Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
I. THÔNG TIN CHUNG1. Tên cơ quan
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI- Tên giao dịch bằng tiếng Anh:
INSTITUTE OF TRANSPORT SCIENCE AND TECHNOLOGY (ITST)- Cơ quan chủ quản: Bộ Giao thông Vận tải2. Trụ sở chính- Địa chỉ : Số 1252, Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội- Điện thoại : (84-4) 38 347 980 – 37 664 567- Fax : (84-4) 37 663 403 – 37 664 567- E-Mail : [email protected] Website : http://www.itst.gov.vn3. Tài khoản - Số tài khoản : 102010000068183- Mở tại : Chi nhánh Ngân hàng Công thương khu vực Đống Đa – Hà Nội- TK Kho bạc : 301.01.027.3.13 Kho bạc Nhà nước Quận Đống Đa – Hà Nội- Mã số thuế : 01007292514. Các đơn vị trực thuộc - Theo quyết định số: 3003/QĐ-BGTVT ngày 29-12-2006 của Bộ trưởng Bộ GTVT: Chuyển đổi Viện Khoa
học & Công nghệ GTVT sang hình thức tổ chức Khoa học và Công nghệ tự trang trải kinh phí theo Nghị định số 115/2005/NĐ-CP.
- Theo quyết định số: 3153/QĐ-BGTVT ngày 16-10-2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành tổ chức và hoạt động của Viện Khoa học & Công nghệ GTVT là tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ GTVT, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Khoa học & Công nghệ GTVT; Viện có cơ cấu tổ chức như sau:
a) Các Phòng quản lý nghiệp vụ: 03 phòng- Phòng Kế hoạch – Quản lý nghiên cứu khoa học và Hợp tác Quốc tế- Phòng Tài chính Kế toán- Phòng Tổ chức – Hành chínhb) Các đơn vị trực thuộc Viện: 21 đơn vị
TT Tên các đơn vị Số nguời Địa chỉ
1 Viện chuyên ngành Cầu - Hầm 21Số 1252, Đường Láng, Hà Nội
Tel: 37 664 380
2 Viện chuyên ngành Đường bộ và Sân bay 17Số 1252, Đường Láng, Hà Nội
Tel: 37 664 619
3 Viện chuyên ngành Vật liệu xây dựng và bảo vệ công trình 26
Số 1252, Đường Láng, Hà NộiTel: 37 667 375
4 Phân viện Khoa học và Công nghệ GTVT miền Trung tại Tp.Đà Nẵng 59
Số 38 Nguyễn Du - Tp.Đà NẵngTel: 0511 896 469
5 Phân viện Khoa học và Công nghệ GTVT phía Nam 70 Số 3 Phạm Ngọc Thạch - Tp HCM
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
1
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
tại Tp.Hồ Chí MinhTel: 0838 296 142
6 Trung tâm Công nghệ máy xây dựng và Cơ khí thực nghiệm 32
Số 1252, Đường Láng, Hà NộiTel: 37 664 248
7 Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng kỹ thuật nghiệp vụ giao thông vận tải 07
Số 1252, Đường Láng, Hà NộiTel: 37 669 469
8 Trung tâm Đầu tư, xây dựng và dịch vụ 10Số 1252, Đường Láng, Hà Nội
Tel: 37 664 204
9 Trung tâm Khoa học và Công nghệ Cảng - Đường thuỷ 11
Số 1252, Đường Láng, Hà NộiTel: 37 664 538
10 Trung tâm Khoa học Công nghệ Giao thông đô thị và Đường sắt 07
Số 1252, Đường Láng, Hà NộiTel: 38 346 421
11 Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình giao thông vận tải 33
Số 1252, Đường Láng, Hà NộiTel: 37 669 406
12 Trung tâm Khoa học và Công nghệ Địa kỹ thuật 17Số 1252, Đường Láng, Hà Nội
Tel: 37 669 592
13 Trung tâm Khoa học Công nghệ và Bảo vệ môi trường giao thông vận tải 18
Số 1252, Đường Láng, Hà NộiTel: 37 663 841
14 Trung tâm Thông tin Khoa học Kỹ thuật giao thông vận tải 10
Số 1252, Đường Láng, Hà NộiTel: 37 664 764
15 Trung tâm Tư vấn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải 162
Số 1252, Đường Láng, Hà NộiTel: 37 661 524
16 Trung tâm Tư vấn thiết kế và Chuyển giao công nghệ xây dựng công trình GTVT 57
Số 1252, Đường Láng, Hà NộiTel: 37 669 539
17 Trung tâm Tự động hoá và Đo lường 10Số 1252, Đường Láng, Hà Nội
Tel: 38 346 422
18 Trung tâm An toàn giao thôngSố 1252, Đường Láng, Hà Nội
Tel:
19 Phòng Thí nghiệm trọng điểm đường bộ I tại Tp.Hà Nội 37
Số 1252, Đường Láng, Hà NộiTel: 37.663.488
20 Phòng Thí nghiệm trọng điểm đường bộ II tại Tp.Đà Nẵng
21 Phòng Thí nghiệm trọng điểm đường bộ III tại Tp.Hồ Chí Minh 64
84 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, TP.HCM
Tel: 0838244612/ 083 8247191
5. Nơi và năm đuợc thành lập - Nơi thành lập : Hà Nội- Năm thành lập : 1956
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
2
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
6. Chức năng và Nhiệm vụa) Chức năng: - Viện Khoa học và công nghệ GTVT là tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ GTVT, thực
hiện chức năng Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ phục vụ quản lý nhà nước của Bộ trong lĩnh vực xây dựng kết cấu hạ tầng, khai thác vận tải, công nghiệp, bảo vệ môi trường và an toàn giao thông vận tải; Thực hiện các dịch vụ khoa học và sản xuất kinh doanh theo qui định của pháp luật.
- Viện Khoa học và công nghệ GTVT có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, đuợc hưởng kinh phí từ ngân sách nhà nước cấp và các nguồn thu khác theo quy định của pháp luật, đuợc mở tài khoản tại kho bạc nhà nước và các ngân hàng trong và ngoài nước.
b) Nhiệm vụ:- Xây dựng kế hoạch dài hạn và hàng năm của Viện cho công tác nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ theo chương trình mục tiêu của Nhà nuớc và Bộ GTVT;- Thực hiện các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học duới các hình thức giao nhiệm vụ thường xuyên theo kế
hoạch, giao trực tiếp, giao theo phương thức tuyển chọn, bao gồm:+ Nghiên cứu và xây dựng cơ chế, chính sách, quy hoạch và kế hoạch phát triển khoa học công nghệ
GTVT+ Xây dựng các dự báo, định hướng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong Ngành GTVT+ Nghiên cứu thiết kế chế tạo các kết cấu thép, các thiết bị thi công công trình, các thiết bị và dụng cụ
thí nghiệm phục vụ ngành GTVT và các ngành khác+ Điều tra, khảo sát, đánh giá tác động môi trường của các cơ sở công nghiệp, các dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng giao thông, xây dựng, thuỷ lợi+ Nghiên cứu đánh giá các công nghệ đã áp dụng trong các dự án, các công trình quan trọng đã thực
hiện của Bộ GTVT- Nghiên cứu các tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm kỹ thuật chuyên ngành GTVT; Xây dựng và ban hành
các tiêu chuẩn cấp cơ sở đối với lĩnh vực chưa có tiêu chuẩn Việt Nam hay tiêu chuẩn ngành để chủ đầu tư và các đơn vị sản xuất tham khảo đưa vào các chương trình, dự án cụ thể khi đuợc Bộ GTVT cho phép.
- Triển khai ứng dụng khoa học công nghệ trong các lĩnh vực xây dựng công trình, vật liệu xây dựng, điện tử - tin học, cơ khí giao thông vận tải, bảo vệ công trình giao thông, bảo vệ môi trường, an toàn giao thông và thẩm định về an toàn giao thông;
- Tổ chức và phối hợp tổ chức đào tạo chuyên ngành nguồn nhân lực khoa học và công nghệ GTVT theo nhiệm vụ của Nhà nước hoặc của Bộ giao; Bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ kỹ thuật chuyên ngành giao thông vận tải cho thí nghiệm viên, giám sát viên, cán bộ quản lý dự án.
- Thực hiện các hoạt động hợp tác quốc tế liên quan tới nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ về các lĩnh vực thuộc chức năng của Viện theo quy định của Pháp luật.
- Tổ chức các hoạt động thông tin – tư liệu khoa học công nghệ, xuất bán ấn phẩm thông tin khoa học và công nghệ của Viện về lĩnh vực GTVT.
- Xây dựng, sửa chữa nâng cấp các công trình giao thông, xây dựng, thuỷ lợi, công nghiệp và các công trình có ứng dụng công nghệ mới, vật liệu mới, kết cấu mới và các công trình đòi hỏi kỹ thuật cao; liên danh, liên kết để thực hiện hoặc đấu thầu thực hiện các dự án của ngành giao thông theo quy định của Pháp luật.
- Thực hiện các dịch vụ khoa học kỹ thuật và tư vấn về khảo sát, thiết kế, thẩm định, lập dự án đầu tư, giám sát chất lượng công trình, đào tạo, chuyển giao công nghệ và sở hữu công nghiệp trong GTVT.
- Thực hiện hoặc tham gia kiểm định, giám định, thí nghiệm, kiểm tra đánh giá chất luợng các vật liệu, các công trình giao thông đang khai thác, đang thi công hoặc nghiệm thu đưa vào sử dụng; Đề xuất các biện pháp tổ chức – kỹ thuật trong việc bảo dưỡng, gia cố, phục hồi, sửa chữa hoặc nâng cấp các công trình giao thông đảm bảo đúng yêu cầu chất lượng; tham gia kiểm tra năng lực, phúc tra số liệu của các phòng thí nghiệm của các đơn vị thuộc Bộ GTVT.
- Sản xuất, chế tạo một số sản phẩm, thiết bị phục vụ ngành giao thông vận tải và các ngành khác- Mua bán, vật tư, máy móc thiết bị, dụng cụ phục vụ ngành giao thông vận tải
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
3
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
- Cho thuê văn phòng - Đầu tư tài chính vào các doanh nghiệp theo quy định của pháp luật- Thanh tra, kiểm tra,giải quyết khiếu nại, tố cáo, chống tham nhũng, tiêu cực theo thẩm quyền của Viện- Thực hiện các nhiệm vụ khác do Bộ trưởng giao.7. Viện Khoa học và công nghệ GTVT đuợc quyền:- Sản xuất kinh doanh theo quy định của pháp luật và đuợc cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh- Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo quy định- Được mở tài khoản cho sản xuất, kinh doanh tại Ngân hàng theo quy định- Được huởng mọi ưu đãi về hoạt động khoa học công nghệ và hoạt động sản xuất, kinh doanh theo quy
định tại Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/09/2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành nghị định này
8. Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ:a) Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ của Viện và các đơn vị trực thuộc
TT Tên các đơn vịSố
đăng kýNgày cấp Cơ quan cấp
1 Viện Khoa học và Công nghệ GTVT A-065 07/08/2008 Bộ Khoa học và Công nghệ
2 Phân Viện KH&CN GTVT miền Trung A-207 13/11/2006 Bộ Khoa học và Công nghệ
3 Phân viện KH&CN GTVT phía Nam 012 09/05/1997 Bộ Khoa học và Công nghệ
4 Viện chuyên ngành Cầu – Hầm 219/ĐK-KH&CN 19/08/2008 Sở Khoa học và
Công nghệ Hà Nội
5 Viện chuyên ngành Đường bộ và Sân bay 218/ĐK-KH&CN 19/08/2008 Sở Khoa học và
Công nghệ Hà Nội
6 Viện chuyên ngành Vật liệu xây dựng và bảo vệ công trình A-160 29/10/2008 Bộ Khoa học và
Công nghệ
7 Phòng Thí nghiệm trọng điểm đường bộ I A-014 01/08/2007 Bộ Khoa học và Công nghệ
8 Phòng Thí nghiệm trọng điểm đường bộ III A-027 21/12/2007 Bộ Khoa học và Công nghệ
9 Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình GTVT A-161 10/10/2008 Bộ Khoa học và
Công nghệ
10 Trung tâm Tư vấn thiết kế và Chuyển giao công nghệ xây dựng công trình GTVT A-162 22/12/2008 Bộ Khoa học và
Công nghệ
11 Trung tâm Tư vấn đầu tu phát triển cơ sở hạ tầng GTVT A-176 29/09/2008 Bộ Khoa học và
Công nghệ
12 Trung tâm công nghệ Máy xây dựng và Cơ khí thực nghiệm A-097 24/06/2008 Bộ Khoa học và
Công nghệ
13 Trung tâm khoa học công nghệ Bảo vệ môi trường GTVT A-185 15/12/2008 Bộ Khoa học và
Công nghệ
14 Trung tâm Khoa học Công nghệ Giao thông đô thị và Đường sắt A-802 20/01/2009 Bộ Khoa học và
Công nghệ
15 Trung tâm Đào tạo và Bồi duỡng kỹ thuật nghiệp vụ giao thông vận tải A-188 21/11/2008 Bộ Khoa học và
Công nghệ
16 Trung tâm Thông tin Khoa học Kỹ thuật giao thông vận tải A-235 24/05/2004 Bộ Khoa học và
Công nghệ17 Trung tâm Khoa học và Công nghệ Địa kỹ thuật 217/ĐK- 19/08/2008 Sở Khoa học và
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
4
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
KH&CN Công nghệ Hà Nội
18 Trung tâm Khoa học và Công nghệ Cảng – Đường thuỷ A-803 20/01/2009 Bộ Khoa học và
Công nghệ
19 Trung tâm Tự động hoá và Đo lường A-801 20/01/2009 Bộ Khoa học và Công nghệ
20 Trung tâm Đầu tư, xây dựng và dịch vụ A-800 16/01/2009 Bộ Khoa học và Công nghệ
Theo chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ số A-065 ngày 07/08/2008 của Bộ Khoa học và công nghệ, lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của Viện Khoa học và Công nghệ giao thông vận tải bao gồm:- Nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực xây dựng công
trình giao thông, khai thác vận tải và công nghiệp GTVT, đường bộ, đường sông, đường biển, đường sắt.
- Nghiên cứu xây dựng chiến lược và quy hoạch phát triển KH&CN trong GTVT và chiến lược tăng tốc phát triển cơ sở hạ tầng GTVT, các tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm kỹ thuật công nghệ và bảo vệ môi trường trong GTVT.
- Triển khai ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật, sáng kiến, cải tiến trong các lĩnh vực: xây dựng, khai thác và bảo quản công trình cơ sở hạ tầng GTVT, kỹ thuật khai thác vận tải, xác định chất lượng sản phẩm, thí nghiệm, kiểm nghiệm chất lượng vật tư, vật liệu bán thành phẩm; cải tiến chế tạo công cụ lao động, thiết bị thí nghiệm, phương tiện chuyên dùng trong ngành giao thông vận tải; chống ô nhiễm trong sản xuất và khai thác giao thông vận tải.
- Sản xuất, chế tạo thử nghiệm các sản phẩm mới, đạt trình độ công nghệ tiên tiến trên cơ sở các kết quả nghiên cứu.
- Dịch vụ KH&CN: Thiết kế và thẩm kế, tư vấn đầu tư phát triển KH&CN và xây dựng cơ sở hạ tầng GTVT, chuyển giao công nghệ, đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn trong ngành GTVT.
b) Các Phòng Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông đã đuợc công nhận - Phòng Thiết bị Thí nghiệm thi công chuyên dùng thuộc Trung tâm công nghệ Máy xây dựng và Cơ khí
thực nghiệm VILAS 276 đạt tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 (bao gồm 15 phép thử và 01 hiệu chuẩn)- Phòng Thí nghiệm trọng điểm đường bộ I đạt tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 mang số hiệu VILAS 164
thực hiện 17 phép thử; (bao gồm 150 chỉ tiêu thí nghiệm)- Phòng Thí nghiệm trọng điểm đường bộ III LAS -345 thực hiện 17 phép thử (bao gồm 140 chỉ tiêu thí
nghiệm)- Phòng Thí nghiệm vật liệu xây dựng công trình giao thông LAS – XD 105 được thực hiện 17 phép thử
(bao gồm 150 chỉ tiêu thí nghiệm )- Phòng Thí nghiệm Hóa – Vật liệu xây dựng LAS – XD 201 với 19 lĩnh vực thử nghiệm (bao gồm 129 chỉ
tiêu thí nghiệm )- Phòng Thí nghiệm vật liệu và kiểm tra chất lượng công trình LAS – XD 231 với 16 phép thử ( bao gồm
120 chỉ tiêu thí nghiệm )- Phòng Thí nghiệm – Kiểm định LAS – XD 78 với 13 phép thử ( bao gồm 95 chỉ tiêu thí nghiệm)- Phòng Thí nghiệm công trình đường bộ LAS – 298 thực hiện 10 phép thử (bao gồm 83 chỉ tiêu thí
nghiệm)
9. Thông tin khác:Với những đóng góp trong công tác nghiên cứu khoa học và triển khai ứng dụng, Viện đã được Nhà nước khen thưởng: 02 Huân chương lao động hạng I 02 Huân chương lao động hạng II 04 Huân chương lao động hạng III
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
5
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Huân chương Độc lập hạng III năm 1996 Huân chương Độc lập hạng II năm 2001 Các Huy chương và Bằng khen Techmart (2003, 2006, 2008) Nhiều tập thể và cá nhân của Viện được tặng thưởng Huân, Huy chương các loại Viện cũng được tổ chức TUV CERT của Cộng hoà liên bang Đức cấp chứng chỉ Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001-2000.Theo chức năng nhiệm vụ được Bộ giao, Viện được đào tạo tiến sỹ ở các lĩnh vực Cầu, Đường, Kết cấu xây dựng; Đào tạo nghiệp vụ Tư vấn giám sát chất lượng công trình giao thông cho các kỹ sư ( Đến nay đã đào tạo trên 3000 kỹ sư ) để cung cấp cho các dự án cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới các công trình GTVT. Viện cũng thường xuyên đào tạo và phối hợp đào tạo Thí nghiệm viên về lĩnh vực GTVT và xây dựng cơ bản cho các cơ quan, đơn vị trên phạm vi toàn quốc.Nhiều sản phẩm công nghệ mới, đón đầu của Viện có tính học thuật cao đã đuợc ứng dụng trong việc sửa chữa, nâng cấp, xây dựng mới và bảo vệ công trình cầu, đường, cảng.... Đặc biệt thích ứng với các công trình ở trong điều kiện phức tạp và cực kỳ phức tạp, đạt tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế với giá cả hợp lý; Công nghệ mới đã đuợc chuyển giao và tiếp thu thành công trong lĩnh vực tư vấn KHCN, tư vấn khảo sát thiết kế tại nhiều công trình điển hình như chống sụt trượt đuờng Hồ Chí Minh, đường vào thuỷ điện Yaly... Công nghệ xây dựng cầu bê tông dự ứng lực bằng phương pháp đúc đẩy tại cầu Hiền Lương, cầu Quán Hầu ...Công nghệ xây dựng cầu bằng phương pháp đẩy giàn giáo tại cầu Nam Ô; Thiết kế nút giao thông lập thể Bưởi (Hà Nội), nút Hàng Xanh (TP Hồ Chí Minh), nút Bình Thuận, nút Chợ Đệm thuộc DA xây dựng đường cao tốc Tp. HCM- Trung Lương; Thiết kế cải tạo nâng cấp cầu Đa Phúc, Vĩnh Điện, Châu Ổ ... bằng phương pháp dự ứng lực ngoài; Thiết kế điển hình các dạng cầu treo, dàn thép và định hình dầm bê tông cốt thép cho giao thông nông thôn. Thiết kế chế tạo hệ thống kích dàn thuỷ lực và công nghệ thay thế gối cầu trong điều kiện giao thông vẫn khai thác bình thường; Thiết kế chế tạo hệ thống tự động định lượng thành phần bê tông và các thiết bị thi công cầu BTCT DƯL. Các sản phẩm vật liệu mới như bê tông tự đầm, BTXM có cường độ sớm ngày, sơn tuổi thọ cao, gối cầu cao su tổng hợp Neopren, phụ gia bê tông bền trong môi trường nước biển, vữa Polymer và vật liệu Composit... Bằng những thiết bị tiên tiến, công nghệ hiện đại, Viện đã tư vấn kiểm định, phúc tra chất lượng hầu hết các công trình lớn và trọng điểm của Nhà nước và của Ngành như QL 1A, QL 6, đường Láng – Hoà lạc ... các cầu Phú Lương, Chương Dương, Sông Gianh ..., các cảng Hải phòng, Cái Lân, Tiên Sa và các công trình biển khác.
II. NĂNG LỰC TÀI CHÍNH Đơn vị: Đồng
NămTài sản có Nguồn vốn chủ
sở hữu Doanh thu Đóng thuếTài sản cố định Tài sản lưu động
2003 56.540.972.476 24.756.767.000 48.118.863.313 3.932.811.0042004 67.674.703.637 30.742.612.004 49.310.999.247 57.909.647.440 2.807.474.1062005 73.518.850.509 36.532.764.000 52.664.760.556 65.718.952.073 4.370.775.0062006 83.624.693.888 33.493.919.000 62.238.294.261 67.850.432.518 3.669.175.3362007 87.300.991.848 40.506.550.000 65.337.738.577 68.735.475.389 4.337.556.002
III. NHÂN LỰC:
Tổng số CBCNV cơ quan: 733TT Trình độ Số người Chuyên môn Số người1 Giáo sư và Phó GS 03 Cầu – Hầm 312 Tiến sĩ 21 Cầu - Đường 2483 Thạc sĩ 40 Cơ khí 144 Kĩ sư, cử nhân 516 Điện tử - Tin học 135 Trình độ khác 153 Các ngành khác 427
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
6
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
VI. THIẾT BỊ
TT Tên Thiết bị Đơn vị
Sốluợng
Nuớc sản xuất Công dụng
I Thiết bị phục vụ kiểm định, thử tải
1
Máy siêu âm chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép Profometer5- Model Scanlor- Procep
Chiếc 1 Thụy Sĩ Kiểm tra chất lượng BT cốt thép
2 Máy siêu âm khuyết tật mối hàn, Model CTS-22B Chiếc 1 Mỹ Kiểm tra chất lượng mối
hàn
3 Thiết bị đo độ bằng phẳng IRI. Model LDP-1 Chiếc 1 Trung
Quốc Đo độ bằng phẳng
4 Bộ chuyển đổi tín hiệu 4 kênh của máy đo dao động Bộ 1 Anh Giúp máy đo dao động
được nhiều hướng
5 Thiết bị thử động PDA Bộ 1 MỹKiểm tra đánh giá khả năng chịu tải của cọc khoan nhồi
6 Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi Bộ 1 MỹKiểm tra đánh giá chất lượng bê tông cọc khoan nhồi
7 Máy đo ứng suất biến dạng kết cấu công trình, nhiều kênh hiện số Chiếc 1 Nhật Đo biến dạng kết cấu
công trình
8 Các đầu đo Strain gauge và vật liệu dán Bộ 1 Nhật Đo biến dạng
9 Strain gauge PL-90-11 (10 cái/hộp) Hộp 10 Nhật Đo biến dạng
10 Strain gauge PLC-60-11 (10 cái/hộp) Hộp 10 Nhật Đo biến dạng
11 Strain gauge PFLR-30-11 (10 cái/hộp) Hộp 10 Nhật Đo biến dạng
12 Vật liệu dán Adhesives Hộp 10 Nhật
13 Máy đo dao động kết cấu công trình kỹ thuật số Chiếc 1 Nhật Đo dao động
14 Máy đo độ võng kết cấu công trình Chiếc 1 Nhật Đo độ võng kết cấu công trình
15 Máy đo động Chiếc 1 VN Đo dao động
16 Máy ghi DĐ (điện tử lắp) Chiếc 1 VN Máy ghi dao động
17 Máy đo vạn năng DĐ GEIGER Chiếc 1 Đức Máy đo dao động cầu
18 Máy đo vạn năng DĐ TATOGRATH Chiếc 1 Đức Máy đo dao động cầu
19 Máy đo dao động VM 511213 Chiếc 1 Nhật Đo dao động VM 511213
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
7
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
20 Máy xử lý và phân tích dao động AR-1200 Chiếc 1 Nhật Phân tích dao động và
ghi
21 Thiết bị chẩn đoán động Chiếc 1 Nga Kiểm tra chất lượng đường
22 Maximov MITUTOYO Chiếc 5 Nga Đo chuyển vị kết cấu
23 Máy chụp X -ray xách tay Chiếc 1 Đức Phát hiện khuyết tật của BTCT
24 Máy siêu âm thép AD 3212 A Chiếc 1 Nhật Kiểm tra khuyết tật
25 Máy đo điện trở bề mặt BT Chiếc 1 Anh Kiểm tra chất lượng cốt thép bê tông
26 Máy dò cốt thép Chiếc 1 Anh Xác định vị trí, đường kính cốt thép
27 Máy đo chiều dày thép 25DL Panametrics Chiếc 1 Mỹ Đo chiều dầy thép bản
28 Máy siêu âm chất lượng mối hàn Chiếc 1 Anh Kiểm tra chất lượng mối hàn
29 Máy đo biến dạng RZ007 Chiếc 1 Hunggary Máy đo biến dạng
30 Máy đo biến dạng TDS 601 Chiếc 1 Nhật Đo biến dạng
31 Máy đo biến dạng bằng điện trở BZ007 Chiếc 1 Hunggari Đo biến dạng BZ007
32 Máy đo biến dạng bằng điện trở Chiếc 1 Mỹ Đo biến dạng bằng điện trở
33 Máy đo chiều dày sơn Chiếc 1 Anh Đo chiều dày lớp sơn
34 Máy đo gió Chiếc 1 Đức Đo vận tốc và hướng gió
35 Máy đo lưu tốc nước Chiếc 1 Đức Đo vận tốc dòng chảy
36 Máy đo lưu tốc nước Chiếc 1 Trung Quốc Dùng đo lưu tốc nước
37 Máy đo lưu tốc kế Chiếc 1 Anh Đo lưu tốc
38 Máy đo vết nứt BT Chiếc 1 Anh Đo độ mở rộng vết nứt
39 Thiết bị đo chấn động và truyền động BLASMATE Chiếc 1 Mỹ Kiểm tra chất lượng cọc
khoan
40 Thiết bị kiểm tra cọc khoan nhồi GEOKON Chiếc 1 Mỹ Thiết bị kiểm tra cọc
khoan nhồi
41 Thiết bị phân tích lỗ khoan bằng KODEN Chiếc 1 Nhật Kiểm tra cọc khoan nhồi
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
8
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
42 Thiết bi kiểm tra cọc PDA,PIT ( bộ gồm 2cái) Chiếc 1 Mỹ Kiểm tra cọc khoan nhồi
43 Búa thử PDA 8 tấn Chiếc 1 Mỹ Kiểm tra sức chịu tải cọc
44 Búa thử PDA 9 tấn Chiếc 1 Mỹ Kiểm tra sức chịu tải cọc
45 Búa thử PDA 4 tấn Chiếc 1 Mỹ Kiểm tra sức chịu tải cọc
46 Khoan BT cỡ vừa Chiếc 1 Anh Khoan lấy mẫu
47 Máy khoan mẫu bê tông Chiếc 1 Anh Dùng khoan lấy mẫu
48 Máy khoan BTN Chiếc 1 Nhật Khoan lấy mẫu
49 Máy khoan BTN 100 Chiếc 1 VN Khoan lấy mẫu
50 Máy khoan BTN Chiếc 1 Anh Khoan mẫu BT nhựa tại hiện trường
51 Máy đo điện thế bề mặt BT và thép Chiếc 1 Anh Kiểm tra chất lượng bê tông
52 Máy nội soi Chiếc 1 Anh Kiểm tra trong kết cấu BT
53 Máy siêu âm chiều dầy thép Chiếc 1 Anh Kiểm tra chất lượng BT
54 Máy siêu âm bê tông BETOH22 Chiếc 1 Mỹ Kiểm tra khuyết tật
55 Máy siêu âm bê tông Chiếc 1 Anh Kiểm tra chất lượng BT
56 Máy siêu âm bê tông 12 Chiếc 1 Nga Kiểm tra chất lượng BT
57 Thiết bị siêu âm cọc FREEDOM Chiếc 1 Nhật Kiểm tra độ đồng nhất BT
58 Thiết bị siêu âm cọc csl-2 Chiếc 1 Nhật Kiểm tra độ đồng nhất BT
59 Súng thử cường độ bê tông Chiếc 1 Thuỵ sỹ Kiểm tra cường độ bê tông
60 Súng bắn Bê Tông Chiếc 1 Đức Đo cường độ bê tông
61 Súng bắn Bê Tông Chiếc 1 Thụy Sỹ Kiểm tra cường độ BT
62 Búa thử cường độ bê tông hiệu SCHMIDT molden L-310,03,000 Chiếc 3 Thuỵ sỹ Thử cường độ bê tông
63 Bách phân kế Chiếc 1 Nhật Đo chuẩn bị kết cấu
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
9
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
64 Kính hiển vi soi kim tương Chiếc 1 Thuỵ Sỹ Kiểm tra tinh thể kim loại
65 Máy mài Chiếc 1 VN Dùng mài
66 Máy nén khí GM 243 Chiếc 1 Nhật Dùng nén khí
67 Cần đo võng BenKenman Chiếc 1 VN Đo độ võng mặt đường
68 Bộ kích tấm ép Chiếc 1 Nhật Đo modun đàn hồi mặt đường
69 Chùy xuyên động Chiếc 1 VN Đo sức kháng xuyên nền đường
70 Máy cắt mặt đường Chiếc 1 Nhật Dùng cắt BT nhựa
71 Thước kẹp Chiếc 1 VN Đo độ dầy
72 Thước 3m Chiếc 1 VN Đo độ bằng phẳng
II Thiết bị phục vụ khảo sát thiết kế
1 Thiết bị cân động dùng khảo sát dòng xe(Wim) Chiếc 1 Anh Dùng đo lượng xe trên
tuyến
2 Máy khoan tay Chiếc 1 Pháp Khoan thí nghiệm ĐKT
3 Bộ phao khoan khảo sát địa chất Bộ 1 VN Hệ nổi cho máy khoan
4 Máy khoan XY-1 Chiếc 1 Trung Quốc
Khoan khảo sát địa chất công trình
5 Máy khoan lấy mẫu Chiếc 1 Ý Khoan xoáy lấy mẫu
6 Máy khoan xuyên vạn năng Chiếc 1 Ý TN khoan xuyên tĩnh động
7 Máy thủy chuẩn Chiếc 1 Thụy Sĩ
8 Máy thủy bình Chiếc 1 Đức Đo cao đạc cầu đường
9 Máy thủy bình Chiếc 1 Nga Đo cao độ
10 Máy thủy bình LEICA Chiếc 1 Thuỵ Sỹ Đo cao độ
11 Máy thủy bình Chiếc 1 Nga Đo cao đạc cầu, đường
12 Thủy bình NI 030 Chiếc 2 Đức Đo cao đạc cầu, đường
14 Máy kinh vĩ Chiếc 1 Đức Khảo sát địa hình
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
10
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
16 Máy kinh vĩ Chiếc 1 Mỹ Khảo sát địa hình
18 Chế tạo cọc vôi xi măng Chiếc 1 Trung Quốc Gia cố đất yếu
20 Phần mềm thiết kế đường Chiếc 1 VN Dùng thiết kế đường
22 Máy đo cao độ NiKon Chiếc 1 VN Đo cao độ
24 Phần mềm RM2000 Chiếc 1 Nhật Dùng hỗ trợ thiết kế
26 Máy kinh vĩ - THEO 020B Chiếc 1 Anh Đo trắc đạc
28 Máy kinh vĩ - THEO 030 Chiếc 1 Anh Đo trắc đạc
30 Laptop TOSHIBA+PicoADC6 Chiếc 1 Nhật Lập trình- Dự toán- Thiết kế
32 Máy kinh vĩ Chiếc 1 Mỹ Dùng để đo trắc đạc
34 Máy toàn đạc điện tử Chiếc 1 Đức Dùng đo trắc đạc
36 Máy thuỷ bình+ chân máy Bộ 1 Đức Dùng đo trắc đạc
38 Máy thuỷ bình Chiếc 1 Đức Dùng đo trắc đạc
III Thiết bị phục vụ sản xuất, chế tạo và ứng dụng
1Thiết bị đo độ phản quang của sơn kẻ đường phản quang, Model MP-30
Chiếc 1 Mỹ Xác định độ phản quang của sơn kẻ đường
2 Thiết bị đo độ phát sàng của sơn kẻ đường phản quang Chiếc 1 Mỹ
Xác định độ phản quang của các màng phản quang dùng cho tín hiệu giao thông
3 Thiết bị đo độ phản quang cho màng phản quang Chiếc 1 Mỹ
Xác định độ phát sáng của sơn kẻ đường phản quang
4 Máy nghiền sơn hạt ngọc PS 20 Chiếc 1 Ba LanNghiền sơn thí nghiệm tạo các sản phẩm cực mịn
5 Máy đo độ bám dính màng sơn Chiếc 1 Đức Dùng để đo độ bám dính của màng sơn
6 Máy đo chiều dầy màng sơn Chiếc 1 Đức Dùng để đo độ dầy của màng sơn
7 Máy đo độ mịn M23 Chiếc 1 Đức Dùng để đo độ mịn của sơn
8 Bộ kiểm nghiệm sơn Chiếc 1 Đức Kiểm tra tính năng cơ lý màng sơn
9 Cân phân tích OHAUS Chiếc 1 Thuỵ Sỹ Cân mẫu có trọng lượng<=200g
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
11
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
10 Cân phân tích Taishor Chiếc 1 Nhật Cân mẫu có trọng lượng <=200g
11 Dụng cụ cất nước Chiếc 1 Đức Cất nuớc thành dạng nước 2 lần để lọc ion
12 Dụng cụ tạo màng sơn 288 Chiếc 1 Đức Tạo màng cho sơn
13 Máy đo trị số DH 725 Chiếc 1 Đức Đo độ PH của dung dịchnước
14 Máy đo điện trở LF 196 Chiếc 1 Đức Đo điện trở của dung dịch
15 Máy đo hàm lượng S Chiếc 1 Đức Đo hàm lượng S
16 Máy điện phân Chiếc 1 Hunggari Dùng để phân tích một số kim loại
17 Máy cán cao su Chiếc 1 VN Dùng để cán luyện cao su
18 Máy cán cao su thí nghiệm Chiếc 1 VN Cán cao su
19 Máy ép lu hóa Chiếc 1 Trung Quốc Dùng để lu hoá cao su
20 Máy hút chân không Chiếc 1 Nga Tạo chân không làm cho áp lực đầu ra
21 Máy hút độc + Bàn thí nghiệm Bộ 1 VN Dùng để hút độc
22 Máy khuấy điện Chiếc 2 Đức Dùng để nghiền sơn
23 Máy khuấy sơn Chiếc 2 VN Dùng để khuấy sơn
24 Máy khuấy tốc độ cao Chiếc 1 Đức Dùng để khấy làm Bentonite
25 Máy nén khí Chiếc 2 Ý Tạo khí nén
26 Máy nghiền sơn RRSTSH Chiếc 1 Đức Nghiền sơn thí nghiệm
27 Máy nghiền sơn Chiếc 2 VN Nghiền sơn trong thí nghiệm
28 Máy phân tích nước 27 chỉ tiêu - Quang kế M5000 Chiếc 1 Đức Dùng để phân tích nước
29 Máy xác định độ nhớt Chiếc 1 Đức Đo độ nhớt
30 Máy đo PH 320 Chiếc 1 Đức Đo độ Ph của dung dịch
31 Thiết bị kiểm tra KH 451 Chiếc 1 Đức Dùng để tạo màng sơn
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
12
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
32 Thiết bị đo dộ cứng tương đối model 399 Chiếc 1 Đức Đo độ cứng của màng
sơn
33 TB đo độ bền uốn model 266 Chiếc 1 Đức Đo độ bền uốn của màng sơn
34 TB đo độ bền va đập Chiếc 1 Đức Đo độ bền va đập của màng sơn
35 TB kiểm tra độ bền ăn mòn model 606 Chiếc 1 Đức Thủ độ bền màng sơn
MT có sương mù
36 Tủ sấy chân không + máy hút Chiếc 1 Nga Sấy mẫu thí nghiệm
37 Đầu đo lực 500 tấn Chiếc 1 Mỹ Đo lực
38 Bộ kiểm tra thuỷ lực Chiếc 1 Mỹ Kiểm tra thuỷ lực
39 Băng KTTB căng kéo Chiếc 1 VN Dùng căng kéo
40 Máy bơm nuớc Chiếc 2 Trung Quốc Dùng bơm nước
41 Máy bào B 665 Chiếc 1 VN Bào thép
42 Máy bào tân Á Chiếc 1 Trung Quốc Bào thép
43 Máy cắt đột Chiếc 1 VN Dùng cắt đột
44 Máy doa ngang Chiếc 1 Trung Quốc Dùng doa ngang
45 Máy phay vạn năng Chiếc 1 Ba Lan Dùng phay thép
46 Máy kiểm tra khí xả Chiếc 1 VN Kiểm tra nhiên liệu
47 Máy khoan đứng Chiếc 1 Trung Quốc Khoan thép
48 Máy khoan cần Chiếc 1 VN Khoan thép
49 Máy mài tròn ngoài Chiếc 1 Nga Dùng mài tròn ngoài
50 Máy mài tròn ngoài Chiếc 1 Ba Lan Dùng mài tròn ngoài
51 Máy phô tô copy Chiếc 1 Nhật Dùng sao chụp
52 Palăng xích 1tấn và 5 tấn Chiếc 1 VN Dùng nâng hạ
53 Máy tiện Chiếc 1 VN Gia công cắt gọt
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
13
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
54 Máy tiện T 6M16 Chiếc 1 VN Gia công cắt gọt
55 Máy tiện T 616 Chiếc 1 VN Gia công cắt gọt
56 Máy tiện T18 Chiếc 1 VN Gia công cắt gọt
57 Máy tiện T 630 Chiếc 1 Hunggari Gia công cắt gọt
58 Máy tóp vo đầu ống Chiếc 1 Mỹ Dùng kẹp ống
59 Máy hiện xung 2 tia LX Chiếc 1 Nhật Đo xung dao động cơ học
60 Mẫu TN nối ray bằng cáp điện Chiếc 1 VN Dùng thí nghiệm
61 Đồng hồ Kyoritsu 1007/023131 Chiếc 1 Nhật Đo điện áp
62 Đồng hồ Kyoritsu 1007/038065 Chiếc 1 Nhật Đo điện áp
63 Đồng hồ Kyoritsu 1007/023221 Chiếc 1 Nhật Đo điện áp
64 Đồng hồ Kyorítisu 1008/0019501 Chiếc 1 Nhật Đo điện áp
65 Êtô Chiếc 1 VN Dùng thí nghiệm
66 Máy cuốn biến áp Chiếc 1 Trung Quốc Cuốn biến áp
67 Khoan điện cầm tay Boss Chiếc 1 VN Khoan mạch điện
68 Máy mài điện Chiếc 1 Nga Mài vật liệu
69 Máy đo độ cứng tế vi Chiếc 1 Nga Thí nghiệm kim tương
70 Chỉnh lu Chiếc 1 Trung Quốc Đo cường độ dòng điện
71 Cầu trục di chuyển Chiếc 1 Nga Dùng phục vụ đúc
72 Thiết bị hàn CO2 Chiếc 1 Ba Lan Dùng phun
73 Kính hiển vi xách tay Chiếc 1 Nga Kiểm tra cấu trúc tinh thể kim loại
74 Kính hiển vi kép Chiếc 1 Nga Kiểm tra cấu trúc tinh thể kim loại
75 Kính hiển vi nhật Chiếc 1 Nhật Kiểm tra cấu trúc tinh thể kim loại
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
14
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
76 Lò đúc Protector Chiếc 1 VN Dùng đúc nhôm
77 Lò điện trở Chiếc 1 Nga Dùng nung thí nghiệm
78 Lò biến tính Chiếc 1 Nga Dùng thí nghiệm
79 Máy hàn tự động Chiếc 1 Nga Dùng hàn
80 Máy hàn một chiều Chiếc 1 Nga Dùng hàn
81 Máy khoan đứng công suất 4,5kw Chiếc 1 Nga Dùng khoan thí nghiệm
82 Súng phun M6 Chiếc 1 Nga Dùng phun kim loại
83 Máy tiện tự chế Chiếc 1 VN Thay đồ gá
84 Máy tiện Chiếc 1 Tiệp Phục vụ thí nghiệm
85 Tủ sấy Chiếc 1 Ba Lan Dùng sấy vật liệu
IV Thiết bị thí nghiệm
1.Thí nghiệm thép
1 Máy thử độ bền VL 0-300T Chiếc 1 Đức Thử độ bền kim loại
2 Máy kéo vạn năng thử BT, thép Chiếc 1 Mỹ Kéo vạn năng thử BT
3 Máy thử xoắn kim loại Chiếc 1 Nga Thử xoắn của kim loại
4 Máy thử độ cứng Brien kiểu B93HP250+B84 Chiếc 1 Đức Thử độ cứng theo Brien
của thép
5 Máy kéo vạn năng 2000KN Chiếc 1 Nhật TN thép cường độ cao
6 Máy kéo vạn năng 0-100T Chiếc 1 Nga Thí nghiệm thép
7
Máy uốn, kéo, nén thép vạn năng 100T, Model Wew- 1000B- Zhejiang jingyuan mechanical equipment Co, LTD
Chiếc 1 Trung Quốc Thí nghiệm thép
8 Máy kéo thép 1000KN Chiếc 1 Trung Quốc Thí nghiệm thép
2.Thí nghiệm Vải địa
1 Thiết bị xác định khả năng thoát nước của bấc thấm Chiếc 1 Trung
QuốcXác định khả năng thoát nước
2 Máy kéo vải bấc thấm Chiếc 1 Đức TN vải bấc thấm
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
15
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
3 Thiết bị thí nghiệm vải ĐKT- Rơi côn Chiếc 1 VN Dùng thí nghiệm chỉ tiêu
vải địa kỹthuật
4 Khuôn TN vải ĐKT theo PP đâm thủng Chiếc 1 VN Thí nghiệm chỉ tiêu vải
địa kỹ thuật
5 Máy thí nghiệm độ thấm của vải địa kỹ thuật, Model TGH-2F Chiếc 1 Trung
QuốcXác định độ thấm của vải ĐKT
6Máy thí nghiệm khả năng thoát nước của vải B87địa kỹ thuật và bấc thấm Model TGH-2H
Chiếc 1 Mỹ Xác định khả năng thoátnước của vải ĐKT
7 Máy đo độ bục vải Chiếc 1 Tiệp Xác định độ bục của vải ĐKT
8 TB xác định kích thước lỗ vải Chiếc 1 Mỹ XĐ kích thuớc lỗ vải
9 TB XĐ hệ số thấm của vải Chiếc 1 Mỹ Xác định hệ số thấm của vải
3.Thí nghiệm bê tông xi măng
1 Máy nén mẫu BT cũ Chiếc 1 Trung Quốc Nén mẫu bê tông
2 Thiết bị bê tông Chiếc 1 Anh Dùng làm bê tông
3 Máy khoan mẫu BTXM 150,100(Máy lớn) khoan BTN Chiếc 1 Anh Khoan BTXM 150,100
4 Thiết bị Vicat tự động Chiếc 1 Anh XĐ thời gian liên kết của xi măng
5 Súng bắn bê tông Chiếc 1 Thuỵ Sỹ Kiểm tra cường độ BT
6 Thiết bị thí nghiệm BT Chiếc 1 Đức Dùng TN bê tông
7 Thùng trưng hấp mẫu BTXM Chiếc 1 Anh Bảo dưỡng mẫu BT xi măng
8 Máy trộn xi măng Chiếc 1 Nga Trộn hỗn hợp xi măng
9 Máy đầm vữa xi măng Chiếc 1 Nga Tạo mẫu TN của xi măng
10 Máy chấn động kiểu gối cao su Chiếc 1 Anh Đúc mẫu BT xi măng
11 Bàn dằn vữa Chiếc 1 Nga TN độ chảy vữa
12 Máy trộn bê tông Chiếc 1 Nga Trộn bê tông xi măng
13 Dụng cụ đo độ sụt của bê tông No.1 Chiếc 1 Anh Đo độ sụt của bê tông
14 Dụng cụ đo độ dẻo của vữa Chiếc 1 Nga Đo độ dẻo của vữa
15 Dụng cụ đo độ sụt của bê tông No2(150x300x450mm) Chiếc 1 VN Đo đọ sụt của BT xi măng
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
16
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
16 Dụng cụ ổn định thể tích Lesatelie Chiếc 1 Anh Đo độ ổn định thể tích xi măng
17 Máy nén thủy kực 2000KN Chiếc 2 VN XĐ cường độ bê tông
18 Tủ sấy Chiếc 1 Trung Quốc Để sấy mẫu BT
19 Phễu đo độ sụt bê tông Chiếc 1 VN Dùng đo độ sụt BT
20 Súng bắn kiểm tra cường độ BT Chiếc 1 Ý Kiểm tra cường độ BT
21 Bộ rây+ sàng + súng bắn bê tông Chiếc 1 Thuỵ Sỹ Kiểm tra cường độ BT
22 Máy trộn vữa Chiếc 1 Trung Quốc Dùng trộn vữa
23 Bộ khuôn Lechatelier TN xi măng Bộ 2 Italia Thí nghiệm xi măng
24 Bộ Vicat thử xi măng Bộ 1 Italia Thí nghiệm xi măng
25 Khuôn bê tông hình trụ ELE (bộ gồm 6 cái) Bộ 1 Anh Để tạo mẫu thí nghiệm
26 Khuôn bê tông lập phương (bộ gồm 6cái) Bộ 1 Trung
Quốc Để tạo mẫu thí nghiệm
27 Khuôn bê tông lập phương(bộ gồm 9 cái) Bộ 1 VN Để tạo mẫu thí nghiệm
28 Kích tháo mẫu chuyên dụng Chiếc 1 VN Dùng tháo mẫu ra khỏi khuôn
29 Khuôn vữa(bộ 15 cái) Bộ 1 Trung Quốc Để tạo mẫu thí nghiệm
30 Khuôn xi măng (50x50x50mm) Chiếc 2 VN Để tạo mẫu thí nghiệm
31 Khuôn xi măng (20x20x20mm) Chiếc 2 Trung Quốc Để tạo mẫu thí nghiệm
32 Khuôn xi măng(40x40x40mm) Chiếc 5 VN Để tạo mẫu thí nghiệm
33 Phễu rót cát Chiếc 4 Nhật Đo độ chặt hiện trường
4.Thí nghiệm nhựa
1 Máy XĐ độ kim lún tự động hiện số Chiếc 1 Mỹ XĐ độ kim lún của nhựa đường
2 Thiết bị chiết suất ly tâm Chiếc 1 Anh Dùng chiết suất
3 Thiết bị thí nghiệm nhựa PP Chiếc 3 Anh Dùng thí nghiệm nhựa
4 Máy xác định điểm hoá mềm B72 Chiếc 1 Ý XĐ điểm hoá mềm nhựa đường
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
17
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
5 Khuôn thử độ dãn dài nhựa Chiếc 1 Anh Thử độ dãn dài
6 Máy chiết nhựa đường Chiếc 1 Anh Dùng chiết nhựa đường
7 Máy quay ly tâm nhựa Chiếc 1 VN Dùng thí nghiệm
8 Máy đầm nén bê tông nhựa tự động Chiếc 1 Anh Đầm nén bê tông nhựa
9 Thiết bị xác định hàm lượng Parafin Chiếc 1 Đức XĐ hàm luợng Parafin có trong nhựa đường
10 Máy hút chân không Chiếc 1 Mỹ TN tỷ trọng của BT nhựa
11 Thiết bị chiết xuất li tâm Chiếc 1 Anh XĐ hàm lượng nhựa
12 Thiết bị xác định nhiệt độ hóa mềm Chiếc 1 Anh XĐ nhiệt độ hoá mềm của nhựa
13 Bộ TB chưng cất nhựa lỏng EL46 Bộ 1 Anh TN vật liệu nhựa
14 Bộ TB chưng cất nhũ tương EL46 Bộ 1 Anh XĐ hàm luợng nước có trong nhũ tương
15 Máy TN độ kim lún bán tự động Chiếc 1 Mỹ Đo độ kim lún của nhựa
16 Máy trộn hỗn hợp bê tông nhựa Chiếc 1 Mỹ Trộn hỗn hợp BT nhựa
17 Máy thí nghiệm độ kim lún thủ công Chiếc 1 Anh TN độ kim lún của nhựa
18 Máy thí nghiệm xác định hàm lượng nhựa bằng PP đốt Chiếc 1 Anh XĐ hàm lượng nhựa
19 Máy thí nghiệm độ giãn dài Chiếc 1 Anh XĐ độ dãn dài của nhựa
20 Hệ thống thử nghiệm bê tông Asphalt Chiếc 1 Anh TN bê tông nhựa theo PP
super pave
21 Bộ thiết bị đo độ nhớt Saybolt Bộ 1 Mỹ Đo độ nhớt Saybolt của nhựa
22 Máy đo độ nhớt tĩnh Control Chiếc 1 Ý Đo độ nhớt tĩnh của nhựa
23 Bộ thiết bị ổn nhiệt Bộ 1 Anh Bảo ổn mẫu BT nhựa
24 Bộ thiết bị xác định nhiệt độ hóa mềm Bộ 1 Đức Xác định nhiệt độ hoá
mềm nhựa
25 Nhiệt kế hiện số đo nhiệt độ BTN Chiếc 3 Trung Quốc
Dùng đo nhiệt độ bê tông nhựa
26 Bộ khuôn đúc MARSAHLL Bộ 1 Anh Dùng đúc mẫu BT nhựa
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
18
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
27 Bộ thí nghiệm kim lún Bộ 1 VN Dùng thí nghiệm
28 Bộ sàng phân tích bê tông nhựa Bộ 1 Anh XĐ thành phần hạt
29 Máy ly tâm tách nhựa đường Chiếc 1 VN XĐ hàm luợng nhựa trong BT nhựa
30 Bộ ổn nhiệt Marshall Bộ 1 VN Ổn nhiệt mẫu BT nhựa
31 Máy đúc mẫu Marshall Chiếc 1 Anh Dùng đúc mẫu BT nhựa
32 Bộ máy thí nghiệm Marshall Bộ 1 Anh Dùng thí nghiệm BT nhựa
33 Thiết bị thí nghiệm hàm lượng Paraphin của nhựa đường Chiếc 1 Đức Thí nghiệm nhựa đường
34 Thiết bị thí nghiệm kim lún của nhựa đường Chiếc 1 Mỹ Thí nghiệm nhựa đường
5.Thí nghiệm hiện trường
1 Máy ép khí DK-9 Chiếc 1 Nga Cung cấp khí nén
2 Máy nén XĐ cường độ Point-load Streng Chiếc 1 Nga XĐ cường độ nhanh của
đá
3 Bộ thiết bị nén tĩnh Bộ 1 Nga Đo modun đàn hồi
4 Phễu rót cát Chiếc 2 VN Kiểm tra độ chặt
5 Thước 3m Chiếc 1 VN Đo độ bằng phẳng đường
6 Cân bàn 100KG Chiếc 1 VN Cân thí nghiệm
7 Búa khoan hơi nén PR-18 Chiếc 3 Nga Khoan tạo lỗ
8 Thiết bị dung trọng hiện trường Chiếc 1 Anh Dùng hiện trường
9 Bộ thí nghiệm tấm ép tĩnh Bộ 1 Nhật XĐ cường độ các lớp kết cấu
10 Bộ thí nghiệm DCP ( bộ2 cái) Bộ 1 VN TN sức kháng xuyên của nền
11 Máy khoan một lưỡi EL70-0090 Chiếc 1 Anh Dùng khoan đá
12 Mũi khoan mẫu bê tông nhựa Chiếc 1 Đức Dùng để khoan bê tông
13 Thiết bị đo độ bằng phẳng TWO Laser Chiếc 1 Úc Đo độ bằng phẳng mặt
đuờng
14 Thiết bị đo sức kháng trượt mặt đường Chiếc 1 Thủy Điển Đo sức kháng trượt mặt
đường
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
19
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
15 Thiết bị đo độ võng động (FWD) Chiếc 1 Đan Mạch Đo độ võng mặt đường
16 Bộ xuyên động DCP Bộ 1 Ý Kiểm tra sức kháng xuyên nền đường
17 Máy cắt BTN Chiếc 1 Trung Quốc
Dùng để cắt bê tông nhựa
18 Máy đo áp lực nước lỗ rỗng bằng điện Chiếc 1 Mỹ Đo áp lực nước lỗ rỗng
19 Máy đo áp lực nước lỗ rỗng bằng khí nén Chiếc 1 Pháp Đo áp lực nuớc lỗ rỗng
20 Thiết bị đo áp lực nước lỗ rỗng bằng nén khí Chiếc 1 Mỹ Đo áp lực lỗ rỗng bằng
nén khí
21 Bộ TN xác định độ chặt bằng rót cát Bộ 1 VN Xác định độ chặt bằng rót cát
22 Bộ thiết bị đo E đàn hồi bằng tấm ép Bộ 2 VN Đo cường độ nền
23 Máy đo E vật liệu Chiếc 1 Mỹ Xác định vật liệu
24 Bộ cần đo Eđh (đồng hồ TP kế) Bộ 2 VN Đo TP kế
25 Bộ TN độ nhám mặt đường bằng PP rắc cát Bộ 1 VN XĐ độ phẳng mặt đường
26 Máy đo nhám kiểu con lắc Chiếc 1 Anh Đo độ nhám mặt đường
27 Bộ đo độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát Bộ 1 Mỹ Đo độ nhám mặt đường
28 Cần Benkelman tỷ lệ 1/4 Chiếc 2 VN Đo cường độ mặt đường
29 Bộ cần Benkelman Bộ 1 Anh Đo độ võng mặt đuờng
30Cần Benkelman+ đồng hồ đo EL47-1460.Đồng hồ đo chuyển vị ngang 0.4''x0.0002''-EL
Bộ 1 Anh Đo độ võng mặt đường
31 Cần đo võng Benkelman và các phụ kiện Bộ 1 VN Đo độ võng mặt đường
32 Kính phóng đại có thước đo Chiếc 1 Nga Dùng phóng đại kích thư-ớc cần đo
33 Thiết bị khoan lõi Chiếc 1 Anh Dùng khoan lõi BT
34 Thiết bị khoan mẫu Chiếc 1 Nhật Khoan lấy mẫu cấu kiện
35 Cần đo mô dun Chiếc 1 VN Đo mô dun đàn hồi
36 Chuyển vị kế đo độ xuyên lún Chiếc 1 Mỹ Đo độ xuyên lún
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
20
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
37 Thước 3m đo độ bằng phẳng mặt đường Chiếc 3 VN Kiểm tra độ phẳng đường
6.Thí nghiệm đất đá
1 Bộ rây sàng đá Bộ 6 Anh XĐ thành phần hạt
2 Bộ rây sàng đá Bộ 5 VN XĐ thành phần hạt
3 Bộ cối chày đầm nén Bộ 2 VN XĐ khối lượng thể tích
4 Máy mài mòn Los Angeles Chiếc 1 Mỹ TN độ mài mòn của đá dăm
5 Bộ sàng phân tích đất đá Bộ 2 Anh XĐ thành phần hạt
6 Bộ sàng đất Bộ 1 Pháp XĐ thành phần vật liệu
7 Bộ sàng của TQ Bộ 1 Trung Quốc
XĐ thành phần cấp phối hạt
8 Bộ sàng tiêu chuẩn AASHTO (bộ52 cái) Bộ 1 Ý Kiểm tra thành phần hạt
9 Bộ sàng của Nhật bộ 16 cái Bộ 1 Nhật Kiểm tra kích cỡ vật liệu
10 Bộ sàng của Anh(bộ12 cái) Bộ 1 Anh Kiểm tra kích cỡ vật liệu
11 Bộ sàng hạt dẹt đá cấp phối Bộ 1 Anh XĐ hàm lượng hạt dẹt đá cấp phối
12 Máy lắc sàng vật liệu Chiếc 1 Anh Sàng vật liệu
13 Máy sàng vật liệu Chiếc 1 Ý Sàng vật liệu
14 Bộ máy sàng khoan sáu lưỡi Bộ 1 Trung Quốc Dùng khoan đá
15 Thiết bị xác định độ bẩn sét theo chỉ số ES Chiếc 2 Đức Xác định độ bẩn sét theo
ES
16 Cối đầm chặt TCVN Chiếc 1 VN Thử độ cứng vật liệu
17 Cối đầm chặt tiêu chuẩn Chiếc 1 Pháp Thử độ cứng vật liệu
18 Chày 2.5 và 4.5 kg Chiếc 1 VN Dùng thí nghiệm
19 Bộ thí nghiệm cắt cánh Bộ 1 Na Uy TN sức chống cắt đất
20 Dụng cụ đo độ nhão của đất Chiếc 2 Trung Quốc Đo độ nhão của đất
21 Bộ dụng cụ lấy mẫu bằng dao vòng Bộ 1 VN Dùng lấy mẫu thí nghiệm
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
21
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
22 Dụng cụ xác định giới hạn dẻo Chiếc 3 Nga Thí nghiệm chỉ số dẻo
23 Thiết bị xác định giới hạn chẩy đất Chiếc 1 Trung Quốc
Xác định giới hạn chảy đất
24 Bộ khuôn đúc mẫu D=5cm Bộ 1 VN Dùng tạo mẫu vật liệu
25 Bộ khuôn TN đầm chặt loại đuờng kính 6 Bộ 1 VN Dùng tạo mẫu vật liệu
26 Bộ khuôn TN đầm chặt loại đuờng kính 4 Bộ 1 VN Dùng tạo mẫu vật liệu
27 Bộ khuôn 7x7x7cm Bộ 1 VN Dùng tạo mẫu vật liệu
28 Bộ khuôn 15x15x15cm Bộ 1 VN Dùng tạo mẫu vật liệu
29 Kích tháo mẫu Chiếc 2 Trung Quốc
Dùng tháo mẫu thí nghiệm
30 Máy cắt ứng biến quay tay Chiếc 1 Trung Quốc Cắt vật liệu thí nghiệm
31 Máy cắt ứng biến chạy điện Chiếc 1 Pháp Dùng để cắt phẳng
32 Máy nén nhất liên Chiếc 4 Trung Quốc TN nén cố kết
33 Máy nén nhất liên Chiếc 2 Pháp TN nén cố kết
34 Máy nén 60 KN Chiếc 1 Pháp Thí nghiệm nén 1 trục
35 Máy nén 3 trục (đã chuyển vào Miền Nam) Chiếc 1 Anh Thí nghiệm nén 3 trục
36 TB thí nghiệm nén 3 trục Chiếc 1 Anh Nén thí nghiệm 3 trục
37 Thiết bị phân tích thành phần hạt Chiếc 1 Mỹ XĐ thành phần hạt
38 Tủ sấy mẫu đất Chiếc 2 Trung Quốc Thí nghiệm đất
39 Kim VIKA Chiếc 1 VN Làm thí nghiệm
40 Cối đầm chặt tiêu chuẩn Chiếc 1 VN XĐ dung trọng vật liệu
41 Máy thử độ bền VL ELE 0-3000KN Chiếc 1 Anh Thử độ bền nén vật liệu
42 Máy thử độ bền VL 0-30T Chiếc 1 Đức Thử độ bền nén vật liệu
43 Máy thử độ bền VL 0-5T Chiếc 1 Đức Thử độ bền nén vật liệu
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
22
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
44 Máy thử độ bền VL 0-500kg Chiếc 1 Đức Thử độ bền nén vật liệu
45 Máy thử độ bền vật liệu 0-2000KN Chiếc 1 Nhật Thử độ bền nén vật liệu
46 Thiết bị đầm chặt tự động ELE Chiếc 1 Anh Đầm chặt và CBR
47 Dụng cụ xác định CBR Chiếc 1 Mỹ XĐ chỉ số CBR
48 Máy thí nghiệm CBR hiện trường Chiếc 1 Anh Đo CBR hiện trường
49 Máy CBR trong phòng Chiếc 1 Anh Đo CBR
50 Bộ thí nghiệm CBR hiện trường Bộ 1 Anh Đo CBR hiện trường
51 Bộ khuôn mẫu TN CBR Bộ 1 Anh Dùng tạo mẫu vật liệu
52 Cối đầm chặt tiêu chuẩn Chiếc 1 VN Dùng TN đầm chặt CBR
53 Máy thí nghiệm CBR trong phòng Chiếc 1 Ý Dùng thí nghiệm CBR
54 Khuôn cối CBR(bộ gồm 15 cái) Bộ 1 VN Thí nghiệm chỉ tiêu CBR
55 Tấm gia tải CBR Chiếc 5 VN TN CBR trong phòng
56 Bộ CBR hiện truờng Bộ 1 Mỹ Đo CBR hiện trường
57 Bộ cối đúc CBR, đồng hồ biến dạng Bộ 1 VN Thí nghiệm CBR
58 Máy CBR + DCP Chiếc 1 VN Dùng đo CBR
59 Bộ thí nghiệm CBR trong phòng Bộ 1 Trung Quốc Dùng đo CBR
60 Thiết bị thí nghiệm CBR Chiếc 1 Anh Dùng đo CBR
61 Thiết bị cắt phẳng ELE Chiếc 1 Anh XĐ cường độ kháng cắt của đất
62 Dụng cụ xác định tỷ trọng xi măng Chiếc 1 Trung Quốc XĐ tỷ trọng
63 Dụng cụ xác định tỷ trọng xi cát Chiếc 1 Trung Quốc XĐ tỷ trọng
64 Dụng cụ xác định tỷ trọng của đá Chiếc 1 Trung Quốc XĐ tỷ trọng
65 Dụng cụ XĐ độ nén dập xi lanh Chiếc 1 VN Xác định độ nén dập xi lanh của đá dăm
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
23
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
66 Bộ thiết bị XĐ giới hạn chảy của đất Bộ 1 Pháp XĐ giới hạn chảy của đất
67 Máy XĐ độ hao mòn Losangeles Chiếc 1 Anh Dùng XĐ hao mòn của đá dăm
68 Lực kế nén 500KN Chiếc 1 Anh Đo độ lớn của lực
69 Máy cất nuớc Chiếc 1 Trung Quốc Để cất nước
70 Máy mài đá bánh răng nón Chiếc 1 Ý Mài phẳng mặt mẫu đá
71 Máy xác định độ mài mòn DEVAL Chiếc 1 Ý XĐ mài mòn của đá
72 Máy nén 200T ADR 2000 Chiếc 1 Anh XĐ cường độ chịu nén vật liệu BT
73 Máy nén ELE Chiếc 1 Anh XĐ chỉ số nén lún theo thời gian
74 Thiết bị TN nén một trục nở hông Chiếc 1 Pháp Nén 1 trục của đất
75 Thước cặp Chiếc 1 Nhật Để đo kích thước
76 Thước lá Chiếc 1 Nga Dùng để đo kích thước
77 Tủ sấy mẫu đất Chiếc 1 Trung Quốc Sấy mẫu đất
78 Tủ sấy 2 KW Chiếc 1 Ba Lan Sấy mẫu đất
79 Tủ sấy mẫu thí nghiệm ( nhiệt độ max 3500 B23độ C) Chiếc 1 Pháp Sấy mẫu TN
80 Vòng đo trương nở Chiếc 1 VN Dùng đo trương nở vật liệu
81 Máy TN xác định mô đun đàn hồi Chiếc 2 Pháp Xác định mô đun đàn hồi của vật liệu
82 Máy cắt đất 2 tốc độ Chiếc 1 Trung Quốc Dùng cắt đất
83 Máy nén đất 1 trục Chiếc 1 Trung Quốc Thí nghiệm đất
84 Dụng cụ thí nghiệm độ thấm đất Chiếc 1 Anh Thí nghiệm độ thấm đất
85 Bình thí nghiệm độ chặt bong bóng nước Chiếc 3 Thuỵ Sỹ Dùng thí nghiệm độ chặt
86 Bộ dụng cụ đo độ chặt bằng bong bóng Bộ 1 Mỹ Đo độ chặt
87 Cân điện tử SE 2020 Chiếc 1 Nga Cân thí nghiệm
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
24
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
88 Cân bàn Chiếc 1 Trung Quốc Cân vật liệu thí nghiệm
89 Cân điện tử (Law 3015) Chiếc 1 VN Cân vật liệu thí nghiệm
90 Cân 3 đòn 210g Chiếc 2 Mỹ Cân vật liệu thí nghiệm
91 Cân 3 đòn 2610g Chiếc 2 VN Cân vật liệu thí nghiệm
92 Cân điện tử BL 6100 Chiếc 1 VN Cân vật liệu thí nghiệm
93 Cân điện tử Chiếc 2 Đài Loan Cân vật liệu thí nghiệm
94 Cân kỹ thuật 3 đòn 21 kg Chiếc 1 Mỹ Cân vật liệu thí nghiệm
95 Cân kỹ thuật 3 đòn 20kg Chiếc 1 Mỹ Cân vật liệu thí nghiệm
96 Cân 6100g Chiếc 1 Đức Cân vật liệu thí nghiệm
97 Cân phân tích 210grs Chiếc 1 Mỹ Cân vật liệu thí nghiệm
98 Cân điện tử 600g Chiếc 1 Nhật Bản Cân vật liệu thí nghiệm
99 Cân điện tử hiện số độ chính xác 0.2g Chiếc 1 Nga Cân vật liệu thí nghiệm
100 Cân điện tử 15000g Chiếc 2 Nhật Cân vật liệu thí nghiệm
101 Cân kỹ thuật độ chính xác 0,01g Chiếc 2 Nga Cân vật liệu thí nghiệm
102 Cân tiểu ly Chiếc 1 Trung
Quốc Cân vật liệu thí nghiệm
103 Cân kĩ thuật độ chính xác 1g Chiếc 1 Nga Cân vật liệu thí nghiệm
104 Cân kĩ thuật độ chính xác 0.1g Chiếc 1 Nga Cân vật liệu thí nghiệm
105 Cân đòn JYT-10 Chiếc 1 Trung
Quốc Cân vật liệu thí nghiệm
106 Cân điện tủ 25kg Chiếc 1 Ý Cân vật liệu thí nghiệm
107 Cân điện tử mầu 200g Chiếc 2 Mỹ Cân phân tích thí nghiệm
108 Cân 1kg Chiếc 3 Trung
Quốc Cân phân tích thí nghiệm
109 Cân bàn 15kg Chiếc 5 VN Cân phân tích thí nghiệm
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
25
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
110 Cân loại 2 kg độ chính xác 0.5 g Chiếc 4 Trung
Quốc Cân phân tích thí nghiệm
111
Cân thanh dọc 10.000g, độ chính xác 5g Chiếc 2 Trung
Quốc Cân phân tích thí nghiệm
112 Cân điện tử mẫu 15kg Chiếc 4 VN Cân phân tích thí nghiệm
113 Cân Điện Tử 15 kg Chiếc 1 Nhật Cân vật liệu thí nghiệm
114
Dụng cụ xác định tỷ trọng đất bằng PP rót cát Chiếc 1 Mỹ xác định tỷ trọng đất
115 Kích có bàn dài 70 tấn Chiếc 1 Mỹ Phục vụ nâng
116 Kích thủy lực 8T Chiếc 1 Mỹ Phục vụ nâng
117 Kích thủy lực 32 tấn Chiếc 3 Mỹ Phục vụ nâng
118 Máy bơm EPOXY Chiếc 1 Mỹ Bơm EPOXY
119 Máy căng cáp Chiếc 2 Trung
Quốc Dùng căng cáp
120 Máy cắt đất 3 trục Chiếc 1 Pháp Cắt đất 3 trục
121 Máy cắt đất Chiếc 1 Trung
Quốc Cắt đất EDJ-1
122 Thiết bị TN độ ẩm nhanh Chiếc 1 Anh XĐ độ ẩm
123 Thiết bị đo độ ẩm Chiếc 1 VN XĐ độ ẩm
124 Thiết bị XĐ độ rỗng Chiếc 1 Đức XĐ độ rỗng
125 Bắt cháy SPH 3536 Chiếc 1 Trung
Quốc Dùng thí nghiệm
126 Thiết bị đo độ biến dạng đường Chiếc 1 Anh Đo độ biến dạng
127
Thiết bị thí nghiệm tỷ trọng bằng PP phễu rót cát Chiếc 1 Anh Dùng TN tỷ trọng
128 Máy XĐ độ giãn dài B54 Chiếc 1 Ý Dùng XĐ độ dãn dài
129 Thiết bị giới hạn ATTERBERG Chiếc 1 Anh XĐ giới hạn chảy
130 Thiết bị đo giới hạn Chiếc 1 VN XĐ giới hạn chảy
131
Thiết bị thí nghiệm trọng lượng riêng Chiếc 1 Đức XĐ trọng lượng riêng
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
26
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
132 Máy cắt đất Model Chiếc 1 Trung
Quốc Dùng cắt đất
133 Máy mài Chiếc 1 Trung
Quốc Dùng mài vật liệu
134 Thiết bị thí nghiệm đất Chiếc 1 Trung
Quốc Dùng TN đất
135 Máy nén đất tam liên Chiếc 1 Trung
Quốc Dùng nén đất
136 Thiết bị thí nghiệm đất Chiếc 1 Đức Dùng thí nghiệm đất
137 Nhiệt kế kim loại Chiếc 1 Trung
Quốc Đo nhiệt độ
138 Thiết bị phân tích cỡ hạt Chiếc 2 Anh Phân tích thành phần hạt
139
Thiết bị thí nghiệm trọng lượng riêng Chiếc 2 Đức Dùng XĐ trọng lượng
140 Thiết bị thí nghiệm thành phần hạt Chiếc 1 Đức Dùng XĐ thành phần hạt
141 Thiết bị thí nghiệm tỷ trọng Chiếc 1 Anh Dùng thí nghiệm tỷ trọng
V Thiết bị chống sụt trượt bằng công nghệ neo Ovm
1Máy xác định cường độ kháng nén của đá thí nghiệm nén điểm SZDH-100/20
Bộ 1 Trung Quốc
Xác định cường độ nén của đá
2 Máy đo trương nở của đá MC-1 Bộ 1 Trung Quốc Đo độ trương nở của đá
3 Máy thí nghiệm đầm chặt JDM-1 Bộ 1 Trung Quốc Đầm chặt vật liệu
4 Bộ thí nghiệm xác định giới hạn dẻo S178 Bộ 1 Trung
Quốcxác định giới hạn dẻo của vật liệu
5 Bộ cắt cánh xách tay S068 Bộ 1 Trung Quốc Cắt mẫu vật liệu TN
6 Máy đo biến dạng ngang RT-20M Bộ 1 Trung Quốc Đo biến dạng ngang
7 Máy thủy bình DSZ-2 Bộ 1 Trung Quốc Đo cao độ
8 Bộ thiết bị quan trắc áp lực nước trong lỗ khoan Bộ 1 Trung
Quốc Quan trắc áp lực nước
9 Thiết bị đo sự dịch chuyển khoảng cách giữa hai điểm KM-1 Bộ 1 Trung
QuốcĐo dịch chuyển khoảng cách giữa 2 điểm
10
A, Thiết bị đo dịch chuyển ba điểm JW-3 (Đo sự dịch chuyển tương đối các điểm tại chiều sâu khác nhau của mái dốc)
Chiếc 5 Trung Quốc
Đo dịch chuyển tương đối các điểm
11 B, Dụng cụ đo dịch chuyển kiểu xoắn 0-75mm Chiếc 2 Trung
Quốc Đo dịch chuyển kiểu xoắn
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
27
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
12 Thiết bị đo lực cần neo CGN-3 Bộ 1 Trung Quốc Đo lực cần neo
13 Bơm vữa UB3C Bộ 1 Trung Quốc Bơm vữa
14 Máy ép chết đầu neo GYJA Bộ 1 Trung Quốc Ép chết đầu neo
15Máy ép chết giữa neo GYJC (kèm theo các bộ chày cối phù hợp với các loại)
Bộ 1 Trung Quốc Ép chết giữa neo
16 Bộ thiết bị đo lực cáp neo GMS-2000 Bộ 1 Trung
Quốc Đo lực cáp neo
17 Bộ thiết bị đo lực cáp neo GMS-3000 Bộ 1 Trung
Quốc Đo lực cáp neo
18 Thiết bị đo môđun đàn hồi trong lỗ khoan GY-75 Bộ 1 Trung
QuốcĐo mô đun đàn hồi trong lỗ khoan
19 Máy khoan tạo lỗ XY-1B Bộ 1 Trung Quốc khoan tạo lỗ
VI Thiết bị kiểm tra đánh giá tác động môi trường
1 Máy đo ồn nhiều chức năng NL - 04 Chiếc 1 Nhật Đo ồn đa CN bộ lọc dải quãng tám
2 Bơm hút lấy mẫu khí nhiều chức năng GS312 Chiếc 1 Đức Lấy mẫu khí cùng lúc
3 Quang phổ hiệu kế số US Chiếc 1 Nhật Phân tích chỉ tiêu nước
4 Thiết bị đo bụi laser h.số Chiếc 1 Nhật Đo bụi
5 Thiết bị đo nhanh CO2 Chiếc 1 Nhật Đo nồng độ CO2
V. KINH NGHIỆM1. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Viện Khoa học và Công nghệ giao thông vận tải là một trong số 41 Viện nghiên cứu quốc gia và là Viện đầu ngành của Bộ GTVT trong thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Viện đã chủ trì thực hiện hàng trăm đề tài nghiên cứu các cấp. Một số kết quả nghiên cứu nổi bật như sau:
1.1 DANH SÁCH ĐỀ TÀI NCKH TIÊU BIỂU
TT Mã số Tên đề tài Cấp đề tài Đơn vị Chủ nhiệm đề tài
1
Thiết kế và chế tạo một số thiết bị chuyên dùng phục vụ sửa chữa, nâng cấp cầu bê tông ở Việt Nam
NN TS. Nguyễn Xuân Khang
2 KC 10.05 Công nghệ mới trong xây dựng và sửa chữa đường ô tô NN GS.TS
Dương Học Hải3 KC 10.06 Công nghệ mới trong xây dựng NN GS. TS
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
28
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
và sửa chữa đường băng sân bay Hà Huy Cương
4 KC 10.07 Công nghệ xây dựng móng cọc đường kính lớn từ 1m-1,5m NN PGS. TS
Bùi Anh Định
5 KC 10.08 Công nghệ chế tạo dầm thép khẩu độ lớn 100-120m NN TS.
Nguyễn Trần Thuật
6 KC 10.09Công nghệ xây dựng các nhịp dầm BTCT khẩu độ lớn trên 60m
NN
PGS.TS. Phan Vị Thủy
PGS. TS. Đặng Gia Nải
7 KC 10.11 Lựa chọn công nghệ thích hợp kiểm định các công trình GTVT NN PGS.TS.
Nguyễn Văn Lạp
8 KC 10.18
Nghiên cứu thiết kế và công nghệ nhằm nâng cao chất lượng chế tạo sửa chữa xe máy thiết bị thi công công trình GTVT
NN TS. Lê Quý Thủy
9 KC 10.19
Các giải pháp kỹ thuật để ứng dụng điện khí hóa vận tải đường sắt và vận tải công cộng thành phố
NN TS. Phạm Công Hà
10 KC-ĐL-94.05
Nghiên cứu ứng dụng bể nổi đáy hở chứa dầm thô hoạt động ngoài khơi biển Việt Nam
NN ThS. Nguyễn Hữu Nhật
11 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đúc hẫng trong thi công cầu dây văng
TĐ cấp Bộ PGS.TS.
Đặng Gia Nải
12 Nghiên cứu công nghệ bảo trì và khai thác cầu dây văng khẩu độ lớn trong điều kiện Việt Nam
TĐ cấp Bộ TS.
Phạm Văn Hệ
13 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ neo ƯST chống sụt trượt trong công trình đường ôtô
TĐ cấp Bộ ThS.
Huỳnh Đăng Vinh
14 Nghiên cứu công nghệ xử lý hư hỏng đáy cọc khoan nhồi Bộ ThS.
Đỗ Hữu Trí
15 Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị đầm ta luy đường Bộ TS.
Nguyễn Văn Thịnh
16 Nghiên cứu lựa chọn công nghệ kiểm tra đánh giá các công trình ngầm
Bộ TS. Bùi Đức Chính
17
Nghiên cứu công nghệ chế tạo và sử dụng hỗn hợp vữa BT ưa nước để sửa chữa và bảo vệ kết cấu BTCT ở vùng ven biển trong điều kiện giao thông vẫn khai thác
Bộ TS.
Nguyễn Thị Bích Thuỷ
18 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ & chế tạo thiết bị xử lý đáy cọc khoan nhồi
TĐ cấp Bộ TS.
Nguyễn Xuân Khang
19 Nghiên cứu thiết kế & chế tạo thiết bị đo nội lực của dây trong cầu dây văng
TĐ cấp Bộ KS.
Lâm Hữu Đắc
20 Nghiên cứu lựa chọn loại vật liệu làm lớp phủ mặt cầu Bộ ThS.
Bùi Ngọc Hưng
21 Nghiên cứu công nghệ bảo trì và sửa chữa công trình hầm giao thông ở Việt Nam
Bộ TS. Bùi Đức Chính
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
29
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
22
Nghiên cứu thiết kế định hình một số công trình đảm bảo an toàn giao thông cho người đi bộ trong đô thị
Bộ KS.
Nguyễn Hoàng Huyến
23 Quy trình công nghệ thi công & nghiệm thu lớp phủ mỏng bê tông nhựa có độ nhám cao VTO
TCN TS. Vũ Đức Chính
24 DT063007
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đẩy lắp phân đoạn (Segmental Gantries) trong xây dựng cầu cạn BTCT DƯL nhịp trung (40-60m)
TĐ cấp Bộ
Phòng Cầu -Hầm
PGS.TS. Đặng Gia Nải
25 DT063008
Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và điều kiện áp dụng công nghệ mới trong phòng chống đất sụt, trượt trên các tuyến đường bộ
TĐ cấp Bộ
Phòng Đường
TS. Doãn Minh Tâm
26 DT063009
Nghiên cứu lựa chọn công nghệ thích hợp để xử lý đất yếu trong xây dựng công trình GT khu vực đồng bằng Sông Cửu Long
TĐ cấp Bộ
Phòng Đường
TS. Nguyễn Hữu Trí
27 DT063010
Nghiên cứu chế tạo một số hệ sơn chất lượng cao không chứa dung môi hữu cơ, sử dụng để bảo vệ các kết cấu, công trình khu vực biển, ven biển
TĐ cấp Bộ
Trung tâm Bảo vệ CT
TS. Nguyễn Thị Bích
Thuỷ
28 DT063011
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị căng kéo điều khiển tự động nhằm nâng cao chất lượng thi công dầm BTCT DƯL
TĐ cấp Bộ
Trung tâm CN Máy
XD&CKTN
TS. Nguyễn Xuân Khang
29 DT064009
Nghiên cứu các công nghệ mới sửa chữa những hư hỏng của kết cấu bê tông cốt thép trong công trình cảng
Cấp Bộ
Phòng Cảng - Đường
thủy
ThS. Hoàng Sơn Đỉnh
30 DT064008
Nghiên cứu chế tạo gối cầu cao su cốt bản thép dùng cho cầu bê tông cốt thép DƯL nhịp lớn trên 100 mét
Cấp Bộ Trung tâm Bảo vệ CT
KS. Trần Tử Thái
31 DT064007Nghiên cứu chế tạo bê tông cốt sợi (BTCS) dùng cho công trình giao thông ở Việt Nam
Cấp Bộ Phòng Vật liệu
ThS. Nguyễn Tuấn Hiển
32 ĐL/13-2006-2
Nghiên cứu một số công trình đảm bảo an toàn giao thông cho nguời đi bộ trong đô thị ở thủ đô Hà Nội
Phòng GTĐT-
ĐS
Sở KH&CN Hà Nội
GS. TS.Nguyễn Xuân Đào
33 MT064029
Nghiên cứu xây dựng quy định giám sát môi truờng trong quá trình thực hiện đầu tư các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng GTVT
Bảo vệ Môi
truờng
TT Bảo vệ Môi
trường
Phạm Thị Ngọc Thuý
34 DT073012
Nghiên cứu dây truyền thiết bị đồng bộ và thiết kế chế tạo thiết bị tự động định lượng phun ximăng trong công nghệ thi công cọc ximăng - đất gia cố nền móng công trình
TĐ cấp Bộ
TT Máy Xây dựng
KS. Nguyễn Chí Minh
35 DT074039
Nghiên cứu những giải pháp kỹ thuật khi áp dụng kết cấu tường neo trong thi công công trình ngầm ở Việt Nam
Cấp BộPhòng
Công trình ngầm
TS. Bùi Đức Chính
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
30
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
36 DT074041
Nghiên cứu chế tạo lớp kết dính chống thấm cách nước trên cơ sở nhựa tổng hợp cho mặt cầu bản thép
Cấp Bộ TT Bảo vệ công trình
KS. Lê Đình Cảnh
37 DT074043
Nghiên cứu xây dựng dây chuyền công nghệ và chế tạo sản phẩm mẫu gối cầu cao su thép hình chậu chịu phản lực tới 300 tấn
Cấp Bộ TT Bảo vệ công trình
KS. Trần Tử Thái
38 MT074015
Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn giám sát yếu tố môi trường xã hội trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tu xây dựng kết cấu hạ tầng GTVT
Bảo vệ MT
TT Bảo vệ Môi
trường
CN. Phan Thị Minh Hoa
39 MT074016
Nghiên cứu xây dựng quy trình đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình cảng hàng không và sân bay
Bảo vệ MT
TT Bảo vệ Môi
trường
ThS. Nguyễn Trung
Thành
1.2 CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ĐẾN NĂM 2008
TT Tên các đề tài NămKinh phí
(triệu đồng)
Đối tác hợp tác Nơi áp dụng
1
Đề tài: ”Nguyên cứu chế tạo vữa ximăng-polyme để sửa chữa công trình giao thông vùng biển, ven biển trong điều kiện công trình đang khai thác”
2004 120
-Hãng Bayer
Các công trình giao thông vùng biển và ven biển
-Hãng MBT (Đức).
-Viện Khoa học Việt Nam
-Truờng ĐHBK HN
2
Đề tài: “Nghiên cứu chế tạo sơn vạch đường phản quang hệ nước, nhiệt dẻo”
2004 Cấp Viện
-Nhà máy sơn Hải Phòng. Áp dụng trong
ngành giao thông vận tải
-Công ty sơn Joton.-Trường ĐHBK HN
3
Đề tài:”Nghiên cứu chế tạo vữa polyme trong lắp đặt gối cầu có tính năng tương đương vữa Sika 742”
2004 Cấp Viện-Viện Khoa học vật liệu xây dựng.- Phòng TN Las 91
Áp dụng trong xây dựng và sửa chữa công trình.
4Tiêu chuẩn: “Mối nối co giãn cao su dạng ống cho cầu”
2004 Cấp Viện -Công ty Cao su Đại MỗÁp dụng các công trình cầu trong giao thông vận tải.
5
Đề tài: “Gối cầu cao su cốt bản thép – Tiêu chuẩn chế tạo, nghiệm thu, lắp đặt”
2005 50
-Công ty cao su Thăng Long. Áp dụng các công
trình cầu trong giao thông vận tải.
-Viện hoá học công nghiệp.-Viện Kỹ thuật phòng không KQ.
6Tiêu chuẩn: “Qui trình kỹ thuật sơn phủ bảo vệ đầu máy tàu hoả”
2005 95
-Xí nghiệp đầu máy Đà Nẵng. Áp dụng đối với
sơn bảo vệ kết cấu thép, gỗ, vật liệu compozit… của đầu máy tàu hoả.
-Công ty TV ĐTXDĐường sắt.-Tổng Cty Đường sắt Việt Nam.- Truờng ĐHBK HN.
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
31
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-Viện KT Nhiệt đới.
7
Đề tài: “Nghiên cứu chế tạo hệ dung dịch ức chế gỉ bảo vệ các kết cấu thép vùng biển”
2006 70-Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Áp dụng bảo vệ chống gỉ cho các kết cầu thép trong ngành GTVT
8
Đề tài: “Nghiên cứu chế tạo gối cầu cao su cốt bản thép dùng cho cầu bê tông cốt thép dự ứng lực nhịp lớn trên 100 mét”
2006 200
Đại diện công ty Sumitomo (Nhật Bản) tại Việt Nam.- Đại diện công ty Bayer (Đức) tại Tp. Hồ Chí Minh.- Công ty Cao su sao vàng Đại Mỗ.- Công ty Cổ phần Cao su Nghệ An.- Xí nghiệp Công nghiệp cao su Thăng Long.
Áp dụng các công trình cầu trong giao thông vận tải.
9
Đề tài: “Nghiên cứu chế tạo một số hệ sơn chất lượng cao, không chứa dung môi hữu cơ, sử dụng để bảo vệ các kết cấu, công trình khu vực biển, ven biển”
2006 490
Đại diện hãng BAYER tại Việt Nam.- Đại diện hãng HEMPEL (Hà Lan) tại Việt Nam.- Đại diện hãng EURONAVY (Bồ Đào Nha) tại Việt Nam
Áp dụng để sơn bảo vệ các kết cấu, công trình khu vực biển, ven biển trong ngành GTVT
10
Đề tài:"Nghiên cứu công nghệ điện hoá khử ion Cl- (ECE) và phục hồi độ kiềm vùng xung quanh cốt thép nhằm nâng cao tuổi thọ các công trình BTCT"
2006 140
-Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.- Viện Kỹ thuật Nhiệt đới- Viện KHCN VN
Áp dụng sửa chữa và bảo vệ kết cấu BTCT trong GTVT
11
Đề tài:"Nghiên cứu chế tạo vật liệu chống thấm cho mặt cầu BT trên cơ sở nhựa polyurethane"
2006 Cấp Viện Viện Khoa học Công nghệ Việt Nam
Áp dụng trong các mặt cầu bản thép trong ngành GTVT
12
Đề tài:"Nghiên cứu công nghệ mạ điện hoá tạo hợp kim Đồng - Thiếc và Kẽm - Niken có tính chất chống ăn mòn và bảo vệ các chi tiết mạ"
2007 180
- Công ty TNHH Cơ khí than QN.- Công ty cơ khí ô tô 1/5- XNLH Ba Son.- Nhà máy đóng tàu Hạ Long, Bạch Đằng…
Các chi tiết máy trong động cơ, kết cấu thép trong các ngành công nghiệp,
13
Tiêu chuẩn:"Tiêu chuẩn vật liệu tấm phủ mỏng phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ"
2007 80
- Phòng TNTĐ Đường bộ I- Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.- Viện Kỹ thuật Nhiệt đới- Viện KHCN Việt Nam.- Cục Đường bộ Việt Nam.- Trường Đại học XD.- Trường Đại học GT.- Công ty 3M.- Công ty Starlion.
Áp dùng để kiểm tra, đánh giá chất luợng tấm phủ mỏng phản quang dùng cho biển báo hiệu đuờng bộ,
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
32
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
14
Đề tài:"Nghiên cứu chế tạo vật liệu kết dính- chống thấm cách nước trên cơ sở nhựa tổng hợp cho mặt cầu bản thép"
2007 220 - Viện Hoá học- Viện Khoa học Công nghệ VN.
Phục vụ xây dựng cầu trong sửa chữa lớp phủ mặt cầu bản thép cho các cầu hiện nay.
15
Tiêu chuẩn:"Lớp chống thấm mặt cầu bê tông - Yêu cầu kỹ thuật - Thi công và nghiệm thu"
2007 100
- Công ty TNHH Việt Phú.- Công ty TNHH Toàn Cầu.- Công ty TNHH NềnViệt.
Áp dụng để kiểm tra, đánh giá vật liệu, thi công và nghiệm thu hệ chống thấm cho mặt cầu bê tông.
16
Đề tài:"Nghiên cứu xây dựng dây chuyền công nghệ và chế tạo sản phẩm mẫu: gối cầu cao su thép hình chậu chịu phản lực tới 300 tấn"
2007 400
- Đại diện công ty Sumitomo (Nhật Bản) tại Việt Nam.- Đại diện công ty LAXESS (Đức) tại Tp. Hồ Chí Minh.- Đại diện công ty OVM (Trung Quốc) tại Hà Nội.- Công ty Cao su sao vàng Đại Mỗ.- Công ty Cổ phần Cao su Nghệ An.- Xí nghiệp cao su Tân Bình (CASUMINA).
Áp dụng trong các trình cầu trong ngành GTVT
17
Đề tài:"Nghiên cứu chế tạo vật liệu cách âm, có khả năng cách nhiệt và chống bắt cháy cho PT GTVT"
2008 300
- Đại diện hãng BAYER tại Việt Nam.- Đại diện hãng BASF tại Việt Nam.
Trong sửa chữavà bảo dưỡng các phương tiện GTVT
18
Đề tài:"Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất sơn bảo vệ kết cấu thép cho các công trình, phương tiện GTVT tuổi thọ 5-10 năm với công suất 50 tấn/năm"
2008 300
Đại diện hãng BAYER tại Việt Nam.- Đại diện hãng HEMPEL (Hà Lan) tại Việt Nam.- Đại diện hãng EURONAVY (Bồ Đào Nha) tại Việt Nam
Triển khai ứng dụng các hệ sơn chế tạo đuợc để bảo vệ kết cấu thép cho một số công trình và phương tiện GTVT,
19
Đề tài:"Nghiên cứu công nghệ sản xuất khe co giãn kiểu bản bằng vật liệu gốc bitum cho cầu bê tông nhịp dưới 30m"
2008 300
- Cục Đường bộ Việt Nam.- Viện Hoá học- Viện Khoa học Công nghệ VN.
Phục vụ cho ngành xây dựng cầu với loại cầu khẩu độ nhịp dưới 33m, thay thế cho việc sửa chữa thay các loại khe co giãn bị hư hỏng hiện nay.
1.3 MỘT SỐ DỰ ÁN ĐƯỢC THỰC HIỆN TRONG LIÊN DANH LIÊN KẾT VỚI ĐỐI TÁC NƯỚC NGOÀI
TT Dự án Đối tác nước ngoài chính
1Nâng cấp Quốc lộ 1A: đoạn Hà Nội-Vinh; Thành phố Hồ Chí Minh-Cần Thơ; Hà Nội-Lạng Sơn; Tư vấn giám sát thi công
Louis Berger GroupIncorporation (USA)
2 Nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn Nha Trang-Phan Thiết: Tư vấn Upham Int. (USA) – Carlbro
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
33
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
giám sát thi công (Đan Mạch)
3 Nâng cấp đường 18 tỉnh phía Bắc: Tư vấn thiết kế, giám sát thi công
Louis Berger GroupIncorporation (USA)
4 Nâng cấp mạng lưới đường tỉnh Việt Nam: Tư vấn thiết kế, tổ chức và giám sát thi công
Montgomary Watson Harza (USA)
5 Nâng cấp Quốc lộ 18 đoạn Chí Linh-Biểu Nghi: Tư vấn giám sát thi công
Korea Consultant Int.(Hàn Quốc)
6 Nâng cấp Quốc lộ 18 đoạn Nội Bài - Chí Linh và Biểu Nghi – Bãi Cháy: Tư vấn thiết kế chi tiết và giám sát thi công
Pacific Consultant Int - Ặriental Consultant Int (Nhật Bản)
7 Cầu Thanh Trì: Đánh giá tác động môi trường, tư vấn thiết kế chi tiết và giám sát thi công
Pacific Consultant Int (Nhật Bản)
8 Tăng cường năng lực quản lý đường bộ: Tư vấn thể chế Booz – Allen & Hamilton (USA)9 Đánh giá tác động môi trường cầu Cần Thơ Nippon Koei (Nhật Bản)
10 Sử dụng khí thiên nhiên trong GTVT Worley Consultant Co.(New Zealand)
11 Nâng cao năng lực kiểm định cầu Taylor Woodrow (Anh)12 Đường Hồ Chí Minh: Tư vấn giám sát Quality Courrier Int. (Cu Ba)
13Chương trình sử dụng mặt đường giao thông nông thôn tại 18 tỉnh của Việt Nam do DFID (Vương quốc Anh) tài trợ - Đối tác của Viện: Intech Associates – TRL-OTB
2. TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆViện đã đề xuất và được Bộ GTVT giao giải quyết nhiều vấn đề khoa học công nghệ phức tạp ở các công trình trọng điểm:
- Xử lý, bảo trì các vết nứt ở cầu Phú Lương, hầm Dốc xây, dầm bến container cảng Chùa Vẽ (Hải Phòng)
- Khảo sát, đo đạc, theo dõi và đăng ký trạng thái ban đầu (trạng thái ”O”) của cầu Gianh, cầu Hiền Lương...
- Tư vấn giám sát và kiểm định chất lượng dầm cầu Hiền Lương thi công bằng công nghệ đúc đẩy.- Tư vấn giám sát chất lượng, tiếp thu chuyển giao công nghệ và tổng kết dự án sửa chữa, nâng cấp,
mở rộng cầu Sài Gòn.- Khảo sát, thiết kế hệ thống bảo vệ chống ăn mòn cho cảng khí ga hoá lỏng (LPG) ở Vũng Tàu; tường
Cừ thép bến số 1 Cảng Dung Quất.- Nghiên cứu lập báo cáo khả thi, thiết kế kỹ thuật và chỉ đạo thi công sửa chữa gia cố cầu Vĩnh điện, cầu
Châu Ổ, (Quảng Nam).- Nghiên cứu lập phương án thay thế gối cầu cao su cũ đã hư hỏng ở cầu Phủ, cầu Ghép (thay bằng gối
cầu cao su tổng hợp Neopren do Viện nghiên cứu, chế tạo).- Khảo sát thiết kế phòng chống sụt lở cho QL-49 (Thừa Thiên - Huế), đường vào thuỷ điện Yaly, QL-27
Lâm Đồng, QL-37 Yên Bái, QL-4D Lào cai.... Khảo sát thiết kế xử lý đoạn trượt trồi tại km 26, QL-46 Nghệ An.
- Nghiên cứu giải quyết chống gỉ cho cầu treo Dùng (Nghệ An) và sơn sửa chữa 9 nhịp cầu Nguyễn Văn Trỗi (Đà Nẵng) bằng hệ sơn cao su clo hoá (do Viện nghiên cứu, chế tạo) bảo vệ cấu kiện thép trong điều kiện khí hậu ven biển.
- Đề xuất và thực hiện dự án khảo sát thiết kế sửa chữa mặt cầu Thăng Long.- Kiểm định và xây dựng phương án khắc phục các cầu yếu.- Thiết kế kỹ thuật các nút giao thông khác mức: Bưởi - Cầu Giấy (Hà nội), Hàng Xanh (TP Hồ Chí Minh)
Ngoài những nhiệm vụ được Bộ giao như đã nói trên, Viện Khoa học và Công nghệ GTVT luôn bám sát sản xuất, thực hiện việc triển khai ứng dụng các tiến bộ và thực hiện các dịch vụ KH-CN bằng những hợp đồng kinh tế kỹ thuật :
- Thiết kế gia cố sửa chữa trụ cầu Phú Xuân (Thành phố Huế).- Thiết kế mặt cầu thép trọng lượng nhẹ cho cầu Bailey Thanh Tùng.- Thiết kế sửa chữa các cầu dự ứng lực bị đứt cáp ngang trên đường vành đai TP Hồ Chí Minh.- Thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công cầu treo Anh Sơn (Nghệ An).
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
34
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
- Thiết kế chi tiết Cảng khí ga hoá lỏng Thị Vải - Vũng Tàu.- Thử cọc cầu cảng Tiên Sa, cầu Thị Nghè, cầu An Dương, cầu Bình Điền...- Khảo sát và xây dựng dự án khả thi cáp treo Chùa Hương.- Thiết kế kỹ thuật thi công hệ thống chống ăn mòn cho Cảng Dầu khí Vietsopetro.- Tư vấn giám sát chất lượng thi công cầu quay Sông Hàn (Đà Nẵng).- Tư vấn giám sát và kiểm tra chất lượng thi công công trình cải tạo, nâng cấp và mở rộng sân đỗ máy
bay A - 75 Tân Sơn Nhất (TP Hồ Chí Minh).- Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý hoá của vật liệu và sản phẩm.- Chế tạo các thiết bị, dụng cụ thí nghiệm kiểm tra, đánh giá chất lượng công trình hạ tầng GTVT, cung
cấp cho các đơn vị trong và ngoài Ngành.
3. MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU CỦA VIỆN ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI, ĐÃ VÀ ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN:
3.1 VIỆN CHUYÊN NGÀNH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH
TT Tên công nghệ mới (ứng dụng từ đề tài) Địa điểm áp dụng Đối tác Kinh phí
(đồng)
1 Sơn bảo vệ cầu thép và kết cấu thép tuổi thọ 10 năm
Cầu Chương Dương, Hà Nội; cầu Phong Châu – Vĩnh Phú
Cục đường bộ Việt Nam 4.500.000.000
Các cầu đường sắt thuộc tuyến đường sắt Bắc Nam (từ năm 2004 2008)..
Tổng công ty đường sắt 3.000.000.000
2Vật liệu kết dính chống thấm CT Epoxy cho mặt cầu bản thép
Cầu Nguyễn Văn Trỗi - Đà Nẵng; Cầu Giằng – Nghệ an; cầu Nam Đàn – Nghệ an
Khu QLĐBộ 5Khu QLĐBộ 4 7.000.000.000
3 Vật liệu chống thấm cho mặt cầu bêtông Cầu Vĩnh Điện – Quảng Nam Khu QLĐBộ 5 2.850.000.000
4 Gối cầu caosu cốt bản thép Cầu Ghép – Thanh Hoá Khu QLĐBộ 4 2.700.000.000
5Sơn bảo vệ cầu thép và kết cấu thép tuổi thọ 5 năm
Cầu Nguyễn Văn Trỗi - Đà Nẵng; Cầu Bến Thuỷ – Hà Tĩnh; cầu Hiền Lương – QBình; cầu Thọ Tường – Nghệ an; cầu Linh Cảm – Quảng Bình…
Khu QLĐB 4,5 20.000.000.000
Cầu Đa Phúc –Thái Nguyên Tcty Đường sắt 500.000.000
Cầu treo Dùng – Nghệ an UBND huyện Thanh Chương 1.200.000.000
Cầu Hồ – Bắc Ninh Sở giao thông vận tải Bắc Ninh 1.200.000.000
Cầu Đò Quan – Nam Định Sở GTVT Nam Định 500.000.000
Cầu Cốc Lếu; cầu Ngòi Đường và cầu Đa Phú..
Sở GTVT Lào Cai 300.000.000
6 Dung dịch phốt phát hoá Nhà máy cơ khí ôtô 1-5 Nhà máy cơ khí ôtô 1-5 300.000.000
7
Thiết kế và kiểm tra hệ thống bảo vệ catốt cho cảng xuất sản phẩm NMLD Dung Quất
NMLD Dung Quất NMLDDung Quất 2.000.000.000
8
Xây dựng hệ thống bảo vệ catốt bằng dòng ngoài cho các cọc thép móng trụ 6,7,8 cầu Bến Thủy
Cầu Bến Thủy Khu QLĐB IV 400.000.000
9 Xây dựng hệ thống chống Cảng Cửa Lò Ban QLDA cảng 2.400.000.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
35
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
ăn mòn bến số 3,4 cảng Cửa Lò Cửa Lò
10
Ứng dụng phụ gia chống xâm thực môi trường biển cho BT, BTCT Zecagi-XB và phụ gia tăng nhanh cường độ cho bê tông Zecagi-TN
Xí nghiệp 5 Công ty cổ phần xây dựng thuỷ lợi Hải Phòng
369.600.000
11
Ứng dụng vật liệu liên kết dán nối gốc Polymer 3 thành phần Xí nghiệp xây dựng số 2
Cty cổ phần kinh doanh vật tư và
xây dựng117.150.000
3.2 TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ MÁY XÂY DỰNG VÀ CƠ KHÍ THỰC NGHIỆM
TT Công nghệ/ Thiết bị mới ĐỊa điểm áp dụng Đối tác Kinh phí
1 Hệ thống thiết bị nâng dầm đồng bộ thay gối cầu
Nâng dầm thay gối cầu Chương Dương năm 2004
Công ty Cầu 5 Thăng Long 10.600.000
Nâng dầm thay gói cầu Ngã Tư Sở năm 2005
Công ty CP xây dựng và phát triển nhà số 12
60.000.000
Nâng dầm thay gối cầu Phù Long, Cát Hải, Hải Phòng năm 2006
Cty CP XD & TM Pro5 30.000.000
Năm 2007: Nâng dầm, nối trụ sửa chữa cầu Pắc Luồng, Lạng Sơn
Công ty CP TM Xây dựng Tràng
An160.000.000
Năm 2008: Nâng dầm thay gối cầu dân sinh, nhà máy xi măng Duyên Hà
Cty CP xây dựng Du lịch Hà
Hải12.780.000
2 Bơm nước áp suất cao
Năm 2003: Mở rộng đáy cọc khoan nhồi tòa nhà Ever Fortune Plaza - 83 Lý Thường Kiệt
Công ty Địa kỹ thuật Môi trường 60.000.000
Phun xói mở rộng đáy cọc khoan nhồi cầu Vĩnh Tuy
Công ty Địa kỹ thuật Môi trường 17.000.000
Tòa nhà A2 Ngọc Khánh Công ty Delta 20.000.000Năm 2006: Phun xói hạ ống vách cọc khoan nhồi Cầu Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long.
Công ty Cầu 75 30.000.000
3 Thiết bị bơm vữa áp suất cao 150 Bar
Năm 2007: Bơm vữa xử lý đáy cọc khoan nhồi trụ T17, T18 cầu Vĩnh Tuy.
Công ty Thi công cơ giới 1 60.000.000
4 Thiết bị tự động định lượng phun xi măng trong công nghệ thi công cọc xi măng đất gia cố nền đất yếu
Năm 2004: Nâng cấp sân bay Trà Nóc, Cần Thơ
Công ty Licogi 13 106.700.000
Công ty ACC 225.000.000Công ty TNHH
Sông Tô 210.000.000
Năm 2005: Nhà máy chế tạo bê tông đúc sẵn Sông đáy Công ty CP Đầu
tư và PT Hà Thành
214.900.000
Năm 2005: Nâng cấp sân bay Trà Nóc, Cần ThơCông trình phục vụ Nhà máy thủy điện Sơn La
348.690.000
Năm 2007: Công trình xây dựng Metro 2, Hoàng Mai, Hà Nội
Công ty Fecon 176.000.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
36
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Năm 2008: Dự án mở rộng đường cao tốc Láng Hòa Lạc 370.000.000
5 Thiết bị đầm ta luy nền đường đắp
Dự án nâng cấp hệ thống thủy nông, Như Quỳnh, Hưng Yên
Trạm thủy nông, Như Quỳnh
Thử nghiệm miễn phíGói thầu CB 7A - Dự án thoát
nước TP Hà Nội
Công ty CP xây dựng công trình
số 4
6 Máy nén bê tông 200 tấn hiển thị số
Công ty Bê tông Đà nẵng Công ty Bê tông Đà Nẵng 44.000.000
Công ty CP Đường sắt Huế Công ty CP Đường sắt Huế 44.000.000
7 Máy thử uốn tà vẹt bê tông ứng suất trước Công ty CP Đường sắt Huế Công ty CP
Đường sắt Huế 52.000.000
8 Thiết bị căng kéo điều khiển tự động Cầu Tân An, Long An Công ty Thi
công cơ gíói 1 75.000.000
3.3 DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG TƯ VẤN GIÁM SÁT (Đã và đang tiến hành. Có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên)
TT Nội dung HĐ Đối tác Tổng giá trị HĐ
1Tư vấn giám sát chất lượng thi công DA cải tạo nâng cấp QL 6
Ban QLDA 1 3.575.404.800
2TVGS CLTC xây dựng nhà điều hành DA cải tạo nâng cấp QL 6 tại Sơn La
Ban QL thực hiện DA XDCTGT Sơn La
2.896.351.000
3TVGS thi công công trình DA đường nối mũi Ông với đảo Hòn Cỏ-Hòn La (giai đoạn 1)
Ban QLDA Giao thông Quảng Bình
2.100.000.000
4TVGS TCCT tuyến tránh Tân An và cầu Tân An - DA mở rộng QL 1 đoạn TP Hồ Chí Minh - Trung Lương
Ban QLDA 1 2.079.950.000
5TVGS đoạn Đức Hoà - Thạnh Hoá - Long An - DA nâng cấp tuyến N2
Ban QLDA Mỹ Thuận 1.830.000.000
6 TVGS các công trình giao thôngBan QL và điều hành
DA XDCT GT1.617.000.000
7TVGS xây dựng QL 3, đường tránh TX Bắc Kạn - DA cải tạo nâng cấp QL 3
Ban QL DAGT tỉnh Bắc Kạn
1.391.438.000
8TVGS xây dựng nâng cấp Ql 2C DA cải tạo nâng cấp QL 2
Ban QLDA Thăng Long
1.358.060.510
9TVGS xây dựng nâng cấp Ql 279 DA cải tạo nâng cấp QL 279
Ban QLDA Thăng Long
1.200.000.000
10TVGS địa phương Dự án nâng cấp đường tỉnh ở Việt Nam
MWH 1.186.000.000
11 TVGS tuyến N2 Dự án cải tạo nâng cấp tuyến N2 Ban QLDA Mỹ Thuận 1.123.200.000
12TVGS xây dựng công trình Ql 21B Dự án cải tạo nâng cấp Ql 21 B
Ban QL các DA CTGT Hà Tây
1.064.000.000
13 Tư vấn giám sát thi công Tiểu dự án Hạ Long - Cảng Cái Lân và cầu vượt Bàn Cờ Dự án tuyến đường sắt
Cục Đường sắt Việt Nam
1.050.000.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
37
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Yên Viên - Phả Lại - Hạ Long - Cái Lân.
14Tư vấn giám sát xây dựng công trình đường cao tốc đoạn Sài Gòn - Trung Lương - Dự án xây dựng đường cao tốc Tp. Hồ Chí Minh – Trung Lương
Quanlity Couriers international S.E.A
1.010.900.000
15Tư vấn giám sát xây dựng công trình - Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 9 đoạn km1+022 - Km5+153,3
Ban Quản lý và Điều hành dự án Xây
dựng giao thông Hà Tĩnh
1.000.000.000
16Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình - Dự án mở rộng và hoàn thiện đường Láng - Hoà Lạc
Ban Quản lý dự án Thăng Long
909.783.,064
17Tư vấn giám sát - Dự án xây dựng tuyến đường Quản Lộ - Phụng Hiệp
Ban QLCDA GT 9 850.000.000
18Tư vấn giám sát - Dự án xây dựng tuyến Nam Sông Hậu
Ban QLDA Mỹ Thuận 801.000.000
19TVGS đường lăn S4, nút giao S4, S6 với S1 - cảng hàng không qtế Nội Bài
Cụm cảng hàng không miền Bắc
749.000.000
20Tư vấn giám sát thi công tiểu dự án Hạ Long - Cảng Cái Lân và cầu vợt Bàn cờ - Dự án Tuyến đường sắt Yên Viên - Phả Lại - Hạ Long - Cái Lân
Cục đường sắt Việt Nam
723.000.000
21 TVGS đường vành đai 3 đoạn Mai dịch - Pháp VânBan QLDA Thăng
Long702.499.000
22 TVGS thi công XD đường Châu Thôn - Tân XuânBan QLDA CTGT
Nghệ An622.000.000
23 TVGS CT đường Mậu Thân - Sân bay Trà NócBan QL DA Đầu tư
XD Giao Thông2.900.000.000
24TVGS CT : Sửa chữa đảm bảo giao thông đường Vườn Lài, Q12
Khu QL Giao Thông Đô Thị Số 3
520.000.000
25 TVGS CT : Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 15Khu QL Giao Thông
Đô Thị Số 3493.054.000
26 Giám sát QL60 - Đoạn Trung Lương - Rạch Miếu BQLDAĐTXDCTGT 900.000.000
27 TVGS đường Phan Văn MãngBan QLDA CTGT
Long An466.874.741
28 TVGS đường Long Định- Long Cang- Long AnBan QLDA CTGT
Long An421.815.000
29 TVGS đường Chánh Hưng nối dài (gói 1)Khu quản lý GT đô thị
số 4412.800.000
30 TVGS đường vào trung tâm xã Đại Phúc và Đại Phước, Trà Vinh
Ban DA giao thông Trà Vinh
400.000.000
31TVGS nâng cấp láng nhựa đường qua KCN Đức Hòa 3, Long An
Ban QLDA CTGT Long An
377.812.500
32 TVGS đường vào trung tâm xã Tân Thành Kiên Giang
Cty LD XD Vic 363.000.000
33 TVGS đường vào TT xã Tân Lập Ban QLDA CTGT Trà 357.192.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
38
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Vinh
34 TVGS ĐT877 - Tiền Giang (Km8+673-Km17+853.7)Ban QL Các DAGT và XD CTGT Tiền
Giang345.136.000
35 TVGS ĐT877 – Tiền Giang (Km17+962-Km23+899)Ban QL Các DAGT và XD CTGT Tiền
Giang280.000.000
36 TVGS TL10 - Bình Chánh - Tp.HCM Khu QLGT đô thị số 4 1.700.000.000
37 TVGS gói thầu 10A và 10B QL57 Ban QLDA GT 9 240.896.000
38 TVGS QL279 Ban Thăng Long 225.000.000
39TVGS DA đường Nhiêu Lộc Thị Nghè đoạn tránh chùa Chandaransay
Khu QLGTĐT số 1 220.000.000
40 TVGS Tuyến tránh chợ Lách Ban QLDAGT 9 201.690.000
41Giám sát thi công xây dựng - công trình: đường vùng chậm lũ đoạn Trung Hà-La Phù, huyện Tam Nông và huyện Thanh Thủy (tỉnh lộ 316)
Ban QLDA công trình xây dựng nông
nghiệp và PTNT Phú Thọ
193,287,000
42TVGS sửa chữa mặt đường KM 2+626-KM 16 QL 21 Hà Tây
Ban QLDA GTNT 2 Hà Tây
191.029.909
43TVGS gói thầu 20 - Cải tạo Nâng cấp Đường 392 (20A) đoạn Km 9-Km 11+673,16 - Huyện Bình Giang và Huyện Thanh Miện- Hải Dương
Ban QLDA Các Dự án GT Hải Dương
183.673.480
44GSTC xây dựng các gói thầu công trình tu bổ hoàn chỉnh và gia cố mặt đê tả Sông Thao
Ban QLDA CTXD Nông nghiệp & PTNT
Phú Thọ182.637.000
45GSTC xây dựng các gói thầu công trình tu bổ hoàn chỉnh và gia cố mặt đê hữu sông Lô
Ban QLDA CTXD Nông nghiệp & PTNT
Phú Thọ169.911.000
46Hợp đồng TVGS dự án xây dựng gói thầu 6; 7 công trình đường cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình
QCI 162.015.000
47
Hợp đồng cung cấp dịch vụ TVGS hạng mục gia cố mái ta luy âm đoạn km273+630 - km273+730 và đoạn km275=875 - km276+005 thuộc gói thầu R10 - DA cải tạo nâng cấp mở rộng QL2 đoạn Đoan Hùng - Thanh Thuỷ
Ban QLDA 18 157.993.000
48TVGS thi công XD công trình - DA đầu tư xây dựng tuyến đường trục qua khu công nghiệp Đình Vũ (Km2+070.3 - Km5+675), Thành phố Hải Phòng
Ban QLDA các công trình GTCC Hải
Phòng152.205.000
49TVGS thi công XD công trình đường nối QL1A - Mỏ sắt Thạch Khê - Hà Tỉnh - đoạn km0+220 - km12+860 và hệ thống đường công vụ
Ban QL và điều hành DA XD công trình Hà
Tỉnh146.000.000
50Giao nhận thầu cung cấp dịch vụ TVGS công trình: XD đường nối QL4A với QL3 (tránh thị xã Cao Bằng) Tỉnh Cao Bằng
Ban QLDA Đầu tư và xây dựng - Sở GTVT
Cao Bằng122.810.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
39
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
51HĐ bổ sung TVGS XD gói thầu 06,07 công trình đường ôtô cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình
QCI 117.637.999
52TVGS TCCT cầu vượt Thị Nại - DA cầu đường Quy Nhơn, Bình Định
Sở GTVT Bình Định 700.000.000
53TVGS KTTC xây lắp DA xây dựng cầu Dinh, QL48-Nghệ An
Ban QLDA Công trình GT Nghệ An
630.000.000
54 TVGS xây dựng cầu Quán Hầu Ban QLDA 85 616.350.000
55 TVGS thi công cầu Bệnh ViệnBan QL các CTGT
Nghệ An500.000.000
56Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình - Dự án xây dựng đường 5 kéo dài (từ cầu Chui - cầu Đông Trù - Phương Trạch - Bắc Thăng Long)
Ban QLDA Hạ tầng Tả Ngạn
500.000.000
57Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình - Dự án xây dựng cầu Vĩnh Tuy và tuyến đường hai đầu cầu - giai đoạn I
Ban QLDA Hạ tầng Tả Ngạn
466.774.000
58TVGS thi công xây dựng cầu Đò Lo - Sóc Sơn - Hà Nội
Ban QLDA DTGTĐT Hà Nội
388.478.514
59 TVGS XD mới cầu Rạch Gốc, Long AnBan QLDA CTGT
Long An350.000.000
60 TVGS Cầu Vàm Thủ - Long An Ban QLDA Long An 300.000.000
61TVGS chất lượng thi công XDCT: Nâng cấp mở rộng QL1A. Gói thầu số 1: Cầu Quá Giáng
Ban QLDA ĐTXD công trình GTCC
(Đà Nẵng)200.000.000
62 TVGS cầu Thủ Biên - Bình DươngBan QL các DAGT
Bình
Dương170.000.000
63 TVGS ba cầu trên tuyến Bắc Nam (Rạch Đỉa) Khu QLGTĐT số 4 165.000.000
64 TVGS cầu Nguyễn Trung Trực - QL 91 Ban QLDA GT 9 131.582.878
65TVGS cầu giao thông hạ lưu công trình hồ chứa
Nước Trong - Quảng NgãiBQL ĐT & XD Thuỷ
lợi124.857.000
66 TVGS lan can tay vin cầu Thuận PhướcBQLDA QL1A và
Liên chiểu Thuận Phước
120.000.000
67 TVGS chất lượng thi công CT- cầu Trường GiangBan QL các DA đầu tư và XD Duy Xuyên
120.000.000
68TVGS chất lượng thi công - CT: nâng cấp, mở rộng QL1A gói thầu số 1: cầu Đỏ
Ban QLDA các
CTGT ĐN50.000.000
69TVGS Xây dựng công trình Cầu Xuân An -TL 321- Huyện Yên Lập
Ban QLDA Giao thông Phú Thọ
7.564.868.880
70TVGS dự án xây dựng cầu Tia và Hút từ vốn vay của Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB)
Công ty MWH 7.769.900.000
71 TVGS chất lượng bến 5.000DWT, Kiểm tra chất lượng bê tông cọc khoan nhồi bằng các phương
Công ty xăng dầu B12
7.576.800.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
40
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
pháp: thử động biến dạng lớn PDA, siêu âm, PIT Dự án di dời cảng dầu B12 thuộc công ty xăng dầu B12, gói thầu Xây dựng bến xuất nhập xăng dầu 30.000DWT và 5.000DWT Khu 1 Bãi Cháy, Quảng Ninh
72
TVGS chất lượng bến 40.000DWT Dự án di dời cảng dầu B12 thuộc công ty xăng dầu B12, gói thầu Xây dựng bến xuất nhập xăng dầu 5000DWT và 40.000DWT
Công ty xăng dầu B12
7.200.000.000
73TVGS bến cập tàu và kè gầm bến cảng tổng hợp Lê Chân
Công ty Cp cảng Nam Hải
7.200.000.000
74Giám sát thi công xd bến số 4 cho tàu 20000DWT và san lấp bãi sau bến - Dự án đầu tư xây dựng cảng Đình Vũ - gđ2
Cảng Hải Phòng 2.000.000.000
75 TVGS chất lượng thi công CT-Cảng Tam Hiệp-QN Cty đầu tư phát triển 1.385.000.000
76 TVGS kỹ thuật thi công CT cảng số 3 -Kỳ Hà-QN Cty đầu tư phát triển 1.303.000.000
77
Giám sát thi công xây dựng công trình gói thầu bến cập tàu và kè bảo vệ bờ dự án cảng quốc tế GEMADEPT Dung Quất xã Bình Thuận-huyện Bình Sơn-tỉnh Quảng Ngãi
Công ty liên doanh về kỹ thuật nền móng và công trình (COFEC)
1.278.000.000
3.4 DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG KHẢO SÁT THIẾT KẾ (Đã và đang tiến hành. Có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên)
TT Nội dung HĐ Đối tác Tổng giá trị HĐ
1 Khảo sát và TK khu tập kết TB viện trợ của Nhật bản Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh
250.000.000
2Khảo sát thiết kế chống sụt trượt đoạn đèo Lò xo (Km334-Km357+765)
Ban QLDA đường Hồ Chí Minh 429.634.00
3 Khảo sát thiết kế kĩ thuật thi công và lập dự toán Ban QLDA công trình GT Nghệ An 400.000.000
4Khảo sát và lập DA khả thi sửa chữa lớn Cầu Trầm Km178+100 QL37 tuyến Tuyên Quang
Sở GTVT Tuyên Quang 150.000.000
5Khảo sát và lập DA khả thi sửa chữa nâng cấp Cầu Đoan Hùng Km 111+300 QL2 Tỉnh Phú Thọ
Ban QLDAĐường bộ II 150.000.000
6Khảo sát thiết kế bản vẽ thi công (Đường vào cảng Tiên Sa và nút giao thông Hoà Cầm)
Tổng Công tyXD CTGT 6 200.000.000
7Khảo sát phục vụ lập thiết kế và thiết kế sữa chữa gia cường cầu Chương Dương Hà Nội Khu QL đường bộ II 300,000,000
8Khảo sát phục vụ lập dự án đầu tư sửa chữa gia c-ường cầu Chương Dương Khu QLĐường bộ II 300,000,000
9 Khảo sát lập thiết kế kĩ thuật - Thiết kế bản vẽ thi công Sở GTVT 400.000.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
41
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
cầu Tam Quang Huyện Tương Dương - Nghệ An Nghệ An
10Khảo sát lập Thiết kế kĩ thuật thi công sửa chữa lớn cầu Trầm KM178+100 QL37 Tuyên Quang
Sở GTVTTuyên Quang 150,000,000
11KS và Lập TKKT TC Sửa chữa nâng cấp thượng bộ cầu Đoan Hùng Km111+300 QL2 Phú Thọ
Ban QLDA đường bộ II 150,000,000
12Khảo sát địa hình, thuỷ văn và địa chất công trình cầu treo Tam Quang bắc qua sông Lam Nghệ An
Công ty tư vấn XD CTGT 4 - Cục Đường
bộ VN138,000,000
13
Khảo sát kiểm định đánh giá và thiết kế tăng cường cho các cầu trên tuyến Yên Bái - Khe Xanh (7 Cầu) để khai thác với tải trọng xe Container 40 feet và 20 feet trong thời gian 1 tháng.
Sở GTVT Yên Bái (Ban QLDA CT Cầu
Mậu A YB)250,000,000
14 Khảo sát và lập báo cáo nghiên cứu khả thi Ban QLDAđường bộ II
200,000,000
15Khảo sát và lập thiết kế kiểm tra cải tạo sửa chữa mặt cầu dẫn cầu Thăng Long
Công ty quản lý và sửa chữa
Đường bộ 234100,000,000
16Khảo sát thiết kế kĩ thuật thi công cầu Đoan Hùng Km111+300 QL2 Tỉnh Phú Thọ
Ban QLDAđường bộ II 100,000,000
17Khảo sát thiết kế kĩ thuật thi công sửa chữa cầu Chương Dương Km169+700 QL1A Hà Nội
Ban QLDAđường bộ II 100,000,000
18Khảo sát thiết kế kĩ thuật thi công công trình cầu Địch Lộng - Gia Thanh - Gia Viễn Ninh Bình
Sở GTVTNinh Bình 100,000,000
19Khảo sát và thiết kế kĩ thuật công trình cầu Nam Ô KM917+198 QL1A
Ban QLDAđường bộ 5 2,500,000,000
20 Khảo sát mặt đường cũ Ban điều hành DA R6 - QL10 153,286,000
21 Khảo sát và lập DA khả thi cầu Tuyên Sơn Ban QLDA 85 650.000.000
22Khảo sát thiết kế kĩ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình đường HCM (Cầu A Vương I Quảng Nam)
Ban QLDAĐường HCM 270,000,000
23Khảo sát thiết kế kĩ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình đường HCM (Cầu A Vương II Quảng Nam)
Ban QLDA Đường HCM 390,000,000
24 Khảo sát và lập DAKT cầu treo Anh Sơn, Nghệ An Ban QLDA 85 750.000.000
25Khảo sát thiết kế bước thiết kế kỹ thuật 5 cầu yếu Nam Ô, Trà Mẹt, Te Te, Đập Ông Chói, Vĩnh Bình
Ban QLDABiển Đông 1.300.000.000
26Khảo sát thiết kế bước thiết kế kỹ thuật 3 cầu Trà Kha, Tắc Vân, Khúc Tréo Ban QLDA 1 600.000.000
27Khảo sát thiết kế bước thiết kế kỹ thuật cầu vượt đường Trần Hưng Đạo (Km1+344,7) và nút giao cầu vượt QL 47(Km5+797,6)
BanQLDA XDGT Thanh Hóa 2.100.000.000
28Khảo sát thiết kế bước thiết kế kỹ thuật đường nối từ Bình Thuận đến Chợ Đệm, nút Bình Thuận, nút Chợ Đệm
Ban QLDAMỹ Thuận 5.800.000.000
29 Khảo sát thiết kế KT Tổng Công ty TVTK GTVT (TEDI) 1.485.000.000
3.5 DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (Đã và đang tiến hành. Có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên)
TT Nội dung HĐ Đối tác Tổng giá trị HĐ
1 Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường Dự án nghiên cứu khả thi Đường Xuyên Á (Tp. Hồ Chí Minh - Mộc Bài) - Dự án nghiên cứu khả thi Đường Xuyên
Ban QLDA Mỹ Thuận 100.000.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
42
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Á
2Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường Dự án khôi phục và mở rộng Quốc lộ 1A (Đoạn Quảng Ngãi - Nha Trang) - Dự án khôi phục và mở rộng Quốc lộ 1A
Ban QLDA 1 138.000.000
3Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng đường Vành đai III - Hà Nội - Dự án xây dựng đường Vành đai III - Hà Nội.
Ban QLDA Thăng Long 12.000 USD
4 Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường Xa lộ Bắc Nam - Dự án Xa lộ Bắc Nam
Ban QLDA đường HCM 950.000.000
5Đánh giá tác động môi trường chi tiết Dự án đường Hồ Chí Minh giai đoạn1 (Hà Tây - Kon Tum) - Dự án đường Hồ Chí Minh
Ban QLDA đường HCM 5.300.000.000
6
Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường dự án đường Hồ Chí Minh đoạn phía Bắc: Hòa Lạc - Cao Bằng (Giai đoạn nghiên cứu khả thi) - Dự án đường Hồ Chí Minh
Ban QLDA đường HCM 350.000.000
7 Đánh giá tác động môi trường Dự án nâng cấp Quốc lộ 2: Phủ Lỗ - Hà Giang. Dự án nâng cấp Quốc lộ 2 190.000.000
8 ĐTM Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Tp. Hồ Chí Minh - Cần Thơ.Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 1 Ban QLDA Mỹ Thuận 200.000.000
9 ĐTM Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 14C đoạn qua tỉnh Đắk Lắk. Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 14C Ban QLDA 5 350.000.000
10 ĐTM Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Cần Thơ - Năm Căn. Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 1 Ban QLDA 1 250.000.000
11ĐTM Dự án xây dựng đường cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Cần Thơ. Dự án xây dựng đường cao tốc Sài Gòn - Trung Lương
Ban QLDA Mỹ Thuận 180.000.000
12Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng cầu Cần Thơ qua sông Hậu Giang (Đồng bằng sông Cửu Long). Dự án xây dựng cầu Cần Thơ
NIPPON 26.000 USD
13Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng cầu Sông Hồng (Thanh Trì) trên đường vành đai III Hà Nội. Dự án Xây dựng cầu Sông Hồng
PCI 30.000 USD
14
ĐTM Dự án khôi phục và xây dựng 38 cầu giao thông nông thôn khu vực Đồng bằng Mê Kông. Dự án khôi phục và xây dựng 38 cầu giao thông nông thôn khu vực Đồng bằng Mê Kông
Ban QLDA 18 190.000.000
15Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường Dự án mở rộng cảng Tiên Sa - Đà Nẵng. Dự án mở rộng cảng Tiên Sa - Đà Nẵng
Ban QLDA 85 216.000.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
43
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
16Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường Dự án cải tạo và mở rộng cảng Thị Vải - Vũng Tàu. Dự án cải tạo và mở rộng cảng Thị Vải - Vũng Tàu
TEDI South 100.000.000
17Đánh giá tác động môi trường Dự án cải tạo và mở rộng Cảng Hải Phòng giai đoạn 2. Dự án cải tạo và mở rộng Cảng Hải Phòng giai đoạn 2
Ban QLDA Hải Phòng 236.000.000
18Đánh giá tác động môi trường dự án Xây dựng Quốc lộ 279 đoạn nối QL3 với QL2 thuộc địa phận tỉnh Bắc Cạn đến Tuyên Quang. Dự án Xây dựng Quốc lộ 279
Ban QLDA Biển Đông 219.000.000
19Lập báo cáo ĐTM dự án nâng cấp mạng lưới đường bộ sử dụng vốn JBIC, giai đoạn NCKT. dự án nâng cấp mạng lưới đường bộ sử dụng vốn JBIC
Ban QLDA 18 1.200.000.000
20ĐTM đường cao tốc Dầu Giây - Đà Lạt, giai đoạn NCKT- Dự án Xây dựng đường cao tốc Dầu Giây - Đà Lạt
Ban QLDA 1 150.000.000
21 ĐTM Bệnh viện K - cơ sở Tân Triều. Ban QLDA – Bộ Y tế 200.000.000
22ĐTM dự án: xây dựng đường vành đai II đoạn nối nút Bưởi và nút Cầu Giấy - Dự án Xây dựng đường vành đai II Hà Nội
Ban QLDA Giao thông Đô thị - Sở
GTCC Hà Nội120.000.000
23 ĐTM dự án Xây dựng QL 70 đoạn từ km 0 đến km 85 - Dự án Xây dựng QL 70 Ban QLDA 5 150.000.000
24ĐTM dự án xây dựng đường cao tốc Long Thành - Dầu Giây (giai đoạn NCKT) - Dự án xây dựng đường cao tốc Long Thành - Dầu Giây
Ban QLDA Mỹ Thuận 170.000.000
25 ĐTM dự án xây dựng tuyến Nam sông Hậu - Dự án xây dựng tuyến Nam sông Hậu Ban QLDA Mỹ Thuận 150.000.000
26ĐTM dự án xây dựng đường cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Dự án xây dựng đường cao tốc Sài Gòn - Trung Lương.
Ban QLDA Mỹ Thuận 150.000.000
27 ĐTM dự án xây dựng các tuyến quốc lộ và tỉnh lộ tránh ngập khi có thuỷ điện Sơn La. Ban QLDA 1 200.000.000
28ĐTM dự án xây dựng đường cao tốc Trung Lương - Cần Thơ Dự án xây dựng đường cao tốc Trung Lương - Cần Thơ
Tổng công ty đường cao tốc Việt Nam 100.000.000
29
Tư vấn giám sát và quan trắc môi trường dự án xây dựng khu đô thị Bắc Thăng Long - Vân Trì (40 tháng) - Dự án xây dựng khu đô thị Bắc Thăng Long - Vân Trì
NIPPON 300.000.000
30 Tư vấn giám sát và quan trắc môi trường dự án xây dựng cầu Thanh Trì (48 tháng). Obayashi - Sumitomo 2.400.000.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
44
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
31 Quan trắc môi trường dự án xây dựng cầu Bãi Cháy (40 tháng). Shimizu 1.200.000.000
32Tư vấn, giám sát và quan trắc môi trường Dự án Xây dung đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến đi qua Vườn Quốc Gia Cúc Phương (16 tháng).
Ban QLDA HCM 1.400.000.000
33 Điều tra XH dự án xây dựng cầu Thanh Trì. Ban QLDA Thăng Long 300.000.000
34Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (Giai đoạn lập báo cáo nghiên cứu khả thi) - Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt đô thị Bến Thành - Chợ nhỏ
Cục Đường sắt VN 600,000,000
35
Điều tra, khảo sát, đánh giá tác động môi trường giai đoạn lập báo cáo nghiên cứu khả thi - Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm đoạn Nhổn-ga Hà Nội
BQL phát triển vận tải công cộng và xe điện
Hà Nội436,478,000
36 ĐTM dự án khôi phục cầu đường sắt trên tuyến Hà Nội-TP.Hồ Chí Minh JTC, INC 700,000,000
37 ĐTM dự án xây dựng nhà ga hành khách quốc tế-Cảng hàng không Cần Thơ
Cụm cảng hàng không miền Nam 489,313,000
38 ĐTM dự án mở rộng đường vành đai III đoạn ngã tư Mai Dịch - sân bay Nội Bài VEC 161,401,000
39 ĐTM dự án xây dựng tuyến Nam Quảng Nam (TKKT) 600,000,000
40 ĐTM dự án nâng cấp QL30, đoạn Cao Lãnh - Hồng Ngự Phân viện miền Nam 538,000,000
41 ĐTM dự án đường Hồ Chí Minh, đoạn Mỹ An-Vàm Cống Phân viện miền Nam 443,000,000
42 Quan trắc môi trường nút giao thông Kim Liên - Ô Chợ Dừa Taisei Co 460,000,000
43 ĐTM dự án XD tuyến đường sắt trên cao Ngọc Hồi -Yên Viên RPMU 420,811,000
44 ĐTM dự án xd tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai RPMU 480,000,000
45 ĐTM dự án XD QL2 tuyến tránh thị xã Vĩnh Yên Cty cổ phần BOT Vietracimex8 258,029,000
46 ĐTM dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bia công suất 100 triệu/năm tại Hà Nội
Cty cổ phần bia rượu Vinashin Hà Nam 176,306,000
47 ĐTN Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt UMRT2 Ban đường sắt đô thị HN 483,000,000
48ĐMC dự án quy hoạch cáng hàng không Phú Quốc Cụm cảng hàng 530,000,000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
45
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
mới, Tỉnh Kiên Giang không miền Nam
49 ĐTM Tuyến đường sắt trên cao Hà Nội - Hà Đông Cục đường sắt Việt Nam 796,000,000
50ĐTM Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị TP Hà Nội, tuyến 2 giai đoạn 1: Từ Liêm - Nam Thăng Long – Thượng Đình
Ban QLDAđường sắt đô thị thành phố Hà Nội
260,421,000
51 ĐTM Tuyến đường sắt đô thị Hà Nội, tuyến Hà Nội Hà Đông TEDI 543,400,000
52Tham vấn cộng đồng phục vụ yêu cầu của JBIC dự án đầu tư xây dựng đường sắt trên cao Hà Nội, đoạn Ngọc Hồi - Yên Viên
RPMU 276,868,000
53 ĐTM dự án ĐTXD đường hạ cất cánh sân bay Cần Thơ
Cụm cảng hàng không miền Nam 480,747,000
54 ĐTM dự án ĐTXD tuyến 2 TRICC 361,410,000
55 ĐTM DA cảng hàng không Phú Quốc mới, Tỉnh Kiên Giang
Cụm cảng hàng không miền Nam 494,102,000
56 ĐTM Đường cao tốc Trung Lương - Cần Thơ VEC 151,880,000
57 ĐTM dự án Nâng cấp tuyến .. Chợ Gạo, đoạn ngã ba Rạch Là - ngã ba Rạch Kỳ Hòn
Ban QLDA Đường thuỷ 458,049,000
58Hoàn thiện báo cáo ĐTM bổ sung cho dự án ĐTXD tuyến Nhổn - Hà Nội
TRICC 210,000,000
59 Khảo sát bổ sung phục vụ lập báo cáo ĐTM cho dự án ĐTXD tuyến Nhổn - Hà Nội
Ban QLDA Đường thủy 163,436,332
3.5 DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH, GIÁM ĐỊNH VÀ THỬ TẢI (Đã và đang tiến hành. Có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên)
TT Nội dung HĐ Đối tác Tổng giá trị HĐ
1 KT đánh giá chất lượng thi công cầu Hoà Mục Dự án đường Láng Hạ - Thanh Xuân
Ban QLDA GTĐT Hà Nội 188.193.000
2KTCL cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm cầu Đà Rằng - Tuy Hoà - Phú Yên Dự án khôi phục cầu trên QL 1A Giai đoạn II-3
Ban Dự án cầu Đà Rằng - CIENCO 4 220.000.000
3KTCL cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm cầu Diêu Trì và Tam Giang Dự án khôi phục cầu trên QL 1A Giai đoạn II-3
Ban điều hành DA cầu Diêu Trì và Tam
Giang-CENCO 5325.600.000
4 KĐ Cầu Vân đồn, Đông Hội, cầuTrắng, cầu Kim Ngưu , cầu Trung Tự, cầu Thái Hà
Ban QLDA GTĐT Hà Nội 410.979.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
46
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
5 Kiểm định Cầu Rào Km4+125 Công ty đường bộ Hải Phòng 109.641.000
6 Thử động biến dạng lớn kiểm tra sức chịu tải cọc BTCT bằng thiết bị PDA-USA cầu tàu Cảnh Sát Biển Xí nghiệp Hải Công 120.000.000
7 Siêu âm mối hàn , siêu âm cọc khoan nhồi và thử nén ngang công trình cầu Bính
Công ty TNHH Xây dựng TONE
Việt Nam365.600.000
8 Kiểm định chất lượng và Thử tải cầu Cửa Tiền Ban QLDA CTGT Nghệ An 120.000.000
9 Thử động cọc BTCT cầu tàu Cảnh Sát Biển - Phú Quốc Xí nghiệp Hải Công 180.000.000
10Thử động cọc khoan nhồi công trình xây dựng mới cầu Cửa Lấp Dự án đường ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận
Ban QLDACN Giao thông
Bà Rịa - Vũng Tàu221.529.526
11Thực hiện công tác thử tải công trình xây dựng mới cầu Cửa Lấp Dự án đường ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận
Ban QLDACN Giao thông
Bà Rịa - Vũng Tàu263.990.878
12Kiểm định chất lượng thi công công trình Xây dựng mới cầu Cửa Lấp Dự án đường ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận
Ban QLDACN Giao thông
Bà Rịa - Vũng Tàu303.642.876
13Kiểm định chất lượng thi công công trình xây dựng mới cầu sông Ray Dự án đường ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận
Ban QLDACN Giao thông
Bà Rịa - Vũng Tàu162.760.202
14Thực hiện công tác thử tải công trình xây dựng mới cầu Sông Ray Dự án đường ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận
Ban QLDACN Giao thông
Bà Rịa – Vũng Tàu178.372.449
15 Thí nghiệm phúc tra chất lượng thi công QL1 Dự án ADB2 - HĐ N4 giai đoạn 2, đoạn HN - Bắc Ninh Ban QL dự án 1 137.791.000
16 TN kiểm định chất lượng thi công Dự án cải tạo quốc lộ 6 Hoà Bình - Sơn La Ban QL dự án 5 1.000.000.000
17 Kiểm định đánh giá chất lượng Công trình XD đường 353 (Cầu Rào - Đồ Sơn) Hải phòng
Ban QLDA khu vực các công trình GTCC Sở GTCC Hải Phòng
500.000.000
18Kiểm tra chất lượng đối chứng các công trình cải tạo hành lang giao thông phố cổ khu phố có kiến trúc kiểu Pháp và hành lang giao thông Tây sơn
Ban QLDA giao thông đô thị Sở GTCC Hà Nội
498.151.000
19
Kiểm định chất lượng đường dẫn 2 đầu cầu của các cầu Đà Rằng, Diêu Trì, Sông Vệ, Vĩnh Điện và cầu Tam Giang - Dự án sử dụng vốn dư của dự án khôi phục các cầu trên QL1 - Giai đoạn II.3
Ban Quản lý các dự án 18 780.096.000
20 Kiểm định phúc tra chất lượng thi công - Dự án đường Hồ Chí Minh
Ban QLDA đườngHồ Chí Minh 627.108.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
47
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
21 Kiểm định phúc tra chất lượng thi công Dự án đường Hồ Chí Minh (giai đoạn 1) đoạn Khe Cò - Hương khê
Ban QLDA đườngHồ Chí Minh 810.762.000
23 Kiểm định, NC và đánh giá kết quả áp dụng nhựa đường cải tiến Multip Ban QLDA 1 338.167.000
24
Kiểm định phúc tra chất lượng XD đường nối QL 32 qua Trung tâm Thể thao Quốc gia (Mễ Trì với đường Láng - Hoà Lạc Ban QLDA 5 200.000.000
25Kiểm định CL XD và thử tải các hạng mục của gói thầu số 7A Ban QLDA GTCC
Hà Nội 928.277.000
26Kiểm định phúc tra chất lượng công trình Hoàn trả đường gói thầu CP2 Dự án thoát nước Hà Nội (GĐ1) BQLDA CT GTCC
Hà Nội 384.055.000
27 Kiểm định chất lượng thi công Dự án cải tạo nâng cấp QL3, tuyến tránh Tp. Thái Nguyên Ban QLCDA 18 650.000.000
28 Kiểm định trong quá trình thi công Dự án xây dựng Quốc lộ 1A đoạn tránh Thanh Hóa Sở GTVT Thanh Hóa 500.000.000
29 Kiểm định chất lượng thi công đoạn Đoan Hùng - Thanh Thủy Ban QLCDA 18 400.000.000
30 Kiểm định chất lượng đoạn Xuân Mai - Thạch Quảng Dự án đường Hồ Chí Minh (giai đoạn 1)
Ban QLDA đườngHồ Chí Minh 1.600.000.000
31Thí nghiệm kiểm tra chất lượng thi công Công trình khu tái định cư đường vào khu Trung tâm Hội chợ triển lãm Đà Nẵng
130.000.000
32 Thí nghiệm kiểm tra chất lượng thi công Công trình nâng cấp mở rộng QL20, Km205+317 - Km210+000 150.000.000
33 Kiểm định chất lượng thi công và thử tải Dự án xây dựng cầu sông Ray
Ban QLDA CTGT Bà Rịa 129.000.000
34Kiểm tra chi tiết, thử tải và lập trạng thái ban đầu cầu Đak Hyeo Km1+195,77 (gói thầu 16B) Cầu tránh ngập QL27, Công trình thủy điện Buôn Tua Shah
Công ty CP thủy điện SPÊPÔK
450.663.000
35 KĐ kết cấu cầu cảng - Cảng PVGas Vũng Tầu Công ty chế biến khíVũng Tàu
480.000.000
36 Giám định sự cố sập cầu BungCơ quan cảnh sát điều tra - CA tỉnh
Gia Lai
395.209.000
37 Kiểm định cầu Ngòi Lằn Sở GTVT Yên Bái 150.000.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
48
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
38 Kiểm định chất lượng thi công dự án tuyến nối các huyện Tây Thanh Hoá giai đoạn 1 Sở GTVT Thanh Hoá 3.158.000.00
0
39Giám định chất lượng công trình san lấp mặt bằng tại gói thầu số 1 (lô1,2,3) - khu trung tâm hành chính mới thành phố Hà Đông - Tỉnh Hà Tây
Cơ quan CSĐT – CA tỉnh Hà Tây 212.225.000
40 Thử tải và lập trạng thái ban đầu cầu Quảng HảI 1 và 2 - QL 12A-Huyện Quảng Trạch - tỉnh Quảng Bình
Ban QLDA khu vực chuyên ngành GTVT
Quảng Bình
513.381.000
41 Thử tảI cầu Thị nghè II - đường Nguyễn Hữu Cảnh - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Phân viện KHCN xây dựng miềnNam
280.000.000
42 Kiểm định chất lượng thi công dự án mở rộng đường trục sân đỗ ôtô và nâng cấp sân đỗ máy bay
Cụm cảng hàng không miền Bắc
356.673.000
43 Kiểm định cầu Đồng nai Khu quản lý đường bộ IV
500.000.000
44Kiểm định các cầu Châu Thị (đường lâm sơn thuỷ - huyện Vĩnh Linh và cầu An Tiêm - đường tỉnh 580 thị xã quảng trị tỉnh Quảng Trị
Sở GTVT Quảng Trị 358.000.000
45 Kiểm định cầu 7, cầu 8 khu cảng chính, cảng Hải Phòng Cảng Hải Phòng 368.733.
000
46 KĐ tình trạng KT cầu Ba Nanh -đường Láng Cát -Long Sơn
Sở GTVT Bà Rịa - Vũng Tàu
500.000.000
47 Kiểm định các cầu Đầm Nâu 1,2; Pạt Cạp;Hải Tiến 1,2; Bắc Luân trên QL18
Sở GTVT Quảng Ninh
490.000.000
48 Đo đạc, thử nghiệm một số hạng mục trong công tác thử tải cầu Bãi Cháy - Quảng Ninh
Trung tâm NCTV và TNCT - Trường ĐH
GTVT
165.000.000
49Thí nghiệm kiểm tra chất lượng thi công cọc khoan nhồi mố, trụ các cầu - DA xây dựng QL1A, đoạn tránh Tp.Thanh Hóa
Ban QLDAGT II ThanhHóa 262.810.000
50 Kiểm tra chất lượng cọc KN bằng phuơng pháp CSL và PIT -Quảng Ngãi
Cty tư vấn XDCT thuỷ I 183.000.000
51 Kiểm tra chất lượng cọc KN bằng phương pháp CSL và PIT -nhà máy Cẩm Phả
Cty tư vấn XDCT thuỷ I 234.000.000
52 KĐCL công trình bến số 3-cảng Kỳ Hà -Quảng Nam Công ty liên doanh COFEC 140.000.000
53 KT SCT cọc cầu A, cầu C và cầu vượt Đông Anh - Hà Nội Cty TNHH TONE 174.000.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
49
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
54 Tư vấn kiểm định và quan trắc cầu Kiền Khu QLĐB II 500,000,000
55 Kiểm định và thử tải triền tàu 6500DWT Công ty CK đóng tàu than VN 493.790.688
56 Thử PDA cọc KN cầu tàu số 1 cảng Cái Mép thượng giai đoạn I
Tổng công ty xây dựng
đường thủy156.000.000
57 Tư vấn kiểm định và quan trắc cầu Kiền Khu QLĐB II 500.000.000
58 Thử tải cầu Thuận An - QL49 - Thừa Thiên Huế BQLDA Đường bộ 4 303.105.997
59 Kiểm định và thử tải 7 cầu HN 2007 Ban QLDA DTGTĐT HàNội 590.007.000
60 Thử tải cầu Tư Hiền QL49 Thừa Thiên - Huế Ban QLDA CTGT Thừa Thiên Huế 250.337.249
61 Thử tải cầu Thủ Thiêm - TP Hồ Chí Minh Khu QLGTĐT số 1 489.000.000
62 Thử tảI cầu B,C,D và kiểm định chất lượng cọc KN cầu B - Hồ chứa nước Cửa Đạt Tỉnh Thanh Hoá
Ban QLĐT&XD Thuỷ lợi 3 437.758.000
63 Thử tảI cầu Pắc Chóm và cầu Đà Vị Ban QLDA Thuỷ điện 1 300.000.000
64 KĐ, thử tải cầu Bù Lu (Thừa Thiên Huế) Ban QLDA GT 2 195.000.000
65KĐ, cải tạo và mở rộng sân đỗ ô tô và sân đỗ máy bay. Dự án XD nhà ga hành khách - Cảng Hàng Không Rạch Giá
Cụm Cảng Hàng Không Việt Nam
164.440.000
66 Kiểm định đánh giá chất lượng CT Khu dân cư Phước Kiến A (GĐI)
Cty CP Phát Triển Nam Sài Gòn
185.217.000
67 Tư vấn kiểm định CT Xây dựng Cầu Thủ Thiêm, Tp.HCM
Khu Quản lý giao thông Đô thị Số 1
493.932.000
68 Kiểm tra chất lượng thi công các hạng mục CT nhà điều hành sản xuất Cty Điện lực Tp.HCM
Cty CP Bê tông XD Hà Nội
378.486.000
69 TN kiểm định CT: Đường 9.5 - Xẻo Nhào - H.An Minh, Kiên Giang
Ban QL DA Đầu tư & XD CNGT Kiên
Giang196.457.032
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
50
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
70 TN kiểm định CT: Đường 9.5 - Xẻo Nhào (Gói thầu 1), Kiên Giang
Ban QLDA ĐT & XD CNGT Kiên Giang 101.067.734
71 Thí nghiệm trong phòng thử nghiệm chất phụ gia DZ33 trong gia cố đất làm đuờng giao thông VPĐD Environmential 238.148.000
72 TN KTCL dự án đầu tư và xây dựng đuờng Duơng Đông - Cửa Cạn Gói thầu số 2 Phú Quốc Kiên Giang Cty XD Quốc Tế 240.000.000
73 Thí nghiệm đuờng Đông Duơng - Cửa Cạn - Phú Quốc Cty XD Quốc Tế 249.000.000
74 Siêu âm cọc khoan nhồi DA BOT Phú Mỹ Công ty How Yo 364.000.000
75 Thí nghiệm XD vận hành sở hữu nhà máy nước Đồng Tâm, hệ thống chuyển tải - Tiền Giang
Cty Cp XD Số 5 - XN Xd Số 2 100.000.000
76 Thí nghiệm đuờng Đông Duơng - Cửa Lấp - Phú Quốc (Gói 1) Cty 508 572.366.000
77 Thí nghiệm đuờng Đông Duơng - Cửa Lấp - Phú Quốc (Gói 2) Cty 508 665.550.000
78Thí nghiệm kiểm tra chất lượng thi công CT : Khu dân cư Thống nhất (gói thầu 1) Huyện Điện bàn - Quảng Nam
Công ty cổ phần XDCT Phú Phong
100.000.000
79 TN Nâng cấp QL1A đoạn Hoà Cầm - Hoà Phuớc Cty CT đô thị 500.000.000
80 Kiểm định KDC phía tây nam đường Hữu nghị-TP Đồng Hới - Quảng Bình Cty TNHH Hưng Phú 440.000.000
81Thí nghiệm kiểm tra chất lượng thi côngCT: Khu tái định cư Tam Quang - Núi Thành - QN - GĐIII - gói thầu số 4
Công ty cổ phần XDCT Phú Phong
100.000.000
82 Kiểm định chất lượng cọc khoan nhồi CT: Cầu Tam Thắng - QN
Công ty cổ phần XDGT Quảng Nam 250.000.000
83Huỳnh Ngọc Huệ; KDC Bắc Mỹ An; Đường 10 Tây Nam Hòa Cường; KDC Tam Quang; Tam Thành; KDC số 2 TT hành chính huyện Phú Ninh
Khu vực Đà Nẵng 205.000.000
84 TN: khu tái định cư Thanh Lộc Đán (Khu B) Cty CP ĐT Đà Nẵng 100.000.000
85Kiểm định chất lượng thi công Ct: Nâng cấp cải tạo QL14C Km 124+909-Km 202+00 đoạn qua địa phận tỉnh Gia Lai
Ban QLDA các CTGT XD chuyên nghành
GTVT Gia Lai380.388.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
51
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
86 Kiểm định chất lượng thi công Ct: Nâng cấp cải tạo QL14C đoạn qua địa phận tỉnh Kom Tum 473.000.000
87 Thử tải cầu Kiên Giang Ban QLDA GTNTQuảng Bình 117.818.000
88 Kiểm định QL14 - KonTum Km0 - Km107 Ban QLDA GTVT KonTum
473.198.000
89 Siêu âm CKN vùng 3 Cảnh sát biển Cty xây dựng và phát triển hạ tầng
237.000.000
90 Siêu âm cọc khoan nhồi cầu Mỹ An Ban QLDA Mỹ Thuận 228.880.695
91 Thí nghiệm khu tái định cư đầu tuyến Sơn Trà - Điện Ngọc
Công ty công trình đô thị ĐN
100.000.000
92 Kiểm định chất lượng cầu Bo (Thái Bình) Công ty TNHH GTVT- Trường ĐH GTVT 342.910.000
93 Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của đất và đá CT dự án Núi Pháo
Công ty liên doanh khai thác chế biến
khoáng sảnNúi Pháo
350.000.000
94 Nghiên cứu đánh giá tính năng gia cố đất của chất phụ gia FS
Công ty CP hợp tác lao động nước ngoài 186.589.000
95 Thí nghiệm tà vẹt bê tông cốt thép TN1 Công ty cổ phần công trình đường sắt 113.520.000
96 Nghiên cứu đánh giá tính năng gia cố đất của chất phụ gia Renolith
Cty CP xây lắp thủy sản Việt Nam 215.500.000
97 Thí nghiệm ray P43 hànCty quản lý đường sắt Quảng Nam Đà
Nẵng 186.450.000
98 TN tà vẹt BT lồng DƯL Cty CP công trình đường sắt 101.640.000
99 TN các chỉ tiêu cơ lý của các mẫu VLXD lấy tại các mỏ
Cty TNHH vật liệu VIDIFI 161.840.000
100 NC đánh giá tĩnh năng gia cố đất của VL kết dính thủy hóa vô cơ HRB
Cty TNHH Phú Thiện Phát 285.000.000
101 Thử nghiệm vật liệu carboncor Cty CP Bước Tiến Mới 159.838.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
52
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
3.6 DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG CƠ KHÍ ĐIỆN TỬ (Đã và đang tiến hành. Có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên)
TT Nội dung HĐ Đối tác Tổng giá trị HĐ
1 Chế tạo và lắp đặt một thiết bị tự động định lượng và điều khiển trạm trộn BTXM 60m3/h
Cty chế tạo máy xd và khai thác mỏ
Hòa Phát
120.000.000
2 Chế tạo và lắp đặt một thiết bị tự động định lượng và điều khiển trạm trộn BTXM 45m3/h
Cty chế tạo máy xd và khai thác mỏ
Hòa Phát
120.000.000
3 Chế tạo và lắp đặt một thiết bị tự động định lượng và điều khiển trạm trộn BTXM 60m3/h Cty TNHH Vĩnh Sinh 115.000.
000
4 Chế tạo và lắp đặt một thiết bị tự động định lượng và điều khiển trạm trộn BTXM 60m3/h Cty Cp cầu 12 120.000.
000
5 Chế tạo và lắp đặt một thiết bị tự động định lượng và điều khiển trạm trộn BTXM NEW 2000
XN hạ tầng xây lắp số 2-
Cty CPXD hạ tầngSông Đà
112.000.000
6 Chế tạo và lắp đặt một thiết bị tự động định lượng và điều khiển trạm trộn BTXM 90m3/h
Cty CP cơ khí xd số 4 135.000.000
7 Chế tạo và lắp đặt một thiết bị tự động định lượng và đk trạm trộn BTXM 25m3/h Cty CP xd và Tm 268 115.000.000
8 Chế tạo và lắp đặt 1 thiết bị tự động địnhlượng và điều khiển trạm trộn BTXM 60m3/h Cty TNHH Thủy Phát 120.000.
000
9 Chế tạo và lắp đặt 1 thiết bị tự động định lượng và điều khiển trạm trộn BTXM 60m3/h Cty TNHH Thủy Phát 120.000.000
10 Nâng dầm thay gối cầu Thất Khê Cty CP XD Trường An Lạng Sơn 160.600.000
11 Chế tạo hệ điều khiển và định lượng xi măng cho máy khoan gia cố đất
Cty CP kỹ thuật nền móng và CT ngầm
FECON370.000.000
12 Chế tạo máy ép bê tông mẫu 189.416.000
3.7 DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG TƯ VẤN LẬP DỰ ÁN (Đã và đang tiến hành. Có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên)
TT Nội dung HĐ Đối tác Tổng giá trị HĐ
1 Lập DASC cầu Đồng Nai - QL1 Khu QLĐB 7 200.000.000 2 Lập DASC cầu Tân An - QL1 Khu QLĐB 7 250.000.000
3 Lập dự án đầu tư xd công trình "Nâng cấp công suất cầu cảng - Cảng PVGas Vũng Tầu
Chi nhánh tổng công ty khí Việt Nam - Cty TNHH 1 thành viên
Công ty chế biến khí Vũng Tàu
357.619.783
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
53
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
4 Tư vấn lập DA sửa chữa các hư hỏng công trình đường Nguyễn Hữu Cảnh Khu QLGTĐT số 1 334.381.000
5 Lập Báo cáo đầu tư xây dựng công trình nút giao khác mức Loong Toòng, QL18, Quảng Ninh Ban QLCDA18 670.395.000
6Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình xử lý sụt trượt QL70, đoạn Km188-Km197+226, tỉnh Lào Cai bằng công nghệ neo OVM
Ban QLDA các CTGT Lào Cai
1.343.932.000
7 Nghiên cứu, lập Báo cáo NCKT (Báo cáo đầu tư) DA Phát triển GTĐT Hà Nội
Ban QLDA GTĐTHà nội 700.000.000
8Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi và thiết kế kỹ thuật thi công công trình cầu qua công viên nhà biểu diễn đa năng
Ban chuẩn bị đầu tư các DAXD Đà Nẵng 250.000.000
9 Lập báo cáo tổng kết xây dựng hầm Hải Vân Tổng Công ty TVTK GTVT (TEDI) 100.000.000
10 KS, Lập DA khả thi đường vành đai 2 (đoạn Cầu Giấy - Bưởi)
Ban QLDA giao thông đô thị 713.364.000
3.8 DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG SẢN XUẤT VẬT LIỆU VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH (Đã và đang tiến hành. Có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên)
TT Nội dung HĐ Đối tác Tổng giá trị HĐ
1 Cung cấp vật liệu liên kết, dán nối , SC PEX gốc polymer Epoxy 3 thành phần
Cty Cp Quản lý và xd công trình GT 236 211.750.000
2 Cung cấp vật liệu liên kết, dán nối, SC PEX gốc polymer Epoxy 3 thành phần
Cty TNHH NN 1 thành viên công trình
giao thông Hà Nội 283.250.000
3 Cung cấp Zecagi-XB Cty xd tổng hợp Sơn hải 935.000.000
4Đo điện thế các cọc ống thép được bảo vệ bằng A nốt hy sinh - Công trình cảng xuất sản phẩm - Dự án nhà máy lọc dầu Dung Quất
Cty TNHH 1 TV dịch vụ cơ khí hàng hải
(PTSC M&C)1.647.623.040
5 Ứng dụng vật liệu liên kết, dán nối POLYMER PEX gốc EPOXY 3 tp
XN xd số 2 - Cty CP kinh doanh vật tư và
xây dựng 117.150.000
6 Cung cấp phụ gia hoá dẻo Zecagi Cty cổ phần Thành công 5 267.300.000
7 Ứng dụng vật liệu liên kết, dán, nối, sửa chữa PEX gốc Polymer Epoxy 3 thành phần
Cty TNHH nhà nước 1 thành viên công trình GT Hà Nội
201.850.000
8 Ứng dụng vật liệu liên kết, dán, nối, sửa chữa PEX gốc Polymer Epoxy 3 thành phần
Cty cổ phần quản lý và xây dựng công
trình GT 236 107.800.000
9 Cung cấp phụ gia chống xâm thực môi trường biển Zecagi - XB cho bê tông và bê tông cốt thép
Cty TNHH phát triển Việt - Nhật 214.500.000
10 Cung cấp zecagi XB và zecazi TNXN5 thuộc công ty
CP thuỷ lợi Hải Phòng
369.600.000
11 Cung cấp Phụ gia chống xâm thực môi trường biển 1.287.000.000
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
54
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
cho BT và BTCT zecagi-xb
12 Cung cấp zecagi XB và zecazi TNCông ty CP xd Thuỷ lợiSông Hồng
247.170.000
13 Xd ht chống ăn mòn các cọc thép móng trụ 6,7,8 cầu Bến Thuỷ - QL1A - Nghệ An
Khu quản lý đường bộ IV 953,810,000
14 Ứng dụng phụ gia chống xâm thực môi trường biển cho bê tông và bê tông côt thép Zecagi-XB Công ty TNHH IDC 712.000.000
15 Ứng dụng phụ gia chống xâm thực môi trường biển cho bê tông và bê tông côt thép Zecagi-XB
Công ty Cp đầu tư phát triển Nam Bình 891,000,000
16Ứng dụng vật liệu liên kết , dán, nối, sửa chữa PEX gốc Polymer Epoxy 3 thành phần vào sửa chữa công trình
Công ty TNHH nhà nước một thành viên
TGT Hà Nội 201.850.000
17 Cung cấp phụ gia chống xâm thực môi trường biển Zecagi-XB cho bê tông và bê tông cốt thép
XN bê tông đúc sẵn Chèm- Cty CP bê tông XD Hà Nội
171.600.000
18 Cung cấp sơn các loại Cty QL&SC đường bộ 483 126.767.844
19 Cung cấp sơn các loại (đợt 2)Công ty Quản lý &
Sửa chữa đường bộ 487
144.389.478
20 Cung cấp sơn phục vụ thi công cầu Đa Phúc - Đông Anh - Hà Nội
Xí nghiệp công trình 791 341.217.907
21 Cung cấp sơn các loạiCông ty CP đầu tư và xây dựng công trình
3187.027.435
22 Cung cấp sơn các loại Xí nghiệp công trình 875 118,389,212
23 Mua bán sơnCông ty cp đầu tư và
xdcông trình Bảo Quân
1,323,595,300
24 Mua bán sơnXí nghiệp Quản lý
cầuChương Dương
701,365,000
25 Cung cấp sơn các loại Cty CP Quản lý và XD đường bộ 234 1,319,507,207
26 Thí nghiệm lẻ Khách hàng lẻ 100,704,543
27 Cung cấp sơn các loại Xí nghiệp công trình 875 250,682,244
28 Cung cấp sơn các loại Xí nghiệp công trình 878 106,653,174
29 Cung cấp sơn các loại Xí nghiệp công trình 875 118,682,899
30 Cung cấp sơn các loại Xí nghiệp công trình 875 113,273,882
31 Thi công sơn kẻ đường nhiệt dẻo phản quang DA cải tạo nâng cấp QL2
Cty CP đầu tư và XDBảo Quân 1,926,250,000
32 Cung cấp sơn các loại Xí nghiệp công trình 875 107,907,755
33 Cung cấp sơn các loạiCty CP quản lý và
xd cầu đường Nam Định
103,966,013
3.9 DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG THẨM TRA, THẨM ĐỊNH (Đã và đang tiến hành. Có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên)
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
55
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT Nội dung HĐ Đối tác Tổng giá trị HĐ
1Thẩm tra TK-DT gói thầu 5 - cầu và đường công vụ qua sông Tô Lịch, Sông Lừ, sông Sét - DA thoát nước nhằm cải thiện môi trường HN – DA II
Ban QLDA GTCC Hà Nội 280.073.000
2
Thẩm tra TKKT TC và dự toán các hạng mục san nền, đường nội bộ và hệ thống thoát nước KCN Phố Nối A - Khu A, khu C - DA đầu tư và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Phố Nối A - Hưng Yên
Cty QL khai thác khu công nghiệp Phố Nối
A105.000.000
4Đo đạc kiểm tra đánh giá chất lượng công trình hiện trường - 7 tuyến đường chính khu TM - DL - VH và ĐTM phía tây thành phố Hải Dương
Hội đồng nghiệm thu cơ sở các khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh
HảI Dương
110.297.000
5 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi DA đường sắt đô thị TP.HCM tuyến Bến Thành - Chợ Nhỏ
Ban chuẩn bị dự ánđường sắt nội đô TP.Hồ Chí Minh
320.554.080
6 Thẩm tra gói thầu 10.11 Bốn tổng một ngàn Ban QLDAĐTXD Cần Thơ
294.000.000
7Thẩm tra TK, bản vẽ TC xây dựng tuyến đường cao tốc Liên Khương đến chân đèo Prenn đoạn Km203+600-Km222+820
Công ty 7/5 -Bộ tư lệnh quân khu 7 174.674.272
3.10 DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG KHÁC (Đã và đang tiến hành. Có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên)
TT Nội dung HĐ Đối tác Tổng giá trị HĐ
1 DA thử nghiệm phương pháp xd mặt đường gia cố sd máy gia cố của hãng SAKAI
Sakai heavy industries,ltd 29.368 USD
2
Cung cấp dịch vụ tư vấn dự án thử nghiệm mặt đường giao thông nông thông đ3 cho 8 tỉnh Tuyên Quang, Ninh Bình, Hung Yên, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông
Crown Agents 123.895 GBP
3 Đào tạo lớp thí nghiệm viên đường bộ khoá 55 Trường cao đẳng GTVT 111.128.000
4 Thử nghiệm đường GTNT bằng công nghệ đất gia cố hoá chất Dự án QLGT Đô thị 443.300.000
5 Nâng cấp mở rộng đường tỉnh HBHM: cắm mốc giải phóng mặt bằng
Ban QLDA huyệnPhong Điền -TTH 119.000.000
6 Quy hoạch tổng thể giao thông Thừa Thiên Huế đến năm 2020
Sở Giao thông vận tải Thừa Thiên Huế 380.000.000
3.11 TỔNG HỢP SỐ LIỆU THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Năm Số lượng hợp đồng Giá trị hợp đồng(Tỷ đồng)
Sản lượng thực hiện(Tỷ đồng)
2004 595 77,3 73,4
2005 425 126 78,8
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
56
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
2006 541 68,3 80,9
2007 469 54,7 64,8
2008 484 93,5 90,0
VI. HỢP TÁC QUỐC TẾ
Viện hiện có quan hệ hợp tác với nhiều Viện nghiên cứu, Trường đại học, các Công ty tư vấn và nhiều hội nghề nghiệp thuộc nhiều nước và khu vực trên các lĩnh vực chủ yếu sau:
1. Đào tạo sau đại học: Hợp tác với TCTI (Viện Giao thông Bưu điện Lào): Hợp tác song phương trong vấn đề đào tạo cán bộ kỹ thuật cho Lào và liên danh tìm cơ hội làm tư vấn giám sát công trình ở Lào. Hai bên đã ký thỏa thuận và Viện đã cử một đợt giáo viên sang Lào giảng dạy. Hợp tác với ARRB (Viện Nghiên cứu GTVT Australia): Hợp tác nghiên cứu về đường bộ và Hội nghị khoa học, thiết bị nghiên cứu cấp cao.Hợp tác với Đại học Sydney về việc đào tạo Thạc sĩ. Hai bên đã tiếp xúc và ký biên bản ghi nhớ.
2. Hợp tác nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ: Nổi bật như: Dự án ODA (Vương quốc Anh) về đánh giá và kiểm định cầu, đự án chuyển giao công nghệ chuyển đổi xe chạy bằng khí thiên nhiên (New Zealand); Hợp tác với công ty OVM Trung Quốc về chuyển giao công nghệ chống sụt trượt; Viện đã từng là đầu dầu mối của phía Việt Nam trong Chương trình nghiên cứu ITS giữa các nước ASEAN cũng như nhóm nghiên cứu Châu Á - Thái Bình Dương về ITS gồm gần 30 nước thành viên….
3. Tư vấn giám sát chất lượng công trình giao thông: Một số dự án tương đối lớn mà Viện đã liên danh với các Công ty nước ngoài để cung cấp dịch vụ tư vấn có thể điểm qua như: Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh (Đoạn Lâm La – Khe Cò) liên danh với Công ty QCI Cu Ba, Viện đã cử khoảng 18 kỹ sư tư vấn và nhân viên làm việc tại Văn phòng ở Tân Kỳ - Nghệ An; Dự án nâng cấp quốc lộ 18 với các gói thầu 1 (Đoạn Nội Bài – Bắc Ninh), gói thầu 2 (Đoạn Bắc Ninh – Chí Linh), gói thầu 3 (Cầu Phả Lại), gói thầu 5 (Đoạn Nội Bài – Bắc Ninh) trong đó Viện liên danh với Công ty OC (Nhật Bản) và cử 15 kỹ sư tư vấn tham gia dự án; Dự án Nâng cấp đường tỉnh Việt Nam (liên danh với Công ty MWH – Hoa Kỳ); Dự án xây dựng cầu Thanh Trì (liên danh với OC); Dự án xây dựng đường cao tốc Sài Gòn – Trung Lương, Cầu Giẽ Ninh Bình (liên danh với QCI – Cu Ba); Chương trình thử nghiệm mặt đường giao thông nông thôn do DFID (Vương quốc Anh) tài trợ (liên danh với Intech-TRL – Vương quốc Anh); Dự án tăng cường năng lực quản lý đường bộ (liên danh với Booz-Allen & Hamilton – Hoa Kỳ)…
4. Tham gia và tổ chức nhiều hội nghị khoa học quốc tế. Danh sách các đối tác của Viện được liệt kê trong bảng dưới đây:
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÓ QUAN HỆ VỚI VIỆN
TT Tên nướcTên tổ chức
Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt
1 Đài Loan Chung Ping Industrial Co., Ltd. Công ty TNHH Công nghiệp Chung Ping
2 Đức SPICHER Công ty Tư vấn Spicher3 Đức TAF GMBH Công ty TAF GMBH4 Anh Intech Associates Công ty Tư vấn Intech Associates
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
57
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
5 Anh Crown Agents Công ty Crown Agents6 Anh IT Transport Ltd. Công ty Tư vấn Giao thông IT
7 Anh Department for International Development (DFID) Bộ Phát triển Quốc tế
8 Anh OTB Công ty OTB9 Anh Mott MacDonald Công ty Mott MacDonald
10 Anh WSP Công ty WSP11 Anh TRL Công ty TRL12 Anh Halcrow Group Ltd. Tập đoàn Halcrow13 Bỉ Transurb Technirail Công ty Transurb Technirail14 Cu ba Quality Consultant International (QCI) Công ty Tư vấn quốc tế QCI15 Hàn Quốc Korea Highway Corporation Tổng Công ty Đường bộ Hàn Quốc16 Hàn Quốc Korea Consultants Int. (KCI) Công ty Tư vấn Hàn Quốc17 Hàn Quốc Hanseok Engineering Consultants Inc. Công ty Tư vấn Kỹ thuật Hanseok
18 Hàn Quốc The International Contractors Association of Korea Hiệp hội nhà thầu quốc tế
19 Hàn Quốc Highway and Transportation Technology Institute (HTTI) Viện Công nghệ giao thông đường bộ
20 Hàn Quốc Pyeong HWA Engineering & Consulting Co., Ltd.
Công ty TNHH Tư vấn kỹ thuật Pyeong HWA
21 Indonesia PT. Buton Asphalt Indonesia Công ty PT. Buton Asphalt
22 Lào Ministry of Communication Transport, Post and Construction Bộ Giao thông, Bưu chính và Xây dựng
23 Malaysia NRS Công ty NRS
24 Mỹ Scott Wilson Asia-Pacific Ltd. Công ty TNHH Châu Á - Thái Bình Dương Scott Wilson
25 Mỹ Montgomery Watson Harza (MWH) Công ty Montgomery Watson Harza
26 Mỹ Louis Berger International Inc. Tập đoàn quốc tế Louis Berger
27 Mỹ Hall Brothers International Co, Ltd. Công ty TNHH quốc tế Hall Brothers
28 New Zealand Worley Consuntants Limited Công ty TNHH Tư vấn Worley
29 Nhật Nippon Koei Co., Ltd. Công ty Tư vấn Nippon Koei30 Nhật CHODAI Co., Ltd. Công ty TNHH CHODAI31 Nhật Japan Bridge and Structure Institute Viện Cầu và Kết cấu Nhật Bản
32 Nhật International Dept Geo-Engineering Division Ban Địa kỹ thuật quốc tế
33 Nhật Nagoya University Trường Đại học Nagoya34 Nhật CTI Engineering Co. Ltd. Công ty TNHH Kỹ thuật CTI
35 Nhật P.S. Misubishi Construction Co., Ltd., Nagoya Branch
Công ty TNHH Xây dựng Misubishi, Chi nhánh Nagoya
36 Nhật Nagoya Branch Manager, Kawada Construction Co., Ltd.
Công ty TNHH Xây dựng Kawada, Chi nhánh Nagoya
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
58
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
37 Nhật Dept. of Civil and Environmental Engineering Cục Kỹ thuật môi trường
38 Nhật Japan Prestressed Concrete Engineering Association (JPCEA) Hiệp hội Kỹ thuật BTDUL Nhật Bản
39 Nhật Oriental Consultants Co., Ltd. Công ty Tư vấn Quốc tế Phương Đông
40 Nhật Saitama University Trường Đại học Saitama41 Nhật FUDO Construction Co., Ltd. Công ty Xây dựng FUDO42 Nhật Infrastructure Development Institute Viện Phát triển cơ sở hạ tầng
43 Nhật SAKAI Heavy Industries, Ltd. Công ty TNHH Công nghiệp nặng SAKAI
44 Nhật Nippon Steel Corporation Công ty Nippon Steel45 Nhật Japan Railway Technical Service Sở Công nghệ Đường sắt Nhật Bản
46 Nhật Sumitomo Mitsui Construction Co., Ltd. Công ty TNHH Xây dựng Sumitomo Mitsui
47 úc Bowler Geotechnical Co., Ltd. Công ty Hữu hạn Bowler Geotechnical
48 úc ARRB Transport Research Ltd. Công ty TNHH Nghiên cứu Giao thông ARRB
49 Singapore Regional Language Center Trung tâm Ngôn ngữ khu vực50 Singapore MAPEI Công ty MAPEI51 Singapore Cellular Concrete Công ty Bê tông Cellular
52 Thái Lan Thailand Development Research Institute Viện Nghiên cứu Phát triển Thái Lan
53 Thái Lan COLAS Công ty COLAS
54 Thái Lan CON - Aid Asia Co., Ltd. Công ty TNHH Châu Á CON-Aid
55 Thái Lan Thai Miltec International Co., Ltd. Công ty TNHH quốc tế Thái Lan Miltec
56 Trung Quốc China Highway Planning and Design Institute (HPDI) Viện Quy hoạch đường bộ Trung Quốc
57 Trung Quốc Liuzhou OVM Machinery Co., Ltd. Nhà máy Cơ khí xây dựng Liễu Châu
58 Trung Quốc Beijing Planning Research Institute Viện Nghiên cứu Quy hoạch TP. Bắc Kinh
59 Trung Quốc Changhai Transport Planning Research Institute
Viện Nghiên cứu Quy hoạch GT Thượng Hải
60 Trung Quốc Dong Te - Changhai University Trường Đại học Đồng Tế - Thượng Hải
61 World Bank Ngân hàng Thế giới62 International Tunnel Association Hiệp hội Hầm thế giới (ITA)
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
59
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
VII. PHỤ LỤCDANH MỤC CÁC PHỤ LỤC KÈM THEO
1. Chứng chỉ ISO 9001:2000 do tổ chức TĩV-CERT của CHLB Đức cấp.
2. Quyết định số: 3003/QĐ-BGTVT ngày 29-12-2006 của Bộ trưởng Bộ GTVT: Chuyển đổi Viện Khoa học & Công nghệ GTVT sang hình thức tổ chức Khoa học và Công nghệ tự trang trải kinh phí theo Nghị định số 115/2005/NĐ-CP. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-065 cho Viện Khoa học và Công nghệ GTVT.
3. Quyết định số: 3153/QĐ-BGTVT ngày 16-10-2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành tổ chức và hoạt động của Viện Khoa học & Công nghệ GTVT là tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ GTVT. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-207 cho Phân Viện KHCN GTVT miền Trung.
4. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số 012 cho Phân Viện KHCN GTVT phía Nam.
5. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số 219/ĐK-KH&CN cho Viện chuyên ngành Cầu - Hầm
6. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số 218/ĐK-KH&CN cho Viện chuyên ngành Đường bộ và Sân bay
7. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-160 cho Viện chuyên ngành Vật liệu xây dựng và bảo vệ công trình
8. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-014 cho Phòng Thí nghiệm trọng điểm đường bộ I
9. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-027 cho Phòng Thí nghiệm trọng điểm đường bộ III
10. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-802 cho Trung tâm Khoa học Công nghệ Giao thông đô thị và Đường sắt
11. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-235 cho Trung tâm Thông tin Khoa học Kỹ thuật giao thông vận tải
12. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-188 cho Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng kỹ thuật nghiệp vụ giao thông vận tải
13. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số 217/ĐK-KH&CN cho Trung tâm Khoa học và Công nghệ Địa kỹ thuật
14. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-803 cho Trung tâm Khoa học và Công nghệ Cảng - Đường thuỷ
15. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A- cho Trung tâm Tự động hoá và Đo lường
16. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A- cho Trung tâm Đầu tư, xây dựng và dịch vụ
17. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-161 cho Trung tâm kiểm định chất lượng công trình GTVT.
18. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-160 cho Trung tâm khoa học công nghệ bảo vệ công trình và phương tiện giao thông vận tải.
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
60
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
19. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-162 cho Trung tâm tư vấn thiết kế và chuyển giao công nghệ xây dựng công trình GTVT.
20. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-176 cho Trung tâm tư vấn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng GTVT.
21. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-097 cho Trung tâm công nghệ máy xây dựng và cơ khí thực nghiệm.
22. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-185 cho Trung tâm Khoa học công nghệ và Bảo vệ môi trường GTVT.
23. Quyết định số 2021/QĐ-BGTVT ngày 09/7/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm Đường bộ I thuộc Viện KH&CN GTVT, LAS-XD105.
24. Quyết định số 2564/QĐ-BGTVT ngày 22/8/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm Hóa - Vật liệu thuộc Viện KH&CN GTVT, LAS-XD 201.
25. Quyết định số 3578/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm Phân Viện KH&CN GTVT, miền Trung LAS-XD 231.
26. Quyết định số 1704/QĐ-BGTVT ngày 13/6/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm thuộc Phân Viện KH&CN GTVT phía Nam, LAS-XD 78.
27. Quyết định số 1502/QĐ-BGTVT ngày 28/05/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng Thí nghiệm công trình đường bộ thuộcViện KH&CN GTVT, LAS-XD 298.
28. Quyết định số 1264/QĐ-BGTVT ngày 23/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng Thí nghiệm Trọng điểm đường bộ III thuộc Viện KH&CN GTVT, LAS-XD 345.
29. Quyết định số 112/QĐ-CNCL ngày 07/3/2008 của Giám đốc Văn phòng công nhận chất lượng - Tổng Cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng về việc công nhận Phòng Thí nghiệm trọng điểm đường bộ I thuộc Viện KH&CN GTVT phù hợp theo TCVN ISO/IEC 17025:2001 với 17 phép thử được mang số hiệu VILAS 164.
30. Quyết định số 339/QĐ-CNCL ngày 29/8/2007 của Giám đốc Văn phòng công nhận chất lượng - Tổng Cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng về việc công nhận Phòng Thí nghiệm thi công chuyên dùng thuộc Trung tâm công nghệ máy xây dựng và cơ khí thực nghiệm Viện KH&CN GTVT phù hợp theo TCVN ISO/IEC 17025:2001 với (bao gồm 15 phép thử và 01 hiệu chuẩn)
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
61
HỒ SƠ NĂNG LỰC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
MỤC LỤC
Trang I. Thông tin chung 1
II. Năng lực tài chính 6
III. Nhân lực 6
IV. Thiết bị 71. Thiết bị phục vụ kiểm định, thử tải………………………………………………………..2. Thiết bị phục vụ khảo sát thiết kế…………………………………………………………3. Thiết bị phục vụ sản xuất, chế tạo và ứng dụng………………………………………..4. Thiết bị thí nghiệm…………………………………………………………………………..5. Thiết bị chống sụt truợt bằng công nghệ neo OVM……………………………………..6. Thiết bị kiểm tra đánh giá tác động môi truờng………………………………………….
71011152728
V. Kinh nghiệm 291. Nghiên cứu khoa học……………………………………………………………………….
11.1 Danh sách đề tài nghiên cứu khoa học tiêu biểu……………………………………….. 1.2 Các đề tài nghiên cứu ứng dụng đến năm 2008……………………………………….
11.3 Một số dự án được thực hiện trong liên danh – liên kết với đối tác nước ngoài…….
29293134
2. Triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu Khoa học và Công nghệ…………………… 343. Một số công trình tiêu biểu củaViện áp dụng công nghệ mới đã và đang triển khai 3.1 Viện chuyên ngành vật liệu xây dựng và bảo vệ công trình……………………………3.2 Trung tâm Công nghệ Máy xây dựng và cơ khí thực nghiệm………………………… 3.3 Danh mục các hợp đồng tư vấn giám sát………………………………………………..3.4 Danh mục các hợp đồng khảo sát thiết kế………………………………………………. 3.5 Danh mục các hợp đồng nghiên cứu đánh giá tác động môi trường…………………3.6 Danh mục các hợp đồng thí nghiệm, kiểm định, giám định và thử tải……………… 3.7 Danh mục các hợp đồng cơ khí điện tử…………………………………………………3.8 Danh mục các hợp đồng tu vấn lập dự án……………………………………………….3.9 Danh mục các hợp đồng sản xuất vật liệu và bảo vệ công trình………………………3.10 Danh mục các hợp đồng thẩm tra, thẩm định……………………………………………3.11 Danh mục các hợp đồng khác……………………………………………………………..3.12 Tổng hợp số liệu thực hiện hợp đồng…………………………………………………….
35353637424347535455565757
VI. Về công tác hợp tác quốc tế 58
VII.P Phụ lục 61
VIII. Mục lục 158
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVTĐịa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567Email: [email protected] Website: http//www.itst.gov.vn
62