155
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH LẠNG SƠN PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Kèm theo Quyết định số ../-UBND ngày ….…/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn) LẠNG SƠN - NĂM 2018

ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH LẠNG SƠN

PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG

TRÌNH XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số ../QĐ-UBND ngày ….…/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

LẠNG SƠN - NĂM 2018

Page 2: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại
Page 3: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

3

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH LẠNG SƠN

PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày ../2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO

DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng trên địa

bàn tỉnh Lạng Sơn là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp xác định chi phí cần thiết về vật liệu,

nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa như: cạo bỏ

1m2 lớp sơn, vôi cũ, xây 1m3 tường, gia công lắp dựng thép trong bê tông, v.v… từ khâu chuẩn

bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng sửa chữa đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và

phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.

1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng

được xác định trên cơ sở

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây

dựng;

- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn

giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và

quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Quyết định số 1329/QĐ-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ Xây dựng công bố Định mức sử dụng

vật liệu trong xây dựng;

- Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán

sửa chữa hoặc bảo dưỡng công trình xây dựng;

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng

gồm các chi phí sau

2.1. Chi phí vật liệu

Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phần rời lẻ, vật liệu luân

chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật

liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công

tác sửa chữa.

- Giá vật liệu trong đơn giá lấy theo Công bố số 03/CBGVLXD-SXD ngày 27/3/2018 của

Sở Xây dựng Lạng Sơn (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).

- Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá

tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá công tác sửa chữa chưa tính chi phí vật liệu chính, khi

lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.

Page 4: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

4

- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia

tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên

tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) ở từng

thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau

đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và

đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

2.2. Chi phí nhân công

- Là chi phí nhân công trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân

phục vụ xây dựng. Chi phí nhân công đã bao gồm cả chi phí cho lao động chính, phụ để thực

hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc,

thu dọn hiện trường thi công.

- Hệ số cấp bậc lương theo quy định tại Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của

Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Chi phí nhân công được xác định theo Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 11/12/2017

của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây

dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. Mức lương cơ sở đầu vào tính tại vùng III là:

2.438.000đ/tháng.

- Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn vùng IV thì chi phí nhân

công trong đơn giá được điều chỉnh theo Phụ lục số 01 (kèm theo tập đơn giá này).

- Mức lương cơ sở đầu vào theo tháng để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công

theo cấp bậc của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng, đã bao gồm các khoản phụ cấp lương

theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản

bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất

nghiệp).

- Các loại công tác xây lắp thuộc nhóm lương nào thì đơn giá nhân công đã tính theo cấp

bậc, hệ số lương của nhóm lương đó: công nhân thực hiện các công việc mộc, nề, sắt, bê tông

các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các

loại máy và thiết bị thi công xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy

đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn,…) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác

xây dựng được tính theo lương nhóm I. Các công tác khác không thuộc nhóm I được tính theo

lương nhóm II.

2.3. Chi phí máy thi công

Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện (kể cả máy và thiết bị

phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa.

Chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và

thiết bị thi công kèm theo Quyết định số …. ngày … tháng …. năm 2018 tại Vùng III

Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn vùng IV thì chi phí máy thi

công trong đơn giá được điều chỉnh theo Phụ lục số 02 (kèm theo tập đơn giá này).

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ

Page 5: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

5

Đơn giá dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng được trình bày theo nhóm,

loại công tác hoặc kết cấu cần sửa chữa và bảo dưỡng áp dụng cho từng loại hình công trình.

Đơn giá của công tác được mã hoá thống nhất phù hợp với hệ thống mã hiệu định mức dự

toán xây dựng công trình hiện hành.

Mỗi loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng trong đơn giá được trình bày tóm tắt: Thành

phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo

đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác sửa chữa và bảo dưỡng đó. Các thành phần chi phí

trong đơn giá dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:

- Mức chi phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị đo phù hợp với từng

loại vật liệu.

- Mức chi phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.

- Mức chi phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân

của công nhân trực tiếp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.

- Mức chi phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.

- Mức chi phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

Đơn giá dự toán bao gồm 4 chương:

- Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình

- Chương II: Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình

- Chương III: Công tác sư a chưa công trình giao thông trong đô thi

- Chương IV: Công tác bảo dưỡng công trınh giao thông trong đô thi

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Đơn giá dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng được áp dụng để lập dự

toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng, làm cơ sở xác định dự toán công tác sửa

chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng. Chỉ áp dụng đối với trường hợp sửa chữa và bảo

dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ theo quy định. Trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng

công trình xây dựng có quy mô lớn phải lập dự án đầu tư xây dựng theo quy định của pháp

luật về đầu tư xây dựng công trình thì không áp dụng đơn giá này. Việc lập dự toán sửa chữa

và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ thực hiện theo quy định về xác định và quản lý

chi phí đầu tư xây dựng theo quy định hiện hành.

2. Đối với việc sửa chữa và bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị có quy mô nhỏ

thì áp dụng đơn giá này. Đối với công trình đường sắt, công trình cầu vượt sông và đường

quốc lộ thì có thể vận dụng đơn giá này, việc vận dụng do chủ đầu tư quyết định theo thẩm

quyền.

3. Các công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài

phạm vi quy định hoặc chưa được quy định thì xác định theo đơn giá riêng.

4. Đối với một số loại công tác xây dựng khác như: đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp

dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước

trong nhà và phục vụ sinh hoạt... không được quy định trong đơn giá dự toán này thì sử dụng

theo hướng dẫn trong các tập đơn giá dự toán xây dựng công trình do UBND tỉnh công bố và

Page 6: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

6

được điều chỉnh hệ số (do độ phức tạp, đơn chiếc, khối lượng nhỏ khi thi công) như sau:

+ Hệ số điều chỉnh nhân công: k = 1,15

+ Hệ số điều chỉnh máy thi công: k = 1,05

+ Hệ số điều chỉnh vật liệu: k = 1,02.

5. Định mức cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê

tông nhựa... sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng thì sử dụng theo

các Bảng định mức trong định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng do Bộ Xây dựng công bố.

6. Đối với công trình có các công tác sửa chữa mới, chưa có trong hệ thống định mức

hiện hành của Nhà nước hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với biện pháp, điều kiện thi công, yêu

cầu kỹ thuật của công trình, Chủ đầu tư, nhà thầu và các tổ chức tư vấn căn cứ vào yêu cầu kỹ

thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức theo hướng

dẫn tại Phụ lục số 5 của Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng để

xây dựng định mức cho các công tác nói trên hoặc vận dụng các định mức tưởng tự đã và đang

sử dụng ở công trình khác để áp dụng cho công trình. Cụ thể:

+ Đối với gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức đấu thầu: Chủ đầu

tư quyết định áp dụng, vận dụng định mức xây dựng được công bố hoặc điều chỉnh xây dựng

mới để lập đơn giá và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Các định mức nói trên được

gửi về Sở Xây dựng để theo dõi và kiểm tra.

+ Đối với các gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức chỉ định thầu: Chủ

đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định trước khi áp dụng để lập đơn giá.

Các định mức nói trên được gửi về Sở Xây dựng để theo dõi và kiểm tra.

7. Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn sử dụng chung này, trong từng phần và từng

chương của đơn giá dự toán đều có thuyết minh về điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và

hướng dẫn sử dụng cụ thể.

Page 7: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

7

CHƯƠNG I

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật

- Các bộ phận, kết cấu của công trình cũ có thể được phá, tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ

phận, kết cấu để thay thế, cải tạo, sửa chữa lại hoặc làm sạch.

- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu

kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng

thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Tháo dỡ khuôn cửa cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.

- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy

định trong phạm vi 30m.

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá

hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của đơn giá.

2. Hướng dẫn sử dụng

- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành phần công việc của

đơn giá chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao

động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí vật liệu, nhân

công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.

- Đối với trường hợp phá dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho

mục đích khác thì chi phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi

công cụ thể.

- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được đơn giá trong các bảng đơn giá,

nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì đơn giá chi

phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:

+ Bổ sung chi phí vật liệu: Que hàn là 1,8kg;

+ Bổ sung chi phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25ca;

+ Chi phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều

chỉnh với hệ số 0,85.

3. Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định

cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ

sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được

tính bằng đơn giá riêng).

Page 8: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

8

SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ móng các loại bằng thủ

công

SA.11111 - Móng bê tông gạch vỡ m3 484.075 484.075

SA.11112 - Móng bê tông không cốt thép m3 1.057.269 1.057.269

SA.11113 - Móng bê tông có cốt thép m3 1.515.014 1.515.014

SA.11121 - Móng gạch m3 405.084 405.084

SA.11131 - Móng đá m3 729.151 729.151

SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ nền

SA.11211 - Gạch đất nung không vỉa

nghiêng

m2 18.229 18.229

SA.11212 - Gạch lá nem m2 20.254 20.254

SA.11213 - Gạch xi măng, gạch gốm các

loại

m2 24.305 24.305

SA.11214 - Gạch đất nung vỉa nghiêng m2 36.458 36.458

SA.11215 - Nền láng vữa xi măng m2 10.937 10.937

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ nền bê tông

SA.11221 - Bê tông gạch vỡ m3 362.550 362.550

SA.11231 - Nền bê tông không cốt

thép

m3 793.965 793.965

SA.11232 - Nền bê tông có cốt thép m3 1.136.261 1.136.261

Page 9: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

9

SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG

SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ tường bê tông không

cốt thép bằng thủ công

SA.11311 - Chiều dày tường ≤ 11cm m3 743.329 743.329

SA.11312 - Chiều dày tường ≤ 22cm m3 962.075 962.075

SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ tường bê tông cốt

thép bằng thủ công

SA.11321 - Chiều dày tường ≤ 11cm m3 753.456 753.456

SA.11322 - Chiều dày tường ≤ 22cm m3 990.430 990.430

SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ tường xây gạch

SA.11331 - Chiều dày tường ≤ 11cm m3 232.923 232.923

SA.11332 - Chiều dày tường ≤ 22cm m3 257.228 257.228

SA.11333 - Chiều dày tường ≤ 33cm m3 271.406 271.406

SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ tường xây đá các loại

SA.11341 - Chiều dày tường ≤ 22cm m3 271.406 271.406

SA.11342 - Chiều dày tường ≤ 33cm m3 338.245 338.245

Page 10: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

10

SA.11400 PHÁ DỠ XÀ DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ,

sàn, mái bằng thủ công

SA.11411 - Xà dầm BTCT m3 1.715.531 1.715.531

SA.11421 - Cột, trụ BTCT m3 1.492.735 1.492.735

SA.11422 - Cột, trụ gạch đá m3 354.449 354.449

SA.11431 - Sàn, mái BTCT m3 1.768.192 1.768.192

SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

SA.11511 - Xây gạch m 8.102 8.102

SA.11512 - Xây ngói bò m 4.051 4.051

SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ các kết cấu trên mái

bằng

SA.11521 - Phá dỡ gạch vỉa nghiêng trên

mái

m2 60.763 60.763

SA.11522 - Phá dỡ xi măng láng trên mái m2 38.483 38.483

SA.11523 - Phá dỡ bê tông xỉ trên mái m2 44.559 44.559

SA.11524 - Phá dỡ gạch lá nem m2 30.381 30.381

SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá lớp vữa trát

SA.11611 - Tường, cột, trụ m2 24.305 24.305

SA.11612 - Xà, dầm, trần m2 38.483 38.483

Page 11: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

11

SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ hàng rào

SA.11711 - Tre, gỗ m2 4.051 4.051

SA.11712 - Dây thép gai m2 8.102 8.102

SA.11713 - Song sắt m2 18.229 18.229

SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cạo bỏ lớp vôi cũ

SA.11811 - Tường, cột, trụ m2 12.153 12.153

SA.11812 - Xà, dầm, trần m2 14.178 14.178

Cạo bỏ lớp sơn cũ

SA.11821 - Bê tông m2 22.280 22.280

SA.11822 - Gỗ m2 20.254 20.254

SA.11823 - Kính m2 30.381 30.381

SA.11824 - Kim loại m2 40.508 40.508

SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.11911 Cạo rỉ các kết cấu thép m2 50.636 50.636

SA.11921 Đục nhám mặt bê tông m2 30.381 30.381

SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động, vệ

sinh môi trường. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ kết cấu bê tông

bằng búa căn

SA.12111 - Có cốt thép m3 39.600 243.050 542.641 825.291

SA.12112 - Không cốt thép m3 202.542 388.297 590.839

Page 12: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

12

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ bằng máy khoan

cầm tay

SA.12121 - Có cốt thép m3 39.600 613.702 495.499 1.148.801

SA.12122 - Không cốt thép m3 571.168 359.067 930.235

SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.21111 Tháo dỡ khuôn cửa đơn m 22.083 22.083

SA.21112 Tháo dỡ khuôn cửa kép m 33.124 33.124

SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI

SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1 bậc

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.21211 Tháo dỡ bậc thang gỗ bậc 13.250 13.250

SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.21221 Tháo dỡ yếm thang m2 17.666 17.666

SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.21231 Tháo dỡ lan can m 22.083 22.083

Page 13: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

13

SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ vách ngăn

SA.21241 - Khung mắt cáo m2 6.625 6.625

SA.21242 - Giấy, ván ép, gỗ ván m2 8.833 8.833

SA.21243 - Nhôm kính, gỗ kính,

thạch cao

m2 24.291 24.291

SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

SA.21311 - Bồn tắm bộ 110.414 110.414

SA.21312 - Chậu rửa bộ 24.291 24.291

SA.21313 - Bệ xí bộ 33.124 33.124

SA.21314 - Chậu tiểu bộ 33.124 33.124

SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn

bằng thủ công

SA.21411 - Trọng lượng cấu kiện ≤ 20kg cấu kiện 19.874 19.874

SA.21412 - Trọng lượng cấu kiện ≤ 50kg cấu kiện 28.708 28.708

SA.21413 - Trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg cấu kiện 46.374 46.374

SA.21414 - Trọng lượng cấu kiện ≤ 150kg cấu kiện 59.623 59.623

SA.21415 - Trọng lượng cấu kiện ≤ 250kg cấu kiện 83.914 83.914

SA.21416 - Trọng lượng cấu kiện ≤ 350kg cấu kiện 158.995 158.995

SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn

bằng máy

SA.21511 - Trọng lượng cấu kiện ≤ 2T cấu kiện 26.499 61.276 87.775

SA.21512 - Trọng lượng cấu kiện ≤ 5T cấu kiện 39.749 61.276 101.025

Page 14: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

14

SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di

chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết

cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ kết cấu thép bị han

rỉ, hư hỏng

SA.21611 - Cột thép tấn 290.063 2.032.452 1.524.497 3.847.012

SA.21612 - Xà, dầm, giằng tấn 344.400 2.271.564 2.233.942 4.849.906

SA.21613 - Vì kèo, xà gồ tấn 453.075 2.749.788 2.638.739 5.841.602

SA.21614 - Sàn thao tác, sàn băng tải,

sàn nhà công nghiệp

tấn 427.350 3.467.124 2.340.339 6.234.813

SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.21711 - Tấm lợp tôn 100m2 772.895 1.031.679 1.804.574

SA.21712 - Tấm lợp Fibrô xi măng 100m2 993.722 1.260.942 2.254.664

SA.21721 - Tấm che tường 100m2 1.214.549 1.490.204 2.704.753

SA.21800 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận

chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong

các kết cấu

SA.21811 - Trong ống khói tấn 908.626 908.626

SA.21821 - Trong lò nung clinke tấn 693.425 693.425

SA.21831 - Cửa lò nung, đáy lò

nung, cửa ống khói

tấn 430.402 430.402

SA.21841 - Thân xiclon tấn 860.803 860.803

Page 15: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

15

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SA.21851 - Trong phễu, trong ống

thép

tấn 1.195.560 1.195.560

SA.21861 - Trong côn, cút tấn 1.386.850 1.386.850

SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC

KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế

thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đục lỗ thông tường xây gạch

Chiều dày tường ≤ 11cm

SA.31111 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 lỗ 17.666 17.666

SA.31112 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 lỗ 22.083 22.083

SA.31113 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 lỗ 26.499 26.499

Chiều dày tường ≤ 22cm

SA.31121 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 lỗ 26.499 26.499

SA.31122 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 lỗ 30.916 30.916

SA.31123 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 lỗ 35.332 35.332

SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế

thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đục lỗ thông tường tường bê

tông

Chiều dày tường ≤ 11cm

SA.31211 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 lỗ 99.372 99.372

SA.31212 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 lỗ 128.080 128.080

SA.31213 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 lỗ 205.369 205.369

Chiều dày tường ≤ 22cm

SA.31221 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 lỗ 225.244 225.244

SA.31222 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 lỗ 293.700 293.700

SA.31223 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 lỗ 472.570 472.570

Page 16: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

16

SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế

thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đục mở tường làm cửa

Tường bê tông

SA.31311 - Chiều dày tường ≤ 11cm m2 353.323 353.323

SA.31312 - Chiều dày tường ≤ 22cm m2 675.731 675.731

SA.31313 - Chiều dày tường ≤ 33cm m2 854.600 854.600

Tường xây gạch

SA.31321 - Chiều dày tường ≤ 11cm m2 70.665 70.665

SA.31322 - Chiều dày tường ≤ 22cm m2 105.997 105.997

SA.31323 - Chiều dày tường ≤ 33cm m2 172.245 172.245

SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế

thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đục bê tông để gia cố các kết cấu

bê tông

SA.31411 - Đục lớp bê tông sàn dày ≤3,5cm m2 9.864 295.908 321.820 627.592

SA.31412 - Đục cột, dầm, tường m2 17.294 552.068 600.410 1.169.772

SA.31413 - Đục bê tông xi lô, ống khói m2 30.104 993.722 1.080.737 2.104.563

SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN

ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế

thải trong phạm vi 30m.

Page 17: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

17

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đục tường, sàn để tạo rãnh

Tường, sàn bê tông

SA.31511 - Chiều sâu rãnh ≤ 3cm m 4.484 77.289 114.364 196.137

SA.31512 - Chiều sâu rãnh > 3cm m 5.765 108.205 160.109 274.079

SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng

yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt

thép bằng búa căn

Chiều dày đục ≤ 3cm

SA.31611 - Đục theo phương thẳng đứng m2 22.083 15.136 37.219

SA.31612 - Đục theo phương nằm ngang m2 35.332 30.272 65.604

SA.31613 - Đục ngửa từ dưới lên m2 39.749 45.409 85.158

SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng

yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng

máy khoan bê tông

Chiều dày đục ≤ 3cm

SA.31711 - Đục theo phương thẳng đứng m2 3.843 66.248 44.147 114.238

SA.31712 - Đục theo phương nằm ngang m2 4.484 81.706 55.184 141.374

SA.31713 - Đục ngửa từ dưới lên m2 5.124 99.372 66.221 170.717

Page 18: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

18

SA.31800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn

hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Khoan bê tông bằng máy

khoan

Lỗ khoan ≤ 12mm

SA.31811 - Chiều sâu khoan ≤ 5cm lỗ 1.733 3.092 7.726 12.551

SA.31812 - Chiều sâu khoan ≤ 10cm lỗ 3.465 3.533 9.933 16.931

SA.31813 - Chiều sâu khoan ≤ 15cm lỗ 5.198 3.975 11.699 20.872

Lỗ khoan ≤ 16mm

SA.31821 - Chiều sâu khoan ≤ 10cm lỗ 3.843 3.975 13.244 21.062

SA.31822 - Chiều sâu khoan ≤ 15cm lỗ 5.765 4.637 20.970 31.372

SA.31823 - Chiều sâu khoan ≤ 20cm lỗ 7.686 5.079 26.488 39.253

SA.31900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC KHOAN

NGHIÊNG BẤT KỲ, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH > 70MM

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính 24, khoan mở

rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn

thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan lấy lõi xuyên qua bê

tông cốt thép, góc khoan

nghiêng bất kỳ

SA.31911 - Chiều sâu khoan ≤ 30cm lỗ 66.300 39.749 37.533 143.582

SA.31912 - Chiều sâu khoan ≤ 35cm lỗ 66.300 41.957 44.677 152.934

SA.31913 - Chiều sâu khoan ≤ 40cm lỗ 66.300 44.165 52.042 162.507

SA.31914 - Chiều sâu khoan > 40cm lỗ 66.300 46.374 58.928 171.602

Page 19: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

19

SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt tường bê tông bằng máy

SA.32111 - Chiều dày tường ≤ 20cm m 1.387 139.121 38.160 178.668

SA.32112 - Chiều dày tường ≤ 30cm m 53.020 207.577 100.099 360.696

SA.32113 - Chiều dày tường ≤ 45cm m 54.060 313.574 148.761 516.395

SA.32114 - Chiều dày tường > 45cm m 55.692 468.153 226.735 750.580

SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt sàn bê tông bằng máy

SA.32211 - Chiều dày sàn ≤ 10cm m 704 68.456 23.143 92.303

SA.32212 - Chiều dày sàn ≤ 15cm m 1.163 103.789 34.590 139.542

SA.32213 - Chiều dày sàn ≤ 20cm m 1.734 136.913 54.242 192.889

SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SA.33100 CẮT THÉP TẤM

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt thép tấm

SA.33111 - Chiều dày thép 6-10mm m 4.078 5.079 9.294 18.451

SA.33112 - Chiều dày thép 11-17mm m 7.543 7.729 11.618 26.890

SA.33113 - Chiều dày thép 18-22mm m 12.437 8.391 18.588 39.416

SA.33200 CẮT SẮT U

Đơn vị tính: đồng/1 mạch

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt sắt U

SA.33211 - Chiều cao sắt U 120 ÷ 140mm mạch 1.427 9.496 11.618 22.541

SA.33212 - Chiều cao sắt U 160 ÷ 220mm mạch 2.181 11.483 13.941 27.605

SA.33213 - Chiều cao sắt U 240 ÷ 400mm mạch 2.987 22.083 13.941 39.011

Page 20: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

20

SA.33300 CẮT SẮT I

Đơn vị tính: đồng/1 mạch

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt sắt I

SA.33311 - Chiều cao sắt I 140 - 150mm mạch 14.068 17.666 9.294 41.028

SA.33312 - Chiều cao sắt I 155 - 165mm mạch 18.349 22.083 10.456 50.888

SA.33313 - Chiều cao sắt I 190 - 195mm mạch 21.407 30.916 11.618 63.941

SA.33400 CẮT SẮT L

Đơn vị tính: đồng/1 mạch

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt sắt L

Quy cách sắt L

SA.33411 - L75 - L90mm mạch 3.058 41.957 2.324 47.339

SA.33412 - L100 - L120mm mạch 7.136 46.374 3.485 56.995

SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu

phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao cần sử dụng giàn giáo, công tác làm giàn giáo thi công

được tính riêng.

SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN 14-27

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan lỗ sắt thép dày 5-

22mm, lỗ khoan 14-27

SA.34111 - Trên cạn, đứng cần 10 lỗ 32.280 80.809 113.089

SA.34112 - Trên cạn, ngang cần 10 lỗ 69.342 128.850 198.192

SA.34113 - Dưới nước, đứng cần 10 lỗ 114.774 63.870 178.644

SA.34114 - Dưới nước, ngang cần 10 lỗ 150.641 108.301 258.942

Page 21: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

21

SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Doa lỗ sắt thép

SA.34211 - Trên dàn, 2-4 lớp thép 10 lỗ 43.040 491.121 534.161

SA.34212 - Trên dàn, 5-7 lớp thép 10 lỗ 69.342 605.716 675.058

SA.34213 - Dưới dàn, 2-4 lớp thép 10 lỗ 40.649 982.242 1.022.891

SA.34214 - Dưới dàn, 5-7 lớp thép 10 lỗ 54.996 1.227.803 1.282.799

SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ

sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi

đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.

SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT CỘT, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đục tẩy bề mặt cột, trần, sàn

bê tông

SA.41111 - Tường m2 92.747 92.747

SA.41112 - Cột m2 97.164 97.164

SA.41113 - Dầm, trần m2 101.580 101.580

SA.41114 - Sàn m2 90.539 90.539

SA.41200 ĐỤC TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP, THÉP TRONG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2 bề mặt kết cấu

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đục tẩy rỉ kết cấu thép, thép

trong bê tông

SA.41211 - Cột thép, vai cột m2 25.232 55.207 26.472 106.911

SA.41212 - Xà, dầm, giằng, vì kèo m2 31.008 99.372 48.532 178.912

SA.41213 - Cầu thang, lan can thép và kết

cấu tương tự

m2 28.713 77.289 37.502 143.504

Page 22: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

22

SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC

SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận

chuyển, tập kết phế thải đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống

SA.51011 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 25mm m2 36.564 404.113 440.677

SA.51012 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 50mm m2 40.398 408.530 448.928

SA.51013 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 75mm m2 44.391 448.279 492.670

SA.51014 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 100mm m2 47.377 492.444 539.821

Page 23: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

23

CHƯƠNG II

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm

kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng

yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi

30m.

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp

dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.

SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC

SB.11100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng đá hộc dày ≤ 60cm

SB.11113 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 485.819 1.057.429

SB.11114 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 485.819 1.088.729

SB.11115 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 485.819 1.122.645

Xây móng đá hộc dày > 60cm

SB.11123 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 468.153 1.039.763

SB.11124 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 468.153 1.071.063

SB.11125 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 468.153 1.104.979

SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng bằng đá

hộc

Chiều dày ≤ 60cm

SB.11213 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 607.274 1.178.884

SB.11214 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 607.274 1.210.184

SB.11215 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 607.274 1.244.100

Chiều dày >60cm

SB.11223 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 576.358 1.147.968

SB.11224 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 576.358 1.179.268

Page 24: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

24

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.11225 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 576.358 1.213.184

SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường trụ pin, tường

cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Chiều dày ≤60cm

SB.11313 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 695.830 1.267.440

SB.11314 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 695.830 1.298.740

SB.11315 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 695.830 1.332.656

Chiều dày >60cm

SB.11323 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 654.765 1.226.375

SB.11324 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 654.765 1.257.675

SB.11325 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 654.765 1.291.591

SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây mố cầu bằng đá hộc

SB.11413 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 668.453 1.240.063

SB.11414 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 668.453 1.271.363

SB.11415 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 668.453 1.305.279

Xây trụ, cột bằng đá hộc

SB.11423 - Vữa XM mác 50 m3 685.160 1.168.082 1.853.242

SB.11424 - Vữa XM mác 75 m3 716.460 1.168.082 1.884.542

SB.11425 - Vữa XM mác 100 m3 750.376 1.168.082 1.918.458

Xây tường cánh, tường đầu

cầu bằng đá hộc

SB.11433 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 638.795 1.210.405

SB.11434 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 638.795 1.241.705

SB.11435 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 638.795 1.275.621

Page 25: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

25

SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây mặt bằng bằng đá hộc

SB.11513 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 532.193 1.103.803

SB.11514 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 532.193 1.135.103

SB.11515 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 532.193 1.169.019

Xây mái dốc thẳng bằng đá

hộc

SB.11523 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 554.276 1.125.886

SB.11524 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 554.276 1.157.186

SB.11525 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 554.276 1.191.102

Xây mái dốc cong bằng đá

hộc

SB.11533 - Vữa XM mác 50 m3 579.410 587.400 1.166.810

SB.11534 - Vữa XM mác 75 m3 610.710 587.400 1.198.110

SB.11535 - Vữa XM mác 100 m3 644.626 587.400 1.232.026

SB.11600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xếp đá khan không chít

mạch

SB.11610 - Mặt bằng m3 291.879 304.741 596.620

SB.11620 - Mái dốc thẳng m3 291.879 355.531 647.410

SB.11630 - Mái dốc cong m3 306.929 503.486 810.415

Xếp đá khan có chít mạch,

mặt bằng

SB.11643 - Vữa XM mác 50 m3 336.451 393.072 729.523

SB.11644 - Vữa XM mác 75 m3 341.431 393.072 734.503

SB.11645 - Vữa XM mác 100 m3 346.827 393.072 739.899

Xếp đá khan có chít mạch,

mái dốc thẳng

SB.11653 - Vữa XM mác 50 m3 336.451 443.862 780.313

SB.11654 - Vữa XM mác 75 m3 341.431 443.862 785.293

SB.11655 - Vữa XM mác 100 m3 346.827 443.862 790.689

Xếp đá khan có chít mạch,

mái dốc cong

SB.11663 - Vữa XM mác 50 m3 351.501 510.110 861.611

Page 26: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

26

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.11664 - Vữa XM mác 75 m3 356.480 510.110 866.590

SB.11665 - Vữa XM mác 100 m3 361.876 510.110 871.986

SB.11700 - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cống bằng đá hộc

SB.11713 - Vữa XM mác 50 m3 571.610 817.060 1.388.670

SB.11714 - Vữa XM mác 75 m3 602.910 817.060 1.419.970

SB.11715 - Vữa XM mác 100 m3 636.826 817.060 1.453.886

Xây các bộ phận, kết cấu

phức tạp khác

SB.11723 - Vữa XM mác 50 m3 576.028 1.095.302 1.671.330

SB.11724 - Vữa XM mác 75 m3 607.328 1.095.302 1.702.630

SB.11725 - Vữa XM mác 100 m3 641.244 1.095.302 1.736.546

SB.12000 - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM

SB.12100 - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng bằng đá xanh

miếng 10x20x30cm

SB.12113 - Vữa XM mác 50 m3 238.639 609.483 848.122

SB.12114 - Vữa XM mác 75 m3 250.234 609.483 859.717

SB.12115 - Vữa XM mác 100 m3 262.799 609.483 872.282

SB.12200 - XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường bằng đá xanh

miếng 10x20x30cm

Chiều dày ≤ 30cm

SB.12213 - Vữa XM mác 50 m3 238.639 702.230 940.869

Page 27: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

27

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.12214 - Vữa XM mác 75 m3 250.234 702.230 952.464

SB.12215 - Vữa XM mác 100 m3 262.799 702.230 965.029

Chiều dày > 30cm

SB.12223 - Vữa XM mác 50 m3 252.578 602.858 855.436

SB.12224 - Vữa XM mác 75 m3 266.379 602.858 869.237

SB.12225 - Vữa XM mác 100 m3 281.333 602.858 884.191

SB.12300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây trụ độc lập bằng đá

xanh miếng 10x20x30cm

SB.12313 - Vữa XM mác 50 m3 291.419 1.062.178 1.353.597

SB.12314 - Vữa XM mác 75 m3 309.559 1.062.178 1.371.737

SB.12315 - Vữa XM mác 100 m3 329.215 1.062.178 1.391.393

SB.13000 - XÂY ĐÁ CHẺ

SB.13100 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng bằng đá chẻ

10x10x20cm

SB.13113 - Vữa XM mác 50 m3 888.890 658.064 1.546.954

SB.13114 - Vữa XM mác 75 m3 910.943 658.064 1.569.007

SB.13115 - Vữa XM mác 100 m3 934.838 658.064 1.592.902

Page 28: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

28

SB.13200 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường bằng đá chẻ

10x10x20cm

Chiều dày ≤30cm

SB.13213 - Vữa XM mác 50 m3 895.258 746.395 1.641.653

SB.13214 - Vữa XM mác 75 m3 918.022 746.395 1.664.417

SB.13215 - Vữa XM mác 100 m3 942.688 746.395 1.689.083

Chiều dày >30cm

SB.13223 - Vữa XM mác 50 m3 857.390 658.064 1.515.454

SB.13224 - Vữa XM mác 75 m3 879.443 658.064 1.537.507

SB.13225 - Vữa XM mác 100 m3 903.338 658.064 1.561.402

SB.13300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây trụ độc lập bằng đá

chẻ 10x10x20cm

SB.13313 - Vữa XM mác 50 m3 863.758 1.062.178 1.925.936

SB.13314 - Vữa XM mác 75 m3 886.522 1.062.178 1.948.700

SB.13315 - Vữa XM mác 100 m3 911.188 1.062.178 1.973.366

SB.13400 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây móng đá chẻ

20x20x25cm

SB.13413 - Vữa XM mác 50 m3 602.650 342.282 944.932

SB.13414 - Vữa XM mác 75 m3 623.280 342.282 965.562

SB.13415 - Vữa XM mác 100 m3 645.634 342.282 987.916

Page 29: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

29

SB.13500 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường đá chẻ

20x20x25cm

Chiều dày ≤30cm

SB.13513 - Vữa XM mác 50 m3 623.084 368.781 991.865

SB.13514 - Vữa XM mác 75 m3 645.137 368.781 1.013.918

SB.13515 - Vữa XM mác 100 m3 669.032 368.781 1.037.813

Chiều dày >30cm

SB.13523 - Vữa XM mác 50 m3 602.650 353.323 955.973

SB.13524 - Vữa XM mác 75 m3 623.280 353.323 976.603

SB.13525 - Vữa XM mác 100 m3 645.634 353.323 998.957

SB.13600 - XÂY MÓNG ĐÁ CHẺ 15X20X25CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng đá chẻ

15x20x25cm

SB.13613 - Vữa XM mác 50 m3 690.523 342.282 1.032.805

SB.13614 - Vữa XM mác 75 m3 711.864 342.282 1.054.146

SB.13615 - Vữa XM mác 100 m3 734.989 342.282 1.077.271

SB.13700 - XÂY TƯỜNG ĐÁ CHẺ 15X20X25CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường đá chẻ

15x20x25cm

Chiều dày ≤30cm

SB.13713 - Vữa XM mác 50 m3 701.390 355.531 1.056.921

SB.13714 - Vữa XM mác 75 m3 723.443 355.531 1.078.974

SB.13715 - Vữa XM mác 100 m3 747.338 355.531 1.102.869

Chiều dày >30cm

SB.13723 - Vữa XM mác 50 m3 690.523 348.907 1.039.430

SB.13724 - Vữa XM mác 75 m3 711.864 348.907 1.060.771

SB.13725 - Vữa XM mác 100 m3 734.989 348.907 1.083.896

Page 30: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

30

SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật

liệu trong phạm vi 30m.

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

SB.21100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.21110 - Chiều dày 7,5cm m3 1.406.468 289.283 1.695.751

SB.21120 - Chiều dày 10cm m3 1.452.899 249.535 1.702.434

SB.21200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.21210 - Chiều dày 10cm m3 1.406.468 278.242 1.684.710

SB.21300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.21310 - Chiều dày 10cm m3 1.393.560 267.201 1.660.761

SB.21320 - Chiều dày 12,5cm m3 1.410.150 229.660 1.639.810

Page 31: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

31

SB.21400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.21410 - Chiều dày 10cm m3 1.368.950 355.531 1.724.481

SB.21420 - Chiều dày 15cm m3 1.406.360 218.619 1.624.979

SB.21500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.21510 - Chiều dày 10cm m3 1.360.670 247.326 1.607.996

SB.21520 - Chiều dày 17,5cm m3 1.411.898 207.577 1.619.475

SB.21600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.21610 - Chiều dày 10cm m3 1.363.068 238.493 1.601.561

SB.21620 - Chiều dày 20cm m3 1.421.114 203.161 1.624.275

SB.21700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.21710 - Chiều dày 10cm m3 1.341.903 229.660 1.571.563

SB.21720 - Chiều dày 25cm m3 1.410.085 196.536 1.606.621

Page 32: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

32

SB.22100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.22110 - Chiều dày 7,5cm m3 1.351.995 240.701 1.592.696

SB.22120 - Chiều dày 20cm m3 1.447.270 207.577 1.654.847

SB.22200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.22210 - Chiều dày 10cm m3 1.363.068 229.660 1.592.728

SB.22220 - Chiều dày 20cm m3 1.421.114 198.744 1.619.858

SB.22300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.22310 - Chiều dày 12,5cm m3 1.340.994 223.035 1.564.029

SB.22320 - Chiều dày 20cm m3 1.375.085 189.911 1.564.996

SB.22400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.22410 - Chiều dày 15cm m3 1.363.096 211.994 1.575.090

SB.22420 - Chiều dày 20cm m3 1.391.096 183.286 1.574.382

Page 33: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

33

SB.22500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.22510 - Chiều dày 17,5cm m3 1.363.104 203.161 1.566.265

SB.22520 - Chiều dày 20cm m3 1.347.831 176.662 1.524.493

SB.22600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.22610 - Chiều dày 20cm m3 1.363.110 194.328 1.557.438

SB.22700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.22710 - Chiều dày 20cm m3 1.360.312 187.703 1.548.015

SB.22720 - Chiều dày 25cm m3 1.377.812 163.412 1.541.224

SB.23100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.23110 - Chiều dày 7,5cm m3 1.320.532 214.202 1.534.734

SB.23120 - Chiều dày 30cm m3 1.436.260 185.495 1.621.755

Page 34: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

34

SB.23200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.23210 - Chiều dày 10cm m3 1.331.596 428.404 1.760.000

SB.23220 - Chiều dày 30cm m3 1.406.414 176.662 1.583.076

SB.23300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.23310 - Chiều dày 12,5cm m3 1.340.630 196.536 1.537.166

SB.23320 - Chiều dày 30cm m3 1.393.516 170.037 1.563.553

SB.23400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.23410 - Chiều dày 15cm m3 1.353.668 189.911 1.543.579

SB.23420 - Chiều dày 30cm m3 1.380.032 163.412 1.543.444

SB.23500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.23510 - Chiều dày 17,5cm m3 1.370.247 183.286 1.553.533

SB.23520 - Chiều dày 30cm m3 1.373.588 156.787 1.530.375

Page 35: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

35

SB.23600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.23610 - Chiều dày 20cm m3 1.375.778 176.662 1.552.440

SB.23620 - Chiều dày 30cm m3 1.363.096 150.162 1.513.258

SB.23700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ

TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng

SB.23710 - Chiều dày 25cm m3 1.364.721 170.037 1.534.758

SB.23720 - Chiều dày 30cm m3 1.378.721 147.954 1.526.675

SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm

kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm

đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải

trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp

dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.

SB.31000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22)CM

SB.31100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤33cm

SB.31113 - Vữa XM mác 50 m3 723.429 423.988 1.147.417

SB.31114 - Vữa XM mác 75 m3 748.747 423.988 1.172.735

Page 36: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

36

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.31115 - Vữa XM mác 100 m3 773.291 423.988 1.197.279

Chiều dày >33cm

SB.31123 - Vữa XM mác 50 m3 716.572 377.614 1.094.186

SB.31124 - Vữa XM mác 75 m3 742.707 377.614 1.120.321

SB.31125 - Vữa XM mác 100 m3 768.042 377.614 1.145.656

SB.31200 - XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤11cm

SB.31213 - Vữa XM mác 50 m3 787.572 607.274 1.394.846

SB.31214 - Vữa XM mác 75 m3 807.990 607.274 1.415.264

SB.31215 - Vữa XM mác 100 m3 827.783 607.274 1.435.057

Chiều dày ≤33cm

SB.31223 - Vữa XM mác 50 m3 723.429 518.943 1.242.372

SB.31224 - Vữa XM mác 75 m3 748.747 518.943 1.267.690

SB.31225 - Vữa XM mác 100 m3 773.291 518.943 1.292.234

Chiều dày >33cm

SB.31233 - Vữa XM mác 50 m3 716.572 452.695 1.169.267

SB.31234 - Vữa XM mác 75 m3 742.707 452.695 1.195.402

SB.31235 - Vữa XM mác 100 m3 768.042 452.695 1.220.737

SB.31300 - XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch chỉ

6,5x10,5x22cm

SB.31313 - Vữa XM mác 50 m3 716.572 850.184 1.566.756

SB.31314 - Vữa XM mác 75 m3 742.707 850.184 1.592.891

SB.31315 - Vữa XM mác 100 m3 768.042 850.184 1.618.226

Page 37: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

37

SB.31400 - XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường cong nghiêng

vặn vỏ đỗ gạch chỉ

6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤33cm

SB.31413 - Vữa XM mác 50 m3 718.286 786.144 1.504.430

SB.31414 - Vữa XM mác 75 m3 742.788 786.144 1.528.932

SB.31415 - Vữa XM mác 100 m3 766.540 786.144 1.552.684

Chiều dày >33cm

SB.31423 - Vữa XM mác 50 m3 716.572 728.729 1.445.301

SB.31424 - Vữa XM mác 75 m3 742.707 728.729 1.471.436

SB.31425 - Vữa XM mác 100 m3 768.042 728.729 1.496.771

SB.31500 - XÂY CỐNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây cống gạch chỉ

6,5x10,5x22cm

Xây cống cuốn cong

SB.31513 - Vữa XM mác 50 m3 713.143 1.222.836 1.935.979

SB.31514 - Vữa XM mác 75 m3 736.828 1.222.836 1.959.664

SB.31515 - Vữa XM mác 100 m3 759.788 1.222.836 1.982.624

Xây cống thành vòm cong

SB.31523 - Vữa XM mác 50 m3 728.286 1.122.454 1.850.740

SB.31524 - Vữa XM mác 75 m3 752.788 1.122.454 1.875.242

SB.31525 - Vữa XM mác 100 m3 776.540 1.122.454 1.898.994

SB.31600 - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây các bộ phận, kết cấu

phức tạp khác gạch chỉ

6,5x10,5x22cm

SB.31613 - Vữa XM mác 50 m3 736.143 1.012.946 1.749.089

SB.31614 - Vữa XM mác 75 m3 759.828 1.012.946 1.772.774

SB.31615 - Vữa XM mác 100 m3 782.788 1.012.946 1.795.734

Page 38: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

38

SB.32000 - XÂY GẠCH THẺ

SB.32100 - XÂY MÓNG GẠCH THẺ (5X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng gạch thẻ

(5x10x20)cm

Chiều dày ≤30cm

SB.32113 - Vữa XM mác 50 m3 1.201.079 423.988 1.625.067

SB.32114 - Vữa XM mác 75 m3 1.226.397 423.988 1.650.385

SB.32115 - Vữa XM mác 100 m3 1.250.941 423.988 1.674.929

Chiều dày >30cm

SB.32123 - Vữa XM mác 50 m3 1.168.572 377.614 1.546.186

SB.32124 - Vữa XM mác 75 m3 1.194.707 377.614 1.572.321

SB.32125 - Vữa XM mác 100 m3 1.220.042 377.614 1.597.656

SB.32200 - XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (5X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch thẻ

(5x10x20)cm

Chiều dày ≤10cm

SB.32213 - Vữa XM mác 50 m3 1.201.719 589.608 1.791.327

SB.32214 - Vữa XM mác 75 m3 1.222.954 589.608 1.812.562

SB.32215 - Vữa XM mác 100 m3 1.243.539 589.608 1.833.147

Chiều dày ≤30cm

SB.32223 - Vữa XM mác 50 m3 1.201.079 485.819 1.686.898

SB.32224 - Vữa XM mác 75 m3 1.226.397 485.819 1.712.216

SB.32225 - Vữa XM mác 100 m3 1.250.941 485.819 1.736.760

Chiều dày >30cm

SB.32233 - Vữa XM mác 50 m3 1.168.572 441.654 1.610.226

SB.32234 - Vữa XM mác 75 m3 1.194.707 441.654 1.636.361

SB.32235 - Vữa XM mác 100 m3 1.220.042 441.654 1.661.696

Page 39: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

39

SB.32300 - XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (5X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch thẻ

(5x10x20)cm

SB.32313 - Vữa XM mác 50 m3 1.168.572 962.755 2.131.327

SB.32314 - Vữa XM mác 75 m3 1.194.707 962.755 2.157.462

SB.32315 - Vữa XM mác 100 m3 1.220.042 962.755 2.182.797

SB.32400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (5X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây các bộ phận, kết cấu

phức tạp khác gạch thẻ

(5x10x20)cm

SB.32413 - Vữa XM mác 50 m3 1.214.884 983.288 2.198.172

SB.32414 - Vữa XM mác 75 m3 1.240.202 983.288 2.223.490

SB.32415 - Vữa XM mác 100 m3 1.264.746 983.288 2.248.034

SB.32500 - XÂY MÓNG GẠCH THẺ (4X8X19)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng gạch thẻ

(4x8x19)cm

Chiều dày ≤ 30cm

SB.32513 - Vữa XM mác 50 m3 1.535.248 622.732 2.157.980

SB.32514 - Vữa XM mác 75 m3 1.563.834 622.732 2.186.566

SB.32515 - Vữa XM mác 100 m3 1.591.544 622.732 2.214.276

Chiều dày > 30cm

SB.32523 - Vữa XM mác 50 m3 1.505.175 552.068 2.057.243

SB.32524 - Vữa XM mác 75 m3 1.534.577 552.068 2.086.645

SB.32525 - Vữa XM mác 100 m3 1.563.080 552.068 2.115.148

Page 40: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

40

SB.32600 - XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (4X8X19)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch thẻ

(4x8x19)cm

Chiều dày ≤ 10cm

SB.32613 - Vữa XM mác 50 m3 1.639.328 715.479 2.354.807

SB.32614 - Vữa XM mác 75 m3 1.656.479 715.479 2.371.958

SB.32615 - Vữa XM mác 100 m3 1.673.106 715.479 2.388.585

Chiều dày ≤ 30cm

SB.32623 - Vữa XM mác 50 m3 1.467.625 635.982 2.103.607

SB.32624 - Vữa XM mác 75 m3 1.495.394 635.982 2.131.376

SB.32625 - Vữa XM mác 100 m3 1.522.313 635.982 2.158.295

Chiều dày > 30cm

SB.32633 - Vữa XM mác 50 m3 1.447.239 609.483 2.056.722

SB.32634 - Vữa XM mác 75 m3 1.476.641 609.483 2.086.124

SB.32635 - Vữa XM mác 100 m3 1.505.144 609.483 2.114.627

SB.32700 - XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (4X8X19)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch thẻ

4x8x19cm

SB.32713 - Vữa XM mác 50 m3 1.392.649 1.318.655 2.711.304

SB.32714 - Vữa XM mác 75 m3 1.420.418 1.318.655 2.739.073

SB.32715 - Vữa XM mác 100 m3 1.447.337 1.318.655 2.765.992

SB.32800 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (4X8X19)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây các bộ phận kết cấu

phức tạp khác gạch thẻ

(4x8x19)cm

SB.32813 - Vữa XM mác 50 m3 1.445.504 1.336.906 2.782.410

SB.32814 - Vữa XM mác 75 m3 1.474.090 1.336.906 2.810.996

SB.32815 - Vữa XM mác 100 m3 1.501.800 1.336.906 2.838.706

Page 41: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

41

SB.3300 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ

SB.33100 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch ống

(10x10x20)cm

Chiều dày ≤ 10cm

SB.33113 - Vữa XM mác 50 m3 981.425 421.780 1.403.205

SB.33114 - Vữa XM mác 75 m3 994.492 421.780 1.416.272

SB.33115 - Vữa XM mác 100 m3 1.007.160 421.780 1.428.940

Chiều dày ≤ 30cm

SB.33123 - Vữa XM mác 50 m3 967.478 379.822 1.347.300

SB.33124 - Vữa XM mác 75 m3 981.362 379.822 1.361.184

SB.33125 - Vữa XM mác 100 m3 994.821 379.822 1.374.643

Chiều dày > 30cm

SB.33133 - Vữa XM mác 50 m3 953.530 311.366 1.264.896

SB.33134 - Vữa XM mác 75 m3 968.232 311.366 1.279.598

SB.33135 - Vữa XM mác 100 m3 982.483 311.366 1.293.849

SB.33200 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 8X8X19CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường

Chiều dày ≤ 10cm

SB.33213 - Vữa XM mác 50 m3 881.493 538.818 1.420.311

SB.33214 - Vữa XM mác 75 m3 895.377 538.818 1.434.195

SB.33215 - Vữa XM mác 100 m3 908.836 538.818 1.447.654

Chiều dày ≤ 30cm

SB.33223 - Vữa XM mác 50 m3 868.583 468.153 1.336.736

SB.33224 - Vữa XM mác 75 m3 886.551 468.153 1.354.704

SB.33225 - Vữa XM mác 100 m3 903.969 468.153 1.372.122

Chiều dày > 30cm

SB.33233 - Vữa XM mác 50 m3 846.585 406.322 1.252.907

SB.33234 - Vữa XM mác 75 m3 868.637 406.322 1.274.959

SB.33235 - Vữa XM mác 100 m3 890.014 406.322 1.296.336

Page 42: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

42

SB.33300 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X15X22CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường

Chiều dày ≤10cm

SB.33313 - Vữa XM mác 50 m3 477.219 441.654 918.873

SB.33314 - Vữa XM mác 75 m3 491.921 441.654 933.575

SB.33315 - Vữa XM mác 100 m3 506.172 441.654 947.826

Chiều dày >10cm

SB.33323 - Vữa XM mác 50 m3 467.358 379.822 847.180

SB.33324 - Vữa XM mác 75 m3 482.876 379.822 862.698

SB.33325 - Vữa XM mác 100 m3 497.919 379.822 877.741

SB.33400 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X13,5X22)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường

Chiều dày ≤10cm

SB.33413 - Vữa XM mác 50 m3 503.449 441.654 945.103

SB.33414 - Vữa XM mác 75 m3 517.333 441.654 958.987

SB.33415 - Vữa XM mác 100 m3 530.792 441.654 972.446

Chiều dày >10cm

SB.33423 - Vữa XM mác 50 m3 496.315 379.822 876.137

SB.33424 - Vữa XM mác 75 m3 511.017 379.822 890.839

SB.33425 - Vữa XM mác 100 m3 525.268 379.822 905.090

SB.33500 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 8,5X13X20CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường

Chiều dày ≤10cm

SB.33513 - Vữa XM mác 50 m3 588.279 395.280 983.559

SB.33514 - Vữa XM mác 75 m3 602.981 395.280 998.261

SB.33515 - Vữa XM mác 100 m3 617.232 395.280 1.012.512

Chiều dày >10cm

SB.33523 - Vữa XM mác 50 m3 576.244 379.822 956.066

Page 43: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

43

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.33524 - Vữa XM mác 75 m3 591.762 379.822 971.584

SB.33525 - Vữa XM mác 100 m3 606.805 379.822 986.627

SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH

CHỊU LỬA

SB.34100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x20x40)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường

Chiều dày ≤30cm

SB.34111 - Vữa XM mác 50 m3 564.043 412.946 976.989

Chiều dày >30cm

SB.34112 - Vữa XM mác 50 m3 545.686 366.573 912.259

SB.34200 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X40CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường

Chiều dày ≤30cm

SB.34213 - Vữa XM mác 50 m3 561.943 488.028 1.049.971

SB.34214 - Vữa XM mác 75 m3 568.477 488.028 1.056.505

SB.34215 - Vữa XM mác 100 m3 574.811 488.028 1.062.839

Chiều dày >30cm

SB.34223 - Vữa XM mác 50 m3 558.200 452.695 1.010.895

SB.34224 - Vữa XM mác 75 m3 569.063 452.695 1.021.758

SB.34225 - Vữa XM mác 100 m3 579.593 452.695 1.032.288

Page 44: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

44

SB.34300 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 10X20X40CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường

Chiều dày ≤30cm

SB.34313 - Vữa XM mác 50 m3 489.986 488.028 978.014

SB.34314 - Vữa XM mác 75 m3 496.765 488.028 984.793

SB.34315 - Vữa XM mác 100 m3 503.336 488.028 991.364

Chiều dày >30cm

SB.34323 - Vữa XM mác 50 m3 495.643 452.695 948.338

SB.34324 - Vữa XM mác 75 m3 503.320 452.695 956.015

SB.34325 - Vữa XM mác 100 m3 510.762 452.695 963.457

SB.34400 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X30CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường

Chiều dày ≤30cm

SB.34413 - Vữa XM mác 50 m3 603.586 412.946 1.016.532

SB.34414 - Vữa XM mác 75 m3 610.365 412.946 1.023.311

SB.34415 - Vữa XM mác 100 m3 616.936 412.946 1.029.882

Chiều dày >30cm

SB.34423 - Vữa XM mác 50 m3 638.043 399.697 1.037.740

SB.34424 - Vữa XM mác 75 m3 650.294 399.697 1.049.991

SB.34425 - Vữa XM mác 100 m3 662.170 399.697 1.061.867

.34500 - XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT 6,5X12X25CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường

Chiều dày ≤11cm

SB.34513 - Vữa XM mác 50 m3 655.065 865.642 1.520.707

SB.34514 - Vữa XM mác 75 m3 669.767 865.642 1.535.409

SB.34515 - Vữa XM mác 100 m3 684.018 865.642 1.549.660

Chiều dày ≤33cm

SB.34523 - Vữa XM mác 50 m3 650.478 817.060 1.467.538

SB.34524 - Vữa XM mác 75 m3 673.347 817.060 1.490.407

Page 45: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

45

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.34525 - Vữa XM mác 100 m3 695.515 817.060 1.512.575

Chiều dày >33cm

SB.34533 - Vữa XM mác 50 m3 656.571 496.861 1.153.432

SB.34534 - Vữa XM mác 75 m3 681.889 496.861 1.178.750

SB.34535 - Vữa XM mác 100 m3 706.433 496.861 1.203.294

SB.34600 - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thông gió

Gạch thông gió 20x20cm

SB.34613 - Vữa XM mác 50 m2 111.600 176.662 288.262

SB.34614 - Vữa XM mác 75 m2 112.172 176.662 288.834

SB.34615 - Vữa XM mác 100 m2 112.726 176.662 289.388

Gạch thông gió 30x30cm

SB.34623 - Vữa XM mác 50 m2 81.086 158.995 240.081

SB.34624 - Vữa XM mác 75 m2 81.576 158.995 240.571

SB.34625 - Vữa XM mác 100 m2 82.051 158.995 241.046

SB.34700 - XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây lại gạch chịu lửa trong

các kết cấu thép

SB.34710 - Thân xiclon tấn 2.810.325 2.815.322 1.197.565 6.823.212

SB.34720 - Trong phễu, trong ống

thép

tấn 2.768.280 3.910.170 1.093.138 7.771.588

SB.34730 - Trong côn thép, cút thép tấn 2.828.460 4.561.865 1.093.138 8.483.463

Page 46: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

46

SB.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

SB.41000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ

thuật.

Ghi chú:

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính

riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia

công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

SB.41100 - BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông lót móng đá 4x6

SB.41111 - Bê tông mác 100 m3 612.232 395.280 1.007.512

SB.41112 - Bê tông mác 150 m3 659.072 395.280 1.054.352

Bê tông móng, đá 1x2,

chiều rộng ≤ 250cm

SB.41122 - Bê tông mác 150 m3 722.156 454.904 1.177.060

SB.41123 - Bê tông mác 200 m3 774.946 454.904 1.229.850

SB.41124 - Bê tông mác 250 m3 829.976 454.904 1.284.880

SB.41125 - Bê tông mác 300 m3 972.033 454.904 1.426.937

Bê tông móng, đá 1x2,

chiều rộng > 250cm

SB.41132 - Bê tông mác 150 m3 770.194 547.651 1.317.845

SB.41133 - Bê tông mác 200 m3 822.984 547.651 1.370.635

SB.41134 - Bê tông mác 250 m3 878.014 547.651 1.425.665

SB.41135 - Bê tông mác 300 m3 1.020.071 547.651 1.567.722

Bê tông nền, đá 1x2

SB.41142 - Bê tông mác 150 m3 722.156 439.446 1.161.602

SB.41143 - Bê tông mác 200 m3 774.946 439.446 1.214.392

SB.41144 - Bê tông mác 250 m3 829.976 439.446 1.269.422

SB.41145 - Bê tông mác 300 m3 972.033 439.446 1.411.479

Bê tông bệ máy, đá 1x2

SB.41152 - Bê tông mác 150 m3 722.156 669.106 1.391.262

SB.41153 - Bê tông mác 200 m3 774.946 669.106 1.444.052

SB.41154 - Bê tông mác 250 m3 829.976 669.106 1.499.082

SB.41155 - Bê tông mác 300 m3 972.033 669.106 1.641.139

Page 47: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

47

SB.41200 - BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông tường, cột

Bê tông tường, đá 1x2,

tường dày ≤ 45cm

SB.41212 - Bê tông mác 150 m3 879.079 989.305 1.868.384

SB.41213 - Bê tông mác 200 m3 931.869 989.305 1.921.174

SB.41214 - Bê tông mác 250 m3 986.899 989.305 1.976.204

SB.41215 - Bê tông mác 300 m3 1.128.956 989.305 2.118.261

Bê tông tường, đá 1x2,

tường dày > 45cm

SB.41222 - Bê tông mác 150 m3 818.231 914.224 1.732.455

SB.41223 - Bê tông mác 200 m3 871.021 914.224 1.785.245

SB.41224 - Bê tông mác 250 m3 926.051 914.224 1.840.275

SB.41225 - Bê tông mác 300 m3 1.068.108 914.224 1.982.332

Bê tông cột, đá 1x2, cột

tiết diện ≤ 0,1m2

SB.41232 - Bê tông mác 150 m3 802.219 1.249.881 2.052.100

SB.41233 - Bê tông mác 200 m3 855.009 1.249.881 2.104.890

SB.41234 - Bê tông mác 250 m3 910.039 1.249.881 2.159.920

SB.41235 - Bê tông mác 300 m3 1.052.096 1.249.881 2.301.977

Bê tông cột, đá 2x4, cột

tiết diện > 0,1m2

SB.41242 - Bê tông mác 150 m3 786.206 1.126.218 1.912.424

SB.41243 - Bê tông mác 200 m3 838.996 1.126.218 1.965.214

SB.41244 - Bê tông mác 250 m3 894.026 1.126.218 2.020.244

SB.41245 - Bê tông mác 300 m3 1.036.083 1.126.218 2.162.301

SB.41300 - BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông xà dầm, giằng, bê

tông sàn mái

Bê tông xà dầm, giằng; đá

1x2

SB.41312 - Bê tông mác 150 m3 722.156 887.725 1.609.881

SB.41313 - Bê tông mác 200 m3 774.946 887.725 1.662.671

SB.41314 - Bê tông mác 250 m3 829.976 887.725 1.717.701

SB.41315 - Bê tông mác 300 m3 972.033 887.725 1.859.758

Bê tông sàn mái, đá 1x2

SB.41322 - Bê tông mác 150 m3 722.156 688.980 1.411.136

Page 48: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

48

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.41323 - Bê tông mác 200 m3 774.946 688.980 1.463.926

SB.41324 - Bê tông mác 250 m3 829.976 688.980 1.518.956

SB.41325 - Bê tông mác 300 m3 972.033 688.980 1.661.013

SB.41400 - BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô

VĂNG, BÊ TÔNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông lanh tô, lanh tô

liền mái hắt, máng nước,

tấm đan, ô văng; đá 1x2

SB.41412 - Bê tông mác 150 m3 722.156 1.183.633 1.905.789

SB.41413 - Bê tông mác 200 m3 774.946 1.183.633 1.958.579

SB.41414 - Bê tông mác 250 m3 829.976 1.183.633 2.013.609

SB.41415 - Bê tông mác 300 m3 972.033 1.183.633 2.155.666

Bê tông cầu thang, đá 1x2

SB.41422 - Bê tông mác 150 m3 722.156 1.479.541 2.201.697

SB.41423 - Bê tông mác 200 m3 774.946 1.479.541 2.254.487

SB.41424 - Bê tông mác 250 m3 829.976 1.479.541 2.309.517

SB.41425 - Bê tông mác 300 m3 972.033 1.479.541 2.451.574

SB.41500 - BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông mặt đường

Đá 1x2

Chiều dày mặt đường ≤ 25cm

SB.41513 - Bê tông mác 200 m3 819.494 578.567 1.398.061

SB.41514 - Bê tông mác 250 m3 874.524 578.567 1.453.091

SB.41515 - Bê tông mác 300 m3 1.016.581 578.567 1.595.148

Chiều dày mặt đường > 25cm

SB.41523 - Bê tông mác 200 m3 823.961 525.568 1.349.529

SB.41524 - Bê tông mác 250 m3 878.992 525.568 1.404.560

SB.41525 - Bê tông mác 300 m3 1.021.049 525.568 1.546.617

Page 49: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

49

SB.41600 - BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông mái bờ kênh

mương, dày ≤ 20cm, đá 1x2

SB.41613 - Bê tông mác 200 m3 774.946 746.395 1.521.341

SB.41614 - Bê tông mác 250 m3 829.976 746.395 1.576.371

SB.41615 - Bê tông mác 300 m3 972.033 746.395 1.718.428

SB.41700 - BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và

bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ, mũ mố, mũ trụ cầu bê

tông

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ, đá 1x2

Trên cạn

SB.41712 - Bê tông mác 150 m3 722.156 903.843 160.263 1.786.262

SB.41713 - Bê tông mác 200 m3 774.946 903.843 160.263 1.839.052

SB.41714 - Bê tông mác 250 m3 829.976 903.843 160.263 1.894.082

SB.41715 - Bê tông mác 300 m3 972.033 903.843 160.263 2.036.139

Dưới nước

SB.41722 - Bê tông mác 150 m3 722.156 1.085.568 629.074 2.436.798

SB.41723 - Bê tông mác 200 m3 774.946 1.085.568 629.074 2.489.588

SB.41724 - Bê tông mác 250 m3 829.976 1.085.568 629.074 2.544.618

SB.41725 - Bê tông mác 300 m3 972.033 1.085.568 629.074 2.686.675

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ; đá 1x2

Trên cạn

SB.41732 - Bê tông mác 150 m3 722.156 1.147.738 160.263 2.030.157

SB.41733 - Bê tông mác 200 m3 774.946 1.147.738 160.263 2.082.947

SB.41734 - Bê tông mác 250 m3 829.976 1.147.738 160.263 2.137.977

SB.41735 - Bê tông mác 300 m3 972.033 1.147.738 160.263 2.280.034

Dưới nước

SB.41742 - Bê tông mác 150 m3 722.156 1.298.378 629.074 2.649.608

SB.41743 - Bê tông mác 200 m3 774.946 1.298.378 629.074 2.702.398

SB.41744 - Bê tông mác 250 m3 829.976 1.298.378 629.074 2.757.428

Page 50: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

50

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.41745 - Bê tông mác 300 m3 972.033 1.298.378 629.074 2.899.485

SB.41800 - PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

PHUN ÁP LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép

bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phun gia cố bê tông vào bề mặt

cấu kiện bê tông bằng máy phun

áp lực

Chiều dày 5cm

Phun từ dưới lên

SB.41812 - Bê tông mác 150 m2 43.231 70.724 62.866 176.821

SB.41813 - Bê tông mác 200 m2 46.391 70.724 62.866 179.981

SB.41814 - Bê tông mác 250 m2 49.686 70.724 62.866 183.276

SB.41815 - Bê tông mác 300 m2 58.190 70.724 62.866 191.780

Phun ngang

SB.41822 - Bê tông mác 150 m2 43.231 59.317 44.904 147.452

SB.41823 - Bê tông mác 200 m2 46.391 59.317 44.904 150.612

SB.41824 - Bê tông mác 250 m2 49.686 59.317 44.904 153.907

SB.41825 - Bê tông mác 300 m2 58.190 59.317 44.904 162.411

Phun gia cố xi lô, đá 1x2

SB.41832 - Bê tông mác 150 m2 43.231 102.663 70.576 216.470

SB.41833 - Bê tông mác 200 m2 46.391 102.663 70.576 219.630

SB.41834 - Bê tông mác 250 m2 49.686 102.663 70.576 222.925

SB.41835 - Bê tông mác 300 m2 58.190 102.663 70.576 231.429

SB.42000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.42110 - CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cốt thép móng

SB.42111 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.520 423.988 1.992.508

SB.42112 - Đường kính CT ≤ 18mm 100kg 1.643.520 313.574 1.957.094

Page 51: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

51

SB.42113 - Đường kính CT > 18mm 100kg 1.643.520 238.493 1.882.013

SB.42120 - CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cốt thép bệ máy

SB.42121 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 485.819 2.054.375

SB.42122 - Đường kính CT ≤ 18mm 100kg 1.643.556 377.614 2.021.170

SB.42123 - Đường kính CT > 18mm 100kg 1.643.556 293.700 1.937.256

SB.42130 - CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Cốt thép tường

SB.42131 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 578.651 2.147.207

SB.42132 - Đường kính CT ≤ 18mm 100kg 1.643.556 454.313 2.097.869

SB.42133 - Đường kính CT > 18mm 100kg 1.643.556 358.668 2.002.224

SB.42140 - CỐT THÉP CỘT

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cốt thép cột

SB.42141 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 604.953 2.173.509

SB.42142 - Đường kính CT ≤ 18mm 100kg 1.643.556 406.490 2.050.046

SB.42143 - Đường kính CT > 18mm 100kg 1.643.556 344.321 1.987.877

SB.42150 - CỐT THÉP DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cốt thép xà dầm, giằng

SB.42151 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 657.558 2.226.114

SB.42152 - Đường kính CT ≤ 18mm 100kg 1.643.556 408.882 2.052.438

SB.42153 - Đường kính CT > 18mm 100kg 1.643.556 373.015 2.016.571

Page 52: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

52

SB.42160 - CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN,

Ô VĂNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cốt thép lanh tô, lanh tô liền

mái hắt, máng nước, tấm

đan, ô văng

SB.42161 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 851.239 2.419.795

SB.42162 - Đường kính CT > 10mm 100kg 1.643.556 774.723 2.418.279

SB.42170 - CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cốt thép sàn mái

SB.42171 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 568.071 2.136.627

SB.42172 - Đường kính CT > 10mm 100kg 1.643.556 424.342 2.067.898

SB.42180 - CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Cốt thép cầu thang

SB.42181 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 736.465 2.305.021

SB.42182 - Đường kính CT ≤ 18mm 100kg 1.643.556 585.824 2.229.380

SB.42183 - Đường kính CT > 18mm 100kg 1.643.556 530.829 2.174.385

SB.42210 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Cốt thép mố, trụ, mũ mố,

mũ trụ cầu trên cạn

SB.42211 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 647.994 32.097 2.248.647

SB.42212 - Đường kính CT ≤ 18mm 100kg 1.645.004 449.531 86.687 2.181.222

SB.42213 - Đường kính CT > 18mm 100kg 1.645.950 377.797 93.771 2.117.518

Page 53: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

53

SB.42220 - CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ

trụ cầu dưới nước

SB.42221 - Đường kính CT ≤ 10mm 100kg 1.568.556 803.416 53.690 2.425.662

SB.42222 - Đường kính CT ≤ 18mm 100kg 1.645.004 559.522 110.572 2.315.098

SB.42223 - Đường kính CT > 18mm 100kg 1.645.950 466.268 117.657 2.229.875

SB.43000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN GỖ CHO BÊ

TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

SB.43110 - VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43110 Ván khuôn gia cố móng dài,

bệ máy

m2 52.889 33.124 86.013

SB.43120 - VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43120 Ván khuôn gia cố móng cột m2 53.096 94.735 147.831

Page 54: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

54

SB.43130 - VÁN KHUÔN GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43130 Ván khuôn gia cố nút giao

giữa cột và dầm

m2 92.769 227.156 319.925

SB.43140 - VÁN KHUÔN GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43141 Ván khuôn gia cố cột, mố,

trụ - Tròn, elíp

m2 65.695 208.027 273.722

SB.43142 Ván khuôn gia cố cột, mố,

trụ - Vuông, chữ nhật

m2 56.484 83.689 140.173

SB.43150 - VÁN KHUÔN GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43150 Ván khuôn gia cố xà dầm,

giằng

m2 71.767 90.863 162.630

SB.43160 - VÁN KHUÔN GIA CỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43160 Ván khuôn gia cố tường m2 53.503 74.125 127.628

Page 55: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

55

SB.43170 - VÁN KHUÔN GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT,

MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Ván khuôn gia cố

SB.43171 - Sàn, mái m2 59.304 71.734 131.038

SB.43172 - Lanh tô, lanh tô liền mái

hắt, máng nước, tấm đan

m2 59.304 74.125 133.429

SB.43180 - VÁN KHUÔN GIA CỐ CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43180 Ván khuôn gia cố cầu thang m2 607.715 119.556 727.271

SB.43210 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ca, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tờng chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công trình.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.43210 Làm tường chắn đất bằng gỗ m2 96.075 216.410 312.485

SB.50000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

SB.51000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí

gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ

sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.51110 - GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT THÉP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.51111 Gia công cột, giằng cột

thép để gia cố

tấn 18.096.687 10.401.372 3.016.543 31.514.602

Page 56: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

56

SB.51200 - GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.51211 Gia công dầm thép tổ hợp

để gia cố

tấn 19.474.455 14.944.500 4.140.659 38.559.614

SB.51300 - HÀN GIA CỐ BẢN MÃ TAI CỘT

Đơn vị tính: đồng/10m đường hàn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.51311 Hàn gia cố bản mã tai cột 10m 308.990 765.158 1.791.200 2.865.348

SB.51400 - GIA CÔNG DẦM BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.51411 Gia công dầm bằng thép

hình (I, H) để gia cố

tấn 19.749.975 968.404 2.851.093 23.569.472

SB.51500 - GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.51511 Gia công lưới thép D4 để

gia cố sàn

m2 45.180 74.125 119.305

SB.52100 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép

cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ

chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo

an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.

Page 57: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

57

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia cố kết cấu thép

SB.52111 - Chân cột tấn 16.695.462 7.481.459 2.576.826 26.753.747

SB.52112 - Dầm đầu cột, dầm đầu

nút không gian chịu lực

tấn 17.167.929 8.928.222 3.286.991 29.383.142

SB.52113 - Thân cột tấn 16.978.808 8.211.357 3.014.672 28.204.837

SB.52114 - Dầm, xà, vì kèo tấn 841.304 8.406.866 3.459.189 12.707.359

SB.52115 - Sàn thao tác, cầu thang,

lan can và các loại kết cấu

khác

tấn 611.048 7.885.510 2.563.236 11.059.794

SB.53000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt

máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ

thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố .

SB.53100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.53111 Lắp đặt cột thép gia cố

các loại

tấn 3.147.566 11.178.486 8.451.718 22.777.770

SB.60000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát,

láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu,

dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.

SB.61100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát tường ngoài

SB.61113 - Chiều dày trát 1cm m2 6.202 59.778 65.980

SB.61123 - Chiều dày trát 1,5cm m2 8.787 71.734 80.521

SB.61133 - Chiều dày trát 2cm m2 11.888 88.471 100.359

Page 58: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

58

SB.61200 TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát tường trong

SB.61213 - Chiều dày trát 1cm m2 6.202 40.649 46.851

SB.61223 - Chiều dày trát 1,5cm m2 8.787 54.996 63.783

SB.61233 - Chiều dày trát 2cm m2 11.888 59.778 71.666

SB.61300 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu

thang

SB.61313 - Chiều dày trát 1cm m2 6.719 136.294 143.013

SB.61323 - Chiều dày trát 1,5cm m2 9.303 143.467 152.770

SB.61333 - Chiều dày trát 2cm m2 13.438 157.814 171.252

SB.61400 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát xà dầm, trần

SB.61413 - Xà dầm m2 9.303 95.645 104.948

SB.61423 - Trần m2 9.303 138.685 147.988

Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông

thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số kvl=1,25 và knc= 1,10.

SB.61500 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.61513 - Trát, đắp phào đơn m 5.742 59.956 65.698

SB.61523 - Trát, đắp phào kép m 7.321 75.597 82.918

SB.61533 - Trát gờ chỉ m 1.464 36.495 37.959

Page 59: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

59

SB.51200 - TRÁT SÊNÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát sênô, mái hắt, lam

ngang - Trát dày 1cm

SB.61613 - Vữa XM mác 50 m2 6.264 72.990 79.254

SB.61614 - Vữa XM mác 75 m2 7.259 72.990 80.249

SB.61615 - Vữa XM mác 100 m2 8.223 72.990 81.213

SB.61700 - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát vẩy tường chống vang

SB.61713 - Vữa XM mác 50 m2 21.924 91.237 113.161

SB.61714 - Vữa XM mác 75 m2 25.406 91.237 116.643

SB.61715 - Vữa XM mác 100 m2 28.781 91.237 120.018

SB.61800 - PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT

VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phun vữa xi măng cát vàng

có phụ gia vào các kết cấu

SB.61813 - Vữa XM mác 50 m2 30.467 9.124 232.433 272.024

SB.61814 - Vữa XM mác 75 m2 32.290 9.124 232.433 273.847

SB.61815 - Vữa XM mác 100 m2 34.265 9.124 232.433 275.822

Trát vữa xi măng cát vàng

Tường, cột

SB.61823 - Vữa XM mác 50 m2 13.243 80.810 94.053

SB.61824 - Vữa XM mác 75 m2 15.346 80.810 96.156

SB.61825 - Vữa XM mác 100 m2 17.385 80.810 98.195

Dầm, trần

SB.61833 - Vữa XM mác 50 m2 13.243 88.631 101.874

SB.61834 - Vữa XM mác 75 m2 15.346 88.631 103.977

SB.61835 - Vữa XM mác 100 m2 17.385 88.631 106.016

Kết cấu khác

SB.61843 - Vữa XM mác 50 m2 13.243 83.417 96.660

Page 60: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

60

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.61844 - Vữa XM mác 75 m2 15.346 83.417 98.763

SB.61845 - Vữa XM mác 100 m2 17.385 83.417 100.802

Ghi chú: Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong đơn giá của công tác trên dày 2cm.

SB.62100 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA

BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát tường ngoài

SB.62110 - Chiều dày 0,5cm m2 17.272 40.649 57.921

SB.62120 - Chiều dày 0,7cm m2 23.029 50.214 73.243

SB.62130 - Chiều dày 1cm m2 31.665 59.778 91.443

Trát tường trong

SB.62140 - Chiều dày 0,5cm m2 17.272 31.085 48.357

SB.62150 - Chiều dày 0,7cm m2 23.029 38.258 61.287

SB.62160 - Chiều dày 1cm m2 31.665 40.649 72.314

SB.62200 - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.62214 Trát granitô tay vịn cầu thang

dày 2,5cm

m2 72.742 980.359 1.053.101

SB.62300 - TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát granitô thành ô văng,

sênô, lan can, diềm che

nắng

SB.62310 - Chiều dày 1,0cm m2 62.282 810.590 872.872

SB.62320 - Chiều dày 1,5cm m2 67.575 851.239 918.814

Page 61: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

61

SB.62400 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát granitô tường

SB.62410 - Dày 1,0cm m2 62.282 659.949 722.231

SB.62420 - Dày 1,5cm m2 67.575 691.034 758.609

Trát granitô trụ, cột

SB.62430 - Dày 1,0cm m2 67.332 856.021 923.353

SB.62440 - Dày 1,5cm m2 67.575 896.670 964.245

SB.62500 - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN

CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.62510 Trát đá rửa tường dày 1cm, m2 67.037 447.139 514.176

SB.62520 Trát đá rửa trụ, cột dày 1cm, m2 67.037 564.304 631.341

SB.62530 Thành ô văng, sênô, lan can,

diềm che nắng

m2 78.569 602.562 681.131

SB.63000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA

SB.63100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng nền sàn không đánh

màu

Chiều dày 2cm

SB.63113 - Vữa XM mác 50 m2 14.400 23.911 38.311

SB.63114 - Vữa XM mác 75 m2 16.687 23.911 40.598

SB.63115 - Vữa XM mác 100 m2 18.904 23.911 42.815

Chiều dày 3cm

SB.63123 - Vữa XM mác 50 m2 20.057 28.693 48.750

SB.63124 - Vữa XM mác 75 m2 23.242 28.693 51.935

SB.63125 - Vữa XM mác 100 m2 26.330 28.693 55.023

Page 62: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

62

SB.63200 - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng nền sàn có đánh màu

Chiều dày 2cm

SB.63213 - Vữa XM mác 50 m2 14.698 35.867 50.565

SB.63214 - Vữa XM mác 75 m2 16.985 35.867 52.852

SB.63215 - Vữa XM mác 100 m2 19.202 35.867 55.069

Chiều dày 3cm

SB.63223 - Vữa XM mác 50 m2 20.355 38.258 58.613

SB.63224 - Vữa XM mác 75 m2 23.541 38.258 61.799

SB.63225 - Vữa XM mác 100 m2 26.628 38.258 64.886

SB.63300 - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG

CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng sênô, mái hắt, máng

nước dày 1cm

SB.63313 - Vữa XM mác 50 m2 7.200 47.822 55.022

SB.63314 - Vữa XM mác 75 m2 8.343 47.822 56.165

SB.63315 - Vữa XM mác 100 m2 9.452 47.822 57.274

Láng bể nước, giếng nước,

giếng cáp dày 2cm

SB.63323 - Vữa XM mác 50 m2 12.643 126.729 139.372

SB.63324 - Vữa XM mác 75 m2 14.603 126.729 141.332

SB.63325 - Vữa XM mác 100 m2 16.503 126.729 143.232

Láng máng cáp, mương

rãnh dày 1cm

SB.63333 - Vữa XM mác 50 m2 7.200 86.080 93.280

SB.63334 - Vữa XM mác 75 m2 8.343 86.080 94.423

SB.63335 - Vữa XM mác 100 m2 9.452 86.080 95.532

Láng láng hè dày 3cm

SB.63343 - Vữa XM mác 50 m2 20.870 40.649 61.519

SB.63344 - Vữa XM mác 75 m2 24.137 40.649 64.786

SB.63345 - Vữa XM mác 100 m2 27.304 40.649 67.953

Page 63: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

63

SB.64000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

SB.64100 ỐP GẠCH CHÂN TƯỜNG 20x10CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.64114 Ốp gạch chân tường 20x10cm m2 142.528 274.979 417.507

SB.64200 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 20x15; 20x20; 20x30CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Ốp tường

SB.64214 - Gạch 20x15cm m2 148.551 196.072 23.255 367.878

SB.64224 - Gạch 20x20cm m2 147.192 181.725 23.255 352.172

SB.64234 - Gạch 20x30cm m2 150.483 150.641 23.255 324.379

Ốp trụ, cột

SB.64244 - Gạch 20x15cm m2 149.287 246.285 46.509 442.081

SB.64254 - Gạch 20x20cm m2 147.921 241.503 46.509 435.933

SB.64264 - Gạch 20x30cm m2 151.228 224.765 46.509 422.502

SB.64300 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 15x15; 11x11CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Ốp tường

SB.64314 - Gạch 15x15cm m2 73.383 172.161 23.255 268.799

SB.64324 - Gạch 11x11cm m2 120.908 181.725 23.255 325.888

Ốp trụ, cột

SB.64334 - Gạch 15x15cm m2 73.383 270.197 23.255 366.835

SB.64344 - Gạch 11x11cm m2 120.908 284.543 23.255 428.706

SB.64400 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 6x20CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.64414 Ốp tường, gạch 6x20cm m2 143.594 181.725 23.255 348.574

SB.64424 Ốp trụ, cột, gạch 6x20cm m2 143.594 284.543 23.255 451.392

Page 64: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

64

SB.64500 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 3x10CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ốp gạch 3x10cm

SB.64514 - Ốp tường m2 182.189 327.583 23.255 533.027

SB.64524 - Ốp trụ, cột m2 197.689 650.385 23.255 871.329

SB.64600 - ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.64614 Ốp gạch vỉ vào các kết

cấu

m2 84.303 150.641 23.255 258.199

SB.64700 - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Ốp đá cẩm thạch, đá hoa

cương vào tường

SB.64714 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 183.370 312.814 63.485 559.669

SB.64724 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 175.273 294.566 63.485 533.324

SB.64734 - Tiết diện đá < 0,5m2 m2 403.566 273.712 63.485 740.763

SB.65000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

SB.65100 - LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10,5X22CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.65114 Lát gạch chỉ 6,5x10,5x22cm m2 56.044 43.282 99.326

Page 65: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

65

SB.65200 - LÁT GẠCH THẺ 5X10X20CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.65214 Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 74.894 48.582 123.476

SB.65300 - LÁT GẠCH LÁ NEM 20X20CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.65314 Lát gạch lá nem 20x20cm m2 68.372 47.822 116.194

SB.65400 - LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát gạch ceramic, gạch,

gốm và granit nhân tạo

Kích thước

SB.65414 - Gạch 30x30cm m2 108.097 40.649 148.746

SB.65424 - Gạch 40x40cm m2 110.719 35.867 146.586

SB.65434 - Gạch 50x50cm m2 109.241 33.476 142.717

SB.65500 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.

SB.65500 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa

cụ thể.

- Bảo đảm an toàn giao thông.

- Phần móng tính riêng.

Page 66: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

66

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát gạch sân, nền đường,

vỉa hè

Lát gạch xi măng

SB.65514 - Gạch xi măng 20x20cm m2 83.276 43.040 126.316

SB.65524 - Gạch xi măng 30x30cm m2 89.621 40.649 130.270

Lát gạch lá dừa

SB.65534 - Gạch lá dừa 10x20cm m2 84.594 45.431 130.025

SB.65544 - Gạch lá dừa 20x20cm m2 68.322 43.040 111.362

Lát gạch xi măng tự chèn

SB.65550 - Chiều dày 3,5cm m2 80.580 33.476 114.056

SB.65560 - Chiều dày 5,5cm m2 83.640 35.867 119.507

SB.65600 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lát đá cẩm thạch

SB.65614 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 134.758 95.645 37.208 267.611

SB.65624 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 138.163 83.689 37.208 259.060

SB.65634 - Tiết diện đá < 0,5m2 m2 372.424 71.734 37.208 481.366

Lát đá hoa cương

SB.65644 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 506.833 95.645 37.208 639.686

SB.65654 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 506.138 83.689 37.208 627.035

SB.65664 - Tiết diện đá < 0,5m2 m2 505.674 71.734 37.208 614.616

SB.65700 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lát gạch chống nóng

Kích thước gạch

SB.65714 - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm m2 68.821 50.790 119.611

SB.65724 - Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm m2 57.863 46.374 104.237

SB.65734 - Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm m2 47.048 44.165 91.213

Page 67: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

67

SB.65800 - LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.65814 Lát gạch vỉ m2 86.925 54.996 141.921

SB.70000 CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.

- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.

Ghi chú: Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêng.

SB.71000 CÔNG TÁC LÀM MÁI

Ghi chú:

- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được đơn giá riêng.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì

không tính lượng chi phí vật liệu để úp nóc đã được đơn giá và chi phí nhân công được nhân

với hệ số K = 0,9

- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá

30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có

dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.

SB.71100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Ngói 22 viên/m2

SB.71111 Đóng li tô m2 473.901 30.916 504.817

SB.71112 Lợp mái m2 100.449 33.124 133.573

Ngói 13 viên/m2

SB.71121 Đóng li tô m2 336.513 26.499 363.012

SB.71122 Lợp mái m2 189.459 28.708 218.167

Page 68: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

68

SB.71200 - LOẠI TẤM LỢP FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.71211 Loại tấm lợp Fibrô xi măng m2 66.201 24.291 90.492

SB.71212 Loại tấm lợp tấm tôn m2 139.130 22.083 161.213

SB.71213 Loại tấm lợp tấm nhựa m2 81.108 17.666 98.774

SB.72000 LÀM TRẦN

SB.72100 LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.72111 Trần gỗ dán, ván ép m2 75.190 5.500 80.690

SB.72200 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 61X41CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.72211 Làm trần bằng tấm trần

thạch cao hoa văn 50x50cm,

61x41cm

m2 109.500 131.512 241.012

SB.72300 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.72311 Làm trần bằng tấm nhựa hoa

văn 50x50cm

m2 27.563 109.992 137.555

Page 69: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

69

SB.72400 - LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm trần lambris gỗ

SB.72411 - Dày 1cm m2 41.180 263.023 304.203

SB.72412 - Dày 1,5cm m2 59.480 263.023 322.503

SB.73000 LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ, MẶT SÀN GỖ

SB.73100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.73111 Làm vách ngăn bằng ván ép m2 99.430 86.080 185.510

SB.73200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm vách ngăn bằng gỗ ván

ghép khít

SB.73211 - Chiều dầy gỗ 1,5cm m2 57.450 109.992 167.442

SB.73212 - Chiều dầy gỗ 2cm m2 75.750 109.992 185.742

SB.73200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm vách ngăn bằng gỗ ván

chồng mí

SB.73311 - Chiều dầy gỗ 1,5cm m2 66.600 167.378 233.978

SB.73312 - Chiều dầy gỗ 2cm m2 81.850 167.378 249.228

Page 70: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

70

SB.73400 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Gia công và đóng chân

tường bằng gỗ

SB.73411 - Kích thước 2x10cm m 7.686 43.040 50.726

SB.73412 - Kích thước 2x20cm m 15.372 52.605 67.977

SB.73500 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Gia công và lắp đặt tay vịn

cầu thang bằng gỗ

SB.73511 - Kích thước 8x10cm m 30.744 119.556 150.300

SB.73512 - Kích thước 8x14cm m 44.835 145.858 190.693

SB.73600 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.73611 Gia công và lắp dựng,

khung gỗ để đóng lưới, vách

ngăn

m3 3.619.500 1.793.340 5.412.840

SB.73700 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.73711 Gia công và lắp dựng,

khung gỗ dầm sàn, dầm trần

m3 3.619.500 2.242.871 5.862.371

Page 71: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

71

SB.73800 - LÀM MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Làm mặt sàn gỗ

SB.73811 - Ván dày 2cm m2 75.750 227.156 302.906

SB.73812 - Ván dày 3cm m2 115.400 251.068 366.468

Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì hao phı

nhân công đươc bổ sung 0,15 công/m2.

SB.73900 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Làm tường lambris gỗ

SB.73911 - Ván dày 1cm m2 42.200 239.112 281.312

SB.73912 - Ván dày 1,5cm m2 60.500 258.241 318.741

SB.74000 LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁC

SB.74100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và đóng mắt cáo

bằng nẹp gỗ

SB.74111 - Kích thước lỗ 5x5cm m2 36.950 251.068 288.018

SB.74112 - Kích thước lỗ 10x10cm m2 25.970 219.983 245.953

SB.74200 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và đóng diềm mái

bằng gỗ

SB.74211 - Chiều dày 2cm m2 74.900 90.863 165.763

SB.74212 - Chiều dày 3cm m2 114.550 98.036 212.586

Page 72: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

72

SB.74300 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.74311 Dán Foocmica vào các kết

cấu dạng tấm

m2 94.992 28.693 123.685

SB.74400 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.74411 Dán Foocmica vào các kết

cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm

m 590 19.129 19.719

SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BI TUM,

BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT

CẤU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi

măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

Ghi chú:

- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.

- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.

SB.81110 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.81111 Quét vôi 1 nước trắng, 2

nước màu

m2 780 13.250 14.030

SB.81112 Quét vôi 3 nước trắng m2 602 11.041 11.643

Page 73: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

73

SB.81120 - QUÉT NƯỚC XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.81211 Quét nước xi măng m2 1.144 8.833 9.977

SB.81300 - QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Quét 3 nước Flinkote

chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.81311 Quét Flinkote chống thấm

mái, sênô, ô văng

m2 25.875 8.833 34.708

SB.81400 - CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng matít

SB.81411 - Vào tường m2 1.626 26.302 27.928

SB.81412 - Vào cột, dầm, trần m2 1.626 33.476 35.102

Bả bằng xi măng

SB.81421 - Vào tường m2 2.846 35.867 38.713

SB.81422 - Vào cột, dầm, trần m2 2.846 43.040 45.886

SB.81500 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN, XI MĂNG TRẮNG, BỘT BẢ VÀ PHỤ GIA

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng hỗn hợp sơn, xi

măng trắng, bột bả và phụ

gia

SB.81511 - Vào tường m2 28.231 43.040 71.271

SB.81512 - Vào cột, dầm, trần m2 28.231 47.822 76.053

Page 74: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

74

SB.81600 - CÔNG TÁC BẢ BẰNG VENTÔNÍT VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng Ventônít

SB.81611 - Vào tường m2 1.375 38.258 39.633

SB.81612 - Vào cột, dầm, trần m2 1.375 45.431 46.806

SB.81700 CÔNG TÁC BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU

SB.81710 BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả Nishu

SB.81711 - Vào tường m2 3.764 22.966 26.730

SB.81712 - Vào cột, dầm, trần m2 3.764 28.045 31.809

SB.81720 BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPON PAINT VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả Nippon

Paint

SB.81721 - Vào tường m2 5.238 22.966 28.204

SB.81722 - Vào cột, dầm, trần m2 5.238 28.045 33.283

SB.81730 BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả Toa

SB.81731 - Vào tường m2 7.891 22.966 30.857

SB.81732 - Vào cột, dầm, trần m2 7.891 28.045 35.936

SB.81740 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả Joton

SB.81741 - Vào tường m2 7.303 22.966 30.269

SB.81742 - Vào cột, dầm, trần m2 7.303 28.045 35.348

Page 75: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

75

SB.81750 BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả Lucky

House

SB.81751 - Vào tường m2 5.328 22.966 28.294

SB.81752 - Vào cột, dầm, trần m2 5.328 28.045 33.373

SB.81760 BẢ BẰNG BỘT BẢ NERO VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả NERO

SB.81761 - Vào tường m2 3.082 22.966 26.048

SB.81762 - Vào cột, dầm, trần m2 3.082 28.045 31.127

SB.81810 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Quét nhựa bitum và dán

giấy dầu

SB.81811 - 1 lớp giấy + 1 lớp nhựa m2 28.761 75.081 103.842

SB.81812 - 2 lớp giấy + 2 lớp nhựa m2 57.640 105.997 163.637

SB.81813 - 2 lớp giấy + 3 lớp nhựa m2 77.430 123.663 201.093

SB.81814 - 3 lớp giấy + 4 lớp nhựa m2 107.467 134.704 242.171

SB.81820 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Quét nhựa bitum và dán bao

tải

SB.81821 - 1 lớp bao tải + 2 lớp nhựa m2 48.314 132.496 180.810

SB.81822 - 2 lớp bao tải + 3 lớp nhựa m2 75.136 200.953 276.089

Page 76: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

76

SB.81900 - CHÉT KHE NỐI

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.81911 Chét khe nối m 13.183 101.580 114.763

SB.82000 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo

yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

Trường hợp sử dụng loại sơn khác được quy định trong đơn giá thì chi phí vật liệu được

xác định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất căn cứ phương pháp lập đơn giá theo quy định hiện

hành.

SB.82100 SƠN KẾT CẤU GỖ

SB.82110 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU DELUXE

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn

Nishu Deluxe

SB.82111 - 2 nước m2 21.100 12.808 33.908

SB.82112 - 3 nước m2 31.822 17.225 49.047

SB.82120 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn

Nippon Paint

SB.82121 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 27.066 12.808 39.874

SB.82122 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 34.701 17.225 51.926

Page 77: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

77

SB.82200 SƠN SẮT THÉP

SB.82210 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn sắt thép bằng sơn

Nishu AS

SB.82211 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.080 18.108 37.188

SB.82212 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 29.065 23.849 52.914

SB.82220 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU P.U

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn sắt thép bằng sơn

Nishu P.U

SB.82221 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 47.698 18.108 65.806

SB.82222 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 73.480 23.849 97.329

SB.82230 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn sắt thép bằng sơn

Nippon Paint

SB.82231 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.850 18.108 34.958

SB.82232 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 24.485 23.849 48.334

SB.82240 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN JOTON ALKYD

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn sắt thép bằng sơn

Joton Alkyd

SB.82241 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.162 18.108 30.270

SB.82242 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.737 23.849 41.586

Page 78: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

78

SB.82300 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG

SB.82310 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU ACRYLIC AC

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn bề mặt bê tông bằng

sơn Nishu Acrylic AC

SB.82311 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 48.987 12.808 61.795

SB.82312 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 74.769 18.108 92.877

SB.82320 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn bề mặt bê tông

bằng sơn Kretop

SB.82321 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 150.914 13.912 164.826

SB.82322 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 61.600 12.808 74.408

SB.82330 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON EPOXY

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn bề mặt bê tông

bằng sơn Joton Epoxy

SB.82331 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 66.137 12.808 78.945

SB.82332 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 103.254 18.108 121.362

SB.82400 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG

SB.82410 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EW

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn nền, sàn bê tông

bằng sơn Nishu Epoxy

EW

SB.82411 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 49.040 12.808 61.848

SB.82412 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 80.373 18.108 98.481

Page 79: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

79

SB.82420 SƠN NỀN, SÀN SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EF

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông

đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn nền, sàn bê tông

bằng sơn Nishu Epoxy

EF

SB.82421 - 1 nước lót, 1 nước

đệm, 1 nước phủ

m2 608.036 18.108 626.144

Ghi chú: Tự san phẳng dầy 2mm.

SB.82430 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn nền, sàn bê tông

bằng sơn Nippon Paint

SB.82431 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 40.221 12.808 53.029

SB.82440 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn nền, sàn bê tông

bằng sơn Kretop

SB.82441 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 854.541 22.966 877.507

Ghi chú: Tự san phẳng dầy 3mm.

SB.82450 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXY

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn nền, sàn bê tông

bằng sơn Lucky House

Epoxy

SB.82451 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.758 12.808 30.566

Page 80: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

80

SB.82500 SƠN KÍNH

SB.82510 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.82511 Sơn bề mặt kính bằng

sơn cách nhiệt Jteck

m2 13.801 20.316 34.117

SB.82600 SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG

SB.82610 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ

BẰNG SƠN NISHU GRAN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột,

tường trong nhà, tường

ngoài nhà đã bả bằng

sơn Nishu Gran

Dầm, trần, cột, tường

trong nhà

SB.82611 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.821 10.600 28.421

SB.82612 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 25.056 15.237 40.293

Tường ngoài nhà

SB.82613 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 36.696 11.704 48.400

SB.82614 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 58.398 16.783 75.181

SB.82620 SƠN DẦM TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ

KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột,

tường trong nhà, tường

ngoài nhà không bả

bằng sơn Nishu Gran

Dầm, trần, cột, tường

trong nhà

SB.82621 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.439 11.704 31.143

SB.82622 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 27.314 16.783 44.097

Tường ngoài nhà

SB.82623 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 39.988 13.029 53.017

Page 81: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

81

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.82624 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 63.614 18.549 82.163

SB.82630 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ

BẰNG SƠN NISHU AGAT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường

trong nhà, tường ngoài

nhà đã bả bằng sơn Nishu

Agat

Dầm, trần, cột, tường

trong nhà

SB.82631 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.922 10.600 26.522

SB.82632 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 21.349 15.237 36.586

Tường ngoài nhà

SB.82633 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 29.468 11.704 41.172

SB.82634 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 44.218 16.783 61.001

SB.82640 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ

KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột,

tường trong nhà, tường

ngoài nhà không bả

bằng sơn Nishu Agat

Dầm, trần, cột, tường

trong nhà

SB.82641 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.458 11.704 29.162

SB.82642 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 23.444 16.783 40.227

Tường ngoài nhà

SB.82643 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 32.358 13.029 45.387

SB.82644 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 48.628 18.549 67.177

Page 82: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

82

SB.82650 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ

BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột,

tường trong nhà, tường

ngoài nhà đã bả bằng

sơn Nippon Paint

Dầm, trần, cột, tường

trong nhà

SB.82651 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 25.218 10.600 35.818

SB.82652 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 38.718 15.237 53.955

Tường ngoài nhà

SB.82653 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 52.145 11.704 63.849

SB.82654 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 88.614 16.783 105.397

SB.82660 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ

KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột,

tường trong nhà, tường

ngoài nhà không bả

bằng sơn Nippon Paint

Dầm, trần, cột, tường

trong nhà

SB.82661 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 26.247 11.704 37.951

SB.82662 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 40.298 16.783 57.081

Tường ngoài nhà

SB.82663 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 54.343 13.029 67.372

SB.82664 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 92.357 18.549 110.906

Page 83: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

83

SB.82670 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ

BẰNG SƠN TOA

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột,

tường trong nhà, tường

ngoài nhà đã bả bằng

sơn Toa

Dầm, trần, cột, tường

trong nhà

SB.82671 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 24.611 10.600 35.211

SB.82672 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 39.935 15.237 55.172

Tường ngoài nhà

SB.82673 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 44.879 11.704 56.583

SB.82674 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 73.213 16.783 89.996

SB.82680 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ

KHÔNG BẢ BẰNG SƠN TOA

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột,

tường trong nhà, tường

ngoài nhà không bả

bằng sơn Toa

Dầm, trần, cột, tường

trong nhà

SB.82681 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 27.111 11.704 38.815

SB.82682 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 43.678 16.783 60.461

Tường ngoài nhà

SB.82683 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 49.104 13.029 62.133

SB.82684 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 79.955 18.549 98.504

Page 84: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

84

SB.82690 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ

BẰNG SƠN JOTON JONY

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột,

tường trong nhà, tường

ngoài nhà đã bả bằng

sơn Joton Jony

Dầm, trần, cột, tường

trong nhà

SB.82691 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.933 10.600 26.533

SB.82692 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 23.221 15.237 38.458

Tường ngoài nhà

SB.82693 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.233 11.704 26.937

SB.82694 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 19.528 16.783 36.311

SB.82710 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ

KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột,

tường trong nhà, tường

ngoài nhà không bả

bằng sơn Joton Jony

Dầm, trần, cột, tường

trong nhà

SB.82711 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.418 11.704 29.122

SB.82712 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 25.280 16.783 42.063

Tường ngoài nhà

SB.82713 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.683 13.029 29.712

SB.82714 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 21.317 18.549 39.866

Page 85: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

85

SB.82720 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ

BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột,

tường trong nhà, tường

ngoài nhà đã bả bằng

sơn Lucky House

Dầm, trần, cột, tường

trong nhà

SB.82721 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.192 10.600 33.792

SB.82722 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 33.545 15.237 48.782

Tường ngoài nhà

SB.82723 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 35.499 11.704 47.203

SB.82724 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 51.649 16.783 68.432

SB.82730 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ

KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột,

tường trong nhà, tường

ngoài nhà không bả

bằng sơn Lucky House

Dầm, trần, cột, tường

trong nhà

SB.82731 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 27.365 11.704 39.069

SB.82732 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 39.043 16.783 55.826

Tường ngoài nhà

SB.82733 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 41.624 13.029 54.653

SB.82734 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 59.513 18.549 78.062

Page 86: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

86

SB.82740 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ

BẢ BẰNG SƠN NERO

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột,

tường trong nhà, tường

ngoài nhà đã bả bằng

sơn Nero

Dầm, trần, cột, tường

trong nhà

SB.82741 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.969 10.600 29.569

SB.82742 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 29.413 15.237 44.650

Tường ngoài nhà

SB.82743 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 21.459 11.704 33.163

SB.82744 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 32.076 16.783 48.859

SB.82750 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ

KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NERO

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột,

tường trong nhà, tường

ngoài nhà không bả

bằng sơn Nero

Dầm, trần, cột, tường

trong nhà

SB.82751 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.581 11.704 35.285

SB.82752 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 36.810 16.783 53.593

Tường ngoài nhà

SB.82753 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 26.620 13.029 39.649

SB.82754 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 39.687 18.549 58.236

Page 87: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

87

SB.82800 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ

SB.82810 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn chống thấm tường

ngoài nhà bằng sơn

Lucky House

Tường ngoài nhà

SB.82811 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 53.878 13.029 66.907

SB.82812 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 88.413 18.549 106.962

SB.82820 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN NISHU STON

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn chống thấm tường

ngoài nhà bằng sơn

Nishu Ston

Tường ngoài nhà

SB.82821 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 38.000 13.029 51.029

SB.82822 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 75.839 18.549 94.388

SB.82910 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn silicát vào các kết

cấu đã bả (1 lớp lót, 2

lớp phủ)

SB.82911 - Sơn vào tường m2 21.376 17.666 39.042

SB.82912 - Sơn vào cột, dầm, trần m2 21.376 22.083 43.459

Page 88: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

88

SB.82920 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn chống ăn mòn vào

kết cấu thép

SB.82921 Sơn vào cột, bản mã cột m2 72.471 52.998 125.469

SB.82922 Sơn vào dầm xà, bản mã

dầm

m2 73.185 59.623 132.808

SB.82923 Sơn vì kèo m2 73.185 64.040 137.225

SB.82924 Sơn cầu thang, lan can,

sàn thao tác

m2 72.471 57.415 129.886

SB.82925 Sơn kết cấu thép khác m2 72.828 55.207 128.035

SB.82930 - SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ

thiết bị, vỏ bao che thiết bị

Vỏ bao che thiết bị

SB.82931 - Trong nhà m2 14.073 61.832 75.905

SB.82932 - Ngoài nhà m2 16.826 66.248 83.074

Sơn trực tiếp lên vỏ thiết bị

SB.82933 - Trong nhà m2 15.018 64.040 79.058

SB.82934 - Ngoài nhà m2 17.816 69.119 86.935

SB.82935 Sơn thiết bị khác m2 16.826 62.936 79.762

SB.83000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu,vận chuyển

vật liệu trong phạm vi 30m, bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ

thuật, pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng mơi quy

định.

Page 89: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

89

SB.83100 ĐÁNH VECNI TAMPON

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đánh vecni tampon

SB.83111 - Gỗ dạng tấm m2 8.448 114.774 123.222

SB.83112 - Gỗ dạng thanh m2 8.448 141.076 149.524

SB.83212 ĐÁNH VECNI COBALT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đánh vecni cobalt

SB.83211 - Gỗ dạng tấm m2 7.487 98.036 105.523

SB.83212 - Gỗ dạng thanh m2 7.487 126.729 134.216

SB.84100 CẮT VÀ LẮP KÍNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Lau sạch tấm kính.

- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.

- Tính toán chiều cắt.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ

thuật, lau sạch matít.

- Thu dọn nơi làm việc

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt và lắp kính, chiều dày

kính ≤ 7mm

Gắn bằng matít

SB.84111 - Cửa, vách dạng thường m2 145.874 65.170 211.044

SB.84112 - Cửa, vách dạng phức tạp m2 145.874 83.417 229.291

SB.84121 - Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa,

vách gỗ

m2 161.203 57.349 218.552

Page 90: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

90

SB.84200 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT HÃM...)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.

- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc

Đơn vị tính: đồng/đơn vị cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp các loại phụ kiện của

cửa

SB.84211 Lắp chốt ngang, dọc chốt 6.625 6.625

Lắp Crêmôn

SB.84221 - Cửa sổ bộ 13.250 13.250

SB.84222 - Cửa đi bộ 15.458 15.458

Lắp bộ ke

SB.84231 - Cửa sổ bộ 35.332 35.332

SB.84232 - Cửa đi bộ 37.541 37.541

SB.84241 Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm bộ 72.873 72.873

SB.84251 Lắp chốt dọc chìm trong cửa bộ 33.124 33.124

SB.84261 Lắp móc gió bộ 2.208 2.208

Ghi chú: Chi phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm … và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính

riêng.

SB.85000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sử a

chữa, bọc laị lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.

SB.85110 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG

BÔNG KHOÁNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.85111 Thay thế lớp bảo ôn

ống và phụ tùng thông

gió bằng bông khoáng

m2 40.418 77.289 117.707

Page 91: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

91

SE.85120 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG

BÔNG THỦY TINH

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn ống và

phụ tùng thông gió bằng

bông thuỷ tinh

SB.85121 Độ dày lớp bông thuỷ tinh

25mm

m2 35.171 114.830 150.001

SB.85122 Độ dày lớp bông thuỷ tinh

50mm

m2 43.411 156.787 200.198

SB.85200 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn đường

ống (lớp bọc 25mm)

SB.85211 - Đường kính ống 15mm 10m 86.446 181.078 267.524

SB.85212 - Đường kính ống 20mm 10m 92.560 203.161 295.721

SB.85213 - Đường kính ống 25mm 10m 99.175 216.410 315.585

SB.85214 - Đường kính ống 32mm 10m 108.471 231.868 340.339

SB.85215 - Đường kính ống 40mm 10m 118.561 253.951 372.512

SB.85216 - Đường kính ống 50mm 10m 132.309 269.409 401.718

SB.85217 - Đường kính ống 69mm 10m 157.785 300.325 458.110

SB.85218 - Đường kính ống 80mm 10m 171.039 317.991 489.030

SB.85219 - Đường kính ống 100mm 10m 197.015 342.282 539.297

SB.85220 - Đường kính ống 125mm 10m 229.648 368.781 598.429

SB.85221 - Đường kính ống 150mm 10m 262.264 377.614 639.878

SB.85222 - Đường kính ống 200mm 10m 327.488 399.697 727.185

SB.85223 - Đường kính ống 250mm 10m 392.712 408.530 801.242

SB.85224 - Đường kính ống 300mm 10m 457.962 432.821 890.783

SB.85225 - Đường kính ống 350mm 10m 523.186 448.279 971.465

SB.85226 - Đường kính ống 400mm 10m 588.417 474.778 1.063.195

SB.85227 - Đường kính ống 450mm 10m 653.659 521.152 1.174.811

SB.85228 - Đường kính ống 500mm 10m 719.366 543.234 1.262.600

SB.85229 - Đường kính ống 600mm 10m 849.839 642.607 1.492.446

SB.85230 - Đường kính ống 700mm 10m 980.312 697.813 1.678.125

SB.85231 - Đường kính ống 800mm 10m 1.110.768 724.313 1.835.081

SB.85232 - Đường kính ống 900mm 10m 1.241.241 764.061 2.005.302

SB.85233 - Đường kính ống 1000mm 10m 1.371.689 870.058 2.241.747

Page 92: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

92

SB.85300 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn đường

ống (lớp bọc 30mm)

SB.85311 - Đường kính ống 15mm 10m 101.177 216.410 317.587

SB.85312 - Đường kính ống 20mm 10m 108.292 242.910 351.202

SB.85313 - Đường kính ống 25mm 10m 114.907 258.368 373.275

SB.85314 - Đường kính ống 32mm 10m 124.722 278.242 402.964

SB.85315 - Đường kính ống 40mm 10m 136.313 304.741 441.054

SB.85316 - Đường kính ống 50mm 10m 150.043 322.407 472.450

SB.85317 - Đường kính ống 69mm 10m 178.046 359.948 537.994

SB.85318 - Đường kính ống 80mm 10m 192.294 382.031 574.325

SB.85319 - Đường kính ống 100mm 10m 220.272 410.738 631.010

SB.85320 - Đường kính ống 125mm 10m 255.408 443.862 699.270

SB.85321 - Đường kính ống 150mm 10m 290.008 452.695 742.703

SB.85322 - Đường kính ống 200mm 10m 360.255 479.195 839.450

SB.85323 - Đường kính ống 250mm 10m 430.509 503.486 933.995

SB.85324 - Đường kính ống 300mm 10m 500.720 518.943 1.019.663

SB.85325 - Đường kính ống 350mm 10m 570.949 538.818 1.109.767

SB.85326 - Đường kính ống 400mm 10m 640.721 569.734 1.210.455

SB.85327 - Đường kính ống 450mm 10m 710.932 627.149 1.338.081

SB.85328 - Đường kính ống 500mm 10m 780.686 653.648 1.434.334

SB.85329 - Đường kính ống 600mm 10m 920.644 772.895 1.693.539

SB.85330 - Đường kính ống 700mm 10m 1.061.109 817.060 1.878.169

SB.85331 - Đường kính ống 800mm 10m 1.201.092 861.225 2.062.317

SB.85332 - Đường kính ống 900mm 10m 1.341.075 903.182 2.244.257

SB.85333 - Đường kính ống 1000mm 10m 1.481.040 1.192.466 2.673.506

SB.85400 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn đường

ống (lớp bọc 50mm)

SB.85411 - Đường kính ống 15mm 10m 170.672 253.951 424.623

SB.85412 - Đường kính ống 20mm 10m 179.807 284.867 464.674

SB.85413 - Đường kính ống 25mm 10m 188.448 300.325 488.773

SB.85414 - Đường kính ống 32mm 10m 200.705 324.616 525.321

SB.85415 - Đường kính ống 40mm 10m 215.317 355.531 570.848

SB.85416 - Đường kính ống 50mm 10m 233.051 382.031 615.082

Page 93: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

93

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.85417 - Đường kính ống 69mm 10m 269.062 410.738 679.800

SB.85418 - Đường kính ống 80mm 10m 286.814 443.862 730.676

SB.85419 - Đường kính ống 100mm 10m 322.825 476.986 799.811

SB.85420 - Đường kính ống 125mm 10m 367.445 516.735 884.180

SB.85421 - Đường kính ống 150mm 10m 412.073 529.985 942.058

SB.85422 - Đường kính ống 200mm 10m 501.321 560.901 1.062.222

SB.85423 - Đường kính ống 250mm 10m 590.094 587.400 1.177.494

SB.85424 - Đường kính ống 300mm 10m 679.342 605.066 1.284.408

SB.85425 - Đường kính ống 350mm 10m 769.097 627.149 1.396.246

SB.85426 - Đường kính ống 400mm 10m 858.364 666.898 1.525.262

SB.85427 - Đường kính ống 450mm 10m 947.594 730.937 1.678.531

SB.85428 - Đường kính ống 500mm 10m 1.036.867 761.853 1.798.720

SB.85429 - Đường kính ống 600mm 10m 1.215.871 898.766 2.114.637

SB.85430 - Đường kính ống 700mm 10m 1.393.884 976.055 2.369.939

SB.85431 - Đường kính ống 800mm 10m 1.572.388 1.013.596 2.585.984

SB.85432 - Đường kính ống 900mm 10m 1.751.410 1.210.132 2.961.542

SB.85433 - Đường kính ống 1000mm 10m 1.929.913 1.395.627 3.325.540

SB.85500 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn đường

ống (lớp bọc 100mm)

SB.85511 - Đường kính ống 15mm 10m 411.773 306.950 718.723

SB.85512 - Đường kính ống 20mm 10m 425.395 344.490 769.885

SB.85513 - Đường kính ống 25mm 10m 439.517 366.573 806.090

SB.85514 - Đường kính ống 32mm 10m 458.323 393.072 851.395

SB.85515 - Đường kính ống 40mm 10m 480.907 432.821 913.728

SB.85516 - Đường kính ống 50mm 10m 507.668 457.112 964.780

SB.85517 - Đường kính ống 69mm 10m 563.199 510.110 1.073.309

SB.85518 - Đường kính ống 80mm 10m 590.460 538.818 1.129.278

SB.85519 - Đường kính ống 100mm 10m 645.465 580.775 1.226.240

SB.85520 - Đường kính ống 125mm 10m 714.116 629.357 1.343.473

SB.85521 - Đường kính ống 150mm 10m 782.786 642.607 1.425.393

SB.85522 - Đường kính ống 200mm 10m 920.082 680.147 1.600.229

SB.85523 - Đường kính ống 250mm 10m 1.057.385 713.271 1.770.656

SB.85524 - Đường kính ống 300mm 10m 1.194.700 737.562 1.932.262

SB.85525 - Đường kính ống 350mm 10m 1.332.478 761.853 2.094.331

SB.85526 - Đường kính ống 400mm 10m 1.469.799 808.227 2.278.026

SB.85527 - Đường kính ống 450mm 10m 1.607.095 887.725 2.494.820

Page 94: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

94

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.85528 - Đường kính ống 500mm 10m 1.744.399 925.265 2.669.664

SB.85529 - Đường kính ống 600mm 10m 2.019.509 1.093.094 3.112.603

SB.85530 - Đường kính ống 700mm 10m 2.292.482 1.185.841 3.478.323

SB.85531 - Đường kính ống 800mm 10m 2.568.726 1.232.215 3.800.941

SB.85532 - Đường kính ống 900mm 10m 2.843.325 1.468.500 4.311.825

SB.85533 - Đường kính ống 1000mm 10m 3.118.461 1.693.743 4.812.204

SB.85600 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn ống

đồng bằng ống cách nhiệt

xốp

SB.85611 - Đường kính ống 6,4mm 10m 66.124 110.414 176.538

SB.85612 - Đường kính ống 9,5mm 10m 87.458 110.414 197.872

SB.85613 - Đường kính ống 12,7mm 10m 116.676 132.496 249.172

SB.85614 - Đường kính ống 15,9mm 10m 145.893 132.496 278.389

SB.85615 - Đường kính ống 19,1mm 10m 182.965 141.329 324.294

SB.85616 - Đường kính ống 22,2mm 10m 204.317 147.954 352.271

SB.85617 - Đường kính ống 25,4mm 10m 233.561 158.995 392.556

SB.85618 - Đường kính ống 28,6mm 10m 270.501 163.412 433.913

SB.85619 - Đường kính ống 31,8mm 10m 307.441 165.620 473.061

SB.85620 - Đường kính ống 34,9mm 10m 344.186 167.829 512.015

SB.85621 - Đường kính ống 38,1mm 10m 381.126 174.453 555.579

SB.85622 - Đường kính ống 41,3mm 10m 418.066 176.662 594.728

SB.85623 - Đường kính ống 54,0mm 10m 534.846 194.328 729.174

SB.85624 - Đường kính ống 66,7mm 10m 620.858 207.577 828.435

SB.90000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI

Hướng dẫn sử dụng:

- Trong đơn giá các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải

trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn

giá vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng đơn giá.

- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong

phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định

này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức chi phí tính cho công tác bốc

xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính toán bổ sung đơn giá chi phí.

- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận

Page 95: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

95

chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được

tính riêng tuỳ theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.

- Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công

được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.

SB.91000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN,

VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng

nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bốc xếp

SB.91111 - Cát các loại, than xỉ,

gạch vỡ

m3 31.597 31.597

SB.91211 - Đất các loại m3 53.269 53.269

SB.91311 - Sỏi, đá dăm các loại m3 48.408 48.408

SB.91411 - Đá hộc, đá ba, đá chẻ,

đá xanh miếng

m3 65.219 65.219

SB.91511 - Vận chuyển phế thải

các loại

m3 54.686 54.686

Vận chuyển bằng gánh

vác bộ 10m khởi điểm

SB.91121 - Cát các loại, than xỉ,

gạch vỡ

m3 34.432 34.432

SB.91221 - Đất các loại m3 44.559 44.559

SB.91321 - Sỏi, đá dăm các loại m3 42.534 42.534

SB.91421 - Đá hộc, đá ba, đá chẻ,

đá xanh miếng

m3 46.585 46.585

SB.91521 - Vận chuyển phế thải

các loại

m3 44.559 44.559

Vận chuyển bằng gánh

vác bộ 10m tiếp theo

SB.91122 - Cát các loại, than xỉ,

gạch vỡ

m3 10.127 10.127

SB.91222 - Đất các loại m3 13.165 13.165

SB.91322 - Sỏi, đá dăm các loại m3 12.760 12.760

SB.91422 - Đá hộc, đá ba, đá chẻ,

đá xanh miếng

m3 13.165 13.165

SB.91522 - Vận chuyển phế thải

các loại

m3 13.165 13.165

Page 96: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

96

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vận chuyển bằng phương

tiện thô sơ 10m khởi

điểm

SB.91131 - Cát các loại, than xỉ,

gạch vỡ

m3 20.052 20.052

SB.91231 - Đất các loại m3 20.457 20.457

SB.91331 - Sỏi, đá dăm các loại m3 20.254 20.254

SB.91431 - Đá hộc, đá ba, đá chẻ,

đá xanh miếng

m3 20.457 20.457

SB.91531 - Vận chuyển phế thải

các loại

m3 34.432 34.432

Vận chuyển bằng phương

tiện thô sơ 10m tiếp theo

SB.91132 - Cát các loại, than xỉ,

gạch vỡ

m3 1.418 1.418

SB.91232 - Đất các loại m3 1.620 1.620

SB.91332 - Sỏi, đá dăm các loại m3 1.620 1.620

SB.91432 - Đá hộc, đá ba, đá chẻ,

đá xanh miếng

m3 1.620 1.620

SB.91532 - Vận chuyển phế thải

các loại

m3 3.646 3.646

SB.92000-SB.93000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN BẰNG

THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, xếp vật liệu đúng

nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/ĐVT

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bốc xếp

SB.92111 - Xi măng bao tấn 39.091 39.091

SB.92211 - Gạch xây các loại

(trừ gạch Block bê

tông rỗng, gạch bê

tông khí chưng áp và

gạch tương tự)

1000v 83.852 83.852

SB.92311 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 121.120 121.120

SB.92411 - Đá ốp lát các loại 100m2 130.437 130.437

SB.92511 - Sắt thép các loại tấn 76.358 76.358

SB.92611 - Gỗ các loại m3 42.939 42.939

SB.92711 - Tre, cây chống 100cây 126.994 126.994

Page 97: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

97

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Vận chuyển bằng gánh

vác bộ 10m khởi điểm

SB.92121 - Xi măng bao tấn 24.305 24.305

SB.92221 - Gạch xây các loại

(trừ gạch Block bê

tông rỗng, gạch bê

tông khí chưng áp và

gạch tương tự)

1000v 30.381 30.381

SB.92321 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 81.017 81.017

SB.92421 - Đá ốp lát các loại 100m2 93.169 93.169

SB.92521 - Sắt thép các loại tấn 38.483 38.483

SB.92621 - Gỗ các loại m3 30.381 30.381

SB.92721 - Tre, cây chống 100cây 20.254 20.254

Vận chuyển bằng gánh

vác bộ 10m tiếp theo

SB.92122 - Xi măng bao tấn 9.114 9.114

SB.92222 - Gạch xây các loại

(trừ gạch Block bê

tông rỗng, gạch bê

tông khí chưng áp và

gạch tương tự)

1000v 14.178 14.178

SB.92322 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 40.508 40.508

SB.92422 - Đá ốp lát các loại 100m2 48.610 48.610

SB.92522 - Sắt thép các loại tấn 18.836 18.836

SB.92622 - Gỗ các loại m3 10.127 10.127

SB.92722 - Tre, cây chống 100cây 8.102 8.102

Vận chuyển bằng

phương tiện thô sơ 10m

khởi điểm

SB.92131 - Xi măng bao tấn 17.419 17.419

SB.92231 - Gạch xây các loại

(trừ gạch Block bê

tông rỗng, gạch bê

tông khí chưng áp và

gạch tương tự)

1000v 17.419 17.419

SB.92331 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 12.760 12.760

SB.92431 - Đá ốp lát các loại 100m2 14.178 14.178

SB.92531 - Sắt thép các loại tấn 18.634 18.634

SB.92631 - Gỗ các loại m3 12.963 12.963

SB.92731 - Tre, cây chống 100cây 13.975 13.975

Vận chuyển bằng

phương tiện thô sơ 10m

tiếp theo

SB.92132 - Xi măng bao tấn 1.418 1.418

SB.92232 - Gạch xây các loại

(trừ gạch Block bê

tông rỗng, gạch bê

tông khí chưng áp và

gạch tương tự)

1000v 1.418 1.418

SB.92332 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 810 810

Page 98: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

98

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92432 - Đá ốp lát các loại 100m2 810 810

SB.92532 - Sắt thép các loại tấn 1.620 1.620

SB.92632 - Gỗ các loại m3 1.215 1.215

SB.92732 - Tre, cây chống 100cây 1.418 1.418

Bốc xếp

SB.93111 - Cấu kiện bê tông đúc

sẵn P ≤ 50kg

tấn 61.775 61.775

SB.93211 - Cấu kiện bê tông đúc

sẵn P ≤ 100kg

tấn 68.864 68.864

SB.93311 - Cấu kiện bê tông đúc

sẵn P ≤ 200kg

tấn 76.358 76.358

Vận chuyển bằng gánh

vác bộ 10m khởi điểm

SB.93121 - Cấu kiện bê tông đúc

sẵn P ≤ 50kg

tấn 36.052 36.052

Vận chuyển bằng gánh

vác bộ 10m tiếp theo

SB.93122 - Cấu kiện bê tông đúc

sẵn P ≤ 50kg

tấn 14.583 14.583

Vận chuyển bằng

phương tiện thô sơ

10m khởi điểm

SB.93131 - Cấu kiện bê tông đúc

sẵn P ≤ 50kg

tấn 27.546 27.546

SB.93231 - Cấu kiện bê tông đúc

sẵn P ≤ 100kg

tấn 28.964 28.964

SB.93331 - Cấu kiện bê tông đúc

sẵn P ≤ 200kg

tấn 30.381 30.381

Vận chuyển bằng

phương tiện thô sơ

10m tiếp theo

SB.93132 - Cấu kiện bê tông đúc

sẵn P ≤ 50kg

tấn 3.443 3.443

SB.93232 - Cấu kiện bê tông đúc

sẵn P ≤ 100kg

tấn 3.646 3.646

SB.93332 - Cấu kiện bê tông đúc

sẵn P ≤ 200kg

tấn 3.848 3.848

SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Vận chuyển phế thải

trong phạm vi 1000m

SB.94111 - Bằng ô tô 0,5 tấn m3 42.347 42.347

SB.94211 - Bằng ô tô 2,5 tấn m3 27.165 27.165

Page 99: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

99

SB.94311 - Bằng ô tô 5 tấn m3 23.813 23.813

SB.94411 - Bằng ô tô 7 tấn m3 21.197 21.197

Vận chuyển phế thải

tiếp 1000m

SB.94511 - Bằng ô tô 0,5 tấn m3 25.554 25.554

SB.94611 - Bằng ô tô 2,5 tấn m3 15.979 15.979

SB.94711 - Bằng ô tô 5 tấn m3 11.906 11.906

SB.94811 - Bằng ô tô 7 tấn m3 8.479 8.479

Page 100: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

100

CHƯƠNG III

CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.11100 ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ mặt đường bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và

rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển

trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đào bỏ mặt đường nhựa

SE.11111 - Chiều dày ≤ 10cm m2 20.254 20.254

SE.11112 - Chiều dày > 10cm m2 44.559 44.559

SE.11200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến

hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu

rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu

dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt mặt đường bê tông

asphalt

SE.11211 - Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm 100m 31.875 420.837 105.535 558.247

SE.11212 - Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm 100m 38.250 478.224 119.926 636.400

SE.11213 - Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm 100m 44.625 549.958 139.114 733.697

SE.11310 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN

BẰNG ĐÁ MẶT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6,

rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong

phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

Page 101: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

101

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đá 4x6

chèn đá dăm lớp hao mòn

bằng đá mạt, thi công bằng

thủ công kết hợp cơ giới

SE.11311 - Chiều dày đã lèn 10cm 10m2 360.938 552.068 168.326 1.081.332

SE.11312 - Chiều dày đã lèn 12cm 10m2 425.558 565.317 188.930 1.179.805

SE.11313 - Chiều dày đã lèn 14cm 10m2 488.862 585.192 224.716 1.298.770

SE.11314 - Chiều dày đã lèn 15cm 10m2 520.731 598.441 233.391 1.352.563

SE.11320 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, đầm nén,

tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng bê tông

nhựa nóng hạt mịn

SE.11321 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 117.805 272.588 134.604 524.997

SE.11322 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 119.932 298.890 141.604 560.426

SE.11323 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 122.185 315.628 158.377 596.190

SE.11324 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 124.312 337.148 180.056 641.516

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của Bê tông nhựa nóng.

SE.11330 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám,

rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận

chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng bê tông

nhựa nguội

Page 102: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

102

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SE.11331 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 117.805 279.761 136.711 534.277

SE.11332 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 119.932 315.628 141.604 577.164

SE.11333 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 122.185 329.975 156.270 608.430

SE.11334 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 124.312 356.277 175.842 656.431

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của Bê tông nhựa nguội.

SE.11340 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám,

rải đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đá trộn

nhựa pha dầu

SE.11341 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 128.419 248.676 119.523 496.618

SE.11342 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 130.428 279.761 124.416 534.605

SE.11343 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 132.562 294.108 136.642 563.312

SE.11344 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 134.559 315.628 158.321 608.508

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của Bê tông nhựa pha dầu.

SE.11350 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, rải đá, tưới nhựa, đầm nén,

hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo

an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đá dăm

nhựa

SE.11351 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 728.723 263.023 188.187 1.179.933

SE.11352 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 755.551 296.499 202.350 1.254.400

SE.11353 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 786.901 310.846 223.723 1.321.470

SE.11354 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 823.405 334.757 258.254 1.416.416

Page 103: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

103

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SE.11400 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa

bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính

bám mặt đường tiêu chuẩn

1,1kg/m2

Nhựa pha dầu

SE.11411 - Thi công bằng thủ công 10m2 156.003 52.998 7.187 216.188

SE.11412 - Thi công bằng cơ giới 10m2 156.003 17.666 18.357 192.026

Nhũ tương nhựa

SE.11413 - Thi công bằng thủ công 10m2 141.698 41.957 183.655

SE.11414 - Thi công bằng cơ giới 10m2 141.698 6.625 18.357 166.680

SE.11420 - TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5KG/M2

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính

bám mặt đường tiêu chuẩn

0,5kg/m2

Nhựa pha dầu

SE.11421 - Thi công bằng thủ công 10m2 85.413 33.124 4.247 122.784

SE.11422 - Thi công bằng cơ giới 10m2 85.413 10.379 10.817 106.609

Nhũ tương nhựa

SE.11423 - Thi công bằng thủ công 10m2 64.408 37.982 102.390

SE.11424 - Thi công bằng cơ giới 10m2 64.408 4.417 10.817 79.642

SE.11500 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo

Page 104: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

104

dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.11510 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Page 105: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

105

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Láng nhựa trên mặt đường

Láng nhựa một lớp 0,7kg/m2

SE.11511 - Tưới bằng thủ công 10m2 102.266 26.499 25.996 154.761

SE.11512 - Tưới bằng máy 10m2 102.266 17.666 34.781 154.713

Láng nhựa một lớp 0,9kg/m2

SE.11513 - Tưới bằng thủ công 10m2 129.860 30.916 27.711 188.487

SE.11514 - Tưới bằng máy 10m2 129.860 22.083 39.787 191.730

Láng nhựa một lớp 1,1kg/m2

SE.11515 - Tưới bằng thủ công 10m2 161.747 44.165 29.426 235.338

SE.11516 - Tưới bằng máy 10m2 161.747 26.499 44.168 232.414

Láng nhựa một lớp 1,5kg/m2

SE.11517 - Tưới bằng thủ công 10m2 226.182 59.623 32.856 318.661

SE.11518 - Tưới bằng máy 10m2 226.182 35.774 50.426 312.382

SE.11520 - LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Láng nhựa trên mặt đường

cũ, láng nhựa hai lớp

2,5kg/m2

SE.11521 - Tưới bằng thủ công 10m2 382.101 83.914 42.369 508.384

SE.11522 - Tưới bằng máy 10m2 382.101 50.349 64.775 497.225

Láng nhựa trên mặt đường

cũ, láng nhựa hai lớp

3kg/m2

SE.11523 - Tưới bằng thủ công 10m2 449.725 101.580 45.636 596.941

SE.11524 - Tưới bằng máy 10m2 449.725 60.948 70.735 581.408

SE.11600 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn,

rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật

liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 106: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

106

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lấp hố sụp, hố sình lún cao su

SE.11611 - Bằng cát m3 112.726 123.663 12.612 249.001

SE.11612 - Bằng đất cấp phối tự nhiên m3 56.000 187.703 12.612 256.315

SE.11613 - Bằng đá 0 4cm m3 290.047 209.786 12.612 512.445

SE.11700 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6, ĐẤT CHỌN LỌC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng

đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu

trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.11710 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sửa nền, móng bằng cát, đá xô

bồ, đá 4x6

Sửa nền, móng đường bằng cát

SE.11711 - Thi công bằng thủ công m3 129.759 147.954 277.713

SE.11712 - Thi công bằng thủ công + máy m3 129.759 41.957 47.719 219.435

Sửa nền, móng đường bằng đá xô

bồ

SE.11713 - Thi công bằng thủ công m3 290.267 141.329 431.596

SE.11714 - Thi công bằng thủ công + máy m3 290.267 70.665 63.351 424.283

Sửa nền, móng đường bằng đá

dăm 4x6

SE.11715 - Thi công bằng thủ công m3 288.089 220.827 508.916

SE.11716 - Thi công bằng thủ công + máy m3 288.089 66.248 111.343 465.680

SE.11720 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sửa nền, móng bằng đất chọn

lọc (đất đã có sẵn)

Thi công bằng thủ công

SE.11721 - Độ chặt yêu cầu k = 0,85 m3 192.119 192.119

SE.11722 - Độ chặt yêu cầu k = 0,90 m3 218.619 218.619

Page 107: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

107

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.11723 - Độ chặt yêu cầu k = 0,95 m3 260.576 260.576

Thi công bằng thủ công kết hợp

máy

SE.11724 - Độ chặt yêu cầu k = 0,85 m3 77.289 66.806 144.095

SE.11725 - Độ chặt yêu cầu k = 0,90 m3 88.331 76.350 164.681

SE.11726 - Độ chặt yêu cầu k = 0,95 m3 150.162 85.893 236.055

SE.11800 BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới

đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp

hố ga

SE.11811 - Nắp rãnh bê tông cái 31.543 22.280 53.823

SE.11812 - Nắp hố ga cái 32.571 34.432 67.003

SE.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

SE.21100 SỬA CHỮA LAN CAN CẦU BẰ NG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo

yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi

công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.21110 Sửa chữa lan can cầu bằng bê

tông

m 47.113 57.415 104.528

SE.21200 THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy

vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo

an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 108: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

108

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế ống thoát nước mặt

cầu

SE.21210 - Đường kính ống 60mm m 22.347 132.496 154.843

SE.21220 - Đường kính ống 100mm m 56.612 134.704 191.316

SE.21230 - Đường kính ống 150mm m 99.368 136.913 236.281

SE.21300 SƠN CẦU SẮT, SƠN 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ, 2 LỚP SƠN MẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển trong

phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.21310 Thay thế ống thoát nước mặt

cầu

m2 16.777 14.347 31.124

SE.21400 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ

TÔNG ĐỂ GIA CỐ

SE.21410 MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC

DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu

dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.21411 Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê

tông chuẩn bị cho công tác dán

vải sợi cacbon, vải sợi thủy

tinh trên cạn

m2 4.640 152.793 121.081 278.514

SE.21420 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo

Page 109: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

109

yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.21421 Vải sợi cacbon - Lớp đầu m2 157.815 83.928 241.743

SE.21422 Vải sợi cacbon - Lớp tiếp theo m2 157.815 80.581 238.396

SE.21423 Vải sợi thủy tinh - Lớp đầu m2 26.513 83.928 110.441

SE.21424 Vải sợi thủy tinh - Lớp tiếp

theo

m2 26.513 80.581 107.094

Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.

SE.21430 VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN

VẢI SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm

bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.21431 Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông

chuẩn bị cho công tác dán vải

sợi thủy tinh dưới nước

m2 3.947 120.423 51.836 176.206

SE.21440 DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo

yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.21441 Dán vải sợi thủy tinh vào kết

cấu bê tông dưới nước, dán 1

lớp

m2 31.199 250.883 42.688 324.770

Ghi chú: Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.

Page 110: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

110

SE.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO

THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.31110 TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ô tô, vệ

sinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép,

vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.31110 Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt

bằng máy

m2 10 3.975 19.760 23.745

SE.31200 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ

sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật,

vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn kẻ đường bằng sơn nhiệt

dẻo (công nghệ sơn nóng)

SE.31210 - Chiều dày lớp sơn ≤ 1mm m2 109.812 41.708 28.206 179.726

SE.31220 - Chiều dày lớp sơn ≤ 1,5mm m2 141.992 46.922 28.206 217.120

SE.31230 - Chiều dày lớp sơn ≤ 2mm m2 180.255 52.136 28.206 260.597

SE.31300 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải

phân cách); Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải

phân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn

giao thông khu vực thi công.

Page 111: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

111

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SE.31310 Sơn mới dải phân cách m2 20.127 52.605 72.732

SE.31320 Sơn lại dải phân cách m2 16.701 62.169 78.870

SE.31330 Dán màng phản quang đầu

dải phân cách

m2 385.000 95.645 480.645

SE.31400 SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn biển báo, cột biển báo

bằng thép

SE.31410 Số lượng 2 nước m2 8.160 24.291 32.451

SE.31420 Số lượng 3 nước m2 11.220 35.332 46.552

SE.31500 SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm

bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực

thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn cọc H, cột Km bằng bằng

bê tông

SE.31510 Số lượng Cọc H m2 32.320 57.415 89.735

SE.31520 Số lượng Cột Km m2 32.320 92.747 125.067

SE.31600 SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 112: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

112

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.31610 Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột

thủy chí bê tông

m2 62.240 44.165 106.405

SE.31700 SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu)

đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện,

vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.31710 Sơn vỏ tủ điều khiển đèn tín

hiệu giao thông

m2 32.775 94.956 127.731

SE.32110 NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn

giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cọc, cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.32111 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG,

cột thủy chí

cọc,

cột

10.127 10.127

SE.32120 NẮN SỬA CỘT KM

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.32121 Nắn sửa cột km cột 20.254 20.254

Page 113: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

113

SE.32130 NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁO

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dựng nắm lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ

sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển

báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.32131 Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo cột 36.458 36.458

SE.33100 THAY THẾ CỘT BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện

vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi

100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.33110 Thay thế cột biển báo cột 198.483 204.567 403.050

SE.33200 THAY THẾ BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận

chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SE.33210 Thay thế biển báo cái

150.000 20.254 170.254

SE.33300 THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn

chỉnh, trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 114: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

114

Đơn vị tính: đồng/1 cọc, cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SE.33310 Thay thế cọc tiêu, cọc MLG,

H, cột thủy chí

cọc, cột 223.323 97.164 320.487

SE.33400 THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓI

Thành phần công việc

Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 tấm

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SE.33410 Thay thế tấm chống chói tấm 351.967 11.041 363.008

SE.33500 THAY THẾ TRỤ DẺO

Thành phần công việc

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,

vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi

công.

Đơn vị tính: đồng/1 trụ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SE.33510 Thay thế trụ dẻo trụ 151.075 8.833 159.908

SE.33600 THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG

Thành phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang

mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông

khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33610 Thay thế mắt phản quang cái 50.250 4.417 54.667

Page 115: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

115

SE.33700 THAY THẾ ĐINH PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản

quang đảo bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm

bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 viên

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế đinh phản quang

SE.33710 Số lượng Mặt bê tông nhựa viên 72.114 12.145 55 84.314

SE.33720 Số lượng Mặt bê tông xi

măng

viên 74.357 12.808 55 87.220

SE.33800 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các tấm sóng, lắp đặt lại tấm

sóng, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an

toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33810 Thay thế trụ, cột bê tông

giải phân cách

cái 63.650 331.241 394.891

SE.3390 THAY THẾ ỐNG THÉP D50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp

đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong

phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m (1 tấm)

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33910 Thay thế ống thép D50 m (tấm) 21.711 44.165 65.876

SE.33920 Thay thế tấm tôn lợn sóng m (tấm) 277.043 331.241 608.284

Page 116: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

116

SE.34100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản

quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo. Vận chuyển trong phạm vi

100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/viên

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Gắn viên phản quang

SE.34110 - Trên mặt bê tông viên 72.236 15.458 55 87.749

SE.34120 - Trên mặt đường nhựa viên 74.235 15.458 55 89.748

SE.35100 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ mudule cần thay thế, lắp đặt module mới,

đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát

an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 modul

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Thay module đèn tín hiệu

giao thông

SE.35110 - Bằng thủ công modul 250.000 185.495 435.495

SE.35120 - Bằng xe nâng modul 250.000 185.495 300.905 736.400

SE.35200 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn

tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn mới, đấu nối

dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an toàn, đóng

điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, cắt điện, giám sát an toàn, vận chuyển trong

phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Thay dây lên đèn tín hiệu

giao thông

SE.35210 - Bằng thủ công 1m 5.000 7.729 12.729

SE.35220 - Bằng xe nâng 1m 5.000 6.183 20.060 31.243

Page 117: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

117

SE.35300 THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao

thông cũ, lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp

điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cắt điện, cảnh

giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 tủ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.35310 Thay thế tủ điều khiển

đèn tín hiệu giao thông

tủ 6.000.000 406.561 6.406.561

SE.35400 THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao

thông cũ, lắp đặt vỏ tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ điều

khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra

và chạy thử, Giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 vỏ tủ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.35410 Thay thế vỏ tủ điều khiển

đèn tín hiệu giao thông

Vỏ tủ 500.000 310.114 810.114

SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất,

chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng, cố

định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao

thông khu vực thi công.

SE.35510 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.35510 Thay thế cột đèn tín hiệu

giao thông bằng thủ công

cột 2.500.000 278.242 2.778.242

Page 118: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

118

SE.35520 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN

VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.35520 Thay thế cột đèn tín hiệu

giao thông trên cột không có

cần vươn dùng cần trục ô tô

cột 2.000.000 388.656 516.428 2.905.084

SE.35530 THAY CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN

DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế cột đèn tín hiệu giao

thông trên có cần vươn dùng

cần trục ô tô

SE.35531 Chiều dài cần vươn ≤5m cột 2.500.000 435.029 1.360.047 4.295.076

SE.35532 Chiều dài cần vươn >5m cột 2.500.000 541.026 1.360.047 4.401.073

SE.35600 THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo,

cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ

sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm

bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.35610 Thay thế cáp ngầm đèn

tín hiệu giao thông

cột 2.512.500 1.214.549 39.725 3.766.774

Page 119: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

119

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.10000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.11100 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định,

sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SF.11110 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đào hót đất, đá sụt bằng

thủ công

SF.11111 - Đào hót đất m3 91.144 91.144

SF.11112 - Đào hót đá m3 172.161 172.161

SF.11120 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đào hót đất, đá sụt bằng

máy

SF.11121 - Đào hót đất 100m3 1.496.785 1.072.430 2.569.215

SF.11122 - Đào hót đá 100m3 2.566.207 1.752.646 4.318.853

SF.11210 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm

bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm

bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bạt lề đường dẫy cỏ lề

đường

SF.11211 Bạt lề đường m2 48.610 48.610

SF.11212 Dẫy cỏ lề đường m2 42.534 42.534

Page 120: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

120

SF.11310 ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta

luy.

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.11311 Đắp phụ nền, lề đường m3 57.000 313.574 15.906 386.480

SF.11410 BỔ SUNG ĐÁ MÁI TA LUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt

bằng.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bổ sung đá mái ta luy

SF.11411 Không chít mạch m3 288.129 231.868 519.997

SF.11412 Có chít mạch m3 327.778 309.158 636.936

SF.11510 THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG MÁI TALUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường

thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 tấm

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.11511 Thay thế tấm bê tông

mái ta luy

tấm 51.910 18.991 70.901

SF.12110 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt

bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 121: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

121

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bảo dưỡng khe co dãn mặt

đường bê tông xi măng

SF.12111 Chiều dày mặt đường 20cm m 22.080 52.998 19.645 94.723

SF.12112 Chiều dày mặt đường 25cm m 27.360 70.665 29.467 127.492

SF.12120 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ

Thành phần công việc:

Chuẩn bi, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt

bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bảo dưỡng mặt đường bê

tông xi măng nứt nhỏ

SF.12121 Chiều dày mặt đường 20cm m 5.280 81.706 86.986

SF.12122 Chiều dày mặt đường 25cm m 6.240 110.414 116.654

SF.20000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

SF.21110 VỆ SINH MỐ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu

kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21111 Vệ sinh mố cầu m2 72.915 72.915

SF.21120 VỆ SINH TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 122: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

122

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21121 Vệ sinh trụ cầu m2 87.093 87.093

SF.21130 VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21131 Vệ sinh khe co giãn cao su m 10.127 10.127

SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN

HỢP THÉP – BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu

dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21141 Vệ sinh hai đầu dầm các

nhịp của cầu thép, dàn

thép, cầu liên hợp thép –

Bê tông cốt thép

m2 17.666 17.666

SF.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM – GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU

LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn

hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 123: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

123

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21151 Vệ sinh nút liên kết dầm

- giàn của cầu thép, dàn

thép, cầu liên hợp thép -

Bê tông cốt thép

m2 8.833 8.833

SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu

vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21161 Vệ sinh lan can cầu bằng

thép mạ kẽm

100m

4.125 87.093 91.218

SF.21210 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ

thuật.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21211 Bảo dưỡng khe co dãn

thép

m 22.592 81.298 50.697 154.587

SF.21220 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu

lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21221 Siết giằng gió và các kết

cấu tương tự bị lỏng

bộ 265.414 265.414

Page 124: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

124

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21222 Siết lại bu lông các bộ

phận sắt cầu

bộ 4.782 4.782

SF.21230 BÔI MỠ GỐI CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm

bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bôi mỡ gối cầu

SF.21231 Gối kê cái 12.600 60.763 73.363

SF.21232 Gối dàn, gối treo cái 63.000 101.271 164.271

SF.30000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO

THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.31100 VỆ SINH MẶT BIỂN PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các

chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.31110 Vệ sinh mặt biển phản

quang

m2 8.102 8.102

SF.31200 VỆ SINH GIẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.31210 Vệ sinh dải phân cách,

tường phòng hộ tôn lượn

sóng

100m 4.950 160.008 164.958

Page 125: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

125

SF.31300 VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 tấm

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.31310 Vệ sinh, bắt xiết bu lông

tấm chống chói

tấm 6.076 6.076

SF.31400 VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an

toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/100 mắt

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.31410 Vệ sinh mắt phản quang 100 mắt 44.559 44.559

SF.31500 NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO

Thành phần công việc

Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 trụ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.31510 Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo trụ 8.102 8.102

SF.31600 VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ điều

khiển, lắp thiết bị trong tủ điều khiển, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 tủ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vệ sinh tủ điều khiển

đèn tín hiệu giao thông

SF.31610 Vỏ tủ tủ 13.250 13.250

Page 126: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

126

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.31620 Trong tủ tủ 101.580 101.580

SF.31700 VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát

an toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 đèn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vệ sinh đèn tín hiệu giao

thông

SF.31710 Bằng thủ công đèn 12.760 12.760

SF.31720 Bằng xe nâng đèn 25.723 45.852 71.575

SF.31800 CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM

XOAY ĐÈN)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao

thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 đèn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Căn chỉnh đèn tín hiệu giao

thông (do bão, lốc xoáy làm

xoay đèn)

SF.31810 Bằng thủ công (chiều cao ≤3m) đèn 46.374 46.374

SF.31820 Bằng xe nâng (chiều cao >3m) đèn 50.790 157.617 208.407

Page 127: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

127

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH LẠNG SƠN

PHẦN SỬA CHỮA

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1 Bàn chải sắt cái 12.000

2 Băng cuốn bảo ôn cuộn 15.000

3 Băng dính giấy bạc cuộn 22.000

4 Băng vải thủy tinh cuộn 12.000

5 Bao tải m2 5.000

6 Biển báo cái 150.000

7 Bông khoáng dày 40mm m3 500.000

8 Bông khoáng m3 500.000

9 Bông thủy tinh 25mm m3 300.000

10 Bột bả Joton kg 8.682

11 Bột bả Lucky House kg 9.375

12 Bột bả Nero kg 4.181

13 Bột bả Nishu kg 5.681

14 Bột bả Skimcoat Nippon Paint kg 7.700

15 Bột bả Toa Wall Mastic kg 10.773

16 Bột bả tường, cột, dầm trần kg 6.509

17 Bột đá kg 300

18 Bột mầu kg 10.000

19 Bột phấn kg 2.500

20 Bột sơn (trắng hoặc vàng) kg 30.000

21 Bu lông M18x26 bộ 4.000

22 Bu lông M20x30 bộ 7.000

23 Bu lông M20x80 cái 9.967

24 Bu lông bộ 1.078

25 Cáp ngầm km 2.500.000

26 Cát mịn ML = 0,7-1,4 m3 180.000

27 Cát mịn ML = 1,5-2,0 m3 250.000

28 Cát nền m3 92.398

29 Cát vàng kg 214

30 Cát vàng m3 370.000

31 Chổi cáp cái 10.000

32 Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí bộ 200.000

33 Cồn 90 độ lít 22.100

34 Cồn rửa kg 22.100

35 Cột biển báo cái 160.000

36 Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn cột 2.500.000

37 Cột đèn tín hiệu giao thông không cần vươn cột 2.000.000

Page 128: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

128

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

38 Cột đèn tín hiệu giao thông cột 2.500.000

39 Củi đun kg 800

40 Đá ≤4cm m3 219.899

41 Đá 0,5x1 m3 219.899

42 Đá 1x2 m3 219.899

43 Đá 2x4 m3 218.249

44 Đá 4x6 m3 218.249

45 Đá cẩm thạch <=0,16m2 m2 117.000

46 Đá cẩm thạch <=0,25m2 m2 121.000

47 Đá cẩm thạch < 0,5m2 m2 350.000

48 Đá cắt viên 10.000

49 Đá chẻ 10x10x20cm viên 1.500

50 Đá chẻ 15x20x25cm viên 4.500

51 Đá chẻ 20x20x25cm viên 5.500

52 Đá dăm chèn m3 219.899

53 Đá hoa cương <=0,16m2 m2 480.000

54 Đá hoa cương <=0,25m2 m2 480.000

55 Đá hoa cương < 0,5m2 m2 480.000

56 Đá hộc m3 220.911

57 Đá mài viên 10.000

58 Đá mạt 0,015-1 hoặc cát m3 219.899

59 Đá mạt 0,015-1 m3 219.899

60 Đá mạt m3 219.899

61 Đá trắng nhỏ kg 1.000

62 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 145.000

63 Đá xô bồ m3 219.899

64 Đất cấp phối m3 40.000

65 Đất đèn kg 50.000

66 Dầu bóng kg 40.000

67 Dầu DO lít 11.390

68 Dầu hỏa lít 12.445

69 Dây cáp điện m 5.000

70 Dây thép D=1mm kg 18.000

71 Dây thép D=4mm kg 18.000

72 Dây thép buộc kg 18.000

73 Dây thép kg 18.000

74 Dây thừng m 500

75 Đinh 6cm kg 17.000

76 Đinh các loại kg 17.000

77 Đinh ghim cái 1.000

78 Đinh kg 17.000

Page 129: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

129

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

79 Dung dịch Jteck lít 53.000

80 Dung dịch Primer lít 148.000

81 Dung môi kg 84.985

82 Fibrô xi măng m2 38.272

83 Fibrôximăng úp nóc m 17.000

84 Flinkote kg 31.364

85 Formica m2 72.500

86 Gạch AAC 7,5x10x60cm viên 5.523

87 Gạch AAC 7,5x20x60cm viên 11.045

88 Gạch AAC 7,5x30x60cm viên 16.568

89 Gạch AAC 10x10x60cm viên 7.364

90 Gạch AAC 10x20x60cm viên 14.727

91 Gạch AAC 10x30x60cm viên 22.091

92 Gạch AAC 12,5x10x60cm viên 9.205

93 Gạch AAC 12,5x20x60cm viên 18.409

94 Gạch AAC 12,5x30x60cm viên 27.614

95 Gạch AAC 15x10x60cm viên 11.045

96 Gạch AAC 15x20x60cm viên 22.091

97 Gạch AAC 15x30x60cm viên 33.136

98 Gạch AAC 17,5x10x60cm viên 12.886

99 Gạch AAC 17,5x20x60cm viên 25.773

100 Gạch AAC 17,5x30x60cm viên 38.659

101 Gạch AAC 20x10x60cm viên 14.727

102 Gạch AAC 20x20x60cm viên 29.455

103 Gạch AAC 20x30x60cm viên 44.182

104 Gạch AAC 25x10x60cm viên 18.409

105 Gạch AAC 25x20x60cm viên 36.818

106 Gạch AAC 25x30x60cm viên 55.227

107 Gạch bê tông 10x20x40cm viên 3.550

108 Gạch bê tông 15x20x30cm viên 3.550

109 Gạch bê tông 15x20x40cm viên 6.200

110 Gạch bê tông 20x20x40cm viên 8.300

111 Gạch Ceramic 20x10cm viên 2.600

112 Gạch Ceramic 20x15cm viên 3.900

113 Gạch Ceramic 20x20cm viên 5.200

114 Gạch Ceramic 20x30cm viên 7.800

115 Gạch Ceramic 30x30cm viên 7.545

116 Gạch Ceramic 40x40cm viên 13.333

117 Gạch Ceramic 50x50cm viên 23.000

118 Gạch chỉ 6x10,5x22cm viên 1.000

119 Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm viên 1.000

Page 130: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

130

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

120 Gạch chịu lửa kg 2.500

121 Gạch chống nóng 22x10,5x15 (4 lỗ) viên 1.227

122 Gạch chống nóng 22x15x10,5 (6 lỗ) viên 1.364

123 Gạch chống nóng 22x22x10,5 (10 lỗ) viên 1.364

124 Gạch gốm tráng men 3x10cm viên 500

125 Gạch lá dừa 10x20cm viên 1.500

126 Gạch lá dừa 20x20cm viên 2.000

127 Gạch lá nem 20x20cm viên 2.000

128 Gạch men sứ 11x11cm viên 1.200

129 Gạch men sứ 15x15cm viên 1.350

130 Gạch ống 8x8x19cm viên 1.136

131 Gạch ống 10x10x20cm viên 1.909

132 Gạch ốp 6x20cm viên 1.560

133 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20cm viên 1.227

134 Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm viên 1.364

135 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm viên 1.364

136 Gạch silicat 6,5x12x25cm viên 1.167

137 Gạch thẻ 4x8x19cm viên 1.136

138 Gạch thẻ 5x10x20cm viên 1.255

139 Gạch thông gió 20x20cm viên 4.000

140 Gạch thông gió 30x30cm viên 6.000

141 Gạch vỉ m2 65.000

142 Gạch xi măng 20x20cm viên 2.700

143 Gạch xi măng 30x30cm viên 6.075

144 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m2 79.000

145 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m2 82.000

146 GAS đốt kg 27.470

147 Giấy dầu m2 6.000

148 Giấy ráp mịn m2 13.500

149 Giấy ráp thô m2 12.000

150 Giấy ráp m2 12.500

151 Gỗ chống m3 3.050.000

152 Gỗ đà nẹp m3 3.050.000

153 Gỗ dán (ván ép) m2 40.000

154 Gỗ kê, sàn công tác m3 3.050.000

155 Gỗ kê m3 3.050.000

156 Gỗ nẹp m 7.000

157 Gỗ thanh 120x120x1700mm m3 3.050.000

158 Gỗ ván cầu công tác m3 3.050.000

159 Gỗ ván dày 3cm m3 3.050.000

160 Gỗ ván làm Lambri dày 1cm m3 3.050.000

Page 131: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

131

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

161 Gỗ ván làm Lambri dày 1,5cm m3 3.050.000

162 Gỗ ván m3 3.050.000

163 Gỗ xẻ m3 3.050.000

164 Gỗ m3 3.050.000

165 Keo Bituminuos kg 85.000

166 Keo dán formica kg 59.000

167 Keo dán kg 60.000

168 Keo Megapoxy kg 64.000

169 Khí gas kg 27.470

170 Kính xây dựng m2 125.000

171 Li tô 3x3cm m 100.000

172 Lưỡi cắt bê tông loại 356mm cái 125.000

173 Lưỡi cắt bê tông cái 125.000

174 Lưới thép d=10x10 m2 25.000

175 Ma tít kg 3.200

176 Màng phản quang m2 350.000

177 Mắt phản quang cái 50.000

178 Matít gắn kính kg 7.950

179 Mỡ bò kg 30.000

180 Móc sắt và đệm cái 1.500

181 Móc sắt cái 1.500

182 Modul đèn tín hiệu giao thông cái 250.000

183 Mũi khoan Fi 12mm cái 110.000

184 Mũi khoan Fi 16mm cái 122.000

185 Mũi khoan Fi 24mm cái 250.000

186 Mũi khoan hợp kim Fi 24mm cái 250.000

187 Mũi khoan hợp kim Fi 80mm cái 250.000

188 Nắp hố ga cái 30.000

189 Nắp rãnh bê tông cái 30.000

190 Nẹp gỗ m 5.000

191 Ngói 13 viên/m2 viên 13.500

192 Ngói 22 viên/m2 viên 4.545

193 Nhựa bitum số 4 kg 11.818

194 Nhựa đặc kg 11.818

195 Nhựa dán kg 118.000

196 Nhựa đường kg 11.818

197 Nhựa nhũ tương gốc axít 60% kg 11.818

198 Ni lông tự co m2 10.000

199 Nước lít 15

200 Nước m3 15.000

201 Ô xy chai 45.000

Page 132: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

132

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

202 Ống cách nhiệt xốp D6,4mm m 5.250

203 Ống cách nhiệt xốp D9,5mm m 6.750

204 Ống cách nhiệt xốp D12,7mm m 9.000

205 Ống cách nhiệt xốp D15,9mm m 11.250

206 Ống cách nhiệt xốp D19,1mm m 14.250

207 Ống cách nhiệt xốp D22,2mm m 15.750

208 Ống cách nhiệt xốp D25,4mm m 18.000

209 Ống cách nhiệt xốp D28,6mm m 21.000

210 Ống cách nhiệt xốp D31,8mm m 24.000

211 Ống cách nhiệt xốp D34,9mm m 27.000

212 Ống cách nhiệt xốp D38,1mm m 30.000

213 Ống cách nhiệt xốp D41,3mm m 33.000

214 Ống cách nhiệt xốp D54mm m 42.000

215 Ống cách nhiệt xốp D66,7mm m 48.000

216 Ống nhựa D60mm m 19.273

217 Ống nhựa D100mm m 49.800

218 Ống nhựa D150mm m 88.000

219 Ống thép D50mm m 19.000

220 Phấn talíc kg 1.200

221 Phèn chua kg 20.000

222 Phụ gia dẻo hoá bê tông kg 20.091

223 Phụ gia sika kg 22.089

224 Phụ gia kg 20.091

225 Que hàn kg 22.000

226 Sơn Bara Fe RS kg 68.000

227 Sơn cách nhiệt Jteck kg 325.000

228 Sơn chống rỉ mau khô kg 17.945

229 Sơn chống rỉ kg 45.000

230 Sơn chống thấm G8 kg 117.500

231 Sơn chống thấm Nishu Ston kg 157.100

232 Sơn đệm Nishu Epoxy EF kg 159.545

233 Sơn Kretop - EPW 300PT kg 310.000

234 Sơn lót Bilac Aluminium Wood Primer Nippon Paint lít 190.600

235 Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex kg 117.500

236 Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex kg 117.500

237 Sơn lót chống kiềm nội thất Jody kg 56.250

238 Sơn lót EA9 White Primer Nippon Paint lít 155.550

239 Sơn lót Joton Altex ngoại thất lít 86.212

240 Sơn lót Joton Altin nội thất lít 56.313

241 Sơn lót Joton Jones Wepo kg 117.273

242 Sơn lót Joton SP Primer kg 56.623

Page 133: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

133

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

243 Sơn lót Kretop Eps Primer SF kg 440.000

244 Sơn lót Lucky House Epoxy kg 56.250

245 Sơn lót ngoại thất Nero Sealer Plus kg 89.455

246 Sơn lót Nishu AC kg 159.545

247 Sơn lót Nishu AS lít 78.354

248 Sơn lót Nishu Crys ngoại thất lít 169.445

249 Sơn lót Nishu Crysin nội thất lít 120.836

250 Sơn lót Nishu Epoxy EF kg 159.545

251 Sơn lót Nishu Epoxy ES kg 159.545

252 Sơn lót Nishu Epoxy EW kg 159.545

253 Sơn lót nội thất Nero Special kg 60.287

254 Sơn lót Odour - Less Sealer Nippon Paint lít 118.389

255 Sơn lót Tilac Metal Red Oxide Primer Nippon Paint lít 89.455

256 Sơn lót Toa Nano Clean Primer lít 104.444

257 Sơn lót Toa Super Shield Super Sealer lít 168.889

258 Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint lít 161.500

259 Sơn lót kg 74.380

260 Sơn màu 2 nước kg 42.400

261 Sơn màu kg 42.400

262 Sơn phủ EA4 Nippon Paint lit 198.600

263 Sơn phủ Joton Jimmy kg 47.182

264 Sơn phủ Joton Jona Wepo kg 150.000

265 Sơn phủ Joton Jony ngoại thất lít 33.485

266 Sơn phủ Joton Jony nội thất lít 56.818

267 Sơn phủ Kretop UC 600, dầy 3mm kg 120.000

268 Sơn phủ Lucky House Epoxy kg 44.000

269 Sơn phủ ngoại thất Nero N9 kg 80.861

270 Sơn phủ ngoại thất Viscotex kg 123.000

271 Sơn phủ Nishu AC kg 177.272

272 Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất lít 150.555

273 Sơn phủ Nishu Agat nội thất lít 55.391

274 Sơn phủ Nishu AS lít 84.500

275 Sơn phủ Nishu Deluxe kg 85.681

276 Sơn phủ Nishu Epoxy EF kg 177.272

277 Sơn phủ Nishu Epoxy EW kg 177.272

278 Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất lít 272.000

279 Sơn phủ Nishu Gran nội thất lít 90.664

280 Sơn phủ Nishu P.U kg 177.272

281 Sơn phủ nội thất Grace kg 62.500

282 Sơn phủ nội thất Nero N8 kg 68.939

283 Sơn phủ Odour - Less Nippon Paint lít 136.389

Page 134: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

134

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

284 Sơn phủ Tilac Nippon Paint lít 88.939

285 Sơn phủ Toa Nano Clean lít 205.030

286 Sơn phủ Toa Super Shield lít 311.697

287 Sơn phủ Weathergard Nippon Paint lít 306.000

288 Sơn sắt thép kg 50.000

289 Sơn silicát trong nhà kg 57.200

290 Sơn tăng cứng Kretop - LH 300A kg 260.000

291 Sơn tạo bóng Kretop - LH 300B kg 310.000

292 Sơn tường kg 57.200

293 Sơn kg 40.000

294 Tấm bê tông (40x40)cm tấm 50.000

295 Tấm chống chói tấm 350.000

296 Tấm lợp nhựa m2 51.603

297 Tấm nhựa hoa văn 50x50cm m2 25.000

298 Tấm tôn lượn sóng 3x47x4120mm tấm 235.300

299 Tấm trần thạch cao 50x50cm m2 35.034

300 Thép dàn giáo kg 14.500

301 Thép góc kg 15.000

302 Thép hình kg 15.000

303 Thép làm biện pháp kg 14.500

304 Thép tấm kg 15.000

305 Thép tròn D6mm kg 15.000

306 Thép tròn Fi <=10mm kg 15.000

307 Thép tròn Fi >10mm kg 15.000

308 Thép tròn Fi <=18mm kg 15.000

309 Thép tròn Fi >18mm kg 15.000

310 Thép tròn kg 15.000

311 Tôn múi m2 92.833

312 Tôn úp nóc m 54.545

313 Trụ dẻo trụ 150.000

314 Trụ, cột bê tông cái 63.333

315 Tủ điều khiển giao thông bộ 6.000.000

316 Vải sợi cacbon m2 150.000

317 Vải sợi thủy tinh m2 25.000

318 Ván ép m2 80.000

319 Véc ni kg 35.000

320 Ventonit kg 6.000

321 Viên phản quang viên 65.000

322 Vỏ tủ điều khiển giao thông cái 500.000

323 Vôi cục kg 1.460

324 Vữa trát bê tông nhẹ m3 2.870.000

Page 135: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

135

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

325 Vữa xây bê tông nhẹ m3 3.500.000

326 Xi măng PCB30 kg 981

327 Xi măng trắng kg 4.545

Page 136: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

136

PHỤC LỤC SỐ 01

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH LẠNG SƠN

PHẦN SỬA CHỮA

Số TT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)

Bảng số 1: Nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng Vùng III Vùng IV

Nhóm I

1 Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm I công 145.342 138.725

2 Nhân công bậc 1,2/7 - Nhóm I công 150.593 143.737

3 Nhân công bậc 1,3/7 - Nhóm I công 153.219 146.243

4 Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm I công 158.470 151.255

5 Nhân công bậc 1,7/7 - Nhóm I công 163.721 156.267

6 Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm I công 171.598 163.785

7 Nhân công bậc 2,2/7 - Nhóm I công 177.786 169.692

8 Nhân công bậc 2,3/7 - Nhóm I công 180.881 172.646

9 Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm I công 187.070 178.553

10 Nhân công bậc 2,7/7 - Nhóm I công 193.258 184.460

11 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I công 202.542 193.320

12 Nhân công bậc 3,2/7 - Nhóm I công 209.856 200.301

13 Nhân công bậc 3,3/7 - Nhóm I công 213.513 203.792

14 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I công 220.827 210.773

15 Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm I công 228.141 217.754

16 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I công 239.112 228.225

17 Nhân công bậc 4,2/7 - Nhóm I công 247.738 236.459

18 Nhân công bậc 4,3/7 - Nhóm I công 252.052 240.576

19 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm I công 260.678 248.810

20 Nhân công bậc 4,7/7 - Nhóm I công 269.305 257.044

21 Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm I công 282.245 269.395

22 Nhân công bậc 5,2/7 - Nhóm I công 292.560 279.240

23 Nhân công bậc 5,3/7 - Nhóm I công 297.717 284.163

24 Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm I công 308.032 294.008

25 Nhân công bậc 5,7/7 - Nhóm I công 318.347 303.853

26 Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm I công 333.818 318.620

27 Nhân công bậc 6,2/7 - Nhóm I công 345.821 330.076

28 Nhân công bậc 6,3/7 - Nhóm I công 351.822 335.804

29 Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm I công 363.825 347.260

30 Nhân công bậc 6,7/7 - Nhóm I công 375.827 358.716

31 Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm I công 393.831 375.900

Nhóm II

1 Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm II công 165.034 157.520

2 Nhân công bậc 1,2/7 - Nhóm II công 170.848 163.069

Page 137: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

137

Số TT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)

Bảng số 1: Nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng Vùng III Vùng IV

3 Nhân công bậc 1,3/7 - Nhóm II công 173.754 165.844

4 Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm II công 179.568 171.393

5 Nhân công bậc 1,7/7 - Nhóm II công 185.382 176.942

6 Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm II công 194.102 185.265

7 Nhân công bậc 2,2/7 - Nhóm II công 201.041 191.888

8 Nhân công bậc 2,3/7 - Nhóm II công 204.511 195.200

9 Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm II công 211.450 201.823

10 Nhân công bậc 2,7/7 - Nhóm II công 218.389 208.446

11 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm II công 228.797 218.380

12 Nhân công bậc 3,2/7 - Nhóm II công 236.674 225.898

13 Nhân công bậc 3,3/7 - Nhóm II công 240.612 229.657

14 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II công 248.488 237.175

15 Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm II công 256.365 244.693

16 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm II công 268.180 255.970

17 Nhân công bậc 4,2/7 - Nhóm II công 277.744 265.099

18 Nhân công bậc 4,3/7 - Nhóm II công 282.527 269.664

19 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm II công 292.091 278.793

20 Nhân công bậc 4,7/7 - Nhóm II công 301.656 287.922

21 Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm II công 316.002 301.615

22 Nhân công bậc 5,2/7 - Nhóm II công 327.067 312.176

23 Nhân công bậc 5,3/7 - Nhóm II công 332.599 317.457

24 Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm II công 343.664 328.018

25 Nhân công bậc 5,7/7 - Nhóm II công 354.729 338.579

26 Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm II công 371.326 354.420

27 Nhân công bậc 6,2/7 - Nhóm II công 384.266 366.771

28 Nhân công bậc 6,3/7 - Nhóm II công 390.736 372.947

29 Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm II công 403.677 385.298

30 Nhân công bậc 6,7/7 - Nhóm II công 416.617 397.649

31 Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm II công 436.027 416.175

Bảng số 2: Kỹ sư trực tiếp

1 Kỹ sư trực tiếp bậc 1,0/8 công 219.420 209.430

2 Kỹ sư trực tiếp bậc 1,2/8 công 225.234 214.979

3 Kỹ sư trực tiếp bậc 1,5/8 công 233.954 223.303

4 Kỹ sư trực tiếp bậc 1,7/8 công 239.768 228.852

5 Kỹ sư trực tiếp bậc 2,0/8 công 248.488 237.175

6 Kỹ sư trực tiếp bậc 2,2/8 công 254.302 242.724

7 Kỹ sư trực tiếp bậc 2,5/8 công 263.023 251.048

8 Kỹ sư trực tiếp bậc 2,7/8 công 268.836 256.597

9 Kỹ sư trực tiếp bậc 3,0/8 công 277.557 264.920

10 Kỹ sư trực tiếp bậc 3,2/8 công 283.371 270.469

Page 138: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

138

Số TT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)

Bảng số 1: Nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng Vùng III Vùng IV

11 Kỹ sư trực tiếp bậc 3,5/8 công 292.091 278.793

12 Kỹ sư trực tiếp bậc 3,7/8 công 297.905 284.342

13 Kỹ sư trực tiếp bậc 4,0/8 công 306.625 292.665

14 Kỹ sư trực tiếp bậc 4,2/8 công 312.439 298.214

15 Kỹ sư trực tiếp bậc 4,5/8 công 321.160 306.538

16 Kỹ sư trực tiếp bậc 4,7/8 công 326.973 312.087

17 Kỹ sư trực tiếp bậc 5,0/8 công 335.694 320.410

18 Kỹ sư trực tiếp bậc 5,2/8 công 341.508 325.959

19 Kỹ sư trực tiếp bậc 5,5/8 công 350.228 334.283

20 Kỹ sư trực tiếp bậc 5,7/8 công 356.042 339.832

21 Kỹ sư trực tiếp bậc 6,0/8 công 364.762 348.155

22 Kỹ sư trực tiếp bậc 6,2/8 công 370.576 353.704

23 Kỹ sư trực tiếp bậc 6,5/8 công 379.297 362.028

24 Kỹ sư trực tiếp bậc 6,7/8 công 385.110 367.577

25 Kỹ sư trực tiếp bậc 7,0/8 công 393.831 375.900

26 Kỹ sư trực tiếp bậc 7,2/8 công 399.644 381.449

27 Kỹ sư trực tiếp bậc 7,5/8 công 408.365 389.773

28 Kỹ sư trực tiếp bậc 7,7/8 công 414.179 395.322

29 Kỹ sư trực tiếp bậc 8,0/8 công 422.899 403.645

Bảng số 3: Nghệ nhân

1 Nghệ nhân bậc 1/2 công 586.058 559.375

2 Nghệ nhân bậc 2/2 công 631.067 602.335

Bảng số 4:Công nhân lái xe

Nhóm I

1 Lái xe bậc 1,0/4 - Nhóm I công 204.417 195.110

2 Lái xe bậc 2,0/4 - Nhóm I công 240.987 230.015

3 Lái xe bậc 2,2/4 - Nhóm I công 249.989 238.607

4 Lái xe bậc 2,5/4 - Nhóm I công 263.492 251.495

5 Lái xe bậc 2,7/4 - Nhóm I công 272.493 260.087

6 Lái xe bậc 2,7/4 - Nhóm I công 285.996 272.975

7 Lái xe bậc 3,2/4 - Nhóm I công 296.311 282.820

8 Lái xe bậc 3,5/4 - Nhóm I công 311.783 297.588

9 Lái xe bậc 3,7/4 - Nhóm I công 322.097 307.433

10 Lái xe bậc 4,0/4 - Nhóm I công 337.569 322.200

Nhóm II

1 Lái xe bậc 1,0/4 - Nhóm II công 235.361 224.645

2 Lái xe bậc 2,0/4 - Nhóm II công 275.682 263.130

3 Lái xe bậc 2,2/4 - Nhóm II công 285.058 272.080

4 Lái xe bậc 2,5/4 - Nhóm II công 299.124 285.505

5 Lái xe bậc 2,7/4 - Nhóm II công 308.501 294.455

Page 139: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

139

Số TT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)

Bảng số 1: Nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng Vùng III Vùng IV

6 Lái xe bậc 3,0/4 - Nhóm II công 322.566 307.880

7 Lái xe bậc 3,2/4 - Nhóm II công 334.006 318.799

8 Lái xe bậc 3,5/4 - Nhóm II công 351.166 335.178

9 Lái xe bậc 3,7/4 - Nhóm II công 362.606 346.097

10 Lái xe bậc 4,0/4 - Nhóm II công 379.765 362.475

Nhóm III

1 Lái xe bậc 1,0/4 - Nhóm III công 280.370 267.605

2 Lái xe bậc 2,0/4 - Nhóm III công 328.192 313.250

3 Lái xe bậc 2,2/4 - Nhóm III công 339.632 324.169

4 Lái xe bậc 2,5/4 - Nhóm III công 356.792 340.548

5 Lái xe bậc 2,7/4 - Nhóm III công 368.232 351.467

6 Lái xe bậc 3,0/4 - Nhóm III công 385.392 367.845

7 Lái xe bậc 3,2/4 - Nhóm III công 398.707 380.554

8 Lái xe bậc 3,5/4 - Nhóm III công 418.680 399.618

9 Lái xe bậc 3,7/4 - Nhóm III công 431.995 412.327

10 Lái xe bậc 4,0/4 - Nhóm III công 451.968 431.390

Bảng số 5:Thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác

Bảng số 5.1: Thuyền trưởng; nhóm I

1 Thuyền trưởng bậc 1/2 - Nhóm I công 349.759 333.835

2 Thuyền trưởng bậc 2/2 - Nhóm I công 366.638 349.945

Thuyển trưởng; nhóm II

1 Thuyền trưởng bậc 1/2 - Nhóm II công 388.205 370.530

2 Thuyền trưởng bậc 2/2 - Nhóm II công 408.834 390.220

Thuyền phó 1, máy 1; nhóm I

1 Thuyền phó 1, máy 1 bậc 1/2 - Nhóm I công 297.248 283.715

2 Thuyền phó 1, máy 1 bậc 2/2 - Nhóm I công 309.438 295.350

Thuyền phó 1, máy 1; nhóm II

1 Thuyền phó 1, máy 1 bậc 1/2 - Nhóm II công 332.881 317.725

2 Thuyền phó 1, máy 1 bậc 2/2 - Nhóm II công 352.572 336.520

Thuyền phó 2, máy 2; nhóm I

1 Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1/2 - Nhóm I công 249.426 238.070

2 Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2/2 - Nhóm I công 263.492 251.495

Thuyền phó 2, máy 2; nhóm II

1 Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1/2 - Nhóm II công 274.744 262.235

2 Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2/2 - Nhóm II công 290.685 277.450

Bảng số 5.2: Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

Thủy thủ

1 Thủy thủ bậc 1/4 công 180.975 172.735

2 Thủy thủ bậc 2/4 công 204.417 195.110

3 Thủy thủ bậc 3/4 công 235.361 224.645

Page 140: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

140

Số TT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)

Bảng số 1: Nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng Vùng III Vùng IV

3 Thủy thủ bậc 4/4 công 265.367 253.285

Thợ máy, thợ điện

1 Thợ máy, thợ điện bậc 1/4 công 192.227 183.475

2 Thợ máy, thợ điện bậc 2/4 công 220.358 210.325

3 Thợ máy, thợ điện bậc 3/4 công 249.426 238.070

4 Thợ máy, thợ điện bậc 4/4 công 280.370 267.605

Page 141: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa

141

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH LẠNG SƠN

Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy

vùng III (đồng)

Giá ca máy vùng

IV (đồng)

M101.0000 MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

M101.0100 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

M101.0101 0,40 m3 1.566.533 1.555.646

M101.0102 0,50 m3 1.805.837 1.794.950

M101.0103 0,65 m3 2.273.748 2.251.676

M101.0104 0,80 m3 2.454.054 2.431.982

M101.0105 1,25 m3 3.407.454 3.381.369

M101.0106 1,60 m3 4.072.662 4.046.577

M101.0107 2,30 m3 5.354.728 5.325.911

M101.0108 3,60 m3 8.059.743 8.030.926

M101.0200 Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

M101.0201 0,75 m3 2.281.732 2.259.660

M101.0202 1,25 m3 3.327.860 3.301.775

M101.0300 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

M101.0301 0,40 m3 2.244.536 2.222.464

M101.0302 0,65 m3 2.421.830 2.399.758

M101.0303 1,00 m3 3.323.031 3.296.946

M101.0304 1,20 m3 3.975.552 3.949.467

M101.0305 1,60 m3 4.742.402 4.713.585

M101.0306 2,30 m3 6.012.222 5.983.405

M101.0400 Máy xúc lật - dung tích gầu:

M101.0401 0,60 m3 1.199.675 1.188.788

M101.0402 1,00 m3 1.516.827 1.505.940

M101.0403 1,25 m3 1.994.742 1.972.670

M101.0404 1,65 m3 2.625.054 2.602.982

M101.0405 2,30 m3 3.188.542 3.162.457

M101.0406 2,80 m3 3.597.465 3.571.380

M101.0407 3,20 m3 4.776.899 4.750.814

M101.0500 Máy ủi - công suất:

M101.0501 75 cv 1.274.791 1.263.904

M101.0502 110 cv 1.894.752 1.872.680

M101.0503 140 cv 2.543.073 2.521.001

M101.0504 180 cv 3.056.297 3.034.225

M101.0505 250 cv 3.723.436 3.699.016

M101.0506 320 cv 5.129.308 5.102.156

M101.0600 Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

M101.0601 9 m3 3.894.946 3.870.526

M101.0602 16 m3 4.957.726 4.930.574

M101.0603 25 m3 5.903.162 5.876.010

M101.0700 Máy san tự hành - công suất:

M101.0701 108 cv 2.037.835 2.015.763

M101.0702 180 cv 2.830.618 2.808.546

M101.0800 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

M101.0801 50 kg 298.336 289.114

M101.0802 60 kg 318.124 308.902

M101.0803 70 kg 326.892 317.670

M101.0804 80 kg 346.745 337.523

M101.0900 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

M101.0901 9 t 1.342.545 1.329.695

M101.0902 16 t 1.478.302 1.465.452

M101.0903 25 t 1.848.891 1.836.041

Page 142: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa

142

Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy

vùng III (đồng)

Giá ca máy vùng

IV (đồng)

M101.1000 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

M101.1001 8 t 1.236.293 1.225.406

M101.1002 15 t 1.960.017 1.949.130

M101.1003 18 t 2.354.457 2.343.570

M101.1004 25 t 2.681.937 2.671.050

M101.1100 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

M101.1101 6,0 t 812.674 803.452

M101.1102 8,5 t 867.828 858.606

M101.1103 10 t 1.032.777 1.021.890

M101.1104 15,5 t 1.504.331 1.493.444

M101.1200 Quả đầm - trọng lượng:

M101.1201 16 t 756.078 745.191

M102.0000 MÁY NÂNG CHUYỂN

M102.0100 Cần trục ô tô - sức nâng:

M102.0101 3 t 1.324.174 1.301.846

M102.0102 4 t 1.373.904 1.351.576

M102.0103 5 t 1.474.845 1.452.517

M102.0104 6 t 1.648.981 1.626.653

M102.0105 10 t 2.042.549 2.017.147

M102.0106 16 t 2.292.621 2.267.219

M102.0107 20 t 2.517.983 2.492.581

M102.0108 25 t 2.893.982 2.863.670

M102.0109 30 t 3.149.710 3.119.398

M102.0110 40 t 3.962.556 3.932.244

M102.0111 50 t 5.018.471 4.988.159

M102.0200 Cần trục bánh hơi - sức nâng:

M102.0201 16 t 1.772.864 1.750.792

M102.0202 25 t 2.090.796 2.064.711

M102.0203 40 t 3.219.452 3.193.367

M102.0204 63 t 3.732.706 3.706.621

M102.0205 90 t 5.680.752 5.651.935

M102.0206 100 t 6.827.206 6.787.502

M102.0207 110 t 8.105.137 8.065.433

M102.0208 130 t 9.341.061 9.301.357

M102.0300 Cần trục bánh xích - sức nâng:

M102.0301 5 t 1.610.064 1.587.992

M102.0302 10 t 1.856.873 1.834.801

M102.0303 16 t 2.243.855 2.221.783

M102.0304 25 t 2.684.871 2.658.786

M102.0305 28 t 2.996.090 2.970.005

M102.0306 40 t 3.805.731 3.779.646

M102.0307 50 t 4.107.140 4.081.055

M102.0308 63 t 4.712.942 4.684.125

M102.0309 80 t 5.329.030 5.300.213

M102.0310 100 t 6.573.018 6.533.314

M102.0311 110 t 7.361.424 7.321.720

M102.0312 130 t 9.538.831 9.499.127

M102.0313 150 t 10.578.733 10.539.029

M102.0400 Cần trục tháp - sức nâng:

M102.0401 5 t 1.240.776 1.218.704

M102.0402 10 t 1.590.688 1.568.616

M102.0403 12 t 1.823.199 1.801.127

M102.0404 15 t 1.982.211 1.960.139

M102.0405 20 t 2.212.014 2.189.942

M102.0406 25 t 2.866.475 2.842.055

Page 143: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa

143

Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy

vùng III (đồng)

Giá ca máy vùng

IV (đồng)

M102.0407 30 t 3.416.771 3.392.351

M102.0408 40 t 3.812.592 3.788.172

M102.0409 50 t 4.874.891 4.837.919

M102.0410 60 t 5.924.774 5.887.802

M102.0411 Cẩu tháp MD 900 18.944.103 18.889.201

M102.0500 Cần cẩu nổi:

M102.0501 Kéo theo - sức nâng 30 t 6.129.980 6.067.863

M102.0502 Tự hành - sức nâng 100 t 9.127.954 9.034.244

M102.0600 Cổng trục - sức nâng:

M102.0601 10 t 1.193.901 1.171.829

M102.0602 30 t 1.572.464 1.548.044

M102.0603 60 t 1.994.796 1.967.644

M102.0604 90 t 2.401.564 2.374.412

M102.0701 Cẩu lao dầm K33-60 4.965.425 4.897.459

M102.0702 Thiết bị nâng hạ dầm 90T 5.154.449 5.108.256

M102.0800 Cầu trục - sức nâng:

M102.0801 30 t 813.711 789.291

M102.0802 40 t 859.079 834.659

M102.0803 50 t 909.162 884.742

M102.0804 60 t 1.039.458 1.012.306

M102.0805 90 t 1.153.537 1.126.385

M102.0806 110 t 1.328.837 1.301.685

M102.0807 125 t 1.424.854 1.397.702

M102.0808 180 t 1.639.486 1.612.334

M102.0809 250 t 1.914.258 1.887.106

M102.0900 Máy vận thăng - sức nâng:

M102.0901 0,8 t - H nâng 80 m 388.844 379.622

M102.0902 3 t - H nâng 100 m 491.261 482.039

M102.1000 Máy vận thăng lồng - sức nâng:

M102.1001 3 t - H nâng 100 m 734.537 725.315

M102.1100 Tời điện - sức kéo:

M102.1101 0,5 t 214.851 205.629

M102.1102 1,0 t 218.098 208.876

M102.1103 1,5 t 231.430 222.208

M102.1104 3,0 t 262.147 252.925

M102.1105 3,5 t 267.972 258.750

M102.1106 5,0 t 281.077 271.855

M102.1200 Pa lăng xích - sức nâng:

M102.1201 3 t 211.335 202.113

M102.1202 5 t 213.718 204.496

M102.1300 Kích nâng - sức nâng:

M102.1301 10 t 244.530 233.643

M102.1302 30 t 245.943 235.056

M102.1303 50 t 250.654 239.767

M102.1304 100 t 261.490 250.603

M102.1305 200 t 271.383 260.496

M102.1306 250 t 287.512 276.625

M102.1307 500 t 344.162 333.275

M102.1400 Kích thông tâm

M102.1401 RRH - 100 t 320.072 309.185

M102.1402 YCW - 250 t 257.603 246.716

M102.1403 YCW - 500 t 292.352 281.465

M102.1501 Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) 820.913 797.176

M102.1602 Kích sợi đơn YDC - 500 t 259.841 248.954

M102.1700 Xe nâng - chiều cao nâng:

M102.1701 12 m 1.432.879 1.407.477

M102.1702 18 m 1.671.938 1.646.536

Page 144: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa

144

Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy

vùng III (đồng)

Giá ca máy vùng

IV (đồng)

M102.1703 24 m 1.913.601 1.888.199

M102.1800 Xe thang - chiều dài thang:

M102.1801 9 m 1.630.127 1.604.725

M102.1802 12 m 1.937.554 1.912.152

M102.1803 18 m 2.201.080 2.175.678

M103.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

M103.0100 Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

M103.0101 1,2 t 2.567.688 2.536.138

M103.0102 1,8 t 2.766.275 2.732.377

M103.0103 3,5 t 3.946.176 3.904.466

M103.0104 4,5 t 4.354.516 4.312.806

M103.0200 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

M103.0201 1,2 t 1.504.464 1.476.543

M103.0202 1,8 t 1.882.499 1.852.614

M103.0203 2,5 t 2.364.762 2.324.717

M103.0204 3,5 t 2.649.727 2.609.682

M103.0205 4,5 t 3.122.541 3.082.496

M103.0206 5,5 T 3.582.090 3.542.045

M103.0300 Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

M103.0301 60 kW 2.569.642 2.532.372

M103.0400 Búa rung - công suất:

M103.0401 40 kW 762.234 742.126

M103.0402 50 kW 838.282 818.174

M103.0403 170 kW 1.356.252 1.336.144

M103.0500 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

M103.0501 ≤ 1,8 t 5.057.984 4.994.714

M103.0502 ≤ 2,5 t 5.237.422 5.174.152

M103.0503 ≤ 3,5 t 5.364.797 5.301.527

M103.0504 ≤ 5,0 t 5.506.176 5.442.906

M103.0505 ≤ 7,0 t 5.593.474 5.530.204

M103.0506 ≤ 10,0 t 5.736.240 5.672.970

M103.0600 Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

M103.0601 7,5 t 13.839.055 13.745.345

M103.0700 Máy ép cọc trước - lực ép:

M103.0701 60 t 702.599 682.491

M103.0702 100 t 798.303 778.195

M103.0703 150 t 871.853 851.745

M103.0704 200 t 922.364 902.256

M103.0801 Máy ép cọc sau 606.616 586.508

M103.0901 Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t 1.357.082 1.336.974

M103.1001 Máy cắm bấc thấm 2.249.487 2.227.415

M103.1100 Máy khoan cọc nhồi:

M103.1101 Máy khoan cọc nhồi ED 6.140.628 6.096.100

M103.1102 Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm) 14.125.627 14.081.099

M103.1103 Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) 495.298 495.298

M103.1201 Máy khoan tường sét 3.610.164 3.574.857

M103.1301 Máy khoan cọc đất 3.553.466 3.518.159

M103.1401 Máy cấp xi măng 103.546 103.546

M103.1500 Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

M103.1501 ≤ 750 lít 250.814 241.592

M103.1502 1000 lít 420.285 409.398

M103.1600 Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:

M103.1601 100 m3/h 573.620 562.733

M103.1700 Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:

M103.1701 200 m3/h 446.525 435.638

M104.0000 MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

M104.0100 Máy trộn bê tông - dung tích:

Page 145: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa

145

Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy

vùng III (đồng)

Giá ca máy vùng

IV (đồng)

M104.0101 250 lít 297.493 288.271

M104.0102 500 lít 422.637 411.750

M104.0200 Máy trộn vữa - dung tích:

M104.0201 80 lít 241.084 231.862

M104.0202 150 lít 257.928 248.706

M104.0203 250 lít 274.905 265.683

M104.0300 Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

M104.0301 1200 lít 615.545 604.658

M104.0302 1600 lít 750.709 739.822

M104.0400 Trạm trộn bê tông - năng suất:

M104.0401 16 m3/h 1.619.591 1.597.519

M104.0402 25 m3/h 2.033.415 2.011.343

M104.0403 30 m3/h 2.688.963 2.657.670

M104.0404 50 m3/h 3.746.986 3.715.693

M104.0405 75 m3/h 5.004.582 4.960.054

M104.0406 90 m3/h 5.509.852 5.465.324

M104.0407 125 m3/h 7.223.922 7.179.394

M104.0408 160 m3/h 7.821.724 7.767.974

M104.0500 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

M104.0501 35 m3/h 422.704 411.817

M104.0502 45 m3/h 472.074 461.187

M104.0600 Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

M104.0601 20 m3/h 2.692.816 2.672.708

M104.0602 25 m3/h 3.419.591 3.390.261

M104.0603 125 m3/h 8.997.069 8.967.739

M104.0700 Máy nghiền đá thô - năng suất:

M104.0701 14 m3/h 948.024 927.916

M104.0702 200 m3/h 5.080.412 5.021.369

M104.0800 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

M104.0801 25 t/h 7.305.788 7.208.492

M104.0802 50 t/h 9.691.654 9.583.472

M104.0803 60 t/h 10.864.859 10.756.677

M104.0804 80 t/h 11.206.145 11.085.112

M104.0805 120 t/h 13.364.441 13.243.408

M105.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

M105.0100 Máy phun nhựa đường - công suất:

M105.0101 190 cv 2.979.996 2.954.594

M105.0200 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

M105.0201 65 t/h 2.881.202 2.859.130

M105.0202 100 t/h 3.455.450 3.433.378

M105.0203 130 cv đến 140 cv 5.388.873 5.366.801

M105.0301 Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60 m3/h 3.702.595 3.680.523

M105.0401 Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C 5.138.885 5.115.148

M105.0501 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A 316.897 306.010

M105.0601 Lò nấu sơn YHK 3A 789.213 778.326

M105.0701 Thiết bị đun rót mastic 352.923 342.036

M105.0801 Nồi nấu nhựa 500 lít 326.685 315.798

M105.0901 Máy rải bê tông SP500 9.812.248 9.765.756

M106.0000 PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

M106.0100 Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

M106.0101 1,5 t 530.769 519.797

M106.0102 2 t 649.348 638.376

M106.0103 2,5 t 698.650 687.678

M106.0104 5 t 932.264 921.292

M106.0105 7 t 1.134.120 1.123.148

M106.0106 10 t 1.390.469 1.377.917

M106.0107 12 t 1.527.022 1.512.336

Page 146: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa

146

Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy

vùng III (đồng)

Giá ca máy vùng

IV (đồng)

M106.0108 15 t 1.736.703 1.722.017

M106.0109 20 t 2.282.561 2.267.875

M106.0200 Ô tô tự đổ - trọng tải:

M106.0201 5 t 1.190.631 1.179.659

M106.0202 7 t 1.413.105 1.402.133

M106.0203 10 t 1.737.138 1.724.586

M106.0204 12 t 1.998.281 1.983.595

M106.0205 15 t 2.273.911 2.259.225

M106.0206 20 t 2.588.692 2.574.006

M106.0207 22 t 2.809.473 2.794.787

M106.0208 25 t 3.231.327 3.213.780

M106.0209 27 t 3.588.719 3.571.172

M106.0300 Ô tô đầu kéo - công suất:

M106.0301 272 cv 2.232.101 2.214.554

M106.0302 360 cv 2.386.764 2.369.217

M106.0400 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

M106.0401 6 m3 2.097.798 2.072.396

M106.0402 10,7 m3 3.753.234 3.727.832

M106.0403 14,5 m3 4.783.371 4.753.059

M106.0500 Ô tô tưới nước - dung tích:

M106.0501 4 m3 939.247 928.275

M106.0502 5 m3 1.056.755 1.043.734

M106.0503 6 m3 1.137.871 1.124.850

M106.0504 7 m3 1.239.340 1.226.319

M106.0505 9 m3 1.383.044 1.368.358

M106.0506 16 m3 1.688.065 1.673.379

M106.0600 Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

M106.0601 2 m3 960.636 949.664

M106.0602 3 m3 1.333.194 1.320.173

M106.0700 Ô tô bán tải - trọng tải:

M106.0701 1,5 t 962.954 951.982

M106.0800 Rơ mooc - trọng tải:

M106.0808 100 t 690.042 680.820

M106.0809 125 t 748.594 739.372

M107.0000 MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

M107.0100 Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

M107.0101 D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) 233.272 224.050

M107.0102 D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) 245.534 236.312

M107.0103 D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) 383.803 374.581

M107.0104 Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) 212.498 203.276

M107.0200 Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

M107.0201 D75-95 mm 1.502.537 1.482.429

M107.0202 D105-110 mm 1.767.537 1.747.429

M107.0300 Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

M107.0301 D 45 mm (2 cần - 147 cv) 11.760.817 11.703.182

M107.0302 D 45 mm (3 cần - 255 cv) 16.776.553 16.718.918

M107.0400 Máy khoan néo - độ sâu khoan:

M107.0401 H 3,5 m (80 cv) 12.118.329 12.060.694

M107.0500 Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

M107.0501 D 2,4 m (250 kW) 43.649.842 43.592.207

M107.0600 Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

M107.0601 9 kW 2.750.718 2.739.831

M107.0700 Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

M107.0701 YG 60 1.981.637 1.952.307

M108.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

M108.0100 Máy phát điện lưu động - công suất:

M108.0101 2,5-3 kW 242.216 232.994

Page 147: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa

147

Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy

vùng III (đồng)

Giá ca máy vùng

IV (đồng)

M108.0102 10 kW 428.492 419.270

M108.0103 30 kW 683.847 674.625

M108.0104 50 kW 920.822 911.600

M108.0105 75 kW 1.155.586 1.144.699

M108.0200 Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

M108.0201 120 m3/h 560.976 550.089

M108.0202 200 m3/h 781.093 770.206

M108.0203 300 m3/h 993.384 982.497

M108.0204 600 m3/h 1.437.917 1.427.030

M108.0300 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

M108.0301 120 m3/h 527.128 516.241

M108.0302 240 m3/h 818.535 807.648

M108.0303 300 m3/h 927.961 917.074

M108.0304 360 m3/h 989.255 978.368

M108.0305 420 m3/h 1.110.474 1.099.587

M108.0306 540 m3/h 1.131.657 1.120.770

M108.0307 600 m3/h 1.238.421 1.227.534

M108.0308 660 m3/h 1.330.615 1.319.728

M108.0309 1200 m3/h 2.322.669 2.311.782

M108.0310 1260 m3/h 2.657.715 2.646.828

M108.0400 Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

M108.0401 5 m3/h 209.954 200.732

M108.0406 216 m3/h 395.444 386.222

M108.0407 270 m3/h 473.422 464.200

M108.0408 300 m3/h 518.159 508.937

M108.0409 600 m3/h 805.734 794.847

M109.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

M109.0100 Sà lan - trọng tải:

M109.0101 200 t 979.773 961.159

M109.0102 250 t 1.122.462 1.103.848

M109.0103 300 t 1.266.513 1.247.899

M109.0104 400 t 1.348.791 1.330.177

M109.0105 600 t 1.514.671 1.496.057

M109.0106 800 t 1.955.201 1.936.587

M109.0107 1000 t 2.228.063 2.209.449

M109.0108 1200 t 2.518.743 2.500.129

M109.0109 1350 t 2.835.229 2.816.615

M109.0110 1800 t 3.320.507 3.301.893

M109.0200 Phao thép - trọng tải:

M109.0201 60 t 119.124 119.124

M109.0202 200 t 207.456 207.456

M109.0203 250 t 217.794 217.794

M109.0301 Pông tông 378.571 378.571

M109.0400 Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

M109.0401 5 t 1.120.026 1.104.102

M109.0402 40 t 2.816.705 2.790.065

M109.0500 Ca nô - công suất:

M109.0501 15 cv 485.289 469.365

M109.0502 23 cv 522.100 506.176

M109.0503 30 cv 541.714 525.790

M109.0504 55 cv 832.365 807.134

M109.0505 75 cv 932.639 907.408

M109.0506 90 cv 1.016.386 991.155

M109.0507 120 cv 1.098.493 1.073.262

M109.0508 150 cv 1.494.307 1.455.542

M109.0600 Xuồng cao tốc - công suất:

M109.0601 25 cv 2.512.019 2.485.379

Page 148: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa

148

Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy

vùng III (đồng)

Giá ca máy vùng

IV (đồng)

M109.0602 50 cv 3.268.065 3.241.425

M109.0700 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

M109.0701 75 cv 2.658.546 2.592.586

M109.0702 150 cv 3.820.671 3.735.500

M109.0703 250 cv 4.792.116 4.701.779

M109.0704 360 cv 5.696.358 5.606.021

M109.0705 600 cv 8.473.424 8.345.731

M109.0706 1200 cv (tầu kéo biển) 21.471.230 21.343.537

M109.0800 Tàu cuốc sông- công suất:

M109.0801 495 cv 19.733.690 19.512.928

M109.0900 Tàu cuốc biển - công suất:

M109.0901 2085 cv 52.811.350 52.552.805

M109.1000 Tàu hút bùn - công suất:

M109.1001 585 cv 16.811.768 16.663.113

M109.1002 1200 cv 31.526.394 31.305.034

M109.1003 4170 cv 109.546.907 109.280.507

M109.1100 Tàu hút bụng tự hành - công suất:

M109.1101 1390 cv 33.104.441 32.888.888

M109.1102 5945 cv 124.527.507 124.304.184

M109.1200 Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

M109.1201 17 m3 72.768.261 72.508.265

M109.1300 Xáng cạp - dung tích gầu:

M109.1301 1,25 m3 3.486.358 3.441.830

M109.1401 Thiết bị lặn 983.820 949.880

M110.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

M110.0100 Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

M110.0101 0,9 m3 3.938.075 3.916.003

M110.0102 1,65 m3 4.527.798 4.505.726

M110.0200 Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

M110.0201 3 m3/ph 1.743.237 1.719.500

M110.0202 8 m3/ph 3.402.152 3.376.067

M110.0300 Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

M110.0301 Tời ma nơ - 13 kW 618.139 594.402

M110.0302 Xe goòng 3 t 543.227 519.490

M110.0303 Xe goòng 5,8 m3 1.362.550 1.338.813

M110.0304 Đầu kéo 30 t 2.811.494 2.787.757

M110.0305 Quang lật 360 t/h 734.241 710.504

M110.0400 Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

M110.0401 135 cv 1.476.239 1.465.352

M111.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

M111.0100 Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

M111.0101 Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t 3.146.920 3.107.985

M111.0102 Máy khoan ngang UĐB- 4 3.563.642 3.465.877

M111.0200 Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

M111.0201 Máy khoan ngầm có định hướng 5.952.664 5.923.847

M111.0202 Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua

sông nước) 3.511.658 3.485.573

M112.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

M112.0100 Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

M112.0101 0,75 kW 209.795 200.573

M112.0102 1,1 kW 212.308 203.086

M112.0103 1,5 kW 214.378 205.156

M112.0104 2 kW 216.446 207.224

M112.0105 2,8 kW 222.653 213.431

M112.0106 4,5 kW 234.666 225.444

M112.0107 7 kW 249.225 240.003

M112.0108 14 kW 324.869 313.982

Page 149: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa

149

Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy

vùng III (đồng)

Giá ca máy vùng

IV (đồng)

M112.0109 20 kW 365.005 354.118

M112.0110 22 kW 380.082 369.195

M112.0111 75 kW 691.257 680.370

M112.0200 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

M112.0201 5 cv 299.243 288.356

M112.0202 5,5 cv 307.838 296.951

M112.0203 10 cv 355.681 344.794

M112.0204 20 cv 476.107 465.220

M112.0205 25 cv 494.952 484.065

M112.0206 30 cv 562.605 551.718

M112.0207 40 cv 679.978 669.091

M112.0208 75 cv 1.055.814 1.044.927

M112.0209 120 cv 1.331.176 1.320.289

M112.0300 Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

M112.0301 3 cv 283.714 272.827

M112.0302 6 cv 319.814 308.927

M112.0303 8 cv 345.894 335.007

M112.0401 Máy bơm chân không 7,5kW 310.194 299.307

M112.0402 Máy bơm xói 4MC (75 kW) 706.097 695.210

M112.0501 Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) 3.385.482 3.361.745

M112.0600 Máy bơm vữa - năng suất:

M112.0601 6 m3/h 718.046 697.938

M112.0602 9 m3/h 806.790 786.682

M112.0603 15 m3/h 837.160 817.052

M112.0604 32 - 50 m3/h 963.428 943.320

M112.0700 Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

M112.0701 126 cv 1.115.992 1.103.142

M112.0702 350 cv 2.144.751 2.131.901

M112.0703 380 cv 2.291.014 2.278.164

M112.0704 480 cv 2.765.471 2.752.621

M112.0800 Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

M112.0801 50 m3/h 3.914.560 3.889.158

M112.0802 60 m3/h 4.277.066 4.251.664

M112.0900 Máy bơm bê tông - năng suất:

M112.0901 40 - 60 m3/h 2.115.970 2.093.898

M112.0902 60 - 90 m3/h 2.760.066 2.736.329

M112.1000 Máy phun vẩy - năng suất:

M112.1001 9 m3/h (AL 285) 3.048.761 3.004.233

M112.1002 16 m3/h (AL 500) 9.562.070 9.504.692

M112.1100 Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

M112.1101 1,0 kW 230.646 221.424

M112.1102 3,0 kW 254.448 245.226

M112.1200 Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

M112.1201 1,0 kW 226.523 217.301

M112.1300 Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

M112.1301 1,0 kW 228.697 219.475

M112.1302 1,5 kW 234.180 224.958

M112.1303 2,8 kW 249.436 240.214

M112.1304 3,5 kW 290.234 281.012

M112.1400 Máy phun (chưa tính khí nén):

M112.1401 Máy phun sơn 400 m2/h 225.525 216.303

M112.1402 Máy phun cát 233.102 223.880

M112.1500 Máy khoan đứng - công suất:

M112.1501 2,5 kW 255.805 246.583

M112.1502 4,5 kW 277.694 268.472

M113.1600 Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

M113.1601 13 mm 218.977 209.755

Page 150: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa

150

Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy

vùng III (đồng)

Giá ca máy vùng

IV (đồng)

M112.1700 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

M112.1701 0,62 kW 220.737 211.515

M112.1702 0,75 kW 220.897 211.675

M112.1703 0,85 kW 222.565 213.343

M112.1704 1,50 kW 239.378 230.156

M112.1800 Máy luồn cáp - công suất:

M112.1801 15 kW 356.844 345.957

M112.1900 Máy cắt cáp - công suất:

M112.1901 10 kW 250.737 241.515

M112.2000 Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

M112.2001 1,7 kW 234.661 225.439

M112.2100 Máy cắt gạch đá - công suất:

M112.2101 1,7 kW 232.547 223.325

M112.2200 Máy cắt bê tông - công suất:

M112.2201 7,5 kW 273.367 264.145

M112.2202 12 cv (MCD 218) 479.703 468.816

M112.2300 Máy cắt ống - công suất:

M112.2301 5 kW 247.332 238.110

M112.2400 Máy cắt tôn - công suất:

M112.2401 5 kW 238.039 228.817

M112.2402 15 kW 389.910 380.688

M112.2500 Máy cắt đột - công suất:

M112.2501 2,8 kW 250.639 241.417

M112.2600 Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

M112.2601 5 kW 236.775 227.553

M112.2700 Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

M112.2701 0,8 kW 255.451 244.564

M112.2801 Máy cắt thép Plasma 286.652 277.430

M112.2900 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

M112.2901 1,5 m3/ph 259.534 248.647

M112.2902 3,0 m3/ph 262.181 251.294

M112.3000 Máy uốn ống - công suất:

M112.3001 2,8 kW 240.243 231.021

M112.3100 Máy lốc tôn - công suất:

M112.3101 5 kW 269.088 259.866

M112.3200 Máy cưa kim loại - công suất:

M112.3201 1,7 kW 232.433 223.211

M112.3202 2,7 kW 240.601 231.379

M112.3300 Máy tiện - công suất:

M112.3301 10 kW 341.033 331.811

M112.3400 Máy bào thép - công suất:

M112.3401 7,5 kW 299.491 290.269

M112.3500 Máy phay - công suất:

M112.3501 7 kW 312.961 303.739

M112.3600 Máy ghép mí - công suất:

M112.3601 1,1 kW 249.398 238.511

M112.3700 Máy mài - công suất:

M112.3701 1 kW 210.095 200.873

M112.3702 2,7 kW 221.289 212.067

M112.3800 Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

M112.3801 1,3 kW 228.997 219.775

M112.3900 Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

M112.3901 50 kW 473.589 462.702

M112.4000 Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

M112.4001 7 kW 273.770 262.883

M112.4002 14 kW 306.657 295.770

M112.4003 23 kW 354.225 343.338

Page 151: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa

151

Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy

vùng III (đồng)

Giá ca máy vùng

IV (đồng)

M112.4004 27,5 kW 377.018 366.131

M112.4100 Máy hàn hơi - công suất:

M112.4101 1000 l/h 250.604 239.717

M112.4102 2000 l/h 256.688 245.801

M112.4201 Máy hàn cắt dưới nước 1.413.590 1.379.650

M112.4300 Máy hàn nối ống nhựa:

M112.4301 Máy hàn nhiệt 465.080 454.193

M112.4302 Máy gia nhiệt D315mm 479.390 468.503

M112.4303 Máy gia nhiệt D630mm 518.779 507.892

M112.4304 Máy gia nhiệt D1200mm 594.013 583.126

M112.4400 Máy quạt gió - công suất:

M112.4401 2,5 kW 237.306 228.084

M112.4402 4,5 kW 267.999 258.777

M112.4500 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

M112.4501 40 kW 1.638.221 1.608.891

M112.4600 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

M112.4601 54 cv 2.175.723 2.146.393

M112.4602 300 cv 8.904.598 8.860.070

M112.4700 Bộ kích chuyên dùng:

M112.4701 Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) 2.110.233 2.057.679

M112.4702 Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t 603.465 581.692

M112.4800 Xe ép rác - trọng tải:

M112.4801 1,5 t 914.788 903.816

M112.4802 2 t 1.119.935 1.108.963

M112.4803 4 t 1.497.591 1.486.619

M112.4804 7 t 1.724.537 1.713.565

M112.4805 10 t 2.088.609 2.073.923

M112.4901 Xe ép rác kín (xe hooklip) 2.233.617 2.218.931

M112.5001 Xe nhặt xác 1.642.141 1.631.169

M112.5100 Xe hút chân không - trọng tải:

M112.5101 4 t 1.564.866 1.553.894

M112.5102 8 t 1.837.784 1.823.098

M112.5200 Xuồng vớt rác - công suất:

M112.5201 4 cv 504.545 484.437

M112.5202 24 cv 763.512 741.440

M112.5300 Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất:

M112.5301 7 tấn/ngày 9.551.551 9.506.041

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM 0

M201.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

M201.0001 Bộ khoan tay 49.300 49.300

M201.0002 Máy khoan XY-1A 763.750 763.750

M201.0003 Máy khoan GK-250 802.916 802.916

M201.0004 Bộ nén ngang GA 476.089 476.089

M201.0005 Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) 12.827 12.827

M201.0006 Búa khoan tay P30 19.914 19.914

M201.0007 Thùng trục 0,5 m3 7.740 7.740

M201.0008 Máy khoan F-60L 1.096.200 1.096.200

M201.0009 Máy xuyên động RA-50 60.135 60.135

M201.0010 Máy xuyên tĩnh Gouda 489.600 489.600

M201.0011 Thiết bị đo ngẫu lực 339.900 339.900

M201.0012 Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT 11.750 11.750

M201.0013 Biến thế thắp sáng 6.670 6.670

M201.0014 Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 38.584 38.584

M201.0015 Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 44.616 44.616

M201.0016 Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) 106.910 106.910

M201.0017 Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) 315.952 315.952

M201.0018 Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) 371.380 371.380

Page 152: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa

152

Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy

vùng III (đồng)

Giá ca máy vùng

IV (đồng)

M201.0019 Máy thủy bình điện tử 15.947 15.947

M201.0020 Máy toàn đạc điện tử 159.467 159.467

M201.0021 Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) 588.250 588.250

M201.0022 Ống nhòm 1.111 1.111

M201.0023 Kính hiển vi 7.722 7.722

M201.0024 Kính hiển vi điện tử quét 2.500.900 2.500.900

M201.0025 Máy ảnh 7.333 7.333

M202.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

M202.0001 Cần Belkenman 21.031 21.031

M202.0002 Thiết bị đếm phóng xạ 129.824 129.824

M202.0003 TRL Profile Beam 356.142 356.142

M202.0004 Máy FWD 1.794.000 1.794.000

M202.0005 Thiết bị đo phản ứng Romdas 87.764 87.764

M202.0006 Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) 317.720 317.720

M202.0007 Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) 1.196.000 1.196.000

M202.0008 Bộ thiết bị siêu âm 517.183 517.183

M202.0009 Cân điện tử 7.128 7.128

M202.0010 Cân phân tích 10.989 10.989

M202.0011 Cân bàn 4.158 4.158

M202.0012 Cân thủy tĩnh 4.851 4.851

M202.0013 Lò nung 13.640 13.640

M202.0014 Tủ sấy 12.038 12.038

M202.0015 Tủ hút khí độc 11.770 11.770

M202.0016 Tủ lạnh 5.984 5.984

M202.0017 Máy hút chân không 3.713 3.713

M202.0018 Máy hút ẩm OASIS-America 9.900 9.900

M202.0019 Bếp điện 2.357 2.357

M202.0020 Bếp cát 3.030 3.030

M202.0021 Máy chưng cất nước 7.095 7.095

M202.0022 Máy trộn đất 5.913 5.913

M202.0023 Máy trộn xi măng, dung tích 5lít 18.705 18.705

M202.0024 Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) 15.910 15.910

M202.0025 Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) 6.188 6.188

M202.0026 Máy cắt đất 2.415 2.415

M202.0027 Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm 15.750 15.750

M202.0028 Máy cắt ứng biến 134.420 134.420

M202.0029 Máy nén 3 trục 618.982 618.982

M202.0030 Máy ép litvinốp 16.380 16.380

M202.0031 Kích tháo mẫu 6.868 6.868

M202.0032 Máy ép mẫu đá, bê tông 136.864 136.864

M202.0033 Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) 63.617 63.617

M202.0034 Máy khoan mẫu đá 58.793 58.793

M202.0035 Máy mài thử độ mài mòn 9.990 9.990

M202.0036 Máy nén một trục 16.380 16.380

M202.0037 Máy nén Marshall 217.046 217.046

M202.0038 Máy CBR 65.800 65.800

M202.0039 Máy thí nghiệm thủy lực quay tay 7.848 7.848

M202.0040 Máy nén 4 t (quay tay) 7.310 7.310

M202.0041 Máy nén thủy lực 10 t 20.103 20.103

M202.0042 Máy nén thủy lực 50 t 31.256 31.256

M202.0043 Máy nén thủy lực 125 t 41.808 41.808

M202.0044 Máy nén thủy lực 200 t 50.170 50.170

M202.0045 Máy kéo nén thủy lực 100 t 45.728 45.728

M202.0046 Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t 27.090 27.090

M202.0047 Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t 197.870 197.870

M202.0048 Máy gia tải - 20 t 32.663 32.663

M202.0049 Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) 5.913 5.913

Page 153: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa

153

Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy

vùng III (đồng)

Giá ca máy vùng

IV (đồng)

M202.0050 Máy xác định hệ số thấm 72.007 72.007

M202.0051 Máy đo PH 8.708 8.708

M202.0052 Máy đo âm thanh 7.848 7.848

M202.0053 Máy đo chiều dày màng sơn 89.770 89.770

M202.0054 Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông 76.973 76.973

M202.0055 Máy đo vết nứt 15.265 15.265

M202.0056 Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông 109.886 109.886

M202.0057 Máy đo độ thấm của I-on Clo 157.263 157.263

M202.0058 Dụng cụ đo độ cháy của than 11.288 11.288

M202.0059 Máy đo gia tốc 81.939 81.939

M202.0060 Máy ghi nhiệt ổn định 15.803 15.803

M202.0061 Máy đo chuyển vị 50.615 50.615

M202.0062 Máy xác định môđun 28.665 28.665

M202.0063 Máy so màu ngọn lửa 35.672 35.672

M202.0064 Máy so màu quang điện 89.388 89.388

M202.0065 Máy đo độ dãn dài Bitum 52.143 52.143

M202.0066 Máy chiết nhựa (Xốc lét) 8.278 8.278

M202.0067 Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở 13.653 13.653

M202.0068 Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP 1.359 1.359

M202.0069 Thiết bị thử tỷ diện 14.835 14.835

M202.0070 Bàn dằn 25.155 25.155

M202.0071 Bàn rung 9.138 9.138

M202.0072 Máy khuấy bằng từ 14.298 14.298

M202.0073 Máy khuấy cầm tay NAG-2 8.493 8.493

M202.0074 Máy nghiền bi sứ LE1 7.848 7.848

M202.0075 Máy phân tích hạt LAZER 68.951 68.951

M202.0076 Máy phân tích vi nhiệt 55.868 55.868

M202.0077 Tenxômét 7.418 7.418

M202.0078 Máy đo độ giãn nở bê tông 69.524 69.524

M202.0079 Máy đo hệ số dẫn nhiệt 6.988 6.988

M202.0080 Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) 318.976 318.976

M202.0081 Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa 4.208 4.208

M202.0082 Côn thử độ sụt 2.945 2.945

M202.0083 Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên

bi sắt) 4.208 4.208

M202.0084 Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết 2.945 2.945

M202.0085 Chén bạch kim 21.120 21.120

M202.0086 Kẹp niken 7.821 7.821

M202.0087 Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại 36.162 36.162

M202.0088 Máy dò vị trí cốt thép 55.868 55.868

M202.0089 Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn 125.866 125.866

M202.0090 Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại

hiện trường 53.480 53.480

M202.0091 Súng bi 8.063 8.063

M202.0162 Máy scanner (khổ Ao) 173.833 173.833

M202.0163 Máy vẽ plotter 99.091 99.091

M202.0164 Máy vi tính 11.200 11.200

M202.0165 Máy tính xách tay 20.625 20.625

M203.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

M203.0001 Bộ tạo nguồn 3 pha 425.165 425.165

M203.0002 Bộ nguồn AC-DC 41.816 41.816

M203.0003 Công tơ mẫu xách tay 176.185 176.185

M203.0004 Hộp bộ đo tgd Delta 837.286 837.286

M203.0005 Hợp bộ đo lường 791.538 791.538

M203.0006 Hợp bộ phân tích hàm lượng khí 1.354.236 1.354.236

M203.0007 Hợp bộ thí nghiệm cao áp 424.590 424.590

M203.0008 Hợp bộ thí nghiệm rơle 799.690 799.690

M203.0009 Máy điều chỉnh điện áp 1pha 17.693 17.693

Page 154: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần sửa chữa

154

Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy

vùng III (đồng)

Giá ca máy vùng

IV (đồng)

M203.0010 Máy đo độ A xít 152.687 152.687

M203.0011 Máy đo độ chớp cháy kín 146.357 146.357

M203.0012 Máy đo độ nhớt 125.737 125.737

M203.0013 Máy đo điện áp xuyên thủng 30.595 30.595

M203.0014 Máy đo điện trở một chiều 150.290 150.290

M203.0015 Máy đo điện trở tiếp địa 51.120 51.120

M203.0016 Máy đo điện trở tiếp xúc 87.757 87.757

M203.0017 Cầu đo tang dầu cách điện 305.566 305.566

M203.0018 Máy đo tỷ trọng 61.478 61.478

M203.0019 Máy đo vạn năng 126.504 126.504

M203.0020 Máy chụp sóng 436.099 436.099

M203.0021 Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu 312.951 312.951

M203.0022 Máy phát tần số 111.446 111.446

M203.0023 Máy phân tích độ ẩm khí SF6 154.126 154.126

M203.0024 Máy đo vi lượng ẩm 139.452 139.452

M203.0025 Mê gôm mét 42.200 42.200

M203.0026 Thiết bị kiểm tra áp lực 72.220 72.220

M203.0027 Thiết bị tạo dòng điện 418.068 418.068

Page 155: ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan SC.pdf · các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các loại

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn - Phần Sửa chữa

155

MỤC LỤC

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN SỬA CHỮA

STT DANH MỤC TRANG

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 03

1 Chương I : Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công

trình 07

2 Chương II : Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình 23

3 Chương III : Công tác sư a chưa công trình giao thông trong đô thi 100

4 Chương IV : Công tác bảo dưỡng công trınh giao thông trong đô thi 118

5 BẢNG GIÁ VẬT LIỆU 127

6 BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG 136

7 BẢNG GIÁ CA MÁY 141

8 MỤC LỤC 155