Upload
buikhanh
View
214
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí(Mechanical Engineering Technology)
Trình độ đào tạo: Đại họcNgành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
(Mechanical Engineering Technology)Hình thức đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo quyết định số: …………… ngày ………………. của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. Mục tiêu đào tạoI.1 Mục tiêu chung
Chương trình giáo dục đại học Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí, đáp ứng nhu cầu xã hội.
I.2 Mục tiêu cụ thể:
Sinh viên tốt nghiệp chương trình giáo dục đại học Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí có các phẩm chất, kiến thức và kỹ năng sau:
1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân. Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, chủ trương và đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.
2. Năng lực tự học, tự nghiên cứu, ý thức học tập để nâng cao năng lực, có ý thức và phương pháp rèn luyện thân thể để không ngừng nâng cao sức khỏe.
3. Hiểu và vận dụng hiệu quả kiến thức toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn, tin học và kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành để phát hiện và giải quyết các vấn đề trong chuyên môn trong thực tiễn thuộc lĩnh vực cơ khí
4. Trình độ ngoại ngữ: sử dụng ngôn ngữ Anh đạt chuẩn TOEIC 350 điểm hoặc tương đương, ngôn ngữ Pháp: DELF A1 hoặc tương đương, ngôn ngữ Trung: HSK130 điểm hoặc tương đương.
5. Thiết kế máy và thiết bị cơ khí phục vụ lĩnh vực nông lâm ngư nghiệp và giao thông.
6. Cải tiến, phát triển, nâng cao hiệu quả sử dụng sản phẩm cơ khí trong lĩnh vực thủy sản, giao thông, công nghiệp và nông nghiệp.
7. Kiểm soát và quản lý chất lượng sản phẩm cơ khí thông qua tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật;
8. Bảo trì và sửa chữa máy và thiết bị cơ khí;
9. Triển khai, tiếp nhận và chuyển giao công nghệ kỹ thuật cơ khí phục vụ lĩnh vực nông lâm thủy sản và công nghiệp.
1
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lượng kiến thức toàn khóa: - Số tín chỉ: 130 không kể kiến thức giáo dục thể chất và quốc phòng.
PHÂN BỔ KIẾN THỨC:
KHỐI KIẾN THỨCTổng Kiến thức
bắt buộcKiến thứctự chọn
Tín chỉ
Tỷ lệ % Tín chỉ Tỷ lệ
%Tín chỉ
Tỷ lệ %
I. Kiến thức giáo dục đại cương 46 35,4 39 84,8 7 15,2 Kiến thức chung 20 15,4 20 100 0 0 Khoa học xã hội và nhân văn 6 4,6 2 33,3 4 66,7 Toán và khoa học tự nhiên 20 15,4 17 85,0 3 15,0II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 84 64,6 66 78,5 18 21,5 Kiến thức cơ sở ngành 39 30 31 79,5 8 20,5 Kiến thức ngành 45 34,5 35 77,5 10 22,5
Cộng 130 100 105 80,5 25 19,5
IV. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình,
địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học,
Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo Quyết định số 197/QĐ-ĐHNT ngày 28/2/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha
Trang ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Nha Trang.
VI. Thang điểm: 4
VII. Nội dung chương trình
TT TÊN HỌC PHẦNSỐ TÍN CHỈ
Phân bổ theo tiếtHọc phần tiên quyết
Phục vụ chuẩn đầu ra
Lên lớp Thực hành
Lý thuyết
Bài tập
Thảo
luận
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNGI Kiến thức chung 20
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 20 10 B1, C2.2
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 27 18 1 B1, C2.2
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 2 B1, C2.24 Đường lối cách mạng của Đảng 3 30 15 3 B1, C2.2
2
Cộng sản Việt Nam5 Tin học cơ sở 3 30 15 B2, C2.56 Ngoại ngữ 1 3 B3, C2.57 Ngoại ngữ 2 4 6 B3, C2.5
8 Giáo dục Thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc 2 8 10 12 A5
9 Giáo dục Thể chất 2 (tự chọn) 2 8 10 12 A510 Giáo dục Thể chất 3 (tự chọn) 2 8 10 12 A511 Giáo dục Quốc phòng 1 3 20 10 15 A112 Giáo dục Quốc phòng 2 3 20 10 15 A1
II Khoa học xã hội và nhân văn 6II.1 Các học phần bắt buộc 2
13 Nhập môn kỹ thuật 2 20 10A3,A4; B4C2.1, C2.2, C2.3C2.4, C2.5,C2.6
II.2 Các học phần tự chọn 414 Kỹ năng giao tiếp 2 20 10 A2, C2.2, C2.315 Pháp luật đại cương 2 30 A1,A2, A3
16 Thực hành văn bản tiếng Việt 2 30 B2, C2.3,C2.5
17 Logic học đại cương 2 30 B2,C2.3, C2.4
18 Tâm lý học đại cương 2 30 A2, C2.2, C2.3
III Toán và khoa học tự nhiên 20III.1 Các học phần bắt buộc 17
19 Giải tích 4 50 10 B2, C1.1, C2.1,C2.6
20 Đại số tuyến tính 3 35 10 B2, C1.1, C2.1,C2.6
21 Vật lý đại cương A 4 45 15 B2, C1.1, C2.1,C2.6
22 Hóa đại cương 3 30 15 B2, C1.1, C2.1,C2.6
23 Kỹ thuật an toàn và môi trường 3 35 10 B2, C2.2
III.2 Các học phần tự chọn 324 Thiết kế và phân tích thí nghiệm 3 35 10 19,20 B2, C1.1,C1.2,
C2.1,C2.625 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 35 10 19,20 B2, C1.1,C1.2,
C2.1, C2.4,C2.6KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 84
I Kiến thức cơ sở 39I.1 Các học phần bắt buộc 31
26 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 30 A3, B2, C2.1, C2.2, C2.4
27 Vẽ kỹ thuật cơ khí 3 30 15B5.3, B5.4,C1.1, C1.6, C2.1,C2.3C2.5,C2.6
28 Cơ lý thuyết 3 35 10 19,21 B5.1, C1.1, C2.1,C2.6
29 Sức bền vật liệu 3 30 10 5 29 B5.1,B5.4,C1.1C2.1, C2.6
30 Nguyên lý máy 3 30 10 5 29 B5.1, B5.4, C1.1C2.1, C2.2, C2.5,
3
C2.631 Kỹ thuật nhiệt 3 35 10 19,21 B5.1,B5.4,C1.1,
C2.1,C2.6
32 Kỹ thuật điện 2 20 10 19,20 B5.2, B5.4,B5.9C1.1, C2.1, C2.6
33 Điện tử công nghiệp 2 20 10 B5.2, B5.4,B5.9C1.1, C2.1, C2.6
34 Vật liệu kỹ thuật 3 25 5 15 22 B4, B5.5, B5.6,C1.3, C2.1, C2.6
35 Cơ sở thiết kế máy và Đồ án 4 45 10 5 28,3031
B4, B5.1, B5.4, C1.1, C1.2, C1.5, C2.1,C2.2,C2.6
36 Thực tập cơ khí (6 tuần) 3 45 28,36B5.3,B5.6, B5.8B5.9,C1.3,C1.5, C1.6, C2.1, C2.4C2.6
I.2 Các học phần tự chọn 8
37 Động lực học máy và kết cấu cơ khí 2 20 10 30,31
B5.1, B5.4,B5.8C1.1, C2.1,C2.2, C2.5,C2.6
38 Phương pháp số trong cơ học 2 20 10 30B4, B5.1, B5.7C1.1, C1.5, C2.1, C2.5,C2.6
39 Thiết bị trao đổi nhiệt 2 20 10 32B5.1,B5.4, B5.9C1.1, C2.1,C2.2C2.6
40 Động cơ đốt trong 2 20 10 37 B5.1,B5.9,C1.1, C2.1,C2.2,C2.6
41 Nghiên cứu phát triển sản phẩm 3 35 10 37B4, B5.4,C1.1C1.5,C1.7,C2.1C2.2, C2.6
42 Công thái học 3 35 10 37 B5.4, C1.1, C2.1C2.2,C2.6
43 Thiết kế tối ưu trong cơ khí 3 35 10 37B4, B5.4,B5.7C1.1, C1.5, C2.2, C2.5,C2.6
44 Hệ thống Cơ điện tử 3 35 10 35 B5.2, B5.4, C1.5,C2.1,C2.2
II Kiến thức ngành 45II.1 Các học phần bắt buộc 35
45 Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật 3 25 5 15 28B4,B5.3, B5.8, B5.9,C1.6, C2.1,C2.2,C2.6
46 Thiết bị bảo quản, chế biến thủy sản và đồ án 4 35 10 33,37
B5.1,B5.9,C1.1,C1.3,C1.8, C2.2, C2.4, C2.5, C2.6
47 Thiết bị nuôi trồng, khai thác thủy sản và đồ án 3 35 10 37
B5.1,B5.4,B5.9C1.1, C1.8,C2.1C2.2,C2.4, C2.5, C2.6
48 Hệ thống điều khiển bằng thủy lực và khí nén
3 50 10 54 B4, B5.4,C1.1, C2.1,C2.2,C2.6
49 Chế tạo phôi 3 35 10 36B4, B5.5, B5.6C1.3, C1.6,C2.1, C2.2,C2.6
50 Cơ sở công nghệ chế tạo máy 50 10 36,58 B4, B5.6, B5.8, C1.3,C1.4, C1.5,
4
4 C1.6, C2.1, C2.2,C2.4, C2.5, C2.6
51 Công nghệ CAD/CAE 4 25 5 30 28B4, B5.7, C1.2, C1.5, C1.7, C2.1C2.2,C2.5, C2.6
52 Bảo trì công nghiệp 2 25 5 37
B5.9,B5.10,C1.4C1.6,C1.8, C2.1C2.2,C2.4, C2.6C2.7
53 Quản trị sản xuất 3 30 10 5 B5.10,C1.8, C2.1C2.2,C2.6, C2.7
54 Tự động hóa quá trình sản xuất 3 35 10 59B4,B5.2,B5.7,B5.10,C1.7, C2.1,C2.2,C2.6
55 Thực tập chuyên ngành (6 tuần) 3 38,5759
B5.5, B5.6,B5.7, B5.8,B5.9, B5.10C1.2,C1.4,C1.5C1.6,C1.8,C2.1C2.2, C2.3,C2.4, C2.6
II. 2 Các học phần tự chọn 10
56 Thiết kế dây chuyền sản xuất thực phẩm 3 35 10 37
B5.1,B5.3,B5.4C1.1,C1.2,C1.10C2.1,C2.2,C2.4C2.6
57 Thiết bị chế biến nông lâm sản 3 35 10 37B5.1, B5.4,B5.9C1.1, C2.1,C2.2C2.6
58 Máy CNC và robot công nghiệp 3 35 10 36B4, B5.5, B5.6C1.3, C1.6,C2.1, C2.2,C2.6
59 Thiết kế xưởng cơ khí 3 35 10 57,58B5.3,B5.4,B5.10,C1.2,C2.1,C2.2C2.6
60 Thiết kế đảm bảo chế tạo 2 35 10 37,58 B4, B5.4, C1.3, C2.1, C2.2,C2.6
61 Lò hơi và hệ thống cấp nhiệt 3 35 10 33B5.1, B5.4,B5.9C1.7, C2.1,C2.2C2.6
62 Kỹ thuật điều hòa không khí và thông gió 3 35 10 33
B5.1,B5.4,C1.1,C1.5, C2.1,C2.2C2.6
63 Đảm bảo chất lượng 2 25 5 54B5.8,B5.9.B5.10,C1.6, C2.1,C2.2C2.6, C2.7
130
VIII. Kế hoạch giảng dạy
BẢNG KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO HỌC KỲ
Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2
Tin học cơ sở 3
Giải tích 4
5
I
19 TC
Vật lý đại cương A 4
Hóa đại cương 3
Ngoại ngữ 1 3
Giáo dục thể chất 1 (điền kinh) 2
Giáo dục quốc phòng 1 3
II
19 TC
Học phần bắt buộc 15
Ngoại ngữ 2 4
Nhập môn kỹ thuật 2
Vẽ kỹ thuật cơ khí 3
Đại số tuyến tính 3
Cơ lý thuyết 3
Giáo dục thể chất 2 (tự chọn) 2
Giáo dục thể chất 3 (tự chọn) 2
Giáo dục quốc phòng 2 3
Học phần tự chọn 1 4
Pháp luật đại cương 2
Kỹ năng giao tiếp 2
Thực hành văn bản tiếng Việt 2
Logic học đại cương 2
Tâm lý học đại cương 2
III
17 TC
Học phần bắt buộc 14
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3
Kỹ thuật điện 2
Sức bền vật liệu 3
Vật liệu kỹ thuật 3
Nguyên lý máy 3
Học phần tự chọn 2 3
Thiết kế và phân tích thí nghiệm 3
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3
IV
Học phần bắt buộc 13Kỹ thuật nhiệt 3
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật 3
Cơ sở thiết kế máy và đồ án 4
Thực tập cơ khí (6 tuần) 3
Học phần tự chọn 3 2Phương pháp số trong cơ học 2
6
15 TC Động lực học máy và kết cấu cơ khí 2
V
18TC
Học phần bắt buộc 15
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Phương pháp nghiên cứu khoa học 2
Hệ thống điều khiển bằng thủy lực và khí nén 3Quản trị sản xuất 3
Chế tạo phôi 3
Điện tử công nghiệp 2
Học phần tự chọn 4 3Nghiên cứu phát triển sản phẩm 3Thiết kế tối ưu trong cơ khí 3Công thái học 3
VI
17 TC
Học phần bắt buộc 14
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3
Cơ sở công nghệ chế tạo máy 4
Công nghệ CAD/CAE 4
Kỹ thuật an toàn và môi trường 3
Học phần tự chọn 5 3Máy CNC và robot công nghiệp 3
Hệ thống Cơ điện tử 3
VII
15 TC
Học phần bắt buộc 9Bảo trì công nghiệp 2
Thiết bị bảo quản, chế biến thủy sản và đồ án 4
Tự động hóa quá trình sản xuất 3
Thực tập chuyên ngành (6 tuần) 3
Học phần tự chọn 6 6
Lò hơi và hệ thống cấp nhiệt 3
Kỹ thuật điều hòa không khí và thông gió 3
Thiết kế xưởng cơ khí 3
VIII
10 TC
Học phần bắt buộc 3Thiết bị nuôi trồng, khai thác thủy sản và đồ án 3
Học phần tự chọn 7 2Thiết bị trao đổi nhiệt 2
Động cơ đốt trong 2
Học phần tự chọn 8 3Thiết bị chế biến nông lâm sản 3
7
Thiết kế dây chuyền sản xuất thực phẩm 3
Nhóm học phần tự chọn 9 2
Đảm bảo chất lượng 2
Thiết kế đảm bảo chế tạo 2
Ghi chú: Sinh viên được giao thực hiện đồ án tốt nghiệp thì không phải học các học phần thuộc học
kỳ VIII.
8
SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
9
IX. Mô tả vắn tắt nội dung các học phần:
1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
(Basic principles of Marxism-Lenninism 1 ) -, MS:…………….. (2TC)Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi triết học của chủ nghĩa
Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.
2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
(Basic principels of Marxism-Lenninism 2 ) -, MS:…………….. (3TC)Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa
Mác – Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology)- MS:…………….. (2TC)Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách
mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam (Revolutionary strategies of Vietnam Communist Party) – MS: ……………. (3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.
5. Tin học cơ sở (Basic Informatics)- MS: …………. (3TC)Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin
và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần mềm văn phòng của Microsoft. Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng hệ điều hành Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.
6, 7. Ngoại ngữ 1 và 2
Tiếng Anh 1 (English 1)- MS: …………….. (3TC)Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp
(nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm, công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.
Tiếng Anh 2 (English 2)- MS: …………….. 4TC)Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe,
nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư ngụ, giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học
10
làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 350 điểm trở lên.
Tiếng Trung 1 (Chinese 1): 3 TC
Học phần giúp cho người học bước đầu làm quen với Tiếng Trung một số kiến thức về ngữ âm, từ vựng, mẫu câu liên quan đến các chủ đề: chào hỏi, thông tin bản thân, địa chỉ, quốc tịch, trường học, nhà hàng, thời gian, tiền tệ. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK sơ cấp đạt 100 điểm.
Tiếng Trung 2 (Chinese 2): 4 TC
Học phần cung cấp cho người học một số kiến thức và từ vựng liên quan đến các chủ đề : mua sắm, ngân hàng, cuộc sống đại học, công việc, sức khỏe. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có thể giao tiếp bằng Tiếng trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK đạt 130 điểm.
Tiếng Pháp 1 (French 1): 3 TC
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và văn hóa Pháp. Sau khi học xong, sinh viên có thể làm chủ được những tình huống giao tiếp đơn giản như chào hỏi, tự giới thiệu, làm quen, nói về sở thích của bản thân về gia đình, về các hoạt động trong ngày, đi chợ mua sắm. Thông qua học phần này sinh viên cũng hiểu thêm về cuộc sống sinh hoạt của người dân Pháp.
Tiếng Pháp 2 (French 2): 4 TC
Học phần giúp cho sinh viên hoàn thiện các kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của mình. Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể làm chủ được các tình huống giao tiếp hàng ngày như nói về ẩm thực, ăn uống, về không gian sống của mình hoặc các sự kiện quá khứ. Ngoài ra, học phần này cũng giúp người học hội nhập vào môi trường làm việc, công sở, môi trường du lịch và khách sạn. Trong môi trường này, người học có thể giao dịch, giao tiếp bằng hội thoại hoặc một số văn bản hành chính.
Tiếng Nga 1 (Russian 1): 3 TC
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tiếng Nga (từ vựng, ngữ pháp, cú pháp…), giúp cho họ giao tiếp trong những tình huống đơn giản hàng ngày như chào hỏi, tự giới thiệu bản thân, gia đình, làm quen với người khác, nói về sở thích của bản thân, đi chợ mua sắm, giao tiếp trong các tình huống: sân bay, trên tàu điện, nhà hàng, siêu thị, công sở, nói về công việc mà họ thích làm trong thời gian rảnh rỗi.
Tiếng Nga 2 (Russian 2): 4 TC
Học phần giúp sinh viên nắm được cấu trúc ngữ pháp và biết xây dựng phát ngôn theo cách nhất định; xây dựng các cụm từ, câu - câu đơn, câu phức, kết hợp câu thành phát ngôn lớn, biết kể về các sự kiện, nhân vật sau khi được đọc hoặc nghe một câu chuyện (có độ dài 200-300 từ). Trang bị những kiến thức văn hóa xã hội và đất nước học nhằm giúp sinh viên chủ động hơn trong tình huống giao tiếp, biết cách tham gia tranh luận (lập luận, chứng minh, phản bác, tán đồng...) về những vấn đề theo chủ điểm có trong chương trình.
8. Giáo dục thể chất 1 (Physical Education 1 - Athletics) (2TC)
Học phần trang bị cho người học:- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng
tài thi đấu môn Điền kinh;- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam
1500 mét, nữ 500 mét.
11
Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và cự ly trung bình.
9. Giáo dục thể chất 2 (Physical Education 2) (2TC)Người học được tự chọn một trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền,
Bóng rổ, Võ thuật.- Bơi lội:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.Phần thực hành: các bài tập cơ bản giành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn
sấp, bơi ếch.- Bóng đá:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật
ném biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.- Bóng chuyền:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm
bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay- Bóng rổ:
Phần lý thuyết: các nội dung của bọ môn bóng rổ, luật và trọng tài.Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn
bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ- Cầu lông:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu
thuận và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay
- Võ thuật: Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật
tấn, kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản10. Giáo dục thể chất 3 (Physical Education 3): (2TC)
Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2.11. Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng, an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks) - 3TC
Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.
12. Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và kỹ thuật trong quân sự (Military tactics and techniques) - 3TC:
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến
12
tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.
13. Nhập môn kỹ thuật (Introduction to Engineering) - MS: ……… (2TC)
Học phần trang bị cho người học kiến thức tổng hợp cần thiết về khoa học tự nhiên, xã hội, các kỹ năng, ngành nghề nhằm giúp người học hình thành và phát triển lòng yêu nghề, đạo đức nghề nghiệp, phương pháp học tập và làm việc hiệu quả và một số kỹ năng mềm cần thiết khác.
14. Kỹ năng giao tiếp (Communication Skills) – MS:…….. (2TC)Học phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng về các loại hình giao tiếp trong
các tình huống khác nhau; nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của người học.
15. Pháp luật đại cương (Fundamentals of Law) - MS:……. (2TC)Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luật, quy
phạm pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật; hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng chế đối với các chủ thể vi phạm pháp luật; nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà nước Việt Nam hiện nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.
16. Thực hành văn bản tiếng Việt (Practice for Vietnamese Texts)- MS: ……… (2TC)Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn bản và văn bản luật, văn bản dưới
luật, văn bản hành chính thông thường, hệ thống các thao tác trong qui trình tiếp nhận và soạn thảo văn bản khoa học tiếng Việt ở cả dạng nói và viết; nhằm giúp sinh viên có khả năng thực hành văn bản tiếng Việt, làm phương tiện cho quá trình học tập, nghiên cứu và công tác.
17. Logic học đại cương (General Logics) - MS: ……… (2TC)
Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về lôgic học, các quy luật cơ bản của tư duy lôgic, các khái niệm, phán đoán, suy luận, giả thiết, chứng minh, bác bỏ và nguỵ biện trong tư duy lôgic; nhằm giúp người học vận dụng các kiến thức đã học vào quá trình học những học phần cơ sở, chuyên ngành và trong cuộc sống.
18. Tâm lý học đại cương (General of Psychology) - MS:……. (2 TC)Học phần cung cấp một số vấn đề về bản chất, chức năng của các hiện tượng tâm lí người và
mối quan hệ giữa tư duy, tưởng tượng, ghi nhớ, ngôn ngữ với quá trình nhận thức, việc vận dụng những kiến thức liên quan đến nhân cách, hành vi cũng như vai trò của ý thức trong hoạt động tâm lý; nhằm giúp người học có ý thức và phương pháp rèn luyện để sở hữu một tâm lí tốt.
19. Giải tích (Mathematical Analysis) - MS: …………. (4TC)Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: phép tính vi, tích
phân, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt, ứng dụng phép tính tích phân và vi phân vào hình học, phương trình vi phân, phép biến đổi Laplace, chuỗi số và chuỗi hàm; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích định lượng, giải quyết các bài toán liên quan đến chuyên ngành.
20. Đại số tuyến tính (Linear Algebra) - MS: …………. (3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian vector, giá trị riêng, vector riêng, dạng toàn phương, dạng song tuyến tính; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, giải quyết các bài toán liên quan đến chuyên ngành.
21. Vật lý đại cương A (General Physics A) - MS: …….. (4TC)
Học phần trang bị cho người học một số kiến thức cơ bản và nâng cao phù hợp với ngành học về: Cơ học, Nhiệt học, Điện từ học, Trường và sóng điện từ, Sóng ánh sáng, Thuyết tương đối Einstein, Quang lượng tử, Cơ học lượng tử, Vật liệu điện, từ, quang - laser, Hạt nhân, Hạt cơ bản
13
để làm nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành kỹ thuật; hiểu biết và ứng dụng vật lý trong khoa học, công nghệ và đời sống.
22. Hóa đại cương (General Chemistry) - Mã số:…… (3TC)Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về: cấu trúc vật chất, cơ sở lý thuyết của các
phản ứng và các quá trình hoá học; nhằm giúp người học hiểu và vận dụng được các kiến thức hóa học trong lĩnh vực chuyên môn.
23. Kỹ thuật an toàn và môi trường (Safety Techniques and Environment)- MS:……. (2 TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về về kỹ thuật vệ sinh – an toàn lao động, các yếu tố nguy hiểm, có hại phát sinh trong sản xuất công nghiệp, kỹ thuật an toàn, phòng cháy-chữa cháy, bảo vệ môi trường; nhằm giúp cho người học biết ngăn ngừa, hạn chế tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp để bảo vệ sức khỏe cho người lao động, có ý thức bảo vệ môi trường.
24. Thiết kế và phân tích thí nghiệm (Experimental Design and Analysis)
MS: ………………… (3TC)
Học phần trang bị cho người học các phương phương pháp tổ chức thực nghiệm sao cho giảm số lượng thí nghiệm nhưng vẫn đảm bảo hàm lượng thông tin nhờ đánh giá được vai trò tác động qua lại giữa các yếu tố và ảnh hưởng của chúng đến hàm mục tiêu; giúp người học xây dựng và kiểm tra mô hình thực nghiệm dựa vào toán học và thống kê từ các số liệu thực nghiệm, sau đó giải bài toán tối ưu trong kỹ thuật bằng tay hoặc có ứng dụng máy tính.
25. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and mathematical statistics) –
MS:……. (3TC)Học phần cung cấp cho người học: các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu
nhiên và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm định giả thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học biết cách thu thập và xử lý thông tin.
26. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Methodology) - MS:……. (2TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức đại cương về khoa học và nghiên cứu khoa học, phương pháp xác định vấn đề nghiên cứu, xây dựng và kiểm chứng giả thiết nghiên cứu, lập và triển khai kế hoạch nghiên cứu, thu thập thông tin, phân tích, xử lý số liệu và đánh giá, viết báo cáo khoa học, công bố kết quả nghiên cứu và đánh giá kết quả nghiên cứu khoa học; nhằm giúp người học có kỹ năng thực hiện các đồ án học phần, đồ án tốt nghiệp và nghiên cứu khoa học.
27. Vẽ kỹ thuật cơ khí (Mechanical Engineering Drawing) - MS:……. (3 TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về xây dựng bản vẽ kỹ thuật bao gồm các tiêu chuẩn hình thành bản vẽ kỹ thuật, các kỹ thuật cơ bản của hình học hoạ hình, xây dựng bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp trên cơ sở tiêu chuẩn TCVN và ISO, các quy ước và cách xây dựng các bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp theo và ứng dụng máy tính để thành lập bản vẽ 2D; nhằm giúp người học có khả năng thiết lập và phân tích các bản vẽ kỹ thuật cơ khí.
28. Cơ lý thuyết (Theoretical Mechanics) - MS: ………. (3TC)
Học phần trang bị cho người học các kiến thức về các quy luật cân bằng, chuyển động và tương tác cơ học giữa các vật thể nhằm giúp người học nghiên cứu các bài toán kỹ thuật liên quan đến cân bằng và chuyển động của mô hình chất điểm, cơ hệ và vật rắn dưới tác dụng của ngoại lực.
29. Sức bền vật liệu (Strength of Materials)- MS: …….. (3TC)
Học phần trang bị cho người học các kiến thức về xác định nội lực và vẽ biểu đồ nội lực, tính ứng suất và biến dạng của thanh và hệ thanh trong những trường hợp chịu lực khác nhau, như tính thanh chịu kéo, nén, uốn xoắn; thanh chịu lực phức tạp, tính ổn định, tính chuyển vị, tính hệ siêu tĩnh bằng phương pháp lực, thanh cong phẳng, ống dày, tính tải trọng động, tính bền khi ứng
14
suất thay đổi theo thời gian, giúp người học nắm vững phương pháp phân tích độ bền, độ cứng và độ ổn định của kết cấu.
30. Nguyên lý máy (Theory of Mechanisms and Machines) - MS:………. (3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về cấu trúc cơ cấu, động học, lực học và động lực học cơ cấu, phân tích và tổng hợp cơ cấu, sử dụng máy tính để tính toán động học và động lực học cơ cấu; nhằm giúp cho người học có khả năng phân tích và lựa chọn các cơ cấu hợp lý trong quá trình thiết kế máy.
31. Kỹ thuật nhiệt (Thermal Engineering) - MS:…… (3TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về qui luật biến đổi năng lượng giữa nhiệt và công, các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng, hơi nước, không khí ẩm, các chu trình động cơ nhiệt, máy lạnh, quá trình lưu động và tiết lưu, các phương thức truyền nhiệt và các thiết bị trao đổi nhiệt; nhằm giúp người học có kỹ năng tính toán các quá trình, chu trình nhiệt động và truyền nhiệt cho các máy và thiết bị nhiệt.
32. Kỹ thuật điện (Electrical Engineering) - MS:……. (3TC)
Học phần trang bị cho người học kiến thức về mạch điện, mạch điện hình sin 1 và 3 pha, giải mạch điện bằng số phức, vật liệu chế tạo máy điện, máy biến áp, động cơ không đồng bộ 1 và 3 pha; máy điện đồng bộ; giúp người học vận dụng kiến thức nền tảng về kỹ thuật điện trong nghiên cứu trang bị điện các máy và thiết bị cơ khí.
33. Điện tử công nghiệp (Industrial Electronics ) – MS:…… (2TC)
Học phần trang bị cho người học kiến thức về khái niệm cơ bản và thông số mạch điện tử, vật liệu kỹ thuật điện tử, các linh kiện tương tự và số; các bộ chỉnh lưu, khuếch đại, các bộ tạo tín hiệu xung, bộ nguồn, các bộ biến tần, cảm biến, mạch điều khiển thyristo, bộ điều khiển khả lập trình; vi xử lý và cấu trúc máy tính; các phần mềm hỗ trợ thiết kế và tính toán trong kỹ thuật điện tử; nhằm giúp người học nghiên cứu các mạch điện tử có trong các máy và thiết bị cơ khí.
34. Vật liệu kỹ thuật (Engineering Materials) - MS:……….. (3TC)
Học phần trang bị cho người học kiến thức về đặc tính các loại vật liệu sử dụng phổ biến trong kỹ thuật, bao gồm nội dung về cấu trúc tinh thể vật liệu, quá trình hình thành và biến đổi tổ chức vật liệu, các tính chất cơ, lý, hoá của vật liệu, các phương pháp nhiệt luyện và xử lý bề mặt để thay đổi cơ tính vật liệu; nhằm giúp người học có khả năng lựa chọn được loại vật liệu phù hợp trong quá trình thiết kế và chế tạo, có khả năng thực hiện các phương pháp nhiệt luyện để thay đổi cơ tính của vật liệu theo yêu cầu sử dụng.
35. Cơ sở thiết kế máy và Đồ án (Fundamentals of Machine Design and Project)
MS:………. (4TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về thiết kế máy và chi tiết máy, những chỉ tiêu chủ yếu về khả năng làm việc, độ tin cậy của máy và chi tiết máy, tính toán và thiết kế các mối ghép, các hệ dẫn động cơ khí, các chi tiết trục, ổ, khớp nối, lò xo, hệ thống bôi trơn, làm mát, khung, bệ máy, sử dụng máy tính trong thiết kế máy; nhằm trang bị cho người học các kỹ năng tính toán, thiết kế các chi tiết và kết cấu cấu máy và thực hiện đồ án học phần dưới hình thức thiết hệ truyền động của máy móc và thiết bị cơ khí..
36. Thực tập cơ khí (Mechanical Workshop Practice) - MS:……. (3TC)
Học phần trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng thực hành cơ bản về chế tạo phôi như rèn, gò, hàn, gia công cắt gọt như tiện, bào và kỹ thuật nguội; nhằm giúp người học có khả năng chế tạo các chi tiết cơ khí đơn giản, tương đương thợ cơ khí bậc 2.
37. Động lực học máy và kết cấu cơ khí (Dynamics of Mechanical System) – MS:………..(2TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về tính toán động lực học của hệ
15
thống cơ khí, các phương pháp thiết lập phương trình vi phân mô tả động lực học của hệ thống và ứng dụng máy tính trong tính toán động lực học hệ thống cơ khí; nhằm trang bị cho người học các kỹ năng tính toán nâng cao trong thiết kế các hệ thống cơ khí.
38. Phương pháp số trong cơ học (Numerical Methods in Mechanics) - MS:……. (2 TC)
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về phương pháp và giải thuật giải gần đúng các phương trình vi phân phương pháp sai phân hữu hạn, phương pháp phần tử phần tử hữu hạn nhằm giúp người học giải và ứng dụng máy tính trong giải các bài toán cơ học kết cấu bằng phương pháp số thay cho phương pháp giải tích một cách hiệu quả và thuận lợi.
39. Thiết bi trao đổi nhiệt (Heat Exchanger) – MS: …….. (2TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về các thiết bị trao đổi nhiệt; nh giúp cho người học hiểu và vận dụng kiến thức để tính toán thiết kế, lựa chọn, vận hành và bảo dưỡng thiết bị trao đổi nhiệt trong dân dụng và công nghiệp.
40. Động cơ đốt trong (Internal Combustion Engines) – MS:…… (2TC)
Học phần cung cấp cho người học kiến thức tổng quan, tính năng kỹ thuật, nguyên lý hoạt động của cơ đốt trong; kết cấu, nguyên lý các bộ phận, hệ thống cấu thành động cơ đốt trong, nhiên liệu sử dụng cho động cơ đốt trong; giúp người học có được kỹ năng bảo dưỡng, sửa chữa và vận hành động cơ đốt trong.
41. Nghiên cứu phát triển sản phẩm (Products Design And Development) – MS:….. (3TC)
Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về quy trình phát triển sản phẩm và các phương pháp hướng dẫn nhóm dự án thiết kế từ giai đoạn xác định nhiệm vụ thiết kế cho đến khi lựa chọn được ý tưởng cho sản phẩm, thiết kế hệ thống, xác định chi phí chế tạo, thiết kế kiểu dáng hợp lý cho sản phẩm; nhằm giúp người học có được kỹ năng về thiết kế và phát triển sản phẩm cơ khí, có được sự hiểu biết sâu sắc về sản phẩm cần phát triển hoặc thiết kế mới.
42. Công thái học (Ergonomics)- MS: …………. (3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về sinh lý học, cơ sinh học và nhân trắc học, và ứng dụng chúng vào thiết kế sản phẩm; nhằm giúp người học vận dụng các kiến thức đã học vào việc thiết kế các máy móc, các công cụ, khu vực làm việc vật lý, sao cho tạo được sự thoải mái, an toàn, hiệu quả và đạt năng suất cho người sử dụng.
43. Thiết kế tối ưu trong cơ khí (Optimal Design in Mechanical Engineering) – MS:…….(3TC)
Học phần trang bị cho người học cách thiết lập các bài toán thiết kế tối ưu, các khái niệm về thiết kế tối ưu; các phương pháp giải bài toán tối ưu không có ràng buộc, có ràng buộc; một số ứng dụng minh họa thiết kế tối ưu trong kỹ thuật cơ khí, ứng dụng tin học trong giải bài toán tối ưu và thiết kế tối ưu; nhằm giúp người học thiết kế được sản phẩm, thiết bị với tính năng tốt nhất, nhỏ gọn, ít tốn vật liệu…, theo một số điều kiện ràng buộc cho trước.
44. Hệ thống cơ điện tử (Mechatronic systems) – MS: …… (3TC)
Học phần này trang bị cho người học kiến thức về những thành phần cơ bản của hệ thống cơ điện tử như các cảm biến và các cơ cấu chấp hành, điều khiển logic, tính toán và thiết kế mạch điều khiển; nhằm giúp cho người học có khả năng sử dụng và thiết kế được mạch điều khiển tự động về cơ, điện, khí nén, thủy lực trong dây chuyển sản xuất cũng như trên các thiết bị cơ khí có điều khiển tự động.
45. Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (Tolerances, Fits, and Engineering Metrology)
- MS: …………. (3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về dung sai kích thước và chuỗi kích thước, dung sai lắp ghép bề mặt trơn và dung sai lắp ghép một số chi tiết điển hình trong cơ khí, kỹ thuật đo, kiểm tra kích thước và các chỉ tiêu cơ bản của chi tiết máy, xử lý số liệu thực
16
nghiệm khi đo; nhằm giúp người học có khả năng lựa chọn hợp lý dung sai lắp ghép, độ chính xác kích thước và nhám bề mặt khi thiết kế và kiểm tra sản phẩm sau khi gia công và lắp ghép.
46. Thiết bi bảo quản, chế biến thủy sản và đồ án (Maritime Products Processing and Preservation Equipment and Project) – MS:…… (4TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về kỹ thuật lạnh cơ sở; các thiết bị bảo quản và chế biến thủy sản, giúp cho người học vận dụng kiến thức để tính toán thiết kế, chọn thiết bị, vận hành, bảo dưỡng các thiết bị bảo quản và chế biến thường gặp trong các doanh nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu.
47. Thiết bi nuôi trồng, khai thác thủy sản và đồ án
(Equipment for Aquaculture and Fishing and Project) – MS:… (3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các thiết bị trong nuôi trồng thủy sản (bơm, sục khí, lọc nước, thiết bị chế biến thức ăn), các phần tử, cơ cấu trong các hệ thống thiết bị khai thác cá, các vấn đề liên quan quá trình cơ giới hoá các thao tác đánh bắt cá trên tàu, thu hoạch thủy sản trong ao nuôi; nhằm hỗ trợ học các học phần chuyên ngành có liên quan và vận hành tốt các trang thiết bị phục vụ kỹ thuật khai thác thủy sản.
48. Hệ thống điều khiển thủy lực và khí nén (Pneumatic and Hydraulic Control System) – MS:……` (3TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các thiết bị truyền dẫn, điều khiển khí nén và thủy lực sử dụng trong máy công nghiệp, phương tiện vận chuyển, dây chuyền chế biến thực phẩm,…tính toán truyền động hệ thống khí nén và thủy lực, phương pháp thiết kế mạch điều khiển; nhằm giúp cho người học có thể tính toán, thiết kế, lắp đặt và điều khiển hệ thống truyền dẫn khí nén và thủy lực theo yêu cầu công nghệ.
49. Chế tạo phôi (Casting, Welding and Forming) MS: …….. (3TC)
Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về chế tạo phôi bằng các công nghệ đúc kim loại trong khuôn cát và các phương pháp đúc đặc biệt; công nghệ gia công kim loại bằng áp lực như rèn, dập, cán, kéo; công nghệ hàn hồ quang tay, hàn tự động và bán tự động, hàn tiếp xúc, cắt kim loại bằng khí; nhằm giúp cho người học có khả năng thiết kế và chế tạo phôi trong gia công cơ khí.
50. Cơ sở công nghệ chế tạo máy
(Fundamentals of Manufacturing Technology) - MS: …… (4TC)
Học phần trang cho người học những kiến thức cơ bản về máy công cụ; các phương pháp gia công kim loại như tiện, phay, bào, mài, khoan, khoét, doa…; chất lượng bề mặt và độ chính xác gia công, gá đặt chi tiết, phương pháp thiết kế quy trình công nghệ và quy trình công nghệ gia các họ chi tiết điển hình và công nghệ lắp ráp; nhằm giúp người học có khả năng lập quy trình công nghệ gia công, phục hồi sửa chữa và lắp ráp sản phẩm máy.
51. Công nghệ CAD/CAE (CAD/CAE Technology)- MS: …………. (4TC)
Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về mô hình hóa hình học, xây dựng đường cong, mặt cong và vật thể khối trong CAD, tính toán thiết kế kỹ thuật dùng máy tính, thực hành trên máy tính về xây dựng vật thể và tính toán kỹ thuật; nhằm giúp người học có khả năng sử dụng máy tính vào thiết kế chi tiết máy và thiết bị.
52. Bảo trì công nghiệp (Industrial Maintenance) – MS:…… (3TC)Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về tổ chức quản lý bảo trì, các kỹ thuật
giám sát tình trạng thiết bị cơ khí, sửa chữa và bảo trì trang thiết bị cơ khí như bảo trì sửa chữa các mối ghép cố định thông dụng, bảo trì sửa chữa các bộ phận như trục, ổ, khớp nối và các bộ truyền động cơ khí; nhằm giúp cho người học có khả năng bảo trì sửa chữa các thiết bị cơ khí cũng như lập kế hoạch giám sát việc bảo trì sửa chữa thiết bị cơ khí tại các cơ sở sản xuất.
17
53. Quản tri sản xuất (Operation Management) – MS:……. (3TC)
Học phần cung cấp những khái niệm cơ bản về công tác tổ chức quá trình sản xuất trong doanh nghiệp và các công tác hoạch định như dự báo nhu cầu sản xuất, hoạch định nhu cầu vật tư, lịch trình sản xuất; xây dựng các mô hình, các phương pháp quản trị các yếu tố sản xuất như lao động, máy móc thiết bị , nguyên vật liệu, vốn và công nghệ, tổ chức các bộ phận sản xuất theo hướng tối ưu hóa về chi phí và thời gian; đánh giá hiệu quả kinh tế trong doanh nghiệp; nhằm giúp người học vận dụng các kiến thức đã học vào tổ chức và quản lý doanh nghiệp cơ khí.
54. Tự động hóa quá trình sản xuất (Automation in Manufacturing)- MS: ………… (3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản của tự động hóa sản xuất, các cơ cấu chức năng cơ bản trong hệ thống tự động, các hệ thống điều khiển tự động, tự động hóa quá trình chế tạo, tự động hóa và linh hoạt sản xuất trên cơ sở ứng dụng kỹ thuật CAD/CAM; nhằm giúp người học phát triển các kiến thức nền tảng về tự động hóa quá trình sản xuất trong cơ khí và vận dụng vào thiết kế hệ thống sản xuất trong thực tế.
55. Thực tập chuyên ngành (Specialized Practicum) (3TC)Học phần trang bị cho người học kỹ năng cơ bản về các trình chế tạo như hàn, gia công cắt
gọt tiện, phay, bào, mài… và kỹ năng bảo trì công nghiệp; nhằm giúp người học nâng cao tay nghề để sửa chữa, chế tạo các chi tiết máy và bảo trì thiết bị tại các cơ sở sản xuất cơ khí.
56. Thiết kế dây chuyền sản xuất thực phẩm (Food Plant Design) – MS:….. (3TC)Học phần cung cấp cho người học kiến thức về nguyên tắc thiết kế nhà máy thực phẩm,
phương pháp lựa chọn phương án thiết kế, bố trí dây chuyền công nghệ, nhân lực, mặt bằng sản xuất, mối quan hệ giữa nhiệm vụ thiết kế với quản lý môi trường - quản lý chất lượng - vệ sinh-an toàn thực phẩm, kỹ năng tính toán và kiểm tra để hình thành một xưởng sản xuất thực phẩm; nhằm giúp người học có được năng lực chuyên môn để tham gia thiết kế mới, cải tạo hoặc mở rộng nhà máy chế biến thực phẩm.
57. Thiết bi chế biến nông lâm sản (Agricultural and forest product processing equipment) MS:….. (3TC)
Học phần trang bị cho người học đặc trưng, tính chất của nông, lâm sản, một số phương pháp chế biến nông, lâm sản phục vụ cho đời sống con người và động vật nuôi, nguyên tắc làm việc và một số vấn đề về thiết tính toán thiết kế thiết bị phục vụ cho quá trình chế biến nông lâm sản; nhằm giúp người học có khả năng vận hành, bảo trì và thiết kế một số thiết bị chế biến nông lâm sản thông dụng.
58. Máy CNC và Robot công nghiệp (CNC Machines and Industrial Robots MS: …(3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về đặc điểm cấu tạo máy công cụ CNC, cấu trúc của hệ điều khiển CNC, lập trình gia công trên máy CNC; đặc điểm cấu tạo của robot, động học và động lực học robot, lập trình điều khiển và mô phỏng robot; nhằm giúp cho người học có khả năng sử dụng, lập trình, mô phỏng và vận hành các máy CNC và robot công nghiệp.
59. Thiết kế xưởng cơ khí (Mechanical Workshop Design) - MS: …………. (3TC)Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản của việc thiết kế một dây chuyền
sản xuất cơ khí từ thiết kế tổng thể, thiết kế các phân xưởng con trong nhà máy đến việc lựa chọn mặt bằng, giá thành sản phẩm; nhằm giúp người học có khả năng thiết kế xưởng cơ khí.
60. Thiết kế đảm bảo chế tạo (Design for Manufacturability)- MS: …………. (2TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về thiết kế chi tiết máy có tính công nghệ cao đảm bảo cho việc gia công và lắp ráp đạt độ chính xác và năng suất cao, mối quan hệ giữa quá trình thiết kế đảm bảo chế tạo, lắp ráp và quá trình thiết kế với sự hỗ trợ máy tính; nhằm giúp người học hình thành các kỹ năng về thiết kế sản phẩm cơ khí.
18
61. Lò hơi và và hệ thống cấp nhiệt (Boiler and Heating Systems)-MS:… (3TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về nguyên lý cấu tạo, hoạt động, vận hành, xử lý các sự cố thường gặp, công tác an toàn, bảo dưỡng lò hơi công nghiệp và hệ thống cung cấp nhiệt; nhằm giúp người học biết phân tích, tính toán chọn lựa lò hơi và các thiết bị trong hệ thống cung cấp nhiệt cho phù hợp với yêu cầu công nghệ, sinh hoạt.
62. Kỹ thuật thông gió và điều hòa không khí (Ventilation and Air-Conditioning)
- MS:... (3TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về thông gió và điều hòa không khí, nhằm giúp cho người học biết phân tích và chọn phương án thiết kế, tính cân bằng nhiệt ẩm, chọn thiết bị, tính thiết kế đường ống dẫn không khí, nước lạnh, môi chất lạnh trong hệ thống điều hoà không khí và thông gió cho công trình.
63. Đảm bảo chất lượng (Quality Assurrance) – MS:……. (2TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về một hệ thống quản lý chất lượng có hiệu quả, các hệ thống đo lường cơ khí, các công cụ quản lý chất lượng bằng thống kê, Kaizen, 5S, các bộ tiêu chuẩn ISO 9000, ISO 14000 và quản lý chất lượng toàn diện; nhằm giúp người học những kỹ năng cần thiết nhằm xây dựng một hệ thống quản lý chất lượng và áp dụng hiệu quả vào sản xuất cơ khí.
X. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình
X.1. Cơ hữu
TT Họ và tên Chức danhhọc vi
Năm sinh Học phần phụ trách
1 Bộ môn Lý luận Chính trị
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
2 Bộ môn Lý luận Chính trị
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
3 Bộ môn Lý luận Chính trị Tư tưởng Hồ Chí Minh
4 Bộ môn Lý luận Chính trị
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
5 Bộ môn Kỹ thuật Phần mềm Tin học cơ sở
6 Khoa Ngoại ngữ Ngoại ngữ 17 Khoa Ngoại ngữ Ngoại ngữ 28 Bộ môn Giáo dục Thể
chấtGiáo dục thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc
9 Bộ môn Giáo dục Thể chất Giáo dục thể chất 2
10 Bộ môn Giáo dục Thể chất Giáo dục thể chất 3
11 Bộ môn Giáo dục Quốc phòng
Giáo dục quốc phòng – an ninh 1
12 Bộ môn Giáo dục Quốc phòng
Giáo dục quốc phòng - an ninh 2
19
13 Bộ môn Khoa học Xã hội và Nhân văn Pháp luật đại cương
14 Bộ môn Khoa học Xã hội và Nhân văn Kỹ năng giao tiếp
15 Đặng Xuân PhươngNguyễn Hữu Thật
Tiến sĩ , GVThạc sĩ, GV
19751977 Nhập môn kỹ thuật
16 Bộ môn Khoa học Xã hội và Nhân văn Thực hành văn bản
17 Bộ môn Lý luận Chính trị Logic học đại cương
18 Bộ môn Khoa học Xã hội và Nhân văn Tâm lý học đại cương
19 Bộ môn Toán Giải tích20 Bộ môn Toán Đại số tuyến tính21 Bộ môn Vật lý Vật lý đại cương A22 Bộ môn Hoá Hoá học đại cương23 Bộ môn Động lực Kỹ thuật an toàn và môi
trường24 Ngô Đăng Nghĩa PGS, TS Thiết kế và phân tích thí
nghiệm25 Bộ môn Toán Lý thuyết xác suất và thống
kê toán26 Nguyễn Văn Nhận
Phạm Hùng ThắngPGS, TSPGS, TS
19531955
Phương pháp nghiên cứu khoa học
27 Trần An XuânMai Nguyễn Trần Thành
Thạc sĩ, GVCKỹ sư, GV
19561987 Vẽ kỹ thuật
28 Lê Nguyễn Anh VũDương Đình Hảo
Thạc sĩ, GVKỹ sư, VC Cơ lý thuyết
29 Nguyễn Văn BaTrương Đắc Dũng
PGS, Tiến sĩ Kỹ sư, GV
1950 Sức bền vật liệu
30 Trần Ngọc NhuầnBùi Đức Tài
Thạc sĩ , GVCKỹ sư, GV
19591986 Nguyên lý máy
31 Nguyễn Văn NhậnTrần Thị Bảo Tiên
PGS ,Tiến sĩ Thạc sĩ, GV
19531981 Kỹ thuật nhiệt
32 Nguyễn Thị Ngọc SoạnMai Văn Công
Thạc sĩ , GVCKỹ sư, GV
19621956 Kỹ thuật điện
33 Trần Tiến PhứcNhữ Khải Hoàn
Tiến sĩ, GVCThạc sĩ, GV
19561977 Điện tử công nghiệp
34 Trần Hưng TràPhạm Tuấn Anh
Tiến sĩ , GVNCS, GV
1975 Vật liệu kỹ thuật
35 Phạm Hùng ThắngTrần Ngọc Nhuần
PGS,Tiến sĩThạc sĩ, GVC
19551959 Cơ sở thiết kế máy và Đồ án
36 Xưởng Cơ khí Thực tập cơ khí37 Phạm Hùng Thắng
Trần Ngọc NhuầnPGS,Tiến sĩ
Thạc sĩ, GVC19551959
Động lực học máy và kết cấu cơ khí
38 Nguyễn Văn BaQuách Hoài Nam
PGS, Tiến sĩ Tiến sĩ, GVC
19501974
Phương pháp số trong cơ học
39 Trần Đại TiếnLê Như Chính
Tiến sĩ , GVCThạc sĩ. GV
19581978 Thiết bị trao đổi nhiệt
40 Nguyễn Văn Nhận PGS ,Tiến sĩ 1953 Động cơ đốt trong41 Trần Ngọc Nhuần
Nguyễn Hữu ThậtThạc sĩ ,GVCThạc sĩ, GV
19591977
Nghiên cứu phát triển sản phẩm
20
42 Nguyễn Văn TườngTrần Ngọc Nhuần
Tiến sĩ, GVCThạc sĩ, GVC
19711959 Công thái học
43 Trần Ngọc NhuầnĐặng Xuân Phương
Thạc sĩ, GVCTiến sĩ, GV
19591975 Thiết kế tối ưu trong cơ khí
44 Nguyễn Đình Long Thạc sĩ, GVC 1958
Hệ thống điều khiển bằng thủy lực và khí nén
45 Vũ Thăng LongTrần Văn Hùng
Thạc sĩ , GVThạc sĩ, GV
1977 Hệ thống Cơ điện tử
46 Nguyễn Thắng XiêmMai Nguyễn Trần Thành
Kỹ sư, GVKỹ sư, GV
19811987
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật
47 Lê Văn KhẩnLê Như Chính
Tiến sĩ , GVCThạc sĩ. GV
19571978
Thiết bị bảo quản, chế biến thủy sản và đồ án
48 Ngô Quang TrọngBùi Đức Tài
Thạc sĩ, GVKỹ sư, GV
19741986
Thiết bị nuôi trồng, khai thác thủy sản và đồ án
49 Đặng Xuân PhươngBùi Đức Tài
Tiến sĩ, GVKỹ sư, GV
19751986
Cơ sở công nghệ chế tạo máy
50 Nguyễn Văn TườngĐặng Xuân Phương
Tiến sĩ, GVCTiến sĩ, GV
19711975 Công nghệ CAD/CAE
51 Đặng Xuân PhươngNgô Quang Trọng
Tiến sĩ, GVThạc sĩ, GV
19751974
Máy CNC và robot công nghiệp
52 Ngô Quang TrọngNguyễn Hữu Thật
Thạc sĩ, GVThạc sĩ, GV
19741977 Bảo trì công nghiệp
53 Bộ môn Chế tạo máy Thực tập chuyên ngành54 Trần Ngọc Nhuần
Nguyễn Minh QuânThạc sĩ, GVCKỹ sư , GV
19591986
Thiết kế dây chuyền sản xuất thực phẩm
55 Trần Ngọc NhuầnBùi Đức Tài
Thạc sĩ, GVCKỹ sư , GV
19591986
Thiết bị chế biến nông lâm sản
56 Đặng Xuân PhươngNguyễn Văn Tường
Tiến sĩ, GVTiến sĩ, GVC
19751971 Thiết kế đảm bảo chế tạo
57 Nguyễn Hữu Thật Nguyễn Minh Quân
Thạc sĩ, GVKỹ sư , GV
19771986 Thiết kế xưởng cơ khí
58 Phạm Đình TrungNguyễn Thiên Chương
Tiến sĩ, GVNCS, GV
19771984
Tự động hóa quá trình sản xuất
59 Lê Văn KhẩnLê Như Chính
Tiến sĩ , GVCThạc sĩ. GV
19571978 Lò hơi và hệ thống cấp nhiệt
60 Lê Văn KhẩnLê Như Chính
Tiến sĩ , GVCThạc sĩ. GV
19571978
Tuabin và nhà máy nhiệt điện
61 Nguyễn Hữu NghĩaLương Đức Vũ
Thạc sĩ, GVKỹ sư, GV
19771980
Kỹ thuật điều hòa không khí và thông gió
62 Trần An XuânNguyễn Hữu Thật
Thạc sĩ, GVCThạc sĩ, GV
19561977 Đảm bảo chất lượng
63 Nguyễn Thị Kim AnhLê Kim Long
PGS, TSTiến sĩ, GV
19621973
Quản trị sản xuất
XI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập1. Các phương tiện, thiết bi giảng dạy lý thuyết
Phòng học (86 phòng) được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió ....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.
21
Số TT
Loại phòng học Số lượngDiện tích (m2)
Danh mục trang thiết bi chính hỗ trợ giảng dạy
Tên thiết bị Số lượng
Phục vụ học phần/môn học
1 Phòng học 86 60-150 Máy chiếu 86 Các học phần lý thuyết
2. Các phương tiện triển khai thực hành, thí nghiệm
TT Tên phòng thực hành, xưởng, trại
Tổng diện tích phòng
Diện tích triển khai thực hành Ghi chú
1 Phòng thực hành Vật lý 155 155
2 Phòng thí nghiệm Hóa 198 198
3 Phòng thực hành Kỹ thuật điện 78 78
4 Phòng thực hành Kỹ thuật số,
vi xử lý, đo lường và cảm biến64 64
5 Xưởng Cơ khí 756 756
6 Phòng Kỹ thuật đo 40 40
7 Phòng thực hành CNC 60 60
8 Phòng thực hành Vật liệu 100 100
9 Phòng thực hành Cơ học 120 120
10 Phòng thực hành PLC 40 40Bố trí chung
trong một
phòng lớn
11 Phòng thực hành Vi điều khiển 40 40
12 Phòng thực hành Robot 40 40
13 Phòng máy tính (09 phòng) 80-105 80-105
14 Phòng thực hành Lắp đặt điện
điều khiển hệ thống lạnh và
điều hòa không khí
48 48
15 Phòng thực hành Vận hành sửa
chữa máy lạnh và điều hòa
không khí
98 98
16 Phòng thực hành Tháo ráp các
thiết bị của hệ thống lạnh và
điều hòa không khí
98 98
22
17 Phòng thực hành Vận hành sửa
chữa lò hơi và các thiết bị nhiệt48 48
3. Tài liệu
TT Tên học phần
Giáo trình/Bài giảng Tác giả Năm XB
Nhà XB
1
Những nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác - Lênin 1
Giáo trình môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2009 Chính trịQuốc gia
Giáo trình môn Triết học Mác - Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2006 Chính trịQuốc gia
Giáo trình Triết học Mác - Lênin
Hội đồng Trung ương
1999 Chính trịQuốc gia
Những chuyên đề Triết học
Nguyễn Thế Nghĩa 2007 Khoa học Xã hội
Từ điển Triết học giản yếu
Hữu Ngọc, Dương Phú Hiệp, Lê Hữu Tầng
1987 ĐH & THCN
2
Những nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác – Lênin 2
Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2009 Chính trịQuốc gia
Giáo trình kinh tế chính trị Mác – Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2006 Chính trịQuốc gia
Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2006 Chính trịQuốc gia
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (dùng trong các trường Đại học, Cao đẳng)
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2009 Chính trịQuốc gia
Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh
Hội đồng Trung ương
2003 Chính trịQuốc gia
Chủ tịch Hồ Chí Minh - Tiểu sử và sự nghiệp
Ban nghiên cứu lịch sử đảng Trung ương
2002 Chính trịQuốc gia
Những tên gọi, bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Bảo tàng Hồ Chí Minh
2003 Chính trịQuốc gia
Hồ Chí Minh ở Pháp năm 1946
Bảo tàng cách mạng Việt Nam
1995 Hà Nội
Tìm hiểu phương pháp Hồ Chí Minh
Hoàng Chí Bảo 2002 Chính trịQuốc gia
Đồng chí Hồ Chí Minh E. Côbêlep 1985 Tiến bộ, Matxcova
Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam
Võ Nguyên Giáp 1997 Chính trịQuốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam
Vũ Văn HiềnĐinh Xuân Lý
2003 Chính trịQuốc gia
Toàn tập (12 tập) Hồ Chí Minh 1997 Chính trị23
Quốc giaBiên niên tiểu sử Hồ Chí Minh 1997 Chính trị
Quốc giaTư tưởng triết học Hồ Chí Minh
Lê Hữu Nghĩa 2000 Chính trịQuốc gia
Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh
Nguyễn Duy Niên 2002 Chính trịQuốc gia
Tập bài giảng tư tưởng Hồ Chí Minh
Học viện Chính trị quốc gia
2001 Chính trịQuốc gia
Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc (1911 - 1945)
Nguyễn Đình Thuận 2002 Chính trịQuốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam
Mạnh Quang Thắng 1995 Chính trịQuốc gia
Chủ tịch Hồ Chí Minh với việc giải quyết vấn đề dân tộc dân chủ trong CMVN (1930 - 1954)
Chu Đức Tính 2001 Chính trịQuốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước kiểu mới ở VN
Nguyễn Anh Tuấn 2003 ĐHQG TP HCM
Tìm hiểu thân thế - sự nghiệp và tư tưởng Hồ Chí Minh
Hoàng Trang Nguyễn Khánh Bật
2000 Chính trịQuốc gia
Nguyễn Ái Quốc tại Paris (1917-1923)
Thu Trang 2002 Chính trịQuốc gia
Hoạt động ngoại giao của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ 1954 đến 1969
Trần Minh Trưởng 2005 Công an nhân dân
Nguyễn Ái Quốc với việc truyền bá CN Mác - Lênin ở Việt Nam (1921 - 1930)
Phạm Xanh 1990 Thông tin lý luận
4 Đường lối cách mạng Đảng CS Việt Nam
GT đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2009 Chính trịQuốc gia
Văn kiện đảng thời kỳ đổi mới (VI, VII, VIII, IX, X)
Đảng cộng sản Việt Nam
1987, 2005, 2006
Chính trịQuốc gia
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Đảng cộng sản Việt Nam
1991 Sự thật
GT kinh tế chính trị Bộ Giáo dục và Đào tạo
2006 Chính trịQuốc gia
Một số định hướng đẩy mạnh CNH,HĐH ở Việt Nam giai đoạn 2001- 2010
Nguyễn Xuân Dũng 2002 Khoa học xã hội
24
Một số chuyên đề ĐLCMCĐCSVN
Đại học Quốc gia HN
2008 Lý luận Chính trị
Chương trình môn học đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2008 Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quá trình vận động thành lập Đảng CSVN
Đinh Xuân Lý 2008 Sự thật
Bản án chế độ thực dân Pháp
Nguyễn Ái Quốc 2009 Trẻ
5 Tin học cơ sở
Bài giảng Tin học cơ sở (Lý thuyết)
BM Kỹ thuật phần mềm 2011 ĐH Nha
TrangThực hành Tin học cơ sở
BM Kỹ thuật phần mềm 2011 ĐH Nha
TrangGiáo trình Windows XP, MS. Word, MS. Excel, MS. Power Point
Nguyễn Đình Thuân 2008 Đại học Nha Trang
Hướng dẫn sử dụng Internet
Nguyễn Thành Cương
2007 Thống kê
Giáo trình Tin học đại cương Nguyễn Thanh Hải 2007 Văn hoá
Thông tinPhổ cập Windows XP toàn tập
Nguyễn Hoàng Lona 2002 Thống kê
Giáo trình Tin học đại cương
Trần Đình Khang, Nguyễn Linh Giang, Đỗ Văn Uy, Nguyễn Hồng Phương, Đỗ Bá Lâm, Đỗ Thị Ngọc Quỳnh, Đỗ Tuấn Anh
2010 Bách khoa Hà Nội
6 Tiếng Anh 1
Effective for English communication (student’s book)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Effective for English communication (workbook)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Starter TOEIC Anne Taylor & Casey Malarcher
2007 Compass Media Inc.
Longman preparation series for the New TOEIC test
Lin Lougheed 2008 Longman
7 Tiếng Anh 2 Effective for English communication (student’s book)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Effective for English communication (workbook)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Developing skills for the TOEIC Test
Paul Edmunds –Anne Taylor 2007
Compass Media Inc.
Starter TOEIC Anne Taylor & 2007 Compass
25
Casey Malarcher Media Inc.Longman preparation series for the New TOEIC test
Lin Lougheed 2008 Longman
8 Tiếng Trung 1
Giáo trình Hán ngữ - tập 1
Dương Ký Châu 2002 Đại học Ngôn ngữ văn hóa
Bắc Kinh301 câu đàm thoại tiếng Hoa
Vương Hải Minh 2001 Đại học Quốc gia TP HCM
Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu
Mã Tiễn Phi 2008 Tổng hợp TP HCM
Đàm thoại tiếng TQ cho người bắt đầu
Lương Diệu Vinh 2006 Tổng hợp TP HCM
9 Tiếng Trung 2
Giáo trình Hán ngữ - tập 2+3
Dương Ký Châu 2002 Đại học Ngôn ngữ văn hóa
Bắc Kinh301 câu đàm thoại tiếng Hoa
Vương Hải Minh 2001 Đại học Quốc gia TP HCM
Luyện nghe cho người học tiếng Trung Quốc – tập 2
Đặng Minh ÂN 2008 Tổng hợp TP HCM
Giáo Trình đàm thoại Tiếng hoa Thông dụng – tập 1 và 2
Chu Tiểu Binh Trẻ
Thế giới Hoa ngữ Trương Văn Giới Tạp chí cuất bản hang tháng
Tổng hợp TP HCM
10 Tiếng Pháp 1
Initial 1 Poisson-Quinton S., Sala M.
2001 CLE International
Réussir le Delf niveau A1
Breton G., Cerdan M., Dayez Y., Dupleix D., Riba P.
2005 Didier
Exercices de vocabulaire niveau débutant
Eluerd R., 2001 Hachette
350 exercices de grammaire niveau débutant
Bady J., Greaves I., Petetin A.,
1996 Hachette
11 Tiếng Pháp 2
Initial 2 Poisson-Quinton S., Sala M.
2001 CLE International
Réussir le Delf niveau A2
Breton G., Cerdan M., Dayez Y., Dupleix D., Riba P.
2005 Didier
Exercices de grammaire en contexte, niveau intermédiaire
Collectif 2000 Hachette
Tiếng Nga 1 Giáo trình tiếng Nga năm thứ nhất, năm
Đặng Văn Giai, Lê Cẩm Thạch, Ngô
1986 Tiếng Nga Matxcơva
26
thứ hai (Dùng cho khối khoa học xã hội)
Trí Oánh, M. M. Nakhabina, L.V. Sipixo.
Tiếng Nga cho mọi người
M.M.NakhabinaR.A. Tônxtaia
2001 Tiếng Nga Matxcơva
Hướng dẫn tự học tiếng Nga cho người bắt đầu
Daphne West 2008 Thành phố Hồ Chí Minh
Tiếng Nga cho người lớn
Nguyễn Viết Trung 2006 Văn hóa Thông tin
Tiếng Nga 2
Giáo trình tiếng Nga năm thứ nhất, năm thứ 2 (Dùng cho khối tự nhiên và kỹ thuật)
Đặng Văn Giai, Lê Cẩm Thạch, Ngô Trí Oánh, T.E. Aroxeva, L.G Rogova
1987 Tiếng Nga Matxcơva
Tiếng Nga cho mọi người
M.M.NakhabinaR.A. Tônxtaia
2001 Tiếng Nga Matxcơva
Hướng dẫn tự học tiếng Nga cho người bắt đầu
Daphne West 2008 Thành phố Hồ Chí Minh
Tiếng Nga cho người lớn
Nguyễn Viết Trung 2006 Văn hóa thông tin
12 Giáo dục thể chất
Bài giảng môn học Bóng đá
Doãn Văn Hương – Phù Quốc Mạnh
Giáo án huấn luyện đội tuyển Bóng đá trường Đại học Nha Trang
Doãn Văn Hương
Bài giảng môn học Bơi lội Nguyễn Hồ Phong
Bài giảng môn học Bóng chuyền Trần Văn Tự
Bài giảng môn học Điền kinh
Nguyễn Hữu Tập – Phù Quốc Mạnh
Bài giảng môn học Cầu lông Trương Hoài Trung
Bài giảng môn học Taekwondo
Giang Thị Thu Trang
13 Pháp luật Việt Nam đại cương
Pháp luật Đại cương Lê Minh Toàn 2011 Chính trị Quốc gia
Giáo trình Lý luận NN&PL
Trường ĐH Luật Hà Nội 2009 Tư Pháp
Tập bài giảng Pháp luật đại cương – Theo học chế tín chỉ (lưu hành nội bộ)
Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan 2011
Hệ thống câu hỏi và các tình huống pháp luật nêu vấn đề
Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan 2011 Nội bộ
Hiến pháp Quốc Hội 2001 Chính trị Quốc gia
Bộ luật Hình sự Quốc Hội 2010 Chính trị Quốc gia
27
Bộ luật Dân sự Quốc Hội 2005 Chính trị Quốc gia
Luật Hôn nhân và gia đình Luật Nuôi con nuôi
Quốc Hội2000
2010
Chính trị Quốc gia
Luật Doanh nghiệp Quốc Hội 2005 Chính trị Quốc gia
Bộ luật lao động Quốc Hội 2009 Chính trị Quốc gia
Các văn bản khác liên quan Chính phủ, Các Bộ
14 Kỹ năng giao tiếp
Nghệ thuật giao tiếp Chu Sĩ Chiêu 2009 Thành phố Hồ Chí Minh
Ngữ dụng học Nguyễn Đức Dân 1998 Giáo Dục
Nghệ thuật giao tiếp DaleCarnegie, BD:Đoàn Doãn 2001 Thanh Niên
Giao tiếp và giao tiếp văn hoá Nguyễn Quang 2002 ĐHQG HNội
15 Nhập môn kỹ thuật
Bài giảng Nhập môn về kỹ thuật
Bộ môn Chế tạo máy 2010 ĐH Bách
khoa tp HCMEngineering Fundamentals: An Introduction to Engineering
Saeed Moaveni 2010 CL Engineering
Introduction to Engineering Technology
Robert J. Pond; Jeffrey L. Rankinen 2009 Prentice Hall
Engineering your future: A prehensive approach
Oakes, Leone, Gun 2006 Great Lake Press
16Thực hành văn bản tiếng Việt
Tiếng Việt thực hành (Q1)
Nguyễn Minh Thuyết, Nguyễn Văn Hiệp
2004Tái bản
Giáo dục
Tiếng Việt thực hành (Q2)
Bùi M. Toán, Lê A, Đỗ V. Hùng
2002Tái bản
Giáo dục
Bài giảng thực hành văn bản
Dương Thị Thanh Huyền 1998 ĐH Nha
TrangHệ thống liên kết văn bản tiếng Việt Trần Ngọc Thêm, 1985 KHXH
17 Logic học đại cương
Nhập môn Lôgic học Nguyễn Trọng Thóc 2005 ĐH Nha Trang
Lôgic học Đ.P. Gorki 1974 Giáo dụcLôgic trong tranh luận Nguyễn Trường
Giang2002 Thanh niên
Lôgic hình thức Nguyễn Anh Tuấn 2000 ĐHQuốc giaLôgic học Bùi Văn Mưa 1998 ĐH.Kinh TếLôgic học phổ thông Hoàng Chúng 1994 Giáo dụcLôgic và Tiếng Việt Nguyễn Đức Dân 1996 Giáo dụcLôgic ngôn ngữ học Hoàng Phê 1989 KH Xã hội
28
18 Tâm lý học đại cương
Tâm lý học đại cương Nguyễn Công Uẩn (chủ biên) 2005 Đại học sư
phạm
Tâm lí học y học Nguyễn Văn Nhận, Nguyễn Bá Dương Nguyễn Sinh Phúc
Y học
Tâm lí học QTKD Thái Trí Dũng 2004 Thống kêTâm lý học lao động Đào Thị Oanh 2003 ĐHQG HN
19 Đại số tuyến tính
Toán cao cấp tập I Nguyễn Đình Trí 2000 Giáo dụcBài tập toán cao cấp tập I Nguyễn Đình Trí 2000 Giáo dục
Đại số tuyến tính Nguyễn Hữu Việt Hưng 2001 ĐHQGHN
Đại số tuyến tính trong kỹ thuật Trần Văn Hãn 1994 ĐH&THCN
Bài giảng và Bài tập Đại số Phạm Gia Hưng 2009 ĐH Nha trang
Đại số tuyến tính Ngô Việt Trung 2002 ĐHQGHNĐại số tuyến tính qua các ví dụ & bài tập. Lê Tuấn Hoa 2006 ĐHQGHN
Linear Algebra. V.A.Illin-E.G.Poznyak 1986 Moscow
Bài tập đại số cao cấp. T1&T2
Hoàng Kỳ -Vũ Tuấn 1978 Giáo dục
Đại số tập 1,2 Jean Marie Monier 1997 Giáo dục
20 Giải tích
Toán cao cấp tập II, III Nguyễn Đình Trí 2000 Giáo dục
Bài tập toán cao cấp tập II, III Nguyễn Đình Trí 2000 Giáo dục
Cơ sở giải tích toán học tập I,II G.M.Fichtengon 1994 ĐH&THCN
Phép Tính Vi Tích Phân tập I,II Phan Quốc Khánh 2001 Giáo dục
Giải tích toán học – Các ví dụ và các bài toán.tập I, II
Y.Y. Liasko 1979 ĐH&THCN
Modern Analysis E. Nikolsky 1986 MoscowBài giảng và Bài tập Giải tích Phạm Gia Hưng 2009 ĐH Nha
TrangBài giảng Giải tích 1&2 Phạm Gia Hưng 2009 ĐH Nha
Trang
Applied calculus Laurence D.Hoffmann 2005 Mc Graw-Hill
Giải tích tập 1,2,3,4 Jean Marie Monier 1997 Giáo dụcGiáo trình giải tích 1,2
Vũ Gia Tê (chủ biên) 2010 Thông tin –
Truyền thông
Phép tính vi tích phân, tập I, II Phan Quốc Khánh 2001
Giáo dục
21 Vật lý đại cương A
Vật lý đại cương T1, T2, T3 Lương Duyên Bình 2009 Giáo dục
Vật lý đại cương A1 và A2
Nguyễn Thị Bé Bảy – Huỳnh Quang Linh
2009 ĐHBK TPHCM
29
Vật lí đại cương A1 và A2
Lê Phước Lượng – Huỳnh Hữu Nghĩa
2006 và
2008
Giáo DụcKHKT
Vật lý đại cương Phan Văn Tiến – Lê Văn Hảo 2010 Đại học Nha
TrangCơ sở Vật lý (từ tập 1 đến tập 6) Halliday 2000 Giáo dục
22 Hóa học đại cương
Hóa học Đại cương Nguyễn Đức Chung 2002 ĐHQG TPHCM
Bài tập và trắc nghiệm Hóa học đại cương
Nguyễn Đức Chung 1998 KHKT
Phần 1: Cơ sở lí thuyết Hóa học (Cấu tạo chất)
Nguyễn Đình Chi 1991 ĐH & GDCN
Phần 2: Cơ sở lí thuyết Hóa học (Nhiệt động hóa học; Động hóa học; Điện hóa học)
Nguyễn Hạnh 1990 ĐH & GDCN
Hóa đại cương Tập 1, Tập 2 Nguyễn Đình Xoa 1989
1990ĐH Bách
khoa TPHCM
Hóa học đại cương Tập 1 và 2(Bản dịch từ tiếng Nga)
N.L.Glinka
1988 ĐH & GDCN
Hóa học đại cươngTập 1 và 2 (Bản dịch từ tiếng Pháp)
Didier R 1998 Giáo dục
Cơ sở lí thuyết các quá trình hóa học
Vũ Đăng Độ 1994 Giáo dục
Giáo trình hóa lí Đào Văn Lượng 1993 ĐH Bách khoa TPHCM
Hóa lí Trần Văn Nhân; Nguyễn Thạc Sửu; Nguyễn Văn Tuế
1998 Giáo dục
Hóa học đại cương Nguyễn Đình Chi 2011 Giáo dục
Hóa học đại cương Nguyễn Khanh 2010 BK Hà Nội
Bài tập hóa học đại cương Lê Mậu Quyền 2010 Giáo dục
23Kỹ thuật an toàn và môi truờng
Giáo trình An toàn lao động Nguyễn Thế Đạt 2010 Giáo dục
Giáo trình An toàn điện Nguyễn Đình Thắng 2011 Giáo dục
Giáo trình An toàn lao động Nguyễn Thanh Việt 2007 ĐH Đà Nẵng
Kỹ thuật an toàn và môi truờng
Trần Văn ĐịchĐinh Đức Hiển 2005 KH&KT
24 Thiết kế và phân tích thí
Quy hoạch thực nghiệm Nguyễn Cảnh 2004 ĐHQG tp
HCM
30
nghiệm
Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm
Bùi Minh Trí 2011 BK Hà Nội
Quy hoạch thực nghiệm
Nguyễn Minh Tuyển 2005 KH&KT
Thiết kế và phân tích thí nghiệm
Tô Cẩm Tú (chủ biên) 1999 KH&KT
25Lý thuyết xác xuất và thống kê toán
Xác suất thống kê Đặng Hấn 1996 Thống kêBài tập xác suất thống kê Đặng Hấn 1996 Thống kê
Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng
Đặng Hùng Thắng 1997 Giáo dục
Thống kê và ứng dụng Đặng Hùng Thắng 1999 Giáo dục
Bài tập xác suất và thống kê Đặng Hùng Thắng 2003 Giáo dục
Mở đầu về lý thuyết xác suất Nguyễn Bác Văn 1998 Giáo dục
Xác suất và xử lý số liệu thống kê Nguyễn Bác Văn 1998 Giáo dục
Xác suất thống kê Tống Đình Quỳ 2003 ĐHQGHNLý thuyết xác suất và thống kê Đinh Văn Gắng 2003 Giáo dục
Bài tập xác suất thống kê Đinh Văn Gắng 2003 Giáo dục
26Phương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Đồng Thị Thanh PhươngNguyễn Thị Ngọc An
2010 Lao động Xã hội
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Dương Đình Đối 2011 ĐH Nha Trang
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Vũ Cao Đàm 2009 KH&KT
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Nguyễn Văn Lê 1995 Trẻ
Phương pháp nghiên cứu khoa học Nguyễn Cảnh 1993 ĐHBK Tp
HCM
27Vẽ kỹ thuật
Bài giảng Hình học –họa hình Đỗ Đình May,
Trần An Xuân 2011 ĐH Nha Trang
Hình học họa hình, T1,2
Nguyễn Đình Điện (chủ biên)
2006 Giáo dục
Hình học họa hình Dương Thọ 2004 ĐH Đà NẵngHình học họa hình Nguyễn Đình Điện,
Đỗ Mạnh Môn2001 Giáo dục
Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1,2
Trần Hữu Quế, Đặng Văn Cứ, Nguyễn Văn Tuấn
2000 Giáo dục
Engineering Drawing K. Venkata Reddy 2008 BS Publications
31
Machine Drawing K.L.NarayanaP. KannaiahK. Venkata Reddy
2006 New Age International
28 Cơ lý thuyết
Bài giảng Cơ lý thuyết Phạm Bá Linh 2011 ĐH Nha
TrangCơ học lý thuyết Đỗ Sanh 2009 KH&KTCơ học kỹ thuật Nguyễn Văn Khang 2009 Giáo dục
Engineering Mechanics 1: Statics
Dietmar Gross, Werner Hauger, Jörg Schröder, Wolfgang A. Wall, Nimal Rajapakse
2009 Springer
Engineering Mechanics: Dynamics
Gary Gray, Francesco Costanzo, Michael Plesha
2009 McGraw-Hill
Bài tập cơ học Nguyễn Nhật Lệ 2006 KH&KT
29 Sức bền vật liệu
Bài tập sức bền vật liệu Phạm Ngọc Khánh 2010 Xây dựng
Sức bền vật liệu toàn tập Đặng Việt Cường 2009 Giáo dục
Sức bền vật liệu Trần Văn Liên 2009 Xây dựng
Strength of Materials R. K. Bansal 2007Laxmi
Publications, Ltd.
Strength of Materials Assoc Prof, Dr Nhu Phương Mai 2006 BK Hà Nội
Sức bền vật liệu tập 1,2,3
Lê Quang MinhNguyễn Văn Vượng 2002 Giáo dục
Sức bền vật liệu Nguyễn Văn Ba 1994 Nông nghiệp
30 Nguyên lý máy
Theory of Machines: Kinematics and Dynamics
B.V.R. Gupta 2010I. K.
International Pvt Ltd
Theory Of Machines Rattan 2009Tata
McGraw-Hill Education
Giáo trình Nguyên lý máy Trần Ngọc Nhuần 2007 ĐH Nha
TrangNguyên lý máy Đinh Gia Tường 2003 Giáo dục
Bài tập Nguyên lý máy
Tạ Ngọc Hải 2006 KHKT
Theory of Machines Robert L.Norton 1999 McGraw – Hill
31 Kỹ thuật nhiệt
Cơ sở kỹ thuật nhiệt Phạm Lê Dần, Đặng Quốc Phú
2007 Giáo dục
Kỹ thuật nhiệt Trần Văn Phú 2007 Giáo dục
32
Thermodynamics Yunus A. Çengel, Michael A. Boles 2006
McGraw-Hill Higher
Education,Thermodynamicsfundamentals for applications
J.P. O'Connell and J.M. Haile 2005
Cambridge University
PressBài giảng Kỹ thuật nhiệt Ngô Đăng Nghĩa 2005 ĐH Nha
TrangKỹ thuật nhiệt Bùi Hải 2002 KHKT
32 Kỹ thuật điện
Giáo trình khí cụ điện Hồ Xuân Thanh 2010 Đại Học Quốc Gia TPHCM
Electrical Engineering: Principles and Applications
Allan R. Hambley 2010 Prentice Hall
Kỹ thuật điệnđại cương
Trương Sa Sanh, Nguyễn Xuân Cường,Nguyễn Quang Nam Tái
2008 ĐHQG Tp Hồ Chí Minh
Bài tập Kỹ thuật điện Đặng Văn Đào, Lê Văn Doanh
2008 Giáo dục
Basic electrical engineering
T. K. Nagsarkar, M.S. Sukhija.
2005 New Delhi : Oxford
University Press
Kỹ thuật điện Đặng Văn Đào, Lê Văn Doanh
2003 Giáo dục
33 Điện tử công nghiệp
Giáo trình điện tử công nghiệp
Vũ Quang Hồi 2004 Giáo Dục
Kỹ thuật điện tử Đỗ Xuân Thụ 2005 Giáo dụcIndustrial Electronics: Devices and Systems
Dale R. Patrick,Stephen W. Fardo
2000 Marcel Dekker
34 Vật liệu kỹ thuật
Materials Science and Engineering
William D. Callister, David G. Rethwisch
2009
WileyEngineering Materials: An Introduction to Microstructures, Processing and Design
Michael F. AshbyD R H Jones 2005 Butterworth-
Heinemann
Vật liệu học cơ sở Nghiêm Hùng 2007 KH&KT
Vật Liệu Composite Nguyễn Hoa Thịnh 2002
33
Cơ Học & Công Nghệ KH&KT
Vật Liệu Phi kim Loại Hoàng Trọng Bá 2007 KH&KT
Vật liệu học Lê Công Dưỡng 2000KH&KT
Thí nghiệm vật liệu học và xử lý. Đặng Vũ Ngoạn 2000 ĐH Bách
khoa Tp HCM
35Cơ sở thiết kế máy và
Đồ án
Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy
Trịnh Chất 2008 KHKT
Cơ sở thiết kế máy Nguyễn Hữu Lộc 2008 ĐHQG Tp Hồ Chí Minh
Fundamentals of machine component design
Robert C. Juvinall, Kurt M. Marshek
2007 John Wiley & Sons
Machine Design: An Integrated Approach
Robert L. Norton 2005 Prentiсе Наll
Bài tập Chi tiết máy S.N.Nitriportric. (Võ Trần Khúc Nhã dịch)
2004 Hải Phòng
Bài tập Chi tiết máy Nguyễn Bá Dương, Lê Đắc Phong, Phạm Văn Quang
2002 ĐH & THCN
Thiết Kế Chi Tiết Máy Nguyễn Trọng Hiệp
Nguyễn Văn Lẫm 2004 Giáo dục
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, 2 tập
Trịnh Chất,Lê Văn Uyển 2001 Giáo dục
Chi tiết máy tập 1& 2 Nguyễn Trọng Hiệp 1998 Giáo dục
36 Thực tập cơ khí
Bài giảng thực hành cơ khí Vũ Phương, Phan
Quang Nhữ, Phạm Đình Trọng
2008
Lưu hành nội bộ
Giáo trình công nghệ hàn
Nguyễn Thúc Hà, Bùi Văn Hạnh, Võ Văn Phong
2007 Giáo dục
Giáo trình kỹ thuật nguội cơ bản
Nguyễn Văn Hiệu 2006 Lao động và Xã hội
Kỹ thuật rèn Lê Nhương 2002 Giao thông Vận tải
Kỹ thuật tiện Trần Văn Địch 2002 KH&KT
37Động lực học
máy và kết cấu cơ khí
Động lực học máy Đỗ Sanh 2010 BK Hà Nội
System Dynamics William J. Palm 2009 McGraw-Hill
Giáo trình động học máy
Fran Holzweibig, Hans Dresig, 2001 KH&KT
Tính toán dao động máy
Nguyễn Văn Khang Phan Duyên Di, 1991 KH&KT
38 Phương pháp số trong cơ
học
Bài giảng Phương pháp phần tử hữu hạn
Quách Hoài Nam 2010 Lưu hành nội bộ
34
Finite Element Modeling For Stress Analysis
Robert Cook 2008 John Wiley & Sons,
Ứng dụng phương pháp phần tử hữu hạn trong tính toán kỹ thuật
Nguyễn Hoài Sơn 2008 ĐH Quốc gia tp HCM
Phương pháp phần tử hữu hạn
Nguyễn Xuân Lựu 2007 Giao thông Vận tải
Phương pháp phần tử hữu hạn
Trần Ích Thịnh, Ngô Như Khoan
2007 KH&KT
Bài tập Phương pháp phần tử hữu hạn, Tập 1
Phan Đình Huấn 2004 Tp Hồ Chí Minh
Phương pháp phần tử hữu hạn: Lý thuyết và lập trình, Tập 1,2
Nguyễn Bảo Quốc 2003 KH&KT
Concepts and Applications of Finite Element Analysis
Robert D. Cook, David S. Malkus, Michael E. Plesha and Robert J. Witt Wiley
2001 JohnWiley &
Sons,
39Thiết bị trao đổi nhiệt
Thiết bị trao đổi nhiệt Bùi Hải, Dương Đức Hồng
2001KHKT
Cơ sở Truyền Nhiệt Hoàng Đình Tín 2003
ĐHQG TP. HCM
Truyền nhiệt và tính toán các thiết bị trao đổi nhiệt
Hoàng Đình Tín 2007
KHKT
Truyền nhiệt Đặng Quốc Phú,… 2004 Giáo dục
Heat transfer J. P. Hofman 2001 McGraw Hill
40 Động cơ đốt trong
Nguyên lý động cơ đốt trong Nguyễn Tất Tiến 2000 Giáo dục
Sửa chữa máy ô tô - tàu thủy
Dương Đình Đối 1998 Nông nghiệp
Marking Pistons for Experiimental and Restorations Engines.
Stephen D Chastain 2004University of
Central Plorida
Analysis of piston slap induced noice and vibration of internal combustion
Kazuhide OHTA, Kenji AMANO, Akihiro HAYASHIDA,
2007 Kyushu university,
Japan
35
engine (Effect of piston profile and pin offset).
Guangzu ZENG and Iwao HONDA.
41Nghiên cứu phát triển sản phẩm
Lý thuyết thiết kế sản phẩm công nghiệp
Nguyễn Viết Tiến 2005 KHKT
Phương pháp thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Thanh Nam 2007 ĐH Quốc gia tp HCM
Quản Lý Đổi Mới & Phát Triển Sản Phẩm Mới
Vũ Quê Hương 2001 KHKT
Product design and development, 4th
Kail T. Ulrich, Steven D. Eppinger
2007 McGraw-Hill
42 Công thái học
Handbook of Human Factors and Ergonomics Methods
Neville Anthony Stanton, Alan Hedge, Karel
Brookhuis, Eduardo Salas
2004 CRC
Introduction to Ergonomics
R.S. Bridger 2003 Taylor & Francis
A Guide to Methodology in Ergonomics: Designing for Human Use
Neville Stanton and Mark Young
1999 Taylor & Francis
43Thiết kế tối ưu trong cơ khí
Introduction to Optimum Design (Second Edition)
Jasbir S. Arora 2004 Elsevier Academic
PressTối ưu hóa ứng dụng: Lý thuyết, bài tập, bài giải
Phạm Trí Cao 2009 Thống kê
Optimization in Food Engineering
Edited by Ferruh Erdoˇgdu
2009 CRC Press
Tối ưu hóa đa tiêu chuẩn trong chế tạo máy
Lê Ngọc Hưởng 2004 Hải Phòng
44
Hệ thống điều khiển bằng thủy lực và khí nén
Hệ thống điều khiển bằng thủy lực
Nguyễn Ngọc Phương
2007NXB Giáo
dục
Hệ thống điều khiển bằng khí nén
Nguyễn Ngọc Phương
2007NXB Giáo
dục
Cơ sở tự động hóa Nguyễn Văn Hòa 2001 Giáo dục
Diffusion: Mass Transfer in Fluid Systems
E. L. Cussler 2009Cambridge University
PressDesign of fluid systems
Hook Up Book 2004 Spirax Sarco
45 Hệ thống cơ điện tử
Cơ điện tử trong chế tạo máy
Trương Hữu ChíVõ Thị Ry
2007 KHKT
36
Cơ điện tử - các thành phần cơ bản
Trương Hữu ChíVõ Thị Ry
2005 KHKT
Mechatronic systems: Modelling and Simulation with HDLs
Pelz Georg 2003 Wiley
46
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật
Dimensioningand Tolerancing
ASME 2009 ASME
Geometrical Dimensioning andTolerancing for Design, Manufacturing and Inspection
Georg Henzold 2006 Butterworth-Heinemann
Giáo trình Đo lường kỹ thuật
Nghiêm Thị Phương
2006 Hà Nội
Dung sai và lắp ghép Hà Văn Vui 2003 Giáo dụcKỹ thuật đo lường kiểm tra trong chế tạo cơ khí.
Nguyễn Tiến Thọ, Nguyễn Thị Xuân BảyNguyển Thị Cẩm Tú
2001 KHKT
Cơ sở phương pháp đo kiểm tra trong kỹ thuật
Nguyễn Văn Vượng, Nguyễn
Văn Thái
2001 KHKT
47
Thiết bị bảo quản, chế biến thủy sản và đồ án
Tính toán thiết kế hệ thống lạnh Nguyễn Đức Lợi 2006 KHKT
Hệ thống máy và Thiết bị lạnh
Đinh Văn Thuận Võ Như Chính
2006KHKT
Các quá trình và thiết bị trong công nghệ hoá chất và thực phẩm, tập 4
Nguyễn Bin 2004 ĐHBK Hà Nội
Tính toán và thiết kế hệ thống sấy Trần văn Phú 2001 Giáo dục
Diffuziós eljárasok és berendezések (Száritás)
Örvös Mária 2006 BME, Budapest
Food Processing Technology P.J.Fellows 2006 CRC
48 Thiết bị nuôi trồng, khai thác thủy sản và đồ án
Thiết bị cơ giới hóa quá trình khai thác cá Vũ Văn Xứng 2004 Nông nghiệp
Sổ tay thiết bị tàu thủy Phạm Văn Hội 1987 Giao thông
Vận tảiAquacultural Engineering
ODD-Ivar Lekang 2007 Blackwell publisingLtd
Design and Operating Guide for Aquaculture Seawater Systems. 2nd edition.
John E. Huguenin & John Colt
2002 ELSEVIER
49 Chế tạo phôi Lý thuyết dập tạo hình
Nguyễn Minh Vũ, Nguyễn Tất Tiến, Nguyễn Đắc Trung
2009 BKHà Nội
Manufacturing H N Gupta, R C 2009 New Age
37
Processes Gupta, Arun Mittal International
Welding science and technology Md. Ibrahim Khan 2007
India New Age
International
Kỹ thuật rèn Lê Nhương 2002 GTVTChế tạo phôi Nguyễn Tiến Đào 2000 KHKTKỹ thuật hàn Trương Công Đạt 1999 Giáo dụcVật liệu và công nghệ hàn Nguyễn Văn Thông 1998 KHKT
Kỹ thuật rèn Đỗ Văn Đua 1990 ĐH và THCN
50Cơ sở công nghệ chế tạo máy
Công nghệ chế tạo máy Nguyễn Trọng Bình 2011 Giáo dục Việt Nam
Fundamentals of Modern Manufacturing Materials, Processes, and Systems -
Groover 2007 John Wiley&Son
Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy Trần Văn Địch 2007 KHKT
Manufacturing: design, production, automation and integration
Beno Benhabib 2003 Marcel Dekker
Sổ tay gia công cơTrần Văn Địch, Lưu
Văn Nhang, Nguyễn Thanh Mai
2002 KHKT
Sổ tay Công nghệ Chế tạo máy tập 1,2,3
Nguyễn Đắc Lộc, Ninh Đức Tốn, Lê Văn Tiến,
Trần Xuân Việt
200620032003
KHKT
Công nghệ chế tạo máy
Trần Văn Địch (chủ biên) 2003 KHKT
51 Công nghệ CAD/CAE
CAD/CAM/CIM P. Radhakrishnan S. Subramanian S.
V. Raju
2008 New Age International
Mô hình hóa sản phẩm cơ khí
Nguyễn Hữu Lộc 2007 ĐHQG tp HCM
Điều khiển số và CAM, sản xuất chế tạo có máy tính trợ giúp
Phan Hữu Phúc 2006 KHKT
CAD/CAM: principles and applications
P. N. Rao 2004 Tata McGraw-Hill
EducationPrinciples of CAD/CAM/CAE systems
Kunwoo Lee 1999 Longman
52 Bảo trì công nghiệp
Kỹ thuật bảo trì công nghiệp
Phạm Ngọc Tuấn 2005 ĐHQG TP HCM
Kỹ thuật sửa chữa máy công cụ Lưu Văn Nhang 2005 Giáo dục
Care & Repair of John White 2002 Taunton Press
38
Shop MachinesQuản lý và bảo trì công nghiệp
Phạm Ngọc Tuấn 1999 ĐHQG TP HCM
Management of industrial maintenance
Arthur Kelly, M. J. Harris
1978 Newnes-Butterworths,
53Thực tập chuyên ngành
Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy Trần Văn Địch 2007 KHKT
Sổ tay Công nghệ Chế tạo máy tập 1,2,3
Nguyễn Đắc Lộc, Ninh Đức Tốn, Lê Văn Tiến,
Trần Xuân Việt
20062003
2003KHKT
Thực hành cơ khí tiện phay bào mài
Trần Thế San 2000 Đà Nẵng
Hướng dẫn thực hành kỹ thuật tiện
Dương Văn Linh, Nguyễn
Ngọc Đào, Trần Thế San
2000
Đà Nẵng
54
Thiết kế dây chuyền sản xuất thực phẩm
Cơ sở thiết kế dây chuyền sản xuất thực phẩm
Vũ Duy Đô 2005 Lưu hành nội bộ
Handbook of Food Processing Equipment
Geōrgios D. Sarabakos, George D. Saravacos Athanasios E. Kostaropoulos
2002 Kluwer academic/Plenum Publisher
Food Processing Technology: Principles and Practice
Peter Fellows 2009
Woodhead Publishing
Food Process Design Zacharias B. Maroulis George D. Saravacos
2005 Taylor & Francis
55Thiết bị chế biến nông lâm sản
Công nghệ và các máy chế biến lương thực
Đoàn Dụ 1983 KHKT
Bảo quản và chế biến nông sản sau thu hoạch
Trần Minh Tâm 2002 Nông nghiệp
Bảo quản và chế biến nông sản
Nguyễn Thanh Hải 2010 Nông nghiệp
Máy và thiết bị chế biến thức ăn chăn nuôi
Nguyễn Như ThungLê Nguyên ĐươngPhan Lê, Nguyễn Văn Khỏe
1987 KHKT
Tự động hóa quá trình sản xuất
Trần Văn Đich 2001 KHKT
Cơ sở thiết kế máy sản xuất thực phẩm
IA XoKolov 1976 KHKT
39
56Máy CNC và robot công nghiệp
Kỹ thuật Robot Đào Văn Hiệp 2003 KHKT
Robot công nghiệp Nguyễn Thiện Phúc 2002 KHKT
Rô bốt công nghiệp Phạm Đăng Phước 2010 Xây dựng
Kỹ thuật điều khiển, điều chỉnh và lập trình khai thác máy công cụ CNC
Tạ Duy Liêm
2007 KHKT
CAD/CAM: principles and applications
P. N. Rao 2004 Tata McGraw-Hill Education
57 Thiết kế đảm bảo chế tạo
Product Design for Manufacture & Assembly
Geoffrey Boothroyd, Winston
Knight, and Peter Dewhurst
2001 CRC
Design for manufacturing :a structured approach
Corrado Poli2001 Butterworth-
Heinemann
Design for Manufacturability Handbook
James Bralla 1998 McGraw-Hill Professional
ASM Handbook volume 20: Materials Selection and Design
George E. Dieter (volume chair) 1997 ASM
International
58 Thiết kế xưởng cơ khí
Trần Quốc Việt Thiết kế dây chuyền sản xuất
2007 ĐHBK Đà Nẵng
Lê Văn VĩnhHoàng TùngTrẫn Xuân ViệtPhí Trọng Hảo
Thiết kế và quy hoạch công trình công nghiệp cơ khí
2008 KHKT
59
Tự động hóa quá trình sản xuất.
Tự động hóa quá trình sản xuất
Hồ Viết Bình, Trần Thế San
2009 ĐHSP Kỹ thuật tp HCM
Fundamentals of Modern Manufacturing Materials, Processes, and Systems -
Groover 2007 John Wiley&Son
Tự động hóa sản xuất. Trần Văn Địch 2006 KHKTManufacturing: design, production, automation and integration
Beno Benhabib 2003 Marcel Dekker
Kỹ thuật Robot Đào Văn Hiệp 2003 KHKTRobot công nghiệp Nguyễn Thiện Phúc 2002 KHKT
60 Lò hơi và hệ thống cấp nhiệt
Kỹ thuật cháy Trần Gia Mỹ 2005 KHKTCông nghệ Lò hơi và mạng nhiệt
Nguyễn Công Hân 2005 KHKT
Mạng nhiệt Nguyễn Công Hân 2008 KHKTCông nghệ lò hơi và Phạm Lê Dần 1999 KHKT
40
mạng nhiệtHeat transfer in process engineerin Eduardo Cao 2010 McGraw-Hill
61
Kỹ thuật điều hòa không khí và thông gió
Hệ thống ĐHKK và thông gió
Trần Văn Hải 2006 KHKT
Kỹ thuật điều hòa không khí
Lê Chí Hiệp 2005 KHKT
Air–to-Air Energy Recovery in HVAC Systems
John Murphy 2002 Trane
Ventilationfor AcceptableIndoor Air Quality
American Society of Heating, Refrigeratingand Air-Conditioning
2004ASHRAE,
Inc.
Handbook of HVAC system and Equipment
SI Supported by Ashrae Research
2008ASHRAE,
Inc.
62 Đảm bảo chất lượng
Đảm bảo chất lượng Phạm Ngọc Tuấn, Nguyễn Như Mai
2005 ĐHQG tp HCM
Quality Engineering Handbook
Thomas Pyzdek 2003 Marcel Dekker
Quality Assurance Kenneth Arnold L., Holler Michael,
Quality Assurance
1996 Mc Graw - Hill
Quality Assurance Stebbing Lionel 1993 Ellis Horwood
63 Quản trị sản xuất
Operations management
R. Dan ReidNada R. Sanders
2011 John Wiley & Sons
Trương Đoàn Thể Quản trị sản xuất 2006 Thanh niênĐồng Thị Thanh Phương
Quản trị sản xuất và tác nghiệp
2006 Thống kê
Trương Đoàn Thể Quản trị sản xuất 2006 Thanh niênTổ chức sản xuất cơ khí
Trần Văn Địch 2005 KHKT
4. Các đảm bảo khác cho hoạt động đào tạoNgoài các nội dung trong tiểu mục 1, 2, 3, Nhà trường đảm bảo các dịch vụ về ký túc xá,
phòng sách, nhà ăn, câu lạc bộ sinh viên, nhà thể thao đa năng, sân vận động lớn cho sinh viên rèn luyện sức khỏe ngoài giờ trên lớp và các hoạt động ngoại khóa khác,…
Khánh Hòa, ngày tháng 5 năm 2013
HIỆU TRƯỞNG (duyệt) CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG NGÀNH
41
TS. Vũ Văn Xứng TS. Nguyễn Văn Tường
42