22
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014-2015 TRƯỜNG PT DTNT TỈNH MÔN: Vật lý – Khối 12 (chương trình cơ bản) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 123 Câu 1 . Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 8,1 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm? A. Vân sáng thứ 4. B. Vân tối thứ 5. C. Vân tối thứ 4. D. Vân sáng thứ 5. Câu 2 . Đồng vị côban là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu một lượng Co có khối lượng m 0 . Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm ? A. 30,2%. B. 12,2%. C. 27,8%. D. 42,7% . Câu 3 . Quá trình phóng xạ nào dưới đây không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân? A. Phóng xạ β - . B. Phóng xạ β + . C. Phóng xạ γ. D. Phóng xạ α. Câu 4 . Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (tính chất lượng tử) rõ nhất? A. Tia gamma B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia hồng ngoại. Câu 5 . Photon có bước sóng là 0,65, mang năng lượng là A. 3,057.10 -25 J B. 1,435.10 -26 J C. 3,058.10 -19 J. D. 2,5.10 -18 J Câu 6 . Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 7 . Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của photon là 1,86 eV A. 4,4921.10 14 Hz B. 2,2261.10 -15 Hz C. 3,5618.10 -34 Hz D. 2,8075.10 33 Hz Câu 8 . Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S 1 , S 2 cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 300 cm. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ 1 = 0,4μm và màu vàng có λ 2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị : A. 3,6 mm. B. 2,4 mm C. 4,8 mm. D. 1,2 mm. Câu 9 . Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng tím, tia hồng ngoại và tia X lần lượt là ε 1 , ε 2 và ε 3 thì m

SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – …i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/25/de-thi-hoc-ki... · Web viewMọi phôtôn có tần số f đều có năng

  • Upload
    others

  • View
    27

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – …i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/25/de-thi-hoc-ki... · Web viewMọi phôtôn có tần số f đều có năng

SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014-2015TRƯỜNG PT DTNT TỈNH MÔN: Vật lý – Khối 12 (chương trình cơ bản)

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã đề 123

Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 8,1 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm?

A. Vân sáng thứ 4. B. Vân tối thứ 5. C. Vân tối thứ 4. D. Vân sáng thứ 5.Câu 2. Đồng vị côban là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm ?

A. 30,2%. B. 12,2%. C. 27,8%. D. 42,7% .Câu 3. Quá trình phóng xạ nào dưới đây không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?

A. Phóng xạ β-. B. Phóng xạ β+. C. Phóng xạ γ. D. Phóng xạ α.Câu 4. Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (tính chất lượng tử) rõ nhất?

A. Tia gamma B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia hồng ngoại.Câu 5. Photon có bước sóng là 0,65 m , mang năng lượng là

A. 3,057.10-25J B. 1,435.10-26J C. 3,058.10-19J. D. 2,5.10-18JCâu 6. Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là công thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 7. Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của photon là 1,86 eVA. 4,4921.1014 Hz B. 2,2261.10-15 Hz C. 3,5618.10-34 Hz D. 2,8075.1033 Hz

Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S1, S2 cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 300 cm. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 0,4μm và màu vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị :

A. 3,6 mm. B. 2,4 mm C. 4,8 mm. D. 1,2 mm.Câu 9. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng tím, tia hồng ngoại và tia X lần lượt là ε1, ε2 và ε3 thì

A. ε3 > ε2 > ε1. B. ε2 > ε1 > ε3. C. ε3 > ε1 > ε2. D. ε1 > ε2 > ε3. Câu 10. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 = 0,30 μm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là:

A. 6,62 eV B. 2,21 eV. C. 1,16 eV. D. 4,14 eV.Câu 11. Thực hiện thí nghiệm Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,5 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 2 của hệ vân λ1 có vân sáng bậc mấy của hệ vân λ2?

A. 5 B. 2. C. 4. D. 3.Câu 12. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,55 m và 2 = 0,25 m vào một tấm kẽm có công thoát electron là A = 3,55 eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ 2.. C. Chỉ có bức xạ 1. D. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.

Câu 13. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , thì khoảng cách 3 vân tối liên tiếp là 0,4 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng '> thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ có một vân sáng của bức xạ '. Bức xạ ' có giá trị nào dưới đây

A. '= 0,52μm B. '= 0,50μm C. '= 0,6 μm D. ' = 0,45μm

Page 2: SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – …i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/25/de-thi-hoc-ki... · Web viewMọi phôtôn có tần số f đều có năng

Câu 14. Mạch dao động LC khi hoạt động thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i =

10cos(4.107t - ) (mA). Điện tích cực đại trên tụ có giá trị là:

A. 2,5.10 -10 C B. 40.107 C . C. 40.10-7 C . D. 2,5.10-7 CCâu 15. Trong mạch dao động LC có chu kỳ dao động riêng T0 =12.10-6 (s)và dòng điện cực đại I0 .Thời gian ngắn nhất kể từ khi dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I0 đến khi dòng trong mạch có giá trị

bằng là :

A. 2. 10-6 s B. 4. 10-6 s C. 1,5.10-6 s D. 3. 10-6 sCâu 16. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,4µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là

A. 1,26.10-4rad/s. B. 1,26.104rad/s. C. 5.104rad/s. D. 8.103 rad/s.Câu 17. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:

A. λ = 0,40 μm. B. λ = 0,68 μm. C. λ = 0,45 μm. D. λ = 0,72 μm.Câu 18. Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 47,7.10-11m. B. 84,8.10-11m. C. 132,5.10-11m. D. 21,2.10-11m.Câu 19. Trong thí nghiện Y-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân trung tâm là:

A. 1,5i B. i/4 C. i D. i/2Câu 20. Hạt nhân có cấu tạo gồm:

A. 92p và 146n B. 238p và 146n C. 238p và 92n D. 92p và 238nCâu 21. Mạch dao động L, C có năng lượng điện từ 36.10-6J có tụ điện C = 0,1mF. Khi điện áp ở hai đầu tụ điện là 0,6V thì năng lượng từ trường là

A. 1,8.10-4J B. 1,8.10-6J C. 18.104J D. 18.10-6JCâu 22. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt a và hạt nơtrôn. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là mT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là mD = 0,0024u, của hạt nhân X là mα = 0,0305u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?

A. ΔE = 18,0614J. B. ΔE = 38,7296J.C. ΔE = 38,7296MeV. D. ΔE = 18,0614MeV.

Câu 23. Biết NA = 6,02.1023mol-1. Tính số nơtron trong 59,5g U.A. 219,73.1021 hạt B. 219,73.1024 hạt C. 219,73.1022 hạt D. 219,73.1023 hạt

Câu 24. Hạt có khối lượng mα = 4,0015u. Cho u = 931,5 MeV/c2; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 hạt/mol. Khối lượng của proton là mp = 1,0073u, của nơtron là mn = 1,0087u. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol Heli?

A. 2,74.1011(J) B. 18,4.1011 (J) C. 27,4.1011(J) D. 1,84.1011 (J)Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là

A. 1,1mm. B. 1,2mm. C. 1,3mm. D. 1,0mm.Câu 26. Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số :

A. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.C. lớn hơn tần số của tia gamma. D. lớn hơn tần số của tia màu tím

Câu 27. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 2mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 2,4m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75m, khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân tối thứ 7 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là

A. 9,45 mm B. 10,35 mm C. 3,152 mm D. 2,25 mm

Page 3: SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – …i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/25/de-thi-hoc-ki... · Web viewMọi phôtôn có tần số f đều có năng

Câu 28. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở cùng một phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và 1,55cm có bao nhiêu vân sáng.

A. 9 vân B. 8 vân C. 10 vân. D. 7 vânCâu 29. Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường có giá trị cực đại đến lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là

A. B. C. D.

Câu 30. Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ còn 4g. Chu kì bán rã của plutoni làA. 13,5 năm. B. 108 năm. C. 2160năm. D. 86,4 năm.

Câu 31. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 s. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng 1/3 lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?

A. 20 s. B. 5 s. C. 30 s. D. 4,15 s.Câu 32. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là:

A. λ =2000km. B. λ =2000m. C. λ =1000km. D. λ =1000m.Câu 33. Trong sơ đồ của một máy phát thanh vô tuyến, không có mạch nào dưới đây?

A. Mạch phát sóng điện từ cao tần. B. Mạch khuếch đạiC. Mạch tách sóng. D. Mạch biến điệu.

Câu 34. Từ hạt nhân 23688 Ra phóng ra 3 hạt và một hạt - trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân

tạo thành là

A. 22484

X. B. 22483

X C. 22284

X. D. 22283

X.

Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai khe cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m, màn quan sát cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?

A. i = 0,3mm. B. i = 0,4 mm. C. i = 0,3 m. D. i = 0,4 m.Câu 36. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi một nguyên tử phát xạ thì mỗi lần nó chỉ có thể phát ra một phôtôn.B. Phôtôn đứng yên khi nhiệt độ môi trường giảm xuống rất thấp.C. Mọi phôtôn có tần số f đều có năng lượng phôtôn bằng hf.D. Khi truyền từ không khí vào nước thì năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc không đổi.

Câu 37. Độ hụt khối của hạt nhân là 4,5442 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng trong hạt nhân là:

A. 70,4 MeV/nuclôn. B. 70,5 MeV/nuclôn.. C. 7,05 MeV/nuclôn. D. 48,9 MeV/nuclônCâu 38. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Electron của một nguyên tử hiđrô có bán kính quỹ đạo bằng 21,2.10-11 m. Quỹ đạo dừng của electron này là

A. quỹ đạo M. B. quỹ đạo L C. quỹ đạo O. D. quỹ đạo N.Câu 39. Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:

A. 2,23MeV B. 2,02MeV C. 1,86MeV D. 0,67MeVCâu 40. Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là

A. 1,5 H. B. 1,5.10-6 H. C. 0,04 H. D. 4.10-6 H.-----------------------------------Hết -----------------------------

Page 4: SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – …i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/25/de-thi-hoc-ki... · Web viewMọi phôtôn có tần số f đều có năng

SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014-2015TRƯỜNG PT DTNT TỈNH MÔN: Vật lý – Khối 12 (chương trình cơ bản)

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã đề 234Câu 1. Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của photon là 1,86 eV

A. 4,4921.1014 Hz B. 2,8075.1033 Hz C. 2,2261.10-15 Hz D. 3,5618.10-34 HzCâu 2. . Biết NA = 6,02.1023mol-1. Tính số nơtron trong 59,5g U.

A. 219,73.1021 hạt B. 219,73.1023 hạt C. 219,73.1022 hạt D. 219,73.1024 hạtCâu 3. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , thì khoảng cách 3 vân tối liên tiếp là 0,4 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng '> thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ có một vân sáng của bức xạ '. Bức xạ ' có giá trị nào dưới đây

A. '= 0,52μm B. ' = 0,45μm C. '= 0,6 μm D. '= 0,50μm Câu 4. : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,4µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là

A. 1,26.10-4rad/s. B. 1,26.104rad/s. C. 5.104rad/s. D. 8.103 rad/s.Câu 5. Quá trình phóng xạ nào dưới đây không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?

A. Phóng xạ α. B. Phóng xạ β-. C. Phóng xạ β+. D. Phóng xạ γ.Câu 6. Độ hụt khối của hạt nhân là 4,5442 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng trong hạt nhân là:

A. 70,5 MeV/nuclôn.. B. 48,9 MeV/nuclôn C. 7,05 MeV/nuclôn. D. 70,4 MeV/nuclôn.Câu 7. Photon có bước sóng là 0,65 m , mang năng lượng là

A. 2,5.10-18J B. 3,057.10-25J C. 1,435.10-26J D. 3,058.10-19J.Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là

A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm.Câu 9. Trong thí nghiện Y-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân trung tâm là:

A. i/2 B. 1,5i C. i D. i/4Câu 10. Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là

A. 0,04 H. B. 1,5.10-6 H. C. 4.10-6 H. D. 1,5 H.Câu 11. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Electron của một nguyên tử hiđrô có bán kính quỹ đạo bằng 21,2.10-11 m. Quỹ đạo dừng của electron này là

A. quỹ đạo M. B. quỹ đạo O. C. quỹ đạo N. D. quỹ đạo LCâu 12. Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 84,8.10-11m. B. 47,7.10-11m. C. 21,2.10-11m. D. 132,5.10-11m.Câu 13. Đồng vị côban là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm ?

A. 12,2%. B. 42,7% . C. 27,8%. D. 30,2%. Câu 14. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 2mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 2,4m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75m, khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân tối thứ 7 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là

A. 3,152 mm B. 2,25 mm C. 10,35 mm D. 9,45 mm

Page 5: SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – …i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/25/de-thi-hoc-ki... · Web viewMọi phôtôn có tần số f đều có năng

Câu 15. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:

A. λ = 0,68 μm. B. λ = 0,40 μm. C. λ = 0,72 μm. D. λ = 0,45 μm.

Câu 16. Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:

A. 2,02MeV B. 2,23MeV C. 0,67MeV D. 1,86MeVCâu 17. Trong sơ đồ của một máy phát thanh vô tuyến, không có mạch nào dưới đây?

A. Mạch khuếch đại B. Mạch tách sóng.C. Mạch phát sóng điện từ cao tần. D. Mạch biến điệu.

Câu 18. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 8,1 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm?

A. Vân tối thứ 4. B. Vân tối thứ 5. C. Vân sáng thứ 4. D. Vân sáng thứ 5.Câu 19. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là:

A. λ =2000km. B. λ =1000km. C. λ =2000m. D. λ =1000m.Câu 20. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở cùng một phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và 1,55cm có bao nhiêu vân sáng.

A. 7 vân B. 10 vân. C. 8 vân D. 9 vânCâu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai khe cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m, màn quan sát cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?

A. i = 0,4 m. B. i = 0,3 m. C. i = 0,4 mm. D. i = 0,3mm.Câu 22. Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số :

A. lớn hơn tần số của tia gamma. B. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.C. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. D. lớn hơn tần số của tia màu tím

Câu 23. Trong mạch dao động LC có chu kỳ dao động riêng T0 =12.10-6 (s)và dòng điện cực đại I0 .Thời gian ngắn nhất kể từ khi dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I0 đến khi dòng trong mạch có giá trị

bằng là :

A. 3. 10-6 s B. 2. 10-6 s C. 4. 10-6 s D. 1,5.10-6 sCâu 24. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Mọi phôtôn có tần số f đều có năng lượng phôtôn bằng hf.B. Khi một nguyên tử phát xạ thì mỗi lần nó chỉ có thể phát ra một phôtôn.C. Phôtôn đứng yên khi nhiệt độ môi trường giảm xuống rất thấp.D. Khi truyền từ không khí vào nước thì năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc không đổi.

Câu 25. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 = 0,30 μm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là:

A. 4,14 eV. B. 1,16 eV. C. 6,62 eV D. 2,21 eV.Câu 26. . Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,55 m và 2 = 0,25 m vào một tấm kẽm có công thoát electron là A = 3,55 eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A. Cả hai bức xạ. B. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.C. Chỉ có bức xạ 2.. D. Chỉ có bức xạ 1.

Page 6: SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – …i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/25/de-thi-hoc-ki... · Web viewMọi phôtôn có tần số f đều có năng

Câu 27. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt a và hạt nơtrôn. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là mT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là mD = 0,0024u, của hạt nhân X là mα = 0,0305u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?

A. ΔE = 18,0614MeV. B. ΔE = 18,0614J.C. ΔE = 38,7296J. D. ΔE = 38,7296MeV.

Câu 28. Hạt nhân có cấu tạo gồm:A. 92p và 146n B. 92p và 238n C. 238p và 92n D. 238p và 146n

Câu 29. Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (tính chất lượng tử) rõ nhất?A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia gamma D. Tia hồng ngoại.

Câu 30. : Mạch dao động L,C có năng lượng điện từ 36.10-6J có tụ điện C = 0,1mF. Khi điện áp ở hai đầu tụ điện là 0,6V thì năng lượng từ trường là

A. 18.10-6J B. 1,8.10-4J C. 18.104J D. 1,8.10-6JCâu 31. Từ hạt nhân 236

88 Ra phóng ra 3 hạt và một hạt - trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân tạo thành là

A. 22484

X. B. 22483

X C. 22284

X. D. 22283

X.

Câu 32. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 s. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng 1/3 lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?

A. 5 s. B. 30 s. C. 4,15 s. D. 20 s.Câu 33. Mạch dao động LC khi hoạt động thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i =

10cos(4.107t - ) (mA ). Điện tích cực đại trên tụ có giá trị là :

A. 40.10-7 C . B. 2,5.10-7 C C. 2,5.10 -10 C D. 40.107 C .Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S1, S2 cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 300 cm. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 0,4μm và màu vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị :

A. 1,2 mm. B. 4,8 mm. C. 3,6 mm. D. 2,4 mmCâu 35. Hạt có khối lượng mα = 4,0015u. Cho u = 931,5 MeV/c2; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 hạt/mol. Khối lượng của proton là mp = 1,0073u, của nơtron là mn = 1,0087u. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol Heli?

A. 2,74.1011(J) B. 27,4.1011(J) C. 1,84.1011 (J) D. 18,4.1011 (J)Câu 36. Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường có giá trị cực đại đến lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là

A. B. C. D.

Câu 37. Thực hiện thí nghiệm Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,5 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 2 của hệ vân λ1 có vân sáng bậc mấy của hệ vân λ2?

A. 5 B. 4. C. 3. D. 2.Câu 38. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng tím, tia hồng ngoại và tia X lần lượt là ε1, ε2 và ε3 thì

A. ε2 > ε1 > ε3. B. ε3 > ε1 > ε2. C. ε1 > ε2 > ε3. D. ε3 > ε2 > ε1.Câu 39. Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ còn 4g. Chu kì bán rã của plutoni là

A. 2160năm. B. 86,4 năm. C. 108 năm. D. 13,5 năm.Câu 40. Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là công thức nào sau đây?

A. B. C. D. -----------------------------------Hết -----------------------------

Page 7: SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – …i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/25/de-thi-hoc-ki... · Web viewMọi phôtôn có tần số f đều có năng

SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014-2015TRƯỜNG PT DTNT TỈNH MÔN: Vật lý – Khối 12 (chương trình cơ bản)

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã đề 345Câu 1. Trong sơ đồ của một máy phát thanh vô tuyến, không có mạch nào dưới đây?

A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng.C. Mạch khuếch đại D. Mạch phát sóng điện từ cao tần.

Câu 2. Photon có bước sóng là 0,65 m , mang năng lượng làA. 1,435.10-26J B. 2,5.10-18J C. 3,057.10-25J D. 3,058.10-19J.

Câu 3. Đồng vị côban là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm ?

A. 12,2%. B. 42,7% . C. 27,8%. D. 30,2%. Câu 4. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:

A. λ = 0,68 μm. B. λ = 0,45 μm. C. λ = 0,40 μm. D. λ = 0,72 μm.Câu 5. Độ hụt khối của hạt nhân là 4,5442 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng trong hạt nhân là:

A. 70,5 MeV/nuclôn.. B. 7,05 MeV/nuclôn. C. 70,4 MeV/nuclôn. D. 48,9 MeV/nuclônCâu 6. : Mạch dao động L,C có năng lượng điện từ 36.10-6J có tụ điện C = 0,1mF. Khi điện áp ở hai đầu tụ điện là 0,6V thì năng lượng từ trường là

A. 1,8.10-4J B. 1,8.10-6J C. 18.104J D. 18.10-6JCâu 7. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 s. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng 1/3 lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?

A. 30 s. B. 20 s. C. 4,15 s. D. 5 s.Câu 8. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt a và hạt nơtrôn. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là mT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là mD = 0,0024u, của hạt nhân X là mα = 0,0305u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?

A. ΔE = 18,0614J. B. ΔE = 18,0614MeV.C. ΔE = 38,7296MeV. D. ΔE = 38,7296J.

Câu 9. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?A. Mọi phôtôn có tần số f đều có năng lượng phôtôn bằng hf.B. Phôtôn đứng yên khi nhiệt độ môi trường giảm xuống rất thấp.C. Khi một nguyên tử phát xạ thì mỗi lần nó chỉ có thể phát ra một phôtôn.D. Khi truyền từ không khí vào nước thì năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc không đổi.

Câu 10. Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường có giá trị cực đại đến lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là

A. B. C. D.

Câu 11. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là:A. λ =2000km. B. λ =1000m. C. λ =1000km. D. λ =2000m.

Câu 12. Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là công thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Page 8: SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – …i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/25/de-thi-hoc-ki... · Web viewMọi phôtôn có tần số f đều có năng

Câu 13. Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là

A. 0,04 H. B. 1,5.10-6 H. C. 4.10-6 H. D. 1,5 H.Câu 14. Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 132,5.10-11m. B. 84,8.10-11m. C. 21,2.10-11m. D. 47,7.10-11m.Câu 15. . Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,55 m và 2 = 0,25 m vào một tấm kẽm có công thoát electron là A = 3,55 eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A. Chỉ có bức xạ 1. B. Cả hai bức xạ.C. Chỉ có bức xạ 2.. D. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.

Câu 16. Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ còn 4g. Chu kì bán rã của plutoni làA. 13,5 năm. B. 108 năm. C. 2160năm. D. 86,4 năm.

Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 8,1 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm?

A. Vân sáng thứ 5. B. Vân tối thứ 4. C. Vân tối thứ 5. D. Vân sáng thứ 4.Câu 18. Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:

A. 0,67MeV B. 2,23MeV C. 1,86MeV D. 2,02MeVCâu 19. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , thì khoảng cách 3 vân tối liên tiếp là 0,4 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng '> thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ có một vân sáng của bức xạ '. Bức xạ ' có giá trị nào dưới đây

A. ' = 0,45μm B. '= 0,52μm C. '= 0,50μm D. '= 0,6 μm Câu 20. Trong mạch dao động LC có chu kỳ dao động riêng T0 =12.10-6 (s)và dòng điện cực đại I0 .Thời gian ngắn nhất kể từ khi dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I0 đến khi dòng trong mạch có giá trị

bằng là :

A. 3. 10-6 s B. 4. 10-6 s C. 1,5.10-6 s D. 2. 10-6 sCâu 21. Từ hạt nhân 236

88 Ra phóng ra 3 hạt và một hạt - trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân tạo thành là

A. 22283 X. B. 222

84 X. C. 22483 X D.

22484 X.

Câu 22. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 = 0,30 μm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là:

A. 1,16 eV. B. 6,62 eV C. 2,21 eV. D. 4,14 eV.Câu 23. Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số :

A. lớn hơn tần số của tia gamma. B. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.C. lớn hơn tần số của tia màu tím D. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

Câu 24. Hạt có khối lượng mα = 4,0015u. Cho u = 931,5 MeV/c2; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 hạt/mol. Khối lượng của proton là mp = 1,0073u, của nơtron là mn = 1,0087u. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol Heli?

A. 2,74.1011(J) B. 1,84.1011 (J) C. 27,4.1011(J) D. 18,4.1011 (J)Câu 25. Mạch dao động LC khi hoạt động thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i =

10cos(4.107t - ) (mA ). Điện tích cực đại trên tụ có giá trị là :

A. 2,5.10 -10 C B. 40.107 C . C. 40.10-7 C . D. 2,5.10-7 C

Page 9: SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – …i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/25/de-thi-hoc-ki... · Web viewMọi phôtôn có tần số f đều có năng

Câu 26. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Electron của một nguyên tử hiđrô có bán kính quỹ đạo bằng 21,2.10-11 m. Quỹ đạo dừng của electron này là

A. quỹ đạo O. B. quỹ đạo M. C. quỹ đạo N. D. quỹ đạo LCâu 27. Trong thí nghiện Y-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân trung tâm là:

A. i/2 B. i/4 C. 1,5i D. iCâu 28. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 2mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 2,4m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75m, khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân tối thứ 7 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là

A. 2,25 mm B. 10,35 mm C. 3,152 mm D. 9,45 mmCâu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là

A. 1,1mm. B. 1,3mm. C. 1,0mm. D. 1,2mm.Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S1, S2 cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 300 cm. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 0,4μm và màu vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị :

A. 2,4 mm B. 1,2 mm. C. 4,8 mm. D. 3,6 mm.Câu 31. . Biết NA = 6,02.1023mol-1. Tính số nơtron trong 59,5g U.

A. 219,73.1023 hạt B. 219,73.1022 hạt C. 219,73.1021 hạt D. 219,73.1024 hạtCâu 32. Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (tính chất lượng tử) rõ nhất?

A. Tia X. B. Tia gamma C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.Câu 33. Hạt nhân có cấu tạo gồm:

A. 92p và 238n B. 238p và 146n C. 92p và 146n D. 238p và 92nCâu 34. Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của photon là 1,86 eV

A. 4,4921.1014 Hz B. 2,8075.1033 Hz C. 3,5618.10-34 Hz D. 2,2261.10-15 HzCâu 35. Quá trình phóng xạ nào dưới đây không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?

A. Phóng xạ β+. B. Phóng xạ β-. C. Phóng xạ γ. D. Phóng xạ α.Câu 36. Thực hiện thí nghiệm Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,5 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 2 của hệ vân λ1 có vân sáng bậc mấy của hệ vân λ2?

A. 4. B. 5 C. 2. D. 3.Câu 37. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng tím, tia hồng ngoại và tia X lần lượt là ε1, ε2 và ε3 thì

A. ε2 > ε1 > ε3. B. ε3 > ε1 > ε2. C. ε3 > ε2 > ε1. D. ε1 > ε2 > ε3. Câu 38. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở cùng một phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và 1,55cm có bao nhiêu vân sáng.

A. 10 vân. B. 7 vân C. 8 vân D. 9 vânCâu 39. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai khe cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m, màn quan sát cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?

A. i = 0,4 m. B. i = 0,3mm. C. i = 0,3 m. D. i = 0,4 mm.Câu 40. : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,4µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là

A. 1,26.10-4rad/s. B. 1,26.104rad/s. C. 8.103 rad/s. D. 5.104rad/s.

-----------------------------------Hết -----------------------------

Page 10: SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – …i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/25/de-thi-hoc-ki... · Web viewMọi phôtôn có tần số f đều có năng

SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014-2015TRƯỜNG PT DTNT TỈNH MÔN: Vật lý – Khối 12 (chương trình cơ bản)

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã đề 456Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là

A. 1,0mm. B. 1,1mm. C. 1,3mm. D. 1,2mm.Câu 2. . Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,55 m và 2 = 0,25 m vào một tấm kẽm có công thoát electron là A = 3,55 eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. B. Chỉ có bức xạ 1.C. Cả hai bức xạ. D. Chỉ có bức xạ 2..

Câu 3. Quá trình phóng xạ nào dưới đây không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?A. Phóng xạ α. B. Phóng xạ β+. C. Phóng xạ γ. D. Phóng xạ β-.

Câu 4. Đồng vị côban là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm ?

A. 12,2%. B. 27,8%. C. 42,7% . D. 30,2%. Câu 5. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:

A. λ = 0,68 μm. B. λ = 0,40 μm. C. λ = 0,45 μm. D. λ = 0,72 μm.Câu 6. : Mạch dao động L,C có năng lượng điện từ 36.10-6J có tụ điện C = 0,1mF. Khi điện áp ở hai đầu tụ điện là 0,6V thì năng lượng từ trường là

A. 18.10-6J B. 1,8.10-4J C. 18.104J D. 1,8.10-6JCâu 7. Trong thí nghiện Y-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân trung tâm là:

A. i B. 1,5i C. i/2 D. i/4Câu 8. Trong sơ đồ của một máy phát thanh vô tuyến, không có mạch nào dưới đây?

A. Mạch khuếch đại B. Mạch biến điệu.C. Mạch tách sóng. D. Mạch phát sóng điện từ cao tần.

Câu 9. . Biết NA = 6,02.1023mol-1. Tính số nơtron trong 59,5g U.A. 219,73.1024 hạt B. 219,73.1022 hạt C. 219,73.1023 hạt D. 219,73.1021 hạt

Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S1, S2 cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 300 cm. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 0,4μm và màu vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị :

A. 2,4 mm B. 4,8 mm. C. 1,2 mm. D. 3,6 mm.Câu 11. Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là công thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 12. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt a và hạt nơtrôn. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là mT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là mD = 0,0024u, của hạt nhân X là mα = 0,0305u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?

A. ΔE = 18,0614MeV. B. ΔE = 18,0614J.C. ΔE = 38,7296J. D. ΔE = 38,7296MeV.

Câu 13. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

Page 11: SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – …i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/25/de-thi-hoc-ki... · Web viewMọi phôtôn có tần số f đều có năng

A. Khi một nguyên tử phát xạ thì mỗi lần nó chỉ có thể phát ra một phôtôn.B. Phôtôn đứng yên khi nhiệt độ môi trường giảm xuống rất thấp.C. Khi truyền từ không khí vào nước thì năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc không đổi.D. Mọi phôtôn có tần số f đều có năng lượng phôtôn bằng hf.

Câu 14. Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là

A. 1,5.10-6 H. B. 4.10-6 H. C. 1,5 H. D. 0,04 H.Câu 15. Mạch dao động LC khi hoạt động thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i =

10cos(4.107t - ) (mA ). Điện tích cực đại trên tụ có giá trị là :

A. 40.107 C . B. 2,5.10-7 C C. 2,5.10 -10 C D. 40.10-7 C . Câu 16. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở cùng một phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và 1,55cm có bao nhiêu vân sáng.

A. 8 vân B. 10 vân. C. 9 vân D. 7 vânCâu 17. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai khe cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m, màn quan sát cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?

A. i = 0,4 mm. B. i = 0,3mm. C. i = 0,4 m. D. i = 0,3 m.Câu 18. Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 21,2.10-11m. B. 84,8.10-11m. C. 132,5.10-11m. D. 47,7.10-11m.Câu 19. Thực hiện thí nghiệm Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,5 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 2 của hệ vân λ1 có vân sáng bậc mấy của hệ vân λ2?

A. 4. B. 2. C. 5 D. 3.Câu 20. Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của photon là 1,86 eV

A. 2,8075.1033 Hz B. 3,5618.10-34 Hz C. 2,2261.10-15 Hz D. 4,4921.1014 HzCâu 21. Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số :

A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.C. lớn hơn tần số của tia gamma. D. lớn hơn tần số của tia màu tím

Câu 22. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng tím, tia hồng ngoại và tia X lần lượt là ε1, ε2 và ε3 thìA. ε1 > ε2 > ε3. B. ε2 > ε1 > ε3. C. ε3 > ε1 > ε2. D. ε3 > ε2 > ε1.

Câu 23. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 = 0,30 μm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là:

A. 4,14 eV. B. 1,16 eV. C. 6,62 eV D. 2,21 eV.Câu 24. Hạt nhân có cấu tạo gồm:

A. 92p và 146n B. 238p và 92n C. 238p và 146n D. 92p và 238nCâu 25. Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (tính chất lượng tử) rõ nhất?

A. Tia hồng ngoại. B. Tia gamma C. Tia tử ngoại. D. Tia X.Câu 26. Từ hạt nhân 236

88 Ra phóng ra 3 hạt và một hạt - trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân tạo thành là

A. 22484

X. B. 22483

X C. 22283

X. D. 22284

X.

Câu 27. Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:

A. 2,23MeV B. 2,02MeV C. 0,67MeV D. 1,86MeV

Page 12: SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – …i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/25/de-thi-hoc-ki... · Web viewMọi phôtôn có tần số f đều có năng

Câu 28. Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường có giá trị cực đại đến lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là

A. B. C. D.

Câu 29. : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,4µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là

A. 8.103 rad/s. B. 1,26.10-4rad/s. C. 1,26.104rad/s. D. 5.104rad/s.Câu 30. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Electron của một nguyên tử hiđrô có bán kính quỹ đạo bằng 21,2.10-11 m. Quỹ đạo dừng của electron này là

A. quỹ đạo N. B. quỹ đạo M. C. quỹ đạo L D. quỹ đạo O.Câu 31. Hạt có khối lượng mα = 4,0015u. Cho u = 931,5 MeV/c2; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 hạt/mol. Khối lượng của proton là mp = 1,0073u, của nơtron là mn = 1,0087u. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol Heli?

A. 1,84.1011 (J) B. 18,4.1011 (J) C. 27,4.1011(J) D. 2,74.1011(J) Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 8,1 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm?

A. Vân tối thứ 4. B. Vân sáng thứ 5. C. Vân tối thứ 5. D. Vân sáng thứ 4.Câu 33. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 s. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng 1/3 lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?

A. 30 s. B. 4,15 s. C. 5 s. D. 20 s.Câu 34. Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ còn 4g. Chu kì bán rã của plutoni là

A. 13,5 năm. B. 108 năm. C. 2160năm. D. 86,4 năm.Câu 35. Trong mạch dao động LC có chu kỳ dao động riêng T0 =12.10-6 (s)và dòng điện cực đại I0 .Thời gian ngắn nhất kể từ khi dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I0 đến khi dòng trong mạch có giá trị

bằng là :

A. 3. 10-6 s B. 4. 10-6 s C. 2. 10-6 s D. 1,5.10-6 sCâu 36. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 2mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 2,4m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75m, khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân tối thứ 7 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là

A. 10,35 mm B. 2,25 mm C. 3,152 mm D. 9,45 mmCâu 37. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , thì khoảng cách 3 vân tối liên tiếp là 0,4 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng '> thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ có một vân sáng của bức xạ '. Bức xạ ' có giá trị nào dưới đây

A. '= 0,6 μm B. '= 0,52μm C. '= 0,50μm D. ' = 0,45μm Câu 38. Độ hụt khối của hạt nhân là 4,5442 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng trong hạt nhân là:

A. 70,4 MeV/nuclôn. B. 48,9 MeV/nuclôn C. 7,05 MeV/nuclôn. D. 70,5 MeV/nuclôn..Câu 39. Photon có bước sóng là 0,65 m , mang năng lượng là

A. 3,057.10-25J B. 2,5.10-18J C. 1,435.10-26J D. 3,058.10-19J.Câu 40. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là:

A. λ =2000m. B. λ =2000km. C. λ =1000m. D. λ =1000km.

-----------------------------------Hết -----------------------------

Page 13: SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – …i.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/25/de-thi-hoc-ki... · Web viewMọi phôtôn có tần số f đều có năng

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IIVẬT LÝ KHỐI 12

Đề 123 Đề 234 Đề 345 Đề 456

1. B 1. A 1. B 1. B2. B 2. B 2. D 2. D3. C 3. C 3. A 3. C4. A 4. C 4. C 4. A5. C 5. D 5. A 5. B6. A 6. A 6. D 6. A7. A 7. D 7. C 7. C8. B 8. D 8. B 8. C9. C 9. A 9. B 9. C10. D 10. A 10. B 10. A11. D 11. D 11. D 11. A12. B 12. A 12. B 12. A13. C 13. A 13. A 13. B14. A 14. B 14. B 14. D15. C 15. B 15. C 15. C16. C 16. B 16. D 16. C17. A 17. B 17. C 17. B18. B 18. B 18. B 18. B19. D 19. C 19. D 19. D20. A 20. D 20. C 20. D21. D 21. D 21. C 21. D22. D 22. D 22. D 22. C23. D 23. D 23. C 23. A24. C 24. C 24. C 24. A25. A 25. A 25. A 25. B26. D 26. C 26. D 26. B27. D 27. A 27. A 27. A28. A 28. A 28. A 28. B29. C 29. C 29. A 29. D30. D 30. A 30. A 30. C31. D 31. B 31. A 31. C32. B 32. C 32. B 32. C33. C 33. C 33. C 33. B34. B 34. D 34. A 34. D35. A 35. B 35. C 35. D36. B 36. C 36. D 36. B37. B 37. C 37. B 37. A38. B 38. B 38. D 38. D39. A 39. B 39. B 39. D40. C 40. D 40. D 40. A