Upload
others
View
8
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TITIỂỂU LUU LUẬẬN MÔN: N MÔN: NNƯỚƯỚC TRONG CÔNG NGHC TRONG CÔNG NGHỆỆ THTHỰỰC PHC PHẨẨM VÀ XM VÀ XỬỬ
LÝ NLÝ NƯỚƯỚC THC THẢẢIIĐĐỀỀ TÀI: XTÀI: XỬỬ LÝ NLÝ NƯỚƯỚC THC THẢẢI NHÀ MÁY SI NHÀ MÁY SỮỮAA
GV :HỒ THỊ NGUYỆT THUSVTH:NHÓM 9
Nguyễn Thành CôngPhạm thị HiếuNguyễn Thúy Hằng Nguyễn Minh KiệtLê Xuân ThắngLê thị Mộng ThiTrần thị ToanHoàng thị TuyếtTrương Thụy Vy
NGUNGUỒỒN NN NƯỚƯỚC THC THẢẢI CHI CHỦỦ YYẾẾUU
NNƯỚƯỚC VC VỆỆ SINH,LÀM SSINH,LÀM SẠẠCH THICH THIẾẾT BT BỊỊ
--> THÀNH PH> THÀNH PHẦẦN CHN CHỦỦ YYẾẾU:U:
-- HHỢỢP CHP CHẤẤT HT HỮỮA CA CƠƠ CAOCAO
-- HÀM LHÀM LƯỢƯỢNG NNG N22 CAOCAO
--HÓA CHHÓA CHẤẤT TT TẨẨY RY RỬỬA(NaOH,HA(NaOH,H33P0P044))
-- CHCHẤẤT THT THẢẢI RI RẮẮNN
SSƠƠ ĐĐỒỒ XXỬỬ LÝ NLÝ NƯỚƯỚC THC THẢẢII
HỐ GÔMBỂ CÂN BẰNGBỂ CÂN BẰNG
BỂ KỴ KHÍ
BỂ HIẾU KHÍBỂ LẮNG
QUY TRÌNH XQUY TRÌNH XỬỬ LÝLÝNước thải
Máy ép bùn
Bánh bùn
Bùn
Bể chứa bùn
Chắn giác
Bể hiếu khí
Bể lắng cát
Tuyển nổi
Bể điều hòa
Bể kị khí
Bể trung hòa
Lắng bùn
O2
Cát
Rác
NaOH HCl
NƯỚC THẢI
Quy trình xử lý nước thảiQuy trình xử lý nước thải
LLượược rác:c rác:
NNướước thc thảải đi qua li đi qua lướưới chi chắắn rác đn rác đểể ngăn các tngăn các tạạp p chchấất lt lớớn n
LLướưới chi chắắn rác đn rác đượược cc cấấu tu tạạo bo bằằng các tng các tấấm lm lướưới i đan bđan bằằng thép ng thép
TuyTuyểển nn nổổi, vi, vớớt dt dầầu mu mỡỡ
SSửử ddụụng đng đểể tách các ttách các tạạp chp chấất t
Tách các chTách các chấất hòa tan nht hòa tan nhưư các chcác chấất hot hoạạt đt độộng ng bbềề mmặặt.t.
ThThựực hic hiệện bn bằằng cách sng cách sụục các bc các bọọt khí nht khí nhỏỏ(không khí) vào trong pha, l(không khí) vào trong pha, lỏỏng khí đó kng khí đó kếết dính t dính vvớới các hi các hạạtt
-->các h>các hạạt cùng nt cùng nổổi lên bi lên bềề mmặặtt--> thành các l> thành các lớớp p bbọọtt
LLắắng cátng cát
NhiNhiệệm vm vụụ ccủủa ba bểể llắắng cát: long cát: loạại bi bỏỏ ccặặn thô, n thô, nnặặng , tách các chng , tách các chấất bt bẩẩn không hòa tan n không hòa tan
BBểể llắắng cát ngang: Có dòng nng cát ngang: Có dòng nướước chuyc chuyểển đn độộng ng ththẳẳng dng dọọc theo chic theo chiềều dài cu dài củủa ba bểể
ĐiĐiềều hòau hòa
BBểể điđiềều hòa có nhiu hòa có nhiệệm vm vụụổổn đn địịnh lnh lưưu lu lượượng ng
phphươương án bng án bốố trí btrí bểể điđiềều u hòa là bhòa là bểể điđiềều hòa trên u hòa trên dòng thdòng thảải i
Có hCó hệệ ththốống sng sụục khí đc khí đểểcung ccung cấấp Oxy vào np Oxy vào nướước c cho các vi sinh vcho các vi sinh vậật trong t trong bùn tbùn tồồn tn tạại và tăng sinh i và tăng sinh khkhốối i
Trung hòaTrung hòa
NNướước thc thảải ci cầần đn đạạt pH = 6.5 t pH = 6.5 –– 7.57.5
ĐiĐiềều chu chỉỉnh lnh lượượng HCl hong HCl hoặặc NaOH c NaOH
XXửử lý klý kịị khí khí
Có mCó mộột ct cửửa vào ca vào củủa na nướước thc thảải và 3 ci và 3 cửửa ra: khí, a ra: khí, nnướước, và bùn c, và bùn
TTừừ ddướưới lên trên va chi lên trên va chạạm vm vớới ti tấấm hm hườường dòngng dòng
TTấấm này có nhim này có nhiệệm vm vụụ tách chtách chấất khí, bùn, nt khí, bùn, nướước. c. Bùn rBùn rơơi xui xuốống lng lạại ti tầầng lng lơơ llửửng,ng,
Khí sinh hKhí sinh họọc đc đượược thu lc thu lạại bi bằằng hng hệệ ththốống khí ng khí
XXửử lý hilý hiếếu khíu khí
NNướước thc thảải + bùn vi sinh hoi + bùn vi sinh hoạạt tính t tính -->h>hỗỗn hn hợợp vi p vi sinh và nsinh và nướước thc thảải i
Vi sinh vVi sinh vậật hit hiếếu khí chuyu khí chuyểển hóa các chn hóa các chấất ht hữữu cu cơơ--> các h> các hợợp chp chấất đt đơơn gin giảản hn hơơn và vô hn và vô hạại vi vớới môi i môi trtrườường.ng.
Có quá trình tuCó quá trình tuầần hoàn bùn nn hoàn bùn nướước kèm theo sc kèm theo sụục c Oxy dOxy dướưới đáy bi đáy bểể
LLắắng bùnng bùn
bùn hobùn hoạạt tính đt tính đượược lc lắắng lng lạại và nén i và nén ởở đáy bđáy bểể..
Bùn lBùn lắắng đng đượược tuc tuầần hoàn (khon hoàn (khoảảng 25ng 25--80 % t80 % tổổng ng llưưu lu lượượng) vào bng) vào bểể sinh hsinh họọc hic hiếếu khí.u khí.
XXửử lý bùnlý bùn
XXửử lý và thlý và thảải bi bỏỏ bùn tbùn từừ bbểể llắắngng
Bùn tBùn từừ bbểể llắắng đng đượược bc bơơm vào Bm vào Bểể phân hphân hủủy bùn y bùn hihiếếu khíu khí
TRÍCH TCVN5945:2005TRÍCH TCVN5945:2005STT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn
A B C
1 Nhiệt độ 0C 40 40 45
2 pH - 6÷9 5,5÷9 5÷9
3 Mùi - Không khó chịu Không khó chịu -
4 Màu sắc, Co-Pt ở pH=7
20 50 -
5 BOD5 (ở 20oC) mg/l 30 50 100
6 COD mg/l 50 80 400
7 Chất rắn lơ lửng
mg/l 50 100 200
8 Asen mg/l 0.05 0.1 0.5
9 Thủy ngân mg/l 0.005 0.01 0.01
10 Chì mg/l 0.1 0.5 1
11 cadimi mg/l 0.005 0.01 0.5
12 Crom(II) mg/l 0.05 0.1 0.5
13 Crom(III) mg/l 0.2 1 2
14 Đồng mg/l 2 2 5
15 Kẽm mg/l 3 3 5
16 Niken mg/l 0.2 0.5 2
17 Mangan mg/l 05 1 5