Upload
huu-quoc
View
45
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
5/14/2018 on tâ ̣p hinh lop 10 kì 2 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hinh-lop-10-ki-2 1/5
GV: VÕ HỮU QUỐC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
CÁC VẤN ĐỀ ÔN TẬP HÌNH HỌC LỚP 10 CB KÌ 2
I. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Viết phương trình đường thẳng: có 2 dạng là viết phương trình tham số (PTTS) và phương trình
tổng quát (PTTQ) của đường thẳng d. Sau đây là các trường hợp
- TH1:
+) PTTS d: +) PTTQ d: b(x - xo) - a(y – yo) = 0
- TH2:
+) PTTS d: +) PTTQ d: a(x - xo) + b(y – yo) = 0
- TH3:
+) PTTQ d: y = k(x – + yo
- TH4: Đi qua 2 điểm A(xA ,yA) và B(xB,yB)
+) Khi đó ta có d: quay lại TH1
- TH5: Đi qua điểm A(xA ,yA) và song song với đường thẳng d’: ax + by + c = 0
+) vì d // d’ nên vecter pháp tuyến của d’ cũng là vecter pháp tuyến của d
+) mà vecter pháp tuyến của d’ là 'n (a,b) a d: quay lại TH2
- TH6: Đi qua điểm A(xA ,yA) và vuông góc với đường thẳng d’: ax + by + c = 0+) vì d ⊥ d’ nên vecter pháp tuyến của d’ là vecter chỉ phương của d
+) mà vecter pháp tuyến của d’ là 'n (a,b) a d: quay lại TH1
2. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.
- TH1: cho đường thẳng dưới dạng PTTQ. Cho 2 đường thẳng d1 và d2 có PTTQ lần lượt là d1:a1x + b1y + c = 0 và d2: a2x + b2y + c2 = 0. Để xét vị trí tương đối ta làm như sau.
+) lập các tỉ số1
2
a
a,
1
2
b
b,
1
2
c
c
5/14/2018 on tâ ̣p hinh lop 10 kì 2 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hinh-lop-10-ki-2 2/5
GV: VÕ HỮU QUỐC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
+) nếu1
2
a
a≠
1
2
b
bthì d1 và d2 cắt nhau giao điểm là nghiệm của hpt
+) nếu1
2
a
a=
1
2
b
b≠
1
2
c
cthì d1 // d2
+) nếu1
2
a
a=
1
2
b
b=
1
2
c
cthì d1 ≡ d2
- TH2: Cho đường thẳng dưới dạng PTTS. Cho 2 đường thẳng d1 và d2 có PTTS lần lượt là
d1: và d2: . Để xét vị trí tương đối ta làm như sau.
+) chuyển phương trình của d1 và d2 dạng tham số sang dạng tổng quát bằng cách rút t từ
phương trình đầu và thế vào phương trình sau. Khi đó ta sẽ có PTTQ+) khi đã có 2 PTTQ cách làm giống TH1
3. Xác định góc giữa hai đường thẳng
- Bước 1: Xác định vecter pháp tuyến của hai đường thẳng là1n 1 1
( , )a b và2n 2 2( , )a b .
Nếu đề bài cho PTTQ d: ax + by + c = 0 thì n = (a,b)
Nếu đề bài cho PTTS d: thì n = (b,-a)
- Bước 2: Tính1 2 1 2 1 2
2 2 2 21 2 1 1 2 2
| | | |os
| || |
n n a a b bc
n n a b a bϕ
+= =
+ +
ur uur
*) chú ý: để chứng minh hai đừng thẳng vuông góc với nhau ta chứng minh 1n . 2n = 0
4. Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng- TH1: cho đường thẳng dưới dạng PTTQ d: ax + by + c = 0
Khi đó khoảng cách từ điểm MO(xo,yo) đến d là d(d, MO) =0 0
2 2
| x + by c |a
a b
+
+
- TH2: Cho đường thẳng dưới dạng PTTS d:
Khi đó để tính khoảng cách từ một điểm đến d ta cần chuyển d sang PTTQ. Sau đó áp dụng TH1
II. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
1. Lập phương trình đường tròn
5/14/2018 on tâ ̣p hinh lop 10 kì 2 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hinh-lop-10-ki-2 3/5
GV: VÕ HỮU QUỐC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
- TH1: Có tâm I(a, b) và bán kính R khi đó phương trình đường tròn là: (x – a)2 + (y – b)2 = R 2
- TH2: biết tâm I(a, b) và đi qua một điểm M(x0, y0)
+) bước 1: tính bán kính R 2 = IM2 = 2 2
0 0
( ) ( ) x a y b− + −
+) bước 2: pt đường tròn là: (x – a)2 + (y – b)2 = 2 2
0 0( ) ( ) x a y b− + −
- TH3: biết đường kính là AB với A(xA ,yA) và B(xB,yB)
+) bước 1: tâm là trung điểm I của AB: ( , )2 2
A B A B x x y y I
+ +=
+) bước 2: bán kính là R =2
AB. Suy ra R 2 =
2
4
AB=
2 2( ) ( )
4
A B A B x x y y− + −
+) bước 3: pt đường tròn là:2 2
2 2 ( ) ( )( ) ( )
2 2 4
A B A B A B A B x x y y x x y y x y
+ + − + −− + − =
- TH4: biết tâm I(x0,y0) và tiếp xúc với đường thẳng ax + by + c = 0
+) bước 1: bán kính là R = d(I,d) =0 0
2 2
| x + by c |a
a b
+
+. Suy ra R 2 =
2
0 0
2 2
( x + by c)a
a b
+
+
+) bước 2: pt đường tròn là: 2 2
0 0( ) ( ) x x y y− + − =
2
0 0
2 2
( x + by c)a
a b
+
+
- TH5: đi qua 3 điểm A(xA ,yA), B(xB,yB) và C(xC,yC)
Gọi phương trình đường tròn cần tìm là x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 (*)vì đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C nên ta có hệ phương trình:
giải hệ này tìm được a, b, c thay vào (*)
2. Xác định tâm và bán kính của đường tròn:
- TH1:
2 2 2
0 0( ) ( ) x x y y R− + − = ⇒
tâm là I(x0;y0) và bán kính là R
- TH2: 2 2 2 2 0 x y ax by c+ + + + = ⇒ tâm là I(-a;-b) và bán kính là R = 2 2a b c+ −
(Nếu 2 2a b c+ − < 0 thì kết luận đó không phải là phương trình đường tròn)
III. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
5/14/2018 on tâ ̣p hinh lop 10 kì 2 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hinh-lop-10-ki-2 4/5
GV: VÕ HỮU QUỐC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
1. Cho phương trình elip2 2
2 21
x y
a b+ = . Có 2 2 2
c a b= −
(E) Công thức
Phương trình chính tắc 2 2
2 21
x y
a b+ =
Độ dài trục lớn 2a
Độ dài trục nhỏ 2b
Tiêu cự 2c
Tọa độ các tiêu điểm1( , 0); ( , 0) F c F c−
Tọa độ các đỉnh1 2 1 2( , 0); ( , 0); (0, ); (0, ) A a A a B b B b
− −
2. Lập phương trình elip
- TH1: Biết độ dài trục lớn và độ dài trục nhỏ (tức là biết 2a và 2b). khi đó chỉ việc lắp vào phương trình chính tắc của elipVí dụ: lập phương trình elip biết độ dài trục lớn và độ dài trục nhỏ lần lượt là 6 và 4
Giải: theo giả thiết ta có: 2a = 6 ⇒ a = 3, 2b = 4 ⇒ b = 2. Pt elip là2 2
2 21
3 2
x y+ =
- TH2: Biết độ dài trục lớn (hoặc độ dài trục nhỏ) và tiêu cự (tức là biết 2a và 2c). từ 2a và 2c
ta tính được b = 2 2a c− . Pt elip là2 2
2 2 21
x y
a a c+ =
−
- TH3: Biết elip đi qua 2 điểm ( ; ), ( ; ) A A B B A x y B x y
b1: Gọi phương trình elip cần tìm là2 2
2 21
x y
a b+ = .
b2: vì elip đi qua A và B nên ta có hệ pt (Tức là thay tạo độ của A, B vào
elip) b3: giải hệ phương trình đó tìm được a, b. suy ra pt elip
5/14/2018 on tâ ̣p hinh lop 10 kì 2 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-hinh-lop-10-ki-2 5/5
GV: VÕ HỮU QUỐC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
- TH4: biết tiêu điểm F1(hoặc F2) và đi qua M(x0;y0)
b1: Gọi phương trình elip cần tìm là2 2
2 21
x y
a b+ = .
b2: theo giả thiết biết được c. suy ra elip có dạng
2 2
2 2 2 1 x y
a a c+ =
−
b3: vì elip đi qua điểm M nên2 2
0 0
2 2 21
x y
a a c+ =
−
. Giải phương trình này tìm được a
suy ra pt elip