18
- 47 - だい 4課 郵便 ゆうびん きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sdng bưu đin và ngân hàng 目標 もくひょう Mc tiêu 1 郵便 ゆうびん の システムが わかる Biết được hthng làm vic ca bưu đin 2 郵送 ゆうそう の 手続 てつづ きが できる Làm được thtc bưu đin 3 送 おく り状 じょう を 書 く ことが できる Có thviết hóa đơn gi đ4 荷 もつ を 受 け取 る ことが できる Có thnhn hành lý gi đến 5 ATMを 使 つか う ことが できる Có thsdng máy ATM

Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 47 -

第だい

4課か

郵便ゆうびん

局きょく

や 銀行ぎんこう

を 利用り よ う

する

Sử dụng bưu điện và ngân hàng

目標もくひょう

Mục tiêu

1 郵便ゆうびん

の システムが わかる

Biết được hệ thống làm việc của bưu điện

2 郵送ゆうそう

の 手続て つ づ

きが できる

Làm được thủ tục ở bưu điện

3 送おく

り状じょう

を 書か

く ことが できる

Có thể viết hóa đơn gửi đồ

4 荷に

物もつ

を 受う

け取と

る ことが できる

Có thể nhận hành lý gửi đến

5 ATMを 使つか

う ことが できる

Có thể sử dụng máy ATM

Page 2: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 48 -

(1)①は どこですか。②~④は 何なん

ですか。

(2)①で 何なに

を しますか。

かつどう 1 海外かいがい

に 荷物に も つ

を 送おく

Thực hành 1 Gởi hành lý (bưu kiện) đi nước ngoài

Page 3: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 49 -

何日なんにち

ぐらい かかるか 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi gửi mất bao nhiêu ngày

送おく

り 状じょう

を 書か

く ことが できる

Có thể viết hóa đơn gửi đồ

窓口まどぐち

で 郵送ゆうそう

を たのむ ことが できる

Có thể nhờ nhân viên bưu điện khi gửi đồ tại quầy tiếp nhận

はい いいえ

はい いいえ

はい いいえ

はい いいえ

ステップ2

できますか。

Can you?

☞生活せいかつ

便利べんり

手帳てちょう

☞Sổ tay tiện lợi trong đời sống 1

ステップ3

ステップ1

ステップ4

郵送ゆうそう

(海外かいがい

)の システムが わかる

Biết được cách gửi của bưu điện khi gửi đồ (ra nước ngoài )

海かい

外がい

に 荷に

物もつ

を 送おく

る ことが できた!!

Đã gửi hành lý ra nước ngoài được!!

できますか。

Làm được không?

Page 4: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 50 -

ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu

◆郵 便 局ゆうびんきょく

◆Bưu điện

◆銀行ぎんこう

◆Ngân hàng

◆手紙てがみ

・手紙てがみ

を 書か

きます/出だ

します

◆Thư, thơ

・Viết thư / Bỏ thư

◆切手きって

◆Tem

◆ポスト ◆Thùng thư

◆荷物にもつ

・荷物にもつ

を 送おく

ります

◆Hành lý, Bưu kiện

・Gửi hành lý

◆送おく

り 状じょう

◆Hóa đơn gửi đồ

◇通 帳つうちょう

◇Sổ tài khoản, sổ ngân hàng

◇出だ

します/入い

れます

・(ATMで)お金かね

を 出だ

します/入い

れます

◇Rút tiền / Đưa tiền vào tài khoản

・Rút tiền bằng máy ATM / Đưa tiền vào tài khoản

◇貯金ちょきん

します ◇Để dành tiền

◇振ふ

り込こ

みます

・口座こうざ

に 振ふ

り込こ

みます

◇Chuyển tiền

・Chuyển tiền vào tài khoản

◇送金そうきん

します ◇Gửi tiền

◆EMS/SAL便びん

/航空便こうくうびん

/船便ふなびん

◆Dịch vụ gửi nhanh đảm bảo / Gửi đường hàng không và đường

thủy / Gửi đường hàng không / Gửi đường hàng hải

◆窓口まどぐち

◆Quầy tiếp nhận

* これ、 まで 送おく

りたいんですが・・・。

オーストラリア

* Tôi muốn gửi cái này đi Úc ….

* どれで 送おく

りますか。 * Anh ( chị ) muốn gửi bằng loại dịch vụ nào ?

* で お願ねが

いします。

EMS

* Xin vui lòng cho tôi gửi bằng.

EMS【dịch vụ gửi nhanh đảm bảo 】

* どのくらい かかりますか。 * Mất khoảng bao lâu ?

◆~ 日か/にち

☞生活せいかつ

でよく使つか

うことば 11.「期間きかん

」 ◆~ Ngày

☞Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 11. Kỳ hạn

* ぐらいで 着つ

きますよ。

4か(よっか)

* Khoảng 4 ngày thì tới nơi.

* これに 書か

いて ください。 * Anh ( chị ) hãy ghi vào đây đi.

Page 5: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 51 -

<窓口まどぐち

で 郵送ゆうそう

を たのむ> 〈Nhờ nhân viên bưu điện gửi đồ tại quầy tiếp nhận〉

A:あのう、すみません。

* これ まで 送おく

りたいんですが・・・。

オーストラリア

B:えーっと、 ですね。* どれで 送おく

りますか。

1.8kg

A:* で お願ねが

いします。

EMS

<何日なんにち

ぐらい かかるか 聞き

く>

〈Có thể hỏi gửi mất bao nhiêu ngày〉

A: は * どのくらい かかりますか。

EMS

B:そうですね。* ぐらいで 着つ

きますよ。

4日よっか

A:じゃ、 で お願ねが

いします。

EMS

B:* では、これに 書か

いて ください。

れい) 4日か

1)7日か

3) 2週 間しゅうかん

4)約やく

2か月げつ

ステップ3

☞生活せいかつ

便利べんり

手帳てちょう

☞Sổ tay tiện lợi trong đời sống 1

☞【便利べんり

な ひょうげん】

☞【Những cách thể hiện tiện lợi】

【国際こくさい

郵便ゆうびん

料 金 表りょうきんひょう

より】

ステップ2

れい) 1) 2) 3)

EMS 航空便

こうくうびん

SAL 船便ふなびん

1.5kgまで 3200円えん

4200円えん

3850円えん

2350円えん

1.75kgまで 3600円えん

2.0kgまで 4000円えん

5050円えん

2.5kgまで 4700円えん

5900円えん

5000円えん

2900円えん

Page 6: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 52 -

<送おく

り 状じょう

を 書か

く ことが できる> 〈Có thể viết hóa đơn gửi đồ〉

A:これ お願ねが

いします。

(送おく

り 状じょう

を 出だ

す Đưa hóa đơn gửi đồ)

B: まで ですね。 円えん

です。

オーストラリア EMS 4,000

ステップ4

Page 7: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 53 -

どんな ものを 送おく

りますか。

かつどう2 国内こくない

に 荷物に も つ

を 送おく

Thực hành 2 Gởi hành lý (bưu kiện) đi trong nước

Page 8: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 54 -

送おく

り 状じょう

を 書か

く ことが できる

Có thể viết hóa đơn gửi đồ

窓口まどぐち

で 郵送ゆうそう

を たのむ ことが できる

Có thể nhờ nhân viên bưu điện khi gửi đồ tại quầy tiếp nhận

はい いいえ

はい いいえ

はい いいえ

☞生活せいかつ

便利べんり

手帳てちょう

☞Sổ tay tiện lợi trong đời sống 2

ステップ1

ステップ2

ステップ3

郵送ゆうそう

(国内こくない

)の システムが わかる

Biết được cách gửi của bưu điện ( trong nước )

国こく

内ない

に 荷に

物もつ

を 送おく

る ことが できた!!

Đã gửi hành lý trong nước được!!

できますか。

Can you?

できますか。

Làm được không?

Page 9: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 55 -

ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu

◆品物しなもの

◆Hàng hóa

* ゆうパックなら 送おく

れますよ。 * Anh chị có thể gửi bằng Yu-pakku.

◆お届とど

け先さき

◆Nơi gửi đến

◇ご依頼いらい

主ぬし

◇Người gửi

◆配達はいたつ

希望きぼう

日び

◆Ngày muốn được giao hàng

◆配達はいたつ

希望きぼう

時間帯じかんたい

◆Khoảng thời gian muốn được giao hàng

◇品名ひんめい

◇Tên hàng hóa

◇われもの/こわれもの/なまもの ◇Đồ dễ vỡ / Đồ dễ hỏng / Đồ tươi sống

◇ビン類るい

◇Đồ thủy tinh

◇逆さか

さま厳げん

禁きん

◇Nghiêm cấm【đừng】để lật ngược

◇下した

積づ

み厳げん

禁きん

◇Nghiêm cấm【đừng】để đồ lên trên

<窓口まどぐち

で 郵送ゆうそう

を たのむ> 〈Nhờ nhân viên bưu điện gửi đồ tại quầy tiếp nhận〉

A:すみません。この 荷物にもつ

を で 送おく

りたいんですが・・・。

ゆうメール

B:品物しなもの

は 何なん

ですか。

A: です。

雑誌ざっし

と CD

B: は 入はい

って いませんね。

手紙てがみ

A:はい。

B:(重おも

さを はかる)5kg ですね。 は kgまでです。* ゆうパックなら 送おく

れますよ。

ゆうメール 3

A:そうですか。じゃ、ゆうパックで お願ねが

いします。

B:この 送おく

り 状じょう

を 書か

いて ください。

品物しなもの

入い

れては いけない もの 重おも

れい) ゆうメール 雑誌ざっし

と CD 手紙てがみ

3kgまで

1) ゆうメール カタログ 手紙てがみ

3kgまで

2) レターパックプラス 辞書じしょ

現金げんきん

4kgまで

ステップ2

Page 10: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 56 -

<送おく

り 状じょう

を 書か

く> 〈Điền hóa đơn gửi đồ〉

A:(送おく

り 状じょう

を 出だ

す)これで いいですか。

B:こわれものや なまものは 入はい

って いませんか。

A:

B:配達はいたつ

希望きぼう

は ですね。

A:

B:お届とど

け先さき

は ですね。60サイズですから、 円えん

です。

では、お預あず

かりします。

ステップ3

B C

A+B+C≦ 60cm

60サイズ

届とど

けてほしい日ひ

と時間じかん

A

Page 11: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 57 -

こんなとき どうする?

Những tình huống như thế này thì làm sao ?

※ポストに お知し

らせが 入はい

って いました。

何なん

の お知し

らせでしょう。

Page 12: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 58 -

ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu

◇不在ふざい

連 絡 票れんらくひょう

/不在ふざい

通知つうち

◇Phiếu liên lạc vắng nhà / Giấy báo vắng nhà

◇再配達さいはいたつ

連 絡 票れんらくひょう

◇Phiếu liên lạc sẽ giao hàng lại

◇再配達さいはいたつ

受付うけつけ

◇Tiếp nhận điện thoại giao hàng lại

◇問と

い合あ

わせ ◇Nơi liên hệ

◇お問と

い合あ

わせ番ばん

号ごう

/追跡ついせき

番号ばんごう

◇Số để liên hệ / Số truy lại

<郵 便 局ゆうびんきょく

の 不在ふざい

通知つうち

を 見み

て わかる こと>〈Hiểu khi xem giấy báo vắng nhà của bưu điện〉

1)だれに 来き

ましたか。

2)荷物にもつ

は だれから 来き

ましたか。

3)郵 便 局ゆうびんきょく

の 人ひと

は いつ 来き

ましたか。

4)荷物にもつ

は いつまで 郵 便 局ゆうびんきょく

に ありますか。

<再さい

配はい

達たつ

を頼たの

む>〈Nhờ nhân viên bưu điện giao hàng lại〉

1)電話でんわ

で 連絡れんらく

する とき、何番なんばん

に かけますか。

2)携帯けいたい

電話でんわ

から かける とき、何番なんばん

に かけますか。

3)インターネットで 連絡れんらく

する とき どうしますか。

4)この お知し

らせを もらったら どうしますか。○か×を 書か

いて ください。↓

① 電話でんわ

を かけます ( )

② インターネットで 連絡れんらく

します( )

③ この紙かみ

を 郵 便 局ゆうびんきょく

に 送おく

ります( )

④ この紙かみ

を FAXします( )

⑤ 郵 便 局ゆうびんきょく

の 窓口まどぐち

に 行い

きます( )

Page 13: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 59 -

★これは 何なん

ですか。これで 何なに

を しますか。

★①から④の ことを します。1~5の 何番なんばん

の ボタンを 押お

しますか。

Sẽ làm những việc từ ① đến ④. Trong các nút từ số 1 ~ 5 nhấn nút số mấy ?

① 通 帳つうちょう

に いくら 入はい

って いるか 見み

たいです。 →( )

Muốn xem cho biết trong tài khoản có bao nhiêu tiền.

② お金かね

を 入い

れたいです。 →( )

Muốn để tiền vào tài khoản.

③ お金かね

を おろしたいです。 →( )

Muốn rút tiền.

④ ほかの 口座こうざ

に お金かね

を 入い

れたいです。 →( )

Muốn để tiền vào tài khoản khác.

<やってみよう> Hãy làm thử

(1)上の ATMの 画面がめん

の 1から5の どの ボタンを 押お

しますか。→ ( )

Trong các số từ 1 ~ 5 trên màn hình của máy ATM thì bấm nút nào ?

お振ふ

り込こ

あなたは 銀行ぎんこう

の ATMで 30,000円えん

おろしたいです。どう しますか。

You want to withdraw 30,000 yen from an ATM. What should you do?

1→

2→ ←5

←4

ATM

通つう

帳ちょう

記き

入にゅう

お預あず

け入い

残ざん

高だか

照しょう

会かい

お引ひ

き出だ

これだけ 漢字か ん じ

!! Kanji cần nhớ !!

Page 14: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 60 -

(2)1、2の どちらに 何なに

を 入い

れますか。→( )

Nút số 1 , 2 thì cho cái gì vào nút nào ?

(3) 何なに

を しますか。 → ( )

Làm thao tác nào ?

暗証あんしょう

番号ばんごう

通つう

帳ちょう

お入い

れください

お押お

しください

1 2

Page 15: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 61 -

(4) 暗 証あんしょう

番号ばんごう

を 間違まちが

えました。 1、2の どちらを 押お

しますか。→ ( )

Đã bấm sai số mật mã. Vậy trong hai nút 1、2 thì bấm nút nào ?

(5) ① 金額きんがく

を 入い

れます。どの 数字すうじ

や ボタンを 押お

しますか。→ ( )

Để tiền vào máy. Bấm những số nào và nút nào ?

一文字ひ と も じ

戻もど

始はじ

めに戻もど

(取消とりけし

↑1

←2

訂正ていせい

千せん

万まん

金額きんがく

千円せんえん

両替りょうがえ

確認かくにん

Page 16: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 62 -

② 金額きんがく

が 正ただ

しいです。どの ボタンを 押お

しますか。 → ( )

Số tiền bỏ vào máy đã đúng. Bấm nút nào ?

(6) ① 明 細 票めいさいひょう

が ほしいです。どの ボタンを 押お

しますか。→( )

Cần phiếu giải thích chi tiết. Bấm nút nào ?

② 今いま

、口座こうざ

に いくら お金かね

が ありますか。Bây giờ, trong tài khoản có bao nhiêu tiền ?

→ 円えん

ご利用り よ う

明細票めいさいひょう

発行はっこう

する

必要ひつよう

不要ふ よ う

残高ざんだか

画面が め ん

Page 17: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 63 -

*生活せいかつ

便利べ ん り

手帳てちょう

* *Sổ tay tiện lợi trong đời sống*

1.荷物にもつ

の 送おく

り方かた

Cách gửi hành lý 【海外かいがい

】Hải ngoại

送おく

り方かた

特 徴とくちょう

EMS

(国際こくさい

スピード郵便ゆうびん

国際こくさい

郵便ゆうびん

の 中なか

で 一番いちばん

速はや

く 送おく

る ことが できます。どの 国くに

も 2~4

日か

ぐらいで 送おく

る ことが できます。

Có thể gửi nhanh nhất trong các cách gửi quốc tế. Có thể gửi đi bất cứ nước nào trong khoảng từ 2

~ 4 ngày.

航空便こうくうびん

飛行機ひ こ う き

で 送おく

る ので、船便ふなびん

より 高たか

いです。3~6日か

ぐらいで 送おく

る ことが

できます。

Vì gửi bằng máy bay nên đắt(mắc) hơn gửi bằng tàu. Có thể gửi mất khoảng từ 3 ~ 6 ngày.

SAL

(エコノミー航空便こうくうびん

船便ふなびん

より 速はや

いです。そして、航空便こうくうびん

より 安やす

いです。

Nhanh hơn gửi bằng tàu. Và rẻ hơn gửi bằng đường hàng không.

船便ふなびん

船ふね

で 送おく

りますから、時間じかん

が かかりますが、安やす

いです。

1か月げつ

から 3か月げつ

かかります。

Vì gửi bằng tàu, mất thời gian nhưng giá rẻ.

Mất từ 1 tháng ~ 3 tháng.

くわしくは 日本にほん

郵便ゆうびん

株式かぶしき

会社がいしゃ

の ウェブサイトを 見み

て ください。

Về chi tiết, hãy xem kênh quảng bá thông tin trên trang nhà của công ty Bưu điện.

国際こくさい

郵便ゆうびん

について ☞ http://www.post.japanpost.jp/int/index.html

EMSについて ☞ http://www.post.japanpost.jp/int/download/index.html (英えい

・ 中ちゅう

・韓かん

・ポルトガル)

EMSラベルの記入きにゅう

方法ほうほう

☞ http://www.post.japanpost.jp/int/use/writing/ems_en.html (英語えいご

Cách điền tờ khai gửi EMS

2.荷物にもつ

の 送おく

り方かた

Cách gửi hành lý 【国内こくない

】Trong nước

送おく

り方かた

特 徴とくちょう

レターパックプラス

A4サイズで、4㎏までです。郵 便 局ゆうびんきょく

で レターパックプラスを 買か

って、荷物にもつ

を 入い

れます。郵 便 局ゆうびんきょく

の 窓口まどぐち

からも、ポストからも 送おく

る ことが できま

す。送おく

る 人ひと

に 会あ

って、わたします。

Cỡ kích bằng giấy A4, không quá 4 kg. Mua Leta pakku pulasu【bì thư có cỡ bằng giấy A4】, có thể

để đồ muốn gửi vào đó và gửi.Có thể đem đến quầy tiếp nhận để gửi hoặc bỏ vào thùng thư

của bưu điện. Sẽ trao trực tiếp cho người nhận.

Page 18: Sử dụng bưu điện và ngân hàng...- 47 - 第 だい 4課 か 郵便 ゆうびん 局 きょく や 銀行 ぎんこう を 利用 りよう する Sử dụng bưu điện

- 64 -

ゆうパック

大おお

きさは 長なが

さ・幅はば

・厚あつ

さの 合計ごうけい

が 1.7mまでです。重おも

さは 30㎏までで

す。手紙てがみ

を いっしょに 送おく

る ことは できません。ゆうパックの ラベルを

つけます。郵 便 局ゆうびんきょく

の 窓口まどぐち

で ゆうパックの 箱はこ

・袋ふくろ

を 買か

う ことが でき

ます。

Độ lớn có tổng chiều dài - chiều rộng - chiều sâu không quá 1.7 mét. Trọng lượng không quá 30 kg.

Không thể gửi thư chung với hành lý. Dán nhãn Yu-pakku. Có thể mua bao bì - hộp đựng của

Yu-pakku ở quầy tiếp nhận của bưu điện.

ゆうメール 大おお

きさは 長なが

さ・幅はば

・厚あつ

さの 合計ごうけい

が 1.7mまでです。重おも

さは 3㎏までです。

カタログや 本ほん

、CD、DVDなどを 送おく

る ことが できます。ポストから 送おく

る ことも できます。「ゆうメール」と 書か

きます。

Độ lớn có tổng chiều dài - chiều rộng - chiều sâu không quá 1.7 mét. Trọng lượng không quá 3 kg.

Có thể gửi sách danh mục hàng hóa và sách, CD, DVD v.v…Cũng có thể bỏ vào thùng thư của bưu

điện. Nhớ viết “ Yu- Me-ru ”.

※宅配便たくはいびん

でも 荷物にもつ

を 送おく

る ことが できます。コンビニや、「宅配便たくはいびん

サービス」と 書か

いて ある お店みせ

送おく

る ことが できます。

【便利べんり

な ひょうげん】Những cách thể hiện tiện lợi

・速はや

く 送おく

りたいんですが・・・。 Tôi muốn gửi nhanh …

・安やす

く 送おく

りたいんですが・・・。 Tôi muốn gửi giá rẻ …

・遅おそ

くても いいです。 Hành lý đến trễ cũng được.

・ は いくらですか。/どのくらい かかりますか。

ゆうメール Yu-me-ru thì giá tiền là bao nhiêu ? / thì mất khoảng bao lâu ?

・すみません、 に 変か

えて ください。

ゆうメール

Xin lỗi, làm ơn cho tôi đổi cách gửi sang gửi bằng Yu-me-ru .

Cũng có thể gửi bằng dịch vụ giao hàng tận nhà. Có thể gửi tại các cửa hàng tiện lợi có ghi “ Dịch vụ giao hàng tận nhà ”.