15
SGD&ĐT PHÚ THHỘI ĐỒNG TUYN DNG VIÊN CHỨC NĂM 2021 CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp Tdo Hnh phúc S: /TB-HĐTD Phú Th, ngày tháng 11 năm 2021 THÔNG BÁO Danh sách thí sinh đủ điều kin tham dkim tra, sát hch (Vòng 2) và triu tp thí sinh tham dkim tra, sát hch Căn cứ Kế hoch s60/KH-SGD&ĐT ngày 14/10/2021 của SGiáo dc và Đào tạo vvic tuyn dng giáo viên, nhân viên kế toán các cơ sở giáo dc trc thuc SGiáo dục và Đào tạo Phú Thnăm 2021; Căn cứ Quyết định số 1034/QĐ-SGD&ĐT ngày 15/11/2021 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo về vic thành lp Hội đồng tuyn dng giáo viên và nhân viên kế toán các cơ sở giáo dc trc thuc SGiáo dục và Đào tạo năm 2021; Căn cứ Quyết định s1051/QĐ-SGD&ĐT ngày 17/11/2021 của Giám đốc SGiáo dục và Đào tạo vvic phê duyệt danh sách thí sinh đủ điều kin dkim tra, sát hch (Vòng 2) kxét tuyn giáo viên và nhân viên kế toán các cơ sở giáo dc trc thuc SGiáo dục và Đào tạo năm 2021. Hội đồng tuyn dng giáo viên và nhân viên kế toán các cơ sở giáo dc trc thuc SGiáo dục và Đào tạo năm 2021 thông báo danh sách thí sinh đủ điều kin và triu tp thí sinh tham dkim tra, sát hch (Vòng 2), cthnhư sau: 1. Danh sách thí sinh đủ điều kin tham dkim tra, sát hch (Vòng 2) Tng sthí sinh đủ điều kin tham dkim tra, sát hch (Vòng 2): 160, trong đó: - Giáo viên: 156 người, trong đó: Toán hc: 24; Vt lí: 06; Hóa hc: 12; Sinh hc: 25; Ngvăn: 23; Lịch sử: 10; Địa lí: 27; Tiếng anh: 15; Giáo dc công dân: 13; Tin hc: 01; - Nhân viên kế toán: 04 người. (Có danh sách kèm theo). 2. Kế hoch kim tra, sát hch a) Tp trung thí sinh, quán tri t ni quy, quy chế và các yêu cu liên quan đến kim tra, sát hch: - Thi gian: t14 gi00 đến 14 gi30 ngày 19/11/2021; - Địa điểm: ti Hội trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên tnh Phú Th(địa ch: PhThành Công, Phường Tiên Cát, Thành phVit Trì, tnh Phú Th). b) Lch bắt thăm bài giảng (đối với người dtuyn viên chc giáo viên): - Thi gian: t14 gi30 ngày 19/11/2021;

SỞ GD&ĐT CPHÚ TH Ọ NG HÒA XÃ H I CH Ộ T NAM HỘI ĐỒ ỂN …

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ

HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG

VIÊN CHỨC NĂM 2021

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /TB-HĐTD Phú Thọ, ngày tháng 11 năm 2021

THÔNG BÁO

Danh sách thí sinh đủ điều kiện tham dự kiểm tra, sát hạch (Vòng 2)

và triệu tập thí sinh tham dự kiểm tra, sát hạch

Căn cứ Kế hoạch số 60/KH-SGD&ĐT ngày 14/10/2021 của Sở Giáo dục

và Đào tạo về việc tuyển dụng giáo viên, nhân viên kế toán các cơ sở giáo dục

trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1034/QĐ-SGD&ĐT ngày 15/11/2021 của Giám đốc

Sở Giáo dục và Đào tạo về việc thành lập Hội đồng tuyển dụng giáo viên và nhân

viên kế toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-SGD&ĐT ngày 17/11/2021 của Giám đốc

Sở Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt danh sách thí sinh đủ điều kiện dự kiểm

tra, sát hạch (Vòng 2) kỳ xét tuyển giáo viên và nhân viên kế toán các cơ sở giáo

dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo năm 2021.

Hội đồng tuyển dụng giáo viên và nhân viên kế toán các cơ sở giáo dục trực

thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo năm 2021 thông báo danh sách thí sinh đủ điều

kiện và triệu tập thí sinh tham dự kiểm tra, sát hạch (Vòng 2), cụ thể như sau:

1. Danh sách thí sinh đủ điều kiện tham dự kiểm tra, sát hạch (Vòng 2)

Tổng số thí sinh đủ điều kiện tham dự kiểm tra, sát hạch (Vòng 2): 160,

trong đó:

- Giáo viên: 156 người, trong đó: Toán học: 24; Vật lí: 06; Hóa học: 12;

Sinh học: 25; Ngữ văn: 23; Lịch sử: 10; Địa lí: 27; Tiếng anh: 15; Giáo dục công

dân: 13; Tin học: 01;

- Nhân viên kế toán: 04 người.

(Có danh sách kèm theo).

2. Kế hoạch kiểm tra, sát hạch

a) Tập trung thí sinh, quán triệt nội quy, quy chế và các yêu cầu liên quan

đến kiểm tra, sát hạch:

- Thời gian: từ 14 giờ 00 đến 14 giờ 30 ngày 19/11/2021;

- Địa điểm: tại Hội trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Phú Thọ

(địa chỉ: Phố Thành Công, Phường Tiên Cát, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ).

b) Lịch bắt thăm bài giảng (đối với người dự tuyển viên chức giáo viên):

- Thời gian: từ 14 giờ 30 ngày 19/11/2021;

2

- Địa điểm: tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Phú Thọ (địa chỉ:

Phố Thành Công, Phường Tiên Cát, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ).

c) Kiểm tra, sát hạch

- Thời gian: Ngày 22, 23/11/2021;

- Địa điểm: tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Phú Thọ (địa chỉ:

Phố Thành Công, Phường Tiên Cát, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ).

(Lịch chi tiết được niêm yết vào chiều ngày 19/11/2021).

3. Nội dung kiểm tra, sát hạch

a) Đối với người dự tuyển viên chức giáo viên

- Hình thức: Giảng dạy 01 tiết trên lớp (tối đa 45 phút, không có học sinh).

- Nội dung: trong chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học phổ thông

hiện hành (ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày

05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

* Mẫu kế hoạch bài dạy (giáo án) thực hiện theo Phụ lục số 6 Công văn số

1111/SGD&ĐT-GDTrH ngày 20/8/2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ về

việc hướng dẫn xây dựng và thực hiện Kế hoạch giáo dục năm học 2021-2022 trong

các cơ sở giáo dục trung học (mẫu Kèm theo Thông báo này).

Khi tham dự kiểm tra, sát hạch, thí sinh nộp cho Giám khảo 02 bộ kế hoạch bài

dạy (mỗi Giám khảo 01 bộ).

b) Đối với người dự tuyển kế toán:

- Hình thức: phỏng vấn 30 phút (trước khi thi phỏng vấn, thí sinh dự thi có

không quá 15 phút chuẩn bị).

- Nội dung: các quy định hiện hành của Nhà nước về lĩnh vực kế toán, tài

chính, tiền lương (có danh mục tài liệu đính kèm).

* Có danh mục tài liệu ôn tập phục vụ kiểm tra, sát hạch (thông qua phỏng

vấn) đối với người dự tuyển viên chức kế toán kèm theo Thông báo này.

4. Một số yêu cầu đối với thí sinh dự kiểm tra, sát hạch

- Yêu cầu thí sinh có mặt đúng thời gian quy định để làm thủ tục trước khi

tham dự kiểm tra, sát hạch (trước thời gian thực hiện bài dạy 45 phút).

- Mang theo phiếu bắt thăm bài dạy để đối chiếu; CMND hoặc thẻ CCCD

để xuất trình khi làm thủ tục cũng như khi vào phòng kiểm tra, sát hạch (thí sinh

không xuất trình CMND hoặc CCCD sẽ không được tham dự kiểm tra, sát hạch).

- Thực hiện nghiêm nội quy, quy chế của Hội đồng tuyển dụng và của Ban

Kiểm tra, sát hạch trong suốt thời gian tham gia dự tuyển.

- Thực hiện nghiêm túc khuyến cáo 5K và các quy định của Trung ương,

của tỉnh và Ngành Y tế về công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19.

3

- Mọi vướng mắc cần giải đáp, đề nghị thí sinh liên hệ về Sở GD&ĐT Phú

Thọ (qua Phòng Tổ chức cán bộ, điện thoại: 02103.680999) hoặc tham khảo trên

website của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ (www.phutho.edu.vn).

Trên đây là nội dung thông báo đến các thí sinh đủ điều kiện tham dự kiểm tra,

sát hạch (Vòng 2), kế hoạch kiểm tra, sát hạch kỳ xét tuyển viên chức giáo viên và

nhân viên kế toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo năm 2021

Hội đồng tuyển dụng thông báo để thí sinh được biết, thực hiện./.

Nơi nhận: - Giám đốc Sở;

- Thành viên Hội đồng;

- Ban Kiểm tra, sát hạch;

- Các bộ phận giúp việc của Hội đồng;

- Website Sở GD&ĐT;

- Các đơn vị trực thuộc Sở;

- Lưu: VT, TCCB, HĐTD.

TM. HỘI ĐỒNG

PHÓ GIÁM ĐỐC

Phùng Quốc Lập

DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ KIỂM TRA, SÁT HẠCH (VÒNG 2)

(Kèm theo Thông báo số /TB-HĐTDVC ngày /11/2021 của Hội đồng tuyển dụng)

Số

TT Họ và tên

Giới tính

Ngày sinh

Trình

độ

đại học

Chuyên

ngành

Vị trí

đăng

ký dự

tuyển

Ưu tiên Ghi chú Nam Nữ

I ĐỊA LÍ

1 Nguyễn Thị Bẩy x 18/11/1991 ĐHSP Địa lí Địa lí

2 Hà Thị Diệp x 18/05/1998 ĐHSP Địa lí Địa lí DT Mường

3 Vi Khánh Đoàn x 02/9/1996 ĐHSP Địa lí Địa lí

4 Trần Thị Hương Giang x 25/9/1996 ĐHSP Địa lí Địa lí

5 Nguyễn Thị Hiền x 03/10/1994 ĐHSP Địa lí Địa lí

6 Nguyễn Thị Thu Hiền x 15/03/1992 ĐHSP Địa lí Địa lí

7 Đỗ Thị Thanh Hương x 26/04/1990 ĐHSP Địa lí Địa lí

8 Phạm Thị Thu Hương x 29/4/1996 ĐHSP Địa lí Địa lí

9 Hoàng Thị Bích Hường x 03/10/1993 ĐHSP Địa lí Địa lí

10 Phạm Thị Thu Hường x 10/9/1999 ĐHSP Địa lí Địa lí

11 Nguyễn Thị Thu Huyền x 21/8/1995 ĐHSP Địa lí Địa lí

12 Tạ Duy Lãm x 07/05/1996 ĐHSP Địa lí Địa lí

13 Nguyễn Thùy Linh x 13/08/1995 ĐHSP Địa lí Địa lí

14 Trần Thị Thùy Linh x 01/10/1991 ĐHSP Địa lí Địa lí

15 Nguyễn Thị Thanh Mai x 30/12/1995 ĐHSP Địa lí Địa lí

16 Trần Thị Bích Ngọc x 03/8/1993 ĐHSP Địa lí Địa lí

17 Nguyễn Thị Kim Oanh x 19/05/1993 ĐHSP Địa lí Địa lí

18 Hà Thị Quỳnh x 08/04/1994 ĐHSP Địa lí Địa lí DT Mường

19 Đỗ Quyết Thắng x 27/8/1992 ĐHSP Địa lí Địa lí DT Mường

5

Số

TT Họ và tên

Giới tính

Ngày sinh

Trình

độ

đại học

Chuyên

ngành

Vị trí

đăng

ký dự

tuyển

Ưu tiên Ghi chú Nam Nữ

20 Dương Thị Thanh Thanh x 09/01/1990 ĐHSP Địa lí Địa lí

21 Nguyễn Thị Thanh x 05/6/1991 ĐHSP Địa lí Địa lí

22 Nguyễn Thị Kim Thoa x 20/08/1988 ĐHSP Địa lí Địa lí

23 Trần Hồng Thoa x 06/12/1990 ĐHSP Địa lí Địa lí

24 Đinh Hoàng Thu Thủy x 20/6/1994 ĐHSP Địa lí Địa lí DT Mường

25 Nguyễn Thị Toan x 18/01/1993 ĐHSP Địa lí Địa lí

26 Phùng Thị Thúy Trang x 04/02/1990 ĐHSP Địa lí Địa lí

27 Nguyễn Thị Hồng Vân x 21/02/1991 ĐHSP Địa lí Địa lí

II GIÁO DỤC CÔNG DÂN

1 Đinh Thị Ngọc Ánh x 08/04/1995 ĐHSP GDCD GDCD DT Mường

2 Cao Thị Thu Hằng x 20/02/1995 ĐH GD Chính trị GDCD

3 Nguyễn Minh Hằng x 03/10/1995 ĐH GD chính trị GDCD

4 Phạm Thu Hiền x 25/5/1999 ĐHSP GDCD GDCD

5 Đặng Thu Hương x 24/12/1987 ĐH GD chính trị GDCD Con TB

6 Phan Thị Thu Hường x 12/011996 ĐH GDCD GDCD

7 Nguyễn Thị Hương Lan x 27/9/1986 ĐH GDCD GDCD

8 Lê Phương Linh x 19/12/1988 ĐH GD chính trị GDCD

9 Trần Thị Châu Loan x 04/10/1985 ĐH GD chính trị GDCD

10 Hà Thị Ngọc x 05/3/1997 ĐH GD Chính trị GDCD DT Mường

11 Đoàn Thị Phượng x 04/07/1995 ĐH GDCD GDCD

12 Cao Thị Thùy x 26/3/1992 ĐH GD Chính trị GDCD

13 Vương Thị Trang x 28/7/1998 ĐH GD chính trị GDCD DT Nùng

III HÓA HỌC

6

Số

TT Họ và tên

Giới tính

Ngày sinh

Trình

độ

đại học

Chuyên

ngành

Vị trí

đăng

ký dự

tuyển

Ưu tiên Ghi chú Nam Nữ

1 Đỗ Quỳnh Anh x 22/4/1992 ĐHSP Hóa học Hóa học

2 Nguyễn Quỳnh Anh x 01/05/1999 ĐHSP Hóa học Hóa học

3 Nguyễn Quốc Đạt x 12/6/1998 ĐHSP Hóa học Hóa học

4 Trần Minh Hồng Dinh x 01/11/1992 ĐHSP Hóa học Hóa học

5 Triệu Phương Hoa x 11/03/1995 ĐHSP Hóa Học Hóa Học

6 Chử Thị Thu Huyền x 16/12/1997 ĐHSP Hóa học Hóa học

7 Hà Thị Thu Huyền x 07/4/1994 ĐHSP Hóa học Hóa học DT Mường

8 Vũ Huyền Diệu My x 20/5/1993 ĐHSP Hóa học Hóa học

9 Nguyễn Thị Thúy Nga x 24/04/1988 ĐHSP Hóa học Hóa học CQ-LT

10 Nguyễn Hạnh Ngân x 31/07/1996 ĐHSP Hóa học Hóa học

11 Lê Thị Thanh x 20/9/1996 ĐHSP Hóa học Hóa học

12 Nguyễn Sơn Tùng x 10/07/1995 ĐHSP Hóa học Hóa học

IV LỊCH SỬ

1 Trần Phương Anh x 17/01/1998 ĐHSP Lịch sử Lịch sử

2 Bùi Văn Chiển x 28/12/1988 ĐHSP Lịch sử Lịch sử DT Mường

3 Hà Văn Điến x 23/09/1987 ĐHSP Lịch sử Lịch sử DT Mường

4 Vi Thị Thu Huyền x 09/05/1984 ĐHSP Lịch sử Lịch sử

5 Lê Thị Nguyệt x 25/12/1994 ĐH Lịch sử Lịch sử

6 Đinh Thị Bảo Ninh x 16/02/1991 ĐHSP Lịch sử Lịch sử DT Mường

7 Đỗ Minh Quang x 28/8/1999 ĐHSP Lịch sử Lịch sử

8 Đinh Thị Thanh Thúy x 07/12/1987 ĐH Lịch sử Lịch sử DT Mường

9 Nguyễn Thị Huyền Trang x 20/12/1990 ĐHSP Lịch sử Lịch sử

10 Vi Thị Yến x 21/11/1986 ĐHSP Lịch sử Lịch sử

7

Số

TT Họ và tên

Giới tính

Ngày sinh

Trình

độ

đại học

Chuyên

ngành

Vị trí

đăng

ký dự

tuyển

Ưu tiên Ghi chú Nam Nữ

V NGỮ VĂN

1 Đào Hồng Ánh x 18/07/1999 ĐHSP Ngữ Văn Ngữ Văn

2 Nguyễn Thị Lan Điệp x 02/10/1988 ĐHSP Ngữ Văn Ngữ Văn DT Mường

3 Nguyễn Thị Hai x 13/12/1993 ĐHSP Ngữ Văn Ngữ Văn DT Mường

4 Nguyễn Thị Bích Hạnh x 12/06/1996 ĐHSP Ngữ văn Ngữ văn

5 Khuất Thị Hoa x 25/12/1993 ĐHSP Ngữ Văn Ngữ Văn DT Mường

6 Nguyễn Lã Nhật Hoa x 13/8/1997 ĐHSP Ngữ Văn Ngữ Văn

7 Nguyễn Thị Ngọc Huế x 23/10/1993 ĐHSP Ngữ văn Ngữ văn

8 Nguyễn Thị Thanh Hương x 10/10/1997 ĐHSP Ngữ văn Ngữ văn

9 Trần Thị Thúy Huyền x 28/03/1993 ĐHSP Ngữ Văn Ngữ Văn

10 Nguyễn Thị Liên x 14/07/1995 ĐHSP Ngữ Văn Ngữ Văn

11 Nguyễn Thị Diệp Linh x 14/12/1993 ĐHSP Ngữ Văn Ngữ Văn

12 Thiều Thu Linh x 03/05/1996 ĐHSP Ngữ Văn Ngữ Văn

13 Trịnh Thành Luận x 09/8/1995 ĐHSP Ngữ văn Ngữ văn

14 Vương Minh Nguyệt x 12/9/1997 ĐHSP Ngữ văn Ngữ văn DT Tày

15 Nguyễn Thị Lệ Nhung x 24/3/1995 ĐHSP Ngữ Văn Ngữ Văn

16 Mai Thị Ninh x 05/01/1993 ĐHSP Ngữ Văn Ngữ Văn

17 Vũ Thị Minh Phương x 20/11/1996 ĐHSP Ngữ Văn Ngữ Văn

18 Nguyễn Thúy Quỳnh x 14/11/1997 ĐHSP Ngữ văn Ngữ văn DT Mường

19 Phạm Hương Thảo x 14/06/1995 ĐHSP Ngữ Văn Ngữ Văn

20 Nguyễn Thị Diệu Thuần x 09/07/1996 ĐHSP Ngữ văn Ngữ văn

21 Phan Thị Thúy x 30/9/1993 ĐHSP Ngữ Văn Ngữ Văn

22 Nguyễn Thị Ngọc Trang x 17/02/1998 ĐHSP Ngữ văn Ngữ văn

8

Số

TT Họ và tên

Giới tính

Ngày sinh

Trình

độ

đại học

Chuyên

ngành

Vị trí

đăng

ký dự

tuyển

Ưu tiên Ghi chú Nam Nữ

23 Đinh Vũ Trung Trung x 30/07/1999 ĐHSP Ngữ Văn Ngữ Văn DT Mường

VI SINH HỌC

1 Bùi Bích Đào x 17/06/1992 ĐHSP Sinh học Sinh học Bố đẻ mất sức LĐ

31%

2 Hoàng Thị Hoài Dung x 14/09/1993 ĐHSP Sinh học Sinh học

3 Trần Thị Thu Hằng x 02/9/1993 ĐHSP Sinh học Sinh học

4 Hoàng Thị Hạnh x 05/10/1996 ĐHSP Sinh học Sinh học

5 Nguyễn Thị Hồng Hạnh x 16/08/1996 ĐHSP Sinh học Sinh học

6 Bùi Thị Huyền x 25/01/1992 ĐHSP Sinh học Sinh học

7 Nguyễn Thị Hồng Lệ x 09/03/1995 ĐHSP Sinh học Sinh học

8 Lê Thị Thảo Linh x 20/11/1994 ĐHSP Sinh học Sinh học

9 Nguyễn Thùy Linh x 25/08/1995 ĐHSP Sinh học Sinh học

10 Trần Diệu Linh x 26/03/1994 ĐHSP Sinh học Sinh học DT Mường

11 Đinh Thị Ngân x 18/8/1996 ĐHSP Sinh học Sinh học DT Mường

12 Nguyễn Thanh Nhàn x 24/03/1995 ĐHSP Sinh học Sinh học

13 Hoàng Thị Mai Nhung x 12/04/1983 ĐH Sinh học Sinh học

14 Lê Hoàng Phương x 23/08/1998 ĐHSP Sinh học Sinh học

15 Tạ Hùng Sơn x 05/07/1991 ĐHSP Sinh học Sinh học

16 Phùng Thị Thảo x 22/11/1991 ĐHSP Sinh học Sinh học DT Mường

17 Trương Thị Thương x 20/11/1991 ĐHSP Sinh học Sinh học

18 Hà Lệ Thủy x 02/02/1993 ĐHSP Sinh - Hóa Sinh học DT Mường

19 Triệu Thị Thủy x 01/02/1994 ĐHSP Sinh học Sinh học DT Dao

20 Phan Thị Tiến x 19/6/1995 ĐHSP Sinh học Sinh học

9

Số

TT Họ và tên

Giới tính

Ngày sinh

Trình

độ

đại học

Chuyên

ngành

Vị trí

đăng

ký dự

tuyển

Ưu tiên Ghi chú Nam Nữ

21 Nguyễn Thị Huyền Trang x 03/07/1993 ĐHSP Sinh học Sinh học DT Tày

22 Vũ Thị Huyền Trang x 20/11/1994 ĐHSP Sinh học Sinh học

23 Phùng Thị Tươi x 15/05/1989 ĐHSP Sinh - Hóa Sinh học DT Mường

24 Bùi Kim Tuyến x 21/03/1993 ĐHSP Sinh học Sinh học

25 Nguyễn Đình Việt x 27/02/1990 ĐHSP Sinh học Sinh học DT Mường

VII TIẾNG ANH

1 Hoàng Lâm Anh x 30/11/1999 ĐHSP Tiếng anh Tiếng anh

2 Từ Thị Lan Anh x 05/12/1990 ĐH Ngôn Ngữ

Anh Tiếng anh

3 Đoàn Ngọc Ánh x 20/09/1995 ĐHSP Tiếng anh Tiếng anh

4 Vũ Minh Ánh x 05/09/1999 ĐHSP Tiếng anh Tiếng anh

5 Nguyễn Thị Duyên x 24/05/1995 ĐHSP Tiếng anh Tiếng anh

6 Nguyễn Minh Hiếu x 02/11/1997 ĐHSP Tiếng anh Tiếng anh DT Mường

7 Đặng Thị Quỳnh Hoa x 05/09/1996 ĐH Ngôn Ngữ

Anh Tiếng anh

8 Trần Thị Thanh Hoa x 29/4/1993 ĐHSP Tiếng anh Tiếng anh

9 Đỗ Thúy Hồng x 12/7/1997 ĐH Tiếng anh Tiếng anh

10 Hà Thị Dạ Hương x 15/02/1991 ĐHSP Tiếng anh Tiếng anh DT Mường

11 Hà Thị Ngọc Huyền x 21/7/1997 ĐH Tiếng anh Tiếng anh

12 Vũ Việt Linh x 20/04/1991 ĐH Tiếng Anh Tiếng anh DT Mường

13 Nguyễn Tuấn Long x 21/04/1997 ĐHSP Tiếng anh Tiếng anh

14 Đinh Thùy Nam x 07/3/1992 ĐH Tiếng anh Tiếng anh

15 Nguyễn Thu Trang x 25/05/1996 ĐHSP Tiếng anh Tiếng anh DT Tày

10

Số

TT Họ và tên

Giới tính

Ngày sinh

Trình

độ

đại học

Chuyên

ngành

Vị trí

đăng

ký dự

tuyển

Ưu tiên Ghi chú Nam Nữ

VIII TIN HỌC

1 Tạ Thị Bích Hồng x 24/10/1983 ĐH CN Thông tin Tin học

IX TOÁN

1 Vũ Thị Kiều Ánh x 31/12/1993 ĐH Toán học Toán học

2 Tạ Minh Đăng x 26/11/1999 ĐHSP Toán học Toán học

3 Hà Thị Hồng Hạnh x 02/7/1994 ĐHSP Toán học Toán học

4 Trịnh Thị Hồng Hạnh x 05/10/1991 ĐHSP Toán học Toán học

5 Nguyễn Ngọc Hòa x 27/7/1990 ĐHSP Toán học Toán học

6 Hà Thị Thu Hường x 28/10/1996 ĐHSP Toán học Toán học

7 Nguyễn Thị Ngọc Huyền x 15/5/1999 ĐHSP Toán học Toán học

8 Phan Thị Thanh Huyền x 14/4/1998 ĐHSP Toán học Toán học

9 Nguyễn Trọng Khánh x 09/8/1999 ĐHSP Toán học Toán học

10 Khổng Thị Phương Lan x 26/11/1994 ĐHSP Toán học Toán học

11 Nguyễn Thị Lan x 27/8/1995 ĐHSP Toán học Toán học Con TB (1/4)

12 Nguyễn Thị Cẩm Lệ x 02/4/1996 ĐHSP Toán học Toán học

13 Vũ Thị Hồng Linh x 16/8/1995 ĐHSP Toán học Toán học

14 Dương Thị Quỳnh Nga x 20/12/1992 ĐHSP Toán học Toán học

15 Hà Quỳnh Ngọc x 08/05/1999 ĐHSP Toán học Toán học

16 Nguyễn Thị Ngọc x 10/07/1991 ĐHSP Toán học Toán học DT Mường

17 Cao Thị Nguyệt X 08/091992 ĐHSP Toán học Toán học

18 Nguyễn Thị Hồng Nhung x 26/4/1996 ĐHSP Toán học Toán học

19 Trần Thị Thu Phương x 21/071991 ĐHSP Toán học Toán học

20 Nguyễn Văn Thao x 27/01/1995 ĐHSP Toán học Toán học

11

Số

TT Họ và tên

Giới tính

Ngày sinh

Trình

độ

đại học

Chuyên

ngành

Vị trí

đăng

ký dự

tuyển

Ưu tiên Ghi chú Nam Nữ

21 Trần Hoài Thu x 14/09/1995 ĐHSP Toán học Toán học

22 Chu Minh Tú x 08/12/1998 ĐHSP Toán học Toán học

23 Vũ Đức Tuấn x 20/06/1991 ĐHSP Toán học Toán học

24 Vũ Cẩm Vân x 13/01/1996 ĐHSP Toán học Toán học

X VẬT LÝ

1 Trần Việt Hùng x 17/9/1992 ĐHSP Vật lí Vật lí

2 Trần Thị Thu Hương x 17/12/1991 ĐH Vật lí Vật lí

3 Đặng Thị Huyền x 08/6/1991 ĐHSP Vật lí Vật lí

4 Nguyễn Thị Phương Ly x 28/08/1998 ĐHSP Vật lí Vật lí

5 Phùng Minh Ngọc x 08/01/1992 ĐHSP Vật lý Vật lí

6 Đinh Thị Kiều Oanh x 06/10/1996 ĐHSP Vật lí Vật lí DT Mường

XI KẾ TOÁN

1 Nguyễn Thị Hồng Hạnh x 29/12/1975 ĐH Kế toán Kế toán

2 Nguyễn Thị Linh x 08/11/1994 ĐH Kế toán Kế toán

3 Nguyễn Thị Mỹ x 30/061994 ĐH Kế toán Kế toán

4 Hoàng Thị Thu Thủy x 25/12/1992 ĐH Kế toán Kế toán

PHỤ LỤC 6

KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY CỦA GIÁO VIÊN

(Đính kèm Công văn số 1111/SGD&ĐT-GDTrH ngày 20/8/2021 của Sở

GD&ĐT Phú Thọ)

Trường:...................

Tổ:............................

Họ và tên giáo viên:

……………………

TÊN BÀI DẠY: …………………………………..

Môn học/Hoạt động giáo dục: ……….; lớp:………

Thời gian thực hiện: (số tiết)

I. Mục tiêu

1. Về kiến thức: Nêu cụ thể nội dung kiến thức học sinh cần học trong bài

theo yêu cầu cần đạt của nội dung giáo dục/chủ đề tương ứng trong chương trình

môn học/hoạt động giáo dục.

2. Về năng lực: Nêu cụ thể yêu cầu học sinh làm được gì (biểu hiện cụ thể

của năng lực chung và năng lực đặc thù môn học cần phát triển) trong hoạt động

học để chiếm lĩnh và vận dụng kiến thức theo yêu cầu cần đạt của chương trình

môn học/hoạt động giáo dục.

3. Về phẩm chất: Nêu cụ thể yêu cầu về hành vi, thái độ (biểu hiện cụ thể

của phẩm chất cần phát triển gắn với nội dung bài dạy) của học sinh trong quá

trình thực hiện các nhiệm vụ học tập và vận dụng kiến thức vào cuộc sống.

II. Thiết bị dạy học và học liệu

Nêu cụ thể các thiết bị dạy học và học liệu được sử dụng trong bài dạy để tổ

chức cho học sinh hoạt động nhằm đạt được mục tiêu, yêu cầu của bài dạy (muốn

hình thành phẩm chất, năng lực nào thì hoạt động học phải tương ứng và phù hợp).

III. Tiến trình dạy học

1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu (Ghi rõ tên

thể hiện kết quả hoạt động)

a) Mục tiêu: Nêu mục tiêu giúp học sinh xác định được vấn đề/nhiệm vụ cụ

thể cần giải quyết trong bài học hoặc xác định rõ cách thức giải quyết vấn đề/thực

hiện nhiệm vụ trong các hoạt động tiếp theo của bài học.

b) Nội dung: Nêu rõ nội dung yêu cầu/nhiệm vụ cụ thể mà học sinh phải thực

hiện (xử lí tình huống, câu hỏi, bài tập, thí nghiệm, thực hành…) để xác định vấn

đề cần giải quyết/nhiệm vụ học tập cần thực hiện và đề xuất giải pháp giải quyết

vấn đề/cách thức thực hiện nhiệm vụ.

c) Sản phẩm: Trình bày cụ thể yêu cầu về nội dung và hình thức của sản

phẩm hoạt động theo nội dung yêu cầu/nhiệm vụ mà học sinh phải hoàn thành:

kết quả xử lí tình huống; đáp án của câu hỏi, bài tập; kết quả thí nghiệm, thực

13

hành; trình bày, mô tả được vấn đề cần giải quyết hoặc nhiệm vụ học tập phải

thực hiện tiếp theo và đề xuất giải pháp thực hiện.

d) Tổ chức thực hiện: Trình bày cụ thể các bước tổ chức hoạt động học cho

học sinh từ chuyển giao nhiệm vụ, theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá quá

trình và kết quả thực hiện nhiệm vụ thông qua sản phẩm học tập.

2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới/giải quyết vấn đề/thực thi

nhiệm vụ đặt ra từ Hoạt động 1 (Ghi rõ tên thể hiện kết quả hoạt động).

a) Mục tiêu: Nêu mục tiêu giúp học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập để chiếm

lĩnh kiến thức mới/giải quyết vấn đề/thực hiện nhiệm vụ đặt ra từ Hoạt động 1.

b) Nội dung: Nêu rõ nội dung yêu cầu/nhiệm vụ cụ thể của học sinh làm việc

với sách giáo khoa, thiết bị dạy học, học liệu cụ thể (đọc/xem/nghe/nói/làm) để

chiếm lĩnh/vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề/nhiệm vụ học tập đã đặt ra từ

Hoạt động 1.

c) Sản phẩm: Trình bày cụ thể về kiến thức mới/kết quả giải quyết vấn đề/thực

hiện nhiệm vụ học tập mà học sinh cần viết ra, trình bày được.

d) Tổ chức thực hiện: Hướng dẫn, hỗ trợ, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết

quả thực hiện hoạt động của học sinh.

3. Hoạt động 3: Luyện tập

a) Mục tiêu: Nêu rõ mục tiêu vận dụng kiến thức đã học và yêu cầu phát triển

các kĩ năng vận dụng kiến thức cho học sinh.

b) Nội dung: Nêu rõ nội dung cụ thể của hệ thống câu hỏi, bài tập, bài thực

hành, thí nghiệm giao cho học sinh thực hiện.

c) Sản phẩm: Đáp án, lời giải của các câu hỏi, bài tập; các bài thực hành,

thí nghiệm do học sinh thực hiện, viết báo cáo, thuyết trình.

d) Tổ chức thực hiện: Nêu rõ cách thức giao nhiệm vụ cho học sinh; hướng

dẫn hỗ trợ học sinh thực hiện; kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện.

4. Hoạt động 4: Vận dụng

a) Mục tiêu: Nêu rõ mục tiêu phát triển năng lực của học sinh thông qua

nhiệm vụ/yêu cầu vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn (theo từng bài hoặc

nhóm bài có nội dung phù hợp).

b) Nội dung: Mô tả rõ yêu cầu học sinh phát hiện/đề xuất các vấn đề/tình huống

trong thực tiễn gắn với nội dung bài học và vận dụng kiến thức mới học để giải quyết.

c) Sản phẩm: Nêu rõ yêu cầu về nội dung và hình thức báo cáo phát hiện và

giải quyết tình huống/vấn đề trong thực tiễn.

d) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và

nộp báo cáo để trao đổi, chia sẻ và đánh giá vào các thời điểm phù hợp trong kế

hoạch giáo dục môn học/hoạt động giáo dục của giáo viên.

Ghi chú:

14

1. Mỗi bài dạy có thể được thực hiện trong nhiều tiết học, bảo đảm đủ thời

gian dành cho mỗi hoạt động để học sinh thực hiện hiệu quả. Hệ thống câu hỏi,

bài tập luyện tập cần bảo đảm yêu cầu tối thiểu về số lượng và đủ về thể loại theo

yêu cầu phát triển các kĩ năng. Hoạt động vận dụng được thực hiện đối với những

bài hoặc nhóm bài có nội dung phù hợp và chủ yếu được giao cho học sinh thực

hiện ở ngoài lớp học.

2. Trong Kế hoạch bài dạy không cần nêu cụ thể lời nói của giáo viên, học

sinh mà tập trung mô tả rõ hoạt động cụ thể của giáo viên: giáo viên giao nhiệm

vụ/yêu cầu/quan sát/theo dõi/hướng dẫn/nhận xét/gợi ý/kiểm tra/đánh giá; học

sinh thực hiện/đọc/nghe/nhìn/viết/trình bày/báo cáo/thí nghiệm/thực hành/.

3. Việc kiểm tra, đánh giá thường xuyên được thực hiện trong quá trình tổ

chức các hoạt động học và được thiết kế trong Kế hoạch bài dạy thông qua các

hình thức: hỏi - đáp, viết, thực hành, thí nghiệm, thuyết trình, sản phẩm học tập.

Đối với mỗi hình thức, khi đánh giá bằng điểm số phải thông báo trước cho học

sinh về các tiêu chí đánh giá và định hướng cho học sinh tự học; chú trọng đánh

giá bằng nhận xét quá trình và kết quả thực hiện của học sinh theo yêu cầu của

câu hỏi, bài tập, bài thực hành, thí nghiệm, thuyết trình, sản phẩm học tập đã được

nêu cụ thể trong Kế hoạch bài dạy.

4. Các bước tổ chức thực hiện một hoạt động học

- Giao nhiệm vụ học tập: Trình bày cụ thể nội dung nhiệm vụ được giao cho

học sinh (đọc/nghe/nhìn/làm) với thiết bị dạy học/học liệu cụ thể để tất cả học

sinh đều hiểu rõ nhiệm vụ phải thực hiện.

- Thực hiện nhiệm vụ (học sinh thực hiện; giáo viên theo dõi, hỗ trợ): Trình

bày cụ thể nhiệm vụ học sinh phải thực hiện (đọc/nghe/nhìn/làm) theo yêu cầu

của giáo viên; dự kiến những khó khăn mà học sinh có thể gặp phải kèm theo biện

pháp hỗ trợ; dự kiến các mức độ cần phải hoàn thành nhiệm vụ theo yêu cầu.

- Báo cáo, thảo luận (giáo viên tổ chức, điều hành; học sinh báo cáo, thảo

luận): Trình bày cụ thể giải pháp sư phạm trong việc lựa chọn các nhóm học sinh

báo cáo và cách thức tổ chức cho học sinh báo cáo (có thể chỉ chọn một số nhóm

trình bày/báo cáo theo giải pháp sư phạm của giáo viên).

- Kết luận, nhận định: Phân tích cụ thể về sản phẩm học tập mà học sinh phải

hoàn thành theo yêu cầu (làm căn cứ để nhận xét, đánh giá các mức độ hoàn

thành của học sinh trên thực tế tổ chức dạy học); làm rõ những nội dung/yêu cầu

về kiến thức, kĩ năng để học sinh ghi nhận, thực hiện; làm rõ các nội dung/vấn

đề cần giải quyết/giải thích và nhiệm vụ học tập mà học sinh phải thực hiện tiếp

theo./.

---------------------------

15

DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN TẬP PHỤC VỤ KIỂM TRA, SÁT HẠCH

ĐỐI VỚI NGƯỜI DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC KẾ TOÁN

1. Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015;

2. Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chính

phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán;

3. Nghị định số 76/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2019 của Chính Phủ về chính

sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hưởng lương

trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó

khăn;

4. Nghị định số 77/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ quy định

chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo;

5. Thông tư số 107/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp;

6. Quyết định số 244/2005/QĐ-TTG ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính

phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các

cơ sở dục công lập;

7. Thông tư số 04/2021/TT-BGD&ĐT ngày 02/02/2021 của Bộ Giáo dục

và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp

lương viên chức giảng dạy trong các trường phổ thông công lập.