46
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO XÍ NGHIỆP THƯƠNG MẠI MẶT ĐẤT TÂN SƠN NHẤT Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 1

SO DO DT TIAGS

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠOXÍ NGHIỆP

THƯƠNG MẠI MẶT ĐẤT TÂN SƠN NHẤT

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 1

Page 2: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO

CÁN BỘ

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 2

Page 3: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO CÁN BỘ Dành cho các đơn vị : Phòng PVHK, Phòng TLCX, phòng KTSĐ, Trung tâm điều hành

Ghi chú : - (*) Áp dụng cho phòng PVHK - (**) Áp dụng cho Trực ban trưởng TTĐH: bổ sung lớp “Quan hệ khách hàng nâng cao” và không qua giai đoạn 6 tháng làm cán bộ

tổ/ca/kíp- (**) Có thể bổ sung sau khi bổ nhiệm và chỉ trong trường hợp đơn vị có nhu cầu - Các trường hợp đặc biệt : Giám đốc quyết định trên cơ sở đề nghị của Thủ trưởng đơn vị và trưởng phòng TCHC- Cán bộ phòng : đào tạo theo quy định của Tổng Công ty

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 3

Nhân viên

thuộc diện quy

hoạch cán bộ

Cán bộ Tổ/

Ca/Kíp

Tối thiểu 6 tháng kinh nghiệm

Kỹ năng quản lý nhóm/Xây dựng nhóm

Quản lý chất

lượng phục vụ

Cán bộ Đội

Quản trị nhân sự

Chuyên gia đánh giá chất

lượng nội bộ(***)

Quan hệ khách hàng nâng cao

(**)

Trực ban

trưởng

DCS –SUP(*)

Page 4: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO

TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 4

Page 5: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO CO-ORDINATOR

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 5

Co-ordinator

Nghiệp vụ Co-ordinator(Giai đoạn 1)

Nhân viên mới tuyển

Nghiệp vụ Co-ordinator(Giai đoạn 2)

Nhân viên Xí nghiệp từ các đội

CBTT/HDCX, các đội thuộc phòng

PVHK có ít nhất 1 năm kinh nghiệm

làm việc

Page 6: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN THU TIỀN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT

Ghi chú : Cán bộ tổ có trách nhiệm briefing cho nhân viên mới về “Chức năng nhiệm vụ của Trung tâm điều hành” (*) Miễn tham gia nếu trước đó đã được học lớp này.

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 6

Nhân viên Thu tiền PVMĐ

Quan hệ khách hàng (*)

Nhân viên nghiệp vụ khối

nhà ga hoặc khối văn phòng, có ít nhất 1 năm

kinh nghiệm làm việc

Hợp đồngPhục vụ Mặt đất

Page 7: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO

PHÒNG PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 7

Page 8: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN THỦ TỤC HÀNH KHÁCH HẠNG Y QUỐC NỘI

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 8

Nhân viên Thủ tục hành khách

hạng Y quốc nội

Nghiệp vụ Phục vụ hành khách

quốc nội

Nhân viên mới tuyển hoặc nhân viên từ các

đơn vị trong XN

Page 9: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN OUTSIDE COUNTER

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 9

Nhân viên Outside counter

Nghiệp vụ Outside counter

Nhân viên mới tuyển hoặc nhân viên từ các đơn

vị trong XN

Page 10: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH ĐẾN & CHUYỂN TIẾP

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 10

Nhân viên phục vụ hành khách đến & chuyển

tiếp

Nhân viên Thủ tục

hành khách quốc tế có ít nhất 3

tháng kinh nghiệm

Nghiệp vụ Phục vụ hành khách

chuyển tiếp

Page 11: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH ĐẶC BIỆT

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 11

Nhân viên phục vụ hành khách

đặc biệt

Nhân viên mới tuyển hoặc nhân

viên từ các đơn vị trong XN

Nghiệp vụ Phục vụ hành khách

đặc biệt

Page 12: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN THỦ TỤC HÀNH KHÁCH HẠNG Y QUỐC TẾ

THỦ TỤC HÀNH KHÁCH HẠNG F, C QUỐC TẾ VÀ HẠNG C QUỐC NỘI

(*) Bao gồm : - Nghiệp vụ PVHK quốc tế- Phục vụ hành khách các hãng Quốc tế 1 hoặc Quốc tế 2 (học viên học nghiệp vụ nào sẽ chuyển sang làm đội PVHK quốc tế

tương ứng)

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 12

Nhân viên Thủ tục

hành khách

hạng F/C quốc tế

Nghiệp vụ Phục vụ hành khách quốc tế

(*)

Nhân viên Thủ tục

hạng Y quốc nội có ít nhất 6 tháng kinh

nghiệm

Nghiệp vụ PVHK hạng F,C quốc tế

Nhân viên Thủ tục hành

khách hạng Y quốc tế

Nhân viên Thủ tục

hành khách hạng C

quốc nội

Nghiệp vụ PVHK hạng C quốc nội

Page 13: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN TÌM KIẾM HÀNH LÝ THẤT LẠC (HLTL)

(*) Bao gồm : - Nghiệp vụ TK HLTL- Tiếng Anh cho nhân viên HLTL- World tracer

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 13

Nhân viên Xử lý Đội

Tìm kiếm HLTL

Nghiệp vụ

Tìm kiếm

HLTL(*)

Nhân viên đã qua đào tạo nghiệp vụ

PVHK quốc nội

Nghiệp vụ Xử lý tìm

kiếm HLTL

Nhân viên Giao tiếp Đội

Tìm kiếm HLTL

Page 14: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN PHÁT THANH

(1) Đối với nhân viên đang làm việc taïi XN, chỉ cần tham dự nội dung chính về nghiệp vụ phát thanh (2) Nghiệp vụ phát thanh: gửi học hoặc mời giảng

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 14

Nhân viên Phát thanh

Nhân viên mới tuyển, nhân viên từ các đơn

vị trong Xí nghiệp (1)

Nghiệp vụ Phát thanh

(2)

Page 15: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN BÁN VÉ VÀ THU TIỀN HÀNH LÝ QUÁ CƯỚC

(*) Nghiệp vụ vé: gửi học (bao gồm Hướng dẫn sử dụng hệ thống đặt giữ chỗ của VNA)

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 15

Nhân viên Bán vé và

thu tiền hành lý quá cước

Nhân viên từ các đơn vị

trong Xí nghiệp

Nghiệp vụ Vé (*)

Page 16: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO

PHÒNG TÀI LIỆU CHẤT XẾP

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 16

Page 17: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN CÂN BẰNG TRỌNG TẢI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP MỚI

(CBTT VÀ HDCX CÁC LOẠI MÁY BAY CẤP 1)

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 17

Nhân viên Cân bằng trọng

tải và Hướng dẫn chất xếp

máy bay cấp 1

Nhân viên mới

tuyển

Nghiệp vụ CBTT và HDCX cơ

bản

Page 18: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN CÂN BẰNG TRỌNG TẢI

- (*) WB : Weight and Balance- Các trường hợp đặc biệt khác do Giám đốc Xí nghiệp quyết định trên cơ sở đề nghị của Thủ trưởng đơn vị và trưởng phòng TCHC.- Nhân viên cần hoàn tất ít nhất một loại máy bay trong một cấp để chuyển qua một cấp khác.- Kinh nghiệm tối thiểu dành cho nhân viên đặc cách từ cấp 4 lên cấp 6 (không qua cấp 5) là 25 chuyến bay.

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 18

Nhân viên

CBTT và

HDCX

máy bay

cấp 1

WB2

Nhân viên

CBTT các loại máy bay

cấp 2

WB3

Nhân viên

CBTT các loại máy bay

cấp 3

WB4

Nhân viên

CBTT các loại máy bay

cấp 4

WB5

Nhân viên

CBTT các loại máy bay

cấp 5

WB6

Nhân viên

CBTT các loại máy bay

cấp 6

Kinh nghiệm làm

việc tối thiểu 10

chuyến bay

Kinh nghiệm làm

việc tối thiểu 20

chuyến bay

Kinh nghiệm tối

thiểu 10 chuyến bay

mỗi loại

Kinh nghiệm tối

thiểu 10 chuyến bay

mỗi loại

Kinh nghiệm tối

thiểu 20 chuyến bay

mỗi loại

Kinh nghiệm tối thiểu 25 chuyến

bay mỗi loại.

Page 19: SO DO DT TIAGS

Phân loại các cấp tài liệu viên và cấp máy bay của chuyên môn Cân Bằng Trọng Tải

Cấp tài liệu viên Cấp máy bay (Module) Loại máy bay

11

ATR72FOKKER

B757B737

2A320A321

2

3B767

B777 (VN)A300

4

A330A340MD11

B777 (Các hãng)

3

5B767FA300F

6B747

B747FMD11F

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 19

Page 20: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP

(*) LS : Loading Supervision- Nhân viên cần hoàn tất ít nhất một loại máy bay trong một cấp để chuyển qua một cấp khác.- Kinh nghiệm tối thiểu dành cho nhân viên đặc cách từ cấp 4 lên cấp 6 (không qua cấp 5) là 25 chuyến bay.

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 20

Nhân viên

CBTT và

HDCX

máy bay

cấp 1

LS2(*)

Nhân viên HDCX các loại máy bay

cấp 2

LS3

Nhân viên

CBTT các loại máy bay

cấp 3

LS4

Nhân viên HDCX các loại máy bay

cấp 4

LS5

Nhân viên HDCX các loại máy bay

cấp 5

LS6

Nhân viên HDCX các loại máy bay

cấp 6

Kinh nghiệm làm

việc tối thiểu 10

chuyến bay

Kinh nghiệm làm

việc tối thiểu 20

chuyến bay

Kinh nghiệm tối

thiểu 10 chuyến bay

mỗi loại

Kinh nghiệm tối

thiểu 10 chuyến bay

mỗi loại

Kinh nghiệm tối

thiểu 20 chuyến bay

mỗi loại

Kinh nghiệm tối thiểu 25 chuyến bay

mỗi loại

Page 21: SO DO DT TIAGS

Phân loại các cấp tài liệu viên và cấp máy bay của chuyên môn Hướng dẫn chất xếp

Cấp tài liệu viên Cấp máy bay (Module) Loại máy bay

11

ATR72FOKKER

B757B737

2A320A321

2

3B767A300

4

A330A340B767FA300F

3

5MD11B777

6B747

B747FMD11F

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 21

Page 22: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN DATABASE

(*) : Coù theå ñöôïc ñaøo taïo boå sung sau khi nhaän coâng taùc. Taát caû caùc noäi dung coù theå thöïc hieän theo hình thöùc toå chöùc lôùp hoïc hoaëc ñaøo taïo taïi choã.

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 22

Nhân viên Database

DCS LDP(lý thuyết)

Nhân viên TLCBNhân viên TLHD

DCS Check-in

(lyù thuyeát)

DCS Sup(lyù

thuyeát)

DCS Database

(lý thuyết + thực hành)

- Back-up- Tiags DCS- Sitatex Windows- Database Notes

(*)Manual W&B các loại máy bay thân rộng đang khai thác trong hệ thống

databse

Page 23: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN PHỤC VỤ HÀNH LÝ

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 23

Nhân viên Phục vụ hành lý

Nhân viên

mới tuyển

Nghiệp vụ Phục vụ hành lý

Page 24: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN QUẢN LÝ ULD

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 24

Nhân viên quản lý

ULD

Nhân viênmới tuyển

- Huấn luyện công tác khai thác ULD.- Quy trình quản lý ULD

Sử dụng hệ thống

SITATEXT

Sử dụng hệ thống quản lý ULD trên SITA Cargo

- Kiến thức nhập nghành hàng không- Anh ninh hàng không- An toàn sân đỗ.- Hàng hóa nguy hiểm CAT10- An toàn vệ sinh lao động- Phòng cháy chữa cháy.

Hướng dẫn soạn điện văn quản lý ULD

Page 25: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO

PHÒNG PHỤC VỤ KỸ THUẬT

SÂN ĐỖ

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 25

Page 26: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN SỬA CHỮA TRANG THIẾT B Ị

Ghi chú: 1. Thợ động cơ gầm , thủy lực , điện - điện tử, điện lạnh : Học theo nghiệp vụ của mỗi ngành nghề. 2. Thợ sơn, thợ cơ khí : Xí nghiệp chỉ đào tạo nội dung nhập ngành. Nội dung nâng cao chuyên môn: gửi học bên ngoài theo nhu cầu.

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 26

Nghiệp vụ sửa chữa trang

thiết bị cơ bản

Nhân viên Sửa chữa

Trang thiết bị

(Bậc 1/7 -> 3/7)

Nhân viên mới

tuyển

Nghiệp vụ sửa chữa trang

thiết bị nâng cao

Nhân viên Sửa chữa

Trang thiết bị

( Bậc4/7->7/7)

Tối thiểu 1 năm

Page 27: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN LÁI VÀ VẬN HÀNH TRANG THIẾT BỊ MẶT ĐẤT HÀNG KHÔNG

(*) Có thể chia thành nhiều lớp, mỗi lớp tương ứng với 1 loại TTBGhi chú:

- TTB cấp 1 gồm: Xe ô tô thông thường; Xe đầu kéo hành l ý - hàng hóa; Xe băng chuyền; Xe xúc - TTB cấp 2 gồm: Xe vệ sinh và cấp nước sạch; Xe thang hàng khách; Xe trung chuyển; Xe phục vụ tàn tật và cấp phát vật tư- TTB cấp 3 gồm: Xe nâng hàng; Xe kéo đẩy máy bay; Thiết bị cấp điện; Thiết bị cấp khí lạnh; Thiết bị khởi động khí.- Nhân viên vận hành TTB cấp I, cấp II đã học và vận hành tối thiểu 1 loại TTB thì có thể tham dự các lớp nghiệp vụ lái và vận

hành TTB cấp cao hơn.

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 27

Nghiệp vụ lái và vận hành

Trang thiết bị cấp 1

Nhân viên Lái và vận hành TTB

MĐHK Cấp 1

Nhân viên mới

tuyển

Nghiệp vụ lái và vận hành

Trang thiết bị cấp 2 (*)

Nhân viên Lái và Vận hành TTB

MĐHK Cấp 2

Nghiệp vụ lái và vận hành

Trang thiết bị cấp 3(*)

Nhân viên Lái và vận hành TTB

MĐHK Cấp 3

Tối thiểu 1 năm Tối thiểu 1 năm

Page 28: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN BỐC XẾP TẠI SÂN ĐỖ

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 28

Nhân viên Bốc xếp tại

sân đỗ

Nghiệp vụ bốc xếp tại sân đỗ

Nhân viên mới tuyển

Page 29: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN VỆ SINH MÁY BAY

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 29

Nhân viên Vệ sinh máy bay

Nghiệp vụ vệ sinh máy bay

Nhân viên mới tuyển

Page 30: SO DO DT TIAGS

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO

GIÁO VIÊN

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 30

Page 31: SO DO DT TIAGS

GIÁO VIÊN CHUYÊN MÔN

(1) Không áp dụng với những đối tượng tốt nghiệp chuyên ngành sư phạm Các đối tượng khác: Có thể học sau khi được bổ nhiệm(2) Tối thiểu: 08 tiết /môn học(3) Tối thiểu: 40 tiết đối với học viên đạt điểm khóa Kỹ năng giảng dạy từ 70đ đến dưới 80đ

24 tiết đối với học viên đạt điểm khóa Kỹ năng giảng dạy từ 80đ trở lên(2) và (3) không áp dụng đối với giáo viên lý thuyết thuộc nghiệp vụ PVHK chuyển tiếp, vệ sinh máy bay, Coordinator

SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN QUAN HỆ KHÁCH HÀNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG CÁ NHÂN,

TIẾNG ANH, AN TOÀN SÂN ĐOÃ

(1) Không áp dụng với những đối tượng tốt nghiệp chuyên ngành sư phạm Các đối tượng khác: Có thể học sau khi được bổ nhiệm(2) Tối thiểu: 08 tiết /môn học(3) Tối thiểu: 40 tiết đối với học viên đạt điểm khóa Kỹ năng giảng dạy từ 70đ đến dưới 80đ

24 tiết đối với học viên đạt điểm khóa Kỹ năng giảng dạy từ 80đ trở lên(4) Giáo viên tiếng Anh phải đạt yêu cầu TOEIC 785đ trở lên

Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 31

Tâm lý sư phạm

(1)

Dự giảng (2)

Đối tượng quy

hoạch giáo viên

(được tuyển

chọn theo thủ tục

P/TCHC/05)

Giáo viên thực hành

Kỹ năng giảng dạy

Thực tập giảng (3)

Giáo viên lý thuyết

Tâm lý sư phạm

(1)

Dự giảng (2)

Đối tượng quy

hoạch giáo viên

(được tuyển

chọn theo thủ tục

P/TCHC/05)

Kỹ năng giảng dạy

Thực tập giảng (3)

Giáo viên lý thuyết

(4)