56
K K ỹ thuật chụp cắt lớp vi ỹ thuật chụp cắt lớp vi tính đa dãy đầu dò động tính đa dãy đầu dò động mạch vành và g mạch vành và g iải phẫu iải phẫu động động mạch vành ” mạch vành ” Giảng viên hướng dẫn :Trần Văn Việt Giảng viên hướng dẫn :Trần Văn Việt Sinh viên thực hiện: Lê Văn Tưởng Sinh viên thực hiện: Lê Văn Tưởng Hải Dương 15/5/2012 Hải Dương 15/5/2012

Lê văn tưởng đhha1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Lê văn tưởng đhha1

“ “ KKỹ thuật chụp cắt lớp vi tính đa dãy ỹ thuật chụp cắt lớp vi tính đa dãy đầu dò động mạch vành và gđầu dò động mạch vành và giải phẫu iải phẫu

độngđộng mạch vành ” mạch vành ”

Giảng viên hướng dẫn :Trần Văn ViệtGiảng viên hướng dẫn :Trần Văn Việt Sinh viên thực hiện: Lê Văn TưởngSinh viên thực hiện: Lê Văn Tưởng

Hải Dương 15/5/2012Hải Dương 15/5/2012

Page 2: Lê văn tưởng đhha1

Anh chụp mạch vành MSCTAnh chụp mạch vành MSCT

Page 3: Lê văn tưởng đhha1

Mục tiêu chủ đềMục tiêu chủ đề

I.I. kỹ thuật chụp MSCT động mạch kỹ thuật chụp MSCT động mạch vành.vành.

II.II. Giải phẫu động mạch vànhGiải phẫu động mạch vành

III.III. Một số hình ảnh bệnh lý mạch Một số hình ảnh bệnh lý mạch vành và sau can thiệp mạch vànhvành và sau can thiệp mạch vành

Page 4: Lê văn tưởng đhha1

BệnhBệnh động động mạch vành mạch vành BBệnh động mạch (ĐM) vành ệnh động mạch (ĐM) vành : Là: Là tình trạng bệnh lý tình trạng bệnh lý

làm cho lòng ĐM vành bị hẹp lại (hoặc tắc nghẽn), làm cho lòng ĐM vành bị hẹp lại (hoặc tắc nghẽn), gọi gọi là xơ vữa ĐM.là xơ vữa ĐM.

Khi lòng ĐM vành bị hẹp đến một mức độ nào đó thì Khi lòng ĐM vành bị hẹp đến một mức độ nào đó thì dòng máu đến nuôi tim sẽ không đủ và dẫn đến tình dòng máu đến nuôi tim sẽ không đủ và dẫn đến tình trạng thiếu máu cơ tim.trạng thiếu máu cơ tim.

Một số danh từ khác cũng được dùng để chỉ bệnh ĐM Một số danh từ khác cũng được dùng để chỉ bệnh ĐM vành: như suy ĐM vành, thiếu máu cơ tim, thiểu vành: như suy ĐM vành, thiếu máu cơ tim, thiểu năng vành, bệnh tim thiếu máu cục bộ…năng vành, bệnh tim thiếu máu cục bộ…

Page 5: Lê văn tưởng đhha1

Triệu chứng  Triệu chứng  Triệu chứng điển hình và thường gặp nhất của nhồi Triệu chứng điển hình và thường gặp nhất của nhồi

máu cơ tim là:máu cơ tim là: Đau ngực: với cảm giác đau như bị đè ép, bóp chặt ở Đau ngực: với cảm giác đau như bị đè ép, bóp chặt ở

giữa ngực, diễn ra trong khoảng 5-15 phút (khác về giữa ngực, diễn ra trong khoảng 5-15 phút (khác về thời hạn và độ đau với cơn đau ngực thông thường), thời hạn và độ đau với cơn đau ngực thông thường), thường không quá 1 giờ.thường không quá 1 giờ.

Cơn đau có thể lan lên vai, cổ, hàm hoặc lan dọc theo Cơn đau có thể lan lên vai, cổ, hàm hoặc lan dọc theo cánh tay, đặc biệt là tay trái.cánh tay, đặc biệt là tay trái.

Các triệu chứng phụ như : vã Các triệu chứng phụ như : vã mồ hôimồ hôi, buồn , buồn nônnôn, , chóng mặt, bất tỉnh, mệt nhọc, khó thở, tái nhợt, tim chóng mặt, bất tỉnh, mệt nhọc, khó thở, tái nhợt, tim đập mạnh. đập mạnh.

Page 6: Lê văn tưởng đhha1

Các phương pháp chẩn đoán bệnh lý Các phương pháp chẩn đoán bệnh lý mạch vànhmạch vành

1.1. DDựa vào việc khai thác triệu chứng đau ngực của ựa vào việc khai thác triệu chứng đau ngực của bệnh nhân.bệnh nhân.

2.2. ĐĐiện tâm đồ.iện tâm đồ.3.3. Điện tâm đồ và siêu âm tim lúc gắng sức.Điện tâm đồ và siêu âm tim lúc gắng sức.4.4. Xạ hình tưới máu cơ tim.Xạ hình tưới máu cơ tim.5.5. Chụp CT đa lớp cắt.Chụp CT đa lớp cắt.6.6. Chụp động mạch vành chọn lọc, cản quang. Phương Chụp động mạch vành chọn lọc, cản quang. Phương

pháp này được xempháp này được xem là là ““tiêu chuẩn vàngtiêu chuẩn vàng” ” để chẩn để chẩn đoán bệnh động mạch vành.đoán bệnh động mạch vành.

Page 7: Lê văn tưởng đhha1

I.I. kỹ thuật chụp mạch vành máy kỹ thuật chụp mạch vành máy CT 64 dãyCT 64 dãy

MSCT có giá trị cao trong chẩn đoán bệnh đặc MSCT có giá trị cao trong chẩn đoán bệnh đặc biệt trong bệnh lý mạch vành, nhờ cải thiện: biệt trong bệnh lý mạch vành, nhờ cải thiện:

Không gian - thời gian - tốc độ chụp - kiểm soát Không gian - thời gian - tốc độ chụp - kiểm soát nhịp timnhịp tim

Hạn chế : Hạn chế : Mạch nhỏ - BN nhịp cao – BN loạn Mạch nhỏ - BN nhịp cao – BN loạn nhịp - BN nín thở không tốtnhịp - BN nín thở không tốt

Page 8: Lê văn tưởng đhha1

Chỉ định và chống chỉ địnhChỉ định và chống chỉ định

Page 9: Lê văn tưởng đhha1

Chỉ định Chỉ định BN đau ngực không điển hìnhBN đau ngực không điển hình BN có nghi ngờ các bệnh lý mạch vành khi đã BN có nghi ngờ các bệnh lý mạch vành khi đã

có các XN khác như: thử nghiệm gắng sức ,SAcó các XN khác như: thử nghiệm gắng sức ,SA BN có các yếu tố nguy cơ như : ĐTĐ THA , BN có các yếu tố nguy cơ như : ĐTĐ THA ,

tăng mỡ máu, nghiện thuốc lá...tăng mỡ máu, nghiện thuốc lá... BN sau phẫu thuật cầu nối xác định cầu nốiBN sau phẫu thuật cầu nối xác định cầu nối Xác định các bất thường giải phẫu mạch vànhXác định các bất thường giải phẫu mạch vành Xác định trường hợp đau ngực không điển hình Xác định trường hợp đau ngực không điển hình

ở BN có đặt cầu nối hay stent trước đóở BN có đặt cầu nối hay stent trước đó

Page 10: Lê văn tưởng đhha1

Chống chỉ địnhChống chỉ định

BN không hợp tác – Nín thở kémBN không hợp tác – Nín thở kém Dị ứng với thuốc cản quang- Tiền sử hen phế Dị ứng với thuốc cản quang- Tiền sử hen phế

quảnquản Suy thận Suy thận Nhịp tim nhanh - Loạn nhịpNhịp tim nhanh - Loạn nhịp Vật liệu kim loạiVật liệu kim loại

Page 11: Lê văn tưởng đhha1

Chuẩn bị bệnh nhânChuẩn bị bệnh nhân

Trước chụp Trước chụp : Vẫn tiếp tục việc dùng các thuốc : Vẫn tiếp tục việc dùng các thuốc đđang sử dụng ví dụ : BN ang sử dụng ví dụ : BN đáiđái tháo tháo đườngđường vẫn vẫn phải dùng thuốcphải dùng thuốc

- Không Không ănăn thức thức ănăn tr trướcước chụp 4-6 giờ chụp 4-6 giờ- Không dùng cà phê – trà chất kích thíchKhông dùng cà phê – trà chất kích thích- HHướngướng dẫn BN cách thở đúng dẫn BN cách thở đúng

“ “ Hít vào – thở ra – hít vào – nín thở ”Hít vào – thở ra – hít vào – nín thở ”

Tối thiểu phải nín thở được 12- 15 giây .Tối thiểu phải nín thở được 12- 15 giây .

Page 12: Lê văn tưởng đhha1

Đo nhịp tim của BN Đo nhịp tim của BN đảmđảm bảo nhịp d bảo nhịp dướiưới 70lần / phút.70lần / phút.

Nếu nhịp vẫn cao Nếu nhịp vẫn cao : :

Dùng thuốc giảm nhịp làm chậm nhịp tim : Dùng thuốc giảm nhịp làm chậm nhịp tim : ββ blockers (oral atelnol , metopronol ) một blockers (oral atelnol , metopronol ) một ngày trngày trướcước chụp và một giờ tr chụp và một giờ trướcước chụp. chụp.

Page 13: Lê văn tưởng đhha1

Trong quá trình chụp Trong quá trình chụp • ĐườngĐường truyền truyền : Đ: Đủủ lớn. lớn.• Nhịp tim chậm Nhịp tim chậm : < 70 lần/phút ( nhịp tốt nhất thấp : < 70 lần/phút ( nhịp tốt nhất thấp

hơn 60 lần/phút )hơn 60 lần/phút )• Nitrates xịt dNitrates xịt dướiưới l lưỡiưỡi ( Giãn mạch vành ) ( Giãn mạch vành )• Dặn dò BN Dặn dò BN : - Thời gian chụp. : - Thời gian chụp.

- - Bàn sẽ di chuyển ra vào .Bàn sẽ di chuyển ra vào . -- Khi tiêm thuốc vào ng Khi tiêm thuốc vào ngườiười sẽ bị nóng sẽ bị nóng -- Tuyệt Tuyệt đốiđối không được cử không được cử độngđộng ng ngườiười trong khi chụp trong khi chụp - - Không Không đượcđược nuốt nuốt -- Chú ý nghe loa và làm theo hướng dẫn Chú ý nghe loa và làm theo hướng dẫn

Page 14: Lê văn tưởng đhha1

Cách thức chụpCách thức chụp

1.1. Đặt trường chụpĐặt trường chụp

2.2. Chụp trước tiêm thuốc cản quang và tính Chụp trước tiêm thuốc cản quang và tính điểm vôi hóa mạch vànhđiểm vôi hóa mạch vành

3.3. Test boslusTest boslus

4.4. Đặt lượng thuốc và nước Đặt lượng thuốc và nước

5.5. Tái tạo hình ảnh.Tái tạo hình ảnh.

6.6. Xử lý hình ảnh.Xử lý hình ảnh.

Page 15: Lê văn tưởng đhha1

1. Đặt trường chụp1. Đặt trường chụp

Xác định trường Xác định trường chụp:chụp:Chụp mạch vành Chụp mạch vành thông thường:lấy thông thường:lấy từ chạc ba khí từ chạc ba khí quản tới hết đáy quản tới hết đáy timtimChụp mạch vành Chụp mạch vành cầu nối lấy hết từ cầu nối lấy hết từ đỉnh phổi tới hết đỉnh phổi tới hết đáy tim.đáy tim.

Page 16: Lê văn tưởng đhha1

2. Tính điểm vôi hóa mạch vành2. Tính điểm vôi hóa mạch vành

Tính điểm Tính điểm vôi hóa theo vôi hóa theo chương trình chương trình “calcium “calcium score”score”Điểm vôi Điểm vôi hóa được hóa được tính theo tính theo thang điểm thang điểm agaston.agaston.

Page 17: Lê văn tưởng đhha1

3. Test bolus3. Test bolus Xác định thời gian thuốc đạt đỉnh tính từ thời gian Xác định thời gian thuốc đạt đỉnh tính từ thời gian

bắt đầu tiêm thuốc tới thời gian thuốc đạt nồng độ bắt đầu tiêm thuốc tới thời gian thuốc đạt nồng độ cao nhất trong gốc ĐMC.cao nhất trong gốc ĐMC.

Thường sử dụng 10 ml thuốc cản quang không ion Thường sử dụng 10 ml thuốc cản quang không ion và 40ml nước muối sinh lý . Tiêm tốc độ 5 ml/svà 40ml nước muối sinh lý . Tiêm tốc độ 5 ml/s

Mục đích : -Tính thời gian thuốc đạt đỉnhMục đích : -Tính thời gian thuốc đạt đỉnh -Kiểm tra đường tiêm . -Kiểm tra đường tiêm . -Luyện tập “hít vào – nín thở” cho BN. -Luyện tập “hít vào – nín thở” cho BN.

Page 18: Lê văn tưởng đhha1

Test bolusTest bolus

Page 19: Lê văn tưởng đhha1

Cắt tại một điểm khoảng 4 – 20 ảnh mỗi ảnh cách nhau Cắt tại một điểm khoảng 4 – 20 ảnh mỗi ảnh cách nhau 2 giây cho tới khi thấy nồng độ thuốc giảm dần. Xác 2 giây cho tới khi thấy nồng độ thuốc giảm dần. Xác

định nồng độ thuốc cao nhất ở gốc ĐMC định nồng độ thuốc cao nhất ở gốc ĐMC

Page 20: Lê văn tưởng đhha1

4. Đặt thời gian thuốc và nước4. Đặt thời gian thuốc và nước Delay= Thời gian test bolus + delay test + 2sDelay= Thời gian test bolus + delay test + 2s

- Delay test: thời gian “hít - thở” ( Thường là - Delay test: thời gian “hít - thở” ( Thường là 10s10s ) )

- Cộng thêm 2s để - Cộng thêm 2s để hết thuốc cản quang ở thất phảihết thuốc cản quang ở thất phải giảm nhiễu ảnh.giảm nhiễu ảnh.

Thuốc dùng là thuốcThuốc dùng là thuốc không ion không ion : hexabrix , : hexabrix , omnipaque…omnipaque…

Thuốc lấy tùy theo thể trạng BN, tùy theo độ dài Thuốc lấy tùy theo thể trạng BN, tùy theo độ dài trường cắt : trường cắt : thời gian cắt x tốc độ tiêmthời gian cắt x tốc độ tiêm ((5ml/s5ml/s))Thường lấy từThường lấy từ 50-80 50-80 mlml

Page 21: Lê văn tưởng đhha1

4. Đặt thời gian thuốc và nước4. Đặt thời gian thuốc và nước

Bơm xong thuốc được đẩy tiếp bởi nước muối Bơm xong thuốc được đẩy tiếp bởi nước muối sinh lý :sinh lý :- Ngấm thuốc mạch máu nhiều hơn- Ngấm thuốc mạch máu nhiều hơn- Giảm bớt nhiễu ảnh do thuốc cản quang từ - Giảm bớt nhiễu ảnh do thuốc cản quang từ tim phảitim phải- Giảm tổng liều thuốc từ 15 – 20 %- Giảm tổng liều thuốc từ 15 – 20 % +Giảm thuốc cản quang ảnh hưởng tới thận +Giảm thuốc cản quang ảnh hưởng tới thận +Giảm giá thành +Giảm giá thành

Page 22: Lê văn tưởng đhha1

5. Tái tạo lại hình ảnh5. Tái tạo lại hình ảnh

Tái tạo theo khoảng % cho ảnh tốt nhất. Tái tạo theo khoảng % cho ảnh tốt nhất. 0.75mm/0.4mm B25f .Thường là 65 -70%. 0.75mm/0.4mm B25f .Thường là 65 -70%.

Đây là thời điểm cuối thì tâm trương , tim ít Đây là thời điểm cuối thì tâm trương , tim ít chuyển động nhất , ít nhiễu ảnh nhất.chuyển động nhất , ít nhiễu ảnh nhất.

Tái tạo các % khác khi 65% và 70% cho hình Tái tạo các % khác khi 65% và 70% cho hình ảnh không tốt ( thường từ 0-90%).ảnh không tốt ( thường từ 0-90%).

Trường hợp có vôi hóa hoặc stent thì tái tạo Trường hợp có vôi hóa hoặc stent thì tái tạo thêm 0.6mm / 0.3mm B46 heartview .thêm 0.6mm / 0.3mm B46 heartview .

Page 23: Lê văn tưởng đhha1

6. Xư lý hình ảnh6. Xư lý hình ảnh

Anh MIP : Anh MIP :

Tái tạo theo ty Tái tạo theo ty trọng tối đatrọng tối đa

Page 24: Lê văn tưởng đhha1

AngioviewAngioview

Page 25: Lê văn tưởng đhha1

VRT : tái tạo thê tichVRT : tái tạo thê tich

Page 26: Lê văn tưởng đhha1

II. Giải phâu động mạch vànhII. Giải phâu động mạch vành

Page 27: Lê văn tưởng đhha1

II. Giải phâu động mạch vànhII. Giải phâu động mạch vành

•RCA : ĐM vành phảiRCA : ĐM vành phải•LM : Thân chung ĐM LM : Thân chung ĐM vành tráivành trái•LAD : ĐM gian thất LAD : ĐM gian thất trướctrước•LCX : ĐM mũLCX : ĐM mũ

Page 28: Lê văn tưởng đhha1

Tách từ xoang bên trái của Tách từ xoang bên trái của valsavavalsavaChia làm các nhánh:Chia làm các nhánh:- Gian thất trước (LAD)- Gian thất trước (LAD)- Nhánh mũ (LCX)- Nhánh mũ (LCX)- Nhánh phân giác (Ramus)- Nhánh phân giác (Ramus)

Thân chung vành trái ( LM):Thân chung vành trái ( LM):

Page 29: Lê văn tưởng đhha1

ĐM liên thât trước ĐM liên thât trước (LAD)(LAD)Xuất phát Xuất phát : từ thân chung: từ thân chungĐường đi Đường đi : chạy trong rãnh liên thất tới mom tim.: chạy trong rãnh liên thất tới mom tim.Các nhánh Các nhánh ::Nhánh chéo Nhánh chéo (Diagonal) thay đổi (Diagonal) thay đổi tùy theo BN nuôi tùy theo BN nuôi dưỡng phần cơ trước dưỡng phần cơ trước bên tráibên tráiCác nhánh xuyên Các nhánh xuyên vách (spetal): nuôi vách (spetal): nuôi dưỡng vách liên thấtdưỡng vách liên thất

Page 30: Lê văn tưởng đhha1

Chia 3 đoan Chia 3 đoan : : Đoạn gần(pro) cho Đoạn gần(pro) cho đến nhánh septal.đến nhánh septal.Đoạn giữa (Mid) tiếp Đoạn giữa (Mid) tiếp đến nhánh Diagonal.đến nhánh Diagonal. Đoạn xa (Dis) phần Đoạn xa (Dis) phần xa còn lại.xa còn lại.Hay gặp bệnh lý đoạn Hay gặp bệnh lý đoạn gần như cầu cơ . Phình gần như cầu cơ . Phình mạch…mạch…

Page 31: Lê văn tưởng đhha1

ĐM vành mu (LCX)ĐM vành mu (LCX)

Xuât phat Xuât phat : từ thân : từ thân chungchungĐường đi Đường đi : chạy : chạy xuống trong rãnh nhi xuống trong rãnh nhi thấtthấtCac nhanh Cac nhanh : Các : Các nhánh bờ (OM): Nuôi nhánh bờ (OM): Nuôi dưỡng phần bên cơ thất dưỡng phần bên cơ thất tráitrái

Page 32: Lê văn tưởng đhha1

Động mạch vành mu (LCX)Động mạch vành mu (LCX)

Nhánh ĐM nuôi sau thất Nhánh ĐM nuôi sau thất trái (PLD) nếu có hiện trái (PLD) nếu có hiện tượng ưu năng.tượng ưu năng.

Chia đoan Chia đoan : chia 2 hoặc : chia 2 hoặc 3 đoạn : đoạn gần tính 3 đoạn : đoạn gần tính đến nhánh OM1. Đoạn đến nhánh OM1. Đoạn giữa tính đến nhánh giữa tính đến nhánh OM2. Đoạn xa còn lạiOM2. Đoạn xa còn lại

Page 33: Lê văn tưởng đhha1

Nhánh phân giác (Ramus )Nhánh phân giác (Ramus )

Page 34: Lê văn tưởng đhha1

Động mạch vành phải Động mạch vành phải (RCA): (RCA): Cấp máu cho nửa phải của tim và một phần tâm thất tráiCấp máu cho nửa phải của tim và một phần tâm thất trái..

Page 35: Lê văn tưởng đhha1

Động mach vành phảiĐộng mach vành phải: : Xuất phát từ xoang vành Xuất phát từ xoang vành tương ứng với lá vành phải của động mạch chủ và chia tương ứng với lá vành phải của động mạch chủ và chia thành các nhánh :thành các nhánh :

Nhánh bờ phải Nhánh bờ phải Nhánh động mạch nút xoangNhánh động mạch nút xoang Nhánh động mạch vành phải Nhánh động mạch vành phải Nhánh động mạch liên thất Nhánh động mạch liên thất

sausau Ngoài ra, động mạch vành Ngoài ra, động mạch vành

phải còn tách ra một số phải còn tách ra một số nhánh nho như nhánh nút nhánh nho như nhánh nút nhi thất ,nhánh sau thất trái nhi thất ,nhánh sau thất trái nhánh nhi phải trước . nhánh nhi phải trước .

Page 36: Lê văn tưởng đhha1

3636

PDA

RCA chia ba đoạn , tách ra làm hai nhánh tận là PDA : ĐM liên thất sau và RPL :ĐM nuôi sau thất trái

Page 37: Lê văn tưởng đhha1

Các dạng giải phâu khácCác dạng giải phâu khác

Page 38: Lê văn tưởng đhha1

LAD và LCX tách trưc tiêp tư xoang LAD và LCX tách trưc tiêp tư xoang valsava - Không co RCAvalsava - Không co RCA

Page 39: Lê văn tưởng đhha1

Động mạch mu tách tư bên phảiĐộng mạch mu tách tư bên phải

Page 40: Lê văn tưởng đhha1

RCA tách tư bên tráiRCA tách tư bên trái

Page 41: Lê văn tưởng đhha1

Nhanh bơ 1 tach trưc Nhanh bơ 1 tach trưc tiêp tư gôc ĐMC sat tiêp tư gôc ĐMC sat

gôc RCAgôc RCA

Nguyễn Thị Thảo 57t ĐN Nguyễn Thị Thảo 57t ĐN

Page 42: Lê văn tưởng đhha1

RCA tách tư bên tráiRCA tách tư bên trái

Page 43: Lê văn tưởng đhha1

ĐM vành phải xuât phát caoĐM vành phải xuât phát cao

Page 44: Lê văn tưởng đhha1

Một số hình ảnh bệnh lý mạch vành Một số hình ảnh bệnh lý mạch vành và đã can thiệp mạch vànhvà đã can thiệp mạch vành

Page 45: Lê văn tưởng đhha1

Ngày 16/4/2012 BN Nguyễn Thị Thảo 53t Ngày 16/4/2012 BN Nguyễn Thị Thảo 53t chẩn đoán ĐNchẩn đoán ĐN

Xơ vưa LAD 1-2Xơ vưa LAD 1-2

Page 46: Lê văn tưởng đhha1

Xơ vưa vôi RCA1Xơ vưa vôi RCA1Xơ vưa mềm lan toa LAD1

Page 47: Lê văn tưởng đhha1

BN Trần Đức Giao 54t với chẩn BN Trần Đức Giao 54t với chẩn đoán cơn đau thắt ngựcđoán cơn đau thắt ngực

Là động mạch Là động mạch vành đi xuyên qua vành đi xuyên qua cơ tim và bị bao cơ tim và bị bao phủ bởi cơ tim. phủ bởi cơ tim.

Cầu cơCầu cơ

Page 48: Lê văn tưởng đhha1

BN Trần Ngọc Quỳnh 46t BN Trần Ngọc Quỳnh 46t với chẩn đoán ĐTNvới chẩn đoán ĐTN

Cầu Cơ LADCầu Cơ LAD

Page 49: Lê văn tưởng đhha1

StentStent mạch vành mạch vành

LLà một giá đỡ được làm bằng à một giá đỡ được làm bằng mmột hợpột hợp kim đặc biệt, có thể kim đặc biệt, có thể đượcđược phủ các loại thuốcphủ các loại thuốc chống chống tái hẹp (stent bọc thuốc)hoặc không.tái hẹp (stent bọc thuốc)hoặc không.

Stent được đặt bên ngoài một quả bóng nhoStent được đặt bên ngoài một quả bóng nho củacủa ống thông mang stentống thông mang stent . .KhiKhi đưa đến vị trí tổn đưa đến vị trí tổn thương, thương, bóng bóng sẽsẽ được được bơm căng , bơm căng , rồi xẹp lại, rồi xẹp lại, stent được mở rộng và nằmstent được mở rộng và nằm lại đó, đóng vai trò lại đó, đóng vai trò của một giá đỡ để giữ lòngcủa một giá đỡ để giữ lòng mạch không co hẹp mạch không co hẹp lại. lại.

Page 50: Lê văn tưởng đhha1

BN kiêm tra sau đặt stent BN kiêm tra sau đặt stent mạch vànhmạch vành

Ngày 25-4-2012 BN Lê Đình Điêm 72tNgày 25-4-2012 BN Lê Đình Điêm 72t kiêm tra sau đặt Stent mạch vành tráikiêm tra sau đặt Stent mạch vành trái

Page 51: Lê văn tưởng đhha1

Cầu nối mạch vành ( Bypass )Cầu nối mạch vành ( Bypass )

Bắc cầu nối Bắc cầu nối chủ – vành. Đây là phương pháp chủ – vành. Đây là phương pháp tạo một cầutạo một cầu nối đi từ động mạch chủ đến phía nối đi từ động mạch chủ đến phía sau vị trísau vị trí tổn thương của mạch vành nhằm cấp tổn thương của mạch vành nhằm cấp máumáu cho vùng cơ tim đang thiếu máu.cho vùng cơ tim đang thiếu máu.

Cầu nốiCầu nối thường làm từ động mạch hay tinh thường làm từ động mạch hay tinh mạch củamạch của chính bchính bản thân người bệnhản thân người bệnh. Mỗi một . Mỗi một động mạch bị tắc sẽ cần ítđộng mạch bị tắc sẽ cần ít nhất một cầu nối nhất một cầu nối

Page 52: Lê văn tưởng đhha1

Cầu nối LAD - Clip mạch vành - Xơ vưa Cầu nối LAD - Clip mạch vành - Xơ vưa RCA - Xơ vưa gây hẹp LCX và LADRCA - Xơ vưa gây hẹp LCX và LAD

23/04/2012 23/04/2012 BN Dương Văn Minh BN Dương Văn Minh 80t Bypass (đau ngực)80t Bypass (đau ngực)

Page 53: Lê văn tưởng đhha1

Dò động mạch vànhDò động mạch vành

Là cấu trúc hình ống giãn ngoằn ngoèo có khi Là cấu trúc hình ống giãn ngoằn ngoèo có khi giãn lớn, nối thông giữa động mạch vành và giãn lớn, nối thông giữa động mạch vành và cấu trúc tim có áp lực thấp hơn : tâm thất cấu trúc tim có áp lực thấp hơn : tâm thất phải , Tâm nhi phải và trái , xoang vành , động phải , Tâm nhi phải và trái , xoang vành , động mạch phổi, tinh mạch chủ trên.. mạch phổi, tinh mạch chủ trên..

Page 54: Lê văn tưởng đhha1

Do LAD vào tiêu nhi tráiDo LAD vào tiêu nhi trái

16/4/2012 BN Nguyễn Thị Dung 53T với chẩn đoán THA16/4/2012 BN Nguyễn Thị Dung 53T với chẩn đoán THA

Page 55: Lê văn tưởng đhha1

Kêt luậnKêt luận Chụp MSCT trong chẩn đoán mạch vành là Chụp MSCT trong chẩn đoán mạch vành là

biện pháp không xâm lấn và có giá trị chẩn biện pháp không xâm lấn và có giá trị chẩn đoán cao đã và đang được thực hiện tại nhiều đoán cao đã và đang được thực hiện tại nhiều nước trên thế giới.nước trên thế giới.

Ở Việt Nam hiện nay và trong thời gian tới Ở Việt Nam hiện nay và trong thời gian tới đang đẩy mạnh triển khai lắp đặt hệ thống CT đang đẩy mạnh triển khai lắp đặt hệ thống CT đa dãy đầu dò thuận lợi cho việc thăm khám đa dãy đầu dò thuận lợi cho việc thăm khám và phát hiện sớm các bệnh lý trong đó có bệnh và phát hiện sớm các bệnh lý trong đó có bệnh lý mạch vành.lý mạch vành.

Page 56: Lê văn tưởng đhha1

Xin Chân thành cảm ơn !Xin Chân thành cảm ơn !