18
21/09/2015 1 1 21/09/2015 1 BÀI GING Môn: MNG LƯỚI CP NƯỚC Tài liu tham kho THÔNG TIN CHUNG VMÔN HC 21/09/2015 2 1. Tên hc phn / môn hc: MNG LƯỚI CP NƯỚC 2. Sđơn vhc trình / tín ch: 3 TC 3. Trình độ: Cho sinh viên năm th2 hĐH - CĐ 4. Phân bthi gian: Tng s45 tiết - Lý thuyết: 36 tiết - Bài tp, thc hành: 6 tiết - Kim tra: 3 tiết 5. Điu kin tiên quyết: Công trình thu nước, máy bơm và trm bơm Tài liu tham kho THÔNG TIN CHUNG VMÔN HC 21/09/2015 3 6. Mc tiêu ca hc phn / môn hc: ü Nghiên cu lý thuyết và tính toán quy mô công sut trmcpnước, tính toán thiếtkế mng lướicpnước và công trình liên quan, tính toán thi ết kế trmbơmcp II. ü Thhin các bnv:mtbng mng lướicpnước, biu đồ áp lc vòng bao, trmbơmcp II và chi tiết hóa đường ng. 7. Mô tvn tt ni dung hc phn / môn hc: Gm 5 chương v Chương 1. Hthng cp nước, nhu cu, tiêu chun dùng nước và công sut ca trm cp nước v Chương 2. Ngun nước sdng vào mc đích cp nước cho sinh hot v Chương 3. Chế độ làm vic ca hthng và quy hoch mng lưới cp nước v Chương 4. Tính toán thi ết kế mng lưới cp nước v Chương 5: Hthng cp nước trên công trình xây dng và trong nhà Tài liu tham kho THÔNG TIN CHUNG VMÔN HC 21/09/2015 4 8. Tài liu hc tp: Mng lưới cp nước , PGS.TS. Hoàng Văn Hu, NXB Xây dng 2010 (tài liu hc chính thc) Hthng cp nước trong nhà ThS. Trn ThThanh MaiNXB Xây dng 2010 (tài liu hc chính thc) Cp nước đô th, TS. Nguyn Ngc Dung, ĐHKT Hà Ni Mng lưới cp nước, Nhà xut bn khoa hc kthut, Nguyn Văn Tín. Tiêu chun xây dng 33 : 2006,CNMLĐO & CT- TCTK. Phn mm tính toán thy lc mng lưới đường ng có áp EPANET 9. Tiêu chun đánh giá sinh viên: Đim kim tra điu kin, trng s30% Đim thi kết thúc hc phn, trng s70% Thang đim 10

Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 1

21/09/2015 1

BÀI GIẢNG

Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚCTài liệuthamkhảo

THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC

21/09/20152

1. Tên học phần / môn học: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

2. Số đơn vị học trình / tín chỉ: 3 TC

3. Trình độ: Cho sinh viên năm thứ 2 hệ ĐH - CĐ

4. Phân bố thời gian: Tổng số 45 tiết

- Lý thuyết: 36 tiết

- Bài tập, thực hành: 6 tiết

- Kiểm tra: 3 tiết

5. Điều kiện tiên quyết: Công trình thu nước, máy bơm và trạm bơm

Tài liệuthamkhảo

THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC

21/09/20153

6. Mục tiêu của học phần / môn học:

ü Nghiên cứu lý thuyết và tính toán quy mô công suất trạm cấp nước, tính

toán thiết kế mạng lưới cấp nước và công trình liên quan, tính toán thiết

kế trạm bơm cấp II.

ü Thể hiện các bản vẽ: mặt bằng mạng lưới cấp nước, biểu đồ áp lực vòng

bao, trạm bơm cấp II và chi tiết hóa đường ống.

7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần / môn học: Gồm 5 chương

v Chương 1. Hệ thống cấp nước, nhu cầu, tiêu chuẩn dùng nước và công suất của trạm cấp nước

v Chương 2. Nguồn nước sử dụng vào mục đích cấp nước cho sinh hoạt v Chương 3. Chế độ làm việc của hệ thống và quy hoạch mạng lưới cấp nước v Chương 4. Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước v Chương 5: Hệ thống cấp nước trên công trình xây dựng và trong nhà

Tài liệuthamkhảo

THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC

21/09/20154

8. Tài liệu học tập:

• Mạng lưới cấp nước , PGS.TS. Hoàng Văn Huệ, NXB Xây dựng 2010

(tài liệu học chính thức)

• Hệ thống cấp nước trong nhà ThS. Trần Thị Thanh MaiNXB Xây dựng

2010 (tài liệu học chính thức)

• Cấp nước đô thị, TS. Nguyễn Ngọc Dung, ĐHKT Hà Nội

• Mạng lưới cấp nước, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, Nguyễn Văn Tín.

• Tiêu chuẩn xây dựng 33 : 2006,CNMLĐO & CT- TCTK.

• Phần mềm tính toán thủy lục mạng lưới đường ống có áp EPANET

9. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:

• Điểm kiểm tra điều kiện, trọng số 30%

• Điểm thi kết thúc học phần, trọng số 70%

• Thang điểm 10

Page 2: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 2

THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC

21/09/20155

10. Nhiệm vụ của sinh viên:

• Dự lớp nghe giảng

• Làm bài tập đầy đủ, bài kiểm tra điều kiện và các bài thu hoạch

• Thi hết học phần

21/09/2015 6

1. Chương 1. Hệ thống cấp nước, nhu cầu, tiêu chuẩn dùng nước và công suất của trạm cấp nước (6T)1. Hệ thống cấp nước2. Các loại nhu cầu dùng nước3. Tiêu chuẩn dùng nước4. Lưu lượng nước tính toán5. Công suất cấp nước

2. Chương 2. Nguồn nước sử dụng vào mục đích cấp nước cho sinh hoạt (6T)1. Hệ tuần hoàn của nước trong thiên nhiên2. Các đặc tính của nguồn nước ở VN và việc sử dụng các loại

nguồn cung cấp nước3. Khai thác sử dụng và bảo vệ nguồn nước4. Quản lý, giám sát chất lượng nguồn nước5. Công trình dẫn nước từ nguồn đến mạng lưới

CÁC MỤC CHÍNH CỦA MÔN HỌC

21/09/2015 7

1. Chương 3. Chế độ làm việc của hệ thống và quy hoạch mạng lưới cấp nước (6T)1. Chế độ làm việc của hệ thống cấp nước2. Thiết kế và quy hoạch mạng lưới cấp nước3. Chi tiết hóa mạng lưới cấp nước

2. Chương 4. Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước (15T)1. Đặc điểm hình học của mạng lưới sử dụng trong tính toán2. Xác định lưu lượng nước tính toán3. Xác định kích thước ống4. Xác định tổn thất thủy lực trong đường ống dẫn nước5. Thu thập tài liệu và nội dung thiết kế mạng lưới6. Tính toán mạng lưới vòng7. Tính toán mạng lưới cụt8. Xác lập biểu đồ áp lực vòng bao9. Thiết kế cải tạo mạng lưới cấp nước đô thị

CÁC MỤC CHÍNH CỦA MÔN HỌC

21/09/2015 8

1. Chương 5: Hệ thống cấp nước trên công trình xây dựng và trong nhà (3T)1. Hệ thống cấp nước trên công trình xây dựng 2. Hệ thống cấp nước trong nhà

2. Bài tập: 6 tiết3. Kiểm tra và thi: 3 tiết

CÁC MỤC CHÍNH CỦA MÔN HỌC

Page 3: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 3

CHƯƠNG 1

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC, NHU CẦU, TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC VÀ

CÔNG SUẤT CỦA TRẠM CẤP NƯỚC

21/09/2015 921/09/2015

10

q TỪ TÀI NGUYÊN NƯỚCØ ĐẾN HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

“Nước là tài nguyên đặc biệt quan trọng, là thành phần thiết yếu

của sự sống và môi trường, quyết định sự tồn tại, phát triển

bền vững của trái đất”

21/09/201511

“Sự khô hạn, khan hiếm nước

đồng nghĩa với thiếu vắng màu

xanh, sự sống gặp nhiều khó

khăn”

21/09/201512

“Nhiều lúc, nhiều nơi với sự dận giữ, nước tàn phá,

gây ngập lụt, tràn qua cuốn trôi tất cả”

Page 4: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 4

21/09/201513

Chỉ 3% nước trêntrái đất là nướcngọt, hơn 2/3 lượngnước này tồn tại ởdạng băng. Phầnkhông đóng băngnày chủ yếu ở dạngnước ngầm và mộttỷ lệ nhỏ tồn tạitrên mặt đất vàtrong không khí

21/09/201514

Tài nguyên nước là các nguồn nước mà con người sử dụng hoặc

có thể sử dụng vào những mục đích khác nhau. Nước được

dùng trong các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, dân

dụng, giải trí và môi trường.

21/09/201515

Nhu cầu nước đã vượt cung ở một vài nơi trên thế giới, trong khi dân số thế giới vẫn đang tiếp tục tăng làm cho nhu cầu

nước càng tăng

21/09/201516

Page 5: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 5

21/09/2015 17

I. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

21/09/201518

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

21/09/201519

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

21/09/2015 20

Định nghĩa hệ thống cấp nước:Là tổng hợp hệ thống các công trình có chức năng thu nước, vậnchuyển nước, xử lý nước, điều hòa và phân phối nước đến các đốitượng sử dụng.

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

Page 6: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 6

21/09/2015 21

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

Sơ đồ khai thác nước ngầm

Nguồnnước

Nướcmặt

Nướcngầm

Nướcmưa

21/09/2015 22

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

Nguồn ngọt

Nguồn mặn

Công trình thu nước mặt

Bờsông

Lòngsông

21/09/2015 23

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

Công trình thu nước dạng kết hợp Công trình thu nước dạng phân ly

Công trình thu nước mặt

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

Page 7: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 7

Công trình thu nước ngầm

Giếng khơi Giếng khoan

21/09/2015 25

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

Công trình thu nước mưa

21/09/2015 26

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

21/09/2015 27

Trạm bơm cấp I

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

21/09/2015 28

Công trình xử lý

Bể chứanước thô Bể trộn Bể Lắng Bể lọc Bể chứa

nước sạch

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

Page 8: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 8

21/09/2015 29

Trạm bơm cấp II Đài nước

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

21/09/2015 30

Lựa chọn sơ đồ cấp nước:

• Điều kiện tự nhiên : nguồn nước, địa hình, khí hậu ...

• Yêu cầu của đối tượng dùng nước: lưu lượng, chất lượng, áplực, tính liên tục, dây chuyền xử lý đơn giản ...

• Giá thành sử dụng và quản lý rẻ

• Thời gian thi công nhanh, khả năng cơ giới cao, sử dụng nguyênvật liệu địa phương, quản lý vận hành tự động hóa cao.

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

Theo chức năng, mục đích:

• Hệ thống cấp nước sinh hoạt

• Hệ thống cấp nước sản xuất.

• Hệ thống cấp nước chữa cháy.

• Hệ thống cấp nước kết hợp.

21/09/2015 31

Phân loại hệ thống cấp nước

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

Theo phạm vi phục vụ:

• Hệ thống cấp nước đô thị (Bên ngoài)

• Hệ thống cấp nước tiểu khu

• Hệ thống cấp nước công trình (trong nhà).

21/09/2015 32

Phân loại hệ thống cấp nước

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

Page 9: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 9

Theo nguồn nước:

• Hệ thống cấp nước mặt

• Hệ thống cấp nước ngầm

21/09/2015 33

Phân loại hệ thống cấp nước

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

Theo phương pháp vận chuyển:

• Hệ thống cấp nước có áp

• Hệ thống cấp nước không áp

21/09/2015 34

Phân loại hệ thống cấp nước

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

Theo phương pháp sử dụng:

• Hệ thống cấp nước trực tiếp

• Hệ thống cấp nước tuần hoàn

• Hệ thống cấp nước tuần hoàn-dùng lại nối tiếp

21/09/2015 35

Phân loại hệ thống cấp nước

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

Ngoài các cách phân loại trên người ta còn phân loại dựa trên:• Đối tượng phục vụ: Hệ thống cấp nước đô thị, công nghiệp, đường sắt..

• Phương pháp sử dụng: hệ thống có áp, không áp.• Đối tượng đặc biệt: Nước dùng cho bản thân nhà máy nước,

hệ thống xử lý, nước rò rỉ, nước dự phòng v.v…

21/09/2015 36

Phân loại hệ thống cấp nước

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

Page 10: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 10

Các yêu cầu đối với hệ thống cấp nướcHệ thống cấp nước phải đảm bảo cung cấp đầy đủ và liên tục cho mọi đối tượngBậc tin cậy của hệ thống cấp nước theo tiêu chuẩn xây dựng 33/2006:

Đặc điểm hộ dùng nước Bậc tin cậy

Hệ thống cấp nước sinh hoạt của điểm dân cư trên 50.000 người vàcủa các đối tượng dùng nước khác được phép giảm lưu lượng nướccấp không quá 30% lưu lượng nước tính toán trong 3 ngày và ngừngcấp nước không quá 10 phút.

I

Hệ thống cấp nước sinh hoạt của điểm dân cư đến 50.000 người vàcủa các đối tượng dùng nước khác được phép giảm lưu lượng nướccấp không quá 30% lưu lượng trong 10 ngày và ngừng cấp nước trong6 giờ.

II

Hệ thống cấp nước sinh hoạt của điểm dân cư đến 5000 người và củacác đối tượng dùng nước khác được phép giảm lưu lượng cấp nướckhông quá 30% trong 15 ngày và ngừng cấp nước trong 1 ngày.

III

21/09/2015 37

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

38

II. TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC

39

v Tiêu chuẩn dùng nước là thông số cơ bản khi thiết kế hệ thống cấpnước

v Tiêu chuẩn dùng nước tính toán là lượng nước cần thiết cung cấpcho 1 đơn vị dùng nước trong những điều nhất định.

v Nếu đơn vị dùng nước là người thì tiêu chuẩn dùng nước tính theođơn vị : lít / 1 người / 1 ngày đêm ( l/ng.ng.đ )

v Nếu là sản phẩm, thì tiêu chuẩn dùng nước tính theo đơn vị : lít/1đơn vị sản phẩm (l/đ.v.s.p )

v Tiêu chuẩn dùng nước phải được chọn dựa trên các số liệu do nhànước ban hành. Tùy theo các đối tượng dùng nước khác nhau sẽ cótiêu chuẩn dùng nước khác nhau.

TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC

21/09/2015 40

Ở Việt Nam hiện nay có các loại tiêu chuẩn dùng nước như :

- Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt

- Tiêu chuẩn nước tắm cho công nhân trong xí nghiệp

- Tiêu chuẩn nước tắm cho công nhân trên công trường

- Tiêu chuẩn nước sản xuất

- Tiêu chuẩn nước tưới đường

- Tiêu chuẩn nước tưới cây

- Tiêu chuẩn nước chữa cháy…

Tham khảo : TCVN 33-2006

TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC

Page 11: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 11

41

Ø Chế độ tiêu thụ nước : Là trật tự được thiết lập hay cách thứcđiều tiết và sử dụng lưu lượng nước theo các thời điểm khácnhau trong ngày..

Ø Chế độ tiêu thụ nước thay đổi theo từng giây, từng phút, từnggiờ và từng ngày, từng tháng, từng mùa trong năm.

Ø Chế độ tiêu thụ nước phụ thuộc vào các yếu tố khác nhau củacác nhu cầu dùng nước và quy mô dùng nước trong các đô thị.

TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC

Tiêu chuẩn dùng nước ăn uống sinh hoạt cho khu dân cư

Đối tượng dùng nướcTiêu chuẩn cấp nước tính

theo đầu người (ngày trungbình trong năm) l/người.ngày

Thành phố lớn, thành phố du lịch, nghỉ mát,khu công nghiệp lớn.

300 - 400

Thành phố, thị xã vừa và nhỏ, khu côngnghiệp nhỏ

200 - 270

Thị trấn, trung tâm công - nông nghi ệp,công - ngư nghiệp, điểm dân cư nông thôn

80 - 150

Nông thôn 40 - 60

21/09/2015 42

TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC

SốTT Đối tượng dùng nước và thành phần cấp nước

Giai đoạn2010 2020

I. Đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I, khu du lịch, nghỉ máta) Nước sinh hoạt: - Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày): + Nội đô

+ Ngoại vi- Tỷ lệ dân số được cấp nước (%): + Nội đô

+ Ngoại vib) Nước phục vụ công cộng (tưới cây, rửa đường, cứuhoả,…); Tính theo % của (a)c) Nước cho công nghiệp dịch vụ trong đô thị; Tính theo % của (a)d) Nước khu công nghiệp (lấy theo điều 2.4-Mục 2)e) Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b+c+d)f) Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước; Tínhtheo % của (a+b+c+d+e)

165120858010

10

22÷ 45< 257 ÷10

200150999510

10

22÷ 45< 205 ÷ 8

21/09/2015 43

TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC

II. Đô thị loại II, đô thị loại III

a) Nước sinh hoạt: - Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày): + Nội đô

+ Ngoại vi- Tỷ lệ dân số được cấp nước (%): + Nội đô

+ Ngoại vib) Nước phục vụ công cộng (tưới cây, rửa đường, cứu hoả,…); Tính theo % của (a)c) Nước cho công nghiệp dịch vụ trong đô thị; Tính theo % (a)d) Nước khu công nghiệp (lấy theo điều 2.4-Mục 2)e) Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b+c+d)f) Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước; Tính theo% của (a+b+c+d+e)

12080857510

10

22÷ 45< 258 ÷10

150100999010

10

22÷ 45< 207 ÷ 8

21/09/2015 44

TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC

Page 12: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 12

III Đô thị loại IV, đô thị loại V; Điểm dân cư nông thôn

a) Nước sinh hoạt:- Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày):- Tỷ lệ dân số được cấp nước (%):b) Nước dịch vụ; Tính theo % của (a)c) Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b)d) Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước;Tính theo % của (a+b+c)

807510

< 2510

1009010

< 2010

21/09/2015 45

TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC

Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp

Loại phân xưởngTiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trongcơ sở sản xuất công nghiệp tính cho 1

người trong 1 ca (l/người/ca)

Hệ số khôngđiều hoà giờ

Phân xưởng toả nhiệt trên 20 Kcalo/m3. giờCác phân xưởng khác

45

25

2,5

3

21/09/2015 46

TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC

Lưu lượng cho vòi tắm hoa sen

Đặc điểm vệ sinh của quá trình sản xuất Số người sử dụng tínhcho 1 nhóm hoa sen

a) Không làm bẩn quần áo và tay chânb) Làm bẩn quần áo và tay chânc) Có dùng nướcd) Thải nhiều bụi hay các chất bẩn độc

3014106

Lưu lượng giờ một nhóm vòi tắm hoa sen trong cơ sở sản xuất công nghiệpcần lấy bằng 300l/h. Thời gian dùng vòi tắm hoa sen kéo dài 45 phút sau khihết ca. Số vòi tắm hoa sen tính theo số công nhân trong ca đông nhất và theođặc điểm vệ sinh của quá trình sản xuất.

21/09/2015 47

TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC

Lưu lượng nước chữa cháy, số đám cháy trong cùng một thời gian

Số dân trong khu(1000 người)

Số đám cháy trongcùng một thời

gian

Lưu lượng nước cho 1 đám cháy, l/sNhà 2 tầng trở xuống với bậc chịu lửa Nhà hỗn hợp các

tầng không phụthuộc bậc chịu lửa

Nhà 3 tầng trở lênkhông phụ thuộc

bậc chịu lửaI; II; III IV; V

< 5 1 5 5 10 10< 10 1 10 10 15 15< 25 2 10 10 15 15< 50 2 15 20 20 25

< 100 2 20 25 30 35< 200 3 20 30 40< 300 3 40 55< 400 3 50 75< 500 3 60 80< 600 3 85< 700 3 90< 800 3 95

< 1000 3 100

21/09/2015 48

TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC

Page 13: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 13

Lưu lượng nước tưới cây và rửa đường

Mục đích dùng nước Đơn vị tính

Tiêu chuẩncho 1 lần

tưới (l/m2)Rửa bằng cơ giới, mặt đường và quảng trường đã hoànthiệnTưới bằng cơ giới, mặt đường và quảng trường đã hoànthiện.Tưới bằng thủ công (bằng ống mềm) vỉa hè và mặt đườnghoàn thiệnTưới cây xanh đô thị

Tưới thảm cỏ và bồn hoa

Tưới cây trong vườn ươm các loại.

1 lần rửa

1 lần tưới

1 lần tưới

1 lần tưới

-

1 ngày

1,2÷1,5

0,3÷0,4

0,4÷0,5

3÷4

4÷6

10÷1521/09/2015 49

TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚCBảng thống kê lưu lượng nước theo giờ trong ngày đêm

Giờ

Qsh

Nướcdùng chosản xuất

aQsh

Nước tưới đường Nước sinh hoạt trong các phân xưởng khu công nghiệp Lưu lượng tổng cộng

%Qsh m3 Đường m3 Cây m3

Qcn Qsh Lưu lượng sinh hoạt Qt lưu lượng nước tắm

Q m3 bQ m3 %Qng.đm3

XN nóng XN lạnh Nóng Lạnh

% m3 % m3 m3 m31 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

0-1 1.00 121.50 133.65 133.65 153.70 0.861-2 1.00 121.50 133.65 133.65 153.70 0.862-3 1.00 121.50 133.65 133.65 153.70 0.863-4 1.00 121.50 133.65 133.65 153.70 0.864-5 2.00 243.00 267.30 267.30 307.40 1.715-6 3.00 364.50 400.95 400.95 461.09 2.576-7 5.00 607.50 668.25 97.20 765.45 880.27 4.907-8 6.50 789.75 868.73 97.20 965.93 1110.81 6.18

21/09/2015 50

TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC

8-9 6.50 789.75 868.73 91.13 100 6 0.6 1066.46 1226.42 6.83

9-10 5.50 668.25 735.08 91.13 100 6 0.42 9 0.9 942.53 1083.90 6.03

10-11 4.50 546.75 601.43 91.13 100 12 0.84 12 1.2 818.60 941.38 5.24

11-12 5.50 668.25 735.08 91.13 100 19 1.33 16 1.6 964.14 1108.76 6.17

12-13 7.00 850.50 935.55 91.13 100 15 1.05 10 1 1153.73 1326.79 7.38

13-14 7.00 850.50 935.55 91.13 100 6 0.42 10 1 1144.10 1315.72 7.3214-15 5.50 668.25 735.08 91.13 100 12 0.84 12 1.2 952.25 1095.08 6.09

15-16 4.50 546.75 601.43 91.13 100 19 1.33 16 1.6 830.49 955.06 5.32

16-17 5.00 607.50 668.25 97.20 11.00 0.77 9 0.9 12 16 815.12 937.39 5.22

17-18 6.50 789.75 868.73 97.20 965.93 1110.81 6.18

18-19 6.50 789.75 868.73 97.16 965.89 1110.77 6.18

19-20 5.00 607.50 668.25 668.25 768.49 4.28

20-21 4.50 546.75 601.43 601.43 691.64 3.85

21-22 3.00 364.50 400.95 400.95 461.09 2.57

22-23 2.00 243.00 267.30 267.30 307.40 1.71

23-24 1.00 121.50 133.65 133.65 153.70 0.86100 12150 13365 729.04 485.96 800 100 7 100 10 12 16 15625 17968.75 100∑

21/09/2015 51

TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC

Biểu đồ chế độ tiêu thụ nước

0.86 0.86 0.86 0.86

1.71

2.57

4.90

6.18

6.83

6.03

5.24

6.17

7.38 7.32

6.09

5.32 5.22

6.18 6.18

4.283.85

2.57

1.71

0.86

4.17

0.00

1.00

2.00

3.00

4.00

5.00

6.00

7.00

8.00

1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00 11.00 12.00 13.00 14.00 15.00 16.00 17.00 18.00 19.00 20.00 21.00 22.00 23.00 24.00

Đường biểu diễn lượng nước tiêu thụ trong ngàyĐường biểu diễn lượng nước tiêu thụ trung bình/ngày

21/09/2015 52

TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC

Page 14: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 14

Loại tiêu thụ nước Đơn vị tính Tiêu chuẩn dùng nước(l/ngày )

Nhà ở bên trong mỗi căn hộ có 1 vòi nước sử dụng chung cho các nhu c ầu sinh hoạtMột người Từ 80 đến 100

Nhà ở bên trong có trang thi ết bị vệ sinh : vòi tắm, rửa trong 1 căn hộ khép kínMột người Từ 100 đến 150

Nhà ở bên trong mỗi căn hộ có trang thiết bị vệ sinh. Hoa sen t ắm, rửa, xi măng đặc biệt. Một người Từ 100 đến 200

Nhà ở bên trong mỗi căn hộ có bồn tắm và cấp nước nóng cục bộ Một người Từ 350 đến 400

Nhà ở tập thể, ký túc xá có xí ti ểu, vòi tắm giặt chung đặt ở các tầng Một người Từ 75 đến 100

Nhà ở tập thể có xí tiểu, tắm giặt bếp riêng cho từng phòng Một người Từ 100 đến 120

Khách sạn Hạng III Một người Từ 100 đến 120

Hạng II Một người Từ 150 đến 200

Hạng I Một người Từ 200 đến 250

Hạng đặc biệt Một người Từ 250 đến 300

Bệnh viện, nhà điều dưỡng,nhà ngh ỉ ( có bồn tắm chung và vòi t ắm hoa sen)1 giường bệnh Từ 250 đến 300

Nhà điều dưỡng, nhà ngh ỉ có bồn tắm trong tất cả các phòng 1 giường Từ 300 đến 400

Trạm y tế, phòng khám đa khoa 1 bệnh nhân 15

Nhà tắm công cộng có vòi tắm hoa sen 1 người tắm Từ 125 đến 150

Nhà giặt bằng tay 1 kg đồ giặt 40

Nhà giặt bằng máy 1 kg đồ giặt Từ 60 đến 90

Tiêu chuẩn dùng nước cho các công trình công cộng

21/09/2015 53

Công ty ăn uống, cửa hàng ăn uống Chế biến thức ăn tại chỗ 1 món ăn 12

Chế biến thức ăn đem về nhà 1 món ăn 10

Nhà ăn tập thể 1 người/ 1 bữa ăn Từ 18 đến 25

Bể bơi trong 1 ngày đêm Bổ sung nước tràn % dung tích bể 10

Vận động viên ( tính cả tắm ) 1 vận động viên 50

Khán giả 1 chỗ ngồi 3

Nhà trẻ Gửi ban ngày 1 trẻ 75

Gửi cả ngày đêm 1 trẻ 100

Trụ sở cơ quan hành chính 1 cán bộ Từ 10 đến 15

Rạp chiếu bóng 1 ghế Từ 3 đến 5

Câu lạc bộ1 chỗ ngồi hay 1 người xem 10

Nhà hát Khán giả 1 chỗ 10

Diễn viên 1 diễn viên 40

Trường phổ thông1 học sinh hay 1 giáo viên Từ 15 đến 20

Sân vận động, nhà thi đấu thể thao Vận động viên ( kể cả tắm 1 vận động viên 50

Khán giả 1 chỗ ngồi 3

Nước tưới Tưới sân thể thao, sân chơi, khán đài và các công trình thể thao ngoài trời, cây xanh, đường sá bên trong khu vực sân vận động

1m2 1,5

Tưới mặt cỏ sân bóng đá 1m2 3

Người phục vụ nhà công cộng 1 người trong ca 25

21/09/2015 54

Tuyến ốngcấp I Từnhà máy

nước

Tuyến ốngcấp II

Tuyếnống cấp

III

III. LƯU LƯỢNG

Lưu lượng: Lưu lượng dòng chảy trong lòngdẫn là thể tích chất lỏng qua một mặt cắtlòng dẫn trong một đơn vị thời gian.

21/09/2015 56

LƯU LƯỢNG

Page 15: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 15

Lưu lượng cấp nước sinh hoạt ngày tính toán (trung bình trongnăm) cho hệ thống cấp nước tập trung được xác định theo công thức:

( )

( )

( )3.1/6,3

2.124

1.11000

.max1000

.

.max.max

3/.max

.max.max

3/.max.max

slQQ

hmKQ

Q

ng đmNqKNqtbQ

hs

hngày

h

ngàyngày

=

×=

=×=

21/09/2015 57

ngàyQ .max , hQ .max , sQ .max : Lưu lượng tính toán lớn nhất ngày., giờ, giây

N: Số dân cư tính toán

ngàyK .max , hK .max : Kệ số điều hòa lớn nhất ngày giờ

qtb, maxq : Tiêu chuẩn dung nước ngày trung bình và ngày lớn nhất

LƯU LƯỢNGLưu lượng nước tưới đường, tưới cây

21/09/2015 58

( )5.1)/(

)4.1()/(..101000

..10000

3

3

hmT

QQ

ngdmFqFqQ

ngdth

t

ttttngd

t

=

==

Trong đó: Qtngđ, Qth: lưu lượng nước tưới trong 1 ngày đêm, giờ

Ft: diện tích cây, đường cần tưới (ha)

qt: tiêu chuẩn nước tưới cây, đường (l/m2.ngđ) - Theo tiêu chuẩn TCVN 33-85

T: thời gian tưới trong ngày đêm (tưới đường bằng máy từ 8h -16h; tưới cây bằng tay từ 5h - 8h và 16 - 19h hàng ngày).

LƯU LƯỢNG

Lưu lượng nước sinh hoạt cho công nhân làm việc tại nhà máy

21/09/2015 59

( )8.1)/(

)7.1()/(1000

..

)6.1()/(1000

..

3

0

343

321

hmT

QQ

camNqNqQ

ngdmNqNqQ

CNcashCN

ngdsh

lnCNcash

lnCNngdsh

−−

=

+=

+=

Trong đó: CN

ngdshCN

cashCN

ngdsh QQQ −−− ,, : lưu lượng nước sinh hoạt của công nhân trong 1 ngày đêm, 1 ca, 1 giờ làm việc. qn, ql: tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của công nhân phân xưởng nóng và lạnh (l/người.ca) N1, N2: số công nhân trong phân xưởng nóng và lạnh trong ngày (người) N3, N4: số công nhân trong phân xưởng nóng và lạnh trong ca (người) T0: thời gian làm việc của 1 ca (thường T0 = 8h) (h)

LƯU LƯỢNG

Công suất cấp nước

21/09/2015 60

Q = (a.Qsh + Qt + Qsh-CN + Qt-CN + Qsx-CN).b.c (m3/ngđ) Trong đó:

Qsh, Qt, Qsh-CN, Qt-CN , Qsx-CN: lưu lượng nước sinh hoạt khu dân cư; lưu lượng nước tưới cây, đường; lưu lượng nước sinh hoạt, tắm và sản xuất của nhà máy trong ngày. a: hệ số kể đến lượng nước dùng cho công nghiệp địa phương, tiểu thủ công nghiệp, và các dịch vụ khác nằm xen kẽ trong khu dân cư Theo TCXD 33 – 2006 (a = 1,1) b: hệ số kể đến lượng nước rò rỉ (phụ thuộc điều kiện quản lý và xây dựng) b = 1,1 - 1,15 c: hệ số kể đến lượng nước dùng cho bản thân trạm cấp nước (nước rửa bể lắng, bể lọc,…) c = 1,05 - 1,1 (Q nhỏ lấy c lớn và ngược lại)

LƯU LƯỢNG

Page 16: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 16

Công suất của trạm bơm cấp I

QTB.1= Q.b.c= Q0 (1.12)

Công suất của trạm bơm cấp II

QTB.2= Q.b (1.13)

21/09/2015 61

LƯU LƯỢNG

Trong đó: b: hệ số kể đến lượng nước rò rỉ (phụ thuộc điều kiện quản lý và xây dựng) b = 1,1 - 1,15 c: hệ số kể đến lượng nước dùng cho bản thân trạm cấp nước (nước rửa bể lắng, bể lọc,…) c = 1,05 - 1,1 (Q nhỏ lấy c lớn và ngược lại)

Lưu lượng nước cấp cho sản xuất

Trong đó :qi : Tiêu chuẩn dùng nước cho 1 đơn vị sản phẩm (m3/đ.v.s.p )Mi : Số lượng sản phẩm được sản xuất hàng ngày theo tiêu chuẩn dùng nướcqi ( đvsp ) có thể là tấn, m3…

iisanxuat MqQ ×= ∑ (m3/ng.đ )

21/09/2015 62

LƯU LƯỢNG

63

%Qngđ m3 Đường Cây Qsx Qsh Qt m3 %0-11-22-3….…

22-2323-24

Rò rỉ Tổng cộngGiờ trong ngày

QshaQsh Tưới Xí nghiệp 1,2 Ga,

cảng

Mẫu bảng xác định lưu lượng cấp nước

LƯU LƯỢNG

21/09/2015 64

LƯU LƯỢNG

Page 17: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 17

21/09/2015 65

LƯU LƯỢNG

21/09/2015 66

LƯU LƯỢNG

21/09/2015 67

LƯU LƯỢNG

21/09/2015 68

LƯU LƯỢNG

Page 18: Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

21/09/2015

1 18

21/09/2015 69

LƯU LƯỢNG

21/09/2015 70

LƯU LƯỢNG