Cr = 52; Cu = 64; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Pb = 207.

Câu 01 : Hỗn hơp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). Đôt 1 mol hỗn hơp X thu đươc 40,32 lít CO2 (đktc). Đun nong X với bột Ni một thơi gian thu đươc hỗn hơp Y co dY/X = 1,25. Nêu lấy 0,1 mol hỗn hơp Y thì tac dụng vừa đu với V lít dung dịch Br2 0,2M. Gia trị cua V la: A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,25 lit D. 0,3 mol Câu 02 : Xét cân bằng hoa học cua một sô phản ứng 1) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k) 2) CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r) 3) N2O4(k) 2NO2(k) 4)H2(k) + I2(k) 2HI(k) 5) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)

Khi tăng ap suất, cân bằng hoa học bị dịch chuyên ở cac hệ A. 1, 3, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5.

Câu 03 : Cho cac chất sau : etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen. Sô cac chất đã cho khi tac dụng với clo (bột Fe,t0) thu đươc 2 dẫn xuất monoclo la A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 04 : Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hơp gồm NaCl va CuSO4 với điện cực trơ, co mang ngăn đên khi H2O bắt đâu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catôt thu 1,28 gam kim loại đồng thơi tại anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thê tích dung dịch không đổi thì pH cua dung dịch sau điện phân la: A. 3 B. 12 C. 13 D. 2 Câu 05 : Cho 29,4 gam một hỗn hơp gồm MgCO3, CaCO3 tac dụng hêt với dung dịch HCl. Cho toan bộ lương khí CO2 sinh ra hấp thụ hêt vao dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 thì thu đươc lương kêt tua la m gam. Gia trị cua m A. m = 39,4 B. 9,85 < m < 29,55 C. 9,85 < m < 20,882 D. 23,64 < m <44,325 Câu 06 : Nung m gam hỗn hơp X gồm Al va Al(NO3)3 trong không khí đên khôi lương không đổi thu đươc m gam chất rắn duy nhất la Al2O3 Nêu hòa tan hêt m gam hỗn hơp X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu đươc 18,144 lít NO (ở đktc, sản phẩm khư duy nhất) va dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu đươc bao nhiêu gam chất rắn khan?

A. 255,60 gam B. 198,09 gam C. 204,48 gam D. 187,44 gam

Câu 07 : Xa phòng hoa hỗn hơp X gồm hai triglixerit co tỉ lệ mol 1:1 thu đươc glixerol va hỗn hơp hai muôi natristearat va natrioleat co sô mol bằng nhau. Sô cặp triglixerit thỏa mãn điêu kiện cua X la A. 5 B. 6 C. 4 D. 1Câu 08 : Cho x mol Fe tac dụng với dung dịch chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO va dung dịch X. Đê dung dịch

X tồn tại cac ion Fe3+, Fe2+, NO thì quan hệ giữa x va y la (không co sự thuy phân cac ion trong nước)

A . B. C. D. Câu 09 : Hiđrocacbon mạch hở X co mạch cacbon phân nhanh va co phân tư khôi la 68. X co bao nhiêu công thức cấu tạo ?

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 10 : Hòa tan hoan toan hỗn hơp gồm 0,12mol FeS2 va a mol Cu2S vao axit HNO3 ( vừa đu)thu đươc dung dịch X (chỉ chứa 2 muôi sun fat) va khí duy nhất NO cho dd X tac dụng với dung dịch BaCl 2 thu đươc m gam kêt tua Gia tri m la A. 65,24. B. 69,9 . C. 23,3 . D. 46,6 . Câu 11 : X la một amin đơn chức no mạch hở. Khi đôt chay hêt 1 mol X thu đươc 6 mol CO2. X co bao nhiêu đồng phân amin bậc 3: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 12 : Hỗn hơp chất rắn X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, Cu(NO3)2, K2SO4. Nung X trong không khí đên khôi lương không đổi đươc hỗn hơp rắn Y. Cho Y vao nước dư đươc dung dịch Z va chất rắn không tan E. Thanh phân chất rắn E: A. Fe2O3, CuO, Al2O3 B. FeO, CuO, BaSO4 C. Al2O3, CuO, BaSO4 D. Cả A, B, C đêu sai Câu 13 : Cho cac phat biêu sau

Page 2: Thi thử đại học 2013   lần 06

(1) glucozơ xảy ra phản ứng thuỷ phân tạo ancol etylic(2) mantozơ va saccarozơ đêu co liên kêt glicozit(3) mantozơ va fructozơ đêu co khả năng lam mất mau dung dịch nước Br2

(4) tinh bột va xenlulozơ la đồng phân cua nhau(5) mantozơ va fructozơ đêu co khả năng tham gia trang gương.Sô câu phat biêu đung la A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 14 : Hòa tan hoan toan 7,33 gam hỗn hơp gồm một kim loại R (thuộc nhom IIA) va oxit cua no vao nước thu đươc 1 lít dung dịch A co pH = 13. Hấp thụ hêt V ml CO2 (ở đktc) vao 500 ml dung dịch A thu đươc m gam kêt tua & dung dịch B. Đun nong dung dịch B thấy xuất hiện 1,8715 gam kêt tua. Gia trị V la ? A. 772,8 ml B. 560 ml C. 571,2 ml D. 616 ml Câu 15 : Tripeptit A chứa cac gôc -amino axit no mạch hở (1 nhom NH2 & 1 nhom COOH). Thuy phân không hoan toan A thu đươc 2 peptit B, C. Biêt 2,64 gam B phản ứng vừa hêt 200 ml dung dịch HCl 0,2M ; C chứa 19,18% N. Tripeptit A la : A. Ala – Gly – Gly B. Gly – Ala – Vla C. Ala – Ala – Gly D. Vla – Gly - Gly Câu 16 : Co cac phat biêu sau : (1) Đồng co thê tan trong dung dịch HCl co mặt oxi. (2) Muôi Na2CO3 dễ bị nhiệt phân huỷ. (3) Hỗn hơp Cu va Fe2O3 co sô mol bằng nhau sẽ tan hêt đươc trong dung dịch HCl dư (4) Khi pin điện hoa Zn – Cu phong điện, thì độ tăng & giảm cua khôi lương 2 điện cực luôn bằng nhau (5) Kim loại Na, K, Ba đêu co cấu tạo mạng tinh thê lập phương tâm khôi Sô câu phat biêu đung la ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 17 : Hoa tan hêt m gam Al2(SO4)3 vao nước đươc dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vao A, thu đươc a gam kêt tua. Mặt khac, nêu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vao A, cũng thu đươc a gam kêt tua. Gia trị cua m la A. 42,75. B. 17,1. C. 21,375. D. 22,8Câu 18 : Co V lit (ở đktc) khí A gồm H2 va 2 anken la đồng đẳng liên tiêp nhau, trong đo H2 chiêm 60% vê thê tích. Dẫn hỗn hơp A qua bột Ni nung nong đươc hỗn hơp khí B. Đôt chay hoan toan B thu đươc 19,8 gam CO2 va 13,5 gam H2O. Công thức 2 anken la A. C2H4 ; C3H6 B. C3H6 ; C4H8 C. C4H8 ; C5H10 D. C5H10 ; C6H12

Câu 19 : Hỗn hơp khí X gồm N2 va H2 co tỉ khôi so với He bằng 1,8. Đun nong X một thơi gian trong bình kín (co bột Fe lam xuc tac), thu đươc hỗn hơp khí Y co tỉ khôi so với Hiđro bằng 4. Hiệu suất cua phản ứng tổng hơp NH3 la A. 50,0%. B. 40,5%. C. 25,0%. D. 36,5%.

Câu 20 : Cho 24,4 gam hỗn hơp gồm axit axetic, glixerol, ancol etylic tac dụng với Na dư. Sau khi xảy ra phản ứng hoan toan thu đươc 6,72 lít khí H2 (ở đktc) va m gam muôi. Gia trị cua m la: A. 31 gam B. 37,6 gam C. 23,8 gam D. 25 gam

Câu 21 : Cho 500 ml dung dịch H3PO4 0,5M phản ứng hoan toan với 400 ml dung dịch chứa NaOH 0,625M va Ba(OH)2 0,5M. Sau khi kêt thuc, khôi lương muôi thu đươc la: A. 42,75 gam B. 57,00 gam C. 53,73 gam D. 47,40 gamCâu 22 : Cho cac chất (X) sau

(1) CH3COOC6H5 (2) ClH3NCH2COONH4 (3) ClCH2CH2Br(4) HOC6H4CH2OH (5) H2NCH2COOCH3 (6) ClCH2COOCH2Cl

Khi cho (X) tac dụng với dung dịch NaOH dư. Sô chất (X) thỏa n(X) : nNaOH phản ứng = 1 : 2 ? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3Câu 23 : R la nguyên tô ma nguyên tư co phân lớp electron ngoai cùng la np2n+1 (n la sô thứ tự cua lớp electron). Trong sô cac nhận xét sau đây vê R: (I) Tổng sô hạt mang điện cua nguyên tư R la 18. (II) Sô electron ở lớp ngoai cùng trong nguyên tư R la 7. (III) Oxit cao nhất tạo ra từ R la R2O7. (IV) NaR tac dụng với dung dịch AgNO3 tạo kêt tua. (V) Hơp chất khí với hidro cua R trong dung dịch nước co tính axit mạnh Sô nhận xét đung la

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Page 3: Thi thử đại học 2013   lần 06

Câu 24 : Xa phòng hoa hoan toan 1 este X đa chức với 100ml dung dịch KOH 1M sau phản ứng cô cạn dung dịch thu đươc 8,32 gam chất rắn va ancol đơn chức Y. Nêu đôt chay hoan toan Y thu đươc 3,584 lit CO2 (đktc) va 4,32 gam H2O công thuc cấu tạo cua X la A. C2H5OOC-C2H4-COOC2H5 B. CH3COOCH2-CH2-OOCCH3

C. C2H5OOC-CH2-COOC2H5 D. CH3OOC-C2H4-COOCH3 Câu 25 : Đun sôi bôn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoan toan, trương hơp nao khôi lương dung dịch giảm nhiêu nhất (Giả sư nước bay hơi không đang kê)? A. NH4HCO3. B. Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaHCO3. Câu 26 : Cho 0,1 mol α-aminoaxit X tac dụng với 50 ml dd HCl 1 M thu đươc dung dịch A. Dung dịch A tac dụng đu với 250 ml dd NaOH 1 M thu đươc dung dịch B. Cô cạn dung dịch B còn lại 20,625 gam chất rắn khan. Công thức cua X la: A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.Câu 27 : Cho dung dÞch NH3 dư vµo dung dÞch X chøa hçn hîp : AlCl3 , ZnCl2, FeCl2 vµ CuCl2 thu ®ưîc kÕt tña Y. Nung kÕt tña Y trong kh«ng khi đên khôi lương không đổi ta ®ưîc chÊt r¾n A, cho luång khÝ CO dư ®i qua A nung nãng ®Õn ph¶n øng hoµn toµn thu ®ưîc chÊt r¾n gồm kim loại Y & oxit Z. Phat biêu nao sau đây không đung A. Đê hòa tan hêt chất rắn A, sô mol HCl cân luôn bằng 6 lân sô mol chất rắn A B. Kim loại Y co cấu tạo mạng tinh thê lập phương tâm khôi hoặc lập phương tâm diện C. Oxit Z la thanh phân chính co trong đa rubi & saphia D. Kim loại Y & oxit Z đêu bị oxi hoa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nong

Câu 28 : Thuy phân hoan toan 8,55 gam cacbohidrat A trong dung dịch HCl dư, thu đươc dung dịch X. Cho từ từ dung dịch AgNO3 trong NH3 vao dung dịch X đên khi thu đươc lương Ag lớn nhất la 5,4 gam thì dừng lại. Cacbohidrat A la: A. saccarozơ. B. mantozơ. C. glucozơ D. xenlulozơ Câu 29 : Cho a gam Na vao 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M va Al2(SO4)3 0,25M. Tach kêt tua rồi nung đên khôi lương không đổi thì thu đươc 5,24 gam chất rắn. Gia trị a la: A. 11,5 B. 9,2 C. 9,43 D. 10,35Câu 30 : Cho cac polime: (1) polietilen; (2) poli(metylmetacrilat); (3) cao su Buna, (4); nhựa P.S; (5) polivinyl axetat; (6) tơ nilon-6,6. Trong sô cac polime trên, cac polime bị thuy phân trong dung dịch axit va trong dung dịch kiêm la: A.(2),(3),(6) B.(2),(5),(6) C.(1),(4),(5) D.(1),(2),(5) Câu 31 : Tổng sô hạt proton, nơtron va electron trong nguyên tư cua nguyên tô X la 82, trong đo sô hạt mang điện nhiêu hơn sô hạt không mang điện la 22. Sô electron độc thân cua nguyên tư X ở trạng thai cơ bản la A. 2. B. 1. C. 5. D. 4.Câu 32: Xét dãy chuyên hoa:

CH4 A

B CH3CHO G

C C4H10D

Nhận định nao dưới đây không đung?

A. Nêu D la CH3COOH thì G la CH3COONa.B. B co thê la CH2=CH2 hoặc CH2=CHCl hoặc CH3-CHCl2.C. Nêu D la CH2=CH2 thì G la CH3CH2OH.D. C co thê la CH2=CH-C≡CH hoặc CH2=CH-CH=CH2.

Câu 33 : Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 va 0,15 mol HCl co thê hòa tan tôi đa bao nhiêu gam Cu (biêt NO la sản phẩm khư duy nhất cua N+5) A. 5,12 B. 2,88 C. 3,2 D. 3,92 Câu 34 : Oxi hoa 12,8 gam CH3OH ( co xuc tac) thu đươc hỗn hơp sản phẩm X gồm anđehit, axit va ancol dư. Chia hỗn hơp X thanh hai phân bằng nhau. Phân 1 cho tac dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu đươc 64,8 gam bạc. Phân 2 phản ứng vừa đu với 30 ml dung dịch KOH1M va NaOH 1M. Hiệu suất qua trình oxi hoa CH3OH la: A. 37,5% B. 75% C. 50% D. 90% Câu 35: Cho phương trình hoa học: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 ® Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ sô (sô nguyên, tôi giản) cua cac chất co trong phương trình phản ứng la: A. 48 B. 52 C. 54 D. 40

Page 4: Thi thử đại học 2013   lần 06

Câu 36 : Cho cac chất va dung dịch sau: vinyl axetat, Etyl acrylat, Đivinyl oxalat, foocmon. Axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Sô chất va dung dịch co thê lam mất mau dung dịch Br2/CCl4 la A. 7 B. 4. C. 6 D. 5

Câu 37 : Phat biêu nao sau đây không đung A. Tính chất vật lí chung cua kim loại như tính deo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, anh kim chu yêu do electron tự do trong kim loại gây ra. B. W (vonfam) la kim loại co nhiệt độ nong chảy cao nhất. Cs (xesi) la kim loại co độ cứng thấp nhất. C. Đê điêu chê kim loại Hg, Ag chỉ cân đôt quặng sulfua kim loại tương ứng. D. Crom (Al) la kim loại cứng hơn nhiêu so với nhôm (Al). Vì vậy cấu tạo mạng tinh thê cua crom kém đặc khít hơn so với cấu tạo mạng tinh thê cua nhôm. Câu 38 : Cho 4,48 gam hỗn hơp gồm CH3COOC2H5 va CH3COOC6H5 (co tỉ lệ mol la 1:1) tac dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu đươc dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khôi lương chất rắn thu đươc la A. 5,6 gam B. 3,28 gam C. 6,4 gam D. 4,88 gamCâu 39 : Cho hơp chất X tac dụng với dung dịch NaOH tạo ra khí Y lam xanh quỳ tím ẩm. Mặt khac, chất X tac dụng với dung dịch HCl tạo ra khí Z vừa lam vẩn đục nước vôi trong, vừa lam mất mau dung dịch Brom. Chất X không tac dụng với dung dịch BaCl2. Chất X la A. (NH4)2SO3 B. (NH4)2CO3 C. NH4HSO3 D. NH4HCO3 Câu 40 : Hỗn hơp X gồm một axit đơn va một axit đa chức (co cùng sô mol). Trung hòa m gam X cân 0,5x (mol) Ba(OH)2. Mặt khac, đôt chay m gam X thu đươc 2x (mol) khí CO2. Công thức cua 2 axit la: A. HCOOH ; CH2(COOH)2 B. CH2=CH-COOH ; HOOC-COOH C. C2H5COOH ; CH2(COOH)2 D. CH3COOH ; HOOC-(CH2)3- COOH Câu 41 : Cho cac dung dịch sau: NaOH, K2SO4, Na2CO3, Alanin, Anilin, Metylamin, Natri axetat, Lysin, Metyl amoni clorua, Natri phenolat. Sô dung dịch lam quỳ tím hoa xanh la: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 42 : Cho cac hơp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biêt C3H4O2 không lam chuyên mau quỳ tím ẩm. Sô chất tac dụng đươc với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kêt tua la A. 3. B. 4 C. 2 D. 5

Câu 43: Cho suất điện động chuẩn cua cac pin điện hoa: (X, Y, Z la cac kim loại khac sắt). Khi điện phân dung dịch hỗn hơp muôi nitrat cua cac kim loại X, Y, Z, Ni (điện cực trơ, co mang ngăn) thì cac kim loại thoat ra ở ca tôt theo thứ tự (từ trai qua phải) la: A. X, Z, Y, Ni B. Z, X, Ni, Y C. Z, X, Y, Ni D. X, Z, Ni, Y Câu 44 : A, B, D la 3 chất hữu cơ đồng phân. A chứa C, H, O va co phân tư khôi nhỏ hơn 90 đvC. Phân tích A, ta co mC : mH = 6 : 1 va mC + mH = 7/8 mO. Khi cho A, B, D lân lươt tac dụng với Na, NaOH, dung dịch AgNO3 trong NH3. Tổng sô chất hữu cơ co xảy ra phản ứng la: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 45 : Nung m gam Cu trong oxi thu đươc hỗn hơp chất rắn X co khôi lương 24,8g gồm Cu2O, CuO, Cu. Hòa tan hoan toan X trong dung dịch H2SO4 đặc nong thu đươc 4,48 lit khí SO2 (đktc) . Hãy tìm gia trị cua m. A. 2,24 g B. 22,4 g C. 32 g D. 6,4 g Câu 46 : Đê loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng co lẫn trong bạc (ở dạng bột) ma không lam thay đổi khôi lương bạc ngươi ta dùng một lương dư dung dịch nao sau đây ? A. AgNO3. B. Pb(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3.

Câu 47 : Theo tổ chức Y tê thê giới, nồng độ Pb2+ tôi đa trong nước sinh hoạt la 0,05 mg/l. Với kêt quả phân tích cac mẫu nước như sau, nguồn nước bị ô nhiễm bởi Pb2+ la mẫu A. Co 0,15 mg Pb2+ trong 2 lít B. Co 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít C. Co 0,16 mg Pb2+ trong 4 lít D. Co 0,03 mg Pb2+ trong 1,25 lítCâu 48 : A la ancol no mạch hở (CxHyOz) thỏa : y = 2x + z & dA/KK < 3,21. Sô ancol A co khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thương la: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 49 : Cho 25,65 gam muôi gồm H2NCH2COONa va H2NCH2CH2COONa tac dụng vừa đu với 250 ml dung dịch H2SO41M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khôi lương muôi do H2NCH2COONa tạo thanh la: A. 29,25 gam B. 18,6 gam C. 37,9 gam D. 12,4 gamCâu 50 : Phat biêu nao sau đây đung ? A. Tính oxi hoa cua clo mạnh hơn Iot B. Trong hơp chất cac nguyên tô halogen đêu co sô oxi hoa -1, +1, +3, +5, +7

Page 5: Thi thử đại học 2013   lần 06

C. Cac muôi AgCl, AgBr, AgI, AgF đêu không tan trong nước D. HF, HCl, HBr, HI co tính khư giảm dân