62
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Căn cứ Luật Kế toán được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17/6/2003; Căn cứ Luật NSNN 01/2002/QH11, Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật NSNN, thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/06/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ; Căn cứ Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC, ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số 185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006; Căn cứ các Quyết định, Thông tư hướng dẫn của Bộ GD&ĐT và Nhà nước quy định chế độ quản lý và chi tiêu tài chính hiện hành; Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-ĐHĐN, ngày 10 tháng 01 năm 2012 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng về việc ban hành Quy chế Chi tiêu nội bộ; Để đáp ứng yêu cầu quản lý tài chính, tăng cường quản lý kiểm soát chi Ngân sách nhà nước, nhằm đảm bảo cho công tác tài chính đúng thủ tục, thời gian, tạo điều kiện thuận lợi cho cán bộ thanh toán, Ban KHTC hướng dẫn một số thủ tục và quy trình thanh toán như sau: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN (Không bao gồm XDCB) (Ban hành kèm theo Quyết định số 2117/QĐ-ĐHĐN ngày 16 tháng 04 năm 2014 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng)

QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

  • Upload
    others

  • View
    9

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Căn cứ Luật Kế toán được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

khóa XI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17/6/2003;

Căn cứ Luật NSNN 01/2002/QH11, Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày

06/06/2003 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật NSNN, thông tư số

59/2003/TT-BTC ngày 23/06/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số

60/2003/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC, ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng Bộ

Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng

dẫn, sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo

Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006;

Căn cứ các Quyết định, Thông tư hướng dẫn của Bộ GD&ĐT và Nhà nước quy

định chế độ quản lý và chi tiêu tài chính hiện hành;

Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-ĐHĐN, ngày 10 tháng 01 năm 2012 của Giám

đốc Đại học Đà Nẵng về việc ban hành Quy chế Chi tiêu nội bộ;

Để đáp ứng yêu cầu quản lý tài chính, tăng cường quản lý kiểm soát chi Ngân

sách nhà nước, nhằm đảm bảo cho công tác tài chính đúng thủ tục, thời gian, tạo

điều kiện thuận lợi cho cán bộ thanh toán, Ban KHTC hướng dẫn một số thủ tục

và quy trình thanh toán như sau:

QUY TRÌNH

TẠM ỨNG, THANH TOÁN

(Không bao gồm XDCB) (Ban hành kèm theo Quyết định số 2117/QĐ-ĐHĐN ngày 16 tháng 04

năm 2014 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng)

Page 2: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

2

I/ QUY TRÌNH TỔNG QUÁT:

Quy trình: Tạm ứng/Thanh toán Biểu mẫu

CB

VC

, đơ

n v

liên

quan

(1)

Thủ q

uỹ, kế

toán

NH

, K

B

(4) (2)

Kế

toán

than

h t

oán

Yêu cầu làm lại (7)

(6)

(3)

Lãn

h đ

ạo B

an

KH

TC

(5)

Giá

m đ

ốc

Mô t

ả sơ

đồ

- Khi cá nhân, tổ chức có nhu cầu tạm ứng/thanh toán:

+ (1): Tập hợp bộ chứng từ cần tạm ứng/thanh toán + (2): Kế toán thanh toán tiếp nhận bộ chứng từ

- Sau khi tiếp nhận, kế toán thanh toán kiểm tra tính hợp lý của bộ chứng từ:

+ (3): Nếu bộ chứng từ là hợp lý thì trình Lãnh đạo Ban KHTC kiểm duyệt + (4): Nếu bộ chứng từ là không hợp lý thì trả lại cho cá nhân, tổ chức cần thanh toán

- Bộ chứng từ trình cho Lãnh đạo Ban KHTC kiểm duyệt, nếu: + (5): Được kiểm duyệt thì trình thủ trưởng đơn vị phê duyệt

+ Không được kiểm duyệt thì quay về bước (4) - Bộ chứng từ trình cho thủ trưởng phê duyệt, nếu:

+ (6): Được phê duyệt thì chuyển cho kế toán thanh toán nhập liệu vào hệ thống kế toán,

phát hành chứng từ chi và thực hiện lại quy trình từ bước (3), + (7): Sau khi có đầy đủ chữ ký trên chứng từ chi thì chuyển cho thủ quỹ, kế toán ngân

hàng chuyển trả thanh toán cho cá nhân, tổ chức thanh toán. + Nếu không được phê duyệt thì quay về bước (4)

Bộ chứng từ

Kiểm tra

Kiểm duyệt

Nhập liệu vào hệ thống kế toán, phát

hành chứng từ chi

Thanh toán tiền

cho CBVC, đơn vị

liên quan

Phê duyệt

Theo QĐ

19/2006/QĐ-BTC

ngày 30/03/2006 và thông tư

185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010

của Bộ trưởng Bộ tài chính

Page 3: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

3

II/ DANH MỤC HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ TẠM ỨNG - THANH TOÁN

STT Nội dung Ghi chú

A Hướng dẫn tạm ứng

B Hướng dẫn thanh toán

1 Hướng dẫn thanh toán tiền lương, lương công nhật

2 Hướng dẫn thanh toán làm thêm giờ

3 Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ thai sản

4 Hướng dẫn thanh toán chi hỗ trợ CBVC về nghỉ hưu

5 Hướng dẫn hướng dẫn đăng ký, kê khai, quyết toán thuế TNCN

6 Hướng dẫn thanh toán giảng dạy sau đại học

6.1 Hướng dẫn thanh toán tiền giảng dạy sau đại học

6.2 Hướng dẫn thanh toán tiền hướng dẫn học viên sau đại học

6.3 Hướng dẫn thanh toán tiền chấm đề cương chi tiết

6.4 Hướng dẫn thanh toán tiền chấm luận văn

7 Hướng dẫn thanh toán mua sắm văn phòng phẩm

8 Hướng dẫn thanh toán công tác phí

8.1 Hướng dẫn thanh toán công tác phí trong nước

8.2 Hướng dẫn thanh toán công tác phí nước ngoài

9 Hướng dẫn thanh toán tiền xăng, phí, lệ phí cầu đường, sân bay, bến bãi

10 Hướng dẫn thanh toán tiền dịch vụ công cộng, thông tin tuyên truyền, liên lạc

11 Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ đi học sau đại học, tham dự các lớp bồi dưỡng, tập

huấn và các chứng chỉ ngoại ngữ

12 Hướng dẫn thanh toán đề tài khoa học công nghệ

13 Hướng dẫn thanh toán kinh phí xuất bản tạp chí Khoa học & Công nghệ

14 Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ chi phí xây dựng đề án mở ngành và khung chương

trình đào tạo

15 Hướng dẫn thanh toán đoàn vào

16 Hướng dẫn thanh toán tổ chức hội nghị, hội thảo

16.1 Hướng dẫn thanh toán tổ chức hội nghị, hội thảo trong nước

16.2 Hướng dẫn thanh toán tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại ĐHĐN

Page 4: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

4

17 Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ CBVC tham dự hội thảo, hội nghị khoa học

17.1 Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ CBVC tham dự hội thảo, hội nghị khoa học được tổ

chức trong nước

17.2 Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ CBVC tham dự hội thảo, hội nghị khoa học được tổ chức ở nước ngoài

18 Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản

18.1 Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản thường xuyên dưới 5 triệu đồng

18.2 Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản thường xuyên từ 5-20 triệu đồng

18.3 Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản thường xuyên từ 20 triệu đồng

trở lên

18.4 Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản thường xuyên trên 100 triệu

đồng (áp dụng mua sắm chương trình mục tiêu)

C Hướng dẫn hoàn tạm ứng

Page 5: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

5

III/ HƯỚNG DẪN THỦ TỤC MỘT SỐ NGHIỆP VỤ TẠM ỨNG – THANH TOÁN:

A. Hướng dẫn thủ tục tạm ứng:

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Bộ chứng từ bao gồm:

a. Đối với cá nhân - Giấy đề nghị tạm ứng

- Kế hoạch, dự trù kinh phí đã được phê duyệt

- Giấy mời, giấy triệu tập đi công tác (nếu có)

b. Đối với nhà cung cấp:

- Giấy đề nghị tạm ứng của nhà cung cấp - Quyết định chỉ định thầu và các quyết

định liên quan (nếu có) - Hợp đồng (bản chính)

- Thư bảo lãnh tạm ứng, thư bảo lãnh thực

hiện hợp đồng (nếu hợp đồng yêu cầu) Lưu ý: Tạm ứng tối đa không quá 30% giá trị

hợp đồng (theo thông tư 161/2012/TT-BTC, ngày 02/10/2012)

- Cá nhân, đơn vị

tạm ứng

- Giấy đề nghị tạm ứng (Mẫu

C32-HD)

2.

Phương thức thanh toán:

- Tiền mặt hoặc chuyển khoản tùy theo tính chất công việc

Page 6: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

6

B. Hướng dẫn thủ tục thanh toán

1. Hướng dẫn thanh toán tiền lương, tiền lương công nhật

(Tra cứu lương tại đường dẫn www.tracuuthanhtoan.udn.vn)

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

a. Đối với tiền lương: - Ban Kế hoạch – Tài chính (KHTC) chuyển

lương hàng tháng cho cán bộ; nếu có sự thay

đổi về nhân sự, hệ số lương và các khoản phụ cấp phải có Quyết định của Giám đốc

- Các văn bản liên quan (nếu có) b. Thanh toán tiền lương công nhật, bộ

chứng từ bao gồm:

- Hợp đồng công nhật - Bảng chấm công được phụ trách bộ phận

phê duyệt - Các văn bản liên quan (nếu có)

- Ban Giám đốc

- Ban Tổ chức cán bộ

- Cán bộ

- Bảng chấm công (Mẫu

C01a- HD)

2.

Thời gian thực hiện:

- Trước ngày 10 hàng tháng

Page 7: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

7

2. Hướng dẫn thanh toán làm thêm giờ

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Bộ chứng từ bao gồm: - Kế hoạch làm việc ngoài giờ được người có

thẩm quyền phê duyệt (nếu có) - Bảng chấm công làm thêm giờ có xác nhận

của phụ trách bộ phận hoặc giấy báo làm

thêm giờ áp dụng trong trường hợp không thường xuyên

* Lưu ý: Mỗi cán bộ được thanh toán không quá 200 giờ/năm

- Các phòng, ban

liên quan

- Bảng chấm

công làm thêm giờ (Mẫu số

C01b – HD)

- Giấy báo làm thêm giờ (mẫu

C01c-HD

2. Phương thức thanh toán: - Thanh toán chuyển khoản

Page 8: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

8

3. Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ thai sản

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Bộ chứng từ bao gồm: - Giấy báo nghỉ sinh của Ban Tổ chức Cán bộ

(TCCB) - Giấy xuất viện

- Giấy chứng nhận phẫu thuật (nếu có)

- Giấy chứng sinh (bản sao công chứng)

- Ban TCCB

- Cán bộ cần

thanh toán

2. Phương thức thanh toán: - Thanh toán chuyển khoản

Page 9: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

9

4. Hướng dẫn thanh toán chi hỗ trợ CBVC về nghỉ hưu

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Bộ chứng từ bao gồm: - Quyết định hỗ trợ 1 tháng lương hưu

- Giấy đề nghị thanh toán (ghi rõ số tài khoản)

- CBVC nghỉ hưu

- Mẫu giấy đề nghị thanh

toán (mẫu C37-HD)

2. Phương thức thanh toán:

- Thanh toán chuyển khoản

Page 10: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

10

5. Hướng dẫn hướng dẫn đăng ký, kê khai, quyết toán thuế TNCN

Nghị định số 65/2013/NĐ-CP, ngày 27/06/2013;

Nghị định số 83/2013/NĐ-CP, ngày 22/7/2013;

Thông tư 111/2013/TT-BTC, ngày 15/8/2013;

Thông tư 156/2013/TT-BTC, ngày 6/11/2013;

Công văn 336/TCT-TNCN, ngày 24/01/2014.

STT Nội dung thực hiện Biểu mẫu

1

Đăng ký thuế TNCN: * Hồ sơ đăng ký gồm:

- Tờ khai đăng ký thuế theo mẫu số 01/ĐK-TNCN - Bản sao CMND

- Mẫu 01/ĐK-

TNCN

2

Người phụ thuộc bao gồm:

2.1. Con: con đẻ, con nuôi hợp pháp, con ngoài giá thú, con riêng của vợ, con riêng của chồng, cụ thể gồm:

2.1.1. Con dưới 18 tuổi (tính đủ theo tháng)

2.1.2. Con từ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật, không có khả năng lao động

2.1.3. Con đang theo học tại Việt Nam hoặc nước ngoài tại bậc học đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề, kể cả

con từ 18 tuổi trở lên đang học bậc học phổ thông (tính cả trong thời gian chờ kết quả thi đại học từ tháng 6 đến tháng 9 lớp 12)

không có thu nhập hoặc có thu nhập bình quân tháng trong năm

từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt quá 1.000.000 đồng 2.2. Vợ hoặc chồng của người nộp thuế đáp ứng điều kiện

tại mục 2.5 2.3. Cha đẻ, mẹ đẻ; cha vợ, mẹ vợ (hoặc cha chồng, mẹ

chồng); cha dượng, mẹ kế; cha nuôi, mẹ nuôi hợp pháp

của người nộp thuế đáp ứng điều kiện tại mục 2.5 2.4. Các cá nhân khác không nơi nương tựa theo quy định

của pháp luật mà người nộp thuế đang phải trực tiếp nuôi dưỡng và đáp ứng điều kiện tại mục 2.5

2.5. Cá nhân được tính là người phụ thuộc theo hướng dẫn tại các mục 2.2, 2.3, 2.4 phải đáp ứng các điều kiện sau:

2.5.1. Đối với người trong độ tuổi lao động phải đáp ứng đồng

thời các điều kiện sau: - Bị khuyết tật, không có khả năng lao động

- Không có thu nhập hoặc có thu nhập bình quân tháng trong năm từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt quá 1.000.000

đồng

2.5.2. Đối với người ngoài độ tuổi lao động phải không có thu nhập hoặc có thu nhập bình quân tháng từ tất cả các nguồn thu

nhập không vượt quá 1.000.000 đồng

3

Đăng ký người phụ thuộc:

3.1. Trường hợp đăng ký người phụ thuộc lần đầu: - Người nộp thuế có thu nhập từ tiền lương, tiền công đăng ký

người phụ thuộc theo mẫu số 16/ĐK-TNCN. - Nộp 2 bản cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập để làm căn cứ tính

giảm trừ cho người phụ thuộc:

+ Trường hợp người phụ thuộc cùng hộ khẩu với đối tượng nộp thuế thì không cần xác nhận của UBND cấp xã mà chỉ cần bản sao

hô khẩu; + Trường hợp người phụ thuộc không cùng hộ khẩu nhưng đang

sống cùng đối tượng nộp thuế: sử dụng thêm mẫu 21a/XN-TNCN;

- Mẫu 16/ĐK-

TNCN - Mẫu 22/XN-

TNCN - Mẫu 21a/XN-

TNCN - Mẫu 21b/XN-

TNCN

Page 11: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

11

+ Trường hợp người phụ thuộc không sống cùng đối tượng nộp thuế nhưng đối tượng nộp thuế phải trực tiếp nuôi dưỡng: sử

dụng thêm mẫu 21b/XN-TNCN;

+ Trường hợp người phụ thuộc là người tàn tật không có khả năng lao động: sử dụng thêm mẫu 22/XN-TNCN

- Riêng đối với cá nhân trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế thì cá nhân nộp 1 bản đăng ký người phụ thuộc cho cơ quan thuế trực

tiếp quản lý tổ chức trả thu nhập cùng thời điểm nộp tờ khai thuế TNCN của kỳ khai thuế đó

3.2. Trường hợp đăng ký khi có thay đổi về người phụ

thuộc: - Khi có thay đổi (tăng, giảm) về người phụ thuộc, người nộp thuế

thực hiện khai bổ sung thông tin thay đổi của người phụ thuộc theo mẫu: 16/ĐK-TNCN và nộp cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập

hoặc cơ quan thuế đối với người nộp thuế thuộc diện khai thuế

trực tiếp với cơ quan thuế

3

Hồ sơ chứng minh người phụ thuộc: 3.1. Đối với đối tượng thuộc mục 2.1:

3.1.1. Trường hợp đối tượng thuộc mục 2.1.1:

- Bản chụp Giấy khai sinh - Bản chụp Chứng minh nhân dân (nếu có)

3.1.2. Trường hợp đối tượng thuộc mục 2.1.2: - Bản chụp Giấy khai sinh

- Bản chụp Giấy xác nhận khuyết tật theo quy định của pháp luật

về người khuyết tật - Bản sao Chứng minh nhân dân (nếu có)

3.1.3. Trường hợp đối tượng thuộc mục 2.1.3: - Bản chụp Giấy khai sinh

- Bản chụp Thẻ sinh viên hoặc bản khai có xác nhận của nhà trường hoặc giấy tờ khác chứng minh đang theo học tại các

trường học đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung

học phổ thông hoặc học nghề 3.1.4. Trường hợp là con nuôi, con ngoài giá thú, con riêng

thì ngoài các giấy tờ theo từng trường hợp nêu trên, hồ sơ chứng minh cần có thêm giấy tờ khác để chứng minh mối

quan hệ như:

- Bản chụp quyết định công nhận việc nuôi con nuôi - Bản chụp quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con của cơ

quan nhà nước có thẩm quyền… 3.2. Đối với đối tượng thuộc mục 2.2:

- Bản chụp chứng minh nhân dân

- Bản chụp sổ hộ khẩu (chứng minh được mối quan hệ vợ chồng) hoặc Bản chụp Giấy chứng nhận kết hôn.

3.3. Đối với đối tượng thuộc mục 2.3 - Bản chụp Chứng minh nhân dân

- Giấy tờ hợp pháp để xác định mối quan hệ của người phụ thuộc với người nộp thuế.

3.4. Đối với đối tượng thuộc mục 2.4:

- Bản chụp Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Giấy khai sinh - Các giấy tờ hợp pháp để xác định trách nhiệm nuôi dưỡng theo

quy định của pháp luật

4

Khấu trừ thuế:

- Hàng tháng, căn cứ vào tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công thực trả cho CBVC, cơ quan thực

hiện tạm giảm trừ gia cảnh cho đối tượng nộp thuế, người phụ thuộc theo đăng ký. Trên cơ sở thu nhập còn lại và biểu thuế lũy

tiến từng phần, cơ quan sẽ tạm tính thuế và khấu trừ số thuế đã

tính để nộp Cục Thuế - Trường hợp cá nhân ký hợp đồng lao động dưới 3 tháng có tổng

Page 12: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

12

mức thu nhập từ 2 triệu đồng/lần trở lên thì thực hiện khấu trừ thuế 10% trước khi trả thu nhập cho cá nhân.

5

Quyết toán thuế: theo quy định hiện hành

4.1. Trường hợp ủy quyền: Lập giấy ủy quyền theo mẫu số 04-2/TNCN

4.2. Trường hợp không ủy quyền Liên hệ Ban KHTC nhận chứng từ khấu trừ thuế

Page 13: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

13

6. Hướng dẫn thanh toán sau đại học:

6.1. Hướng dẫn thanh toán tiền giảng dạy sau đại học:

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

- Kế hoạch giảng dạy

- Giấy xác nhận khối lượng giờ giảng sau đại học

- Hợp đồng đào tạo sau đại học, thanh lý hợp

đồng đào tạo sau đại học (áp dụng đối với giảng viên thỉnh giảng và cán bộ giảng dạy tại

các đơn vị liên kết). Hợp đồng phải có mã số thuế và số tài khoản

- Phòng sau đại

học tại các trường

- Ban đào tạo sau đại học

- Giảng viên

2.

Phương thức thanh toán:

- Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy theo tính chất công việc

Page 14: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

14

6.2. Hướng dẫn thanh toán tiền hướng dẫn học viên sau đại học:

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

- Quyết định về việc giao đề tài và trách nhiệm hướng dẫn

- Hợp đồng đào tạo sau đại học, thanh lý hợp đồng đào tạo sau đại học (áp dụng đối với

giảng viên thỉnh giảng). Hợp đồng phải có mã

số thuế và số tài khoản - Giấy đề nghị thanh toán tiền hướng dẫn của

Ban Đào tạo Sau đại học

- Ban Đào tạo

Sau đại học

- Giảng viên

2.

Phương thức thanh toán:

- Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy

theo tính chất công việc

Page 15: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

15

6.3. Hướng dẫn thanh toán tiền chấm đề cương chi tiết:

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

- Quyết định về việc thành lập hội đồng chấm đề cương chi tiết

- Hợp đồng đào tạo sau đại học, thanh lý hợp đồng đào tạo sau đại học (áp dụng đối với

giảng viên thỉnh giảng và cán bộ chấm đề

cương tại các đơn vị liên kết). Hợp đồng phải có mã số thuế và số tài khoản

- Phòng Sau đại

học tại các

trường - Ban Đào tạo

Sau đại học - Giảng viên

2.

Phương thức thanh toán:

- Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy

theo tính chất công việc

Page 16: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

16

6.4. Hướng dẫn thanh toán tiền chấm luận văn

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

- Quyết định về việc thành lập hội đồng chấm luận văn

- Hợp đồng đào tạo sau đại học, thanh lý hợp đồng đào tạo sau đại học (áp dụng đối với

giảng viên thỉnh giảng và cán bộ chấm luận

văn tại các đơn vị liên kết). Hợp đồng phải có mã số thuế và số tài khoản

- Ban Đào tạo

Sau đại học

- Giảng viên

2.

Phương thức thanh toán:

- Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy

theo tính chất công việc

Page 17: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

17

7. Hướng dẫn thanh toán mua sắm văn phòng phẩm

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

a. Đối với mua sắm VPP phục vụ tuyển sinh

* Bộ chứng từ thanh toán do Văn phòng (VP) tập hợp và chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện

mua sắm bao gồm:

- Kế hoạch VPP phục vụ tuyển sinh được Ban Kế hoạch – Tài chính (KHTC) kiểm duyệt

- Giấy đề nghị thanh toán của nhà cung cấp

- Hóa đơn tài chính. - Trong trường hợp giá trị thanh toán trên

5 triệu cần có:

+ 3 báo giá cạnh tranh của 3 nhà cung cấp khác nhau hoặc chứng thư thẩm định giá,

phê duyệt báo giá được chọn + Quyết định chỉ định nhà cung cấp (áp

dụng đối với giá trị từ 20 triệu đồng trở lên).

+ Hợp đồng + Biên bản nghiệm thu và bàn giao

+ Phiếu nhập kho + Thanh lý hợp đồng

b. Đối với mua sắm VPP khác - Quyết định giao khoán hàng năm hoặc

giấy đề nghị mua sắm được Thủ trưởng phê

duyệt (trong trường hợp phát sinh ngoài giao khoán)

- Giấy đề nghị thanh toán - Hóa đơn tài chính

- Trong trường hợp giá trị thanh toán trên

5 triệu cần có: + 3 báo giá cạnh tranh của 3 nhà cung

cấp khác nhau hoặc chứng thư thẩm định giá, phê duyệt báo giá được chọn

+ Quyết định chỉ định nhà cung cấp (áp

dụng đối với giá trị trên 20 triệu đồng). + Hợp đồng ghi rõ số tài khoản của 2

bên, số lượng 3 bộ (liên hệ Ban KHTC để biết thông tin về số tài khoản cụ thể của ĐHĐN).

+ Biên bản nghiệm thu và bàn giao + Thanh lý hợp đồng

- Văn phòng tổ

chức mua sắm đối với VPP dùng

cho tuyển sinh

- Phòng/ ban có nhu cầu mua

sắm.

- Giấy đề nghị thanh toán

(Mẫu C37-HD)

2. Phương thức thanh toán: - Thanh toán chuyển khoản

Page 18: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

18

8. Hướng dẫn thanh toán công tác phí

8.1. Hướng dẫn thanh toán công tác phí trong nước.

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Bộ chứng từ bao gồm:

- Giấy mời, giấy triệu tập hoặc kế hoạch công tác được lãnh đạo phê duyệt.

- Giấy đi đường (ghi rõ thời gian đi, về và xác

nhận của Cơ quan cả nơi đi và nơi đến công tác).

- Giấy đề nghị thanh toán hoặc Bảng kê công tác phí đối với trường hợp thanh toán theo

đoàn - Thẻ lên máy bay (trường hợp CB được đi

máy bay)

- Vé tàu, vé xe - Vé taxi (trường hợp từ 200.000 đồng phải

có hóa đơn tài chính) - Hóa đơn thuê phòng nghỉ/ hoặc khoán chi.

* Lưu ý:

- Đối với trường hợp ngoài quy chế CTNB, nếu đi công tác bằng máy bay phải được thủ

trưởng đơn vị cho phép và phê duyệt trên giấy đi đường. Sau đó cán bộ đi công tác liên

hệ với Văn phòng đặt mua vé máy bay - Định mức thanh toán theo quy chế chi tiêu

nội bộ hiện hành

- Cán bộ đi công

tác

- Văn phòng phát hành Giấy đi

đường

- Giấy đề nghị thanh toán

(Mẫu C37-HD) - Giấy đi đường

(C06-HD)

2.

Phương thức thanh toán: - Thanh toán tiền mặt, riêng vé máy bay

thanh toán chuyển khoản

Page 19: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

19

8.2. Hướng dẫn thanh toán công tác phí nước ngoài

Thực hiện theo thông tư 102/2012/TT-BTC, ngày 21/06/2012

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Bộ chứng từ bao gồm:

- Quyết định cử cán bộ đi nước ngoài của lãnh đạo.

- Công văn, thư mời của đối tác (nếu có)

- Bảng dự trù kinh phí đi nước ngoài - Bảng kê thanh toán công tác phí

- Báo cáo kết quả của chuyến đi công tác - 03 báo giá cùng hành trình bay của 3 nhà

cung cấp, phê duyệt báo giá được chọn. - Các hóa đơn tài chính

- Thẻ lên máy bay

- Các chi phí ăn, ở, tiêu vặt, taxi tại nước ngoài thanh toán theo mức khoán chi.

*Lưu ý: Trường hợp đi nước ngoài theo đoàn nhất thiết phải có hợp đồng và thanh lý vé

máy bay

- Cán bộ đi công

tác

- Bảng kê thanh toán

công tác phí (mẫu C12-

HD) - Bảng dự

trù kinh phí đi

nước ngoài

2.

Phương thức thanh toán:

- Thanh toán tiền mặt, riêng vé máy bay

thanh toán chuyển khoản

Page 20: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

20

9. Hướng dẫn thanh toán tiền xăng, phí, lệ phí cầu đường, sân bay, bến bãi

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Bộ chứng từ bao gồm: - Lệnh điều động xe.

- Phiếu thanh toán xăng dầu có xác nhận của đơn vị sử dụng xe

- Giấy đề nghị thanh toán

- Hóa đơn tài chính - Vé phí và lệ phí

*Lưu ý: - Trường hợp thanh toán tiền xăng đi công

tác trong TP. Đà Nẵng, bộ chứng từ chỉ cần Phiếu thanh toán xăng dầu

- Văn phòng - Cán bộ lái xe

- Đơn vị sử dụng xe

- Mẫu giấy đề

nghị thanh toán (mẫu C37-

HD)

- Mẫu phiếu thanh toán

xăng dầu

2.

Phương thức thanh toán:

- Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản tùy theo tính chất công việc

Page 21: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

21

10. Hướng dẫn thanh toán tiền dịch vụ công cộng, thông tin tuyên truyền, liên lạc.

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Bộ chứng từ bao gồm: - Giấy báo hoặc hóa đơn nếu có

- Bảng kê thanh toán/Giấy đề nghị thanh toán *Lưu ý:

Đối với trường hợp chưa có hóa đơn thì sau

khi thanh toán, Văn phòng có trách nhiệm chuyển hóa đơn tài chính về cho Ban KHTC

- Văn phòng

- Mẫu giấy đề nghị thanh

toán (mẫu C37-HD)

2. Phương thức thanh toán:

- Thanh toán chuyển khoản

Page 22: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

22

11. Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ đi học sau đại học, tham dự các lớp bồi dưỡng, tập huấn trong nước và các chứng chỉ ngoại ngữ.

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Bộ chứng từ bao gồm:

- Quyết định cử đi học hoặc công văn xin đi

học các lớp bồi dưỡng được Thủ trưởng phê duyệt

- Thông báo mời tham dự các lớp tập huấn - Bằng cấp hoặc các chứng chỉ liên quan theo

quy chế chi tiêu nội bộ

- Biên lai hoặc phiếu thu tiền - Giấy đề nghị thanh toán

*Lưu ý: - Đối với hỗ trợ thanh toán thi các chứng chỉ

ngoại ngữ, CBVC chỉ được hỗ trợ thanh toán 1 lần duy nhất

- Trường hợp có thanh toán công tác phí, cán

bộ tham khảo mục 8 và điều 30 của quy chế chi tiêu nội bộ

- Cán bộ có nhu

cầu thanh toán

- Mẫu giấy đề nghị thanh

toán (mẫu C37-HD)

2. Phương thức thanh toán: - Thanh toán tiền mặt

Page 23: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

23

12. Hướng dẫn thanh toán đề tài khoa học công nghệ

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Tạm ứng thực hiện đề tài, bộ chứng từ gồm:

- Giấy đề nghị tạm ứng - Quyết định phê duyệt chủ nhiệm đề tài

- Hợp đồng giữa ĐHĐN và chủ nhiệm đề tài

- Thuyết minh đề tài Thanh toán đề tài, bộ chứng từ gồm:

- Giấy đề nghị thanh toán, - Bảng quyết toán kinh phí đề tài

- Hợp đồng (phải có Mã số thuế và số tài khoản) và thanh lý hợp đồng

- Quyết định nghiệm thu chính thức

- Biên bản họp hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức

- Báo cáo đề nghị quyết toán kinh phí đề tài KHCN (bao gồm đầy đủ các chứng từ: Hợp

đồng và thanh lý hợp đồng thuê khoán

chuyên môn, hóa đơn tài chính, giấy biên nhận,.....)

- Thuyết minh đề tài - Tập sản phẩm đề tài KHCN đã hoàn thành

- Giấy thanh toán tạm ứng - Hồ sơ bàn giao tài sản (nếu có)

- Biên bản bàn giao sản phẩm đề tài

- Chủ nhiệm đề tài

- Ban Khoa học

Công nghệ và Môi trường

- Giấy đề nghị

tạm ứng (Mẫu C32-HD)

- Báo cáo đề

nghị quyết toán kinh phí đề tài

KHCN

2.

Phương thức thanh toán:

- Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy theo tính chất công việc

Page 24: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

24

13. Hướng dẫn thanh toán kinh phí xuất bản tạp chí Khoa học & Công nghệ

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Bộ chứng từ bao gồm: - Kế hoạch xuất bản tạp chí hàng năm

- Tờ trình về việc kinh phí xuất bản Tạp chí KHCN đã được phê duyệt

- Dự trù kinh phí xuất bản tạp chí KHCN theo

số đã được phê duyệt - Giấy đề nghị thanh toán của nhà cung cấp

(áp dụng đối với thanh toán hợp đồng thiết kế, in tạp chí)

- Tạp chí KHCN - Giấy đề nghị thanh toán

- Bảng kê đề nghị thanh toán (trường hợp

thanh toán nhiều mục chi) - Các chứng từ, hóa đơn hợp lệ, hợp pháp

theo quy định của nhà nước. - Trong trường hợp giá trị hợp đồng trên 5

triệu cần có:

+ 3 báo giá cạnh tranh của 3 nhà cung cấp khác nhau hoặc chứng thư thẩm định giá,

phê duyệt báo giá được chọn + Quyết định chỉ định nhà cung cấp (áp

dụng đối với giá trị trên 20 triệu đồng). + Hợp đồng

+ Thanh lý hợp đồng

- Ban Khoa hoc Công nghệ và

Môi trường

- Mẫu giấy đề

nghị thanh toán (mẫu C37-

HD)

- Bảng kê đề nghị thanh

toán (mẫu C41-HD)

2. Phương thức thanh toán: - Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy

theo tính chất công việc

Page 25: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

25

14. Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ chi phí xây dựng đề án mở ngành và khung chương trình đào tạo

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Bộ chứng từ bao gồm:

- Quyết định mở chuyên ngành đào tạo - Quyết định nghiệm thu

- Quyết định ban hành khung chương trình và

chương trình chi tiết của chuyên ngành - Sản phẩm (đề án mở ngành, khung chương

trình) - Giấy đề nghị thanh toán

- Cá nhân có nhu cầu thanh toán

- Mẫu giấy đề

nghị thanh

toán (mẫu C37-HD)

2. Phương thức thanh toán:

- Thanh toán tiền mặt

Page 26: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

26

15. Hướng dẫn thanh toán đoàn vào

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Bộ chứng từ bao gồm: - Kế hoạch làm việc

- Dự trù kinh phí được phê duyệt

- Hóa đơn tài chính và các chứng từ khác liên quan (nếu có)

- Giấy đề nghị thanh toán - Bảng kê đề nghị thanh toán (áp dụng cho

trường hợp thanh toán nhiều mục chi)

- Văn phòng, các Ban chức năng

- Bảng kê đề nghị thanh

toán (mẫu C41-HD)

- Mẫu giấy

đề nghị thanh toán

(mẫu C37-HD)

2.

Phương thức thanh toán:

- Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy theo tính chất công việc

Page 27: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

27

16. Hướng dẫn thanh toán tổ chức hội nghị, hội thảo:

16.1. Hướng dẫn thanh toán tổ chức hội nghị, hội thảo trong nước:

Theo thông tư 97/2010/TT-BTC ngày 6/7/2010 và Quy chế chi tiêu nội bộ

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Bộ chứng từ bao gồm: - Kế hoạch và dự trù kinh phí được lãnh đạo

Ban Kế hoạch – Tài chính (KHTC) kiểm duyệt

và Thủ trưởng phê duyệt. - Thanh toán in, mua tài liệu trên cơ sở chứng

từ hợp lý, hợp lệ theo dự trù được duyệt – tham khảo theo mục 7 - Hướng dẫn thanh toán mua sắm văn phòng phẩm - Chi thù lao viết bài đăng trong kỷ yếu, chi

bồi dưỡng báo cáo tham luận: Giấy nhận tiền

ghi rõ số CMND - Chi bồi dưỡng cho Ban tổ chức:

+ Quyết định thành lập Ban tổ chức + Danh sách nhận tiền

- Các chi phí khác: yêu cầu đầy đủ hóa đơn

chứng từ hợp lý, hợp lệ

- Cán bộ đề nghị thanh toán.

- Bảng kê đề nghị thanh

toán (mẫu C41-HD)

- Giấy nhận

tiền

2. Phương thức thanh toán: - Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản tùy

theo tính chất công việc

Page 28: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

28

16.2. Hướng dẫn thanh toán tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại ĐHĐN:

Thực hiện theo thông tư 01/2010/TT-BTC, ngày 6/1/2010

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Bộ chứng từ bao gồm:

- Kế hoạch và dự trù kinh phí được lãnh đạo Ban Kế hoạch – Tài chính (KHTC) kiểm duyệt

và Thủ trưởng phê duyệt.

- Thanh toán in, mua tài liệu trên cơ sở chứng từ hợp lý, hợp lệ theo dự trù được duyệt –

tham khảo theo mục 7 - Hướng dẫn thanh toán mua sắm văn phòng phẩm

- Chi thù lao viết bài đăng trong kỷ yếu, chi bồi dưỡng báo cáo tham luận: Giấy nhận tiền

ghi rõ số CMND

- Chi bồi dưỡng cho Ban tổ chức: + Quyết định thành lập Ban tổ chức

+ Danh sách nhận tiền - Các chi phí khác: yêu cầu đầy đủ hóa đơn

chứng từ hợp lý, hợp lệ

- Cán bộ đề nghị

thanh toán.

- Bảng kê đề

nghị thanh toán (mẫu C41-

HD) - Giấy nhận

tiền

2.

Phương thức thanh toán:

- Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản tùy theo tính chất công việc

Page 29: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

29

17. Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ CBVC tham dự hội thảo, hội nghị khoa học

17.1. Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ CBVC tham dự hội thảo, hội nghị khoa học được tổ

chức trong nước:

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Bộ chứng từ bao gồm: - Công văn hoặc thư mời tham dự hội thảo,

hội nghị khoa học được Thủ trưởng phê duyệt

- Quyết định cử tham dự hội nghị, hội thảo do lãnh đạo phê duyệt (nếu có)

- Báo cáo toàn văn được đăng trong kỷ yếu - Lịch trình báo cáo tại hội thảo, hội nghị

- Các chứng từ liên quan đến việc đi lại, lưu trú (tham khảo mục 8.1 - Hướng dẫn thanh toán công tác phí trong nước) - Phiếu thu lệ phí tham gia hội thảo, hội nghị - Giấy đề nghị thanh toán

- CBVC được cử

đi tham dự hội nghị, hội thảo

- Văn phòng phát hành giấy đi

đường

- Mẫu giấy đề nghị thanh

toán (mẫu C37-

HD)

2.

Phương thức thanh toán:

- Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy theo tính chất công việc

Page 30: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

30

17.2. Hướng dẫn thanh toán hỗ trợ CBVC tham dự hội thảo, hội nghị khoa học được tổ chức ở nước ngoài:

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Bộ chứng từ bao gồm:

- Thư mời tham dự hội thảo, hội nghị khoa học

- Quyết định cử tham dự hội nghị, hội thảo do

Thủ trưởng phê duyệt - Minh chứng chứng nhận đã tham gia báo

cáo tại hội thảo, hội nghị và các chương trình báo cáo tại hội thảo, hội nghị

- Cuống vé và hóa đơn vé máy bay - Phiếu thu lệ phí tham gia hội thảo, hội nghị

- Giấy đề nghị thanh toán

- CBVC được cử đi tham dự hội

nghị, hội thảo khoa học

- Mẫu giấy đề

nghị thanh toán (mẫu C37-

HD)

2.

Phương thức thanh toán:

- Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt tùy theo tính chất công việc

Page 31: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

31

18. Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản

18.1. Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản thường xuyên dưới 5 triệu đồng

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

- Giấy đề nghị mua sắm, sửa chữa tài sản của phòng/ban có nhu cầu và được lãnh đạo

Ban Quản trị thiết bị (QTTB) hoặc Văn phòng

(VP) xác nhận. - Sau khi xác nhận nhu cầu mua sắm, sửa

chữa, Ban QTTB hoặc Văn phòng trình Giấy đề nghị mua sắm, sửa chữa để Thủ trưởng

xem xét, phê duyệt.

- Ban QTTB hoặc Văn phòng tổ chức mua sắm, sửa chữa

* Bộ chứng từ thanh toán do Ban QTTB hoặc Văn phòng tập hợp và đề nghị thanh toán

bao gồm: - Giấy đề nghị mua sắm, sửa chữa đã được

Thủ trưởng phê duyệt.

- Giấy đề nghị thanh toán của Ban QTTB hoặc Văn phòng hoặc của nhà cung cấp

- Hóa đơn tài chính - Biên bản giao nhận tài sản (nếu có)

- Ban QTTB hoặc Văn phòng tiếp

nhận nhu cầu, tổ chức thực hiện

mua sắm, sửa

chữa.

- Biên bản giao

nhận tài sản (C50-HD)

- Giấy đề nghị thanh toán

(Mẫu C37-HD)

2.

Phương thức thanh toán: - Tiền mặt hoặc chuyển khoản tùy theo tính

chất công việc

Page 32: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

32

18.2. Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản thường xuyên từ 5 đến dưới 20 triệu đồng

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

- Giấy đề nghị mua sắm, sửa chữa tài sản

của phòng/ban có nhu cầu và được lãnh đạo Ban Quản trị thiết bị (QTTB) hoặc Văn phòng

(VP) xác nhận.

- Sau khi xác nhận nhu cầu mua sắm, sửa chữa, Ban QTTB hoặc Văn phòng trình Giấy

đề nghị mua sắm, sửa chữa để Thủ trưởng xem xét, phê duyệt.

- Ban QTTB hoặc Văn phòng tổ chức mua sắm, sửa chữa

* Bộ chứng từ thanh toán do Ban QTTB hoặc

Văn phòng tập hợp bao gồm: - Giấy đề nghị mua sắm, sửa chữa đã được

Thủ trưởng phê duyệt. - Giấy đề nghị thanh toán của nhà cung

cấp

- 3 báo giá của 3 nhà cung cấp khác nhau hoặc chứng thư thẩm định giá, phê duyệt báo

giá được chọn. - Hợp đồng ghi rõ số tài khoản của 2 bên

(liên hệ Ban KHTC để biết thông tin về số tài khoản cụ thể của ĐHĐN).

- Biên bản nghiệm thu và bàn giao tài sản.

- Hóa đơn tài chính - Biên bản giao nhận tài sản (nếu có)

- Biên bản thanh lý

- Ban QTTB hoặc

Văn phòng tiếp nhận nhu cầu, tổ

chức thực hiện mua sắm, sửa

chữa.

- Nhà cung cấp

- Biên bản giao

nhận tài sản (C50-HD)

2. Phương thức thanh toán: - Thanh toán chuyển khoản

Page 33: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

33

18.3. Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản thường xuyên từ 20 đến dưới 100 triệu đồng

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

- Giấy đề nghị mua sắm, sửa chữa tài sản

của phòng/ban có nhu cầu và được lãnh đạo Ban Quản trị thiết bị (QTTB) hoặc Ban Quản

lý dự án (QLDA) xác nhận.

- Sau khi xác nhận nhu cầu mua sắm, sửa chữa, Ban QTTB hoặc QLDA trình Giấy đề

nghị mua sắm, sửa chữa để Thủ trưởng xem xét, phê duyệt.

- Ban QTTB hoặc QLDA tổ chức mua sắm, sửa chữa

* Bộ chứng từ thanh toán do Ban QTTB hoặc

QLDA tập hợp bao gồm: - Giấy đề nghị mua sắm, sửa chữa đã được

Thủ trưởng phê duyệt. - Giấy đề nghị thanh toán của nhà cung

cấp

- 3 báo giá của 3 nhà cung cấp khác nhau hoặc chứng thư thẩm định giá, phê duyệt báo

giá được chọn. - Quyết định chọn nhà cung cấp

- Hợp đồng ghi rõ số tài khoản của 2 bên (liên hệ Ban KHTC để biết thông tin về số tài

khoản cụ thể của ĐHĐN).

- Biên bản nghiệm thu và bàn giao tài sản. - Phụ lục 03a nếu có (Bảng xác định giá trị

khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng)

- Hóa đơn tài chính

- Biên bản giao nhận tài sản (mẫu số C50-HD)

- Biên bản thanh lý

- Ban QTTB hoặc

Ban QLDA tiếp nhận nhu cầu, tổ

chức thực hiện

mua sắm, sửa chữa.

- Nhà cung cấp

- Phụ lục 03a

- Biên bản giao

nhận tài sản (C50-HD)

2.

Phương thức thanh toán:

- Thanh toán chuyển khoản

Page 34: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

34

18.4. Hướng dẫn thanh toán mua sắm, sửa chữa tài sản thường xuyên từ 100 triệu đồng trở lên (áp dụng mua sắm chương trình mục tiêu)

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

* Bộ chứng từ thanh toán do Ban Quản trị

thiết bị (QTTB) hoặc Ban Quản lý dự án (QLDA) tập hợp bao gồm:

- Quyết định phê duyệt Dự án và Dự toán

đầu tư - Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu

- Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu - Hợp đồng ghi rõ số tài khoản của 2 bên,

số lượng 3 bộ (liên hệ Ban KHTC để biết thông tin về số tài khoản cụ thể của ĐHĐN).

- Giấy đề nghị thanh toán của nhà cung

cấp. - Biên bản nghiệm thu và bàn giao, số

lượng 3 bộ. - Phụ lục 03a (Bảng xác định giá trị khối

lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng),

số lượng 3 bộ - Hóa đơn tài chính

- Thư bảo lãnh tạm ứng, bảo lãnh thực hiện (nếu hợp đồng yêu cầu)

- Thư bảo lãnh bảo hành - Biên bản giao nhận tài sản (mẫu số C50-

HD)

- Biên bản thanh lý, số lượng 3 bộ

- Ban QTTB hoặc

Ban QLDA tiếp nhận nhu cầu, tổ

chức thực hiện mua sắm, sửa

chữa.

- Nhà cung cấp

- Phụ lục 03a

- Biên bản giao nhận tài sản

(C50-HD)

2.

Phương thức thanh toán:

- Thanh toán chuyển khoản

Page 35: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

35

C. Hướng dẫn hoàn tạm ứng (chỉ áp dụng đối với cá nhân):

STT Nội dung thực hiện Đơn vị liên quan Biểu mẫu

1.

Hướng dẫn như chi tiết ở mục B, chỉ thay mẫu Giấy đề nghị thanh toán (mẫu C37-HD) bằng

mẫu Thanh toán tạm ứng (mẫu C33-BB)

- Cá nhân hoàn

ứng

- Mẫu thanh toán tạm ứng

(mẫu C33-BB)

Page 36: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

36

Danh mục biểu mẫu áp dụng:

- Mẫu giấy đề nghị tạm ứng (mẫu C32-HD)

- Mẫu thanh toán tạm ứng (mẫu C33-BB)

- Mẫu giấy đề nghị thanh toán (mẫu C37-HD)

- Mẫu bảng chấm công làm thêm giờ (Mẫu số C01b – HD)

- Mẫu bảng thanh toán tiền làm thêm giờ (Mẫu C07- HD)

- Mẫu bảng chấm công (Mẫu C01a- HD)

- Mẫu bảng kê đề nghị thanh toán (mẫu C41-HD)

- Mẫu bảng kê thanh toán công tác phí (mẫu C12-HD)

- Mẫu biên bản giao nhận tài sản (C50-HD)

- Mẫu bảng dự trù kinh phí đi nước ngoài

- Mẫu giấy đi đường (mẫu C06-HD)

- Mẫu bảng kê mua hàng (mẫu C24-HD)

- Mẫu giấy ủy quyền (mẫu 04-2/TNCN)

- Mẫu bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng (mẫu 21a/XN-TNCN)

- Mẫu bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng (mẫu 21b/XN-TNCN)

- Mẫu đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh (mẫu 16/ĐK-TNCN)

- Mẫu bản kê khai về người tàn tật không có khả năng lao động (mẫu 22/XN-TNCN)

- Mẫu giấy nhận tiền

- Hợp đồng giao khoán công việc, sản phẩm (mẫu C08-HD)

- Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán (mẫu C10-HD)

Page 37: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

37

Đơn vị:................................... Mẫu số C32 - HD

Bộ phận:................................. (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC

Mã đơn vị QHNS:................... ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG

Ngày ..... tháng ..... năm ......

Số : ..........................

Kính gửi :.......................................................................................................

Tên tôi là :......................................................................................................

Bộ phận (hoặc địa chỉ) :.................................................................................

Đề nghị cho tạm ứng số tiền :.........................(Viết bằng chữ)......................

........................................................................................................................

Lý do tạm ứng :..............................................................................................

Thời hạn thanh toán :.....................................................................................

Thủ trƣởng đơn vị

Duyệt tạm ứng:......

(Ký, họ tên)

Kế toán trƣởng

(Ký, họ tên) Phụ trách bộ phận

(Ký, họ tên) Ngƣời đề nghị

tạm ứng

(Ký, họ tên)

Page 38: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

38

Đơn vị:.................................. Mẫu số C33 - BB

Bộ phận:................................ (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC

Mã đơn vị QHNS:.................. ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG

Ngày ..... tháng ..... năm .......

Số :...............

Nợ :..............

Có:...............

- Họ tên người thanh toán:.............................................................................

- Bộ phận (hoặc địa chỉ):................................................................................

- Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:

Diễn giải Số tiền

A 1

I - Số tiền tạm ứng

1. Số tạm ứng các kỳ trước chưa chi hết

2. Số tạm ứng kỳ này:

- Phiếu chi số .............ngày .........

- Phiếu chi số .............ngày .........

- ...

II - Số tiền đã chi

1. Chứng từ số ...........ngày.................

2. .........................................................

III - Chênh lệch

1. Số tạm ứng chi không hết ( I - II )

2. Chi quá số tạm ứng ( II - I )

Thủ trƣởng đơn vị

(Ký, họ tên) Kế toán trƣởng

(Ký, họ tên) Kế toán thanh toán

(Ký, họ tên) Ngƣời đề nghị

thanh toán

(Ký, họ tên)

Page 39: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

39

Đơn vị:................................

Bộ phận:..............................

Mã đơn vị QHNS:...............

Mẫu số C37- HD

(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC

ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN

Ngày.......tháng........năm...

Số:..............

Kính gửi:................................................

Họ và tên người đề nghị thanh toán:.................................................................

Bộ phận (Hoặc địa chỉ):....................................................................................

Nội dung thanh toán:........................................................................................

Số tiền:....................Viết bằng chữ:..................................................................

(Kèm theo............chứng từ gốc)

Ngƣời đề nghị thanh toán Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 40: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

40

Đơn vị:...................................

Bộ phận : ...............................

Mẫu số C01b - HD

(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC

Mã đơn vị QHNS:................... ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ Tháng........năm..........

Số:..............

S

T

T

Họ và tên

Ngày trong tháng Cộng số giờ làm thêm

1 2 ... 31

Số giờ

của ngày

làm việc

Số giờ của

ngày thứ bảy,

chủ nhật

Số giờ

của ngày,

lễ, tết

Số giờ

làm

đêm

A B 1 2 ... 31 32 33 34 35

Cộng

Ngày........ tháng.......năm......

Ngƣời chấm công

làm thêm

Xác nhận của bộ phận

(phòng, ban) có

ngƣời làm thêm

Thủ trƣởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Page 41: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

41

Đơn vị:................ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa VN Mẫu số: C06 - HD

Bộ phận: ............

Mã ĐVQHNS:....

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

=========&=========

(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC

ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

GIẤY ĐI ĐƢỜNG Số: .........................

Cấp cho:.....................................................................................................................

Chức vụ: :...................................................................................................................

Được cử đi công tác tại:.............................................................................................

Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số.......... ngày......... tháng......... năm............

Từ ngày......... tháng........ năm......... đến ngày......... tháng........ năm........................

Ngày...... tháng...... năm......

Thủ trƣởng đơn vị

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Tiền ứng trƣớc

Lương...........................đ

Công tác phí.................đ

Cộng.............................đ Nơi đi

Nơi đến Ngày

Phương

tiện sử dụng

Số ngày

công tác

Lý do

lưu trú

Chứng nhận của cơ quan

nơi công tác (Ký tên, đóng dấu)

A 1 2 3 4 B

Nơi đi...

Nơi đến...

Nơi đi...

Nơi đến...

Nơi đi...

Nơi đến...

Nơi đi...

Nơi đến...

- Vé người.........................................vé x......................đ = .............................đ

- Vé cước ......................................... vé x......................đ = .............................đ

- Phụ phí lấy vé bằng điện thoại...... vé x......................đ = .............................đ

- Phòng nghỉ.....................................vé x......................đ = .............................đ

1- Phụ cấp đi đường: cộng.....................................................đ

2- Phụ cấp lưu trú...................................................................đ

Tổng cộng ngày công tác:......................................................đ Ngày ... tháng ... năm ...

Duyệt Duyệt

Thời gian lưu trú được Số tiền được thanh toán là:.................

hưởng phụ cấp...............ngày

Ngƣời đi công tác Phụ trách bộ phận Kế toán trƣởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 42: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

42

Đơn vị:............................. Mẫu số C24 - HD

Bộ phận:..........................

Mã đơn vị QHNS:...........

(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC

ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG KÊ MUA HÀNG

Ngày.....tháng.....năm ...... Quyển số:...............

Số:.........................

- Họ tên người mua:............................................................. Nợ:...................

- Bộ phận (phòng, ban):....................................................... Có:...................

Số

TT

Tên, quy cách, phẩm chất

hàng hoá, vật tư, công cụ

dịch vụ

Tên người

bán hoặc

địa chỉ

mua hàng

Đơn vị

tính

Số

lượng

Đơn

giá

Thành

tiền

A B C D 1 2 3

Cộng X x x x

- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): .................................................................................

* Ghi chú: ..................................................................................................................

Ngƣời mua Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 43: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

43

Đơn vị:.................................... Mẫu số C50 - HD

Bộ phận:..................................

Mã đơn vị QHNS:...................

(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC

ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ Ngày .....tháng .....năm ...... Số:............

Nợ: ...........

Có: ...........

Căn cứ Quyết định số : ......................ngày .......tháng .......năm .......của .............

.........................................................................................về việc bàn giao TSCĐ

Ban giao nhận TSCĐ gồm :

- Ông/Bà ...............................chức vụ ..........................................Đại diện bên giao

- Ông/Bà ...............................chức vụ ..........................................Đại diện bên nhận

- Ông/Bà ................................chức vụ .........................................Đại diện................

Địa điểm giao nhận TSCĐ :.......................................................................................

Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau :

S

TT

Tên, ký

hiệu

quy cách

(cấp

hạng

TSCĐ)

Số

hiệu

TSCĐ

Nước

sản

xuất

(XD)

Năm

sản

xuất

Năm

đưa

vào

sử

dụng

Công

suất

(diện

tích

T.kế)

Tính nguyên giá tài sản cố định Tài

Giá

mua

(Z SX)

Chi

phí

vận

chuyển

Chi

phí

chạy

thử

Nguyên

giá

TSCĐ

liệu

kỹ

thuật

kèm

theo

...

A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 E

Cộng x x x x X x

DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO

Số TT Tên, qui cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị

A B C 1 2

Thủ trƣởng bên nhận Kế toán trƣởng bên nhận Ngƣời nhận Ngƣời giao

(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 44: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

44

Đơn vị : ......................... Mẫu số: C01C- HD Bộ phận : ...................... (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC Mã đơn vị QHNS:......... ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính)

GIẤY BÁO LÀM THÊM GIỜ Ngày..........tháng..........năm .....

Số:.............

- Họ tên:.......................................................................................................................................

- Nơi công tác: ............................................................................................................................

Ngày

tháng

Những

công việc

đã làm

Thời gian làm thêm

Từ Đến Tổng số

giờ giờ giờ

A B 1 2 3

Ngƣời báo làm thêm giờ

Xác nhận của bộ phận, phòng

ban có ngƣời làm thêm

Thủ trƣởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Ghi chú: Giấy báo làm thêm giờ sử dụng trong trường hợp đơn vị có người làm thêm giờ không

thường xuyên (Khi sử dụng Giấy báo làm thêm giờ thì không phải lập Bảng chấm công làm thêm

giờ)

Page 45: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

45

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢNG KÊ DỰ TRÙ KINH PHÍ ĐI NƢỚC NGOÀI

Kính gửi: - Ban Giám đốc Đại học Đà Nẵng;

- Ban Kế hoạch – Tài chính.

Căn cứ Quyết định số: .....................................................................................

Số lượng người tham dự: .................................................................................

Thời gian làm việc: ..........................................................................................

Địa điểm: .........................................................................................................

Căn cứ theo thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/06/2013 và thông tư 97/2010 ngày

06/07/2010 của Bộ Tài chính, kính đề nghị Ban Giám đốc duyệt dự toán kinh phí công tác

như sau:

STT Nội dung chi Số lƣợng Số tiền

Ghi chú Ngày Người Ngoại tệ VND

I Công tác phí trong nước

1 Tiền vé máy bay, tàu, xe

2 Chi phí khác

II Công tác phí nước ngoài

1 Tiền vé máy bay

2 Khoán tiền thuê phòng nghỉ

3 Khoán tiền ăn ở, tiêu vặt

4 Khoán tiền đi lại từ sân bay đến nơi ở

5 Chi phí khác

Ghi chú: Tỷ giá áp dụng theo ngân hàng VCB ngày....tháng .....năm là:

Trân trọng./.

Đà Năng, ngày tháng năm

Ngƣời lập Phụ trách bộ phận Ban KHTC Giám đốc

Page 46: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

46

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY UỶ QUYỀN QUYẾT TOÁN

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

Năm ..........

Tên tôi là: ………………………….. Quốc tịch:…………………….

Mã số thuế: ……………………………………………………..…….

Năm ............... tôi chỉ có thu nhập chịu thuế tại một nơi là Công ty/đơn vị

......................................................................................................................... ;

Năm ............... tôi có thu nhập chịu thuế tại Công ty/đơn vị .....................

...............................................................................................................................

và có thu nhập vãng lai ở các nơi khác bình quân tháng trong năm không quá 10

triệu đồng /tháng đã được đơn vị trả thu nhập khấu trừ tại nguồn;

Năm ............... tôi có thu nhập chịu thuế tại Công ty/đơn vị ......................

...............................................................................................................................

và có thu nhập từ cho thuê nhà, mặt bằng, quyền sử dụng đất mà có mức doanh

thu từ cho thuê nhà, mặt bằng, quyền sử dụng đất bình quân tháng trong năm

không quá 20 triệu đồng/tháng đã thực hiện nộp thuế tại nơi có nhà, mặt bằng,

quyền sử dụng đất cho thuê.

Đề nghị Công ty/đơn vị ..............................................................................

..................................................................... (mã số thuế: ....................................)

thay mặt tôi thực hiện quyết toán thuế thu nhập cá nhân năm ........... với cơ quan

thuế.

Trường hợp cơ quan thuế kiểm tra phát hiện tôi có thu nhập chịu thuế ở

nơi khác thì tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

......, ngày ....... tháng ....... năm .......

NGƢỜI UỶ QUYỀN (Ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu số: 04-2/TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư

số 156/2013/TT-BTC ngày

6/11/2013 của Bộ Tài chính)

Page 47: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

47

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ

ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

Chủ nhiệm đề tài: ................................................................

Đơn vị: ................................................................................

Tên đề tài: ...........................................................................

Mã số đề tài: .......................................................................

Đề nghị quyết toán kinh phí đề tài như sau:

STT Nội dung chi Dự toán (chi

tiết từng

năm)

KP thực

hiện

Lũy

kế từ

năm

trước

A KINH PHÍ KHOÁN CHI

I Công lao động

II Nguyên vật liệu, năng lượng

III Thiết bị máy móc

IV Các khoản khác

B KINH PHÍ KHÔNG KHOÁN CHI

I Công lao động

II Nguyên vật liệu, năng lượng

III Thiết bị máy móc

IV Các khoản khác

CỘNG: A+B

Đà Nẵng, ngày tháng năm

Chủ nhiệm đề tài Ban KHCN Ban KHTC Đại học Đà Nẵng

Page 48: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

48

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

Mã số thuế

(Cơ quan thuế ghi nếu cấp mới hoặc cá nhân ghi nếu đã được cấp mã số)

[01]. Họ và tên người đăng ký thuế:

[02]. Ngày tháng năm sinh:

ngày tháng năm

[03]. Giới tính: [04]. Quốc tịch:....................................

[05]. Số chứng minh nhân dân:

[05.1]. Ngày cấp

ngày tháng năm

[05.2]. Nơi cấp:....................................................................................................

[06]. Số hộ chiếu:

[06.1]. Ngày cấp:

ngày tháng năm

[06.2]. Nơi cấp: ....................................................................................................

[07]. Địa chỉ đăng ký theo hộ khẩu:

[07.1]. Số nhà/đường phố, thôn, xóm:..................................................................

[07.2]. Xã, phường:...............................................................................................

[07.3]. Quận, huyện:..............................................................................................

[07.4]. Tỉnh, thành phố:................................. [07.5]. Quốc gia: ..........................

[08]. Địa chỉ cư trú:

[08.1]. Số nhà/đường phố, thôn, xóm:..................................................................

[08.2]. Xã, phường:................................................................................................

[08.3]. Quận, huyện:..............................................................................................

[08.4]. Tỉnh, thành phố:.........................................................................................

[09]. Điện thoại liên hệ:........................................................[10].Email:..........................

[11]. Cơ quan thuế quản lý: .............................................................................................

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp

luật về những nội dung đã khai./.

…, ngày …tháng … năm …………

NGƢỜI ĐĂNG KÝ THUẾ

(Ký và ghi rõ họ tên)

- -

Nam Nữ

Mẫu số: 01/ĐK-TNCN

(Ban hành kèm theoThông tư số

84/2008/TT-BTC ngày

30/9/2008 của Bộ Tài chính)

Page 49: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

49

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN KÊ KHAI

VỀ NGƢỜI PHẢI TRỰC TIẾP NUÔI DƢỠNG

Kính gửi: Uỷ ban nhân dân (UBND) xã (phường) ……………………………………………

Họ và tên người nộp thuế: …….……………..………………………...……................................................................…

Mã số thuế (nếu có):…….………...........................................................................................................................................…

Số CMND/Hộ chiếu: …..…………………………...………….… Ngày cấp: …...……………...………………….

Nơi cấp: ……………………………………...…………………………………………………………...….………………………..

Chỗ ở hiện nay:…………………............................................................................................................................................…

Căn cứ Luật thuế Thu nhập cá nhân (TNCN), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật

thuế TNCN và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật thuế TNCN về việc chính quyền xã

phường xác nhận thực tế đang nuôi dưỡng người phụ thuộc là ông bà nội, ông bà ngoại, cô,

dì, chú , bác, cậu ruột, anh chị em ruột, cháu ruột và các cá nhân khác để được tính giảm trừ

cho người phụ thuộc.

Tôi kê khai người sau đây đang sống cùng với tôi:

STT Họ và tên

ngƣời phụ thuộc

Ngày,

tháng,

năm

sinh

Số CMND

/Hộ chiếu

Quan hệ với

ngƣời khai

Địa chỉ thƣờng trú của

ngƣời phụ thuộc

1

2

Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước

pháp luật về những nội dung đã khai./.

….., ngày …… tháng ……năm ….

NGƢỜI LÀM ĐƠN (ký, ghi rõ họ tên)

XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƢỜNG (nơi ngƣời nộp thuế cƣ trú):

UBND xã (phường)………………………………………… xác nhận người được kê khai trong biểu

(nêu trên) hiện đang sống cùng ông (bà) ……………………… tại địa chỉ ………………………………………

.………………………………………………………………………………………………… …………………….……………………../.

…., ngày …… tháng …… năm ……

TM. UBND………………………….………. (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Mẫu số: 21a/XN-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư

số 156/2013/TT-BTC ngày

6/11/2013 của Bộ Tài chính)

Page 50: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

50

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN KÊ KHAI

VỀ NGƢỜI PHẢI TRỰC TIẾP NUÔI DƢỠNG

Kính gửi: UBND xã (phường) …………………………………………………………..

Họ và tên người nộp thuế: …….……………..………………………...……................................................................…

Mã số thuế (nếu có):…….………...........................................................................................................................................…

Số CMND/Hộ chiếu: …..…………………………...………….… Ngày cấp: …...……………...………………….

Nơi cấp: ………………………………………...…………………………………………………………...….………………………..

Chỗ ở hiện nay: ……………………............................................................................................................................................…

Căn cứ Luật thuế thu nhập cá nhân (TNCN), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế

TNCN và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Thuế TNCN về việc chính quyền xã (phường) xác

nhận thực tế đang nuôi dưỡng người phụ thuộc là ông bà nội, ông bà ngoại, cô, dì, chú, bác, cậu ruột,

anh chị em ruột, cháu ruột và các cá nhân khác để được tính giảm trừ cho người phụ thuộc.

Tôi kê khai người sau đây không nơi nương tựa, tôi đang trực tiếp nuôi dưỡng:

STT

Họ và tên

ngƣời phụ

thuộc

Ngày

tháng

năm

sinh

Số CMND

/Hộ chiếu

Quan hệ với

ngƣời làm đơn

Địa chỉ cƣ trú của

ngƣời phụ thuộc

1

2

Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về

những nội dung đã khai./.

……,ngày ………. tháng …….… năm ………..

NGƢỜI LÀM ĐƠN (Ký và ghi rõ họ tên)

XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƢỜNG (nơi ngƣời phụ thuộc cƣ trú):

UBND ……………………………………………………… xác nhận người được kê khai trong biểu (nêu trên)

không nơi nương tựa, đang sống tại xã (phường) ……………......................................../.

…,ngày ………. tháng …… năm ……… TM. UBND………………………….……….

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Ghi chú:

Xác nhận của UBND phường, xã: trường hợp đối tượng nộp thuế có nhiều người phụ thuộc ở nhiều địa

điểm khác nhau thì tại mỗi địa phương có người phụ thuộc sống, đối tượng nộp thuế phải lập tờ khai và đề nghị

UBND phường, xã nơi đó xác nhận.

Ví dụ: Ông B có 3 người phụ thuộc (không nơi nương tựa và ông B đang trực tiếp nuôi dưỡng) đang

sống tại 3 địa điểm khác; trong đó có 02 người ở xã K, 01 người ở xã M. Ông A sẽ phải lập 02 bản khai theo

mẫu số 21b/XN-TNCN; 01 bản đề nghị UBND xã K xác nhận cho 02 người phụ thuộc sống ở xã K, 01 bản đề

nghị UBND xã M xác nhận cho 01 người sống ở xã M.

Mẫu số: 21b/XN-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư

số 156/2013/TT-BTC ngày

6/11/2013 của Bộ Tài chính)

Page 51: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

51

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN KÊ KHAI

VỀ NGƢỜI TÀN TẬT KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG LAO ĐỘNG

Kính gửi: UBND xã (phường) …………………………………………………………………..

Họ và tên người nộp thuế: …….……………..………………………...……................................................................…

Mã số thuế (nếu có):…….………...........................................................................................................................................…

Số CMND/Hộ chiếu: …..…………………………...………….… Ngày cấp: …...……………...………………….

Nơi cấp: ………………………………………...…………………………………………………………...….………………………..

Chỗ ở hiện nay: ……………………............................................................................................................................................…

Căn cứ qui định về hồ sơ chứng minh người phụ thuộc nêu tại khoản 3, Mục I. Phần B

Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số

điều của Luật thuế TNCN và Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 8/9/2008 của Chính phủ

qui định chi tiết một số điều của Luật thuế Thu nhập cá nhân về việc chính quyền xã phường

xác nhận người phụ thuộc bị tàn tật không có khả năng lao động.

Tôi kê khai người sau đây là người tàn tật, không có khả năng lao động để được tính

giảm trừ gia cảnh vào thu nhập của tôi theo qui định của Luật thuế TNCN.

Stt Họ và tên

ngƣời phụ thuộc

Năm

sinh

Số CMND

/Hộ chiếu

Quan hệ với

ngƣời làm đơn

Địa chỉ thƣờng trú

của ngƣời phụ thuộc

Biểu hiện

tàn tật (*)

1

2

Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách

nhiệm./.

…………….., ngày ………. tháng …….… năm 20……

NGƢỜI LÀM ĐƠN

(Ký tên)

XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƢỜNG:

UBND …………………………...……………………… xác nhận ông (bà) ………………………………………………… thường trú

tại …………………………………………............ bị tàn tật đúng như kê khai./.

…………….., ngày ………. tháng …….… năm 20……

TM. UBND………………………….………. (ký tên, đóng dấu)

Mẫu số: 22/XN-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư

số 62 /2009/TT-BTC ngày

27/3/2009 của Bộ Tài chính)

Page 52: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

52

Ghi chú:

- (*) Biểu hiện tàn tật được khai theo nguyên tắc sau: khai rõ người phụ thuộc bị

khiếm khuyết bộ phận nào trên cơ thể (như thiếu tay, chân, mắt,…) hoặc căn bệnh hiểm

nghèo mắc phải (như bệnh down, di chứng chất độc màu gia cam,...)

- Xác nhận của UBND phƣờng, xã: trường hợp đối tượng nộp thuế có nhiều người phụ thuộc

ở nhiều địa điểm khác nhau thì tại mỗi địa phương có người phụ thuộc sống, đối tượng nộp thuế phải

lập tờ khai và đề nghị UBND phường, xã nơi đó xác nhận.

Ví dụ: Ông A có 3 người phụ thuộc bị tàn tật không có khả năng lao động sống tại 3 địa điểm

khác; trong đó có 2 người ở xã X, 1 người ở xã Y. Ông A sẽ phải lập 02 bản khai theo mẫu 22/XN-

TNCN; 01 bản đề nghị UBND xã X xác nhận cho 02 người phụ thuộc sống ở xã X, 01 bản đề nghị

UBND xã Y xác nhận cho 01 người sống ở xã Y.

Page 53: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

53

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------***--------

GIẤY NHẬN TIỀN

Tôi là:..............................................................................................

Địa chỉ:............................................................................................

Số chứng minh nhân dân:……………………………………………

Có nhận của …………………………………………………………

Số tiền là: ........................................................................................

Bằng chữ:.........................................................................................

Lý do:............................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

Ngƣời giao tiền

(Ký, ghi rõ họ tên)

…….. , ngày tháng năm 20...

Ngƣời nhận tiền

(Ký, ghi rõ họ tên)

Page 54: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

54

Đơn vị:...........................................

Bộ phận:........................................

Mã đơn vị QHNS:..........................

Mẫu số C12 - HD

(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC

ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG KÊ THANH TOÁN CÔNG TÁC PHÍ Tháng..........năm...........

Số:............

STT Họ và tên Đơn vị Tiền

tàu xe

Tiền

lưu trú

Tiền

trọ Cộng

Số tiền đã

tạm ứng

Số tiền còn được

nhận Ký nhận

A B C 1 2 3 4 5 6 = 4 - 5 D

Cộng x x

Tổng số tiền (Viết bằng chữ):.......................................................................................................................................................

(Kèm theo.... chứng từ gốc: Vé, Giấy đi đường, Hoá đơn,...)

Ngày....tháng....năm ...

Ngƣời lập Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 55: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

55

Đơn vị:……………………………………….. Mẫu số C01a- HD Bộ phận:……………………………………… (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách:……… ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính)

BẢNG CHẤM CÔNG Tháng .........năm.........

Số:..

.................

Số TT Họ và tên

Ngày trong tháng Quy ra công

1 2 3 ... 31 Số công hưởng lương thời gian Số công nghỉ không lương Số công hưởng BHXH

A B 1 2 3 ..... 31 32 33 34

Cộng

Ngày......tháng .... năm...

Ngƣời chấm công Phụ trách bộ phận Thủ trƣởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Ký hiệu chấm công: - Lương thời gian + - Hội nghị, học tập H

- Ốm, điều dưỡng Ô - Nghỉ bù Nb

- Con ốm Cô - Nghỉ không lương No

- Thai sản Ts - Ngừng việc N

- Tai nạn T - Lao động nghĩa vụ Lđ

- Nghỉ phép P

Page 56: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

56

Đơn vị:..................................

Bộ phận:................................

Mã đơn vị QHNS:..................

Mẫu số C07 - HD

(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC

ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LÀM THÊM GIỜ Tháng..........năm...........

Số:................

TT Họ và tên Hệ số

lương

Hệ số phụ cấp

chức vụ Hệ số phụ cấp khác Cộng hệ số Tiền lương tháng

Mức lương

Ngày Giờ

A B 1 2 3 4 5 6 7

Cộng x x X x x x

Làm thêm

ngày làm việc

Làm thêm ngày

thứ bảy, chủ nhật

Làm thêm ngày

lễ, ngày tết

Làm thêm

buổi đêm Tổng cộng

tiền

Số ngày nghỉ bù Số tiền thực

được thanh

toán

Người nhận

tiền ký xác

nhận Số giờ Thành

tiền Số giờ

Thành

tiền Số giờ

Thành

tiền Số giờ

Thành

tiền

Số

ngày

Thành

tiền

8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 = 16 - 18 C

x x x x x x Tổng số tiền (Viết bằng chữ):.....................................................................................................................................

(Kèm theo.... chứng từ gốc: Bảng chấm công làm thêm ngoài giờ tháng.....năm.....)

Ngày....tháng....năm ...

Ngƣời lập Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

28

Page 57: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

57

Đơn vị:...........................................

Bộ phận:........................................

Mã đơn vị QHNS:..........................

Mẫu số C12 - HD

(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC

ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG KÊ THANH TOÁN CÔNG TÁC PHÍ Tháng..........năm...........

Số:............

STT Họ và tên Đơn vị Tiền

tàu xe

Tiền

lưu trú

Tiền

trọ Cộng

Số tiền đã

tạm ứng

Số tiền còn được

nhận Ký nhận

A B C 1 2 3 4 5 6 = 4 - 5 D

Cộng x x

Tổng số tiền (Viết bằng chữ):.......................................................................................................................................................

(Kèm theo.... chứng từ gốc: Vé, Giấy đi đường, Hoá đơn,...)

Ngày....tháng....năm ...

Ngƣời lập Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 58: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

58

Đơn vị:……………………………………….. Mẫu số C41- HD

Bộ phận:……………………………………… (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC

Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách:……… ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính)

BẢNG KÊ ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN

Ngày…..tháng..... năm ..... Số:………………

Nợ:……………..

Có:……………..

Họ tên người đề nghị thanh toán:……………………………………………………………………………………….

Nội dung công việc :…………….....……………………………………………………………..……………………..

Địa điểm tổ chức thực hiện:.......……………………………………………………………………………..………….

Thời gian thực hiện:……………………từ ngày…………………đến ngày.....………………………………………..

STT Nội dung chi Số tiền Ghi chú A B 1 2

Cộng

Kèm theo..............................chứng từ gốc

Số tiền đề nghị thanh toán (viết bằng chữ):................................................................................................................

Ngày…..tháng…..năm…..

Ngƣời đề nghị thanh toán Kế toán thanh toán Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 59: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

59

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐĂNG KÝ NGƢỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH

[01] Lần đầu: [02] Bổ sung lần thứ:

[04] Họ và tên cá nhân có thu nhập:...........................................................................

[04] Địa chỉ cá nhân nhận thông báo mã số NPT:..............................................................................................................

[[05] Nơi đăng ký giảm trừ người phụ thuộc (Tổ chức, cá nhân trả thu nhập/cơ quan quản lý):......................................

...........................................................................................................................................................................................

I. Ngƣời nộp thuế đã có MST/CMND/Hộ chiếu

STT Họ và tên Ngày sinh Mã số thuế Quốc tịch Số CMND / Hộ

chiếu

Quan hệ với

ngƣời nộp

thuế

Thời điểm bắt

đầu tính giảm

trừ

(tháng/năm)

Thời điểm kết

thúc tính giảm

trừ

(tháng/năm)

[07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]

1

2

3

...

II. Ngƣời nộp thuế chƣa có MST/CMND/Hộ chiếu

[03] Mã số thuế:

[06] Mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập:

Mẫu số: 16/ĐK-TNCN

((Ban hành kèm theo Thông tư số

156/2013/TT-BTC ngày

6/11/2013 của Bộ Tài chính)

Page 60: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

60

STT Họ và tên

Thông tin trên giấy khai sinh

Quốc

tịch

Quan hệ

với

ngƣời

nộp thuế

Thời điểm

bắt đầu tính

giảm trừ

(tháng/năm)

Thời điểm kết

thúc tính giảm

trừ

(tháng/năm) Ngày

sinh Số

Quyển

số

Nơi đăng ký

Quốc

gia

Tỉnh/

Thành

phố

Quận/

Huyện

Phường/

[16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23] [24] [25] [26] [27] [28]

1

2

3

(MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân)

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.

…..…,ngày … tháng … năm ...

CÁ NHÂN CÓ THU NHẬP

(Ký và ghi rõ họ tên)

Page 61: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

61

Đơn vị:……………………………………….. Mẫu số C08- HD Bộ phận:……………………………………… (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách:……… ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính)

HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN CÔNG VIỆC, SẢN PHẨM

Hôm nay, ngày ... tháng... năm .................. tại:.........................................., gồm có:

Họ, tên : ..................................Chức vụ ..................... Đại diện cho........................... Bên giao khoán ........................

Họ, tên : ..................................Chức vụ .......................Địa chỉ........Số CMND...... Đại diện cho................ ..Bên nhận khoán .......................

Cùng ký kết hợp đồng giao khoán :

I- Nội dung, trách nhiệm và quyền lợi của ngƣời nhận khoán

.......................................................................................................................................................................................

II- Trách nhiệm và nghĩa vụ của bên giao khoán ........................................................................................................................................................................................

III- Những điều khoản chung về hợp đồng

- Thời gian thực hiện hợp đồng

- Phương thức thanh toán tiền

- Xử phạt các hình thức vi phạm hợp đồng

.......................................................................

Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 62: QUY TRÌNH TẠM ỨNG, THANH TOÁN Không bao gồm XDCB trinh thanh toan.pdf · Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; Thông tư số

62

Đơn vị:……………………………………….. Mẫu số C10- HD Bộ phận:……………………………………… (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách:……… ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính)

BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN Ngày .....tháng .....năm.......

Số:................

Họ tên : ..................Chức vụ .....................Đại diện cho................................. Bên giao khoán .......................................

Họ tên : ..................Chức vụ .....................Địa chỉ...............Số CMND...... …Đại diện cho...........Bên nhận khoán …..

Cùng thanh lý hợp đồng số.........ngày... tháng ... năm...........

Nội dung công việc (ghi trong hợp đồng) đã được thực hiện:...............

Giá trị hợp đồng đã thực hiện:

Bên .................. đã thanh toán cho bên.................... số tiền là...................... đồng (viết bằng chữ)...............................

Số tiền bị phạt do bên .................... vi phạm hợp đồng:................................. đồng (viết bằng chữ).............................

Số tiền bên ................ còn phải thanh toán cho bên ................ là .................. đồng (viết bằng chữ)............................

Kết luận:............................................................................................................................................

Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)