50
OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 CHEMTREC®: +(84)-444581771 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số điện thoại khẩn cấp (với giờ hoạt động) I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT : : Nhà cung cấp/Nhà sản xuất : CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH AGILENT TECHNOLOGIES VIỆT NAM TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Tầng 1, Tòa nhà A Khu nhà xưởng văn phòng tiêu chuẩn tọa lạc tại Lô D.01 đường Tân Thuận, khu chế xuất Tân Thuận phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Số fax: (+84) 83 770 0244 OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 Hoạt động sử dụng đã được xác định có liên quan của chất hoặc hỗn hợp và hoạt động sử dụng được khuyên nên tránh Số UN : UN3316 Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L) 5063-6503-1 Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L) 5063-6503-2 Sulfuric Acid Solution (.01N) 5063-6503-3 nHexane Solvent Blank 5063-6503-4 Toluene Solution (0.02%) 5063-6503-5 Potassium Chloride Solution (12 g/L) 5063-6503-6 Sodium Iodide Solution (10 g/L) 5063-6503-7 Sodium Nitrite Solution (50 g/L) 5063-6503-8 Mã số linh kiện : Mã số linh kiện (Bộ hóa chất) : 5063-6503 Cách sử dụng nguyên liệu. : Hóa phân tích. Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L) 2 x 10 ml Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L) 2 x 10 ml Sulfuric Acid Solution (.01N) 4 x 10 ml nHexane Solvent Blank 2 x 10 ml Toluene Solution (0.02%) 1 x 10 ml Potassium Chloride Solution (12 g/L) 1 x 10 ml Sodium Iodide Solution (10 g/L) 1 x 10 ml Sodium Nitrite Solution (50 g/L) 1 x 10 ml II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT Chất/pha chế : Potassium Dichromate Solution (600. 6 mg/L) Hỗn hợp Potassium Dichromate Solution (60. 06 mg/L) Hỗn hợp Sulfuric Acid Solution (.01N) Hỗn hợp nHexane Solvent Blank Chất Toluene Solution (0.02%) Hỗn hợp Potassium Chloride Solution (12 g/L) Hỗn hợp Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản : 4 1/50

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

CHEMTREC®: +(84)-444581771

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Mã sản phẩm GHS (Hệ Thống Hợp Tác Toàn Cầu VềPhân Loại Và Ghi Nhãn HóaChất)

Số điện thoại khẩn cấp (với giờ hoạt động)

I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT:

:

Nhà cung cấp/Nhà sản xuất : CHI NHÁNH CÔNG TYTNHH AGILENT TECHNOLOGIES VIỆT NAMTẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHTầng 1, Tòa nhà AKhu nhà xưởng văn phòng tiêu chuẩn tọa lạc tại Lô D.01 đường Tân Thuận, khu chế xuất Tân Thuậnphường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí MinhSố fax: (+84) 83 770 0244

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

Hoạt động sử dụng đã được xác định có liên quan của chất hoặc hỗn hợp và hoạt động sử dụng được khuyênnên tránh

Số UN : UN3316

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

5063-6503-1

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

5063-6503-2

Sulfuric Acid Solution (.01N) 5063-6503-3nHexane Solvent Blank 5063-6503-4Toluene Solution (0.02%) 5063-6503-5Potassium Chloride Solution (12 g/L) 5063-6503-6Sodium Iodide Solution (10 g/L) 5063-6503-7Sodium Nitrite Solution (50 g/L) 5063-6503-8

Mã số linh kiện :

Mã số linh kiện (Bộ hóa chất)

: 5063-6503

Cách sử dụng nguyên liệu. : Hóa phân tích.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

2 x 10 ml

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

2 x 10 ml

Sulfuric Acid Solution (.01N) 4 x 10 mlnHexane Solvent Blank 2 x 10 mlToluene Solution (0.02%) 1 x 10 mlPotassium Chloride Solution (12 g/L)

1 x 10 ml

Sodium Iodide Solution (10 g/L) 1 x 10 mlSodium Nitrite Solution (50 g/L) 1 x 10 ml

II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤTChất/pha chế : Potassium Dichromate Solution (600.

6 mg/L)Hỗn hợp

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Hỗn hợp

Sulfuric Acid Solution (.01N) Hỗn hợpnHexane Solvent Blank ChấtToluene Solution (0.02%) Hỗn hợpPotassium Chloride Solution (12 g/L) Hỗn hợp

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 1/50

Page 2: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)axit sunfuric 7664-93-9 H2-O4-S 1 - 5kali dicromat 7778-50-9 K2Cr2O7 <0.1

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)axit sunfuric 7664-93-9 H2-O4-S 1 - 5kali dicromat 7778-50-9 K2Cr2O7 <0.1

Sulfuric Acid Solution (.01N)axit sunfuric 7664-93-9 H2-O4-S 1 - 5

nHexane Solvent Blankn-Hexan 110-54-3 C6H14 60 - 100

Toluene Solution (0.02%)n-Hexan 110-54-3 C6H14 60 - 100

Potassium Chloride Solution (12 g/L)Kali clorua 7447-40-7 KCl 0.5 - 1.5

Sodium Iodide Solution (10 g/L)sodium iodide 7681-82-5 I-Na 0.1 - 1

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)natri nitrat 7632-00-0 NaNO2 1 - 5

Tên thành phần nguy hiểm Số CAS %

Với hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và ở mức độ cô đặc áp dụng, không có thành phần bổ sung nào bịphân loại là độc hại với sức khỏe và môi trường cần phải báo cáo trong phần này.

Số đăng ký CAS (Dịch Vụ Thông Tin Cơ Bản Hóa Chất Của Hoa Kỳ)/ các mã số khác

Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp, nếu có, được liệt kê ở phần 8.

Sodium Iodide Solution (10 g/L) Hỗn hợpSodium Nitrite Solution (50 g/L) Hỗn hợp

Công thức hóahọc

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤTMức xếp loại nguy hiểm

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)H315 GÂY KHÓ CHỊU CHO DA - Loại 2H318 TỔN THƯƠNG NGHIÊM TRỌNG - Loại 1H400 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (CÂP) - Loại 1H410 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (LÂU DAI) - Loại 1

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)H315 GÂY KHÓ CHỊU CHO DA - Loại 2H318 TỔN THƯƠNG NGHIÊM TRỌNG - Loại 1H401 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (CÂP) - Loại 2H411 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (LÂU DAI) - Loại 2

Sulfuric Acid Solution (.01N)H314 ĂN MON DA - Loại 1H318 TỔN THƯƠNG NGHIÊM TRỌNG - Loại 1

nHexane Solvent BlankH225 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY - Loại 2H315 GÂY KHÓ CHỊU CHO DA - Loại 2

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 2/50

Page 3: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT

Các thành phần cơ bản của nhãn GHS (Hệ Thống Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất)

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không áp dụng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không áp dụng.

Sulfuric Acid Solution (.01N) Không áp dụng.nHexane Solvent Blank Không áp dụng.Toluene Solution (0.02%) Không áp dụng.Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L) Không áp dụng.Sodium Nitrite Solution (50 g/L) Không áp dụng.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không áp dụng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không áp dụng.

Sulfuric Acid Solution (.01N) Không áp dụng.nHexane Solvent Blank Không áp dụng.Toluene Solution (0.02%) Không áp dụng.Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L) Không áp dụng.Sodium Nitrite Solution (50 g/L) Không áp dụng.

H319 KÍCH ỨNG MẮT - Loại 2AH361 ĐỘC TÍNH SINH SẢN (Khả năng sinh sản) - Loại 2H335 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Kích

ứng đường hô hấp) - Loại 3H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN

(Cac tác dụng gây mê) - Loại 3H373 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC LẶP LẠI

(hệ thần kinh ngoại biên) (hít phải) - Loại 2H304 HIÊM HOA HIT PHAI - Loại 1H411 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (LÂU DAI) - Loại 2

Toluene Solution (0.02%)H225 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY - Loại 2H315 GÂY KHÓ CHỊU CHO DA - Loại 2H319 KÍCH ỨNG MẮT - Loại 2AH361 ĐỘC TÍNH SINH SẢN (Khả năng sinh sản) - Loại 2H335 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Kích

ứng đường hô hấp) - Loại 3H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN

(Cac tác dụng gây mê) - Loại 3H373 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC LẶP LẠI

(hệ thần kinh ngoại biên) - Loại 2H304 HIÊM HOA HIT PHAI - Loại 1H411 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (LÂU DAI) - Loại 2

Sodium Iodide Solution (10 g/L)H402 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (CÂP) - Loại 3H412 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (LÂU DAI) - Loại 3

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)H302 ĐỘC TÍNH CẤP (đường miệng) - Loại 4H400 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (CÂP) - Loại 1

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 3/50

Page 4: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT

Từ cảnh báo : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Nguy hiểm

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Nguy hiểm

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Nguy hiểm

nHexane Solvent Blank Nguy hiểmToluene Solution (0.02%)

Nguy hiểm

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có từ cảnh báo.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có từ cảnh báo.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Cảnh báo

Cảnh báo nguy cơ : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

H318 - Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

H315 - Gây kích ứng da.H410 - Rất độc đối với sinh vật thủy sinh với ảnh hưởngkéo dài.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

H318 - Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

H315 - Gây kích ứng da.H411 - Độc đối với sinh vật thủy sinh với ảnh hưởng kéodài.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

H314 - Gây bỏng da nghiêm trọng và hỏng mắt.

nHexane Solvent Blank H225 - Hơi và chất lỏng rất dễ cháy.H319 - Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.H315 - Gây kích ứng da.H361 - Bị nghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản.H304 - Có thể chết người nếu nuốt phải và đi vào đườngthở.H335 - Có thể gây kích ứng hô hấp.H336 - Có thể gây uể oải hoặc chóng mặt.H373 - Có thể làm tổn thương các cơ quan qua phơinhiễm lâu và nhiều lần nếu hít phải. (hệ thần kinh ngoạibiên)H411 - Độc đối với sinh vật thủy sinh với ảnh hưởng kéodài.

Toluene Solution (0.02%)

H225 - Hơi và chất lỏng rất dễ cháy.

H319 - Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.H315 - Gây kích ứng da.H361 - Bị nghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản.H304 - Có thể chết người nếu nuốt phải và đi vào đườngthở.H335 - Có thể gây kích ứng hô hấp.H336 - Có thể gây uể oải hoặc chóng mặt.H373 - Có thể làm tổn thương các cơ quan qua phơinhiễm lâu và nhiều lần. (hệ thần kinh ngoại biên)H411 - Độc đối với sinh vật thủy sinh với ảnh hưởng kéodài.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

H412 - Có hại đối với sinh vật thủy sinh với ảnh hưởngkéo dài.

Hình đồ cảnh báo :

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 4/50

Page 5: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤTSodium Nitrite Solution (50 g/L)

H302 - Có hại nếu nuốt phải.

H400 - Rất độc đối với sinh vật thủy sinh.

Các công bố về phòng ngừa

Ngăn chăn : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

P280 - Mang găng tay bảo hộ. Mang đồ bảo hộ mắt hoặcmặt.P273 - Tránh thải ra môi trường.P264 - Rửa tay kỹ lưỡng sau khi xử lý.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

P280 - Mang găng tay bảo hộ. Mang đồ bảo hộ mắt hoặcmặt.P273 - Tránh thải ra môi trường.P264 - Rửa tay kỹ lưỡng sau khi xử lý.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

P280 - Mang găng tay bảo hộ. Mang đồ bảo hộ mắt hoặcmặt. Mang quần áo bảo hộ.P264 - Rửa tay kỹ lưỡng sau khi xử lý.

nHexane Solvent Blank P201 - Có được hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.P202 - Không xử lý khi các lưu ý về an toàn chưa đượcđọc và hiểu.P281 - Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân như yêu cầu.P280 - Mang găng tay bảo hộ. Mang đồ bảo hộ mắt hoặcmặt.P210 - Giữ tránh xa nguồn nóng, tia lửa, ngọn lửa trần vàbề mặt nóng. Không được hút thuốc.P241 - Sử dụng thiết bị điện, thông gió/chiếu sáng và tấtcả các thiết bị làm việc với vật liệu có thiết kế chống nổ.P242 - Chỉ sử dụng dụng cụ không phát tia lửa.P243 - Có các biện pháp phòng ngừa tránh phát tĩnh điện.P233 - Giữ cho thùng chứa được đậy kín.P271 - Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc ở một khu vực đượcthông khí tốt.P273 - Tránh thải ra môi trường.P260 - Không hít thở hơi.P264 - Rửa tay kỹ lưỡng sau khi xử lý.

Toluene Solution (0.02%)

P201 - Có được hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.

P202 - Không xử lý khi các lưu ý về an toàn chưa đượcđọc và hiểu.P281 - Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân như yêu cầu.P280 - Mang găng tay bảo hộ. Mang đồ bảo hộ mắt hoặcmặt.P210 - Giữ tránh xa nguồn nóng, tia lửa, ngọn lửa trần vàbề mặt nóng. Không được hút thuốc.P241 - Sử dụng thiết bị điện, thông gió/chiếu sáng và tấtcả các thiết bị làm việc với vật liệu có thiết kế chống nổ.P242 - Chỉ sử dụng dụng cụ không phát tia lửa.P243 - Có các biện pháp phòng ngừa tránh phát tĩnh điện.P233 - Giữ cho thùng chứa được đậy kín.P271 - Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc ở một khu vực đượcthông khí tốt.P273 - Tránh thải ra môi trường.P260 - Không hít thở hơi.P264 - Rửa tay kỹ lưỡng sau khi xử lý.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

P273 - Tránh thải ra môi trường.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

P273 - Tránh thải ra môi trường.

P270 - Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 5/50

Page 6: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤTP264 - Rửa tay kỹ lưỡng sau khi xử lý.

Phản ứng : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

P391 - Thu gom chất tràn.

P302 + P352 + P362-2 + P363 - NẾU BỊ DÍNH VÀO DA:Rửa bằng nhiều nước và xà phòng. Cởi bỏ quần áo bị ônhiễm. Giặt quần áo bị nhiễm bẩn trước khi dùng lại.P332 + P313 - Nếu xảy ra kích ứng da: Hãy tìm chămsóc y tế.P305 + P351 + P338 + P310 - NẾU BỊ DÍNH VÀO MẮT:Súc rửa bằng nước cẩn thận trong vài phút. Gỡ bỏ kínháp tròng nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa. Ngay lậptức gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc thầy thuốc.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

P391 - Thu gom chất tràn.

P302 + P352 + P362-2 + P363 - NẾU BỊ DÍNH VÀO DA:Rửa bằng nhiều nước và xà phòng. Cởi bỏ quần áo bị ônhiễm. Giặt quần áo bị nhiễm bẩn trước khi dùng lại.P332 + P313 - Nếu xảy ra kích ứng da: Hãy tìm chămsóc y tế.P305 + P351 + P338 + P310 - NẾU BỊ DÍNH VÀO MẮT:Súc rửa bằng nước cẩn thận trong vài phút. Gỡ bỏ kínháp tròng nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa. Ngay lậptức gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc thầy thuốc.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

P304 + P340 + P310 - NẾU HÍT PHẢI: Chuyển người bịnạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở.Ngay lập tức gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặcthầy thuốc.P301 + P310 + P330 + P331 - NẾU NUỐT PHẢI: Ngaylập tức gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc thầythuốc. Súc miệng. KHÔNG cố tạo cho nôn mửa.P303 + P361 + P353 + P363 + P310 - NẾU BỊ DÍNH VÀODA (hoặc tóc): Tháo bỏ ngay lập tức tất cả quần áo bịnhiễm bẩn. Súc rửa bằng nước hoặc vòi phun. Giặt quầnáo bị nhiễm bẩn trước khi dùng lại. Ngay lập tức gọi choTRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc thầy thuốc.P305 + P351 + P338 + P310 - NẾU BỊ DÍNH VÀO MẮT:Súc rửa bằng nước cẩn thận trong vài phút. Gỡ bỏ kínháp tròng nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa. Ngay lậptức gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc thầy thuốc.

nHexane Solvent Blank P391 - Thu gom chất tràn.P314 - Hãy tìm chăm sóc y tế nếu quý vị cảm thấy không khỏe.P308 + P313 - NẾU bị phơi nhiễm hoặc có quan ngại:Hãy tìm chăm sóc y tế.P304 + P340 + P312 - NẾU HÍT PHẢI: Chuyển người bịnạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Gọicho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc thầy thuốc nếu quývị cảm thấy không khỏe.P301 + P310 + P331 - NẾU NUỐT PHẢI: Ngay lập tứcgọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc thầy thuốc.KHÔNG cố tạo cho nôn mửa.P303 + P361 + P353 - NẾU BỊ DÍNH VÀO DA (hoặc tóc):Tháo bỏ ngay lập tức tất cả quần áo bị nhiễm bẩn. Súcrửa bằng nước hoặc vòi phun.P302 + P352 + P362-2 - NẾU BỊ DÍNH VÀO DA: Rửabằng nhiều nước và xà phòng. Cởi bỏ quần áo bị ô nhiễm.P332 + P313 - Nếu xảy ra kích ứng da: Hãy tìm chămsóc y tế.P305 + P351 + P338 - NẾU BỊ DÍNH VÀO MẮT: Súc rửabằng nước cẩn thận trong vài phút. Gỡ bỏ kính áp tròngnếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 6/50

Page 7: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤTP337 + P313 - Nếu kích ứng mắt vẫn còn dai dẳng: Hãytìm chăm sóc y tế.

Toluene Solution (0.02%)

P391 - Thu gom chất tràn.

P314 - Hãy tìm chăm sóc y tế nếu quý vị cảm thấy không khỏe.P308 + P313 - NẾU bị phơi nhiễm hoặc có quan ngại:Hãy tìm chăm sóc y tế.P304 + P340 + P312 - NẾU HÍT PHẢI: Chuyển người bịnạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Gọicho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc thầy thuốc nếu quývị cảm thấy không khỏe.P301 + P310 + P331 - NẾU NUỐT PHẢI: Ngay lập tứcgọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc thầy thuốc.KHÔNG cố tạo cho nôn mửa.P303 + P361 + P353 - NẾU BỊ DÍNH VÀO DA (hoặc tóc):Tháo bỏ ngay lập tức tất cả quần áo bị nhiễm bẩn. Súcrửa bằng nước hoặc vòi phun.P302 + P352 + P362-2 - NẾU BỊ DÍNH VÀO DA: Rửabằng nhiều nước và xà phòng. Cởi bỏ quần áo bị ô nhiễm.P332 + P313 - Nếu xảy ra kích ứng da: Hãy tìm chămsóc y tế.P305 + P351 + P338 - NẾU BỊ DÍNH VÀO MẮT: Súc rửabằng nước cẩn thận trong vài phút. Gỡ bỏ kính áp tròngnếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa.P337 + P313 - Nếu kích ứng mắt vẫn còn dai dẳng: Hãytìm chăm sóc y tế.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

P391 - Thu gom chất tràn.

P301 + P312 + P330 - NẾU NUỐT PHẢI: Gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc thầy thuốc nếu quý vị cảm thấy không khỏe. Súc miệng.

Lưu trữ : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không áp dụng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không áp dụng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

P405 - Cất giữ khóa kín.

nHexane Solvent Blank P405 - Cất giữ khóa kín.P403 - Cất giữ ở một nơi thông gió tốt.P235 - Giữ lạnh.

Toluene Solution (0.02%)

P405 - Cất giữ khóa kín.

P403 - Cất giữ ở một nơi thông gió tốt.P235 - Giữ lạnh.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không áp dụng.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 7/50

Page 8: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤTXử lý : Potassium Dichromate

Solution (600.6 mg/L)P501 - Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quyđịnh địa phương, khu vực, quốc gia và quốc tế.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

P501 - Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quyđịnh địa phương, khu vực, quốc gia và quốc tế.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

P501 - Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quyđịnh địa phương, khu vực, quốc gia và quốc tế.

nHexane Solvent Blank P501 - Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quyđịnh địa phương, khu vực, quốc gia và quốc tế.

Toluene Solution (0.02%)

P501 - Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quyđịnh địa phương, khu vực, quốc gia và quốc tế.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

P501 - Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quyđịnh địa phương, khu vực, quốc gia và quốc tế.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

P501 - Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quyđịnh địa phương, khu vực, quốc gia và quốc tế.

Các hiểm họa khác khôngcần phải được phân loại

: Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không biết chất nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không biết chất nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Gây bỏng nặng ở đường tiêu hóa.

nHexane Solvent Blank Không biết chất nào.Toluene Solution (0.02%)

Không biết chất nào.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không biết chất nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không biết chất nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không biết chất nào.

Lộ trình vào : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Tiếp xúc với da. Tiếp xúc với mắt. Hít phảI. Tiêu hóa.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Tiếp xúc với da. Tiếp xúc với mắt. Hít phảI. Tiêu hóa.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Tiếp xúc với da. Tiếp xúc với mắt. Hít phảI. Tiêu hóa.

nHexane Solvent Blank Tiếp xúc với da. Tiếp xúc với mắt. Hít phảI. Tiêu hóa.Toluene Solution (0.02%)

Tiếp xúc với da. Tiếp xúc với mắt. Hít phảI. Tiêu hóa.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Tiếp xúc với da. Tiếp xúc với mắt. Hít phảI. Tiêu hóa.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ. Rửa sạch mắt ngay lập tứcbằng thật nhiều nước, thỉnh thoảng nhấc mí mắt trên vàdưới để rửa. Kiểm tra và tháo bỏ kính sát tròng. Tiếptục súc rửa trong ít nhất 10 phút. Phỏng hóa chất phảiđược bác sĩ điều trị ngay.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ. Rửa sạch mắt ngay lập tứcbằng thật nhiều nước, thỉnh thoảng nhấc mí mắt trên vàdưới để rửa. Kiểm tra và tháo bỏ kính sát tròng. Tiếptục súc rửa trong ít nhất 10 phút. Phỏng hóa chất phải

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

Tiếp xúc mắt :

Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 8/50

Page 9: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾđược bác sĩ điều trị ngay.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ. Rửa sạch mắt ngay lập tứcbằng thật nhiều nước, thỉnh thoảng nhấc mí mắt trên vàdưới để rửa. Kiểm tra và tháo bỏ kính sát tròng. Tiếptục súc rửa trong ít nhất 10 phút. Phỏng hóa chất phảiđược bác sĩ điều trị ngay.

nHexane Solvent Blank Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnhthoảng nhấc mí mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra vàtháo bỏ kính sát tròng. Tiếp tục súc rửa trong ít nhất 10phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc.

Toluene Solution (0.02%)

Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnhthoảng nhấc mí mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra vàtháo bỏ kính sát tròng. Tiếp tục súc rửa trong ít nhất 10phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnhthoảng nhấc mí mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra vàtháo bỏ kính sát tròng. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc nếucó khó chịu.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnhthoảng nhấc mí mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra vàtháo bỏ kính sát tròng. Tiếp tục súc rửa trong ít nhất 10phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc nếu có khó chịu.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnhthoảng nhấc mí mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra vàtháo bỏ kính sát tròng. Tiếp tục súc rửa trong ít nhất 10phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc nếu có khó chịu.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ. Chuyển người bị nạn ra nơithoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu nghi ngờkhói vẫn còn, người cứu hộ phải mang mặt nạ thích hợphay máy thở tự hành. Nếu ngưng thở, thở không đềuhay có hiện tượng bị suy giảm hô hấp, làm hô hấp nhântạo hay cho thở oxy thực hiện bởi nhân viên có huấnluyện. Có thể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếungười này dùng cách thổi vô miệng để hồi sinh. Nếu bấttỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tế ngay.Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏng các móntrang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đaiquấn bụng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ. Chuyển người bị nạn ra nơithoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu nghi ngờkhói vẫn còn, người cứu hộ phải mang mặt nạ thích hợphay máy thở tự hành. Nếu ngưng thở, thở không đềuhay có hiện tượng bị suy giảm hô hấp, làm hô hấp nhântạo hay cho thở oxy thực hiện bởi nhân viên có huấnluyện. Có thể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếungười này dùng cách thổi vô miệng để hồi sinh. Nếu bấttỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tế ngay.Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏng các móntrang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đaiquấn bụng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ. Chuyển người bị nạn ra nơithoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu nghi ngờkhói vẫn còn, người cứu hộ phải mang mặt nạ thích hợphay máy thở tự hành. Nếu ngưng thở, thở không đềuhay có hiện tượng bị suy giảm hô hấp, làm hô hấp nhântạo hay cho thở oxy thực hiện bởi nhân viên có huấnluyện. Có thể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếungười này dùng cách thổi vô miệng để hồi sinh. Nếu bấttỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tế ngay.

Hít phải :

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 9/50

Page 10: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾDuy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏng các móntrang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đaiquấn bụng.

nHexane Solvent Blank Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ởtư thế dễ thở. Nếu nghi ngờ khói vẫn còn, người cứu hộphải mang mặt nạ thích hợp hay máy thở tự hành. Nếungưng thở, thở không đều hay có hiện tượng bị suy giảmhô hấp, làm hô hấp nhân tạo hay cho thở oxy thực hiệnbởi nhân viên có huấn luyện. Có thể nguy hiểm chongười đến cấp cứu nếu người này dùng cách thổi vômiệng để hồi sinh. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc. Nếucần, gọi cho một trung tâm độc chất hoặc bác sĩ. Nếubất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tếngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏngcác món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưnghoặc đai quấn bụng.

Toluene Solution (0.02%)

Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ởtư thế dễ thở. Nếu nghi ngờ khói vẫn còn, người cứu hộphải mang mặt nạ thích hợp hay máy thở tự hành. Nếungưng thở, thở không đều hay có hiện tượng bị suy giảmhô hấp, làm hô hấp nhân tạo hay cho thở oxy thực hiệnbởi nhân viên có huấn luyện. Có thể nguy hiểm chongười đến cấp cứu nếu người này dùng cách thổi vômiệng để hồi sinh. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc. Nếucần, gọi cho một trung tâm độc chất hoặc bác sĩ. Nếubất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tếngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏngcác món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưnghoặc đai quấn bụng.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ởtư thế dễ thở. Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệuchứng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ởtư thế dễ thở. Nếu ngưng thở, thở không đều hay cóhiện tượng bị suy giảm hô hấp, làm hô hấp nhân tạo haycho thở oxy thực hiện bởi nhân viên có huấn luyện. Cóthể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người nàydùng cách thổi vô miệng để hồi sinh. Phải có chăm sóc ytế nếu hậu quả sức khỏe có hại không giảm hay nặng.Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc ytế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏngcác món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưnghoặc đai quấn bụng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ởtư thế dễ thở. Nếu ngưng thở, thở không đều hay cóhiện tượng bị suy giảm hô hấp, làm hô hấp nhân tạo haycho thở oxy thực hiện bởi nhân viên có huấn luyện. Cóthể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người nàydùng cách thổi vô miệng để hồi sinh. Phải có chăm sóc ytế nếu hậu quả sức khỏe có hại không giảm hay nặng.Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc ytế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏngcác món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưnghoặc đai quấn bụng. Nếu hít phải sản phẩm phân hủytrong đám cháy, triệu chứng có thể xuất hiện muộn.Người bị phơi nhiễm cần được theo dõi y tế trong 48 giờ.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 10/50

Page 11: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ. Rửa sạch khỏi miệng bằngnước. Lấy đi răng giả nếu có. Chuyển người bị nạn ranơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đãnuốt chất này vô bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnhtáo, hãy cho người đó uống chút nước. Hãy ngưng lạinếu người này thấy khó chịu, bởi vì nếu có nôn mửa thìcó thể là nguy hiểm. Không được làm cho ói ra nếuchuyên viên y tế không bảo làm như vậy. Nếu có nônmửa, hạ đầu xuống thấp để chất nôn không vào phổi.Phỏng hóa chất phải được bác sĩ điều trị ngay. Khôngđược đút bất kỳ thứ gì vô miệng của một người đã bấttỉnh. Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chămsóc y tế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nớilỏng các món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắtlưng hoặc đai quấn bụng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ. Rửa sạch khỏi miệng bằngnước. Lấy đi răng giả nếu có. Chuyển người bị nạn ra

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ. Dùng thật nhiều nước để tẩychỗ da bị dính chất độc. Cởi quần áo và giày dép dínhchất độc. Dùng nước giặt thật sạch quần áo dính chấtđộc trước khi cởi ra hoặc mang bao tay. Tiếp tục súcrửa trong ít nhất 10 phút. Phỏng hóa chất phải được bácsĩ điều trị ngay. Giặt quần áo trước khi sử dụng lại. Rửagiày thật kỹ trước khi mang lại.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ. Dùng thật nhiều nước để tẩychỗ da bị dính chất độc. Cởi quần áo và giày dép dínhchất độc. Dùng nước giặt thật sạch quần áo dính chấtđộc trước khi cởi ra hoặc mang bao tay. Tiếp tục súcrửa trong ít nhất 10 phút. Phỏng hóa chất phải được bácsĩ điều trị ngay. Giặt quần áo trước khi sử dụng lại. Rửagiày thật kỹ trước khi mang lại.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ. Rửa da bị nhiễm với xà phòngvà nước. Cởi quần áo và giày dép dính chất độc. Dùngnước giặt thật sạch quần áo dính chất độc trước khi cởira hoặc mang bao tay. Tiếp tục súc rửa trong ít nhất 10phút. Phỏng hóa chất phải được bác sĩ điều trị ngay.Giặt quần áo trước khi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹtrước khi mang lại.

nHexane Solvent Blank Rửa da bị nhiễm với xà phòng và nước. Cởi quần áo vàgiày dép dính chất độc. Tiếp tục súc rửa trong ít nhất 10phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc. Giặt quần áo trướckhi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹ trước khi mang lại.

Toluene Solution (0.02%)

Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc.Cởi quần áo và giày dép dính chất độc. Tiếp tục súc rửatrong ít nhất 10 phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc. Giặtquần áo trước khi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹ trước khimang lại.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc.Cởi quần áo và giày dép dính chất độc. Phải có chămsóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc.Cởi quần áo và giày dép dính chất độc. Phải có chămsóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng. Giặt quần áo trướckhi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹ trước khi mang lại.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc.Cởi quần áo và giày dép dính chất độc. Phải có chămsóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng. Giặt quần áo trướckhi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹ trước khi mang lại.

Tiếp xúc ngoài da

Nuốt phải :

:

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 11/50

Page 12: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾnơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đãnuốt chất này vô bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnhtáo, hãy cho người đó uống chút nước. Hãy ngưng lạinếu người này thấy khó chịu, bởi vì nếu có nôn mửa thìcó thể là nguy hiểm. Không được làm cho ói ra nếuchuyên viên y tế không bảo làm như vậy. Nếu có nônmửa, hạ đầu xuống thấp để chất nôn không vào phổi.Phỏng hóa chất phải được bác sĩ điều trị ngay. Khôngđược đút bất kỳ thứ gì vô miệng của một người đã bấttỉnh. Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chămsóc y tế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nớilỏng các món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắtlưng hoặc đai quấn bụng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ. Rửa sạch khỏi miệng bằngnước. Lấy đi răng giả nếu có. Chuyển người bị nạn ranơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đãnuốt chất này vô bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnhtáo, hãy cho người đó uống chút nước. Hãy ngưng lạinếu người này thấy khó chịu, bởi vì nếu có nôn mửa thìcó thể là nguy hiểm. Không được làm cho ói ra nếuchuyên viên y tế không bảo làm như vậy. Nếu có nônmửa, hạ đầu xuống thấp để chất nôn không vào phổi.Phỏng hóa chất phải được bác sĩ điều trị ngay. Khôngđược đút bất kỳ thứ gì vô miệng của một người đã bấttỉnh. Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chămsóc y tế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nớilỏng các món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắtlưng hoặc đai quấn bụng.

nHexane Solvent Blank Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ. Rửa sạch khỏi miệng bằngnước. Lấy đi răng giả nếu có. Chuyển người bị nạn ranơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đãnuốt chất này vô bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnhtáo, hãy cho người đó uống chút nước. Hãy ngưng lạinếu người này thấy khó chịu, bởi vì nếu có nôn mửa thìcó thể là nguy hiểm. Nguy hiểm khi hít thở, nếu nuốt vào. Có thể xâm nhập vào phổi và làm hư phổi. Khôngđược ép nôn ra. Nếu có nôn mửa, hạ đầu xuống thấp đểchất nôn không vào phổi. Không được đút bất kỳ thứ gìvô miệng của một người đã bất tỉnh. Nếu bất tỉnh, chonằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tế ngay. Duy trìluồng không khí thông thoáng. Nới lỏng các món trangphục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đai quấnbụng.

Toluene Solution (0.02%)

Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ. Rửa sạch khỏi miệng bằngnước. Lấy đi răng giả nếu có. Chuyển người bị nạn ranơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đãnuốt chất này vô bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnhtáo, hãy cho người đó uống chút nước. Hãy ngưng lạinếu người này thấy khó chịu, bởi vì nếu có nôn mửa thìcó thể là nguy hiểm. Nguy hiểm khi hít thở, nếu nuốt vào. Có thể xâm nhập vào phổi và làm hư phổi. Khôngđược ép nôn ra. Nếu có nôn mửa, hạ đầu xuống thấp đểchất nôn không vào phổi. Không được đút bất kỳ thứ gìvô miệng của một người đã bất tỉnh. Nếu bất tỉnh, chonằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tế ngay. Duy trìluồng không khí thông thoáng. Nới lỏng các món trangphục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đai quấnbụng.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Chuyển người bị nạnra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đã

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 12/50

Page 13: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾnuốt chất này vô bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnhtáo, hãy cho người đó uống chút nước. Không được làmcho ói ra nếu chuyên viên y tế không bảo làm như vậy.Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Lấy đi răng giả nếu có. Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉở tư thế dễ thở. Nếu đã nuốt chất này vô bụng và ngườibị phơi nhiễm còn tỉnh táo, hãy cho người đó uống chútnước. Hãy ngưng lại nếu người này thấy khó chịu, bởi vìnếu có nôn mửa thì có thể là nguy hiểm. Không đượclàm cho ói ra nếu chuyên viên y tế không bảo làm nhưvậy. Nếu có nôn mửa, hạ đầu xuống thấp để chất nônkhông vào phổi. Phải có chăm sóc y tế nếu hậu quả sứckhỏe có hại không giảm hay nặng. Không được đút bấtkỳ thứ gì vô miệng của một người đã bất tỉnh. Nếu bấttỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tế ngay.Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏng các móntrang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đaiquấn bụng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Lấy đi răng giả nếu có. Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉở tư thế dễ thở. Nếu đã nuốt chất này vô bụng và ngườibị phơi nhiễm còn tỉnh táo, hãy cho người đó uống chútnước. Hãy ngưng lại nếu người này thấy khó chịu, bởi vìnếu có nôn mửa thì có thể là nguy hiểm. Không đượclàm cho ói ra nếu chuyên viên y tế không bảo làm nhưvậy. Nếu có nôn mửa, hạ đầu xuống thấp để chất nônkhông vào phổi. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc. Nếu cần,gọi cho một trung tâm độc chất hoặc bác sĩ. Khôngđược đút bất kỳ thứ gì vô miệng của một người đã bấttỉnh. Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chămsóc y tế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nớilỏng các món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắtlưng hoặc đai quấn bụng.

Các triệu chứng/tác dụng quan trọng nhất, cấp tính và chậm

Hít phải : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

nHexane Solvent Blank Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Có thể gây uể oải hoặc chóng mặt. Có thể gâykích ứng hô hấp.

Toluene Solution (0. Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

nHexane Solvent Blank Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.Toluene Solution (0.02%)

Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

:Tiếp xúc mắt

Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 13/50

Page 14: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ02%) CNS). Có thể gây uể oải hoặc chóng mặt. Có thể gây

kích ứng hô hấp.Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Gây ăn mòn nghiêm trọng đối với ống tiêu hóa. Gây phỏng nghiêm trọng.

nHexane Solvent Blank Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Có thể chết người nếu nuốt phải và đi vào đườngthở.

Toluene Solution (0.02%)

Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Có thể chết người nếu nuốt phải và đi vào đườngthở.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Có hại nếu nuốt phải.

:Nuốt phải

Tiếp xúc ngoài da : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Gây kích ứng da.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Gây kích ứng da.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Gây phỏng nghiêm trọng.

nHexane Solvent Blank Gây kích ứng da.Toluene Solution (0.02%)

Gây kích ứng da.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Dấu hiệu/triệu chứng phơi nhiễm quá mức

Tiếp xúc mắt : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đauchảy nước mắtbị đỏ

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đauchảy nước mắtbị đỏ

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đauchảy nước mắtbị đỏ

nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau nhức hoặc kích ứng khó chịuchảy nước mắtbị đỏ

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 14/50

Page 15: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

Tiếp xúc ngoài da

Hít phải Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có thông tin cụ thể gì.

nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:dị ứng đường hô hấphobuồn nôn hay nôn mửađau đầubuồn ngủ/mệt mỏichóng mặt/hoa mắtbất tỉnhtrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:dị ứng đường hô hấphobuồn nôn hay nôn mửađau đầubuồn ngủ/mệt mỏichóng mặt/hoa mắtbất tỉnhtrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau nhức hoặc kích ứng khó chịubị đỏcó thể bị phồng rộp da

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau nhức hoặc kích ứng khó chịubị đỏcó thể bị phồng rộp da

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau nhức hoặc kích ứng khó chịubị đỏcó thể bị phồng rộp da

nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau

:

:

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau nhức hoặc kích ứng khó chịuchảy nước mắtbị đỏ

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 15/50

Page 16: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

Lưu ý đối với bác sĩ điềutrị

: Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức vớichuyên gia xử lý nhiễm độc nếu bị nuốt hoặc hít phải mộtlượng lớn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức vớichuyên gia xử lý nhiễm độc nếu bị nuốt hoặc hít phải mộtlượng lớn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức vớichuyên gia xử lý nhiễm độc nếu bị nuốt hoặc hít phải mộtlượng lớn.

nHexane Solvent Blank Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức vớichuyên gia xử lý nhiễm độc nếu bị nuốt hoặc hít phải mộtlượng lớn.

Toluene Solution (0.02%)

Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức vớichuyên gia xử lý nhiễm độc nếu bị nuốt hoặc hít phải một

Nuốt phải Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau dạ dày

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau dạ dày

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau dạ dày

nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:buồn nôn hay nôn mửatrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:buồn nôn hay nôn mửatrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

đây:kích ứng khó chịubị đỏtrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:kích ứng khó chịubị đỏtrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

:

Thể hiện sự cần thiết phải được y bác sĩ chăm sóc ngay lập tức và được điều trị đặc biệt, nếu cần

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 16/50

Page 17: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

Bảo vệ nhân viên sơ cứu : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Nếu nghi ngờ khói vẫn còn, người cứu hộ phảimang mặt nạ thích hợp hay máy thở tự hành. Có thểnguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người này dùngcách thổi vô miệng để hồi sinh. Dùng nước giặt thậtsạch quần áo dính chất độc trước khi cởi ra hoặc mangbao tay.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Nếu nghi ngờ khói vẫn còn, người cứu hộ phảimang mặt nạ thích hợp hay máy thở tự hành. Có thểnguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người này dùngcách thổi vô miệng để hồi sinh. Dùng nước giặt thậtsạch quần áo dính chất độc trước khi cởi ra hoặc mangbao tay.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Nếu nghi ngờ khói vẫn còn, người cứu hộ phảimang mặt nạ thích hợp hay máy thở tự hành. Có thểnguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người này dùngcách thổi vô miệng để hồi sinh. Dùng nước giặt thậtsạch quần áo dính chất độc trước khi cởi ra hoặc mangbao tay.

nHexane Solvent Blank Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Nếu nghi ngờ khói vẫn còn, người cứu hộ phảimang mặt nạ thích hợp hay máy thở tự hành. Có thểnguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người này dùngcách thổi vô miệng để hồi sinh.

Toluene Solution (0.02%)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Nếu nghi ngờ khói vẫn còn, người cứu hộ phảimang mặt nạ thích hợp hay máy thở tự hành. Có thểnguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người này dùngcách thổi vô miệng để hồi sinh.

Potassium Chloride Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy

lượng lớn.Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức vớichuyên gia xử lý nhiễm độc nếu bị nuốt hoặc hít phải mộtlượng lớn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức vớichuyên gia xử lý nhiễm độc nếu bị nuốt hoặc hít phải mộtlượng lớn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Nếu hít phải sản phẩm phân hủy trong đám cháy, triệuchứng có thể xuất hiện muộn. Người bị phơi nhiễm cầnđược theo dõi y tế trong 48 giờ.

Điều trị cụ thể : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.

nHexane Solvent Blank Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.Toluene Solution (0.02%)

Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 17/50

Page 18: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾSolution (12 g/L) hại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thích

đáng.Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Có thể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếungười này dùng cách thổi vô miệng để hồi sinh.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Có thể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếungười này dùng cách thổi vô miệng để hồi sinh.

Xem thông tin độc tính (phần 11)

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN

Các hiểm họa đặc trưng phát sinh từ hóa chất

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa cóthể nổ. Vật liệu này rất độc cho thủy sinh vật với các tácdụng lâu dài. Nước chữa cháy bị ô nhiễm với chất nàyphải được khống chế và ngăn không cho đổ ra nguồnnước, cống rãnh.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa cóthể nổ. Vật liệu này độc cho thủy sinh vật với các tác dụng lâu dài. Nước chữa cháy bị ô nhiễm với chất này phảiđược khống chế và ngăn không cho đổ ra nguồn nước,cống rãnh.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa cóthể nổ.

nHexane Solvent Blank Hơi và chất lỏng rất dễ cháy. Khi cháy hoặc khi quá nóng, áp suất sẽ tăng và đồ chứa có thể trào ra, và sau đó cóthể phát nổ. Hơi/khí nặng hơn không khí và sẽ lan rộng

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.

nHexane Solvent Blank Dùng hóa chất khô, CO₂, bụi nước hay bọt.Toluene Solution (0.02%)

Dùng hóa chất khô, CO₂, bụi nước hay bọt.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.

Phương tiện dập tắt

:

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không biết chất nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không biết chất nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không biết chất nào.

nHexane Solvent Blank Đừng dùng tia nước.Toluene Solution (0.02%)

Đừng dùng tia nước.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không biết chất nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không biết chất nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không biết chất nào.

Các chất chữa cháy phù hợp

:

Cac chất chữa cháy không phù hợp

:

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 18/50

Page 19: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN

Sản phẩm phân rã do nhiệt nguy hiểm

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệusau đây:ôxit lưu huỳnh

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệusau đây:ôxit lưu huỳnh

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệusau đây:ôxit lưu huỳnh

nHexane Solvent Blank Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệusau đây:carbon dioxitcarbon monoxit

Toluene Solution (0.02%)

Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệusau đây:carbon dioxitcarbon monoxit

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệusau đây:hợp chất halogen hóaôxit kim loại

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệusau đây:ôxit nitơôxit kim loại

ra mặt đất. Các loại hơi có thể tụ lại những khu vực ẩmthấp và thiếu thông thoáng, hoặc bay đi xa đến mộtnguồn kích hỏa và bùng lên. Để chảy ra đường cống cóthể gây ra đám cháy hoặc tiếng nổ. Vật liệu này độc chothủy sinh vật với các tác dụng lâu dài. Nước chữa cháybị ô nhiễm với chất này phải được khống chế và ngănkhông cho đổ ra nguồn nước, cống rãnh.

Toluene Solution (0.02%)

Hơi và chất lỏng rất dễ cháy. Khi cháy hoặc khi quá nóng, áp suất sẽ tăng và đồ chứa có thể trào ra, và sau đó cóthể phát nổ. Hơi/khí nặng hơn không khí và sẽ lan rộngra mặt đất. Các loại hơi có thể tụ lại những khu vực ẩmthấp và thiếu thông thoáng, hoặc bay đi xa đến mộtnguồn kích hỏa và bùng lên. Để chảy ra đường cống cóthể gây ra đám cháy hoặc tiếng nổ. Vật liệu này độc chothủy sinh vật với các tác dụng lâu dài. Nước chữa cháybị ô nhiễm với chất này phải được khống chế và ngănkhông cho đổ ra nguồn nước, cống rãnh.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa cóthể nổ.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa cóthể nổ. Vật liệu này có hại cho thủy sinh vật với các tácdụng lâu dài. Nước chữa cháy bị ô nhiễm với chất nàyphải được khống chế và ngăn không cho đổ ra nguồnnước, cống rãnh.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa cóthể nổ. Vật liệu này rất độc đối với thủy sinh vật. Nướcchữa cháy bị ô nhiễm với chất này phải được khống chếvà ngăn không cho đổ ra nguồn nước, cống rãnh.

:

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 19/50

Page 20: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠNPotassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất cácmọi người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất cácmọi người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất cácmọi người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng.

nHexane Solvent Blank Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất cácmọi người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di chuyển bình chứa khỏi khu vực cháy nếu cóthể làm được mà không nguy hiểm. Dùng bụi nước đểgiữ mát bình chứa phơi ra lửa.

Toluene Solution (0.02%)

Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất cácmọi người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di chuyển bình chứa khỏi khu vực cháy nếu cóthể làm được mà không nguy hiểm. Dùng bụi nước đểgiữ mát bình chứa phơi ra lửa.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất cácmọi người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất cácmọi người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất cácmọi người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộthích hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận chemặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộthích hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận chemặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộthích hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận chemặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.

nHexane Solvent Blank Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộthích hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận chemặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.

Toluene Solution (0.02%)

Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộthích hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận chemặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộthích hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận chemặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.

Sodium Iodide Solution Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộ

Phương tiện, trang phụcbảo hộ cần thiết khi chữacháy

:

Các hành động bảo vệ đặcbiệt cho người chữa cháy

:

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 20/50

Page 21: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN(10 g/L) thích hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận che

mặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộthích hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận chemặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐCác biện pháp đề phòng cá nhân, thiết bị bảo vệ và các quy trình xử lý khẩn cấp

: Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di tản khỏi khu vực chung quanh. Ngăn khôngcho vào những người không cần thiết và không có thiếtbị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổra. Không hít thở hơi hoặc sương. Cung cấp thông hơiđầy đủ. Đeo bình thở thích hợp trong trường hợp khôngcó đủ thoáng khí. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phùhợp.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di tản khỏi khu vực chung quanh. Ngăn khôngcho vào những người không cần thiết và không có thiếtbị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổra. Không hít thở hơi hoặc sương. Cung cấp thông hơiđầy đủ. Đeo bình thở thích hợp trong trường hợp khôngcó đủ thoáng khí. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phùhợp.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di tản khỏi khu vực chung quanh. Ngăn khôngcho vào những người không cần thiết và không có thiếtbị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổra. Không hít thở hơi hoặc sương. Cung cấp thông hơiđầy đủ. Đeo bình thở thích hợp trong trường hợp khôngcó đủ thoáng khí. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phùhợp.

nHexane Solvent Blank Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di tản khỏi khu vực chung quanh. Ngăn khôngcho vào những người không cần thiết và không có thiếtbị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổra. Tắt tất cả các nguồn phát lửa. Không dùng pháosáng, khói hay ngọn lửa trong khu vực nguy hiểm. Tránhhít hơi hay sương. Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeobình thở thích hợp trong trường hợp không có đủ thoángkhí. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phù hợp.

Toluene Solution (0.02%)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di tản khỏi khu vực chung quanh. Ngăn khôngcho vào những người không cần thiết và không có thiếtbị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổra. Tắt tất cả các nguồn phát lửa. Không dùng pháosáng, khói hay ngọn lửa trong khu vực nguy hiểm. Tránhhít hơi hay sương. Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeobình thở thích hợp trong trường hợp không có đủ thoángkhí. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phù hợp.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di tản khỏi khu vực chung quanh. Ngăn khôngcho vào những người không cần thiết và không có thiếtbị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổra. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phù hợp.

Sodium Iodide Solution Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy

Cho người không phảinhân viên cấp cứu

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 21/50

Page 22: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ

Đề phòng cho môi trường :

(10 g/L) hại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di tản khỏi khu vực chung quanh. Ngăn khôngcho vào những người không cần thiết và không có thiếtbị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổra. Tránh hít hơi hay sương. Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeo bình thở thích hợp trong trường hợp không có đủthoáng khí. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phù hợp.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di tản khỏi khu vực chung quanh. Ngăn khôngcho vào những người không cần thiết và không có thiếtbị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổra. Tránh hít hơi hay sương. Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeo bình thở thích hợp trong trường hợp không có đủthoáng khí. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phù hợp.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và khôngcho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khuvực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà chứctrách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường(cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí). Chất làm ônhiễm nước. Có thể có hại cho môi trường nếu thải rasố lượng lớn. Thu gom chất tràn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và khôngcho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khuvực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà chứctrách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường(cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí). Chất làm ônhiễm nước. Có thể có hại cho môi trường nếu thải rasố lượng lớn. Thu gom chất tràn.

Cho các nhân viên cấp cứu : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ,hãy lưu ý đến mọi thông tin trong Mục 8 về các vật liệuphù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trongmục “Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ,hãy lưu ý đến mọi thông tin trong Mục 8 về các vật liệuphù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trongmục “Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ,hãy lưu ý đến mọi thông tin trong Mục 8 về các vật liệuphù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trongmục “Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

nHexane Solvent Blank Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ,hãy lưu ý đến mọi thông tin trong Mục 8 về các vật liệuphù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trongmục “Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

Toluene Solution (0.02%)

Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ,hãy lưu ý đến mọi thông tin trong Mục 8 về các vật liệuphù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trongmục “Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ,hãy lưu ý đến mọi thông tin trong Mục 8 về các vật liệuphù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trongmục “Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ,hãy lưu ý đến mọi thông tin trong Mục 8 về các vật liệuphù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trongmục “Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ,hãy lưu ý đến mọi thông tin trong Mục 8 về các vật liệuphù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trongmục “Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 22/50

Page 23: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐSulfuric Acid Solution (.01N)

Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và khôngcho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khuvực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà chứctrách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường(cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí).

nHexane Solvent Blank Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và khôngcho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khuvực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà chứctrách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường(cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí). Chất làm ônhiễm nước. Có thể có hại cho môi trường nếu thải rasố lượng lớn. Thu gom chất tràn.

Toluene Solution (0.02%)

Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và khôngcho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khuvực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà chứctrách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường(cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí). Chất làm ônhiễm nước. Có thể có hại cho môi trường nếu thải rasố lượng lớn. Thu gom chất tràn.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và khôngcho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khuvực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà chứctrách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường(cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí).

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và khôngcho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khuvực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà chứctrách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường(cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí). Chất làm ônhiễm nước. Có thể có hại cho môi trường nếu thải rasố lượng lớn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và khôngcho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khuvực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà chứctrách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường(cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí). Chất làm ônhiễm nước. Có thể có hại cho môi trường nếu thải rasố lượng lớn. Thu gom chất tràn.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồđựng khỏi khu vực có chất đổ. Pha loãng bằng nước vàdọn sạch nếu tan trong nước. Theo cách khác, nếukhông tan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật liệukhô trơ và đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lýthông qua nhà thầu xử lý chất thải có phép.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồđựng khỏi khu vực có chất đổ. Pha loãng bằng nước vàdọn sạch nếu tan trong nước. Theo cách khác, nếukhông tan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật liệukhô trơ và đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lýthông qua nhà thầu xử lý chất thải có phép.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồđựng khỏi khu vực có chất đổ. Vật liệu bị đổ ra này cóthể được trung hòa bởi các muối sodium carbonate,sodium bicarbonate hoặc sodium hydroxide. Xử lý thôngqua nhà thầu xử lý chất thải có phép.

nHexane Solvent Blank Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồđựng khỏi khu vực có chất đổ. Dùng dụng cụ không bắntia lửa và thiết bị không nổ. Pha loãng bằng nước và dọnsạch nếu tan trong nước. Theo cách khác, nếu khôngtan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật liệu khô trơvà đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lý thông

Các phương pháp và vậtliệu dùng để ngăn chặn vàlàm sạch

:

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 23/50

Page 24: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐqua nhà thầu xử lý chất thải có phép.

Toluene Solution (0.02%)

Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồđựng khỏi khu vực có chất đổ. Dùng dụng cụ không bắntia lửa và thiết bị không nổ. Pha loãng bằng nước và dọnsạch nếu tan trong nước. Theo cách khác, nếu khôngtan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật liệu khô trơvà đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lý thôngqua nhà thầu xử lý chất thải có phép.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồđựng khỏi khu vực có chất đổ. Pha loãng bằng nước vàdọn sạch nếu tan trong nước. Theo cách khác, nếukhông tan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật liệukhô trơ và đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lýthông qua nhà thầu xử lý chất thải có phép.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồđựng khỏi khu vực có chất đổ. Pha loãng bằng nước vàdọn sạch nếu tan trong nước. Theo cách khác, nếukhông tan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật liệukhô trơ và đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lýthông qua nhà thầu xử lý chất thải có phép.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồđựng khỏi khu vực có chất đổ. Pha loãng bằng nước vàdọn sạch nếu tan trong nước. Theo cách khác, nếukhông tan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật liệukhô trơ và đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lýthông qua nhà thầu xử lý chất thải có phép.

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ

Biện pháp bảo vệ Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xemphần 8). Đừng để vào mắt hay dính lên da hay quần áo.Không hít thở hơi hoặc sương. Đừng nuốt. Tránh thải ramôi trường. Nếu trong lúc sử dụng bình thường mà vậtliệu có biểu hiện nguy hiểm đến hệ hô hấp thì chỉ nêndùng khi có đủ sự thoáng khí hoặc mang dụng cụ hô hấpthích hợp. Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trong một đồđựng khác được phê chuẩn, được chế tạo từ một vật liệuphù hợp, đóng chặt lại khi không sử dụng. Các đồ đựngđã đổ hết những món chứa bên trong vẫn giữ lại cặn vàcó thể nguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xemphần 8). Đừng để vào mắt hay dính lên da hay quần áo.Không hít thở hơi hoặc sương. Đừng nuốt. Tránh thải ramôi trường. Nếu trong lúc sử dụng bình thường mà vậtliệu có biểu hiện nguy hiểm đến hệ hô hấp thì chỉ nêndùng khi có đủ sự thoáng khí hoặc mang dụng cụ hô hấpthích hợp. Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trong một đồđựng khác được phê chuẩn, được chế tạo từ một vật liệuphù hợp, đóng chặt lại khi không sử dụng. Các đồ đựngđã đổ hết những món chứa bên trong vẫn giữ lại cặn vàcó thể nguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xemphần 8). Đừng để vào mắt hay dính lên da hay quần áo.Không hít thở hơi hoặc sương. Đừng nuốt. Nếu tronglúc sử dụng bình thường mà vật liệu có biểu hiện nguyhiểm đến hệ hô hấp thì chỉ nên dùng khi có đủ sự thoángkhí hoặc mang dụng cụ hô hấp thích hợp. Giữ trong đồđựng ban đầu hoặc trong một đồ đựng khác được phêchuẩn, được chế tạo từ một vật liệu phù hợp, đóng chặtlại khi không sử dụng. Giữ xa chất kiềm. Các đồ đựngđã đổ hết những món chứa bên trong vẫn giữ lại cặn vàcó thể nguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa.

:

Cac biên phap đê phong cho thao tac an toan

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 24/50

Page 25: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮnHexane Solvent Blank Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem

phần 8). Tránh phơi nhiễm - lấy hướng dẫn đặc biệttrước khi dùng. Tránh phơi nhiễm khi có thai. Không xửlý khi các lưu ý về an toàn chưa được đọc và hiểu. Đừngđể vào mắt hay dính lên da hay quần áo. Không hít thởhơi hoặc sương. Đừng nuốt. Tránh thải ra môi trường.Chỉ sử dụng khi có thông gió đầy đủ. Đeo bình thở thíchhợp trong trường hợp không có đủ thoáng khí. Đừngbước vào khu vực chứa hàng hay nơi đóng kín trừ phi cóthông gió đầy đủ. Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trongmột đồ đựng khác được phê chuẩn, được chế tạo từ mộtvật liệu phù hợp, đóng chặt lại khi không sử dụng. Cấtgiữ và sử dụng xa chỗ nóng, tia lửa, ngọn lửa hoặc bấtkỳ nguồn kích hỏa nào. Dùng thiết bị bằng điện (quạt,đèn, dụng cụ xử lý vật liệu) không gây nổ. Chỉ sử dụngdụng cụ không phát tia lửa. Tiến hành các biện phápphòng ngừa tĩnh điện toát ra. Các đồ đựng đã đổ hếtnhững món chứa bên trong vẫn giữ lại cặn và có thểnguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa.

Toluene Solution (0.02%)

Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xemphần 8). Tránh phơi nhiễm - lấy hướng dẫn đặc biệttrước khi dùng. Tránh phơi nhiễm khi có thai. Không xửlý khi các lưu ý về an toàn chưa được đọc và hiểu. Đừngđể vào mắt hay dính lên da hay quần áo. Không hít thởhơi hoặc sương. Đừng nuốt. Tránh thải ra môi trường.Chỉ sử dụng khi có thông gió đầy đủ. Đeo bình thở thíchhợp trong trường hợp không có đủ thoáng khí. Đừngbước vào khu vực chứa hàng hay nơi đóng kín trừ phi cóthông gió đầy đủ. Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trongmột đồ đựng khác được phê chuẩn, được chế tạo từ mộtvật liệu phù hợp, đóng chặt lại khi không sử dụng. Cấtgiữ và sử dụng xa chỗ nóng, tia lửa, ngọn lửa hoặc bấtkỳ nguồn kích hỏa nào. Dùng thiết bị bằng điện (quạt,đèn, dụng cụ xử lý vật liệu) không gây nổ. Chỉ sử dụngdụng cụ không phát tia lửa. Tiến hành các biện phápphòng ngừa tĩnh điện toát ra. Các đồ đựng đã đổ hếtnhững món chứa bên trong vẫn giữ lại cặn và có thểnguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8).

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xemphần 8). Đừng nuốt. Tránh tiếp xúc với mắt, da và quầnáo. Tránh hít hơi hay sương. Tránh thải ra môi trường.Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trong một đồ đựng khácđược phê chuẩn, được chế tạo từ một vật liệu phù hợp,đóng chặt lại khi không sử dụng. Các đồ đựng đã đổ hếtnhững món chứa bên trong vẫn giữ lại cặn và có thểnguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xemphần 8). Đừng nuốt. Tránh tiếp xúc với mắt, da và quầnáo. Tránh hít hơi hay sương. Tránh thải ra môi trường.Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trong một đồ đựng khácđược phê chuẩn, được chế tạo từ một vật liệu phù hợp,đóng chặt lại khi không sử dụng. Các đồ đựng đã đổ hếtnhững món chứa bên trong vẫn giữ lại cặn và có thểnguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 25/50

Page 26: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮTư vấn về vệ sinh nghềnghiệp tổng quát

Các điều kiện bảo quản antoàn, kể cả mọi khả năngtuơng kỵ

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xửlý, trữ và chế biến chất này. Công nhân phải rửa tay vàmặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo ônhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu vực ănuống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xửlý, trữ và chế biến chất này. Công nhân phải rửa tay vàmặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo ônhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu vực ănuống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xửlý, trữ và chế biến chất này. Công nhân phải rửa tay vàmặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo ônhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu vực ănuống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

nHexane Solvent Blank Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xửlý, trữ và chế biến chất này. Công nhân phải rửa tay vàmặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo ônhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu vực ănuống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

Toluene Solution (0.02%)

Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xửlý, trữ và chế biến chất này. Công nhân phải rửa tay vàmặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo ônhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu vực ănuống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xửlý, trữ và chế biến chất này. Công nhân phải rửa tay vàmặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo ônhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu vực ănuống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xửlý, trữ và chế biến chất này. Công nhân phải rửa tay vàmặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo ônhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu vực ănuống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xửlý, trữ và chế biến chất này. Công nhân phải rửa tay vàmặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo ônhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu vực ănuống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quảntrong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thôngthoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩmvà đồ uống. Cất giữ khóa kín. Đậy thật chặt các đồđựng và bao lại cho đến khi mang ra dùng. Các đồ đựngđã mở ra phải được đóng lại cẩn thận và để dựng đứng,cho khỏi rò rỉ. Đừng chứa đựng trong bình không dánnhãn hiệu. Dùng biện pháp ngăn cách thích hợp đểtránh ô nhiễm môi trường.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quảntrong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thôngthoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh các

:

:

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 26/50

Page 27: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩmvà đồ uống. Cất giữ khóa kín. Đậy thật chặt các đồđựng và bao lại cho đến khi mang ra dùng. Các đồ đựngđã mở ra phải được đóng lại cẩn thận và để dựng đứng,cho khỏi rò rỉ. Đừng chứa đựng trong bình không dánnhãn hiệu. Dùng biện pháp ngăn cách thích hợp đểtránh ô nhiễm môi trường.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quảntrong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thôngthoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩmvà đồ uống. Cất giữ khóa kín. Giữ tách xa các chấtkiềm. Đậy thật chặt các đồ đựng và bao lại cho đến khimang ra dùng. Các đồ đựng đã mở ra phải được đónglại cẩn thận và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừng chứađựng trong bình không dán nhãn hiệu. Dùng biện phápngăn cách thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường.

nHexane Solvent Blank Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Lưu trữtrong khu vực cách biệt được phê chuẩn. Bảo quảntrong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thôngthoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩmvà đồ uống. Cất giữ khóa kín. Loại trừ mọi nguồn bắtlửa. Giữ tách xa các vật liệu ôxi hóa. Đậy thật chặt cácđồ đựng và bao lại cho đến khi mang ra dùng. Các đồđựng đã mở ra phải được đóng lại cẩn thận và để dựngđứng, cho khỏi rò rỉ. Đừng chứa đựng trong bình khôngdán nhãn hiệu. Dùng biện pháp ngăn cách thích hợp đểtránh ô nhiễm môi trường.

Toluene Solution (0.02%)

Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Lưu trữtrong khu vực cách biệt được phê chuẩn. Bảo quảntrong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thôngthoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩmvà đồ uống. Cất giữ khóa kín. Loại trừ mọi nguồn bắtlửa. Giữ tách xa các vật liệu ôxi hóa. Đậy thật chặt cácđồ đựng và bao lại cho đến khi mang ra dùng. Các đồđựng đã mở ra phải được đóng lại cẩn thận và để dựngđứng, cho khỏi rò rỉ. Đừng chứa đựng trong bình khôngdán nhãn hiệu. Dùng biện pháp ngăn cách thích hợp đểtránh ô nhiễm môi trường.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quảntrong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thôngthoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩmvà đồ uống. Đậy thật chặt các đồ đựng và bao lại chođến khi mang ra dùng. Các đồ đựng đã mở ra phải đượcđóng lại cẩn thận và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừngchứa đựng trong bình không dán nhãn hiệu. Dùng biệnpháp ngăn cách thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quảntrong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thôngthoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩmvà đồ uống. Đậy thật chặt các đồ đựng và bao lại chođến khi mang ra dùng. Các đồ đựng đã mở ra phải đượcđóng lại cẩn thận và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừngchứa đựng trong bình không dán nhãn hiệu. Dùng biệnpháp ngăn cách thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quảntrong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thôngthoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩm

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 27/50

Page 28: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮvà đồ uống. Đậy thật chặt các đồ đựng và bao lại chođến khi mang ra dùng. Các đồ đựng đã mở ra phải đượcđóng lại cẩn thận và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừngchứa đựng trong bình không dán nhãn hiệu. Dùng biệnpháp ngăn cách thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)axit sunfuric Bộ Y tế (Việt Nam, 10/2002).

TWA: 1 mg/m³ 8 giờ. STEL: 2 mg/m³ 15 phút.

kali dicromat Bộ Y tế (Việt Nam, 10/2002). TWA: 0.01 mg/m³ 8 giờ.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)axit sunfuric Bộ Y tế (Việt Nam, 10/2002).

TWA: 1 mg/m³ 8 giờ. STEL: 2 mg/m³ 15 phút.

kali dicromat Bộ Y tế (Việt Nam, 10/2002). TWA: 0.01 mg/m³ 8 giờ.

Sulfuric Acid Solution (.01N)axit sunfuric Bộ Y tế (Việt Nam, 10/2002).

TWA: 1 mg/m³ 8 giờ. STEL: 2 mg/m³ 15 phút.

nHexane Solvent Blankn-Hexan Bộ Y tế (Việt Nam, 10/2002).

TWA: 90 mg/m³ 8 giờ. STEL: 180 mg/m³ 15 phút.

Toluene Solution (0.02%)n-Hexan Bộ Y tế (Việt Nam, 10/2002).

TWA: 90 mg/m³ 8 giờ. STEL: 180 mg/m³ 15 phút.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)sodium iodide ACGIH TLV (Hoa Kỳ, 3/2015).

TWA: 0.01 ppm 8 giờ. Biểu mẫu: Inhalable fraction and vapor

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁNHÂN

Tên thành phần nguy hiểm Giới hạn phơi nhiễm

Kiểm soát phơi nhiễm môitrường

: Phải kiểm tra khí thải từ ống thông gió hay thiết bị dây chuyền làm việc để bảo đảmchúng tuân thủ yêu cầu luật lệ bảo vệ môi trường. Trong một số trường hợp, cần cóbộ lọc khói, màng lọc hay điều chỉnh cơ khí đối với thiết bị trong dây chuyền để giảmkhí thải tới mức chấp nhận được.

Các biện pháp kiểm soát kỹthuật phù hợp

: Chỉ sử dụng khi có thông gió đầy đủ. Dùng các phương tiện che chắn của quy trình,hệ thống thông gió tại chỗ hay các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để giữ mứcphơi nhiễm của công nhân đối với khí độc hại thấp hơn bất kỳ giới hạn nào đượckhuyến cáo hoặc do luật định. Các phương tiện kiểm soát cũng cần giữ cho độ tậptrung của khí, hơi hoặc bụi dưới bất kỳ giới hạn gây nổ nào. Sử dụng thiết bị thônghơi chống nổ.

Cac thông sô kiêm soat

Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc

Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 28/50

Page 29: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁNHÂN

Bảo vệ tay

Dựa trên nguy cơ và khả năng phơi nhiễm, chọn một mặt nạ dưỡng khí đáp ứngtiêu chuẩn hoặc chứng nhận phù hợp. Phải sử dụng mặt nạ dưỡng khí theochương trình bảo vệ hô hấp để đảm bảo lắp đặt, đào tạo phù hợp và các khía cạnhsử dụng quan trọng khác.

Phải luôn luôn mang bao tay kháng hóa chất, không thấm chất lỏng, phù hợp vớitiêu chuẩn được chấp nhận khi xử lý sản phẩm có hóa chất, nếu một cuộc đánh giárủi ro xác định điều này cần thiết. Xem xét các thông số do nhà sản xuất găng cungcấp, kiểm tra trong khi sử dụng để biết rằng găng vẫn còn giữ được các tính chất bảo vệ của nó. Cần lưu ý rằng thời gian thấm qua của bất kỳ vật liệu găng tay nào củabất kỳ nhà sản xuất găng tay nào cũng khác nhau. Trong trường hợp hỗn hợp cóchứa nhiều chất, thì thời gian bảo vệ của găng tay không thể tính chính xác được.

Cần sử dụng kính an toàn, loại đáp ứng tiêu chuẩn được công nhận, trong trườnghợp một cuộc đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết để tránh bị chất lỏng hắtvào, sương, gas hơi khí hoặc bụi. Nếu có khả năng bị tiếp xúc, phải sử dụngphương tiện bảo hộ sau đây, trừ khi đánh giá cho thấy phải sử dụng phương tiện bảo hộ cao cấp hơn: Kính bảo hộ và/hoặc kính che mặt chống văng bắn hóa chất. Nếu có hiểm họa hít phải, có thể phải sử dụng mặt nạ phòng độc che toàn mặt để thaythế.

Bảo vệ mắt

Bảo vệ hô hấp :

:

:

Bảo vệ thân thể Phải chọn thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể dựa vào nhiệm vụ đang thi hành vànguy cơ gắn liền và phải được chuyên gia chấp thuận trước khi xử lý sản phẩm này.Khi có nguy cơ cháy do tĩnh điện, phải sử dụng trang phục bảo hộ chống tĩnh điện.Để đạt được hiệu quả bảo vệ chống tĩnh điện tốt nhất, trang phục cần bao gồm bộ áo liền quần, ủng và găng tay chống tĩnh điện.

:

Rửa bàn tay, cánh tay, và mặt cho thật sạch sau khi làm việc với hóa chất, trước khiăn uống, hút thuốc và dùng nhà vệ sinh và vào lúc cuối giờ làm. Phải sử dụng kỹthuật thích hợp để lột bỏ quần áo có thể đã bị nhiễm. Giặt sạch trang phục có dínhchất độc trước khi dùng lại. Cần đặt những trạm rửa mắt và phòng tắm bảo an toànở gần địa điểm làm việc.

Biện pháp vệ sinh :

Bảo vệ da

Biên phap bao vê da khac : Giày dép phù hợp và mọi biện pháp bảo vệ thêm cho da phải được chọn theo côngviệc sẽ thực hiện cùng các nguy cơ gắn liền với công việc đó và phải được mộtchuyên gia phê chuẩn cho sử dụng trước khi thao tác với sản phẩm này.

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT

Trạng thái vật lý Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chất lỏng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chất lỏng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chất lỏng.

nHexane Solvent Blank Chất lỏng.Toluene Solution (0.02%)

Chất lỏng.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chất lỏng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chất lỏng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chất lỏng.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank Không màu.Toluene Solution (0. Không màu.

Màu sắc

:

:

Bề ngoài

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 29/50

Page 30: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT

Điểm nóng chảy Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

>0°C (>32°F)

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

>0°C (>32°F)

Sulfuric Acid Solution (.01N)

>0°C (>32°F)

nHexane Solvent Blank -95.35°C (-139.6°F)Toluene Solution (0.02%)

-139°C (-218.2°F)

Potassium Chloride 0°C (32°F)

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank xăng-như [Ít]Toluene Solution (0.02%)

xăng-như [Ít]

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Mùi

pH

02%)Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

2.1

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

2.1

Sulfuric Acid Solution (.01N)

1

nHexane Solvent Blank Không có sẵn.Toluene Solution (0.02%)

Không có sẵn.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank Không có sẵn.Toluene Solution (0.02%)

Không có sẵn.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Ngưỡng về mùi

:

:

:

:

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 30/50

Page 31: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤTSolution (12 g/L)Sodium Iodide Solution (10 g/L)

0°C (32°F)

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Tỷ lệ hóa hơi Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank 6.82 (acetat butyl = 1)Toluene Solution (0.02%)

6.82 (acetat butyl = 1)

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Điểm bùng cháy Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank Cốc đậy kín: -22°C (-7.6°F)Toluene Solution (0.02%)

Cốc đậy kín: -23.15°C (-9.7°F)

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

:

:

Điểm sôi : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

>100°C (>212°F)

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

>100°C (>212°F)

Sulfuric Acid Solution (.01N)

>100°C (>212°F)

nHexane Solvent Blank 68.73°C (155.7°F)Toluene Solution (0.02%)

69°C (156.2°F)

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

100°C (212°F)

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

100°C (212°F)

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Khả năng cháy (chất rắn,khí)

: Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không áp dụng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không áp dụng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không áp dụng.

nHexane Solvent Blank Không áp dụng.Toluene Solution (0.02%)

Không áp dụng.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Iodide Solution Không áp dụng.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 31/50

Page 32: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT

Áp suất hóa hơi

Mật độ tương đối

Tỷ trọng hơi

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank 0.7Toluene Solution (0.02%)

Không có sẵn.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank 3 [Không khí = 1]Toluene Solution (0.02%)

3 [Không khí = 1]

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank 17 kPa (127.51 mm Hg) [nhiêt đô phong]Toluene Solution (0.02%)

16.5 kPa (124 mm Hg) [nhiêt đô phong]

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

:

:

:

(10 g/L)Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không áp dụng.

Giới hạn nổ (bốc cháy) dướivà trên

: Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank Thấp hơn: 1.1%Trên: 7.5%

Toluene Solution (0.02%)

Thấp hơn: 1.1%

Trên: 7.5%Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 32/50

Page 33: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT

Tính hòa tan

(10 g/L)Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Dễ tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh và nướcnóng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Dễ tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh và nướcnóng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Dễ tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh và nướcnóng.

nHexane Solvent Blank Hòa tan trong các vật liệu sau đây: metanola, Ête diethyl và axeton.Không hòa tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh vànước nóng.

Toluene Solution (0.02%)

Không hòa tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh vànước nóng.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Dễ tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh và nướcnóng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Dễ tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh và nướcnóng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Dễ tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh và nướcnóng.

Nhiệt độ tự cháy Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank 225°C (437°F)Toluene Solution (0.02%)

224.85°C (436.7°F)

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank 4Toluene Solution (0.02%)

Không có sẵn.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Hệ số phân chia nước/Octanol

:

:

:

Nhiệt độ phân hủy : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank Không có sẵn.Toluene Solution (0.02%)

Không có sẵn.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 33/50

Page 34: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT

Tính dẻo Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank Sôi động (nhiêt đô phong): 0.3 mPa·s (0.3 cP)Toluene Solution (0.02%)

Không có sẵn.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

:

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Sản phẩm ổn định.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Sản phẩm ổn định.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Sản phẩm ổn định.

nHexane Solvent Blank Sản phẩm ổn định.Toluene Solution (0.02%)

Sản phẩm ổn định.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Sản phẩm ổn định.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Sản phẩm ổn định.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Sản phẩm ổn định.

Tính ổn định :

Khả năng phản ứng : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khảnăng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phầncủa nó.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khảnăng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phầncủa nó.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khảnăng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phầncủa nó.

nHexane Solvent Blank Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khảnăng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phầncủa nó.

Toluene Solution (0.02%)

Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khảnăng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phầncủa nó.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khảnăng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phầncủa nó.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khảnăng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phầncủa nó.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khảnăng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phầncủa nó.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 34/50

Page 35: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT

Tình trạng cần tránh Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có thông tin cụ thể gì.

nHexane Solvent Blank Tránh để gần những nơi có thể kích hỏa (tia lửa hoặcngọn lửa). Đừng ép, cắt, nối, đánh đồng, hàn, soi,nghiền hoặc phơi các đồ đựng ra chỗ nóng hoặc nguồnkích hỏa. Đừng cho hơi nước tích tụ ở những nơi thấphoặc chật hẹp.

Toluene Solution (0.02%)

Tránh để gần những nơi có thể kích hỏa (tia lửa hoặcngọn lửa). Đừng ép, cắt, nối, đánh đồng, hàn, soi,nghiền hoặc phơi các đồ đựng ra chỗ nóng hoặc nguồnkích hỏa. Đừng cho hơi nước tích tụ ở những nơi thấphoặc chật hẹp.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Có thể phản ứng hay không tương thích với chất oxy hóa.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Có thể phản ứng hay không tương thích với chất oxy hóa.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Tấn công nhiều kim loại làm sản sinh khí hydro cực kỳ dễ cháy có thể hình thành hỗn hợp nổ với không khí.Phản ứng hay không tương thích với các chất sau:kiềm

nHexane Solvent Blank Phản ứng hay không tương thích với các chất sau:chất oxy hóa

Toluene Solution (0.02%)

Phản ứng hay không tương thích với các chất sau:

chất oxy hóaPotassium Chloride Solution (12 g/L)

Có thể phản ứng hay không tương thích với chất oxy hóa.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Có thể phản ứng hay không tương thích với chất oxy hóa.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Có thể phản ứng hay không tương thích với chất oxy hóa.

:

Các vật liệu không tươngthích

:

Khả năng gây các phản ứngnguy hại

: Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, cácphản ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, cácphản ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, cácphản ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

nHexane Solvent Blank Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, cácphản ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Toluene Solution (0.02%)

Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, cácphản ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, cácphản ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, cácphản ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, cácphản ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 35/50

Page 36: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤTSản phẩm phân rã có mối nguy

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường,không được sử dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thốirữa.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường,không được sử dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thốirữa.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường,không được sử dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thốirữa.

nHexane Solvent Blank Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường,không được sử dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thốirữa.

Toluene Solution (0.02%)

Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường,không được sử dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thốirữa.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường,không được sử dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thốirữa.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường,không được sử dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thốirữa.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường,không được sử dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thốirữa.

:

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Độc tính cấp tính

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)axit sunfuric LD50 Đường miệng Chuột 2140 mg/kg -kali dicromat LC50 Hít phải Bụi và sương Chuột 83.2 mg/m³ 4 giờ

LD50 Ngoài da Thỏ 14 mg/kg -LD50 Đường miệng Chuột 25 mg/kg -

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)axit sunfuric LD50 Đường miệng Chuột 2140 mg/kg -kali dicromat LC50 Hít phải Bụi và sương Chuột 83.2 mg/m³ 4 giờ

LD50 Ngoài da Thỏ 14 mg/kg -LD50 Đường miệng Chuột 25 mg/kg -

Sulfuric Acid Solution (.01N)axit sunfuric LD50 Đường miệng Chuột 2140 mg/kg -

nHexane Solvent Blankn-Hexan LC50 Hít phải Hơi Chuột 48000 ppm 4 giờ

LD50 Đường miệng Chuột 15840 mg/kg -

Toluene Solution (0.02%)n-Hexan LC50 Hít phải Hơi Chuột 48000 ppm 4 giờ

LD50 Đường miệng Chuột 15840 mg/kg -

Potassium Chloride Solution (12 g/L)Kali clorua LD50 Đường miệng Chuột 2600 mg/kg -

Sodium Iodide Solution

Tên sản phẩm/thành phần Kết quả Loài Liều lượng Sự phơi nhiễm

Thông tin vê cac tac dung đôc

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 36/50

Page 37: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH(10 g/L)sodium iodide LD50 Đường miệng Chuột 4340 mg/kg -

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)natri nitrat LC50 Hít phải Bụi và sương Chuột 5.5 mg/l 4 giờ

LD50 Đường miệng Chuột 85 mg/kg -

Kích ứng/Ăn mòn

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)axit sunfuric Mắt - Chất gây khó chịu

nghiêm trọngThỏ - 250

Micrograms-

Mắt - Chất gây khó chịu nghiêm trọng

Thỏ - 0.5 phút 5 milligrams

-

kali dicromat Mắt - Chất gây khó chịu nghiêm trọng

Thỏ - 140 milligrams

-

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)axit sunfuric Mắt - Chất gây khó chịu

nghiêm trọngThỏ - 250

Micrograms-

Mắt - Chất gây khó chịu nghiêm trọng

Thỏ - 0.5 phút 5 milligrams

-

kali dicromat Mắt - Chất gây khó chịu nghiêm trọng

Thỏ - 140 milligrams

-

Sulfuric Acid Solution (.01N)axit sunfuric Mắt - Chất gây khó chịu

nghiêm trọngThỏ - 250

Micrograms-

Mắt - Chất gây khó chịu nghiêm trọng

Thỏ - 0.5 phút 5 milligrams

-

nHexane Solvent Blankn-Hexan Mắt - Kích ứng nhẹ Thỏ - 10 milligrams -

Toluene Solution (0.02%)n-Hexan Mắt - Kích ứng nhẹ Thỏ - 10 milligrams -

Potassium Chloride Solution (12 g/L)Kali clorua Mắt - Kích ứng nhẹ Thỏ - 24 giờ 500

milligrams-

Sodium Iodide Solution (10 g/L)sodium iodide Mắt - Chất gây khó chịu

vừa phảiThỏ - 24 giờ 100

milligrams-

Da - Chất gây khó chịu vừa phải

Thỏ - 24 giờ 500 milligrams

-

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)natri nitrat Mắt - Kích ứng nhẹ Thỏ - 24 giờ 500

milligrams-

Tên sản phẩm/thành phần Kết quả Điêm Sự phơinhiễm

Theo dõi tácdụng kích ứng

Nhạy cảm

Loài

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 37/50

Page 38: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Tính gây ung thư

Không có sẵn.

Tính đột biến

Không có sẵn.

Độc tính gây quái thai

Không có sẵn.

Độc tính sinh sản

Không có sẵn.

Không có sẵn.

Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm một lần)

Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm lặp lại nhiều lần)

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)kali dicromat Loại 3 Không áp dụng. Kích ứng đường hô

hấp

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)kali dicromat Loại 3 Không áp dụng. Kích ứng đường hô

hấp

nHexane Solvent Blankn-Hexan Loại 3 Không áp dụng. Kích ứng đường hô

hấp và Các tácdụng gây mê

Toluene Solution (0.02%)n-Hexan Loại 3 Không áp dụng. Kích ứng đường hô

hấp và Các tácdụng gây mê

Sodium Iodide Solution (10 g/L)sodium iodide Loại 3 Không áp dụng. Kích ứng đường hô

hấp

Tên Loại

Tên Loại

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)kali dicromat Loại 1 Không xác định Không xác định

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)kali dicromat Loại 1 Không xác định Không xác định

nHexane Solvent Blankn-Hexan Loại 2 Hít phải hệ thần kinh ngoại

biên

Toluene Solution (0.02%)n-Hexan Loại 2 Hít phải hệ thần kinh ngoại

biên

Sodium Iodide Solution (10 g/L)sodium iodide Loại 2 Không xác định màng nhầy và

tuyến giáp

Nguy hiểm bị ngạt từ nôn mửa

Cách phơinhiễm

Cơ quan có nhắmtới

Cách phơinhiễm

Cơ quan có nhắmtới

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 38/50

Page 39: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Thông tin về các đường tiếpxúc có khả năng xảy ra

Hít phải : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

nHexane Solvent Blank Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Có thể gây uể oải hoặc chóng mặt. Có thể gâykích ứng hô hấp.

Toluene Solution (0.02%)

Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Có thể gây uể oải hoặc chóng mặt. Có thể gâykích ứng hô hấp.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.

nHexane Solvent Blank Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.Toluene Solution (0.02%)

Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

:Tiếp xúc mắt

Tên Kết quả

nHexane Solvent Blankn-Hexan HIÊM HOA HIT PHAI - Loại 1

Toluene Solution (0.02%)Toluene Solution (0.02%) HIÊM HOA HIT PHAI - Loại 1n-Hexan HIÊM HOA HIT PHAI - Loại 1

: Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Đường xâm nhập lường trước được: Đường miệng,Ngoài da, Hít phải.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Đường xâm nhập lường trước được: Đường miệng,Ngoài da, Hít phải.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Đường xâm nhập lường trước được: Đường miệng,Ngoài da, Hít phải.

nHexane Solvent Blank Đường xâm nhập lường trước được: Đường miệng,Ngoài da, Hít phải.

Toluene Solution (0.02%)

Đường xâm nhập lường trước được: Đường miệng,Ngoài da, Hít phải.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Đường xâm nhập lường trước được: Đường miệng,Ngoài da, Hít phải.

Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 39/50

Page 40: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Gây ăn mòn nghiêm trọng đối với ống tiêu hóa. Gây phỏng nghiêm trọng.

nHexane Solvent Blank Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Có thể chết người nếu nuốt phải và đi vào đườngthở.

Toluene Solution (0.02%)

Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Có thể chết người nếu nuốt phải và đi vào đườngthở.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Có hại nếu nuốt phải.

:Nuốt phải

Tiếp xúc ngoài da : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Gây kích ứng da.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Gây kích ứng da.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Gây phỏng nghiêm trọng.

nHexane Solvent Blank Gây kích ứng da.Toluene Solution (0.02%)

Gây kích ứng da.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Các triệu chứng có liên quan đến các đặc điểm lý học, hóa học, và độc tính

Tiếp xúc mắt : Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đauchảy nước mắtbị đỏ

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đauchảy nước mắtbị đỏ

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đauchảy nước mắtbị đỏ

nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau nhức hoặc kích ứng khó chịuchảy nước mắtbị đỏ

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau nhức hoặc kích ứng khó chịuchảy nước mắtbị đỏ

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 40/50

Page 41: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Tiếp xúc ngoài da

Hít phải Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có thông tin cụ thể gì.

nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:dị ứng đường hô hấphobuồn nôn hay nôn mửađau đầubuồn ngủ/mệt mỏichóng mặt/hoa mắtbất tỉnhtrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:dị ứng đường hô hấphobuồn nôn hay nôn mửađau đầubuồn ngủ/mệt mỏichóng mặt/hoa mắtbất tỉnhtrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau nhức hoặc kích ứng khó chịubị đỏcó thể bị phồng rộp da

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau nhức hoặc kích ứng khó chịubị đỏcó thể bị phồng rộp da

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau nhức hoặc kích ứng khó chịubị đỏcó thể bị phồng rộp da

nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:kích ứng khó chịubị đỏtrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

:

:

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 41/50

Page 42: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Nuốt phải Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau dạ dày

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau dạ dày

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau dạ dày

nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:buồn nôn hay nôn mửatrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:buồn nôn hay nôn mửatrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:kích ứng khó chịubị đỏtrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

:

Tác động sức khỏe mãn tính tiềm ẩn

Các tác động chậm và tức thời và cả các tác động mãn tính từ việc phơi nhiễm ngắn hạn và lâu dài

Các tác dụng tức thời cóthể gặp

: Không có sẵn.

Phơi nhiễm ngắn hạn

Cac tac dung châm co thê găp

: Không có sẵn.

Các tác dụng tức thời cóthể gặp

: Không có sẵn.

Phơi nhiễm lâu dài

Cac tac dung châm co thê găp

: Không có sẵn.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 42/50

Page 43: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNHPotassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

nHexane Solvent Blank Có thể làm tổn thương các cơ quan qua phơi nhiễm lâuvà nhiều lần nếu hít phải.

Toluene Solution (0.02%)

Có thể làm tổn thương các cơ quan qua phơi nhiễm lâuvà nhiều lần.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Tổng quát :

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

nHexane Solvent Blank Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Tính gây ung thư :

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

nHexane Solvent Blank Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Tính đột biến :

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

nHexane Solvent Blank Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Độc tính gây quái thai :

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 43/50

Page 44: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNHSodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Các ảnh hưởng về pháttriển cơ thể

: Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

nHexane Solvent Blank Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Ảnh hưởng khả năng sinhsản

: Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

nHexane Solvent Blank Bị nghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản.Toluene Solution (0.02%)

Bị nghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Các số liệu đo lường độ độc

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)Đường miệng 44953.3 mg/kg

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)Đường miệng 44929.7 mg/kg

Sulfuric Acid Solution (.01N)Đường miệng 44926.8 mg/kg

Potassium Chloride Solution (12 g/L)Đường miệng 218873.6 mg/kg

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)Đường miệng 1782 mg/kg

Lộ trình Giá trị ATE (ước tính độ độc cấp tính)

Các giá trị ước tính độ độc cấp tính

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 44/50

Page 45: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNHThông tin cần thiết khác : Potassium Dichromate

Solution (600.6 mg/L)Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây: Phơi nhiễm nhiều lần có thể gây ra khô hay nứt da.

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây: Phơi nhiễm nhiều lần có thể gây ra khô hay nứt da.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁIĐộc Tính

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)axit sunfuric Cấp tính LC50 42500 µg/l Nước biển Loài tôm cua - Pandalus

montagui - Trưởng thành48 giờ

Cấp tính LC50 42 ppm Nước ngọt Cá - Gambusia affinis - Trưởngthành

96 giờ

kali dicromat Cấp tính EC50 0.51 µg/l Nước ngọt Tảo - Stephanodiscus hantzschii- Giai đoạn tăng trưởng cấp sốmũ

96 giờ

Cấp tính EC50 65.7 µg/l Tảo - Pseudokirchneriella subcapitata

72 giờ

Cấp tính EC50 29610 µg/l Nước ngọt Thảo mộc trong nước - Lemnaminor - Giai đoạn tăng trưởngcấp số mũ

4 ngày

Cấp tính LC50 0.002 mg/l Nước ngọt Loài tôm cua - Ceriodaphniarigaudi - Sơ sinh

48 giờ

Cấp tính LC50 20 µg/l Nước ngọt Daphnia - Daphnia magna 48 giờCấp tính LC50 113 µg/l Nước ngọt Cá - Lepomis macrochirus 96 giờmãn tính NOEC 40 µg/l Nước biển Tảo - Gracilaria tenuistipitata 4 ngàymãn tính NOEC 0.01 ug/ml Nước ngọt Thảo mộc trong nước -

Eichhornia crassipes - Trẻ96 giờ

mãn tính NOEC 18 µg/l Nước ngọt Daphnia - Daphnia magna 21 ngàymãn tính NOEC 0.71 mg/l Nước ngọt Cá - Channa punctata - Trưởng

thành30 ngày

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)axit sunfuric Cấp tính LC50 42500 µg/l Nước biển Loài tôm cua - Pandalus

montagui - Trưởng thành48 giờ

Cấp tính LC50 42 ppm Nước ngọt Cá - Gambusia affinis - Trưởngthành

96 giờ

kali dicromat Cấp tính EC50 0.51 µg/l Nước ngọt Tảo - Stephanodiscus hantzschii- Giai đoạn tăng trưởng cấp sốmũ

96 giờ

Cấp tính EC50 65.7 µg/l Tảo - Pseudokirchneriella subcapitata

72 giờ

Cấp tính EC50 29610 µg/l Nước ngọt Thảo mộc trong nước - Lemnaminor - Giai đoạn tăng trưởngcấp số mũ

4 ngày

Cấp tính LC50 0.002 mg/l Nước ngọt Loài tôm cua - Ceriodaphnia 48 giờ

Tên sản phẩm/thành phần LoàiKết quả Sự phơinhiễm

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 45/50

Page 46: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI

Khả năng tồn lưu

Tên sản phẩm/thành phần Chu kỳ bán phân rã dướinước

Quang phân Tính bị vi khuẩn làm thối rữa

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)natri nitrat - - Dễ dàng

rigaudi - Sơ sinhCấp tính LC50 20 µg/l Nước ngọt Daphnia - Daphnia magna 48 giờCấp tính LC50 113 µg/l Nước ngọt Cá - Lepomis macrochirus 96 giờmãn tính NOEC 40 µg/l Nước biển Tảo - Gracilaria tenuistipitata 4 ngàymãn tính NOEC 0.01 ug/ml Nước ngọt Thảo mộc trong nước -

Eichhornia crassipes - Trẻ96 giờ

mãn tính NOEC 18 µg/l Nước ngọt Daphnia - Daphnia magna 21 ngàymãn tính NOEC 0.71 mg/l Nước ngọt Cá - Channa punctata - Trưởng

thành30 ngày

Sulfuric Acid Solution (.01N)axit sunfuric Cấp tính LC50 42500 µg/l Nước biển Loài tôm cua - Pandalus

montagui - Trưởng thành48 giờ

Cấp tính LC50 42 ppm Nước ngọt Cá - Gambusia affinis - Trưởngthành

96 giờ

nHexane Solvent Blankn-Hexan Cấp tính LC50 113000 µg/l Nước ngọt Cá - Oreochromis mossambicus 96 giờ

Toluene Solution (0.02%)n-Hexan Cấp tính LC50 113000 µg/l Nước ngọt Cá - Oreochromis mossambicus 96 giờ

Potassium Chloride Solution (12 g/L)Kali clorua Cấp tính EC50 1337000 µg/l Nước ngọt Tảo - Navicula seminulum 96 giờ

Cấp tính EC50 9.24 g/L Nước ngọt Tảo - Desmodesmus subspicatus

72 giờ

Cấp tính EC50 141460 µg/l Nước ngọt Daphnia - Daphnia magna 48 giờCấp tính LC50 880000 µg/l Nước ngọt Cá - Pimephales promelas 96 giờ

Sodium Iodide Solution (10 g/L)sodium iodide Cấp tính LC50 780 µg/l Nước ngọt Daphnia - Daphnia magna 48 giờ

Cấp tính LC50 860000 µg/l Nước ngọt Cá - Oncorhynchus mykiss - Cá mới nở

96 giờ

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)natri nitrat Cấp tính EC50 159000 µg/l Nước biển Tảo - Tetraselmis chuii 72 giờ

Cấp tính EC50 1600000 µg/l Nước biển Tảo - Tetraselmis chuii 96 giờCấp tính LC50 1100 µg/l Nước ngọt Loài tôm cua - Cherax

quadricarinatus48 giờ

Cấp tính LC50 48 µg/l Nước ngọt Cá - Ictalurus punctatus - Cá nhỏ

96 giờ

mãn tính NOEC 0.912 mg/l Nước biển Cá - Hippocampus abdominalis -Non (Non nớt, Mới nở, Mới cai sữa)

35 ngày

Đô bên va kha năng phân huy

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 46/50

Page 47: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁILogPow BCF Tiềm năng

Hậu quả xấu khác : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Tên sản phẩm/thành phần

nHexane Solvent Blankn-Hexan 4 501.187 cao

Toluene Solution (0.02%)n-Hexan 4 501.187 cao

Potassium Chloride Solution (12 g/L)Kali clorua -0.46 - thấp

Sodium Iodide Solution (10 g/L)sodium iodide 0.05 1020 cao

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)natri nitrat -3.7 - thấp

Hệ số phân cách đất/nước(KOC)

: Không có sẵn.

Kha năng phân tan qua đât

XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎCần tránh hoặc giảm thiểu tối đa việc tạo ra rác, chất thải. Việc hủy bỏ sản phẩmnày, các dung dịch hoặc các bán sản phẩm phải luôn tuân thủ các quy định về bảovệ môi trường và luật về hủy chất thải, cũng như bất kỳ các quy định nào khác củanhà chức trách địa phương. Xử lý các sản phẩm thừa hay không tái chế được bởinhà thầu xử lý có phép. Chất thải khi chưa xử lý không được vứt bỏ vào hệ thốngthoát nước trừ khi hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu của tất cả các nhà chức trách cóthẩm quyền. Bao bì đựng chất thải phải được thu hồi tái chế. Chỉ nên xem xét thựchiện việc đốt cháy hoặc chôn lấp khi việc thu hồi tái chế là không thể thực hiện được. Chất này và bình chứa cần phải được xử lý theo cách an toàn. Cần phải cẩn thậnkhi làm việc với các dụng cụ đựng rỗng chưa được làm sạch hoặc rửa sạch. Bìnhrỗng hay tàu thủy có thể giữ lại cặn sản phẩm. Hơi của cặn sản phẩm có thể tạo ramột bầu khí quyển rất dễ cháy hoặc nổ trong dụng cụ đựng. Không cắt, hàn hoặcmài các dụng cụ đựng đã qua sử dụng trừ khi chúng đã được làm sạch cẩn thậnphần bên trong. Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không chochúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước và cống rãnh.

:Các phương pháp thải bỏ

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN

CHEMICAL KIT CHEMICAL KIT Chemical kit

UN3316UN3316 UN3316

UN IMDG IATA

Số UN

Tên riêng theoLiên Hợp Quốc (UN) để dùng trongvận chuyển

Thông tin bổ sung : Điều khoản đặc biệt251, 340

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 47/50

Page 48: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN9

II

9

II

9

II

Điều khoản đặc biệt251, 340

The marine pollutant mark is not required when transported in sizes of ≤5 L or ≤5 kg.

Emergency schedules (EmS)F-A, S-P

Special provisions251, 340

The environmentally hazardous substance mark may appear if required by other transportation regulations.Passenger and Cargo AircraftQuantity limitation: 10 kgPackaging instructions: 960Cargo Aircraft OnlyQuantity limitation: 10 kgPackaging instructions: 960Limited Quantities -Passenger AircraftQuantity limitation: 1 kgPackaging instructions: Y960

Special provisionsA44, A163

(cac) nhom nguy hại vân chuyên

Quy cách đóng gói

Thông tin bổ sung

Mối nguy cho môitrường

Các biện pháp đề phòng đặcbiệt cho người dùng

Vận chuyển số lượng lớntheo Phụ Lục II củaMARPOL và Mã ThùngTrung Chuyển Số Lượng Lớn (IBC)

Không. Yes. No.

Chuyên chở trong nhà xưởng của người sử dụng: luôn luôn chuyên chở trongnhững thùng đựng được đậy kín và những thùng này phải được dựng đứng và giữchặt. Nên đảm bảo là những người chuyên chở sản phẩm biết phải làm gì trongtrường hợp bị tai nạn hoặc bị đổ.

: Không có sẵn.

:

XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦCác quy định riêng về an toàn, y tế và môi trường cho sản phẩm

: Chưa rõ có quy định quốc gia và/hoặc khu vực nào được áp dụng đối với sản phẩmnày (bao gồm cả các thành phần của nó).

Tên thành phần nguy hiểm Loại Ghi chú

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)kali dicromat Loại 2

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)kali dicromat Loại 2

Toluene Solution (0.02%)Chât hoa hoc Loại 2

Thông tư số 05/1999/TT-BYT

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 48/50

Page 49: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ

Quy định quốc tế

Nghị định thư Montreal (Phụ lục A, B, C, E)

Không liệt kê.

Hiệp ước Stockholm về các chất gây ô nhiễm hữu cơ bền

Không liệt kê.

Công Ước Rotterdam về Thỏa Thuận Có Hiểu Biết Trước (PIC)

Không liệt kê.

Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học các chất hóa học theo các lịch trình I, II, III

Không liệt kê.

Nghị định thư UNECE Aarhus về PÓP và các kim loại nặng

Không liệt kê.

Danh sách quốc tế

Bản kê khai tài nguyên Quốc gia

Úc : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Canada : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Trung Quốc : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Châu Âu : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Nhật Bản : Bản kê của Nhật (ENCS) (Các Hóa Chất Hiện Hữu và Mới): Tất cả các thànhphần được liệt kê hoặc được miễn trừ.Bản kê của Nhật (ISHL): Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Cộng Hòa Hàn Quốc : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Malaysia : Không xác định.

Niu Di Lân : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Phi Luât Tân : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Đài Loan : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Phân loại chất độc (TCVN 3164-79)

: 4

Hoa Kỳ : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Thổ Nhĩ Kỳ : Không xác định.

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁCLịch sử

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh

Phiên bản

Ngày phát hành lần trước

:

:

:

Tham khảo : Không có sẵn.

Bảng từ viết tắt : ATE = Ước tính độ độc hại cấp tínhBCF = Hệ số nồng độ sinh họcGHS = Hệ thống phân loại và dán nhãn hóa chất hài hòa toàn cầuIATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tếIBC = Côngtenơ khổ trungIMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tếLogPow = Lôgarít của hệ số phân chia octanol/nướcMARPOL = Công ước quốc tế về việc ngăn chặn ô nhiễm từ tàu thuyền, 1973, đượcsửa đổi bởi Nghị định thư năm 1978. ("Marpol" = Marine Pollution (Ô nhiễm hàng hải))UN = Liên hợp quốc

10/03/2016

19/11/2014.

4

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 49/50

Page 50: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - hoachatkhanhan.comhoachatkhanhan.com/uploads/MSDS of NaNO2.pdf · OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 III. NHẬN DẠNG ĐẶC

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC

Người đọc lưu ý

Cho thấy thông tin đã thay đổi kể từ phiên bản phát hành trước đó.

Tuyên bố giải trừ Những thông tin trong tài liệu này dựa trên những kiến thức của Agilent tại thời điểm soạnthảo. Không đảm bảo tính chính xác, hoàn hảo hay phù hợp cho một mục đích cá biệt nào đó được thể hiệnhay hàm ý.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 10/03/2016 Ngày phát hành lần trước : 19/11/2014. Phiên bản

: 4 50/50