24
HƯỚNG DN SDNG Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 1 HƯỚNG DN SDNG SN PHM GIAO DCH TRC TUYN iTRADE-PRO Ni dung hướng dn gm có: ðăng ký sdng và ñăng nhp hthng Gii thiu các chc năng chính ðịnh nghĩa và các ký hiu sdng trong iTrade - Pro Theo dõi giá cphiếu và tình trng giao dch ca thtrường Theo dõi thông tin tng hp ca thtrường Cp nht tin tc và thông báo tcác trung tâm giao dch Qun lý tài khon khách hàng ðặt lnh mua/ bán chng khoán ðổi mt khu truy cp/ mt khu ñặt lnh

HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SẢN PHẨM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN iTRADE-PRO

Nội dung h ướng d ẫn gồm có:

ðăng ký sử dụng và ñăng nhập hệ thống

Giới thiệu các chức năng chính

ðịnh nghĩa và các ký hiệu sử dụng trong iTrade - Pro

Theo dõi giá cổ phiếu và tình trạng giao dịch của thị trường

Theo dõi thông tin tổng hợp của thị trường

Cập nhật tin tức và thông báo từ các trung tâm giao dịch

Quản lý tài khoản khách hàng

ðặt lệnh mua/ bán chứng khoán

ðổi mật khẩu truy cập/ mật khẩu ñặt lệnh

Page 2: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 2

ðăng ký s ử dụng và ñăng nh ập hệ thống

1. ðăng ký s ử dụng

Khách hàng ñăng ký sử dụng dịch vụ giao dịch trực tuyến iTrade – Pro của TVSI sẽ ñược cấp Mật khẩu

truy cập và mã Pin ñặt lệnh.

N�u khách hàng ch �a s� d�ng d �ch v� (ðăng ký tại ñây)

2. ðăng nh ập

Có 2 cách ñăng nhập vào hệ thống giao dịch iTrade –

Pro:

• Truy cập Website http://www.tvsi.com.vn; Nhấn chuột

vào mục iTrade Pro.

• Truy cập vào ñịa chỉ

https://itrade-pro.tvsi.com.vn

ðiền ñầy ñủ số tài khoản và mật khẩu ñể ñăng nhập

vào tài khoản giao dịch.

ðăng nhập tại ñây

Page 3: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 3

Giới thi ệu các ch ức năng chính

Màn hình giao diện chính của itrade-pro hiển thị tất cả các chức năng. Khách hàng có thể sử dụng phím nóng hoặc nhấn chuột ñể thực hiện chức năng mình mong muốn.

Phím nóng Ti ếng Anh Ch ức năng

F1 Help Menu Màn hình giao diện chính

F2 Market By Price Theo dõi thị trường theo giá cổ phiếu

F3 Most Active Stock Những cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất

F4 Top gain/Loss Stock Những cổ phiếu tăng giá/giảm giá nhiều nhất

F6 Stock Transaction Kết quả giao dịch cổ phiếu

F7 Odd / Big Lot Giao dịch cổ phiếu lô lẻ/ lô lớn

F8 News/ Message/ Adv Tin tức/ Thông báo/ Thông tin quảng cáo

F9 Cust Confirmation Quản lý tài khoản khách hàng

F11 Stock Active Giá chi tiết của cổ phiếu

F12 Best Price Giá chào mua/ bán tốt nhất

Shift +F1 History market Lịch sử giá của cổ phiếu

Shift +F4 Top Buy/ Sell Stock Các cổ phiếu có khối lượng giao dịch lớn nhất

Shift +F7 Volume Out Perform

Shift +F9 Change password ðổi mật khẩu truy cập

Ctrl +F9 Change pin ðổi mật khẩu ñặt lệnh

Ctrl +F5 Market all trade Theo dõi thông tin toàn bộ thị trường

Dấu (*) Place buy order ðặt lệnh mua

Dấu (-) Place sell order ðặt lệnh bán Lưu ý: Trong trường hợp không nhớ chức năng của phím nóng, bấm F1 ñể quay lại màn hình giao diện chính

Page 4: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 4

- Từ màn hình giao diện chính có thể dùng các phím nóng ñể vào 1 menu bất kỳ mà mình muốn. Ví dụ: Muốn xem giá chào mua, chào bán tốt nhất nhấn F12 (BEST PRICE).

- Dòng dưới ñây sẽ luôn hiện trên tất cả các menu khác

(Từ trái sang): Chỉ số index của 2 trung tâm giao dịch Hose và hastc, ñiểm và tỷ trọng thay ñổi so với phiên giao dịch gần nhất

(Từ trái sang): Giá trị giao dịch, số lượng cổ phiếu tăng giá, số lượng cổ phiếu ñứng giá, số lượng cổ phiếu giảm giá

Page 5: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 5

ðịnh ngh ĩa và các ký hi ệu sử dụng trong iTrade - Pro

1. ðịnh ngh ĩa về mầu sắc trên màn hình

Mầu của Index:

• Mầu trắng: Chỉ số Index không thay ñổi.

• Mầu xanh lá cây: Chỉ số Index tăng so với ngày giao dịch trước.

• Mầu ñỏ: Chỉ số Index giảm so với ngày giao dịch trước.

Mầu của chứng khoán:

• Mầu vàng: Giá chứng khoán không thay ñổi so với ngày giao dịch trước.

• Mầu xanh lá cây: Giá chứng khoán tăng so với ngày giao dịch trước.

• Mầu ñỏ: Giá chứng khoán giảm so với ngày giao dịch trước.

• Chữ số màu ñen, tô ñậm màu ñỏ: Giá cổ phiếu tăng trần.

• Chữ số màu ñen, tô ñậm màu xanh lá cây: Giá cổ phiếu giảm sàn.

Mầu của lệnh:

• Mầu xanh lá cây: Lệnh ñặt mua

• Mầu ñỏ: Lệnh ñặt bán

• Mầu vàng: Lệnh hủy

2. Các ký hi ệu sử dụng trong iTrade – Pro

Ký hiệu của chứng khoán:

• (+): Giá chứng khoán tăng so với ngày giao dịch trước.

• (-): Giá chứng khoán giảm so với ngày giao dịch trước

Ký hiệu của số lượng chứng khoán (trong ph ần quản lý danh m ục ñầu tư):

• (+): Số chứng khoán ñã mua

• (-): Số chứng khoán ñã bán

Ký hiệu của dòng ti ền (trong ph ần quản lý danh m ục ñầu tư):

• (+): Số tiền sẽ phải thanh toán sau giao dịch mua chứng khoán

• (-): Số tiền sẽ nhận ñược sau giao dịch bán chứng khoán

Page 6: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 6

Theo dõi giá c ổ phi ếu và tình tr ạng giao d ịch của th ị trường

• Khách hàng có thể theo dõi giá cổ phiếu và các thông tin giao dịch của thị trường bằng cách vào mục F2 - MARKET BY PRICE , F12- BEST PRICE hoặc F6 – STOCK TRANSACTION

• Giao diện của 3 phần này ñượ chia làm 3 phần màn hình chính như sau:

1. Theo dõi th ị trường theo giá c ổ phi ếu (F2 – Market By Price):

• Market By Price có 3 trang giao diện khác nhau, hiển thị ở Phần 1 của màn hình, có thể nhấn phím Insert ñể chuyển sang trang giao diện kế tiếp.

Trang 1

• MARKET BY PRICE (trang 1): hiển thị 3 mức giá chào mua, chào bán tốt nhất cùng khối lượng tương ứng của một cổ phiếu bất kỳ (do nhà ñầu tư lựa chọn) và 7 giao dịch gần nhất của loại cổ phiếu này.

• ðịnh nghĩa các thuật ngữ: � VOLUME-BID: 3 giá chào mua tốt nhất cùng với khối lượng chào mua tương ứng. � OFFER -VOLUME: 3 giá chào bán tốt nhất cùng với khối lượng chào bán tương ứng.

PHẦN 1

PHẦN 2

PHẦN 3

Page 7: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 7

� PRIOR.: giá tham chiếu. Trong phiên khớp lệnh ñịnh kỳ, giá dự kiến khớp lệnh hiển thị phía dưới giá tham chiếu và có ký hiệu chữ E phía trước.

� OPEN: o OPEN PRICE 1: giá dự kiến khớp lệnh phiên mở cửa (phiên 1) hoặc giá mở cửa cửa

ở phiên 1. o OPEN PRICE 2: giá dự kiến khớp lệnh phiên ñóng cửa (phiên 3) hoặc giá ñóng cửa

ở phiên 3. � CE./FL.(CEIL./ FLR.) : giá trần, giá sàn của cổ phiếu � HI./LO.: giá khớp lệnh cao nhất, thấp nhất trong ngày của cổ phiếu � AVG (AVG.PR) : giá giao dịch bình quân của cổ phiếu (tính theo phương pháp bình quân gia

quyền dựa trên các mức giá khớp lệnh và khối lượng tương ứng) � LAST: giá ñóng cửa của cổ phiếu hiển thị dòng trên, dòng dưới hiển thị sự thay ñổi về giá trị

của ñóng cửa so với ngày giao dịch trước ñó. � VALUE(M) : giá trị giao dịch của cổ phiếu trong ngày giao dịch (ñơn vị: triệu ñồng) � DEAL: Tổng khối lượng khớp lệnh của toàn bộ giao dịch trong ngày � MAIN: giao dịch báo giá � BIG: giao dịch thỏa thuận � BVOL (BUYVOL) : tổng số lượng cổ phiếu mua vào trên thị trường � SVOL (SELVOL): tổng số lượng cổ phiếu bán ra trên thị trường

• Góc bên phải màn hình hiển thị thông tin 7 giao dịch khớp lệnh gần nhất của mã cổ phiếu khách

hàng ñang theo dõi bao gồm: giá khớp lệnh, khối lượng khớp tương ứng và giờ giao dịch ñược thực hiện.

Trang 2

• MARKET BY PRICE (trang 2): hiển thị 3 mức giá chào mua, chào bán tốt nhất cùng khối lượng tương ứng của một cổ phiếu bất kỳ (do nhà ñầu tư lựa chọn) và 7 giao dịch gần nhất của loại cổ phiếu này.

• ðịnh nghĩa các thuật ngữ: � LOT: ðơn vị giao dịch của cổ phiếu (số lượng cổ phiếu có trong 1 lô) � MKT: % giao dịch so với toàn thị trường � MDEAL: Tổng số các giao dịch báo giá của cổ phiếu trong ngày giao dịch � BDEAL : Tổng số các giao dịch thỏa thuận của cổ phiếu trong ngày giao dịch � MVALUE(M) : tổng giá trị giao dịch báo giá của cổ phiếu trong ngày giao dịch (ñơn vị: triệu

ñồng) � BVALUE(M) : tổng giá trị giao dịch thỏa thuận của cổ phiếu trong ngày giao dịch (ñơn vị: triệu

ñồng) � MVOLUME: Tổng khối lượng khớp lệnh giao dịch báo giá của cổ phiếu trong ngày giao � BVOLUME: Tổng khối lượng khớp lệnh giao dịch thỏa thuận của cổ phiếu trong ngày giao

dịch • Phía bên phải màn hình hiển thị thông tin 7 giao dịch khớp lệnh gần nhất của mã cổ phiếu khách

hàng ñang theo dõi bao gồm: giá khớp lệnh, khối lượng khớp tương ứng và giờ giao dịch ñược thực hiện.

Page 8: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 8

Trang 3

• MARKET BY PRICE (trang 3 ): hiển thị 3 mức giá chào mua, chào bán tốt nhất cùng khối lượng tương ứng của một cổ phiếu bất kỳ (do nhà ñầu tư lựa chọn)

• Phía bên phải màn hình hiển thị 7 giao dịch khớp lệnh gần nhất của các cổ phiếu trên HASTC hoặc HOSE (nếu mã cổ phiếu khách hàng ñang theo dõi niêm yết trên HOSE thì phía bên phải màn hình sẽ hiển thị 7 giao dịch khớp lệnh gần nhất trên HOSE và tương tự với các cổ phiếu niêm yết trên HASTC) L�u ý;

• Khách hàng có thể nhập mã cổ phiếu muốn xem vào ô trống ENTER A STOCK SYMBOL ở cuối Phần 3 của màn hình

• Khối lượng cổ phiếu ñược thể hiện trên itrade-pro là khối lượng thật, không tính theo lô. Giá cổ phiếu ñược thể hiện theo ñơn vị nghìn ñồng.

2. Giá chào mua, chào bán t ốt nh ất (F12 – Best Price):

• Best Price có 2 trang giao diện khác nhau, hiển thị ở Phần 2 của màn hình, có thể nhấn phím

Insert ñể chuyển sang trang giao diện kế tiếp. Trang 1

• Khách hàng có thể theo dõi giá chào mua, chào bán tốt nhất của tối ña 240 mã cổ phiếu tùy chọn. Có 10 trang, mỗi trang hiển thị tối ña 12 mã cổ phiếu. Khách hàng có thể lật trang bằng cách nhấn phím Page up và Page down.

• Bằng cách nhấn chuột vào các ô trống khách hàng có thể dễ dàng nhập các mã cổ phiếu mới hoặc thay thế các mã cổ phiếu ñã có.

• Khi khách hàng nhấn chuột vào một mã cổ phiếu bất kỳ trong phần này, thông tin chi tiết về mã cổ phiếu này sẽ ñược hiển thị tại Phần 1 của màn hình (nội dung các thông tin chi tiết giống như trong phấn Market by Price )

• Chức năng này giúp khách hàng có thể theo dõi tập trung giá cả các cổ phiếu có trong danh mục ñầu tư của mình.

• Thông tin hiển thị cho mỗi cổ phiếu trong màn hình 2 lần lượt từ trái sang phải là: khối lượng chào mua và giá chào mua tốt nhất, giá chào bán tốt nhất và khối lượng chào bán tương ứng.

Page 9: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 9

Trang2

• Phía bên trái màn hình hiển thị giá chào mua, chào bán tốt nhất của 9 mã cổ phiếu tùy chọn. • Phía bên phải màn hình hiển thị 9 giao dịch khớp lệnh gần nhất của các cổ phiếu trên HASTC

hoặc HOSE (nếu mã cổ phiếu khách hàng ñang theo dõi ở Phần 1 của màn hình là cổ phiếu niêm yết trên HOSE thì phía bên phải màn hình sẽ hiển thị 7 giao dịch khớp lệnh gần nhất trên HOSE và tương tự với các cổ phiếu niêm yết trên HASTC)

3. Thông tin giao d ịch của cổ phi ếu (F6 – Stock Transaction)

• Stock Transaction có 4 trang giao diện khác nhau, hiển thị ở Phần 1 màn hình.

• ðề mục của 4 trang giao diện này hiển thị ở Phần 3 của màn hình. Khách hàng có thể nhấn các phím 1,2,3,4 (các phím nóng tương ứng với từng ñề mục) ñể chuyển sang trang giao diện kế tiếp.

Page 10: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 10

Trang 1 – Giao d ịch theo th ời gian (1 - Transaction by Time)

• ðể vào mục này, khách

hàng nhấn phím số 1 sau khi ñã vào chức năng Stock Transaction – F6

• Khách hàng nhập mã cổ phiếu cần xem thông tin vào ô trống Enter Symbol và khoảng thời gian vào ô trống From Time….. To Time hiển thị ở Phần 3 của màn hình.

• Sau khi ñã nhập các thông tin cần thiết, Phần 1 của màn hình sẽ hiển thị chi tiết các giao dịch ñã thực hiện của mã cổ phiếu ñó ñược sắp xếp theo thứ tự thời gian bao gồm: giá khớp lệnh, khối lượng khớp và thời gian khớp lệnh tương ứng.

Trang 2 – Giao d ịch theo giá (2 - Transaction by Price)

• Khách hàng nhấn phím số 2 sau khi ñã vào Stock Transaction – F6 xem thống kê giao dịch theo giá.

• Sau khi nhập mã cổ phiếu và khoảng thời gian, Phần1 của màn hình sẽ hiển thị thông tin tổng hợp các giao dịch ñã thực hiện của cổ phiếu ñó thống kê theo từng mức giá khớp lệnh.

• Các thông tin hiển thị trong mục này (từ trái sang phải) bao gồm: � PRICE: Giá khớp

lệnh ñược xếp theo chiều giảm dần

� VOLUME: Khối lượng khớp lệnh tương ứng

� VALUE(M) : Giá trị khớp lệnh tính theo ñơn vị triệu ñồng.

� DEAL : Số giao dịch khớp lệnh tương ứng

Page 11: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 11

Trang 3 – Sổ lệnh giao d ịch (3 - Summary Trans by Time)

• Khách hàng nhấn phím số 3 sau khi ñã vào (Stock Transaction – F6) xem sổ lệnh giao dịch ñược thống kê theo thời gian.

• Sau khi nhập mã cổ phiếu, Phần 1 của màn hình sẽ hiển thị thống kê giao dịch trong ngày theo từng khoảng thời gian.

• Các thông tin hiển thị bao gồm: � END TIME – START TIME: khoảng thời gian � PRICE: giá khớp lệnh � VOLUME: Tông khớp lệnh trong khoảng thời gian tương ứng

Trang 4 – Tổng hợp giao d ịch trong kho ảng th ời gian (4 - Total by Period)

• Khách hàng nhấn phím số 4 sau khi ñã vào (Stock Transaction – F6) xem tổng hợp giao dịch theo khoảng thời gian.

• Khách hàng ñiền các thông tin vào các ô trống trên Phần 1 của màn hình: � ENTER A STOCK SYMBOL : mã cổ phiếu cần xem � From … to : khoảng thời gian cần xem

• Màn hình sẽ hiển thị các thông tin giao dịch tổng hợp của mã cổ phiếu ñó trong khoảng thời gian khách hàng lựa chọn.

L�u ý: • Khách hàng có thể lật trang bằng cách nhấn vào mũi tên (◄►) ở góc phải trên cùng của màn

hình. • Nếu ở phần From Time….. To Time , khách hàng ñể trống không ñiền thông tin, màn hình sẽ

hiển thị toàn bộ các giao dịch ñã thực hiện của mã cổ phiếu ñó.

4. Thông tin th ị trường

• Các thông tin ñược truyền trực tiếp từ 2 trung tâm giao dịch và các thông tin của quản trị hệ thống sẽ ñược hiển thị ở Phần 3 của màn hình.

Page 12: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 12

Quản lý tài kho ản khách hàng (F9 – Customer Confirmation)

• Khách hàng có thể xem mọi thông tin chi tiết về tài khoản của mình cũng như quản lý danh mục ñầu tư một cách hiệu quả trong phần Customer Confirmation (F9).

• Sau khi nhấn phím F9 (hoặc nhấn chuột vào dòng chữ Customer Confirmation), màn hình sẽ hiển thị danh mục các chức năng có trong phần này. Các chức năng bao gồm:

1. Order/confirmation Full Screen: Theo dõi tình trạng lệnh giao dịch trong ngày 2. Order/confirmation After Close : Sổ lệnh sau khi kết thúc ngày giao dịch 3. Credit Avaiable : Số dư tiền 4. Portfolio Status : Quản lý danh mục ñầu tư 5. Due Information: Thông tin về giao dịch ñến hạn thanh toán 6. Customer Information : Thông tin chi tiết về tài khoản của khách hàng 7. Print Report Menu : In báo cáo, sao kê lệnh 8. Customer Summary Menu: Sổ lệnh giao dịch

• ðể thực hiện các chức năng trên khách hàng chi cần bấm các phím số tương ứng với chức năng

ñó.

1. Theo dõi tình tr ạng l ệnh giao d ịch trong ngày (1 - Order/Comfirmation Full Screen)

• Sau khi nhấn F9/1, màn hình sẽ hiển thị các lệnh khách hàng ñã ñặt và thông tin chi tiết cũng như trạng thái lệnh tại thời ñiểm ñó.

• Giải thích thuật ngữ

o ORDER#: Mã số lệnh (số thứ tự của lệnh trong hệ thống) o BS (Buy/ Sell) : Loại lệnh (S: Lệnh bán, B: lệnh mua) o STOCK: mã cổ phiếu o VOLUME: Số lượng mua/bán o PRICE: Giá mua/bán o MATCHED: Khối lượng khớp lệnh thành công o UN MATCHED: Khối lượng chưa khớp lệnh o MVOLUME (Matched Volume) : tổng khối lượng khớp lệnh o MPRICE (Matched Price) : giá khớp lệnh o PUBLISH ORD_ST: trạng thái lệnh

� OPEN: Lệnh chờ trên hệ thống (lệnh chưa khớp hoặc ñã khớp một phần) � MATCH: Lệnh ñã khớp � UN MATCH: Lệnh không khớp � CANCEL: Lệnh ñã ñược hủy � PEND: Lệnh ñang chờ xác nhận hủy � REJECT: Lệnh do người quản trị hệ thống hủy (thường là các lệnh ñặt khi ñã hết giờ

nhập lệnh, các lệnh ñặt sai hoặc không ñược phép ñặt)

Page 13: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 13

o S (Service type): � I (Internet): Lệnh nhập qua internet � D (Dealer): Lệnh do nhân viên môi giới nhập

2. Sổ lệnh sau khi k ết thúc ngày giao d ịch (2 - Order/Comfirmation After Close)

• Sau khi nhấn F9/2, khách hàng nhập mã cổ phiếu cần xem vào ô trống STOCK và loại lệnh vào

ô trống SIDE (khách hàng nhập chữ S trường hợp muốn xem lệnh bán và nhập chữ B trường hợp muốn xem lệnh mua của mã cổ phiếu ñó) sau ñó nhấn phím ENTER màn hình sẽ hiển thị thông tin chi tiết tình trạng các lệnh khách hàng cần tra cứu.

• Trường hợp khách hàng ñể trống ô STOCK và ñể ALL ở ô trống SIDE, màn hình sẽ hiển thị trạng thái toàn bộ lệnh khách hàng ñã ñặt trong ngày.

L�u ý: chức năng này chỉ có thể xem ñược khi kết thúc ngày giao dịch 3. Sổ dư tiền (3 – Credit Available)

• Nhấn F9/3 ñể xem số dư tiền có thể sử dụng trong tài khoản của khách hàng

• Giải thích thuật ngữ ACCOUNT: Số tài khoản của khách hàng INITIAL CREDIT: Hạn mức thấu chi (Hiện tại dịch vụ này chưa sử dụng, hệ thống mặc ñịnh là 50 tỉ ñồng. Xin Khách hàng vui lòng liên hệ với nhân viên TVSI ñể biết thêm chi tiết) USED: Số tiền ñã sử dụng AVAILABLE : Số tiền hiện có trong tài khoản và có thể sử dụng ñể giao dịch

4. Quản lý danh m ục ñầu tư (4 – Porfolio Status)

• Nhấn F9/4 ñể vào menu phần quản lý danh mục ñầu tư của khách hàng • Có 2 chức năng chính trong phần Quản lý danh mục ñầu tư:

� 1. Porfolio - Tình trạng danh mục ñầu tư � 2. Position Gain/ Loss – Tình trạng lãi/ lỗ dự tính của danh mục

Page 14: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 14

• Khách hàng nhập các số tương ứng với các ñề mục vào ô trống ENTER OPTION ñể vào mục cần xem.

1. Tình tr ạng danh m ục ñầu tư

• Khách hàng có thể

nhập mã cổ phiếu cần theo dõi vào ô trống STOCK và ñể trống ô VIEW ñể xem thông tin chi tiết liên quan ñến mã cổ phiếu ñó.

• Trường hợp muốn xem toàn bộ các cổ phiếu mình hiện có, khách hàng ñể trống ô STOCK và chọn ALL ở ô trống VIEW ñể xem thông tin toàn bộ danh mục ñầu tư.

• Giải thích thuật ngữ o ACC: số tài khoản của

khách hàng o LIMI (Credit Limit): số

tiền tối ña khách hàng có thể có trong tài khoản (50 tỷ)

o CREDIT-AV (Credit Available): số dư tiền mặt có thể sử dụng

o TOTAL-B (Total Buy): Tổng số tiền mua trong ngày o TOTAL-S (Total Sell) Tổng số tiền ñã bán ñược trong ngày o STOCK: Mã cổ phiếu o TY (Stock Type): Trạng thái cổ phiếu

� W (Wait to be sent): cổ phiếu ñang chuyển ra khỏi tài khoản trong trường hợp bán cổ phiếu � U: cổ phiếu ñang chuyển vào tài khoản trong trường hợp mua cổ phiếu � M (Mortaged): cổ phiếu cầm cố

o ACT-POS (Actual position): số lượng chứng khoán thực tế có trong tài khoản o AVAI-PO (Availabe position): số lượng chứng khoán có thể giao dịch ñược o COST: giá mua bình quân của mã cổ phiếu ñó (ñã bao gồm phí môi giới) o BID/ OFFER : giá chào mua, chào bán tại thời ñiểm hiện tại o UNREALIZED: Lãi/lỗ nếu thực hiện giao dịch mua/bán tại thời ñiểm hiện tại o REALIZED: Lãi/lỗ của những giao dịch ñã ñược thực hiện

2. Tình tr ạng lãi/ l ỗ dự tính c ủa danh m ục

• Chức năng này giúp khách hàng biết ñược tình trạng lãi/ lỗ của danh mục.

• ðịnh nghĩa các thuật ngữ:

o MK-PRI (Market Price): Giá thị trường tại thời ñiểm hiện tại

o AMOUNT: Tổng giá trị ñầu tư ban ñầu

o VALUE: Tổng giá trị thu ñược nếu bán cổ phiếu với giá thị trường hiện tại o GAIN/LOSS: Lãi/ lỗ dự tính (Chênh lệch giữa giá trị ñầu tư ban ñầu và giá trị bán tại thời ñiểm

hiện tại) o %G/L (% Gain/ Loss): tỷ trọng lãi/lỗ

Page 15: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 15

5. Thông tin v ề giao d ịch ñến hạn thanh toán (5 – Due Information)

• Chức năng này giúp khách hàng có thể theo dõi dòng tiền và chứng khoán sẽ về hoặc sẽ bị chuyển ñi khỏi tài khoản trong ngày hiện tại và 3 ngày sắp tới.

• Giải thích thuật ngữ

o AVAILABLE : : Số tiền hiện có trong tài khoản và có thể sử dụng ñể giao dịch/ Số chứng khoán có thể giao dịch

o PAYMENT:Số tiền phải thanh toán cho giao dịch mua trong ngày o OVERDUE: Số tiền nợ quá hạn o MKTVALUE (Market Value): Giá trị cổ phiếu tính theo giá thị trường tại thời ñiểm hiện tại o WTR (Wait to be Received): Số lượng chứng khoán ñã mua trong ngày sẽ ñược chuyển vào tài

khoản o WTS (Wait to be Send): Số lượng chứng khoán ñã bán trong ngày sẽ ñược chuyển ra khỏi tài

khoản o T+1/ T+2/ T+3: Dòng tiền và chứng khoán ñến hạn thanh toán trong 3 ngày sắp tới

6. Thông tin chi ti ết về tài kho ản của khách hàng (6 – Customer Information)

• Chức năng này giúp khách

hàng theo dõi mọi thông tin liên quan ñến tài khoản của mình.

• ðịnh nghĩa các thuật ngữ: o ACCOUNT TYPE: Loại tài

khoản o CUSTOMER TYPE: Loại

khách hàng o CREDIT TYPE: o COMM TYPE: Mức phí o CREDIT LINE: Hạn mức thấu

chi o CAN BUY: Có thể mua (Y:

Có; N: không) o CAN SELL: Có thể bán (Y:

Có; N: không) o CAN SHORT VOLUME: Khối

lượng có thể bán khống (N: không)

o MARGIN RATE: Tỷ lệ ký quỹ o BRANCH ID: mã chi nhánh o A/O: mã quản trị hệ thống o BRANCH: Tên chi nhánh/ ñại lý o ADVISOR ID: mã nhân viên quản lý tài khoản o ADVISOR NAME: tên nhân viên quản lý tài khoản o COMMRATE: Mức phí o MIN COMM./ORD: phí giao dịch tối thiểu/ 1 giao dịch o MIN COMM./DAY: Phí giao dịch tối ña/ 1 ngày o MAX ORDER SIZE: giá trị tối ña/ 1 lệnh o APPROVED CREDIT: hạn mức thấu chi ñược duyệt o INIT.LINEAVAIL: Số dư có thể sử dụng o CASHBALANCE: Tiền mặt có trong tài khoản o PORTFOLIO VALUE: Tổng giá trị danh mục ñầu tư o A/R: o A/R 02/07/08: o A/R 03/07/08:

Page 16: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 16

o A/P: o A/P HOLD: o NET(AR-AP): o SETTLEMENT DATE: Ngày thanh toán o ATTENTION: Tên khách hàng o ACCOUNT_ STATUS: Trạng thái tài khoản

7. In báo cáo, sao kê l ệnh (7 – Print Report Menu)

• Nhấn F9/7 ñể vào menu chính phần In báo cáo, sao kê lệnh.

• Khách hàng có thể in 4 loại báo cáo giao dịch trong ngày bao gồm: � 1. Customer Confirmation - Xác nhận giao dịch của khách hàng � 2. Today Confirmation – By Stock By Price - Thống kê giao dịch trong ngày theo

mã cổ phiếu/ theo giá � 3. Customer Position - Trạng thái danh mục của khách hàng � 4. Due Information - Thông tin về giao dịch ñến hạn thanh toán

• Nhấn các phím số tương ứng với các ñề mục báo cáo vào ô trống ENTER OPTION ñể xem báo cáo khách hàng quan tâm

• Khách hàng có thể in báo cáo, sao kê lệnh bằng cách nhấn chuột vào chữ PRINT ở góc trên cùng bên phải của báo cáo.

8. Sổ lệnh giao d ịch (8 – Customer Summary Menu)

• Nhấn F9/7 ñể vào menu chính phần Sổ lệnh giao dịch. • Trong phần Sổ lệnh giao dịch có 3 loại sao kê lệnh khác nhau

� 1. Order Summary By Stock By Price – Thống kê lệnh theo mã cổ phiếu và giá � 2. Customer Confirm By Stock By Price - Sao kê lệnh ñặt của khách hàng � 3. Account Confirm Summary – Tổng hợp các giao dịch khớp lệnh

• Khách hàng nhập các số tương ứng với các ñề mục vào ô trống ENTER OPTION ñể vào mục

cần xem

Page 17: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 17

1.Thống kê l ệnh theo mã c ổ phiếu và giá

• Giải thích các thuật ngữ:

o STOCK: mã chứng khoán

o BS (Buy/ Sell): Lệnh mua,

lệnh bán

o PRICE: giá khớp lệnh

o ORD.VOL: khối lượng ñặt

lệnh o MATCHED: khối lượng

khớp o AMOUNT: giá trị khớp lệnh

o UNMATCHED: khối lượng

chưa khớp

o ACL.VOL: tổng khối lượng

khớp

o MKT.AVR: giá giao dịch

bình quân của thị trường

Page 18: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 18

2.Sao kê l ệnh ñặt của khách hàng

• Khách hàng có thể xem lại

toàn bộ lệnh ñã ñặt trong

ngày và tình trạng của các

lệnh ñó.

• Các lệnh ñược sắp xếp theo

thứ tự mã chứng khoán, số

hiệu lệnh, loại lệnh (mua/

bán).

• Giải thích các thuật ngữ: o ST (STATUS): trạng thái

lệnh

� M (MATCH): ñã khớp

� X (CANCEL): lệnh ñã

hủy (lệnh do khách

hàng yêu cầu hủy hoặc lệnh không khớp bị hủy vào cuối phiên)

� XA (CANCEL): lệnh ñã bị hủy do không ñủ tiền

� REJECT: lệnh bị hủy bởi người quản trị hệ thống do nhập muộn hoặc nhập lệnh sai

o SUMMARRY: thống kê số lượng ñặt của từng lệnh

o TOTAL SOLD: tổng khối lượng ñã bán

o TOTAL BOUGHT: tổng khối lượng ñã mua

3.Tổng hợp các giao d ịch kh ớp lệnh

• Khách hàng có thể xem

ñược sao kê toàn bộ các

lệnh ñã khớp ñược sắp xếp

theo thứ tự mã cổ phiếu.

• Giải thích các thuật ngữ:

o VOLUME: tổng khối

lượng khớp

o AVG.PRICE: giá mua

bình quân (ñược tính

theo công thức bình

quân gia quyền dựa trên

các giá khớp lệnh và

khối lượng khớp tương

ứng)

o AMOUNT: tổng giá trị

khớp lệnh

o COMMISSION+VAT: phí môi giới + thuế giá trị gia tăng o NET: Tổng giá trị tiền bán ñược sau khi ñã trừ phí môi giới (ñối với lệnh bán) và Tổng giá trị

tiền phải trả sau khi ñã cộng phí môi giới (ñối với lệnh mua)

o TOTAL B: Tổng mua

o TOTAL S: Tổng bán

Page 19: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 19

o TOTAL NET: Tổng số tiền phải trả hoặc sẽ nhận ñược sau khi ñã bù trừ giao dịch mua và

giao dịch bán trong ngày

L�u ý: Khách hàng có thể nhấn phím Pg up , Pg down hoặc nhấn vào biểu tượng (◄►) khi

muốn lật trang.

ðặt lệnh mua/ bán ch ứng khoán

1. ðặt lệnh mua ch ứng khoán (Buy Order Entry)

Có 3 cách ñể ñặt lệnh mua chứng khoán: • Nhấn dấu (*) trong màn hình giao diện chính • Nhấn vào Buy Order Entry trong màn hình giao diện chính • Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B

Phía dưới màn hình sẽ hiển thị dòng lệnh sau:

Nhập các thông số cần thiết ñể hoàn tất thao tác ñặt lệnh:

1. Nhập mã chứng khoán - STOCK 2. Nhập số lượng mua - VOLUME 3. Nhập giá mua - PRICE 4. Nhập mật khẩu ñặt lệnh - Pin 5. Bấm phím ENTER 2 lần: lần thứ nhất ñể xác nhận lệnh vừa ñăt; lần thứ 2 ñể gửi

lệnh vào hệ thống 2. ðặt lệnh bán ch ứng khoán (Sell Order Entry)

Có 3 cách ñể ñặt lệnh bán chứng khoán: • Nhấn dấu (-) trong màn hình giao diện chính • Nhấn vào Sell Order Entry trong màn hình giao diện chính • Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S

Phía dưới màn hình sẽ hiển thị dòng lệnh sau:

Nhập các thông số cần thiết ñể hoàn tất thao tác ñặt lệnh (tương tự ñặt lệnh mua chứng khoán)

L�u ý: Nhấn phím ENTER hoặc Tab khi muốn chuyển sang các ô trống kế bên ñể nhập dữ liệu. Khi muốn trở lại ô trống kế trước có thể nhấn phím (◄)

Lệnh mua/bán sau khi ñã ñược thực hiện sẽ có thông báo về mã số lệnh.

Page 20: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 20

ðổi mật kh ẩu truy c ập/ mật kh ẩu ñặt lệnh iTrade-Pro ñược thiết kế với 2 lớp bảo mật nhằm bảo ñảm tối ña tính bảo mật cho khách hàng.

3. ðổi mật kh ẩu truy c ập (Change Password) Bấm Shift +F9 hoặc nhấn chuột vào Change Password trong màn hình giao diện chính ñể thay ñổi mật khẩu truy cập

Old password: Mật khẩu truy cập cũ New password: Mật khẩu truy cập mới New password (Again): Nhập lại mật khẩu truy cập mới L�u ý: Trong lần truy cập ñầu tiên, hệ thống sẽ yêu cầu khách hàng thay ñổi mật khẩu truy cập. Mật

khẩu truy cập cũ chính là mật khẩu do TVSI cấp cho khách hàng. Màn hình sẽ hiển thị thông báo: “Changed password successfully!” khi khách hàng hoàn tất việc thay ñổi mật khẩu truy cập.

4. ðổi mật kh ẩu ñặt lệnh (Change Pin) Bấm Shift +F9 hoặc nhấn chuột vào Change Pin trong màn hình giao diện chính ñể thay ñổi mật khẩu ñặt lệnh

Old pin: Mật khẩu ñặt lệnh cũ New pin: Mật khẩu ñặt lệnh mới New pin (Again): Nhập lại mật khẩu ñặt lệnh mới L�u ý: Trong lần ñtruy cập ñầu tiên, hệ thống sẽ yêu cầu khách hàng thay ñổi mật khẩu ñặt lệnh. Mật

khẩu ñặt lệnh cũ chính là mật khẩu do TVSI cấp cho khách hàng. Màn hình sẽ hiển thị thông báo: “Changed pin successfully!” khi khách hàng hoàn tất việc thay ñổi mật khẩu ñặt lệnh.

Page 21: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 21

5. Theo dõi nh ững cổ phi ếu ñược giao d ịch nhi ều nh ất Bấm phím F3 hoặc nhấn chuột vào “Most active stock” trong màn hình giao diện chính ñể theo dõi các cổ phiếu ñược giao dịch nhiều nhất trong ngày.

Nhấn lần lượt các phím từ 1-6 ñể xem 6 chức năng của màn hình này: 1- Most Act Ho: Những cổ phiếu có giá trị giao dịch cao nhất trong ngày tại sàn Tp. HCM, theo thứ tự giảm dần. 2- Most Vola Ho: Những cổ phiếu có sự thay ñổi giá nhiều nhất trong ngày tại sàn Tp. HCM, theo thứ tự giảm dần. 3- Most Vol Ho: Những cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất trong ngày tại sàn Tp. HCM, theo thứ tự giảm dần. 4- Most Act Ha: Những cổ phiếu có giá trị giao dịch cao nhất trong ngày tại sàn Hà Nội, theo thứ tự giảm dần. 5- Most Vola Ha: Những cổ phiếu có sự thay ñổi giá nhiều nhất trong ngày tại sàn Hà Nội, theo thứ tự giảm dần. 6- Most Vol Ha: Những cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất trong ngày tại sàn Hà Nội, theo thứ tự giảm dần. Giải thích các thuật ngữ trong chức năng Most Vola: SWING: Khác biệt giữa giá cao nhất và giá thấp nhất %SWING: Tỷ trọng khác biệt giữa giá cao nhất và giá thấp nhất

6. Theo dõi nh ững cổ phi ếu tăng/gi ảm giá nhi ều nh ất Bấm phím F4 hoặc nhấn chuột vào “Top Gain/loss Stock” trong màn hình giao diện chính ñể theo dõi các cổ phiếu tăng/giảm giá nhiều nhất trong ngày.

Page 22: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 22

Nhấn lần lượt các phím 1,2 ñể xem 2 chức năng hiển thị của màn hình này: 1- Top Gianer/Losser Ho: Những cổ phiếu tăng giá/giảm giá nhiều nhất trong ngày tại sàn Tp.HCM, theo mức ñộ thay ñổi giảm dần. 2- Top Gianer/Losser Ha: Những cổ phiếu tăng giá/giảm giá nhiều nhất trong ngày tại sàn HN, theo mức ñộ thay ñổi giảm dần. Giải thích các thuật ngữ: STOCK: Mã cổ phiếu VOULUME: Khối lượng giao dịch AVERAGE: Giá trung bình HIGH: Giá cao nhất LOW: Giá thấp nhất BID: Giá chào mua cao nhất OFFER: Giá chào bán thấp nhất CHANGE: Khác biệt giữa giá khớp lệnh thành công gần nhất và giá tham chiếu %CHANGE: Tỷ trọng khác biệt giữa giá khớp lệnh thành công gần nhất và giá tham chiếu

7. Theo dõi giá chi ti ết của một cổ phi ếu Bấm phím F11 hoặc nhấn chuột vào “Stock Active” trong màn hình giao diện chính ñể theo dõi giá chi tiết của một cổ phiếu

Màn hình sẽ hiển thị:

1. Các mức giá ñã ñược thực hiện trong ngày cùng khối lượng tương ứng của 1 loại cổ phiếu. 2. Ta có thể xem giá của các CP khác bằng cách gõ mã cổ phiếu vào mục: ENTER A STOCK

SYMBOL.

Page 23: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 23

8. Theo dõi thông tin toàn b ộ th ị trường

Bấm Ctrl +F5 hoặc nhấn chuột vào :”Market all trade” trong màn hình giao diện chính ñể theo dõi thông tin giao dịch trong ngày của toàn thị trường.

9. Cập nh ật thông báo t ừ các trung tâm giao d ịch (HoSe và Hastc) Bấm F8 hoặc nhấn chuột vào :”View admin message” trong màn hình giao diện chính ñể theo dõi ñầy ñủ tất cả các thông tin ñược gửi về từ 2 trung tâm giao dịch HoSe và Hastc.

Lưu ý: Ta có thể theo dõi thông tin ñược gửi về từ hai trung tâm giao dịch HoSe và Hastc ở màn hình 3 của chức năng Theo dõi thị trường theo giá chứng khoán (F2). Tuy nhiên, chức năng “View admin message” lưu lại tất cả các thông tin và cho phép ta xem lại bất kỳ thông tin nào ñược gửi trong ngày giao dịch. Trong khi chức năng F2 chỉ cho hiển thị nhưng thông tin cập nhật nhất.

Page 24: HƯỚNG D ẪN S Ử D ỤNG - TVSI · F9 Cust Confirmation Qu ản lý tài kho ản khách hàng F11 Stock Active Giá chi ti ết c ủa c ổ phi ếu F12 Best Price Giá chào

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Copyright © Tan Viet Securities Incorporation (TVSI). All rights reserved. 24

KẾT THÚC PHẦN HƯỚNG DẪN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ QUAN TÂM CỦA QUÝ KHÁCH