4
KẾT QUẢ CHÍNH a. b. c. d. Chú ý: 8 11 112 13 601 109 9 427 421 41% 623 5.9% 346 17.8% 601 1 873,053 66,962 27,521 Phú Yên Các thông tin cơ bản 1 Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng. Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30.7%, nhẹ cân là 17.2% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.5%. Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 12%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 50.5% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 8.4%. Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 60.3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 27.7% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 73%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88.3%. Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 70.5%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 73.3%. Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

Phú Yênviendinhduong.vn/FileUpload/Documents/Thong tin dd_Viet 2012/Mien Trung/175-Phú Yên.pdfPhú Yên Các thông tin cơ bản 1 ... Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phú Yênviendinhduong.vn/FileUpload/Documents/Thong tin dd_Viet 2012/Mien Trung/175-Phú Yên.pdfPhú Yên Các thông tin cơ bản 1 ... Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 11 112 13 601 109

9 427 421

41% 623 5.9% 346

17.8% 601

1

873,053 66,962 27,521

Phú Yên

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30.7%, nhẹ cân là 17.2% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 12%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 50.5% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 8.4%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 60.3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

27.7% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 73%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88.3%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 70.5%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 73.3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

Page 2: Phú Yênviendinhduong.vn/FileUpload/Documents/Thong tin dd_Viet 2012/Mien Trung/175-Phú Yên.pdfPhú Yên Các thông tin cơ bản 1 ... Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD

2. Phú Yên

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

74.3

35.1

87.4

8.4

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=766) 2012 (n=995)

22.5

18.9

14.9 16.1 17.0

8.6

18.0

12.0

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1034) 2012 (n=731)

19.1

31.8

6.8

2.4

17.2

30.7

6.8 4.5

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1516) 2012 (n=1489)

7.5 5.3

9.6

19.4

24.1 23.6 22.7 25.4

32.5

20.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1548) 2012 (n=1489)

7.5

12.4

21.8

39.7 37.4

29.9

24.4

33.3 36.4

26.2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1503) 2012 (n=1480)

8.2

3.7 2.3

3.3

7.8

4.7

6.3

4.5

8.8

6.9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1702) 2012 (n=1645)

Page 3: Phú Yênviendinhduong.vn/FileUpload/Documents/Thong tin dd_Viet 2012/Mien Trung/175-Phú Yên.pdfPhú Yên Các thông tin cơ bản 1 ... Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD

3 Phú Yên

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

7.3 15.8

50.5

0.0 0

20

40

60

80

100

Ba tháng đầu (n=660)

Ba tháng giữa (n=660)

Khi mang thai(n=660)

Uống viên đa vi chất khi mang

thai (n=26) Bà mẹ được bổ sung viên sắt khi mang thai

1.7 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà mẹ uống viên sắt trong giai đoạn 3 tháng trước khi

mang thai (n=1186)

Uống viên đa vi chất trong 6 tháng qua (n=107)

27.7

70.9

4.5

92.5 89.5

0

20

40

60

80

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=65)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=522)

Sử dụng viên đa vi chất (tuần qua) (n=537)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=174)

Không bú chai/ bình(n=438)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97.1 96.9

60.3 67.6

0

20

40

60

80

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=441)

Đã được bú mẹ (n=557)

Cho trẻ bú sớm (n=476)

Không vắt bỏ sữa non (n=515)

20.2

45.5

5.7

0

20

40

60

80

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=84)

Không bú chai/ bình(n=110)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=715) 2012 (n=715)

81.0 83.5 88.3 73.0

55.4

3.5

50.4

0

20

40

60

80

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=84)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=393)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=393)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=393)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=560)

Sử dụng viên đa vi chất (tuần qua)

(n=460)

Không bú chai/bình (n=534)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

Page 4: Phú Yênviendinhduong.vn/FileUpload/Documents/Thong tin dd_Viet 2012/Mien Trung/175-Phú Yên.pdfPhú Yên Các thông tin cơ bản 1 ... Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

4. Phú Yên

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

64.8

43.1

8.7

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã (n=1186)

Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng (n=1186)

Cán bộ hội phụ nữ (n=1186)

55.3 51.1

35.6 39.8

55.1 46.5

33.9

55.0 56.0

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

Cân trẻ và chấm biểu đồ

tăng trưởng của trẻ

(n=483)

0.0 0.0 0.0 0.0 0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=638)

70.5 73.3

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

(n=660)

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua (n=660)

63.9

24.8

7.3

0.8 1.1

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=660)