Upload
others
View
28
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
Phụ lục I
CÁC BIỂU MẪU KIỂM TRA CÔNG TÁC NGIỆM THU CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG THEO ĐIỀU 32 NĐ 46/2015/NĐ-CP
(Kèm theo Hướng dẫn số 260/HD-SXD ngày 14/3/2017 của Sở Xây dựng)
Mẫu số 01. Kế hoạch kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng
……… (1) …………..
--------
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: .................
V/v kế hoạch kiểm tra công
tác nghiệm thu công trình
hoặc hạng mục công trình
….(2)….
.........., ngày......... tháng......... năm.........
Kính gửi: .…… (3) ....…..
Ngày… tháng… năm….., ….(1)… nhận được báo cáo thông tin công trình
của…(3)…
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng, ….(1)….. thông báo kế hoạch kiểm tra công tác
nghiệm thu …..(2)….. như sau:
1. Số lần kiểm tra:….. lần.
2. Giai đoạn kiểm tra: (Ghi rõ các giai đoạn kiểm tra)
3. Địa điểm: Tại công trường thi công xây dựng.
4. Đề nghị:
- Chủ đầu tư thông báo trước tối thiểu 3 ngày làm việc trước khi hoàn thành giai
đoạn có yêu cầu kiểm tra (Thông báo bằng văn bản hoặc liên hệ trực tiếp Ông (Bà).....
ĐT:.....)
- Chủ đầu tư chuẩn bị hồ sơ công trình kèm theo danh mục tại Phụ lục III Thông tư
26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng, thông báo tới các đơn vị liên quan
tham dự.
- Nhà thầu tư vấn giám sát báo cáo bằng văn bản, các nội dung báo cáo theo Khoản
4 Điều 6 Thông tư 26/2016/TT-BXD./.
Nơi nhận: - Như trên;
- Lưu ...
NGƢỜI ĐẠI DIỆN THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XD
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây
dựng theo quy định tại Khoản 2 Điều 32 Nghị định 46/2015/NĐ-CP.
(2) Tên công trình, hạng mục công trình.
(3) Tên chủ đầu tư.
2
Mẫu số 02. Biên bản kiểm tra công tác nghiệm thu
…(1)….
TỔ KIỂM TRA
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày tháng năm
BIÊN BẢN Kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công (hoặc khi hoàn thành thi công
xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng)
Công trình:
Hạng mục:
Địa điểm XD:
Tên giai đoạn kiểm tra (nếu là kiểm tra trong quá trình thi công):
Hôm nay, ngày .. tháng… năm… Tổ kiểm tra tiến hành lập Biên bản kiểm tra công
tác nghiệm thu trong quá trình thi công (hoặc khi hoàn thành thi công xây dựng hạng mục
công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng) với những nội dung sau:
I. THÀNH PHẦN
1) Tổ kiểm tra:
2) Chủ đầu tƣ:
Đại diện Chủ đầu tư; đại diện Ban quản lý dự án; đại diện đơn vị tư vấn giám sát
(nếu có); giám sát trưởng, cán bộ trực tiếp giám sát.
3) Nhà thầu xây dựng:
Đại diện lãnh đạo nhà thầu xây dựng; chỉ huy trưởng công trường; người phụ trách
kỹ thuật thi công trực tiếp.
4) Nhà thầu tƣ vấn thiết kế:
Đại diện lãnh đạo nhà thầu tư vấn thiết kế; chủ nhiệm thiết kế hoặc chủ trì thiết kế;
người được cử giám sát quyền tác giả;
5) Đại diện nhà thầu khác (nếu có):
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
1) Hồ sơ chuẩn bị đầu tƣ xây dựng và hợp đồng.
Đánh giá từng nội dung cụ thể theo Mục II Hướng dẫn số …/HD-SXD.
2) Hồ sơ quản lý chất lƣợng CTXD.
Đánh giá từng nội dung cụ thể theo Mục II Hướng dẫn số …/HD-SXD.
3) Hiện trƣờng thi công xây dựng.
Đánh giá từng nội dung cụ thể theo Mục II Hướng dẫn số …/HD-SXD.
III. KIẾN NGHỊ
……………………………….……………………………….………………………
Biên bản được hoàn thành hồi h phút, được lập thành … bản, mỗi bên giữ một bản,
được các bên nhất trí thông qua./.
KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC ĐƠN VỊ CÓ LIÊN QUAN TRONG QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu công trình
xây dựng theo quy định tại Khoản 2 Điều 32 Nghị định 46/2015/NĐ-CP.
3
Mẫu số 03. Thông báo kết quả kiểm tra trong quá trình thi công xây dựng
……… (1) …………..
--------
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: ................. V/v thông báo kết quả kiểm tra
công tác nghiệm thu trong quá
trình thi công xây dựng công trình
hoặc hạng mục công trình
…(2)….
.........., ngày......... tháng......... năm.........
Kính gửi : .......…(3)...............
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về
Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Thông tư số 26/2016/TT -BXD ngày 26
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Thực hiện kế hoạch kiểm tra công trình …(tên công trình)… tại Công văn số
…./…. ngày …/…/…. của …(1)…,
Trên cơ sở kết quả kiểm tra hiện trường, hồ sơ quản lý chất lượng, báo cáo của các
bên liên quan, …(1)… thông báo kết quả kiểm tra trong quá trình thi công xây dựng công
trình hoặc hạng mục công trình nêu trên như sau:
1) Giai đoạn kiểm tra
………….
2) Kết quả kiểm tra
a) Hồ sơ chuẩn bị đầu tƣ xây dựng và hợp đồng.
Đánh giá nội dung theo Mục II Hướng dẫn số …/2017/HD-SXD.
b) Hồ sơ quản lý chất lƣợng CTXD.
Đánh giá nội dung theo Mục II Hướng dẫn số …/2017/HD-SXD.
c) Hiện trƣờng thi công xây dựng.
Đánh giá nội dung theo Mục II Hướng dẫn số …/2017/HD-SXD.
3. Kiến nghị
(Kiến nghị khắc phục các tồn tại nếu có; các kiến nghị khác).
Chủ đầu tư tổ chức kiểm tra, rà soát, khắc phục các vấn đề tồn tại (nếu có) và báo
cáo kết quả thực hiện về …(1)… để kiểm tra, theo dõi./.
Nơi nhận: - Như trên;
- Lưu: …
…………….(1)…………..
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)
Ghi chú:
(1)Tên cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư theo
thẩm quyền quy định tại Khoản 2 Điều 32 Nghị định 46/2015/NĐ-CP.
(2) Tên công trình; (3) Tên của chủ đầu tư.
4
Mẫu số 04. Thông báo kết quả kiểm tra khi hoàn thành công trình
……… (1) …………..
--------
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: ................. V/v thông báo kết quả kiểm tra công
tác nghiệm thu hoàn thành công trình
hoặc hạng mục công trình…(2)….
(lần 1)
.........., ngày......... tháng......... năm.........
Kính gửi : .......…(3)...............
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về
Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Thông tư số 26/2016/TT -BXD ngày 26
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Trên cơ sở kết quả kiểm tra hiện trường, hồ sơ quản lý chất lượng, báo cáo của các
bên liên quan, …(1)… thông báo kết quả kiểm tra lần thứ 01 đối với công trình hoặc hạng
mục công trình nêu trên như sau:
1) Kết quả kiểm tra
a) Hồ sơ chuẩn bị đầu tƣ xây dựng và hợp đồng.
Đánh giá nội dung theo Mục II Hướng dẫn số …/2017/HD-SXD.
b) Hồ sơ quản lý chất lƣợng CTXD.
Đánh giá nội dung theo Mục II Hướng dẫn số …/2017/HD-SXD.
c) Hiện trƣờng thi công xây dựng.
Đánh giá nội dung theo Mục II Hướng dẫn số …/2017/HD-SXD.
2. Kiến nghị
(Kiến nghị khắc phục các tồn tại nếu có; các kiến nghị khác).
Chủ đầu tư và các tổ chức liên quan tổ chức kiểm tra, rà soát, khắc phục các vấn đề
tồn tại nêu trên (nếu có); tổ chức nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình
xây dựng theo quy định; gửi biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình và báo cáo về việc
khắc phục các tồn tại (nếu có) về …(1)… để kiểm tra, đánh giá./.
Nơi nhận: - Như trên;
- Lưu: …
…………….(1)…………..
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)
Ghi chú:
(1)Tên cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư theo
thẩm quyền quy định tại Khoản 2 Điều 32 Nghị định 46/2015/NĐ-CP.
(2) Tên công trình; (3) Tên của chủ đầu tư.
5
Phụ lục II MỘT SỐ BIỂU MẪU TRONG HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG CTXD
(Kèm theo Hướng dẫn số 260/HD-SXD ngày 14/3/2017 của Sở Xây dựng)
Mẫu số 01 Nhật ký thi công xây dựng công trình.
TÊN ĐƠN VỊ THI CÔNG
NHẬT KÝ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
DỰ ÁN: ......................................................................................................................
CÔNG TRÌNH: .........................................................................................................
GÓI THẦU SỐ: .........................................................................................................
ĐỊA ĐIỂM XD: .........................................................................................................
QUYỂN SỐ: ................
6
........, năm 20...
THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án: ............................................................................................................................
2. Tên hạng mục công trình, gói thầu:...................................................................................
3. Địa điểm xây dựng: .............................................................................................................
4. Chủ đầu tƣ:...........................................................................................................................
Họ và tên người đại diện: .............................................Chức vụ: .............................................
5. Đơn vị QLDA (nếu có):......................................................................................................
Họ và tên người đại diện: ..........................................................................................................
Họ và tên Giám đốc QLDA: ...................................ĐT:....... .............................................
6. Đơn vị tƣ vấn giám sát thi công xây dựng: .......................................................................
Họ và tên người đại diện: ............................................ Chức vụ: .........................................
Họ và tên Tư vấn giám sát trưởng: ............................... ĐT:....... .........................................
Họ và tên người giám sát thi công: ...................................ĐT..............................................
7. Đơn vị thi công:
- Họ và tên người đại diện: ....................................... Chức vụ: ...........................................
- Họ và tên chỉ huy trưởng công trường: .......................ĐT:....... ........................................
- Họ và tên người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp:..................................................
8. Tên nhà thầu lập thiết kế bản vẽ thi công, dự toán: ....................................................
Họ và tên chủ trì thực hiện giám sát tác giả: ...................................ĐT:....... ........................
9. Tên đơn vị thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công, dự toán:.............................................
10. Tên cơ quan thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán:........................................
11. Tên cơ quan phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công:........................................................
Quyết định phê duyệt số................................... ..........Ngày..............................................
12. Hợp đồng xây dựng: Hợp đồng thi công số: ............ Ngày.........................................
Giá trị hợp đồng:....................................................................................................................
Ngày khởi công theo hợp đồng:.................................Thực tế..........................................
Ngày bàn giao theo hợp đồng: ...................................Thực tế..............................................
13. Các thông tin khác:
Sổ này gồm: .... trang, đánh số thứ tự từ 01 đến ......và có đóng dấu giáp lai của đơn vị thi công.
CHỦ ĐẦU TƢ
(Ký, đóng dấu)
Ngày ....... tháng ...... năm 20.....
ĐƠN VỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Ký, đóng dấu)
7
NHẬT KÝ THI CÔNG XÂY DỰNG
Ca ....... , Ngày ...... tháng ...... năm 20.....
1. Thời tiết (ghi cụ thể diễn biến tình hình thời tiết trong ngày)
...................................................................................................................................................................
2. Tình hình nhân lực, thiết bị thi công
2.1. Nhân lực (số lượng kỹ thuật, công nhân, nhân lực khác)
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
2.2. Thiết bị (số lượng từng loại thiết bị)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
3. Nội dung công việc thực hiện
(Công việc thực hiện, công việc nghiệm thu; mô tả chi tiết các sự cố, hư hỏng, tai nạn lao động, các vấn
đề phát sinh và biện pháp khắc phục, xử lý trong quá trình thi công xây dựng (nếu có),.v.v.)
...................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
4. Những ý kiến trong quá trình thi công xây dựng của các bên liên quan (nhận xét, đánh giá,
yêu cầu, kiến nghị của chủ đầu tư, tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát, v.v..)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
5. Ý kiến của nhà thầu thi công xây dựng (tiếp thu ý kiến của Chủ đầu tư, tư vấn giám sát thi công,
tư vấn thiết kế.v.v; những kiến nghị, đề xuất, bao gồm cả đề nghị nghiệm thu vật liệu, công việc xây dựng,
giai đoạn, công trình xây dựng (không phải lập phiếu đề nghị nghiệm thu),…)
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
NGƢỜI GIÁM SÁT THI CÔNG ( ký, ghi rõ họ tên)
NGƢỜI PHỤ TRÁCH
KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP ( ký, ghi rõ họ tên)
8
Trang.......
Mẫu số 02 Biên bản kiểm tra điều kiện khởi công xây dựng công trình.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……., ngày ...... tháng ....... năm ......
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN KHỞI CÔNG XÂY DỰNG
Công trình: ...............................................................
Gói thầu:....................................................................
Địa điểm XD:………………………………………
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại..........................................
I. THÀNH PHẦN
1. Chủ đầu tƣ: (Ghi tên chủ đầu tư).................................................
- Ông:...................... Chức vụ: ....................................
- Ông: ..................... Chức vụ: .....................................
2. Đơn vị QLDA: (Ghi tên Đơn vị QLDA)............................
- Ông:...................... Chức vụ: .....................................
- Ông: ..................... Chức vụ: .....................................
3. Nhà thầu tƣ vấn giám sát thi công: (Ghi tên tổ chức GSTC )..............
- Ông:...................... Chức vụ:.....................................
- Ông: ..................... Chức vụ:..................................
4. Nhà thầu thi công xây dựng: (Ghi tên nhà thầu TCXD)...............
- Ông:...................... Chức vụ: .....................................
- Ông: ..................... Chức vụ: .....................................
II. NỘI DUNG
Các bên tiến hành kiểm tra điều kiện khởi công công trình theo quy định tại Điều
107 của Luật Xây dựng năm 2014 với nội dung sau:
1. Điều kiện mặt bằng thi công: Chủ đầu tư có đủ điều kiện bàn giao toàn bộ mặt
bằng khu đất để nhà thầu tiến hành thi công.
2. Giấy phép xây dựng: Số ...../...../GPXD ngày....tháng..... năm của ...................;
3. Bản vẽ thiết kế thi công: Hồ sơ thiết kế BVTC đã được phê duyệt tại Quyết định
số ....../…....... ngày ........ tháng......... năm ....... của …………………;
4. Hợp đồng xây dựng: Hợp đồng số .../...../...... ngày ... tháng.....năm ....... ;
5. Nguồn vốn xây dựng: Có đủ nguồn vốn để đảm bảo tiến độ xd công trình.
6. Biện pháp thi công, biện pháp an toàn lao động và vệ sinh môi trường do nhà thầu
đề xuất trong hồ sơ dự thầu được chủ đầu tư phê duyệt trong quyết định số ....../......... ngày
....tháng.....năm .....của (Ghi tên chủ đầu tư) về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói
thầu (Ghi tên gói thầu).
III. KẾT LUẬN
Công trình (Ghi tên công trình) đã có đủ điều kiện để khởi công xây dựng.
Biên bản được lập và thông qua vào hồi......giờ.......phút cùng ngày./.
CHỦ ĐẦU TƢ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
ĐƠN VỊ QLDA (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU GSTC (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
9
Mẫu số 03 Biên bản kiểm tra hệ thống QLCL, nhân lực của nhà thầu.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......., ngày.......... tháng......... năm..........
BIÊN BẢN KIỂM TRA HỆ THỐNG QLCL, NHÂN LỰC CỦA NHÀ THẦU
Công trình:...........................................................................................
Gói thầu:...............................................................................................
Địa điểm XD:........................................................................................
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại..........................................
I. THÀNH PHẦN
1) Chủ đầu tƣ: (ghi tên chủ đầu tư).......................................................................
Ông: ............................... ..................... Chức vụ : ................................................
Ông: ..................................................... Chức vụ : .................................................
2) Đơn vị QLDA:(ghi tên Đơn vị QLDA )................................................
Ông: ............................... ..................... Chức vụ : ................................................
Ông: ..................................................... Chức vụ : .................................................
3) Nhà thầu tƣ vấn giám sát:(ghi tên tổ chức TVGS )................................................
Ông: ............................... ..................... Chức vụ : ................................................
Ông: ..................................................... Chức vụ : .................................................
4) Nhà thầu thi công xây dựng: (ghi tên nhà thầu)...................................
Ông: ............................... ..................... Chức vụ : .................................................
Ông: ..................................................... Chức vụ : .................................................
II. NỘI DUNG
Căn cứ vào hồ sơ dự thầu của nhà thầu các bên tham gia kiểm hệ thống quản lý chất
lượng, nhân lực của nhà thầu như sau:
1/ Hệ thống quản lý chất lƣợng
(Có hệ thống quản lý chất lượng công trình phù hợp với quy mô công trình, trong đó nêu
rõ sơ đồ tổ chức và trách nhiệm của từng bộ phận, cá nhân đối với công tác quản lý chất lượng
công trình của nhà thầu; Có hồ sơ quản lý chất lượng theo quy định tại Điều 25 Nghị định
46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng..)
2/ Nhân lực:
STT Họ và tên Chuyên nghành
đào tạo
Số năm kinh
nghiệm
Chức danh, nhiệm vụ
đƣợc phân công
Ghi chú
…
III. KẾT LUẬN (Hệ thống quản lý chất lượng, chất lượng cán bộ quản lý của nhà thầu có chuyên nghành đào tạo,
kinh nghiệm phù hợp với hồ sơ mời thầu, dự thầu không)?
CHỦ ĐẦU TƢ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
ĐƠN VỊ QLDA (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU GSTC (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Mẫu số 04 Biên bản kiểm tra máy móc, thiết bị thi công của nhà thầu.
10
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.................., ngày.......... tháng......... năm..........
BIÊN BẢN KIỂM TRA MÁY MÓC, THIẾT BỊ THI CÔNG CỦA NHÀ THẦU
Công trình:............................................................................................
Gói thầu:...............................................................................................
Địa điểm XD:........................................................................................
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại..........................................
I. THÀNH PHẦN
1) Chủ đầu tƣ: (ghi tên chủ đầu tư và các thành viên tham gia)...............................
Ông: ............................... ..................... Chức vụ : ..................................................
Ông: ..................................................... Chức vụ : ..................................................
2) Đơn vị QLDA: (ghi tên Đơn vị QLDA )................................................
Ông: ............................... ..................... Chức vụ : ................................................
Ông: ..................................................... Chức vụ : .................................................
3) Nhà thầu giám sát thi công: ( ghi tên tổ chức GSTC và các thành viên tham gia )
Ông: ......................................................Chức vụ: ....................................................
Ông: .......................................................Chức vụ: .....................................................
4) Nhà thầu thi công xây dựng: (ghi tên nhà thầu và các thành viên tham gia).......
Ông: ............................... ..................... Chức vụ : ....................................................
Ông: ..................................................... Chức vụ : ....................................................
II. NỘI DUNG
Căn cứ vào hồ sơ dự thầu của nhà thầu các bên tham gia kiểm tra máy móc thiết bị thi
công của nhà thầu như sau:
Stt Loại thiết
bị
Công
suất
Số
lƣợng
thực
tế
Số
lƣợng
theo
HSDT
Chênh
lệch
Nƣớc
sản
xuất
Tình trạng thiết bị
( Còn bao nhiêu %, có hoạt
động bình thƣờng không )
...
III. KẾT LUẬN ( So với hồ sơ dự thầu, số lượng, chủng loại và giấy phép sử dụng máy móc, thiết bị ...có đáp ứng
tiến độ, biện pháp thi công hay không và có đảm bảo an toàn phục vụ thi công xây dựng công
trình )
CHỦ ĐẦU TƢ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
ĐƠN VỊ QLDA (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU GSTC (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Mẫu số 05 Biên bản chấp thuận nguồn vật liệu sử dụng cho công trình.
11
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày.......... tháng......... năm..........
BIÊN BẢN SỐ:..........
CHẤP THUẬN NGUỒN VẬT LIỆU SỬ DỤNG VÀO CÔNG TRÌNH
Công trình:..........(ghi tên công trình xây dựng)............ Gói thầu:...........(ghi tên gói thầu theo HĐKT)............. Địa điểm XD:....(ghi tên gói thầu theo HĐKT).............
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại.....................................
I. THÀNH PHẦN
1) Chủ đầu tƣ: (ghi tên chủ đầu tư).........................................................................
Ông: ............................... ..................... Chức vụ : ....................................................
Ông: ..................................................... Chức vụ : ....................................................
2) Đơn vị QLDA: ( ghi tên Đơn vị QLDA ).............................................
Ông: ..................................................... Chức vụ: ......................................................
Ông: ......................................................Chức vụ: .....................................................
3) Nhà thầu giám sát thi công: ( ghi tên tổ chức GSTC ).......................................
Ông: ..................................................... Chức vụ: ......................................................
Ông: ......................................................Chức vụ: .....................................................
4) Nhà thầu thi công xây dựng: (ghi tên nhà thầu)...............................................
Ông: ............................... ..................... Chức vụ : ....................................................
Ông: ..................................................... Chức vụ : ....................................................
II. CĂN CỨ CHẤP THUẬN
- Hồ sơ thiết kế được phê duyệt, hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu; quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật
được áp dụng cho công trình:
- Mẫu vật liệu có chữ ký xác nhận của nhà thầu trên mẫu;
- Kết quả thí nghiệm, chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ hoặc công bố chất lượng của đơn vị sản
xuất, công bố hợp quy (nếu phải có)t: (ghi rõ số, ngày tháng, đơn vị lập báo cáo)..............
III. DANH MỤC SẢN PHẨM, VẬT TƢ, VẬT LIỆU
STT Loại sản phẩm, vật liệu,
vật tƣ Quy cách, đặc tính kỹ
thuật Xuất xứ Sử dụng cho
.... (Ghi rõ tên, mã hiệu sản
phẩm, vật liệu, vật tư)
IV. KẾT LUẬN: Chấp thuận hay không chấp thuận để sử dụng vào công trình. Yêu cầu nhà thầu giám sát thi công XDCT và nhà thầu thực hiện lấy mẫu, thí nghiệm kiểm tra
cho các lô sản phẩm đưa về công trường đầy đủ chỉ tiêu và tần xuất theo quy định và tổ chức nghiệm
thu trước khi sử dụng.
CHỦ ĐẦU TƢ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU THI CÔNG XD (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
ĐƠN VỊ QLDA (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU GSTC (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Mẫu số 06 Biên bản lấy mẫu vật liệu thí nghiệm.
12
CÔNG TY……..
PHÕNG THÍ NGHIỆM LAS …… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......., ngày .... tháng ... năm 20…
BIÊN BẢN LẤY MẪU TẠI HIỆN TRƢỜNG
Số........
Công trình: ...............................................................
Gói thầu:....................................................................
Địa điểm XD:............................................................
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại..........................................
I. THÀNH PHẦN
1) Tƣ vấn giám sát: ……………………………………………....
Ông: ……………….. Chức vụ: Kỹ sư TVGS
2) Đơn vị thi công: Công ty ………………………………………..
Ông: ................................................ Chức vụ: Kỹ thuật thi công trực tiếp
3) Đơn vị thí nghiệm: Phòng thí nghiệm LAS - XD ….
Ông:……………………… Chức vụ: Thí nghiệm viên
II. CÁC MẪU THÍ NGHIỆM ĐƢỢC LẤY
STT Nội dung Đơn vị Số lƣợng Ghi chú
III. KẾT LUẬN Số lượng mẫu thí nghiệm trên được lấy theo đúng tiêu chuẩn và được bàn giao cho đơn vị
thí nghiệm.
NGƢỜI LẤY MẪU NGƢỜI GIÁM SÁT TCXD KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
13
Mẫu số 07 Biên bản nghiệm thu vật liệu sử dụng vào công trình.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......., ngày....... tháng....... năm 201...
BIÊN BẢN SỐ:.............
NGHIỆM THU VẬT LIỆU SỬ DỤNG VÀO CÔNG TRÌNH
Công trình: ............................................................... Gói thầu:....................................................................
Địa điểm XD:............................................................
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại..........................................
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1) Đơn vị QLDA: (Ghi tên)
Ông: ……………………… Chức vụ: …………………………
Ông: ……………………… Chức vụ: …………………………
2) Nhà thầu tƣ vấn giám sát: (Ghi tên)
Ông: ……………………… Chức vụ: …………………………
Ông: ……………………… Chức vụ: …………………………
3) Nhà thầu thi công xây dựng: (Ghi tên)
Ông: ……………………… Chức vụ: …………………………
Ông: ……………………… Chức vụ: …………………………
II. CĂN CỨ NGHIỆM THU
- Biên bản chấp thuận nguồn vật liệu sử dụng vào công trình;
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt, hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu;
- Hợp đồng thi công xây dựng số ........................... ngày..../..../20......;
-Kết quả kết quả thí nghiệm, chứng chỉ xuất xưởng, nguồn gốc xuất xứ, chứng nhận hợp quy
(đối với VL bắt buộc phải có): (Ghi rõ số hiệu, ngày ban hành của kết quả thí nghiệm);
III. SẢN PHẨM, VẬT LIỆU, VẬT TƢ
STT Loại sản phẩm, vật
liệu, vật tƣ Quy cách, đặc
tính kỹ thuật Đơn vị
Số lƣợng Xuất xứ
....
IV. KẾT LUẬN ......................................................................................................................
NGƢỜI GIÁM SÁT TCXD (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
ĐƠN VỊ QLDA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI
CÔNG TRỰC TIẾP (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
14
Mẫu số 08 Biên bản làm việc.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......., ngày....... tháng....... năm 201...
BIÊN BẢN LÀM VIỆC SỐ ...... Công trình: ...............................................................
Gói thầu:....................................................................
Địa điểm XD:............................................................
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại..........................................
I. THÀNH PHẦN LÀM VIỆC
1) Chủ đầu tƣ: (Ghi tên)
Ông: ……………………… Chức vụ: …………………………
Ông: ……………………… Chức vụ: …………………………
2) Đơn vị QLDA: (Ghi tên)
Ông: ……………………… Chức vụ: …………………………
Ông: ……………………… Chức vụ: …………………………
3) Nhà thầu tƣ vấn thiết kế: (Ghi tên)
Ông: ……………………… Chức vụ: …………………………
Ông: ……………………… Chức vụ: …………………………
4) Nhà thầu tƣ vấn giám sát: (Ghi tên)
Ông: ……………………… Chức vụ: …………………………
Ông: ……………………… Chức vụ: …………………………
5) Nhà thầu thi công xây dựng: (Ghi tên)
Ông: ……………………… Chức vụ: …………………………
Ông: ……………………… Chức vụ: …………………………
II. NỘI DUNG
.............................................................................................................................................................
...
.............................................................................................................................................................
...
.............................................................................................................................................................
...
.............................................................................................................................................................
...
.............................................................................................................................................................
...
.............................................................................................................................................................
...
15
.............................................................................................................................................................
...
CHỦ ĐẦU TƢ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU TVTK (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU THI CÔNG XD (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
ĐƠN VỊ QLDA (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU GSTC (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Mẫu số 09 Biên bản xác nhận thay đổi, bổ sung thiết kế và xử lý kỹ thuật thi
công.
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......., ngày …. tháng … năm 20…
BIÊN BẢN XÁC NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THIẾT KẾ
VÀ XỬ LÝ KỸ THUẬT THI CÔNG
Công trình: ………………………………………………………………
Gói thầu: ……………………………………………………………….. Địa điểm XD: …………………………………………………………...
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại..........................................
I. THÀNH PHẦN
1) Chủ đầu tƣ: .............................................................................................
Ông (Bà): Chức vụ: .................................
2) Đơn vị QLDA: ..............................................................
Ông (Bà): Chức vụ: ..................................
3) Nhà thầu tƣ vấn giám sát:
Ông (Bà): Chức vụ: ................................
4) Nhà thầu thi công xây dựng: ………………………………………….
Ông (Bà): Chức vụ: ..................................
5) Nhà thầu tƣ vấn thiết kế: .................................................................
Ông (Bà): Chức vụ: ..................................
II. NỘI DUNG
1) Căn cứ:
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt, hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu;
- Hợp đồng thi công xây dựng số ngày..../..../20.....;
- Yêu cầu của ……………………………………….;
- Tình hình thực tế triển khai thi công trên công trường.
2) Xác nhận các nội dung thay đổi, bổ sung thiết kế hoặc xử lý kỹ thuật thi công sau:
- ………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………
3) Kết luận:
16
Biên bản này là cơ sở để tư vấn thiết kế điều chỉnh, bổ sung thiết kế và các bên làm cơ sở triển
khai thực hiện các bước tiếp theo.
CHỦ ĐẦU TƢ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
ĐƠN VỊ QLDA (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU TƢ VẤN TK (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU TƢ VẤN GS
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Mẫu số 10 Biên bản nghiệm thu đã lắp đặt thiết bị xong.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............, ngày.......... tháng......... năm..........
BIÊN BẢN SỐ ......................
NGHIỆM THU ĐÃ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ XONG
Công trình:..........(ghi tên công trình xây dựng)............
Gói thầu:...........(ghi tên gói thầu theo HĐKT).............
Địa điểm XD:...........(ghi tên gói thầu theo HĐKT).............
I. CÔNG VIỆC NGHIỆM THU (ghi rõ tên thiết bị, vị trí lắp đặt trên công
trình).
.......................................................................................................................................
..
II. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM
Bắt đầu: Từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút,
Tại........................................
III. THÀNH PHẦN
1) Đơn vị QLDA ( Ghi tên Đơn vị QLDA )....................................................
Ông: ...................................... Chức vụ: ................................................................
Ông: ...................................... Chức vụ:
...................................................................
2) Nhà thầu GSTC ( Ghi tên tổ chức GSTC )....................................................
Ông: ...................................... Chức vụ:
................................................................
Ông: ...................................... Chức vụ:
.................................................................
3) Nhà thầu thi công xây dựng công trình: (ghi tên nhà thầu)
Ông : .................................... Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
Ông : .................................... Chức vụ : Kỹ thuật thi công trực tiếp
IV. CĂN CỨ NGHIỆM THU
1) Hồ sơ thiết kế BVTC, thiết kế BVTC điều chỉnh được cấp có thẩm quyền phê duyệt và
những thay đổi thiết kế đã được CĐT chấp thuận; Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt;
2) Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa Chủ đầu tư và
các nhà thầu có liên quan (Quy chế phối hợp);
17
3) Nhật ký thi công xây dưng công trình;
4) Kết quả thí nghiệm, kiểm tra chất lượng vật tư, thiết bị ( ghi rõ từng loại, ký hiệu
).
5) Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng: (đối với công việc được nghiệm
thu)
6) Các tài liệu khác có liên quan.
V. ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn
xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình )
- Kiểm tra, xác định chất lượng lắp đặt đúng thiết kế và phù hợp với các yêu cầu kĩ
thuật lắp đặt để chuẩn bị đưa thiết bị vào chạy thử không tải...
- Kiểm tra xác định chất lượng lắp đặt và tình trạng thiết bị trong quá trình chạy thử
không tải, phát hiện và loại trừ những sai sót, khiếm khuyết chưa phát hiện được...
- Chạy thử có tải thiết bị để phát hiện và loại trừ các khuyết tật của thiết bị trong
quá trình mang tải, điều chỉnh các thông số kĩ thuật thích hợp, để chuẩn bị đưa thiết bị
vào hoạt động thử...
- Các ý kiến khác: (nếu
có)............................................................................................
VI. KẾT LUẬN
- Chấp thuận hay không chấp thuận nghiệm thu và đồng ý triển khai công việc tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện và các yêu cầu khác nếu có. ĐƠN VỊ QLDA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) NGƢỜI GIÁM SÁT THI
CÔNG XÂY DỰNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT
THI CÔNG TRỰC TIẾP (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Mẫu số 11 Biên bản nghiệm thu công việc.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..........., ngày.......... tháng......... năm..........
BIÊN BẢN SỐ ...........................
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình:......................................................................
Gói thầu:.........................................................................
Địa điểm XD: .................................................................
I. TÊN CÔNG VIỆC ĐƢỢC NGHIỆM THU (ghi rõ tên công việc được nghiệm thu và
vị trí xây dựng trên công trình, có thể lập chung cho nhiều công việc XD của một hạng mục công
trình theo trình tự thi công)
......................................
II. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại........................................
III. THÀNH PHẦN
1) Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình: ( ghi tên tổ chức GSTC)
Ông: ................................... Chức vụ:..............................................................
Ông: .................................... Chức vụ: .........................................................
2) Nhà thầu thi công XDCT:(ghi tên nhà thầu thi công)
18
Ông : .................................... Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
Ông : .................................... Chức vụ : Kỹ thuật thi công trực tiếp
IV. CĂN CỨ NGHIỆM THU
1) Hồ sơ thiết kế BVTC, thiết kế BVTC điều chỉnh được cấp có thẩm quyền phê duyệt và
những thay đổi thiết kế đã được CĐT chấp thuận; Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt;
2) Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa Chủ đầu tư và
các nhà thầu có liên quan (Quy chế phối hợp);
3) Nhật ký thi công xây dưng công trình;
4) Kết quả thí nghiệm, kiểm tra chất lượng vật tư, thiết bị ( ghi rõ từng loại, ký hiệu
).
5) Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng: (đối với công việc được nghiệm
thu)
6) Các tài liệu khác có liên quan.
V. ĐÁNH GIÁ
1) Về chất lƣợng công việc xây dựng: ( ghi rõ có đảm bảo HSTK, quy chuẩn, tiêu
chuẩn không ).
2) Về khối lƣợng công việc xây dựng: ( ghi rõ có đúng HSTK, hoặc tăng, giảm).
3) Các ý kiến khác (nếu
có):.........................................................................................
VI. KẾT LUẬN
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc
xây dựng tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu
khác nếu có.
NGƢỜI GIÁM SÁT THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT
THI CÔNG TRỰC TIẾP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Mẫu số 12 Biên bản nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi
công xây dựng công trình.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.........., ngày.......... tháng......... năm..........
BIÊN BẢN SỐ ......................
NGHIỆM THU HOÀN THÀNH BỘ PHẬN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG,
GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG
Công trình:......................................................................
Gói thầu:.........................................................................
Địa điểm XD: .................................................................
I. BỘ PHẬN, GIAI ĐOẠN NGHIỆM THU (ghi rõ tên bộ phận công trình xây
dựng, giai đoạn thi công xây dựng được nghiệm thu, vị trí xây dựng trên công trình).
19
II. THÀNH PHẦN
1) Chủ đầu tƣ: ( ghi tên chủ đầu tư )
Ông: ..................................... Chức vụ:
................................................................
Ông: ...................................... Chức vụ:
.................................................................
2) Đơn vị QLDA: ( ghi tên Đơn vị QLDA)
Ông: ...................................... Chức vụ:
................................................................
Ông: ....................................... Chức vụ: ..............................................................
3) Nhà thầu GSTC: ( ghi tên tổ chức GSTC)
Ông: ...................................... Chức vụ:
..................................................................
Ông: ....................................... Chức vụ:
................................................................
4) Nhà thầu thi công xây dựng công trình: (ghi tên nhà thầu)
Ông : .................................... Chức vụ :
.................................................................
Ông : .................................... Chức vụ :
.................................................................
5) Nhà thầu tƣ vấn thiết kế: ( ghi tên tổ chức TVTK)
Ông: ...................................... Chức vụ:
..................................................................
Ông: ....................................... Chức vụ:
................................................................
III. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại............................................
IV. CĂN CỨ NGHIỆM THU
1) Hồ sơ thiết kế BVTC, thiết kế BVTC điều chỉnh được cấp có thẩm quyền phê duyệt và
những thay đổi thiết kế đã được CĐT chấp thuận; Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo.
2) Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa Chủ đầu tư và
các nhà thầu có liên quan (Quy chế phối hợp);
3) Nhật ký thi công xây dựng công trình;
4) BBNT các công việc xây dựng đã thực hiện;
5) Bản vẽ hoàn công bộ phận công trình xây dựng;
6) Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng
công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng (ghi rõ số, ngày, tháng của văn bản)(nếu có);
7) Các tài liệu khác có liên quan.
V. ĐÁNH GIÁ
20
1) Chất lƣợng của bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình
hoàn thành so với nhiệm vụ thiết kế, chỉ dẫn kỹ thuận và các yêu cầu khác của hợp
đồng xây dựng.
- …………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………
2) Đánh giá về việc thực hiện các yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây
dựng và các yêu cầu khác của pháp luật có liên quan.
- …………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………
3) Đánh giá về khối lƣợng thực tế thi công so với khối lƣợng HSTK
- …………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………
4) Các ý kiến khác (nếu có):
- …………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………
VI. KẾT LUẬN
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu và đồng ý triển khai giai đoạn thi
công xây dựng tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng
công trình đã hoàn thành và các yêu cầu khác nếu có.
CHỦ ĐẦU TƢ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU QLDA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU GSTC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
ĐƠN VỊ QLDA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
21
Mẫu số 13 Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng để
đƣa vào sử dụng.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.........., ngày.......... tháng......... năm..........
BIÊN BẢN NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
HOẶC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
Công trình:......................................................................
Gói thầu:.........................................................................
Địa điểm XD: .................................................................
I. THÀNH PHẦN THAM GIA NGHIỆM THU
1) Chủ đầu tƣ: ( ghi tên chủ đầu tư )
Ông: ..................................... Chức vụ:
.................................................................
Ông: ...................................... Chức vụ:
.................................................................
2) Đơn vị sử dụng: ( ghi tên đơn vị sử dụng )
Ông: ..................................... Chức vụ:
.................................................................
Ông: ...................................... Chức vụ:
.................................................................
3) Đơn vị QLDA: ( ghi tên Đơn vị QLDA)
Ông: ...................................... Chức vụ:
................................................................
Ông: ....................................... Chức vụ:
................................................................
4) Nhà thầu GSTC: ( ghi tên tổ chức GSTC)
Ông: ...................................... Chức vụ:
..................................................................
Ông: ....................................... Chức vụ:
..................................................................
5) Nhà thầu thi công xây dựng công trình: (ghi tên nhà thầu)
Ông : .................................... Chức vụ :
.................................................................
Ông : .................................... Chức vụ :
.................................................................
22
6) Nhà thầu tƣ vấn thiết kế: ( ghi tên tổ chức TVTK)
Ông: ...................................... Chức vụ:
..................................................................
Ông: ....................................... Chức vụ: Chủ nhiệm thiết kế
II. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút,
Tại........................................
III. CĂN CỨ NGHIỆM THU
1) Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết
kế đã được Chủ đầu tư chấp thuận; Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo.
2) Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa Chủ đầu tư và
các nhà thầu có liên quan (Quy chế phối hợp);
3) Nhật ký thi công xây dựng công trình;
4) BBNT các công việc xây dựng, giai đoạn thi công XD hoặc bộ phận công trình
xây dựng đã thực hiện;
5) Bản vẽ hoàn công công trình xây dựng;
6) Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về phòng
chống cháy, nổ; an toàn môi trường; an toàn vận hành theo quy định (ghi rõ số, ngày,
tháng của văn bản);
7) Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây
dựng công trình, khi hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng (ghi rõ
số, ngày, tháng của văn bản)(nếu có);
8) Quy trình vận hành và quy trình bảo trì công trình xây dựng;
9) Các tài liệu khác có liên quan.
IV. ĐÁNH GIÁ
1) Về tiến độ xây dựng hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng:
Ngày khởi công: Ngày hoàn thành:
2) Chất lƣợng của hạng mục công trình, công trình xây dựng hoàn thành so
với nhiệm vụ thiết kế, chỉ dẫn kỹ thuận và các yêu cầu khác của hợp đồng xây dựng.
- …………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………
3) Đánh giá về việc thực hiện các yêu cầu của cơ quan phòng cháy chữa cháy,
cơ quan quản lý nhà nƣớc về môi trƣờng, cơ quan chuyên môn về xây dựng và các
yêu cầu khác của pháp luật có liên quan (nếu có).
- …………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………
4) Các ý kiến khác (nếu có):
- …………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………
V. KẾT LUẬN
23
- Chấp thuận hay không chấp thuận nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình
hoặc công trình xây dựng;
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc đã thực hiện và các yêu cầu khác, nếu có
…………………………………………………………………………………
CHỦ ĐẦU TƢ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
ĐƠN VỊ QLDA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU GSTC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
NHÀ THẦU TƢ VẤN TK
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Ghi chú: a) Phần nhà thầu thi công ký bao gồm: Người đại diện theo pháp luật của các nhà thầu chính thi
công xây dựng hoặc tổng thầu trong trường hợp áp dụng hợp đồng tổng thầu; trường hợp nhà
thầu là liên danh phải có đầy đủ người đại diện theo pháp luật của từng thành viên trong liên
danh, trừ trường hợp có thỏa thuận khác; b) Phần nhà thầu tư vấn thiết kế ký bao gồm: Người đại diện theo pháp luật và chủ nhiệm thiết kế
của nhà thầu thiết kế;
24
Phụ lục số III
Mẫu số 01 - NỘI DUNG KIỂM TRA MỘT SỐ HỒ SƠ CHÍNH YẾU
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 260/HD-SXD ngày 14/3/2017 của Sở Xây dựng)
Công trình: ..............................................................................................................................................................................
Địa điểm: .................................................................................................................................................................................
Chủ đầu tư/Điều hành dự án: ...................................................................................................................................................
Nhà thầu khảo sát: ...................................................................................................................................................................
Nhà thầu thiết kế: .....................................................................................................................................................................
Nhà thầu thẩm tra: ....................................................................................................................................................................
Nhà thầu giám sát: ....................................................................................................................................................................
Nhà thầu thi công: ....................................................................................................................................................................
STT Tài liệu Tình trạng Đánh giá Đánh giá sự phù hợp với văn bản
quy phạm pháp luật có liên quan
A HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
I Chủ trƣơng đầu tƣ Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Nội dung theo Mẫu số 08, Nghị định số 136/2015/NĐ-
CP ngày 31/12/2015
II Dự án đầu tƣ xây dựng công trình
1 Năng lực đơn vị lập dự án Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Năng lực phù hợp theo quy định tại Chương IV, Nghị
định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
25
STT Tài liệu Tình trạng Đánh giá Đánh giá sự phù hợp với văn bản
quy phạm pháp luật có liên quan
2 Dự án đầu tư
a Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Nội dung phù hợp theo quy định tại Điều 54 hoặc điều
55, Luật Xây dựng năm 2014
b Thuyết minh, bản vẽ thiết kế cơ sở Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Nội dung phù hợp theo quy định tại Khoản 1, Điều 54,
Luật Xây dựng năm 2014
3 Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc
cam kết bảo vệ môi trường.
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Công trình thuộc đối tượng quy định tại Nghị định
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
4 Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan quản lý xây
dựng chuyên ngành.
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
5 Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa
cháy.
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Công trình thuộc đối tượng quy định tại Nghị định
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ
6 Thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng
công trình
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Nội dung theo mẫu số 02 hoặc 05 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
7 Quyết định đầu tư xây dựng công trình Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
III Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý có thẩm quyền
1 Văn bản thỏa thuận đấu nối điện với đơn vị phân phối
điện.
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
2 Văn bản thỏa thuận đấu nối đường giao thông.
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
3
Văn bản thỏa thuận cấp nước với đơn vị cung cấp
nước.
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
26
STT Tài liệu Tình trạng Đánh giá Đánh giá sự phù hợp với văn bản
quy phạm pháp luật có liên quan
4
Văn bản thỏa thuận đấu nối vào hệ thống thoát nước
khu vực.
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
5
Văn bản thỏa thuận đấu nối vào hệ thống thoát nước
khu vực.
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
6
Văn bản chấp thuận độ cao công trình của cơ quan có
thẩm quyền (đối với các công trình có yêu cầu quản lý
về độ cao công trình)
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Công trình thuộc đối tượng quy định tại Nghị định
32/2016/NĐ-CP ngày 06/05/2016 của Chính phủ
7 Giấy phép xây dựng hoặc quy hoạch chi tiết 1/500 Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
B QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ THIÊT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
I Quản lý chất lƣợng khảo sát xây dựng
1 Năng lực nhà thầu khảo sát. Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Năng lực phù hợp theo quy định tại Điều 46, Điều 57 và
Điều 59, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ
2 Nhiệm vụ khảo sát Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Nội dung phù hợp theo quy định tại Điều 12, Nghị định
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
3 Phương án kỹ thuật khảo sát Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Nội dung phù hợp theo quy định tại Điều 13, Nghị định
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
4 Năng lực nhân sự giám sát khảo sát Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Năng lực phù hợp theo quy định tại Điều 49, Nghị định
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
27
STT Tài liệu Tình trạng Đánh giá Đánh giá sự phù hợp với văn bản
quy phạm pháp luật có liên quan
5 Biên bản nghiệm thu khối lượng khảo sát Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
6 Nhật ký khảo sát Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Nội dung phù hợp theo quy định tại Điều 10, Thông tư số
26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng (vận
dụng quy định về nhật ký thi công xây dựng công trình)
7 Báo cáo kết quả khảo sát Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Nội dung phù hợp theo quy định tại Điều 15, Nghị định
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
8 Nghiệm thu, phê duyệt báo cáo kết quả khảo sát Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Nội dung phù hợp theo quy định tại Điều 16 Nghị định
số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
II Quản lý chất lƣợng thiết kế xây dựng công trình
(thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công)
Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây
và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
1 Năng lực nhà thầu thiết kế, lập dự toán Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Năng lực phù hợp theo quy định tại Điều 48, Điều 52,
Điều 57 và Điều 61, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ
Nhiệm vụ thiết kế Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Nội dung phù hợp theo quy định tại Điều 18, Nghị định
số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
2 Bản vẽ thiết kế Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Quy cách phù hợp theo quy định tại Điều 21, Nghị định
số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
3 Dự toán xây dựng Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Quy cách phù hợp theo quy định tại Điều 21, Nghị định
số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
4 Kết quả thẩm tra thiết kế, dự toán của đơn vị tư vấn
(nếu có)
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Nội dung theo mẫu số 03, Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
5 Kết quả thẩm định thiết kế, dự toán của cơ quan
chuyên môn về xây dựng
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Nội dung theo mẫu số 02 hoặc 07 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
28
STT Tài liệu Tình trạng Đánh giá Đánh giá sự phù hợp với văn bản
quy phạm pháp luật có liên quan
6 Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
7 Nghiệm thu thiết kế, dự toán xây dựng công trình Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Theo quy định tại Điều 5, Thông tư số 26/2016/TT-BXD
ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng
C QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG
I Năng lực chủ thể tham gia xây dựng công trình
1 Nhà thầu thi công xây dựng Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Năng lực phù hợp theo quy định tại Điều 53, Điều 57 và
Điều 65, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ
2 Nhà thầu giám sát Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Năng lực phù hợp theo quy định tại Điều 49, Điều 57 và
Điều 66, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ
3 Ban quản lý dự án Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Năng lực phù hợp theo quy định tại Điều 54, Điều 57,
Điều 64, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ
4 Tư vấn quản lý dự án (nếu có) Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Năng lực phù hợp theo quy định tại Điều 54, Điều 57 và
Điều 63, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ
5 Kiểm định (nếu có) Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Năng lực phù hợp theo quy định tại Điều 50, Điều 57 và
Điều 66, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ
6 Thí nghiệm (nếu có) Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Tổ chức đã được Bộ Xây dựng công nhận năng lực thực
hiện các phép thử phù hợp
II Kế hoạch và biện pháp kiểm soát chất lƣợng công
trình
29
STT Tài liệu Tình trạng Đánh giá Đánh giá sự phù hợp với văn bản
quy phạm pháp luật có liên quan
1 Sơ đồ tổ chức quản lý chất lượng Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Theo quy định tại Điều 25, Nghị định số 46/2015/NĐ-
CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ 2 Quy trình kiểm tra, giám sát thi công xây dựng
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
3 Biện pháp đảm bảo an toàn lao động, bảo vệ môi
trường, phòng chống cháy, nổ trong thi công xây dựng
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
III Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng
phần san nền
1 Bảng kê các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
2 Bản vẽ hoàn công Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Nội dung phù hợp theo quy định tại Điều 11, Thông tư
số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng
3 Các biên bản nghiệm thu vật liệu trước khi đưa vào sử
dụng
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Theo quy định tại Điều 24, Nghị định số 46/2015/NĐ-
CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
4 Các kết quả quan trắc, đo đạc, đo lường, thí nghiệm Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp
dụng.
5 Các biên bản nghiệm thu chất lượng thi công Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Theo quy định tại Điều 27, Điều 30, Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
6 Các kết quả kiểm định chất lượng, thí nghiệm đối
chứng (nếu có)
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Theo quy định tại Điều 29, Nghị định số 46/2015/NĐ-
CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
7 Lý lịch thiết bị lắp đặt phục vụ thi công (nếu có)
- Thiết bị nâng, vận chuyển người và thiết bị.…
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp
dụng.
IV Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng
phần cọc móng
30
STT Tài liệu Tình trạng Đánh giá Đánh giá sự phù hợp với văn bản
quy phạm pháp luật có liên quan
1 Bảng kê các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công
(nếu có)
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
2 Bản vẽ hoàn công Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Nội dung phù hợp theo quy định tại Điều 11, Thông tư
số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng
3 Các biên bản nghiệm thu vật liệu trước khi đưa vào sử
dụng
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Theo quy định tại Điều 24, Nghị định số 46/2015/NĐ-
CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
4
Các kết quả quan trắc, đo đạc, đo lường, thí nghiệm
- Thí nghiệm sức chịu tải cọc thí nghiệm
- Thí nghiệm chất lượng bê tông cọc
- Kết quả ép cọc thí nghiệm
...
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp
dụng.
5 Biên bản cho phép thi công cọc đại trà của tổ chức tư
vấn thiết kế (nếu có)
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
6 Các biên bản nghiệm thu chất lượng thi công Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Theo quy định tại Điều 27, Điều 30, Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
7 Các kết quả kiểm định chất lượng, thí nghiệm đối
chứng (nếu có)
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Theo quy định tại Điều 29, Nghị định số 46/2015/NĐ-
CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
8 Lý lịch thiết bị lắp đặt phục vụ thi công (nếu có)
- Thiết bị nâng, vận chuyển người và thiết bị…
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp
dụng.
V Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng
phần kết cấu móng, thân
1 Bảng kê các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công
(nếu có)
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
2 Bản vẽ hoàn công Có Phù hợp Nội dung phù hợp theo quy định tại Điều 11, Thông tư
31
STT Tài liệu Tình trạng Đánh giá Đánh giá sự phù hợp với văn bản
quy phạm pháp luật có liên quan
Không có Không phù hợp số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng
3 Các biên bản nghiệm thu vật liệu trước khi đưa vào sử
dụng
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Theo quy định tại Điều 24, Nghị định số 46/2015/NĐ-
CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
4 Các kết quả quan trắc, đo đạc, đo lường, thí nghiệm Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp
dụng.
5 Các biên bản nghiệm thu chất lượng thi công Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Theo quy định tại Điều 27, Điều 30, Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
6 Các kết quả kiểm định chất lượng, thí nghiệm đối
chứng (nếu có)
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Theo quy định tại Điều 29, Nghị định số 46/2015/NĐ-
CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
7
Lý lịch thiết bị lắp đặt phục vụ thi công (nếu có)
- Thiết bị nâng, vận chuyển người và thiết bị.
…
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp
dụng.
VI Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng
phần cơ điện và hoàn thiện.
1 Bảng kê các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công
(nếu có)
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
2 Bản vẽ hoàn công Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Nội dung phù hợp theo quy định tại Điều 11, Thông tư
số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng
3 Các biên bản nghiệm thu vật liệu trước khi đưa vào sử
dụng
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Theo quy định tại Điều 24, Nghị định số 46/2015/NĐ-
CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
4 Các kết quả quan trắc, đo đạc, đo lường, thí nghiệm Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp
dụng.
5 Các biên bản nghiệm thu chất lượng thi công Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Theo quy định tại Điều 27, Điều 30, Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
32
STT Tài liệu Tình trạng Đánh giá Đánh giá sự phù hợp với văn bản
quy phạm pháp luật có liên quan
6 Các kết quả kiểm định chất lượng, thí nghiệm đối
chứng (nếu có
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Theo quy định tại Điều 29, Nghị định số 46/2015/NĐ-
CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
7
Lý lịch thiết bị lắp đặt trong công trình (nếu có)
- Thiết bị nâng, vận chuyển người và thiết bị.
- Điều hòa không khí.
- Hệ thống cấp ga.
…
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp
dụng.
8 Nhật ký thi công xây dựng công trình (san nền, cọc
móng, móng, thân, cơ điện và hoàn thiện)
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Nội dung phù hợp theo quy định tại Điều 10, Thông tư
số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng
9 Biên bản nghiệm thu vận hành thử thiết bị Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Theo TCVN 5639:1991 - Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt
xong - Nguyên tắc cơ bản
VII Các tài liệu khác Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây
và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
1 Chống sét Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Báo cáo kiểm tra điện trở của hệ thống chống sét cho
công trình và cho các thiết bị
2 Môi trường:
- Giấy phép xả thải vào lưu vực nguồn nước
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
3
Phòng cháy và chữa cháy:
- Văn bản nghiệm thu về PCCC;
- Văn bản cam kết với cơ quan cảnh sát PCCC về việc
đáp ứng các điều kiện về PCCC
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
4 Hồ sơ khắc phục sự cố (nếu có) Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
33
STT Tài liệu Tình trạng Đánh giá Đánh giá sự phù hợp với văn bản
quy phạm pháp luật có liên quan
5 Quy trình vận hành, quy trình bảo trì công trình Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Chương 5, Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ
6 Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình
đưa vào sử dụng
Có
Không có
Phù hợp
Không phù hợp
Theo quy định tại Điều 31, Nghị định số 46/2015/NĐ-
CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
Mẫu số 02 - DANH MỤC BẢN VẼ HOÀN CÔNG
(Kèm theo Hồ sơ thi công - Nghiệm thu công trình giai đoạn ….)
STT Tên bản vẽ Số hiệu bản vẽ Ghi chú
Mẫu số 03 - DANH MỤC CÁC BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Kèm theo Hồ sơ thi công - Nghiệm thu công trình giai đoạn …….)
STT Công việc nghiệm thu Ngày nghiệm thu Số biên bản Ghi chú
Mẫu số 04 - DANH MỤC CHỨNG CHỈ VẬT LIỆU
(Kèm theo Hồ sơ thi công - Nghiệm thu công trình giai đoạn …)
STT Tên vật liệu BB lấy mẫu Chứng chỉ xuất xƣởng CQ Kết quả TN chất lƣợng Ghi chú
34
1 Số Biên bản
Ngày tháng năm
Số chứng chỉ
Ngày TN
Tên nhà SX
Số phiếu KQ
Ngày TN
Tên PTN
Mẫu số 05 - DANH MỤC CÁC PHIẾU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
(Kèm theo Hồ sơ thi công - Nghiệm thu công trình giai đoạn …)
STT Tên phép thử Loại mẫu, vật liệu thí nghiệm Thời gian lấy mẫu Thời gian thí nghiệm Ghi chú
1