24
HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ Thày giáo hướng dẫn: Nguyễn Văn Vỵ Nhóm 13: Trần Thị Thuỳ Trang Đặng Bảo Linh Nguyễn Doãn Hoà Lê Kim Thư K48CA

HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

  • Upload
    judah

  • View
    54

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ. Thày giáo hướng dẫn: Nguyễn Văn Vỵ Nhóm 13: Trần Thị Thuỳ TrangĐặng Bảo Linh Nguyễn Doãn HoàLê Kim Thư K48CA. Hệ thống Quản lý Điểm và Hồ sơ Tổng Quan. Bài toán Nghiệp vụ Mô hình Nghiệp vụ Phân tích Mô hình Khái niệm Thiết kế Mô hình Logic - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

• Thày giáo hướng dẫn:

Nguyễn Văn Vỵ

• Nhóm 13:

Trần Thị Thuỳ Trang Đặng Bảo Linh

Nguyễn Doãn Hoà Lê Kim ThưK48CA

Page 2: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

Hệ thống Quản lý Điểm và Hồ sơTổng Quan

I. Bài toán Nghiệp vụ

II. Mô hình Nghiệp vụ

III. Phân tích Mô hình Khái niệm

IV. Thiết kế Mô hình Logic

V. Thiết kế Mô hình Vật Lý

Page 3: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

I – Bài Toán Nghiệp Vụ

Hệ thống Cũ Mô tả Yêu cầu Các hồ sơ

Page 4: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

I – Bài Toán Nghiệp Vụ

Hệ thống cũ Sơ lược

Trường THCS Trưng Vương Địa chỉ 12A Hàng Bài Là truờng lâu đời, với khoảng 2100 học sinh Hàng năm nhận thêm 500 học sinh Đội ngũ 50 giáo viên

Page 5: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

Hệ thống cũ(tiếp)

Hoạt động Điểm được Giáo viên chấm và ghi vào sổ riêng Cuối năm điểm riêng từng môn được gửi cho Giáo viên

chủ nhiệm tổng kết đánh giá Tất cả công việc đều được làm bằng tay và trên giấy

Page 6: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

I – Bài Toán Nghiệp Vụ

Mô tả Yêu cầu Hệ thống đảm bảo các công việc hoạt động theo

một chuẩn thống nhất Tin học hoá các bộ phận máy có thể thay thế hiệu

quả hơn trong quá trình làm việc

Page 7: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

I – Bài Toán Nghiệp Vụ

Các hồ sơ Phiếu thông tin cá nhân

Họ và tên học sinh Số hiệu :

Ngày sinh : Nơi sinh :

Giới tinh : Nam / nữ

Dân tộc Tôn Giáo :

Họ tên bố Nghề nghiệp :

Họ tên mẹ Nghề nghiệp :

Diện chính sách :

Điện thoại ( nếu có ) : Ghi chú

Page 8: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

Các hồ sơ (tiếp)

Phiếu điểmTên học sinh :

Mã số :

Ngày sinh :

Quê quán :

Mã môn Tên môn

Điểm chi tiết Điểm thi học kỳ

Điểm tổng kếtMiệng 15 ph 1 tiết

Điểm tổng kết kỳ I ( II )

Điểm tổng cả năm

Nhận xét và đánh giá

Đánh giá kết quả học tập : Nhận xét của GV chủ nhiệm :

Học lực : Hạnh kiểm :

Page 9: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

Các hồ sơ (tiếp)

Bảng phân công giảng dạy

Danh sách LớpLớp:

Giáo viên chủ nhiệm:

Danh sách Giáo viên

STT Lớp Giáo viên Mã môn học Tên môn Học

STT Mã số Họ và tên Ngày sinh Quê quán Ghi chú

STT Mã giáo viên Họ và tên

Page 10: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

II – Mô hình nghiệp vụ

Bảng phân tích Biểu đồ ngữ cảnh Biểu đồ phân rã chức năng Hồ sơ sử dụng Ma trận thực thể chức năng

Page 11: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

II – Mô hình nghiệp vụ

Bảng Phân tích

Động từ Bổ ngữ Danh từ Nhận xét

Kiểm tra Hồ sơ Trường Tác nhân

Làm thẻ học sinh Hồ sơ cá nhân HS DL

Cập nhật Điểm Học sinh Tác nhân

Tổng kết Điểm Trung Bình Bộ phận tiếp nhận Tác nhân

Lập Báo cáo Thẻ học sinh HS DL

Bộ phận đào tạo Tác nhân

Danh sách lớp HS DL

Page 12: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

Bảng phân tích (tiếp)

Động từ Bổ ngữ Danh từ Nhận xét

Phân công giảng dạy HS DL

Điểm HS DL

Điểm Trung Bình =

Kết quả học tập HS DL

Giáo viên bộ môn Tác nhân

Báo cáo HS DL

Ban Giám Hiệu Tác nhân

Quy định tính điểm HS DL

Danh sách giáo viên HS DL

Page 13: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

II – Mô hình nghiệp vụ

Biểu đồ ngữ cảnh

Cập nhật điểm

0

HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ NHẬP HỌC

HỌC SINH

BAN GIÁM HIỆU

BỘ PHẬN ĐÀO TẠO

Hồ sơ cá nhânThẻ

học sinhKết quả học tập

Báo cáo

Hồ sơcá nhân

Danh sách Lớp

Bảng phân công giảng dạy

GIÁO VIÊN

Danh sách GV

Page 14: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

II – Mô hình nghiệp vụ

Biểu đồ phân rã chức năng

QUẢN LÝ HỒ SƠ – ĐIỂM

1.0 Tiếp nhận học sinh

4.0 Lập báo cáo

1.1 Kiểm tra hồ sơ

1.2 Làm thẻ

3.0 Tính điểm

3.1 Cập nhật điểm

3.2 Tổng kết điểm

2.0 Cập nhật hồ sơ

Page 15: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

II – Mô hình nghiệp vụ

Hồ sơ sử dụng

a. Hồ sơ cá nhân f. Điểm

b. Thẻ học sinh g. Quy định tính điểm

c. Danh sách lớp h. Kết quả học tập

d. Phân công giảng dạy i. Báo cáo

e. Danh sách giáo viên

Page 16: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

II – Mô hình nghiệp vụ Ma trận thực thể chức năng

Thực thể

a. Hồ sơ cá nhân

b. Thẻ học sinh

c. Danh sách lớp

d. Phân công giảng dạy

e. Danh sách GV

f. Điểm

g. Quy định tính điểm

h. Kết qủa học tập

i. Báo cáo

Chức năng a b c d e f g h i

1. Tiếp nhận học sinh R C

2. Cập nhật hồ sơ U CU CU CU R

3. Tính điểm R R CU R C

4. Lập báo cáo R R C

Page 17: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

III – Phân tích Mô hình Khái niệm

Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 Mô hình Khái niệm dữ liệu: E-R Chuyển mô hình E-R sang mô hình dữ liệu

quan hệ

Page 18: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

III – Phân tích Mô hình Khái niệm Mô hình Khái niệm dữ liệu: E-R

Page 19: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

III – Phân tích Mô hình Khái niệm

Chuyển sang mô hình dữ liệu quan hệ

HỌC SINH

#Số hiệuTên HSNgày sinhNơi sinh HSGiới tínhDân tộcTôn GiáoTên bốNN bốTên mẹNN MẹDiện CSĐiện thoạiGhi chúMã lớp

MÔN HỌC

#Mã MHTên MH

LỚP

#Mã LớpMã GVCN

BẢNG ĐIỂM

#Số hiệu#Mã MHĐiểm miệngĐiểm 15Điểm 1 tiếtĐiểm thi HK

GIÁO VIÊN

#Mã GVTên GV

GIẢNG DẠY

#Mã Lớp#Mã MH#Mã GV

Page 20: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

V – Thiết kế Mô hình Vật Lý

Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý Xác định luồng hệ thống Đặc tả Logic tiến trình Xác định giao diện Thiết kế

Page 21: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

V – Thiết kế Mô hình Vật Lý

Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý Table Học sinh

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa

MaHS Text Khóa chính

TenHS Text

Ngay_sinh Date

Noi_sinh Text

Gioi_tinh Text

Dan_toc Text

Ton_giao Text

Ten_bo Text

NN_bo Text

Ten_me Text

NN_me Text

Page 22: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý (tiếp)

Table Học sinh (tiếp)

Table Môn học

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa

Dien_CSText Dien_CSText Dien_CSText

Dien_Thoai Text

Ghi_Chu Text

Ma_lop Text Khóa ngoài

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa

MaMH Text Khóa chính

TenMH Text

Page 23: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý (tiếp)

Table Giáo viên

Table Lớp

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa

MaGV Text Khóa chính

TenGV Text

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa

MaLop Text Khóa chính

MaGVCN Text Khóa ngòai

Page 24: HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ

Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý (tiếp)

Table Bảng điểm

Table Giảng dạy

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa

MaHS Text Khóa chính, Khóa ngòai

MaMH Text Khóa chính, Khóa ngòai

Diem_mieng Text

Diem_15 Text

Diem_1tiet Text

Diem_HK Text

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa

MaLop Text Khóa chính, Khóa ngòai

MaMH Text Khóa chính, Khóa ngòai

MaGV Text Khóa chính, Khóa ngòai