Upload
api-3705891
View
625
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠOXÍ NGHIỆP
THƯƠNG MẠI MẶT ĐẤT TÂN SƠN NHẤT
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 1
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO
CÁN BỘ
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 2
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO CÁN BỘ Dành cho các đơn vị : Phòng PVHK, Phòng TLCX, phòng KTSĐ, Trung tâm điều hành
Ghi chú : - (*) Áp dụng cho phòng PVHK - (**) Áp dụng cho Trực ban trưởng TTĐH: bổ sung lớp “Quan hệ khách hàng nâng cao” và không qua giai đoạn 6 tháng làm cán bộ
tổ/ca/kíp- (**) Có thể bổ sung sau khi bổ nhiệm và chỉ trong trường hợp đơn vị có nhu cầu - Các trường hợp đặc biệt : Giám đốc quyết định trên cơ sở đề nghị của Thủ trưởng đơn vị và trưởng phòng TCHC- Cán bộ phòng : đào tạo theo quy định của Tổng Công ty
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 3
Nhân viên
thuộc diện quy
hoạch cán bộ
Cán bộ Tổ/
Ca/Kíp
Tối thiểu 6 tháng kinh nghiệm
Kỹ năng quản lý nhóm/Xây dựng nhóm
Quản lý chất
lượng phục vụ
Cán bộ Đội
Quản trị nhân sự
Chuyên gia đánh giá chất
lượng nội bộ(***)
Quan hệ khách hàng nâng cao
(**)
Trực ban
trưởng
DCS –SUP(*)
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO
TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 4
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO CO-ORDINATOR
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 5
Co-ordinator
Nghiệp vụ Co-ordinator(Giai đoạn 1)
Nhân viên mới tuyển
Nghiệp vụ Co-ordinator(Giai đoạn 2)
Nhân viên Xí nghiệp từ các đội
CBTT/HDCX, các đội thuộc phòng
PVHK có ít nhất 1 năm kinh nghiệm
làm việc
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN THU TIỀN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT
Ghi chú : Cán bộ tổ có trách nhiệm briefing cho nhân viên mới về “Chức năng nhiệm vụ của Trung tâm điều hành” (*) Miễn tham gia nếu trước đó đã được học lớp này.
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 6
Nhân viên Thu tiền PVMĐ
Quan hệ khách hàng (*)
Nhân viên nghiệp vụ khối
nhà ga hoặc khối văn phòng, có ít nhất 1 năm
kinh nghiệm làm việc
Hợp đồngPhục vụ Mặt đất
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO
PHÒNG PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 7
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN THỦ TỤC HÀNH KHÁCH HẠNG Y QUỐC NỘI
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 8
Nhân viên Thủ tục hành khách
hạng Y quốc nội
Nghiệp vụ Phục vụ hành khách
quốc nội
Nhân viên mới tuyển hoặc nhân viên từ các
đơn vị trong XN
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN OUTSIDE COUNTER
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 9
Nhân viên Outside counter
Nghiệp vụ Outside counter
Nhân viên mới tuyển hoặc nhân viên từ các đơn
vị trong XN
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH ĐẾN & CHUYỂN TIẾP
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 10
Nhân viên phục vụ hành khách đến & chuyển
tiếp
Nhân viên Thủ tục
hành khách quốc tế có ít nhất 3
tháng kinh nghiệm
Nghiệp vụ Phục vụ hành khách
chuyển tiếp
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH ĐẶC BIỆT
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 11
Nhân viên phục vụ hành khách
đặc biệt
Nhân viên mới tuyển hoặc nhân
viên từ các đơn vị trong XN
Nghiệp vụ Phục vụ hành khách
đặc biệt
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN THỦ TỤC HÀNH KHÁCH HẠNG Y QUỐC TẾ
THỦ TỤC HÀNH KHÁCH HẠNG F, C QUỐC TẾ VÀ HẠNG C QUỐC NỘI
(*) Bao gồm : - Nghiệp vụ PVHK quốc tế- Phục vụ hành khách các hãng Quốc tế 1 hoặc Quốc tế 2 (học viên học nghiệp vụ nào sẽ chuyển sang làm đội PVHK quốc tế
tương ứng)
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 12
Nhân viên Thủ tục
hành khách
hạng F/C quốc tế
Nghiệp vụ Phục vụ hành khách quốc tế
(*)
Nhân viên Thủ tục
hạng Y quốc nội có ít nhất 6 tháng kinh
nghiệm
Nghiệp vụ PVHK hạng F,C quốc tế
Nhân viên Thủ tục hành
khách hạng Y quốc tế
Nhân viên Thủ tục
hành khách hạng C
quốc nội
Nghiệp vụ PVHK hạng C quốc nội
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN TÌM KIẾM HÀNH LÝ THẤT LẠC (HLTL)
(*) Bao gồm : - Nghiệp vụ TK HLTL- Tiếng Anh cho nhân viên HLTL- World tracer
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 13
Nhân viên Xử lý Đội
Tìm kiếm HLTL
Nghiệp vụ
Tìm kiếm
HLTL(*)
Nhân viên đã qua đào tạo nghiệp vụ
PVHK quốc nội
Nghiệp vụ Xử lý tìm
kiếm HLTL
Nhân viên Giao tiếp Đội
Tìm kiếm HLTL
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN PHÁT THANH
(1) Đối với nhân viên đang làm việc taïi XN, chỉ cần tham dự nội dung chính về nghiệp vụ phát thanh (2) Nghiệp vụ phát thanh: gửi học hoặc mời giảng
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 14
Nhân viên Phát thanh
Nhân viên mới tuyển, nhân viên từ các đơn
vị trong Xí nghiệp (1)
Nghiệp vụ Phát thanh
(2)
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN BÁN VÉ VÀ THU TIỀN HÀNH LÝ QUÁ CƯỚC
(*) Nghiệp vụ vé: gửi học (bao gồm Hướng dẫn sử dụng hệ thống đặt giữ chỗ của VNA)
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 15
Nhân viên Bán vé và
thu tiền hành lý quá cước
Nhân viên từ các đơn vị
trong Xí nghiệp
Nghiệp vụ Vé (*)
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO
PHÒNG TÀI LIỆU CHẤT XẾP
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 16
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN CÂN BẰNG TRỌNG TẢI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP MỚI
(CBTT VÀ HDCX CÁC LOẠI MÁY BAY CẤP 1)
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 17
Nhân viên Cân bằng trọng
tải và Hướng dẫn chất xếp
máy bay cấp 1
Nhân viên mới
tuyển
Nghiệp vụ CBTT và HDCX cơ
bản
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN CÂN BẰNG TRỌNG TẢI
- (*) WB : Weight and Balance- Các trường hợp đặc biệt khác do Giám đốc Xí nghiệp quyết định trên cơ sở đề nghị của Thủ trưởng đơn vị và trưởng phòng TCHC.- Nhân viên cần hoàn tất ít nhất một loại máy bay trong một cấp để chuyển qua một cấp khác.- Kinh nghiệm tối thiểu dành cho nhân viên đặc cách từ cấp 4 lên cấp 6 (không qua cấp 5) là 25 chuyến bay.
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 18
Nhân viên
CBTT và
HDCX
máy bay
cấp 1
WB2
Nhân viên
CBTT các loại máy bay
cấp 2
WB3
Nhân viên
CBTT các loại máy bay
cấp 3
WB4
Nhân viên
CBTT các loại máy bay
cấp 4
WB5
Nhân viên
CBTT các loại máy bay
cấp 5
WB6
Nhân viên
CBTT các loại máy bay
cấp 6
Kinh nghiệm làm
việc tối thiểu 10
chuyến bay
Kinh nghiệm làm
việc tối thiểu 20
chuyến bay
Kinh nghiệm tối
thiểu 10 chuyến bay
mỗi loại
Kinh nghiệm tối
thiểu 10 chuyến bay
mỗi loại
Kinh nghiệm tối
thiểu 20 chuyến bay
mỗi loại
Kinh nghiệm tối thiểu 25 chuyến
bay mỗi loại.
Phân loại các cấp tài liệu viên và cấp máy bay của chuyên môn Cân Bằng Trọng Tải
Cấp tài liệu viên Cấp máy bay (Module) Loại máy bay
11
ATR72FOKKER
B757B737
2A320A321
2
3B767
B777 (VN)A300
4
A330A340MD11
B777 (Các hãng)
3
5B767FA300F
6B747
B747FMD11F
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 19
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP
(*) LS : Loading Supervision- Nhân viên cần hoàn tất ít nhất một loại máy bay trong một cấp để chuyển qua một cấp khác.- Kinh nghiệm tối thiểu dành cho nhân viên đặc cách từ cấp 4 lên cấp 6 (không qua cấp 5) là 25 chuyến bay.
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 20
Nhân viên
CBTT và
HDCX
máy bay
cấp 1
LS2(*)
Nhân viên HDCX các loại máy bay
cấp 2
LS3
Nhân viên
CBTT các loại máy bay
cấp 3
LS4
Nhân viên HDCX các loại máy bay
cấp 4
LS5
Nhân viên HDCX các loại máy bay
cấp 5
LS6
Nhân viên HDCX các loại máy bay
cấp 6
Kinh nghiệm làm
việc tối thiểu 10
chuyến bay
Kinh nghiệm làm
việc tối thiểu 20
chuyến bay
Kinh nghiệm tối
thiểu 10 chuyến bay
mỗi loại
Kinh nghiệm tối
thiểu 10 chuyến bay
mỗi loại
Kinh nghiệm tối
thiểu 20 chuyến bay
mỗi loại
Kinh nghiệm tối thiểu 25 chuyến bay
mỗi loại
Phân loại các cấp tài liệu viên và cấp máy bay của chuyên môn Hướng dẫn chất xếp
Cấp tài liệu viên Cấp máy bay (Module) Loại máy bay
11
ATR72FOKKER
B757B737
2A320A321
2
3B767A300
4
A330A340B767FA300F
3
5MD11B777
6B747
B747FMD11F
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 21
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN DATABASE
(*) : Coù theå ñöôïc ñaøo taïo boå sung sau khi nhaän coâng taùc. Taát caû caùc noäi dung coù theå thöïc hieän theo hình thöùc toå chöùc lôùp hoïc hoaëc ñaøo taïo taïi choã.
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 22
Nhân viên Database
DCS LDP(lý thuyết)
Nhân viên TLCBNhân viên TLHD
DCS Check-in
(lyù thuyeát)
DCS Sup(lyù
thuyeát)
DCS Database
(lý thuyết + thực hành)
- Back-up- Tiags DCS- Sitatex Windows- Database Notes
(*)Manual W&B các loại máy bay thân rộng đang khai thác trong hệ thống
databse
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN PHỤC VỤ HÀNH LÝ
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 23
Nhân viên Phục vụ hành lý
Nhân viên
mới tuyển
Nghiệp vụ Phục vụ hành lý
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN QUẢN LÝ ULD
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 24
Nhân viên quản lý
ULD
Nhân viênmới tuyển
- Huấn luyện công tác khai thác ULD.- Quy trình quản lý ULD
Sử dụng hệ thống
SITATEXT
Sử dụng hệ thống quản lý ULD trên SITA Cargo
- Kiến thức nhập nghành hàng không- Anh ninh hàng không- An toàn sân đỗ.- Hàng hóa nguy hiểm CAT10- An toàn vệ sinh lao động- Phòng cháy chữa cháy.
Hướng dẫn soạn điện văn quản lý ULD
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO
PHÒNG PHỤC VỤ KỸ THUẬT
SÂN ĐỖ
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 25
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN SỬA CHỮA TRANG THIẾT B Ị
Ghi chú: 1. Thợ động cơ gầm , thủy lực , điện - điện tử, điện lạnh : Học theo nghiệp vụ của mỗi ngành nghề. 2. Thợ sơn, thợ cơ khí : Xí nghiệp chỉ đào tạo nội dung nhập ngành. Nội dung nâng cao chuyên môn: gửi học bên ngoài theo nhu cầu.
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 26
Nghiệp vụ sửa chữa trang
thiết bị cơ bản
Nhân viên Sửa chữa
Trang thiết bị
(Bậc 1/7 -> 3/7)
Nhân viên mới
tuyển
Nghiệp vụ sửa chữa trang
thiết bị nâng cao
Nhân viên Sửa chữa
Trang thiết bị
( Bậc4/7->7/7)
Tối thiểu 1 năm
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN LÁI VÀ VẬN HÀNH TRANG THIẾT BỊ MẶT ĐẤT HÀNG KHÔNG
(*) Có thể chia thành nhiều lớp, mỗi lớp tương ứng với 1 loại TTBGhi chú:
- TTB cấp 1 gồm: Xe ô tô thông thường; Xe đầu kéo hành l ý - hàng hóa; Xe băng chuyền; Xe xúc - TTB cấp 2 gồm: Xe vệ sinh và cấp nước sạch; Xe thang hàng khách; Xe trung chuyển; Xe phục vụ tàn tật và cấp phát vật tư- TTB cấp 3 gồm: Xe nâng hàng; Xe kéo đẩy máy bay; Thiết bị cấp điện; Thiết bị cấp khí lạnh; Thiết bị khởi động khí.- Nhân viên vận hành TTB cấp I, cấp II đã học và vận hành tối thiểu 1 loại TTB thì có thể tham dự các lớp nghiệp vụ lái và vận
hành TTB cấp cao hơn.
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 27
Nghiệp vụ lái và vận hành
Trang thiết bị cấp 1
Nhân viên Lái và vận hành TTB
MĐHK Cấp 1
Nhân viên mới
tuyển
Nghiệp vụ lái và vận hành
Trang thiết bị cấp 2 (*)
Nhân viên Lái và Vận hành TTB
MĐHK Cấp 2
Nghiệp vụ lái và vận hành
Trang thiết bị cấp 3(*)
Nhân viên Lái và vận hành TTB
MĐHK Cấp 3
Tối thiểu 1 năm Tối thiểu 1 năm
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN BỐC XẾP TẠI SÂN ĐỖ
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 28
Nhân viên Bốc xếp tại
sân đỗ
Nghiệp vụ bốc xếp tại sân đỗ
Nhân viên mới tuyển
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠONHÂN VIÊN VỆ SINH MÁY BAY
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 29
Nhân viên Vệ sinh máy bay
Nghiệp vụ vệ sinh máy bay
Nhân viên mới tuyển
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO
GIÁO VIÊN
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 30
GIÁO VIÊN CHUYÊN MÔN
(1) Không áp dụng với những đối tượng tốt nghiệp chuyên ngành sư phạm Các đối tượng khác: Có thể học sau khi được bổ nhiệm(2) Tối thiểu: 08 tiết /môn học(3) Tối thiểu: 40 tiết đối với học viên đạt điểm khóa Kỹ năng giảng dạy từ 70đ đến dưới 80đ
24 tiết đối với học viên đạt điểm khóa Kỹ năng giảng dạy từ 80đ trở lên(2) và (3) không áp dụng đối với giáo viên lý thuyết thuộc nghiệp vụ PVHK chuyển tiếp, vệ sinh máy bay, Coordinator
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN QUAN HỆ KHÁCH HÀNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG CÁ NHÂN,
TIẾNG ANH, AN TOÀN SÂN ĐOÃ
(1) Không áp dụng với những đối tượng tốt nghiệp chuyên ngành sư phạm Các đối tượng khác: Có thể học sau khi được bổ nhiệm(2) Tối thiểu: 08 tiết /môn học(3) Tối thiểu: 40 tiết đối với học viên đạt điểm khóa Kỹ năng giảng dạy từ 70đ đến dưới 80đ
24 tiết đối với học viên đạt điểm khóa Kỹ năng giảng dạy từ 80đ trở lên(4) Giáo viên tiếng Anh phải đạt yêu cầu TOEIC 785đ trở lên
Ngày chỉnh sửa sau cùng : / /2006 Người kiểm tra Người chỉnh sửa 31
Tâm lý sư phạm
(1)
Dự giảng (2)
Đối tượng quy
hoạch giáo viên
(được tuyển
chọn theo thủ tục
P/TCHC/05)
Giáo viên thực hành
Kỹ năng giảng dạy
Thực tập giảng (3)
Giáo viên lý thuyết
Tâm lý sư phạm
(1)
Dự giảng (2)
Đối tượng quy
hoạch giáo viên
(được tuyển
chọn theo thủ tục
P/TCHC/05)
Kỹ năng giảng dạy
Thực tập giảng (3)
Giáo viên lý thuyết
(4)