3
một số phương pháp lập kế hoạch cụ thể như: * Phương pháp chuyên gia và phương pháp Delphi Phương pháp chuyên gia là phương pháp mà các chủ thể dụng khi phải đối mặt với những vấn đề vượt ra khỏi năng l Nhà quản lý tham vấn các ý kiến về chuyên môn của các cá tập thể các chuyên gia bằng toạ đàm, hội thảo để từ đó lựa ưu của họ nhằm phục vụ cho việc lập kế hoạch hoặc ra quyết mà họ cần. Phương pháp Delphi là phương pháp gần giống với phương pháp gia, nhưng khác biệt ở hình thức tham vấn. Thay vì việc lấ qua toạ đàm, hội thảo, nhà quản lý sử dụng phiếu kín để cá tính độc lập của mình trong việc đưa ra các ý kiến. Chính mà các chuyên gia đưa ra thường không bị ảnh hưởng bởi qua nghiệp nên mang tính khoa học, khách quan và có giá trị th nhiên, các nhà quản lý thường gặp khó khăn để đưa ra quyết các chuyên gia đưa ra nhiều ý kiến khác nhau. Như vậy, để lập kế hoạch một cách hiệu qu phương pháp khác nhau tuỳ thuộc vào loại hình và tính chấ nhiên, cần có sự phân biệt giữa phương pháp trong lập kế h phương pháp trong từng bước của lập kế hoạch để vận dụng hợp. * Phương pháp sơ đồ mạng lưới (PERT) Có nhiều phương pháp sơ đồ mạng lưới có thể hỗ trợ hiệ kế hoạch nhưng phương pháp thông dụng nhất là PERT (The Pr and Review Technique).

một số phương pháp lập kế hoạch

Embed Size (px)

Citation preview

mt s phng php lp k hoch c th nh: * Phng php chuyn gia v phng php Delphi Phng php chuyn gia l phng php m cc ch th qun l thng s dng khi phi i mt vi nhng vn vt ra khi nng lc chuyn mn ca h. Nh qun l tham vn cc kin v chuyn mn ca cc c nhn chuyn gia hoc tp th cc chuyn gia bng to m, hi tho t la chn nhng kin ti u ca h nhm phc v cho vic lp k hoch hoc ra quyt nh v nhng vn m h cn. Phng php Delphi l phng php gn ging vi phng php chuyn gia, nhng khc bit hnh thc tham vn. Thay v vic ly kin cng khai thng qua to m, hi tho, nh qun l s dng phiu kn cc chuyn gia biu th tnh c lp ca mnh trong vic a ra cc kin. Chnh v vy, nhng quan im m cc chuyn gia a ra thng khng b nh hng bi quan h vi cc ng nghip nn mang tnh khoa hc, khch quan v c gi tr tham kho cao. Tuy nhin, cc nh qun l thng gp kh khn a ra quyt nh cui cng khi m cc chuyn gia a ra nhiu kin khc nhau. Nh vy, lp k hoch mt cch c hiu qu, cn phi s dng nhiu phng php khc nhau tu thuc vo loi hnh v tnh cht ca k hoch. Tuy nhin, cn c s phn bit gia phng php trong lp k hoch tng th v phng php trong tng bc ca lp k hoch vn dng chng mt cch ph hp.

* Phng php s mng li (PERT) C nhiu phng php s mng li c th h tr hiu qu qu trnh lp k hoch nhng phng php thng dng nht l PERT (The Program evaluation and Review Technique).

PERT l mt k thut c bit c trnh by bng biu v s phi hp cc hot ng v cc s kin cn thit t mc tiu chung ca mt d n. PERT thng c s dng phn tch v v ch ra nhng nhim v cn phi thc hin t c nhng mc tiu trong mt khong thi gian xc nh. C 4 yu t to thnh PERT: Mng li PERT ng gng (Critial Path) Phn b cc ngun lc Chi ph v thi gian * Phng php phn tch SWOT (phn tch im mnh, im yu, c hi v thch thc) SWOT l cm t vit tt ca cc ch Strenghs (im mnh), Weaknesses (im yu), Opportunities (C hi) v Threats (Thch thc). Vo nhng nm cui thp k 60, th k XX, cc gio s Edmund P. Learned, C. Roland Christiansen, Kenneth Andrew v William D. Guth ca trng i hc San Francisco a ra phng php phn tch SWOT trong tc phm Business Policy: Text and Cases (Homewood, IL, Irwin, 1969). n nhng nm 1980s, Hi ng pht trin tp on General Electric ng dng SWOT phn tch v lp k hoch hot ng kinh doanh ca mnh. Phng php SWOT c kh nng pht hin v nm bt cc kha cnh ca mt ch th hay mt vn no . Phng php ny cho chng ta bit c im mnh v im yu, v nhn ra nhng c hi cng nh thch thc s phi i mt. V th, SWOT l mt cng c phn tch chung, mang tnh tng hp nn thng mang tnh phn on v nh tnh nhiu hn v ly cc s liu, dn chng chng minh.

SWOT l mt phng php, mt cng c d dng h tr khi t duy (minds tool) v i tng. V th, n rt c ch trong vic lp k hoch. i tng phn tch c th l mt t chc, mt c nhn hay mt vn no (quyt nh, hot ng). Ni dung phn tch c th l kinh t, chnh tr, vn ho v x hi hoc mt quyt nh no . i tng c phn tch lun t trong quan h vi nhng nhn t khc nh mi trng bn trong v bn ngoi. Cc thnh vin ca mt t chc, cc nh qun l, nhng ngi phn tch v hoch nh chnh sch, hay thm ch l nhng ngi lm cng tc nghin cu khoa hc cng c th ng dng SWOT vo phn tch im mnh v im yu, c hi v thch thc ca mt i tng no hoc ca chnh bn thn mnh. Phn tch SWOT c chia thnh 3 phn l: phn tch iu kin bn trong, phn tch iu kin bn ngoi v phn tch tng hp c bn trong - bn ngoi ca i tng. * Phng php phn tch chi ph - li ch (Cost benefit Analysis) Phn tch chi ph - li ch (CBA) c lng v tnh tng gi tr tng ng i vi nhng li ch v chi ph ca mt hot ng no xem c ng u t hay khng. y chnh l phng php nh gi cc hot ng t gc kinh t hc. V vi t cch l mt ni dung ca qun l, vic lp k hoch cng chnh l mt hot ng mang tnh kinh t. V th p dng CBA l hon ton ph hp vi vic lp k hoch. Nhng nguyn tc c bn ca phng php phn tch chi ph li ch c th ng dng vo cng vic lp k hoch mt cch thun li.