Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
STT TÊN HỌC PHẦN GiẢNG VIÊN LOẠI TL TÀI LIỆU HỌC TẬP – THAM KHẢO MÔN LOẠI KHOGHI CHÚ
SỐ HÓA
GHI CHÚ
KHÁC
1Lịch sử văn minh
thế giớiPhan Văn Cả GT
Lịch sử văn minh thế giới / Vũ Dương Ninh, Đinh
Ngọc Bảo, Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Gia Phu. -
H. : Giáo dục, 2006. - 371 tr. ; 20 cm.
P3(0)3-7 L302S 0,1,2,3,4 C, 1998-R
2Lịch sử văn minh
thế giớiPhan Văn Cả GT
Lịch sử văn minh thế giới / Lê Phụng Hoàng ... [và
những người khác]. -Hà Nội : Giáo dục, 2006. -279
tr. ; 27 cm.
P3(0) L302S 0,1,2,3,4 C
3Lịch sử văn minh
thế giớiPhan Văn Cả TK
Lịch sử văn hóa thế giới cổ - trung đại / Lương
Ninh, Dương Duy Bằng, Đinh Ngọc Bảo, Nguyễn
Gia Phu. - H. : Giáo dục, 1999. - 296 tr. ; 21 cm.
U113(0) L302S 0,1,2,3,4 R
4Lịch sử văn minh
thế giớiPhan Văn Cả TK
Đại cương văn hóa Phương Đông / Lương Duy
Thứ, Phan Thu Hiền, Phan Nhật Chiêu. - Tp. Hồ
Chí Minh : Giáo dục, 1998. - 316 tr.
U113(5) Đ103CKhông có bản
giấy R
5Lịch sử văn minh
thế giớiPhan Văn Cả TK
Almanach những nền văn minh thế giới. Tái bản lần
2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Văn hóa Thông tin,
2006. - 2231 tr. : hình ảnh ; 32 cm.
Z24:P3(0)
A100N0,1,2 R(2006)
6Lịch sử văn minh
thế giớiPhan Văn Cả TK
Nguồn gốc văn minh / Will Durant ; Nguyễn Hiến
Lê d. - H. : Văn hóa Thông tin, 2006. - 203tr. ; 19cmP52(0) K.M C TVKHTH
7Lịch sử văn minh
thế giớiPhan Văn Cả TK
Đại cương lịch sử văn minh phương Tây / Đỗ Văn
Nhung. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh,
1999. - 301 tr. ; 21 cm.
P3(4)0 Đ103C 0,1,2,3,4 C
8Lịch sử văn minh
thế giớiPhan Văn Cả TK
Những mẩu chuyện lịch sử văn minh thế giới /
Đặng Đức An, Lại Bích Ngọc, Lương Kim Thoa. -
Hà Nội : Giáo dục, 2001. - 263 tr. ; 20 cm.
P3(0) NH556M 0,1,2,3,4 C
9Lịch sử văn minh
thế giớiPhan Văn Cả TK
Di sản Phương Đông / Will Durant ; Huỳnh Ngọc
Chiến dịch. - Hà Nội : Hồng Đức : Công ty sách
thời đại, 2014. - 1199 tr. ; 24 cm.
P3(5) D300S 0,1,2,3,4 C
ĐẠI CƯƠNG - LỊCH SỬ
10
Đường lối cách
mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Giáo trình đường lối cách mạng của Đảng cộng sản
Việt Nam : dành cho sinh viên đại học, cao đẳng
khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư tưởng Hồ
Chí Minh / Bộ Giáo dục và Đào tạo. -H. : Chính trị
Quốc gia, 2009. -264 tr. ; 21 cm
R61(1)4 GI-
108T0,1,2,3,4 R
11
Đường lối cách
mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Hỏi và đáp môn học đường lối cách mạng của Đảng
cộng sản Việt Nam : \b dành cho sinh viên đại học,
cao đẳng khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư
tưởng Hồ Chí Minh / Nguyễn Trọng Phúc chủ
biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 262 tr. ; 19
cm.
R61(1)4 H428V 1 R
12Lịch sử Việt Nam
cổ - trung đạiTrần Thuận GT
Tiến trình lịch sử Việt Nam / Nguyễn Quang Ngọc
chủ biên ; Vũ Minh Giang,... [và những người khác]
biên soạn. - H. : Giáo dục, 2000. - 399 tr. ; 24 cm.
P3(1)0 T305T 1,2,3 R
13Lịch sử Việt Nam
cổ - trung đạiTrần Thuận GT
Đại cương lịch sử Việt Nam. Tập 1, từ thời nguyên
thủy đến năm 1858 / Trương Hữu Quýnh chủ biên ;
Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh. - Hà Nội :
Giáo dục, 1998. - 487 tr. ; 24 cm.
P3(1)0 Đ103C 0,1,2 C, 2009-R Yc 1997
14Lịch sử Việt Nam
cổ - trung đạiTrần Thuận GT
Lịch sử Việt Nam. T.1, Thời kỳ nguyên thủy đến
thế kỷ X / Phan Huy Lê, Trần Quốc Vượng, Hà Văn
Tấn, Lương Ninh. - Hà Nội : Đại học và Trung học
Chuyên nghiệp, 1983. - 262 tr.
P3(1)4 L302SKhông có bản
giấy R
15Lịch sử Việt Nam
cổ - trung đạiTrần Thuận TK
Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam. T.1 / Trần
Quốc Vượng, Hà Văn Tấn. - In lần thứ 2, có sửa
chữa và bổ sung. - H. : Giáo dục, 1963. - 388tr. : 6
tờ tranh ảnh ; 27cm
P3(2)4 Kho 7 C TVKHTH
16Lịch sử Việt Nam
cổ - trung đạiTrần Thuận TK
Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam : sách dùng
trong các trường đại học Việt Nam. T.2, Thời kỳ
phát triển cực thịnh / Phan Huy Lê biên soạn. - Hà
Nội : Giáo dục Việt Nam, 1959. - 245 tr.
P3(1)423 L302S 1 R
MÔN CƠ SỞ
17Lịch sử Việt Nam
cổ - trung đạiTrần Thuận TK
Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam : sách dùng
trong các trường đại học Việt Nam. T.3, Thời kỳ
khủng hoảng và suy vong / Phan Huy Lê ... [và
những người khác] biên soạn. - Hà Nội : Giáo dục,
1960. - 559 tr.
P3(1)423 L302S 1 R
18Lịch sử Việt Nam
cổ - trung đạiTrần Thuận TK
Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (980 -
981) / Trần Bá Chí. - H. : Quân Đội Nhân Dân,
2003. - 258 tr. ; 21 cm.
P3(1)421-45
C514K0,1,2,3,4 C
19Lịch sử Việt Nam
cổ - trung đạiTrần Thuận TK
Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) / Phan Huy Lê,
Phan Đại Hành. - H. : Quân đội nhân dân, 2005. -
542 tr. ; 21 cm.
P3(1)423
KH462N0,1,2,3,4 R
20Lịch sử Việt Nam
cổ - trung đạiTrần Thuận TK
Lịch sử Vương quốc Champa / Lương Ninh. - H. :
Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. - 352tr. : 4 tờ tranh
ảnh (1 phần màu) ; 20cm.
959 22 Kho 7 C TVKHTH
21Lịch sử Việt Nam
cổ - trung đạiTrần Thuận TK
Vương quốc Phù Nam lịch sử và văn hóa : sách
tham khảo / Lương Ninh. - H. : Văn hóa thông tin,
2005. - 302 tr. ; 21 cm.
P3(1N) V561Q 0,1,2,3,4 R
22Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc GT
Lịch sử Việt Nam cận hiện đại (1858 - 1975) / Hà
Minh Hồng. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia,
2005. - 305 tr. ; 24 cm.
P3(1)72 L302S 0,1,2,3,4,5,6 R
23Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc GT
Việt Nam dưới thời Pháp đô hộ / Nguyễn Thế Anh. -
H : Văn học, 2008. - 347tr ; 21 cm959.7 N5764A R(1970)
TVTT,
TVĐHM
24Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc GT
Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh :
Lịch sử tám mươi năm chống Pháp... / Trần Huy
Liệu. - H. : Khoa học Xã hội, 2003. - 817 tr. : Hình
ảnh ; 24 cm.
P3(1)5/6,01
T101P0,1,2,3,4 C
25Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Hoạt động ngoại giao của nước Pháp nhằm củng cố
cơ sở tại Nam Kỳ 1862-1874 / Trương Bá Cần ; Vũ
Lưu Xuân dịch ; Nguyễn Thừa Hỷ hiệu đính. - Hà
Nội : Thế giới, 2011. - 459 tr. ; 24 cm.
R4(4P)9 H411Đ 0,1,2,3,4 C
26Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Triển lãm thuộc địa năm 1931 // Những di chỉ của
ký ức / Pierre Nora chủ biên ; Hội Khoa học Lịch
sử Việt Nam biên dịch. - Hà Nội : Tri thức, 2009. -
Tr.193 - 218.
P3(4P),01
NH556D0,1,2,3,4 C Yc 2011
27Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Khuyến học : cuốn sách tạo sự hùng mạnh cho nước
Nhật / Fukuzawa Yukichi ; Phan Hữu Lợi dịch. -
Hà Nội : Thế giới, 2015. - 290 tr. ; 15 cm.
U33(1)
KH527H1 C Yc 2012
28Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Nước Pháp trong lòng thế giới / Gabriel
Wackermann. - H. : Giáo dục, 1995. - 372 tr. ; 21
cm.
Z(4P) N557P 1,2 C
29Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Địa chí văn hóa thành phố Hồ Chí Minh. T.1, Lịch
sử / Trần Văn Giàu, Trần Bạch Đằng biên soạn. -
Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998. -
675 tr. ; 27 cm.
Đ891(1-
2HCM) Đ301C1 R
30Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Chữ Quốc ngữ Latin, từ vũ khí xâm lược thực dân
trở thành vũ khí đấu tranh GPDT / Trần Văn Giàu //
Luận về quốc học : Nghiên cứu - khảo luận. - Đà
Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1999. - Tr.178 - 201.
V400.0 L502V 0,1,2,3,4 C
31Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Võ Duy Dương - với Đồng Tháp mười / Nguyễn
Hữu Hiếu [và nh.ng. khác]. - T.P. Hồ Chí Minh :
Trẻ : Tạp chí Xưa & Nay, 2005. - 194tr. ; 24cm
959.7029092 Kho 8 C TVKHTH
32Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Mấy vấn đề về lịch sử châu Á và lịch sử Việt Nam :
một cách nhìn / Nguyễn Văn Hồng. - Hà Nội : Văn
hóa Dân tộc, 2001. - 595 tr. ; 21 cm.
P3(5)0+P3(1)0
M126V1,2 R
33Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Góp phần tìm hiểu một số vấn đề lịch sử Cận đại
Việt Nam / Nguyễn Văn Kiệm. - H. : Văn hóa -
Thông tin, 2000. - 645 tr. ; 21 cm.
P3(1)5 G434P 0,1,2,3,4 C
34Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Tân thư và ảnh hưởng của nó đến Việt Nam trong
bối cảnh ĐNÁ hồi đầu thế kỷ XX / Đinh Xuân Lâm
// Tân thư và xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu
thế kỉ XX = "Tan thu" and vietnamese society in
the period of the late 19th century to the early 20th
century / Phùng Hữu Phú, Lê Huy Tiêu ; Trần
Ngọc Vương sưu tầm. - H. : Chính trị Quốc gia,
1997. - Tr.534 - 543.
P3(1)5-7 T121T 1,2 R
35Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Những hoạt động của Phan Bội Châu ở Nhật Bản
(1905 - 1909) / Nguyễn Tiến Lực. - Tp. Hồ Chí
Minh : Đại học Quốc gia, 2008. - 255 tr. ; 21 cm.
P3(1)5-8
NH556H0,1,2,3,4 R
36Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
"Lối xưa xe ngựa ..." / Nguyễn Thị Chân Quỳnh. -
Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2001. - 267 tr. ; 19
cm.
U33(1) L452X 0,2,3,4 C
37Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Tìm hiểu tạp chí Nam Phong / Phạm Thị Ngoạn. -
Ý Việt xuất bản, 1993C có file
38Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Việt Nam và Nhật Bản giao lưu văn hóa / Vĩnh
Sính. - H. : Trung tâm nghiên cứu quốc học, 2001. -
539 tr. ; 21 cm.
U114(1)+U114(
5N1) V308N0,1,2,3,4 R
39Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Tư tưởng lập hiến Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX /
Phan Đăng Thanh, Trương Thị Hòa. - Hà Nội :
Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 432 tr. ; 24 cm
342.597029 C TVKHTH
40Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Giáo sĩ thừa sai và chính sách thuộc địa của Pháp
tại Việt Nam (1857-1914) = Les missionnaires et la
politique coloniale francaise au Viet Nam (1857-
1914) / Cao Huy Thuần ; ng.d. Nguyên Thuận. - H.
: Tôn giáo, 2003. -619tr. : bản đồ ; 20cm
959.703 C TVKHTH
41Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Nội các Trần Trọng Kim : bản chất, vai trò và vị trí
lịch sử = the Tran Trong Kim's cabinet - nature,
historic role and position / Phạm Hồng Tung. - H. :
Chính trị Quốc gia, 2009. - 375 tr. ; 21 cm.
P3(1)71 N452C 0,1,2,3,4 C
42Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Người lính thuộc địa Nam Kỳ (1861-1945) / Tạ Chí
Đại Trường. - Hà Nội : Dân trí : Công ty Văn hóa
và Truyền Thông Nhã Nam, 2011. - 382 tr. ; 21 cm.
P3(1)5 NG558L 0,1,2,3,4 C
43Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Nước Đại Nam đối diện với Pháp và Trung Hoa
1847 - 1885 / Yoshiharutsu Tsuboi ; Nguyễn Đình
Đầu dịch. - Hà Nội : Dân trí : Công ty Văn hóa và
Truyền Thông Nhã Nam, 2011. - 417 tr. ; 21 cm.
P3(1)5 N557Đ 0,1,2,3,4 C
44Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Ba thế hệ trí thức người Việt (1862-1954) : nghiên
cứu lịch sử xã hội / Trịnh Văn Thảo. - Hà Nội :
Thế giới, 2013. - 457 tr. ; 24 cm.
P3(1)5/7 B100T 1,2,3,4 C
45Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc
Tài liệu đọc
nhanh để thảo
luận (bắt buộc)
Võ Nguyên Giáp / Georges Boudarel ; Nguyễn Văn
Sự dịch. - Hà Nội : Thế giới, 2012. - 251 tr. ; 24
cm.
R61(1)8 V400N 1,2,3,4 C
46Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc TK
Tìm hiểu giai cấp tư sản Việt Nam thời Pháp thuộc
/ Nguyễn Công Bình . Vol. 1. - H. : Văn Sử Địa,
1959. - 226 tr. ; 19 cm.
P3(1)5/6 T310H 2 R
47Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc TK
Nguyễn Trường Tộ : con người và di thảo Trương
Bá Cần. - Tp. HCM. : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.
- 612 tr. ; 24 cm.
P3(1)53-8
NG527T0,1,2,3,4 C Yc 1990
48Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc TK
Những thủ đoạn bóc lột của tư bản Pháp ở Việt
Nam / Nguyễn Khắc Đạm. - H. : Văn sử địa, 1958. -
334tr. ; 19cm
P3(2)64-2 Kho 7 C TVKHTH
49Lịch sử Việt Nam
cận đạiHuỳnh Bá Lộc TK
Lịch sử cận đại Việt Nam. T.4 : 1919-1930 / Trần
Văn Giàu, Đinh Xuân Lâm, Kiều Xuân Bá. - H. :
Giáo dục, 1963. - 238tr. : chân dung ; 27cm
P3(2)542 Kho K.M C TVKHTH
50Lịch sử thế giới cổ
trung đạiTriệu Thị Nhân Hậu GT
Lịch sử thế giới cổ đại. T.1, Các nền văn minh cổ
phương Đông / Chiêm Tế. - Hà Nội : Đại học
Quốc gia Hà Nội, 2000. - 320 tr. ; 20 cm.
P3(0)3,01
L302S2,3,4,5,6 C, 1977-R
51Lịch sử thế giới cổ
trung đạiTriệu Thị Nhân Hậu GT
Lịch sử thế giới cổ đại. T.2, Các nền văn minh cổ
phương Tây / Chiêm Tế. - Hà Nội : Đại học Quốc
gia Hà Nội, 2000. - 268 tr. ; 20 cm.
P3(0)3,01
L302S2,3,4,5,6 C, 1977-R
52Lịch sử thế giới cổ
trung đạiTriệu Thị Nhân Hậu GT
Đại cương lịch sử thế giới trung đại. T.1, Phuơng
Tây / Đặng Đức An, Lại Bích ngọc. - Hà Nội :
Chính trị Quốc gia, 2009. - 235 tr.
:P3(0)5 Không có bản
giấy R
53Lịch sử thế giới cổ
trung đạiTriệu Thị Nhân Hậu GT
Đại cương lịch sử thế giới trung đại. T.2, Phương
Đông / Đặng Đức An, Lại Bích Ngọc. - Hà Nội :
Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2010. - 339 tr. : minh
họa ; 24 cm
909 23 Kho mở I R(2009) TVKHTH
54Lịch sử thế giới cổ
trung đạiTriệu Thị Nhân Hậu GT
Lịch sử thế giới / J. M. Roberts, William J. Duiker,
Jackson J. Spielvogel ; Lưu Văn Hy và nhóm Trí
Tri biên dịch. -TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ
Chí Minh, 2007. -1072 tr. ; 27 cm.
909 C TVTT
55Lịch sử thế giới cổ
trung đạiTriệu Thị Nhân Hậu GT
Văn minh trung cổ / Kay Slocum ; người dịch Vĩnh
Khôi. - Hà Nội : Từ điển Bách khoa, 2012. - 615 tr.
: tranh ảnh ; 25 cm
909.07 Kho mở I C TVKHTH
56Lịch sử thế giới cổ
trung đạiTriệu Thị Nhân Hậu GT
Lịch sử thế giới. T.2, Thời trung cổ / Lưu Minh
Hàn ; Phong Đảo dịch. Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ
Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 761 tr.
; 22 cm.
P3(0)43 L302S 0,1,2,3 R
57Lịch sử thế giới cổ
trung đạiTriệu Thị Nhân Hậu GT
Lịch sử thế giới cổ đại / Lương Ninh chủ biên ;
Đinh Ngọc Bảo ... [và những người khác]. - Tái bản
lần thứ hai. - Hà Nội : Giáo dục, 1998. - 272 tr.
P3(0)3,01
L302S0,1,2,3 C, 2009-R
58Lịch sử thế giới cổ
trung đạiTriệu Thị Nhân Hậu GT
Lịch sử thế giới trung đại / Nguyễn Gia Phu … [và
những người khác]. - H. : Giáo dục, 2007. - 399 tr. ;
24 cm.
P3(0) 0,1,2,3,4 C, 2005-R Yc 2000
59Lịch sử thế giới cổ
trung đạiTriệu Thị Nhân Hậu GT
Không gian văn hóa : nguyên thủy nhìn theo lý
thuyết chức năng / Robert Lowie ; Vũ Xuân Ba,
Ngô Bình Lâm dịch. - H. : Tri thức, 2008. - 598 tr. ;
21 cm.
O55.04
KH455G0,1,2,3,4 C
60Lịch sử thế giới cổ
trung đạiTriệu Thị Nhân Hậu GT
Lịch sử thế giới. T.1, Thời cổ đại / Thôi Liên Trọng
; Phong Đảo dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp.
Hồ Chí Minh, 2002. - 582 tr. ; 22 cm.
P3(0)32 L302S 0,1,2,3 R
61Lịch sử thế giới cận
đạiPhan Văn Cả GT
Lịch sử chủ nghĩa tư bản từ 1500 đến 2000 / Michel
Beaud; Huyền Giang (Dịch giả). - H. : Thế giới,
2002. - 455 tr. ; 20 cm.
Q018.5d L302S 0,1,2,3 C
62Lịch sử thế giới cận
đạiPhan Văn Cả GT
Lịch sử phong trào giải phóng dân tộc trong thế kỉ
XX - một cách tiếp cận / Đỗ Thanh Bình. - H. : Đại
học Sư phạm, 2006. - 365tr. ; 24cm
909.82 Kho 8 C TVKHTH
63Lịch sử thế giới cận
đạiPhan Văn Cả GT
Những đại chính thể ở Âu Châu / Alex N. Dragnich.
- S. : Trung tâm nghiên cứu Việt Nam, 1964. -489
tr. ; 25 cm.
R3(4)1
NH556Đ0,1,2,3 R
64Lịch sử thế giới cận
đạiPhan Văn Cả GT
Lịch sử thế giới cận đại. Quyển I (1640-1870), T. 1
/ Phạm Văn Hải, Phan Ngọc Liên, Trần Văn Trị,
Nguyễn Văn Đức. - H. : Giáo dục, 1978. - 160tr. ;
21 cm.
P3(0)5 L302S 5,6 C
65Lịch sử thế giới cận
đạiPhan Văn Cả GT
Lịch sử thế giới cận đại. Q. 1 (1640-1870), T. 2 /
Phạm Văn Hải, Phan Ngọc Liên, Nguyễn Văn Đức,
Trần Văn Trị. - H. : Giáo dục, 1978. - 198tr. ; 21
cm.
P3(0)5 L302S 6 C
66Lịch sử thế giới cận
đạiPhan Văn Cả GT
Sự giàu và nghèo của các dân tộc = The wealth and
poverty of nations.:vì sao một số giàu đến thế mà
một số lại nghèo đến thế. - H. : Viện Nghiên cứu
Quản lý Kinh tế TW : Thống kê , 2001. - 503tr. :
bản đồ ; 25 cm
330.9 Kho 8 C TVKHTH
67Lịch sử thế giới cận
đạiPhan Văn Cả GT
Lịch sử Châu Âu / Norman Davies ; Lê Thành dịch.
- Hà Nội : Từ điển bách khoa, 2012. - 983 tr. ; 24
cm.
P3(4) L302S 1,2,3 C
68Lịch sử thế giới cận
đạiPhan Văn Cả GT
Lịch sử thế giới cận đại / Vũ Dương Ninh, Nguyễn
Văn Hồng. Tái bản lần thứ mười ba. - H. : Giáo
dục, 2009. - 563 tr. ; 24 cm.
P3(0)5 L302S 1,2 C, 2006-R Yc 2000
69Lịch sử thế giới cận
đạiPhan Văn Cả GT
Quốc tế thứ nhất (1864-1876) / Nguyễn Thành Lê. -
H. : Thông tin lý luận, 1984. - 206tr. ; 19cmR61(0)5 Kho 7 C TVKHTH
70Lịch sử thế giới cận
đạiPhan Văn Cả GT
Giáo trình lịch sử phong trào Cộng sản và công
nhân quốc tế : hệ cử nhân chính trị / Nguyễn Xuân
Phách chủ biên. - Hà Nội : Lý luận Chính trị, 2005. -
217 tr.
:R017.3 Không có bản
giấy R
71Lịch sử thế giới cận
đạiPhan Văn Cả GT
Hưng thịnh và suy vong của các cường quốc : thay
đổi và xung đột quân sự từ 1500 tới 2000 = The
Rise and fall of the great powers / Paul Kennedy ;
Hà Huy Tâm dịch. - Hà Nội : Thông tin Lý luận,
1992. -204 tr.
P3(0) Không có bản
giấy R
72Lịch sử thế giới cận
đạiPhan Văn Cả GT
Lịch sử thế giới cận đại / Võ Mai Bạch Tuyết. - Tp.
Hồ Chí Minh : Mũi Cà Mau, 1998. - 269 tr. ; 21 cm.P3(0)5 L302S 2,3,4,5,6 C
73Lịch sử thế giới cận
đạiPhan Văn Cả GT
Lịch sử kinh tế các nước (ngoài Liên Xô) : Sách
tham khảo nước ngoài F.Ia. Pôlianxki; Trương Hữu
Quýnh (Dịch giả) , T.2: Thời kỳ tư bản chủ nghĩa. -
H. : Khoa học xã hội, 1978. - 553tr.
Q03(0)6 L302S 1,2 C
74Lịch sử thế giới cận
đạiPhan Văn Cả GT
Lịch sử kinh tế các nước (ngoài Liên Xô) : Sách
tham khảo nước ngoài / F. Ia. Pôlianxki; Trương
Hữu Quýnh (Dịch giả) , T.3: Thời kỳ đế quốc chủ
nghĩa. - H. : Khoa học xã hội, 1978. - 256tr.
Q03(0)6 L302S 1,2,3 C
75Lịch sử thế giới cận
đạiPhan Văn Cả GT
Đại cách mạng Pháp / Norman Hampson ; Ng.d.
Phong Đảo. - H. : Văn hóa Thông tin, 2004. - 311tr.
: minh họa ; 19cm
944.035 Kho 7 C TVKHTH
76Lịch sử thế giới cận
đạiPhan Văn Cả GT
Europe since Waterloo / Robert Ergang. - Boston :
D.C. Heath, 1967. - xviii, 952 p. : illus., maps (part
fold.) ports. ; 25 cm.
P3(4)5 E86 1 C Yc 1961
77Lịch sử thế giới
hiện đạiĐỗ Thị Hạnh GT
Giáo trình: các bộ giáo trình Lịch sử thế giới cổ/
trung/ cận/ hiện đạiC
78Lịch sử thế giới
hiện đạiĐỗ Thị Hạnh GT
Lịch sử chủ nghĩa tư bản từ 1500 đến 2000 / Michel
Beaud; Huyền Giang (Dịch giả). - H. : Thế giới,
2002. - 455 tr. ; 20 cm.
Q018.5d L302S 0,1,2,3 C
79Lịch sử thế giới
hiện đạiĐỗ Thị Hạnh GT
Học thuyết về cách mạng xã hội chủ nghĩa của
Lênin và thời đại hiện nay / A.N. Butencô, X.V.
Alếchxardrốp, P.N. Phêđôxêép. - H. : Sự Thật,
1987. - 510 tr. ; 19 cm.
A196 H419T 2,3 C
80Lịch sử thế giới
hiện đạiĐỗ Thị Hạnh GT
An ninh quốc tế trong thời đại toàn cầu hóa : Sách
tham khảo / Vương Dật Châu. - H. : Chính trị Quốc
gia, 2004. - 818 tr. ; 22 cm.
R4(0)3 A105N 0,1,2,3,4 C
81Lịch sử thế giới
hiện đạiĐỗ Thị Hạnh GT
Quan hệ quốc tế những khía cạnh lý thuyết và vấn
đề : sách tham khảo / Nguyễn Quốc Hùng, Hoàng
Khắc Nam. - H. : Chính trị Quốc gia, 2006. - 392 tr.
; 21 cm.
R4c QU105H 0,1,2,3,4 R
82Lịch sử thế giới
hiện đạiĐỗ Thị Hạnh GT
Chuẩn bị cho thế kỷ XXI = Preparing for the twenty-
first century : sách tham khảo / Paul Kennedy ;
Nguyễn Dũng Chi [và nh.ng. khác] d. - H. : Chính
trị Quốc gia, 1995. - 507tr. : biểu đồ ; 22 cm
Q23(0)98 Kho 7 C TVKHTH
83Phương pháp luận
sử họcNguyễn Ngọc Dung GT
Nhập môn sử học / Lê Văn Sáu, Trương Hữu
Quỳnh, Phan Ngọc Liên. - H. : Đại học Sư phạm,
[19??]. - 155 tr.
P0Không có bản
giấy R Yc 1986
84Phương pháp luận
sử họcNguyễn Ngọc Dung GT
Phương pháp luận sử học / Phan Ngọc Liên [và
những người khác] biên soạn. - H. : Đại học sư
phạm, 2007. - 343 tr. ; 21 cm.
P0 PH561P 0,1,2,3,4 C, 19??-R
85Phương pháp luận
sử họcNguyễn Ngọc Dung GT
Phương pháp lịch sử và phương pháp lôgích / Văn
Tạo. - H. : Viện Sử học Việt Nam, 1995. - 231 tr. ;
19 cm.
P0c6 PH561P 1,2 R
86Phương pháp luận
sử họcNguyễn Ngọc Dung GT
Lịch sử sử học Việt Nam / Phan Ngọc Liên,
Nguyễn Ngọc Cơ chủ biên ; Nguyễn Cảnh Minh ...
[và những người khác]. - In lần thứ 2. - Hà Nội :
Đại học Sư phạm, 2009. - 391 tr.
P3(1) Không có bản
giấy R Yc 2003
87Phương pháp luận
sử họcNguyễn Ngọc Dung GT
Mấy vấn đề phương pháp luận sử học. - In lần thứ
2, có sửa chữa. - H. : Khoa học Xã hội, 1970. -
283tr. ; 19cm
P0 Kho 7 C TVKHTH
88Phương pháp luận
sử họcNguyễn Ngọc Dung GT
Sử học Việt Nam trên đường phát triển / Viện sử
học. - H. : Khoa học xã hội, 1981. - 282 tr. ; 19 cm.P1(1) S550H 2,4 C
89Phương pháp luận
sử họcNguyễn Ngọc Dung GT
Sử học những tiếp cận thời mở cửa / Nghiêm Văn
Thái ... [và nh.ng. khác] chủ biên. - Hà Nội : Thông
tin Khoa học Xã hội, 1998. - 284 tr. ; 19 cm
P0 Kho 7 C TVKHTH
90Phương pháp luận
sử họcNguyễn Ngọc Dung GT
Lịch sử là gì / N.A Êrôphêep ; ng.d. Tập thể cán bộ
giảng dạy khoa sử Trường đại học sư phạm Hà Nội
1 ; Phan Ngọc Liên h.đ. - H. : Giáo dục, 1981. -
200tr. ; 19cm
P0 Kho 7 C TVKHTH
91Phương pháp luận
sử họcNguyễn Ngọc Dung GT
Các trường phái sử học : sách tham khảo / Guy
Bourdé, Hervé Martin ; Phạm Quang Trung dịch. -
H. : Viện sử học Việt Nam, 2001. - 549 tr. ; 21 cm.
P1(0) C101T 1,2,3 C
92Phương pháp luận
sử họcNguyễn Ngọc Dung GT
Những cột mốc của lịch sử / H. Môm - Gian ; Phan
Hồng Vượng, Mai Trọng Phụng dịch. - H. : Sách
giáo khoa Mác - Lênin, 1986. - 248 tr. ; 19 cm.
Y3(4)6
NH556C0,2 C
93Phương pháp luận
sử họcNguyễn Ngọc Dung GT
Sử gia và thời đại / Viện Thông tin Khoa học Xã
hội. - H. : Viện thông tin khoa học xã hội, 1999. -
227 tr. ; 19 cm.
P019 S550G 0,1,2,3,4 C
94 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến GT Tập bài giảng về Cơ sở Bảo tàng học. CGiảng viên
cung cấp
95 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến GT Phần mền Powerpoint về nội dung bài giảng. CGiảng viên
cung cấp
96 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến GT
Cơ sở bảo tàng học : giáo trình dành cho sinh viên
đại học và cao đẳng ngành Bảo tàng / Nguyễn Thị
Huệ chủ biên ; Phan Khanh, Nguyễn Thịnh biên
soạn. - Tái bản lần 1, có sửa chữa bổ sung. - Hà Nội
: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 356 tr.
U77z73 Không có bản
giấy R Yc 2008
97 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến GT
Cơ sở bảo tàng học Trung Quốc / Vương Hoằng
Quân. - Có chỉnh lý, bổ sung. - Hà Nội : Thế giới,
2008. - 787 tr.
U774(5T4) Không có bản
giấy R
98 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TK
Cơ sở bảo tàng học : giáo trình dùng cho sinh viên
đại học Bảo tồn - Bảo tàng. T.2. - H. : Trường Đại
học Văn hóa Hà Nội, 1990. - 167tr. : sơ đồ ; 30cm
U77z73 Kho 8 C TVKHTH
99 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TK
Cơ sở bảo tàng học : giáo trình dùng cho sinh viên
đại học Bảo tồn - Bảo tàng. T.2. - H. : Trường Đại
học Văn hóa Hà Nội, 1990. - 167tr. : sơ đồ ; 30cm
U77z73 Kho 8 C TVKHTH
100 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TK
Cơ sở bảo tàng học : giáo trình dùng cho sinh viên
đại học Bảo tồn - Bảo tàng. T.3. - H. : Trường Đại
học Văn hóa Hà Nội, 1990. - 133tr. ; 30cm
U77z73 Kho 8 C TVKHTH
101 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TK
Cơ sở bảo tàng / Timothy Ambrose, Crispin Paine. -
Hà Nội : Bảo tàng cách mạng Việt Nam, 2000. -314
tr.
U77z73 Không có bản
giấy R
102 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TK
Cẩm nang bảo tàng / Gary Edson, David Dean. -
[Hà Nội] : Bảo tàng Cách mạng Việt Nam, 2001. -
317 tr.
U771 Không có bản
giấy R
103 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TK
Sự nghiệp bảo tàng - những vấn đề cấp thiết. [T.1.],
góp phần hoàn thiện hệ thống sổ sách, biểu mẫu
khoa học, kho bảo tàng lịch sử - cách mạng / Phạm
Mai Hùng, Triệu Hiển, Ngô Văn mạnh ; Bảo tàng
Cách mạng Việt Nam. - Hà Nội : Lao động, 1996. -
192 tr.
U774 S550N 1 R
104 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TK
Sự nghiệp bảo tàng - những vấn đề cấp thiết. [T.2],
kỷ yếu hội thảo khoa học thực tiễn di tích và hiện
vật bảo tàng tháng 4 - 1996 / Bảo tàng Cách mạng
Việt Nam. - Hà Nội : Lao động, 1996. - 399 tr. ; 19
cm.
U774 S550N 1 R
105 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TK
Sự nghiệp bảo tàng - những vấn đề cấp thiết. [T.3],
Hiện vật bảo tàng - Nội dung khoa học và quản lý
nhà nước / Bảo tàng Cách mạng Việt Nam. - Hà
Nội : Lao động, 1996. - 282 tr.
U774 S550N 1 R
106 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TK
Nghị quyết hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành
Trung Ương Đảng khóa VIII : về xây dựng và phát
triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản
sắc dân tộc. - TP. Hồ Chí Minh : Ban tư tưởng văn
hóa thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh, 1998. - 36
tr. ; 19 cm.
R61(1)1
NGH300Q2,3,4 C
107 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TKSăc lênh 65/SL ngay 23/11/1945 của Chủ tịch nươc
về bao tôn cổ tích trong toan coi Viêt Nam.C có file
108 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TK
Sổ tay công tác bảo tàng / Lâm Bình Tường, Đặng
Văn Bài, Mai Khắc Ứng, Phạm Xanh. - H. : Văn
Hóa, 1980. - 193 tr. ; 19 cm.
U77 S450T 0,2,3,4 R
109 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TK
Sổ tay hướng dẫn bảo vệ Di sản văn hóa, I-III / Cục
Di sản văn hóa – Văn phòng UNESCO Hà Nội
(2006-2007),
C có file
110 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TK
Một số vấn đề về công tác kiểm kê hiện vật bảo
tàng : kỷ yếu hội thảo khoa học - thực tiễn. - T.P.
Hồ Chí Minh : Nxb.T.P. Hồ Chí Minh, 2007. -
189tr. : minh họa (1 phần màu ) ; 24cm
69.075 Kho 8 C TVKHTH
111 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TK
Cơ sở bảo tàng học Trung Quốc / Vương Hoằng
Quân. - Có chỉnh lý, bổ sung. - Hà Nội : Thế giới,
2008. - 787 tr.
U774(5T4) Không có bản
giấy R
112 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TK
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam Thành phố Hồ Chí
Minh / Lê Trung. - [K.đ. : k.n.], 1996. - 212 tr. :
tranh ảnh màu ; 19 cm
69.09597 Kho 7 C TVKHTH
113 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TK
Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc - Vai
trò của nghiên cứu và giáo dục. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999. - 652 tr. ; 23 cm. +
Có tài liệu dưới dạng CD.
U111.15 B108T 0,1,2,3,4 R
114 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến TK
Chỉ nam về viện bảo tàng quốc gia Việt Nam tại Sài
Gòn / Thái Văn Kiểm, Trương Bá Phát. - Sài Gòn :
Tủ sách khảo cứu, 1974. - 206 tr. ; 21 cm.
U77(1)
CH300N1,2 R
115 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến Web www.lichsuvietnam.vn C
116 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến Web www.hueworldheritage.org.vn C
117 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến Web www.hoianworldheritage.org.vn C
118 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến Web www.dsvh.gov.vn C
119 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến Web www.viettourism.com C
120 Cơ sở bảo tàng học Phí Ngọc Tuyến Web Website của các bảo tàng trong nước và thế giới C
121 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu GT
Cơ sở khảo cổ học / Trần Quốc Vượng. - H. : Đại
học và Trung học chuyên nghiệp, 1978. - 372 tr. ;
22 cm.
P4(1) C460S 0,2 R
122 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu GT
Cơ sở khảo cổ học / Hán Văn Khẩn,... [và những
người khác]. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội,
2008. - 443 tr. : minh họa hình ảnh ; 27 cm.
P4(1) 0,1,2,3,4 C
123 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu GT
Khảo cổ học Việt Nam. T.1, Thời đại đá Việt Nam /
Hà Văn Tấn chủ biên ; Bùi Vinh ... [và những
người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1998. -
442 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
124 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu GT
Khảo cổ học Việt Nam. T.3, Khảo cổ học lịch sử
Việt Nam / Hà Văn Tấn chủ biên ; Phạm Như Hồ...
[và những người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
2002. - 513 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
125 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Cơ sở khảo cổ học / P.I. Bô Ri Xcốp Xki ; Lê Thế
Thép, Đặng Công Lý dịch ; Hà Văn Tấn xem lại. -
Hà Nội : Giáo dục, 1962. - 577 tr. (Tủ sách Đại
học Tổng hợp)
P4(0) Không có bản
giấy R
126 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Khảo cổ học: lý thuyết phương pháp và thực hành /
Colin Renfrew, Paul Bahn ; Đặng Văn Thắng, Lê
Long Hồ, Trần Hạnh Minh Phương dịch. - Tp. Hồ
Chí Minh : Trẻ, 2007. - 716 tr. ; 24 cm.
P4(1) KH108C 1 R
127 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TKTheo dấu các văn hóa cổ / Hà Văn Tấn. - H. : Khoa
học Xã hội, 1998. - 851 tr. ; 21 cm. P4(57) TH205D 0,1,2,3 R Yc 1997
128 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Văn hóa Đông Sơn ở Việt Nam / Hà Văn Tấn. - H. :
Khoa học xã hội, 1994. - 524 tr. : có hình ảnh minh
họa ; 24 cm.
P4(1)-42
V115H1 R
129 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TKĐến với lịch sử - văn hóa Việt Nam / Hà Văn Tấn. -
H. : Hội nhà văn, 2005. - 419 tr. ; 21 cm. P3(1)0 Đ254V 0,1,2,3,4 R
130 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Các nền văn hóa cổ Việt Nam : từ thời Nguyên
Thủy đến thế kỷ 19 / Hoàng Xuân Chinh. - H. :
Văn hóa Thông tin, 2009. - 437 tr. ; 21 cm.
U113(1) C101N 0,1,2,3,4 R
131 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Di tích Chăm ở Quảng Nam = Vestiges Chams à
Quang Nam = Cham relics in Quang Nam / Hồ
Xuân Tịnh. -Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng : Bảo tàng
Quảng Nam, 1998. - 147 tr. : minh họa ; 21 cm
915.9752 Kho mở I C TVKHTH
132 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TKDấu tích văn hóa thời Nguyễn / Hồ Vĩnh. - Huế :
Thuận Hóa, 2000. - 144 tr. .
P3(1-4TT)-7
D125T1 R
133 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Tìm hiểu lịch sử kiến trúc tháp Champa / Lê Đình
Phụng. - H. : Viện văn hóa, 2005. - 317 tr. ; 24
cm.
K0(1)-4 T310H 0,1,2,3,4 R
134 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Nghệ thuật Phật giáo và Hindu giáo ở Đồng bằng
sông Cửu Long trước thế kỷ X / Lê Thị Liên. - H. :
Thế giới, 2006. - 255 tr. ; 29 cm.
X35+X33
NGH250T1,2,3 R
135 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Khảo cổ Đồng Nai : Thời tiền sử / Lê Xuân Diệm,
Phạm Quang Sơn, Bùi Chí Hòang. - Đồng Nai :
Nxb Đồng Nai, 1991. - 222 tr. ; 22 cm.
P4(1-4ĐN)2-41
KH108C0,1,3 R
136 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Văn hóa Óc Eo những khám phá mới / Lê Xuân
Diệm, Đào Linh Côn, Võ Sĩ Khải. - H. : Khoa học
Xã hội, 1995. - 472 tr. ; 24 cm.
P4(1)-42
V115H0,2 R
137 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TKVương quốc Champa / Lương Ninh. - H. : Đại học
quốc gia Hà Nội, 2006. - 405 tr. ; 21 cm. P3(1)3 V561Q 1,2,3,4 R
138 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TKNước Phù Nam / Lương Ninh. - Tp. Hồ Chí Minh :
Đại học quốc gia, 2006. - 256 tr. ; 21 cm. P51(1) N557P 0,1,2,3,4 R
139 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Khảo cổ học và hiện đại / A.L. Môngaitơ ; Nguyễn
Duy Tỳ d. ; Phan Hữu Dật h.đ. - H. : Khoa học Xã
hội, 1977. - 184tr. : tranh ảnh ; 19cm
P4 Kho 7 C TVKHTH
140 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TKVăn hóa cổ Chămpa / Ngô Văn Doanh. - Hà Nội :
Văn hóa dân tộc, 2011. - 423 tr. ; 21 cm.P52(1) V115H 1,2,3,4 C Yc 2002
141 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TKThánh địa Mỹ sơn / Ngô Văn Doanh. - Tp. Hồ Chí
Minh : Trẻ, 2003. - 229 tr. ; 20 cm.
P3(1-4QN)-9
TH107Đ0,1,2,3,4 R
142 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Tàu cổ Cà Mau 1723-1735 = The Ca Mau
Shipwreck 1723-1735 / Nguyễn Đình Chiến. - Cà
Mau : Sở Văn hóa Thông tin Cà Mau ; H. : Viện
Bảo Tàng Lịch sử Việt Nam, 2002. - 258tr. : minh
họa (1 phần màu) ; 30cm
P4(2-4Mh)4-41 Kho 8 C TVKHTH
143 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Nghề luyện kim cổ ở Miền Đông Nam Bộ Việt Nam
/ Nguyễn Giang Hải. - H. : Khoa học xã hội, 2001. -
181 tr. ; 21 cm.
P52(1)-4
NGH250L1,2,3 R
144 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TKKhảo cổ học tiền sử Tây Nguyên / Nguyễn Khắc
Sử. - Hà Nội : NXB Giáo dục, 2004.C file download
145 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Công xưởng và kỹ thuật chế tạo đồ trang sức bằng
đá thời đại đồng thau ở Việt Nam / Nguyễn Thị
Kim Dung. - H. : Khoa học xã hội, 1996. - 312 tr. ;
19 cm.
P4(1)4-4 C455X 1,2 R
146 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TKĐồ thủy tinh cổ ở Việt Nam / Nguyễn Trường Kỳ. -
H. : Khoa học Kỹ thuật, 1996. - 261 tr. ; 20 cm.P52(1)-4 Đ450T 1,2 C
147 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Những trống đồng Đông Sơn đã phát hiện ở Việt
Nam / Nguyễn Văn Huyên, Hoàng Vinh. - H. :
Viện bảo tàng lịch sử Việt Nam, 1975. - 289 tr. ; 26
cm.
P4(1A)2
NH556T3,4 R
148 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Di tích khảo cổ học Bưng Bạc : Bà Rịa Vũng Tàu /
Phạm Đức Mạnh. - H. : Khoa học Xã hội, 1996. -
422 tr. ; 22 cm.
P4(1-4BV)-4
D300T1,2,3 C Yc 1994
149 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Trống đồng kiểu Đông Sơn (Heger I) ở miền Nam
Việt Nam = Dong Son Bronze drums (Heger I) type
in south VietNam / Phạm Đức Mạnh. - Tp. Hồ Chí
Minh. : Đại học Quốc gia, 2005. - 503 tr. ; 24
cm.
P4(1N)-41
TR455Đ0,1,2,3,4 R
150 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Đàn đá tiền sử Lộc Ninh = Prehistoric Lithophones
at Loc Ninh / Phạm Đức Mạnh. - Tp. Hồ Chí Minh :
Đại học Quốc gia, 2007. - 425 tr. : hình ảnh minh
họa ; 21 cm.
P4(1)-41
Đ105Đ0,1,2,3,4 R
151 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Ứng dụng thạch học nghiên cứu hiện vật đá thời
tiền sử - sơ sử ở Nam Bộ và vùng phụ cận / Phạm
Đức Mạnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh, 2009. - 821 tr. : minh họa
; 21 cm.
P4(1)-41
Ư556D0,1,2,3,4 R
152 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TKDong Son drums in Vietnam. - [S.l.] : [s.n.], 1990. -
282 p. ; 36 cm.
P4(1)3-41
Đ431S1 C
153 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Văn hóa Đông Sơn - tính thống nhất và đa dạng /
Phạm Minh Huyền. - H. : Khoa học xã hội, 1996. -
408 tr. ; 19 cm. + Có tài liệu dạng CD-Rom.
P4(1)-4 V115H 1,2 R
154 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TKQuần thể di tích Huế / Phan Thuận An. - Tp. Hồ
Chí Minh : Trẻ, 2005. - 360 tr. : minh họa ; 20 cm.U77(2-4T5)
Không có bản
giấy R
155 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Những nền văn hóa khảo cổ tiêu biểu ở Việt Nam /
Phạm Văn Đấu, Phạm Võ Thanh Hà. - Hà Nội :
Văn hóa Thông tin, 2006. - 334 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
156 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Hoàng Thành Thăng Long = Thang Long imperial
citadel. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2006. - 99 tr ;
29 cm.
P4(1-2H)
H407T0,1,2,3,4 R
157 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TKVăn hóa Sa Huỳnh / Vũ Công Quý. - H. : [Knxb],
1991. - 280 tr. ; 19 cm. P4(1)-4 V115H 0,2 R
158 Cơ sở khảo cổ học Nguyễn Thị Hậu TK
Lược sử vùng đất Nam bộ - Việt Nam / Vũ Minh
Giang chủ biên ; Nguyễn Quang Ngọc, Lê Trung
Dũng, Cao Thanh Tân, Nguyễn Sĩ Tuấn biên soạn. -
In lần thứ 2. - H. : Thế giới, 2008. - 146 tr. ; 21
cm.
P3(1N) L557S 0,1,2,3,4 R Yc 2006
159Lưu trữ học đại
cươngPhan Đình Nham GT
Văn bản và lưu trữ học đại cương / Vương Đình
Quyền, Nguyễn Văn Hàm. - 1st ed. - H. : Giáo dục,
1997. - 160 tr. ; 20 cm.
U77+U81
V115B1,2,3 R
160Lưu trữ học đại
cươngPhan Đình Nham GT
Lý luận và thực tiễn công tác lưu trữ / Đào Xuân
Chúc, Nguyễn Văn Hàm, Vương Đình Quyền,
Nguyễn Văn Thâm. - H. : Đại học và Giáo dục
chuyên nghiệp, 1990. - 336 tr. ; 19 cm.
U811 L600L 0,1,2,3,4 R
161Lưu trữ học đại
cươngPhan Đình Nham TK
Thông đạt số 1C/VP ngày 3-1-1946 của Chủ tịch
chính phủ lâm thời Hồ Chí Minh gửi các ông Bộ
trưởng.
C có file
162Lưu trữ học đại
cươngPhan Đình Nham TK
Công tác lưu trữ Việt Nam / Vũ Dương Hoan chủ
biên. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1987. - 326 tr.U814(1)
Không có bản
giấy R
163Lưu trữ học đại
cươngPhan Đình Nham TK
Lý luận và thực tiễn công tác lưu trữ ở Liên Xô :
Giáo trình đại học / G.A. Bêlốp ... [và những người
khác] chủ biên. - Hà Nội : Đại học tổng hợp, 1969. -
437 tr.
U811(4L1)
L600L0,3 R Yc 1968
164Lưu trữ học đại
cươngPhan Đình Nham TK
Luật lưu trữ. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự
thật, 2011. - 42 tr. ; 19 cm.
S69(1)115
L504L1,2,4 C
165Lưu trữ học đại
cươngPhan Đình Nham TK
Pháp lệnh lưu trữ Quốc gia do Chủ tịch nước công
bố ngày 15-4-2001.C
có file ngày
4/4/2001
166Lưu trữ học đại
cươngPhan Đình Nham TK
Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 8-4-2004 của
Chính phủ về Công tác Văn thư. C có file
167Lưu trữ học đại
cươngPhan Đình Nham TK
Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 8-4-2004 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Pháp lệnh lưu trữ quốc gia.
C có file
168Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến GT
Điều tra và khai quật khảo cổ học; Các phương
pháp nghiên cứu khảo cổ học trong phòng // Cơ sở
khảo cổ học / Trần Quốc Vượng. - H. : Đại học và
Trung học chuyên nghiệp, 1978. - Tr.33 - 66.
P4(1) C460S 0,2 R
169Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến GT
Điều tra và khai quật khảo cổ học; Các phương
pháp nghiên cứu khảo cổ học trong phòng // Cơ sở
khảo cổ học / Hán Văn Khẩn,... [và những người
khác]. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008. -
Tr.39 - 66.
P4(1) 0,1,2,3,4 C Yc 2009
170Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Phương pháp Séménov / Chử Văn Tần, 1972. –
KCH, số 15: 80.R
MÔN CHUYÊN NGÀNH
171Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Sử dụng phương pháp phân tích Rơn - ghen để
nghiên cứu các hiện vật khảo cổ / Diệp Đình Hoa//
Khảo cổ học. - 1981. - Số 38. - Tr. 65 - 72. - 8.
Báo - TC R
172Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Về khảo cổ học tiền sử Đông Nam Á / Hà Văn Tấn
chủ biên ; Trình Năng Chung, Ngô Thế Phong, Vũ
Công Quý biên soạn. - H. : Viện Đông Nam Á,
1983. - 131 tr. ; 19 cm.
P4(575) V250K 1 R
173Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Theo dấu các văn hóa cổ / Hà Văn Tấn. - H. : Khoa
học Xã hội, 1998. - 851 tr. ; 21 cm. P4(57) TH205D 0,1,2,3 R Yc 1997
174Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Khảo cổ học Việt Nam. T.1, Thời đại đá Việt Nam /
Hà Văn Tấn chủ biên ; Bùi Vinh ... [và những
người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1998. -
442 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
175Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Khảo cổ học Việt Nam. T.3, Khảo cổ học lịch sử
Việt Nam / Hà Văn Tấn chủ biên ; Phạm Như Hồ...
[và những người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
2002. - 513 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
176Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Kim tương học trong khảo cổ học / Hoàng Văn
Khoán // Khảo cổ học. - 1974. - Số 11. - Tr. 81 - 84.Báo - TC R
177Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Phương pháp loại hình học trong khảo cổ học /
Hoàng Xuân Chinh // Khảo cổ học. - 1990. - Số 75. -
Tr. 1 - 6.
Báo - TC R
178Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Khảo cổ học và hiện đại / A.L. Môngaitơ ; Nguyễn
Duy Tỳ d. ; Phan Hữu Dật h.đ. - H. : Khoa học Xã
hội, 1977. - 184tr. : tranh ảnh ; 19cm
P4 Kho 7 C TVKHTH
179Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Phương pháp thực nghiệm và nghiên cứu dấu vết
lao động trong khảo cổ học (ứng dụng trên các di
vật đá) / Nguyễn Kim Dung// Khảo cổ học. - 1990. -
Số 75. - Tr. 23 - 37.
Báo - TC R
180Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Lôgic của kỹ thuật học / Nguyễn Văn Bình // Khảo
cổ học. - 1990. - Số 75. - Tr. 7 - 12 Báo - TC R
181Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Kim tướng học với việc nghiên cứu nghề luyện kim
và gia công kim loại thời đại đồng / Nguyễn Xuân
Mạnh// Khảo cổ học. - 1990. - Số 75. - Tr. 60 - 66.
Báo - TC R
182Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Sự tiến triển của nền Khảo cổ học Dân tộc và một
số vấn đề liên quan đến công tác đào tạo chuyên gia
hiện đại / Phạm Đức Mạnh // Khoa học xã hội và
nhân văn bước vào thế kỷ XXI / Ngô Văn Lệ,
Nguyễn Văn Tài, Võ Văn Sen, Bùi Khánh Thế. -
Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001. -
Tr.141-158
O58:U3/4
KH401H0,1,2,3,4,5,6 R
183Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Về những chương trình hợp tác Việt – Nhật điền dã
và nghiên cứu Khảo cổ học đáng chú ý ở Việt Nam
hơn thập kỷ qua / Phạm Đức Mạnh // 30 năm quan
hệ Việt Nam - Nhật Bản : kết quả & triển vọng : kỷ
yếu Hội thảo khoa học / Trường Đại học Khoa học
Xã hội và Nhân văn Tp. Hồ Chí Minh. Khoa Đông
Phương học. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp
Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - Tr.250-273.
R4(1)9 B100M 0,1,2,3,4 R
184Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Sử liệu Khảo cổ học nhìn dứơi góc độ Lưu trữ,
khám phá & khai thác chuyên sâu / Phạm Đức
Mạnh // Tập san KHXH & Nhân văn. - 2004. - Số
27. - tr.80-89.
Báo - TC C
185Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Nghiên cứu chuyên nghiêp trong Khoa học Lịch sử -
yêu cầu kết găn Lý thuyết & Thực tiễn (The
Limited-Special Study in Historical Sciences with
Request Associating Theory & Practice) / Phạm
Đức Mạnh // Sử học Việt Nam trong bối cảnh hội
nhập và toàn cầu hóa / Đại học Quốc gia Hà Nội.
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại
học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường Đại học
Khoa học Xã hội và Nhân văn. - Hà Nội : Thế giới,
2012. - Tr. 244-251.
P3(1) S550H 1,2 C
186Ứng dụng Khảo cổ từ / Phạm Lý Hương // Khảo cổ
học. -1987. - Số 61. - Tr. 64 - 68Báo - TC R
187Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Chất liệu gốm và các phương pháp nghiên cứu nó /
Phạm Lý Hương // Khảo cổ học. - 1990. - Số 75. -
Tr. 38 - 48
Báo - TC R
188Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Archaeology : theories methods and practice / Colin
Renfrew, Paul Bahn. - 3rd ed. - New York : Thames
and Hudson, 2000. - 638 p. : ill. (some col.), maps,
photograph.
P4 A668 1 R Yc 1994
189Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Những phương tiện và điều kiện để nghiên cứu tư
liệu khảo cổ / E. V. Saico // Khảo cổ học. - 1988. -
Số 67. - Tr. 72 - 81
Báo - TC R
190Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Về các phương pháp gia công mẫu trong phân tích
bào tử phấn hoa / Trần Đạt // Khảo cổ học. - 1990. -
Số 74. - Tr. 33 - 36
Báo - TC R
191Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Nghiên cứu con người và môi trường cổ :Thực tại
và triển vọng / Vũ Thế Long // Khảo cổ học. - 1990.
- Số 74. - Tr. 1 - 14
Báo - TC R
192Thực tập chuyên
ngành Khảo cổ họcĐỗ Ngọc Chiến Web wikipedia.org C
193
Sự phát triển tư duy
lý luận của Đảng
Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi
mới
Nguyễn Đình Thống GT
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI /
Đảng Cộng sản Việt Nam. - Hà Nội : Sự Thật,
1987. - 247 tr. : 19 cm.
R61(1)11
V115K2 C Yc 1986
194
Sự phát triển tư duy
lý luận của Đảng
Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi
mới
Nguyễn Đình Thống GT
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII /
Đảng Cộng sản Việt Nam. - Hà Nội : Sự thật, 1991.
- 169 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K1 C
195
Sự phát triển tư duy
lý luận của Đảng
Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi
mới
Nguyễn Đình Thống GT
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII /
Đảng Cộng Sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia, 1996. - 250 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2,3,4 C
196
Sự phát triển tư duy
lý luận của Đảng
Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi
mới
Nguyễn Đình Thống GT
Nghị quyết hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành
Trung Ương Đảng khóa VIII : về xây dựng và phát
triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản
sắc dân tộc. - TP. Hồ Chí Minh : Ban tư tưởng văn
hóa thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh, 1998. - 36
tr. ; 19 cm.
R61(1)1
NGH300Q2,3,4 C
197
Sự phát triển tư duy
lý luận của Đảng
Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi
mới
Nguyễn Đình Thống GT
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX /
Đảng Cộng Sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia, 2001. - 352 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2 C
198
Sự phát triển tư duy
lý luận của Đảng
Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi
mới
Nguyễn Đình Thống GT
Nghị quyết Hội nghị lần thứ 5 Ban chấp hành Trung
ương Khóa IX về tiếp tục đổi mới cơ chế chính
sách, khuyến khích và tạo điều kiện phát triển kinh
tế tư nhân // Văn kiện hội nghị lần thứ năm ban
chấp hành trung ương khóa IX / Đảng Cộng Sản
Việt Nam. - H. : Chính trị Quốc gia, 2002. - Tr.40 -
54.
R61(1)11
V115K1 C
199
Sự phát triển tư duy
lý luận của Đảng
Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi
mới
Nguyễn Đình Thống GT
Nghị quyết Hội nghị lần thứ 5 Ban chấp hành Trung
ương (Khóa IX) về nhiệm vụ chủ yếu của công tác
tư tưởng lý luận trong tình hình mới // Văn kiện hội
nghị lần thứ năm ban chấp hành trung ương khóa
IX / Đảng Cộng Sản Việt Nam. - H. : Chính trị
Quốc gia, 2002. - Tr.111 - 128.
R61(1)11
V115K1 C
Có trong Tạp
chí Tư tưởng
văn hóa. -
2002. - Số 4-R
200
Sự phát triển tư duy
lý luận của Đảng
Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi
mới
Nguyễn Đình Thống GT
Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung
ương về công tác dân tộc vì dân giàu, nước mạnh,
xã hội công bằng, dân chủ, văn minh // Văn kiện
hội nghị lần thứ bảy Ban chấp hành Trung ương
khóa IX / Đảng cộng sản Việt Nam. - Hà Nội :
Văn phòng Trung ương Đảng, 2003. - Tr.9 - 28
R61(1)11
V115K1,2 C
201
Sự phát triển tư duy
lý luận của Đảng
Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi
mới
Nguyễn Đình Thống GT
Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung
ương về công tác tôn giáo // Văn kiện hội nghị lần
thứ bảy Ban chấp hành Trung ương khóa IX / Đảng
cộng sản Việt Nam. - Hà Nội : Văn phòng Trung
ương Đảng, 2003. - Tr.45 - 56.
R61(1)11
V115K1,2 C
202
Sự phát triển tư duy
lý luận của Đảng
Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi
mới
Nguyễn Đình Thống GT
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X /
Đảng Cộng Sản Việt Nam. - H. : Chính trị Quốc
gia, 2006. - 375 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2,3,4 C
203
Sự phát triển tư duy
lý luận của Đảng
Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi
mới
Nguyễn Đình Thống GT
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI /
Đảng cộng sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị Quốc
gia, 2011. - 336 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2,3,4 C
204
Sự phát triển tư duy
lý luận của Đảng
Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi
mới
Nguyễn Đình Thống TK
Báo cáo tổng kết một số vấn đề về lý luận và thực
tiễn qua 20 năm đổi mới (1986-2006) / Đảng Cộng
sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị quốc gia, 2005. -
176 tr. ; 19 cm.
R61(1)4 B108C 0,1,2,3,4 C
205
Sự phát triển tư duy
lý luận của Đảng
Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi
mới
Nguyễn Đình Thống TKHồ Chí Minh (1996) Toan tập (tập 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10, 11, 12) Chính trị quốc gia, Hà Nội.
TV có 1996,
2002, 2004,
2011
R(1-11)
206
Sự phát triển tư duy
lý luận của Đảng
Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi
mới
Nguyễn Đình Thống TK
Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng
Việt Nam / Võ Nguyên Giáp, Đặng Xuân Kỳ chỉ
đạo biên soạn ; Nguyễn Văn Trung, ... [và những
người khác] biên soạn. - 3rd ed. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia, 2003. - 420 tr. ; 22 cm.
A375 T550T 0,1,2,3,4 R
207
Sự phát triển tư duy
lý luận của Đảng
Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi
mới
Nguyễn Đình Thống TK
Sự hình thành về cơ bản tư tưởng Hồ Chí Minh /
Trần Văn Giàu. - H. : Chính trị Quốc gia, 1997. -
171 tr. ; 19 cm.
A37 S550H 1 R
208
Sự phát triển tư duy
lý luận của Đảng
Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi
mới
Nguyễn Đình Thống TK
Quá trình đổi mới tư duy lý luận của Đảng từ 1986
đến nay : sách chuyên khảo / Tô Huy Rứa, Hoàng
Chí Bảo, Trần Khắc Việt, Lê Ngọc Tòng đồng chủ
biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2008. - 524 tr. ; 24
cm.
R61(1)42
QU100T1 C, 2006-R Yc 2009
209
Quan hệ quốc tế ở
Đông Nam Á từ
1945 đến nay
Trần Tịnh Đức GT
Về lịch sử Đông Nam Á hiện đại / Nguyễn Khánh
Toàn, Thái Văn Lan. - H. : Viện Đông Nam Á,
1983. - 284 tr. ; 19 cm.
P3(575) V250L 1 R
210
Quan hệ quốc tế ở
Đông Nam Á từ
1945 đến nay
Trần Tịnh Đức GT
Asean và sự hội nhập của Việt Nam / Đào Huy
Ngọc chủ biên ; Nguyễn Phương Bình, Hoàng Anh
Tuấn. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 1997. - 219 tr.
Q9(1) Không có bản
giấy R
211
Quan hệ quốc tế ở
Đông Nam Á từ
1945 đến nay
Trần Tịnh Đức GT
Quan hệ đối ngoại của các nước Asean / Nguyễn
Xuân Sơn, Thái Văn Long chủ biên. - H.: Chính trị
Quốc gia, 1997. - 156 tr.
R4(575) Không có bản
giấy R
212
Quan hệ quốc tế ở
Đông Nam Á từ
1945 đến nay
Trần Tịnh Đức GT
Tiến tới một Asean hòa bình, ổn định và phát triển
bền vững / Nguyễn Duy Quý. - H. : Chính trị quốc
gia, 2001. - 466 tr. ; 22 cm.
R4(575)6
T305T1,2 R
213
Quan hệ quốc tế ở
Đông Nam Á từ
1945 đến nay
Trần Tịnh Đức GT
35 năm Asean hợp tác và phát triển / Nguyễn Trần
Quế ch.b. - H. : Khoa học Xã hội, 2003. - 314tr. ;
20cm
327.59 Kho 7 C TVKHTH
214
Quan hệ quốc tế ở
Đông Nam Á từ
1945 đến nay
Trần Tịnh Đức GT
Việt Nam - ASEAN quan hệ đa phương và song
phương : sách tham khảo / Vũ Dương Ninh chủ
biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 356 tr.
R4Không có bản
giấy R
215
Quan hệ quốc tế ở
Đông Nam Á từ
1945 đến nay
Trần Tịnh Đức GT
Hợp tác đa phương Asean + 3 : vấn đề và triển vọng
/ Hoàng Khắc Nam. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học
Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008. - 270 tr. ; 21 cm.
Q78-07 H466T 0,1,2,3,4 C
216
Quan hệ quốc tế ở
Đông Nam Á từ
1945 đến nay
Trần Tịnh Đức GT
Hợp tác Asean + 3 : quá trình phát triển thành tựu
và triển vọng / Nguyễn Thu Mỹ chủ biên. - H. :
Chính trị Quốc gia, 2008. - 238 tr. ; 21 cm.
Q580 H466T 0,1,2,3,4 C
217
Quan hệ quốc tế ở
Đông Nam Á từ
1945 đến nay
Trần Tịnh Đức GT
Hợp tác liên kết Asean hiện nay và sự tham gia của
Việt Nam : sách chuyên khảo / Nguyễn Hoàng
Giáp, Nguyễn Hữu Cát, Nguyễn Thị Quế. - H. : Lý
luận Chính trị, 2008. - 230tr. ; 20cm
327(597) Kho 7 C TVKHTH
218
Quan hệ quốc tế ở
Đông Nam Á từ
1945 đến nay
Trần Tịnh Đức GT
Cộng đồng kinh tế Asean (AEC) : nội dung và lộ
trình : sách chuyên khảo / Nguyễn Hồng Sơn. - H. :
Khoa học Xã hội, 2009. - 228 tr. ; 21 cm.
Q78-07 C455Đ 0,1,2,3,4 C
219
Quan hệ quốc tế ở
Đông Nam Á từ
1945 đến nay
Trần Tịnh Đức GT
Lịch sử quan hệ quốc tế ở Đông Nam Á từ sau
chiến tranh Thái Bình Dương đến cuối chiến tranh
lạnh (1945 - 1991) / Lê Phụng Hoàng. - [K.đ.] :
[K.Nxb.], 2010. - 300 tr.
R4(575) Không có bản
giấy R
220
Phương pháp
nghiên cứu, biên
soạn Lịch sử Đảng
cộng sản Việt Nam
Nguyễn Đình Thống GT Nhập môn phương pháp sử học / Nguyễn Thế Anh.
- S. : Đại học Văn Khoa, 1972. - 140 tr. ; 25 cm.P0 NH123M 3 C Yc 1970
221
Phương pháp
nghiên cứu, biên
soạn Lịch sử Đảng
cộng sản Việt Nam
Nguyễn Đình Thống GT
Các trường phái sử học : sách tham khảo / Guy
Bourdé, Hervé Martin ; Phạm Quang Trung dịch. -
H. : Viện sử học Việt Nam, 2001. - 549 tr. ; 21 cm.
P1(0) C101T 1,2,3 C
222
Phương pháp
nghiên cứu, biên
soạn Lịch sử Đảng
cộng sản Việt Nam
Nguyễn Đình Thống GT
Lịch sử sử học thế giới : giáo trình cơ bản giai đoạn
1 / Hoàng Hồng. - H. : Trường Đại học Tổng hợp,
1990. - 126 tr. ; 19 cm.
P1(0) L302S 0,2 C
223
Phương pháp
nghiên cứu, biên
soạn Lịch sử Đảng
cộng sản Việt Nam
Nguyễn Đình Thống GT
Phương pháp luận sử học : giáo trình / Phan Ngọc
Liên chủ biên ; Trịnh Tùng, Trần Vĩnh Tường,
Nghiêm Văn Thái. - Huế : Đại học Huế, 1997. - 219
tr.
P0Không có bản
giấy R
224
Phương pháp
nghiên cứu, biên
soạn Lịch sử Đảng
cộng sản Việt Nam
Nguyễn Đình Thống GT
Lịch sử sử học Việt Nam / Phan Ngọc Liên,
Nguyễn Ngọc Cơ chủ biên ; Nguyễn Cảnh Minh ...
[và những người khác]. - In lần thứ 2. - Hà Nội :
Đại học Sư phạm, 2009. - 391 tr.
P3(1) Không có bản
giấy R Yc 2003
225
Phương pháp
nghiên cứu, biên
soạn Lịch sử Đảng
cộng sản Việt Nam
Nguyễn Đình Thống GTNhập môn phương pháp sử học / Nguyễn Thế Anh. -
S. : Đại học Văn Khoa, 1972. - 140 tr. ; 25 cm.P0 NH123M 3 C Yc 1974
226
Phương pháp
nghiên cứu, biên
soạn Lịch sử Đảng
cộng sản Việt Nam
Nguyễn Đình Thống GT
Phương pháp lịch sử và phương pháp lôgích / Văn
Tạo. - H. : Viện Sử học Việt Nam, 1995. - 231 tr. ;
19 cm.
P0c6 PH561P 1,2 R
227
Phương pháp
nghiên cứu, biên
soạn Lịch sử Đảng
cộng sản Việt Nam
Nguyễn Đình Thống TK
Lịch sử biên niên Đảng cộng sản Việt Nam. T.1,
Nguyễn Ái Quốc tìm đường giải phóng dân tộc và
các tổ chức tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam
(1911-1929) / Viện Lịch sử Đảng ; Trịnh Nhu chủ
biên. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2013. - 343 tr. ;
21 cm.
R6(1)2 L302S 1 R
228
Phương pháp
nghiên cứu, biên
soạn Lịch sử Đảng
cộng sản Việt Nam
Nguyễn Đình Thống GTLịch sử Đảng cộng sản Việt Nam : sơ thảo. T.1 :
1920-1954. - H. : Sự thật, 1983. - 771tr. ; 19cm R61(2)2 Kho 7 R TVKHTH
229
Phương pháp
nghiên cứu, biên
soạn Lịch sử Đảng
cộng sản Việt Nam
Nguyễn Đình Thống GT
Lịch sử Đảng bộ thành phố Hồ Chí Minh 1930-
1975. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2014.
- 991 tr. ; 25 cm.
R61(1-2HCM)2
L302S0,1,2 R
230
Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam : sách dùng
trong các trường đại học Việt Nam. T.3, Thời kỳ
khủng hoảng và suy vong / Phan Huy Lê ... [và
những người khác] biên soạn. - Hà Nội : Giáo dục,
1960. - 559 tr.
P3(1)423 L302S 1 R Yc1963
231
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Tuyển tập Cao Xuân Dục : T.3 : Bản dịch tiếng
Việt của Quốc sử quán / Cao Xuân Dục , T.3: Quốc
triều sử toát yếu. - H. : Văn học, 2002.- 527tr.
P3(1)5,01z44
T527T1 C
232
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Đất nước Việt Nam qua các đời : nghiên cứu địa lý
học lịch sử Việt Nam / Đào Duy Anh. - Huế :
Thuận Hóa, 1994. - 262 tr. ; 21 cm.
P3(1),01 Đ124N 1,2,3,4 R
233
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Việt Nam văn hóa sử cương / Đào Duy Anh. - Đồng
Tháp : Nxb. Tổng Hợp Đồng Tháp, 1998. - 396 tr. ;
19 cm.
U113(1) V308N 0,1,2,3,4 R
234
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Sơ thảo lịch sử nhà nước và pháp quyền Việt Nam.
T.1 / Đinh Gia Trinh. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
1968. -317 tr. ; 19 cm
S2(2) Kho 7 C TVKHTH
235
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Đại cương lịch sử Việt Nam. T.2, 1858 - 1945 /
Đinh Xuân Lâm chủ biên ; Nguyễn Văn Khánh,
Nguyễn Đình Lễ. - Tái bản lần thứ mười một. - H. :
Giáo dục Việt Nam, 2009. - 382 tr. : ảnh ; 24 cm.
P3(1)0 Đ103C 2 R Yc 1998
236
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Khảo cứu kinh tế và tổ chức bộ máy nhà nước triều
Nguyễn ; những vấn đề đặt ra hiện nay / Đỗ Bang. -
Huế : Thuận Hóa, 1998. - 243 tr. ; 19 cm.
P3(1)4/5-53
KH108C1,2,3 R
237
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Tổ chức bộ máy nhà nước triều Nguyễn (1802-
1884) / Đỗ Bang [và nh.ng. khác]. - Thuận Hóa :
Nxb. Thuận Hóa, 1997. - 230tr. : sơ đồ ; 20 cm
P3(2)423-53 Kho 7 C TVKHTH
238
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Lịch sử Việt Nam giản yếu / Lương Ninh, Nguyễn
Ngọc Cơ, Chương Thâu, .... - H. : Chính trị quốc
gia, 2000. - 658 tr. ; 20 cm.
P3(1)0 L302S 0,1,2 R
239
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Phong trào nông dân Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX
/ Nguyễn Phan Quang. - H. : Khoa học xã hội,
1986. - 319 tr. ; 19 cm.
P3(1)5 PH431T 0,2,4 R
240
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Việt Nam cận đại những sử liệu mới. Tập 1 /
Nguyễn Phan Quang. - Tp. HCM. : Nxb. Tp. Hồ
Chí Minh, 1995. - 290 tr. ; 21 cm.
P3(1)5,01
V308N0,1,2,3,4 R
241
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Việt Nam cận đại : Những sử liệu mới. Tập 2, Sài
Gòn - Gia Định hơn một thế kỷ trước, Hà Tĩnh ất
dậu ký (1885) / Nguyễn Phan Quang. - Tp. HCM :
Tp.Hồ Chí Minh, 1998. - 264 tr. ; 21 cm.
P3(1)5,01
V308N1,2,3 R
242
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Việt Nam thế kỷ XIX (1802 - 1884) / Nguyễn Phan
Quang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh,
2002. - 458 tr. ; 21 cm.
P3(1)51 V308N 0,2,4 R(199) Yc 1999
243
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Kinh tế và xã hội Việt Nam dưới các vua triều
Nguyễn / Nguyễn Thế Anh. - S., 1968. - 200 tr. ; 21
cm.
P3(1)5 K312T 0,1 R Yc 1971
244
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Những vấn đề văn hóa - xã hội thời Nguyễn : Kỷ
yếu hội nghị khoa học lần thứ hai về thời Nguyễn /
Viện khoa học xã hội TP.HCM. - Tp.HCM. : Khoa
học xã hội, 1995. - 265 tr. ; 24 cm.
P3(1)5-7
NH556V0,1,2 R
245
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Lịch triều hiến chương loại chí. T.1: Dư địa chí,
Nhân vật chí / Phan Huy Chú ; Viện Sử học Việt
Nam b.d. và chú giải. - H. : Sử học, 1960. - 352tr. ;
25cm
P3(2)42,01 Kho 7 R(2007) TVKHTH
246
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Lịch triều hiến chương loại chí. T.2 : Quan chức
chí, Lễ nghi chí / Phan Huy Chú ; Tổ biên dịch
Viện Sử học Việt Nam biên dịch và chú giải. - H. :
Sử học, 1961. - 206tr. ; 25 cm
P3(2)42,01 Kho 7 R(2007) TVKHTH
247
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Lịch triều hiến chương loại chí. T.3 : Khoa mục chí,
Quốc dụng chí, Hình luật chí / Phan Huy Chú ; Tổ
biên dịch Viện Sử học Việt Nam biên dịch và chú
giải. - H. : Sử học, 1961. - 174tr. ; 25 cm
P3(2)42,01 Kho 7 C TVKHTH
248
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam : sách dùng
trong các trường đại học Việt Nam. T.3, Thời kỳ
khủng hoảng và suy vong / Phan Huy Lê ... [và
những người khác] biên soạn. - Hà Nội : Giáo dục,
1960. - 559 tr.
P3(1)423 L302S 1 R Yc1965
249
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Đại nam thực lục. (T.1 : Tiền biên) / Tổ phiên dịch
Viện Sử học phiên dịch. - H. : Khoa học xã hội,
1962. - 265tr. ; 19 cm
P3(2)42 Kho K.M C TVKHTH
250
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Quốc sử quán triều Nguyễn (1962 -1971), Đại Nam
thực lục (chính biên), bản dịch viện Sử học, nxb.
KHXH, Hà Nội.
TVKHTH có
35 tậpC TVKHTH
251
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GTQuốc sử quán triều Nguyễn (1969 – 1972), Đại
Nam nhất thống chí, nxb. KHXH, Hà Nội.C TVKHTH
252
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Minh mệnh chính yếu / Quốc sử quán triều Nguyễn,
T.2 : Quyển 8 - quyển 17. - Huế : Thuận Hóa,
1994. - 476 tr. ; 21 cm.
P3(1)0,01
M312M1,2 R
253
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GTTạp chí Nghiên cứu lịch sử, chuyên đề về nhà
Nguyễn, số 271(1993)Báo - TC R
254
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Lịch sử Gia Định - Sài Gòn thời kỳ 1802-1875 /
Trần Thị Mai. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp.
Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2007. - 334 tr. ;
22 cm.
P3(1-2HCM)43
L302S1 C
255
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Việt Nam sử lược = Histoire du Viet Nam / Trần
Trọng Kim. - In lần thứ 3. - Hà Nội : Tân Việt,
1949. - 586 tr., 10 tờ đính (bản đồ,sơ đồ) ; 22 cm
P3(2)0 Kho 7 R(2005) TVKHTH
256
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Đại cương lịch sử Việt Nam. Tập 1, từ thời nguyên
thủy đến năm 1858 / Trương Hữu Quýnh chủ biên ;
Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh. - Hà Nội :
Giáo dục, 1998. - 487 tr. ; 24 cm.
P3(1)0 Đ103C 0,1,2 R(2009) Yc 1997
257
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Sự khủng hoảng của chế độ phong kiến nhà Nguyễn
trước 1858 : Sơ khảo. Vol. 3 / Trần Văn Giàu. - Hà
Nội : Văn hóa, 1958. - 159 tr. ; 19 cm.
P3(1)423
S550K0,2 R
258
Những vấn đề lịch
sử - văn hóa triều
Nguyễn (1802 -
1884)
Trần Thị Mai GT
Nguyễn Trường Tộ : con người và di thảo / Trương
Bá Cần. - Tp. HCM. : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh,
2002. - 612 tr. ; 24 cm.
P3(1)53-8
NG527T0,1,2,3,4 C Yc 1998
259
Những thành tựu
khảo cổ học về
nguồn gốc loài
người
Lê Công Tâm GT
Nguồn gốc loài người / G. N. Machusin; Phạm Thái
Xuyên dịch. - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật,
1986. - 239 tr. ; 20 cm.
E72 NG517G 3 C
260
Những thành tựu
khảo cổ học về
nguồn gốc loài
người
Lê Công Tâm GT
Cơ sở khảo cổ học / Trần Quốc Vượng. - H. : Đại
học và Trung học chuyên nghiệp, 1978. - 372 tr. ;
22 cm.
P4(1) C460S 0,2 R
261
Những thành tựu
khảo cổ học về
nguồn gốc loài
người
Lê Công Tâm Web wikipedia.org C
262
Những thành tựu
khảo cổ học về
nguồn gốc loài
người
Lê Công Tâm Web Encatar Encyclopedia C
263
Những cuộc cải
cách lớn trong lịch
sử Việt Nam
Lê Hữu Phước GT
Xu hướng đổi mới trong lịch sử Việt Nam / Đinh
Xuân Lâm, Nguyễn Văn Hồng. - H. : Văn hóa -
Thông tin, 1998. - 304 tr. ; 21 cm.
P3(1)0 X500H 1,2,3 C
264
Những cuộc cải
cách lớn trong lịch
sử Việt Nam
Lê Hữu Phước GT
Đại cương lịch sử Việt Nam. T.1, Từ thời nguyên
thủy đến năm 1858 / Trương Hữu Quýnh chủ biên ;
Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh.Tái bản lần thứ
mười hai. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 487 tr. :
ảnh ; 24 cm.
P3(1)0 Đ103C 1, 2 R Yc 1998-1999
265
Những cuộc cải
cách lớn trong lịch
sử Việt Nam
Lê Hữu Phước GT
Đại cương lịch sử Việt Nam. T.2, 1858 - 1945 /
Đinh Xuân Lâm chủ biên ; Nguyễn Văn Khánh,
Nguyễn Đình Lễ. - Tái bản lần thứ mười một. - H. :
Giáo dục Việt Nam, 2009. - 383 tr. : ảnh ; 24 cm.
P3(1)0 Đ103C 1, 2 R Yc 1998-1999
266
Những cuộc cải
cách lớn trong lịch
sử Việt Nam
Lê Hữu Phước GT
Đại cương lịch sử Việt Nam. T.3, 1945 - 2006 / Lê
Mậu Hãn chủ biên ; Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư.
Tái bản lần thứ mười hai có chỉnh lý và bổ sung. -
H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 355 tr. : ảnh ; 24
cm.
P3(1)0 Đ103C 1, 2 R Yc 1998-1999
267
Những cuộc cải
cách lớn trong lịch
sử Việt Nam
Lê Hữu Phước GT
Lịch sử Việt Nam. T.1 / Ủy ban Khoa học Xã hội
Việt Nam. - Hà Nội : Khoa học xã hội, 1971. - 436
tr. ; 25 cm.
P3(1)4/6,01
L302S1,2,3,4 R Yc 1976
268
Những cuộc cải
cách lớn trong lịch
sử Việt Nam
Lê Hữu Phước GT
Lịch sử Việt Nam. T.2 / Nguyễn Khánh Toàn,
Nguyễn Công Bình, Văn Tạo, Phạm Xuân Nam,
Bùi Đình Thanh. Xuất bản lần thứ 2. - H. : Khoa
học xã hội, 1985. - 362 tr. ; 25 cm. + Có tài liệu
dạng CD-ROM
P3(1)4/6,01
L302S1,2,3,4 R
269
Những cuộc cải
cách lớn trong lịch
sử Việt Nam
Lê Hữu Phước GT
Mười cuộc cải cách, đổi mới lớn trong lịch sử Việt
Nam [CD-ROM] / Văn Tạo. - H. : Đại học Sư
phạm, 2006. - 397 tr.
P3(1)-03Không có bản
giấy R có CD-ROM
270
Những cuộc cải
cách lớn trong lịch
sử Việt Nam
Lê Hữu Phước GTViệt Nam 20 năm đổi mới. - H. : Chính trị Quốc
gia, 2006. - 611 tr. ; 24 cm. R3(1)4 V308N 0,1,2,3,4 R Yc 2008
271
Những cuộc cải
cách lớn trong lịch
sử Việt Nam
Lê Hữu Phước TK
Nguyễn Trường Tộ : con người và di thảo Trương
Bá Cần. - Tp. HCM. : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.
- 612 tr. ; 24 cm.
P3(1)53-8
NG527T0,1,2,3,4 C Yc 1990
272
Những cuộc cải
cách lớn trong lịch
sử Việt Nam
Lê Hữu Phước TK
Văn kiện đại hội Đảng thời kỳ đổi mới và hội nhập :
(Đại hội VI, VII, VIII, IX, X) / Đảng Cộng sản Việt
Nam. - H. : Chính trị Quốc gia, 2008. - 735 tr. ; 24
cm.
R61(1)11
V115K0,1,2,3,4 C Yc 2011
273
Những cuộc cải
cách lớn trong lịch
sử Việt Nam
Lê Hữu Phước TK
Đông Kinh Nghĩa thục : phong trào duy tân đầu
tiên ở Việt Nam / Nguyễn Hiến Lê. - S. : Lá Bồi,
1968. - 178 tr. ; 18 cm.
P3(1)5-08
Đ455K1 R
274
Những cuộc cải
cách lớn trong lịch
sử Việt Nam
Lê Hữu Phước TKHồ Quý Ly / Nguyễn Danh Phiệt. - Hà Nội : Văn
hóa - Thông tin, 1997. - 319 tr. ; 19 cm.
P3(1)4-8
H450Q1,2 R
275
Những cuộc cải
cách lớn trong lịch
sử Việt Nam
Lê Hữu Phước TK
Tư duy kinh tế Việt Nam 1975 -1989 : nhật ký thời
bao cấp / Đặng Phong. - Hà Nội : Tri thức, 2012. -
474 tr. : hình vẽ ; 24 cm
338.9597 C TVKHTH
276
Những cuộc cải
cách lớn trong lịch
sử Việt Nam
Lê Hữu Phước TK
Những thách thức trên con đường cải cách ở Đông
Dương / Borje Ljunggren; Bùi Thế Giang... (Dịch
giả). - H. : Chính trị Quốc gia, 1994. - 651 tr. ; 22
cm.
Q70-18
NH556T1 R
277
Những cuộc cải
cách lớn trong lịch
sử Việt Nam
Lê Hữu Phước TK
Phong trào Duy Tân : Biên Khảo / Nguyễn Văn
Xuân. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1995. - 307 tr. ;
19 cm. + Có tài liệu dạng CD-Rom.
P3(1)5-45
PH431T1,2 R
278Nhập môn khu vực
họcNguyễn Ngọc Dung GT
Sự hình thành của chủ nghĩa khu vực của ASEAN /
Nguyễn Ngọc Dung. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học
quốc gia, 2002. - 294 tr. ; 21 cm.
P3(575)63-04
S550H0,1,2,3,4,5,6 C
279Nhập môn khu vực
họcNguyễn Ngọc Dung GT
Đông phương học : sách tham khảo / Edward W.
Said; Lưu Đoàn Huynh, Phạm Xuân Ri, Trần Văn
Tụy (Dịch giả). - H. : Chính trị quốc gia, 1998. -
382 tr. ; 25 cm.
O55 Đ455P 0,1,2,4 R
280Nhập môn khu vực
họcNguyễn Ngọc Dung GT
Nhập môn khu vực học : giáo trình dành cho các
ngành khu vực học và quốc tế học / Lương Văn Kế.
- Hà Nội : Lao động, 2011. - 312 tr. ; 24cm.
Đ89 NH123M 0 1,2 C
281Nhập môn khu vực
họcNguyễn Ngọc Dung GT
Lịch sử văn minh thế giới / Vũ Dương Ninh, Đinh
Ngọc Bảo, Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Gia Phu. -
H. : Giáo dục, 2006. - 371 tr. ; 20 cm.
P3(0)3-7 L302S 0,1,2,3,4,5,6 C, 1998-R
282Nhập môn khu vực
họcNguyễn Ngọc Dung GT
Geography : realms, regions, and concepts / Peter
O. Muller, H.J. de Blij. 8th ed. - N.Y. : John Wiley
& Son, 1997. - 539 p. : Appendix, Index 76 p. ; 27
cm.
Đ9(0) G345 1 C
283Nhập môn khu vực
họcNguyễn Ngọc Dung GT
Văn hóa vùng và phân vùng văn hóa ở Việt Nam /
Ngô Đức Thịnh. - H. : Khoa học xã hội, 1993. -484
tr. ; 20 cm.
U111.16 V115H 1 R
284Nhập môn khu vực
họcNguyễn Ngọc Dung GT
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học / Vũ Cao
Đàm. - Tái bản lần thứ 14. - Hà Nội : Khoa học và
Kỹ thuật, 2007. - 204 tr.
U215Không có bản
giấy R Yc 2005
285 Nhân chủng học Nguyễn Khắc Cảnh TK
Nguồn gốc loài người / G. N. Machusin; Phạm Thái
Xuyên dịch. - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật,
1986. - 239 tr. ; 20 cm.
E72 NG517G 3 R
286 Nhân chủng học Nguyễn Khắc Cảnh TKBiện chứng của tự nhiên / Ph. Angghen. In lần thứ
3. - Hà Nội : Sự thật, 1976. - 516 tr. ; 19 cm.A14:Y1 B305C 1,2 R Yc 1962
287 Nhân chủng học Nguyễn Khắc Cảnh TK
Dân tộc học đại cương / Đặng Nghiêm Vạn, Ngô
Văn Lê, Nguyễn Văn Tiệp. - Hà Nội : Giáo dục,
2000. - 256 tr.
P52z7 Không có bản
giấy R
288 Nhân chủng học Nguyễn Khắc Cảnh TK
Nhân chủng học Đông Nam Á / Nguyễn Đình
Khoa. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học và Trung học
Chuyên nghiệp, 1983. - 213 tr. .
O550.4 Không có bản
giấy R
289 Nhân chủng học Nguyễn Khắc Cảnh TK
Nhân trắc học và sự ứng dụng nghiên cứu trên
người Việt Nam / Nguyễn Quang Quyền. - H. : Y
học, 1974. - 263tr. : minh họa ; 19cm.
E76 C YC 1971
290 Nhân chủng học Nguyễn Khắc Cảnh TKCác chủng tộc loài người / Nguyễn Quang Quyền. -
H. : Khoa học Kỹ thuật, 1978. - 116 tr. ; 21 cm.E78 C101C 2,3 C
291 Nhân chủng học Nguyễn Khắc Cảnh TK
Tổ tiên của người hiện đại / Nguyễn Quang Quyền. -
In lần thứ hai, có sửa chữa. - H. : Khoa học kỹ
thuật, 1993. - 104 tr. ; 20 cm.
E72 T450T 4 1
292 Nhân chủng học Nguyễn Khắc Cảnh TKNguồn gốc loài người / Phạm Thành Hổ. - Tài bản
lần1. - Hà Nội : Giáo dục, 1998. - 75 tr.O55.04
Không có bản
giấy R
293 Nhân chủng học Nguyễn Khắc Cảnh TK
Nguồn gốc loài người / G. N. Machusin; Phạm Thái
Xuyên dịch. - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật,
1986. - 239 tr. ; 20 cm.
E72 NG517G 3 R Yc 1978
294 Nhân chủng học Nguyễn Khắc Cảnh Web/CD wikipedia.org; C
295 Nhân chủng học Nguyễn Khắc Cảnh Web/CD Encatar Encyclopedia C
296Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận GT
Lịch sử tư tưởng Việt Nam / Huỳnh Công Bá. - Huế
: Thuận hóa, 2007. - 354tr. : minh họa ; 20cm181.197 Kho 7 C TVKHTH
297Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận GT
Triết học và tư tưởng / Trần Văn Giàu. - Tp. Hố Chí
Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1988. - 539 tr. Y3(1) TR308H 1,2,3 R
298Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận GT
Lịch sử tư tưởng Việt Nam. Tập I, tư tưởng bình
dân / Nguyễn Đăng Thục. In lần thứ hai. - Tp. Hồ
Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998. - 467 tr.
; 19 cm.
Y3(1) L302S 1,2,3 C
299Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận GT
Lịch sử tư tưởng Việt Nam. Tập II, thời Bắc thuộc
và thời Đinh Lê (từ thế kỷ II trước CN đến thế kỷ
X) / Nguyễn Đăng Thục. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998. - 419 tr. ; 19 cm.
Y3(1) L302S 1,2,3 C
300Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận GT
Lịch sử tư tưởng Việt Nam. Tập III, thời Lý /
Nguyễn Đăng Thục. - In lần thứ hai. - Tp. Hồ Chí
Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998. - 348 tr. ; 19
cm.
Y3(1) L302S 1,2,3 C
301Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận GT
Lịch sử tư tưởng Việt Nam. Tập IV, tư tưởng Việt
Nam thời Trần (1225 - 1400) / Nguyễn Đăng Thục. -
In lần thứ hai. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ
Chí Minh, 1998. - 539 tr. ; 19 cm.
Y3(1) L302S 2,3 C
302Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận GT
Lịch sử tư tưởng Việt Nam. Tập V, tư tưởng Việt
Nam thời Hồ (1380 - 1407) / Nguyễn Đăng Thục. -
Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998. -
248 tr. ; 19 cm.
Y3(1) L302S 1,2,3 C
303Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận GT
Lịch sử tư tưởng Việt Nam. Tập VI & VII, Nguyễn
Trãi với khủng hoảng ý thức hệ Lê - Nguyễn (1380 -
1442) / Nguyễn Đăng Thục. - Nguyễn Đăng Thục.
- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998.
- 303, 151 tr. ; 19 cm.
Y3(1) L302S 1,2,3 C
304Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận GT
Lịch sử tư tưởng Việt Nam. T.2 / Lê Sỹ Thắng. -
Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1997. - 447 tr., 20 cm.Y3(1) L302S 1,2,3 R
305Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận GT
Lịch sử tư tưởng Việt Nam. T.1 / Nguyễn Tài Thư
chủ biên ; Phan Đại Doãn ... [và những người khác].
- Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1993. - 597 tr. ; 21
cm.
Y3(1) L302S 1 C
306Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận TK
Trần Hưng Đạo nhà quân sự thiên tài. - H. : Chính
trị Quốc gia, 2000. - 433 tr. ; 21 cm.
P3(1)42-8
TR121H0,1,2 C
307Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận TK
Con đường tam giáo Việt Nam : từ khởi nguyên đến
thế kỷ XIX / Lê Anh Dũng. - Tp. HCM. : Nxb. Tp.
Hồ Chí Minh, 1994. - 119 tr. ; 19 cm.
X29(1) C430Đ 0,4 C
308Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận TK
Tư tưởng Nguyễn Trãi trong tiến trình lịch sử Việt
Nam / Võ Xuân Đàn. - Hà Nội : Văn hóa - Thông
tin, 1996. - 144 tr. ; 20 cm.
R3(1)8:R02
T550T0,1,2,3 C
309Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận TK
Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng
Việt Nam / Võ Nguyên Giáp, Đặng Xuân Kỳ chỉ
đạo biên soạn ; Nguyễn Văn Trung, ... [và những
người khác] biên soạn. - 3rd ed. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia, 2003. - 420 tr. ; 22 cm.
A375 T550T 0,1,2,3,4 R Yc 2000
310Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận TK
Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ
XIX đến cách mạng tháng tám. T.1, Hệ ý thức
phong kiến và sự thất bại của nó trước các nhiệm vụ
lịch sử / Trần Văn Giàu. - H. : Chính trị Quốc gia,
1996. - 552 tr. ; 21 cm.
R02(1)5 S550P 1,2 R Yc 1973
311Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận TK
Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ
XIX đến cách mạng tháng tám. T. 2, Hệ ý thức tư
sản và sự bất lực của nó trước nhiệm vụ lịch sử /
Trần Văn Giàu. - H. : Chính trị Quốc gia, 1996. -
584 tr. ; 21 cm.
R02(1)5 S550P 1,2 R Yc 1975
312Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận TK
Sức mạnh dân tộc của cách mạng Việt Nam dưới
ánh sáng tư tưởng Hồ Chí Minh / Lê Mậu Hãn. - H.
: Chính trị Quốc gia, 2001. - 292 tr. ; 21 cm
R61(1)5 S552M 0,1,2,3 R
313Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận TK
Đại cương lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam. T.1
/ Nguyễn Hùng Hậu, Doãn Chính, Vũ Văn Gầu. -
H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002. - 224tr. : hình
vẽ, sơ đồ ; 20cm
181.197 Kho 7 R TVKHTH
314Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận TK
Tư tưởng Phật Giáo Việt Nam / Nguyễn Duy Hinh. -
H. : Khoa học Xã hội, 1999. - 793 tr. ; 20 cm.
X350.9(1)
T550T0,1,2 C
315Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận TK
Tư tưởng phương Đông gợi nhớ những điểm nhìn
tham chiến / Cao Xuân Huy. - Hà Nội : Văn học,
1995. - 790 tr. ; 19 cm.
Y3(5) T550T 1,2 C
316Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận TK
Nho giáo : Đại cương triết học Trung Hoa / Trần
Trọng Kim. - H. : Văn hóa - Thông tin, 2001. - 745
tr. ; 20 cm.
Y3(5T4)41
NH400G0,1,2 C
317Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận TK
Việt Nam Phật giáo sử luận : T.1 / Nguyễn Lang. -
H. : Văn học, 1994. - 558 tr. ; 21 cm.
X350.9(1)
V308N1,2 R
318Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận TK
Việt Nam Phật giáo sử luận : T.2 / Nguyễn Lang. -
H. : Văn học, 1994. - 345 tr. ; 21 cm.
X350.9(1)
V308N1,4 R
319Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận TK
Việt Nam Phật giáo sử luận : T.3 / Nguyễn Lang. -
H. : Văn học, 1994. - 585 tr. ; 21 cm.
X350.9(1)
V308N1,2 R
320Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận TK
Về tư tưởng lập hiến của Phan Bội Châu / Phan
Đăng Thanh // Khoa học xã hội. - 2001. - Số 4(50). Báo - TC C
321Lịch sử tư tưởng
Việt NamTrần Thuận TK
Mấy vấn đề về Phật giáo và lịch sử tư tưởng Việt
Nam / Viện Triết học. - H. : Viện Triết học, 1986. -
300 tr. ; 19 cm.
X35+R01(1)
M126V0 C
322
Lịch sử Trung quốc
(Lịch sử nước Cộng
hòa Nhân dân
Trung Hoa)
Nguyễn Trung Nghĩa GT Bài soạn của giáo viên C GV cung cấp
323
Lịch sử Trung quốc
(Lịch sử nước Cộng
hòa Nhân dân
Trung Hoa)
Nguyễn Trung Nghĩa TK
Trung Quốc cải cách mở cửa những bài học kinh
nghiệm / Nguyễn Văn Hồng chủ biên. - Hà Nội :
Thế giới, 2003. - 342 tr.
Q9(5T4) Không có bản
giấy R
324
Lịch sử Trung Quốc 5000 năm. T.1 / Lâm Hán Đạt,
Tào Dư Chương ; Trần Ngọc Thuận dịch. - H. : Văn
hóa - Thông tin, 1997. - 508 tr. ; 19 cm.
P3(5T4) L302S 1,2 C
325
Lịch sử Trung Quốc 5000 năm. T.2/ Lâm Hán Đạt,
Tào Dư Chương ; Trần Ngọc Thuận dịch. - H. : Văn
hóa - Thông tin, 1997. - 526 tr. ; 19 cm.
P3(5T4) L302S 1,2 C
326
Lịch sử Trung quốc
(Lịch sử nước Cộng
hòa Nhân dân
Trung Hoa)
Nguyễn Trung Nghĩa TK
Lịch sử Trung Quốc 5000 năm. T.3 / Lâm Hán Đạt,
Tào Dư Chương ; Trần Ngọc Thuận dịch. - H. : Văn
hóa - Thông tin, 1997. - 536 tr. ; 19 cm.
P3(5T4) L302S 1,2 C
327
Lịch sử Trung quốc
(Lịch sử nước Cộng
hòa Nhân dân
Trung Hoa)
Nguyễn Trung Nghĩa TK
25 vấn đề lý luận trong công cuộc cải cách mở cửa
ở Trung Quốc : sách tham khảo. - H. : Chính trị
Quốc gia, 2003. - 282 tr. ; 19 cm.
R3(5T4)4
H103M0,1,2,3,4 C
328
Lịch sử Trung quốc
(Lịch sử nước Cộng
hòa Nhân dân
Trung Hoa)
Nguyễn Trung Nghĩa TK
Về cải cách và mở cửa ở Trung Quốc / Lý Thiết
Anh; Trung tâm nghiên cứu Trung Quốc. - Hà Nội :
NXB Khoa học xã hội, 2002. - 470 tr. ; 21 cm.
330.951 L981A C TVĐHKTL
329
Lịch sử Trung quốc
(Lịch sử nước Cộng
hòa Nhân dân
Trung Hoa)
Nguyễn Trung Nghĩa TK
Chính sách phát triển kinh tế kinh nghiệm và bài
học của trung Quốc / Nguyễn Hoàng Nam ; Viện
Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương. UNDP. -
Hà Nội : NXB Giao thông vận tải, 2003. - 267 tr. ;
24cm
338.951
N5764NC TVĐHKTL
330
Lịch sử Trung quốc
(Lịch sử nước Cộng
hòa Nhân dân
Trung Hoa)
Nguyễn Trung Nghĩa TK
Trung Quốc - thách thức nghiêm trọng của thế kỷ
XXI / Lưu Kim Hâm; Minh Giang dịch. - H. : Văn
hóa - Thông tin, 2004. - 592 tr. ; 24 cm.
R3(5T4)4
TR513Q0,1,2,3,4 C
331
Lịch sử Trung quốc
(Lịch sử nước Cộng
hòa Nhân dân
Trung Hoa)
Nguyễn Trung Nghĩa TKTrung Quốc 2020 / Viện Kinh tế học dịch. - Hà Nội
: Khoa học xã hội, 2001. - 421 tr.
Q9(5T4)-18
TR513Q1,2,3 R
332
Lịch sử Trung quốc
(Lịch sử nước Cộng
hòa Nhân dân
Trung Hoa)
Nguyễn Trung Nghĩa TK
Trung Quốc sau Đặng Tiểu Bình / Khánh Toàn,
Phụng Thuật b.s. - H. : Thanh niên, 2003. - 210tr. ;
19cm
951.059 Kho 7 C TVKHTH
333
Lịch sử Trung quốc
(Lịch sử nước Cộng
hòa Nhân dân
Trung Hoa)
Nguyễn Trung Nghĩa TK
Trung Quốc trên bàn cân / Nghê Kiện Trung ; Phạm
Đình Cầu dịch. - H. : Chính trị Quốc gia, 1998. -
772 tr. ; 22 cm.
Z(5T4) T513Q 1 C
334Lịch sử quan hệ
Việt - MỹTrần Tịnh Đức GT
Hỏi đáp về tình hình thế giới và chính sách đối
ngoại của Đảng và nhà nước ta.- H. : Chính trị
Quốc gia, 1997. - 350 tr. ; 21 cm.
R4(0)+R4(1)3 1,2 C
335Lịch sử quan hệ
Việt - MỹTrần Tịnh Đức GT
Tiếp xúc bí mật Việt Nam - Hoa kỳ trước hội nghị
Pari / Lưu Văn Lợi, Nguyễn Anh Vũ. - H. : Viện
quan hệ Quốc tế, 1990. - 269 tr. ; 19 cm.
P3(1)72 T307X 0,3 C yc 2000
336Lịch sử quan hệ
Việt - MỹTrần Tịnh Đức GT
Năm mươi năm ngoại giao Việt Nam : 1945 - 1995.
T.1, Ngoại giao Việt Nam 1945 - 1975 / Lưu Văn
Lợi. - H. : Công an Nhân dân, 1996. - 453 tr. ; 19
cm.
R4(1)9 N114M 1,2 R
337Lịch sử quan hệ
Việt - MỹTrần Tịnh Đức GT
Năm mươi năm ngoại giao Việt Nam. T.2 / Lưu
Văn Lợi. - In lần thứ 1. - H : Công an nhân dân,
1998. - 566tr ; 19 cm
327.597 C TVĐHM
338Lịch sử quan hệ
Việt - MỹTrần Tịnh Đức GT
Chủ Tịch Hồ Chí Minh trí tuệ lớn của nền ngoại
giao Việt Nam hiện đại / Nguyễn Phúc Luân. - H. :
Chính trị Quốc gia, 1999. - 100 tr. ; 19 cm.
A357 1,2,3 R
339Lịch sử quan hệ
Việt - MỹTrần Tịnh Đức GT
Nước Mỹ và Đông Dương từ Rudơven đến Níchxơn
/ Peter A. Poole ; Vũ Bách Hợp dịch. - H. : Thông
tin lý luận, 1986. - 206 tr. ; 19 cm.
R4(1/8) N557M 0,2,3 C
340Lịch sử quan hệ
Việt - MỹTrần Tịnh Đức GT
Nhìn lại quá khứ : Tấm thảm kịch và những bài học
về Việt Nam / Robert S. McNamara ; Hồ Chính
Hạnh [và những người khác] dịch ; Sơn Thành
Thủy hiệ đính. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 1995.
- 388 tr. ; 22 cm.
P3(1)72
NH311L0,2,3 R
341Lịch sử quan hệ
Việt - MỹTrần Tịnh Đức GT
Quan hệ Việt-Mỹ trong Cách mạng tháng Tám : tài
liệu tham khảo / Trần Hữu Đính, Lê Trung Dũng. -
Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1997. - 252 tr. ; 19 cm
P3(2)71-64 Kho 7 C TVKHTH
342
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu GT
Tập bài giảng lịch sử nhà nước và pháp luật Việt
Nam (từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XX) / Vũ Thị
Nga, Nguyễn Huy Anh. - H. : Chính trị Quốc gia,
1996. - 266 tr. ; 20 cm.
S2(1) T123B 1 C
343
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu GT
Mấy vấn đề về quản lý nhà nước và củng cố pháp
quyền trong lịch sử Việt Nam. T.1 / Nguyễn Phan
Quang, Phan Đăng Thanh, Trương Thị Hòa biên
soạn. - H. : Chính trị quốc gia, 1995. - 277 tr. ; 21
cm.
S2(1) M126V 1,2 R Yc 1998
344
Mấy vấn đề về quản lý nhà nước và củng cố pháp
quyền trong lịch sử Việt Nam / Trương Thị Hòa,
Phan Đăng Thanh, Nguyễn Phan Quang…, T.2. - H.
: Chính trị Quốc gia, 1998.- 206tr. ; 21 cm.
S2(1) M126V 1,2,4 R
345
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TKViệt Nam sử lược / Trần Trọng Kim. - H. : Văn hóa
thông tin, 2000. - 754 tr. ; 20 cm.
P3(1)1/5
V308N0,1,2 R
Yc: 2002
Nxb Đà Nẵng
346
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Lịch sử Việt Nam : Từ nguồn gốc đến thế kỷ XIX /
Đào Duy Anh. - H. : Văn Hóa Thông tin ; 2002. -
559tr. : bản đồ , hình vẽ; 24cm
P3(2)5z73 Kho K.M C TVKHTH
347
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Tiến trình lịch sử Việt Nam / Nguyễn Quang Ngọc
chủ biên ; Vũ Minh Giang ... [và những người
khác]. Tái bản lần thứ mười, có chỉnh lý, sửa chữa. -
Hà Nội : Giáo dục, 2010. - 407 tr. ; 24 cm.
P3(1)0 T305T 0,1,2,3,4 C, 2000-R Yc 2006
348
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Đại Việt sử ký toàn thư : bản in Nội Các Quan Bản -
Mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697) / Lê
Văn Hưu ... [và những nười khác] soạn thảo. - Hà
Nội : Khoa học Xã hội, 1993. - 2836 tr.
P3(1)0 Không có bản
giấy R
349
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Đại nam thực lục. T.1 / Quốc sử Quán triều Nguyễn
; Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch ; Nguyễn
Ngọc Tỉnh dịch ; Đào Duy Anh hiệu đính. - Hà Nội
: Giáo dục, 2002. - 1079 tr. ; 24 cm.
P3(1)0,01
Đ103N1 R
350
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Đại Nam Thực lục. T.2 / Quốc sử quán triều
Nguyễn ; Ngô Hữu Tạo ... [và những người khác.]
dịch ; Đào Duy Anh hiệu đính. - Hà Nội : Giáo dục,
2003. - 720 tr.
P3(1)0,01
Đ103N
Không có bản
giấy R Yc 2002
351
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Khâm định Việt sử thông giám cương mục. T.1 /
Quốc sử quán triều Nguyễn. - Tái bản lần thứ nhất. -
H. : Giáo dục, 2007. - 1167 tr. ; 24 cm.
P3(1),01
KH120Đ0,1,2,3,4 R Yc 1998
352
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Khâm định Việt sử thông giám cương mục. T.2 /
Quốc sử quán triều Nguyễn. - Tái bản lần thứ nhất. -
H. : Giáo dục, 2007. - 1203 tr. ; 24 cm.
P3(1),01
KH120Đ0,1,2,3,4 R Yc 1998
353
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TKQuốc triều hình luật : Luật hình triều Lê. - H. :
Pháp lý, 1991. - 280 tr. ; 19 cm.S2(1) QU451T 0 C
354
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Hoàng Việt luật lệ (Luật Gia Long). T.1 / Vũ Trinh,
Nguyễn Văn Thành, Trần Hựu ; Nguyễn Quang
Thắng, Nguyễn Văn Tài dịch. - H. : Văn hóa Thông
tin, 1994. - 243 tr. ; 21 cm.
S2(1)44 H407V 1,2 R
355
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Hoàng Việt luật lệ (Luật Gia Long). T.2 / Nguyễn
Văn Thành, Vũ Trinh, Trần Hựu; Nguyễn Quang
Thắng, Nguyễn Văn Tài dịch. - H. : Văn hóa Thông
tin, 1994. - 399 tr. ; 21 cm.
S2(1)44 H407V 1,2 R
356
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Hoàng Việt luật lệ : luật Gia Long. T. 3 / Nguyễn
Văn Thành, Vũ Trinh, Trần Hựu sưu tầm ; Nguyễn
Quang Thắng, Nguyễn Văn Tài dịch. - Hà Nội :
Văn hóa Thông tin, 1994. - 504 tr. ; 21 cm
S2(1)44 H407V 2,3 R
357
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Hoàng Việt luật lệ : luật Gia Long. T. 4 / Vũ Trinh,
Nguyễn Văn Thành, Trần Hựu sưu tầm ; Nguyễn
Quang Thắng, Nguyễn Văn Tài dịch. - Hà Nội :
Văn hóa Thông tin, 1994. - 398 tr. ; 21 cm.
S2(1)44 H407V 2,3 R
358
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Hoàng Việt luật lệ : luật Gia Long. T.5 / Nguyễn
Văn Thành, Vũ Trinh, Trần Hựu ; Nguyễn Quang
Thắng, Nguyễn Văn Tài dịch. - Hà Nội : Văn hóa
Thông tin, 1994. - 714 tr. ; 21 cm.
S2(1)44 H407V 0,2 R
359
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Giáo trình lý luận chung về nhà nước và pháp luật /
Hoàng Thị Kim Quế. - Hà Nội : Nxb. Đại học Quốc
gia Hà Nội, 2005. - 620 tr.
S0 Không có bản
giấy R
360
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Lịch sử nhà nước và pháp luật Việt Nam / Nguyễn
Văn Mạnh, ...[et al.]. - In lần thứ 1. - H : Chính trị -
Hành chính, 2009. - 506tr ; 21 cm
340.09597 C TVĐHM
361
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TKĐại Việt thông sử / Lê Quý Đôn. - H. : Văn hóa -
Thông tin, 2007. - 502 tr. ; 21 cm.
P3(1)3/4
Đ103V0,1,2,3,4 R(1996)
362
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Lịch triều hiến chương loại chí. T.3 : Khoa mục chí,
Quốc dụng chí, Hình luật chí / Phan Huy Chú ; Tổ
biên dịch Viện Sử học Việt Nam biên dịch và chú
giải. - H. : Sử học, 1961. - 174tr. ; 25 cm
P3(2)42,01 Kho 7 C TVKHTH
363
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TKTừ điển chức quan Việt Nam / Đỗ Văn Ninh. - H. :
Thanh niên, 2002. - 337 tr. ; 21 cm.
Z21:P3(2)
T550Đ0,1,2 C Yc 2002
364
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Cổ luật Việt Nam: Quốc triều hình luật và Hoàng
Việt luật lệ / Ngọc Nhuận Nguyễn; Tá Nhí Nguyễn;
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học. - Hà
Nội : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 1007 tr. ; 24 cm..
349.59709
C6521LC TVTT
365
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của
nhà nước / F. Ăngghen. - H. : Sự Thật, 1961. -287
tr. ; 19 cm.
A14 NG517G 0 R
366
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Một số chuyên đề về lịch sử Việt Nam : Tập bài
giảng / Phan Đại Doãn, Phan Ngọc Liên, Đinh
Xuân Lâm, Lê Doãn Tá, … - H. : Chính trị Quốc
gia, 1997. - 510 tr. ; 19 cm.
P3(1)72-9
M458S0,1,2,3,4 C
367
Lịch sử Nhà nước
và pháp luật Việt
Nam
Phạm Thị Ngọc Thu TKMột số bài viết rải rác đăng trong các tạp chí, kỷ
yếu hội thảo khoa học ...???? C
368Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Ngoại giao Việt Nam :1945 - 2000 / Nguyễn Đình
Bin, Nguyễn Xuân, Lưu Văn Lợi. - Hà Nội : Chính
trị Quốc gia, 2002. - 535 tr. : chân dung ; 24 cm.
R4(1)9
NG404G1,2 R
369Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Ngoại giao Việt Nam 2010 / Bộ Ngoại giao. - Hà
Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 139 tr. ;
24 cm.
R4(1) NG404G 0,1,2,3,4 C
370Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Lịch sử Đông Nam á / D.G.E Hall; Nguyễn Thái
Yên Hưng, Hoàng Anh Tuấn, Bùi Thanh Sơn (Dịch
giả) . - H. : Chính trị Quốc gia, 1997. - 1293 tr. ; 24
cm.
P3(575)1/6
L302S1 R
371Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Ngoại giao Việt Nam hiện đại vì sự nghiệp giành
độc lập tự do (1945-1975) / Nguyễn Phú Luân . - H.
: Chính trị quốc gia, 2001. - 395 tr. ; 21 cm.
R4(1)9
NG404G0,1,2 R Yc 2002
372Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Giao thoa văn hóa và chính sách ngoại giao văn hóa
Việt Nam / Lê Thanh Bình chủ biên ; Đoàn Văn
Dũng, Nguyễn Tuấn Hiệp, Nguyễn Anh Thư. - Hà
Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 202 tr. ;
21 cm.
U114(1) GI-
108T0,1,2,3,4 C
373Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Năm mươi năm ngoại giao Việt Nam : 1945 - 1995.
T.1, Ngoại giao Việt Nam 1945 - 1975 / Lưu Văn
Lợi. - H. : Công an Nhân dân, 1996. - 453 tr. ; 19
cm.
R4(1)9 N114M 1,2 R
374Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Năm mươi năm ngoại giao Việt Nam. T.2 / Lưu
Văn Lợi. - In lần thứ 1. - H : Công an nhân dân,
1998. - 566tr ; 19 cm
327.597 C TVĐHM
375Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Đại Việt sử ký toàn thư. T.1 / Ngô Sĩ Liên ; Cao
Huy Giu phiên dịch ; Đào Duy Anh h.đ., chú giải và
khảo chứng. - H. : Khoa học xã hội, 1967. - 353tr. ;
19 cm
P3(2)42 Kho 7 C TVKHTH
376Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Ngoại giao Việt Nam góc nhìn và suy ngẫm : sách
tham khảo / Nguyễn Khắc Huỳnh. - Hà Nội : Chính
trị Quốc gia - Sự thật, 2011. - 287 tr. ; 21 cm.
R4(1) NG404G 0,1,2,3,4 C
377Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Thư tịch cổ Việt Nam viết về các nước Đông Nam
Á / Nguyễn Lệ Thi. - UBKHXHVN, Ban Đông
Nam Á, 1977.
C TVKHTH
378Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Lược sử ngoại giao Việt Nam các thời trước /
Nguyễn Lương Bích. - Hà Nội : Quân đội Nhân
dân, 2003. - 265 tr. ; 21 cm..
327.2 N5764B C TVTT
379Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Việt Nam gia nhập ASEAN từ năm 1995 đến nay
thành tựu, vấn đề và triển vọng : sách chuyên khảo /
Nguyễn Thị Quế, Nguyễn Hoàng Giáp chủ biên ;
Nguyễn Hữu Cát ... [và những người khác]. - Hà
Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 306 tr. ;
21 cm.
R4(1)4 V308N 1,2,4 R
380Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Các vấn đề toàn cầu - các tổ chức quốc tế & Việt
Nam / Tôn Nữ Thị Ninh. - Tái bản có bổ sung cập
nhật. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1999. - 210 tr.
R4(0) Không có bản
giấy R Yc 1997
381Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Việt Nam sử lược = Histoire du Viet Nam / Trần
Trọng Kim. - In lần thứ 3. - Hà Nội : Tân Việt,
1949. - 586 tr., 10 tờ đính (bản đồ,sơ đồ) ; 22 cm
P3(2)0 Kho 7 R TVKHTH
382Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Lịch sử bang giao Việt Nam - Đông Nam Á / Trần
Thị Mai. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp.
Hồ Chí Minh, 2007. - 250 tr. ; 21 cm.
P3(1)-6 L302S 0,1,2,3,5,6 R
383Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á Báo - TC C
384Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Lịch triều hiến chương loại chí. T.1: Dư địa chí,
Nhân vật chí / Phan Huy Chú ; Viện Sử học Việt
Nam b.d. và chú giải. - H. : Sử học, 1960. - 352tr. ;
25cm
P3(2)42,01 Kho 7 R(2007) TVKHTH
385Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Lịch triều hiến chương loại chí. T.2 : Quan chức
chí, Lễ nghi chí / Phan Huy Chú ; Tổ biên dịch
Viện Sử học Việt Nam biên dịch và chú giải. - H. :
Sử học, 1961. - 206tr. ; 25 cm
P3(2)42,01 Kho 7 R(2007) TVKHTH
386Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Lịch triều hiến chương loại chí. T.3 : Khoa mục chí,
Quốc dụng chí, Hình luật chí / Phan Huy Chú ; Tổ
biên dịch Viện Sử học Việt Nam biên dịch và chú
giải. - H. : Sử học, 1961. - 174tr. ; 25 cm
P3(2)42,01 Kho 7 C TVKHTH
387Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Đường lối chính sách đối ngoại Việt Nam trong giai
đoạn mới : sách tham khảo / Phạm Bình Minh chủ
biên. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2011. -
367 tr. ; 21 cm.
R4(1)9 Đ561L 1,2,3,4 C
388Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Nền ngoại giao toàn diện Việt Nam trong thời kỳ
hội nhập / Phạm Gia Khiêm. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia - Sự thật, 2012. - 659 tr. ; 24 cm.
R4(1) N254N 0,1,2 C
389Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Chính sách đối ngoại đổi mới của Việt Nam (1986-
2010) / Phạm Quang Minh. - Hà Nội : Thế giới,
2012. - 212 tr. ; 21 cm.
R4(1) CH312S 0,1,2,3,4 C
390Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Những vấn đề quan hệ quốc tế và đường lối đối
ngoại của Đảng, nhà nước Việt Nam : sách chuyên
khảo / Phạm Thành Dung, Hoàng Phúc Lâm chủ
biên. - Hà Nội : Chính trị - Hành chính, 2012. - 430
tr. ; 21 cm.
R4(1) NH556V 0,1,2,3,4 R
391Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Quốc Sử quán triều Nguyễn (1963), Đại Nam thực
lục, bản dịch Viện Sử học, nxb. Sử học, Hà Nội.C TVKHTH
392Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Quốc Sử quán triều Nguyễn (1958-1960), Việt sử
thông giám cương mục, nxbSử học, Hà Nội.C
TVKHTH có
20 tập
393Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT
Tập bài giảng quan hệ quốc tế : chương trình cao
cấp lý luận chính trị / Viện Quan hệ Quốc tế. - Hà
Nội : Lý luận Chính trị, 2004. - 351 tr.
R4Không có bản
giấy R Yc 1999
394Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT Tạp chí Nghiên cứu lịch sử Báo - TC C
395Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai GT Tạp chí Nghiên cứu quốc tế. Báo - TC C
396Lịch sử ngoại giao
Việt NamTrần Thị Mai TK
Tất cả các tài liệu liên quan đến lịch sử ngoại giao
giữa Việt Nam và các nước tại Thư viện Tổng hợp
TpHCM, Thư viện KHXH.
???? C
397 Lịch sử Hoa Kỳ Nguyễn Ngọc Dung GT
Lược sử nước Mỹ / Vương Kính Chi biên soạn ;
Phong Đảo biên dịch. - T.P. Hồ Chí Minh : Nxb.
T.P. Hồ Chí Minh, 2000. - 202 tr. : tranh ảnh, bản
đồ ; 19 cm
973 Kho 7 C TVKHTH
398 Lịch sử Hoa Kỳ Nguyễn Ngọc Dung GT
Lịch sử nước Mỹ : từ thời lập quốc đến thời hiện
đại / Nguyễn Nghị, Lê Minh Đức biên soạn. - H. :
Văn hóa - Thông tin, 1994. - 374 tr. ; 21 cm.
P3(7M5) L302S 1,2,4 C
399 Lịch sử Hoa Kỳ Nguyễn Ngọc Dung GT
Khái quát về lịch sử nước Mỹ = An outline of
American history / Howard Cincotta ; Nguyễn
Chiến dịch. - H. : Chính trị Quốc gia, 2000. - 491
tr. ; 21 cm.
P3(7M5)
KH103Q1,2 R(2007)
400 Lịch sử Hoa Kỳ Nguyễn Ngọc Dung GT
Hệ thống chính trị Mỹ / Vũ Đăng Hinh chủ biên ;
Nguyễn Thiết Sơn... [và những người khác]. - Hà
Nội : Khoa học Xã hội, 2001. - 384 tr.
R3(7M5) Không có bản
giấy R
401 Lịch sử Hoa Kỳ Nguyễn Ngọc Dung GT
Lược sử nước Mỹ thời kỳ tái thiết 1863-1877 / Eric
Foner ; b.d. Phạm Thị Hoành. - H. : Khoa học Xã
hội, 2009. -272tr. : minh họa ; 24cm
973.8 Kho 8 C TVKHTH
402 Lịch sử Hoa Kỳ Nguyễn Ngọc Dung GT
Các vấn đề nghiên cứu về Hoa Kỳ : sách chuyên
khảo dùng trong các trường Đại học / Học viện
ngoại giao ; Nguyễn Thái Yên Hương, Tạ Minh
Tuấn. - Hà Nội : Giáo dục, 2011. - 699 tr. ; 24 cm.
Đ891(7M5)
C101V0,1,2,3,4 C
403 Lịch sử Hoa Kỳ Nguyễn Ngọc Dung GT
Cuộc sống và các thể chế ở Mỹ / Douglas K.
Stevenson. - Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2000. -
326 tr.; 21 cm.
973 ST-D C TVBK
404 Lịch sử Hoa Kỳ Nguyễn Ngọc Dung GT
Lịch sử Hoa Kỳ - Những vấn đề quá khứ / Irwin
Unger ; b.d. Nguyễn Kim Dân, N.NNT. - H. : Từ
điển Bách khoa, 2009. - 1168tr. : minh họa ; 27cm
973 Kho 8 C TVKHTH
405 Lịch sử Hoa Kỳ Nguyễn Ngọc Dung GT
Lịch sử dân tộc Mỹ = A people’s history of the
United States 1492-present / Howard Zinn ; Chu
Hồng Thắng, Vũ Mai Hoàng, Lê Văn Dương,
Nguyễn Quốc Đạt dịch. - H. : Thế giới, 2010. -
805 tr. ; 24 cm.
P3(7M5) L302S 0,1,2 C
406 Lịch sử Hoa Kỳ Nguyễn Ngọc Dung GT
The United States : The History of a Republic /
Richard Hofstadter. - NY. : Prentice Hall, 1957. -
812 p. ; 25 cm.
P3(7M) U58 9 C Yc 1962
407Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Một số quan điểm về ban săc châu Âu / Bùi Hải
Đăng // Nghiên cứu châu Âu. - 2007. - Số 6 (81).Báo - TC C
408Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Quan hệ Việt Nam - Liên minh Châu Âu / Trần Thị
Kim Dung. - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 284 tr.
; 20 cm.
R4(1)4
QU105H1,2,3 C
409Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Mở rộng liên minh châu Âu (EU): tiềm năng và cơ
hội / Hoàng Thu Hà // Nghiên cứu châu Âu. - 2003.
- Số 4 (52).
Báo - TC(TĐ) C
410Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Nhìn lại lịch sử châu Âu và tư tưởng về châu Âu /
Trần Phương Hoa // Nghiên cứu châu Âu. - 2006. -
Số 1 (67).
Báo - TC C
411Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Toàn canh đông EURO / Đỗ Công Định, Đỗ Mạnh
Hùng // Nghiên cứu châu Âu. - 2002. - Số 1 (43).Báo - TC(TĐ) C
412Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Thế giới đa chiều - lý thuyết và kinh nghiệm nghiên
cứu khu vực : chuyên khảo / Lương Văn Kế. - H. :
Thế giới, 2007. - 548 tr. ; 21 cm.
Rc TH250G 0,1,2,3,4 R
413Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Quá trình ra đời và mở rộng liên minh châu Âu
(EU) nhìn từ góc độ lien văn hóa / Lương Văn Kế
// Nghiên cứu châu Âu. - 2008. - Số 7 (94).
Báo -TC C
414Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Dự báo sự phát triển của Liên hiệp châu Âu trong
hai thập niên đầu thế kỷ XXI / Bùi Huy Khoát //
Trật tự thế giơi sau chiến tranh lạnh: phân tích và
dự báo , Trung tâm KHXH và NVQG, 2001.
R4(0) Kho 7 C TVKHTH
415Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Chủ nghĩa khu vực: các trường phái tiếp cận lý
thuyết / Đinh Hiền Lương // Nghiên cứu Quốc tế. -
2005. - Số 60.
Báo -TC C
416Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Chiến lược và quan hệ kinh tế Mỹ-EU-Nhật Bản thế
kỷ XXI / Lê Văn Sang, Trần Quang Lâm, Đào Lê
Minh. - H. : Khoa học xã hội, 2002. - 494 tr. ; 20
cm.
Q880.8-21
CH305L1 R
417Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Kinh tế và chính sách của EU mở rộng / Carlo
Altomonte, Mario Nava ; Bùi Huy Khoát hiệu đính.
- H. : Chính trị quốc gia, 2004. - 565 tr. ; 21 cm.
Q580 K312T 1,2 R
418Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Liên minh Châu Âu / Đào Huy Ngọc. - H. : Chính
trị Quốc gia, 1995. - 258 tr. ; 19 cm.
R4(0)639
L305M1,2 R
419Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Những trở ngại trên con đường tiến tơi một liên
bang châu Âu thống nhất – so sánh vơi lịch sử hình
thành nươc Mỹ / Vũ Thanh Nguyên // Nghiên cứu
châu Âu. - 2005. - Số 3 (63).
Báo - TC (TĐ) C
420Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Thế giới trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI : sách
tham khảo / Nguyễn Duy Quý chủ biên ; Đặng
Ngọc Dinh... [và những người khác]. - Hà Nội :
Chính trị quốc gia, 2002. - 414 tr.
R4(0)4 TH250G 1,2,3 R
421Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Những đỉnh cao chỉ huy : cuộc chiến vì nền kinh tế
thế giới / Daniel Yergin, Joseph Stanislaw. - H. :
Tri thức, 2006. - 831 tr. ; 24 cm.
Q580 NH556Đ 0,1,2,3,4 R
422Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Thực trạng Châu Âu / F. Féron, Armelle Thoraval.-
H. : Khoa học Xã hội, 1995. - 127 tr. ; 21 cm.Z(4) TH552T 1,2 C
423Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Những vấn đề xung quanh việc hợp nhất Châu Âu /
Nguyễn Văn Dân chủ biên. - H. : Viện Thông Tin
Khoa Học Xã Hội, 1997. - 247 tr. 19 cm.
R4(4)06
NH556V2,3,4 C
424Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Liên minh Châu Âu hai thập niên đầu thế kỷ XXI :
sách chuyên khảo / Viện Khoa học Xã hội Việt
Nam. Viện nghiên cứu Châu Âu ; Đinh Công Tuấn
chủ biên. - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2011. - 289
tr. ; 21 cm.
R4(0)639
L305M0,1,2,3,4 C
425Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Sự đảo lộn của thế giới : địa chính trị thế kỷ XXI /
Maridôn Tuarenơ ; Nguyễn Văn Hiến dịch. - H. :
Chính trị Quốc gia, 1996. - 553 tr. ; 21 cm.
R2(0) S550Đ 1,2,3 R
426Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Europe since Waterloo / Robert Ergang. - Boston :
D.C. Heath, 1967. - xviii, 952 p. : illus., maps (part
fold.) ports. ; 25 cm.
P3(4)5 E86 1 C Yc 1961
427Lịch sử liên hiệp
châu Âu [EU]Phan Văn Cả GT
Europe in our time : A history 1945 - 1992 / Walter
Laqueur. - N.Y. : Viking, 1992. - 617 p. ; 24 cm.P3(4)6 E89 1 C
428 Lịch sử Hàn Quốc Trần Thị Thu Lương TK
Korea xưa và nay: lịch sử Hàn Quốc tân biên = The
new history of Korea / Ki-baik Lee ; Lê Anh Minh
dịch ; Dương Ngọc Dũng hiệu đính. - Tp. Hồ Chí
Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 558 tr. ; 21
cm.
P3(5T32)
K434X1,2,3,4 R
429 Lịch sử Hàn Quốc Trần Thị Thu Lương TK
Đặc trưng văn hóa Hàn Quốc từ truyền thống đến
hiện đại / Trần Thị Thu Lương. - Tp. Hồ Chí Minh
: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
(Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh), 2011. - 143
tr. ; 21 cm.
U114(5T32)
Đ113T1 R
430 Lịch sử Hàn Quốc Trần Thị Thu Lương TK
Hệ thống chính trị Hàn Quốc hiện nay / Hoàng Văn
Việt. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia, 2006. -
232 tr. ; 21 cm.
R3(5T32)1
H250T0,1,2,3,4 R
431 Lịch sử Hàn Quốc Trần Thị Thu Lương TKĐối thoại với các nền văn hóa: Triều Tiên. - Tp. Hồ
Chí Minh : Trẻ, 2001. - 201 tr. ; 20 cm.
Đ890(5T32)
TR309T0,1,2,3 R Yc 2004
432
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT
Báo cáo chính trị của ban chấp hành Trung Ương
Đảng tại đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ IV
/Đảng Cộng Sản Việt Nam. - H. : Sự thật, 1977. -
213 tr. ; 19 cm.
R61(1)1 B108C 2,3,4 C
433
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI /
Đảng Cộng sản Việt Nam. - Hà Nội : Sự Thật,
1987. - 247 tr. : 19 cm.
R61(1)11
V115K2 C
434
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII /
Đảng Cộng sản Việt Nam. - Hà Nội : Sự thật, 1991.
- 169 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K1 C
435
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII /
Đảng Cộng Sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia, 1996. - 250 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K1,2,3,4 C
436
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX /
Đảng Cộng Sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia, 2001. - 352 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2 C
437
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X /
Đảng Cộng Sản Việt Nam. - H. : Chính trị Quốc
gia, 2006. - 375 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2,3,4 C
438
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI /
Đảng cộng sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị Quốc
gia, 2011. - 336 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2,3,4 C
439
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII,
nhiệm kỳ 2014-2019. - Hà Nội : Văn phòng Trung
ương Đảng, 2016. - 447 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K1 C
440
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT
Đổi mới Những thành tựu lớn / Hà Đăng // Việt
Nam trong 20 năm đổi mới . - Hà Nội : Nxb Chính
trị Quốc gia, 2006. - Tr.571 - 579.
R3(1)4+Q9(1)0
V308N0,1,2,3,4 R
441
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT
Đại cương lịch sử Việt Nam : toàn tập : từ thời
nguyên thủy đến năm 2000 / Trương Hữu Quýnh,
Đinh Xuân Lâm, Lê Mậu Hãn chủ biên. Tái bản
lần thứ mười. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. -
1175 tr. ; 24 cm.
P3(1)0 Đ103C 1,2 R(2009)
442
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT
Giáo trình lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam /
Nguyễn Văn Phùng ... [và nh.ng. khác] biên soạn. -
Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2014. - 515
tr. ; 21 cm
324.2597075 Kho mở I C TVKHTH
443
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT
Những thành tựu về kinh tế - Xã hội quan 20 năm
đổi mới (1986 - 2005) / Võ Hồng Phúc // Việt Nam
20 năm đổi mới. - H. , 2006. - Tr. 131 - 195
R3(1)4+Q9(1)0
V308N0,1,2,3,4 R
444
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT
Thời kỳ mới và sứ mệnh của Đảng ta / Phạm Ngọc
Quang, Trần Đình Nghiêm. - Hà Nội : Nxb Chính
trị Quốc gia, 2001. - 348 tr.; 19 cm.
320 PH-Q C TVBK
445
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT
Tổng cục thống kê (2012), Công bố số liêu thống
kê kinh tế - xã hội năm 2012 , Cổng thông tin điện
tử Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
C
http://www.m
pi.gov.vn/Pag
es/tinbai.aspx
?idTin=5686
&idcm=188
446
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT http://www.chinhphu.vn C
447
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT http://www.mofa.gov.vn C
448
Lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam từ
năm 1975 đến nay
Nguyễn Thị Phương GT http://www.dangcongsan.vn C
449
Lịch sử các hình
thái kinh tế - xã hội
ở Châu Á
Nguyễn Ngọc Dung TK
Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội
trong lịch sử Viet Nam // Tìm về cội nguồn / Tìm
về cội nguồn / Phan Huy Lê. - In lần thứ hai có
chỉnh lý. - Hà Nội : Thế giới, 2011. - Tr.339 - 354.
P3(1)0 T310V 0,1,2 R
450
Lịch sử các hình
thái kinh tế - xã hội
ở Châu Á
Nguyễn Ngọc Dung TK
Lịch sử thế giới. T.1, Thời cổ đại / Thôi Liên Trọng
; Phong Đảo dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp.
Hồ Chí Minh, 2002. - 582 tr. ; 22 cm.
P3(0)32 L302S 0,1,2,3 R
451
Lịch sử các hình
thái kinh tế - xã hội
ở Châu Á
Nguyễn Ngọc Dung TK
Lịch sử thế giới. T.2, Thời trung cổ / Lưu Minh
Hàn ; Phong Đảo dịch. - Tái bản lần thứ 3. - Tp. Hồ
Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 767 tr. ;
22 cm.
P3(0)43 L302S 0,1,2,3 R Yc 1984
452
Lịch sử các hình
thái kinh tế - xã hội
ở Châu Á
Nguyễn Ngọc Dung TKĐại cương lịch sử thế giới cận đại. T.1 / Vũ Dương
Ninh. - Hà Nội : Giáo dục, 1997. - 360 tr. ; 20 cm.P3(0)5 Đ103C 2,3,4 C
453
Lịch sử các hình
thái kinh tế - xã hội
ở Châu Á
Nguyễn Ngọc Dung TK
Đại cương lịch sử thế giới cận đại. T.2 / Vũ Dương
Ninh, Nguyễn Văn Hồng. - H. : Giáo dục, 1997. -
324 tr. ; 20 cm.
P3(0)5 Đ103C 2,3,4 C
454
Lịch sử các hình
thái kinh tế - xã hội
ở Châu Á
Nguyễn Ngọc Dung TK
Lịch sử thế giới. T.6, Thời đương đại / Từ Thiên
Tân, Lương Chí Minh chủ biên ; Phong Đảo dịch. -
Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. -
832 tr. ; 22 cm.
P3(0)63 L302S 0,1,2,3 R
455
Lịch sử các hình
thái kinh tế - xã hội
ở Châu Á
Nguyễn Ngọc Dung TK
Phương thức sản xuất Châu Á : Lý luận Mác -
Lênin và thực tiễn Việt Nam / Văn Tạo. - H. : Khoa
học xã hội, 1996. - 209 tr. ; 19 cm.
Q010 PH561T 1,2,3 R
456
Lịch sử các hình
thái kinh tế - xã hội
ở Châu Á
Nguyễn Ngọc Dung TK
Phương thức sản xuất châu Á tại miền núi Việt
Nam trong các thời đại trước / Nguyễn Lương
Bích // Nghiên cứu lịch sử. -1968. - Số 117. - Tr. 4 -
19
Báo - TC R
457
Lịch sử các hình
thái kinh tế - xã hội
ở Châu Á
Nguyễn Ngọc Dung TKPhương thức san xuất châu Á và xã hội chủ nghĩa /
Minh Châu // T/C TTKHXH. - 1990. - Số 5.Báo - TC C
458
Lịch sử các hình
thái kinh tế - xã hội
ở Châu Á
Nguyễn Ngọc Dung TK
Làng xã Việt Nam : một số vấn đề kinh tế văn hóa
xã hội / Phan Đại Doãn. - Hà Nội : Chính trị Quốc
gia, 2010. - 278 tr. ; 21 cm.
P59(1) L106X 1 C Yc: 1992
459
Lịch sử các hình
thái kinh tế - xã hội
ở Châu Á
Nguyễn Ngọc Dung TKHồ Chí Minh toàn tập. T.1, 1919-1924. - Hà Nội :
Sự thật, 1995. - 535 tr. ; 19 cm.A170 H450C 2 R
460
Lịch sử các hình
thái kinh tế - xã hội
ở Châu Á
Nguyễn Ngọc Dung TK
Học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội – cơ sở lý
luận của sự nghiêp công nghiêp hóa, hiên đại hóa /
Nguyễn Thế Nghĩa // T/C Cộng sản. - 1997. - Số 1.
Báo - TC C
461
Lịch sử các hình
thái kinh tế - xã hội
ở Châu Á
Nguyễn Ngọc Dung TK
Một số vấn đề về hình thái kinh tế - xã hội văn hóa
và phát triển / Nguyễn Hồng Phong. - Hà Nội :
Khoa học Xã hội, 2000. - 428 tr. ; 21 cm.
O550 M458S 1,2 R
462
Lịch sử các hình
thái kinh tế - xã hội
ở Châu Á
Nguyễn Ngọc Dung TK
Đại cương lịch sử Việt Nam : toàn tập : từ thời
nguyên thủy đến năm 2000 / Trương Hữu Quýnh,
Đinh Xuân Lâm, Lê Mậu Hãn chủ biên. Tái bản
lần thứ mười. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. -
1175 tr. ; 24 cm.
P3(1)0 Đ103C 1,2 R Yc 2003
463
Lịch sử các hình
thái kinh tế - xã hội
ở Châu Á
Nguyễn Ngọc Dung TK
Học thuyết Mác - Lê-nin về sự thay thế nhau của
các hình thái kinh tế - xã hội và khoa học lịch sử /
Bùi Thiết // Thông tin Khoa học xã hội. - 1984. - Số
20. - Tr. 62 - 67
Báo - Tc R
464
Lịch sử các hình
thái kinh tế - xã hội
ở Châu Á
Nguyễn Ngọc Dung TK
Một số vấn đề về phương thức sản xuất châu Á /
Bùi Thiết // Thông tin Khoa học xã hội. - 1985. - Số
27. - Tr. 57 - 63
Báo - Tc R
465 Lịch sử Ấn Độ Phan Nữ Quỳnh Thi GT
Lịch sử văn minh Ấn Độ / Will Durant ; Nguyễn
Hiến Lê dịch. - H. : Văn hóa, 1996. - 453 tr. ; 19
cm.
P3(5A4)3-7
L302S1,2,4 R(2004)
466 Lịch sử Ấn Độ Phan Nữ Quỳnh Thi GT
Lịch sử Ấn Độ / Vũ Dương Ninh, Đinh Trung Kiên,
Nguyễn Công Khanh. - Hà Nội : Giáo Dục, 1996. -
203 tr.
P3(5Ân) Không có bản
giấy R
467 Lịch sử Ấn Độ Phan Nữ Quỳnh Thi TK
Chương II: Văn minh Ấn Độ // Lịch sử văn minh
thế giới / Vũ Dương Ninh, Đinh Ngọc Bảo, Nguyễn
Quốc Hùng, Nguyễn Gia Phu. - H. : Giáo dục,
1998. - Tr.70- 99.
P3(0)3-7 L302S 1 R Yc 2002
468 Lịch sử Ấn Độ Phan Nữ Quỳnh Thi TK
Đại cương văn hóa phương Đông : giáo trình /
Lương Duy Thứ, Phan Thu Hiền, Phan Nhật Chiêu.
- Tp. Hồ Chí Minh. : Đại học quốc gia, 2000. - 501
tr. ; 21 cm.
U113(5) Đ103C 1,2,3,4,5,6 R
469 Lịch sử Ấn Độ Phan Nữ Quỳnh Thi TKEarly India – from the origins to AD 1300 / Romila
Thapar, C có file
470 Lịch sử Ấn Độ Phan Nữ Quỳnh Thi TK
Gandhi's truth : on the origins of militant
nonviolence / Erik H. Erikson. - N.Y. : W.W.
Norton, 1969. - 476 p. ; 20 cm.
P3(5A4)6-8
G1951,2,3,4 C
471 Lịch sử Ấn Độ Phan Nữ Quỳnh Thi TK
The moral and political thought of Mahatma
Gandhi / Raghavan N. Iyer. - New Delhi ; New
York : Oxford University Press, 2008. - 450 p
P3(5A4)5 M828 1 R
472 Lịch sử Ấn Độ Phan Nữ Quỳnh Thi TK
India since independence / Bipan Chandra, Mridula
Mukherjee, Aditya Mukherjee. - Rev. ed. - New
Delhi : Penguin Books, 2008. - xvi, 771 p. ; 23 cm
954 Kho 7 C TVKHTH
473 Lịch sử Ấn Độ Phan Nữ Quỳnh Thi Web http://en.wikipedia.org/wiki C
474
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu GT
Đại cương lịch sử Việt Nam. T.1, Từ thời nguyên
thủy đến năm 1858 / Trương Hữu Quýnh chủ biên ;
Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh.Tái bản lần thứ
mười hai. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 487 tr. :
ảnh ; 24 cm.
P3(1)0 Đ103C 1, 2 R Yc 2001
475
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu GT
Đại cương lịch sử Việt Nam. T.2, 1858 - 1945 /
Đinh Xuân Lâm chủ biên ; Nguyễn Văn Khánh,
Nguyễn Đình Lễ. - Tái bản lần thứ mười một. - H. :
Giáo dục Việt Nam, 2009. - 383 tr. : ảnh ; 24 cm.
P3(1)0 Đ103C 1, 2 R Yc 2001
476
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu GT
Đại cương lịch sử Việt Nam. T.3, 1945 - 2006 / Lê
Mậu Hãn chủ biên ; Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư.
Tái bản lần thứ mười hai có chỉnh lý và bổ sung. -
H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 355 tr. : ảnh ; 24
cm.
P3(1)0 Đ103C 1, 2 R Yc 2001
477
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu GTViệt Nam văn minh sử / Lê Văn Siêu. - H. : Văn
học, 2006. - 1116 tr. ; 24 cm.P3(1)0 V308N 0,1,2,3,4 C 1VVa21219
478
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu GT
Nông thôn Việt Nam trong lịch sử : Nghiên cứu xã
hội nông thôn truyền thống. Tập 1 / Viện Sử Học. -
H. : Khoa học xã hội, 1977. - 419tr. ; 19 cm.
P3(1)-75 N455T 0,1,2,4 R
479
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu GT
Nông thôn Việt Nam trong lịch sử : nghiên cứu xã
hội nông thôn truyền thống. T. II / Viện Sử học. -
Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1978. - 592 tr.
P3(1)-75 N455TKhông có bản
giấy R
480
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu GT
Nông dân và nông thôn Việt Nam thời cận đại. T. 1
/ Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện sử học. -
Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1990. - 332 tr. ; 19 cm.
P3(1)5 N455D 0,1,2 C
481
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu GT
Nông dân và nông thôn Việt Nam thời cận đại. T. 1
/ Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện sử học. -
Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1990. - 332 tr. ; 19 cm.
P3(1)5 N455D 0,1,2 C
482
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu GT
Nông dân và nông thôn Việt Nam thời cận đại. T.2 /
Viện Sử học. - H. : Khoa học xã hội, 1992. - 265tr. ;
19 cm
P3(2)5-43 Kho 7 C TVKHTH
483
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu GT
Một số vấn đề làng xã Việt Nam / Nguyễn Quang
Ngọc. - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009. -
254 tr.
P52(1) Không có bản
giấy R
484
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TKViệt Nam văn hóa sử cương / Đào Duy Anh. Hà
Nội : Văn hóa - Thông tin, 2000. - 414 tr. ; 19 cm.U113(1) V308N 1 R
485
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Hệ thống chính trị ở cơ sở nông thôn nước ta hiện
nay : sách tham khảo / Hoàng Chí Bảo biên soạn. -
H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 482 tr. ; 21 cm.
R3(1)12 H250T 0,1,2,3,4 C
486
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TKVấn đề dân cày / Trường Chinh, Võ Nguyên Giáp. -
H. : Sự thật, 1959. - 131 tr. ; 19 cm.
R3(1)112
V121Đ1 C
487
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Làng xã Việt Nam : một số vấn đề kinh tế văn hóa
xã hội / Phan Đại Doãn. - Hà Nội : Chính trị Quốc
gia, 2010. - 278 tr. ; 21 cm.
P59(1) L106X 1 R
488
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Kinh nghiệm tổ chức quản lý nông thôn Việt Nam
trong lịch sử / Phan Đại Doãn, Nguyễn Quang Ngọc
chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 1994. - 324 tr. ;
19 cm.
P3(1)5 K312N 1,2,3,4 C
489
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Làng Việt Nam nổi tiếng / Nguyễn Long, Trần Văn
Hà, Đà Linh... - H. : Thanh niên, 2005. - 403 tr. ;
21 cm.
P52(1)-4 L106V 0,1,2,3,4 R
490
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TKTâm lý cộng đồng làng và di sản / Đỗ Long, Trần
Việt. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1993. - 210 tr.Y955 T120L 1,2 R
491
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Hương ước làng xã bắc bộ Việt Nam với luật làng
Kanto Nhật Bản (thế kỷ XVII-XIX) / Vũ Duy Mền,
Hoàng Minh Lợi. - H. : Viện Sử học, 2001. - 490tr.
: sơ đồ, 3 tờ tranh ảnh màu ; 20cm
959.70272 Kho 7 C TVKHTH
492
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TKThành Hoàng làng Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh. -
H. : Thanh niên, 2002. - 466 tr. ; 21 cm.
P52(1)-7
TH107H1,2,3 C
493
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TKHương ước và quản lý làng xã / Bùi Xuân Đính. -
H. : Khoa học Xã hội, 1998. - 278 tr. ; 19 cm.
P3(1)0,019-313
H561U1,2,3 C
494
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Tìm hiểu làng Việt / Diệp Đình Hoa chủ biên ; Đào
Bá Đậu ... [và những người khác]. - Hà Nội : Khoa
học Xã hội, 1990. - 289 tr. ; 19 cm.
P59(1) T310H 2 R
495
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Người nông dân châu thổ Bắc kỳ : nghiên cứu địa lý
nhân văn / Pierre Gourou ; Nguyễn Khắc Đạm, Đào
Hùng, Nguyễn Hoàng Oanh dịch ; Đào Thế Tuấn
hiệu đính. - Tp.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2015. - 701 tr. ;
23 cm.
Đ891(1N)
NG558N0,1,2,3 C Yc 2003
496
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TKVề hương ước lệ làng / Lê Đức Tiết. - Hà Nội :
Chính trị Quốc gia, 1998. - 367 tr.P52
Không có bản
giấy R
497
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TKLệ làng Việt Nam / Hồ Đức Thọ, Dương Văn
Vượng. - H. : Nxb. Hà Nội, 1999. - 261 tr. ; 19 cm.P52(1)-5 L250L 1,2,3 C
498
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Nghị quyết Hội nghị Trung ương 7, Khóa X –
7/2008 về Nông nghiêp, nông dân, nông thôn // Tài
liệu học tập các nghị quyết Hội nghị Trung ương
bảy, khóa X : dành cho cán bộ, đảng viên cơ sở /
Ban tuyên giáo Trung ương. - H. : Chính trị Quốc
gia, 2008. - Tr.43 - 60.
R61(1)1 T103L 0,1,2,3,4 C
499
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TKĐình làng – ngôi nhà chung của đông bào ở nông
thôn // TC Xưa và nay. - 2001. - Số 96.Báo - TC C
500
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Mấy vấn đề về phương pháp tiếp cận và xử lý các
thiết chế chính trị xã hội nông thôn hiện nay : để
những tư tưởng Đại hội VII đi vào cuộc sống / Phan
Đại Doãn // Thông tin lý luận. - 1993. - Số 2. - Tr.
16 - 18
Báo - TC R
501
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Vài nét về tác động quan hệ lịch sử và quan hệ cư
trú đối với sinh hoạt tôn giáo của cư dân ở một số
làng trung du Bắc Bộ / Tạ Long // Dân tộc học. -
1980. - Số 2. - Tr. 72 - 76
Báo - TC R
502
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Quan lý xã hội nông thôn ở nươc ta hiên nay một
số vấn đề và giai pháp // TC Xã hội học. - 1993. -
Số 3.
Báo - TC C
503
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Nghị định của Chính phủ số 29/1998/NĐ-CP ngày
11 tháng 5 năm 1998 về việc ban hành quy chế
thực hiện dân chủ ở xã
C có file
504
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Chỉ thị Số: 24/1998/CT-TTg về việc xây dựng và
thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản,
thôn, ấp, cụm dân cư
C có file
505
Làng xã việt Nam:
truyền thống và
hiện đại
Phạm Thị Ngọc Thu TK
Thông tư liên tịch của Bộ Tư pháp - Bộ Văn hóa
thông tin – UB MTTQ Việt Nam số 03/2000, ngày
31 tháng 03 năm 2000 hướng dẫn việc xây dựng
và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản,
thôn, ấp, cụm dân cư
C có file
506Kiến trúc mỹ thuật
Việt NamPhí Ngọc Tuyến Web www.vi.wikipedia.org C
507Kiến trúc mỹ thuật
Việt NamPhí Ngọc Tuyến Web www.khoahoc.com.vn C
508Kiến trúc mỹ thuật
Việt NamPhí Ngọc Tuyến Web www.lichsuvietnam.vn C
509Kiến trúc mỹ thuật
Việt NamPhí Ngọc Tuyến Web www.hueworldheritage.org.vn C
510Kiến trúc mỹ thuật
Việt NamPhí Ngọc Tuyến Web www.hoianworldheritage.org.vn C
511Kiến trúc mỹ thuật
Việt NamPhí Ngọc Tuyến Web www.dsvh.gov.vn C
512Kiến trúc mỹ thuật
Việt NamPhí Ngọc Tuyến Web www.viettourism.com. C
513Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh GT
Khảo cổ học Việt Nam. T.1, Thời đại đá Việt Nam /
Hà Văn Tấn chủ biên ; Bùi Vinh ... [và những
người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1998. -
442 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
514Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh GT
Khảo cổ học Việt Nam. T.3, Khảo cổ học lịch sử
Việt Nam / Hà Văn Tấn chủ biên ; Phạm Như Hồ...
[và những người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
2002. - 513 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
515Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Cơ sở khảo cổ học / P.I. Bô Ri Xcốp Xki ; Lê Thế
Thép, Đặng Công Lý dịch ; Hà Văn Tấn xem lại. -
Hà Nội : Giáo dục, 1962. - 577 tr
P4(0) Không có bản
giấy R
516Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Cơ sở khảo cổ học / P.I. Bô Ri Xcốp Xki ; Lê Thế
Thép, Đặng Công Lý dịch ; Hà Văn Tấn xem lại. -
Hà Nội : Giáo dục, 1962. - 577 tr
P4(0) Không có bản
giấy R
517Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Địa điểm khảo cổ học Dốc Chùa tỉnh Sông Bé / Đào
Linh Côn, Nguyễn Duy Tý. - H.: Khoa học Xã hội,
1993. - 283tr.; 21cm
P4(1)-4 1,2,3 R Yc 1994
518Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Đàn đá Bình Đa / Lê Xuân Diệm, Nguyễn Văn
Long. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1983. - 71tr. :
bản đồ, 4 tờ ảnh chụp ; 20cm
P4(2-4Đn)3-7 Kho 10 C TVKHTH
519Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Khảo cổ Đồng Nai : Thời tiền sử / Lê Xuân Diệm,
Phạm Quang Sơn, Bùi Chí Hòang. - Đồng Nai :
Nxb Đồng Nai, 1991. - 222 tr. ; 22 cm.
P4(1-4ĐN)2-41
KH108C0,1,3 R
520Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Khảo cổ học và hiện đại / A.L. Môngaitơ ; Nguyễn
Duy Tỳ d. ; Phan Hữu Dật h.đ. - H. : Khoa học Xã
hội, 1977. - 184tr. : tranh ảnh ; 19cm
P4 Kho 7 C TVKHTH
521Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Thư mục khảo cổ học Việt Nam / Nguyễn Giang
Hải, Trịnh Sinh, Tập 2 : Thời đại kim khí. - H. :
Thế giới, 2001. - 240 tr. ; 26 cm.
Z19:P4(1)
TH550M0,1,2 R
522Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Công xưởng và kỹ thuật chế tạo đồ trang sức bằng
đá thời đại đồng thau ở Việt Nam / Nguyễn Thị
Kim Dung. - H. : Khoa học xã hội, 1996. - 312 tr. ;
19 cm.
P4(1)4-4 C455X 1,2 R
523Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Những trống đồng Đông Sơn đã phát hiện ở Việt
Nam / Nguyễn Văn Huyên, Hoàng Vinh. - H. : Viện
bảo tàng lịch sử Việt Nam, 1975. - 289 tr. ; 26
cm.
P4(1A)2
NH556T3,4 R
524Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Chủ nghĩa Mác - Lênin bàn về lịch sử. Quyển hai -
T3, Phần IV : Chủ nghĩa Đế quốc chiến tranh. - H. :
Sử học, 1962. - 631 tr.; 20 cm.
A1:P CH500N 2 R
525Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Di tích khảo cổ học Bưng Bạc : Bà Rịa Vũng Tàu /
Phạm Đức Mạnh. - H. : Khoa học Xã hội, 1996. -
422 tr. ; 22 cm.
P4(1-4BV)-4
D300T1,2,3 C
526Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Trống Đông Sơn / Phạm Minh Huyền, Nguyễn Văn
Huyên, Trịnh Sinh. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
1987. - 315 tr. : minh họa ; 27 cm
P52(2)-9 Kho 7 C TVKHTH
527Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Lịch sử Việt Nam. T.1, Thời kỳ nguyên thủy .../
Phan Huy Lê, Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn,
Lương Ninh. - H. : Đại học và Trung học chuyên
nghiệp, 1985. - 354tr. 27 cm.
P3(1)4 L302S 2,4 R Yc 1983
528Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Những di tích thời tiền sử và sơ sử ở Quảng Nam -
Đà Nẵng / Trần Quốc Vượng chủ biên ; Quang Văn
Cậy ... [và những người khác]. - [K.đ.] : [K.Nxb.],
1985. - 140 tr
P4(1)2/3
NH556D1 R
529Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Cơ sở khảo cổ học / Trần Quốc Vượng. - H. : Đại
học và Trung học chuyên nghiệp, 1978. - 372 tr. ;
22 cm.
P4(1) C460S 0,2 R
530Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Một số vấn đề khảo cổ học ở miền Nam Việt Nam.
[ T.I] / Trung tâm Nghiên cứu Khảo cổ học. - H. :
Khoa học Xã hội, 1997. - 589 tr. ; 24 cm.
P4(2N) 1,2 R Yc 1997-2002
531Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Lịch sử Việt Nam. T.1 / Ủy ban Khoa học Xã hội
Việt Nam. - 2nd ed. - H. : Khoa học Xã hội, 1971. -
436 tr. ; 25 cm. + Có tài liệu dạng CD-ROM.
P3(1) L302S 1,3,4 R
532Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh TK
Văn hóa Sa Huỳnh / Vũ Công Quý. - H.: Văn hóa
Dân tộc, 1991. - 280tr.; 19cmP4(1)-4 2,L R
533Khảo cổ học Việt
Nam ngày nayPhạm Đức Mạnh Web wikipedia.org C
534Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà GT
Lịch sử văn minh nhân loại thời tiền sử / Hawkes
Jacquetta Leonard Woolley; Văn Thường Nguyễn;
Ủy ban quốc tế về lịch sử phát triển văn hóa và
khoa học nhân loại. - Hà Nội : Văn hóa Thông tin,
2001
909 H3924J CTVTT,
TVKHTH
535Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà GT
Cơ sở khảo cổ học / Trần Quốc Vượng. - H. : Đại
học và Trung học chuyên nghiệp, 1978. - 372 tr. ;
22 cm.
P4(1) C460S 0,2 R
536Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà GT
Theo dấu các văn hóa cổ / Hà Văn Tấn. - H. : Khoa
học Xã hội, 1998. - 851 tr. ; 21 cm. P4(57) TH205D 0,1,2,3 R Yc 1997
537Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà GT
Khảo cổ học Việt Nam. T.1, Thời đại đá Việt Nam /
Hà Văn Tấn chủ biên ; Bùi Vinh ... [và những
người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1998. -
442 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
538Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà TK
Virtual dig : a simulated archaeological-Excavation
of a Middle-Paleolithic site in france / Harold L.
Dibble, Shannon P. Mcpherron, Barbara J. Roth. -
L. : Mayfield Publishing Company, 2000. - 137 p. ;
27 cm. + 1 CD-ROM.
P4(4P)-42 V819 1,2 R
539Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà TK
Bức khảm văn hóa Châu Á : tiếp cận nhân học /
Grant Evans ; Cao Xuân Phổ dịch. - Hà Nội : Văn
hóa Dân tộc, 2001. - 530 tr. ; 23 cm.
P52(5)-3 B552K 0,1,2,3 R
540Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà TK
Sơ yếu lịch sử văn hóa nguyên thủy / M.O. Kosven
; Lại Cao Nguyện dịch. - H. : Khoa học xã hội,
2005. - 358 tr. ; 21 cm.
U113 S460Y 0,1,2,3,4 R
541Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà TK
Con người trở thành khổng lồ / M. Ilin, E. Xêgan. -
H. : Tiến bộ, 1982. - 204 tr. ; 25 cm. E72 C430N 2,3 R
542Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà TK
Nguồn gốc loài người / G. N. Machusin; Phạm Thái
Xuyên dịch. - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật,
1986. - 239 tr. ; 20 cm.
E72 NG517G 3 R
543Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà TK
Địa đàng ở phương Đông : lịch sử huy hoàng của
lục địa Đông Nam Á / Stephen Oppenheimer ; Lê
Sỹ Giảng, Hoàng Thị Hà dịch; Cao Xuân Phổ hiệu
đính. - H. : Lao động, 2005. - 803 tr. ; 21 cm.
P3(575)1+P52(5
75) Đ301Đ0,1,2,3,4 R
544Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà TK
Images of the past / T. Douglas. Price, Gary M.
Feinman. - 2nd ed. - L. : Mayfied, 1997. - 544 p. ;
28 cm.
P4 I-31 1 R Yc 2001
545Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà TK
Khảo cổ học: lý thuyết phương pháp và thực hành /
Colin Renfrew, Paul Bahn ; Đặng Văn Thắng, Lê
Long Hồ, Trần Hạnh Minh Phương dịch. - Tp. Hồ
Chí Minh : Trẻ, 2007. - 716 tr. ; 24 cm.
P4(1) KH108C 1 R
546Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà TK
Physical anthropology / Philip L. Stein, Bruce M.
Rowe. - Boston : McGraw-Hill, c2006. - 507 p : ill.
(some col.), col. maps ; 29 cm.
E78 P578 1 C Yc 2000
547Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà TK
Văn hóa nguyên thủy : Sách tham khảo / E. B.
Tylor ; Huyền Giang dịch. - H. : Tạp Chí Văn Hóa
Nghệ Thuật, 2001. - 1030 tr. ; 21 cm. + Có tài liệu
dưới dạng CD.
U113(0) V115H 1 R
548Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà TK
Khoan và kỹ thuật khoan thời cổ / Nguyễn Thị Kim
Dung // T/c Khảo cổ học. - 1985. - Số 2. -Tr.63-80.Báo - TC C
549Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà TK
Giáo trình cơ sở khảo cổ học : Dành cho sinh viên
khoa sử hệ chính qui / Nguyễn Thị Hậu. - Tp. Hồ
Chí Minh : Trường Đại học Tổng hợp. -
P4(2) GI-108T 6 C
550Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà TK
Thiên nhiên Việt Nam / Lê Bá Thảo. - H. : Giáo
dục, 2001. - 323 tr. ; 24 cm.
Đ890(1)
TH305N1,2,3 R Yc 2003
551Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà Web encarta.com; C
552Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà Web en.wikipedia.org; C
553Khảo cổ học thời
đại đồ đáNguyễn Thị Hà Web pbs.org/wgbh/nova, C
554Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi GT
Cơ sở khảo cổ học / Hán Văn Khẩn,... [và những
người khác]. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội,
2008. - 443 tr. : minh họa hình ảnh ; 27 cm.
P4(1) 0,1,2,3,4 C
555Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi GT
Nước Phù Nam / Lương Ninh. - Tp. Hồ Chí Minh :
Đại học quốc gia, 2006. - 256 tr. ; 21 cm. P51(1) N557P 0,1,2,3,4 R
556Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi GT
Khảo cổ học Việt Nam. T.3, Khảo cổ học lịch sử
Việt Nam / Hà Văn Tấn chủ biên ; Phạm Như Hồ...
[và những người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
2002. - 513 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
557Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi TK
Khảo cổ học Long An những thế kỷ đầu Công
Nguyên / Bùi Phát Diệm, Đào Linh Côn, Vương
Thu Hồng. - Long An : [K.Nxb.], 2001. - 291 tr.
P4(1-4LA)-4
KH108C1 R
558Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi TK
Cổ sử các quốc gia Ấn Độ hóa ở Viễn Đông / G.
Coedès ; Nguyễn Thừa Hỷ dịch. - H. : Thế giới,
2008. - 462 tr. ; 21 cm.
P3(575) C450S 0,1,2,3,4 C
559Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi TK
Khảo cổ học tiền sử và sơ sử Thành phố Hồ Chí
Minh / Đặng Văn Thắng, Vũ Quốc Hiền, Nguyễn
Thị Hậu. - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1998. - 678 tr. ;
24 cm.
P4(1-
2HCM)2/3-4
KH108C
0,1,2 R
560Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi TK
Tượng cổ bằng đá ở đồng bằng Nam Bộ : luận án
Tiến sĩ Lịch sử / Lâm Quang Thùy Nhiên. - T.P. Hồ
Chí Minh : Viện Khoa học Xã hội Vùng Nam Bộ,
2005. - 338 tờ : minh họa ; 30cm
P4(2)-42n4 Kho 7 C TVKHTH
561Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi TK
Sử liệu Phù Nam / Lê Hương, Nguyên Nhiêu. -
[K.đ.] : [K.Nxb], [19??]. - 156 tr.P51(1)
Không có bản
giấyR Yc 1974
562Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi TK
Nghệ thuật phật giáo và Hindu giáo ở đồng bằng
Sông Cửu Long trước thế kỷ X / Lê Thị Liên. - H.:
Thế giới, 2006. - 255tr.; 29cm
X35+X33 1,2,3 R
563Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi TK
Văn hóa Óc Eo những khám phá mới / Lê Xuân
Diệm, Đào Linh Côn, Võ Sĩ Khải. - H.: Khoa học
Xã hội, 1995. - 472tr.; 24cm
P4(1)-42 2,L R
564Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi TK
Nước Chí Tôn - Một quốc gia cổ ở miền tây sông
Hậu / Lương Ninh // Khảo cổ học. - 1981. - Số 37. -
Tr. 36 - 48
Báo - TC R
565Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi TK
Óc Eo và Phù Nam / Lương Ninh // Khảo cổ học. -
1987. - Số 61. - Tr. 47 - 59Báo - TC R
566Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi TK
Văn hóa Óc Eo và Văn hóa Phù Nam / Lương Ninh
// Khao cổ học . - 1992. - Số 3, Tr.22-35.Báo - TC C
567Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi TK
Vương quốc Phù Nam lịch sử và văn hóa : sách
tham khảo / Lương Ninh. - H. : Văn hóa thông tin,
2005. - 302 tr. ; 21 cm.
P3(1N) V561Q 0,1,2,3,4 R
568Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi TK
Văn hóa và cư dân đồng bằng sông Cửu Long /
Nguyễn Công Bình, Lê Xuân Diệm, Mạc Đường. -
H. : Khoa học xã hội, 1990. - 435 tr.
U111(2)Không có bản
giấyR
569Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi TK
Con đường lúa gạo. - H. : Khoa học xã hội, 1988. -
214 tr. ; 19 cmU111(5) C430Đ 0,2,3,4 R
570Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi TK
Ứng dụng GIS xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu đề
tài nghiên cứu: “Những di tích khảo cổ học thời văn
hóa Óc Eo – hậu Óc Eo ở An Giang / Phạm Đức
Mạnh, Lê Công Tâm, Lê Minh Hòa // Tạp chí Khảo
cổ học. - 2010. - Số 5. - Tr.79-94
Báo - TC C
571Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi TK
Giai đoạn chuyển tiếp từ Phù Nam đến Chân Lạp /
Võ Sĩ Khải // Khoa học xã hội Nam Bộ / Bùi Thế
Cường, ...[et al.]. - In lần thứ 1. - H : Khoa học xã
hội, 2007. - Trr.143-165.
959.7 C TVĐHM
572Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi TK
Lược sử vùng đất Nam bộ - Việt Nam / Vũ Minh
Giang chủ biên ; Nguyễn Quang Ngọc, Lê Trung
Dũng, Cao Thanh Tân, Nguyễn Sĩ Tuấn biên soạn. -
In lần thứ 2. - H. : Thế giới, 2008. - 146 tr. ; 21
cm.
P3(1N) L557S 0,1,2,3,4 R Yc 2006
573Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi Web www.vi.wikipedia.org C
574Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi Web www.khoahoc.com.vn C
575Khảo cổ học Óc Eo
và Phù NamHà Thị Kim Chi Web www.sfa-antiques.com C
576Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh GT
Khảo cổ học Việt Nam. T.3, Khảo cổ học lịch sử
Việt Nam / Hà Văn Tấn chủ biên ; Phạm Như Hồ...
[và những người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
2002. - 513 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
577Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Tiền kim loai Việt Nam = Vietnamese coins / Quốc
Quân Phạm; Bảo tàng lịch sử Việt Nam. - Hà Nội :
Bảo tàng lịch sử Việt Nam, 2005. - 308 tr. ; 30 cm.
332.4042
T5622KR TVTT
578Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Gốm Việt Nam tại Bảo tàng lịch sử Việt Nam thành
phố Hồ Chí Minh. - Thành phố Hồ Chí Minh : Trẻ,
1999. - 211 tr. ; 26 cm.
W125.1 G453V 1 R
579Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Khảo cổ học Long An những thế kỷ đầu Công
Nguyên / Bùi Phát Diệm, Đào Linh Côn, Vương
Thu Hồng. - Long An : [K.Nxb.], 2001. - 291 tr.
P4(1-4LA)-4
KH108C1 R
580Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Khảo cổ học: lý thuyết phương pháp và thực hành /
Colin Renfrew, Paul Bahn ; Đặng Văn Thắng, Lê
Long Hồ, Trần Hạnh Minh Phương dịch. - Tp. Hồ
Chí Minh : Trẻ, 2007. - 716 tr. ; 24 cm.
P4(1) KH108C 1 R
581Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Tượng cổ Việt Nam với truyền thống điêu khắc dân
tộc : Giải thưởng hội văn nghệ dân gian việt Nam /
Chu Quang Trứ. - H. : Mỹ Thuật, 2001. - 549 tr. ;
21 cm.
W136 T561C 1,2 R
582Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Kiến trúc dân gian truyền thống Việt nam / Chu
Quang Trứ. - H. : Mỹ thuật, 2003. - 195 tr. ; 21
cm.
K0(1)0-1
K305T0,1,2,3 R
583Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Di sản thế giới ở Việt Nam / Lê Tuấn Anh chủ biên.
- Hà Nội : Tổng cục Du lịch Việt Nam.Trung tâm
Công nghệ Thông tin Du lịch, 2008. - 245 tr.
U518(1) Không có bản
giấyR Yc 2005
584Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Bàn thêm về gốm Sài Gòn / Đặng Văn Thắng // Sài
Gòn - thành phố Hồ Chí Minh thế kỷ XX những
vấn đề lịch sử - văn hóa / Nguyễn Thế Nghĩa, Lê
Hồng Liêm. - Tp. HCM. : Trẻ, 2000. - Tr.526-533.
P3(1-2HCM)7-
9 S103G1,2 R
585Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Tín ngưỡng thờ Thành Hoàng dưới triều Nguyễn /
Đặng Văn Thắng // Bảo tồn và phát huy di sản văn
hóa phi vật thể trên địa bàn TP.Hồ Chí Minh. - Tp.
Hồ Chí Minh : Trẻ, 2002. - Tr. 402 - 412
U111.15 B108T 0,1,2,3 R
586Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Gốm thời Nguyễn (1802-1945) / Đặng Văn Thắng //
Tạp chí Khảo cổ học. - 2005. - Số 2.- Tr. 74-95. Báo - TC R
587Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Thành Cổ qua các triều đại phong kiến Việt Nam /
Đặng Việt Thủy, Giang Tuyết Minh. - H. : Quân đội
Nhân dân, 2009. - 363tr. ; 21cm
959.7 Kho 7 C TVKHTH
588Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Thành cổ Việt Nam / Đỗ Văn Ninh. - Hà Nội :
Khoa học xã hội, 1983. - 169 tr.K0(1)0-5
Không có bản
giấy R
589Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Cơ sở khảo cổ học / Hán Văn Khẩn,... [và những
người khác]. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội,
2008. - 443 tr. : minh họa hình ảnh ; 27 cm.
P4(1) 0,1,2,3,4 C
590Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Định hướng Khảo cổ học Lịch sử Việt Nam / Hà
Văn Tấn // Khảo cổ học. - 1991. - Số 1. Báo - TC R
591Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Theo dấu các văn hóa cổ / Hà Văn Tấn. - H. : Khoa
học Xã hội, 1998. - 851 tr. ; 21 cm. P4(57) TH205D 0,1,2,3 R Yc 1997
592Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Khảo cổ học Việt Nam. T.3, Khảo cổ học lịch sử
Việt Nam / Hà Văn Tấn chủ biên ; Phạm Như Hồ...
[và những người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
2002. - 513 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
593Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Đến với lịch sử - văn hóa Việt Nam / Hà Văn Tấn. -
H. : Hội nhà văn, 2005. - 419 tr. ; 21 cm. P3(1)0 Đ254V 0,1,2,3,4 R
594Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Đình Việt Nam = Community hall in Vietnam / Hà
Văn Tấn, Nguyễn Văn Kự. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Tp.Hồ Chí Minh, 1998. - 430 tr. : hình ; 25
cm.
P52(1)-
7+K0(1) Đ312V1 R
595Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Chùa Viêt Nam / Hà văn Tấn, Nguyễn Văn Kự,
Phạm Ngọc Long. In lần thứ ba. - Hà Nội : Thế
Giới, 2009. - 449 tr. ; 27 cm..
294.30222
H1114TC TVTT
596Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Văn hóa Lý Trần : kiến trúc và nghệ thuật điêu khắc
chùa tháp / Hoàng Văn Khoán, Tống Trung Tín,
Nguyễn Lâm Anh Tuấn. - H. : Văn hóa thông tin,
2000. - 135 tr. ; 19 cm.
P52(1)-7
V115H0,1,2,3 R
597Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Sổ tay hành hương Đất phương Nam / Huỳnh Ngọc
Trảng chủ biên ; Lý Lược Tam ... [và những người
khác]. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh,
2002. - 446 tr. : ảnh, bản đồ ; 21 cm.
X3-5z8 S450T 0,1,2,3,4 C
598Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Đình Nam Bộ xưa và nay / Huỳnh Ngọc Trảng,
Trương Ngọc Tường. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai,
1999. - 314 tr. ; 19 cm.
P52(1N)-7
Đ312N0,1,2,3,4 R Yc 1999
599Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Di tích gốm cổ Bình Định - Mảnh gốm và sản phẩm
gốm liên quan / Kerry Nguyễn Long // Khảo cổ học.
- 1999. - Số 111. - Tr. 101 - 111
Báo - TC R
600Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Nghệ thuật Phật giáo và Hindu giáo ở Đồng bằng
sông Cửu Long trước thế kỷ X / Lê Thị Liên. - H. :
Thế giới, 2006. - 255 tr. ; 29 cm.
X35+X33
NGH250T1,2,3 R
601Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Huế/ Lê Văn Hảo, Trịnh Cao Tưởng. - H. : Văn hóa
, 1985. - 190tr. ; 19 cm Đ9(2-2Hu)0 Kho 7 C TVKHTH
602Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Văn hóa Óc Eo những khám phá mới / Lê Xuân
Diệm, Đào Linh Côn, Võ Sĩ Khải. - H. : Khoa học
Xã hội, 1995. - 472 tr. ; 24 cm.
P4(1)-42
V115H0,2 R
603Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Cổ vật Champa = Artefacts of Champa / Lê Xuân
Diệm, Vũ Kim Lộc. - Hà Nội : Văn hóa Dân tộc,
1996. - 156 tr.
P4(1) Không có bản
giấyR
604Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Nước Phù Nam / Lương Ninh. - Tp. Hồ Chí Minh :
Đại học quốc gia, 2006. - 256 tr. ; 21 cm. P51(1) N557P 0,1,2,3,4 R
605Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Cư dân Faifo - Hội An trong lịch sử / Nguyễn Chí
Trung. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. -
379 tr. : minh họa ; 21 cm.
P3(1-2Đ)-1
C550D1 R Yc 2005
606Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Cẩm nang đồ gốm Việt Nam có minh văn thế kỷ
XV - XIX = Handbook of Vietnamese ceramics
with inscriptions from the fifteenth to nineteenth
centuries / Nguyễn Đình Chiến. - Hà Nội : Nxb. Hà
Nội, 1996. - 240 tr.
W125 Không có bản
giấyR
607Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Tàu cổ Cà Mau 1723-1735 = The Ca Mau
Shipwreck 1723-1735 / Nguyễn Đình Chiến. - Cà
Mau : Sở Văn hóa Thông tin Cà Mau ; H. : Viện
Bảo Tàng Lịch sử Việt Nam, 2002. - 258tr. : minh
họa (1 phần màu) ; 30cm
T 2246 Kho 8 C TVKHTH
608Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Nhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam. T.2 /
Nguyễn Khắc Tụng. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
2015. - 471tr. ; 21 cm.
P52(1=A/Z)-4
NH100-O0,1,2 R Yc 1996
609Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Nhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam. T.1 /
Nguyễn Khắc Tụng. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
2015. -522 tr. ; 21 cm.
P52(1=A/Z)-4
NH100-O0,1,2 R
610Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Những ngôi chùa ở Nam bộ / Trần Hồng Liên,
Huỳnh Lứa, Nguyễn Quản Tuân. - Tp. Hồ Chí Minh
: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1994. - 335 tr. ; 27 cm.
P52(1-2HCM)-
7 NH556N1,2 R
611Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Những vấn đề văn hóa - xã hội thời Nguyễn : Kỷ
yếu hội nghị khoa học lần thứ hai về thời Nguyễn /
Viện khoa học xã hội TP.HCM. - Tp.HCM. : Khoa
học xã hội, 1995. - 265 tr. ; 24 cm.
P3(1)5-7
NH556V0,1,2 R
612Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Gốm Biên Hòa / Phan Đình Dũng, Nguyễn Văn
Thông, Nguyễn Yên Tri. - Đồng Nai : Tổng hợp
Đồng Nai, 2004. - 333 tr.
W125Không có bản
giấyR
613Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Lịch sử Việt Nam. T.1, Thời kỳ nguyên thủy đến
thế kỷ X / Phan Huy Lê, Trần Quốc Vượng, Hà Văn
Tấn, Lương Ninh. - Hà Nội : Đại học và Trung học
Chuyên nghiệp, 1983. - 262 tr.
P3(1)0 Không có bản
giấyR
614Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Phan Huy Lê - Lịch sử và văn hóa Việt Nam - Tiếp
cận bộ phận / Phan Phương Thảo tuyển chọn. - H. :
Giáo dục, 2007. - 1038 tr. ; 24 cm.
P3(1) PH105H 0,1,2,34 C
615Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Văn hóa Chăm / Phan Xuân Biên, Phan An, Phan
Văn Dốp. - Tp. Hồ Chí Minh : Khoa học xã hội,
1991. - 392 tr. ; 24 cm.
P59(1) Không có bản
giấyR Yc 1992
616Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Một số cơ sở tín ngưỡng dân gian. - T.P. Hồ Chí
Minh : Ban Quản lý Di tích Lịch sử Văn hóa và
Danh lam Thắng cảnh , 2001. - 299tr. : minh họa,
64 tờ tranh ảnh màu ; 20 cm
P52(2-2HCM)-5 Kho 7 C TVKHTH
617Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Cổ vật tiêu biểu tại TP. Hồ Chí Minh / Sở Văn hóa
& Thông tin TP. Hồ Chí Minh. - Tp. Hồ Chí Minh :
[K.Nxb.], 2005. - 185 tr.
P4(1) Không có bản
giấyR
618Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Gốm Chu Đậu = Chu Dau ceramics / Tăng Bá
Hoành chủ biên. - Hải Dương : Bảo tàng tỉnh Hải
Dương, 1999. - 160 tr. : minh họa (1 phần màu) ; 29
cm
P4(2-4H5)-414 Kho 8 C TVKHTH
619Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Cố đô Huế / Thái Văn Kiểm. - H. : Nha Văn Hoá,
1960. - 342 tr. ; 23 cm.
Đ891(1-4TT)
C450Đ0,2,3 C
620Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Nghệ thuật điêu khắc Việt Nam thời Lý và thời
Trần : thế kỷ XI - XIV = Viet Nam sculptural art in
the Ly and Tran dynasties : XI th - XIV th centuries
/ Tống Trung Tín. - H. : Khoa học Xã hội, 1997. -
316 tr. : hình ảnh.
W13(1) Không có bản
giấyR
621Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Hoàng Thành Thăng Long = Thang Long imperial
citadel. - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2006. - 127
tr ; 29 cm.
P4(1-2H)
H407T0,1,2,3,4 R
622Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Đền tháp Champa - Bí ẩn xây dựng / Trần Bá Việt
ch.b. - H. : Xây dựng, 2007. - 344 tr. : hình ảnh,
bản đồ ; 20 cm.
K0 L,1,2,3,4 C
623Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Gốm Việt Nam từ đất nung đến sứ / Trần Khánh
Chương. - Hà Nội : Mỹ thuật, 2001. - 489 tr. ; 21
cm.
Không có bản
giấyR
624Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Trang trí trong mỹ thuật truyền thống của người
Việt / Trần Lâm Biền. - Hà Nội : Văn hóa dân tộc,
2011. - 309 tr.
W12 TR106T 1 R Yc 2001
625Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Trên mảnh đất Cổ Loa lịch sử / Trần Quốc Vượng. -
Hà Nội : Sở Văn hóa Thông tin Hà Nội, [19--?}. -
106 tr.
P3(1)4 Không có bản
giấyR Yc 1970
626Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Hà Nội nghìn xưa / Trần Quốc Vượng, Vũ Tuấn
San. - Hà Nội : Sở Văn hóa Thông tin Hà Nội,
1975. - 319 tr. ; 19 cm
959.731 Kho 7 R(2004) TVKHTH
627Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Non nước đồ sơn / Trịnh Cao Tưởng. - H. : Văn
hóa, 1978. - 112tr. : 4 tờ tranh ảnh ; 19cmĐ9(2)0 Kho 7 C TVKHTH
628Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Một số vấn đề khảo cổ học ở miền Nam Việt Nam /
Trung tâm Nghiên cứu Khảo cổ học. - H. : Khoa
học Xã hội, 1997. - 589 tr. ; 24 cm.
P4(1N) M458S 1,2 R
629Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Một số vấn đề khảo cổ học ở miền Nam Việt Nam /
Trung tâm Nghiên cứu Khảo cổ học. - H. : Khoa
học Xã hội, 2004. - 561 tr. ; 24 cm.
P4(1N) M458S 0,1,2,3,4 R
630Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Thế kỷ X : những vấn đề lịch sử / Viện Sử học. - Hà
Nội : Khoa học Xã hội, 1984. - 294 tr. ; 19 cm959.703 22 Kho 7 C TVKHTH
631Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Những vấn đề văn hóa - xã hội thời Nguyễn : Kỷ
yếu hội nghị khoa học lần thứ hai về thời Nguyễn /
Viện khoa học xã hội TP.HCM. - Tp.HCM. : Khoa
học xã hội, 1995. - 265 tr. ; 24 cm.
P3(1)5-7
NH556V0,1,2 R
632Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Đô thị cổ Việt Nam = Ancient Towns / Văn Tạo. -
H. : Viện sử học, 1989. - 350 tr. ; 19 cm.P3(1)4 Đ450T 0 R
633Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh TK
Lược sử vùng đất Nam bộ - Việt Nam / Vũ Minh
Giang chủ biên ; Nguyễn Quang Ngọc, Lê Trung
Dũng, Cao Thanh Tân, Nguyễn Sĩ Tuấn biên soạn. -
In lần thứ 2. - H. : Thế giới, 2008. - 146 tr. ; 21
cm.
P3(1N) L557S 0,1,2,3,4 R Yc 2006
634Khảo cổ học lịch sử
Việt NamPhạm Đức Mạnh Web wikipedia.org C
635Khảo cổ học Đông
Nam ÁPhạm Đức Mạnh TK
Những nhận thức lớn hiện nay của thế giới về thời
tiền sử ở Đông Nam Á / Cao Xuân Phổ // Khảo cổ
học. - 1977. - Số 21. - Tr. 82 - 87
Báo - TC R
636Khảo cổ học Đông
Nam ÁPhạm Đức Mạnh TK
Về khảo cổ học tiền sử Đông Nam Á / Hà Văn Tấn
chủ biên ; Trình Năng Chung, Ngô Thế Phong, Vũ
Công Quý biên soạn. - H. : Viện Đông Nam Á,
1983. - 131 tr. ; 19 cm.
P4(575) V250K 1 R
637Khảo cổ học Đông
Nam ÁPhạm Đức Mạnh TK
Theo dấu các văn hóa cổ / Hà Văn Tấn. - H. : Khoa
học Xã hội, 1998. - 851 tr. ; 21 cm. P4(57) TH205D 0,1,2,3 R Yc 1997
638Khảo cổ học Đông
Nam ÁPhạm Đức Mạnh TK
Khảo cổ học Việt Nam. T.1, Thời đại đá Việt Nam /
Hà Văn Tấn chủ biên ; Bùi Vinh ... [và những
người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1998. -
442 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
639Khảo cổ học Đông
Nam ÁPhạm Đức Mạnh TK
Khảo cổ học Việt Nam. T.3, Khảo cổ học lịch sử
Việt Nam / Hà Văn Tấn chủ biên ; Phạm Như Hồ...
[và những người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
2002. - 513 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
640Khảo cổ học Đông
Nam ÁPhạm Đức Mạnh TK
Lịch sử Đông Nam á / D.G.E Hall; Nguyễn Thái
Yên Hưng, Hoàng Anh Tuấn, Bùi Thanh Sơn (Dịch
giả) . Vol. 1. - H. : Chính trị Quốc gia, 1997. - 1293
tr. ; 24 cm..
P3(575)1/6
L302S1 R
641Khảo cổ học Đông
Nam ÁPhạm Đức Mạnh TK
Cơ sở khảo cổ học / Trần Quốc Vượng. - H. : Đại
học và Trung học chuyên nghiệp, 1978. - 372 tr. ;
22 cm.
P4(1) C460S 0,2 R
642Khảo cổ học Đông
Nam ÁPhạm Đức Mạnh TK
Một số vấn đề khảo cổ học ở miền Nam Việt Nam /
Trung tâm Nghiên cứu Khảo cổ học. - H. : Khoa
học Xã hội, 1997. - 589 tr. ; 24 cm.
P4(1N) M458S 1,2 R
643Khảo cổ học Đông
Nam ÁPhạm Đức Mạnh Web wikipedia.org; C
644Khảo cổ học
Champa
Phạm Thị Ngọc
Thảo TK
Đồ gốm Việt Nam đào được trên các hòn đảo ở
Đông Nam Á / Aoyagi Yoji // Khảo cổ học. - 1991. -
Số 80. - Tr. 78 - 82
Báo - TC R
645Khảo cổ học
Champa
Phạm Thị Ngọc
Thảo TK
Góp phần nghiên cứu kỹ thuật xây dựng tháp Chăm
/ AWAWRENERK – SKILNUSKI // Khảo cổ học. -
1987. - Số1. - Tr. 60-63.
Báo - TC C
646Khảo cổ học
Champa
Phạm Thị Ngọc
Thảo TK
Định hướng Khảo cổ học Lịch sử Việt Nam / Hà
Văn Tấn // Khảo cổ học. - 1991. - Số 1. Báo - TC R
647Khảo cổ học
Champa
Phạm Thị Ngọc
Thảo TK
Theo dấu các văn hóa cổ / Hà Văn Tấn. - H. : Khoa
học Xã hội, 1998. - 851 tr. ; 21 cm. P4(57) TH205D 0,1,2,3 R Yc 1997
648Khảo cổ học
Champa
Phạm Thị Ngọc
Thảo TK
Khảo cổ học Việt Nam. T.3, Khảo cổ học lịch sử
Việt Nam / Hà Văn Tấn chủ biên ; Phạm Như Hồ...
[và những người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
2002. - 513 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
649Khảo cổ học
Champa
Phạm Thị Ngọc
Thảo TK
Dấu tích văn hóa Chăm Pa - Những phát hiện mới ở
tỉnh Nghĩa Bình / Lê Đình Phụng // Khảo cổ học. -
1989. - Số 70. - Tr. 58 - 64
Báo - TC R
650Khảo cổ học
Champa
Phạm Thị Ngọc
Thảo TK
Kỹ thuật xây dựng Tháp Chàm một chặng đường
nghiên cứu / Lê Đình Phụng // Khảo cổ học. -1990. -
Số 72. - Tr. 84 - 94
Báo - TC R
651
Khảo cổ học Cham - Pa, quá khứ và tương lai /
Nguyễn Duy Hinh // Khảo cổ học. - 1978. - Số 25. -
Tr. 78 - 83
Báo - TC R
652Khảo cổ học
Champa
Phạm Thị Ngọc
Thảo TK
Kalan Chàm : Nhậ n thức mới / Nguyễn Duy
Hinh // Khảo cổ học. - 1988. - Số 67. - Tr. 59 - 71Báo - TC R
653Khảo cổ học
Champa
Phạm Thị Ngọc
Thảo TK
Lịch sử Việt Nam. T.1, Thời kỳ nguyên thủy đến
thế kỷ X / Phan Huy Lê, Trần Quốc Vượng, Hà Văn
Tấn, Lương Ninh. - Hà Nội : Đại học và Trung học
Chuyên nghiệp, 1983. - 262 tr.
P3(1)4 L302SKhông có bản
giấy R
654Khảo cổ học
Champa
Phạm Thị Ngọc
Thảo TK
Văn hóa Chăm / Phan Xuân Biên, Phan An, Phan
Văn Dốp. - Tp. Hồ Chí Minh : Khoa học xã hội,
1991. - 392 tr. ; 24 cm.
P59(1) Không có bản
giấyR Yc 1992
655Khảo cổ học
Champa
Phạm Thị Ngọc
Thảo TK
Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam. T.1 / Trần
Quốc Vượng, Hà Văn Tấn. - In lần thứ 2, có sửa
chữa và bổ sung. - H. : Giáo dục, 1963. - 388tr. : 6
tờ tranh ảnh ; 27cm
P3(2)4 Kho 7 C TVKHTH
656Khảo cổ học
Champa
Phạm Thị Ngọc
Thảo TK
Cơ sở khảo cổ học / Trần Quốc Vượng. - H. : Đại
học và Trung học chuyên nghiệp, 1978. - 372 tr. ;
22 cm.
P4(1) C460S 0,2 R
657Khảo cổ học
Champa
Phạm Thị Ngọc
Thảo TK
Một số vấn đề khảo cổ học ở miền Nam Việt Nam /
Trung tâm Nghiên cứu Khảo cổ học. - H. : Khoa
học Xã hội, 1997. - 589 tr. ; 24 cm.
P4(1N) M458S 1,2 R
658Khảo cổ học
Champa
Phạm Thị Ngọc
Thảo TK
Lịch sử Việt Nam. T.1 / Ủy ban Khoa học Xã hội
Việt Nam. - 2nd ed. - H. : Khoa học Xã hội, 1971. -
436 tr. ; 25 cm. + Có tài liệu dạng CD-ROM.
P3(1)0 L302S 4 R
659Khảo cổ học
Champa
Phạm Thị Ngọc
Thảo TK
Đô thị cổ Việt Nam = Ancient Towns / Văn Tạo. -
H. : Viện sử học, 1989. - 350 tr. ; 19 cm.P3(1)4 Đ450T 0 R
660Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm Việt Nam tại Bảo tàng lịch sử Việt Nam thành
phố Hồ Chí Minh. - Thành phố Hồ Chí Minh : Trẻ,
1999. - 211 tr. ; 26 cm.
W125.1 G453V 1 R
661Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Cẩm nang đồ gốm Việt Nam có minh văn thế kỷ
XV - XIX = Handbook of Vietnamese ceramics
with inscriptions from the fifteenth to nineteenth
centuries / Nguyễn Đình Chiến. - Hà Nội : Nxb. Hà
Nội, 1996. - 240 tr.
W125 Không có bản
giấyR Yc1999
662Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
2000 năm gốm Việt Nam = 2000 years of
Vietnamese ceramics / Nguyễn Đình Chiến, Phạm
Quốc Quân. - Hà Nội : [k.n.x.b], 2005. - 313 tr.
P52(1) Không có bản
giấyR
663Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Cổ vật gốm sứ Trung Quốc / Hoàng Xuân Chinh. -
Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2010. - 424 tr. ; 21 cm.
P4(5T4)-412
C450V0,1,2 R
664Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm Việt Nam từ đất nung đến sứ / Trần Khánh
Chương. - Hà Nội : Mỹ thuật, 2001. - 489 tr. ; 21
cm.
Không có bản
giấyR
665Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm Việt Nam tại xác tàu đắm ở Padanam, Phippin
/ Allison I.Diem // Tạp chí Xưa và Nay . - 2001. - Số
83, tháng 1-2001 và số 86, tháng 2-2001.
Báo - TC C
666Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Di tích lò gốm sứ Núi Rắn (Quảng Ninh) / Trần
Anh Dũng, Lại Văn Tới // Tạp chí Khao cổ học . -
2005. - Số 6. -Tr.51-65.
Báo - TC C
667Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Lò gốm thế kỷ 1- thế kỷ 10 / Trần Anh Dũng //
Khảo cổ học. - 1986. - Số 58. - Tr. 42 - 50Báo - TC R
668Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Các khu lò gốm 10 thế kỷ công nguyên ở Việt Nam
/ Trần Anh Dũng // Một thế kỷ Khao cổ học Viêt
Nam , tập II. - H. : Khoa học xã hội, 2005. - Tr.336-
347.
P4(1) M458T 0,1,2,3,4 C
669Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Khảo cổ học: lý thuyết phương pháp và thực hành /
Colin Renfrew, Paul Bahn ; Đặng Văn Thắng, Lê
Long Hồ, Trần Hạnh Minh Phương dịch. - Tp. Hồ
Chí Minh : Trẻ, 2007. - 716 tr. ; 24 cm.
P4(1) KH108C 1 R
670Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Lò gốm cổ Dốc Lò Chén qua tài liệu khảo cổ học /
Trần Anh Dũng, Hà Văn Cẩn // Tạp chí Khảo Cổ
Học. - 2004. - Số 1. - Tr.59-77.
Báo - TC R
671Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm Biên Hòa / Phan Đình Dũng, Nguyễn Văn
Thông, Nguyễn Yên Tri. - Đồng Nai : Tổng hợp
Đồng Nai, 2004. - 333 tr.
W125Không có bản
giấyR
672Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Văn hóa gốm của người Việt vùng đồng bằng Sông
Hồng / Trương Minh Hằng ; Viện Khoa học Xã hội
Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa. - Hà Nội :
Khoa học xã hội, 2011. - 362 tr. ; 21 cm.
P52(1)-
4:W125.1
V115H
0,1,2,3,4 C
673Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm Chu Đậu = Chu Dau ceramics / Tăng Bá
Hoành chủ biên. - Hải Dương : Bảo tàng tỉnh Hải
Dương, 1999. - 160 tr. : minh họa (1 phần màu) ; 29
cm
P4(2-4H5)-414 Kho 8 C TVKHTH
674Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Nghề làm gốm bằng tay của người Bana ở Kon
Tum vài so sánh dân tộc học / Phạm Lý Hương, Lê
Hải Đăng // Khao cổ học. - 2006. - Số 4. - Tr. 77-
86.
Báo - TC C
675Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Blues de Hué” trả lại tên cho em! / Nguyễn Anh
Huy // Đồ sứ men lam Huế : những trao đổi học
thuật / L. Cadière ... [và nh.ng. khác] ; Trần Đức
Anh Sơn chủ biên. - Huế : Nxb. Thuận Hóa, 1997. -
367 tr. : hình vẽ, 2 tờ tranh ảnh màu ; 24 cm
738.09597 Kho 8 C TVKHTH
676Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Hoàng thành Thăng Long // Khảo cổ học. - 2006. -
Số 1.Báo - TC C
677Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Tàu đắm ở Cà Mau có liên quan gì với Hà Lan /
John Kleinen // Nam bộ đất và người. Tập III. - Tp.
Hồ Chí Minh : Trẻ. - Tr.67-80.
P3(1N)0,01
N104B0,1,2,3,4 C
678Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm Bát Tràng thế kỷ XIV - XIX = Bat Trang
ceramics 14th - 19th centuries / Phan Huy Lê,
Nguyễn Đình Chiến, Nguyễn Quang Ngọc. - H. :
Thế giới, 1995 . - 206 tr.; 30 cm.
W125 G453B 0,1,2 R
679Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Di tích gốm cổ Bình Định - Mảnh gốm và sản phẩm
gốm liên quan / Kerry Nguyễn Long // Khảo cổ học.
- 1999. - Số 111. - Tr. 101 - 111
Báo - TC R
680Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Di tích gốm Quảng Đức - Phú Yên, tư liệu và nhận
thức / Phan Đình Phùng, Bùi Minh Trí // Những
phát hiện mới về khảo cổ học năm 1994 / Viện
Khảo cổ học. - H. : Khoa học xã hội, 1995. - Tr.
319 – 321.
P4(2) Kho 8 C TVKHTH
681Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Khai quật Gò Sành (Bình Định) lần I - 1991 / Lê
Đình Phụng, Đinh Bá Hòa // Khảo cổ học. - 1998. -
Số 106. - Tr. 78 - 92
Báo - TC R
682Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm hoa nâu Việt Nam / Phạm Quốc Quân,
Nguyễn Đình Chiến. - Hà Nội, : k.n.x.b, 2005. - 224
tr. : minh họa, ; 29 cm..
738.09597
P534QC
TVTT,
TVKHTH
683Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Khảo về đồ sứ cổ Trung Hoa / Vương Hồng Sển. -
Sài Gòn : [Knxb], 1971. - 464 tr. ; 19 cm.W125(5Tq) 2,L R
684Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Tản mạn Phú Xuân 2 Cao sơn - Lưu Thủy Ngộ tri
âm / Trần Đình Sơn. - H. : Văn nghệ, 2006. - 248tr.
: minh họa (1 phần màu) ; 24cm
895.922808 Kho 8 C TVKHTH
685Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Những nét đan thanh = Exquisite brushstrokes : thơ
văn điển tích trên đồ sứ ký kiểu thế kỷ XVIII-XIX /
Trần Đình Sơn. - H. : Văn nghệ, 2007. - 255tr. :
minh họa màu ; 25cm
738.2 Kho 8 C TVKHTH
686Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Đồ sứ ký kiểu thời Nguyễn = sino - Vietnamese
porcelains during the Nguyễn period / Trần Đức
Anh Sơn. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008. -
297 tr. : ảnh ; 27 cm.
P4(1)5 Đ450S 1,2,3,4 C
687Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Từ điển nghệ thuật gốm sứ thế giới / Waiguo Taoci
Yishu Tudian. - H. : Mỹ Thuật, 2004. - 336 tr. ; 19
cm.
Z21 : W125
T550Đ0,1,2,3 C
688Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Đĩa gốm men lam Huế vẽ tích "Gia Long tẩu quốc"
/ Đặng Văn Thắng // Khảo cổ học. - 1993. - Số 88. -
Tr. 64 - 65
Báo - TC R
689Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Bàn thêm về gốm Sài Gòn / Đặng Văn Thắng // Sài
Gòn - thành phố Hồ Chí Minh thế kỷ XX những
vấn đề lịch sử - văn hóa / Nguyễn Thế Nghĩa, Lê
Hồng Liêm. - Tp. HCM. : Trẻ, 2000. - Tr.526-533.
P3(1-2HCM)7-
9 S103G1,2 R
690Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm thời Nguyễn (1802-1945) / Đặng Văn Thắng //
Tạp chí Khảo cổ học. - 2005. - Số 2.- Tr. 74-95. Báo - TC R
691Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Quảng Đức (Phú Yên) / Đặng Văn Thắng, Phạm
Thị Trúc Lệ, Trương Thị Thuỳ Trân,Gốm // Những
phát hiên mơi về Khao cổ học năm 2004 . - H. :
\Khoa học xã hội, 2005. - Tr.583-584.
P4(1) NH556P 0,1,2,3,4 C
692Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm Thăng Long đỉnh cao của gốm Việt Nam /
Đặng Văn Thắng // Thành phố Hô Chí Minh
hương về 1000 năm Thăng Long - Hà Nội . - Tp. Hồ
Chí Minh : Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh,
2010. - Tr.327-342.
P3(1-2HCM)
TH107P0,1,2,3 C
693Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Hoàng Thành Thăng Long = Thang Long imperial
citadel. - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2006. - 127
tr ; 29 cm.
P4(1-2H)
H407T0,1,2,3,4 R
694Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm cây mai Sài Gòn xưa / Nguyễn Đại Phúc,
Huỳnh Ngọc Trảng. - Tp.HCM. : Trẻ, 1994. - 66 tr.
; 24 cm.
W125 G453C 2,3 C
695Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm hoa lam Việt Nam = Vietnamese blue &
White ceramics / Bùi Minh Trí, Kerry Nguyễn
Long. - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 520 tr. ; 28
cm. + Có tài liệu dưới dạng CD.
W125 G453H 1 R
696Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Khu lò gốm Tam Thọ / Đỗ Quang Trọng // Tạp chí
Khao cổ học . - 2004. - Số 6. - Tr.65-79.Báo - TC C
697Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Kỹ thuật sản xuất gốm sứ / Phạm Xuân Yên,
Nguyễn Thu Thủy, Huỳnh Đức Minh. - Hà Nội:
Khoa học và kỹ thuật, 1995. - 240 tr.; 21 cm.
620.14 PH-Y C TVBK
698Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Cơ sở khảo cổ học / Trần Quốc Vượng. - H. : Đại
học và Trung học chuyên nghiệp, 1978. - 372 tr. ;
22 cm.
P4(1) C460S 0,2 R
699Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến TK
Nghề gốm cổ truyền Việt Nam / Bùi Văn Vượng. -
Hà Nội : Thanh niên, 2010. - 211 tr. ; 21 cm.
P52(1)-4
NGH250G0,1,2 C
700Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến Web www.vi.wikipedia.org C
701Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến Web www.khoahoc.com.vn C
702Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến Web www.sfa-antiques.com C
703Gốm sứ học và gốm
sứ Việt NamPhí Ngọc Tuyến Web http://khanhhoathuynga.wordpress.com C
704
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GTVăn kiên Đang toàn tập từ Đại hội I đến Đại hội
XII / Đang Cộng san Viêt NamTV có 63 tập C
705
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ
XIX đến cách mạng tháng tám. T.1, Hệ ý thức
phong kiến và sự thất bại của nó trước các nhiệm vụ
lịch sử / Trần Văn Giàu. - H. : Chính trị quốc gia,
1996. - 552tr. ; 21 cm.
R02(1)5 S550P 1,4 R
706
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ
XIX đến cách mạng tháng tám. T. 2, Hệ ý thức tư
sản và sự bất lực của nó trước nhiệm vụ lịch sử /
Trần Văn Giàu. - H. : Chính trị Quốc gia, 1996. -
584 tr. ; 21 cm.
R02(1)5 S550P R
707
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ
XIX đến cách mạng tháng tám. T.3, Thành công
của chủ nghĩa / Trần Văn Giàu. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993. - 734 tr. ; 20 cm. +
Có tài liệu dạng CD-Rom.
R02(1)5 S550P 1,2 R
708
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Phong trào dân tộc Việt Nam và quan hệ của nó với
Nhật Bản và Châu á : tư tưởng của Phan Bội Châu
về cách mạng và thế giới / Shiraishi Masaya sưu
tầm ;Trần Sơn dịch ; Chương Thâu hiệu đính. - Hà
Nội : Chính trị Quốc gia, 2000. -
P3(1)5-8
PH431T0,1,2 R
709
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh / Nguyễn Dy
Niên. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2002. - 349 tr. ;
21 cm.
A377: R49
T550T0,1,2,3,4 C
710
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Chiến tranh cách mạng Việt Nam 1945 - 1975 :
Thắng lợi và bài học / Ban chỉ đạo tổng kết chiến
tranh trực thuộc bộ chính trị. - H. : Chính trị quốc
gia, 2000. - 601 tr. ; 22 cm. + Có tài liệu dạng CD-
Rom.
P3(1)72
CH305T0,1,2 R
711
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Các cuộc thương lượng Lê Đức Thọ - Kissinger tại
Paris / Lưu Văn Lợi, Nguyễn Anh Vũ. - Hà Nội :
Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 752 tr. ; 24 cm.
R4(1)7 C101C 0,1,2,3 C
712
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Văn kiện đại hội Đảng thời kỳ đổi mới và hội nhập :
(Đại hội VI, VII, VIII, IX, X) / Đảng Cộng sản Việt
Nam. - H. : Chính trị Quốc gia, 2008. - 735 tr. ; 24
cm.
R61(1)11
V115K0,1,2,3,4 C Yc 2001
713
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Hội nhập quốc tế và giữ vững bản sắc / Bộ Ngoại
giao. - H. : Chính trị Quốc gia, 1995. - 443 tr. ; 22
cm.
R4(1) H452N 0,2 R
714
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Những gì chưa phai mờ trong ký ức : Hồi ký ngoại
giao / Võ Anh Tuấn. - H. : Chính trị Quốc gia,
2002. - 243 tr. ; 21 cm.
P3(1)7-013
NH556G0,1,2,3,4 C
715
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Tấn công ngoại giao và tiếp xúc bí mật : hồi ký : kỷ
niệm 40 năm hoạt động của ngành ngoại giao Việt
Nam / Mai Văn Bộ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp.
Hồ Chí Minh, 1985. - 201 tr.
V6(1)-49
T121C4 R
716
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GTNhững sự kiện lịch sử Đảng, Tập .1, 1920 - 1945. -
H. : Sự thật, 1976. - 701 tr. ; 19 cm.
R61(1)2
NH556S3,4 C
717
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Dưới lá cờ vẻ vang của Đảng vì độc lập tự do vì chủ
nghĩa xã hội tiến lên giành những thắng lợi mới / Lê
Duẩn. - H. : Tiền phong, 1970. - 218 tr. ; 19 cm.
R3(1)4 D558L 3,4 R
718
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Chủ Tịch Hồ Chí Minh trí tuệ lớn của nền ngoại
giao Việt Nam hiện đại / Nguyễn Phúc Luân. - Hà
Nội : Chính trị Quốc gia, 1999. - 100 tr. ; 19 cm.
A357 CH500T 1,2,3 R
719
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Luợc sử ngoại giao Việt Nam các thời truớc /
Nguyễn Luơng Bích . - Hà Nội : Quân đội Nhân
dân, 2003. - 265 tr. ; 21 cm..
327.2 N5764B C TVTT
720
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Đối ngoại Việt Nam truyền thống và hiện đại : sách
chuyên khảo / Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Minh
Sơn ch.b. - H. : Lý luận Chính trị, 2008. - 218tr. ;
20cm
327(597) C TVKHTH
721
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Ngoại giao Việt Nam :1945 - 2000 / Nguyễn Đình
Bin, Nguyễn Xuân, Lưu Văn Lợi. - Hà Nội : Chính
trị Quốc gia, 2002. - 535 tr. : chân dung ; 24 cm.
R4(1)9
NG404G1,2 R Yc 2005
722
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Tổng kết cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước :
Thắng lợi và bài học : lưu hành nội bộ / Ban chỉ đạo
tổng kết chiến tranh trực thuộc Bộ chính trị. - H. :
Chính trị quốc gia, 1995. - 321 tr. ; 22 cm.
P3(1)7 T455K 1,2 R
723
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Tổng kết cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp :
thắng lợi và bài học / Đoàn Khuê ... [và những
người khác]. - Tp. Hồ Chí Minh : Chính trị Quốc
gia, 1996. - 464 tr.
P3(1)7 T455KKhông có bản
giấy R
724
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Một số chuyên đề về đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam : sách tham khảo phục vụ
giảng dạy và học tập môn đường lối cách mạng
Đảng Cộng sản Việt Nam / Đinh Xuân Lý, Đoàn
Minh Huấn chủ biên. -Hà Nội : Lý luận Chính trị,
2008. - 507 tr. ; 21 cm
324.2597071 Kho mở I C TVKHTH
725
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương Web http://www.chinhphu.vn C
726
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương Web http://www.mofa.gov.vn C
727
Đường lối đối ngoại
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương Web http://www.dangcongsan.vn C
728
Đường Hồ Chí
Minh trên biển với
cách mạng miền
Nam 1959-1975
Nguyễn Đình Thống GT
Văn kiện Đảng toàn tập. T. 15, 1954 / Đảng Cộng
sản Việt Nam. - H. : Chính trị Quốc gia, 2001. -
616 tr. ; 22 cm.
R61(1)1z45
V115K0,1,2 C Yc 2003
729
Đường Hồ Chí
Minh trên biển với
cách mạng miền
Nam 1959-1975
Nguyễn Đình Thống GT
Văn kiện Đảng toàn tập. T. 20, 1959 / Đảng Cộng
sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2002.
- 1102 tr. ; 22 cm.
R61(1)1z45
V115K0,1,2,3,4 C Yc 2003
730
Đường Hồ Chí
Minh trên biển với
cách mạng miền
Nam 1959-1975
Nguyễn Đình Thống GT
Văn kiện Đảng toàn tập. T. 21, 1960 / Đảng Cộng
sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2002.
- 1149 tr. ; 22 cm.
R61(1)1z45
V115K0,1,2,3,4 C Yc 2003
731
Đường Hồ Chí
Minh trên biển với
cách mạng miền
Nam 1959-1975
Nguyễn Đình Thống GT
Văn kiện Đảng toàn tập. T. 22, 1961/ Đảng Cộng
sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2002.
- 817 tr. ; 22 cm.
R61(1)1z45
V115K0,1,2,3,4 C Yc 2003
732
Đường Hồ Chí
Minh trên biển với
cách mạng miền
Nam 1959-1975
Nguyễn Đình Thống GT
Văn kiện Đảng toàn tập. T. 23, 1962/ Đảng Cộng
sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2002.
- 986 tr. ; 22 cm.
R61(1)1z45
V115K0,1,2,3,4 C Yc 2003
733
Đường Hồ Chí
Minh trên biển với
cách mạng miền
Nam 1959-1975
Nguyễn Đình Thống GT
Văn kiện Đảng toàn tập. T. 24, 1963 / Đảng Cộng
sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2003.
- 1032 tr. ; 22 cm.
R61(1)1z45
V115K0,1,2,3,4 C
734
Đường Hồ Chí
Minh trên biển với
cách mạng miền
Nam 1959-1975
Nguyễn Đình Thống GT
Văn kiện Đảng toàn tập. T. 25, 1964 / Đảng Cộng
sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2003.
- 791 tr. ; 22 cm.
R61(1)1z45
V115K2 C
735
Đường Hồ Chí
Minh trên biển với
cách mạng miền
Nam 1959-1975
Nguyễn Đình Thống GT
Lịch sử Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn - đường Hồ
Chí Minh / b.s. Trần Hữu Đại [và nh.ng. khác]. - H.
: Quân đội Nhân dân, 1999. - 706tr., 10 tờ đính : 23
tờ minh họa (1 phần màu) ; 21cm
355.47597 K.M C TVKHTH
736
Đường Hồ Chí
Minh trên biển với
cách mạng miền
Nam 1959-1975
Nguyễn Đình Thống GT
Lịch sử bộ đội Trường Sơn, đường Hồ Chí Minh. -
H. : Quân đội Nhân dân, 1994. - 361tr. : 12 tờ minh
họa ; 19cm
T4,6(2)1 kho 7 C TVKHTH
737
Đường Hồ Chí
Minh trên biển với
cách mạng miền
Nam 1959-1975
Nguyễn Đình Thống TK
Lịch sử Đảng bộ tỉnh Minh Hải 1930-1975 : sơ thảo
/ Huỳnh Lứa [và nh.ng. khác] s.t., b.s. - Cà Mau :
Nxb. Mũi Cà Mau, 1995. - 330tr. : 5 tờ tranh
ảnh,chân dung ; 20cm
R61(2-4Mh)2 Kho 7 C TVKHTH
738
Đường Hồ Chí
Minh trên biển với
cách mạng miền
Nam 1959-1975
Nguyễn Đình Thống TK
Những ngày đầu mở đường trên biển / Tảo Dương
// Tạp chí Lịch sử quân sự. - 1986. - Số 5. - Tr. 47
– 51.
Báo - TC C
739
Đường Hồ Chí
Minh trên biển với
cách mạng miền
Nam 1959-1975
Nguyễn Đình Thống TK
Chuyến tàu cho chiến dịch Bình Giã / Nguyễn Tư
Đương // Tạp chí Lịch sử quân sự. - 1989. - Số 12.
- Tr. 20 – 23.
Báo - TC C
740
Đường Hồ Chí
Minh trên biển với
cách mạng miền
Nam 1959-1975
Nguyễn Đình Thống TK
Đường Hồ Chí Minh trên biển – con đường huyền
thoại / Đình Kính // Quân đội nhân dân (số ra
ngày 28/11/2001), tr. 11.
Báo - TC C
741
Đường Hồ Chí
Minh trên biển với
cách mạng miền
Nam 1959-1975
Nguyễn Đình Thống TK
Diễn biến tình hình và công tác xây dựng, tổ chức:
nơi nhận vũ khí của tàu “không số” vào Vũng Rô
(1964 – 1965) / Nguyễn Duy Luân // Phú Yên một
thời để nhớ : hồi ký lịch sử. T.2 / Nhiều Tác giả. -
Phú Yên : Thư Viện Phú Yên, 2003. - 487tr. ; 20cm
959.755 Kho 7 C TVKHTH
742
Đường Hồ Chí
Minh trên biển với
cách mạng miền
Nam 1959-1975
Nguyễn Đình Thống TK
Nhớ về những con tàu "không số" / Trần Ngọc
Tuấn, Hồ Đắc Thạnh, Phan Nhạn. - H. : Quân đội
Nhân dân, 2007. - 115tr. : tranh ảnh màu ; 20cm
355.809597 Kho 7 C TVKHTH
743Điền giả khảo cổ
họcĐỗ Ngọc Chiến GT
Khảo cổ học: lý thuyết phương pháp và thực hành /
Colin Renfrew, Paul Bahn ; Đặng Văn Thắng, Lê
Long Hồ, Trần Hạnh Minh Phương dịch. - Tp. Hồ
Chí Minh : Trẻ, 2007. - 716 tr. ; 24 cm.
P4(1) KH108C 1 R
744Điền giả khảo cổ
họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Virtual dig : a simulated archaeological-Excavation
of a Middle-Paleolithic site in france / Harold L.
Dibble, Shannon P. Mcpherron, Barbara J. Roth. -
L. : Mayfield Publishing Company, 2000. - 137 p. ;
27 cm. + 1 CD-ROM
P4(4P)-42 V819 1,2 R
745Điền giả khảo cổ
họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Khảo cổ học Việt Nam. T.1, Thời đại đá Việt Nam /
Hà Văn Tấn chủ biên ; Bùi Vinh ... [và những
người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1998. -
442 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
746Điền giả khảo cổ
họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Khảo cổ học Việt Nam. T.3, Khảo cổ học lịch sử
Việt Nam / Hà Văn Tấn chủ biên ; Phạm Như Hồ...
[và những người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
2002. - 513 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
747Điền giả khảo cổ
họcĐỗ Ngọc Chiến TK
Cơ sở khảo cổ học / Hán Văn Khẩn,... [và những
người khác]. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội,
2008. - 443 tr. : minh họa hình ảnh ; 27 cm.
P4(1) 0,1,2,3,4 C Yc 2007
748Điền giả khảo cổ
họcĐỗ Ngọc Chiến Web wikipedia.org C
749Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Đại Việt sử ký toàn thư / Ngô Sĩ Liên và các sử
thần triều Lê. - H. : Khoa học xã hội, 1967-1968.C TVKHTH
750Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Việt Nam sử lược = Histoire du Viet Nam / Trần
Trọng Kim. - In lần thứ 3. - Hà Nội : Tân Việt,
1949. - 586 tr., 10 tờ đính (bản đồ,sơ đồ) ; 22 cm
P3(2)0 Kho 7 R TVKHTH
751Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Việt Nam văn hóa sử cương / Đào Duy Anh. - Đồng
Tháp : Nxb. Tổng Hợp Đồng Tháp, 1998. - 396 tr. ;
19 cm.
U113(1) V308N 0,1,2,3,4 R
752Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Đất nước Việt Nam qua các đời : nghiên cứu địa lý
học lịch sử Việt Nam / Đào Duy Anh. - Huế :
Thuận Hóa, 1994. - 262 tr. ; 21 cm.
P3(1),01 Đ124N 1,2,3,4 R
753Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Đại cương lịch sử Việt Nam. Tập 1, từ thời nguyên
thủy đến năm 1858 / Trương Hữu Quýnh chủ biên ;
Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh. - Hà Nội :
Giáo dục, 1998. - 487 tr. ; 24 cm.
P3(1)0 Đ103C 0,1,2 C, 2009-R Yc 1997
754Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Đại cương lịch sử Việt Nam. T.2, 1858 - 1945 /
Đinh Xuân Lâm chủ biên ; Nguyễn Văn Khánh,
Nguyễn Đình Lễ. - Tái bản lần thứ mười một. - H. :
Giáo dục Việt Nam, 2009. - 382 tr. : ảnh ; 24 cm.
P3(1)0 Đ103C 2 R Yc 1998
755Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
An Nam chí lược / Lê Tắc. - Huế : Thuận Hoá,
2002. - 581 tr. ; 24 cm.
P3(1)0,01
A105N1,2 R
756Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Dư địa chí // Nguyễn Trãi toàn tập / Nguyễn Trãi. -
Hà Nội : Khoa học xã hội, 1976. - Tr.
V6(1)41-44
NG527T0,3,4 C
757Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Kiến văn tiểu lục / Lê Quý Đôn ; Phạm Trọng Điềm
dịch. - Hà Nội : Sử học, 1962. - 543 tr. ; 19 cmP3(2)4 Kho 7 C TVKHTH
758Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Đại Việt thông sử / Lê Quý Đôn. - H. : Văn hóa -
Thông tin, 2007. - 502 tr. ; 21 cm.
P3(1)3/4
Đ103V0,1,2,3,4 C
Yc: Lê Quý
Đôn, Đại
Việt thông
sử. Bản dịch,
Nxb KHXH,
Hà Nội-1978.
759Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Lê Quý Đôn toàn tập. T.1, Phủ biên tạp lục / Lê
Quý Đôn. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1977. - 348
tr. ; 22 cm
V6(1)5z44:P3(1
) L250Q0,3,4,5,6 C
760Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Vân Đài loại ngữ / Lê Quý Đôn;Trần văn Giáp
(b.d.), Trần văn Khang, Cao Xuân Huy (h.đ.);. - H. :
Văn hóa , 1962. - 2t. ; 24cm
V5(2)5-4 K.M R(2006) TVKHTH
761Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Gia Định thành thông chí / Trịnh Hoài Đức; Tu
Trai, Nguyễn Tạo dịch. - S. : Phủ quốc vụ khanh
đặc trách văn hóa, 1972. - 280 tr. ; 24 cm.
Đ9(1-2HCM)
GI-100Đ0,3 R(1998) Yc 1971
762Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Đại nam nhất thống chí (nhiều tập) / Quốc sứ quán
triều Nguyễn. - Khoa học xã hội, 1973-1983C TVKHTH
763Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Đại Nam nhất thống chí . (T.1) / Quốc sử quán triều
Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm phiên dịch ; Đào
Duy Anh h.đ. - H. : Khoa học xã hội , 1969. - 398tr.
; 19 cm
P3(2)4 C TVKHTH
764Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Đại Nam nhất thống chí . (T.2) / Quốc sử quán triều
Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm phiên dịch ; Đào
Duy Anh h.đ. - H. : Khoa học xã hội , 1969. - 398tr.
; 19 cm
P3(2)4 K.M C TVKHTH
765Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Đại Nam nhất thống chí . (T.3)/ Quốc sử quán triều
Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm phiên dịch ; Đào
Duy Anh h.đ. - H. : Khoa học xã hội , 1969. - 398tr.
; 19 cm
P3(2)4 K.M C TVKHTH
766Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Đại Nam nhất thống chí . (T.4)/ Quốc sử quán triều
Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm phiên dịch ; Đào
Duy Anh h.đ. - H. : Khoa học xã hội , 1969. - 398tr.
; 19 cm
P3(2)4 K.M C TVKHTH
767Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Khâm định Việt sử thông giám cương mục. T.1 /
Quốc sử quán triều Nguyễn. - Tái bản lần thứ nhất. -
H. : Giáo dục, 2007. - 1167 tr. ; 24 cm.
P3(1),01
KH120Đ0,1,2,3,4 R Yc 1957-1960
768Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Khâm định Việt sử thông giám cương mục. T.2 /
Quốc sử quán triều Nguyễn. - Tái bản lần thứ nhất. -
H. : Giáo dục, 2007. - 1203 tr. ; 24 cm.
P3(1),01
KH120Đ0,1,2,3,4 R Yc 1957-1960
769Địa lý học lịch sử
Việt NamTrần Thị Mai GT
Hoàng Việt địa dư chí / Phan Huy Chú ; Phan Đăng
dịch. - Huế : Nxb. Thuận Hóa, 1997. - 428 tr. ; 21
cm.
Đ890(1) H407V 1,2 R
770
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm GT
Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh : dành cho sinh
viên đại học, cao đẳng khối không chuyên ngành
Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh / Bộ Giáo dục
và Đào tạo. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2009. -
292 tr. ; 21 cm.
A37z7 GI-108T 0,1,2,3 C
771
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm GT
Phương pháp dân chủ Hồ Chí Minh / Phạm Văn
Bính chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2007. -
209 tr. ; 19 cm.
A372 PH561P 0,1,2,3,4 C
772
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm GT
Một số kinh nghiệm của Đảng Cộng sản Việt Nam
trong quá trình lãnh đạo sự nghiệp đổi mới : sách
tham khảo / Nguyễn Trọng Phúc. - H. : Chính trị
Quốc gia, 2000. - 239 tr. ; 19 cm.
R61(1)4 M458S 0,1,2,3 R(19..)
773
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm GT
Quá trình đổi mới hệ thống chính trị ở Việt Nam
(1986 - 2011) / Phạm Ngọc Trâm. - Hà Nội : Chính
trị quốc gia, 2011. - 407 tr. ; 21 cm..
320.9597 P534T R(2008) TVTT
774
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm TK
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI /
Đảng Cộng sản Việt Nam. - Hà Nội : Sự Thật,
1987. - 247 tr. : 19 cm.
R61(1)11
V115K2 C
775
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm TK
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII /
Đảng Cộng sản Việt Nam. - Hà Nội : Sự thật, 1991.
- 169 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K1 R(2010)
776
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm TK
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII /
Đảng Cộng Sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia, 1996. - 250 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K1,2,3,4 C
777
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm TK
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX /
Đảng Cộng Sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia, 2001. - 352 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2 C
778
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm TK
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X /
Đảng Cộng Sản Việt Nam. - H. : Chính trị Quốc
gia, 2006. - 375 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2,3,4 C
779
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm TK
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI /
Đảng cộng sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị Quốc
gia, 2011. - 336 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2,3,4 C
780
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm TK
Hồ Chí Minh quá khứ, hiện tại và tương lai. T.1 /
Phạm Văn Đồng. - Hà Nội : Sự thật, 1991. - 101tr. ;
19cm
A37,0 VN C TVKHTH
781
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm TK
Hồ Chí Minh - quá khứ, hiện tại và tương lai. T.2 /
Phạm Văn Đồng. - H. : Sự thật, 1991. - 107tr. ;
19cm
A37,0 VN C TVKHTH
782
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm TK
Hồ Chí Minh toàn tập. T.1, 1919 - 1924 / Hồ Chí
Minh. - H. : Chính trị Quốc gia, 2002. - 535 tr. ; 22
cm.
A170 H450C 0,4 R Yc 2000
783
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm TK
Hồ Chí Minh toàn tập. T.2, 1924 - 1930/ Hồ Chí
Minh. - H. : Chính trị Quốc gia, 2002. - 555 tr. ; 22
cm.
A170 H450C 0,4 R Yc 2000
784
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm TK
Phương pháp và phong cách Hồ Chí Minh / Đặng
Xuân Kỳ chủ biên ; Trịnh Tùng ... [và những người
khác]. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 260 tr. ; 19
cm.
A372 PH561P 1 R(1996)
Yc 2004 Nxb
Lý luận chính
trị
785
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm TK
Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng
Việt Nam / Võ Nguyên Giáp, Đặng Xuân Kỳ chỉ
đạo biên soạn ; Nguyễn Văn Trung, ... [và những
người khác] biên soạn. - 3rd ed. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia, 2003. - 420 tr. ; 22 cm.
A375 T550T 0,1,2,3,4 R
786
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm TKThế giới ca ngợi và thương tiếc Hồ Chủ Tịch. - H. :
Sự thật, 1976. - 689 tr. ; 19 cm.A372 TH250G 1,2,3 R
787
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm TK
Con đường cứu nước Hồ Chí Minh / Phạm Ngọc
Trâm. - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí
Minh, 2011. - 324 tr. ; 21 cm.
A372 C430Đ 1 R
788
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm TKHồ Chí Minh (2000) Toan tập (tập 1đến 12) (CD)
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
TV có 2002,
2004, 2011R
789
Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh
trong công cuộc đổi
mới
Phạm Ngọc Trâm Web https://www.tutuonghochiminh.vn C
790
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng nền kinh
tế thị trường định
hướng XHCN
Dương Kiều Linh,
Hồ Sơn DiệpGT
Văn kiện Đảng toàn tập từ Đại hội 6 đến Đại hội.XI
/ Đảng Cộng sản Việt NamTV có 63 tập C
791
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng nền kinh
tế thị trường định
hướng XHCN
Dương Kiều Linh,
Hồ Sơn DiệpGT
Nghị quyết BCHTW lần thứ 4, 5, 6 9 // Tạp chí
Cộng sản. - 2014. - Số 2, 3, tháng 1. tháng 2Báo - TC C
792
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng nền kinh
tế thị trường định
hướng XHCN
Dương Kiều Linh,
Hồ Sơn DiệpGT
Một số chuyên đề về đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam : sách tham khảo phục vụ
giảng dạy và học tập môn đường lối cách mạng
Đảng Cộng sản Việt Nam / Đinh Xuân Lý, Đoàn
Minh Huấn chủ biên. -Hà Nội : Lý luận Chính trị,
2008. - 507 tr. ; 21 cm
324.2597071 Kho mở I C TVKHTH
793
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng nền kinh
tế thị trường định
hướng XHCN
Dương Kiều Linh,
Hồ Sơn DiệpGT
Giáo trình đường lối cách mạng của Đảng cộng sản
Việt Nam : dành cho sinh viên đại học, cao đẳng
khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư tưởng Hồ
Chí Minh / Bộ Giáo dục và Đào tạo. -H. : Chính trị
Quốc gia, 2009. -264 tr. ; 21 cm
R61(1)4 GI-
108T0,1,2,3,4 R Yc 2008
794
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng nền kinh
tế thị trường định
hướng XHCN
Dương Kiều Linh,
Hồ Sơn DiệpGT
5 đương đại / Lê Văn Toan, Ngô Xuân Lãng biên
dịch ; Lê Văn Toan hiệu đính. - H. : Lao động xã
hội, 2007. - 550 tr. ; 27 cm.
R3(5T4)4
N114Đ0,1,2,3,4 R
795
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng nền kinh
tế thị trường định
hướng XHCN
Dương Kiều Linh,
Hồ Sơn DiệpGT
Văn kiện Đại hội Đảng lần thứ 11, 12 Phần nội
dung bổ sung Lý luận về mô hình kinh tế thị trường
định hướng XHCN
C
http://www.ch
inhphu.vn/por
tal/page/portal
/chinhphu/Nu
ocCHXHCNV
ietNam/Thong
TinTongHop/
noidungvanki
endaihoidang?
categoryId=10
000716&articl
eId=10038365
796
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng nền kinh
tế thị trường định
hướng XHCN
Dương Kiều Linh,
Hồ Sơn DiệpGT
Giáo trình lịch sử các học thuyết kinh tế / Nguyễn
Văn Trình Tiến Dũng Nguyễn; Tấn Phát Nguyễn;
Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Trường Đại
học TVĐHKTL. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc
gia TP. Hồ Chí Minh, 2011. - 242 tr. ; 24 cm..
330.01 N5764T C TVTT
797
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng nền kinh
tế thị trường định
hướng XHCN
Dương Kiều Linh,
Hồ Sơn DiệpWeb http://www.chinhphu.vn C
798
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng nền kinh
tế thị trường định
hướng XHCN
Dương Kiều Linh,
Hồ Sơn DiệpWeb http://www.dangcongsan.vn C
799
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống GT
Hệ thống chính trị ở cơ sở nông thôn nước ta hiện
nay : sách tham khảo / Hoàng Chí Bảo biên soạn. -
H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 482 tr. ; 21 cm.
R3(1)12 H250T 0,1,2,3,4 C
800
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống GTChỉ thị 30/CT- TW ngày 18-2-1998 của Bộ chính trị
về xây dựng và thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở.C có file
801
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống GT
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX /
Đảng Cộng Sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia, 2001. - 352 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2 C
802
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống GT
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X /
Đảng Cộng Sản Việt Nam. - H. : Chính trị Quốc
gia, 2006. - 375 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2,3,4 C
803
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống GT
Hồ Chí Minh Toàn tập, từ tập 4 đến tập 12 (tham
khảo những bài đề cập đến việc xây dựng chế độ
dân chủ nhân dân, nền dân chủ XHCN).
TV có 2002,
2004, 2011C
804
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống GT
Một số chuyên đề lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam.
T.1 / Bộ Giáo dục và Đào tạo. - H. : Chính trị Quốc
gia, 2007. - 364 tr. ; 21 cm.
R61(1)2 M458S 0,1,2,3,4 C
805
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống GT
Nghị định số 29/NĐ-CP ngày 11-5-1998 và Nghị
định 71/NĐ-CP ngày 8-9-1998 của Chính phủ về
Ban hành và thực hiện Quy chế dân chủ ở tất cả các
cơ sở (xã, phường).
C có file
806
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống GT Pháp lệnh dân chủ cơ sở C
http://tailieu.v
n/doc/phap-
lenh-thuc-
hien-dan-chu-
o-xa-phuong-
thi-tran-
14017.html
807
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống GT Văn kiện Hội nghị Trung ương 6 Khóa VI (3-1989)
có thể có trong
văn kiện Đảng
toàn tập
C
808
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống TK
Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
trong thời kỳ đổi mới đất nước / Nguyễn Trọng
Phúc. - Tái bản có bổ sung, sửa chữa. - Hà Nội :
Chính trị Quốc gia, 1999. - 206 tr. ; 19 cm
R61(2)41 Kho 7 C TVKHTH
809
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống TK
Quan điểm và nguyên tắc đổi mới hệ thống chính trị
ở Việt Nam : giai đoạn 2005 - 2020 / Trần Đình
Hoan chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2008. -
282 tr. ; 21 cm.
R01 QU105Đ 0,1,2,3,4 C
810
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống TK
Đổi mới bước phát triển tất yếu đi lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam / Nguyễn Khánh. - H. : Chính trị
Quốc gia, 1999. - 56 tr. ; 19 cm.
R3(1)41
Đ452M1,2,3,4 C
811
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống TK
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam. T. II, 1954 - 1975
/ Viện nghiên cứu chủ nghĩa Mác - Lênin và tư
tưởng Hồ Chí Minh. - H. : Chính trị Quốc gia,
1995. - 761tr. ; 21 cm.
R61(1)2z7
L302S1,2 C
812
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống TK
Xây dựng nhà nước pháp quyền đáp ứng yêu cầu
phát triển đất nước theo định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam hiện nay : sách tham khảo / Lê
Minh Quân. - H. : Chính trị Quốc gia, 2003. - 236
tr. ; 19 cm.
R3(1)12 X126D 0,1,2,3,4 C
813
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống TK
Hệ thống chính trị nước ta trong thời kỳ đổi mới /
Nguyễn Duy Quý chủ biên. - H. : Chính trị Quốc
gia, 2008. - 217 tr. ; 21 cm.
R3(1) H250T 0,1,2,3,4 C
814
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống TK
Các đoàn thể nhân dân trong việc đảm bảo dân chủ
ở cơ sở / Phan Xuân Sơn. - Hà Nội : Chính trị quốc
gia, 2003. - 293 tr. ; 21 cm.
320.9597 P535S C TVTT
815
Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo
xây dựng hệ thống
chính trị
Nguyễn Đình Thống TK
Đảng Cộng Sản Việt Nam trong tiến trình đổi mới
đất nước / Nguyễn Phú Trọng. - H. : Chính trị
Quốc gia, 2002. - 694 tr. ; 22 cm.
R61(1)273
Đ106C0,1,2,3,4 C
816
Đặc điểm kinh tế -
xã hội vùng đất
Nam Bộ (thế kỷ
XVI - nửa đầu XIX)
Nguyễn Thị Ánh
NguyệtGT
Chân Lạp : phong thổ ký / Châu Đạt Quan ; Lê
Hương d. - S. : Kỷ nguyên mới, 1973. - 174tr. :
tranh ảnh,hình vẽ ; 19 cm
P3(5Cam) Kho 7 R(2006) TVKHTH
817
Đặc điểm kinh tế -
xã hội vùng đất
Nam Bộ (thế kỷ
XVI - nửa đầu XIX)
Nguyễn Thị Ánh
NguyệtGT
Lịch sử khai phá vùng đất Nam bộ / Huỳnh Lứa [và
nh.ng. khác] ; Nguyễn Công Bình viết lời giới thiệu.
- T.P. Hồ Chí Minh : Nxb. T.P. Hồ Chí Minh, 1987.
- 275tr. : minh họa ; 19cm
Đ9(2C)0 Kho 7 C TVKHTH
818
Đặc điểm kinh tế -
xã hội vùng đất
Nam Bộ (thế kỷ
XVI - nửa đầu XIX)
Nguyễn Thị Ánh
NguyệtGT
Lược sử vùng đất Nam bộ - Việt Nam / Vũ Minh
Giang chủ biên ; Nguyễn Quang Ngọc, Lê Trung
Dũng, Cao Thanh Tân, Nguyễn Sĩ Tuấn biên soạn.
In lần thứ 2. - Hà Nội : Thế giới, 2008. - 146 tr. ;
21 cm.
P3(1N) L557S 0,1,2,3,4 C Yc 2007
819
Đặc điểm kinh tế -
xã hội vùng đất
Nam Bộ (thế kỷ
XVI - nửa đầu XIX)
Nguyễn Thị Ánh
NguyệtGT
Lê Quý Đôn toàn tập. T.1, Phủ biên tạp lục / Lê
Quý Đôn. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1977. - 348
tr. ; 22 cm
V6(1)5z44:P3(1
) L250Q0,3,4,5,6 C
820
Đặc điểm kinh tế -
xã hội vùng đất
Nam Bộ (thế kỷ
XVI - nửa đầu XIX)
Nguyễn Thị Ánh
NguyệtGT
Thoại Ngọc Hầu : và những cuộc khai phá miền
Hậu Giang / Nguyễn Văn Hầu. - Saigon : Hương
Sen, 1972. -429 tr. : tranh ảnh, bản đồ ; 19 cm
959.792 Kho 7 R(1999) TVKHTH
821
Đặc điểm kinh tế -
xã hội vùng đất
Nam Bộ (thế kỷ
XVI - nửa đầu XIX)
Nguyễn Thị Ánh
NguyệtGT
Sự thôn thuộc và khai thác đất tầm Phong Long :
chặng cuối cùng của cuộc nam tiến / Nguyễn Văn
Hầu // Tập san sử địa. - 1970. - Số 17. - Tr. 3 - 24
Báo - TC R
822
Đặc điểm kinh tế -
xã hội vùng đất
Nam Bộ (thế kỷ
XVI - nửa đầu XIX)
Nguyễn Thị Ánh
NguyệtGT
Quốc sử quán triều Nguyễn (1973 –1983), Đại
Nam thực lục, (nhiều tập), Nhà xuất bản KHXH.C TVKHTH
823
Đặc điểm kinh tế -
xã hội vùng đất
Nam Bộ (thế kỷ
XVI - nửa đầu XIX)
Nguyễn Thị Ánh
NguyệtGT
Quốc sử quán triều Nguyễn (1969 – 1972), Đại
Nam nhất thống chí, nxb. KHXH, Hà Nội.C TVKHTH
824
Đặc điểm kinh tế -
xã hội vùng đất
Nam Bộ (thế kỷ
XVI - nửa đầu XIX)
Nguyễn Thị Ánh
NguyệtGT
Quốc sử quán triều Nguyễn (1974), Minh Mênh
chính yếu, Sài Gòn.Tập nào ??? C
TV có Tập
III, V,
TVKHTH có
tập4, 6
825
Đặc điểm kinh tế -
xã hội vùng đất
Nam Bộ (thế kỷ
XVI - nửa đầu XIX)
Nguyễn Thị Ánh
NguyệtGT
Lịch triều hiến chương loại chí. T.1: Dư địa chí,
Nhân vật chí / Phan Huy Chú ; Viện Sử học Việt
Nam b.d. và chú giải. - H. : Sử học, 1960. - 352tr. ;
25cm
P3(2)42,01 Kho 7 R(2007) TVKHTH
826
Đặc điểm kinh tế -
xã hội vùng đất
Nam Bộ (thế kỷ
XVI - nửa đầu XIX)
Nguyễn Thị Ánh
NguyệtGT
Gia Định thành thông chí / Trịnh Hoài Đức; Tu
Trai, Nguyễn Tạo dịch. - S. : Phủ quốc vụ khanh
đặc trách văn hóa, 1972. - 280 tr. ; 24 cm.
Đ9(1-2HCM)
GI-100Đ0,3 C Yc 1973
827
Đặc điểm kinh tế -
xã hội vùng đất
Nam Bộ (thế kỷ
XVI - nửa đầu XIX)
Nguyễn Thị Ánh
NguyệtGT Tạp chí nghiên cứu lịch sử Báo - TC C
828
Đặc điểm kinh tế -
xã hội vùng đất
Nam Bộ (thế kỷ
XVI - nửa đầu XIX)
Nguyễn Thị Ánh
NguyệtGT Tạp chí xưa và nay Báo - TC C
829
Đặc điểm kinh tế -
xã hội vùng đất
Nam Bộ (thế kỷ
XVI - nửa đầu XIX)
Nguyễn Thị Ánh
NguyệtGT Tập san Sử Địa số 19 – 20/ 1970. Báo - TC R
830
Đặc điểm kinh tế -
xã hội vùng đất
Nam Bộ (thế kỷ
XVI - nửa đầu XIX)
Nguyễn Thị Ánh
NguyệtGT
Lịch sử khẩn hoang miền Nam : Khảo cứu / Sơn
Nam. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí
Minh, 1994. - 327 tr. ; 19 cm.
P3(1N)5 L302S 0,1,2 R
831 Công pháp quốc tế
Nguyễn Thị Hồng
Vân, Phạm Ngọc
Minh Trang
GT
Giáo trình công pháp quốc tế. Q.1 / Trần Thị Thùy
Dương, Nguyễn Thị Yên chủ biên ... [và những
người khác]. - Hà Nội : Hồng Đức, 2013. - 549 tr. ;
21 cm.
341.07 G434T C TVTT
832 Công pháp quốc tế
Nguyễn Thị Hồng
Vân, Phạm Ngọc
Minh Trang
TK Hiến chương Liên hiệp quốc 1945 C có file
833 Công pháp quốc tế
Nguyễn Thị Hồng
Vân, Phạm Ngọc
Minh Trang
TK Công ước Vienna 1961 về quan hệ ngoại giao C có file
834 Công pháp quốc tế
Nguyễn Thị Hồng
Vân, Phạm Ngọc
Minh Trang
TK Công ước Vienna 1963 về quan hệ lãnh sự C có file
835 Công pháp quốc tế
Nguyễn Thị Hồng
Vân, Phạm Ngọc
Minh Trang
TK
Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển 1982 /
Lê Minh Nghĩa ... [và những người khác] dịch. - Hà
Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 427 tr. ;
24 cm.
S912 C455U 0,1,2,3,4 C
836 Công pháp quốc tế
Nguyễn Thị Hồng
Vân, Phạm Ngọc
Minh Trang
TK Luật Biên giới quốc gia VN C có file
837 Công pháp quốc tế
Nguyễn Thị Hồng
Vân, Phạm Ngọc
Minh Trang
TK
Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008, sửa đổi, bổ
sung năm 2014. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự
thật, 2015. - 79 tr. ; 19 cm
342.597083 Kho mở I C TVKHTH
838 Công pháp quốc tế
Nguyễn Thị Hồng
Vân, Phạm Ngọc
Minh Trang
TK
Luật điều ước quốc tế : (Có hiệu lực thi hành từ
01/07/2016). - Hà Nội : Tư Pháp, 2016. - 74tr. ;
19cm.
341.37L9609D C TVĐHKTL
839
Công cuộc khai
thác thuộc địa của
thực dân Pháp ở
Việt Nam
Lê Hữu Phước GTViệt Nam dưới thời Pháp đô hộ / Nguyễn Thế Anh. -
In lần thứ 1. - H : Văn học, 2008. - 347tr ; 21 cm959.703 C TVĐHM
840
Công cuộc khai
thác thuộc địa của
thực dân Pháp ở
Việt Nam
Lê Hữu Phước GT
Những thủ đoạn bóc lột của tư bản Pháp ở Việt
Nam / Nguyễn Khắc Đạm. - H. : Văn sử địa, 1958. -
334tr. ; 19cm
P3(2)64-2 Kho 7 C TVKHTH
841
Công cuộc khai
thác thuộc địa của
thực dân Pháp ở
Việt Nam
Lê Hữu Phước GT
Cơ cấu kinh tế xã hội Việt Nam thời thuộc địa
(1858 - 1945) / Nguyễn Văn Khánh . Vol. 4. - H. :
Đại học quốc gia, 1999. - 204 tr. ; 20 cm. + Có tài
liệu dạng CD-Rom.
P3(1)5/6-2
C460C1,2,3,4 R
842
Công cuộc khai
thác thuộc địa của
thực dân Pháp ở
Việt Nam
Lê Hữu Phước GT
Đại cương lịch sử Việt Nam. T.2, 1858 - 1945 /
Đinh Xuân Lâm chủ biên ; Nguyễn Văn Khánh,
Nguyễn Đình Lễ. - Tái bản lần thứ mười một. - H. :
Giáo dục Việt Nam, 2009. - 382 tr. : ảnh ; 24 cm.
P3(1)0 Đ103C 2 R Yc 1998
843
Công cuộc khai
thác thuộc địa của
thực dân Pháp ở
Việt Nam
Lê Hữu Phước GT
Tiểu thủ công nghiệp Việt Nam 1858-1945 / Vũ
Huy Phúc. - H. : Khoa học Xã hội, 1996. - 271tr. ;
19cm
Q30(2)09-03 Kho 7 R TVKHTH
844
Công cuộc khai
thác thuộc địa của
thực dân Pháp ở
Việt Nam
Lê Hữu Phước GT
Nông dân và nông thôn Việt Nam thời cận đại. T.2 /
Viện Sử học. - H. : Khoa học xã hội, 1992. - 265tr. ;
19 cm
P3(2)5-43 Kho 7 C TVKHTH
845
Công cuộc khai
thác thuộc địa của
thực dân Pháp ở
Việt Nam
Lê Hữu Phước GT
Nông dân và nông thôn Việt Nam thời cận đại. T. 1
/ Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện sử học. -
Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1990. - 332 tr. ; 19 cm.
P3(1)5 N455D 0,1,2 C
846
Công cuộc khai
thác thuộc địa của
thực dân Pháp ở
Việt Nam
Lê Hữu Phước GT
Sự hiện diện tài chính và kinh tế của Pháp ở Đông
Dương (1859 - 1939) = La Présence financière et
economique Francaise en Indochine :1859-1939 :
sách tham khảo / Jean-Pierre Aumiphin ; Đinh
Xuân Lâm ... [và những người khác] dịch. - Hà Nội
: Hội Khoa học lịch sử Việt Nam, 1994. - 218 tr.
Q03(4Ph) Không có bản
giấyR
847
Công cuộc khai
thác thuộc địa của
thực dân Pháp ở
Việt Nam
Lê Hữu Phước TK
Tìm hiểu giai cấp tư sản Việt Nam thời Pháp thuộc
/ Nguyễn Công Bình. - H. : Văn Sử Địa, 1959. - 226
tr. ; 19 cm.
P3(1)5/6 T310H 2 R
848
Công cuộc khai
thác thuộc địa của
thực dân Pháp ở
Việt Nam
Lê Hữu Phước TK
Nghiên cứu Việt Nam : Một số vấn đề lịch sử - kinh
tế - xã hội - văn hóa / Đinh Xuân Lâm, Dương Lan
Hải. - H. : Thế giới, 1998. - 252 tr. ; 20 cm.
P59(1)
NGH305C1,2,3,4 R
849
Công cuộc khai
thác thuộc địa của
thực dân Pháp ở
Việt Nam
Lê Hữu Phước TK
Chủ nghĩa đế quốc Pháp và tình hình công nghiệp
Việt Nam dưới thời thuộc Pháp / Phạm Đình Tân. -
H. : Sự thật, [19??]. - 313 tr.
Q03(1)5/6 Không có bản
giấyR
850Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Đại cương về cổ vật ở Việt Nam : giáo trình dành
cho sinh viên các trường Đại học và Cao đẳng khối
khoa học xã hội và nhân văn / Nguyễn Thị Minh Lý
chủ biên ; Đặng Văn Bài ... [và những người khác]. -
Hà Nội: Trường Đại học Văn học Văn hóa Hà Nội,
2004. - 457 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
851Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Luật di sản văn hoá. - H. : Chính trị quốc gia,
2001. - 41 tr. ; 19 cm.S69(1)115
Không có bản
giấy R
852Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Nghị định số 92/2002/NĐ - CP, 11/11/2002, NXB
Chính trị Quốc giaC có file
853Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Khảo cổ học Việt Nam. T.1, Thời đại đá Việt Nam /
Hà Văn Tấn chủ biên ; Bùi Vinh ... [và những
người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1998. -
442 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
854Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Khảo cổ học Việt Nam. T.3, Khảo cổ học lịch sử
Việt Nam / Hà Văn Tấn chủ biên ; Phạm Như Hồ...
[và những người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
2002. - 513 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
855Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Viện Khảo cổ, Tạp chí Khảo cổ học, Nxb KHXH,
Hà Nội (nhiều số)Báo - TC C
856Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Khảo về đồ sứ cổ Trung Hoa / Vương Hồng Sển. -
Sài Gòn : [Knxb], 1971. - 464 tr. ; 19 cm.W125(5Tq) 2,L R
857Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
2000 năm gốm Việt Nam = 2000 years of
Vietnamese ceramics / Nguyễn Đình Chiến, Phạm
Quốc Quân. - Hà Nội : [k.n.x.b], 2005. - 313 tr.
P52(1) Không có bản
giấyR
858Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm Việt Nam tại Bảo tàng lịch sử Việt Nam thành
phố Hồ Chí Minh. - Thành phố Hồ Chí Minh : Trẻ,
1999. - 211 tr. ; 26 cm.
W125.1 G453V 1 R
859Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Cẩm nang đồ gốm Việt Nam có minh văn thế kỷ
XV - XIX = Handbook of Vietnamese ceramics
with inscriptions from the fifteenth to nineteenth
centuries / Nguyễn Đình Chiến. - Hà Nội : Nxb. Hà
Nội, 1996. - 240 tr.
W125 Không có bản
giấyR Yc1999
860Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
2000 năm gốm Việt Nam = 2000 years of
Vietnamese ceramics / Nguyễn Đình Chiến, Phạm
Quốc Quân. - Hà Nội : [k.n.x.b], 2005. - 313 tr.
P52(1) Không có bản
giấyR
861Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Cổ vật gốm sứ Trung Quốc / Hoàng Xuân Chinh. -
Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 2010. - 424 tr. ; 21 cm.
P4(5T4)-412
C450V0,1,2 R
862Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm Việt Nam từ đất nung đến sứ / Trần Khánh
Chương. - Hà Nội : Mỹ thuật, 2001. - 489 tr. ; 21
cm.
Không có bản
giấyR
863Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm Việt Nam tại xác tàu đắm ở Padanam,
Philippin / Allison I. Diem // Xưa và Nay. - 2001. -
Số 83 & số 86.
Báo - TC C
864Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm Chu Đậu = Chu Dau ceramics / Tăng Bá
Hoành chủ biên. - Hải Dương : Bảo tàng tỉnh Hải
Dương, 1999. - 160 tr. : minh họa (1 phần màu) ; 29
cm
P4(2-4H5)-414 Kho 8 C TVKHTH
865Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm Bát Tràng thế kỷ XIV - XIX = Bat Trang
ceramics 14th - 19th centuries / Phan Huy Lê,
Nguyễn Đình Chiến, Nguyễn Quang Ngọc. - H. :
Thế giới, 1995 . - 206 tr.; 30 cm.
W125 G453B 0,1,2 R
866Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Đĩa gốm men lam Huế vẽ tích "Gia Long tẩu quốc"
/ Đặng Văn Thắng // Khảo cổ học. - 1993. - Số 88. -
Tr. 64 - 65
Báo - TC R
867Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Bàn thêm về gốm Sài Gòn / Đặng Văn Thắng // Sài
Gòn - thành phố Hồ Chí Minh thế kỷ XX những
vấn đề lịch sử - văn hóa / Nguyễn Thế Nghĩa, Lê
Hồng Liêm. - Tp. HCM. : Trẻ, 2000. - Tr.526-533.
P3(1-2HCM)7-
9 S103G1,2 R
868Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm cây mai Sài Gòn xưa / Nguyễn Đại Phúc,
Huỳnh Ngọc Trảng. - Tp.HCM. : Trẻ, 1994. - 66 tr.
; 24 cm.
W125 G453C 2,3 C
869Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Gốm hoa lam Việt Nam = Vietnamese blue &
White ceramics / Bùi Minh Trí, Kerry Nguyễn
Long. - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 520 tr. ; 28
cm. + Có tài liệu dưới dạng CD.
W125 G453H 1 R
870Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Cửu đỉnh và cổ khí đúc thời Minh Mạng (1820-
1840) : chuyên ngành : Khảo cổ học, mã số :
5.03.08 : luận án phó tiến sĩ khoa học Lịch sử /
Phạm Hữu Công. - T.P. Hồ Chí Minh : Viện Khoa
học xã hội tại T.P. Hồ Chí Minh, 1995. - 287 tờ :
minh họa (1 phần màu) ; 31cm
P4(2)4-41n4 Kho 7 C TVKHTH
871Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Ứng dụng thạch học nghiên cứu hiện vật đá thời
tiền sử - sơ sử ở Nam Bộ và vùng phụ cận / Phạm
Đức Mạnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh, 2009. - 821 tr. : minh họa
; 21 cm.
P4(1)-41
Ư556D0,1,2,3,4 R(2009)
872Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK Tạp chí Khảo cổ học, Viện Khảo cổ học. Báo - TC C
873Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK Những phát hiện mới về khảo cổ học.
TV có
1972,1977,
1978,1979,
1983, 1984,
2002, 2003,
2004, 2006,
2009
C
874Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Sưu tập điêu khắc Champa tại bảo tàng Lịch sử Việt
Nam / Phạm Thúy Hợp. - Hà Nội : Knxb, 2003. -
144 tr. : minh họa hình ảnh ; 25 cm.
730.9597
P534HC TVTT
875Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Trésors d'art du Vietnam la sculpture du Champa :
Ve-XVe siècles / sous la dir. de Pierre Baptiste et
Thierry Zéphir. - P. : Réunion des Musées
Nationaux, 2005. - xxvi,374tr. : minh họa (1 phần
màu) ; 28cm
730.0959799 Kho 9 C TVKHTH
876Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Văn hóa Óc Eo những khám phá mới / Lê Xuân
Diệm, Đào Linh Côn, Võ Sĩ Khải. - H. : Khoa học
Xã hội, 1995. - 472 tr. ; 24 cm.
P4(1)-42
V115H0,2 R
877Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Nghề luyện kim cổ ở Miền Đông Nam Bộ Việt Nam
/ Nguyễn Giang Hải. - H. : Khoa học xã hội, 2001. -
181 tr. ; 21 cm.
P52(1)-4
NGH250L1,2,3 R
878Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Văn hóa Đông Sơn - tính thống nhất và đa dạng /
Phạm Minh Huyền. - H. : Khoa học xã hội, 1996. -
408 tr. ; 19 cm. + Có tài liệu dạng CD-Rom.
P4(1)-4 V115H 1,2 R
879Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Thạp đồng Đông Sơn / Hà Văn Phùng. - H. : Khoa
học Xã hội, 2008. - 147 tr. : ảnh ; 29 cm.
P4(1)-41
TH109Đ0,1,2,3,4 C
880Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Văn hóa Đông Sơn ở Việt Nam / Hà Văn Tấn. - H. :
Khoa học xã hội, 1994. - 524 tr. : có hình ảnh minh
họa ; 24 cm.
P4(1)-42
V115H1 R
881Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Cửu đỉnh và cổ khí đúc thời Minh Mạng (1820-
1840) : chuyên ngành : Khảo cổ học, mã số :
5.03.08 : luận án phó tiến sĩ khoa học Lịch sử /
Phạm Hữu Công. - T.P. Hồ Chí Minh : Viện Khoa
học xã hội tại T.P. Hồ Chí Minh, 1995. - 287 tờ :
minh họa (1 phần màu) ; 31cm
P4(2)4-41n4 Kho 7 C TVKHTH
882Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Hợp kim đúc / Nguyễn Hữu Dũng. - Hà nội : Nxb
Khoa học kỹ thuật, 2006. - 353 tr. ; 27 cm671.2 N5764H C TVTT
883Cổ vật học – quản
lý cổ vậtPhí Ngọc Tuyến TK
Nghề chạm khắc gỗ ở thành phố Hồ Chí Minh từ
thế kỷ XVIII đến nay / Hoàng Anh Tuấn. - T.P. Hồ
Chí Minh : Viện Khoa học Xã hội, 1997. - 248 tờ :
minh họa ; 30 cm
W133(2-
2HCM)01-2n4,Kho 7 C TVKHTH
884
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh GT
Báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Trung ương
Đảng khóa X tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
XI, Tr. 61, 65.
R
http://chinhph
u.vn/portal/pa
ge/portal/chin
hphu/NuocCH
XHCNVietNa
m/ThongTinT
ongHop/noidu
ngvankiendaih
oidang?catego
ryId=1000071
6&articleId=1
0038382
885
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh GT
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII /
Đảng Cộng sản Việt Nam. - Hà Nội : Sự thật, 1991.
- 169 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K1 R
886
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh GT
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII /
Đảng Cộng Sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia, 1996. - 250 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K1,2,3,4 C
887
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh GT
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX /
Đảng Cộng Sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia, 2001. - 352 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2 C
888
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh GT
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X /
Đảng Cộng Sản Việt Nam. - H. : Chính trị Quốc
gia, 2006. - 375 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2,3,4 C
889
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh GT
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI /
Đảng cộng sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị Quốc
gia, 2011. - 336 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2,3,4 C
890
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh GT
Văn kiện hội nghị lần thứ năm Ban Chấp Hành
Trung Ương khóa VIII / Đảng Cộng Sản Việt Nam. -
H. : Chính trị Quốc gia, 1998. - 112 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,3 C
891
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh GT
Văn kiện hội nghị lần thứ bảy Ban chấp hành Trung
ương khóa IX / Đảng cộng sản Việt Nam. - Hà Nội :
Văn phòng Trung ương Đảng, 2003. - 89 tr. ; 19
cm.
R61(1)11
V115K1,2 C
892
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh GT
Văn kiện hội nghị lần thứ năm Ban Chấp Hành
Trung Ương khóa VIII / Đảng Cộng Sản Việt Nam. -
H. : Chính trị Quốc gia, 1998. - 112 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,3 C
893
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh GT
Văn kiện hội nghị lần thứ bảy Ban chấp hành Trung
ương khóa IX / Đảng cộng sản Việt Nam. - Hà Nội :
Văn phòng Trung ương Đảng, 2003. - 89 tr. ; 19
cm.
R61(1)11
V115K1,2 C
894
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Vấn đề tôn giáo và chính sách tôn giáo của Đảng
Cộng sản Việt Nam : chương trình chuyên đề dùng
cho cán bộ, đảng viên ở cơ sở : tài liệu nội bộ / Ban
Tư tưởng - Văn hóa Trung ương. - Hà Nội : Giáo
dục, 2000. - 180 tr.
X29(1) Không có bản
giấyR
895
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Tài liệu học tập Nghị quyết hội nghị lần thứ tám
Ban Chấp Hành Trung Ương Đảng khóa IX / Ban
tư tưởng - Văn hóa trung ương. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia, 2003. - 62 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
T103L1,2 C
896
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học : dùng trong
các trường đại học, cao đẳng / Bộ giáo dục và đào
tạo. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2006. - 297 tr. ;
21 cm.
A7/8z7 GI-108T 1,2,3,4 R(2007)
897
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Cương lĩnh : xây dựng đất nước trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội / Đảng Cộng sản Việt Nam.
- H. : Sự thật, 1991. - 23tr. ; 19cm
R61(2)1 Kho 7 C TVKHTH
898
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Văn kiện hội nghị lần thứ năm Ban Chấp Hành
Trung Ương khóa VIII / Đảng Cộng Sản Việt Nam. -
H. : Chính trị Quốc gia, 1998. - 112 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,3 C
899
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Văn kiện hội nghị lần thứ bảy Ban chấp hành Trung
ương khóa IX / Đảng cộng sản Việt Nam. - Hà Nội :
Văn phòng Trung ương Đảng, 2003. - 89 tr. ; 19
cm.
R61(1)11
V115K1,2 C
900
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Hiến pháp Việt Nam (Năm 1946, 1959, 1980 và
1992). - H. : Chính trị Quốc gia, 1995. - 196 tr. ;
19 cm.
S620.1 H305P 1 R
901
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Vấn đề tôn giáo trong cách mạng Việt Nam : lý luận
và thực tiễn / Đỗ Quang Hưng. - H. : Chính trị quốc
gia, 2005. - 562 tr. ; 21 cm.
X211+X29(1)
V121Đ0,1,2,3,4 R
902
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TKNghị định 26/1999/NĐ-CP của Chính phủ (1999)
về “các hoạt động tôn giáo”, Hà Nội.C có file
903
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK“Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo” (2004), của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội, Hà Nội.R có file
904
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK“Săc lênh của Chính phủ Viêt Nam Dân chủ Cộng
hòa về vấn đề tôn giáo ” (1955), số 234/32, Hà Nội.C có file
905
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Lý luận về tôn giáo và tình hình tôn giáo ở Việt
Nam : sách tham khảo / Đặng Nghiêm Vạn. - 2nd
ed. - H. : Chính trị quốc gia, 2005. - 534 tr. ; 21
cm.
X29(1) L600L 0,1,2,3,4 R Yc2001
906
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Một số chuyên đề lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam.
T.2 / Nguyễn Duy Bắc [và nh.ng. khác] ; Đinh
Xuân Lý ch.b. - H. : Chính trị Quốc gia, 2007. -
383tr. ; 20cm
324.2597071 Kho 7 C TVKHTH
907
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Những vấn đề lý luận và thực tiễn tôn giáo ở Việt
Nam : sách tham khảo / Đặng Nghiêm Vạn chủ
biên. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1998. - 314 tr. ;
20 cm.
X211+X29(1)
NH556V1 R
908
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Nguồn tư liệu từ Ban Tôn giáo Chính phủ,
TTXVN, Công báo và tư liệu tổng hợp từ các công
trình nghiên cứu
C
909
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TKTôn giáo phương đông (quá khứ và hiện tại) / Đỗ
Minh Hợp. - H. : Tôn giáo, 2006. - 398 tr. ; 21 cm.X29(5) T454G 0,1,2,3,4 R
910
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Tôn giáo Mỹ đương đại / Lưu Bành ; Trần Nghĩa
Phương dịch. - H. : Tôn giáo : Từ điển Bách khoa,
2009. - 542 tr. ; 21 cm.
X29(7M5)
T454G0,1,2,3,4 C
911
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TKBản sắc văn hóa Việt Nam / Phan Ngọc. - H. : Văn
học, 2001. - 550 tr. ; 19 cm. U111.15 B105S 0,1,2,3 R Yc 2004
912
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TKNhững nội dung chủ yếu và mới trong các văn kiện
đại hội XI của Đảng C
913
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo công cuộc đổi
mới / Bùi Kim Đỉnh chủ biên. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia, 2009. - 246 tr. ; 21 cm
324.2597071 Kho 7 C TVKHTH
914
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TKViệt Nam 20 năm đổi mới. - H. : Chính trị Quốc
gia, 2006. - 611 tr. ; 24 cm. R3(1)4 V308N 0,1,2,3,4 R
915
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Triết lý "Dĩ bất biến, ứng vạn biến" trong tư tưởng
Hồ Chí Minh / Nguyễn Hùng Hậu, Nguyễn Chí
Hiếu. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật,
2011. - 210 tr. ; 21 cm.
A372 TR308L 0,1,2 C
916
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Khoa học xã hội và nhân văn mười năm đổi mới và
phát triển. T.2 / Phạm Tất Dong chủ biên ; Phạm
Minh Hạc ... [và những người khác]. - Hà Nội :
Khoa học Xã hội, 1998. - 309 tr. ; 21 cm.
O58 KH401H 0,1,2 C
917
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TK
Tư tưởng Hồ Chí Minh về phát triển văn hóa và con
người / Đặng Xuân Kỳ biên soạn. - H. : Chính trị
Quốc gia, 2005. - 400 tr. ; 21 cm.
A377 T550T 0,1,2,3,4 R
918
Chính sách tôn giáo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Dương Kiều Linh TKTrang Web/CDs tham khảo: Cổng thông tin điện tử
, Ban Tôn giáo chính phủ Nguồn tư liệu; TTXVN, C
919
Chính sách đối
ngoại Việt Nam (từ
năm 1975 đến nay)
Trần Nam Tiến GT
Tập bài giảng Chính sách đối ngoại Việt Nam /
Trần Nam Tiến. - Khoa Quan hệ Quốc tế lưu hành
nội bộ, 2009.
C GV cung cấp
920
Chính sách đối
ngoại Việt Nam (từ
năm 1975 đến nay)
Trần Nam Tiến GT
Chính sách đối ngoại Việt Nam : tài liệu tham khảo
phục vụ giảng dạy. T.2, 1975 - 2006 / Nguyễn Vũ
Tùng biên soạn. - Hà Nội : Thế giới, 2007. - 513 tr.
; 21cm.
R4(1) Không có bản
giấyR
921
Chính sách đối
ngoại Việt Nam (từ
năm 1975 đến nay)
Trần Nam Tiến TK
Văn kiện đại hội Đảng (VI - X) về tình hình quốc tế
và chính sách đối ngoại của Đảng Cộng sản Việt
Nam / Đảng Cộng sản Việt Nam
C
922
Chính sách đối
ngoại Việt Nam (từ
năm 1975 đến nay)
Trần Nam Tiến TK
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam. T. II, 1954 - 1975
/ Viện nghiên cứu chủ nghĩa Mác - Lênin và tư
tưởng Hồ Chí Minh. - H. : Chính trị Quốc gia,
1995. - 761tr. ; 21 cm.
R61(1)2z7
L302S1,2 R
923
Chính sách đối
ngoại Việt Nam (từ
năm 1975 đến nay)
Trần Nam Tiến TK
Hội nhập quốc tế và giữ vững bản sắc / Bộ Ngoại
giao. - H. : Chính trị Quốc gia, 1995. - 443 tr. ; 22
cm.
R4(1) H452N 0,2 R
924
Chính sách đối
ngoại Việt Nam (từ
năm 1975 đến nay)
Trần Nam Tiến TK
Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh / Nguyễn Dy
Niên. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2002. - 349 tr. ;
21 cm.
A377: R49
T550T0,1,2,3,4 C
925
Chính sách đối
ngoại Việt Nam (từ
năm 1975 đến nay)
Trần Nam Tiến TKNgoại giao Việt Nam 1945 - 2000. - H. : Chính trị
quốc gia, 2005. - 534 tr. ; 24 cm.
R4(1)9
NG404G0,1,2,3,4 R Yc 2003
926
Chính sách đối
ngoại Việt Nam (từ
năm 1975 đến nay)
Trần Nam Tiến TK
Hỏi - đáp về tình hình thế giới và chính sách đối
ngoại của Đảng và Nhà nước ta / Bộ ngoại giao.
Học viện ngoại giao. Hà Nội : Chính trị Quốc gia,
2012. - 462 tr. ; 21 cm.
R4(1)06 H428Đ 0,1,2,3,4 C
927
Chính sách đối
ngoại Việt Nam (từ
năm 1975 đến nay)
Trần Nam Tiến TK
Quá trình triển khai thực hiện chính sách đối ngoại
của đại hội IX đảng cộng sản Việt Nam / Trình
Mưu, Nguyễn Thế Lực, Nguyễn Hoàng Giáp biên
soạn. - H. : Lý luận Chính trị, 2005. - 318 tr. ; 21
cm.
R61(1)41
QU100T0,1,2,3,4 C
928
Chính sách đối
ngoại Việt Nam (từ
năm 1975 đến nay)
Trần Nam Tiến TK
Chính sách đối ngoại rộng mở của Việt Nam và
quan hệ Việt Nam - Trung Quốc / Đỗ Tiến Sâm,
Furuta Motoo chủ biên. - Hà Nội : Khoa học Xã
hội, 2003. - 327 tr. ; 21 cm.
Q9(1)8 CH312S 1 R
929
Chính sách đối
ngoại Việt Nam (từ
năm 1975 đến nay)
Trần Nam Tiến TK
Đường lối chính sách đối ngoại Việt Nam trong giai
đoạn mới : sách tham khảo / Phạm Bình Minh chủ
biên. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2011. -
367 tr. ; 21 cm.
R4(1)9 Đ561L 1,2,3,4 C
930
Chính sách đối
ngoại Việt Nam (từ
năm 1975 đến nay)
Trần Nam Tiến TK
Ngoại giao Việt Nam trong thời kỳ đổi mới và hội
nhập quốc tế / Bùi Văn Hùng. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia, 2011. - 378tr. ; 21cm.
327.209597
B9321HC TVTT
931
Chính sách dân tộc
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương GT
Giáo trình đường lối cách mạng của Đảng cộng sản
Việt Nam : dành cho sinh viên đại học, cao đẳng
khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư tưởng Hồ
Chí Minh / Bộ Giáo dục và Đào tạo. - H. : Chính trị
Quốc gia, 2009. - 264 tr. ; 21 cm.
R61(1)4 GI-
108T0,1,2,3,4 R
932
Chính sách dân tộc
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương TK
C. Mác và Ph. Ăng - Ghen toàn tập. T.21, Tháng
năm 1883 - tháng chạp 1889 / Karl Marx, Friedrich
Engels. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 1995. -
1071 tr. ; 22 cm.
A120 C101M 0,1 C
933
Chính sách dân tộc
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương TK
Đề cương về vấn đề dân tộc // V. I. Lênin toàn tập.
T.23, Tháng Ba - tháng Chín 1913. - Mát xcơ va :
Tiến Bộ ; Hà Nội : Sự thật, 1980. - Tr.395 - 406
A150 V000-I 0,1,2,3,4 C
934
Chính sách dân tộc
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương TK
Ý kiến phê phán về vấn đề dân tộc // V. I. Lênin
toàn tập. T.24, Tháng Chín 1913 - tháng Ba 1914. -
Mát xcơ va : Tiến Bộ ; Hà Nội : Sự thật, 1980. -
Tr.145 - 190.
A150 V000-I 0,1,2,3,4 C
935
Chính sách dân tộc
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương TK
Về cương lĩnh dân tộc của Đảng công nhân dân chủ
xã hội Nga // V. I. Lênin toàn tập. T.24, Tháng Chín
1913 - tháng Ba 1914. - Mát xcơ va : Tiến Bộ ; Hà
Nội : Sự thật, 1980. - Tr.277 - 285.
A150 V000-I 0,1,2,3,4 C
936
Chính sách dân tộc
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương TK
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI /
Đảng Cộng sản Việt Nam. - Hà Nội : Sự Thật,
1987. - 247 tr. : 19 cm.
R61(1)11
V115K2 C
937
Chính sách dân tộc
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương TK
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX /
Đảng Cộng Sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị
Quốc gia, 2001. - 352 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2 C
938
Chính sách dân tộc
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương TK
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI /
Đảng cộng sản Việt Nam. - Hà Nội : Chính trị Quốc
gia, 2011. - 336 tr. ; 19 cm.
R61(1)11
V115K0,1,2,3,4 C
939
Chính sách dân tộc
của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Nguyễn Thị Phương TK
Nghị quyết Hội nghị lần thứ VII BCH/TW Đảng
CSVN (Khóa IX) // Văn kiện hội nghị lần thứ bảy
Ban chấp hành Trung ương khóa IX / Đảng cộng
sản Việt Nam. - Hà Nội : Văn phòng Trung ương
Đảng, 2003. - Tr.9 - 79
R61(1)11
V115K1,2 C
940
Chiến lược các
cường quốc ở khu
vực Châu Á – Thái
Bình Dương
Trần Tịnh Đức GT
Mỹ thay đổi lớn chiến lược toàn cầu : sách tham
khảo / Lý Thực Cốc ; ng.d. Lê Quang Lâm. - H. :
Chính trị Quốc gia, 1996. - 381tr. ; 19cm
R4(7M) Kho 7 C TVKHTH
941
Chiến lược các
cường quốc ở khu
vực Châu Á – Thái
Bình Dương
Trần Tịnh Đức GT
Trật tự thế giới sau chiến tranh lạnh phân tích và dự
báo. T.1 / Lại Văn Toàn ch.b. - H. : Thông tin Khoa
học Xã hội - Chuyên đề, 2001. - 323tr. ; 19cm
R4(0) Kho 7 C TVKHTH
942
Chiến lược các
cường quốc ở khu
vực Châu Á – Thái
Bình Dương
Trần Tịnh Đức GT
Trật tự thế giới sau chiến tranh lạnh phân tích và dự
báo. T.2 / Lại Văn Toàn ch.b. - H. : Thông tin Khoa
học Xã hội - Chuyên đề, 2001. - 392tr. ; 19cm
R4(0) Kho 7 C TVKHTH
943
Chiến lược các
cường quốc ở khu
vực Châu Á – Thái
Bình Dương
Trần Tịnh Đức GT
Hưng thịnh và suy vong của các cường quốc : thay
đổi và xung đột quân sự từ 1500 tới 2000 = The
Rise and fall of the great powers / Paul Kennedy ;
Hà Huy Tâm dịch. - Hà Nội : Thông tin Lý luận,
1992. -204 tr.
P3(0) Không có bản
giấy R
944
Chiến lược các
cường quốc ở khu
vực Châu Á – Thái
Bình Dương
Trần Tịnh Đức GT
Những thách thức phát triển ở Châu Á và Thái Bình
Dương trong những năm 1990 = Development
challenges in Asia and the pacific in the 1990s /
Seyi Naya, Stephen Browne chủ biên ; Phạm Bích
Thu, Thang Bích Liên, Nguyễn Ngọc Lan dịch ;
Lưu Ngọc Trịnh hiệu đính. - H. : Khoa học xã hội,
1995 . - 300tr : hình vẽ .
Q9(575) Không có bản
giấy R
945
Chiến lược các
cường quốc ở khu
vực Châu Á – Thái
Bình Dương
Trần Tịnh Đức GT
Những vấn đề địa - chính trị : hồi giáo, biển, Châu
Phi = Questions de géopolitique : L'Islam, La iner,
l'Afrique / Yvơ Lacôxtơ ; Vũ Tự Lập dịch ; Vũ Gia
Khánh hiệu đính. - Hà Nội : Viện Thông tin Tư liệu
địa chất, 1991. - 247 tr.
R2(6) Không có bản
giấy R
946
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh GT
Cơ sở khảo cổ học / Hán Văn Khẩn,... [và những
người khác]. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội,
2008. - 443 tr. : minh họa hình ảnh ; 27 cm.
P4(1) 0,1,2,3,4 C
947
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh GT
Khảo cổ học Việt Nam. T.1, Thời đại đá Việt Nam /
Hà Văn Tấn chủ biên ; Bùi Vinh ... [và những
người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1998. -
442 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
948
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh GT
Khảo cổ học Việt Nam. T.3, Khảo cổ học lịch sử
Việt Nam / Hà Văn Tấn chủ biên ; Phạm Như Hồ...
[và những người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
2002. - 513 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
949
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh GT
Khảo cổ học: lý thuyết phương pháp và thực hành /
Colin Renfrew, Paul Bahn ; Đặng Văn Thắng, Lê
Long Hồ, Trần Hạnh Minh Phương dịch. - Tp. Hồ
Chí Minh : Trẻ, 2007. - 716 tr. ; 24 cm.
P4(1) KH108C 1 R
950
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TKChử Văn Tần, 1972. Phương pháp Séménov –
KCH, số 15: 80.C
951
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Sử dụng phương pháp phân tích Rơn - ghen để
nghiên cứu các hiện vật khảo cổ / Diệp Đình Hoa//
Khảo cổ học. - 1981. - Số 38. - Tr. 65 - 72. - 8.
Báo - TC R
952
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TKTheo dấu các văn hóa cổ / Hà Văn Tấn. - H. : Khoa
học Xã hội, 1998. - 851 tr. ; 21 cm. P4(57) TH205D 0,1,2,3 R Yc 1997
953
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Về khảo cổ học tiền sử Đông Nam Á / Hà Văn Tấn
chủ biên ; Trình Năng Chung, Ngô Thế Phong, Vũ
Công Quý biên soạn. - H. : Viện Đông Nam Á,
1983. - 131 tr. ; 19 cm.
P4(575) V250K 1 R
954
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Khảo cổ học Việt Nam. T.1, Thời đại đá Việt Nam /
Hà Văn Tấn chủ biên ; Bùi Vinh ... [và những
người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1998. -
442 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
955
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Khảo cổ học Việt Nam. T.3, Khảo cổ học lịch sử
Việt Nam / Hà Văn Tấn chủ biên ; Phạm Như Hồ...
[và những người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
2002. - 513 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
956
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Phương pháp loại hình học trong khảo cổ học /
Hoàng Xuân Chinh // Khảo cổ học. - 1990. - Số 75. -
Tr. 1 - 6.
Báo - TC R
957
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Khảo cổ học và hiện đại / A.L. Môngaitơ ; Nguyễn
Duy Tỳ d. ; Phan Hữu Dật h.đ. - H. : Khoa học Xã
hội, 1977. - 184tr. : tranh ảnh ; 19cm
P4 Kho 7 C TVKHTH
958
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Phương pháp thực nghiệm và nghiên cứu dấu vết
lao động trong khảo cổ học (ứng dụng trên các di
vật đá) / Nguyễn Kim Dung// Khảo cổ học. - 1990. -
Số 75. - Tr. 23 - 37.
Báo - TC R
959
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TKLôgic của kỹ thuật học / Nguyễn Văn Bình // Khảo
cổ học. - 1990. - Số 75. - Tr. 7 - 12 Báo - TC R
960
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Kim tướng học với việc nghiên cứu nghề luyện kim
và gia công kim loại thời đại đồng / Nguyễn Xuân
Mạnh// Khảo cổ học. - 1990. - Số 75. - Tr. 60 - 66.
Báo - TC R
961
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Đàn đá tiền sử Bình Phước (Nam Bộ – Việt Nam) –
những kết quả khảo sát-giám định-nghiên cứu mới /
Phạm Đức Mạnh // Hội thảo quốc tế về Một thế kỷ
khảo cổ học Việt Nam thành tựu, phương hướng và
triển vọng : tóm tắt báo cáo. - H. : Viện Khảo cổ
học, 2001. - Tr.44-45.
P4(1) H452T 1,2 C
962
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Kết quả phân tích Hóa học – Quang phổ một số
mẫu vật khảo cổ học lịch sử ở miền Nam / Phạm
Đức Mạnh // Những phát hiện mới về Khảo cổ học
năm 2003. - H. : Khoa học Xã hội, 2004. - Tr.60 -
63.
P4(1)NH556P 0,1,2,3,4 C
963
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Sử liệu khảo cổ học nhìn dưới góc độ lưu trữ, khám
phá và khai thác chuyên sâu / Phạm Đức Mạnh //
Những vấn đề của khoa học lưu trữ ở các tỉnh phía
nam trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước : kỷ yếu hội thảo khoa học. - TP. Hồ Chí Minh
: Đại học Quốc gia, 2005. - Tr.183-205.
U814(1N)
NH556V0,1,2,3,4 R
964
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Kết quả phân tích thạch học đồ đá Sơ sử vùng ngập
mặn Nhơn Trạch (Đồng Nai) / Phạm Đức Mạnh //
Tạp chí Khảo cổ học. - 2007. - Số 6. - Tr.17-36.
Báo - TC C
965
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Kỹ nghệ tinh luyện kim loại nguyên sinh ở cuối
nguồn “Sông Me”, cội nguồn & bản sắc / Phạm
Đức Mạnh // Tạp chí Khảo cổ học. - 2008. - Số 3. -
Tr.21-31.
Báo - TC C
966
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Kỹ nghệ đá cũ miền Đông Nam Bộ (Việt Nam) – tư
liệu mới và những giải trình tương thích / Phạm
Đức Mạnh // Việt Nam học : kỷ yếu Hội thảo
Quốc tế lần thứ hai Việt Nam trên đường phát triển
và hội nhập: truyền thống và hiện đại, Tp. Hồ Chí
Minh 14 - 16.7.2004. T.3/Q.1. - H. : Thế giới,
2004. - Tr.291-306.
Đ890(1)z5:U
V308N1,2 C
967
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Ứng dụng thạch học nghiên cứu hiện vật đá thời
tiền sử - sơ sử ở Nam Bộ và vùng phụ cận / Phạm
Đức Mạnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh, 2009. - 821 tr. : minh họa
; 21 cm.
P4(1)-41
Ư556D0,1,2,3,4 R
968
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Nghiên cứu chuyên nghiệp trong Khoa học Lịch sử -
yêu cầu kết gắn Lý thuyết & Thực tiễn (The
Limited-Special Study in Historical Sciences with
Request Associating Theory & Practice) / Phạm
Đức Mạnh // Sử học Việt Nam trong bối cảnh hội
nhập và toàn cầu hóa / Đại học Quốc gia Hà Nội.
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại
học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường Đại học
Khoa học Xã hội và Nhân văn. - Hà Nội : Thế giới,
2012. - 244-251.
P3(1) S550H 1,2 C
969
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Ứng dụng GIS xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu đề
tài nghiên cứu: “Những di tích khảo cổ học thời văn
hóa Óc Eo – hậu Óc Eo ở An Giang / Phạm Đức
Mạnh, Lê Công Tâm, Lê Minh Hòa // Tạp chí Khảo
cổ học. - 2010. - Số 5. - Tr.79-94
Báo - TC C
970
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TKỨng dụng Khảo cổ từ / Phạm Lý Hương // Khảo cổ
học. - 1987. - Số 61. - Tr. 64 - 68Báo - TC R
971
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Chất liệu gốm và các phương pháp nghiên cứu nó /
Phạm Lý Hương // Khảo cổ học. - 1990. - Số 75. -
Tr. 38 - 48
Báo - TC R
972
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Khảo cổ học: lý thuyết phương pháp và thực hành /
Colin Renfrew, Paul Bahn ; Đặng Văn Thắng, Lê
Long Hồ, Trần Hạnh Minh Phương dịch. - Tp. Hồ
Chí Minh : Trẻ, 2007. - 716 tr. ; 24 cm.
P4(1) KH108C 1 R
973
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Về các phương pháp gia công mẫu trong phân tích
bào tử phấn hoa / Trần Đạt // Khảo cổ học. - 1990. -
Số 74. - Tr. 33 - 36
Báo - TC R
974
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Cơ sở khảo cổ học / Trần Quốc Vượng. - H. : Đại
học và Trung học chuyên nghiệp, 1978. - 372 tr. ;
22 cm.
P4(1) C460S 0,2 R
975
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TKMột thế kỷ khảo cổ học Việt Nam. T.1. - H. :
Khoa học Xã hội, 2004. - 1041 tr. ; 27 cm.P4(1) M458T 1 R
976
Các phương pháp
nghiên cứu khảo cố
học
Phạm Đức Mạnh TK
Một thế kỷ khảo cổ học Việt Nam. T.2 / Viện Khảo
Cổ Học.- H. : Khoa học Xã hội, 2005. - 950 tr. ; 27
cm.
P4(1) M458T 0,1,2,3,4 R
977
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh GT
Khảo cổ học Việt Nam. T.1, Thời đại đá Việt Nam /
Hà Văn Tấn chủ biên ; Bùi Vinh ... [và những
người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1998. -
442 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
978
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh GT
Khảo cổ học Việt Nam. T.3, Khảo cổ học lịch sử
Việt Nam / Hà Văn Tấn chủ biên ; Phạm Như Hồ...
[và những người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
2002. - 513 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R
979
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Gốm Việt Nam tại Bảo tàng lịch sử Việt Nam thành
phố Hồ Chí Minh. - Thành phố Hồ Chí Minh : Trẻ,
1999. - 211 tr. ; 26 cm.
W125.1 G453V 1 R
980
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Khảo cổ học Long An những thế kỷ đầu Công
Nguyên / Bùi Phát Diệm, Đào Linh Côn, Vương
Thu Hồng. - Long An : [K.Nxb.], 2001. - 291 tr.
P4(1-4LA)-4
KH108C1 R
981
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Địa điểm khảo cổ học Dốc Chùa Tỉnh Sông Bé /
Đào Linh Côn, Nguyễn Duy Tì. - H. : Khoa học xã
hội, 1993. - 283 tr. ; 21 cm
P4(1)-4 Đ301Đ 0,1,2 R
982
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Khảo cổ học Việt Nam. T.1, Thời đại đá Việt Nam /
Hà Văn Tấn chủ biên ; Bùi Vinh ... [và những
người khác]. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1998. -
442 tr.
P4(1) Không có bản
giấy R Yc 1999-2000
983
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Đàn đá Bình Đa / Lê Xuân Diệm, Nguyễn Văn
Long. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1983. - 71tr. :
bản đồ, 4 tờ ảnh chụp ; 20cm
P4(2-4Đn)3-7 Kho 10 C TVKHTH
984
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Khảo cổ Đồng Nai : Thời tiền sử / Lê Xuân Diệm,
Phạm Quang Sơn, Bùi Chí Hòang. - Đồng Nai :
Nxb Đồng Nai, 1991. - 222 tr. ; 22 cm.
P4(1-4ĐN)2-41
KH108C0,1,3 R
985
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Nghề luyện kim cổ ở Miền Đông Nam Bộ Việt Nam
/ Nguyễn Giang Hải. - H. : Khoa học xã hội, 2001. -
181 tr. ; 21 cm.
P52(1)-4
NGH250L1,2,3 R Yc 2000
986
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Thư mục khảo cổ học Việt Nam / Nguyễn Giang
Hải, Trịnh Sinh, Tập 2 : Thời đại kim khí. - H. :
Thế giới, 2001. - 240 tr. ; 26 cm.
Z19:P4(1)
TH550M0,1,2,3 R
987
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TKKhảo cổ học tiền sử Tây Nguyên / Nguyễn Khắc
Sử. - Hà Nội : NXB Giáo dục, 2004.C file download
988
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Công xưởng và kỹ thuật chế tạo đồ trang sức bằng
đá thời đại đồng thau ở Việt Nam / Nguyễn Thị
Kim Dung. - H. : Khoa học xã hội, 1996. - 312 tr. ;
19 cm.
P4(1)4-4 C455X 1,2 R
989
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TKĐồ thủy tinh cổ ở Việt Nam / Nguyễn Trường Kỳ. -
H. : Khoa học Kỹ thuật, 1996. - 261 tr. ; 20 cm.P52(1)-4 Đ450T 1,2 C
990
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Những trống đồng Đông Sơn đã phát hiện ở Việt
Nam / Nguyễn Văn Huyên, Hoàng Vinh. - H. : Viện
bảo tàng lịch sử Việt Nam, 1975. - 289 tr. ; 26 cm.
P4(1A)2
NH556T1,3,4 R
991
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Di tích khảo cổ học Bưng Bạc : Bà Rịa Vũng Tàu /
Phạm Đức Mạnh. - H. : Khoa học Xã hội, 1996. -
422 tr. ; 22 cm.
P4(1-4BV)-4
D300T1,2,3 C Yc 1994
992
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Trống đồng kiểu Đông Sơn (Heger I) ở miền Nam
Việt Nam = Dong Son Bronze drums (Heger I) type
in south VietNam / Phạm Đức Mạnh. - Tp. Hồ Chí
Minh. : Đại học Quốc gia, 2005. - 503 tr. ; 24
cm.
P4(1N)-41
TR455Đ0,1,2,3,4 R
993
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Đàn đá tiền sử Lộc Ninh = Prehistoric Lithophones
at Loc Ninh / Phạm Đức Mạnh. - Tp. Hồ Chí Minh :
Đại học Quốc gia, 2007. - 425 tr. : hình ảnh minh
họa ; 21 cm.
P4(1)-41
Đ105Đ0,1,2,3,4 R
994
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Ứng dụng thạch học nghiên cứu hiện vật đá thời
tiền sử - sơ sử ở Nam Bộ và vùng phụ cận / Phạm
Đức Mạnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh, 2009. - 821 tr. : minh họa
; 21 cm.
P4(1)-41
Ư556D0,1,2,3,4 R
995
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Trống Đông Sơn / Phạm Minh Huyền, Nguyễn Văn
Huyên, Trịnh Sinh. - Hà Nội : Khoa học Xã hội,
1987. - 315 tr. : minh họa ; 27 cm
P52(2)-9 Kho 7 C TVKHTH
996
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Lịch sử Việt Nam. T.1, Thời kỳ nguyên thủy đến
thế kỷ X / Phan Huy Lê, Trần Quốc Vượng, Hà Văn
Tấn, Lương Ninh. - Hà Nội : Đại học và Trung học
Chuyên nghiệp, 1983. - 262 tr.
P3(1)4 L302SKhông có bản
giấy R
997
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Le champ de jarres de Hang Gon près Xuan Loc
(Sud Vietnam) / Saurin, E. - BEFEO. - 1973, 40:
329-357.
C có file
998
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Những di tích thời tiền sử và sơ sử ở Quảng Nam -
Đà Nẵng / Trần Quốc Vượng chủ biên ; Quang Văn
Cậy ... [và những người khác]. - [K.đ.] : [K.Nxb.],
1985. - 140 tr
P4(1)2/3
NH556D1 R
999
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Cơ sở khảo cổ học / Trần Quốc Vượng. - H. : Đại
học và Trung học chuyên nghiệp, 1978. - 372 tr. ;
22 cm.
P4(1) C460S 0,2 R
1000
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1978 /
Viện Khảo cổ học. - Hà Nội : Viện khảo cổ học,
1980. - 284 tr. ; 27 cm.
P4(1) NH556P 2,4 C
1001
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Một số vấn đề khảo cổ học ở miền Nam Việt Nam /
Trung tâm Nghiên cứu Khảo cổ học. - H. : Khoa
học Xã hội, 1997. - 589 tr. ; 24 cm.
P4(1N) M458S 1,2 R
1002
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Một số vấn đề khảo cổ học ở miền Nam Việt Nam /
Trung tâm Nghiên cứu Khảo cổ học. - H. : Khoa
học Xã hội, 2004. - 561 tr. ; 24 cm.
P4(1N) M458S 0,1,2,3,4 R
1003
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Lịch sử Việt Nam. T.1 / Ủy ban Khoa học Xã hội
Việt Nam. - 2nd ed. - H. : Khoa học Xã hội, 1971. -
436 tr. ; 25 cm. + Có tài liệu dạng CD-ROM
P3(1) L302S 1,2,3,4 R
1004
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TKBiển với người Việt cổ / Viện Đông Nam Á. - H. :
Văn hóa thông tin, 1996. - 324 tr. ; 19 cm. P3(1)2 B305V 0,2 R
1005
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TK
Thành tựu khảo cổ học Việt Nam / Ủy ban Khoa
học Xã hội Việt Nam. Viện Thông tin Khoa học Xã
hội. - H. : [K.Nxb.], 1981. - 177 tr. ; 30 cm.
P4(1) TH107T 6 C
1006
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh TKVăn hóa Sa Huỳnh / Vũ Công Quý. - H. : [Knxb],
1991. - 280 tr. ; 19 cm. P4(1)-4 V115H 0,2 R
1007
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Nam
Việt Nam
Phạm Đức Mạnh Web wikipedia.org. C
1008
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Bắc
Việt Nam
Võ Thị Ánh Tuyết Web www.vi.wikipedia.org C
1009
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Bắc
Việt Nam
Võ Thị Ánh Tuyết Web www.khoahoc.com.vn C
1010
Các nền văn hóa
tiền sử và sơ sử ở
các tỉnh phía Bắc
Việt Nam
Võ Thị Ánh Tuyết Web www.sfa-antiques.com C
1011Các hệ thống chính
trị - xã hội hiện đạiHoàng Văn Việt TKC
Quan điểm và nguyên tắc đổi mới hệ thống chính trị
ở Việt Nam : giai đoạn 2005 - 2020 / Trần Đình
Hoan chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2008. -
282 tr. ; 21 cm.
R01 QU105Đ 0,1,2,3,4 C
1012Các hệ thống chính
trị - xã hội hiện đạiHoàng Văn Việt TKC
Cơ sở lý luận về tổ chức và hoạt động của hệ thống
chính trị trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội
ở Việt Nam / Lê Minh Thông chủ biên. - H. : Chính
trị Quốc gia, 2007. - 423 tr. ; 21 cm.
R01 C460S 0,1,2,3,4 C
1013Các hệ thống chính
trị - xã hội hiện đạiHoàng Văn Việt TKC
Luật hiến pháp Việt Nam / Nguyễn Đăng Dung,
Đức Tuấn Ngô. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP.
Hồ Chí Minh, 2004. - 442 tr. ; 21 cm.
342.59702
N5764DC TVTT
1014Các hệ thống chính
trị - xã hội hiện đạiHoàng Văn Việt TKC
Văn hóa chính trị và lịch sử dưới góc nhìn văn hóa
chính trị : chuyên luận / Phạm Hồng Trung. - H. :
Chính trị Quốc gia, 2008. - 412 tr. ; 21 cm.
U111.16 V115H 0,1,2,3,4 C
1015Các hệ thống chính
trị - xã hội hiện đạiHoàng Văn Việt TKC
Thể chế chính trị các nước Châu Âu : sách tham
khảo / Thái Vĩnh Thắng, Nguyễn Đăng Dung,
Nguyễn Chu Dương. - H. : Chính trị Quốc gia,
2008. - 436 tr. ; 21 cm.
R3(4)12
TH250C0,1,2,3,4 C
1016Các hệ thống chính
trị - xã hội hiện đạiHoàng Văn Việt TKC
Hệ thống chính trị Anh, Pháp, Mỹ (Mô hình tổ chức
và hoạt động) / Nguyễn Văn Huyên chủ biên. - 6th
ed. - H.: Lý luận Chính trị, 2007. - 344 tr.
R3 Không có bản
giấyR
1017Các hệ thống chính
trị - xã hội hiện đạiHoàng Văn Việt TKC
Hệ thống chính trị Mỹ / Vũ Đăng Hinh chủ biên ;
Nguyễn Thiết Sơn... [và những người khác]. - Hà
Nội : Khoa học Xã hội, 2001. - 384 tr.
R3(7M5)Không có bản
giấyR
1018Các hệ thống chính
trị - xã hội hiện đạiHoàng Văn Việt TKC
Chính trị học : tập bài giảng : lưu hành nội bộ / Hồ
Văn Thông chủ biên ; Lưu Văn Sùng ... [và những
người khác]. - Tái bản có sửa chữa. - Hà Nội :
Chính trị Quốc gia, 2000. - 425 tr.
R01z7 CH312T 0,1,2,3,4 R
1019Các hệ thống chính
trị - xã hội hiện đạiHoàng Văn Việt TKC
Các quan hệ chính trị ở phương Đông : lịch sử và
hiện tại / Hoàng Văn Việt. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại
học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 205 tr. ; 21
cm.
R2(5) C101Q 0,1,2,3,4,5,6 R
1020Tiếng Anh chuyên
ngành Lịch sửLê Thị Sinh Hiền TK
Interactions 2 : reading / Elaine Kirn, Pamela
Hartmann. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ
Chí Minh, 2009. - 248 tr. ; 26 cm.
V143.21-92 I-61 0,1,2,3,4 C
1021Tiếng Anh chuyên
ngành Lịch sửLê Thị Sinh Hiền TK Tài liệu từ các tạp chí chuyên ngành và websites C
CHÚ THÍCH: NƠI LƯU TRỮ
Kho 0
Kho 1
Kho 2
Kho 3
Kho 4
TVTT
TVKHTH
TVĐHM
VTNMT
TVĐHKTL
TVĐHBK
TVĐHQT
Đại học Kinh tế - Luật
Đại học Bách Khoa
Đại học Quốc tế
v Lưu ý: Đối với nguồn tài liệu tại Thư viện Trường ĐHKHXH&NV Tp. HCM.
Đối với nguồn tài liệu tại các thư viện ngoài Thư viện Trường ĐHKHXH&NV Tp. HCM
Thư viện Trung tâm
Thư viện Khoa học Tổng hợp
Thư viện Đại học Mở
Viện tài Nguyên và Môi trường
Kho lưu
Phòng đọc 1 – Cơ sở 1 Đinh Tiên Hoàng
Phòng đọc 2 – Cơ sở 2 Linh Trung–Thủ Đức
Phòng mượn – Cơ sở 1 Đinh Tiên Hoàng
Phòng mượn – Cơ sở 2 Linh Trung–Thủ Đức