4
Ma trận BCG (Ma trận Boston): BCG là tên của một công ty tư vấn chiến lược (strategy consulting) của Mỹ, the Boston Consulting Group. Công ty này thành lập năm 1963 do Bruce Henderson sáng lập. Sau đó, nó nhanh chóng trở thành một trong ba công ty tư vấn chiến lược hàng đầu trên thế giới, bao gồm: McKinsey, Boston Consulting và Mercer. Lĩnh vực chủ yếu của tư vấn chiến lược là: lập kế hoạch kinh doanh chiến lược, hoạch định chiến lược của công ty, hoạch định chiến lược marketing (cấp công ty) v.v... chủ yếu ở tầm CEO - cấp độ cao nhất trong một công ty. Ngoài ra, có rất nhiều các công ty tư vấn khác (trong đó nổi bật nhất là các công ty tư vấn của các đại gia kiểm toán trên thế giới) tkhông thuộc lĩnh vực tư vấn chiến lược mà chỉ là tư vấn quản lý (management consulting). Tự bản thân cái tên của hai lĩnh vực tư vấn cũng nói lên sự khác nhau của chúng. Sau khi được thành lập, ngay trong thập kỷ 60, BCG dựa vào kinh nghiệm của bản thân các nhân viên của mình và đã "sản xuất" ra hai mô hình quan trọng (một là về lý thuyết và cái còn lại có tính thực tiễn cao hơn): Đường kinh nghiệm (Experience Curve) Ma trận BCG Trước hết, xin phép được giới thiệu qua về Experience Curve Experience Curve Qua kinh nghiệm tư vấn cho các công ty đa quốc gia lớn, BCG nhận thấy một xu hướng là trong một ngành kinh doanh, chi phí sản xuất thường có xu hướng giảm dần theo thời gian. Do đó, họ đi đến một GIẢ THIẾT là: các công ty sẽ càng ngày hoạt động hiệu quả hơn nhờ kinh nghiệm họ tích lũy được trong việc sản xuất ra sản phẩm của họ. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và kinh nghiệm sản xuất tích lũy được thể hiện thông qua chính cái gọi là đường kinh nghiệm (experience curve). Họ cũng đưa ra một khả năng để giải thích sự chênh lệch về chi phí sản xuất giữa các công ty cạnh tranh nhau (kiểu như giữa Romano của Unza và X-Men của ICP) là do một số công ty đã tích lũy kinh nghiệm sản xuất và phát triển được kiến thức của họ về sản xuất sản phẩm đó trong khi các công ty khác chưa thể làm được điều này Lý thuyết này diễn giải khá dài, tóm lược lại thì nếu nhìn vào trong đồ thị ở trên, các bạn có thể hiểu được là, nếu một công ty có 20 kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất một sản phẩm thì từ năm thứ 10 trở đi đến năm thứ 20, chi phí sản xuấtsẽ giảm được 20%. Và sẽ tiếp tục tiếp tục và tiếp tục... nhưng không bao giờ giảm về ZERO cả Experience Curve có một ý nghĩa quan trọng là: Nếu một công ty có thể gia tăng kinh nghiệm sản xuất của mình thông qua việc tăng thị phần thì công ty đó có khả năng đạt được lợi thế về chi phí trong ngành kinh doanh đó mà các đối thủ khó có khả năng đạt được => nó khuyên các công ty tập trung đầu tư nhằm nhanh chóng tăng thị phần vì khoản đầu tư này sẽ được bù đắp trong tương lai Xu hướng mới trong chiến lược của các đại gia đã được khẳng định từ đó => đánh mạnh vào thị trường nhằm giành càng nhiều thị phần càng tốt, thời gian đầu lỗ đến mức nào cũng được vì sau này sẽ được bù đắp Lý thuyết này cũng được xây dựng dựa trên một nguyên lý của kinh tế học -Tính hiệu quả về quy mô (economies of scale) Trên cơ sở Experience Curve và Product Life Cycle, BCG xây dựng lên mô hình ma trận BCG Ma trận BCG hay còn gọi là ma trận quan hệ tăng trưởng và thị phần (growth/share matrix) được xây dựng vào cuối thập ky 60. Nguyên tắc cơ bản của ma trận này chính là đề cập đến khả năng tạo ra tiền thông qua việc phân tích danh mục sản phẩm của 1 công ty và đặt nó vào trong 1 ma trận như dưới đây.

Ma trận BCG

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Ma trận BCG

Citation preview

  • Ma trn BCG (Ma trn Boston):

    BCG l tn ca mt cng ty t vn chin lc (strategy consulting) ca M, the Boston Consulting Group. Cng ty ny thnh lp nm 1963 do Bruce Henderson sng lp. Sau , n nhanh chng tr thnh mt trong ba cng ty t vn chin lc hng u trn th gii, bao gm: McKinsey, Boston Consulting v Mercer. Lnh vc ch yu ca t vn chin lc l: lp k hoch kinh doanh chin lc, hoch nh chin lc ca cng ty, hoch nh chin lc marketing (cp cng ty) v.v... ch yu tm CEO - cp cao nht trong mt cng ty. Ngoi ra, c rt nhiu cc cng ty t vn khc (trong ni bt nht l cc cng ty t vn ca cc i gia kim ton trn th gii) th khng thuc lnh vc t vn chin lc m ch l t vn qun l (management consulting). T bn thn ci tn ca hai lnh vc t vn cng ni ln s khc nhau ca chng. Sau khi c thnh lp, ngay trong thp k 60, BCG da vo kinh nghim ca bn thn cc nhn vin ca mnh v "sn xut" ra hai m hnh quan trng (mt l v l thuyt v ci cn li c tnh thc tin cao hn):

    ng kinh nghim (Experience Curve)

    Ma trn BCG Trc ht, xin php c gii thiu qua v Experience Curve Experience Curve

    Qua kinh nghim t vn cho cc cng ty a quc gia ln, BCG nhn thy mt xu hng l trong mt ngnh kinh doanh, chi ph sn xut thng c xu hng gim dn theo thi gian. Do , h i n mt GI THIT l: cc cng ty s cng ngy hot ng hiu qu hn nh kinh nghim h tch ly c trong vic sn xut ra sn phm ca h. Mi quan h gia chi ph sn xut v kinh nghim sn xut tch ly c th hin thng qua chnh ci gi l ng kinh nghim (experience curve). H cng a ra mt kh nng gii thch s chnh lch v chi ph sn xut gia cc cng ty cnh tranh nhau (kiu nh gia Romano ca Unza v X-Men ca ICP) l do mt s cng ty tch ly kinh nghim sn xut v pht trin c kin thc ca h v sn xut sn phm trong khi cc cng ty khc cha th lm c iu ny L thuyt ny din gii kh di, tm lc li th nu nhn vo trong th trn, cc bn c th hiu c l, nu mt cng ty c 20 kinh nghim trong lnh vc sn xut mt sn phm th t nm th 10 tr i n nm th 20, chi ph sn xuts gim c 20%. V s tip tc tip tc v tip tc... nhng khng bao gi gim v ZERO c Experience Curve c mt ngha quan trng l: Nu mt cng ty c th gia tng kinh nghim sn xut ca mnh thng qua vic tng th phn th cng ty c kh nng t c li th v chi ph trong ngnh kinh doanh m cc i th kh c kh nng t c => n khuyn cc cng ty tp trung u t nhm nhanh chng tng th phn v khon u t ny s c b p trong tng lai Xu hng mi trong chin lc ca cc i gia c khng nh t => nh mnh vo th trng nhm ginh cng nhiu th phn cng tt, thi gian u l n mc no cng c v sau ny s c b p L thuyt ny cng c xy dng da trn mt nguyn l ca kinh t hc -Tnh hiu qu v quy m (economies of scale) Trn c s Experience Curve v Product Life Cycle, BCG xy dng ln m hnh ma trn BCG Ma trn BCG hay cn gi l ma trn quan h tng trng v th phn (growth/share matrix) c xy dng vo cui thp ky 60. Nguyn tc c bn ca ma trn ny chnh l cp n kh nng to ra tin thng qua vic phn tch danh mc sn phm ca 1 cng ty v t n vo trong 1 ma trn nh di y.

  • T gip nh Qun tr quyt nh phn b vn cho cc SBU v nh gi tnh hnh ti chnh ca cng ty. Ma trn ny l mt bng gm 4 vung trong :

    *Trc honh: Th hin th phn tng i ca SBU c xc nh bng t l gia doanh s ca SBU vi doanh s ca i th ng u hoc i th ng th nh. *Trng hp SBU khng dn u ngnh v doanh s, th phn tng i ca SBU bng t l gia doanh s ca SBU vi doanh s ca i th u ngnh. *Trng hp SBU dn u ngnh v doanh s, th phn tng i ca SBU bng t l gia doanh s ca SBU vi doanh s ca i th ng th nh trong ngnh. *Trc tung: Ch xut tng trng hng nm ca th trng ca tuyn sn phm m SBU ny kinh doanh tnh bng phn trm . Nu SBU c phn trm ln hn 10% c xem mc MGR cao ( MGR: Market Growth Rate). v tn ca bn phn ca ma trn ln lt l: Ngi sao, Du hi, B sa v Ch.

  • Cc cng ty s phi xc nh c tc tng trng ca tng sn phm cng nh th phn ca tng sn phm ny t vo trong ma trn. Da trn ma trn ny, BCG a ra 4 chin lc c bn:

    Xy dng (Build):Sn phm ca cng ty cn c u t cng c tip tc tng trng th phn. Trong chin lc ny, i khi phi hy sinh li nhun trc mt nhm n mc tiu di hn. Chin lc ny c p dng cho sn phm nm trong phn Du hi (Question Mark)

    Gi (Hold):Chin lc ny p dng cho sn phm nm trong phn B Sa (Cash Cow) nhm ti a ho kh nng sinh li v sn sinh tin

    Thu hoch (Harvest):Chin lc ny tp trung vo mc tiu t c li nhun ngay trong ngn hn thng qua ct gim chi ph, tng gi, cho d n c nh hng ti mc tiu lu di ca sn phm hay cng ty. Chin lc ny ph hp vi sn phm trong phn B Sa nhng th phn hoc tng trng thp hn bnh thng hoc B Sa nhng tng lai khng chc chn. Ngoi ra, c th s dng cho sn phm trong Du hi nhng khng th chuyn sang Ngi sao hay Ch

    T b (Divest):Mc tiu l t b sn phm hoc b phn kinh doanh no khng c kh nng sinh li tp trung ngun lc vo nhng sn phm hay b phn c kh nng sinh li ln hn. Chin lc ny p dng cho sn phm nm trong phn Du hi v chc chn khng th tr thnh Ngi sao v cho sn phm nm trong phn Ch.

    Cc chin lc xut cho cc ca ma trn BCG l:

    Sut tng trng ca th trng

    Tng trng + 10%

    II

    Tn cng trc din Bao vy

    III

    Tn cng cnh sn Tn cng nh lc hng

    nh n 0%

    I Phng th i ng Phng th tch cc

    Phn cng

    IV

    Tn cng du kch Phng th di ng

  • Phng th v tr cnh sn

    Rt lui chin lc

    Suy thoi 10%

    VI

    Phng th c nh Phng th v tr cnh

    sn Rt lui chin lc

    V

    Rt lui chin lc Sc mnh tng i ca

    sn phm Khng ch B khng ch

    Doanh nghip khi phn tch ma trn BCG s gip cho vic phn b cc ngun lc cho cc SBU mt cch hp l, t xc nh xem cn hay b mt SBU no . Tuy nhin ma trn ny cng bc l mt s im yu l : Qu n gin khi ch s dng hai ch tiu : RMS v MGR xc nh v tr ca USB trn th trng m khng a ra c chin lc c th cho cc SBU, khng xc nh v tr ca SBU kinh doanh cc sn phm mi. Ma trn BCG n gin ha chin lc thng qua hai yu t l tc tng trng sn phm v th phn. N gi nh rng c c tc tng trng cao th phi s dng nhiu ngun lc (v tin) hn. N khng ch p dng cho sn phm m c th s dng phn tch cc b phn hay cng ty con ca mt cng ty => phn phi li ngun lc trong cng ty.