Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
N E E B A N K E R - WAY 2 W E A LT H
MARKETING PLAN
n e e b a n k . c o m
CHÍNH SÁCH
NEEBANKER
1
(Áp dụng từ T10/2020)
❖ NEEBANK chấp nhận giao dịch bằng tiền điện tử và tiền fiat quốc gia
❖ Đổi tiền:Ví dụ : BTC, ETH <> USDex, Paya <> USDex, NEE <> USDex
(Giới hạn chuyển đổi theo ngày, theo loại tài khoản, theo loại tiền
khoản,...)
❖ Khách hàng gửi tiết kiệm:
- Gửi USDex nhận lãi USDex
- Gửi NEE nhận lãi NEE
- Gửi tất cả loại tiền khác, nhận lãi NEE, quy giá trị tài thời điểm gửi, giữ
nguyên tiền hoàn gốc, nhưng lãi quy giá trị bằng NEE
>> Mức lãi suất trung bình là 30%/ năm
CHÍNH SÁCH HOẠT ĐỘNG N E E B A N K (Tháng 05/2021)
2
ƯU ĐÃI
N E E B A N K E R➢ KÝ QUỸ (GỬI TIẾT KIỆM) THEO GÓI
➢ TÍCH LUỸ THEO NĂNG LỰC
➢ HOA HỒNG – QUYỀN LỢI HẤP DẪN
➢ QUYỀN LỢI CHI NHÁNH NEEBANK
❖ Phí mở IDBANK
❖ Phí mở NEECARD
❖ Phí giao dịch
❖ Phí gửi tiết kiệm, vay vốn
❖ Các khoản phí dịch vụ ngân hàng
3
4
QUYỀN LỢI NEEBanker(Áp dụng Tháng 10, 2020)
❖ Nhận lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng cho phần ký quỹ N1-N10 khi trở thành NEEBanker
❖ Nhận lãi 24 – 48 %/ năm ( USDex / NEE )
❖ Đại lý đổi tiền, hưởng chênh lệch tỷ giá USDex.
❖ Hoa hồng hệ thống 9 tầng cho gói NEEBanker và khách hàng gửi tiết kiệm: 16,5%
cho 18 tầng (N1 : 12% F1 - F9 , N2 - N10 : 4.5% F10 - F18 )
✓ F1: 4%
✓ F2 - F9: 1%
✓ N2: 0.5% F10 - N3: 0.5% F11 - N4: 0.5% F12 - N5: 0.5% F13 - N6: 0.5% F14
N7: 0.5% F15 - N8: 0.5% F16 - N9: 0.5% F17 - N10: 0.5% F18
❖ Hoàn tiền 20% mỗi tháng khi thanh toán – chuyển tiền ( bằng USDex )
❖ Thưởng 80% tổng phí các dịch vụ: IDBANK, NEECARD, NEECredit, Bảo hiểm,
chuyển tiền quốc tế, dịch vụ khác,…
5
HOÀN TIỀN 20% CHO NEEBanker(Áp dụng từ Tháng 07/2020)
❖ Sử dụng USDex giao dịch mua bán, trao đổi, chuyển tiền trên App
EcoTouch - và hệ thống NEEBanker
❖ Hoàn tiền 20% mỗi tháng (theo giới hạn loại tài khoản N1-N10)
Từ tháng 05/2021 khi NEEBank hoạt động, chính sách này được áp
dụng cho toàn bộ khách hàng có gửi tiết kiệm tại NEEBank.
6
❖ Chuyển tiền và trao đổi giao dịch trong mức giới hạn quy định : miễn phí
❖ Chuyển tiền và trao đổi giao dịch vượt giới hạn quy định : thu phí 10%
❖ Giới hạn tối đa (không cho phép Chuyển tiền và trao đổi giao dịch )
CHÍNH SÁCH PHÍ CỦA NEEBANKER(Áp dụng từ Tháng 10/2020)7
Khi khách hàng gửi tiết kiệm hoặc ký quỹ để trở thành NEEBanker , hệ thống sẽ
trả thưởng cho người trực tiếp giới thiệu và 10 tầng phía trên.
Tổng 16,5% trên giá trị gói tiền gửi của khách hàng.
( 16,5% của 18 tầng - N1 : 12% F1 - F9 , N2 - N10 : 4.5% F10 - F18 )
HOA HỒNG TRỰC TIẾP: USDex
✓F1: 4%
✓F2 - F9: 1%
✓N2: 0.5% F10 - N3: 0.5% F11 - N4: 0.5% F12 - N5: 0.5% F13 - N6: 0.5% F14
N7: 0.5% F15 - N8: 0.5% F16 - N9: 0.5% F17 - N10: 0.5% F18
Đây là mức hoa hồng tính chung cho kỳ hạn gửi 12 tháng
- Nếu khách gửi kỳ hạn 1 tháng, thưởng 1/12 mức hoa hồng trên.
- Khách hàng gửi 24 tháng, hoa hồng bằng 24/12 = 2 lần hoa hồng trên.
Chính sách này áp dụng cho cả các gói ký quỹ NEEBanker và khách hàng
gửi tiết kiệm.
CHÍNH SÁCH HOA HỒNG NEEBANKER(Áp dụng từ Tháng 10/2020)
8
F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9 F10 … F19
CHÍNH SÁCH TỪ T10/2020ĐẠI LÝ NEEBANKER9
Đơn vị : USDex
GÓI Ký quỹ
(12 tháng)
Lãi /
tháng
Hoàn tiền
/tháng
Chuyển
tiền
/ngày
Đổi sang
USDex
/ngày
Đổi từ
USDex
/ngày
Rút tiền
/ngày
Tín dụng
/tháng
Thưởng
/ngày
N1 $500 2% $100 $3.000 $10 $500 $10 $500 $200
N2 $1.000 2.1% $200 $4.000 $20 $1.000 $20 $1.000 $500
N3 $2.000 2.2% $400 $5.000 $30 $2.000 $30 $2.000 $1.000
N4 $5.000 2.3% $1.000 $8.000 $50 $5.000 $50 $5.000 $2.000
N5 $10.000 2.4% $2.000 $10.000 $100 $10.000 $100 $10.000 $3.000
N6 $20.000 2.5% $4.000 $20.000 $200 $20.000 $200 $20.000 $5.000
N7 $30.000 2.6% $6.000 $30.000 $300 $30.000 $300 $30.000 $6.000
N8 $50.000 2.8% $10.000 $50.000 $500 $50.000 $500 $50.000 $8.000
N9 $100.000 3% $20.000 $100.000 $1000 $100.000 $1.000 $100.000 $10.000
N10 $500.000 4% $40.000 $200.000 $2.000 $200.000 $2.000 $200.000 $20.000
Lưu ý: Tất cả các NEEBanker cần phải Verify KYC tài khoản của mình trên https://kyc.idshare.info/
HOA HỒNG PHÁT TRIỂN NEEBANKER
10GÓI
Ký quỹ
(12 tháng)
Lãi /
tháng
Hoàn tiền
/tháng
N1 $500 2% 20%
N2 $1.000 2.1% 20%
N3 $2.000 2.2% 20%
N4 $5.000 2.3% 20%
N5 $10.000 2.4% 20%
N6 $20.000 2.5% 20%
N7 $30.000 2.6% 20%
N8 $50.000 2.8% 20%
N9 $100.000 3% 20%
N10 $500.000 4% 20%
Đơn vị : USDex/NEE
Điều kiện nhận Hoàn tiền 20%/ tháng : Khi NEEBanker phải có thêm 1 F1 (N1-N10) trong mỗi tháng.
DANH HIỆU
LEADER
ĐIỀU KIỆN Doanh số
( F1 – F18 )
Thưởng
LEADER 1 10 F1 ( N1 – N10 ) $200.000 $1.000
LEADER 2 5 L1 ( F1 – F2 ) $500.000 $2.500
LEADER 3 4 L2 ( F1 – F3 ) $1.000.000 $5.000
LEADER 4 3 L3 ( F1 – F4 ) $2.000.000 $10.000
LEADER 5 3 L4 ( F1 – F5 ) $5.000.000 $20.000
LEADER 6 3 L5 ( F1 – F5 ) $10.000.000 $30.000
LEADER 7 3 L6 ( F1 – F5 ) $20.000.000 $50.000
LEADER 8 3 L7 ( F1 – F5 ) $50.000.000 $100.000
LEADER 9 3 L8 ( F1 – F5 ) $100.000.000 $200.000
Đơn vị : USDex11
LEADER 1 – 9 SAO
❖ ĐIỀU KIỆN THƯỞNG : Tất cả L1 – L9 phải KYC tài khoản ID
Doanh số theo loại tài khoản của NEEBanker, áp dụng từ F9 - F18
CHÍNH SÁCHP H Â N P H Ố I N E E 2 0 2 0 - 2 0 2 2
➢ Private sale: $0.004 trước 01/04- 29/06/2020
➢ Bán IEO: $0.006 - $0.015 từ 29/06/2020 - 28/02/2021
$0.008
$0.009
$0.010
$0.011
$0.012
$0.014
$0.015
$0.006
07/2020
08/2020
09/2020
10/2020
11/2020
12/2020
01/2021
02/2021
LỘ TRÌNH BÁN
IEO
12
GIAI ĐOẠN 2 :
DỰ KIẾN 03-05/2021: Giá NEE - $0.03
GIAI ĐOẠN 3 :
MỤC TIÊU 2023 – 2024 : Giá NEE - $1
GIAI ĐOẠN 1 :
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Website
Telegram
Youtube
neebank.com
https://www.facebook.com/neebankofficial
https://t.me/neebanker
https://www.linkedin.com/company/neebank/
https://twitter.com/NeeBank1
https://www.youtube.com/c/neebank
13