Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1
03/09/2020 Market Today: Khối ngoại quay trở lại mua ròng và chủ yếu thỏa thuận
Diễn biến thị trường trong phiên
Rating VNI HNI UPCOM
Điểm 903.97 126.05 58.96
% ngày 1.37% 0.51% 0.27%
% tuần 3.35% 0.90% -0.15%
% tháng 10.96% 14.14% 6.22%
% năm -7.70% 24.31% 2.88%
GTGD (Tỷ VND)
Trong ngày
7,232 579 391
TB 1 tuần 6,692 880 401
TB 1
tháng 5,226 841 406
Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 1,469.61 4.99 15.29
Bán 1,079.39 13.30 19.70
Giá trị
ròng 390.22 -8.32 -4.41
Độ rộng TT Mã Tăng 165 91 116
Mã Giảm 155 67 83
Không Đổi
77 205 704
Chỉ số chính P/E 14.82 10.10 19.30
Vốn hóa TT 3,165 224 828 (ngàn tỷ)
LS Cổ tức 1.71% 2.91% 4.20%
Nguồn: Bloomberg – YSVN
VNINDEX
HNXINDEX
DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG
Với quán tính tăng mạnh trong phiên liền trước và TTCK Mỹ tiếp tục tăng
mạnh hôm thứ 4 đã giúp chỉ số Việt Nam mở rộng xu hướng tăng. Chỉ số
VN-Index tăng 1.37% đóng cửa tại 903.07 điểm. Chỉ số HNX-Index tăng
0.51% dừng tại 126.05 điểm; chỉ số Upcom-Index tăng thêm 0.28%. Không
những tăng mạnh về điểm số, giá trị giao dịch khớp lệnh trên cả 3 sàn tăng
24% so với phiền giao dịch liền trước đạt con số 6,977 tỷ đồng.
Nhóm VN30-Index giữ xung lực tăng mạnh trong các phiên gần đây với
dòng tiền tham gia khá mạnh mẽ. Dẫn đắt đà tăng phải nói đến nhóm cổ
phiếu họ Vingroup (VIC(+1.9%), VRE(+3.1%) cùng với nhóm Ngân hàng
như VCB(+3.9%), HDB(+4.6%), BID(+1.9%), VPB(+1.3%). Không những
vậy, POW(+4.5%), KDH(+2.2%), SAB(+2%), VJC(+2%) cũng ghi nhận
xung lực tăng mạnh.
GEX tăng hết biên độ đóng cửa tại 25,250 đồng/cp với thanh khoản hơn 10
triệu cp.
Sau chuỗi phiên bán ròng, NĐTNN ghi nhận phiên mua ròng đầu tiên với
giá trị 377 tỷ đồng trên cả 3 sàn chủ yếu từ giao dịch thoả thuận CTG(.
VCB(652 tỷ). Ngoài ra, PLX(62 tỷ), VRE(27 tỷ) cũng được mua ròng tích
cực nhất. Ở chiều bán ròng, VHM(143 tỷ), VCB(49 tỷ) dẫn đầu danh sách
QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGẮN HẠN
Chúng tôi cho rằng thị trường có thể mở rộng đà tăng trong vài phiên tới.
Điểm tiêu cực là chỉ báo tâm lý giảm nhẹ cho thấy dòng tiền đang có dấu
hiệu phân hóa giữa các nhóm cổ phiếu và dòng tiền có xu hướng dịch
chuyển vào nhóm cổ phiếu Largecaps. Đồng thời, chúng tôi đánh giá cơ hội
mua mới đang thu hẹp dần và chiến lược phù hợp là gia tăng tỷ trọng cổ
phiếu với các cổ phiếu có sẵn trong danh mục.
Hệ thống chỉ báo xu hướng của chúng tôi vẫn duy trì mức TĂNG xu hướng
ngắn hạn của thị trường chung. Do đó, chúng tôi khuyến nghị các nhà đầu
tư ngắn hạn có thể tiếp tục nắm giữ tỷ trọng cổ phiếu cao trong danh mục
và tận dụng nhịp điều chỉnh để gia tăng tỷ trọng cổ phiếu. Đồng thời, các
nhà đầu tư ngắn hạn chưa nên mua mới khi cơ hội vẫn chưa xuất hiện.
Tham khảo tín hiệu mua/bán cổ phiếu tại: https://ysradar.yuanta.com.vn/
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 2
BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Diễn biến thị trường của chỉ số VN-Index
Diễn biến thị trường của chỉ số HNX-Index
Chỉ số Xu hướng
ngắn hạn Xu hướng trung hạn
Mức kháng cự 1
Mức kháng cự 2
Mức hỗ trợ 1
Mức hỗ trợ 2
Chỉ số VN-Index TĂNG TĂNG 997 1,000 988 953
Chỉ số HNX-Index TĂNG TĂNG 106 108 99 90
Chỉ số VN30 TĂNG TĂNG 895 935 877 863
Chỉ số VNMidcaps TĂNG TĂNG 992 1,030 969 963
Chỉ số
VNSmallcaps TĂNG TĂNG 835 845 822 804
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 3
Sàn GDCK TPHCM (HSX) Sàn GDCK Hà Nội (HSX) Sàn GDCK UPCoM (UPCoM)
Điểm Chg% Điểm Chg% Điểm Chg%
VNI 903.97 1.37% HNI 126.05 0.51% UPCoM 58.96 0.27%
VN30 843.64 1.40% HN30 234.49 0.58%
VN Mid 940.48 0.70% VNX AllSh
816.55 1.25%
VN Small 806.5 0.16%
GDKN GTGD (tỷ
VND) GDKN
GTGD (tỷ VND)
GDKN GTGD (tỷ
VND)
Mua 1469.61 Mua 4.99 Mua 15.29
Bán 1079.39 Bán 13.30 Bán 19.70
GT ròng 390.22 GT ròng -8.32 GT ròng -4.41
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
GEX 1650 6.99% TNG 800 6.78% SGP 1039 14.04%
BCM 2500 6.95% HLD 1400 5.56% VCR 2239 10.98%
OGC 380 6.95% HUT 100 4.17% VIB 927 4.21%
VGC 1300 5.99% VIX 400 4.00% OIL 171 2.19%
DBC 2500 5.45% VCG 1000 2.86% LPB 143 1.57%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND Chg%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
TAC -3800 -6.68% BCC -200 -2.60% SEA -1173 -4.27%
SHI -550 -5.64% IDJ -400 -2.47% G36 -147 -2.67%
HAH -350 -2.85% TAR -400 -1.90% VEA -869 -1.92%
LHG -800 -2.73% CEO -100 -1.39% NTC -2769 -1.32%
FTS -350 -2.52% AMV -200 -1.18% KDF -213 -0.54%
*GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ đồng
GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng
VIC 313,551 ACB 45,609 ACV 126,249
VCB 307,837 SHB 24,750 VEA 60,112
VHM 258,885 VCG 15,460 MCH 52,021
VNM 214,538 VCS 9,933 BSR 20,435
BID 166,512 PVI 7,443 VIB 20,350
KLGD nhiều
nhất
Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều
nhất
Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều
nhất
Giá trị TB 30 ngày
CTG 33,240,200 4,935,689 ACB 6,080,561 6,696,433 LPB 8,421,528 5,273,783
HSG 14,956,190 9,340,139 HUT 5,250,412 2,896,622 VIB 1,877,480 1,542,306
HPG 14,646,934 12,088,439 PVS 3,841,329 3,866,461 BSR 1,435,911 1,804,631
STB 11,143,030 8,200,798 KLF 3,822,896 1,859,661 VCR 1,120,655 550,506
GEX 10,488,440 5,762,611 SHS 3,407,025 2,152,643 OIL 844,696 340,204
Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 4
DIỄN BIẾN GIAO DỊCH CÁC NHÓM NGÀNH
Nguồn: FiinPro – YSVN
-1.5%
-1.1%
-0.9%
-0.4%
-0.3%
0.0%
0.1%
0.1%
0.3%
0.4%
0.4%
0.4%
0.5%
0.5%
0.5%
0.6%
0.6%
0.6%
0.6%
0.7%
0.8%
0.8%
0.8%
0.9%
0.9%
0.9%
0.9%
1.0%
1.0%
1.0%
1.0%
1.1%
1.5%
1.6%
2.0%
-2.0% -1.5% -1.0% -0.5% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0% 2.5%
Công nghiệp nặng
Tư vấn & Hỗ trợ Kinh doanh
Thiết bị, Dịch vụ và Phân phối Dầu khí
Dược phẩm
Khai khoáng
Hóa chất
Truyền thông
Hàng gia dụng
Hàng hóa giải trí
Bảo hiểm nhân thọ
Nước & Khí đốt
Sản xuất & Phân phối Điện
Thiết bị và Dịch vụ Y tế
Kim loại
Viễn thông di động
Dịch vụ tài chính
Bảo hiểm phi nhân thọ
Hàng công nghiệp
Viễn thông cố định
Hàng cá nhân
Bán lẻ
Sản xuất Dầu khí
Sản xuất thực phẩm
Ô tô và phụ tùng
Du lịch & Giải trí
Lâm nghiệp và Giấy
Xây dựng và Vật liệu
Phần mềm & Dịch vụ Máy tính
Vận tải
Quỹ đầu tư
Thuốc lá
Phân phối thực phẩm & dược phẩm
Bia và đồ uống
Bất động sản
Ngân hàng
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 5
THỐNG KÊ GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI
-1,500
-1,000
-500
0
500
1,000
1,500
2,000
20/08 21/08 24/08 25/08 26/08 27/08 28/08 31/08 01/09 03/09
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HSX
-60
-50
-40
-30
-20
-10
0
10
20/08 21/08 24/08 25/08 26/08 27/08 28/08 31/08 01/09 03/09
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HNX
-30
-20
-10
0
10
20/08 21/08 24/08 25/08 26/08 27/08 28/08 31/08 01/09 03/09
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại UPCOM
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
CTG 651,844 VHM 142,750
PLX 62,477 VCB 48,857
VRE 26,857 BID 30,692
VNM 21,653 NVL 29,816
BVH 13,090 KBC 22,673
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HSX
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
TIG 1,880 PVS 7,004
NTP 677 SHS 1,705
DP3 237 DXP 665
HUT 150 VCS 650
VCG 101 PLC 434
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HNX
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
MCH 3,537 VEA 2,994
LTG 662 QNS 945
TPS 352 CTR 812
ABI 171 NTC 574
SGS 85 ACV 223
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn UPCoM
Nguồn: FiinPro – YSVN
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 6
THỐNG KÊ GIAO DỊCH TỰ DOANH
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
VPB 41,199 CTG 626,490
TCB 39,003 FUEVFVND 26,140
FPT 38,079 E1VFVN30 11,603
VNM 37,261 HPG 7,191
MWG 36,639 VNM 6,300
Top 5 các mã đạt GDTD lớn nhất
CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Nguồn: FiinPro – YSVN
71%
13%
0%16%
Cá nhân trong nước
Tổ chức trong nước
Cá nhân nước ngoài
Tổ chức nước ngoài
-600
-400
-200
0
200
400
600
800
1,000
20/08 21/08 24/08 25/08 26/08 27/08 28/08 31/08 01/09 03/09
Giá trị giao dịch tự doanh mua/bán ròng (tỷ đồng)
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 7
Dữ liệu thị trường các quốc gia trong khu vực
Nguồn: BloomBerg & YSVN, 2014
-50.0%
-40.0%
-30.0%
-20.0%
-10.0%
0.0%
10.0%
Diễn biến các thị trường trong khu vực
SET Index (ThaiLand) JCI Index (Indonesia)
PCOMP Index (Philippines) VNINDEX (VietNam)
Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam
P/B 1.5x 1.5x 1.5x 1.9x
P/E 19.2x 18.5x 15.5x 14.1x
ROE % 7.81 8.86 9.58 13.27
ROA % 1.99 2.28 2.13 2.32
Vốn hóa Tỷ
USD 459.58 408.49 151.70 128.03
GTGD Triệu USD
0.99 0.42 0.05 0.19
LS cổ
tức % 3.65 2.73 1.93 2.19
0
5
10
15
20
25
P/B P/E ROE ROA
SET Index Thái Lan JCI Index Indonesia
PCOMP Index Philippines VNINDEX Index Việt Nam
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 8
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM
Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân
Nguyễn Thế Minh
Giám đốc Nghiên cứu Phân tích
+84 28 3622 6868 ext 3826
Lý Thị Hiền
Trưởng phòng NC-PT
+84 28 3622 6868 ext 3908
Quách Đức Khánh
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3833
Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng
Chuyên viên phân tích
+84 28 3622 6868 ext 3832
Phạm Tấn Phát
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3880
Phòng Môi giới khách hàng cá nhân
Nguyễn Thanh Tùng
Giám đốc Môi giới Hội Sở
+84 28 3622 6868 ext 3609
Nguyễn Việt Quang
Giám đốc chi nhánh Hà Nội
+84 28 3622 6868 ext 3404
Võ Thị Thu Thủy
Giám đốc chi nhánh Bình Dương
+84 28 3622 6868 ext 3505
Nguyễn Mạnh Hoạt
Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn
+84 28 3622 6868 ext 3847
Bùi Quốc Phong
Giám đốc chi nhánh Đồng Nai
+84 28 3622 6868 ext 3701
Chung Kim Hoa
Giám đốc Khối khách hàng người Hoa
+84 28 3622 6868 ext 3828
Đinh Thị Thu Cúc
Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu
+84 28 3622 6868 ext 3203
Võ Đình Tuấn
Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng
+84 28 3622 6868 ext 3301
Nguyễn Đức Hoàn
Giám đốc trung tâm kinh doanh Nam Hà Nội
+84 28 3622 6868 ext 3409
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 9
Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification
Each research analyst primarily responsible for the content of this research report, in whole or in part, certifies that with respect
to each security or issuer that the analyst covered in this report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or her personal
views about those securities or issuers; and (2) no part of his or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly, related
to the specific recommendations or views expressed by that research analyst in the research report.
Ratings Definitions
BUY: We have a positive outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors add to their position.
HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively more attractive than peers at the current price. Our thesis
is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively less attractive than peers at the current price. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
SELL: We have a negative outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period.
Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors reduce their position.
Under Review: We actively follow the company, although our estimates, rating and target price are under review.
Restricted: The rating and target price have been suspended temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta
policies.
Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on an investment period of 12 months. Greater China Discovery
Series coverage does not have a formal 12 month Target Price and the recommendation is based on an investment period
specified by the analyst in the report.
Global Disclaimer
© 2020 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but
we do not hold ourselves responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy
any securities. All opinions and estimates included in this report constitute our judgment as of this date and are subject to change
without notice.
This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or
invitation to make an offer to buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients
and is not intended to provide tailored investment advice and does not take into account the individual financial situation and
objectives of any specific person who may receive this report. Investors should seek financial advice regarding the
appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this report.
The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty,
express or implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as)
a solicitation to act as securities broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry
on such business in that jurisdiction.
Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the
Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the
securities mentioned in this report must be effected through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities
Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta
research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the
Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong
Kong, this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner,
without the express written consent of Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited.