Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
khí quyển
giáng thủy
bốc thoát hơi
chặn giữ
bốc hơi
sông ngòi bốc hơi ngập lụt biển dòng ngầm xâm nhập mặn
bốc thoát hơi
chặn giữ
mực nước ngầm dòng chảy trong mùa lũ tràn
mực nước ngầm trong mùa kiệt
bốc hơi
thấm tầng trên điền trũng dòng chảy thấm tầng sâu sát mặt mao dẫn tầng nước ngầm
VũVănNghị
FRASCMÔHÌNHMÔPHỎNGMƯA–DÒNGCHẢY
HƯỚNGDẪNSỬDỤNG
Tp.HồChíMinh,tháng4năm2011
VũVănNghị
FRASCFLOWROUTEDACCUMULATIONSIMULATIONINACATCHMENT
MÔHÌNHMÔPHỎNGMƯA–DÒNGCHẢY
HƯỚNGDẪNSỬDỤNG
Tp.HồChíMinh,tháng4năm2011
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
1
MỤCLỤC
LỜIMỞĐẦU......................................................................................................................3
TỔNGQUAN.......................................................................................................................4
Giớithiệuchung..................................................................................................................................................4
Hỗtrợsảnphẩm.................................................................................................................................................5
HƯỚNGDẪNCÀIĐẶT...................................................................................................6
Yêucầucấuhình.................................................................................................................................................6
CàiđặtFRASC.......................................................................................................................................................6
Cácđịnhdạnghỗtrợ.........................................................................................................................................8
LÀMVIỆCVỚIFRASC....................................................................................................9
CáccửasổlàmviệcchínhcủaFRASC.........................................................................................................9
Hệthốngmenu....................................................................................................................................................9
Thanhcôngcụ...................................................................................................................................................11
TạoInputDataFile.........................................................................................................................................12
TạoTimeseriesDataFile..............................................................................................................................21
Cửasổmôphỏng.............................................................................................................................................24
Trìnhbàykếtquảmôphỏng.......................................................................................................................25
BiểuđồMưa–Dòngchảy........................................................................................................................25
BiểuđồLũytíchdòngchảy.....................................................................................................................26
Thốngkêkếtquảmôphỏng...................................................................................................................26
Cáccâuhỏithườnggặp.................................................................................................................................28
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
2
DANHMỤCBẢNGBIỂU
Bảng 1: Các thông số của mô hình Xinajiang sử dụng trong chương trình FRASC ..................... 16
Bảng 2: Giải thích các ý nghĩa cửa sổ thống kê kết quả mô phỏng .............................................. 27
DANHMỤCHÌNH
Hình1.CàiđặtFRASC .................................................................................................................... 6
Hình2.Càiđặt.NETFramework .................................................................................................. 7
Hình3.Cửasổlàmviệcchính ....................................................................................................... 9
Hình4.CửasổInputDataFile .................................................................................................... 12
Hình5.CửasổGridViewertruyxuấtthôngtincáctiểulưuvực ............................................. 13
Hình6.CửasổGridViewertruyxuấtthảmphủbềmặt ........................................................... 13
Hình7.CửasổGridViewertruyxuấtthôngtinhướngdòngchảy .......................................... 14
Hình8.CửasổGridViewertruyxuấtlũytíchdòngchảy ......................................................... 14
Hình9.Cửasổkhaibáocácthôngsốbốcthoáthơinước ........................................................ 18
Hình10.Cửasổkhaibáocácthôngsốthànhphầndòngchảy ................................................ 18
Hình11.Cửasổkhaibáocácthôngsốtậptrungdòngchảy .................................................... 19
Hình12.Cửasổkhaibáocácthôngsốđiềukiệnbanđầu ........................................................ 19
Hình13.KhaibáođườngdẫnđếnTimeseriesDataFile .......................................................... 20
Hình14.CửasổFileProperties .................................................................................................. 21
Hình15.BảngdữliệuTimeseries–Giángthủythựcđo .......................................................... 22
Hình16.BảngdữliệuTimeseries–Bốchơithựcđo ................................................................ 22
Hình17.BảngdữliệuTimeseries–Dòngchảythựcđo ........................................................... 23
Hình18.CửasổMôphỏng .......................................................................................................... 24
Hình19.BiểuđồMưa–Dòngchảy ............................................................................................ 25
Hình20.BiểuđồLũytíchDòngchảy ......................................................................................... 26
Hình21.Cửasổthốngkêkếtquảmôphỏng ............................................................................. 26
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
3
LỜIMỞĐẦU
Dướiđây là tài liệumôtảkỹthuậtsửdụngphầnmềmFRASC.Ngườidùngcóthểthamkhảocácchỉdẫnsửdụngphầnmềmnàytheohaichếđộ:(1)Tracứutrênấnphẩmnày;(2)Truyxuấtnhanhcácchỉdẫntrựctiếptrêncôngcụtrợgiúpkhikhaithácphầnmềm.
Phầnmềmbaogồmcáccôngcụtínhtoán‐môphỏng,nhập–xuất–lưutrữdữliệuthôngquahệthốngcửasổ,hộpthoại, trìnhđơn,bảngbiểu,đồthịvàcácnút lệnhcho chuột, bànphím,mànhìnhvà các thiếtbịngoại vikhác... theo chuẩnhệđiềuhànhMicrosoftWindows®.
Viếtmộtbảnhướngdẫnsửdụngphầnmềmlàcôngtáctỷmỉ,cầnsựkiênnhẫnvàcáckinhnghiệmsưphạmchuyênngànhsâurộng,dođókhótránhkhỏisaisóttrongấnbảnnày.Mongnhậnđượcýkiếnđónggópđểsảnphẩmhoànthiệnhơn.
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
4
TỔNGQUAN
Giớithiệuchung
Môhìnhtoánthủyvănđóngvaitròquantrọngtrongviệcpháttriểnvàquyhoạchtàinguyênnướcvàđất.Phươngphápnàycókhảnăngmôphỏngcácquátrìnhdòngchảytrênlưuvựcsônghaycácthủyvựcvàcácquátrìnhkhaithácsửdụngvàquảnlýtàinguyên.Nókhôngnhữnggiúptaphântíchsâuhơnbảnchấthiệntượngthủyvănmàcònlàmtăngtínhhiệuquảvàđộtincậytrongquátrìnhquyhoạch,thiếtkếvàquảnlýhệthốngnguồnnướccũngnhưcácnguồntàinguyênkhác.Dođó,nhữngnămgầnđây,cácmôhìnhtoánthủyvănpháttriểnrấtmạnhvàđãđượcứngdụngrộngrãi,trongđócómôhìnhXinanjiang.MôhìnhXinanjianglàmôhìnhmưa‐dòngchảythôngsốtậptrungvớikháiniệmchutrìnhthủyvănmôphỏngsựphânphốilượngmưatronglưuvựcthànhbadòngchảythànhphầnbaogồmdòngchảymặt,dòngchảysátmặtvàdòngchảyngầmtạicửaralưuvựccũngnhưcáctiểulưuvực.Hiệnnay,môhìnhnàyđượcsửdụngrấtphổbiếnvàđượccoinhưmôhìnhthamchiêuởTrungQuốc.ỞViệtNammôhìnhđượcápdụngthànhcôngởmộtsốnơinhưlưuvựcNôngSơn,SàiGònvàSôngBé.
Trongquátrìnhnghiêncứu,môhìnhXinanjiangđãđượccảitiếnvàpháttriểnquaviệc:(i)tíchhợpcôngnghệGIS(GeographicalInformationSystem‐Hệthốngthôngtinđịa lý); (ii)dữ liệuđầuvàobốc thoáthơinướctiềmnăngđượctính toántrựctiếpbằngphươngphápPenman‐Monteiththeosốliệucácyếutốkhítượngthựcđonhưnhiệtđộkhôngkhí,độẩmkhôngkhí,ápsuấtkhíquyển,sốgiờnắng,tốcđộgió,thảm phủ và các tham số liên quan đến chúng trên cơ sở của AVHRR (National Oceanic and Atmospheric Administration-Advanced very High Resolution Radiometer-thiết bị đo bức xạ độ phân giải rất cao quản trị tiên tiến khí quyển và đại dương quốc gia) vàLDAS(LandDataAssimilationSystem‐hệthốngđồnghóadữliệuđất)đểthaythếcho tài liệu bốc hơi quan trắc bằng chậumà theo tác giả có nhiều sai số; và (iii)phươngphápdiễntoándòngchảylinhđộng.MôhìnhcảitiếnđóđượcđạttêngọilàFRASC,nóviếttắttừchữcáiđầucủacụmtừFlowRoutedAccumulationSimulationinaCatchment–môphỏnglũytíchdiễntoándòngchảytrênlưuvực.
Mô hình FRASC làmô hình thủy văn khái niệm phân bố (distributed conceptualhydrologicalmodel).Điểmmấuchốtcủamôhìnhđólà(i)lưuvựcsôngđượcchiaracácphẩntửhữuhạnbằngmatrậnlướivuôngvớiquátrìnhthủyvăntrongmỗiôlướiđượcxửlýnhưlàtiểulưuvựcvàdođóbanđầuvớicáchàmsốduynhấtvàđộclậpcủađầuvàothủyvănmàtheolýthuyếtcóthểđịnhnghĩavàđođạccụthể;(ii)kháiniệmtạodòngchảyởtrạngtháino,nghĩalàdòngchảymặtsẽkhôngđượcsảnsinhchođếnkhiđộtrữẩmcủatầngthấmkhiđạttớikhảnăngđồngruộng,vàlượngdòngchảymặtbằnglượngmưavượtquávàkhôngtínhthêmmộtloạitổnthấtnào
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
5
nữa.Dựavàokháiniệmhìnhthànhdòngchảytrongtrạngtháiđầyđủcủabểchứa,môphỏngdòngchảytừmỗiôlướibaogồmbốnphầnchínhsau:bốcthoáthơinướctạorasựthiếuhụt lượngnướctrongđấtmàđượcchia thànhba tầng‐ tầngtrên,tầngdướivàtầngsâu;dòngchảysinhratheolượngmưavàsựthiếuhụtlượngẩmtrongđất;dòngchảyđượcphânthànhbathànhphần‐dòngmặt,dòngsátmặtvàdòngngầm;diễntoándòngchảytừdòngchảyđịaphươngtớicửaracủamỗiôlướitạonêndòngchảyracủaôlướiđó;(iii)dòngratừmỗiphầntửđượcdiễntoánđếncácphầntửkềbêntheoquanhệđịahìnhcủaphầntửđóvàcácphầntửxungquanhnó.Bằngcáchnày,đườngquá trình thủyvăn tổnghợpcho toànbộ lưuvực cũngnhưchomỗiphầntửcóthểđượcxácđịnhđồngthờitheotừngbướctiếnthờigianchođếnkhikếtthúcthờikỳmôphỏng.
Bêncạnhviệcmôphỏngdòngchảytừmưatạicửaralưuvựcnhưcácmôhìnhthủyvănkháiniệmthôngsốtậptrung,FRASCcòncókhảnăngchobiếtthôngtinvềtàinguyênnướcởbấtcứnơinàotronglưuvực,thêmvàođótừkếtquảmôphỏnglũkết hợp với DEM (Digital ElevationModel‐mô hình cao độ số) bản đồ cũng nhưvideongậplụtđượcxâydựng.DođóFRASCcóthểđượccoilàcôngcụcầnthiếtvàhữuíchchocôngtáckiểmsoátlũvàquảnlýtổnghợptàinguyênnướclưuvựcnóichung, đặcbiệt là đối với các lưuvựckhông có trạm thủyvăn.Hiện tại,môhìnhFRASCđãứngdụngởcáclưuvựcnhưBaohe(TrungQuốc),NôngSơnvàThácMơ(ViệtNam)chokếtquảđángtincậy.
Hỗtrợsảnphẩm
Nếukháchhàng/ngườiứngdụngmôhìnhcócâuhỏiliênquanđếnFRASChoặcgặpvấnđềkhisửdụngFRASC,xinhãytracứutrongtài liệuhướngdẫnnày.Nếubạnkhôngtìmthấycâutrảlờichothắcmắccủamình,xinhãyliênhệvớiTácgiảtheođịachỉ:
VũVănNghị
Số7,Đườngsố4,KP4,P.HiệpBìnhChánh,QuậnThủĐức,Tp.HồChíMinh
Đt: 08.37261141 Fax: 08.37261286
Mobile: 0908965125 Email:[email protected]
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
6
HƯỚNGDẪNCÀIĐẶT
Yêucầucấuhình
FRASC có thể chạy với bất cứ cấu hìnhmáy tính nào, được cài đặt hệ điều hànhWindowsXP®trởlên.Nhưngđểđạtđượctínhhiệuquảvềthờigianthựcthicácmôhìnhtínhtoán,FRASCkhuyếncáosửdụngcấuhìnhtốithiểusau:
Máy tính từ Pentium4 trở lên, hoặc tương đương; Bộ nhớ 512MB; Đĩacứngcòntrống3GB.
Hệđiềuhành:WINDOWSXPtrởlên(Khuyếncáo:phầnmềmchạytốtnhấttrêncáchệđiềuhànhMSWindows32bit)
Độphângiảimànhình: 800x600
Cócàiđặt.NETFramework4.0
CàiđặtFRASC
TrìnhcàiđặtFRASCsẽtuầntựthựchiệnquacácbướcsau:
Chỉđịnhđịachỉlưuchươngtrình TạođườngdẫntạiStartMenu
Càiđặtthànhcông&Khởichạy TạoDesktopIcon
Hình1.CàiđặtFRASC
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
7
Nếumáy tính chưa có .NET Framework 4.0 thì trình cài đặt sẽ tự động cài .NETFramework Client Profile 4.0. Ngoài ra, người dùng có thể tự cài đặt thủ côngframework này bằng cách chạy tập tin “dotNetFx40_Client_x86_x64.exe” trong thưmục“Support”củaCDchươngtrìnhnày.
Hình2.Càiđặt.NETFramework
CLICKHERE
CHECKHERE
CLICKHERE
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
8
Cácđịnhdạnghỗtrợ
Trongquátrìnhsửdụng,FRASChỗtrợcácđịnhdạngtậptinsau:
Địnhdạng Loạitậptin
*.asc/*.txt ASCIIGridFile
*.inp InputDataFile
*.ress ResultStatistics
*.rest ResultTimeseries
*.sim Simulation
*.tms TimeseriesDataFile
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
9
LÀMVIỆCVỚIFRASC
CáccửasổlàmviệcchínhcủaFRASC
Cửa sổ làm việc chính củaQLMTđược thể hiện bằng hình dưới đây, nó gồm cácthànhphầnchínhsau:Menu(Thựcđơn)chính,thanhcôngcụ,thanhtrạngtháivàcáccửasổcon(xemhình).
Hình3.Cửasổlàmviệcchính
Hệthốngmenu
Menuchínhnằmphíatrêncùngcủacửasổlàmviệc,gồmcácmụcsauđây:
MenuFile
Lệnh Môtả
NewTạomớitậptindữliệuđầuvào/chuỗithờigian/mô
phỏng(InputDataFile/TimeseriesFile/SimulationFile)
OpenMởtậptinliệuđầuvào/chuỗithờigian/môphỏng(Input
DataFile/TimeseriesFile/SimulationFile)cósẵn
Menuchính
Thanhcôngcụ
Thanh trạng thái
Cửasổcon
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
10
Lệnh Môtả
PageSetup Thiếtlậpcấuhìnhchomáyin
Print MởhộpthoạiIn
Close Đóngcửasổhiệnhành
CloseAll Đóngtấtcảcửasổcon
Exit Thoátchươngtrình
MenuView:
Lệnh Môtả
Toolbar Hiểnthị/Ẩnthanhcôngcụ
Statusbar Hiểnthị/Ẩnthanhtrạngthái
MenuResults:
Lệnh Môtả
Hydrograph Đồthịmưa–diễntoándòngchảythànhphần
AccumulatedHydrograph Đồthịlũytíchdòngchảymôphỏngvàthựcđo
Statistics Thốngkêkếtquảmôphỏng
MenuWindows:
Lệnh Môtả
Cascade Sắpxếpcáccửasổcontheothứtự
ArrangeHorizontal Sắpxếpcáccửasổcontheochiềungang
ArrangeVertical Sắpxếpcáccửasổcontheochiềudọc
MaximizeAll Phóngtotấtcảcửasổcon
Exit Thunhỏtấtcảcửasổcon
MenuHelp
Lệnh Môtả
UserGuide Trợgiúpngườidùng
About Vềsảnphẩm
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
11
Thanhcôngcụ
Thanh công cụ chứa các bút bấm thực hiện các chức năng chính yếu nhất củachươngtrình,baogồm:
TạocửasổInputDataFile/TimeseriesFile/SimulationFilemới
MởtậptinInputDataFile/TimeseriesFile/SimulationFilecósẵn
MởhộpthoạiIn
Đồthịmưa–diễntoándòngchảythànhphần
Đồthịlũytíchdòngchảymôphỏngvàthựcđo
Thốngkêkếtquảmôphỏng
Trợgiúpngườidùng
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
12
TạoInputDataFile
Menu:File‐>New…chọnInputDataFile.
Inputdatafile(*.inp)làtậptinchứađựngthôngtinvềthôngsốmôhìnhvàđườngdẫnđếncáctậptingridcủalưuvực,cũngnhưđườngdẫnđếntậptindữliệuquantrắcTimeseriesDataFile.Cửasổsaunayhỗ trợviệc tạovàhiệuchỉnhmột Inputdatafile.
Hình4.CửasổInputDataFile
ThôngtinvềlưuvựcsôngđượclưutrữtrongcácASCIIGridFile(*.asc).ĐâylàđịnhdạngchuẩnmàcácphầnmềmGISsửdụngđểthaotáctrêncáctậptingrid.Phầnmềmyêucầu4tậptinnhưsau:
Watersheds:thôngtinphânchiatiểulưuvực;
Landcover:lớpphủbềmặt;
Flowdirection:hướngdòngchảy;
Flowaccumulation:lũytíchdòngchảy.
FRASC cung cấp côngcụxemnhanh thông tin cácASCIIGridFilenàyqua cửa sổGridViewer.Nhấnnút“Preview”đểmởcửasổnày.
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
13
Hình5.CửasổGridViewertruyxuấtthôngtincáctiểulưuvực
Hình6.CửasổGridViewertruyxuấtthảmphủbềmặt
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
14
Hình7.CửasổGridViewertruyxuấtthôngtinhướngdòngchảy
Hình8.CửasổGridViewertruyxuấtlũytíchdòngchảy
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
15
CửasổGridViewthốngkêcác thôngsốcơbảncủaGridFilenhưsốdòng,sốcột,kíchthướcmỗipixel,tọađộlưuvực,giátrịlớnnhất/nhỏnhấtcủacácpixel,giátrịpixel tươngứngvớivị trí trongGridFile.Ngoàira trêncùngcửasổnàycó thanhcôngcụhỗtrợchoviệcthaotác.
MởASCIIGridFile
ZoomIn
ZoomOut
Pan
Extent
CustomizeColor
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
16
Tiếp theo làkhaibáocác thông sốmôhình trongkhungcửa sổ con “XAJ”.Đây làbướccựckỳquan trọngkhi chạymôhình,bởi chọnđượcbộ thông số tốt thìmôhìnhmớiphảnánhđúngquátrìnhthủyvăndiễnratrongthựctế.
FRASCcungcấpmộtcửasổchophépngườidùngkhaibáocácthôngsốcầnthiếtchoquátrìnhmôphỏngmưa‐dòngchảy.Chúgiảicácthôngsốđượcthểhiệntrongbảngdướiđây:
Bảng1:CácthôngsốcủamôhìnhXinajiangsửdụngtrongchươngtrìnhFRASC
Đềmục Kýhiệu
[đơnvị]
Chúgiải
(TiếngAnh)
Chúgiải
(TiếngViệt)
Evapotranspiration
(Bốcthoáthơi
nước)
Ke[] Panevaporationcoefficient Hệsốgiữalượngbốcthoát
hơitiềmnăngvàbốchơi
chậu
WUM
[mm]
Tensionwaterstorage
capacityforuppersoil
layer
Sứcchứanướcứngsuất
trungbìnhlưuvựctầngtrên
WLM
[mm]
Tensionwaterstorage
capacityforlowersoillayer
Sứcchứanướcứngsuất
trungbìnhlưuvựctầngdưới
WDM
[mm]
Tensionwaterstorage
capacityfordeepersoillayer
Sứcchứanướcứngsuất
trungbìnhlưuvựctầngsâu
C[] Evaporationcoefficient
fordeepersoillayer
Hệsốbốchơitầngsâu
RunoffProduction
Parameters
(ThôngsốSảnsinh
dòngchảy)
B[] Exponentoftension
waterstoragecapacity
curve
Hệsốmũcủađườngcong
phânbốsứcchứanướcứng
suất
IMP[] Ratioofimperviousarea Hệsốdiệntíchkhôngthấm
RunoffSeparation
Parameters
(ThôngsốPhân
táchdòngchảy)
SM[mm] Freewaterstoragecapacity Sứcchứanướctựdotrung
bìnhlưuvực
EX[] Exponentoffreewater
storagecapacitycurve
Hệsốmũcủađườngcong
khảnăngchứanướctựdo
KSS[] Outflowcoefficientof
interflow
Hệsốdòngracủanướctự
dothànhdòngchảysátmặt
KG[] Outflowcoefficientof
baseflow
Hệsốdòngracủanướctự
dothànhdòngchảyngầm
FlowConcentration
Parameters
KRS[] Timeconstantreservoir
overlandflowcomponent
Hằngsốthờigianlưucủa
thànhphầndòngchảymặt
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
17
(ThôngsốTậptrung
dòngchảy)
KRSS[] Timeconstantreservoir
interflowcomponent
Hằngsốthờigianlưucủa
thànhphầndòngsátmặt
KRG[] Timeconstantreservoir
baseflowcomponent
Hằngsốthờigianlưucủa
thànhphầndòngchảyngầm
Parametersofthe
MuskingumMethod
(Thôngsốcủa
phươngpháp
Muskingum)
KMUS[h] Storagecoefficient Hệsốlưutrữ
XMUS[] Streamflowfactor Thừasốdòngchảy
InitialValues
(Điềukiệnbanđầu)
W10
[mm]
Initialvalueoftension
waterstorageforupper
soillayer
Giátrịbanđầucủalượng
chứanướcứngsuấttầng
trên
W20
[mm]
Initialvalueoftension
waterstorageforlower
soillayer
Giátrịbanđầucủalượng
chứanướcứngsuấttầng
dưới
W30
[mm]
Initialvalueoftension
waterstoragefordeeper
soillayer
Giátrịbanđầucủalượng
chứanướcứngsuấttầngsâu
Fr0[%] Initialrunoffgeneration
area
Tỷlệdiệntíchphátsinhdòng
chảybanđầu
S0[mm] Initialfreewaterstorage Lượngtrữnướctựdoban
đầu
QRSS0
[m3/s]
Initialinterflow Giátrịlưulượngbanđầucủa
dòngsátmặt
QRG0
[m3/s]
Initialbaseflow Giátrịlưulượngbanđầucủa
dòngngầm
KhaibáocácthôngsốmôhìnhthôngquacáccửasổcontrongđềmụcXAJnhưcáchìnhsauđây:
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
18
Hình9.Cửasổkhaibáocácthôngsốbốcthoáthơinước
Hình10.Cửasổkhaibáocácthôngsốthànhphầndòngchảy
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
19
Hình11.Cửasổkhaibáocácthôngsốtậptrungdòngchảy
Hình12.Cửasổkhaibáocácthôngsốđiềukiệnbanđầu
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
20
Bên cạnh các thông sốmôhình,dữ liệu thủyvăn thựcđo cũng cần thiết choquátrìnhtínhtoánmôphỏngvàđánhgiáđộchínhxáccủamôhình.KhaibáođườngdẫnđếntậptinchứachuỗidữliệuthủyvănthựcđoTimeseriesDataFileởcửasổcon“Timeseries”
Hình13.KhaibáođườngdẫnđếnTimeseriesDataFile
NhấnnútBrowseđểkhaibáođườngdẫnđếntậptincósẵnhoặcnhấnvàoliênkết“New/EditTimeseriesDataFile”đểtạomới‐biêntậpchuỗisốliệuquantrắc.
Saukhikhaibáotấtcảthôngsố,nhấnnút“SaveInput”đểlưulại.
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
21
TạoTimeseriesDataFile
Menu:File‐>New…chọnTimeseries.
ĐịnhdạngmặcđịnhcủaTimeseriesDataFilelà(*.tms)
Khitạomới,sẽxuấthiệncửasổkhaibáothuộctínhchoTimeseriesDatanhưsau:
Hình14.CửasổFileProperties
Chúgiải:
CatchmentName:tênlưuvựcnghiêncứu; Timestep:bướcthờigiancủachuỗidữliệu(đơnvị:giờ); No.ofTimestep:sốbướcthờigian; Starttime:thờiđiểmbắtđầucủachuỗisốliệu(địnhdạnhmm/dd/yyyy); DischargeData:khaibáoCóhoặcKhôngsốliệuquantrắcdòngchảy; No.ofSubbasins:sốtiểulưuvựctronglưuvựcnghiêncứu; No.ofLandcoverIndex:sốchỉsốcủalớpphủbềmặt.
SaukhikhaibáothuộctínhchoTimeseriesDataFile,phầnmềmsẽtựđộngtạomộtbảnglưutrữdữliệutươngứng.Cóthểtạomới,lưutrữ,saochép–dándữliệuqualạivớicácphầnmềmbảngtínhkhác(vídụMicrosoftExcel).
Dướiđây làmộtmẫubảngdữ liệuvới chứcnăngCut/Copy/PastekhiRight‐Clicktrênôgiátrị.
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
22
Hình15.BảngdữliệuTimeseries–Giángthủythựcđo
Hình16.BảngdữliệuTimeseries–Bốchơithựcđo
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
23
Hình17.BảngdữliệuTimeseries–Dòngchảythựcđo
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
24
Cửasổmôphỏng
Menu:File‐>New…chọnSimulationFile.
ĐịnhdạngmặcđịnhcủaSimulationFilelà(*.sim)
Hình18.CửasổMôphỏng
Cácthôngsốcầnkhaibáochoquátrìnhmôphỏng:
ModelParametersFile(InputDataFile):khaibáođườngdẫnđếntậptin*.inp;
Timestep:bướcthờigianchomôphỏng(đơnvị:giờ); SimulationStart:thờiđiểmbắtđầumôphỏng; SimulationEnd:thờiđiểmkếtthúcmôphỏng; Simulated Timeseries File: chỉ định nơi lưu chuỗi số liệu kết quả mô
phỏng; SimulatedStatisticsFile:chỉđịnhnơilưuthốngkêkếtquảmôphỏng.
Saukhikhaibáođầyđủthôngtinchomôphỏng,nhấnnút“SaveSimFile”đểlưulạitậptin*.sim;hoặcnhấn“Simulation”đểthựchiệnquátrìnhtínhtoánmôphỏng.
Nếudữliệuhợplệ,quátrìnhtínhtoánmôphỏngsẽdiễnra.Tùytheoquymôdữliệuđầuvàovàcácđiềukiệnmôphỏngmàthờigiantínhtoánsẽkhácnhau.Khimôphỏnghoàntấtsẽhiểnthịhộpthoạithôngbáosau,lúcnàytacóthểkhaitháccáctínhnăngxuấtkếtquả.
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
25
Trìnhbàykếtquảmôphỏng
BiểuđồMưa–Dòngchảy
Hình19.BiểuđồMưa–Dòngchảy
Biểuđồthểhiệnlượngmưavàkếtquảmôphỏngdòngchảyquatừngthờiđiểm.Cóthểphóngto–thunhỏmộtvùngtrênđồthị,nhấngiữchuộtgiữađểdichuyểnvùnghiểnthị,vàRight‐Clicktrênbiểuđồsẽxuấthiệnmenutiệních:
Chúgiải:
Copy:lưuhìnhảnhđồthịhiệnthờivàoClipboard; SaveImageAs…:lưuhìnhảnhhiệnthờithànhtậptinhìnhảnh; PageSetup…:thiếtlậptrangin; Print…:inbiểuđồ; ShowPointValues: thểhiệngiá trịđiểmkhiđưacon trỏ lênđối tượng
biểuđồ,chứcnăngnàymặcđịnhđượcchọn; Un‐Pan:quaylạikhungxemtrướcđó; UndoAllZoom/Pan:quaylạikhungxembanđầu; SetScaletoDefault:phụchồitỷlệhiểnthịvềmặcđịnh.
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
26
BiểuđồLũytíchdòngchảy
Hình20.BiểuđồLũytíchDòngchảy
Biểuđồthểhiệnlũytíchdòngchảymôphỏngđượcvàlũytíchdòngchảyquantrắc(nếucódữliệu).
Thốngkêkếtquảmôphỏng
Hình21.Cửasổthốngkêkếtquảmôphỏng
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
27
ÝnghĩacácthôngsốkếtquảnhưtrongBảng2.
Bảng2:Giảithíchcácýnghĩacửasổthốngkêkếtquảmôphỏng
SummaryResults
(kếtquảthốngkê)
Totalcatchmentarea(km2) Tổngdiệntíchlưuvực(km2)
Arealmeanrainfall(mm/day) Lượngmưatrungbìnhngày
(mm/ngày)
Arealmeanpotential
evapotranspiration(mm/day)
Độbốchơitiềmnăngtrungbình
ngày(mm/ngày)
Arealmeanactual
evapotranspiration(mm/day)
Độbốchơithựctếtrungbình
ngày(mm/ngày)
Meansimulateddischarge(m3/s) Lưulượngdòngchảytrungbình
môphỏngđược(m3/s)
Meanobserveddischarge(m3/s) Lưulượngdòngchảythựcđo
trungbình(m3/s)
ModelEfficiency
Measures
(đánhgiáđộ
chínhxáccủamô
hình)
Nash‐Sutcliffecoefficient–R2 HệsốNash‐Sutcliffe‐R2
Pearsoncorrelationcoefficient‐
Rcc
HệsốtươngquanPearson‐Rcc
Percentageofvolumetricerror–
Qerr(%)
Tỷlệsaisốthểtích–Qerr(%)
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
28
Cáccâuhỏithườnggặp
1. Tạisaotôikhôngthểcàiđược.NetFramework?
ĐốivớimộtsốmáyvitínhchạyhệđiềuhànhWindowsXP,cóthểcầnphảinângcấp“WindowsImagingComponent”trướckhicài.NETFramework4.0.TruycậpvàothưmụcconsupportcủaCDcàiđặtvàchạytậptin“wic_x86_enu.exe”đểnângcấpthànhphầnnày.
2. KhichạySimualtion,máytôihiệnrathôngbáolỗi“WarmingUpandReading
InputData”.
“Lỗi” này xuất hiện khimột hoặc vài thông sốmô hình đã đượckhaibáokhôngđúngformatcủaInputDataFile,hoặcđườngdẫntậptinkhôngcònchínhxác.Hãykiểmtratậptin*.inpbằngcửasổInputDatavàđảmbảocácthôngsốđượckhaibáođúngformatcủachươngtrình,hoặccậpnhậtlạicácđườngdẫntậptin.
Vídụdướiđâylàtậptin“E:\MODEL\Madao_3\Madao_.tms”khôngtồntại.
3. Hộpthoạinàycóýnghĩagì?
Nếuxuấthiệnthôngbáolỗinày,tứclàthờiđiểmbắtđầumôphỏnghoặc/vàthờiđiểmkết thúcmôphỏngvượtquákhoảngthờigiancủachuỗidữliệuđầuvào.Hãyđiềuchỉnhlại2giátrị“SimulationStart”và“SimulationEnd”trongcửasổSimulationchophùhợp.
FRASC – Hướng dẫn sử dụng
29
4. Khiđangtínhtoánmôphỏng,chươngtrìnhhiệnhộpthôngbáo“Thereisanintervaloftime”,vàsauđótôikhôngthấyđượckếtquảmôphỏngdòngchảy.
Lỗinàyxuấthiệndokhaibáotimestep(bướcthờigian‐dt)trongcửasổSimulationkhôngphùhợpchoquátrìnhdiễntoándòngchảy.Hãythayđổi(tănghoặcgiảm)giátrịcủatimestep.
5. TạisaocácbiểuđồkếtquảkhônghiểnthịđườngQ.obs?
DochuỗisốliệuđầuvàokhôngcódữliệuquantrắcdòngchảynêngiátrịQ.obssẽkhôngđượchiểnthịtrênbiểuđồkếtquả.