Upload
nguyenthuan
View
227
Download
0
Embed Size (px)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC
NGÀNH CƠ KỸ THUẬT
Mã ngành: 52520101
TP. HỒ CHÍ MINH - 2009
i
MỤC LỤC 1 MỤC TIÊU ĐÀO TẠO ............................................................................................... 1
2 THỜI GIAN ĐÀO TẠO THEO THIẾT KẾ ............................................................... 7
3 KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ ............................................................ 7
4 ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH & HÌNH THỨC TUYỂN SINH ................................. 7
5 QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP ............................................. 7
6 THANG ĐIỂM ............................................................................................................ 7
7 NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH .................................................................................. 7
7.1 Kiến thức giáo dục đại cương ....................................................................... 8
7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp ................................................................ 9
7.3 Các khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: .............................................. 11
8 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN ..................................................................... 14
9 MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÁC HỌC PHẦN ............... 18
9.1 Các học phần tiếng Việt bắt buộc ................................................................ 18
9.2 Các học phần giáo dục đại cương. .............................................................. 18
9.3 Các học phần giáo dục chuyên nghiệp: ....................................................... 20
10 DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ........... 34
11 DANH SÁCH CỐ VẤN HỌC TẬP ......................................................................... 37
12 CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ HỌC TẬP ............................................................. 37
13 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH .................................................... 44
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Kỹ Sư Cơ Kỹ Thuật
Trình độ đào tạo: Đại học (Kỹ sư)
Ngành đào tạo: Cơ kỹ thuật
Mã ngành: 52520101
Loại hình đào tạo: Chính quy Tập trung
Học chế đào tạo: Tín chỉ
Trưởng nhóm dự án :
(Ban hành tại Quyết định số …. ngày …tháng….năm…của Hiệu trưởng
……………….)
1 MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
a. Mục tiêu chung: Chương trình đào tạo ngành Cơ Kỹ Thuật nhằm mục tiêu tổng
quát đào tạo kỹ sư có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị, đạo đức và sức
khoẻ tốt để phụng sự cho đất nước. Sinh viên được trang bị các kiến thức cơ bản
như Toán, Vật lý, Hóa học…, các kiến thức cơ sở về Cơ học như: Cơ lý thuyết,
Cơ kỹ thuật, Lý thuyết đàn hồi, Đàn hồi ứng dụng, Lý thuyết dẻo kỹ thuật, Dao
động kỹ thuật…, các kiến thức về kỹ thuật cơ học và kỹ năng tính tính toán mô
phỏng cơ học kỹ thuật vững vàng. Sinh viên ra trường có khả năng làm công tác
tính toán, thiết kế mô phỏng các bài toán cơ học trong kỹ thuật như tính toán mô
phỏng các kết cấu cơ khí, kết cấu trong xây dựng, cầu đường, hệ thống đường
ống, cơ lưu chất, Cơ sinh học, Hệ thống nhiệt… Có khả năng giải quyết độc lập
các vấn đề kỹ thuật, có khả năng phát triển nghiên cứu về chuyên ngành, đáp ứng
nhu cầu lao động có trình độ kỹ thuật cao của đất nước. Đặc biệt là trong tính
toán và mô phỏng các bài toán trong cơ học kỹ thuật.
b. Các mục tiêu cụ thể như sau:
Kiến thức chiều sâu: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức căn bản và chuyên
sâu về cơ học, nắm vững công cụ toán học và lập trình tin học, công cụ tính toán ứng
dụng, có kiến thức kỹ thuật để thực hiện việc mô phỏng các bài toán kỹ thuật thực
tiễn, sau khi ra trường có thể học tập, nghiên cứu ở bậc học cao hơn (Cao học và
NCS các ngành Cơ, Kỹ thuật…).
Kiến thức chiều rộng: Có khả năng nghiên cứu lý thuyết, thực nghiệm và giảng
dạy trong lĩnh vực cơ học; đánh giá chất lượng và dự báo hư hỏng cho máy móc và
2
công trình; vận dụng các kiến thức phục vụ công tác tính toán thiết kế; khảo sát và dự
báo các hiện tượng liên quan đến cơ học.
Tính chuyên nghiệp - Kỹ năng, thái độ và đạo đức nghề nghiệp: Kỹ sư Cơ kỹ
thuật có khả năng tính toán và mô phỏng bài toán cơ kỹ thuật trong các lĩnh vực về
cơ học bằng các phần mềm chuyên dụng như: ANSY, ABAQUS, MATLAB…Có
thái độ làm việc nghiêm túc và đạo đức tốt. Tinh thần làm việc tập thể, có khả làm
việc trong môi trường hiện đại, phức tạp và học tập suốt đời.
Khả năng ngoại ngữ: Rèn luyện cho sinh viên có kỹ năng về tiếng Anh trong
học tập, nghiên cứu và giao tiếp. Đặc biệt là khả năng đọc hiểu tài liệu tiếng Anh
nhanh chóng.
CHUẨN ĐẦU RA CỦA SINH VIÊN TỐT NGHIỆP
Các mục tiêu trên được thực hiện thông qua các chuẩn đầu ra của sinh viên tốt nghiệp
ngành Cơ kỹ thuật như sau:
1. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có khả năng áp dụng kiến thức toán học thông qua các
phương trình vi phân, phương trình biến phân, phương pháp phần tử hữu hạn, xác
suất và thống kê, phương pháp tính và phương pháp tính nâng cao, cơ sở toán ứng
dụng, thống kê và phân tích số liệu, vật lý, hoá học đại cương để giải quyết các bài
toán liên quan đến Cơ kỹ thuật.
2. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có khả năng thực hiện các thí nghiệm ảo trên máy tính
trong các lĩnh vực Cơ kỹ thuật, Cơ sinh học (INSILICO), Cơ khí, Xây dựng bằng các
phần mềm mô phỏng và tính toán như: ANSYS, ABAQUS, DYNAFORM,
DEFORM, FLUENT, SOLIDWORKS, SAP… và khả năng phân tích kết quả, số liệu
thực nghiệm. Có khả năng thiết kế các thí nghiệm về Cơ học kỹ thuật: dao động, cân
bằng máy, công trình. Có khả năng đánh giá chất lượng và dự báo hư hỏng cho máy
móc và công trình; vận dụng các kiến thức phục vụ công tác tính toán thiết kế; khảo
sát và dự báo các hiện tượng liên quan đến cơ học.
3. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có khả năng thiết kế một hệ thống, một thành phần hay
một qui trình tính toán và mô phỏng đáp ứng những nhu cầu về tính toán cơ học
thông qua các kiến thức về Cơ sở tự động học, Thiết kế kỹ thuật, Đồ án Thiết kế kỹ
thuật, Đồ án Mô phỏng Cơ học cùng với các phần mềm thiết kế ứng dụng như
AUTOCAD, CATIA, INVENTOR…
4. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có khả năng làm việc trong các nhóm đa ngành liên quan
đến cơ học kỹ thuật như: Cơ khí, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật
Môi trường….
5. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có khả năng xác định bài toán Cơ kỹ thuật, đặt bài toán
và giải bài toán cơ học kỹ thuật bằng việc Mô phỏng bài toán và Tính toán bằng các
phần mềm ứng dụng, phần mềm lập trình như đã nêu ở trên.
6. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có kiến thức tốt về chuyên môn và được rèn luyện về
đạo đức trong công việc, được trang bị kiến thức về Pháp luật Việt nam và quốc tế,
có ý thức trách nhiệm công dân và tinh thần chịu trách nhiệm về chuyên môn.
3
7. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có thể trao đổi công việc một cách hiệu quả bằng việc
được trang bị kiến thức về kỹ năng giao tiếp ngành nghề và kỹ năng trao đổi công
việc, làm việc theo nhóm và khả năng giải quyết độc lập một cách có hiệu quả sau
khi ra trường. Được trang bị kiến thức ngoại ngữ Anh văn kỹ thuật và Anh văn giao
tiếp để có thể làm việc trong môi trường quốc tế.
8. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có kiến thức về môi trường và xã hội, có ý thức cao
trong việc bảo vệ môi trường và các tác động khoa học kỹ thuật và các giải pháp kỹ
thuật đến xã hội, con người và môi trường sống trong bối cảnh toàn cầu và bối cảnh
xã hội.
9. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có khả năng phát triển nghiên cứu về chuyên ngành, đáp
ứng nhu cầu lao động có trình độ kỹ thuật cao của đất nước, sau khi ra trường có thể
học tập, nghiên cứu ở bậc học cao hơn.
10. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có sự hiểu biết về vấn đề đang nảy sinh, khả năng
nghiên cứu lý thuyết, thực nghiệm và giảng dạy trong lĩnh vực cơ học; đánh giá chất
lượng và dự báo hư hỏng cho máy móc và công trình; vận dụng các kiến thức phục
vụ công tác tính toán thiết kế; khảo sát và dự báo các hiện tượng nảy sinh liên quan
đến cơ học.
11. Kỹ sư Cơ kỹ thuật có khả năng sử dụng các công cụ kỹ thuật hiện đại,
được trang bị kiến thức và kỹ năng căn bản để khai thác các phần mềm tin học trong
công nghệ tính toán và mô phỏng ứng dụng trong kỹ thuật cơ học, nắm vững công cụ
toán học và lập trình tin học, công cụ tính toán ứng dụng, có kiến thức kỹ thuật để
thực hiện việc mô phỏng các bài toán cơ học kỹ thuật thực tiễn.
12. Trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương 450 TOEIC.
c. Cơ hội nghề nghiệp:
Cơ hội việc làm cho các Kỹ sư Cơ kỹ thuật bao gồm:
- Các viện nghiên cứu và thiết kế (viện cơ học ứng dụng, viện kỹ thuật giao
thông, viện nghiên cứu máy, nghiên cứu về biển, về công trình, về thủy lợi, thủy
văn, về khai thác và vận chuyển dầu khí, …).
- Các trung tâm lập trình phần mềm về các bài toán cơ học.
- Các trường Đại học: giảng dạy và nghiên cứu.
- Các phòng thiết kế kỹ thuật của các nhà máy, các công ty có nhiều nhu cầu về
chế tạo mới hoặc cải tiến sản phẩm thường xuyên.
- Các cơ quan Đảm Bảo Chất Lượng Tiêu Chuẩn Đo Lường như các cơ quan
kiểm định, các cơ quan tư vấn kỹ thuật.
d. Ma trận so sánh chuẩn đầu ra môn học (nhóm môn học) với chuẩn đầu ra
chung
4
Môn học 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đại số x x x x x
Giải tích 1 x x x x x
Vật lý 1 x x x x x
Hóa đại cương B x x x x
Anh văn 1 x x x
Giáo dục thể chất 1
Giáo dục quốc phòng (Lý thuyết)
Giáo dục Quốc phòng (Thực hành)
Con người & Môi trường x x x
Giải tích 2 x x x x x
Vật lý 2 x x x x x
Thí nghiệm Vật lý Đại cương x x x x x x
Anh văn 2 x x x
Giáo dục thể chất 2
Pháp luật Việt nam Đại cương x
Tin học đại cương x x x x
Cơ lý thuyết x x x x x x x
Giáo dục Thể chất 3
Anh văn 3 x x x
Kỹ thuật Lập trình x x x x
Phương pháp tính x x x x
Xác xuất Thống kê x x x
Nhiệt động lực học Kỹ thuật x x x x x
Kỹ thuât điện x x
5
Cơ lý thuyết nâng cao x x x x x x x
Hình họa Vẽ kỹ thuật 1 (CKT) x x x x x x
Anh văn 4 x x x
Kỹ năng Giao tiếp –Ngành nghề x x x
Cơ sở dữ liệu x x x x
Phương pháp Tính nâng cao x x x x
Kỹ thuật Điện tử x x
Hình họa Vẽ kỹ thuật 2 (CKT) x x x x x x
Thực hành lập trình Tính toán x x x x x x
Thực tập cơ khí đại cương x x x
Thí nghiệm kỹ thuật điện đại cương x x x
Lý thuyết đàn hồi x x x x x x x x x
NL Cơ bản CN M-L (Triết học) x x
Cơ sở Toán Ứng dụng x x x x
Kỹ thuật số (Cơ KT) x x
Cơ học Chất lỏng và Khí x x x
Vật liệu Kỹ thuật (Cơ KT) x x x
Cơ kỹ thuật x x x x x x x x x
Thí nghiệm Cơ học x x x x
NL Cơ bản CN M-L (Kinh tế chính trị) x x
Quản lý Doanh nghiệp
(Kinh tế học ĐC)
x x x x
Tối ưu hóa x x x x x x
Phương trình Toán lý x x x x
Truyền nhiệt x x x x x
Cơ sở Tự động học x x x x x
6
Đàn hồi Ứng dụng (Cơ KT) x x x x x x x x x
Thiết kế Kỹ thuật x x x x x x x x
Thực tập Mô phỏng Cơ Kỹ thuật x x x x x x x x
Thực tập kỹ thuật x x x x x
Tư tưởng Hồ Chí Minh x x
Quản lý Doanh nghiệp
(Quản trị học ĐC)
x x x x
Thống kê & Phân tích số liệu x x x
Dao động Cơ sở x x x x x x x x x
Lý thuyết Dẻo Kỹ thuật x x x x x x x x x
Phương pháp Phần tử Hữu hạn (CKT) x x x x x x x x x
CAD Ứng dụng x x x x
Đồ án môn học – Thiết kế Kỹ thuật x x x x x x x x
Ứng xử cơ học của vật x x x x x x x x x
Đường lối CM ĐCS VN (Lịch sử Đảng ) x x
Cơ học Môi trường rời x x x x x x x x
Đo lường Các đại lượng Phi điện x x x x x
ĐAMH –Mô phỏng cơ học x x x x x x x x
Thực tập Tốt nghiệp x x x x x x x x
Cơ học Môi trường Liên tục (Tự chọn) x x x
Dao động kỹ thuật (Tự chọn) x x x x x x x x x
Phương pháp Phần tử Hữu hạn Ứng dụng
(Tự chọn)
x x x x x x x x
Ứng dụng các phần mềm trong Tính toán
Cơ học (Tự chọn)
x x x x x x x x
Xử lý Tiếng ồn trong Kỹ thuật (Tự chọn) x x x x
Cơ học lưu chất Đặc biệt (Tự chọn) x x x
7
Luận văn Tốt nghiệp x x x x x x x x x
2 THỜI GIAN ĐÀO TẠO THEO THIẾT KẾ
4.5 năm - Kỹ sư Cơ Kỹ thuật.
Thời gian đào tạo được thiết kế phù hợp với chương trình đào tạo chung của trường Đại
học Bách khoa hiện nay.
3 KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ
156 tín chỉ.
Theo phương thức đào tạo chung của trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia
tp.HCM là đào tạo theo hệ tín chỉ.
4 ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH & HÌNH THỨC TUYỂN SINH
- Tuyển học sinh tốt nghiệp phổ thông qua kỳ thi tuyển sinh quốc gia tổ chức hàng
năm.
- Tuyển sinh khối A (Toán , Lý, Hóa) theo quy định chung về tuyển sinh do Bộ Giáo
dục & Đào tạo và Đại học Quốc gia TP.HCM ban hành..
- Số lượng tuyển sinh hàng năm trong giai đoạn 2008-2010: 70 sinh viên – Chuyên
ngành Cơ kỹ thuật (Tính Toán Mô Phỏng Cơ Học)
- Từ năm 2011, số lượng tuyển hàng năm là: 100 sinh viên. Ngoài chuyên ngành Cơ
kỹ thuật (Tính Toán Mô Phỏng Cơ Học), mở rộng đào tạo thêm các ngành: Kỹ
Thuật Đo Lường Cơ học và Cơ Sinh Học
5 QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Hình thức đào tạo chính quy toàn thời gian, học tại trường ĐH Bách khoa – ĐHQG
TP.HCM. Chương trình học được giảng dạy bằng tiếng Việt.
Sinh viên phải hoàn tất mọi tín chỉ môn học quy định trong chương trình đào tạo và
thực hiện Luận văn Tốt nghiệp cuối khóa để được công nhận tốt nghiệp.
6 THANG ĐIỂM
Thực hiện theo điều 10 Thang điểm đánh giá của Qui chế học vụ hệ đại học chính
quy theo học chế tín chỉ (ban hành theo Quyết định số 1871/QĐ-BKĐT ngày
31/10/2005 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM).
7 NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
KHỐI KIẾN THỨC SỐ TC
8
Bắt buộc
( TC)
1 Kiến thức giáo dục đại cương 57 (37,3%)
2 Kiến thức cơ sở ngành 43 (28,1%)
3 Kiến thức ngành và chuyên ngành 28 (18,3%)
4 Thực tập tốt nghiệp và đồ án tốt nghiệp 22 (12,4%)
Tự chọn
( TC)
5 Kiến thức xã hội tự chọn
6 Kiến thức bổ trợ tự do và nghiên cứu KH 6 (3,9%)
Tổng cộng 156
7.1 Kiến thức giáo dục đại cương
Khối kiến thức giáo dục đại cương (35% ~ 39 %) trang bị cho người học nên tảng giáo
dục đại cương đủ để tạo tầm nhìn và thói quen tư duy sáng tạo, cùng với tri thức và kỹ năng
cơ bản vững để tạo thuận lợi cho việc đi vào học chuyên môn . Khối kiến thức giáo dục đại
cương bắt buộc phải có các lĩnh vực kiến thức sau đây (các tỉ lệ % đã được làm tròn do
trường đề nghị):
Các lĩnh vực kiến thức
Môn học bắt buộc Tự chọn
(%)
Tín chỉ (tc) (%)
1 Chủ nghĩa Mác Lênin và Tư
tưởng Hồ Chí Minh (12tc)
CN Mác Lênin và Tư
tưởng Hồ Chí Minh
10 6,5
2 Khoa học xã hội Pháp luật VN, Quản lý
doanh nghiệp
6 3,9
3 Nhân văn Kỹ năng giao tiếp –
ngành nghề, Con người
và Môi trường
4 2,6
4 Toán, Vật lý, Hóa học, Tin
học
Toán, Vật lý, Hóa học,
Tin học
33 21,2
5 Ngoại ngữ Anh / Pháp văn 8 5,1
6 Giáo dục thể chất ----
7 Giáo dục quốc phòng ----
Vụ Đại học – Về việc đổi mới một cách cơ bản mục tiêu, nội dung và phương pháp đào tạo bậc đại học- Hà Nội -
8/1992
9
Kiến thức giáo dục đại cương 57 TC + GDQP + GDTC
STT Tên các khối kiến thức/lĩnh vực Số tín chỉ
57
1 Chủ nghĩa Mác Lênin và tư tưởng HCM 10
2 Ngoại ngữ (anh văn 1, 2, 3, 4) 8
3 Giáo dục thể chất 1 ,2 Chứng chỉ
4 Giáo dục quốc phòng (LT, TH) Chứng chỉ
5 Toán 1: Đại số 3
6 Toán 2: Giải tích 1 4
7 Toán 3: Giải tích 2 4
8 Vật lý 1 4
9 Vật lý 2 4
10 TN Vật lý 1
11 Hóa học đại cương B 2
12 Tin học đại cương 3
13 Xác xuất thống kê 2
14 Nhập môn công tác kỹ sư (CKT), Kỹ năng giao tiếp ngành
nghề
2
15 Pháp luật Việt Nam 2
16 Phương pháp tính 2
17 Quản lý doanh nghiệp 4
18 Con người & Môi trường 2
7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Các lĩnh vực kiến thức
Môn học Tự chọn
(%)
Tín chỉ (tc) (%)
7.2.1. Kiến thức Cơ sở ngành
(của khối ngành, nhóm ngành
và ngành)
TỔNG CỘNG
Cơ lý thuyết
Cơ lý thuyết nâng cao
Lý thuyết đàn hồi
Cơ sở toán ứng dụng
Hình Họa Vẽ kỹ thuật 1
Hình Họa Vẽ kỹ thuật 2
Nhiệt động lực học kỹ
thuật
Kỹ thuật điện
43
3
2
2
2
2
2
2
2
28,1
10
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật lập trình
Cơ sở dữ liệu
Kỹ thuật số
Cơ học chất lỏng và khí
Tối ưu hóa
Phương trình toán lý
Cơ sở tự động học
Thống kê và phân tích số
liệu
Dao động cơ sở
Phương pháp phần tử hữu
hạn (CKT)
Cơ học môi trường rời
2
3
2
2
3
2
2
2
2
2
2
2
7.2.2. Kiến thức ngành chính
(ngành thứ nhất)
7.2.2.1. Kiến thức chung của
ngành chính (bắt buộc phải
có)
TỔNG CỘNG
Thực hành lập trình tính
toán
Thí nghiệm Kỹ thuật điện
đại cương
Cơ kỹ thuật
Thí nghiệm cơ học
Vật liệu kỹ thuật (Cơ KT)
Phương pháp tính nâng
cao
Đàn hồi ứng dụng (cơ KT)
Thiết kế kỹ thuật
Truyền nhiệt
Lý thuyết dẻo kỹ thuật
CAD ứng dụng
Ứng xử cơ học của vật liệu
Đo lường các đại lượng
phi điện.
28
2
1
3
2
3
2
3
2
2
2
2
2
2
18
7.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu
của ngành chính (chọn tự do
hoặc chọn theo từng chuyên
ngành)
TỔNG CỘNG
Cơ học môi trường liên tục
Dao động kỹ thuật
Phương pháp PTHH ứng
dụng
6
3
3
3
3,8
11
Ứng dụng các phần mềm
trong tính toán cơ học
Xử lý tiếng ồn trong kỹ
thuật
Cơ học lưu chất đặc biệt
3
3
3
7.2.3. Kiến thức ngành thứ
hai
7.2.4. Kiến thức bổ trợ tự do
(không bắt buộc phải có)
7.2.5. Thực tập và làm Luận
văn tốt nghiệp
- Thực tập – ĐAMH: 9 TC
- LVTN: 10 TC
TỔNG CỘNG
Thực tập cơ khí đại cương
Thực tập Mô phỏng Cơ Kỹ
thuật
ĐAMH-Thiết kế kỹ thuật
ĐAMH–Mô phỏng cơ học
Thực tập kỹ thuật
Thực tập tốt nghiệp
Luận văn tốt nghiệp
22
1
2
2
2
2
3
10
14,1
7.3 Các khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
KHỐI KIẾN THỨC TOÁN:
STT TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT / 1 TUẦN
1 Cơ sở Toán ứng dụng 2 3
2 Phương pháp tính nâng cao 2 3
2 Tối ưu hoá 2 3
3 Phương trình Toán Lý 2 3
4 Thống kê và phân tích số liệu 2 3
Tổng cộng: 10
KHỐI KIẾN THỨC TIN HỌC:
STT TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT / 1 TUẦN
1 Kỹ thuật lập trình 3 4
2 Thực hành lập trình tính toán 2 3
12
3 Cơ sở dữ liệu 2 3
4 Kỹ thuật số 2 3
5 CAD ứng dụng 2 3
Tổng cộng: 11
KHỐI KIẾN THỨC CƠ HỌC:
STT TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT / 1 TUẦN
1 Cơ lý thuyết 3 4
2 Cơ lý thuyết nâng cao 2 3
3 Lý thuyết đàn hồi 2 3
4 Cơ kỹ thuật 3 4
5 Cơ học chất lỏng và khí 3 4
6 Đàn hồi ứng dụng 3 4
7 Dao động cơ sở 2 3
8 Lý thuyết dẻo kỹ thuật 2 3
9 Cơ học môi trường rời 2 3
10 Thí nghiệm cơ học 2 3
11 Phương pháp PTHH (cơ học) 2 3
Tổng cộng: 26
KHỐI KIẾN THỨC KỸ THUẬT:
STT TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT / 1 TUẦN
1 Hình họa Vẽ kỹ thuật 1A 2 3
2 Hình họa Vẽ kỹ thuật 2A 2 3
3 Nhiệt động lực học kỹ thuật 2 3
4 Thực tập cơ khí đại cương 1 2
5 Kỹ thuật điện 2 3
6 Kỹ thuật điện tử 2 3
13
7 Thí nghiệm Kỹ thuật điện đại cương 1 2
8 Vật liệu kỹ thuật 3 4
9 Thiết kế kỹ thuật 2 3
10 Thực tập mô phỏng cơ kỹ thuật 2 4
11 Truyền nhiệt 2 3
12 Cơ sở tự động học 2 3
13 Ứng xử cơ học của vật liệu 2 3
14 ĐAMH- thiết kế kỹ thuật 2 3
15 Đo lường các đại lượng phi điện 2 3
16 ĐAMH- Mô phỏng cơ học 2 3
Tổng cộng: 31
KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN SÂU TỰ CHỌN: 6TC
STT TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT / 1 TUẦN
1 Cơ học môi trường liên tục 3 4
2 Dao động kỹ thuật 3 4
3 Ứng dụng các phần mềm trong tính
toán cơ học
3 4
4 Phương pháp PTHH ứng dụng 3 4
5 Xử lý tiếng ồn trong kỹ thuật 3 4
6 Cơ học lưu chất đặc biệt 3 4
Tổng cộng: 6
THỰC TẬP KT&TN & LVTT
STT TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT / 1 TUẦN
1 Thực tập kỹ thuật 2
2 Thực tập tốt nghiệp 3
3 Luận văn tốt nghiệp 10
Tổng cộng: 15
14
8 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN
Học kỳ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng số
Số TC 19
CC
18 21 19 18 18 18 15 10 156
Số tiết học
tối đa/tuần
30 30 32 31 26 25 28 30 10
STT Mã số
môn học
Tên môn học TC LT/BT Số
tiết/tuần
HỌC KỲ 1
1 006004 Đại số 3 3-1 4
2 006001 Giải tích 1 4 3-2 5
3 007001 Vật lý 1 4 3-2 5
4 007005 Thí nghiệm Vật lý Đại cương 1 0-1 3
5 003001 Anh văn 1 2 2 4
6 005005 Giáo dục thể chất 1 0 0-2 2
7 004008 Giáo dục quốc phòng (Lý thuyết) 0 4 tuần 4 tuần
8 004009 Giáo dục Quốc phòng (Thực hành) 0 4 tuần 4 tuần
9 610001 Con người & Môi trường 2 2-1 3
10 501001 Tin học đại cương 3 3-1 4
19 30
TT Mã số
môn học
Tên môn học TC LT/BT Số
tiết/tuần
HỌC KỲ 2
1 006002 Giải tích 2 4 3-1 5
2 007002 Vật lý 2 4 3-1 5
3 007300 Kỹ năng Giao tiếp –Ngành nghề 2 2-1 3
4 604002 Hóa đại cương B 2 2-1 3
5 003002 Anh văn 2 2 2 4
6 005006 Giáo dục thể chất 2 0 0-4 4
7 008001 Pháp luật Việt nam Đại cương 2 2-1 3
8 006023 Phương pháp tính 2 2-1 3
18 30
STT Mã số
môn học
Tên môn học TC LT/BT Số
tiết/tuần
HỌC KỲ 3
1 005011 Giáo dục Thể chất 3 0 0-4 4
15
2 003003 Anh văn 3 2 2 4
3 501125 Kỹ thuật Lập trình 3 3-1 4
4 001001 NL Cơ bản CN M-L (Triết học) 5 4 4
5 201001 Cơ lý thuyết 3 3-1 4
6 806001 Vẽ kỹ thuật 1A 2 2-1 3
7 210014 Nhiệt động lực học Kỹ thuật 2 2-1 3
8 406009 Kỹ thuât điện 2 2-1 3
9 006044 Phương pháp Tính nâng cao 2 2-1 3
21 32
STT Mã số
môn học
Tên môn học TC LT/BT Số
tiết/tuần
HỌC KỲ 4
1 003004 Anh văn 4 2 2 4
2 006018 Xác xuất Thống kê 2 2-1 3
3 501111 Cơ sở dữ liệu 2 2-1 3
4 402024 Kỹ thuật Điện tử 2 2-1 3
5 806003 Vẽ kỹ thuật 2A 2 2-1 3
6 201xxx Thực hành lập trình Tính toán cơ học 2 0-3 3
7 211007 Thực tập cơ khí đại cương 2 0-3 3
8 408105 Thí nghiệm kỹ thuật điện đại cương 1 0-3 3
9 201028 Lý thuyết đàn hồi 2 2-1 3
10 201020 Cơ lý thuyết nâng cao 2 2-1 3
19 31
STT Mã số
môn học
Tên môn học TC LT/BT Số
tiết/tuần
HỌC KỲ 5
1 001004 Đường lối CM ĐCS VN (Lịch sử Đảng ) 3 4 4
2 006043 Cơ sở Toán Ứng dụng 2 2-1 3
3 402027 Kỹ thuật số (Cơ KT) 2 2-1 3
4 213039 Cơ học Chất lỏng và Khí 3 3-1 4
5 215137 Vật liệu Kỹ thuật (Cơ KT) 3 3-1 4
6 201021 Cơ kỹ thuật 3 3-1 4
7 201036 Thí nghiệm Cơ học 2 0-4 4
18 26
STT Mã số
môn học
Tên môn học TC LT/BT Số
tiết/tuần
16
HỌC KỲ 6
1 701136 Lập và phân tích dự án 2 2-1 3
2 201023 CAD Ứng dụng 2 2-1 3
3 006045 Phương trình Toán lý 2 2-1 3
4 210015 Truyền nhiệt 2 2-1 3
5 409020 Cơ sở Tự động học 2 2-1 3
6 201026 Đàn hồi Ứng dụng (Cơ KT) 3 3-1 4
7 201032 Thiết kế Kỹ thuật 2 2-1 3
8 201035 Thực tập Mô phỏng Cơ Kỹ thuật 2 0-3 3
9 201002 Thực tập kỹ thuật 1
18 25
STT Mã số
môn học
Tên môn học TC LT/BT Số
tiết/tuần
HỌC KỲ 7
1 001025 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 3 3
2 006019 Tối ưu hóa 2 2-1 3
3 70106x Quản lý tự chọn
(Quản trị học ĐC)
2 2-1 3
4 201xxx Phân tích số liệu thực nghiệm Cơ học 2 2-1 3
5 201024 Dao động Cơ sở 2 2-1 3
6 201029 Lý thuyết Dẻo Kỹ thuật 2 2-1 3
7 201030 Phương pháp Phần tử Hữu hạn (CKT) 2 2-1 3
8 201033 Đồ án môn học – Thiết kế Kỹ thuật 2 0-4 4
9 201039 Ứng xử cơ học của vật 2 2-1 3
18 28
STT Mã số
môn học
Tên môn học TC LT/BT Số
tiết/tuần
HỌC KỲ 8
(Bắt buộc học 2 môn Tự chọn – 6 TC)
1 805035 Cơ học Môi trường rời 2 2-1 3
2 201027 Đo lường Các đại lượng Phi điện 2 2-1 3
3 201040 ĐAMH –Mô phỏng cơ học 2 0-4 4
4 201301 Thực tập Tốt nghiệp 3 0-4 08 tuần
5 201022 Cơ học Môi trường Liên tục (Tự chọn) 3 3-1 4
6 201025 Dao động kỹ thuật (Tự chọn) 3 3-1 4
7 201031 Phương pháp Phần tử Hữu hạn Ứng
dụng (Tự chọn)
3 3-1 4
17
8 201037 Ứng dụng các phần mềm trong Tính
toán Cơ học (Tự chọn)
3 3-1 4
9 201038 Xử lý Tiếng ồn trong Kỹ thuật (Tự chọn) 3 3-1 4
10 213040 Cơ học lưu chất Đặc biệt (Tự chọn) 3 3-1 4
15 30
STT Mã số
môn học
Tên môn học TC LT/BT Số
tiết/tuần
HỌC KỲ 9
1 201303 Luận văn Tốt nghiệp 10 0-10 Cả học
kỳ
10 10
Tổng cộng: 156 TC
1. Các hình thức thực hành:
- Thể hiện trong nội dung bài giảng: Tăng giờ bài tập, hình ảnh trực quan.
- Thực hiện tại các phòng thí nghiệm, phòng máy tính: thực hiện các chuyên đề ngành cụ
thể.
2. Hình thức báo cáo tốt nghiệp:
- Được thực tập tốt nghiệp tại phòng thí nghiệm, các trung tâm nghiên cứu khoa học và
công nghệ, các cơ sở sản xuất.
- Kết thúc thực tập tốt nghiệp sinh viên có một bài thu hoạch có sự đánh giá của cơ sở và
cán bộ hướng dẫn.
- Thực hiện một luận văn tốt nghiệp nhằm giải quyết một trong các vấn đề sau:
+ Xây dựng các mô hình tính và đo lường có độ tin cậy cao.
+ Thiết lập các phương pháp tính tối ưu có các kết quả số cụ thể.
+ Tính toán để đưa ra giải pháp tối ưu phục vụ thiết kế.
+ ….
(Theo từng học kỳ - CTĐT kế họach)
18
9 MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÁC HỌC PHẦN
9.1 Các học phần tiếng Việt bắt buộc
9.1.1 001001: NL Cơ bản CN M-L (Triết học) 3 TC
Nội dung ban hành theo Quyết định số 45/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 29/10/2002 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9.1.2 001001: NL Cơ bản CN M-L (Kinh tế chính trị) 2 TC
Nội dung ban hành theo Quyết định số 45/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/10/2002 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9.1.3 001002: Đường lối CM ĐCS VN (Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) 3 TC
Nội dung ban hành theo Quyết định số 41/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 27/8/2003 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9.1.4 001025: Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 TC
Nội dung ban hành theo Quyết định số 35/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 31/7/2003 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9.1.5 008001: Pháp luật Việt Nam đại cương 2 TC
Nội dung ban hành theo Quyết định số 35/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 31/7/2003 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9.1.6 005005, 005006, & 005011: Giáo dục thể chất
Nội dung ban hành theo Quyết định số 3244/GD-ĐT ngày 12/9/1995 và Quyết định số
1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9.1.7 004008 & 004009: Giáo dục quốc phòng
Nội dung ban hành theo Quyết định số 12/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 9/5/2000 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9.2 Các học phần giáo dục đại cương: Theo chương trình chung của trường.
9.2.1 Đại số 3TC
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Tập hợp và ánh xạ, cấu trúc đại số, số phức, đa thức, phân thức hữu tỉ, ma trận-
định thức. Hệ phương trình tuyến tính, không gian vectơ, không gian Euclid, ánh xạ tuyến
tính, trị riêng và vectơ riêng. Dạng toàn phương.
19
9.2.2 Giải tích 1 4 TC
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Số thực và dãy số thực, hàm số một biến số. Giới hạn và liên tục, đạo hàm và vi
phân. Các định lý về hàm số khả vi, tích phân, hàm số nhiều biến số, ứng dụng phép tính vi
phân vào hình học.
9.2.3 Giải tích 2 4 TC
- Điều kiện tiên quyết: Đã học xong Giải tích 1
- Nội dung: Tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt. Phương trình vi phân, chuỗi.
9.2.4 Vật lý 1 4 TC
- Điều kiện tiên quyết: Đã học xong Giải tích 1
- Nội dung: Cơ học chất điểm, trường hấp dẫn Newton, cơ học hệ chất điểm-cơ học vật rắn,
dao động và sóng cơ, nhiệt học, điện từ I; điện từ II.
9.2.5 Vật lý 2 4 TC
- Điều kiện tiên quyết: Đã học xong Giải tích 1
- Nội dung: Trường và sóng điện từ, sóng ánh sáng, thuyết tương đối Einstein, quang lượng
tử, cơ lượng tử, nguyên tử-phân tử, vật liệu điện và từ, vật liệu quang laser, hạt nhân-hạt cơ
bản.
9.2.6 Hoá học đại cương 2 TC
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Cấu tạo nguyên tử, hệ thống tuần hoàn, liên kết hoá học và cấu tạo phân tử, áp
dụng nhiệt động học cho hoá học. Dung dịch, dung dịch điện ly. Điện hoá học, động hoá
học, hoá học hiện tượng bề mặt dung dịch keo, các chất hoá học. Hoá học khí quyển.
9.2.7 Tin học đại cương 3 TC
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Tin học căn bản gồm sơ lược về cấu trúc máy tính, giải quyết bài toán bằng máy
tính, biểu diễn thông tin trong máy tính, hệ thống máy tính, hệ điều hành; nhập môn lập
trình (sử dụng một ngôn ngữ thông dụng như Pascal, Visual Basic, C hoặc Java) gồm: tổng
quan về ngôn ngữ lập trình, kiểu dữ liệu, biểu thức và cấu trúc lập trình; các kiểu dữ liệu
phức tạp: con trỏ, mảng và xâu, cấu trúc; tệp dữ liệu.
9.2.8 Ngoại ngữ cơ bản (Anh văn) 8 TC
- Điều kiện tiên quyết: Trình độ ngoại ngữ phổ thông
20
- Nội dung: Cung cấp những kiến thức và kỹ năng cơ bản nhất về một ngoại ngữ làm nền
tảng vững chắc giúp sinh viên có thể tiếp thu thuận lợi những bài học ở cấp độ cao hơn. Yêu
cầu đạt được trình độ trung cấp (Intermediate Level) sau khi hoàn thành học phần.
* Các học phần giáo dục đại cương nhân văn và khoa học xã hội : Theo chương trình
chung của trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM.
9.3 Các học phần giáo dục chuyên nghiệp:
A. Khối kiến thức Toán – Tin học:
9.3.1 006023: Phương pháp tính: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Giải phương trình f(x) = 0. Giải hệ phương trình tuyến tính. Tìm giá trị riêng,
vectơ riêng. Phép nội suy. Tính gần đúng tích phân xác định. Giải phương trình vi phân
thường. Tính biến đổi Fourier nhanh.
Tài liệu tham khảo:
[1] Tạ Văn Đĩnh, Lê Trọng Vinh. Phương pháp tính (dùng cho SV kỹ
thuật). NXB ĐH & THCN, 1983.
[2] Phan Văn Hạp (Chủ biên). Giáo trình cơ sở phương pháp tính, tập I, II. ĐH tổng
hợp, 1990.
[3] Phan Sỹ Thủy. Giải tích số. Tập bài giảng ĐHBK Hà nội, 1998.
[4] Richard L. Burden. Numerical Analysis. Brooks/Cole, 1988.
[5] Ciarlet. Introduction a l’analyse numérique matricielle et à l’optimisation.
Masson, 1980.
9.3.2 006023: Phương trình toán lý: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung : Giới thiệu các dạng phương trình toán lý cơ bản. Kỹ thuật giải giải tích phương
trình đạo hàm riêng. Bài toán truyền sóng, truyền nhiệt, dừng, điện từ, cơ lưu chất.
Tài liệu tham khảo:
[1] Cauchy Hilberts. Phương trình vi phân.
[2] Reinhard. Equations aux derivees partielles. Dunod, 1987.
[3] Zachmanoglou. Introduction to Partial Differential Equations with Applications.
Dover Publications, 1987.
[4] Euvrard. Résolution numerique des equations aux derivees partielles. Masson,
1994.
9.3.3 006043: Cơ sở toán ứng dụng: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
21
- Giải tích hàm ứng dụng: không gian metric, tuyến tính định chuẩn, Hilbert, Banach, toán
tử tuyến tính liên tục, lý thuyết phổ. Giải tích hàm biến phức: phép biến đổi Laplace,
Fourier. Phép tính Tensor.
Tài liệu tham khảo:
[1] A. Konmogorop, Formin. Cơ sở của lí thuyết hàm số và giải tích hàm .
[2] Hoàng Tụy. Giải tích hiện đại, tập 1, 2, 3. NXB GD, 1977.
[3] Phan Đức Chính. Giải tích hàm, tập 1. NXB GD, 1977.
[4] Rudin. Giải tích hàm (bản tiếng Nga).
[5] Brezis. Analyse fonctionnelle (bản tiếng Pháp). Masson, 1983.
9.3.4 006019 : Tối ưu hoá: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung : Quy hoạch tuyến tính, phi tuyến, thực nghiệm. Quy hoạch lồi, động. Các
phương pháp tối ưu hóa.
Tài liệu tham khảo:
[1] Hoàng Tụy. Lý thuyết quy hoạch tập I. NXB Khoa học, Hà Nội, 1968.
[2] Ciarlet. Introduction a l’analyse numérique matricielle et à l’optimisation.
Masson, 1980.
[3] Bùi Minh Trí. Các phương pháp tính toán tối ưu hoá.ĐHBK, 1985.
[4] Bùi Minh Trí, Bùi Thế Tâm. Giáo trình Tối ưu hoá, cơ sở lý thuyết,
thuật toán, chương trình mẫu Pascal. NXB Giao thông vận tải, Hà Nội, 1997.
[5] Hoàng Tụy. Global optimization, 1998.
9.3.5 006046 : Thống kê và phân tích số liệu: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Mở đầu: Số liệu và phân tích số liệu. Xác suất và thống kê cổ điển. Ước lượng
tham số và test.
Phân tích hồi quy: Phụ thuộc tương quan. Hồi quy đơn. Hồi quy bội tuyến tính
Phân tích nhân tố và phân tích thành phần chính: Bảng đan chéo 2 chiều. Bảng số Burt và
bảng số ngẫu nhiên. Phân tích nhân tố liên kết với thí dụ cụ thể trọng số hoá và phép chiếu
vuông góc - biến đổi trục tọa độ. Các tính chất và ý nghĩa của phân tích nhân tố. Phân tích
thành phần chính. Thuật toán số trong phân tích thành phần chính. Mô hình phân tích nhân
tố tổng quát
Tài liệu tham khảo:
[1]. De Lagande J. Initiation à l'analyse des données, Dunod, Paris, 1983.
[2]. Morrison D.F. Applied linear statistical methods, Prentice Hall,
Englewood Cliffs, NJ, 1983.
[3]. Barnes J.W. Statistical analysis for engineers and scientists, McGraw
Hill, Inc. 1994.
9.3.6 006047: Lập trình tính toán: SỐ TÍN CHỈ: 2
22
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Nguyên lý lập trình tính toán + Nhập môn thực hành Matlab (Maple) +
Mathematica.
Tài liệu tham khảo:
[1] E. Part - Enander, A. Sjoberg & Bomehs. The Matlab handbook Addison –
Wesley. New York, 1996.
[2] Robert M. Corless. Essential Maple. Sprringer-Verlag. 1997.
[3] Monagan et al. Programmer aevc MapleV. Springer, 1997.
[4] A.Biran & M.Breiner. Matlab for Engineers.
[5] N.E. Leonard & W.S. Levine. Using Matlab to analyse and deign control system.
9.3.7 501125 : Kỹ thuật lập trình SỐ TÍN CHỈ: 3
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Theo chương trình của khoa Công Nghệ Thông Tin
9.3.8 501111: Cơ sở döõ lieäu: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Theo chương trình của khoa Công Nghệ Thông Tin
9.3.9 402027: Kỹ thuật số: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
-Nội dung: Đại số Boole và tối thiểu hóa các hàm Boole. Các cổng logic và mạch logic. Các
phần tử nhớ cơ bản. Bộ đếm, bộ ghi dịch. Mạch dãy đồng bộ và không đồng bộ. Thiết kế
mạch số dùng MSI, LSI và mạch số học.
Tài liệu tham khảo:
[1] Nguyễn Thúy Vân. Kỹ thuật số. NXB KHKT, 1999.
[2] Vũ Đức Thọ. Cơ sở kỹ thuật số. ĐH Thanh Hoa Bắc Kinh.
[3] Bùi Minh Tiên. Kỹ thuật số tập I & II. NX Bộ Đại Học.
[4] Blaskeslee, T. R. Digital design with standard MSI and LSI. Willey, 1985.
[5] Clare. Designing logic systems using state machines. McGraw-Hill, 1983.
9.3.10 201023: CAD ứng dụng (CAD): SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
23
- Nội dung: Mô hình vật thể trong không gian 2 chiều (2D), 2 ½ chiều (2 ½ D) và 3 chiều
(3D). dựng hình chiếu trục đo và vuông góc. Thiết kế các vật thể bằng mô hình lưới và mô
hình solid. Mechanical Desktop: tự động hóa thiết kế các chi tiết cơ bản và phức tạp.
Tài liệu tham khảo:
[1] Nguyễn Hữu Lộc. Sử dụng Autocad 2004. NXB TP. HCM, 2004.
[2] Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế 3D. NXB TP. HCM, 2004.
[3] Mechanical Tutorial- Autodesk.
[4] Catia – Inventor –
9.3.11 201030: Phương pháp phần tử hữu hạn: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Các kiến thức về cơ học vật rắn biến dạng. Cơ sở toán học cho phương pháp
tính số trong cơ học. Các bài toán hệ thanh. Tinh thần: nhẹ lý thuyết, nặng thuật toán, ứng
dụng.
Tài liệu tham khảo:
[1] Nguyễn Lương Dũng. Giáo trình phương pháp PTHH trong cơ học. Trường
ĐHBK Tp. HCM, 1993.
[2] Chu Quốc Thắng. Phương pháp PTHH. NXB Khoa học và Kỹ thuật, 1997.
[3] Zienkiewicz, Taylor. The Finite Element Method. Basic Formulation and Linear
Problems. McGraw-Hill, 1989.
[4] Richtmyer, Morton. Difference Methods for Initial-Value Problems. Interscience
Publishers.
[5] Martruc, Aghoskop. Nhập môn phương pháp phần tử hữu hạn. Moskva, 1981.
B. Khối kiến thức Cơ – Kỹ thuật:
9.3.12 201018: Cơ lý thuyết SỐ TÍN CHỈ: 3
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Tĩnh học, Động học, Động lực học. Mô hình hóa các hệ thống cơ học trong kỹ
thuật.
Tài liệu tham khảo:
[1] Đỗ Sanh. Cơ học tập1, 2. NXB GD, 1999.
[2] Vũ Duy Cường. Cơ lý thuyết. ĐH kỹ thuật Tp. HCM, 1999.
[3] X. M. Targ. Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết. NXB ĐH & THCN,
NXB Mir, 1983.
[4] Bùi Xuân Liêm. Nguyên lý máy. NXB Giáo dục, 1994.
24
9.3.13 201019: Cơ lý thuyết nâng cao SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Tĩnh học, Động học, Động lực học. Lý thuyết va chạm. Chú trọng đến các
phương pháp giải tích và số để giải các bài toán tĩnh và động. Mô hình hóa các hệ thống cơ
học trong kỹ thuật.
Tài liệu tham khảo:
[1] Đỗ Sanh. Cơ học tập1, 2. NXB GD, 1999.
[2] Vũ Duy Cường. Cơ lý thuyết. ĐH kỹ thuật Tp. HCM, 1999.
[3] X. M. Targ. Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết. NXB ĐH & THCN,
NXB Mir, 1983.
[4] Bùi Xuân Liêm. Nguyên lý máy. NXB Giáo dục, 1994.
9.3.14 213039: Cơ học chất lỏng và khí: SỐ TÍN CHỈ: 3
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Kiến thức cơ bản về các qui luật cân bằng, chuyển động của chất lỏng và khí, về
sự tương tác của chất lỏng và khí với các vật thể chuyển động trong chất lỏng và khí hoặc
với các thành bao quanh.
Tài liệu tham khảo:
[1] Trần Chấn Chỉnh, Lê Thị Minh Nghĩa. Cơ Học Chất Lỏng Kỹ Thuật (Lưu hành
nội bộ). ĐHBK, 1990.
[2] Trần Sĩ Phiệt, Vũ Duy Quang. Thủy khí động lực kỹ thuật. NXB Đại học &
Trung học chuyên nghiệp.
[3] Nguyễn Hữu Chí. Bài tập Cơ học chất lỏng ứng dụng. NXBĐH&THCN.
[4] Douglas, Gasiorek, Swaffield. Fluid Mechanics. Longman Scientific &Technical,
1991.
9.3.15 201028: Lý thuyết đàn hồi: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Ứng suất. Biến dạng. Các bài toán 2 chiều trong hệ tọa độ vuông góc và tọa độ
cực. Ứng suất và biến dạng trong không gian 3 chiều. Các định lý tổng quát.
Tài liệu tham khảo:
[1] Trương Tích Thiện, Lý thuyết đàn hồi, NXB Khoa học kỹ thuật, 2004.
[2] Trương Tích Thiện, Vũ Duy Cường. Cơ kỹ thuật. ĐH Kỹ thuật Tp. HCM, 1999.
[3]Nguyễn Đăng Hưng. Nhập môn về cơ học vật rắn biến dạng. 1991
25
[4] S. P. Timoshenko and J. N. Goodier. Theory of Elasticity (Third Edition).
McGRAW-HILL international book company.
9.3.16 201024: Dao động cơ sở: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Các vấn đề cơ bản: bậc tự do và tọa độ suy rộng, phương trình Lagrange. Dao
động tự do của hệ một bậc tự do. Dao động cưỡng bức dưới tác dụng của lực tuần hoàn của
hệ một bậc tự do. Dao động cưỡng bức dưới tác dụng của lực bất kỳ của hệ một bậc tự do.
Dao động của hệ nhiều bậc tự do. Các phương pháp số xác định gần đúng tần số riêng.
Tài liệu tham khảo:
[1] Singiresu S. Rao. Mechanical Vibration. Addison-Wesley.
[2] William W. Seto, B. S. In M. E., M. S. Theory and Problems of Mechanical
Vibration. McGraw-Hill, Singapore.
[3] R. C. Hibbeler. Engineering Mechanics - Dynamics. Macmillan, 1990.
9.3.17 201029: Lý thuyết dẻo kỹ thuật: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Ứng xử không hồi phục (dẻo) của kim loại. Các tiêu chuẩn chảy, hàm chảy,
định luật chảy và định luật biến cứng.
Tài liệu tham khảo:
[1] Trương Tích Thiện, Lý thuyết dẻo, NXB ĐHQG Tp. HCM, 2007.
[1] Nguyễn Lương Dũng. Giáo trình tính chất cơ học của vật liệu. ĐHBK Tp. HCM,
1993.
[2] Lê Minh Khanh, Ngô Thành Phong. Cơ sở lý thuyết dẻo (sách dịch). NXB ĐH &
THCN, 1987.
[3] J. Chakrabarty. Theory of Plasticiy. McGRAW-HILL Internatinal Book Company,
1988.
[4] W. F. Chen, D. J. Han. Plasticity for Structural Engineers. Springer-Verlag New
York Inc. 1988.
9.3.18 201021: Cơ kỹ thuật: SỐ TÍN CHỈ: 3
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Khái niệm cơ bản về cơ học vật rắn biến dạng đàn hồi: Nhiệm vụ môn học; mô
hình nghiên cứu; lực và biểu đồ nội lực. Ứng suất và biến dạng. Ứng suất: trạng thái ứng
suất; trạng thái ứng suất phẳng. Biến dạng. Quan hệ giữa ứng suất và biến dạng. Các thuyết
bền. Tính bền các bài toán thuộc dạng thanh: Đặc trưng hình học của một số hình phẳng;
26
công thức tính ứng suất; tính bền. Tính biến dạng thanh: Biến dạng khi thanh chịu kéo, nén
đúng tâm; Biến dạng góc khi thanh chịu xoắn; Biến dạng khi thanh chịu uốn ngang phẳng.
Tính ổn định của thanh chịu nén: Khái niệm; Bài toán Euler; Ứng suất tới hạn và giới hạn
áp dụng công thức Euler; Phương pháp thực hành để tính thanh chịu nén. Tính hệ siêu tĩnh:
Khái niệm; Tính hệ siêu tĩnh bằng phương pháp lực.
Tài liệu tham khảo:
[1] Trương Tích Thiện, Vũ Duy Cường. Giáo trình Cơ kỹ thuật. ĐH Kỹ Thuật
Tp. HCM. 10/1999.
[2] Ngô Kiều Nhi, Trương Tích Thiện. Cơ ứng dụng-Tập 2. ĐHBK Tp. HCM.
1993.
9.3.19 201026: Đàn hồi ứng dụng (CKT): SỐ TÍN CHỈ: 3
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Giới thiệu các khái niệm cơ bản, đối tượng và phương pháp nghiên cứu. Lý
thuyết về ứng suất, biến dạng. Quan hệ giữa ứng suất và biến dạng. Các phương trình cơ
bản của lý thuyết đàn hồi. Bài toán phẳng trong hệ tọa độ vuông góc. Bài toán phẳng trong
hệ tọa độ cực. Bài toán ống dày, thanh cong, bài toán tập trung ứng suất. Bài toán đối xứng
trục trong hệ tọa độ trụ. Lý thuyết uốn tấm mỏng. Các nguyên lý năng lượng và các phương
pháp biến phân. Phương pháp Rayleigh-Ritz. Giới thiệu về phương pháp phần tử hữu hạn.
Bài toán hệ thanh dàn, dầm, khung phẳng. Bài toán phẳng của lý thuyết đàn hồi.
Tài liệu tham khảo:
[1] Đỗ Kiến Quốc. Đàn hồi ứng dụng. NXB ĐHQG Tp. HCM. 2000.
[2] Nguyễn Đăng Hưng. Nhập môn về cơ học vật rắn biến dạng. 1991.
[3] S. P. Timosenko, J. N. Gooduer. Theory of Elasticity. McGraw_Hill
[4] Chu Quốc Thắng. Phương pháp phần tử hữu hạn. NXB KHKT. 1997
9.3.20 201036: Thí nghiệm cơ học: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Cơ cấu bốn khâu bản lề, khớp các-đăng, bánh răng thân khai, hộp số, cam, mô
men quán tính, con lắc vật lý, truyền nhiệt, truyền sóng, dao động sóng, dầm mảnh chịu
uốn, dầm gồm các khối gỗ (khớp).
Tài liệu tham khảo:
[1] Đỗ Sanh. Cơ học tập1, 2. NXB GD, 1999.
[2] Singiresu S. Rao. Mechanical Vibration. Addison-Wesley.
[3] Bùi Xuân Liêm. Nguyên lý máy. NXB Giáo dục, 1994.
[4]Các bài thí nghiệm thuộc chương trình đào tạo của ĐH Tasmania (Úc).
27
9.3.21 210014: Nhiệt động lực học kỹ thuật: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Các qui luật biến đổi năng lượng nhiệt năng, cơ năng. Các hệ thống nhiệt động.
Các máy nhiệt.
Tài liệu tham khảo:
[1] Hoàng Đình Tín, Lê Chí Hiệp. Nhiệt động lực học kỹ thuật. NXB KHKT, 1997
[2] Đặng Thúc Phú, Trần Thế Sơn, Trần Văn Phú. Truyền nhiệt. NXBGD, 1999.
9.3.22 805035: Cơ học môi trường rời: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Phân tích các tính chất cơ học của các môi trường không liên tục gồm ba pha
rắn, lỏng và khí. Trạng thái tới hạn của vật liệu rời với các mặt giới hạn Roscoe, Hvorslev.
Các tính chất cơ học trong quá trình thoát nước và khí. Ổn định của môi trường rời dưới các
tải trọng và tác động.
Tài liệu tham khảo:
[1] An introduction to the mechanics of soils and foundation của J. Atkinson;
[2] Soil behaviour and critical state soil mechanics của David Muir WOOD;
[3] Mecanique des milieux poreux của CNRS lớp chuyên đề Đồ Sơn.
9.3.23 806001: Vẽ kỹ thuật 1A: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Các phương pháp hình chiếu. Xác định hình chiếu của các vật thể. Hình chiếu
trục đo, phối cảnh của các vật thể. Thiết lập bản vẽ, đọc bản vẽ.
Tài liệu tham khảo:
[1] Đỗ Mạnh Môn, Nguyễn Đình Điện. Hình học họa hình. NXBGD, 2000.
[2] Trần Hữu Quế. Vẽ kỹ thuật. NXB ĐH & THCN, 1979.
9.3.24 806003: Vẽ kỹ thuật 2A: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Các phương pháp hình chiếu. Xác định hình chiếu của các vật thể. Hình chiếu
trục đo, phối cảnh của các vật thể. Vẽ AUTOCAD
Tài liệu tham khảo:
[1] Nguyễn Hưu Lộc. AUTOCAD, NXBKHKT, 2000.
[2] Trần Hữu Quế. Vẽ kỹ thuật. NXB ĐH & THCN, 1979.
28
9.3.25 406009: Kỹ thuật điện: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Mạch điện và dòng điện hình sin. Các phương pháp giải mạch hình sin xác lập.
Mạch điện ba pha. Máy biến áp, máy điện đồng bộ, không đồng bộ và máy điện một chiều.
Tài liệu tham khảo:
[1] Đặng Văn Đào, Lê Văn Doanh. Kỹ thuật điện. ĐHBK TP. HCM, 1998.
9.3.26 1007 Thực tập cơ khí ĐC SỐ TÍN CHỈ: 1
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Kiến tập, thực hành các công việc về gia công cơ khí : tiện, phay, bào…
9.3.27 408105 : Thí nghiệm Kỹ thuật Điện đại cương: SỐ TÍN CHỈ: 1
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Kiến tập, thực hành các công việc về đo lường, chế tạo, lắp ráp các trang thiết bị
phổ thông trong các lĩnh vực cơ và điện.
9.3.28 315131: Vật liệu kỹ thuật: SỐ TÍN CHỈ: 3
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Vật liệu kim loại, vật liệu composite và các loại vật liệu mới. Các cơ tính và
ứng xử của chúng.
Tài liệu tham khảo:
[1] B. N. Arzamaxov (Nguyễn Khắc Cường, Đỗ Minh Nghiệp, Chu Thiên Trường,
Nguyễn Khắc Xương dịch). Vật liệu học. NXB GD, 2000.
[2] Lê Công Dưỡng. Vật liệu học. NXB KHKT, 1997.
9.3.29 210032: Thiết kế kỹ thuật: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- - Nội dung: Kết cấu, thiết kế chi tiết máy: tính bulông, đinh tán, mối hàn, truyền động
đai, bánh răng, xích, ổ lăn, ổ trượt.
- Kết cấu bêtông-cốt thép: tính toán dầm, sàn và cột bêtông cốt thép.
Tài liệu tham khảo:
[1] Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm. Chi tiết máy Tập 1, 2. NXB ĐH &
THCN, 1979.
29
[2] Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm. Thiết kế chi tiết máy Tập 1, 2. NXBGD,
1994.
[3] Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống, Nguyễn Xuân Liên, Trịnh Kim Đạm,
Nguyễn Phấn Tấn. Kết cấu bê tông - cốt thép. NXB KHKT, 2000.
9.3.30 301033 : ĐAMH - Thiết kế kỹ thuật: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Thực tập thiết kế các đối tượng cụ thể (công trình xây dựng, máy - thiết bị,…)
theo qui phạm.
Yêu cầu: Bảo vệ đồ án trước hội đồng.
9.3.31 210015: Truyền nhiệt: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Các vấn đề chung về truyền nhiệt. Dẫn nhiệt. Khái niệm và phân loại. Các khái
niệm cơ bản. Phương trình vi phân dẫn nhiệt. Dẫn nhiệt ổn định. Dẫn nhiệt không ổn định.
Truyền nhiệt đối lưu. Khái niệm và phân loại. Phương pháp nghiên cứu. Truyền nhiệt đối
lưu không có biến đổi pha và truyền nhiệt đối lưu có biến đổi pha.
Truyền nhiệt bức xạ. Khái niệm và định nghĩa. Các định luật về bức xạ.
Truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt, hệ số truyền nhiệt và cách tính toán. Các loại thiết bị
trao đổi nhiệt điển hình và phương pháp tính toán.
Truyền khối và sự khuếch tán phân tử.
Tài liệu tham khảo:
[1] Incropera and DeWitt “Fundamentals of Heat and Mass Transfer”, Wiley
[2] Hoàng Đình Tín, Lê Chí Hiệp. Nhiệt động lực học kỹ thuật. NXB KHKT, 1997.
[3] Hoàng Đình Tín. Truyền nhiệt và tính toán thiết bị trao đổi nhiệt. ĐHBK Tp.
HCM,
[4] Benjamin Gebhart. Heat Conduction and Diffusion. McGraw Hill, 1993.
[5] Mchael F. Modest. Radiative Heat Transfer. McGraw Hill. 1993.
9.3.32 402024: Kỹ thuật điện tử: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Tín hiệu và các hệ thống điện tử. Các linh kiện bán dẫn và quang bán dẫn. Mạch
khuyếch đại: khuyếch đại một chiều và khuyếch đại thuật toán. Mạch tạo sóng hình sin, các
mạch xung, các mạch số cơ bản và nguồn cấp điện.
Tài liệu tham khảo:
[1] Lê Phi Yến, Lưu Phú, Nguyễn Như Anh. Kỹ thuật điện tử. NXB KHKT, 1998.
30
9.3.33 409020: Cơ sở tự động học Điều khiển tự động: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Ví dụ về các hệ thống tự động. Mô hình toán học, đặc tính động học, ổn định
của các hệ thống tự động. Chất lượng quá trình điều khiển, hiệu chỉnh hệ thống. Hệ thống
phi tuyến và hệ thống điều khiển vi tính.
Tài liệu tham khảo:
[1] Lương Văn Lăng. Cơ sở tự động. Trường ĐHBK Tp. HCM, 1995.
[2] Lê Đình Anh. Lý thuyết điều khiển tự động.
[3] Phạm Công Ngô. Lý thuyết điều khiển tự động. NXB KHKT, 1994.
[4] A. Frank. Design of control systems. D’souza, 1988.
[5] Modern cotrol engineering. Katsuhiko Ogata, 1989.
[6] John Van De Vegte. Feeback cotrol systems. 1990.
[7] Benjamin C. Kuo. Automatic cotrol systems. 1990.
9.3.34 201027: Đo lường các đại lượng phi điện: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Cung cấp các kiến thức về kỹ thuật đo các đại lượng cơ học nhằm phát huy khả
năng nghiên cứu khoa học. Nội dung gồm: các thành phần của hệ thống đo tự động nhờ kỹ
thuật số; cấu tạo tính chất hoạt động cùa biến cãm điện trở dây; thực hành phương pháp đo
các đại lượng: dao động, chuyển vị, lực, mô men lực, biến dạng, áp suất.
Tài liệu tham khảo:
[1] Dr. Ir. Philippe Boeraeve. Experimental Technicque.
9.3.35 201035: Thực tập mô phỏng Cơ Kỹ Thuật SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: - Chọn hướng đối tượng nghiên cứu.
- Thu thập các tài liệu.
- Thu nhận tổng quan mô hình hoá các đối tượng cơ học.
- Phân tích động học và động lực học các đối tượng đã chọn.
Yêu cầu: Viết tập thuyết minh và bài báo cáo.
9.3.36 201040: ĐAMH – Mô phỏng Cơ học: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
31
- Nội dung: Chọn vấn đề cụ thể theo hướng đã xác định từ thực tập mô phỏng kỹ thuật.
Viết chương trình tính hoặc mô phỏng theo một yêu cầu cụ thể do GV hướng dẫn xác
định (thực tập lập trình các bài toán cơ học).
Yêu cầu: Viết tập thuyết minh và bài báo cáo.
- Ứng dụng các phần mềm thông dụng trong cơ học (ABAQUS, ANSYS, SAMCEF,
SAP…) để mô phỏng một số đối tượng đã được thiết kế trong đồ án Cơ kỹ thuật và so
sánh kết quả.
Yêu cầu: Viết tập thuyết minh và bài báo cáo.
9.3.37 201039: Ứng xử cơ học của vật liệu: SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Cung cấp kiến thức chung về các tính chất cơ học của vật liệu: Nội dung gồm:
Các khái niệm cơ bản; Mối quan hệ giữa ứng suất và biến dạng; Tính đàn đẳng hướng, Tính
chảy dẻo vĩ mô, Tính đàn nhớt, Đặc tính vĩ mô của kim loại dẻo, Tính vi mô của kim loại
dẻo, Cơ rạn nứt, Vật liệu composite.
Tài liệu tham khảo:
[1] Nguyễn Lương Dũng, Giáo trình tính chất cơ học của vật liệu, Trường Đại học
Bách Khoa Tp. HCM, 1993.
[2] T. H. Courtney, Mechanical Behavior of Materials, Mc Graw Hill, 1990.
[4] Pauli Pedersen, “Elasticity – Anisotropy – Laminates“, DTU, 1998.
9.3.38 201038: Xử lý tiếng ồn trong công nghiệp (tự chọn): SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Nguồn gốc tiếng ồn, sự lan truyền của tiếng ồn. Đo tiếng ồn và dao động. Trình
bày và diễn giải kết quả đo. Phân tích phổ và công nghệ ứng dụng. Máy móc: các nguồn gốc
tiếng ồn và dao động. Phương pháp và kỹ thuật kiểm tra. Am thanh trong môi trường kín.
những hiện tượng truyền âm. Cơ học hấp thụ âm thanh và phương pháp cách ly tiếng ồn.
Tiêu chuẩn âm nền và tiếng ồn công nghiệp. Các cách thức giúp công nhân chống lại các
yếu tố môi trường độc hại.
Tài liệu tham khảo:
[1] Nguyễn Hải, “Am học và kiểm tra tiếng ồn”, NXB Giáo dục.
[2] Lord, Gatley & Evensen, “Noise Control for Engineers”.
[3] “Réduction du bruit”, Bruel & Kjaer.
9.3.39 201025 : Dao động kỹ thuật (tự chọn): SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
32
- Nội dung: Cung cấp các kiến thức về phương pháp tính và phân tích ứng xử của các hệ
dao động cơ bản: a) Hệ tuyến tính: hệ có số bậc tự do hữu hạn:1 bậc tự do, nhiều bậc tự do;
hệ cósố bậc tự do vô hạn (hệ môi trường liên tục): dây, thanh, dầm, tấm; b) Hệ phi tuyến; c)
Hệ dao động ngẫu nhiên. Môn học cũng cung cấp kiến thức về phương pháp tính: phương
pháp số và phương pháp phần tử hữu hạn áp dụng trong khảo sát dao động.
Tài liệu tham khảo:
[1] Singiresu S. Rao. Mechanical Vibration.
9.3.40 201022 : Cơ học môi trường liên tục (tự chọn): SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Cơ học môi trường liên tục là môn khoa học nghiên cứu chuyển động vĩ mô và
cân bằng của các môi trường liên tục, từ môi trường thông thường như chất lỏng, chất khí,
vật rắn biến dạng... đến các môi trường đặc biệt như trường điện từ, bức xạ... Môn học nhằm
trang bị cho người học và nghiên cứu cơ học những nguyên lý và quy luật cơ học chung,
những phương pháp chung nhất để thiết lập và giải các bài toán cơ học, tạo ra cách nhìn
tổng quát và nhất quán trong việc nghiên cứu các môi trường trên. Cơ học môi trường liên
tục có các phân nhánh như lý thuyết đàn hồi, đàn nhớt, dẻo, từ biến, cơ học cơ học chất lỏng
và khí, và có ứng dụng rộng rãi trong các ngành Chế tạo máy, Xây dựng, Luyện kim, Khí
tượng thủy văn, Nghiên cứu thiên văn...
Tài liệu tham khảo:
[1] L.I. Xêđôp: Cơ học môi trường liên tục, Tập 1,2. NXBĐH&THCN, 1977.
[2]Vũ Đình Lai, Lê Quang Minh, Nguyễn Hoa Thịnh: Cơ học tập III, Phần Cơ
học Môi trường liên tục. NXBĐH&GDCN, 1991.
[3] Geoge E. Mase: Cơ học môi trường liên tục. NXBGD, 1995.
[4] Serge Dubigeon: Mécanique des milieux continus. ENSM de Nantes.
9.3.41 213040 : Cơ học lưu chất đặc biệt (tự chọn): SỐ TÍN CHỈ: 2
- Điều kiện tiên quyết: không
- Nội dung: Môn Cơ học Lưu chất Đặc biệt cung cấp phương pháp nghiên cứu một cách hệ
thống lưu chất nhiều pha và lưu chất phi-newton. Chuyển động của hổn hợp khí trong
turbine, của chất lỏng với hạt nhỏ hay bọt khí, của chất khí với hạt nhỏ hay giọt là chuyển
động của lưu chất nhiều pha với những tính chất vận chuyển phức tạp và có nhiều áp dụng
rộng rãi trong công nghiệp, hay trong môi trường khí và nước thiên nhiên. Chuyển động của
chất nhảo, của bùn, của polymer theo qui luật nhớt đàn hồi rất phức tạp của lưu chất phi-
newton. Môn học cung cấp những khái niêm và định nghĩa các thông số đặc biệt liên quan
đến chuyển động của lưu chất nhiều pha và cơ chế chuyển động của các hạt và giọt phân tán
33
trong môi trường lưu chất nhiều pha. Môn học trình bày các qui luật truyền khối, truyền
đông lượng và truyền năng lượng giữa các hạt và giọt và giữa chúng với môi trường lưu
chất nhiều pha.
Tài liệu tham khảo :
[1] Clayton Crowe, Martin Sommerfield, Yutaka Tsuji. Multiphase Flows with
Droplets and Particles. CRC Press, 1998.
[2] George E. Klinzing. Gas-Solid Transport. McGraw-Hill, 1981.
[3] Nicholas P. Cheremisinoff, Editor. Encyclopedia of Fluid Mechanics. Gulf
Publishing Company, 1986.
[4] Douglas, Gasiorek, Swaffield. Fluid Mechanics. Longman Scientific &
Technical, 1991.
9.3.42 201301: Thực tập tốt nghiệp: SỐ TÍN CHỈ: 2
Mỗi sinh viên phải làm việc trong học kỳ hè năm thứ 4 như một nhân viên của một đơn
vị nơi thực tập và báo cáo về công việc thực tập đó. Sau đó viết báo cáo TTTN. Báo cáo
này cần được cán bộ kỹ thuật hướng dẫn sinh viên thực tập ở cơ quan thực tập phê duyệt và
đánh giá cho điểm trước khi sinh viên trở về nộp cho trường.
9.3.43 201303: Luận văn tốt nghiệp: SỐ TÍN CHỈ: 10
Có hai hướng thực hiện:
Thực hiện tính toán và mô phỏng
một vấn đề cơ học được đặt ra
trong thực tiễn sản xuất.
Hoàn thiện việc tính toán
và mô phỏng cho đối tượng
đã chọn trước
Kiểm chứng kết quả tính với
thực nghiệm
Kết quả tư vấn cho kỹ thuật
34
10 DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
Đội ngũ cán bộ giảng dạy cơ hữu:
Lực lượng cán bộ giảng dạy cơ hữu của toàn trường đủ khả năng đảm nhận giảng dạy
toàn bộ các môn học của chương trình. Riêng lực lượng cán bộ giảng dạy cơ hữu của Bộ
môn Cơ kỹ thuật gồm 12 người với: 1 GS, 2 PGS, 6 TS, 3 ThS, 1 KS có thể đảm trách
được 19/38 môn học của chuyên ngành, các môn còn lại do các Khoa Công Nghệ Thông
Tin, Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, Khoa Điện-Điện tử, Khoa Cơ Khí, Khoa Kỹ Thuật Giao
Thông và Khoa Công Nghệ Vật Liệu đảm trách.
ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU BỘ MÔN CƠ KỸ THUẬT:
Stt Họ và Tên Năm
sanh
Học hàm,
học vị
Chuyên ngành có
văn bằng cao nhất
Môn học phụ trách
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Ngô Kiều Nhi 1945 GS. TS Động Lực Học và
Sức Bền Máy
Đo lường các đại lượng
phi điện, Dao động cơ sở,
Dao động kỹ thuật
2 Nguyễn Lương Dũng 1948 PGS.TS Toán Cơ
Lý thuyết dẻo kỹ thuật,
Phương pháp PTHH
3 Trương Tích Thiện 1964 PGS. TS Chế Tạo Máy Cơ học, Cơ học nâng cao,
Lý thuyết dẻo kỹ thuật,
Đàn hồi ứng dụng, Cơ
học môi trường liên tục,
Thực tập mô phỏng CKT
1, 2, ĐAMH – Mô phỏng
cơ học
4 Vũ Công Hòa 1972 GV.TS Thiết kế Kỹ thuật
(Mechanical
Design)
Lý thuyết đàn hồi,
Phương pháp PTHH, Cơ
học, Cơ học nâng cao, Cơ
kỹ thuật, Thiết kế kỹ
thuật, Ứng xử cơ học vật
liệu, ĐAMH – Mô phỏng
cơ học.
5 Nguyễn Tường Long 1970 GV. TS Vận trù học
(Logistic)
CAD ứng dụng, Phương
pháp PTHH, PP PTHH
ứng dụng, ĐAMH – Mô
phỏng cơ học, Đồ án
TKKT.
6 Vũ Duy Cường 1953 GVC.ThS Toán Cơ Cơ học, Cơ học nâng cao,
Cơ kỹ thuật, Đồ án
35
TKKT, ĐAMH – Mô
phỏng cơ học.
7 Phan Thị Bích Nga 1958 GVC.ThS
Quản Trị Doanh
Nghiệp
Cơ kỹ thuật, Đồ án TKKT
Thiết kế kỹ thuật
8 Nguyễn Ngọc Trung 1978 ThS-NCS Cơ học Cơ học, Cơ học nâng cao,
CAD ứng dụng, Đồ án
TKKT, ĐAMH – Mô
phỏng cơ học
9 Nguyễn Quốc Việt 1976 ThS-NCS Cơ học Cơ học, Cơ học nâng cao,
CAD ứng dụng, Đồ án
TKKT, Đồ án TKKT
,ĐAMH – Mô phỏng cơ
học,
10 Dương Quang Thiện 1973 ThS-NCS Cơ học Cơ học, Cơ học nâng cao,
Thiết kế kỹ thuật, Đồ án
TKKT, ĐAMH – Mô
phỏng cơ học
11 Lê Bùi Hồng Phong 1979 KS-NCS Kỹ thuật hàng
không
Cơ học, Cơ học nâng cao,
Thiết kế kỹ thuật, Đồ án
TKKT, ĐAMH – Mô
phỏng cơ học
12 Phạm Quốc Hưng 1976 KS Chế tạo máy Thí nghiệm cơ học, Đồ án
TKKT, ĐAMH – Mô
phỏng cơ học
13 Nguyễn Hải 1951 TS Động lực học và
Dao động kỹ thuật
Xử lý tiếng ồn trong công
nghiệp
14 Nguyễn Thanh Nhã 1984 KS Cơ kỹ thuật Trợ giảng, Đồ án TKKT
15 Nguyễn Duy Khương 1984 KS Cơ kỹ thuật Trợ giảng, Đồ án TKKT
ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU TRONG TRƯỜNG ĐHBK:
Stt Họ và Tên Năm
sanh
Học hàm,
học vị
Chuyên ngành có
văn bằng cao nhất
Tên môn học mới sẽ
đảm trách
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Chu Quốc Thắng PGS. TS
Cơ Học Kết Cấu Phương pháp PTHH
2 Nguyễn Thiện Tống PGS. TS
Hàng Không Cơ học lưu chất đặc biệt
36
3 Lê Thị Minh Nghĩa PGS. TS
Cơ Lưu Chất Cơ học chất lỏng và khí,
Cơ học lưu chất đặc biệt
4 Châu Ngọc Ẩn PGS. TS Địa Cơ Cơ học mội trường rời
5 Nguyễn Minh Tâm 1974 GV. TS Nền móng CT Cơ học mội trường rời
6 Nguyễn Phương Hà PGS.TS
Điều Khiển Tự
Động
Cơ sở tự động học
7 Lê Chí Hiệp PGS. TS
Nhiệt KT Nhiệt ĐLH kỹ thuật,
Truyền nhiệt
8 Hoàng Đình Tín PGS. TS
Nhiệt KT Nhiệt ĐLH kỹ thuật,
Truyền nhiệt
9 Lê Ngọc Tuyền GVC. ThS Xây Dựng Vẽ kỹ thuật 1A, 2A
10 Trương Hữu Hoan GV. ThS Vẽ Kỹ Thuật Vẽ kỹ thuật 1A,2A
11 Hoàng Trang GV. TS Điện Tử Kỹ thuật số
12 Nguyễn Kim Đính GVC. TS Điện Kỹ thuật điện
13 Hồ Trung Mỹ ThS Điện Kỹ thuật điện tử
14 Nguyễn Quốc Lân GVC. TS
Toán Phương pháp tính, Tối ưu
hóa, Phương trình toán lý.
15 Nguyễn Bá Thi GVC. TS Toán ứng dụng Phương trình toán lý
16 Lê Thái Thanh GVC. ThS
Toán Thực hành lập trình tính
toán, Thống kê và phân
tích số liệu.
17 Nguyễn Đình Huy PGS. TS Toán Cơ sở toán ứng dụng
18 Trần Lưu Cường GVC. TS Toán Cơ sở toán ứng dụng
19 Ngô Thu Lương GVC. ThS Toán ứng dụng Cơ sở toán ứng dụng
20 Đỗ Kiến Quốc PGS. TS Cơ Học Kết Cấu Đàn hồi ứng dụng
21 Bùi Công Thành PGS. TS Cơ học kết cấu Đàn hồi ứng dụng
22 Đặng Mậu Chiến PGS. TS Vật Liệu Học Vật liệu kỹ thuật
23 Nguyễn Trung Trực GVC. ThS CNTT Cơ sở dữ liệu, Kỹ thuật
lập trình
24 Nguyễn Ngô Bảo Trân ThS CNTT Cơ sở dữ liệu, Kỹ thuật
lập trình
25 Trần Quang ThS CNTT Cơ sở dữ liệu, Kỹ thuật
lập trình
26 TS. Quản Thành Thơ TS CNTT Cơ sở dữ liệu, Kỹ thuật
lập trình
37
Ghi chú:
- Số sinh viên dự kiến đào tạo chuyên ngành “Cơ Kỹ Thuật” trong giai đoạn 2008-20012
là: 70 SV / năm.
- Số cán bộ có thể hướng dẫn tốt nghiệp trung bình hàng năm : 10 CB.
- Số SV làm tốt nghiệp / 1 giảng viên của chuyên ngành “Cơ Kỹ Thuật” là 6 SV/GV.
11 DANH SÁCH CỐ VẤN HỌC TẬP
Stt Họ và Tên Học hàm,
học vị
Chuyên
ngành
Nơi công tác Ghi chú
1 Nguyễn Tường Long TS. Vận trù học BM Cơ Kỹ thuật
2 Nguyễn Quốc Việt TS. Cơ học BM Cơ Kỹ thuật
3 Nguyển Ngọc Trung TS. Cơ học BM Cơ Kỹ thuật
4 Dương Quang Thiện ThS. Cơ học BM Cơ Kỹ thuật
5 Vũ Duy Cường ThS. Toán Cơ BM Cơ Kỹ thuật
6 Phan Thị Bích Nga ThS. QTKD BM Cơ Kỹ thuật
7 Phạm Quốc Hưng KS. Cơ khí BM Cơ Kỹ thuật
8 Nguyễn Thanh Nhã KS. Cơ kỹ thuật BM Cơ Kỹ thuật
9 Nguyễn Duy Khương KS. Cơ kỹ thuật BM Cơ Kỹ thuật
12 CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ HỌC TẬP
11.1. Phòng thí nghiệm và hệ thống thiết bị thí nghiệm chính
- Về tính toán: có các phòng tính toán chủ chốt
o Phòng tính toán phương pháp số thuộc Bộ môn Toán Ứng Dụng.
o Phòng tính toán Cơ học thuộc Bộ môn Cơ Kỹ Thuật.
o Phòng máy tính A5 của trường ĐHBK.
Ngoài ra trong trường Đại Học Bách Khoa Tp. HCM còn một số phòng tính
toán có thể đáp ứng được như: Phòng Tính Toán Cơ Học của Khoa Kỹ Thuật
Xây Dựng, …
- Về thực nghiệm:
Hệ thống phòng thí nghiệm của trường Đại Học Bách Khoa Tp. HCM đảm
bảo có đủ điều kiện thực hành các môn học theo yêu cầu của chương trình.
Riêng tại Khoa học ứng dụng có phòng thí nghiệm Cơ Học Ứng Dụng, nơi
sinh viên có thể thực hiện theo các chuyên đề.
38
Stt Tên phòng thí nghiệm,
địa điểm thực tập
Đơn vị chủ quản Ghi chú
1 Phòng thí nghiệm cơ học Bộ môn Cơ kỹ thuật – Khoa
KHUD
B4, C6 tại trường
ĐHBK
2 Phòng tính toán cơ học Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Khoa
KHUD
205A4-ĐHBK
3 Phòng tính toán mô phỏng Bộ môn Toán ứng dụng – Khoa
KHUD
105B4 - ĐHBK
4 Phòng máy tính A5 Khoa Công nghệ thông tin ĐHBK
5 Phòng thí nghiệm điện Khoa điện - điện tử ĐHBK
6 Xưởng cơ khí C1 Khoa Cơ khí ĐHBK
- Về các phòng học:
Trường Đại Học Bách Khoa Thành Phố Hồ Chí Minh có đủ phòng học và chỗ học
cho sinh viên.
11.2. Thư viện: Thư viện của trường ĐHBK có đủ các đầu sách cho sinh viên tham khảo.
11.3. Giáo trình, tập bài giảng: Có đầy đủ giáo trình cho sinh viên học tập
Stt Tên giáo trình, tập bài giảng Tên tác giả Nhà xuất bản Năm xuất bản
(1) (2) (3) (4) (5)
1
2
3
4
5
Phương pháp tính (dùng
cho SV kỹ thuật)..
Giáo trình cơ sở phương
pháp tính, tập I, II.
Giải tích số.
Numerical Analysis.
Introduction a l’analyse
numérique matricielle et à
l’optimisation.
Tạ Văn Đĩnh, Lê
Trọng Vinh.
Phan Văn Hạp
(Chủ biên).
Phan Sỹ Thủy
Richard L. Burden.
Ciarlet.
NXB ĐH & THCN,
ĐH tổng hợp
Tập bài giảng
ĐHBK Hà nội
Brooks/Cole
Masson.
1983
1990
1998
1988
1980
6
7
8
Phương trình vi phân.
Equations aux derivees
partielles.
Introduction to Partial
Cauchy Hilberts.
Reinhard.
Zachmanoglou.
Dunod
Dover Publications
Masson
1987
1987
1994
39
9
Differential Equations
with Applications.
Résolution numerique des
equations aux derivees
partielles.
Euvrard.
Masson
1994
10
11
12
13
14
Cơ sở của lí thuyết hàm
số và giải tích hàm .
Giải tích hiện đại - tập 1,
2, 3.
Giải tích hàm, tập 1.
Giải tích hàm (bản tiếng
Nga).
Analyse fonctionnelle
(bản tiếng Pháp).
A. Konmogorop,
Formin.
Hoàng Tụy.
Phan Đức Chính.
Rudin.
Brezis.
NXB GD, 1977.
NXB GD, 1977.
NXB GD, 1977.
Masson, 1983.
Masson, 1983.
1977
1977
1977
1983
1983
15.
16.
17.
18.
19.
Lý thuyết quy hoạch tập
I.
Introduction a l’analyse
numérique matricielle et à
l’optimisation.
Các phương pháp tính
toán tối ưu hoá.
Giáo trình Tối ưu hoá, cơ
sở lý thuyết, thuật toán,
chương trình mẫu Pascal.
Global optimization.
Hoàng Tụy.
Ciarlet.
Bùi Minh Trí.
Bùi Minh Trí, Bùi
Thế Tâm.
Hoàng Tụy.
NXB Khoa học, Hà
Nội, 1968.
Masson, 1980.
ĐHBK, 1985.
NXB Giao thông
vận tải, Hà Nội,
1997.
1998.
1968
1980
1985
1997
1998
20.
21.
22.
Initiation à l'analyse des
données.
Applied linear statistical
methods.
Statistical analysis for
engineers and scientists.
De Lagande J.
Morrison D.F.
Barnes J.W.
Dunod, Paris, 1983.
Prentice Hall,
Englewood Cliffs,
NJ, 1983.
McGraw Hill, Inc.
1994.
1983
1983
1994
23.
24.
25.
26.
The Matlab handbook.
Essential Maple.
Programmer avec
MapleV.
Matlab for Engineers.
Using Matlab to analyse
and deign control system.
E. Part - Enander,
A. Sjoberg &
Bomehs.
Robert M. Corless.
Monagan et al.
A.Biran &
M.Breiner.
N.E. Leonard &
W.S. Levine.
Addison – Wesley.
New York, 1996.
Sprringer-Verlag.
1997.
Springer, 1997.
1996
1997
1997
2004
27.
28.
Kỹ thuật số.
Cơ sở kỹ thuật số.
Nguyễn Thúy Vân.
Vũ Đức Thọ.
NXB KHKT, 1999.
ĐH Thanh Hoa Bắc
Kinh.
1999
40
29.
30.
31.
32.
33.
Kỹ thuật số tập I & II.
Digital design with
standard MSI and LSI.
Designing logic systems
using state machines.
Sử dụng Autocad 2004.
Thiết kế 3D. NXB TP.
HCM, 2004.
Bùi Minh Tiên.
Blaskeslee, T. R.
Clare.
Nguyễn Hữu Lộc.
Nguyễn Hữu Lộc.
NXB Bộ Đại Học.
Willey, 1985.
McGraw-Hill,
1983.
NXB TP. HCM,
2004.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
Introduction au calcul
scientifique.
Résolution numerique des
equations aux derivees
partielles.
The Finite Element
Method:Basic
Formulation and Linear
Problems.
Difference Methods for
Initial-Value Problems.
Nhập môn phương pháp
phần tử hữu hạn.
Lucquin,
Pironneau.
Euvrard.
Zienkiewicz,
Taylor.
Richtmyer,
Morton.
Martruc,
Aghoskop.
Masson,1996.
Masson, 1994.
McGraw-Hill,
1989.
Interscience
Publishers.
Moskva, 1981.
40.
41.
42.
43.
Cơ học chất lỏng kỹ
thuật.
Thủy lực và Máy thủy
lực.
Fundamentals of Fluid
Mechanics.
Theory and Problems of
Fluid Mechanics and
Hydraulics.
Trần Chấn Chỉnh
& Lê Thị Minh
Nghĩa.
Nguyễn Phước
Hoàng, Phạm Đức
Thuận và Nguyễn
Thạc Tuân.
Gerhart P. M.,
Gross R. J &
Hochstein J. I.
Giles R. V., Evett
J. B. & Cheng Liu.
ĐHBK Tp. HCM,
1992.
NXB ĐH & THCN,
1979.
Addison-Wesley,
1993.
McGraw-Hill,
1994.
44.
45.
46.
47.
Cơ học tập1, 2.
Cơ lý thuyết.
Giáo trình giản yếu cơ
học lý thuyết
Nguyên lý máy.
Đỗ Sanh.
Vũ Duy Cường.
X. M. Targ.
Bùi Xuân Liêm.
NXB GD, 2005.
NXB ĐH Quốc Gia
Tp. HCM,2007.
NXB ĐH &
THCN, NXB Mir,
1983.
NXB Giáo dục,
1994.
2007
48.
49.
Cơ kỹ thuật.
Nhập môn về cơ học vật
Trương Tích Thiện,
Vũ Duy Cường.
Nguyễn Đăng
Hưng.
ĐH Kỹ thuật Tp.
HCM, 1999.
1991.
41
50
51.
rắn biến dạng.
Theory of Elasticity
(Third Edition).
Lý thuyết đàn hồi
S. P. Timoshenko
and J. N. Goodier.
Trương Tích Thiện
McGRAW-HILL
international book
company.
NXB Khoa học Kỹ
thuật, 2004
51.
52.
53
54
Mechanical Vibration.
Theory and Problems of
Mechanical Vibration.
Engineering Mechanics -
Dynamics.
Cơ kỹ thuật II
Singiresu S. Rao.
William W. Seto,
B.S. In M.E., M.S.
R. C. Hibbeler.
Ngô Kiều Nhi
Addison-Wesley.
McGraw-Hill,
Singapore.
Macmillan, 1990.
NXB Khoa học kỹ
thuật.
2006
54.
55.
56.
57
Giáo trình tính chất cơ
học của vật liệu.
Cơ sở lý thuyết dẻo (sách
dịch).
Theory of Plasticiy.
Lý thuyết dẻo kỹ thuật
Plasticity for Structural
Engineers.
Nguyễn Lương
Dũng.
Lê Minh Khanh,
Ngô Thành Phong.
J. Chakrabarty.
Trương Tích Thiện
W. F. Chen, D. J.
Han.
ĐHBK Tp. HCM,
1993.
NXB ĐH & THCN,
1987.
McGRAW-HILL
Internatinal Book
Company, 1988.
Springer-Verlag
New York Inc.
1988.
NXB ĐHQG Tp.
HCM, 2007
58.
59.
Giáo trình Cơ kỹ thuật.
Cơ ứng dụng-Tập 2.
Trương Tích Thiện,
Vũ Duy Cường.
Ngô Kiều Nhi,
Trương Tích Thiện.
ĐH Kỹ Thuật Tp.
HCM, 1999.
ĐHQG Tp. HCM
2005
60.
61.
62.
63.
Đàn hồi ứng dụng.
Nhập môn về cơ học vật
rắn biến dạng.
Theory of Elasticity.
Phương pháp phần tử hữu
hạn.
Đỗ Kiến Quốc.
Nguyễn Đăng
Hưng.
S. P. Timosenko, J.
N. Gooduer.
Chu Quốc Thắng.
NXB ĐHQG Tp.
HCM. 2000.
1991.
McGraw-Hill.
NXB KHKT. 1997
64. Các bài thí nghiệm thuộc
chương trình đào tạo của
ĐH Tasmania (Úc).
65.
Nhiệt động lực học kỹ
thuật.
Truyền nhiệt.
Hoàng Đình Tín,
Lê Chí Hiệp.
Đặng Thúc Phú,
NXB KHKT, 1997.
NXBGD, 1999.
42
56. Trần Thế Sơn, Trần
Văn Phú.
67.
68.
69.
An introduction to the
mechanics of soils and
foundation.
Soil behaviour and
critical state soil
mechanics.
Mecanique des milieux
poreux của CNRS lớp
chuyên đề Đồ Sơn
J. Atkinson.
David Muir
WOOD.
70.
71.
Hình học họa hình.
Vẽ kỹ thuật.
Đỗ Mạnh Môn,
Nguyễn Đình Điện.
Trần Hữu Quế.
NXBGD, 2000.
NXB ĐH & THCN,
1979.
72. Kỹ thuật điện. Đặng Văn Đào, Lê
Văn Doanh.
ĐHBK TP. HCM,
1998.
73.
74.
Vật liệu học.
Vật liệu học.
B. N. Arzamaxov
(Nguyễn Khắc
Cường, Đỗ Minh
Nghiệp, Chu Thiên
Trường, Nguyễn
Khắc Xương dịch).
Lê Công Dưỡng.
NXB GD, 2000.
NXB KHKT, 1997.
75.
76.
77.
Chi tiết máy Tập 1, 2.
Thiết kế chi tiết máy Tập
1, 2.
Kết cấu bê tông - cốt
thép.
Nguyễn Trọng
Hiệp, Nguyễn Văn
Lẫm.
Nguyễn Trọng
Hiệp, Nguyễn Văn
Lẫm.
Ngô Thế Phong,
Nguyễn Đình
Cống, Nguyễn
Xuân Liên, Trịnh
Kim Đạm, Nguyễn
Phấn Tấn.
NXB ĐH & THCN,
1979.
NXBGD, 1994.
NXB KHKT, 2000.
78.
79.
80.
81.
“Fundamentals of Heat
and Mass Transfer”,
Wiley
Truyền nhiệt và tính toán
thiết bị trao đổi nhiệt.
Heat Conduction and
Diffusion.
Radiative Heat Transfer.
Incropera and
DeWitt.
Hoàng Đình Tín.
Benjamin Gebhart.
Mchael F. Modest.
ĐHBK Tp. HCM,
McGraw Hill, 1993.
McGraw Hill. 1993.
82. Kỹ thuật điện tử. Lê Phi Yến, Lưu NXB KHKT, 1998.
43
Phú, Nguyễn Như
Anh.
83.
84.
85.
86.
87.
88.
Cơ sở tự động.
Lý thuyết điều khiển tự
động.
Lý thuyết điều khiển tự
động.
Design of control
systems.
Modern cotrol
engineering.
Feeback cotrol systems.
Automatic cotrol systems.
Lương Văn Lăng.
Lê Đình Anh.
Phạm Công Ngô.
Frank.
Katsuhiko Ogata.
John Van De
Vegte.
Benjamin C. Kuo.
Trường ĐHBK Tp.
HCM, 1995.
NXB KHKT, 1994.
D’souza, 1988.
1989.
1990.
1990.
89.
90.
91.
Âm học và kiểm tra tiếng
ồn.
Noise Control for
Engineers.
Réduction du bruit.
Nguyễn Hải.
Lord, Gatley &
Evensen.
Bruel & Kjaer.
NXB Giáo dục.
92. Experimental
Technicque.
Dr. Ir. Philippe
Boeraeve.
93.
94.
95.
96.
Cơ học môi trường liên
tục- Tập 1,2.
Cơ học tập III, Phần Cơ
học Môi trường liên tục.
Cơ học môi trường liên
tục.
Mécanique des milieux
continus.
L.I. Xêđôp.
Vũ Đình Lai, Lê
Quang Minh,
Nguyễn Hoa
Thịnh.
Geoge E. Mase.
Serge Dubigeon.
NXBĐH&THCN,
1977.
NXBĐH&GDCN,
1991.
NXBGD, 1995.
ENSM de Nantes.
97.
98.
99.
100.
Multiphase Flows with
Droplets and Particles.
Gas-Solid Transport.
Encyclopedia of Fluid
Mechanics.
Fluid Mechanics.
Clayton Crowe,
Martin
Sommerfield,
Yutaka Tsuji.
George E.
Klinzing.
Nicholas P.
Cheremisinoff,
Editor.
Douglas, Gasiorek,
Swaffield.
CRC Press, 1998.
McGraw-Hill,
1981.
Gulf Publishing
Company, 1986.
Longman Scientific
& Technical, 1991.
44
101
102
103
104
105
106
Giáo trình tính chất cơ
học của vật liệu
Mechanical Behavior of
Materials
Elasticity – Anisotropy –
Laminates
Giáo trình Cơ học vật
liệu composite
Matériaux Composites“ ,
Elasticity – Anisotropy –
Laminates
Nguyễn Lương
Dũng
T. H. Courtney
Pauli Pedersen
Phan Đình Huấn,
J. M Berthelot,
Pauli Pedersen
Trường ĐHBK Tp.
HCM, 1993.
Mc Graw Hill,
1990
DTU, 1998
Đại học Bách Khoa
TP HCM, 2002.
TEC& DOC.,1995.
DTU,1998
13 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
Chương trình đào tạo ngành Cơ kỹ thuật theo tín chỉ. Sinh viên tích lũy đủ số tín chỉ
theo yêu cầu thì sẽ được cấp bằng tốt nghiệp (153 TC). Các cán bộ thuộc Bộ môn cơ kỹ
thuật, kết hợp với Phòng đào tạo trường Đại học Bách Khoa, Khoa Khoa học Ứng dụng và
các đơn vị khác trong trường sẽ thực hiện tốt công tác đào tạo kỹ sư ngành Cơ kỹ thuật.
Tp.HCM, ngày …… tháng …. Năm 2009
TRƯỞNG KHOA CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
HIỆU TRƯỞNG TS. VŨ CÔNG HÒA