Upload
duongdiep
View
239
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
21/09/2015
1 1
21/09/2015 1
BÀI GIẢNG
Môn: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚCTài liệuthamkhảo
THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
21/09/20152
1. Tên học phần / môn học: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
2. Số đơn vị học trình / tín chỉ: 3 TC
3. Trình độ: Cho sinh viên năm thứ 2 hệ ĐH - CĐ
4. Phân bố thời gian: Tổng số 45 tiết
- Lý thuyết: 36 tiết
- Bài tập, thực hành: 6 tiết
- Kiểm tra: 3 tiết
5. Điều kiện tiên quyết: Công trình thu nước, máy bơm và trạm bơm
Tài liệuthamkhảo
THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
21/09/20153
6. Mục tiêu của học phần / môn học:
ü Nghiên cứu lý thuyết và tính toán quy mô công suất trạm cấp nước, tính
toán thiết kế mạng lưới cấp nước và công trình liên quan, tính toán thiết
kế trạm bơm cấp II.
ü Thể hiện các bản vẽ: mặt bằng mạng lưới cấp nước, biểu đồ áp lực vòng
bao, trạm bơm cấp II và chi tiết hóa đường ống.
7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần / môn học: Gồm 5 chương
v Chương 1. Hệ thống cấp nước, nhu cầu, tiêu chuẩn dùng nước và công suất của trạm cấp nước
v Chương 2. Nguồn nước sử dụng vào mục đích cấp nước cho sinh hoạt v Chương 3. Chế độ làm việc của hệ thống và quy hoạch mạng lưới cấp nước v Chương 4. Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước v Chương 5: Hệ thống cấp nước trên công trình xây dựng và trong nhà
Tài liệuthamkhảo
THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
21/09/20154
8. Tài liệu học tập:
• Mạng lưới cấp nước , PGS.TS. Hoàng Văn Huệ, NXB Xây dựng 2010
(tài liệu học chính thức)
• Hệ thống cấp nước trong nhà ThS. Trần Thị Thanh MaiNXB Xây dựng
2010 (tài liệu học chính thức)
• Cấp nước đô thị, TS. Nguyễn Ngọc Dung, ĐHKT Hà Nội
• Mạng lưới cấp nước, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, Nguyễn Văn Tín.
• Tiêu chuẩn xây dựng 33 : 2006,CNMLĐO & CT- TCTK.
• Phần mềm tính toán thủy lục mạng lưới đường ống có áp EPANET
9. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
• Điểm kiểm tra điều kiện, trọng số 30%
• Điểm thi kết thúc học phần, trọng số 70%
• Thang điểm 10
21/09/2015
1 2
THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
21/09/20155
10. Nhiệm vụ của sinh viên:
• Dự lớp nghe giảng
• Làm bài tập đầy đủ, bài kiểm tra điều kiện và các bài thu hoạch
• Thi hết học phần
21/09/2015 6
1. Chương 1. Hệ thống cấp nước, nhu cầu, tiêu chuẩn dùng nước và công suất của trạm cấp nước (6T)1. Hệ thống cấp nước2. Các loại nhu cầu dùng nước3. Tiêu chuẩn dùng nước4. Lưu lượng nước tính toán5. Công suất cấp nước
2. Chương 2. Nguồn nước sử dụng vào mục đích cấp nước cho sinh hoạt (6T)1. Hệ tuần hoàn của nước trong thiên nhiên2. Các đặc tính của nguồn nước ở VN và việc sử dụng các loại
nguồn cung cấp nước3. Khai thác sử dụng và bảo vệ nguồn nước4. Quản lý, giám sát chất lượng nguồn nước5. Công trình dẫn nước từ nguồn đến mạng lưới
CÁC MỤC CHÍNH CỦA MÔN HỌC
21/09/2015 7
1. Chương 3. Chế độ làm việc của hệ thống và quy hoạch mạng lưới cấp nước (6T)1. Chế độ làm việc của hệ thống cấp nước2. Thiết kế và quy hoạch mạng lưới cấp nước3. Chi tiết hóa mạng lưới cấp nước
2. Chương 4. Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước (15T)1. Đặc điểm hình học của mạng lưới sử dụng trong tính toán2. Xác định lưu lượng nước tính toán3. Xác định kích thước ống4. Xác định tổn thất thủy lực trong đường ống dẫn nước5. Thu thập tài liệu và nội dung thiết kế mạng lưới6. Tính toán mạng lưới vòng7. Tính toán mạng lưới cụt8. Xác lập biểu đồ áp lực vòng bao9. Thiết kế cải tạo mạng lưới cấp nước đô thị
CÁC MỤC CHÍNH CỦA MÔN HỌC
21/09/2015 8
1. Chương 5: Hệ thống cấp nước trên công trình xây dựng và trong nhà (3T)1. Hệ thống cấp nước trên công trình xây dựng 2. Hệ thống cấp nước trong nhà
2. Bài tập: 6 tiết3. Kiểm tra và thi: 3 tiết
CÁC MỤC CHÍNH CỦA MÔN HỌC
21/09/2015
1 3
CHƯƠNG 1
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC, NHU CẦU, TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC VÀ
CÔNG SUẤT CỦA TRẠM CẤP NƯỚC
21/09/2015 921/09/2015
10
q TỪ TÀI NGUYÊN NƯỚCØ ĐẾN HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
“Nước là tài nguyên đặc biệt quan trọng, là thành phần thiết yếu
của sự sống và môi trường, quyết định sự tồn tại, phát triển
bền vững của trái đất”
21/09/201511
“Sự khô hạn, khan hiếm nước
đồng nghĩa với thiếu vắng màu
xanh, sự sống gặp nhiều khó
khăn”
21/09/201512
“Nhiều lúc, nhiều nơi với sự dận giữ, nước tàn phá,
gây ngập lụt, tràn qua cuốn trôi tất cả”
21/09/2015
1 4
21/09/201513
Chỉ 3% nước trêntrái đất là nướcngọt, hơn 2/3 lượngnước này tồn tại ởdạng băng. Phầnkhông đóng băngnày chủ yếu ở dạngnước ngầm và mộttỷ lệ nhỏ tồn tạitrên mặt đất vàtrong không khí
21/09/201514
Tài nguyên nước là các nguồn nước mà con người sử dụng hoặc
có thể sử dụng vào những mục đích khác nhau. Nước được
dùng trong các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, dân
dụng, giải trí và môi trường.
21/09/201515
Nhu cầu nước đã vượt cung ở một vài nơi trên thế giới, trong khi dân số thế giới vẫn đang tiếp tục tăng làm cho nhu cầu
nước càng tăng
21/09/201516
21/09/2015
1 5
21/09/2015 17
I. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
21/09/201518
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
21/09/201519
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
21/09/2015 20
Định nghĩa hệ thống cấp nước:Là tổng hợp hệ thống các công trình có chức năng thu nước, vậnchuyển nước, xử lý nước, điều hòa và phân phối nước đến các đốitượng sử dụng.
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
21/09/2015
1 6
21/09/2015 21
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
Sơ đồ khai thác nước ngầm
Nguồnnước
Nướcmặt
Nướcngầm
Nướcmưa
21/09/2015 22
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
Nguồn ngọt
Nguồn mặn
Công trình thu nước mặt
Bờsông
Lòngsông
21/09/2015 23
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
Công trình thu nước dạng kết hợp Công trình thu nước dạng phân ly
Công trình thu nước mặt
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
21/09/2015
1 7
Công trình thu nước ngầm
Giếng khơi Giếng khoan
21/09/2015 25
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
Công trình thu nước mưa
21/09/2015 26
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
21/09/2015 27
Trạm bơm cấp I
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
21/09/2015 28
Công trình xử lý
Bể chứanước thô Bể trộn Bể Lắng Bể lọc Bể chứa
nước sạch
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
21/09/2015
1 8
21/09/2015 29
Trạm bơm cấp II Đài nước
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
21/09/2015 30
Lựa chọn sơ đồ cấp nước:
• Điều kiện tự nhiên : nguồn nước, địa hình, khí hậu ...
• Yêu cầu của đối tượng dùng nước: lưu lượng, chất lượng, áplực, tính liên tục, dây chuyền xử lý đơn giản ...
• Giá thành sử dụng và quản lý rẻ
• Thời gian thi công nhanh, khả năng cơ giới cao, sử dụng nguyênvật liệu địa phương, quản lý vận hành tự động hóa cao.
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
Theo chức năng, mục đích:
• Hệ thống cấp nước sinh hoạt
• Hệ thống cấp nước sản xuất.
• Hệ thống cấp nước chữa cháy.
• Hệ thống cấp nước kết hợp.
21/09/2015 31
Phân loại hệ thống cấp nước
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
Theo phạm vi phục vụ:
• Hệ thống cấp nước đô thị (Bên ngoài)
• Hệ thống cấp nước tiểu khu
• Hệ thống cấp nước công trình (trong nhà).
21/09/2015 32
Phân loại hệ thống cấp nước
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
21/09/2015
1 9
Theo nguồn nước:
• Hệ thống cấp nước mặt
• Hệ thống cấp nước ngầm
21/09/2015 33
Phân loại hệ thống cấp nước
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
Theo phương pháp vận chuyển:
• Hệ thống cấp nước có áp
• Hệ thống cấp nước không áp
21/09/2015 34
Phân loại hệ thống cấp nước
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
Theo phương pháp sử dụng:
• Hệ thống cấp nước trực tiếp
• Hệ thống cấp nước tuần hoàn
• Hệ thống cấp nước tuần hoàn-dùng lại nối tiếp
21/09/2015 35
Phân loại hệ thống cấp nước
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
Ngoài các cách phân loại trên người ta còn phân loại dựa trên:• Đối tượng phục vụ: Hệ thống cấp nước đô thị, công nghiệp, đường sắt..
• Phương pháp sử dụng: hệ thống có áp, không áp.• Đối tượng đặc biệt: Nước dùng cho bản thân nhà máy nước,
hệ thống xử lý, nước rò rỉ, nước dự phòng v.v…
21/09/2015 36
Phân loại hệ thống cấp nước
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
21/09/2015
1 10
Các yêu cầu đối với hệ thống cấp nướcHệ thống cấp nước phải đảm bảo cung cấp đầy đủ và liên tục cho mọi đối tượngBậc tin cậy của hệ thống cấp nước theo tiêu chuẩn xây dựng 33/2006:
Đặc điểm hộ dùng nước Bậc tin cậy
Hệ thống cấp nước sinh hoạt của điểm dân cư trên 50.000 người vàcủa các đối tượng dùng nước khác được phép giảm lưu lượng nướccấp không quá 30% lưu lượng nước tính toán trong 3 ngày và ngừngcấp nước không quá 10 phút.
I
Hệ thống cấp nước sinh hoạt của điểm dân cư đến 50.000 người vàcủa các đối tượng dùng nước khác được phép giảm lưu lượng nướccấp không quá 30% lưu lượng trong 10 ngày và ngừng cấp nước trong6 giờ.
II
Hệ thống cấp nước sinh hoạt của điểm dân cư đến 5000 người và củacác đối tượng dùng nước khác được phép giảm lưu lượng cấp nướckhông quá 30% trong 15 ngày và ngừng cấp nước trong 1 ngày.
III
21/09/2015 37
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
38
II. TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC
39
v Tiêu chuẩn dùng nước là thông số cơ bản khi thiết kế hệ thống cấpnước
v Tiêu chuẩn dùng nước tính toán là lượng nước cần thiết cung cấpcho 1 đơn vị dùng nước trong những điều nhất định.
v Nếu đơn vị dùng nước là người thì tiêu chuẩn dùng nước tính theođơn vị : lít / 1 người / 1 ngày đêm ( l/ng.ng.đ )
v Nếu là sản phẩm, thì tiêu chuẩn dùng nước tính theo đơn vị : lít/1đơn vị sản phẩm (l/đ.v.s.p )
v Tiêu chuẩn dùng nước phải được chọn dựa trên các số liệu do nhànước ban hành. Tùy theo các đối tượng dùng nước khác nhau sẽ cótiêu chuẩn dùng nước khác nhau.
TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC
21/09/2015 40
Ở Việt Nam hiện nay có các loại tiêu chuẩn dùng nước như :
- Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt
- Tiêu chuẩn nước tắm cho công nhân trong xí nghiệp
- Tiêu chuẩn nước tắm cho công nhân trên công trường
- Tiêu chuẩn nước sản xuất
- Tiêu chuẩn nước tưới đường
- Tiêu chuẩn nước tưới cây
- Tiêu chuẩn nước chữa cháy…
Tham khảo : TCVN 33-2006
TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC
21/09/2015
1 11
41
Ø Chế độ tiêu thụ nước : Là trật tự được thiết lập hay cách thứcđiều tiết và sử dụng lưu lượng nước theo các thời điểm khácnhau trong ngày..
Ø Chế độ tiêu thụ nước thay đổi theo từng giây, từng phút, từnggiờ và từng ngày, từng tháng, từng mùa trong năm.
Ø Chế độ tiêu thụ nước phụ thuộc vào các yếu tố khác nhau củacác nhu cầu dùng nước và quy mô dùng nước trong các đô thị.
TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC
Tiêu chuẩn dùng nước ăn uống sinh hoạt cho khu dân cư
Đối tượng dùng nướcTiêu chuẩn cấp nước tính
theo đầu người (ngày trungbình trong năm) l/người.ngày
Thành phố lớn, thành phố du lịch, nghỉ mát,khu công nghiệp lớn.
300 - 400
Thành phố, thị xã vừa và nhỏ, khu côngnghiệp nhỏ
200 - 270
Thị trấn, trung tâm công - nông nghi ệp,công - ngư nghiệp, điểm dân cư nông thôn
80 - 150
Nông thôn 40 - 60
21/09/2015 42
TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC
SốTT Đối tượng dùng nước và thành phần cấp nước
Giai đoạn2010 2020
I. Đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I, khu du lịch, nghỉ máta) Nước sinh hoạt: - Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày): + Nội đô
+ Ngoại vi- Tỷ lệ dân số được cấp nước (%): + Nội đô
+ Ngoại vib) Nước phục vụ công cộng (tưới cây, rửa đường, cứuhoả,…); Tính theo % của (a)c) Nước cho công nghiệp dịch vụ trong đô thị; Tính theo % của (a)d) Nước khu công nghiệp (lấy theo điều 2.4-Mục 2)e) Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b+c+d)f) Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước; Tínhtheo % của (a+b+c+d+e)
165120858010
10
22÷ 45< 257 ÷10
200150999510
10
22÷ 45< 205 ÷ 8
21/09/2015 43
TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC
II. Đô thị loại II, đô thị loại III
a) Nước sinh hoạt: - Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày): + Nội đô
+ Ngoại vi- Tỷ lệ dân số được cấp nước (%): + Nội đô
+ Ngoại vib) Nước phục vụ công cộng (tưới cây, rửa đường, cứu hoả,…); Tính theo % của (a)c) Nước cho công nghiệp dịch vụ trong đô thị; Tính theo % (a)d) Nước khu công nghiệp (lấy theo điều 2.4-Mục 2)e) Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b+c+d)f) Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước; Tính theo% của (a+b+c+d+e)
12080857510
10
22÷ 45< 258 ÷10
150100999010
10
22÷ 45< 207 ÷ 8
21/09/2015 44
TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC
21/09/2015
1 12
III Đô thị loại IV, đô thị loại V; Điểm dân cư nông thôn
a) Nước sinh hoạt:- Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày):- Tỷ lệ dân số được cấp nước (%):b) Nước dịch vụ; Tính theo % của (a)c) Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b)d) Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước;Tính theo % của (a+b+c)
807510
< 2510
1009010
< 2010
21/09/2015 45
TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC
Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp
Loại phân xưởngTiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trongcơ sở sản xuất công nghiệp tính cho 1
người trong 1 ca (l/người/ca)
Hệ số khôngđiều hoà giờ
Phân xưởng toả nhiệt trên 20 Kcalo/m3. giờCác phân xưởng khác
45
25
2,5
3
21/09/2015 46
TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC
Lưu lượng cho vòi tắm hoa sen
Đặc điểm vệ sinh của quá trình sản xuất Số người sử dụng tínhcho 1 nhóm hoa sen
a) Không làm bẩn quần áo và tay chânb) Làm bẩn quần áo và tay chânc) Có dùng nướcd) Thải nhiều bụi hay các chất bẩn độc
3014106
Lưu lượng giờ một nhóm vòi tắm hoa sen trong cơ sở sản xuất công nghiệpcần lấy bằng 300l/h. Thời gian dùng vòi tắm hoa sen kéo dài 45 phút sau khihết ca. Số vòi tắm hoa sen tính theo số công nhân trong ca đông nhất và theođặc điểm vệ sinh của quá trình sản xuất.
21/09/2015 47
TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC
Lưu lượng nước chữa cháy, số đám cháy trong cùng một thời gian
Số dân trong khu(1000 người)
Số đám cháy trongcùng một thời
gian
Lưu lượng nước cho 1 đám cháy, l/sNhà 2 tầng trở xuống với bậc chịu lửa Nhà hỗn hợp các
tầng không phụthuộc bậc chịu lửa
Nhà 3 tầng trở lênkhông phụ thuộc
bậc chịu lửaI; II; III IV; V
< 5 1 5 5 10 10< 10 1 10 10 15 15< 25 2 10 10 15 15< 50 2 15 20 20 25
< 100 2 20 25 30 35< 200 3 20 30 40< 300 3 40 55< 400 3 50 75< 500 3 60 80< 600 3 85< 700 3 90< 800 3 95
< 1000 3 100
21/09/2015 48
TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC
21/09/2015
1 13
Lưu lượng nước tưới cây và rửa đường
Mục đích dùng nước Đơn vị tính
Tiêu chuẩncho 1 lần
tưới (l/m2)Rửa bằng cơ giới, mặt đường và quảng trường đã hoànthiệnTưới bằng cơ giới, mặt đường và quảng trường đã hoànthiện.Tưới bằng thủ công (bằng ống mềm) vỉa hè và mặt đườnghoàn thiệnTưới cây xanh đô thị
Tưới thảm cỏ và bồn hoa
Tưới cây trong vườn ươm các loại.
1 lần rửa
1 lần tưới
1 lần tưới
1 lần tưới
-
1 ngày
1,2÷1,5
0,3÷0,4
0,4÷0,5
3÷4
4÷6
10÷1521/09/2015 49
TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚCBảng thống kê lưu lượng nước theo giờ trong ngày đêm
Giờ
Qsh
Nướcdùng chosản xuất
aQsh
Nước tưới đường Nước sinh hoạt trong các phân xưởng khu công nghiệp Lưu lượng tổng cộng
%Qsh m3 Đường m3 Cây m3
Qcn Qsh Lưu lượng sinh hoạt Qt lưu lượng nước tắm
Q m3 bQ m3 %Qng.đm3
XN nóng XN lạnh Nóng Lạnh
% m3 % m3 m3 m31 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
0-1 1.00 121.50 133.65 133.65 153.70 0.861-2 1.00 121.50 133.65 133.65 153.70 0.862-3 1.00 121.50 133.65 133.65 153.70 0.863-4 1.00 121.50 133.65 133.65 153.70 0.864-5 2.00 243.00 267.30 267.30 307.40 1.715-6 3.00 364.50 400.95 400.95 461.09 2.576-7 5.00 607.50 668.25 97.20 765.45 880.27 4.907-8 6.50 789.75 868.73 97.20 965.93 1110.81 6.18
21/09/2015 50
TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC
8-9 6.50 789.75 868.73 91.13 100 6 0.6 1066.46 1226.42 6.83
9-10 5.50 668.25 735.08 91.13 100 6 0.42 9 0.9 942.53 1083.90 6.03
10-11 4.50 546.75 601.43 91.13 100 12 0.84 12 1.2 818.60 941.38 5.24
11-12 5.50 668.25 735.08 91.13 100 19 1.33 16 1.6 964.14 1108.76 6.17
12-13 7.00 850.50 935.55 91.13 100 15 1.05 10 1 1153.73 1326.79 7.38
13-14 7.00 850.50 935.55 91.13 100 6 0.42 10 1 1144.10 1315.72 7.3214-15 5.50 668.25 735.08 91.13 100 12 0.84 12 1.2 952.25 1095.08 6.09
15-16 4.50 546.75 601.43 91.13 100 19 1.33 16 1.6 830.49 955.06 5.32
16-17 5.00 607.50 668.25 97.20 11.00 0.77 9 0.9 12 16 815.12 937.39 5.22
17-18 6.50 789.75 868.73 97.20 965.93 1110.81 6.18
18-19 6.50 789.75 868.73 97.16 965.89 1110.77 6.18
19-20 5.00 607.50 668.25 668.25 768.49 4.28
20-21 4.50 546.75 601.43 601.43 691.64 3.85
21-22 3.00 364.50 400.95 400.95 461.09 2.57
22-23 2.00 243.00 267.30 267.30 307.40 1.71
23-24 1.00 121.50 133.65 133.65 153.70 0.86100 12150 13365 729.04 485.96 800 100 7 100 10 12 16 15625 17968.75 100∑
21/09/2015 51
TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC
Biểu đồ chế độ tiêu thụ nước
0.86 0.86 0.86 0.86
1.71
2.57
4.90
6.18
6.83
6.03
5.24
6.17
7.38 7.32
6.09
5.32 5.22
6.18 6.18
4.283.85
2.57
1.71
0.86
4.17
0.00
1.00
2.00
3.00
4.00
5.00
6.00
7.00
8.00
1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00 11.00 12.00 13.00 14.00 15.00 16.00 17.00 18.00 19.00 20.00 21.00 22.00 23.00 24.00
Đường biểu diễn lượng nước tiêu thụ trong ngàyĐường biểu diễn lượng nước tiêu thụ trung bình/ngày
21/09/2015 52
TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC
21/09/2015
1 14
Loại tiêu thụ nước Đơn vị tính Tiêu chuẩn dùng nước(l/ngày )
Nhà ở bên trong mỗi căn hộ có 1 vòi nước sử dụng chung cho các nhu c ầu sinh hoạtMột người Từ 80 đến 100
Nhà ở bên trong có trang thi ết bị vệ sinh : vòi tắm, rửa trong 1 căn hộ khép kínMột người Từ 100 đến 150
Nhà ở bên trong mỗi căn hộ có trang thiết bị vệ sinh. Hoa sen t ắm, rửa, xi măng đặc biệt. Một người Từ 100 đến 200
Nhà ở bên trong mỗi căn hộ có bồn tắm và cấp nước nóng cục bộ Một người Từ 350 đến 400
Nhà ở tập thể, ký túc xá có xí ti ểu, vòi tắm giặt chung đặt ở các tầng Một người Từ 75 đến 100
Nhà ở tập thể có xí tiểu, tắm giặt bếp riêng cho từng phòng Một người Từ 100 đến 120
Khách sạn Hạng III Một người Từ 100 đến 120
Hạng II Một người Từ 150 đến 200
Hạng I Một người Từ 200 đến 250
Hạng đặc biệt Một người Từ 250 đến 300
Bệnh viện, nhà điều dưỡng,nhà ngh ỉ ( có bồn tắm chung và vòi t ắm hoa sen)1 giường bệnh Từ 250 đến 300
Nhà điều dưỡng, nhà ngh ỉ có bồn tắm trong tất cả các phòng 1 giường Từ 300 đến 400
Trạm y tế, phòng khám đa khoa 1 bệnh nhân 15
Nhà tắm công cộng có vòi tắm hoa sen 1 người tắm Từ 125 đến 150
Nhà giặt bằng tay 1 kg đồ giặt 40
Nhà giặt bằng máy 1 kg đồ giặt Từ 60 đến 90
Tiêu chuẩn dùng nước cho các công trình công cộng
21/09/2015 53
Công ty ăn uống, cửa hàng ăn uống Chế biến thức ăn tại chỗ 1 món ăn 12
Chế biến thức ăn đem về nhà 1 món ăn 10
Nhà ăn tập thể 1 người/ 1 bữa ăn Từ 18 đến 25
Bể bơi trong 1 ngày đêm Bổ sung nước tràn % dung tích bể 10
Vận động viên ( tính cả tắm ) 1 vận động viên 50
Khán giả 1 chỗ ngồi 3
Nhà trẻ Gửi ban ngày 1 trẻ 75
Gửi cả ngày đêm 1 trẻ 100
Trụ sở cơ quan hành chính 1 cán bộ Từ 10 đến 15
Rạp chiếu bóng 1 ghế Từ 3 đến 5
Câu lạc bộ1 chỗ ngồi hay 1 người xem 10
Nhà hát Khán giả 1 chỗ 10
Diễn viên 1 diễn viên 40
Trường phổ thông1 học sinh hay 1 giáo viên Từ 15 đến 20
Sân vận động, nhà thi đấu thể thao Vận động viên ( kể cả tắm 1 vận động viên 50
Khán giả 1 chỗ ngồi 3
Nước tưới Tưới sân thể thao, sân chơi, khán đài và các công trình thể thao ngoài trời, cây xanh, đường sá bên trong khu vực sân vận động
1m2 1,5
Tưới mặt cỏ sân bóng đá 1m2 3
Người phục vụ nhà công cộng 1 người trong ca 25
21/09/2015 54
Tuyến ốngcấp I Từnhà máy
nước
Tuyến ốngcấp II
Tuyếnống cấp
III
III. LƯU LƯỢNG
Lưu lượng: Lưu lượng dòng chảy trong lòngdẫn là thể tích chất lỏng qua một mặt cắtlòng dẫn trong một đơn vị thời gian.
21/09/2015 56
LƯU LƯỢNG
21/09/2015
1 15
Lưu lượng cấp nước sinh hoạt ngày tính toán (trung bình trongnăm) cho hệ thống cấp nước tập trung được xác định theo công thức:
( )
( )
( )3.1/6,3
2.124
1.11000
.max1000
.
.max.max
3/.max
.max.max
3/.max.max
slQQ
hmKQ
Q
ng đmNqKNqtbQ
hs
hngày
h
ngàyngày
=
×=
=×=
21/09/2015 57
ngàyQ .max , hQ .max , sQ .max : Lưu lượng tính toán lớn nhất ngày., giờ, giây
N: Số dân cư tính toán
ngàyK .max , hK .max : Kệ số điều hòa lớn nhất ngày giờ
qtb, maxq : Tiêu chuẩn dung nước ngày trung bình và ngày lớn nhất
LƯU LƯỢNGLưu lượng nước tưới đường, tưới cây
21/09/2015 58
( )5.1)/(
)4.1()/(..101000
..10000
3
3
hmT
ngdmFqFqQ
ngdth
t
ttttngd
t
=
==
Trong đó: Qtngđ, Qth: lưu lượng nước tưới trong 1 ngày đêm, giờ
Ft: diện tích cây, đường cần tưới (ha)
qt: tiêu chuẩn nước tưới cây, đường (l/m2.ngđ) - Theo tiêu chuẩn TCVN 33-85
T: thời gian tưới trong ngày đêm (tưới đường bằng máy từ 8h -16h; tưới cây bằng tay từ 5h - 8h và 16 - 19h hàng ngày).
LƯU LƯỢNG
Lưu lượng nước sinh hoạt cho công nhân làm việc tại nhà máy
21/09/2015 59
( )8.1)/(
)7.1()/(1000
..
)6.1()/(1000
..
3
0
343
321
hmT
camNqNqQ
ngdmNqNqQ
CNcashCN
ngdsh
lnCNcash
lnCNngdsh
−−
−
−
=
+=
+=
Trong đó: CN
ngdshCN
cashCN
ngdsh QQQ −−− ,, : lưu lượng nước sinh hoạt của công nhân trong 1 ngày đêm, 1 ca, 1 giờ làm việc. qn, ql: tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của công nhân phân xưởng nóng và lạnh (l/người.ca) N1, N2: số công nhân trong phân xưởng nóng và lạnh trong ngày (người) N3, N4: số công nhân trong phân xưởng nóng và lạnh trong ca (người) T0: thời gian làm việc của 1 ca (thường T0 = 8h) (h)
LƯU LƯỢNG
Công suất cấp nước
21/09/2015 60
Q = (a.Qsh + Qt + Qsh-CN + Qt-CN + Qsx-CN).b.c (m3/ngđ) Trong đó:
Qsh, Qt, Qsh-CN, Qt-CN , Qsx-CN: lưu lượng nước sinh hoạt khu dân cư; lưu lượng nước tưới cây, đường; lưu lượng nước sinh hoạt, tắm và sản xuất của nhà máy trong ngày. a: hệ số kể đến lượng nước dùng cho công nghiệp địa phương, tiểu thủ công nghiệp, và các dịch vụ khác nằm xen kẽ trong khu dân cư Theo TCXD 33 – 2006 (a = 1,1) b: hệ số kể đến lượng nước rò rỉ (phụ thuộc điều kiện quản lý và xây dựng) b = 1,1 - 1,15 c: hệ số kể đến lượng nước dùng cho bản thân trạm cấp nước (nước rửa bể lắng, bể lọc,…) c = 1,05 - 1,1 (Q nhỏ lấy c lớn và ngược lại)
LƯU LƯỢNG
21/09/2015
1 16
Công suất của trạm bơm cấp I
QTB.1= Q.b.c= Q0 (1.12)
Công suất của trạm bơm cấp II
QTB.2= Q.b (1.13)
21/09/2015 61
LƯU LƯỢNG
Trong đó: b: hệ số kể đến lượng nước rò rỉ (phụ thuộc điều kiện quản lý và xây dựng) b = 1,1 - 1,15 c: hệ số kể đến lượng nước dùng cho bản thân trạm cấp nước (nước rửa bể lắng, bể lọc,…) c = 1,05 - 1,1 (Q nhỏ lấy c lớn và ngược lại)
Lưu lượng nước cấp cho sản xuất
Trong đó :qi : Tiêu chuẩn dùng nước cho 1 đơn vị sản phẩm (m3/đ.v.s.p )Mi : Số lượng sản phẩm được sản xuất hàng ngày theo tiêu chuẩn dùng nướcqi ( đvsp ) có thể là tấn, m3…
iisanxuat MqQ ×= ∑ (m3/ng.đ )
21/09/2015 62
LƯU LƯỢNG
63
%Qngđ m3 Đường Cây Qsx Qsh Qt m3 %0-11-22-3….…
22-2323-24
Rò rỉ Tổng cộngGiờ trong ngày
QshaQsh Tưới Xí nghiệp 1,2 Ga,
cảng
Mẫu bảng xác định lưu lượng cấp nước
LƯU LƯỢNG
21/09/2015 64
LƯU LƯỢNG
21/09/2015
1 17
21/09/2015 65
LƯU LƯỢNG
21/09/2015 66
LƯU LƯỢNG
21/09/2015 67
LƯU LƯỢNG
21/09/2015 68
LƯU LƯỢNG
21/09/2015
1 18
21/09/2015 69
LƯU LƯỢNG
21/09/2015 70
LƯU LƯỢNG