92
Chuyên đề 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC - LIÊN KẾT HOÁ HỌC Biên soạn: Phạm Ngọc Sơn 1.1. Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. 1.2. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e. B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron. D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron. 1.3. Trong nguyên tử nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là A. . B. . C. . D. . 1.4. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là A. 119. B. 113. C. 112. D. 108. 1.5. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là A. 57. B. 56. C. 55. D. 65. 1.6. Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối bằng 61. Nguyên tử đó có A. 90 nơtron. B. 29 electron. C. 61 electron. D. 61 nơtron. 1.7. Cho các mệnh đề : (1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố. (2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. (3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. (4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron. Mệnh đề sai là A. 3 và 4. B. 1 và 3. C. 4. D. 3.

Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

Chuyên đề 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ -BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC - LIÊN KẾT HOÁ HỌC

Biên soạn: Phạm Ngọc Sơn

1.1. Điều khẳng định nào sau đây là sai ?A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.

1.2. Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.

1.3. Trong nguyên tử nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là

A. . B. . C. . D. .1.4. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là

A. 119. B. 113. C. 112. D. 108.1.5. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là

A. 57. B. 56. C. 55. D. 65.1.6. Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối bằng 61. Nguyên tử đó có

A. 90 nơtron. B. 29 electron. C. 61 electron. D. 61 nơtron.1.7. Cho các mệnh đề :

(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố. (2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. (4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron.

Mệnh đề sai là A. 3 và 4. B. 1 và 3. C. 4. D. 3.

1.8. Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai ?A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14B. Đây là 3 đồng vị.C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.

1.9. Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là

A. 14,7. B. 14,0. C. 14,4. D. 13,7.1.10. Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ %

đồng vị , lần lượt là A. 70% và 30%. B. 27% và 73%. C. 73% và 27%. D. 64% và 36 %.

1.11. Các ion Na+, F, Mg2+, Al3+ giống nhau vềA. số electron. B. bán kính. C. số khối. D. số proton.

Page 2: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

1.12. Hình dạng của obitan p là

A. . B. . C. . D. .1.13. Một cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình e phân lớp ngoài cùng của nguyên tử R là

A. 3s2. B. 3p1. C. 3s1. D. 2p5.1.14. Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 4s1. Vậy nguyên tố A là

A. kali. B. đồng. C. crom. D. cả kali, đồng và crom đều đúng.1.15. Trong nguyên tử cacbon, hai electron 2p được phân bố trên 2 obitan p khác nhau và được biểu diễn bằng 2 mũi tên cùng chiều. Điều này được áp dụng bởi:

A. nguyên lý Pau-li. B. quy tắc Hun.C. nguyên lí vững bền. D. nguyên lí vững bền và nguyên lí Pau-li.

1.16. Với ba đồng vị của hiđro và ba đồng vị của oxi có thể tạo thành bao nhiêu loại phân tử nước khác nhau ?A. 18. B. 9. C. 16. D. 12.

1.17. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên tử X làA. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

1.18. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có số hiệu bằng 7 có mấy electron độc thân ?A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.

1.19. Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z 1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :

A. Y, Z và T. B. Y, T và R. C. X, Y và T. D. X và T.1.20. Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M lần lượt là các nguyên tố:

A. F và Ca. B. O và Al. C. S và Al. D. O và Mg.1.21. Các nguyên tử có Z 20 thoả mãn điều kiện có 2e độc thân lớp ngoài cùng là

A. Ca, Mg, Na, K. B. Ca, Mg, C, Si. C. C, Si, O, S. D. O, S, Cl, F.1.22. Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Cấu hình electron của M là

A. 1s22s22p63s23p64s23d8. B. 1s22s22p63s23p63d64s2.C. 1s22s22p63s23p63d8. D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1.

1.23. Nguyên tử M có điện tích hạt nhân là 3,2.10-18 C. Cấu hình electron của ion M2+ làA. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p4.C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s23p64s2.

1.24. Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố : X : 1s22s22p63s23p4; Y: 1s22s22p63s23p64s2; Z: 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố kim loại là

A. X. B. Y. C. Z. D. X và Y.1.25. Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử R là

A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s1.1.26. Nguyên tử canxi có kí hiệu là . Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.

1.27. Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất giống nhau nhất ?A. S và Cl. B. Na và K. C. Al và Mg. D. B và N.

1.28. Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X làA. . B. . C. . D. .

Page 3: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

1.29. Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) làA. chu kì 3, nhóm IIA. B. chu kì 2, nhóm VIA.C. chu kì 2, nhóm VIIA. D. chu kì 3, nhóm IA.

1.30. Ion Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là A. chu kì 3, nhóm VIIA. B. chu kì 3, nhóm VIA.C. chu kì 4, nhóm IA. D. chu kì 4, nhóm IIA.

1.31. Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố A, B có phân tử khối là 76, A và B có số oxi hoá dương cao nhất trong các oxit là nO, mO và có số oxi hoá âm trong các hợp chất với hiđro là nH, mH thoả mãn các điều kiện : nO = nH; mO = 3mH. Biết rằng A có số oxi hoá cao nhất trong X. Trong bảng tuần hoàn, B thuộc :

A. chu kì 2, nhóm VIA. B. chu kì 3, nhóm VA.C. chu kì 3, nhóm VIA. D. chu kì 4, nhóm VIIA.

1.32. Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là ns 1, ns2 np1, ns2 np5. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn.B. A, M, X đều thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn.C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA của bảng tuần hoàn.D. Trong ba nguyên tố, chỉ có X tạo được hợp chất với hiđro.

1.33. Ion nào sau đây có 32 electron ?A. . B. . C. . D. và .

1.34. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực nhất ?A. NH3. B. HCl. C. HF. D. H2O.

1.35. Dãy chỉ gồm các hợp chất có liên kết ion là :A. CO, H2O, CuO. B. KCl, NaNO3, MgO.C. CaSO4, K2O, NaCl. D. CaO, MgCl2, KBr.

1.36. Dãy gồm các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần từ trái qua phải làA. P, N, O, F. B. P, O, N, F. C. P, N, F, O. D. N, P, O, F.

1.37. Khí nào sau đây dễ tan trong nước nhất ?A. CH4. B. CO2. C. NH3. D. O2.

1.38. Hợp chất nào dưới đây có liên kết cho - nhận ?A. H2O B. HNO3 C. NH3 D. BF3

1.39. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O5. Nguyên tố R ở dạng đơn chất tương đối trơ ở điều kiện thường. R là

A. magie B. photpho C. nitơ D. cacbon1.40. Nếu chất dẫn điện tốt ở trạng thái lỏng và dung dịch, nhưng không dẫn điện ở trạng thái rắn, thì chất đó là

A. hợp chất cộng hoá trị. B. hợp chất ion.C. đơn chất kim loại. D. đơn chất phi kim.

1.41. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X có dạng XH4. Trong oxit cao nhất với oxi, X chiếm 46,67% về khối lượng. X là nguyên tố nào sau đây ?

A. Cacbon B. Chì C. Lưu huỳnh D. Silic1.42. Tinh thể nào sau đây thuộc loại mạng tinh thể nguyên tử ?

A. Tinh thể kim loại natri. B. Tinh thể iot.C. Tinh thể kim cương. D. Tinh thể muối ăn.

1.43. Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và có công thức oxit cao nhất là YO3, Y tạo hợp chất (A) có công thức MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng, M là

Page 4: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. Mg B. Zn C. Fe D. Cu1.44. Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Cu thuộc chu kì 3, nhóm IB.B. Cu thuộc chu kì 4, nhóm IB.C. Cu tạo được các ion Cu+, Cu2+. Cả 2 ion này đều có cấu hình electron bền của khí hiếm.D. Ion Cu+ có phân lớp electron ngoài cùng chưa bão hoà.

1.45. Nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là

A. RH2, RO3 B. RH3, R2O3 C. RH5, RO2 D. RH3, R2O5

1.46. Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P. Các nguyên tố thuộc cùng chu kì là A. Mg, Al, Si B. Mg, Al, Ca C. Mg, Al, Si, P D. Mg, Al, Si , Ca

1.47. Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al. Tính kim loại của các nguyên tố ở dạng đơn chất tăng dần theo trật tự sau :

A. Mg, Ca, Al B. Mg, Al, Ca C. Al, Ca, Mg D. Al, Mg, Ca.1.48. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Công thức hợp chất khí của R với hiđro là

A. RH5 B. RH2 C. RH3 D. RH4

1.49. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3. Công thức oxit cao nhất của M là A. M2O B. M2O3 C. M2O5 D. MO3

1.50. Hai nguyên tử của nguyên tố A và B có tổng số hạt là 112, tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố A nhiều hơn so với tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố B là 8 hạt. A và B lần lượt là

A. Ca, Na. B. Ca, Cl. C. Ca, Ba. D. K, Ca.

1.1. A 1.2. B 1.3. B 1.4. D 1.5. B 1.6. B 1.7. D 1.8. A

Page 5: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

1.9. B 1.10. C 1.11. A 1.12. A 1.13. C 1.14. D 1.15. B 1.16. A

1.17. A 1.18. A 1.19. D 1.20. B 1.21. C 1.22. B 1.23. A 1.24. B

1.25. D 1.26. D 1.27. B 1.28. B 1.29. A 1.30. A 1.31. C 1.32. D

1.33. D 1.34. C 1.35. D 1.36. A 1.37. C 1.38. B 1.39. C 4.40. B

1.41. D 1.42. C 1.43. C 1.44. B 1.45. D 1.46. C 1.47. D 1.48. C

1.49. C 1.50. B

Page 6: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

Chuyên đề 2 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬTỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC SỰ ĐIỆN LI

2.1. Số oxi hoá của nitơ trong , và HNO3 lần lượt làA. +5, -3, +3. B. -3, +3, +5.C. +3, -3, +5. D. +3, +5, -3.

2.2. Một nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2-) bằng cáchA. nhận thêm một electron. B. nhường đi một electron.C. nhận thêm hai electron. D. nhường đi hai electron.

2.3. Trong phản ứng Cl2 + 2KBr Br2 + 2KCl, nguyên tố clo A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử.C. không bị oxi hoá, cũng không bị khử. D. vừa bị oxi hoá vừa bị khử.

2.4. Trong phản ứng 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O, nguyên tố sắt A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử.C. không bị oxi hoá, cũng không bị khử. D. vừa bị oxi hoá vừa bị khử.

2.5. Trong các phản ứng hoá hợp sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử ?A. Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O B. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2OC. 2SO2 + O2 2SO3 D. O3 O2 + O

2.6. Trong phản ứng hoá học 4KClO3 KCl + 3KClO4, clo đóng vai trò: A. chỉ là chất oxi hoá. B. chỉ là chất khử.C. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. D. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử.

2.7. Trong phản ứng Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu, một mol ion Cu2+ đã A. nhường 1 mol electron. B. nhận 1 mol electron.C. nhường 2 mol electron. D. nhận 2 mol electron.

2.8. Số mol electron cần dùng để khử 1,0 mol Fe3O4 thành Fe làA. 8/3. B. 2,0. C. 3,0. D. 8,0.

2.9. Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Phản ứng hoá hợp là phản ứng oxi hoá - khử.B. Phản ứng phân tích là phản ứng oxi hoá - khử.C. Phản ứng thế là phản ứng oxi hoá - khử.D. Phản ứng trao đổi là phản ứng oxi hoá - khử.

2.10. Để phản ứng hoá học MxOy + HNO3 M(NO3)3 + .... không là phản ứng oxi hoá khử (trong đó MxOy là oxit của kim loại), thì giá trị của x và y lần lượt là A. 1 và 1. B. 2 và 1. C. 3 và 4. D. 2 và 3.

2.11. Cho phản ứng : CrCl3 + NaOCl + NaOH Na2CrO4 + NaCl + H2O. Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng trên lần lượt làA. 2, 6, 4, 2, 3, 4. B. 4, 6, 8, 4, 3, 4. C. 2, 3, 10, 2, 9, 5. D. 2, 4, 8, 2, 9, 8.

2.12. Cho phản ứng : Cu2S + HNO3 CuSO4 + Cu(NO3)2 + NO2 + H2OTổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất sản phẩm trong PTHH trên làA. 22 B. 18 C. 15 D. 19

2.13. Cho phản ứng : FeS2 + HNO3 + HCl FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng làA. 30 B. 19 C. 27 D. 18

2.14. Cho phản ứng: CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O CuSO4 + FeSO4 + H2SO4

Page 7: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

Biết sau phản ứng thu được FeSO4 có số mol gấp 5 lần số mol của CuSO4. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất sản phẩm trong PTHH trên làA. 8 B. 7 C. 6 D. 9

2.15. Cho phản ứng hoá học sau : Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Hệ số cân bằng của HNO3 là (các hệ số là các số nguyên tối giản)A. (23x - 9y). B. (13x - 9y). C. (46x - 18y). D. (23x - 8y).

2.16. Cho phản ứng hoá học sau : MxOy + HNO3 M(NO3)n + NO + H2O. Tổng hệ số các chất tham gia trong PTHH của phản ứng trên làA. 3 + nx - 2y B. 6 + 2nx - y C. 2 + 3nx - 3y D. 3 + 4nx - 2y

2.17. Cho phản ứng : Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O. Nếu tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 2 : 3 thì sau khi cân bằng PTHH, ta có tỉ lệ số mol làA. 23 : 4 : 6 B. 46 : 6 : 9 C. 46 : 2 : 3 D. 20 : 2 : 3

2.18. Sản phẩm của phản ứng SO2 + KMnO4 + H2O là A. K2SO4, MnO2, H2O B. MnSO4, KHSO4

C. MnSO4, KHSO4, H2SO4 D. MnSO4, K2SO4, H2SO4

2.19. Sản phẩm của phản ứng: là

A. , Mn2+, H+ B. SO2, MnO2, H+

C. , Mn2+, OH D. 2.20. Cho các phản ứng sau :

a) FeO + HNO3 (đặc nóng) b) FeS + H2SO4 (đặc nóng) c) Al2O3 + HNO3 (đặc nóng) d) Cu + FeCl3(dung dịch) e) CH3CHO + H2 f) glucozơ + AgNO3/NH3 g) C2H4 + Br2 h) glixerol + Cu(OH)2 Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. a, b, d, e, f, h B. a, b, d, e, f, gC. a, b, c, d, e, h D. a, b, c, d, e, g

2.21. Cho từng chất : FeS, HI, CaCO3, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, S, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử làA. 8 B. 5 C. 7 D. 6

2.22. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhường 12 electron. B. nhận 13 electron.C. nhận 12 electron. D. nhường 13 electron.

2.23. Cho phản ứng : aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản thì tổng a + b bằngA. 3 B. 6 C. 4 D. 5

2.24. Saccarozơ bị hoá than khi gặp H2SO4 đặc là do một phần tham gia phản ứng : C12H22O11 + H2SO4 SO2 + CO2 + H2O

Các hệ số cân bằng của phương trình hoá học trên lần lượt là A. 1 : 12 : 12 : 12 : 20 B. 2 : 12 : 24 : 12 : 35C. 1 : 24 : 24 : 12 : 35 D. 2 : 24 : 12 : 24 : 35

2.25. Cho phản ứng hóa học sau: FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Nếu hệ số của phương trình là các số nguyên tối giản thì hệ số của SO2 làA. 13. B. 17. C. 12. D. 15.

Page 8: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

2.26. Cho phản ứng : Cu + H+ + + NO + H2O. Hệ số của các chất trong phương trình hoá học theo thứ tự là A. 1, 4, 1, 1, 1, 2 B. 3, 8, 2, 3, 1, 6C. 3, 8, 2, 3, 2, 4 D. 2, 12, 3, 2, 3, 6

2.27. Cho m gam nhôm phản ứng hết với dung dịch axit nitric thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và N 2O có tỉ khối so với hiđro bằng 18,5. Khối lượng m có giá trị làA. 19,8g B. 15,3g C. 11,3g D. 16,0g

2.28. Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng ta thu được khí A và dung dịch B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác khi cô cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit làA. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4

2.29. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V làA. 80ml B. 40ml C. 20ml D. 60ml

2.30. Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch X. X phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường axit. Thành phần % về khối lượng của Fe2(SO4)3

trong hỗn hợp ban đầu làA. 15,2% B. 24,0% C. 76,0% D. 84,8%

2.31. Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe dư. Hoà tan A vừa đủ với 200ml dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Giá trị của m và nồng độ mol của dung dịch HNO3 là A. 7,75 gam và 2M. B. 7,75 gam và 3,2M.C. 10,08 gam và 2M. D. 10,08 gam và 3,2M.

2.32. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 2,24 lít CO (đktc). Khối lượng Fe thu được làA. 14,4 gam. B. 16 gam. C. 19,2 gam. D. 20,8 gam.

2.33. Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp này hoà tan hoàn toàn trong HNO 3

đặc thu được 0,03 mol sản phẩm X do sự khử của N+5. Nếu đem hỗn hợp đó hoà tan trong H2SO4 đặc, nóng cũng thu được 0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của S+6. X và Y làA. NO2 và H2S. B. NO2 và SO2.C. NO và SO2. D. NH4NO3 và H2S.

2.34. Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 448 ml khí X (đktc). Khí X là A. NO B. N2O C. NO2 D. N2

2.35. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O4, Fe2O3. Hoà tan hết X bằng HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít NO2 (đktc). Giá trị của m làA. 18,08. B. 16,0. C. 11,86. D. 9,76.

2.36. Câu nào sau đây là đúng ?A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng.B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng.C. Tuỳ theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng.D. Bất cứ phản ứng nào cũng phải cần chất xúc tác để tăng tốc độ của phản ứng.

2.37. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng sau :

Page 9: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

2KClO3(r) 2KCl(r) + 3O2(k) ?A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Áp suất. D. Kích thước của các tinh thể KClO3

2.38. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Nồng độ. B. Nhiệt độ.C. Áp suất. D. Sự có mặt của chất xúc tác.

2.39. Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai ?A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.B. Nước giải khát được nén khí CO2 ở áp suất cao hơn có độ chua lớn hơn.C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí.

2.40. Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là đúng ? A. Hằng số cân bằng KC của mọi phản ứng đều tăng khi tăng nhiệt độ.B. Hằng số cân bằng KC càng lớn, hiệu suất phản ứng càng nhỏ.C. Khi một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng cũ chuyển sang một trạng thái cân bằng mới ở nhiệt độ không đổi, hằng số cân bằng KC biến đổi.D. Khi thay đổi hệ số tỉ lượng của các chất trong phương trình hoá học của một phản ứng, giá trị của hằng số cân bằng KC thay đổi.

2.41. Thực nghiệm cho biết tốc độ phản ứng A + B 2AB được tính theo công thức v = k[A].[B].Trong số các điều khẳng định dưới đây, điều nào phù hợp với biểu thức trên? A. Tốc độ của phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ các chất dự phản ứng trong một đơn vị thời gian.B. Tốc độ của phản ứng hoá học tỉ lệ thuận với tích các nồng độ của các chất dự phản ứng.C. Tốc độ của phản ứng hoá học giảm dần theo tiến trình phản ứng.D. Tốc độ của phản ứng hoá học tăng lên khi có mặt chất xúc tác.

2.42. Trong những điều khẳng định dưới đây, điều nào phù hợp với một hệ hoá học ở trạng thái cân bằng ?A. Phản ứng thuận đã dừng.B. Phản ứng nghịch đã dừng.C. Nồng độ của các sản phẩm và nồng độ các chất phản ứng bằng nhau.D. Tốc độ của các phản ứng thuận và phản ứng nghịch bằng nhau.

2.43. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào diễn đạt đúng hằng số cân bằng của phản ứng: H2(k) +I2(k) 2HI(k) ?

A. B. C. D.

2.44. Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây có hằng số cân bằng được tính bằng biểu thức ?

A. 2AB (k) A2 (k) + B2 (k). B. A (k) + 2B (k) AB2 (k).C. AB2 (k) A (k) + 2B (k). D. A2 (k) + B2 (k) 2AB (k).

2.45. Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng : H2 (k) + H2O (k) H < 0

Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng ? A. Thay đổi áp suất B. Thay đổi nhiệt độC. Cho thêm O2 D. Cho chất xúc tác

Page 10: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

2.46. Cho phản ứng : N2(k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H = 92 kJ

Khi hỗn hợp phản ứng đang ở trạng thái cân bằng, thay đổi nào dưới đây sẽ làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch ? A. Tăng nhiệt độ.B. Tăng áp suất. C. Giảm nhiệt độ. D. Lấy NH3 ra khỏi hệ.

2.47. Khẳng định nào sau đây sai ?A. Sự thay đổi nồng độ phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm chuyển dịch cân bằng.C. Sự thay đổi nhiệt độ làm thay đổi hằng số cân bằng.D. Sự thay đổi nhiệt độ làm chuyển dịch cân bằng khi H của phản ứng khác 0.

2.48. Cho các cân bằng hoá học :(1) H2 (k) + I2 (r) 2HI (k) H = 51,8 kJ(2) 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) H = -113kJ(3) CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) H = -114kJ(4) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) H = 117kJ

Cân bằng hoá học nào chuyển dịch sang phải khi tăng áp suất ?A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (4), (1).

2.49. Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng :

N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H = -92 kJ

Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ tăng lên khi :A. Nhiệt độ và áp suất đều giảm. B. Nhiệt độ và áp suất đều tăng.C. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng. D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm.

2.50. Xét phản ứng : CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k).

Biết rằng nếu thực hiện phản ứng giữa 1 mol CO và 1 mol H2O thì ở trạng thái cân bằng có 2/3 mol CO2

được sinh ra. Hằng số cân bằng của phản ứng là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.

2.51. Phản ứng nào dưới đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất hoặc giảm nhiệt độ của bình chứa ?A. COCl2 (k) CO (k) + Cl2 H = 113 kJB. CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) H = - 41,8 kJC. N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H = - 92 kJD. 2SO3 (k) 2 SO2 (k) + O2 (k) H = 192 kJ

2.52. Trong các phản ứng dưới đây, ở phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng ?

A. N2 + 3H2 2NH3. B. N2 + O2 2NO.

C. 2NO + O2 2NO2. D. 2SO2 + O2 2SO3.

2.53. Phản ứng sản xuất vôi : CaCO3 (r)

Biện pháp kĩ thuật cần tác động vào quá trình sản xuất để tăng hiệu suất phản ứng làA. Giảm nhiệt độ. B. Tăng áp suất.C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

2.54. Một phản ứng hoá học xảy ra theo phương trình : A + B C. Nồng độ ban đầu của chất A là 0,80 mol/l, chất B là 1,00 mol/l. Sau 20 phút, nồng độ chất A giảm xuống còn 0,78 mol/l. Nồng độ của chất B lúc đó làA. 0,98M. B. 0,89M. C. 0,80M. D. 0,90M.

Page 11: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

2.55. Người ta cho N2 và H2 vào một bình kín, thể tích không đổi và thực hiện phản ứng N2 + 3H2 2NH3 .

Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau [N2] = 1,5 mol/l; [H2] = 3mol/l; [NH3] = 2mol/l. Nồng độ ban đầu của N2 làA. 0,5M. B. 1,5M. C. 2M. D. 2,5M.

2.56. Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên hai lần. Vậy tốc độ của phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 25oC lên 75oC ?A. 8 lần. B. 16 lần. C. 32 lần. D. 36 lần.

2.57. Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên ba lần. Để tốc độ của phản ứng đó (đang tiến hành ở 30oC) tăng lên 81 lần cần phải thực hiện phản ứng ở nhiệt độ :A. 45oC. B. 50oC. C. 60oC. D. 70oC.

2.58. Cho một ít phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch có màu hồng. Thêm hoá chất nào sau đây vào dung dịch NH3 thì làm mất màu hồng của dung dịch ?A. Dung dịch NaHCO3. B. Dung dịch NaOH.C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch HCl.

2.59. Cho phản ứng : N2 + 3H2 2NH3. Ở nhiệt độ nhất định, khi phản ứng đạt tới cân bằng nồng độ

các chất như sau : [N2] = 0,01 mol/l; [H2] = 2,0 mol/l; [NH3] = 0,4 mol/l, hằng số cân bằng ở nhiệt độ đó làA. 4. B. 2. C. 1. D. 5.

2.60. Một phản ứng thuật nghịch được trình bày bằng phương trình :

A (k) + B (k) C (k) + D (k)

Người ta trộn bốn chất A, B, C và D, mỗi chất 1 mol vào một bình kín có thể tích V không đổi. Khi cân bằng được thiết lập, lượng chất C trong bình là 1,5 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng này làA. 7. B. 2. C. 4. D. 9.

2.61. Cho các chất sau : H2S, SO2, H2SO3, Cl2, CH4, NaHCO3, Ca(OH)2, HF, C6H6, NaClO. Dãy gồm những chất đều điện li khi tan trong nước làA. H2S, SO2, Cl2, H2SO3, CH4, NaHCO3.B. H2SO3, CH4, NaHCO3, Ca(OH)2, HF, C6H6.C. H2S, H2SO4, NaHCO3, Ca(OH)2, HF, NaClO.D. CH4, NaHCO3, Ca(OH)2, HF, C6H6, NaClO.

2.62. Chất nào dưới đây không điện li ra ion khi hoà tan trong nước ?A. MgCl2. B. HClO3. C. C6H12O6 (glucozơ). D. Ba(OH)2.

2.63. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được ? A. HCl trong C6H6 (benzen). B. CH3COONa trong nước.C. Ca(OH)2 trong nước. D. NaHSO4 trong nước.

2.64. Cho cân bằng : CH3COOH H+ + CH3COO. Độ điện li của CH3COOH sẽ giảm khi A. nhỏ vào vài giọt dung dịch HCl. B. pha loãng dung dịch.C. nhỏ vào vài giọt dung dịch NaOH. D. nhỏ vào vài giọt dd KOH.

2.65. Chọn câu trả lời đúng trong số các câu dưới đây :A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ. B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào áp suất.C. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ. D. Giá trị Ka của một axit càng nhỏ lực axit càng

mạnh.

2.66. Ion nào dưới đây là axit theo thuyết Bron-stet ?

Page 12: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. B. C. D. 2.67. Theo thuyết Bron-stet, ion nào dưới đây là bazơ ?

A. Cu2+. B. Fe3+. C. BrO. D. Ag+.2.68. Ion nào dưới đây là lưỡng tính theo thuyết Bron-stet ?

A. Fe2+. B. Al3+. C. HS. D. Cl.2.69. Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường bazơ ?

A. AgNO3. B. NaClO3. C. K2CO3. D. FeCl3.2.70. Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường axit ?

A. NaNO3. B. KClO4. C. Na3PO4. D. NH4Cl.2.71. Có bốn dung dịch : NaCl, C2H5OH, CH3COOH đều có nồng độ 0,1M. Khả năng dẫn điện của các

dung dịch đó tăng dần theo thứ tự A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl.C. C2H5OH < CH3COOH < NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH.

2.72. Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ không đổi) thì :A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.B. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.

2.73. Dãy chất nào dưới đây mà tất cả các muối đều bị thủy phân trong nước ?A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl. B. Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, NaNO3.C. K2S, KHS, K2SO4. D. AlCl3, Na3PO4, NH4Cl.

2.74. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?A. HNO3 và Cu(NO3)2. B. Cu(NO3)2 và NH3.C. Ba(OH)2 và H3PO4. D. (NH4)2HPO4 và KOH.

2.75. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?A. NH4Cl + NaOH NH3 + NaCl + H2O. B. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3.C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. D. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.

2.76. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa :A. NaCl, NaOH. B. NaCl. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl, NaOH, BaCl2.

2.77. Cho một dung dịch chứa các ion sau : Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại được nhiều cation nhất ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với dung dịch A. K2CO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3.

2.78. Có ba dung dịch hỗn hợp : 1. NaHCO3 + Na2CO3; 2. NaHCO3 + Na2SO4; 3. Na2CO3 + Na2SO4. Chỉ dùng thêm một cặp dung dịch nào trong số các cặp cho dưới đây để có thể phân biệt được các dung dịch hỗn hợp trên ?A. HNO3 và KNO3. B. HCl và KNO3. C. HNO3 và Ba(NO3)2. D.

Ba(OH)2 dư.2.79. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau :

Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, , , Cl, . Các dung dịch đó làA. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3

C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3

2.80. Theo Bron-stet, dãy gồm các chất và ion lưỡng tính là

Page 13: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. B. ZnO, Al2O3,

C. ZnO, Al2O3, D. 2.81. Dung dịch muối X có thể làm quỳ tím chuyển thành màu xanh, còn dung dịch muối Y không làm đổi màu

quỳ tím. Trộn lẫn các dung dịch X và Y lại thì thấy xuất hiện kết tủa. X và Y có thể làA. Ba(OH)2 và Al2(SO4)3. B. K2SO4 và Ca(HCO3)2.C. KOH và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2.

2.82. Cho các muối sau : NaHSO4, KCl, KH2PO4, K2HPO3, Mg(HCO3)2. Những muối nào thuộc loại muối trung hoà ?A. NaHSO4, KCl. B. KCl, KH2PO4.C. KCl, K2HPO3. D. K2HPO3, Mg(HCO3)2.

2.83. Phương trình ion thu gọn của phản ứng CuO + H2SO4 làA. Cu2+ + 2OH + 2H+ + CuSO4 + 2H2O. B. CuO + 2H+ Cu2+ + H2O.

C. OH + H+ H2O. D. Cu2+ + 2.84. Ion OH (của dung dịch NaOH) phản ứng được với tất cả các ion trong nhóm nào sau đây ?

A. H+, . B. Cu2+, Ba2+, Al3+.

C. K+, . D. Ag+, , .2.85. Phương trình ion thu gọn H+ + OH H2O biểu diễn phản ứng xảy ra giữa các cặp dung dịch nào sau đây?

(Coi H2SO4 phân li mạnh ở cả hai nấc)A. Fe(OH)2 + HNO3. B. Mg(OH)2 + H2SO4.C. Ba(OH)2 + H2SO4. D. KOH + NaHSO4.

2.86. Có 4 dung dịch là NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt được các dung dịch trên là dung dịchA. HNO3. B. KOH. C. BaCl2. D. NaCl.

2.87. Trong số các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch nào có độ dẫn điện nhỏ nhất ?A. NaCl. B. CH3COONa. C. CH3COOH. D. H2SO4.

2.88. Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450g dung dịch KCl 8% để thu được dung dịch KCl 12% ?A. 20,45g B. 24,05g C. 25,04g D. 45,20g

2.89. Có dung dịch CH3COOH 0,1M. Cần thêm bao nhiêu gam CH3COOH vào 1 lít dung dịch trên để độ điện li của CH3COOH giảm một nửa so với ban đầu ? (Giả sử thể tích dung dịch vẫn bằng 1 lít)A. 1,8 gam B. 18 gam C. 12 gam D. 1,2 gam

2.90. Một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+, b mol Mg2+, 0,01 mol Cl và 0,03 mol , b có giá trị là A. 0,02 mol B. 0,01 mol C. 0,03 mol D. 0,04 mol

2.91. Một dung dịch có chứa hai loại cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) cùng hai loại anion là Cl (x mol) và . Khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9g chất rắn khan. Vậy x, y có giá trị lần lượt làA. 0,10 mol và 0,20 mol. B. 0,15 mol và 0,20 mol.C. 0,25 mol và 0,30 mol. D. 0,20 mol và 0,30 mol.

2.92. Trong 1,0 ml dung dịch HNO2 ở nhiệt độ nhất định có 5,64.1019 phân tử HNO2, 3,60.1018 ion . Độ điện li của HNO2 trong dung dịch ở nhiệt độ đó làA. 1%. B. 3%. C. 4%. D. 6%.

2.93. Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,18M và H2SO4 0,01M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ xM thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt làA. 0,0025g và 0,0600M. B. 0,5825g và 0,0600M.C. 0,0950g và 0,0300M. D. 0,0980g và 0,0600M.

Page 14: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

2.1. B 2.2. C 2.3. B 2.4. C 2.5. C 2.6. C 2.7 D 2.8. D

2.9. C 2.10. D 2.11. C 2.12. B 2.13. B 2.14. A 2.15. C 2.16. D

2.17. B 2.18. D 2.19. A 2.20. B 2.21. C 2.22. D 2.23. D 2.24. C

2.25. D 2.26. C 2.27. A 2.28. C 2.29. B 2.30. B 2.31. D 2.32. B

2.33. D 2.34. A 2.35. B 2.36. C 2.37. C 2.38. B 2.39. A 2.40. D

2.41. B 2.42. D 2.43. A 2.44. C 2.45. B 2.46. A 2.47. A 2.48. B

2.49. C 2.50. C 2.51. C 2.52. B 2.53. C 2.54.A 2.55. D 2.56 C

2.57. D 2.58. D 2.59. B 2.60. D 2.61. C 2.62. C 2.63.A 2.64. A

2.65. C 2.66. B 2.67. C 2.68. C 2.69. C 2.70.D 2.71. B 2.72. C

2.73. D 2.74. A 2.75. B 2.76. B 2.77. D 2.78. C 2.79. A 2.80. C

2.81. D 2.82. C 2.83. B 2.84. A 2.85. D 2.86. C 2.87. C 2.88. A

2.89. B 2.90. B 2.91. D 2.92. D 2.93. B

Page 15: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

Chuyên đề 3: PHI KIMBiên soạn: Phạm Ngọc Sơn

3.1. Quy luật nào sau đây là sai khi nói về tính chất vật lí của các halogen từ flo đến iot ?A. Độ âm điện giảm dần. B. Nhiệt độ sôi giảm.C. Năng lượng liên kết tăng từ flo đến clo sau đó giảm từ clo đến iot.D. Bán kính nguyên tử tăng dần.

3.2. Cl2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?A. Fe, H2, Ba(OH)2, KBr B. Cu, HBr, NaI, O2

C. Fe, H2S, H2SO4, KBr D. Cu, Ba(OH)2, NaI, NaF3.3. Thành phần hoá học của nước clo gồm (không kể H2O):

A. HCl, HClO, HClO3 B. Cl2, HClO, HClO3

C. Cl2, HCl, HClO3 D. Cl2, HClO, HCl3.4. Công thức hóa học của clorua vôi là

A. Ca(OCl)2 B. Ca(ClO3)2

C. CaOCl2 D. CaCl2 và Ca(ClO)2 3.5. Cho phản ứng SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + 2HBr . Trong phản ứng này, Br2 đóng vai trò là chất

A. khử B. môi trường. C. oxi hoá. D.vừa oxi hoá vừa khử.3.6. Nhận xét nào sau đây không đúng về clo ?

A. Clo là khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và rất độc.B. Clo có tính tẩy trắng và diệt khuẩn khi tan trong nước.C. Khí clo khô không có tính oxi hoá mạnh.D. Có thể làm sạch không khí bị nhiễm khí clo bằng cách phun dung dịch amoniac vào không khí.

3.7. Đốt hỗn hợp gồm bột Cu, Fe trong bình đựng khí clo (dư). Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp muối gồm :A. CuCl2, FeCl3, FeCl2. B. CuCl2, FeCl2.C. CuCl, FeCl3. D. CuCl2, FeCl3.

3.8. Không thể điều chế Cl2 từ phản ứng giữa cặp chất nào sau đây ?A. HCl đặc + KClO3. B. HCl đặc + MnO2.C. HCl đặc + KNO3. D. HCl đặc + KMnO4.

3.9. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về CaOCl2 ?A. Là muối hỗn tạp của axit hipoclorơ và axit clohiđric.B. Thành phần gồm CaO ngậm Cl2.C. Là chất bột màu trắng, bốc mùi khí clo.D. Chất có tính sát trùng, tẩy trắng vải sợi.

3.10. Thành phần chính của đầu que diêm có chứa P, KClO3. Vai trò của KClO3 làA. Chất cung cấp oxi để đốt cháy P. B. Làm chất kết dính.C. Làm chất độn để hạ giá thành. D. Tăng ma sát của đầu que diêm.

3.11. Dung dịch A là dung dịch có chứa đồng thời hai axit H2SO4 và HCl. Để trung hoà 40ml dung dịch A cần dùng hết 60ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,76g hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của HCl và H2SO4 lần lượt là A. 1,0M và 1,0M B. 0,25M và 0,5MC. 1,0M và 0,25M D. 1,0 M và 0,5M

Page 16: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

3.12. Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để khử bỏ lượng brom dư sau khi làm thí nghiệm có thể dùng hoá chất dễ kiếm nào sau đây ?A. Nước vôi trong. B. Dung dịch xút. C. Nước muối. D. Dung dịch thuốc tím.

3.13. Chia m gam hỗn hợp hai kim loại (có hoá trị không đổi, đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hoá học) thành hai phần bằng nhau :

Phần (1) cho tan hết trong dung dịch HCl thấy tạo ra 1,792 lít khí H2 (đktc). Phần (2) được nung trong khí oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit.

Giá trị của m là A. 2,64 gam. B. 1,56 gam. C. 3,12 gam. D. 3,21 gam.

3.14. Cho HCl đặc dư tác dụng với 100 ml dung dịch muối KClOx 0,2M thu được 1,344 lít Cl2 (đktc). Giá trị của x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

3.15. Cách nào sau đây không thu được khí clo ? A. Đun hỗn hợp gồm dung dịch HCl đặc và MnO2. B. Cho dung dịch HCl đặc vào KClO3 ở nhiệt độ thường.C. Đun hỗn hợp gồm NaCl và H2SO4 đặc. D. Đun hỗn hợp gồm NaCl, H2SO4 đặc và KMnO4.

3.16. Hoà tan Fe3O4 theo phản ứng : Fe3O4 + HI X + I2 + H2O.Trong phản ứng trên, X là A. FeI2 B. FeO C. Fe D. FeI3

3.17. Đun 15,8g KMnO4 với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí clo thu được (đktc) làA. 0,56 lít. B. 5,60 lít. C. 2,80 lít. D. 0,28 lít.

3.18. Dẫn một luồng khí clo vào hai cốc: cốc (1) chứa dung dịch NaOH loãng, nguội; cốc (2) chứa dung dịch NaOH đặc, nóng. Nếu sau phản ứng lượng muối NaCl sinh ra ở hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đã phản ứng với NaOH trong hai cốc trên lần lượt là A. 5 : 3 B. 8 : 3 C. 6 : 3 D. 5 : 6

3.19. Người ta điều chế brom bằng phản ứng của hỗn hợp MnO2 và KBr với dung dịch H2SO4 đặc và đun nóng. Khối lượng KBr cần để điều chế được 3,2 kg brom với hiệu suất 80% là A. 5,590 kg B. 5,550 kg C. 5,750 kg D. 5,950 kg

3.20. Trong phòng thí nghiệm, khí HCl được điều chế bằng cáchA. tổng hợp từ H2 và Cl2. B. đun NaCl với H2SO4 đặc. C. thủy phân AlCl3. D. cho Cl2 tác dụng với nước nóng.

3.21. Cho 6,0g brom có lẫn tạp chất clo vào dung dịch có chứa 1,6g KBr, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn làm bay hơi và làm khô, thu được chất rắn có khối lượng 1,36 gam. Hàm lượng tạp chất clo là A. 3,2% B. 1,59% C. 6,1% D. 4,5%

3.22. Người ta thường đánh giá chất lượng của clorua vôi kĩ thuật bằng độ clo hoạt động, nghĩa là tỉ lệ phần trăm của lượng khí clo sinh ra khi clorua vôi tác dụng với axit HCl đặc so với lượng clorua vôi kĩ thuật. Độ clo hoạt động theo lí thuyết của clorua vôi khi chứa 100% CaOCl2 tinh khiết là A. 40,0% B. 55,9% C. 60,0% D. 35,0%

3.23. Khi cho 12,5g clorua vôi kĩ thuật tác dụng với axit HCl đặc, thu được 1,222 lít khí clo (đktc). Độ clo hoạt động của clorua vôi kĩ thuật và hàm lượng CaOCl2 trong sản phẩm kĩ thuật (%) làA. 31,0 và 54,9. B. 25,5 và 60,0. C. 29,0 và 40,5. D. 29,0 và 60,0.

3.24. Cho 0,4 mol H2 tác dụng với 0,3 mol Cl2 có xúc tác rồi lấy sản phẩm hoà tan vào 192,7 gam H2O được dung dịch X. Lấy 50 gam dung dịch X cho phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng clo hoá hiđro là A. 33,33% B. 62,50% C. 50,00% D. 66,67%

Page 17: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

3.25. Phát biểu nào sau đây không đúng ?Từ nguyên tố lưu huỳnh đến nguyên tố telu A. độ âm điện của nguyên tử giảm dần. B. bán kính nguyên tử tăng dần.C. tính bền của hợp chất với hiđro tăng dần. D. tính axit của dung dịch hợp chất với hiđro giảm dần.

3.26. Oxi không phản ứng được với chất nào sau đây ?

A. F2 B. H2 C. Cu D. CH4

3.27. Sự hình thành tầng ozon là do nguyên nhân nào sau đây ?A. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển.B. Sự chuyển hoá các phân tử oxi bởi các tia tử ngoại của mặt trời.C. Sự oxi hoá một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất.D. Sự tác dụng của các phân tử NO2 với O2.

3.28. Khi nhiệt phân 10 gam chất X (trong điều kiện thích hợp) để điều chế O2, sau một thời gian thấy thể tích khí thoát ra vượt quá 2,7 lít (đktc). Chất X có thể là A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. HgO

3.29. Xét phản ứng hoá học : Ag2O + H2O2 2Ag +H2O + O2. Các chất tham gia phản ứng đóng vai trò gì ?A. Ag2O là chất oxi hoá, H2O2 là chất khử. B. Ag2O vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.C. H2O2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Ag2O là chất khử, H2O2 là chất oxi hoá.

3.30. Từ 1 mol chất nào sau đây có thể điều chế được lượng O2 nhiều nhất ?A. H2O2 B. KNO3 C. KMnO4 D. KClO3

3.31. O2 và O3 là dạng thù hình của nhau vì :A. Chúng cùng được cấu tạo từ những nguyên tử oxi. B. Chúng cùng có tính oxi hoá mạnh.C. Chúng có số lượng nguyên tử khác nhau. D. Chúng có tính chất hoá học giống nhau.

3.32. Một hỗn hợp khí gồm O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí trên và tỉ lệ % theo thể tích của O2 là A. 40 và 40 B. 38 và 40 C. 38 và 50 D. 36 và 50

3.33. Hai bình cầu có thể tích bằng nhau. Bình thứ nhất được nạp oxi, còn bình thứ hai nạp oxi đã được ozon hoá ở áp suất và nhiệt độ như nhau thì thấy khối lượng của 2 bình chênh lệch nhau 0,21g . Khối lượng ozon trong bình thứ hai là A. 0,63 gam. B. 0,22 gam. C. 1,70 gam. D. 5,30 gam.

3.34. Sau khi ozon hoá một thể tích oxi thì thấy thể tích giảm đi 5ml (các khí đo ở cùng điều kiện). Thể tích (tính theo ml) ozon đã tạo thành và thể tích oxi đã tham gia phản ứng là A. 10,0 và 15,0. B. 5,0 và 7,5. C. 20,0 và 30,0. D. 10,0 và 20,0.

3.35. Lưu huỳnh có số thứ tự là 16. Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn là A. Nhóm IVA, chu kì 2. B. Nhóm VIA, chu kì 3.C. Nhóm VA, chu kì 4. D. Nhóm VA, chu kì 3.

3.36. Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống 2,0 ml các dung dịch HCl 1M và H2SO4 1M. Cho tiếp bột kẽm tới dư vào hai ống nghiệm trên, lượng khí hiđro lớn nhất thu được trong hai trường hợp tương ứng là V1 ml và V2 ml (đktc). So sánh V1 và V2, có kết quả : A. V1 = V1 B. V1 = 2V2 C. V2 = 2V1 D. V2 = 3V1

3.37. Khối lượng của 3,36 lít hỗn hợp khí gồm oxi và nitơ (ở đktc) có tỉ khối so với hiđro bằng 15 là bao nhiêu ?A. 4,5 gam. B. 4,0 gam. C. 3,5 gam. D. 3,2 gam.

3.38. Khí nào sau đây không cháy được trong không khí ?

Page 18: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. CO. B. CH4. C. CO2. D. H2.3.39. Có bao nhiêu mol FeS2 tác dụng hết với oxi để thu được 64g khí SO2 theo phương trình hoá học sau :

4FeS2+ 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 ?A. 0,4 B. 1,2 C. 0,5 D. 0,8

3.40. Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là doA. sự thay đổi của khí hậu. B. chất thải CFC do con người đưa vào khí quyển.C. chất thải CO2 do con người đưa vào khí quyển. D. chất thải SO2 do con người đưa vào khí quyển.

3.41. Cho các phản ứng sau :1) KClO3 2) H2O2 + Ag2O

3) H2O2 + KI 4) F2 + H2O Số phản ứng tạo ra khí O2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

3.42. Không dùng axit sunfuric đặc làm khô khí nào sau đây ? A. O2 B. CO2 C. NH3 D. Cl2

3.43. Cho hỗn hợp gồm a mol Fe và b mol FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 9. Mối quan hệ của a và b là A. a = 2b B. a = b C. 2a = b D. a = 3b

3.44. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 11,5g B. 12,4g C. 10,5g D. 11,4g

3.45. Cho các phản ứng sau : (1) SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + 2HBr (2) 2SO2 + O2 2SO3

(3) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (4) SO2 + 2H2S 3S + 2H2OSố phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò chất khử là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

3.46. Cho phương trình hoá học : 2FeS + 10H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 5H2OSố phân tử H2SO4 bị khử là A. 10 B. 7 C. 3 D. 9

3.47. Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc và đun nóng, người ta thu được hỗn hợp gồm hai khí SO2 và CO2 có tỉ khối so với không khí bằng :A. 2,09 B. 1,86 C. 1,98 D. 2,30

3.48. Hấp thụ hết V lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch brom. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. Giá trị của V là A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 1,120 lít D. 2,240 lít

3.49. Một loại oleum có công thức H2SO4.nSO3. Lấy 33,8g oleum nói trên pha thành 100ml dung dịch X. Để trung hoà 50ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của n là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

3.50. Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Zn và Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là A. 34,3g B. 43,3g C. 33,4g D. 33,8g

3.51. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng, được dung dịch M. Cho dung dịch M tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng trong không khí. Lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Page 19: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. 23,0g B. 32,0g C. 30,4g D. 24,0g3.52. Hiđro halogenua nào có thể điều chế bằng cách đun muối natri halogenua rắn với dung dịch axit sunfuric

đậm đặc ?A. HF, HCl B. HCl, HBrC. HF, HCl, HBr D. HF, HCl, HBr, HI

3.53. Chỉ từ KMnO4, FeS, Zn, dung dịch HCl (các dụng cụ và thiết bị có đủ) có thể điều chế được tối đa số chất khí là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

3.54. Đun nóng một hỗn hợp bột gồm 2,97 gam Al và 3,84 gam S trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp A. Ngâm A trong dung dịch HCl dư thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí B. Giá trị của V làA. 3,696 lít. B. 2,688 lít. C. 6,384 lít. D. 5,152 lít.

3.55. Hoà tan 3,2 gam kim loại M hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M và khối lượng muối khan thu được là A. Zn; 8,4 gam B. Zn; 12,8 gam C. Cu; 8,0 gam D. Cu; 10,8 gam

3.56. Hoà tan 1,92 gam kim loại R bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng vừa đủ thu được 0,672 lít khí SO2 (đktc). Làm bay hơi dung dịch thu được 7,5 gam muối X. Kim loại R và công thức của muối X là A. Zn; ZnSO4.7H2O B. Cu; CuSO4.5H2OC. Mg; MgSO4.5H2O D. Fe; Fe2(SO4)3.7H2O

3.57. Nhận xét nào sau đây không đúng về nhóm VA ?A. Từ nitơ đến bitmut, tính phi kim giảm dần.B. Các nguyên tố nhóm VA đều có 5 electron lớp ngoài cùng.C. Từ nitơ đến bitmut, tính axit của các hiđroxit tăng dần.D. Từ nitơ đến bitmut, độ âm điện giảm dần.

3.58. Cho các phản ứng sau :(1) N2 + 3H2 2NH3 (2) N2 + 3Mg Mg3N2

(3) N2 + O2 2NO (4) N2 + 2Al 2AlN.Số phản ứng nitơ thể hiện tính khử là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

3.59. Oxit nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ đơn chất ?A. N2O B. NO C. NO2 D. N2O5

3.60. Cho các phản ứng :a) NH4NO2 b) NH4NO3 c) NH3 + O2

d) NH3 + CuO e) NH3 + Cl2 f) NH4Cl Số phản ứng tạo ra N2 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

3.61. Khi đốt cháy NH3 trong khí clo, thấy tạo ra một chất trông như khói trắng. Chất đó là A. Cl2 B. HCl C. NH4Cl D. N2

3.62. Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch muối X, thấy xuất hiện kết tủa và không tan. Muối X có thể làA. CuSO4 B. AlCl3 C. ZnSO4 D. AgNO3

3.63. Dẫn 15,0 lít hỗn hợp gồm N2 và H2 qua ống chứa Pt nung nóng, hỗn hợp khí đi ra có thể tích là 13,8 lít. Các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Thể tích khí NH3 tạo ra là A. 0,6 lít. B. 1,2 lít. C. 3,0 lít. D. 0,3 lít.

3.64. Cho các phản ứng :NH3 + H2O NH4

+ + OH

Page 20: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4

2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O

3NH3 + AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4ClSố phản ứng trong đó NH3 thể hiện tính bazơ là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

3.65. Có thể thu được khí NH3 bằng các cách sau :1. Đun nóng dung dịch NH3 đậm đặc.2. Đun dung dịch NH4Cl bão hoà với NaOH đặc.3. Nung hỗn hợp gồm Ca(OH)2 với NH4Cl.4. Nung hỗn hợp khí N2 và H2 trong bình kín (có xúc tác).Các cách có thể dùng trong phòng thí nghiệm để điều chế NH3 là A. 1, 2, 3 B. 1 C. 1, 3 D. 3

3.66. Hai muối X, Y được dùng làm phân bón hoá học. X kém bền nhiệt hơn Y. X tác dụng được với dung dịch NaOH nóng tạo ra khí mùi khai; Y không tác dụng được với dung dịch NaOH. X, Y đều có khả năng hoà tan Cu trong môi trường H2SO4 loãng. X, Y lần lượt là A. NH4NO3, Ca(H2PO4)2 B. NH4Cl, KNO3 C. (NH4)2SO4, KNO3 D. NH4NO3, KNO3

3.67. Khí N2 có lẫn các khí CO2, SO2, HCl, Cl2. Để thu được khí N2 tinh khiết, có thể dẫn hỗn hợp khí này lần lượt qua các bình đựng lượng dư các dung dịch A. NaOH và H2SO4 đặc. B. Nước và H2SO4 đặc. C. H2SO4 đặc. D. Ca(OH)2.

3.68. Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch :N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k); H = 92kJ.

Tác động một trong các yếu tố sau vào hệ đang ở trạng thái cân bằng:1. Nén giảm thể tích của hệ; 2. Giảm nhiệt độ; 3. Thêm xúc tác;4. Thêm khí N2; 5. Thêm khí NH3.Số yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (tạo NH3) là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

3.69. Các muối NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2CO3 có tính chất hoá học chung là A. đều tác dụng được với dung dịch kiềm và dung dịch axit.B. nhiệt phân tạo ra khí NH3.C. dùng làm phân đạm phổ biến hiện nay, thích hợp cho mọi loại đất.D. tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng sinh ra khí làm quỳ tím hoá xanh.

3.70. Dẫn khí NH3 đi từ từ qua ống chứa 3,2 gam CuO nung nóng. Kết thúc thí nghiệm khối lượng chất rắn thu được bằng 85% khối lượng CuO ban đầu. Thể tích khí NH3 (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 448 ml. B. 336 ml. C. 672 ml. D. 896 ml.

3.71. Nạp 16 lít hỗn hợp khí gồm H2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 3 : 1 vào bình kín để thực hiện phản ứng điều chế khí NH3, nếu hiệu suất phản ứng đạt 25% thì thể tích khí NH3 tạo ra là (các khí đo ở cùng điều kiện) A. 1 lít. B. 2 lít. C. 3 lít. D. 4 lít.

3.72. Nạp 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng. Hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích 16,4 lít. Các khí đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất của phản ứng là A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 35%.

3.73. Hỗn hợp N2 và H2 được lấy vào bình phản ứng có nhiệt độ được giữ không đổi. Sau một thời gian phản ứng, áp suất trong bình giảm 5% so với áp suất lúc đầu. Biết đã có 10% lượng N 2 phản ứng. Thành phần % số mol N2 và H2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 20%; 80%. B. 25%; 75%. C. 40%; 60%. D. 50%; 50%.

Page 21: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

3.74. Dẫn 1,344 lít khí NH3 vào bình chứa 0,672 lít Cl2. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khi kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn có trong bình là A. 2,40 gam B. 2,14 gam C. 2,24 gam D. 2,31 gam

3.75. Oxi hoá 6 lít NH3 bằng O2 thì thu được hỗn hợp gồm hai khí N2 và NO có tỉ lệ mol là 1 : 4. Biết thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện. Thể tích O2 đã dùng là A. 6,0 lít B. 6,5 lít C. 7,0 lít D. 7,5 lít

3.76. Hấp thụ 4,48 lít khí NH3 (đktc) vào 500 ml dung dịch H2SO4 1M. Coi H2SO4 điện li mạnh cả hai nấc; NH4

+ không bị thuỷ phân. Nồng độ H+ trong dung dịch sau phản ứng là A. 1,6M B. 1,2M C. 1,4M D. 1,8M

3.77. Cho từ từ dung dịch NaOH aM vào 50ml dung dịch (NH4)2SO4 1M, đun nóng đến khi khí ngừng thoát ra thì hết 50ml dung dịch NaOH. Giá trị của a là A. 2M B. 1M C. 0,5M D. 3M

3.78. Nung nóng hỗn hợp gồm 2 muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí NH3 và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % số mol của mỗi muối theo thứ tự là A. 20%, 80% B. 30%, 70% C. 40%, 60% D. 50%, 50%

3.79. Sục khí NH3 đến dư vào 10ml dung dịch Al2(SO4)3. Lọc lấy kết tủa và cho dung dịch NaOH 2M vào thì thấy khi dùng vừa hết 10 ml thì kết tủa vừa tan hết. Nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 là A. 0,5M B. 1,0M C. 1,5M D. 2,0M

3.80. Cho dung dịch HNO3 lần lượt tác dụng với các chất : CuO, CaCO3, FeCO3, Fe3O4, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Zn. Số phản ứng thuộc loại oxi hoá khử là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

3.81. Dung dịch HNO3 thường được đựng trong các lọ sẫm màu vì :A. HNO3 dễ bị ánh sáng phân hủy. B. HNO3 bay hơi mạnh khi bị chiếu sáng.C. HNO3 có tính oxi hoá mạnh, dễ nổ khi gặp ánh sáng. D. HNO3 là axit mạnh, dễ bay hơi.

3.82. Để điều chế một lượng nhỏ HNO3 tinh khiết trong phòng thí nghiệm, người ta đun hỗn hợp gồm :A. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc. B. KNO3 rắn và HCl đặc.C. Dung dịch NaNO3 và H2SO4. D. NaNO2 và H2SO4 đặc

3.83. Phương trình hoá học nào sau đây sai ?A. KNO3 KNO2 + 1/2O2 B. AgNO3 Ag + NO2 + 1/2O2

C. NH4NO3 NH3 + HNO3 D. Mg(NO3)2 MgO + 2NO2 + 1/2O2

3.84. Trong công nghiệp, axit nitric được điều chế theo sơ đồ sau :N2 NH3 NO NO2 HNO3.

Số phản ứng oxi hoá khử trong sơ đồ trên là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

3.85. Trong phòng thí nghiệm không nên để lọ đựng dung dịch NH3 gần lọ đựng hoá chất nào sau đây ?A. NaOH B. HCl C. H2SO4 D. CuSO4

3.86. Hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng ?A. Bỏ một mảnh Cu nhỏ vào dung dịch HNO3 đặc, lập tức có khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch có màu xanh.B. Cho khí NH3 (dư) đi qua ống chứa bột đồng(II) oxit nung nóng, bột đồng từ màu đen chuyển dần sang màu đỏ.C. Đem muối amoni nitrat hoà tan vào nước rồi lại cô cạn thì không thu được chất rắn nào.D. Nhỏ tới dư dung dịch NH3 đậm đặc vào dung dịch AlCl3 thì có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan ra.

Page 22: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

3.87. Khi cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng không thấy hiện tượng gì nhưng nếu cho Cu vào dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3 lại thấy Cu tan ra.Vai trò của NaNO3 trong phản ứng trên là chấtA. xúc tác. B. oxi hoá. C. môi trường. D. khử.

3.88. Hoà tan hoàn toàn một ít bột Al vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là A. 21,30 gam. B. 63,90 gam. C. 31,95 gam. D. 42,60 gam.

3.89. Hoà tan hoàn toàn m gam bột kẽm vào dung dịch HNO3 loãng thu được 672 ml (đktc) hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với H2 là 19,33, dung dịch chỉ chứa muối kẽm và HNO3 dư. Giá trị của m là A. 8,45 gam B. 1,95 gam C. 3,90 gam D. 4,55 gam

3.90. Hoà tan hoàn toàn 0,9 g kim loại X vào dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại X là A. Cu B. Zn C. Fe D. Al

3.91. Cho một oxit của kim loại có hoá trị không đổi tác dụng với HNO3 dư thì tạo ra 34,0 gam muối nitrat và 3,6 gam H2O. Oxit đó là A. Na2O B. BaO C. ZnO D. Al2O3

3.92. Biết hiệu suất của quá trình điều chế HNO3 từ NH3 là 80%. Khối lượng dung dịch HNO3 60% thu được từ 224 m3 khí NH3 (đktc) là A. 840 kg B. 1000 kg C. 800 kg D. 1200 kg

3.93. Đem nung một khối lượng muối đồng(II) nitrat một thời gian rồi dừng lại, làm nguội, cân thấy khối lượng giảm 2,7g. Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là A. 6,4 gam. B. 3,6 gam. C. 4,5 gam. D. 4,7gam.

3.94. Nung m gam hỗn hợp hai muối KNO3, Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi thu được 12,5 gam chất rắn A và 3,92 lít khí B (ở đktc). Giá trị của m là A. 19,5 gam. B. 15,2 gam. C. 15,9 gam. D. 28,9 gam.

3.95. Nung 37,6 gam muối nitrat của kim loại M có hoá trị cao nhất đến khối luợng không đổi thu được 16 gam chất rắn và hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 21,6. Công thức của muối nitrat là A. Zn(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Al(NO3)3. D. Mg(NO3)2.

3.96. Nung 27,3 gam hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 khan thu được một hỗn hợp khí A. Dẫn toàn bộ khí A vào 87,4 gam nước thu được dung dịch X và có 1,12 lít khí (đktc) không bị nước hấp thụ. Coi thể tích dung dịch không đổi và lượng oxi tan trong nước là không đáng kể, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của dung dịch X là A. 12,6%. B. 12,0%. C. 21,0%. D. 62,1%.

3.97. Cho sơ đồ phản ứng : Ca3(PO4)2 X Y Z T.Kết luận nào sau đây không đúng ?A. X là photpho. B. Y là Ca3P2. C. Z là PCl3. D. T là P2O5.

3.98. Cho chuỗi phản ứng sau : P P2O5 H3PO4 Ca3(PO4)2 P Ca3P2.Số phản ứng oxi hoá - khử cần để thực hiện chuỗi phản ứng trên là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

3.99. Thành phần hoá học chính của phân supephotphat kép làA. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

3.100. Thành phần chính của phân amophot là A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 B. NH4H2PO4 và (NH4)3PO4

C. Ca(H2PO4)2 và KNO3 D. KCl và (NH4)2HPO4

3.101. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong bình đựng khí O2 dư. Sau khi photpho cháy hết, cho 150,0 ml dung dịch NaOH 2,0M vào bình. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là

Page 23: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. 25,6 gam. B. 18,2 gam. C. 28,0 gam. D. 26,2 gam.3.102. Dung dịch axit photphoric được điều chế từ quặng photphorit theo sơ đồ : Photphorit P P2O5 H3PO4.

Để điều chế 1,0 tấn H3PO4 50% thì khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 cần là (biết hiệu suất quá trình điều chế là 90%)A. 1,204 tấn. B. 1,024 tấn. C. 1,420 tấn. D. 1,240 tấn.

3.103. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Dung dịch thu được gồm các chất :A. H3PO4, NaH2PO4. B. NaH2PO4, Na2HPO4.C. Na2HPO4, Na3PO4. D. Na3PO4, NaOH.

3.104. Thành phần chính của quặng apatit là A. 3Ca3(PO4)2.CaF2 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(H2PO4)2 D. CaHPO4.CaF2

3.105. Thành phần chính của quặng photphorit là A. 3Ca3(PO4)2.CaF2 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(H2PO4)2 D. CaHPO4.CaF2

3.106. Tiến hành nung một loại quặng chứa 70% Ca3(PO4)2 về khối lượng với C và SiO2 (đều lấy dư) ở trên 1000oC. Khối

lượng quặng cần lấy để thu được 62 kg P là (biết hiệu suất phản ứng đạt 80%)A. 553,6 kg B. 387,5 kg C. 310,0 kg D. 198,4 kg

3.107. Ure là loại phân đạm tốt nhất, thường chứa khoảng 46%N. Nếu mỗi hecta khoai tây cần 60 kg nitơ thì khối lượng phân ure cần bón cho 10 hecta khoai tây là A. 1403 kg B. 783 kg C. 1304 kg D. 840 kg

3.108. Phân supephotphat kép thường chỉ chứa 40% P2O5. Hàm lượng phần trăm của Ca(H2PO4)2 trong loại phân đó vào khoảng :A. 80% B. 69% C. 70% D. 66%

3.109. Cho phản ứng : C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số (là các số nguyên, tối giản) của các chất khi lập phương trình của phản ứng trên là A. 8 B. 12 C. 10 D. 14

3.110. Cho sơ đồ phản ứng : Al X Y + Z .Các chất có kí hiệu X, Y, Z lần lượt là A. Al4C3, CH4, Al2O3 B. Al4C3, CH4, Al(OH)3

C. Al4C3, C3H8, Al(OH)3 D. Al4C3, C3H8, Al2O3

3.111. Cacbon tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?A. CO2, CO, Al B. CaO, H2, SiO2

C. CuO, O2, H2SO4 loãng D. HNO3, Cl2, Ca3.112. Cho sơ đồ phản ứng : CaO X Y + Z. Các chất có kí hiệu X, Y, Z lần lượt là

A. Ca2C, CH4, CaO B. CaC2, C2H2, Ca(OH)2

C. CaC2, CH4, Ca(OH)2 D. Ca2C, CH4, Ca(OH)2

3.113. Trong phòng thí nghiệm CO được điều chế bằng cách :A. Cho hơi nước đi qua than đốt nóng. B. Thổi không khí qua than nóng đỏ.C. Nung C trong bình khí CO2. D. Đun dung dịch axit fomic với H2SO4 đặc.

3.114. Khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?A. CH4 và SO2 B. CO2 và CH4 C. SO2 D. NO2 và SO2

3.115. Khí CO2 được điều chế từ phản ứng của CaCO3 với dung dịch HCl thường lẫn hơi nước và HCl. Để thu được CO2 tinh khiết có thể cho sản phẩm khí đi qua lần lượt các bình đựng :A. NaOH và H2SO4 đặc. B. NaHCO3 và H2SO4 đặc.C. H2SO4 đặc và NaHCO3. D. H2SO4 đặc và NaOH.

Page 24: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

3.116. Cho 5 chất bột riêng biệt màu trắng : Na2SiO3, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm CO2 và H2O có thể nhận ra được:A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. cả 5 chất

3.117. Phản ứng nào sau đây không đúng ?A. C + MgO Mg + CO B. C + CO2 2CO

C. 3C + 4Al Al4C3 D. 2C + Ca CaC2

3.118. Cacbon vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây ? A. Al B. HNO3 C. CaO D. CuO

3.119. Nhận xét nào sau đây không đúng ?A. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy vẩn đục rồi trong suốt trở lại.B. Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3 thấy kết tủa keo trắng, sau lại tan ra.C. Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện kết tủa trắng.D. Cho dòng khí CO dư qua bột CuO nung nóng thấy màu đen chuyển thành màu đỏ.

3.1. B 3.2. A 3.3. D 3.4. C 3.5. C 3.6. C 3.7. D

3.8. C 3.9. B 3.10. A 3.11. C 3.12. A 3.13. C 3.14. C

3.15. C 3.16. A 3.17. B 3.18. A 3.19. D 3.20. B 3.21. A

3.22. B 3.23. A 3.24. A 3.25. C 3.26. A 3.27. B 3.28. B

3.29. A 3.30. D 3.31. A 3.32. B 3.33. A 3.34. A 3.35. B

3.36. C 3.37. A 3.38. C 3.39. C 3.40. B 3.41. C 3.42. C

3.43. B 3.44. A 3.45. B 3.46. B 3.47. A 3.48. B 3.49. C

3.50. B 3.51. B 3.52. A 3.53. D 3.54. A 3.55. C 3.56. B

3.57. C 3.58. A 3.59. B 3.60. A 3.61. C 3.62. B 3.63. B

3.64. C 3.65. A 3.66. D 3.67. A 3.68. B 3.69. D 3.70. A

3.71. B 3.72. A 3.73. B 3.74. B 3.75. B 3.76. A 3.77. A

3.78. A 3.79. B 3.80. C 3.81. A 3.82. A 3.83. C 3.84. D

3.85. B 3.86. D 3.87. B 3.88. A 3.89. A 3.90. D 3.91. A

3.92. A 3.93. D 3.94. A 3.95. B 3.96. A 3.97. C 3.98. B

3.99. C 3.100. A 3.101. D 3.102. A 3.103. B 3.104. A 3.105. B

3.106. A 3.107 C 3.108 D 3.109. B 3.110. B 3.111. B 3.112. B

3.113. D 3.114. B 3.115. B 3.116. D 3.117. A 3.118. C 3.119. B

Chuyên đề 4 KIM LOẠI

4.1. Cho ba kim loại X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12, 13, 20. Các kim loại được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái qua phải là A. X, Y, Z. B. Y, X, Z. C. Y, Z, X. D. X, Z, Y.

Page 25: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

4.2. Cho các kim loại : 11Na, 19K, 12Mg. Các kim loại trên được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái qua phải là A. Na, K, Mg. B. K, Na, Mg. C. Mg, Na, K. D. Na, Mg, K.

4.3. Dãy nào sau đây gồm các ion đều có cấu hình electron 1s22s22p6 ?A. Na+, Li+, F, O2. B. Al3+, Mg2+, F, O2. C. Na+, K+, Cl, O2. D. Ca2+, K+, F, O2.

4.4. Cho các kim loại : 11Na, 19K, 12Mg. Dãy nào sau đây gồm các cation tạo ra từ các kim loại trên được sắp xếp theo chiều bán kính tăng dần từ trái qua phải ?A. K+, Na+, Mg2+. B. Na+, Mg2+, Al3+. C. Mg2+, Na+, K+. D. Mg2+, K+, Na+.

4.5. Trong mạng tinh thể kim loại gồm có :A. ion kim loại, nguyên tử kim loại và electron tự do. B. nguyên tử kim loại và electron tự do.C. ion kim loại và electron tự do. D. ion kim loại và nguyên tử kim loại.

4.6. Các kim loại trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng dần từ trái qua phải ?A. Au, Ag, Cu, Al. B. Al, Ag, Cu, Au. C. Au, Al, Cu, Ag. D. Al, Au,

Cu, Ag.4.7. Trong tất cả các kim loại, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp

nhất, kim loại cứng nhất và kim loại mềm nhất lần lượt là A. W, Hg, Cr, Cs. B. W, Cs, Cr, K. C. Cr, Hg, W, Cs. D. W, Hg, Cr, Li.

4.8. Nhận xét nào sau đây đúng về các ion Na+, Mg2+, Al3+ ?A. Có cùng điện tích hạt nhân. B. Có cùng số electron.C. Có bán kính bằng nhau. D. Có cùng tính chất hoá học.

4.9. Cr (Z = 24) cú thể tạo được ion Cr3+. Cấu hỡnh electron của Cr3+ là A. [Ar]3d24s1 B. [Ar]3d3 C. [Ar]3d14s2 D. [Ar]4s23d1

4.10. Kim loại nào sau đây phản ứng được với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường ?A. Hg. B. Fe. C. Cu. D. Zn.

4.11. Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều tan được trong dung dịch H2SO4 loãng ?A. Mg, Zn, Cu, Ag. B. Zn, Fe, Cu, Hg. C. Al, Zn, Fe, Cu. D. Mg, Al, Zn, Fe.

4.12. Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều không tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội ?A. Zn, Pb, Cu. B. Al, Cr, Fe. C. Cu, Hg, Ag. D. Zn, Fe, Mg.

4.13. Ngâm một đinh sắt sạch vào mỗi dung dịch sau : NaCl, ZnSO4, HCl, FeCl3, CuSO4, AgNO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

4.14. Cho các phản ứng hoá học sau :Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu

Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+

Nhận xét nào sau đây sai ?A. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu. B. Tính oxi hoá của Fe3+ mạnh hơn Cu2+.C. Tính oxi hoá của Fe2+ yếu hơn Cu2+. D. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+.

4.15. Kim loại bạc lẫn tạp chất là đồng. Để loại bỏ đồng ra khỏi bạc mà không làm thay đổi khối lượng của bạc, có thể ngâm kim loại này vào lượng dư dung dịch muối nào sau đây ?A. AgNO3. B. HNO3. C. Fe2(SO4)3. D. CuSO4.

4.16. Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ CuSO4 có thể ngâm vào dung dịch trên kim loại nào sau đây ?A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Mg.

4.17. Để làm sạch kim loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất Zn, Sn, Cu, có thể khuấy kim loại thủy ngân này trong lượng dư dung dịch :

Page 26: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. H2SO4. B. CuSO4. C. HgCl2. D. SnCl2.4.18. Dãy gồm tất cả các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là

A. Na, K, Ba, Ca. B. Na, Mg, Al, Zn. C. K, Ca, Zn, Al. D. Na, K, Fe, Sn.

4.19. Có bốn cốc, mỗi cốc đựng 100 ml các dung dịch : CuSO4, AgNO3, H2SO4, HCl đều có nồng độ là 1M. Nếu nhúng vào mỗi cốc một thanh kẽm (dư) thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng thanh kẽm thay đổi nhiều nhất khi ngâm vào dung dịch nào ?A. AgNO3 B. CuSO4 C. H2SO4 D. HCl

4.20. Dãy gồm các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Zn2+, Cu2+, Fe2+, Ag+. B. Zn2+, Cu2+, Ag+, Fe2+.C. Zn2+, Fe2+, Cu2+, Ag+. D. Fe2+, Zn2+, Cu2+, Ag+.

4.21. Biết thứ tự của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion như sau : Ag+/Ag, Fe3+/Fe2+, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ?A. Ag+ + Fe2+. B. Ag+ + Cu. C. Cu + Fe3+. D. Cu2+ + Fe2+.

4.22. Khối lượng thanh sắt giảm đi trong trường hợp nhúng vào dung dịch nào sau đây ?A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. AgNO3. D. MgCl2

4.23. Dãy gồm các kim loại chỉ khử được Fe(III) về Fe(II) trong dung dịch muối là A. Mg, Al. B. Fe, Cu. C. Cu, Ag. D. Mg, Fe.

4.24. Cho hỗn hợp dạng bột gồm a mol Zn và b mol Fe vào dung dịch CuSO4 dư. Kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng bằng khối lượng của hỗn hợp kim loại ban đầu. Mối quan hệ của a, b làA. a = 8b. B. a = b. C. 65a = 64b. D. a = 4b.

4.25. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. CuSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. H2SO4

4.26. Ngâm hỗn hợp hai kim loại gồm Zn, Fe vào dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y gồm hai muối. Kết luận nào sau đây đúng ?A. X gồm Zn, Cu. B. Y gồm FeSO4, CuSO4.C. Y gồm ZnSO4, CuSO4. D. X gồm Fe, Cu.

4.27. Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Kết luận nào sau đây đúng ?A. X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. B. X gồm Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.C. Y gồm Fe, Cu. D. Y gồm Fe, Ag.

4.28. Khi pin ZnCu phóng điện, tại cực dương xảy ra quá trình :A. Oxi hoá Cu thành Cu2+. B. Oxi hoá Zn thành Zn2+.C. Khử Cu2+ thành Cu. D. Khử Zn2+ thành Zn.

4.29. Trong pin điện hoá ZnCu, quá trình oxi hoá trong pin là A. Zn2+ + 2e Zn. B. Zn Zn2+ + 2e.

C. Cu2+ + 2e Cu. D. Cu Cu2+ + 2e.4.30. Nhận xét nào sau đây không đúng ? Sau một thời gian pin điện hoá ZnCu hoạt động,

A. khối lượng cực kẽm giảm, khối lượng cực đồng tăng. B. nồng độ Cu2+ tăng, nồng độ Zn2+ giảm.C. nồng độ Zn2+ tăng, nồng độ Cu2+ giảm. D. suất điện động của pin giảm dần.

4.31. Cho : = +0,34V, = +0,77V, = 0,76V, = 0,26V.

Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng ?A. Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu. B. Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu.

Page 27: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

C. Ni + Fe3+ Ni2+ + Fe. D. Cu + Fe3+ Cu2+ + Fe2+.

4.32. Cho Eo = + 0,34V và Eo = 0,26V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá NiCu là A. 0,08V. B. 0,60V. C. 0,34V. D. 0,26V.

4.33. Biết suất điện động chuẩn của pin ZnCu là 1,10V và Eo = 0,76V. Thế điện cực chuẩn cặp Cu2+/Cu là A. +1,86V. B. +0,34V. C. 0,34V. D. + 0,76V.

4.34. Biết suất điện động chuẩn của các pin điện hoá : E o = 0,46V, Eo

= 1,10V, Eo =

0,47V. Dãy các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái qua phải là A. Zn2+, Pb2+, Cu2+, Ag+. B. Pb2+, Zn2+, Cu2+, Ag+. C. Zn2+, Cu2+, Pb2+, Ag+. D. Pb2+,

Zn2+, Ag+, Cu2+.4.35. Một vật bằng sắt tráng thiếc (đã xước sâu tới lớp sắt) tiếp xúc với môi trường chất điện li thì :

A. Cả Fe và Sn đều bị ăn mòn. B. Cả Fe và Sn đều không bị ăn mòn.C. Fe bị ăn mòn, Sn không bị ăn mòn. D. Fe không bị ăn mòn, Sn bị ăn mòn.

4.36. Có bốn lọ hoá chất : dung dịch HCl, ancol etylic, natri cacbonat (rắn), natri (ngâm trong dầu hỏa) được đặt trên giá bằng thép. Sau một thời gian giá bằng thép bị gỉ. Hoá chất nào sau đây gây nên hiện tượng đó ?A. Na2CO3. B. Na. C. C2H5OH. D. HCl.

4.37. Để bảo vệ kim loại sắt bằng phương pháp điện hoá, người ta phủ lên bề mặt một lớp sắt một lớp kim loạiA. kẽm. B. đồng. C. thiếc. D. niken.

4.38. Nguyên tắc của điều chế kim loại là A. Khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.B. Khử ion kim loại bằng chất khử hoá học thành nguyên tử kim loại.C. Dùng dòng điện một chiều khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.D. Dùng kim loại mạnh hơn khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

4.39. Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. Na, Ca, Al. B. Mg, Fe, Cu. C. Cr, Fe, Cu. D. Cu, Au, Ag.

4.40. Nung hỗn hợp bột MgO, Fe2O3, PbO, Al2O3 ở nhiệt độ cao rồi cho dòng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp. Kết thúc phản ứng thu được chất rắn gồm :A. MgO, Fe, Pb, Al2O3. B. MgO, Fe, Pb, Al. C. MgO, FeO, Pb, Al2O3. D. Mg, Fe, Pb,

Al.4.41. Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Mg, Al, Cu, Fe. B. Al, Zn, Cu, Ag. C. Na, Ca, Al, Mg. D. Zn, Fe, Pb, Cr.

4.42. Cho các trường hợp sau :1. Điện phân nóng chảy MgCl2. 2. Điện phân dung dịch ZnSO4.3. Điện phân dung dịch CuSO4. 4. Điện phân dung dịch NaCl.

Số trường hợp ion kim loại bị khử thành kim loại là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

4.43. Tiến hành điện phân dung dịch natri clorua (có vách ngăn xốp). Tại catôt thu được sản phẩm là A. NaOH B. NaOH và H2 C. Cl2 và H2 D. NaOH và Cl2

4.44. Khi điện phân dung dịch natri clorua, tại cực dương (anôt) xảy ra quá trình A. khử ion Na+. B. oxi hoá ion Cl. C. khử H2O. D. oxi hoá H2O.

4.45. Điện phân dung dịch muối X một thời gian, thử môi trường dung dịch sau điện phân thấy pH giảm mạnh. Muối X có thể là A. CuSO4 B. NaCl C. CuCl2 D. K2SO4

Page 28: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

4.46. Tiến hành điện phân dung dịch muối đồng(II) sunfat với điện cực trơ. Tại anôt xảy ra quá trìnhA. khử ion Cu2+. B. oxi hoá H2O. C. khử H2O. D. oxi hoá SO4

2.4.47. Điện phân dung dịch muối ZnSO4 với điện cực trơ. Nhận xét nào sau đây là đúng ?

A. Ion Zn2+ di chuyển về catôt và bị khử. B. Ion SO42 di chuyển về anôt và bị oxi hoá.

C. Tại anôt H2O bị khử. D. Tại catôt H2O bị khử.4.48. Thực hiện các phản ứng sau :

1. Điện phân dung dịch NaOH. 2. Điện phân nóng chảy NaOH.3. Điện phân nóng chảy NaCl. 4. Điện phân dung dịch NaCl.Số trường hợp ion Na+ bị khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

4.49. X là hợp chất của natri. Dung dịch của X làm chuyển màu phenolphtalein thành hồng; X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa trắng. X có thể là hợp chất nào sau đây ?A. Na2SO4. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. NaOH.

4.50. Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch NaHCO3 là A. HCl, NaOH, CaCl2. B. Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4.C. Ba(OH)2, CO2, HCl. D. NaOH, HCl, SO2.

4.51. Cho chuỗi phản ứng sau: X + CO2 + H2O Y;Y + NaCl Z + NH4Cl;Z Na2CO3 + H2O + CO2

X, Y, Z lần lượt là A. NH3, NH4HCO3, NaHCO3. B. NH3, NaHCO3, Na2CO3.C. NH3, (NH4)2CO3, NaHCO3. D. (NH4)2CO3, NH4HCO3, NaHCO3.

4.52. Dãy biến đổi nào sau đây không thực hiện được ?A. NaCl Na NaOH NaCl. B. Na2O NaOH Na NaCl.C. NaOH Na2CO3 NaHCO3 NaCl. D. NaOH NaClO Na NaCl.

4.53. Dãy biến đổi nào sau đây không thực hiện được ?A. CaCl2 Ca Ca(OH)2 CaCO3. B. CaO Ca(OH)2 CaCl2 CaCO3.C. CaCO3 CaO Ca Ca(OH)2 CaCO3. D. Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCO3.

4.54. Dãy biến đổi nào sau đây thực hiện được ?A. NaAlO2 Al(OH)3 Al Al2O3. B. Al2O3 NaAlO2 Al(OH)3 Al2O3.C. AlCl3 Al2O3 Al Al2O3. D. Al Al2O3 Al(OH)3 Al2O3.

4.55. Nung 12,8 gam kim loại M trong bình khí O2 (dư). Kết thúc thí nghiệm thu được 16,0 gam oxit. Kim loại M là A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Al.

4.56. Đốt 14 gam kim loại M trong bình đựng khí clo (dư). Chất rắn thu được đem hoà tan trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư; lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 20 gam chất rắn. Kim loại M là A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Fe.

4.57. Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hết với khí Cl2, thu được 53,4 gam muối clorua. Kim loại M là A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Fe.

4.58. M là kim loại hoá trị hai. Nếu cho cùng một lượng M lần lượt tác dụng với oxi và khí clo thì tỉ lệ khối

lượng muối clorua và khối lượng oxit thu được là . Vậy M là

A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Ca.4.59. Cho 3,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 2,24 lít khí NO2 (đktc). M là

Page 29: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Cu.4.60. Lấy hai viên kẽm có khối lượng bằng nhau : Hoà tan hoàn toàn một viên trong dung dịch HCl thì tạo ra

6,8 gam muối; viên còn lại hoà tan vào dung dịch H2SO4 thì khối lượng muối được tạo ra là A. 16,1 gam. B. 8,05 gam. C. 13,6 gam. D. 7,42 gam.

4.61. Hoà tan hết 11,0 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Fe, Al trong dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch thì thu được 39,4 gam muối khan. Thể tích khí H2 thu được khi hoà tan 11,0 gam hỗn hợp trên trong dung dịch HCl (ở đktc) là A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 3,36 lít.

4.62. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Al trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,4 lít khí NO (ở đktc, NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3) và dung dịch chứa 89,75 gam muối. Giá trị của m là A. 20,0. B. 24,0. C. 66,5. D. 43,25.

4.63. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì không thấy khí thoát ra. Sau khi Mg tan hết, làm bay hơi dung dịch X thì thu được khối lượng muối khan là A. 13,32 gam. B. 15,12 gam. C. 13,52 gam. D. 13,96 gam.

4.64. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 2,24 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 8,96 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 12,3 gam. B. 12,0 gam. C. 31,2 gam. D. 18,4 gam.

4.65. Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch CuSO4 một thời gian, lấy đinh sắt ra làm khô đem cân thấy khối lượng tăng 1,6 gam. Khối lượng đồng bám trên đinh sắt là A. 12,8 gam. B. 9,6 gam. C. 6,4 gam. D. 8,2 gam.

4.66. Hoà tan 125 gam CuSO4.5H2O vào nước, được 500 ml dung dịch CuSO4. Lấy 50 ml dung dịch trên rồi cho bột sắt tới dư vào; khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ chất rắn thì khối lượng dung dịch còn lại là A. 42,00 gam. B. 48,40 gam. C. 49,20 gam. D. 49,44 gam.

4.67. Một loại hợp kim CuAu có cấu tạo tinh thể của hợp chất hoá học chứa 50,64%Au. Công thức của hợp chất là A. CuAu. B. Cu3Au. C. Cu2Au. D. CuAu2.

4.68. Tiến hành hai thí nghiệm sau :- Thí nghiệm 1 : cho m gam Fe (dư) vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M.- Thí nghiệm 2 : cho m gam Fe (dư) vào 100 ml dung dịch AgNO3 xM.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Trị số của x là A. 0,75. B. 0,5. C. 0,1. D. 1,0.

4.69. Ngâm một mảnh Mg trong 200ml dung dịch Fe(NO3)3 1M. Kết thúc phản ứng thấy chất rắn thu được có khối lượng bằng khối lượng của mảnh Mg ban đầu. Khối lượng của mảnh Mg là A. 4,2 gam. B. 7,2 gam. C. 3,6 gam. D. 9,6 gam.

4.70. Cho 5,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa AgNO3 1,0M và Cu(NO3)2 1,0M. Khối lượng chất rắn thu được sau khi các phản ứng kết thúc là A. 13,6 gam B. 17,2 gam C. 10,8 gam D. 14,0 gam

4.71. Hỗn hợp bột A gồm ba kim loại: Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch muối B dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc, thấy chất rắn còn lại chỉ có Ag. Dung dịch B có thể là A. CuCl2 B. FeCl3 C. AgNO3 D. FeCl3 hoặc AgNO3

4.72. Cho 3,25 gam Zn và 2,8g Fe kim loại vào 200ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Kết thúc phản ứng thu được số gam chất rắn là

Page 30: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. 9,12 gam B. 6,88 gam C. 9,160 gam D. 6,48 gam4.73. Để điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch có hoà tan Cu(NO3)2 xM và AgNO3 yM với cường độ dòng

điện là 0,804 A thì hết 2 giờ và thấy khối lượng catôt tăng thêm 3,44 gam. Trị số của x, y lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,1và 0,4.

4.74. Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) cho đến khi ở cả hai điện cực đều thoát ra 1,12 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đem điện phân là A. 0,15M. B. 0,25M. C. 0,5M. D. 0,75M.

4.75. Điện phân 1,0 lít dung dịch CuCl2 0,1M với điện cực trơ ở cường độ dòng 10A trong thời gian 48,25 phút. Khối lượng Cu sinh ra là A. 9,6 gam. B. 6,4 gam. C. 12,8 gam. D. 4,8 gam.

4.76. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm trong thời gian 3860 giây với cường độ dòng điện là 2,0A thì thu được 3,12 gam kim loại ở catôt. Muối đem điện phân là A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.

4.77. Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b CuSO4 đến khi ở cả hai điện cực điều thoát khí thì ngừng điện phân, thấy dung dịch sau điện phân có môi trường kiềm. Mối quan hệ của a, b là A. a ≥ b. B. a = 2b. C. b ≥ a. D. a > 2b.

4.78. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2,0M, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tạo ra trong X là A. 29,6 gam. B. 33,2 gam. C. 15,9 gam. D. 42,0 gam.

4.79. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1,0 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02 M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 1,0 gam. B. 10,0 gam. C. 2,0 gam. D. 3,0 gam.

4.80. Hấp thụ hoàn toàn 1,792 lít CO2 (đktc) vào 1,0 lít dung dịch Ba(OH)2 aM được 3,94 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,04M. B. 0,08M. C. 0,05M. D. 0,02M.

4.81. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl. Kết thúc thí nghiệm thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,60 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.

4.82. Dung dịch X chứa 0,15 mol HCl; dung dịch Y chứa 0,10 mol Na2CO3. Nhỏ từng giọt dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 cho đến hết thì thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1.12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.

4.83. Dung dịch X chứa 0,15 mol HCl; dung dịch Y chứa 0,10 mol Na2CO3. Nhỏ từng giọt dung dịch Y vào dung dịch X cho đến hết thì thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 1,68 lít.

4.84. Khi cho 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1,0M và Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng làA. 14,77 gam B. 19,70 gam C. 9,85 gam D. 15,76 gam

4.85. Cho 13,7 gam hỗn hợp gồm muối cacbonat và hiđrocacbonat của một kim loại kiềm M tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Kim loại M là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.

4.86. Hoà tan hết 4,52 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại nhóm IIA thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít CO2 ( ở đktc). Hỗn hợp X gồm : A. BeCO3 và MgCO3 B. CaCO3 và SrCO3 C. SrCO3 và BaCO3 D. MgCO3 và CaCO3

4.87. Trộn dung dịch A chứa NaOH và dung dịch B chứa Ba(OH)2 theo tỉ lệ thể tích bằng nhau thu được dung dịch C. Trung hoà 100 ml dung dịch C cần dùng hết 35 ml dung dịch H2SO4 2M và thu được 9,32 gam kết tủa. Nồng độ mol của các dung dịch A và B lần lượt là

Page 31: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. 1,2M và 0,8M. B. 0,8M và 1,2M. C. 1,0M và 1,0M. D. 1,5M và 0,5M.4.88. Nung 20g hỗn hợp gồm hai muối NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi thì thu được 2,24 lít CO2

(đktc). Thành phần % theo khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp là A. 10,0%. B. 16,0%. C. 21,0%. D. 22,5%.

4.89. Cho hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm Na, K tan hết vào nước được dung dịch X và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết một phần ba thể tích dung dịch X là A. 200ml. B. 300ml. C. 600ml. D. 100ml.

4.90. Cho 3,9 gam K vào 101,8 gam nước thu được dung dịch KOH có khối lượng riêng là 1,056 g/ml. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,5M. B. 0,75M. C. 1,0M. D. 1,25M.

4.91. Cho 3,7 gam hỗn hợp gồm hai kim loại nhóm IA thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước dư, thu được 6,72 lít H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb. D. Rb, Cs.

4.92. Cho hợp kim Na-Ba tới dư vào 10 gam dung dịch HCl 7,3%. Thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là A. 5,992 lít. B. 6,72 lít. C. 0,224 lít. D. 0,336 lít.

4.93. Cho 9,2 gam một kim loại M thuộc nhóm IA vào cốc đựng nước. Sau khi kim loại tan hết thấy khối lượng cốc nước tăng 8,8 gam. Kim loại M là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.

4.94. Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 19,7 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 9,2 gam B. 6,9 gam C. 8,05 gam D. 4,6 gam

4.95. Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm Na và Al (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) vào nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn còn lại là A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 4,6 gam. D. 2,3 gam.

4.96. Hỗn hợp X gồm Al, Fe. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 8,96 lít H2. Giá trị của m là A. 8,3 gam. B. 13,7 gam. C. 8,2 gam. D. 11,0 gam.

4.97. Trộn m gam bột Al với 23,2 gam Fe3O4 sau đó nung ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư, không thấy có khí thoát ra và còn lại 18,4 gam chất rắn Z không tan. Giá trị của m là A. 2,7. B. 5,4. C. 8,1. D. 4,05.

4.98. Nung 28,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 thu được hỗn hợp Y. Hoà tan Y trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z. Cho NaOH dư vào Z, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Khối lượng Al trong X là A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 6,75 gam. D. 8,1gam.

4.99. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0M vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 xM và AlCl3 1,0M thu được 28,5 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,6M B. 0,7M C. 0,5M D. 0,8M

4.100. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,8 lít. B. 2,0 lít. C. 1,2 lít. D. 2,4 lít.

4.101. Cho biết Fe ở ô số 26 trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của ion Fe2+ và Fe3+ lần lượt là A. [Ar]3d6 và [Ar]3d5. B. [Ar]3d44s2 và [Ar]3d34s2.C. [Ar]3d54s1 và [Ar]3d5. D. [Ar]3d54s1 và [Ar]3d34s2.

4.102. Dãy chuyển hoá nào sau đây không thực hiện được bằng các phản ứng trực tiếp ?A. Fe FeSO4 Fe2(SO4)3 Fe(OH)3. B. Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeSO4 Fe(OH)2.

Page 32: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

C. FeSO4 Fe(OH)2 Fe3O4 Fe2(SO4)3. D. Fe3O4 FeO Fe2(SO4)3 FeSO4.4.103. Loại quặng sắt được dùng để sản xuất gang là

A. manhetit và hematit. B. manhetit và xiđerit.C. hematit và pirit. D. pirit và xiđerit.

4.104. Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả hai quá trình luyện gang và luyện thép ?A. C + O2 CO2. B. FeO + CO Fe + CO2.C. Si + O2 SiO2. D. 3CaO + P2O5 Ca3(PO4)2.

4.105. Cho các hợp chất FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

4.106. Điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực bằng Cu. Hiện tượng xảy ra là A. màu xanh của dung dịch nhạt dần, khối lượng catôt tăng và khối lượng anôt giảm.B. màu xanh của dung dịch không thay đổi, khối lượng catôt tăng và khối lượng anôt giảm.C. màu xanh của dung dịch không thay đổi, khối lượng catôt và anôt không thay đổi.D. màu xanh của dung dịch nhạt dần, khối lượng catôt tăng và khối lượng anôt không thay đổi.

4.107. Kim loại đồng không tan trong dung dịch chứa những chất nào sau đây ?A. (H2SO4 loãng + O2). B. HNO3. C. Fe2(SO4)3. D. HCl.

4.108. Có các dung dịch muối sau : CuSO4, FeSO4, ZnSO4, AgNO3, NiSO4. Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào các dung dịch muối trên. Số trường hợp thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

4.109. Dãy chuyển hoá nào sau đây không thực hiện được bằng phản ứng trực tiếp ?A. Cr CrCl3 Cr(OH)3 NaCrO2. B. Cr NaCrO2 Cr(OH)3.C. Cr2O3 Cr CrCl2. D. Cr(OH)3 NaCrO2 Na2CrO4.

4.110. Hoà tan 5,6 gam Fe trong dung dịch H2SO4, thu được dung dịch X. Làm bay hơi nước dung dịch X thì thu được 27,8 gam chất rắn Y. Công thức phân tử của chất rắn Y là A. FeSO4.5H2O. B. FeSO4. C. FeSO4. 4H2O. D. FeSO4.7H2O.

4.111. Cho 5,6 gam Fe tan hoàn toàn vào 100 ml dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO và thu được dung dịch có chứa 20,48 gam muối. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng là A. 3,0M B. 4,2M C. 3,4M D. 3,2M

4.112. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong 200 ml dung dịch HNO3 4M thu được khí NO và dung dịch có chứa 2 muối của Fe có nồng độ mol bằng nhau. Giá trị của m là A. 15,68. B. 13,44. C. 14,56. D. 14,00.

4.113. Cho m1 gam Fe tan trong H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít SO2 (đktc). Cho m2 gam Fe tan trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít H2 (đktc). Mối quan hệ giữa m1 với m2 là A. m1 = 1,5m2 B. m1 = m2 C. m2 = 1,5m1 D. m2 = 0,75m1

4.114. Khử 23,2g một oxit sắt bằng H2 dư thành Fe, thu được 7,2 g nước. Nếu cho 23,2 gam oxit sắt này tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thu được V lít NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.

4.115. Từ 1,0 tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 sản xuất được bao nhiêu tấn gang chứa 5%C và các tạp chất khác ? Biết quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt là 1%.A. 573,5 kg. B. 603,7 kg. C. 754,6 kg. D. 579,3 kg.

4.116. Nung 10 gam một mẫu thép thường trong khí oxi dư thu được 0,1568 lít CO2 (đktc). Hàm lượng cacbon trong mẫu thép là A. 0,84%. B. 1,20%. C. 0,96%. D. 0,02%.

4.117. Khối lượng muối amoni đicromat cần đem nung để điều chế được 76 gam crom(III) oxit là

Page 33: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. 37,8 gam. B. 50,4 gam. C. 25,2 gam. D. 63,0 gam.4.118. Lượng K2Cr2O7 cần sử dụng ít nhất cho tác dụng với HCl dư để điều chế được 672 ml khí Cl2 (đktc) là

A. 0,02 mol. B. 0,01 mol. C. 0,025 mol. D. 0,03 mol.

4.1. B 4.2. C 4.3. B 4.4. C 4.5. A 4.6. D 4.7. A

4.8. B 4.9. B 4.10. A 4.11. D 4.12. B 4.13. B 4.14. D

4.15. C 4.16. A 4.17. C 4.18. A 4.19. A 4.20. C 4.21. D

4.22. A 4.23. B 4.24. A 4.25. C 4.26. D 4.27. A 4.28. C

4.29. B 4.30. B 4.31. C 4.32. B 4.33. B 4.34. A 4.35. C

4.36. D 4.37. A 4.38. A 4.39. A 4.40. A 4.41. D 4.42. C

4.43. B 4.44. B 4.45. A 4.46. B 4.47. A 4.48. B 4.49. B

4.50. D 4.51. A 4.52. D 4.53. C 4.54. B 4.55. C 4.56. D

4.57. A 4.58. B 4.59. D 4.60. B 4.61. C 4.62. A 4.63. B

4.64. D 4.65. A 4.66. C 4.67. B 4.68C 4.69. A 4.70. D

4.71. D 4.72. A 4.73. A 4.74. B 4.75. B 4.76. C 4.77. D

4.78. A 4.79. A 4.80. C 4.81. A 4.82. B 4.83. D 4.84. B

4.85. B 4.86. D 4.87. A 4.88. B 4.89. B 4.90. C 4.91. A

4.92. A 4.93. B 4.94. A 4.95. B 4.96 D 4.97. B 4.98. B

4.99. C 4.100. B 4.101. A 4.102. C 4.103. A 4.104. A 4.105. C

4.106. B 4.107. D 4.108. A 4.109. B 4.110. D 4.111. D 4.112. B

4.113. C 4.114. B 4.115. B 4.116. A 4.117. A 4.118. B

Chuyên đề 5 ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ, HIĐROCACBONBiên soạn: TS. Phạm Ngọc Sơn

5.1. Nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh đặc điểm cấu tạo và tính chất của hợp chất hữu cơ so với hợp chất vô cơ.A. Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.B. Các hợp chất hữu cơ thường dễ nóng chảy và dễ bay hơi .C. Các hợp chất hữu cơ thường dễ bị phân hủy bởi nhiệt và dễ cháy.D. Phản ứng của các chất hữu cơ thường có tốc độ nhanh và theo một hướng nhất định.

5.2. Nung hợp chất hữu cơ X với lượng dư bột CuO, người ta thấy sản phẩm gồm CO2, H2O, N2. Kết luận phù hợp với thực nghiệm là A. X tạo bởi bốn nguyên tố : C, H, N, O B. X tạo bởi C, H, N và có thể có OC. X tạo bởi ba nguyên tố : C, H, O D. X tạo bởi ba nguyên tố : C, H, N

5.3. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là chất hữu cơ ?A. CH4, C2H4O2, HCN, CO B. C2H6, CCl4, Al4C3, CO2

C. C6H6, CaC2, C2H2, CH2O3 D. C2H4, CH2O, CCl4, C2H3O2Na5.4. Đem đốt cháy 5 chất X, Y, Z, T, R theo các phản ứng sau :

Page 34: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

(1) X + O2 CO2 + H2O (2) Y + O2 CO2 (3) Z + O2 CO2 + SO2

(4) T + O2 CO2 + H2O + N2 (5) R + O2 Na2CO3 + CO2 + H2OCác chất đem đốt chắc chắn là chất hữu cơ :

A. X, Z, R. B. X, Z, T, R. C. X, T, R. D. X, Y, R, T.5.5. Nung 2,7 gam hợp chất hữu cơ X với lượng dư bột CuO, thu được 3,96 gam CO 2 và 1,62 gam H2O. Phần

trăm khối lượng của oxi trong A là A. 53,33% B. 0,00% C. 46,67% D. 68,89%5.6. Oxi hoá hoàn toàn 3,08 gam hợp chất hữu cơ Y, thu được 3,52 gam CO2, 2,52 gam H2O và 448 ml khí N2

(đktc). Phần trăm về khối lượng của nguyên tố nào sau đây sai với dữ kiện thực nghiệm đã cho ? A. %C = 31,17%. B. %H = 9,09 %. C. %N = 18,18% . D. %O =

20,78%.5.7. Oxi hoá hoàn toàn 0,272 gam limonen (có trong tinh dầu chanh, bưởi) rồi dẫn sản phẩm oxi hoá qua bình

(1) đựng H2SO4 đặc, sau đó qua bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Kết quả khối lượng bình (1) tăng thêm 0,288 gam; bình (2) có 2,000 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong X là A. %C = 88,325%; %H = 11,675%. B. %C = 94,118%; %H = 5,882%.C. %C = 88,235%; %H = 11,765%. D. %C = 88,523%; %H = 11,477%

5.8. Năm hiđrocacbon có công thức phân tử : C6H6, C2H4, C3H4, C2H2, C8H8. Số hiđrocacbon có cùng công thức đơn giản nhất CH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

5.9. Khi phân tích một loại vitamin người ta thu được các số liệu sau : 0,910%C, 4,545%H và 54,545%O. Công thức đơn giản nhất của vitamin này là A. C3H4O3. B. CH2O. C. CH3O. D. C2H5O2.

5.10. Phân tích một axit có trong thực phẩm người ta thấy tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H, O là 6 : 1 : 8. Kết luận nào sau đây đúng ?A. Công thức phân tử của axit này là C3H6O3. B. Công thức phân tử của axit này là C2H4O2.C. Công thức đơn giản nhất của axit này là CH2O. D. Công thức đơn giản nhất của axit này là CH2O2

5.11. Oxi hoá hoàn toàn 5,6 gam hợp chất hữu cơ X người ta thu được 2,65 gam Na2CO3, 2,25 gam H2O và 2,8 lít CO2 (đktc). Công thức đơn giản nhất của X làA. C3H5O2Na B. C2H3O2Na C. CO2Na D. C3H5O3Na

5.12. Tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ X đối với CH4 bằng 5,375. Tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ Y đối với hợp chất hữu cơ X bằng 0,372. Phân tử khối của X, Y lần lượt là A. 32 và 86 B. 86 và 32 C. 16 và 43 D. 43 và 16

5.13. 9,2 gam hơi của chất hữu cơ A có thể tích bằng thể tích của 3,2 gam hơi chất hữu cơ B trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Tỉ khối hơi của B đối với hiđro bằng 16. Phân tử khối của Z là A. 32 B. 46 C. 92 D. 62

5.14. Phân tích hợp chất hữu cơ A thu được các số liệu sau : %C = 60,00%, %H = 13,33%, %O = 26,67%. 1,5 gam hơi chất A có thể tích bằng thể tích của 0,8 gam O2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). CTPT của A là A. C2H4O2 B. C3H8O C. C3H6O2 D. C2H6O2

5.15. Đốt cháy hoàn toàn a gam hợp chất hữu cơ X cần 0,64 gam O2, thu được 0,36 gam nước và 0,88 gam CO2. Tỉ khối của B so với nitơ bằng 2,143. Công thức phân tử của X là

A. C3H8O B. C2H6O2 C. C3H6O D. C2H4O2

Page 35: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

5.16. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hơi chất A cần 250 ml O2, tạo ra 200ml CO2 và 200 ml hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng đk). Công thức phân tử của A là A. CH2O B. C2H4O2 C. C2H6O D. C2H6O2

5.17. Cho các công thức cấu tạo sau :

Các công thức trên biểu diễn mấy hợp chất ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

5.18. Cặp công thức cấu tạo nào sau đây chỉ là cách biểu diễn của một chất ?A. HCOOCH3 và CH3COOH B. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHOOCCH3

C. CH3OCH3 và CH3CH2OH D. CH3CH2CHO và CH3COCH3

5.19. Chất nào sau đây không là đồng đẳng của C2H2 ?A. CHC-CH3 B. CHC-CH2-CH3 C. CH2=C=CH2 D. CH3CC-CH3

5.20. Cặp nào sau đây luôn là đồng đẳng của nhau ?A. C2H2 và C3H4 B. C2H4 và C3H6 C. C2H6 và C3H8 D. C6H6 và C7H8

5.21. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng liên tiếp của nhau. Phân tử khối của Z gấp 1,7 lần phân tử khối của X. Phân tử khối của Y là A. 30 B. 54 C. 42 D. 56

5.22. Nhận xét nào sau đây không đúng về các chất trong cùng dãy đồng đẳng ?A. có tính chất hoá học tương tự nhau. B. có cấu tạo hoá học tương tự nhau.C. có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2. D. có thành phần phân tử giống nhau.

5.23. Công thức phân tử chung của các chất trong dãy đồng đẳng của ancol metylic (CH3OH) có dạng là A. CnH2n+2O B. CnH2n+1O C. CnH2nO D. CnH2n-2O

5.24. Cho các chất sau : CH3CH2OH, CH3OCH3, CH3OH, CH3CH(OH)CH3, CH3CHO, (CH3)3COH. Theo thuyết cấu tạo hoá học thì số chất có tính chất hoá học tương tự nhau là A. 2 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất

5.25. Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng phân ?A. Các chất đồng phân có cùng phân tử khối. B. Các chất đồng phân có cấu tạo hoá học khác nhau.C. Các chất đồng phân có cùng công thức phân tử. D. Các chất có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.

5.26. Dựa vào thuyết cấu tạo cho biết số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H8 và C3H8O lần lượt làA. 1 và 3. B. 2 và 3. C. 3 và 5. D. 4 và 5.

5.27. Cho phản ứng sau : CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O. Phản ứng trên thuộc loại phản

ứngA. thế B. cộng C. tách D. oxi hoá - khử

5.28. Cho các chất sau : CHBr=CHBr, CF2=CF2, CH3-CH=CH-CH3, CHC-CH3, C(CH3)2=CH-CH3. Số chất có đồng phân hình học là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

5.29. Phân tích thành phần hợp chất hữu cơ X cho kết quả : %C = 51,89%, %H = 9,73%, còn lại là clo. Tỉ khối của X đối với heli bằng 23,125. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

5.30. Hiđrocacbon nào sau đây có tổng số liên kết trong phân tử bằng 10 ?A. C2H6 B. C3H8 C. C3H6 D. C4H6

Page 36: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

5.31. Trường hợp nào sau đây xảy ra sự phân cắt đồng li ?A. Cộng Br2 (trong nước) vào etilen. B. Clo hoá metan.C. Brom hoá benzen (xúc tác Fe, to). D. Cộng HCl vào etilen.

5.32. Một ankan có %H = 17,24%. Công thức phân tử của ankan là A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10

5.33. Hoá hơi 1,17 gam hiđrocacbon X thuộc dãy đồng đẳng của benzen thu được thể tích bằng thể tích của 0,48 gam O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là A. C6H6 B. C7H8 C. C8H10 D. C9H12

5.34. Công thức đơn giản nhất của một ankin là CH. Công thức phân tử của ankin đó là A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D. C8H8

5.35. Một ankylbenzen có công thức đơn giản nhất là C4H5. Số đồng phân của ankylbenzen này là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

5.36. Ankan X có công thức cấu tạo :

Tên gọi của X là

A. 2-isopropylbutan B. 3-isopropylbutanC. 2,3-đimetylpentan D. 3,4-đimetylpentan

5.37. Hợp chất CH3CH(CH3)CH(CH3)CH=CH2 có tên gọi là A. 3,4-đimetylpent-1-en B. 2,3-đimetylpent-4-enC. 3,4-đimetylpent-2-en D. 2,3-đimetylpent-1-en

5.38. Hợp chất có tên gọi là

A. 1-etyl-2-metyl-4-propylbenzen. B. 1-propyl-3-metyl-4-etylbenzen.C. 4-etyl-3-metyl-1-propylbenzen. D. 2-metyl-1-etyl-4-propylbenzen.

5.39. Trường hợp nào sau đây có công thức cấu tạo không đúng với tên gọi đã cho ?

5.40. Số đồng phân cấu tạo của xicloankan ứng với công thức phân tử C6H12 là A. 10 B. 11 C. 12 D. 13

5.41. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học ?A. CH3CH2CH=CHCH3 B. CH2=CHCH2CH3

C. CH3CH=CH-CH=CH2 D. CH3CH=CHCH3

5.42. Số đồng phân cấu tạo ankađien có công thức phân tử C5H8 là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

5.43. Cho các chất sau : propilen, xiclopropan, 2-metylpropan, propin, isopren, stiren, toluen. Số chất làm mất màu dung dịch brom là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

5.44. Chất nào sau đây khi tác dụng với clo (có chiếu sáng) theo tỉ lệ mol 1 :1 tạo ra duy nhất một sản phẩm monoclo ?A. 2-metylpropan. B. 2,2-đimetylpropanC. propan D. 2,3-đimetylbutan

Page 37: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

5.45. Cho các chất sau : axetilen, propilen, but-1-in, but-2-in, vinylaxetilen, propin tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Số chất phản ứng tạo ra kết tủa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

5.46. Điều chế axetilen từ metan thường lẫn metan. Để thu được khí axetilen tinh khiết có thể dùng cách nào sau đây ? A. Dẫn qua dung dịch brom.B. Dẫn vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3; lọc lấy kết tủa đem nung nóng.C. Dẫn vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3; lọc lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch HCl.D. Dẫn qua dung dịch kali pemanganat.

5.47. Đồng trùng hợp hai hiđrorocacbon X và Y, thu được polime có công thức : . X, Y có công thức cấu tạo là

A. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5CH=CH2 B. CH3CH=CHCH3 và C6H5CH=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5CH2CH3 D. CH3CH=CHCH3 và C6H5CH2CH3

5.48. Một hỗn hợp gồm ba khí : etan, etilen, axetilen. Để nhận biết sự có mặt của từng khí trong hỗn hợp, ta dẫn hỗn hợp này lần lượt qua :A. dung dịch brom dư; dung dịch AgNO3 dư trong NH3; khí kế.B. dung dịch KMnO4 dư; dung dịch AgNO3 dư trong NH3; khí kế.C. dung dịch KMnO4 dư; dung dịch brom dư trong NH3; khí kế.D. dung dịch AgNO3 dư trong NH3; dung dịch KMnO4 dư; khí kế.

5.49. Hiđro hoá anken X có công thức phân tử C5H10 thu được isopentan. Số công thức cấu tạo của X là A. 1. B. 2 C. 3 D. 4

5.50. Cho các hoá chất sau : CH3COONa, NaOH, Ca(OH)2, CH3COOH, CaC2, H2O, CaO. Để điều chế khí metan, cần dùng các hoá chất là A. CH3COONa, NaOH, Ca(OH)2. B. CH3COONa, NaOH, CaOC. CaC2, H2O. D. NaOH, Ca(OH)2, CH3COOH.

5.51. Đưa hỗn hợp gồm toluen và Cl2 ra ngoài ánh sáng, thu được một sản phẩm hữu cơ. Sản phẩm đó là

5.52. Hỗn hợp khí gồm metan và etan có tỉ khối đối với hiđro bằng 13,6. Thành phần phần trăm thể tích metan trong hỗn hợp lần lượt là A. 20%. B. 80%. C. 30%. D. 70%.

5.53. Hỗn hợp khí X gồm etan, etilen, axetilen. Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3

thì thu được 36,0 gam kết tủa màu vàng nhạt. Mặt khác dẫn V lít X qua 1,0 lít dung dịch Br2 0,8M thấy nồng độ Br2 còn lại sau phản ứng là 0,4M và có 1,12 lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 5,60. C. 8,96. D. 7,84.

5.54. Polistiren là một loại nhựa được dùng sản xuất các dụng cụ văn phòng như vỏ bút, thước kẻ... Trong công nghiệp polistiren được điều chế theo sơ đồ sau : Benzen etylbenzen stiren polistiren.Nếu hiệu suất quá trình đạt 78%, để điều chế được 1,04 tấn polistiren thì cần khối lượng benzen là A. 0,780 tấn B. 0,585 tấn C. 1,000 tấn D. 1,040 tấn

5.55. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích gồm propan và propin thu được CO2 và nước có tỉ lệ số mol là 1 : 1. Thành phần phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu là A. 20% và 80% B. 25% và 75% C. 30% và 70% D. 50% và 50%

5.56. Hỗn hợp khí X gồm etilen và hiđro có tỉ khối đối với hiđro là 8,8. Dẫn X qua Ni nung nóng thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro là 13,75. Hiệu suất phản ứng cộng hiđro vào etilen là

Page 38: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%5.57. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam ankan X cần vừa đủ 5,6 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12

5.58. 0,525 gam một anken có thể làm mất màu 16,0 gam dung dịch Br2 12,5%. Công thức phân tử của anken là A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10

5.59. Thực hiện phản ứng hoàn toàn giữa 10,2 gam một ankin với 4,48 lít H 2 (đktc) trong bình kín có Ni xúc tác. Hỗn hợp khí thu được sau phản ứng làm mất màu vừa hết 80 gam dung dịch Br 2 20%. Công thức phân tử của anken là A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8

5.60. Đốt cháy hoàn toàn một ankylbenzen thu được CO2 và H2O có tỉ lệ khối lượng là 176 : 45. Công thức phân tử của ankylbenzen là A. C7H8 B. C8H10 C. C9H12 D. C10H14

5.61. Đốt cháy hoàn toàn một lượng nhỏ hiđrocacbon X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình đựng lượng dư nước vôi trong. Kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình đựng nước vôi tăng 3,99 gam và có 6,0 gam kết tủa. Công thức phân tử của hiđrocacbon đem đốt là A. C4H8 B. C4H6 C. C4H10 D. C3H8

5.62. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hiđrocacbon X cần 37,5 thể tích không khí (chứa 20% O 2 về thể tích), sinh ra 6,0 thể tích CO2. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là A. C6H14 B. C6H12 C. C6H10 D. C6H6

5.63. Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp gồm hai ankan đồng đẳng kế tiếp, thu được 35,2 gam CO2. Công thức phân tử của hai ankan là A. CH4, C2H6 B. C3H8, C4H10 C. C2H6, C3H8 D. C4H10, C5H12

5.64. Cho hỗn hợp 2 anken kế tiếp trong dãy đồng đẳng đi qua dung dịch Br2, khi khối lượng bình brom tăng 19,6g thì có 80g Br2 phản ứng. Hai anken làA. C3H6 và C4H8 B. C4H8 và C5H10 C. C2H4 và C3H6 D. C5H10 và C6H12

5.65.Đốt cháy V lít hỗn hợp khí A gồm một ankan và một anken, cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 60 gam kết tủa; tách bỏ kết tủa thấy khối lượng bình giảm 20,1g so với khối lượng ban đầu. Mặt khác cho V lít A phản ứng với dung dịch Br 2 dư thấy có 16g Br2 phản ứng. Các thể tích đều đo ở đktc. Giá trị của V là A. 3,36. B. 5,6. C. 6,72. D. 2,24.

5.66. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 3,2 gam Br2 phản ứng và còn lại 672 ml khí. Nếu đốt cháy toàn bộ 1,12 lít khí X thì sinh ra 2,34 gam H2O. Các khí đo ở đktc. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là A. CH4 và C2H4 B. C2H6 và C3H6 C. CH4 và C3H4 D. C2H6 và C2H4

5.67. Hỗn hợp khí X gồm hiđro, một anken và một ankin. Lấy 80 ml khí X đun nóng với bột Ni xúc tác thì sau phản ứng chỉ còn lại 30 ml một ankan duy nhất. Mặt khác nếu đốt cháy 80 ml khí X thì thu được 60 ml khí CO2. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của anken và ankin là A. C2H4 và C2H2 B. C3H6 và C3H4 C. C4H8 và C4H6 D. C5H10 và C5H8

5.68. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp A gồm etilen và một hiđrocacbon X, thu được 2,80 lít CO2 và 2,70 g H2O. Công thức của X là A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C3H4

5.69. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, là chất khí ở điều kiện thường. Tỉ khối của X đối với hiđro là 17. Dẫn 1,12 lít X (đktc) vào dung dịch brom thì có 6,4 gam brom phản ứng và còn lại 0,672 lít khí không phản ứng. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là

Page 39: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. C2H6 và C2H2 B. C2H6 và C3H4 C. CH4 và C3H6 D. C2H6 và C3H6

Biên soạn: TS. Phạm Ngọc Sơn - 2012

Chuyên đề 6 DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON – HỢP CHẤT CHỨA NHÓM CHỨC6.1. Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon ?

A. CH3COCl B. CH2ClCOOH C. CH3MgBr D. CCl4

6.2. Một dẫn xuất monoclo của hiđrocacbon có %Cl = 55,04%. Công thức phân tử của dẫn xuất đó là A. C2H3Cl B. C2H5Cl C. C3H5Cl D. C3H7Cl

6.3. Một dẫn xuất brom của hiđrocacbon có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 61,5. Số công thức cấu tạo của dẫn xuất này là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

6.4. Hợp chất hữu cơ X có công thức C4H9Br. Đun hỗn hợp gồm X, KOH và ancol etylic thấy chỉ tạo ra but-1-en. Tên gọi của X là A. 1-brombutan B. 2-brombutanC. 1-brom-2-metylpropan D. 2-brom-2-metylpropan

6.5. Dãy gồm các dẫn xuất clo của hiđrocacbon được sắp xếp theo chiều khả năng phản ứng thế Cl bởi OH dễ dần là A. C6H5Cl, CH2=CHCH2Cl, CH3CH2CH2ClB. C6H5Cl, CH3CH2CH2Cl, CH2=CHCH2ClC. CH2=CHCH2Cl, C6H5Cl, CH3CH2CH2ClD. CH3CH2CH2Cl, C6H5Cl, CH2=CHCH2Cl

6.6. Cho sơ đồ sau :

Các chất X, Y lần lượt là

A. B.

C. D.

6.7. Tiến hành bốn thí nghiệm với bốn chất : p-clotoluen, benzyl clorua, anlyl clorua, isopropyl clorua trong các ống nghiệm riêng biệt theo trình tự sau : 1) Đun với dung dịch NaOH; 2) Gạn lấy lớp nước, axit hoá bằng HNO3 và nhỏ dung dịch AgNO3 vào. Số trường hợp có kết tủa trắng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

6.8. Trong các chất cho sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?A. C2H5Cl B. C2H5OH C. CH3OCH3 D. CH3CH2CH3

6.9. Đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một ancol no, đơn chức mạch hở thu được 2,25 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo của ancol đó là A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.

6.10. Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O. Số công thức cấu tạo của X vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Page 40: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

6.11. Một số đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O đều là dẫn xuất của benzen, tác dụng được với CuO nung nóng tạo ra sản phẩm hữu cơ có phản ứng tráng bạc. Số lượng đồng phân thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

6.12. Hiđrat hoá các anken sau : etilen, propen, but-1-en, but-2-en, 2-metylpropen. Số chất chỉ tạo ra được một ancol duy nhất là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

6.13. Cho ancol etylic và phenol lần lượt tác dụng với các chất sau : Na, dd NaOH, nước Br2, CH3COOH (H2SO4 đặc xt), CuO (to). Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

6.14. Để chứng minh có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm OH và nhóm C6H5 trong phân tử phenol người ta cho phenol tác dụng với :A. Na và NaOH. B. Na và dung dịch Br2.C. NaOH và dung dịch Br2. D. NaOH và HCl.

6.15. Hiện tượng quan sát được trường hợp nào sau đây trong không đúng với thực tế ?A. Cho hơi ancol etylic qua bột CuO nung nóng, thấy bột đồng (màu đen) chuyển dần sang màu đỏ của Cu.B. Bỏ một mẩu nhỏ phenol ở trạng thái rắn vào dung dịch NaOH thấy mẩu phenol dần dần tan ra tạo dung dịch đồng nhất.C. Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa xanh nhạt; nhỏ tiếp vài giọt glixerol vào thấy kết tủa tan dần, dung dịch có màu xanh lam.D. Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào nước phenol thấy mẩu giấy chuyển sang màu đỏ.

6.16. Có ba dung dịch : etanol, glixerol, phenol. Để phân biệt ba dung dịch này cần dùng các thuốc thử là A. Na và dd Br2 B. Cu(OH)2 và dd Br2

C. dd NaOH và dd Br2 D. dd NaOH và Cu(OH)2

6.17. Cho sơ đồ sau :

Các chất X, Y lần lượt là A. C6H5CH(CH3)2, C6H5OH B. C6H5CH(CH3)2, CH3COCH3

C. C6H5CH2CH2CH3, C6H5OH D. C6H5CH2CH=CH2, C6H5OH6.18. Đun nóng 34,5 ml ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với H2SO4 đặc ở nhiệt độ khoảng 170oC. Hỗn hợp sản phẩm

dạng hơi được dẫn lần lượt qua bình (1) chứa dung dịch H2SO4 đặc, bình (2) chứa dung dịch NaOH đặc và bình (3) chứa dung dịch Br2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình (3) tăng 10,08 gam. Hiệu suất phản ứng tách nước từ ancol etylic là A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%

6.19. Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng. Khối lượng phenol có trong dung dịch là A. 3,60 gam B. 2,67 gam C. 1,52 gam D. 1,88 gam

6.20. Cho hơi một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp hơi có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Công thức của ancol X là A. C3H7OH B. C3H5OH C. CH3OH D. C2H5OH

6.21. X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,04 lít oxi (đktc), thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X làA. C3H7OH B. C3H5(OH)3 C. C2H5OH D. C2H4(OH)2

6.22. Hỗn hợp X gồm metanol và etanol. Cho 16,3 gam X tác dụng hết với Na thấy thoát ra 4,48 lít khí H 2

(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của metanol và etanol trong X lần lượt là

Page 41: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. 29,45% và 70,55% B. 70,55% và 29,45%C. 41,03% và 58,97% D. 58,97% và 41,03%

6.23. Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của Y so với X là 0,7. Công thức phân tử của X làA. C2H6O B. C3H8O C. C4H10O D. CH4O

6.24. Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 0,622. Công thức phân tử của X làA. CH4O B. C3H8O C. C2H6O D. C4H10O

6.25. Hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol. Cho a gam X tác dụng hết với Na, thu được 1,68 lít H2 (đktc). Mặt khác a gam X tác dụng vừa hết với 25 ml NaOH 2M . Giá trị của X là A. 4,6 B. 9,3 C. 13,9 D. 9,2

6.26. Cho 6,1 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 2,76 gam Na, thu được 8,77 gam chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol là A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OHC. C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH, C5H11OH

6.27. Trộn hai ancol no, đơn chức mạch hở hơn kém nhau hai nguyên tử C trong phân tử theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được hỗn hợp X. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400 C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 10,2 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên làA. CH3OH, C3H7OH B. C2H5OH, C4H9OHC. C3H7OH, C5H9OH D. C4H9OH, C6H11OH

6.28. Cho hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. Công thức của hai ancol là A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OHC. C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH, C5H11OH

6.29. Có ba chất lỏng là etanol, phenol, xiclohexanol đựng trong ba lọ mất nhãn. Để phân biệt ba lọ trên chỉ dùng thêm thuốc thử là A. nước brom B. dd NaOH C. Na D. CuO, t0

6.30. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở. Dẫn toàn bộ sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong (dư). Kết thúc thí nghiệm thấy bình nước vôi tăng 47,64 gam và có 69 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 12,60. B. 10,20. C. 10,12. D. 14,52.

6.31. Hợp chất nào sau đây không phải anđehit ?A. HCHO B. HOCCHO C. C6H5CHO D. HOCHO

6.32. Hợp chất nào sau đây không phải axit cacboxylic ?A. HCOOH B. HOCOCOOH C. HCOOCH3 D. CH3COOH

6.33. Số đồng phân trong phân tử có nhóm C=O mà công thức phân tử C4H8O là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

6.34. Một loại chất béo chứa 89% tristearin. Thể tích dung dịch NaOH 1,0M cần dùng để este hoá hoàn toàn lượng trieste có trong 100 gam loại chất béo trên là A. 100 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 300 ml

6.35. Số đồng phân axit cacboxylic có công thức phân tử C5H8O2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

6.36. X là một anđehit đơn chức mạch hở, có a liên kết trong phân tử và có x nhóm CHO. Công thức phân tử của X có dạng :A. CnH2n+2-2a-2xOx B. CnH2n-2aOx

C. CnH2n+2-2aOx D. CnH2n+2-2xOx

Page 42: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

6.37. X là một axit cacboxylic mạch hở có a liên kết trong gốc hiđrocacbon và có x nhóm COOH. Công thức phân tử của X có dạng :A. CnH2n+2-2aO2x B. CnH2n-2aO2x

C. CnH2n+2-2aO2x D. CnH2n+2-2a-2xO2x

6.38. Để este hoá hết lượng trieste có trong 36,7 gam một loại chất béo cần vừa hết 100 ml dung dịch KOH 1,2M. Mặt khác để trung hoà hết lượng axit tự do trong 183,5 gam chất béo cần 10 gam dung dịch NaOH 8%. Chỉ số xà phòng hoá và chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 189,2 và 6,1 B. 183,1 và 7,1 C. 189,2 và 7,1 D. 183,1 và 6,1

6.39. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

X, Y, X, T lần lượt là các chất trong dãy nào dưới đây để thỏa mãn sơ đồ trên ?A. CH4, C2H2, C2H4, C2H6 B. CH4, C2H2, C2H3Cl, C2H4

C. CH4, C2H4, C2H2, C2H3Cl D. CH4, C2H4, C2H6, C2H2

6.40. Có ba dung dịch : anđehit axetic, axit axetic và axeton. Dùng cặp hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch này ?A. Quỳ tím, dd AgNO3/NH3 B. Quỳ tím, dd Na2CO3

C. Mg và dd Na2CO3 D. CuO và quỳ tím6.41. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái qua phải là

A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOHC. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO

6.42. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH B. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOHC. C2H5OH, C2H5Cl, CH3COOH D. C2H5Cl, C6H5OH, CH3COOH

6.43. Để phân biệt ba dung dịch : axit fomic, axit axetic và axit acrylic có thể dùng cặp hoá chất nào sau đây ?A. dd Br2 và dd AgNO3/NH3 B. dd Br2 và quỳ tím C. dd AgNO3/NH3 và quỳ tím D. Mg và dd Br2

6.44. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với nước brom ?A. Ancol etylic, phenol, axit axeticB. Ancol etylic, phenol, axit acrylicC. Phenol, anđehit axetic, axetonD. Phenol, etanal, axit acrylic

6.45. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H6O2. X tác dụng được với Na, NaHCO3 và NaOH. Công thức cấu tạo của X là A. HOCH2CH2CHO B. CH3COCH2OHC. CH3CH2COOH D. CH3COOCH3

6.46. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

A, B, C lần lượt là các chất :A. CH3CH(OH)CN, CH3CH2COOH, CH2=CHCOOHB. CH3CH(OH)CN, CH3CH(OH)COOH, CH2=CHCOOHC. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4, CH3CH2COOHD. CH3CH(OH)CN, CH3CH(OH)COONH4, CH2=CHCOOH

Page 43: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

6.47. Cho dãy biến hoá sau :

Kết luận nào sau đây không đúng ?A. A1, B1 lần lượt là CH3CH2CH2OH, CH3CH(OH)CH3

B. A2, B2 lần lượt là CH3CH2CHO, CH3COCH3

C. A3, B3 lần lượt là CH3CH2COONH4, (CH3)2C(OH)CND. A4, B4 lần lượt là CH3CH2COOH, CH2=C(CH3)COOH

6.48. Anđehit đơn chức X có %O = 36,36%. Tên gọi của X là A. Anđehit fomic B. Anđehit axeticC. Anđehit acrylic D. Anđehit propionic

6.49. Đem 150 gam dung dịch anđehit X nồng độ 5,8% tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3. Kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X là A. CH3CHO B. C2H3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO

6.50. Oxi hoá hoàn toàn 1,40 gam anđehit đơn chức X thu được 1,80 gam axit cacboxylic Y. Công thức của X là A. CH3CHO B. C2H3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO

6.51. Cho 0,1 mol chất hữu cơ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác hiđro hoá hết 0,1 mol X thu được Y, cho Y tác dụng với Na (dư) thu được 1,12 lít H 2 (đktc). Công thức của X là A. HCHO B. HOCH2CHO C. HOC-CHO D. CH3CHO

6.52. Cho 9,6 gam hỗn hợp khí X gồm axetilen và anđehit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3

trong NH3 thu được 69,6 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của axetilen và anđehit axetic trong X lần lượt là A. 45,83% và 54,17% B. 54,17% và 45,83%C. 78,54% và 21,46% D. 21,46% và 78,54%

6.53. Dẫn hỗn hợp gồm khí hiđro (dư) và 3,92 lít (đktc) hơi anđehit axetic qua ống đựng Ni nung nóng. Hỗn hợp các chất sau phản ứng được làm lạnh và thu vào bình hứng rồi cho tác dụng hết với Na, thấy thoát ra 1,568 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng khử anđehit axetic là A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%

6.54. Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức mạch hở A, B là đồng đẳng kế tiếp. Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được 4,32 gam Ag. Công thức phân tử của hai anđehit là A. HCHO, CH3CHO B. CH3CHO, C2H5CHOC. C2H5CHO, C3H7CHO D. C3H7CHO, C4H9CHO

6.55. Chia a gam hỗn hợp hai anđehit X, Y no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thành hai phần bằng nhau : Đem đốt cháy hoàn toàn phần (1) thu 5,4 gam nước. Phần (2) sau khi hiđro hoá hoàn toàn, đem đốt cháy lượng ancol thu được thấy trong sản phẩm có 7,65 gam nước. Giá trị của a là A. 12,4 gam B. 14,2 gam C. 12,6 gam D. 16,2 gam

6.56. Trung hoà 50 gam dung dịch 14,8% của axit monocacboxylic X cần 50 ml dung dịch NaOH 2M. Tên gọi của X là A. axit axetic B. axit acrylic C. axit fomic D. axit propionic

6.57. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxylic X thu được không quá 8,8 gam CO2. Mặt khác cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi của X là

Page 44: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. axit oxalic B. axit axetic C. axit fomic D. axit acrylic6.58. Trộn 6,0 gam axit axetic với 17,6 gam axit hữu cơ X cùng dãy đồng đẳng của axit axetic thu được hỗn

hợp Y. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Công thức của X là A. HCOOH B. C2H5COOH C. C3H7COOH D. C4H9COOH

6.59. Cho m gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức mạch hở và một axit đơn chức mạch hở chứa 1 liên kết đôi C=C tác dụng hết với NaHCO3 thì thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,4 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Hai axit trong X có thể là A. HCOOH và C2H3COOH B. CH3COOH và C2H3COOH C. CH3COOH và C3H5COOH D. HCOOH và C3H5COOH

6.60. Trung hoà dung dịch chứa 6,45 gam một axit cacboxylic đơn chức X bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 gam muối khan. Công thức của axit là A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH.C. HCOOOH. D. CH2=CHCH2COOH.

6.61. Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được 17,3 gam chất rắn khan. Công thức phân tử của hai axit là A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOHC. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH

6.62. Hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic. Cho m gam X tác dụng hết với Na tạo ra 1,68 lít H 2 (đktc). Mặt khác cho m gam X tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 tạo ra 1,12 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 6,0 B. 8,3 C. 4,15 D. 7,6.

6.63. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai axit no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần 6,72 lít O2 tạo 17,6 gam CO2. Công thức phân tử của hai axit là A. CH2O2 và C2H4O2 B. C2H4O2 và C3H6O2

C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C4H8O2 và C5H10O2

6.64. Một hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic. Cho m gam X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H 2

(đktc). Cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì khối lượng este thu được là (biết hiệu suất este hoá là 66,67%)A. 5,87 gam B. 8,80 gam C. 11,73 gam D. 17,6 gam

6.65. Este hoá hỗn hợp gồm 9,0 gam axit axetic với 10,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol propylic (tỉ lệ mol 1 : 1) với hiệu suất như nhau là 66,67%. Kết thúc phản ứng thu được khối lượng este là A. 14,25 gam B. 9,50 gam C. 19,00 gam D. 12,67 gam

6.66. Khi thuỷ phân este X (xúc tác H+) thu được sản phẩm là axit axetic và anđehit axetic. Tên gọi của X là A. vinyl axetat B. etyl fomatC. etyl axetat D. metyl acrylat

6.67. Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo : CH2=CHOCOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat B. vinyl axetatC. vinyl fomat D. anlyl fomat

6.68. Dãy nào sau đây các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái qua phải ?A. CH3CH2CH2COOH, CH3[CH2]3CH2OH, C2H5COOCH3

B. CH3CH2CH2COOH, C2H5COOCH3, CH3[CH2]3CH2OHC. CH3[CH2]3CH2OH, CH3CH2CH2COOH, C2H5COOCH3

D. CH3[CH2]3CH2OH, C2H5COOCH3, CH3CH2CH2COOH6.69. Este nào sau đây không điều chế được từ axit và ancol tương ứng ?

A. HCOOC2H5 B. C6H5COOCH3

Page 45: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2

6.70. Hợp chất hữu cơ X đơn chức có công thức đơn giản nhất là C2H4O. X tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

6.71. X là este đơn chức, mạch hở, trong phân tử oxi chiếm 43,24% khối lượng. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

6.72. Este nào sau đây khi thủy phân tạo ra các sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc ? A. HCOOCH=CHCH3 B. HCOOCH2CH=CH2

C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH2=CHCOOCH=CH2

6.73. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Thủy phân etyl fomat bằng dung dịch NaOH (dư) thu được natri fomat và etanol.B. Thủy phân metyl benzoat bằng dung dịch NaOH (dư) thu được natri benzoat và metanol.C. Thủy phân phenyl axetat bằng dung dịch NaOH (dư) thu được natri axetat và phenol.D. Thủy phân vinyl axetat bằng dung dịch NaOH (dư) thu được natri axetat và etanal.

6.74. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là

A. B.

C. D.

6.75. Thực hiện các thí nghiệm (TN) với phản ứng este hoá giữa CH3COOH và C2H5OH (có H2SO4 đặc xúc tác) ở cùng một nhiệt độ: TN 1 : Lấy axit và ancol theo tỉ lệ mol 1 :1TN 2 : Lấy axit và ancol theo tỉ lệ mol 1 : 2TN 3 : Lấy axit và ancol theo tỉ lệ mol 3 :1TN 4 : Lấy axit và ancol theo tỉ lệ mol 1 :3Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, các thí nghiệm nào cho hiệu suất phản ứng este hoá bằng nhau ?A. TN 1 và TN 2 B. TN 2 và TN 3C. TN 3 và TN 4 D. TN 2, TN 3 và TN 4

6.76. Có hai chất lỏng là CH2=CHCOOCH3 và CH2COOCH=CH2. Để phân biệt được hai chất lỏng này, người ta cần dùng dung dịch A. Br2 B. NaOH C. NaOH và AgNO3/NH3 D. H2SO4 đặc

6.77. Hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic. Nếu đốt cháy 25,8 gam X thì thu được 23,4 gam nước. Nếu đem 25,8g hỗn hợp trên đun với H2SO4 đặc thì thu được 14,08g este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 60,00% B. 66,67% C. 80,00% D. 92,00%

6.78. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol etylic (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 7,8 gam hỗn hợp X tác dụng với 15 gam axit axetic (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là A. 14,08 gam. B. 17,60 gam. C. 22,00 gam. D. 22,80 gam.

Page 46: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

6.79. Hỗn hợp X gồm etyl axetat và propyl axetat. Đun nóng m gam hỗn hợp X với NaOH (vừa đủ) thu được 13,12 gam muối và 8,76 gam hỗn hợp ancol Y. Giá trị của m là A. 18,48 gam. B. 19,48 gam. C. 19,84 gam. D. 21,88 gam.

6.80. Hỗn hợp X gồm etyl fomat và metyl axetat. Thể tích dung dịch gồm NaOH 0,5M và KOH 0,5M tối thiểu cần dùng để xà phòng hoá hết 11,1 gam hỗn hợp X là A. 0,15 lít B. 0,3 lít C. 0,075 lít D. 0, 45 lít

6.81. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam một este đơn chức X, thu được 3,52 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Khi thủy phân X thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCOOCH3 B. HCOOC2H5

C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH=CH2

6.82. Thủy phân hết 1,76 gam este đơn chức X bằng 100 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Sau phản ứng, trung hoà lượng NaOH dư cần dùng vừa hết 80 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được 6,6 gam chất rắn. Tên của X là A. etyl axetat B. metyl axetat C. etyl fomat D. metyl propionat

6.83. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2

dư thấy khối lượng bình tăng 18,6 gam và có 59,1 gam kết tủa. Mặt khác, xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam este X bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 20,4 gam muối và 13,8 gam ancol. Đem ancol đun với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. etyl fomat. C. etyl propionat. D. đietyl oxalat.

6.84. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của hai este là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7

C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7

6.85. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở, hơn kém nhau một nhóm CH 2 trong phân tử. 13,4 gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, thu được ancol Y và 16,4 gam một muối hữu cơ Z. Cho toàn bộ ancol Y tác dụng với Na dư thì thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Công thức của hai chất hữu cơ là A. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 B. HCOOH, HCOOCH3

C. HCOOCH3, HCOOC2H5 D. CH3COOH, CH3COOCH3

6.86. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E mạch hở, cần dùng vừa hết 100ml dung dịch NaOH 3M, thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol. Công thức của E làA. C3H5(COOC2H5)3 B. (HCOO)3C3H5

C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5(COOCH3)3

6.87. Este X có tỉ khối với hiđro là 44. Thủy phân X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ. Nếu đem đốt cháy cùng một lượng hai chất hữu cơ trên thấy thể tích CO2 sinh ra bằng nhau. Este X là A. etyl axetat B. vinyl axetatC. metyl fomat D. metyl propionat

6.88. X là este đơn chức của axit axetic với ancol Y. Xà phòng hoá hoàn toàn 1,628 gam X bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,3M. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 2,124 gam chất rắn khan. Công thức của Y là A. C2H5OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C3H5OH

6.89. X là este đơn chức của ancol etylic với axit hữu cơ Y. Thủy phân hoàn toàn 2,2 gam Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch thu được 2,05 gam muối khan. Công thức của Y là A. CH3COOH B. HCOOH C. C2H5COOH D. C2H3COOH

Page 47: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

6.90. Khi thủy phân một loại chất béo, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo chứa cả hai loại axit trên là A. 4 B. 6 C. 12 D. 1

6.91. Loại chất béo có công thức cấu tạo nào sau đây đông đặc ở nhiệt độ thấp nhất ?

A. B.

C. D.

6.92. X là chất béo tạo bởi hai gốc axit stearic và một gốc axit panmitic. Nếu đun 8,62 kg X với dung dịch NaOH để thủy phân hoàn toàn thì thu được bao nhiêu kg muối ?A. 9,20 kg B. 1,20 kg C. 8,90 kg D. 9,82 kg

6.93. Đun m gam một triglixerit X với dung dịch NaOH (dư) đến hoàn toàn, thu được 0,92 gam glixerol và 9,1 gam hỗn hợp muối của axit béo. Giá trị của a là A. 8,82g B. 8,80g C. 8,28g D. 10,0g

6.94. Đun 8,82 gam một triglixerit tạo bởi axit linoleic (C17H31COOH) và một axit béo X với dung dịch NaOH (dư) đến hoàn toàn, thu được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp muối của axit béo. Công thức của X là A. C15H31COOH B. C17H35COOHC. C17H33COOH D. C17H29COOH

6.95. Để trung hoà lượng axit tự do có trong 100g chất béo cần dùng 25 ml dung dịch KOH 0,5M. Chỉ số axit của loại chất béo trên là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Page 48: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

Chuyên đề 7 : CACBOHIĐRAT. AMIN - AMINO AXIT - PROTEINPOLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

7.1. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl và có nhóm anđehit, người ta cho glucozơ tác dụng với :A. Cu(OH)2 và dd AgNO3/NH3 B. dd Br2 và dd AgNO3/NH3

C. H2/Ni, to và dd AgNO3/NH3 D. dd Br2 và H2/Ni, to

7.2. Để phân biệt hai chất đồng phân glucozơ và fructozơ ta cho tác dụng với :A. dd AgNO3/NH3 B. dd Br2

C. Cu(OH)2 D. H2/Ni, to

7.3. Có bốn lọ mất nhãn đã được đánh số 1, 2, 3, 4; mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau : glucozơ, glixerol, anđehit axetic, axit axetic. Biết rằng : Khi thực hiện phản ứng tráng bạc, chỉ có lọ 2 và 3 có phản ứng. Lọ 1 và 3 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.Các lọ 1, 2, 3, 4 lần lượt đựng :A. glucozơ, glixerol, anđehit axetic, axit axeticB. glixerol, glucozơ, anđehit axetic, axit axeticC. glixerol, anđehit axetic, glucozơ, axit axeticD. glucozơ, anđehit axetic, axit axetic, glixerol

7.4. Cho các dung dịch : glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic, glixerol. Chỉ dùng thêm thuốc thử Cu(OH)2 thì nhận ra được A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. cả 4 chất

7.5. Phát biểu không đúng làA. Dung dịch fructozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc.B. Dung dịch saccarozơ khử được Cu(OH)2 thành Cu2O trong môi trường kiềm.C. Dung dịch glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch phức màu xanh lam.D. Dung dịch glucozơ khử được Cu(OH)2 thành Cu2O trong môi trường kiềm.

7.6. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. tráng bạc B. trùng ngưngC. hoà tan Cu(OH)2 D. thủy phân

7.7. Dùng nước brom không thể phân biệt được cặp dung dịch nào sau đây ?A. Fomanđehit và glucozơ. B. Glucozơ và fructozơ.C. Glucozơ và saccarozơ. D. Fomanđehit và saccarozơ.

7.8. Chất nào sau đây không có khả năng tráng bạc ?A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ

7.9. Amilozơ có phân tử khối trung bình khoảng 200 000. Số gốc -glucozơ trung bình trong phân tử amilozơ là A. 1235 B. 1250 C. 1111 D. 1200

7.10. Đem các chất sau : tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ đun với dung dịch H2SO4 loãng. Số chất bị thủy phân là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

7.11. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : (C6H10O5)n X Y CH3COOH. X, Y lần lượt làA. glucozơ, etanol B. mantozơ, etanolC. etanol, etanal D. saccarozơ, etanol

Page 49: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

7.12. Dẫn khí hiđro qua 100 gam dung dịch glucozơ x% đun nóng, có Ni xúc tác, kết thúc thí nghiệm thu được 1,82 gam sobitol. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của x là A. 1,80% B. 2,25% C. 1,44% D. 1,82%

7.13. Người ta cần 32,4 gam bạc để tráng lên một chiếc gương. Nếu dùng dung dịch glucozơ 27% thì khối lượng dung dịch glucozơ tối thiểu cần dùng là A. 50 gam B. 200 gam C. 150 gam D. 100 gam

7.14. Hàm lượng tinh bột trong gạo vào khoảng 80%. Khối lượng gạo cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 10 lít rượu (ancol) etylic 46o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 10,80 kg B. 10,00 kg C. 12,00 kg D. 11,25 kg

7.15. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic, khí CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2, tạo ra 60 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 74%. Giá trị của m là A. 72,0 gam B. 54,0 gam C. 40,5 gam D. 810 gam.

7.16. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 khi lên men a gam glucozơ vào b lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M, thấy tạo thành 19,7 gam kết tủa; lọc bỏ kết tủa thấy khối lượng dung dịch còn lại giảm 6,5 gam. Biết quá trình lên men đạt 80%. Trị số của a, b lần lượt làA. 54,00 và 2,0 B. 43,20 và 2,0C. 33,75 và 4,0 D. 43,20 và 4,0

7.17. Thủy phân 32,4 gam saccarozơ rồi đem sản phẩm thu được thực hiện phản ứng tráng bạc thì khối lượng bạc sinh ra là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 10,8 gam B. 43,2 gam C. 21,6 gam D. 27,0 gam

7.18. Phân tử khối của xenlulozơ trong sợi gai vào khoảng 5 896 800. Biết chiều dài mỗi mắt xích (C6H10O5) là 5Ao (1Ao = 1010m). Chiều dài mạch xenlulozơ trong sợi gai là A. 1,82.105m B. 1,82.10 4m C. 1,64.106m D. 1,64.105m

7.19. Phân tử khối trung bình của sợi đay là 5 900 000, của sợi bông là 1 750 000. Số mắt xích C6H10O5 trung bình trong một phân tử mỗi loại sợi trên là A. 32 778 và 9 722 B. 36 420 và 9 722C. 32 778 và 10 802 D. 36 420 và 10 802

7.20. Kết luận nào sau đây sai khi so sánh thành phần, cấu tạo và tính chất của xenlulozơ và tinh bột ?A. Phân tử khối bằng nhau.B. Đều là polisaccarit.C. Thuỷ phân đến cùng đều cho sản phẩm là glucozơ.D. Đều không tan trong nước lạnh.

7.21. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. Để điều chế được 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng khối lượng xenlulozơ và khối lượng dung dịch axit nitric 70% (biết hiệu suất phản ứng đạt 90%) lần lượt là A. 20 kg và 30 kg B. 18 kg và 30 kgC. 20 kg và 21 kg D. 18 kg và 21 kg

7.22. Cho sơ đồ sau : X dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch.

Trong các chất : glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, tinh bột, anđehit axetic, glixerol, số chất thỏa mãn sơ đồ trên là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

7.23. Amin (CH3)2CH-NH-CH3 có tên gọi là A. N-metylpropan-2-amin B. N-metylisopropylamin

Page 50: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

C. metylpropylamin D. N-metyl-2-metyletanamin7.24. Amin X có công thức phân tử C3H9N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HNO2 thấy có bọt khí thoát ra.

Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

7.25. Đốt cháy hoàn toàn a mol một amin no, đơn chức mạch hở thì thu được sản phẩm chứa 6,72 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Giá trị của a là A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol

7.26. X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H10O3N2. Cho X tác dụng với NaOH tạo ra hợp chất hữu cơ Y và các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là A. 60 B. 46 C. 45 D. 59

7.27. Mùi tanh của các mè là do hỗn hợp các amin và một số chất khác gây nên. Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ, ta có thể rửa cá bằng dung dịch A. giấm ăn B. nước vôi C. rượu etylic D. nước muối

7.28. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là A. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, (CH3)2NHB. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, (CH3)2NHC. C6H5NH2, C2H5NH2, NH3, (CH3)2NHD. NH3, C6H5NH2, (CH3)2NH, C2H5NH2

7.29. Câu nào sau đây không đúng ?A. Nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch anilin, giấy quỳ chuyển xanh.B. Nhỏ dung dịch HCl đặc vào lọ khí metylamin thấy xuất hiện ''khói trắng''.C. Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.D. Nhỏ dung dịch etylamin vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

7.30. Số đồng phân amin bậc I ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

7.31. Số đồng phân amin thơm ứng với công thức C7H9N là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

7.32. Để tách riêng lấy từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, anilin, phenol, ta có thể dùng thêm các dung dịch :A. HCl và NaOH B. Br2 và HClC. NaOH và Br2 D. CO2 và HCl

7.33. Một amin đơn chức có 23,73%N về khối lượng. Số công thức cấu tạo có thể có của amin là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

7.34. X và Y là hai amin trong phân tử chứa vòng benzen, đều có công thức phân tử C7H9N. X tan vô hạn trong nước, còn Y tan rất ít trong nước. X, Y lần lượt là A. C6H5CH2NH2; C6H5NHCH3 B. p-CH3C6H4NH2, m-CH3C6H4NH2

C. C6H5NHCH3, p-CH3-C6H4NH2 D. p-CH3C6H4NH2, o-CH3C6H4NH2

7.35. Để chứng minh nhóm NH2 ảnh hưởng tới nhóm C6H5 trong phân tử anilin, người ta cho anilin tác dụng với :A. dd NaOH B. dd HCl C. nước brom. D. quỳ tím

7.36. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl thu được 14,2 gam hỗn hợp muối. Cho hỗn hợp muối đó vào dd AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. Công thức phân tử của các chất trong hỗn hợp X là A. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7NC. CH5N và C3H9N D. C3H9N và C4H11N

Page 51: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

7.37. Hợp chất X có chứa C, H, N. Trong phân tử, nitơ chiếm 19,18% khối lượng; X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối có dạng RR'NH2Cl. Số công thức cấu tạo của X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

7.38. Cho 8,85g hỗn hợp X gồm ba amin : propylamin, etylmetylamin, trimetylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml

7.39. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức thu được 5,6 lít CO 2 (đktc) và 7,2g H2O. Giá trị của a là A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol

7.40. Để hoà tan hết 3,72 gam anilin cần bao nhiêu mililít dung dịch HCl 0,1M ?A. 200ml B. 300ml C. 400ml D. 500ml

7.41. Để trung hoà 100 ml dung dịch metylamin (D 1,00 g/ml) cần hết 61,3 ml dung dịch HCl 0,1M. Nồng độ phần trăm của metylamin trong dung dịch là A. 1,90% B. 0,19% C. 3,80% D. 0,38%

7.42. Có ba lọ mất nhãn đựng ba khí : amoniac, metylamin, metan. Để nhận biết ra các lọ trên ta có thể dùng :A. Clo và HCl B. Quỳ tím và HNO3

C. Quỳ tím và HCl D. Quỳ tím và HNO2

7.43. Có hai amin : X thuộc dãy đồng đẳng của anilin; Y thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam X thu được CO2, H2O và 336 ml khí N2 (đktc); đốt cháy Y thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là 2 : 3. Công thức phân tử của hai amin lần lượt là A. C7H9N và C2H7N B. C6H7N và C3H9NC. C7H9N và C3H9N D. C6H7N và C4H11N

7.44. Amin (CH3)2CH-NH-CH3 có tên gọi là A. N-metylpropan-2-amin B. N-metylisopropylamin C. metylpropylamin D. N-metyl-2-metyletanamin

7.45. Tên gọi nào sau đây không đúng với chất có công thức CH3CH(NH2)COOH?A. axit 2-aminopropanoic B. axit -aminopropionicC. axit -aminopropanoic D. alanin

7.46. Amino axit X no, mạch hở trong phân tử chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Công thức phân tử của X có dạng :A. CnH2nO2N (n ≥ 2) B. CnH2n +2O2N (n ≥ 2)C. CnH2n+3O2N (n ≥ 2) D. CnH2n +1O2N (n ≥ 2)

7.47. Valin là một amino axit có trong thiên nhiên có công thức cấu tạo : (CH3)2CHCH(NH2)COOH. Tên thay thế của amino axit này là A. Axit 2-amino-3-metylbutanoicB. Axit -amino-3-metylbutanoicC. Axit 3-amino-2-metylbutanoicD. Axit -aminopentanoic

7.48. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH (dư), thu được khí Y làm xanh quỳ ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z rồi trộn với CaO, nung thấy thoát ra khí metan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COONH3CH2CH3 B. CH3CH2COONH3CH3

C. HCOONH3CH(CH3)2 D. NH2CH2CH2COOCH3

Page 52: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

7.49. X là một amino axit không phân nhánh có công thức C4H9O2N. Khi nhỏ dung dịch HNO2 vào dung dịch chứa X, thấy có bọt khí thoát ra. Số công thức cấu tạo của X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

7.50. Cho các chất sau : H2NCH2COOCH3; H2NCH2COOH; CH3NH3OCOCH3; CH3NH3NO3. Số chất tác dụng được với cả dung dịch axit mạnh và dung dịch bazơ mạnh là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

7.51. Đun glyxin với ancol etylic có mặt HCl (dư). Sản phẩm hữu cơ thu được từ phản ứng này là A. ClH3N+-CH2-COOH B. H2N-CH2-COOC2H5

C. ClH3N+-CH2-COOC2H5 D. H3N+-CH2-COO

7.52. Cho dung dịch của các chất sau : H2NCH2COOH, ClH3N+CH2COOH, H2NCH2COONa. Giá trị pH của các dung dịch tăng theo trật tự nào sau đây?A. H2NCH2COOH, ClH3N+CH2COOH, H2NCH2COONaB. H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, ClH3N+CH2COOHC. H2NCH2COONa, H2NCH2COOH, ClH3N+CH2COOHD. ClH3N+CH2COOH, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa

7.53. Cho 0,89 gam alanin vào V ml dung dịch HCl 0,15M, thu được dung dịch X. X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,10M. Giá trị của V là A. 50ml B. 100ml C. 150ml D. 200ml

7.54. Cho 13,35g hỗn hợp X gồm NH2CH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết lượng dung dịch Y tạo thành tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V làA. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml

7.55. Đốt cháy hoàn toàn a mol một -amino axit X thu được 3a mol CO2 và mol N2. Số công thức cấu tạo

có thể có của X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

7.56. Một amino axit chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH, trong đó nitơ chiếm 18,67% khối lượng trong phân tử. Công thức của amino axit là A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C2H7O2N D. C3H9O2N

7.57. Ba chất hữu cơ X, Y, Z đều có công thức C3H7O2N và có các tính chất sau : - X tác dụng với dung dịch NaOH nóng, thoát ra khí có mùi khai.- Y tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm là hai chất hữu cơ.- Z không tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là A. CH3CH(NH2)COOH, CH3CH2CH2NO2, H2NCH2CH2COOHB. CH3CH(NH2)COOH, CH2=CHCOONH4, CH3CH2CH2NO2

C. CH2=CHCOONH4, H2NCH2COOCH3, CH3CH2CH2NO2

D. CH2=CHCOONH4, H2NCH2CH2COOH, CH3CH2CH2NO2

7.58. X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M; còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Số nhóm NH2 và số nhóm COOH trong X lần lượt là A. 1 và 1 B. 2 và 2 C. 2 và 1 D. 1 và 2

Page 53: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

7.59. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,4 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. HCOOH3NCH=CH2 B. CH2=CHCOONH4 C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2COOCH3

7.60. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có CH3OH. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là A. H2N-[CH2]2-COO-CH3. B. CH3-COOCH2NH2.

C. H2NCH2-COOC2H5 D.H2N-CH2-COO-CH3.7.61. X là một amino axit, trong phân tử chỉ có một nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam X, thu được

13,2 gam CO2, 4,5 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C3H7O2N B. C3H5O2N C. C2H5O2N D. C4H9O2N

7.62. Amino axit thiên nhiên Y có mạch cacbon không phân nhánh. Trong phân tử của Y chỉ có các nhóm NH2

và COOH. Để phản ứng hết với 100 ml dung dịch 0,1M của Y cần 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, cô cạn thu được 3,82 gam muối khan. Mặt khác 80 gam dung dịch 7,35% của Y tác dụng vừa hết với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo của Y là A. HOOC[CH2]3CH(NH2)COOH B. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOHC. HOOCCH2CH(NH2)COOH D. HOOCCH(NH2)COOH

7.63. Cho 15,4 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7O2N tác dụng hết với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được V lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai khí đều làm xanh giấy quỳ ẩm. Giá trị của V là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

7.64. Chất nào sau đây được gọi là đipeptit ?A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOHB. H2NCH2CH2CONHCH2COOHC. H2NCH2CH2CONHCH(CH3)COOHD. H2NCH2CONHCH2CH2COOH

7.65. Khi thủy phân một tripeptit thu được hai loại -amino axit là glyxin và alanin. Số công thức cấu tạo có thể có của tripeptit đó là A. 1 B. 6 C. 3 D. 2

7.66. Từ hai amino axit là glyxin và alanin có thể tạo ra tối đa số phân tử tripeptit là A. 2 B. 6 C. 3 D. 8

7.67. Tripeptit H2NCH2CONHCH(CH3) CONHCH(CH3) COOH có tên gọi là A. Alanylglyxylalalin B. GlyxylalanylalaninC. Alanylglyxylglyxin D. Glyxylalanylglyxin

7.68. Peptit :

có tên gọi là A. AlaGluGlyAla B. GlyValAlaGlyC. GlyGluAlaGly D. GlyLysAlaGly

7.69. Làm thí nghiệm với peptit X cho kết quả sau : Thủy phân hoàn toàn 1 mol X thu được 2 mol Gly, 1 mol Met, 1 mol Phe và 1 mol Ala.

Page 54: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

Thủy phân từng phần X, thu được các đipeptit : MetGly, GlyAla, GlyGly. X có đầu là Met và đuôi là Phe. Trình tự các gốc amino axit trong X là A. MetGlyAlaGlyPhe B. MetGlyGlyAlaPheC. MetAlaGlyGlyPhe D. Phe GlyAlaGly Met

7.70. Đun nóng chất sau

trong dung dịch HCl (dư). Khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là A. H2NCH2COOH, H2N[CH2]2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOHB. ClH3N+CH2COOH, ClH3N+[CH2]2COOH, HOOCCH2CH(COOH)NH3

+Cl

C. ClH3N+CH2COOH, ClH3N+CH(CH3)COOH, HOOCCH2CH(COOH)NH3+Cl

D. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH7.71. Làm thí nghiệm với pentapeptit X thu được kết quả :

Thủy phân hết 1 mol X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit AlaGly, GlyAla và tripepetit GlyGlyVal.Trình tự các amino axit trong X là A. GlyGlyAlaGlyVal B. GlyAlaGlyGlyValC. GlyGlyValGlyAla D. AlaGlyGlyGlyVal

7.72. Một đecapeptit có công thức là AlaGlyTyrTrpSerLysGlyLeuMetGly.

Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này thì có thể thu được tối đa bao nhiêu tripeptit có chứa Gly ?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

7.73. Người ta xác định được khối lượng mol phân tử của một protein vào khoảng 70 200 g/mol và hàm lượng sắt chiếm 0,319% về khối lượng. Trong một phân tử protein đó có số ion Fe2+ làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4

7.74. Một loại protein chứa 0,32% S và mỗi phân tử chỉ chứa 1 nguyên tử lưu huỳnh. Phân tử khối gần đúng của protein là A. 3 200 B. 10 000 C. 16 000 D. 32 000

7.75. Protein X có phân tử khối là 50000. Trong X có số mắt xích alanin là 191. Khi thủy phân hết 500 gam protein X thì được khối lượng alanin thu được là A. 135,60 g B. 143,25 g C. 170,00 g D. 191,00 g

7.76. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?

A. B. CF2=CF2

C. (CH3)2C=C(CH3)2 D. CH2=CHCH=CH2

7.77. Cho các polime sau : polietilen, poli(vinyl clorua), poli(butađien-stiren), policaproamit, poli(hexametylen ađipamit), poliacrilonitrin, poli(metyl metacrylat), polibutađien, poliisopren, policloropren.Các polime được dùng làm chất dẻo là A. polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat)B. polietilen, poli(vinyl clorua), poli(butađien-stiren)C. poli(vinyl clorua), poli(butađien-stiren), poliacrilonitrinD. polietilen, poliacrilonitrin, policaproamit

Page 55: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

7.78. Cho các polime sau : polietilen, poli(vinyl clorua), poli(butađien-stiren), policaproamit, poli(hexametylen ađipamit), poliacrilonitrin, poli(metyl metacrylat), polibutađien, poliisopren, policloropren.Các polime được dùng làm tơ là A. policaproamit, poli(hexametylen ađipamit), policloroprenB. poli(vinyl clorua), poli(butađien-stiren), policaproamitC. policaproamit, poliacrilonitrin, poli(metyl metacrylat)D. policaproamit, poli(hexametylen ađipamit), poliacrilonitrin

7.79. Trong nhóm vật liệu nào sau đây, polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng đồng trùng hợp ? A. Tơ nilon-6,6, tơ axetat, thủy tinh plexiglasB. Thủy tinh plexiglas, cao su, nhựa PVCC. Tơ nilon6, tơ visco, nhựa PVCD. Nhựa PE, cao su, tơ lapsan

7.80. Trong nhóm vật liệu nào sau đây, polime có thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?A. Tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon6B. Thủy tinh plexiglas, cao su, nhựa PVCC. Tơ nilon6, tơ lapsan, tơ olonD. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6, tơ nilon-6

7.81. Vật liệu nào sau đây có thể được chế tạo bằng phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng?A. tơ nilon-6 B. tơ nilon-6,6 C. tơ lapsan D. tơ olon

7.82. Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian ?A. Cao su thiên nhiên B. Tơ lapsanC. Cao su lưu hoá D. Poli(ure-fomanđehit)

7.83. Khi lưu hoá cao su thiên nhiên, thu được cao su lưu hoá chứa khoảng 2%S. Nếu giải thiết S đã thay thế H ở nhóm CH2 trong mạch cao su thì trung bình có bao nhiêu mắt xích lại có một cầu nối SS ?A. 23 B. 46 C. 32 D. 64

7.84. Số mắt xích trung bình của cao su thiên nhiên là 1600. Phân tử khối trung bình của cao su thiên nhiên là A. 102 000 B. 150 000 C. 108 800 D. 105 000

7.85. Nhựa PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau :

CH4 C2H2 C2H3Cl PVC.Từ 22,4 m3 khí thiên nhiên chứa 95% CH4 (về thể tích) thì điều chế được bao nhiêu kilogam PVC ? A. 38,1 B. 3,81 C. 4,23 D. 42,3

7.86. Một loại polime (thành phần nguyên tố gồm C, H) có phân tử khối trung bình là 420 000 và số mắt xích trung bình là 15 000. Công thức của một mắt xích trong polime làA. CH2CH(CH3) B. CH(C6H5)CH2C. CH2C(CH3)2 D. CH2CH2

7.87. Một đoạn mạch của polime X có cấu tạo như sau :...COC6H4COOCH2CH2OOCC6H4COOCH2CH2O...

Polime X được tổng hợp từ :

A. .

B. và

C. và

Page 56: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

D. và 7.88. Cho 1,05 gam một loại cao su bunaS tác dụng với dung dịch Br2 thấy hết 0,8 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích

butađien và số mắt xích stiren trong loại cao su trên làA. 1 và 3 B. 2 và 3 C. 3 và 2 D. 3 và 1.

Page 57: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

Chuyên đề 8 TỔNG HỢP HOÁ HỌC

8.1. Có bốn dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch NaOH tới dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào các dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

8.2. Để phân biệt hai dung dịch Al2(SO4)3 và ZnSO4 cần dùng thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NH3

C. dung dịch HCl D. dung dịch Ba(OH)2

8.3. Có bốn dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn : Na2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4. Chỉ cần

dùng một kim loại nào dưới đây để phân biệt bốn dung dịch trên ?

A. Al. B. Mg. C. Na. D. Ba.8.4. Cho các dung dịch loãng sau : Ba(OH)2, HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4. Chỉ thêm giấy quỳ có thể nhận ra :

A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch.8.5. Có ba hỗn hợp : (Cu và Ag), (Cu và Al), (Cu và Mg). Để phân biệt ba hỗn hợp trên cần dùng thêm cặp

thuốc thử nào sau đây ?A. HCl và AgNO3. B. HCl và Al(NO3)3.C. HCl và Mg(NO3)2. D. HCl và NaOH.

8.6. Có bốn chất rắn màu trắng : Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, BaSO4, NaCl. Chỉ dùng thêm dung dịch axit clohiđric loãng thì nhận ra được :A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 5 chất.

8.7. Có bốn dung dịch sau : KCl, NH4Cl, (NH4)3PO4, Ca(H2PO4)2. Để phân biệt các dung dịch có thể dùng thêm một thuốc thử là A. AgNO3. B. NaOH. C. HCl. D. Ba(NO3)2.

8.8. Có 6 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau : NH4+, Na+, Mg2+, Fe2+, Cr3+, Ni2+. Chỉ dùng thêm dung

dịch NaOH cho vào các dung dịch trên, có thể nhận ra tối đa A. 3 dung dịch. B. 4 dung dịch.C. 2 dung dịch. D. 6 dung dịch.

8.9. Một dung dịch chứa đồng thời các anion , , . Để nhận ra ion trong dung dịch trên ta choA. dung dịch Ba(OH)2 vào.B. dung dịch BaCl2 vàoC. dung dịch HNO3 vào, sau đó cho Ba(NO3)2 vào.D. cho dung dịch HCl vào, sau đó cho BaCl2 vào.

8.10. Có bốn bình, mỗi bình đựng một trong các chất khí : H2S, SO2, NH3, CO2 có đặc điểm sau : Khí ở bình 1 làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Khí ở bình 2 và 3 làm đục nước vôi trong. Khí ở bình 2 và 4 kết hợp với nhau tạo chất rắn màu vàng nhạt.Khí ở các bình 1, 2, 3, 4 lần lượt là A. H2S, SO2, NH3, CO2 B. NH3, SO2, CO2, H2S.C. NH3, CO2, SO2, H2S. D. NH3, H2S, SO2, CO2.

8.11. Cho các bình đựng riêng biệt các khí : O2, Cl2, NH3, HCl, O3. Chỉ dùng giấy quỳ tím ẩm có thể nhận ra tối đa A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 5 chất.

8.12. Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể dùng cách nào sau đây ?

Page 58: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. Cho tác dụng với dung dịch BaCl2.B. Cho tác dụng với dung dịch HCl, hấp thụ khí vào nước vôi trong.C. Cho tác dụng với dung dịch HCl, hấp thụ khí vào nước brom.D. Cho tác dụng với dung dịch BaCl2, lọc kết tủa cho tác dụng với HCl.

8.13. Trong chuẩn độ thể tích, để xác định chính xác thể tích dung dịch chuẩn người ta dùng dụng cụ :A. bình định mức. B. buret.C. pipet. D. bình tam giác.

8.14. Nhận xét nào sau đây không đúng về chuẩn độ dung dịch ?A. Điểm cuối là điểm kết thúc chuẩn độ.B. Điểm cuối là điểm chất chuẩn phản ứng vừa đủ với chất cần xác định nồng độ.C. Chất chỉ thị là chất dùng để nhận biết điểm tương đương.D. Điểm tương đương là điểm chất chuẩn phản ứng vừa đủ với chất cần xác định nồng độ.

8.15. Lấy 50 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M vào bình tam giác. Nếu thêm 50 ml dung dịch NaOH 0,18M vào dung dịch trên thì pH của dung dịch thu được là A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.

8.16. Để chuẩn độ 20ml dung dịch CH3COOH chưa rõ nồng độ, cần dùng hết 24 ml dung dịch NaOH 0,1M. Nồng độ của dung dịch axit axetic là A. 0,20M. B. 0,12M. C. 0,11M. D. 0,24M.

8.17. Các dung dịch NaOH, NaCl, H2SO4, HCl, AlCl3 có cùng nồng độ mol. Với dung dịch phenolphtalein và các dụng cụ chuẩn độ ta có thể nhận ra được :A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 5 chất.

8.18. Khi chuẩn độ một dung dịch HCl chưa rõ nồng độ cần 25 ml dung dịch NaOH 0,1M thì dung dịch thu được có pH = 7. Nếu tại điểm cuối của phép chuẩn độ đã dùng 26 ml dung dịch NaOH 0,1M thì sai số của quá trình chuẩn độ là A. 0,04%. B. 4,00%. C. 3,84%. D. 0,38%.

8.19. Lấy 25 ml dung dịch H2SO4 cần xác định nồng độ vào bình tam giác. Cho thêm 20 ml dung dịch NaOH 0,20M và vài giọt phenolphtalein vào thấy dung dịch có màu hồng. Để làm mất màu hồng cần thêm 15 ml dung dịch HCl 0,10M vào. Nồng độ của dung dịch H2SO4 là A. 0,10M. B. 0,05M. C. 0,20M. D. 0,15M.

8.20. Thể tích dung dịch K2Cr2O7 0,2M cần dùng khi chuẩn độ dung dịch chứa 4,56 gam FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng là A. 30ml. B. 20ml. C. 25ml. D. 15ml.

8.21. Hoà tan m gam hỗn hợp muối FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước thành 50 ml dung dịch, chia thành 2 phần bằng nhau. Phần (1) phản ứng vừa đủ với 16 ml dung dịch KMnO4 0,025M. Phần (2) cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 1,2 gam chất rắn. Trị số của m là A. 5,808. B. 5,404. C. 2,404. D. 2,752.

8.22. Khi chuẩn độ 25 gam dung dịch etanol cần 20 ml dung dịch K2Cr2O7 0,01M trong môi trường axit. Biết etanol bị oxi hoá thành etanal. Hàm lượng etanol trong dung dịch là A. 0,10%. B. 0,11%. C. 0,33%. D. 0,12%

8.23. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mù quang hoá ?A. CO2 và CH4. B. SO2 và NO2.C. NO2 và O3. D. CO2 và SO2.

8.24. Chất nào sau đây được bổ sung vào muối ăn để phòng ngừa bệnh bướu cổ ?A. KI hoặc KIO3. B. KI hoặc I2.C. I2. D. KI, KIO3 hoặc I2.

Page 59: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

8.25. Trong muối iot dùng ăn hàng ngày để ngừa bệnh bướu cổ chứa khoảng 2,5% KI. Cần thêm bao nhiêu kg KI vào 1 tấn muối NaCl thì thu được loại muối trên ?A. 25,00 kg. B. 25,64 kg. C. 20,51 kg. D. 26,64 g

8.26. Trên thế giới đã xảy ra nhiều vụ nổ làm sập hầm khai thác than, đường ống dẫn chất thải ngầm... Nguyên nhân của các vụ tai nạn đó là do khí nào gây ra ?A. CO. B. H2. C. CH4. D. C2H6.

8.27. Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch ?A. than đá. B. năng lượng mặt trời.C. dầu mỏ. D. năng lượng hạt nhân.

8.28. Cho các hợp chất sau : etanol, etanal, axit axetic, etyl axetat, phenol, đimetyl ete, axeton, etyl clorua. Số chất có liên kết H giữa các phân tử là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

8.29. Có 4 dung dịch sau: ancol etylic, axit axetic, phenol, metylamin. Số dung dịch làm chuyển màu quỳ tím là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

8.30. Cho các chất: axetilen, anđehit axetic, glucozơ, saccarozơ, ancol etylic, axeton, axit fomic. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

8.31. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với nước brom ?A. etanol, etanal, axit axetic. B. phenol, anilin, axit acrylic.C. saccarozơ, etanol, glixerol. C. glucozơ, glixerol, glyxin.

8.32. Dãy nào sau đây gồm các chất làm mất màu nước brom ?A. axetilen, toluen, phenol. B. etilen, glucozơ, fructozơ.C. stiren, glucozơ, axit acrylic. D. anilin, etilen, etyl axetat.

8.33. Cho hơi chất X qua ống thủy tinh đựng CuO nung nóng thấy CuO bị khử thành Cu. Chất X có thể là A. etanol. B. etanal. C. etanoic. D. etyl clorua.

8.34. Cho các dung dịch: etanol, glixerol, glucozơ, saccarozơ, anbumin, axit axetic. Số chất hoà tan được Cu(OH)2 là A. 4 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.

8.35. Cho các chất sau : etilen, stiren, phenol, vinyl axetat, glyxin, vinyl clorua. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 4 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.

8.36. Cho các chất sau : etanol, phenol, axit benzoic, anilin, glixerol, etyl axetat. Số chất tác dụng được với Na; số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH lần lượt là A. 3 và 1. B. 4 và 2 . C. 5 và 3. D. 6 và 4.

8.37. Cho các chất sau : H2NCH2COOH, CH3COONa, C2H5NH3Cl, C6H5OH, CH3COONH3CH3, H2NCH2COOC2H5. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.

8.38. Cho các chất sau : etylen glicol, hexametylenđiamin, axit -aminocaproic, acrilonitrin, axit terephtalic, metyl metacrylat. Số chất có khả năng trùng ngưng là A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.

8.39. Cho dung dịch của các chất sau: Na2CO3, C6H5ONa, NH4Cl, C6H5NH2, CH3COONa, C2H5NH2, H2NCH2COOH. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển thành xanh làA. 2. B. 3. C. 4. D. 6.

Page 60: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

8.40. Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol : CH3COONa, NaOH, NaCl, Na2CO3. Dung dịch có pH lớn nhất là A. CH3COONa. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2CO3.

8.41. Hiện tượng nào sau đây không đúng ?A. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch đục, sau tách thành hai lớp.B. Nhỏ dung dịch NaOH vào phenol thấy phenol tan ra tạo dung dịch đồng nhất.C. Nhỏ nước brom vào nước phenol thấy có kết tủa trắng.D. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch phenylamoni clorua thấy dung dịch vẩn đục, sau tách lớp.

8.42. Cho các chất sau : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, CH3COONH4, H2NCH2COOC2H5, NH4HCO3, Al, Cr. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.

8.43. Cho axit nitric đặc nóng lần lượt tác dụng với: S, Cu, FeO, Al2O3, FeCO3, CaCO3. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

8.44. Cho sơ đồ sau : MnO2 + HClđặc khí X + ... (1) 

Na2SO3 + H2SO4đặc khí Y + ... (2) NH4Cl + NaOH khí Z + ..... (3) NaCl (r) + H2SO4đặc khí G + .... (4) 

Cu + HNO3đặc khí E + .... (5) FeS + HCl khí F + .... (6) 

Lấy các khí sinh ra ở trên cho tác dụng với dung dịch NaOH, các khí phản ứng là A. X, Y, Z, G, E, F B. X, Y, G, E, FC. X, Y, G, F D. X, Y, G

8.45. Có các cặp khí sau : CO và O2; H2 và O2; H2 và Cl2; NO và O2; NH3 và Cl2; O2 và Cl2; H2S và SO2. Số cặp có thể phản ứng được với nhau ở nhiệt độ thích hợp là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

8.46. Cho các chất sau: K2SO4, K2SO3, K2S, K2CO3, CaC2, Al4C3, Al vào dung dịch HCl. Số trường hợp sinh ra chất khí là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

8.47. Hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức và một axit hữu cơ đơn chức chứa một liên kết đôi C=C. Cho 16,8 gam X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 22,3 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam hỗn hợp X thu được 14,56 lít CO2 (đktc). Hai axit trong X là A. HCOOH và C2H3COOH B. CH3COOH và C2H3COOHC. C2H5COOH và C3H5COOH D. HCOOH và C3H5COOH

8.48. Hỗn hợp X gồm một axit và một este. Cho X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 18,08 gam hỗn hợp Y gồm 2 muối natri của 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 3,68 gam ancol đơn chức Z. Cho toàn bộ lượng Z tác dụng với Na dư thu được 0,896 lít H2 (đktc). Công thức của 2 chất là A. CH3COOH và C2H5COOC2H5 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOHC. C2H3COOH và C3H5COOC3H7 D. CH3COOC3H7 và HCOOH.

Page 61: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

8.49. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tạo thành từ một axit và 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 0,1 mol X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn khan và 5,44 gam hỗn hợp 2 ancol. Công thức của 2 este là A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7.8.50. Hỗn hợp X gồm 0,01 mol natri fomat và a mol hai muối natri của 2 axit no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp

nhau. Đốt cháy hoàn toàn X bằng O2 thu được 2,65 gam một chất rắn, khí CO2 và hơi nước có khối lượng hơn kém nhau 3,51 gam. Công thức của 2 muối là A. CH3COONa và C2H5COONa B. C2H5COONa và C3H7COONaC. C3H7COONa và C4H9COONa D. HCOONa và CH3COONa

8.51. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư giải phóng ra 6,72 lít H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (H2SO4 đặc, xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25,0 gam hỗn hợp este. Công thức của hai axit là A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOHC. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH

8.52. Biết suất điện động chuẩn của các pin điện hoá : ZnCu là 1,10V, CuAg là 0,46V. Nếu thiết lập pin điện hoá ZnAg thì pin có suất điện động chuẩn là A. 0,64V. B. 0,86V. C. 1,56V. D. 2,02V.

8.53. Biết suất điện động chuẩn của các pin điện hoá : Eo X-Cu = 0,46V, Eo Cu-Y = 0,60V, Eo Cu-Z = 1,10V (X, Y, Z là các kim loại). Các kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái qua phải là A. X, Cu, Z, Y. B. X, Y, Cu, Z. C. X, Cu, Y, Z. D. Cu, X, Y, Z.

8.54. Làm các thí nghiệm sau : Thí nghiệm 1: nhúng lá nhôm vào dung dịch CuSO4. Thí nghiệm 2: nhúng lá kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng. Thí nghiệm 3: nhúng lá đồng vào dung dịch muối FeCl3. Thí nghiệm 4: nhúng lá sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. Thí nghiệm 5: nhúng lá kẽm nối với lá đồng vào dung dịch H2SO4 loãng.Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

8.55. Sự giống nhau khi điện phân dung dịch NaCl và điện phân nóng chảy NaCl làA. Tại catot xảy ra sự khử ion Na+

B. Tại catot xảy ra sự oxi hoá ion Na+

C. Tại anot xảy ra sự oxi hoá ion Cl.D. Tại anot xảy ra sự khử ion Cl.

8.56. Cho dãy chuyển hoá sau : NaCl Na NaOH Na2CO3 NaCl.Khi thực hiện dãy chuyển hoá trên, số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

8.57. Đốt cháy m gam Fe trong bình chứa oxi thì thu được 6,96 gam hỗn hợp chất rắn. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn trong dung dịch HNO3 dư thì thu được 224 ml khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Trị số của m là A. 5,04. B. 1,68. C. 5,28. D. 3,36.

8.58. Cho 15,6 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy khối lượng dung dịch tăng 15,12 gam. M là A. Mg B. Zn C. Fe D. Al.

8.59. Cho 4,8 gam một kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,568 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO2 và NO nặng 2,58 gam. Kim loại M là

Page 62: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. Ag B. Zn C. Fe D. Cu.8.60. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 10,08 lít H2 (đktc). Nếu hoà

tan hết m gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Trị số của V là A. 4,48. B. 2.24. C. 6,72. D. 3,36.

8.61. Oxi hoá hoàn toàn 14,3 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn bằng oxi thì thu được 22,3 gam hỗn hợp oxit. Cho lượng oxit này tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối tạo ra là A. 36,6 gam B. 32,05 gam C. 49,8 gam D. 48,9 gam

8.62. Cho hỗn hợp gồm 8,4 gam Fe và 9,6 gam Cu vào dung dịch HNO3 1M (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 1,92 gam chất rắn không tan. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 720 ml. B. 540 ml. C. 640 ml. D. 840 ml.

8.63. Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít NO duy nhất ở đktc. Khối lượng muối nitrat sinh ra làA. 8,5 gam. B. 9,5 gam. C. 4,54 gam. D. 6,58 gam.

8.64. Một loại hợp kim CuZn có cấu tạo tinh thể của hợp chất hoá học chứa 75,3% Zn. Công thức hoá học của hợp chất là A. ZnCu. B. Zn2Cu. C. ZnCu2. D. Zn3Cu.

8.65. Ngâm một mảnh sắt đã bị oxi hoá một phần thành oxit trong 400 ml dung dịch HCl 2,0M thì thu được dung dịch X, 4,48 lít H2 (đktc) và 2,8 gam sắt không tan. Nếu cho mảnh sắt tác dụng với dung dịch H2SO4

đặc (dư) thì thu được V lít SO2 (đktc). Trị số của V là A. 6,16. B. 10,08. C. 10,64. D. 8,96.

8.66. Cho 3,92 gam Fe và 5,2 gam Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 9,12 gam chất rắn Y. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là A. 0,55M B. 0,35M C. 0,65M D. 0,45M

8.67. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lớn hơn khối lượng Zn ban đầu là 15,0 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thuđược 56,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X làA. 41,6 gam. B. 71,6 gam. C. 50,2 gam. D. 45,6 gam.

8.68. Nhúng thanh kim loại M (dư) vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng thanh kim loại tăng 1,38 gam. M là A. Al B. Fe C. Zn D. Mg

8.69. Điện phân muối sunfat kim loại hoá trị hai với điện cực trơ, cường độ dòng điện 3,0A. Sau 32 phút 10 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối đem điện phân là (biết hiệu suất quá trình điện phân là 100%) A. ZnSO4. B. FeSO4. C. CuSO4 D. NiSO4.

8.70. Điện phân 1,0 lít dung dịch CuSO4 0,1M với điện cực trơ ở cường độ dòng điện 10A trong thời gian 48,25 phút. Thể tích khí thoát ra ở anot (đo ở đktc) làA. 1,12 lít. B. 1,68 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.

8.71. Điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 một thời gian, thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot và dung dịch X. Ngâm một đinh sắt sạch vào X. Phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuCl2 trước khi điện phân là A. 1,0M. B. 1,5M. C. 2,0M. D. 2,5M.

8.72. Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì kế tiếp. Điện phân nóng chảy hết 15,05g hỗn hợp X thu được 3,36 lít khí (đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot. Trị số của m là

Page 63: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

A. 2,2. B. 4,4. C.3,4. D. 6,0.8.73. Ngâm 1,6 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch gồm AgNO3 0,2M và Fe(NO3)3 0,15M đến khi phản ứng kết

thúc thu được m gam chất rắn. Trị số của m là A. 2,64. B. 2,16. C. 2,44. D. 6,36.

8.74. Điện phân (với điện cực trơ) 200ml dung dịch Cu(NO3)2 aM đến khi có khí thoát ra ở catot thì ngừng điện phân. Để yên dung dịch cho đến khi khối lượng của catot không đổi, thấy khối lượng catot tăng 3,2 gam so với lức chưa điện phân. Giá trị của a là A. 0,25M. B. 0,5M. C. 0,75M. D. 1,0M.

8.75. Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là A. 0,5. B. 0,6. C. 0,75. D. 0,7.

8.76. Cho V lít (đktc) CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2. Kết thúc thí nghiệm thu được b mol kết tủa và dung dịch X. Đun sôi dung dịch X lại thấy xuất hiện kết tủa. Trị số của V là A. V = 22,4.(2b - a). B. V = 22,4.(2a - b). C. V = 22,4.(b - a). D. V =

22,4.(a - b).8.77. Cho m gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 3,36 lít khí

CO2 (đktc). Trị số của m là A. 25,2. B. 12,6. C. 6,3. D. 8,4.

8.78. Hoà tan hoàn toàn 22,95 gam BaO vào nước thu được dung dịch X. Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp muối gồm CaCO3 và MgCO3, trong đó MgCO3 chiếm a% về số mol bằng dung dịch HCl. Hấp thụ khí CO2 thu được vào dung dịch X thì thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 66,67% B. 25,00% C. 33,33% D. 50,00%

8.79. Cho từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch HCl 2,5M vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3. Sau đó thêm tiếp nước vôi trong tới dư vào thì thu được số gam chất kết tủa là A. 10,0 gam. B. 7,5 gam. C. 5,0 gam. D. 15,0 gam.

8.80. Hoà tan 1,6 gam hợp kim Ba-Na (có tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước được dung dịch X. Thể tích dung dịch gồm HCl 0,5M và HNO3 0,1M cần cho vào X để thu được dung dịch có pH = 7 là A. 33,33ml. B. 50,00ml. C. 45,00ml. D. 25,00ml.

8.81. Để trung hoà 10 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HCl 0,5M cần dùng bao nhiêu ml dung dịch gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M ?A. 15,0 ml. B. 7,5 ml. C. 10,0 ml. D. 5,0 ml.

8.82. Cho 3,1 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M (có tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Kim loại M là A. Li. B. K. C. Rb. D. Cs.

8.83. Hỗn hợp X gồm a mol Na và b mol Al. Nếu cho cùng một khối lượng hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư và vào một lượng nước dư thì thể tích khí thoát ra từ phản ứng với dung dịch NaOH gấp 1,75 lần phản ứng với nước. Mối quan hệ giữa a và b là A. b = 2a. B. b = 3a. C. b = a. D. b = 4a.

8.84. Hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và 16 gam Fe2O3. Nung hỗn hợp X ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được V lít khí NO2 (đktc). Trị số của V là A. 13,44. B. 6,72. C. 8,96. D. 26,88.

8.85. Hỗn hợp X gồm Al và 0,1 mol một oxit sắt. Cho hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 loãng, dư thu được V lít H2 (đktc). Nung hỗn hợp X ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được (V + 1,12) lít khí SO2 (đktc). Công thức của oxit sắt làA. FeO hoặc Fe3O4 B. FeO hoặc Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe2O3

Page 64: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

8.86. Nung 27,7 gam hỗn hợp X dạng bột gồm Al, Fe2O3, CuO có số mol bằng nhau đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V lít khí NO2

(đktc). Trị số của V là A. 13,44. B. 6,72. C. 8,96. D. 26,88.

8.87. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4. Hỗn hợp thu được nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 6,72 lít H2; nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lít H2. Các thể tích khí đo ở đktc. Trị số của m là A. 73,4. B. 69,6. C. 99,6. D. 123,6.

8.88. Thêm 250ml dung dịch NaOH 2,0M vào cốc chứa 100 ml dung dịch AlCl3 aM. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì được 7,14 gam chất rắn. Giá trị của a là A. 1,8M B. 1,5M C. 1,6M D. 1,4M

8.89. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,0M vào 200ml dung dịch HCl thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X 200 ml dung dịch NaAlO2 0,2M thì thu được 2,34 gam kết tủa. Nồng độ lớn nhất của dung dịch HCl là A. 1,15M B. 1,20M C. 1,35M D. 1,25M

8.90. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,1 mol Al vào nước dư thu được dung dịch X. Thể tích khí CO2 cần cho vào dung dịch X để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất là A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 3,136 lít D. 4,48 lít

8.91. Ngâm hỗn hợp gồm Cu và Ag trong dung dịch chất X dư cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy chất rắn còn lại chỉ có Ag. Chất X có thể là A. AgNO3. B. HNO3. C. Fe(NO3)3. D. AgNO3 hoặc Fe(NO3)3

8.92. Cho các dung dịch sau : NH3, C3H5(OH)3, glucozơ, CH3COOH, NaOH loãng, etanol. Số chất hoà tan được Cu(OH)2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

8.93. Đốt m gam Fe trong bình khí oxi thu được 9,6 gam hỗn hợp B. Hoà tan hoàn toàn B trong dung dịch HNO3

loãng dư thu được dung dịch X và khí NO. Cho dung dịch NaOH dư vào X thu được kết tủa Y; lọc và nung Y đến khối lượng không đổi thu được 12 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,65 mol B. 0,55 mol C. 0,45 mol D. 0,75 mol

8.94. Đem hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít hỗn hợp gồm NO2 và NO (đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,60 mol B. 0,50 mol C. 0,45 mol D. 0,55 mol

8.95. Cho m gam Fe tác dụng với Cl2 thu được 2,775m gam hỗn hợp X. Nếu cho hỗn hợp X dung dịch AgNO3

dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 6,78m B. 7,56m C. 7,84m D. 6,92m

8.96. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được : A. 0,12 mol FeSO4 B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. C. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư

8.97. Cho dòng khí CO đi qua 16 gam Fe2O3 nung nóng thu được 13,6 gam hỗn hợp rắn A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO. Hoà tan hoàn toàn A bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thì số mol axit đã phản ứng là A. 0,15 mol. B. 0,20 mol. C. 0,30 mol. D. 0,60 mol.

8.98. Cho 5,6 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3

và không có khí H2 bay ra. Giá trị của m là A. 3,2 gam B. 4,0 gam C. 6,4 gam D. 1,6 gam

Page 65: Híng dÉn ®¸p ¸n ®Ò thi Tèt nghiÖp THPT - Weeblymegac6.weebly.com/uploads/2/4/1/9/24190875/_cac_chuyen... · Web viewĐể điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch

8.99. Cho 14 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe vào 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X chỉ chứa hai muối, thoát ra 2,8 lít khí H2 và có 1,6 gam kết tủa là một kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là A. 1,95M B. 1,75M C. 1,85M D. 1,75M

8.100. Khử hoàn toàn 7,84 gam hỗn hợp gồm hai oxit sắt có số mol như nhau bằng khí CO thấy khối lượng hỗn hợp giảm 2,24 gam. Công thức hai oxit sắt là A. Fe2O3, Fe3O4. B. Fe2O3, FeO.C. Fe3O4, FeO. D. Fe2O3, Fe3O4 hoặc FeO.