9
YUANTA SECURITIES VIETNAM RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1 03/09/2020 Market Today: Khi ngoi quay trli mua ròng và chyếu tha thun Diễn biến thị trường trong phiên Rating VNI HNI UPCOM Điểm 903.97 126.05 58.96 % ngày 1.37% 0.51% 0.27% % tuần 3.35% 0.90% -0.15% % tháng 10.96% 14.14% 6.22% % năm -7.70% 24.31% 2.88% GTGD (Tỷ VND) Trong ngày 7,232 579 391 TB 1 tuần 6,692 880 401 TB 1 tháng 5,226 841 406 Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 1,469.61 4.99 15.29 Bán 1,079.39 13.30 19.70 Giá trị ròng 390.22 -8.32 -4.41 Độ rộng TT Mã Tăng 165 91 116 Mã Giảm 155 67 83 Không Đổi 77 205 704 Chỉ số chính P/E 14.82 10.10 19.30 Vốn hóa TT 3,165 224 828 (ngàn tỷ) LS Cổ tức 1.71% 2.91% 4.20% Nguồn: Bloomberg – YSVN VNINDEX HNXINDEX DIN BIN THTRƯỜNG Với quán tính tăng mạnh trong phiên liền trước và TTCK Mtiếp tục tăng mnh hôm th4 đã giúp chỉ sVit Nam mrộng xu hướng tăng. ChsVN-Index tăng 1.37% đóng cửa ti 903.07 điểm. ChsHNX-Index tăng 0.51% dng ti 126.05 điểm; chsUpcom-Index tăng thêm 0.28%. Không những tăng mạnh vđiểm s, giá trgiao dch khp lnh trên c3 sàn tăng 24% so vi phin giao dch liền trước đạt con s6,977 tđồng. Nhóm VN30-Index gixung lực tăng mạnh trong các phiên gần đây với dòng tin tham gia khá mnh m. Dẫn đắt đà tăng phải nói đến nhóm cphiếu hVingroup (VIC(+1.9%), VRE(+3.1%) cùng vi nhóm Ngân hàng như VCB(+3.9%), HDB(+4.6%), BID(+1.9%), VPB(+1.3%). Không những vậy, POW(+4.5%), KDH(+2.2%), SAB(+2%), VJC(+2%) cũng ghi nhận xung lực tăng mạnh. GEX tăng hết biên độ đóng cửa tại 25,250 đồng/cp vi thanh khoản hơn 10 triu cp. Sau chuỗi phiên bán ròng, NĐTNN ghi nhận phiên mua ròng đầu tiên vi giá tr377 tđồng trên c3 sàn chyếu tgiao dch thothun CTG(. VCB(652 t). Ngoài ra, PLX(62 t), VRE(27 t) cũng được mua ròng tích cc nht. chiu bán ròng, VHM(143 t), VCB(49 t) dẫn đầu danh sách QUAN ĐIỂM THTRƯỜNG NGN HN Chúng tôi cho rng thtrường có thmrộng đà tăng trong vài phiên tới. Điểm tiêu cc là chbáo tâm lý gi m nhcho thy dòng tiền đang có dấu hiu phân hóa gia các nhóm cphiếu và dòng tiền có xu hướng dch chuyn vào nhóm cphiếu Largecaps. Đồng thời, chúng tôi đánh giá cơ hội mua mới đang thu hẹp dn và chiến lược phù hợp là gia tăng tỷ trng cphiếu vi các cphiếu có sn trong danh mc. Hthng chbáo xu hướng ca chúng tôi vn duy trì mức TĂNG xu hướng ngn hn ca thtrường chung. Do đó, chúng tôi khuyến nghcác nhà đầu tư ngắn hn có thtiếp tc nm gittrng cphiếu cao trong danh mc và tn dng nhịp điều chỉnh để gia tăng tỷ trng cphiếu. Đồng thi, các nhà đầu tư ngắn hạn chưa nên mua mới khi cơ hội vẫn chưa xuất hin. Tham kho tín hiu mua/bán cphiếu ti: https://ysradar.yuanta.com.vn/

phiên DIỄN BIẾN TH NG - Yuanta Việt NamLHG -800 -2.73% CEO -100 -1.39% NTC -2769 -1.32% FTS -350 -2.52% AMV -200 -1.18% KDF -213 -0.54% *GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1

03/09/2020 Market Today: Khối ngoại quay trở lại mua ròng và chủ yếu thỏa thuận

Diễn biến thị trường trong phiên

Rating VNI HNI UPCOM

Điểm 903.97 126.05 58.96

% ngày 1.37% 0.51% 0.27%

% tuần 3.35% 0.90% -0.15%

% tháng 10.96% 14.14% 6.22%

% năm -7.70% 24.31% 2.88%

GTGD (Tỷ VND)

Trong ngày

7,232 579 391

TB 1 tuần 6,692 880 401

TB 1

tháng 5,226 841 406

Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 1,469.61 4.99 15.29

Bán 1,079.39 13.30 19.70

Giá trị

ròng 390.22 -8.32 -4.41

Độ rộng TT Mã Tăng 165 91 116

Mã Giảm 155 67 83

Không Đổi

77 205 704

Chỉ số chính P/E 14.82 10.10 19.30

Vốn hóa TT 3,165 224 828 (ngàn tỷ)

LS Cổ tức 1.71% 2.91% 4.20%

Nguồn: Bloomberg – YSVN

VNINDEX

HNXINDEX

DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG

Với quán tính tăng mạnh trong phiên liền trước và TTCK Mỹ tiếp tục tăng

mạnh hôm thứ 4 đã giúp chỉ số Việt Nam mở rộng xu hướng tăng. Chỉ số

VN-Index tăng 1.37% đóng cửa tại 903.07 điểm. Chỉ số HNX-Index tăng

0.51% dừng tại 126.05 điểm; chỉ số Upcom-Index tăng thêm 0.28%. Không

những tăng mạnh về điểm số, giá trị giao dịch khớp lệnh trên cả 3 sàn tăng

24% so với phiền giao dịch liền trước đạt con số 6,977 tỷ đồng.

Nhóm VN30-Index giữ xung lực tăng mạnh trong các phiên gần đây với

dòng tiền tham gia khá mạnh mẽ. Dẫn đắt đà tăng phải nói đến nhóm cổ

phiếu họ Vingroup (VIC(+1.9%), VRE(+3.1%) cùng với nhóm Ngân hàng

như VCB(+3.9%), HDB(+4.6%), BID(+1.9%), VPB(+1.3%). Không những

vậy, POW(+4.5%), KDH(+2.2%), SAB(+2%), VJC(+2%) cũng ghi nhận

xung lực tăng mạnh.

GEX tăng hết biên độ đóng cửa tại 25,250 đồng/cp với thanh khoản hơn 10

triệu cp.

Sau chuỗi phiên bán ròng, NĐTNN ghi nhận phiên mua ròng đầu tiên với

giá trị 377 tỷ đồng trên cả 3 sàn chủ yếu từ giao dịch thoả thuận CTG(.

VCB(652 tỷ). Ngoài ra, PLX(62 tỷ), VRE(27 tỷ) cũng được mua ròng tích

cực nhất. Ở chiều bán ròng, VHM(143 tỷ), VCB(49 tỷ) dẫn đầu danh sách

QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGẮN HẠN

Chúng tôi cho rằng thị trường có thể mở rộng đà tăng trong vài phiên tới.

Điểm tiêu cực là chỉ báo tâm lý giảm nhẹ cho thấy dòng tiền đang có dấu

hiệu phân hóa giữa các nhóm cổ phiếu và dòng tiền có xu hướng dịch

chuyển vào nhóm cổ phiếu Largecaps. Đồng thời, chúng tôi đánh giá cơ hội

mua mới đang thu hẹp dần và chiến lược phù hợp là gia tăng tỷ trọng cổ

phiếu với các cổ phiếu có sẵn trong danh mục.

Hệ thống chỉ báo xu hướng của chúng tôi vẫn duy trì mức TĂNG xu hướng

ngắn hạn của thị trường chung. Do đó, chúng tôi khuyến nghị các nhà đầu

tư ngắn hạn có thể tiếp tục nắm giữ tỷ trọng cổ phiếu cao trong danh mục

và tận dụng nhịp điều chỉnh để gia tăng tỷ trọng cổ phiếu. Đồng thời, các

nhà đầu tư ngắn hạn chưa nên mua mới khi cơ hội vẫn chưa xuất hiện.

Tham khảo tín hiệu mua/bán cổ phiếu tại: https://ysradar.yuanta.com.vn/

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 2

BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

Diễn biến thị trường của chỉ số VN-Index

Diễn biến thị trường của chỉ số HNX-Index

Chỉ số Xu hướng

ngắn hạn Xu hướng trung hạn

Mức kháng cự 1

Mức kháng cự 2

Mức hỗ trợ 1

Mức hỗ trợ 2

Chỉ số VN-Index TĂNG TĂNG 997 1,000 988 953

Chỉ số HNX-Index TĂNG TĂNG 106 108 99 90

Chỉ số VN30 TĂNG TĂNG 895 935 877 863

Chỉ số VNMidcaps TĂNG TĂNG 992 1,030 969 963

Chỉ số

VNSmallcaps TĂNG TĂNG 835 845 822 804

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 3

Sàn GDCK TPHCM (HSX) Sàn GDCK Hà Nội (HSX) Sàn GDCK UPCoM (UPCoM)

Điểm Chg% Điểm Chg% Điểm Chg%

VNI 903.97 1.37% HNI 126.05 0.51% UPCoM 58.96 0.27%

VN30 843.64 1.40% HN30 234.49 0.58%

VN Mid 940.48 0.70% VNX AllSh

816.55 1.25%

VN Small 806.5 0.16%

GDKN GTGD (tỷ

VND) GDKN

GTGD (tỷ VND)

GDKN GTGD (tỷ

VND)

Mua 1469.61 Mua 4.99 Mua 15.29

Bán 1079.39 Bán 13.30 Bán 19.70

GT ròng 390.22 GT ròng -8.32 GT ròng -4.41

Mã tăng lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

Mã tăng lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

Mã tăng lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

GEX 1650 6.99% TNG 800 6.78% SGP 1039 14.04%

BCM 2500 6.95% HLD 1400 5.56% VCR 2239 10.98%

OGC 380 6.95% HUT 100 4.17% VIB 927 4.21%

VGC 1300 5.99% VIX 400 4.00% OIL 171 2.19%

DBC 2500 5.45% VCG 1000 2.86% LPB 143 1.57%

Mã giảm lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

Mã giảm lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND Chg%

Mã giảm lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

TAC -3800 -6.68% BCC -200 -2.60% SEA -1173 -4.27%

SHI -550 -5.64% IDJ -400 -2.47% G36 -147 -2.67%

HAH -350 -2.85% TAR -400 -1.90% VEA -869 -1.92%

LHG -800 -2.73% CEO -100 -1.39% NTC -2769 -1.32%

FTS -350 -2.52% AMV -200 -1.18% KDF -213 -0.54%

*GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ đồng

GTVH cao nhất

Tỷ đồng GTVH cao nhất

Tỷ đồng GTVH cao nhất

Tỷ đồng

VIC 313,551 ACB 45,609 ACV 126,249

VCB 307,837 SHB 24,750 VEA 60,112

VHM 258,885 VCG 15,460 MCH 52,021

VNM 214,538 VCS 9,933 BSR 20,435

BID 166,512 PVI 7,443 VIB 20,350

KLGD nhiều

nhất

Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều

nhất

Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều

nhất

Giá trị TB 30 ngày

CTG 33,240,200 4,935,689 ACB 6,080,561 6,696,433 LPB 8,421,528 5,273,783

HSG 14,956,190 9,340,139 HUT 5,250,412 2,896,622 VIB 1,877,480 1,542,306

HPG 14,646,934 12,088,439 PVS 3,841,329 3,866,461 BSR 1,435,911 1,804,631

STB 11,143,030 8,200,798 KLF 3,822,896 1,859,661 VCR 1,120,655 550,506

GEX 10,488,440 5,762,611 SHS 3,407,025 2,152,643 OIL 844,696 340,204

Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 4

DIỄN BIẾN GIAO DỊCH CÁC NHÓM NGÀNH

Nguồn: FiinPro – YSVN

-1.5%

-1.1%

-0.9%

-0.4%

-0.3%

0.0%

0.1%

0.1%

0.3%

0.4%

0.4%

0.4%

0.5%

0.5%

0.5%

0.6%

0.6%

0.6%

0.6%

0.7%

0.8%

0.8%

0.8%

0.9%

0.9%

0.9%

0.9%

1.0%

1.0%

1.0%

1.0%

1.1%

1.5%

1.6%

2.0%

-2.0% -1.5% -1.0% -0.5% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0% 2.5%

Công nghiệp nặng

Tư vấn & Hỗ trợ Kinh doanh

Thiết bị, Dịch vụ và Phân phối Dầu khí

Dược phẩm

Khai khoáng

Hóa chất

Truyền thông

Hàng gia dụng

Hàng hóa giải trí

Bảo hiểm nhân thọ

Nước & Khí đốt

Sản xuất & Phân phối Điện

Thiết bị và Dịch vụ Y tế

Kim loại

Viễn thông di động

Dịch vụ tài chính

Bảo hiểm phi nhân thọ

Hàng công nghiệp

Viễn thông cố định

Hàng cá nhân

Bán lẻ

Sản xuất Dầu khí

Sản xuất thực phẩm

Ô tô và phụ tùng

Du lịch & Giải trí

Lâm nghiệp và Giấy

Xây dựng và Vật liệu

Phần mềm & Dịch vụ Máy tính

Vận tải

Quỹ đầu tư

Thuốc lá

Phân phối thực phẩm & dược phẩm

Bia và đồ uống

Bất động sản

Ngân hàng

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 5

THỐNG KÊ GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI

-1,500

-1,000

-500

0

500

1,000

1,500

2,000

20/08 21/08 24/08 25/08 26/08 27/08 28/08 31/08 01/09 03/09

Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HSX

-60

-50

-40

-30

-20

-10

0

10

20/08 21/08 24/08 25/08 26/08 27/08 28/08 31/08 01/09 03/09

Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HNX

-30

-20

-10

0

10

20/08 21/08 24/08 25/08 26/08 27/08 28/08 31/08 01/09 03/09

Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại UPCOM

Mã CK Giá trị

mua ròng (tr. VND)

Mã CK Giá trị Bán

ròng (tr. VND)

CTG 651,844 VHM 142,750

PLX 62,477 VCB 48,857

VRE 26,857 BID 30,692

VNM 21,653 NVL 29,816

BVH 13,090 KBC 22,673

TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HSX

Mã CK Giá trị

mua ròng (tr. VND)

Mã CK Giá trị Bán

ròng (tr. VND)

TIG 1,880 PVS 7,004

NTP 677 SHS 1,705

DP3 237 DXP 665

HUT 150 VCS 650

VCG 101 PLC 434

TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HNX

Mã CK Giá trị

mua ròng (tr. VND)

Mã CK Giá trị Bán

ròng (tr. VND)

MCH 3,537 VEA 2,994

LTG 662 QNS 945

TPS 352 CTR 812

ABI 171 NTC 574

SGS 85 ACV 223

TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn UPCoM

Nguồn: FiinPro – YSVN

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 6

THỐNG KÊ GIAO DỊCH TỰ DOANH

Mã CK Giá trị

mua ròng (tr. VND)

Mã CK Giá trị Bán

ròng (tr. VND)

VPB 41,199 CTG 626,490

TCB 39,003 FUEVFVND 26,140

FPT 38,079 E1VFVN30 11,603

VNM 37,261 HPG 7,191

MWG 36,639 VNM 6,300

Top 5 các mã đạt GDTD lớn nhất

CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

Nguồn: FiinPro – YSVN

71%

13%

0%16%

Cá nhân trong nước

Tổ chức trong nước

Cá nhân nước ngoài

Tổ chức nước ngoài

-600

-400

-200

0

200

400

600

800

1,000

20/08 21/08 24/08 25/08 26/08 27/08 28/08 31/08 01/09 03/09

Giá trị giao dịch tự doanh mua/bán ròng (tỷ đồng)

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 7

Dữ liệu thị trường các quốc gia trong khu vực

Nguồn: BloomBerg & YSVN, 2014

-50.0%

-40.0%

-30.0%

-20.0%

-10.0%

0.0%

10.0%

Diễn biến các thị trường trong khu vực

SET Index (ThaiLand) JCI Index (Indonesia)

PCOMP Index (Philippines) VNINDEX (VietNam)

Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam

P/B 1.5x 1.5x 1.5x 1.9x

P/E 19.2x 18.5x 15.5x 14.1x

ROE % 7.81 8.86 9.58 13.27

ROA % 1.99 2.28 2.13 2.32

Vốn hóa Tỷ

USD 459.58 408.49 151.70 128.03

GTGD Triệu USD

0.99 0.42 0.05 0.19

LS cổ

tức % 3.65 2.73 1.93 2.19

0

5

10

15

20

25

P/B P/E ROE ROA

SET Index Thái Lan JCI Index Indonesia

PCOMP Index Philippines VNINDEX Index Việt Nam

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 8

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM

Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân

Nguyễn Thế Minh

Giám đốc Nghiên cứu Phân tích

+84 28 3622 6868 ext 3826

[email protected]

Lý Thị Hiền

Trưởng phòng NC-PT

+84 28 3622 6868 ext 3908

[email protected]

Quách Đức Khánh

Chuyên viên phân tích cao cấp

+84 28 3622 6868 ext 3833

[email protected]

Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng

Chuyên viên phân tích

+84 28 3622 6868 ext 3832

[email protected]

Phạm Tấn Phát

Chuyên viên phân tích cao cấp

+84 28 3622 6868 ext 3880

[email protected]

Phòng Môi giới khách hàng cá nhân

Nguyễn Thanh Tùng

Giám đốc Môi giới Hội Sở

+84 28 3622 6868 ext 3609

[email protected]

Nguyễn Việt Quang

Giám đốc chi nhánh Hà Nội

+84 28 3622 6868 ext 3404

[email protected]

Võ Thị Thu Thủy

Giám đốc chi nhánh Bình Dương

+84 28 3622 6868 ext 3505

[email protected]

Nguyễn Mạnh Hoạt

Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn

+84 28 3622 6868 ext 3847

[email protected]

Bùi Quốc Phong

Giám đốc chi nhánh Đồng Nai

+84 28 3622 6868 ext 3701

[email protected]

Chung Kim Hoa

Giám đốc Khối khách hàng người Hoa

+84 28 3622 6868 ext 3828

[email protected]

Đinh Thị Thu Cúc

Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu

+84 28 3622 6868 ext 3203

[email protected]

Võ Đình Tuấn

Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng

+84 28 3622 6868 ext 3301

[email protected]

Nguyễn Đức Hoàn

Giám đốc trung tâm kinh doanh Nam Hà Nội

+84 28 3622 6868 ext 3409

[email protected]

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 9

Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification

Each research analyst primarily responsible for the content of this research report, in whole or in part, certifies that with respect

to each security or issuer that the analyst covered in this report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or her personal

views about those securities or issuers; and (2) no part of his or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly, related

to the specific recommendations or views expressed by that research analyst in the research report.

Ratings Definitions

BUY: We have a positive outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period. Our

thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We

recommend investors add to their position.

HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively more attractive than peers at the current price. Our thesis

is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.

HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively less attractive than peers at the current price. Our

thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.

SELL: We have a negative outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period.

Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We

recommend investors reduce their position.

Under Review: We actively follow the company, although our estimates, rating and target price are under review.

Restricted: The rating and target price have been suspended temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta

policies.

Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on an investment period of 12 months. Greater China Discovery

Series coverage does not have a formal 12 month Target Price and the recommendation is based on an investment period

specified by the analyst in the report.

Global Disclaimer

© 2020 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but

we do not hold ourselves responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy

any securities. All opinions and estimates included in this report constitute our judgment as of this date and are subject to change

without notice.

This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or

invitation to make an offer to buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients

and is not intended to provide tailored investment advice and does not take into account the individual financial situation and

objectives of any specific person who may receive this report. Investors should seek financial advice regarding the

appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this report.

The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty,

express or implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as)

a solicitation to act as securities broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry

on such business in that jurisdiction.

Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the

Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the

securities mentioned in this report must be effected through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities

Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta

research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the

Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong

Kong, this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner,

without the express written consent of Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited.