28

Click here to load reader

K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

GIỚI THIỆU GIÁO ÁN

NHÓM 9 _ TIN 5 VŨNG TÀU

NGUYỄN THỊ HỒNG TUYẾT

Page 2: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG

TIN 12 _ CHƢƠNG 2: HỆ QUẢN TRỊ CSDL MICROSOFT ACCESS

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 2

Page 3: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Chƣơng trình Tin học lớp 12

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 3

Chƣơng trình Tin học Lớp 12

Chƣơng 1: Kháiniệm về hệ CSDL

Chƣơng 2: Hệquản trị CSDL

Microsoft Access

Bài 4 : Cấu trúc bảng

Chƣơng 3: HệCSDL quan hệ

Chƣơng 4: Kiếntrúc và bảo mậtcác hệ CSDL

Page 4: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Mục tiêu chƣơng trình lớp 12

• Cung cấp cho học sinh các kiến thức về:

• Hệ cơ sở dữ liệu.

• Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

• Kiến thức hệ CSDL và bảo mật hệ CSDL.

Kiến thức

• Rèn luyện cho học sinh bƣớc đầu có kĩ năng làmviệc với một hệ QTCSDL.Kĩ năng

• Có ý thức bảo mật thông tin và sử dụng máy tính đểkhai thác thông tin, phục vụ công việc hằng ngày.Thái độ

31/10/2011 4HỒNG TUYẾT

Page 5: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Mục tiêu của chƣơng 2

• Biết các khái niệm chính của Access.

• Hiểu các chức năng chính của Access: Tạo lậpbảng, thiết kế mối liên hệ giữa bảng, cập nhập vàkhai thác thông tin.

• Biết bốn đối tƣợng: bảng , mẫu hỏi, biểu mẫu vàbáo cáo.

Kiến thức

• Học sinh thực hiện đƣợc:

• Khởi động và thoát khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có.

• Chỉnh sửa cấu trúc CSDL

• Thao tác cập nhập dữ liệu ( bảng và biểu mấu).

• Thao tác sắp xếp, truy vấn dữ liệu.

• Kết xuất báo cáo đơn giản.

Kĩ năng

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 5

Page 6: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Bài 4: Cấu trúc bảng

Mụctiêu, ch

uẩnkiếnthức

Điểmtrọngtâm, điểmkhó

Kiếnthứcliênquan

Khảnăng

biết củahọc sinh

Phƣơngpháp

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 6

Page 7: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Mục tiêu, chuẩn kiến thức

• Kiến thức:

– Hiểu đƣợc khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu

bảng gồm trƣờng, bản ghi và kiểu dữ liệu.

– Biết khái niệm khóa chính.

– Biết cách tạo, sửa và lƣu cấu trúc bảng, nạp dữ liệu

vào bảng, cập nhập dữ liệu.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 7

Page 8: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Mục tiêu, chuẩn kiến thức

• Kĩ năng:

– Thực hiện đƣợc tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệuvào bảng, cập nhập dữ liệu.

– Thực hiện đƣợc việc chỉ định khóa chính đơn giản làmột trƣờng.

• Thái độ:

– Rèn luyện lòng ham thích, tự tìm hiểu thêm và tự nângcao kĩ năng sử dụng Access. Đặt biệt là, nghiên cứuthêm về khóa chính và việc liên kết các bảng.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 8

Page 9: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Điểm trọng tâm

• Hiểu đƣợc khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu

bảng gồm trƣờng, bản ghi và kiểu dữ liệu.

• Thực hiện đƣợc tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu

vào bảng, cập nhập dữ liệu.

• Thực hiện đƣợc việc chỉ định khóa chính đơn giản là

một trƣờng.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 9

Page 10: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Điểm khó

• Hiểu khái niệm khóa chính.

• Thực hiện việc xác định khóa chính.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 10

Page 11: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Kiến thức liên quan bài học

• Cơ sở dữ liệu.

• Access. Chức năng chính chính của Access.

• Các đối tƣợng chính của Access. Đặc biệt làbảng.

• Các chế độ làm việc trong Access.

• Cách tạo đối tƣợng trong Access.

• Thao tác khởi động và kết thúc Access.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 11

Page 12: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Khả năng biết của học sinh

• Hiểu đƣợc một CSDL là gì? Có thể cho ví dụ.

• Biết đƣợc Access là gì? Các chức năng chínhcủa Access.

• Phân biệt đƣợc các loại đối tƣợng có trongAccess: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo. Cóthể cho ví dụ minh họa.

• Thành thạo các thao tác cơ bản: khởi động vàkết thúc Access.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 12

Page 13: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Khả năng biết của học sinh

• Thành thạo việc mở các đối tƣợng bằng nhiều

cách và tạo một CSDL mới.

• Biết đƣợc hai chế độ làm việc của Access:

– Chế độ thiết kế ( Design View).

– Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View).

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 13

Page 14: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Phƣơng pháp

• Phƣơng pháp diễn giảng, trực quan sinh động,

kết hợp hỏi đáp học sinh.

• Hƣớng dẫn và cho học sinh thực hành tại lớp

có máy chiếu.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 14

Page 15: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Giả định

• Đối tƣợng học sinh:

– Học sinh lớp 12, đa số có trình độ khá, am hiểu

nhiều về internet, cơ bản về máy tính và lập trình,

có thể nắm bắt nhanh kiến thức mới.

• Môi trƣờng giả lập

– Phòng học bình thƣờng có trang bị máy chiếu và

máy tính.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 15

Page 16: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Hoạt động 1 – Kiểm tra bài cũ

• Mục tiêu:

– Đánh giá, kiểm tra lại kiến thức và kĩ năng của học

sinh trong bài học trƣớc ( bài 3: Giới thiệu

Microsoft Access).

– Ôn tập lại các kiến thức quan trọng cần nắm vững:

cơ sở dữ liệu .

→ Biết đƣợc trình độ của học sinh ở mức nào.

• Thời gian: 10 phút.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 16

Page 17: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Hoạt động 1 – Kiểm tra bài cũ

• Thực hiện: Kiểm tra và ôn lại kiến thức cũ cho

học sinh.

– Hình thức: ôn tập lý thuyết dạng trắc nghiệm và

thực hành thao tác trên máy.

– Ví dụ:

• Kiểm tra thao tác khởi động Access, tạo một CSDL mới,

tạo đối tƣợng bảng, kết thúc Access.

• Sau đó yêu cầu học sinh mở lại CSDL vừa tạo.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 17

Page 18: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Hoạt động 1 – Kiểm tra bài cũ

• Một số câu hỏi trắc nghiệm :

1) Các chức năng chính của Access:

a. Lập bảng

b. Lƣu trữ dữ liệu

c. Tính toán và khai thác dữ liệu.

d. Cả 3 câu trên.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 18

Page 19: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Hoạt động 1 – Kiểm tra bài cũ

• Một số câu hỏi trắc nghiệm :

2) Dữ liệu CSDL đƣợc lƣu trữ ở đâu:

a. Bảng.

b. Biểu mẫu.

c. Mẫu hỏi.

d. Báo cáo.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 19

Page 20: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Hoạt động 2

• Mục tiêu:

– Học sinh biết đƣợc các khái niệm chính trong

bảng: trƣờng, bản ghi và kiểu dữ liệu.

– Biết cách tạo cấu trúc bảng, trình tự làm.

– Làm quen với một số tính chất trƣờng thƣờng

dùng: Field Size, Format, Caption, Default Value.

• Thời gian: 20 phút.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 20

Page 21: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Hoạt động 2

• Thực hiện:

– Cho ví dụ về một bảng để minh họa.

– Hỏi học sinh về các đối tƣợng có trong bảng và

cách làm việc của đối tƣợng

– Kết hợp trình bày hình minh họa qua Slide trình

chiếu. Sau đó, giải thích lại các điểm khó hiểu và

trọng tâm về các đối tƣợng đó cho học sinh hiểu và

nắm đƣợc.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 21

Page 22: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Hoạt động 2

• Thực hiện:

– Sau đó, tiến hành hƣớng dẫn học sinh tạo cấu trúc

bảng mới.

– Thao tác chậm, từng bƣớc để học sinh có thể theo

dõi.

– Cho ví dụ mới, gọi học sinh lên thực hiện. HS vừa

thực hiện, GV vừa giải thích các tính chất trƣờng

cần quan tâm và sử dụng.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 22

Page 23: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Hoạt động 2

• Thực hiện:

– Cuối cùng, mở Slide chiếu trình bày bài học, cho

học sinh ghi bài và giải đáp thắc mắc của HS.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 23

Page 24: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Hoạt động 3 – khóa chính

• Mục tiêu:

– Học sinh biết đƣợc cơ bản khóa chính là gì?

– Cách tìm khóa chính và xác định khóa chính.

• Thời gian: 10 phút.

• Thực hiện:

– Trình bày, giải thích về khái niệm khóa chính.

– Cách xác định khóa chính trên bảng ( chủ yếu trênmột trƣờng.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 24

Page 25: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Hoạt động 3 – khóa chính

• Thực hiện:

– Hƣớng dẫn cách xác định khóa chính, cho học sinh

lên thực hiện lại.

– Nếu thấy học sinh hiểu rõ về khóa chính thì giải thích,

minh họa thêm chú ý trong SGK, khóa chính có thể có

một hoặc nhiều trƣờng và Access luôn ngƣời dùng

chọn khóa chính. Nếu không thì tự động chọ tên là ID

và kiểu dữ liệu AutoNumber làm khóa chính.

– Cho HS ghi bài và giải đáp thắc mắc của HS.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 25

Page 26: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Hoạt động 4 – củng cố

• Mục tiêu:

– Ôn tập lại các kiến thức vừa học, giúp học sinh hiểu bàingay trên lớp.

• Thời gian: 5 phút.

• Thực hiện:

– Cho trắc nghiệm khách quan và kết hợp các dạng điềnkhuyết , kết nối A – B… để kiểm tra tại lớp vài câu và chovề nhà để HS tự ôn tập.

– Cho bài tập thực hành để học sinh về thực hiện trƣớc máy ở nhà ( nếu có), chuẩn bị cho tốt cho tiết thực hành sau.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 26

Page 27: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

Ứng dụng công nghệ

• Trình chiếu bài giảng bằng Microsoft PowerPoint.

• Thực hành trực tiếp trên Microsoft Access.

• Ứng dụng làm câu hỏi trắc nghiệm trên Microsoft PowerPoint tích hợp Adobe Presenter hay Violet…

• Phần mềm cắt ảnh chuyên nghiệp Snagit.

• Phần mềm zoom ảnh để học sinh dễ quan sát cácthao tác MagniGlassPro.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 27

Page 28: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai 4: Cấu trúc bảng _ L12_C2_N9

THE END

Cảm ơn các bạn và thầy cô đã lắng nghe.

Have a nice day.

31/10/2011 HỒNG TUYẾT 28