Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH (HUTECH)
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018
TP. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2018
MỤC LỤC
1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án) ............................................ 1
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường ..................................................................................... 1
1.2. Quy mô đào tạo ........................................................................................................... 1
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất ............................................. 2
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển) ............................................................................................................. 2
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia . 2
2. Các thông tin của năm tuyển sinh .............................................................................. 8
2.1. Đối tượng tuyển sinh ................................................................................................... 8
2.2. Phạm vi tuyển sinh ...................................................................................................... 8
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét
tuyển) ................................................................................................................................. 8
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành/khối ngành, theo từng
phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo....................................................................... 8
Lưu ý: Chỉ tiêu tuyển sinh được xét tuyển theo từng nhóm ngành. ................................ 10
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT ....................... 10
2.5.1. Đối với phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018: .................. 10
2.5.2. Đối với phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn .................. 10
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã
số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển
giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển ... ........................................ 11
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các
điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo... ........ 12
2.7.1. Phương thức 1: Tổ chức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia: ............................ 12
2.7.2. Phương thức 2: Tổ chức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn: ................... 13
2.7.3. Tổ chức thi tuyển sinh môn năng khiếu Vẽ: .......................................................... 13
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;... ....................................... 14
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển ... ..................................................................................... 14
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho
từng năm (nếu có) ............................................................................................................ 14
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm ...................................... 15
3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1 .......................................................................................... 15
3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2 .......................................................................................... 15
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính ........................................... 15
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: ........................................................ 15
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá: ................................... 15
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị ............... 16
4.1.3. Thống kê phòng học............................................................................................... 44
4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo ... sách, tạp
chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện .................................................. 44
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu .................................................................................... 45
4.3 Danh sách giảng viên thỉnh giảng .............................................................................. 76
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất) ............................. 79
6. Tài chính ..................................................................................................................... 81
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018
1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1.1. Tên trƣờng, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang
thông tin điện tử của trƣờng
Tên Trường: Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh (HUTECH)
Sứ mệnh: Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh cam kết là đơn vị giáo dục tiên
phong cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, toàn diện cho nền kinh tế tri thức trong giai
đoạn mới; trang bị cho thế hệ trẻ Việt Nam kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành
chuyên nghiệp để làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với công việc; thăng tiến và thành
công trong sự nghiệp, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, tự tin hội nhập với cộng
đồng quốc tế.
Địa chỉ các trụ sở:
Trụ sở chính: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. HCM.
Các cơ sở:
- 31/36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. HCM.
- Trung tâm Đào tạo nhân lực chất lượng cao HUTECH, Phân khu đào tạo E1,
Khu công nghệ cao, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP. HCM.
Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.hutech.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo
Khối ngành/ Nhóm ngành*
Quy mô hiện tại
NCS
Học
viên
CH
ĐH CĐSP TCSP
GD
chính
quy
GD
TX
GD
chính
quy
GD
TX
GD
chính
quy
GD
TX
Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành II 0 0 254 0 0 0 0 0
Khối ngành III 45 284 5085 1998 0 0 0 0
Khối ngành IV 0 42 551 7 0 0 0 0
Khối ngành V 18 329 7820 1603 0 0 0 0
Khối ngành VI 0 0 1042 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 0 223 4986 660 0 0 0 0
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học
viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC) 63 878 19738 4268 0 0 0 0
2
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển)
Trường thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh là xét tuyển sử dụng
kết quả kỳ thi THPT quốc gia và xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT đối với tất cả các
ngành đào tạo đại học chính quy.
Riêng đối với các ngành đào tạo mà trong tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu Vẽ,
Trường tổ chức thi tuyển sinh môn năng khiếu Vẽ cho thí sinh hoặc thí sinh nộp kết quả thi
môn này ở trường khác để xét tuyển.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia
Nhóm ngành/ Ngành/
Tổ hợp xét tuyển
Năm 2016 Năm 2017
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Nhóm ngành II
- Ngành Thiết kế đồ họa 21 8 10 10
Tổ hợp H01 (Toán, Văn, Vẽ) 6 18 4 16.25
Tổ hợp H02 (Văn, Anh, Vẽ) 1 18 2 16.25
Tổ hợp V00 (Toán, Lý, Vẽ) 0 18 0 16.25
Tổ hợp V02 (Toán, Anh, Vẽ) 1 18 4 16.25
- Ngành Thiết kế thời trang 21 9 8 4
Tổ hợp H01 (Toán, Văn, Vẽ) 7 18 3 16.5
Tổ hợp H02 (Văn, Anh, Vẽ) 0 18 0 16.5
Tổ hợp V00 (Toán, Lý, Vẽ) 2 18 1 16.5
Tổ hợp V02 (Toán, Anh, Vẽ) 0 18 0 16.5
- Ngành Thiết kế nội thất 21 7 10 7
Tổ hợp H01 (Toán, Văn, Vẽ) 6 18 4 17
Tổ hợp H02 (Văn, Anh, Vẽ) 0 18 1 17
Tổ hợp V00 (Toán, Lý, Vẽ) 1 18 1 17
Tổ hợp V02 (Toán, Anh, Vẽ) 0 18 1 17
Nhóm ngành III
- Ngành Quản trị kinh doanh 315 189 220 140
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 87 15 48 19
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 40 15 22 19
Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) 16 15 43 19
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 46 15 27 19
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 98 34 60 72
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 12 16 5 18.5
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 4 16 4 18.5
Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) 11 16 52 18.5
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 7 16 11 18.5
3
Nhóm ngành/ Ngành/
Tổ hợp xét tuyển
Năm 2016 Năm 2017
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
- Ngành Quản trị khách sạn 105 54 140 86
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 18 15 11 19
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 13 15 10 19
Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) 9 15 43 19
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 14 15 22 19
- Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 140 39 80 63
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 19 15.5 15 18.5
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 9 15.5 7 18.5
Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) 3 15.5 26 18.5
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 8 15.5 15 18.5
- Ngành Marketing 140 45 40 36
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 15 15.5 9 21
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 9 15.5 12 21
Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) 4 15.5 5 21
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 17 15.5 10 21
- Ngành Kinh doanh quốc tế - - - 24 38
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 5 15.5
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 6 15.5
Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) 14 15.5
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 13 15.5
- Ngành Tài chính - Ngân hàng 70 52 40 70
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 30 15 28 17
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 12 15 11 17
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) - - 4 17
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 9 15 27 17
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 1 15 - -
- Ngành Kế toán 140 59 40 71
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 30 15 28 17
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 18 15 11 17
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) - - 5 17
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 11 15 27 17
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 0 15 - -
- Ngành Hệ thống thông tin quản lý - - - 12 8
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 3 16
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 3 16
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) 0 16
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 2 16
- Ngành Luật kinh tế 210 112 68 119
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 33 15.5 10 17.5
4
Nhóm ngành/ Ngành/
Tổ hợp xét tuyển
Năm 2016 Năm 2017
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 15 15.5 8 17.5
Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) 57 15.5 85 17.5
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 7 15.5 16 17.5
Nhóm ngành IV
- Ngành Công nghệ sinh học 70 23 52 11
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 5 15 3 17
Tổ hợp B00 (Toán, Hóa, Sinh) 14 15 8 17
Tổ hợp C08 (Văn, Hóa, Sinh) - - 0 17
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 0 15 - -
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 4 15 0 17
Nhóm ngành V
- Ngành Công nghệ thông tin 280 218 180 155
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 138 15 63 19
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 64 15 56 19
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) - - 4 19
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 13 15 32 19
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 3 15 - -
- Ngành An toàn thông tin - - - 24 11
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 5 15.5
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 3 15.5
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) 0 15.5
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 3 15.5
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô 210 163 220 118
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 136 15 75 18
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 21 15 24 18
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) - - 2 18
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 5 15 17 18
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 1 15 - -
- Ngành Kỹ thuật cơ khí 35 43 30 44
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 36 15 18 16
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 5 15 16 16
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) - - 5 16
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 2 15 5 16
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 0 15 - -
- Ngành Kỹ thuật cơ điện tử 70 34 30 44
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 29 16 25 16
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 5 16 11 16
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) - - 1 16
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 0 16 7 16
5
Nhóm ngành/ Ngành/
Tổ hợp xét tuyển
Năm 2016 Năm 2017
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 0 16 - -
- Ngành Kỹ thuật điện, điện tử 140 49 40 48
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 37 15 20 16
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 9 15 11 16
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) - - 8 16
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 3 15 9 16
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 0 15 - -
- Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông 35 9 20 11
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 6 16 4 16
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 3 16 2 16
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) - - 1 16
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 0 16 4 16
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 0 16 - -
- Ngành Kỹ thuật y sinh - - - 8 10
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 4 16
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 1 16
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) 2 16
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 3 16
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 105 36 20 27
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 22 15 11 16
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 10 15 8 16
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) - - 5 16
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 4 15 3 16
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 0 15 - -
- Ngành Kỹ thuật môi trường 70 9 12 4
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 4 16 1 16
Tổ hợp B00 (Toán, Hóa, Sinh) 4 16 1 16
Tổ hợp C08 (Văn, Hóa, Sinh) - - 1 16
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 0 16 - -
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 1 16 1 16
- Ngành Công nghệ thực phẩm 70 33 40 33
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 16 15 16 17
Tổ hợp B00 (Toán, Hóa, Sinh) 15 15 13 17
Tổ hợp C08 (Văn, Hóa, Sinh) - - 0 17
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 1 15 - -
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 1 15 4 17
- Ngành Công nghệ may 35 7 20 8
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 5 15 3 16
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 1 15 1 16
6
Nhóm ngành/ Ngành/
Tổ hợp xét tuyển
Năm 2016 Năm 2017
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) - - 0 16
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 1 15 4 16
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 0 15 - -
- Ngành Kiến trúc 70 22 20 14
Tổ hợp H01 (Toán, Văn, Vẽ) 12 18 11 16.5
Tổ hợp H02 (Văn, Anh, Vẽ) 1 18 0 16.5
Tổ hợp V00 (Toán, Lý, Vẽ) 9 18 2 16.5
Tổ hợp V02 (Toán, Anh, Vẽ) 0 18 1 16.5
- Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng 35 11 28 29
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 8 15 13 16
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 2 15 4 16
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) - - 6 16
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 1 15 6 16
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 0 15 - -
- Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 28 5 16 3
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 5 15.5 0 16
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 0 15.5 2 16
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) - - 1 16
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 0 15.5 0 16
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 0 15.5 - -
- Ngành Kinh tế xây dựng 21 5 8 2
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 5 15 1 16
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 0 15 0 16
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) - - 0 16
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 0 15 1 16
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 0 15 - -
- Ngành Quản lý xây dựng 14 0 8 2
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 0 15 0 16
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 0 15 1 16
Tổ hợp C01 (Toán, Văn, Lý) - - 0 16
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 0 15 1 16
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 0 15 - -
- Ngành Thú y - - - 24 7
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 1 15.5
Tổ hợp B00 (Toán, Hóa, Sinh) 4 15.5
Tổ hợp C08 (Văn, Hóa, Sinh) - - 1 15.5
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) - -
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 1 15.5
Nhóm ngành VI
7
Nhóm ngành/ Ngành/
Tổ hợp xét tuyển
Năm 2016 Năm 2017
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
- Ngành Dược học 287 66 220 174
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 24 18 30 18
Tổ hợp B00 (Toán, Hóa, Sinh) 38 18 113 18
Tổ hợp C08 (Văn, Hóa, Sinh) - - 4 18
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 1 18 - -
Tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh) 3 18 27 18
Nhóm ngành VII
- Ngành Ngôn ngữ Anh 140 131 80 147
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 45 15 31 20
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 84 15 83 20
Tổ hợp D14 (Văn, Sử, Anh) 2 15 5 20
Tổ hợp D15 (Văn, Địa, Anh) 0 15 28 20
- Ngành Ngôn ngữ Nhật 105 27 60 103
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 10 16 9 18.5
Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) - - 46 18.5
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 14 16 48 18.5
Tổ hợp D06 (Toán, Văn, Nhật) 1 16 0 18.5
Tổ hợp D14 (Văn, Sử, Anh) 2 16 - -
- Ngành Đông phương học 105 0 40 67
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 0 15 0 17.5
Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) 0 15 31 17.5
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 0 15 20 17.5
Tổ hợp D14 (Văn, Sử, Anh) 0 15 - -
Tổ hợp D15 (Văn, Địa, Anh) - - 16 17.5
- Ngành Tâm lý học 70 12 40 19
Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) 4 16 4 17
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 1 16 1 17
Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) 4 16 11 17
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 3 16 3 17
- Ngành Truyền thông đa phương tiện 140 26 40 50
Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh) 10 15.5 11 17
Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) 7 15.5 21 17
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) 7 15.5 12 17
Tổ hợp D14 (Văn, Sử, Anh) 2 15.5 - -
Tổ hợp D15 (Văn, Địa, Anh) - - 6 17
Tổng 3416 1537 2032 1865
8
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tƣợng tuyển sinh
Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục
thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng
tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương
trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT); có đủ sức khoẻ để học tập theo quy
định hiện hành.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Trường tuyển thí sinh trong phạm vi cả nước.
2.3. Phƣơng thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Trường thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn
Riêng đối với các ngành đào tạo mà trong tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu Vẽ,
Trường tổ chức thi tuyển sinh môn năng khiếu Vẽ cho thí sinh hoặc thí sinh nộp kết quả thi
môn năng khiếu Vẽ ở trường khác để xét tuyển.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành/khối ngành, theo từng phƣơng
thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
STT Nhóm
ngành Mã ngành
Tên ngành
Tổng
chỉ tiêu
Chỉ tiêu theo từng
phương thức
Xét tuyển kết
quả thi THPT
quốc gia 2018
(85%)
Xét tuyển học
bạ lớp 12 theo
tổ hợp 03 môn
(15%)
1 II 7210403 Thiết kế đồ họa 45 38 7
2
7210404 Thiết kế thời trang 55 47 8
3 III 7340101 Quản trị kinh doanh 300 255 45
4 7340115 Marketing 100 85 15
5 7340120 Kinh doanh quốc tế 200 170 30
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng 150 128 22
7 7340301 Kế toán 150 128 22
8 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 50 43 7
9
STT Nhóm
ngành Mã ngành
Tên ngành
Tổng
chỉ tiêu
Chỉ tiêu theo từng
phương thức
Xét tuyển kết
quả thi THPT
quốc gia 2018
(85%)
Xét tuyển học
bạ lớp 12 theo
tổ hợp 03 môn
(15%)
9 7380107 Luật kinh tế 200 170 30
10 IV 7420201 Công nghệ sinh học 100 85 15
11 V 7480201 Công nghệ thông tin 250 213 37
12 7480202 An toàn thông tin 100 85 15
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 250 213 37
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí 100 85 15
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 100 85 15
16 7520201 Kỹ thuật điện 100 85 15
17 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 50 43 7
18 7520212 Kỹ thuật y sinh 50 43 7
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 100 85 15
20 7520320 Kỹ thuật môi trường 150 128 22
21 7540101 Công nghệ thực phẩm 150 128 22
22 7540204 Công nghệ dệt, may 50 43 7
23 7580101 Kiến trúc 50 43 7
24 7580108 Thiết kế nội thất 50 43 7
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng 100 85 15
26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 100 85 15
27 7580301 Kinh tế xây dựng 50 43 7
28 7580302 Quản lý xây dựng 50 43 7
29 7640101 Thú y 200 170 30
10
STT Nhóm
ngành Mã ngành
Tên ngành
Tổng
chỉ tiêu
Chỉ tiêu theo từng
phương thức
Xét tuyển kết
quả thi THPT
quốc gia 2018
(85%)
Xét tuyển học
bạ lớp 12 theo
tổ hợp 03 môn
(15%)
30 VI 7720201 Dược học 500 425 75
31 VII 7220201 Ngôn ngữ Anh 300 255 45
32 7220209 Ngôn ngữ Nhật 200 170 30
33 7310401 Tâm lý học 80 68 12
34 7310608 Đông phương học 100 85 15
35 7320104 Truyền thông đa phương tiện 100 85 15
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 200 170 30
37 7810201 Quản trị khách sạn 100 85 15
38 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 100 85 15
TỔNG 5080 4325 755
Lƣu ý: Chỉ tiêu tuyển sinh của Trƣờng đƣợc xác định theo từng nhóm ngành.
2.5. Ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
2.5.1. Đối với phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học theo quy định.
2.5.2. Đối với phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn
- Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18
điểm trở lên (riêng ngành Dược đạt từ 20 điểm trở lên).
- Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 +
Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên
11
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trƣờng: mã số
trƣờng, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ
hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển ...
Stt Mã
trường
Mã
ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1. DKC 7720201 Dược học A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
2. DKC 7540101 Công nghệ thực phẩm
3. DKC 7520320 Kỹ thuật môi trường
4. DKC 7420201 Công nghệ sinh học
5. DKC 7640101 Thú y
6. DKC 7520212 Kỹ thuật y sinh A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
7. DKC 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
8. DKC 7520201 Kỹ thuật điện
9. DKC 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
10. DKC 7520103 Kỹ thuật cơ khí
11. DKC 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
12. DKC 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
13. DKC 7480201 Công nghệ thông tin
14. DKC 7480202 An toàn thông tin
15. DKC 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
16. DKC 7580201 Kỹ thuật xây dựng
17. DKC 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
18. DKC 7580302 Quản lý xây dựng
19. DKC 7580301 Kinh tế xây dựng
20. DKC 7540204 Công nghệ dệt, may
21. DKC 7340301 Kế toán
22. DKC 7340201 Tài chính - Ngân hàng
23. DKC 7310401 Tâm lý học A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
24. DKC 7340115 Marketing
25. DKC 7340101 Quản trị kinh doanh
26. DKC 7340120 Kinh doanh quốc tế
27. DKC 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
28. DKC 7810201 Quản trị khách sạn
29. DKC 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
30. DKC 7380107 Luật kinh tế
31. DKC 7580101 Kiến trúc A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ) 32. DKC 7580108 Thiết kế nội thất
33. DKC 7210404 Thiết kế thời trang V00 (Toán, Lý, Vẽ)
12
Stt Mã
trường
Mã
ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
34. DKC 7210403 Thiết kế đồ họa
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H02 (Văn, Anh, Vẽ)
35. DKC 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) 36. DKC 7310608 Đông phương học
37. DKC 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) 38. DKC 7220209 Ngôn ngữ Nhật
Trường không quy định mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, không quy
định các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm
thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp
THPT để xét tuyển.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện
xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
2.7.1. Phương thức 1: Tổ chức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia:
Thực hiện theo “Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng
nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy”, được ban hành kèm theo Thông tư số
05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư số
07/2018/TT-BGDĐT được ban hành ngày 01/03/2018 về việc Sửa đổi, bổ sung tên và
một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm
ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-
BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng
bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
theo quy định Điều 7 của “Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng,
tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy” và được làm tròn đến
hai chữ số thập phân.
a) Thời gian xét tuyển:
HUTECH thực hiện xét tuyển phương thức 1 theo quy định của Bộ GD-ĐT về điều
kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển,...
b) Các điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học theo quy định.
13
2.7.2. Phương thức 2: Tổ chức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:
a) Thời gian xét tuyển (dự kiến):
- Đợt 1: 02/05 – 30/06/2018 - Đợt 2: 01/07 – 10/07/2018
- Đợt 3: 11/07 – 20/07/2018 - Đợt 4: 21/07 – 31/07/2018
- Đợt 5: 01/08 – 10/08/2018 - Đợt 6: 11/08 – 20/08/2018
- Đợt 7: 21/08 – 31/08/2018 - Đợt 8: 01/09 – 10/09/2018
b) Hình thức nhận đăng ký xét tuyển:
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Tư vấn - Tuyển sinh - Truyền thông Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
(HUTECH) số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. HCM.
c) Các điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18
điểm trở lên (riêng ngành Dược học đạt từ 20 điểm trở lên).
- Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 +
Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên
Ví dụ 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ sinh học với tổ hợp môn B00
(Toán, Hóa, Sinh) phải đảm bảo điều kiện về điểm xét tuyển như sau:
* Tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng
* Điểm đạt điều kiện xét tuyển = (Điểm trung bình Toán lớp 12 + Điểm trung bình
Hóa lớp 12 + Điểm trung bình Sinh lớp 12) 18.
* Điểm xét trúng tuyển = (Điểm trung bình Toán lớp 12 + Điểm trung bình Hóa
lớp 12 + Điểm trung bình Sinh lớp 12) + Điểm ưu tiên.
Ví dụ 2: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược với tổ hợp môn B00 (Toán, Hóa,
Sinh) phải đảm bảo điều kiện về điểm xét tuyển như sau:
* Tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng
* Điểm đạt điều kiện xét tuyển = (Điểm trung bình Toán lớp 12 + Điểm trung bình
Hóa lớp 12 + Điểm trung bình Sinh lớp 12) 20.
* Điểm xét trúng tuyển = (Điểm trung bình Toán lớp 12 + Điểm trung bình Hóa
lớp 12 + Điểm trung bình Sinh lớp 12) + Điểm ưu tiên.
d) Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường.
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
2.7.3. Tổ chức thi tuyển sinh môn năng khiếu Vẽ:
a) Thời gian và địa điểm thi tuyển:
Trường tổ chức 4 đợt thi tuyển vào Thứ Bảy từ ngày 07/07 đến 18/08/2018 tại trụ sở
chính của Trường. Cụ thể như sau:
14
- Đợt 1: 07/07/2018 - Đợt 2: 21/07/2018
- Đợt 3: 04/08/2018 - Đợt 4: 18/08/2018
b) Hồ sơ đăng ký thi tuyển:
- Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của Trường
- 2 ảnh (3x4) chưa quá 6 tháng (mặt sau ảnh ghi họ tên, ngày tháng năm sinh).
c) Thời gian, địa điểm và hình thức nhận đăng ký thi tuyển:
Thí sinh đăng ký thi tuyển trực tiếp tại trụ sở chính của Trường từ ngày 01/06 đến
15/08/2018.
2.8. Chính sách ƣu tiên: Xét tuyển thẳng; ƣu tiên xét tuyển;...
Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo các Khoản:
1,4,5 Điều 7 của “Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh
trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy”.
Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai
nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm)
tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo
thang điểm 10.”
Trường không tổ chức xét tuyển thẳng cũng như không tổ chức ưu tiên xét tuyển theo
các Khoản 2, 3 Điều 7 của “Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng,
tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy”.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển ...
- Lệ phí đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia thực hiện theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lệ phí đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12: 30.000 đồng/ hồ sơ.
- Lệ phí thi tuyển sinh môn năng khiếu Vẽ: 150.000 đồng/ hồ sơ.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
Học phí được xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ, được thu theo học kỳ và phụ thuộc
vào tổng số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ.
Học phí bình quân dự kiến từ 2.600.000 – 3.000.000 đồng/tháng, tương đương
13.000.000 – 15.000.000 đồng/học kỳ.
Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến từ 3.600.000 – 4.000.000 đồng/
tháng, tương đương 18.000.000 – 20.000.000 đồng/học kỳ.
Đơn giá học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào
năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/ năm.
Đặc biệt, đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kỹ thuật
môi trường, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
sinh viên trúng tuyển vào HUTECH năm 2018 sẽ được các doanh nghiệp tài trợ 40% học phí
toàn khóa học. Sinh viên các ngành nêu trên đóng học phí bình quân 8.000.000 - 9.000.000
đồng/học kỳ (áp dụng cho tân sinh viên tốt nghiệp THPT năm 2018 và không áp dụng đồng
thời với các chính sách học bổng khác).
15
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
(Theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018)
3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1
- Thông báo nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 1: 12/08/2018
- Thời gian nhận đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1: Từ ngày 22/08/2018 đến ngày
27/08/2018.
- Thời hạn xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học: Thí sinh trúng tuyển xác nhận
nhập học và làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Trường từ ngày 27/08/2018 đến ngày
30/08/2018.
3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2
- Thông báo nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 2: 30/08/2018
- Thời gian nhận đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 2: Từ ngày 09/09/2018 đến ngày
12/09/2018.
- Thời hạn xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học: Thí sinh trúng tuyển xác nhận
nhập học và làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Trường từ ngày 13/09/2018 đến ngày
15/09/2018.
Hình thức nhận đăng ký xét tuyển bổ sung: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Phòng Tư vấn - Tuyển sinh -
Truyền thông Trường Đại học Công nghệ TP. HCM (HUTECH) số 475A Điện Biên Phủ,
Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. HCM.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo mẫu của Trường.
- Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 69.395 m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo
tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa
năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu,
trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập):
thể hiện ở bảng sau:
16
Hạng mục Diện tích sàn xây dựng (m2)
1. Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,
phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó
giáo sư, giảng viên cơ hữu
58.305
2. Thư viện, trung tâm học liệu 2.400
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 27.438
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có).
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
1. Phòng TN Hóa 1
(A-07.01)
- Bình chạy sắc ký vuông 10cm*10cm
- Cân điện tử chính xác PA2102
- Cân Điện Tử Ohaus PA2102
- Cân đo cân nặng chiều cao TZ-120
- Cân phân tích PA213
- Cột sắc ký 12*300mm
- Đấu phun sắc ký 10ml
- Ghế inox 304
- Ghế inox tròn
- Kính hiển vi 3 mắt có cổng kết nối camera + camera
- Màn hình 17" LG 1742T
- Màn hình 17" Sam Sung E1720
- Máy cất nước BASIC PH4
- Máy chỉnh HI5522-01 + phần mềm kết nối máy tính
(HI92000) + cáp nối USB (HI20013)
- Máy đo đường huyết Acon on call plus
- Máy đo huyết áp cơ Rossmax GB102
- Máy đo PH để bàn (Model: Starter 3100-F )
- Máy in Canon 2900
- Máy lắc Vortex Model VX -200
- Máy tính bàn CPU G4400 (3.3 GHz) RAM 4GB, HDD
500GB bàn phím + chuột
- Nhiệt kế điện tử OmronMC-246
2. Phòng TN Hóa 2
(A-07.14)
- Bàn đọc Gel Major Scientific
- Bộ điện di ngang Hoefer (SUB 10)
- Bộ giá mẫu giữ lạnh cho ống eppendorf
- Hệ thống luân nhiệt PCR Gradient Agilent
Technologies (Mỹ) xuất xứ Malaysia bao gồm:
+ 1/ Blook nhiệt khô 96 giếng
+ 2/ 5 cây micropipette theo máy (0.5-10ul, 2-20ul,
10-100ul, 20-200ul, 100-1000ul) Hãng SX WENK
LABTEC- Đức
- Lò vi sóng Sanyo EM-G477AS
17
- Máy khuấy từ gia nhiệt C-MAG-HS7
- Máy khuấy từ gia nhiệt Model ARE
- Máy li tâm lạnh tách mẫu để bàn Eppendort
- Máy li tâm ống Eppendort 24 vị trí Beckman Coulter
- Máy li tâm Spindown (GMC-260)
- Máy phá tế bào bằng siêu âm Model Q500
- Máy quang phổ định lượng axit Nucleic/Protein (Hãng
SX: Thermo Scientific)
- Máy quang phổ UV-VIS-U3900 bao gồm máy chính U-
3900 + phần mềm điều kiển UV solution bản quyền 2
cuvet thạch anh + sách hướng dẫn sử dụng
- Micropipette 0.5-10
- Micropipette 100-1000
- Micropipette 20-200
- Micropipette gồm: 07 cái Micropipette 0.5-10ul, 05 cái
Micropipette 10-100ul, 02 giá để 06 vị trí
- Nguồn điện di Hoefer (PS300B)
3 Phòng TN Sinh
(A-08.01)
- Bếp cách thuỷ
- Thùng lọc rác
- Thước dây 1.5m
- Thước kẹp panme khoảng đo 0-300mm
- Tủ an toàn sinh học cấp II Model LCB-0123B-A2 Xuất
xứ Hàn Quốc
- Tủ đông Sanaky VH6099HP
- Tủ hút khí độc hoá chất ESCO (bao gồm 01 tủ chính
+ 02 màng lọc tiêu chuẩn
+ 01 chân tủ + ổ cắm điện chính hãng, đèn huỳnh
quang + HDSD + phiếu bảo hành)
- Tủ mát Sanaky VH-408W
- Thùng lọc rác
- Tủ sấy
- Kính hiển vi 2 mắt OLYMPUS
- Nồi hấp tiệt trùng HV110
- Tủ ấm vi sinh LIB-80M (Hãng SX: LABTECH )
- Kính hiển vi 2 mắt Model CX23LFDRES1
- Tủ hút khí độc LV-FH 1200
- Máy chuẩn độ tự động (Hãng: KEM; Model: AT-
710M)
- Máy bơm chân không (Hãng: HAHN SHIN Scientific;
Model: HS-3004)
- Bể siêu âm (Hãng:Elma- Đức S150)
- Máy đo nhiệt độ nóng chảy (Hãng sản xuất: Kruss –
Đức; Model: M5000)
- Dụng cụ đo góc quay cực Hãng sản xuất : Kruss; Model
: P1000
- Máy sấy tóc Philips HP8108
- Bể điều nhiệt (Hãng: Memmert, Model: WNB14)
- Cân phân tích 4 số lẻ (Hãng sản xuất : Ohaus; Model:
18
PA214)
- Ổn áp ROBOT 1 pha 60KVA 90V-240V
- Tủ sấy đối lưu cưỡng bức Hãng: Memmert Model:
UF110
- Giá lọc vi sinh (Hãng: Advantec, Model: KG 47)
4
Phòng TN Cơ học
đất và Địa chất
công trình
(E3-B1.03)
- 6.10 Cân cơ 3 đòn Ohaus - USA 750 SW
- 6.11 Cân chính xác điện tử hiển thị màn hình ARB 120
- 6.12 Sàng tiêu chuẩn ASTM-E11 USA
- Khay hứng + nắp
- 6.13 Cân cơ 3 đòn Ohaus USA 750SW
- 6.14 Cân chính xác điện tử hiển thị màn hình ARB 120
- 6.15 Máy nén cố kết tam liên WG 1B TQ
- 6.16 Máy cất đất 3 tốc độ SDJ
- 6.17 Máy nén đất nở hông DW-1
- Tủ sấy bằng thép không gỉ UM 600
- Bơm chân không loại bơm màng ME2
- Đầu nối + ống nối chịu áp lực cao
- Bình tạo chân không bằng thủy tinh
- Bình tỷ trọng 1000ml TQ
- Bộ cối Proctor 33T70
- Chày Proctor 33T75
- Bộ cối Proctor 33T71
- Chày Proctor 33T76
- Bộ dụng cụ đo giới hạn chảy 22T30/F
- Dao khía rãnh 22-T32/P
- Cối chày sứ f125 V112
- Bộ xác định kích cỡ hạt bằng PP tỷ trọng kế S155
- Máy ép mẫu CBR S211
- Khuôn f6" CBR tấm đế khoan lỗ nhỏ S200/1
- Khuôn CBR f6' loại tách đội gồm khuôn S200/13
- Đế cho khuôn CBR, không khoan lỗ S200/12
- Đồng hồ số 10mm, vạch chia 0.01mm S376
- Quả gia tải lỗ khoét dạng rãnh nặng 2,27kg S200/8
- Thước đo, thước kẹp
- Hộp nhôm đựng mẫu P50*35 mm, có nắp
- Dao gọt đất Spatula
- Cân điện tử BC
- Phễu rót cát GRY2
- Dụng cụ Casagrande xác định giới hạn chảy
- Giới hạn chảy, VALIXIEP ZY-1
- Máy nén cố kết tự động S262N (SN:
S262PN108/AF/0007)
- Máy vi tính CPU G3260, RAM 4GB, HDD 500GB +
màn hình AOC E2070S
- Máy đầm nén Proctor/CBR tự động, Matest SN:
S199/AF/057
- Máy thử cắt đất điều khiển vi xử lý kỹ thuật số S277N-
KIT SN: S276/10/AF/0019
19
- Tỷ trọng kế loại A
- Tỷ trọng kế loại B
- Kích tháo mẫu vạn năng TYT-3
- Dao gọt đất lưỡi thẳng
- Thiết bị xác định khả năng chịu tải của nền đường
S222-KIT, Matest SN: 0222-01/AF/0010
- Thước 3 mét B099- KIT, Matest SN: B099N/AF/0051
- Cân điện tử 310g/0.001g PRACTUM 313-1S, Sartorius
SN: 0033805543
- Dao gọt đất
- Dao vòng thí nghiệm nén mẫu (code: 26-WF0321/3)
Xuất xứ Italy, SX 2016
- Dao vòng thí nghiệm nén mẫu (code: 26-WF0321/3)
Xuất xứ Italy, SX 2016
- Máy nén ba trục 1 mẫu (Máy nén 3 trục kỹ thuật số, kết
nối máy tính ) Model: 28-WF4005 Hãng SX Controls-
Italy, SX Năm 2016: Cấu hình 1 buồng mẫu bao gồm:
01 khung máy nén đa năng, 01 buồng thí nghiệm ba
trục 28-WF4050
- 1. Khung máy nén đa năng
- 2. uồng thí nghiệm a trục (Code: 28-WF4050)
- 3. Giá gắn chuyển vị kế Code: 28-WF6220
- 4. Phụ kiện cho thí nghiệm mẫu 38mm (HSX Controls
– Italy)
- 5. Bơm chân không Code: 28-WF2001
- 6. ồn khư khí và chư a nươ c đã khư khí, dung
tích 7 lít Code: 28-WF4221/A
- 7. ảng van cho hệ thống khư khí Code: 28-WF4225
- 8. ng áp lư c 12x6mm (cuộn 10m) Code: 28-
WF0478/6
- 9. ng áp lư c 4x6mm (cuộn 20m) Code:28-WF0490
- 10.Dụng cụ că t ống áp lư c (Code: 28-WF0490/1)
- 11. ng áp lư c 6x8mm (cuộn 10m) Code: 28-
WF4191
- 12.Máy nén khí (Code:28-WF2016/A)
- 13.Bẫy nước cho hệ thống khí nén (Code: 28-
WF2016/2)
- 14. ộ cấp áp phân ly Khí/Nươ c (Code: 28-WF4320)
- 15. ảng điều khiển 3 đươ ng áp lư c (Code: 28-
WF4331)
- 16.Đô ng hồ đo áp lư c hiện số (Code: 28-
WF4330/2C)
- 17.Load cell 3.5KN (Code: 28- WF0370/T)
- 18.Thiết bị đo thay đô i thể tích tư đô ng (Code:
28-WF4410)
- 19.Đâ u đo áp lư c lỗ rỗng 0-10bar; Code: 28-
WF6300
20
- 20.Cụm khư bọt khí; Code: 28-WF6310
- 21.Đâ u đo chuyển vị đư ng (biến dạng) hành trình 25mm; Code: 30-WF6208
- 22.Hệ thống thu nhận số liệu Địa kỹ thuật chuyên dụng
GEODATALOG Code: 30-WF6008
- 23.Cáp tín hiệu kéo dài, 6m Code: 30-WF6042
- 24.Phần mềm báo cáo UU; Code: 30-WF6016/T10
- 25.Phần mềm báo cáo CU/CD Code: 30-WF6016/T11
- 26. Bộ máy tính để bàn: Máy bộ HP 251-023l
M1R50AA, Bộ vi xử lý Intel Core i3-6100 3.7GHz,
3MB; Đồ họa Intel HD Graphics 5300; Bộ nhớ Ram
4GB; Ổ đĩa cứng 500GB; Ổ đĩa quang DVDRW;
Keyboard + Mouse USB; Lan Integrated 10/100/1000
Gigabit Ethernet LAN; Màn hình LCD Compaq B191
- 27. Dụng cụ gọt tỉa mẫu Code 16-T0028/B Hãng sản
xuất: Controls – Italy, NSX 2016
- Máy in HP Pro M102A
- Máy nén CBR/ Marshall kỹ thuật số ;Model: 34-V1172;
(Số Seri: 16008839);Hãng sản xuất: Controls – Italy;
Sản xuất: 2016; Bộ phụ kiện dùng cho thí nghiệm CBR
và Marshall
- Bộ khuôn CBR và phụ kiệnHãng sản xuất: Controls –
Italy
- 1/ Bộ khuôn CBR34 - T0090/A; Phụ kiện gồm có:
- 2/ Lưới chặn (Code:34 - T0090/3)
- 3/ Tấm đệm (Code:34 - T0091)
- 4/ Tấm đục lỗ để đo trương nở (Code:34 - T0092)
- 5/ Giá 3 chân đo trương nở (Code:34 - T0093)
- 6/ Tải trọng vòng tròn 2.27kg (Code:34 - T0094)
- 7/ Tải trọng xẻ rãnh 2.27kg (Code:34 - T0095)
- 8/ Chày đầm CBR (Code:34 - T0096)
- 9/ Đế không thoát nước (Code:34 - T0097/A)
- 10/ Dao vòng (Code:34 - T0098 )
- 11/ Dao thẳng (Code:34 - T0099)
- 12/ Dụng cụ đẩy mẫu ra khỏi khuôn sau khi thí nghiệm
(Code:16 - T0080)
- Dao vòng 200cm3 và đế đóng; Xuất xứ VN, đường
kính 70mm. Chiều cao 52mm
- Bộ thiết bị thí nghiệm trương nở đất (Sản xuất : T-Tech/
Việt Nam)
- Bộ thí nghiệm thấm cột nước không đổi; Sản xuất :
Trung Quốc
- Bộ thí nghiệm thấm cột nước thay đổi; Sản xuất : Trung
Quốc
- Thước kẹp cơ 300mm/0.02mm (HSX: Mitutoyo) Xuất
xứ: Nhật
- Dao đai lấy mẫu hiện trường (Code: 35-T0135); (Số
Seri: 17001509,17000679) Hãng sản xuất: Controls -
21
Italy
- Bộ rót cát (Code: 35-T0129) Hãng sản xuất: Controls -
Italy, NSX 2016
- Bộ đo mô đun đàn hồi bằng cần BenkelmanCode: 80-
B0180(Số Seri:17000874); Hãng sản xuất: Controls -
Italy; NSX 2016
- Máy nén Marshall kỹ thuật số tự động
- Tủ sắt cao
- Kệ sắt 2 ngăn để đồ sinh viên
- Ghế inox
- Bàn thí nghiệm dài chân sắt mặt đá trắng suối lau
- Bàn thí nghiệm đơn chân sắt mặt đá trắng suối lau
5
Phòng TN Sức
bền vật liệu và
Thủy lực
(E3-B1.05)
- Bộ thí nghiệm thủy tĩnh
- Bộ thí nghiệm dòng chảy qua lỗ vòi
- Bộ TN khảo sát mất năng trong ống dẫn
- Bộ thí nghiệm Khoa Cơ tin gồm:
+ Thí nghiệm Reynolds
+ Thí nghiệm phương trình năng lượng
+ Thí nghiệm xoắn thuần túy
+ Thí nghiệm uốn dầm công xôn
+ Thí nghiệm uốn xoắn đồng thời
+ Thí nghiệm uốn bản phẳng
- Máy kéo thép điện tử, điều khiển bằng máy tính WEW-
1000B SN:161102
- Máy vi tính CPU G1840 RAM 2GB HDD 1TB + Màn
hình Acer ì206 HQL
- Máy in Canon IP 1188
- Bộ ngàm kéo cáp
- Bộ ngàm kẹp cho bu-lông (bolt)
- Thước lá 500mm
- Đồng hồ So 10mm 2046S
- Thiết bị siêu âm dò khuyết tật kỹ thuật số Model: D-70;
(Số Seri: 1013549); Nhà sản xuất: Sonatest - Anh. Hồ
sơ thiết bị bao gồm:
+ Đầu dò góc 45 độ 2MHz; Loại đầu dò được bảo vệ
bằng vỏ hợp kim tránh ăn mòn, nêm tích hợp (đúc
liền) ;Kích thước: 53.5mm (W) x 44mm (H) x
29mm (D).
+ Đầu dò góc 60 độ 2MHz; Loại đầu dò được bảo vệ
bằng vỏ hợp kim tránh ăn mòn, nêm tích hợp (đúc
liền)Kích thước: 53.5mm (W) x 44mm (H) x 29mm
(D).
+ 3.Đầu dò góc 70 độ 2MHz; Loại đầu dò được bảo vệ
bằng vỏ hợp kim tránh ăn mòn, nêm tích hợp (đúc
liền); Kích thước: 53.5mm (W) x 44mm (H) x
29mm (D)
+ Đầu dò 45 độ 4Mhz; Loại đầu dò được bảo vệ bằng
vỏ hợp kim tránh ăn mòn, nêm tích hợp (đúc
22
liền)Kích thước: 24mm (W) x 22mm (H) x 15mm
(D).
+ Đầu dò 60 độ 4Mhz; Loại đầu dò được bảo vệ bằng
vỏ hợp kim tránh ăn mòn, nêm tích hợp (đúc liền);
Kích thước: 24mm (W) x 22mm (H) x 15mm (D).
+ Đầu dò 70 độ 4Mhz; Loại đầu dò được bảo vệ bằng
vỏ hợp kim tránh ăn mòn, nêm tích hợp (đúc
liền);Kích thước: 24mm (W) x 22mm (H) x 15mm
(D)
+ Đầu dò thẳng 4 MHz
+ Đầu dò thẳng kép 4 MHz
+ Đầu dò nhỏ kiểm tra tại các vị hẹp hoặc đường kính
ống nhỏ.
+ Đầu dò nhỏ kiểm tra tại các vị hẹp hoặc đường kính
ống nhỏ.
+ Đầu dò nhỏ kiểm tra tại các vị hẹp hoặc đường kính
ống nhỏ.
+ Cáp kết nối giữa máy chính với tất cả đầu dò đơn có
kết nối LEMO 1 (Các đầu dò 2MHz)
+ Cáp kết nối giữa máy chính với tất cả đầu dò đơn có
kết nối Lemo 00 (Các đầu dò 4MHz)
+ Cáp kết nối giữa máy chính với tất cả đầu dò đơn có
kết nối Microdot (Các đầu dò nhỏ tần số 10MHz)
+ Mẫu chuẩn V1
+ Mẫu chuẩn DAC (Nhà sản xuất: Sonatest/Anh; Xuất
xứ: AnhVật liệu: Thép)
+ Chất tiếp âm
- Bàn thí nghiệm dài (chân sắt mặt đá trắng suối lau)
- Bàn thí nghiệm ngắn (chân sắt mặt đá trắng suối lau)
- Ghế inox
- Tủ sắt cao
- Kệ sắt 2 ngăn để đồ sinh viên
6
Phòng TN Vật liệu
Xây dựng
(E3-B1.07)
- Máy nén mẫu bê tông 50C 44 02
- Tấm đệm thử mẫu hình trụ f160x320 50C9082
- Bộ khuôn đúc mẫu bê tông 150 x 150 x 150 VN
- Nón thử độ sụt VN
- Đầm dùi điện loại nhỏ TQ
- Máy cắt gọt mẫu bê tông 1 HP VN
- Máy trôn bê tông 150l Pháp
- Máy xây dựng, gồm:
+ Máy đo cường độ bê tông (máy siêu âm)
+ Máy thử cường độ bê tông (súng bắn bê tông)
- Hệ thống thí nghiệm Vật liệu xây dựng gồm:
+ Phễu rót cát GRY2
+ Máy trộn JJ5
+ Bộ vicat
+ Bể điều nhiệt FZ31A
+ Khuôn LJ175 (Khuôn đúc mẫu xi măng)
23
+ Tủ môi trường HBY40A
+ Bàn xóc nhảy ZS15 (máy đầm vữa)
+ Khuôn EMT41 (hình trụ màu xanh)
+ Bộ sàng cát FB3 (1 bộ 10 cái) (19 cái)
+ Thùng đong 1 lít CMT20
+ Thùng đong 2 lít CMT21
+ Thùng đong 5 lít CMT23
+ Thùng đong 10 lít CMT25
+ Thùng đong 20 lít CMT25
+ Xác định độ cứng vebe VBR1
+ Bộ sàng đá (01 bộ 8 cái)
+ Bàn rung tạo mẫu
+ Cân kỹ thuật SPS2001
+ Bình hút ẩm AMT21
+ Bếp cách cát
+ ng đong 2000ml
+ Cân điện tử BC15
+ Bay trộn ciment
+ Khay inox 70*70, cao 10cm
+ Cân điện tử model BC 15- 15kg
+ Bay thép cỡ nhỏ
+ Thùng nhựa 100 lit đựng vật liệu, có nắp
+ Máy cắt sắt 6CO2000
+ Thùng nhựa 100 lit đựng vật liệu, có nắp
+ Bình cứu hỏa (4 kg)
+ Chén lấy mẫu xi măng
+ Bộ lục giác bi G9-256
+ Vít đa năng 6089A
+ Máy nén uốn xi măng E161-01A, Matest SN:
E161PA/187/AF/001
+ Máy nén bê tông C071A, Matest SN:
C071PA188/AF/001
+ Máy lắc sàng điện tử A059-02-KIT, Matest SN:
A059/12/AF/0245
+ Khuôn nén xi măng E102, Matest
+ Bình tỉ trọng Le Chatelier E014, Matest
+ Gá thử nén xi măng E170, Matest
+ Gá thử uốn xi măng 40x40x160mm E172-01,
Matest
+ Bộ vicat tự động E044N, Matest SN:
E044N/AE/0209
+ Khuôn đúc mẫu bê tông
+ Khuôn đúc mẫu bê tông
+ Bộ gá uốn bê tông 2 điểm
+ Sàng độ mịn xi măng
+ Máy trộn vữa xi măng tự động E093, Matest
SN:E093/AF/0031
+ Bàn dằn mẫu xi măng E130, Matest SN:
24
E130/AF/0035
+ Thiết bị vicat E055N, Matest SN: E055N/AE/0237
+ Khuôn Le Chatelier, đo ổn định thể tích E065,
Matest SN: E065/AF/0497
+ Tấm kính đậy cho khuôn Le Chatelier. 50x50x2
mm.
+ Bàn dằn khuôn côn quay tay E086-KIT, Matest SN:
E086-KIT/01/AF/0005
+ Thiết bị đo độ mịn Blaine E009 KIT, Matest SN:
E010-10/AF/0082
+ Xi măng chuẩn E010-02
+ Khuôn khối 200x200x200mm, thử độ tách nước
+ Máy thử thấm bê tông HS-40 SN: 161011
+ Khuôn thử thấm Ф150x150mm
+ Áo khuôn thử thấm Ф150x150mm
+ Máy đầm marshall tự động, Cat.no. H-1336D.5F
SN:4197
+ Máy trộn bê tông B-150; SN:16072218009Q365
+ Máy khoan bê tông C322-KIT, Matest C321-
10/AE/0036
+ Mũi khoan bê tông D100
+ Mũi khoan bê tông D75
+ Máy mài mòn Los Angeles A075N, Matest SN:
A075N/AF/0135
+ Khuôn tạo mẫu marshall
+ Máy li tâm xác định hàm lượng nhựa B011, Matest
+ Bộ kim lún nhựa đường B056-KIT, Matest
+ Bộ thùng đong thể tích
+ Xe rùa
- Máy siêu âm bê tông hiển thị số (có thể kết hợp súng
bật nảy điện tử) Model 58-E4900, xuất xứ: Italy, sản
xuất năm 2016
- Súng bật nẩy bê tông điện tử và đe hiệu chuẩn (Model:
58-C0181/DGT Hãng SX: Controls -Italy năm 2016)
- Quả gia tải đậy cho khuôn Le Chatelier 62-L0025/3
(xuất xứ: Italy, SX năm 2016)
- Dụng cụ thử hệ số dãn nở khuôn Le Chatelier 62-
L0025/4 (xuất xứ: Italy, SX năm 2016)
- Bể điều nhiệt Le Chatelier 62_L0025/F ( Xuất xứ Italy,
SX năm 2016)
- Thiết bị đo môđun đàn hồi khí nén hiển thị số (Model:
55-C0221/E) xuất xứ Italy, năm SX 2016
- Phễu xác định độ xốp của cốt liệu lớn (Model: T10.007)
Xuất xứ VN
- Phễu xác định độ xốp của cốt liệu nhỏ (Model:
T10.008) Xuất xứ VN
- Thiết bị xác định hàm lượng chung bụi bùn sét của cốt
liệu lớn (Model: T10.020 xuất xứ VN)
25
- Thiết bị xác định hàm lượng chung bụi bùn sét của cốt
liệu nhỏ Model: T10.021, Xuât xứ VN
- Bộ thí nghiệm rắc cát; Code: 80-B0179; Hãng sản xuất:
Controls - Italy; NSX 2016; Dụng cụ bao gồm: Bàn
xoa, Chắn gió, Bàn chải mịn, Compa, Hộp đựng mẫu
bằng kim loại để đo khối lượng, 2 bình tỷ trọng có nắp
kim loại, ống đong dung tích 10,25,50ml; Hộp đựng
- Kính đo vết nứt bê tông (Code: 58-C0218)Hãng sản
xuất: Controls-Italy, NSX: 2016
- Bộ sàng thành phần hạt; HSX: Controls - Italy; NSX
2016; Gồm: 05 rây hạt thô với kích thước mắt sàng:
75mm, 37.5mm, 19mm, 9.5mm\\, 4.75mm; 07 rây hạt
mịn với kích thước mắt sàng: 2.00mm, 1.00mm, 850μ
m, 425 μm, 150 μm, 106 μm, 75 μm; Nắp và khay
hứng cho sàng 200mm.
- Cân điện tử 420g x 0.001g; Code: 11-D0630/04; (Số
seri: 16602930); HSX: Controls – Italy; NSX 2016
- Cân điện tử 15Kg x 0.2g; Code: 11-D0630/15; (Số Seri:
17600661); HSX: Controls – Italy; NSX 2016
- Bể ổn nhiệt Marshall; Code: 76-B0066/A; (Số Seri:
16009099); HSX: Controls-Italy ; NSX 2016
- Giấy li tâm; Code: 75-B0022/1; HSX: Controls – Italy;
NSX: 2016 ; 01 tập có chứa 100 cái
- Kệ công nghiệp 2000*600*2000
- Bình đo tỷ trọng xi măng E014 Matest
- Ghế inox
- Tủ sắt đựng đồ
- Kệ sắt 2 ngăn để đồ sinh viên
- Bàn thí nghiệm
7
Phòng Thực hành
Trắc đạc
(E3-02.09)
- Máy thủy bình tự động DS-3210
- Máy thủy bình tự động NA-730
- Máy kinh vĩ quang học 3T5KII - LIÊN XÔ N60790
- Máy kinh vĩ quang học 3T5KII - LIÊN XÔ N62222
- Bộ thí nghiệm Khoa Xây dựng, gồm:
+ Máy kinh vĩ quang học 3T5KII - LIÊN XÔ N63662
+ Máy thủy chuẩn LEICA NA-724
+ Sào tiêu loại 2 mét GB-2
+ Máy thủy bình tự động (Leica)
+ Máy toàn đạc điện tử TKS 202
+ Máy toàn đạc điện tử PENTAX R-202NS (905762;
905731; 905718; 905715)
+ Ghế inox
+ Tủ sắt cao
+ Bàn thí nghiệm
8
Xƣởng thực tập
công nhân kỹ
thuật
- Máy cắt gỗ cầm tay hiệu Bosch GKS 190 3601 F23
OKO (máy mới)
- Máy cắt sắt Bosch GCO 2000 (máy cũ)
26
9
PTN Công nghệ
Thực phẩm 1
(E3-03.04)
- Máy chà củ LUXTA
- Máy cắt lát rau củ LUXTA
- Máy trộn bột
- Cân điện tử 2 số Vibra SI
- Máy đo độ Brix cầm tay QAIAGO
- Máy lọc nước Nano Geyser
- Thiết bị hấp Inox Lê Khánh
- Nồi hấp tiệt trùng BK75
- Máy xay giò chả Italy
- Máy xay thịt TECO
- Máy xay ép PANASONIC
- Máy ép Philips
- Máy ép 7 Speed
- Bếp điện từ MEDIA
- Máy trộn siêu tốc
- Máy ép dầu
- Thiết bị đóng nắp chai bằng tay
- Thiết bị pH cầm tay
- Máy cắt sợi mì
- Máy làm kem Polar Bear
- Máy đánh trứng DL
- Máy xay thịt PANASONIC
- N+D19:D32ồi hấp Philips
- Máy đo hoạt độ nước
- Máy đo độ nhớt
- Máy đo màu MONICA MINOLTA
- Bể điều nhiệt
- Máy trộn bột CM-101
- Khúc xạ kế đo Brix max 30
- Tủ lạnh HITACHI
- Lò nướng 3 tầng
- Khúc xạ kế đo Brix max 90
10
PTN Công nghệ
Thực phẩm 2
(E3-03.06)
- Tủ sấy Conthern
- Máy làm mì Philips
- Máy xay chà 3 trong 1
- Máy đánh trứng cầm tay Philips
- Máy đánh trứng cầm tay B. Decker
- Máy rang cafe Dương Thành
- Máy ép nắp ly Mely
- Máy ép nắp ly Verly
- Lò nướng vi ba Electrolux
- Lò nướng SANAKY
- Máy lọc nước Nano Geyser
- Máy xay thịt LUXTA
- Thiết bị thanh trùng
- Thiết bị tiệt trùng
- Máy đông hóa
- Máy nhồi xúc xích
27
- Máy ghép mí lon
- Tủ đông Alaska
- Tủ lạnh TOSHIBA
- Máy dán nắp ly bán tự động
- Máy xay Wellborn
- Máy khuấy bột cầm tay
- Máy trộn bột
- Bể điều nhiệt
- Tủ đông SANAKY VH-282K
- Cân sấy ẩm
- Máy ly tâm thể tích lớn
- Máy xay giò chả
- Máy hút chân không
11
PTN Công nghệ
Sinh học Thực vật
(E3-03.01)
- Máy lắc tròn 3005
- Tủ lạnh TOSHIBA
- Đồng hồ ẩm kế, nhiệt kế
- Tủ cấy vi sinh Huy Hoàng
12
PTN Công nghệ
sinh học
(E3-03.03)
- Máy lắc tròn Đức
- Máy lắc ngang Đức
- Máy li tâm Universal 320
- Tủ lạnh Toshiba GR-Y21VPD
- Bếp đun cách thủy Menmert
- Cân kỹ thuật Việt-Nhật (2 số lẻ)
- Cô quay chân không
- Buồng soi UV model 0229070 (sắc ký)
- Máy quay li tâm Anke TDL 80
- Máy khuấy từ
- Kính hiển vi quang học
- Kính hiển vi soi nổi 2 mắt
- Thiết bị phân tích ẩm
- Máy quang phổ UV730
- Máy đo oxi hòa tan để bàn
13
PTN Hóa nghiệm
1
(E3-03.05)
- Máy quay li tâm Anke
- Bếp cách thủy
- Tủ khí hút độc có ống dẫn (Bestlab)
14
PTN Hóa nghiệm
2
(E3-03.07)
- Cân điện tử 3 số Việt-Nhật
- Máy quang phổ khả biến SP300
- Bộ lọc chân không model KG47
- Bơm chân không model Rocket300 ĐL
- Tủ sấy
- Tủ lạnh Toshiba R21 VPD
- Tủ khí hút độc có ống dẫn (Bestlab)
15
PTN Hóa nghiệm
3
(E3-03.08)
- Tủ ấm Memmert BE400 - Đức
- Tủ lạnh Toshiba M32VPD
- Bể điều nhiệt
- Tủ sấy Memmert
- Tủ khí hút độc có ống dẫn (Bestlab)
28
16 PTN Môi trƣờng 1
(E3-03.10)
- Cân phân tích 4 số lẻ AEJ200 (Đức)
- Tủ sấy Memmert BE400-Đức
- Lò nung Kê tông SX2 - TQ
- Tủ ấm BOD FTC 90E
- Thiết bị đo đa chỉ tiêu môi trường
- Thiết bị đo độ ồn
- Máy định vị toàn cầu
- Máy nen khí
- Thiết bị đo độ rung
17 PTN Môi trƣờng 2
(E3-03.12)
- Bơm định lượng nước thải
- Máy lấy mẫu bụi
- Máy lấy mẫu khí
- Máy sục nén khí
- Máy đo pH SM 102
- Máy quang phổ tử ngoại UVS2500
- Tủ mát LC3016 Alaska
- Máy khuấy từ gia nhiệt Kê tông 85-2
- Máy quang phổ khả biến SP300
- Lò nung 1100oC (Anh)
- Máy pH cầm tay Milwaukee
- Máy pH cầm tay RamBQ EP 900
- Máy pH cầm tay Ecoscan
- Máy pH cầm tay Oakion
- Máy pH cầm tay WalkLAB
- Máy đo pH để bàn
- Cân phân tích 2 số lẻ
- Cân phân tích 4 số lẻ
- Thiết bị lấy mẫu đất
- Thiết bị lấy mẫu bụi
- Bơm nước thải
18 PTN Vi sinh
(E3-03.11)
- Tủ mát Alaska 1200 lít
- Kính hiển vi Nikon
- Máy lắc ống nghiệm Vortex
- Tủ ấm memmert
- Tủ sấy memmert
- Nồi hấp tiệt trùng
- Cân điện tử 2 số
- Tủ ấm Ví sinh
- Tủ cấy vi sinh
- Nồi hấp tiệt trùng
- Micropipette Eppendort
- Micropipette EMC
19 Kho Kỹ thuật
- Bếp đun bình cầu
- Bếp vô cơ hóa mẫu
- Hệ thống máy bơm
- Máy nước cất
20 Kho hóa chất,
pha chế
- Bơm hút chân không
- Cân điện tử 4 số
29
- Bộ chưng cất Kendal
- Bếp điện từ MEDIA
- Máy khuấy từ
- Tủ hút ESCO
21 Phòng TN PLC
(E3-02.02)
- Máy vi tính bàn H110M-S2PV CPU Core I5-6400 (2.7
GHz) RAM kingmax16GB 2400MHZ HDD WD Blue
1TB
- Màn hình LCD 19"LG 19M38A-B
- Bộ thực hành mạng PLC, gồm:
+ Simatic S7-200, Profibus DP Slave module 9.6KB
to 12MB 1 port, Profibus DP/MPI for CPU222-
CPU226 with new firmwave only
+ Simatic Net, CP 5611 PCI card for connection of a
PG or PC with PCI bus to a Profibus up to 12Mbit
+ Bộ kít thực hành PLC S7-300
+ Simatic S7-300, CPU 315-2 DP CPU with
intergrated 24 V DC power supply 64KB working
memory and interface DP-Master/Slave
+ Simatic S7-300, Load power Supp, PS307, 120/230
V AC 24 V DC, 2A
+ Simatic S7-300, digital module SM 323, optically
isolated 16DI and 16 DO, 24 V DC, 0.5 Aggregate
4A, 40 pin
+ Simatic S7, analog input/output SM334, non-
isolated 4 AI/2 AO, 20 polig remote and insert with
backplain bus
+ Kít thực hành mô phỏng vào ra
+ Simatic DP, Bus connector for Profibus up to 12
Mbit/s 90 degree angle outgoing calbe: 15,8 x 54 x
34mm terminat resist. With isolat. Function, without
PG socket
+ Card PCI 1710 (12-bit, 100KHz, PCI-bus, Multi-
function Card)
+ Card PCI 1720 (4-channel Isolated D/A Output
Card, PCI-bus)
+ Card PCI 1751 (48-bit Digital I/O Card for PCI
Bus)
+ CARD PCLD 8710
+ Cap PCL 10168
+ Động cơ điện một chiều 0,5 Hp
+ Máy hút bụi Sanyo 1300W
+ S7-200
+ PLC 1205
+ Mô hình điều khiển khí nén
+ Bộ thí nghiệm biến tần AC PS 800
+ Hệ thống đo AC server moto SVS 810
+ Kít biến tần OMI -15 động cơ 3 pha
+ Kít PLC S7 -200
30
+ Màn hình 7" 65536 color and TFT display (16:9)
+ Màn hình 7" 65536 color and TFT display (16:9),
Ethernet, USB hot
+ Màn hình Kinco 7" 65536 color and TFT display
(16:9), Ethernet, CAN open protocol
+ PLC 24I/O ngõ ra relay
+ PLC 24I/O ngõ ra transistor
+ PLC 24I/O ngõ ra transistor, AI4*IV, AO2*IV
+ CAN communication module
+ Biến tần 1P-220V,0.37KW
+ Biến tần 1P-220V,0.75KW
+ Driver Servo 1P -220V
+ Driver Servo 1P -220V
+ Motor Servo 400W, 3000rpm, flange 60mm
+ Power cable motor
+ Encoder cable motor
+ Driver step 2 pha 48VDC/3,5A
+ Driver step 2 pha 80VDC/8A
+ Driver step 2 pha 40VDC/2.5A
+ Motor step 2 pha, flange 56mm,1.5A: 0.5Nm
+ Ghế Inox
+ Bàn thí nghiệm
+ Ghế Giáo viên
+ Kệ 3 tầng
+ Bảng
+ PLC Mitsubishi FX - 5U KIT
22 Phòng TN SCADA
(E3-02.04)
- PLC Mitsubishi iQ-R PLC KIT
- iQ - MOTION KIT
- CC- LINK NETWORK
- INVERTER A800
- Ghế Inox
- Ghế Giáo viên
- Kệ sắt đựng đồ SV
- Bảng
- Bàn thí nghiệm
23
Phòng TN ĐIỆN
TỬ TƢƠNG TỰ
(E3-02.06)
- Bộ thí nghiệm điện tử đa năng NIELVISII + Circuit
Design Bundle xuất xứ Malaysia bao gồm:
+ Thiết bị đo chính
+ Bo cắm
+ Phần mềm bản quyền lập trình đồ hoạ Labview bản
full
+ Phần mềm thiết kế mô phỏng mạch điện Ni
Multisim
+ Nguồn cấp điện cho thiết bị chính
+ Cáp USB 2.0
+ Cáp tín hiệu cho bộ hiển thị sóng
+ Cáp tín hiệu cho máy đa năng
+ Bộ linh kiện điện tử cơ bản
31
- Máy vi tính bàn H110M-S2PV CPU Core I5-6400 (2.7
GHz) RAM kingmax16GB 2400MHZ HDD WD Blue
1TB
- Màn hình LCD 19"LG 19M38A-B
- Bộ thí nghiệm điện tử tương tự gồm:
+ Dao động ký 2 kênh 20MHz
+ Thiết bị chính thức thực tập
+ Card thực tập (101, 102B, 102C, 103, 104B, 107,
110B)
+ Đồng hồ hiển thị số
+ Mỏ hàn nhiệt độ điện tử số
+ Máy hút bụi Sharp
+ Ghế Inox
+ Bàn thí nghiệm
+ Ghế Giáo viên
+ Kệ 3 tầng
+ Bảng
24
Phòng TN ĐIỆN
TỬ SỐ
(E3-02.08)
- Bộ thí nghiệm điện tử đa năng NIELVISII + Circuit
Design Bundle xuất xứ Malaysia bao gồm:
+ Thiết bị đo chính
+ Bo cắm
+ Phần mềm bản quyền lập trình đồ hoạ Labview bản
full
+ Phần mềm thiết kế mô phỏng mạch điện Ni
Multisim
+ Nguồn cấp điện cho thiết bị chính
+ Cáp USB 2.0
+ Cáp tín hiệu cho bộ hiển thị sóng
+ Cáp tín hiệu cho máy đa năng
+ Bộ linh kiện điện tử cơ bản
- Máy vi tính bàn H110M-S2PV CPU Core I5-6400 (2.7
GHz) RAM kingmax16GB 2400MHZ HDD WD Blue
1TB
- Màn hình LCD 19"LG 19M38A-B
- Bộ thí nghiệm xung số gồm:
+ Dao động ký 3 tia 5455
+ Máy phát xung FG 273A
+ Đồng hồ vạn năng Sanwa CD 800
+ Bộ thực tập DTS – 21
- Module DM 201, 203, 206, 207, 208, 211
- KỀM TU T DÂY
- KỀM BẤM COST
- MẠCH NẠP 89C51
- HDD ATA 250GB + CHUỘT PS/2
- Ghế Inox
- Bàn thí nghiệm
- Ghế giáo viên
- Kệ 3 tầng
32
- Bảng
- Bộ nạp labtool
- Digilab 10 K 10 DerelopmentB
- Hub 16 port
- Kit ALTERA DE2
25
Phòng TN VI
ĐIỀU KHIỂN
(E3-02.10)
- Máy vi tính bàn H110M-S2PV CPU Core I5-6400 (2.7
GHz) RAM kingmax16GB 2400MHZ HDD WD Blue
1TB
- Màn hình LG L177
- Kit thí nghiệm vi điều khiển DHC-uPC 8051
- Bộ thí nghiệm tự động hóa:
+ Modul điều khiển nhiệt độ dùng mạch điện tử và
ghép nối máy tính gồm:
Module vi điều khiển 68C12 gồm:
. Kit 68HC12
. Mạch khuyết đại công suất
. Bàn phím giao tiếp
. Nguồn cấp điện
. Vỏ hộp
. Phụ kiện
Module vi điều khiển AVR STK500-B
. Kit AVRSTK500-B
. Mạch khuyết đại công suất
. bàn phím giao tiếp
. Nguồn cấp điện
. Vỏ hộp
. Phụ kiện
Lò nhiệt
Kít thực hành vi điều khiển Nuvoton tài trợ (kèm
theo danh sách)
+ Thiết bị thí nghiệm Micro chip (gồm 44 chi tiết
danh sách đính kèm)
Bo mạch mẫu Explorer 16
Bo mạch gỡ rối ICD-3
Bo mạch gỡ rối PICKIT 2
Bo mạch con thí nghiệm âm thanh
Bo mạch con thí nghiệm mạng ECANLIN
Bo mạch con thí nghiệm USB
IC
Bo mạch con thí nghiệm bộ nhớ
Bo mạch con thí nghiệm mạng Ethernet
Bo mạch con thí nghiệm mạng ZIGBEE
Bo mạch con phân tích mạng ZIGBEE
Bo mạch con hiển thị đồ hoạ
Bo mạch học tập PICKIT 1
33
Bo mạch phân tích tín hiệu
Bo mạch con thí nghiệm Diode
Bo mạch co thí nghiệm điện trở nhiệt
Bo mạch con thí nghiệm điện IC
Bo mạch đánh giá
Bo mạch thí nghiệm lọc tích cực
Bo mạch khuếch đại bài tập 1
Bo mạch khuếch đại bài tập 2
Bo mạch khuếch đại bài tập 3
Bo mạch khuếch đại bài tập 4
Bo mạch thí nghiệm Radio trên mạng
Bo mạch thí nghiệm LCD
Bo mạch gỡ rối PICKIT 3
Bo mạch con thí nghiệm điện IC
Bo mạch đánh giá lập trình
LCD Touch Panel Package
Dao động ký 2 tia 20MHz Kenwood 4125
Switch 16 port
Dao động ký 2 kênh 20MHz Pintek PS200
Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt độ
26
Phòng TN ĐIỆN
TỬ CÔNG SUẤT
ROBOT- KHÍ
NÉN THỦY LỰC
(E3-02.12)
- Máy vi tính bàn H110M-S2PV CPU Core I5-6400 (2.7
GHz) RAM kingmax16GB 2400MHZ HDD WD Blue
1TB
- Màn hình LG L177
- Bộ thí nghiệm Khoa Cơ tin, gồm:
+ Bộ TN dùng chung cho thủy lực, khí nén
+ Thủy lực cơ bản
+ Phần tử thủy lực cơ bản điều khiển bằng điện
+ Thủy lực điều khiển tỷ lệ
+ Khí nén cơ bản
+ Phần tử khí nén điều khiển bằng điện
+ Khí nén điều khiển tỷ lệ
+ TB điện Đ/c khí nén và thủy lực dùng chung
+ TB điều khiển tỷ lệ khí nén thủy lực dùng chung
+ TB điều khiển tự động
- Hệ thống Phòng TN TH tự động gồm:
+ Bộ thí nghiệm thực hành điều khiển vị trí vòng hở
+ Bộ thí nghiệm thực hành điều khiển vị trí vòng kín
+ Bộ thí nghiệm thực hành điều khiển tốc độ động cơ
điện AC 3 pha bằng biến tần đa năng (động cơ 1HP)
+ Bộ thí nghiệm hệ thống điều khiển quá trình
+ Bộ thí nghiệm cảm biến
+ Hệ thí nghiệm cánh tay robot. Gồm
Cánh tay robot tọa độ trụ gắp các sản phẩm
Cánh tay robot nhận dạng ảnh và phân loại sản
phẩm
Máy cắt nhôm đa góc Sheng Feng
34
Robo - pana
Robo - scara
HUB 3 com 24 port
Máy nén khí 1,2 HP (T-32)
Ghế Inox
Nàn thí nghiệm
Ghế giáo viên
Kệ 3 tầng
Bảng
- Bộ thí nghiệm điện tử công suất gồm:
+ Giá máy
+ Dao động ký 2 kênh 100MHz 1005 PS 1005
+ Dao động ký 2 kênh 60MHz 605 PS 605
+ Bảng chính PE 500
+ Modul tải 3 pha PEL 521
+ Modul điện tử PEC -501A
+ Modul điện tử PEC -501B
+ Modul điều khiển đồng bộ pha PEC-502
+ Modul công suất PE-511
+ Modul công suất PE-512
+ Modul công suất PE-513
+ Modul công suất PE-514
+ Modul ĐK biến đổi xung điện áp PEC 503
+ Modul công suất PE 515
+ Modul biến tần 6 bước PEC 504A & 504B
+ Modul biến tần điều rộng xung PEC 505A & 505B
+ Modul công suất biến tần PE 516
+ Motor 3 pha
+ Khối tải PEL 522
+ Bàn làm việc
+ Bo đồng hồ PEM 531
+ MI 604
+ Đồng hồ 96 Klu
+ Đồng hồ EM 306
+ Bảng từ
+ Mỏ hàn
+ Đồng hồ sanwa CD800A
27
XƯỞNG TH
ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
(E3-02.01)
- Kit TK 01
- Bếp điện mini
- Máy cắt Hitachi
- Bộ điều khiển tốc độ động cơ
- Merum kế
- Bộ điều khiển tốc độ động cơ Asia
- Máy đo tần số 3104B
- Máy phát tần số 9205C
- Máy đếm U2000A
- Máy phát hiệu 1367A
35
- Máy đo điện áp MV 3000A
- Tủ điện mô hình thực tập SV đem vào
- Máy biến áp nguồn DC
- Công tơ 3 pha
- Công tơ 1 pha
- Động cơ máy phát 1 pha - 3 pha
- Động cơ máy phát 3 pha
- Bộ máy phát 1 pha - 3 pha
- Máy khoan bàn
- Bàn cuốn dây động cơ
- Khuôn cuốn dây (bộ)
- Ê to
- Máy mài
- Động cơ DC
- Động cơ điều khiển 3 pha
- Động cơ thực tập cuốn dây
- Tổng đài Panasonic
- Máy fax Panasonic
- Máy fax Toshiba
- Tổng đài Vĩnh Hưng
- Tủ điện 40*60*80
- Mô hình lạnh cơ bản
- Taroren (tiện răng ốc vít)
- Thước panme (đo đường kính dây)
- Ampe Kềm
- Đồng hồ kim
- Bộ nguồn (biến áp điều chinh)
- Fe máy biến áp 25*36
- Tủ sắt Hòa Phát
- Tủ sắt
- Tủ sắt Hòa Phát
- Tủ sắt
- Tủ sắt Hòa Phát
- 7 Hệ thí nghiệm cánh tay robot. Gồm
- Robot tự hành dò đường
- Robot tự hành bán đối tượng và tránh vật cản
- Tủ sắt Hòa Phát
- Tủ sắt Hòa Phát
- Tủ sắt Hòa Phát 90*50*190
- Ghế Inox
- Bàn thí nghiệm
- Ghế giáo viên
- Kệ 3 tầng
- Đồng hồ kim Sanwa
- Amper kiềm Hioki
- Megom kế 3023
- Đồng hồ đo thứ tự fa
- Mỏ hàn prokit
36
28
Phòng TN ĐIỆN
TỬ VIỄN THÔNG
(E3-02.03)
- Bộ thu tín hiệu KT số gồm:
+ Đầu thu kỹ thuật số VTC
+ Đầu thu Digital Pacific PSR2882
- Bộ thí nghiệm viễn thông gồm:
+ Các bài TN chuyên sâu gồm:
Tổng đài điện thoại dàn trải (8 số, 2 trung kế)
Khối xử lý TC-942E-CPU
Khối thuê bao TC-942ES
Khối mô phỏng TC-942ESI
Khối nguồn TC-942TS
Máy điện thoại Siemens
Dây cắm
Máy điện thoại dàn trải
Máy điện thoại quay số TC-942TA
Máy điện thoại bấm số TC-942TA
Khối phụ trợ TC-942TE
3. Module TN4 Channet PAM Multiplexer
Khối điều chế PAM TC-944M
Headset (tai phone)
Module TN4 Channet PAM (giải điều chế)
Module Điều chế ASK, FSK, PSK, QAM, QPSK
Module giải Điều chế ASK, FSK, PSK, QAM,
QPSK
Phương pháp biến đổi PCM
- - Khối điều chế PCM TC-948M-D
- - Khối giải điều chế PCM TC-948T
Module Lincar Delta Modulation (Bộ điều khiển
Delta)
Module sợi quang Optical Fiber System/Transmiter
Máy đo công suất quang TC951 M)
Cáp quang 50m/125mm
Adaptor
Dây nối
Module sợi quang Optical Fiber System/Rcceiver
(TC951T+ TC951R)
Khung gắn + nguồn
Tài liệu thực hành
Một số mô hình và thiết bị dàn trải gồm:
Remote Control TC964
Mô hình thu phát FM gồm:
Cassette (đầu câm) (Nhật)
Máy phát FM + antenna
Mô hình thu phát hình màu mini gồm:
Camera công nghiệp màu
Color Pattern Generator
Đài phát hình màu mini
Mô hình thu antenna vệ tinh
37
Rcceiver Pacific 390
Bộ khuyến mãi VHF (2 cái)
Các bài TN mô phỏng (phần mềm) gồm:
Mạch siêu cao tần PUFF
Đặc tính Antenna: PCAAD
Mô phỏng mạch điều chế - Giải điều chế
Máy in laser 6L
Module dao động sin tần số thấp TC901LF
Mudole dao động cao tần TC901HF
Module Passive & Active Filter TC903
Module chuyển mạch tương tự TC 904
Điện thoại T-02LC
Module Điều chế AM AM- TC906
Module Điều chế FM:FM TC907
Module Phase Looked Loop TC908
Module TN Antenna gồm:
Máy phát UHF TC911T
Máy đo trường
Module đường truyền sóng gồm:
Máy phát chức năng FG911
Đầu BNC đoản mạch
Dao động ký 50MHZ 3 kênh CS5355
Dao động ký 100MHZ 2 kênh CS5375
Máy phát sóng LF AG203D
Máy phát sóng RF SG4160B
Máy đếm tần số 175 MHz (FG 757A)
Máy đếm tần số 5Hz : 2.4 GHz (FG 758A)
Máy đo độ méo: 0.01:100% TC911R
Field stream metter 48MHz, đo cường độ và tần
số trường độ chính xác HM 250
Máy phân tích phổ 9kHz:3000MHz MS2561B
Mỏ hàn điều nhiệt Digital
Tổng đài Panasonic KX TA616CE
Bộ thiết bị thí nghiệm HTS
Kit nạp đa năng TOP 2007
Điện thoại có bàn phím lập trình
Bàn thí nghiệm
Kệ 3 tầng
Ghế Inox
Ghế giáo viên
29
Phòng TN MÁY
ĐIỆN
(E3-B1.02)
- Bộ hòa đồng bộ máy phát điện gồm:
+ Generator 5KW
+ Motor DC 7,5HP
+ Tần số kế
+ Cos j kế
+ Watt kế 3 pha
+ Volt kế AC
38
+ Ampere kế AC
+ Aptomat 50A 3 pha
+ CB 1 pha 50A
+ CB 3 pha 50A (lưới điện)
+ Volt kế DC
+ Ampere kế DC
+ Bộ chỉnh lưu và điều chỉnh điện áp kích từ motor
+ Bộ điều chỉnh điện áp kích từ máy phát
+ Relay 3 pha 20A/220V AC (OMRON)
+ Bộ kết 2 contactor
+ Tải L 3 pha
+ Tải C
+ Tải R
+ T.mer (OMRON)
+ Synchroscope led (đồng hồ hòa đồng bộ)
+ Bàn 0.6 x 1.5 x 0.75 và panel
+ Bộ TN máy điện một chiều gồm:
+ Bàn TN động cơ điện xoay chiều
+ Bàn TN máy phát điện xoay chiều
+ Bàn TN máy phát điện một chiều
+ Bàn TN máy biến áp
- Bộ TN máy điện gồm:
+ TỦ THÍ NGHIỆM (Role bảo vệ)
+ Bộ thí nghiệm máy biến áp 1 pha - 3 pha TF 828
+ Đồng hồ số điện tử
+ Đế gắn đồng hồ số điện tử
+ Ghế inox
+ Bàn thí nghiệm
+ Kệ 3 tầng
30
XƢỞNG TH CƠ
KHÍ
(E3-B1.04)
- Thước lá
- Thước cặp
- Thước góc
- Thước vuông
- Dũa dẹt thô
- Dũa dẹt tinh
- Dũa tam giác
- Dũa tròn
- Vạch dấu
- Đột dấu
- Compa
- úa cơ khí
- Đục dẹt
- Cưa tay
- Máy hàn hồ quay kim 200A
- Đe cơ khí 25 kg
- Eto6 6" ASAKI
- Máy mài 2 đá osch
- Khoan đứng 1 mét
39
- Khoan đứng 0.6 mét
- Máy cắt sắt bánh xe
- Máy hàn que hiệu ASEA KOREA ASEA-200D
- Máy hàn TIG hiệu OMEGA-200T
- Máy hàn MIG-MAG Hồng Ký+ dây hàn Mig 1.0mm +
Đữ hàn + que hàn
- Tủ sắt
- Bàn nguội không thiết bị
- Máy tiện kim loại
- Máy phay
- Máy khoan Bosch GBM 13 RE
- Máy mài góc Bosch GWS 7-125
- Khung cưa sắt
- Máy phay đứng kim loại Hiệu Topone TOM-2SG
- Máy phay ngang kim loại Hiệu Jenlian UH-1
- Etô VK 06
- Bộ gá kẹp 52 chi tiết CK-14
- Bộ chạy tự động trục X VPF-500X
- Mũi dao phay ngón ($6,$8,$10,$12 mm)
- Bộ gá kẹp 52 chi tiết CK-16
- Bộ collet ER32 (18set)
- Mũi dao phay ngón ($10,$12,$14 mm)
- Cán dao tiện ngoài + mũi dao
- Cán dao tiện ren + mũi dao
- Cán dao tiện móc lỗ
- Máy khoan Taro chuyên dùng (tạo ren)
- Bộ cử chuẩn VGB 103 (Taiwan)
- Eto máy phay VK 8" (Taiwan)
- Kẹp dao 3 x 4 x 5 (Taiwan)
- Máy khoan đứng 16 ly 1HP (Taiwan)
- Máy mài 2 đá 1/2 HP (Taiwan)
- Tủ sắt 1.6 x 0.9 x 0.4
- MÁY TIỆN HPL-90 (Hasegawa)
- MÁY BIẾN ÁP 3 PHA 10KVA
- Máy bào
- Máy tiện vạn năng Hiệu Charles 430*1000
- Kệ 3 tầng
31 XƢỞNG TH CNC
(E3-B1.06)
- Máy nén khí TA80 Fusheng VN + phiếu bảo hành
- Bộ rà tâm phôi CNC
- Thước kẹp 200mm
- Thước kẹp 300mm
- Đầu xịt vệ sinh phôi
- Đầu chia từ máy nén khí
- Máy tiện CNC hiệu Charles JG-100
- Bộ kẹp dao phay NT-30-ER32 (18 set)
- E tô thuỷ lực VH-6
- Đầu kẹp dao phay BT40-ER32-100
- Đầu kẹp khoan BT40-APU16
40
- Đồng hồ set truc Z HP 50A
- Ty rút BT40-45
- Máy phay CNC hiệu Campro CNV-850
- Ghế inox
- Bàn thí nghiệm
- Ghế giáo viên
- Kệ 3 tầng
32
XƢỞNG TH
KHUNG GẦM
Ô TÔ
(E3-B1.08)
- Chân kê 3 tấn T43002
- Đội tay TRF32002
- Đồng hồ đo DDM
- Đồng hồ đo VOM
- Xe bán tải MADA
- Xe Kia Moning
- 56 P-9676 _ Xe Toyota Innova G- 08 chỗ
- 56 S-3214 _ Xe Toyota Vios E1.5
- Máy nén khí TA80 Fusheng VN + phiếu bảo hành
33
XƢỞNG TH
ĐỘNG CƠ
(E3-B1.01)
- Mô hình giảng dạy động cơ phun xăng toyota 4S-FE
- Mô hình giảng dạy động cơ phun xăng Mazda 2
- Mô hình giảng dạy động cơ diesel 6 xi lanh bơm VE
(KIA)
- Mô hình giảng dạy động cơ diesel 4 xi lanh bơm PE
(NISSAN)
- Mô hình cắt bổ động cơ (bộ chế hoà khí)
- Mô hình giảng dạy tháo lắp động cơ xăng (TOYOTA)
- Mô hình giảng dạy tháo lắp động cơ diesel
- Mô hình giảng dạy hệ thống điện ô tô (TOYOTA)
- Mô hình giảng dạy hệ thống treo - lái - phanh
- Đồng hồ đo DDM
- Đồng hồ đo VOM
- Bơm xăng động cơ Toyota 5A -FE
- Bơm xăng động cơ Mazda 2ZJ-VE
- Bàn nguội cơ khí
- Tua vít đóng. JTC-3207
- Bộ Tuýp 19 1/2" K4191
- Cảo dây xích 8"-200mm
- Ắc quy GS120Ah
- TB Sạc acquy Tcharge 20+ Phụ kiện
- Bộ dây câu bình ắc quy
- Đồng hồ đo vạn năng
- Thước cặp 530-118
- Bộ dụng cụ 225 chi tiết gồm tủ TC-B7B và các bộ dụng
cụ JTC-K....
- Thước căn lá 411009
- Đồng hồ đo lỗ 6-10mm 511-211 (gồm phụ kiện)
- Cảo xú páp. JTC - 1711(Cảo suppap 8")
- Cảo tháo lắp piston JTC-J01(Cảo vô bác pittong)
- Búa 523416 (Búa nhựa 2 đầu vàng và đen)
- Búa 3461 (Búa sắt cán gỗ đầu lục giác 500g)
41
- Cần siết lực 3/8" JTC-1202+ phụ kiện
- Cần siết lực 1/2" + phụ kiện
- Dụng cụ mài xú páp. JTC-1113
- Đồng hồ so có đế từ (gồm phụ kiện)
- Thước pame đo ngoài 103-137
- Mô hình tháo lặp động cơ Toyota 2AZ-FE
- Mô hình tháo lặp động cơ Toyota 1NZ-FE
- Mô hình tháo lặp động cơ Toyota 3VZ_FE
- Mô hình tháo lặp động cơ Honda Civic
- Mô hình đc PX đánh lửa trực tiếp GDI Toyota 3S-FSE
- Mô hình điều khiển PX điện tử Toyota Camry V6 3VZ-
FE
- Mô hình điều khiển PX điện tử Toyota Camry 2AZ-FE
- Mô hình đc phun dầu đt Commonrail Kia Bongo J3-
TCI
- Mô hình đc phun dầu đt Commonrail Toyota Hiace
2KD-FTV
- Mô hình đc phun dầu đt Commonrail Toyota Corona
3C-TE, Turbo
- Mô hình hộp số tự động
- Hộp số 5 số có vi sai
- Bình ắc quy Đồng Nai
- Ghế inox
- Bàn thí nghiệm
- Ghế giáo viên
- Kệ 3 tầng
- Tủ sắt
34 Xƣởng Họa Thất
(A-11.02)
- Bục màu xám 2000x1000x400
- Bục màu xám 600x600x400
- Mẫu vẽ (thạch cao)
- Đèn halogen 200W
- Giá chân đèn pha
- Kệ 2.05x0.4x2.4
- Đầu Tượng ông già
- Đầu Tượng bà già
- Đầu Tượng em bé
- Đầu Tượng nam Hy lạp
- Đầu Tượng nữ Việt Nam
- Đầu Tượng lột da
- Đầu Tượng trung niên
- Tượng bán thân nam
- Tượng bán thân nữ
- Bàn tay (C2) (thạch cao)
- Bàn chân (C1) (thạch cao)
- Bán thân nam (B1)
- Tượng lột da T.thân (T12)
- Tượng vạt mạng (T18)
- Tượng toàn thân nam ( 16)
42
- Tượng toàn thân nữ (T15)
- Quạt công nghiệp
- Tượng nữ Hy Lạp
- Đầu tượng vạt mảng
- Bàn làm việc
- GIÁ VẼ 600*800
- BẢNG VẼ 600*800
- Giá vẽ bằng sắt
- Mẫu tĩnh vật bằng nhựa
- Ghế vuông bằng gỗ
- Bàn vi tính
- Hộp gỗ phủ sơn
- Khối tai, mắt, mũi miệng
- Ghế nhựa mẫu
- Ca nước thủy tinh
- Quạt trần
- Chày + cối gỗ
- Kệ sắt
- Tủ sắt
- Tượng toàn thân nam
- Tượng toàn thân nữ
- Máy lạnh Akibi 5HP
- Máy lạnh Akibi 3HP
- Giá vẽ D800*600*1600
- Bảng vẽ 600*800
- Bục để mẫu 500*500*800
- Bục để mẫu 550*550*400
- Bục để mẫu 2000*1000*400
- Tượng mẫu và các khối cơ bản gồm:
+ Đầu tượng vạt mảng nam
+ Đầu tượng ông già
+ Tượng bán thân nam
- Đầu tượng nam trẻ
- Đầu tượng nữ trẻ
- Tượng bán thân nữ
- Tượng toàn thân nam
- Tượng toàn thân nữ
- Tượng lột da toàn thân
- Tượng toàn thân vạt mảng
- Bộ tai mắt mũi miệng
- Bàn tay
- Bàn chân
- Bộ khối cơ bản
- Ghế inox xanh gấp
- Đèn pha LED
- Chân đế đèn pha LED
- Bục để mẫu
- Bộ khối hình mẫu
43
35 Xƣởng May
(A-04.03)
- Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Juki 6704S
- Máy may 1 kim Juki
- Máy vắt sổ 1 kim 3 chỉ 6716S
- Bàn cắt may
- Bàn ủi treo NAOMOTO HYS 58 (Nhật)
- Tượng bé
- Tượng chân
- Tủ có kính
- Máy bằng 1 kim dùng cho hàng trung bình JUKI DDL-
8700N
- MÁY LẠNH REETECH 5HP TỦ ĐỨNG RF48/RC48
- Bàn làm việc 120*60*74
- Ghế nhựa
- Ghế gỗ nhỏ
- Manacanh nữ
- Bục gỗ nỉ xanh
- Ghế dựa inox xanh
- Bàn hút chân không
- Bàn cắt may 2400*1500*800
- Tượng toàn thân nữ ngồi
- Tượng toàn thân nữ đứng
- Tượng toàn thân nam đứng
- Tượng bán thân nữ
- Ghế gỗ cao
36 Xƣởng Kiến trúc
(A-11.01)
- Giá vẽ D800*600*1600
- Bảng vẽ 600*800
- Bục để mẫu 500*500*800
- Bục để mẫu 550*550*400
- Bục để mẫu 2000*1000*400
- Đầu tượng phạt mảng
- Đầu tượng ông già
- Tượng bán thân nam
- Đầu tượng nam trẻ
- Đầu tượng nữ trẻ
- Tượng bán thân nữ
- Tượng toàn thân nam
- Tượng toàn thân nữ
- Tượng lột da toàn thân
- Tượng toàn thân vạt mảng
- Bộ tai mắt mũi miệng
- Bàn tay
- Bàn chân
- Bộ khối cơ bản
44
4.1.3. Thống kê phòng học
TT Loại phòng Số lượng
1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 3
2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 64
3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 167
4. Số phòng học dưới 50 chỗ 25
4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo ... sách, tạp chí, kể
cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1. Khối ngành/Nhóm ngành I
2. Khối ngành II 6321
Thiết kế thời trang 3351
Thiết kế đồ họa 2970
3. Khối ngành III 23544
Quản trị kinh doanh 5770
Kinh doanh quốc tế 2570
Marketing 2652
Hệ thống thông tin quản lý 1697
Kế toán 4340
Tài chính - Ngân hàng 4546
Luật kinh tế 1969
4. Khối ngành IV 5719
Công nghệ sinh học 5719
5. Khối ngành V 76745
Kỹ thuật điện 4300
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 4937
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 4351
Kỹ thuật cơ khí 4069
Kỹ thuật cơ điện tử 4683
Kỹ thuật y sinh 2080
Công nghệ kỹ thuật ô tô 2127
Công nghệ thực phẩm 7090
Kỹ thuật môi trường 5205
Thú y 1744
45
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
Công nghệ dệt, may 2052
Công nghệ thông tin 7410
An toàn thông tin 3825
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 4563
Kỹ thuật xây dựng 4912
Thiết kế nội thất 3838
Kiến trúc 3305
Kinh tế xây dựng 3554
Quản lý xây dựng 2700
6. Khối ngành VI 1759
Dược học 1759
7. Khối ngành VII 31102
Ngôn ngữ Anh 4205
Ngôn ngữ Nhật 5438
Tâm lý học 1951
Đông phương học 5054
Truyền thông đa phương tiện 2133
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 4487
Quản trị khách sạn 3612
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 4222
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Khối ngành I
Khối ngành II
Ngành 1: Thiết kế đồ họa
Nguyễn Văn Thông x
Trần Phương Thảo x
Nguyễn Hữu Trâm Kha x
Nguyễn Thị Ngọc Anh x
Hà Văn Chúc x
Nguyễn Đức Minh x
Đào Đức Khôi x
Đỗ Quang Đông x
46
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Nguyễn Văn Đoán x
Trần Mỹ Hạnh x
Phan Dương Minh Quốc x
Phạm Hoàng Thịnh Trị x
Nguyễn Trọng Khiêm x
Đặng Nguyễn Linh Châu x
Nguyễn Thị Cẩm Nhung x
Ngành 2: Thiết kế thời trang
Nguyễn Thị Ngọc Quyên x
Phan Hoài Phi x
Trần Thị Hồng Mỹ x
Nguyễn Thu Yên x
Đào Duy Thái x
Đặng Quốc Tú x
Nguyễn Thị Trâm Anh x
Hoàng Minh Hà x
Vương Hàn Lâm x
Phan Thị Cẩm Tú x
Hoàng Trung Minh x
Hồ Hải Thuận x
Nguyễn Phạm Trung Hậu x
Đặng Thị Mỹ Dung x
Hoàng Quân x
Nguyễn Thị Thanh Trâm x
Tổng của Khối ngành II 0 0 2 13 16 0
Khối ngành III
Ngành 1: Quản trị kinh
doanh
Võ Thanh Thu x
Nguyễn Phú Tụ x
Phạm Hoàng Hiển x
Hoàng Trung Kiên x
Trần Viết Nguyên x
Ngô Văn Vượng x
Trần Thị Kỳ x
Hoàng Nguyên Khai x
Hồ Diệu x
Nguyễn Việt Hà x
47
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Trương Quang Dũng x
Phạm Thị Thùy Trang x
Tô Thị Nhật Minh x
Trần Thị Thanh Xuân x
Cao Văn Tuấn x
Nguyễn Thị Thanh Bình x
Bùi Thanh Phong x
Hà Thị Thùy Trang x
Bùi Thị Hương x
Huỳnh Thanh Hoàng x
Nguyễn Thị Ngọc Vân x
Đỗ Minh Thông x
Võ Thị Thu Hương x
Trần Thị Thành x
Mạnh Ngọc Hùng x
Phan Thị Công Minh x
Nguyễn Đình Chương x
Đỗ Thị Ý Nhi x
Trần Tăng Thúy Liễu x
Ngô Thế Khoa x
Lương Văn Khiêm x
Trần Thị Mỹ Hằng x
Nguyễn Thị Thu Hường x
Vũ Tuấn Hưng x
Nguyễn Quốc Việt x
Ngô Ngọc Cương x
Hà Triển Bàng x
Lê Đình Thái x
Trần Thị Trang x
Cổ Tấn Minh Thiện x
Nguyễn Xuân Trưởng x
Nguyễn Công Vinh x
Nguyễn Thị Nguyên x
Nguyễn Thị Hồng Hạnh x
Trần Ngọc Lang x
Hoàng Minh Trí x
Nguyễn Đình Chính x
Bùi Nhật Lê Uyên x
Hồ Quang Đức x
48
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Trần Xuân Lộc x
Lê Duy Trí x
Nguyễn Thị Kiều Oanh x
Nguyễn Thị Một x
Lê Thị Thoan x
Nguyễn Thị Lệ Huyền x
Nguyễn Hồng Anh x
Võ Bá Toàn x
Phan Thị Quỳnh Trang x
Nguyễn Ngọc Mỹ x
Nguyễn Chí Hùng x
Phạm Ngọc Trâm Anh x
Nguyễn Thị Mỹ Duyên x
Nguyễn Xuân Sơn x
Trần Văn Mạnh x
Trần Thị Kim Dung x
Đinh Văn Hiệp x
Trần Thị Hoài Phương x
Nguyễn Văn Mạnh x
Phan Hà Trâm Anh x
Nguyễn Kim Chi x
Lê Thị Bích Diệp x
Huỳnh Tấn Long x
Lưu Thị Thúy Giang x
Vũ Quang Huy x
Trịnh Thành Vũ x
Ngành 2: Marketing
Lê Quang Hùng x
Nguyễn Ngọc Dương x
Nguyễn Quốc Anh x
Hồ Thị Diệu Thu x
Diệp Thị Phương Thảo x
Trần Thị Cẩm Hà x
Trần Hải Nam x
Phạm Thị Kim Dung x
Nguyễn Thị Bích Thùy x
Phạm Quang Văn x
Huỳnh Tuyết Nga x
Nguyễn Thanh Phong x
49
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Trần Phước Thành x
Hồ Hoàng Trường x
Đỗ Minh Tâm x
Hồ Thị Phương Loan x
Nguyễn Lưu Thanh Tân x
Nguyễn Thị Ngọc Ánh x
Bùi Hà Thu Trang x
Lê Thùy An x
Ngành 3: Tài chính - Ngân
hàng
Hồ Trọng Viện x
Lê Văn Tư x
Ngô Thái Phượng x
Hà Văn Dũng x
Lê Đức Thắng x
Dương Ngọc Hào x
Trà Thị Thảo x
Đỗ Việt Hùng x
Châu Văn Thưởng x
Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh x
Đặng Xuân Huy x
Nguyễn Công Đề x
Nghiêm Tấn Phong x
Nguyễn Văn Trị x
Đỗ Quốc Minh Hoàng x
Nguyễn Duy Phú x
Nguyễn Thị Thu Thảo x
Lê Hồng Nam x
Phan Thị Hằng Nga x
Trần Đức Hòa x
Nguyễn Thùy Dung x
Phan Minh Phúc x
Nguyễn Văn Thơm x
Lê Hoàng Kỳ x
Nguyễn Công Thành x
Lê Thị Kim Chi x
Trần Thị Phương Quỳnh x
Đỗ Thị Ninh x
Nguyễn Cẩm Giang x
50
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Hà Thị Huyền Trang x
Phạm Bảo Giang x
Ngành 4: Kế toán
Trần Văn Tùng x
Phan Mỹ Hạnh x
Dương Thị Mai Hà Trâm x
Trần Quang Toản x
Phạm Thị Phụng x
Trịnh Xuân Hưng x
Thái Thị Nho x
Chu Hoàng Minh x
Nguyễn Lan Hương x
Nguyễn Quỳnh Tứ Ly x
Trịnh Ngọc Anh x
Lê Thị Thảo Linh x
Lê Thị Phương Nam x
Nguyễn á Phương x
Nguyễn Thanh Tú x
Bùi Thị Ngọc Bích x
Trần Thị Lệ Bình x
Lê Thị Thúy Hằng x
Nguyễn Thị Bích Liên x
Nguyễn Nhất Nam x
Huỳnh Thị ích Phượng x
Nguyễn Thị Hồng Việt x
Lê Quang Vinh x
Hoàng Thị Thảo x
Phạm Hải Nam x
Trần Nam Trung x
Kiều Lan Hương x
Trần Hữu Xuân Thu x
Trần Thị Phương Nga x
Võ Tường Oanh x
Huỳnh Văn Thạch x
Đoàn Thị Thu Hoài x
Hà Tố Như x
Trần Thị Hạ Quyên x
Nguyễn Minh Hiền x
Trần Thị Thu Hương x
51
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Phạm Thị Ánh Hồng x
Lê Thị Thu Hiền x
Bùi Tuấn Nghĩa x
Hà Ngọc Trinh x
Nguyễn Thị Trường Sa x
Hoàng Mộng Ngọc x
Nguyễn Minh Quang x
Trần Quang Hoàng x
Phan Xuân Thiện x
Nguyễn Văn ảo x
Lê Thị Tâm Tư x
Tạ Duy Khánh x
Nguyễn Thị Thương Huyền x
Trịnh Thị Mỹ Ngọc x
Hoàng Đức Minh x
Nguyễn Đặng Khoa x
Vương Thị Phương x
Bùi Tuấn Phương x
Nguyễn Tố Linh x
Trương Xuân Hùng x
Lê Xuân Bình x
Ngành 5: Luật kinh tế
Nguyễn Thành Đức x
Bành Quốc Tuấn x
Nguyễn Văn Tráng x
Phạm Thư x
Trần Thanh Hương x
Vũ Anh Sao x
Lê Minh Thái x
Nguyễn Chí Thắng x
Lê Thị Minh x
Nguyễn Văn Thạch x
Võ Thiện Chánh x
Phan Thị Mỹ Hạnh x
Phan Thị Ngọc Nhu x
Dương Tuấn Lộc x
Nguyễn Đức Quang x
Đào Duy Tân x
Trần Quang Trung x
52
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Nguyễn Minh Nhựt x
Lê Thị Trâm Anh x
Phan Mạnh Thăng x
Nguyễn Đức Thắng x
Nguyễn Quốc Thái x
Trần Hữu Hiệp x
Nguyễn Thị Kim Duyên x
Lê Thị Minh Thư x
Phạm Ngọc Chuyên x
Trần Tuấn Anh x
Đặng Kiên Cường x
Trần Thị Ly Ly x
Nguyễn Khánh Chương x
Ngành 6: Hệ thống thông tin
quản lý
Nguyễn Xuân Hùng x
Nguyễn Ngọc Đức x
Nguyễn Thị Hoàng Yến x
Văn Thị Thiên Trang x
Trần Thị Bích Hà x
Phùng Hữu Hạnh x
Nguyễn Hoàng Minh x
Trần Thị Trúc Sơn x
Nguyễn Văn Chinh x
Trần Thị Vân Anh x
Nguyễn Minh Đăng x
Nguyễn Lý Trường Sơn x
Nguyễn Thị Thu Hà x
Ngành 7: Kinh doanh quốc tế
Kiều Xuân Hùng x
Nguyễn Thị Cúc Hồng x
Trần Nguyên Khôi x
Nguyễn Thị Thanh Tâm x
Dương Việt Anh Thư x
Nguyễn Tiến Thành x
Trần Ngọc Anh Vi x
Lê Đăng Thơ x
Phạm Nguyễn Thanh Thủy x
Phạm Thị Ly Ly x
53
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Lê Hoàng Long x
Tổng của khối ngành III 1 5 29 177 25
Khối ngành IV
Ngành Công nghệ sinh học
Mai Văn Quyền x
Lê Quang Hưng x
Trịnh Xuân Ngọ x
Vũ Đoàn Thái x
Dương Tấn Nhựt x
Nguyễn Hoài Hương x
Nguyễn Thị Hai x
Đỗ Khắc Thịnh x
Nguyễn Thị Thanh x
ùi Văn Thế Vinh x
Nguyễn Thị Thu Hương x
Phạm Huỳnh Ninh x
Nguyễn Ngọc Hồng x
San Trâm Anh x
Nguyễn Minh Trí x
Vũ Quốc Luận x
Vũ Thị Hiền x
Trịnh Thị Lan Anh x
Nguyễn Thị Sáu x
Bùi Thị Liên Hà x
Bùi Thị Quỳnh Vân x
Nguyễn Xuân Đồng x
Võ Thị Trang Đài x
Võ Minh Sơn x
Trần Trọng Tuấn x
Trần Nguyễn Ái Hằng x
Hoàng Thanh Tùng x
Lê Thị Thu Hà x
Hoàng Anh Tuấn x
Lâm Vỹ Nguyên x
Lê Thị Mai Châm x
Võ Thị Diệp Thúy x
Vũ Ngọc Yến Ly x
Lê Thị Tâm x
54
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Nguyễn Như Quỳnh x
Nguyễn Phước Sinh x
Lê Văn Tâm x
Tổng của khối ngành IV 1 4 13 13 6
Khối ngành V
Ngành 1: Công nghệ thông
tin
Võ Đình ảy x
Cao Tùng Anh x
Văn Thiên Hoàng x
Võ Văn Tuấn Dũng x
Lê Thị Ngọc Thơ x
Nguyễn Hà Giang x
Phạm Thị Lan Anh x
Trần Thị Thu Vân x
Võ Hoàng Khang x
Chu Thị Hạnh x
Lê Thị Ngọc Thảo x
Nguyễn Gia Khoa x
Lê Trung Hiếu x
Nguyễn Kim Hưng x
Ngô Việt Trường x
Phan Đức Giải x
Đinh Thị Lương x
Nguyễn Đặng Quốc Anh x
Trần Hồ Lệ Phương Đan x
Nguyễn Đình Ánh x
Nguyễn Hoàng Nam x
Phạm Thị Lan Hương x
Nguyễn Lê Hiền Duyên x
Dương Thành Phết x
Nguyễn Châu Long x
Đặng Văn Thành Nhân x
Đinh Quốc Thông x
Lê Anh Huy x
Nguyễn Thanh Phong x
Lê Cung Tưởng x
Thái Thanh Tuấn x
Nguyễn Trường Hải x
55
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Nguyễn Ánh x
Võ Xuân Ngọc x
Nguyễn Thị Phong x
Nguyễn Hoàng Hạc x
Võ Đình Huy x
Nguyễn Thị Dân An x
Đỗ Thị Ngọc Thu x
Phạm Thị Thu Thủy x
Nguyễn Nguyên Vũ x
Nguyễn Hoàng Tiến x
Võ Trọng Chương x
Tô Văn Chưởng x
Nguyễn Hồng Kim Hoàng x
Đặng Việt Anh x
Lê Thông Thạo x
Đinh Thị Kim Hương x
Hoàng Ngọc Tỵ x
Huỳnh Văn Hy x
Lê Phú Đạt x
Ngô Thông Nhật x
Nguyễn Thụy Thoại Châu x
Thái Hồ Phú Hào x
Võ Tiến Trung x
Nguyễn Minh Khôi x
Vũ Tuấn Anh x
Phan Thế Vinh x
Bùi Mạnh Toàn x
Châu Nguyễn Anh Quốc x
Võ Minh Quân X
Nguyễn Văn Ngọc X
Dương Minh Hòa X
Nguyễn Thành Đại x
Ngành 2: An toàn thông tin
Trần Đức Khánh x
Nguyễn Chánh Thành x
Nguyễn Tiến Thành x
Nguyễn Tiến Trung x
Huỳnh Nhất Nam x
Mai Ngọc Thu x
56
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Lê Thiên Huy x
Đỗ Ngọc Thúy Quỳnh x
Hàn Minh Châu x
Bùi Minh Trí x
Dương Minh Chiến x
Võ Thanh Tuấn x
Ngành 3: Công nghệ kỹ thuật
ô tô
Bùi Xuân Liêm x
Nguyễn Văn Nhanh x
Dương Minh Tâm x
Nguyễn Phụ Thượng Lưu x
Phạm Bá Khiển x
Nguyễn Quang Vinh x
Phan Văn Phúc x
Nguyễn Văn ản x
Phùng Chân Thành x
Trần Quang Quới x
Vũ Thế Mạnh x
Phạm Hữu Nghĩa x
Phạm Hồng Thao x
Nguyễn Quốc Vương x
Nguyễn Đỗ Minh Triết x
Đỗ Nhật Trường x
Nguyễn Xuân Lộc x
Phan Ngọc Trung x
Trương Quốc Công x
Nguyễn Mạnh Chiến x
Nguyễn Quang Sang x
Đặng Trí Trung x
Nguyễn Khắc Minh x
Lê Thanh Quang x
Hoàng Ngọc Chính x
Phạm Nguyễn Đức Trung x
Phan Anh Tuấn Kiệt x
Nguyễn Thành Đức x
Trần Anh Nam x
Lê Thanh Nhàn x
Nguyễn Xuân Hà x
57
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Bùi Tuấn Vũ x
Bùi Ngọc Triều x
Nguyễn Văn Ngọc x
Huỳnh Diệp Ngọc Long x
Dương Chí Thiện x
Võ Văn Mẫn x
Võ Thành Nhân x
Ngành 4: Kỹ thuật cơ khí
Cao Minh Thì x
Trịnh Phôi x
Lê Hoàng Bình x
Lê Đình Phương x
Trần Kim Toản x
Hà Ngọc Nguyên x
Trần Đình Huy x
Nguyễn Thanh Bình x
Trần Đình Khải x
Nguyễn Quỳnh Xuân x
Nguyễn Minh Nhật x
ùi Văn Tâm x
Huỳnh Đông Giang x
Ngành 5: Kỹ thuật cơ điện tử
Bùi Xuân Lâm x
Nguyễn Hùng x
Hồ Thị Thu Nga x
Nguyễn Hoàng Giáp x
Phùng Văn Phúc x
Đoàn Phúc Thịnh x
Huỳnh Phát Huy x
Nguyễn Thị Thúy Vân x
Đinh Trường Sơn x
Phạm Quốc Thiện x
Phạm Thanh Tuyên x
Phạm Quốc Phương x
Trần Khánh Công x
Trần Văn Vinh x
Ngành 6: Kỹ thuật điện, điện
tử
58
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Hồ Đắc Lộc x
Huỳnh Châu Duy x
Đoàn Thị Bằng x
Phan Ngọc Bích x
Hồ Văn Hiến x
Nguyễn Xuân Hoàng Việt x
ùi Minh Dương x
Nguyễn Quý x
Quảng Trọng Hùng x
Nguyễn Hoàng Minh x
Lương Trần Nghĩa x
Lê Quốc Vũ x
Vũ Đức Nghĩa x
Dương Tấn Bảo x
Trần Văn Quang x
Lâm Văn Tiến x
Nguyễn Văn Vịnh x
Nguyễn Quốc Thịnh x
Mai Thanh Tuấn x
Đinh Hữu Thuấn x
Nguyễn Ngọc Đức x
Võ Văn Định x
Phạm Trường Sinh x
Ngành 7: Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
Nguyễn Ngọc San x
Nguyễn Trọng Hải x
Nguyễn Đức Chánh x
Hồ Ngọc Bá x
Lê Đình Lương x
Phạm Hùng Kim Khánh x
Trần Bé Linh x
Hoàng Nguyên Phước x
Nguyễn Hoàng Quốc Việt x
Đào Thái Sơn x
Đỗ ùi Đình Thiên x
Trần Quốc Trung x
Chu Quang Thông x
Nguyễn Tiến Long x
59
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Phạm Minh Tâm x
Đỗ Trần Thành x
Nguyễn Thị Thùy Linh x
Phạm Trần Trung x
Hoàng Đức Sơn x
Ngành 8: Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
Nguyễn Xuân Quỳnh x
Nguyễn Thanh Phương x
Nguyễn Hoài Nhân x
Phạm Quốc Phương x
Trương Ngọc Bảo x
Nguyễn Vạn Quốc x
Bùi Hữu Hiên x
Trần Duy Cường x
Võ Thị Bích Ngọc x
Trương Thu Hiền x
Trần Hoài Nam x
Ngành 9: Kỹ thuật y sinh
Huỳnh Lương Nghĩa x
Dương Vũ Văn x
Võ Đình Tùng x
Nguyễn Văn Thuận x
Trần Viết Thắng x
Bùi Thanh Luân x
Phạm Trung Hà x
Nghiêm Hoàng Hải x
Nguyễn Thị Ngọc Anh x
Phạm Minh Hoàng Quy x
Trần Xuân Hà x
Ngành 10: Kỹ thuật môi
trường
Hoàng Hưng x
Nguyễn Tất Đắc x
Thái Văn Nam x
Huỳnh Phú x
Nguyễn Thị Phương x
Trịnh Hoàng Ngạn x
60
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Lâm Vĩnh Sơn x
Vũ Hải Yến x
Nguyễn Trung Dũng x
Võ Hồng Thi x
Huỳnh Văn Thành x
Đặng Trần Bảo Cương x
Nguyễn Minh Quang x
Dương Đức Lộc x
Mai Xuân Lịch x
Nguyễn Thanh Bình x
Nguyễn Đức Anh x
Lê Hoàng Minh x
Nguyễn Thuận Hiệp x
Phạm Thị Hương x
Phạm Thùy Trang x
Nguyễn Thị Quỳnh Trâm x
Thiều Hoàng Phú Dương x
Nguyễn Trần Ngọc Phương x
Lê Thị Vu Lan x
Mai Xuân Phán x
Nguyễn Ngọc Phương Thảo x
Phan Nhân Duy x
Lê Thục Lam x
Nguyễn Văn Lai x
Nguyễn Duy Điệp x
Đặng Ngọc Hoàng x
Phạm Văn Hoàng x
Trần Quốc Lâm x
Phạm Thị Hòa x
Trần Văn Hải x
Thái Minh Phương x
Nguyễn Trí Dũng x
Phạm Đức Phương x
Nguyễn Đắc Khải x
Lê Thanh Hải x
Trịnh Trọng Nguyễn x
Nguyễn Trần Thiên Di x
Nguyễn Thị Phương Duyên x
Nguyễn Thị Ngọc Diệp x
61
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Ngành 11: Công nghệ thực
phẩm
Nguyễn Trọng Cẩn x
Lê Thị Phú x
Nguyễn Kính x
Võ Đại Tú x
Lâm Văn Mân x
Nguyễn Lệ Hà x
Phạm Thị Hải Quỳnh x
Huỳnh Kim Phụng x
Trần Đại Nghĩa x
Hoàng Thị Yến x
ùi Đức Chí Thiện x
Huỳnh Phương Quyên x
Huỳnh Quang Phước x
Trần Thị Ngọc Mai x
Lê Thị Hương x
Nguyễn Trần Thái Khanh x
Lê Vân Anh x
Nguyễn Thị Thu Hà x
Nguyễn Thị Ngọc Yến x
Trần Ngọc Cẩm Thanh x
Dương Văn Trường x
Nguyễn Xuân Nam x
Nguyễn Phước Cảnh Phát x
Vũ Thị Bích Trâm x
Nguyễn Sang Dạ Thảo x
Lương Phan Duy Tân x
Nguyễn Xuân Luyện x
Nguyễn Vũ Hoàng x
Ngành 12: Công nghệ dệt,
may
Huỳnh Văn Trí x
Trần Bích Hoàn x
Nguyễn Sỹ Phương x
Trịnh Minh Ninh x
Trần Văn Quyến x
Trần Thanh Tâm x
Bùi Thị Minh Thúy x
62
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Nguyễn Anh Kiệt x
Đỗ Phương Nga x
Nguyễn Diệp Linh x
Nguyễn Thanh Ngân x
Trần Thị Thu Dung x
Đào Nữ Minh Loan x
Võ Đình Ngà x
Ngành 13: Kiến trúc
Nguyễn Thanh Hà x
Nguyễn Quốc Trung x
Hoàng Hải Yến x
Nguyễn Phi Anh x
Trương Ngọc Quỳnh Châu x
Nguyễn Thanh Tân x
Nguyễn Khánh Hoàng
Phượng x
Nguyễn Mai Trúc Linh x
Nguyễn Thị Hạnh Dung x
Nguyễn Văn Cường x
Trương Thiên Định x
Huỳnh Văn Khang x
Nguyễn Hà Thanh x
Vũ Chí Kiên x
Ngành 14: Kỹ thuật xây dựng
Đỗ Kiến Quốc x
Khổng Trọng Toàn x
Nguyễn Sơn Lâm x
Nguyễn Văn Giang x
Nguyễn Việt Hưng x
Trần Tuấn Nam x
Nguyễn Huy Cung x
Phùng Mạnh Tiến x
Nguyễn Chánh Hoàng x
Nguyễn Thành Trung x
Võ Minh Thiện x
Phạm Anh Nam x
Trương Phước Trí x
Nguyễn Ngọc Quảng x
Phạm Bá Tùng x
63
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Đinh Sỹ Minh x
Lê Hoàng Thanh Nam x
Trần Hữu Huy x
Hồ Lê Huy Phúc x
Lê Văn Tư x
Nguyễn Xuân Hoàng x
Nguyễn Thị Thanh Trúc x
Trần Quốc Tỉnh x
Phạm Thị Hải x
Nguyễn Anh Vũ x
Dương Ngọc Châu x
Huỳnh Trần Anh Phúc x
Châu Nguyên Khánh x
Châu Nguyên Khải x
Đặng Thùy Thanh Trâm x
Nguyễn Xuân Hùng x
Nguyễn Đức Toại x
Nguyễn Văn Giàu x
Nguyễn Xuân Quân x
Ngành 15: Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
Phan Ngọc Châu x
Nguyễn Văn Minh x
Nguyễn Quốc Hùng x
Lê Thị Hạnh x
Phạm Quang Tạ x
Trần Văn Thiện x
Đỗ Trung Kiên x
Dương Kim Anh x
Đỗ Minh Thạnh x
Trương Thị Phượng x
Nguyễn Hoàng Sơn x
Phan Thành Tín x
Lê Viết Thanh Phong x
Vũ á Tứ x
Nguyễn Văn Tiến x
Ngành 16: Kinh tế xây dựng
Ngô Quang Tường x
Lê Mạnh Tường x
64
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Phùng Tấn Hải Triều x
Nguyễn Quốc Hùng x
Nguyễn Văn Nhân x
Trần Thị Kha x
Nguyễn Thị Thùy Linh x
Trần Huỳnh Trung Nam x
Nguyễn Trí Thức x
Hồ Thị Thái Ngọc x
Nguyễn Thảo Lam x
Ngành 17: Quản lý xây dựng
Nguyễn Việt Tuấn x
Lương Toàn Hiệp x
Trương Công Thuận x
Nguyễn Thành Nhân x
Đặng Bảo Lợi x
Nguyễn Huỳnh Trung Hải x
Nguyễn Thanh Phong x
Nguyễn Văn Lâm x
Nguyễn Quốc Phil x
Nguyễn Thị Mỹ Trinh x
Lương Thanh Hoài x
Châu Quang Điền x
Phan Hồng Hoàn x
Nguyễn Minh Thư x
Nguyễn Thị Hồng Nhung x
Nguyễn Thị Thủy x
Lê Hải Sơn x
Phạm Quốc Thường x
Lê Ngọc Dũng x
Trần Huy Thành x
Trần Kim Định x
Ngành 18: Thú y
Trần Đình Từ x
Dương Thanh Liêm x
Hồ Thị Thuận x
Nguyễn Văn Tìm x
Nguyễn Văn Phát x
Võ Chấn Hưng x
65
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Chu Thị ích Phượng x
Phạm Minh Nhựt x
Nguyễn Vũ Thụy Hồng Loan x
Nguyễn Thị Lan Anh x
Hồ Trường Tú x
Ngành 19: Thiết kế nội thất
Cao Anh Tuấn x
Phan Nguyễn Hoàng Nguyên x
Nguyễn Hữu Quyền x
Nguyễn Mạnh Cường x
Huỳnh Hữu Thảo Nguyên x
Nguyễn Duy Dương x
Nguyễn Thị Mỹ Hòa x
Lê Việt Nga x
Đặng Trí Đức x
Đỗ Thị Phương Thúy x
Nguyễn Ngọc Huyền Trâm x
Trần Thị Kim Thảo x
Nguyễn Hữu Văn x
Lê Thúy Quỳnh x
Nguyễn Thị Bảo Trâm x
Vũ Phương Thảo x
Tổng của khối ngành V 5 20 60 264 65
Khối ngành VI
Ngành: Dược học
Đỗ Đình Hồ x
Hoàng Minh Châu x
Nguyễn Thị Chung x
Nguyễn Thị Quỳnh Thơ x
Huỳnh Thị Ngọc Trâm x
Nguyễn Thới Nhâm x
Phan Nguyễn Hòa Ái x
Dương Thị Minh Đào x
Nguyễn Lan Thùy Ty x
Trần Tân Phượng x
Trương Đình Phước x
Lương Tấn Trung x
Nguyễn Thị Ngọc Diệp x
66
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Trần Đình Duy x
Đào Như An x
Nguyễn Thái Dương x
Võ Ngọc Linh Giang x
Nguyễn Thu Giang x
Lê Thị Kim Khánh x
Nguyễn Thị Nguyên Sinh x
Nguyễn Hoài Trung x
Nguyễn Linh Việt x
Trương Thúy Quỳnh x
Trần Thị Minh Tâm x
Trần Thị Lạc Diệp x
Võ Lê Ngọc Châu x
Lưu Công Thịnh x
Hồ Thị Anh Đào x
Nguyễn Thị Thảo Như x
Lương Thị Thu Lam x
Huỳnh Nghĩa Tín x
Nguyễn Minh Vương x
Nguyễn Thị Thanh Phúc x
Trần Xuân Lan x
Nguyễn Hạ Anh x
Lê Duyên An x
Nguyễn Bảo Trân x
Nguyễn Kim Cương x
Đinh Trọng Hòa x
Nguyễn Thị Mỹ Bình x
Lương Thị Hải Vân x
Võ Thị Kiều Quyên x
Phạm Hồng Thắm x
Nguyễn Phú Mai Trinh x
Nguyễn Duy Tài x
Huỳnh Nguyễn Anh Khoa x
Trần Thị Ngọc Mai x
Hoàng Lê Trúc Phương x
Trần Mỹ Khoa x
Trần Thanh Mai x
Nguyễn Phúc Minh Châu x
Nguyễn Thị Đức Hạnh x
67
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Huỳnh Phương Thảo x
Phạm Hoài Thanh Vân x
Nguyễn Thị Phương Khuê x
Trần Nguyễn Việt Khoa x
Lê Hưng x
Trần Công Sĩ x
Nguyễn Thị Kim Thoa x
Cao Thúy Vân x
Vũ Thị Phương Mai x
Phạm Nguyên Phương x
Nguyễn Đình Huy x
Tô Hưng Thiên Kim x
Nguyễn Thị Thùy Anh x
Khổng Lê Trường Giang x
Trần Vi Ngân x
Nguyễn Thị Thanh Trà x
Phan Hữu Trọng x
Lê Khắc Tuấn x
Trang Thị Ánh Tuyết x
Nguyễn Thùy Trang x
Lưu Huỳnh Ngọc Dũng x
Trần Kim Cúc x
Trần Thị Vân Anh x
Nguyễn Bá Thọ x
Nguyễn Thị Giang x
Nguyễn Ngọc Vân Thanh x
Trần Thị Bích Liễu x
Khổng Minh Thương x
Mai Thị Cúc x
Nguyễn Hữu Phúc x
Dương Văn An x
Lê Công Thức x
Nguyễn Kim Ngân x
Nguyễn Thị Như Nguyệt x
Nguyễn Lê Dương Khánh x
Nguyễn Phương Tùng x
Võ Sỹ Nhật x
Nguyễn Thu Phương x
Phan Quang Khải x
68
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Ngô Triều Dủ x
Trương Hoàng Anh x
Quách Hồ Thu Trang x
Nguyễn Hữu Thúy Mai x
Lê Minh Trân x
Lý Thị Kim Dung x
Văn Phạm Kim Thương x
Trần Thị Thu Hà x
Nguyễn Hữu Phước x
Nguyễn Trung Trường Khanh x
Vũ Lê Ngọc x
Nguyễn Minh Quân x
Nguyễn Thị Ly ăng x
Võ Duy Việt x
Lại Thị Kim Biên x
Lê Thị Huyền x
Nguyễn Thái Minh Trúc x
Đoàn Phụng Chính x
Bùi Nguyễn Như Quỳnh x
Trần Thanh Duy x
Phạm Hoài Anh x
Quách Thủy Tiên x
Trương Công ằng x
Lý Đa Đạt x
Nguyễn Thị Minh Hạnh x
Văn Kim Thành x
Thái Hồng Đăng x
Đào Vân Thy x
Võ Thu Cúc x
Tổng của khối ngành VI 1 1 7 81 30
Khối ngành VII
Ngành 1: Ngôn ngữ Anh
Trần Hữu Mạnh x
Nguyễn Thị Kiều Thu x
Nguyễn Lương Ngọc x
Nguyễn Hòa Mai Phương x
Nguyễn Quang Tiến x
Lê Văn Tuyên x
69
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Hoàng Ngô x
Huỳnh Trung Tâm x
Nguyễn Tiến Hùng x
Nguyễn Thị Thúy Loan x
Nguyễn Ngọc Thành x
Nguyễn Thị Hồng Liên x
Bành Thị Kim Cúc x
Nguyễn Kim Ánh x
Nguyễn Đăng Quang x
Nguyễn Thị Uyên Phương x
Nguyễn Trần Thái Anh x
Tống Thị Kim Ngân x
Vũ Thị Ngọc Lan x
Võ Tú Phi Yến x
Đặng Nhiếp x
Phan Quang Trạch x
Bùi Thị Kim Loan x
Đỗ Mạnh Cường x
Đỗ Thị Hồng Nhung x
Hồ Thị Diệu Liên x
Phạm Quỳnh Trang x
Lâm á Sĩ x
Vũ á Khanh x
Trần Quốc Thao x
Trà Văn Tiến x
Dương á Thanh Di x
Đỗ Thị Song Tuyến x
Nguyễn Hoài Thu x
Đào Đạt Cường x
Lương Thị Kim Dung x
Nguyễn Văn Hùng x
Trần Nguyễn Thy Châu x
Nguyễn Phạm Trung Hiếu x
Nguyễn Thị Như Mai x
Nguyễn Hoàng Thanh Quyên x
Nguyễn Đức Phong x
Lưu Đức Minh x
Vũ An Như x
Lê Kim Hòa x
70
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Nguyễn Thị Kim Loan x
Nguyễn Thị Thanh Ngọc x
Nguyễn Văn Mười x
Lê Như Thảo x
Trần Thị Mỹ Tuyến x
Châu Văn Đồ x
Vũ Thị Mai x
Chu Thị Nhường x
Nguyễn Thị Phương Anh x
Võ Quốc Đại x
Trần Trung Nghĩa x
Mary Patricia Hamlin x
Phan Quốc Cường x
Ngành 2: Ngôn ngữ Nhật
Nguyễn Thị Hạnh Thục x
Hồ Tố Liên x
Nguyễn Đoàn Hương Thủy x
Nguyễn Hồng Loan x
Wantanabe Yoko x
Kondo Isao x
Trần Nữ Hạnh Nhân x
Lê Quang Vũ x
Lưu Thế Bảo Anh x
Từ Phụng Châu x
Phạm Thị Thu Huyền x
Shunzo Yoshikawa x
Hashimoto Naoko x
Sugiyama Kikue x
Sugiyama Hiroyuki x
Đoàn Thị Minh Nguyện x
Hồ Kiều Oanh x
Sekiguchi Kazuhiro x
Ueda Yuka x
Ohara Naoko x
Haga Asuza x
Hồ Thị Kim Anh x
Trần Thị Kiều Oanh x
Erikawa Yutaka x
Trần Thị Như x
71
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Ngành 3: Đông phương học
ùi Phan Anh Thư x
Nguyễn Hà x
Trần Thị Ngọc Thúy x
Phan Anh Tuấn x
Trần Thị Kim Oanh x
Nguyễn Thị Thu x
Lưu Tuấn Anh x
Vũ Văn Thư x
Nguyễn Đăng Khoa x
Phạm Thị Thùy Linh x
Nguyễn Thụy Ngọc Quỳnh x
Nguyễn Thị Lê Na x
Hồ Bảo Uyên x
Trần Thị Thanh Phương x
Tô Minh Tùng x
Nguyễn Tú Uyên x
Trần Thị Kim Ngân x
Nguyễn Thị Ngọc Ngân x
Yamada Yukiko x
Ngành 4: Tâm lý học
Hoàng Tâm Sơn x
Ngô Minh Tuấn x
Nguyễn Ánh Hồng x
Đinh Thị Chiến x
Vũ Nhi Công x
Hoàng Thị Nhị Hà x
Nguyễn Toàn x
Nguyễn Thị Ngọc Nhi x
Hoàng Minh Phú x
Trần Văn Thảo x
Nguyễn Thị Thu Hương x
Nguyễn Thị Thu Hương x
Chế Dạ Thảo x
Ngô Khánh Tường x
Lê Thị Dung x
Đỗ Văn Sự x
Ngành 5: Truyền thông đa
72
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
phương tiện
Hồ Tố Phương x
Nguyễn Thị Hiền x
Đoàn Khánh Diễm x
Phan Vĩnh Phúc x
Nguyễn Thị Xuân Dung x
Văn Như ích x
Nguyễn Thúy Loan x
Trương Thị Minh Châu x
Nguyễn Đình Đương x
Nguyễn Thanh Xuân x
Lê Thị Phong Lan x
Lê Thị Thu x
Trần Hà Giang x
Nguyễn Văn Lân x
Tạ Thị Thúy x
Dương Thanh Văn x
Trần Xuân Thành x
Trần Lê Thúy Quỳnh x
Phạm Uyên Phương x
Lê Nguyễn Nguyên Thảo x
Trần Thị Giáng Uy x
Ngành 6: Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành
Nguyễn Quyết Thắng x
Nguyễn Văn Lưu x
Đàm Duy Long x
Phan Thành Vĩnh x
Phạm Trung Lương x
Trịnh Ngọc Anh x
Phan Hạnh Thục x
Nguyễn Phương Tâm x
Đỗ Thị Hằng Nga x
Lê Thị Út x
Nguyễn Thị Kim Oanh x
Lê Thị Hồng Diệp x
Trương Lê Uyên x
Nguyễn Văn Diệp x
73
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Võ Anh Linh x
Phan Minh Châu x
Trịnh Minh Chánh x
Đào Thị Tuyết Linh x
Lữ Cẩm Thảo x
Phạm Văn Hương x
Lê Quang Vinh x
Phạm Khắc Thông x
Bùi Thị Ngọc Châu x
Đoàn Thị Lộc x
Phan Thanh Long x
Vũ Thị Hương Giang x
Đỗ Quốc Giang x
Nguyễn Hồng Kỳ x
Hoàng Thanh Liêm x
Lý Nhật Lâm x
Bùi Khắc Hiền x
Nguyễn Huỳnh Mai Xuân x
Hoàng Quốc Việt x
Nguyễn Thị Thu Trang x
Ngành 7: Quản trị khách sạn
Nguyễn Hữu Thân x
Nguyễn Hoàng Long x
Nguyễn Xuân Thắng x
Ngô Đình Tâm x
Vũ Sơn Tùng x
Lưu Công Tuân x
Hoàng Thị Ánh Nguyệt x
Nguyễn Thị Thu Hòa x
Bùi Trọng Tiến Bảo x
Ngô Thanh Phương Quỳnh x
Châu Ngọc Lang x
Lê Thị Ngọc Trinh x
Tăng Thông Nhân x
Vũ Thúy Hằng x
Đoàn Thị Phương Thùy x
Phạm Ngọc Dưỡng x
Lưu Công Đức x
Võ Đức Minh x
74
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Điền Thanh Hải x
Lê Phạm Anh Khoa x
Trương Minh Chánh x
Trần Nguyễn Minh Hiếu x
Lê Dư Đăng Khoa x
Huỳnh Thanh Trúc x
Phạm Anh Trung x
Trần Thị Hương x
Dương Văn Tùng x
Trịnh Đặng Khánh Toàn x
Phan Ngọc Thúy Hằng x
Nguyễn Ngọc Minh x
Phan Thị Thúy Phượng x
Đỗ Thị Thanh Thảo x
Trần Chánh Trung x
Nguyễn Quang x
Lê Thị Mỹ x
Ngành 8: Quản trị nhà hàng
và dịch vụ ăn uống
Lưu Thanh Tâm x
Vương Thị Tuấn Oanh x
Trần Văn á x
Lê Thị Quỳnh Như x
Nguyễn Ngọc Trúc Chi x
Vũ Thị Hương Giang x
Nguyễn Viết Thủy x
Võ Hiếu Tấn Quang x
Nguyễn Thị Việt Anh x
Lâm Minh Trung x
Phạm Nhật Bảo Quyên x
Trần Thị Bích Nhung x
Hồ Thị Bích Tuyền x
Huỳnh Ngọc Anh x
Khương Thị Hồng Hải x
Nguyễn Văn Danh x
Nguyễn Duy Anh Kiệt x
Nguyễn Ngọc Dư x
Lê Hoàng Sơn x
Bùi Thu Hiền x
75
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Nguyễn Văn Hồng x
Trần Quang Sanh x
Nguyễn Đình Huấn x
Nguyễn Minh Sang x
Phan Minh Thùy x
Hoàng Ngọc Hiển x
Lê Quốc Hồng Thi x
Nguyễn Anh Thư x
Tổng khối ngành VII 1 3 25 168 39
Khoa học đại cương
Đỗ Công Khanh x
ành Đức Dũng x
Đào Duy Thanh x
Nguyễn Lê Phạm Huỳnh x
Nguyễn Sinh Kế x
Hồ Đắc Nghĩa x
Dương Đức Hưng x
Nguyễn Bạch Mai x
Dương Hoàng Dũng x
Lê Thị Hồng Ngọc x
Nguyễn Cao Trí x
Hà Huyền Hoài Vân x
Nguyễn Minh Trí x
Trần Thị Hà x
Lưu Thành Danh x
Đỗ Phương Chơn x
Văn Thị Thanh Tuyền x
Dương Thị Kim Nhung x
Võ Thị Ngọc Chanh x
Trần Văn Dương x
Võ Minh Lợi x
Mai Đức Thắng x
Nguyễn Thị Bốn x
Nguyễn Thanh Phong x
Nguyễn Văn Kháng x
Trần Hữu Thịnh x
Nguyễn Thị Hồng Trang x
Hứa Thị Phượng Vân x
76
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Nguyễn Thị Hồng Thúy x
Nguyễn Thu Nguyệt x
Hoàng Ngọc Tuấn x
Võ Văn Minh x
Nguyễn Anh Vũ x
Lê Thị Ngọc Trâm x
Tổng Khoa học đại cương 1 0 8 15 10
Tổng số giảng viên
toàn trường 10 33 144 731 191
4.3 Danh sách giảng viên thỉnh giảng
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Khối ngành I
Tổng của khối ngành/nhóm
ngành I
Khối ngành II
Thiết kế thời trang
Đinh Hoàng Khang x
Nguyễn Minh Châu x
Nguyễn Thành Hậu x
Thiết kế đồ họa
Đào Trọng Việt x
Huỳnh Thị Kim Trâm x
Huỳnh Thị Nhật Linh x
Tổng của khối ngành 6
Khối ngành III
Quản trị kinh doanh
Lê Ngô Ngọc Thu x
Nguyễn Văn Phước x
Trần Thanh Long x
Kế toán
Phạm Thị Nga x
Nguyễn Ngọc Huy x
Tài Chính – Ngân hàng
Đỗ Thị Hà Thương x
Phạm Quang Huy x
77
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Marketing
Trần Thanh Long x
Luật Kinh tế
Đoàn Thị Phương Diệp x
Tổng của khối ngành 9
Khối ngành IV
Công nghệ Sinh học
Nguyễn Hữu Hiếu x
Bùi Việt Hưng x
Tổng của khối ngành 2
Khối ngành V
Công nghệ thông tin
Lê Hoàng Thái x
Bùi Anh Tuấn x
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Nguyễn Minh Khai x
Công nghệ thực phẩm
Phan Thế Đồng x
Kỹ thuật cơ điện tử
Phùng Chí Công x
Kỹ thuật môi trƣờng
Nguyễn Trung Hiếu x
Nguyễn Tiến Lực x
Kỹ thuật điện
Trường Quang Tri x
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
Võ Tường Quân x
Quản lý Xây dựng
Nguyễn Hồng Ân x
Công nghệ dệt, may
Nguyễn Trọng Quyền x
Kỹ thuật xây dựng
Đào Đình Nhân x
Tổng của khối ngành 12
Khối ngành VI
Dƣợc học
Lê Hồng Hà x
Nguyễn Thị Minh Thuận x
Nguyễn Nhật Minh Thư x
78
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH ThS ĐH CĐ
Nguyễn Kim Thuận x
Nguyễn Hoàng Thu Trang x
Tổng của khối ngành 2 3
Khối ngành VII
Quản trị Dịch vụ du lịch và
lữ hành
Nguyễn Văn Phước x
Trường Thị Bích Ngọc x
Ngôn Ngữ Anh
Nguyễn Kim Loan x
Lê Thị Như Anh x
Cao Thị Minh Hậu x
Quản trị khách sạn
Hồ Văn Tường x
Quản trị nhà hàng và dịch vụ
ăn uống
Mai Hà Phương x
Tâm Lý học
Đồng Văn Toàn x
Truyền thông đa phƣơng tiện
Lý Lê Tường Minh x
Tổng của khối ngành 5 4
Tổng số giảng viên
toàn trường 0 0 30 13 0 0
79
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Khóa 2012-2016:
Nhóm ngành
Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS trúng tuyển
nhập học Số SV/HS tốt nghiệp
Trong đó số SV/HS tốt nghiệp
đã có việc làm sau 12 tháng
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP
Khối ngành/Nhóm
ngành
Khối ngành II 100 0 0 86 0 0 81 0 0 75 0 0
Khối ngành III 1300 0 0 1286 0 0 1149 0 0 1059 0 0
Khối ngành IV 150 0 0 127 0 0 116 0 0 105 0 0
Khối ngành V 1300 0 0 1229 0 0 1101 0 0 1087 0 0
Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 650 0 0 630 0 0 608 0 0 594 0 0
Tổng 3500 0 0 3358 0 0 3055 0 0 2920 0 0
80
Khóa 2013-2017:
Nhóm ngành
Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS trúng tuyển
nhập học Số SV/HS tốt nghiệp
Trong đó số SV/HS tốt nghiệp
đã có việc làm sau 12 tháng
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP
Khối ngành/Nhóm
ngành
Khối ngành II 100 0 0 88 0 0 79 0 0 71 0 0
Khối ngành III 900 0 0 712 0 0 692 0 0 674 0 0
Khối ngành IV 150 0 0 148 0 0 134 0 0 124 0 0
Khối ngành V 1400 0 0 1274 0 0 1125 0 0 1051 0 0
Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 650 0 0 650 0 0 611 0 0 601 0 0
Tổng 3200 0 0 2872 0 0 2641 0 0 2521 0 0