302
LI NÓI ĐU Nhp môn Công NghPh n Mm là môn hc nh m giúp cho sinh viên có kiến thc cơ bn nh t trong lĩnh vc công nghphn mm. Qua môn hc này sinh viên có cái nhìn khái quát vqui trình phát tri n ph n mm, hi u bi t ế và thc hi n các giai đon trong qui trình trên mt ph n mm cthda trên nhng phương pháp, kthut trong quá trình thu th p yêu c u, phân tích, thi t ế kế và cài đ t, vi t ế sưu li u đã được minh ha cthtrong giáo trình. Mc tiêu giáo trình là sinh viên có thhiu được nhng yêu c u công vi c cn phi làm mi giai đon ca qui trình, đcó thđm trách công vi c mt trong các giai đo n làm phn m m trong nhng nhóm d án.

LỜI NÓI ĐẦU - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/kiem-thu-phan-mem/... · LỜI NÓI ĐẦU Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm là môn

  • Upload
    others

  • View
    13

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

LỜI NÓI ĐẦU

Nhập môn Công Nghệ Ph nầ Mềm là môn học nh mằ giúp cho sinh viên có kiến

thức cơ bản nh tấ trong lĩnh vực công nghệ phần mềm. Qua môn học này sinh viên có

cái nhìn khái quát về qui trình phát tri nể ph nầ mềm, hi uể bi tế và thực hi nệ các giai

đoạn trong qui trình trên một ph nầ m mề cụ thể dựa trên những phương pháp, kỹ

thuật trong quá trình thu th pậ yêu c u,ầ phân tích, thi tế kế và cài đ t,ặ vi tế sưu li uệ

đã được minh họa cụ thể trong giáo trình. Mục tiêu giáo trình là sinh viên có thể

hiểu được những yêu c uầ công vi cệ c nầ phải làm ở mỗi giai đoạn của qui trình,

để có thể đảm trách công vi cệ ở một trong các giai đo n làmạ phần m m trongề

những nhóm d án.ự

1

TÀI I UỆ THAM KH OẢ

1. Software Engineering

By Nguy n Xuân Huy – Institue of Infoễ rmation Technology

2. Nhập môn công ngh pệ hần mềm

Nguy n Ti n Huy – ĐH Khoa h c T Nhiênễ ế ọ ự

3. A Discipline for Software Engineering

Watts S. Humphrey

4. Quá trình phát tri n ể ph n ầ m mề thống nh tấ

Nguy n Tu n Huy biên dễ ấ ịch –Nhà xu t b n th ng kêấ ả ố

5. Analyzing Requriements and Defining Solution Architechtures

Ian Lewis – Bruce Nielson

6. MCSD Analyzing Requirements Study Guide

Tata McGraw-Hill Pusblishing Company Limited

7. Software Engineering

Roger S.PressMan

8. Một s tài lố i u thamệ kh o t internet: Khoa CNTT ả ừ ĐH KHTN, ĐH BKHN, ĐH

C n Tầ hơ, và một s bài báo khoa ố học.

- A Summary of Principles for User-Interface Design by Talin

- The Foundation for Verifiable Software Process Improvement

- Lecture Notes: Software Engineering I by Joey Paquet

2

Chương 1: TỔNG QUAN V CÔNGỀ NGH Ệ PH N Ầ M MỀ

1. CÁC KHÁI NIỆM C BƠ ẢN

1.1. Phần mềm

1.1.1. Các khái ni mệ

Chương trình máy tính là m tộ trình tự các chỉ thị để hướng d nẫ máy tính làm vi cệ

nhằm hoàn thành m t công vộ i c nào đó do con ngệ ười yêu c u.ầ

Ph nầ mềm là m tộ hệ thống các ch ngươ trình có thể th cự hi nệ trên máy tính nh m hằ ỗ trợ

các nhà chuyên môn trong t ngừ lĩnh v cự chuyên ngành th cự hi nệ tốt nh tấ các thao tác nghiệp

vụ c aủ mình. Nhiệm vụ chính y uế c aủ ph nầ mềm là cho phép các nhà chuyên môn th cự

hiện các công vi cệ c aủ họ trên máy tính dễ dàng và nhanh chóng h nơ so với khi th cự

hi nệ cùng công vi c đó trong tệ h gế i i ớ th c.ự

Ho tạ đ ngộ c aủ m iọ ph nầ mềm là sự mô ph ngỏ lại các h atọ đ ngộ c aủ thế gi iớ th cự

trong m tộ góc độ thu h pẹ nào đó trên máy tính. Quá trình sử d ngụ m tộ ph nầ m mề chính là

quá trình người dùng th cự hi nệ các công vi cệ trên máy tính để hoàn t tấ m tộ công vi cệ

tương đương trong th gế i i ớ th c.ự

L pớ ph nầ m mề là hệ th ngố các ph nầ mềm trên cùng lĩnh v cự h atọ đ ngộ nào đó.

Do cùng lĩnh v cự h atọ đ ngộ nên các ph nầ mềm này thường có c uấ trúc và ch cứ năng

(công vi c ệ mà người dùng th cự hi nệ trên máy tính) tương tự nhau. Mục tiêu c aủ ngành

công nghệ phần mềm là hướng đ nế không nh ngữ xây d ngự được các ph nầ mềm có

ch tấ lượng mà còn cho phép xây d ngự dễ dàng m tộ ph nầ m mề m iớ từ các ph nầ m mề đã

có s nẵ trong cùng kĩnh v cự

(th mậ chí trong các lĩnh v c khác).ự

STT L p ph n ớ ầ m mề Các ph n ầ mềm

1 H tỗ r giợ ải bài t pậ lượng giác, hình h c,ọ

giải tích, s hố ọc, …

2 Trò chơi cờ carô, cờ tướng, cờ vua,

x p hình, …ế

3 X p lế ịch biểu thi đ u,ấ th iờ khóa bi u,ể

hội nghị, …

4 Xét tuy nể nhân s , h c sinh l p 10…ự ọ ớ

3

5 Bình ch nọ S n phả ẩm, c u th , …ầ ủ

6 Qu n lý h c sinhả ọ M mầ non, trung h c,ọ trung

tâm…

7 Bán hàng thu c ố tây, v t ậ li u ệ xây

d ng,ự máy tính

8 Qu n lý thuê baoả đi n, đi nệ ệ tho i, nạ ước, …

9 Cho mượn sách, truy n, phiệ m, …

B ng 1.1ả : Các ph n ầ m m và ề l pớ ph n m m ầ ề tương ngứ

1.1.2. Phân loại

Ph nầ mềm h th ng là nh ng ph nệ ố ữ ầ mềm đảm nh n công vậ iệc tích h p và đi uợ ề

khi nể các thiết bị ph nầ c ngứ đ ngồ th iờ t oạ ra môi trường thu nậ lợi để các ph nầ m mề

khác và người s d ngử ụ có thể thao tác trên đó như m tộ kh iố th ngố nh tấ mà không c nầ

ph iả quan tâm đến những chi ti tế kỹ thu tậ ph cứ tạp bên dưới như cách th cứ trao đổi dữ

li uệ gi aữ bộ nhớ chính và đĩa, cách hi nể th văn b n lên ị ả màn hình, ...

Ph nầ mềm ngứ d ngụ là nh ngữ phần mềm được dùng để th cự hi nệ m tộ công

vi cệ xác định nào đó. Ph nầ mềm ngứ d ngụ có thể chỉ gồm m tộ chương trình đơn gi nả

như chương trình xem nh,ả ho cặ m tộ nhóm các chương trình cùng tương tác v iớ nhau

để th cự hi nệ một công vịệc nào đó nh chư ương trình x lý b n tínử ả h, chương trình x lýử

văn b n, ...ả

1.1.3. Ki n trúc pế hần mềm

Sau khi đã có các khái niêm cơ b nả nh tấ về ph nầ mềm, ti pế sau đây chúng ta sẽ đi

sâu vào tìm hi uể c uấ trúc chi ti tế các c uấ trúc chi ti tế các thành ph nầ bên trong ph nầ

mềm. Phần mềm bao gồm 3 thành ph n:ầ

a) Thành phần giao ti pế (giao di n)ệ

Cho phép ti pế nh nậ các yêu c uầ về vi cệ mu nố th cự hi nệ và cung c pấ các dữ li uệ

ngu n liên ồ quan đ n ế công việc đó ho c ặ t ừ các thiết b ị thu th p ậ d ữ li u ệ (cân, đo

nhi t ệ đ , ộ t ế bào quang h c, …)ọ

Cho phép trình bày các k tế quả c aủ vi cệ th cự hiện các yêu cầu cho người dùng (k tế quả

c aủ công vi cệ khi th cự hi nệ trên máy tính) hoặc đi uề khi nể h atọ đ ngộ các thi tế bị đi uề khiển

(đóng m ở c a, b t ử ậ mở máy…)

4

M tộ cách tổng quát thành ph nầ giao ti pế là hệ th ngố các hàm chuyên về vi cệ nhập/xuất

dữ li uệ (hàm nh p/xu t)ậ ấ cùng v iớ hình th cứ trình bày và tổ ch cứ l uư trữ dữ li uệ t ngươ

ng, ứ m cụ tiêu chính c aủ các hàm này là đ aư dữ li uệ từ thế gi iớ bên ngoài phần mềm vào

bên trong ho c ngặ ược l i.ạ

Trong ph mạ vi giáo trình này chỉ gi iớ h nạ xét đ nế giao ti pế v iớ người sử d ngụ

phần mềm và khi đó có tên gọi c th ụ ể h n là thành pơ hần giao diện.

b) Thành phần d lữ i uệ

Cho phép lưu trữ l iạ (hàm ghi) các k tế quả đã xử lý (vi cệ mượn sách đã được

ki mể tra h pợ l ,ệ bảng lương tháng đã được tính) trên bộ nhớ phụ v iớ tổ ch cứ l uư trữ

được xác định trước (t p tin có c u trúc, t p tin nh phân, c sậ ấ ậ ị ơ ở d lữ i u).ệ

Cho phép truy xu tấ lại (hàm đ c)ọ các dữ li uệ đã l uư trữ ph cụ vụ cho các hàm xử

lý tương ng.ứ

M tộ cách tổng quát thành ph nầ dữ li uệ là hệ thống các hàm chuyên về đ cọ ghi dữ li uệ

(hàm đ c/ghi)ọ cùng v iớ mô hình tổ ch cứ dữ li uệ tương ng.ứ M cụ tiêu chính c aủ các hàm này

là chuy n để ổi d lữ i uệ gi a b nh chính và b nh ph .ữ ộ ớ ộ ớ ụ

c) Thành phần x lýử

Ki mể tra tính h pợ lệ c aủ các dữ li uệ ngu nồ được cung c pấ từ người dùng theo các

quy trình ràng bu cộ trong thế giới th cự (chỉ cho mượn t iố đa 3 quy nể sách, m iỗ l pớ học có

tối đa

50 h c sinh, …)ọ

Ti nế hành xử lý cho ra k tế quả mong đ iợ theo quy định tính toán có s nẵ trong thế

giới th cự (quy tắc tính ti nề ph tạ khi trả sách tr ,ễ quy t cắ tính tiền đi n,ệ quy t cắ trả góp

khi mua nhà…) ho cặ theo thuật gi iả t đ xuự ề ất (x pế th i khóa bi u tờ ể ự đ ng, nén nh…)ộ ả

Vi c ệ x ử lý d a ự trên dữ li u ệ ngu n ồ t ừ người s ử d ng ụ cung c p ấ (tính nghi mệ

phương trình b cậ 2 d aự trên các hệ số đã nhập) ho cặ dữ li uệ l uư trữ đã có s nẵ (tính t nồ

kho tháng dựa trên các phi uế nh pậ xu tấ đã l uư tr …)ữ ho cặ cả hai (tính tiền ph tạ d aự trên

ngày trả sách được nh pậ vào và thông tin về lo iạ sách đã được l uư tr …)ữ tùy vào xử lý cụ

th .ể Tương t ,ự vi cệ xử

lý cho ra kết quả có thể dùng để xu tấ cho người dùng xem qua thành ph nầ giao diện

(trình bày nghiệm, xu tấ ti nề ph t),ạ hay cùng có thể l uư trữ lại qua thành ph nầ dữ lịêu (sổ

sách hiện đang được mượn c aủ m t đ c gi …) ho c c ộ ộ ả ặ ả hai (b ng lả ương, b ng t nả ồ kho…)

M tộ cách tổng quát, thành ph nầ xử lý là hệ thống các hàm chuyên về xử lý tính toán,

bi nế đ iổ dữ li u.ệ Các hàm này sẽ dùng dữ li uệ ngu nồ từ các hàm trong thành ph nầ giao

diện

5

(hàm nh p)ậ hay thành ph nầ dữ li uệ (hàm đ cọ dữ li u)ệ ki mể tra tính h pợ lệ (hàm ki mể

tra) và sau đó ti nế hành xử lý (hàm xử lý) n uế c nầ thiết để cho ra k tế quả mà sẽ được

trình bày cho người dùng xem qua các hàm trong thành ph nầ giao di nệ (hàm xu t)ấ hoặc

l uư trữ l iạ qua các hàm trong thành ph n d lầ ữ i u (hàmệ ghi).

STT Thành ph nầ Hàm Ý nghĩa Ghi chú

1 Thành ph nầ

giao di nệ

Hàm nh pậ

Hàm xuất

Nh p yêu cậ ầu,

d lữ i uệ

nguồn. Xu tấ

k t qu đã xế ả ử

C n xácầ

định hình

th cứ

nh p/xuậ ất

và t ch cổ ứ

d lữ i uệ

tương ngứ

2 Thành ph nầ

x lýử

Hàm kiểm

tra

Hàm xử

Ki mể tra tính

h p l c aợ ệ ủ

d ữ li u.ệ

X lý tínhử

toán, phát

sinh, bi n ế đổi

trên d li uữ ệ

S d ngử ụ

hàm nh p,ậ

hàm đ c.ọ

S d ngử ụ

hàm nh p,ậ

hàm đ c,ọ

hàm xu t,ấ

hàm ghi

3 Thành ph nầ

d lữ i uệ

Hàm đ cọ

Hàm ghi

Đ c d lọ ữ i uệ

t b nh phừ ộ ớ ụ

vào b nhộ ớ

chính.

Ghi d lữ i uệ

t b nhừ ộ ớ

chính vào bộ

nh phớ ụ

C n xácầ

định cáchh

th c tứ ổ

ch c l uứ ư

tr d lữ ữ i uệ

B ng 1.2ả : Danh sách các hàm cùng ý nghĩa tương ngứ

1.2. Chất lượng phần mềm

1.2.1. Tính đúng đắn

Tính đúng đ nắ c aủ ph nầ mềm được thể hi nệ ở chổ s nả ph mẩ đó th cự hi nệ đ yầ đủ

và chính xác các yêu c uầ của người dùng. Tính đúng đ nắ ở đây c nầ ph iả hiểu theo nghĩa

r ngộ là

6

chương trình c n ầ ph i ả th c ự hi n ệ được trong c ả nh ng ữ trường h p ợ mà d ữ li u ệ đ uầ

vào là không h p ợ l .ệ

Ví d , ụ n u ế m t ộ trong s ố các ch c ứ năng c a ủ ph n ầ mềm là s p ắ x p ế m t ộ t p ậ tin có số

lượng m u ẫ tin tùy ý theo m tộ c tộ tùy ý theo chi uề tăng hoặc gi mả thì nh ngữ trường h pợ sau

là vi ph mạ tính đúng đ n c a chắ ủ ương trình:

Không th th c hi n để ự ệ ược (treo máy) khi t p tin ậ r ng (không có ỗ m u tin nào).ẫ

Không thể th cự hi nệ ho cặ th cự hi nệ nh ngư cho k tế quả sai khi các m u ẫ tin có h nơ

100 c t ho c có quá nhộ ặ iều m u tin.ẫ

Không thể th cự hi nệ ho cặ cho k tế quả sai khi các cột có chi uề dài l nớ h nơ 125

bytes.

Không th s p x p theo chi u ể ắ ế ề tăng d n….ầ

Tính đúng đ n c a ắ ủ m t s n ph mộ ả ẩ phần mềm được xác minh qua các căn c sau đây:ứ

Tính đúng đ n c a thuắ ủ ật toán.

Tính tương đương c aủ chương trình v iớ thuật toán. Thu tậ toán có thể đúng

nh ng chư ương trình l pậ ra không tương đương v i thuớ ật toán nên khi th cự hi nệ

sẽ cho kết qu sai.ả

Tính đúng đ nắ c aủ chương trình có thể được chứng minh tr cự ti pế trong văn

b n c a chả ủ ương trình.

Tính đúng đ nắ cũng có thể được khẳng định d nầ qua vi cệ kiểm th ,ử vi cệ áp dụng

chương trình trong m t ộ kho ng ả th i ờ gian dài trên di n ệ r ng ộ và v i ớ t nầ su t ấ sử

d ng cao.ụ

1.2.2. Tính ti nế hóa

Cho phép người dùng có thể khai báo các thay đ iổ về qui định v iớ ph nầ mềm tùy

theo các thay đổi trong thế gi iớ th cự liên quan (thay qui định về số sách mượn t iố đa,

công th c tính tứ i n phề ạt, công th c tính tứ i n đề iện…)

S n ph mả ẩ có th ể m r ng, tăng cở ộ ường v ề m t ch c năng ặ ứ m tộ cách d dàng.ễ

1.2.3. Tính hi uệ quả

Tính hi u qệ u c a ả ủ m t s n ph mộ ả ẩ phần mềm được xác định qua các tiêu chu n sau:ẩ

Hi u qu kinh t ho c ý nghệ ả ế ặ ĩa, giá tr thu đị ược do áp d ng s nụ ả ph mẩ đó.

T cố độ xử lý c aủ ph nầ mềm (v) tính b ngằ tỉ lệ gi aữ kh iố lượng đ iố t ngượ c nầ

ph i ả x lý (ử m) và t ng thổ ời gian (t) c n thầ i t đ x lý các đ i tế ể ử ố ượng đó.

7

S d ng t i u tài nguyên c a ử ụ ố ư ủ máy tính (CPU, bộ nh …)ớ

1.2.4. Tính ti nệ dụng

S n ph mả ẩ ph i tính đ nả ế nh ng y u t tâmữ ế ố lý sau đây c a ngủ ười dùng:

D h c, có giao dễ ọ i nệ tr c quan ự t nhiên.ự

D thao tácễ ,…

1.2.5. Tính tương thích

Trao đ iổ dữ li uệ v iớ các ph nầ mềm khác có liên quan (nh nậ danh m cụ sách từ t pậ tin

Excel, g i báo cáo t ngử ổ k t nămế h c đ n ph n ọ ế ầ m mề WinFax, …)

Giao ti p nế ội bộ

Giao ti p bên ngoàiế

1.2.6. Tính tái s dử ụng

S nả phẩm ph nầ mềm có thể áp d ngụ cho nhi uề lĩnh v cự theo nhi uề chế độ làm

vi c khác nhau.ệ

Các ph n ầ m mề cùng l pớ

Các ph n ầ m mề khác l pớ

1.3. Công nghệ phần mềm

1.3.1. S ra đ iự ờ

Vào nh ngữ năm 1950 khi máy tính ra đ iờ chính th cứ (không chỉ được dùng trong

các phòng thí nghi mệ mà b tắ đ uầ ngứ d ngụ trong h atọ đ ngộ xã h i)ộ các phần mềm đ uầ

tiên cũng được ra đ iờ v iớ số lượng còn r tấ ít iỏ và chủ y uế ph cụ vụ cho lĩnh v cự tính

toán (đ cặ biệt trong qu c phòng).ố

Đến nh ngữ năm 1960, trãi qua 10 năm phát tri n s lể ố ượng các ph nầ mềm đã tăng lên rất

nhi uề và được ngứ d ngụ r ngộ rãi trong nhi uề lĩnh v c.ự Vào th iờ đi mể này phát sinh m tộ

v nấ

đề mà các chuyên gia g iọ là “cu cộ kh ngủ ho ngả ph nầ mềm”. Cu cộ kh ngủ ho ngả ph nầ

mềm th hi n 2 ể ệ y u t chínế ố h:

- S ố lượng các ph n ầ mềm tăng v t ọ (do s ự phát tri n ể c a ủ ph n ầ c ng: ứ tăng khả

năng, giá thành h )ạ

- Có quá nhiều khuy t điế ểm trong các ph n ầ mềm được dùng trong xã hội

o Th c hi n không đúng yêu c u (tính toán sai, không n đự ệ ầ ổ ịnh…)

o Th i gian bờ ảo trì, nâng c p quá lâu, ấ t n chi phí cao, hi u quố ệ ả th p.ấ

8

o Khó s dử ụng

o Th c hi n chự ệ ậm

o Khó chuy n đ i d lể ổ ữ i uệ gi a các ph n ữ ầ mềm

o …..

Để gi iả quy tế v nấ đề trên m tộ h iộ nghị đã được tri uệ t pậ đề bàn về cách gi iả

quyết. Hội nghị đã ti nế hành xem xét, phân tích và xác định nguyên nhân gây ra cuộc

kh ngủ hoảng phần mềm. K t ế lu n nh sau:ậ ư

- Vi c tăng vệ ọt c a sủ ố lượng ph n ầ mềm là đi u hề ợp lý và đi u này s còn tề ẽ i p di n.ế ễ

- Các khuy tế đi mể c aủ ph nầ mềm có ngu nồ g cố chính từ phương pháp, cách th cứ tiến

hành xây d ng ph n ự ầ mềm:

o Cảm tính: m i ngỗ ười theo m t phộ ương pháp riêng.

o Thô s ,ơ đ nơ gi n:ả chỉ tập trung vào vi cệ l pậ trình mà ít quan tâm đ nế các

công vi cệ c nầ làm khác trước khi l pậ trình (kh oả sát hi nệ tr ng,ạ phân tích yêu

c u,ầ thiết k …).ế

o Th công: công c h tủ ụ ỗ r chính khi xây ợ d ng ph n ự ầ mềm ch là trình biên ỉ dịch.

V iớ các k t ế lu nậ như trên, h iộ nghị đã đề xu tấ khai sinh m tộ ngành khoa h cọ m i:ớ

Công nghệ ph nầ mềm v iớ nhi mệ vụ chính là nghiên c uứ về các phương pháp ti nế hành

xây dựng ph n ầ mềm.

1.3.2. Đ nhị nghĩa

Công nghệ ph nầ mềm là m tộ lĩnh v cự nghiên c uứ c aủ tin h cọ nh mằ đề xu tấ các nguyên

lý, phương pháp, công c ,ụ cách ti pế c nậ ph cụ vụ cho vi cệ thi tế k ,ế cài đ tặ các s nả ph mẩ

phần mềm đ t đạ ược đ y đ các yêu c u vầ ủ ầ ề ch t lấ ượng ph n ầ mềm.

Do quá trình ti nế hóa c aủ ngành công nghệ ph nầ mềm nên khái ni mệ về nó cũng thay

đ iổ theo thời gian. H nơ n aữ do đây là m tộ lĩnh v cự m iớ nên các khái niệm v nẫ còn phụ thu cộ

r t nhi u vào quan đi m ch quan cẩ ề ể ủ ủa t ng ngừ ười khác nhau. C th nh sau:ụ ể ư

- Bauer[1969]: vi cệ thi tế l pậ và sử dụng các nguyên lý công nghệ đúng đ nắ để

thu được ph nầ mềm m tộ cách kinh tế v aừ tin c yậ v aừ làm vi cệ hi uệ quả trên

các máy th c.ự

- Ghezzi[1991]: là m tộ lĩnh v cự c aủ khoa h cọ máy tính liên quan đ nế vi cệ xây dựng

các ph n ầ m mề v a l n v a ph c t p b i ừ ớ ừ ứ ạ ở m t hay ộ m t s nhóm k s .ộ ố ỹ ư

- IEEE[1993]:

9

1. Vi c ệ áp d ng ụ phương pháp ti p ế c n ậ có h ệ th ng, ố bài b n ả và

đư c ợ lượng hóa trong phát triển, v n hành và b o tậ ả rì ph n ầ mềm.

2. Nghiên c u các phứ ương pháp ti pế cận được dùng trong (1).

- Sommervile[1995]: là lĩnh v c ự liên quan đ n ế lý thuy t, ế phương pháp và công cụ

dùng cho phát tri n ph n ể ầ mềm.

- Kawamura[1995]: là lĩnh v cự h cọ v nấ về các kỹ thu t,ậ phương pháp lu nậ công

ngh h c ệ ọ (lý lu n ậ và k ỹ thu t ậ được hi n ệ th c ự hóa trên các nguyên lý,

nguyên t c ắ xác định) trong toàn bộ quy trình phát tri nể ph nầ mềm nhằm nâng

cao cả chất và lượng c a s n xuủ ả ất ph n ầ mềm.

- Pressman[1995]: là bộ môn tích hợp cả qui trình, các ph ngươ pháp, các công cụ để

phát tri n pể h n ầ mềm máy tính.

Có thể định nghĩa tóm t tắ về công nghệ ph nầ m mề như sau: Công nghệ ph nầ

mềm là m t ộ nghành khoa h c ọ nghiên c u ứ v ề việc xây d ng ự các ph n ầ mềm có

chất l ng ượ trong kho ng th i gian và chi phí ả ờ h p lý.ợ

M c tiêu nghiên c u đụ ứ ược chia thành 2 ph n rõ nét:ầ

1. Xây d ng ph n ự ầ mềm có ch t lấ ượng.

2. Xây d ng ph n ự ầ mềm trong th i gian và chi phí ờ h p lý.ợ

1.3.3. Đối t ngượ nghiên c uứ

Hướng đ nế vi cệ xây dựng các ph nầ mềm có ch tấ lượng như đã nêu, ngành công

ngh ph n ệ ầ mềm đ a ư ra 3 đ i ố tượng nghiên c u ứ chính: Qui trình công ngh ,ệ

Phương pháp phát tri n, Công c và ể ụ môi trường phát tri n ph n ể ầ m m.ề

- Qui trình công nghệ ph nầ mềm: Hệ th ngố các giai đo nạ mà quá trình phát tri nể ph nầ

mềm ph iả trải qua. V iớ m iỗ giai đo nạ c nầ xác định rõ m cụ tiêu, kết quả nh nậ từ giai

đo nạ trước

đó cũng chính là k t qế u chuy n giao cho giai ả ể đo n k t tiạ ế ếp.

- Phương pháp phát tri nể ph nầ mềm: Hệ th ngố các hướng d nẫ cho phép t ngừ bước

thực hi n ệ m t giai đo n nào ộ ạ đó trong qui trình công ngh ph n ệ ầ mềm.

- Công cụ và môi trường phát tri nể ph nầ mềm: Hệ th ngố các ph nầ mềm trợ giúp

chính trong lĩnh v cự xây d ngự ph nầ mềm. Các ph nầ m mề này sẽ hỗ trợ các chuyên

viên tin h c trong ọ các bước xây d ng ự ph n ầ m m ề theo m t ộ phương pháp nào đó

v i ớ m t ộ qui trình được ch n tọ rước.

10

2. QUI TRÌNH CÔNG NGH Ệ PH N Ầ MỀM

Nh đã nói đ xây d ng đư ể ự ược ph n ầ mềm có ch t lấ ượng quá trình phát tri n ph i trãiể ả qua

r tấ nhi uề giai đo n.ạ M iỗ giai đo nạ có m cụ tiêu và k tế quả chuy nể giao xác định. Trình tự

thực hi n các ệ giai đo n này chính là chu ạ kỳ s ng cố ủa m t ph n ộ ầ mềm.

Nói cách khác, chu kỳ s ngố c aủ m tộ ph nầ mềm là kho ngả th iờ gian mà trong đó một

s nả ph mẩ ph nầ mềm được phát triển, sử d ngụ và mở r ngộ cho đ nế khi s nả ph mẩ ph nầ

mềm

đó không còn được s d ng n a.ử ụ ữ

Chu kỳ sống c aủ ph nầ mềm được phân chia được phân chia thành các pha chính

như: xác định, phát tri n,ể kiểm th ,ử b oả trì (v nậ hành). Ph mạ vi và thứ tự các pha khác

nhau tùy theo t ng mô hình c từ ụ h .ể

2.1. Các b cướ c bơ ản trong xây dựng phần m mề

2.1.1. Xác định

Đây là bước hình thành bài toán hoặc đề tài. Ở bước này thiết kế trưởng ho cặ phân

tích viên hệ th ngố ph iả biết được vai trò c aủ ph nầ m mề c nầ phát tri nể trong hệ th ng,ố

đồng thời ph i ả ước l ng công vượ iệc, l p ậ lịch bi u và phân công công vể i c.ệ

Bên c nhạ đó chúng ta ph iả bi tế người đ tặ hàng mu nố gì. Các yêu c uầ c nầ ph iả được

thu th pậ đ yầ đủ và được phân tích theo chi uề ngang (r ng)ộ và chi uề d cọ (sâu). Công cụ

sử dụng chủ y uế ở giai đo nạ này là các lược đ ,ồ sơ đồ ph nả ánh rõ các thành ph nầ c aủ

hệ th ngố và m i liên quan gi a chúng v i nhau.ố ữ ớ

2.1.2. Phát tri nể

D aự vào các n iộ dung đã xác định được, nhóm phát tri nể ph nầ mềm dùng ngôn ngữ đặc

t hình th cả ứ (d a trên các ki n trúc toán h c) ho c phi hình th c (t a ngôn ng t nhự ế ọ ặ ứ ự ữ ự iên)

ho c ặ k t h p c ế ợ ả hai đ ể mô t nh ng y u t sau đây cả ữ ế ố ủa chương trình:

Giá trị nh p, giá trậ ị xuất.

Các phép bi n đế ổi

Các yêu c uầ c n đ t đ c ầ ạ ượ ở m i đi mỗ ể c a chủ ương trình.

Ph nầ đ cặ tả chỉ quan tâm chủ y uế đ nế giá trị vào, ra chứ không quan tâm đ nế c uấ trúc

và n i dung các thao tác c n th c hiộ ầ ự ện.

11

Sau bước thi tế kế là bước tri nể khai các đ cặ tả chương trình thành m tộ s nả ph mẩ

phần mềm d aự trên m tộ ngôn ngữ l pậ trình cụ th .ể Trong giai đo nạ này các l pậ trình

viên sẽ ti n hành cài đế ặt các thao tác c n thầ i t đế ể th c hi n đự ệ úng các yêu c u đã đầ ược đ cặ

t .ả

Công vi c ệ cu i ố cùng của giai đo n ạ phát tri n ể là chúng ta c n ầ ph i ả chứng

minh tính đúng đ nắ của chương trình sau khi đã ti nế hành cài đặt. Tuy nhiên thông

thường ở bước này chúng ta coi các chương trình như nh ngữ h pộ đen. V nấ đề đ tặ ra là

xây d ngự m tộ cách có ch đíchủ các t pậ dữ li uệ nh pậ khác nhau để giao cho chương trình

th cự hi nệ r iồ d aự vào k tế qu thu đả ược để đánh giá chương trình. Công vi c ệ nh trênư

được g i là ọ ki mể th chử ương trình.

Công vi c kệ i mể th nhử ằm vào các m c tiêu sau:ụ

Ki mể tra để phát hi nệ l iỗ c aủ chương trình. L uư ý r ngằ kiểm thử không đ mả

b o tuy tả ệ đ iố tính đúng đ nắ c aủ chương trình do b nả ch tấ quy n pạ không

hoàn toàn c a cách làm.ủ

Ki mể tra tính n đổ ịnh, hi u qu cũngệ ả nh kh năng t i đa cư ả ố ủa chương trình.

Tùy theo m cụ đích mà người ta thi tế kế các tập dữ li uệ thử sao cho có thể phủ h tế

các trường h pợ c n quan tâm.ầ

2.1.3. Bảo trì (Vận hành)

Công vi cệ qu nả lý vi cệ tri nể khai và sử d ngụ ph nầ mềm cũng là m tộ v nấ đề c nầ

đư c ợ quan tâm trong qui trình phát tri nể ph nầ mềm. Trong quá trình xây d ngự ph nầ

mềm, toàn b cácộ k tế qu ph nả ầ tích, thi tế k ,ế cài đặt và hồ sơ liên quan c n ph iầ ả được

lưu trữ và quản lý c n ẩ th nậ nh mằ đ mả b oả cho công vi cệ được ti nế hành m tộ cách

hi uệ quả nh tấ và phục vụ cho công vi c bệ ảo trì ph n ầ m mề v sau.ề

Như v yậ công vi cệ quản lý không chỉ d ngừ lại trong quá trình xây d ngự ph nầ mềm

mà trái lại còn ph i đả ược tiến hành liên t c trong suụ ốt quá trình s ng c a nó.ố ủ

2.2. Một s môố hình tri nể khai xây d ng phự ần m mề

Có nhi uề mô hình c nậ khác nhau để tri nể khai các bước cơ b nả trong quá trình

phát tri nể ph nầ mềm. M iỗ mô hình s ẽ chia vòng đ iờ của ph nầ mềm theo m tộ cách

khác nhau nh mằ đảm b oả qui trình phát tri nể ph nầ mềm sẽ d nẫ đ nế thành công. Trong

ph nầ ti pế theo c aủ giáo trình chúng ta sẽ tìm hi uể qua các mô hình phát triển ph nầ mềm

tiêu bi uể nh tấ đang được áp d ng.ụ

12

2.2.1. Mô hình thác nước:

Mô hình thác nước là m t ộ trong nh ng ữ mô hình đ u ầ tiên và ph ổ bi n ế được

áp d ng trongụ quá trình phát triển ph nầ mềm. Mô hình này chia quá trình phát tri nể ph nầ

mềm thành nh ngữ giai đo nạ tu nầ tự n iố ti pế nhau. M iỗ giai đo nạ sẽ có m tộ m cụ đích

nh tấ định. K tế qu cuả ả giai đoạn trước sẽ là thông tin đ uầ vào cho giai đo nạ tiếp theo

sau. Tùy theo qui mô của ph n ầ mềm c n phát tri n ầ ể mà mô hình thác nước s có nh ngẽ ữ

bi n th khác nhau nế ể h sau:ư

Qui trình 2 giai đo n:ạ Là qui trình đ nơ gi nả nhất. Theo qui trình này vi cệ phát triển

ph n ầ mềm ch trãi qua 2 giai đoỉ ạn:

o Xác định yêu c u:ầ Được ti nế hành ngay khi có nhu c uầ về vi cệ xây d ngự

ph n ầ mềm.

- M c tiêu: ụ Xác định chính xác các yêu c u đ tầ ặ ra cho ph n ầ mềm s xây d ng.ẽ ự

- K t qu nhế ả ận: Thông tin v ho t đ ng c a th ề ạ ộ ủ ế gi i ớ th c.ự

- K tế quả chuy nể giao: Danh sách các yêu c uầ (công vi cệ sẽ th cự hi nệ trên

máy tính) cùng v iớ các thông tin miêu tả chi tiết về các yêu c uầ (cách

th cứ th c hi n trong tự ệ h gi iế ớ th c).ự

o L p trình (cài đ t): ậ ặ Đư c ti n hành ngay sau khi k t thúc vợ ế ế iệc xác định yêu c u.ầ

- M c tiêu: ụ T o l p ph nạ ậ ầ mềm mong mu n theo yêu c u.ố ầ

- K t qu nhế ả ận: Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan.

- K tế quả chuy nể giao: Chương trình ngu nồ c aủ ph nầ mềm v iớ c uấ trúc

cơ s d ở ữ li u ệ t ng ươ ng ứ (n u ế c n ầ thiết) và chương trình th c ự hi nệ

được trên máy tính (chương trình nguồn đã được biên dịch)

Qui trình 3 giai đo n:ạ Là qui trình c iả ti nế c aủ qui trình 2 giai đo nạ bằng cách bổ sung

thêm m t gộ iai đo n trung gian ạ m i gi a xác đớ ữ ịnh yêu c u và ầ l p trình (có s a đậ ử ổi)

o Xác định yêu c u: ầ được ti n ế hành ngay khi có nhu c u ầ v ề vi c ệ xây dựng

ph n ầ mềm.

- M c tiêu: ụ Xác định chính xác các yêu c u đ tầ ặ ra cho ph n ầ mềm s xây d ng.ẽ ự

- K t qu nhế ả ận: Thông tin v ho t đ ng c a th ề ạ ộ ủ ế gi i ớ th c.ự

- K tế quả chuy nể giao: Danh sách các yêu c uầ (công vi cệ sẽ th cự hi nệ trên

máy tính) cùng v iớ các thông tin miêu tả chi tiết về các yêu c uầ (cách

th cứ th c hi n trong tự ệ h gi iế ớ th c)ự

o Thi t kế ế: Được ti n hành ngay sau khi ế k t thúc vế i c xác đệ ịnh yêu c u.ầ

13

- M cụ tiêu: Mô tả các thành ph nầ c aủ ph nầ mềm (mô hình c aủ ph nầ mềm)

trước khi ti n hành cài đế ặt.

- K t qu nhế ả ận: Danh sách các yêu cầu và thông tin liên quan.

- K t qu chế ả uy n giao:ể

Mô t ả thành ph n ầ giao di n: ệ các hàm nh p/xu t, ậ ấ c u ấ trúc dữ

li u nh p/xu t.ệ ậ ấ

Mô t thànhả ph n x lý: các hàmầ ử ki m tra x lý.ể ử

Mô tả thành ph nầ dữ li u:ệ các hàm đ c/ọ ghi, tổ ch cứ l uư trữ trên bộ

nh ph .ớ ụ

o L p trình (cài đ t): ậ ặ Đư c ti n hành ngay sau khi k t thúc vợ ế ế iệc thiết k .ế

- M c tiêu: ụ T o l p ph nạ ậ ầ mềm theo yêu c u.ầ

- K t qu nhế ả ận: Mô hình ph n ầ mềm

- K tế quả chuy nể giao: Chương trình ngu nồ c aủ ph nầ mềm v iớ c uấ trúc

cơ s d ở ữ li u ệ t ng ươ ng ứ (n u ế c n ầ thiết) và chương trình th c ự hi nệ

được trên máy tính (chương trình nguồn đã được biên dịch)

Qui trình 4 giai đo n:ạ Là qui trình c iả ti nế c aủ qui trình phía trước b ngằ cách bổ sung

thêm m t gộ iai đo n ạ m i gi a xác đớ ữ ịnh yêu c u và thiầ ết k (có ế s a đử ổi)

o Xác định yêu c u:ầ Được ti nế hành ngay khi có nhu c uầ về vi cệ xây d ngự

ph n ầ mềm.

- M c tiêu: ụ Xác định chính xác các yêu c u đ tầ ặ ra cho ph n ầ mềm s xây d ng.ẽ ự

- K t qu nhế ả ận: Thông tin v ho t đ ng c a th ề ạ ộ ủ ế gi i ớ th c.ự

- K tế quả chuy nể giao: Danh sách các yêu c uầ (công vi cệ sẽ th cự hi nệ trên

máy tính) cùng v iớ các thông tin miêu tả chi tiết về các yêu c uầ (cách

th cứ th c hi n trong tự ệ h gi iế ớ th c)ự

o Phân tích: được ti n hành ngay sau khi ế k tế thúc vi c xác ệ định yêu c u.ầ

- M c ụ tiêu: Mô t ả l i ạ th ế gi i ớ th c ự thông qua các mô hình (mô hình thế

gi i ớ th c) tự rước khi thi t kế ế.

- K t qu nhế ả ận: Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan.

- K t qu chế ả uy n giao:ể

Mô hình xử lý (hệ th ngố các công vi cệ trong thế gi iớ th cự cùng với

quan h giệ ữa chúng)

Mô hình dữ li uệ (hệ thống các lo iạ thông tin được sử d ngụ trong thế

gi iớ th c cự ùng v i quan h gi a chớ ệ ữ úng)

14

Các mô hình khác (không gian, thời gian, con người…) n u ế c n thầ iết.

o Thi t kế ế: Được ti n hành ngay sau khi ế k t thúc vế i c phân tích.ệ

- M cụ tiêu: Mô tả các thành ph nầ c aủ ph nầ mềm (mô hình c aủ ph nầ mềm)

trước khi ti n hành cài đế ặt.

- K t qu nhế ả ận: Mô hình th gi iế ớ th c.ự

- K t qu chế ả uy n giao:ể

Mô t ả thành ph n ầ giao di n: ệ các hàm nh p/xu t, ậ ấ c u ấ trúc dữ

li u nh p/xu t.ệ ậ ấ

Mô t thànhả ph n x lý: các hàmầ ử ki m tra x lý.ể ử

Mô tả thành ph nầ dữ liệu: các hàm đ c/ghi,ọ tổ ch cứ l uư trữ trên bộ nhớ

ph .ụ

o L p trình (cài đ t): ậ ặ Đư c ti n hành ngay sau khi k t thúc vợ ế ế iệc thiết k .ế

- M c tiêu: ụ T o l p ph nạ ậ ầ mềm theo yêu c uầ

- K t qu nhế ả ận: Mô hình ph n ầ mềm

- K tế quả chuy nể giao: Chương trình ngu nồ c aủ ph nầ mềm v iớ c uấ trúc

cơ s d ở ữ li u ệ t ng ươ ng ứ (n u ế c n ầ thiết) và chương trình th c ự hi nệ

được trên máy tính (chương trình nguồn đã được biên dịch)

Qui trình 5 giai đo n:ạ Là qui trình c iả ti nế c aủ qui trình phía trước b ngằ cách bổ

sung thêm m tộ giai đo nạ m iớ sau giai đo nạ l pậ trình nh mằ tăng cường độ tin c yậ

c aủ phần mềm.

o Xác định yêu c u:ầ Được ti nế hành ngay khi có nhu c uầ về vi cệ xây d ngự

ph n ầ mềm.

- M c tiêu: ụ Xác định chính xác các yêu c u đ tầ ặ ra cho ph n ầ mềm s xây d ng.ẽ ự

- K t qu nhế ả ận: Thông tin v ho t đ ng c a th ề ạ ộ ủ ế gi i ớ th c.ự

- K tế quả chuy nể giao: Danh sách các yêu c uầ (công vi cệ sẽ th cự hi nệ trên

máy tính) cùng v iớ các thông tin miêu tả chi tiết về các yêu c uầ (cách

th cứ th c hi n trong tự ệ h gi iế ớ th c)ự

o Phân tích: được ti n hành ngay sau khi ế k tế thúc vi c xác ệ định yêu c u.ầ

- M c ụ tiêu: Mô t ả l i ạ th ế gi i ớ th c ự thông qua các mô hình (mô hình thế

gi i ớ th c) tự rước khi thi t kế ế.

- K t qu nhế ả ận: Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan.

- K t qu chế ả uy n giao:ể

15

Mô hình xử lý (hệ th ngố các công vi cệ trong thế gi iớ th cự cùng với

quan h giệ ữa chúng)

Mô hình dữ li uệ (hệ thống các loại thông tin được sử d ngụ trong thế

gi iớ th c cự ùng v i quan h gi a chớ ệ ữ úng)

Các mô hình khác (không gian, thời gian, con người…) n u ế c n thầ iết.

o Thi t kế ế: Được ti n hành ngay sau khi ế k t thúc vế i c phân tích.ệ

- M cụ tiêu: Mô tả các thành ph nầ c aủ ph nầ mềm (mô hình c aủ ph nầ mềm)

trước khi ti n hành cài đế ặt.

- K t qu nhế ả ận: Mô hình th gi iế ớ th c.ự

- K t qu chế ả uy n giao:ể

Mô t ả thành ph n ầ giao di n: ệ các hàm nh p/xu t, ậ ấ c u ấ trúc dữ

li u nh p/xu t.ệ ậ ấ

Mô t thànhả ph n x lý: các hàmầ ử ki m tra x lý.ể ử

Mô tả thành ph nầ dữ li u:ệ các hàm đ c/ọ ghi, tổ ch cứ l uư trữ trên bộ

nh ph .ớ ụ

o L p trình (cài đ t): ậ ặ Đư c ti n hành ngay sau khi k t thúc vợ ế ế iệc thiết k .ế

- M c tiêu: ụ T o l p ph nạ ậ ầ mềm theo yêu c u.ầ

- K t qu nhế ả ận: Mô hình ph n ầ mềm.

- K tế quả chuy nể giao: Chương trình ngu nồ c aủ ph nầ mềm v iớ c uấ trúc

cơ s d ở ữ li u ệ t ng ươ ng ứ (n u ế c n ầ thiết) và chương trình th c ự hi nệ

được trên máy tính (chương trình nguồn đã được biên dịch).

o Ki mể th :ử Được ti nế hành ngay sau khi đã có k tế quả (từng ph n)ầ của việc

lập trình.

- M c tiêu: ụ Tăng đ tin ộ c y c a ph nậ ủ ầ mềm.

- K t qu nhế ả ận:

Danh sách yêu c u.ầ

Mô hình phần mềm.

Ph nầ mềm.

- K t qu chế ả uy n giao: Pể h n ầ mềm v i đ tin ớ ộ c yậ cao (đã tìm và s a l i).ử ỗ

o B oả trì: Công vi cệ c aủ giai đo nạ bao g mồ vi cệ cài đ tặ và v nậ hành ph nầ

mềm trong th cự tế.

- M c tiêu: ụ đ mả b o ph nả ầ mềm v n hành ậ tốt

- K t qu nhế ả ận: ph n ầ mềm đã hoàn thàng

16

- K tế quả chuy nể giao: các ph nả ánh c aủ khách hàng trong quá trình sử dụng

ph n ầ mềm.

Nh n xét:ậ

Mô hình thác nước giúp chúng ta có thể dễ dàng phân chia quá trình xây d ngự

ph n ầ mềm thành nh ngữ giai đo nạ hoàn toàn đ cộ l pậ nhau. Tuy nhiên, các dự án l nớ hi mế

khi tuân theo dòng ch yả tu nầ tự c aủ mô hình vì thường ph iả l pặ l iạ các bước để nâng

cao ch tấ lượng. H n n a, khách hàng hơ ữ iếm khi tuyên b h t các ố ế yêu c u trong giai đo nầ ạ

phân tích.

Mô hình này cũng có m tộ h nạ chế là chúng ta r tấ khó th cự hi nệ các thay đ iổ m tộ khi

đã th cự hi nệ xong m tộ gi iạ đo nạ nào đó. Đi uề này làm cho vi cệ xây d ngự ph nầ mềm

r tấ khó thay đ iổ các yêu c uầ theo ý mu nố c aủ khách hàng. Do đó, phương pháp này chỉ

thích h pợ cho nh ng trữ ường h p ợ mà chúng ta đã hi u r t rõ các yêu c u c a khách hàng.ể ấ ầ ủ

Chú ý: Mô hình thác nước có thể được c iả tiến b ngằ cách cho phép quay lui khi phát

hi n lệ ỗi trong giai đo nạ phía trước.

2.2.2. Mô hình bản mẫu phần m mề

Tương tự như mô hình thác nước v iớ bổ sung vào các giai đo nạ th cự hi nệ ph nầ

mềm m uẫ ngay khi xác định yêu c uầ nhằm m cụ tiêu phát hi nệ nhanh các sai sót về yêu

c u.ầ Các giai đo nạ trong mô hình b nả m u ẫ ph nầ mềm có thể ti nế hành l pặ đi l pặ lại

chứ không nhất thiết ph i tả heo trình t ự nh t đấ ịnh.

Ngay sau khi giai đo nạ xác định yêu c u,ầ nhà phát tri nể ph n ầ mềm đ aư ra ngay m tộ

bản thiết kế sơ bộ và ti nế hành cài đ tặ b nả m uẫ đ uầ tiên và chuy nể cho ng iườ sử d ng.ụ

B nả m u nàyẫ chỉ nhằm để miêu tả cách th cứ ph nầ mềm ho tạ đ ngộ cũng như cách người

sử d ngụ tương

tác với h tệ h ng.ố

Người sử d ngụ sau khi xem xét sẽ ph nả h iồ thông tin c nầ thiết lại cho nhà phát

tri n. N uể ế ngưới sử d ngụ đ ngồ ý v iớ b nả m uẫ đã đ aư thì người phát tri nể sẽ ti nế hành cài

đ tặ thực

17

s .ự Ngược l iạ cả hai phải quay l iạ giai đo nạ xác định yêu cầu. Công vi cệ này được l pặ l iạ

liên t c cho đ n khi ngụ ế ười sử d ng đ ng ý v i các ụ ồ ớ bản m u do nhà phát tri nẫ ể đ a ra.ư

Như v yậ đây là m tộ hướng ti pế c nậ t tố khi các yêu c uầ ch aư rõ ràng và khó đánh

giá được tính hi uệ quả c aủ các thuật toán. Tuy nhiên, mô hình này cũng có nhược điểm

là tính c u trúc không cao do đó khách hàng d ấ ễ m t tin tấ ưởng.

2.2.3. Mô hình xoắn ốc

Mô hình này chính là sự k tế h pợ c aủ mô hình b nả m u ẫ thi tế kế và mô hình thác

nước được l pặ lại nhi uề l n.ầ Ở l nầ l pặ ti pế theo hệ thống sẽ được tìm hi uể và xây

d ngự hoàn thiện h n l nơ ở ầ lặp trước đó.

Ở m iỗ l nầ l pặ các yêu c uầ c aủ người sử d ngụ sẽ được hi uể ngày càng rõ ràng

h nơ và các b nả mẫu ph nầ mềm cũng ngày m tộ hoàn thi nệ h n.ơ Ngoài ra ở cu iố m iỗ

l nầ l pặ sẽ có thêm công đo n phân tích ạ m c đứ ộ r i ro đ quy tủ ể ế định xem có nên đi ti pế

theo hướng này nữa hay không.

18

Mô hình này phù h pv iợ ớ các hệ thống ph nầ mềm l nớ do có khả năng ki mể soát r iủ ro ở

t ngừ bước ti nế hóa. Tuy nhiên v nẫ ch aư được sử d ngụ r ngộ rãi như mô hình thác nước

hoặc b n ả m u doẫ đòi h i năng l c qu n lý, ỏ ự ả năng l c phân tích r i ro cao.ự ủ

3. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG PHẦN MỀM

3.1. Tổng quan

3.1.1. Khái niệm

Để ti nế hành xây d ngự m tộ ph nầ mềm, chúng ta có thể áp d ngụ nhi uề phương

pháp khác nhau. M iỗ phương pháp có nh ngữ uư và khuy tế đi mể riêng và phù h pợ v iớ

t ngừ lo i ạ ph n ầ mềm c th .ụ ể

M iỗ phương pháp sẽ có nh ngữ hướng d nẫ cụ thể các công vi cệ c nầ ph iả th cự hi nệ

trong t ng giai đừ o n trong quy trình xây ạ d ng ph nự ầ mềm.

Bên c nhạ đó m iỗ phương pháp cũng sẽ quy định nh ngữ cách th cứ khác nhau để

trình bày các k tế quả thu được trong quá trình xây dựng ph nầ mềm. Nh ngữ quy định này

có tính ch tấ như là ngôn ngữ th ngố nh tấ để các thành viên tham gia xây d ngự ph nầ mềm

có thể trao đ i thông tin trong vi c xây ổ ệ d ng ph nự ầ mềm.

3.1.2. Phân loại

Các phương pháp xây d ngự ph nầ m mề được chia làm 02 nhóm khác nhau d aự vào tính

ch t c a côấ ủ ng vi c c nệ ầ th c hi n.ự ệ

Phương pháp xây d ng:ự

• Phương pháp hướng ch c năngứ

19

• Phương pháp hướng dữ li uệ

• Phương pháp hướng đ i tố ượng

Phương pháp t ch c qổ ứ u n lýả

• Xây d ng phự ương án

• T ch c nhân sổ ứ ự

• Ước lượng r i ro, chi phíủ

• L p và theo dõi ậ k ho chế ạ tri n khai.ể

Trong ph nầ ti pế theo của giáo trình này, chúng ta chỉ quan tâm đ nế các phương pháp

xây d ng.ự Về phương pháp tổ ch cứ qu nả lý chúng ta có thể tham kh oả trong giáo trình “Quản

lý d án xây d ng các hự ự ệ th ng thông tin”.ố

3.2. Các phương pháp xây dựng phần m mề

3.2.1. Cách ti p cế ận

a) T trên xu ngừ ố

Đây là cách gi i quy t ả ế v n đ theo hấ ề ướng phân tích. Khi ti n hành xây ế d ng ph nự ầ

mềm theo cách này, chúng ta b tắ đ uầ v iớ nh ngữ thành ph nầ chính c aủ hệ th ng.ố Sau đó,

các thành ph nầ này sẽ được phân tích thành các thành ph nầ chi tiết và cụ thể h n.ơ Quá

trình phân tích này sẽ k tế thúc khi các k tế quả thu được có mức độ ph cứ đ pạ đúng v iớ ý

mu nố c aủ nhà xây d ng ph n ự ầ mềm.

b) T d i lênừ ướ

Ngược l iạ v iớ phương pháp từ trên xu ng,ố phương pháp từ dưới lên là cách gi iả

quyết v n đ theo hấ ề ướng t ngổ h p. V i phợ ớ ương pháp này, chúng ta ti n hành xây d ngế ự

nh ng thành ph nữ ầ chi tiết, cụ thể mà mà chúng ta dự tính là sẽ có trong hệ th ng.ố Sau

đó, các nhà phát tri nể ph nầ mềm sẽ ti nế hành k tế h pợ các thành ph nầ chi ti tế này lại

v iớ nhau để t oạ nên các thành ph n chính ầ mà h th ng c n ph i có.ệ ố ầ ả

20

3.2.2. Cách ti n hànhế

a) Ph ng pháp h ng ch c năngươ ướ ứ

V iớ phương pháp này công vi cệ xây d ngự ph nầ mềm được th cự hi nệ d aự trên các

ch c năngứ mà hệ th ngố c nầ th cự hi n.ệ Hay nói cách khác chúng ta chú tr ngọ đ nế thành

ph nầ xử lý c a h th ng:ủ ệ ố

• Các thao tác tính toán

• Các thao tác phát sinh

• Các thao tác bi n đ i….ế ổ

Phương pháp chung để gi iả quyết v nấ đề là áp d ngụ nguyên lý “chia để trị”. Khi

ti n hànhế xây dựng ph nầ mềm theo phương pháp này, chúng ta sẽ chia các công vi cệ

lớn mà h ệ th ngố c nầ th cự hi nệ hành các công vi cệ nhỏ h nơ đ cộ l pậ nhau. Vi cệ phân

chia các công vi c đệ ược ti nế hành cho đ nế khi các công vi cệ thu được đủ nhỏ để chúng

ta có thể ti nế hành xây d ng hoàn chự ỉnh. Hình dưới: Minh h a cách tọ i pế c n theo hậ ướng

ch c nứ ăng.

Phương pháp hướng ch cứ năng chú tr ngọ đ nế cách để gi iả quy tế v nấ đề nh ngư không

có khả năng che d uấ các thông tin tr ngạ thái của hệ th ng.ố Đi uề này dẫn đ nế vi cệ các

ch c năngứ trong hệ th ngố không tương thích với nhau trong việc th cự hi nệ thay đ iổ các

thông tin trong hệ thống. Chính vì v yậ mà cách ti pế c nậ này chỉ thích h pợ khi trong hệ

thống có r tấ ít thông tin cần ph iả qu nả lý và chia sẻ gi aữ các ch cứ năng v iớ nhau. Để mô

hình hóa cách xử

lý thông tin trong hệ thống dùng lược đ dòng d lồ ữ i u (Data Flow Diagraệ ms).

DFD là m tộ công cụ đ nơ gi nả và h uữ ích để miêu tả cách th cứ ho tạ đ ngộ c aủ hệ

th ng. DFD s d ng các ký hố ử ụ iệu sau để mô t h thả ệ ống:

• Ô vuông có góc tròn được dùng để bi u di n các cể ễ h c năngứ c a h th ng.ủ ệ ố

21

• Ô vuông dùng đ bi uể ể di n thành pễ h n d lầ ữ i u trong h th ng.ệ ệ ố

• Hình tròn dùng đ bi uể ể di n các thàễ nh ph n bên ngoài có giao tầ i p vế ới hệ th ng.ố

• D uấ mũi tên dùng đ biể ểu di n hễ ướng di chuy nể c a d lủ ữ iệu.

• Các t khóa “and” và “or” dùng đ liên k t các dòng ừ ể ế d lữ i u khi c n thi t.ệ ầ ế

b) Ph ng pháp h ng ươ ướ d lữ i uệ

Ngược l iạ v iớ phương pháp hướng ch cứ năng, phương pháp hướng dữ li uệ chú

trọng nhi u đ n thành ph n d lề ế ầ ữ i u ệ c n phầ ải x lý trong h th ng:ử ệ ố

• T ch c d lổ ứ ữ i uệ

• Kh i lố ượng l u trư ữ

• T c đố ộ truy xuất

• …

Khi ti nế hành thiết kế theo phương pháp hướng dữ li uệ chúng ta b tắ đ uầ v iớ việc thi tế

kế các c uấ trúc dữ li uệ c nầ thiết có trong bài toán, sau đó m iớ ti nế hành thi tế kết các thao tác

đ v n hành trên các c u trúc d li uể ậ ấ ữ ệ đã thiết k .ế

22

Phương pháp này đ c ặ bi t ệ ch ỉ thích h p ợ trong các lo i ạ phần mềm ch ỉ có ch cứ

năng chính là l uư trữ và thao tác trên các lo iạ dữ liệu. H nạ chế c aủ nó là không quan tâm

đ nế các

ch cứ năng mà hệ th ngố c nầ ph iả đáp ng.ứ Đi uề này d nẫ đến vi cệ có khả năng hệ th ngố

sau khi thi t k khôngế ế có đ y đ các chầ ủ ức năng c n thi t.ầ ế

K tế quả thu được sau khi thi tế kế theo phương pháp hướng dữ li uệ là mô hình th cự

th k tể ế h pợ (Entity Relationship Diagram). M tộ mô hình th cự thể k tế h pợ đi nể hình

gồm có 2 thành ph n ầ c b n: các tơ ả h c th và các ự ể m i k t h p.ố ế ợ

• M tộ th cự thể là m tộ đ iố tượng trong thế gi iớ thực mà hệ thống có quan h ,ệ

hoặc tương tác qua lại. Các th cự thể đ cượ bi uể di nễ trong sơ đồ b ngằ các

hình vuông cùng v i tên và có th cóớ ể thêm các thu c tính cộ ủa th c th .ự ể

• M iố k tế h pợ bi uể di nễ sự k tế h pợ gi aữ hai hay nhi uề th cự th .ể M iỗ m iố k tế

h p gợ ồm có ba thành ph n ầ c b n:ơ ả

M iố kết h pợ gi aữ các th cự thể được bi uể di nễ băng m tộ đường thẳng

nối gi a hai thữ ực th .ể

Tên c aủ môi liên h dùngệ đ ể miêu t ý nghả ĩa c aủ m i liên hố ệ.

B nả số ở hai đ uầ c aủ m iố k tế h pợ dùng để xác định con số t iố đa và

tối thi u các tể h c th liên ự ể quan đ n ế m iố k t h p.ế ợ

c) Ph ng pháp h ng ươ ướ đ i t ngố ượ

Phương pháp thi tế kế hướng đ iố tượng là sự k tế h pợ c aủ phương pháp hướng dữ

li uệ và phương pháp hướng ch cứ năng. Phương pháp này chú trọng đ nế cả thành ph nầ

dữ li uệ và ch c năng ứ c a h th ng.ủ ệ ố

Theo phương pháp hư nớ g đ iố tượng thì m tộ hệ th ngố ph nầ mềm là m tộ t pậ h pợ

các đ i ố tượng có khả năng tương tác với nhau. Các đ iố tượng chính là các sự v tậ và hi nệ

tượng v tậ lý cũng như tr uừ tượng mà chúng ta có trong thế gi iớ th c.ự M iỗ đ iố tượng có

dữ li uệ riêng được che d uấ v iớ thế gi iớ bên ngoài và các thao tác mà đ iố tượng có thể

th cự hi nệ trên các thành ph n d lầ ữ i uệ c a đ i t ng.ủ ố ượ

23

Các đ iố tượng liên lạc, trao đổi thông tin v iớ nhau b ngằ cách g iử các thông đi pệ cho

nhau. Các thông đi pệ mà m iỗ đ iố t ngượ có thể xử lý được g iọ là giao di nệ c aủ đối tượng.

Khi

đó m iọ thao tác liên quan đ nế các đối tượng được ph iả th cự hi nệ thông qua giao di nệ c aủ

đối tượng. Đi uề này giúp chúng ta đ mả b oả r ngằ các thông tin bên trong các đ iố tượng đ cưọ

b oả

v ệ m t cách ch c ch n.ộ ắ ắ

Chúng ta có thể sử d ngụ nhi uề hệ th ngố ký hi uệ khác nhau để mô tả các đ iố tượng c aủ

hệ th ngố cũng như m iố liên hệ gi aữ chúng. M tộ trong số các hệ th ngố ký hi uệ phổ bi nế

hi n nay là hệ ệ th nng ký hiố ệu UML.

4. CÔNG CỤ VÀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM

4.1. M ở đầu

4.1.1. Khái niệm

Các công cụ và môi trường phát tri nể ph nầ mềm là các ph nầ mềm hỗ trợ chính

người phát tri nể trong quá trình xây d ngự ph nầ mềm. Các ph nầ m mề này có tên g iọ chung là

CASE

(Computer Aided Software Engineering) tools.

Trong quá trình phát tri nể ph nầ m mề theo các quy trình trên, các CASE tools có thể hỗ

tr c thợ ụ ể cho m t giai đo n nào đó hay cũng có th h tộ ạ ể ỗ r ợ m t s giai độ ố o n, trong trạ ường

hợp này tên g iọ chung thường là môi trường phát tri nể ph nầ mềm-SDE (Software

Development Environment).

Vi c h tệ ỗ rợ c a các CASE tools trủ ong m t giaiộ đo n bao g m 2 hình th c chính:ạ ồ ứ

- Cho phép l u tr , c p nư ữ ậ h t trên k t ậ ế qu chuy n giao v i ả ể ớ m t phộ ương pháp nào đó.

- Cho phép phát sinh ra kết qu chuy n giao cho giaoả ể đo n k ti p.ạ ế ế

4.2. Phần m mề h tr thỗ ợ ực hi n các giai ệ đoạn

4.2.1. Phần m mề h tr phân tíchỗ ợ

- Công vi c ệ h tỗ r chínhợ

o So n th o các ạ ả mô hình th gi iế ớ th cự

o Ánh x vào mô hình logicạ

- Các ph n ầ mềm: WinA&D, Analyst Pro,…

4.2.2. Phần m mề h tr thỗ ợ i t ế kế

- Công vi c ệ h tỗ r chínhợ

o So n th o các ạ ả mô hình logic

24

o Ánh x vào mô hình v tạ ậ lý

- Các ph n ầ mềm: QuickUML, Power Designer, Oracle Designer…

4.2.3. Phần m mề h tr lỗ ợ ập trình

- Công vi c ệ h tỗ r chínhợ

o Qu n lý các phiên b n (D lả ả ữ i u, chệ ương trình ngu n, giao dồ i n)ệ

o Biên dịch

- Các ph n ầ mềm: Visual Studio, Visual Basic, Visual C++

4.2.4. Phần m mề h tr ỗ ợ ki m chể ứng

- Công vi c ệ h tỗ r chínhợ

o Phát sinh t đ ng các bự ộ ộ d lữ i u th nghiệ ử ệm

o Phát hi nệ lỗi

- Các ph n ầ mềm: WinRuner

4.3. Phần m mề h tr t ỗ ợ ổ ch c, qứ uản lý vi c tri n khaiệ ễ

4.3.1. Xây dựng phương án

- Công vi c ệ h tỗ r chínhợ

o T o l p phạ ậ ương án

o D đoán ự r i roủ

o Tính chi phí

- Các ph n ầ mềm: MS Project, Visio

4.3.2. Lập k hoế ạch

- Công vi c ệ h tỗ r chínhợ

o Xác định các công vi cệ

o Phân công

o L p lậ ịch biểu

o Theo dõi th c hi nự ệ

- Các ph n ầ mềm: MS Project, Visio

25

Chương 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐẶC TẢ YÊU CẦU

1. Tổng quan

Phân tích yêu c uầ là khâu kỹ thu tậ đ uầ tiên g mồ nhi uề bước nh :ỏ nghiên c uứ khả

thi, phân tích mô hình hóa, đ cặ tả th mẩ định yêu cầu. Gia đo nạ này được tiến hành ph iố

h pợ gi a bênữ phát tri nể và khách hàng và nó có vai trò đ cặ bi tệ quan tr ngọ trong ti nế

trình phát triển ph n ầ mềm.

Đây là bước hình thành bài toán hoặc đề tài. Ở bước này trưởng nhóm thi tế kế và

người phân tích hệ th ngố ph iả bi tế được người đ tặ hàng mu nố gì. Các yêu c uầ ph iả

được thu th p đ yậ ầ đủ và được phân tích theo chi uề ngang (r ng)ộ và d cọ (sâu). Công cụ

sử d ngụ chủ y uế giai ở đo n ạ này là các lược đ , ồ s ơ đ ồ ph n ả ánh rõ các đ i ố tượng

c a ủ h ệ th ng: ố l u ư đồ

(Flowchart), sơ đồ dòng dữ li uệ (Data Flow diagram DFD), m ngạ th cự th -quanể hệ

(Entity- Relationship Network), sơ đồ c uấ trúc phân c pấ (Structural hierarchical schemes),

mạng ng nghữ ĩa (Semantic Network)

1.1 Quá trình phân tích

1.1.1 Phân tích phạm vi d ánự

Người phân tích hệ th ngố dùng thu tậ ngữ phạm vi để chỉ trách nhi mệ dự án ph iả

thực thi. Ngược l i, ph mạ ạ vi d án là nhi mự ệ v l n và pụ ớ h c t p ứ ạ được th c hiự ện b i chở ương

trình.

Để xác định ph m viạ dự án, b ngằ xác định quá trình nghi pệ vụ ngứ d ngụ sẽ đ iố đầu. Đó

là nh ng ữ ph m ạ vi v n ấ đ ề c a ủ ng ứ d ng. ụ Nói chung, có hai ph n ầ đ i ố với b t ấ kỳ

giải pháp nghi pệ v :ụ ph nầ tri nể khai ngứ d ngụ và ph nầ th cự hi nệ b iở con người hay

chương trình. Định

ra ranh gi iớ ng d ng t c là xác ứ ụ ứ định qui trình trách nhiệm.

M t khi đãộ định nghĩa trách nhi mệ c a d án:ủ ự

• Chia trách nhi m thànhệ nh ngữ nhi m vệ ụ con để đ aư ra ý tưởng cho chính mình về bao

nhiêu mô đun chương trình khác nhau yêu cầu?

• Xác định bao nhiêu vùng địa lý liên quan (chi nhánh văn phòng).

• Ước lượng s ngố ười dùng ng d ng và th i ứ ụ ờ gian ng d ng đứ ụ ược duy trì.

• Tính chính xác.

• Cu i cùng, hi u khách hàng ố ể mong đ i d án đợ ự ược tri n khai.ể

T iạ th iờ điểm này, chúng ta có ý tưởng ph mạ vi dự án. Cân nh cắ độ l nớ dự án đ iố

với th iờ gian và ràng bu cộ ngân sách. N uế dự án quá l nớ về thời gian và tiền b cạ cho chi trả

thì

26

bàn b cạ v nấ đề v iớ khách hàng để đ aư ra quy tế định thương lượng cho thõa đáng.

Chúng ta ph iả ch nọ l aự ho cặ nhiều th iờ gian h n,ơ ho cặ nhi uề ti nề hơn ho cặ cả hai.

Ho cặ chúng ta ph i ả gi mả phạm vi dự án xu ng.ố Phân tích tất cả nh ngữ tình hu ngố ở giai

đo nạ đ uầ c aủ dự án s làmẽ cho d án thành công nhi u hự ề ơn.

1.1.2 Phân tích m rở ộng yêu cầu nghi p ệ vụ

a. Xác định yêu c u nghầ i p vệ ụ

M iỗ dự án sẽ có m tộ hay nhi uề yêu c uầ nghi pệ v .ụ M iỗ yêu c uầ nghi pệ vụ là m tộ mô tả

tác nhi mệ cụ thể trong nghi pệ vụ c aủ khách hàng. Ví d .ụ l uư v tế quá trình đ uầ t .ư M tộ

tác v nhụ ư ki mể soát đ uầ tư cần chia nhỏ thành nh ngữ ph nầ ch cắ ch nắ cho đ nế khi m iỗ

ph nầ đủ đ mô t công vi c cể ả ệ hính xác

ph nầ.

Khi m cứ độ c aủ thành ph nầ chia nhỏ dưới mức t iố thi u,ể xác định lại trình tự thành

M iỗ tác vụ được g iọ là yêu c uầ nghiệp vụ hay quy t cắ nghi pệ v .ụ Quy t cắ doanh nghiệp

được vi tế theo ngôn ngữ được hi uể b iở nh ngữ người không chuyên máy tính sao cho

người dùng có thể ki mể tra lu t ậ m t cách cộ hính xác

b. Xác định yêu c u ch t lầ ấ ượng khách hàng

M iỗ dự án ph nầ mềm có thể yêu c uầ nhanh, b oả m t,ậ phụ thu c,ộ dễ dùng, hay bug-

free. Trong thế gi iớ th c,ự th iờ gian và ràng bu cộ tài chính làm cho không thể t oạ ra nh ngữ

chương trình dự án hoàn chỉnh. Thay vào đó, đi uề quan trọng để quy tế định dựa trên

m cứ độ chấp nh n c a cậ ủ h t lấ ượng thõa mãn khách hàng.

Ví d :ụ khi khách hàng quy tế định ngứ d ngụ ph iả s nẵ sàng 23 giờ trong ngày, bỏ

qua th iờ gian vận hành không giảm. Chất lượng khác bao g mồ số người dùng truy c pậ

hiện hành, th iờ gian tối đa ph iả chờ để hoàn thành công vi cệ trong ngứ d ngụ (sự ph nả

h i),ồ độ b oả mật ng d ng, hay h n n a.ứ ụ ơ ữ

c.Phân tích h t ng c ạ ầ ơ s hi n hànhở ệ

Ph nầ quan tr ngọ trong thi tế kế gi iả pháp là phân tích kỹ thu tậ thay th .ế Đi nể hình,

giải pháp ph nầ mềm được đ aư vào h nơ là thay thế hệ th ngố hiện hành. Dự án c nầ làm

vi cệ trên ph nầ c ngứ và ph nầ mềm mà người dùng hi nệ có. Bi tế được hệ đi uề hành đang

được cài trên máy c a ủ người dùng, lo i ạ m ng ạ đang s ử d ng, ụ và n u ế người dùng

đang ch y ạ ph n ầ mềm không tương thích v iớ chương trình m iớ h n.ơ Nên bỏ th iờ gian

tìm hi uể máy chủ hi nệ hành,

h đi u hành, ph n ệ ề ầ mềm đang ch y.ạ

27

Khi đ aư giải pháp, nhớ r ngằ cơ sở hạ t ngầ hi nệ hành đ m b oả ả gi iả pháp c aủ chúng ta

có th tể ương thích.

d. Phân tích nh hả ưởng k thu tỹ ậ

N uế c nầ mở r ngộ ch cứ năng cho hệ th ngố hi nệ hành, chúng ta mong ước thay đổi

h ệ th ngố cũ cả vi cệ c iả thi nệ hệ thống cũ và tích h pợ dễ dàng h nơ hệ thống m i.ớ Ví

d ,ụ chức năng c aủ chương trình kế toán l uư trữ dữ li uệ nhỏ như CSDL hướng đ nế t pậ

tin Access. Đ ể t o ạ d ữ li u ệ truy xuất hi u ệ qu ả h n ơ và thõa mãn yêu c u ầ c a ủ giải

pháp m i, ớ chúng ta mới chuy nể toàn bộ dữ li uệ sang hệ quản trị csdl SQL Server.

Vi cệ suy nghĩ trước sẽ ti tế kiệm th iờ gian sau đó: trãi qua thời gian tìm hi uể sự khác

bi tệ về giao tác, bảo m t,ậ và nh ngữ chức năng khác gi a k thu tữ ỹ ậ cũ và giải pháp m i.ớ

Chúng ta nên tìm hi u th t c chuy nể ủ ụ ể đ i d lổ ữ i u ệ t k thu t ừ ỹ ậ cũ sang k tỹ hu t ậ m i.ớ

Đảm b oả được phép th cự nghi m nh ngệ ữ thủ t cụ này, và có kế ho chạ b oả l uư trong

trường h pợ thực hi nệ v nấ đề này bị lỗi. Đảm b oả ch cắ ch nắ nh ngữ tác đ ngộ chuy nể

đổi trên m iọ thành phần c a h th ng, không củ ệ ố h ph n t g nỉ ầ ử ầ nh t thay đấ ổi.

1.1.3.Phân tích yêu cầu bảo mật

Khi hệ thống l uư tr ,ữ truy xu tấ dữ li uệ cá nhân như thông tin nhân s ,ự thẻ tín

dụng, doanh số bán hay thông tin riêng tư, chúng ta c nầ có bi nệ pháp đ mả bảo an toàn

nh ngữ d ữ li u này.ệ

a. Xác định vai trò

Toàn b ng d ng không chộ ứ ụ ỉ có 1 mức đ b oộ ả mật. Người dùng cu i chố ỉ c n quy nầ ề

truy xu tấ gi iớ hạn vào hệ th ng.ố Qu nả trị hệ th ng,ố người thao tác viên c pậ nhật, và

người dùng có quy nề truy c pậ cao h nơ ở m iọ c pấ đ .ộ B oả m tậ d aự trên vai trò là kỹ thu tậ

dùng để c pấ quyền m cứ độ b oả m tậ khác nhau tương ứng quy nề h nạ và độ chuyên

nghi pệ c aủ m iỗ người dùng trong hệ thống.

L uư ý: Nhận bi tế nh ngữ l pớ chính c aủ nh ngữ người dùng c nầ truy c pậ đ nế ngứ

dụng c aủ chúng ta. Gán tên vai trò cho mỗi l pớ người dùng. Cu iố cùng, gán m cứ độ t iố

thi uể có th truyể xuất đến m iỗ vai trò. M iỗ l pớ người dùng nên có đủ quy nề truy xu tấ

đ nế công vi cệ c a ủ h , và không nhi u họ ề ơn.

b. Xác định môi trường b o m t ả ậ ứng d ngụ

Đ b oộ ả m t không bậ ị giới h n ngạ ười dùng h th ng. Chệ ố ỉ người dùng đăng nh p vàoậ

ứng d ng,ụ ngứ d nngụ ph iả “login” để kiểm soát tài nguyên chia sẻ như t pậ tin, dịch vụ hệ

th ng,ố

28

cơ sở dữ liệu. M cứ độ ki mể soát c aủ ngứ d ngụ được g iọ là ngữ c nhả b oả m t.ậ Chúng

ta cần ph iả làm vi cệ v iớ nhi uề người dùng khác như qu nả trị m ng,ạ c pấ quyền truy

xu tấ phù h p ng d ng đ chia s tàiợ ứ ụ ể ẻ nguyên.

c. Xác định nh hả ưởng b o m tả ậ

N uế công ty có s nẵ cơ chế b oả m tậ thay vào đó hệ th ngố c aủ chúng ta nên đi uề

chỉnh cho phù h pợ v iớ cơ chế đã có. N uế chúng ta đang th cự thi hệ th ngố b oả m tậ m iớ

hay m tộ h ệ th ngố khác, c n ph i phân tích tác đầ ả ộng c a h tủ ệ h ng trên hố ệ th ng hi n tố ệ ại:

• H th ng ệ ố m i có làmớ hỏng ch c năng c a ph nứ ủ ầ mềm hi n tệ ại?

• H th ng đòi h i phệ ố ỏ ải hỗ trợ thêm m t ph n ngộ ầ ười dùng – đăng nh p ậ mở r ngộ ?

• Hệ th ngố sẽ khóa m tộ vài người dùng trên những t pậ tin hay nh ngữ tài nguyên mà họ

được quy n truy c pề ậ trước đây

d. K ho ch v n hànhế ạ ậ

Khi tổ ch cứ phát tri nể và thay đ i,ổ người dùng m iớ được thêm vào, người cũ được

c p nh tậ ậ và bỏ đi. Nh ngữ thao tác này đòi h iỏ thay đ iổ CSDL bảo m t,ậ đó là n iơ thông

tin ngư i ờ dùng và quy n h n truy c p c a h ề ạ ậ ủ ọ được l u. Nh ng thông tin này đư ữ ược l u trư ữ

hi n th i.ệ ờ

N uế người dùng có vị trí địa lý khác nhau, ở văn phòng khác nhau, chúng ta c nầ lên

k ho chế ạ tái tạo cơ sở dữ li uệ b oả m t.ậ Sự tái t oạ là sự thay đ iổ hệ th ngố dữ li uệ tại

nơi này sao chép đ nế nơi khác sao cho t tấ cả thông tin b oả m tậ được l uư giữ m iỗ n i.ơ

Thu nậ lợi vi cệ tạo b nả sao là người dùng có thể đăng nh pậ dùng thông tin đ cượ l uư ở vị

trí g nầ h nơ so v iớ vị trí địa lý. N uế m ngạ WAN bị ng ngừ ho tạ đ ng,ộ ví d ụ người dùng

v nẫ có thể đăng nh p.ậ Vi c ệ t o b n sao c n đạ ả ầ ược lên k ho ch và v n hành.ế ạ ậ

L uư ý: Chúng ta lên kế ho chạ cho đi uề ki nệ khẩn c pấ – phải làm gì n uế csdl b oả m tậ bị

ng tắ hay nếu vi cệ t oạ b nả sao bị hỏng. Đ iố v iớ hệ th ngố bảo m tậ bị hỏng, chúng ta cũng nên

có cả hai kế ho chạ kh nẩ c pấ và thủ t cụ tự đ ngộ chú ý đ nế nh ngữ v nấ đề chung như mạng bị

h ng.ỏ

d. K ho ch kiế ạ ểm soát và đăng nhập

M tộ hệ th ngố b oả m tậ t tố không là cơ chế thụ đ ng.ộ Thay vào đó, ch aứ ch cứ năng trợ

giúp ki mể soát ho tạ động c aủ hệ thống cho v nấ đề b oả m t.ậ V nấ đề chung c aủ ch cứ năng này

là nh tậ ký. Toàn bộ thao tác c aủ hệ th ngố có thể được ghi nh nậ h uầ như toàn bộ sự ki nệ

liên quan đ nế b oả m tậ hệ th ng.ố Có thể ghi nh nậ m iỗ khi đăng nh p,ậ truy xu tấ đ nế m iọ

tài nguyên nh ngư đi uề này hi mế khi hi uệ qủa; thường chúng ta sẽ ghi nh nậ m tộ số t pậ

thông tin này nh vi c c gư ệ ố ắng đăng nh p ậ l i.ỗ

29

L uư ý: Nh tậ ký hệ thống tự nó thì không có ý nghĩa; chúng ta ph iả kế ho chạ ki mể

soát thường xuyên b iở ta có thể phát hi nệ nh ngữ nghi ngờ nh ngữ m uẫ nh tậ ký ho tạ

đ ng.ộ Ngư i ờ ki mể soát được hu nấ luy nệ nên phân tích nhật ký trên cơ sở thường xuyên,

đ aư ra nh ngữ đ nghề ị n uế có b t ấ kỳ đi u nghi ng .ề ờ

e. Xác định m c đ yêu c u b o m tứ ộ ầ ả ậ

B oả m tậ cũng gi ngố như nh ngữ ph nầ khác trong thi tế kế ngứ d ng,ụ là sự cân nh cắ

gi a hi uữ ệ quả và chi phí. N uế hệ th ngố không l uư nh ngữ dữ li uệ có tính nh yạ c mả cao.

Cách tốt nh t đ tri n khai h th ng đó là “gấ ể ể ệ ố i s xác thữ ự ực c a ngủ ười dùng” đòi h i l uỏ ư

tr . ữ N u chúngế

ta l uư trữ thông tin c nầ cho b oả m t,ậ chi phí cho b oả m tậ thông tin đ cặ bi tệ ph iả được

kiểm ch ng.ứ

Không có hệ th ngố nào b oả m tậ 100%. Chúng ta ph iả xác định m cứ độ r iủ ro b oả mật

có th ể ch pấ nh nậ được. Độ r iủ ro bảo m tậ di n ễ tả tỉ lệ ph n ầ trăm tương x ngứ khả năng

mà b o ả m tậ hệ th ngố không bao giờ đ tạ đến. Đi uề đó có thể nh ngư phí t nổ để xây d ngự

hệ th ngố b o ả m tậ 99%. Chúng ta hay khách hàng ph iả xác định m cứ độ r iủ ro có thể

ch p ấ nh nậ được dựa trên d li uữ ệ nh y c mạ ả của h th ng.ệ ố

f. Rà soát b o m t hả ậ i nệ tại

Chúng ta nên trung thành ý tưởng c aủ yêu c uầ b oả m tậ c aủ ứng d ng.ụ Ở th iờ đi mể

phân tích chính sách b oả m tậ hi nệ tại của công ty để xác định bảo m tậ có đ tạ đ nế

nh ngữ nhu c u c aầ ủ hệ th ngố hay không. N uế không, th oả lu nậ v nấ đề v iớ người gách vác

hệ th ngố b oả m tậ công ty đ tìmở ể ra gi i pháp ả mang l i l iạ ợ ích đ trể i n khai ể m r ngở ộ

b o ả mật.

1.1.4.Phân tích yêu cầu tốc độ

T cố độ c aủ ngứ d ngụ có thể đòi h iỏ khó. Đ iố v iớ người dùng, ngứ dụng sẽ h uầ như

ch y quá cạ h mậ nh ng ch y nhanh ng d ng thư ạ ứ ụ iết k tế ốt có th ể mang l i giá trạ ị

L uư ý: việc ch yạ nhanh m tộ ngứ d ngụ thiết kế kém thì d ,ễ nhi uề ngứ dụng có thể

chạy ch mậ b iở thi tế kế thi uế sót, nh ngữ không b iở không tương thích gi aữ ph nầ ngứ và

các y uế t bên ngoài.ố

Chúng ta nên nh nậ th cứ yêu c uầ t cố độ ngứ dụng trước khi b tắ đ uầ qui trình thiết

kế. Yêu c u t cầ ố đ d a theo các ộ ự m c sau:ụ

M iỗ phút giao dịch: cung c pấ dịch vụ phụ thu cộ vào số lượng l nớ người dùng,

ng ứ d ngụ phân tán dùng những giao tác. Số giao tác m iỗ phút (TPM) là độ đo t cố độ hệ

th ngố cơ

s d lở ữ i u.ệ

30

Băng thông: ngỨ d ngụ phân tán làm ngh nẽ vi cệ sử d ngụ m ng.ạ Sự phản h iồ c aủ

ứng d ngụ xác đ nhị định băng thông mạng (độ r ngộ c aủ đường truy nề mạng). Băng thông

thư ng ờ được đo b ngằ megabit m i giây.ỗ

Khả năng ch aứ : Lượng l uư tr -ữ cả chính và phụ - s nẵ sàng đ iố v iớ ngứ d ngụ là

v nấ đ l uề ư tâm quan tr ngọ cho t cố độ chung c aủ ngứ d ng.ụ RAM đòi h iỏ của ngứ d ngụ

gây ra những khác biệt lớn cho t c đố ộ c a ng d ng.ủ ứ ụ

Nút th tắ : Trong m iỗ hệ th ng,ố có ph nầ gi iớ h nạ t cố độ hệ thống nói chung. Ví dụ

CPU t cố độ nhanh cũng không c iả thi nệ gì m yấ n uế ph iả chờ dữ li uệ từ m tộ ổ c ngứ

quá chậm. Trong trường h pợ này, ổ c ngứ sẽ là nút th tắ c aủ toàn bộ hệ th ng.ố Không thể

tăng tốc độ tr khiừ nút th cắ được nh nậ bi t,ế bởi vì chỉ có cải thi nệ nút th tắ làm nâng t cố

độ phù hợp. Chúng

ta có thể nh nậ bi tế nút th tắ b ngằ cách sử d ngụ công cụ báo cáo hệ th ngố như Màn hình

đi u ề khi n t c để ố ộ trên Window NT (Windows NT Performance Monitor).

Thu tậ ngữ t cố độ thường dùng đ ngồ nghĩa v iớ sự ph nả h iồ - số lượng th iờ gian

chiếm giữ để ph nả h iồ lại hành đ ngộ c aủ người dùng. Có thể làm cho ngứ d ngụ xu tấ

hi nệ ph nả hồi mà không c nầ tăng tốc đ .ộ Tuy nhiên, th iờ gian ph nả h iồ trung bình của

ngứ d ngụ là đ cặ tính quan tr ng,ọ chúng ta ph iả kết h pợ ch tặ chẽ nh ngữ m cụ tiêu th iờ gian

ph nả h iồ đối v iờ yêu cầu chung thiết k .ế

Không th ể nói v ề t c ố đ ộ trong nh ng ữ ng ứ d ng ụ phân tán mà không phân

biệt quan tr ng:ọ gi aữ nhu c uầ cao và trung bình. T iạ m tộ số th iờ đi mể - t iố hay cu iố

tu nầ – có lẽ ứng d ngụ sẽ phục vụ v iớ số lượng nhỏ người dùng, thì t cố độ nó sẽ trên

trung bình. Ở th iờ điểm khác, số l ngượ người dùng sẽ cao h nơ và t cố độ ngứ d ngụ đủ

cho phép. M cụ tiêu tốc độ bao gồm cả m c tiêu ụ t c đ trung bình và cao.ố ộ

1.1.5 Phân tích yêu cầu vận hành

Chúng ta có thể gi mả b tớ chi phí v nậ hành theo nhi uề cách.Cách t tố nh tấ để gi mả

chi phí v nậ hành là đ mả b oả chương trình được kiểm thử và ch yạ debug trước khi đ aư

vào tri n khai.ể Chi phí tri nể khai có thể được gi mả b tớ bởi phân ph iố tr cự tuy nế hay

nh ngữ thủ t cụ t đ ngự ộ cài đặt, và qui trình v nậ hành có thể tự động b ngằ các qui trình

tin h c.ọ M cứ vị trí và hu n luy n đ i ngũ là v n đ xem xét quan tấ ệ ộ ấ ề rọng: đ i ngũ nhânộ

vi n càng đệ ược hu n luy n kấ ệ ỹ

và sâu thì vấn đ càng nhanh chóng đề ược s a đử ổi.

Trong trường h pợ ph nầ c ng,ứ ph nầ mềm là thành ph nầ được mua chứ không được

phát tri n,ể chúng ta có thể nh nậ sự ch pấ thu nậ v nậ hành từ nhà xưởng hay người yủ

thác c aủ s n ả phẩm. V nậ hành s nả ph mẩ trung gian tiết ki mệ cho chúng ta chi phí thuê

mướn nhân viên

31

m i ớ hay hu n ấ luy n ệ l i ạ nh ng ữ nhân viên cũ đ ể duy trì m t ộ hay nhiều thành ph nầ c a ủ hệ

th ng.ố

Gi mả chi phí v nậ hành đòi h iỏ sự tự thõa mãn l iợ nhu nậ trong th iờ ng nắ đ iố v iớ những

l iợ ích trong tương lai. Gi mả chi phí v nậ hành lâu dài thường đòi h iỏ đầu tư đón đ uầ trong

t đ ng hóa ph n c ng và ph n ự ộ ầ ứ ầ mềm.

1.1.6 Phân tích kh ả năng m ở rộng yêu c uầ

Qua th iờ gian, nh ngữ yêu c uầ gi iả pháp sẽ thay đ i.ổ Người dùng c nầ nh ngữ ch cứ

năng m i,ớ các quy luật đặt ra sẽ bị s aử đ i,ổ và ph nầ c ngứ ph nầ mềm n nề m iớ thay đổi

theo. ng d ng Ứ ụ thi tế kế tốt là có khả năng mở rộng được – nó có thể uy nể chuyển c iả

thi nệ mà không ph iả vi tế l iạ hoàn toàn. Khả năng mở r ngộ của ứng d ngụ bị đ oả ngược so

v iớ lượng công việc c n hoàn thành đầ ể thêm nh ng đ c tữ ặ r ngư m i.ớ

Khả năng mở r ngộ có thể đ tạ được thông qua nh ngữ ý nghĩa khác nhau. M tộ cách

đ t ạ nh ngữ khả năng h nạ đ nhị là l uư trữ thông tin quy lu tậ đặt ra trong cơ sở dữ li uệ

h nơ là l p trìnhậ chúng trong đ iố tượng nghi pệ v .ụ Theo cách đó, n uế số quan trong hay

thủ t cụ thay đổi,

nó có thể thay đ iổ trong CSDL mà không thay đ iổ mã ngu n.ồ Cách khác là đ tặ mã ngu nồ

vào trong đo nạ script được làm rõ h nơ biên dịch chương trình; đo nạ script có thể bị thay

đ iổ một cách d dàng không đòi h i b t ễ ỏ ấ kỳ biên dịch hay cài đặt lại tập tin nhị phân

L uư ý: cách t tố nhất để đ tạ được khả năng mở r ngộ là ng tắ ngứ d ngụ thành

nh ngữ đối tượng thành ph n,ầ m iỗ thành ph nầ hoàn thành một nhi m vệ ụ riêng l .ẻ N uế

nh ngữ yêu c uầ c a nh ngủ ữ nhiệm vụ đ cặ bi tệ thay đổi, đ iố tượng tương ngứ có thể bị

thay đ iổ và biên d chị lại mà không gây nhả hưởng b tấ kỳ đ iố tượng khác. Nh ngữ đ iố

tượng được thêm vào dễ dàng. Đối tượng nghiệp vụ có những thu nậ l iợ được làm hi uệ

quả h nơ nh ngữ phương pháp khác trong khi v n đ mẫ ả b o t t khả ố ả năng m r ng.ở ộ

1.1.7. Phân tích nh ng ữ yêu cầu sẵn có

Nh ngữ ngứ d ngụ phân tán được thiết kế để ch yạ m iỗ ngày. Nó c nầ thi tế cho sự

thành công c aủ doanh nghi p.ệ Như v y,ậ chúng có m cứ độ s nẵ sàng cao nên tránh

thường b oả trì, s a ch a, phát sinh không theo k hử ữ ế o ch.ạ

Rõ ràng, đ iố v iớ nh ngữ ngứ d ngụ mang tính s nẵ sàng, nó không được gây ra l i.ỗ Không

có ngứ d ngụ nào là không có lỗi, ngứ d ngụ ph iả được bảo l uư để chúng có thể ho tạ

đ ng ộ th mậ chí khi bug x yả ra trong m tộ ph nầ c aủ chương trình. Thí d ,ụ n uế người dùng

gây ra lỗi cho chương trình thì chỉ m tộ ph nầ chương trình ph cụ vụ cho người dùng đó bị

h ng,ỏ không

32

nhả hưởng người dùng còn lại đang n iố kết. B t ấ kỳ thành ph nầ ngứ d ngụ nào h ngỏ hay

không s n sàng thì nên kh i đẵ ở ộng l i ngay khi có th .ạ ể

Vi cệ b oả trì có kế ho chạ cũng tác đ ngộ đ nế tính s nẵ sàng. M tộ máy chủ ch aứ ngứ dụng

lý tưởng luôn có b nả sao l uư có thể kh iở đ ngộ khi máy chủ b oả trì. ngứ d ngụ có mức độ

s n sàngẵ cao có cách luân phiên để k tế n iố m ngạ trong trường h pợ m ngạ WAN, LAN

ng ngư hoạt đ ngộ

L uư ý: Tính s nẵ sàng liên quan đ nế nghi pệ v .ụ Tính s nẵ sàng c aủ ngứ d ngụ càng

cao, giá trị c aủ ứng d ngụ càng cao. Chúng ta phải xác định bao nhiêu giờ trong ngày ngứ

d ngụ cần được thao tác; giờ nào là quan tr ngọ so v iớ các giờ trong ngày. Cân nh cắ giá trị

của vi cệ tăng tính s nẵ sàng đ iố v iớ giá trị dự án c aủ th iờ gian down ngứ d ng.ụ Những hệ

th ngố tr ngọ yếu, giá trị đ iố v iớ công ty ở b tấ kỳ th iờ đi mể down nào hoàn toàn đi uề chỉnh

chi phí thi tế kế 100

% ng d ng s n sàng. ứ ụ ẵ Ứng d ng khác đ n gi n ụ ơ ả c n tr nên sầ ở ẵn sàng h u ầ h t ế m i lúc.ọ

1.1.8. Phân tích yêu tố con người

Thi tế kế ngứ d ngụ được giám sát b iở nhi uề người l pậ trình là ph nầ quan tr ngọ c aủ yếu

tố con người. Chúng ta nên xác định kinh nghiệm gì mà chúng ta mu nố người dùng có. Với

b t c ng d ng nào khác, kinh nghấ ứ ứ ụ i mệ người dùng càng t t thì chi pố hí càng cao.

B tắ đ uầ định nghĩa m cụ tiêu c aủ người dùng. Xác định người dùng với nh ngữ nhu

c u đ cầ ặ biệt như thế nào. Chúng ta c nầ đi uề ti tế người dùng qua vi cệ đi uề ti tế nghe và

nhìn, hay người dùng nói ti ngế nước ngoài. Phụ thu cộ vào vị trí đ aị lý c aủ người sử d ng.ụ

Chúng ta c n ầ s aử đ iổ ứng d ngụ thích ngứ theo vị trí đ aị lý. C nầ đi uề chỉnh nhu c uầ

lướt qua c aủ người dùng, người không c n ầ s n i k t cự ố ế h c ch n hay kh năng tắ ắ ả rả l iờ l i.ạ

Xem xét mức độ chuyên nghi pệ gi aữ người dùng. V iớ chuyên viên h cọ nhanh h nơ

với giao di nệ thi tế kế t tố và trợ giúp tr cự tuy nế Help online. Người dùng với kỹ năng kém

h nơ đ tăngể t cố qua sử d ngụ wizard, trợ giúp online, hay chỉ d n.ẫ Hu nấ luy nệ khách hàng

trong ng d ng cũng nên cân nh cứ ụ ắ ch n l a.ọ ự

1.1.9. Phân tích yêu cầu tích hợp

N uế gi iả pháp giao ti pế v iớ ngứ dụng kế th a,ừ vi cệ truy xu tấ CSDL tồn t i,ạ hay

việc chuy nể đ iổ dữ li uệ cũ sang khuôn d ngạ m i,ớ b nạ c nầ phải đ aư kế ho chạ tích h pợ

ứng d ng v iụ ớ ph nầ m mề cũ. Đi uề này được làm thông qua k tế nối của hãng trung gian

như trình điều khi nể thiết bị k tế n iố csdl (ODBC), nh ngư chúng ta cũng c nầ vi tế k tế

n iố và nh ngữ ti nệ ích chuy n để ổi

33

Khi phát sinh nhu c uầ l nớ h n,ơ cơ sở dữ li uệ ph iả thi tế kế lại. Kỹ thu tậ dữ li uệ m iớ hay

vậ lý đ aư nhu c uầ c iả thi nệ CSDL bên dưới ngứ d ng.ụ Những c iả ti nế ph iả được c nẩ

th nậ bởi chúng phá v ở tất c ả mã ngu nồ CSDL hi n ệ t i.ạ Trước khi c iả ti nế khung dữ

li u,ệ đ mả bảo nh ngữ ph nầ mã ngu nồ hi nệ tại có thể truy xu tấ đ nế CSDL. T tấ cả mã

ngu nồ hi nệ t iạ ph i ả được soát lại, có th ể vi tế l i.ạ

1.1.10. Phân tích th c ti n nghiự ễ ệp v tụ ồn tại

Ph n ầ định nghĩa trong qui t c ắ nghi p ệ v ụ liên quan đ n ế s ự hi u ể biết ngữ

c nh ả trong nh ngữ qui t cắ thao tác. Hi uể được nh ngữ th cự tế nghi pệ vụ c aủ doanh

nghi pệ có thể giúp chúng ta tránh được sai sót th mậ chí giúp tìm cách t tố h n,ơ hi uệ quả

h nơ c aủ tự đ ngộ hóa tiến trình nghi pệ v .ụ Hi uể được v nấ đề h pợ lệ dưới m iỗ ti nế trình

có thể ngăn b nạ gây ra l iỗ một cách ngây ngô d n đ n tranh ch p.ẫ ế ấ

Hi uể được c uấ trúc tổ ch cứ và sơ đồ làm vi cệ nghi pệ vụ là quy tế định. Không

hi uể rõ ràng s ơ đ ồ t ổ ch c, ứ không th ể đem l i ạ s ự ch p ấ thu n ậ phù h p ợ cho thi tế

k ế ng ứ d ng ụ của chúng ta hay thông tin theo kíp trên thi tế kế hay nh ngữ vấn đề tri nể

khai. Đồ hình tổ chức cũng giúp cho tìm kiếm thông tin người nẩ danh ph nả h iồ l iạ

ch cứ năng c aủ ngứ d ngụ mà không dùng b t c a cấ ủ hính h .ọ

Có được ngứ d ngụ từ giai đo nạ phát tri nể đ nế sản ph mẩ đòi h iỏ sự hi uể bi tế

m ngạ và chính sách hạ tầng c aủ công ty. Biết được ai là người chịu trách nhi mệ b oả trì,

b oả m t,ậ tính toàn v n,ẹ khả năng ph nả h iồ tương tác trên m ng.ạ H cọ nh ngữ ti nế trình

và chính sách liên quan ch yạ trên ngứ d ngụ m i.ớ Tìm ra lo iạ ki mể soát ch tấ l ngượ và

dịch vụ ki mể thử s nẵ sàng trong khi chúng ta ki mể thử trên chính ph nầ mềm, ta có thể tự

đ ngộ tài nguyên hay dành cho

bộ ph nậ ki mể tra ch tấ lượng tùy ý sử d ng.ụ Chúng ta có thể yêu c uầ phương pháp thiết

kế đ c bi tặ ệ hay triển khai th cự t .ế Chúng at cũng đòi hỏi ch cắ ch nắ kế ho chạ đ cượ k tế

ch tặ v iớ ngân sách

Cu iố cùng, giữ nh ngữ nguyên t cắ c tố l i:ỏ H cọ nhu c uầ khách hàng, cố g ngắ th cự

hi n chúng.ệ Đi uề này có thể trở nên khó khi khách hàng không bi tế nhu c uầ c aủ họ là gì,

nh ngư đó

là cách d nẫ đ n ng d ng thành công.ế ứ ụ

1.1.11.Phân tích yêu cầu kh ả năng quy mô

N uế ngứ dụng thành công sẽ h pấ d nẫ người dùng h n.ơ Đặc bi t,ệ n uế ứng d ngụ

chạy trên môi trường web như Internet thì sự thành công đ ngồ nghĩa v iớ tăng nhu c u.ầ

ngỨ dụng ph i đả ược thi t k có quy ế ế mô- nó ph i h tr nâng c p cho phép ph c v nhi uả ỗ ợ ấ ụ ụ ề

người h n.ơ

34

M tộ cách đơn gi nả để nâng cao ngứ d ngụ là mua CPU nhanh h n,ơ nhi uề RAM, k tế nối

mạng t tố h n.ơ Tuy nhiên vi cệ tăng cường máy đ nơ ch yạ nhanh h n.ơ Thực sự nh ngữ ngứ

d ngụ

có thể nâng c pấ ph iả thêm vào nhi uề dịch vụ phía máy ch .ủ Đi uề này có nghĩa ngứ d ngụ

có thể ch yạ trên nhi uề máy tính cùng m tộ lúc, sự phân ph iố vi cệ t iả xu ngố c aủ người dùng

và xử

lý thời gian qua nhi uề máy ch .ủ Điều này sẽ gia tăng đáng kể tính phức t p,ạ vì v yậ m tộ

lần n aữ tính thu nậ ti nệ khả năng quy mô ph iả được cân nh cắ đ iố v iớ giá trị cung c p.ấ

Tuy nhiên, ngứ d ngụ như Miscrosoft Transaction Server gi mả đáng kể chi phí phát tri nể

ngứ d ngụ phân tán b i qở u nả lý v ề m t logic c a phân tán ặ ủ t đ ng.ự ộ

1.2 Xác định yêu c uầ

M c tiêu cụ a vi c xác đủ ệ ị nh yêu c uầ :

Xác định thật chính xác và đ y đ các yêu c u đầ ủ ầ ặt ra cho phần mềm s đẽ ược xây d ng.ự

K t qu nh n đế ả ậ ư ợ c sau giai đo n xác đạ ị nh yêu c u:ầ

1. Danh sách các công việc s đẽ ược thực hi n trên máy tínhệ

2. Nh ng mô t chi ti t ữ ả ế v các công viề ệc này khi đư c th c ợ ự hi n trong tệ h ế gi i ớ thực.

Qua đó bước đ u hình thành thông tin khái quát v các ho tầ ề ạ đ ng trong th gi iộ ế ớ th c.ự

1.2.1 Yêu cầu và mô t yả êu cầu

Yêu c uầ (hay yêu c uầ ph nầ mềm) là công vi cệ mu nố th cự hi nệ trên máy tính.

Nh ng công vi c này ph i xu t phát t th cữ ệ ả ấ ừ ự t ch không thu n túy tin h cế ứ ầ ọ

Mô tả yêu c uầ là mô tả đ yầ đủ các thông tin liên quan đ nế công việc tương ng.ứ Các

mô t ả này dùng làm cơ s ở để nghiệm thu và đánh giá ph nầ mềm khi được

chuyển giao.

Các yêu c uầ c aủ ph nầ m mề c nầ được mô tả thật rõ ràng, cụ th ,ể đ yầ đủ và chính

xác các thông tin liên quan đ nế công việc tương ng.ứ Vi cệ mô t sả ơ sài, mơ hồ yêu c uầ ph nầ

mềm

sẽ d nẫ đ nế vi cệ hi uể nh mầ gi aữ chuyên viên tin h cọ (người th cự hi nệ ph nầ mềm) và

khách hàng (người đ tặ hàng th cự hi nệ phần mềm). Nhi uề công sức và chi phí ph iả hao

tốn do các hi u nh mể ầ nh th .ư ế

Các lo i thạ ông tin chính c n đầ ược quan tâm khi xác định yêu c u ph n ầ ầ mềm:

Tên công vi c ng v i ệ ứ ớ t ng yêu c uừ ầ

Người ho c b ph n s th c hi n công vi cặ ộ ậ ẽ ự ệ ệ

Địa đi mể th c hi n công vi cự ệ ệ

35

Th i gian tờ h c hi n công vi cự ệ ệ

Cách th c tứ i n hành công vi c cùng v i các quyế ệ ớ định liên quan

Sau đây, t ng lo i thông tin sừ ạ ẽ l n lầ ượt được xem xét chi tiết:

a. Tên công vi c.ệ

C n xác đầ ịnh c th , tránh dùng các tên chung cụ ể hung, m hơ ồ

Ví d : xét ụ m t s tên công vi c saộ ố ệ u:

Qu nả lý đ cộ gi :ả chung chung, mơ h ;ồ cụ thể như vi cệ đăng ký mượn sách, gia h nạ

th đ c gi , tr ẻ ộ ả ả sách

Qu nả lý sách: chung chung, mơ h ;ồ cụ thể như nh pậ sách vào kho, tra c uứ sách, cho

mượn sách, nh n tr sách, thanh lý sách.ậ ả

b. Ng i ườ th cự hi n.ệ

C nầ xác định chính xác người ho cặ bộ ph nậ sẽ th cự hi nệ công vi cệ trên máy tính

(còn g i là ngọ ười dùng ph n ầ mềm hay người dùng).

Nh ngữ người dùng có vai trò và công vi cệ th cự hi nệ t ngươ tự như nhau sẽ được

x p vàoế cùng m tộ lo iạ ng iườ dùng (thông thường m tộ lo iạ ng iườ dùng sẽ tương ngứ

v iớ m tộ b ph nộ ậ trong th gi iế ớ th cự ).

Cùng m tộ công vi cệ có thể có nhi uề lo iạ người dùng khác nhau th cự hiện và ngược

lại, m t ộ lo i ngạ ười dùng có th th c hi n nhể ự ệ i u công về i c khác nhau.ệ

c. Th i gian, đờ ịa điểm.

C nầ xác định chính xác địa điểm, th iờ đi mể ti nế hành công vi c.ệ Các thông tin này sẽ

có ý nghĩa nh t đấ ịnh trong m t s tộ ố rường h p đ c thù.ợ ặ

d. Cách th c tứ i n hành và các quy đế ịnh liên quan.

Đây là ph nầ chính y uế khi ti nế hành mô tả yêu c u.ầ Đ iố với lo iạ thông tin này c nầ

đặc bi tệ quan tâm đ nế m t s y u t saộ ố ế ố u:

i. Các quy định c n ki mầ ể tra khi th c hi n công vự ệ iệc ghi nh n thông tinậ

Ví dụ : Quy định về vi cệ mượn sách khi cho đ cộ giả mượn sách: chỉ cho mượn sách

đối v iớ nh ngữ đ cộ giả có thẻ đ cộ giả còn h n,ạ số sách đang mượn ch aư đ nế 2 và không

có sách mượn quá h n.ạ

36

Ví dụ : Quy định tính hợp lệ c aủ phân số trong vi cệ ghi nh nậ đề bài c aủ giáo viên và

bài gi i cả ủa h c sinh: phân ọ s ph i có ố ả m u s khác 0ẫ ố

ii. Các quy định, công th cứ tính toán khi th c hi nự ệ công vi c tíệ nh toán

Ví dụ : Quy định tính tiền ph tạ trả sách trễ khi th cự hi nệ vi cệ trả sách: m iỗ ngày

trả tr ph tễ ạ 1500 đ ng/ngày.ồ Từ ngày trả trễ thứ 10 trở đi sẽ ph tạ 5000 đ ng/ngàyồ và thu

hồi thẻ độc gi 2 tu n.ả ầ

Ví dụ: Quy định ti n lề ương khi th c hi n công vự ệ i c tính lệ ương nhân viên cho 1 công ty

* Lương c a nhân viên thu c b ph n văn phòng đủ ộ ộ ậ ược tính theo công thức:

Ti n_Lề ương = (S _Ngày * M c_Lố ứ ương )/22 + Ti n_Thề ưởng

+ Ti n_Phề ạt

m i ngày lỗ àm thêm thưởng 30.000

m i ngày nghỗ ỉ vi c pệ h tạ 50.000

* Lương c a nhân viên thu c b ph n s n xu t ủ ộ ộ ậ ả ấ được tính theo công

th c: Ti n_Lứ ề ương = S _S n_Phố ả ẩm * Đơn_Giá

Bi t r ng ế ằ m t s n ph mộ ả ẩ ph i tr i qua 3 công đo n s n xu t:ả ả ạ ả ấ

công đo n 1: 200 đ ng/ạ ồ s nả

phẩm công đo n 2: 400ạ

đ ng/ồ s n phả ẩm công đo n 3:ạ

300 đ ng/ồ s n phả ẩm

1.2.2 Phân loại yêu cầu

S đ cây ơ ồ phân lo i ạ yêu c uầ

37

YÊU CẦU

(1)Yêu c uầ ch cứ năng

(2)Yêu c uầ phi ch cứ năng

(3)Yêu c uầ chức

năng nghi pệ vụ

(4)Yêu c uầ chức năng hệ thống

(5)Liên quan đến

người dùng

(6)Liên quan đến

chuyên viên tin học

(7) L uư trữ (11) Môi trường (16) Tính ti nế hóa (20) Tái sử d ngụ

(8) Tra cứu (12) Mô ph ngỏ (17) Tính ti nệ dụng (21) Tính b oả trì

(9) Tính toán (13) Tự động (18) Tính hiệu quả

(10) K tế xuất

(14) Phân quyền (19) Tính tương thích

(15) Sao lưu

38

Đ ặ c t chi ti t t ng lả ế ừ o i yêu c u:ạ ầ

(1) Yêu c uầ chức năng là danh sách các công vi cệ sẽ được th cự hi nệ trên máy tính cùng v iớ các

thông tin mô t tả ương ng.ứ

(2) Yêu c uầ phi ch cứ năng là các yêu cầu liên quan đ nế ch tấ l ngượ ph nầ m m,ề là sự ràng

bu c cách th c tộ ứ h c hi n các yêu c u chự ệ ầ ức năng.

(3) Yêu c uầ ch cứ năng nghi pệ vụ là các ch cứ năng c aủ ph nầ m mề tương ứng v iớ công vi cệ

có th t trong tậ h gi iế ớ th c.ự

(4) Yêu c uầ ch cứ năng hệ th ngố là các ch cứ năng ph nầ mềm được phát sinh thêm khi th cự

hiện công việc trên máy tính thay vì trong thế giới th cự ho cặ các ch cứ năng không tương

ngứ với b t ấ kỳ công vi c nào trong tệ h giế ới th c.ự

(7) Ch cứ năng l uư tr :ữ Tương ứng v iớ công việc ghi chép thông tin trên sổ sách (kèm theo các

quy định khi ghi chép).

Ví d :ụ

- Ghi nh nậ vi c cho ệ mượn sách c aủ m t ộ th vi n theo quy đ như ệ ị mượn.

- Ghi nh n bài giậ ải bài tập v phân sề ố theo quy đ nh v phân ị ề s ,cách bi nố ế đ i phân sổ ố

tương đương, các phép tính trên phân s ,…ố

(8) Ch cứ năng tra c u:ứ Tương ngứ v iớ công việc tìm kiếm, theo dõi hoạt đ ngộ và xem thông tin

v ề m t đ iộ ố

tượng. Ví

d :ụ

- Tìm tài kho n và xemả tình hình gửi rút.

- Tìm sách và xem tình tr ng sáchạ

- Tìm hàng hóa và xem tình tr ngạ c aủ hàng hóa (số lượng t nồ kho, lượng nh p,ậ th iờ gian

nh p,).ậ

- Tìm bài gi ng lý thuyả ết v phề ương trình, b t pấ hương trình và xem n i dung ộ tương ng.ứ

(9) Ch cứ năng tính toán: Tương ứng v iớ công vi cệ tính toán (theo quy định và công th cứ cho

trước).

Ví d :ụ

39

- Tính đi mể trung bình môn h c c a h c sinh theo quy đọ ủ ọ ịnh h s cho cácệ ố đ t ki mợ ể tra.

- X p th hế ứ ạng cho các đ i bóng sau ộ m t lộ ượt thi đ u theo quy đấ ịnh c a ban t ch c ủ ổ ứ gi i.ả

- Tính ti nề ph t tr sáchạ ả tr theo quyễ định ph t cạ ủa th vi n.ư ệ

- Tìm nghi mệ c a phủ ương trình b c hai theo phậ ương pháp gi i phả ương trình b c hai.ậ

(10) Ch c năng k t xuứ ế ất : Tương ng v i công vứ ớ i c ệ l p báo cáo (theo bậ iểu m u cho tẫ rước)

Ví dụ :

- L p b ng ậ ả x p h ng cácế ạ đ i bóng sau ộ m t lộ ượt đấu.

- L p báo cáo tậ h ng kê ố v s lề ố ượt mượn sách theo t ng th loừ ể ại trong năm.

- L p báo cáo tậ h ng kê ố v t l ề ỷ ệ x p lo i h c sinh theo t ng lế ạ ọ ừ ớp, t ng khừ ối.

(11) Ch c năng ứ môi trường : Định c u hình thi tấ ế bị, ngày giờ, s ngố ười làm vi c, …ệ

Ví d :ụ S lố ượng người làm vi c, chệ ọn lo i ạ máy in, kh gi y, niên khóa hổ ấ i n hành, …ệ

(12) Ch c năng ứ mô phỏng: Mô phỏng ho t đ ng c a th ạ ộ ủ ế gi i ớ th cự

Ví dụ : - Mô ph ng ỏ m t tai n n ộ ạ máy bay, xe ô tô, tr n đ ng ậ ộ đất

(13) Ch c năng t đ ng: T đ ng thông báo, nh c nh ng iứ ự ộ ự ộ ắ ở ườ

dùng. Ví dụ :

- Nh c nh th th g i gi y báo đòi sách khi có ắ ở ủ ư ử ấ đ c gi ộ ả mượn quá h n.ạ

- Báo đ ng khi khách hàng thi u n quá lâu hay ộ ế ợ s tố i n ề n quá l n.ợ ớ

(14) Ch c năng phân quy n : Phân quứ ề y n s d ng gi a các lo i ngề ử ụ ữ ạ ười dùng.

Ví d :ụ Phân quy n cho 3 lo i ngề ạ ười s d ng trong ph n ử ụ ầ mềm qu n lý thả ư vi n:ệ

+ Qu n trả ị h th ng:ệ ố có quy n s d ng t t ề ử ụ ấ c các ch c năng.ả ứ

+ Th th : ủ ư chỉ s d ng các ch c năng liên quanử ụ ứ đ n vi cế ệ cho mượn và trả sách.

+ Đ c gi : ộ ả chỉ s d ng ch c năng tra ử ụ ứ c u.ứ

Trong ph nầ mềm qu nả lý bán hàng, vi cệ phân chia khả năng truy c pậ dữ li uệ nh pậ

xuất cho t ngừ nhóm người sử d ngụ sẽ tránh vi cệ đi uề chỉnh số liệu không thu cộ ph mạ vi

qu nả lý của người sử dụng như nhân viên thu ngân chỉ đ cượ phép l pậ và đi uề chỉnh các

hóa đơn bán hàng trong ca làm vi cệ c aủ mình. Ca trưởng và bộ ph nậ qu nả lý qu yầ có thể

tham kh oả lượng hàng

40

t nồ kho nh ngư không được phép đi uề chỉnh lượng hàng nhập, không được tham kh oả v nố

hàng xu t, k t qấ ế u kinh doanh, …ả

(15) Ch c năng sao ứ l u : Sao l u, pư ư h c h i d lụ ồ ữ iệu.

Ví d :ụ Sao l u thông tin v các h c sinh đã ra trư ề ọ ường và chỉ ph c h i lụ ồ ại khi c n thiầ ết

(16) Tính tiến hóa: đây là các yêu cầu liên quan đ nế vi cệ cho phép người dùng thay đ iổ lại

cách mô tả c aủ m tộ yêu c uầ ch cứ năng (các quy định, quy t cắ tính toán), m tộ bi uể m uẫ

nào đó khi đang dùng ph nầ mềm đã được chuy nể giao. Đi uề này đòi h iỏ ph iả có dự ki nế

về các thay đ i ổ trên thành ph n d lầ ữ i u và x lý.ệ ử

Ví dụ :

- Cho phép thay đ i quyổ định v s sách cho ề ố mượn t i đa, hay ố m c ph t khi tứ ạ r tả r .ễ

- Cho phép thay đ i các biên trong ổ quy định v ề x p lo i hế ạ ọc sinh.

(17) Tính ti nệ d ng:ụ là các yêu c uầ liên quan đến hình th cứ giao di nệ của ph nầ mềm, thể hi nệ ở

s tự ự nhiên, d s d ng, d h c, đ yễ ử ụ ễ ọ ầ đ thôngủ

tin,... Ví dụ :

- Giao di nệ nh p hóa đậ ơn bán hàng d ng foạ rm, dòng nh p th hi n b ng ô sáng và báoậ ể ệ ằ

lỗi khi s lố i uệ nh p làmậ s lố ượng t n kho âmồ (ph nầ mềm qu n lý hàng hóa).ả

(18) Tính hi uệ quả : đây là yêu c uầ liên quan đ nế th iờ gian th cự hi nệ các ch cứ năng ph nầ

mềm, dung lượng l uư tr ,ữ chi phí sử d ngụ tài nguyên hệ th ngố nh sư ử d ngụ tối uư các không

gian, thao

tác th c ự hiện nhanh ...

Ví d :ụ Th i gian tra c u sách, tra c uờ ứ ứ đ c gi không quá 10 giây.ộ ả

(19) Tính tương thích: là các yêu c uầ liên quan đ nế vi cệ chuy nể đ iổ dữ liệu gi aữ ph n ầ mềm

đang xét và các ph n ầ mềm khác, s nh t quán gi a các ự ấ ữ màn hình trong h th ng.ệ ố

Ví dụ : - Cho phép chuyển t t ấ c các báo cáo saả ng định d ng file Excelạ

- Cho phép nh p thông tin sách ậ m i t t p tin Excel hay t tớ ừ ậ ừ hi t ế bị đ c mã v ch.ọ ạ

- Cho phép th c hi n cự ệ h c năng b ng gi ng nói.ứ ằ ọ

(20) Tính tái s d ng: (do chuyên viên tin h c đử ụ ọ ảm trách)

41

(21) Tính bảo trì: (do chuyên viên tin h c đ mọ ả trách) là các yêu c u cho phép thay đ i ầ ổ mà không

làm nh hả ưởng đ n ph nế ầ mềm

1.2.3 Các b c xác đướ ịnh yêu c uầ

Quá trình th c hi n xác đự ệ ị nh yêu c uầ : g mồ 2 bước chính nh sauư

Bư ớ c 1 : Kh o sát hả i n tr ng, k t qệ ạ ế u nh n đả ậ ược là các báo cáo v hi nề ệ tr ng.ạ

Bư ớ c 2 : Lập danh sách các yêu c u,ầ k tế quả nh nậ được là danh sách các yêu c uầ sẽ

đư c tợ h c hi n trên ự ệ máy tính.

Đ ố i t ng tham gia xác đượ ị nh yêu c uầ : g mồ 2 nhóm ngư i:ờ

42

Chuyên viên tin h cọ : nh ngữ người hi uể rõ về khả năng c aủ máy tính. Họ ph iả

tìm hi uể th tậ chi tiết về công vi cệ c aủ nhà chuyên môn nh mằ tránh sự hi uể

nh mầ cho nh ng bữ ước phân tích sau này.

Nhà chuyên môn: nh ngữ người hi uể rõ về công vi cệ c aủ mình. Họ c nầ lắng nghe

ý ki nế c aủ các chuyên viên tin h cọ để đảm b oả các yêu c uầ c aủ họ là có thể

th c hi n đự ệ ược v i chi pớ hí và th i ờ gian hợp lý.

Hai nhóm người này c nầ ph iả ph iố h pợ th tậ chặt chẽ để có thể xác định đ yầ đủ và

chính xác các yêu c u.ầ

Sau đây, chúng ta s phân tích chi tẽ i t t ng bế ừ ước quy trình th c hi n.ự ệ

1.2.3.1 Kh o sát hả i n tệ r ngạ

Các chuyên viên tin h cọ s tìmẽ hi u hi n tr ng ể ệ ạ v các công ề vi c c aệ ủ các nhà chuyên môn.

a. Các hình th c th c ứ ự hi n ph bi n:ệ ổ ế

Quan sát : theo dõi các ho tạ đ ngộ đang di nễ ra thở ế giới th cự có liên quan, có thể

tiến hành ghi âm, ghi hình đ iố v iớ nh ngữ tình hu ngố mang tính ph cứ t p,ạ quan tr ng,ọ

c nầ s chính xác cao.ự

Ví dụ:

- Ghi hình quá trình giao dịch c a ủ m t nhân viên ngân hàng ộ v i khách hàng t i ớ ạ m t ngânộ

hàng X.

- Quan sát thao tác cho mượn sách c a ủ m t ộ th th t i ủ ư ạ m t ộ th vi n Yư ệ

Ph ngỏ v n tr c tiấ ự ế p : tổ ch cứ ph ngỏ v nấ b tắ đ uầ từ c pấ lãnh đ oạ d nầ xu ngố

các vị trí công vi c.ệ Có thể sử d ngụ các bảng câu h iỏ có s nẵ các câu trả lời cho

đ iố tượng đư c ợ ph ng v n ỏ ấ l a ch n, …ự ọ

Thu th p ậ thông tin, tài liệ u : các công th cứ tính toán, quy định; các b ngả bi u,ể

mẫu gi y t cóấ ờ ít nhi u liên quan.ề

Ví dụ:

- M u hóa ẫ đ n và các qơ uy định l p hóaậ đ n bán hàng ơ t i ạ m t c a hàng Y.ộ ử

- Phi u ế mượn sách tại th vi n c a tư ệ ủ rường đ i hạ ọc Z.

b.Quy trình th c hiự ện:

Tìm hi u t ng quan v th gi iể ổ ề ế ớ th c: bao gự ồm

43

- Quy mô ho t đ ng.ạ ộ

- Các ho t ạ đ ngộ mà đ n vơ ị có tham gia.

Tìm hi u hi n tr ngể ệ ạ t cổ h c (c c uứ ơ ấ t ch c)ổ ứ

Người ti nế hành kh oả sát hi nệ trạng c nầ hi uể rõ cơ c uấ tổ ch cứ các bộ ph nậ c aủ

thế giới th c,ự đ cặ bi tệ là 2 y uế t :ố trách nhiệm và quy nề h n.ạ Sự hi uể rõ cơ c uấ tổ

ch cứ giúp xác định bộ ph nậ nào sẽ sử d ngụ ph nầ mềm để có thể lên kế ho chạ ti pế

t cụ kh oả sát chi tiết h n b ph nơ ộ ậ đó.

C c u t cơ ấ ổ h c bao gứ ồm:

- Đ i n i.ố ộ

- Đ i ngoố ại.

- Các ch c danh (Ví ứ d : nhân viên nh p li u,ụ ậ ệ thủ th , nhân viên bán hàng, …).ư

S d ng các đ hình đử ụ ồ ể v l iẽ ạ c c uơ ấ t ch c.ổ ứ

Tìm hi u hi n tr ng nghể ệ ạ i p vệ ụ

Thường di nễ ra t iạ các vị trí công vi c.ệ V iớ bộ ph nậ được ch nọ kh oả sát chi ti t,ế

ngư i tờ h cự hi nệ kh oả sát c nầ lập danh sách các công việc mà bộ ph nậ này phụ trách,

sau đó tìm hi u các thể ông tin chi tiết cho t ng công vi c (thông tin ừ ệ mô t yêu c u pả ầ h nầ

mềm).

Vi c tìmệ hi u d a trên các ý sau:ể ự

- Thông tin đầu vào.

- Quá trình xử lý.

- Thông tin kết xu t.ấ

Sau đó ti nế hành x pế lo iạ các nghiệp vụ vào 4 lo iạ sau nhằm tránh thiếu xót khi tìm

hi u các thông tin:ể

- Nghi p v ệ ụ l u tr .ư ữ

- Nghi p v tệ ụ ra c u.ứ

- Nghi p v tính toán.ệ ụ

- Nghi p v ệ ụ t ng h p, thổ ợ ống kê

1.2.3.2 Lập danh sách các yêu cầu

Để có được danh sách đ yầ đủ và chính xác các, quá trình lập danh sách các yêu c uầ

c u ầ theo các bước sau:

Xác định yêu c u ch c ầ ứ năng nghi pệ vụ

44

Xác định yêu c u ch c ầ ứ năng h thệ ống

Xác định yêu c u phi cầ h c năngứ

a. Xác định yêu c u ch c năng nghầ ứ i p v .ệ ụ

Cách ti n hành: Nhà chuyên ế môn đề xu t và chuyên viên tin ấ h c s xemọ ẽ xét lại

Bước ti n hành :ế

1. Xác định b ph n (ng i dùng) s ộ ậ ườ ẽ s d ng ph nử ụ ầ mềm

2. Xác định các công vi cệ mà người dùng sẽ th cự hi nệ trên ph nầ mềm theo t ngừ lo iạ

công vi c saệ u:

- L u trư ữ

- Tra c uứ

- Tính toán

- K t xuế ất

L nầ lượt l pậ b ngả yêu cầu ch cứ năng nghi pệ v , b ngụ ả quy đ nh/Côngị th cứ và các biểu m uẫ –

được mô tả chi ti t – nế h sau:ư

*M u 1ẫ : Bảng yêu c u ch c năng nghi p vầ ứ ệ ụ

B ph n (ngộ ậ ười th c hiự ện): … Mã s : ...ố

stt Công

vi cệ

Loại

công

vi cệ

Quy định/

Công th cứ

liên quan

Bi uể

m u liênẫ

quan

Ghi

chú

1

2

* M u 2ẫ : Bảng Quy định/ Công th c liên quanứ

stt Mã số Tên Quy định/

Công th cứ

Mô t cả hi tiết Ghi chú

1 QĐ 1

45

2 QĐ 2

Các bi u ể mẫu được mô t chi ti t ngay sau b ngả ế ả quy định/Công th cứ

Ví d :ụ Xét ph n ầ mềm qu n lý th vả ư i nệ

Bộ phận: Th th .ủ ư Mã số: TT

stt Công vi cệ Lo i côngạ

vi cệ

Quy định/Công th c liên quanứ Bi uể

m u liênẫ

quan

Ghi

chú

1 Cho mượn

sách

L u trư ữ TT_QĐ 1 TT_BM 1

2 Nh n trậ ả

sách

L u trư ữ Chỉ nh n l i nh ng sách đã cho ậ ạ ữ mượn TT_BM 1

3 Tính ti nề

phạt

Tính toán M i ngày tỗ r tả r pễ h t ạ :

- 1000 đ ng/ngày : t ngàyồ ừ

th nh t đ n ngày th 5ứ ấ ế ứ

- 3000 đ ng/ngày : t ngàyồ ừ

th 6 tứ r ở đi.

4 Tính ti n ề đền Tính toán Ti n đ n cho sách bề ề ị m t d a trên ấ ự giá thị

trường tại th i đi mờ ể hi n hành.ệ

5. Tra c u sáchứ Tra c uứ Vi c tìmệ sách d a trên các thông tin :ự

tên sách, tên tác gi ,ả nhà xu t b n, nấ ả ăm

xu t b nấ ả

6. G i gi y báoử ấ

đòi sách

K t xu tế ấ Sách mượn quá h n 3 ngày s tạ ẽ ự

động g i gi y báo cho đ n khi sáchử ấ ế

được tr ho c đã tính xong ti n ả ặ ề đ nề

sách

TT_BM 2

B ng yêu cả ầu ch c năng nghi p vứ ệ ụ

stt Mã số Tên Quy định/ Mô t chi tả i tế Ghi chú

46

Công th cứ

1 QĐ 1 Quy định cho

mượn sách

Chỉ cho mượn sách khi :

- Th đ c giẻ ộ ả còn

h nạ

- Đ c gi ch aộ ả ư

mượn h t s sáchế ố quy định

- Đ c gi không cóộ ả

sách mượn quá h nạ

- Sách hi n không cóệ

người mượn

Đ c gi ộ ả mượn sách

s ph i g iẽ ả ử l i ạ thẻ

đ c gi ộ ả t i ạ b ph nộ ậ

b n đ c, nhạ ọ ận

phi u ế mượn sách

(TT_BM 1, tìm

ki mế mã số sách

mượn và đi n cácề

sách c n ầ mượn

vào

phi u, xong g i choế ử

th th .ủ ưB ng Quy đả ịnh/ Công th c liên quanứ

TT_BM 1:

PHI U MẾ Ư N Ợ SÁCH

S th :ố ẻ S phi u ố ế mượn:

H và tên:ọ Ngày mượn:

[ ] Mượn về nhà [ ] Đ c t i ọ ạ chỗ

STT Mã sách Tên sách Tác giả Mã

loại

1

2

Ngày ... tháng ... năm ...

47

TT_BM 2:

GI Y Ấ BÁO M N ƯỢ SÁCH QUÁ HẠN

Thân g i: ử

Địa chỉ:

Chúng tôi xin thông báo r ng, anh (chằ ị) đã mượn c a th viủ ư ện chúng tôi

nh ng quy n sách sau:ữ ể

STT Mã sách Tên sách Ngày mư nợ Đến hôm nay

đã quá h nạ

1

2

V y thông báo anh(cậ hị) vui lòng đem sách đ n tr . Và ế ả mang theo s ti n ố ề

đ ng đ tồ ể r phíả sách trễ.

Bộ phận: Độc giả. Mã số: ĐG

STT Công

vi cệ

Lo i côngạ

vi cệ

Quy định/ Công th cứ

liên quan

Bi uể

m u liênẫ

quan

Ghi chú

1 Tìm

sách

Tra c uứ Vi c ệ tìm sách

dựa trên các thông

tin: tên sách, tên tác

gi , ả nhà xu t ấ b n,ả

năm xuất b nả

2 Đăng

mượn

sách

L u trư ữ Đ c gi ph i cóộ ả ả

th đ c gi .ẻ ộ ả

TT_BM 1 M i ọ đ c ộ giả

có thẻ mượn

sách đ u ề có

th ể đăng ký

mượn sách.

Tuy nhiên, hệ

th ngố sẽ thông

báo khi thẻ

48

sách c a ủ đ cộ

gi đãả h tế

hạn sử

d ng.ụ

Bộ phận: Quản lý độc giả. Mã s :ố QLĐG

STT Công

vi cệ

Loại

vi cệ

Quy định/ Công th c liênứ

quan

Bi uể

m u liênẫ

quan

Ghi chú

1 Làm

thẻ

đ cộ

giả

mới

L uư

trữ

Ch ỉ c p ấ th ẻ đ c ộ gi ả có

đ ộ tu i ổ t ừ 18 tr ở lên

và có ch ngứ minh th .ư

L ệ phí làm th ẻ độc giả là

5000 đ ng/th .ồ ẻ

M t ộ s ố ch ng ứ minh thư

ch có ỉ th ể có duy nh tấ

một th đ c giẻ ộ ả

QLDGBM1

QLDGBM2

Đ c ộ gi ả có

yêu c uầ làm

thẻ

mượn sách

s đẽ ược

nh nậ

phi u ế đăng

ký đ ể đi nề

thông tin

vào

(QLDG_BM 1),

sau đó bộ

ph n qu n ậ ả lý

đ c ộ gi ả ti nế

hành cấp 2 Gia

hạ

n

thẻ

đ cộ

giả

L uư

trữ

Gia h nạ thẻ theo yêu cầu

của đ cộ giả và th iờ gian

quá h n khôngạ được quá 3

tháng. Sau th iờ gian 3 tháng,

nh ngữ th h t h n s ẻ ế ạ ẽ bị

h y.ủ3 Huỷ

th đ cẻ ộ

giả

L uư

trữ

H y b các th đ c giủ ỏ ẻ ộ ả

đã quá h n đăng ký 3ạ

tháng.

49

QLDG_BM 1:

PHI U Ế ĐĂNG KÝ LÀM TH MẺ Ư N Ợ SÁCH

H và tên: ọ Năm sinh:

Địa chỉ th ng trú: ườ

Ngh nghi p: ề ệ

Ngày đăng ký:

QLDG_BM 2:

TH Ẻ Đ CỘ GIẢ

H và tên: ọ

Trường: L p: ớ

Địa chỉ:

Ngày ___ tháng ___ năm __

Bộ phận: Quản lý sách. Mã số: QLS

STT Công

vi cệ

Lo iạ Quy định/ Công

th c liên quanứ

Bi uể

m u liênẫ

quan

Ghi chú

1. Nh nậ

sách

m i vàoớ

kho

sách.

L uư

trữ

QLSBM 1 Khi có sách m iớ nh pậ v ,ề bộ

phận qu nả lý sách có trách nhi mệ

rà xét xem s ố sách đó đã có

hay ch a, n u ư ế ch a ư thì l p ậ thẻ

qu n ả lý sách và định mã số

sách m i. ớ N u ế có r iồ thì g iọ lại

thẻ cũ để c pậ nh tậ b sung sổ ố

l ng.ượ2. Thanh lý

sách cũ

L uư

trữ

Các sách h ,ư

không đ c đọ ược

3. L p báoậ

cáo các

sách

c nầ

Kết

xuất

QLS_BM

2

50

thanh lý

4. L p báoậ

cáo sách

mượn

Kết

xuất

QLS_BM

3

QLS_BM 1:

TH QUẺ ẢN LÝ SÁCH

Tên sách:

T p: ậ S trang: ố

S lố ượng: Năm xu t b n: ấ ả

Mã ngôn ng : ữ Ngôn ng : ữ

Mã nhà xu tấ b n: ả Nhà xu t bấ ản:

Mã phân loại: Phân lo i: ạ

Mã tác gi : ___________________Tác gả i : ả

Mã vị trí: Khu: ___ K : ___ệ Ngăn: ___

QLS_BM 2:

DANH SÁCH CÁC SÁCH CẦN THANH LÝ

stt Mã

sách

Tên

sách

Tác

giả

Năm

s nả

xu tấ

Ngày

nh p khoậ

Tình

tr ngạ

1

2

Ngày l p báo cáo:ậ

Người l p:ậ

51

QLS_BM 3:

BÁO CÁO THỐNG KÊ SÁCH MƯỢN

T ngày ừ Đến ngày

stt Mã sách Tên sách Tác giả S lố ượt mượn

1.

2.

Ngày l p báo cáo:ậ

Người l p:ậ

b. Xác định yêu c u ch c năng h th ng và yêu c u ch t ầ ứ ệ ố ầ ấ lượng

* Cách ti nế hành:

Chuyên viên tin h c và nhà chuyên môn cùngọ đ xu t và cùng xemề ấ xét l i các yêu cạ ầu.

* Bước ti nế hành:

Bư ớ c 1 : Xem xét các yêu c uầ ch cứ năng hệ th ngố cơ b n,ả thông d ngụ (yêu c uầ

phát sinh thêm do th cự hi nệ các công việc trên máy tính): phân quy n,ề sao l u,ư ph cụ hồi,

định cấu hình h th ng, …ệ ố

Bư ớ c 2 : Xem xét các yêu c uầ ch cứ năng hệ th ngố chuyên bi tệ (yêu cầu về các

công vi c ệ m i, chớ ỉ có thể ti n hành khi thế ực hi n trên ệ máy tính.

Bư ớ c 3 : Xem xét các yêu c u v chầ ề ất lượng theo t ng lo i tiừ ạ êu chu n sau:ẩ

- Ti n hóaế

- Ti n dệ ụng

- Hi u quệ ả

- Tương thích

Sau đó l p ậ b ng yêu c uả ầ tương ng theo ứ m u sau:ẫ

STT N i dungộ Mô t chi tả i tế Ghi chú

1.

52

M u 3: B ng yêu c u cẫ ả ầ h c năng h th ng.ứ ệ ố

STT N i dungộ Tiêu chu nẩ Mô tả

chi ti tế

Ghi

chú

1.

2.

M u 4: B ng yêu c u vẫ ả ầ ề ch t lấ ượng.

Ví d :ụ Xét ph nầ mềm qu n lý th vi n (gả ư ệ i s ph nả ử ầ mềm được xây d ng nhự ằm ph cụ vụ

cho 4 b ph n là: độ ậ ộc gi , th th , ban giámả ủ ư đ c và qu n tố ả r hị ệ

th ng ). B ng yêu cố ả ầu ch c năng h th ng:ứ ệ ố

stt Nội

dung

Mô t chi tả i tế Ghi

chú

1 Phân

quy nề

sử

d ngụ

- Người qu n ả tr :ị

được phép s d ng t t ử ụ ấ c các ch cả ứ

năng

- Đ c ộ gi : ả ch ỉ tra c uứ

sách và đăng ký mượn sách

- Ban giám đ c: cố h ỉ tra

c u ứ sách và l p ậ các báo cáo

th ng kêố

- Th ủ th : ư t t ấ cả

các ch c ứ năng, ngo i ạ tr ừ ch cứ

năng phân quy n,ề sao l uư và ph cụ

h iồ d ữ li uệ

53

B ng yêu cả ầu v ch tề ấ lượng h thệ ống:

stt N i dungộ Tiêu

chu nẩ

Mô t chi tả i tế Ghi chú

1 Cho phép thay đ i quyổ

định tính tiền phạt

Ti n hóaế Người dùng ph n ầ mềm có

th thay để ổi đ n giá phơ ạt

và biên các mức ph t.ạ

2 Hình th c tra c u thứ ứ ật

ti n d ng,ệ ụ t nhiên,ự

tr c quan.ự

D s d ng cho cễ ử ụ ả

nh ng ngữ ười không

chuyên tin h c.ọ

Ti nệ

d ngụ

H tỗ r kh ợ ả năng tra c uứ

g n đúng, tra cầ ứu theo nội

dung,...

3 Cho phép nh p sách ậ mới

t t p tin Excel có ừ ậ s n.ẵ

Các màn hình có s nhự ất

quán chung

Tương

thích

Có th nh pể ậ tr c ti p danhự ế

sách các sách m i có trớ ước

trên t p tin Excel v iậ ớ cấu

trúc h pợ lý.

4 T c đ th c hi nố ộ ự ệ

việc cho mượn và tra

c u sách nhanhứ

Hi uệ

quả

T i đa 30 giây cho ố m iỗ phi uế

mượn sách. H tỗ r tợ hi tế bị

đ c ọ mã v ch.ạ

T i đa 10 giây ph i cóố ả

kết qu tra ả c u.ứ

1.2.4 Khảo sát một số phần mềm tiêu bi u minh ể họa cho giai đoạn xác đ nh yị êu cầu.

A. Phần m m ề h trỗ ợ giải bài tập phân số.

Bộ phận: Giáo viên. Mã số: GV

ST

T

Công vi cệ Lo i côngạ

vi cệ

Quy định/Công

th c liên quanứ

Bi uể

m u liênẫ

quan

Ghi

chú

54

1 So n tómạ t t lýắ

thuyết và ví d ụ minh

h aọ

L u trư ữ

2 So n đ bài t pạ ề ậ L u trư ữ GV_QĐ 2 GV_BM 2

3 So n đáp ánạ L u trư ữ GV_QĐ 3 GV_BM 3

4 Chấm điểm Tính toán GV_QĐ 4

stt Mã số Tên Quy định/

Công th cứ

Mô t chiả ti tế

Ghi

chú

1. GV_QĐ2 Quy định so nạ

đ bài ề t pậ

• Đ bài đề ược gi i h nớ ạ ch là bỉ i uể

thức các phép toán trên phân s v i tố ớ ối đa

4 phân s thành ph n.ố ầ

• Có 3 m c ứ bài tập:

1. Chỉ gồm 2 phân s và 1 phép toán.ố

2. Chỉ gồm 3 phân s và 2 phép toán.ố

3. H n h p nhi u phân s ( ỗ ợ ề ố t i đa 4ố

phân s ) v i nhiố ớ ều phép toán

• Có 4 lo i pạ hép toán : + - * /

2. GV_QĐ

3

Quy định so nạ

đáp án bài tập

(cũng là quy

định so nạ

bài gi i cả ủa

h c sinh)ọ

M i bỗ ước gi i chả ỉ được phép rút g nọ bi uể

th c b ng các tứ ằ h c hi n phép tính trên 2 phânự ệ

s .ố

Th t th c hi n phép tính theo quy t c đ uứ ự ự ệ ắ ộ ư

tiên nh sauư :

u tiên 1 : nhân chia cao h n công tƯ ơ r .ừ

u tiên 2 : Ư bài toán u tiên bên pư hải

55

Riêng đ i ố v i bài ớ gi iả c a h c sinh cho phépủ ọ

b qua các ỏ bước trung gian.

3. GV_QĐ

4

Quy định

ch mấ

điểm

• Có đáp án cu i cùng đúngố

Th c hi n h n ho c b ng 50% cácự ệ ơ ặ ằ

bước so v iớ đáp án :

o Đã rút g n : 10ọ

o Ch a rút g n : 8ư ọ

Th c hi n dự ệ ưới 50% các bước so

v i đápớ án :

o Đã rút g n : 9ọ

o Ch a rút g n : 7ư ọ

• Có đáp án cu i cùng saiố

Th c hi n h n ho c b ng 70%ự ệ ơ ặ ằ

các bước so v i đápớ án : 5

Th c hi n ự ệ t 50% đ n dừ ế ư iớ

70% các bước so v i ớ đáp án : 3

Th c hi n ự ệ t 50% các ừ bước so

v i đápớ án : 0

56

GV_BM 2:

Đ bài t p ề ậ c a giáo viên.ủ

Th c hi n các phép tính trên bi u tự ệ ể h c các phân s :ứ ố

<phân s > [phép toán] <phân s > [phép toán] ...ố ố

GV_BM 3:

Đáp án c a giáo viên ( bài gủ iải c a ủ h c sinh )ọ

Đ bài: ề

Các bước bi n đ i tế ổ ương đương :

Bước

1: ...

Bước

2: ...

Bước

3: ...

Đáp s : ...ố

Bộ phận: Học sinh. Mã số: HS

stt Công vi cệ Lo i côngạ

vi cệ

Quy định liên

quan

Bi uể

m u liênẫ

quan

Ghi chú

1 Ch n bài tọ ập Tra c uứ GV_QĐ 2 GV_BM 2

2 Gi i bài tả ập L u trư ữ GV_QĐ 3 GV_BM 3

3 Xem tóm tắt

lý thuyết

K t xuế ất

4 Xem đánh giá

và đáp án

K t xu tế ấ GV_QĐ 3

GV_QĐ 4

GV_BM 3

57

2. Mô hình hóa yêu cầu h thệ ngố

Các mô tả yêu c uầ trong giai đo nạ xác định yêu c uầ chỉ mô tả chủ y uế các thông tin

liên quan đ nế vi cệ th cự hi nệ các nghi pệ vụ trong thế gi iớ th cự ch aư và ch aư thể hi nệ rõ

nét việc th cự hi nệ các nghi pệ vụ này trên máy tính. Mô tả thông qua các văn b nả dễ gây

ra nh mầ lẫn

và không trực quan.

Ví d :ụ Xét yêu c uầ l pậ hóa đ nơ bán sách, yêu c uầ này chỉ mô tả bi uể m uẫ về hóa

đơn, qui định l pậ hóa đ n và ch a th hi nơ ư ể ệ cách th c ứ lập hóa đ n trên ơ máy tính

M cụ tiêu của mô hình hóa: Cho phép ta hi uể 1 cách chi tiết h nơ về ngữ c nhả v nấ đề

cần gi i quyả ết m t cách tr c quan và b nộ ự ả ch t nhấ ất (thông tin cốt lõi) yêu cầu.

K tế qu :ả cho m tộ mô hình mô tả l iạ toàn bộ hoạt đ ngộ c aủ hệ th ngố th c.ự M iỗ

phương pháp phân tích đ a ra ư m t ki u ộ ể s ơ đ hay ồ mô hình đ xây d ng h th ng.ể ự ệ ố

Kỹ thu tậ phân tích là cách ti nế hành sao cho thu th pậ đ cượ nh ngữ yêu cầu c aủ

ng iườ s d ngử ụ từ đó trình bày l iạ nhu c uầ đó trên mô hình, chi ti tế hóa sơ đồ hay mô hình

b ngằ đ cặ t ch cả ứ năng, đ cặ tả dữ liệu thông qua phân tích gốc nhìn, phân tích đ iố t ng,ượ

phân tích dữ li u thuệ th pậ đ cượ ở các b cướ trên. Tr cướ khi đi vào tìm hi uể các phương

pháp bi uể di nễ b ngằ mô hình, chúng ta hãy xem qua m t s nguyên lý phân tích.ộ ố

2.1 Các nguyên lý mô hình hóa

a. Mô hình hóa mi n thông tin (nguyên lý phân tích 1)ề

Ph i hi u và bi u di n ả ể ể ễ được mi n thông tinề

Định danh d lữ i u (đệ ối tượng, th c th )ự ể

Định nghĩa các thu cộ tính

Thi t ế l p các ậ m iố quan h gi a các d lệ ữ ữ i uệ

b. Mô hình hóa ch c năng (nguyên lý phân tích 2)ứ

B n ch t cả ấ ủa ph n ầ mềm là bi n đế ổi thông tin

Định danh các ch c năng ứ (bi n đế ối thông tin)

Xác định cách th c d lứ ữ i u (thông tin) di chuy nệ ể trong h thệ ống

Xác định các tác nh nậ tạo d lữ i u và tác nhân tiêu tệ h d lụ ữ i uệ

c. Mô hình hóa hành vi (nguyên lý phân tích 3)

Ph nầ mềm (h th ng) có tr ngệ ố ạ thái (hành vi)

Xác định các tr ngạ thái h th ngệ ố

ví d : giao di n đ h a, section trongụ ệ ồ ọ ng d ng webứ ụ

58

Xác định các d lữ i u làm thay đ i hành vi ệ ổ hệ

th ng ví d : bàn phíố ụ m, chu t, các c ng thông tin…ộ ổ

d. Phân hoạch các mô hình (Nguyên lý phân tích 4)

Làm mịn, phân ho ch và bi u dạ ể i n các ễ mô hình các ở m c khác nhauứ

Làm mịn các mô hình d lữ i uệ

T o cây (ạ mô hình) phân rã ch c năứ ng

Bi u di n hành vi các ễ ễ ở m c chi ti tứ ế khác nhau

e. Tìm hi uể v n đ b nấ ề ả ch t (Nguyên lý phân tích 5)ấ

Nhìn nh n b n ch t cậ ả ấ ủa yêu c uầ

Không quan tâm đ n cách th c cài ế ứ đặt

2.3 S ơ đ phân rã cồ hức năng

Sơ đồ phân rã ch cứ năng - Function Decomposition Diagram - FDD: Nêu lên các ch cứ

năng thông qua vi c ệ mô t các tính ch t c a đ u vào và đ u raả ấ ủ ầ ầ

Xác định ph mạ vi c a h th ngủ ệ ố

Phân ho ch ch c năngạ ứ

T o n n t ng cho thiạ ề ả ết k ki n trúc ế ế h th ngệ ố

Ví d : S đ phân rã chụ ơ ồ ức năng

2.3 Mô hình bản mẫu (protoype)

Khi xác định yêu c u,ầ nhà phát triển ph nầ mềm d aự trên các ý tưởng hay yêu c uầ

c a kháchủ hàng đ aư ra m tộ b nả thiết kế sơ bộ m tộ số màn hình giao di nệ và ti nế hành

mô phỏng hay giả l pậ sơ bộ m tộ số ch cứ năng, Có thể xem đây bước cài đ tặ b nả m uẫ

đ uầ tiên và chuy n choể người sử d ng.ụ B nả m uẫ này chỉ nh m đằ ể mô tả cách th cứ ph nầ

mềm ho tạ động cũng nh cáchư người sử d ngụ t ngươ tác v iớ hệ th ng.ố Nh nằ giúp cho

người dùng hình dung được di n ệ m oạ ban đầu c aủ yêu c uầ mà họ đ tặ ra. Mô hình này

cũng c nầ có sự hỗ trợ gi aữ kỹ sư phân tích và kỹ s thư i t k pế ế h n ầ mềm phối h p th cợ ự

hi n.ệ

59

Người sử d ngụ khi xem xét b nả m uẫ sẽ đ aư ra ý ki nế đóng góp và ph nả h iồ thông tin

đ ngồ ý hay không đ ngồ ý phương án thiết kế c aủ b nả m uẫ đã đ aư ra. N uế người sử dụng đồng

ý v iớ b nả m uẫ đã đ aư thì người phát tri nể sẽ ti nế hành cài đặt th cự s .ự Ngược l iạ cả hai

phải quay l iạ giai đo nạ xác đ nhị yêu c u.ầ Công vi cệ này được l pặ l iạ liên t cụ cho đ nế khi

người s d ng đ ng ý v i các ử ụ ồ ớ b nả m u do nhà phát trẫ i n để ưa ra.

2.4 S ơ đ luồ ồng d li uữ ệ

S đ lu ng d lơ ồ ồ ữ i u - Data flow diagramệ – DFD

Đây là mô hình cho phép xem toàn bộ sơ đồ lu ngồ dữ li uệ bên trong hệ th ng.ố

Cách th cứ dữ li uệ được xử lý bên trong hệ th ng.Cóố nhi uề m cứ chi tiết khác nhau. Có

nhi uề biến thể mở r ngộ khác nhau. Xem chi ti t ế ở chương kế ti pế thi tế kế ph nầ mềm.

Ngoài ra còn có mô hình th cự thể k tế h pợ được trình bày trong h uầ h tế các cu nố sách Cơ

sở dữ li uệ ho cặ Thi tế k CSDL.ế

2.5 Mô hình hướng đối t ngượ

Phương pháp phân tích hướng đ iố tượng hình thành gi aữ th pậ niên 80 d aự trên ý

tưởng l p ậ trình hướng đ i ố t ng.ượ Phương pháp này đã phát tri n,ể hoàn thi nệ và hi nệ

nay r t ấ ph d ng. Nó dổ ụ ựa trên m t s khái ni mộ ố ệ c b n sau:ơ ả

Ð i tố ượng (Object): gồm d lữ i u và th t cệ ủ ụ tác đ ng lên d lộ ữ i u này.ệ

Ðóng gói (Encapsulation): Không cho phép tác đ ngộ tr cự tiếp lên dữ li uệ c aủ đ iố tượng

mà ph i thông qua các ả phương pháp trung gian.

pháp.

L pớ (Class): T pậ h pợ các đ iố tượng có chung m tộ c uấ trúc dữ li uệ và cùng m tộ phư ngơ

K th a (Heritage): tính cế ừ h t k th aấ ế ừ là đ c tính cho phép đặ ịnh nghĩa m tộ l p ớ m i tớ ừ các

l pớ đã có b ngằ cách thêm vào đó nh ngữ dữ li uệ m i,ớ các phương pháp m iớ có thể kế

th a nh ng đ c tính c a l p ừ ữ ặ ủ ớ cũ.

a. Mô hình n m b t yắ ắ ều c u hầ ướng đ i tố ượng b ng UMLằ

M cụ đích của ho tạ đ ngộ n mắ b tắ yêu c uầ là xây d ngự mô hình hệ th ngố mà sẽ được

xây d ng b ng cách s d ng các use-case. Các đi mự ằ ử ụ ể b t đ u cho ho t đ ng này khá đa dắ ầ ạ ộ ạng:

• T ừ mô hình nghi p v (ệ ụ business model) cho các ng d ng nghi p v .ứ ụ ệ ụ

• T ừ mô hình lĩnh v c (dự omain model) cho các ng d ng nhúng (eứ ụ mbeded)

• T ừ đ c ặ t ả yêu c u ầ c a ủ h ệ th ng ố nhúng được t o ạ b i ở nhóm khác và ho cặ

dùng các phương pháp đ c t khác (thí d hặ ả ụ ướng c u trúc.ấ

60

• T đi mừ ể nào đó n mằ giữa các đi mể xu t phát trêấ n.

Mô hình use-case:

• Actor: người/ hệ th ng ngoài/ thiố ết b ngoài tị ương tác với h th ngệ ố

• Use-case: các ch c năng có nghứ ĩa c aủ h th ng cung c p cho các actệ ố ấ or

- lu ng các sồ ự ki n (flow of events)ệ

- các yêu c uầ đ c biặ ệt c aủ use-case

• Đặc t ki nả ế trúc

• Các thiết kế m u giao dẫ i n ngệ ười dùng

b. Mô hình phân tích hướng đ i tố ượng v i Uớ ML

M cụ đích c aủ ho tạ đ ngộ phân tích yêu c uầ là xây d ngự mô hình phân tích với các đ cặ

đi mể sau:

• Dùng ngôn ng c a nhà phát tri n ữ ủ ể đ ể miêu tả mô hình

• Th hi n gể ệ ốc nhìn t bên trong hừ ệ th ngố

• Được c u trúc t các ấ ừ lớp phân tích và các package phân tích

• Được dùng ch y u cho các nhà phát trủ ế i n đ hiể ể ểu cách th cứ t o hình d ng h th ngạ ạ ệ ố

• Lo i ạ tr ừ m i chi ti t d th a, không nh t quánọ ế ư ừ ấ

• Phát h a hiọ ện th c các ch t năng bên trong ự ấ hệ thống

• Định nghĩa các d n ẫ xuất use-case, m i ỗ d n ẫ xu t ấ use-case c p ấ phân tích miêu t ả sự

phân tích 1 use-case

Mô hình phân tích= hệ th ng phân tíchố

• Các class phân tích: l p biên, ớ l pớ th c th , ự ể l p đớ i u khi nề ể

• Các d nẫ xu tấ use-case cấp phân tích: các lược đồ l pớ phân tích, các lược đồ

tư ng ơ tác, lu ngồ s ki n, các ự ệ yêu c u đ c ầ ặ bi t cệ ủa use-case

• Các package phân tích

• Đặc t ki nả ế trúc

L uư ý: Các mô hình hướng đ iố tượng cho t ngừ giai đo nạ phát tri nể ph nầ mềm được trình bày

ở giáo trình khác. Xem chi ti tế cụ thể ở giáo trình môn Phân tích thi tế kế hướng đ iố tượng với

UML.

2. 6 Ví dụ minh họa t yêu cừ ầu sang mô hình hóa

Ví d 1: Xét ph n ụ ầ mềm qu n lý thả ư vi n v i 4 yêu c uệ ớ ầ

- L p th đ cậ ẻ ộ giả

61

- Nh n sáchậ

- Cho mượn sách

- Tr sáchả

Giai đo n 2 : Mô hình hóa yêu ạ c uầ

S đ lu ng d lơ ồ ồ ữ i u cho công vi cệ ệ lập th đ c gẻ ộ iả

Qu n lý đ c giả ộ ả

Máy in D5

D1

L pậ th đ cẻ ộ giả

D4

D1: Thông tin v th đề ẻ ộc gi c n nả ầ h pậ

D4: Thông tin v th đề ẻ ộc gi c nả ầ l u tr trên bư ữ ộ nh phớ ụ

D5: Thông tin trên th ẻ đ c gi (trong tộ ả h giế ới thực)

X lý th đ c gi : Kử ẻ ộ ả i m tra tính h pể ợ l c aệ ủ th tẻ rước ghi nhận và in

S đ lu ng d lơ ồ ồ ữ i u cho công vi c nệ ệ h n sáchậ

Qu n lý sáchả

D1

Nh nậsách

D4

D1: Thông tin v th sáchề ẻ c n nh pầ ậ

D4: Thông tin v sách ề c n l u tr trên b nh ầ ư ữ ộ ớ phụ

X lý nh p sách: Kử ậ i mể tra tính h p ớ l c a sách tệ ủ rước khi ghi nh n trên bậ ộ nh phớ ụ

S đ lu ng d lơ ồ ồ ữ i u cho công vi cệ ệ cho mượn sách

62

Th thủ ư

D1

Cho mượnsách

D3 D4

D1: Thông tin v đ c gề ộ i và sách ả mu nố mượn

D3: Thông tin được s d ng cho vử ụ i c ki mệ ể tra qui định mượn sách

D4: Thông tin v viề ệc mượn sách

X lý cho mử ượn sách: Ki mể tra tính h p l c a ợ ệ ủ vi c ệ mượn sách ghi nh n trên b nhậ ộ ớ phụ

S đ lu ng d lơ ồ ồ ữ i u cho công vi cệ ệ tr sáchả

Th thủ ư

D1

Tr sáchả

D3 D4

D1: Thông tin v đ c gề ộ i và sách tả rả

D3: Thông tin s d ng cho vử ụ i c ệ kiểm tra qui đ nh tr sáchị ả

D4: Thông tin v viề ệc tr sáchả

X lý tử r sách: Ki mả ể tra tính h pợ lệ c a vi củ ệ tr sách ghi nả hận trên b nộ h .ớ

63

Chương 3: THIẾT K Ế PH N Ầ M MỀ

1. Tổng quan v thi t ề ế kế

Trong thi tế k ,ế chúng ta định hình hệ th ngố và tìm d ngạ th cứ c aủ nó (kể cả ki nế

trúc) mà đáp ngứ được m iọ yêu c u,ầ cả yêu c uầ phi ch cứ năng và các ràng bu cộ khác - được

đ tặ ra cho hệ thống đó. M tộ đ uầ vào cơ b nả cho thiết kế là k tế quả thu được từ ph nầ tích,

đó là mô

hình phân tích. Xét m tộ cách chi tiết m c đích cụ ủa thiết k là:ế

Thu được sự hi uể biết sâu về các yêu c uầ phi chức năg và các ràng bu cộ có liên quan

t iớ ngôn ngữ l pậ trình, sử d ngụ l iạ thành ph n,ầ các hệ đi uề hành, các công nghệ

phân tán, các công nghệ cơ sở dữ li u,ệ các công nghệ giao di nệ người dùng, các

công ngh qu n lý các giao dệ ả ịch.

T oạ ra m tộ đ uầ vào thích h pợ và xu tấ phát đi mể cho các ho tạ đ ngộ cài đ tặ ti pế

theo sau b ng cách n mằ ắ b t các yêu c u v ắ ầ ề m i h th ng c th , các giao dỗ ệ ố ụ ể i n, ệ và các

l p.ớ

Có khả năng phân rã vi cệ cài đặt thành các mẩu nhỏ dễ qu nả lý h nơ được nhi uề

đội phát tri nể khác nhau xử lý và có thể ti nế hành đ ngồ thời. Đi uề này sẽ có ích

trong các trường h pợ khi mà không thể ti nế hành sự phân rã gi aữ các k tế quả thu

được từ nắm b t các ắ yêu c u ho c phân tích.ầ ặ

Nắm b tắ s mớ các giao di nệ chủ yếu gi aữ các hệ th ngố con trong vòng đ iờ c aủ

phần mềm. Đi uề này sẽ có ích khi chúng ta suy lu nậ về ki nế trúc và khi chúng ta

sử dụng các giao diện nh nh ng công ư ữ c đ ng b các đụ ồ ộ ội phát tri n khác nhauể

Tr c ự quan hóa và suy lu n ậ thi t ế k ế b ng ằ cách s ử d ng ụ m t ộ h ệ th ng ố các ký

pháp chung.

T oạ ra m tộ sự tr uừ tượng hóa liên t cụ c aủ vi cệ cài đ tặ của hệ th ng,ố t cứ là cài

đặt s làmự mịn d nầ thi tế kế bằng cách đ pắ “thịt” vào khung xương nh ngư không

thay đổi c u trúc cấ ủa nó.

M cụ tiêu của ph nầ này là gi iớ thi uệ m tộ số phương pháp và kỹ thu tậ chính trong thiết

k ,ế đ iố v iớ vi cệ tri nể khai m tộ hệ thống thành nhi uề hệ th ngố con và hệ th ngố con thành

nhi u thànhề ph nầ (components), và qu nả lý nh ngữ v nấ đề liên quan đ nế c uấ trúc n iộ t iạ

của những thành ph nầ hệ th ng.ố Đầu tiên chúng ta xem qua vài kỹ thu tậ thiết k .ế Kế đ nế

chúng ta sẽ xét qua m tộ vài kỹ thu tấ thiết kế và ph ngươ pháp n nề t ngả m tộ cách chi ti tế

và m tộ số ví dụ minh h a.ọ Thêm vào đó, chúng ta bàn qua nh ngữ khía c nhạ thi tế kế như

thi tế kế giao di nệ người dùng và mô đun hóa.

64

1.1 K thỹ uật thi t ế kế

• Thi t k đế ế ặc t đi đ n kả ế ỹ thu t cậ ốt lõi c a tủ i n trình c a công ngh ph n ế ủ ệ ầ mềm.

• Thi tế kế đ cặ tả được cung c pấ xem xét nh ngữ mô hình c aủ ti nế trình phần mềm được

s d ng.ử ụ

• Thi tế kế ph nầ mềm là bước đ uầ tiên trong ba ho tạ đ ngộ kỹ thu tậ - thiết k ,ế phát

sinh mã ngu n,ồ và thử nghi mệ –đó là nh ngữ yêu c uầ trong xây d ngự và phát

tri nể phần mềm.

M tộ trong nh ngữ đi mể m uấ ch tố chính đ iố với độ ph cứ t pạ c aủ hệ th ngố ph nầ mềm là

s tự r u từ ượng. Có hai phương pháp chính: thi t ế k Top-down và thiế ết k bottoế m-up

1.1.1 Thi t ế k trên xuế ống (Top-down)

-Thi tế kế bắt đ uầ v iớ vi cệ phân tích nh ngữ định nghĩa yêu c uầ và không nên xem

xét vi c th c ệ ự hi n chi ti t ệ ế đ u tiên.ầ

- M tộ dự án được tri nể khai thành nh ngữ dự án nh ,ỏ thủ t cụ này ph iả được l pặ l iạ

cho đ nế khi nh ngữ nhi mệ vụ con trở nên đ nơ gi nả sao cho m tộ thu tậ toán được tính toán

và giải quy t.ế

1.1.2 Thi t ế k tế ừ d i lên (Bottom–up)ướ

Ý tưởng n n t ng: Hề ả i uể được ph n ầ c ng và ứ t ng trên cầ ủa nó như m t c ch tộ ơ ế r uừ

t ng. Kượ ỹ thu t:ậ Thi tế kế từ dưới lên b tắ đ uầ được cho b iở máy cụ thể và liên ti pế

phát tri nể

m tộ máy trừu tượng sau khi nh ngữ máy khác được thêm vào nh ngữ thu cộ tính c nầ thi tế cho

đ n khi ế m t ộ máy đã đ t đạ ược k t qế u ả mà cung c p nh ng ch c năng ngấ ữ ứ ười dùng yêu c u.ầ

1.1.3 Thi t ế k h thế ệ ống

Trong hệ th ngố l n,ớ tiến trình thiết kế bao gồm m tộ y uế tố thi tế kế hệ th ngố mà

chức năng được phân chia thành nh ng ch c năng ph nữ ứ ầ mềm và ph n c ng.ầ ứ

Nh ng ữ thuận l i ợ c a ủ ch c ứ năng thực hi n ệ trong ph n ầ c ng ứ là thành ph nầ

ph n ầ cứng phân ph iố th cự hi nệ t tố h nơ đ nơ vị ph nầ c ng.ứ Nút th tắ của hệ th ngố được

xác định và thay th b i thàế ở nh ph n c a ầ ủ ph n c ng, nh th vi cầ ứ ư ế ệ t i u ph n ố ư ầ mềm là h tế

s c t n kéứ ố m.

Cung c pấ t cố độ ph nầ c ngứ có nghĩa là thi tế kế ph nầ mềm có thể được c uấ trúc cho khả

năng thích ứng và kh nả ăng xem xét th c thi c ự ả ch c năng.ứ

65

1.1.4 Thi t ế k bế ản mẫu (prototype)

Thi tế kế b nả m uẫ nghĩa là đ aư ra các màn hình giao di nệ sơ b ,ộ hay các b nả

thi tế k phácế th oả nháp cho người dùng tham kh oả trước khi đi vào thiết kế chi ti t,ế hay

chức năng c ụ th .ể Các b nả thi tế kế này được so nạ th oả dưới d ngạ s uư li uệ ho cặ m tộ

số ph nầ mềm có kh năngả thiết kế nhanh giao di n,ệ các kỹ sư thi tế kế có thể sử dùng

m tộ số ph nầ mềm chuyên d ngụ để soạn th oả nhanh như MS Visual Basic, Visual C++,

MS Visual Studio … v iớ trang web thì có thể dùng Front Page, MS Visual Interdev chỉ

v iớ nh ngữ đo nạ chương trình đ n gi nơ ả được cài đ t.ặ Đây cũng có thể coi là bước đ mệ cơ

b nả trước khi đi vào cài đặt chi ti tế cho t ng chừ ương trình con hay môđun con v.v.

1.1.5 Phân rã thi t ế kế

Ti nế trình thi tế kế không chỉ nhả hưởng đ nế phương pháp thi tế kế mà còn nhả hư ngớ

đ n tiêu chế u n đẩ ược s d ng đ phân rã h th ng.ử ụ ể ệ ố

Ph n l n nầ ớ h ng y u t ữ ế ố c b n c a pơ ả ủ hân rã được đ ra.ề

Phương pháp phân lo i phân rãạ

1.1.5.1 Phân rã hư nớ g ch c ứ năng

- Khía c nhạ c a h th ng hủ ệ ố ướng ch c năng t o nên c t ứ ạ ố lõi c aủ thiết kế

- D a ự trên nh ng ữ yêu c u ầ ch c ứ năng ch a ứ trong nh ng ữ định nghĩa yêu c u,ầ

phân rã hướng đ n tác nhi mế ệ c a toàn b hủ ộ ệ th ng đố ược t ch cổ ứ

Sơ đồ phân rã ch cứ năng - Function Decomposition Diagram - FDD: Nêu lên các ch cứ

năng thông qua vi c ệ mô t các tính ch t c a đ u vào và đ u raả ấ ủ ầ ầ

Xác định ph mạ vi c a h th ngủ ệ ố

Phân ho ch ch c năngạ ứ

T o n n t ng cho thiạ ề ả ết k ki n trúc ế ế h th ngệ ố

Ví d : ụ S đ phân rã ch c năngơ ồ ứ

66

1.1.5.2 Phân rã hư nớ g d li uữ ệ

Ti nế trình thi tế kế t pậ trung trên khía c nhạ hệ thống hướng đến dữ li u.ệ Chi nế lược thi tế

kế hướng đến chính dữ li uệ đựơc thực hi n.ệ Phân rã nh ngữ bộ ph nậ hệ thống từ vi cệ phân tích

d lữ i uệ

1. S đ lu ng d lơ ồ ồ ữ i uệ

S đ lu ng d lơ ồ ồ ữ i u - Data flow diagramệ - DFD

Cho phép xem toàn bộ sơ đồ lu ngồ dữ li uệ bên trong hệ thống. Cách th cứ dữ li uệ được

xử lý bên trong hệ th ng.Cóố nhi uề m cứ chi ti tế khác nhau. Có nhi uề bi nế thể mở r ngộ

khác nhau

a. Khái ni m và ký hiệ ệu

Tác nhân ngoài: đối t ng bên ngoài h th ng, ngu n phát sinh hay thu nh n d lượ ệ ố ồ ậ ữ i uệ

Ti n trình: ế Thao tác đối v i thông tin hay kh i ớ ố d lữ i uệ

Lu ng d lồ ữ i u: lu ngệ ồ thông tin di chuy n trong ể hệ

th ng Kho d lố ữ i u:n i l u tr d lệ ơ ư ữ ữ i uệ

Các ký hi u:ệ

b. Các nguyên tắc và bư c xây ớ dựng mô hình DFD

67

Các bước xây d ng DFD:ự

Phân rã ch c năng h tứ ệ h ngố

Li t kê các tác nhân, các khệ o n ả m cụ d lữ i uệ

V DFD cho các ẽ m cứ

Nguyên t c:ắ

Các ti n trình ph i có lế ả u ng vào luồ ồng ra

Không có lu ng d lồ ữ i u tr c ti pệ ự ế gi a các tác nhân v i tác nhân và kho ữ ớ d lữ i uệ

Lu ng d lồ ữ i u không quay l i ệ ạ n i xơ u t phátấ

B t đ u b ng DFD ắ ầ ằ m cứ 0, liệt kê các tác nhân ngoài ở m cứ 0

Các m c(c p) s đứ ấ ơ ồ:

o m c 0: Toàn b ph n ứ ộ ầ mềm là kh i x lýố ử

o m cứ 1: Sơ đồ m cứ 0 có thể phân rã thành nhi uề sơ đồ m cứ 1, các sơ đồ m cứ

1này ph iả đ mả b oả thể hi nệ đ yầ đủ ý nghĩa sơ đồ m cứ 0 (tác nhân, thi tế

bị, lu ng d lồ ữ iệu, x lý, b nh ph )ử ộ ớ ụ

o m cứ 2: M iỗ sơ đồ m cứ 1 có thể phân rã thành nhi uề sơ đồ m cứ 2 tương

ứng nh vi c phân rã c aư ệ ủ sơ đồ m c 0ứ

o …

Trình bày sơ đ : Trong ồ m i c p có 2 hình tỗ ấ h c trình bày ứ sơ đồ

- D ngạ t ngổ h pợ : Chỉ có m tộ kh iố xử lý chung, t tấ cả các luồng dữ li uệ chỉ

t p trung liên quan đ n kh iậ ế ố x lý chung nàyử

- D ngạ chi tiết: Bao g mồ nhi uề kh iố xử lý v iớ luồng dữ li uệ riêng bi tệ cho

t ng kh i x lýừ ố ử

Ví d : bụ i u dể i n các ễ m c c a DFDứ ủ

Ví dụ DFD h th ng bán véệ ố

68

m c 0:ứ

m c 1: DFD ứ m c 1ứ

2. Các hư ng ti p cớ ế ận lập s ơ đồ luồng d li uữ ệ

Có nhi uề hướng ti pế c nậ để t oạ l pậ các sơ đồ lu ngồ dữ li u.ệ Giáo trình này gi iớ

hạn xem xét 3 cách ti pế c n chínhậ

+ Hướng tiếp c n t trên xu ng dậ ừ ố ưới (topdown)

+ Hướng tiếp c n t dậ ừ ưới lên trên (bottomup)

+ Hướng tiếp c n ph i ậ ố h pợ

Ti p c n ế ậ t trên xu ng:ừ ố

Quá trình th c hi n theo hự ệ ướng ti pế c n này nh sau:ầ ư

- L pậ sơ đồ lu ngồ dữ liệu c pấ 0 (xem xét t tấ cả các lu ngồ dữ li uệ nh pậ xu t,ấ t tấ cả

các yêu c u x lý c a ph nầ ử ủ ầ mềm

- Phân rã sơ đồ lu ngồ dữ li uệ c pấ 0 thành nhi uề sơ đồ luồng dữ li uệ c pấ 1. Có 2

cách phân rã:

+ Phân rã các xử lý của ph nầ mềm thành nhi uề xử lý con và quy tế định các luồng dữ

li uệ tương ng trên các x lý con này.ứ ử

+ Phân rã các lu ngồ dữ li uệ nh pậ xuất thành nhiều lu ngồ dữ li uệ con và quy tế định

các x lý ử tương ng v i các lu ng d lứ ớ ồ ữ iệu con này.

69

- Quá trình k tế thúc khi đ tạ đ nế các sơ đồ không thể ti pế t cụ phân rã được (sơ đồ

lá). Thông thường đây là sơ đồ tương ứng v iớ công vi cệ cụ thể c aủ m tộ nhà

chuyên môn trong th gế i i ớ th c.ự

Đánh giá

- Ti pế c nậ này thích h pợ v iớ các phần mềm có số lượng người dùng, số lượng các

yêu c u ít (n uầ ế ngược l i ạ sơ đ c p 0 s ồ ấ ẽ r t ph c t p và khó ấ ứ ạ l p chính xác).ậ

- Ti p ế c nậ này đ c ặ bi t ệ thích h p ợ với các loại ph n ầ mềm mà vì lý do nào đó các hệ

th ng yêu cố ầu ch a đư ược xác định rõ ngay t đ u (ví d các ừ ầ ụ ph n ầ mềm h th ng).ệ ố

- Thông thường cách ti pế c n này ít ậ đựơc s d ng.ử ụ

Hướng ti pế c n t dậ ừ ưới lên (bottomup)

Quá trình th c hi n theo hự ệ ướng ti pế c n này nh sauậ ư

- L pậ sơ đồ lu ngồ dữ li uệ ở m cứ cao nh t.ấ Các sơ đồ này sẽ không được tiến hành phân

rã thành các sơ đồ có cấp l nớ h nơ (thông thường đây là sơ đồ ngứ v iớ m tộ công vi cệ

c th c a ụ ể ủ m t ngộ ười dùng nào đó trong th giế ới th c)ự

+ Tích h pợ các sơ đồ này để t oạ l pậ các sơ đồ có c pấ nhỏ h nơ (thông thường các

sơ đ ồ được ch nọ tích h pợ theo m tộ tiêu chí cụ thể: cùng m tộ người sử d ng,ụ

cùng m tộ loại yêu c u, v.ầ v). Có 2 cách tích hợp:

+ Tích h pợ các xử lý của các sơ đồ c pấ k vào sơ đồ c pấ k-1 và giữ nguyên các

luồng d lữ i u c a các s đ ệ ủ ơ ồ cấp k

+ Tích h pợ đ ngồ thời các xử lý và các luồng dữ li uệ c aủ các sơ đồ c pấ k để t oạ l pậ

s đ c p k-1.ơ ồ ấ

- Quá trình kết thúc khi đạt đ n các sế ơ đ c p 0ồ ấ

Đánh giá

- Ti pế c nậ này r tấ thích h pợ v iớ các ph nầ mềm có hệ th ngố yêu c uầ chi tiết, cụ thể và

có qui mô yêu c uầ (s lố ượng người dùng, số lượng yêu c u)ầ thu cộ m cứ trung bình

(các đồ

án môn học

- Ti p c n này s khó khế ậ ẽ ăn n u qui mô yêu c u lế ầ ớn và ch a tư h t rõ ậ ràng chi tiết

- Cách ti pế cận này s đ cẽ ượ sử d ngụ trong giáo trình v i cácớ đ ánồ môn h cọ và các ví dụ

minh h aọ

Hướng ti p c n ph i h p:ế ậ ố ợ

Quá trình th c hi n theo hự ệ ướng ti pế c n này nh sau:ậ ư

70

- L pậ sơ đồ lu ngồ dữ li uệ c pấ k theo m tộ tiêu chí xác định (sơ đồ cho t ngừ người dùng,

s đ cho ơ ồ m t b ph n, ộ ộ ậ s đ cho ơ ồ một loại yêu cầu, v.v)

- Phân rã sơ đồ c pấ k thành nhi uề sơ đồ c pấ k+1 ti pế t cụ cho đ nế khi đạt được các sơ đồ

- Tích h pợ các sơ đồ cấp k thành các sơ đồ c pấ k-1 ti pế t cụ cho đ nế khi đạt được sơ đồ

c p 0ấ

Đánh giá

- Ti p c n này thích h p cho các phế ậ ợ ần mềm có qui mô yêu c u l n, ph cầ ớ ứ t pạ

- Ti p c n này đế ậ ược s d ng r tử ụ ấ thường xuyên trong th c t .ự ế

3. Lập s ơ đ ồ luồng d li u cho ữ ệ từng công vi cệ

Do các gi iớ h nạ đã nêu phía trên vi cệ l pậ các sơ đồ lu ngồ dữ li uệ toàn bộ ph nầ

mềm chỉ qui về lập sơ đồ lu ngồ dữ li uệ cho t ngừ công vi cệ (sau đó chỉ th cự hi nệ

đ nơ gi n mả t bộ ước tích h p đ có s đ c p 0)ợ ể ơ ồ ấ

Quá trình lập sơ đồ lu ngồ dữ li uệ cho m tộ công vi cệ được ti nế hành qua các bước như

sau

- Bước 1: Xác định d lữ i uệ nh pậ

- Bước 2: Xác định d lữ iệu xuất

- Bước 3: Mô t x lýả ử

Bước 1: Xác định d lữ i u nh pệ ậ

- Dữ li uệ nhập từ người dùng sử d ngụ đựơc xác đ nhị d aự vào bi uể m uẫ có liên quan

với các l u ý sau:ư

+ Không nh pậ vào các dữ li uệ có thể tính toán được d aự trên qui định hay công thức

đã có.

+ Không nh p vào các ậ d lữ i u đã đệ ược l u tr tư ữ rước đó (qua m t công vộ i c khác).ệ

- Dữ li uệ nhập từ thiết bị nh pậ (khác bàn phím) chỉ được xem xét khi có yêu c uầ

đặc bi tệ trong m tộ số ngứ d ngụ đ cặ bi tệ (hệ th ngố th iờ gian thực, hệ thống b nả

đ ,ồ nhập thông qua s d ng đi n tho iử ụ ệ ạ t ng ổ đài đi nệ tho i trong qu n lý kháchạ ả

s n, v.v).ạ

- Dữ li uệ nh pậ (đ c)ọ từ bộ nhớ phụ được xác định d aự trên các qui định công th cứ

liên quan v i ớ một s l u ý:ố ư

+ Chỉ đ cọ dữ li uệ th tậ sự c nầ thi tế cho vi cệ th cự hi nệ xử lý tương ngứ (thông tin

nhập ch a đ đ x lý).ư ủ ể ử

71

+ Để cải tiến ch tấ lượng ph nầ mềm(đ c ặ biệt tính ti nế hóa) có thể đ cọ thêm các tham

số ph cụ vụ cho vi cệ xử lý từ bộ nhớ phụ (b ngả qui định đơn giá ph tạ khi trả

sách tr h n,ễ ạ b ngả định m cứ và đ nơ giá ti nề đi n,ệ v,v). Tuy nhiên trong giai đo nạ

này chỉ nên t pậ trung vào tính đúng đ nắ (các ch tấ lượng khác sẽ được xem xét chi

ti tế trong giai đo n thạ iết k ).ế

Bước 2: Xác định d lữ i u xu tệ ấ

- Dữ li uệ xuất cho ng iườ dùng được xác định dựa trên bi uể m uẫ liên quan v iớ m tộ số

l u ý nh sauư ư

+Các thông báo về việc xử lý có thực hi nệ được hay không là luôn luôn ph iả có

và không c nầ thi tế thể hi nệ trên sơ đồ (thông báo vi cệ mượn sách là không h pợ l ,ệ

thông báo l i kỗ hi tính đi mể trung bình mà có môn ch a có điư ểm, v.v)

+ Để tăng tính ti nệ d ng,ụ trong tất cả các xử lý đ uề phải xu tấ cho người dùng

nhiều thông tin (kể cả xử lý l uư tr ,ữ xử lý tính toán). Tuy nhiên vấn đề này chỉ

xem xét và th cự hi nệ trong các giai đo nạ sau, n uế chú ý quá s mớ đến v nấ đề

này sẽ làm phức t p s đ và d ph m các sai l m trong tính ạ ơ ồ ễ ạ ầ đúng đ n.ắ

- Dữ li uệ xu tấ ra thi tế bị xu tấ (khác màn hình) thông thường là máy in, để tăng tính

tiện d ngụ có thể tuân theo nguyên tắc sau “T tấ cả dữ li uệ xu tấ ra màn hình đ uề

cho phép người dùng xu t ấ ra máy in (có thể v iớ cách trình bày khác). Tuy nhiên

v n ấ đ ề này cũng có thể d iờ l iạ xem xét chi ti tế trong giai đo nạ thi tế k .ế Các lo iạ

thiết bị xu tấ khác ch có trong các loỉ ại ng d ng đ c bứ ụ ặ i t ho c do yêu c u tínhệ ặ ầ

tương thích.

- Dữ li uệ xu tấ (ghi) vào bộ nhớ phụ được xác định d aự trên bi uể m uẫ liên quan v iớ một

s l u ý nh sau:ố ư ư

+ Ghi các dữ li uệ k tế quả m iớ t oạ l pậ ho cặ các dữ li uệ đã có nh ngư bị thay đ iổ

trong quá trình th c hi n x lý.ự ệ ử

+ Để tăng tính hi uệ quả có thể ghi các thông tin bổ sung có liên quan đ nế các yêu c uầ

khác. Tuy nhiên tốt nh tấ v n đ n này đấ ề ược xem xét chi tiết trong giai đo nạ thiết k .ế

Bước 3: Mô t x lýả ứ

Mô tả quá trình sử dụng dữ li uệ nhập D1, D2, D3 để t oạ ra các dữ li uệ xu tấ D4, D5, D6

v i các l u ý sau:ớ ư

- Chỉ mô tả xử lý mà không c nầ l uư ý đ nế cách th cự hi nệ nh pậ xu tấ (hình th cứ nh p,ậ tổ

ch c l u trứ ư ữ trên b nhộ ớ ph , câu ụ l nh c th đ ệ ụ ể ể đ c, ghi).ọ

72

- Mô tả chi ti tế cách sử d ngụ dữ li uệ nh pậ để t oạ dữ li uệ xu tấ (mô tả càng chi ti tế

thì vi c tệ hi t ế kế xử lý càng d dàng.ễ

- Chỉ chú trọng đ nế tính đúng đ nắ mà không nên xem xét quá s mớ các yêu c uầ chất

lượng khác.

Mô t chính xác tả h t ứ ự nh p và xu t (trong ậ ấ m t vài trộ ường hợp có th xuể ất trước và sau

đó m i nh p).ớ ậ

2. Mô hình th c th quan h (Entity –ự ể ệ Relation Diagram)

a.Các khái ni mệ và ký hi uệ

Th cự thể là đ iố tượng thế gi iớ th cự mà chúng ta mu nố xử lý, có thể là đ iố tượng th cự

hay tr u từ ượng

Thu c tính:ộ đ c đi mặ ể c a th c thủ ự ể

Quan h : là ệ m i liên hố ệ gi a các thữ ực th , là thông tin c nể ầ l u tr u/ x lýư ừ ử

K th a: là quan ế ừ h k th a giũa các tệ ế ừ h c thự ể

b. Ký hi uệ

V iớ giáo trình này chỉ d ngừ l iạ giới thi uệ khái niệm, mô hình được h cọ ở các giáo trình Phân

tích Thi t kế ế h th ng thông tinệ ố

1.1.5.3 Phân rã hư nớ g đối tượng

Khía c nh ạ h th ng h ng đ i tệ ố ướ ố ượng cung c p ấ t p trung chậ ủ y u c a tế ủ hiết k .ế

Hệ th ngố ph nầ mềm được xem xét như t pậ h pợ các đ iố tượng thông tin v iớ nhau.

Mỗi đ iố tượng có c uấ trúc dữ li uệ mà không được nhìn th yấ từ bên ngoài và thao tác c aủ

chúng có th để ược thực hi n trên ệ c u trúc này.ấ

Nh ngữ đi mể cơ b nả của phân rã h ngướ chính nó đ nế tính đ ngồ nh tấ gi aữ dữ li uệ và

thao tác và d a trên s che dự ự ấu th ng tin và d n xu t ố ẫ ấ k th a.ế ừ

73

1.2. Thi t ế k giao diế ện ng i dùngườ

Thi tế kế giao di nệ người dùng là m tộ tác nhi mệ trong giai đo nạ thi tế k .ế Thi tế kế

giao di nệ được hỗ trợ m tộ ph nầ trong thi tế kế d ngạ mô hình bản m uẫ (prototype) ở

giaiđo nạ xác định nh mằ làm sáng tỏ các yêu c uầ từ người dùng, xác định đúng yêu c uầ

người dùng, cũng như thõa mãn các đòi hỏi về m tặ thẩm m ,ỹ giao di nệ đ pẹ cho khách

hàng. N uế khách hàng đã đ ngồ ý v iớ b nả m uẫ đã đ aư ra trong giai đo nạ xác định yêu c uầ

thì kỹ sư thiết kế chỉ vi cệ phát tri nể và hoàn chỉnh thêm giao di nệ để đ mả bảo tính ti nệ

d ng,ụ đ mả b oả chính xác yêu cầu người dùng. N uế không, người thiết kế ph iả sáng t oạ

thêm theo m tộ số tiêu chí về th mẩ m , tỹ i n d ng, ệ ụ đ y đ yêu cầ ủ ầu thông tin:

Ch đ (Modes):ế ộ

Chế độ chương trình là trường h pợ mà người dùng chỉ có thể th cự hi nệ ở m tộ số

thao tác gi i hớ ạn.K thu t cỹ ậ ửa s cung cổ ấp dịch v có giá trụ ị c aủ ch đ chế ộ ương trình.

C aử sổ trợ giúp, người dùng có thể th cự hi nệ vài thao tác con tương ngứ trong

những c a s khác nhau th hử ổ ể iển b i nh ng ch đ ch ng trình khác nhau.ở ữ ế ộ ươ

Th c đự ơn (Menu):

Pop-up menu: thi tế kế hi uệ quả b iở chúng có thể xu tấ hi nệ bất cứ vị trí nào và ít đòi hỏi

di chuy n chu t (ể ộ mouse).

Pull-down menu: cho phép c u trúc t t h nấ ố ơ vi c ệ m r ng t pở ộ ậ l nh và d dàng s d ng.ệ ễ ử ụ

Người dùng ch nọ vào th cự đ nơ b ngằ chu tộ để hi nể thị tất cả l nhệ thao tác trên menu

có thể ch nọ l nhệ gi ngố như sử d ngụ chu tộ click vào menu. Chúng ta có thể phân lo iạ

menu theo t pậ lệnh thao tác, tập l nh thao tác v iệ ớ tham s , t p ố ậ l nhệ chuy n đ i ể ố ch đ ngế ộ ười

dùng.

1.3.C a ử sổ hội thoại (dialog window):

Đảm b oả tính đ ngồ nh tấ trong giao di nệ người dùng, tránh nh ngữ gi iả thích dài

dòng nên ng n g n cô đ ng nh cách đ t nhãn Label, Checkbox, Button, List box.ắ ọ ộ ư ặ

Màu s c (Color):ắ

Màu s cắ chủ y uế chỉ dùng ở nh ngữ n iơ c nầ di nễ đ tạ nh ngữ yêu c uầ nào đó, hay

mu n nh nố ấ m nhạ ý nghĩa nào đó, ho cặ dấu hi uệ c nhả báo nguy hiểm, cùng đ ngừ hóa tô

đi mể qúa cho giao diện. Ví dụ màu chữ đen trên nên tr ngắ thường dễ đ cọ nh tấ cho khả

năng làm việc hàng ngày, còn màu ch tữ r ng trên nắ ền xanh thì khó đ c …ọ

Âm Thanh (Sound):

74

Cách t t ố nh t ấ t p ậ trung s ự chú ý c a ủ người dùng. ng Ứ dụng phù h p ợ trong các

tình hu ng x lý ố ử l i, s ki n không ch cỗ ự ệ ắ ch n, t mắ ạ th i. T o nh ng âmờ ạ ữ thanh khác nhau v iớ

những

s ki n khác nhau, tránh dùng âmự ệ thanh gây n.ồ

Tính kiên định:

Menu l nhệ v iớ nh ngữ ch cứ năng gi ngố nhau nên vị trí gi ngố nhau th mậ chí ở

nh ng chữ ương trình khác nhau. Phím nóng trên menu l nhệ nên cố định. Nút l nhệ v iớ

nh ngữ chức năng tương t gi ng nhãn và vự ố ị trí liên h nh nhau trong nhệ ư ững c a s h iử ổ ộ

thoại.

1.4 Thi t ế k h ng ế ướ ch c nứ ăng

Thi t k hế ế ướng ch c nứ ăng có nghĩa là t pậ trung trên thuật toán đ gi i quể ả y t v n đ .ế ấ ề

Hãy tưởng tượng m tộ thu tậ toán như m tộ hàm tính toán mà tính k tế quả từ nh ngữ tham

số cơ b nả được cho. T iạ th iờ đi mể b tắ đ uầ giai đo nạ thiết k ,ế thu tậ toán như là h pộ đen

mà nội dung thì không được bi t.ế Nh ngữ tác nhi mệ càng khó để gi iả quy tế là thu tậ toán

gi iả quyết c aủ nó. Như v y,ậ rõ ràng th cự hi nệ mô đun hóa để phân rã nh ngữ tác nhi mệ

thành tác nhiệm con đ cộ l pậ nhau, nhờ đó nh ngữ thu tậ toán cho nh ngữ gi iả quy tế c aủ tác

nhi mệ con được xem như là nh ngữ h pộ đen. K tế quả chung c aủ nh ngữ gi iả pháp trở

thành m ngạ nh ngữ thu tậ toán con g p lộ ại.

1.5.Thi t ế k h ngế ướ đối t ngượ

Thi tế kế hướng đ iố tượng là tổ ch cứ xoay quanh nh ngữ đ iố tượng và m iố liên hệ

giữa chúng

Thi t ế kế lớp đ i tố ượng: mô t các ả l p đ i tớ ố ượng (thu c tính, hành đ ngộ ộ

Thi t ế k ế giao di nệ : Mô t ả giao di n ệ c a ủ l p ớ đ i ố tượng trong t ng ừ trách

nhi m ệ c a chúngủ

Thi tế kế dữ li uệ : Mô tả cách th cứ tổ ch cứ l uư trữ các đ iố tượng trên bộ nhớ phụ (chỉ

có khi không s d ng c s d lử ụ ơ ở ữ i u hệ ướng đ i t ng)ố ượ

Kh ả năng dùng l i ạ đóng vai trò quan trong trong l p ậ trình hướng đ i ố tượng đ iố

với chuên viên tin h cọ (phải th cự hi nệ nhi uề ph nầ mèm). V iớ ti pế c nậ m iớ vi cệ tái sử dụng

sẽ rất

dễ dàng, nhanh chóng và t nố ít chi phí nhất có thể có ( các ph nầ mềm trong cùng l pớ

ph n ầ mềm bao gồm các đ iố tượng tương tự như nhau, cách xây d ngự đ iố tượng tương tự

như nhau cho các phần mềm khác nhau).

75

3. Ki n trúc pế hần mềm

Ki nế trúc ph nầ mềm bao g mồ các thành ph nầ cơ b n:ả thành ph nầ giao di n,ệ thành phần

xử lý, ph nầ dữ li u.ệ Khi thi tế kế m tộ ph nầ mềm cụ th ,ể người kỹ sư tin h cọ ph iả chọn l aự và

ra quy tế định về các “vật li u”ệ được dùng trong các thành ph n.ầ Sau khi đã quy tế đ nhị xong,

k t qu s ế ả ẽ được mô t l i hay đ cả ạ ặ tả dưới d ng các b n v pạ ả ẽ h n ầ mềm, dưới d ng s uạ ư li u.ệ

K tế quả c aủ thi tế kế là các mô hình ph nầ mềm. Mô hình cung c pấ các thông tin chi tiết

v 3 thành pề h nầ

• Thành ph n giao dầ i nệ

• Thành ph n x lýầ ử

• Thành ph n d lầ ữ i uệ

Thông tin về các thành ph n giao dầ iện bao g mồ các thông tin sau:

- N iộ dung và hình th cứ trình bày các màn hình giao ti pế của ph nầ mềm. Ý ni mệ về

màn hình giao ti pế s đẽ ược trình bày chi ti t trong ph n thế ầ iết k giao di n.ế ệ

- Hệ th ngố các thao tác mà người dùng có thể th cự hi nệ trên màn hình giao ti pế và xử

lý tương ngứ c aủ ph nầ m m.ề Các ý ni mệ về thao tác và xử lý trên màn hình giao

ti pế s đẽ ược trình bày chi ti t trong ph n thế ầ i t k giao dế ế i n.ệ

Thông tin về thành ph nầ x lý bao g m các thôngử ồ tin sau:

- Hệ th ngố các ki uể dữ li uệ được sử d ngụ trong ph nầ mềm. Các ki uể dữ li uệ này

được mô t cách ả t ch c l u tổ ứ ư r d lữ ữ i u trong b nh chính c a phệ ộ ớ ủ ần mềm

- Hệ th ngố các hàm được sử d ngụ trong ph nầ mềm. Các hàm này sẽ thể hiện tương

ứng vi cệ th cự hi nệ m tộ công vi cệ nào đó c aủ thế giới th cự trên máy tính (kiểm tra

tính hợp

l việ ệc cho mượn sách, ghi vào s ổ vi c cho ệ mượn sách…v.v)

Thông tin về các thành ph nầ dữ li uệ bao gồm các thông tin liên quan đ nế cách th cứ

t ch cổ ứ l uư trữ các dữ li uệ (n iộ dung c aủ vi cệ ghi chép vào sổ sách trong thế gi iớ thực)

trên b nh ph .ộ ớ ụ

- D ngạ l uư trữ được sử d ngụ c aủ phần mềm. Ý ni mệ về d ngạ l uư trữ (t pậ tin, cơ sở dữ

li u,..v.v) sệ ẽ được trình bày chi ti t trong ph n thi t k d liế ầ ế ế ữ ệu

Hệ th ngố các thành phần l uư trữ cùng v iớ quan hệ gi aữ chúng. Ý niệm về thành

ph n l uầ ư trữ cùng v iớ quan hệ gi aữ các thành ph nầ này cũng sẽ được trình bày chi tiết

trong ph n thiầ ết k d lế ữ i uệ

76

4. Phương pháp thi t ế k pế hần mềm

Tùy thu cộ vào qui trình được ch nọ khi th cự hi nệ ph nầ mềm, vi cệ thi tế kế có thể

được ti n hành theo 2 phế ương pháp chính:

o Phương pháp tr c ti pự ế

o Phương pháp gián ti pế

Phương pháp tr cự tiếp được áp d ngụ khi th cự hi nệ ph nầ mềm không thông qua

giai đo nạ phân tích. V iớ phương pháp này vi cệ thiết kế sẽ nh nậ k tế quả chuy nể giao

trực ti pế t giaiừ đo nạ xác định yêu c u.ầ Mô hình ph nầ mềm sẽ được xây d ngự tr cự ti pế

từ các yêu cầu. Cách ti p ế c n ậ này s ẽ r t ấ khó khăn cho người th c ự hi n ệ v i ớ các

ph n ầ mềm có qui mô lớn

(nhi u yêu ề c u, yêu c uầ ầ ph c t p. v.v).ứ ạ

V iớ phương pháp tr cự ti p,ế thiết kế ph nầ mềm là quá trình cho phép chuy nể đ iổ từ

các yêu c uầ (k tế quả giai đo nạ xác định yêu c u)ầ đ nế mô hình ph nầ mềm tương ng.ứ

M cụ tiêu chính c aủ vi cệ thi tế kế là mô tả các thành ph nầ c aủ ph nầ m mề (thành ph nầ

giao diện, thành ph nầ xử lý, thành ph nầ dữ li u)ệ tương ngứ v iớ các yêu c uầ của ph nầ

mềm (yêu c uầ ch cứ năng nghi p v , yêu c u ch cệ ụ ầ ứ năng h thệ ống, yêu c u phi ch c nầ ứ ăng.

Phương pháp gián tiếp được áp d ng ụ v i ớ các qui trình có giai đoạn phân

tích. Với phương pháp này vi cệ thi tế kế sẽ chỉ nh nậ m tộ ph nầ các k tế quả chuy nể giao

tr cự ti pế từ giai đo n xác đạ ịnh yêu c u, ph n chính yầ ầ ếu s đẽ ược nh n gián tậ i p qua giaiế

đoạn phân tích.

Mô hình ph nầ mềm sẽ được xây dưng tương ngứ theo các mô hình trong giai đo nạ phân

tích. Cách ti p c n này ế ậ s r tẽ ấ thu n ậ l i trong đa ợ s tố rường hợp v i các pớ h n ầ mềm qui mô l n.ớ

V iớ phương pháp gián ti p,ế thiết kế ph nầ mềm là quá trình cho phép chuy nể từ mô

hình thế giới th cự (k tế quả giai đo nạ phân tích) đ nế mô hình ph nầ mềm tương ng.ứ M cụ

tiêu chính c aủ vi cệ thiết kế là mô tả các thành ph nầ c aủ phần mềm (thành ph nầ giao di n,ệ

thành ph nầ xử

lý, thành ph nầ dữ liệu) tương ngứ v iớ các mô hình c aủ thế gi iớ th cự (mô hình xử lý, mô hình

d lữ i u).ệ

5. Ví d minhụ h aọ

Các ví dụ sau đây chỉ nh mằ minh h aọ quá trình thi tế kế ph nầ mềm sau khi th cự

hiện giai đo nạ mô hình hóa yêu c u,ầ các k tế quả chỉ chú tr ngọ chủ y uế tính đúng đ nắ

và bỏ qua các yêu c uầ ch tấ lượng khác (ti nế hóa, hi uệ qu ,ả ti nệ d ng).ụ K tế quả thực tế

khi xem xét đ yầ

đ các yêu ủ c u ch tầ ấ lượng là quá phức t p và không thích h p cho vạ ợ i c ệ min h aọ

Ví d 1: Xét ph n ụ ầ mềm qu n lý thả ư vi n v i 4 yêu c uệ ớ ầ

77

- 1. L p th ậ ẻ đ c giọ ả

- 2. Nh n sáchậ

- 3. Cho mượn sách

- 4. Tr sáchả

a. Mô hình hóa các yêu c uầ

Qu n lý đ c giả ộ ả Qu n lý sáchả Th thủ ư

L pậ thẻđ c giộ ả

Nhậpsách

Chomượn

Trảsách

b.Thi t ế kế ph n ầ m mề

H th ng các ệ ố màn hình giao di nệ

Màn hình chính:

- N idung:ộ

+ Thông tin v th vi nề ư ệ

+ Thông tin v các đ c ề ộ gi trong thả ư vi nệ

+ Thông tin v các sách trong tề h viư ện

- Thao tác người dùng

+ Tra c u và cứ h n đ c ọ ộ giả

+ Tra c u và cứ h n sáchọ

Màn hình L p thậ ẻ

- N idung:ộ

+ Thông tin v th đ c ề ẻ ộ giả

- Thao tác người dùng

+ Nh p thông tin vậ ề thẻ

+ Yêu c u lầ ập thẻ

Màn hình Cho mượn sách:

- N idung:ộ

+ Thông tin v th đ c ề ẻ ộ giả

78

+ Ngày mượn sách

+ Danh sách các sách mu nố mượn

- Thao tác người dùng

+ Nh p thông tin v ậ ề vi c cho mệ ượn sách

+ Yêu c u cho ầ mượn sách

Màn hình Nh n sách:ậ

- N idung:ộ

+ Ngày nh n sáchậ

+ Danh sách các sách nh n cùng thông tin liên quanậ

- Thao tác người dùng

+ Nh p thông tin v ậ ề vi c cho nh n sáchệ ậ

+ Yêu c u cho nh n sáchầ ậ

Màn hình Tr sách:ả

- N idung:ộ

+ Ngày tr ả sách

+ Thông tin v vi cề ệ tr ả sách

- Thao tác người dùng

+ Nh p thông tin v ậ ề vi cệ tr sáchả

+ Yêu c u tầ r sáchả

c. H th ng các hàm ệ ố xử lý

Hàm L p th : Ki mậ ẻ ể tra tính h p l và ghi nh n th trên b ợ ệ ậ ẻ ộ nh phớ ụ

Hàm Tra c uứ đ cộ gi :ả Tìm thẻ đ cộ giả theo các tiêu chu nẩ khác nhau để cho phép

cập nh t hay xóa tậ hẻ

Hàm Xóa th : Xóa tẻ h tẻ rên b nh ộ ớ phụ

Hàm Nh p sách: Kậ i mể tra tính h pợ lệ c a sách và ghi nủ h n sách trên b nậ ộ h phớ ụ

Hàm Xóa sách: Xóa sách trên b nộ h phớ ụ

Hàm Cho mượn sách: Ki mể tra tính h pợ lệ c aủ vi cệ cho mượn sách và ghi nh nậ

các thông tin cho mượn sách trên b nộ h phớ ụ

Hàm Tra c uứ sách: Tìm sách theo các tiêu chu nẩ khác nhau để cho phép c pậ nh tậ hay

xóa sách

Hàm Tính số sách đ cộ giả đang mượng: Tính số lượng sách đ cộ giả đang mượn

và ch a trư ả

79

Hàm Kiểm tra đ cộ giả có sách mượn quá h n:ạ Ki mể tra đ cộ giả có sách mượn quá h nạ

và tr ả v 1 ề n u đúng, 0 n u saiế ế

Hàm Kiểm tra tình tr ngạ sách: Ki mể tra sách đang được mượn trả về 1 n uế đúng , 0

n u saiế

Hàm Tra c u ứ phi u ế cho mượn sách: Tra c u ứ các phi u ế mượn sách theo nhi uề

tiêu chu n đ cẩ ể ập nh t hay xó phi u cho ậ ế mượn

Hàm Xóa phi u cho ế mượn sách: Xóa thông tin về vi c cho ệ mượn sách trên b nhộ ớ phụ

Hàm Tr sách: Ghi nả h nậ vi c tr sáchệ ả trên b nhộ ớ phụ

Hàm Tính ti n ph t: ề ạ Tính ti n phề ạt khi đ c giộ ả tr sách tả r hễ ạn

d. H th ng các b ng d lệ ố ả ữ i u:ệ

S đ logicơ ồ

THU_VIEN DOC_GIA

SACH MUON_SACH

B ng THU_VIEN: các thông tin ả về th vi nư ệ

B ng DOC_GIA: Các thông tin v ả ề đ c giộ ả

B ng SACH: Các thông tin v ả ề sách

B ng MUON_SACH: Các thông tin v ả ề mượn trả sách

Ví d 2: Xét ph n ụ ầ mềm h tỗ r ợ gi i ả bài t p phậ ương trình đ i ạ s v i 4 yêu c uố ớ ầ

- 1. So n đ bàiạ ề

- 2. So n đáp ánạ

- 3. Gi i bài ả t pậ

- 4. Chấm điểm

a. Mô hình hóa yêu c uầ

80

Giáo viên H c sinhọ

So nạđề bài

So nạđáp án

Giảibài t pậ

Chấmđiểm

b. Thi t ế kế ph n ầ m mề

Màn hình chính:

- N idung:ộ

+ Thông tin v sách bài ề t pậ

+ Thông tin v các bài tề ập c a sáchủ

- Thao tác người dùng: Tra c u và chứ ọn bài t pậ

Màn hình So n đ bài:ạ ề

- N idung:ộ

+ Thông tin v đ bàiề ề

- Thao tác người dùng

+ Nh p thông tin v đ ậ ề ề bài

+ Yêu c u phát sinh ầ đề

+ Yêu c u ghi nầ h n đậ ề

Màn hình So n đáp án:ạ

- N idung:ộ

+ Thông tin v đáp ánề

- Thao tác người dùng

+ Nh p thông tin v đápậ ề án

+ Yêu c u ghi nầ h n đápậ án

Màn hình Nh n bài gậ i i:ả

- N idung:ộ

+ Thông tin v bài gề iải

- Thao tác người dùng

+ Nh p thông tin v bài giậ ề ải

+ Yêu c u ghi nầ h n bài giậ ải

81

+ Yêu c u ch mầ ấ điểm

Màn hình Ch mấ điểm:

- N idung:ộ

+ Thông tin v bài gề iải

+ Thông tin v vi c cề ệ hấm điểm

+ Thông tin v đáp ánề

- Thao tác người dùng

+ Xem thông tin điểm

+ Yêu c u xemầ đáp án

c. H th ng các hàm ệ ố x lý:ử

Hàm So nạ th oả đề bài: Ghi nh nậ đề bài c aủ giáo viên trên bộ nhớ phụ (gi iớ h nạ

không ki mể tra tính h p l c aợ ệ ủ đ bài)ề

Hàm Tra c uứ bài t p:ậ Tìm ki nế bài t pậ theo nhiều tiêu chu nẩ khác nhau để có thể

cập nh t, xóa hay so n đáp ánậ ạ

Hàm Xóa bài t p : Xóa bài t p trên ậ ậ b nh phộ ớ ụ

Hàm So nạ đáp án: Ki mể tra tính h pợ lệ c aủ đáp án c aủ giáo viên và ghi nh nậ đáp án

trên b nhộ ớ phụ

Hàm Xóa đáp án: Xóa bài t p trên ậ bộ nh phớ ụ

Hàm Ghi nh nậ bài giải: Ki mể tra tính h pợ lệ bài gi iả của h cọ sinh và ghi nh nậ bài

gi i ả trên b nhộ ớ phụ

Hàm Bi n đ i: Bế ổ i n đế ổi m t bi u thộ ể ức thành m t đa th cộ ứ

Hàm Khai tri n: Nhân đaể th cứ

Hàm Rút gọn: C ng 2 đa th cộ ứ

Hàm so sánh: So sành đa th cứ

Hàm Xóa bài giải: Xóa bài giải c a ủ h c sinh trên b nh phọ ộ ớ ụ

Hàm Chấm điểm: Tính đi mể s bài gi i cố ả ủa h cọ sinh

Hàm Xem đáp án: Trình bày các b c gi iướ ả c a đáp án cho h c sinh xemủ ọ

d. H th ng l u trệ ố ư ữ

S đ logicơ ồ

82

SACH_BAI_TAP BAI_TAP

BUOC_GIAI BAI_GIAI

B ng SACH_BAI_TAP:ả các thông tin v sách bài t pề ậ

B ng BAI_TAP: Các thông tin v các bài t p cả ề ậ ủa sách

B ng BUOC_GIAI: Các thông tin ả v các bề ước gi i trong ả một bài giải

B ng BAI_GIAI: Các thông tin ả về đáp án và các bài gi i cả ủa m t bài t pộ ậ

83

Chương 4: THIẾT K Ế DỮ LIỆU

1. Tổng quan

M cụ tiêu chính c aủ thiết kế dữ li uệ là mô tả cách th cứ tổ ch cứ l uư trữ các dữ li uệ

c a ủ ph n ầ mềm. Có hai d ngạ l u tr chính ư ữ mà người thi t kế ế c nầ ph i cân nhả ắc và l a chự ọn.

- L u tr dư ữ ưới d ng t pạ ậ tin

- L u tr dư ữ ưới d ng c ạ ơ sở d lữ i uệ

L uư trữ dưới d ngạ t pậ tin thường chỉ thích h pợ v iớ m tộ số ph nầ mềm đ cặ thù (cờ tướng,

trò chơi, v.v.) đ cặ đi mể chung c aủ các ph nầ mềm này là chú tr ngọ rất nhi uề vào xử lý,

hình th cứ giao di nệ và không chú tr ngọ nhi uề đ nế vi cệ l uư trữ l iạ các thông tin được

ti pế nh n trongậ quá trình sử d ngụ ph nầ mềm (thông thường các thông tin này được ti pế

nh nậ và xử lý ngay).

Cách ti pế cận dùng cơ sở dữ li uệ r tấ thông d ngụ và giáo trình này sẽ giới h nạ trình

bày chi ti t các ế phương pháp k thu t liên quanỹ ậ đ n vế i c t ch c ệ ổ ứ l u tr d lư ữ ữ iệu dùng cơ

s d lở ữ i u quanệ h .ệ Giáo trình này sẽ không nh cắ lại các khái ni mệ cơ b nả về cơ sở dữ

li uệ và giả s r ngử ằ người xem đã bi tế qua các khái ni mệ này. Tuy nhiên chúng ta cũng nên

xem l iạ các bước

đ hình thành nên ể mô hình d lữ i u quan h trong quá trình thi t k d liệ ệ ế ế ữ ệu

2. K t qế uả của thi t ế kế

Cách th cứ tổ ch cứ l uư trữ dữ li uệ c aủ ph nầ mềm được mô tả thông qua 2 lo iạ thông

tin sau:

Thông tin t ng quátổ

Cung c p góc nhìn ấ t ng quan v các thành ph n ổ ề ầ l u trư ữ

Danh sách các bảng dữ li u:ệ Vi cệ lưu trữ c nầ sử d ngụ bao nhiêu bảng dữ li uệ và đó

là các b ng nào ?ả

Danh sách các liên k t:ế Các b ngả dữ li uệ có quan h ,ệ có m iố liên k tế gi aữ chúng ra

sao?

Thông tin chi tiết:

Danh sách các thu cộ tính c aủ t ngừ thành ph n:ầ Các thông tin c nầ l uư trữ c aủ thành

ph n ?ầ

Danh sách các Mi nề giá trị toàn vẹn: Các qui định về tính h pợ lệ c aủ các thông tin

được l u trư ữ

84

Có nhi uề phương pháp, nhi uề đề nghị khác nhau về vi cệ mô tả các thông tin trên. Giáo

trình này ch nọ sơ đồ logic để bi uể di nễ các thông tin t ngổ quát và b ngả thu cộ tính. Mi nề

giá

trị đ ể mô t chi ti t các thành pả ế h n trong s đ logic.ầ ơ ồ

Sơ đồ logic là sơ đồ cho phép thể hi nệ hệ th ngố các b ngả dữ li uệ cùng v iớ quan hệ

mối n i liên k tố ế gi a chúng. Các ký hi uữ ệ được dùng trong s đ ơ ồ r t đ n gấ ơ i nả nh sau:ư

B ng: hình cả h nhủ ật

Liên k t: (xác đế ịnh duy nh t ấ một): Mũi tên

A B

Mũi tên hình trên có ngữ nghĩa: 1 ph nầ tử A sẽ xác định duy nh tấ 1 phần tử B, ngược lại 1

ph n t B có th tầ ử ể ương ng v i nhiứ ớ ều ph n t A.ầ ử

Ví d : ụ V i ớ ph n ầ mềm qu n lý th viả ư ện có s đ logic sau:ơ ồ

DOCGIA MUONSACH SACH

Theo sơ đồ này việc l uư trữ các dữ li uệ của phần mềm qu nả lý thư vi nệ được tổ ch cứ 3

b ng (DOCGIA, MUONSACH, SACH) vùng v i 2 liên kả ớ ết gi a chúngữ

T tấ nhiên sơ đồ trên chỉ là m tộ trong các cách th cứ tổ ch cứ l uư trữ dữ li uệ còn nhi uề

cách khác có thể có. Chi ti tế các cách này sẽ được trình bày trong phương pháp thi tế kế

cơ sở d ữ li u.ệ

B ng thu c tính cho phép ả ộ mô t chi ti t thành pả ế h n trong ầ sơ đ logic theo d ng nhồ ạ ư sau:

Thành ph nầ

Ý nghĩa

STT Thu c tínhộ Ki uể Mi n giá trề ị Ý nghĩa Ghi chú

1

2

B ngả mi nề giá trị cho phép mô tả các Mi nề giá trị gi aữ các thu cộ tính cùng m tộ thành

ph n hay nhầ i u thành pề h n khác nhau.ầ

85

MSố Mô t ả mi n giá tề rị Thành ph n liên quanầ Ghi chú

RB1

RB2

Ví d :ụ

Ghi chú:

- B ngả thuộc tính cho phép mô tả chi ti tế thanh ph nầ c nầ l uư trữ và sẽ được dùng

trong báo cáo về thi tế kế dữ li uệ c aủ ph nầ mềm. Tuy nhiên cách mô tả trên khá dài dòng,

trong giáo trình này sẽ sử d ngụ m tộ d ngạ trình bày cô đọng h nơ theo d ngạ lược đồ quan

h .ệ V iớ dạng trình bày này gồm tên b ng và thu c tính đi ả ộ kèm, các thu c tính khóa độ ược

g ch chân.ạ

Ví dụ:

DOC_GIA(MDG,Hoten,Loaidg,Ngsinh, Nglapthe, Diachi)

SACH(M S ACH ,Tensach,Theloai, NgNhap, Tacgia, Nhaxb, Namxb)

MUON(MDG,MSA C H ,NgMuon,Ngtra)

3. Quá trình thi t ế kế

Có 2 cách ti p c n chính đ thế ậ ể iết kế d lữ i u:ệ

Phương pháp tr c tự i p:ế

Từ các yêu c uầ đã xác định, t oạ l pậ tr cự ti pế sơ đồ logic cùng v iớ b ngả thu cộ tính,

b ng ả mi n giá trề ị. Các ti p ế c n này ậ r t khó th c hi n đấ ự ệ ối v i ớ s đ logic ph c tơ ồ ứ ạp.

Phương pháp gián tiếp:

Từ các yêu c uầ đã xác định, t oạ lập mô hình quan ni mệ dữ li u,ệ và sau đó đ aư vào

mô hình này sẽ t oạ l pậ sơ đồ logic, bảng thu cộ tính, b ngả mi nề giá trị. Các ti pế c nậ

này d ễ th cự hi nệ hơn vì mô hình quan ni mệ dữ li uệ th ngườ đ nơ gi n (ch aả ứ các thành

ph nầ dữ liệu b nả ch tấ nh tấ c aủ ph nầ mềm). Khái ni mệ chi ti tế về mô hình quan

niệm dữ li uệ cùng với các bước cụ th s để ẽ ược trình bày chi ti p trong pế h n sau.ầ

Tương ngứ v i 3 yêu cớ ầu c a ph nủ ầ mềm, quá trình thiết k ế d lữ i u bao ệ gồm 3 bước l n:ớ

- Thi t k vế ế ới tính đúng đắn

- Thi t k vế ế ới yêu c u chầ ất lượng

- Thi t k vế ế ới yêu c u h th ngầ ệ ố

Thi t k vế ế ới tính đúng đắn

86

- Đảm b oả đ yầ đủ và chính xác về m tặ ngữ nghĩa các thông tin liên quan đ nế các

công vi c trong yêu c u.ệ ầ

- Các thông tin ph cụ vụ cho các yêu c uầ ch tấ l ngượ sẽ không được xét đ nế trong

bư c ớ thiết k này.ế

Thi t k vế ế ới yêu c u chầ ất lượng

- V nẫ đảm bảo tínhh đúng đ nắ nhưng th aỏ mãn thêm các yêu c uầ ch tấ l ngượ khác

(tiến hóa, t c đố ộ nhanh, l u tr t i u).ư ữ ố ư

- C n chú ý b o đ mầ ả ả tính đúng đ n khi c iắ ả ti nế sơ đ logic.ồ

Thi t k vế ế ới yêu c u h th ngầ ệ ố

- V nẫ đ mả bảo tính đúng đ nắ và các yêu c uầ ch tấ lượng khác nh ngư th aỏ mãn thêm

các yêu c u h th ng (phân quy n, c u hình ph n cầ ệ ố ề ấ ầ ứng, môi tr ng ph n ườ ầ mềm, v.v)

Ví dụ: ph nầ mềm qu n lý th vi n:ả ư ệ

V i phớ ương pháp tr c tiự ếp s cho k tẽ ế q a nh sau:ủ ư

S đ logic:ơ ồ

Tác giả

Đ cộ giả

Phi uế mượn

Sách Nhà Xu t b nấ ả

Lo i đ cạ ộ giả

Lo i Sáchạ Ngôn ngữ

Chi tiết mượn

Các b ng thu c tính:ả ộ

DOC_GIA(MDG,MLDG,HoTen,NgaySinh,DiaChi,DienThoai)

SACH(M S ACH ,MTG,MNXB,MLSACH,MNN,TenSach, Ngàymua, SoTrang)

PHIEU_MUON(MPH M , NgayMuon)

CHITIETMUON(MPHM, MSACH, NgayTra)

87

LOAISACH(MLSACH,TenLS,GhiChu)

LOAIDOCGIA(MLD G ,TenLDG,GhiChu)

NHAXB(MNX B ,TenNXB, GhiChu)

TACGIA(MTG ,Ten, Ghichu)

NGONNGU(MNN ,Ten,Ghichu)

V iớ phương pháp gián ti p,ế ngoài k tế q aủ cu iố cùng tương tự như phương pháp tr cự

tiếp, còn có k t ế qu trung gian là ả mô hình quan ni mệ d lữ i u nh sau:ệ ư

+ Sơ đồ l pớ đ iố tượng v iớ 2 đối t ngượ chính Sách, Đ cộ giả và 1 quan hệ Mượn gi aữ 2 lớp

đ i tố ượng trên

MượnĐ c giộ ả Sách

+ Mô hình chi ti t các tế hành ph n trong s đ lầ ơ ồ ớp: Xem chi ti t ph l cế ở ụ ụ B

Ví d : Xét ph n ụ ầ mềm v i 4 yêu cớ ầu: L p th đậ ẻ ộc gi , Nh n sách, Cho ả ậ mượn sách, Trả sách

Thi t ế k dế ữ li u vệ ới tính đúng đắn

S đ logicơ ồ

DOC_GIA

SACH MUON_SACH

Chi ti t cế ác b ngả

DOCGIA(MDG,MLDG,HoTen,NgaySinh,DiaChi,DienThoai)

SACH(M S ACH ,MTG,MNXB,MLSACH,MNN,TenSach, Ngàymua, SoTrang)

MUON_SACH(MDG,MSACH,NgMuon,NgTra,Tienphat)

Thi t ế k dế ữ li u vệ ới tính ti n hóaế

S đ logicơ ồ

88

DOC_GIA MUON_SACH SACH

LOAI_DG THE_LOAI

Chi ti t cế ác b ng:ả

DOC_GIA(MDG,MLDG,HoTen,NgaySinh,DiaChi,DienThoaiNg_lapthe,Ng_hethan)

SACH(M S ACH ,Tensach,MTL,ng_Nhap, Tacgia,NamXB, NhaXB)

MUON_SACH(MDG , MSAC H ,NgMuon,NgTra,Tienphat

THE_LOAI(MTL,Tentheloai,GhiChu)

LOAI_DG(MLDG,TenLDG,GhiChu)

Thi t ế k ế v i tính hớ i u qu (truy xu tệ ả ấ

nhanh) S đ logicơ ồ

Cũng v i sớ ơ đ logic nồ h trên nh ng ta có các ư ư b ng thu c tính:ả ộ

DOC_GIA(MDG,MLDG,HoTen,NgaySinh,DiaChi,DienThoaiNg_lapthe,Ng_hethan,

SosachMuon, TinhTrangtra)

SACH(M S ACH ,Tensach,MTL,ng_Nhap, Tacgia,NamXB, NhaXB, TinhTrangMuon)

MUON_SACH(MDG , MSAC H ,NgMuon,NgTra,Tienphat)

THE_LOAI(MTL,Tentheloai,GhiChu)

LOAI_DG(MLDG,TenLDG,GhiChu)

Thi t ế k dế ữ li u vệ ới tính hi u qu (ệ ả l u tr tư ữ ối

u) S đ logicư ơ ồ

DOC_GIA MUON_SACH SACH

LOAI_DG CHITIET_MUON THE_LOAI

Chi ti t cế ác b ng thu c tínhả ộ

DOC_GIA(MDG,MLDG,HoTen,NgaySinh,DiaChi,DienThoaiNg_lapthe,Ng_hethan,

SosachMuon, TinhTrangtra)

SACH(M S ACH ,Tensach,MTL,ng_Nhap, Tacgia,NamXB, NhaXB, TinhTrangMuon)

MUON_SACH(MDG , MSAC H ,NgMuon,NgTra,Tienphat)

89

CHITIET_MUON(MMUON,MSACH,NgTra,Tienphat)

THE_LOAI(MTL,Tentheloai,GhiChu)

LOAI_DG(MLDG,TenLDG,GhiChu)

Thi t ế k dế ữ li u vệ ới yêu c u phân quy n h th ng (phânầ ề ệ ố

quy n) S đ logicề ơ ồ

DOC_GIA MUON_SACH SACH

LOAI_DG CHITIET_MUON THE_LOAI

NGUOI_DUNG QUYEN_HAN CHUC_NANG

Chi ti t cế ác b ngả

DOC_GIA(MDG,MLDG,HoTen,NgaySinh,DiaChi,DienThoaiNg_lapthe,Ng_hethan,

SosachMuon, TinhTrangtra)

SACH(M S ACH ,Tensach,MTL,ng_Nhap, Tacgia,NamXB, NhaXB, TinhTrangMuon)

MUON_SACH(MDG , MSAC H ,NgMuon,NgTra,Tienphat)

CHITIET_MUON(MMUON,MSACH,NgTra,Tienphat)

THE_LOAI(MTL,Tentheloai,GhiChu)

LOAI_DG(MLDG,TenLDG,GhiChu)

NGUOI_DUNG(MND,HoTen, Ghichu)

CHUC_NANG(MCN,Ten_Chucnang, Ghichu)

QUYEN_HAN(MND , MC N )

4. Ph ngươ pháp thi tế k d liế ữ ệu

4.1 Phương pháp tr c ti pự ế

Bư ớ c 1 :

- L p s đậ ơ ồ v i 1 thành ph n duy nhớ ầ ất

- Đánh giá tính đúng đ n so v i các ắ ớ yêu c u và chuy n sang ầ ể bước 2 n u ế c nầ thiết

Bư ớ c 2:

- Tách 1 s thu c tính đố ộ ể t o ra các tạ hành ph n ầ mới

90

- Xác định liên k t gi a các thành pế ữ h nầ

- Đánh giá tính đúng đ n so v i các ắ ớ yêu c u và ầ lặp l i bạ ước 2 n u c n thiế ầ ết

Ví d : ph nụ ầ mềm qu n lý th vi nả ư ệ

Cách 1: Ch dùng 1 thành pỉ h n SÁCHầ

Masach, Ten, Theloai, Ngaymua, Tacgia, NhaXB, NamXB

HotenDG, LoaiDG, Ngaylamthe, Ngaymuon, Ngaytra

Cách 2: Dùng 2 thành ph n SACHầ ,DOCGIA

Cách 2.1 : Chỉ l u tr ư ừ lần mượn sách cu i cùngố

SACH

MSACH, MADG, Ten, Theloai, NgayMua, TacGia, NhaXB, NamXB, Ngaymuon,

NgayTra.

DOCGIA

MDG, HoTen, LoaiDG,Ngaylamthe,

Cách 2.2: Chỉ cho phép đ c gi ộ ả mượn t i đa 1 quố y n sáchể

SACH

MSACH, Ten, Theloai, NgayMua, TacGia, NhaXB, NamXB, Ngaymuon, NgayTra.

DOCGIA

MDG, MSACH,HoTen, LoaiDG,Ngaylamthe, Ngaymuon

Cách 3: Dùng 3 thành ph n SACHầ ,DOCGIA, MUONSACH

SACH

MSACH, Ten, Theloai, NgayMua, TacGia, NhaXB, NamXB, Ngaymuon, NgayTra.

DOCGIA

MDG, HoTen, LoaiDG,Ngaylamthe,

MUONSACH

Mmuon,MDG,MSACH, Ngaymuon, Ngaytra

Ví d : Ph n ụ ầ mềm qu n lý h c sinhả ọ

Cách 1: Dùng 1 thành ph n HOCSINHầ

HOCSINH

MAHS, HoTen, Ngaysinh, GioiTinh, Lop, Monhoc, LoaiKT, HocKy,Diem,

Ngayvang, Lydo

Cách 2: Dùng 3 b ng HOCSINH, KIEMTRA, DIEMDANHả

91

HOCSINH

MAHS, Hoten, Ngaysinh, GioiTinh, Lop

KIEMTRA

MAKT,MAHS, Monhoc,LoaiKT,Hocky, Diem

DIEMDANH

MADD,MAHS,Ngayvang, Lydo

4.2 Phương pháp gián ti pế

Bư ớ c 1:

- L p s đ ậ ơ ồ l pớ

- Xác định các l p đớ ối tượng

- Xác định quan h gi a các l p đệ ữ ớ ối tượng và l pậ s đơ ồ

Bư ớ c 2 :

- Ánh x t s đ l p vào s đ logicạ ừ ơ ồ ớ ơ ồ

- Ánh x các l p đ iạ ớ ố tượng

- Ánh x các quan h giạ ệ ữa các l p đ iớ ố tượng

Bư ớ c 3 :

- Hoàn chỉnh s đ logicơ ồ

- B sung các thành ph n theo yêu ổ ầ cầu

- Mô t cả hi ti t ế các thu c tính ộ c a các thành phủ ần

4.2.1 Lập s đơ ồ l pớ

Ví d : ụ V iớ ph nầ mềm qu n lý th vi n 2 đ i tả ư ệ ố ượng chính là Đ c gi , Sách và quan hộ ả ệ

giữa chúng là quan h ệ mượn sách

MượnĐ c giộ ả Sách

V iớ ph nầ m mề qu nả lý h cọ sinh trường phổ thông trung học 2 đối t ngượ chính là H cọ

sinh, Môn h c và quan ọ h gi a chúng là quan hệ ữ ệ ki mể tra

Ki mể traH c sinhọ Môn h cọ

92

V iớ ph nầ m mề x pế th iờ khóa bi uể trường trung h cọ phổ thông 2 đ iố tượng chính là Giáo

Viên, Môn h c và quan ọ h gi a chúng là quan hệ ữ ệ d y.ạ

D yạGiáo Viên Môn h cọ

4.2.2 Ánh x s đ l pạ ơ ồ ớ

Ánh xạ l pớ đ iố tượng. M iỗ đ iố tượng trong sơ đồ l pớ tương ngứ v iớ 1 thành ph nầ trong sơ

đ logicồ

S đ l p:ơ ồ ớ

S đơ ồ logic:

Đ c giộ ả Sách

Đ c giộ ả Sách

4.2.3 Ánh x quạ an hệ

Quan hệ 1-n: Quan hệ 1-n trong sơ đồ l pớ gi aữ 2 l pớ đ iố tượng A,B (1 A nhi uề B) t ngươ

ng v i liên k t xácứ ớ ế định duy nh t v A sang B trong ấ ừ s đ loơ ồ gic.

Quan hệ m-n: Quan hệ m-n C trong sơ đồ l pớ gi aữ 2 l pớ đối tượng A,B tương ngứ v iớ 1

thành ph n C trong ầ s ơ đ logic. Thành ph n này có liên ồ ầ h ệ xác định duy nh t A,B.ấ

S đ l p:ơ ồ ớ

S đ logic:ơ ồ

MượnĐ c giộ ả Sách

Đ cộ giả

Mượn

Sách

4.2.4 Hoàn ch nh s đ logicỉ ơ ồ

1. B sung các thành ph nổ ầ

+ Đ i tố ượng ph : M i ụ ỗ đ i tố ượng ph tụ ương ng v i 1 thành ph n trong ứ ớ ầ s đ logicơ ồ

+ Các thành ph n khác: Xầ em xét l iạ tính đúng đắn và b sung thêmổ n u c n thế ầ iết

93

Tác giả

Đ cộ giả

Mượn

Sách Nhà xu t bấ ản

2. Mô t chi ti tả ế thu c tính các thành ph nộ ầ

+ Thu c tính khóa chính:ộ

- M i thành pỗ h n ng v i đ i tầ ứ ớ ố ượng (chính, ph )ụ c n 1 thu cầ ộ tính khóa riêng)

- Các thành ph nầ còn l i,ạ tùy theo ý nghĩa sử d ngụ sẽ có thu cộ tính khóa riêng hay dùng tổ

h p thu c tính khóa c a các thành pợ ộ ủ h n khácầ

Ví d :ụ Các thành ph nầ Đ cgi ,ộ ả Sách, Nhà xu tấ b n,ả Tác giả sẽ có thu cộ tính khóa

chính tương ng là MDG, Mứ SACH, MNXB, MTG.

Thành ph nầ mượn cũng sẽ có khóa chính là MMUON (không dùng tổ h pợ các thuộc tính

khóa ngo iạ được ?)

+ Thu c tính khóa ngoộ ạ i:

- Thể hi nệ đúng liên k tế gi aữ các thành ph nầ trong sơ đồ logic: n uế A xác định duy nh tấ B

thì A có thu c tính là khoá chính c aộ ủ B ( đó là khóa ngo i c aạ ủ A)

Ví dụ:

Thành ph n Mầ ượn có 2 khóa ngo i:ạ MDG,MSACH

Thành ph n Sách có 2 khoá ngo i: MNXB, Mầ ạ TG, MDG

+ Các thu cộ tính khác:

D a vào yêu c u l u tr , chú ý các lự ầ ư ữ o i thu c tínhạ ộ sau:

- Định danh: Tên

- Loại: S phân loự ại

- Th i giaờ n: Ngày tháng

- Không gian: vị trí

- Định lượng: đ đo, tính ch t, v.v.vộ ấ

Ví d : ụ Đ c gi s có thộ ả ẽ u c tính khác nhộ ư:

94

HoTen (định danh)

LoaiDG (loại)

Ngaysinh (th i giaờ n)

Ngayhethan (thời gian)

Diachi (không gian)

Sách s có thu c tính khác nhẽ ộ ư:

TenSach (đ nh danh)ị

LoaiSach (loại)

NgayMua (th i giaờ n)

GiaTien (đ nh lị ượng)

5. Thi t ế k d li u ế ữ ệ với tính đúng đắn

Các bước th c hi n:ự ệ

Bư ớ c 1 : Ch nọ m t yêu c u và xác ộ ầ định s đ logic cho yêu c u đóơ ồ ầ

Bư ớ c 2 : B sungổ thêm m t yêu c u và xemộ ầ xét l i ạ s đ loơ ồ gic

+ N u s đ logic v n ế ơ ồ ẫ đáp ng đứ ược thì ti p tế ục bước 3

+ N uế sơ đồ logic không đáp ngứ được thì bổ sung vào sơ đồ thu cộ tính m iớ ( uư tiên

1) ho c tặ hành ph n ầ m i ( u tiên 2) cùng v i các thớ ư ớ u c tính và liên kộ ết t ng ngươ ứ

Bư ớ c 3 : Quay l i bạ ước 2 cho đ n khi đã xemế xét đ y đ các yêu c uầ ủ ầ

Ghi ch ú :

- V iớ m iỗ yêu c uầ c nầ xác định rõ c nầ l uư trữ các thông tin gì? d aự vào lu ngồ dữ

li u đ c/ghiệ ọ trong sơ đồ luồng dữ li uệ tương ng)ứ và tìm cách bổ sung các thu cộ

tính đ ể l u tr các thông tin nàyư ữ

- Chỉ xem xét tính đúng đ nắ

- C nầ ch nọ các yêu c uầ theo thứ tự từ đ nơ gi nả đ nế ph cứ t pạ (thông thường yêu c uầ

tra c u là đ nứ ơ gi n nhât)ả

- V i yêu c uớ ầ ph c t p có tứ ạ h ph i b sung vào ể ả ổ s ơ đ logic nhiồ ều thành phần mới

Khóa c a các thành ph nủ ầ ph i d a trên nả ự g nghữ ĩa tương ng trong th giứ ế ới th cự

6. Thi t ế k d li u và yêu cế ữ ệ ầu chất l ngượ

M c tiêuụ

95

Xem xét đánh giá sơ đồ logic theo các yêu c uầ về ch tấ lượng và ti nế hành c pậ nh tậ lại

sơ đồ để b oả đảm các tiêu chu nẩ về ch tấ lượng. Ngoài tính đúng đ nắ c nầ uư tiên hàng

đầu xem xét sự h nơ kém nhau gi aữ các ph nầ mềm chính là m cứ độ th aỏ mãn các tiêu

chu nẩ ch t ấ lượng còn lại (đ c ặ bi t làệ tính ti n hóa).ế

6.1 Xem xét tính ti n hóaế

Để b oả đ mả tính ti nế hóa, sơ đồ logic sẽ còn bổ sung c pậ nh tậ l iạ nhi uề thành

ph nầ qua các bước thi tế kế chi ti t.ế Trong các bước đ uầ tiên là thi tế kế dữ li u,ệ chúng

sẽ giới h nạ xem xét đ n các thế u c tính có giá trộ ị r i ờ rạc.

Thu cộ tính có giá trị rời r cạ là các thu cộ tính mà mi nề giá trị chỉ bao gồm m tộ số giá trị

nh tấ định. Các giá trị này thông thường thu cộ về t pậ h pợ có độ bi nế động r tấ ít trong quá trình

s d ng ph nử ụ ầ

mềm. Ví dụ:

LOAIDG (thành ph nầ đ cộ giả): Thư vi nệ hi nệ tại chỉ có 3 lo iạ đ cộ giả là ‘A’, ‘B’,’C’

và kh năng có thêmả lo i đ c gi ạ ộ ả m i r t th p.ớ ấ ấ

Ngôn ngữ (thành ph nầ Sách): Các sách trong thư vi nệ hi nệ t iạ chỉ có 3 lo iạ ngôn ngữ

‘Vi t’, ‘Anh’, ‘Pháp’ và kệ h năng thêm sách thuả ộc ngôn ng ữ m i r t ớ ấ thấp.

Tuy nhiên c nầ l uư ý r ngằ khả năng bi nế đ ngộ trên t pậ h pợ giá trị c aủ thu cộ tính rời r cạ

là th pấ nh ngư không phải là không có. Và khi xảy ra bi nế động (thêm lo iạ đ cộ gi ,ả thêm

sách thu cộ ngôn ngữ mới) n uế không chu nẩ bị trước trong thiết kế thì người dùng sẽ

không th khaiể báo được các bi nế đ ngộ này với ph nầ mềm, và do đó có thể m tộ số ch cứ

năng sẽ không th c hi n đự ệ ược (ví d khong tụ h thêm sách ể m iớ v i ngôn nớ g tữ i ng Hoa).ế

Để chu nẩ bị t tố cho biến đ ngộ về sau (n uế có) trong t pậ hợp các giá trị c aủ thuộc tính

r iờ r c.ạ Chúng ta sẽ tách các thu cộ tính này thành m tộ thành ph nầ trong sơ đồ logic. Khi

đó người dùng trong quá trình sử d ngụ hoàn toàn có thể c pậ nh tậ l iạ t pậ hợp các giá trị này

tương ng v i các bi n đ ng tứ ớ ế ộ h c t trongự ế th gi iế ớ th c.ự

S đơ ồ logic khi tách các thu c tính ộ r i rờ ạc nh sau:ư

96

Tác giả

Đ cộ giả

Mượn

Sách Nhà Xu t b nấ ả

Lo i đ cạ ộ giả

Lo i Sáchạ Ngôn ngữ

6.2 Xem xét tính hi uệ qu (tả ốc độ)

Phạm vi xem xét:

- Chỉ gi iớ hạn xem xét vi cệ tăng t cố độ th cự hiện c aủ ph nầ mềm b ngằ

cách b sung ổ thêm các thu c ộ tính vào các b ng ả dùng l u ư tr ữ các thông tin

đã tính toán trước (theo qui t c ắ nào đó t các từ hông tin g cố đã được l u tr )ư ữ

Ví d : ụ s sách đangố mượn c a đ c giủ ộ ả

- Các thông tin này ph iả được tự đ ngộ c pậ nh tậ khi có b tấ kỳ thay đ iổ thông

tin g c liên quanố

Ví d đ c gụ ộ i ả mượn thêm ho c tr ặ ả sách

H c sinh có thêmọ c t điộ ểm

Các bước tiến hành:

- Bư ớ c 1 : Ch nọ m tộ yêu c uầ và xem xét c nầ bổ sung thông tin gì trên bộ nhớ phụ để

tăng t cố độ th cự hi nệ c aủ xử lý liên quan (các thông tin xử lý phải đ cọ mà không c nầ

th cự hiện vi c tính toán)ệ

- Bư ớ c 2 : Quay l i bạ ước 1 cho đ n khi đã xemế xét đ y đ các yêu c uầ ủ ầ

Ghi chú:

- Sau m iỗ bước nh tấ thi tế ph iả l pậ bảng danh sách các thu cộ tính tính toán cùng

với thông tin liên quan

+ Thông tin g cố

+ Xử lý tự đ ngộ c pậ nhật thông tin g cố (chi ti tế về các xử lý này sẽ được mô tả

trong ph nầ thi t k x lế ế ử ý)

- N uế thông tin g cố thường xuyên bị thay đ i,ổ việc bổ sung thu cộ tính tính toán

để

tăng t c đố ộ th c hi n sự ệ ẽ m t ý nghấ ĩa (th mậ chí theo chi u nề gược l i)ạ

97

- Vi c tăngệ tốc đ truy xộ u t có tấ h sể ẽ d n đ n vi cẫ ế ệ l u tr không t i uư ữ ố ư

- Thứ tự xem xét các yêu c uầ theo thứ tự từ đ uầ đ nế cu iố (không c nầ ch nọ như

các bước trong thi t k d lế ế ữ i u)ệ

Ví dụ : Ph nầ mềm qu nả lý gi iả vô đ hcị bóng đá qu cố gia v iớ b ngả thu cộ tính

tính toán

Thu cộ tính: Tong_ban_thang, Tong_the_phat, Diem_so là nh ngữ thu cộ tính có thể

x lý ử t đ ng c p nhự ộ ậ ật

6.3 Xem xét tính hi uệ qu (l u tr )ả ư ữ

Tính hi uệ quả trong thiết kế dữ li uệ sẽ được xem xét dưới góc độ l uư trữ t iố u.ư

V nấ đ đ tề ặ ra là xây d ngự sơ đồ logic sao cho v nẫ b oả đảm l uư trữ đ yầ đủ thông tin

theo yêu c u nh ngầ ư v iớ dung lượng l uư trữ nhỏ nh tấ có thể có. V nấ đề này đ cặ bi tệ

quan trọng v iớ các ph n ầ mềm v i h th ngớ ệ ố l u tr l n và nhi u phát sinh thông tin c nư ữ ớ ề ầ

l u tư r theo th i gian.ữ ờ

Khi đó c nầ đ cặ biệt quan tâm đ nế các thành ph nầ mà dữ liệu tương ứng được phát

sinh nhi uề theo th iờ gian. Chúng ta sẽ tìm cách bố trí l iạ sơ đồ logic sao cho v nẫ đ m bả ảo

thông tin mà dung lượng l u tr lư ữ ại ít h n.ơ

Các bước tiến hành:

Bư ớ c 1 :L p danh sách các b ng c n ậ ả ầ được xem xét đ t i u hóa vi cể ố ư ệ l u tư rữ

- Xem xét và xác định các công vi cệ có t nầ su tấ th cự hi nệ thường xuyên và bổ sung

vào danh sách ch n các b ng đọ ả ược s d ng tử ụ ương ng c a công vi c nàyứ ủ ệ

- Xem xét các b ngả mà khóa c aủ b ngả bao gồm nhi uề thu cộ tính và bổ sung

bảng này vào danh sách được ch nọ

Bư ớ c 2 : T iố uư hóa vi cệ l uư trữ các b ngả có khối lượng dữ li uệ l uư trữ lớn thông qua

vi c t i u hóa ệ ố ư lưu tr t ng thu c tính trong b ngữ ừ ộ ả

- Xác định các thu cộ tính mà vi cệ lưu trữ ch aư t iố u.ư uƯ tiên xem xét các thuộc

tính có ki uể chuỗi

- T i u hóa vi c l u trố ư ệ ư ữ tùy theo t ng trừ ường hợp c thụ ể

- M tộ trong các trường h pợ thông dụng nh tấ là chu iỗ có kích thước l nớ và giá

tr đị ược s ử d ng ụ nhi u ề lần trong các m u ẫ tin khác nhau (ví d : ụ thu cộ

tính tác giả, Nha_xb trong b ng SACH c a ph n ả ủ ầ mềm qu n lý sách)ả

98

- V iớ trường h pợ trên việc t iố uư hoá có thể th cự hi nệ thông qua vi cệ bổ sung

các b ng ả m i ớ (b ng ả TAC_GIA, NHA_XB) và t ổ ch c ứ c u ấ trúc b ngả

SACH (thay thu c tính TAC_GIA bộ ằng MTG, thay thu c tính NHAộ _XB b ngằ

MNXB)

Bư ớ c 3 : T i u hóa các ố ư b ng ả mà khóa c a b ng bao gủ ả ồm nhi u thu c tính.ề ộ

Phân rã bảng đang xét thành hai bảng. Trong đó, m tộ b ngả ch aứ các thu cộ tính mà giá

tr đị ược l pặ l iạ nhi uề l nầ trong cùng m tộ l nầ th cự hi nệ công vi cệ tương ngứ trong

thế giới th c. B ng này c n có khóa riêng (ự ả ầ s đẽ ược b ng còn l iả ạ s d ng đ thamử ụ ể

chi u đế ến)

Ghi ch ú :

- Vi c phân rã giúp cho l u tr t i u tuy nhiên:ệ ư ữ ố ư

- T c đố ộ truy xu t có tấ h ể s ch mẽ ậ h nơ

- Vi c th c hệ ự i n x lý khó khăn h n (thu t giệ ử ơ ậ ải ph c t p h n)ứ ạ ơ

- C n cân nầ h c trắ ước khi th c hi n phân rãự ệ

- Vi cệ đánh giá khóa riêng cho bảng đã phân ra có thể c nầ ki mể tra thêm số phụ

thu c ộ hàm

Ví d minh h a: ụ ọ Ph n ầ mềm qu n lý bán sáchả

Bư ớ c 1 : Các b ng c n xem xétả ầ

NHAP_SACH(MSACH, Ng_Nhap, So_luong, Don_gia, Thanh_tien)

HOA_DON(MHD,MSACH, Khach_hang, Ng_lap_hd, So_Luong, Don_gia, Thanh_tien)

Bư ớ c 2 :

- B sung b ng KHACHổ ả _HANG

KHACH_HANG(MKH,Ho_ten,Ghi_chu)

- T ch c l iổ ứ ạ b ng HOAả _DON

HOA_DON (MH D ,MSACH,MKH,Ng_lap_hd,So_luong, Don_gia, Thanh_tien)

Bư ớ c 3 :

- Phân rã b ng NHAP_SACH thành 2 b ng NHAP_SACH, CT_NHAPả ả

NHAP_SACH(MNHAP,Ng_Nhap)

CT_NHAP(MNHAP, M SACH ,So_luong, Don_gia, Thanh_tien)

- Phân rã b ng HOAả _DON thành 2 b ng HOA_DON, CTả _HOA_DON

99

HOA_DON(MHD,MKH, Ng_lap_hd)

CT_HD(MHD, MSACH,So_luong, Don_gia, Thanh_tien)

Ví d : Xét ụ ph n ầ mềm qu n lý th viả ư ện.

Tác giả

Đ cộ giả

Phi uế mượn

Sách Nhà Xu t b nấ ả

Lo i đ cạ ộ giả

Lo i Sáchạ Ngôn ngữ

Chi tiết mượn

Ví d : Xét ụ ph n ầ mềm qu n lý gả iải bóng đá

S đ l pơ ồ ớ

Thi đ uấĐ i bóngộ Tr n đ uậ ấ

C uầ thủ

Ra sân

Mô t cả hi tiết các thu c tính: ộ Xem chi ti t ph l c Bế ụ ụ

100

S đ logicơ ồ

Trách nhiệm

Hu nấ luy n viênệ

Thành phố Sân Lo i ạ tr nậđ uấ

Đ i bóngộ Thi đ uấ Tr n đ uậ ấ Đi u khi nề ể

C u thầ ủ Ra sân Vai trò Tr ng tàiọ

Vị trí Ph tạ Ghi bàn

Th ph tẻ ạ Lo i bàn thạ ắng

Mô t chi tả i t thu c tính: ế ộ Xem chi ti t phế ụ l cụ B

101

Chương 5 : THIẾT K GIAOẾ DIỆN

1. Tổng quan

Chương này đi sâu tìm hi uể cách th cứ thi tế kế giao di nệ là công đo nạ không kém

phần quan tr ngọ trong quá trình làm phần mềm, đây cũng có thể xem là công đo nạ phác

th oả đ hìnhồ hay prototype cho ph nầ mềm và để sau đó nh nậ ph nả h iồ yêu c uầ của khách

hàng đ iố với chương trình và để người thi tế kế có thể đi u ề chỉnh theo yêu c uầ đề ra. Tùy

theo m cụ đích yêu c u,ầ theo độ ph cứ t pạ c aủ chương trình, người thiết kế giao di nệ có

thể làm theo các nh ng thiữ ết kế sau và k tế q aủ thi tế kế tương ng.ứ Thi tế kế giao diện

ph iả n mắ b tắ các đi uề chính yếu sau:

1. Hồ sơ cá nhân người dùng: Bi tế họ là ai, mục đích c aủ người dùng là gì, Kỹ năng

và kinh nghi mệ c a ngủ ười dùng, nhu c u c a hầ ủ ọ

2. Mượn nh ng ng xữ ứ ử t nh ng h th ng quen thu c đ i v i ngừ ữ ệ ố ộ ố ớ ười dùng.

3. Cho người dùng th y rõ các ch c ấ ứ năng m t cách s n sàngộ ẵ

4. ng x cứ ử ủa chương trình t trong ra ngoài phừ ải k t dính, gế ắn kết

5. Thay đ i trong ng x nên ổ ứ ử tương ph n v i dả ớ i n ệ m o c a chạ ủ ương trình

6. Shortcut: Cung c p cấ ả cách th c ứ c th và tómụ ể t t tác v ắ ụ được làm

7. Tính t p trung: M tậ ộ s giao dố i nệ GUI được t p trung chú ý nhậ i u hề ơn

8. Ng pháp: thông qua giao dữ i nệ bi t s lế ố u t tậ hao tác

9. Tr giúp,ợ đ an toàn, h n ch ng c nh ngộ ạ ế ữ ả ười dùng, giao di n đ p,…ệ ẹ

1.1 K t qế u thả i t ế kế

Màn hình giao di n:ệ

Màn hình giao di nệ là m tộ trong các hình th cứ giao ti pế gi aữ người sử d ngụ và

ph n ầ mềm khi họ th cự hi nệ các công vi cệ c aủ mình trên máy tính. M cụ tiêu chính

c aủ thiết

k giao di n là ế ệ mô t h th ng các ả ệ ố màn hình giao di n nàyệ

K t qu thế ả iết k giao dế iện: bao g mồ 2 ph nầ

oSơ đồ màn hình: Mô tả các thông tin t ngổ quát về hệ th ngố các màn hình cùng với

quan h v ệ ề vi c chuy n ệ ể đi u khi nề ể gi a chúngữ

oMô tả chi ti tế t ngừ màn hình: Mô tả chi ti tế nội dung, hình th cứ trình bày và các

thao tác mà người dùng có th th cể ự hi n trên t ng ệ ừ màn hình

Ví d : Li t kê các ph n sau: ụ ệ ầ màn hình, ý nghĩa s d ngử ụ

Danh sách các thao tác có th th c hể ự i nệ

102

STT Thao tác Ý nghĩa X lý liên ử quan Ghi chú

1

2

S đơ ồ màn hình

Màn hình gi i ớ thi uệ

Màn hình chính Màn hình kết thúc

Màn hình 1 Màn hình 2 Màn hình 3

Ký hi u:ệ

Tên màn hìnhMàn hình v i tên tớ ương ngứ

Chuy n đi u khể ề i n đ n ể ế màn hình khác

Mô t ả màn hình giao diện:

Các thông tin c n ầ mô tả môt màn hình giao di n bao gệ ồm

o Tên màn hình:

Tên c a côủ ng vi c tệ ương ngứ mu n th c hi n trên ố ự ệ máy tính.

o N i dungộ :

C uấ trúc các thành ph nầ bên trong màn hình. Các thành phần này có thể chia làm 2 loại:

Thanh ph n d lầ ữ i u, thành ph n x lý.ệ ầ ử

+ Thành ph n d lầ ữ i uệ

Các thông tin liên quan đ n công vế iệc đang xét nh sau:ư

a. Thông tin nh pậ li u:lệ oại thông tin người dùng chịu trách nhi mệ cung cấp giá trị

(ngày l p,ậ hóa đ n,ơ hàng bán,..) có thể là nh pậ li uệ tr cự ti p,ế nh pậ li uệ v iớ giá trị

định s n(có ẵ th s a n uể ử ế mu n) ho c ch n trong danh sách có tố ặ ọ rước.

103

b. Thông tin k tế xu t:ấ lo iạ thông tin này ph nầ mềm chịu trách nhi mệ cung c pấ giá trị (ví

d lụ ượng hàn t n hi n nay, t ng tồ ệ ổ i nề tr ,…).ả

+Thành ph n x lý:ầ ử

Các nút đi u khề i n cho phép ngể ười dùng yêu c uầ ph n ầ mềm th c hi n ự ệ một x lý nàoử đó.

+ Hình thức trình bày:

Cách th c b trí ứ ố s p x pắ ế các thành ph n trong ầ màn hình (ví trí, màu s c, kích thắ ước,…)

V iớ màn hình có bi uể m uẫ liên quan, t tố nh tấ là trình bày đúng v iớ bi uể m uẫ tương

ứng

ho cặ trình bày đúng như yêu c uầ c aủ khách hàng. Tuy nhiên c nầ l uư ý trong trường h pợ

biểu m uẫ liên quan chỉ là kết quả cu iố cùng c nầ ghi nh nậ trước khi đ tạ đ nế k tế quả

đó c nầ phải th cự hi nệ m tộ số công vi cệ trung gian không có bi uể m uẫ rõ ràng. V iớ nh ngữ

trường h pợ này c n ầ b ổ sung, sáng t o ạ hình th c ứ trình bày các màn hình trung gian

th ể hi n ệ các công việc trung gian.

V iớ màn hình không có bi uể m uẫ liên quan hình th cứ trình bày màn hình hoàn toàn là

s sáng ự t o khi thạ i t kế ế.

+ Các thao tác có thể th c hi nự ệ

Mô tả hệ th ngố các thao tác mà người dùng có thể th cự hi nệ trên màn hình cùng

v iớ ý nghĩa c aủ chúng. Có rất nhi uề loại thao tác khác nhau có thể cung c pấ cho người

dùng trên m tộ màn hình giao di n,ệ tuy nhiên giáo trình này chỉ gi iớ h nạ xem xét vi cệ mô tả

thao tác khi người dùng nh nấ vào nút đi uề khi nể hay nút l nhệ ho cặ k tế thúc vi cệ nh pậ

li uệ t iạ m tộ thành ph n nh p lầ ậ i u nào đó.ệ

1.2 Phân loại màn hình giao di nệ

Quá trình sử d ng ph n ụ ầ mềm bao gồm các bước sau:

Ch n công vọ i c ệ mu n th c hi n trên ố ự ệ máy tính.

Cung c p các thông tin ấ c n thầ iết tương ng v i công vi c đã ch n.ứ ớ ệ ọ

Yêu c u phầ ần mềm th cự hi n.ệ

Xem xét k t qu th c hế ả ự i n.ệ

D aự trên quá trình trên các màn hình giao di nệ có thể được chia thành nhi uề lo iạ tùy

theo ý nghĩa s d ng.ử ụ

o Màn hình chính: Cho phép người dùng sử d ngụ ch nọ l aự công vi cệ mong muốn

th c hi n trên ự ệ máy tính t danh sách các công vừ iệc

104

o Màn hình nh pậ li uệ l uư tr :ữ Cho phép người dùng th cự hi nệ l uư trữ các thông tin

được phát sinh trong thế gi iớ th c.ự

o Màn hình nh pậ li uệ xử lý: Cho phép người sử d ngụ cung c pấ các thông tin c nầ

thiết cho việc th c hi nự ệ m t công vộ i c nào đóệ

o Màn hình k tế quả: Trình bày cho người sử d ngụ các k tế quả vi cệ th cự hi nệ

c a ủ m t công vộ i c nào đóệ

o Màn hình thông báo: Thông báo, nh cắ nhở người sử d ngụ trong quá trình th cự

hi n ệ m t công vi c nàoộ ệ đó

o Màn hình tra c uứ : Cho phép tìm ki m ế thông tin đã được l u ư tr ữ với các

tiêu chu n tìmẩ kiếm

M tộ màn hình giao di nệ có thể thuộc m tộ trong các loại trên hay cũng có thể tích h pợ từ

nhi u ề màn hình c sơ ở thu c vào các lo iộ ạ trên tùy theo b n chả ất công việc liên quan.

Trong th cự tế còn có r tấ nhi uề màn hình khác, tuy nhiên giáo trình chỉ gi iớ h nạ xem xét

chủ y uế đ nế các loại màn hình đã trình bày phía trên, giáo trình sẽ chú tr ngọ trình bày chi tiết

3 loại màn hình quan trọng và thông d ngụ nh t:ấ màn hình chính, màn hình tra c u,ứ màn hình

nh p li uậ ệ l u tr .ư ữ

1.3 Quá trình thi t ế kế

Qui trình chung: D aự trên yêu c u cầ h cứ năng, đầu tiên người thiết kế sẽ xem xét

thi tế k cácế giao diện từ tính đúng đ n,ắ đ nế tính ti nệ dụng thõa yêu c uầ về ti nệ d ng,ụ và

xét đ nế tính hi u qu n u yêu ệ ả ế c u vầ ề hi u qu đệ ả ược đ aư ra và m t s thộ ố iết k theo yêuế

c u khác, v.vầ

Thi t ế k ế giao di n v i tínhệ ớ đúng đắn

S đ màn hìnhơ ồ

Giả sử c nầ th cự hi nệ n công vi cệ trên máy tính, sơ đồ màn hình trong trường h pợ

này chỉ bao g m n+1 ồ màn hình sau:

+ M t ộ màn hình chính cho phép ch n công vọ i cệ

+ n màn hình liên quan tr c ti p ự ế đén n công vi cệ mu n th c hi nố ự ệ

Mô t chi tả i t t ng màn hìnhế ừ

1. Màn hình chính:

Xác định chính xác n iộ dung d aự trên danh sách các công vi cệ được yêu c uầ và chọn

hình th c trình bày đ nứ ơ gi n nh t.ả ấ

Ví d 1: Ph nụ ầ mềm th ự vi nệ

105

Màn hình chính

1. Cho mượn sách 8. L p báo cáo v đ c gậ ề ộ iả

2. Nh n tr sáchậ ả 9.Nh nậ sách mới

3.Tìm sách 10.Thanh lý sách

4.L p báo cáo ậ mượn trả 11.L p báo cáo sáchậ

5.L p th đậ ẻ ộc giả 12.Thay đ iổ qui đinh tổ ch cứ

6.Gian h n th đ c giạ ẻ ộ ả 13.Thay đ iổ quy định mượn trả

7.Tìm đ cộ giả 14. Thoát

Đây là thi t kế ế cho ngứ d ngụ ch yạ đ cộ l pậ có th hi nể ể thị tất cả danh sách các màn hình,

còn đ iố v iớ ngứ d ngụ l pậ trình m ngạ web có thể tùy theo quy nề h nạ sử d ngụ màn hình

chính h n ch b i các ạ ế ở màn hình tương tác cho người s d ng đó.ử ụ

Ví d 2: Ph nụ ầ mềm qu n ả lý h c sinh c p 3ọ ấ

Màn hình chính

1. Ti p nh nế ậ h sồ ơ 8. Thay đ iổ qui đinh tổ ch cứ

2. X p l pế ớ 9. Thay đ iổ qui đinh x pế loại

3.Tìm h c sinhọ 10.Thoát

4. Nh n b ng đi mậ ả ể danh

5.Nh n b ng đi mậ ả ể kiểm tra

6.X p lo i ế ạ h c sinhọ

7.L p báo cáo t ng kậ ổ ết

Ví d 3: Ph nụ ầ mềm qu n lý gả iải bóng đá

106

Màn hình chính

1. Ti p ế nh n ậ h ồ sơ đội

bóng

8. Thay đ iổ qui đinh tổ ch cứ

2. X p lế ịch thi đ uấ 9. Thay đ iổ qui đinh x pế h ngạ

3. Phân công tr ng tàiọ 10.Thoát

4. Ghi nh n k t qu tậ ế ả hi đ uấ

5. L p ậ bảng x p ế hạng

tạm thời

6. Tra c u ứ c u thầ ủ

7.L p báo cáo t ng k tậ ổ ế giải

2. Màn hình tra c uứ

Ch nọ tiêu chu nẩ tra c uứ đ nơ gi nả nh tấ (chỉ có mã s )ố và k tế quả tìm ki m đ nế ơ gi nả

(cho bi t có hay không có mã ế s trêố n).

Ví d 1: Tra ụ c u sách vứ ới ph n ầ mềm qu n lý thả ư vi nệ

Ví d 2: Tra ụ c u h c siứ ọ nh v i ph nớ ầ mềm qu n lý h c sinhả ọ

107

Ví d 3: Tra ụ c u c u thứ ầ ủ v i ph n ớ ầ m mề qu nả lý gi i bóng đả á

3. Màn hình nh p li uậ ệ

Xác định chính xác n iộ dung d aự trên bi uể m uẫ ho cặ thông tin liên quan đ nế công việc

tương ng và ch n hình th c trình bày đ n gi nứ ọ ứ ơ ả nh t có tấ h có (lể i t kê tu nệ ầ t các n i dung)ự ộ

Ví d : Nh p sách, ụ ậ mượn sách v i qớ u n lý th viả ư ện

108

Ví d : Nh p h c sinh, đụ ậ ọ i mể s v i ph n ố ớ ầ mềm qu n lý h c ả ọ sinh

Ví d : ụ Đăng ký c u thầ ủ v i ph n ớ ầ m m qu n lý gề ả i i bóng đáả

109

Thi t ế k ế giao di n v i tính ti n d ngệ ớ ệ ụ

S đ màn hìnhơ ồ

Bổ sung vào sơ đồ các màn hình công vi cệ trung gian giúp cho vi cệ sử d ngụ các màn hình

công vi c cệ hính d dàng h n, t nhiên h n.ễ ơ ự ơ

Mô t chi tả i t t ng màn hìnhế ừ

1. Màn hình chính

Phân chia các công việc theo t ngừ nhóm tùy theo ý nghĩa và ch nọ hình th cứ trình bày tự

nhiên nh t ấ có th có (ể menu, s đ ,…)ơ ồ

Ví dụ 1: Màn hình chính ph n ầ mềm qu n lý gả iải bóng đá. Có các nút đi u khề i n sau:ể

T ch c: Sân, Tổ ứ r ng tài,ọ Lo i ạ th pẻ h t, Lo i bàn th ng, Qui ch tạ ạ ắ ế ổ

ch c. K ho ch: ứ ế ạ Đăng ký đ i bóng, ộ X p lế ịch thi đ u, Phân tr ngấ ọ tài

Thi đ u: Ghi nh n k t qấ ậ ế u , tra c u cả ứ ầu th , x p lủ ế o i t mạ ạ thời

T ng kổ ết: X p h ng chính tế ạ h c, L p báo cáo ứ ậ t ng kổ ết

Ví dụ 2: Màn hình qu n lý h c sinh. Có các nút ả ọ đi u khi nề ể sau

T ch c: H c ổ ứ ọ kỳ, L p, Môn h c, hình tớ ọ h c kiứ ểm tra, danh hi u, qui ệ định chung, Thoát

Khai gi ng:ả Ti p nh n ế ậ h s , X p lồ ơ ế ớp

H c t p: Điọ ậ ểm danh, B ng điả ểm, tra c u h c sinhứ ọ

T ng kổ ết: X p lo i hế ạ ọc sinh, Báo cáo t ng h pổ ợ

110

2. Màn hình tra c uứ

Mở r ngộ các tiêu chu nẩ tra c uứ (các thông tin khác về đ iố tượng c nầ tìm). Mở r ngộ

kết quả tìm kiếm (các thông tin liên quan đ nế đ iố tượng khi tìm th yấ ). Cho phép người

dung xem các k tế quả tra c uứ dưới nhi uề hình th cứ trình bày khác nhau ( các thứ tự khác

nhau v iớ một danh sách, các d ng thạ ể hi n bi u đệ ể ồ, hình nh, v.v.)ả

Ví d 1: Tra ụ c u h c siứ ọ nh

Ví d 2: Tra ụ c u c u thứ ầ ủ

111

3. Màn hình nh p li uậ ệ

Ch nọ d ngạ trình bày là bi uể m uẫ liên quan (nếu có) và bổ sung vào đó các thông

tin giúp vi cệ sử d ngụ thu nậ ti nệ h n.ơ N uế không có bi uể m uẫ liên quan, cố g ngắ thiết

kế hình th c trình bày t nhiên nứ ự h t có tấ h có.ể

2. Thi t ế k màn hìnhế

2.1 Mô t màn hình chínhả

Ý nghĩa s d ng:ử ụ

Màn hình chính là màn hình cho phép ngừơi dùng ch nọ được công vi cệ mà họ mu nố

th c hi n vự ệ ới ph n ầ mềm. Thông thường m i ph nỗ ầ mềm chỉ có m t ộ màn hình chính duy nh t.ấ

N i dung: ộ Danh sách các công việc có th th cể ự hi n v i pệ ớ hần mềm

Hình th c trình bàyứ

Phím nóng : Hình th c ứ này cho phép ch n ọ nhanh m t ộ công vi c ệ c n ầ th c ự hi nệ

đ i ố với người sử d ngụ chuyên nghi p.ệ Thông thường không được sử d ngụ riêng rẻ

mà phải kết h p v i các hình tợ ớ h c kứ hác.

Th cự đ nơ : nhóm t ngừ công vi cệ theo ch cứ năng (ví dụ l uư tr ,ữ k tế xuất). Đây là dạng sử

d ng thông d ng nh t.ụ ụ ấ

112

Bi u ể tư ợ ng : công vi cệ thể tr cự quan qua bi uể tượng (ký hi uệ hay hình nhả tượng

tr ng choư công việc. Tương tự như phím nóng nh ngư thông d ngụ h nơ và thường k tế

h pợ v iớ các hình th c kứ hác.

Sơ đồ : Dùng sơ đồ để hi nể thị tr cự quan các đối tượng chính, được thể hi nệ qua các

thao tác tr c tự i p trên s đế ơ ồ.

Tích hợ p : Sử d ngụ đồng thời nhi uề hình th c,ứ thông thường hình th cứ th cự đ nơ sẽ đư cợ

u tiên tư rước và k t h pế ợ v i nhi u hình tớ ề h c khác.ứ

Thao tác người dùng

Trên màn hình này thao tác chính của ng oiừ dùng là ch n công vi cọ ệ trong danh sách các

công vi c ệ được đ a ra ư b i ph n ở ầ m m.ề

2.2 Thi t ế kế màn hình chính dùng th cự đơn (menu)

T ch c c a th c đổ ứ ủ ự ơn

Th cự đ nơ bao g mồ nhiều nhóm chức năng (t ngươ ngứ nhóm các công vi c)ệ m iỗ nhóm

ch c năng bao g mứ ồ nhiều ch c năng,ứ m i ch c năng tỗ ứ ương ng v i ứ ớ m t công vi c.ộ ệ

Phân lo i ạ th c đự ơn: có 3 loại

- Th c đ n hự ơ ư ớ ng ch c năngứ : Các nhóm ch c năng tứ ương ng v i các lo i yêu c uứ ớ ạ ầ

Ví dụ:

T ch c: các công vi c liên quan đ nổ ứ ệ ế t ch cổ ứ

L u tr : Các công vi c liên quan đ nư ữ ệ ế l u trư ữ

Tra c u: Các công vi c liên quan đ nứ ệ ế tra c u tìmứ kiếm

- Th c đ n hự ơ ư ớ ng đố i tư ợ ng: Các nhóm ch cứ năng tương ngứ v iớ các l pớ đ iố tượng. Với

s đ l p gơ ồ ớ ồm n l p đ iớ ố tượng, th cự đ n s bao ơ ẽ gồm (n+1) nhóm ch c năng. Trong đó:ứ

+ M t nhóm cộ h c năng ứ tương ng ứ v i đ iớ ố tượng th giế ới thực.

+ n nhóm ch c năng tứ ương ng n l p đ i tứ ớ ố ượng.

- Th cự đ nơ hướng qui trình: Các nhóm ch cứ năng tương ứng v iớ các giai đo nạ trng hoạt

đ ngộ c aủ thế gi iớ th c.ự Thông thường thế giới th cự bao g mồ các giai đo nạ sau như Tổ

chức, K ho ch, Tế ạ i p nh n, Ho t đ ng, Tế ậ ạ ộ ổng k t.ế

113

3. Thi t ế kế màn hình tra c uứ

3.1 Mô t màn hình ả tra c uứ

Ý nghĩa s d ngử ụ

Màn hình tra c uứ là màn hình cho phép người dùng tìm kiếm và xem các thông tin về

các đ iố tượng.

N i dungộ

+ Tiêu chuẩn tra c u:ứ Các thông tin được sử d ngụ cho vi cệ tìm kiếm (thông thường

là các thu cộ tính).

+ K tế quả tra c u:ứ Cho bi tế có tìm th yấ hay không. Các thông tin cơ bản về đ iố

tư ng ợ tìm kiếm (các thu cộ tính). Các thông tin về quá trình ho tạ động c aủ đ iố

tượng (quan h v i các đệ ớ ối tượng khác).

Hình th c trình bàyứ

+Tiêu chu nẩ tra c u: Biứ ểu th c logic, Cây, tích ứ h pợ

+ K t qu tra c u: Thông báo, danh sách đ n, xâu các danh ế ả ứ ơ sách, cây danh sách.

Thao tác người dùng: Nh pậ các giá trị cho các tiêu chu nẩ tra c u,ứ yêu c uầ b tắ đầu tra

c u, xemứ chi ti t các ế k tế qu tra ả c u.ứ

3.2 Th hiể ện tiêu chuẩn tra c uứ

3.2.1 Tra c u ứ v i bớ iểu th c logicứ

Tiêu chu n tra c u đẩ ứ ược th hi n d i d ng ể ệ ướ ạ m t bi u th c loộ ể ứ gic có d ng nạ h sau:ư

<Bi u th c logic>=<ể ứ biểu th c cứ ơ

sở> Phép toán logic …

Phép toán AND, OR, NOT, phép so sánh

3.2.2 Tra c u ứ v i hình tớ h cứ cây

Tiêu chu nẩ tra c uứ đ cượ thể hi nệ qua cây mà các nút chính là các bộ ph nậ trong tổ

chức c aủ thế gi iớ th c.ự Hình th cứ này rất thích h pợ v iớ các thế gi iớ th cự có c uấ trúc tổ

ch cứ phân c p.ấ

3.2.3 Tích h pợ

S d ng đ ng th i ử ụ ồ ờ c hai hình th c trênả ứ

114

3.3 Th hiể ện k t qu ế ả tra c uứ

3.3.1 K tế qu tra cả ứu dùng thông báo

V iớ hình th cứ này k tế quả tra c uứ chỉ đ nơ gi nả là câu thông báo cho bi tế có hay

không đ iố tượng c nầ tìm. Đây là hình th cứ đ nơ gi nả nh tấ và có tính ti nệ dụng th pấ

nhất. V iớ hình th c này nứ gười s d ng không bi t thêmử ụ ế thông tin gì c a đ iủ ố tượng tìm

th y.ấ

3.3.2 K tế qu tra cả ứu dùng danh sách đ nơ

V iớ hình th cứ này k tế quả tra c uứ là danh sách các đ iố tượng tìm th yấ cùng v iớ m tộ số

thông in cơ b nả về đ iố tượng. Hình th cứ này cho phép người dùng biết thêm thông tin cơ b nả

về đ iố tượng tìm th yấ nh ngư không bi tế chi ti tế về các hoạt đ ngộ c aủ đối tượng qua các quan

h v i đ iệ ớ ố tượng khác.

3.3.3 K tế qu tra cả ứu dùng xâu các danh sách

V iớ hình th cứ này k tế quả tra c uứ bao gồm nhi uề danh sách mà trong đó danh sách thứ

k dsk ch aứ các mô tả cho m tộ ph nẩ tử trong danh sách thứ k-1 dsk-1. Danh sách đ uầ tiên

chính là danh sách đ n trong hình tơ h c trên.ứ

Hình th cứ này không nh ngữ cho phép xem các thông tin cơ b nả về đ iố tượng tìm thấy

mà còn cho bi t cế hi ti tế v ho t đ ng c a đ i tề ạ ộ ủ ố ượng qua các quan h v iệ ớ các đ iố tượng khác.

3.3.4 Cây các danh sách

V iớ hình th cứ này kết quả tra c uứ là cây mà các nút chính là các danh sách. Danh

sách tương ngứ trong m tộ nút con sẽ là các thông tin mô tả chi ti tế về m tộ ph nầ tử được

ch nọ trong danh sách c a nút cha. Danh sách đ u tiên chính là danh sách đ n trong hình th củ ầ ơ ứ

phía trên.

Hình th c ứ trình bày này cho phép xem được quá trình hoạt đ ng ộ của đ i ố tượng

v i ớ nhi u quan h , nhi u lề ệ ề o i ho t đ ng khác.ạ ạ ộ

3.4 Thao tác ng iườ dùng và xử lý của phần m mề

Nh p giá tậ r cho các tiêu chị u n tra c u:ẩ ứ

- Có th nhể ập m t s ho c tộ ố ặ ất c tiêuả chu n tra ẩ c uứ

-V iớ các tiêu chu nẩ thường dùng có thể dùng giá trị định s nẳ (loại sách thường tìm,

lo i hàng tạ hường mua, …) đ ti n ể ệ d ng h n cho ngụ ơ ười dùng.

- Trong quá trình nh pậ li uệ thông thường ph nầ mềm sẽ không có xử lý tính toán

nào ngoài việc ch nh p giá tr cho các tiêu chu n tra c u.ờ ậ ị ẩ ứ

Yêu c u b tầ ắ đ u tra c u:ầ ứ

115

- Nh n vào nút tra c u.ấ ứ

- D aự vào giá trị các tiêu chu nẩ tra c uứ ph nầ mềm sẽ ti nế hành đ cọ và xu tấ các kết quả

tra c u tứ ương ng (x lý tra ứ ử c u).ứ

Xem xét chi tiết các kết qu tra ả c uứ

- Ch n đ i ọ ố tượng c n xem chi tiầ ết trong danh sách c a k t ủ ế qu tra ả c u..ứ

- Nh pậ ph mạ vi th iờ gian c nầ quan sát (thông thường là th iờ gian từ ngày … đ nế này

… ho c đ nặ ơ vị thời gian c th tháng … nămụ ể …).

- D aự vào đ iố tượng được ch nọ và d aự vào ph mạ vị th iờ gian, ph nầ m mề sẽ đ cọ

và xu t các ấ k tế qu tra ả c u c p chi tiứ ấ ết h n theo ơ t ng ừ lo i hoạ ạt đ ng.ộ

Yêu c u k tầ ế xuất

- Có thể bổ sung các nút đi uề khi nể tương ngứ v iớ vi cệ in nấ ho cặ ghi lên t pậ tin

các k tế quả tra c u.ứ Thông thường m iỗ k tế quả tra c uứ sẽ có một nút riêng, nh ngư

cũng có thể dùng chung m t nút cho ộ m i k t qu tra ọ ế ả c u (d a vào k tứ ự ế qu hi nả ệ

hành).

- Vi cệ k tế xu tấ thông thường là qua máy in, tuy nhiên cũng có thể cho phép

người dùng xác đ nhị l iạ đích c aủ k tế xu tấ (t pậ tin Excel, trang web,…) tùy theo

m cụ đích s d ng.ử ụ

4. Thi t ế kế màn hình nhập li uệ

4.1 Mô t màn hình nhả ập li uệ

Ý nghĩa s d ng:ử ụ

Màn hình nh pậ li uệ là màn hình cho phép người dùng thực hi nệ các công vi cệ có liên

quan đ n ghi chép trong th giế ế ới thực.

N i dung:ộ

- Các thông tin nh pậ liệu: V i ớ loại thông tin này, người dùng chịu trách nhi mệ nh pậ

tr c ự ti pế các giá trị, ph nầ m mề sẽ ti nế hành ki mể tra tính h pợ lệ các giá trị nh pậ d aự vào

qui định liên quan.

- Các thông tin tính toán: V iớ thông tin này, ph nầ mềm chịu trách nhi mệ tính toán và

xu tấ trên màn hình. Thông thường lo iạ thông tin này giúp vi cệ nh pậ li uệ thu nậ ti nệ h nơ

(nh pậ

số lượng hàng bán khi bi tế s lố ượng đang t nồ t ngươ ng,ứ nh pậ sách mượn khi bi t s sáchế ố

độc gi đang ả mượn …).

116

Hình th c trình bày: ứ M t s hình tộ ố h c thông d ngứ ụ

- Danh sách: Màn hình nh pậ li uệ có d ngạ m tộ danh sách trong thế gi iớ th cự (danh sách

các thể lo i sách, danh ạ sách các l pớ h c).ọ

- Hồ s :ơ Màn hình nh pậ li uệ có dạng m tộ hồ sơ v iớ nhi uề thông tin chi tiết (hồ sơ

học sinh, h s ồ ơ c u th ).ầ ủ

- Phi u:ế Màn hình nh pậ li uệ có d ngạ phi uế v iớ nhi uề dòng chi tiết (hóa đ nơ bán

hàng, phi u nh p hàng, …).ế ậ

- Tích hợp: S d ng đ ng th i các hình tử ụ ồ ờ h c trên.ứ

Thao tác người dùng: Có 3 thao tác c b n trên ơ ả màn hình nh p li u.ậ ệ

- Nút Ghi: L u tr thông tin.ư ữ

- Nút Xóa: Xóa các thông tin đã l u tư r .ữ

- Nút Tìm: Tìm và c p nh t lậ ậ ại thông tin đã l u tr .ư ữ

Ngoài ra để tăng tính tiện d ng có b sung các thao tác khác.ụ ổ

- T o ạ phím nóng: Định nghĩa các phím nóng tương ng ứ v i ớ các giá tr ị nh pậ

li u ệ thường dùng, đi u này cho phép tăng ề t c đ nh pố ộ ậ li u.ệ

- T oạ các nút chuy nể đi uề khi n:ể Chuy nể đi uề khi nể tr cự ti pế đ nế màn hình

khác có liên quan đến vi cệ nh pậ li uệ hi nệ hành (bổ sung thể loại sách m i,ớ

nhà xu tấ bản m i, …).ớ

4.2 Các hình th c trình bày màn hình nhứ ập li uệ

4.2.1 Thi t ế kế màn hình nhập li u ệ dạng danh sách

Sử d ng:ụ D ngạ danh sách thích hợp khi c nầ nh pậ li uệ các b ngả danh sách v iớ

kích thước nh (danh sách các tỏ h lể o i sách, các ạ môn h c,…).ọ

Thành phần nh p li u:ậ ệ

- Thông tin nh p liậ ệu: Các thuôc tính các b ng liên quanả

- Thông tin tính toán: Thông thường các mã s đố ược t đ ng phát sinh.ự ộ

Thành phần x lý:ử

- Ghi: Ghi nh n các tậ hay đ i trên danh sách (thêm ổ m i, s a đ i.ớ ử ổ

- Xóa: Xóa 1 dòng trong danh sách.

- Thoát: Quy v ề màn hình trước đó.

117

Các thao tác:

Người dùng có th ể tùy ý s a ử đ i ổ các thông tin trên các dòng ho c ặ thêm dòng mới

(nh pậ vào cu iố danh sách), xóa dòng sau khi đã ch nọ dòng c nầ xóa và cu iố cùng yêu

c u ghi các thay đ i trên b nh ph .ầ ổ ộ ớ ụ

Tuy nhiên trong m tộ số trường h pợ đ cặ biệt m tộ số thao tác có thể bị c mấ (không

cho xóa, không cho thay đ i ổ m t s thuộ ố ộc tính …) tùy vào ý nghĩa c th cụ ể ủa danh

sách.

4.2.2 Thi t ế kế màn hình nhập li u ệ dạng h sồ ơ

Sử d ngụ : D ngạ hồ sơ thích h pợ khi c nầ nh pậ li uệ các hồ sơ các đ iố tượng trong thế

gi iớ th c (ự h s h c sinh, đ i bóng).ồ ơ ọ ộ

Thành phần d lữ i uệ :

- Thông tin nh p liậ ệu: Các thu c tíộ nh các b ng liên quanả

- Thông tin tính toán: Thông thường các mã s đố ược t đ ng phát sinh.ự ộ

Thành phần x lýử : Thêm, Ghi, Xóa, Tìm, Thoát

Các thao tác: Người dùng có thể thêm hồ sơ m i,ớ tìm l iạ hồ sơ đã l uư trữ và sau

đó tuỳ ý s aử đổi, các thông tin trên hồ sơ tìm th y,ấ xóa hồ sơ tìm th y,ấ và cu iố

cùng yêu c uầ l uư trữ hồ s .ơ Tuy nhiên để tăng tính ti nệ d ngụ m tộ số thao tác

chuy nể đi uề khiển

có thể được bổ sung cho phép di chuy nể nhanh đ nế các màn hình nh pậ li uệ liên

quan khi c n thi t.ầ ế

4.2.3 Thi t ế kế màn hình nhập li u ệ dạng phi uế

Sử d ngụ : D ngạ phi uế thích h pợ khi c nầ nh pậ li uệ các phiếu ghi nh nậ thông tin về hoạt

đ ng các đ iộ ố tượng trong th giế ới thực.

Thành phần d lữ i uệ :

- Thông tin nh p li u: Các thông tin liên quan ậ ệ đến b ng.ả

- Thông tin tính toán: Thông thường các mã s đố ược t đ ng phát sinh.ự ộ

Thành phần x lýử : Thêm, Thêm chi tiết, Ghi, Xóa, Xóa chi ti t, Tìế m, Sửa chi ti t, Tế hoát.

118

Chương 6: CÀI ĐẶT

1. Tổng quan

Trong cài đ t,ặ chúng ta xu tấ phát từ k tế quả c aủ thiết kế và cài đặt hệ th ngố dưới

dạng các thành ph n,ầ t cứ là các mã ngu n,ồ các kịch b n,ả các t pậ tin nhị phân, các t pậ tin

th cự thi, th vi n, bư ệ ảng, d lữ i uệ

May thay, ph nầ l nớ kiến trúc c aủ hệ th ngố đã được nắm b tắ trong quá trình thi tế

k . M cế ụ tiêu chủ y uế c aủ cài đ tặ là bổ sung thêm cho ki nế trúc và hệ th ngố để trở thành

m tộ khối hoàn chỉnh. C th h n, các ụ ể ơ m c tiêu cài đụ ặt là:

Lên kế ho chạ tích h pợ hệ th ngố (system integration) trong m iỗ bước l pặ m tộ các

tăng cường. Đi uề này có nghĩa là m tộ hệ th ngố được cài đ tặ b iở m tộ dãy các bước

nhỏ liên ti p và có tế h qu n lý để ả ược.

Phân ph iố hệ th ngố b ngằ cách ánh xạ các thành ph nầ thi hành được vào các nút

trong mô hình triển khai. Công vi cệ này chủ y uế d aự vào các l pớ đ ngộ được tìm

th yấ trong quá trình thi t k .ế ế

Cài đ tặ các l pớ thi tế kế và các hệ th ngố con đã tìm được trong quá trình thiết k .ế

Đặc bi t, các l pệ ớ thiết k đ c cài đế ượ ặt thành các thành ph n ầ file ch aứ mã ngu n.ồ

Ki mể thử đ nơ vị các thành ph n,ầ r iồ sau đó tích h pợ chúng b ngằ các biên dịch chúng

và liên kết chúng l iạ v iớ nhau thành m tộ ho cặ nhi uề thành ph nầ thi hành được

trước khi ki mể th tích h pử ợ và ki mể th hử ệ th ngố

Để đ tạ được nh ngữ m cụ tiêu trên, chương này sẽ đ aư ra nh ngữ bàn lu nậ chung quá trình

cài đ tặ ph nầ mềm. Trước tiên chúng ta đ aư ra khái quát chung c aủ tiêu chí ch tấ l ngượ và yếu

tố then chốt c aủ ngôn ngữ l pậ trình và chúng ta sẽ th oả lu nậ trên nh ngữ ph nầ chính c aủ

ki u l pể ậ trình như c uấ trúc, nh ngữ di nễ gi i,ả hình th c,ứ và hi uệ qủa. Cu iố cùng chúng ta

sẽ bàn đ n thu c tính chính c a phế ộ ủ ần mềm như kh năng uy n chuy n và dùng l i.ả ể ể ạ

M t cộ ài đ tặ t t ph n ánh nh ng quy t đố ả ữ ế ịnh c a tủ hi t kế ế

Cài đ t nênặ đ mả b o theo các ả m c sau:ụ

• C uấ trúc, c uấ trúc dữ li uệ và những định nghĩa được ch nọ l aự và thi tế l pậ trong

suốt th t củ ụ thiết k c n đế ầ ược t ch c d dàng nh n biổ ứ ễ ậ ết trong quá trình cài đặt.

119

• M cứ tr uừ tượng c aủ thiết kế (các l pớ (class), mô đun (module), thuật toán

(algorithm), c uấ trúc dữ li uệ (data structure), và ki uể dữ li uệ (data type)) cũng ph iả

linh đ ngộ trong th c hi n.ự ệ

• Giao di nệ gi aữ các thành ph nầ (components) c aủ hệ th ngố ph nầ mềm được mô tả

rõ ràng trong th c hi n.ự ệ

• Quá trình th cự hi nệ cũng có thể đ cượ ki mể tra độ tin c yậ của đ iố tượng và thao tác

với trình biên d ch (tị r c khi qua giaiướ đọan ki mể tra chương trình th c s ).ự ự

Đảm b oả nh ngữ đ cặ trưng ở trên phụ thu cộ vào vi cệ ch nọ l aự ngôn ngữ th cự hi nệ

và ki u l pể ậ trình.

2. Môi tr ng ườ lập trình

Câu h iỏ cho vi cệ ch nọ l aự “đúng” ngôn ngữ l pậ trình luôn là chủ đề được đ aư ra

trong qui trình l pậ trình.Vi cệ ch nọ l aự ngôn ngữ l pậ trình trong công đo nạ th cự thi c aủ

m tộ dự án luôn đóng vai trò quan tr ng.ọ

Trong trường h pợ lý tưởng, thiết kế nên đ mả trách mà không có b tấ cứ ki nế th cứ

liên quan đ nế ngôn ngữ th cự hi nệ sau đó sao cho thi tế kế có thể th cự hi nệ được trên b tấ

kỳ ngôn ng l p trình nào.ữ ậ

2.1 Chất l ngượ đòi hỏi cho một ngôn ng ữ lập trình:

• Tính mô đun hóa

• Giá trị c a tài li uủ ệ

• C u trúc dấ ữ li uệ

• Control flow (lu ng điồ ều khi n)ể

• Tính hi u qệ uả

• Kh năng tích h p (Inteả ợ grity)

• Tính kh chuy n (Portả ể ability)

• H tỗ r h p thoợ ộ ại

• Y u t ngôn ng chuyên bế ố ữ iệt

2.2 Kh ả năng Mô đun hóa của ngôn ng lữ ập trình

Khả năng mô đun hóa là m cứ độ hỗ trợ nh ngữ khả năng mô đun hóa chương trình.

Phác th oả m tộ chương trình l nớ thành nhi uề mô đun là đi uề ki nệ tiên quy tế để th cự thi

trong dự án ph n ầ mềm.

120

Không có khả năng mô đun hóa thì phân chia công vi cệ trong giai đo nạ th cự hi nệ

tr nênở không thể được. Nh ngữ chương trình đ nơ nh tấ trở nên không thể qu nả lý: chúng

khó có th b o trì và s u li u và chúng th cể ả ư ệ ự hi n v iệ ớ th i gian biên ờ d ch dài.ị

Ngôn ngữ như Pascal chu nẩ (không hỗ trợ mô đun, nh ngư so sánh v iớ Turbo Pascal và

Mođun 2) đ ch ng ể ứ minh tính không thích h pợ cho nh ng dữ ự án l n.ớ

N u ế m t ộ ngôn ng ữ h ỗ tr ợ phát th o ả m t ộ chương trình thành nh ng ữ ph nầ

nh , ỏ chúng ph iả đ m b oả ả nh ngữ thành ph nầ phải ho tạ đ ngộ v iớ nhau. N uế m tộ thủ t cụ

được thực thi ở mô đun khác, cũng được ki mể tra thủ t cụ có th cự sự t nồ tại và nó có

được sử d ngụ chính xác hay không (nghĩa là số tham s và kố i u ể d lữ i u là chính xác).ệ

Nh ngữ ngôn ngữ v iớ việc biên dịch đ cộ l pậ (ví dụ như C) n iơ vi cệ kiểm tra c aủ

ngôn ng chữ ỉ thay th quá trình run-tiế ở me.

Ngôn ngữ v iớ việc biên dịch tách bi tệ (ví dụ Ada và Modula-2) m iỗ mô đun có m tộ mô

tả giao di nệ cung c pấ nh ngữ phư nơ g th cứ cơ b nả cho vi cệ ki mể tra nh ngữ thành ph nầ c aủ mô

đun dùng t i th i ạ ờ đi mể ch y chạ ương trình (run time).

2.3 Giá tr s u lị ư i u cệ ủa ngôn ng lữ ập trình

nhẢ hưởng c aủ khả năng có thể đ cọ và b oả trì c aủ chương trình. Đi uề quan tr ngọ

c a giáủ trị s uư li uệ được nâng lên đ iố v iớ nh ngữ chương trình l nớ và cho nh ngữ ph nầ

mềm mà khách hàng v n ti pẫ ế t c phát tri n.ụ ể

Giá trị c aủ s uư li uệ cao mang l iạ k tế quả h n.ơ Vì chương trình nói chung chỉ được 1

l n nh ng ầ ư vi c ệ đ c ọ nó có th ể l p ặ lại, hi u ệ qu ả tối thi u ể thêm vào trong cách viết

s ẽ chịu nh hả ưởng không đâu nhi u ề h n ơ là trong quá trình b o ả trì. Giống như

phạm vi ngôn ng ữ ảnh hưởng đ n kh năng đ cế ả ọ chương trình

Nhi uề ngôn ngữ mở r ngộ v iớ quá nhi uề ch cứ năng chuyên bi tệ sẽ khó để hi uể th uấ t tấ

c chi tiả ết, vì v y d n đậ ẫ ến gi iả thích sai.

2.4 Cấu trúc d li u troữ ệ ng ngôn ng lữ ập trình

Dữ li uệ phức t pạ ph iả được xử lý, sự s nẵ sàng trong c uấ trúc dữ li uệ trong ngôn ngữ

l p trình đóng vai trò quan tr ng.ậ ọ

Ngôn ngữ như C cho phép khai báo con trỏ đ iố v iớ c uấ trúc dữ li u.ệ Điều này cho

phép c uấ trúc dữ li uệ ph cứ tạp, và ph mạ vi và c uấ trúc c aủ chúng có thể thay đ iổ ở thời

đi mể run- time. Tuy nhiên, việc drawback nh ngữ c uấ trúc dữ li uệ chúng được mở và

được phép truy xu t không nghiêmấ ng t (nh ng so sánh v i Jaặ ư ớ va).

121

Tr ngọ tâm trong dự án l nớ v iớ nhi uề nhóm dự án, dữ li uệ tr uừ tượng mang nghĩa cụ

th . M cể ặ dù dữ li uệ tr uừ t ngượ có thể phân bi tệ với b tấ kỳ mô đun ngôn ng ,ữ b iở khả

năng đ cọ tốt h n.ơ

Ngôn ngữ l pậ trình hướng đ iố tượng có nh ngữ đ cặ tr ngư mở r ngộ lo iạ kiểu dữ li uệ

tr u từ ượng cho phép hi nệ thực hoá nh ngữ hệ th ngố ph nầ mềm ph cứ t p.ạ Đ iố v iớ nh ngữ

gi iả pháp m r ngở ộ và uy n chuy n, ngôn ng l p trình hể ể ữ ậ ướng đ i tố ượng cung c p tấ uỳ

ch n đọ ặc bi tệ t t.ố

2.5 Ví dụ minh họa

Ví d : Giaiụ đo n th c hạ ự i n ph n ệ ầ mềm qu n lý tả h vi n, các ư ệ giai đo nạ trước đã

được minh h a ọ ở các chương trước

Giai đo n 5: Th c hi n ph n ạ ự ệ ầ mềm

Hệ th ngố lớp đ iố tượng: T oạ l pậ các l pớ đối t ngượ (THU_VIEN, DOC_GIA,

SACH) theo mô tả c aủ ph nầ thiết kế trong m tộ môi trường cụ thể nào đó (Visual

Basic, Visual C++, Java,…)

Hệ th ngố giao diện: Tạo l pậ (v )ẽ các màn hình giao di nệ (màn hình chính, màn

hình l pậ th ,ẻ màn hình cho mượn sách, màn hình nhận sách, màn hình trả sách)

theo mô t c a ph n thả ủ ầ i t k trongế ế m tộ môi trường c th nào đó (Visual Basic,ụ ể

Viusal C++, Java)

Hệ th ngố l uư tr :ữ T oạ l pậ c uấ trúc cơ sở dữ liệu (các b ngả THU_VIEN,

DOC_GIA, SACH, MUON_SACH) theo mô t ả c a ủ ph n ầ thi t ế k ế trong môi

trường c ụ th ể nào đó(Access, SQL Server, Oracle,…)

3. Phong cách lập trình

Sau khi th cự hi nệ và kiểm tra, hệ thống ph nầ m m hiề ếm khi được sử dụng m tộ th iờ

gian dài mà không có s aử đ iổ đi uề chỉnh. Th cự v y,ậ đi uề này luôn là đúng: khi yêu c uầ

được cập nh tậ ho cặ mở r ngộ sau khi hoàn chỉnh s nả phẩm và trongsu tố quá trình th cự

hi nệ thao tác, không phát hi nệ ra l iỗ hay nh ngữ thi uế sót phát sinh. Giai đo nạ th cự hi nệ

ch cắ ch nắ ph iả đư c ợ s aử đ iổ và mở r ng,ộ đòi h iỏ l pặ lại vi cệ đọc và hi uể chương trình

ngu n.ồ Trong tr ngườ h pợ lý tưởng, ch cứ năng c aủ m tộ thành phần chương trình được

hiểu mà không có ki nế thức từ tài li uệ thi tế kế mà chỉ từ chương trình ngu n.ồ Chương

trình ngu nồ chỉ là tài li uệ luôn ph nả ánh hi n tr ng ệ ạ c a th c thủ ự ị.

Khả năng đ cọ được một chương trình phụ thuộc vào ngôn ngữ l pậ trình được

dùng và vào phong cách l pậ trình c aủ người th cự hi n.ệ Vi cệ vi tế m tộ chương trình có thể

đ cọ được là ti nế trình sáng t o.ạ Phong cách l pậ trình c aủ người th cự hi nệ ánh h ngưở

đ nế khả năng đ c đọ ược chương trình h n là ngôn ng l p trình đơ ữ ậ ược s d ng.ử ụ

122

Y u t quan tr ng nhế ố ọ ất c a phong cách l p trình ủ ậ t t ố là:

Tính c u trúcấ

S trình bày dự i n đễ ạt

Cách th c trình bày bên ngoàiứ

Hi u suệ ất

3.1 Tính cấu trúc

Vi cệ phân rã m tộ hệ thống ph nầ mềm d aự trên m cụ đích chính là độ ph cứ t pạ thông

qua m c tr u tứ ừ ượng ph n thành ph n côầ ầ đ ng rõ nét (c u trúc cọ ấ hương trình l n).ớ

Ch nọ l aự nh ngữ thành ph nầ chương trình phù hợp trong vi cệ định ra nh ngữ thu tậ

toán c a th tủ ủ ục con.(c uấ trúc chương trình nh ).ỏ

3.2 Th ếmạnh của di n đễ ạt

Qui trình th cự hi nệ m tộ hệ th ngố ph nầ mềm chứa đ ngự vi cệ đ tặ tên đ iố tượng và mô tả

các công việc th c thi cự ủa đ i tố ượng này.

Ch n l a tên đ c biọ ự ặ ệt quan tr ngọ trong vi c vệ iết thuật toán

M t s đ ộ ố ề nghị:

N uế dùng chữ vi tế tắt, thì sử d ngụ tên đ tặ này người đ cọ chương trình có thể

hi uể mà không c nầ b tấ cứ sự giải thích nào. Vi cệ sử d ngụ nh ngữ từ vi tế t tắ chỉ

bao g mồ ng c nh.ữ ả

V i ớ m t h th ng gán tên chộ ệ ố ỉ nên m t ngôn ng (ví d đ ng dùng l n l nộ ữ ụ ừ ẫ ộ ti ng Anhế

và tiết Vi t).ệ

Dùng chữ hoa chữ thường để phân bi tệ nh ngữ lo iạ định nghĩa khác nhau (ví dụ

ch hoaữ đ uầ tiên cho ki uể dữ liệu, l p,ớ mô đun, chữ thường đầu tiên cho bi n)ế và

đ tặ tên dài h nơ có th đ c (ví ể ọ d CheckInputValue).ụ

Dùng danh từ cho giá tr ,ị đ ngộ từ cho ho tạ đ ng,ộ và thu cộ tính cho đi uề ki nệ để làm rõ

ý nghĩa nhận di n (ví dệ ụ width, ReadKey, valid).

Thi t ế l p nậ h ng qui lu t cho chính bữ ậ ạn s d ng theo chúng ử ụ m t cách thíchộ h p.ợ

Phong cách l pậ trình tốt được tìm th yấ trong diễn gi i ả sử d ngụ ghi chú: đóng góp

cho khả năng đ cọ được chương trình và như v yậ nó là thành ph nầ quan tr ngọ c aủ

chương trình. Hi uệ chỉnh vi cệ ghi chú chương trình không dễ dàng và đòi h iỏ kinh

nghiệm, sáng tạo và kh năng di n đả ễ ạt thông đi pệ g n gàng và chính xác.ọ

123

M t s lu t cho vi c vộ ố ậ ệ iết nh ng ghi chú:ữ

M iỗ thành ph nầ hệ thống (m iỗ mô đun và l p)ớ nên b tắ đ uầ v iớ ghi chú chi ti tế cho người

đ c nh ng thông tin vọ ữ ới m t vài v nộ ấ đ liên quan đ n thành pề ế h n c a h th ng:ầ ủ ệ ố

- Thành ph n này làmầ gì?

- Thành ph n này đầ ược s d ng nh th nào trong nh ng ng ử ụ ư ế ữ ữ c nh gì?ả

- Nh ng phữ ương th c đ cứ ặ bi t đệ ược sử d ng.ụ

- Ai là Tác gi c a thành ph n này?ả ủ ầ

- Thành ph n này đầ ược vi t khi nào?ế

- Nh ng s aữ ử đ i c p nhổ ậ ật nó được th c hi n.ự ệ

M iỗ thủ t cụ và phương th cứ cung c pấ ghi chú mô tả công vi cệ (có thể có).

Điều này ng d ng đ t biứ ụ ặ ệt cho đ c t giao di n.ặ ả ệ

Gi i thích ý nghả ĩa c a ủ bi n v iế ớ ghi chú.

Nh ngữ thành ph nầ c aủ chương chịu trách nhiệm cho nh ngữ tác nhi mệ riêng nên

được đánh nhãn v i nhớ ững ghi chú.

Nh ngữ kh iố l nhệ khó để hi uể (ví dụ thủ t cụ r cắ r iố hay nh ngữ thành phần mà

đặc tr ngư cho m tộ máy tính cụ th )ể nên được mô tả ghi chú sao cho người đ cọ

dễ dàng hi u chúng.ể

Hệ th ngố ph nầ mềm nên ch aứ mà m tộ vài ghi chú gãy g nọ súc tích như n uế có thể

nh ng nhi u ghi chú chi tiư ề ết tương x ng n u c n thứ ế ầ iết.

Đảm b o ả nh ng ữ thay đ i ổ chương trình không ch ỉ có tác đ ng ộ ph nầ khai

báo và kh iố l nhệ mà còn ph nả ánh nh ngữ c pậ nh tậ trong ph nầ ghi chú. Nh ngữ ghi

chú không chính xác thì s ẽ t h n.ệ ơ

L uư ý: những lu tậ trên tuân thủ cân nh cắ b iở vì không có lu tậ áp d ngụ đồng nh tấ cho tất

cả các hệ th ngố ph nầ m m vàề m iỗ ph mạ vi ngứ d ng.ụ Vi cệ ghi chú h th ngệ ố ph n ầ mềm là

một ngh thu tệ ậ cũng gi ng nh ph n thố ư ầ iết k cài đ t ế ặ h th ng phệ ố ần mềm.

3.3 Cách th c trình bày bứ ên ngoài

Ngoài sự ch nọ tên và ghi chú, khả năng đ cọ được c aủ hệ th ngố ph nầ mềm cũng phụ

thu c vào cách tộ h c trình bày bên ngoài.ứ

M t s luộ ố ật đ ngh cho hình th c trình bày cề ị ứ hương trình:

M i ỗ thành ph n ầ c a ủ chương trình (components), nh ng ữ khai báo (c a ủ ki u ể dữ

liệu, h ng bi n, …) nên đ c tách ằ ế ượ bi tệ m i ph n c a kh i l nh.ỗ ầ ủ ố ệ

124

Ph nầ khai báo nên có m tộ c uấ trúc đ ngồ nh tấ khi có thể như thứ tự sau: h ng,ằ ki uể dữ

li u,ệ l p, ớ mô đun, phương th c và tứ h t c.ủ ụ

Mô tả giao di nệ (danh sách tham số cho ph ngươ th cứ và thủ t c)ụ nên tách tham số

nh p li u, ậ ệ k t xu t ế ấ và nh p/xu t.ậ ấ

Ph n ghi chú và chầ ương trình ngu n nên tách ồ bạch.

C uấ trúc của chương trình nên được nh nấ mạnh ở ph nầ canh chỉnh lề (sử d ngụ

phím tab cho t ừ m i đ u kh iỗ ầ ố l nh đ n kh i l nh theo sau).ệ ế ố ệ

4. Đánh giá chất l ng ượ công vi cệ

4.1 Hi n th c tệ ự ăng cường

Ý tưởng cơ b nả c aủ việc hi nệ th cự tăng cường g nầ v iớ việc tr nộ giai đo n thiạ ết kế

và cài đ tặ h nơ là tách bi tệ hai giai đo nạ này mà mô hình qui trình phát tri nể ph nầ mềm

tu nầ tự c đi n đ ra.ổ ể ề

Đi mể nh nấ m nhạ c aủ phương pháp này được tìm th yấ d aự trên th cự nghi mệ r ngằ

những quy tế định trong thi tế kế và cài đ tặ có tác đ ngộ l nẫ nhau và vì v yậ n uế tách b chạ

thi tế kế khắt khe sẽ không đ tạ được m cụ tiêu. Trong nhi uề trường h p,ợ chỉ có cài đ tặ

m iớ quy tế định việc phân rã c u trúc cấ ủa thiết k ch ngế ứ minh s thõa ự mãn đ y ầ đ v n đ .ủ ấ ề

Hi nệ th cự tăng cường nghĩa là sau m iỗ bước thi tế kế có liên quan đ nế ki nế trúc,

kiến trúc ph nầ m mề hi nệ hành được thẩm định d aự trên nh ngữ trường h pợ th c.ự Sự tác

đ ngộ qua

l iạ gi aữ các thành ph nầ hệ th ngố cụ thể trong thi tế kế (trong hình th cứ đ cặ tả giao diện)

được th mẩ định. Để có thể làm được đi uề này, nh ngữ thành ph nầ hệ th ngố (hành vi xu t/ấ

nh pậ c a chúng) đủ ược mô ph ng hay th c t hóa nỏ ự ế h khuôn ư m u. N uẫ ế có nh ng nghi ngữ ờ

liên quan đến tính khả thi c aủ thành ph nầ thì ti nế trình thiết kế được ng tắ và nh ngữ

thành ph nầ được thực hi n.ệ Chỉ khi hi nệ th cự và nhúng chúng vào trong ki nế trúc hệ

th ngố trước đó được ki mể tra

thì ti nế trình thi tế kế ti pế t cụ hay ki nế trúc được ch pấ nhận tương ngứ ki nế th cứ thu

đư c ợ trong hi n tệ h c thành pự h n.ầ

Hi u ệ qu ả c a ủ phương pháp này ph ụ thu c ộ vào vi c ệ m ở r ng ộ vào kh ả năng tích

hợp thành ph nầ h th ng ệ ố mà được vi t trong chế u n ẩ m c khác nhau và đự ược hoàn chỉnh ở

nh n cữ ấp

độ khác nhau, đ iố v iớ toàn bộ hệ thống để th cự hi nệ g nầ với th cự t .ế Một vài thành

ph nầ h ệ th ng,ố ví dụ giao di nệ người dùng và mô hình dữ li uệ được thể hi nệ dưới

d ngạ khuôn mẫu, nh ngữ thành ph nầ khác từ thư vi nệ thành ph nầ có s nẵ hay tồn t iạ như

hi nệ th cự hoàn chỉnh được thể hiện dưới d ngạ mã ngu nồ th cự thi còn các thành ph nầ hệ

th ngố khác có s nẵ như đặc

125

tả giao diện. Đ iố v iớ sự h pợ lệ c aủ thi tế kế hệ th ngố hi nệ hành, b tấ kỳ lúc nào giao di nệ

người dùng tri n ể khai thì tương ngứ khuôn m u c n đẫ ầ ược kích hoạt.

4.2 Đánh giá lại thi t ế k ế và ch ngươ trình (Design and Code Review)

V iớ vi cệ xem l iạ thiết kế và chương trình, sẽ giúp hoàn ch nhỉ ch tấ l ngượ hi uệ quả

của công vi cệ h nơ là chúng ta chỉ đi uề chỉnh nh ngữ thay đ iổ đ nơ lẻ trong quá trình phát

tri nể phần mềm.Trong nh ngữ chương trình lớn, đòi hỏi xem xét l iạ nh ngữ yêu cầu, đ cặ

t ,ả thi tế k ,ế và c chả ương trình c aủ chúng ta. Giúp điều chỉnh thiếu sót, logic, c uấ trúc,

tính sáng t .ỏ Khi chư ng ơ trình không rõ hay mơ hồ xáo tr n,ộ thêm nh ngữ ghi chú thì t tố

h nơ hay vi tế l iạ nó m tộ cách đ nơ gi nả hơn sẽ làm cho chương trình dễ đ cọ và dễ hi u.ể

Việc làm này sẽ t oạ cho chúng ta sự

t tin xuự ất b n hay trình bày cho b n bè hay t pả ạ ậ th .ể

M cụ đích của review để đ m b oả ả chương trình t oạ ra đ tạ chất lượng cao nhất. M tộ

trong vi c ệ review là ki m ể duy t, ệ duy t ệ qua, xem xét m c ụ riêng t ừ thi t ế k ế đ nế

t ng ừ dòng l nh. Review ệ có th ể được dùng trên yêu c u, ầ thi t ế k , ế h ồ s ơ tài li u,ệ

hay b t ấ kỳ y u ế t ố c a ủ sản phẩm.

Nhi uề dự án ph nầ mềm trãi qua n aữ qúa trình phát tri nể ở giai đo nạ kiểm th .ử Đi uề

này không hi uệ qu .ả Review thiết kế và chương trình là nh ngữ cách th cứ hiệu quả tìm và

s aử chữa thi uế sót. V iớ review, chúng ta có thể tìm ra nh ngữ thi uế sót tr cự ti p,ế trong khi

chúng ta chỉ

có thể tìm ra nh ngữ d uấ hi u.ệ Khi chúng ta xem l iạ chương trình, chúng ta bi tế n iơ và

những logic gì giả s ph i đử ả ược làm.Nh ng ữ s a l i c a chúng ta ử ỗ ủ s hoànẽ chỉnh và chính xác.

Công vi cệ review cho phép quay trở lại bất cứ vi cệ gì chúng ta đã làm. Nhóm phát tri nể

nên ng iồ l iạ v iớ nhau để đ cọ l iạ m iọ thi tế kế và chương trình, nghiên c u,ứ hi uể nó. Sửa

những

sai sót: logic, c uấ trúc, tính rõ ràng. Sau khi đã được xem xét và đánh giá, viết lại chư ngơ

trình. Chỗ nào không rõ ràng hay l nộ x n,ộ thêm ghi chú và vi tế lại hoàn chỉnh làm cho dễ đọc

và d hi u.ễ ể

5. Ví d minhụ h aọ

Ví d :ụ Xét ph nầ mềm hỗ trợ gi iả bài t pậ phương trình đại só v iớ 4 yêu cầu: So nạ đề

bài, So n đáp án, Gạ i i bài tả ập, Chấm đi m.ể

Nhằm th hi n các giai ể ệ đo n th c hiạ ự ện trong qui trình

Giai đo n 1: Xác đạ ịnh yêu c uầ

Yêu c uầ 1: So n đ bài v i qui ạ ề ớ định v So n đ bàiề ạ ề

Yêu c uầ 2: So n đáp án v i qui ạ ớ định v So n đáp án và bề ạ i uể m uẫ So n đáp ánạ

126

Yêu c uầ 3: Gi i bài t pả ậ v i qui ớ định v Gi i bề ả ài t p và bậ i uể m uẫ Gi i bả ài t pậ

Yêu c uầ 4: Chấm điểm v i qui ớ định v Ch mề ấ điểm

Giai đo n 2:ạ

S đ lu ng d lơ ồ ồ ữ i u cho công vi c ệ ệ So n đ bàiạ ề

Giáo viên

D1

So nạ đềbài

D4

S đ lu ng d lơ ồ ồ ữ i u cho công vi c ệ ệ So n đáp ánạ

Giáo viên

D1

So n đáp ánạ

D3 D4

S đ lu ng d lơ ồ ồ ữ i u cho công vi c Gệ ệ i i bài t pả ậ

H c sinhọ

D1

Gi i bàiả tập

D3 D4

S đ lu ng d lơ ồ ồ ữ i u cho công vi c ệ ệ Ch mấ điểm

127

H c sinhọ

D1

Chấm điểm

D3 D4

Giai đo n 3: Phân tích yêu c u ch cạ ầ ứ năng

Giai đo n ạ 4: Thiết k ế ph n ầ mềm (đã trình bày trong ph n ầ ki n ế trúc ph n ầ mềm

c a ủ chương Thiết k ph n ế ầ mềm)

Giai đo n 5: Th c hi n ph n ạ ự ệ ầ mềm

Hệ th ngố Lớp đ iố tượng: T oạ l pậ các l pớ đ iố t ngượ SACH_BAI_TAP, BAI_TAP

theo mô t ph n thi t k trong ả ầ ế ế môi trường c th nào ụ ể đó (VIsual Basic, Visual C++,

Java

Hệ th ngố giao diện: Tạo l pậ (v )ẽ các màn hình giao di nệ (màn hình chính, màn

hình so nạ đề bài, màn hình so nạ đáp án, màn hình gi iả bài t p,ậ màn hình chấm

điểm) theo mô t ả c a ủ ph n ầ thi t ế k ế trong m t ộ môi trường c ụ th ể nào đó

(Visual Basic, Visual C++, Java, v.v.)

Hệ thông l uư tr :ữ T oạ c uấ trúc cơ sở dữ li uệ (các b ngả SACH_BAI_TAP, BAI_TAP,

BAI_GIAI, BUOC_GIAI) theo mô tả c aủ ph nầ thi tế kế trong m tộ môi trường cụ thể nào

đó

(Access, SQL Server, Oracle,. v.v)

Giai đo n 6: Ki mạ ể ch ng ph n ứ ầ mềm xem chở ương Ki mể thử

128

Chương 7: KIỂM TH PỬ HẦN M MỀ

1. Tổng quan

Ki mể thử ph nầ mềm là ti nế hành thí nghi mệ để so sánh k tế quả th cự tế v iớ lý

thuyết nh mằ m c ụ đích phát hiện l i.ỗ

Bộ thử nghi mệ (test cases) là dữ liệu dùng để ki mể tra ho tạ đ ngộ c aủ chương trình. Một

bộ ki mể thử t tố là bộ có khả năng phát hi nệ ra l iỗ c aủ ch ngươ trình. Khi ti nế hành ki mể

th , ử chúng ta chỉ có thể ch ngứ minh được sự t nồ t iạ c aủ l iỗ nh ngư không ch ngứ minh

được r ng trong chằ ương trình không có l i.ỗ

N i dung c a b th nghiộ ủ ộ ử ệm:

• Tên môđun/ch c năng mu n ki mứ ố ể thử

• D lữ i u vàoệ

- D lữ i u c aệ ủ chương trình: s , xâu ký t , t p tin,ố ự ậ

- Môi trường th nghiử ệm: ph n c ng, h đi uầ ứ ệ ề hành,

- Th t thao tác (ứ ự ki mể th giao dử i n)ệ

• K t quế ả mong mu nố

- Thông thường: s , xâu ký t , t pố ự ậ tin, …

- Màn hình, th i gian pờ hản hồi

• K t qu thế ả ực tế

Không gian thử nghi mệ là t pậ các bộ số thử nghiệm. Không gian này nói chung là rất

l n.ớ N uế có thể vét c nạ được không gian thử nghi mệ thì ch cắ ch nắ qua phép ki mể tra đ nơ vị

sẽ không còn l i.ỗ Tuy nhiên đi uề này không khả thi trong th cự t .ế Do đó khi đề c pậ đ nế tính

đúng đ n c a ph n ắ ủ ầ mềm chúng ta dùng khái niệm đ tin ộ cậy.

Phương pháp ki mể thử là cách ch nọ bộ số thử nghi mệ để tăng cường độ tin c yậ c aủ đ nơ

vị c nầ ki mể tra. Hay nói cách khác phương pháp ki mể thử là cách phân ho chạ không gian

th nghi mử ệ thành nhi uề mi nề r iồ ch nọ bộ số li uệ thử nghi mệ đ iạ di nệ cho mi nề đó.

Như v yậ c n ầ tránh trường h p ợ m i bọ ộ th nghi mử ệ đ u r i vào ề ơ m tộ mi n ki mề ể tra.

2. Yêu cầu đối v iớ ki m thể ử

- Tính l p ặ l i:ạ

o Ki mể th pử h i l pả ặ l i đạ ược (ki mể tra xem l i đã đỗ ược s a hay ch a)ử ư

129

o D lữ i u/tệ r ng thái phạ ải mô t đả ược

- Tính h th ng: ph i đ mệ ố ả ả b o đã ki mả ể tra hết các trường h p.ợ

- Được l p tài lậ i u: ph i ệ ả ki mể soát được ti nế trình/k t qu .ế ả

3. Các k thỹ uật ki m thể ử

3.1 Phương pháp hộp đen (Kiểm th chử ức năng)

Phương pháp ki mể thử này chỉ d aự trên b nả đ cặ tả các ch cứ năng. Do đó, chúng ta

ch chúỉ tâm đ nế phát hi nệ các sai sót về ch cứ năng mà không quan tâm đ nế cách cài đặt

cụ thể. V iớ phương pháp này chúng ta có khả năng phát hi nệ các sai sót, thi uế sót về m tặ

ch cứ năng;

sai sót v giao di n c aề ệ ủ môđun, ki m tra tính ể hi u qu ; phát hi n lệ ả ệ ỗi khởi t o,ạ l i kỗ ết thúc.

Do không thể ki mể thử m iọ trường h pợ trên th cự t ,ế chúng ta sẽ chia không gian thử

nghi mệ d aự vào giá trị nh pậ xu tấ c aủ đ nơ vị c nầ ki mể tra. Ứng v iớ m iỗ vùng dữ li uệ chúng ta

sẽ thi tế kế nh ngữ bộ thử nghi mệ tương ngứ và đ cặ bi tệ là các bộ thử nghi mệ t iạ các gía trị

biên c a vùng d lủ ữ i u.ệ

Để ki mể ch ngứ chương trình gi iả phương trình b cậ 2 theo phương pháp h pộ đen, chúng

ta s phân chia không gian tẽ h nghiử ệm thành 3 vùng nh sau:ư

Vô nghiệm

Có 2nghiệm phân biệt

Cónghiệm kép

Sau khi đã thử kiểm tra v iớ các bộ thử nghiệm đã thiết k ,ế chúng ta c nầ mở r ngộ bộ thử

nghi m ệ cho các trường h p ợ đặc bi t ệ nh : ư biên c a ủ s ố trong máy tính (32767,-32768), số

không, s âm, s th p phân, d lố ố ậ ữ i u sai kệ i u, d lể ữ i u ng u nhiên.ệ ẫ

130

a. Phương pháp hộp trắng (Ki mể th cử ấu trúc)

Theo phương pháp này, chúng ta sẽ chia không gian thử nghi mệ d aự vào c uấ trúc c aủ

đ n vơ ị c nầ ki mể tra.

Đơn vị c n ki mầ ể tra

- Giao ti pế- D lữ i u c cệ ụ bộ- Các đi u kiề ện biên- Các con đường th c hiự ện- Các ngo i lạ ệ

b th nghiộ ử mệ

Ki mể tra giao ti pế c aủ đ nơ vị là để đ mả b oả dòng thông tin vào ra đơn vị luôn đúng

(đúng giá tr , kh p ki u...)ị ớ ể

Ki mể tra dữ li uệ c cụ bộ để đ mả b oả dữ li uệ được l uư trữ trong đ nơ vị toàn v nẹ

trong su t quá trình thố u t ậ gi iả được th c hự i n.ệ

Ví d :ụ nh pậ dữ li uệ sai, tên bi nế không đúng, ki uể dữ li uệ không nh tấ quán, các

ràng bu c ho c ộ ặ ngo i l .ạ ệ

Ki mể tra các đi uề ki nệ biên c aủ các câu l nhệ if, vòng l pặ để đảm b oả đơn vị luôn ch yạ

đúng t i các biên này.ạ

Ki mể tra để đ mả b oả m iọ con đường th cự hi nệ ph iả được đi qua ít nh tấ m tộ l n.ầ Con

đường th cự hi nệ c aủ một đ nơ vị chương trình là m tộ dãy có thứ tự các câu l nhệ bên trong đơn

vị đó s đ c th c hi n khi kích hoẽ ượ ự ệ ạt đ nơ

vị. Ví dụ:

P1 P2

l1 l1

l2 if (đk) l2

l3 else l3

l4 l4

Con đường th c hi n c a p1 và p2 nh sau:ự ệ ủ ư

131

P1: l1 l2 l3 l4

l1 l2 l4

P2

l1 l3 l4

4. Các giai đoạn và chi n l cế ượ ki m thể ử

Đ i v i nh ng d án ph n ố ớ ữ ự ầ mềm l n, nh ng ngớ ữ ười tham gia được chia thành 2 nhóm:

- Nhóm thứ nhất: g mồ nh ngữ người tham gia trong dự án phát tri nể phần

mềm. Nhóm này chịu trách nhi m ệ kiểm tra các đ n ơ v ị c a ủ chương trình

đ ể ch c ắ ch n chúng th cắ ự hi n đúng theo thiệ ết k .ế

- Nhóm thứ hai: đ cộ l pậ gồm các chuyên gia tin học nh ngư không thu cộ nhóm thứ

nh t. Nhómấ này có nhiệm v phát hụ i n các lệ ỗi do nhóm th nh t ch quan còn đứ ấ ủ ể lại.

4.1 Ki m thể ử đ nơ vị

Sử d ngụ kỹ thu tậ h pộ tr ngắ và d aự vào hồ sơ thi tế kế để xây d ngự các bộ thử

nghiệm sao cho khả năng phát hi n l i là ệ ỗ l nớ nh t.ấ

Vì đ nơ vị được ki mể tra không là 1 chương trình đ yầ đ ,ủ h nơ n aữ đ nơ vị này có

th để ược g iọ bởi nh ngữ đ n vơ ị khác ho c g iặ ọ đ nế những đ nơ vị khác nên dù chương trình

đã đư c ợ hoàn tất đ yầ đủ các đ nơ vị, chúng ta cũng không nên giả thuy tế sự t nồ t iạ ho cặ

tính đúng đ n ắ c aủ các đ nơ vị khác mà ph iả xây d ngự các module giả l pậ đ nơ vị g iọ tên là

driver và đ nơ vị b g i là stub.ị ọ

Driver đóng vai trò nh ư m t ộ chương trình chính nh p ậ các b ộ s ố th ử nghi m ệ và

gởi chúng đ n đ n vế ơ ị c nầ ki mể tra đ ng th i nh n ồ ờ ậ kết qu tr vả ả ề c a đ n vủ ơ ị c n ki mầ ể tra.

Stub là chương trình giả l pậ thay thế các đ nơ vị được g iọ b iở đ nơ vị cần ki mể tra.

Stub th cự hi nệ các thao tác xử lý dữ li uệ đ nơ gi nả như in n,ấ kiểm tra dữ liệu nh pậ và trả

k tế quả

ra.

132

4.2 Ki m th ể ử tích h pợ

Giai đo nạ này được ti nế hành sau khi đã hoàn t tấ công vi cệ ki mể thử từng môđun riêng

lẻ b ngằ cách tích h pợ các môđun này lại với nhau. M cụ đích c aủ giai đo nạ này là ki mể

tra giao di nệ của các đ n ơ vị, ki mể tra tính đúng đ n so v i đ cắ ớ ặ t ,ả ki mể tra tính hi u qu .ệ ả

Phương pháp th cự hi nệ chủ y uế sử d ngụ ki mể tra ch cứ năng. Các đ nơ vị có thể

được tích h pợ theo m tộ trong hai chiến lược: từ trên xu ngố (top-down) ho cặ từ dưới lên

(bottom- up).

4.2.1 Trên xu ngố

Thu t giậ ải c a hủ ướng tiếp c n này gậ ồm nh ng bữ ước sau:

- Sử d ngụ Module chính như 1 driver và các stub được thay cho t tấ cả

các module là con tr cự ti p c a ế ủ module chính.

- L n lầ ượt thay th các stế ub m i l n 1 cái bỗ ầ ởi các module th c s .ự ự

- Ti n hành kế i mể tra tính đúng đ n.ắ

- M t t p ộ ậ h pợ b th nghộ ử i mệ được hoàn t t kấ hi hết stub.

- Ki mể tra lùi có thể được ti nế hành để đ mả b oả r ngằ không phát sinh

l i ỗ m i.ớ

133

a) u điƯ ểm

Ki mể thử trên xu ngố kết h pợ v iớ phát tri nể trên xu ngố sẽ giúp phát hi nệ s mớ các

lỗi thiết k và làmế giảm giá thành s a ử đ i.ổ

Nhanh chóng có phiên b n th c hi nả ự ệ v i các ch c năng chính.ớ ứ

Có th th mể ẩ định tính dùng được c aủ s n ph mả ẩ sớm.

b) Nh c điượ ểm

Nhi uề môđun c pấ th pấ r tấ khó mô ph ng: ỏ thao tác với c uấ trúc dữ li uệ ph cứ t p,ạ

k t ế qu tả r ả v ề ph c t p…ứ ạ

4.2.2 D i lênướ

Ki mể ta module lá trước do đó không c n ph i ầ ả vi tế

stub. Thu t gi cậ ả ủa hướng này là:

- Các module c pấ th pấ được nhóm thành t ngừ nhóm (th cự hi nệ cùng

ch c năng)ứ

- Vi t dế river đi u khi nề ể tham s nh pố ậ xu t.ấ

- B driver và g n chùmỏ ắ vào module cao h n.ơ

a) u điƯ ểm

Tránh xây d ng các ự môđun t mạ th i ph c t p.ờ ứ ạ

Tránh sinh các k t qu nhân t o (nế ả ạ hập t bànừ

phím) Thu n ti n cho phát tri nậ ệ ể các môđun để

dùng lại

134

b) Nh c điượ ểm

Chậm phát hi n các l i ệ ỗ ki n trúcế

Chậm có phiên b n th cả ự hi nệ

4.3 Ki m thể ử chấp nh nậ

Ki mể thử ch pấ nh nậ được ti nế hành b iở khách hàng, còn được g iọ là alpha testing.

Mục đích là nhằm thẩm định l iạ xem ph nầ mềm có nh ngữ sai sót, thi uế sót so v iớ yêu c uầ

người s d ng không.ử ụ

Trong giai đo n này d li u dùng đạ ữ ệ ể ki mể th do ngử ười s d ng cung cử ụ ấp.

4.4 Ki m thể ử beta

Đây là giai đo nạ mở r ngộ c aủ alpha testing. Công vi cệ ki m ể thử được thực hi nệ b iở một

s lố ượng l nớ người s d ng.ử ụ

Công vi cệ ki mể thử được ti nế hành m tộ cách ng uẫ nhiên mà không có sự hướng

dẫn c a các nhà phát tri n. ủ ể Các l i ỗ n u ế được phát hiện s đẽ ược thông báo l i cho nhà phátạ

tri n.ể

4.5 Ki m thể ử h thệ ống

Đến giai đo nạ này, công vi cệ ki mể thử được tiến hành với nhìn nh nậ ph nầ mềm như

là m t y u t trong ộ ế ố m t h th ng thông tin ph c t p hoàn chộ ệ ố ứ ạ ỉnh.

Công vi cệ ki mể thử nh mằ kiểm tra khả năng ph cụ h iồ sau l i,ỗ độ an toàn, hi uệ năng

và gi i h nớ ạ c a ph n ủ ầ mềm.

5. Ví d mụ inh họa

Ví d 1: Ph nụ ầ mềm qu n ả lý th vi n trong giai đư ệ o n ki mạ ể th , các giaiử đoạn trước đã

được trình bày các chở ương trước

Giai đo n 6: Ki mạ ể ch ng ph n ứ ầ mềm hướng đ i ố tượng

Ki mể tra tính đúng đ n c a cá ắ ủ l p ớ đ i tố ượng

- Chu n ẩ b ị d ữ li u ệ th ử nghiệm: Nhập d ữ li u ệ th ử nghiệm cho các b ngả

THU_VIEN, SACH, DOC_GIA, MUON_SACH

- Ki mể tra:

+ Ki mể tra t ng l p đ iừ ớ ố tượng:

- Ki mể tra l p THU_VIớ EN (Tra c u đ c gi , Tra c u sách)ứ ộ ả ứ

- Ki mể tra l pớ DOC_GIA (L p th , cho ậ ẻ mượn sách)

135

- Ki mể tr l p SACH (Nả ớ h n sách, Tậ rả sách)

+ Ki mể tra ph i h p các l p đ iố ợ ớ ố tượng

- Ki mể tra ph iố h pợ gi aữ l pớ THU_VIEN và l pớ DOC_GIA (L pậ thẻ và sau đó

Tra c u đ cứ ộ gi )ả

- Ki mể tra ph iố h pợ gi aữ l pớ THU_VIEN và l pớ SACH (Nhận sách và sau đó

Tra c u sách)ứ

- Ki m ể tra ph iố h pợ gi aữ l pớ DOC_GIA và l pớ SACH (L pậ th ,ẻ Nh nậ sách,

Cho mượn sách và Tra sách)

- Ki mể tra ph i h p gi a 3 l p THU_VIEN, DOố ợ ữ ớ C_GIA và l p SACHớ

Xác nh nậ c aủ khách hàng: Khách hàng sử d ngụ ph nầ mềm để th cự hi nệ các công

việc c aủ mình và so sánh k tế quả khi sử d ngụ ph nầ mềm v iớ kết quả khi th cự hi nệ

trong thế giới th cự

đ iạ số

Ví dụ 2: Minh h aọ giai đo nạ ki m ể ch ngứ c aủ ph nầ mềm hỗ trợ gi iả bài tập phương trình

Giai đo n 6: Ki mạ ể ch ng ph n ứ ầ mềm

Ki mể tra tính đúng đ n c a các l pắ ủ ớ đ i tố ượng

- Chu nẩ bị dữ li uệ thử nghiệm: Chu nẩ bị các đề tài, đáp án, bài gi i,ả đi mể số đã có

trong th ế gi i ớ thực và nh p ậ đi mể cho các b ng ả SACH_BAI_TAP, BAI_TAP,

BAI_GIAI, BUOC_GIAI

- Ki mể tra:

+ Ki mể tra t ng l p đ iừ ớ ố tượng:

- Ki mể tra l p SACH_BAI_TAP (Tra c u bài tớ ứ ập)

- Ki mể tra l p BAI_TAP (So n đ , Phát sinh đớ ạ ề ề, So n ạ đáp án, Giải

bài t p, Xem đáp án, Ch mậ ấ điểm

- Ghi chú: Cần ph iả ki mể tra t ngừ công vi cệ và sau đó ki mể tra ph iố h pợ gi aữ các

công vi cệ

+ Ki m ể tra ph i ố h p ợ các l p ớ đ i ố tượng: Ki m ể tra ph i ố h p ợ gi a ữ các l pớ

SACH_BAI_TAP và l p BAI_TAP (So n đ thi và sau đó tra c u bài tớ ạ ề ứ ập

Xác nh nậ của khách hàng: Khách hàng sử d ngụ ph nầ mềm để th cự hi nệ các công

việc c aủ mình và so sánh k t quế ả khi sử d ngụ ph nầ m mề v iớ k tế quả khi th c hi nự ệ

trong th gi iế ớ th c.ự

136

Chương 8: SƯU LI UỆ

6. Tổng quan

Chương này xem xét s uư li uệ là một ph nầ của hệ th ngố ph nầ mềm. C uấ trúc c aủ

sưu li uệ người dùng và hệ th ngố được mô tả và đi uề quan tr ngọ c aủ vi cệ t oạ ra nh ngữ

s uư li uệ đạt ch tấ lượng ph iả được nh nấ m nh.ạ Ph nầ cu iố c aủ chương này chú ý đ nế khả

năng b oả trì, tính kh chuy nả ể c a s u liủ ư ệu.

Có hai l pớ s uư li uệ k tế h pợ v iớ hệ th ngố máy tính. L pớ s uư li uệ người dùng được

mô t làmả thế nào để sử d ngụ hệ th ngố và s uư li uệ hệ th ngố đ cượ mô tả thiết kế và

th cự hi nệ h ệ th ngố

S uư li uệ được cung c pấ cùng v iớ hệ th ngố có thể h uữ d ngụ trong b tấ kỳ giai đo nạ

sống c a h thủ ệ ống

T tấ cả s uư li uệ c nầ có chỉ m cụ hi uệ qu .ả M tộ chỉ m cụ t t,ố cho phép người dùng

tìm ki mế thông tin họ cần, và đó là đặc tính h uữ d ngụ nh tấ được cung c pấ nh ngư cũng

thường là ph nầ r iố nhất trong khi t oạ s uư li u.ệ M tộ chỉ mục c nặ kẻ có thể làm cho s uư

li uệ được vi tế tệ

có thể sử dụng được, nh ngư không có chỉ m c,ụ cho dù s uư li uệ vi tế t tố thì không ch cắ người

đ c s u li u có họ ư ệ i u quệ ả không.

7. S u lư i u nệ g i dùngườ

S uư li uệ người dùng là s uư li uệ mô tả ch cứ năng c aủ hệ thống, mà không tham chi uế

đ n ch c nế ứ ăng được th c hi n nh th nàoự ệ ư ế

S uư li uệ người dùng nên được c uấ trúc sao cho không nh tấ thi tế ph iả đọc h tế t tấ

cả s u lư i uệ tr cướ khi b tắ đ uầ dùng hệ th ng.ố Nó ph iả được h pợ nh tấ v iớ on-line help

nh ngư nó quá đ n gi n đ in văn b n trong help nơ ả ể ả h s u li uư ư ệ người dùng

Có 5 lo i sạ ưu li u cho ngệ ười dùng

• Mô t ch cả ứ năng, gi i tả hích h th ng có tệ ố hể làm gì

• S uư li uệ cài đ t,ặ giải thích làm thế nào để install hệ th ngố và chi ti tế cho t ngừ c uấ

hình ph n c ng c thầ ứ ụ ể

• Gi i ớ thi u, gệ i iả thích thu t ng đ nậ ữ ơ gi n, và làmả th nào đ bế ể ắt đ u h thầ ệ ống

• Tham chiếu, mô tả chi ti tế tất cả ti nệ ích c aủ hệ th ng,ố chúng được sử d ngụ như thế

nào

137

• Hướng d nẫ người qu nả trị hệ th ngố (n uế c n),ầ gi iả thích làm thể nào để ngứ

xử với nh ngữ trường phát sinh khi hệ thống đang sử d ngụ và làm thể nào để

th cự hi nệ bảo qu n h thả ệ ống nh backup h thư ệ ống

7.1. Mô t chả ức năng

- Phác th o yêu c u c a hả ầ ủ ệ th ng.ố

- Phác th o ả m c đích c aụ ủ người thiết k h th ng.ế ệ ố

- Mô t hả ệ thống có th ể làm được gì?

- Mô t hả ệ thống không th làmể được gì?

- Gi i ớ thi u ví dệ ụ minh h a nh b t ọ ỏ ấ kỳ ch nào có th .ỗ ể

- V s đ thì ẽ ơ ồ t t nhố ất.

7.2. Bảng Gi i thi uớ ệ

- Cung c p cái nhìn t ng quan c a h th ng.ấ ổ ủ ệ ố

- Cho phép người dùng quy t đế ịnh n uế h th ng phù h p v i nhu c u c a hệ ố ợ ớ ầ ủ ọ.

- Trình bày gi i ớ thi u thông tin đ i ệ ố v iớ h th ng.ệ ố

- Mô tả làm thế nào để b tắ đ uầ v iớ hệ th ngố và làm thế nào người th cự hi nệ sử

dụng nh ng ti n ích chung cữ ệ ủa h th ng.ệ ố

- B o ngả ười dùng h thệ ống làm th nào đ tránh nể ể h ng r c r i khi h làmữ ắ ố ọ sai.

7.3. Bảng tham kh oả

- B ng thamả kh o h th ng là S u li uả ệ ố ư ệ được định nghĩa cho cách s d ng h th ng.ử ụ ệ ố

- B ng thamả kh o nên hoàn chả ỉnh.

- K thu t ỹ ậ mô t chu n nên đả ẩ ược dùng đ đ mể ả b oả đ hoàn ch nh đ t độ ỉ ạ ược.

- Người vi t ế b ng này có th gi sả ể ả ử:

o Người đ c quen v i c môọ ớ ả t h thả ệ ống và ph n gi iầ ớ thi u.ệ

o Ng òi đ c dùng vài h th ng và hiư ọ ệ ố ểu được khái ni mệ và thu t ng .ậ ữ

- Ph n thamầ kh o h th ng cũng nên mô tả ệ ố ả:

o Nh ng báo cáo ữ l i phát sinh trong ỗ h th ng.ệ ố

o Nh ngữ tình hu ngố l iỗ phát sinh, nếu phù h p,ợ hướng người dùng đ nế nh ngữ

mô t tả i nệ ích đã gây ra l i.ỗ

- Chỉ m c c n k đ c biụ ặ ẽ ặ ệt quan tr ngọ trong ph n S u li u.ầ ư ệ

7.4. S u lư i u càiệ đặt

S uư li uệ cài đ tặ nên đ cượ cung c pấ đ yầ đủ chi tiết làm thế nào để install hệ th ngố

trong mô trường c th .ụ ể

138

Ph iả bao gồm mô tả thi tế bị có thể đ cọ c aủ máy mà hệ thống cung c pấ như định

d ng, ạ mã ký t dùng, làmự th nào thông tin đế ược vi t,ế và nh ng tữ ập tin được tạo c a hủ ệ

thống.

S u li u này gư ệ ồm các mô tả:

- C u hình ấ t i thố i u đòiể h i đ có tỏ ể h ch y c a ể ạ ủ h th ng.ệ ố

- T p tin cậ ố định ph i đả ược thi t ế lập.

- Làm th nào đ b t đ uế ể ắ ầ c a h th ng.ủ ệ ố

- Nh ngữ t pậ tin phụ thu cộ c uấ hình ph iả thay đổi để thích ứng v iớ hệ thống đ iố với hệ

th ng ố máy ch c th .ủ ụ ể

Hướng d n cho qu n trẫ ả ị h th ng ệ ố (cho h thệ ống đòi h i nỏ gười theo dõi tương tác)

- Mô tả nh ngữ thông đi pệ phát sinh ở màn hình hệ th ng,ố và làm thể nào để ngứ phó

với nh ng thông đi p nàyữ ệ

- Gi i tả hích nh ng nhi mữ ệ v c a ngụ ủ ười theo dõi trong duy trì ph n c ng đóầ ứ

Nh ng tài lữ i u d đ đ c khácề ễ ế ọ

- Danh sách các tham khảo nhanh s nẵ có c aủ ti nệ ích c aủ hệ th ngố và làm thể nào để sử

d ng chúngụ

- H th ng on-line helpệ ố

8. S u lư i u ệ h thệ ống

S uư li uệ hệ th ngố ch aứ t tấ cả nh ngữ s uư li uệ mô tả quá trình th cự hi nệ c aủ hệ thông từ

nh ng s u li u đ c t ữ ư ệ ặ ả đến b n k hoả ế ạch test cu iố cùng

-Tài li u ệ mô t tả hi t kế ế

- S u li u mô t th c hư ệ ả ự iện

- S u li u mô t viư ệ ả ệc kiểm thử

S u li u h th ng thì c nư ệ ệ ố ầ thiểt đ hiể ểu và b o tả rì h th ng pệ ố h n ầ mềm.

S uư li uệ nên được c uấ trúc và đ cượ mô tả t ngổ quan h ngướ người đọc đ nế mô tả

hình th c và chi ti t vứ ế ới m i khía c nh cỗ ạ ủa h th ng.ệ ố

M t trong nh ng khó kộ ữ hăn c a s u lủ ư i u h th ng là duy trì tính kiên đệ ệ ố ịnh qua nh ngữ

sưu li uệ khác mô tả hệ th ng.ố L uư v tế nh ngữ thay đ i,ổ cân nh cắ nh ngữ s uư li uệ nên được

thay th dế ưới nh ng ki mữ ể soát c a h th ng qu n lý c u hình.ủ ệ ố ả ấ

139

Nh ng thữ ành ph n cầ ủa s u li u ư ệ h th ng:ệ ố

1.Định nghĩa và đ c t yêu ặ ả c u và k tầ ế h p.ợ

2.Trình bày đ cặ tả tất cả hệ th ngố làm thế nào nh ngữ yêu c uầ được phân rã thành

những nhóm các chương trình tương tác v iớ nhau. S uư li uệ này không được yêu

c uầ khi h ệ th ng đố ược th c hi n ch v i chự ệ ỉ ớ ương trình đ n lơ ẻ.

3.M i ỗ chương trình c a ủ h ệ th ng, ố một mô t ả làm th ế nào chương trình được

phân rã thành nh ng thành ph n và kh ng đ nh c a nh ng đ c t cữ ầ ẳ ị ủ ữ ặ ả ủa thành phần.

4.M iỗ đ nơ vị, m tộ mô tả c aủ nh ngữ thao tác. Đi uề này không c nầ mở r ngộ để mô tả hoạt

đ ng c a cộ ủ hương trình.

5.Mô tả kế ho chạ ki mể thử (test plan) chi ti tế làm thế nào m iỗ đ nơ vị ch ngươ trình

được ki mể th .ử

6.M tộ kế ho chạ ki mể thử chỉ ra nh ngữ ki mể thử h pợ nh tấ như là ki mể tra tất cả đ nơ vị

chương trình k t h p vế ợ ới nhau được th c hi n.ự ệ

7.M t ộ k ế hoạch ki m ể th ử được ch p ấ nh n, ậ v ch ạ ra s ự n i ố k t ế nh ng ữ người

dùng h ệ th ng. ố Tài li u ệ này nên mô t ả những ki m ể th ử ph i ả được thõa

mãn trước khi h ệ th ng đố ược ch p nh n.ấ ậ

9. Chất lượng của s u lư i uệ

Ch t lấ ượng c a s u li u quan tr ng nh ch t lủ ư ệ ọ ư ấ ượng c a chủ ương trình.

Khi không có thông tin làm thế nào sử d ngụ hệ th ngố và làm thế nào để hi uể nó

thì nh ng ti n ích c a h tữ ệ ủ ệ h ng s bố ẽ ị giảm ch t lấ ượng.

T o ạ nh ng ữ s u ư li u ệ t t ố không d ễ dàng không r ẻ và ti n ế trình cũng khó như

t o ạ một chương trình t t.ố

Tiêu chu nẩ s uư li uệ nên được mô tả chính xác như s uư li uệ bao gồm nh ngữ gì và

nên mô t h thả ệ ống các ký hi u dùng trong s u li u.ệ ư ệ

V i ớ m t t ộ ổ ch c, c n thứ ầ i t l p ế ậ m t chu n cho s u li u và yêu c u t t ộ ẩ ư ệ ầ ấ c các s u li uả ư ệ

phải tuân thủ theo nh ng đữ ịnh d ng đó.ạ

Nh ng tiêu chu n c a s u li u có th bao g m:ữ ẩ ủ ư ệ ể ồ

+ Mô t ả định d ng trạ ước được ch pấ b i tở ất c tài lả i uệ

+ Đánh s trang và cách th c ghi chú trang.ố ứ

+ Phương th c thamứ khảo tài li u khácệ

140

+ S đ ố ề mục và đ ề m cụ con

Phong cách vi tế là y uế tố n nề t ngả ảnh hưởng đ nế ch tấ lượng c aủ s uư liệu và đó

là kh năngả c aủ người vi tế để xây d ngư m tộ cách rõ ràng kỹ thu tậ so nạ th oả chính xác.

M tộ s ố cách vi tế nên tránh như dùng câu quá dài, mô tả ph cứ t p,ạ l pặ l i,ạ thông tin tham

chi uế chỉ toàn là

s không nh ng chi tiố ữ ết g i nh cho ngơ ớ ười đ c v.vọ

10. Bảotrì s u lư i uệ

B iở vì hệ th ngố ph nầ m mề được c pậ nhật, s uư li uệ kết h pợ v iớ hệ thống cũng phải

được c p nh tậ ậ tướng ng v i nh ng thay đ i c a hứ ớ ữ ổ ủ ệ th ng.ố

T tấ cả những s uư li uệ k tế h pợ nên được c pậ nhật khi m tộ thay đ iổ được làm b iở

chư ng ơ trình. Giả sử nh ngữ thay đ iổ này được nhìn th yấ b iở người dùng, chỉ mô tả th cự

hi nệ hệ thống c nầ ph iả thay đ i.ổ N uế hệ th ngố thay đ iổ nhi uề h nơ sự chính xác c aủ l iỗ

chương trình thì đi u nàyề có nghĩa là xem xét l iạ s uư li uệ thiết kế và ki mể thử và có thể

s uư liệu ở thi tế kế m cứ cao mô t đ c t và yêu ả ặ ả c u.ầ

M tộ trong nh ngữ v nấ đề chính c aủ b oả trì s uư liệu là l uư những thể hi nệ khác nhau của

hệ th ngố t ngừ bước v iớ nhau. Gi iả pháp t tố nhất cho v nấ đề này là hỗ trợ b oả trì s uư

li uệ với công cụ phần mềm mà ghi nh nậ m iố liên hệ s uư li u,ệ nhắc nhỡ những kỹ sư

phần mềm khi thay đ iổ m tộ s uư li uệ có tác đ ngộ đ nế s uư li uệ khác, và ghi nh nậ nh ngữ

thay đ iổ trong s u ư li uệ

N uế sự thay đ iổ c aủ hệ th ngố tác đ ngộ giao di nệ người dùng m tộ cách tr cự ti pế

hoặc thêm m iớ m t ộ ti n ích ho c ệ ặ m r ng ti n ích ở ộ ệ t nồ t i.ạ

11. Các mẫu s u lư i u cho qui trình ệ làm phần m mề

11.1. Xác định yêu cầu (SRS)

Software Requirements Specifications (w/o Use Cases)

Chu n IEE 830-1984ẩ

1. Gi i ớ thiệu

1.1 M c đíụ ch

1.2 Phạm vi

1.3 Định nghĩa (định nghĩa, t viừ ết tắt)

1.4 Tài li u thamệ kh oả

141

1.5 Mô t cả ấu trúc tài liệu

2. Mô t chungả

2.1 T ng quan v s n pổ ề ả hẩm

2.2 Ch c năng s n phứ ả ẩm

2.3 Đ i tố ượng người dùng

2.4 Ràng bu c t ng thộ ổ ể

2.5 Gi thả iết và s l thự ệ u cộ

3. Yêu c u ầ chi tiết

3.1 Yêu c u ch c năngầ ứ

3.1.1 Yêu c u ch c năng 1ầ ứ

3.1.1.1 Giói thi uệ

3.1.1.2 D lữ i u vàoệ

3.1.1.3 X lýử

3.1.1.4 K t quế ả

3.1.2 Yêu c u ch c năng 2ầ ứ

3.1.n Yêu c u ch c năng nầ ứ

b. Thi t ế kế

S u li u cho giaiư ệ đo nạ thi t k có cácế ế m u thẫ i t ế k sau:ế

• Thi t k ế ế cơ s d lở ữ i u (Database Design)ệ

• Thi t k ế ế ràng bu c (Design Criteria)ộ

• S u li u kiư ệ ến trúc ph nầ mềm (Software Architecture Document)

• Thi t k Thành ph n (Components Design)ế ế ầ

11.2. Mô t thi t ả ế k pế hần m m (SDD)ề

Software Design Descriptions Chuẩn IEEE 1016-1998

1. Introduction (Gi iớ thi u)ệ

• Purpose (mục đích)

142

• Scope (Phạm vi)

• Definitions, acronyms, and abbreviations (Định nghĩa, viết tắt)

2 References (Tham khảo)

3 Decomposition description (Mô t phân rã)ả

4 Dependency description (Mô t ả ph thu c)ụ ộ

5 Interface description (mô t giao dả i n)ệ

6 Detailed design (thiết k chi ti t)ế ế

11.3. System Design Rationale Document (SDRD)

1. Introduction (Gi iớ thi u)ệ

1.1 Purpose of the document (M c đích c a s uụ ủ ư liệu)

1.2 Design goals (Mục tiêu c a tủ hi tế k đ t đế ạ ược)

1.3 Definitions, acronyms, and abbreviations

1.4 References (Tham kh o)ả

1.5 Overview (T ng quan)ổ

2. Rationale for Current Software Architecture

3. Rationale for Proposed Software Architecture

3.1 Overview (T ng quan)ổ

3.2 Rationale for Subsystem decomposition

3.3 Rationale for Hardware/software mapping

3.4 Rationale for Persistent data management

3.5 Rationale for Access control and security

3.6 Rationale for Global software control

3.7 Rationale for Boundary conditions

4. Subsystem Services

Glossary

143

Ph Lụ ục A

1. Câu hỏi lý thuy tế

Chương (1->4)

1. Trình bày sự khác biệt của giai đo n thi t k trongạ ế ế các qui trình khác nhau

2. Trình bày sự khác biệt của giai đo n ạ l p trình troậ ng các qui trình khác nhau

3. Khi ti nế hành th cự hi nệ ph nầ mềm qua các giai đo nạ (trong qui trình 5 giai đoạn)

có thể phát sinh l iỗ trong m tộ giai đo nạ nào đó (k tế quả chuy nể giao không

chính xác, thi uế sót, v.v…). Theo các anh chị l iỗ (n uế phát sinh) c aủ giai đo nạ

nào là nghiêm tr ng nhọ ất

4. Theo các anh chị trong các giai đo nạ c a qui trình công ngh ph n ủ ệ ầ mềm

- Giai đo n nào là quan tạ rọng nh t ấ (t iạ sao)

- Giai đo n nào d th c hạ ễ ự i n nh t ệ ấ (t iạ sao)

- Giai đo n nào là t n nhiạ ố ều th i gian và chi phí nờ h t ấ (t i sao)ạ

- Giai đo n nào là có tạ h ể b qua (trong trỏ ường h p nào và tợ ại sao)

Chương 2 (5-10)

5. Cho bi tế sự khác bi tệ cơ b nả gi aữ yêu c uầ ch cứ năng (yêu c uầ nghi pệ v ,ụ yêu

c uầ h ệ th ng)ố và phi ch cứ năng (yêu c uầ ch tấ lượng). Theo anh chị thì loại yêu

c uầ nào là quan tr ng ọ h nơ

6. Xác định t t cấ ả các yêu c uầ ch cứ năng hệ th ngố có thể có trong các ph nầ mềm sau

(chi tiết v qui ề đ nh, bi u ị ể mẫu liên quan có trong mô t c a đả ủ ề tài)

1) Ph nầ mềm qu n lý bán sáchả

2) Ph nầ mềm qu n lý h c sinh trả ọ ường cấp 3

3) Ph nầ mềm đánh c gánhờ

4) Ph nầ mềm h tỗ r ợ gi i bài t p phả ậ ương trình đ i sạ ố

5) Ph nầ mềm qu n lý gả iải vô địch bóng đá qu c giáố

7. Nh n xét v phát bậ ề i uể sau “M i ph n ọ ầ mềm đ u có yêu c u về ầ ề tính ti n dệ ụng”.

- N u đúng: gế i iả thích

- N u sai: ế gi i thích và ví ả dụ minh h aọ

8. Nh n xét v phát bậ ề i u sau: “M i pể ọ hần mềm đ có yêu c u về ầ ề tính hi u qệ uả

- N u đúng: gế i iả thích

144

- N u sai: ế gi i thích và cho ví ả d ụ minh h aọ

9. Nh n xét v phát bậ ề i u sau: “M i pể ọ hần mềm đ có yêu c u cề ầ h c năng h th ngứ ệ ố

- N u đúng: gế i iả thích

- N u sai: ế gi i thích và cho ví ả d ụ minh h aọ

Chương (3-14)

10. Nh nậ xét về phát bi uể sau “Vi cệ mô hình hóa yêu c uầ không cung c pấ thêm thông

tin m iớ về yêu c uầ c aủ phần mềm mà chỉ giúp trình bày l iạ yêu c uầ của ph nầ

mềm dưới d ng tr c qạ ự uan h nơ

- N u đúng: gế i iả thích

- N u sai: ế gi i thích và cho ví ả d ụ minh h aọ

11. N uế không th cự hi nệ qua bước mô hình hóa yêu c uầ thì vi cệ l p ậ mô hình đ iố tượng sẽ

có các khó khăn gì? t i sao?ạ

12. Cho bi tế các k tế quả c aủ vi cệ mô hình hóa yêu c uầ có được sử d ngụ trong bước thiết

k giao di nế ệ c a đ i t ng hay không ?ủ ố ượ

- N u đúng: gế i iả thích

- N u sai: ế gi i thích và cho ví ả d ụ minh h aọ

13. Cho bi tế các k tế quả của vi cệ mô hình hóa yêu c uầ có được sử d ngụ trong bước xác

định thu cộ tính đ i tố ượng (giai đo nạ thiết k ) hay khôngế

- N u đúng: gế i iả thích

- N u sai: ế gi i thích và cho ví ả d ụ minh h aọ

14. Cho bi tế các k tế quả của vi cệ mô hình hóa yêu c uầ có được sử d ngụ trong bước xác

định hàm xử lý c a đ iủ ố tượng (giai đo n thạ iết k ) hay khôngế

- N u đúng: gế i iả thích

- N u sai: ế gi i thích và cho ví ả d ụ minh h aọ

2. Nội dung và yêu cầu bài tập

2.1 Quản lý thuê bao đi n thoệ ại

L u trư ữ: Các thông tin về

- Các h p đ ng thuê baoợ ồ đi n thoệ ại (Khách hàng, lo i thuê bao,ạ máy đi n tho i)ệ ạ

- Các cu c gộ ọi (Máy đi nệ tho i, Ngày, Gạ i , Th i gian, ờ ờ N i g iơ ọ đ n).ế

145

Tính toán:

- S tố i n phề ải tr cả ủa t ngừ máy đi n tho i trong tệ ạ ừng tháng:

• Ti n ề thuê bao hàng tháng (ph ụ thu c ộ vào t ng ừ lo i ạ thuê bao v i ớ các

định m c riêng).ứ

• Ti n cề ước phí tr thêmả (h thu c vào tụ ộ h i ờ gian g i, s phút ọ ố g i, n i gọ ơ ọi đ n)ế

- Tính công n khách hàng đ i v i các khách hàng cợ ố ớ h a thaư nh toán ti n ề đi n thoệ ại.

K t xuế ất:

- Hóa đ n tíơ nh ti n ề đi n tho i cho t ng khách hàng trong t ng tháng.ệ ạ ừ ừ

- Danh sách khách hàng ch a thanh tư oán ti n ề đi nệ tho i.ạ

- Th ng kê v n i g i đ n, tố ề ơ ọ ế h i ờ đi mể g i theo t ng khu v c trong t ng tháng.ọ ừ ự ừ

2.2 Quản lý học sinh tr ng ph tườ ổ hông trung học

L u trư ữ: Các thông tin về

- H c ọ sinh: H , ọ tên, l p,ớ ngày sinh, gi i ớ tính, đ aị chỉ, thành ph n, ầ k t ế qu ả h cọ t p,ậ

đi mể danh.

Tra c uứ : Thông tin v ề h c sinhọ

Tính toán:

- Đi mể trung bình t ngừ môn h cọ theo t ngừ h cọ kỳ: Tính theo các đi mể của t ngừ hình

th c ki mứ ể tra (15 phút: h s 1, 1 tệ ố iết h s 2, thi h c ệ ố ọ kỳ: hệ s 3)ố

- Đi mể trung bình h c ọ kỳ 1, h c ọ kỳ 2, c nămả (h c ọ kỳ 1 h s 1, ệ ố h c ọ kỳ 2 h s 2) .ệ ố

- X pế lo i: ạ Xu tấ s cắ nếu đi mể trung bình niên khóa ≥ 9.0 và không có môn nào

có đi m trungể bình dưới 7.5. Tiên ti n n uế ế đi mể trung bình niên khóa ≥ 7.5 và

không có môn nào có đi mể trung bình dưới 6.0. Đạt yêu c uầ n uế đi mể trung bình

niên khóa ≥

5 và không có môn nào có đi m trungể bình dưới 5. Không đ tạ yêu c uầ n uế có ít nhất

1 môn dưới 5.

Ghi chú: N uế tổng số ngày v ngắ vượt quá 20 sẽ bị x p ế vào l aiọ không đ tạ yêu cầu. Nếu

số ngày v ngắ vượt quá 10 hay số ngày v ngắ không phép vượt quá 5 thì sẽ bị hạ xu ngố

một b c (cậ h áp d ng v i l ai xu t ỉ ụ ớ ọ ấ s c và tiên tiắ ến).

K t xuế ất:

- Danh sách h c sinh tọ heo t ng l p.ừ ớ

146

- Phi u đi mế ể cho m i h cỗ ọ sinh.

- B ng đi mả ể các môn và b ng đi mả ể t ng k t cho ổ ế t ng l p.ừ ớ

- Th ng kê v x p l ai hố ề ế ọ ọc sinh c a tủ òan trường trong 1 niên khóa.

2.2 Quản lý các tài khoản trong ngân hàng

L u trư ữ:

- Các tài khoản: Khách hàng, l ai tài ọ kh an, s tỏ ố i n, l aiề ọ ti n, ngày g i, tình tr ngề ở ạ

- Quá trình gửi và rút tài kh an: Khách hàng, ngày ỏ s tố i n, hình tề h c.ứ

- Các qui định v lãi su t ề ấ và t giá.ỷ

Tra c uứ : Tài kho n theoả các tiêu chu nẩ

- Mã số

- Khách hàng

- Lo i tạ ài kho nả

- Ngày m , ngày đóng.ở

Tính toán:

- Lãi su tấ cho t ngừ tài kho nả khi đ nế kỳ h nạ hay khi khách hàng rút tr cướ kỳ h nạ

(ch đỉ ược không kỳ hạn).

K t suế ất:

- Danh sách các bi n đ ng trên 1 tài khế ộ o nả

- Danh sách tài kho n cùng s d hi n t i theo t ng ả ố ư ệ ạ ừ lo i tài kạ ho n.ả

- Tình hình g i, rút tử i n theo t ng loề ừ ại tài kho n.ả

- S d c a ngân hàng theo t ng ngày c a tháng.ố ư ủ ừ ủ

2.3 Theo dõi k hế oạch sản l ng cao suượ

L u trư ữ: Các thông tin về

- Nông trường: Tên, di nệ tích các lô cao su theo t ng nừ ăm.

- S n lả ượng k ho ch theo tháng, nămế ạ c a t ng loủ ừ ại m .ủ

- S n lả ượng th c t theo ngày ự ế c a tủ ừng lo i ạ m .ủ

Tính toán:

- T l đ t cỷ ệ ạ ủa t ng lo iừ ạ m theo ủ t ng nông tr ng theo k ừ ườ ế ho ch.ạ

- K ho ch d ki n cho nế ạ ự ế ăm t i.ớ

K t xuế ất:

147

- Báo cáo nhanh hàng ngày.

- Báo cáo tháng.

- K ho ch nế ạ ăm cho t ng nông trừ ường cho t ng lừ o i ạ m .ủ

2.4 Quản lý giải vô địch bóng đá

L u tr : ư ữ Các thông tin về

- Các đ i bóng thamộ gia gi i: Tên đ i bóng, tên hả ộ u n luy n viên, các c uấ ệ ầ th , sân nhà.ủ

- Lịch thi đ u: đ i thamấ ộ d , sân, th iự ờ gian

- K tế quả các tr nậ đ u: ấ Tr ngọ tài, tỷ s ,ố khán gi ,ả các c uầ thủ ra sân c aủ 2 đ iộ cùng vị

trí tương ng, vi c ghi bàn, ph t ứ ệ ạ thẻ.

Tra c u: ứ C u th , đ i bóngầ ủ ộ

Tính toán:

- Tính đi mể cho t ngừ đ i: ộ m iỗ tr nậ th ngắ được 3 điểm, m iỗ tr nậ hòa được 1

điểm, m i ỗ tr n thua đậ ược 0 điểm.

- X pế h ngạ cho t ngừ đ i: ộ D aự vào các tiêu chuẩn: t ngổ số điểm, t ngổ số bàn

th ng, hi u s , đ i kháng tr c tắ ệ ố ố ự i p, b c thế ố ăm.

K t xuế ất:

- Danh sách các c u thầ ủ theo t ng đ i,ừ ộ vị trí.

- Lịch thi đấu.

- B ng x p h ng các đ i bóng.ả ế ạ ộ

- T ng k t viổ ế ệc ghi bàn của gi i.ả

- Tình hình ph t ạ thẻ các đ i bóng.ộ

2.4 Thi trắc nghiệm trên máy tính

L u tr : ư ữ Các thông tin về

- Thí sinh dự thi: H và tên, ọ môn thi, ngày thi, địa chỉ, đ thi, bài làề m, phòng thi.

- Câu h iỏ tr cắ nghiệm: N iộ dung câu h i,ỏ các cầu trả lời có thể có, đáp án, m cứ độ

khó, thang điểm, môn tương ng.ứ

Tính toán:

148

- Phát sinh các đề thi tương đương cho m tộ đề thi đã ch nọ cho m tộ môn thi nào đó (đề

thi tương có cùng các câu h iỏ tr cắ nghi mệ nhưng có số thứ tự khác nhau và tr tậ tự

các câu trả l i cũng khác nhau).ờ

- Tính đi mể thi cho t ng thí sinh: Từ ổng đi mể các câu h i v iỏ ớ thang đi mể tương ng.ứ

K t xu t:ế ấ

- Danh sách các thí sinh theo t ng phòng thi.ừ

- Đ thi.ề

- Bài làm c a t ng thí sinh cùng v i đủ ừ ớ i mể s .ố

- Danh sách k t qu tế ả hi của m iỗ môn thi.

- Th ng kê k t qu tố ế ả hi theo t ngừ m c theo t ng ứ ừ môn thi.

- Th ng kê k t qu tố ế ả hi theo t ng câu ừ h i.ỏ

2.5 Quản lý trung tâm gi i thiớ ệu vi c làm sinh viênệ

L u trư ữ: Các thông tin về

- Sinh viên đăng ký tìm vi c: ệ Họ và tên, ngày sinh, địa chỉ, tình hình s cứ kh e,ỏ quá

trình học t p và b ng cậ ằ ấp, các công vi c có th ệ ể đảm nh n, các yêu c u khi tìmậ ầ vi c.ệ

- Đơn vị đăng ký tìm người: Tên, đ aị chỉ, người đ iạ di n,ệ các công vi cệ cùng yêu

cầu tuy n d ng.ể ụ

- Gi i ớ thi u vệ i c làệ m: Sinh viên, đ nơ vị, công việc, tình tr ng.ạ

Tra c uứ :

Sinh viên tra c u công vi cứ ệ

- Lo i công vạ i c.ệ

- M c lứ ương.

- Hình th c làm vi c.ứ ệ

- N i làmơ vi cệ

Đ n vơ ị tuy n d ng tra c u các sinh viênể ụ ứ

- B ng c p chuyên ằ ấ môn.

- S c kh e.ứ ỏ

- Phương ti nệ làm vi c.ệ

Tính toán:

- Các công vi c thích h p cho sinh viên đăng ký làm vi c.ệ ợ ệ

149

- Các sinh viên thích h p cho công viợ ệc c n tuy nầ ể d ng c a 1 đ n vụ ủ ơ ị.

K t xuế ất:

- Danh sách sinh viên đăng ký theo từng công vi c.ệ

- Danh sách s lố ượng sinh viên đăng ký theo t ng lo i công vừ ạ iệc.

- Danh sách các đ n v ơ ị tuy n d ng theo t ng công vi c.ể ụ ừ ệ

- Danh sách s lố ượng đ nơ vị tuy n dể ụng theo t ng công vi c.ừ ệ

- Th ng kê tình hình giố ới thi u việ ệc làm th c hi n trong năự ệ m.

c. Phần m m qề uản lý bán sách

Kh o sát thả ực t và rút ra yêu c u c nế ầ ầ ph i làmả cho đ tàiề

d. Phần m m qề uản lý bán vé chuy n bayế

Kh o sát thả ực t và rút ra yêu c u c nế ầ ầ ph i làmả cho đ tàiề

e. Phần m m qề uản lý phòng mạch

Kh o sát thả ực t và rút ra yêu c u c nế ầ ấ ph i làmả cho đ tàiề

3. Bài tập nâng cao

3.1 Đăng ký môn học và học phí

M tộ trường đ iạ h cọ có nhu c uầ tin h cọ hóa khâu qu nả lý vi cệ đăng ký môn h cọ và

h c phíọ c aủ sinh viên. M tộ sinh viên sau khi hoàn thành thủ t cụ nh pậ h cọ ph iả cho bi tế họ

và tên, ngày sinh, gi iớ tính, quê quán gồm tên huy nệ và tên tỉnh. N uế sinh viên thu cộ đ iố

tượng (con liệt s ,ỹ con thương binh, con gia đình có công v iớ nước, vùng sâu, vùng xa,)

thì ph iả có xác nh nậ c aủ đ aị phương. M iỗ đ iố t ngượ có m tộ tỷ lệ tương ứng về vi cệ

gi mả h cọ phí. Ðể thu n ậ ti nệ trong vi cệ qu nả lý người ta gán cho m iỗ sinh viên m tộ mã

số g iọ là mã số sinh viên, mã

số này là duy nh t,ấ không thay đ iổ trong su tố quá trình sinh viên h cọ tại trường. Căn cứ ngành

h cọ mà sinh viên thi đ uậ vào mà sinh viên đó sẽ thu cộ sự qu nả lý c aủ m tộ khoa nào đó: nghĩa

là m iỗ sinh viên thu cộ m tộ ngành, và m tộ khoa có thể gồm nhi uề ngành h cọ khác nhau; dĩ

nhiên không t n tồ ại m tộ ngành thu cộ s qu n lý ự ả c a hai khoa khác nhau.ủ

Vào đ uầ h cọ kỳ m iớ sinh viên đ nế phòng Giáo vụ đăng ký các môn h c.ọ Vi cệ đăng ký

môn h cọ được thể hi nệ qua m tộ phi uế đăng ký. Trên phi uế đăng ký có m tộ số phi u,ế thông

tin

về sinh viên (mã s ,ố họ và tên), ngày đăng ký, h cọ kỳ và niên khóa đăng ký. M tộ phi uế đăng

ký có thể có nhi uề môn h cọ (mã môn, tên môn và số đ nơ vị h cọ trình tương ngứ c aủ môn đó).

150

T tấ nhiên là các môn học đó sẽ đ cượ d yạ trong h cọ kỳ cho sinh viên đăng ký mà phòng Giáo

v đã có kụ ế ho ch trong th i khóa bi u đã thông báo cho sinh viên biạ ờ ể ết trước khi đăng ký.

M iỗ môn học ngoài vi cệ định danh b ngằ tên còn kèm theo số tín chỉ học trình và đư cợ

gán cho m tộ mã số môn h c.ọ Số tín chỉ c aủ m iỗ môn h cọ tùy thu cộ vào th iờ gian gi ngả

d yạ

(thường 15 tiết lý thuyết ho cặ bài tập hay 30 tiết th cự hành tương đương 1 tín ch ).ỉ Ðể

đơn gi nả người ta phân thành hai loại môn: môn lý thuy tế (ho cặ bài t p)ậ và môn th cự

hành. Nếu đăng ký môn lý thuyết sinh viên sẽ ph iả trả 27000 đ ng/ồ tín chỉ, còn v iớ môn

th cự hành là

37000 đ ng/tínồ chỉ. Có m tộ số môn, mu nố đăng ký h c,ọ sinh viên ph iả h cọ và đ tạ trên

điểm trung bình m tộ số môn trước để làm cơ sở cho vi cệ h cọ môn đó (g iọ là các môn tiên

quy tế của môn h cọ đó). M iỗ ngành h cọ bao gồm m tộ hệ th ngố nhi uề môn mà sinh viên

thu cộ ngành đó ph iả theo học n mằ trong n iộ dung chương trình gi ngả d yạ c aủ ngành đó;

có thể có nhi uề môn thu cộ chương trình giảng d yạ c aủ nhi uề ngành h cọ khác nhau. M iỗ

h cọ kỳ, căn cứ vào vi c ệ đăng ký các môn h cọ và đ iố tượng c aủ t ngừ sinh viên mà người

ta xác đ nhị được số ti nề học phí mà m iỗ sinh viên sẽ ph i đóng.ả

Sau khi đăng ký xong các môn h c, ọ sinh viên ph i ả đ n ế Phòng Tài v ụ c aủ

trường đ ể đóng h cọ phí. M iỗ l nầ khi m tộ sinh viên đ nế n pộ h cọ phí, m tộ phi uế thu được

l p,ậ trên đó ghi nh nậ mã số sinh viên, ngày l p,ậ số ti nề mà sinh viên đóng và được đánh số

thứ tự để ti nệ việc theo dõi. M iỗ phi uế thu chỉ thu ti nề h cọ phí c aủ m tộ sinh viên t iạ m tộ

h cọ kỳ. M tộ phi uế thu được in thành hai liên, m tộ liên g iử cho sinh viên như m tộ biên lai,

liên còn l iạ để l u.ư Nhân viên c a Phòng Tài ủ v l p phi u ph i nh n ti n ụ ậ ế ả ậ ề h c phí c a sinhọ ủ

viên đ cu i bu i n p cho th qu .ể ố ổ ộ ủ ỹ M iỗ học kỳ, nhà trường kh ngố chế thời điểm cu iố

cùng (m tộ ngày nào đó) mà sinh viên ph iả hoàn thành thủ t cụ trên, n uế quá h nạ đó phòng

Tài vụ khóa sổ không thu n a,ữ và như vậy nh ngữ sinh viên không đóng, không kịp đóng

ho cặ đóng không đủ h cọ phí sẽ không được tham d ự kỳ thi cu i ố học kỳ đó. M iỗ

h c ọ kỳ, sau khi cho sinh viên đăng ký môn h c, ọ đ khuy nể ế khích sinh viên đóng h cọ

phí s mớ nhà trường cũng qui định m tộ ngày mà n uế sinh viên đóng h cọ phí trước ngày

đó sẽ được gi mả m tộ tỷ lệ nào đó (thường là 5% số ti nề h cọ phí mà sinh viên ph iả đóng

cho h cọ kỳ đó). M iỗ học kỳ sinh viên có thể đóng h cọ phí làm nhiều l nầ tùy theo tình

hình tài chính của mình và phải đóng trước ngày h tế hạn đóng h cọ phí của h c ọ kỳ đó.

Khi h tế h nạ đóng h cọ phí Phòng Tài vụ sẽ t ngổ k tế số ti nề học phí mà mỗi sinh

viên đã đóng, k tế hợp v iớ số ti nề h cọ phí mà sinh viên ph iả đóng xác định danh sách

nh ngữ sinh viên đang còn nợ h cọ phí c aủ h cọ kỳ đó để g iử cho bộ ph nậ qu nả lý c aủ Phòng

Giáo vụ loại nh ng sinh viên đó ra kh i danh sách d tữ ỏ ự hi.

151

3.2 Quản lý đ án – Niên lồ uận

Bộ môn Hệ th ngố thông tin và toán ngứ d ngụ khoa Công Nghệ Thông Tin mu nố quản

lý tất cả các đồ án - niên lu nậ c aủ sinh viên tin h cọ chính quy cũng như t iạ ch c.ứ Ðể dễ

dàng trong vi cệ qu nả lý, ngay sau khi vào trường m iỗ sinh viên ngoài họ tên, ngày sinh,

gi iớ tính đ uề được gán m tộ mã số g iọ là mã số sinh viên. Sinh viên chính quy thu cộ sự

quản lý của trường còn đ iố với sinh viên tại ch cứ sẽ thu cộ sự qu nả lý c aủ m tộ đ nơ vị

đào t oạ (thường là trung tâm giáo d c th ng xuyên) ụ ườ c a ủ m t tộ ỉnh nào đó.

Trong chương trình đào t oạ sinh viên ph iả th cự hi nệ m tộ số lo iạ đồ án (niên lu nậ 1 -

l p trìnhậ chuyên ngành, niên lu nậ 2 - l pậ trình qu nả lý, niên lu nậ 3 – l pậ trình ngứ d ng,ụ ti uể

luận

t tố nghi p,ệ và lu nậ văn t tố nghi pệ cho m tộ số sinh viên xuất s cắ khi ra trường). M iỗ lo iạ đồ án

- niên lu nậ có m t s đ n vộ ố ơ ị h c trình tọ ương ng g i là s tínứ ọ ố chỉ.

Theo chương trình h c,ọ đ nế kỳ triển khai đồ án - niên luận bộ môn yêu c uầ các giáo

viên ra đề tài cho sinh viên ch n.ọ M iỗ m tộ đề tài giáo viên yêu c uầ nh ngữ đi uề mà sinh viên

sẽ ph iả làm, cung c pấ các tài li uệ để sinh viên tham kh o.ả Sau khi giáo viên n pộ đề tài bộ môn

sẽ gán cho m iỗ đề tài m tộ mã s .ố Vi cệ định danh (đ tặ tên) do các giáo viên ra đề tài

quyết định. M iỗ đề tài chỉ thu cộ m tộ lo iạ đồ án - niên lu nậ duy nh t,ấ và được ra b iở ít

nh tấ m tộ giáo viên trong bộ môn.

M iỗ m tộ giáo viên được nh nậ biết qua mã số giáo viên, họ tên, ngày sinh, phái và

một ch cứ danh. M iỗ ch cứ danh có m tộ hệ số ch cứ danh, và căn cứ vào ch cứ danh này để

sau này tính ti n cho giáo viên raề đ tài hay giáo viên ề h ng d n đ án - niên lướ ẫ ồ u n.ậ

Ð nế h cọ kỳ mà sinh viên ph iả th cự hi nệ lo iạ đồ án nào đó, bộ môn sẽ tri nể khai vi cệ

thực hi nệ đồ án - niên lu nậ cho sinh viên. Trước hết bộ môn cung c pấ danh sách các đề

tài mà các giáo viên đã ra thu cộ loại đó đ øể sinh viên l aự ch nọ th cự hiện. Ð iố v iớ các lo iạ

niên lu n,ậ ti u ể lu n,ậ các sinh viên tự l pậ nhóm, tối đa hai sinh viên m tộ nhóm, nhóm này

ch nọ làm chung m tộ quy nể đồ án và m tộ quy nể đồ án như v yậ làm về m tộ đề tài duy

nh tấ trong danh sách các

đề tài được bộ môn cung c p.ấ Riêng trường h pợ đ iố v iớ lu nậ văn t tố nghi p,ệ chỉ có m tộ số

sinh viên xu t s c đấ ắ ược ch n và ọ m iỗ sinh viên làm m t đ án ộ ồ t t nghố i p riêng r .ệ ẽ

Sau khi sinh viên l aự ch nọ đề tài, bộ môn sẽ phân công giáo viên hướng d nẫ cho

từng nhóm sinh viên làm chung m tộ đề tài và viết chung m tộ quy nể đồ án - niên lu n.ậ

Nói chung giáo viên ra đề tài là người hướng d nẫ nh ngữ sinh viên th cự hi nệ đề tài đó,

tuy nhiên có khi giáo viên ra đề tài b nậ đi công tác, bộ môn có thể cử ng iườ khác

hướng d n.ẫ Ð nế h nạ sinh viên phải hoàn thành và n pộ các quy nể đồ án. Quy nể đồ án

ph iả được so nạ theo m uẫ mà b mônộ đã quy định để dễ dàng trong vi cệ qu nả lý và

đánh giá. Cán bộ trực bộ môn ph iả chịu

152

trách nhi m ệ thu nh n ậ các quy n ể đ ồ án mà sinh viên n p. ộ Ð ể đ n ơ gi n ả trong quản

lý, mỗi quy nể đồ án - niên lu nậ được cán bộ tr cự bộ môn gán cho m tộ số thứ t ,ự ghi nh nậ

l iạ ngày mà sinh viên nộp.

Ngay sau ngày h tế h nạ n pộ trưởng ho cặ phó bộ môn sẽ phân công giáo viên đánh giá

và ch mấ điểm cho t ngừ quy nể đồ án. Bộ môn cũng yêu c uầ các giáo viên n pộ k tế quả

đúng kỳ h nạ để t ngổ k tế điểm. Các sinh viên th cự hi nệ chung m tộ đề tài sẽ được chung

m tộ đi mể kết quả qua sự cho đi mể đó. Khi đ nế h n,ạ bộ môn sẽ t ngổ kết điểm, l pậ

danh sách báo cáo cho phòng Giáo v .ụ

Cu iố h cọ kỳ bộ môn t ngổ k tế số đề tài mà m iỗ giáo viên đã ra (mà được sinh viên chọn

làm đồ án - niên lu n),ậ số đồ án - niên lu nậ mà m iỗ giáo viên đã hướng d n,ẫ đã ch mấ để

làm

c s cho vi c tính ti nơ ở ệ ề gi ng d y.ả ạ

3.3 Quản lý cơ s sở ản xuất và chất l ng sượ ản phẩm

Chi c cụ tiêu chu nẩ đo lường ch tấ lượng s nả ph mẩ m tộ tỉnh c nầ qu nả lý ch tấ lượng

các s n ph mả ẩ của nh ng c ữ ơ s s n xu t trong tở ả ấ ỉnh.

Trên địa bàn tỉnh qu nả lý có nhi uề cơ sở s nả xu t.ấ Ðể thu nậ ti nệ trong qu nả lý

người ta gán m iỗ cơ sở m tộ mã số cơ sở duy nh t.ấ M iỗ m tộ cơ sở có m tộ địa chỉ, m tộ

người chịu trách nhi mệ g iọ là chủ cơ s ,ở được bi tế b ngằ họ và tên, có thể không có, có

m tộ ho cặ có m tộ vài s đi n thoố ệ ại đ tể i n liên ệ h .ệ

Cơ sở mu nố s nả xu tấ m tộ m tặ s nả ph mẩ nào ph iả đăng ký thông qua m tộ phi uế

đăng ký ch t lấ ượng cho nó. M t phộ i uế đăng ký có m tộ số đăng ký hay số th t vàứ ự chỉ c pấ

cho m tộ sản ph mẩ duy nh t,ấ tuy nhiên m tộ cơ sở s nả xu tấ có thể đăng ký nhi uề s nả

ph mẩ khác nhau. Mỗi phi uế đăng ký có m tộ th iờ h nạ (từ m tộ ngày đ nế m tộ ngày nào đó)

và số lượng đăng ký sẽ s n xu tả ấ trong th iờ h nạ đó. M iỗ s nả phẩm được gán cho m tộ mã

số s nả phẩm, m tộ định danh rõ ràng và m tộ đ nơ vị tính tương ng.ứ M tộ s nả phẩm thường

ph iả đăng ký nhi uề chỉ tiêu, m iỗ ch tiêuỉ có m tộ đ nơ vị tính cho chỉ tiêu đó, và khi đăng ký

thì chỉ số đăng ký cho chỉ tiêu tương ng là bao nhiêu.ứ

Trong th iờ h nạ đăng ký, về nguyên t cắ s nả ph mẩ đã đăng ký s nả xu tấ được bán trên

th ị trường phải b oả đ mả các chỉ tiêu đã đăng ký. Theo định kỳ ho cặ có gì nghi v nấ chi

c cụ tiêu chu nẩ đo lường chất lượng s nả phẩm sẽ b cố m uẫ s nả phẩm c aủ cơ sở về để

kiểm nghiệm, đánh giá. Khi đánh giá xong m tộ phi uế ki mể nghi mệ được l p.ậ M tộ

phi uế ki mể nghi mệ ch ki mỉ ể m tộ s nả ph mẩ theo m tộ số chỉ tiêu với chỉ số ki mể

nghi mệ tương ng.ứ H nơ n aữ một phi uế ki mể nghi mệ có m tộ số thứ t ,ự ngày đánh giá

và chỉ dùng cho m tộ cơ sở duy nh tấ đã

153

s n xu t s nả ấ ả phẩm đã đăng ký đó. D a vào k t qu ki mự ế ả ể nghi mệ mà người có trách nhi mệ

cho đánh giá là đ tạ hay không đ tạ ch tấ lượng theo m cứ đăng ký. S nả ph mẩ c aủ cơ sở

nào không đ tạ chất l ngượ sẽ không được phép ti pế t cụ s nả xu tấ và l uư hành trên thị

trường, và bị rút giấy phép kinh doanh. N uế s nả ph mẩ gây nguy h iạ cho người dùng thì

chủ cơ sở có thể bị truy t ố trước pháp lu t.ậ

Ð nế lúc nào đó c cụ tiêu chu nẩ đo lường ch tấ lượng s nả ph mẩ mu nố bi tế các s nả

phẩm c a c s nào ủ ơ ở h t ế thời hạn đăng ký, nh ng s n ph mữ ả ẩ nào không đ t chạ ất lượng, vv...

3.4 Quản lý lư ng sơ ản phẩm

M tộ công ty s nả xuất mu nố qu nả lý ti nề lương c aủ tất cả các nhân viên. Các nhân

viên thu cộ hai lo i:ạ nhân viên hành chánh và công nhân. M iỗ m tộ nhân viên có m tộ mã s ,ố

họ tên, phái, ngày sinh, và ngày b tắ đ uầ tham gia công tác. M iỗ nhân viên sẽ thu cộ m tộ

đơn vị quản

lý nào đó.

Ð iố v iớ công nhân hưởng lương s nả phẩm. Các s nả ph mẩ này thường được các công

ty khác đ tặ hàng thông qua m tộ h pợ đ ngồ v iớ m tộ số lượng tương ngứ cùng nh ngữ yêu c uầ

về

kỹ thu tậ và th mẩ mỹ kèm theo. M tộ s nả phẩm có m tộ mã số và mang m tộ tên để g iọ và đ nơ vị

tính c a nó.ủ

Các h pợ đồng được đánh số thứ t ,ự tên h pợ đ ng,ồ ngày bắt đ uầ và ngày k tế thúc.

Một h pợ đ ngồ ít nh tấ về m tộ s nả phẩm, n uế liên qua đ nế nhi uề s nả ph mẩ thì t tấ cả các

s nả phẩm này đ uề cùng k tế thúc cùng m tộ th iờ đi mể ghi trên h pợ đ ngồ để giao hàng và

thanh lý hợp đ ng.ồ

Quá trình sản xu tấ m tộ s nả ph mẩ gồm nhi uề công đo nạ tùy theo s nả phẩm. Do đ cặ tính

k thu t, tỷ ậ hẩm m vàỹ môi trường làm vi cệ mà mỗi công đo nạ được tr ả m t đ n giá tộ ơ ương

ng. Cácứ công đo nạ s nả xu tấ m tộ s nả phẩm được g iọ b ngằ tên công đo nạ và thường

được đánh s ố th t .ứ ự

Hàng ngày, b ộ ph n ậ qu n ả lý s ẽ ghi nh n ậ k t ế qu ả làm vi c ệ c a ủ công nhân

ngày hôm trướùc do đ nơ vị s nả xu tấ báo lên. K tế quả làm vi cệ c aủ m iỗ công nhân trong

ngày thể hi n vi cệ ệ công nhân đó th cự hi nệ được nh ngữ công đo nạ nào c aủ s nả ph mẩ

được h pợ đồng v iớ s lố ượng tương ngứ c aủ công đo nạ đó là bao nhiêu trong ca làm vi cệ

nào. Làm vi cệ ở ca 3 hoặc các ca c aủ ngày chủ nh tậ được h ngưở thêm một hệ số cao

h nơ làm vi cệ các ca khác trong ngày làm vi cệ bình thường. K tế quả này sẽ xác định thu

nh pậ c aủ công nhân trong ngày hôm đó.

154

Ð iố v iớ việc tính lương cho nhân viên hành chánh căn cứ vào hệ số lương và số

ngày làm vi cệ trong tháng của người đó. N uế nghỉ có lý do (bệnh đ tộ xu t,ấ thai s n,ả ... )

sẽ đư c ợ hưởng ti nề b oả hi mể xã h iộ tùy theo số ngày nghỉ có lý do trong tháng. N uế nghỉ

không lý do

thì không được tính lương. Hệ s ố lương thường căn cứ vào trình độ chuyên môn, trình

đ ộ ngo i ạ ng , ữ và thâm niên công tác và do lãnh đ o ạ công ty xem xét và quy tế

định. Ð i ố với nh ngữ người có đ mả trách ch cứ vụ thì được hưởng phụ c pấ ch cứ vụ tùy

theo đ cặ thù c aủ ch c ứ v .ụ Do nhu c uầ c aủ công tác, có thể các nhân viên hành chánh có

thể làm vi cệ ngoài gi .ờ B phânộ theo dõi lương s ẽ t ngổ k tế số bu iổ làm thêm ngoài giờ

c aủ t ngừ nhân viên trong tháng đ tính ể lương ngoài gi cho nhân viên.ờ

3.5 Quản lý công tác thực hành tin học

Khoa Công nghệ thông tin mu nố quản lý công tác th cự hành tin h cọ của các phòng

thực hành. Khoa có nhi uề phòng máy tính ph cụ vụ các môn h cọ th cự hành và làm niên

lu n,ậ luận văn cho sinh viên. M iỗ phòng có số phòng, cùng hệ th ngố các máy tính trong

đó. Các máy tính được đánh số và có thể có c uấ hình (các phụ tùng: Mainboard, Ram,

Harddisk, ... v iớ đặc tính kỷ thuật liên quan) khác nhau. M iỗ phòng th cự hành do m tộ cán

bộ phụ trách. Người ta quan tâm đ nế họ tên, phái, ngày sinh, địa chỉ của cán bộ và để cho

đ nơ gi nả người ta cho mỗi cán b ộ m tộ mã s đ phân bố ể i t.ệ

D aự vào vi cệ đăng ký các môn th cự hành c aủ sinh viên vào đ uầ h cọ kỳ mà phòng Giáo

vụ chuy nể danh sách cho, trợ lý giáo vụ c aủ khoa sẽ phân thành các nhóm th cự hành.

Các sinh viên cùng m tộ nhóm sẽ có cùng m tộ lịch th cự hành. L chị th cự hành c aủ m iỗ môn

h cọ t i mạ tộ h cọ kỳ được bố trí thành các bu iổ t iạ các phòng th cự hành. M iỗ buổi th cự

hành chỉ dành cho m tộ môn th cự hành c aủ m tộ nhóm nào đó. Phòng Giáo vụ d aự vào vi cệ

đăng ký môn học đ uầ h cọ kỳ c aủ sinh viên mà cung c pấ danh sách các nhóm th cự hành

cho t ngừ môn, căn c vào đó cán ứ b coi tộ hi thực hành đi mể danh và kiểm tra.

Khi ti nế hành m iỗ bu iổ th cự hành, cán bộ phụ trách sẽ bố trí vị trí c aủ sinh viên

(ngồi vào máy nào c aủ phòng máy). Nói chung sinh viên tham dự các bu iổ thực hành theo

lịch th c hànhự mà trợ lý giáo vụ hay trưởng phòng thí nghi mệ đã sắp x p.ế Cũng như đ iố

với cán b , ộ người ta quan tâm đ nế họ tên, phái, ngày sinh, địa chỉ c aủ sinh viên và để cho

đ nơ gi nả người

ta cho m iỗ sinh viên m tộ mã s ố g iọ lã mã sinh viên để phân bi t.ệ Nh ngữ thông tin về

sinh viên được ghi nh n ậ t i ạ Phòng Giáo v ụ khi sinh viên nh p ậ h c ọ sau khi trúng

tuy n ể qua kỳ tuy n sinh.ể

M tộ bu iổ th cự hành tại m tộ phòng máy chỉ th cự hành m tộ môn h cọ nào đó. Chú ý là

m t ngày làm vộ i c có th có 3 bu i ệ ể ổ th c hành (sáng, chi u, và t i). Sau khi tr lý giáo ự ề ố ợ v côngụ

155

bố lịch th cự hành, bộ môn sẽ phân công cán bộ gi ngả d yạ hướng d nẫ sinh viên th cự hi nệ

các bài t pậ cho th cự hành này. Cùng m tộ môn nh ngư có thể có nhi uề cán bộ coi th cự hành

t iạ một bu i thi.ổ

Xong m iỗ đ tợ th cự hành cán bộ phụ trách phòng th cự hành ki mể tra sinh viên nào đủ

tiêu chu n thi, sinh viên nào không thamẩ d đ y đ s bu i th c hành sự ầ ủ ố ổ ự ẽ bị c mấ thi.

Cu iố h cọ kỳ bộ môn sẽ t ngổ k tế số giờ coi th cự hành c aủ t ngừ cán bộ để giáo vụ

khoa t ng h p công tác gổ ợ i ng d y.ả ạ

3.6 Công tác t ch cổ ứ thi học kỳ

Trợ lý giáo vụ khoa công nghệ thông tin mu nố tin h cọ hóa vi cệ tổ ch cứ thi cử ở các đ nơ

vị đào t oạ mà khoa phụ trách. Hàng năm khoa ph iả tổ chức nhi uề đ tợ thi cho sinh viên các

đ nơ vị đào t o:ạ thường là thi cuối học kỳ c aủ mổi năm h c,ọ m iổ h cọ kỳ có hai l nầ thi, m iổ lần

thi lại tổ ch cứ nhi uề đ tợ khác nhau do có thể có nhi uề môn thi trong m tộ l nầ thi. Tùy t ngừ l nầ

thi có th có 1, 2 hể o c tặ h mậ chí 3 đ t cho ợ m t l n thi.ộ ầ

Trước h t tế r lý giáo vợ ụ ph i d ki nả ự ế th i gian tờ ổ ch c cho ứ m i đ t trong ổ ợ m i l nổ ầ

c aủ kỳ thi, danh sách các môn thi, s sinh viên thamố d choự các l p ớ tương ng t iứ ạ m i đ nổ ơ

vị đào tạo. M iổ đ tợ thi t iạ các đ nơ vị đào t oạ khác nhau có hệ th ngố các môn thi khác

nhau. Có m tộ s đ nố ơ vị đào t oạ do đi uề ki nệ khách quan có thể không có m tộ số khóa

học nào đó. N uế tất c sinhả viên của l pớ tại m tộ đ nơ vị đào t oạ đã đạt l nầ thi thứ nh tấ

thì không c nầ tổ chức thi môn

đó cho l pớ đó trong l nầ 2; nh ngư cũng t iạ đợt thi c aủ l nầ thi đó ở đ nơ vị đào t oạ khác l iạ ph iả

bố trí do có sinh viên ch aư đ tạ k tế quả trong l nầ thi trước. Số sinh viên trong l nầ thi thứ

nhất thường là t tấ c các ả sinh viên c aủ l pớ đ đi u kiủ ề ện d thi.ự

Nói chung m tộ đ tợ thi có lịch thi th ngố nh tấ áp d ngụ cho m tộ số đ nơ vị đào t oạ nào

đó. Tuy nhiên do hoàn c nhả và nhi uề nguyên nhân chủ quan cũng như khách quan, nên

có th ể th iờ gian thi áp d ngụ cho đ nơ vị đào t oạ này khác v iớ thời gian thi áp dụng cho đ nơ

vị đào tạo kia là đi uề có thể x yả ra. Vi cệ dự kiến trước th iờ gian tổ ch cứ thi nh mằ có kế

ho chạ trước đ cácể bộ môn phân công cán bộ ra đề thi. Cùng m tộ môn thi trong m tộ đ tợ

thi, nh ngư ở những đ nơ vị đào t oạ khác nhau có thể do nh ngữ giáo viên khác nhau ra đ .ề

Giáo viên ra đề tự quyết định th iờ gian làm bài c aủ thí sinh cho đề mình ra. Giáo viên ra đề

ph iả hoàn thành trước thời gian b t ắ đ uầ t ch c đ t thi ổ ứ ợ m t ộ tu n.ầ

Sau đó trợ lý giáo vụ khoa làm lịch thi và cử các cán bộ làm giám sát đ tợ thi tại các đơn

vị đào t oạ có tổ ch cứ thi. Có thể có nhi uề cán bộ tham gia làm giám sát đ tợ thi t iạ cùng

một đ nơ vị đào t oạ (thường đ uầ tu nầ m tộ người, cuối tu nầ l iạ người khác và sang tu nầ

sau l iạ có thể là cán bộ khác n a)ữ do m tộ đ tợ thi có thể kéo dài đ nế vài tuần. Khi làm lịch

thi trợ lý giáo

156

vụ khoa dự ki nế ngày, giờ b tắ đ uầ cho m iổ môn thi t iạ từng đ nơ vị đào t o.ạ Người có

trách nhi mệ t iạ các đ nơ vị đào t oạ chịu trách nhi mệ phân công cán bộ coi thi cho m iổ

môn. Theo qui định thường có 2 cán bộ coi thi cho m iổ môn. Tùy theo th iờ gian làm bài c aủ

sinh viên đối v iớ m iổ môn thi đã được qui định b iở giáo viên ra đề mà tính ti nề coi thi

cho cán bộ coi thi môn đó. Th i gian thi ờ càng dài thì ti n coi thi càng nhề i u.ề

M iỗ đ tợ thi, sau khi phòng đào t oạ xử lý bài thi (c tắ phách) xong các trưởng bộ

môn phân công cán bộ đ nế phòng đào t oạ nh nậ bài thi về chấm. Chú ý là trong cùng một

đ tợ thi, cùng m tộ môn thi, bài thi các l pớ tại các đ nơ vị đào t oạ khác nhau, có thể do các

cán bộ khác nhau chấm. Sau khi chấm xong các cán bộ ch mấ thi n pộ k tế quả cho phòng

đào t oạ và báo s sinhố viên còn thi uế đi mể để trợ lý giáo vụ khoa ghi nh n,ậ làm cơ sở xác

định số l ngượ đề c n photocopy cho vi c ra ầ ệ đ l n sau.ề ầ

M iổ đ tợ thi t iạ m iổ đ nơ vị đào t o,ạ trợ lý giáo vụ khoa c nầ bi tế các thông tin cụ thể

như: ngày, gi ,ờ môn, l p.ớ th iờ gian thi, cán bộ ra đ ,ề cán bộ chấm, số sinh viên còn nợ

sau khi chấm, các cán b coi tộ hi tương ng đ i v iứ ố ớ t ng ừ môn thi.

4. Biểu mẫu th c hi n ự ệ đ ánồ môn học

I. Yêu c u chungầ

M iỗ sinh viên đăng ký th cự hi nệ phần mềm. K tế quả g mồ báo cáo vi t,ế đĩa/CD

(chương trình ngu n, EXE, báo cáo vi t.ồ ế

II. C u trúc báo cáo vấ i tế

1. Hi n ệ tr ng và yêu c uạ ầ

Hi n ệ tr ngạ

- Gi i ớ thi u ệ v th i ề ớ gi iớ th c liên quanự

- Mô t qui trình các công vi c liên quan đ n đ tả ệ ế ề ài

- Mô t các ả m u bi u có liên quanẩ ể

- Mô t các ả qui định ràng bu c có liên quanộ

- Mô t các ả qui định công th c tính có liên quanứ

Yêu c uầ

Danh sách các công việc s đẽ ược hỗ trợ th c hiự ện trên máy tính (d a theoự tóm t t yêuắ c uầ

đã cho)

2. Mô hình hóa yêu c uầ

Mô hình lu ng d lồ ữ i u theo yêu ệ cầu

157

- S đ lu ng d lơ ồ ồ ữ i u cho ệ t ng yêu c uừ ầ

- Mô t cả hi tiết cho t ng ừ s đơ ồ

Mô hình lu ng d lồ ữ i u chung cho toàn b h th nệ ộ ệ ố

S đ lu ng d lơ ồ ồ ữ i u chung cho toàn ệ b ê h th ngọ ệ ố

3. Thi t ế k pế h n ầ m mề

Thi t ế k dế ữ li uệ

+ S đ logicơ ồ

+ Danh sách các thành ph n c a s ầ ủ ơ đồ

Stt Tên Lo iạ Ý nghĩa Ghi chú

+ Danh sách các thu c tính c a t ng thành ph nộ ủ ừ ầ

Tên thành ph n:ầ

Stt Tên Lo iạ Ki uể Mi n giá tề rị Ý nghĩa

Thi t ế k ế giao di nệ

Stt Mã số Lo iạ Ý nghĩa Ghi chú

+ Mô t cả hi tiết t ng ừ màn hình

- N i dungộ

- Danh sách bi n c và xế ố ử lý tương ng trên ứ màn hình

Stt Bi n cế ố Ý nghĩa X lý ứ tương ngứ Mã s x lýố ử

Thi t ế k xế ử lý

+ Danh sách các x lý (Các x lý quan tử ử r ng)ọ

Stt Mã số Lo iạ Ý nghĩa Ghi chú

+ Mô t cả hi tiết t ng x lýừ ử

- S đ lu ng d lơ ồ ồ ữ i uệ

- Mô t cả hi tiết s đơ ồ

158

4. Cài đ t th nghặ ử i mệ

Cài đ tặ

+ Danh sách tình tr ng cài đ t các cạ ặ h c năng (ứ mức đ hoàn thành)ộ

Stt Ch c năngứ M c đ hoàn thànhứ ộ Ý nghĩa

Th nghử i mệ

+ N i dung các b ng dộ ả ữ li uệ

+ M t s teộ ố st-case ch yạ th nghiử ệm

+ Các báo bi u ể màn hình cùng các số li uệ tương ngứ

5. T ng ổ k tế

+ Các k t qế u đã th c hả ự i nệ

+ Đánh giá u khuy t đư ế iểm

+ Hướng m r ng tở ộ ương lai

159

PHỤC L C BỤ

1. Phần m m qề uản lý th viênư

Mô t cả hi tiết các thu c tínhộ

1. Đ c gi :ộ ả

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi n giá trề ị Ý nghĩa Ghi

chú

1 MDG Chu iỗ Khóa chính

2 MLDG Chu iỗ Khóa ngoại

3 HoTen Chuỗi

4 NgaySinh Ngày

5 DiaChi Chuỗi

6 DienThoai Chuỗi

2. Sách:

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi nề

giá trị

Ý nghĩa Ghi

chú

1 MSACH Chu iỗ Khóa chính

2 MTG Chu iỗ Khóa ngoại

3 MNXB Chu iỗ Khóa ngoại

4 MLSACH Chu iỗ Khóa ngoại

5 MNN Chu iỗ Khóa ngoại

6 TenSach Chuỗi

7 Ngàymua Ngày

8 SoTrang Số >0

3. Phi u ế mượn:

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi nề

giá trị

Ý nghĩa Ghi

chú

1 MPHM Chu iỗ Khóa chính

2 NgayMuon Ngày

4. Chi ti tế mượn:

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi nề

giá trị

Ý nghĩa Ghi

chú

160

1 MPHM Chu iỗ Khóa ngoại

2 MSACH Chu iỗ Khóa ngoại

3 NgayTra Ngày

5.Lo i sácạ h:

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi nề

giá trị

Ý nghĩa Ghi

chú

1 MLSACH Chu iỗ Khóa ngoại

2 TenLoai Chuỗi

3 Ghi Chu Chuỗi

6. Lo i đ c gi :ạ ộ ả

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi n giáề

trị

Ý nghĩa Ghi

chú

1 MLDG Chu iỗ Khóa chính

2 Tenlo iạ Chuỗi

3 GhiChu Chuỗi

7. Nhà xu t b nấ ả :

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi n giáề

trị

Ý nghĩa Ghi

chú

1 MNXB Chu iỗ Khóa chính

2 Tenloai Chuỗi

3 GhiChu Chuỗi

8. Tác giả:

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi n giáề

trị

Ý nghĩa Ghi

chú

1 MTG Chu iỗ Khóa chính

2 Ten Chuỗi

3 GhiChu Chuỗi

8. Ngôn ngữ

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi n giá trề ị Ý nghĩa Ghi

chú

1 MNN Chu iỗ Khóa chính

2 Ten Chuỗi

161

3 GhiChu Chuỗi

Mô hình chi ti t các thành pế h n trong ầ s đ l pơ ồ ớ

1. Đ i tố ượng Đ c Giộ ả

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi nề

giá trị

Ý nghĩa Ghi

chú

1 MDG Chuỗi

2 Lo i đ c giạ ộ ả Số giá trị rời

r cạ

3 HoTen Chuỗi

4 NgaySinh Ngày t 19 đ nừ ế

90

5 DiaChi Chuỗi

6 DienThoai Chuỗi

2. Đ i tố ượng Sách

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi nề

giá trị

Ý nghĩa Ghi

chú

1 MSACH Chuỗi

2 Lo i sáchạ Số

3 Tác giả Chuỗi

4 Nhà xuất

b nả

Chuỗi

5 Ngày nh pậ Chuỗi

6 TenSach Chuỗi

7 Ngôn ngữ Ngày

8 SoTrang Số >0

3. Quan h ệ mượn

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi nề

giá trị

Ý nghĩa Ghi

chú

1 Ngày mượn Ngay >=Ngày

nh pậ

2 Ngày trả Ngay >=Ngày

mượn

162

2. Phần m m qề uản lý giải vô địch bóng đá

Mô t chi tả i t các thế u c tínhộ

1. Đ i tố ượng Đ i bóngộ

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi n giá trề ị Ghi chú

1 Tên Chu iỗ Giá trị rời rạc

2 Thành Phố ĐT phụ

3 Sân nhà ĐT phụ

4 Địa chỉ Chuỗi

5 Tr ng tháiạ Số Giá trị rời rạc

6 Hu n luy n viênấ ệ ĐT phụ Nhi uề

2. Đ i tố ượng C u thầ ủ

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi n giá trề ị Ghi chú

1 H Tênọ Chuỗi

2 Ngày sinh Ngày

3 Vị trí ĐT phụ

4 S Áoố Số >=0

5 Chi u caoề Số >1.5

6 Tr ng tháiạ Số R i r cờ ạ

3. Đ i tố ượng Tr n đậ ấu

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi n giá trề ị Ghi chú

1 Lo i ạ tr n đậ ấu Số Giá trị rời rạc

2 Ngày NGAY >=0

3 Giờ

4 Th i gianờ Số >=0

5 Sân ĐT phụ

6 Tr ng tàiọ ĐT phụ Nhi uề

7 S khán giố ả Số Ít h n s c ch aơ ứ ứ

c a sânủ

4. Quan h Thi đ uệ ấ

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi n giá trề ị Ghi chú

1 S bàn thố ắng Số Giá trị rời rạc Tính toán

163

2 S bàn thuaố NGAY >=0 Tính toán

3 Th phẻ ạt ĐT phụ Nhi uề Tính toán

5. Quan h Ra sânệ

Stt Thu c tínhộ Ki uể Mi n giá trề ị Ghi chú

1 Th i điờ ểm Số >=0

2 Vị trí ĐT phụ

3 Bàn th ngắ ĐT phụ Nhi uề

4 Th phẻ ạt ĐT phụ Nhi uề

Mô t chi tả i t thu c tínhế ộ

Đ i bóngộ

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MDBTên Chu iỗ Khóa chính

2 MTP Chu iỗ Khóa ngoại

3 HoTen Chuỗi

4 Diachi Chuỗi

5 DienThoai Chuỗi

C u th :ầ ủ

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MCT Chu iỗ Khóa chính

2 MDB Chu iỗ Khóa ngoại

3 MVT Chu iỗ Khóa ngoại

4 HoTen Chuỗi

5 Ngaysinh NGAY

6 SoAo Số >0

7 TrangThai Logic

Tr n đ u:ậ ấ

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MTRD Chu iỗ Khóa chính

2 MLTRD Chu iỗ Khóa ngoại

3 MSAN Chu iỗ Khóa ngoại

4 Ngay NGAY

164

5 GIO GIO

6 Thoigian Số >0

7 Sokhangia Số >0

Thi đ u:ấ

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MTD Chu iỗ Khóa chính

2 MTRD Chu iỗ Khóa ngoại

3 MDB Chu iỗ Khóa ngoại

4 Ketqua Số

Ra Sân

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MRS Chu iỗ Khóa chính

2 MTD Chu iỗ Khóa ngoại

3 MCT Chu iỗ Khóa ngoại

4 MVT Chu iỗ Khóa ngoại

5 Thoidiem Số

Ghi bàn:

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MRS Chu iỗ Khóa chính,

khóa ngoại

2 MTD Chu iỗ Khóa chính,

Khóa ngoại

3 Thoidiem Số

Ph tạ

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MRS Chu iỗ Khóa chính,

khóa ngoại

2 MTHE Chu iỗ Khóa chính,

Khóa ngoại

3 Thoidiem Số

Đi u khề iển:

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

165

1 MTRD Chu iỗ Khóa chính,

khóa ngoại

2 MTTAI Chu iỗ Khóa chính,

Khóa ngoại

3 MVTRO Chu iỗ Khóa ngoại

Lo i ạ tr n đ u:ậ ấ

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MLTRD Chu iỗ Khóa chính

2 Tên Chuỗi

3 Ghichu Chuỗi

4 Sobanthang Số >0 tính tóan

5 SoThe Số >0 tính toán

Vị trí:

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MVT Chu iỗ Khóa chính

2 Tên Chuỗi

3 Ghichu Chuỗi

Trách nhi m:ệ

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MTN Chu iỗ Khóa chính

2 Tên Chuỗi

3 Ghichu Chuỗi

Vai trò:

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MVTRO Chu iỗ Khóa chính

2 Tên Chuỗi

3 Ghichu Chuỗi

4 Soluong Số tính toán

Lo i bàn th ng:ạ ắ

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MLBT Chu iỗ Khóa chính

2 Tên Chuỗi

166

3 Ghichu Chuỗi

4 Soluong Số tính toán

Th ph t:ẻ ạ

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MTHE Chu iỗ Khóa chính

2 Tên Chuỗi

3 Ghichu Chuỗi

4 Soluong Số tính toán

Tr ng tài:ọ

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MTTAI Chu iỗ Khóa chính

2 Tên Chuỗi

3 Ghichu Chuỗi

Hu n luy n viên:ấ ệ

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MHLV Chu iỗ Khóa chính

2 MDB Chu iỗ Khóa ngoại

3 MTN Chu iỗ Khóa ngoại

4 Ten Chuỗi

5 Ghichu Chuỗi

Thành ph :ố

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MTP Chu iỗ Khóa chính

2 Tên Chuỗi

3 Ghichu Chuỗi

Sân:

Stt Thu c tínhộ Ki uể Ràng bu cộ Ghi chú

1 MSAN Chu iỗ Khóa chính

2 MTP Chu iỗ Khóa ngoại

2 Tên Chuỗi

3 Succhua Số >0

167

M C L CỤ Ụ

Chương 1: T NG QUAN VỔ Ề CÔNG NGHỆ PHẦN M MỀ .......................................... 1

1. CÁC KHÁI NI M C BỆ Ơ ẢN........................................................................................ 3

1.1. Ph nầ m mề .............................................................................................................. 3

1.1.1. Các khái ni mệ ................................................................................................. 3

1.1.2. Phân lo iạ ......................................................................................................... 4

1.1.3. Ki n trúc ph n ế ầ m mề ....................................................................................... 4

1.2. Ch t lấ ượng ph n ầ m mề ........................................................................................... 6

1.2.1. Tính đúng đ nắ ................................................................................................. 6

1.2.2. Tính ti n hóaế ................................................................................................... 7

1.2.3. Tính hi u quệ ả .................................................................................................. 7

1.2.4. Tính ti n d nệ ụ g................................................................................................. 8

1.2.5. Tính tương thích ............................................................................................. 8

1.2.6. Tính tái s d ngử ụ .............................................................................................. 8

1.3. Công ngh ph n ệ ầ mềm ............................................................................................ 8

1.3.1. S ra đ iự ờ ......................................................................................................... 8

1.3.2. Định nghĩa ...................................................................................................... 9

1.3.3. Đ i tố ượng nghiên c uứ ................................................................................... 10

2. QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ PHẦN M MỀ ................................................................. 11

2.1. Các bước c b n trong xây d ng ph n ơ ả ự ầ mềm ....................................................... 11

2.1.1. Xác định........................................................................................................ 11

2.1.2. Phát triển....................................................................................................... 11

2.1.3. B o tả rì (V n hành)ậ ........................................................................................ 12

2.2. Các qui trình xây d ng ph n ự ầ mềm...................................................................... 12

2.2.1. Mô hình thác n cướ ........................................................................................ 12

2.2.2. Mô hình b n ả m u ẫ ph n ầ mềm ....................................................................... 17

2.2.3. Mô hình xo n cắ ố ........................................................................................... 18

3. CÁC PH NG PHÁP XÂY ƯƠ DỰNG PHẦN M MỀ .................................................. 19

3.1. T ng quanổ ............................................................................................................ 19

3.1.1. Khái ni mệ ..................................................................................................... 19

3.1.2. Phân lo iạ ....................................................................................................... 19

3.2. Các phương pháp xây d ng ph nự ầ mềm ............................................................... 20

3.2.1. Cách ti p c nế ậ ................................................................................................ 20

3.2.2. Cách ti n hànhế .............................................................................................. 21

4. CÔNG C VÀ Ụ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRI N PỂ H N Ầ M MỀ .................................. 24

4.1. M đở ầu................................................................................................................. 24

4.1.1. Khái ni mệ ..................................................................................................... 24

4.2. Ph nầ m mề h tỗ r th c hi n các giai đo n............................................................ợ ự ệ ạ 24

4.2.1. Ph n ầ mềm h tỗ r phân tíchợ ........................................................................... 24

4.2.2. Ph n ầ mềm h tỗ r thợ iết kế.............................................................................. 24

4.2.3. Ph n ầ mềm h tỗ r l p trìnhợ ậ ............................................................................ 25

4.2.4. Ph n ầ mềm h tỗ r ki mợ ể ch nứ g....................................................................... 25

4.3. Ph nầ m mề h tỗ r t ch c, qu n lý vợ ổ ứ ả i cệ tri nễ khai ............................................... 25

4.3.1. Xây d ng phự ương án .................................................................................... 25

4.3.2. L p k ho cậ ế ạ h................................................................................................. 25

Chương 2: PHÂN TÍCH VÀ Đ C Ặ T YÊU Ả CẦU........................................................ 26

1. T ng quanổ ................................................................................................................... 26

1.1 Quá trình phân tích ............................................................................................... 26

1.1.1 Phân tích ph mạ vi d ánự ................................................................................ 26

1.1.2 Phân tích m r ngở ộ yêu c u nghầ i p vệ ụ ........................................................... 27

1.1.3.Phân tích yêu c u ầ b o ả m tậ ............................................................................. 28

1.1.4.Phân tích yêu c u ầ t c đố ộ ................................................................................ 30

1.1.5 Phân tích yêu c u ầ v n hànhậ ........................................................................... 31

1.1.6 Phân tích kh năngả m r ng yêu cở ộ ầu............................................................. 32

1.1.7. Phân tích nh ng yêu c u s n có....................................................................ữ ầ ẵ 32

1.1.8. Phân tích yêu tố con người ........................................................................... 33

1.1.9. Phân tích yêu c u tích hầ ợp............................................................................ 33

1.1.10. Phân tích th c tự iễn nghi p vệ ụ t n tồ ại .......................................................... 34

1.1.11.Phân tích yêu c uầ kh năng quy ả mô ............................................................ 34

1.2 Xác định yêu c uầ .................................................................................................. 35

1.2.1 Yêu c u và ầ mô t yêu ả c uầ .............................................................................. 35

1.2.2 Phân lo i yêu c uạ ầ ........................................................................................... 37

1.2.3 Các bước xác định yêu c uầ ............................................................................ 42

1.2.3.1 Kh o sát hả i n tệ r ngạ ..................................................................................... 43

1.2.3.2 L p danh sách các yêu c uậ ầ ......................................................................... 44

1.2.4 Kh o sát ả m t s ph n ộ ố ầ mềm tiêu bi uể ............................................................ 54

Tra cứu........................................................................................................................ 57

2. Mô hình hóa yêu c uầ h th ng................................................................................ệ ố 58

169

2.1 Các nguyên lý mô hình hóa .............................................................................. 58

2.3 S đ phân rã ch c ơ ồ ứ năng .................................................................................. 59

2.3 Mô hình b n ả m u ẫ (protoype) ........................................................................... 59

2.4 S đ lu ng d lơ ồ ồ ữ i u...........................................................................................ệ 60

2.5 Mô hình hướng đ i ố tượng................................................................................. 60

2. 6 Ví dụ minh h a t yêu c u sang mô hình hóaọ ừ ầ ......................................................... 61

Chương 3: THI T Ế KẾ PHẦN M MỀ ............................................................................. 64

1.T ng quan v thổ ề iết kế .................................................................................................. 64

1.1.K thu t thỹ ậ iết kế ................................................................................................... 65

1.1.1.Thi t ế k trên xu ng (Top-down)ế ố ................................................................... 65

1.1.2.Thi t ế k t dế ừ ưới lên (Bottom–up).................................................................. 65

1.1.3.Thi t ế k h th ngế ệ ố ........................................................................................... 65

1.1.4.Thi t ế k b n ế ả m u (prototype)ẫ ........................................................................ 66

1.1.5.Phân rã thiết kế .............................................................................................. 66

1.1.5.1 Phân rã hướng ch c năngứ ........................................................................... 66

1.1.5.2 Phân rã hướng d lữ iệu................................................................................. 67

1.1.5.3 Phân rã hướng đối tượng ............................................................................ 73

1.2. Thi t kế ế giao di nệ người dùng............................................................................. 74

1.3.C a s h i thoử ổ ộ ại (dialog window): ....................................................................... 74

1.4 Thi t kế ế hướng ch c năngứ .................................................................................... 75

1.5.Thi t kế ế hướng đ i ố tượng ..................................................................................... 75

2.Ki nế trúc ph n ầ mềm .................................................................................................... 76

3.Phương pháp thiết kế ph n ầ mềm ................................................................................. 77

4.Ví dụ minh h aọ ............................................................................................................ 77

Chương 4: THI T Ế KẾ D LI UỮ Ệ ................................................................................... 84

1.T ng quanổ .................................................................................................................... 84

2.K t qu cế ả ủa thiết kế ..................................................................................................... 84

3.Quá trình thi t kế ế ......................................................................................................... 86

4.Phương pháp thiết kế d lữ i uệ ....................................................................................... 90

4.1.Phương pháp tr c tiự ếp .......................................................................................... 90

4.2.Phương pháp gián ti pế .......................................................................................... 92

4.2.1.L p sậ ơ đ l pồ ớ ................................................................................................. 92

170

4.2.2.Ánh x s đ lạ ơ ồ ớp............................................................................................ 93

4.2.3.Ánh x quan hạ ệ .............................................................................................. 93

4.2.4.Hoàn chỉnh s đ logicơ ồ .................................................................................. 93

5.Thi t k ế ế d lữ i u v iệ ớ tính đúng đ n...............................................................................ắ 95

6.Thi t k ế ế d lữ i u và yêu c u ch tệ ầ ấ lượng........................................................................ 95

6.1.Xem xét tính ti n hóaế ........................................................................................... 96

6.2.Xem xét tính hi u qệ u (ả t c đố ộ) ............................................................................. 97

6.3.Xem xét tính hi u qệ u (ả l u tr )ư ữ ............................................................................ 98

Chương 5 : THI T Ế KẾ GIAO DIỆN............................................................................ 102

1.T ng quanổ .................................................................................................................. 102

1.1.K t qu thế ả iết kế................................................................................................... 102

1.2.Phân loại màn hình giao di nệ ............................................................................. 104

1.3.Quá trình thiết kế ................................................................................................ 105

2.Thi t k ế ế màn hình ...................................................................................................... 112

2.1.Mô t màn hình chínhả ......................................................................................... 112

2.2.Thi t k ế ế màn hình chính dùng thực đ n (ơ menu) ................................................ 113

3.Thi t k ế ế màn hình tra c uứ .......................................................................................... 114

3.1.Mô t màn hình tra ả cứu....................................................................................... 114

3.2.Th hi nể ệ tiêu chu n tra c uẩ ứ ................................................................................ 114

3.2.1.Tra c u v i bi uứ ớ ể th c logicứ ......................................................................... 114

3.2.2.Tra c u v i hình tứ ớ h c câứ y............................................................................ 114

3.2.3.Tích hợp....................................................................................................... 114

3.3.Th hi nể ệ k t qu tra c uế ả ứ ..................................................................................... 115

3.3.1.K t qu tra ế ả c u dùng thông báứ o................................................................... 115

3.3.2.K t qu tra ế ả c u dùng danh sách đ nứ ơ ........................................................... 115

3.3.3.K t qu tra ế ả c u dùng xâu các ứ danh sách ..................................................... 115

3.3.4.Cây các danh sách ....................................................................................... 115

3.4.Thao tác người dùng và x lý c a ph n ử ủ ầ mềm .................................................... 115

4.Thi t k ế ế màn hình nhập li uệ ...................................................................................... 116

4.1.Mô t màn hình nhả ập li uệ ................................................................................... 116

4.2.Các hình th c trình bày ứ màn hình nh p liậ ệu....................................................... 117

4.2.1.Thi t ế kế màn hình nh p li u ậ ệ dạng danh sách............................................... 117

4.2.2.Thi t ế kế màn hình nh p li u ậ ệ dạng h sồ ơ...................................................... 118

171

4.2.3.Thi t ế kế màn hình nh p li u ậ ệ dạng phi u......................................................ế 118

Chương 6: CÀI Đ TẶ ................................................................................................... 119

1.T ng quanổ .................................................................................................................. 119

2.Môi trường l p trìnhậ .................................................................................................. 120

2.1.Ch t l ng đòi h iấ ượ ỏ cho m t ngôn ng l p trình:ộ ữ ậ ................................................ 120

2.2.Kh năng Mô đun hóa c a ngôn ng l p trìnhả ủ ữ ậ ................................................... 120

2.3.Giá trị s u li u c a ngôn ng l p trìnhư ệ ủ ữ ậ ............................................................... 121

2.4.C u trúc d lấ ữ i u trong ngôn ng l p trìnhệ ữ ậ .......................................................... 121

2.5.Ví dụ minh h aọ ................................................................................................... 122

3.Phong cách l p trìnhậ .................................................................................................. 122

3.1.Tính c u trúcấ ....................................................................................................... 123

3.2.Th ế m nh ạ c a di n ủ ễ đạt........................................................................................ 123

3.3.Cách th c trình bày bên ngoàiứ ............................................................................ 124

4.Đánh giá ch t lấ ượng công vi cệ .................................................................................. 125

4.1.Hi n th c tăng cệ ự ường ......................................................................................... 125

4.2.Đánh giá l iạ thiết kế và chương trình (Design and Code Review) ..................... 126

5.Ví dụ minh h aọ .......................................................................................................... 126

Chương 7: KI M THỂ Ử PHẦN M MỀ ......................................................................... 129

1.T ng quanổ .................................................................................................................. 129

2.Yêu c u đ i v i ầ ố ớ ki mể thử .......................................................................................... 129

3.Các k thỹ u t ki mậ ể thử................................................................................................ 130

3.1.Phương pháp h p đen (Kộ i mể thử ch c năngứ )..................................................... 130

3.2.Phương pháp h p trộ ắng (Ki mể th c u trúc)ử ấ ...................................................... 131

4.Các giai đo n và chạ i nế lược ki mể thử ....................................................................... 132

4.1.Ki mể th đ n vử ơ ị .................................................................................................. 132

4.2.Ki mể th tích h pử ợ ............................................................................................... 133

4.2.1.Trên xu nố g................................................................................................... 133

4.2.2.Dưới lên ....................................................................................................... 134

4.3.Ki mể th ch p nhử ấ ận............................................................................................ 135

4.4.Ki mể th betaử ..................................................................................................... 135

4.5.Ki mể th h th ngử ệ ố .............................................................................................. 135

5.Ví dụ minh h aọ .......................................................................................................... 135

172

Chương 8: S U LI UƯ Ệ .................................................................................................. 137

1.T ng quanổ .................................................................................................................. 137

2.S u li uư ệ người dùng .................................................................................................. 137

2.1.Mô t cả h c năngứ ................................................................................................. 138

2.2.B ng Gả i i ớ thi uệ .................................................................................................. 138

2.3.B ng tham kả h oả .................................................................................................. 138

2.4.S u li uư ệ cài đặt ................................................................................................... 138

3.S u li u ư ệ h th ngệ ố ....................................................................................................... 139

4.Ch t lấ ượng c a s u liủ ư ệu ............................................................................................. 140

5.B otrì s uả ư li uệ ........................................................................................................... 141

6.Các m u ẫ s u li u cho qui trình làm ph nư ệ ầ mềm ......................................................... 141

6.1.Xác định yêu c u (ầ SRS) ..................................................................................... 141

6.2.Thi t kế ế ............................................................................................................... 142

6.2.1.Mô tả thiết k phế ần mềm (SDD) ................................................................. 142

6.2.2.System Design Rationale Document (SDRD)............................................. 143

Ph L c Aụ ụ ..................................................................................................................... 144

1.Câu h i lýỏ thuy tế ....................................................................................................... 144

2.N i dung và yêu c u bài ộ ầ t pậ ...................................................................................... 145

2.1.Qu n lý thuê bao đả iện tho iạ ................................................................................ 145

2.2.Qu n lý h c sinh tả ọ rường ph thông trung h cổ ọ .................................................... 146

2.3.Qu n lý các tài khoả ản trong ngân hàng .............................................................. 147

2.4.Theo dõi k ho ch sế ạ ản lượng cao su................................................................... 147

2.5.Qu n lý gả i i vô ả địch bóng đá.............................................................................. 148

2.6.Thi trắc nghi mệ trên máy tính ............................................................................ 148

2.7.Qu n lý trung tâmả gi i ớ thi u việ ệc làm sinh viên ................................................ 149

2.8.Ph nầ m m qu n lý bán sáchề ả ............................................................................... 150

2.9.Ph nầ m m qu n lý bán vé chuyề ả ến bay ............................................................... 150

2.10. Ph n ầ mềm qu n lý phòng ả m cạ h....................................................................... 150

3.Bài t p nâng caoậ ........................................................................................................ 150

3.1. Đăng ký môn h c và h c phíọ ọ ............................................................................. 150

3.1. Qu n lý đ án – Niên lu nả ồ ậ ................................................................................. 152

3.2. Qu n lý c s s nả ơ ở ả xu t và chấ ất lượng s n ph m................................................ả ẩ 153

3.3. Qu n lý ả lương s nả phẩm.................................................................................... 154

173

3.4. Qu n lý công tác tả h c hành tin ự h cọ ................................................................... 155

3.5. Công tác t ch c tổ ứ hi h c ọ kỳ ............................................................................... 156

4. Bi u ể m u th c hi n đẫ ự ệ ồ án môn h cọ .......................................................................... 157

PH CỤ L C BỤ ............................................................................................................... 160

1. Ph nầ m m qu n lý tề ả h viênư ...................................................................................... 160

2. Ph nầ m m qu n lý gề ả i i vô đả ịch bóng đá................................................................... 163

174