77
COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 Part 1 - 1 HIENLTH Computer Network Security Lương Trần Hy Hiến

New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 1 HIENLTH

Computer Network Security

Lương Trần Hy Hiến

Page 2: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 2 HIENLTH

Chương 2:

Nhắc lại kiến thức TCP/IP

Page 3: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 3 HIENLTH

Nội dung

• Nhắc lại kiến thức về TCP/IP, IP Packet

• Trao đổi thông tin của một số giao thức TCP/IP

• Router, Switch

• DNS

Page 4: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 4 HIENLTH

Computer Network

Page 5: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 5 HIENLTH

Mô hình OSI

• Mô hình truyền thông OSI (Open System Interconnect) do tổ chức ISO (International Standards Organization) đề xuất (1982)

• Các tầng trong mô hình OSI:– Tầng ứng dụng (Application Layer)

– Tầng trình bày (Presentation Layer)

– Tầng giao dịch (Session Layer)

– Tầng vận chuyển (Transport Layer)

– Tầng mạng (Network Layer)

– Tầng liên kết dữ liệu (Data Link Layer)

– Tầng vật lý (Physical Layer)

Page 6: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 6 HIENLTH

Mô hình OSI

• Có thể chia thành 2 loại

– Application layers: liên quan tới ứng dụng

– Dataflow layers: đảm bảo việc trao đổi dữ liệu

Application Layers Application

Presentation

Session

Dataflow Layers Transport

Network

Datalink

Physical

Page 7: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 7 HIENLTH

Mô hình OSI

Application

Presentation

Session

Transport

Network

Datalink

Physical

Network

Datalink

Physical

Network

Datalink

Physical

Application

Presentation

Session

Transport

Network

Datalink

Physical

Liên kết vật lý

Liên lạc

Liên lạc

NODE

HOP

Page 8: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 8 HIENLTH

Tầng vật lý

Physical

• Vận chuyển các bit dữ liệu giữa hai node

kế cận.

1010110101010 1010110101010

Page 9: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 9 HIENLTH

Tầng liên kết dữ liệu

Data link

• Đảm bảo liên kết trực tiếp giữa hai thiết bị.

IEEE 802.01

Ethernet

Page 10: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 10 HIENLTH

Tầng mạng

Network

• Đảm bảo các gói tin đi từ máy tính này đến máy tính kia trong môi trường liên mạng

Page 11: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 11 HIENLTH

Tần vận chuyển

Transport

• Đảm bảo một liên kết giữa hai tiến trình

Process A

Process B

Page 12: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 12 HIENLTH

Tầng phiên

• Quản lý các yêu cầu giữa các ứng dụng.

• Điều khiển đối thoại và đồng bộ hóa tiến

trình.

Page 13: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 13 HIENLTH

Tầng trình bày

representation

• Chuyển đổi dữ liệu, mã hóa, nén.

Page 14: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 14 HIENLTH

Tầng ứng dụng

• Giao tiếp với người dùng, ứng dụng khác

(User-OSI).

• Cung cấp dịch vụ.

• Ví dụ: HTTP, DNS

Page 15: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 15 HIENLTH

Mô hình OSI

Nhận xét

• Cồng kềnh

• Thường dùng trong dạy học

Page 16: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 16 HIENLTH

OSI và TCP/IP

Page 17: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 17 HIENLTH

TCP/IP Layers & Protocols

LayersProtocols

Network Access = Host-to-network = Data link + Physical

Network = Internet

Page 18: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 18 HIENLTH

CÁC GIAO THỨC THÔNG DỤNG

APPLICATION HTTP, FTP, SMTP, SSL, DNS

TRANSPORT UDP, TCP

INTERNET IP, IPSEC

NETWORK ACCESS ARP

Page 19: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 19 HIENLTH

Internet Data

applicationtransportnetwork

linkphysical

applicationtransportnetwork

linkphysical

applicationtransportnetwork

linkphysical

applicationtransportnetwork

linkphysical

networklink

physical

data

data

Page 20: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 20 HIENLTH

Encapsulation

Introduction

source

applicationtransportInternet

N.AccHtHn M

segment Ht

datagram

destination

applicationtransportInternet

N.AccHtHnHl M

HtHn M

Ht M

M

networkN.AccHtHnHl M

HtHn M

HtHn M

HtHnHl M

router

switch

message M

Ht M

Hn

frame

Page 21: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 21 HIENLTH

Đóng gói dữ liệu

Page 22: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 22 HIENLTH

Router – vai trò của bộ định tuyến

• Vai trò của router trong mạng nội bộ LAN (Local Area

Network):

– Kết nối các mạng nội bộ

– Giảm kích thước quảng bá – broadcast domain, để giảm các lưu

lượng mạng không cần thiết.

Router

``

`

`

``

`

`

Page 23: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 23 HIENLTH

Router – vai trò của bộ định tuyến

• Vai trò của router trong mạng diện rộng WAN (Wide

Area network): Kết nối mạng LAN với Internet.

internet

Router

``

`

`

Modem

LAN

Page 25: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 25 HIENLTH

Switch – Hub, vấn đề ?

Đụng độ

Page 26: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 26 HIENLTH

Switch - Switch

Star topology

Truyền với tốc độ tối đa

(full-duplex, dedicated access):

+ A to A’

+ B to B’

+ C to C’

Page 28: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 28 HIENLTH

Hub + switch + router

Page 29: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 29 HIENLTH

Quá trình xử lý Packet tại

switch, router và host

Page 30: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 30 HIENLTH

Tổng kết một số đặc tính của hub,

router, switch

hubs routers switches

traffic

isolation

no yes yes

plug & play yes no yes

optimal

routing

no yes no

cut

through

yes no yes

Page 31: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 31 HIENLTH

DNS – Định nghĩa

• DNS (Domain Name System)

– Là hệ thống dịch tên miền (dễ nhớ đối vớicon người) sang địa chỉ IP mà máy tính làmviệc.

• Domain

– Đối với Internet miền là tập hợp các máy tínhcó chung vị trí địa lý hay lĩnh vực kinh doanh

Page 32: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 32 HIENLTH

Các thành phần DNS

• DNS Domain Name Space

• Zones

• Name Servers

• DNS của Internet

Page 33: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 33 HIENLTH

DNS – Không gian tên miền

• DNS root (topmost level) của InternetDomain namespace được quản lý bởiInternet Corporation for Assigned Namesand Numbers (ICANN).

• Có 3 loại top-level domains tồn tại– Organization domains

– Geographical domains

– Reverse domains: có những domain đặc biệt,tên là in-addr.arpa, sử dụng cho ánh xạ từ địachỉ IP sang tên.

Page 34: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 34 HIENLTH

DNS – Không gian tên miền Internet

• 11/2000, ICANN công bố thêm 7 top-leveldomain:

– .biz

– .coop

– .info

– .museum

– .name

– .pro

– .aero

Page 35: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 35 HIENLTH

DNS – Không gian tên miền Internet

• Hệ thống DNS là một hệ thống có cấu trúcphân cấp.

– Gốc của Domain Root Domain nằm trêncùng và được kí hiệu “.”

• Root Domain (root layer): Gồm 13 siêu máytính có tốc độ cực cao.

• Top layer: bao gồm các tên miền .com, .vn,...

• Second level: có thể là subdomain (vd: .com.vn)hoặc hostname (vd: microsoft.com.)

Page 36: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 36 HIENLTH

DNS – Không gian tên miền Internet

Page 37: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 37 HIENLTH

DNS – Không gian tên miền Internet

• Công thức tổng quát của tên miền

– Hostname + Domain Name + Root• Domain Name = Subdomain. Second Level Domain. Top Level

Domain. Root

Page 38: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 38 HIENLTH

DNS – Không gian tên miền Internet

– Ví dụ

Webserver.training.microsoft.com.

– Trong đó:

Webserver là tên Host

Training là Subdomain

Microsoft là Second Level Domain

Com là Top Level Domain

Dấu chấm là Root

Page 39: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 39 HIENLTH

DNS – Không gian tên miền Internet

Page 40: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 40 HIENLTH

DNS – Không gian tên miền nội bộ

• Một tổ chức có thể có không gian tênmiền nội bộ độc lập với không gian tênmiền của Internet.

• Private name có thể không được phân giảitrên Internet.

Ví dụ: mycompany.local

Page 41: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 41 HIENLTH

Zone trong DNS

• Hệ thống tên miền được chia ra các phầnnhỏ hơn để dễ quản lý đó là các Zone.

• Primary Zone

– Một máy chủ chứa dữ liệu Primary Zone làmáy chủ có thể toàn quyền trong việc updatedữ liệu Zone.

• Secondary Zone

– Là một bản copy của Primary Zone

Page 42: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 42 HIENLTH

Name Server

• máy chủ chứa dữ liệu Primary Zone

Page 43: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 43 HIENLTH

DNS – Hoạt động

Page 44: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 44 HIENLTH

DNS – Các kiểu bản ghi

• A (host name): Địa chỉ IP -> hostname

• PTR (pointer): hostname -> địa chỉ IP

• SOA (Start Of Authority): DNS server, đầu tiên cóquyền yêu cầu trả lời DNS client

• NS (Name Server): Máy chủ quản lý DNS Zone

• CNAME: Tên thay thế (bí danh)

• MX: Xác định mail server nhận mail cho domaintương ứng

• .......

Page 45: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 45 HIENLTH

IPv4 Addressing

• 202.155.43.2

• 11001010.10011011.00101011.00000010

ID NETWORK HOST

Page 46: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 46 HIENLTH

Địa chỉ IPv4

• Đây là thông tin dùng để định danh các “thiếtbị” trên mạng.

• Gồm 4 byte (32 bits) được chia làm 2 phần:

– NetID.

– HostID.

• Subnet mask: Dùng để xác định NetID vàHostID trong địa chỉ IPv4.

• Ví dụ: 192.168.1.1/24, 172.29.70.2/16. …

Page 47: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 47 HIENLTH

Địa Chỉ IPv4 – 2

Ip Address

Subnet mask

Cấu hình IP Trong Windows

Page 48: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 48 HIENLTH

IP CLASSES

• Class A 1-126

• Class B 128-191

• Class C 192 – 223

• Class D 224 – 239

• Class E 240 – 247

• Private

– 10.0.0.0 – 10.255.255.255

– 172.16.0.0 – 172.16.255.255

– 192.168.0.0 – 192.168.255.255

– 169.254.x.y

Page 49: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 49 HIENLTH

Subnet Mask

• Class A 255.0.0.0

• Class B 255.255.0.0

• Class C 255.255.255.0

• 10100011.00011011.11100010.00001111

• 11111111.11111111.00000000.00000000

= 255.255.0.0 (subnet mask)

Page 50: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 50 HIENLTH

Subnet mask quick refernce

Page 51: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 51 HIENLTH

Subnetting

• Broadcasting

• IP: 165.134.8.123

• Network: 165.134.0.0/16

• Subnet mask: 255.255.0.0

• Broadcast: 165.134.255.255

Page 52: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 52 HIENLTH

Bài tập 1

• Công ty HPT có 5 chi nhánh. Theo yêu

cầu mỗi chi nhánh phải VLAN riêng với địa

chỉ Public IP. Biết rằng HPT có sở hữu

(thuê) dãy địa chỉ 163.134.0.0.

1. Phải sử dụng thêm bao nhiêu bits cho

subnet mask để có đủ 5 VLAN?

2. Số lượng tối đa IP thật mà mỗi office có

thể có?

Bài làm cá nhân, nộp theo link trên Module, hạn chót: 21/09/2013

Page 53: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 53 HIENLTH

SOCKET

• Cổng dịch vụ 0-65535

• Well-Known 0-1023

• Registered 1024 – 49151

• Dynamic 49152 - 65535

• Tổ hợp (IP, PORTs)

• HTTP:80, SMTP:25;POP3:110; FTP:20,21

• WIN SHARED: 137

• DNS:53; Telnet:23; SSL:443

Page 54: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 54 HIENLTH

TCP HEADER

0 - 15 16 - 31

Source Port Destination Port

Sequence Number

Acknowledgment number

IHL Resrved u

r

g

a

c

k

p

s

h

r

s

t

s

y

n

f

i

n

Windows size

TCP Check sume Urgent Pointer

Option

Page 55: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 55 HIENLTH

TCP FLAG

• SYN – Khởi tạo kết nối

• ACK – phản hồi

• FIN – Kết thúc phiên kết nối

• RESET – khởi tạo lại

• PUSH – chuyển dữ liệu không qua buffer

• URG – Thể hiện quyền ưu tiên của dữ liệu

• Sequence number : 32 bit sinh ra từng 4ms

• Acknowledgment number: 32 bit

Page 56: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 56 HIENLTH

IP Protocol

• ICMP - 1

• TCP - 6

• UDP - 17

Page 57: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 57 HIENLTH

Quy tắc bắt tay 3 bước

Page 58: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 58 HIENLTH

Quy tắc bắt tay 3 bước

• Bước 1

- Host A gửi segment cho Host B có: SYN =1, ACK = 0, SN = X, ACKN=0.

• Bước 2

- Sau khi nhận từ A, Host B trả lời SYN=1, ACK=1, SN=Y, ACKN=X+1

• Bước 3

- Host A gửi tiếp đến B với SYN=0, ACK=1, SN=X+1, ACKN=y+1

Page 59: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 59 HIENLTH

Kết thúc kết nối

• 1. FIN=1, ACK=1, SN=x, ACKN=y

• 2. FIN=0, ACK=1, ACKN=x+1

• 3. FIN=1, ACK=1, SN=y, ACKN=x+1

• 4. FIN=0, ACK=1, ACKN=y+1

Page 60: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 60 HIENLTH

Bài tập 2

Sau khi dùng phần mềm Sniffer để phân tích gói thông tin gửi đi từ host AGói 1:• Protocol : UDP• Destination Port : 53• Source IP : 192.168.3.8• Destination IP : 203.162.4.1Gói 2:• Protocol : TCP• Destination Port : 80• Source IP : 192.168.3.8• Destination IP : 203.162.4.1SYN=1, ACK=0

Mô tả quá trình làm việc của host A, có nhận xét gì từ Source IP của host A

Page 61: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 61 HIENLTH

IPv6

• 128 bits Address

• 8 block 16bits

• Được thể hiện ở cơ số 16

71ab:1234:0:fdac:234f:2314:acde:0

• Chuyển đổi từ IPv4 sang IPv6

• 203.123.3.6::ffff:203.123.3.6

• ::1 –loopback

• ff01::1, ff02::01 - Multicasting

• ff01::02, ff02::02 - to all Gateways

Page 62: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 62 HIENLTH

IP HEADERS

0-7 8-15 16 - 31

Version IHL Services Length

Indenfitication Flags Fragment offset

Time to Live Protocol Header checksum

Source Address

Destination Address

Options

Data

Page 63: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 63 HIENLTH

IP HEADERS

• IHL – Số word (32 bits) của Header thông thường IHL =5

• Type Of Services – chất lượng dịch vụ• Length – chiều dài headers tính theo bytes• Identification – Số thứ tự Datagram (packets)• Flags – 3 bits, 0, DF=Don’t fragment, MF = More

Fragment• Fragment Offset – Số thứ tự FM trong Datagram (bắt

đầu từ 0)• TTL – Thời gian sống tạo bởi sender và giảm dần khi đi

qua từng gateways.• Option – dữ liệu bổ sung và được chèn thêm cho đủ 32

bits

Page 64: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 64 HIENLTH

UDP Headers

0 - 15 16 - 31

S.Port D.Port

UDP Length Checksum

Data

Page 65: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 65 HIENLTH

ICMP Headers

0 - 15 16 - 31

TYPE CODE CHECKSUM

Contents

Page 66: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 66 HIENLTH

ICMP

Type Code description

0 0 echo reply (ping)

3 0 dest. network unreachable

3 1 dest host unreachable

3 2 dest protocol unreachable

3 3 dest port unreachable

3 6 dest network unknown

3 7 dest host unknown

4 0 source quench (congestion

control - not used)

8 0 echo request (ping)

9 0 route advertisement

10 0 router discovery

11 0 TTL expired

12 0 bad IP header

Page 67: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 67 HIENLTH

BÀI TẬP 3

Type Code description

0 0 echo reply (ping)

3 0 dest. network

unreachable

3 1 dest host unreachable

3 2 dest protocol

unreachable

3 3 dest port unreachable

3 6 dest network unknown

3 7 dest host unknown

4 0 source quench

(congestion control - not used)

8 0 echo request (ping)

9 0 route advertisement

10 0 router discovery

11 0 TTL expired

12 0 bad IP header

Bạn cần cấm việc dò

quét từ mạng khác theo

giao thức ICMP.

Bạn phải set lệnh deny

ICMP với tham số nào?

Page 68: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 68 HIENLTH

Packet Fragmentation

• MTU – Maximum Transmission Unit

• MDS – Maximum Datagram Size

• MSS – Maximum Segment Size

• Default MDS=576, MSS=536

• Một số MTU (bytes)

• PPP=296, Ethernet=1500

• FDDI = 4352, Token Ring 4464

Page 69: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 69 HIENLTH

ARP – Address Resolution Protocol

• MAC – Media Access Control

• MAC Address – 48 bits địa chỉ

Page 70: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 70 HIENLTH

LAN Addresses and ARPEach adapter on LAN has unique LAN address

Broadcast address =

FF-FF-FF-FF-FF-FF

= adapter

1A-2F-BB-76-09-AD

58-23-D7-FA-20-B0

0C-C4-11-6F-E3-98

71-65-F7-2B-08-53

LAN

(wired or

wireless)

Page 71: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 71 HIENLTH

LAN Address (more)

• MAC address allocation administered by IEEE

• manufacturer buys portion of MAC address space (to assure uniqueness)

• Analogy:

(a) MAC address: like Social Security Number

(b) IP address: like postal address

• MAC flat address ➜ portability

– can move LAN card from one LAN to another

• IP hierarchical address NOT portable

– depends on IP subnet to which node is attached

Page 72: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 72 HIENLTH

• Each IP node (Host, Router) on LAN has ARP table

• ARP Table: IP/MAC address mappings for some LAN nodes< IP address; MAC address; TTL>

– TTL (Time To Live): time after which address mapping will be forgotten (typically 20 min)

ARP: Address Resolution Protocol

Question: how to determineMAC address of Bknowing B’s IP address?

1A-2F-BB-76-09-AD

58-23-D7-FA-20-B0

0C-C4-11-6F-E3-98

71-65-F7-2B-08-53

LAN

137.196.7.23

137.196.7.78

137.196.7.14

137.196.7.88

Page 73: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 73 HIENLTH

ARP protocol: Same LAN (network)

• A wants to send datagram to

B, and B’s MAC address not

in A’s ARP table.

• A broadcasts ARP query

packet, containing B's IP

address

– Dest MAC address = FF-

FF-FF-FF-FF-FF

– all machines on LAN

receive ARP query

• B receives ARP packet,

replies to A with its (B's)

MAC address

– frame sent to A’s MAC

address (unicast)

• A caches (saves) IP-to-MAC

address pair in its ARP table

until information becomes old

(times out)

– soft state: information that

times out (goes away)

unless refreshed

• ARP is “plug-and-play”:

– nodes create their ARP

tables without intervention

from net administrator

Page 74: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 74 HIENLTH

walkthrough: send datagram from A to B via Rassume A know’s B IP address

Two ARP tables in router R, one for each IP network (LAN)

In routing table at source Host, find router 111.111.111.110 In ARP table at source, find MAC address E6-E9-00-17-BB-4B,

etc

Routing to another LAN

A

RB

Page 75: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 75 HIENLTH

Về nhà - Nhắc nhở

• Cập nhật danh sách nhóm chọn đề tài, hạn chót: Thứ tư ngày 03/10/2015 (khóa sổ).

• Hạn chót nộp bài tập – chủ nhật ngày 04/10/2015.

Page 76: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 76 HIENLTH

Q & A

Page 77: New Computer Network Security · 2018. 2. 22. · COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng –Network Security C2 –Part 1 - 3 HIENLTH Nội dung •Nhắc lại kiến thức về

COMP1049 - Bảo mật và An ninh Mạng – Network Security C2 – Part 1 - 77 HIENLTH

THE END