30
04/25/22 1

Luyen Tap Halogen

Embed Size (px)

DESCRIPTION

â

Citation preview

Page 1: Luyen Tap Halogen

04/17/23 1

Page 2: Luyen Tap Halogen

2204/17/2304/17/23

TIẾT 1TIẾT 1

Page 3: Luyen Tap Halogen

04/17/23 3

Em hãy cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử

halogen và rút ra nhận xét (sự giống nhau và khác nhau)

*Giống nhau:Lớp ngoài cùng đều có 7 electron: ns2np5

*Khác nhau:Từ F đến I, bán kính tăng, ở lớp ngoài cùng F không có phân lớp d trống, các halogen khác thì có phân lớp d trống.

Page 4: Luyen Tap Halogen

04/17/23 4

Cấu tạo phân tử của các halogen như thế nào?

Cấu tạo phân tử

Gồm 2 nguyên tử X2

X XLiên kết giữa hai nguyên tử là liên kết cộng hóa trị không phân cực

Page 5: Luyen Tap Halogen

04/17/23 5

TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Các halogen đều có tính oxi hóa

Tính oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2

Vì:

+ Các halogen đều có 7e ở lớp ngoài cùng nên khi tham gia phản ứng dễ nhận thêm 1e để thành ion X- cho nên chúng có tính oxi hóa.

+Tính oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2 vì độ âm điện giảm dần và bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.

Em hãy nêu tính chất hóa học chung của các halogen? Tính

chất đó biến đổi như thế nào ? Vì sao?

Page 6: Luyen Tap Halogen

04/17/23 6

2M + nX2 2MXn

Tác dụng với nhiều kim loại khi đun nóng hay có xúc tác

Tác dụng với nhiều kim loại, phản ứng cần đun nóng

Tác dụng với hầu hết các kim loại,phản ứng cần đun nóng

Tác dụng với tất cả kim loại

Với

kim loại

Iot Brom Clo FloP.ư

Thể hiện:

Page 7: Luyen Tap Halogen

04/17/23 7

Flo Clo Brom Iot

Với H2

ở ngay

-252oC

Khi chiếu sáng, hay đun nóng

Khi đun nóng

Khi đun nóng (phản ứng thuận nghịch)

p.ư

Hầu như không phản ứng

Br2 +H2O

HBr +HBrO

Yếu hơn cả

p.ứ của Cl2

Cl2 +H2O HCl + HClO

P.Ư yếu

2F2+2H2O

4HF + O2 Với Nước

Page 8: Luyen Tap Halogen

04/17/23 8

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT HALOGEN

• Axit halogenhiđric Tính chất chung: Tính axit- HF là axít yếu nhưng ăn mòn thủy tinh- HCl; HBr; HI là Axit mạnhHF HCl HBr HI

Tính axit tăng • Hợp chất có oxi Nước Giaven (NaCl + NaClO) và Clorua vôi

(CaOCl2) có tính oxi hóa mạnh nên dùng để diệt khuẩn và làm thuốc tẩy

Các Axit halogen có tính chất gì

chung và chúng biến đổi như thế

nào?

Hãy kể một số hợp chất có chứa oxi của clo? Hãy nêu tính chất và

ứng dụng của chúng?

Page 9: Luyen Tap Halogen

04/17/23 9

PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ CÁC ĐƠN CHẤT HALOGEN

F2 Cl2 Br2 I2

Điện phân hỗn hợp KF và HF

-HCl td với MnO2 hoặc KMnO4…

-Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

Cl2 + NaBr Cl2 + NaI

Br2 + NaI

Nguyên tắc của phản ứng điều chế Br2 và I2:

Halogen mạnh đẩy halogen yếu ra khỏi muối của nó.

Page 10: Luyen Tap Halogen

04/17/23 10

PHÂN BIỆT CÁC ION F-,Cl-,Br-,I-.Nhận biết các gốc halogenua ta dùng dung dịch AgNO3

NaF + AgNO3 Không phản ứng

NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl Trắng

NaBr + AgNO3 NaNO3 + AgBr Vàng nhạt

NaI + AgNO3 NaNO3 + AgI Vàng

CLICK

Page 11: Luyen Tap Halogen

04/17/23 11

Kết luận:*Tính oxi hóa của X2: I2 < Br2 < Cl2 < F2.

*Dãy axit HX:

+ Tính axit: HF < HCl < HBr < HI

+ Tính khử: F- < Cl-< Br- < I-

Page 12: Luyen Tap Halogen

04/17/23 12

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:Halogen là phi kim mạnh vì:

A Phân tử có một liên kết cộng hóa trị. sB Có độ âm điện lớn

sC Năng lượng liên kết phân tử không lớn

Đ

D Bán kính nguyên tử nhỏ hơn so với các nguyên tố trong cùng chu kỳ

s

Page 13: Luyen Tap Halogen

04/17/23 13

Câu 2. Chọn câu nói đúng khi nói về flo, clo, brom, iot:

A Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước. Đ

B Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước. s

CBrom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.

S

D Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng oxi hóa được nước

s

Page 14: Luyen Tap Halogen

04/17/23 14

Câu 3: Dãy ion nào sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính khử?

A F- > Cl- > Br- > I- S

B Cl- > F- > Br- > I- s

D I- > Br- > Cl- > F- Đ

C Br- > I- > Cl- > F- s

Page 15: Luyen Tap Halogen

04/17/23 15

Câu 4. Chọ phản ứng:

SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2XHỏi X là chất nào sau đây?

A HBr Đ

B HBrO s

C HBrO3 S

D HBrO4 s

Page 16: Luyen Tap Halogen

04/17/23 16

Câu 5: Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?

A H2; Cu; H2O; I2 sB H2; Na; O2; Cu; sC H2; H2O; NaBr; Na ĐD H2O; Fe; N2; Al s

Page 17: Luyen Tap Halogen

04/17/23 17

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ axit HCl có tính khử?

A 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 S

B 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O s

D 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2+2H2O Đ

C 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O s

Page 18: Luyen Tap Halogen

04/17/23 18

Câu 7: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?

A NaF Đ

B NaCl s

C NaBr S

D NaI s

Page 19: Luyen Tap Halogen

04/17/23 19

Câu 8: Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là: clo, hidro clorua, oxi. Phương pháp hóa học nào sau đây có thể nhận biết từng khí trong mỗi lọ:

A Dùng quỳ tím ẩm Đ

B Dùng dung dịch NaOH s

C Dùng dung dịch AgNO3 S

D Không xác định được s

Page 20: Luyen Tap Halogen

04/17/23 20

Câu 9: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ chuyển sang màu nào?

A Màu đỏ sB Màu xanh

sC Không đổi màu

Đ

D Không xác định được s

Page 21: Luyen Tap Halogen

04/17/23 21

Câu 10: Dùng muối iot hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ. Muối iot ở đây là:

A NaI S

B I2 s

D KI và NaCl Đ

C NaCl và I2 s

Page 22: Luyen Tap Halogen

04/17/23 22

• Bài 2: Viết PTPƯ của HX (X là Cl, Br, I) với các chất sau (nếu có): Ag, CuO, Fe, Fe3O4, Na2SO4, K2CO3, AgNO3, Ba(HCO3)2, MnO2.

BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH

Page 23: Luyen Tap Halogen

04/17/23 23

• HX + Ag → Không phản ứng

• 2HX + CuO → Cu + X2 + H2O

• 2HX + Fe → FeX2 + H2

• 8HX + Fe3O4 → 3Fe + 4X2 + 4H2O

• HX + Na2SO4 → Không phản ứng

• 2HX + K2CO3 → 2KX + CO2 + H2O

• HX + AgNO3 → AgX + HNO3

• 2HX + Ba(HCO3)2 → BaX2 + 2CO2 + 2H2O

• 4HX + MnO2 → MnX2 + X2 + 2H2O

ĐÁP ÁN

Page 24: Luyen Tap Halogen

04/17/23 24

• Bài 4:Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các bình riêng biệt đựng mỗi dung dịch sau đây: NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2 và dung dịch iot.

BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH

Page 25: Luyen Tap Halogen

04/17/23 25

+ Nhỏ hồ tinh bột vào mẫu thử của các dung dịch trên, nhận ra mẫu thử chứa dung dịch iot làm hồ tinh bột hóa xanh.Các mẫu thử khác không hiện tượng.

+ 4 mẫu thử còn lại cho dd Na2SO4 vào, có 2 mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là BaCl2 và Ba(NO3)2, 2 mẫu thử còn lại không phản ứng:

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl

Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3

ĐÁP ÁN

Page 26: Luyen Tap Halogen

04/17/23 26

+ Dùng dung dịch AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử BaCl2 và (BaNO3)2, mẫu thử nào cho kết tủa là BaCl2 , và không cho kết tủa là (BaNO3)2

AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + (BaNO3)2

+ Tương tự để phân biệt NaNO3 và NaCl cũng dùng dd AgNO3,mẫu thử nào cho kết tủa là NaCl , và không cho kết tủa là NaNO3

AgNO3 + NaCl → 2AgCl + NaNO3

ĐÁP ÁN

Page 27: Luyen Tap Halogen

04/17/23 27

BÀI TẬP VỀ NHÀBÀI TẬP VỀ NHÀ

1- Thực hiện chuỗi phản ứng:

NaCl Cl2 HCl Cl2 FeCl3

NaClO Cl2 CaOCl2

Page 28: Luyen Tap Halogen

04/17/23 28

2- Tính khối lượng của KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng khí Cl2 vừa đủ để tác dụng với 9,6 gam Cu

Page 29: Luyen Tap Halogen

04/17/23 29

Xin chân thành cám ơn quí thầy cô !Cám ơn các em học sinh đã tham dự tiết học này.

Page 30: Luyen Tap Halogen

04/17/23 30