6
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5375 - 1991 SẢN PHẨM ONG - YÊU CẦU VI SINH VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA Honey-Bee Products. Micro biological requirements and examination methods Lời nói đầu TCVN 5375-1991 do Cục Chăn nuôi và Thú y, Bộ Nông nghiệp và công nghệp thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành theo quyết định số 343/QĐ ngày 11 tháng 6 năm 1991. SẢN PHẨM ONG - YÊU CẦU VI SINH VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA Honey-Bee Products. Micro biological requirements and examination methods Tiêu chuẩn này qui định những yêu cầu vi sinh và phương pháp kiểm tra, áp dụng cho các sản phẩm ong, bao gồm mật ong, phấn hoa và sữa ong chúa tự nhiên. 1. Yêu cầu vi sinh Yêu cầu vi sinh vật đối với sản phẩm ong được trình bày trong bảng sau: TT Tên chỉ tiêu Mức, số khuẩn lạc trong 1 sản phẩm 1 Tổng số vi khuẩn hiếu khí không lớn hơn 15.000 2 E.Coli Không cho phép có 3 Vi khuẩn kỵ khí sinh H 2 S -nt- 4 Salmonella -nt- 5 Staphylococcus aureus -nt- 6 Nấm mốc: - Mật ong và sữa ong chúa tự nhiên - Phấn hoa: không lớn hơn Không cho phép 100 7 Nấm men: không lớn hơn 1.000 2. Phương pháp kiểm tra: 2.1. Lấy mẫu: theo TCVN 5261-90 2.2. Xử lý mẫu: Tại phòng thí nghiệm, mẫu sản phẩm ong được đưa vào buồng, vô trùng và pha loãng trực tiếp bằng cách dùng hai bình cầu, cho vào mỗi bình 10 gam

TCVN5375-1991_San Pham Ong- Yeu Cau Vi Sinh Va Phuong Phap Kiem Tra

Embed Size (px)

DESCRIPTION

hay

Citation preview

TCVN 5375-1991

TIU CHUN VIT NAM

TCVN 5375 - 1991

SN PHM ONG - YU CU VI SINH V PHNG PHP KIM TRA

Honey-Bee Products. Micro biological requirements and examination methods

Li ni u

TCVN 5375-1991 do Cc Chn nui v Th y, B Nng nghip v cng nghp thc phm bin son, Tng cc Tiu chun - o lng - Cht lng ngh v c y ban Khoa hc Nh nc ban hnh theo quyt nh s 343/Q ngy 11 thng 6 nm 1991.

SN PHM ONG - YU CU VI SINH V PHNG PHP KIM TRA

Honey-Bee Products. Micro biological requirements and examination methods

Tiu chun ny qui nh nhng yu cu vi sinh v phng php kim tra, p dng cho cc sn phm ong, bao gm mt ong, phn hoa v sa ong cha t nhin.

1. Yu cu vi sinh

Yu cu vi sinh vt i vi sn phm ong c trnh by trong bng sau:

TT

Tn ch tiu

Mc, s khun lc trong 1 sn phm

1

Tng s vi khun hiu kh khng ln hn

15.000

2

E.Coli

Khng cho php c

3

Vi khun k kh sinh H2S

-nt-

4

Salmonella

-nt-

5

Staphylococcus aureus

-nt-

6

Nm mc:

- Mt ong v sa ong cha t nhin

- Phn hoa: khng ln hn

Khng cho php

100

7

Nm men: khng ln hn

1.000

2. Phng php kim tra:

2.1. Ly mu: theo TCVN 5261-90

2.2. X l mu:

Ti phng th nghim, mu sn phm ong c a vo bung, v trng v pha long trc tip bng cch dng hai bnh cu, cho vo mi bnh 10 gam ( 0,1 gam) mu sn phm cn kim tra (vi mu l phn hoa th c th pha long bng cch dng vin bi thy tinh), sau thm vo mi bnh 90ml nc ct v lc cho tan hon ton (ta thu c nng pha long c s l 1/10). em mt trong 2 bnh trn un si 10 pht, sau b li phn nc bay hi cho 100ml dung dch. Bnh ny dng kim tra s c mt ca cc vi khun k kh.

T nng pha long 1/10, tip tc pha long c mt nng pha long na bng cch: dng pipt v trng ht 1ml dung dch ban u sang ng nghim th 2, cho thm 9ml nc ct vo v trn u. Nh vy ta thu c nng pha long 1/100.

Bng phng php trn, tip tc pha long c c cc nng tip theo l 1/1.000; 1/10.000

Ch thch: trong trng hp kim tra nh gi cht lng sn phm, phi dng 2 dy mi trng, mi dy gm 2 ng nghim hoc 2 a petri mi trng cho 1 nng pha long.

2.3. Thit b, dng c:

- Thit b x l khng kh (bung v trng, n t ngoi hoc t Laminar);

- My sy kh, c th duy tr 165-170oC;

- My hp t (Antoclave), c th duy tr 121 2oC;

- T m;

- My o pH;

- T lnh;

- Cn k thut;

- Knh hin vi hai mt;

- Knh lp;

- Cc loi que cy vi trng v nm mc;

- Cc ong 50; 100; 250; 1.000ml;

- Bnh cu y bng 100; 250; 500ml;

- ng nghim thy tinh tiu chun;

- a petri;

- Pipet cc loi 1; 2; 5ml;

- n cn;

2.4. Ha cht v mi trng:

- Natri hydroxyt, dung dch 1N;

- Axit clohydric, dung dch 1N;

- Mi trng thch thng;

- Mi trng canh thang gan;

- Mi trng thch Sabouraud dextroza;

- Mi trng thch Czapex-dox;

- Mi trng Rose-bengal cloramphenicol;

- Dung dch fucxin 4%;

Ch thch:

+ Vt liu ca cc loi dng c thy tinh phi m bo chu nhit trong trng hp hp sy kh trng nhiu ln khng b nt, v.

+ Tt c cc loi dng c thy tinh trc khi s dng phi c hp kh trng bng ni t 121oC trong 20 pht hoc sy kh trng bng t sy 165-170oC trong 30 pht.

+ iu chnh pH ca mi trng bng dung dch natrihydroxyt 1N hoc dung dch axit clohydric 1N.

2.5. Tin hnh kim tra:

Vic kim tra cc ch tiu vi sinh vt i vi sn phm ong c thc hin trong bung v trng hoc trn t Laminar, nhm m bo cho mu khng b nhim khun.

2.5.1. Kim tra tng s vi khun hiu kh:

T mi nng pha long ca mu sn phm ong cn kim tra (iu 2.2), dng pipet v trng ht 1ml v nh u vo cc a petri, thm vo mi a mt lng 15 ml mi trng thch thng c hm nng 45oC. yn cc a petri cho thch ng cng li v trong t m 37oC trong 24 n 48 gi, sau ly ra m s khun lc trong cc a petri. Tnh tng s (X) vi khun hiu kh c trong 1 gam sn phm theo cng thc:

X

=

S khun lc trung bnh m c

x

1

x

1

Khi lng mu th

Bi s pha long

2.5.2. Kim tra E.Coli

Theo TCVN 5155-90

2.5.3. Kim tra Staphylococcus aureus:

Theo TCVN 4830-89 (ISO 6888-1983)

2.5.4. Kim tra vi khun k kh sinh H2S:

Dng pipet v trng ht 2 ml dung dch mu sn phm ong cn kim tra (trong bnh un si v pha long cc nng khc nhau). Cy vo 3 ng mi trng canh thang gan ( gn b nc). cc ng vo bp cch thy 80oC trong 15 pht, sau ly ra, ln pha trn cc ng ny mi ng mt lng l 15ml thch ( hm nng 45oC) v lm ngui nhanh bng cch tt c vo t lnh hoc ngm vo nc lnh. cc ng trn trong t m 37oC trong 72 gi.

nh gi kt qu:

Kt qu dng tnh c xc nh khi cc ng trn c hin tng sinh kh H2S lm nt thch pha trn. Mi trng nui cy bin mu en v c mi hi thi.

2.5.5. Kim tra Salmonella:

Theo TCVN 4829-89(ISO 6579-1981)

2.5.6. Nm mc v nm men:

Dng pipet v trng ht 1 ml dung dch mu cn kim tra ( pha long cc nng khc nhau), nh u vo cc a petri (d: 90 x 120 mm). ln pha trn mt lng 15ml mi trng thch Savouraud dextroza (pH: 4,5 -5,0) hm nng n 45oC v yn cc a trn n khi thch ng, lt ngc a petri v trong t m 26-30oC trong 24 n 48 gi.

nh gi kt qu: sau 48 gi nui cy, ly cc a petri ra v dng knh lp pht hin v m s bo t nm mc v nm men mc trn cc a mi trng. Cn c vo mu sc ca cc bo t, kt hp vi vic phit knh nhum bng dung dch fucxin 4% v soi di knh hin vi xem c im hnh thi v cu to nhn dng cc chng nm sinh c t.

Ch thch: C th dng mi trng thch Czapex-dox hoc thch Rose-bengalcloramphenicol tip tc phn lp, xc nh cc chng nm mc hoc nm men gy bnh.

PH LC

CC LOI MI TRNG

1. Mi trng thch thng:

- Cao tht

5,0g

- Pepton

15,0 g

- Natri clorua

5,0 g

- Thch

25,0 g

- Nc ct va

1.000 ml

iu chnh pH; 7,4- 7,6, sau hp kh trng bng ni hp t 121oC trong 30 pht.

2. Mi trng canh thang gan:

- Tht b xay nh

180,0g

- Gan b xay

500,0g

- Axit clohydric 37%

75,0 ml

- Pepsin vayang hiu gi 200 :

10 g

- Nc ct va

9.000ml

cc thnh phn trn trong ni men, gi nhit 40-50oC trong 18-24 gi, sau un trong 30 pht nhit 80oC, iu chnh pH: 7, 4, lc v hp kh trng trong ni hp t 121oC trong 30 pht.

3. Mi trng thch Sabouraud dextroza:

- Mycological pepton

10,0 g

- Dextroza

40,0 g

- Thch

15,0 g

- Nc ct va

1.000 ml

iu chnh pH: 5,2-5,5, sau lc cho tan hon ton v hp kh trng bng ni hp t 121oC trong 30 pht

4. Mi trng thch Czapex dox:

- Sacaroza

30,0 g

- Natri nitrat

2,0 g

- Natri clorua

0,5 g

- Magie glyxerophotphat

0,5g

- St sunphat

0,01g

- Kali dihydrophotphat

1,0 g

- Thch

20,0 g

- Nc ct va

1.000 ml

iu chnh pH 6,8 0,2 v un si cho tan hon ton sau hp kh trng bng ni hp t 121oC trong 30 pht.

5. Mi trng thch Rosa-bengal cloramphenicol:

- Mycological pepton

5,0 g

- Dextroza

10,0 g

- Dikali hydrophophat

1,0 g

- Magie sunphat

0,5 g

- Rose bengal

0,05 g

- Thch

15,5 g

- Nc ct va

1.000 ml

iu chnh pH 7,2 0,2 un si cho tan ton b, sau hp kh trng bng ni hp t 121oC trong 30 pht. ngui cn 50oC cho thm 100 mg cloramphenicol v lc nh cho ha tan.