63
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG –K46 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là: 2. Do có sự phân công lao động trong xã hội 3. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong x ã hội. 4. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm. 5. Do ý chí của con người trong xã hội. 6. Hình thái kinh tế – xã hội nào là chưa có Nhà nước? 7. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa 8. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản nguyên thủy 9. Hình thái kinh tế – xã hội Tư bản chủ nghĩa 10. Hình thái kinh tế – xã hội Chiếm hữu nô lệ 11. Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là: 12. Một xã hội độc lập 13. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống 14. Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống 15. Một tổ chức độc lập 16. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì: 17. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên 18. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử 19. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến 20. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người 21. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai: a) Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp b) Thời kì xã hội loài người chưa có giai cấp, thì Nhà nước chưa xuất hiện c) Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người d) Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử 22. Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây là đúng? 23. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội 24. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác 25. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp 26. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội 27. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện: 28. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội 29. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác 30. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội 31. Cả A, B, C đều đúng 32. Bản chất xã hội của nhà nước được thể hiện:

Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOAI THƯƠNG

NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆMMÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG –K46

1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là:

2. Do có sự phân công lao động trong xã hội3. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong x ã hội. 4. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm

thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm. 5. Do ý chí của con người trong xã hội.

6. Hình thái kinh tế – xã hội nào là chưa có Nhà nước?7. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa8. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản nguyên thủy 9. Hình thái kinh tế – xã hội Tư bản chủ nghĩa10. Hình thái kinh tế – xã hội Chiếm hữu nô lệ

11. Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là: 12. Một xã hội độc lập 13. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống 14. Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống 15. Một tổ chức độc lập

16. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì:17. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên18. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử19. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến20. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử

xã hội loài người21. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai:

a) Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp b) Thời kì xã hội loài người chưa có giai cấp, thì Nhà nước chưa xuất hiện c) Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người d) Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử

22. Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây là đúng?23. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội24. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này

đối với giai cấp khác25. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp26. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội

27. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện:28. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội29. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác30. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội31. Cả A, B, C đều đúng

32. Bản chất xã hội của nhà nước được thể hiện:

Page 2: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

33. Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp34. Nhà nước là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để trấn áp lại thiểu số giai

cấp bóc lột đã bị lật đổ cùng với bọn tội phạm phản động35. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các công

việc chung của xã hội36. Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai cấp cầm quyền

37. Nhà nước nào cũng có chức năng:38. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội39. Tổ chức và quản lý nền kinh tế40. Đối nội và đối ngoại41. Thiết lập mối quan hệ ngoại giao

42. Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai?43. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau44. Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại45. Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức

năng đối nội46. Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại

47. Tổ chức nào dưới đây có quyền lực công:48. Các tổ chức phi chính phủ49. Các Tổng công ty50. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam51. Nhà nước

52. Hình thức Nhà nước Việt Nam dước góc độ chính thể:53. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ tư sản54. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế55. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính56. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ

57. Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ:58. Dân chủ chủ nô59. Dân chủ quý tộc60. Dân chủ tư sản 61. Dân chủ xã hội chủ nghĩa

62. “Nhà nước là một bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác” là định nghĩa của:

63. C. Mac64. Angghen65. Lênin66. Hồ Chí Minh

67. Nhà nước nào dưới đây là nhà nước liên bang?68. Việt Nam69. Trung Quốc70. Pháp 71. Ấn Độ

72. Câu 17: Nhà nước nào dưới đây là nhà nước đơn nhất?73. Đức74. Australia75. Singapo

Page 3: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

76. Nauy77. Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước Xã hội chủ nghĩa?

78. Việt nam79. Trung Quốc80. Campuchia81. CuBa

82. Chế độ phản dân chủ là 83. Nhà nước độc tài84. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân85. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân86. Tất cả các câu trên đều đúng

87. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là:88. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế89. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến90. Hình thức chính thể quân chủ đại nghị91. Cả câu b và c đều đúng

92. Quyền lực của Vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn:93. Bị hạn chế94. Vô hạn95. Cả a và b đều sai96. Cả a và b đều đúng

97. Chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là:98. Chính thể cộng hòa nghị viện99. Chính thể cộng hòa tổng thống100. Chính thể cộng hòa lưỡng tính101. Chính thể quân chủ đại nghị

102. Việt Nam có quan hệ ngoại giao với các khu vực:103. Châu Á Thái Bình Dương – Châu Âu – Châu Mỹ104. Châu Phi – Trung Đông105. Cả a và b đều đúng106. Cả a và b đều sai

107. Quốc hội nước CNXHCN Việt Nam được bầu bởi:108. Mọi công dân Việt Nam 109. Công nhân Việt Nam 18 tuổi trở lên110. Công dân Việt Nam từ 21 trở lên 111. Công dân Việt Nam và người không có quốc tịch

112. Một trong những bản chất của nhà nước là:113. Nhà nước có chủ quyền quốc gia114. Tính xã hội115. Đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức bắt buộc116. Cả a,b,c đều đúng

117. Cơ quan nhà nước nào sau đây có vai trò tổ chức thực hiện pháp luật trên thực tế. 118. Chính phủ119. Cơ quanđại diện120. Toà án121. Cả a,b,c đều đúng

Page 4: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

122. Quyền công tố trước toà là:123. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật124. Quyền khiếu nại tố cáo của nhân dân125. Quyền xác định tội phạm126. Cả a,b,c đều đúng

127. Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc nào:

128. Tập trung dân chủ; Pháp chế XHCN; Đảm bảo sự lãnh đạo của ĐCS

129. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp giữa các CQNN trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp

130. Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tổ chức và hoạt động của nhà nước.

131. Tất cả các phương án đều đúng 132. Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng?

133. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của nhà nước134. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư

pháp135. Hội đồng nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra136. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra

137. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì:138. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật139. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất140. Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành141. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho

nhân dân ở địa phương142. Việc thực hiện quyền lực trong nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có sự:

143. Phân chia quyền lực 144. Phân công, phân nhiệm và phối hợp trong việc thực hiện quyền lực nhà nước145. Ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp được giao tách bạch cho 3 cơ quan

Quốc hội, Chính phủ và Tòa án146. Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính phủ

147. Cơ quan thường trực của Quốc hội nước ta là:148. Ủy ban Quốc hội149. Ủy ban thường vụ Quốc hội150. Ủy ban kinh tế và ngân sách151. Ủy ban đối nội và đối ngoại

152. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được thể hiện:153. Quyền lực nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao, do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ154. Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà nước155. Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần vào trong tay người đứng

đầu nhà nước156. Cả A, B, C đều đúng

157. Bộ máy nhà nước nói chung thường có mấy hệ thống cơ quan:158. Một hệ thống cơ quan159. Hai hệ thống cơ quan160. Ba hệ thống cơ quan

Page 5: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

161. Bốn hệ thống cơ quan162. Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa có chủ quyền quốc gia khi nào?

163. Năm 1930164. Năm 1945165. Năm 1954166. Năm 1975

167. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam theo nguyên tắc nào?

168. Phân quyền169. Tập quyền XHCN170. Tam quyền phân lập171. Quyền lực nhà nước tập trung thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ

172. Bản chất Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện:173. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân174. Là nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân175. Nhân dân được kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước176. Cả A, B, C đều đúng

177. Chức năng đối nội của Nhà nước Việt Nam được thể hiện:178. Gia nhập các tổ chức quốc tế và khu vực179. Tổ chức và quản lý nền kinh tế, thiết lập quan hệ đối ngoại180. Tổ chức và quản lý các mặt kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học - công nghệ, bảo

đảm trật tự an toàn xã hội và các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân181. Bao gồm cả A, B, C

182. Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có các loại cơ quan?183. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp184. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ, cơ quan xét xử185. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát 186. Cả A, B, C đều đúng

187. Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là:188. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất189. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân190. Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp191. Cả A, B, C đều đúng

192. Hình thức cấu trúc lãnh thổ của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:193. Nhà nước đơn nhất194. Nhà nước liên bang195. Nhà nước liên minh196. Nhà nước tự trị

197. Hình thức chính thể của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:198. Quân chủ199. Cộng hòa200. Cộng hòa dân chủ 201. Quân chủ đại nghị

202. Chủ tịch nước ta có quyền:203. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước204. Lập hiến và lập pháp205. Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại

Page 6: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

206. Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh207. Hội đồng nhân dân các cấp là:

208. Do Quốc hội bầu ra209. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương210. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương211. Cơ quan chấp hành Hiến pháp, luật, các văn bản của các cơ quan nhà nước cấp

trên212. Khi nghiên cứu về chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan trong bộ máy nhà nước

Việt Nam, thì khẳng định nào sau đây là sai?213. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp214. Chính phủ là cơ quan hành pháp215. Viện kiểm sát là cơ quan duy nhất có quyền truy tố người phạm tội216. Tòa án là cơ quan duy nhất có quyền xét xử và thi hành án

217. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì Ủy ban nhân dân các cấp là: 218. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương 219. Cơ quan đại diện cho y chí của nhân dân ở địa phương 220. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương221. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho

nhân dân ở địa phương222. Ủy ban thường vụ quốc hội là cơ quan thuộc:

223. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước224. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước225. Hệ thống cơ quan xét xử226. Hệ thống cơ quan kiểm sát

227. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền hành pháp?228. Quốc hội229. Chính Phủ230. Toà án231. Viện kiểm sát

232. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền tư pháp? 233. Quốc Hội và Tòa án 234. Tòa án và Viện Kiểm sát 235. Quốc hội và Chính phủ 236. Chính phủ và Viện Kiểm sát.

237. Bộ Công thương là cơ quan trực thuộc: 238. Quốc Hội 239. Ủy ban thường vụ Quốc hội 240. Chính phủ 241. Cơ quan quyền lực nhà nước

242. Hội đồng nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là: 243. Do Chính phủ bầu ra 244. Do nhân dân địa phương bầu ra 245. Do Quốc Hội bầu ra 246. Do Ủy ban nhân dân bầu ra

247. Ủy Ban nhân dân các cấp trong bộ máy nhà nước Việt Nam là: 248. Do Chính phủ bầu ra 249. Do nhân dân địa phương bầu ra

Page 7: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

250. Do Quốc Hội bầu ra 251. Do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra

252. Ủy ban nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là cơ quan thuộc: 253. Hệ thống cơ quan Quyền lực nhà nước 254. Hệ thống cơ quan Hành chính nhà nước 255. Hệ thống cơ quan Xét xử 256. Hệ thống cơ quan Kiểm sát

257. Quốc Hội khóa XII của nhà nước ta có nhiệm kỳ: 258. 2 năm259. 3 năm260. 4 năm261. 5 năm

262. Chủ tịch nước Việt Nam hiện nay là người đứng đầu: 263. Chính phủ 264. Quốc Hội 265. Nhà nước 266. Cả A,B,C đều đúng

267. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam hiện nay, Chủ tịch nước là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt Nhà nước CHXHCN. Việt Nam về:

268. Điều hành mọi hoạt động của đất nước 269. Quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước 270. Đối nội và đối ngoại 271. Cả A,B,C đều đúng

272. Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp luật là:273. Hoàn toàn giống nhau274. Hoàn toàn khác nhau275. Do nhu cầu chủ quan của xã hội276. Do nhu cầu khách quan của xã hội

277. Nhà nước có những biện pháp nào nhằm tuyên truyền, phổ biến pháp luật?278. Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng 279. Đưa kiến thức pháp luật vào chương trình giảng dạy trong trường học 280. Đưa các văn bản pháp luật lên mạng Internet để mọi người cùng tìm hiểu 281. Cả A, B, C đều đúng

282. Pháp luật xuất hiện là do:283. Xuất phát từ ý chí của giai cấp thống trị trong xã hội284. Nhà nước tự đặt ra285. Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận286. Xuất phát từ những phong tục, tập quán, tín điều tôn giáo trong xã hội

287. Pháp luật có thuộc tính cơ bản là:288. Tính cưỡng chế289. Tính xác định chặt chẽ về hình thức290. Tính quy phạm và phổ biến291. Cả A, B, C đều đúng

292. Pháp luật có mấy thuộc tính cơ bản ? 293. 2

Page 8: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

294. 3 295. 4 296. 5

297. Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện:298. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính299. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt300. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật301. Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài

302. Những quy phạm xã hội tồn tại trong chế độ cộng sản nguyên thủy là:303. Đạo đức304. Tập quán305. Tín điều tôn giáo306. Cả A, B, C đều đúng

307. Đáp án nào sau đây thể hiện vai trò của pháp luật?308. Là phương tiện để nhân dân phục vụ lợi ích cho riêng mình 309. Là phương tiện để Nhà nước quản lí mọi mặt đời sống xã hội 310. Là công cụ để Nhà nước cưỡng chế đối với mọi người trong xã hội 311. Cả a, b, c đều đúng

312. Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội:313. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân314. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo315. Nghị quyết của Quốc Hội 316. Điều lệ của Đảng cộng sản

317. Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật:318. Điều lệ của hội đồng hương319. Nghị quyết của Đảng cộng sản320. Nghị quyết của Quốc hội 321. Điều lệ của Đảng cộng Sản

322. Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?

a) Luật giáo dụcb) Thông tưc) Nghị địnhd) Nghị quyết

323. Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật? 324. Bộ luật; 325. Hiến pháp 326. Nghị quyết của Quốc hội 327. Cả A,B,C đều đúng

328. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là:329. Nghị định330. Chỉ thị331. Nghị quyết332. Thông tư

333. Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lí cao nhất là:334. Hiến pháp 335. Luật hình sự

Page 9: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

336. Luật dân sự 337. Luật hiến pháp

338. Văn bản luật là loại văn bản do:339. Quốc Hội ban hành 340. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định 341. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành 342. Chính phủ ban hành

343. Nhà nước và pháp luật là hai yếu tố đều thuộc344. Cơ sở hạ tầng345. Kiến trúc thượng tầng346. Quan hệ sản xuất thống trị347. Cả ba câu trên đều sai

348. Kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của349. Giai cấp địa chủ350. Giai cấp thống trị 351. Giai cấp phong kiến352. Cả ba câu trên đều đúng

353. Có bao nhiêu kiểu pháp luật đã và đang tồn tại?354. 2355. 3356. 4357. 5

358. Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có . . . . . . . . . . . . hình thức pháp luật, đó là . . . . . . . . . . . . . . . . . .

359. 4 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật360. 3 - tập quán pháp, tiền lệ pháp… văn bản quy phạm pháp luật361. 2 - tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật362. 1 - văn bản quy phạm pháp luật

363. Tập quán pháp là:364. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật365. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật366. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật367. Cả a,b,c đều đúng

368. Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến là:

369. Tiền lệ pháp370. Điều lệ pháp371. Tập quán pháp372. Văn bản quy phạm pháp luật

373. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về pháp luật thì:374. Pháp luật là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử375. Pháp luật là một hiện tượng xã hội376. Pháp luật là một hiện tượng tự nhiên377. Pháp luật là một hiện tượng tồn tại mãi mãi cùng với sự tồn tại của lịch sử xã hội

loài người

Page 10: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

378. Pháp luật là:379. Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội380. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hội381. Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định382. Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa

nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện383. Khi nghiên cứu về bản chất của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai?

384. Pháp luật là ý chí giai cấp thống trị được đề lên thành luật385. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội386. Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội387. Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách quan

388. Bản chất giai cấp của pháp luật được thể hiện:389. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật390. Pháp luật chính là sự phản chiếu thực tại khách quan391. Pháp luật là công cụ hữu hiệu để tổ chức quản lý xã hội392. Cả a, b, c đều đúng

393. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Xuất phát từ . . . . . . . . . . . . . . . . , cho nên bất cứ nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội.

394. Tính cưỡng chế của pháp luật395. Tính quy phạm và phổ biến của pháp luật396. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật397. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật

398. Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng:399. Đường lối, chính sách của Nhà nước 400. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của Nhà nước401. Cưỡng chế nhà nước402. Cả A, B, C đều đúng

403. Pháp luật có chức năng:404. Là phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội405. Điều chỉnh và bảo vệ các quan hệ xã hội chủ yếu406. Là cơ sở để hoàn thiện bộ máy nhà nước407. Cả A, B, C đều đúng

408. Vai trò của pháp luật được thể hiện:409. Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những cơ quan, tổ chức,

đơn vị, cá nhân trong xã hội410. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý xã hội411. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội và bảo vệ

các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân412. Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những hành vi vi phạm

pháp luật và tội phạm413. Pháp luật là phương tiện để:

414. Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân415. Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời sống xã hội416. Hoàn thiện bộ máy nhà nước và tạo lập mối quan hệ ngoại giao417. Cả A, B, C đều đúng

418. Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào?

Page 11: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

419. Xã hội không có tư hữu420. Xã hội không có giai cấp421. Xã hội không có nhà nước422. Cả A, B, C đều đúng

423. Đáp án nào sau đây thể hiện thuộc tính của pháp luật?424. Tính chính xác425. Tính quy phạm và phổ biến426. Tính minh bạch427. Cả A, B, C đều đúng

428. Khi nghiên cứu về các thuộc tính của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai?429. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào khi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện

pháp chế tài430. Việc tuân theo pháp luật thường phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người431. Pháp luật là thước đo cho hành vi xử sự của con người432. Pháp luật và đạo đức điều mang tính quy phạm

433. Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội:434. Hoàn toàn giống nhau435. Hoàn toàn khác nhau436. Có điểm giống nhau và khác nhau437. Chỉ có điểm khác nhau, không có điểm giống nhau

438. Khi nghiên cứu về chức năng của pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?439. Pháp luật là công cụ bảo vệ tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội440. Pháp luật điều chỉnh tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội441. Pháp luật nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng đến các quan hệ

xã hội mà nó điều chỉnh442. Cả A, B,C đều đúng

443. Khi nghiên cứu về kiểu pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?444. Tương ứng với 5 hình thái kinh tế - xã hội, thì có 5 kiểu pháp luật445. Tương ứng với mỗi chế độ xã hội thì có một kiểu pháp luật446. Tương ứng với mỗi kiểu nhà nước thì có một kiểu pháp luật447. Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế - xã hội, thì có một kiểu pháp luật

448. Điểm giống nhau của các kiểu pháp luật trong lịch sử là:449. Đều mang tính đồng bộ450. Đều mang tính khách quan451. Đều thể hiện ý chí của giai cấp thống trị452. Đều thể hiện ý chí của nhân dân trong xã hội

453. Nhà nước và pháp luật có mối quan hệ:454. Là tiền đề455. Là cơ sở của nhau456. Cùng tác động đến nhau457. Các câu trên đều đúng

458. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế thì khẳng định nào sau đây là sai?

459. Kinh tế giữ vai trò quyết định đối với pháp luật460. Pháp luật không quan hệ gì với kinh tế461. Pháp luật luôn có sự tác động tích cực đến sự phát triển của nền kinh tế462. Khi kinh tế có sự thay đổi, sẽ kéo theo sự thay đổi của pháp luật

Page 12: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

463. Pháp luật và chính trị là hai hiện tượng do:a) Kiến trúc thượng tầng quyết địnhb) Cơ sở hạ tầng kinh tế của xã hội quyết địnhc) Nhà nước quyết địnhd) Cả A, B, C đều đúng

464. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức thì khẳng định nào sau đây là sai?

465. Pháp luật và đạo đức đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng466. Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội467. Pháp luật và đạo đức đều là quy phạm có tác dụng điều chỉnh đến hành

vi xử sự của con người trong xã hội468. Pháp luật và đạo đức đều được nhà nước sử dụng để điều chỉnh tất cả các

quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội469. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Kiểu pháp luật là tổng thể các dấu

hiệu đặc trưng cơ bản của pháp luật, thể hiện bản chất giai cấp và những điều kiện tồn tại, phát triển của pháp luật trong. . . . . . . . . . . . . .

470. Một nhà nước nhất định471. Trong một giai đoạn lịch sử nhất định472. Một chế độ xã hội nhất định473. Một hình thái kinh tế – xã hội nhất định

474. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Hình thức . . . . . . . . . . . . do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định, trong đó có những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội.

475. Văn bản quy phạm pháp luật476. Tập quán pháp477. Tiền lệ pháp478. Án lệ pháp

479. Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức pháp luật tiến bộ nhất vì:480. Được nhà nước thừa nhận từ một số tập quán đã lưu truyền trong xã hội481. Luôn có tính rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan hệ xã hội trên

các lĩnh vực khác nhau482. Ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới483. Cả A, B, C đều đúng

484. Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng:485. Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong486. Có nhiều nét tương đồng với nhau và có sự tác động qua lại lẫn nhau487. Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng488. Cả A, B, C đều đúng

489. Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chúng ta thấy rằng:490. Pháp luật và kinh tế đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng491. Pháp luật giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tế492. Pháp luật vừa chịu sự tác động, chi phối của kinh tế; đồng thời lại vừa có

sự tác động đến kinh tế rất mạnh mẽ493. Pháp luật và kinh tế có nhiều nét tương đồng với nhau

494. Mối quan hệ giữa pháp luật với chính trị được thể hiện:495. Pháp luật là linh hồn của đường lối chính trị496. Việc thực hiện pháp luật là thực tiễn để kiểm nghiệm về tính đúng đắn và

hiệu quả của đường lối chính trị

Page 13: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

497. Việc thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng luôn phải dựa trên ý thức pháp luật của nhân dân

498. Cả A, B, C đều đúng499. Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng:

500. Đều mang tính quy phạm501. Đều mang tính bắt buộc chung502. Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn503. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận

504. Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội:

505. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân506. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo507. Nghị quyết của Quốc Hội 508. Điều lệ của Đảng cộng Sản

509. Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật:510. Điều lệ của hội đồng hương 511. Nghị quyết của Đảng cộng sản 512. Nghị quyết của Quốc Hội 513. Điều lệ của Đảng cộng Sản

514. Luật giáo dục do cơ quan nào sau đây ban hành?515. Bộ Giáo dục, Đào tạo516. Ủy ban thường vụ Quốc hội517. Chính phủ518. Quốc hội

519. Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?

520. Luật giáo dục 521. Chỉ thị 522. Nghị định 523. Nghị quyết

524. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu: . . . . . . . . . . . là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành.

525. Pháp lệnh526. Quyết định527. Văn bản dưới luật528. Văn bản luật

529. Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây:530. Chỉ thị531. Thông tư532. Nghị định533. Quyết định

534. Văn bản quy phạm pháp luật có mấy loại:535. 3 loại là: Hiến pháp; Đạo luật, bộ luật; văn bản dưới luật536. 2 loại là: Văn bản luật; văn bản dưới luật537. 2 loại là: Văn bản luật; văn bản áp dụng pháp luật538. 1 loại là: bao gồm tất cả các văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban

hành

Page 14: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

539. Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật? 540. Luật, bộ luật541. Hiến pháp 542. Nghị quyết của Quốc hội 543. Cả A,B,C đều đúng

544. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là:545. Nghị định546. Chỉ thị547. Nghị quyết548. Thông tư

549. Văn bản quy phạm pháp luật giá trị pháp lí cao nhất là:550. Hiến pháp 551. Luật hình sự 552. Luật dân sự 553. Luật Hành chính

554. Văn bản luật là loại văn bản do:555. Quốc Hội ban hành 556. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định 557. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành 558. Chính phhủ ban hành

559. Thực hiện pháp luật là:560. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật nhằm làm cho những quy định của

pháp luật đi vào cuộc sống. 561. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật luôn có sự tham gia của nhà nước. 562. Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi

vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật. 563. Quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật

564. Tuân thủ pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:565. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm. 566. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi mà pháp luật

ngăn cấm. 567. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích

cực. 568. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.

569. Thi hành pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:570. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích

cực. 571. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm. 572. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động mà pháp luật

ngăn cấm. 573. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.

574. Sử dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:575. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định. 576. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích

cực. 577. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm. 578. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động mà pháp luật

Page 15: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

ngăn cấm. 579. Áp dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:

580. Luôn luôn có sự tham gia của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 581. Nhà nước tổ chức cho các chủ thể pháp luật thực hiện những quy định của pháp

luật582. Nhà nước bắt buộc các chủ thể pháp luật phải thực hiện những quy định của pháp

luật. 583. Các chủ thể pháp luật tự mình thực hiện những quy định của pháp luật.

584. Tìm đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do ……. , xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.

585. Chủ thể có năng lực pháp luật thực hiện 586. Chủ thể có năng lực hành vi thực hiện 587. Chủ thể đủ 18 tuổi thực hiện 588. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện

589. Vi phạm pháp luật có mấy dấu hiệu cơ bản?590. 2 591. 3 592. 4 593. 5

594. Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động? 595. Xúi giục người khác trộm cắp tài sản 596. Đe dọa giết người 597. Không đóng thuế 598. Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có

599. Hành vi nào sau đây là hành vi trái pháp luật? 600. Hành vi vi phạm vào điều lệ Đảng 601. Hành vi vi phạm vào điều lệ đoàn 602. Hút thuốc lá trong khuôn viên của trường Đại học Công nghiệp 603. Cả A,B,C đều đúng

604. Dấu hiệu của vi phạm pháp luật là:605. Hành vi xác định của con người606. Hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi đó 607. Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật có năng lực trách nhiệm pháp lý 608. Cả A, B, C đều đúng

609. Anh Nguyễn Văn A có hành vi cướp xe máy của chị Lê Thị B, vậy khách thể của hành vi vi phạm pháp luật trên là:

610. Chiếc xe gắn máy611. Quyền sử dụng xe gắn máy của B612. Quyền định đoạt xe gắn máy của B613. Quyền sở hữu về tài sản của B

614. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là sai? 615. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật hình sự, vừa là vi phạm pháp luật

hành chính 616. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật hành chính, vừa là vi phạm pháp

luật dân sự 617. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật dân sự, vi phạm pháp luật hành

chính, vi phạm kỉ luật

Page 16: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

618. Một hành vi có thể đồng thời vi phạm vào nhiều loại văn bản pháp luật khác nhau 619. Có mấy hình thức lỗi?

620. 2 621. 3 622. 4 623. 5

624. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì khẳng định nào sau đây là sai?

625. Vi phạm pháp luật là cơ sở của trách nhiệm pháp lí 626. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lí có tác dụng làm hạn chế vi phạm pháp luật 627. Trách nhiệm pháp lí chỉ phát sinh trên cơ sở có vi phạm pháp luật 628. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự

629. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì khẳng định nào sau đây là đúng?

630. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hành chính 631. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự632. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm kỉ luật 633. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng trách nhiệm pháp lí

634. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?635. Mọi hành vi trái pháp luật đều xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật

hình sự bảo vệ636. Mọi hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ đều là hành vi

vi phạm pháp luật637. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều trái pháp luật638. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật

639. Thông thường vi phạm pháp luật được phân thành các loại:640. Tội phạm và vi phạm pháp luật khác641. Vi phạm pháp luật hình sự; vi phạm pháp luật dân sự; vi phạm pháp luật hành

chính và vi phạm kỷ luật642. Tùy theo mức độ nguy hiểm của hành vi643. Vi phạm luật tài chính, vi phạm luật đất đai, vi phạm luật lao động, vi phạm luật

hôn nhân, gia đình644. Có mấy loại vi phạm pháp luật?

645. 2 646. 3 647. 4 648. 5

649. Hành vi trái pháp luật là:650. Không làm những việc mà pháp luật buộc phải làm 651. Đã làm những việc mà pháp luật cấm 652. Thực hiện hành vi vượt quá giới hạn pháp luật cho phép 653. Cả A,B,C đều đúng

654. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Một hành vi trái pháp luật thì bao giờ cũng xâm hại tới ……. :

655. Quan hệ ngoại giao 656. Quan hệ gia đình 657. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ

Page 17: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

658. Mọi quan hệ trong đời sống xã hội 659. Vi phạm pháp luật là:

660. Hành vi trái pháp luật, do con người thực hiện 661. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có lỗi 662. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhiệm pháp lí 663. Cả A,B,C đều đúng

664. Năng lực trách nhiệm pháp lí là:665. Khả năng của cá nhân thực hiện được những hành vi nhất định 666. Khả năng của tổ chức thực hiện được những hành vi nhất định 667. Khả năng của cá nhân, tổ chức phải gánh chịu trách nhiệm từ hành vi trái pháp

luật và hậu quả từ hành vi đó 668. Cả A,B,C đều đúng

669. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật?670. Vi phạm nội quy, quy chế trường học671. Vi phạm điều lệ Đảng672. Vi phạm điều lệ Đoàn thanh niên cộng sản673. Vi phạm tín điều tôn giáo

674. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính?675. Vượt đèn đỏ gây tai nạn nghiêm trọng676. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản677. Đi vào đường cấm, đường ngược chiều678. Sử dụng tài liệu khi làm bài thi

679. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?680. Gây mất trật tự nơi công cộng681. Bán hàng lấn chiếm lòng, lề đường682. Chống người thi hành công vụ683. Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy ở tuyến đường bắt buộc

684. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự?685. Xây dựng nhà trái phép686. Cướp giật tài sản687. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản688. Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả

689. Hành vi nào sau đây là vi phạm kỷ luật?690. Vi phạm điều lệ đoàn thanh niên cộng sản691. Sử dụng trái phép chất ma túy692. Gây mất trật tự trong phòng thi693. Trộm tivi của người khác

694. Hoc sinh, sinh viên vi pham vao nôi quy, quy chê cua trương hoc co phai la vi pham phap luât không?

695. Phai696. Không phai697. Tuy vao tưng trương hơp vi pham cu thê đê xem xet co phai hay không698. Co thê la vi pham phap luât, co thê không phai

699. Hành vi gây mất trật tự trong lớp học, thuộc loại vi phạm nào sau đây?700. Vi phạm hình sự 701. Vi phạm hành chính 702. Vi phạm kỷ luật

Page 18: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

703. Vi phạm dân sự 704. Trách nhiệm pháp lý là:

705. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với nhà nước 706. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với chủ thể bị hành vi vi

phạm pháp luật xâm hại707. Việc nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với chủ thể vi phạm pháp luật 708. Những hậu quả pháp lý bất lợi mà nhà nước áp dụng đối với chủ thể đã vi phạm

pháp luật709. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý:

710. Chỉ được áp dụng khi có hành vi vi phạm pháp luật xảy ra trong xã hội711. Về hình thức là quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể vi phạm pháp luật

thực hiện bộ phận chế tài của quy phạm pháp luật712. Là quá trình nhà nước xử lý hành vi vi phạm pháp luật 713. Cả A, B, C đều đúng

714. Mục đích của việc truy cứu trách nhiệm pháp lý là nhằm:715. Trừng phạt chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật716. Cải tạo, giáo dục chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật717. Phòng ngừa, nâng cao ý thức pháp luật đối với mọi người718. Trừng phạt, cải tạo, giáo dục chủ thể vi phạm pháp luật và phòng ngừa, nâng cao

ý thức pháp luật cho mọi người719. Khi nghiên cứu về các nguyên tắc truy cứu trách nhiệm pháp lý thì khẳng định nào

sau đây là đúng?720. Một hành vi vi phạm pháp luật cụ thể có thể áp dụng đồng thời trách nhiệm hành

chính và trách nhiệm hình sự. 721. Một hành vi vi phạm pháp luật phải áp dụng nhiều loại trách nhiệm pháp lý722. Một hành vi vi phạm kỷ luật có thể áp dụng đồng thời trách nhiệm hành chính và

trách nhiệm vật chất. 723. Một hành vi vi phạm pháp luật chỉ có thể bị truy cứu trách nhiệm pháp lý một lần

724. Câu 152: Có mấy loại trách nhiệm pháp lí? 725. 2 726. 3 727. 4 728. 5

729. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống câu: Trách nhiệm pháp lí hình sự là loại trách nhiệm pháp lí nghiêm khắc nhất, do ……. . áp dụng cho chủ thể đã thực hiện hành vi phạm tội

730. Tòa án 731. Viện kiểm sát 732. Công an 733. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền

734. Thông thường trách nhiệm pháp lý được phân thành các loại nào?735. Trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý dân sự736. Trách nhiệm pháp lý hình sự; trách nhiệm pháp lý hành chính; trách nhiệm pháp

lý dân sự và trách nhiệm kỷ luật737. Trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý hành chính738. Không thể xác định chính xác

Page 19: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

739. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự? 740. Công an 741. Chủ tịch Ủy Ban nhân dân 742. Tòa án 743. Viện kiểm sát

744. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm pháp lí hành chính? 745. Các cơ quan quản lí nhà nước 746. Chủ tịch Hội đồng nhân dân 747. Tòa Án 748. Viện kiểm sát

749. Người nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm kỉ luật? 750. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, trường học, bệnh viện, xí nghiệp… 751. Chủ tịch nước 752. Thư kí Tòa án nhân dân 753. Cả A,B,C đều đúng

754. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Trách nhiệm pháp lí dân sự do ……áp dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi phạm pháp luật dân sự

755. Tòa án 756. Viện Kiểm Sát 757. Công an 758. Cơ quan có thẩm quyền

759. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Trách nhiệm pháp lí hành chính do ……áp dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi phạm pháp luật hành chính

760. Tòa án 761. Viện Kiểm Sát 762. Công an 763. Cơ quan quản lí nhà nước có thẩm quyền

764. Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì:

765. Do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành766. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nước767. Có giá trị pháp lý cao nhất768. Cả A, B, C đều đúng

769. Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định độ tuổi để ứng cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân là:

770. Đủ 18 tuổi trở lên 771. Đủ 19 tuổi trở lên 772. Đủ 20 tuổi trở lên 773. Đủ 21 tuổi trở lên

774. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong văn bản luật nào? 775. Luật Hình sự 776. Luật Dân sự 777. Luật Lao động 778. Luật Hiến pháp

779. Những quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong: 780. Rất nhiều văn bản pháp luật khác nhau 781. Luật Dân sự

Page 20: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

782. Luật Lao động 783. Hiến pháp

784. Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định công dân đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào cơ quan nào sau đây?

785. Chính phủ 786. Quốc Hội và Hội đồng nhân dân 787. Ủy ban nhân dân các cấp 788. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương

789. Tiền lương là một chế định của ngành luật:790. Dân sự 791. Hành chính 792. Bảo hiểm xã hội 793. Lao động

794. Theo quy định của Luật lao động thì có mấy loại hợp đồng lao động bằng văn bản:795. Hai 796. Ba 797. Bốn 798. Năm

799. Bảo hiểm tự nguyện có mấy chế độ? 800. Ba 801. Bốn 802. Hai 803. Sáu

804. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là: 805. Tự nguyện 806. Thỏa thuận 807. Bình đẳng 808. Cả A,B,C đều đúng

809. Hợp đồng lao động được quy định trong văn bản nào? 810. Luật dân sự 811. Luật lao động 812. Luật doanh nghiệp 813. Luật thương mại

814. Điều 32 Luật lao động quy định: tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc là:

815. Ít nhất phải bằng 70% mức lương cấp bậc của công việc đó 816. Ít nhất phải bằng 50% mức lương cấp bậc của công việc đó 817. Ít nhất phải bằng 60% mức lương cấp bậc của công việc đó818. Ít nhất phải bằng 40% mức lương cấp bậc của công việc đó

819. Điều 32 Luật lao động quy định: thời gian thử việc là: 820. Không được quá 90 ngày đối với lao đông chuyên môn kĩ thuật cao 821. Không được quá 60 ngày đối với lao động chuyên môn kĩ thuật cao822. Không được quá 60 ngày đối với lao động khác 823. Không được quá 40 ngày đối với lao động khác

824. Điều 36, 37 Luật lao động quy định: đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:

825. Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất 45 ngày

Page 21: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

826. Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi 827. Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi 828. Cả A,B,C đều đúng

829. Theo quy định của Luật lao động thì người lao động được nghỉ bao nhiêu ngày lễ, tết trong năm:

830. Tám ngày 831. Chín ngày 832. Mười ngày 833. Nhà nước sẽ qui định số ngày nghỉ cho năm đó

834. Điều 157 Luật lao động quy định: tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa:

835. Người lao động với tập thể lao động 836. Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động 837. Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động 838. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức Công đoàn

839. Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng định nào sau đây là sai:

840. Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy định của pháp luật 841. Được khen thưởng, xử lí người lao động vi phạm kỉ luật theo quy định của pháp

luật 842. Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp 843. Được cử đại diện để kí kết thỏa ước lao động tập thể

844. Người lao động có nghĩa vụ: 845. Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động 846. Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợp 847. Tuân theo sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi trường hợp 848. Cả A,B,C đều đúng

849. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ: 850. Thực hiện đúng hợp đồng lao động 851. Bảo đảm an toàn lao động cho người lao động 852. Tôn trọng nhân phẩm của người lao động 853. Cả A,B,C đều đúng

854. Nhà nước ta đã có những bản hiến pháp nào?855. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992856. Hiến pháp 1945 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992857. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992858. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 2001

859. Hiến pháp đang có hiệu lực thi hành ở Việt Nam hiện nay được ban hành năm nào?860. Năm 1980861. Năm 1959862. Năm 1992 863. Năm 2001

864. Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì:865. Do Quốc hội - cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành866. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nước867. Có giá trị pháp lý cao nhất868. Bao gồm cả A, B, C

Page 22: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

869. Luật hiến pháp điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản nhất là:870. Chế độ chính trị871. Chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ…872. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân873. Cả A, B, C đều đúng

874. Hiến pháp được thông qua khi ít nhất có:875. Một phần hai tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành876. Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành877. Ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành878. Một trăm phần trăm tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành

879. Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội:880. Phó Thủ tướng Chính phủ881. Thủ tướng Chính phủ882. Bộ trưởng883. Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

884. Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi tối thiểu để bầu cử đại biểu Quốc hội là:885. 18 886. 19887. 20888. 21

889. Hình phạt được quy định trong:890. Luật hành chính 891. Luật hình sự 892. Luật Tố tụng hình sự 893. Cả A,B,C đều đúng

894. Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong chương III Luật dân sự 2005?

895. Quyền được thông tin 896. Quyền xác định lại giới tính 897. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm 898. Quyền được khai sinh

899. Các hình thức giao kết hợp đồng dân sự là:900. Hợp đồng miệng 901. Hợp đồng bằng văn bản 902. Hợp đồng bằng văn bản có chứng thực 903. Cả A,B,C đều đúng

904. Hợp đồng nào sau đây không quy định trong luật dân sự?905. Hợp đồng thuê nhà 906. Hợp đồng tặng cho tài sản 907. Hợp đồng thương mại 908. Hợp đồng hứa thưởng và thi có giải

909. Khi nghiên cứu về quyền định đoạt (quy định trong Luật dân sự) thì khẳng định nào sau đây là sai?

910. Người là chủ sở hữu thì có quyền định đoạt tài sản của mình 911. Người không phải là chủ sở hữu thì không có quyền định đoạt tài sản theo ủy

quyền của chủ sở hữu 912. Người là chủ sở hữu được ủy quyền cho người khác định đoạt tài sản của mình

Page 23: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

913. Chủ sở hữu giao cho người thân định đoạt tài sản thay mình 914. Việc đăng kí kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân- gia đình được xác lập khi:

915. Ủy Ban nhân dân có thẩm quyền đăng kí kết hôn 916. Một trong hai bên kết hôn có thể ủy quyền cho nhau đăng kí kết hôn để đăng kí

kết hôn tại Ủy ban nhân dân có thẩm quyền917. Quan hệ hôn nhân xác lập sau khi tổ chức tiệc cưới 918. Tòa án nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ tiến hành đăng kí kết hôn

919. Khi tìm hiểu về quyền, nghĩa vụ giữa cha mẹ và các con, thì khẳng định nào sau đây là đúng?

920. Con có bổn phận kính yêu, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, lắng nghe lời khuyên bảo của cha mẹ,giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình

921. Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ 922. Nghiêm cấm các con có hành vi ngược đãi, hành hạ, xúc phạm cha mẹ 923. Cả A,B,C đều đúng

924. Doanh nghiệp tư nhân là:925. Doanh nghiệp do nhiều cá nhân làm chủ 926. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm 927. Mọi quyền lợi và nghĩa vụ của doanh nghiệp do mọi người tham gia vào doanh

nghiệp quyết định Một cá nhân được quyền thành lập nhiều

928. Vi phạm hành chính là hành vi do:929. Cá nhân, tổ chức thực hiện 930. Xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước 931. Hành vi đó không phải là tội phạm 932. Cả A,B,C đều đúng

933. Luật hình sự điều chỉnh:934. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người vi phạm pháp luật935. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi nguy hiểm

cho xã hội936. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi phạm tội

được quy định trong Bộ luật hình sự937. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với tổ chức phạm tội

938. Các dấu hiệu để phân biệt tội phạm với vi phạm pháp luật khác là:939. Tính nguy hiểm đáng kể cho xã hội của hành vi940. Tính có lỗi của người thực hiện hành vi941. Tính phải chịu trách nhiệm pháp lý942. Xâm hại quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ

943. Chủ thể của tội phạm là:944. Chỉ có thể là tổ chức945. Chỉ có thể là cá nhân946. Có thể là tổ chức và cũng có thể là cá nhân947. Chỉ có thể là công dân Việt Nam

948. Theo Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, tội phạm được chia thành các loại:949. Tội ít nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm

trọng950. Tội ít nghiêm trọng và tội nghiêm trọng951. Tội ít nghiêm trọng và tội rất nghiêm trọng

Page 24: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

952. Tội không nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng953. Theo quy định của Bộ luật hình sự Việt Nam thì hệ thống hình phạt gồm:

954. Hình phạt tù giam và các hình phạt khác955. Hình phạt cơ bản và hình phạt không cơ bản956. Hình phạt chủ yếu và hình phạt không chủ yếu957. Các hình phạt chính và các hình phạt bổ sung

958. Mục đích của hình phạt trong luật hình sự Việt Nam hiện nay là:959. Trừng trị người phạm tội và đấu tranh phòng chống tội phạm960. Bắt người phạm tội bồi thường thiệt hại đã gây ra961. Trừng trị người phạm tội962. Giáo dục phòng ngừa chung

963. Khi một người bị coi là có tội khi:a. Bị cơ quan công an bắt theo lệnh bắt của Viện kiểm sátb. Bị cơ quan công an khởi tố, điều tra về hành vi vi phạm pháp luậtc. Bị Tòa án đưa ra xét xử công khaid. Bị Tòa án ra bản án kết tội có hiệu lực pháp luật

964. Khi nghiên cứu về tội phạm thì:965. Tội phạm là một hiện tượng mang tính tự nhiên966. Tội phạm là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử967. Tội phạm là một hiện tượng tồn tại vĩnh viễn968. Tội phạm là một hiện tượng mang tính bẩm sinh

969. Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự là:Từ đủ 14 tuổi trở lênTừ đủ 15 tuổi trở lênTừ đủ 16 tuổi trở lênTừ đủ 18 tuổi trở lên

970. Người từ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi loại tội phạm:971. 15972. 16973. 17974. 18

975. Cơ quan tiến hành tố tụng hình sự là:976. Cơ quan điều tra – Tòa án – Cơ quan thi hành án977. Viện kiểm sát – Tòa án – Cơ quan thi hành án978. Tòa án - Viện kiểm sát – Cơ quan điều tra979. Cả A, B, C đều đúng

980. Thủ tục tố tụng giải quyết một vụ án hình sự là:981. Khởi tố – điều tra – truy tố – xét xử – thi hành án hình sư982. Điều tra – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm983. Thụ lý vụ án – điều tra – xét xử – thi hành án984. Điều tra – truy tố – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm – xét xử theo thủ tục giám

đốc thẩm, tái thẩm985. Bộ luật dân sự hiện hành của Việt Nam được ban hành vào năm nào?

986. Năm 1995, có hiệu lực từ 1/7/1996987. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/7/2006988. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/1/2006989. Năm 1995, được sửa đổi bổ sung năm 2005

Page 25: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

990. Luật dân sự điều chỉnh những quan hệ nào?991. Quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế992. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản993. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình994. Tất cả các quan hệ xã hội có liên quan đến tài sản

995. Nội dung của quyền sở hữu bao gồm:996. Quyền chiếm hữu 997. Quyền sử dụng998. Quyền định đoạt999. Cả A, B, C đều đúng

1000. Khách thể của quyền sở hữu bao gồm:1001. Tài sản là vật có thực1002. Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền1003. Các quyền về tài sản1004. Cả A, B, C đều đúng

1005. Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự là:1006. Tự do giao kết hợp đồng nhưng không trái pháp luật, đạo đức xã hội 1007. Tự nguyện, bình đẳng1008. Không được vi phạm phong tục tập quán tốt đẹp của dân tộc1009. Cả A và B đều đúng

1010. Có mấy hình thức thừa kế theo pháp luật dân sự Việt Nam:1011.21012. 31013. 41014. 5

1015. Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm:1016. Những người có tên trong nội dung của di chúc1017. Những người theo thứ tự hàng thừa kế được quy định tại Điều 676 Bộ luật dân sự1018. Vợ, chồng; cha, mẹ; các con; người giám hộ của người để lại di sản1019. Những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với người để lại di

sản1020. Theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2005, hình thức di chúc gồm các loại:

1021. Di chúc bằng miệng trong trường hợp một người bị cái chết đe dọa1022. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng hoặc không có người làm chứng1023. Di chúc bằng văn bản có công chứng hoặc có chứng thực1024. Cả A, B, C đều đúng

1025. Độ tuổi kết hôn theo quy định của luật hôn nhân - gia đình là:1026. Nữ từ 18 tuổi trở lên; nam từ 20 tuổi trở lên1027. Công dân từ 18 tuổi trở lên1028. Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên1029. Nam từ đủ 20 tuổi; nữ từ đủ 18 tuổi

1030. Theo quy định của luật hôn nhân – gia đình thì những trường hợp nào sau đây không bị cấm kết hôn:

1031. Có quan hệ trong phạm vi ba đời, có cùng dòng máu về trực hệ1032. Kết hôn với người bị nhiễm HIV/AIDS1033. Người mất năng lực hành vi dân sự1034. Những người cùng giới tính

Page 26: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1035. Thủ tục kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân – gia đình Việt Nam là: 1036. Chỉ cần tổ chức tiệc cưới1037. Phải đăng ký kết hôn ở Ủy ban nhân dân nơi bên nam thường trú1038. Phải đăng ký kết hôn tại Tòa án1039. Phải đăng ký tại Ủy ban nhân dân nơi bên nam hoặc bên nữ thường trú

1040. Khi nghiên cứu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây là đúng?

1041. Trong thời kỳ hôn nhân vợ, chồng không có quyền yêu cầu chia tài sản1042. Mọi tài sản có trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung của vợ, chồng1043. Trong thời kỳ hôn nhân vợ chồng có quyền yêu cầu chia tài sản chung để tự kinh

doanh riêng; thực hiện nghĩa vụ dân sự riêng hoặc khi có lý do chính đáng khác1044. Mọi tài sản có trước thời kỳ hôn nhân đều là tài sản riêng của vợ hoặc chồng

1045. Khi tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây là đúng?

1046. Vợ, chồng có trách nhiệm ngang nhau đối với tài sản chung và tài sản riêng của vợ, chồng

1047. Vợ chồng có quyền ủy quyền cho nhau trong mọi vấn đề1048. Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng1049. Khi ly hôn thì toàn bộ tài sản của vợ, chồng phải chia đôi

1050. Năng lực hành vi đầy đủ của công dân khi tham gia quan hệ tố tụng dân sự là:1051. Người không mắc bệnh tâm thần, chưa thành niên1052. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 16 tuổi trở lên1053. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 18 tuổi trở lên1054. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 21 tuổi trở lên

1055. Trình tự, thủ tục giải quyết một vụ án dân sự nói chung là:1056. Thụ lý vụ án – hòa giải – xét xử – thi hành án dân sự1057. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm – xét lại bản án theo thủ tục giám đốc thẩm,

tái thẩm1058. Hòa giải – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm1059. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm

1060. Luật lao động điều chỉnh mối quan hệ giữa:1061. Người sử dụng lao động với cơ quan nhà nước1062. Người làm công ăn lương với người sử dụng lao động1063. Người lao động, người sử dụng lao động và tổ chức Công đoàn1064. Cả A, B, C đều đúng

1065. Khi nghiên cứu về hợp đồng lao động, thì khẳng định nào sau đây là đúng:1066. Hợp đồng lao động là căn cứ duy nhất điều chỉnh quan hệ giữa người lao động và

người sử dụng lao động1067. Hợp đồng lao động chỉ có hiệu lực khi lập thành văn bản giữa người lao động và

người sử dụng lao động1068. Hợp đồng lao động có thời hạn là nhằm bảo vệ người lao động1069. Hợp đồng lao động không có thời hạn có lợi cho người lao động nhất

1070. Luật lao động quy định độ tuổi tối thiểu để tham gia quan hệ lao động là:1071. Cá nhân từ 16 tuổi trở lên1072. Cá nhân từ 15 tuổi trở lên1073. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên1074. Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên

Page 27: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1075. Trong quan hệ lao động, tiền lương là dựa trên:1076. Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động phù hợp với quy

định của pháp luật1077. Sự đề nghị của người lao động1078. Sự quyết định của người sử dụng lao động1079. Căn cứ của pháp luật về mức lương căn bản và tối thiểu của xã hội

1080. Điều 6 luật dạy nghề quy định có mấy trình độ đào tạo dạy nghề? 1081. Hai 1082. Ba 1083. Bốn

1084. Điều 4 luật dạy nghề quy định về mục tiêu dạy nghề là: 1085. Đào tạo nhân lực kỹ thuật cao, nhằm phục vụ cho sản xuất, dịch vụ 1086. Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ 1087. Tạo cho người học nghề có thu nhập để bảo đảm cuộc sống cho mình 1088. Tạo cho người học nghề có khả năng làm được mọi công việc theo yêu cầu

1089. Điều 34 luật dạy nghề quy định về tuyển sinh học nghề là: 1090. Tuyển sinh sơ cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức thi tuyển 1091. Tuyển sinh sơ cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức xét tuyển 1092. Tuyển sinh học nghề chỉ được tuyển một lần trong năm 1093. Tuyển sinh cao đẳng nghề chỉ được thực hiện theo hình thức thi tuyển

1094. Điều 35 luật dạy nghề quy định về hợp đồng dạy nghề: 1095. Hợp đồng dạy nghề là sự thỏa thuận về quyền và nghĩa vụ giữa cơ sở dạy nghề

với người học nghề 1096. Hợp đồng dạy nghề chỉ được giao kết bằng văn bản 1097. Hợp đồng dạy nghề không được giao kết bằng lời nói 1098. Cả A,B,C đều đúng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOAI THƯƠNG

NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆMMÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG –K46

1099. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là:

1100. Do có sự phân công lao động trong xã hội1101. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội. 1102. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống

bão lụt, đào kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm. 1103. Do ý chí của con người trong xã hội.

1104. Hình thái kinh tế – xã hội nào là chưa có Nhà nước?1105. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa1106. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản nguyên thủy1107. Hình thái kinh tế – xã hội Tư bản chủ nghĩa

Page 28: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1108. Hình thái kinh tế – xã hội Chiếm hữu nô lệ1109. Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là:

1110. Một xã hội độc lập 1111. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống 1112. Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống 1113. Một tổ chức độc lập

1114. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì:1115. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên1116. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử1117. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến1118. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất

hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người1119. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, thì khẳng định nào sau

đây là sai: e) Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp f) Thời kì xã hội loài người chưa có giai cấp, thì Nhà nước chưa

xuất hiện g) Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người h) Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử

1120. Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây là đúng?

1121. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội

1122. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác

1123. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp

1124. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội

1125. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện:1126. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống

xã hội1127. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối

với giai cấp khác1128. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn

xã hội1129. Cả A, B, C đều đúng

1130. Bản chất xã hội của nhà nước được thể hiện:1131. Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp1132. Nhà nước là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để

Page 29: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

trấn áp lại thiểu số giai cấp bóc lột đã bị lật đổ cùng với bọn tội phạm phản động

1133. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các công việc chung của xã hội

1134. Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai cấp cầm quyền

1135. Nhà nước nào cũng có chức năng:1136. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội1137. Tổ chức và quản lý nền kinh tế1138. Đối nội và đối ngoại1139. Thiết lập mối quan hệ ngoại giao

1140. Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai?

1141. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau

1142. Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại

1143. Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức năng đối nội

1144. Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại

1145. Tổ chức nào dưới đây có quyền lực công:1146. Các tổ chức phi chính phủ1147. Các Tổng công ty1148. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam1149. Nhà nước

1150. Hình thức Nhà nước Việt Nam dước góc độ chính thể:1151. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ tư sản1152. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế1153. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính1154. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ

1155. Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ:1156. Dân chủ chủ nô1157. Dân chủ quý tộc1158. Dân chủ tư sản 1159. Dân chủ xã hội chủ nghĩa

1160. “Nhà nước là một bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác” là định nghĩa của:

1161. C. Mac1162. Angghen

Page 30: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1163. Lênin1164. Hồ Chí Minh

1165. Nhà nước nào dưới đây là nhà nước liên bang?1166. Việt Nam1167. Trung Quốc1168. Pháp 1169. Ấn Độ

1170. Câu 17: Nhà nước nào dưới đây là nhà nước đơn nhất?1171. Đức1172. Australia1173. Singapo1174. Nauy

1175. Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước Xã hội chủ nghĩa?

1176. Việt nam1177. Trung Quốc1178. Campuchia1179. CuBa

1180. Chế độ phản dân chủ là 1181. Nhà nước độc tài1182. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân1183. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân1184. Tất cả các câu trên đều đúng

1185. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là:1186. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế1187. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến1188. Hình thức chính thể quân chủ đại nghị1189. Cả câu b và c đều đúng

1190. Quyền lực của Vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn:

1191. Bị hạn chế1192. Vô hạn1193. Cả a và b đều sai1194. Cả a và b đều đúng

1195. Chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là:1196. Chính thể cộng hòa nghị viện1197. Chính thể cộng hòa tổng thống1198. Chính thể cộng hòa lưỡng tính1199. Chính thể quân chủ đại nghị

1200. Việt Nam có quan hệ ngoại giao với các khu vực:

Page 31: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1201. Châu Á Thái Bình Dương – Châu Âu – Châu Mỹ1202. Châu Phi – Trung Đông1203. Cả a và b đều đúng1204. Cả a và b đều sai

1205. Quốc hội nước CNXHCN Việt Nam được bầu bởi:1206. Mọi công dân Việt Nam 1207. Công nhân Việt Nam 18 tuổi trở lên1208. Công dân Việt Nam từ 21 trở lên 1209. Công dân Việt Nam và người không có quốc tịch

1210. Một trong những bản chất của nhà nước là:1211. Nhà nước có chủ quyền quốc gia1212. Tính xã hội1213. Đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức bắt buộc1214. Cả a,b,c đều đúng

1215. Cơ quan nhà nước nào sau đây có vai trò tổ chức thực hiện pháp luật trên thực tế.

1216. Chính phủ1217. Cơ quanđại diện1218. Toà án1219. Cả a,b,c đều đúng

1220. Quyền công tố trước toà là:1221. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật1222. Quyền khiếu nại tố cáo của nhân dân1223. Quyền xác định tội phạm1224. Cả a,b,c đều đúng

1225. Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc nào:

1226. Tập trung dân chủ; Pháp chế XHCN; Đảm bảo sự lãnh đạo của ĐCS

1227. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp giữa các CQNN trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp

1228. Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tổ chức và hoạt động của nhà nước.

1229. Tất cả các phương án đều đúng 1230. Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào

sau đây là đúng?1231. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của nhà nước

Page 32: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1232. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp

1233. Hội đồng nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra1234. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra

1235. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì:1236. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp

luật1237. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất1238. Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành1239. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa

phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương1240. Việc thực hiện quyền lực trong nhà nước cộng hòa xã hội chủ

nghĩa Việt Nam có sự:1241. Phân chia quyền lực 1242. Phân công, phân nhiệm và phối hợp trong việc thực hiện quyền

lực nhà nước1243. Ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp được giao tách bạch

cho 3 cơ quan Quốc hội, Chính phủ và Tòa án1244. Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính phủ

1245. Cơ quan thường trực của Quốc hội nước ta là:1246. Ủy ban Quốc hội1247. Ủy ban thường vụ Quốc hội1248. Ủy ban kinh tế và ngân sách1249. Ủy ban đối nội và đối ngoại

1250. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được thể hiện:

1251. Quyền lực nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao, do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ

1252. Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà nước1253. Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần vào trong

tay người đứng đầu nhà nước1254. Cả A, B, C đều đúng

1255. Bộ máy nhà nước nói chung thường có mấy hệ thống cơ quan:1256. Một hệ thống cơ quan1257. Hai hệ thống cơ quan1258. Ba hệ thống cơ quan1259. Bốn hệ thống cơ quan

1260. Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa có chủ quyền quốc gia khi nào?

1261. Năm 1930

Page 33: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1262. Năm 19451263. Năm 19541264. Năm 1975

1265. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam theo nguyên tắc nào?

1266. Phân quyền1267. Tập quyền XHCN1268. Tam quyền phân lập1269. Quyền lực nhà nước tập trung thống nhất vào Quốc hội và

Chính phủ1270. Bản chất Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể

hiện:1271. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân1272. Là nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân1273. Nhân dân được kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan

nhà nước1274. Cả A, B, C đều đúng

1275. Chức năng đối nội của Nhà nước Việt Nam được thể hiện:1276. Gia nhập các tổ chức quốc tế và khu vực1277. Tổ chức và quản lý nền kinh tế, thiết lập quan hệ đối ngoại1278. Tổ chức và quản lý các mặt kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa

học - công nghệ, bảo đảm trật tự an toàn xã hội và các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân

1279. Bao gồm cả A, B, C 1280. Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có các

loại cơ quan?1281. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp1282. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ, cơ quan xét xử1283. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử,

cơ quan kiểm sát 1284. Cả A, B, C đều đúng

1285. Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là:

1286. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất1287. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân1288. Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp1289. Cả A, B, C đều đúng

1290. Hình thức cấu trúc lãnh thổ của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:

1291. Nhà nước đơn nhất

Page 34: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1292. Nhà nước liên bang1293. Nhà nước liên minh1294. Nhà nước tự trị

1295. Hình thức chính thể của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:

1296. Quân chủ1297. Cộng hòa1298. Cộng hòa dân chủ 1299. Quân chủ đại nghị

1300. Chủ tịch nước ta có quyền:1301. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước1302. Lập hiến và lập pháp1303. Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối

ngoại1304. Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh

1305. Hội đồng nhân dân các cấp là:1306. Do Quốc hội bầu ra1307. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương1308. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương1309. Cơ quan chấp hành Hiến pháp, luật, các văn bản của các cơ

quan nhà nước cấp trên1310. Khi nghiên cứu về chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan trong bộ

máy nhà nước Việt Nam, thì khẳng định nào sau đây là sai?1311. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp1312. Chính phủ là cơ quan hành pháp1313. Viện kiểm sát là cơ quan duy nhất có quyền truy tố người phạm

tội1314. Tòa án là cơ quan duy nhất có quyền xét xử và thi hành án

1315. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì Ủy ban nhân dân các cấp là:

1316. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương 1317. Cơ quan đại diện cho y chí của nhân dân ở địa phương 1318. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương1319. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa

phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương1320. Ủy ban thường vụ quốc hội là cơ quan thuộc:

1321. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước1322. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước1323. Hệ thống cơ quan xét xử1324. Hệ thống cơ quan kiểm sát

Page 35: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1325. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền hành pháp?

1326. Quốc hội1327. Chính Phủ1328. Toà án1329. Viện kiểm sát

1330. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền tư pháp? 1331. Quốc Hội và Tòa án 1332. Tòa án và Viện Kiểm sát 1333. Quốc hội và Chính phủ 1334. Chính phủ và Viện Kiểm sát.

1335. Bộ Công thương là cơ quan trực thuộc: 1336. Quốc Hội 1337. Ủy ban thường vụ Quốc hội 1338. Chính phủ 1339. Cơ quan quyền lực nhà nước

1340. Hội đồng nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là: 1341. Do Chính phủ bầu ra 1342. Do nhân dân địa phương bầu ra 1343. Do Quốc Hội bầu ra 1344. Do Ủy ban nhân dân bầu ra

1345. Ủy Ban nhân dân các cấp trong bộ máy nhà nước Việt Nam là: 1346. Do Chính phủ bầu ra 1347. Do nhân dân địa phương bầu ra 1348. Do Quốc Hội bầu ra 1349. Do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra

1350. Ủy ban nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là cơ quan thuộc:

1351. Hệ thống cơ quan Quyền lực nhà nước 1352. Hệ thống cơ quan Hành chính nhà nước 1353. Hệ thống cơ quan Xét xử 1354. Hệ thống cơ quan Kiểm sát

1355. Quốc Hội khóa XII của nhà nước ta có nhiệm kỳ: 1356. 2 năm1357. 3 năm1358. 4 năm1359. 5 năm

1360. Chủ tịch nước Việt Nam hiện nay là người đứng đầu: 1361. Chính phủ 1362. Quốc Hội

Page 36: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1363. Nhà nước 1364. Cả A,B,C đều đúng

1365. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam hiện nay, Chủ tịch nước là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt Nhà nước CHXHCN. Việt Nam về:

1366. Điều hành mọi hoạt động của đất nước 1367. Quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước 1368. Đối nội và đối ngoại 1369. Cả A,B,C đều đúng

1370. Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp luật là:1371. Hoàn toàn giống nhau1372. Hoàn toàn khác nhau1373. Do nhu cầu chủ quan của xã hội1374. Do nhu cầu khách quan của xã hội

1375. Nhà nước có những biện pháp nào nhằm tuyên truyền, phổ biến pháp luật?

1376. Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng 1377. Đưa kiến thức pháp luật vào chương trình giảng dạy trong

trường học 1378. Đưa các văn bản pháp luật lên mạng Internet để mọi người

cùng tìm hiểu 1379. Cả A, B, C đều đúng

1380. Pháp luật xuất hiện là do:1381. Xuất phát từ ý chí của giai cấp thống trị trong xã hội1382. Nhà nước tự đặt ra1383. Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận1384. Xuất phát từ những phong tục, tập quán, tín điều tôn giáo trong

xã hội1385. Pháp luật có thuộc tính cơ bản là:

1386. Tính cưỡng chế1387. Tính xác định chặt chẽ về hình thức1388. Tính quy phạm và phổ biến1389. Cả A, B, C đều đúng

1390. Pháp luật có mấy thuộc tính cơ bản ? 1391. 2 1392. 3 1393. 4 1394. 5

Page 37: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1395. Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện:1396. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính1397. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt1398. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật1399. Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện

pháp chế tài1400. Những quy phạm xã hội tồn tại trong chế độ cộng sản nguyên

thủy là:1401. Đạo đức1402. Tập quán1403. Tín điều tôn giáo1404. Cả A, B, C đều đúng

1405. Đáp án nào sau đây thể hiện vai trò của pháp luật?1406. Là phương tiện để nhân dân phục vụ lợi ích cho riêng mình 1407. Là phương tiện để Nhà nước quản lí mọi mặt đời sống xã hội 1408. Là công cụ để Nhà nước cưỡng chế đối với mọi người trong xã

hội 1409. Cả a, b, c đều đúng

1410. Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội:1411. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân1412. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo1413. Nghị quyết của Quốc Hội 1414. Điều lệ của Đảng cộng sản

1415. Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật:1416. Điều lệ của hội đồng hương1417. Nghị quyết của Đảng cộng sản1418. Nghị quyết của Quốc hội 1419. Điều lệ của Đảng cộng Sản

1420. Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?

e) Luật giáo dụcf) Thông tưg) Nghị địnhh) Nghị quyết

1421. Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật? 1422. Bộ luật; 1423. Hiến pháp 1424. Nghị quyết của Quốc hội 1425. Cả A,B,C đều đúng

1426. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là:

Page 38: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1427. Nghị định1428. Chỉ thị1429. Nghị quyết1430. Thông tư

1431. Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lí cao nhất là:1432. Hiến pháp 1433. Luật hình sự 1434. Luật dân sự 1435. Luật hiến pháp

1436. Văn bản luật là loại văn bản do:1437. Quốc Hội ban hành 1438. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ

tục nhất định 1439. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành 1440. Chính phủ ban hành

1441. Nhà nước và pháp luật là hai yếu tố đều thuộc1442. Cơ sở hạ tầng1443. Kiến trúc thượng tầng1444. Quan hệ sản xuất thống trị1445. Cả ba câu trên đều sai

1446. Kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của1447. Giai cấp địa chủ1448. Giai cấp thống trị 1449. Giai cấp phong kiến1450. Cả ba câu trên đều đúng

1451. Có bao nhiêu kiểu pháp luật đã và đang tồn tại?1452. 21453. 31454. 41455. 5

1456. Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có . . . . . . . . . . . . hình thức pháp luật, đó là . . . . . . . . . . . . . . . . . .

1457. 4 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật

1458. 3 - tập quán pháp, tiền lệ pháp… văn bản quy phạm pháp luật1459. 2 - tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật1460. 1 - văn bản quy phạm pháp luật

1461. Tập quán pháp là:

Page 39: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1462. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật1463. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử

thành pháp luật1464. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật1465. Cả a,b,c đều đúng

1466. Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến là:

1467. Tiền lệ pháp1468. Điều lệ pháp1469. Tập quán pháp1470. Văn bản quy phạm pháp luật

1471. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về pháp luật thì:1472. Pháp luật là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử1473. Pháp luật là một hiện tượng xã hội1474. Pháp luật là một hiện tượng tự nhiên1475. Pháp luật là một hiện tượng tồn tại mãi mãi cùng với sự tồn tại

của lịch sử xã hội loài người1476. Pháp luật là:

1477. Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội

1478. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hội

1479. Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định

1480. Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện

1481. Khi nghiên cứu về bản chất của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai?

1482. Pháp luật là ý chí giai cấp thống trị được đề lên thành luật1483. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản

chất xã hội1484. Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính

xã hội1485. Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách

quan1486. Bản chất giai cấp của pháp luật được thể hiện:

1487. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật1488. Pháp luật chính là sự phản chiếu thực tại khách quan1489. Pháp luật là công cụ hữu hiệu để tổ chức quản lý xã hội

Page 40: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1490. Cả a, b, c đều đúng1491. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Xuất phát từ . . . .

. . . . . . . . . . . . , cho nên bất cứ nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội.

1492. Tính cưỡng chế của pháp luật1493. Tính quy phạm và phổ biến của pháp luật1494. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật1495. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật

1496. Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng:1497. Đường lối, chính sách của Nhà nước 1498. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của Nhà nước1499. Cưỡng chế nhà nước1500. Cả A, B, C đều đúng

1501. Pháp luật có chức năng:1502. Là phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội1503. Điều chỉnh và bảo vệ các quan hệ xã hội chủ yếu1504. Là cơ sở để hoàn thiện bộ máy nhà nước1505. Cả A, B, C đều đúng

1506. Vai trò của pháp luật được thể hiện:1507. Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những

cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân trong xã hội1508. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý xã hội1509. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt đời sống

xã hội và bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân1510. Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những

hành vi vi phạm pháp luật và tội phạm1511. Pháp luật là phương tiện để:

1512. Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân1513. Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời

sống xã hội1514. Hoàn thiện bộ máy nhà nước và tạo lập mối quan hệ ngoại giao1515. Cả A, B, C đều đúng

1516. Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào?1517. Xã hội không có tư hữu1518. Xã hội không có giai cấp1519. Xã hội không có nhà nước1520. Cả A, B, C đều đúng

1521. Đáp án nào sau đây thể hiện thuộc tính của pháp luật?1522. Tính chính xác1523. Tính quy phạm và phổ biến

Page 41: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1524. Tính minh bạch1525. Cả A, B, C đều đúng

1526. Khi nghiên cứu về các thuộc tính của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai?

1527. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào khi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài

1528. Việc tuân theo pháp luật thường phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người

1529. Pháp luật là thước đo cho hành vi xử sự của con người1530. Pháp luật và đạo đức điều mang tính quy phạm

1531. Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội:1532. Hoàn toàn giống nhau1533. Hoàn toàn khác nhau1534. Có điểm giống nhau và khác nhau1535. Chỉ có điểm khác nhau, không có điểm giống nhau

1536. Khi nghiên cứu về chức năng của pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?

1537. Pháp luật là công cụ bảo vệ tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội

1538. Pháp luật điều chỉnh tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội

1539. Pháp luật nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng đến các quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh

1540. Cả A, B,C đều đúng1541. Khi nghiên cứu về kiểu pháp luật thì khẳng định nào sau đây là

đúng?1542. Tương ứng với 5 hình thái kinh tế - xã hội, thì có 5 kiểu pháp

luật1543. Tương ứng với mỗi chế độ xã hội thì có một kiểu pháp luật1544. Tương ứng với mỗi kiểu nhà nước thì có một kiểu pháp luật1545. Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế - xã hội, thì có một kiểu

pháp luật1546. Điểm giống nhau của các kiểu pháp luật trong lịch sử là:

1547. Đều mang tính đồng bộ1548. Đều mang tính khách quan1549. Đều thể hiện ý chí của giai cấp thống trị1550. Đều thể hiện ý chí của nhân dân trong xã hội

1551. Nhà nước và pháp luật có mối quan hệ:1552. Là tiền đề1553. Là cơ sở của nhau

Page 42: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1554. Cùng tác động đến nhau1555. Các câu trên đều đúng

1556. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế thì khẳng định nào sau đây là sai?

1557. Kinh tế giữ vai trò quyết định đối với pháp luật1558. Pháp luật không quan hệ gì với kinh tế1559. Pháp luật luôn có sự tác động tích cực đến sự phát triển của nền

kinh tế1560. Khi kinh tế có sự thay đổi, sẽ kéo theo sự thay đổi của pháp luật

1561. Pháp luật và chính trị là hai hiện tượng do:e) Kiến trúc thượng tầng quyết địnhf) Cơ sở hạ tầng kinh tế của xã hội quyết địnhg) Nhà nước quyết địnhh) Cả A, B, C đều đúng

1562. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức thì khẳng định nào sau đây là sai?

1563. Pháp luật và đạo đức đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng

1564. Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội

1565. Pháp luật và đạo đức đều là quy phạm có tác dụng điều chỉnh đến hành vi xử sự của con người trong xã hội

1566. Pháp luật và đạo đức đều được nhà nước sử dụng để điều chỉnh tất cả các quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội

1567. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Kiểu pháp luật là tổng thể các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của pháp luật, thể hiện bản chất giai cấp và những điều kiện tồn tại, phát triển của pháp luật trong. . . . . . . . . . . . . .

1568. Một nhà nước nhất định1569. Trong một giai đoạn lịch sử nhất định1570. Một chế độ xã hội nhất định1571. Một hình thái kinh tế – xã hội nhất định

1572. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Hình thức . . . . . . . . . . . . do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định, trong đó có những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội.

1573. Văn bản quy phạm pháp luật1574. Tập quán pháp1575. Tiền lệ pháp1576. Án lệ pháp

Page 43: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1577. Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức pháp luật tiến bộ nhất vì:

1578. Được nhà nước thừa nhận từ một số tập quán đã lưu truyền trong xã hội

1579. Luôn có tính rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan hệ xã hội trên các lĩnh vực khác nhau

1580. Ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới

1581. Cả A, B, C đều đúng1582. Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng:

1583. Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong1584. Có nhiều nét tương đồng với nhau và có sự tác động qua

lại lẫn nhau1585. Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng1586. Cả A, B, C đều đúng

1587. Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chúng ta thấy rằng:

1588. Pháp luật và kinh tế đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng

1589. Pháp luật giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tế1590. Pháp luật vừa chịu sự tác động, chi phối của kinh tế;

đồng thời lại vừa có sự tác động đến kinh tế rất mạnh mẽ1591. Pháp luật và kinh tế có nhiều nét tương đồng với nhau

1592. Mối quan hệ giữa pháp luật với chính trị được thể hiện:1593. Pháp luật là linh hồn của đường lối chính trị1594. Việc thực hiện pháp luật là thực tiễn để kiểm nghiệm về

tính đúng đắn và hiệu quả của đường lối chính trị1595. Việc thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của

Đảng luôn phải dựa trên ý thức pháp luật của nhân dân1596. Cả A, B, C đều đúng

1597. Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng:1598. Đều mang tính quy phạm1599. Đều mang tính bắt buộc chung1600. Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn1601. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận

1602. Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội:

1603. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân1604. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo1605. Nghị quyết của Quốc Hội

Page 44: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1606. Điều lệ của Đảng cộng Sản 1607. Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật:

1608. Điều lệ của hội đồng hương 1609. Nghị quyết của Đảng cộng sản 1610. Nghị quyết của Quốc Hội 1611. Điều lệ của Đảng cộng Sản

1612. Luật giáo dục do cơ quan nào sau đây ban hành?1613. Bộ Giáo dục, Đào tạo1614. Ủy ban thường vụ Quốc hội1615. Chính phủ1616. Quốc hội

1617. Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?

1618. Luật giáo dục 1619. Chỉ thị 1620. Nghị định 1621. Nghị quyết

1622. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu: . . . . . . . . . . . là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành.

1623. Pháp lệnh1624. Quyết định1625. Văn bản dưới luật1626. Văn bản luật

1627. Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây:1628. Chỉ thị1629. Thông tư1630. Nghị định1631. Quyết định

1632. Văn bản quy phạm pháp luật có mấy loại:1633. 3 loại là: Hiến pháp; Đạo luật, bộ luật; văn bản dưới luật1634. 2 loại là: Văn bản luật; văn bản dưới luật1635. 2 loại là: Văn bản luật; văn bản áp dụng pháp luật1636. 1 loại là: bao gồm tất cả các văn bản do cơ quan nhà nước có

thẩm quyền ban hành1637. Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật?

1638. Luật, bộ luật1639. Hiến pháp 1640. Nghị quyết của Quốc hội 1641. Cả A,B,C đều đúng

Page 45: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1642. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là:1643. Nghị định1644. Chỉ thị1645. Nghị quyết1646. Thông tư

1647. Văn bản quy phạm pháp luật giá trị pháp lí cao nhất là:1648. Hiến pháp 1649. Luật hình sự 1650. Luật dân sự 1651. Luật Hành chính

1652. Văn bản luật là loại văn bản do:1653. Quốc Hội ban hành 1654. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ

tục nhất định 1655. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành 1656. Chính phhủ ban hành

1657. Thực hiện pháp luật là:1658. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật nhằm làm cho

những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống. 1659. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật luôn có sự tham gia

của nhà nước. 1660. Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định

của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật.

1661. Quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật

1662. Tuân thủ pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:

1663. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm.

1664. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi mà pháp luật ngăn cấm.

1665. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực.

1666. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.

1667. Thi hành pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:

1668. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực.

Page 46: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1669. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm.

1670. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động mà pháp luật ngăn cấm.

1671. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.

1672. Sử dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:1673. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do

pháp luật quy định. 1674. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình

bằng hành động tích cực. 1675. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật

không cấm. 1676. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat

động mà pháp luật ngăn cấm. 1677. Áp dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong

đó:1678. Luôn luôn có sự tham gia của các cơ quan nhà nước có thẩm

quyền. 1679. Nhà nước tổ chức cho các chủ thể pháp luật thực hiện những

quy định của pháp luật1680. Nhà nước bắt buộc các chủ thể pháp luật phải thực hiện những

quy định của pháp luật. 1681. Các chủ thể pháp luật tự mình thực hiện những quy định của

pháp luật. 1682. Tìm đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Vi phạm pháp luật

là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do ……. , xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.

1683. Chủ thể có năng lực pháp luật thực hiện 1684. Chủ thể có năng lực hành vi thực hiện 1685. Chủ thể đủ 18 tuổi thực hiện 1686. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện

1687. Vi phạm pháp luật có mấy dấu hiệu cơ bản?1688. 2 1689. 3 1690. 4 1691. 5

1692. Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động?

1693. Xúi giục người khác trộm cắp tài sản

Page 47: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1694. Đe dọa giết người 1695. Không đóng thuế 1696. Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có

1697. Hành vi nào sau đây là hành vi trái pháp luật? 1698. Hành vi vi phạm vào điều lệ Đảng 1699. Hành vi vi phạm vào điều lệ đoàn 1700. Hút thuốc lá trong khuôn viên của trường Đại học Công nghiệp 1701. Cả A,B,C đều đúng

1702. Dấu hiệu của vi phạm pháp luật là:1703. Hành vi xác định của con người1704. Hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi đó 1705. Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật có năng lực trách

nhiệm pháp lý 1706. Cả A, B, C đều đúng

1707. Anh Nguyễn Văn A có hành vi cướp xe máy của chị Lê Thị B, vậy khách thể của hành vi vi phạm pháp luật trên là:

1708. Chiếc xe gắn máy1709. Quyền sử dụng xe gắn máy của B1710. Quyền định đoạt xe gắn máy của B1711.Quyền sở hữu về tài sản của B

1712. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là sai?

1713. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật hình sự, vừa là vi phạm pháp luật hành chính

1714. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật hành chính, vừa là vi phạm pháp luật dân sự

1715. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật dân sự, vi phạm pháp luật hành chính, vi phạm kỉ luật

1716. Một hành vi có thể đồng thời vi phạm vào nhiều loại văn bản pháp luật khác nhau

1717. Có mấy hình thức lỗi? 1718. 2 1719. 3 1720. 4 1721. 5

1722. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì khẳng định nào sau đây là sai?

1723. Vi phạm pháp luật là cơ sở của trách nhiệm pháp lí 1724. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lí có tác dụng làm hạn chế vi

phạm pháp luật

Page 48: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1725. Trách nhiệm pháp lí chỉ phát sinh trên cơ sở có vi phạm pháp luật

1726. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự

1727. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì khẳng định nào sau đây là đúng?

1728. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hành chính

1729. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự

1730. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm kỉ luật

1731. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng trách nhiệm pháp lí

1732. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?

1733. Mọi hành vi trái pháp luật đều xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật hình sự bảo vệ

1734. Mọi hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ đều là hành vi vi phạm pháp luật

1735. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều trái pháp luật1736. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật

1737. Thông thường vi phạm pháp luật được phân thành các loại:1738. Tội phạm và vi phạm pháp luật khác1739. Vi phạm pháp luật hình sự; vi phạm pháp luật dân sự; vi phạm

pháp luật hành chính và vi phạm kỷ luật1740. Tùy theo mức độ nguy hiểm của hành vi1741. Vi phạm luật tài chính, vi phạm luật đất đai, vi phạm luật lao

động, vi phạm luật hôn nhân, gia đình1742. Có mấy loại vi phạm pháp luật?

1743. 2 1744. 3 1745. 4 1746. 5

1747. Hành vi trái pháp luật là:1748. Không làm những việc mà pháp luật buộc phải làm 1749. Đã làm những việc mà pháp luật cấm 1750. Thực hiện hành vi vượt quá giới hạn pháp luật cho phép 1751. Cả A,B,C đều đúng

1752. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Một hành vi trái

Page 49: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

pháp luật thì bao giờ cũng xâm hại tới ……. : 1753. Quan hệ ngoại giao 1754. Quan hệ gia đình 1755. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ 1756. Mọi quan hệ trong đời sống xã hội

1757. Vi phạm pháp luật là: 1758. Hành vi trái pháp luật, do con người thực hiện 1759. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có lỗi 1760. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhiệm pháp

lí 1761. Cả A,B,C đều đúng

1762. Năng lực trách nhiệm pháp lí là:1763. Khả năng của cá nhân thực hiện được những hành vi nhất định 1764. Khả năng của tổ chức thực hiện được những hành vi nhất định 1765. Khả năng của cá nhân, tổ chức phải gánh chịu trách nhiệm từ

hành vi trái pháp luật và hậu quả từ hành vi đó 1766. Cả A,B,C đều đúng

1767. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật?1768. Vi phạm nội quy, quy chế trường học1769. Vi phạm điều lệ Đảng1770. Vi phạm điều lệ Đoàn thanh niên cộng sản1771. Vi phạm tín điều tôn giáo

1772. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính?1773. Vượt đèn đỏ gây tai nạn nghiêm trọng1774. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản1775. Đi vào đường cấm, đường ngược chiều1776. Sử dụng tài liệu khi làm bài thi

1777. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?1778. Gây mất trật tự nơi công cộng1779. Bán hàng lấn chiếm lòng, lề đường1780. Chống người thi hành công vụ1781. Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy ở tuyến

đường bắt buộc 1782. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự?

1783. Xây dựng nhà trái phép1784. Cướp giật tài sản1785. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản1786. Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả

1787. Hành vi nào sau đây là vi phạm kỷ luật?1788. Vi phạm điều lệ đoàn thanh niên cộng sản

Page 50: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1789. Sử dụng trái phép chất ma túy1790. Gây mất trật tự trong phòng thi1791. Trộm tivi của người khác

1792. Hoc sinh, sinh viên vi pham vao nôi quy, quy chê cua trương hoc co phai la vi pham phap luât không?

1793. Phai1794. Không phai1795. Tuy vao tưng trương hơp vi pham cu thê đê xem xet co phai

hay không1796. Co thê la vi pham phap luât, co thê không phai

1797. Hành vi gây mất trật tự trong lớp học, thuộc loại vi phạm nào sau đây?

1798. Vi phạm hình sự 1799. Vi phạm hành chính 1800. Vi phạm kỷ luật 1801. Vi phạm dân sự

1802. Trách nhiệm pháp lý là:1803. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với nhà

nước 1804. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với chủ thể

bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại1805. Việc nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với chủ thể vi

phạm pháp luật 1806. Những hậu quả pháp lý bất lợi mà nhà nước áp dụng đối với

chủ thể đã vi phạm pháp luật1807. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý:

1808. Chỉ được áp dụng khi có hành vi vi phạm pháp luật xảy ra trong xã hội

1809. Về hình thức là quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể vi phạm pháp luật thực hiện bộ phận chế tài của quy phạm pháp luật

1810. Là quá trình nhà nước xử lý hành vi vi phạm pháp luật 1811. Cả A, B, C đều đúng

1812. Mục đích của việc truy cứu trách nhiệm pháp lý là nhằm:1813. Trừng phạt chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật1814. Cải tạo, giáo dục chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật1815. Phòng ngừa, nâng cao ý thức pháp luật đối với mọi người1816. Trừng phạt, cải tạo, giáo dục chủ thể vi phạm pháp luật và

phòng ngừa, nâng cao ý thức pháp luật cho mọi người1817. Khi nghiên cứu về các nguyên tắc truy cứu trách nhiệm pháp lý

Page 51: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

thì khẳng định nào sau đây là đúng?1818. Một hành vi vi phạm pháp luật cụ thể có thể áp dụng đồng thời

trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự. 1819. Một hành vi vi phạm pháp luật phải áp dụng nhiều loại trách

nhiệm pháp lý1820. Một hành vi vi phạm kỷ luật có thể áp dụng đồng thời trách

nhiệm hành chính và trách nhiệm vật chất. 1821. Một hành vi vi phạm pháp luật chỉ có thể bị truy cứu trách

nhiệm pháp lý một lần1822. Câu 152: Có mấy loại trách nhiệm pháp lí?

1823. 2 1824. 3 1825. 4 1826. 5

1827. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống câu: Trách nhiệm pháp lí hình sự là loại trách nhiệm pháp lí nghiêm khắc nhất, do ……. . áp dụng cho chủ thể đã thực hiện hành vi phạm tội

1828. Tòa án 1829. Viện kiểm sát 1830. Công an 1831. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền

1832. Thông thường trách nhiệm pháp lý được phân thành các loại nào?

1833. Trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý dân sự1834. Trách nhiệm pháp lý hình sự; trách nhiệm pháp lý hành chính;

trách nhiệm pháp lý dân sự và trách nhiệm kỷ luật1835. Trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý hành chính1836. Không thể xác định chính xác

1837. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự?

1838. Công an 1839. Chủ tịch Ủy Ban nhân dân 1840. Tòa án 1841. Viện kiểm sát

1842. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm pháp lí hành chính?

1843. Các cơ quan quản lí nhà nước 1844. Chủ tịch Hội đồng nhân dân 1845. Tòa Án 1846. Viện kiểm sát

Page 52: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1847. Người nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm kỉ luật? 1848. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, trường học, bệnh viện, xí nghiệp… 1849. Chủ tịch nước 1850. Thư kí Tòa án nhân dân 1851. Cả A,B,C đều đúng

1852. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Trách nhiệm pháp lí dân sự do ……áp dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi phạm pháp luật dân sự

1853. Tòa án 1854. Viện Kiểm Sát 1855. Công an 1856. Cơ quan có thẩm quyền

1857. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Trách nhiệm pháp lí hành chính do ……áp dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi phạm pháp luật hành chính

1858. Tòa án 1859. Viện Kiểm Sát 1860. Công an 1861. Cơ quan quản lí nhà nước có thẩm quyền

1862. Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt

Nam vì:1863. Do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành1864. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà

nước1865. Có giá trị pháp lý cao nhất1866. Cả A, B, C đều đúng

1867. Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định độ tuổi để ứng cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân là:

1868. Đủ 18 tuổi trở lên 1869. Đủ 19 tuổi trở lên 1870. Đủ 20 tuổi trở lên 1871. Đủ 21 tuổi trở lên

1872. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong văn bản luật nào?

1873. Luật Hình sự 1874. Luật Dân sự 1875. Luật Lao động 1876. Luật Hiến pháp

1877. Những quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong:

Page 53: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1878. Rất nhiều văn bản pháp luật khác nhau 1879. Luật Dân sự 1880. Luật Lao động 1881. Hiến pháp

1882. Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định công dân đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào cơ quan nào sau đây?

1883. Chính phủ 1884. Quốc Hội và Hội đồng nhân dân 1885. Ủy ban nhân dân các cấp 1886. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương

1887. Tiền lương là một chế định của ngành luật:1888. Dân sự 1889. Hành chính 1890. Bảo hiểm xã hội 1891. Lao động

1892. Theo quy định của Luật lao động thì có mấy loại hợp đồng lao động bằng văn bản:

1893. Hai 1894. Ba 1895. Bốn 1896. Năm

1897. Bảo hiểm tự nguyện có mấy chế độ? 1898. Ba 1899. Bốn 1900. Hai 1901. Sáu

1902. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là: 1903. Tự nguyện 1904. Thỏa thuận 1905. Bình đẳng 1906. Cả A,B,C đều đúng

1907. Hợp đồng lao động được quy định trong văn bản nào? 1908. Luật dân sự 1909. Luật lao động 1910. Luật doanh nghiệp 1911. Luật thương mại

1912. Điều 32 Luật lao động quy định: tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc là:

1913. Ít nhất phải bằng 70% mức lương cấp bậc của công việc đó 1914. Ít nhất phải bằng 50% mức lương cấp bậc của công việc đó

Page 54: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1915. Ít nhất phải bằng 60% mức lương cấp bậc của công việc đó1916. Ít nhất phải bằng 40% mức lương cấp bậc của công việc đó

1917. Điều 32 Luật lao động quy định: thời gian thử việc là: 1918. Không được quá 90 ngày đối với lao đông chuyên môn kĩ thuật

cao 1919. Không được quá 60 ngày đối với lao động chuyên môn kĩ

thuật cao1920. Không được quá 60 ngày đối với lao động khác 1921. Không được quá 40 ngày đối với lao động khác

1922. Điều 36, 37 Luật lao động quy định: đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:

1923. Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất 45 ngày 1924. Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi 1925. Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi 1926. Cả A,B,C đều đúng

1927. Theo quy định của Luật lao động thì người lao động được nghỉ bao nhiêu ngày lễ, tết trong năm:

1928. Tám ngày 1929. Chín ngày 1930. Mười ngày 1931. Nhà nước sẽ qui định số ngày nghỉ cho năm đó

1932. Điều 157 Luật lao động quy định: tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa:

1933. Người lao động với tập thể lao động 1934. Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động 1935. Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động 1936. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức Công đoàn

1937. Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng định nào sau đây là sai:

1938. Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy định của pháp luật

1939. Được khen thưởng, xử lí người lao động vi phạm kỉ luật theo quy định của pháp luật

1940. Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp

1941. Được cử đại diện để kí kết thỏa ước lao động tập thể 1942. Người lao động có nghĩa vụ:

1943. Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động 1944. Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợp

Page 55: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1945. Tuân theo sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi trường hợp

1946. Cả A,B,C đều đúng 1947. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ:

1948. Thực hiện đúng hợp đồng lao động 1949. Bảo đảm an toàn lao động cho người lao động 1950. Tôn trọng nhân phẩm của người lao động 1951. Cả A,B,C đều đúng

1952. Nhà nước ta đã có những bản hiến pháp nào?1953. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến

pháp 19921954. Hiến pháp 1945 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến

pháp 19921955. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến

pháp 19921956. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến

pháp 20011957. Hiến pháp đang có hiệu lực thi hành ở Việt Nam hiện nay được

ban hành năm nào?1958. Năm 19801959. Năm 19591960. Năm 1992 1961. Năm 2001

1962. Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì:

1963. Do Quốc hội - cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành1964. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà

nước1965. Có giá trị pháp lý cao nhất1966. Bao gồm cả A, B, C

1967. Luật hiến pháp điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản nhất là:1968. Chế độ chính trị1969. Chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công

nghệ…1970. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân1971. Cả A, B, C đều đúng

1972. Hiến pháp được thông qua khi ít nhất có:1973. Một phần hai tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành1974. Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành1975. Ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành

Page 56: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

1976. Một trăm phần trăm tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành

1977. Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội:1978. Phó Thủ tướng Chính phủ1979. Thủ tướng Chính phủ1980. Bộ trưởng1981. Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1982. Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi tối thiểu để bầu cử đại biểu Quốc hội là:

1983. 18 1984. 191985. 201986. 21

1987. Hình phạt được quy định trong:1988. Luật hành chính 1989. Luật hình sự 1990. Luật Tố tụng hình sự 1991. Cả A,B,C đều đúng

1992. Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong chương III Luật dân sự 2005?

1993. Quyền được thông tin 1994. Quyền xác định lại giới tính 1995. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm 1996. Quyền được khai sinh

1997. Các hình thức giao kết hợp đồng dân sự là:1998. Hợp đồng miệng 1999. Hợp đồng bằng văn bản 2000. Hợp đồng bằng văn bản có chứng thực 2001. Cả A,B,C đều đúng

2002. Hợp đồng nào sau đây không quy định trong luật dân sự?2003. Hợp đồng thuê nhà 2004. Hợp đồng tặng cho tài sản 2005. Hợp đồng thương mại 2006. Hợp đồng hứa thưởng và thi có giải

2007. Khi nghiên cứu về quyền định đoạt (quy định trong Luật dân sự) thì khẳng định nào sau đây là sai?

2008. Người là chủ sở hữu thì có quyền định đoạt tài sản của mình 2009. Người không phải là chủ sở hữu thì không có quyền định đoạt

tài sản theo ủy quyền của chủ sở hữu 2010. Người là chủ sở hữu được ủy quyền cho người khác định đoạt

Page 57: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

tài sản của mình 2011. Chủ sở hữu giao cho người thân định đoạt tài sản thay mình

2012. Việc đăng kí kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân- gia đình được xác lập khi:

2013. Ủy Ban nhân dân có thẩm quyền đăng kí kết hôn 2014. Một trong hai bên kết hôn có thể ủy quyền cho nhau đăng kí kết

hôn để đăng kí kết hôn tại Ủy ban nhân dân có thẩm quyền2015. Quan hệ hôn nhân xác lập sau khi tổ chức tiệc cưới 2016. Tòa án nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ tiến hành đăng kí

kết hôn2017. Khi tìm hiểu về quyền, nghĩa vụ giữa cha mẹ và các con, thì khẳng

định nào sau đây là đúng?2018. Con có bổn phận kính yêu, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, lắng

nghe lời khuyên bảo của cha mẹ,giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình

2019. Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ 2020. Nghiêm cấm các con có hành vi ngược đãi, hành hạ, xúc phạm

cha mẹ 2021. Cả A,B,C đều đúng

2022. Doanh nghiệp tư nhân là:2023. Doanh nghiệp do nhiều cá nhân làm chủ 2024. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm 2025. Mọi quyền lợi và nghĩa vụ của doanh nghiệp do mọi người

tham gia vào doanh nghiệp quyết định Một cá nhân được quyền thành lập nhiều

2026. Vi phạm hành chính là hành vi do:2027. Cá nhân, tổ chức thực hiện 2028. Xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước 2029. Hành vi đó không phải là tội phạm 2030. Cả A,B,C đều đúng

2031. Luật hình sự điều chỉnh:2032. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người vi phạm

pháp luật2033. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện

hành vi nguy hiểm cho xã hội2034. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện

hành vi phạm tội được quy định trong Bộ luật hình sự2035. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với tổ chức phạm tội

2036. Các dấu hiệu để phân biệt tội phạm với vi phạm pháp luật khác là:

Page 58: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

2037. Tính nguy hiểm đáng kể cho xã hội của hành vi2038. Tính có lỗi của người thực hiện hành vi2039. Tính phải chịu trách nhiệm pháp lý2040. Xâm hại quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ

2041. Chủ thể của tội phạm là:2042. Chỉ có thể là tổ chức2043. Chỉ có thể là cá nhân2044. Có thể là tổ chức và cũng có thể là cá nhân2045. Chỉ có thể là công dân Việt Nam

2046. Theo Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, tội phạm được chia thành các loại:

2047. Tội ít nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng

2048. Tội ít nghiêm trọng và tội nghiêm trọng2049. Tội ít nghiêm trọng và tội rất nghiêm trọng2050. Tội không nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng

2051. Theo quy định của Bộ luật hình sự Việt Nam thì hệ thống hình phạt gồm:

2052. Hình phạt tù giam và các hình phạt khác2053. Hình phạt cơ bản và hình phạt không cơ bản2054. Hình phạt chủ yếu và hình phạt không chủ yếu2055. Các hình phạt chính và các hình phạt bổ sung

2056. Mục đích của hình phạt trong luật hình sự Việt Nam hiện nay là:2057. Trừng trị người phạm tội và đấu tranh phòng chống tội phạm2058. Bắt người phạm tội bồi thường thiệt hại đã gây ra2059. Trừng trị người phạm tội2060. Giáo dục phòng ngừa chung

2061. Khi một người bị coi là có tội khi:a. Bị cơ quan công an bắt theo lệnh bắt của Viện kiểm sátb. Bị cơ quan công an khởi tố, điều tra về hành vi vi phạm pháp luậtc. Bị Tòa án đưa ra xét xử công khaid. Bị Tòa án ra bản án kết tội có hiệu lực pháp luật

2062. Khi nghiên cứu về tội phạm thì:2063. Tội phạm là một hiện tượng mang tính tự nhiên2064. Tội phạm là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử2065. Tội phạm là một hiện tượng tồn tại vĩnh viễn2066. Tội phạm là một hiện tượng mang tính bẩm sinh

2067. Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự là:Từ đủ 14 tuổi trở lênTừ đủ 15 tuổi trở lên

Page 59: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

Từ đủ 16 tuổi trở lênTừ đủ 18 tuổi trở lên

2068. Người từ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi loại tội phạm:

2069. 152070. 162071. 172072. 18

2073. Cơ quan tiến hành tố tụng hình sự là:2074. Cơ quan điều tra – Tòa án – Cơ quan thi hành án2075. Viện kiểm sát – Tòa án – Cơ quan thi hành án2076. Tòa án - Viện kiểm sát – Cơ quan điều tra2077. Cả A, B, C đều đúng

2078. Thủ tục tố tụng giải quyết một vụ án hình sự là:2079. Khởi tố – điều tra – truy tố – xét xử – thi hành án hình sư2080. Điều tra – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm2081. Thụ lý vụ án – điều tra – xét xử – thi hành án2082. Điều tra – truy tố – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm – xét xử

theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm2083. Bộ luật dân sự hiện hành của Việt Nam được ban hành vào năm

nào?2084. Năm 1995, có hiệu lực từ 1/7/19962085. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/7/20062086. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/1/20062087. Năm 1995, được sửa đổi bổ sung năm 2005

2088. Luật dân sự điều chỉnh những quan hệ nào?2089. Quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế2090. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản2091. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình2092. Tất cả các quan hệ xã hội có liên quan đến tài sản

2093. Nội dung của quyền sở hữu bao gồm:2094. Quyền chiếm hữu 2095. Quyền sử dụng2096. Quyền định đoạt2097. Cả A, B, C đều đúng

2098. Khách thể của quyền sở hữu bao gồm:2099. Tài sản là vật có thực2100. Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền2101. Các quyền về tài sản2102. Cả A, B, C đều đúng

Page 60: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

2103. Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự là:2104. Tự do giao kết hợp đồng nhưng không trái pháp luật, đạo đức

xã hội 2105. Tự nguyện, bình đẳng2106. Không được vi phạm phong tục tập quán tốt đẹp của dân tộc2107. Cả A và B đều đúng

2108. Có mấy hình thức thừa kế theo pháp luật dân sự Việt Nam:2109. 22110.32111.42112.5

2113. Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm:2114. Những người có tên trong nội dung của di chúc2115. Những người theo thứ tự hàng thừa kế được quy định tại Điều

676 Bộ luật dân sự2116. Vợ, chồng; cha, mẹ; các con; người giám hộ của người để lại di

sản2117. Những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với

người để lại di sản2118. Theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2005, hình thức di chúc

gồm các loại:2119. Di chúc bằng miệng trong trường hợp một người bị cái chết đe

dọa2120. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng hoặc không có người

làm chứng2121. Di chúc bằng văn bản có công chứng hoặc có chứng thực2122. Cả A, B, C đều đúng

2123. Độ tuổi kết hôn theo quy định của luật hôn nhân - gia đình là:2124. Nữ từ 18 tuổi trở lên; nam từ 20 tuổi trở lên2125. Công dân từ 18 tuổi trở lên2126. Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên2127. Nam từ đủ 20 tuổi; nữ từ đủ 18 tuổi

2128. Theo quy định của luật hôn nhân – gia đình thì những trường hợp nào sau đây không bị cấm kết hôn:

2129. Có quan hệ trong phạm vi ba đời, có cùng dòng máu về trực hệ2130. Kết hôn với người bị nhiễm HIV/AIDS2131. Người mất năng lực hành vi dân sự2132. Những người cùng giới tính

2133. Thủ tục kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân – gia đình Việt Nam là:

Page 61: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

2134. Chỉ cần tổ chức tiệc cưới2135. Phải đăng ký kết hôn ở Ủy ban nhân dân nơi bên nam thường

trú2136. Phải đăng ký kết hôn tại Tòa án2137. Phải đăng ký tại Ủy ban nhân dân nơi bên nam hoặc bên nữ

thường trú2138. Khi nghiên cứu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì

khẳng định nào sau đây là đúng?2139. Trong thời kỳ hôn nhân vợ, chồng không có quyền yêu cầu chia

tài sản2140. Mọi tài sản có trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung của

vợ, chồng2141. Trong thời kỳ hôn nhân vợ chồng có quyền yêu cầu chia tài sản

chung để tự kinh doanh riêng; thực hiện nghĩa vụ dân sự riêng hoặc khi có lý do chính đáng khác

2142. Mọi tài sản có trước thời kỳ hôn nhân đều là tài sản riêng của vợ hoặc chồng

2143. Khi tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây là đúng?

2144. Vợ, chồng có trách nhiệm ngang nhau đối với tài sản chung và tài sản riêng của vợ, chồng

2145. Vợ chồng có quyền ủy quyền cho nhau trong mọi vấn đề2146. Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng2147. Khi ly hôn thì toàn bộ tài sản của vợ, chồng phải chia đôi

2148. Năng lực hành vi đầy đủ của công dân khi tham gia quan hệ tố tụng dân sự là:

2149. Người không mắc bệnh tâm thần, chưa thành niên2150. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 16 tuổi trở lên2151. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 18 tuổi trở lên2152. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 21 tuổi trở lên

2153. Trình tự, thủ tục giải quyết một vụ án dân sự nói chung là:2154. Thụ lý vụ án – hòa giải – xét xử – thi hành án dân sự2155. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm – xét lại bản án theo thủ tục

giám đốc thẩm, tái thẩm2156. Hòa giải – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm2157. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm

2158. Luật lao động điều chỉnh mối quan hệ giữa:2159. Người sử dụng lao động với cơ quan nhà nước2160. Người làm công ăn lương với người sử dụng lao động2161. Người lao động, người sử dụng lao động và tổ chức Công đoàn

Page 62: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

2162. Cả A, B, C đều đúng2163. Khi nghiên cứu về hợp đồng lao động, thì khẳng định nào sau đây

là đúng:2164. Hợp đồng lao động là căn cứ duy nhất điều chỉnh quan hệ giữa

người lao động và người sử dụng lao động2165. Hợp đồng lao động chỉ có hiệu lực khi lập thành văn bản giữa

người lao động và người sử dụng lao động2166. Hợp đồng lao động có thời hạn là nhằm bảo vệ người lao động2167. Hợp đồng lao động không có thời hạn có lợi cho người lao

động nhất2168. Luật lao động quy định độ tuổi tối thiểu để tham gia quan hệ lao

động là:2169. Cá nhân từ 16 tuổi trở lên2170. Cá nhân từ 15 tuổi trở lên2171. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên2172. Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên

2173. Trong quan hệ lao động, tiền lương là dựa trên:2174. Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động

phù hợp với quy định của pháp luật2175. Sự đề nghị của người lao động2176. Sự quyết định của người sử dụng lao động2177. Căn cứ của pháp luật về mức lương căn bản và tối thiểu của xã

hội2178. Điều 6 luật dạy nghề quy định có mấy trình độ đào tạo dạy nghề?

2179. Hai 2180. Ba 2181. Bốn

2182. Điều 4 luật dạy nghề quy định về mục tiêu dạy nghề là: 2183. Đào tạo nhân lực kỹ thuật cao, nhằm phục vụ cho sản xuất, dịch

vụ 2184. Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ 2185. Tạo cho người học nghề có thu nhập để bảo đảm cuộc sống cho

mình 2186. Tạo cho người học nghề có khả năng làm được mọi công việc

theo yêu cầu 2187. Điều 34 luật dạy nghề quy định về tuyển sinh học nghề là:

2188. Tuyển sinh sơ cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức thi tuyển

2189. Tuyển sinh sơ cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức xét tuyển

Page 63: Ngân Hàng Đề Thi Pháp luật đại cương

2190. Tuyển sinh học nghề chỉ được tuyển một lần trong năm 2191. Tuyển sinh cao đẳng nghề chỉ được thực hiện theo hình thức thi

tuyển 2192. Điều 35 luật dạy nghề quy định về hợp đồng dạy nghề:

2193. Hợp đồng dạy nghề là sự thỏa thuận về quyền và nghĩa vụ giữa cơ sở dạy nghề với người học nghề

2194. Hợp đồng dạy nghề chỉ được giao kết bằng văn bản 2195. Hợp đồng dạy nghề không được giao kết bằng lời nói 2196. Cả A,B,C đều đúng