18
Các đặc tính kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước. All rights reserved Printed in Vietnam 06/16/001 DAV VN PCRHK1016 Mang lại sự thoải mái và tiện nghi cho căn hộ của bạn. Máy điều hòa không khí Multi-Split Sử dụng công nghệ biến tần DC Hai chiều lạnh/sưởi (50Hz) 1. Không nên lắp đặt máy điều hòa không khí tại những nơi sinh ra khí ăn mòn như khí axit hoặc kiềm. 2. Nếu dàn nóng được lắp gần bờ biển, nên tránh vị trí đón gió biển trực tiếp. Nếu bạn muốn lắp dàn nóng gần bờ biển, hãy liên hệ với nhà phân phối tại địa phương. Lưu ý về sự ăn mòn sản phẩm Cảnh báo Các sản phẩm của Daikin được sản xuất để xuất khẩu sang rất nhiều nước trên toàn thế giới. Trước khi mua hàng, hãy xác nhận với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ được ủy quyền tại địa phương để biết sản phẩm có tuân theo các tiêu chuẩn có thể áp dụng, và phù hợp sử dụng ở vùng mà sản phẩm sẽ được sử dụng. Với quan điểm này, chúng tôi không có ý ngăn chặn, hạn chế hay thay đổi việc áp dụng bất kỳ quy định pháp luật nào tại địa phương. Hãy yêu cầu một nhà thầu hay người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt thiết bị này. Không cố tự lắp đặt thiết bị vì lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ. Chỉ sử dụng linh kiện hay phụ tùng thay thế do Daikin chỉ dẫn hoặc cung cấp. Hãy yêu cầu một nhà thầu hoặc người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt các linh kiện, phụ tùng thay thế. Sử dụng các linh kiện hay phụ tùng thay thế không được phép hay lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Sách hướng dẫn sử dụng có cung cấp các hướng dẫn an toàn và cảnh báo quan trọng. Phải tuyệt đối tuân thủ theo những chỉ dẫn này. Liên hệ với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ tại địa phương khi có yêu cầu.

Mang lại sự thoải mái và tiện nghi cho căn hộ của bạn. · thuận biến Hiệu suất nghịch biến Máy nén swing Động cơ DC từ trở Điều khiển biến

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Các đặc tính kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước. All rights reservedPrinted in Vietnam 06/16/001 DAV

VN PCRHK1016

Mang lại sự thoải mái và tiện nghi cho căn hộ của bạn.

Máy điều hòa không khí Multi-SplitSử dụng công nghệ biến tần DCHai chiều lạnh/sưởi (50Hz)

1. Không nên lắp đặt máy điều hòa không khí tại những nơi sinh ra khí ăn mòn như khí axit hoặc kiềm.2. Nếu dàn nóng được lắp gần bờ biển, nên tránh vị trí đón gió biển trực tiếp. Nếu bạn muốn lắp dàn nóng gần bờ biển, hãy liên hệ

với nhà phân phối tại địa phương.

Lưu ý về sự ăn mòn sản phẩm

Cảnh báo Các sản phẩm của Daikin được sản xuất để xuất khẩu sang rất nhiều nước trên toàn thế giới. Trước khi mua hàng, hãy xác nhận với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ được ủy quyền tại địa phương để biết sản phẩm có tuân theo các tiêu chuẩn có thể áp dụng, và phù hợp sử dụng ở vùng mà sản phẩm sẽ được sử dụng. Với quan điểm này, chúng tôi không có ý ngăn chặn, hạn chế hay thay đổi việc áp dụng bất kỳ quy định pháp luật nào tại địa phương.

Hãy yêu cầu một nhà thầu hay người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt thiết bị này. Không cố tự lắp đặt thiết bị vì lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ.

Chỉ sử dụng linh kiện hay phụ tùng thay thế do Daikin chỉ dẫn hoặc cung cấp. Hãy yêu cầu một nhà thầu hoặc người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt các linh kiện, phụ tùng thay thế. Sử dụng các linh kiện hay phụ tùng thay thế không được phép hay lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Sách hướng dẫn sử dụng có cung cấp các hướng dẫn an toàn và cảnh báo quan trọng. Phải tuyệt đối tuân thủ theo những chỉ dẫn này.

Liên hệ với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ tại địa phương khi có yêu cầu.

Nội dung

Giải pháp điều hòa không khí khắp nhà chỉ với duy nhất một dàn nóngGiải pháp điều hòa không khí khắp nhà chỉ với duy nhất một dàn nóng

Tổng quan

Đặc điểm chính

Dòng sản phẩm

Tính năng

Thông số kỹ thuật

Phụ kiện tùy chọn

Bảng thông số công suất

3

5

9

15

21

23

24

1 2

Sản phẩm Super Multi NX - Sự lựa chọn hoàn hảo cho căn hộ của bạn.Sản phẩm Super Multi NX giúp nâng cao hiệu suất của hệ thống điều hòa không khí cho nhiều phòng bằng cách kết nối 5 dàn lạnh với 1 dàn nóng. Dòng sản phẩm này có mẫu mã dàn lạnh đa dạng phù hợp với mọi kiểu trúc giúp bạn dễ dàng tạo ra không gian nội thất phù hợp sở thích cá nhân. Với duy nhất một dàn nóng nhỏ gọn, hệ thống giúp tận dụng tối đa khoảng không gian sẵn có tại nơi lắp đặt, chẳng hạn như ngoài ban công nhà. Các dàn lạnh được bố trí ở khắp nơi trong nhà như phòng khách, phòng học, phòng ngủ,... có thể điều chỉnh độc lập, đáp ứng từng sở thích riêng của mỗi thành viên trong gia đình. Dòng sản phẩm Super Multi NX tạo nên sự tiện nghi lẫn phong cách sống chính trong ngôi nhà của bạn.

Tạo sự hài hòa với các thiết kế kiến trúc trong nhà.

Tạo thêm khoảng không cho ban công căn hộ.

Đem đến cho gia đình sự tiện nghi khắp mọi phòng trong nhà.

Hệ thống một dàn nóng kết nối 5 dàn lạnh

Tổng quan Tổng quan

Ñaëc ñieåm öu vieät cuûa doøng saûn phaåm Super Multi NX

Haõy taän höôûng söï tieän nghi vaø sang troïng maø baïn haèng mong öôùc.

Chế độ làm việc êm ái và công nghệ biến tần DC Inverter tiến tiến, mang lại hiệu suất hoạt động vượt trội, tạo ra một môi trường sống thoải mái.

Dàn lạnh thiết kế đơn giản và tinh tế, hài hòa với mọi không gian trong ngôi nhà. giảm khoảng không gian lắp đặt khi dùng duy nhất một dàn nóng nhỏ gọn và tăng cường sự linh động khi lắp đặt với các đường ống dẫn dài.

Các dàn lạnh được bố trí mỗi phòng riêng biệt, có thể được điều khiển độc lập. Chức năng hoạt động riêng biệt này làm cho việc sử dụng máy trở nên tiện ích và dễ dàng hơn.

4MK(X)S series

Hệ thống gồm 1 dàn nóng kết nối 4 dàn lạnh

3 4

5MK(X)S series

Hệ thống gồm 1 dàn nóng kết nối 5 dàn lạnh

NewNew

3MK(X)S series

Hệ thống gồm 1 dàn nóng kết nối 3 dàn lạnh

Năm 1969, Daikin đã phát triển hệ thống điều hòa không khí cho nhiều phòng với duy nhất một dàn nóng duy nhất ở Nhật Bản. Trải qua hơn 40 năm, sản phẩm của Daikin đã tạo dựng được uy tín đáng nể bằng việc không ngừng cải tiến công nghệ. Dòng sản phẩm Super Multi NX chỉ cần duy nhất một dàn nóng để duy trì sự tiện nghi thoải mái cho 5 phòng. Đây là một sự lựa chọn lý tưởng đối với những nơi có khoảng không gian lắp đặt dàn nóng chật hẹp. Việc cài đặt cho máy điều hòa ở mỗi phòng có thể được thực hiện độc lập, tương ứng với nhu cầu riêng biệt của mỗi người. Ngoài việc tối ưu hóa sự tiện nghi cá nhân, sản phẩm Super Multi NX còn áp dụng công nghệ DC biến tần để làm giảm thất thoát năng lượng.

M oâi tröôøng soáng lyù töôûng

Với động cơ DC, máy nén Swing và các công nghệ tiên tiến khác giúp thiết bị nâng cao hiệu suất năng lượng khi làm việc và đạt được hệ số COP cao.

L Ñ ieàu Khieånñoäc laäp

inh hoaït vôùi thieát keá noäi ngoaïi thaát

2

1

3

Các đặc điểm chính Các đặc điểm chính

Hiệu suất năng lượng cao với các công nghệ tiên tiến giúp đạt được hệ số COP cao

Những tính năng tiện lợi tạo ra môi trường sống lý tưởng

Tiết kiệm năng lượng tối đa

COP là gì? COP =

Công suất (W) Công suất điện tiêu thụ (W)

Giúp làm giảm thất thoát năng lượng bằng cách điều khiển số lần đóng/ngắt của bộ chuyển đổi dòng điện.

500 30 60 90 120

60

70

80

90

Tải lớnTải nhỏCông suất thấp Công suất cao

Động cơ DC từ trở

Động cơ DC thườngTrên 20%

Động cơ AC

Vận tốc quay (vòng/giây)

Hiệ

u su

ất đ

ộng

cơ (%

)

Thất thoát Thất thoát

Nguồ

n cấp

Công

suất

Hệ số công suất

Hiệu suất thuận biến

Hiệu suất nghịch biến

Máy nén swing

Động cơ DC từ trở

Điều khiển biến điệu biên độ xung

Máy nén swing có thể làm giảm rung động và tiếng ồn khi làm việc do piston chuyển động nhẹ nhàng hơn bên trong máy nén.

Bạc lót

Cụm piston của cánh và con lăn

Gas lạnh

Máy nén swing

Mô tơ DC từ trở

Với chuyển động êm ái, máy nén swing giảm ma sát và rung động. Nó cũng ngăn ngừa việc rò rỉ môi chất lạnh trong quá trình nén. Những lợi thế này tạo ra sự làm việc êm ái và làm tăng hiệu suất.

Các dòng sản phẩm Daikin DC inverter được trang bị động cơ điện một chiều kiểu từ trở cho máy nén. Động cơ này sử dụng 2 kiểu mô men quay khác nhau: nam châm neodymium*1 và mô men từ trở*2, giúp tiết kiệm điện năng do phát ra công suất lớn hơn với một mức năng lượng điện nhỏ hơn so với động cơ xoay chiều hoặc động cơ điện một chiều thông thường.

*1. Nam châm neodymium mạnh hơn xấp xỉ 10 lần so với nam chân ferrite tiêu chuẩn.*2. Mô men quay được sinh ra do sự thay đổi mức năng lượng giữa các bộ phận nam châm và sắt. Ghi chú: Các thông số trên dựa trên những nghiên

cứu được thực hiện tại phòng thí nghiệm Daikin

Nam châm neodymium được dùng trong khu vực màu hồng

1

2

3

Công nghệ tiết kiệm điện năng Daikin

Dàn lạnhHoạt động êm ái

Dàn nóng

Tiếng xào xạc của lá rơi Thư viện

Tiếng tíc tắc của đồng hồ quả lắc

Trong văn phòng

22dB(A) là ngưỡng êm ái mà bạn có thể nghe được cả lời thì thầm

50403020 (dB (A))

22 dB (A)Một dàn lạnh êm ái là yếu tố quan trọng để tạo ra sự tiện nghi cá nhân. Sản phẩm Super Multi NX đạt độ ồn chỉ 22 dB(A) trong chế độ Dàn lạnh hoạt động êm đối với model FTXS25 khi làm lạnh.Ghi chú: Công suất có thể giảm khi lựa chọn chế độ vận hành êm.

Nhiệt độ cài đặt

Nhiệt độ

Thời gian

Khởi động

Quá lạnh

Thoải máiKhông lạnh

Máy điều hòa không khí Không Inverter vận hành đơn giản bằng cách bật/tắt liên tục, bật khi nhiệt độ tăng cao và tắt khi đạt nhiệt độ cài đặt.Trong khi đó máy Inverter hoạt động bằng cách giảm công suất máy để duy trì nhiệt độ cài đặt. Nhờ đó, máy điều hòa không khí Inverter tiết kiệm năng lượng hơn và không gây sự chênh lệch nhiệt độ lớn như máy Không Inverter.

Loại không inverter

Loại DC inverter

Chênh lệch

nhiệt độ nhỏThời gian làm

lạnh phòng ngắn

Sản phẩm Super Multi NX có thể vận hành làm lạnh ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời thấp.Ghi chú: Thông tin này dành cho model hai chiều lạnh/sưởi.

Điều khiển nhiệt độ thoải mái

Dãy hoạt động rộng

Một dàn nóng hoạt động êm ái là yếu tố tạo ra sự tiện nghi và cảm tình của hàng xóm. Sản phẩm Super Multi NX đạt độ ồn ở chế độ Dàn nóng vận hành êm là 45 dB(A) trong quá trình làm lạnh đối với model 2MXS50. Độ ồn tối thiểu của dàn nóng là 44 dB(A)** Giá trị đạt được khi cùng lựa chọn chế độ dàn nóng và dành lạnh hoạt động êm cho tất cả các dàn lạnh.Ghi chú: Công suất có thể giảm khi chọn chức năng hoạt động êm.

*Sơ đồ này chỉ mang mục đích minh họa

Loại hai chiều lạnh/sưởi 4MXS80

-10

0

10

20

30

40

50

-20

-10

0

10

20 15.5°C WB

Sưởi

46°C DB

Làm lạnh-10°C DB –15°C WBNh

iệt đ

ộ ng

oài t

rời

Nhiệ

t độ

ngoà

i trờ

i

(°C

DB

)

(°C

WB

)

* Trong suốt quá trình làm việc của 5 dàn lạnh (Công suất 2.0 + 2.0 + 2.0 + 2.0 + 2.0 kW).

COP 4.583.65Chế độ làm lạnh Chế độ sưởi

5MXS100LVMA

5 6

oâi tröôøng soánglyù töôûng

Moâng ngheä thoâng minh

C

Hệ số COP của máy điều hòa không khí cho biết mức tiết kiệm điện hiệu quả trong tiêu thụ năng lượng của thiết bị. Hệ số COP cao nghĩa là hiệu suất năng lượng lớn

Phòng C

Phòng BPhòng A

Phòng ưu tiênPhòng ưu tiênPhòng kháchPhòng khách

Gia tăng công suất!

Phòng A

Phòng B

Phòng C

Giới hạn chiều dài đường ống lên đến 80m cho phép thoải mái bố trí máy, tối ưu hóa không gian bên ngoài nhà.

Mẫu mã dàn lạnh theo phong cách trang nhã

Dàn nóng nhỏ gọn, giảm bớt cản trở cho không gian bên ngoài

Kích thước đường ống dài, linh hoạt trong lắp đặt

Chỉ cần duy nhất 1 dàn nóng - giúp không gian bên ngoài thoáng đãng.

Hệ thống chỉ duy nhất 1 dàn nóng. Với thiết kế nhỏ gọn, việc lắp đặt mang tính linh hoạt, ít chiếm chỗ, giảm bớt cản trở cho không gian bên ngoài.

Chỉ cần khoảng không 240mm cho máy lắp đặt trên trần.

Thế kế đơn giản nhỏ gọn dễ kết hợp với các kiểu phòng.Dàn lạnh treo tường được thiết kế mặt nạ phẳng tạo ra nét hài hòa tinh tế cho các bài trí trong phòng.

Cài đặt ưu tiên với chế độ inverter hoạt động mạnh mẽ

Cài đặt ưu tiên với chế độ dàn nóng hoạt động êm

Khi lựa chọn chế độ inverter hoạt động mạnh mẽ tại phòng ưu tiên, công suất dàn lạnh tại phòng ưu tiên gia tăng nhờ công suất từ các dàn lạnh của phòng khác chuyển sang. Sau 20 phút, tất cả các dàn lạnh tự động trở về cài đặt ban đầu.Ghi chú: công suất ở những phòng khác sẽ giảm nhẹ.

Cài đặt phòng ưu tiên cũng cho phép lựa chọn chế độ dàn nóng hoạt động êm bằng 1 lệnh* từ phòng ưu tiên.* Nếu chưa cài đặt khi cài đặt phòng ưu tiên, có thể ấn chọn chế độ dàn nóng hoạt động êm từ điều khiển từ xa cho tất cả các dàn lạnh đang làm việc tại thời điểm đó.

Các bộ điều khiển từ xa tiện lợi

Chế độ ưu tiên

Cài đặt ưu tiên với chế độ hoạt độngChế độ hoạt động (làm lạnh/sưởi) của dàn lạnh tại phòng ưu tiên sẽ được ưu tiên. Khi chế độ hoạt động của dàn lạnh ở các phòng còn lại khác với dàn lạnh được ưu tiên khác với dàn lạnh tại phòng ưu tiên, các dàn lạnh đó sẽ ở chế độ chờ.Ghi chú: Không thể thay đổi chế độ hoạt động từ các phòng khác.

Điều khiển trung tâm loại 5 phòng(Phụ kiện tùy chọn)

(Phụ kiện tùy chọn) (Phụ kiện tùy chọn)Điều khiển từ xa trung tâm Điều khiển Bật/tắt hợp nhất.Điều khiển từ xa

không dây

Cài đặt ban đầu khi lắp đặt

Cài đặt ưu tiên giúp tạo ra công suất ưu tiên cho phòng ưu tiên khi sử dụng hệ thống điều hòa không khí loại nhiều dàn lạnh. Sau khi lựa chọn phòng ưu tiên máy điều hòa không khí sẽ nhận chế độ làm việc và điều khiển ưu tiên thông qua 3 chức năng bên dưới.

* Model 2MXS50F không bao gồm tính năng này

1

2

3

Hệ thống các mẫu điều khiển phong phú cho phép điều khiển riêng biệt các thông số như nhiệt độ, lưu lượng gió và thời gian hoạt động.

Mẫu mã phong phú, kiểu dáng trang nhã phù hơp với mọi không gian nội thất.

Điều khiển độc lập ở mỗi phòng phù hợp với lối sống riêng.

Các đặc điểm chính Các đặc điểm chính

Chiều dài ống tối đa

Toàn bộ

Cho mỗi phòng

4MXS80E 5MXS100L

70 m 80 m

3MXS68E

60 m

3MXS52E

50 m

25 m 30 m

2MXS50F

30 m

20 m

Tên model

7 8

ieàu khieånñoäc laäp

Ñính linh hoaït ñoái vôùi noäi vaø ngoaïi thaát

T

Dàn nóng

Kết nối với 2 dàn lạnh

Tên modelModel Dãy công suất Chiều dài ống tối đa Chênh lệch độ cao tối đa

2MXS50FV1B

5.0 kW 30 m 15 m

Dàn nóng

Dàn lạnh

Treo tường

Kết nối với 4 dàn lạnh

7.1 kW6.0 kW5.0 kW3.5 kW2.5 kW

FTXS35EVMAFTXS25EVMAFTXS20DVMA

FTXS71FVMAFTXS60FVMAFTXS50FVMA

Model

4MXS80EVMA 8.0 kW 70 m 15 m

CDXS35EAVMACDXS25EAVMA

FDXS60CVMAFDXS50CVMAFDXS35CVMAFDXS25CVMA

FFQ60BV1BFFQ50BV1BFFQ35BV1BFFQ25BV1B

Nối ống gió

Cassette âm trần đa hướng thổi nhỏ gọn

Chiều rộng 700mm

Chiều rộng 900/1,100mm

Các kết nối dàn nóng và dàn lạnh

Hai chiều lạnh/sưởiModel Dãy công suất

Model

Kết nối với 3 dàn lạnh

3MXS52EVMA

3MXS68EVMA

5.2 kW

6.8 kW

50 m

60 m

15 m

15 m 2.0 kW

7.1 kW6.0 kW5.0 kW3.5 kW2.5 kW2.0 kW

3MXS52E3MXS68E4MXS80E

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Dàn lạnh

Treo tường

3.5 kW2.5 kW

FTXS35EVMAFTXS25EVMA

FTX35GV1BFTX25GV1B

CDXS35EAVMACDXS25EAVMA

FFQ35BV1BFFQ25BV1B

Model

Chiều rộng 700mm

Nối ống gió

FDXS35CVMAFDXS25CVMA

Chiều rộng 900mm

Cassette âm trần đa hướng thổi nhỏ gọn

Phụ kiện tùy chọn

Phụ kiện tùy chọn

Dòng sản phẩm Dòng sản phẩm

Mẫu mã đa dạng phong phú, tạo sự tiện nghi và thoải mái tuyệt vời

Kết nối với 5 dàn lạnh

5MXS100LVMA 10.0 kW 80 m 15 m

Mới

5MXS100L

9 10

Dãy công suất

Dãy công suất

Tên model Dãy công suất Chiều dài ống tối đa Chênh lệch độ cao tối đa

11 12

Treo tường

Dòng sản phẩm Dòng sản phẩm

FTX25GV1B FTX35GV1B

Các model trong series CDXS-EA chỉ rộng 700m và nặng 21 kg, dễ dàng lắp đặt ở những không gian giới hạn. Chỉ với 200mm chiều cao, tất cả các model có thể được lắp đặt ở các phòng có chiều sâu trần giới hạn ở mức 240mm giữa trần giật cấp và tấm trần.

Mức vận hành êm ái chỉ có cường độ 29 dB(A) ở các máy 2.5 kW và 3.5 kW trong khi hoạt động ở chế độ vận hành êm.

* Các bộ phận có thể trang bị tại chỗ

1. Để hạn chế tiếng ồn khi máy làm việc, tránh lắp đặt miệng gió hồi bên dưới buồng hút2. Miệng gió, nối ống, ống gió và các chi tiết khác có thể mua tại địa phương. Dàn lạnh nối ống gió không có bơm nước xả. 3. Bộ nhận tín hiệu cần được lắp đặt gần đường gió hồi do có gắn cảm biến nhiệt độ phòng.

Miệng gió hồi (KDGF19A45)

Phụ kiện tùy chọnTín hiệu từ điều khiển từ xa được truyền đến bộ nhận tín hiệu

240 mm

200 mmChỉ 700 mm

Ghi chú:

KHÔNG KHÍ RA

KHÔNG KHÍ VÀO

Miệng gió hồi*

Bộ nhận tín hiệu

Ống thổi gió ra*Bu lông treo*

Miệng gió cấp*

Dây dẫn tín hiệuChiều dài = 1,900 mm

Buồng hút

Lưới lọc

CDXS-EA

Giấu trần nối ống gió

Kiểu dáng thanh mảnh và nhỏ gọn

Vận hành êm

Kích thước (Cao x Rộng x Dày)Trọng lượngLưu lượng gió (Cao)Áp suất tĩnh ngoài

200 x 700 x 620 mm21 kg

8.7 m3/phút30 Pa

200 x 900 x 620 mm25 kg

40 Pa

CDXS25EA CDXS35EA CFDXS25C CFDXS35C

9.5 m3/phút 10.0 m3/phútVận hành êm

FTXS20D/25E37/25/22 dB (A)

FTXS35E38/26/23 dB (A)

FTX25G40/26/22 dB (A)

FTX35G41/27/23 dB (A)

(Cao/Thấp/Cực êm)

Các loại máy treo tường đạt được mức âm thanh êm ái với độ ồn 22 dB(A) khi lựa chọn chế độ dàn lạnh hoạt động êm.

Trong hoạt động làm lạnh

Sử dụng phin lọc xúc tác quang Apatit Titan. Apatit Titan là một vật liệu quang hóa có khả năng hấp thụ cao. Hiệu quả trong việc hấp thụ và loại bỏ vi khuẩn.Những phin lọc này không phải là thiết bị y tế. Các lợi ích như hấp thụ và phân hủy vi khuẩn và vi rút chỉ có tác dụng đối với một số chất tiếp xúc trực tiếp với phin lọc xúc tác quang Apatit titan.

Kiểm nghiệm loại bỏ vi khuẩnPhương pháp kiếm nghiệm: phương pháp nhỏ giọtChứng nhận kết quả: Số. 012553-1 và 012553-2Tổ chức kiểm nghiệm: Tổ chức giám định Spinners Nhật Bản

Làm sạch không khí

Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan

Phin lọc thô bắt bụi

FTXS25EVMA

Dòng 2.0 kW Dòng 2.5 kW Dòng 3.5 kW

FTXS20DVMA FTXS35EVMAHai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

FTXS60FVMAFTXS50FVMA FTXS71FVMA

Loại chiều rộng 700mm

Loại chiều rộng 900/1,100mm

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

CDXS25EAVMA CDXS35EAVMA

FDXS25CVMA FDXS35CVMA FDXS50CVMA FDXS60CVMA

Dòng 5.0 kW Dòng 6.0 kW

Dòng 2.5 kW Dòng 3.5 kW

Dòng 7.1 kW

Dòng 3.5 kW Dòng 5.0 kW Dòng 6.0 kWDòng 2.5 kW

13 14

Gió thổi phương ngang

0° 0°

Có thể cài đặt 5 mức khác nhau giữa 0o

và 60o

Có thể cài đặt 5 mức khác nhau giữa 0o

và 35o

Có thể cài đặt 5 mức khác nhau giữa 25o

và 60o

Đảo gió tự động giữa góc 0o và 60o

Đảo gió tự động giữa góc 0o và 35o

Đảo gió tự động giữa góc 25o và 60o

Cài đặt ngăn gió lùa (Tại chỗ)

(Tại chỗ)

Cài đặt tiêu chuẩn

Cài đặt chống bẩn trần

Không khí sau khi được làm mát sẽ được phân bổ đồng đều nhờ chế độ đảo gió tự động.

Điều chỉnh hướng gió để phù hợp điều kiện với các kiểu phòng

ĐẢO GIÓ TỰ ĐỘNG

0° 0°

25°

60° 60°

35°

25°

60°

35°

60°

5 hướng thổi

Lưu ý: Các góc thể hiện ở trên chỉ mang tính hướng dẫn và có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt tại công trình.

Kể cả với những máy có kích thước lớn hơn 600 x 600 cũng không cần mở ra kiểm tra. Việc bảo trì có thể được thực hiện sau khi tháo lưới hút gió vì hộp công tắc được tích hợp bên trong máy.

Không cần cắt thanh chữ T bị thừa ra

575 mm

575 mm

700 mm

700 mm

286 mm

Mặt nạ trang

trí nhỏ gọn

Thanh chữ T

600 mm600 mm

Mặt nạ trần

Vỏ bọc trục xoắn ốc

Nhờ có nắp đậy trục xoay nên áp suất gió bên trong giảm đáng kể. Với tốc độ quạt thấp, độ ồn của model 2.5 kW là 24.5 dB(A) và model 6.0 kW là 32 dB(A).

Phụ kiện tùy chọn Phụ kiện

tùy chọn

Bộ nhận tín hiệu đi kèm với Điều khiển từ xa không dây.

Bộ nhận tín hiệuĐiều khiển từ xa LCD không dây

Điều khiển từ xa LCD có dây

FFQ50BV1BFFQ35BV1BFFQ25BV1B FFQ60BV1B

FFQ2529.5/24.5 dB(A)

FFQ3532/25 dB(A)

FFQ5036/27 dB(A)

FFQ6041/32 dB(A)

(Cao/Thấp)

Thổi 4 hướng

1 kiểu

Thổi 3 hướng

4 kiểu

Thổi 2 hướng

1 kiểu

" " biểu thị hướng đường ống. " " biểu thị vật liệu chắn gió dành cho các miệng gió (Phụ kiện tùy chọn)

Lưu ý: Khi lắp đặt 2 hướng và 3 hướng thổi, phải sử dụng vật liệu chắn gió (phụ kiện tùy chọn) cho các miệng gió không sử dụng.

Có thể chọn hướng thổi theo điều kiện lắp đặt

Hệ thống đa hướng thổi

Yên tĩnh với độ ồn chỉ 24.5 dB (A)

Hai bộ cảm biến nhiệt độ có thể lựa chọn.Cả dàn nóng và điều khiển từ xa có dây (phụ kiện tùy chọn) đều có cảm biến nhiệt độ. Cảm biến nhiệt độ có thể được cài đặt tại dàn lạnh hoặc để gia tăng mức độ thoải mái, có thể cài đặt gần khu vực mục tiêu tại điều khiển từ xa có dây. Tính năng này cần cài đặt từ ban đầu khi lắp đặt.*Cảm biến nhiệt độ trên dàn lạnh phải được sử dụng khi máy điều hòa được điều khiển từ một phòng khác. (Điều khiển từ xa không dây không có cảm biến nhiệt độ)

Chế độ khử ẩmChế độ khử ẩm ưu tiên giảm độ ẩm hơn là giảm nhiệt độ. Khử ẩm được điều khiển bằng máy tính nhằm ngăn ngừa thay đổi nhiệt độ đột ngột gây ra sự khó chịu.

Tốc độ quạt có thể chuyển đổi: Cao/Thấp

Không thổi ra gió lạnh khi chế độ sưởi bắt đầu làm việc hoặc sau khi xả đá.

Khởi động nóng (sau khi rã đông)

Lưu ý: Độ ồn gia tăng khi sử dụng 2 và 3 hướng thổi.

Được trang bị bơm nước xả

750 mm

Cassette âm trần bốn hướng thổi nhỏ gọn

Được thiết kế với vận hành ít gió lùa mang lại sự thoải mái cho người sử dụng

Được thiết kế vừa khít với hốc trần rộng 600 mm

Thoải mái cả phòng

Dòng sản phẩm Dòng sản phẩm

ít gió lùa

Nếu xảy ra mất điện khi máy đang vận hành, hệ thống sẽ khởi động lại với chế độ như cũ khi nguồn điện phục hồi.

Tự khởi động lại

Không cần bảo dưỡng trong vòng 1 năm.

Phin lọc lâu bền

Khi phin lọc cần được làm sạch, biểu tượng phin lọc sẽ được hiển thị trên điều khiển từ xa.

Tín hiệu phin lọc

Kỹ thuật xả gió tiên tiến của Daikin giữ cho luồng gió cách xa trần giúp cho việc vệ sinh trần ít hơn.

Chức năng chống bẩn trần

Dòng 2.5 kW Dòng 3.5 kW Dòng 5.0 kW Dòng 6.0 kW

Hai chiều lạnh/sưởi

15 16

Khởi động chế độ hoạt động vắng nhà đơn giản chỉ bằng cách nhấn trên điều khiển từ xa.

Khi bạn rời khỏi nhà, máy điều hòa không khí sẽ ngăn ngừa sự gia tăng lớn của nhiệt độ phòng bằng cách liên tục hoạt động ở chế độ cài đặt vắng nhà.

Khi trở về nhà, bạn sẽ sảng khoái với căn phòng đã được điều hòa. Chỉ cần nhấn nút HOME LEAVE một lần nữa để trở về chế độ cài đặt ban đầu.

Trong vận hành làm lạnh, nhiệt độ phòng cài đặt là 23oC, và 28oC đối với cài đặt ở chế độ hoạt động vắng nhà.

Cánh hướng dòng có thể điều chỉnh bằng tay ở các model FTXS20/25/35 và FTX25/35.

Xem trang 18 để biết thêm chi tiết về tính năng của từng model riêng biệt.

Tính năng Tính năng

Tiết kiệm điện năng và nhanh chóng trở về trạng thái cài đặt chế độ tiện nghi mong muốn

Làm lạnh/sưởi đồng bộ cả phòng

Chế độ tiết kiệm điện

Nhấn 1 lần!!

Nhấn lần nữa!!

Chế độ tiết kiệm điện giúp làm giảm dòng điện và mức điện năng tiêu thụ tối đa của dàn nóng xuống giá trị định mức, có tác dụng ngăn ngừa sự quá tải ở cầu dao tự động (CB) do sử dụng cùng lúc nhiều máy điều hòa và các thiết bị điện khác. Chức năng này có thể dễ dàng kích hoạt bằng cách ấn nút ECONO trên điều khiển từ xa. Chế độ tiết kiệm điện có sẵn ở các model FTXS20/25/35 và FTX25/35* Đối với dàn nóng 2MXS50FV1B, mức điện năng tiêu thụ tối đa được giới hạn là 1,300 W

Nút Bật/Tắt trên dàn lạnh

Làm lạnh Sưởi

Mắt thần với cảm biến hồng ngoại giúp dò tìm chuyển động trong phòng. Khi không có người máy sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ +/- 2oC để tiết kiệm điện năng.Mắt thần thông minh có sẵn ở các model

FTXS20/25/35/50/60/71.

Mắt thần thông minh

Khi có người trong phòng Khi không có người trong phòng

Từ lúc khởi động đến khi đạt được nhiệt độ cài đặt

Tối đa

Định mức

• Đồ thị trên chỉ mang tính minh họa.• Công suất tối đa sụt giảm trong khi hoạt động ở chế độ tiết kiệm điện, cần nhiều thời gian hơn để đạt được nhiệt độ cài đặt.

Mức tối đa ở chế độ làm việc bình thường

Dòng điện và điện năng tiêu thụ

Thời gian

Chế độ làm việc bình thường

Chế độ tiết kiệm điện

Mức tối đa ở chế độ tiết kiệm điện

Chế độ hoạt động vắng nhà ngăn chặn biến động nhiệt độtrong phòng bằng cách duy trì hoạt động* khi bạn đang ngủ hoặc vắng nhà. Điều này có nghĩa là máy điều hòa không khí luôn sẵn sàng chào đón khi bạn thức dậy hoặc trở về. Đồng thời cũng đồng nghĩa với việc nhiệt độ phòng sẽ nhanh chóng trở về các thông số cài đặt yêu thích. Chế độ hoạt động vắng nhà có sẵn ở các model FTXS50/60/71 và tất cả các model nối ống gió.* Chế độ hoạt động vắng nhà có thể lựa chọn bất kỳ nhiệt độ nào từ 18 đến 32oC khi làm lạnh và từ 10 đến 30oC khi sưởi.

Chế độ hoạt động vắng nhà

23˚C

28˚C

23˚C

Sưởi: cánh đảo gió hạ xuống thổi không khí ấm trực tiếp xuống sàn nhanh chóng làm ấm cả phòng.

Làm lạnh: cánh đảo gió hướng ra ngoài khi máy làn việc giúp gió mát có thể thổi đến các góc xa nhất trong phòng.

cánh đảo gió kép mạnh mẽ và cánh hướng dòng rộng làm việc song song để điều khiển chính xác hướng gió theo cả phương đứng và phương ngang giúp cho việc phân phối gió đồng đều hơn.cánh đảo gió kép mạnh mẽ

Cánh đảo gió kép mạnh mẽ và cánh hướng dòng rộng

Cánh hướng dòng rộng

GÓC RỘNG

Phủ khắp phòng rộng

Từ góc phòng đến trung tâm

Chế độ luồng gió sảng khoái ngăn gió lùa khó chịu thổi trực tiếp vào người. Với tính năng này, khi bạn nhấn nút COMFORT trong khi làm lạnh, cánh đảo gió sẽ đảo lên phía trên để tránh gió lạnh trực tiếp. Trong khi sưởi, cánh đảo gió cũng hướng xuống để ngăng gió lùa trực tiếp và mang gió ấm xuống sàn nhà. Chế độ luồng khí sảng khoái có sẵn ở model FTX25/35.

Chế độ luồng gió sảng khoái

Chế độ inverter hoạt động mạnh mẽ đẩy nhanh việc làm lạnh/sưởi nhanh trong vòng 20 phút. Điều này tiện lợi khi bạn vừa bật máy điều hòa và khi bạn muốn điều chỉnh nhiệt độ nhanh chóng khi máy đang vận hành.

Chế độ inverter hoạt động mạnh mẽ

Có thể dễ dàng khởi động máy bằng tay trong trường hợp điều khiển từ xa bị thất lạc hoặc hết pin.

Nút Bật/Tắt trên dàn lạnh

Làm lạnh: Nhiệt độ phòng tăng 0.5oC sau 60 phútSưởi: Nhiệt độ phòng giảm 2oC sau 60 phút

Nhấn nút hẹn giờ tắt (Off Timer) để tự động lựa chọn chế độ hoạt động ban đêm. Chức năng này ngăn chặn tình trạng quá nóng hoặc quá lạnh giúp bạn ngủ ngon giấc.

ĐVT: phútThời gian

Làm lạnh

Sưởi

60

2 C

Nhiệt độ cài đặt trước khi chức năng hẹn giờ tắt bắt đầu làm việc

+0.5 C

Bật chức năng hẹn giờ tắt Chức năng hẹn giờ tắt tắt máy

Chế độ hoạt động ban đêm

17 18

Tính năng Tính năng

17/06/05SXTF53/52/02STXF

Chế độ dàn nóng hoạt động êm

Mắt thần thông minh

Hủy hẹn giờ Bật/Tắt

Hẹn giờ bật 24 giờ

Cài đặt hẹn giờ

Hẹn giờ tắt 24 giờ và chế độ hoạt động ban đêm

Cài đặt đồng hồ

Chế độ hoạt động vắng nhà

inverter hoạt động mạnh mẽ

Bật/Tắt máy

Cài đặt nhiệt độ phòng

Đảo gió phương ngang (Trái và phải)

Chế độ tiết kiệm điệnChế độ inverter hoạt động mạnh mẽ

Cài đặt nhiệt độ phòng

Lựa chọn chế độ làm việc: tự động, làm lạnh, sưởi, khử ẩm, chỉ chạy quạt

Đảo gió phương đứng (Lên và xuống)

Lựa chọn tốc độ quạt và dàn lạnh hoạt động êm

Điều khiển từ xa không dây dễ sử dụng

Chế độ làm việc chống mốc

Bật/Tắt máy

FTX25/35

Hẹn giờ bật 24 giờ

Hủy hẹn giờ Bật/Tắt

Cài đặt hẹn giờ

Cài đặt đồng hồ

Hẹn giờ tắt 24 giờ và chế độ hoạt động ban đêm

Chế độ tiết kiệm điện

inverter hoạt động mạnh mẽ

Chế độ luồng gió sảng khoái

Cài đặt nhiệt độ phòng

Bật/Tắt máy

Lựa chọn chế độ làm việc: tự động, làm lạnh, sưởi, khử ẩm , chỉ chạy quạt,

Đảo gió phương đứng (Lên và xuống)

Lựa chọn tốc độ quạt và dàn lạnh hoạt động êm

Dàn nóngDàn lạnhTreo tường

SXM253/52XTF53/52/02SXTF CDXS/FDXSFTXS50/60/71

Giấu trần nối ống gió

Cassette đa hướng thổi nhỏ gọn

Cánh đảo gió kép mạnh mẽ

Cánh hướng dòng rộng

Luồng gió 3 chiều

Luồng gió sảng khoái

Cánh đảo gió đơn mạnh mẽ

Vận

hành

ưu

việt

Luồn

g gi

ó sả

ng k

hoái

Dàn lạnh hoạt động êm Dàn nóng hoạt động êmChế độ hoạt động êm ban đêm

Inverter hoạt động mạnh mẽ

Tiện

ngh

i

Cài đặt phòng ưu tiên

Chế độ hoạt động vắng nhà

Hẹn

giờ

Chế độ hoạt động ban đêm

Hẹn giờ Bật/Tắt 72 giờ

Hẹn giờ Bật/Tắt 24 giờ

Tự khởi động lại sau khi mất điệnTự chẩn đoán lỗi với màn hình kỹ thuật sốCánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn

Mắt thần thông minh

Tốc độ quạt tự động

Chế độ khử ẩm

Đảo gió tự động theo phương ngang (trái và phải)

Đảo gió tự động theo phương đứng (lên và xuống)

An tâ

m

Mặt nạ phẳng dễ vệ sinhDấu hiệu vệ sinh phin lọc

Chế độ chống nấm mốc

Các chức năng

Model

Chế độ tiết kiệm điện

Nút Bật/Tắt trên dàn lạnh

Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan

Chế độ tự động (Chỉ có ở loại hai chiều lạnh sưởi)

FFQ25/35/50/60

Vệ s

inh

3/4/5MXS

2019

Xem trang 8

Luồng Gió Sảng Khoái

Vận hành ưu việt

Tiện Nghi Cho Cuộc Sống

Vệ sinh

Hẹn giờ

An tâm

Các chức năng khác

Bộ xử lý vi mạch tự động điều khiển tốc độ quạt để điều chỉnh nhiệt độ phòng đạt đến nhiệt độ cài đặt.

Chức năng này tự động làm giảm độ ẩm không khí.

Chức năng này tự động lựa chọn chế độ làm lạnh hoặc sưởi ấm dựa trên nhiệt độ phòng ngay lúc khởi động.

Chức năng này tiện lợi trong việc cần làm lạnh/sưởi nhanh trong vòng 20 phút khi bạn vừa bật máy điều hòa và khi bạn muốn thay đổi nhanh nhiệt độ phòng.

Chức năng này hạn chế tối đa dòng khởi động và điện năng tiêu thụ của dàn nóng về giá trị định mức. Chức năng này hữu ích khi sử dụng nhiều máy điều hòa cùng lúc với các thiết bị điện khác.

Khi cài đặt chức năng này, có thể dễ dàng lựa chọn chế độ Inverter hoạt động mạnh mẽ, dàn nóng hoạt động êm và chế độ hoạt động. Cần cài đặt chế độ này khi lắp đặt

Chức năng hoạt động khi vắng nhà giúp cho căn phòng không trở nên quá nóng hay quá lạnh khi chúng ta ngủ hoặc ra khỏi nhà. Chọn bất kỳ nhiệt độ từ 18 đến 32oC cho chế độ làm lạnh và 10 đến 30oC cho chế độ sưởi

Có thể bật máy điều hòa bằng tay trong trường hợp điều khiển từ xa bị thất lạc hoặc hết pin.

Bộ hẹn giờ này có thể cài đặt chạy hoặc dừng máy bất kỳ khi nào trong khoảng thời gian 24 giờ, bằng cách nhấn nút On/Off trên bộ điều khiển từ xa.

Nhấn nút off timer để lựa chọn tự động chế độ cài đặt ban đêm. Chức năng này ngăn chặn sự thay đổi nhiệt độ làm lạnh hoặc sưởi ấm quá mức, cho giấc ngủ ngon hơn.

Xem trang 18 để biết thêm chi tiết về chức năng từng model riêng biệt.

Khi xảy ra tình trạng mất điện, máy sẽ ghi nhớ các chế độ, lưu lượng gió, nhiệt độ, ... đã cài đặt và tự động trở lại cài đặt trước đó khi nguồn điện phục hồi.

Các mã lỗi được hiển thị trên màn hình kỹ thuật số của bộ điều khiển từ xa giúp việc chẩn đoán và sửa chữa được nhanh chóng và dễ dàng.

Cánh tản nhiệt của dàn nóng được xử lý đặc biệt để chống ăn mòn. Bề mặt được phủ lớp nhựa acrylic mỏng làm tăng khả năng chống lại mưa axit và hơi muối biển.

Dàn lạnh loại treo tường được thiết kế để đường ống xả có thể lắp đặt bên trái hoặc bên phải.

Chủ nhân có thể khóa chế độ hoạt động để ngăn chặn việc thay đổi ở những phòng khác. Chức năng này tiện lợi cho các khách sạn nhỏ, chức năng có sẵn ở loại hai chiều lạnh/sưởi.

Bộ vi xử lý kiểm tra và chẩn đoán lỗi đi dây trong suốt quá trình lắp đặt để ngăn ngừa sự cố.

Trong giai đoạn nhiệt độ ngoài trời thấp, chức năng này làm nóng máy nén trước để rút ngắn thời gian cần thiết cho việc thổi ra khí nóng.

Trước khi bắt đầu hoạt động sưởi, một cảm biến sẽ kiểm tra tình trạng đóng băng của dàn nóng và thực hiện rã đông tự động nếu cầu thiết để chỉ hơi nóng được thổi ra.

Chức năng Đảo Gió 2 Cánh Mạnh Mẽ có thể dàn trải hơi lạnh đều khắp đến tận cùng các góc của căn phòng. Cánh đảo gió có thể thổi hơi ấm trực tiếp xuống sàn trong khi sưởi.

Cánh đảo gió kép mạnh mẽ

Cánh hướng dòng với góc rộng được uốn cong giúp thổi gió rộng khắp phòng tăng hiệu quả hoạt động làm lạnh/sưởi.

Cánh Hướng Dòng Rộng

Luồng gió sảng khoái

Tốc Độ Quạt Tự Động

Chức Năng Khử Ẩm

Hoạt Động Tự Động

Inverter hoạt động mạnh mẽ

Cài đặt phòng ưu tiên

Chế Độ Làm Việc Vắng Nhà

Nút Bật/Tắt Trên Dàn Lạnh

Hẹn Giờ Bật/Tắt 24h

Chế độ hoạt động ban đêm

Tự Động Khởi Động Lại Sau Khi Mất Điện

Tự Chẩn Đoán Lỗi Với Màn Hình Kỹ Thuật Số

Linh hoạtXả nước ở cả 2 phía (trái hoặc phải)

Cánh Tản Nhiệt Dàn Nóng Được Xử Lý Chống Ăn Mòn

Mắt Thần Thông Minh với cảm biến hồng ngoại tự độngđiều chỉnh hoạt động của máy điều hòa qua việc dò tìmchuyển động của người trong phòng. Khi không cóchuyển động, nhiệt độ điều chỉnh khoảng ± 2oC để tiếtkiệm năng lượng

Mắt Thần Thông Minh

Chức năng này Tự Động di chuyển cánh hướng dòng sang trái và phải để hơi lạnh/hơi ấm bao trùm cả không gian căn phòng.

Đảo Gió Tự Động Theo Phương Ngang (trái và phải)

Chức năng này tự động di chuyển cánh đảo gió theo chiều lên và xuống để phân bố gió đều khắp căn phòng.

Đảo Gió Tự Động Theo Phương Đứng (lên và xuống)

Xem trang 6

Độ ồn hoạt động của dàn nóng có thể giảm khoảng 3 dB(A) so với độ ồn hoạt động định mức sử dụng điều khiển từ xa không dây.

Chế độ Dàn Nóng Hoạt Động Êm

Độ ồn hoạt động của dàn nóng tự động giảm 3 dB(A) so với độ ồn hoạt động định mức khi nhiệt độ ngoài trời giảm 6oC từ mức nhiệt độ tối đa được ghi lại ban ngày. Cần cài đặt khi lắp đặt.

Chế độ hoạt động ban đêm

An tâmChức năng khóa chế độ Làm lạnh/Sưởi*

Kiểm tra lỗi đi dây*

Vận hành ưu việt (Có sẵn ở loại 2 chiều)Làm nóng nhanh

Tự động rã đông

Các sản phẩm có thiết kế phẳng dễ dàng làm sạch bề mặt với chỉ một giẻ lau. Có thể tháo dễ dàng mặt nạ của máy để làm sạch triệt để hơn bên trong.

Mặt Nạ Phẳng Dễ Vệ Sinh

Chế độ tiết kiệm điện

Xem trang 6

Chế độ Dàn Lạnh Hoạt Động ÊmĐộ ồn hoạt động của dàn lạnh có thể giảm từ 2 đến 4 dB(A) so với tốc độ quạt thấp sử dụng điều khiển từ xa không dây.

Phin lọc có vật liệu mới là xúc tác quang titan. Trong khi phin lọc bẫy các phân tử bụi nhỏ, xúc tác quang sẽ hấp thu và phân hủy vi khuẩn . Phin lọc này có thể dùng đến 3 năm nếu được rửa bằng nước mỗi 6 tháng.

Phin Lọc Xúc Tác Quang Apatit Titan

Các chức năng Các chức năng

Chức năng này kết hợp cả Đảo Chiều Tự Động theo phương Đứng và phương Ngang giúp luân chuyển hơi lạnh/hơi ấm đến mọi nơi của căn phòng, ngay cả ở những không gian rộng lớn.

Luồng gió 3 Chiều

Chức năng này ngăn chặn luồng gió trực tiếp thổi vào người. Cánh đảo gió sẽ thay đổi hướng gió thổi, di chuyển đi lên trong quá trình làm mát và di chuyển đi xuống trong quá trình sưởi ấm.

Xem trang 16

Dấu hiệu vệ sinh phin lọcBụi bẩn bám vào phin lọc khí không chỉ mất vệ sinh mà còn làm giảm hiệu suất làm việc của máy điều hòa. Chức năng này là một tin nhắn gửi đến người dùng báo hiệu phin lọc cần được vệ sinh.

Hẹn Giờ Bật/Tắt 72hBộ hẹn giờ này có thể cài đặt chạy hoặc dừng máy bất kỳ khi nào trong khoảng thời gian 72 giờ. Bằng cách nhấn nút On, máy điều hòa sẽ tự động bật và hoạt động theo thời gian đã được cài đặt sẵn.

Chức năng đảo gió mạnh mẽ điều chỉnh độ mở của miệng gió ra để tạo ra một hình dạng tối ưu.

Cánh đảo gió mạnh mẽ

Chức năng này tự động chạy quạt trong khoảng 1 giờ khi đã ngừng chế độ làm lạnh hoặc khử ẩm. Việc này giúp ngăn ngừa nấm mốc và mùi hôi phát sinh ra bên trong dàn lạnh.

Hoạt Động Chống Mốc

* Model 2MXS50F không có chức năng này.

21 22

Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Treo tường

Giấu trần nối ống gió <Chiều rộng 700mm>

Giấu trần nối ống gió <Chiều rộng 900/1,100mm>

Cassette đa hướng thổi nhỏ gọn

Dàn nóng Dàn lạnh

Dàn lạnh

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Tên model

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Tên model

Tên model

Tên model

Tên model

Nguồn điện

Nguồn điện

Nguồn điện

Nguồn điện

Tốc độ quạt

Khối lượng

Kết nối ống

Cách nhiệt

Điều kiện đo1. Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, chiều dài ống 7.5 m 2. Công suất sưởi định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB. Chiều dài ống 7,5 m3. Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.

Ống lỏng (Loe)Ống hơi (Loe)

ModelMàu sắcKích thước (Cao x Rộng x Dày)Khối lượng

Điều khiển nhiệt độKích thước (Cao x Rộng x Dày)

Tốc độ gió (Cao)

Tốc độ gió (Cao)

Điều khiển nhiệt độKích thước (Cao x Rộng x Dày)Khối lượng

Ống lỏng (Loe)Ống hơi (Loe)Ống xả

Kết nối ống

Cách nhiệtÁp suất tĩnh bên ngoài

Tốc độ quạt

Độ ồn (Cao/Thấp/Cực êm)*

Tốc độ gió (Cao)

Tốc độ quạtĐiều khiển nhiệt độKích thước (Cao x Rộng x Dày)Khối lượng

Kết nối ốngỐng lỏng (Loe)Ống hơi (Loe)Ống xả

Cách nhiệt

Mặt nạ(Phụ kiện tùy chọn)

Áp suất tĩnh bên ngoài

Độ ồn (Cao/Thấp/Cực êm)*

Độ ồn (Cao/Thấp)*

Nguồn điệnMàu sắc mặt nạ Trắng

Trắng ngàSwing dạng kín

5 bước, yên tĩnh và tự động

5 bước, yên tĩnh và tự độngĐiều khiển vi xử lý

2 bướcĐiều khiển vi xử lý

VP 20 (D ngoài. 26 / D trong. 20)Cả ống lỏng và ống hơi

TrắngBYFQ60B3W1

VP 20 (D ngoài. 26 / D trong. 20)Cả ống lỏng và ống hơi

Điều khiển vi xử lý

VP 20 (D ngoài. 26 / D trong. 20)Cả ống lỏng và ống hơi

-5 đến 46 -10 đến 4610 đến 46-15 đến 15.530 (tổng) 50 (tổng) 60 (tổng) 70 (tổng) 80 (tổng)

30 (Cho một phòng)25 (Cho một phòng)20 (Cho một phòng)20 (Từ 20m trở lên) 20 (Từ 30m trở lên) 20 (Từ 40m trở lên)

-15 đến 15.5 -15 đến 18

15 (Giữa dàn nóng và dàn lạnh)/7.5(Giữa các dàn lạnh)

5 bước, yên tĩnh và tự độngĐiều khiển vi xử lý

Cả ống lỏng và ống hơi

Tốc độ gió (Cao)

Tốc độ quạt

Ống lỏng (Loe)Ống hơi (Loe)Ống xả

SưởiLàm lạnhSưởiLàm lạnh

Điều khiển nhiệt độKích thước (Cao x Rộng x Dày)Khối lượng

Kết nối ống

Cách nhiệt

Độ ồn (Cao/Thấp/Cực êm)

Tổng công suất tối đa dàn lạnh kết nốiMàu sắcLoại máy nénLoại môi chất lạnh

Làm lạnhSưởi

Làm lạnhSưởiLàm lạnhSưởi

Làm lạnhSưởiLàm lạnhSưởi

Làm lạnhSưởiLàm lạnhSưởi

Làm lạnhSưởi

Độ ồn*

Kích thước (Cao x Rộng x Dày)Khối lượng

Chiều dài ống tối đa

Môi chất lạnh nạp bổ sungChênh lệch độ cao tối đa

Ghi chú: giá trị đầu tiên bên trái dấu gạch chéo (/) là giá trị định mức. Giá trị bên phải dấu gạch chéo là độ ồn khi sử dụng chế độ dàn nóng hoạt động êm

Ghi chú: *Độ ồn làm việc đối với những máy có ống gió hồi phía sau và áp suất tĩnh ngoài là 30 PA đối với model CDXS-EA. Nếu đường gió hồi dưới đáy máy, độ ồn tăng thêm 6 dB(A) đối với model CDXD-EA

Ghi chú: *Độ ồn làm việc đối với những máy có ống gió hồi phía sau và áp suất tĩnh ngoài là 40 PA đối với model FDXS-C. Nếu đường gió hồi dưới đáy máy, độ ồn tăng thêm 5 dB(A) đối với model FDXS-C.

Ghi chú: * Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.

Dãy hoạt động

23 24

Một chiều lạnh

Phụ kiện tùy chọn

STT12

Hạng mục Lưới chỉnh hướng gióĐầu nối ống nước xả

3MXS52 3MXS68 4MXS80

STT

1

2

3456

Điều khiển trung tâm 5 phòng*

Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan*

1

Bộ điều hợp dùng cho bộ hẹn giờ/điều khiển từ xa (Tiếp điểm xung mở thường/tiếp điểm thường mở)

*2

3

Dây xích chống mất điều khiển từ xaMiệng gió hồiBộ cách nhiệt cho nơi có độ ẩm cao

FTX25/35G FDXS25-50C FDXS60CFTXS50-71FFTXS20-35

KAF970A46 KAF952B42KKF917A4 KKF910A4

STT

1234

Hạng mục

Điều khiển từ xa trung tâm*Điều khiển bật/tắt đồng nhất*Bộ lập trình thời gian*Giao diện bộ điều hợp sử dụng DIII-NET

Ghi chú: *Giao diện bộ điều hợp sử dụng DIII-NET (KRP928BB2S hoặc DTA112BA51) cần được trang bị cho mỗi dàn lạnh

KKP937A4*1

KPW945A4

Treo tường

Treo tườngFTXS50-71F FTX25/35GFTXS20-35

Giấu trần nối ống gió

Giấu trần nối ống gió Cassette âm trần đa hướng thổi nhỏ gọn

Hạng mục

——

KDGF19A45KDT25N50KDT25N32 KDT25N63

Ghi chú: *1. Một bộ gồm 5 cái cho 5 máy *2. Một bộ gồm 1 cái cho 1 máy

Điều khiển trung tâm 5 phòngKRC72

Dây xích chống mất điều khiển từ xaKKF917A4

Lưới chỉnh hướng gióKPW945A4

Đầu nối ống nước xảKKP937A4

Điều khiển từ xa trung tâmDCS302CA61

Điều khiển bật/tắt đồng nhấtDCS301BA61

Bộ lập trình thời gianDST301BA61

Hạng mụcMặt nạ trang trí

Bộ nạp gió tươiTấm che miệng gió raTấm đệm mặt nạ

Bộ điều hợp cho các thiết bị điện*2

Hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB

Điều khiển từ xaLoại có dây *1

Hai chiều Loại không dây

Cảm biến từ xaPhin lọc lâu bền có thể thay thế

Bộ điều hợp đi dây*2

Ghi chú: *1. Dây của bộ điều khiển từ xa có dây có thể trang bị tại chỗ *2. Cần hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB (KRP1BA101)

Ghi chú: * Cần mỗi bộ tiếp hợp KRP413AB1S cho từng dàn lạnh. * Đồng hồ hẹn giờ và các thiết bị khác mua tại địa phương. * Phin lọc là phụ kiện tiêu chuẩn. Cần được thay thế sau mỗi 3 năm.

KDDQ44XA60KDBH44BA60

KDBQ44BA60A

KRP4AA53KRP1BA57

KRP1BA101KRCS01-1B

BYFQ60B3W1

KAFQ441BA60

BRC1C61BRC7E530WBRC1E531W

Cassette âm trần đa hướng thổi nhỏ gọn1

3

2

456789

10

STT

KAF970A46

CDXS25/35EA

2MXS50FKPW937A4KKP937A4

Phin lọc xúc tác quang Apatit TitanKAF952B42

Loại lắp trực tiếp

KKP945A4*2

Phụ kiện tùy chọn Bảng công suất

KKF917A4

Dàn nóng

Dàn lạnh

Hệ thống điều khiển

KRC72

KRP413AB1S

KRC72

KRP413AB1S

DCS302CA61DCS301BA61DST301BA61KRP928BB2S

DCS302CA61DCS301BA61DST301BA61

DTA112BA51KRP928BB2S

————

211E5WPK5MXS100L

3MXS52EVMA

Công suất sưởi

3MXS52EVMA

Công suất lạnh

Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D

Các kết hợp dàn lạnh

Dàn nóng Tổng công suất 9KW)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Tổng điện năng tiêu thụ (W)Định mức (Tối thiểu-Tối đa)

Dòng điện tổng (A)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)

Hai chiều lạnh/sưởi 230 V, 50 Hz

20253550

20+2020+2520+3520+5025+2525+3525+5035+3535+50

20+20+2020+20+2520+20+3520+25+2520+25+3520+35+3525+25+2525+25+3520+20+50

2.00 2.50 3.50 5.00 2.00 2.00 1.89 1.49 2.50 2.17 1.73 2.60 2.14 1.73 1.60 1.38 1.49 1.30 1.16 1.73 1.53 1.16

2.00 2.50 3.31 3.71 2.50 3.03 3.47 2.60 3.06 1.73 1.60 1.38 1.85 1.63 2.02 1.73 1.53 1.16

1.73 1.99 2.43 1.85 2.27 2.02 1.73 2.14 2.88

2.00 (1.76–2.84)2.50 (1.76–3.24)3.50 (1.76–4.52)5.00 (1.85–5.80)4.00 (1.88–5.96)4.50 (1.88–6.23)5.20 (1.88–6.24)5.20 (1.88–6.91)5.00 (1.88–6.23)5.20 (1.88–6.35)5.20 (1.88–6.91)5.20 (1.88–6.40)5.20 (1.88–6.92)5.19 (1.86–7.04)5.19 (1.86–7.04)5.19 (1.95–7.06)5.19 (1.86–7.04)5.20 (1.95–7.06)5.20 (1.95–7.07)5.19 (1.95–7.04)5.20 (1.95–7.06)5.20 (2.04–7.30)

460 (350– 740) 620 (350– 800) 970 (350–1,510)1,540 (350–2,100) 950 (350–1,910)1,180 (350–2,140)1,550 (350–2,140)1,280 (350–2,070)1,450 (350–2,140)1,550 (350–2,250)1,280 (350–2,070)1,550 (350–2,250)1,260 (350–2,080)1,240 (350–2,160)1,240 (350–2,160)1,240 (370–2,160)1,240 (350–2,160)1,240 (370–2,160)1,240 (370–2,160)1,240 (370–2,160)1,230 (370–2,160)1,220 (390–2,190)

2.1 (1.6– 3.4) 2.8 (1.6– 3.6) 4.3 (1.6– 6.7) 6.8 (1.5– 9.2) 4.2 (1.5– 8.4) 5.2 (1.5– 9.4) 6.8 (1.5– 9.4) 5.6 (1.5– 9.1) 6.4 (1.5– 9.4) 6.8 (1.5– 9.9) 5.6 (1.5– 9.1) 6.8 (1.5– 9.9) 5.6 (1.5– 9.2) 5.4 (1.5– 9.5) 5.4 (1.5– 9.5) 5.4 (1.6– 9.5) 5.4 (1.5– 9.5) 5.4 (1.6– 9.5) 5.4 (1.6– 9.5) 5.4 (1.6– 9.5) 5.4 (1.6– 9.5) 5.4 (1.7– 9.6)

20253550

20+2020+2520+3520+5025+2525+3525+5035+3535+50

20+20+2020+20+2520+20+3520+25+2520+25+3520+35+3525+25+2525+25+3520+20+50

2.72 3.40 4.20 5.80 3.05 2.78 2.38 1.94 3.25 2.79 2.27 3.40 2.80 2.26 2.09 1.80 1.94 1.70 1.52 2.26 2.00 1.51

3.05 3.47 4.17 4.86 3.25 3.97 4.53 3.40 4.00 2.26 2.09 1.80 2.42 2.13 2.64 2.26 2.00 1.51

2.26 2.60 3.18 2.42 2.97 2.64 2.26 2.80 3.78

2.72 (1.21–3.75)3.40 (1.21–4.00)4.20 (1.21–4.82)5.80 (1.30–6.79)6.10 (1.28–7.00)6.25 (1.28–7.00)6.55 (1.34–7.04)6.80 (1.36–7.95)6.50 (1.28–7.00)6.70 (1.34–7.19)6.80 (1.42–7.95)6.80 (1.40–7.22)6.80 (1.42–7.98)6.78 (1.34–8.02)6.78 (1.34–8.02)6.78 (1.45–8.05)6.78 (1.34–8.02)6.80 (1.57–8.05)6.80 (1.56–8.08)6.78 (1.45–8.02)6.80 (1.57–8.05)6.80 (1.64–8.30)

720 (300–1,200) 990 (300–1,260)1,390 (300–1,680)1,740 (300–2,510)1,700 (310–2,280)1,750 (310–2,280)1,860 (310–2,280)1,520 (310–2,220)1,860 (310–2,310)1,930 (310–2,360)1,520 (310–2,220)1,970 (310–2,350)1,520 (310–2,210)1,570 (320–2,140)1,570 (320–2,140)1,560 (320–2,140)1,570 (320–2,140)1,560 (320–2,140)1,560 (320–2,140)1,570 (320–2,140)1,560 (320–2,140)1,420 (320–2,040)

3.3 (1.4– 5.4) 4.4 (1.3– 5.6) 6.2 (1.3– 7.5) 7.6 (1.3–11.0) 7.5 (1.4–10.0) 7.7 (1.4–10.0) 8.2 (1.4–10.0) 6.7 (1.4– 9.7) 8.2 (1.4–10.1) 8.5 (1.4–10.4) 6.7 (1.4– 9.7) 8.7 (1.4–10.3) 6.7 (1.4– 9.7) 6.9 (1.4– 9.4) 6.9 (1.4– 9.4) 6.9 (1.4– 9.4) 6.9 (1.4– 9.4) 6.9 (1.4– 9.4) 6.9 (1.4– 9.4) 6.9 (1.4– 9.4) 6.9 (1.4– 9.4) 6.2 (1.4– 9.0)

2MXS50FV1BCông

suất lạnh

2MXS50FV1BCông

suất sưởi

Các kết hợp dàn lạnh

Dàn nóng Tổng công suất (KW)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Tổng điện năng tiêu thụ (W)Định mức (Tối thiểu-Tối đa)

Dòng điện tổng (A)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)

2535

25+2525+3535+35

2535

25+2525+3535+35

2.503.502.502.082.503.404.002.802.382.85

2.502.922.50

2.803.322.85

2.50 (1.53–3.10)3.50 (1.53–4.00)5.00 (1.81–5.20)5.00 (1.81–5.30)5.00 (1.81–5.30)3.40 (1.21–4.10)4.00 (1.21–4.60)5.60 (1.28–5.80)5.70 (1.34–6.00)5.70 (1.40–6.10)

660 (330– 920)1,090 (330–1,420)1,560 (330–1,710)1,530 (330–1,760)1,500 (330–1,720) 980 (250–1,330)1,240 (250–1,530)1,450 (240–1,550)1,480 (250–1,640)1,460 (250–1,650)

3.2 (1.6–4.4)5.2 (1.6–6.8)7.5 (1.6–8.2)7.3 (1.6–8.4)7.2 (1.6–8.2)4.7 (1.2–6.4)5.9 (1.2–7.3)6.9 (1.1–7.4)7.1 (1.2–7.8)7.0 (1.2–7.9)

Ghi chú:1. Số liệu hoạt động làm lạnh dựa trên các điều kiện sau: nhiệt độ trong nhà: 27oCDB, 19oCWB; nhiệt độ ngoài trời: 35oCDB2. Số liệu hoạt động sưởi dựa trên các điều kiện sau: nhiệt độ trong nhà: 20oCDB; nhiệt độ ngoài trời: 7oCDB, 6oCWB3. Tổng công suất các dàn lạnh kết nối: tối đa 8.5 kW4. Không thể kết nối 1 dàn lạnh5. Các giá trị trên dành cho kết nối với các dàn lạnh sau: FTXS25/35EVMA, FTX25/35GV1B

Phòng A Phòng B

25 26

Bảng công suất Bảng công suất

3MXS68EVMACông

suất lạnh

Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D

Các kết hợp dàn lạnh

Dàn nóng Tổng công suất (KW)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Tổng điện năng tiêu thụ (W)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Dòng điện tổng (A)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Công suất của mỗi dàn lạnh(kW)

3MXS68EVMA

Công suất sưởi

20+35+5025+25+2525+25+3525+25+5025+25+6025+35+3525+35+5035+35+35

6.80 (2.36– 8.37)6.80 (2.04– 7.45)6.80 (2.15– 7.79)6.80 (2.35– 8.27)6.80 (2.42– 8.53)6.80 (2.25– 8.11)6.80 (2.42– 8.53)6.80 (2.37– 8.44)

2,050 (490–3,120)2,230 (470–2,580)2,230 (470–2,860)2,050 (500–2,960)2,030 (490–3,180)2,230 (470–3,200)2,050 (490–3,250)2,210 (470–3,330)

9.0 (2.2–13.7) 9.8 (2.1–11.3) 9.8 (2.1–12.6) 9.0 (2.2–13.0) 8.9 (2.2–14.0) 9.8 (2.1–14.1) 9.0 (2.2–14.3) 9.7 (2.1–14.6)

1.30 2.26 2.00 1.70 1.55 1.78 1.55 2.26

2.27 2.26 2.00 1.70 1.55 2.51 2.16 2.26

3.23 2.26 2.80 3.40 3.70 2.51 3.09 2.26

20 25 35 50 60

20+2020+2520+3520+5020+6025+2525+3525+5025+6035+3535+5035+6050+5050+60

20+20+2020+20+2520+20+3520+20+5020+20+6020+25+2520+25+3520+25+5020+25+6020+35+3520+35+5025+25+2525+25+3525+25+5025+25+6025+35+3525+35+5035+35+35

2.72 3.40 4.30 7.20 7.90 3.25 3.04 2.71 2.46 2.15 3.60 3.29 2.87 2.53 4.30 3.54 3.17 4.30 3.91 2.63 2.54 2.29 1.91 1.72 2.46 2.15 1.81 1.64 1.92 1.64 2.86 2.53 2.15 1.95 2.26 1.95 2.86

3.25 3.81 4.74 6.14 6.45 3.60 4.61 5.73 6.07 4.30 5.06 5.43 4.30 4.69 2.63 2.54 2.29 1.91 1.72 3.07 2.69 2.26 2.05 3.34 2.87 2.86 2.53 2.15 1.95 3.17 2.74 2.86

2.63 3.17 4.02 4.78 5.16 3.07 3.76 4.53 4.91 3.34 4.09 2.86 3.54 4.30 4.70 3.17 3.91 2.86

2.72 (1.22– 3.88)3.40 (1.23– 4.11)4.30 (1.29– 4.47)7.20 (1.61– 8.02)7.90 (1.93– 8.51)6.50 (1.61– 7.65)6.85 (1.61– 7.82)7.45 (1.75– 8.35)8.60 (2.15–10.12)8.60 (2.43–10.32)7.20 (1.61– 8.14)7.90 (1.90– 8.62)8.60 (2.26–10.23)8.60 (2.53–10.40)8.60 (2.13– 8.97)8.60 (2.50–10.41)8.60 (2.73–10.56)8.60 (2.83–10.61)8.60 (3.04–10.64)7.89 (1.89–10.03)8.25 (2.02–10.12)8.60 (2.27–10.20)8.60 (2.67–10.47)8.60 (2.81–10.60)8.60 (2.15–10.12)8.60 (2.36–10.20)8.60 (2.70–10.61)8.60 (2.93–10.64)8.60 (2.68–10.41)8.60 (3.02–10.64)8.60 (2.26–10.23)8.60 (2.50–10.41)8.60 (2.83–10.61)8.60 (3.04–10.64)8.60 (2.73–10.56)8.60 (3.04–10.64)8.60 (3.01–10.62)

790 (370–1,230)1,090 (370–1,330)1,410 (380–1,560)2,420 (400–2,710)2,510 (430–2,710)1,830 (400–2,200)2,010 (400–2,290)2,280 (410–2,570)2,420 (490–2,890)2,310 (540–2,920)2,190 (400–2,500)2,550 (430–2,800)2,420 (510–2,930)2,310 (570–2,930)2,870 (480–3,030)2,410 (570–3,010)2,280 (590–2,920)2,240 (650–2,800)2,150 (640–2,740)2,010 (440–2,640)2,120 (470–2,680)2,300 (500–2,800)2,130 (610–2,620)2,080 (600–2,610)2,300 (480–2,730)2,290 (520–2,800)2,080 (610–2,650)2,060 (630–2,570)2,270 (590–2,840)2,080 (670–2,720)2,290 (500–2,800)2,290 (540–2,880)2,080 (650–2,680)2,040 (660–2,580)2,250 (580–2,880)2,080 (680–2,670)2,250 (670–2,940)

3.5 (1.6– 5.5) 4.8 (1.6– 5.9) 6.2 (1.7– 6.9)10.6 (1.8–11.9)11.0 (1.9–11.9) 8.0 (1.8– 9.7) 8.8 (1.8–10.1)10.0 (1.8–11.3)10.6 (2.2–12.7)10.1 (2.4–12.8) 9.7 (1.8–11.0)11.2 (1.9–12.3)10.6 (2.2–12.9)10.1 (2.5–12.9)12.6 (2.1–13.3)10.6 (2.5–13.2)10.0 (2.6–12.8) 9.8 (2.9–12.3) 9.4 (2.8–12.0) 8.8 (1.9–11.6) 9.3 (2.1–11.8)10.1 (2.2–12.3) 9.4 (2.7–11.5) 9.1 (2.6–11.5)10.1 (2.1–12.0)10.1 (2.3–12.3) 9.1 (2.7–11.6) 9.0 (2.8–11.3)10.0 (2.6–12.5) 9.1 (2.9–11.9)10.1 (2.2–12.3)10.1 (2.4–12.6) 9.1 (2.9–11.8) 9.0 (2.9–11.3)10.0 (2.5–12.6) 9.1 (3.0–11.7) 9.9 (2.9–12.9)

20 25 35 50 60

20+2020+2520+3520+5020+6025+2525+3525+5025+6035+3535+5035+6050+5050+60

20+20+2020+20+2520+20+3520+20+5020+20+6020+25+2520+25+3520+25+5020+25+6020+35+35

2.00 2.50 3.50 5.00 6.00 2.00 2.00 2.00 1.94 1.70 2.50 2.50 2.27 2.00 3.40 2.80 2.51 3.40 3.09 2.00 2.00 1.81 1.51 1.36 1.94 1.70 1.43 1.30 1.52

2.00 2.50 3.50 4.86 5.10 2.50 3.50 4.53 4.80 3.40 4.00 4.29 3.40 3.71 2.00 2.00 1.81 1.51 1.36 2.43 2.13 1.79 1.62 2.64

2.00 2.50 3.18 3.78 4.08 2.43 2.97 3.58 3.88 2.64

2.00 (1.63–2.57)2.50 (1.70–3.39)3.50 (1.71–4.73)5.00 (1.87–5.88)6.00 (1.89–6.35)4.00 (1.82–5.02)4.50 (1.83–5.31)5.50 (1.92–6.20)6.80 (1.99–7.10)6.80 (2.12–7.58)5.00 (1.83–5.97)6.00 (1.90–6.43)6.80 (2.10–7.25)6.80 (2.15–7.60)6.80 (1.98–6.97)6.80 (2.15–7.63)6.80 (2.25–7.90)6.80 (2.36–8.11)6.80 (2.42–8.29)6.00 (1.92–6.45)6.50 (1.93–6.85)6.80 (2.04–7.21)6.80 (2.23–7.90)6.80 (2.36–8.15)6.80 (2.04–7.10)6.80 (2.15–7.58)6.80 (2.23–7.93)6.80 (2.36–8.37)6.80 (2.15–7.88)

490 (400– 670) 650 (440– 910)1,020 (450–1,430)1,650 (470–2,140)2,230 (450–2,440)1,100 (430–1,590)1,340 (440–1,750)1,860 (450–2,380)2,440 (460–2,510)2,390 (480–2,760)1,710 (460–2,190)2,430 (460–2,630)2,440 (470–2,640)2,390 (470–2,840)2,770 (450–2,850)2,440 (470–2,870)2,370 (470–3,110)2,190 (490–2,950)2,140 (490–3,060)1,760 (450–1,950)2,070 (450–2,180)2,260 (470–2,470)2,100 (480–2,690)2,050 (500–2,820)2,280 (470–2,380)2,230 (470–2,680)2,100 (480–2,690)2,040 (500–3,010)2,230 (480–2,990)

2.2 (1.8– 3.0) 2.9 (2.0– 4.1) 4.5 (2.0– 6.3) 7.2 (2.1– 9.4) 9.8 (2.0–10.7) 4.8 (1.9– 7.0) 5.9 (1.9– 7.7) 8.2 (2.0–10.5)10.7 (2.0–11.0)10.5 (2.1–12.1) 7.5 (2.0– 9.6)10.7 (2.0–11.6)10.7 (2.1–11.6)10.5 (2.1–12.5)12.2 (2.0–12.5)10.7 (2.1–12.6)10.4 (2.1–13.7) 9.6 (2.2–13.0) 9.4 (2.2–13.4) 7.7 (2.0– 8.6) 9.1 (2.0– 9.6) 9.9 (2.1–10.8) 9.2 (2.1–11.8) 9.0 (2.2–12.4)10.0 (2.1–10.5) 9.8 (2.1–11.8) 9.2 (2.1–11.8) 9.0 (2.2–13.2) 9.8 (2.1–13.1)

Phòng B Phòng C Phòng D

Các kết hợp dàn lạnh

Dàn nóng Tổng công suất (KW)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Tổng điện năng tiêu thụ (W)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Dòng điện tổng (A)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)

4MXS80EVMA

202535506071

20+2020+2520+3520+5020+6020+7125+2525+3525+5025+6025+7135+3535+5035+6035+7150+5050+6050+7160+6060+7171+71

20+20+2020+20+2520+20+3520+20+5020+20+6020+20+7120+25+2520+25+3520+25+5020+25+6020+25+7120+35+3520+35+5020+35+6020+35+7120+50+5020+50+6020+50+7120+60+6025+25+2525+25+3525+25+5025+25+6025+25+7125+35+3525+35+5025+35+6025+35+7125+50+5025+50+6025+60+6035+35+3535+35+5035+35+6035+35+7135+50+5035+50+60

20+20+20+2020+20+20+2520+20+20+3520+20+20+5020+20+20+6020+20+20+7120+20+25+2520+20+25+3520+20+25+5020+20+25+60

2.002.503.505.006.007.102.002.002.002.001.831.662.502.502.402.182.003.503.062.822.613.883.643.314.003.664.002.002.001.921.681.551.442.001.831.611.501.381.681.501.391.271.341.231.131.142.402.181.941.821.652.011.811.671.521.601.481.382.632.332.151.992.081.931.831.751.611.451.331.221.681.551.391.28

2.002.503.505.005.485.902.503.504.795.245.683.504.364.835.303.884.364.694.004.344.002.002.001.921.681.551.442.502.282.011.881.722.932.632.432.223.333.082.843.432.402.181.941.821.652.822.552.332.143.202.963.312.632.332.151.992.962.761.831.751.611.451.331.221.681.551.391.28

2.002.503.354.184.675.122.503.204.034.504.902.933.754.184.513.333.694.033.432.403.063.894.364.702.823.644.004.343.203.563.312.633.343.704.022.963.311.831.751.611.451.331.222.091.941.741.60

1.832.172.823.654.014.342.092.733.483.84

2.00 (1.80– 2.99)2.50 (1.87– 3.52)3.50 (1.91– 4.85)5.00 (2.07– 5.65)6.00 (2.17– 6.60)7.10 (2.28– 7.26)4.00 (1.97– 5.30)4.50 (2.02– 5.73)5.50 (2.12– 6.38)7.00 (2.27– 7.30)7.31 (2.41– 7.90)7.56 (2.56– 8.22)5.00 (2.07– 6.17)6.00 (2.17– 6.60)7.19 (2.34– 7.59)7.42 (2.48– 8.03)7.68 (2.63– 8.22)7.00 (2.27– 7.27)7.42 (2.48– 8.01)7.65 (2.61– 8.54)7.91 (2.77– 8.23)7.76 (2.68– 8.76)8.00 (2.82– 8.79)8.00 (2.97– 8.99)8.00 (2.96– 9.00)8.00 (3.11– 9.02)8.00 (3.26– 9.04)6.00 (2.17– 6.63)6.50 (2.22–6.95)7.19 (2.34–7.61)7.54 (2.55–8.40)7.77 (2.68–8.82)8.00 (2.83–9.03)7.00 (2.27–7.30)7.31 (2.41–7.90)7.65 (2.61–8.62)7.88 (2.75–8.84)8.00 (2.90–9.03)7.54 (2.55–8.23)7.88 (2.75–8.81)8.00 (2.89–9.02)8.00 (3.04–9.07)8.00 (2.96–9.39)8.00 (3.09–9.54)8.00 (3.25–9.60)8.00 (3.23–9.60)7.20 (2.34–7.61)7.42 (2.48–8.05)7.77 (2.68–8.80)8.00 (2.82–8.84)8.00 (2.97–9.03)7.65 (2.61–8.34)8.00 (2.82–8.81)8.00 (2.96–9.02)8.00 (3.11–9.07)8.00 (3.03–9.47)8.00 (3.16–9.58)8.00 (3.30–9.60)7.89 (2.75–8.58)8.00 (2.96–8.99)8.00 (3.09–9.07)8.00 (3.25–9.05)8.00 (3.16–9.58)8.00 (3.30–9.60)7.32 (2.41–7.90)7.42 (2.48–8.16)7.65 (2.61–8.62)8.00 (2.82–9.15)8.00 (2.96–9.39)8.00 (3.11–9.55)7.54 (2.55–8.40)7.77 (2.68–8.82)8.00 (2.89–9.28)8.00 (3.03–9.47)

600 (460–1,070) 780 (490–1,350)1,190 (490–1,570)1,670 (470–1,810)2,010 (470–2,430)2,710 (500–2,830)1,190 (470–1,670)1,360 (470–1,810)1,810 (470–2,110)2,360 (510–2,530)2,530 (510–2,960)2,690 (540–3,160)1,440 (430–2,110)2,010 (470–2,370)2,470 (510–2,770)2,590 (540–3,030)2,730 (580–3,160)2,650 (500–2,830)2,650 (540–3,030)2,700 (580–3,560)2,970 (610–3,160)2,580 (580–3,240)2,710 (610–3,250)2,710 (650–3,390)2,650 (610–3,390)2,590 (650–3,390)2,530 (680–3,400)1,780 (510–2,090)2,030 (510–2,310)2,480 (510–2,720)2,400 (550–2,970)2,530 (580–3,250)2,650 (610–3,400)2,360 (510–2,540)2,540 (510–2,970)2,460 (550–3,110)2,590 (580–3,250)2,650 (610–3,400)2,720 (540–3,160)2,580 (580–3,250)2,590 (610–3,390)2,530 (650–3,400)2,380 (620–3,330)2,320 (650–3,480)2,260 (650–3,490)2,380 (650–3,490)2,480 (510–2,720)2,600 (540–3,030)2,520 (580–3,240)2,650 (610–3,250)2,590 (610–3,400)2,780 (580–3,090)2,710 (610–3,250)2,650 (610–3,390)2,590 (650–3,400)2,380 (620–3,400)2,320 (650–3,480)2,260 (680–3,490)2,900 (610–3,160)2,710 (610–3,390)2,650 (650–3,390)2,590 (680–3,400)2,380 (650–3,480)2,320 (680–3,490)2,110 (520–2,460)2,170 (550–2,590)2,290 (550–2,910)2,380 (590–3,120)2,320 (620–3,340)2,260 (650–3,420)2,230 (550–2,780)2,530 (580–3,250)2,380 (590–3,260)2,320 (620–3,340)

2.7 (2.0– 4.7) 3.5 (2.2– 6.0) 5.3 (2.2– 7.0) 7.4 (2.1– 8.0) 8.9 (2.1–10.8)12.0 (2.2–12.6) 5.3 (2.1– 7.4) 6.0 (2.1– 8.0) 8.0 (2.1– 9.4)10.5 (2.3–11.2)11.2 (2.3–13.1)11.9 (2.4–14.0) 6.4 (1.9– 9.4) 8.9 (2.1–10.5)11.0 (2.3–12.3)11.5 (2.4–13.4)12.1 (2.6–14.0)11.8 (2.2–12.6)11.8 (2.4–13.4)12.0 (2.6–15.8)13.2 (2.7–14.0)11.4 (2.6–14.4)12.0 (2.7–14.4)12.0 (2.9–15.0)11.8 (2.7–15.0)11.5 (2.9–15.0)11.2 (3.0–15.1) 7.9 (2.3– 9.3) 9.0 (2.3–10.2)11.0 (2.3–12.1)10.6 (2.4–13.2)11.2 (2.6–14.4)11.8 (2.7–15.1)10.5 (2.3–11.3)11.3 (2.3–13.2)10.9 (2.4–13.8)11.5 (2.6–14.4)11.8 (2.7–15.1)12.1 (2.4–14.0)11.4 (2.6–14.4)11.5 (2.7–15.0)11.2 (2.9–15.1)10.6 (2.8–14.8)10.3 (2.9–15.4)10.0 (2.9–15.5)10.6 (2.9–15.5)11.0 (2.3–12.1)11.5 (2.4–13.4)11.2 (2.6–14.4)11.8 (2.7–14.4)11.5 (2.7–15.1)12.3 (2.6–13.7)12.0 (2.7–14.4)11.8 (2.7–15.0)11.5 (2.9–15.1)10.6 (2.8–15.1)10.3 (2.9–15.4)10.0 (3.0–15.5)12.9 (2.7–14.0)12.0 (2.7–15.0)11.8 (2.9–15.0)11.5 (3.0–15.1)10.6 (2.9–15.4)10.3 (3.0–15.5) 9.4 (2.3–10.9) 9.6 (2.4–11.5)10.2 (2.4–12.9)10.6 (2.6–13.8)10.3 (2.8–14.8)10.0 (2.9–15.2) 9.9 (2.4–12.3)11.2 (2.6–14.4)10.6 (2.6–14.5)10.3 (2.8–14.8)

Phòng A

Công suất lạnh

27 28

Bảng công suất Bảng công suất

4MXS80EVMA

4MXS80EVMA

Các kết hợp dàn lạnh

Dàn nóng Tổng công suất (KW)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Tổng điện năng tiêu thụ (W)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Dòng điện tổng (A)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)

20+20+25+7120+20+35+3520+20+35+5020+20+35+6020+20+50+5020+25+25+2520+25+25+3520+25+25+5020+25+25+6020+25+25+7120+25+35+3520+25+35+5020+25+35+6020+25+50+5020+35+35+3520+35+35+5025+25+25+2525+25+25+3525+25+25+5025+25+25+6025+25+35+3525+25+35+5025+25+35+6025+35+35+3525+35+35+5035+35+35+35

202535506071

20+2020+2520+3520+5020+6020+7125+2525+3525+5025+6025+7135+3535+5035+6035+7150+5050+6050+7160+6060+7171+71

20+20+2020+20+2520+20+3520+20+5020+20+6020+20+7120+25+2520+25+3520+25+5020+25+6020+25+7120+35+3520+35+5020+35+6020+35+7120+50+5020+50+6020+50+7120+60+6025+25+2525+25+35

1.181.451.281.191.141.621.501.331.231.131.401.231.141.101.281.141.941.821.601.481.671.481.381.551.382.002.443.054.276.097.318.652.442.442.442.442.322.113.043.052.982.822.504.263.953.543.174.804.363.974.804.404.802.432.442.382.131.921.732.432.312.021.821.652.141.831.671.521.601.481.371.382.972.82

1.181.451.281.191.142.011.881.671.541.421.741.541.431.382.242.001.941.821.601.481.671.481.382.151.932.00

2.443.054.266.096.957.493.044.265.956.787.104.265.656.066.434.805.245.634.805.204.802.432.442.382.131.921.733.052.902.532.292.073.733.202.922.674.003.693.404.112.972.82

1.472.552.242.072.862.011.881.671.541.422.432.152.002.762.242.001.941.821.601.482.332.071.932.151.932.00

2.433.044.175.345.766.143.054.065.055.495.883.734.575.015.414.004.434.834.112.973.96

4.172.553.203.552.862.012.623.333.694.032.433.083.432.762.242.861.942.543.203.562.332.973.312.152.762.00

8.00 (3.18–9.59)8.00 (2.82–8.86)8.00 (3.03–9.47)8.00 (3.16–9.58)8.00 (3.23–9.60)7.65 (2.61–8.62)7.88 (2.75–8.86)8.00 (2.96–9.39)8.00 (3.09–9.54)8.00 (3.25–9.60)8.00 (2.89–9.09)8.00 (3.09–9.54)8.00 (3.23–9.60)8.00 (3.30–9.60)8.00 (3.03–9.23)8.00 (3.23–9.60)7.76 (2.68–8.82)8.00 (2.82–8.92)8.00 (3.03–9.47)8.00 (3.16–9.58)8.00 (2.96–9.04)8.00 (3.16–9.58)8.00 (3.30–9.60)8.00 (3.09–9.34)8.00 (3.30–9.60)8.00 (3.23–9.05)

2.44 (1.31– 4.10)3.05 (1.36– 4.55)4.27 (1.48– 4.94)6.09 (1.90– 6.92)7.31 (2.19– 7.92)8.65 (2.50– 8.70)4.88 (1.62– 6.55)5.49 (1.76– 6.85)6.70 (2.05– 7.35)8.53 (2.47– 8.53)9.27 (2.74– 9.35)9.60 (3.04–10.02)6.08 (1.90– 6.92)7.31 (2.19– 8.24)8.93 (2.61– 9.14)9.60 (2.88– 9.77)9.60 (3.17–10.02)8.52 (2.47– 8.87)9.60 (2.88– 9.74)9.60 (3.15–10.00)9.60 (3.45–10.03)9.60 (3.28–10.27)9.60 (3.55–10.31)9.60 (3.85–10.34)9.60 (3.82–10.35)9.60 (4.12–10.38)9.60 (4.42–10.41)7.29 (2.19– 8.05)7.92 (2.33– 8.64)8.93 (2.61– 9.37)9.60 (3.01–10.32)9.60 (3.28–10.35)9.60 (3.58–10.39)8.53 (2.47– 8.64)9.27 (2.74– 9.37)9.60 (3.15–10.32)9.60 (3.42–10.35)9.60 (3.72–10.39)9.60 (3.01–10.01)9.60 (3.42–10.32)9.60 (3.69–10.36)9.60 (3.99–10.39)9.60 (3.82–10.64)9.60 (4.09–10.67)9.60 (4.39–10.71)9.60 (4.36–10.71)8.91 (2.61– 9.55)9.60 (2.88– 9.78)

2,260 (650–3,500)2,650 (610–3,250)2,380 (620–3,410)2,320 (650–3,490)2,150 (650–3,110)2,290 (550–2,910)2,590 (580–3,250)2,380 (620–3,340)2,350 (650–3,420)2,320 (650–3,500)2,650 (610–3,400)2,380 (650–3,490)2,320 (650–3,490)2,110 (650–3,110)2,650 (650–3,400)2,380 (650–3,490)2,530 (580–3,250)2,650 (610–3,250)2,380 (620–3,410)2,320 (650–3,490)2,650 (610–3,400)2,380 (650–3,490)2,320 (680–3,490)2,650 (650–3,400)2,380 (680–3,490)2,650 (680–3,400) 710 (330–1,290) 930 (350–1,390)1,510 (360–1,790)1,830 (440–2,230)2,320 (580–2,630)2,940 (620–2,970)1,240 (360–1,850)1,430 (400–1,930)1,970 (460–2,260)2,400 (560–2,400)2,590 (600–2,640)2,630 (640–2,840)1,790 (440–2,170)2,260 (580–2,670)2,550 (580–2,660)2,810 (620–2,940)2,660 (670–2,880)2,870 (630–3,110)2,810 (630–2,870)2,640 (650–2,850)2,580 (720–2,780)2,440 (630–2,760)2,430 (670–2,740)2,420 (710–2,730)2,460 (710–2,780)2,450 (760–2,770)2,390 (830–2,700)1,870 (510–2,170)2,080 (530–2,360)2,430 (580–2,640)2,420 (580–2,740)2,410 (610–2,720)2,400 (660–2,710)2,290 (560–2,340)2,560 (600–2,610)2,420 (600–2,740)2,410 (640–2,720)2,400 (680–2,710)2,580 (620–2,790)2,420 (640–2,740)2,410 (680–2,720)2,400 (730–2,710)2,260 (640–2,670)2,250 (700–2,660)2,240 (740–2,640)2,230 (740–2,640)2,480 (580–2,740)2,690 (620–2,790)

10.0 (2.9–15.5)11.8 (2.7–14.4)10.6 (2.8–15.1)10.3 (2.9–15.5) 9.5 (2.9–13.8)10.2 (2.4–12.9)11.5 (2.6–14.4)10.6 (2.8–14.8)10.4 (2.9–15.2)10.3 (2.9–15.5)11.8 (2.7–15.1)10.6 (2.9–15.5)10.3 (2.9–15.5) 9.4 (2.9–13.8)11.8 (2.9–15.1)10.6 (2.9–15.5)11.2 (2.6–14.4)11.8 (2.7–14.4)10.6 (2.8–15.1)10.3 (2.9–15.5)11.8 (2.7–15.1)10.6 (2.9–15.5)10.3 (3.0–15.5)11.8 (2.9–15.1)10.6 (3.0–15.5)11.8 (3.0–15.1) 3.1 (1.5– 5.7) 4.1 (1.6– 6.2) 6.7 (1.6– 7.9) 8.1 (2.0– 9.9)10.3 (2.6–11.7)13.0 (2.8–13.2) 5.5 (1.6– 8.2) 6.3 (1.8– 8.6) 8.7 (2.0–10.0)10.6 (2.5–10.6)11.5 (2.7–11.7)11.7 (2.8–12.6) 7.9 (2.0– 9.6)10.0 (2.6–11.8)11.3 (2.6–11.8)12.5 (2.8–13.0)11.8 (3.0–12.8)12.7 (2.8–13.8)12.5 (2.8–12.7)11.7 (2.9–12.6)11.4 (3.2–12.3)10.8 (2.8–12.2)10.8 (3.0–12.2)10.7 (3.1–12.1)10.9 (3.1–12.3)10.9 (3.4–12.3)10.6 (3.7–12.0) 8.3 (2.3– 9.6) 9.2 (2.4–10.5)10.8 (2.6–11.7)10.7 (2.6–12.2)10.7 (2.7–12.1)10.6 (2.9–12.0)10.2 (2.5–10.4)11.4 (2.7–11.6)10.7 (2.7–12.2)10.7 (2.8–12.1)10.6 (3.0–12.0)11.4 (2.8–12.4)10.7 (2.8–12.2)10.7 (3.0–12.1)10.6 (3.2–12.0)10.0 (2.8–11.8)10.0 (3.1–11.8) 9.9 (3.3–11.7) 9.9 (3.3–11.7)11.0 (2.6–12.2)11.9 (2.8–12.4)

4MXS80EVMA

Các kết hợp dàn lạnh

Dàn nóng Tổng công suất (KW)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Tổng điện năng tiêu thụ (W)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Dòng điện tổng (A)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)

25+25+5025+25+6025+25+7125+35+3525+35+5025+35+6025+35+7125+50+5025+50+6025+60+6035+35+3535+35+5035+35+6035+35+7135+50+5035+50+60

20+20+20+2020+20+20+2520+20+20+3520+20+20+5020+20+20+6020+20+20+7120+20+25+2520+20+25+3520+20+25+5020+20+25+6020+20+25+7120+20+35+3520+20+35+5020+20+35+6020+20+50+5020+25+25+2520+25+25+3520+25+25+5020+25+25+6020+25+25+7120+25+35+3520+25+35+5020+25+35+6020+25+50+5020+35+35+3520+35+35+5025+25+25+2525+25+25+3525+25+25+5025+25+25+6025+25+35+3525+25+35+5025+25+35+6025+35+35+3525+35+35+5035+35+35+35

2.402.181.982.522.192.001.841.921.771.663.202.802.582.382.482.322.322.262.021.751.601.472.131.921.671.541.411.751.541.421.372.011.821.601.471.371.671.481.381.321.531.372.402.181.921.782.001.781.661.861.652.40

2.402.181.983.543.052.802.563.843.563.973.202.802.582.383.563.312.322.262.021.751.601.472.131.921.671.541.411.751.541.421.372.532.292.001.851.702.091.851.711.662.692.402.402.181.921.782.001.781.662.582.322.40

4.805.245.643.544.364.805.203.844.273.973.204.004.444.843.563.972.322.262.021.751.601.472.672.402.091.921.763.052.692.493.432.532.292.001.851.702.922.582.403.312.692.402.402.181.921.782.802.492.322.582.322.40

2.322.823.544.354.805.192.673.364.174.605.023.053.834.273.432.533.204.004.434.832.923.694.113.312.693.432.403.063.844.262.803.553.962.583.312.40

9.60 (3.28–10.32)9.60 (3.55–10.35)9.60 (3.85–10.39)9.60 (3.15–10.01)9.60 (3.55–10.32)9.60 (3.82–10.36)9.60 (4.12–10.39)9.60 (3.96–10.64)9.60 (4.23–10.67)9.60 (4.50–10.71)9.60 (3.42–10.02)9.60 (3.82–10.33)9.60 (4.09–10.37)9.60 (4.39–10.40)9.60 (4.23–10.64)9.60 (4.50–10.68)9.28 (2.74– 9.45)9.60 (2.88– 9.60)9.60 (3.15–10.37)9.60 (3.55–10.68)9.60 (3.82–10.72)9.60 (4.12–10.75)9.60 (3.01–10.36)9.60 (3.28–10.37)9.60 (3.69–10.68)9.60 (3.96–10.72)9.60 (4.26–10.75)9.60 (3.55–10.38)9.60 (3.96–10.69)9.60 (4.23–10.73)9.60 (4.36–11.00)9.60 (3.15–10.36)9.60 (3.42–10.37)9.60 (3.82–10.68)9.60 (4.09–10.72)9.60 (4.39–10.75)9.60 (3.69–10.38)9.60 (4.09–10.69)9.60 (4.36–10.73)9.60 (4.50–11.00)9.60 (3.96–10.38)9.60 (4.36–10.70)9.60 (3.28–10.36)9.60 (3.55–10.37)9.60 (3.96–10.68)9.60 (4.23–10.72)9.60 (3.82–10.38)9.60 (4.23–10.69)9.60 (4.50–10.73)9.60 (4.09–10.38)9.60 (4.50–10.70)9.60 (4.36–10.39)

2,420 (620–2,740)2,410 (660–2,720)2,400 (700–2,710)2,580 (640–2,790)2,420 (670–2,740)2,410 (710–2,720)2,400 (750–2,710)2,260 (680–2,670)2,250 (730–2,660)2,230 (770–2,640)2,580 (690–2,790)2,420 (710–2,730)2,400 (760–2,720)2,390 (800–2,710)2,260 (730–2,670)2,250 (780–2,650)2,410 (510–2,510)2,510 (550–2,510)2,410 (590–2,720)2,250 (580–2,650)2,230 (620–2,640)2,220 (690–2,630)2,410 (570–2,720)2,410 (610–2,720)2,250 (610–2,650)2,230 (640–2,640)2,220 (710–2,630)2,400 (660–2,720)2,240 (670–2,650)2,230 (720–2,640)2,090 (660–2,590)2,410 (590–2,720)2,410 (640–2,720)2,250 (630–2,650)2,230 (690–2,640)2,220 (740–2,630)2,400 (680–2,720)2,240 (700–2,650)2,230 (740–2,640)2,090 (710–2,590)2,400 (730–2,710)2,240 (750–2,650)2,410 (610–2,720)2,410 (660–2,720)2,250 (680–2,650)2,230 (720–2,640)2,400 (710–2,720)2,240 (720–2,650)2,230 (770–2,640)2,400 (760–2,710)2,240 (770–2,650)2,400 (810–2,710)

10.7 (2.8–12.2)10.7 (2.9–12.1)10.6 (3.1–12.0)11.4 (2.8–12.4)10.7 (3.0–12.2)10.7 (3.1–12.1)10.6 (3.3–12.0)10.0 (3.0–11.8)10.0 (3.2–11.8) 9.9 (3.4–11.7)11.4 (3.1–12.4)10.7 (3.1–12.1)10.6 (3.4–12.1)10.6 (3.5–12.0)10.0 (3.2–11.8)10.0 (3.5–11.8)10.7 (2.3–11.1)11.1 (2.4–11.1)10.7 (2.6–12.1)10.0 (2.6–11.8) 9.9 (2.8–11.7) 9.8 (3.1–11.7)10.7 (2.5–12.1)10.7 (2.7–12.1)10.0 (2.7–11.8) 9.9 (2.8–11.7) 9.8 (3.1–11.7)10.6 (2.9–12.1) 9.9 (3.0–11.8) 9.9 (3.2–11.7) 9.3 (2.9–11.5)10.7 (2.6–12.1)10.7 (2.8–12.1)10.0 (2.8–11.8) 9.9 (3.1–11.7) 9.8 (3.3–11.7)10.6 (3.0–12.1) 9.9 (3.1–11.8) 9.9 (3.3–11.7) 9.3 (3.1–11.5)10.6 (3.2–12.0) 9.9 (3.3–11.8)10.7 (2.7–12.1)10.7 (2.9–12.1)10.0 (3.0–11.8) 9.9 (3.2–11.7)10.6 (3.1–12.1) 9.9 (3.2–11.8) 9.9 (3.4–11.7)10.6 (3.4–12.0) 9.9 (3.4–11.8)10.6 (3.6–12.0)

Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D

Công suất lạnh

Công suất sưởi

Công suất sưởi

29 30

Bảng công suất

240 V, 50 HzDàn nóng

20+60+7125+25+2525+25+3525+25+5025+25+6025+25+7125+35+3525+35+5025+35+6025+35+7125+50+5025+50+6025+50+7125+60+6025+60+7135+35+3535+35+5035+35+6035+35+7135+50+5035+50+6035+50+7135+60+6050+50+50

20+20+20+2020+20+20+2520+20+20+3520+20+20+5020+20+20+6020+20+20+7120+20+25+2520+20+25+3520+20+25+5020+20+25+6020+20+25+7120+20+35+3520+20+35+5020+20+35+6020+20+35+7120+20+50+5020+20+50+6020+25+25+2520+25+25+3520+25+25+5020+25+25+6020+25+25+7120+25+35+3520+25+35+5020+25+35+6020+25+35+7120+25+50+5020+25+50+6020+35+35+3520+35+35+5020+35+35+6020+35+50+5025+25+25+2525+25+25+3525+25+25+5025+25+25+6025+25+25+7125+25+35+3525+25+35+5025+25+35+6025+25+35+7125+25+50+5025+35+35+3525+35+35+5025+35+35+6035+35+35+3535+35+35+50

20+20+20+20+2020+20+20+20+25

2,740 (480-3,980)1,960 (480-3,520)2,320 (480-3,510)2,690 (480-3,940)3,160 (480-3,940)3,090 (480-3,930)2,770 (480-3,580)3,160 (480-3,940)3,090 (480-3,930)3,020 (480-3,930)2,810 (480-3,990)2,810 (480-3,990)2,810 (480-3,990)2,740 (480-3,990)2,740 (480-3,980)3,110 (480-3,580)3,090 (480-3,930)3,020 (480-3,930)2,950 (480-3,930)2,810 (480-3,990)2,740 (480-3,990)2,740 (480-3,980)2,740 (480-3,980)2,670 (480-3,970)1,960 (480-3,490)2,190 (480-3,490)2,690 (480-3,930)2,740 (480-3,980)2,740 (480-3,980)2,740 (480-3,980)2,430 (480-3,930)3,020 (480-3,930)2,740 (480-3,980)2,740 (480-3,980)2,740 (480-3,980)2,950 (480-3,930)2,740 (480-3,980)2,740 (480-3,980)2,670 (480-3,980)2,600 (480-3,960)2,600 (480-3,960)2,750 (480-3,930)3,020 (480-3,930)2,740 (480-3,980)2,740 (480-3,980)2,740 (480-3,980)2,950 (480-3,930)2,740 (480-3,980)2,740 (480-3,980)2,670 (480-3,980)2,600 (480-3,960)2,600 (480-3,960)2,880 (480-3,920)2,740 (480-3,980)2,670 (480-3,970)2,600 (480-3,960)3,090 (480-3,930)3,020 (480-3,930)2,740 (480-3,980)2,740 (480-3,980)2,740 (480-3,980)2,950 (480-3,930)2,740 (480-3,980)2,740 (480-3,980)2,670 (480-3,980)2,600 (480-3,960)2,880 (480-3,920)2,740 (480-3,980)2,670 (480-3,970)2,880 (480-3,920)2,670 (480-3,980)2,740 (480-3,980)2,740 (480-3,980)

11.8 (2.1-17.1)8.4 (2.1-15.2)

10.0 (2.1-15.1)11.6 (2.1-17.0)13.6 (2.1-17.0)13.3 (2.1-16.9)11.9 (2.1-15.4)13.6 (2.1-17.0)13.3 (2.1-16.9)13.0 (2.1-16.9)12.1 (2.1-17.2)12.1 (2.1-17.2)12.1 (2.1-17.2)11.8 (2.1-17.2)11.8 (2.1-17.1)13.4 (2.1-15.4)13.3 (2.1-16.9)13.0 (2.1-16.9)12.7 (2.1-16.9)12.1 (2.1-17.2)11.8 (2.1-17.2)11.8 (2.1-17.1)11.8 (2.1-17.1)11.5 (2.1-17.1)8.4 (2.1-15.0)9.4 (2.1-15.0)

11.6 (2.1-16.9)11.8 (2.1-17.1)11.8 (2.1-17.1)11.8 (2.1-17.1)10.4 (2.1-16.9)13.0 (2.1-16.9)11.8 (2.1-17.1)11.8 (2.1-17.1)11.8 (2.1-17.1)12.7 (2.1-16.9)11.8 (2.1-17.1)11.8 (2.1-17.1)11.5 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.1)11.8 (2.1-16.9)13.0 (2.1-16.9)11.8 (2.1-17.1)11.8 (2.1-17.1)11.8 (2.1-17.1)12.7 (2.1-16.9)11.8 (2.1-17.1)11.8 (2.1-17.1)11.5 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.1)12.4 (2.1-16.9)11.8 (2.1-17.1)11.5 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.1)13.3 (2.1-16.9)13.0 (2.1-16.9)11.8 (2.1-17.1)11.8 (2.1-17.1)11.8 (2.1-17.1)12.7 (2.1-16.9)11.8 (2.1-17.1)11.8 (2.1-17.1)11.5 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.1)12.4 (2.1-16.9)11.8 (2.1-17.1)11.5 (2.1-17.1)12.4 (2.1-16.9)11.5 (2.1-17.1)11.8 (2.1-17.1)11.8 (2.1-17.1)

5MXS100LVMA

Các kết hợp dàn lạnh

Tổng công suất (KW)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Tổng điện năng tiêu thụ (W)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Dòng điện tổng (A)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)1.322.462.392.312.272.072.332.272.081.912.001.851.711.721.603.142.922.692.482.602.412.242.263.332.002.002.001.821.671.532.002.001.741.601.471.821.601.481.371.431.332.001.901.671.541.421.741.541.431.321.381.291.601.431.331.292.502.272.001.851.712.081.851.721.601.671.931.721.612.502.262.001.90

3.972.462.392.312.272.073.273.182.922.674.003.703.424.143.853.142.922.692.483.703.453.213.873.332.002.002.001.821.671.532.002.001.741.601.471.821.601.481.371.431.332.502.382.081.921.772.181.921.791.661.721.612.802.502.332.252.502.272.001.851.712.081.851.721.601.672.692.412.262.502.262.001.90

4.712.463.354.635.465.863.274.545.005.424.004.454.874.144.553.144.164.625.043.704.144.553.873.332.002.002.001.821.671.532.502.502.172.001.843.182.802.592.403.573.332.502.382.081.921.773.042.692.502.323.453.232.802.502.333.232.502.272.001.851.712.922.592.412.243.332.692.412.262.502.262.001.90

2.002.503.504.544.995.412.503.504.354.805.223.184.004.454.863.574.012.503.344.174.625.043.043.854.284.703.453.872.803.574.013.232.503.194.004.454.872.923.714.154.563.332.693.463.872.503.222.001.90

2.002.40

Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)

10.00 (3.29-12.40)7.39 (3.01-10.03)8.14 (3.03-10.17)9.25 (3.16-11.40)9.99 (3.18-11.53)

10.00 (3.19-11.61)8.88 (3.06-10.37)9.99 (3.17-11.52)

10.00 (3.19-11.64)10.00 (3.20-11.72)10.00 (3.26-12.20)10.00 (3.27-12.28)10.00 (3.28-12.34)10.00 (3.30-12.35)10.00 (3.31-12.40)9.42 (3.08-10.51)

10.00 (3.19-11.63)10.00 (3.21-11.74)10.00 (3.25-11.82)10.00 (3.27-12.28)10.00 (3.30-12.35)10.00 (3.31-12.40)10.00 (3.31-12.41)10.00 (3.32-12.61)8.00 (3.20-11.20)8.50 (3.20-11.20)9.50 (3.21-11.77)

10.00 (3.28-12.37)10.00 (3.29-12.43)10.00 (3.30-12.48)9.00 (3.20-11.67)

10.00 (3.21-11.77)10.00 (3.28-12.37)10.00 (3.29-12.43)10.00 (3.30-12.48)10.00 (3.22-11.87)10.00 (3.29-12.43)10.00 (3.30-12.49)10.00 (3.31-12.52)10.00 (3.33-12.68)10.00 (3.34-12.69)9.50 (3.20-11.67)

10.00 (3.21-11.77)10.00 (3.28-12.37)10.00 (3.29-12.43)10.00 (3.30-12.48)10.00 (3.22-11.87)10.00 (3.29-12.43)10.00 (3.30-12.49)10.00 (3.31-12.52)10.00 (3.33-12.68)10.00 (3.34-12.69)10.00 (3.24-11.96)10.00 (3.30-12.48)10.00 (3.31-12.53)10.00 (3.34-12.69)10.00 (3.20-11.67)10.00 (3.21-11.77)10.00 (3.28-12.37)10.00 (3.29-12.43)10.00 (3.30-12.48)10.00 (3.22-11.87)10.00 (3.29-12.43)10.00 (3.30-12.49)10.00 (3.31-12.52)10.00 (3.33-12.68)10.00 (3.24-11.96)10.00 (3.30-12.48)10.00 (3.31-12.53)10.00 (3.25-12.04)10.00 (3.31-12.53)10.00 (3.30-12.50)10.00 (3.30-12.50)

240 V, 50 Hz

20+20+20+20+3520+20+20+20+5020+20+20+20+6020+20+20+20+7120+20+20+25+2520+20+20+25+3520+20+20+25+5020+20+20+25+6020+20+20+25+7120+20+20+35+3520+20+20+35+5020+20+20+35+6020+20+25+25+2520+20+25+25+3520+20+25+25+5020+20+25+25+6020+20+25+35+3520+20+25+35+5020+20+35+35+3520+25+25+25+2520+25+25+25+3520+25+25+25+5020+25+25+25+6020+25+25+35+3520+25+25+35+5020+25+35+35+3525+25+25+25+2525+25+25+25+3525+25+25+25+5025+25+25+35+3525+25+35+35+35

10.00 (3.31-12.55)10.00 (3.34-12.71)10.00 (3.34-12.71)10.00 (3.34-12.71)10.00 (3.30-12.50)10.00 (3.31-12.55)10.00 (3.34-12.71)10.00 (3.34-12.71)10.00 (3.34-12.71)10.00 (3.32-12.59)10.00 (3.34-12.71)10.00 (3.34-12.71)10.00 (3.30-12.50)10.00 (3.31-12.55)10.00 (3.34-12.71)10.00 (3.34-12.71)10.00 (3.32-12.59)10.00 (3.34-12.71)10.00 (3.32-12.62)10.00 (3.30-12.50)10.00 (3.31-12.55)10.00 (3.34-12.71)10.00 (3.34-12.71)10.00 (3.32-12.59)10.00 (3.34-12.71)10.00 (3.32-12.62)10.00 (3.30-12.50)10.00 (3.31-12.55)10.00 (3.34-12.71)10.00 (3.32-12.59)10.00 (3.32-12.62)

2,670 (480-3,970)2,600 (480-3,960)2,600 (480-3,950)2,600 (480-3,940)2,740 (480-3,980)2,670 (480-3,970)2,600 (480-3,960)2,600 (480-3,950)2,600 (480-3,940)2,670 (480-3,970)2,600 (480-3,960)2,600 (480-3,950)2,740 (480-3,980)2,670 (480-3,970)2,600 (480-3,960)2,600 (480-3,950)2,670 (480-3,970)2,600 (480-3,950)2,670 (480-3,970)2,740 (480-3,980)2,670 (480-3,970)2,600 (480-3,960)2,600 (480-3,950)2,670 (480-3,970)2,600 (480-3,960)2,670 (480-3,970)2,740 (480-3,980)2,670 (480-3,970)2,600 (480-3,960)2,670 (480-3,970)2,670 (480-3,970)

11.5 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.0)11.2 (2.1-17.0)11.8 (2.1-17.1)11.5 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.0)11.2 (2.1-17.0)11.5 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.0)11.8 (2.1-17.1)11.5 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.0)11.5 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.0)11.5 (2.1-17.1)11.8 (2.1-17.1)11.5 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.0)11.5 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.1)11.5 (2.1-17.1)11.8 (2.1-17.1)11.5 (2.1-17.1)11.2 (2.1-17.1)11.5 (2.1-17.1)11.5 (2.1-17.1)

1.741.541.431.321.821.671.481.381.281.541.381.291.741.601.431.331.481.331.381.681.541.381.291.421.291.332.001.851.671.721.61

1.741.541.431.321.821.671.481.381.281.541.381.291.741.601.431.331.481.331.382.081.921.721.611.791.611.672.001.851.671.721.61

1.741.541.431.321.821.671.481.381.281.541.381.292.172.001.791.671.861.682.412.081.921.721.611.791.612.332.001.851.671.722.26

1.741.541.431.322.272.081.851.721.602.692.412.262.172.001.791.672.592.332.412.081.921.721.612.502.262.332.001.851.672.422.26

Dàn nóng

5MXS100LVMA

5MXS100LVMA

Các kết hợp dàn lạnh

Tổng công suất (KW)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Tổng điện năng tiêu thụ (W)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Dòng điện tổng (A)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)3.043.844.284.722.272.913.714.144.562.693.453.872.172.803.564.002.593.332.412.082.703.463.882.503.232.332.002.603.322.422.26

202535506071

20+2020+2520+3520+5020+6020+7125+2525+3525+5025+6025+7135+3535+5035+6035+7150+5050+6050+7160+6060+7171+71

20+20+2020+20+2520+20+3520+20+5020+20+6020+20+7120+25+2520+25+3520+25+5020+25+6020+25+7120+35+3520+35+5020+35+6020+35+71

2.53 (2.48- 4.64)3.16 (2.48- 5.25)4.43 (2.48- 6.02)6.33 (2.49- 7.74)7.60 (2.49- 8.67)8.99 (2.50-10.15)5.07 (2.50- 9.62)5.70 (2.50- 9.83)6.97 (2.50-10.77)8.87 (2.50-11.35)9.36 (2.50-11.37)9.81 (2.50-11.40)6.33 (2.50-10.22)7.60 (2.50-10.93)9.16 (2.50-11.35)9.57 (2.50-11.37)

10.02 (2.50-11.40)8.87 (2.50-11.33)9.57 (2.50-11.37)9.97 (2.50-11.38)

10.42 (2.50-11.41)10.18 (2.50-11.61)10.59 (2.50-11.62)11.00 (2.50-11.64)10.99 (2.50-11.63)11.00 (2.49-11.65)11.00 (2.49-11.65)

7.60 (2.81-11.43)8.23 (2.81-11.50)9.20 (2.81-11.64)9.97 (2.80-12.14)

10.48 (2.80-12.15)11.00 (2.80-12.14)

8.87 (2.81-11.57)9.46 (2.81-11.64)

10.23 (2.80-12.14)10.74 (2.80-12.15)11.00 (2.80-12.14)

9.97 (2.81-12.14)10.74 (2.80-12.15)11.00 (2.80-12.15)11.00 (2.79-12.14)

460 (430-1,030)620 (430-1,240)970 (430-1,510)

1,570 (420-2,150)2,060 (420-2,550)2,590 (420-3,320)1,170 (420-2,620)1,360 (420-2,740)1,770 (420-3,350)2,450 (410-3,630)2,610 (410-3,580)2,690 (410-3,420)1,570 (420-3,010)2,000 (420-3,480)2,580 (410-3,630)2,740 (410-3,580)2,750 (410-3,420)2,520 (410-3,750)2,720 (410-3,560)2,820 (410-3,510)2,890 (410-3,360)2,790 (410-3,570)2,940 (410-3,510)3,000 (400-3,360)3,090 (400-3,470)2,970 (400-3,320)2,850 (400-3,190)1,760 (460-3,230)1,960 (460-3,290)2,290 (460-3,340)2,470 (450-3,600)2,600 (450-3,550)2,720 (450-3,410)2,220 (460-3,350)2,400 (460-3,340)2,570 (450-3,600)2,710 (450-3,550)2,720 (450-3,410)2,530 (460-3,710)2,700 (450-3,540)2,770 (450-3,490)2,680 (440-3,360)

2.0 (1.9- 4.5)2.7 (1.9- 5.4)4.2 (1.9- 6.5)6.7 (1.9- 9.3)8.8 (1.9-11.0)

11.1 (1.9-14.3)5.0 (1.9-11.3)5.8 (1.9-11.8)7.6 (1.9-14.4)

10.5 (1.8-15.6)11.2 (1.8-15.4)11.6 (1.8-14.7)6.7 (1.9-13.0)8.6 (1.9-15.0)

11.1 (1.8-15.6)11.8 (1.8-15.4)11.8 (1.8-14.7)10.8 (1.8-16.2)11.7 (1.8-15.3)12.1 (1.8-15.1)12.4 (1.8-14.5)12.0 (1.8-15.4)12.6 (1.8-15.1)12.9 (1.8-14.5)13.3 (1.8-15.0)12.8 (1.8-14.3)12.2 (1.8-13.8)7.6 (2.0-13.9)8.4 (2.0-14.2)9.8 (2.0-14.4)

10.6 (2.0-15.5)11.2 (2.0-15.3)11.7 (2.0-14.7)9.5 (2.0-14.4)

10.3 (2.0-14.4)11.0 (2.0-15.5)11.6 (2.0-15.3)11.7 (2.0-14.7)10.9 (2.0-16.0)11.6 (2.0-15.3)11.9 (2.0-15.0)11.5 (1.9-14.5)

2.533.164.436.337.608.992.542.532.532.532.342.163.173.173.052.812.614.443.943.673.445.094.814.555.505.045.502.532.532.452.222.101.982.532.372.152.051.902.212.051.911.75

2.543.174.446.347.027.653.174.436.116.767.414.445.636.306.985.095.786.455.505.965.502.532.532.452.222.101.983.172.962.692.562.373.883.583.353.06

2.533.174.305.536.287.043.174.135.396.136.733.885.115.746.19

Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)

Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng E Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng E

Công suất lạnh

Công suất lạnh

Công suất sưởi

240 V, 50 HzDàn nóng

20+50+5020+50+6020+50+7120+60+6020+60+7125+25+2525+25+3525+25+5025+25+6025+25+7125+35+3525+35+5025+35+6025+35+7125+50+5025+50+6025+50+7125+60+6025+60+7135+35+3535+35+5035+35+6035+35+7135+50+5035+50+6035+50+7135+60+6050+50+50

20+20+20+2020+20+20+2520+20+20+3520+20+20+5020+20+20+6020+20+20+7120+20+25+2520+20+25+3520+20+25+5020+20+25+6020+20+25+7120+20+35+3520+20+35+5020+20+35+6020+20+35+7120+20+50+5020+20+50+6020+25+25+2520+25+25+3520+25+25+5020+25+25+6020+25+25+7120+25+35+3520+25+35+5020+25+35+6020+25+35+7120+25+50+5020+25+50+6020+35+35+3520+35+35+5020+35+35+6020+35+50+5025+25+25+2525+25+25+3525+25+25+5025+25+25+6025+25+25+7125+25+35+3525+25+35+5025+25+35+6025+25+35+7125+25+50+5025+35+35+3525+35+35+5025+35+35+60

2,700 (450-3,380)2,670 (440-3,340)2,580 (440-3,220)2,640 (440-3,300)2,560 (440-3,190)2,330 (460-3,400)2,460 (460-3,450)2,630 (450-3,600)2,820 (450-3,550)2,720 (450-3,410)2,640 (460-3,710)2,810 (450-3,540)2,770 (450-3,490)2,680 (440-3,360)2,700 (450-3,380)2,670 (440-3,340)2,580 (440-3,220)2,640 (440-3,300)2,560 (440-3,190)2,770 (450-3,640)2,760 (450-3,470)2,730 (450-3,430)2,640 (440-3,300)2,660 (440-3,330)2,630 (440-3,290)2,550 (440-3,180)2,600 (440-3,250)2,560 (440-3,200)2,170 (490-2,940)2,260 (490-3,030)2,470 (490-3,650)2,490 (480-3,520)2,470 (480-3,490)2,460 (480-3,390)2,360 (490-3,710)2,570 (490-3,650)2,490 (480-3,520)2,470 (480-3,490)2,460 (480-3,390)2,530 (490-3,600)2,460 (480-3,470)2,440 (480-3,440)2,430 (470-3,360)2,440 (480-3,370)2,430 (470-3,350)2,500 (490-3,710)2,570 (490-3,650)2,490 (480-3,520)2,470 (480-3,490)2,460 (480-3,390)2,530 (490-3,600)2,460 (480-3,470)2,440 (480-3,440)2,430 (470-3,360)2,440 (480-3,370)2,430 (470-3,350)2,500 (490-3,550)2,430 (480-3,430)2,420 (480-3,400)2,420 (470-3,340)2,600 (490-3,710)2,570 (490-3,650)2,490 (480-3,520)2,470 (480-3,490)2,460 (480-3,390)2,530 (490-3,600)2,460 (480-3,470)2,440 (480-3,440)2,430 (470-3,360)2,440 (480-3,370)2,500 (490-3,550)2,430 (480-3,430)2,420 (480-3,400)

11.6 (2.0-14.6)11.5 (1.9-14.4)11.1 (1.9-13.9)11.3 (1.9-14.2)11.0 (1.9-13.8)10.0 (2.0-14.7)10.6 (2.0-14.9)11.3 (2.0-15.5)12.1 (2.0-15.3)11.7 (2.0-14.7)11.3 (2.0-16.0)12.1 (2.0-15.3)11.9 (2.0-15.0)11.5 (1.9-14.5)11.6 (2.0-14.6)11.5 (1.9-14.4)11.1 (1.9-13.9)11.3 (1.9-14.2)11.0 (1.9-13.8)11.9 (2.0-15.7)11.9 (2.0-15.0)11.7 (2.0-14.8)11.3 (1.9-14.2)11.4 (1.9-14.4)11.3 (1.9-14.2)11.0 (1.9-13.7)11.2 (1.9-14.0)11.0 (1.9-13.8)9.3 (2.2-12.7)9.7 (2.2-13.1)

10.6 (2.2-15.7)10.7 (2.1-15.2)10.6 (2.1-15.0)10.6 (2.1-14.6)10.1 (2.2-16.0)11.0 (2.2-15.7)10.7 (2.1-15.2)10.6 (2.1-15.0)10.6 (2.1-14.6)10.9 (2.2-15.5)10.6 (2.1-15.0)10.5 (2.1-14.8)10.4 (2.1-14.5)10.5 (2.1-14.5)10.4 (2.1-14.4)10.7 (2.2-16.0)11.0 (2.2-15.7)10.7 (2.1-15.2)10.6 (2.1-15.0)10.6 (2.1-14.6)10.9 (2.2-15.5)10.6 (2.1-15.0)10.5 (2.1-14.8)10.4 (2.1-14.5)10.5 (2.1-14.5)10.4 (2.1-14.4)10.7 (2.2-15.3)10.4 (2.1-14.8)10.4 (2.1-14.7)10.4 (2.1-14.4)11.2 (2.2-16.0)11.0 (2.2-15.7)10.7 (2.1-15.2)10.6 (2.1-15.0)10.6 (2.1-14.6)10.9 (2.2-15.5)10.6 (2.1-15.0)10.5 (2.1-14.8)10.4 (2.1-14.5)10.5 (2.1-14.5)10.7 (2.2-15.3)10.4 (2.1-14.8)10.4 (2.1-14.7)

5MXS100LVMA

Các kết hợp dàn lạnh

Tổng công suất (KW)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Tổng điện năng tiêu thụ (W)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Dòng điện tổng (A)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)1.841.691.561.581.463.072.862.622.502.272.692.502.292.102.202.041.881.901.763.583.212.962.732.862.662.472.483.672.412.342.242.001.831.682.292.201.911.761.622.001.761.631.511.571.472.252.101.831.691.561.911.691.571.461.521.421.761.571.471.422.752.502.202.041.882.292.041.901.761.832.121.901.77

4.584.233.904.714.373.072.862.622.502.273.773.503.212.944.404.073.774.554.233.583.212.962.734.073.793.534.263.672.412.342.242.001.831.682.292.201.911.761.622.001.761.631.511.571.472.802.622.292.121.952.392.121.961.821.901.773.082.752.572.482.752.502.202.041.882.292.041.901.761.832.962.662.48

4.585.085.544.715.173.073.995.246.006.463.775.005.505.964.404.895.354.555.013.584.585.085.544.074.555.004.263.672.412.342.242.001.831.682.862.752.392.202.023.503.082.852.643.933.672.802.622.292.121.953.352.962.752.553.793.553.082.752.573.552.752.502.202.041.883.212.852.662.473.672.962.662.48

2.412.943.935.005.515.962.863.854.795.285.743.504.404.895.343.934.392.803.664.595.075.543.354.234.725.173.794.263.083.934.393.552.753.504.404.885.363.214.074.545.013.672.963.784.27

Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)

11.00 (2.79-12.14)11.00 (2.79-12.14)11.00 (2.78-12.13)11.00 (2.79-12.14)11.00 (2.78-12.12)9.20 (2.81-11.64)9.71 (2.81-11.78)

10.48 (2.80-12.14)11.00 (2.80-12.15)11.00 (2.80-12.14)10.23 (2.81-12.14)11.00 (2.80-12.15)11.00 (2.80-12.15)11.00 (2.79-12.14)11.00 (2.79-12.14)11.00 (2.79-12.14)11.00 (2.78-12.13)11.00 (2.79-12.14)11.00 (2.78-12.12)10.74 (2.80-12.14)11.00 (2.80-12.15)11.00 (2.80-12.15)11.00 (2.79-12.14)11.00 (2.79-12.14)11.00 (2.79-12.13)11.00 (2.78-12.12)11.00 (2.78-12.13)11.00 (2.78-12.12)9.62 (3.10-11.70)9.96 (3.10-11.83)

10.65 (3.09-12.50)11.00 (3.08-12.50)11.00 (3.08-12.50)11.00 (3.06-12.50)10.31 (3.10-12.50)11.00 (3.09-12.50)11.00 (3.08-12.50)11.00 (3.08-12.50)11.00 (3.06-12.50)11.00 (3.09-12.50)11.00 (3.07-12.50)11.00 (3.07-12.50)11.00 (3.06-12.50)11.00 (3.06-12.50)11.00 (3.05-12.50)10.65 (3.10-12.50)11.00 (3.09-12.50)11.00 (3.08-12.50)11.00 (3.08-12.50)11.00 (3.06-12.50)11.00 (3.09-12.50)11.00 (3.07-12.50)11.00 (3.07-12.50)11.00 (3.06-12.50)11.00 (3.06-12.50)11.00 (3.05-12.50)11.00 (3.08-12.50)11.00 (3.07-12.50)11.00 (3.06-12.50)11.00 (3.05-12.50)11.00 (3.10-12.50)11.00 (3.09-12.50)11.00 (3.08-12.50)11.00 (3.08-12.50)11.00 (3.06-12.50)11.00 (3.09-12.50)11.00 (3.07-12.50)11.00 (3.07-12.50)11.00 (3.06-12.50)11.00 (3.06-12.50)11.00 (3.08-12.50)11.00 (3.07-12.50)11.00 (3.06-12.50)

240 V, 50 Hz

35+35+35+3535+35+35+50

20+20+20+20+2020+20+20+20+2520+20+20+20+3520+20+20+20+5020+20+20+20+6020+20+20+20+7120+20+20+25+2520+20+20+25+3520+20+20+25+5020+20+20+25+6020+20+20+25+7120+20+20+35+3520+20+20+35+5020+20+20+35+6020+20+25+25+2520+20+25+25+3520+20+25+25+5020+20+25+25+6020+20+25+35+3520+20+25+35+5020+20+35+35+3520+25+25+25+2520+25+25+25+3520+25+25+25+5020+25+25+25+6020+25+25+35+3520+25+25+35+5020+25+35+35+3525+25+25+25+2525+25+25+25+3525+25+25+25+5025+25+25+35+3525+25+35+35+35

11.00 (3.08-12.50)11.00 (3.06-12.50)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)11.00 (3.50-12.70)

2,480 (480-3,500)2,460 (480-3,390)2,400 (550-3,690)2,400 (550-3,690)2,380 (550-3,670)2,390 (540-3,610)2,380 (540-3,600)2,370 (530-3,590)2,400 (550-3,690)2,380 (550-3,670)2,390 (540-3,610)2,380 (540-3,600)2,370 (530-3,590)2,370 (540-3,640)2,380 (540-3,600)2,380 (530-3,590)2,400 (550-3,690)2,380 (550-3,670)2,390 (540-3,610)2,380 (540-3,600)2,370 (540-3,640)2,380 (540-3,600)2,350 (540-3,620)2,400 (550-3,690)2,380 (550-3,670)2,390 (540-3,610)2,380 (540-3,600)2,370 (540-3,640)2,380 (540-3,600)2,350 (540-3,620)2,400 (550-3,690)2,380 (550-3,670)2,390 (540-3,610)2,370 (540-3,640)2,350 (540-3,620)

10.7 (2.1-15.1)10.6 (2.1-14.6)10.3 (2.4-15.9)10.3 (2.4-15.9)10.2 (2.4-15.8)10.3 (2.4-15.6)10.2 (2.4-15.5)10.2 (2.3-15.5)10.3 (2.4-15.9)10.2 (2.4-15.8)10.3 (2.4-15.6)10.2 (2.4-15.5)10.2 (2.3-15.5)10.2 (2.4-15.7)10.2 (2.4-15.5)10.2 (2.3-15.5)10.3 (2.4-15.9)10.2 (2.4-15.8)10.3 (2.4-15.6)10.2 (2.4-15.5)10.2 (2.4-15.7)10.2 (2.4-15.5)10.1 (2.4-15.6)10.3 (2.4-15.9)10.2 (2.4-15.8)10.3 (2.4-15.6)10.2 (2.4-15.5)10.2 (2.4-15.7)10.2 (2.4-15.5)10.1 (2.4-15.6)10.3 (2.4-15.9)10.2 (2.4-15.8)10.3 (2.4-15.6)10.2 (2.4-15.7)10.1 (2.4-15.6)

2.752.482.202.101.911.691.571.462.001.831.631.521.411.691.521.421.911.761.571.471.631.471.511.841.691.521.421.581.421.462.202.041.831.901.77

2.752.482.202.101.911.691.571.462.001.831.631.521.411.691.521.421.911.761.571.471.631.471.512.292.121.901.771.961.771.832.202.041.831.901.77

2.752.482.202.101.911.691.571.462.001.831.631.521.411.691.521.422.392.201.961.832.041.832.662.292.121.901.771.961.772.572.202.041.831.902.49

2.753.562.202.101.911.691.571.462.502.292.041.901.762.962.662.482.392.201.961.832.852.572.662.292.121.901.772.752.482.572.202.041.832.652.49

Dàn nóng

5MXS100LVMA

Các kết hợp dàn lạnh

Tổng công suất (KW)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Tổng điện năng tiêu thụ (W)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

Dòng điện tổng (A)Định mức

(Tối thiểu-Tối đa)

2.202.603.364.244.725.162.503.224.074.545.012.963.784.262.393.083.944.402.853.662.662.292.953.784.272.753.562.572.202.843.682.652.49

Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)

Ghi chú: 1. Số liệu hoạt động làm lạnh dựa trên các điều kiện sau: nhiệt độ trong nhà: 27oCDB, 19oCWB; nhiệt độ ngoài trời: 35oCDB 2. Số liệu hoạt động sưởi dựa trên các điều kiện sau: nhiệt độ trong nhà: 20oCDB; nhiệt độ ngoài trời: 7oCDB, 6oCWB 3. Tổng công suất các dàn lạnh kết nối: tối đa 9.0 kW đối với model 3MXS52, tối đa 11.0 kW đối với model 3MXS68, tối đa 14.5 kW cho model 4MXS80, tối đa 15.6 kW cho model 5MXS100. 4. Các giá trị trên dành cho kết nối với các dàn lạnh sau: 2.0/2.5/3.5/5.0/6.0/7.1 kw, dàn lạnh treo tường model K/KA 5. Không thể kết nối với chỉ dàn lạnh

:

31 32

Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng E Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng E

Công suất sưởi

Công suất sưởi

bedrooms, for example - can be controlled independently to match your family ’s lifestyle.

2

Ghi chú