Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - KHÓA 2016(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-XHNV-ĐT ngày /9/2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
- Tên chương trình: Chương trình đào tạo đại học ngành Lưu trữ học - Quản trị văn phòng
- Trình độ đào tạo: Đại học - Ngành đào tạo: Lưu trữ học- Mã ngành đào tạo: 52.32.03.03- Loại hình đào tạo: chính quy, vừa làm vừa học, văn bằng 2
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA1. Mục tiêu đào tạo1.1. Đào tạo đại học về Lưu trữ học - Quản trị văn phòng để sinh viên có phẩm
chất chính trị, đạo đức; có kiến thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phat triển ứng dung khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có sức khỏe; có khả năng sang tạo và trach nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phuc vu nhân dân.
1.2. Đào tạo trình độ đại học về Lưu trữ học - Quản trị văn phòng để sinh viên có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sang tạo và giải quyết những vấn đề thuộc ngành được đào tạo.
2. Chuẩn đầu ra2.1. Chuẩn đẩu ra về kiến thức2.1.1. Kiến thức tổng quát Khối kiến thức giao duc đại cương thuộc khối ngành Khoa học xã hội và nhân
văn: Hiểu biết, nắm vững kiến thức cơ bản về: những nguyên lý của Chủ nghĩa Mac-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối, chủ trương của Đảng Cộng sản Việt Nam; kinh tế- xã hội, nhà nước và phap luật; môi trường tự nhiên và xã hội; ngoại ngữ và tin học.
2.1.2. Kiến thức chuyên ngành 2.1.2.1. Nắm được những kiến thức cơ sở ngành về lịch sử thế giới, lịch sử Việt
Nam, lịch sử tổ chức cac cơ quan nhà nước ở Việt Nam, hành chính công và những vấn đề về cải cach thủ tuc hành chính tại Việt Nam; về quản trị học, quản trị nguồn nhân sự trong văn phòng, kỹ năng giao tiếp trong quản lý và thông tin phuc vu lãnh đạo và quản lý.
2.1.2.2. Nắm vững kiến thức cơ bản về quản trị văn phòng, công tac văn thư, công tac lưu trữ trong cac cơ quan, tổ chức và biết vận dung những kiến thức đó vào thực tiễn. Cu thể là:
- Về Quản trị văn phòng, nắm vững kiến thức cơ bản tổng quan công tac hành chính văn phòng và cac kỹ năng trong quản trị hành chính văn phòng như: kỹ năng trong thu thập và xử lý thông tin, kỹ năng tổ chức hội họp, tổ chức chuyến đi công tac, kỹ năng lập kế hoạch, chương trình công tac, kỹ năng điều hành công việc văn phòng.
- Về văn bản, công tac văn thư và văn thư học, văn bản quản lý nhà nước, kỹ thuật soạn thảo văn bản hành chính của cac cơ quan, tổ chức, quản lý và giải quyết văn bản đến - đi, kỹ năng lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ vào lưu trữ cơ quan và cach thức quản lý và sử dung con dấu trong công tac văn thư
- Về tài liệu lưu trữ và lưu trữ học, nắm vững cac kỹ năng cơ bản trong công tac lưu trữ: thu thập bổ sung tài liệu, xac định gia trị tài liệu, phân loại, chỉnh lý, thống kê bảo quản và tổ chức sử dung tài liệu lưu trữ.
- Nắm vững và vận dung tốt cac kiến thức chuyên môn thuộc lĩnh vực văn phòng và quản trị văn phòng, bao gồm hoạt động văn phòng và quản trị văn phòng; quản trị nguồn nhân lực và quản trị nguồn thông tin trong văn phòng; xây dựng văn hóa công sở; đạo đức công vu; tâm lý học quản lý; tài chính trong cac đơn vị hành chính sự nghiệp; quản lý nhà nước, phap luật trong lĩnh vực hành chính và quản trị văn phòng.
- Nắm vững và vận dung tốt cac kiến thức chuyên môn thuộc lĩnh vực công tac văn thư, gồm: kiến thức cơ bản về lịch sử, về văn bản quản lý và thông tin phuc vu hoạt động quản lý; tổ chức và quản lý nhà nước trong công tac văn thư, tổ chức và quản lý công tac văn thư trong cac cơ quan. Vận dung thành thạo nghiệp vu của công tac văn thư; ứng dung công nghệ thông tin trong công tac văn thư.
- Nắm vững và vận dung tốt cac kiến thức chuyên môn thuộc lĩnh vực lưu trữ học và công tac lưu trữ, gồm: cac kiến thức về tổ chức và quản lý nhà nước trong công tac lưu trữ, tổ chức và quản lý công tac lưu trữ tại cac lưu trữ lịch sử, lưu trữ của cac cơ quan. Vận dung thành thạo cac nghiệp vu trong hoạt động lưu trữ và ứng dung công nghệ thông tin trong công tac lưu trữ tại cac Trung tâm Lưu trữ Quốc gia, Chi cuc Văn thư và Lưu trữ cac tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và lưu trữ của cac cơ quan.
2.2. Chuẩn đầu ra về kỹ năng2.2.1. Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ2.2.1.1. Kỹ năng về quản trị văn phòngSinh viên tốt nghiệp ngành Lưu trữ học- Quản trị văn phòng có cac kỹ năng tổ
chức cac hoạt động văn phòng như:- Tổ chức và sử dung cac nguồn thông tin phuc vu cac hoạt động quản lý.- Tổ chức xây dựng kế hoạch nhằm đạt muc tiêu đề ra.- Tổ chức thực hiện kế hoạch.- Vận dung thành thạo cac biện phap tham mưu cho lãnh đạo.- Vận dung thành thạo cac cach thức giao tiếp, ứng xử trong lĩnh vực hành
chính.- Sử dung thành thạo cac chương trình ứng dung công nghệ thông tin phuc vu
công tac văn phòng.- Sử dung thành thạo cac trang thiết bị văn phòng.2.2.1.2. Kỹ năng về công tác văn thư - Soạn thảo thành thạo một số loại văn bản thông dung hình thành trong hoạt
động quản lý của cac cơ quan, tổ chức- Tổ chức và thực hiện việc quản lý hệ thống văn bản hình thành trong hoạt
động quản lý của cac cơ quan, tổ chức.- Lập hồ sơ và quản lý hồ sơ công việc, biết cach hướng dẫn việc lập hồ sơ và
quản lý hồ sơ công việc đối với cac can bộ trong toàn cơ quan.- Quản lý và sử dung con dấu của cơ quan.- Sử dung thành thạo một số chương trình ứng dung công nghệ thông tin phuc
vu công tac quản lý văn bản và lập hồ sơ.2
- Sử dung thành thạo cac trang thiết bị văn phòng phuc vu cho công tac văn thư.2.2.1.3. Kỹ năng về công tác lưu trữSinh viên tốt nghiệp ngành Lưu trữ học- Quản trị văn phòng có cac kỹ năng
thực hiện cac hoạt động trong nghiệp vu lưu trữ sau đây:- Thu thập bổ sung tài liệu- Xac định gia trị tài liệu lưu trữ và thu thập hồ sơ lưu trữ.- Chỉnh lý khoa học tài liệu lưu trữ.- Tổ chức khoa học tài liệu lưu trữ của cơ quan.- Tổ chức bảo quản và tu bổ, phuc chế tài liệu lưu trữ.- Tổ chức khai thac và phuc vu nhu cầu sử dung tài liệu lưu trữ.- Sử dung thành thạo một số chương trình ứng dung công nghệ thông tin phuc
vu công tac lưu trữ.2.2.2. Kỹ năng tư duy2.2.2.1. Trong công tác quản trị văn phòng- Biết cach tìm kiếm và cập nhật kiến thức về tổ chức quản lý hoạt động văn
phòng trong cac cơ quan, tổ chức.- Khả năng phân tích, tổng hợp tài liệu về về tổ chức quản lý công quản trị văn
phòng; cac vấn đề về nghiệp vu trong quản trị hành chính văn phòng.- Khả năng nghiên cứu về về tổ chức quản lý công tac văn phòng- Khả năng tư duy theo hệ thống/lôgic về tổ chức quản lý công tac quản trị văn
phòng.- Khả năng phân tích, lựa chọn vấn đề và tìm ra phương an giải quyết cân bằng
giữa cac vấn đề công tac quản trị văn phòng.- Khả năng xem xét, đanh gia và giải quyết vấn đề trên cơ sở tư duy liên ngành
giữa ngành học với cac với cac lĩnh vực khac.2.2.2.2. Trong công tác văn thư- Biết cach tìm kiếm và cập nhật kiến thức về tổ chức quản lý công tac văn thư
trong hoạt động của cơ quan- Khả năng phân tích, tổng hợp tài liệu về về tổ chức quản lý công tac văn thư,
cac vấn đề về nghiệp vu trong công tac văn thư- Khả năng nghiên cứu về về tổ chức quản lý công tac văn thư, cac vấn đề về
nghiệp vu trong công tac văn thư.- Khả năng tư duy theo hệ thống/lôgic về tổ chức quản lý công tac văn thư.- Khả năng phân tích, lựa chọn vấn đề và tìm ra phương an giải quyết cân bằng
giữa cac vấn đề công tac văn thư.- Khả năng tư duy đa chiều.2.2.2.3. Trong công tác lưu trữ- Biết cach tìm kiếm và cập nhật kiến thức về tổ chức quản lý công tac lưu trữ ;
cac vấn đề về nghiệp vu trong công tac lưu trữ.- Khả năng phân tích, tổng hợp tài liệu về về tổ chức quản lý công tac lưu trữ;
cac vấn đề về nghiệp vu trong lưu trữ.- Có khả năng nghiên cứu về về tổ chức quản lý công tac lưu trữ; cac vấn đề về
nghiệp vu trong công tac lưu trữ.- Khả năng tư duy theo hệ thống/lôgic về tổ chức quản lý công tac lưu trữ.- Khả năng phân tích, lựa chọn vấn đề và tìm ra phương an giải quyết cân bằng
giữa cac vấn đề trong công tac lưu trữ.- Khả năng tư duy đa chiều.2.2.3. Kỹ năng giải quyết vấn đề2.2.3.1. Trong công tác quản trị văn phòng
3
- Phat hiện và hình thành vấn đề về tổ chức quản lý công tac quản trị văn phòng; cac vấn đề về nghiệp vu trong công tac quản trị văn phòng; mối quan hệ giữa cac vấn đề trong công tac quản trị văn phòng.
- Phân tích cac vấn đề về tổ chức quản lý công tac quản trị văn phòng; cac vấn đề về nghiệp vu trong công tac quản trị văn phòng.
- Tổng hợp tài liệu về tổ chức quản lý công tac quản trị văn phòng.- Xac định vấn đề ưu tiên trong công tac quản trị văn phòng.- Giải quyết cac vấn đề về nghiệp vu trong công tac quản trị văn phòng. - Khả năng đưa ra cac giải phap và kiến nghị về tổ chức quản lý công tac quản
trị văn phòng; cac vấn đề về nghiệp vu trong công tac quản trị văn phòng.- Khả năng ứng dung cac kết quả nghiên cứu và thực tiễn vào việc về tổ chức
quản lý công tac quản trị văn phòng; về nghiệp vu trong công tac quản trị văn phòng.2.2.3.2. Trong công tác văn thư- Phat hiện và hình thành vấn đề về tổ chức quản lý công tac quản trị văn
phòng; cac vấn đề về nghiệp vu trong công tac văn thư; mối quan hệ giữa cac vấn đề trong công tac văn thư.
- Phân tích cac vấn đề về tổ chức quản lý công tac văn thư; cac vấn đề về nghiệp vu trong công tac văn thư.
- Tổng hợp tài liệu về tổ chức quản lý công tac văn thư.- Xac định vấn đề ưu tiên trong công tac văn thư.- Giải quyết cac vấn đề về nghiệp vu trong công tac văn thư. - Khả năng đưa ra cac giải phap và kiến nghị về tổ chức quản lý công tac văn
thư; cac vấn đề về nghiệp vu trong công tac văn thư.- Khả năng ứng dung cac kết quả nghiên cứu và thực tiễn vào việc về tổ chức
quản lý công tac văn thư; về nghiệp vu trong công tac văn thư.2.2.3.3. Trong công tác lưu trữ- Phat hiện và hình thành vấn đề về tổ chức quản lý công tac văn thư, lưu trữ và
quản trị văn phòng; cac vấn đề về nghiệp vu trong công tac lưu trữ; mối quan hệ giữa cac vấn đề trong công tac lưu trữ.
- Phân tích cac vấn đề về tổ chức quản lý công tac văn thư, lưu trữ và quản trị văn phòng; cac vấn đề về nghiệp vu trong công tac lưu trữ.
- Tổng hợp tài liệu về tổ chức quản lý công tac lưu trữ.- Xac định vấn đề ưu tiên trong công tac lưu trữ.- Giải quyết cac vấn đề về nghiệp vu trong công tac lưu trữ - Khả năng đưa ra cac giải phap và kiến nghị về tổ chức quản lý công tac lưu
trữ; cac vấn đề về nghiệp vu trong công tac lưu trữ.- Khả năng ứng dung cac kết quả nghiên cứu và thực tiễn vào việc về tổ chức
quản lý lưu trữ; về nghiệp vu trong công tac lưu trữ.2.2.4. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn2.2.4.1. Năng lực vận dụng kiến thức trong công tác quản trị văn phòng- Biết hình thành ý tưởng về công việc trong hoạt động quản trị hành chính văn
phòng- Vận dung linh hoạt và sang tạo kiến thức vào thực tiễn vào công tac quản trị
văn phòng.- Khả năng sử dung thành thạo cac kỹ năng nghề nghiệp của công tac quản trị
văn phòng.- Khả năng làm chủ được cac trang thiết bị phuc vu công việc đặc biệt là ứng
dung công nghệ thông tin khi thực hiện cac nghiệp vu trong quản trị hành chính văn phòng;
4
- Có hành vi chuyên nghiệp trong công tac quản trị văn phòng.2.2.4.2. Năng lực vận dụng kiến thức trong công tác văn thư- Biết hình thành ý tưởng về công việc trong hoạt động văn thư- Vận dung linh hoạt và sang tạo kiến thức vào thực tiễn vào soạn thảo văn bản,
quản lý văn bản và lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ vào lưu trữ cơ quan.- Khả năng sử dung thành thạo cac kỹ năng nghề nghiệp của công tac văn thư
trong vị trí công việc của bản thân.- Khả năng làm chủ được cac trang thiết bị phuc vu công việc đặc biệt là ứng
dung công nghệ thông tin khi thực hiện cac nghiệp vu trong công tac văn thư. Bao gồm quản lý văn bản điện tử và lập hồ sơ điện tử.
2.2.4.2. Năng lực vận dụng kiến thức trong công tác lưu trữ- Biết hình thành ý tưởng về công việc trong công tac lưu trữ- Vận dung linh hoạt và sang tạo kiến thức vào thực tiễn vào công tac lưu trữ.- Khả năng sử dung thành thạo cac kỹ năng nghề nghiệp của công tac lưu trữ
trong công việc của bản thân- Khả năng làm chủ được cac trang thiết bị phuc vu trong công tac lưu trữ, đặc
biệt là ứng dung cac phần mềm phuc vu quản lý và khai thac sử dung tài liệu lưu trữ cac cấp.
2.2.5. Năng lực sáng tạo và phát triển nghề nghiệp- Có khả năng dự đoan xu hướng phat triển công tac văn thư, lưu trữ và quản trị
văn phòng trong thời kỳ hội nhập quốc tế.- Biết thiết lập muc tiêu dài hạn và ngắn hạn cho công tac văn thư, lưu trữ và
quản trị văn phòng phù hợp với xu thế phat triển.
2.3. Chuẩn đầu ra về kỹ năng bổ trợ2.3.1. Kỹ năng làm việc theo nhóm, bao gồm: biết cach tổ chức hình thành
nhóm làm việc hiệu quả, lãnh đạo, điều hành hoạt động của nhóm, phat triển nhóm, thiết lập mối quan hệ làm việc với cac nhóm khac nhau.
2.3.2. Kỹ năng quản lý và lãnh đạo, bao gồm: biết tổ chức lao động khoa học, sắp xếp công việc hợp lý; Có khả năng điều hành và đanh gia hoạt động của tập thể; Khẳng định trach nhiệm trước phap luật về quyết định ca nhân khi thực hiện nhiệm vu; Có khả năng đàm phan, thuyết phuc tập thể và ca nhân.
2.3.3. Kỹ năng giao tiếp, bao gồm: biết lắng nghe, biết cach giao tiếp hiệu quả; Biết cach lập luận, sắp xếp ý tưởng trong cac tình huống giao tiếp trong hoạt động của cơ quan; Biết thực hiện giao tiếp thành thạo bằng văn bản; Biết thực hiện thành thạo cac giao tiếp qua thư điện tử/cac phương tiện truyền thông và thực hiện thành thạo việc giao tiếp giữa cac ca nhân.
2.3.4. Kỹ năng thuyết trình trước đám đông.2.3.5. Kỹ năng giao tiếp tiếng AnhĐạt chuẩn tiếng Anh theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh và Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.
2.4. Chuẩn đầu ra về phẩm chất, đạo đức2.4.1. Phẩm chất cá nhân- Nghiêm túc- Chăm chỉ, nhiệt tình, tận tâm- Tự chủ, kiên trì- Sẵn sàng đương đầu với khó khăn, rủi ro- Chủ động trong công việc
5
- Độc lập và sang tạo2.4.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp- Có trach nhiệm cao trong công việc- Trung thực, trung thành, kiên định- Ý thức tổ chức kỷ luật cao- Giữ bí mật của cơ quan, tổ chức2.4.3. Phẩm chất đạo đức xã hội- Có ý thức phuc vu cộng đồng- Tuân thủ phap luật- Bảo vệ chân lý, ủng hộ đổi mới tiến bộ
2.5. Vị trí làm việc và cơ hội học lên trình độ cao hơn2.5.1. Vị trí làm việc- Lãnh đạo văn phòng, phòng hành chính hoặc phu trach bộ phận văn phòng tại
cac cơ quan.- Thư ký văn phòng hoặc trợ lý hành chính tại cac văn phòng của cac cơ quan;
cac chương trình, dự an.- Chuyên viên văn thư, lưu trữ tại cac văn phòng hoặc phòng hành chính của cơ
quan, Lưu trữ viên cac Trung tâm Lưu trữ Quốc gia và cac lưu trữ lịch sử khac.- Giảng viên tại cac cơ sở đào tạo về văn thư, lưu trữ và quản trị văn phòng bậc
trung cấp, cao đẳng và một số trường đại học.- Nghiên cứu viên tại cac cơ sở nghiên cứu về công tac văn thư, lưu trữ và quản
trị văn phòng.2.5.2. Cơ hội học lên trình độ cao hơnCử nhân lưu trữ-Quản trị văn phòng có thể tiếp tuc học sau Đại học (thạc sĩ,
tiến sĩ) và trở thành cac nhà khoa học làm việc tại cac trung tâm/viện/cac cơ sở nghiên cứu về hành chính văn phòng.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠOThời gian đào tạo CTĐT đại học ngành Lưu trữ học - Quản trị văn phòng được
thiết kế như sau:2.1. Đối với hệ chính quy, văn bằng 1: 8 học kỳ = 4 năm học. Sinh viên có thể
đăng ký học học trong thời gian tối thiểu 7 học kỳ (ba năm rưỡi), tối đa 6 năm học theo Quy chế đào tạo của Trường. Số tín chỉ tối thiểu sinh viên phải tích lũy 131 tín chỉ và có đủ điều kiện về ngoại ngữ, tin học và cac quy định khac của Trường.
2.2. Đối với hệ vừa làm vừa học, văn bằng 1: từ 8 đến 9 học kỳ. Sinh viên có thể đăng ký học học trong thời gian tối thiểu 7 học kỳ (ba năm rưỡi), tối đa 6 năm học theo Quy chế đào tạo của Trường. Số tín chỉ tối thiểu sinh viên phải tích lũy 140 tín chỉ và có đủ điều kiện về ngoại ngữ, tin học và cac quy định khac của Trường.
2.3. Đối với hệ chính quy văn bằng 2, vừa làm vừa học văn bằng 2 được tổ chức trong 6 học kỳ (ba năm). Sinh viên có thể đăng ký học học trong thời gian dài hơn theo Quy chế đào tạo của Trường. Sinh viên được miễn học cac môn học thuộc phần khối kiến thức giao duc đại cương và có đủ điều kiện về ngoại ngữ, tin học và cac quy định khac của Trường.
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓANgoài kiến thức chung theo quy định của Trường (ngoại ngữ, tin học, giao duc
thể chất, giao duc quốc phòng), sinh viên phải khối lượng kiến thức như sau:
6
Nội dung Số lượng tín chỉ Ghi chú
Chính quy VB 1
Chính quy VB 2
VLVH VB 1
VLVH VB 2
I. Kiến thức đại cương 38 38
- Lý luận 10 10
- Kiến thức khoa học tự nhiên 02 02
- Cac môn cơ bản 26 26
II. Kiến thức chuyên nghiệp 93 93 102 102
- Cơ sở ngành 26 26 26 26
- Chuyên ngành bắt buộc 43 43 43 43
- Tự chọn 24 24 33 33 (Tối thiểu)
Tổng cộng 131 93 140 102
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINHNgành Lưu trữ học - Quản trị văn phòng tuyển sinh cac đối tượng sau: - Những công dân Việt Nam và người nước ngoài có bằng tốt nghiệp THPT (tú
tài), tốt nghiệp Trung học Bổ túc văn hóa hoặc tương đương, có nguyện vọng học tập, nghiên cứu về cac lĩnh vực thuộc ngành Lưu trữ học - Quản trị văn phòng.
- Thí sinh dự tuyển vào ngành Lưu trữ học - Quản trị văn phòng theo quy chế tuyển sinh Quốc gia, gồm hai khối: Khối C (Văn - Sử - Địa) và khối D (Văn - Toan - Ngoại ngữ).
- Trường hợp những người đã có bằng Cử nhân thuộc cac ngành khoa học xã hội và nhân văn khac sẽ được học theo chương trình đào tạo và theo Quy chế đào tạo hệ văn bằng 2, (chính quy hoặc vừa làm vừa học.)
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP- Cấu trúc nội dung của chương trình đào tạo ngành học là một hệ thống kiến
thức hoàn chỉnh bao gồm kiến thức giáo dục đại cương và kiến thức chuyên ngành (kiến thức cơ sở khối ngành KHXH, kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành và chuyên ngành, thực tập thực tế, thi tốt nghiệp và khoa luận tốt nghiệp). Chương trình đào tạo còn bao gồm cac học phần bắt buộc và tự chọn.
- Sinh viên thực hiện quy định học theo quy định đăng ký và hoàn thành cac môn học của từng khối kiến thức liên tuc, đảm bảo tính thống nhất, liên thông giữa cac khối kiến thức của Chương trình đào tạo.
- Quy trình đào tạo của ngành vừa đảm bảo tính liên thông giữa cac trường đại học có đào tạo ngành Lưu trữ học - Quản trị văn phòng trong nước với nhau và có tính liên kết với cac ngành liên quan.
7
- Sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp khi đã tích lũy được số lượng tín chỉ tối thiểu và có cac chứng chỉ Ngoại ngữ, Tin học, GDTC và GDQP (tự tích lũy).
- Sinh viên phải có phẩm chất đạo đức tốt, nghiêm túc chấp hành cac quy định của phap luật và nhà trường.
6. THANG ĐIỂMThang điểm đap ứng yêu cầu của mỗi môn học: từ 5 đến 10 điểm.
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
Stt Học phần Tín chỉ
Mã môn học Ghi chú
I. Lý luận Mác Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
1 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mac Lênin 05
2 Đường lối Cach mạng Việt Nam 03
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 02II. Ngoại ngữ (Theo quy định hiện hành của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn) Tự tích luỹ
III. Kiến thức khoa học tự nhiên
1 Môi trường và phat triển 02
2Tin học đại cương(Theo quy định hiện hành của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn)
Tự tích luỹ
IV. Các môn cơ bản
1 Lịch sử văn minh thế giới 03
2 Tiến trình lịch sử Việt Nam 03
3 Cơ sở văn hoa Việt Nam 02
4 Xã hội học đại cương 02
5 Logic học đại cương 02
6 Phap luật đại cương 02
7 Phương phap nghiên cứu khoa học 02
8 Thực hành văn bản tiếng Việt(VNH) 02
9 Tâm lý học đại cương 02
10 Thống kê xã hội 02
8
11 Nhân học đại cương 02
12a) Chính trị học đại cương 02
b) Kinh tế học đại cương 02
V Giao duc quốc phòng (sinh viên chính quy tích lũy riêng theo quy định của Trường Đại học
Khoa học Xã hội và Nhân văn)VI Giao duc thể chất
Tổng số 15 học phần 38
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệpa) Kiến thức cơ sở ngành (bắt buộc)
Stt Học phần Tín chỉ Mã môn học Ghi chú
1 Quản trị học đại cương 02
2 Thư viện học đại cương 02
3 Hành chính công 02
4 Sử liệu học 02
5 Lịch sử và tổ chức cơ quan nhà nước 02
6 Quản trị nhân sự trong văn phòng 02
7 Thông tin phuc vu lãnh đạo và quản lý 03
8 Kỹ năng giao tiếp trong quản lý 02
9 Quan hệ công chúng (PR) 02
10 Tổng quan về quản trị văn phòng 02
11 Tổng quan về công tac văn thư 02
12 Lưu trữ học đại cương 02
13a) Kế toan hành chính sự nghiệp 02
b) Tâm lý học quản lý 02
Tổng số 13 học phần 27
b) Kiến thức chuyên ngành chuyên sâu (bắt buộc)
Stt Học phần Tín chỉMã môn học
Ghi chú
9
1 Cac kỹ năng cơ bản trong quản trị văn phòng 03
2 Văn bản quản lý nhà nước và kỹ thuật soạn thảo văn bản 04
3 Tổ chức quản lý văn bản và con dấu 03
4 Nghiệp vu thư ký văn phòng 02
5 Thực tập chuyên ngành 1(Quản trị văn phòng và công tac văn thư) 04
6 Phân loại và chỉnh lý tài liệu lưu trữ 03
7 Thu thập, bổ sung tài liệu lưu trữ 02
8 Xac định gia trị tài liệu lưu trữ 02
9 Thống kê trong lưu trữ 02
10 Bảo quản tài liệu lưu trữ 02
11 Tổ chức sử dung tài liệu lưu trữ 02
12 Lưu trữ tài liệu khoa học-công nghệ 02
13 Lưu trữ tài liệu nghe nhìn 02
14 Công tac văn thư, lưu trữ trong cac cơ quan Đảng 02
15 Công tac văn thư, lưu trữ trong cac doanh nghiệp 03
16 Thực tập chuyên ngành 2 (Công tac lưu trữ) 04
Tổng số 16 học phần 42
c) Kiến thức tự chọn - Sinh viên hệ đào tạo chính quy chọn tối thiểu 24 tín chỉ;- Sinh viên hệ đào tạo vừa làm vừa học chọn tối thiểu 33 tín chỉ.
Stt Học phần Tín chỉ Mã môn học Ghi chú
1 Khóa luận tốt nghiệp 10
2 Ứng dung tin học trong công tac văn phòng 02
3 Hệ thống quản lý chất lượng (ISO) trong công tac văn phòng 02
4 Cải cach thủ tuc hành chính 02
5 Văn hóa công sở 02
6 Tổ chức sự kiện 02
10
7 Lưu trữ tài liệu điện tử 02
8 Niên luận 02
9 Bảo tàng học và Di sản 02
10 Lịch sử văn bản và công tac văn thư Việt Nam 02
11 Lịch sử lưu trữ Việt Nam 02
12 Công bố học 02
13 Lưu trữ tài liệu nhân dân 02
14 Lưu trữ nước ngoài 02
15 Lưu trữ trong kỷ nguyên số 02
16 Văn hóa Nam bộ 02
17 Nói trước công chúng 03
18 Hệ thống chính trị Việt Nam hiện đại 02
19 Luật Dân sự Việt Nam 03
20 Kỹ thuật tu bổ, phuc chế tài liệu lưu trữ 02
21 Những cuộc cải cach lớn trong lịch sử Việt Nam 02
22 Doanh nhân Việt Nam trong lịch sử 02
23 Những gia trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc Việt Nam 02
24 Làng xã Việt Nam - truyền thống và hiện đại 0224 Tiếng Han văn phòng 03
25 Luật Hành chính 02
26 Phương phap điều tra xã hội học trong Lưu trữ học - Quản trị văn phòng 02
11
8. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Học kỳ Mã môn học Tên môn học
Tín chỉ
Tổng
cộng
Lý thuyết
Thực hành/
thí nghiệm
Khác (nếu có)
I(17 TC
đại cương)
DAI001DAI002
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mac Lênin 07
DAI003 Đường lối Cach mạng Việt Nam 03
DAI004 Tư tưởng Hồ Chí Minh 02
DAI006 Môi trường và phat triển 02
DAI016 Lịch sử văn minh thế giới 03
DAI012 Cơ sở văn hoa Việt Nam 02
II(16 TC
đại cương)
DAI022 Xã hội học đại cương 02
DAI021 Logic học đại cương 02
DAI025 Phap luật đại cương 02
DAI036 Phương phap nghiên cứu khoa học 02
DAI015 Thực hành văn bản tiếng Việt 02
Thống kê cho khoa học xã hội 02
DAI024 Nhân học đại cương 02
Tâm lý học đại cương 02
DAI029 a) Chính trị học đại cương 02
DAI027 b) Kinh tế học đại cương 02
12
III(14 TC cơ sở
ngành)
DAI017 Tiến trình lịch sử Việt Nam 03 2 1
LUU004 Tự chọn (Bảo tàng học và di sản) 02 2
LUU024 Thư viện học đại cương 02 2
LUU009 Hành chính công 02 2
2
IV(12 TC cơ sở
ngành + 02 TC tự
chọn)
LUU027 Quản trị học đại cương 02 2
LSU158 Sử liệu học 02 2
LUU049 Lịch sử và tổ chức cơ quan Nhà nước 02 2
Quản trị nguồn nhân sự trong văn phòng 02 2
LUU029 Thông tin phuc vu lãnh đạo và quản lý 03 1 1
LUU012 Kỹ năng giao tiếp trong quản lý 02 1 1
LUU0167 Tự chọn (Luật hành chính) 02
V(16 TC
bắt buộc + 2 TC
tự chọn)
LUU037 Tổng quan về quản trị văn phòng 02 2
LUU002 Cac kỹ năng cơ bản trong quản trị văn phòng 03 2 1
LUU036 Tổng quan về công tac văn thư 02 2 1
LUU040 Văn bản quản lý nhà nước và kỹ thuật soạn thảo văn bản 04 3 1
LUU034 Tổ chức quản lý văn bản và con dấu 03 2 1
13
DAI047 Nghiệp vu thư ký văn phòng 02 1 1
LUU044 Tự chọn (Lịch sử văn bản và công tac văn thư Việt Nam ) 02
VI(15 TC
bắt buộc + 2 TC
tự chọn)
LUU018 Lưu trữ học đại cương 02 2
LUU026 Phân loại và chỉnh lý tài liệu lưu trữ 03 2 1
LUU031 Thu thập, bổ sung tài liệu lưu trữ 02
LUU042 Xac định gia trị tài liệu lưu trữ 02
LUU030 Thống kê trong lưu trữ 02 1 1
Bảo quản tài liệu lưu trữ 02 1 1
LUU014 Tự chọn (Lịch sử lưu trữ Việt Nam) 02
Niên luận 02
LUU032 Thực tập chuyên ngành 1 04
VII(14 TC
bắt buộc + 4 TC
tự chọn)
LUU003 Tự chọn (Cải cach thủ tuc hành chính) 02
LUU035 Tổ chức sử dung tài liệu lưu trữ 02
LUU020 Lưu trữ tài liệu khoa học-công nghệ 02
LUU046 Lưu trữ tài liệu nghe nhìn 02
LUU045 Tự chọn (Lưu trữ tài liệu điện tử) 02
LUU005 Tự chọn (Công bố học) 02
LUU006 Công tac văn thư, lưu trữ trong cac cơ quan Đảng 02
LUU007 Công tac văn thư, lưu trữ trong cac doanh nghiệp 02
14
Quan hệ công chúng (PR) 02
VIII(4 TC
bắt buộc + 10 TC tự chọn)
LUU001
Tự chọn (Áp dung hệ thống quản lý chất lượng trong công tac văn phòng, văn thư và lưu trữ)
02 1 1
LSU041 Tự chọn (Những cuộc cải cach lớn trong Lịch sử Việt Nam) 02
LUU041 Tự chọn (Văn hóa công sở) 02
Tự chọn (Ứng dung tin học trong công tac văn phòng) 02
Tự chọn ( Hệ thống chính trị của Việt Nam hiện đại) 02
LUU033 Thực tập chuyên ngành 2 04
15
9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÁC MÔN HỌC
9.1. Phần kiến thức cơ sở ngành 1. Quản trị học đại cương- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU027- Điều kiện tiên quyết: Đã học xong phần kiến thức đại cương.- Tóm tắt nội dung: Trang bị những kiến thức cơ bản về khoa học tổ chức và
quản lý: những vấn đề về quản trị học, qua trình phat triển của lý thuyết quản trị, môi trường quản trị, thông tin trong quản trị, ra quyết định, hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra, quản trị nguồn nhân lực.
2. Thư viện học đại cương- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU024- Điều kiện tiên quyết: Đã học xong phần kiến thức đại cương- Tóm tắt nội dung: Hệ thống toàn bộ lịch sử của ngành thư viện, trang bị những
kiến thức cơ bản về nghiệp vu công tac thư viện, chú ý mối quan hệ trong việc thực hành nghiệp vu thư viện và nghiệp vu công tac văn thư, lưu trữ trong việc xây dựng kinh tế xã hội hiện nay.
3. Hành chính công- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU009 - Điều kiện tiên quyết: Đã học xong phần kiến thức đại cương- Tóm tắt nội dung: Trang bị những kiến thức cơ bản về hành chính công - môn
học về quản lý hành chính Nhà nước: những vấn đề chung về hành chính công, thể chế hành chính Nhà nước, chức năng và phương phap HCNN, quyết định hành chính, kiểm soat đối với quyết định hành chính.
4. Sử liệu học- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LSU158- Điều kiện tiên quyết: Đã học xong phần kiến thức đại cương và cac môn Lịch
sử Việt Nam, Lịch sử thế giới.- Tóm tắt nội dung: Cung cấp những kiến thức về sự hình thành và phat triển
của khoa học lịch sử, trong đó đặc biệt quan tâm đến cac giai đoạn phat triển của sử liệu học; tìm hiểu và lý giải cac vấn đề thuộc về lý luận của sử liệu học như: đối tượng, đặc điểm của hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử, nhận thức về sử liệu học của cac nhà khoa học, tầm quan trọng và đặc điểm của tài liệu lịch sử…
5. Lịch sử và tổ chức cơ quan Nhà nước- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: - Điều kiện tiên quyết: Đã học xong phần kiến thức đại cương- Tóm tắt nội dung: Trang bị những kiến thức cơ bản về lịch sử hình thành và
phat triển của Nhà nước qua từng thời kỳ cu thể. Trong mỗi giai đoạn chú trọng phân tích những đặc điểm và cơ cấu tổ chức bộ may Nhà nước. Trọng tâm là tổ chức và họat động của Nhà nước CHXHCNVN (từ 1976 về sau)
16
6. Quản trị nhân sự trong văn phòng- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: - Điều kiện tiên quyết: Đã học xong phần kiến thức đại cương- Tóm tắt nội dung: Nắm được những vấn đề cơ bản về quản trị nguồn nhân lực:
khai niệm, nội dung, cac kỹ năng cơ bản trong quản trị nguồn nhân lực
7. Thông tin phục vụ lãnh đạo và quản lý- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU029- Điều kiện tiên quyết: Đã học xong phần kiến thức đại cương- Tóm tắt nội dung: Cung cấp thông tin phuc vu cho lãnh đạo và quản lý, giúp
sinh viên nắm được những khai niệm cơ bản về thông tin phuc vu lãnh đạo; những yêu cầu, nội dung đảm bảo thông tin cho lãnh đạo, xac định được tầm quan trọng của thông tin.
8. Kỹ năng giao tiếp trong quản lý- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU012 - Điều kiện tiên quyết: Đã học xong phần kiến thức đại cương.- Tóm tắt nội dung: Nắm được cac khai niệm về giao tiếp, giao tiếp trong quản
lý, cac kỹ năng giao tiếp trong quản lý như: nghe, nói, viết, biết xử lý cac chiều giao tiếp cu thể cùng cấp, cấp trên, cấp dưới.
9. Quan hệ công chúng (PR- Số tín chỉ: 02- Mã môn học:- Điều kiện tiên quyết: Đã học xong cac môn đại cương và cơ sở ngành.- Tóm tắt nội dung: cung cấp kiến thức đại cương về lĩnh vực quan hệ công
chúng (PR); cac nguyên lý PR; cac hoạt động PR; mối quan hệ giữa PR với cac phương tiện truyền thông... thiết lập mối quan hệ với giới truyền thông, cach lập danh bạ nhà bao, tổ chức cac chương trình cho bao chí, cach tổ chức họp bao, tổ chức hội nghị khach hàng, viết thông cao bao chí và kỹ năng trình bày, thuyết trình.
10. Tổng quan về quản trị văn phòng- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU037
11. Tổng quan về công tác văn thư- Số tín chỉ: 02- Mã môn học:- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương và cơ sở ngành.- Tóm tắt nội dung: gồm cac nội dung cơ bản như khai niệm, vị trí, ý nghĩa, yêu
cầu và cac nội dung tổng quat của CTVT (soạn thảo, ban hành VB; tổ chức quản lý VB đến và VB đi; quản lý, sử dung con dấu; tổ chức lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ hiện hành) và cac vấn đề về quản lý nhà nước CTVT
12. Lưu trữ học đại cương- Số tín chỉ: 02
17
- Mã môn học: - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và
cac môn về công tac văn thư.- Tóm tắt nội dung: giúp sinh viên nắm vững tổng quat những kiến thức cơ bản
về tài liệu lưu trữ, lưu trữ học và công tac lưu trữ (khai niệm, tính chất, chức năng, nguyên tắc quản lý, nội dung cơ bản và QLNN công tac lưu trữ).
13. Kê toán hành chính sự nghiệp- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: - Điều kiện tiên quyết: Đã học xong cac môn đại cương- Tóm tắt nội dung: Trang bị cho sinh viên những kiến thức về kế toan - thống
kê: lập chứng từ kế toan, lập kế hoạch chi tiêu, kiểm kê - thống kê tài sản (sản phẩm hàng hóa…), tính gia cac đối tượng kế toan, lập bao cao thống kê hàng hóa , sản phẩm theo ngày, thang, quý, năm.…
II. Các môn chuyên ngành bắt buộc1. Các kỹ năng cơ bản trong quản trị văn phòng- Số tín chỉ: 03- Mã môn học: LUU002- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và
môn Tổng quan về quản trị văn phòng- Tóm tắt nội dung: Trang bị cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng về quản trị
văn phòng: lập chương trình, kế hoạch công tac; thu thập và xử lý thông tin; tổ chức hội họp; xây dựng quy chế làm việc; đảm bảo điều kiện làm việc cho cơ quan, tổ chức, v v .
2. Văn bản quản lý nhà nước và kỹ thuật soạn thảo văn bản- Số tín chỉ: 04- Mã môn học: LUU040- Điều kiện tiên quyết: phải học phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và môn
Tổng quan về công tac văn thư.- Tóm tắt nội dung: môn học trang bị những kiến thức cơ bản về văn bản và văn
bản quản lý nhà nước như: khai niệm, chức năng, vai trò của văn bản quản lý nhà nước, hệ thống văn bản quản lý nhà nước; thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quản lý nhà nước; những yêu cầu về nội dung văn bản và phương phap diễn đạt văn phong, ngôn ngữ; quy trình ban hành văn bản quản lý nhà nước; kỹ thuật soạn thảo những loại văn bản hành chính phổ biến hình thành trong hoạt động của cac cơ quan nhà nước.
3. Tổ chức quản lý văn bản và con dấu- Số tín chỉ: 03- Mã môn học: LUU034 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong học môn Tổng quan về công tac văn thư- Tóm tắt nội dung: gồm cac nội dung cơ bản về tổ chức quản lý văn bản đến và
văn bản đi; quản lý, sử dung con dấu; tổ chức lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ hiện hành.
4. Nghiệp vụ thư ký văn phòng- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: DA047
18
- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và cac môn về quản trị hành chính văn phòng, công tac văn thư.
- Tóm tắt nội dung: trang bị kiến thức thư ký cho người học về nghề thư ký, tiêu chuẩn của người thư ký văn phòng; kỹ năng thực hiện cac nghiệp vu thư ký như thu thập, xử lý, cung cấp thông tin, xây dựng lịch làm việc cho lãnh đạo và cơ quan, giao tiếp với đồng nghiệp và công chúng trong văn phòng.
5. Thực tập chuyên ngành 1- Số tín chỉ: 04- Mã môn học: LUU032- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức cơ sở ngành và cac môn học
về quản trị hành chính văn phòng và CTVT - Tóm tắt nội dung: sinh viên khảo sat công tac văn phòng, văn thư của cơ quan.
Thực tập cac nghiệp vu về công tac văn phòng, công tac văn thư như: tổ chức thực hiện cac kỹ năng văn phòng, STVB, tổ chức quản lý văn bản, quản lý và sử dung con dấu
6. Phân loại và chỉnh lý tài liệu lưu trữ- Số tín chỉ: 03- Mã môn học: LUU026- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và
môn Lưu trữ học đại cương. - Tóm tắt nội dung: giúp sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về nguyên
tắc, vị trí, tầm quan trọng, cac giai đọan phân lọai tài liệu Phông LTQGVN; nguyên tắc, muc đích yêu cầu và quy trình nghiệp vu khi thực hiện chỉnh lý tài liệu một phông lưu trữ cu thể.
7. Thu thập, bổ sung tài liệu lưu trữ- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU031- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và
môn Lưu trữ học đại cương.- Tóm tắt nội dung: giúp SV nắm được những nguyên tắc, phương phap, nội
dung của công tac thu thập, bổ sung tài liệu trong cac Lưu trữ cơ quan và Lưu trữ lịch sử.
8. Xác định giá trị tài liệu lưu trữ- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU042- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và
môn Lưu trữ học đại cương.- Tóm tắt nội dung: giúp cho sinh viên năm được cac vấn đề như khai niệm,
nguyên tắc, tiêu chuẩn, qua trình xac định gia trị tài liệu lưu trữ; tổ chức xac định gia trị tài liệu.
9. Thống kê trong lưu trữ- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU030
19
- Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đã được trang bị những kiến thức cơ sở ngành, kiến thức về quản trị hành chính văn phòng và cac nghiệp vu lưu trữ như thu thập, chỉnh lý, xac định gia trị tài liệu
- Tóm tắt nội dung: Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ năng/lý thuyết thống kê tài liệu lưu trữ; phương phap thống kê tài liệu trong một phòng, ban, một cơ quan hoặc một kho lưu trữ.
10. Bảo quản tài liệu lưu trữ- Số tín chỉ: 02- Mã môn học:- Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đã được trang bị những kiến thức cơ sở ngành,
kiến thức về quản trị hành chính văn phòng và cac nghiệp vu lưu trữ như thu thập, chỉnh lý, xac định gia trị tài liệu.
- Tóm tắt nội dung: Môn học nhằm cung cấp cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ năng/lý thuyết và thực hành về khoa học bảo quản tài liệu lưu trữ; những nguyên nhân làm hư hại tài liệu và cac biên phap bảo quản an toàn tài liệu lưu trữ.
11. Tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU035- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và
cac môn Lưu trữ học đại cương, phân loại, thu thạp, xac định gia trị, thống kê, bảo quản TLLT.
- Tóm tắt nội dung: giúp sinh viên nắm được những nguyên tắc, phương phap, tiêu chuẩn lập hệ thống công cu tổ chức khoa học; nhiệm vu và cac hình thức khai thac, sử dung TLLT.
12. Lưu trữ tài liệu khoa học-công nghệ- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU020- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và
cac môn về nghiệp vu công tac lưu trữ.- Tóm tắt nội dung: giúp sinh viên nắm được tổng quan những kiến thức cơ bản
về nguyên tắc, tiêu chuẩn, vị trí, tầm quan trọng, quy trình chuyên môn nghiệp vu của công tac lưu trữ tài liệu khoa học-công nghệ.
13. Lưu trữ tài liệu nghe nhìn- Số tín chỉ: 02- Mã môn học:- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và
cac môn về nghiệp vu công tac lưu trữ. - Tóm tắt nội dung: giúp sinh viên nắm được tổng quan những kiến thức cơ bản
về nguyên tắc, tiêu chuẩn, vị trí, tầm quan trọng, quy trình chuyên môn nghiệp vu của công tac lưu trữ tài liệu nghe nhìn.
14. Công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan Đảng- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU006
20
- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức cơ sở ngành và cac môn về CTVT và CTLT
- Tóm tắt nội dung: trang bị cho SV những kiến thức cơ bản về hệ thống tổ chức của Đảng, về công tac VT và LT trong cac cơ quan của Đảng, trọng tâm là văn bản, STVB của Đảng, phông lưu trữ Đảng CSVN, công tac xac định gia trị và phân loại, chỉnh lý TLLT của Đảng
15. Công tác văn thư, lưu trữ trong các doanh nghiệp- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU007- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức cơ sở ngành và cac môn về
CTVT và CTLT- Tóm tắt nội dung: trang bị cho SV những kiến thức cơ bản về tổ chức doanh
nghiệp, tổ chức văn phòng doanh nghiệp và cac vấn đề mang tính đặc thù về văn bản, CTVT và CTLT trong cac loại hình doanh nghiệp.
16. Thực tập chuyên ngành 2- Số tín chỉ: 04- Mã môn học: LUU033- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và
cac môn học về CTVT, CTLT - Tóm tắt nội dung: sinh viên khảo sat công tac lưu trữ của cơ quan. Thực tập
cac nghiệp vu về công tac lưu trữ như: thu thập, bổ sung, phân loại, xac định gia trị tài liệu, tổ chức sử dung tài liệu, chú trọng công tac chỉnh lý khoa học tài liệu.
III. Các môn tự chọn1. Khóa luận tốt nghiệp- Số tín chỉ: 10- Mã môn học: LUU011- Điều kiện tiên quyết: dành cho những sinh viên đủ điều kiện được làm khóa
luận tốt nghiệp, sau khi đã học xong cac phần về kiến thức đại cương, cơ sở ngành và chuyên ngành
- Tóm tắt nội dung: SV tự chọn một đề tài tốt nghiệp trong khối kiến thức chuyên ngành, theo hướng dẫn của giảng viên.
2. Ứng dụng tin học trong công tác văn phòng- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU039- Điều kiện tiên quyết: sinh viên đã học xong môn tin học đại cương, đã
học môn Quản trị văn phòng.- Tóm tắt nội dung: trang bị cho sinh viên những kiến thức căn bản về mạng
may tính, cach kiểm tra tính liên thông của mạng, đặt địa chỉ cho may tính của mình sử dung; cài đặt may in, cac ứng dung chia sẽ tài nguyên khac trên mạng; kiến thức cơ bản về Internet, truy cập, tìm kiếm thông tin trên internet; trang bị sinh viên kỹ năng tạo hộp Email, gửi nhận Email cac dạng; nguyên lý xây dựng, sử dung, quản lý phần mềm tin học Quản trị – Văn Phòng; cac thao tac về trên may về mạng, về Internet và sử dung phần mềm Quản trị – Văn phòng cu thể.
21
3. Hệ thống quản lý chất lượng (ISO) trong văn phòng, văn thư và lưu trữ- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU001- Điều kiện tiên quyết: học xong phần kiến thúc đại cương, cơ sở ngành và cac
môn nghiệp vu CTVT, CTLT- Tóm tắt nội dung: trang bị những kiến thức cơ bản nhất về lịch sử ra đời và
phat triển của hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trên thế giới và việc ap dung tại VN; cung cấp kiến thưc về việc ap dung tiêu chuẩn VN ISO 9001:2000 trong CTVP, VT, LT; giúp sinh viên có thể làm việc tại cac CQ, TC có ứng dung tiêu chuẩn VN ISO 9001:2000
4. Cải cách thủ tục hành chính- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU002- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và
cac môn học chủ yếu về nghiệp vu CTVT, CTLT- Tóm tắt nội dung: nắm được những vấn đề cơ bản về CCHC và cải cach
TTHC (khai niệm thủ tuc hành chính, phân loại TTHC, những nội dung CCTTHC trong thực tế hiện nay), vận dung những kiến thức đã học để tham gia giải quyết cac TTHC trong cơ quan, chú trọng cac TTHC trong công tac VP, VT và LT
5. Văn hoá công sở- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU041- Điều kiện tiên quyết: đã học xong chương trình đại cương và cơ sở ngành.- Tóm tắt nội dung: nắm được khai niệm văn hoa tổ chức, văn hoa công sở;
những nội dung xây dựng văn hoa tổ chức, văn hoa công sở; cac giải phap xây dựng văn hoa tổ chức, văn hoa công sở. Quy chế văn hóa công sở do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
6. Tổ chức sự kiện- Số tín chỉ: 02- Mã môn học
7. Lưu trữ tài liệu điện tử- Số tín chỉ: 02- Mã môn học- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và
cac môn về nghiệp vu công tac lưu trữ. - Tóm tắt nội dung: giúp sinh viên nắm được tổng quan những kiến thức cơ bản
về nguyên tắc, tiêu chuẩn, vị trí, tầm quan trọng, quy trình chuyên môn nghiệp vu của công tac lưu trữ tài liệu điện tử.
8. Bảo tàng học và di sản- Số tín chỉ: 02- Mã môn học- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương. - Tóm tắt nội dung: hệ thống toàn bộ lịch sử của ngành bảo tàng, trang bị những
kiến thức cơ bản về 6 khâu trong công tac bảo tàng (nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê, bảo 22
quả, trưng bày, giao duc). Chú ý khai thac những tài liệu hiện vật trong bảo tàng, di tích phuc vu công tac nghiên cứu khoa học, chú ý mối quan hệ trong việc NCLS và nghiên cứu bảo tàng, bảo tàng học phuc vu việc xây dựng KT-XH hiện nay.
9. Lịch sử văn bản và công tác văn thư Việt Nam- Số tín chỉ: 02- Mã môn học- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và
cac môn về công tac văn thư- Tóm tắt nội dung: trang bị những kiến thức cơ bản về lịch sử phat triển của
văn bản hành chính và CTVT của nước ta qua cac thời kỳ lịch sử; chú trọng cac vấn đề phap luật về CTVT, thể lọai, thẩm quyền ban hành VB và xử lý cac nội dung nghiệp vu CTVT, … qua cac thời kỳ.
10. Lịch sử lưu trữ Việt Nam- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU014- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành, cac
môn học về CTVT, CTLT.- Tóm tắt nội dung: trang bị những kiến thức cơ bản về LSLTVN qua cac thời
kỳ lịch sử, trong đó chú trọng cac nội dung: Sự hình thành cac loại tài liệu thành văn ở VN, qua trình xây dựng và phat triển công tac lưu trữ qua cac thời kỳ lịch sử VN
11. Công bố học- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU005- Điều kiện tiên quyết: đã học xong cac môn về nghiệp vu CTLT.- Tóm tắt nội dung: trang bị cho SV cac vấn đề lý luận cơ bản về công bố học;
phương phap công bố tài liệu văn kiện với những nội dung như: chọn đề tài, chuẩn bị công bố; sưu tầm và lựa chọn TL để công bố; truyền đạt văn bản; trình bày tài liệu công bố, …
12. Lưu trữ nước ngoài- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU019- Điều kiện tiên quyết: đã học xong cac môn về nghiệp vu lưu trữ- Tóm tắt nội dung: trang bị cho SV những kiến thức về sự ra đời và qua trình
phat triển của họat động lưu trữ trong lịch sử loài người qua cac thời kỳ cổ trung đại; cận đại (1862-1917); hiện đại (1917-nay)
13. Hệ thống chính trị Việt Nam hiện đại- Số tín chỉ: 02- Mã môn học- Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đãđược học học phần Những nguyên lý cơ
bản của chủ nghĩa Mac – Lênin và một số học phần chủ yếu của giai đoạn đại cương.- Tóm tắt nội dung: Tổng quan về hệ thống chính trị truyền thống Việt Nam. Sự
hình thành và phat triển của hệ thống chính trị Việt Nam hiện đại. Chức năng, nhiệm vu của cac bộ phận cấu thành hệ thống chính trị Việt Nam hiện đại. Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay.
23
14. Những cuộc cải cách lớn trong lịch sử Việt Nam- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU025- Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành cac môn học thuộc Lịch sử Việt Nam.- Tóm tắt nội dung: Hệ thống kiến thức về những ý tưởng, biện phap thực hiện,
kết quả (thành công, hạn chế) của cac cuộc cải cach tiêu biểu trong tiến trình lịch sử dân tộc, giúp sinh viên có cai nhìn xuyên suốt về xu hướng cải cach trong qua trình dựng nước. Rèn luyện kỹ năng diễn đạt, phân tích, đanh gia cac vấn đề lịch sử và nhân vật lịch sử cho sinh viên.
15. Doanh nhân Việt Nam trong lịch sử- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LUU008- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương và cơ sở ngành. - Tóm tắt nội dung: trang bị kiến thức làm cơ sở để tìm hiểu về vị trí, vai trò của
doanh nghiệp và doanh nhân trong tiến trình lịch sử dân tộc trên một số lĩnh vực kinh tế. Chuyên đề cũng góp phần xây dựng hướng tiếp cận lịch sử giai cấp và tầng lớp mới trong qua trình phat triển xã hội của dân tộc Việt Nam.
16. Những giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc Việt Nam- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LSU014- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương và cac môn học
thuộc Lịch sử Việt Nam. - Tóm tắt nội dung: nghiên cứu cac gia trị tinh thần truyền thống của văn hóa
VN và vai trò của cac gia trị tinh thần trong lịch sử dựng nước và giữ nước, bao gồm cac gia trị như: chủ nghĩa yêu nước, tinh thần đoàn kết, dân chủ, nhân văn…
17. Làng xã Việt Nam - truyền thống và hiện đại- Số tín chỉ: 02- Mã môn học: LSU078- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương và cac môn học
thuộc phần Lịch sử Việt Nam. - Tóm tắt nội dung: cung cấp những kiến thức cơ bản về làng xã VN trong lịch
sử trên những vấn đề như: tổ chức quản lý làng xã, văn hóa - tâm lý làng xã, hương ước - lệ làng, mối quan hệ giữa làng xã trên cac mặt với Nhà nước, người nông dân… Từ đó, hiểu một cach đầy đủ, khoa học về làng xã VN với tư cach là một hằng số trong lịch sử dân tộc, phân tích làm sang tỏ những vấn đề khoa học, thực tiễn về làng xã, nông nghiệp, nông thôn, nông dân VN trong thời kỳ hiện đại…
18. Luật hành chính- Số tín chỉ: 02- Mã môn học- Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương.- Tóm tắt nội dung: cung cấp những hiểu biết về luật hành chính, văn bản quản
lý nhà nước, khiếu nại, tố cao và giải quyết khiếu nại, tố cao. Chú trọng những vấn đề về luật hành chính để sinh viên nắm bắt và giải quyết những tình huống trong thực tiễn.
24
10. DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
10.1. Danh sách cán bộ cơ hữu thuộc Bộ môn (sắp xếp theo thứ tự ABC tên của giảng viên)
Stt Họ và tên Năm sinh
Chuyên ngành
Học hàm, học vị
Năm đạt học vị
Môn học phụ trách
01 Nguyễn Văn Bau 1975 Lưu trữThạc
sĩNCS
2008
- Nghiệp vu thư ký VP- Công tac văn thư, lưu trữ trong doanh nghiệp- Phân loại và chỉnh lý tài liệu lưu trữ
02 Nghiêm Kỳ Hồng 1946 Lưu trữ Tiến sĩ 2004
- Lịch sử lưu trữ VN- Tổng quan về quản trị văn phòng- Cac kỹ năng cơ bản trong quản trị văn phòng- Cải cach thủ tuc hành chính
03 Đỗ Văn Học 1977 Lưu trữThạc
sĩNCS
2008
- Văn bản quản lý NN và KTSTVB- Tổng quan về CTVT- Lịch sử văn bản hành chính và văn thư VN
04 Lê Văn In 1941 Lưu trữ Tiến sĩ 2000
- Tổng quan về quản trị văn phòng- Cac kỹ năng cơ bản trong quản trị văn phòng- Hành chính công- Cải cach thủ tuc HC
05 Nguyễn Thị Ly1984 Lưu trữ Thạc
sĩ 2012
- Tổ chức quản lý văn bản và con dấu -Hệ thống quản lý chất lượng (ISO) trong văn phòng, VT-LT- Xac định gia trị tài liệu
06 Hoàng Thanh Nga 1986Quản lý KH-CN
Thạc sĩ 2011
- Phương phap NCKH- Quản trị học đại cương
07 Phan Đình Nham 1943 Lưu trữ Tiến sĩ 1979
- Lưu trữ học đại cương- Tổ chức sử dung TLLT- Lưu trữ tài liệu khoa học-công nghệ- Công bố học- Lưu trữ nước ngoài
25
08 Phạm Nguyễn Phương Quỳnh 1988 Lưu trữ HVCH 2010 - Nghiệp vu thư ký văn
phòng
09 Mai Thanh Xuân 1980 Lưu trữ Thạc sĩ 2010
- Lịch sử tổ chức cac cơ quan Nhà nước VN- Công tac văn thư, lưu trữ trong cac cơ quan Đảng- Thu thập bổ sung tài liệu lưu trữ
10 Huỳnh Thị Minh Thi Lưu trữ HVCH 2014 - Tổ chức sự kiện
11 Bùi Loan Thùy Thư viện PGS
- Thư viện học đại cương- Thông tin phuc vu lãnh đạo quản lý- Quản trị nhân sự trong văn phòng
10.2 Danh sách cán bộ cơ hữu thuộc Trường
Stt Họ và Tên Năm sinh
Chuyên ngành
Học hàm, học vị
Năm đạt học vị
Môn học phục trách
1 Bùi Thị Thu Hiền Triết học
Thạc sĩNCS Hệ thống chính trị
Việt Nam hiện đại
2 Phan Văn Cả 1980 LSTG Thạc sĩ, NCS 2008 Lịch sử văn minh thế
giới
3 Lê Thị Ngọc Diệp Văn hóa học
Tiến sĩ 2014 Văn hóa công sở
4 Đỗ Bình Định 1953 LSĐ Thạc sĩ,GVC 1997
- Tư tưởng Hồ Chí Minh;- Đường lối cach mạng của Đảng CSVN
5 Vũ Văn Gầu Triết PGS, tiến sĩ
- Những nguyên lý cơ bản của CN Mac – Lênin
6 Nguyễn Thị Phương Hảo 1978 LSTG Thạc sĩ,
NCS 2005 Lịch sử văn minh thế giới
7 Trần Thị Hoa Phòng ĐT Tiến sĩ Thực hành văn bản
tiếng việt
8 Hà Minh Hồng 1953 LSVN PGS, Tiến sĩ 1997 Tiến trình lịch sử
Việt Nam
9 Ngô Tùng Lâm Địa lý ThS Môi trường và phat triển
26
10 Ngô Tùng Lâm Địa lý Thạc sĩ Môi trường và phat triển
11 Dương Kiều Linh 1963 LSĐ Tiến sĩ 2001
- Tư tưởng Hồ Chí Minh;- Đường lối cach mạng của Đảng CSVN
12 Trần Thị Thu Lương 1958 LSVN PGS, Tiến sĩ 1993
- Làng xã Việt Nam - truyền thống và hiện đại.- Tiến trình lịch sử Việt Nam
13 Trần Thị Mai 1963 Phòng SĐH
PGS, tiến sĩ 1999
- Cơ sở văn hóa Việt Nam- Những gia trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc Việt Nam
14 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt 1982 LSVN Thạc sĩ,
NCS 2007 Tiến trình lịch sử Việt Nam
15 Nguyễn Thị Hồng Nhung 1983 LSVN Thạc sĩ,
NCS 2009 Tiến trình lịch sử Việt Nam
16 Lê Hữu Phước 1960 LSVN Tiến sĩ 1996 #NAME?
17 Hoàng Xuân Phương
Bao chí
truyền thông
Thạc sĩ Quan hệ công chúng
18 Nguyễn Thị Phương 1981 LSĐ Thạc sĩ 2008
- Tư tưởng Hồ Chí Minh;- Đường lối cach mạng của Đảng CSVN
19 Đặng Thị Minh Phượng 1980 LSĐ Thạc sĩ 2008 - Tư tưởng Hồ Chí
Minh;
20 Nguyễn Văn Thắng Phòng TCCB
Thạc sĩNCS
Ứng dung tin học trong công tac văn phòng
21 Đặng Văn Thắng 1954 KCH PGS, Tiến sĩ 1992 - Bảo tàng học và di
sản22 Lê Hải Thanh XHH TS Xã hội học đại cương
23 Phạm Thị Ngọc Thảo 1972 KCH Thạc sĩ,
NCS Bảo tàng học và di sản
27
24 Nguyễn Đình Thống 1955 LSĐ Tiến sĩ 1994
- Tư tưởng Hồ Chí Minh;- Đường lối cach mạng của Đảng CSVN
25 Phạm Thị Ngọc Thu 1960 LSVN Tiến sĩ 2008
- Luật hành chính- Luật Di sản văn hóa- Lãng xã Việt Nam truyền thống và hiện đại- Hành chính công
26 Trần Thuận 1957 LSVN Tiến sĩ 2004
- Tiến trình Lịch sử Việt Nam- Doanh nhân Việt Nam trong lịch sử
27 Nguyễn Anh Thường Triết ThS Logic họcPhương phap nghiên cứu khoa học
28 Vũ Tình 1949 Lịch sử PGS, Tiến sĩ
- Phương phap nghiên cứu khoa học- Tư tưởng Hồ Chí Minh
29 Vũ Toản Xã hội học Thạc sĩ Xã hội học đại cương
30 Phạm Thị Thùy Trang XHH ThS Thống kê xã hội học
31 Phí Ngọc Tuyến 1957 KCH Tiến sĩ Bảo tàng học và di sản
32 Hồ Quang Viên Phòng KHTC
- Kinh tế học đại cương- Kế toan hành chính sự nghiệp
33 Hoàng Văn Việt Đông phươn
g
PGS, tiến sĩ Chính trị học
34 Hoàng Văn Việt Lịch sử Tiến sĩ Chính trị học đại cương
10.3. Danh sách cán bộ thỉnh giảng
STT Họ đệm Tên Năm sinh
Chuyên
ngành
Học hàm, học vị
Năm đạt học vị
Môn học phục trách
28
1 Đào Xuân Chúc 1949 Lưu trữ
PGS, TS 2003
- Lưu trữ tài liệu nghe nhìn - Lưu trữ tài liệu điện tử- Lưu trữ nước ngoài
2 Lê Đình Dũng Sư phạm
Thạc sĩ
Kỹ năng giao tiếp trong quản lý
3 Nguyễn Văn Hàm 1944 Lưu trữ PGS 1992
- Lịch sử tổ chức cac cơ quan Nhà nước VN- Công tac văn thư lưu trữ trong cac cơ quan Đảng- Công bố học
4 Nguyễn Xuân Hoài 1953 Lịch sử
Tiến sĩ 2011
Tổ chức sử dung TLLT
5 Phạm Thị Huệ Lịch sử
Tiến sĩ 2011
- Tổ chức sử dung tài liệu lưu trữ- Phân loại và chỉnh lý tài liệu lưu trữ
6 Lê Tuấn Hùng 1977 Lưu trữ
Thạc sĩ 2003
Lưu trữ tài liệu điện tử
7 Nguyễn Liên Hương Lưu trữ
Tiến sĩ
Lưu trữ tài liệu khoa học- công nghệ
8 Vũ Thị Phụng 1959 Lưu trữ
PGS, TS 1999
- Lịch sử tổ chức cac cơ quan Nhà nước VN- Công tac văn thư, lưu trữ trong cac doanh nghiệp
9 Nguyễn Thị Thủy 1957 Lưu trữ
Tiến sĩ 2004 - Thu thập, bổ sung TLLT
- Xac định gia trị TLLT
10 Vũ Văn Tâm
Trung tâm LTQG II
- Ứng dung tin học trong công tac văn phòng- Lưu trữ trong kỷ nguyên số
11 Nguyễn Văn Thỏa 1985 Lưu trữ
Thạc sĩ,
NCS2009
- Lưu trữ tài liệu nghe nhìn - Lưu trữ tài liệu điện tử
12 Hoàng Văn Thụ 1957 Lưu trữ
Thạc sĩ 2007 Lưu trữ tài liệu khoa học
công nghệ
Đào Đức Thuận 1978 Lưu trữ
Tiến sĩ 2013
29
13 Nguyễn Thị Trà 1957 Lưu trữ
Thạc sĩ 1999
- Thống kê và bảo quản tài liệu lưu trữ- Tổ chức sử dung TLLT
14 Vũ Hữu Vân 1942
Hóa học CVC
, Cử nhân
- Thống kê và bảo quản TLLT- Kỹ thuật tu bổ và phuc chế TLLT
11. DANH SÁCH CỐ VẤN - HỖ TRỢ HỌC TẬP
STT Họ và tên TS ThS PGS Ngạch Chuyên môn
04 Đỗ Văn Học X GV LT-QTVP
08 Nguyễn Thị Ly X GV LT-QTVP
Sơ đồ đội ngũ hỗ trợ sinh viên Bộ môn Lưu trữ học – Quản trị văn phòng
12. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ HỌC TẬP12.1. Thư viện và trang thiết bị- Bộ môn có khoảng 6.500 đầu sach tham khảo trong đó sach tiếng Anh hơn
300 đầu sach và 17 đầu tạp chí chuyên ngành trong và ngoài nước với trên 60.000 trang tài liệu tham khảo được chia làm 12 thư muc.
- Cơ sở vật chất, phòng học của Bộ môn do Nhà trường cung cấp.Sau khi thành lập Bộ môn, Trường bố trí văn phòng làm việc và trang thiết bị bước đầu tương đối cơ
30
Trưởng Bộ môn
Thư ký, Giao vu ĐH
Quản lý khoa học
Đội ngũ giảng viên
Sinh viên
Quản lý SVĐoàn TN, Hội SV
bản, bao gồm 03 bộ may vi tính để bàn; 01 may in; 02may scan; 02 điện thoại bàn; 02 may điều hòa nhiệt độ; 02 quạt trần; 09 tủ đựng hồ sơ, tài liệu; 05 bàn làm việc và 01 bàn họp, v.v.... - Với chủ trương hiện đại hóa việc giảng dạy, Bộ môn đã yêu cầu cac giảng viên sử dung Power point trong giảng dạy. Do đó, cac laptop và projector đều được sử dung tối đa. Không chỉ phuc vu cac lớp học hệ chính quy tập trung, Khoa còn phân công cac giảng viên trực tối để cung cấp thiết bị hỗ trợ giảng dạy cho giảng viên dạy cac lớp hệ vừa làm vừa học.
- Cac thiết bị: laptop, may vi tính bàn, projector,… đều được bảo trì định kỳ nhằm tăng tuổi thọ và hiệu suất sử dung.
12.2. Giáo trình và tài liệu tham khảoHiện nay, ngành Lưu trữ học - Quản trị văn phòng đang sử dung cac giao trình
và tài liệu tham khảo của cac nhà nghiên cứu, khoa học trong và ngoài nước, trong đó, bộ môn đã xuất bản được cac giao trình riêng.
STT Tên giáo trình Tên tác giả NXB Năm xuất
bản
I Tài liệu tiếng Việt
01 Đại cương LSVN (3 tập) Nhiều tac giả Giao duc 2000
02 Đại Nam hội điển sử lệ Quốc sử quan triều Nguyễn
Thuận Hóa 1993-1994
03 Đại Nam nhất thống chí (4 tập) Quốc sử quan triều Nguyễn KHXH 1969-1970
04 Đại Nam thực luc Quốc sử quan triều Nguyễn KHXH 1973-1983
05 Đại Việt sử ký toàn thư Ngô Sĩ Liên KHXH 1967
06 Đại Việt thông sử Lê Quý Đôn KHXH 1978
07 Đất nước Việt Nam qua cac đời Đào Duy Anh Thuận Hóa 1994.
08 Đến với lịch sử văn hóa Việt Nam Hà Văn Tấn Hội Nhà văn 2005
09 Điêu khắc cổ Việt Nam Phan Cẩm Thượng Mỹ Thuật 1997
10 Đình Việt Nam Hà Văn Tấn,Nguyễn Văn Cự Tp.HCM 1998
11 Dư địa chí Nguyễn Trãi KHXH 1976
12 Lê triều hình luật (Bộ luật Hồng Đức) Văn Hóa 1997
13 Lịch sử 80 năm chống Phap (2 tập) Trần Huy Liệu 1956-1961
14 Lịch sử bang giao VN - Đông Nam Á Trần Thị Mai 1993
31
15 Lịch sử cach mạng VN từ 1862 đến 1930 Đào Duy Anh 1955
16 Lịch sử cận đại Việt NamTrần Văn Giàu,Đinh Xuân Lâm,Nguyễn Văn Sự
1960-1963
17Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam(tập 1, 2, 3)
Nhiều tac giả KHXH 1962-1965
18 Lịch sử Việt Nam tập 1, 2 UB KHXH KHXH 1976-1985
19 Lịch triều hiến chương loại chí Phan Huy Chú Sử học 1961-1962
20 Lược sử ngọai giao VN cac thời trước
Nguyễn Lương Bích QĐND 2000
21 Một số vấn đề về trí thức Việt Nam Nguyễn Thanh Tuấn CTQG 1998
22 Mười cuộc cải cach, đổi mới lớn trong lịch sử Việt Nam Văn Tạo ĐHSP 2006
23 Nghệ thuât điêu khắc Viêt Nam thời Lý và thời Trần thế kỷ XI-XIV Tống Trung Tín Khoa học
Xã hội 1997
24 Nghệ thuật gốm Việt Nam Trần Khanh Chương Mỹ Thuật 1990
25 Nghệ thuật Phật giao & Hindu giao ở ĐBSCL trước Thế kỷ X Lê Thị Liên 2006
26 Người trí thức Việt Nam qua cac chặng đường lịch sử Vũ Khiêu Tp.HCM 1987
27 Nguồn gốc gia đình, của chế độ tư hữu và nhà nước Ăngghen Sự thật 1961
28 Nguyễn Trãi nhà giao duc Việt Nam
Nguyễn Tiến Doãn Giao duc 1997
29 Nguyễn Trường Tộ: Con người và di cảo Trương Ba Cần 1990
30 Nhập môn sử học
Lê Văn Sau,Trương Hữu Quýnh,Phan Ngọc Liên
GD (HN) 1986
31 Nho học ở Việt Nam Nguyễn Thế Long Giao duc 1995
32 Phap luật cac triều đại VN và cac nước Cao Văn Liên Thanh
niên 1998
33 Phương phap luận sử học Phan Ngọc Liên(Chủ biên) ĐHQG 1999
32
34 Phương phap Mac-xít Lê-nin-nít nghiên cứu lịch sử Đảng Maxlốp 1987
35 Quốc triều hương khoa luc Cao Xuân Duc Tp.HCM 1993
36 Sự phat triển giao duc và chế độ thi cử ở Việt Nam thời phong kiến
Nguyễn Tiến Cường Giao duc 1998
37 Tiến trình lịch sử Việt Nam Nguyễn Quang Ngọc (chủ biên) Giao duc 2002
38 Văn kiện Đại hội Đảng Đảng Cộng sản VN
39 Việt Nam sử lược Trần Trọng Kim Tân Việt 1954
40 Việt sử thông giam cương muc Quốc sử quan triều Nguyễn Söû hoïc 1958-1960
41 Cẩm nang kinh doanh Harvard Tổng hợp Tp. HCM 2006
42 Cẩm nang thư ký hiện đạiTrường Giang,Trần Hằng (dịch)
Thế giới
43 Công tac lưu trữ Việt Nam Cuc lưu trữ Nhà nước KHXH 1987
44 Công tac văn thư - lưu trữ Dương Văn Khảm VH-TT 2006
45 Đại Việt sử ký toàn thư, tập 1-3 KHXH 2004
46 Lịch sử lưu trữ Việt Nam
Nguyễn Văn Thâm, Vương Đình Quyền, Đào Thị Diến, Nghiêm Kỳ Hồng
ĐHQG TPHCM 2010
47Bài giảng môn Công tac văn thư - Lưu trữ trong cac cơ quan Đảng cộng sản VN
Nghiêm Kỳ HồngĐỗ Văn Học
2006
48 Điện ảnh, nghệ thuật quan trọng nhất Rơ - nhép I.U VHNT 1961
49 Giam đốc tổ chức công việc hàng ngày Daniel Ollivier Tp. HCM 1995
50 Giao trình thư ký Trường TH VTLT 1995
51 Hiến phap và Luật tổ chức bộ may nhà nước
Học viện Hành chính quốc gia
ĐHQG HN 2002
33
52 Hướng dẫn soạn thảo văn bản
Nguyễn Đăng DungHoàng Trọng Phiến
Thống Kê 1998
53 Hướng dẫn soạn thảo văn bản quản lý hành chính Nhà nước
Lưu Kiếm Thanh Thống kê 2002
54 Kỹ năng giao tiếp trong hành chính Lao động 1997
55 Kỹ thuật soạn thảo và trình bày văn bản
Vương Kim Thanh Thống kê 2006
56 Kỹ thuật soạn thảo văn bảnTrần Anh MinhNguyễn Anh Thư
Tp. HCM 1995
57 Kỹ thuật và ngôn ngữ soạn thảo văn bản quản lý Nhà nước Bùi Khắc Việt KHXH 1997
58 Lê triều hình luật Văn hóa 1998
59 Lịch sử hành chính Việt Nam Học viện Hành chính quốc gia Thống kê 2002
60 Lịch sử nhà nước và phap luật VN Vũ Thị Phung ĐHQGHN 1997
61Văn bản quản lý nhà nước thời Nguyễn (1802-1884), Luận an tiến sĩ
Vũ Thị Phung 1999
62 Đề cương bài giảng môn Lịch sử và tổ chức cac cơ quan NN VN
Nghiêm Kỳ Hồng 2006
63 Lưu trữ tài liệu kỹ thuật Moscow 1971
64 Lưu trữ VN - Những chặng đường phat triển
Nguyễn Văn ThâmNghiêm Kỳ Hồng
CTQG 2006
65 Lý luận và phương phap công tac văn thư
Vương Đình Quyền
ĐHQG HN 2005
66 Lý luận và thực tiễn công tac lưu trữ
Đào Xuân Chúc,Nguyễn Văn HàmVương Đình Quyền
Đại học và
GDCN1990
67 Lý luận và thực tiễn công tac lưu trữ ở Liên Xô
ĐH Tổng hợp HN 1968
68Mẫu soạn thảo văn bản dùng cho cac cơ quan - chính quyền địa phương
Lê Văn In CTQG 2003
69 Mẫu soạn thảo văn bản dùng cho Lê Văn In CTQG 2010
34
cac cơ quan - chính quyền địa phương, đơn vị hành chính sự nghiệp - tổ chức kinh tế
70 Một số vấn đề về soạn thảo văn bản Nguyễn Thế Quyền
Thống Kê 1997
71 Nghiệp vu công tac văn thư Nghiêm Kỳ Hồng 2007
72 Nghiệp vu công tac văn thư Nguyễn Hữu Thời
Lao động – xã hội 2001
73 Nghiệp vu thư ký văn phòng Vũ Thị Phung ĐHQG HN 2001
74 Nghiệp vu thư ký văn phòng
Dương Văn KhảmNguyễn Hữu Thời
CTQG 1997
75 Nghiệp vu VP và nghề thư ký
Lê Văn InPhạm HưngLiêng Bích Ngọc
Tp.HCM
76 Nhiếp ảnh Hội Nhiếp ảnh VN
77 Những gì người ta không dạy bạn tại Trường Kinh doanh Harvard
Mark Mc Cormack Thống kê 1994
78 Những khía cạnh tâm lý của người quản lý Mai Hữu Khuê Lao động 1995
79Những quy tắc công tac với tài liệu khoa học kỹ thuật ở cac cơ quan, nhà may, xí nghiệp ở Liên Xô
Moscow 1962
80 Những vấn đề cơ bản của hoạt động thông tin lãnh đạo KHKT 1999
81 Những vấn đề cơ bản của Luật doanh nghiệp
Vu Công tac lập phap Tư phap 2003
82
Những vấn đề của khoa học lưu trữ ở cac tình phía Nam trong thời kỳ CNH, HĐH đất nước (Kỷ yếu Hội thảo khoa học)
ĐH KHXH-NV ĐHQG TP HCM 2005
83
Cải cach hành chính ở Việt Nam (1986 - 2006) nhìn từ góc độ lịch sử(Kỷ yếu Hội thảo khoa học)
ĐH KHXH-NV(Tư liệu khoa Lịch sử)
2007
84 Những văn kiện chủ yếu về công Cuc Lưu 198235
tac công văn, giấy tờ và CTLT trữ
85Quản lý công việc văn phòng – “Nàng dâu” tạo tiếng thơm cho doanh nghiệp”
Business Edge Trẻ 2006
86 Quản trị hành chính văn phòng Mike Harvey Thống kê 1996
87 Quản trị hành chính văn phòng Nguyễn Hữu Thân Thống kê 2003
88 Quản trị hành chính văn phòngĐào Duy Huân, Nguyễn Đình Chính
Thống kê 1998
89 Quản trị văn phòng doanh nghiệp
Phạm Hưng,Nguyễn Văn ĐangLê Văn In
CTQG 1995
90Quy định phap luật về soạn thảo văn bản và công tac văn thư - lưu trữ
Nghiêm Kỳ Hồng Lao động 2008
91 Sổ tay soạn thảo văn bản của chính quyền xã phường
Trung tâm NCKH Lưu trữ CTQG 1995
92 Sọan thảo và quản lý văn bản trong doanh nghiệp Tạ Hữu Ánh CTQG 2000
93 Soạn thảo và xử lý VB quản lý nhà nước
Nguyễn Văn Thâm CTQG 2003
94 Soạn thảo, ban hành và quản lý văn bản quản lý Nhà nước Tạ Hữu Ánh CTQG 1999
95 Sự thành lập tài liệu kỹ thuật Moscow 1973
96 Thư tín thương mại chọn lọc Tp.HCM
Bùi Viết ThuyênTrịnh Quang Dũng
Đồng Thap 1999
97 Tổ chức điều hành hoạt động của cac công sở
Nguyễn Văn Thâm CTQG 2004
98 Từ điển lưu trữ VN Cuc lưu trữ Nhà nước 1992
99 Tự học nghề thư ký hiện đại Đà Nẵng 1996
100 Văn bản QLNN và công tac công văn giấy tờ thời phong kiến VN
Vương Đình Quyền CTQG 2002
101 Văn bản và lưu trữ đại cương
Vương Đình Quyền – Nguyễn Văn Hàm
Giao duc 1996
102 Văn phòng hiện đại và nghiệp vu hành chính văn phòng
Phạm HưngLê Văn InNghiêm Kỳ
Tp. Hồ Chí Minh 1996
36
Hồng
103 Về công tac văn phòng cấp uỷ Đảng
Văn phòng TW Đảng CTQG 2001
104
Xac định thành phần tài liệu thiết kế xây dựng cơ bản cần nộp để bảo quản tại cac Trung tâm Lưu trữ quốc gia VN
Nguyễn Cảnh Đương
105 Một số vấn đề về công tac VP, VT và LT trong thời kỳ đổi mới
Nghiêm Kỳ Hồng CTQG 2003
106 Nghiệp vu thư ký văn phòng hiện đại
Nghiêm Kỳ Hồng, Lê Văn In, Phạm Hưng, Trần Mạnh Thành, Bùi Hữu Duy
Lao động 2009
107 Quản trị học - Những vấn đề cơ bản
Nguyễn Tấn Phước Thống kê 1995
108 Quản trị nhân sự Nguyễn Hữu Thân Thống kê 1999
109 Vai trò con người trong quản lý doanh nghiệp
Đỗ Minh Cường, Phương Kỳ Sơn
CTQG 1995
110 Giao trình Lịch sử hành chính nhà nước Việt Nam
Học viện Hành chính quốc gia
ĐHQG HN 2004
111Những nguyên tac về tổ chức và hoạt động của cac cơ quan nhà nước
Nguyễn Trí Hòa,Nguyễn Thị Kim Liên
CTQG 1995
112 Kỷ yếu Hội thảo khoa học Lưu trữ học - Quản trị văn phòng
Trường ĐH KHXHNV, HN CTQG 2001
113 Truyền thông giao tiếp trong kinh doanh
Nguyễn Hữu Thân Thống kê 2006
114Quản trị văn phòng - Lý luận và thực tiễn(Kỷ yếu Hội thảo khoa học)
ĐH KHXH-NV ĐHQG HN 2005
115
Nghiên cứu và đào tạo đại học lưu trữ ở VN - thành tựu và những vấn đề đặt ra(Kỷ yếu Hội thảo khoa học)
ĐH KHXH-NV ĐHQG HN 2007
116 Khai thac và phat huy gia trị của TLLT trong nghiên cứu khoa học XHNV
ĐH KHXH-NV 2009
37
(Kỷ yếu Hội thảo khoa học)
117
Hiến phap VN năm 1946, 1959, 1980, 1992, Nghị quyết của Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến phap năm 1992
CTQG, HN. 2006
118 Bình luận Luật ban hành VBQPPL Uông Chu Lưu(Chủ biên) Tư phap 2005
119 Giao trình Lý luận Nhà nước và phap luật
Lê Minh Tâm(Chủ biên)
Công an nhân dân 2005
120
Hoàn thiện quy trình ban hành và thực hiện VBQPPL của chính quyền địa phương cấp tỉnh(LA tiến sỹ quản lý hành chính công)
Hà Quang Thanh 2008
121 Xac định gia trị để lựa chọn và loại hủy tài liệu trong cac cơ quan
Dương Văn Khảm
CTQG HN 2002
122 Hà Nội - sự kiện - sự việc (1945 - 1954) qua tài liệu lưu trữ TTLTQG III QĐND 2007
123 Nam Bộ khang chiến (1945 - 1954) qua tài liệu lưu trữ TTLTQG III QĐND 2007
124Sach chỉ dẫn cac Phông lưu trữ bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III
Phạm Thị Bích Hải,Vũ Minh Hương,Philippe Le Failler,Nguyễn Minh Sơn
VHTT 2006
125 Nhà lãnh đạo 3600 John C. Maxwell
Lao động Xã hội 2010
126 V.I. Lênin và công tac lưu trữ Đảng Cuc Lưu trữ Viện Mac-Lênin
Thông tin Lý luận 1986
127
Luật lệ lưu trữ cac nước (1970 - 1980)(Tư liệu dịch của Cuc Lưu trữ Nhà nước)
Hội đồng Lưu trữ quốc tế 1982
126
Luật lệ lưu trữ cac nước (1981 - 1994)(Tư liệu dịch của Cuc Lưu trữ Nhà nước)
Hội đồng Lưu trữ quốc tế 1995
127 Địa danh và tài liệu lưu trữ về làng xã Bắc Kỳ qua tài liệu lưu trữ
Vũ Minh Hương,
Văn hóa Thông tin
1999
38
Nguyễn Văn Nguyên,Philippe Papin
128 Đại từ điển tiếng Việt Nguyễn Như Ý ĐHQG TP HCM 2008
II Tài liệu tiếng Anh
129 Office Procedures for the Professional Secretary
Brachaw, Bernadine
Science Research
Associates, USA
1984
130 Office Skills – Update BendeichWoodlands Publications, Australia
1991
131 Your Road Map for Success Thomas Nelson 2002132 Leadership Gold Thomas Nelson 2008
133
Modern Office procedures for Administrative Support (Cac nghiệp vu văn phòng hiện đại theo yêu cầu yểm trợ hành chính)
Olive D. Church Prentice Hall 1989
134
Office systems: people, procedures and technology (Cac hệ thống văn phòng: con người, cac nghiệp vu và công nghệ)
Rosemary T. Fruchling 1992
135 Organizational Behavior (Quan hệ giao tiếp - ứng xử trong tổ chức)
Stephen P. Robbins
Prentice Hall 1986
136Making managament work, apractical approach (Làm việc quản trị, theo cach tiếp cận thực hành)
Kenneth Scott,Allan Walker
Prentice Hall 1982
137 Communicating effectively (Thông tin hữu hiệu)
Saundra Hybels,Richard L.
Weaver
Rangdom House 1986
138 Behave yoursefl (Tự mình ứng xử cho đúng) Elena Jankowic Prentice
Hall 1996
139Certified professional Secretary Examination (Hướng dẫn thi lấy bằng thư ký chuyên nghiệp)
Sheryi L. Lindsell,
Stanley Alpert
Prentice Hall 1988
140 Super – leadership (Lãnh đạo siêu hạng)
Charles S.Manz,Henry P. Sims
Rangdom House 1987
141 Communicating (Giao tiếp thông tin)
Anita Taylor,Teresa
Rosegrant,
Prentice Hall
1986
39
Arthur Meyer,B. Thomas Samples
142
Communication. Principles and Methods (Quan hệ thông tin kinh doanh. Nguyên tắc và phương phap)
William C. Himstreet
PWS-KENT 1986
143 Secretarial procedures (Nghiệp vu thư ký)
Emmett N.Mcfaland
Prentice Hall
144Organizations, national, natural and open systems (Tổ chức cac kiểu hệ thống lý tính, tự nhiên và mở)
W. Richard Scott
Prentice Hall 1987
145 Managing Services (Quản lý tổ chức dịch vu)
Arco ChiristopherH. Lovelock
Prentice Hall 1988
146Practical reasoning in natural language (Lập luận thực tế bằng ngôn ngữ tự nhiên)
Prentice Hall 1986
147 Busuness today (Kinh doanh ngày nay)
David J. Rachman,Micheal H.
Mescon
Rangdom House 1987
III Tài liệu tiếng Trung
148 Từ điển Từ Hải Thượng Hải 1989
149 Văn thư học 274355Bắc Kinh nhân dân đại học
1999
150 Lý luận và phương phap cơ bản công tac lưu trữ
Lưu trữ TQ,
QuảngChâu1994
13. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO- Chương trình đào tạo được cập nhật hàng năm thông qua Hội đồng Khoa học
và Đào tạo Bộ môn Lưu trữ học - Quản trị văn phòng nhằm điều chỉnh và bổ sung những thay đổi cần thiết.
- Chương trình được thực hiện theo học chế tín chỉ, sinh viên có thể theo dõi và thực hiện chương trình đào tạo trên Website của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, địa chỉ: ;
- Đăng ký học:
40
+ Sinh viên chính quy: đăng ký học tập theo thời khóa biểu, thông qua hệ thống cơ sở dữ liệu của Trường;
+ Sinh viên hệ vừa làm vừa học: đăng ký học tập theo thời khóa biểu tại Văn phòng Bộ môn.
- Sinh viên theo dõi và thực hiện thời khóa biểu trên cơ sở hướng dẫn trực tiếp của Bộ môn Lưu trữ học - Quản trị văn phòng (Trưởng Bộ môn, cố vấn học tập, trợ lý phuc vu đào tạo và NCKH
14. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH KIỂM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO- Khi có khóa học đã thực hiện xong chương trình đào tạo.
Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Lưu trữ học - Quản trị văn phòng đã được Hội đồng Khoa học và Đào tạo của Khoa Lịch sử thông qua ngày thang năm 2014
TRƯỞNG BỘ MÔN
ThS. Đỗ Văn Học
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Võ Văn Sen
41