221

Hồ mộng - f.libvui.comf.libvui.com/dlsm6/HoMong_10c6dbf97d.pdf · rừng sinh thái để đi bộ đường dài, những con đường an toàn để đi xe đạp, một nơi

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Hồ mộng

Lisa Kleypas

Chia sẽ ebook : http://downloadsachmienphi.com/Tham gia cộng đồng chia sẽ sách :

Fanpage : https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộng đồng Google : http://bit.ly/downloadsach

ĐâylàquyểnbatrongloạttruyệnvềthịtrấncảngFridaycủaLisaKleypas.

·Quyển1:ĐêmgiángsinhởFridayHarborkểvềchuyệntìnhdễthươngcủaMarkNolanvàMaggieConroy.TruyệnđãđượcSẻdịchnăm2011vàđăngtrênTVE(ebook)vàVietlangdu(online).HiệncũnglưutrữtạiNhàcủaSẻởblogspot.

·Quyển2:RainshadowRoadkểvềngườithứhainhàNolan,SamNolan,vàcônghệsỹthủytinhđángyêuLucyMarinn.

·Quyển3:DreamLake–HồMộngkểvềngườiemútbấthạnhcủanhàNolan,AlexNolan,vàZoeHoffman,côđầubếpxinhđẹp,bạncủaLucy.

·Quyển4:CrystalCove–ĐầmPhalê,làcâuchuyệnvềngườiemhọcủaZoe,JustineHoffman,vừaxuấtbản,Sẻđangtiếptụcdịchtácphẩmnày.

Đâylàloạttruyệnvềnhữngđiềukỳdiệu,nhữngcâuchuyệntìnhdễthương,khiếnlòngtaấmáp.Saukhiđọctruyện,tabỗngthấytintưởnghơnvàosốmệnh,vàoconngười,vàonhữngbíẩncủa

TạoHóavàvàomộttìnhyêutiềnđịnhđẹpđẽsẽchờđợitanếutabiếtkiênnhẫn.

Quyển1và2lànhữngcâuchuyệntìnhyêudễthương,nhẹnhàng.Quyển3và4tuycũngnhẹnhàng,dễthươngnhưnghơimangtínhsiêuthực.

Vềtácphẩmnày,nếucácbạnđãđọcĐêmgiángSinh,chắccũngđãpháchọađôichútvềnhânvậtAlexNolan-ngườiemútđẹptrai,mạnhmẽ,ngườiđãphấnđấuđểvượtlênsốphận,ngườichưatừngcóđượcmộtngàyhạnhphúctrongcuộcđờiđầyđaukhổcủaanh-chắccólẽcũngđã

từngđauxótchoanhvàmongđợianhcómộtkếtcụchạnhphúc.

Và,anhđãtìmđượchạnhphúcvớitìnhyêucủaZoeHoffman,dosựsắpđặtcủasốmệnhvàsựgiúpđỡcủahồnmabịđọađày,TomFindlay,ngườiyêuxưacủaEmmaStewart,bànộicủaZoe.

Haichuyệntình,mộtgià-mộttrẻ,mộtthực-mộtphithực,quákhứvàhiệntại,đanxenvàonhau,vớinhữngkhắckhoải,nhữngtiếcnuối,nhữnghyvọngvụnvỡ,nhữngmảnhđờibịđọađàysợhãitìnhyêu,nhữngcõilòngtannátkhépchặttrướcngườimìnhyêu.Sựmởlòngcủahọ,bảnthânđãlàlàđiềukỳdiệu.BàihọccủabóngmavềtìnhyêutrảgiábằngbảymươinămgiamcầmtrongcôđộcđãgiúpAlexhiểuragiátrịcủatìnhyêu,đểanhchấpnhậnmởtráitimmìnhratrọnvẹn

choZoe,cũnglàbàihọcchotađểđónnhậnmộttìnhyêuđẹpđẽkhinóđến.

Sẻkhônggiỏibìnhvănhoặcdiễnđạtcảmtưởng(Phew!Nếugiỏiđãdziếtvănrồi,mymy!)sợrằngnóinhiềuquácònlàmdởđimộttácphẩmhay.ViệcdịchcũngchỉlàtheosátlờivăncủaLK,hyvọngchuyểntảiđủnộidungvàvăntàicủabà.Vìkhảnănggiớihạn,nếucógìsaisótmong

mọingườigópý.

Mongrằngcácbạnđọctácphẩmnày,nhữngngườiyêuđọcsáchnhưSẻ,sẽcóđượcítgiâyphútthúvị.

Trântrọng.

PHỤLỤC

FridayHarbor–SanJuanIslands.Ngẫmthấyđãdịchhaiquyểnvềnơinày,cũngnênbiếtđôichútvềnó,vìthếbènletegúc-gồmộtchútđểtìmhiểuvềmộtnơichưathấyđãyêu,quagiọngvăncủaLisaKleypas.Kếtquả:Cóvẻlàmộtnơinênđếntrướckhi…già.(MayracóanhchàngNolannhóctìnàođóđang...đểdànhcho

ta.Chờmãimộttìnhyêutiềnđịnhcũngđãchánrồi,phảichủđộngkiếmthôi…Keke.)

FridayHarborlàmộtthànhphốcảngnằmtrênđảoSanJuan,đảolớnnhấtthuộcquầnđảoSanJuan.

Trướcđâylàmộtdãynúi,nhưngbâygiờlàmộtquầnđảo100-triệunămtuổi.QuầnđảoSanJuanlàmộtphongcảnhngoạnmụcnhấtởvùngTâyBắcTháiBìnhDương,

QuầnđảoSanJuanđượcđặttênbởimộtnhàthámhiểmngườiTâyBanNha,FranciscoDeElizavàonăm1791,đượcpháthiệnlầnđầutiênbởimộtsĩquandướiquyềncủaF.deElizalàGonzaloLopezdeHaro,vì thếcómộteobiểnmangtênHaro,vàphần lớncácđịađiểmđượckhámphálúcđầumangtênTâyBanNha.Saunày,ngườiAnhpháthiệnthêmvàđặttêntheokiểuAnh,vídụnhưcửasôngPugetSound.Trướcđây,vùngnàylàkhuvựctranhchấpgiữaMỹ,Anh,Canada.Ranhgiớiđượcthỏathuậnvàonăm1872,vớiphíaBắcquầnđảoSanJuanlàeobiểnGeorgiagiápđảoVancouverthuộcbangBritishColumbiacủaCanada;vàcácphíacònlạitiếpgiápeobiểnHaro,eobiểnRosario,eobiểnJuandeFucacủaHoakỳ.

Ngàynay,quầnđảoSanJuanlàmộtđịađiểmdulịchbiểnquantrọng,vớiđủcácloạihình:duthuyền,chèoxuồngkayak,đithuyềnngắmcáheo,cávoi,nhảydùtrênkhông,baydùlượn,lặnbiển…

SanJuancó173hònđảocótênvà300dặm(480Km)bờbiển.Đasốđảocónhiềunúiđồi,mộtsốnơibằngphẳngvàcảnhữngthunglũng,đấtđaimàumỡ.NgọnnúicaonhấtnằmởđảoOrcas,núiConstitution(HiếnPháp),cao800m.Bờbiểnkếthợpgiữađávàcát,bếncảngyênbình,nhiềurặngsanhô,câycốixanhtươiquanhnăm.

SanJuancókhíhậumátmẻ,mùahèkhoảng70độF(khoảng21độC),ítmưahơnsovớiSeatle,vàcótuyếtkhôngthườngxuyênvàomùaĐông.

SanJuannằmởtrongvùng"bóngmưa".khôngmộtđámmâytrênbầutrời.

QuầnđảoSanJuanđượcbảovệbởinướcbiểnxungquanhvàcácdãynúi.

Dùchobầutrờixámxịtkéodài,độẩmcaovànhiệtđộkhắcnghiệtrấthiếmởcácđảo.mùađôngônhoàvàmùaxuântuyệtđẹp,mùahèvàthờitiếtmùathu.

ẢnhSanJuanvàomùaĐông.

ẢnhvềFridayHarbor.

CảnhhoànghôntrênSanJuan

FridayHarborlàmộtthànhphốcảngvàcũnglàtrungtâmthươngmạichínhcủaquầnđảoSanJuan,đượcchínhthứcthànhlậpvàongày10/2/1909,làthànhphốkếthợpduynhấttrongquầnđảoSanJuan.FridayHarborcódiệntích3.7Kmvuông,dânsốvàonăm2010là2162ngườivớikhoảng900hộgiađình.Tuổi trungbình là41.Thunhậpbìnhquân35K/nămchonam, và 24K cho nữ. Giao thông chính với đất liền hằng ngày là những chuyến phà đếnAnacotes-Washington,vànhữngchuyếnbayđếnSeatle-Washington.Dịchvụvậnchuyển trênđảocótaxi,tàuconthoi,xeđạp,xegắnmáychothuê.

Trongthị trấncóFriday-Harbor-Housenổi tiếng thếgiớivềnghiêncứusinhvậtbiểnvàFriday-Harbor-Laboratories,mộttrạmnghiêncứuthuộcWashingtonUniversity.Thịtrấncóđầyđủcác trường từ tiểuhọcđến trunghọc, côngvà tư thục;một chinhánhcủa trườngSkagitValleyCollege,vàhệthốngđàotạotừxacủaWashingtonUniversity.

FridayHarborlàmộtnơilýtưởngchomộtcuộcphiêulưuđảo,vớiconngười,nhữngcâuchuyện, lịchsử,vàsựphongphúcủađộngvậthoangdã.Cónhữngbãibiểnđẹpđểdạochơi,rừngsinhtháiđểđibộđườngdài,nhữngconđườngantoànđểđixeđạp,mộtnơituyệtvờiđểbayvàlặnbiển,dạochơitrênduthuyềnngắmnhữngđàncáheo.Nhưngtrênhết,bạncóthểtậnhưởngmộtcuộcphiêulưu,lãngmạn,tạoranhữngkýứcmớivàcórấtnhiềutròvui.FridayHarbortạiđảoSanJuanlàvùngbiểnđảo,nhưngkhibạnđangởđây,đấtliềnkhôngquáxa.

FridayHarborvàQuầnđảoSanJuantừlâuđãđượccôngnhậnlàmộttrongnhữngđiểmdulịchhàngđầutạibangWashington,USA.mòngbiểnvànhiềuhơnnữa.

FridayHarbor, niềmkiêuhãnh củabangWashington, có vô số các nhàhàng cung cấpnhữngbữatốitốtnhất,từnhữngquánnhỏngoàitrờiđángyêuđếncáctiệmkemngontuyệt.đithuyềnkayak,câucáhoặctourthamquanđảo.

Nhữngngườichọnsốngởđâyvìsựthúvịvàđadạngcủađờisốnghoangdã.

Cácnhàlaitạođịaphươngđãđưavềđảomộtloạtcácđộngvật,nhưcừu,dê,ngựa,trâu,bò,lạcđàkhôngbướu,lạcđàlấylông,thỏvàgà.

------Sưutầm,chuyểnngữvàtổnghợpbởiSeSẻNâu------

Chương1

Nhiềulần,bóngmađãthửrờikhỏingôinhà,nhưngkhôngthểđược.Bấtcứkhinàoôngtiếnđếnngưỡngcửatrướcnhà,hoặcngảngườiquakhungcửasổ,ôngbịbiếnmất,toànthânôngtantácnhưđámbụitrongkhôngkhí.Ônglolắngrằng,ngàynàođó,ôngsẽkhôngthểcóđượchìnhhàitrởlại.Ôngtựhỏi,khôngbiếtviệcbịmắckẹtởđâycóphảilàsựtrừngphạtchomộtquákhứmàôngkhôngthểnhớhaykhông…Vànếuthế,nósẽkéodàibaolâu?

NgôinhàkiểuVictorian*nằmởcuốiđườngRainshadow,nhìnxuốngbờbiểnhìnhcánhcungcủavịnhFalse,giốngnhưmộtđóahoabênlềchờđợitrongcôđơnmộtlờimờikhiêuvũ.Váchnhàbằngvánsơnmàuđãbịbàomòntrongkhíhậuvùngbiển,nộithấtbịtànphábởimộtchuỗicácngườithuênhàcẩuthả.Sànnhàbằnggỗcứngnguyênthủyđượcchephủbằngthảmdày,nhữngcănphòngngăncáchnhauquacácbứctườngbằngvándămmỏng,đồgỗtrangtríthìchồngchấtbởihàngtánhữnglớpsơnrẻtiền.

(*Victorianhouse:KiểunhàđượcxâydựngphổbiếndướithờinữhoàngVictoriamangphongcáchcổđiểncủakiếntrúcRegency,ItalianatevàGothic,rấtthịnhhànhvàonhữngnăm1880-Sẻ)

Từcửasổ,bóngmaquansátnhữngcánhchimsốngvenbờ:nhữngconchimmỏnhác,chimchoắtchânvàng,chimchoichoi,chimwhimbrel(giốngchimmỏnhácnhưngbéhơn-Sẻ)đangbớitìmthứcănphongphúởnhữngvũng lầydothủytriềutrongánhnắngvànghanhcủabuổisáng.Vàobanđêm,ôngngắmnhìnnhữngvìsao,nhữngngôisaochổivàvầngtrăngmùsương,thỉnhthoảng,ôngthấyánhsángrựcrỡcủaBắccựcquang*nhảynhótngangquađườngchântrời.

(*Bắccựcquang:Trongthiênvănhọc,cựcquanglàmộthiệntượngquanghọcđượcđặctrưngbởisựthểhiệnđầymàusắccủaánhsángtrênbầutrờivềđêm,đượcsinhradosựtươngtáccủacáchạtmangđiệntíchtừgiómặttrờivớitầngkhíquyểnbêntrêncủahànhtinh.Cácdảisángnàyliêntụcchuyểnđộngvàthayđổilàmchochúngtrônggiốngnhưnhữngdảilụamàutrênbầutrời.Đâycóthểcoilàmộttrongnhữnghìnhảnhtuyệtđẹpcủatựnhiên.–Wikipedia,Sẻ.)

Bóngmakhôngbiếtchắcôngđãởtrongngôinhàbaolâurồi.Khôngmộtnhịptimđậpđểđotừnggiâytrôiqua,dođóthờigianlàvôtận.Mộthôm,ôngđãtìmthấychínhmìnhởđó,

khôngtêntuổi,khônghìnhhài,vàcũngkhôngbiếtchắcmìnhlàai.Ôngkhôngbiếtmìnhđãchếtnhưthếnào,hayởđâu,vàtạisao.Nhưngmộtvàikýứcthấpthoángbênrìanhậnthứccủaông.ÔngcảmthấychắcchắnôngđãsốngởđảoSanJuantrongmộtphầnđời.Ôngchorằng,cólẽônglàngườichothuêthuyền,hoặcmộtngưdân.KhiôngnhìnrangoàivịnhFalse,ôngnhớlạinhữngthứcóliênquanđếnnướcvàxahơn…nhữngkênhđàogiữacáchònđảoSanJuan,eobiểnhẹpuốnquanhVancouver.ÔngbiếthìnhthùgiốngnhưbịvỡtungcủacửasôngPugetSound,cáchmànhữnglạchnhỏhìnhrăngrồngcủanócắtngangquarặngnúiOlympia.

Bóngmacũngbiếtnhiềubàihát,giaiđiệuvàlờinhạc,thậmchícảnhữngkhúcdạođầu.Khisựthinh lặngvượtquásứcchịuđựng,ônghátchochínhmìnhtrong lúcdichuyểnquanhữngcănphòngtrốngrỗng.

Ôngkhaokhátđượctiếpxúcvớibấtkỳloạisinhvậtsốngnào.Ôngkhôngquantâmdùđóchỉlànhữngconcôntrùngchạylontonquasànnhà.Ôngthathiếtđượcbiếtđiềugìđóvềbấtkỳaikhác,đểnhớlạingườiôngđãtừngbiếttrướckia.Nhưngnhữngkýứcđóđãbịkhóachặtchođếncáingàykỳdiệu,khisốmệnhcủaôngrốtcuộccũngtiếtlộ.

Mộtbuổisáng,nhữngngườikháchđếnthămngôinhà.

Giậtnảyngười,bóngmaquansátchiếcxehơitiếnđếngần.Nhữngchiếcvỏxecánphẳngđámcỏdạiumtùmpháttriểntrênlốivàolátđá.Chiếcxengừnglạivàhaingườixuấthiện,mộtthanhniêntrẻvớimáitócsẫmmàu,vàmộtphụnữluốngtuổimặcquầnjeansvàmanggiàyđếbằngcùngchiếcáokhoácmàuhồng.

“…khôngthểtinlànóđãđượcđểlạichotôi,”bàtađangnói,“emhọcủatôiđãmualạinóvàonhữngnămbảymươivớiýđịnhsửachữavàbán,nhưngcậuấychưabaogiờxemxétnó.Giátrịcủađiềnsảnnàynằmtrongđấtđai–cậuphảidỡbỏngôinhàxuốngthôi,chẳngcógìđểtiếc.”

“Bàđãlượnggiáchưa?”Ngườiđànônghỏi.

“Vềlôđấtư?”

“Không,vềviệckhôiphụcngôinhà.”

“Chúaơi,không.Nhữngkếtcấuđãbịhưhại–phảilàmlạimọithứ.”

Anhtanhìnchằmchằmngôinhànhưbịthôimiên.“Tôimuốnnhìnbêntrong.”

Cáicaumàyhằnnếpnhăntrêntránngườiphụnữgiốngnhưlácảixoăn.“Ôi,Sam,tôichắcchắnlànókhôngantoàn.”

“Tôisẽcẩnthận.”

“Tôikhôngchịutráchnhiệmnếucậubịthươngđâu.Cậucóthểbịngãlọtxuyênquasànnhà,hoặcmộtthanhxàrầmrớttrúngcậu.Vàchẳngthểnóiđượcloạisâumọtnào…”

“Sẽkhôngcóđiềugìxảyrađâu.”Giọnganhthuyếtphục.“Chotôinămphút.Tôichỉmuốnnhìnthoángquathôi.”

“Tôithựcsựkhôngnênđểcậulàmđiềunày.”

Samtraochobàmộtnụcườiquyếnrũphảntrắc.“Nhưngbàsẽ.Vìbàkhôngthểcưỡnglạitôimà.”

Bàcốravẻnghiêmnghị,nhưngmộtnụcườimiễncưỡnglộra.

Mìnhthườnggiốngnhưthế,bóngmanghĩvớivẻngạcnhiên.Nhữngkýứckhónhớbậpbùngvớinhữngtántỉnhtrongquákhứvànhữngbuổitốitrảiquatrênhiêntrướcnhàcáchđâyđãlâu.Ôngbiếtcáchđểmêhoặcphụnữ,trẻcũngnhưgià,cáchkhiếnhọcười.Ôngđãhônnhữngcôgáivớihươngtràngọtngàotronghơithở,cổvàvaicủahọđượcrắcphấnthơm.

Ngườiđànônglựclưỡngnhảylênhiêntrướcvàxôvaivàocửakhinóbịmắckẹt.Bướcvàobêntrongsảnhđón,anhtrởnêncảnhgiác,nhưthểanhmongđợithứgìđósẽnhảyxổvàoanh.Mỗibướcđikhuấyđộnglớpbụi,tungđámtàntrolàđànhưlôngchimkhỏisànnhàvàlàmchoanhhắthơi.

Đúnglàâmthanhcủaconngười.Bóngmađãquênmấttiếnghắthơi.

ÁnhmắtSamlướtquabứctườngđổnát.Đôimắtanhxanhbiếcngaycảtrongbóngtối,nhữngchuyểnđộngcủanụcườihằnlênbêngócmắt.Anhkhôngđẹptrai,nhưngcóvẻngoàiưanhìn,dángngườianhmạnhmẽvàgóccạnh.Anhđãởngoàitrờinhiềunênsựrámnắnginsâunhiềulớptrênlànda.Nhìnanh,gầnnhưbóngmacóthểnhớlạiđượccảmgiácvevuốtnhẹnhàngnóngbỏngcủaánhnắngtrêndaông.

Ngườiphụnữrónrénđếnngưỡngcửa,máitócômvòngquanhđầunhưmộtvầnghàoquangánhbạckhibànhìnvàobêntronglốivào.Bàtúmchặtmộtthànhcửanhưthểđólàmộtcâycộtchốngtrênchuyếntàutròngtrành.“Ởđâyquátối.Tôithậtsựkhôngnghĩ…”

“Tôisẽcầnnhiềuhơnnămphút.”Samnói,kéomộtchiếcđènpinnhỏkhỏichùmchìakhóavàbật lên.Có lẽbàmuốnrangoàiuốngchútcafévà trở lại trong,xemnào…nửagiờnhé?”

“Vàđểcậuởlạiđâymộtmìnhư?”

“Tôisẽkhônggâyrabấtkỳthiệthạinàođâu.”

Ngườiphụnữkhịtmũi.“Tôikhônglolắngvềngôinhà,Samà.”

“Tôicóđiệnthoạidiđộngmà.”Anhnói,vỗnhẹvàotúisau,“Tôisẽgọinếunhưcórắcrối.”Nhữngvếthằncườicợttrêngócmắtanhlúnsâuthêm.“Bàcóthểđếnđểgiảicứutôi.”

Bàbuôngramộttiếngthởdàiđầykịchtính.“Chínhxáccậunghĩcậuđangtìmkiếmđiềugìởđốngphếtíchnàythế?”

Ánhmắtanhrờikhỏibà,sựchúýcủaanhlạibịchiếmgiữbởinhữngthứxungquanh.“Mộttổấm.Cólẽthế.”

“Nơinàyđãtừnglàmộttổấm,”Bànói.“Nhưngtôikhôngthểhìnhdungnólạinhưthếmộtlầnnữa.

Bóngmathấynhẹnhõmkhingườiphụnữrờiđi.

Hướngngọnđèn chậmrãi theohìnhvòng cung, Sambắtđầu thămdòđầynhiệt tình

tronglúcbóngmatheosauanhtừphòngnàyquaphòngkhác.Bụinằmtrênmặtlòsưởivàbaophủđồnộithấtnhưmộtmànsươngmỏng.

Nhìnthấymộtchỗráchtrêntấmthảmdày,Samhạthấpngườixuốngtrêngótchân,kéotấmthảm,anhchiếuánhđènvàolớpsàngỗcứngbêndưới.“Gỗgụchăng?”Anhthìthầm,xemxétbềmặtsẫmmàutrétđầykeovữa.“Haylàgỗsồi?”

Hồđàođen,bóngmanghĩ,nhìnquavaianh.Mộtpháthiệnkhácnữa…ôngbiếtvềsànnhà,cáchđánhbóngbằnggiấynhám,bàobằngtayvàlàmsạchvếtđinh,cáchbôithuốcnhuộmmàuvớimiếngxốplôngcừu.

Họđivàobếp,hốcthụtcủanóđượcthiếtkếmộtlònấubằnggang,mộtvàimảnhđálátbịvỡvẫncònbámtrênnhữngbứctường.Samhướngchùmđènvàokhungtrầncao,nhữngtủbếptreoxộcxệch.Anhtậptrungvàomộttổchimbỏhoang,đểánhmắtrơitheotiếnglộpđộplâunămđangnhỏgiọtxuốngbêndưới,vàlắcđầu.“Mìnhđiênrồi.”Anhlầmbầm.

Samrờikhỏibếpvàđilêncầuthang,dừnglạiđểcàngóntaycáiquachấnsonglancan.Mộtvệtdàiđểlạitrênmặtgỗ,sánglênkhỏekhoắnxuyênqualớpbụibẩn.Đặtchâncẩnthậntránhnhữnglỗthủngmụcnáttrênnhữngbậcthang,anhđilêntầnghai.Tạichiếunghỉcầuthang,anhnhănmặtvàbuôngmộttiếngthởphùnhưthểcómùiđộchạinàođó.“Bàấynóiđúng,”Anhnóimộtcáchrầurĩ,khianhbướcđếnsàntầnghai.“Nơinàychẳngthểlàmgìngoạitrừtháobỏ.”

Điềuđógởiđếnbóngmamộtcúgiậtthótlolắng.Điềugìsẽxảyđếnvớiôngnếuaiđósanphẳngngôinhàđếntậnmặtđất?Nóhẳnsẽpháhủyônghoàntoàn.Bóngmakhôngthểhiểunổiviệcôngbịbẫycôđộctạiđâylạiđượckếtthúcchẳngvìlýdorõràngnàonhưthế.ÔngđảovòngquanhSam,nghiêncứuanh,muốnmộtsựgiaotiếpnhưngengạisẽkhiếnngườiđànôngthétlênngaytạichỗ.

Samđixuyênthẳngquaôngvàngừnglạibênôcửasổtrôngraconđườngtrướcnhà.Bụibẩnlâungàychephủmặtkính,làmnhạtđiánhsángbanngàytrongvẻảmđạm.Mộttiếngthởdàithoátrakhỏianh.“Màyđãđợirấtlâurồi,đúngkhông?”Samhỏilặnglẽ.

Câuhỏilàmbóngmagiậtmình.NhưngkhiSamtiếptục,bóngmanhậnraanhđangnóichuyệnvớingôinhà.“Taocálàmàyđángđểđượcchiêmngưỡngcáchđâyhàngtrămnăm.Thậtnhụcnếukhôngchomàymộtcơhội.Nhưngchếttiệt,màysẽtiêutốnhàngđốngtiền.Vàđiềuđósẽlấyđimọithứtaodànhchovườnnho.Quỷthật,taokhôngbiết…”

KhibóngmađicùngSamquanhữngcănphòngđầybụi,ôngcảmnhậnchàngtraiđãgiatăngsựquyếnluyếnđốivớicănnhàđổnát,anhkhaokhátlàmchonótrởnênxinhđẹptrởlại.Chỉcókẻmơmộnghãohuyềnhoặclàmộtgãngốcmớimuốnthựchiệnmộtdựánnhưthế,Samsuynghĩthànhlời.Bóngmađồngývớianh.

Cuốicùng,Samnghethấytiếngcòixecủangườiphụnữ,vàanhđirabênngoài.Bóngmathửđicùnganh,nhưngôngcảmthấychoángváng,vỡvụn,ýthứcbịchiatáchtươngtựnhưđãluônxảyramỗikhiôngcốrờikhỏinhà.ÔngđiđếnôcửasổvỡđểquansáttrongkhiSammởcửaphíahànhkháchcủachiếcxehơi.

Ngừnglạiđểquaynhìnlầncuối,Samngắmnghíangôinhàđổbóngtrênbãicỏ,những

đườngnétọpẹpcủanódịuđibởinhữngđườngcắtcủacỏmũitên(arrowgrass),nhữngkhómhoađuôichồn(pickleweed),vàđámtơrốicủacỏchairmaker’srush.MàuxanhphẳnglặngcủavịnhFalselùiraxa,ánhlấploángcủanhữngvũnglầydothủytriềurútđangbắtđầutạinhữngđườngrìaphùsamàumỡ.

Samgậtđầunhẹnhưthểanhđãquyếtđịnh.

Vàbóngmalạicóthêmmộtpháthiệnkhác…Ôngcókhảnănghyvọng.

CỏarrowgrassCỏpickleweedCỏchairmaker’srush

***

Trướckhithươnglượnggiáchokhuđiềnsản,Samđưamộtngườiđếnđểxemxét–mộtngườiđànôngtrạctuổianh,bamươihayxấpxỉnhưthế.Cólẽtrẻhơnmộtchút.Ánhmắtanhtalạnhlẽovớinỗiyếmthếhẳnđãphảimấtcảđờiđểđạtđược.

Họphảilàhaianhem–Họcócùngmáitócmàunâusẫmdàyvàkhuônmiệngrộng,cùngkiểuthânhìnhvạmvỡ.Nhưng,trongkhimắtSamcómàuxanhdatrờivùngnhiệtđới,emtraianhlạicómàusắccủabăngđá.Gươngmặtanhvôcảm,ngoạitrừvẻcayđắngđọngtrênmiệnganh,ẩnsâubêndướidấungoặcđơnnhưchạmkhắchaibênkhóemôi.VàtươngphảnvớivẻưanhìnnhưđượcphácthảocủaSam,ngườikiasởhữumộtvẻđẹpgầnnhưhàophóng.Thânhìnhanhmảnhdẻvàhoànhảo.Đâylàmộtngườiđànôngthíchănmặcđẹpvàsốngtốt,ngườichitrảchonhữngthợcắttócmắctiềnvànhữngđôigiàyngoạinhập.

Cómộtđiểmphilýtrongtấtcảnhữngthứtềchỉnhkhôngchêvàođâuđược,đólàsựkiệnđôitayngườiđànôngthônhámvìlàmviệc,vàmạnhmẽ.Bóngmađãnhìnthấyđôitaynhưvậytrướcđây…cólẽlàcủachínhôngchăng?...Ôngnhìnxuốngbảnthểvôhìnhcủamình,aoướccóđượcmộthìnhthể,mộtdángvóc.Mộtgiọngnóithôicũngđược.Tạisaoôngởđâyvớihaingườiđànôngnày,chỉcóthểquansát,khôngbaogiờnóichuyệnhoặctươngtác?Ôngcónhiệmvụphảibiếtđượcđiềugìđây?

Trongchưađầymườiphút,ônghiểuđượcrằng,Alex,nhưSamđãgọianhta,hiểubiếtrànhrẽvềxâydựng.Anhbắtđầuđivòngquanhbênngoàingôinhà,lưuýnhữngkhenứttrênnềnnhà,nhữngkẽhởtrongđồgỗtrangtrí,nhìnvàochiếchiêntrướclúnxuốngvớinhữngxà

rầmvàthanhgiằngsuytàn.Ngaykhivàobêntrong,Alexđichínhxácđếnnhữngnơimàbóngmasẽchỉchoanhđểchứngminhtìnhtrạngcủangôinhà–nhữngvùngkhôngbằngphẳngcủasànnhà,nhữngôcửakhôngđónglạiđược,nhữngđốmmốcởnhữngnơihệthốngốngnướcbịròrỉ.

“Ngườikiểmtranóinhữngkếtcấuhưhạicóthểsửachữalạiđược.”Samnêuýkiến.

“Ailàmđiềuđóchoanhthế?”Alexhạthấphôngxuốngđểxemxétlòsưởiphòngkháchđãđổsụp,chỗgãyđểlộcảốngkhói.

“BenRawley.”SamcóvẻphòngthủkhianhthấybiểuhiệncủaAlex.“Ồ,anhbiếtôngấycóhơigiàmộtchút…”

“Ôngấycổlỗsĩthìcó.”

“…nhưngtuyvậy,ôngấylàngườithạoviệcvàôngấylàmđiềuđómiễnphí,nhưmộtânhuệ.”

“Emsẽkhôngnghelờiôngấy.Anhcầnđểchomộtkỹsưđánhgiá.”Alexcómộtcáchnóichuyệnđặcbiệt,mọiâmtiếtđềuđặnvàtẻnhạtnhưbăngghiâmcủangườithầukhoán,vớidấuvếtcủamộttiếngrít.“Thứduynhấtthêmvàotổngthể,đólà:Vớingôinhàcókếtcấubịhủyhoạitrênđiềnsản,nósẽítđánggiáhơnmộtkhuđấttrống.Vìvậyanhphảitranhluậnđểgiảmgiá,xétđếnphítổntrongviệctháodỡvàdọndẹp.”

Bóngmagiậtthótlolắng.Việcpháhủyngôinhàhẳnsẽlàkếtthúccủaông.Điềuđósẽmangôngvàosựlãngquên.

“Anhsẽkhôngphásậpnóxuốngđâu,”Samnói.“Anhsẽcứunó.”

“Chúcmaymắn.”

“Anhbiết.”Samvòđầu,khiếnchođámtócngắnsẫmmàudựngđứnglêntrongvẻrốibờihoangdã.Anhbuôngmộttiếngthởdàinặngnề.“Vùngđấttuyệthảochomộtvườnnho–anhbiếtanhnêndừnglạiởđóvàhàilòngvớimaymắncủamình.Nhưngngôinhànày…Cóthứgìđókhiếnanh…”Anhlắcđầu,cóvẻbốirối,phiềnmuộn,vàbấtthìnhlìnhtrởnênkiênquyết.

CảbóngmavàSamchờđợiAlexchếdiễuanh.Thayvìthế,Alexđứnglênvàđivẩnvơngangquaphòngkhách,đếnôcửasổbịbítkínbằngván.Anhkéotấmváncũkỹ.Nóbungramộtcáchdễdàng,chỉđưaramộttiếngcọtkẹtnhẹphảnkháng.Ánhsángtuônchảyvàophòngcùngvớiluồngkhôngkhítronglành,mộtcơnlốcbụicaođếnđầugối,lấplánhtrongvùngnắngmới.

“Emcũngcómộtđiềunữavềsựchắcchắnthấtbại,”Mộtnétuểoải,chếdiễumàisắcgiọngcủaAlex.“KhôngđềcậpđếnngôinhàkiểuVictorianđâunhé.”

“Thậtà?”

“Dĩnhiên.Bảodưỡngcao,thiếtkếkhôngtiếtkiệmnănglượng,nhữngvậtliệuxâydựngcóđộctính…Cáinàokhôngđượcưathíchđây?”

Samcười.“Vậynếuemlàanh,emsẽkhởiđầucôngviệcnàythếnào?”

“Emsẽchạynhanhnhấtcóthểtheohướngngượclại.Nhưngvìrõrànganhsẽmuanơinày…đừnglãngphíthờigiancủaanhvớimộtkẻchovaytusửa.Anhsẽcầnmộtgãlắmtiềnnhiềucủa,vàlãisuấtsẽbònrútanhđếntậnxương.”

“Emcóbiếtaikhông?”

“Emcóbiết.Tuyvậy,trướckhichúngtabắtđầunóivềđiềuđó,anhcầnđốimặtvớisựthật.Anhcầnítnhấthaitrămnămmươingànchoviệctusửa,vàđừngmongđợidựavàoemvềnhữngcungcấpvànhâncôngmiễnphí–EmđangchuẩnbịdựánhồMộng,vìvậy,emsẽbậnrộnnhưchúmèomêmảidấuphâncủamình.”

“Tinanhđi,Al,anhkhôngbaogiờmongđợidựavàoemvềbấtcứthứgì.”GiọngSamtrởnênkhôkhan.“Anhhiểurõmà.”

Sựcăngthẳngđanxoắntrongkhôngkhí,mộtsựphatrộngiữayêumếnvàthùđịchchỉcóthểđếntừmộtlịchsửgiađìnhphứctạp.Bóngmathấybốirốivớicảmnhậnthiếuthânthiện,mộtsựớnlạnhchânthựccóthểgâychoôngmộtcơnrùngmìnhnếunhưôngcómộthìnhthểcủaconngười.Đólàsựthấtvọngsâusắcmàngaycảvớibóngma,vớisựcôtịchảmđạmcủamình,cũngchưatừngtrảiqua.–vànótỏaratừAlexNolan.

Bóngmaláchngườiraxamộtcáchbảnnăng,nhưngkhôngthểtrốntránhđượccảmgiácấy.“Điềuđóđượccảmnhậnnhưthếnàođốivớicậuvậy?”Ônghỏi,cảmthấythươngxótchàngtrai.ÔnggiậtmìnhkhiAlexnémmộtcáiliếcquavaianhvềhướngcủaông.“Cậucóthểngheđượctôisao?”Bóngmatiếptụctrongsựthắcmắc,đảotrònxungquanhanh.“Cậuvừanghethấygiọngcủatôià?”

Alexkhôngđáp,chỉlắcđầunhẹnhưthểxóađimộtgiấcmơgiữabanngày.“Emsẽgởimộtkỹsưđếnđây,”Cuốicùnganhnói.“Khôngtínhtiền.Anhsẽtiêuphađủnhiềuchonơinày.Emkhôngnghĩanhcóchútmanhmốinàovềviệcanhsắptrảiqua.”

***

GầnhainămtrôiquakhibóngmagặpAlexNolanlầnnữa.Suốtthờigianđó,Samtrởthànhmộtthấukính,màquađó,bóngmacóthểnhìnrathếgiớibênngoài.Dùôngvẫnkhôngthểrờikhỏingôinhà,cónhữngngườikháchđãghéthăm:bạnbècủaSam,nhữngngườithợchămsócvườnnho,nhữngnhàthầuphụlàmviệcvớihệthốngđiệnvàốngnước.

AnhtrailớncủaSam,Mark,đãxuấthiệnkhoảngmộtthángtrướcđểphụgiúpvớinhữngdựáncuốituầnnhỏhơn.Vàomộtngày,họphásậpmộtvùngsànnhà,vàhômkhác,họđánhbóngbằnggiấynhámvàlắplạikínhchomộtbồntắmchânquỳkiểucổ.Toànbộthờigian,họnóichuyệnvàtraođổinhững lời lăngmạđônhậu.Bóngmacựckỳthíchnhữngcuộcthămviếngđó.

Càngngàycàngnhiều,ôngnhớlạinhữngthứvềcuộcđờitrướckiacủamình,thuthậplạinhữngkýứcgiốngnhưnhữnghạtcườmbịtungrảikhắpsànnhà.ÔngđãnhớrarằngôngthíchnhạcJazzvànhữngquyểnsáchhàihướcvềanhhùngvàmáybay.Ôngthíchnghenhữngbuổi

biểudiễntrênsóngphátthanh:JackBenny*,GeorgevàGracie*,EdgarBergen*.Ôngvẫnchưakhámpháđủvềquákhứcủamìnhđểcómộtcáinhìntổngthể.Nhưngôngnghĩ,vàolúcnàođóôngsẽcó.Giốngnhưnhữngvệtsơn,chỉlànhữngđiểmmàukhinhìntừmộtkhoảngcáchsẽtừtừhìnhthànhmộthìnhảnhhoànthiện.

(JackBenny:Diễnviênhài,nghệsĩvĩcầmcủaMỹ,nổitiếngvàonhữngnăm30s-60sGeorge&Gracie:MộtđôidiễnviênhàingườiMỹ,GoergrBurnsvàvợGracieAllen,nổitiếngtừnhữngnăm20skéodài

hơn4thậpkỷ.EdgarBergen :DiễnviêntạpkỷngườiMỹgốcThụyĐiểnnổitiếngvớitàinóibằngbụng,hoạtđộngvàonhữngnăm

1030-1970.CtcủaSẻ.)

MarkNolandễchịuvàđángtin,kiểuđànôngmàbóngmasẽthíchkếtbạn.Vìanhlàmchủmộtdoanhnghiệpchếbiếncafé,Markluônmangđếnnhữngtúihạtnguyênchấtvàbắtđầumỗicuộcthămviếngbằngnhữngchầucafé–anhuốngnótừmộtbìnhto.KhiMarktỉmỉnghiềnhạtvàphânchiachúng,bóngmanhớlạihươngvịcafé,vịngọtđắng,hươngthơmtrầntụccủanó,cáchmàmộtmuỗngđườngvàmộtmảngkemmỏngbiếnnóthànhmộtchấtlỏngmịnnhưnhung.

BóngmalượmlặttừnhữngcuộcchuyệntròcủaanhemnhàNolanrằng,cảhaichamẹcủahọđềulànhữngkẻnghiệnrượu.Nhữngtổnthươngmàhọđểlạichoconcáicủahọ-bacontraivàmộtcongáitênlàVictoria–vôhình,nhưngsâuđếntậnxương.Bâygiờ,mặcdùchamẹhọđãmất,anhemnhàNolanrấtítliênlạcvớinhau.Họlànhữngkẻsốngsóttừmộtgiađìnhkhôngaimuốnnhớ.

Thậtmỉamairằng,Alex,vớisựdèdặtđượcrènluyện,làngườiduynhấttrongbốnanhemđãkếthôn.Anhvàvợanh,Darcy,sốnggầnRocheHarbor.Ngườiemgáiduynhất,Victoria,làmộtbàmẹđơnthân,sốngởSeatlecùngcongáinhỏcủacô.VềphầnSamvàMark,họquyếtđịnhgiữnguyêntìnhtrạngđộcthân.Samđãdứtkhoátvớiquanđiểmrằng,khôngngườiphụnữnàoxứngđángvớinhữngrủirocủahônnhân.Bấtcứkhinàocảmthấymộtmốiquanhệtrởnênquágầngũi,anhchấmdứtnóngay,vàkhôngbaogiờnhìnlại.

SaukhiSamtâmsựvớiMarkvềlầnchiataygầnnhấtvớimộtphụnữmuốnnângmốiquanhệcủahọlênmứcđộkếtiếp,Markhỏi.“Mứcđộkếtiếplàgì?”

“Emkhôngbiết.Emđãchiatayvớicôấytrướckhiemtìmra.”Cảhaiđangngồitrênhiêntrước,miếtnhữngmiếnggiẻlausơntrênmộthànglancancũsẽđượctậndụnglàmlancanhiêntrước.“Emlàanh-chàng-một-mức-độmà.”Samtiếptục,“Tìnhdục,nhữngbữatốibênngoài,nhữngmónquàbângquơ,vàkhôngnóivềtươnglai,chưatừngnhé.Lúcnàythậtnhẹnhõmvìchúngchưabaogiờthayđổi.Côấyrấttuyệt,nhưngemkhôngthểxoaysởvớitoànbộmónsaladcảmxúcđó.”

“Mónsaladcảmxúclàcáigìthế?”Markhỏi,thíchthú.

“Embiếtphụnữthườnglàmnhữngthứnhưvậy.Mónthậpcẩmcủavuisướngvàthankhóc.Hoặcbuồnrầuvàkíchđộng.Emkhônghiểulàmthếnàomàmộtaiđócóthểcónhiềuhơnmộtcảmxúctrongcùngmộtlúcđược.Điềuđógiốngnhưviệccốxemtivitrênnhiềukênhkhácnhauvàocùngmộtthờiđiểmvậy.”

“Anhđãthấyemcónhiềuhơnmộtcảmxúctrongcùngmộtthờiđiểmđấythôi.”

“Khinàothế?”

“ỞlễcướicủaAlex.KhichúấyvàDarcytraođổilờithềhứa.Emđangcười,nhưngmắtemsũngnước.”

“Ồ,đólàlúcemđangnghĩvềmộtcảnhtrongphim“Oneflewoverthecukoo’snest”*,khiJackNichosonphảiphẫuthuậtthùynãovàbạnônglàmôngchếtngạtbằngmộtchiếcgốicủalòngnhântừ.”

*Bayquatổchimcúccu(OneFlewOvertheCuckoo'sNest)làmộtbộphimnổitiếngcủađạodiễnMilošFormanđượcsảnxuấtnăm1975dựatheotiểuthuyếtcùngtêncủaKenKeseyvàJackNichosonthủvainamchính.Bộphimlàcâuchuyệnvềcuộcđấutranhgiữakhaokháttựdovànỗisợhãicủacácbệnhnhântạimộttrạiđiềudưỡngtâmthần.ĐâylàbộphimthứhaisauItHappenedOneNight(1934)giànhđượccả5giảiOscarchính(BigFive,gồmPhim,Đạodiễn,Kịchbản,VainamchínhvàVainữchính).CtcủaSẻ-theoWikipedia.

“Phầnlớnthờigian,anhkhôngthấyphiềnvớiviệclàmchếtngạtAlexbằngmộtchiếcgối.”Marknói.

Samcườitoetoét,nhưngnhanhchóngnghiêmlạikhianhtiếptục.“Aiđónênkéochúấythoátkhỏinỗibấthạnh.Darcylàmộtngườikhácthường.Cónhớbữatốidiễntậptrướcđámcưới,khicôấyámchỉAlexnhưlàngườichồngđầutiêncủacôấykhông?”

“Thìchúấylàngườichồngđầutiêncủacôấymà.”

“Phải,nhưngviệcgọichúấylà“đầutiên”ngụýsẽcólầnthứhai.NhữngngườichồnggiốngnhưnhữngchiếcxehơiđốivớiDarcy–Côấychỉsửdụngmàthôi.VànhữnggìemkhônghiểunổilàAlexbiếtđiềuđó,nhưngchẳnghiểusao,chúấyvẫntiếnlênvàcướicôấy.Ýemlà,nếunhưanhphảikếthôn,ítrathìcũngnênchọnaiđótửtế.”

“Côấykhôngtệđếnthế.”

“Vậytạisaomỗikhiemnóichuyệnvớicôấy,emlạicócảmgiácrằngtốthơnemnênquansátnhữngphánđoáncủacôấyquamộttấmchắnantoàn?”

“Côấykhôngphảikiểuưathíchcủaanh,”Marknói,“nhưngnhiềuanhchàngsẽnóicôấynóngbỏng.”

“Khôngphảilýdotốtđểcướimộtaiđó.”

“Theoquanđiểmcủaem,Samà,cóbấtkỳlýdotốtnàođểkếthônkhôngvậy?”

Samlắcđầu.“Emthàbịtainạnthươngđauvớimộtcôngcụđiệncònhơn.”

“Đãthấycáchchúmàyxoaysởvớimộtcáicưaphứchợprồi,”Marknói,“Anhcóthểnói,điềuđóhoàntoàncóthểxảyra.”

***

Vàingàysau,AlexbấtngờghéthămngôinhàtrênđườngRainshadow.Kểtừ lầncuốicùngbóngmagặpanh,Alexđãgầyđinhiều.Xươnggòmácủaanhnhôcaonhưnhữngchấnsongnhàtù,đôimắtbănggiácủaanhđóngkhungsâubêndướilớpquầngthâm.

“Darcymuốnlythân,”Alexnóimàkhôngmàođầu,khiSamchàođónanhvàonhà.

Sambắnchoanhmộtcáinhìnquantâm.“Tạisao?”

“Emkhôngbiết.”

“Côấykhôngnóivớiemsao?”

“Emkhônghỏi.”

Samtrònmắt,“Giê-su,Al,emkhôngmuốnbiếttạisaovợemmuốnlìabỏemà?”

“Khôngnhiều.”

GiọngSamtrởnênkhôkhanmộtcáchônhòa.“Emcónghĩđólàmộtphầncủavấnđềkhông?Như là, có thểcôấycầnmộtngườichồngquan tâmđếnnhữngcảmgiáccủacôấychẳnghạn.”

“MộttrongnhữnglýdoemthíchDarcyngaytừđầu,đólàcôấyvàemsẽkhôngbaogiờtròchuyệnvềvấnđềđó.”Alexđivơvẩnvàophòngkhách,đôitaythọcsâuvàotúiquần.AnhquansátkhungcửamàSamđangcốđặtvàođúngchỗ.“Anhsắplàmnứtgỗrađấy.Anhcầnphảikhoannhữngcáilỗmồitrước.”

Samnhìnanhmộtlúc.“Muốngiúpmộttaykhông?”

“Chắcrồi.”Alexđiđếnbànlàmviệcđặtởgiữaphòngvàcầmlênmộtchiếckhoanđiệnkhôngdây.Anhkiểmtrasựlắpđặtvàđộchắcchắncủamâmcặp,vànhấncòđểthử.Mộttiếngrítchóilóixuyênquakhôngkhí.

“Giáđỡbịkhôdầu.”Samnóivớivẻtạlỗi.“Anhđãđịnhchâmdầunhưnganhkhôngcóthờigian.”

“Tốthơnnênthaythếchúngtriệtđể.Emsẽquantâmđếnnósau.Trongkhichờđợi,emcómộtchiếckhoantốttrongxe.Độngcơbốnthì,bốntrămnămmươivòngxoắn.

“Tuyệt.”

Theocáchcủacánhđànông,họxửlývấnđềhônnhântanvỡcủaAlexbằngcáchkhôngnóivềnó,thayvìthế,họlàmviệccùngnhautrongmốiimlặngthânhữu.Alexlắpđặtkhungcửavớiđộchínhxácvàtỉmỉ,đođạcvàđánhdấu,bàobằngtaymộtlớpmỏngcủabứctườngtrátvữađểbảođảmkhuôncửathẳngđứngmộtcáchtuyệthảo.

Bóngmayêuthíchkỹnăngthợmộc,cáchnótạonênýnghĩachomọithứ.Cáccạnhgầnnhưđãliênkếtvàhoàntất,nhữngchỗkhônghoànchỉnhđượcđánhbóngbằnggiấynhámvàsơnphủ,mọithứđồngđều.ÔngquansátcôngviệccủaAlexmộtcáchđồngtình.MặcdùSamlàmcôngviệccủaanhtốtngangmộtkẻnghiệpdư,cóthừathãinhữngthiếusótvànhữngthứ

dưthừa.Alexbiếtrõnhữnggìanhđanglàm,vàđiềuđóđượctỏrõ.

“Tuyệtđếnchết tiệt”Samnóivớivẻngưỡngmộkhianh thấycáchAlex cắtbằng taynhữngchâncộtđượcsửdụngnhưbệđỡtrangtríchokhungcửa.“Emsẽphảilàmcáckhungcửakhácởđây.Bởivìkhôngcócáchquáiquỷnàoanhcóthểlàmđượcgiốngnhưthế.”

“Khôngthànhvấnđề.”

Samđirabênngoàiđểbànbạcvớinhữngthợlàmvườnnhocủaanh,nhữngngườiđangbậnrộnvớicôngviệccắttỉavàtạodángchonhữngcànhnhononđểchuẩnbịđạtđếnsựtăngtrưởngnổbùngvàothángTư.Alextiếptụclàmviệctrongphòngkhách.Bóngmađivẩnvơquanhphòng,hátkhẽtrongnhữngthờigiantạmlắnggiữanhữngtiếngbúavàtiếngcưa.

KhiAlexlàmđầynhữnglỗđinhvớibộtđánhbóngvàchấttrámdùngchogỗxungquanhcáccạnhcủakhungcửa,anhbắtđầungâmngaêmái,gầnnhưkhôngnghethấy.Dầndần,mộtgiaiđiệuxuấthiện,vàsựnhậnbiếtđánhvàoônggiốngnhưmộttiasét:Alexđangngâmngatheolờihátcủaông.

Trongchừngmựcnàođó,Alexcóthểcảmnhậnđượcsựhiệndiệncủaông.

Quansátanhmộtcáchchămchú,bóngmatiếptụchát.

Alexđặtkhẩusúngtrétkeosangmộtbên,vẫnởtrongvịtríkhuỵugối.Anhchốngtaytrênđùi,ngâmngamộtcáchlơđãng.

Bóngmangừnghátvàhútvàogầnhơn.“Alex,”Ôngnóimộtcáchthậntrọng.Khikhôngcósựđáplại,ôngnóitrongsựnổbùngcủaniềmhyvọngnônnóngvàháohức,“Alex,tôi ởđây.”

Alexchớpmắt,giốngnhưmộtngườivừarakhỏimộtcănphòngtốivàbướcvàovùngđầyánhsángđếnlóamắt.Anhnhìnthẳngvàobóngma,đôimắtanhmởrộngvớiđườngviềnđenvàbăngđá.

“Cậucóthểthấytôisao?”Bóngmahỏitrongsựsửngsốt.

Trườnrasau,Alexngồibệtxuốngsàn.Theocùngsứcđẩy,anhtúmlấymộtdụngcụgầnnhất,mộtcáibúa.Kéonórasaunhưthểanhđịnhphóngnóvàobóngma,anhgầmgừ.“Ônglàgãquáinàothế?”

Chươnghai

NgườilạnhìnxuốngAlexvớimộtvẻngạcnhiêncóthểganhđuavớinỗisửngsốtcủachínhanh.

“Ônglàai?”Alexhỏilầnnữa.

“Tôikhôngbiết.”Ngườiđànôngnóichậmrãi,nhìnchằmchằmvàoanhkhôngchớpmắt.

Ôngtađịnhnóiđiềugìđókhác,nhưngrồi,ôngta…nhấpnháy…giốngnhưhìnhảnhtrongkênhtruyềnhìnhcápbịnhiễusóng…vàbiếnmất.

Cănphòng lặngyên.Một conongđậu trênô cửa sổ cókhung lưới vàdi chuyển theonhữngđườngtrònlậpđilặplại.

Alexđặtchiếcbúasangmộtbênvàthảramộthơithởcăngthẳng.Anhdùngngóncáivàngóntrỏvéovàogócmắt,thứđangnhứcnhốivàsưngphồngtừcơnsaycủađêmhômtrước.Ảogiác,anhnghĩ.Nhữngthứngớngẩncủamộtkhốiócnghiệnngập.

Cơnthèmrượumãnhliệtđếnmức,trongmộtthoáng,anhnghĩđếnviệcxuốngbếpvàlụclọicáchộctủ.NhưngSamhiếmkhigiữrượumạnh;sẽchẳngcógìngoàirượuvang.

Vàvẫnchưađếngiờtrưa.Anhkhôngbaogiờchophépbảnthânuốngrượutrướcbuổitrưa.

“Này,”GiọngSamđếntừngưỡngcửa.AnhấytraochoAlexmộtcáinhìnkỳlạ,“Emcầnthứgìđóà?Anhnghĩanhnghethấyemnóigìđó.”

TháidươngcủaAlexđangđaunhóitheotừngnhịptimđậpcủaanh.Anhmơhồcảmthấybuồnnôn.“Nhữnganhchàngtrongđámthợlàmvườnnhocủaanh…cóaitrongsốhọcómáitócngắnmàuđen,mặcmộtchiếcáokhoácbaykiểucổkhông?”

“Briancótócđen,nhưngchúngkhádài.Vàanhchưabaogiờthấyanhtamặcáokhoác.Saothế?”

Alexđứnglênvàđiđếncửasổ.Anhbúngngóntayvàokhunglưới,hấtconongrakhỏimặtlưới.Nóbayđivớimộttiếngbuzzảmđạm.

“Emcósaokhông?”AnhngheSamhỏi.

“Emổn.”

“Vậy,nếunhưcóbấtkỳđiềugìemmuốnnóivề…”

“Không.”

“Đượcrồi,”Samnóivớisựôntồnthậntrọngđếnmứclàmphiềnanh.Darcythườngsửdụnggiọngđiệutươngtự.Cứlàmnhưcôtaphảirónrénquanhanhvậy.

“Emsẽhoàntấtởđâyvàmangđitrongvàiphút.”Alexđiđếnbànlàmviệcvàbắtđầuđochiềudàicủamónđồgỗtrangtrí.

“Phảirồi.”NhưngSamchầnchừởngưỡngcửa.“Al…gầnđâyemthườnguốngsayà?”

“Khôngđủsayđâu.”Anhnóivớivẻchântìnhhằnhọc.

“Emcónghĩ…”

“Đừngchoemthứkhỉgióđóvàolúcnày,Sam.”

“Đượcthôi.”

Samnhìnanhchămchú,khôngbậntâmđếnviệcchedấulòngthươngcảm.Alexbiếtanh

khôngnênbựcbộivớinhữngdấuhiệuchothấyanhtraianhthậtsựquantâmđếnanh.Tuyvậy,bấtkỳdấuhiệunồngấmhoặcyêumếnnào,luôngâychoanhphảnứngkhácbiệtvớiphầnlớnngườita–nókhuấyđộngmộtbảnnăngchốitừvàkhépkín.Ngườita,hoặclàthỏathuậnvớichúng,hoặclàchịuthuachúng.Điềuđóchobiếtanhtalàai.

Anhgiữbiểuhiệnvôcảmvàkhuônmiệngđóngchặt.Trênhết,anhvàSamtuylàanhemtrai,họhầunhưkhôngbiếtgìvềnhau.Alexcóýtiếptụctheocáchđó.

SaukhiSamrờikhỏingôinhà,bóngmahướngsựchúýcủaôngtrởlạiAlex.

VàokhoảnhkhắcôngvàAlexnhìnthấynhau,bóngmađãbịchấnđộngbởimộtnhậnthức,mộtkếtnốimở,đếnmứcôngcóthểthấuhiểumọithứmàchàngtraicảmthấy…Nỗichuaxót,nỗikhaokhátđượcchìmvào sự lãngquên tê liệt,mộtnhucầucôđơnxaođộngkhônggìcóthểđápứng.Khôngphảibóngmatựcảmthấytấtcảnhữngđiềunày,cảmnhậnđãlàmbóngmagiậtmình,vàôngrútlui.

Vàcóvẻnhưônglạitrởnênvôhình.

Tócsẫm,mặcáokhoácbay…Đólànhữnggìtôiđượcnhìnthấysao?NhữnggìchỉcóAlexthấychăng?Trôngtôicógiốngngườimàcậuquenbiếtkhông?Cóthểlàaiđótrongmộttấmhìnhcũ?Hãygiúptôitìmratôilàai.

Xáotrộnvớinỗithấtvọng,bóngmaquansátAlexlắpđặtphầncònlạicủakhungcửa.Tiếngbúavangdộitrongkhôngtrung.ÔnglảngvảnggầnAlex.Kếtnốigiữahọtuymongmanhnhưngrõràng.Ôngcảmnhậnđượcsựhủyhoạichậmrãicủamộtlinhhồnkhôngbaogiờcómộtcơhội,khôngbaogiờcóđủsựquantâm,khôngbaogiờcóđủhyvọnghoặcsựâncần,hoặcbấtkỳthứgìcầnthiết,đểxâydựngmộtmốitươngquantốtđẹpchomộtconngười.DùAlexchắcchắnkhôngphảilàngườiôngsẽchọnđểgắnbócùng–nóithẳngthắnhơn,làámảnh–Bóngmakhôngthấycókhảnăngnàokhácđểlựachọn.

AlexsắpxếpdụngcụcủaSamvànhặtchiếckhoancầnsửachữalên.Khianhrờiđi,bóngmađitheoanhđếnngưỡngcửatrước.

Alexđirangoàihiêntrước.Bóngmalưỡnglự.Vớisựthôithúc,ôngtiếnvềphíatrước.Lầnnày,khôngcósựtanrãnào,khôngcósựvỡvụnýthứcnào.Thayvìthế,ôngđãcókhảnăngtheosauAlex.

Rangoài.

Điđếnlốivào,nơixecủaanhđangđậu,Alexcảmthấymộtsựxaoxuyếnrâmran,nhoinhóikhôngthểnhậnbiếtnguồncơn.Giácquancủaanhbỗngdungnhạycảmmộtcáchkhóchịu.Mặttrờiquámạnhđốivớimắtanh.Mùicỏcắtvàhươnghoavioletngọtngàođángtởmtrongmũianh.Hạánhmắtxuốnglốiđitrướcmặt,anhnhậnracógìđókỳlạ.Bằngtròbịpcủa

ánhsáng,haichiếcbóngđổdàitừchânanh.Đứngimbấtđộng,anhquansáthaihìnhchiếutrênđường.Cóphảimộtcáichuyểnđộngnhẹtronglúccáikiađứngyênkhôngnhỉ?

Anhépbuộcbảnthânbướcđi.Gạtbỏnhữngảogiác.Việcnóichuyệnthànhlờivớimaquỷsẽhạmônganhxuốngnềntrạitâmthầnbiệtgiam.Darcysẽchộplấybấtkỳlờibàochữanàođểđáanhđi.Cácanhtraicủaanhcũngsẽnhưthếmàthôi.

Thongthả,anhhướngtríócanhđếnviễncảnhtrởvềnhà.DarcyđãrờikhỏiđểđisăncănhộtrongSeatle,điềuđónghĩalàngôinhàtrốngrỗng.Anhsẽcóthểxoaysởtrongsựyênbình.Điềuđónghecóvẻtuyệt.Quátuyệt,thậtvậy,đếnmứcchiếcchìakhóaxelúclắcnhẹtrongtayanh.

AlexbướcvàochiếcxeBMW,chiếcbóng trượtvàobên trongcùngvớianh,vàyênvịngangquaghếhànhkháchgiốngnhưmộtchiếcáogốirỗng.Vàcùngnhau,họđivềnhà.

Chươngba.

Điềunàythậtmỉamai:SaubaonhiêunămmơướcđượcthoátkhỏingôinhàởđườngRainshadow, chỉmột vài tuầnbầubạn cùngAlex đủđể khiến bóngmamuốnquay trở về.Nhưngchỉđixađượcđếnmứcbóngmacóthểchạmvàogiớihạncủamộtngụctùvôhìnhkhác.ÔngđãbịmắckẹtvớiAlex.Ôngcóthểchiếmcứmộtcănphòngkhác,hoặclướtraxamộtvàiyards,nhưngchỉcóvậy.KhiAlexrờikhỏingôinhàcựckỳhiệnđạicủaanhởRocheHarbor,bóngmathấybảnthânbịkéolêtheosaugiốngnhưquảbóngbayđượcníubởimộtsợidây…hayđúnghơn,nhưmộtconcávôdụngbịmắcvàođầudâycâu.

Phụnữthườngsáplạigầnanh,bịlôicuốnbởisựmêhoặccủavẻđẹptrai.NhưngAlexlàmộtngườicáchbiệtvàvôcảm.NhucầunhụcdụccủaanhđượcđápứngkhôngmấythườngxuyênbởiDarcy,hiệngiờcôđangsốngởSeatlenhưngthỉnhthoảngghéthăm,mặcdùhọđãđồngýmộtvụ ly thânhợpphápnhưmộtkhởiđầuchocuộc lyhôn.Họcónhữngcuộc tròchuyệnmàngôntừbénnhưdaocạo,theosaulàtìnhdục,mộthìnhtháikếtnốihọđãtừngxoaysởđược.DarcyđãbảoAlexrằng,tấtcảnhữngthứkhiếnanhtrởthànhmộtngườichồngđángsợ,cũngchínhlànhữngthứkhiếnanhrấttuyệttrêngiường.Bấtcứkhinàohọbắtđầulàmđiềuđó,bóngmarútluimộtcáchkhônngoanđếncănphòngxanhấttrongnhà,vàcốlờđitiếngthétđêmêcủaDarcy.

Darcycóthânthểsănchắccủamộtconchósănvàxinhđẹp.Máitócđenthẳng.Côtrưngramột vẻ tự tin tỏa sáng nhưmột viên kim cương hoàn hảo, đếnmức làm cho việc xemthườngcôlàđiềukhôngthể,tuyvậybóngmađãnhậnranhữngdấuhiệudễbịtổnthương…nhữngvếthằnthiếungủnhẹnhưlôngtrênkhóemiệngvàmắtcô,nhữngthoángrạnvỡtrongtiếngcườicủacô,tấtcảnhữngthứđócónguyêndotừnhậnthứcrằng,hônnhâncủacôđãtrởnêntệhơnvềmọimặt.

BóngmađãđicùngAlexquanhdựánđầutưpháttriểnkhudâncưcủaanhtrongRoche

Harbor–thứbóngmađãngheanhtrìnhbàynhưlàmộtkhuphụcận.Mộtnhómnhữngngôinhàđượcchămsóckỹlưỡng,sắpxếpquanhmộtbãicỏxanhcôngcộngvàmộtcụmthùngthư.NgườitakhôngnhấtthiếtphảiyêuthíchAlex,nhưnghọcoitrọngcôngviệccủaanh.Anhhiểubiếtvềcáchđiềuhànhmộtcơsởkinhdoanhchặtchẽvàhoànthànhdựánkịptiếnđộ,ngaycảtrongmộtnơimànhàthầuphụnhắmđếnđểlàmviệcvớithờigiantáchbiệt.

Tuyvậy,thậtrõràngvớimọingườitrênđảorằng,Alexuốngquánhiềuvàngủquáít,vàcuốicùngđiềuđósẽđuổikịpanh.Vàchẳngbaolâusau,sứckhỏecủaanhsẽxấuđi,ynhưhônnhâncủaanhvậy.Bóngmanồngnhiệthyvọngrằng,ôngsẽchứngkiếnsựsuytàncủacuộcđờianhchàngnày.

Bị bẫy trong tầm ảnh hưởng của Alex, bóngma nóng lòng được ghé thăm trang trạiRainshadow,nơinhữngthayđổilớnđangxảyđếnchonhữngngườicònlạicủanhàNolan.

VàingàysaukhibóngmarờikhỏiRainshadow,điệnthoạirunglênvàomộtgiờkhuyakhoắcbấtthường.Bóngma,kẻkhôngbaogiờngủ,đivàotrongphòngcủaAlexkhingọnđènngủđầugiườngđượcbậtlên.

Xoabópđôimắt,Alexnóitrongmộtgiọngngáingủ.“Sam.Gìthế?”

KhiAlexlắngnghe,biểuhiệncủaanhkhôngđổi,nhưnggươngmặtanhtrắngbệchnhưxácchết.Anhnuốtxuốnghailầntrướckhitrảlời.“Họcóchắckhông?”

Khicuộctròchuyệntiếptục,bóngmaướcđoánđượcrằng,côgáinhàNolan,Victoria,đãbịcuộnvàotrongmộtchiếcxebẹpdúm.Côđãchếtngaytạihiệntrường.VìVictoriachưakếthôn,côcũngchưatừngtiếtlộchacủađứatrẻ,bégáisáutuổiconcủacô,Holly,vừatrởthànhtrẻmồcôi.

Alexgácđiệnthoạivànhìntrântrốivàobứctườngtrống,đôimắtráohoảnh.

Bóngmacảmnhậnđượcmộtsựphatrộngiữabànghoàngvàđaukhổ,mặcdùôngchưabaogiờgặpVictoria.Côchếtquátrẻ-Tínhchấtácnghiệtcủađiềuđó,cảmgiácbấtcôngvớisựmấtmátnhưthế,đãrunglênmộthợpâmcủalòngthươngcảm.Bóngmaaoướccóđượcsựxahoacủanhữnggiọtlệ,sựtrợgiúpcủachúng.Nhưnglàmộtlinhhồnkhôngcóthânthể,ôngkhôngcóđượckhảnăngkhóc.

HìnhnhưAlexNolancũngkhông.

NgoàibikịchvềcáichếtcủaVictoriaNolan,vàithứđángkểđãxảyra:Markđãnhậnchămsócchocongáicủacôấy,Holly,vàbọnhọchuyểnđếnởcùngSam.LúcnàybangườibọnhọsốngcùngnhautạingôinhàtrênđườngRainshadow.

TrướckhiHollyđến,bầukhôngkhítrongngôinhàchẳngkhácgìnhiềusovớiphòngthayđồcủađámcầuthủ.Máygiặtchỉhoạtđộngkhitấtcảnhữnglựachọnvềquầnáođãtậndụnghếtmọikhảnăng.Giờănchẳngtheohệthốngnàovàhếtsứcqualoa;hiếmkhicóđượcthứgìtrong tủ lạnhvượtxahơnnhữngcáichaigiavịcònmộtnửa,một lốcsáu lonbia,và thỉnhthoảnglàbánhpizzacònthừatrongmộtchiếchộplốmđốmvếtdầumỡ.Sựthămviếngcủabácsĩlàthứchỉxảyrakhicầnđếnnhữngmũikhâuvàmáykhửrungtim.

Nhưngbằngcáchnàođó,MarkvàSamđãxoaysởđểtạoramộtchỗtrongcuộcđờicủahọchocôgáinhỏsáutuổi,vàhànhđộngđầylòngtrắcẩnđóđãthayđổimọithứ.Nhữnggãđộcthânyêunhữngthứcănđộchạiđãbắtđầuđọcnhữngnhãnhiệudinhdưỡngnhưthểđólàđiềuquantrọnggiữacuộcsốngvàcáichết.Nếunhưchúngkhôngcôngbốđượcthànhphầncấutạo,chúngbịcấm.Họnghiêncứunhữngtừmớinhưlà“bệnhcòixương”và“chứngviêmruộtdovirus”,thuộctêncủaítnhấtnửatácácnàngcôngchúatruyệntranhDisney,vàcáchsửdụngbơđậuphộngđểlấyđimộtnùibãsingumrakhỏitóc.

Ngaylậptức,haianhemkhámphárarằng,khihọmởtráitimchomộtđứatrẻ,điềuđócũngchophéphọmởlòngravớinhữngngườikhác.TrongnămkểtừkhiHollyđếnsốngcùnghọ,MarkđãyêumộtcôquảphụtrẻtócđỏtênMaggie,vàtấtcảnhữngđịnhkiếntừlâucủaanhtrongviệcchốnglạihônnhânđãđổsụpgiốngnhưmiếngbánhmìướt.SautiệccướivàothángTám,Mark,Maggie,vàHollysẽsốngtrongcănnhàriêngcủahọtrênđảo,vàSamsẽcólạingôinhàtạiđườngRainshadowchoriêngmình.

DườngnhưchỉlàvấnđềthờigiantrướckhiSam,cũngthế,quyếtđịnhcómộtcơhộichotìnhyêu.Nỗisợhãicủaanhhoàntoàncóthểhiểuđược–NhữngphụhuynhnhàNolan,JessicavàAlan,đãchứngtỏvớibốnđứatrẻcủahọrằng,nhữnghạtgiốngthấtbạivàhủydiệtđãđượcgieotrồngvàothờiđiểmkhởinguồncủamọimốiquanhệ.Nếubạnyêungườinàođó,chẳngsớmthìmuộn,bạncũngsẽthuhoạchnhữngvụmùacayđắngmàthôi.

Saucuộcchiếnghêtởmvềmặtluậtpháp,AlexvàDarcyđãđồngývớinhữngđiềukhoảnsẽchophépcuộclythâncủahọchuyểnthànhmộtvụlyhôn.Rốtcuộccôtađãvétsạchanh,thắngđượcphầnlớntàisảncủahọ,baogồmcảngôinhà.Cùnglúcđó,kinhtếsuythoáivàthịtrườngbấtđộngsảnlaodốc.NhữngnhàbăngtịchthuthếnợđốivớidựánpháttriểnRocheHarborcủaAlex,vàđặtkếhoạchpháttriểnkhuđấtởhồMộngcủaanhvàotìnhtrạngkéodàikhôngthờihạn.

Alexchìmtrongrượu,chođếnkhianhcócáivẻgiàtrướctuổicủamộtkẻkiệtsứcquásớm.Anhmuốnđượctêliệtmọicảmgiác.Đượclãngquên.Bóngmachỉcóthểphỏngđoánrằng,làđứatrẻnhỏnhấtcủanhữngbậcchamẹsaysưa,sựsốngcòncủaAlexđãtùythuộcvàotháiđộthờơ.Nếubạnkhôngbaogiờcócảmgiácvớibấtkỳđiềugì,nếubạntừchốimọinhucầuhoặcsựmềmyếu,bạnkhôngthểbịtổnthươngđược.

MỗingàyAlexbịhủyhoạinhiềuthêmmộtchút.Bóngmatựhỏi,liệucònbaolâunữa,trướckhichẳngcònlạithứgìcủaanh?

VớidựánRocheHarborđãtiêutùngvàkếhoạchpháttriểnkháccủaanhlâmvàotìnhtrạngbế tắc,Alex trảiquaphần lớnthờigianđể làmviệc tạingôinhà trongvườnnhophốRainshadow.Mộtsốcănphòngđãbịhủyhoạivìròrỉnướcđếnmứcanhphảipháhủytậnbêntrongđểlàmlạichúng,bắtđầuvớilớpnềnmới.Mớiđây,saukhicắtbằngtaynhữngtấmgiấyvàđườngviềntừcuộn,anhđãlắpđặtgiấydántườngmôphỏngkỹthuậtinlướitrongphòngsinhhoạtchung.DùSamđãcốtrảtiềncônglàmviệcchoAlex,nhưnganhtừchối.Anhbiếtanhtraianhkhônghiểunổitạisaoanhcósựhứngthúnhưthếtrongcôngviệc.Phầnlớnđólàsựxoadịulươngtâmcủaanh–hoặcnhữnggìcònlạicủachúng–quaviệcđãkhôngtìnhnguyệngiúpnuôidưỡngHollytrongquákhứ.ChẳngcócáchquáiquỷnàođểAlexcóthể làmđược

nhữngthứliênquanđếnviệcchămsócmộtđứatrẻ.Tuyvậy,việctạoramộtngôinhàantoànvàthoảimáitronglúccôbésốngởđólàthứanhcóthểlàm,thứanhcókỹnăng.

Đãlàgiữamùahè,nhâncôngtạitrangtrạiRainshadowbậnrộnvớiviệcchămsócnhữngdâynhovàxénbớtláđểphơibàynhiềuhơnnhữngchùmnhochínraánhnắngmặttrời.Alexđếnvàobuổisángđểlàmvàiviệctrêntầngápmái.Trướckhilêntầngtrên,anhđếnbếpcùngSamđểuốngCafé.

Hươngthơmcủabữaănbuổitốihômtrước–soupgàgiavịvớiláxôthơm–lảngđảngtrongkhôngkhí,phảngphấtnhưngphùhợp.Mộtchiếcvạihìnhchuôngcổxưabằngthủytinhúptrênmộtmiếngphômaihìnhnêmtrênmặtquầybếp.

“Alà,saoemkhôngđểanhchiênchoemvàiquảtrứngtrướckhiembắtđầucôngviệcchứ?”Samhỏi.

Alexlắcđầu.“Khôngthấyđói.ChỉmuốnuốngCaféthôi.”

“Đượcrồi.Nhântiện…Anhrấtcảmkíchnếunhưhômnayemgiữ tiếngồnởmứcđộthấp.Anhcómộtngườibạnđangởđây,vàcôấycầnnghỉngơi.”

Alexcaucó,“Nóicôấymangtàndưchèchéncủacôấyđinơikhácđi.Emcóvàicôngviệccưacắtphảilàm.”

“Đểsauđi.”Samnói.“Vàkhôngphảilàtàndưchèchénnàohết.Côấybịtainạnngàyhômqua.”

TrướckhiAlexcóthểđáp,chuôngcửakêuvang.Đólàmộttrongnhữngchiếcchuôngxoaycơhọckiểucổđượcvậnhànhvớimộtchiếckhóaxoay.

“Đócólẽlàmộttrongnhữngngườibạncủacôấy,”Samlầmbầm.“Cốkhônglàmộtcụcnợnhé,Alex.”

Trongđôiphút,Samđưangườiphụnữvàotrongbếp.

Alexhiểungay lập tứcrằnganhđãgặprắcrối, loại rắcrốianhchưabaogiờ trảiquatrướcđây.Mộtcáinhìnvàotrongđôimắtxanhtotròn,vàđólàmộtcúđován.Bạitrậnngaytứckhắc.Hoảnghốtvàkhaokhátlàmanhđôngcứngtạichỗ.

“ZoeHoffman,đâylàemtraianh,Alex,”Samnói.

Anhkhôngthểnhìnđichỗkhác,chỉcóthểđáplạibằngmộtcáigậtđầucáukỉnhkhicônóilờichào.Anhcốổnđịnhđôitayrunrẩy–thậtlàmộtsailầmkhichạmvàocô.

Côgiốngnhữngthứngoàibìacủamộttạpchíquảngcáotiêubiểu,mộtcônàngtócvànggợitìnhvớimáitócloănxoăn.Thiênnhiênthậthàophóngvớicô,bantặngvẻxinhđẹpnhiềuhơnmộtngườimongmuốncóđược.Nhưngcôđứngvớidángvẻcólỗimơhồcủamộtngườiphụnữluônnhậnkiểuchúýsaitráitừđànông.

ZoequaylạivớiSam.“Anhcótìnhcờcómộtcáidĩađựngbánhđểemcóthểđặtvàođónhữngchiếcbánhmuffinnàykhông?”Giọngcôdịunhẹvàngherõtiếngthở,nhưthểcôthứcdậytrễsaumộtđêmhoanlạckéodài.

“NóởmộttrongnhữnghộctủgầntủlạnhSub-zero(tủlạnhlớnhaicửa,nhiềungăn,vừalàmlạnhvừalưutrữrượuvang–CtcủaSẻ).Alex,emgiúpcôấytronglúcanhlênlầukiếmLucynhé?”SamliếcZoe.“Anhsẽhỏixemliệucôấymuốnngồitrongphòngsinhhoạtchungdướinàyhaygặpemtrênlầu.”

“Vângạ,”Zoenói,vàđiđếntủbếp.

ViễncảnhởmộtmìnhcùngZoeHoffmanbấtkểkéodàibaonhiêu,dùchỉmộtphút,traochoAlexmộtcảnhbáothôithúcrờiđi.AnhđếnngưỡngcửacùnglúcvớiSam,hạthấpgiọngcủaanhxuốngmộtchút,“Emcóvàithứphảilàm.EmkhôngcóthờigiantángẫuvớimộtcônàngBettyBoop*đâu.”

(*BettyBoop:nhânvậthoạthìnhnổitiếngtừnhữngnăm30,xinhđẹpvàcótráitimnhiềuhơnbộnão–mộtbiểutượngtìnhdục–CtcủaSẻ)

ĐôibờvaicủaZoeđôngcứng.

“Al,”Samthìthầm,“chỉcầngiúpcôấytìmracáidĩachếttiệtấythôimà.”

SaukhiSamrờiđi,AlextiếnlạigầnZoe,côđangrángsứcđểvớilấymộtchiếcdĩahìnhvòmbằngthủytinhtrênkệtủ.Đứngphíasaucô,anhbắtđượcmùihươngcủalàndaphụnữphủphấnthơm.Mộtlànsóngkhaokháttuôntrànquaanh,chânphươngvàbảnnăng.Khôngnóimộtlời,anhlấychiếcdĩachocôvàđặtnótrênmặtđáhoacươngcủaquầybếp,nhữngchuyểnđộngcủaanhgiốngnhưtrongmộtgiấcmơvớitínhkỷluậtsắtđá.Nếuanhbuônglỏngkiểmsoátdùchỉmộtgiây,anhesợnhữnggìanhcóthểlàmhoặcnói.

ZoebắtđầuchuyểnnhữngchiếcbánhMuffinkhỏikhay.Alexởlạibêncạnhcô,tayanhchốngtrênmặtquầybếp.

“Bâygiờanhcóthểđi,”Zoethìthầm,cằmcôcúigằm.“Anhkhôngphảiởlạivàtángẫuđâu.”

Nghetiếngvọngđầyquởtráchcủanhữnglờianhvừanói,Alexbiếtrằnganhnênxinlỗi.Ý nghĩ bốc hơimất khi anh nhìn cách những ngón tay cô tạo hình quanhmỗi chiếc bánhmuffin,nhẹnhàngnhấcchúngrakhỏikhay.

Nướcbọtứađầymiệnganh.

“Côbỏcáigìvàotrongnhữngthứđóthế?”Anhxoaysởđểhỏi.

“Nhữngtráiblueberries*,”Zoenói.“Tựlấyđi,nếuanhmuốnmộtcái.”(*Blueberry:loạitráicâyônđớinhỏbằngđầungóntayútcómàuxanhgầnnhưđenlúcchín,tròn,mềm,khôngmọngnướcnhưnho,ruộthơihơigiốngtráisungcủamình,vịngọtdịu,ănchẳngthấyngonlànhgìnhưngnghenóitốtchosứckhỏe.HìnhnhưởMỹcứtráicâygìbébéthìđượcgọilàberrytấtthìphải:,redberry,blueberry,blackberry,raspberries,strawberries…và…chẳngcóthứnàongonhếttrơn.–CtcủaSẻ)

Alexlắcđầuvàdòdẫmtìmlycafé.Bàntayanhkhôngvữngvàngcholắm.

Khôngnhìnanh,ZoelấymộtchiếcbánhvàđặtnótrênchiếcdĩalótlyđểtrốngcủaAlex.

Alexđứngyênvàimlặng,tronglúcZoetiếptụcsắpbánhradĩa.Trướckhianhcóthểkềmchếbảnthân,anhvươntayđếnmónquà,nhữngngóntayanhlàmlõmhìnhthểmềmmạitronglớplótbằnggiấykhôngtẩytrắngcủachiếcbánh,vàanhrờikhỏibếp.

Mộtmìnhtrênhiêntrước,Alexnhìnxuốngchiếcbánhmuffin.Đókhôngphảiloạithứcănthườnghấpdẫnanh.Nhữngmónbánhnướnggợianhnhớđếnvữalóttường.

Miếngcắnđầutiênnhẹvàmềm,miếngchipkhoaitâydòntanrãtrênmiếngbánhnướngmềmmại.Lưỡianhnếmđượcvịcủavỏcamvàdòngchất lỏngsẫmmàutươimớicủatráiblueberries.Mỗimiếngcắnmangđếnmộtsựxaođộngngọtngàomớimẻ.Anhépbuộcbảnthânăntrongsựkềmchế,khôngngấunghiếnchiếcbánh.Đãbao lâukể từkhianhthậtsựthưởngthứcthứgìđórồiấynhỉ?

Saukhiănxong,anhngồiyênlặng,đểcảmgiácấmápbaobọc.Anhchophépbảnthânnghĩvềngườiphụnữtrongbếp.Đôimắtxanh,nhữnglọntócrựcrỡ,gươngmặtnữtínhvàtươitắnnhưmộtcôtìnhnhânkiểucổđiển.Anhbựcbộivớiphảnứngcủaanhdànhchocô,cảmgiáctiếpxúcmạnhmẽđãlưuluyếnmộtcáchkhôngthểthathứ.

Côkhôngphảiloạiphụnữanhtừngmuốntrướcđây.Khôngaichọnmộtphụnữgiốngnhưthếmộtcáchnghiêmtúchết.

Zoe.

Anhkhôngthểgọitêncômàkhôngtạorahìnhthểcủamộtcáihôn.

Suynghĩcủaanhtậptrungvàonhữnghìnhảnhtưởngtượng,mộttrongchúnglàanhtrởvàobêntrongvớiZoe,xinlỗivềsựkhiếmnhãcủaanh,quyếnrũcôhòhẹnvớianh.HọsẽđipicnictạikhuđấtcủaanhgầnhồMộng…anhsẽtrảimộttấmkhănbêndướibóngmátcủamộtcâytáodại,vàánhnắnglọcxuyênquakẽlá,lốmđốmtrênlàndacủacôvớisắcmàurạngrỡ.

Anh tưởng tượngchínhmìnhđangchậmrãi tháobỏquầnáocủacô,phơibàynhữngđườngcong trắngngầnphongphú.Anhsẽúpmặtvàovànhcungnơi cổcôvàkhiêukhíchnhữngcơnrùngmìnhtừthânthểcô…nếmtrảisựbùngcháycủacôbằnglưỡianh…

Alexgiũbỏnhữnghìnhảnhđóbằngcáchlắcmạnhđầu.Anhhítmộthơithởsâu,vàthêmmộthơikhác.

Anhkhôngtrởlạibếp.Anhlẻnlênlầuđểlàmviệctạitầngápmái,cẩnthậntránhnémộtcuộcchạmtránkhácvớiZoeHoffman.Mỗibậcthanglàmộthànhđộngcủaýchí.Anhsẽkhông

chophépbảnthânyếuđuốidướibấtkỳhìnhthứcnào.

DùkhôngđọcđượcsuynghĩcủaAlexkhianhngồitrênhiêntrước,bóngmađãcảmnhậnđượcchúng.Chungcuộc,đâylàthứAlexmuốn,nhiềuđếnmứckhaokhátcủaanhđặcquánhcảkhôngkhí,giốngnhưđườngnấuchảy.Đólàhànhvimangtínhngườinhấtmàbóngmatừngthấyởanh.

NhưngvàokhoảnhkhắcAlexquyếtđịnhtránhxakhỏiZoe,chínhxácvìanhmuốncô,bóngmađãcóđủ.Ôngđãkiênnhẫntrongmộtthờigianrấtdài,vàđiềuđóđãkhônglàmđượcchoaibấtkỳđiềutốtđẹpnào.Khôngvớibảnthânông,khôngvớiAlex.Họđãchẳngđiđếnđâu.Vớitấtcảnhữngthứđó,bóngmakhôngthấuhiểuđượcvềtìnhhuốngcủaông–vềviệcbằngcáchnào,haytạisao,ônglạitrởthànhngườibầubạntrungkiêncủamộthũhèmđãkhởiđộngchomộtvụtựsátchậm–Kháhiểnnhiênrằng,ôngmắckẹtvớiAlexvìmộtnguyêndonàođó.

Nếuôngcóýđịnhthoátkhỏicáiđồchếttiệtnày,ôngsẽphảilàmđiềugìđó.

Gácmáilàmộtnơirộngrãivớitrầndốcnghiêngvàcửasổmái.Ởvịtrínhữngbứctườnggốivàonhauđượclắpđặttrongmộtnỗlựctạoramộtnơicóthểởđược,nhưngchúngđượcdựngmộtcáchtồitànvàkhálạnhlẽo.Alexởtrongtiếntrìnhđiềuchỉnhnhữngtấmcáchnhiệtbằngxốpnhựacứngquanhữngthanhrầmcủasànvàtrétkeolại.

Ngồitrêngótchân,anhbắtđầutháoốngsiliconcủasúngbắnkeo.Anhngồiyênkhinhìnthấynhữngthứtrêntường…mộtdángvẻtốitămcủamộtchiếcbóngtrồilêntừđốngvôivữavàđồnộithấtbịhỏng.

Lúcnàychiếcbóngđãởcùnganhtrongnhiềutuần.Alexcốlờnóđi,cốuốngsayđểnóbiếnđi,ngủđểnókhôngtồntạinữa,nhưngkhôngcáchnàothoátkhỏisựhiệndiệnthaothứccủanó.Gầnđây,anhbắtđầucảmnhậnmộtcảmgiácthùđịchtừnó.Điềuđócónghĩalàanhhoặcbịđiên…hoặcbịmaám.

Khi chiếcbóng sáp lại gầnanhhơn,Alex cảm thấydấuấncủaadrenaline* trongmọihuyếtmạch.Hoàntoàntheobảnnăng,anhdichuyểnđểphòngthủ.Trongmộtchuyểnđộngđộtngột,anhnémkhẩusúngbắnkeo.Ốngkeotrượtđi,siliconelỏngtrắngxóabắntungtóetrêntường.

(*Adrenalinehayepinephrinelàmộtloạihormoneđượctiếtratừtuyếnthượngthậncótácdụnglàmtăngtuầnhoànmáu,thườngđượcsảnsinhmộtcáchtựnhiênkhicơthểởtrongtìnhtrạngphấnkhíchhoặcsợhãi.-CtcủaSẻ)

Hìnhthểtămtốingaylậptứcbiếnmất.

Alexvẫncảmthấysựhiệndiệnthùđịchkhôngxa,đangchờđợivàquansát.“Tôibiếtôngởđó.”Anhnói,giọnganhlầmbầmtrongcổ.“Chotôibiếtôngmuốngì?”Mồhôirịnratrên

mặtanhvàtụtậpbêndướichiếcáothun.Nhịptimanhnhanhvàkhôngđều.“Vàchotôibiếtcáchtốngkhứôngđi.”

Yênlặng.

Nhữnghạtbụiướpmuốikhôngkhítrongmộtsựsuysụpchậmrãi.

ChiếcBóngquay trở lại.Manghình thểmộtngười đànông.Một hình thể sốngđộng,trongkhônggianbachiều.

“Tôicũngđangtựhỏiđiềutươngtự.”Ngườilạnói.“Làmsaođểtốngkhứcậu.”

Alexcảmthấymàusắccủaanhbịrútcạn.Anhngồibệtxuốngsàn,cốkhôngbịngãđổgiốngnhưquâncờdomino.

Chúaơi,mìnhđiênrồi.

Anhkhôngnhậnraanhđãnóitothànhlời,chođếnkhingườilạđáplại.

“Không,cậukhôngđiên.Tôicóthật.”

Ngườiđànôngcao,mảnhdẻ,mặcmộtchiếcáokhoácbaybằngdamònxơxác.Đôimắttốitămvàđangđánhgiá.ÔngcóvẻgiốngmộtvaiphụtrongphimcủaJohnWayne*,kẻgianngoanchốngđốiphảihọccáchtuânlệnh.

· (JohnWaynecótênthậtlàMarionMitchellMorrison(1907-1979),làmộtdiễnviênđiệnảnh,đạodiễnvànhàsảnxuấtfilmhànhđộngcủaMỹ.ÔnglàhìnhảnhthunhỏcủanamtínhvàtrởthànhmộthìnhtượngcủanướcMỹ.-CtcủaSẻ)

“Xinchào.”Ngườilạnóimộtcáchthiếutrangtrọng.

Chậmrãi,Alexđứnglên,hơiloạngchoạng.Anhchưabaogiờlàngườiduytâm,anhchỉtinnhữngthứcụthể,đượcchứngminhbằngcảmnhậncủaanh.Mọithứtrêntráiđấtđượctạoratừnhữngthànhphầnmàkhởithủyđượcsảnxuấttừvụnổcủacácvìsao,điềuđócónghĩalàconngười,vềmặtcơbản,lànhữngbụisaokhônngoan.

Vàkhianhchết,anhsẽbiếnmấtmãimãi.

Vậy…Thứnàylàcáigì?

Mộtloạiảogiác.

Dichuyểntớitrước,Alexvươntayratrongmộtcửchỉthămdò.Bàntayanhxuyênthẳngquangựcngườiđànông.Trongmộtlúc,tấtcảnhữnggìAlexcóthểthấylàcổtaycủachínhanhđãấnvàomộtvịtrítạivùngbụngcủangườilạ.

“Jesus!”Alexgiậtbàntaytrởlạithậtnhanhvàxemxétnó,lậtlòngbàntaylênxuống.

“Cậukhôngthểlàmtổnthươngtôi,”Ngườiđànôngvớimộtgiọngkhônghềngạcnhiên.“Cậuđãđixuyênquangườitôicảtrămlầntrướcđâyrồi.”

Đểthựcnghiệm,Alexduỗithẳngbàntayvàtạtmạnhnóquacánhtayvàvaicủangườiđànông.“Ônglàcáigìvậy?”Anhxoaysởđểhỏi.“Mộtthiênthần?Mộthồnma?”

“Cậucónhìnthấyđôicánhnàokhông?”Bóngmahỏimộtcáchnhạobáng.

“Không.”

“Đừngnghĩthế.Tôimuốnnói,tôilàmộtbóngma.”

“Tạisaoôngởđây?Tạisaoôngđitheotôi?”

Ánhmắttămtốinhìnthẳngvàoanh,“Tôikhôngbiết.”

“Ôngkhôngcókiểuthôngđiệpnàođóchotôià?Loạicôngviệcchưahoànthànhnàođómàtôiđượccholàphảigiúpôngấymà?”

“Không.”

Alexrấtmuốntinđâychỉlàmộtgiấcmơ.Nhưngnócócảmgiácquáthật,sựấmápquámứccủakhôngkhítrêntầngápmái,ánhnắngmàuvàngchanhđầybụichiếuxuyênquanhữngôcửasổ,nhữnghóachấtđểtrámtrét luôncómùinhẹnhưmùichuối. “Việcđể lại tôimộtmìnhthìsao?”Cuốicùnganhhỏi.“Cóphảilàmộtlựachọnkhông?”

Bóngmatraochoanhmộtcáiliếcmắtcựckỳcáutiết.“Tôiướclàtôicóthể.”Ôngnóimộtcáchxúcđộng.“TôikhôngcóýtiêukhiểnbằngviệcquansátcậungậpchìmtrongmộtphầnnămgallonJackDaniel*mỗiđêm.(*mộtthươnghiệurượuwishkyrấtmạnhcủaMỹ.-CtcủaSẻ)Tôiđãchánngấyviệcđượcthoátlytrongvàithángquarồi.Tôikhôngthểtinlàtôiđangnóiđiềunày,nhưngtôihạnhphúchơnkhisốngởđâyvớiSam.”

“Ông…”Alex tiếnđếnchồngvánsàngầnđóvàngồixuốngmộtcáchnặngnhọc. “Samcó…”

“Không.Trongchừngmựcnàođó,cậulàngườiduynhấtcóthểthấyvàngheđượctôi.”

“Tạisao?”Alexgặnghỏivớivẻtổnthương.“Tạisaolạilàtôichứ?”

“Khôngphải lựachọncủa tôiđâu.Tôiđãbịgiamhãmởđây trongmột thờigiandài.NgaycảsaukhiSammuangôinhànày,tôicũngkhôngthểrờikhỏinóđược,bấtluậntôiđãcốgắngnhưthếnào.RồivàothángTư,tôipháthiệnratôicóthểtheocậurabênngoài,vàtôiđãlàmthế.Thoạtđầu,điềuđóthậtnhẹnhõm.Tôivuimừngđượcrakhỏiđây,chodùđiềuđócónghĩalàtôibịràngbuộccùngcậu.Rắcrốiởchỗtôibịxíchchặtvàocậu.Tôiphảiđibấtcứnơinàocậuđi.”

“Phảicómộtcáchđểgiũbỏôngchứ.”Alexlầmbầm,chàxátgươngmặtbằngbàntay.“Liệuphápđiềutrị.Dượcphẩm.Ngườitrừtà.Phẫuthuậtthùynão.”

“Nhữnggìtôinghĩ…”Bóngmabắtđầu,nhưngngừnglạibởitiếngbướcchânbướclêncầuthang.

“Al?”GiọngSambịbópnghẹt.Đầuanhnhôlênkhianhtiếngầnđếnđỉnhcầuthang,vẻcaucócủaanhbắnxuyênquakhungxươngsơnmàukemcủahàngchấnsong.Ngừnglạitrênđỉnh,anhđặttaytrênđỉnhtayvịnvàhỏicộclốc.“Điềugìđangdiễnrathế?”

Liếctừanhtraiđếnbóngma,kẻđangđứngchỉcáchanhvàifeet.AlexcóthôithúcmuốnhỏiSamxemliệuanhcóthấyôngtakhông.Bóngmamanghìnhdángconngười,rắnchắcvàhoàntoànởđóđếnnỗicóvẻnhưSamkhôngthểnàomàkhôngnhậnthấyôngta.

“Tôisẽkhônglàmthếđâu.”Bóngmanói,nhưthểđọcđượcsuynghĩcủaanh.“VìSamkhôngthểnhìnthấytôi,nêncậusẽtrôngcóvẻhơiđiênđiên.Vàtôihoàntoànkhôngthathiếtvớiýtưởngchiasẻmộtcănxàlimđộnbôngcùngvớicậu.”

AlexkéoánhmắtcủaanhtrởlạivớiSam,“Khôngcógìđâu.”AnhnóiđểtrảlờicâuhỏicủaSam,“Saoanhlênđây?”

“Vìanhnghethấyemnóichuyện”Mộtsựdừnglạicáukỉnh,“Anhđãyêucầuemgiữyêntĩnh,nhớkhông?Bạnanh,Lucy,cầnnghỉngơi.Emđanglatovềcáigìthế?”

“Emđangnóichuyệnđiệnthoạithôimà.”

“Tốt,cólẽemnênđi.Lucycầnyêntĩnhvàimlặng.”

“Emđangởgiữachừngcôngviệcsửachữacăngácmáichếttiệtcủaanhmiễnphí,Sam.Saoanhkhôngyêucầubạngáicủaanhhoãnlạigiấcngủngắncủacôấychođếnkhiemlàmxongnhỉ?”

Samtraochoanhmộtcáinhìncảnhcáobénngót.“Côấybịtạtngangbởimộtchiếcxehơitronglúccôấycưỡixeđạpngàyhômqua.Thậmchíemnêncómộtchútthươngcảmvớiđiềuđó chứ.Vì vậy, trong khi người phụnữbị thươngđang cốđể khỏe lên trongnhà củaanh…”

“Đượcrồi,đừngnổigiậnnữa.Emsẽđi.”MắtAlexnheolạikhianhnhìnchămchúngườianhtrai.Samchưabaogiờđánhmấtvẻđiềmtĩnhcủaanhvìđànbà.Vàhơnnữa,Samcũngchưatừngchophépbấtkỳbạngáinàoởlạinhàanhquađêm.Cógìđóbấtthườngđangxảyravớiđiềuđórồi,

“Phải,cậutađãđổvìcôấyrồi.”Bóngmanóitừphíasauanh.

Alexliếcquavai.Trướckhisuynghĩthấuđáo,anhhỏi.“Ôngcóthểđọcđượcsuynghĩcủatôisao?”

“Gìcơ?”Samhỏivớivẻhoangmang.

Alexcảmthấymặtanhnóngnênvìngượng.“Khôngcógìđâu.”

“Câutrảlờilàkhông.”Samnói.“Vàanhrấtmừng.Vìcólẽviệcbiếtđượcsuynghĩcủaemsẽdọaanhchếtkhiếp.”

Alexxoayngườiđểbắtđầuđónggóidụngcụcủaanh.“Anhsẽchẳngcóýtưởngnàođâu.”Anhnóimộtcộccằn.

Sambắtđầuxuốngthang,rồingừnglại,“Thêmmộtđiềunữa…Saolạicóchấttréttungvãitrêntườngthế?”

“Đólàmộtphươngphápthựchànhmới.”Alexcáukỉnh.

“Tốt.”Samnóivớimộttiếngkhịtmũinhẹvàrờikhỏi.

Alexquaylạivớibóngma,kẻđangđứngnhìnanhvớimộtnụcườitựmãn.

“Tôikhôngthểđọcđượctríóccậu,”Bóngmanói,“Nhưngchẳngcógìkhóđểđoánđược

những gì cậuđangnghĩ. Phần lớn thời gian.”Ánhmắt ông trởnên trầm tư, “Cónhững lầnkhôngthểnàohiểunổicậu.Giốngnhưhômnay,cáchcậuhànhđộngquanhcôgáitócvàngxinhđẹpđó…”

“Đólàviệccủatôi.”

“Phải,nhưngdùsaotôicũngphảinhìnmà,vànórấtkhiêukhíchđấy.Cậuthíchcôấy.Tạisaolạikhôngnóichuyệnvớicôấy?Cóđiềugìvới…”

“Tôithíchthấyôngvôhìnhnhiềuhơnđấy,”Alexnói,quaykhỏiôngta.“Cuộctròchuyệnchấmdứt.”

“Điềugìxảyranếutôitiếptụcnóichuyện?”

“Nóivớicáiđầuôngấy.Tôisẽvềnhà,nơitôicóthểuốngchođếnkhiôngbiếnmất.”

Bóngmanhúnvaivàthờơdựangườivàotường.“Cólẽcậusẽlàngườibiếnmất,”Ôngnói,vàquansátAlexnạonhữngvệtkeotungtóe.

Chươngbốn.

“Justine,”Zoenóigaygắt.“Đừngănthêmchútnàonữa.Tớcầnítnhấthaitrămcáichothápbánhcupcake*.”

(*Cupcaketower:thápbánhtrưngbàytrongđámcưới,saubữatiệcđượcchovàotừnghộpvàtặngthựckháchnhưmộtmónquà.)

“Tớđanggiúpcậumà.”JustinenóivớimộtcáimiệngđầybánhcakemịnnhưnhungmàuhồngđượcphủcreambơhiệuChambord.Vớimáitócsẫmmàucộtthànhmộttúmnhưđuôingựacao,vàthânthểmảnhdẻtrongáothun,quầnjeans,vàgiàythểthao,nhìncôgiốngmộtsinhviênđạihọcnhiềuhơnlàmộtnữdoanhnhânthànhđạt.

Zoeliếcnhìnchếdiễuvàođôimắtnhungnâucủangườiemhọ.“Chínhxácthìcậuđanggiúpgìthế?”

“Kiểmtrachấtlượng.Tớcầnchắcchắnnhữngthứnàyđủtốtchokháchmờiđámcưới.”

Mỉmcườihàihước,Zoecánmộtyardkẹomềmđônglạnhmàuhồngbằngmộttrụccánbằngnhôm.“Vậyà.Thếchúngrasao?”

“Kinhhoàng.Tớcóthểthửthêmmộtcáinữakhông?Làmơnđi.”

“Không.”

“Đượcrồi,vậytớsẽnóivớicậusựthật.NếuphảilựachọngiữaviệcănnhữngchiếcbánhnàyhayngắmRyanGoslingvàJonHammđấuvậtvớinhauđểgiànhđượcđặcquyềncósexvớitớ,tớchọnbánhcupcake.”

“Tớthậmchícònchưalàmxongmà.”Zoenói.“Tớđịnhphủlênmỗicáivớikẹomềmvàtrênđỉnhlànhữngđóahoamàuhồng,láxanh,vànhữnghạtsươngbằngđườngtrongsuốt.”

“Cậulàmộtthiêntàilàmbánhcủathờiđạicủachúngta.”

“Tớbiết.”Zoenóihồhởi.Khikẹomềmcòndàykhoảngmộtphầntáminch,côbắtđầuphủlênmỗichiếccupcakemột lớpbọctrơnlánghoànhảo,cắtnhữngphầnthừabằngmộtchiếcdaobay.CôđãlàmviệctạiquántrọcóphụcvụănuốngcủaJustinehơnhainăm,chịutráchnhiệmnấunướng,mua tạpphẩm,đặt thựcphẩm, trong lúc Justineđiềuhànhvềmặtkinhdoanh.NgaysauthấtbạivềvụkiệncủaZoevớicuộchônnhânbấthạnh,Justineđãđếnvớicôvàđềnghịhợptáckinhdoanh.Zoe,vẫnchìmđắmbởicuộcnhânnhântanvỡ,thoạtđầuđãlưỡnglự.

“Hãynói“Đồngý”vàcậusẽkhôngbaogiờphảiânhậnđâu.”Justineđãnóithế.“Đólàmọithứcậuthíchlàm,tấtcảviệcnấunướngvàthiếtkếthựcđơn,khôngdínhgìđếnviệckinhdoanhhết.”

Zoenhìncôemhọvớivẻthiếuchắcchắn.“Saunhữnggìtớvừatrảiqua,tớsợphảithựchiệnbấtkỳcamkếtnào.Ngaycảvớiđềnghịnghecóvẻtuyệtnhưthứnày.”

“Nhưngcậuthựchiệnmộtcamkếtvớitớcơmà,”Justinetándương,“emhọyêuthíchcủacậu.”

Zoekiêntrìđáplạirằng,vềmặtngữnghĩa,họchỉlàchịemhọđờithứhai,vàhơnnữa,trongtấtcảcácchịemhọnhàHoffman,Justinekhônghẳnlàemhọyêuthíchcủacô.Trongthờithơấu,ZoeđãbịJustinedọadẫm,tuynhỏhơncômộttuổi,nhưngJustinedũngcảmvàtựtinhơnnhiều.

MộttrongnhữngthứmàZoevàJustinecóchung,đólàhọđềulàconmộtvàđượcnuôidưỡngbởinhữngchamẹđơn thân… Justineđượcnuôibởimộtngườimẹ,vàZoebởimộtngườicha.

“Chacậubỏnhàđià?”ZoeđãhỏiJustine.

“Không,đồngốc.Chamẹthìkhôngbỏnhàđi.”

“Mẹtớđãlàmthếmà.”Zoenói,vuimừngrằng,cuốicùngđãcóđượcđôichúthiểubiếttốthơnvềemhọcủacô.“Tớthậmchíkhôngthểnhớnổibàấy.Chatớnói,bàấybỏđivàomộtngàynọ,saukhibỏtớlạivàkhôngbaogiờquayvề.”

“Cólẽbàấybịlạcđường.”Justinegợiý.

“Không,bàấyđãđểlạimộtláthưtừbiệt.Chacủacậuđãđiđâu?”

“ÔngấyởtrênThiênĐường.ÔngấylàmộtThiênThần,vàôngấycóđôicánhlớnbằngbạc.”

“BànộitớkhôngnghĩThiênthầncócánh.”

“Dĩnhiênlàhọcóchứ.”Justinenóivớivẻthiếukiênnhẫn.“Họphảicóđôicánh,hoặchọsẽbịrơikhỏibầutrời.Khôngcósànởtrênđóđâu.”

Vàolớpba,ChaZoeđãđưacôđếnEverett,nơibànộicôsống,vànhiềunămtrôiquatrướckhicôgặplạiJustine.Họgiaotiếplỏnglẻoquasựtraođổinhữngtấmthiệpsinhnhậtvàngàylễ.Saukhitốtnghiệptrườngnghệthuậtnấuăn,ZoeđãkếthônvớiChrisKelly,bạnthânnhấtcủacôthờitrunghọc.Vàolúcđó,ZoebậnrộnvớicôngviệcđầubếpchínhcủamộtnhàhàngtạiSeatle,vàJustineđangcốđểcóđượcthànhcôngvớiArtist’sPoint,vàhọhoàntoànmấtliênlạc.Tuyvậy,gầnmộtnămsau,khiZoevàChrisđệđơnlyhôn,Justintrởthànhmộtnguồnủianvàchỗdựatinhthầnkhôngmongđợi,vàđềnghịvớicômộtcơhộiđểtạomộtkhởiđầumớitạiFridayHarbor.Bịlôicuốnbởiviễncảnhđó,Zoeđãvượtquađôichútengạiphảilàmviệcvớingườiemhọmạnhmẽcủacô.Hàilòngvớisựsắpxếpđượclậpramộtcáchtuyệtvờidựatheonănglựccủamỗingười.Họhiếmkhitranhluận,vàkhihọphảilàmthế,tínhbướngbỉnhcựckỳcủaZoethườngchiếnthắngsựbùngnổầmĩcủaJustine.

Artist’sPointnằmcáchvùngtrungtâmthịtrấnFridayBarborvàkhuvựcbếnphàhaiphútđibộ.Ngườichủtrướcđãchuyểnđổimộtngôibiệtthựcổtrênđồithànhmộtquántrọcóphụcvụănuống,nhưngcôngviệckinhdoanhđãkhôngbaogiờcấtcánhlênnổi,vàcuốicùng,Justineđãcóthểmualạivớigiáchạmđáy.Côấyđãđổitênvàthiếtkếlạiquántrọ.Mỗiphòngtrongsốmườihaiphòngcủanhàchínhđượcthiếtkếtrungthànhvớimộtnghệsĩkhácbiệt.PhòngVanGoghđượcsơnnhữngmàusắcphongphúvàđồnộithấttheophongcáchdândãPhápvớinhữngtấmkhăntrảivẽhoahướngdương.PhòngJacksonPollockđượcthiếtkếvớinhữngmónđồnộithấthiệnđạivànhữngbứctranhsơnkiểuchomàunhỏgiọtxuống,vàkhắpnhàtắm,Justinetreomộttấmmànphòngtắmbằngnhựatrongsuốtmàcôđãphủlênđóbằngnhữnggiọtsơnacrylicbắntungtóe…

ZoevàJustinechiasẻmộtcănnhàgỗhaiphòngnằmphíasaunhàchính,vừađúngbảytrămfeetvuông(khoảng60m2)vớimộtphòngtắmvàmộtkệbếpnhỏ.Sựsắpxếpcóhiệuquảvìhọtrảiquaphầnlớnthờigiancủahọởnhàchính,vớimộtgianbếpkhổnglồvànhữngkhuvựcchung.VớinỗiphiềnmuộncủaJustine,Zoeđãmangtheomộtkẻbầubạnvềsốngcùngvớihọ:conmèoBa-Tưmàutrắngtuyềncủacô,Byron.Thànhthựcmànói,conmèotuycóhơigàndởmộtchút,nhưngchàngtalàmộtconmèocótìnhnghĩavàkhálịchsự.ThiếusótduynhấtcủaByronlàkhôngthíchđànông–họdườngnhưlàmchàngtalolắng.Zoehiểuchínhxácchàngtacảmthấynhưthếnào.

Đôinăm trôiqua,quán trọđã trởnênđượcưa thíchvới cảkháchdu lịchvàdânđịaphương.JustinevàZoetiếnhànhcácsựkiệnhàngtháng,baogồmnhữnglớphọcnấuăn,vàmộtbữatiệc“đọc-thầm”,họcũngtổchứctiệccướivàtiệcchiêuđãi.Mộtsựkiệnsẽđượctiếnhànhvàongàymai,ngàyThứBảy,đãđượcJustinenóilénlà“lễ-cưới-kinh-khủng-khiếp”,trongđómẹcủacôdâuthậmchícònlàmộtnàng-dâu-quái-vậthơncảcôdâu.“Vàrồicậusẽcótoànbộbộsưutậpnhữngphù-dâu-ác-thú,chú-rể-ác-thú,ông-bố-ác-thú.”Justinephànnàn.“Đâylàđámcướibấtthườngnhấttớtừngthấy.Tớchorằnghọnênmờimộtchuyêngiatâmthầnđếnbữatiệcdiễntậptốinay,vàbiếnnóthànhmộtphiênliệupháptrịliệunhómkhổnglồchorồi.”

“Có lẽhọsẽkết thúcbằngviệcnémnhữngchiếcbánhcupcakevàonhautạibuổi tiệcchiêuđãi.”Zoenói.

“Lạy Chúa, tớ hy vọng thế. Tớ sẽ chỉ đứng ngay chính giữa với cáimiệngmở rộng.”Justineliếmmiếngkembơdâucuốicùngtrênngóntay.“CậuđãthămLucysángnay,đúngkhông?Bạnấythếnào?”

“Khátốt,vềmọithứ.Bạnấydùngthuốcgiảmđau,nhưngcóvẻnhưSamđãchămsócbạnấyrấttốt.”

“Tớbiếtanhấysẽlàmthếmà.”Justinnóivớivẻhàilòng.

Bạncủahọ,Lucy,mộtnghệsĩthủytinhđịaphương,đangởArtist’sPointđôithángvừaqua,kểtừkhiđổvỡvớibạntrai.Sautainạnxengàyhômqua,Justineđãnhậnrarằng,trongtìnhtrạngtổnthươngchânvàmộttiệccướiđượctổchứcvàocuốituần,khôngcáchnàocôấyvàZoecóthểchămsócchoLucyđược.VìvậycôấyđãnóichuyệnvớiSamđểLucyhồisứctạinhàcủaanhấy.

“TớđãbảoSamlàchúngtacoitrọngviệcđónhiềunhưthếnào,”Zoenói.“Anhấytốtkhôngtinđược,đặcbiệtkhianhấyvàLucychỉmớiđichơiđôilầntrướcđâythôi.”

“Họđãđổvớinhaurồi.Họchỉchưabiếtđiềuđóđấythôi.”

Zoe ngừng giữa chừng việc cắt tỉamiếng kẹomềm từmột chiếc bánh cupcake khác.“Làmthếnàocậubiếtđiềuđónếunhưhọcònchưabiết?”

“CậunênthấySamtạibệnhviệnngàyhômqua.Anhấyđãrấtlolắngchobạnấy,vàbạnấyhếtsứcmừngrỡkhinhìnthấyanhấy,vàtrongvàigiây,cậucóthểnói,thếgiớichỉdànhriêngchohaingườihọ.”

TronglúcZoelàmviệcvớinhữngchiếcbánh,cônghĩđếnnhữnggìcônhớđượcvềSamNolankhicònhọctiểuhọc.Anhlậpdịvàgầygò.Khôngaicóthểđoánrađượcrằnganhsẽlớnlênthànhmộtngườiđànôngcườngtráng,ưanhìn,màcôtrôngthấyvàosángnay.Samcómộttínhchấttinhnghịchđãđượctôiluyệnvớisứcmạnhđượckiểmsoát…AnhchínhxáclàngườiLucycần,saukhibạntraicôấyđãđốixửvớicôấyhếtsứctệ.

“VậylúcnàyLucyđãtìmđượcmộtngườirồi.”Justinenói.“Chúngtaphảitìmchocậumộtanhchàng.”

“Không,chúngtasẽkhônglàmthế.”Zoeđiềmtĩnhphảnđối.“Tớđãnóivớicậumãirồi,tớchưasẵnsàngđểbắtđầunhữngmốiquanhệ.”

“Cậuđãlyhônđượcđôinămrồi,vàcậusốngnhưmộtbàxơấy.Sexsẽtuyệtchocậumà,cậubiếtđấy.Xoadịusựcăngthẳngvàcảithiệntimmạch,giảmbớtnguycơvềtuyếntiềnliệt,vàhơnnữa…”

“Tớkhôngcótuyếntiềnliệt.Chỉđànôngmớicó.”

“Tớbiết,nhưnghãynghĩxemcậusẽgiúpđượcchomộtanhchàngđángthươngnàođónhiềunhưthếnào.”

MộtnụcườitoetoétmiễncưỡngtrảirộngtrêngươngmặtZoe.

CólẽchẳngcóthuốcgiảiđộcnàotốthơnchotínhcảthẹnvàđôikhithiếutựtincủaZoengoàiJustine.Côấygiốngnhưngọngióthángmườimộtmátmẻ,tronglành,cuốnđihơinóngngộtngạtcủamùahèvàkhiếnbạnmơđếnnhữngtráitáo,áolen,vàtrồngnhữngcủhoatulip.

Trướckhicánmảnhkẹomềmkếtiếp,Zoerótmộtítcafé,vàkểvớiJustinvềcuộcgọicômớinhậnsángnay.Ngàyhômtrước,bànộicủacô,Emma,đangsốngtrongcănhộdànhchongườicaotuổitạimộtcộngđồngsốngđộclậpởEverett,đãđượcđưađếnmộttrạmytếgầnđó.Bàđãphànnànvềtìnhtrạngtêcánhtayvàchânbêntrái,vàcóvẻhoangmang.Điềuđóhóaralàmộtcơnđộtquỵnhẹ,nhưngbácsĩtinrằng,vớitrịliệuvậtlý,bàsẽphụchồiphầnlớnchứcnăngcủachứngliệtbịnhiễmphải.

“Nhưngkhihọchụpcắtlớpnão,”Zoenói,“họpháthiệnbàđãbịvàicơnđộtquỵrồi.Đólàmộttìnhtrạnggọilà-Ôi,giờtớkhôngnhớralàtừgìnữa–nhưngtómlại,vềmặtcơbản,làmộtchứngbệnhmấttrínhớliênquanđếnmạchmáu.”

“Ôi,Zoe,”JustinevươntayđặttrênlưngbàntayZoe,“Tớrấttiếc.ĐólàmộtloạibệnhAlzheimer*à?”

(*Alzheimerlàhộichứngsuygiảmtrínhớsớm(45-65tuổi),hiệnchưarõnguyênnhânvàchưatìmracáchđiềutrị.Khibệnhtiếntriển,cáctriệuchứngbaogồmnhầmlẫn,khóchịu,thayđổitâmtrạng,mấtkhảnăngphântíchngônngữ,mấttrínhớdàihạn,suygiảmcácgiácquan.Dầndần,cơthểsẽmấtđimộtsốchứcnăng,cuốicùngdẫnđếncáichết.BệnhAlzheimercóthểpháttriểntiềmtàngtrong1thờigiandàitrướckhixuấthiệnnhữngtriệuchứngcóthểpháthiệnđượcbệnh–CtcủaSẻ.)

“Không,khôngtươngtựđâu.Vớichứngmấttrídomạchmáu(vasculardementia),đólàmộttiếntrìnhleothang…Mỗicơnđộtquỵsẽlấyđimộtvàikhảnăng,rồibìnhổntrongmộtthờigian,vàsauđólạicómộtcơnbệnhkhác…”Zoengừnglạiđộtngộtvàchớpmắtđểngănnhữngdònglệ.“Cuốicùng,bàsẽcómộtcơnchoánglớn,vậyđấy.”

Justinecaumày,“KhiEmmaghéthămnhândịpGiángSinh,bàthậtđẹp.Khôngchothấychútnàovềtuổitáchết.Lúcnàybàđãbaonhiêutuổirồinhỉ,xemnào,chínmươichăng?”

“Támmươibảy”

“Cậucócầnđếnvớibàkhông?”Justinhỏilặnglẽ.

“Có,tớnghĩlàngàymai,sautiệccưới…”

“Không,ýtớlàngaybâygiờ.”

“Tócómộttrămbảymươihaicáibánhcupcakephảiphủkẹomềm.”

“Chỉchotớcáchlàmđi.Tớsẽtiếptục.”

“Cậuđãcóquánhiềuthứđểlàmrồi.”Zoecảmthấydàodạtlòngbiếtơnđầytrìumếnđốivớingườiemhọ,ngườiluôncóthểđặtkỳvọngmỗikhicôgặptrắctrở.“Vàthứnàykhôngdễnhưnócóvẻđâu.Cậusẽkếtthúcvớimộtđốngnhữngquảbanhmàuhồngtokềnhmấtthôi.”

“Vậytớsẽđặtchúngtrênbàncủachúrể.”Justinenói.

Zoecườilặnglẽvàthởdài.“Không,tớsẽởlạichođếnsautiệccưới,vàsauđótớsẽđiEverett.”Côngậpngừngtrướckhinóitiếp.“TớsẽgặpvịcốvấnchămsócngườicaotuổicủaEmma–Bàấygiúpvềnhữngtiệnnghichămsócbảohiểmytếvàbiếttấtcảnhữnglựachọnvềnhữnggìbànộitớcần.Vìthếtớsẽđitrongđôingày.”

“Bấtcứbaolâucậucần.”Justinethảchocômộtánhmắtcânnhắc.“CậucónghĩchacậutừArizonasẽđếnthămbàấykhông?”

“Tớhyvọnglàkhông.”DùZoeđãkhônggặpchacôtrongnhiềunăm,họthỉnhthoảngtraođổinhữngbứce-mailngắn,vàvàicuộcđiệnthoại.VàtừnhữnggìcôbiếtvềquanhệcủaôngvớiEmma,chúngthậmchícòncóvẻxacáchhơnthếnữa.“Điềuđósẽthậtsựbấttiện.Vàôngấysẽchẳnggiúpđỡđượcchútgìhết.”

“Zoeđángthương.Tớbănkhoănkhôngbiếtliệuđãbaogiờcậucóđượcmộtngườiđànôngnàotrongcuộcđờiđểcậuthựcsựcóthểtrôngmonghaykhông.”

“Ngaylúcnày,”Zoenói,“đànônglàthứcuốicùngtớcần.NgoạitrừByron,dĩnhiênrồi.Nhắcmớinhớ…Cậusẽtrôngnomnótronglúctớđinhé?”

“Ôi,Trời.”Justinecaucó.“Tớsẽchochàngtathứcănvànước,nhưchỉvậythôi.Khôngthếtđãi,khôngchải lông,không tắmhoặc trangphụcđặcbiệt,vàkhôngmassagemèođâuđấy.”

“Chỉlàxoanhẹvàocuốingàythôimà.”Zoephảnđối.“Điềuđógiúpanhchàngthưgiãn.”

“Zoe,tớthậmchícònchưatừnglàmđiềuđóvớibạntraitớ.Tráibanhlôngmậpbựcủacậusẽphảidànxếpvớichứngtănghuyếtápcủachínhcậutathôi.”

Chươngnăm

GiọngnóicăngthẳngcủaDarcylọcxuyênquamáytrảlờikhicôtađểlạimộttinnhắnvàochíngiờsáng.Nghechúng,Alexkéolêbảnthânrờikhỏigiường, lấyramộtchiếcquầnlưngthundài,vàlảođảođiđếnbếp.

“…khôngbiếtliệuanhđãtìmđượcnơikhácđểsốngchưa,”Darcyđangnói,“nhưngthờigianđãhết.Tôisẽbắtđầuchoxemnhàvàotuầntới,vìvậyanhphảirờikhỏiđó.Tôimuốn

nhờLaborDaybánchúng.Nếuanhmuốnmua,anhcóthểnóichuyệnvớinhàmôigiới…”

“Tôisẽkhôngthanhtoánhailầnchomộtcănnhàchếttiệt,”Alexlầmbầm,lờđiphầntinnhắncònlại.Anhnhấnnútmáyphacafékiểuphaespressotựđộngvàđợinónónglên.Xuyênquađôimắtmớhé,anhthấybóngmađángđứngtạiđảobếpvớikhuỷutaychốngtrênmặtquầybếpbằngđágranit.

Bóngmabắtgặptiamắtanh,“Xinchào.”

Alexkhôngđáp.

Đêmqua,anhđãbậtTVvàở trênsofavớimộtchai JackDaniel’s.Bóngmangồi trênchiếcghếgầnđó,hỏimộtcáchmỉamai,“Bâygiờcậukhôngthèmbậntâmlấymộtchiếclynữacơà?”

Nhấcchairượulênmôi,Alexphớtlờông,vàdánmắtvàomànhìnhTV.Bóngmarơivàoimlặngmộtcáchgiaơn…nhưngôngtaởlạichođếnkhiAlexbấttỉnh.

Vàsángnayôngtavẫnởđây.

Nhậnthấymáyphacaféđãsẵnsàng,Alexnhấnnútkhởiđộng.Âmthanhkimkhícủaquátrìnhnghiềntrộntựđộngđiềnđầykhônggian.Chiếcmáyláchcáchbơmcaféracặpvòicủamáyespressovàlàmrỗngchỗchứabằngnhựađượcchedấu.Alexuốngmộthơivàbỏchiếclyrỗngvàobồnrửachén.

Anhquayngườiđốimặtvớibóngmatrongmộtvẻcamchịuđángsợ.Thậtvôíchkhitiếptụclờôngtađi,vìôngtakhôngtỏrasẽbỏđiđâuhết.Vàtrongcáchthứctrunggiankỳbí,Alexcóthểcảmnhậntâmtrạngcủabóngma,sựkiênnhẫnbuồncháncủamộtngườiđànôngđãcôđộctrongmộtthờigiandài.MặcdùAlexkhôngbaogiờchophépcósựđacảm,anhkhôngthểngănđượccảmgiácthấuhiểumơhồ.

“Ôngcótênchứ?”CuốicùngAlexhỏi.

“Tôiđãcó,trướcđây.Nhưngtôikhôngthểnhớrađược.”

“Điềugìvớichiếcáokhoácbayvậy?”

“Tôikhôngbiết.”Bóngmanói.“Cómiếngdánphiđộinàotrênđókhông?Mộtthẻghitênchẳnghạn.”

Alex lắc đầu. “Nhìn giốngnhưdấuA-2 cũ kỹ với những chiếc túi đắpnổi lên ấy.Ôngkhôngthấychúngsao?”

“Tôichỉcóthểđượcnhìnthấybởicậuthôi.”

“Maymắncho tôinhỉ.”Alexquansátôngmộtcách thiếu thân thiện. “Nghenày…Tôikhôngthểlàmviệckhiôngđitheotôiđếnmọinơiđược.Vìthế,ôngcầnvôhìnhtrởlạiđi.”

“Tôikhôngmuốnbịvôhình.Tôimuốntựdo.”

“Điềuđóphùhợpvớicảhaichúngtamà.”

“Cólẽnếucậugiúptôitìmratôilàai…tôiđãlàai…Điềuđócóthểchỉchotôimộtcách

đểgiảithoát.Tôicóthểcókhảnăngtáchrakhỏicậuchăng.”

“Cólẽvàcóthểchưađủtốtđâu.”

“Đólàtấtcảnhữnggìtôibiết.”Bóngmabắtđầusảinhữngbướcngắn.“Thỉnhthoảngtôinhớrađượcvàithứ.Từngmiếngvàtừngmảnhcủacuộcđờitôi.”ÔngngừnglạibêncửasổbếpđểnhìnrabênngoàimặtbiểnxanhtrongquyếnrũcủaFridayHarbor.“Lầnđầutiênkhitôi…tỉnhdậy,tôiđoáncậusẽnóithế…TôiởtrongngôinhàtrênphốRainshadow.Tôichorằngtrongcuộcđờicũcủatôi,tôicómộtkếtnốivớinơiđó.Vẫncònkhánhiềuđồlinhtinhởđó,đặcbiệttrêntầngápmái.Cólẽchúngđánglụclọiđểtìmkiếmvàimanhmối.”

“Tạisaoôngkhônglàmđiềuđó?”

“Bởivì tôicầnphảicómộthìnhhàiđể làmđượcđiềuđó,”Bóngmanói,mọi từngậpchìmtrongmỉamai.“Tôikhôngthểmởmộtcáicửahoặcdichuyểnmộtmẩuđồnộithất.Tôikhôngcó“sứcmạnh”.”Ôngphụthêmvào lờinóivớimộtcáiphấttayhuyềnbíbằngtấtcảnhữngngóntayông.“Tấtcảnhữnggìtôicóthểlàmlàquansáttronglúcngườikhácphungphícuộcđờicủahọ.”Ôngngừnglại,“Dùsaothì,cuốicùng,cậucũngsẽphảidọndẹpnhữngthứtàolaođórakhỏicăngácmáithôimà.”

“Samsẽlàm.Đólànhàcủaanhấy.”

“TôikhôngthểnóichuyệnvớiSamđược.Vàcậuấycóthểbỏquavàithứquantrọng.Tôicầncậulàmđiềuđó.”

“Tôikhôngphảiquýbàquétdọncủaông.”Alexrờikhỏibếp,vàbóngmatheosau.“Cóđủthứđồtrongcăngácmáiđóđểđổđầymộtthùngđựngrácrộngmườiyardđấy,”Alextiếptục“Tôisẽmấtnhiềungàyđểđàobớinómộtmình.Cólẽnhiềutuần.”

“Nhưngcậusẽlàmchứ?”Bóngmahỏimộtcáchthiếttha.

“Tôisẽsuynghĩ.Trongthờigianđó,tôiđitắmcáiđã.”Alexdừnglạivàbắnvàoôngmộtcáitrừngmắt.“Vàtronglúctôiởtrongđó,tránhxakhỏitôi.”

“Thưgiãnđi.”Bóngmanóimộtcáchgaygắt.“Khônghứngthúđâu.”

***

KhibắtđầuhọclớpBa,ChaZoeđãnóivớicôrằng,ôngsẽđitìmmộtcôngviệcmớiởArizona,vàcôsẽphảisốngvớibànộichođếnkhiôngyêucầucôđến.“Taphảitìmmộtngôinhàsẵnsàngchocon,”Ôngđãnóithế,“Conmuốntasơnphòngconmàugìnào?”

“Màuxanh.”Zoehămhởnói.“NhưmàutrứngchimRobinấy.Ồ,vàchaơi,concóthểcómộtconmèonhỏkhiconchuyểnđếnnhàmớicủachúngtakhông?”

“Chắcchắnlàconcóthểrồi.Miễnlàconchămsócnó.”

“Ôi,consẽlàmmà.Cámơn,Daddy!”

Trongnhiềutháng,Zoeđãvẽnênhìnhảnhcănphòngmớicủacôvàconmèonhỏcủacôsẽtrôngnhưthếnào,vàkểvớitấtcảnhữngngườibạncủacôrằngcôsẽđếnsốngởArizona.

Chacôkhôngbaogiờyêucầucôđến.Ôngđếnthămvàilần,vàtrảlờiđiệnthoạikhicôgọi,nhưngbấtcứkhinàocôđánhbạohỏixemliệucănnhàđãsẵnsàngchocôchưa,liệuôngcódànhmộtchỗtrongcuộcđờicủaôngchocôhaykhông,ônglảngtránhvàcáukỉnh.Côđànhphảinhẫnnhịn.Cónhữngthứôngphảiquantâmđếntrướccô.

VàonămđầutiênTrunghọc,Zoegọichochađểkểvềlớphọcvàthầycômớicủacô.Mộtgiọngnóilạđãtrảlờiđiệnthoạicủachacô–mộtphụnữ-nghecóvẻkhátửtếvànóirằngbàsẽthíchgặpZoevàongàynàođó.Họnóichuyệntrongvàiphút.Vàđólàcáchcôbiếtđượcchacôđãyêucầumộtngườiphụnữvớiđứacongáimườihaituổiđếnsốngcùngông.Họđãlàmộtgiađìnhmới.Zoechẳnglàgìngoàimộtnhắcnhởkhôngmongmuốnvềcuộchônnhânthấtbạivàmộtngườiphụnữđãrờibỏông.

CôđãđếnvớibànộivàkhóclócthảmthiếttronglúcđặtđầucôgốitrênlòngEmma.“Tạisaoôngấykhôngmuốncon?”Cônứcnở.“Congâyquánhiềurắcrốisao?”

“Conkhôngcólỗigìhết,”GiọngEmmavỗvềdịudàng,gươngmặtbàbuồnrầuvớivẻcảmthươngkhibàkhomngườiquamáiđầuóngánhvàngbùrốicủaZoe.“Conlàcôgáitốtnhất,thôngminhnhất,kỳdiệunhấttrênthếgiới.Bấtkỳngườiđànôngnàocũngsẽtựhàokhicóconlàcongái.”

“Vậy,t-tạisaoôngấylạikhông?”

“Ôngấyđaukhổ,cưngạ,theomộtcáchmànộierằngkhôngaicóthểsửachữađược.Mẹcon…Ồ,cáchbàấyrờibỏôngấy…đãlàmgìđóvớiôngấy.Ôngấyđãthayđổikểtừkhiđó.Nếunhưconbiếtôngấytrướcđây,consẽkhôngthểnhậnraôngấy.Ôngấyluôncómộttinhthầnsungmãn.Mọithứvậnhànhtheocáchcủaôngấy.Nhưngôngấyđãyêumẹconquásứcsâuđậm…Điềuđógiốngnhưbịrơixuốngmộtcáigiếngsâumàkhôngcócáchgìđểtrèolênđược.Vàmỗikhiôngấynhìnvàocon,ôngấykhôngthểkềmđượcviệcnghĩđếnbàấy.”

Zoelắngnghetừnglời,cốhiểuđiềubímậtlèngiữanhữngpháthiệnđơnsơ.Côcầnbiếttạisaocôlầnlượtbịbỏrơibởicảchalẫnmẹ.Chỉcómộtcâutrảlờiduynhất:Khiếmkhuyếtnằmởđâuđóbêntrongcô.

Bàntaydịudàngcủabànộivuốtvemáitóccôkhibàtiếptục.“Khôngaiđổlỗichoconvềviệctrởnêngiậndữvàcayđắnghết,Zoeà.Nhưngconcầntậptrungvàonhữngthứtốtđẹptrongcuộcđờicon,vànghĩvềtấtcảmọingườiyêuthươngcon.Đừngđểđiềunàybiếncontrởthànhconngườichuacháttừbêntrong.”

“Consẽkhôngthếđâu,Upsie.”Côthìthầm.Đólàtêncôđãgọibànộikểtừkhicôcóthểnhớđược.“Nhưngconcảmthấy…concảmthấynhưthểconkhôngthuộcvềnơinàohết.”

“Conthuộcvềnội.”

NgướcnhìngươngmặtcủaEmma,nhữngnếpnhănmềmmạinhưđượcchạmkhắcbởivẻhómhỉnh,nỗisầumuộn,vàảnhphảnchiếucủabảythậpniêncuộcđời,Zoeđãnghĩrằng,bànộicôsẽluônlàđiềubấtbiếntrongcuộcđờicô.

Sauđóhọcùngđếnbếpđểnấunướng.

Balầnmộttuần,Emmalàmnhữngbữaăndồidàođểmangđếnchovàingườihàngxómcaoniênhơntrongphuphốcủahọ.Zoe,ngườirấtthíchlàmviệctrongbếp,luônphụgiúpbà.

Zoechẻnhỏnhữngthanhchocolateđenchođếnkhichiếcthớtchồngđốngnhữnghạtnhỏthơmngát.Tronglúclàmnónglònướng,cônấuchảychocolate,cùngvớivàithanhbơ,trongmộtchiếctôbằngthủytinhđặttrênmộtchảonướcđangsôi.Saukhitáchtámcáitrứng,cô khuấy kỹ lòng đỏ trứng,mộtmuỗng vun hương va-ni vào chocolate nấu chảy và thêmđườngnâuvào.

Nhẹnhàng,côcuộnnhữngdảiruybăngbónglángcủachocolatelỏngvàotrongmộtđámmâylòngtrắngtrứngđánhxốp.Thứbộtnhãoxốpnhưbọt,béongậyđượcmúcnhẹvàonhữngtách tràriêngrẽ, thứđượcđặt trongmộtkhaynướcvàchovào lònướng.Khinhữngchiếcbánhđãhoàntất,Zoeđểchúngnguộiđi trướckhicôphủtrênmặtmỗicáibánhmộtcuộncreamxốp.

Emmađếnnhìnnhữngchiếcbánhchocolatebộtmìnướngtrongnhữngchiếctáchtrà.Mộtnụcườitrảirộngtrêngươngmặtbà.“Cámdỗđấy.”Bànói,“Vàchúngcómùituyệttrần.”

“Thửmộtcáiđi.”Zoenói,traochobàmộtcáimuỗng.

EmmamúcmộtmiếngvàphảnứngcủabàlàtấtcảnhữnggìZoehyvọngcóđược.Bàtạomộttiếngngâmnganhonhỏhàilòng,nhắmchặtmắtđểtậptrungtốthơnvàohượngvịđậmđà.Nhưngkhibànội cômởmắt, Zoe sửng sốtkhi trông thấynhữnggiọt lệ lấp lánh trongchúng.“Gìthế,Upsie?”

Emmacười,“Hươngvịnàygiốngnhưtìnhyêumàconđãkhôngnghĩđếnnữa…nhưngsựngọtngàocủanóvẫnởyênđó.”

Zoeđichầmchậmtronghànhlangbệnhviện,đôigiàyđếcaosumềmcủacôkêucótkéttrênsànnhàmàuxanhbónglộn.Tríóccôbịxâmchiếmbởinhữngthôngtinmàvịbácsĩvừatraochocô–nhữngchitiếtvềcănbệnhthuộcvềmạchmáunão,chứngnhồimáugâyrabởicơnđộtquỵ,khảnăngEmmacóthểbị“hộichứngmấttríhỗnhợp”(mixeddementia),mộtsựliênkếtgiữachứngmấttrídomạchmáuvàAlzheimer.Vẫncònquásớmđểkếtluận.

Giữatấtcảnhữngcâuhỏivànhữngvấnđề,cómộtthứrõràng:SựđộclậpcủaEmmasẽkhôngcòn.Chẳngbaolâunữa,bàsẽkhôngthểởlạivớicộngđồngsinhsốnghỗtrợ.Từgiờtrởđi,bàsẽcầnđượcchămsócvàgiámsátnhiềuhơnnhữngthứmàhọcóthểcungcấp.Nhữngtrịliệuvậtlýhàngngàychocánhtayvàchântráicủabà.Nhữngcảithiệnantoànchomôitrườngsốngcủabà,chẳnghạnnhưnhữngthanhvịnphòngtắm,vàmộtbồntoiletcónhữngtayvịnhaibên.Vàvớitìnhtrạngchắcchắnxấuđicủabà,thậmchíbàsẽcầnđếnnhiềusựtrợgiúphơnnữa.

Zoecảmthấybịápđảo.Chẳngcóngườithânnàomàcôcóthểnươngtựa:Chacôđãtừchốidínhlíuđếncuộcđờicôtừrấtlâurồi.VàdùgiatộcnhàHoffmankháđồsộ,ràngbuộcgiữahọvôcùngítỏi.“Côđộcnhưnhữngconchồnhôiấy.”Justineđãtừngmỉamaitrướcđây

vềnhữnghọhàngthiếugầngũicủahọnhưthế,vàđólàsựthật,cómộttâmtínhhướngnộitànnhẫntrongnhữngngườinhàHoffmanđếnmứcluônkhiếnchoviễncảnhtụhọpgiađìnhlàđiềukhôngthể.

Tuyvậy,điềuđókhôngquantrọng.EmmađãthunhậnZoekhikhôngaimuốncô,baogồmcảchacô.Zoechẳnghềđắnđogìvớisuynghĩ,giờđây,côsẽchămsócchobà.

Phòngbệnhyêntĩnh,ngoạitrừtiếngbípbípthầmlặngcủamáyđonhịptimvàtiếngthìthầmkhôngthườngxuyêncủacácytátừxavọngđếnhànhlang.Thậntrọng,Zoeđiđếncửasổvàkhẽhémộtmảnhrèmchớp,chophépsựtuôntràncủathứánhsángdịunhẹảmđạm.

Đứngbêncạnhgiường,ZoenhìnxuốnglàndatáinhợtcủaEmma,vàođôimikhépchặtmongmanhnhưcánhhoacủabà,vàomáitócrốimàuvàngánhbạc.Zoemuốnchảitócvàcộtnóraphíasauchobà.

MắtcủaEmmađuđưamởra.ĐôimôinứtnẻcủabàxoănlạivớimộtnụcườikhibàtậptrungvàZoe.

Cổhọng củaZoenghẹn lại khi cônghiêngngườiđểhônbànội. “ChàoUpsie.” EmmathườngcómùinhưphấnbộtL’HeureBleue,loạinướchoabàđãxứctrongnhiềuthậpkỷ.Bâygiờ,hươngthơmcủabàxungđộtvớimùithuốckhửtrùngbệnhviện.

Đứngbêncạnhgiường,Zoevớitayxuyênquanhữngchấnsongbằngkimloạiđểnắmtaybà.Nhữngngóntaymátlạnhđượcbaobọctrongbàntaycô.Vớimộtdấuhiệunhănmặtcủabànội,Zoebuôngtayrangaylậptức,nhớraquátrễrằngcánhtaytráicủabàbịảnhhưởngbởicơnđộtquỵ.“Conxinlỗi.Taynộicóbịđaukhông?”

“Có.”Emmađặtchéocánhtayphảicủabàlênbụng,vàZoevươntayđểgiữbàntayấy,cẩnthậnkhôngđộngđếnmũikimtruyềntĩnhmạch.ĐôimắtxanhcủaEmmatuymệtmỏinhưngấmápkhibànhìnZoe.“Conđãnóichuyệnvớibácsĩchưa?”

Zoegậtđầu.

Khôngbaogiờlàngườilẩntránhkếtquả,Emmathẳngthừngthôngbáovớicô.“Họnóinộibịmấtbirồi.”

Zoetraochobàmộtánhmắthồnghi,“Concamđoanđókhôngphảicáchmàhọđãnói.”

“Đólànhữnggìhọngụýmà.”Bàntayhọsiếtchặt.“Nộiđãsốngrấtthọrồi.”Bànóisaumộtlúc,“Nộikhôngbậntâmđâu.Nhưngđâykhôngphảicáchnộimuốnđiềuđóxảyra.”

“Vậy,nhưthếnào?”

Bànộicôcânnhắccâutrảlời.“Nộimuốnrađitronggiấcngủ.Giữamộtgiấcmơ.”

Zoenhấnlòngbàntaycôbêntrênlưngbàntaymátlạnhcủabànội,bàntaychằngchịtnhữngmạchmáuđanchéovàonhaunhưnhữngdảidâybuộcdễvỡ.“Loạigiấcmơnàothế?”

“Nộinghĩ…nộiđangkhiêuvũtrongvòngtaymộtngườiđànôngđẹptrai…vànhạcđangtrỗilênbàihátưathíchcủanội.”

“Ngườiđólàainào?”Zoehỏi,“ÔngnộiGusà?”Ônglàngườichồngđầutiênvàduynhất

củaEmma,đãquađờivìungthưphổinhiềunămtrướckhiZoeđượcsinhra.

NéthómhỉnhquenthuộccủaEmmaxuấthiện.“Đànông,nhữngbàihát,cóphảiviệccủacháuđâunào.”

KhiZoerờikhỏiphòngbệnh,côđếnvănphòngcủaColetteLin,nhàtưvấnchămsócngười cao tuổi của Emma. Colette tử tế nhưng thản nhiên khi bà trao cho Zoemột chồngnhữngquyểnsáchmỏng,nhữngcôngvănthủtục,nhữngquyểnsáchgiúpcôhiểuvềtìnhthếmàEmmasẽphảiđốimặt.

“Chứng quên domạch gần như không thể dự báo được như chứng quên trong bệnhAlzheimer,”Colletenói.“Nócóthểđếnđộtngộthoặctừtừ,vànótácđộngđếnnhữngbộphậnkhácnhaucủacơthểmộtcáchngẫunhiên.Vàluôncókhảnănglàmộtcơnđộtquỵchínhsẽxảyramàkhônghềcảnhbáo.”Colletengừnglạitrướckhithêmvào.“NếuEmmamắcchứngmấttrínhớhỗnhợp,nhưbácsĩđãnghingờ,côsẽchứngkiếnvàichutrìnhlậpđilặplạitronghànhvi…Bàấysẽquênnhữngthứvừamớixảyra,nhưnglạinhớđượcnhữngkýứctừrấtlâu.Đólànhữngvịtrísâuhơncủabộóc–chúngđượcbảovệkỹhơn.”

“Ngaylúcnàybàấycầngì?”Zoehỏi,“Tìnhhuốngtốtnhấtvớibàấylàgì?”

“Bàấycầnmộtmôitrườngsốngổnđịnhvàlànhmạnh.Thựcphẩmchấtlượngtốt,tậpluyện,nghỉngơi,lịchdùngthuốcphùhợp.Khôngmaylàbàấykhôngthểtrởvềcănhộcũ–giờđây,chúngkhôngthểcungcấpmứcđộchămsócmàbàấycầnđượcnữa.”

ĐầuZoekêuo-omộtcáchkhóchịu.“Tôisẽphảilàmgìđóvớiđồnộithấtcủabàấy…Tấtcảmọithứcủabà…”

Emmalàmộtconchuộtnhặtnhạnh.Nhữngđồkỷniệmcủacảđờisẽphảiđặtvàotrongnhữngchiếchộpvàlưutrữởmộtnơinàođó.Nhữngmónđồcổ,nhữngchiếcdĩa,mộtnúisách,nhữngquầnáotừnhữngthậpniênkểtừkhiTruman*cònđươngnhiệm.

(*HarryS.Truman:Tổngthốngthứ33củaHoaKỳtừ1945-1953,sauFranklinRoosevelt.CtcủaSẻ)

“Tôi có thể gợi ýmột công ty dọn nhà rất tốt,” Collete nói, “Một kho chứa hàng địaphươngthuậntiện.”

“Cámơnbà.”Zoevớitayvànhétlọntócvàosautai.Miệngcôkhôkhốc,vàcôhớpmộthớpnướctừchiếclynhựa.Quánhiềuquyếtđịnhcầnthựchiệnnhanh.CuộcsốngcủacôcókhuynhhướngthayđổimộtcáchtrầmtrọngchẳngkhácgìcủaEmma.“Chúngtôicònđượcbaolâu,”Côhỏi,“trướckhibànộitôiphảirờikhỏibệnhviện?”

“Tôicóthểlàmmộtphỏngđoán…cólẽbatuần.,cóthểbốn.Bảohiểmbổsungcủabàấycóthểchitrảchomộttuầnhồiphụccấpbách,sauđócôsẽđượcphépvớimộttiệníchđiềudưỡngcókỹnăng.Nhữnggóibảotrợytếcủachínhphủchongườicaotuổithôngthườngchỉcóthờigianngắn.Nếucômuốnbàấyởlạilâuhơn,côsẽphảigánhnhữngchiphíchămsóchàngngày–việccóngườigiúptắmvàmặcđồvàchobàấyănuống–mộtmìnhcôthôi.Đólàkhichúngtrởnênquáđắtđỏ.”

“Nếubànộitôiđếnsốngcùngtôi,”Zoehỏi,“Bảohiểmcóthanhtoánchongườiđếnnhà

mỗingàyđểgiúptôichămsócbàấykhông?”

“Nếuđóchỉlàchoviệcchămsóchàngngày,côsẽphảichitrảchochúng,khôngsớmthìmuộn thôi.” - Colette traocômột tờ rơikhác– “Bànội củacô sẽ cầnđượckiểm trabằngnhữngthiếtbịgiamgiữởnhữngnơicósựgiámsátthườngxuyên,vàđượcgiúpđỡvớinhữngnhucầusốnghàngngày.Tôihoàntoàncóthểgiớithiệuchỗnày.Đólàmộtnơirấttốt,vớimộtphòngcộngđồng,nhạcpiano,thậmchínhữngbữatràchiều.”

“Giamgiữư.”Zoeủrũlậplại,nhìnchằmchằmvàotờrơi,nhữnghìnhchụpcómàuhổpháchấmápvàmàuhoahồng.“TôikhôngnghĩtôicóthểđểEmmaởđó.Tôichắcchắnbàsẽmuốntôiởbêncạnh,vàvìtôisốngởFridayharbor,tôichỉcóthểghéthămmỗi…”

“Zoe…”Colettecắtngang,đôimắtxếch,sẫmmàucủabàdịunhẹvớimốithươngcảm,“Bởivìcóthểbàấysẽkhôngnhớracônữakìa.”

Chươngsáu.

Zoequaytrởlạiđảosaubangàyhoạtđộngnhưđangtrongcơnsốt.CôđãsắpxếpquầnáovàvậtdụngcánhâncủaEmma,thuêmộtcôngtythudọnchuyênnghiệpđểgiúpbaobọcnhữngmónđồdễvỡvàđặtmọithứvàothùngcarton.Hàngchồnghìnhcũvànhữngquyểnsáchlưuniệmđượcđặtvàotrongnhữngthùngcóđánhdấuđặcbiệt–Zoekhôngchắcbànộicôcómuốnnhìnquachúnghaylàkhôngnữa.

Ngaykhicôđếnquántrọ,Justinenhìncôchămchúvànói“Đingủmộtchútđi.Trôngcậuhoàntoànkiệtsức.”

“Ừ,tớrấtmệt.”Chậmrãi,Zoeđiđếncănnhàgỗvàngủgầnhếtbuổichiều.Côthứcdậykhiánhnắngchiềuchiếuxiênquakhecửachớpmàukemcủagianphòngngủvàtrảilêntấmtrảigiường inhoamàuhồngnhữngdảinắngrựcrỡ.Mộtbúpbêmặcđồmẫucủathợmayđứngởgócphòng,sánglấplánhlênvớibộsưutậptrâmcàicổxưacủaZoe.

Byronnằmgầnđó,đangquansátcôquađôimắtxanhánhvàng.KhiZoecườivàvớitayvuốtvecậuta,conmèobắtđầukêurừrừthànhtiếng.

“Justineđãchảilôngchomày.”Zoethìthầm,lùanhữngngóntayquabộlôngtrắngmềmnhưlụacủachúmèo.“Taocálàcôấycũngchomàymộtcuộcmátxamèo,đúngkhông?”

Cótiếngbướcchântiếnđếnngưỡngcửa.“Chỉđểcậutaimmiệngthôi.”GiọngcủaJustinevanglên.“Cậutaliêntụckêungaongaotìmcậu.”Côthòđầuvàobêntrongngưỡngcửa.“Cậuđanglàmgìthế?Tớcóthểvàokhông?”

“Vàođi.Tớđãcảmthấytốthơnrồi.”

“Cậuvẫncònmangđôimắtcủagấutrúc.”Justinengồixuốngbêncạnhgiườngvàsămsoi

nhìncôvớivẻquantâmrõràng.

“Ngaycảvớisựtrợgiúpthudọnchuyênnghiệp,”Zoenói,“CũngmấtđếnhaingàymớidọndẹpxongcănhộcủaEmma.Nhữnghộctủchứađầycácmónđồlinhtinh.Tớbỏquaviệcđếmxembàcóbaonhiêubộdĩa.Vàquánhiềunhữngmónlặtvặtcũkỹ-mộtchiếcmáyhátdĩa,mộtradiobọcda,mộtlònướngbằnggốmtừnhữngnămbamươi–TớcócảmgiácnhưmìnhđangởtrongmộttríchđoạncủavởHoarders*ấy.”

(Hoarder:bộphimtàiliệutruyềnkỳphátsóngtrênkênhtruyềnhìnhA&Emôtảvềcuộcđấutranhthựctếcuộcsốngvàđiềutrịnhữngngườimắcchứngcuồngtíchtrữ,rốiloạnámảnh,loâu…Tậpđầutiênramắtvào17/8/2009.–CtcủaSẻ)

“TớcảmnhậnmộtbảngliệtkêhàngbántrêneBaytrongtươnglaicủacậu.”

Zoerênrỉvàngồidậy,càongóntayquamớtócvànghoangdãcủacô.“Tớcónhiềuthứđểkểvớicậu.”Cônói.

“Muốnquakhubếplớnvàlàmmộttáchcafékhakhákhông?”

“Thayvìthế,chúngtacóthểdùngrượukhông?”

“Lúcnàycậulàngườiđượclêntiếngmà.”

Khihọthảbộđếnnhàchính,vớiByrontheosátphíasau,Zoekểchongườiemhọvềmọithứcôđãthảoluậnvớinhàtưvấnchămsócngườicaotuổi.Họvàogianbếp,rộnglớnvàvuimắt,nhữngbứctườngđượcchephủvớigiấydántườnghoàicổđượctôđiểmbằngnhữngchùmtráicherries.TronglúcJustinemởmộtchaivang,Zoenhìnlướtquachiếcdĩahìnhvòmbằng thủy tinhđựngđầybánhnướng.Khi cô vắngmặt, Justineđãnhờmột tiệmbánhđịaphươngcungcấpbữađiểmtâmchokháchtrọ.

“Chúngổncả.”JustinenóiđểtrảlờichocâuhỏichưathốtrathànhlờicủaZoe,“nhưngchẳngcóthứgìđượcgầnnhưnhữngmóncủacậu.Nhữngkháchtrọmớiđếnlầnđầuchẳngbiết thứgì tốthơnđểsosánh,vì thếhọvuivẻ,nhưngcậunênnghenhữngtiếngcằnnhằnthườngxuyên“Zoeđâurồi?”và“Tôiđãmongchờbữađiểmtâmquánhiều,vàđâylànhữnggìchúngtôicóđượcsao?”Tớkhôngđùađâu,Zo:Nơinàykhôngcòntươngtựkhithiếucậu.”

Zoecười,“Ôi,thôiđimà.”

“Thậtđấy.”Justinetraochocômộtlyrượuvang,vàhọngồibênbànbếp.ByronnhảylênlòngZoevàcuộnthànhmộttráibanhlôngmàutrắngkêurừrừ.

“Điềugìsẽxảyrasauđó?”Justinehỏilặnglẽ.“Dùtớnghĩtớđãbiếtrồi.”

“Emmacầntớ.”Zoenóiđơngiản,“Bàsẽđếnsốngcùngtớ.”

Justinecaumàytrầmtư.“Cậukhôngthểtựchămsócbàmộtmìnhđược.”

“Không,tớsẽtìmmộtphụtáchămsóctạigia,ngườiđósẽgiúptớnhữngthứcơbảnvàcoichừngEmmakhitớđilàm.”

“Điềuđósẽkéodàibaolâu?ÝtớlàtrướckhiEmma…”Justinengừnglại,lúngtúng.

“Trướckhibàtrởnênquásuysụpđểkhôngcònsốngđượcvớitớnữa?”Zoekếtthúccâudùmcôấy.“Tớkhôngbiết.Cóthểnhanhhaychậm.Nhưngkhiđiềuđóxảyra,tớsẽđưabàđến

mộtnơiởEverett–nóđượcgọilàdưỡngtríviện.Tớđãđếnđóhômquavànóichuyệnvớimộtnhàlãokhoahàngđầu,mộtngườihếtsứctốt.Vàsauđó,tớcảmthấykhácólỗi,vìtớnhậnrarằng,khibàtớkhôngthểđilạihoặctựtắmrửađượcnữa,họcóthểgiữchobàđượcthoảimáihơn,vàantoànnhiềuhơntớcóthểlàm.”

“Cậucómuốnđưabàđếncănnhàgỗởphíasaukhông?Haingườicóthểởđó,vàtớsẽlấymộttrongnhữngcănphòngởnhàchính.”

Zoexúcđộngtrướclòngtốtcủacôemhọ“Cậuthậttốt,nhưngnơiđóquánhỏchonhữnggìtớvàbàtớcần.Emmacómộtcănnhàbênhồtrênđảo.Nókhoảngmộtngànhaitrămfeetvuông(~110m2),vàcóhaiphòngngủ,mộtcáibếp.Tớnghĩtớvàbàsẽthửsốngởđó.”

“Emmacómộtcănnhàbênhồsao?Làmthếnàomàtớlạikhôngbiếtđiềuđónhỉ?”

“Ồ,nóđượcthừakếtừphíahọcủabà–nhàStewart–vàtớnghĩ,bàđãtrảiquarấtnhiềuthờigianởđókhibàcònkhátrẻ.Nhưngbàđãkhôngđếnđóbamươinămnay,vànóbịđóngcửa.Thỉnhthoảng,mộtcôngtyquảnlýbấtđộngsảnkiểmtravàthựchiệnvàibảodưỡng.”Zoelưỡnglự,“TớnghĩcănnhàlưugiữnhiềukỷniệmcủaEmma.Tớđãhỏitạisaobàkhôngbánnó,nhưngbàkhôngmuốngiảithích…Hoặccólẽbàchỉđangmệt.”

“Cậucónghĩbâygiờbàthậtsựmuốnởđókhông?”

“Có.Bàlàngườiđềnghịđiềuđómà.”

“Chínhxácthìchỗnàyởđâuthế?”

“ĐườngDreamLake”

“Tớcálànókhámộcmạc.”

“Phải,”Zoenóimộtcáchrầurĩ.“Tớđãláixeđếnđómộthai lần,nhưngchưavàobêntrongnhà.Tớchắcchắnsẽphảitốnkhánhiềutiềnchonó.Nhữngthanhvịntrongnhàvệsinh,mộttaynắmchophòngtắmvòisen,vàphảidỡbỏtamcấphiêntrướcphòngkhiEmmacầnmộtchiếcxelăn.Nhữngthứtươngtựnhưthế.Tớcócảmộtdanhsáchgợiýchoviệccảitạongôinhàtừnhàtưvấnchămsócngườicaotuổi.”

Justinelắcđầuchậmrãi.“Cậusẽcầncảđốngtiềnđây.”

Mộtdảitócphíatrướctránbuônglỏngkhỏitúmtóccộtcaokiểuđuôingựa.Justinekéogiậtnómộtcáchlơđãngnhưcôvẫnthườnglàmtronglúcchìmsâuvàotrongsuynghĩ.“Điềugìxảyranếunhưtớmuacănnhàđóvớimộtgiácôngbằng,vàđểcậuởđómiễnphí?CậucóthểđểdànhtiềnchoviệcchămsócEmma.Tớcũngsẽthanhtoánchoviệctusửa.”

MắtZoemởrộng,“Tớkhôngthểđểcậulàmđiềuđó.”

“Tạisaokhông?”

“Điềuđókhôngcôngbằngvớicậu.”

“Tớsẽcóđượctiềnsaunày,bằngcáchchothuênósaukhiEmma…À..ờ,saukhihaingườikhôngcầnđếnnónữa.”

“Cậuthậmchícònchưathấychỗđó.”

“Tớmuốngiúpbấtkỳcáchthứcnàotớcóthể.TớcũngphảicótráchnhiệmvớiEmmamà.”

“Khôngthậtsự.Bàkhôngcóquanhệhuyếtthốngvớicậu.Bàchỉlàbàthímhọliênkếtbởihônnhâncủacậuthôi.”

“HọcủabàlàHoffman,đúngkhông?Điềuđóđủtốtvớitớrồi.”

Zoecười,ngẫmnghĩrằng,bêndướivẻtáobạohồhởicủacôemhọcómộtnềnmóngcủalòngtrắcẩn.Justinelàmộtngườiâncần.Ngườitakhôngthườngnhậnrachúngsâusắcnhưthếnàohaychúngkhiếncôấydễtổnthươngrasao.

“Tớthựcsựyêucậu,Justine.”

“Tớbiết,tớbiết…”nhưvẫnluônkhôngthoảimáivớisựphôbàytìnhcảm,Justinevẫytaymạnhbạovàokhoảngkhông.“Tớsẽcầntìmraaiđóđểbắtđầusửachữangôinhàngay.Bấtkỳnhàthầunàolàmviệcnghiêmtúcđềuđãkínchỗhếtrồi,vàngaycảnhữngkẻtốtcũngchậmnhưmộtcuốituầnsaysưamàthôi.”Côngừnglại,“Ngoạitrừ…cólẽ…Ồ,tớkhôngbiếtnữa…”

“Cậuđangnghĩđếnaithế?”

“EmtraicủaSamNolan,Alex.AnhấyxâydựngmộtsốngôinhàởRoche–anhấyrấtthạoviệc,vàtrongquákhứanhấycótiếnglàmộtngườiđángtincậy.Nhưnganhấyvừatrảiquamộtvụlyhôn,vàmộttrongnhữngthươngvụpháttriểnđịaốccủaanhấychẳngđiđếnđâu,vàcótinđồnrằnganhấyđãtrởthànhmộtkẻnátrượu.Vìthế,tớkhôngbiếtcâuchuyệncủaanhấyrasao.Tớđãkhônggặpanhấymộtthờigianrồi.TớsẽkiểmtrathôngtintừSam.”

Zoehạtiamắtcủacôxuốngconmèotronglòngvàvevuốtmớlôngrậmrạpcủanó.Conmèovặnmìnhvàkhoanhtrònnhưmộtchiếcbánhmìvòng.“Thậtra,tớ…tớđãgặpanhấy.”Côthậntrọnggiữgiọngcônhưbìnhthường.“KhitớđếnphốRainshadowđểthămLucy.Anhấyđanglàmvàiviệcchongôinhà.”

“Cậuđãkhôngđềcậpđếnđiềuđó.”MàycủaJustinenhướnglên,“Cậunghĩsaovềanhấy?”

Zoenhúnvaithiếuthoảimái.“Chúngtớnóichuyệntrongkhoảngmườigiây.Tớthậtsựkhôngcócơhộiđểcóđượcmộtcảmtưởngnào.”

MộtnụcườitoetoéttrảirộngquagươngmặtcủaJustine.“Cậulàkẻnóidốitệchưatừngthấy.Kểchotớđinào.”

Zoeđấutranhvớilờiđáp,tríóccôtừchốithểhiệnchúngthànhlời.LàmsaocôcóthểgiảithíchđượcphảnứngcủacôđốivớiAlexNolanđây?Choáng,bấtan,thânhìnhhoànhảomộtcáchkhắckhổcủaanh,đôimắtrựcrỡnhưthểđượcthắpsángtừđiệnápnhântínhdựtrữcuốicùngcủaanh.Anhtrôngcóvẻhoàntoànvỡmộng,mọithứâncầnvàhyvọngtronganhbâygiờđãbịnénlạicứngnhưkimcương.Maymắnthay,anhchỉdànhchocôchútxíuchúý,gạtbỏcôrakhỏisựquantâmcủaanh.ĐiềuđóchỉtốtchoZoethôi.

Kểtừkhilênmườituổi,đànôngluônngộnhậnvềcô,kếtquảlànhữngngườitốtthìluôngiữmộtkhoảngcáchvàđểlạichiếntrườngmởchonhữngkẻbấthảo.Côluônbịápsátbởinhữngloạiđànôngcóýtưởngsănlùngvàcámdỗmộtphụnữgợicảmnhưlàmộtmônthểthaođầytínhganhđua.Nếugãđưađượcmộtphụnữlêngiường,gãchiếnthắngtròchơi.Zoekhôngmuốntrởthànhmộtmứcđộtrêngiảiđai lưngchiếnthắngcủamộtgãnàođó,vàcôkhôngmuốnbịlợidụng.

Côđãnghĩrằng,vớiviệccướiChris,cuốicùngcôcũngcóthểtìmthấymộtngườisẽcoitrọngcônhưcôxứngđáng.Anhấylàmộtngườibiếtquantâmvànhạycảm,ngườiluônlắngnghecôvàđốixửvớicôtrongsựtôntrọngvàtrungthực.Điềuđócònđểlạinhiềusựtànpháhơnkhimộtnămsaungàyhônlễcủahọ,Chriskểvớicôrằnganhđãyêumộtngườiđànôngkhác.SựphảnbộiđóđộcácvàđángkinhngạcmộtcáchmỉamaikhinóđếntừmộtngườiluônnângđỡlòngtựtrọngchoZoe.Từkhiđó,côđãsốngquahainămmàkhôngtrảiquamộtcuộctìnhnào.Côkhôngtinvàobảnnăngcủacôkhidínhlíuđếnđànông.VàmộtngườiđànôngnhưAlexNolanthìrõràngvượtxakhảnăngcôcóthểđươngđầu.

“Tớnghĩanhấyrấtđẹptrai.”CuốicùngZoexoaysởđểnói,nghĩvềAlex.“Nhưngcựckỳthiếuthânthiện.”

“Tớcócảmgiáclàanhấykhôngthíchphụnữ.”

“Ýcậuanhấylà…”

“Không,tớkhôngngụýtheocáchđó–Anhấychínhtrựcvớitấtcảcácđốitác.Anhấycósexvớiphụnữ,nhưngtớkhôngnghĩanhấyyêuthíchhọ.”Justinengừnglạivànhúnvai,“Dĩnhiên,điềuđóchẳngảnhhưởnggìđếnviệcsửachữangôinhà.Vìvậy,nếutớgọiSamvàanhấynóiAlexvẫncòntiếptụccôngviệc,cậusẽnghĩgì?Cóvấnđềgìvớiviệcthuêanhấykhông?”

“Khônghề.”Zoenói,dùdạdàycủacôcuộnnhẹvớiýtưởnggặplạianhlầnnữa.

“Không.”Alexnóithẳngthừng,khiSamkểvớianhvềcuộcgọicủaJustine.“Emrấtbận.”

“Anhđanghỏiemnhưmộtânhuệmangtínhriêngtư,”Samnói.“CôấylàbạncủaLucy.Hơnnữa,emcũngcầncôngviệcmà.”

Bóngmanằmdàigầnđókhihaianhemtrétmộtmảng lớnnhựathôngtrêntrầncủachiếunghỉtầnghai.“Cậuấynóiđúng.”BóngmabảoAlex,ngườivừabắnchoôngtamộtcáiquắcmắt.

“Emkhôngtraotặngcáiquáigìhết.”Alexlầmbầm.Anhởtrênmộtchiếcthanggấp,trétkeodánvàophíasaumảng tườngkhôbên trên, trong lúcSamđứngbêndướivớimộtcâychốngbịtvảitựchế.

“Hạhỏađi,Đèn-hàn.”Samnóimộtcáchhòanhã.“Cógìtổnthươngtrongviệcchúkiếmchúttiềnđâunào.”

Alexnhúnvaikềm lại sựcáu tiết củaanh.Anh thậmchíđã trởnênquen thuộcvớiý

tưởngrằngchỉvìanhcóthểnghevàthấyđượcbóngma,khôngcónghĩalàaikháccóthể.“Hãynóicôấytìmaikhácđểlàmđiềuđó.”

“Làmgìcònaikhácchứ.Mọinhàthầutrênđảođãkínlịchchomùahèrồitrừchúmày.Vàvớikiểukhéoléonhưbúatạthườnglệ,Justinevừathămdòanhxemliệuchúcócònkhảnăngđươngđầuvớicôngviệchaykhôngđấy.”

“Sửachữamộtngôinhàgỗbênhồư?”Alexphẫnnộ.“Tạisaoemkhôngthểđươngđầuvớiđiềuđó?”

“Anhkhôngbiết,Al.Cólẽcógìđóvớinhữngấntượngmàngườitacóđượcgầnđây…kiểunhư,nếucuộcđờicủaemđượcpháchọatrênmộtmặtbánhnướng,mộtnửacủanósẽlà“mặtheo”vànửakialà“sâurượu”chăng.Phải,emcóthểchoanhmộtánhmắtáccảmnhưngkhôngthayđổiđượcsựthậtrằng,ngàynàođósớmthôi,emsẽquásayđểlàmviệcvàquásuysụptrongviệcsaysưa.”

“Cậuấycũngnóiđúngvềđiềuđónữa.”Bóngmabìnhluận.

“Chếttiệtcácngười.”Alexnóivớicảhaingườibọnhọ.“Tôisẽkhôngbỏlỡmộtngàylàmviệckhốnkiếpvìbấtkỳlýdonào.”

Samlèncâychốngbịtvảivàomảngvữa,tronglúcAlexkiểmtradấubútchìtrêntrầnđểchắcchắnmảngnhựathôngkhôngdịchchuyển.

“Anhtinđiềuđó.”Samnóinhanh.“Nhưngemcũngphảiđirangoàikiavàchứngtỏvớinhữngngườikhácnữa,Al.Từnhữnggìanhcóthểnói,kếhoạch401k*củaembâygiờsắpchuyểnthành501krồi.”

(*401kplan :chươngtrìnhtàikhoảntiếtkiệmhưutrí tríchtừ lươngởMỹ,người laođộnghàngthángtríchramộtkhoảntiếtkiệmđềuđặnvàotàikhoảnnày,phầnlươngnàykhôngphảichịuthuếthunhập,vàsẽđượcthuhồikhiđếntuổinghỉhưu,phầnlãiphátsinhtừtàikhoảnnàycũngkhôngphảichịuthuếthunhập.

*501klàtiếnglóngdiễucợt401k,ýnóitiềnhiệnđangcótrongtúiquầncủaaiđó.vd:Sr,bro,can’tgodrinkingtonight,thewiferaidedmy501k-xinlỗinhé,chiếnhữu,khôngnhậuđượcđêmnayvìvợvétsạch501k(tiềntrongtúiquần)rồi)CtcủaSẻ.

“Điềuđónghĩalàgì?”

“GiátrịròngcủaembâygiờđượcđặttrongtúiquầnLevi’s*củaem.”(MộtthươnghiệuquầnjeansgiárẻởMỹ-CtcủaSẻ.)

“EmvẫncòndựánpháttriểnkhuDreamLake.Emchỉcầntìmranhàtàitrợmớithôi.”

“Tuyệt.Trongkhichờđợi,cănnhànhỏnàycủaZoenằmngaytrênđườngDreamLake.Cólẽchúđãláixequađóhằngtrămlầnrồi.Vìthếchúcóthểbỏrađôituầnđểsửachữanhàcủacôấy,và…”

“Zoeư?”Alexhỏigaygắt,bướcxuốngthang.“EmnghĩanhnóiđólànhàcủaJustinemà.”

“Justinelàngườigọichoanhvềđiềuđó.Zoesẽsốngởđóvớibànộicủacôấy,ngườivừamắcchứngAlzheimer.EmnhớZoechứ,đúngkhông?Cônàng tócvàngcógươngmặtngọtngàovớinhữngchiếcbánhmuffintuyệtdiệu.”SamtoétmiệngcườikhinhìnthấygươngmặtcủaAlex.“Giúpanhđimà.CôấylàmộttrongnhữngngườibạntốtnhấtcủaLucy.Hãylàmđiều

đóđểanhcóthểthuhoạchđượcnhữnglợiíchtừlòngbiếtơncủaLucy.”

BóngmanhìnAlexchằmchằmvớivẻthíchthúkhôngcheđậy.“Tạisaokhôngchứ?”Ônghỏi,“Trừphicậukhôngdám.”

“Tạisaotôilạikhôngdámchứ?”Alexcáukỉnhhỏi,trướckhianhkịpsuynghĩtốthơn.

“Khôngdámcáigì?”Samhỏi,bốirối.“Zoeá?”

“Không.”Alexnóicựckỳgiậndữ.“Đừngđểý.”

“Khôngcógìphứctạpđâu.”SambảoAlex.“Hãyđếnsửachữanhàchomộtphụnữxinhđẹpvàbànộicủacôấy.Cólẽemsẽgặpmay,vàcôấysẽsửachữachoembữaăntối.”

“Vànếucậutừchối,”Bóngmathêm,“chúngtasẽbiếtcậuthựcsựlàkẻnhátcáynhiềunhưthếnào.”

“Tôisẽlàm.”Alexnóiquahàmrăngnghiếnchặt.Quárõràngrằngbóngmasẽquấyrầyanhkhôngngừngnếuanhkhônglàm.Vàanhcảmthấynhucầuphảichứngtỏvớibóngma–vàcólẽvớichínhanh–rằngZoeHoffmansẽkhônglàvấnđềgìđốivớianh.“Choemsốcủacôấy.Emsẽtìmhiểuxemcôấymuốngìvàlậpmộtbảngđịnhgiá.Nếucôấykhôngthíchnó,côấyđượchoannghênhtrongviệctìmngườikhác.”

“Vàemsẽchocôấymộtthỏathuậntốt,đúngkhông?”

“Emchobấtkỳaimộtthỏathuậntốt,”Alexnóilạnhnhưbăng.“Emkhôngcấuxékháchhàngcủaem,Sam”

“Anhbiếtđiềuđó,”CâutrảlờicủaSamđếnnhanh.“Khônghàmýgìkhácđâu.”

“Emsẽđưaramộtbáogiácôngbằng,emsẽlàmviệcđànghoàng,vàemsẽhoàntấtđúnghạn.Giốngnhưemvẫnluônlàmthế.Vàsauđó,nếunhưanhkhôngcuốnxéokhỏiviệcchêbaicuộcsốngcủaem,emsẽlấycâychốngnàyvàđẩynóvào…”

“Thỏathuận.”Samnóivộivàng.

Chươngbảy

“Tạisaongườiđếngặpanhấytạicănnhàgỗlạikhôngthểlàcậunhỉ?”ZoehỏikhicôvàJustinedọnnhữngchiếcdĩaănđiểmtâmtrongphòngăn.

“Đósẽlànhàcủacậumà.”Justinenóilýlẽ,đitheocôvàobếp.“VàcậulàngườibiếtrõvềnhữnggìEmmacần.”

“Tớvẫnmongcậuđicùngtớ.”

“Tớkhôngthể.Tớđãhẹngặpnhânviêntíndụngcủangânhàng.Cậusẽlàmtốtmà.Chỉcầnnhớđếnngânquỹthôi.”

“Ngânquỹkhôngphảilàthứtớlolắng,”Zoenói,bỏnhữngchiếcdĩaănđiểmtâmvàobồnrửachénvớivẻhăngháiquámức.“Cậubiếtlàtớkhôngthíchnóichuyệnvớingườilạmà.”

“Alexkhôngphảilàngườilạ.Cậuđãgặpanhấytrướcđâyrồi.”

“Trongkhoảngbamươigiây.”

“CậuvừađiEverettvànóichuyệnvớicảđốngnhữngngườilạđấythôi.”

“Điềuđókhôngtươngtự.”

“Ồ.”Justinengừnglạigiữachừngviệcchấtnhữngchiếcdĩavàotrongmáyrửachén.“Tớhiểurồi.Nhưngtớhứalàanhấysẽkhônglàmbấtkỳđiềugìkhiếncậukhôngthoảimái.Anhấylàmộtngườichuyênnghiệp.”

“Cậucóchắckhông?”

“Dĩnhiêntớchắcchắn.AnhấylàemtraiSam.AnhấybiếtSamsẽđávàomônganhấynếunhưanhấyxúcphạmcậu.”

“Tớnghĩ…”

“Cậuđãnóichuyệnvớianhấytrênđiệnthoạivềcuộcgặpnày,đúngkhông?Anhấythânthiệnchứ?”

Zoecânnhắcđiềuđó.“Anhấykhônghềthânthiệnchútnào…”

“Nhưnganhấylễđộchứ?”

Zoenhớlạicuộctròchuyệnngắnngủimàhọđãtraođổi.Khôngmộtlờiphatrò,khôngmộtdấuvếtquyếnrũthoảimáinàocủaSamtrênemtraianh.Nhưng,phải…anhlễđộ.CôgậtđầuđểtrảlờicâuhỏicủaJustine.

“Cáchduynhấtđểvượtquatínhnhútnhátcủacậu,”Justineđangnóivớivẻthựcdụng.“Làthựchành.Cậubiếtđấy,trởnênthânthiệnnày,tạonhữngcuộctruyệntrònhonhỏnày.Đámcontraikhôngkhácbiệtnhiềusovớichúngtađâu.”

“Có,họlàthế.”

“Đượcrồi,họkhácchúngta.Ýtớlàhọkhôngphứctạp.”

“Có,họnhưvậy.”

“Ồ,thỉnhthoảnghọcóphứctạp,nhưnghọhoàntoàncóthểđoántrước.”

Zoebuôngmộttiếngthởdài.CôghentịvớivẻtựtincủaJustine,vàcôbiếtJustinenóiđúng:Côcầnphảithựchành.Nhưngýtưởngởmộtmìnhtrongngôinhàbênhồvớimộtngườiđànôngdọadẫmcôtrênmọimứcđộđãgâycăngthẳngđếnmứckhótin.

“Cậu đã biết những gì tớ làm khi tớ đương đầu với những thứ tớ khiếp sợ rồi đấy.”Justinetìnhnguyện,“Tớphânchiachúngthànhnhiềubước.Vìthế,nếutớlàngườiđếngặpAlextạingôinhàgỗ,tớsẽkhôngđểbảnthânnghĩđếntoànbộbagiờthửthách…”

“Sẽmấtnhữngbagiờsao?”

“Đúnghơnlàhaithôi.Vìthế,tớsẽbắtđầutựnhủ,‘Bướcmột.Tấtcảnhữnggìphảilàmlàlênxevàláiđếnngôinhàgỗ.’Đừnglolắngvềphầncònlại,chỉlàmđiềuđóthôi.Vàtrướckhicậuởđó,hãytựnhủ‘Bướchai.Tấtcảnhữnggìcầnlàmlàmởkhóacửavàvàobêntrongđểđợi.’VàkhiAlexxuấthiện:‘Bướcba.Mìnhsẽđểanhấyvàonhàvàtángẫutrongđôiphút’”.Justinetraochocômộtnụcườitựmãn.“Thấychưa?Khôngđiềunàotrongnhữngđiềuđóquáđángsợhết.Chỉkhicậuxemxéttấtcảchúngcùngmộtlúcthìcậumớibắtđầucảmthấynhưmìnhđangchạyhếttốclựcđểtránhxamộtconcọpcuồngdạithôi.”

“Nhện.”Zoenói. “Tớkhôngcăng thẳngkhinghĩvềmộtconhổcuồngdại.Nhữngconnhệnlàthứdọatớchếtkhiếp.”

“Tuyệt,nhưngđiềuđóđãpháhỏngphépẩndụmấtrồi.Chẳngcóaichạycuốnglênvìđámnhệnhết.”

“Nhữngconnhệnsóitruyđuổitậncùngconmồicủachúng.Vànhệngóaphụđencóthểdichuyểnrấtnhanh.Vànhữngconnhệnnhảy…”

“Bướcmột,”Justinecắtngangmộtcáchmạnhmẽ.“Tìmchìakhóaxecủacậu.”

***

VàokhoảnhkhắcAlexdừnglạingôinhàbênhồ,bóngmadườngnhưbịtêliệt.Ôngngừngnóitrongmộtlúclâuvànhìnchằmchằmvàomọithứtrongtrạngtháibịcuốnhútkhôngdấudiếm.

Alexkhôngthểđoánraôngđãtìmthấyđiềugìthíchthúđếnthế.Ngôinhànhỏbévàmộcmạcvớiváchbằnggỗtuyếttùngnứtnẻ,mộthiêntrướccómáiche,nhữnghànghiênrộng,vàmộtốngkhóixâybằngđá.Nhữngchi tiết tinhxảonhưhàngcộthìnhkhốivuôngtrênhiêntrướcvàmộtnềnnhàlátđáphiếnđãtạochonóthànhmộtnơichắcchắnsẽmangmộtvẻrấthấpdẫnnếuđượcphụchồiđúngđắn.Nhưngnhàđểxerẻtiềnnằmbêncạnhđãlàmchongôinhàbịgiảmgiátrị.Và,ngayvớicáinhìnđầutiên,thậtrõràngrằngcôngtyquảnlýbấtđộngsảnđãthựchiệncôngviệcbảodưỡngrấtsơsài.Sânvườnkhônggọngàngvàumtùm,lốiđitrảisỏimọcđầycỏdại.Nếubêntrongcũngđượcbảotrìtrệnhưbênngoài,sẽcónhiềuvấnđềphảigiảiquyết.

VìhọđếnsớmvàZoevẫnchưađến,Alexquyếtđịnhđivòngquanhbênngoàiđểxemxétkhungnhà,nhữngváchnhàbịhưhại,hoặcnhữngkhenứtdướinềnmóng.

“Tôibiếtchỗnày.”Bóngmanóivớivẻtrầmtư,theoAlexrakhỏixe.“Tôinhớđãởđây.Tôinhớ…”Ôngđộtngộtngừnglại.

Alexliếcxéoông,cảmnhậnnỗitiếcnuốitrongtâmtrạngcủaông.“Ôngđãsốngởđâysao?”

Trongvẻphiềnmuộn,bóngmanóinhanh,“Không,tôi…đếnthăm…mộtngườinàođó.”

“Aithế?”

“Mộtphụnữ.”

“Vềviệcgì?”Alexdaidẳng.

Dùbóngmakhôngcókhảnăngđỏmặt, vẻ thiếu tựnhiêncủaôngkhông thểbỏqua.“Khôngphảiviệccủacậu.”Lờiđápcộclốcvangđến.

“Ôngđãxoáyđồcủabàấyà?”

Bóngmatrừngmắtnhìnanh,“Xoáycáiđầuchúmàyấy.”

Khoáichívìđãquấyrầyđượcông,Alextiếptụcđivơvẩnquanhbềngoàicủangôinhà.Dùvậy, cảmgiácvui thíchcủaanh tànđinhanhchóng,bị chônvùi trongcảmnhậnvềnỗimongướcquámạnhmẽvàchânthựcđếnmứcgầnnhưđauđớn.Bóngmacóbiếtaihaycáigìđãgợilêncảmgiácđókhông?Alexđịnhhỏiông,nhưngdườngnhưbấtkỳcáchnàocũnglàthôbạo…Vớinỗiđaukhôngthểdiễnđạtbằnglờinói,chỉmộtcáchduynhấtđượcđánhgiácao,làtiếptụcimlặng.

“Côấyđếnrồi.”Bóngmanói,khihọnghethấytiếnglạoxạocủalốpxenghiếntrênlốiđitrảisỏi.

“Tuyệt.”Alexnóivớivẻthiếuthânthiện.ViễncảnhphảitròchuyệnvớiZoe,phảitươngtácngaycảtrongnhữngcáchbìnhthườngnhất,cũngđủkhiếnanhtoátmồhôilạnh.Anhvớitayravùngsaucổđểxoanắnnhữngbắpcơđangcăngthẳng.

BóngmađãđúngkhiônggọiAlexlàkẻchếtnhát.NhưngAlexkhônglolắngchosựantoàncủaanh.

HônnhânthấtbạicủaanhvớiDarcyđãxáctínthêmmộttrongsốnhữngđiềutồitệnhấtmàAlexđãtừngngờvựcvềbảnthân.Điềuđóđãdạyanhrằng,sựthânmậtkhôngchỉtraochobạnvũkhí,màcònlàmtổnthươngđếnngườimàbạngầngũinhất.Vàphầnlớnnhữngđiềuđóđãthuyếtphụcanhrằng,anhđãđượcđịnhđoạtđểkếtthúcgiốngnhưchamẹanh.Anhchắcchắnsẽpháhủymọithứvàmọingườianhquantâmđến.

SựtànphátệhạinhấtđãtrởthànhhiểnnhiênsaukhianhvàDarcylythân.Họtiếptụcquanhệtìnhdụctrongnhữngdịpthỉnhthoảngcôđếnđảo.“Vìnhữnghồiứcêmdịu.”Darcyđãnóivàomộtlầnnọ,nhưngchẳngcógìlàhồitưởnghaynuốitiếctrongcuộcđọsứchoangdạicủahọhết.Chỉcósựgiậndữ.Thùhận.Họđãgiaohợptrongnỗioánhậnlẫnnhau,vàtệnhấtlà,chúngtốthơnnhiềusovớibấtkỳtrảinghiệmnàomàhọđãchiasẻvớinhauvìtìnhthươngmến.Anhvẫncònbịámảnhbởinhữngkýứcvềnhữnggìhọđãkếtthúc,cáchhọquaylưnglạivớinhautrongmộtphiênbảntồitệnhấtcóthểcủamình.

Chẳngcóhồiđápnàolàvôtộisauđiềuđó.

VàchẳngcóchỗnàotrongcuộcđờianhdànhchomộtngườinhưZoeHoffman.Hànhđộngtốtđẹpduynhấtanhcóthểlàmlàtránhxakhỏicô.

Trướckhiđiđếnlốivàophíatrướcnhà,Alexthầmthì.“Tránhxakhỏitôivàđừnglàmtôiphântâmtronglúcnóichuyệnvớicôấy.Ngườitathườngkhôngmuốnthuêmộtnhàthầumắcchứngtâmthầnphânliệtđâu.”

“Tôisẽngậmchặtmiệng.”Bóngmahứahẹn.

Lờihứathậtđángnghingờ.Nhưngcảhaiđềubiết,nếubóngmachọcgiậnAlex,anhsẽtừchốilụclọicăngácmáivàxemxétđốngđồtạpnhạpđãbịquênlãngtừlâu,thứcólẽchứađựngnhữngmanhmốivềcuộcđờitrướcđâycủaông.Vàbóngmathìmongmuốnđếntuyệtvọngtìmraônglàai.DùAlexsẽkhôngbaogiờthừanhận,anhcũngđãtrởnêntòmòynhưthế.Thậtkhôngthểnàomàkhôngtựhỏi,tạisaobóngmalạibịquykếttộicáchlytànnhẫnđếnthế.Cólẽbóngmađangphảitrảgiáchonhữnglỗilầmtrongquákhứcủaông–cólẽôngđãlàmgìđóvôđạođứchoặcđồibại.NhưngđiềuđókhônggiảithíchđượctạisaorốtcuộcAlexlạibịdínhchặtvớiông.

Alexnémmộtánhmắtvàoông,nhưngbóngmakhôngmảymaychúý.Ôngđangnhìnchằmchằmvàongôinhà,vàhìnhdángđangđếngầncủaZoe,bịmêhoặcbởinhữngbónghìnhxaxưa.

***

VớisựkhiếpđảmcủaZoe,mộtchiếcxebántảiđãđậugầnchỗđậuxe.Alexđãđếnrồiư?Vẫncònnămphúttrướcgiờhẹncủahọ.

Timcômuốnngừngđập.Côđậuxebêncạnhchiếcbántải,nhìnvàogươngchiếuhậu,vàkiểmtrađểchắcchắnrằngnhữngchiếcnúttrênchiếcáoinhoamàuhồngcủacôđãđượccàichặt.Hainúttrêncùngđểmởđếnxươngđòn.Saumộtthoángsuynghĩ,côcũngcàihainútđólại.RakhỏichiếcVW(VolskWagen-mộtthươnghiệuxehơicủaĐức–CtcủaSẻ),côtiếnlạigầnchiếcbántảivànhậnranótrốngtrơn.Alexđãtìmracáchđểvàobêntrongnhàsao?

Côbăngqualốiđitrảisỏitrongđôigiàyđếphẳngmàuhồngđếnhiêntrước,vànhậnranóvẫncònkhóakín.Côlụctúitìmđámchìakhóalấytừcôngtyquảnlýbấtđộngsản.Cáiđầutiênkhôngkhớp.Khicôlấychiếcchìathứhaivàláchnhẹnóvàoổkhóa,côbắtđầunhậnracóngườiđangtiếnlạitừbênhôngnhà.ĐólàAlex,anhđangđivòngquanhbênngoàinhà.Anhcómộtcáchdichuyểnmạnhmẽ,dẻodai.Thânthểanhthanhmảnhtrongáosơmiđenvàquầnjeans.Anhđếnđứngbêncạnhcô,mộtsựhiệndiệntolớnvànguyhiểm.

“Chào.”Cônóivớivẻphấnkhởigượngép.

Alextraochocômộtcáigậtnhẹ,ánhnắngtrượtquanhữnglớptócsẫmmàucủaanh.Anhcóvẻđẹpgầnnhưđedọa,vớixươnggòmágóccạnhvàđôichânmàyđậm,mạnhmẽtrênđôimắtnhưngọnlửabănggiá.Cóđiềugìđóbồnchồnẩnnấpbêndướivẻbềngoàiđượckiểmsoátcủaanh,nhưthểanhđãkhôngănđủ,khôngngủđủ,hoặckhôngđủ…thứgìgìđó.Nhucầubíẩnvàkhódiễnđạtđógầnnhưsángrựclênbêndướilàndacủaanh.

Khôngnghingờgìrằngvụlyhônđãmanglạimấtmátvềthểchất–Anhcólẽcầnvàibữaănngon.Zoekhôngthểngăncônghĩđếnnhữnggìcóthểnấuchoanhnếucócơhội.Cólẽsúpbíngô,đượctôđiểmvớinhữngvệttáoxanhvàthịtbarọixôngkhói,dùngchungvớibánhmìnướngbơrắcmuốichăng.

Côxoaychiếcchìamạnhhơntrongổkhóabấthợptác,tríóccôvẫncònbịxâmchiếmbởibữatốitưởngtượng.Cólẽcôsẽnấuthứgìđóchấtlượngvànobụnghơn…bắpcảicuộnthịtchếbiếnbằngthịtheo,thịtbêvànhữngmẩubánhmìPhápthô.Khoaitâynghiềnđượckhuấychungvớihànhphivàng…vànhữnghạtđậuhìnhtrăngkhuyếtmộtmặtxanhmộtmặtvàngđượcápchảochậmtrongdầuô-liuvàtỏichođếnkhichúngthơmngát–mềm…

SựmơmàngcủaZoebịcắtngangkhichiếcchìakhóagãylàmhaimảnh.Thảngthốt,cônhậnrarằng,phầnbằngkimloạibịgẫynằmlạitrongổkhóa.“Ôi.”CôđỏbừngvànémmộtcáiliếcxấuhổvềhướngAlex.

Gươngmặtanhkhôngthểdòđoánđược.“Điềuđóthườngxảyravớinhữngchiếcchìakhóacũ.Chúngcókhuynhhướngdònhơn.”

“Cólẽchúngtanênthửđiquacửasổ.”

Anh liếc chùmchìakhóakêu lengkeng trong taycô. “Cóchìakhóanhànàokhácnữakhông?”

“Emnghĩthế.Nhưnganhphảilấychiếcchìagãyđórakhỏiổkhóatrước…”

Khôngnóimộtlời,Alexđiđếnxecủaanh,vớitayvàobêntrong,vàkéoramộthộpdụngcụbằngkimloạikiểucổđiểnmàuđỏ.Anhmangnóđếnhiêntrướcvàlụclọiquađámdụngcụkêuloảngxoảng.

Cẩnthậnđểkhônglàmvướnglốiđi,ZoeđứngbêncạnhcửavàquansátAlexchènmộtchiếcdùivàoổkhóabịkẹt.Trongmộthoặchaiphút,anhnạychiếcchìagãylỏngra.Mộtcáchkhéoléo,anhtúmlấyđoạnthòrabằngmộtchiếckềmvàkéochúngrakhỏiổkhóa.

“Anhlàmđiềuđócóvẻdễdàngquáchừng.”Zoekêulên.

Anhđặtlạicácdụngcụvàohộpvàđứngyên.Côcócảmtưởngrằnganhphảiđấutranhđểgặpánhmắtcô.“Tôicóthểkhông?”Anhhỏi,vàgiơtayvềchùmchìakhóa.

Cô traochúngchoanh, cẩn thận tránhchạmvàonhữngngón tayanh. Anhphân loạichúng,thửmộtcái,vàcánhcửamởravớimộttiếngcọtkẹt.

Ngôinhàtối tăm,bốcmùimốcvàthinh lặng.AlexđiphíatrướcZoevàotrongphòngchính,tìmcôngtắcđèn,vàbậtlên.

Zoeđặtchiếc túixáchcủacô tại cửa,vàđánhbạo tiếnxahơnvàokhuvựcsinhhoạtchính.Quaymộtvòngchậmrãi,côvuimừngnhậnrarằngbốtrímặtbằngđơngiảnvàrộngmở.Tuyvậy,bếplàmộtkiểubếpăngiảntiệnkiểutrêntàu,bóhẹpvàthiếuthốnmộtcáchđángtiếcnhữngkệtủtreo,sànbếpđượclótbằnglớpbạtphủsơncũkỹ.Đồnộithấtduynhấttrongtầmnhìnlàmộtchiếcbànbếpmạcrômkiểucổvớibachiếcghếbọcnhựavinylxámxịt,vàmột lònấucủibằnggang trongmộtgóc.Nhữngbứcmànhbằngnhômxếpnếpchephủnhữngôcửasổtrôngnhưmộthàngxươngsườn.

Zoeđếnmởmộtvỏbọccửasổđểđưamộtítkhôngkhítronglànhvàotrongnhà,nhưngcôkhôngthểnhúcnhíchnổinó.Ôcửasổđãbịkẹt.

Alextiếnlại,quétngóntaydọctheođườngnốiôcửakínhtrượtvàkhungcửa.“Nóđãbị

sơndínhlạirồi.”Anhđiđếncửasổbêncạnh.“Cáinàycũngvậy.Saunày,tôisẽcắtqualớpsơn.”

“Saongườitasơndínhnhữngôcửasổvậynhỉ?”

“Thườnglàđểtránhluồngkhíđốilưu.Rẻtiềnhơnsovớiviệchànkínthờitiết.”Vẻmặtanhtruyềnđạtchínhxácnhữnggìanhnghĩ.Anhđiđếngócnhà,kéomộtchỗthảmbịbongravànhìnvàobêndưới.“Sànnhàbằnggỗởdướiđây.”

“Thậtư?Nócóthểnàotáihoànthiệnlạiđượckhông?”

“Cóthể.Khôngthểnóitrướcđượcđiềugìvềtìnhtrạngsànnhàchođếnkhilộtbỏtấtcảthảmlótsàn.Đôikhichúngbịchephủlàcólýdo.”Alexđiđếnbếpvàhạthấpngườitrênhôngđểkiểmtramộtvùngtường,nơimộtđốmmốctrảirộnggiốngnhưmộtvếtbầm.“Cóhiệntượngròrỉ.”Anhnói,“Chúngtasẽphảidỡđimộtphầntường.Tôiđãthấyđámkiếnđỏởbênngoàinhà–chúngđanglàmtổvìcósựẩmướt.”

“Ôi.”Zoecaumày.“Emhyvọngrằngđángbõcôngđểphụchồinơinày.Emhyvọngnókhôngquátrễ.”

“Cóvẻkhôngtệđếnthếđâu.Nhưngemcầncómộtsựkiểmtra.”

“Điềuđócótốnkémnhiềukhông?”

“Đôitrămđồng,cólẽthế.”Anhđặthộpdụngcụtrênchiếcbànmạcrômxámxịt.“Emsẽsốngởđâyvớibànộiemsao?”

Zoegậtđầu.“Bàbịchứngmấttrínhớdomạchmáu.Có lẽsẽsớmđếnlúcbàcầnđếnkhungtậpđihoặcmộtchiếcxelăn.”Côđếnbêntúixáchcủacô,lụctìmmộtquyểnsáchmỏng,vàmangnóđếnchoanh.“Đâylànhữngthứcầnthựchiệnđểtạoramộtngôinhàantoànchobà.”

Saukhinhìnsơquaquyểnsáchmỏng,Alextraonólạichocô.

“Cólẽanhnêngiữnó.”Zoenói.

Alexlắcđầu.“TôibiếttấtcảvềnhữngchuẩnmựcADA*.”Vớimộtcáiliếcsuytínhnémrakhuvựcxungquanh,anhnóitiếp.“Nếubàcủaemsẽcầnđếnkhungtậpđihoặcxelăn,emnênlắpđặtsànnhàLaminate*.”

(*ADAcodes:AmericanwithDisabilitiesActcodes.Đâylànhữngchuẩnmựcvềnhữngchitiếtxâydựngnhằmgiúpđỡngườikhuyếttậttrongnhữnghoạtđộngsinhsốngthườngnhật.ChuẩnmựcnàyđượcghirấtcụthểtrongđạoluậtbảovệvàchốngphânbiệtđốixửđốivớingườikhuyếttậtbanhànhởMỹnăm1990,đượcsửađổivàbổsung2009.–CtcủaSẻ.)

(*Laminate:vángỗnhântạophủnhựatrênbềmặttrônggiốngnhưgỗthật–CtcủaSẻ)

Zoekhôngvuikhianhchỉnhìnsơquabảngdanhsách.Dángvẻcủaanhthấpthoángnéttrịchthượng.“EmkhôngthíchLaminate.Emđềnghịgỗtựnhiên.”

“Laminaterẻhơnvàbềnhơn.”

“Emsẽquantâmđếnđiềuđó.Nhưngemmuốnnhữngphòngngủđượctrảithảm.”

“Miễnlànókhôngquádày.Việccốđẩyxelănquachúngchẳngkhácviệccốđẩyxequa

cátđâu.”Alexđứnglạichỗtrốngcủakhubếphẹpvàbậtđènlên.“Tôikhôngnghĩđâylàmộtbứctườngkiêncố.Tôisẽdỡbỏnóđivàbiếnchỗnàythànhmộtđảobếp.Sẽcógấpđôinhữngkệtủbếpvàmặtquầybếpchoem.”

“Anhcóthểư?Thậttuyệtvờikhicómộtgianbếpmở.”

Alexlấymộttậpgiấyghichútừhộpdụngcụvàviếtnguệchngoạcvàotờđầutiên.Anhcầmmộtcâythướccuộnvàđivàotrongbếp.“Emcóbiếtemmuốnmặtquầybếploạinàokhông?”

“Ồ,cóchứ.”Zoenóingaylậptức.“Gỗcứng.”Việccómộtmặtquầybếpbằnggỗcứngđãluônlàmơướccủacô,nhưngcôchưabaogiờcócơhội.Khicôbắtđầu làmviệcởArtist’sPoint,mặtquầybằngđásakhoángđãđượclắpđặtsẵnrồi.

Chiếcthướccuộnkêusộtsoạtvàilần.“Nếuemnấunướngnhiều,gỗcứngsẽchothấysựhaomònnhanhchóng.Chúngcũngđắtnữa.Vàchiphíbảodưỡngcao.”

“Embiếtrõđiềuđó.”Zoenói.“Emđãlàmviệctrongnhữngkhubếpcómặtquầybằnggỗcứng.”

“Đáhầmmỏthìthếnào?”

“Emđềnghịgỗcứng.”

Alexnhôrakhỏibếpvớiđôimôihémởnhưthểanhđịnhtranhcãi.Tuyvậy,khianhtrôngthấybiểuhiệnphòngthủcủacô,anhngậmmiệnglạivàtiếptụcviếtghichú.

Zoenhậnthấymìnhđangbắtđầutíchcựckhôngưaanh.Sựimlặngcủaanhđặcbiệtlàmmấttinhthầnvìđãkhôngtiếtlộbấtkỳmanhmốinàovềnhữnggìẩnphíasauchúng.Chẳngcógìkhóhiểuvềviệcanhđãlyhôn…ýtưởngcóaiđósốngthoảimáivớingườiđànôngnàylàđiềubấtkhả.

Cẩnthậnkhôngnhìnanh,Zoeđiraphíasaunhà,nơimộtcặpcánhcửakiểuPhápmởramộthànghiênbéxíuvớinhữngthanhdầmđãmụcnát.Đólàmộtkhoảnhsânnhonhỏxinhxắn,đượcràoquanhbởimộthàngchấnsonghoavănbằngsắt,vớimộtrặngcâyvàhồMộngởphíaxa.

“Cóthểđặtvàođâymộtcáicửadànhchomèokhông?”Zoehỏi.

“Mộtcáigìcơ?”Giọnganhvangđếntừphíakháccủacănphòng,gầnlònấubằngcủi.

“Mộtcáicửachomèo.Ởphíasauđây.”

“Lạicòncócảmèonữacơđấy.”Côngheanhlầmbầm.

“Điềuđócónghĩagì?”Zoehỏi,đỏbừng.

“Khôngcógì.”

“Cógìsaivớiviệccómộtconmèochứ?”

Alexkéodàicuộnthướcbằngkimloạidọctheosànnhà.“Tôikhôngquantâmemcóloạithúnuôinào.Quênnhữnggìtôiđãnóiđi.Và,phải,tôicóthểlắpđặtmộtcáicửachomèo.Mặc

dùtôikhôngthểbảođảmmộtcongấutrúcMỹhoặcmộtconchồnsẽkhôngvàotrongnhà.”

“Tôichấpnhậnrủiro.”Zoenóingắngọn.

Imlặng.

TronglúcAlexđophòngchínhvàghichép.Zoeđếnkiểmtracănbếphẹp.Nhưcôđoán,nókhôngcólòvisóng,khôngmáyrửachén.CôvàJustineđãđồngývớinhautừtrướcrằng,phầnngânquỹcủahọsẽbaogồmnhữngthiếtbịnhàbếpmới,vìcănbếpđượcnângcấpsẽlàmtănggiátrịcănnhà.Zoenghĩ,thậtthuậntiệnnếumicrowaveđượcxâychìmtrongđảobếp.Máyrửachénsẽởcạnhbồnrửa,vàtủlạnhsẽởkhuvựcnơicôcóthểmởcửamàkhôngvanóvàotường.

Hẳnlàsẽcóthểtiếtkiệmđượctiềnnếusơnlạinhữngtủbếpvàthêmvàođónhữngphụtùngmới.Cômởmộtcánhcửatủ.Bêntrongchúngphủđầybụi.Trôngthấymộtvậtnằmtrênkệgiữa,Zoenhónchânđểkéonóxuống.Đólàmộtmôhìnhmáybaytrựcthăngkiểucũ,lớpkimloạiđãrỉsétvớimộtchỗgồlênbằnggỗ.Dùnóchẳnghữudụnggì,aiđóhẳnđãmuốnnónhưmộtmónđồtrangtrí.Rầurĩ,Zoengẫmnghĩrằng,việctrởthànhmộtngườibánhàngtrêneBaylàđiềuhầunhưkhôngthểtránhđược,vớithứnàyvàtấtcảnhữngthứcũkỹmàEmmađãlưutrữ.

Khicôđặtchiếcmáybaytrựcthăngsangmộtbên,Zoegiậtmìnhvìmộtvậtthểcókíchthướcbằnglòngbàntaybuôngmìnhxuốngtừcạnhhộctủvàđậutrênmặtquầybếp.

Đólàmộtconnhện.Mộtconnhệnkhổnglồ.

Vànóbắtđầunhảylòcòvàchạythẳngđếncôvớimộttốcđộkinhdị,nhữngchiếcchâncóđốtcủanóđầylônglá.

Chươngtám.

NghetiếngthétcủaZoe,Alexphảnứngvàvươnđếncôtrongvàigiây.Côđãchạytrốnkhỏikhubếphẹp,đôimắtcômởrộngtrêngươngmặtthấtthần.“Gìthế?”Anhhỏi.

“N-nhện.”Cônóivớigiọngkhànkhàn.

“Nóởđâynày.”Bóngmagọiratừcănbếp.“Đồchếtdẫmấyvừanhảytừquầybếpnàyđếnquầybếpkhác.”

Laovàokhubếphẹp,Alextúmlấychiếcmáybaycũvàđậpchếtconnhệnbằngmộtcúđánhdứtkhoát.

Ngừnglạiđểnhìngầnhơn,Alexbuôngmộttiếnghuýtsáotrầm.Đólàmộtconnhệnsói,mộtloạicókhuynhhướngẩnnấpsuốtngàyvàsănmồivàobanđêm.Loạiđặcbiệtnàylớnhơn

bấtkỳloạinhệnnàoanhtừngthấytrongsởthú.

MộtnéthàihướclàmquănmộtgócmiệngcủaanhkhianhnghĩđếncáchSamsẽphảnứngnhưthếnàotrongtìnhhuốngnày.Samhẳnsẽtìmcáchbắtconnhệnmàkhônglàmtổnhạiđếnnóvàmangnórabênngoàimộtcáchantoàn,suốtthờigianđóanhấysẽdiễnthuyếtvềviệcphảitôntrọngtựnhiên.QuanđiểmcủaAlexvềtựnhiênlà,bấtkỳlúcnào,nếunócảganxôngvàobêntrongnhà,nósẽthấybảnthânđươngđầuvớimộtchaiRaid*bựkhủng.

(*Raid:mộtthươnghiệuthuốcdiệtcôntrùngcủaMỹ.–CtcủaSẻ)

Ánhmắtanhquétquakhubếp,mộttậphợplướinhệnlẻtẻneodínhvàomộtgóctrầnnhà.Nhữngconnhệnthườnggiănglướigầnnguồnthứcăn,điềuđócónghĩalàcómộtnguồncungcấpcôntrùnglớnđicùngvớisựẩmướttừnhữngchỗròrỉtrongtường.

“Alex.”Giọngkhẩncấpcủabóngmavangđếntừmộtphòngkhác.“CógìđóvớiZoe.”

Caumày,AlexrờikhỏibếpvàtìmthấyZoeởgiữacănphòngchính,đôitayquàngchặtquanhthân.Côđangthởhổnhểnthiếukhôngkhí,nhưthểphổicôđãđổsụp.Anhđếnbêncôvớihaisảichân.“Gìthế?”

Côdườngnhưkhôngnghethấyanh.Đôimắtcômởrộngvàthiếutậptrung.Toànthâncôđangrunrẩy.

“Nócócắnemkhông?”Alexhỏi,xemxétmặtcô,cổ,cánhtay,mọiinchmàlàndacôlộra.

Zoelắcđầu,thởkhòkhèkhicôcốnói.Alexthấybảnthânvươntayrachocôvàvộitúmlấybàntayanhtrởlại.

“Cơnchoánghoảngloạn.”Bóngmanói.“Cậucóthểlàmcôấybìnhtĩnhlạikhông?”

Alextựđộnglắcđầu.Anhgiỏilàmchophụnữtứcgiận,nhưngviệcxoadịuhọkhôngphảilàsởtrườngcủaanh.

Bóngmacóvẻcáutiết.“Chỉnóichuyệnvớicôấythôimà.Vỗnhẹvàolưngcôấyđi.”

Alextraochoôngmộtcáiliếckinhsợ.Chẳngcócáchthứckhảdĩnàocóthểgiảithíchchoviệckhôngsẵnlòngchạmvàocôcủaanh.Biếtchắcrằngnósẽdẫnđếnthảmhọa.NhưngZoeđangrunrẩytoànthân,nhìnnhưthểcôsắpngấtvàchẳngcólựachọnnàokhác.Anhvươntaychocô,đôibàntayanhkhépchặtvòngquanhcánhtaycô.Cảmnhậnlàndacôtỳvàolòngbàntayanh,làndamịnmànggởimộtchấnđộngnóngbỏngxuyênquaanh,thứmàtrongnhữngtìnhhuốngsángsủa,chẳngcógìkháchơnsựtrụylạc.

Anhđãởcùngphụnữvớimọivịtrínhụcdụccóthểhìnhdungrađược,nhưnganhchưabaogiờgiữmộtngườitrongđôicánhtaychỉvớimộtýđịnhduynhấtlàanủicôấy.

“Zoe,nhìnanhnào.”Anhnóilặnglẽ.

Vớisựnhẹnhõmcủaanh,côvânglời.Côđangthởhổnhển,hớphơiđầyđauđớnnhưthểcôkhôngcóđủkhôngkhí,trongkhivấnđềlà,côđanglấyhơiquánhiều.

“Anhmuốnemhítsâuvàthởrathậtchậm,”Alexnói.“Emcóthểlàmđiềuđókhông?”

Zoenhìnvàoanhmànhưkhôngthấyanh,đôimắtcôthấtthầnvàmờnướcmắt.“N-ngực

em…”

Anhhiểungaylậptức.“Emkhôngbịđộtquỵđâu.Emkhôngsao.Chúngtacầnlàmchậmnhịpthởcủaemlại.”Côtiếptụcnhìnanhchằmchằm,nhữnggiọtlệrỉratừkhóemắtcô,trộnlẫnvớiđámbụimồhôilónglánhnhưngọctraitrênmácô.Cảnhtượngđóđãgâyramộtcơnxoắnvặnđầyđauđớnsâutrongngựcanh.“Emantoànrồi.”Anhnghebảnthânđangnói.“Anhsẽkhôngđểbấtkỳđiềugìxảyravớiemđâu.Thảlỏngđinào…”Bàntayanhchạmvàomộtbênmặtcô.Gòmácômátlạnhvàmịnnhưnhung,giốngnhưcánhhoalantrắng.Thậntrọng,anhchạmvàomũicô,nhấnmộtbênlỗmũikhéplại,giữnóyênnhưthế.“Ngậmchặtmiệnglại,chỉthởquamộtbênmũithôi.”

Vớiviệc lấykhôngkhívàobịgiớihạn,hơithởcủaZoebắtđầuđiềuhòa.Nhưngcũngchẳngdễdànggì.Côhổnhểnvànấccụt,tiếptụcchiếnđấuđểthởnhưthểcôđangcốthổisirôbắpquamộtốnghút.TấtcảnhữnggìAlexcóthểlàmlàgiữcômộtcáchkiênnhẫnvàđểchocơthểcôtựtiếnhànhviệcđó.“Côgáingoan,”Anhthìthầm,khianhcảmthấycôbắtđầudịuđi.“Cứlàmynhưthếnhé.”Vàihơithởthắtlạinhiềuhơn.Vớisựnhẹnhõmcủaanh,côngừngvùngvẫy.Anhđểtayanhnângniugươngmặtcô,tronglúcngóntaycáichùingấnlệtrênmácô.“Lấynhữnghơithởdàisâutronglồngngựcnào.”

Cóvẻkiệtsức,Zoengảđầuvàovaianh,nhữnglọntócxoănmàuvàngsángchạmvàohàmanh.Alexlặngngườiđi.“Xinlỗi.”Anhnghecôthìthầmgiữanhữngtiếngthởvụnvỡ“Xinlỗi.”

Khôngđángxinlỗibằnganh.Bởivìcảmgiácvềcôđãgởimộtcơnchoángkhoáicảmxuyênquaanh,chânthựcvàthiêuđốtđếnnỗigầnnhưđauđớn.Anhđãbiết,bằngcáchnàođónósẽtrởthànhnhưthếnày.Anhthấybảnthânkéocôlạigầnhơn,chođếnkhithânthểcôđúckhuônvớicủaanh,nhưthểxươngcôđãhóalỏng.Mộtvàicơnruncònlạichạyxuyênqualưngcô,vàanhđuổitheochúngchậmrãivớibàntayanh.Anhcảmthấygiácquancủaanhmởrađểđưacôvàobêntrong,vẻmongmanhcủacôgợicảmđếnkhôngthểtinđược.Côcómùinhưhươnghoabịvùidập,mộthươngthơmtinhkhiếtvàthuầnchất,vàanhkhaokhátmuốnmởáocủacôravàhítthởchúngtrựctiếptừlàndacô.Anhmuốnnhấnmôianhtỳvàonhịpmạchhoangdãtrêncổcôvànếmnóbằnglưỡianh.

Nỗikhaokhátxổtungvàlantỏaxuyênsuốtsựyênlặng.Thôithúcmuốnđượcchạmvàocômộtcáchmậtthiết,trượtbàntayanhvàotrongtóccôvàvàobêntronglớpquầnáocủacô,gầnnhưkhiếnanhphátđiên.Nhưngđãlàđủkhichỉđứngởđâyvớicô,lạchướngtrongnỗikhaokhátđangphuntràobêntronganh.

Quamímắtnặngnề,anhthấymộtchuyểnđộngởgầnđó.Làbóngma,chỉcáchvàiyard,đangsămsoianhvớiđôimàynhướngcao.

Anhbắnchoôngtamộtcáinhìncóthểthiêucháyđược.

“Tôichorằng,tôinênđikiểmtranhữngcănphòngkhác.”Bóngmanóimộtcáchlịchsự,vàbiếnmất.

ZoebámchặtvàoAlex,ngườivừatrởthànhthứvữngchắcnhấttrênthếgiới,trungtâmyêntĩnhcủavòngquayngựagỗ.Cảmnhậnmơhồvềnhậnthứcđángxấuhổrằng,sauđiềunày,côsẽkhôngbaogiờcóthểđốimặtvớianhlầnnữađược.Côđãhànhđộngnhưmộtkẻngốc.Anhsẽchẳnglàmgìkháchơnngoàiviệcxemthườngcô.Ngoạitrừ…anhđãrấtâncần,rấtquantâm.Bàntayanhdichuyểntrênlưngcôthànhnhữngvòngtrònchậmrãi.Đãrấtlâukểtừkhimộtngườiđànôngômcô–Côđãquênchúngcócảmgiáctuyệtnhưthếnào.Điềungạcnhiênlà,AlexNolanlạicókhảnăngnhạycảmnhẹnhàng,kềmchếđếnthế.Côcóthểmongđợibấtkỳđiềugìtừanh,trừđiềunày.

“Tốthơnchứ?”Anhhỏisaumộtlúc.

Côgậtđầuvàovaianh.“Em…emđãluônghétnhện.Chúnggiống…miếngnùixốpchếtchócrậmlôngtrêntámcáichân.”

“Thườngthìchúngchỉcắnngườiđểtựvệ.”

“Emkhôngquantâm.Emvẫnthấysợchúng.”

Sựthíchthúxàoxạctrongngựcanh.“Phầnlớnngườitacũngthấythế.”

Zoenhấcđầulênđểnhìnanhvớiđôimắtmởrộng.“Baogồmcảanhư?”

“Không.”Anhvuốtvecạnhhàmcôbằnglưngngóntay.Gươngmặtanhkhắckhổ,nhưngánhmắtanhấmáp.“Trongphạmvicôngviệccủaanh,anhđãnhìnthấyđủđểtrởnênquenthuộcvớichúng.”

“Emsẽkhôngthểnhưthếđâu.”Zoenóimãnhliệt.Nhớđếnconnhệntrongbếp,côcảmthấynhịpmạchcủacôtăngvọt.“Đólàmộtconkhổnglồ.Vàcáicáchnórờikhỏihộctủrồibắtđầunhảythẳngđếnem…”

“Nóchếtrồi.”Alexcắtngang,bàntaytrởlạilưngcô,tiếptụcvuốtvexoadịu.“Thưgiãnđi,hoặcemsẽlạibắtđầuchứngthởgấpđấy.”

“Nólàcongóaphụđenà?”

“Không,chỉlàmộtconnhệnsóithôi.”

Côrùngmình.

“Nókhônggâychếtngười.”Anhnói.

“Chúngphảicónhiềuhơn.Ngôinhàchắcđãtrànngậpchúngrồi.”

“Anhsẽquantâmđếnđiềuđó.”Giọnganhnghecóvẻhếtsứcquảquyếtvàrõràngrằngcôkhôngthểlàmgìkhácngoạitrừtintưởnganh.Gươngmặtanhgầngụiđếnmứccôcóthểthấyhàmrâumớinhúđổbóngtrênđó.“Cáchduynhấtđểnhữngconnhệncóthểvàođượcbêntrongnhà,”Alextiếptục,“làchuixuyênquanhữngkhenứtvànhữngchỗchưađượcniêmkín.Vìthế,anhsẽlắpđặtthiếtbịtầmsoátcửavàmànglưới,trámtréttấtcảcáccửasổvàcửađi,vàđặtlướichomọilỗthônghơi.Tinanhđi,đâysẽlàmộtngôinhàchốngcôntrùngtốtnhấttrênđảo.”

“Cámơnanh.”

Mộtlúcsau,Zoechợtnhậnrarằngcôvẫncònđanggắnchặtvàoanhynhưconhàutrêncọcbếncảng.Vàtráitimcôvẫncòntrongtìnhtrạnglàmviệcquásức.Vớisựgầngũimàhọđangcó,thậtkhôngthểkhôngnhậnraanhđangtrởnênkíchđộng.Sựthúcbáchcủacơthểanhcứngcápvàhưngphấn.Côdườngnhưkhôngthểdichuyển,chỉtựavàoanhtrongsựtêliệtkhoankhoáiđếnkhômiệng.

Alexnớilỏngcôxakhỏianh,vàngoảnhđivớimộtâmthanhkhôngthểdiễntả.

Zoevẫncảmthấydấuấnđầysứcsốngcủathânthểanhởmọinơichúngchạmvào.Mộtcảmgiácrộnràngnấnnángaybêndướilàndacô.

Tuyệtvọngtrongnỗlựcnghĩramộtcáchđểphávỡsựyênlặng,côquăngtríóccôtrởlạivớinhữnggìanhđãnóivềphòngchốngnhữngthứgâyhại.Côbuộtmiệng,“Emsẽphảitừbỏcánhcửadànhchomèosao?”

Mộtâmthanhlạoxạovanglên,nhưthểanhđanglàmsạchcổhọng,vàcônhậnrarằnganhđangđấutranhđểgiữlạitiếngcười.Anhnémmộtcáiliếcnhanhquavai,mắtanhsángrựcvớisựthíchthú.“Phải.”Anhnói.

SaukhiZoerờikhỏicánhtayanh,Alextrởnêntháováttrởlại.TronglúcZoethậntrọngkiểmtraphầncònlạicủangôinhànhỏ,anhtiếptụccôngviệcđođạcsơđồmôphỏngsànnhà.AnhcốtậptrungvàobấtkỳthứgìkhácngoàiZoe.

Anhmuốnđưacôđếnnơinàođó,mộtcănphòngyêntĩnhtốităm,vàcởihếtquầnáocủacô,làmtìnhvớicôtheođủmọigócđộ.Nhưngcôsởhữumộtlòngtựtrọngmongmanhđếnmức,vìlýdonàođó,anhkhôngmuốnhủyhoạinó.Anhthíchcáchcôđươngđầuvớianhkhicôtranhcãivềmặtquầybếpbằnggỗcứng.Anhthíchnụcườinhẹdodựbêndướivẻbẽnlẽncủacô.Anhthíchquánhiềuthứvềcô,vàcóChúabiết,sẽchẳngcógìtốtđẹpvềđiềuđóhết.Vìvậy,anhsẽthựchiệnchocảhaimộtthiệnývàtránhxakhỏicô.

TronglúcAlextáchnhữngmảnhgiấyghichúvàdínhchúngthànhmộthàngvàochiếcbànmạcrômcũkỹ,Zoeđiđếncửahôngmởrachỗđậuxe.“Alex,”Cônóitronglúcnhìnxuyênqua khung cửa sổ kẻ sọc dơ bẩn. “Có gì khó khăn khi biến chỗ đậu xe thànhmột garagekhông?”

“Không.Vềmặtkếtcấu,nóđãđượcxâytươngtựnhưmộtgarage.Anhchỉphải thêmvách,làmcáchâmvàmộtcánhcửa.”

“Vậy,anhsẽthêmchúngvàobáogiáchứ?”

“Chắcchắn.”

Ánhmắthọquyệnlấynhau,vàmộtcảmxúctíchđiệnnổlốpbốpgiữahọ.Vớisựnỗlực,Alexcốtậptrungvàotậpgiấyghichú.“Bâygiờemcóthểđi.”Anhnói,“Anhsẽởlạiđâymộtlúcnữa,làmmộtvàiđođạcvàchụpmấybứchình.Anhsẽkhóacửakhianhrờiđivàsẽlàmmộtchiếcchìamớichoem.”

“Cámơn.”Côlưỡnglự.“Anhcócầnemởlạivàgiúpđỡđiềugìkhông?”

Alexlắcđầu.“Emsẽchỉcảnđườngthôi.”

Bóngmatiếnlạibàn.“Tấtcảsựmêhoặcđó,”BóngmanóivớiAlextrongmộtgiọngđiệukinhngạc.“làtựnhiên,haydocậuđãtácđộnglênchúngvậy?”

ZoeđếnbênbànvàđợichođếnkhiAlexnhìncô.“Emmuốn…ờ…cámơnanh.”Cônói,gươngmặtđỏhồng.

“Khôngcóchi.”Alexthìthầm.

“Anhđãrấttửtế.”Côdaidẳng.“Cólẽđểđáplạiânhuệ…Emcóthểlàmbữatốichoanhvàodịpnàođó.”

“Khôngcầnđâu.”

Bóngmacóvẻchánghét.“Cógìsaivớiviệcđểcôấylàmbữatốichocậunào?”

“Khôngcóvấnđềgìđâu,”Zoecốnài.“Và,em…khôngphảimộtđầubếptồi.Anhnênthửxem.”

“Cậunênthử”Bóngmalậplạimạnhmẽ.

AlexphớtlờôngvànhìnZoe.“Lịchlàmviệccủaanhkháchặtchẽ.”

BóngmanóivớiZoe,mặcdùcôkhôngthểnghethấyông.“Cậuấymuốnnói,cậuấythíchngồimộtmìnhởnơinàođóvànốcrượunhưmộtchúlạcđàđangchếtkháthơn.”

ÁnhmắtZoehạxuốngđáplạisựkhướctừcủaAlex.

“Trongvàingàynữa,”Alexnói,“Anhsẽmangđếnnhàtrọvàibảnvẽ.Chúngtasẽxemquachúngvàthayđổinếucần.Sauđóanhsẽlàmbáogiá.”

“Hãy đến bất kỳ ngày nào sau bữa điểm tâm. Chúng kết thúc lúcmười giờ vào ngàythường,vàmườimộtgiờbamươivàongàycuốituần.Hoặc…đếnsớmmộtchútvàdùngbữađiểmtâmluônnhé.”Zoechạmvàomặtbànmạcrômvớimộtđầungóntaygọngàngthanhnhã.Đôitaycônhỏnhắnnhưngmạnhmẽ,móngtaysơnmàusáng.“Emthíchbộbànănnày.Emướcchicócáchđểphụchồinó.”

“Nócóthểphụchồilại.”Alexnói,“Tấtcảnhữnggìcầnlàmlàchàtỉmỉbằngbùinhùithépvàvàilớpsơnphủcrôm.”

Zoenhìnchiếcbàn trầmtư. “Emnghĩnókhôngđángbõcôngvớinhữngrắc rối,mộtchiếcghếtrongbộđãmất.”

“Chiếcghếthứtưnằmtrongmộtgócchỗđểxe,”Alexnói,“Emkhôngthểthấynóbởivìxecủaanhđãđậuởđó.”

Zoerạngrỡvớithôngtinđó.“Ôitốtquá.Nóđãđủbộđểđángtiếtkiệm.Mặtkhác,emnghĩchúngtasẽphải69*.”

Alexngâyngườinhìncô.

Cônhìntrảlạianhvớiđôimắtxanhngâythơ.

“Emmuốnnói86*à,”Alexnói,giọnganhđềuđềumộtcáchcẩntrọng.(*ChỗnàySẻkhôngbiếtdịchthếnào.Tácgiảchơichữ.Zoemuốnnóieighty-six-86,tiếnglóngthểverbcónghĩalàtống

khứ,vứtbỏnhưngnóinhầmthànhsixty-nine-69,mộttiếnglóngkhácámchỉmộttưthếlàmtình.Bótaytoàntập,khôngthểnghĩrađượcthứgìtươngđươngcóthểlồngvàohết–helpme!)

“Phải,nhữnggìem…”Zoengưnglạiđộtngộtkhicônhậnralỗilầmcôđãphạm.Mộtlànsóngmàuđỏthẫmbừnglêntrêngươngmặtcô.“Emphảiđi.”Côlínhí,túmlấychiếctúixáchvàchạyvụtrakhỏinhà.

Cánhcửađónglạivớimộttiếngsầmmạnh.

Bóngmađangcườidữdộiđếnmứctắtcảtiếng.

Alexchốnghaitaytrênbànvàgụcđầuxuống.Anhđãbịkíchđộngđếnmứckhôngthểđứngthẳngđược.“Tôikhôngthểlàmđượcđiềunày.”Anhxoaysởđểnói.

“Anhnênhẹnhòvớicôấy.”Cuốicùngbóngmanói,khiôngđãcóthểnóilạiđược.

Alexlắcđầu.

“Tạisaokhông?”

“Cóvôsốcáchtôicóthểlàmtổnthươngmộtphụnữnhưthế…”Alexngừnglạivớimộtnụcườinảnchí.“Quỷthật.Tôikhôngthểngờđượcnólạiphấnkhíchđếnthế.”

***

SaukhiZoekểchongườiemhọnghevềmọithứđãxảyratạingôinhàbênhồ,Justinekhôngchỉthíchthúđơnthuần,côấycườichođếnkhigầnnhưngãkhỏighế.

“Ôi,Chúaơi.”Justinehổnhển,chộplấymộtmảnhkhăngiấyđểthấmnướcmắt.BiểuhiệnphẫnnộcủaZoedườngnhưchỉ làmtệhơn.“Tớxinlỗi,cưngà.Tớđangcườicùngvớicậu,khôngphảilàcườicậuđâu.”

“Nếunhưcậuđangcườicùngvớitớ,”Zoenói.“vậythìtớcũngphảiđangcườichứ.Vàtớkhông.Bởivìtấtcảnhữnggìtớcóthểnghĩđếnlàtựđâmmìnhbằngthứđầutiêntớcóthểchụpđượctừngăndụngcụgầnnhất.”

“Thậmchíđừngthửnhé.”Justinenói,vẫncònkhụtkhịt.“Vớimaymắncậucóđượchômnay,nósẽhóathànhmóndưahấubimấtthôi.”

Zoegụctránxuốngmặtbànbếp.“Anhấysẽnghĩtớlàkẻngốcvĩđạinhấttrênthếgiới.Vàtớthìmongmuốnđếntệhạirằnganhấythíchtớ.”

“Tớchắcchắnlàanhấythíchcậu.”

“Không.”Zoenóimộtcáchthêlương.“Anhấykhôngcó.”

“Vậythìhẳnlàcógìđókhôngổnvớianhấyrồi,vìmọingườikháctrênthếgiớisẽlàmthế.”Justinengừnglại.“Tạisaocậumuốnanhấythíchcậu?”

Zoenhấcđầulênvàchốngtayvàocằm.“Cósaokhôngnếutớnóivìanhấyhếtsứcđẹptrai?”

“Chúaơi,điềuđónôngcạnđếnkhôngthểtinđược.Tớhếtsứcthấtvọngvớicậuđấy.Kểthêmchotớđinào.”

Zoemỉmcười,“Khônghẳnlàvềvẻngoàicủaanhấy.Mặcdùanhấy…làmlóamắt.”

“Khôngkểviệclàthợmộcnhé.”Justinenói.“Ýtớlàtấtcảnhữngthợmộcđềurấtquyếnrũ,ngaycảkẻxấunhất.Nhưngmộtthợmộcđẹptrai…Ồ,khákhókhănđểkhángcựnhỉ.”

“Thoạtđầutớkhônghềbịcámdỗchútnào,nhưngrồianhấyđãgiếtconnhện.Mộtđiểmtođùngchothiệnýcủaanhấy.”

“Chắcchắnrồi.Tớyêuđànônggiếtnhữngconbọ.”

“Vàkhitớmấthếthồnvíavàkhôngthểthởnổi,anhấyđãhếtsức…tửtế.”Zoethởdàivàthẹnthùngnhớlại.“Anhấyđãômtớ,vàvỗvềtớbằngmộtgiọng…cậubiếtđấy,trầmvàkhànkhàn…”

“TấtcảnhữngngườinhàNolanđềunghecóvẻnhưthếhết,”Justinenóimộtcáchtrầmngâm.“Giốngnhưhọbịchứngviêmphếquảnnhẹvậy.Hoàntoànlôicuốn.”

MộtlọntócrơixuốngtrướcmắtZoe,vàcôthổinóđi.“Lầncuốicùngmộtngườiđànôngtậptrungvàocậulàkhinàothế,”Côhỏiđầysuytư.“nhưthểcậulàthứduynhấttrênthếgiớiấy?Nhưthểanhấyquantâmđếntừngnhịptimcủacậu.Nhưthểanhấyđangcốđểhấpthumọicảmxúccủacậu.”

“Chưabaogiờ.”Justinethúnhận.

“Đólàcáchđiềuđóđãđượccảmnhận,”Zoetiếptục.“Vàtớkhôngthểngừngsuynghĩvềnhữngthứgiốngnhưthế,vớimộtngườiđànôngnhưthế.Bởivìtrongquákhứ,bấtcứkhinàomộtngườiđànôngnóivớitớrằnghọmuốntớ,tớluônbiếtđiềuhọthựcsựmuốnlàthêmmộtvếtkhíathắnglợikhắctrêncộtgiường.VàvớiChris,mặcdùanhấyrấtngọtngàovàchuđáo,khichúngtớ…cùngnhau,trongcáchđó…điềuđóchưabaogiờ…”

“Mãnhliệt?”

Zoegậtđầu.“NhưngcóđiềugìđóvềAlexkhiếntớnghĩ…”Giọngcôlịmtắtdầnkhicôsuynghĩsâuxahơnvềnhữnggìcôđịnhnói.

ĐôimắtnhungnâucủaJustinesẫmlạivớisựquantâm.“Zo.Cậubiếtlàtớyêuchuộngsựvuivẻ.Vàtớđãnóivớicậutrongnhiềuthángrằngcậucầnhẹnhòvớingườinàođó.NhưngAlexkhôngphảilàanhchàngđểbắtđầu.”

“Chínhxácthìviệcchúngtabiếtanhấysaysưalàmộtvấnđềsao?”

“Thậmchínếucậuphảihỏiđiềuđóthìđólàmộtvấnđề.Vàkhicậudínhlíuvàomộtngườinhưthế,cậuđangmắcvàomộttìnhyêutayba–cậu,anhấy,vàrượu.Cậukhôngcầnkiểuvấnđềcủaanhấy,đặcbiệtvàolúcnày,khicậuđangcótráchnhiệmchămsócEmma.Tớkhôngđangcốnóicậuphảilàmgì,nhưng…đừngbậntâm,tớcónóiđấy.Tớđangnóicậuphảimạnhmẽlên,đừngdínhlíuvớiAlex.Cóquánhiềugãtraitửtế,bìnhthườngởngoàikia,tấtcảsẽthíchmêviệcđượcởbêncậu.”

“Ởngoàikiaư?”Zoehỏilạnhnhạt.“Saotớchưabaogiờgặpbấtkỳaitrongsốhọnhỉ?”

“Họbịcậudọadẫmđóchứ.”

“Ôi,làmơnđi.Cậuđãthấytớtrongnhữngngàytồitệnhấtcủatớ,vàkhitớtăngbảycântrongdịplễTạơn,rồisauđó,khitớmấtchúngtrongsuốtnhữngngàyđángchánnhấtcủabệnhcúm…Chẳngcólýdogìđểmộtgãđànôngbịdọadẫmbởitớhết.”

“Zoe,ngaycảtrongnhữngngàytệhạinhấtcủacậu,cậuvẫnlàloạiphụnữmàphầnlớnđànôngmơtưởngđếnviệccótìnhdụcđiêncuồnghoangdạicùng.”

“Tớkhôngmuốntìnhdụcđiêncuồng,”Zoephảnkháng,“Tớchỉmuốn…”Khôngthểtìmratừngữthíchhợp,côlắcđầuthảmnão,vàđậpmạnhrasaulọntócbuônglơi.“Tớmuốncác

đápán,”Côthúnhận.“khôngphảicóthêmrắcrối.VàvớiAlex,chẳngcógìngoàirắcrối.”

“Phải.Vậyđểtớdànxếpchocậunhé.Tớbiếtcảtấncácanhchàngđấy.”

Zoeghétcáccuộchẹnhòkhôngcólốithoátgầnnhiềubằngnhữngconnhện.Côcườivàlắcđầu,cốquênđicảmgiácantoànmàcôđãtìmthấytrongvòngtaycủaAlexNolan.Đólàmộtthóiquenxấucủacô…tìmthấysựantoànởnơikhôngcóbấtkỳsựantoànnào.

Chươngchín.

CăngácxépcủangôinhàRainshadowchấtđầynhữngchiếchộp,mộtchiếcrươngbằnggỗvớinhữngdòngchữintrênđóđãmònvẹt,vàimónđồnộithấthưhỏngmốcmeo,vànhữngmónđồtạpnhạpquanhiềuthậpkỷbịvứtbỏtừcácngườichủnhàtrướcđó.Alexngẫmnghĩ,thậttốtkhianhkhôngsợcácloạicôntrùngvàloàigậmnhấm,vìkhánhiềuthứnhảyrakhỏitổcủachúngtrongđốngđồngnátđó.

“Tôinghĩcậunênbắtđầuởchỗnày.”Bóngmanóitừmộtgócxa.

“Tôikhôngtrèoquacảnúinhữngthứkinhkhủngđóđâu.”Alexnói,kéoramộttúiđựngráccôngnghiệp.

“Nhưngthứmàtôimuốnthấynằmởphíasaunày.”

“Tôisẽlàmtheocáchcủatôiđếnchỗcuốicùngđó.”

“Nhưngnếucậu…”

“Đừngthúcđẩy.”Alexnói.“Tôikhôngnhậnlệnhtừmaquỷđâunhé.”Anhcắmđiệnthoạivàochiếcloadiđộngcạnhbêncửa.Trìnhduyệtchơinhữngbàiháttừmộttiệníchinternetvôtuyến,trênnềntảngnhữngbộsưutậpđãnhậpvàotrướcđó.Vìbóngmakhôngngừngphànnàn,AlexchothêmvàomộtsốnhạccủanhómBigBand(mộtbannhạcJazz-CtcủaSẻ)vàoplaylist.Vàanhâm thầmnhậnramìnhđangbắtđầu thíchvài giaiđiệuđượcchơibởiArtieShaw*vàGlennMiller*,mặcdùkhônggìcóthểthuyếtphụcđượcanhthừanhậnđiềuđó.

· (AltonGlennMiller:nhạcsĩ,nhàsoạnnhạc,nhạctrưởngsánglậpcủabannhạcJazz,BigBand,nổitiếngcủaMỹvàonhữngnăm30s-40s.ÔngbịmấttíchtrongchuyếnlưudiễntạiPhápchoquânđộiMỹtrongthếchiếnII.Cácrecordsđượcbiếtđếnnhiềunhấtbaogồm:IntheMood,MoonlightSerenate,Pennsylvania5-6000,Chattanoogachoochoo,Astringsofpearl,Atlast,Kalamazoo,AmericanPatrol,TuxedoFunction,vàLittleJugBrown.

· ArthurJacobArshawskyhayArtieShawlàclarinetistcủabannhạcBigBandvàcũnglàtayclarinetnổitiếngnhấtthờiđó.Ôngcũnglànhàsoạnnhạc,nhạctrưởngvàcònlànhàvăn.DĩađơnColePortervàBegintheBeguin*củaôngđượccoilànhữngđĩathànhcôngcủathờiđại.

· SherylSuzanneCrow:làmộtcasỹ,nhạcsỹ,nhàsảnxuấtdĩanhạc,diễnviên,chínhkháchcủaMỹ,côcóthểbiểudiễnbằngtấtcảcácloạinhạccụ,nhạccủacôkếthợpgiữarock,folk,hip-hop,countryvàpop.Côđãbánhơn35triệuAlbum,giành9giảiGrammy)-CtcủaSẻ.

Giọnghátmượtmà,nhẹnhưsươngkhóicủaSherylCrow*lấpđầykhônggiantrongmộtnhịpđiệuchậmcủanhạcphẩm“BegintheBeguin”*.Bóngmađivơvẩnđếnbêncặploa.“Tôibiếtbàinày.”Ôngnóitrongsựvuithích,vàbắtđầungâmngatheo.

AlexmởmộtthùngcartonđãbịráchvàtìmthấymộtgóinhữngcuộnbăngVHSloạiB*xưacũ.Anhđẩychiếcthùngsangmộtbênvàkéoramộtbứctượngchimcúbằngthạchcaođãnhạtmàu.“Ngườitacóđượcnhữngthứnàytừđâuvậynhỉ?”Anhhỏito,“Câuhỏitốthơncólẽlàtạisao?”

· (VHStypeB:VideoHomeSystemlàloạibăngtừthịnhhànhtrongnhữngnămtrước,typeBcóbảnrộng1”vàcóchấtlượngtốthơntypeCcócùngkíchthước.Ngàynay,ngoàinhữngtrungtâmlưutrữ,hầunhưkhôngcònaisửdụngloạibăngVHSnàynữa,khinhữngthiếtbịquanghọcđãthaythếnhưCD,VCD,DVD…-CtcủaSẻ)

Bóngmalắngnghechămchúbàihát.“…thườngkhiêuvũvớibàinày…”Bóngmanóivớivẻxavắng.“Tôinhớmộtngườiphụnữtrongvòngtaytôi.Côấycómáitócvàng.”

“Ôngcóthấygươngmặtcủabàấykhông?”Alexhỏi,tòmò.

Bóngmalắcđầutrongnỗithấtvọng.“Nhữngkýứcgiốngnhưhìnhảnhbịchedấusaumộtbứcmàn.Tấtcảnhữnggìtôicóthểthấylànhữngchiếcbóng.”

“Ôngcóbaogiờgặpaikhác…giốngnhưôngchưa?”

“Ýcậulàbọnmaquỷkhácấyhả?Không.”BóngmamỉmcườikhôngmộtchúthàihướckhiôngtrôngthấyvẻmặtcủaAlex.“Đừngngạihỏivềkiếpsau.Tôichẳngbiếtchútgìvềnóhết.”

“Ôngsẽnóivớitôinếunhưôngbiếtsao?”

Bóngmanhìnthẳngvàoanh.“Phải,tôisẽnói.”

Alexkhomngườitrởlạivớicôngviệccủaanh.Anhbỏxuốngđấtmộttúiđầychailọvàkínhvỡ.Cẩnthận,anhđặtnóbêncạnhchiếcthùngđầynhữngcuộnbăngcũ.Bóngmahátnhonhỏmộtvàilờibàihát.

“Tôithắcmắckhôngbiếtôngđãlàmgìđểphảikếtthúcnhưthếnày.”Alexnói.

Bóngmacóvẻcảnhgiác.“Cậuchorằngđólàmộtsựtrừngphạtà?”

“Chắcnhưquỷrằngkhôngphảilàmộtphầnthưởngrồi.”

Bóngmathoángcười,rồinghiêmtúclại,“Cólẽlàvềthứgìđótôiđãkhônglàmchăng.”Ôngnóisaumộtthoáng.“Cólẽtôiđãbỏlạimộtaiđó,hoặcđãbỏlỡvàicơhộimàtôinênnhận.”

“Vậytạisaoônglạimắckẹtởđâyvớitôi?Lờiđáplàgìnào?”

“Cólẽtôicónhiệmvụcanhgiữcậutránhkhỏinhữngsailầmtươngtựnhưtôiđãphạm.”Bóngmakhẽnghiêngđầu,nghiêncứuanh.

“Nếutôimuốnlãngphícuộcđờitôi,đólàviệccủatôi.Vàchẳngcóthứquáinàovềđiềuđómàôngcóthểchõmũivàođượchết,ôngbạn.”

“Chỉlàkýchủcủatôithôi.”Lờiđápchuacaycấtlên.

Alexkéoramộtchiếchộpđựngđầynhữngbìahồsơ.

“Cáigìởtrongđóvậy?”Bóngmahỏi.

“Khôngcógì.”Alexlậtquanhữngđốnggiấytờphủbụi.“Trôngcóvẻnhưnhữngghichépcủavàilớphọcđạihọctừnhữngnămbảymươi.”Anhquăngchúngvàotrongtúirác.

Bóngmađitrởlạicặploavàháttheobìanhạcphẩm“NightandDay*”donhómU2thựchiện.

·(NightandDaylàmộtbảnnhạcnổitiếngcủaColePorter-nhạcsĩvànhàsoạnnhạcngườiMỹ-viếtvàonăm1932đượcliệtvàodanhsáchGreatAmericansongbookvàđượcrấtnhiềunhómnhạcbiểudiễnnhưFredAstaire,BillEvans ,ArtTatum,BillieHoliday,FrankSinatra,DionneWarwick,EllaFitzgerald,ShirleyBassey ,RingoStarr , SondreLerche ,DorisDay,DeannaDurbin,JamieCullum,EttaJames,vàU2.–CtcủaSẻ)

Nhiềugiờtrôiqua,Alexđãdichuyểnnhữngchiếchộpvàlàmđầytúirác.Khôngtìmrathứgìgiátrị,ngoạitrừvàicuộngiấydántườngvớinhữnghọatiếtdữdộitừnhữngdảimàunâuvớinhữngvòngláxanhhìnhquảtimcủacâylimevàmộtmáyđánhchữcổxưahiệuL.CSmith&Coronađượcbọctronglớpvảituýt.

“Nócóthểlàthứđánggiáđấy.”Bóngmanhậnxét,nhìnquavaicủaAlex.

“Cólẽnămmườiđồngchăng.”Alexnói,bựcbộivìsựgầngũicủabóngma.“Này…choriêngtưmộtchútcoi.”

Bóngma lùi ra xavài inch,nhưng tiếp tụcnhìn chằmchằmvào chiếcmáyđánhchữ.“Nhìnvàobêntronglớpvảibọcđi.”Ôngnói.“Cógìởtrongđókhông?”

Alexnhấcchiếcmáylênvànhìnvàobêndướigầmmáy.“Khôngcógìhết.”Anhuốncongbờvainhứcnhốivàđứnglênđểlàmdịucặpđùibịvọpbẻ.“Tôisẽgọinólàmộtthắnglợi.”

“Bâygiờsao?”

“Phải,bâygiờ.TôiphảilàmnhữngbảnthiếtkếchoZoe.VàtôiphảitìmmộtchỗđểsốngtrướckhiDarcytốngtôirakhỏinhàbằngvũlực.”

Bóngmanhìnmộtcáchủêvàonhữngchiếcthùngmàhọvẫnchưachạmđến.“Nhưngcònquánhiềuthứđểxemxét.”

“Chúngtasẽtrởlạivàongàymai.”

Cơngiậncủabóngmagầnnhưcóthểsờthấyđược,điềnđầykhônggiannhưmộtđámmâyongbắpcàyhungdữ.“Thêmvàiphútnữađi.”Ôngnóimộtcáchbướngbỉnh.

“Không.Tôivừatrảiquaphầntốtnhấttrongngàyđểphânloạiđốngrácnàyvìlợiíchcủaông.Tôi còn cónhững thứkhácphải làmnữa. Là côngviệcđấy.Khônggiốngnhưông, tôikhôngthểsốngbằngkhôngkhíđược.”

Bóngmađáplạibằngmộtcáinhìnđedọa.

Trongimlặng,Alexthuxếpnhữngthứhỗnloạn,táchđiệnthoạicủaanhkhỏiloa,nhặtchiếctúinhựakhổnglồlên,vàbắtđầulôinórakhỏicăngácmái.Giữanhữngtiếngrầmrầm,loảngxoảng,sộtxoạtcủamớrác,anhnghethấybóngmabắtđầuhátbàihátmàôngbiếtrằngAlexghéthơntấtcảmọithứtrênđời.

DownHawaiiway,whereIchancedtostray,onaneveningIheardaHulamaidenplay…

Yaakahulahickeydula,Yaakahulahickeydoou…(XuốngđườngphốởHawaii,nơitôicócơhộilạclối,vàmộtđêm,tôinghecônàngHulahát…Yaakahulahickeydula,Yaakahulahickeydoou…)

“Ngưngngaycáithứkhốnkiếpđóđi.”Alexnói.“Tôimuốnthế.”Nhưngkhianhxuốngđếnsàntầnghai,giaiđiệukhóchịuấyvẫntiếptục.

…Oh,Idon’tcareifyou’velovedtheladiesfarandnear…You’dforgetaboutthemallifyoucouldhear…Yaakahulahickeydula,Yaakahulahickeydoo…!(Ồ,emkhôngquantâmliệuanhcóyêunhữngphụnữởkhắpnơikhông…Anhsẽquêntấtcảbọnhọnếuanhngheđược…Yaakahulahickeydula,Yaakahulahickeydoo…!)

Chươngmười.

KhiZoexếpphầncònlạicủanhữngchiếcdĩaănđiểmtâmvàomáyrửachén,cônghemộttiếngsộtsoạttừcửasaubếp.Côđếnđểmởcửa,vàByronđivàovớimộttiếngmeoaioán,chiếcđuôigiươngcaonhưmộtquýôngđanggiơnón.Nóngồixuốngvànhìncôvớiđôimắtmongchờ.

Zoecườitươivàvươntayvevuốtbộlôngtrắngmượtmà.“Taobiếtmàyđangtheođuổiđiềugìrồi.”

CôđếnbênbếpvàmúcvàimuỗngtrứngbáctừchảovàodĩacủaByron.Chúmèochạyđếnănmộtcáchcảnhvẻ,taivàđuôichàngtavevẩythíchthú.

Justineđivàobếp.“Cóngườiđếnthămcậuđấy.Tớkhôngbiếtnóivớianhtathếnào.”

“Alexà?”ThầnkinhcủaZoenảylênvuithích.“Làmơnđưaanhấyđếnđâyđi.”

“Khôngphảianhấyđâu.Đólàchồngcũcủacậu.”

Zoechớpmắt.CôđãkhônggặphoặcnóichuyệnvớiChrishơnmộtnămnayrồi,tiếpxúccủahọgiớihạntrongvàibứce-mailbângquơ.TrongchừngmựcZoebiết,chẳngcólýdonàođểanhấyđếnđảohết.

“Anhấyđimộtmìnhhayđicùngcộngsựthế?”

“Mộtmình.”Justineđáp.

“Anhấycónóitạisaoanhấyđếnđâykhông?”Zoehỏi.

Justinelắcđầu.“Muốntớtốngcổanhấyđikhông?”

Zoegầnnhưbịcámdỗvớiýtưởngnói‘có’.KhôngphảicôvàChrischiataytrongmộtkếtthúccayđắng.Thậtra,cuộclyhôncủahọlàmộttiếntrìnhchẳnghềxúcđộngvàhoàntoànthiếusinhkhí.Làvợanh,côphảicảmthấybịphảnbội,nhưnglàbạnanh,côkhôngthểngănđượccảmgiácthươngcảmvềnỗiđauvàsựngượngngậpmàanhrõràngđangphảitrảiqua.

Ngaysaungàylễkỷniệmđầutiêncủahọ,Chrisđãđếnbêncôvớinhữnggiọtlệtrongmắt,vàcốgiảithíchrằng,mặcdùanhyêucô,sẽluônyêucô,anhđangcómộtcuộctìnhvớimộtngườiđànônglàmviệccùnganhtronghãngluật.Chrisgiảithíchrằng,chođếngầnđây,anhchưabaogiờdámđốimặtvớinhữngcảmxúcvàkhaokhátcủaanh,nhưnganhkhôngthểgiảvờthêmđượcnữa.Trongquákhứ,bấtcứkhinàoanhbị lôicuốnbởiđànông,anhđã luônbịgiằngxévìnhữngcảmxúcnhưthế,biếtrằnggiađìnhbảothủcủaanhsẽkhôngbaogiờphêchuẩn.Tuyvậy,đãđếnlúcanhkhôngthểkéodàicuộcsốnggiảdốiđượcnữa.VàđiềuanhânhậnnhấtlàđãgâyrachoZoesựthấtvọngvàđauđớn.Anhkhôngbaogiờcóýđịnhlàmtổnthươngcô.

“Bấtluậnthếnào,”JustineđãnóivớiZoe,đánhgiáđiềunàylầncuốicùng.“Anhtađãhànhxửkhôngđúng.Chriscóthểđếnvànóivớicậu“Zoe,anhđangcóvàicảmxúcphứctạp.”vàrồicáccậunóichuyệnvềchúng.Thayvìthế,anhtanóidốicậuhếtlầnnàyđếnlầnkhác,chođếnkhicậubịđánhúp.Anhtađãlừagạtcậu.Vàđiềuđókhiếnanhtatrởthànhmộtconlừa,bấtkểanhtalàconghaythẳng.”

Lúcnày,nghĩđếnviễncảnhgặplạiChris,Zoecảmthấynỗikhiếpsợđètrongdạdàycônặngnhưchì.“Tớsẽnóichuyệnvớianhấy.”Cônóimộtcáchmiễncưỡng.“Tớkhôngcảmthấyđúngkhiquaylưngvớianhấy.”

“Cậulàngườicựckỳnhẹdạ.”Justinegầmgừ.“Đượcrồi,tớsẽđưaanhtađếnđây.”

Trongđôiphút,cánhcửamởravàChristhậntrọngbướcvào.

Anhvẫnđẹptrainhưtrướcđây,mảnhdẻvàănmặchợpthờitrang,máitócmàulúamìlộnglẫy.Chrisvẫnluôncóhìnhthểtuyệthảo,vàanhxemxétrấttỉmỉkhẩuphầnănhằngngày,hiếmkhiănthịtđỏhoặcuốnglyrượuvangthứhai.“Khôngbơ,kem,hoặcchấtbộtđường,”AnhluônnóivớiZoenhưthếkhicônấunướngchoanh.Côbịgòbó,nhưngthấybịhạnchếnhiềuhơnlàbựcmình.Bữaănđầutiêncôlàmchobảnthân,saukhicôchuyểnrakhỏicănhộcủahọ,làmộttômìÝcarbonarakhổnglồ,vớisốtvangtrắng,vàbatráitrứngnguyênvẹn,toànbộđượcbaophủtrongmộtlớpgiốngnhưtuyếtcủaphômaiPecorino-RomanovàPermesanmàinhuyễnvàrảilênbằngnhữnglátbarọixôngkhóichiêngiòn.

Christmỉmcườikhianhnhìnthấycô.“Zoe.”Anhnóilặnglẽvàbướcthẳngđếncô.

Mộtthoánglúngtúngkhihọtiếnđếnvớinhautrongýđịnhchomộtcáiômnhưngkếtthúclạithaythếbằngcáibắttay.Zoethầmngạcnhiênvìviệcgặplạianhlạicóthểtuyệtđếnthế,vàrằngcôđãnhớanhnhiềunhưthếnào.

“Trôngemtuyệtquá.”Anhnói.

“Anhcũngthế.”Nhưngcônhậnthấycómộtnỗibuồnlantỏaquanhđôimắtmàunâulụccủaanh,vànhữngnếphằncăngthẳngđãđượcchạmkhắcquánhanhvàquásâu.

Vớitayvàotúiáođượcmayđohoànhảocủaanh,Chrislấyramộtvậtnhỏđựngtrongtúivải.“Anhtìmthấythứnàyphíasautủáo,”Anhnói,traonóchocô.“Cónhớchúngtađãtìmkiếmnókhókhănthếnàokhông?”

“ÔiTrời,”Zoenóikhicônhìnthấychiếctrâmcàibêntrongtúi.Nóluônlàthứyêuthích

trongbộsưutậpcủacô,chiếctrâmhìnhấmtràcổxưachạmhoavănlánhovàcẩnđáthạchanhtím.“Emđãnghĩemsẽkhôngbaogiờthấylạinó.”

“Anhmuốnđíchthânmangnólạichoem,”Chrisnói.“Anhbiếtnócóýnghĩanhiềunhưthếnàovớiem.”

“Cámơnanh.”Côtraochoanhmộtnụcườithiếucảnhgiác.“Anhđếnđảonghỉcuốituầnsao?”

“Phải.”

“Mộtmìnhư?”Côđãvượtquachínhmìnhkhihỏinhưthế.Cảhaingườiđangcốmộtcáchkhókhănđểcưxửbìnhthường,chedấunhữngkhíacạnhvànhữnggóckhóxửtrongcuộcchuyệntrògiữahaikẻđangthửhàngắn.

Chrisgậtđầu.“Anhcầnđixavàsuynghĩđôichút.Anhđãthuêmộtcănnhàtrướcbiểntrongvàiđêm.Hyvọngthấyđượcvàiconcákình,cólẽlàmvàichuyếndạoxuồngkayak.”Đôimắtanhquétnhanhquanhkhubếp,nhậnthấynhữngchiếcxoongcầnlàmsạch,nhữngthứcònlạicủabữađiểmtâm.“Anhđếnvàothờiđiểmtệquá.Emvẫnđangởgiữanhữngthứ…”

“Khôngsaođâu,ổnmà.Anhcómuốnởlạimộtlúcvàuốngchútcafékhông?”

“Nếuemcũnguốngcùngvớianh.”

Zoerahiệuchoanhđếnngồibênbànbếp.Côphamộtbìnhcafémới.Nhiềuhơnviệclấymộtchiếcghế,Chrisdựalưngvàochiếcbànvữngchắcvàquansátcô.

“Ngôinhàmàanhđangthuêởđâuthế?”Zoehỏi,lườngcafévàorổlọc.

“NóởLonesomeCove(Vịnhcôđơn)”Chrisngừnglạitrướckhinóithêm,“Mộtcáitênthíchhợpđấynhỉ,xétđếnhoàncảnhhiệntạicủaanh.”

“Ôi,bạnthânyêu,”Zoeđếnbồnrửađểđổđầybìnhchứacafé.“Córắcrốivới…cộngsựcủaanhsao?”

“Anhsẽmiễnchoemnhữngchitiết.Nhưngcónhiềuthứđangchiphốitríócanh.Nhữnghồiứcvànhữngýtưởng…vànhữngthứanhcứdaydứtmãi,lậpđilậplại,đólàanhchưabaogiờthậtsựtạlỗivềnhữnggìanhđãlàmvớiem.Anhđãhànhxửmọithứtheocáchthứcsaitrái. Anh rất xin lỗi vềnhữngđiềuđó.Anh…”Anhngậmmiệng, quai hàm siết chặt, nhưngnhữngbócơtrêngòmáanhcogiậtgiốngnhưmộtmảngcaosubịkéoquácăng.

Thậntrọng.Zoemangbìnhnướcđếnmáyphacafévàđổvàomáy.“Nhưnganhđãlàmrồimà.”Cônói.“Anhđãxinlỗinhiềuhơnmộtlần.Vàcólẽanhcóthểđãđươngđầutốthơnthế,nhưngemđãkhôngthểhìnhdungđiềuđóhẳnkhókhănnhưthếnàovớianh.Emquátậptrungvàocảmgiácđauđớncủariêngmìnhđếnmứckhôngnhậnracóbiếtbaonhiêunỗikinhhoàngđãxảyđếnchoanh.Biếtbaonhiêukhókhănkhianhđốimặtvớiphảnứngcủamọingười.Emđãthathứchoanhtừrấtlâurồi,Chris.”

“Anhkhôngthểthathứchobảnthân,”Chrisnói,làmthôngcổhọngmộtcáchkhókhăn.“Anhđãkhôngchutoàntráchnhiệm.Anhđãnóivớiemrằngđókhôngphảilàlỗicủaanh.Anhđãkhôngnghĩvềnhữnggìanhđãápđặtlênem.Trongmộtthờigian,anhphầnnàođãtrởlại

tuổithiếuniên,trảiquatấtcảnhữngthứanhđãbỏlỡtrongsuốttuổithanhxuân.Anhrấttiếc,Zoeà.”

Khôngnóinênlời,Zoekhởiđộngmáyphacafévàxoayngườiđốimặtvớianh.Bàntaycôxoanhẹphầnyếmphíatrướcchiếctạpdềmàutrắngbếptrưởng.“Khôngsaođâu.”Cuốicùngcônói.“Thậtsựkhôngsaođâu.Emổn.Nhưngemlochoanh.Tạisaotrônganhcóvẻkhônghạnhphúc?Anhsẽkểvớiemcógìsaichứ?”

“Anhtađãbỏanhvìmộtngườikhác,”Chrisnói,vớimộttiếngcườitảtơi.“Hếtsứccôngbằng,đúngkhông?”

“Emrấttiếc.”Cônóidịudàng.“Baolâurồi?”

“Mộttháng.Anhkhôngthểăn,khôngthểthở,khôngthểngủ.Anhđãđánhmấtcảmgiácvềmùivàvị.Anhđãđếnbácsĩ…emcótinđượcrằngcómộtmứcđộsuysụpkhiemthậmchíkhôngthểcảmnhậnmùivịkhông?”Anhbuôngmộttiếngthởdàirunrẩy.“Emlàngườibạntốtnhấtanhtừngcó.Emluônlàngườiđầutiênanhmuốnkểkhicóbấtkỳthứgìxảyra.”

“Anhcũnglàngườibạntốtnhấtcủaem.”

“Anhnhớđiềuđó.Emcóchorằng…”Anhnuốtxuốngkhókhăn.“Emcónghĩchúngtacóthểtrởlạinhưthếkhông?Khôngnhưkhichúngtakếthôn…Ýanhlàchỉphầntìnhbạnthôi.”

“Emcó thể làmphầnđó.”Cônóimột cách sẵn lòng. “Ngồi xuốngđi vàkể với emvềnhữnggìđãxảyra.Vàtrongkhianhlàmviệcđó,emsẽlàmchoanhmộtítđiểmtâm.Ynhưthờigiantrướcđây.”

“Anhthậtsựkhôngđói.”

“Anhkhôngphảiănđâu.”Cônói,quaylạilòđểhâmnóngmộtkhaysắtmàuđen.“Nhưngemsẽlàmthứgìđóchoanh.”

Khihọcònsốngvớinhau,việcnàyxảyragầnnhưmỗiđêm–ChrissẽngồivàkểchoZoetronglúccônấunướng.Thậtquenthuộcđểlạilàmnhưvậy,chodùsautấtcảnhữngkhoảngthờigiancáchbiệtmàhọđãtrảiqua.Chrisgiảithíchvấnđềmàanhvàcộngsựcủaanhanhđangphảiđốiphó,nhữngphấnkhíchbanđầucủachuyệntình lãngmạnphai tàntheomỗingàycủacuộcsốngthườngnhậtbênnhau.“Vàrồinhữngthứtưởngchừngnhưkhôngquantrọngtrướcđây–mưumô,tiềnbạc,thậmchínhữngthứngungốcnhưgiấyvệsinhtuộtratừđỉnh,ởgiữa,hayđáycuộn–bỗngtrởnênquantrọng.Bọnanhbắtđầucãinhau.”Anhngừnglại,khianhnhậnraZoeđangđậptrứngvàotrongtôchỉvớimộttay.Một,hai,ba.“Emđịnhlàmthứgìthế?”

“Trứngcuộnomelet.”

“Nhớlàkhôngbơnhé.”

“Emnhớmà.”Zoethảmộtcáiliếcquavaivànhắc.“Anhđangkểvềviệccãicọ.”

“Phải.Anhtatrởthànhmộtngườikháchẳnkhibọnanhchiếntranh.Anhtasẽsửdụngbấtkỳvũkhínào,bấtkỳthứgìmàemđãtincậytraochoanhtatrongsựriêngtư.Chiếnthắngbằngmọigiá…”AnhngừnglạikhiZoetướimộtítbơtrongvàotrongchiếcchảonhỏ.“Này…”

“ĐólàmóntrứngomeletkiểuPháp,”Cônóilýlẽ.“Emphảilàmtheocáchnàythôi.Chỉcầnnhìnđichỗkhácvàtiếptụckểđi.”

Christhởdàivớivẻnhẫnnhụcvàtiếptục,“Anhđãmuốnlàmhàilònganhtaquánhiều.Khôngthểtiếptụcvớianhtađượcnữa.Nhưnganhtalàngườiđànôngđầutiênanhtừng…”Anhrơivàoimlặng.

Zoecắtmộtítthảomộctươi–raumùitây,ngảidấm,húngquế-vàkhuấychúngvàotrongtrứng.CôhiểutiếntrìnhmàChrisđangphảitrảiqua.Cóbaonhiêucáchbạnsẽtìmrađểđổlỗichobảnthânsaukhiđổvỡ,cáchbạnsẽhồitưởnglạihàngtrămcuộctròchuyệnđểsuyđoánnhữnggìnênhoặckhôngnênnói.Cáchbạnliêntụcmuốnngủngaycảkhiđãngủquánhiềurồi,vàbạnkhôngthểănchodùthânthểbạngầnnhưđãbịbỏđói.

Vàcáchxuẩnngốckhôngthểgiảithíchđượcmàbạncảmthấykhiaiđókhôngcònyêuthươngbạnnữa.

“Chẳngcócáchnàođểđoánbiếtđượcmộtmốiquanhệsẽdẫnđếnđâu,”Zoenói.“Anhphảithửmớibiết.”

“Anhđãlàmthếđấy.”Chriscayđắngnói,vẫnkhôngnhìncô.“Nhưngkhichấpnhậnlàgayanhđãchẳnggặpmaymắngìhơnsovớikhibìnhthường.”

“Chris…hầunhưkhôngaiđiđếncùngvớingườiđầutiênmàhọyêuhết.”

“Vàingườichẳnghềđiđếncùngvớibấtkỳai.Anhkhôngmuốnlàmộttrongsốhọ.”

“Justinenói,nếunhưbạnkhôngbaogiờtìmthấyđượcquýngàiChính-Trực,bạnnêntìmthấynhiềuvuivẻnhấtcóthểcóvớiquýngàiSai-Trái.”

Anhbuôngmộttiếngcườiảmđạm.“ĐiềuđóngheynhưJustine.”

“Vàcôấycũngnói,ngườitasẽhọchỏiđượcđiềugìđótừmỗimốiquanhệ.”

“Anhphảihọcđiềugìđây?”Anhhỏiủrũ.

Zoegiơtayquachiếcchảo,thửđộnóngquahơinóngphảlênbàntaycô.Khicảmthấyđủnóng,côđổtrứngvàotrongchảovàbắtđầulàmviệcvớimộtcáisạn.“Anhbiếtđượcnhiềuhơnvềviệcanhlàai.”Cuốicùng,cônói.“Vàanhmongmuốnloạitìnhyêunào.”

Côdằmchỗtrứngđangđôngvónvàlắcchiếcchảobằngmộtcáibúngcổtaykhéoléo,làmviệcvớichỗtrứng,cuộnxoáychođếnkhihỗnhợpkếtchắclại.Mởlửacaohơn,côchochỗtrứngcuộnmộtcáivevuốtcuốicùngcủanhiệtđộcao,kếtthúcnhanhđểbềmặttrứngđượcmịnmàng.Đổnhẹchảoquamộtchiếcdĩa,côcuộntrứngomeletthànhmộtchiếcốngmàunắngvàng.

Cô tranghoàngdĩa trứngvớinhững lát camvà cánhhoaoải hương, vàđặt chiếcdĩatrướcmặtChris..

“Thứđótrôngcóvẻtuyệtvời.”Chrisnói,“Nhưnganhkhôngnghĩanhcóthểănđượcgìđâu.”

“Thửmộthoặchaimiếngcũngđược.”

Cóvẻcamchịu,Chriscắtmộtmiếngomeletvàđưavàomiệng.Rắnganhcắnvàotổhợpkếtcấu–miếngtrứngmềmmại,phảngphấtvịthơmnồngcủathảomộc,nụhôncủabiểncả,vàlànkhóitiêuđen.Khôngmộtlời,anhlấymộtmiếngkhác,rồimộtmiếngkhác.Sắcmàuửngnhẹtrêngòmáanhkhianhănvớivẻthỏamãncaođộ.

“Nếuanhlàngườibìnhthường,”anhnóisaumộtlúc,“anhsẽcướiemlầnnữa.”

Zoecườivàđổthêmcafévàolycủaanh.

TronglúcChrisăn,Zoelàmbánhteacakeđàovàchanhchobữatràchiều,đólàbữachiêuđãihàngngàychocáckháchtrọ.Côphốitrộncácthànhphầnvàđổbộtnhãovàotrongmộtkhaykhuônbánhmuffinmini.Khicôlàmviệc,côkểvớiChrisvềsứckhỏesuygiảmcủabànộicô.Anhlắngnghevớisựcảmthôngthầmlặng.

“Thậtlàkhókhănchoem,”Anhnói.“Anhcóbiếtvàingườichămsócchongườithânmắcchứngmấttrí.”

“Emsẽxoaysởđược.”Cônói.

“Saoemcóthểchắcchắnnhưthếđượcchứ?”

“Khôngcólựachọnnàokhác.Kếhoạchcủaemlàtiếnlênnắmbắtcơhội,bấtkểcơhộisẽhóathànhcáigì.”

“Emcókểvớibaemvềquyếtđịnhcủaemkhông?”

MộtnụcườichếdiễutrảiquamôiZoekhicôngồixuốngbênbànbếp.“Ôngấyvàemkhôngnóichuyện.Chỉe-mailthôi.ÔngấychobiếtôngấysẽđithămbọnemngaykhiemđưaEmmavềngôinhàbênhồ.”

“Ôi,vuinhỉ.”ChrisđãgặpchaZoe,James,vàomộtdịplễ,vàthứduynhấtmàhọcóchungđólà,cũngnhưtấtcảnhữngngườiđànông,cảhaingườihọcùngsởhữucặpnhiễmsắcthểXY.Saulễcưới,Chrisđãnóiđùarằng,chacủaZoeđãđưacôđigiữahaihàngghếtrongnhàthờvớitấtcảsựdịudàngcủamộtngườichuyểnphátbưuchínhcủahãngUPS*.(UnitedParcelServiceStore.MộtcôngtychuyểnphátlớnnhấtcủaMỹvới4700chinhánhđộclập.-CtcủaSẻ)

“EmkhôngnghĩEmmasẽsốtsắngvớiđiềuđónhiềuhơnemchútnào.”Zoethúnhận.“Họđãkhôngliênlạcvớinhautừvụlyhôn.”

“Vụlyhôncủachúngtaư?”Chrishỏivớivẻhoàinghi.“Tạisaochứ?”

“Ốngấychốnglyhônvìbấtkỳlýdonào.”

“Nhưngôngấyđãcómộtlầnđấythôi.”

“Thậtraôngấykhôngcó.Mẹemđãbỏđi,nhưngchưatừngcóvụlyhônnào.”Zoecườikhicônóithêmmộtcáchrầurĩ.“Ôngấybảoemrằng,emnêncốtrởthànhmộtngườivợtốthơn,khuyênbảoanh,vàrồianhsẽkhôngtrởthànhgaynữa.”

“Anhkhôngtrởthànhgay.Anhlàgay.Là.”Chrislắcđầuvớitiếngcườirốibời.“Khuyênbảosẽkhôngthayđổiđượcđiềuđónhiềuhơngìsovớiviệcthayđổimũianhhaymàumắtanh.Xemnào,emcómuốnanhnóivớiôngấyđiềunàykhông?Anhkhôngbaogiờmơđếnviệc

ôngấyđổlỗichoemvềnhữngthứnhư…”

“Không.Đólàsựngọtngàokhôngthểtinđược,nhưngkhôngcầnđâu.Sâuthẳmtronglòngông,emkhôngnghĩchaemthậtsựđổlỗichoem.Ôngchỉchụplấymọicơhộiôngcóđượcđểphêphán.Ôngkhôngthểkềmđượcđiềuđó.Bởivìviệcđổlỗichongườikhácthìdễdànghơnviệcnghĩđếnnhữnggìbảnthânôngấyphảichịutráchnhiệm.”Côvươntayvàđặttaycôtrêntayanh.“Nhưngcámơnanh.”

Chrisxoaylòngbàntaylênvàsiếtchặttaycôtrướckhibuôngra.“Cóđiềugìkháctrongcuộcsốngcủaemkhông?”Anhhỏisaumộtlúc.“CóquýngàiChính-Trựcnàotrongtoàncảnhkhông?HoặcquýngàiSai-Trái?”

Zoelắcđầu.“Khôngcóthờigianchochuyệnyêuđương.Côngviệccủaemgiữembậnrộn.Vàtrêntấtcảnhữngđiềuđó,emphảicóđượcngôinhàsẵnsàngchobànộiem.”

Chrisđứnglênđểmangchiếcdĩacủaanhđếnbồnrửa.“Emsẽchoanhbiếtnếunhưemcầnsựgiúpđỡchứ,anhhyvọngthế.”

“Vâng.”Zoecũngđứnglên.Côcảmthấynhẹnhõm,nhưthểmốiquanhệcủahọcuốicùngcũngđãtrởthànhnhữnggìđãđượcmongđợi:Tìnhbạn…khônghơn,khôngkém.

“Cámơnem.”Chrisnóiđơngiản.“Emlàmộtphụnữxinhđẹp,Zoe.Vàanhkhôngchỉnóiđếnbềngoàithôiđâu.AnhcầumongvớiChúarằng,ngàynàođó,emsẽtìmrangườixứngđáng.Anhrấttiếclàanhđãkhôngởtrongcáchđó.”Anhvươntaychocô,vàcôđivàotrongvòngtayanh,ômanh.“Anhcầntìmraxemliệuemcócònghétanhhaykhông,”Chrisnóiquađầucô.“Anhrấtvuirằngemkhôngghétanh.”

“Emkhôngbaogiờghétanh.”Côphảnđối.

Cửabếpmởrakhicóngườiđivào.ĐôitayChrisbuônglỏng.Zoeliếcvàokhungcửa,nghĩrằngsẽtrôngthấyJustine.

AlexNolanđứngởđó,khắckhổvànghiêmnghị.Trongkhônggianchậthẹpcủakhubếp,Alextrôngcóvẻtolớnhơncôtừngnhớ,vàtiềutụyhơn,vàcôgầnnhưcóthểthềrằng,khoảnhkhắcanhômcôtạingôinhàbênhồchẳnglàgìngoàimộtgiấcmơ.KhitiamắtlạnhlùngcủaanhquétquaZoe,mộtvẻcăngthẳngkhôngthểnhầmlẫnđượchiệndiệntrongsựtĩnhlặngcủaanh.

“Chào.”Zoenói,“Đâylàchồngcũcủaem,ChrisKelly.Chris,đâylàAlexNolan.Anhấysẽsửachữangôinhàbênhồ.”

“Điềuđóvẫnchưađượcquyếtđịnh.”Alexnói.

VẫngiữmộtcánhtayquàngquanhvaiZoe,ChrisvươntayđểbắttayAlex.“Rấtvuiđượcgặpanh.”

Alexđáplạicáibắttaytheolốixãgiao,ánhmắtanhquaytrởlạivớiZoe.“Tôisẽtrởlạivàolúckhác.”Anhnóimộtcáchcộccằn.

“Không, làmơnở lại. Chris sắpđi rồi.”Nhìnbìahồ sơ trong tay anh, Zoehỏi. “Đó lànhữngbảnvẽsao?Emrấtmongđượcthấychúng.”

AlexquaysựchúýcủaanhtrởlạiChris.Dùvẻmặtanhchẳngđểlộđiềugì,mộtsựcăngthẳngthùđịchdườngnhưđốtcháycảkhôngkhí.“Anhsốngởđấtliềnà?”Anhhỏi.

“Seatle.”Chrisnóiđiềmđạm.

“Cógiađìnhởđâysao?”

“ChỉZoethôi.”

Lờiđápkéotheosaulàsựyênlặng,nhứcnhốinhưbụigaicâybáchchếtchóc.

BuôngtaykhỏiZoe,Chrislầmbầm,“Cámơnvềbữađiểmtâm.Và…vìmọithứkhác.”

“Bảotrọngnhé.”Cônóihòanhã.

Mộttiếnglengkengcắtxuyênquakhôngkhí.Alexđanglàmtròvớichùmchìakhóacủaanhtrongmộtmàntrìnhdiễnthiếukiênnhẫn.

ChristraođổimộtcáiliếcthầmkínvớiZoe,đôimàyanhnheolạinhưthểhỏithầmrằng,lốicưxửcủahắncónghĩagìthế?

Zoekhônghoàntoànchắcchắn.CôtraochoChrismộtcáilắcđầunhẹsửngsốt.

Chồngcũcủacôrờikhỏibếp,đóngcửamộtcáchcẩnthậnphíasauanh.

ZoequaylạiđểđươngđầuvớiAlex.Anhănmặcxuềxòahơncôtừngthấyởanh,trongchiếcáothunxámvàchiếcquầnjeansđãbạcmàu.Trangphụcmònvẹttrôngcóvẻtuyệttrênanh,loạivảidenimtreolỏnglẻotrênnhữngđườngnétrắnchắccủathânthểanh,ốngtayáocănglêntrênđôicánhtaycườngtráng.

“Anhdùngmộtítđiểmtâmnhé?”Zoehỏi.

“Không,cámơn.”Alexđiđếnđểđặtvívàchìakhóacủaanhtrênbàn.Anhlấyramộttậpgiấytừbìahồsơ.“Thứnàysẽkhônglâuđâu.Tôisẽchỉravàithứvàđểbảnvẽlạichoem.”

“Emkhôngvộiđâu.”Zoenói.

“Tôicóđấy.”

Mộtcáinhíuđancặpchânmàycủacôlại.Côđếnđứngbêncạnhanhtạibàn,tronglúcanhtrảimộtcáchkỹlưỡngcácbảnvẽsơđồsànnhà,thangmáy,vànhữngchitiếtnộithất.

Alexnóimàkhôngnhìncô.“Saunàytôisẽmangđếnvàiquyểncatalogđểemcóthểthấysựhoàntấtvàđồđạc.Emđãlyhônbaolâurồi?”

Zoechớpmắt,bốirốivớicâuhỏiđộtngột.“Đôinămrồi.”

Anhkhôngtỏlộđiềugìkháchơnsựhằnsâucủavếtngoặcđơntrênmỗikhóemiệng.

“Bọnemlàđôibạnthântừthờitrunghọc,”Zoenói.“Khisựviệcthànhranhưthế,chúngemchỉnênduytrìtìnhbạn.EmđãkhônggặpChristrongmộtthờigiandài.Anhấychỉvừaxuấthiệnsángnaytrongvẻthấtvọngchánchường.”

“Emlàmgìvớichồngcũcủaemlàviệcriêngcủaem.”

Zoekhôngthíchcáchanhnóiđiềuđó.“Emkhônglàmđiềugìvớianhấyhết.Chúngemđãlyhôn.”

Bờvaianhgiậtlêntrongmộtcáinhúnvaicăngthẳng.“Nhiềungườivẫncósexvớivợ,chồngcũcủahọ.”

Côchớpmắtkinhngạc.“Lýdodongủvớingườitalàgìsaukhianhđãlyhônhọchứ?”

“Tiệnlợi.”Vớicáinhìnchằmchằmngơngáccủacô,anhnóithêm.“Khôngtiệctối,khôngkỳvọng,khôngkiểucách.Nótươngđươngvớimộtbữaănmangvềthôimà.”

“Emkhôngthíchbữaănmangvề,”Zoenói,tứcgiận.“Vàđólàlýdotệnhấtemtừngnghevềviệccósexvớiaiđóchỉvìhọtiệnlợi.Đólà…đólà…nuốt.”

Anhuốncongchânmày,vẻgâyhấnlầmlìcủaanhdườngnhưnhạtđi.“Nuốtcáigì?”

“Thứgìđóbịhoànnguyên.Luônluônđángsợ.Nhưlàkhoaitâychiên,hoặcthứcănđónghộp,hoặcsảnphẩmbộttrứng.”

Mộtgócmôianhxoănlên.“Nếuemđủđói,việcnuốtcũngkhôngquáđángsợđâu.”

“Nhưngđókhôngphảilàthứcănthậtsự.”

“Aiquantâmchứ?Chỉlàmộthoạtđộngthểxácthôimà.”

“Việcănư?”

“Anhđangnóiđếnsex.”Anhnóilạnhnhạt,“Nhưngkhôngphảimọithứcăn–hoặchoạtđộngsex–đềuphảilànhữngtrảinghiệmcóýnghĩa.”

“Emkhôngđồngý.Vớiem,sexhàmýcamkết,tincậy,trungthực,tôntrọng…”

“LạychúaJesus.”Anhbắtđầucườilặnglẽ,khôngtheocáchtốtđẹp.“Vớitiêuchuẩnnhưthế,emchưabaogiờnằmxuốngsao?”

Zoenhìnchằmchằmvàoanhđầyphẫnnộ.

KhiAlexnhìntrảlạicô,sựthíchthúcủaanhtanbiến.Anhchốngtaytrênmặtbàn,mỗitaymộtbênngườicô,thânthểhọgầnnhưngkhôngchạmvàonhau.Hơithởcủacônông,vàtimcôbắtđầuđậptheomộtnhịpđiệuhoangdã.

Gươngmặtanhởngayphíatrêncủacô,hơithởanhmơnmanmátlạnhvàngọtngào,giốngnhưgumhươngquế.“Emchưabaogiờcósexchỉvìthứquáiquỷđósao?”

Zoechớpmắt.“Emkhôngchắcýanhlàgì.”Côxoaysởnói.

“Anhmuốnnóiđếnthứsexrungchuyểnthếgiớivớingườiemkhôngđịnhtraotặngthứchếttiệtgìhết.Sốngsượng,nhanh,mạnhtrongmọimứcđộ.Nhưngemkhôngquantâm,bởivìcảmgiáccủanóquátuyệtđểdừnglại.Emlàmbấtkỳđiềugìemmuốnvìemsẽkhôngphảinóivềchúngsauđó.Khôngluậtlệ,khônghốitiếc.Chỉhaingườitrongbóngtối,vậtlộnvớinhautrongtấtcảcáccáchthứccóthểlàm.”

Trongmộtphầngiây,nhữnghìnhảnhphóngtúngbámchặtvàotâmtríZoe,vàcúgiậtnóngbỏngxóclêntronghõmdạdàycủacô.Côcóthểcảmthấynhịpmạchcủacôđậprộnràng

trướccổ.TianhìncủaAlexlầntheosựrộnrànghữuhìnhấytrướckhitrởlạivớiđôimắtmởrộngcủacô.Trongmộtchuyểnđộngđộtngột,anhkéongườiraxakhỏicô.“Lúcnàođóemnênthử.”Anhlạnhlẽokhuyên.“Cóvẻchồngcũcủaemcóthểđượcđấy.”

Zoenhéttócrasautaivàchỉnhlạitạpdề.“Chriskhôngđếnthămemvìđiềuđó.”Cuốicùngcônói.“Anhấyvừađổvỡvớicộngsự.Anhấycầntâmsự.”

“Vớiemư.”Alexnhìncônhạobáng.

“Phải.”Cônóimộtcáchcảnhgiác, cảmthấyrấtgầnsựsỉnhục. “Tại saokhông làemchứ?”

“Vớimộtphụnữtrônggiốngnhưemư?Nếuchồngcũcủaemxuấthiệnđểkểvớiemvềvấnđềcủaanhta,bánhnướngnhỏà,đókhôngphảivìsựsángsuốttâmlýsắcsảocủaemđâu.Đólàmộtcuộcghéthămcóâmmưu.”

Trướckhicôcóthểđáp,đồnghồhẹngiờcủalònướngbáohiệu.

Đaunhóilòng,Zoecốralệnhchoanhrakhỏibếpcủacô.Cônhặtlêncặplóttayvàđiđếnlònướng.Ngaykhicômởcửa,mùithơmngàongạtcủabánhnướngnónghổitràodângvớihươngđào,va-nivàcácgiavịnồngnàn.Hítmộthơisâucácmùihươngngọtngàophongphú,ZoenghĩrằngAlexlàngườiyếmthếnhấttrênđờimàcôtừnggặp.Thậtđángsợbiếtbaokhinhìnthếgiớitheocáchcủaanh.

Nếunhưanhkhôngphảilàmộtkẻưabắtnạtngạomạnđếnthế,côhẳnsẽlấylàmtiếcchoanh.

Vớitayvàotronglòvớimiếnglóttaytrênmỗibàntay,Zoetúmlấychiếckhaybằnggangnặngnề.Khicôkéonórangoài,mộtcạnhchiếckhaychạmvàobêntrongcánhtaycôvàcôhítmạnh.Côđãquáquenthuộcvớinhữngtainạnnhỏtrongbếpđếnmứccôkhôngthốtramộttừnào.Chỉbìnhtĩnhđặtchiếckhaytrênmặtquầybếp.

Alexđếnbêncôngaytứckhắc.“Chuyệngìxảyrathế?”

“Khôngcógì.”

Ánhmắtanhbắnvàovếtphỏngmàuđỏnhứcnhốitrêncánhtaycô.Caucó,anhkéocôđếnbồnrửavàmởvòinướclạnh.“Giữnóbêndướiđây.Emcóbộđồsơcứunàokhông?”

“Có,nhưngkhôngcầnđâu.”

“Nóởđâu?”

“Tronghộctủbêndướibồnrửa.”Zoedichuyểntránhsangbênvàiinch,đểanhcóthểmởcửavàlôiramộthộpnhựamàutrắng.“Chỉ làmộtvếtphỏngnhỏthôimà.”Cônói,kéocánhtayrakhỏinướcđểxemxét.“Thậmchíchưađủphồngrộplên.”

Alexcầmcổtaycôđểđổivịtrícánhtaycôbêndướinước.“Giữnóởđó.”

“Anhphảnứngquámạnhrồi.”Côbảoanh,“Anhkhôngthấynhữngdấutrênbàntayvàcánhtayemsao?Tấtcảnhữngngườiđầubếpđềumangsẹo.Vếtnàytrênkhuỷutayem…”Côchoanhcoicánhtaytựdocủacô,“…làkhiemcốđặttaynghỉtrênmặtquầysaukhiquênrằng

emvừađặtmộtchiếcchảonóngởđó.”Côchỉvàomộtvịtrítrênbàntaytrái.“Vàdấuvếtnàylàtừnhữngcondao…Cáinàytừviệccốtáchmộthộtlêchưađủchín,vàcáinàytừviệcrútxươngcá.Cólầnemđâmngayvàolòngbàntaykhiembócmộtconhàu…”

“Saoemkhôngmangdụngcụbảovệ?”Anhhỏi.

“Em cho rằng em có thểmặcmột áo khoác của bếp trưởng,” Zoe nói, “nhưng trongnhữngngàynóngnựcnhưhômnay,nórấtkhôngthoảimái.”

“EmcầnmangốngtayáoKevlar*củathợhàn.Anhcóthểmangđếnchoemvàicái.”(*Kevlarweldingsleeves:Mộtloạigăngtayhởngóndàivàômsátkhuỷutayđượcchếtạobằngvậtliệuchốngcháycủa

hãngKevlardùngđểbảovệcánhtaytrongnhữngcôngviệcdễbịphỏng.–CtcủaSẻ)

NémmộtánhmắtsửngsốtvàoAlex,Zoenhậnraanhkhôngnóiđùa.Mộtíttứcgiậncủacôtànphai.“Emkhôngthểmangốngtayáothợhàntrongbếpđược.”Cônói.

“Emcầnvàiloạibảovệ.”Alexcầmbàntaytựdocủacôvàkiểmtranóvớicáicaumàynhẹ,nhữngđầungóntaydichuyểntừvếtsẹonàyđếnvếtsẹokhác.“Anhkhôngbaogiờnghĩnấunướnglạilàmộtnghềnguyhiểm,”Anhnói.“Trừphimộttrongnhữngngườianhcủaanhhoặcanhđangthửănthứgìđóbọnanhlàm.”

Sựchảinhẹcủanhữngngóntayanhgâyramộtgợnsóngcảmxúclantrêncánhtaycô.“Khôngaitrongcácanhbiếtnấunướngsao?”Côhỏi.

“Samkhôngđếnnỗitệ.Ngườianhlớnnhấtcủabọnanh,Mark,chỉgiớihạntrongviệcchếbiếncafé.Nhưngđólàthứcaférấttuyệt.”

“Cònanh?”

“Anhcóthểxâydựngnênnhữngcănbếptuyệthảo.Anhchỉkhôngthểlàmrathứgìcóthểănđượcbêntrongchúngthôi.”

Zoekhôngphảnđốikhianhđiềuchỉnhcánhtaycôbêndướinướclầnnữa.Anhnângniubàntaycônhưthểchúnglàcánhchimbịthương.

“Anhcũngcósẹokìa.”Zoeđánhbạođặtngóntaylênmộtlằnmỏngtrênngóntaytrỏcủaanh.“Thứđótừcáigìthế?”

“Máycắthộp.”

Côdichuyểnđếnmộtvếtđã lànhkhác,mộtrãnhsâutrên lòngngóntaycái. “Còncáinày?”

“Cưabàn.”

Zoenhănmặt.

“Phầnlớnnhữngtainạncủanghềthợmộcxảyđếntừviệcmuốntiếtkiệmthờigian,”Alexnói.“Nhưlàkhiemcầnlắpmộtbộgáđểgiữthứgìđóvàođúngchỗtronglúcemđangvậnhànhmáybàosoi.Nhưngthayvìemlàmnhanhhơn,thìemlạiphảitrảgiáchonó.”Anhbuôngbàntaycôravàmởhộpsơcứu, lục lọichođếnkhianhtìmthấymộtchai thuốcgiảmđauacetaminophennhỏ.“Emđểlyởđâuthế?”

“Hộctủbêntrênmáyrửachén.”

Alexlấyxuốngmộtchiếclyđểuốngnướctráicâytừhộctủvàđổđầynướctừvòitủlạnhvàođó.AnhtraochoZoehaiviênthuốcvàđưalynướcchocô.

“Cámơnanh.Emnghĩcánhtayemlúcnàyổnrồi.”

“Chonóthêmmộtchútthờigiannữađi.Sựtànphádobỏngsẽphátrasaukhibắtđầuvàiphút.”

Camchịu,Zoenhìnlànnướckhinóchảyquadacô.Alexởlạibêncạnhcô,khôngtạoramộtchuyểnđộngnàođểchạmvàocôlầnnữa.KhônggiốngnhưsựthinhlặngbầubạnmàcôchiasẻvớiChris,sựimlặngnàycăngthẳngvàtíchđiện.

“Zoe,”Anhnóivớilờithìthầmhơikhàn.“Nhữnggìanhnóivớiemlúcnãy…Anhđãrangoàigiớihạn.”

“Vâng,anhđã.”

“Anh…xinlỗi.”

Đoánrằng,anhlàkiểuđànônghiếmkhivàkhôngbaogiờdễdàngnóilờixinlỗi,Zoemủilòng.“Khôngsaođâu.”

Trongsựimlặngtíchđiệntiếptheosauđó,ZoenhậnthứcsâusắcvềsựhiệndiệncủaAlexbêncạnhcô,nhữngđốiâmđềuđặncủahơithởcủaanhvàcủachínhcô.Anhvớitayđểkiểmtranhiệtđộnước,cẳngtayanhđầycơbắpvàphủmộtlớplôngsẫmmàu.

Côkínđáongắmvẻhoànhảokhắckhổquahìnhdángtrôngnghiêngcủaanh,vẻđẹpnhưmộtác thầncủamột chàng traiđãbịđánhcắpnhững lạc thúbất cứkhinàoanh tìm thấychúng.Nhữngdấuhiệutráctáng–nhữngbóngtốitinhvibêndướimắtanh,nhữngchỗtrũngtrêngòmáanh–dườngnhưchỉkhiếnanhquyếnrũhơn,thanhlịchchếtngười.

Mộtchuyệntìnhvớianhsẽđòihỏimộtphụnữtrảgiábằngmọiýtưởngmàcôấycó.

Justinenóiđúng–NếuZoemuốnbắtđầuhẹnhòlầnnữa,Alexkhôngphảilàngườiđểkhởiđầucùng.NhưngZoenghingờ rằng,dùchoviệc lêngiườngvớianhchắc chắnsẽ trởthànhsailầm,gầnnhưchắcchắnđólàthứmàmộtphụnữsẽthíchthúthựchiện.

Việcdầmnướclạnhkéodàigởimộtcơnrùngmìnhxuyênquacô.Côcàngcốtrấntĩnh,chúngcàngtrởnêntệhạihơn.

“Emcóchiếcáokhoáchayáolennàoquanhđâykhông?”Alexhỏi.

Côlắcđầu.

“AnhsẽhỏiJustine…”

“Không.”Zoenóingay lập tức. “Justinesẽgọixecứuthươngvàmộtđộicấpcứuđến.Chúngtahãygiữcôấyởngoàichuyệnnàyđi.”

Vẻthíchthúnhấpnháytrongmắtanh.“Đượcrồi.”Anhđặtmộtbàntaylênlưngcô,sựấmápcủalòngbàntayanhlantỏaxuyênqualớpáothunmỏngcủacô.

Zoekhépmắtlại.Saumộtthoáng,côcảmthấycánhtayAlextrượtquanhvaicô.Anhtolớnvàấmáp,thânthểanhgầnnhưmộtnguồnnhiệt.Mộtmùihươngdễchịumangvịmuối,vịnắng,phảngphấtquanhanh.

“Emphảinóivớianhvàithứ.”Côxoaysởnói.“VềviệclàmsaoembiếtChrisđếnthămemkhôngphảilàmộtchuyếnthămviếngcóâmmưu.”

CánhtayAlexlỏngra.“Đókhông…”

“Lýdoemchắcchắn,”Cônói,“Làbởivì…”Côlưỡnglự,từngữbịnghẹnlạitrongcổcô.AlexhẳnsẽđổlỗichocôvềthấtbạitronghônnhânnhưcáchmàchacôvàgiađìnhChrisđãlàm.Anhcólẽsẽxúcphạm,haythậmchítànnhẫn.Hoặctệhơn,anhkhôngquantâmchútnào.

Chỉcómộtcáchđểtìmra.

Khicôépbuộcbảnthânnóiđiềuđó,cụcnghẹnvỡòa,ngựcvàcổhọngcônóngbừng.“Chrisrờibỏemvìmộtngườiđànôngkhác.”

Chươngmườimột.

VàolúcnghenhữnglờicủaZoe,bóngma,đangđivơvẩnvôhìnhquanhđấy,buộtmiệng.“Biếnthôi.”Vàmấthút.

Sữngsờ,AlexnhìnxuốnggươngmặtđangngướclêncủaZoe.Trướckhianhcóthểphảnứng,côvộivãnóitiếptrongvẻlolắngcấpbách.“Emkhôngbiếtanhấylàgaykhitụiemcướinhau,”Cônói.“Chriscũngkhông,hoặcítnhấtlàanhấycũngchưasẵnsàngđốimặtvớiđiềuđó.Anhấyquantâmemmộtcáchchântình,vàanhấyđãnghĩ…đãhyvọngrằng…việccướiemsẽgiảiquyếttấtcảcácrắcrối.Rằngemsẽđủchoanhấy.Nhưngemđãkhông.”

Côngừng lại,mộtmàuđỏsakhoángbừng lên trênmặt cô.Bàn tay tựdocủacôdìmxuốngbêndướinước,sauđóvỗnhữngngóntayướtvàohaibênmá.NhìnnhữnggiọtnướclấplánhtrượttrênlàndamịnmàngcủacôgầnnhưlàquánhiềuđốivớiAlex.Cẩnthận,anhdichuyểncánhtayrakhỏilưngcô.

Đượckhuyếnkhíchbởisựimlặngcủaanh,côtiếptục.“‘Mộtngườiphụnữnhưem’…emđãnghecụmtừđótrongsuốtcuộcđờiemrồi,vàchúngchưabaogiờmangýnghĩatốtđẹp.Nhữngkẻnóinhữngđiềuđóluônchorằnghọbiếtchínhxácemlàaimàchưatừngbậntâmđếnviệctìmhiểuvềem.Họnghĩemcâm,hoặcgiảvờ,hoặcđồnglõa.Họchorằngtấtcảnhữnggìemthíchlàcósexhoặc…Ồ,anhbiếthọnghĩgìmà.”Cônémvàoanhmộtánhmắtcảnhgiác,dườngnhưchờđợimộtsựnhạobáng.Khôngthấygì,côcúiđầuvàtiếptục“Emnảynởsớmhơnnhiềusovớinhữngngườikhác–khiemmườiba,emđãphảimặcáonịtngựccupC.Cógìđótrongdángvẻcủaemkhiếnchocáccôgáikháckhôngthíchem,vàlantruyềnnhữnglờiđồnvềemởtrường.Bọncontrailatovàoemkhichúngláixeđingangquaem.Ởtrườngtrung

học,họmờiemđichơichỉđểhọcóthểvẫytayvớiemvàkhoáclácvớibạnbècủahọrằng,emđãchophéphọtiếnxanhưthếnào.Vìthế,trongmộtthờigian,emkhôngđichơivớiainữa.Emkhôngtinaihết.NhưngrồiemtrởthànhbạncủaChris.Anhấythôngminh,vuivẻvàtửtế,vàanhấykhôngxemtrọngvẻngoàicủaemrasao.Bọnemtrởthànhmộtcặp–Bọnemcùngnhauđiđếnmọinơi,giúpđỡnhauvượtquanhữnglúckhókhăn.”Mộtnụcườisầumuộnlướtquamôicô.“RồiChrisđếntrườngluật,vàemđếntrườngdạynghệthuậtnấuăn.Nhưngbọnemluôngầngũi.Bọnemnóichuyệnvớinhauquađiệnthoạibấtkỳlúcnào,vàtrảiquanhữngmùahèvàcáckỳnghĩlễcùngvớinhau,và…cuốicùngtấtcảnhữngthứđódẫnđếnđámcưới.”

Alexkhônghoàntoànchắc,làmthếnàoanhlạiđiđếntìnhthếnày,đứngbênbồnrửavớiZoetronglúccôtâmsựnhữngbímậtthầmkínvớianh.Anhkhôngmuốnnghemộtchútnào.Anhđãluônghéttròchuyệnvềnhữngvấnđềcánhân–củaanhvàcủanhữngngườikhác–NhưngZoevẫntiếptụcnói,vàdườngnhưanhkhôngthểtìmracáchđểcôimmiệng.Sauđóanhnhậnrarằng,nếuanhthậtsựmuốncôimmiệng,anhđãlàmrồi.Anhmuốnnghe,muốnhiểucô,vàđiềuđókhiếnanhkhiếpvía.

Anhnghethấychínhmìnhđanghỏi.“Trướcđámcưới,emvàanhta…”

“Có.”GươngmặtZoecóphầnngoảnhđi,nhưnganhcóthểnhìnthấyđườngcongđỏhồngcủagòmábêndướibờmisẫmmàucủacô.“Rấttrìumến.Rất…âncần.Emkhôngbiếtchắcliệuhaingườibọnemcósayđắmhaykhông,nhưngemkhôngcóđủkinhnghiệmđểbiếtnórasao.Emđãnghĩ,vớithờigian,bọnemsẽtốthơn.”

Trìumến.Âncần.TâmtríAlextậptrungvàoýtưởngvềhìnhảnhkhỏathânngọtngàocủaZoevànhữnggìanhcóthểlàmvớicô,chỉvớimộtnửacơhội.Nhữnglọntóclấplánhcủacôrũxuốngnhưnhữngdảirubăngloănxoăn,vàanhkhôngthểngănmìnhđừngchạmvàochúng,chơiđùavớinhữngdảitơrốiđó.“Emđãtìmrakhinào?”

Zoehítmộthơithởsâukhingóntayanhchạmvàođườngcongtrêndađầucôvàvuốtvenómộtcáchdịudàng.“Anhấynóichoembiếtanhấyđangdandíuvớimộtngườiđànôngkhác.Mộtluậtsưtronghãng.Anhấykhôngcóýđịnhđểđiềuđóxảyra.Anhấykhôngmuốnlàmtổnthươngem.Nhưngcóthứgìđóđãbịthiếutrongmốiquanhệcủabọnem,vàanhấychưabaogiờcóthểđoánrađượcđólàgì.”

“Vớiviệcanhtađãngủvớimộtngườiđànôngkhác”Alexnói,“Khárõràngvềthứbịthiếurồicòngì.”

Zoenhìnnhanhvàoanh,nhưngkhicôtrôngthấyvẻhàihướclấplánhtrongmắtanh,côdịuđi.

Trượt tayvào saugáy cô,Alex thích thúvới làndamát lạnh,mềmmại,nhữngbó cơthanhnhãbêndướichúng.Gianbếpdườngnhưđangthởquanhhọ,khuấyđảoluồngđiệncủakhônggianđượcsưởiấm,mộtkhônggianphảngphấthươngthơmngọtđắngcủavỏchanh,sựẩmướtngọtngàotừnhữngtấmthớtgỗđượccọrửa,bồngbềnhmùibánhnướngbéongậy,nhữngmiếngquếkhôdòn,vàhươngvịtămtốicủacafé.Tấtcảnhữngthứđókíchđộngmộtcơnđóirùngmìnhsâu lắng.CóvẻnhưZoe làmộtphầncủayến tiệcquanhanh,khiếnanhmuốnđượcthưởngthức,đượccảmnhận,vàđượcthíchthúmộtcáchnhụccảm.Điềuduynhất

giữanhlạitrongviệctránhxacô,làsợichỉdanhdựmongmanhđãbịkéocănggầnđếnđiểmđứtgẫy.Nếuanhchophépbảnthânlàmnhữnggìanhmuốn,nếuZoekhôngngănanh,anhsẽkếtthúcvớiviệctrởthànhthứtệhạinhấttừngxảyravớicô.Anhphảilàmchocôhiểuđiềuđó.

“Trongtrườngtrunghọc,”Anhnói,“anhthuộcnhómnhữngkẻđángkhinh,sẽtrêuchọcvàbắtnạtem.”

“Embiết.”Saumộtthoáng,Zoenói.“Anhhẳnsẽgọiemlàcônàngtócvàngngớngẩn.”

Thậttệ.Anhđãgiậndữvớithếgiới.Anhghéttấtcảnhữngthứanhkhôngthểcóđược.VàanhđặcbiệtghétaiđódịudàngvàxinhđẹpnhưZoe.

Côlấymộthơithởsâutrướckhihỏi.“Bâygiờanhnghĩgìvềem?”

Dù côvừa trao cho anhmột cách thức tuyệt vờiđểđặt ramộtkhoảng cáchgiữahaingườihọ,Alexkhôngthểchophépbảnthânsửdụngchúng.Thayvìthế,anhnóivớicôsựthật.“Không.Anhnghĩemthôngminh.Anhnghĩemthậttuyệtvớinhữngđiềuemđãlàm.”

“Anhcónghĩem…hấpdẫnkhông?”côhỏiđầybănkhoăn.

Anhgầnnhưchếtchìmtrongnỗikhaokhátđượcchứngminhlàanhthấycôhấphẫnthếnào.“Emhếtsứcquyếnrũ.Vànếuanhnghĩemcóthểđươngđầuđượcvớikiểurắcrốicủaanh,chúngtasẽkhôngđứngđâynóichuyệnđâu.Ngaylúcnàyđây,anhcóthểkéoemvàomộtgóctốitămgầnnhấtmàanhcóthểtìmthấyvà…”Anhđộtngộtngừnglại.

Zoetraochoanhmộtánhmắtkhódiễntả.Cuốicùngcôhỏi,“Điềugìkhiếnanhchắcchắnrằngemkhôngthểđươngđầuđượcvớianh?”

Côkhôngbiếtcôđanghỏivềđiềugì,từmộtngườiđànôngkhôngthểnhớđượcchútgìvềnhữngthứnhưlàsựngâythơ.Túmnhẹtóccô,Alexbuộcgươngmặtcôlạigầnmặtanh.Nhữnglọntócvàngnhảynhótquanhngóntayanhvàcùvàolưngbàntayanh.“Anhlàmộtkẻđốnmạttrêngiường,Zoe,”Anhnóilặnglẽ.“Anhíchkỷvàtầmthườngnhưquỷấy.Anhphảicóđượctấtcảsựkiểmsoát.Vàanh…khôngâncầnđâu.”

Đôimắtcômởrộng.“Ýanhlàgì?”

Anhkhôngđịnhthảoluậnvềsởthíchtìnhdụccủaanhvớicô.“Không,chúngtasẽkhôngđiđếnđóđâu.Tấtcảnhữnggìemcầnbiếtlàanhkhônglàmtìnhvớiphụnữ,anhsửdụnghọ.Vớiem,sexlàâncần,trungthực,camkết…Ồ,anhkhôngmangnhữngthứđólêngiường.Nếuemthôngminhnhưanhnghĩ,emnêntinđiềuđó.”

“Emcótinmà.”Zoenóingaylậptức.

Kéođầurasaumộtinch,Alexnhìnchằmchằmvàocô.“Thậtư?”

“Vâng.”Nhưngsaumộtthoánglưỡnglự,ánhmắtcôcụpxuốngvàmộtkhóemiệngcôconglên.“Không.”Côthúnhận.“Emthậtsựkhôngtin.”

“Chếttiệt.Zoe…”Anhngừnglạithấtvọng,tấtcảnhữngđiềuđócòngâykíchđộngnhiềuhơn,vìcôđangcốkhôngcười,nhưthểcônghĩanhgiốngmộtchúmèotolớnđangthửlàmđiệubộcủamộtconhổ.Côđangđùavớilửa.Côkhôngchịuhiểuvềsựtrụylạcđãxuyênsuốt

cuộcsốngyêuđươngcủaanh.Anhbiếtanhlàai,vàanhbiếtlàmthếnàođểlàmtổnthươngngườikhác–Chúabiếtanhđãlàmnhưthếđủthườngxuyên.

Mộtdấuhiệuthíchthúlướtnhẹquamôicôkhiếnanhphátđiên.Trướckhianhbiếtmìnhđanglàmgì,anhđãđènghiếnmôianhtrênmôicô,giữchặtđầucôđểcôkhôngthểkéogiậtrasau.Anhmongđợisựphảnkháng.Anhmuốnlàmcôkhiếpsợ.Đólàmộtbàihọcchocô.Nhưngsaucáigiậtmìnhngạcnhiênhếtsứcngâythơlúcđầu,côtrởnênmềmmạivàthoảimáidựavàoanh,nhữngngóntaycôluồnvàotócanh,uốnquanhxươngsọanh.Alexcảmthấyxấuhổvớisứcépđápứngcủachínhanh.Anhchẳngphávỡđượcsựbámchặtcủacôvàoanhnhiềunhặtgìsovớiviệcđóngmộtcâycọcsắtvàocảhai.

Côcóvịnhưmậthoaoảihương.Nhữngnụhônkếthoasâulắngngọtngào,mờigọitấtcảgiácquancủaanhtậptrungcùngmộtlúc,mộtcảmgiáckhoankhoáiđếnngâyngất.

Quátrễ,anhnhậnracôkhôngphảilàngườiđangđùavớilửa.

Làanh.

Anhvớitayxuốngđểômtrọnlấycô,tấtcảnhữngđườngcongvàlàndamềmmạinhưcánhhoahồngvàsứcnóngmượtmà.Cảmgiácvềcôquágợicảm,khônghềgiốngvớivẻgầygòcủacôvợcũcủaanh,đếnmứcanhliêntụcđiềuchỉnhvòngômcủaanh,cốđểkéosátcôvàoanhhơn,vàsựvachạmkhêugợiấykhuấyđộnganhkhôngthểchịuđựngnổi.

Mộtlầntrướcđây,khicòntrongtuổithiếuniên,anhđãlướtsóngcùngvớibạnbètrênmộtchuyếntàuđếnWestport,vàanhđãgặpmộtcơnsóngnguyhiểmcaosáufoot.Anhđãbịquăngđậpvàxoaytròn,giốngnhưbịnhồivàotrongmộtchiếcmáygiặtkhổnglồ,chođếnkhianhtấpđượcvàobờ,anhđãbịmấtphươnghướngđếnnỗi,trongvàiphút,anhkhôngthểnhớnổitênmình.Lúcnày,anhđangcảmthấygiốngynhưthế,nhưnglầnnày,anhmuốnlặnsâuxuốngvàkhôngbaogiờtrồilênnữa.

Đôitayanhvòngquaeocôvàdichuyểnlênphíatrênmộtcáchmụmẫm.Vươntớibêncạnhbầungựccô,anhchạmvàorìachiếcáonịtngựcvớinhữngdảivữngchắcđượcthiếtkếđểnângđỡnhữngđườngcongđángkể.Ngóntayanhlầntheosợidây,đếnđỉnhvaicô,rồitrởxuống.

Bờmôicôdứtkhỏimiệnganh.Alexđứngyên,hổnhểnvớinhữnghơithởđứtđoạn.Zoebắtgiữánhmắtanh,đôimắtcôxanhthuầnkhiết,thờthẫnvàđammê.Côkhônghiểuanhđãtiếnsátgiớihạnnhưthếnào.Côvớitayraphíasaueođểtháotạpdềvàsợidâycủanóphíasaucổ.Chiếc tạpdềrơixuốngmềmrũtrênsàn.Nhóntrênngónchân,côhônanh lầnnữa,nhữngngóntaycôchạmvàohaibênmặtanh,mơntrớnđầyâuyếm.Khoảnhkhắcnàysẽámảnhanhtrọnphầnđờicònlại,khuônmiệngnhưđóahoangọtngàocủacô,sựđápứngnồngnhiệtđếnmêmẩncủaanhdànhchocô,cáchthờigianbịcuốnđigiốngnhưánhsángcủamộtđốmlửavàbiếnmấttrướckhianhcóthểbắtđượcchúng.

Anhcảmthấycôvụngvềtìmkiếmtayanh,cốgắngkéochúngvàovớicô.Cômuốnanhchạmvàocô.Chúaơi,nếunhưanhbắtđầu,anhsẽkhôngthểngừnglại.Nhưngýchícủaanhbịxóimòntrongnhữnglànsóngcảmxúcthuầnkhiết,vàviệcanhcưỡnglạicôchẳngnhiềunhặthơngìkhảnăngchốnglạinhịpđậpcủatráitimanh.Zoecầmlấycổtaycứngnhắccủaanhvà

bẽnlẽnthúcgiụcbàntayanhtìmđếnphíatrướcáocô.Lưngbàntayanhchảinhẹtrênngựccô,đỉnhcủachúngnhôramộtcáchrõrệtchốnglạilớpvảicodãncủachiếcáonịt.Trongmộtgiây,anhkhôngthểthở.Bàntayanhmởrađểômtrọnsứcnặngxahoađó,ngóntaycáichảinhẹtrênđỉnhtheonhữngvòngtròndịunhẹ,chođếnkhicôthởhổnhểnphảvàomôianh.

Alexlấytayrakhỏicô,giữthăngbằngbằngcáchtúmlấycạnhcủabồnrửaphíasaucô.Trạngtháicânbằngcủaanhđãtiêutan.ĐiềuđóchẳnggiúpđỡđượcgìkhiZoebắtđầurúcsátvàocổanhvớivẻyếuđuốigợitình,nhấmnhápvàhôn,nhữngcáichạmcủamôicôchuyểnđếnnhữngkhoáicảm.Thânthểanhkhôngcòngìngoạitrừbịcuốnđivàcảmnhận.Anhvớitayômlấymôngcôbằngcảhaitay,kéocôlêncaovàghìsát.ĐôimắtZoehémởkhicôcảmnhậnsựthúcbáchnónghổihiểnhiệnrõràngchodùquahànghànglớplớpquầnáo.Anhthúcvàocôsáthơn,chophépcôcảmnhậnanhđãhammuốncônhiềunhưthếnào,chophépphầncứngrắnnhấtcủaanhtrượtthânmậtvàophầnmềmmạinhấtcủacô.Côrùngmình,mộttiếnggầmgừngânlêntrongcổhọngcủacô…Vàrồicôngạingầnbuôngmộttiếngrênthỏamãnkhôngthểlầmlẫn.

Cảhaiđãquênvếtphỏngtrêncánhtaycô.Côvôtìnhchạmchúngtrênvaianh.Nóhẳnphảihếtsứcđau.Sựnhậnbiếtđóđãlàmchotríócanhsángsủatrởlại.Anhtáchrakhỏicôvàthậntrọngtúmlấytaycôđểxemxét.Vếtphỏngcókíchthướcbằngđồng25centtrêncánhtaycôcómàutía,làndabónglênvàphồngdộp.

Zoengướcnhìnanh,gòmácôửngđỏnhưđangsốt,bờmôithâmtímbởinhữngnụhôn.Bàntaycôtìmđếnbềmặtcăngthẳngtrêngòmáanh,vàanhcảmnhậnsựrungđộngcủalòngbàntaycô.Côđangrunrẩy.Hoặccólẽlàanh.

Côbắtđầunóigìđó,nhưngmộttiếngkêungaongaobíhiểmcắtngang.

“Đólàcáiquáiquỷgìthế?”Alexhỏivớigiọngkhànkhàn,tứcđiênlênvìbịkéorakhỏigiấcmơtìnhái,tráitimanhđangđổdồnnhữngcúđậphoangdại.

Cảhainhìnxuốngcộinguồncủatiếngồndướichânhọ.Đôimắtxanhcămphẫnnhìnchằmchằmlêntừmộtkhốilôngtrắngkhổnglồ.Cáicầncổdàyđượccộtbằngmộtchuỗiphalêlấplánh.

“ĐólàByron.”Zoenói.“Conmèocủaem.”

Đólàmộtconmèotolớndángvẻkhácthường,vớigươngmặtbẹtvàsốlôngđủđểphủchoítnhấtbaconmèokhác.

“Nómuốngìthế?”Alexhỏi,bựcbội.

Zoekhomxuốngđểvỗvềconmèo.“Sựchúý.”Côbuồnphiềnnói.“Nóđangghenđấymà.”

Byronbắtđầukêurừrừkhicôvuốtvenó,âmthanhcóthểsánhngangvớiđộngcơmáybayCessnamộtcánhquạt.

“Nósẽcóđượcsựchúýsaukhianhrờiđi.”Alexvớitaytắtnước,vànhấchộpsơcứulên.Biếtơnvìsựxaolãng,anhmanghộpsơcứuđếnbànvàngồixuống,rahiệuvàochiếcghếbêncạnh.“Ngồixuốngđóđi.”

Zoevânglời,traochoanhmộtánhmắtmêmải.

Alexsắpxếpcánhtaycôtrênbànvớivếtphỏngngửalêntrên.Tìmmộtốngkemthuốckhángkhuẩn,anhtrétlênđómộtlớpdày,đầuanhcúixuốngtrênvếtphỏng.Đôitayanhrunrun.

Zoevớitayxuốngđểvuốtveconmèokhổnglồđangbướcquabướclạigiữacácchânghếcủacô.“Alex,”Côhỏivớigiọngthỏthẻ.“Chúngtacóđịnh…”

“Không.”

Anhbiếtcômuốnnóivềđiềugì.NhưngtừchốilàkỹnăngđãđượccảitiếnquanhiềuthếhệnhàNolan,vànóđượcápdụnghếtsứctốttrongtìnhhuốngnày.

Trongimlặng,Alexnghegiọngnóinhạobángcủabóngma.“Quảlàantoànkhitháoluivàolúcnàynhỉ?”

MặcdùAlexrấtmuốnbuôngmộtlờiđápgaygắt,anhgiữimlặng.

Zoelạctrongbốirối.“Anh…anhcómuốngiảvờrằngnhữnggìvừaxảyrachưatừngxảyrakhông?”

“Đólàmộtsailầm.”Alexdánmộtmiếngbăng,tỉmỉbịtkíncáccạnh.

“Tạisao?”

Alexkhôngbậntâmlàmmềmđinhữngnétthiếukiênnhẫntronggiọnganh.“Nhìnxem,emvàanhkhôngcầnhiểunhaunhiềuhơntađãcó.Emsẽchẳnggặtháiđượcgìvàmấtđimọithứ.Emcầntìmanhchàngtửtếnàođóđểhẹnhò–ngườisẽdịudàngvànóichuyệnvềnhữngcảmgiáccủaemvàtấtcảnhữngthứtàolaonhạycảmđó.Emcầnmộtngườitốt.Vàđókhôngphảilàanh.”

“Tôisẽnói…”Bóngmaxenvào.

“Vìvậy,chúngtaphảiquênnhữnggìvừaxảyra,”Alextiếptục.“Khôngthảoluận,khônglậplạicuộctrìnhdiễnđó.Nếuemmuốntìmmộtnhàthầukhácchoviệcsửachữa,anhhoàntoànhiểu.Thậtra…”

“Không.”Bóngmaphảnđối.

“Emmuốnanh.”Zoenói,rồiđỏbừngngượngngập,“Emmuốnnói,anhlàngườirấtthạoviệc.”

“Emthậmchícònchưacoibảnthiếtkế.”Alexnói.

Bóngmađảotrònquanhhọ.“Cậukhôngthểbỏviệcđược.Tôicầncóthờigianvớicănnhàgỗđó.”

Cứxôđẩyxem.Alexnghĩ.

Caucó,bóngmakhoanhtayvàdựangườivàocửachạnbếp.

Zoecầmlênvàitranggiấytrênbànvànghiêncứuchúng.

Alexđóngchiếchộpsơcứulại.“Đólàcănbếpsaukhibứctườngđãbịtháodỡvàthaythếbằngmộtđảobếp.”Anhđãthêmvàonhiềuchỗdựtrữnhấtcóthể,cũngnhưmộthàngcửasổđểđónnhiềuánhsángthiênnhiên.

“Emthíchkiểumởcủagianbếp,”Zoenói.“Vàđảobếpthậthoànhảo.Ngườitacóthểngồibêncạnhnàycủanókhông?”

“Được.Emcóthểsắpvàođómộthàngbốnchiếcghếquầybar.”Alexngảngườigầnhơnvàochỗtranggiấykếbên.“Đâylàhìnhphốicảnhtrênmộtcạnhkhác–ngănđặtlòvisóng,mộtngăngiavị,vàmộtcánhcửaâmvớibộphậnnânghỗnhợp.”

“Em luônmuốnmột bàn nâng,” Zoe nóimột cách bâng khuâng, “Nhưng có vẻ tất cảchúngđềuquáđắt.”

“Anhđãlêndanhsáchcáchộctủlàmsẵntrongdanhmụcđầutư–chúngrẻhơnnhiềusovớiđặtđóngtheoýmuốn.Vàanhbiếtmộtnhàcungcấpđangbánnhữngvậtliệuxâydựngtồnđọng,vìthếchúngtacóthểtiếtkiệmtiềnchomặtquầybếp.Nếunhưsàngỗsửdụnglạiđược,nócũngsẽlàmgiảmphítổnxuống.”

Zoenhặt thêmvài tranggiấy lênkhỏibàn. “Đây là cái gì thế?”Cô giơ lênbảnvẽ cănphòngngủthứhai.“Cómộtcáitủâmtườngởđó,đúngkhông?”

Anhgậtđầu.“Anhđãbaogồmtrongdanhmụcmộtlựachọnchuyểnchỗđóthànhmộtphòngtắmđầyđủ.”

“Mộtphòngtắmđầyđủtrongchỗnhỏxíuđósao?”Zoehỏi

“Phải,nókháchật.”Alexvớitayquađểtìmbảnthiếtkếphòngtắm.Anhtraonóchocô.“Khôngcóchỗchomộttủngănkéo.Nhưnganhcóthểđặtmộtbộkệâmtườngchứakhănvàcácvậtdụngvệsinh.Anhnghĩ…”Anhlưỡnglự.“Anhnghĩkhisốngquáthườngxuyênvớibàcủaem,cólẽemcầnđôichútriêngtưthayvìphảichiasẻphòngtắmchính.”

Zoetiếptụcnhìnvàobảnvẽ.“Nótốthơnemhyvọng.Sẽphảimấtbaolâuđểthựchiệntấtcảnhữngthứnày?”

“Batháng,kểcảlàmtạichỗvàmangđi.”

Mộtcáicaumàylàmnhàuvầngtráncô.“Bànộiemsẽphảirờibỏdưỡngđườngtrongmộttháng.Emcókhảnăngchitrảchobàtrongđôituần,nhưngchắcchắnkhôngthểlâuhơnđược.”

“Bàcóthểởtrongnhàtrọkhông?”

“Nókhôngđượcchuẩnbịcáctiệnnghichobà.Quánhiềunhữngbậcthang.Chúngemkhôngthểthuêmộtphòngsuốtthờigianđược.Sẽbịmấtthunhập.Đặcbiệttrongmùahè.”

Alex nhịp nhẹnhữngngón tay trênmặt bàn, cânnhắc. “Anh có thể trì hoãn việc sửagaragevàđặtvàinhàthầuphụlàmviệccùnglúc…Trongsáutuần,anhcóthểtạoramộtngôinhàcóthểởtạm.Nhưngphầnlớnnhữngcôngviệchoàntất–nhữngđườnggờtrangtrí,đónghộp,sơn–sẽtiếptụcphảilàm.Chưakểviệcthaythếmáyđiềuhòakhôngkhí.Bàemcólẽsẽkhôngchịunổivớinhữngtiếngồnvàcáchoạtđộngđó.”

“Bàsẽổn.”Zoenói.“Miễnlàbếpvàphòngtắmchínhđượclàmxong,chúngemsẽchịuđượcmọithứ.”

Alextraochocômộtánhmắthoàinghi.

“Anhkhôngbiếtbànộicủaemđóthôi,”Zoenói.“Bàyêuthíchtiếngồnvàcáchoạtđộng.BàlàmộtphóngviênchonhậtbáoBellinghamHeraldtrongsuốtchiếntranh,trướckhibàkếthôn.”

“Điềuđóthậttuyệt.”Alexnói,ngụýđúngnhưthế.“Trongnhữngngàythángđó,mộtphụnữviếtbàichomộttờbáochắcchắnlàmột…”

“Hottomato(Phụnữcuồngnhiệt).”Bóngmanói.

“…Hottomato.”Alexlậplại,rồicáukỉnhđóngchặtmiệng,cảmthấygiốngnhưmộtkẻngốc.Anhgởichobóngmamộtcáitrừngmắtkínđáo.–Hottomatocơđấy–thậmchíđiềuđócónghĩalàgìchứ?

Zoemỉmcườitháchđốkhinghecụmtừcổxưađó.“Vâng,emnghĩbàđãnhưthế.”

BóngmabảoAlex.“Hỏixembànộicôấythếnàođi?”

“Thìtôiđangđịnhhỏiđây.”Alexlầmbầm.

Zoengướclênkhỏibảnthiếtkế.“Hở?”

“Anhđangđịnhhỏiem,”Alexnói.“Bànộicủaemrasaorồi.”

“Đangtiếnhànhvậtlýtrịliệu.Bàđãmệtmỏivớiviệcởlạidưỡngđường,vàđangnônnóngđikhỏiđó.Bàyêuđảo–bàđãkhôngsốngởđâytừrấtlâurồi.”

“BàtừngsốngởFridayHarborsao?”

“Vâng,cănnhàbênhồlàcủabà–Nóthuộcvềgiatộctừrấtlâurồi.BànộiemthậmchíđãlớnlêntạingôinhàtrênđườngRainshadow.CănnhàmàanhđãgiúpSamkhôiphụclạiấy.”NhìnthấyvẻthíchthúcủaAlex,côtiếptục.“GiađìnhStewart–đólàgiađìnhcủabà–làchủcủamộtdoanhnghiệpchếbiếncáhộptrênđảo.NhưnghọđãbánngôinhàRainshadowrấtlâutrướckhiemsinhra–EmchưabaogiờđặtchânđếnđóchođếnkhiemđếnthămLucy.”

Nghethấyrờinguyềnrủacủabóngma,Alexliếcnhanhvàoông.

Bóngmacóvẻchoángváng,bồnchồnvàkíchđộng.“Alex,”Ôngnói.“Đólàtấtcảcácmốiliênkết.Ngườibà,Rainshadow,cănnhàgỗbênhồ.Tôiđãtìmratôiphùhợpthếnào.”

Alextraochoôngmộtcáigậtđầunhẹ.

“Đừnglàmrốitunglênnữa.”Bóngmanói.

“Đượcrồi.”Alexthìthầm,muốnôngimmiệng.

Zoetraochoanhmộtánhmắtdòhỏi.

“Điềuđóổn.”Alexhấptấpsửasai.“NếuemmuốnđưabàđếnthămphốRainshadow.Bàcóthểvuimừngkhithấynóđượckhôiphục.”

“Cámơnanh.Emnghĩbàsẽnhưthế.Emđịnhđithămbàvàocuốituầnnày,vàemsẽnóivớibà.Điềuđósẽchobàđôithứđểhướngđến.”

“Tuyệt.”Alexquansátkhicôtiếptụcxemcácbảnvẽ.Anhxúcđộngnhậnracôthậtvịthakhihysinhmộtnămcuộcđờihoặcnhiềuhơnnữađểchămsócchomộtngườibàốmđau.Côcóđượcsựtrợgiúpnàokháchaykhông?AisẽchămsócchoZoe?“Này…”Anhnóinhẹnhàng.“Emcóaicùnggópsứcchiasẻđiềunàykhông?Ýanhlàchămsócchobàcủaem.”

“EmcóJustine.Vànhiềubạnbè.”

“Cònchamẹemthìsao?”

Cônhúnvaitheocáchngườitahaylàmkhicốchedấuthứgìđókhôngvui.“ChaemsốngởArizona.Ôngấyvàemkhônggầngũicholắm.Vàemthậmchíkhôngnhớmẹemrasao.Bàấyđãthoátkhỏichúngemkhiemvẫncònkhánhỏ.Vìthếchaemđãtraoemchobànộinuôidưỡng.”

“Tênbàấylàgì?”Bóngmahỏivớivẻđămchiêu.

“Tênbànộiemlàgì?”AlexhỏiZoe,cócảmgiácnhưanhđangchơitròđiệnthoạilúcnhỏ,trongtròchơiđó,mộtcâunóiđượclậplạichođếnkhinóchẳngcònmangýnghĩagìnữa.

“Emma.ThậtralàEmmaline.”Zoephátâmtừcuốicùng‘lin’nhưthểnókhôngcóchữecuối.“BàđãnhậnnuôiemkhichachuyểnđếnArizona.Bàlàmộtgóaphụvàolúcđó.EmnhớngàychabỏemlạitạinhàbàởEverett–EmđãkhócvàUpsiethậtngọtngàovớiem…”

“Upsie?”

“Khiemcònnhỏ,”Zoebẽnlẽngiảithích,“bàluônnói‘Upsie-daisy’khibàđónem…Vìthế,embắtđầugọibànhưvậy.Chẳnghiểusao,khichabỏemlạivớibà,bàđưaemvàotrongbếpvàđặtemtrênmộtchiếcghếcạnhquầybếp,vàchúngemlàmbánhbiscuitcùngnhau.Bàchỉchoemcáchnhúngbánhvàotrongbộtmì,đểchonhữngvòngtrònbộtnhàođượcxếpvàonhaumộtcáchtuyệthảo.”

“Mẹanhthỉnhthoảngcũnglàmbánhbiscuit,”Alexnói,trướckhikịpsuynghĩvềđiềuđó.Anhkhôngcóthóiquentiếtlộquákhứcủaanhchobấtkỳai.

“Từviệcnhàotrộnhaytừhỗnhợplàmsẵn?”

“Từmộtchiếchộp.Anhthíchnhìncáchbàđậpchúngtrênmặtquầybếpchođếnkhinóbungra.”NhìnZoecóvẻkinhhoàngđếnmứcanhthầmthấythíchthú.“Chúngkhôngphảilàthứbiscuitdởtệđâu.”Anhbảocô.

“Emsẽlàmchoanhítbánhquybơsữangaybâygiờ.”Cônói.“Emcóthểlàmgấpmàkhôngtốnchútthờigiannào.”

Anhlắcđầuvàđứnglênkhỏibàn.

Đứngtronggianbếpthơmngátvớigiấydántườnginhìnhnhữngtráicherry,AlexquansátZoelượmchiếctạpdềtừnơinóbịthảxuốngsànnhàtrướcđó.Côkhomngười,chiếcquầnlửngbằngvảidenimbịkéocăngtrênđôimônghìnhtráitimhoànhảocủacô.Chỉchừngđó

thôiđãkhiếnanhhammuốncôlầnnữa.Anhcómộtthôithúcđiêncuồngđiđếnbêncô,đưacôvàotrongvòngtayanh,vàômcô,chỉômcôvàhítthởhươngthơmdịunhẹcủacôtronglúcthờigianbàomònnhữnggiờdàitĩnhlặng.

Anhđãmệtmỏivớiviệctừchốibảnthânvềnhữngđiềuanhkhaokhátvàmongmỏi,vàtrêntấtcả,anhđãphátchánkhicứmêmảinhặtnhữngmảnhvỡcủacuộcđờianhvàkhámphárarằngchúngthậmchílànhữngmảnhanhkhônghềmuốn.AnhchẳnghọcđượcđiềugìtrongcuộchônnhântanvỡvớiDarcy.Họluônlàmnhữngđiềucầnthiếtđểthỏamãnnhữngnhucầuíchkỷcủachínhhọ,chỉbiếtnhậnmàkhônghềtraotặng.Biếtrằngđiềuđósẽkhônglàmtổnthươngnhau,bởivìsựtổnthươngtệhạinhấtđãgiángxuốngrồi.

“Hãybỏravàingàyđểxemxétnhữngthứnày.”AnhbảoZoekhicôquaylạibàn.“HãylàmđiềuđócùngJustine.Emđãcóđịachỉe-mailvàsốphonecủaanhnếunhưemcầnhỏiđiềugìđó.Nếukhôngcógìkhácthìanhsẽphácthảochitiếtđểbắtđầuvàotuầnsau.”Anhnhìnvàomiếngbăngdántrêncánhtaycô.“Đểýđếnnónhé.Nếunóbắtđầucódấuhiệunhiễmtrùng…”Anhngừnglạiđộtngột.

Zoemỉmcườinhẹkhicôngướcnhìnanh.“Anhsẽdánmộtmiếngbăngkháclênsao?”

Alexkhôngcườiđáplại.

Anhcầnsựquênlãng.Anhcầnuốngchođếnkhinửatályrượulờmờngảrạpgiữaanhvàphầncònlạicủathếgiới.

Quaykhỏi cô, anhnhặt chìakhóavàví lên. “Gặpemsau.”Anhnói sẵng,và rờiđimàkhôngnhìnlại.

Chươngmườihai.

“Ôi,thậtlàvui,”BóngmanóikhiAlexquẹophảitrênđườngSpringđểvàophốSanJuanValley.“Chúngtađangđiđâuvậy?”

“NhàSam.”

“Chúngtasẽdọndẹpcăngácnữasao?”

“Trongsốnhữngthứkhác.”

“Nhữngthứgìkhác?”

Cáutiếtvìliêntụcphảigiảithíchvớiôngvềmọiđộngthái,Alexnói.“Tôimuốnbắtkịpanhtraitôi.Tôiđãkhôngnóichuyệnvớianhấymộtthờigianrồi.Điềuđócóokayvớiôngkhông?”

“CậuđịnhnóichocậuấynghevềchuyệnsửanhàchoZoeà?”

“CólẽJustineđãđềcậpđếnchuyệnđóvớianhấyrồi.Nhưngnếucôấychưa,thìkhông.

Tôisẽkhôngkểgìhết.”

“Saothế?Nócóphảilàbímậtlớnlaogìđâuchứ.”

“Nóchưahoàntoànđượcthỏathuận,”Alexnóigọnlỏn.“Tôicóthểrútlui.”

“Cậukhôngthể.”

“Đểxem.”Alextìmthấysựthỏamãntaiáctrongviệcchọctứcbóngma.

Anhmongđợitấtcảcáckiểutranhcãivàlăngmạ.Nhưngbóngmalặngthinhkhichiếcbántảitiếnvàokhuthươngmại.

AlexghéthămRainshadowđểgiúpSamlắpđặtmộtcặpchânđènlồngtrêntườnglòsưởilátbằngnhữngviêngạchthủcôngkiểucổ.Khihọlàmviệc,mộtconchóbunAnhtênRenfieldngồitrêntấmnệmtronggócnhà,quansáthọvớiđôimắtlồivàchiếcmiệngmởrộngnhễunhão.Renfield làmộtconchóđượccứugiúp,vớinhữngvấnđềvềbệnhtậtnhiềuđếnmứckhôngaimuốnnhậnnuôi.Bằngcáchnàođó,bạngáicủaMark,Maggie,đãkhuyếndụđượcanhnhậnnó,vàdùlúcđầuSamphảnđối,cuốicùngrồianhấycũngnhượngbộ.

ThậtđángngạcnhiênrằngRenfieldkhônghềchúýgìđếnsựhiệndiệncủabóngmatrongphòng.“Tôiđãnghĩnhữngconchóđượccholàcógiácquanthứsáuvềnhữnghiệndiệnmangtínhsiêunhiêncơđấy.”BóngmađãtừngnhậnxétvớiAlexnhưthế.

“Trongnhữngngàytốtnhấtcủamình,”Alexđãtrảlời,“cậutacũngchỉcókhoảngbagiácquanlàmviệctốtmàthôi.”

Khihọcùnglàmviệcvớinhau,thậtrõràngrằngtâmtrạngcựckỳthưgiãncủaSamchỉcóthểcóđượctừviệcxảyragầnđây.Nhưbóngmađãtiênđoán,SamđãđổvìLucyMarinnmộtcáchchínhthức,mặcdùSamđãkhẳngđịnhrằng,đóchỉlàmộttrongnhữngthỏathuậnkhôngcamkếtthườnglệcủaanh.“Anhtrúngsốđộcđắcvớicôgáinày,”SamkểvớiAlex.“Côấy ngọt ngào, quyến rũ, thôngminh và cô ấy tuyệt trong việc chỉ cầnmối quan hệ thôngthường.”

Đãmộtthờigiandài,AlexkhôngthấyanhtraianhbịámảnhvìphụnữnhưanhđãcóvớiLucyMarinnlúcnày.Cólẽlàchưabaogiờ.Samđãluônxửsựônhòa,khôngbaogiờđểchocảmxúccủaanh–hoặccủabấtkỳaikhác–tiếnxahơn.

“Mốiquanhệthôngthườngnàycóbaogồmsexkhông?”

“Nóbaogồmsextuyệthảo.Chẳnghạnnhư,mộtgiờsaukhibọnanhkếtthúc,thânthểanhvẫncònđangnói‘cámơnem’.VàLucycũngkhôngmuốncamkếtnhiềuhơngìanh.”

“Chúcmaymắnvớiđiềuđó.”Alexnói.Giữmộtchiếcđèngắntrêntường,anhdùngbútchìphấnvạchdấuvịtríkhoanlỗbắtđinhvít.

NhiệttìnhcủaSamgiảmđirõrệt.“Ýemlàgì?”

“Chínmươichínphầntrămphụnữtuyênbốhọkhôngmuốncamkết,thìhoặclàhọthầmkínmuốnđiềuđó,hoặcítnhất,họmuốnanhmuốnđiềuđó.”

“EmđangnóiLucyđùagiỡnvớianhà?”

“Nó thậmchícó thểcòn tệhơn.Có lẽcôấy thành thậtvớiý tưởngrằngcôấycó thểđươngđầuvớiviệcđangởvạchxuấtphát,nhưngthựctếthìcôấykhôngđượctrangbịchođiềuđó.Trongtrườnghợpđó…”

“Vạchxuấtphátlàcáigìthế?”

“Mộtphụnữanhcómốiquanhệkhôngràngbuộc.Nhưnganhlạicósexvớicôấy,vàrồi…”

“Xuấtphátcáiđầuchúmàyấy.”Samcaucó.“ĐừngnóivềLucynhưthế.Vàlầnsau,khiemhỏianhxemcuộcsốngcủaanhthếnào,nhắcanhđừngkểvớiem.”

“Emcóhỏianhxemanhsốngthếnàođâuchứ.Emhỏianhchuyểnchoemcáimũikhoanthợnềnửainchkiamà.”

“Đây.”Samnóivớivẻbựcbội,traochoanhcáimũikhoan.

Trongđôiphútkếtiếp,Alexkhoanmộtlỗkhoanmồivàogạchvàhútsạchbụicủachúngđi.SamgiơchiếcđènvàođúngchỗkhiAlexnốidâyđiện,gàinhữngcáineomócvàochiếcđènlồng,vàđặtchúngvàolỗkhoanmồi.Anhsiếtchặtchúngvớimộtvàivòngquaykhéoléocủachiếccờlê.

“Nhìntuyệtđấy.”Samnói.“Đểanhthửmộtcáikhác.

Alexgậtđầuvànhặtlênchiếcđènlồngthứhai,ướmthửnólênlớpgạch.

“Cóvàithứanhmuốnbànluận,”Samđộtnhiênnói.“MarkvàMaggieđãđịnhngàycướivàogiữathángTám.VàMarkvừayêucầuanhlàmphùrể.Hyvọngrằngđiềuđóổnvớiem.”

“Tạisaonólạikhôngổnvớiem?”

“À,anhấychỉcóthểyêucầumộttronghaichúngta.Vàanhđoánvìanhlàngườilớnthứhai…”

“Anhnghĩlàemmuốnlàmphùrểư?”Alexcắtngangbằngtiếngcườingắnđầynhạobáng.“AnhvàMarkđãcùngnhaunuôinấngHolly.Dĩnhiênanhphảilàphùrểrồi.Sẽlàphéplạnếunhưemxuấthiệnởđóđấy.”

“Emphảiđến,”Samnóitrongvẻlolắng.“VìMark.”

“Embiết.Nhưngemghétđámcưới.”

“VìDarcyư?”

“Vìđámcướilàmộtnghilễ,nơimộtbiểutượngtrinhnữđượcvâyquanhbởinhữngphụnữtrongbộváyxấuxí,sánhđôicùngmộtchúrểbơphờđượchộtốngbởinhữngngườibạnmàanhtađãkhônggặptrongnhiềunămbỗngdưngxuấthiệnmộtcáchthầnkỳ.Sauđólàtiệccưới,nơikháchkhứabịgiamgiữnhưcontintronghaigiờmàchẳngcógìđểănngoạitrừthứ

cánhgàâmấm,hoặcmớhạnhnhânbọcthứgìđókỳlạ,đámDJthìcốtẩynãomọingườivớinhữngluyếnngắtđiệntửvàđiệuMacarena*,thứmànhữnggãngốcsayxỉnluônnhảybổvào.Phầntốtđẹpduynhấttrongmộtđámcướilàđượcnốcrượutựdo.”

(*Macarena:MộtđiệunhảyTâyBanNhathịnhhànhvàothời1990s.–CtcủaSẻ)

“Emcóthểnóilạiđiềuđólầnnữakhông?”Samhỏi.“Vìcólẽanhmuốnviếtnóravàsửdụngnhưmộtphầntrongbàiphátbiểucủaanh.”

Trongmộtgócphòng,bóngmađangngồitựađầutrênkhuỷugốigậplại.

Hoàntấtdâyđiệnchochiếcđènthứhai,Samgắnnóvàotường,cộtchặtnhữngchiếcneomóc, vàđứng lùi lại đểngắmnghía tácphẩmcủamình. “Cámơn,Al. Em cómuốnăn trưakhông?Anhcómộtítsandwichtrongtủlạnh.”

Alexlắcđầu.“Emsẽlêngácmái,dọndẹpthêmmộtchút.”

“Ồ,nhắcmớinhớ…Hollyrấtthíchchiếcmáyđánhchữcũmàemtìmthấy.AnhđãchonóvàinhátxịtcủabìnhphundầuchốngrỉsétWD-40vàđổmựcvàocuộnru-băng.Côbégầnnhưnổtungvìvuithích.”

“Tuyệt.”Alexthờơnói.

“Phải,nhưngđâymớilàphầnthúvị.Hollynhậnralớplótcủachiếchộpbằngvảituýtbịlỏngra,cómộtgócnhỏcủathứgìđónhôra.Vìthế,côbéđãkéonóra,đólàmộtmảnhvảikỳlạvớimộtlácờvàvàikýtựcủangườiTrungHoatrênđó.Vàcũngcómộtbứcthưnữa.”

Bóngmanhấcđầulên.

“Nóđâurồi?”Alexhỏi.“Emcóthểnhìnnómộtchútkhông?”

Samhấtđầuvềhướngghếsofa.“Nóởtrongngănkéobànbêncạnhđó.”

TronglúcSamthudọndụngcụvàhútbụi,Alexđếnbênbàn.Bóngmaởbêncạnhanhngaylậptức.“Riêngtưchútcoi.”Alexthìthầmcảnhbáo,nhưngbóngmakhôngnhúcnhích.

MộtcảmgiácesợbòdọccổAlexkhianhmởngănkéovàlấyramộtmảnhvảilụamỏngđãngảvàngtheonămtháng,dàikhoảngtámđếnmườiinch.Nóđãbịbiếnmàuvàichỗ,nhữnggócvảitốisẫmlại.MộtlácờTrungHoaDânQuốctrênđỉnh.SáucộtkýtựTrungHoađượcinbêndướilácờ.

“Đólàcáigìvậynhỉ?”Alextựhỏithànhlời,giọnganhbịchìmkhuấttrongâmthanhcủamáyhútbụi.

Tuyvậy,bóngmanghethấyanh,lờiđápcủaôngnhẹnhưngrõràng.“Mộtláthưmáu.”ThuậtngữkhônghềquenthuộcvớiAlex.Trướckhianhcóthểhỏiđiềuđónghĩalàgì,bóngmalặnglẽnóithêm.“Nólàcủatôi.”

Bóngmađãnhớlạithứgìđó,luồngcảmxúcbắnranhưnhữngnhữnglànkhói,vàAlexkhôngthểchốnglạiđượcngoàiviệcbịbắtgiữtrongranhgiớicủachúng.

Thếgiớilàkhói,làlửa,lànỗikinhhoàng.Ôngđãrơinhanhhơntrọnglực,nảybậtquabầutrờixanhvànhữngđámmâymọngnướcmàutrắng.Lớpvỏkimloạicủachiếcmáybaybịxoắn

vặngiốngnhưmộtsợiroibằngdâycamthảokhisứcmạnhcủathiênđườngvàđịangụctácđộngvàochúng.Đầugốiôngkéolênvàkhuỷutayôngcuộnlạitrongtưthếbàothai,điềucuốicùngmàmọiphicôngtácchiếnsẽlàmtrướckhichết.Điềuđókhôngđượchuấnluyện,chúnglànhậnbiếtkhởithủycủacơthểđểcóthểlướtquađượcnhữngnỗiđauvàsựhủyhoạinhiềuhơncóthểchịuđựngđược.

Tráitimôngbậtratừngâmtiếttêncủamộtngườiphụnữ,lậpđilậplại.

Alexlắcđầuđểxóasạchđikýứcđaubuồnđó,vànhìnvàobóngma.

“Emđanglàmgìvớinóvậy?”AnhngheSamhỏi.

BóngmanhìnchằmchằmvàomiếnglụatrêntayAlex.“HọđãtraochúngchonhữngphicôngMỹnhậnnhiệmvụbayngangquavùngtrờiTrungQuốc,”Ôngnói.“Phòngtrườnghợpmáybayrơi.Nhữngchữđóngụý‘Nhữngngườingoạiquốcnàyđếnđểgiúpđỡtrongcácnỗlựcchiếntranh.Binhlínhvàthườngdânnêngiảicứu,bảovệvàcungứngchoanhtanhữngchămsócy tế cần thiết.’ Chúng tôi giữ chúng trongáokhoác của chúng tôi – vàingười cònkhâuchúngvàođó.”

Trongmộtgiọngđềuđều,AlexnghethấychínhmìnhđanggiảithíchchoSamvềbứcthưmáu.

“Thúvịthật.”Samnói.“Anhthắcmắckhôngbiếtcáiđólàcủaai.Anhmuốntìmhiểuxemailàchủnhânchiếcmáyđánhchữ,nhưngkhôngcótêntrênhộp.”

Alexbắtđầuvươntayđếnbứcthư.Anhdodựnhưthểsắpđưatayvàomộtngọnlửa.Anhkhôngmuốnđọcnhữnggìđượcghitrênmảnhgiấyđó.Anhcócảmgiácrằngnóđượcviếtvớiýđịnhkhôngđểchoaitìmthấy.

“Làmđi.”Bóngmathìthầm,gươngmặtôngkhắcnghiệt.

Tờgiấycókíchthướcgiấyvănthưvàdễvỡ.Nókhôngđượckýtên.Cũngkhôngghiđịachỉgởichoai.

Emđãghétanhtrongnhiềunămemsốngmàkhôngcóanh.Làmsaomộttráitimtanvỡnhiềunhưthếnàyvẫncòncóthểtiếptụcđậpđược?Làmsaoemcóthểcảmthấytồitệnhưthếnàymàkhôngchếtđicùngvớichúng?

Emđãquỳđếnthâmtímđầugốiđểcầunguyệnchoanhtrởvề.Khônglờinguyệncầunàođượctrảlời.Emcốgởichúngđếnthiênđườngnhưngchúngđãbịbẫylạitráiđất,nhưnhữngconcútđốmbêndướilớptuyết*.Emcốngủ,vànhữnggiấcngủchỉgiốngnhưbịngạtthởmàthôi.

Anhđãđiđâurồi?

Cólầnanhnóirằng,nếuemkhôngởcùnganh,nơiđókhôngphảithiênđường.

Emkhôngthểmấtanh.Hãytrởlạivàámemđi.Trởlạivớiemđi.

(*Lờivívonnàyởnhữngchươngcuốisẽđượctácgiảgiảithíchrõrànghơn.–CtcủaSẻ)

Alexkhôngthểnhìnvàobóngma.Đãđủtệkhiđứngbênrìacảmxúcmàbóngmacảmnhận,việcbịbẫytrongvầnghônámđaubuồnmangđếncảmgiáctệhơnbấtkỳthứgìanhtừngtrảiqua.Điềuđógiốngnhưbịnhiễmphảimộtchấtđộcpháttácchậm.

“Anhchorằngmộtphụnữđãviếtbứcthưđó.”AnhngheSamnói.“Nghecóvẻgiốngmộtphụnữ,đúngkhông?”

“Phải.”Alexđápmộtcáchkhónhọc.

“Nhưngtạisaochúnglạiđượcđánhmáy?Anhmongđợithứgìđóđượcviếtbằngtaycơ.Anhthắcmắckhôngbiếtanhchàngđóđãchếtnhưthếnào?”

Hơncảnỗibuồn,nhữnglànsóngđauđớncuồncuộnxôđếntừbóngma,Alexphảicuộnchặttaythànhnắmđấmđểchốnglạitácđộngcủachúnglênanh,chodùthế,chỉnhưđậpvàođámbụimù.Chẳngcóthứgìdừnglại.

“Thôiđi.”Alexthìthào,cổhọngthítchặt.

“Tôikhôngthể.”Bóngmanói.

“Thôiđicáigì?”Samhỏi.

“Xinlỗi,”Alexnói.“Emđãnhiễmphảithóiquennóichuyệnmộtmình.Emmuốnhỏiđiềunày,emcóthểmangthứnàyđicùngemkhông?”

“Chắcchắnrồi.Anhkhông…”Samngừnglờivànhìnanhchămchú.“Thánhthầnthiênđịaơi!Emđangmítướtđấyư?”

Trongsựkinhhoàng,Alexbắtđầunhậnrađôimắtanhđangsũngnước.Anhsắpbắtđầukhóc thành tiếng. “Bụi.”Anhxoaysởnói.Quayđi chỗkhác,anhnói thêmvớigiọngbịbópnghẹt.“Emsẽlênlầu.Làmviệctrêngácmái.”

“Anhsẽlênvàgiúpem.”

“Không,Emlênđó.Anhquétdọndướiđây.Emcầnítthờigianriêngtư.”

“Emđãcónhiềuthờigianriêngtưrồi.”Samnói.“Cólẽsẽchẳngcótổnthươnggìtrongviệccómộtítbầubạn.”

ĐiềuđógầnnhưkhiếnAlexbậtcười.Anhmuốnnóivớianhtraianh:Emđãkhôngởmộtmìnhtrongnhiềuthángnay.Embịmaám.

AnhcóthểcảmthấysứcnặngtrongcáinhìnsoimóicủaSam.“Al…emcósaokhông?”

“Emrấtổn.”Alexnóimạnhmẽ,tiếnrakhỏiphòng.

Tâmtrạngcủabóngmakhôngdịuđivàolúchọđếntầngápmái.Alexquyếtđịnhrằng,cóvàithứcòntệhơnviệcbịtheođuôimọilúcmọinơibởimộtbóngma,đólàbịtheođuôibởimộtbóngma,kẻchồngchấttấtcảcảmxúccủaôngtalênanh.

“Cólẽcómộtthứmàsựlưutâmcủaôngđãbỏqua,”Alexnóivớigiọngnghiêmnghị.“Tôivácgánhnặngcủatôilàđủrồi.Chếttiệttôiđinếutôicònphảiváccảgánhnặngcủaôngnữa.”

“Ítnhấtthìcậucũngbiếtđượcgánhnặngcủacậulàgì.”Bóngmanói,trừngmắtnhìnanh.

“Phải.Điềuđógiảithíchtạisaotôibỏraphânnửathờigiancủatôiđểuốngsayvàquênnóđi.”

“Chỉphânnửathôisao?”Lờiđápchâmbiếmvanglên.

Alexvungvẩymiếngvảilụatrênmộttay.“Vàôngchorằngthứnàylàcủaôngà?”

“Chấpnhậnđiềuđóđi.Phải,nólàcủatôi.”

Alexgiơbứcthưtrênmộttaykhác.“Vàôngnghĩcáinàyviếtvềôngsao?”

Bóngmađáplạibằngcáigậtđầuđơngiản.Đôimắtôngtốinhưbóngđêm,dángvẻôngtrôngđángsợ.“TôinghĩEmmađãviếtnó.”

“Emma.”Alexchớpmắtngạcnhiên,cơngiậncủaanhnhạtdần.“BànộicủaZoeư?Ôngnghĩôngvàbàấy…”Chậmrãi,anhđiđếncầuthangvàngồixuốngbậccaonhất.“Quảlàmộtcúđộtpháthầnkỳđấy,”Anhnói,“chẳngcógìđểchứngminhhết.”

“BàấylàmộtphóngviêncủatờHerald…”

“Tôibiết.Vàbàấysốngởđây,vàcólẽcómộtcơmaycựcnhỏlàchiếcmáyđánhchữđólàcủabà.Nhưngchẳngcóbằngchứngnàohết.”

“Tôikhôngcầnbằngchứng.Tôiđangnhớlạivàithứ.Tôinhớbàấy.Vàtôibiếtmảnhvảitrêntaycậulàcủatôi.”

Alexmởbứcthưmáuvànhìnnólầnnữa.“Khôngcócáitênnàotrênđâyhết.Vìthếôngkhôngthểchắcchắnnólàcủaôngđược.”

“Códãysốnàotrênđókhông?”

Alexnhìnkỹmảnhvảivàgậtđầu.“Bêncạnhtrái.”

“CóphảiW17101không?”

Alexđọcdãysố…W17101…Mắtanhmởrộng.

Bóngmatraochoanhmộtánhmắttrịchthượng.

“Ôngcóthểnhớthứđómàlạikhôngthểnhớđượctêncủachínhôngsao?”Alexhỏi.

Bóngmaliếcnhìnđốnghộpvàđồvậttrêngácmái,nhữngmónđồkỷniệmbịbaophủbởibụibặmvànămtháng.“Tôinhớtôitừnglàmộtngườiđãyêusayđắmmộtaiđó.”Ôngbắtđầudạobước,bàntaythọcsâuvàotrongtúichiếcáokhoácbaychiếnđấu.“Tôicầntìmhiểuđiềugìđãxảyra.NếuEmmavàtôiđãkếthôn.Nếu…”

“Nếugìchứ?Ôngđãchếtnghẻorồiđấynhé.”

“Cólẽtôikhôngchết.Cólẽtôiđãtrởvề.”

“Từmộtchiếcmáybayvỡvụnà?”Alexhỏimộtcáchchâmbiếm.“Từnhữnggìtôicóthểnói,nólaothẳngxuốngđịangụcnhiềuhơnlàmộtcuộchạcánhgậpghềnh.”

Cóvẻnhưbóngmađãquyếtđịnhsángtácvàikiểukếtthúccóhậuchocâuchuyệncủaông.“Khicậuyêungườinàođónhiềuđếnthế,cậusẽkhôngđểchobấtkỳthứgìngăncảncậutrởvềvớicôấy.Cậusẽsốngsótbấtluậnthếnào.”

“Cóthểtấtcảđiềuđólàbênphíabàấy.Cóthểvớiôngchỉlàmộtthửnghiệm.”

“Tôivẫncònyêubàấy,”Bóngmanóivớivẻdữtợnthầmlặng.“Tôivẫncòncảmthấyđiềuđó.Khóachặtởtrongđây.”Bóngmađặtmộtnắmtaytrênngực.“Vànóvôcùngđauđớn.”

Alextinđiềuđó.Bởivìnóđaugầnđúngchỗđó.

Anhquansátbóngmatiếptụcdạobước.

Nếuhìnhảnhcủabóngmaphảnchiếuchínhxácnhữnggìôngđãcó trongcuộcsốngthực,ôngphảicótầmvóccủamộtphicông,sănchắcvàdẻodai,vớisựtậptrungnhữngbắpcơpháttriểnđủđểchốnglạitìnhtrạnghoamắttừnhữngbuổithaodiễnđếnkiệtsứccủacuộckhôngchiến.“Loạitầmcaonàođượcthửnghiệmthịnhhànhtrongthờicủaôngvậy?”

“TôicóthểphùhợpvớimộtchiếcP-40”Bóngmanóivớivẻxavắng.

“ÔngđãláimộtchiếcchiếnđấucơWarhawksao?”Alexhỏi,bịmêhoặc.Trongthờiniênthiếu,anhđãtừnglắpdựngmộtmôhìnhchiếnđấucơthếchiếnIIhàmcámậpđặcchủngnày.“Ôngcóchắckhông?”

“Kháchắc.”Bóngmalạctrongsuynghĩ.“Tôinhớđãbịoanhkích,”Cuốicùngôngnói,“vàbịđèépbởitrọnglựcmạnhđếnmứcmáurờikhỏiđầuvàmọithứtrởnênlờmờ.Nhưngtôigiữvữngchođếnkhicánhquạttăngcườngtrênđuôicủatôihoặclàmấthiệulựchoặcbịvăngđimất.”

Alexkéochiệcđiệnthoạirakhỏitúiquầnvàkhởiđộngmộttrìnhduyệtdiđộng.

“Cậuđanggọichoaià?”

“Khôngaihết.Tôiđangthửtìmxemliệucócáchnàođểxácđịnhdanhtínhmộtphicôngvớidãysốnàyhaykhông.”

Saumộthoặchaiphúttìmkiếm,Alextìmthấymộttrangthôngtin.Anhcaumàyđọc.

“Cógìkhông?”Bóngmahỏi.

“Khôngmayrồi.Chẳngcódanhsáchnàoquantrọnghết.ChúngđượcpháthànhvớisốlượnglớntừnguồnU.SvàChinese.Mộtsốđượctáicấpchocácphicôngmớisaukhinhữngngườiđầutiênđãchết.Vàvìdãysốliênquanđếnthôngtinchínhthứccôngbố,nhữngdanhsáchmàhọcóchắcchắnđãbịvôhiệu.”

“TìmEmmalineStewartxem”Bóngmanói.

“Khôngphảitrênchiếcđiệnthoạinày.Kếtnốicủanóquáchậm.”AlexcaucóvớimànhìnhLCDrựcrỡnhỏbé.“Tôicầnmộtchiếclaptopđểlàmđiềunày.”

“TìmBellinghamHeraldđi.”Bóngmakhăngkhăng.“Họphảicóthứgìđóvềcôấy.”

Alexvàowebsitevàlàmviệctrênmáyđiệnthoạikhoảngmộtphút.“Thưmụclưutrữtrựctuyếnchỉcóđếnnăm2000thôi.”

“Cậu tìmkiếmdở tệ.NhờSamđi.Cậuấy có thể tìm ramọi thứvềEmma trongnămphút.”

“Nhữngngườitámmươituổi,”Alexnói,“khôngthườngđểlạidấuvếttrêninternet.VàkhôngcáchchitôicóthểyêucầuSamđược–anhấysẽmuốnbiếttạisaotôihứngthú,vàtôithìkhôngmuốngiảithíchđâu.”

“Nhưng…”

“ÔngsẽgặpEmmađủsớmkhiZoemangbàđếnđảo.Vànếutôilàông,tôisẽkhôngkíchđộngđếnthế.Bâygiờbàấyđãlàmộtbàlãorồi.”

Bóngmakhịtmũi.“Cậunghĩtôibaonhiêutuổirồi,Alex?”

Alextraochoôngmộtánhnhìnướcđịnh.“Khoảnggiữađếncuốinhữngnămhaimươi.”

“Saunhữnggìtôiđãtrảiqua,tuổitáctrởnênkhátươngđối.Thânthểchỉ làvậtchứamỏngmanhchomộtlinhhồn.”

“Tôikhôngđượcthôngsuốtđếnthế.”Alexthôngbáovớiông.Saukhicàiđiệnthoạivàochiếcloadiđộng,anhđiđếnhộpđựngtúirácvàkéoramộtcái.

“Cậuđanglàmgìvậy?”Bóngmahỏi.

“Lụclọimấythứnàychứcònlàmgìnữa.”

“MáytínhcủaSamởtầngdướicơmà,”Bóngmaphảnđối,“Cậucóthểhỏimượn.”

“Đểsauđi.”

“Tạisaokhôngphảibâygiờ?”

BởivìAlexcảmthấyanhphảicóđượcđôichútkiểmsoátchocuộcsốngchếttiệtcủariênganh.CuộcchạmtránvớiZoesánghômđó,vàviệcđọcbứcthưđượcđánhmáycũnát,đãđảolộnanhghêgớm.Anhcầnnghỉngơiđểthảnổicảmxúc,quênđinhữngsựkiệnxúcđộngvànhữngcâuhỏikhôngcólờiđáp.Điềuduynhấtanhcóthểnghĩđếnlàlàmthứgìđóthiếtthực.

Bóngma,đọcđượcbiếnđộngtrongtâmtrạngcủaanh,đãrútluivàrơivàoimlặng.

KhinhữnggiaiđiệudoTonyBennett*sángtácvanglên,Alexxemxétnhữngchiếcthùngđựnggiấytờ,tạpchícũ,nhữngchiếcdĩavỡ,quầnáovàđồchơicũ.Sànnhàngậpxáccôntrùngvàbụibẩn.Phíasaumộtchiếchộphưnát,Alextìmthấymộtchiếcbẫychuộtcũkỹvớixácmộtloàigậmnhấmđãkhôkiệt.Nhănmặt,anhdùngmộtmiếnglótbằngnhựađểnhặtlênvànémnóraxa.

(*TonyBennetttênthậtlàAnthonyDominickBennedetto,nghệsĩngườiMỹgốcÝ,nổitiếngvàothời1950svớicácthểloạipop,truyềnthống,Jazz.ÔngcũnglàmộthọasĩcótàivớibútdanhAnthonyBennedetto,tranhcủaôngđượctrưngbàytrongmộtsốhọcviện.ÔngcũnglàngườithànhlậptrườngnghệthuậtFrankSinatraởNewYork.BàihátnổitiếngđầutiênlàBecauseofyouvàonăm1951,tiếpsauđólàcácAlbum:TheBeatofMyHeart,BasieSwings,Bennettsings…-CtcủaSẻ,theoWikipedia.)

Mởmộtchiếchộp,Alextìmthấymộtchồngsổkếtoánbọcdavàsổcái.Mộtđámbụibốclênkhianhkéoraquyểnđầutiên,khiếnanhnhảymũi.Khuỵugốixuống,anhngồitrêngótchân,mởnhẹđùiđểgiữthăngbằng.Anhđọcmộtvàighichépmờnhạt,tấtcảcácnétchữđượcviếtbằngmựcđenđãnhạtmàu.

“Cógìkhông?”Bóngmahỏi.

“Tôinghĩđólàmộtquyểnsổkếtoáncủanhàmáychếbiếncáhộp.”Alexlậtvàitrangkhác.“Đâylàmộtbảnkiểmkê…máyhấphơinước,hệthốnglộtdavàlàmkhô,thiếtbịhàn,ghépnắphộp…rấtnhiềudầuô-liu…”

BóngmaquansátkhiAlexxemlướtquaquyểnsách.“Bấtkỳailàmchủnhàmáyhẳnlàcórấtnhiềutiền.”

“Trongmộtthờigian.”Alexnói.“Nhưngvùngnàyđãcạnkiệtcátrướckhicáhồibiếnmấtvàolúcđó.Phầnlớnngưdânvànhàmáychếbiếnđãphásảntrongnhữngnămsáumươi.”Anhbớisâuvàchiếcthùngvàlôiranhiềusổhơn.Mởmộtquyểnkhác,anhtìmthấyvàibứcthưthươngmạiviếttay,mộtbứcliênquanđếnmộtcôngtyinthạchbảncungcấpnhãn,vàmộtbứckhácvềủybanvậnhànhtiểubangépbuộcnhàmáyđồhộpgiảmgiá.Anhngừnglạiđểnhìnchúngkỹhơn.“NhàmáyđượclàmchủbởiWestonStewart.”

Bóngmanhìnanhcảnhgiác,nhậnrahọthờicongáicủaEmma.

Alextiếptụcxemxétcácquyểnsổ.Nhữngghichéptrongvàiquyểncuốicùngđượcđánhmáythayvìviếttay.Mộtvàitrangbáocắtrờivớinhữngbứcảnhtrắngđenđượcnhétgiữanhữngtranggiấy.

“Nhữngbứchìnhgìthế?”Bóngmahỏi,tiếnlạigần.

Alexcảmnhậnsựháohứccủabóngma lởnvởnquanhanh,đểcóđượctầmnhìntốt.“Đừngchenlấnthếchứ.Tôisẽnóivớiôngnếunhưcóbấtkỳthứgìôngcầnnhìnmà.Đâychỉlànhữngbảnpháchọaxâydựngthôi.”Anhcầmlênmộtbàibáocôngbốviệcđóngcửanhàmáy.“NơinàyđãbịphásảntừthángTám-1960,”Anhnói,xemquathêmvàibàibáođượccắtxén,anhnhìnthấymộtbàicótiêuđề“Ngànhcôngnghiệpcáđịaphươngtrênbờvựcsụpđổ.”Vàmộtbàimôtảnhữngtốcáocụcbộvềmùihôithốicủanhữngđồphếthảitừnhàmáyđồhộp.“Đâylàcáophócủangườichủnhàmáy,”Alexnói.“WestonStewart.Ôngấyđãchếtchưađầymộtnămsaukhinhàmáyđóngcửa.Khôngnêu lýdo làgì.Để lạimộtgóaphụ, Jane,vàbangườicongái:Susannah,LorainevàEmmaline.”

“Emmaline,”Bóngmalậplại,nhưthểđólàmộtcâuthầnchú.

Mộtbứchìnhnhỏcủamộtngườiphụnữtrêntiêuđềmảnhbáocuốicùng.Máitócvàngdàichấmvaicủacôngayngắnnhưnhữnglànsóngđượcchạmkhắc,môicôđượctôhồngbằngsonbóng.Côlàloạiphụnữxinhđẹpvượthơncảngữnghĩacủatừxinhđẹp.Đôimắttrongvắtvớivẻhiếukỳvà sầumuộn,như thểcôđangnhìnvàomột tương lai chưabiếtđếnnhưngchẳngcógìđểhyvọng.

“Hãyđếnnhìnthứnàyđi.”Alexnói.

Bóngmavộivãxôtớinhìnquavaianh.Khoảngkhắcôngnhìnthấybứcảnh,ôngtạora

mộtâmthanhlặnglẽnhưthểôngbịđấmvàobụng.

EMMALINESTEWART,JAMESHOFFMANTỔCHỨCHÔNLỄVÀONGÀY7THÁNGCHÍNNĂM1946

Sau khi từ chức ở vị trí ban thammưu tại nhật báo BellinghamHeralrd, quý côEmmaline Stewart đãquay lại đảo San Juanđể chuẩnbị chohôn lễ sắp tới của cô vớiTrungÚyJamesAugustus“Gus”Hoffman,ngườiđãphụcvụtrongnhiệmvụphicôngcủatàuvậnchuyểnquândụng trongkhuvực trọngyếuChina-Burma-India.Trong suốthainămchiếntranhvừaqua,TrungúyHoffmanđãbay52chuyếncôngvụqualộtrìnhkhôngphậnđượchỗtrợtrêndãyHymalaya.Lờithềnguyềnsẽđượccấtlênlúc3:30tạimộtbandịchvụmởtạiFirstPresbyteriantrêndườngSpring.

KhiAlexđọcmảnhbáolầnthứhai,anhcảmthấycảmxúcđôngđặclạiquanhanh,nặngnềvàngộtngạtđếnmức,càngcốvẫyvùngxuyênquanó,anhcàngchìmxuốngsâuhơnvànhanhhơn.

“Ngừnglạiđi.”Anhxoaysởnói.

Bóngmarútlui,gươngmặtôngráohoảnhvàubuồn.“Tôiđangcốđây.”Nhưngôngđãkhônglàmthế,vàcảhaiđềubiếtđiềuđó.NỗiđaunàylàcáchcủaôngđểđượcgầngũiEmma,kếtnốiduynhấtcóthểchođếnkhiôngđượcởbênbàlầnnữa.

“Chỉgâyớnlạnhthôinhé,”Alẽnóingắngọn“Tôisẽkhônghữuíchnhiềuchoông…”Anhngừnglạiđểhổnhểnhítsâumộthớpkhôngkhí“…nếuôngtặngchotôimộtcơnđộtquỵtắcmạchmáuđâu.”

ÁnhmắtcủabóngmarơitheomảnhbáotànphaiđangrơixuốngtừnhữngngóntaycủaAlex.Mảnhbáovàngvọt,xoaytròn,giốngnhưchiếclá,rơixuốngsànnhà.“Đâylànhữnggìsẽcảmthấykhicậuyêuaiđómàcậukhôngthểcóđược.”

Cúimìnhgiữanhữngchồngkỷniệmphongkín,bụivàbóngtối,Alexnghĩ,nếuanhcóbaogiờcónhữngcảmgiáctheocáchđóvềmộtaiđó–điềuanhkhánghingờ-anhthànhậnmộtviênđạnvàođầucònhơn.

“Nósẽxảyđếnvớicậu.”Bóngmanói,nhưthểôngđọcđượcsuynghĩcủaAlex.“Ngàynàođó,nósẽgiángxuốngcậunhưmộtnhátbúa.Cóvàithứtrongcuộcđờimàcậukhôngthểnétránhđược.”

Bóngmabuôngmộttiếngthởthíchthú.VớisựnhẹnhõmcủaAlex,nỗikhaokhátđếnđauđớnđãbắtđầunhạtdần.

“Điềugìxảyranếucậugặpđượcngườitrikỷ?”Bóngmahỏi.“Cậusẽtrốntránhà?”

“Quỷthật,phải.Ýtưởngcómộtlinhhồnởngoàikiađangchờđợiđểhợpnhấtvớicủatôigiốngnhưchươngtrìnhchiasẻdữliệu,kéothẳngtôixuốngđịangụcmất.

“Nósẽkhôngnhưthế.Khônggiốngnhưviệcđánhmấtbảnthânđâu.”

“Vậythìlàgì?”Alexchỉlắngnghemộtnửa,vẫnchưahoànhồnvớisựsiếtchặtnhưbịcặpbằngchiếcmỏkẹpê-tôtrênngựcanh.

“Nógiốngnhưtoànbộcuộcsốngcủacậuđangrơithẳngxuốngtráiđất,chođếnkhoảngkhắccóaiđóbắtlấycậu.Vàcậunhậnra,bằngcáchnàođó,cậucũngbắtgiữcôấycùnglúc.Vàcùngnhau,thayvìrơixuống,haingườicáccậucùngbaylên.”Bóngmađiđếnbênmảnhbáobịvứtbỏvànhìnxuốngtấmảnh,nhìnchămchú.“Côấythậtđẹp,đúngkhông?”

“Chắcchắnrồi.”Alexnóimộtcáchtựđộng,mặcdùchẳngcóchútnàovềvẻquyếnrũrạngrỡcủaZoetrongbứchình,chỉlàđôichúthaohao.

“NămmươihaichuyếnbayquadãyHymalaya.”Bóngmanói,đọcmảnhbáothànhlời.ÔngnhìnAlex.“Họgọinólà‘Hump’(vùngthửthách).Nhữngphicôngvậnchuyểnláinhữngchiếcmáybaychấtđầyhànghóa.Thờitiếtxấu,độcaolớn,máybayđịch.Nguyhiểmnhưđịangụcấy.”

“Ônglà…ônglà…”Alexvớitayđếnmảnhbáotrênsàn.“…gãnàyà?GusHoffman?”

Bóngmacânnhắcnhữngkhảnăng.“TôiláimộtchiếcP-40.Tôichắcchắnđiềuđó.Khôngphảimộtchiếcmáybayvậnchuyểnquândụng.”

“Ônglàmộtphicôngđươngđầuvớikẻthù.”Alexnói.“Khácnhaulàgì?”

Bóngmacóvẻbịxúcphạm.“Khácnhaulàgìgiữamộtchiếnđấucơvàmộtmáybayvậnchuyểnư?Khicậuởtrongmộtchiếnđấucơ,cậuchỉcómộtmình.Khôngcóchuyệnthấp-và-chậm,khôngcafévàsandwich,khôngaikhácđểbầubạnvớicậuhết.Cậubaymộtmình,cậuđốidiệnvớikẻthùmộtmình,vàcậuchếtmộtmình.”

Alexthầmthíchthúbởivẻkiêuhãnhvàngạomạnlenlỏitronggiọngông.“VậycứcholàôngláichiếcP-40.Sựviệclà,ônglàmộtphicông,ôngyêuEmma,vàôngnhớđượcvàithứvềngôinhàmàbàấysống,cũngnhưcănnhàgỗởhồMộng.TấtcảnhữngđiềunàyrơivàotrongkhảnăngônglàGusHoffman.”

“Tôihẳnđãtrởvềvớibàấy,”Bóngmađiêncuồngnói.“Tôihẳnđãcướibàấy.Nhưngđiềuđócónghĩalà…”ÔngbắnchoAlexmộtánhmắtsắclẻm.“Zoecóthểlàcháunộicủatôi.”

Alexchàsátvầngtránđangnhứcnhốivàvéovàokhóemắtbằngngóntaycáivàngóntrỏ.“Ồ,tuyệt.”

“Điềuđócónghĩalàcósựnhườngquyềnkểtừnaytrởđi.”

“Ôngđangđẩytôitheosaucôấyđấychứ.”Alexnóivớivẻtổnthương.

“Đó là trướckhi tôi biết vềnhững thứnày.Tôi khôngmuốn cậu trở thànhmộtphầntrongnhánhcâygiaphảcủatôi.”

“Thôiđi,ôngbạn.Tôikhôngđịnhởgầnnhánhcâygiaphảcủabấtkỳaihết.”

“Tôikhôngphảilàbạncủacậu.Tôilà…Gus.”

“Vềmặtlýthuyếtthôi.”Alextrừngmắtnhìnôngkhianhđứnglênvàgiũmạnhbụikhỏiquần.Anhđặtnhữngbàibáosangmộtbênvàcộtmiệngtúiráclại.

“Tôimuốntìmhiểuxemtôitrôngrasao.Tôiđãchếtkhinào,vànhưthếnào.TôimuốnnhìnthấyEmma.Vàtôi…”

“Tôimuốnmộtchútthanhbìnhvàyêntĩnh.Khôngphảichỉnămphútthôiđâu.Tôiướcaonhưquỷrằngôngcóthểtìmracáchnàođóđểbiếnđimộtthờigian.”

“Tôi có thể thử.”Bóngma thúnhận. “Nhưng tôi sợnếu tôi làmđiềuđó, có thể tôi sẽkhôngthểnóichuyệnđượcvớicậulầnnữa.”

Alextraochoôngmộtánhmắtxemthường.

“Cậukhôngbiếtđượcnónhưthếnàođâu,”Bóngmanói. “Côđộcvàvôhìnhvớimọingười.Đãđủtệkhithậmchíviệctròchuyệnvớicậucũnglàmộtsựkhuâykhỏa.”Ôngcóvẻkhinhbỉ vớibiểuhiện củaAlex. “Chẳng có chút gì để cậu chợtnghĩđếnđiềuđóhết, đúngkhông?Cậucóbaogiờthửđặtbảnthânvàotronghoàncảnhcủamộtngườikhácchưa?Cóbaogiờbỏramộtphútđểtựhỏivềcảmgiáccủangườikháckhông?”

“Không.Tôilàmộtkẻtâmthầnbấtổnmà.Hỏivợcũcủatôixem.”

Mộtnụcườidãnratrêngươngmặtcủabóngma.“Cậukhôngphảilàkẻtâmthầnbấtổn.Cậuchínhxáclàmộtgãđêtiện.”

“Cámơn.”

“Thậttốtlàcậuđãlyhôn.”Bóngmanói.“Darcykhôngphảilàngườiphụnữphùhợpvớicậu.”

“Tôibiếtđiềuđóngaylầnđầutiêntôigặpcôấy.Đóchínhxáclàlýdotôicướicôấy.”

Cânnhắcđiềuđó,bóngmalắcđầutrongvẻchánghétvànhìnđichỗkhác.“Đừngbậntâm.Cậuđúnglàmộtgãthầnkinh.”

Chươngmườiba.

Ngaykhihợpđồngđượckýkếtvàkếhoạchthanhtoánthườngkỳđượcthỏathuận,mộtsốlớnquyếtđịnhđãtiếnhànhnhanhchóng.Zoeưngthuậnngaylậptứcnhữngkệtủlàmsẵnsơnmàukemvàgỗcâythíchchomặtquầybếp,tuyvậycôvẫncònphảilựachọnnhữngthứphụtùngnhưlàđấmcửa,taykéovànhữngthứlắpđặtcốđịnhchohệthốngnước,cũngnhưgạchlótsàn,thảm,cácđồdùngvàđènchiếusáng.

“Đâylànhữngthứgiúpíchchomộtngânquỹgiớihạn,”AlexbảoZoe.“Vàiquyếtđịnhnênthựchiệnkhiemxemxétgiácả.”Họđồngýgiữlạikiểudángnhànghỉbằnggỗchongôinhànhiềunhất có thể,vớivánốp tườngđơngiản,nhiềugỗ,vànhữngviênđámỏng thỉnhthoảngđiểmxuyếtthêmnhữngmàusắcrựcrỡ.

Justinekhônghứng thúvớibảngmàuhayxemquanhữngviêngạchmẫu,điềuđócónghĩalàZoesẽlựachọntrangtrívàhoànthiện.JustinebảoZoe,“Hơnnữa,Cậulàngườisẽ

sốngởđó,vìthếcậunênlàngườiquyếtđịnhnósẽnhưthếnào.”

“Nếucuốicùngcậukhôngthíchnóthìsao?”

“Tớthíchmọithứ.”Justinenóiđầyphấnkhởi.“Tiếnhànhđi.”

ĐiềuđóthậttốtvớiZoe,côthíchđiđếncáccửahàngcungcấpvậtliệuxâydựngvàxemnhữngquyểncatalogđồphụ tùng.VàcômuốncócơhộiđượcởbêncạnhAlexnhiềuhơn.Khôngquantrọngcôđãnghenhiềunhưthếnàovềanh,anhvẫnlàmộtngườilạđầymêhoặc.AnhkhôngcóvẻlôicuốngiốngnhưanhtraiSamcủaanh,cũngkhôngcốgiốngnhưanhấy.Cóthứgìđókhôngthểhiểuđượcvềanh,mộtvẻxacáchkhôngkhoannhượng.Nhưngkhônghiểusaođiềuđóchỉkhiếnanhquyếnrũhơn.

DùZoekhôngnghingờgìvềviệcAlexuốngquánhiều–chắcchắnanhcũngkhônglàmravẻkhácđi–trongchừngmựcanhđãsốngvớidanhtiếngđángtincậycủaanh.Alexđếnsớmbấtcứkhinàohọhẹngặpnhau.Anhthíchbảngkếhoạchvànhữngdanhsách,vàanhsửdụngnhiềugiấydánghichúhơnbấtkỳaiZoetừnggặp.Côchắcchắnrằnganhđãphảimuachúnghàngđống.Anhdánchúnglêntườngvàcáccửasổ,đínhchúnglênnhữngmẫudâycápvàmẫusànnhà,vàonhữngquyểncatalog,dùngchúngnhưdanhthiếp,lờinhắcnhởcuộchẹn,vàdanhsáchmuahàng.KhiZoekhôngbiếtvịtrícủamộtnơianhnóiđến,anhvẽmộtbảnđồnhỏvànhétnóvàotrongcạnhtúicủacô.Khihọđiđếnmộtcửahàngdụngcụ,anhdánnhữngmảnhgiấyvuôngmàuxanhtrêntấtcảcáckiểudángcủatủ lạnh,máyrửachénvà lònấucókíchthướcphủhợpchocănbếp.

“Anhđangphungphícâycốiđấy,”mộtdịp,Zoeđãbảoanhnhưthế.“Anhcóbaogiờnghĩđến việc ghi những ghi chú vàođiện thoại của anhhoặcmột chiếcmáy tínhbảngđiện tửkhông?”

“Giấyghichúdánthìnhanhhơnmà.”

“Thếviệcviếtmộtdanhsáchtrênmộttấmgiấylớnthìsao?”

“Thỉnhthoảnganhcólàmnhưthế.”Anhnói.“Trêngiấydánghichúloạilớn.”

CólẽvìanhđãquánghiêmtúcđếnnỗiviệckhámpháramộtthóiquenlàđiềukhuâykhỏađốivớiZoe.Cômuốnbiếtnhiềuhơnvềanh,muốntìmranhượcđiểmcủaanh.Đểxemliệucôcókhảnănglàmộttrongsốchúnghaykhông.

Tuyvậy,chẳngcókhehởnàotrongchiếcáogiápđóhết.Alexđãđốixửvớicôtrongmộtsựlễđộcótínhtoán,đếnmứccôtựhỏikhôngbiếtcảnhtượngtrongbếpởArtist’sPointcóphảilàmộtgiấcmơhaykhông.AnhđãhỏiZoerấtnhiềucâuhỏivềgiađìnhvàbànộicủacô.Anh thậmchícònhỏivềôngnộiGus,ngườicôchưabaogiờgặpvàgầnnhưkhôngbiếtgìngoàiviệcônglàmộtphicôngtrongchiếntranh,vàsauđóđãhoạtđộngnhưmộtkỹsưchohãngBoeing.CuốicùngôngđãchếtvìbệnhungthưphổitrướckhiZoechàođời.

“Vậyraôngấylàmộtkẻnghiệnthuốclá.”Alexnóivớimộtgiọngchỉtríchmơhồ.

“Emnghĩthờiđómọingườiđềuủnghộđiềuđómà.”Zoephiềnmuộnđáp.“Upsieđãkểvớiemrằngbácsĩcủaôngnộinóiviệchútthuốccólẽtốtchođiềukiệnthầnkinhcủaôngấy.”

Alextỏrathíchthúđặcbiệtvớiđiềuđó.“Điềukiệnthầnkinh?”

“PTSD*.Hồiđóhọgọichúnglà‘shellshock’* EmnghĩôngnộiGuscótriệuchứngkhánặng.MáybaycủaôngbịbắnrơiởrừngnhiệtđớiBurmese(MiếnĐiện)sátbiêngiớiNhật.Ôngđãphảiẩnnấptrongvàingày,côđộcvàtổnthương,trướckhiôngđượcgiảicứu.”

(Shellshock:bệnhhoangtưởngcủangườilínhsaukhithamchiến,thuậtngữnàyđượcsửdụngthờikỳThếchiếnI,vàothếchiến IIđượcgọi làCombatStressReaction vàhiệnnaygộpchungvàovớiPTSD :PosttraumaticsStressDisorder –chứngrốiloạncăngthẳngsauchấnthương.)

SaukhikểvớiAlexvềgiađình,Zoechờanhlàmđiềutươngtự.Nhưngkhicôcốtìmhiểunhiềuhơnvềanh,hỏianhvềvụlyhôn,vềcácanhemcủaanh,hoặcthậmchínhữngthứnhưtạisaoanhlạitrởthànhnhàthầuxâydựng,anhtrởnênimlặngvàlạnhnhạt.Thậtmuốnphátđiên.Cáchduynhấtđểcôđốiphóvớitínhhaylãngtránhcủaanhlàkiênnhẫnvàđộngviên,hyvọngcólúcanhsẽmởlòngravớicô.

Zoecómộtthôithúcthiênbẩmlàchămsócchongườikhác.ĐiềuđóhẳnphảicótrongmáucủagiađìnhHoffman, vì Justine cũngynhư thế.Cảhaiđều thích chàođónnhữngdukháchkiệtsứchoặcmệtlửđếnquántrọ,phầnlớntrongsốhọđangchiếnđấuhoặcđãkếtthúcvớiđủloạirắcrốiluônsonghànhvớicuộcsốngconngười.Thậtđánghàilòngkhicungứngchohọmộtcănphòngyêntĩnh,mộtchiếcgiườngthoảimái,vàmộtbữađiểmtâmngonvàobuổisáng.Dùnhữngđiềuđókhôngthểsửachữađượcchonhữngrắcrốicủabấtkỳai,nólàmộtsựxoadịu.

“Cậucóbaogiờthấymệtmỏivớinhữngthứnàykhông?”CólầnJustineđãhỏicô,khiđangcấtnhữngchiếcdĩasạchtrong lúcZoe làmbánhcookie. “Tấtcảnhữngcôngviệc làmbánh,nấunướng,vàcácthứ.”

“Không.”Zoecánchỗbộtnhàothànhmộttấmphẳnghoànhảo.“Saocậuhỏinhưthế?”

“Chẳngsaohết.Tớchỉđangcốsuyđoánxemcậuthíchgìthôimà.Cậubiếttớcảmthấythếnàovềviệcnấunướngrồi.Nếukhôngcólòvisóng,tớđãchếtđóitừlâutrướckhicậuđếnđâylàmviệc.”

Zoecườitươi.“Tớcũngthắcmắctươngtựvềviệcchạybộvàcưỡixeđạpleonúicủacậu.Rènluyệnthểlựclàthứchánnhấttrênđờiđốivớitớ.”

“Việcởbênngoàivớithiênnhiênrấtkhácmỗingày.Thờitiết,phongcảnh,cácmùa…luônthayđổi.Ngượclạivớiviệclàmbánh…Tớđãthấycậulàmbánhcookiehàngtrămlần.Cóvẻnhưcậukhôngcóđượcnhiềuhứngkhởicholắm.”

“Cóchứ.Khitớcầnhứngkhởi,tớthayđổihìnhthểchiếcbánh.”

Justinepháracười.

Zoe gỡ những chiếc bánh được tạo hình như những bông hoa, bọ rùa, và những conbướm.“Tớthíchlàmnhữngthứnày.Nónhắctớnhớvềthờigiantrướcđâytrongcuộcđờitớ,khiphầnlớnnhữngrắcrốicủatớcóthểđượcgiảiquyếtbằngmộtchiếcbánhcookie.

“Đờitớthìthậtbìnhlặngvàolúcđó.Tớchẳngcóvấnđềgìhết.Khôngphảivấnđềthậtsự.Vàđólàchìakhóađểhạnhphúc–biếtrằngthậttuyệtbiếtbaokhicậucóđượcđiềuđó

tronglúccậuvẫncòncóđượcđiềuđó.”

“Tớcóthểhạnhphúchơn.”Zoenóimộtcáchtrầmngâm.

“Thếnào?”

“Tớmuốncóaiđóthậtđặcbiệt.Tớmuốnđượcbiếttìnhyêuthựcsựrasao.”

“Không,cậukhôngnên.Sốngđộcthânlàđiềutốtnhất.Cậuđộclập.Hưởngthụtựdocủacậu,Zo–đólàmộttừtuyệtvời.”

“Tớđãhưởngthụđiềuđórồi,nhiềunữalàkhác.Nhưngđôikhi,tựdocóvẻgiốngmộttừmangýnghĩanhưlàkhôngcóaiđểômấpmìnhtrongđêmthứsáu.”

“Cậukhôngcầnphảiyêumớiđượcômấpbởiaiđó.”

“Đượcômấpbởiaiđómàcậukhôngyêuthìkhôngthểcócùngcảmgiác.”

Justinecườitoetoét.“Chúngtađangsửdụngtừ“đượcômấp”nhưlàmộtphépẩndụà?BởivìnónhắctớnhớđếnmộtlờithôngbáomàtớđãđọcvềAnnLanders,đượcviếttrongcộtbáođượcưachuộngnhất,vềmộtcuộcthămdòýkiếnxemliệunữgiớithíchsựômấphaysex.Baphầntưđộcgiảcủabàấythíchsựômấp.”Cônhănmặt.

“Cậusẽchọnsexà.”Zoekhẳngđịnhnhiềuhơnlàhỏi.

“Dĩnhiênrồi.Việcômấpsẽtuyệttrongkhoảngbamươigiây,sauđóchúnglàmphátcáu.”

“Vềmặtthểxáchaycảmxúc?”

“Mọikiểuphátcáu.Vànếucậuômấpmộtanhchàngkháthườngxuyên,nósẽkhuyếnkhíchanhtanghĩrằngcậucómộtmốiquanhệ,vàđiềuđótạoratấtcảýnghĩa.”

“Cógìsaivớiviệccóýnghĩasao?”

“Cóýnghĩalàmộttừđồngnghĩavớinghiêmtúc.Vànghiêmtúcthìtráingượcvớivuivẻ.Vàmẹtớđãbảotớrằngcuộcsốngnênluônvuivẻ.”

DùZoechưagặpmẹcủaJustine,AuntMarigold,trongnhiềunăm,côvẫnnhớbàxinhđẹpvàlậpdịthếnào.Marigoldđãnuôinấngđứatrẻduynhấtcủabànhưmộtlinhhồntựdo,ynhưbàđãtừngnhưthế.Thỉnhthoảng,bàđưaJustineđếnthamdựnhữnglễhộicónhữngcáitênbíhiểm,nhưlàNgàylễBeltane(lễhộiđốtlửamừngcủangườiXen-tơcổvàongày1thángnăm)hoặcOldEarthGather(NghilễtàgiáovớihailễchínhlàBeltainevàothángnămvàShamhainvàothángmườivớinghithứcPagan-tàthuậtvàShaman-xuấtthần).BàlàmranhữngloạithứcănmàZoechưabaogiờngheđến,chẳnghạnnhưBánhmìbiếnhóaphùthủyvớimậtongvàquảthanhyên,bánhcakengàychuộtchũi,súplơnửavầngtrăng.Saukhithămviếngnhữnghọhàngxa,Justinequaylạicùngnhữngcâuchuyệnvềviệcthamgianhómgõtrốngvànghilễ“kéovầngtrăngxuống”tổchứctrongrừngvàogiữađêm.

ZoethườngtựhỏitạisaoMarigoldchưabaogiờghéthămquántrọ,tạisaobàvàJustinegầnnhưghẻlạnhvớinhau.Khicôthửthămdò,Justinethẳngthừngtừchốithảoluậnvềchủđềđó.

“Phầnlớncácbậcchamẹ,”Zoeđánhliềunói,“cókhuynhhướngnóivớiconcáicủahọrằngcuộcsốngkhôngnênluônvuivẻ.Cậucóchắcđókhôngphảilàđiềubàấyđãnóikhông?”

“Không,Tớchắcchắnnóđượcgợiýnhưthế.Đólàlýdotạisaoquántrọhoànhảođốivớitớ-tớthíchgặpgỡngườimới,hiểuvềhọmộtcáchhờihợtvàtốnghọđitiếpconđườngcủahọ.Mộtsựcungcấpkhôngngừngnhữngmốiquanhệngắnhạn.”

KhônggiốngJustine,Zoemuốnsựtrườngtồntrongcuộcđờicô.Côthíchtínhổnđịnhcủahônnhân,sựbầubạn,vàcôhyvọngvàongàynàođócôsẽkếthônmộtlầnnữa.Tuyvậy,lầnkếtiếpcôsẽlựachọnthậtcẩnthận.DùchoviệclyhônvớiChristlàchânthành,côkhôngbaogiờmuốntrảiquađiềutươngtựnhưthếlầnnữa.

VớiAlexNolan,anhkhôngphảikiểungườiphùhợpchokếhoạchcủacô.Zoeđãquyếtđịnhsẽchỉvuntrồngmộtquanhệbạnbèvớianh,khônghơn.Côhiểubảnthânđủđểchắcchắnrằngcôkhôngphảikiểungườiyêuđươngngắnhạn.Vàcôsẽphảichấpnhậnlờicủaanh,khianhtuyênbốcôkhôngthểđốiphóvớianhnhưmộtngườitình.“Anhphảicótấtcảsựkiểmsoát.”Anhđãbảocôvớigiọngmượtmàsốngsượngcủaanh,“vàanhkhôngâncần.”Nhữngthứcóýđịnhcảnhcáocôtránhxa,nhưngđồngthờilạikhuấyđộngsựhiếukỳhoangdạivềnhữngđiềuanhngụý.

***

Alexthấynhẹnhõmkhibắtđầutiếnhànhcôngviệcsửachữa,khởiđầuvớiviệctháodỡbứctườngnhàbếp.Anhvàhaingườitrongđộithợcủaanh,GavinvàIsaac,chuẩnbịkhuvựcbằngtấmlótnhựavàgỡbỏnhữngthứlắpđặtcốđịnhvàốngnước.Gavin,mộtthợmộcchuyênnghiệp,vàIsaac,ngườiđangtrongtiếntrìnhlấybằngLEED*vềcôngviệcxâydựngthânthiệnmôitrường,cảhaiđềulàmviệcrấtnghiêmtúc.Alexcóthểtintưởnghọđếnđúnggiờvàhoànthànhcôngviệcantoànvàhiệuquảnhấtcóthể.Mangkínhbảohộvàkhẩutrangchốngbụi,bangườihọnạybứctườngkhỏiđinhtánbằngnhữngthanhcạy.Họtáchgỗkhỏithạchcao,thỉnhthoảngvớilấymộtchiếccưađảochiềuđểcắtxuyênquanhữngchiếcđinhngoancố.

(LEED:LeadershipinEnergyandEnvironmentalDesign)

CôngviệcthểchấtnặngnhọccảithiệntâmtrạngcủaAlex,giúpanhxoadịuđinỗithấtvọngdồnnénđãtíchtụsuốtnhữngngàyvừaquacùngZoe.Côcónhữngđặctínhhếtsứcquấyrầyanh.Côtươitỉnhtháiquátrongbuổisángsớmvàdườngnhưcôluônmuốnvỗbéoanh.Côđọcsáchnấuăncứnhưthểchúnglàtiểuthuyết,vàcôkểvềthựcđơnnhàhàngvớinhữngchitiếtđángngạcnhiên,dườngnhưmonganhsẽ tìm thấychủđề thúvịnhưcôđã thấy.Alexkhôngbaogiờthíchnhữngngườinhìnđờiqualăngkínhmàuhồng,vàZoeđãsángtạođiềuđóthànhmộthìnhthứcnghệthuật.Côkhôngđoáihoàiđếnnhữngcánhcửabịkhóachặt.Côtinnhữnggãbánhàng.Côđãkhởiđầucuộctròchuyệnvớitaybánthiếtbịxâydựngbằngcáchkểvớihắnchínhxáclàcôđãchitiêunhiềunhưthếnào.

MọinơiAlexđếncùngZoe,bấtkểđólàcửahàngđồphụtùnghaylàcôngtycungcấpđồlótsàn,hoặccửahàngsandwichđểmuađôilyđồuốngmátlạnh,đámđànôngkhôngdứtmắt

khỏicô.Mộtsốcốtỏradèdặt,mộtsốchẳngthèmchedấusựmêthíchcủahọvớivẻxinhđẹpđángkinhngạcvàsựpháhủycấpđộAcủacô.Sựkiệnlà,Zoetrôngnhưviênkẹovậy,trừphilàm biến dạng bản thân, chẳng có điều gì cô có thể thay đổi được điều đó. Tại cửa hàngSandwich,mộtđámbốn,nămgãcứliếcmắtđểucángchođếnkhiAlexđứngchắnphíatrướcZoevàbắnchonhữnggãđóánhmắtchếtchóc.Tấtcảbọnchúngmớichịutháolui.Anhcũngđãlàmđiềutươngtựvàonhữnglúckhác,ởnhữngnơikhác,cảnhbáobọnhọtránhxachodùanhkhôngcóquyền.Côkhôngthuộcvềanh.Nhưngbấtkểthếnào,anhtiếptụccanhchừngchocô.(Vôlýthấyớn-Sẻ)

Việcchốnglạinhữngkẻxâmphạmsẽlàmộtcôngviệctoànthờigian.ChođếnkhigặpZoe,Alexhẳnsẽchếnhạovớiýtưởngrằng,xinhđẹpcóthểlàvấnđềvớimộtaiđó.Nhưngthậtkhókhănchobấtkỳphụnữnàokhitrởthànhđốitượngchonhữngkiểuchúýkhôngngừngnghỉ.ĐiềuđógiảithíchchotínhnhútnhátbẩmsinhcủaZoe–ThậtđángkinhngạclàZoevẫncònđủcanđảmđirabênngoài.

Lúcnày,côngviệctạingôinhàbênhồMộngđãbắtđầu,AlexsẽkhôngphảigặpZoetrongítnhấtmộttháng,ngoạitrừngẫunhiên.Anhnghĩđósẽlàmộtsựgiảithoát.Anhsẽcóthểxóasạchđầuóccủaanh.

Kỳ thanh toánđầu tiênđếnhạnvàongàymai. Justineđãđềnghị gởi chúngqua thư,nhưngAlexđãyêucầunhậnchúngtạiquántrọvàobuổisáng.Anhcầnđemnótrựctiếpđếnngânhàng.Anhđãchitrảbằngtiềnriêngcủaanhchonhàcungcấpvàcácphítổnbanđầu,vàtừkhilyhôn,đãchẳngcónhiềutiềndưtrongkétnữa.

SaukhilàmviệctrễvớiGavinvàIsaac,Alexvềnhà.Anhthấmmệtquamộtngàylàmviệcrángsứcđếnmứcanhkhôngbậntâmđếnbữatối.Anhthậmchícũngkhôngvớitớichairượu,chỉtắmvàđingủ.

Khiđồnghồbáothứcvanglênvàolúc6:30,Alexcảmthấygiốngnhưđịangục.Cólẽanhđãmắcphảithứgìđó.Miệnganhkhôkhốc,vàđầuanhđaukinhkhủng,nỗlựcnângchiếcbànchảiđánhrăngcócảmgiácnhưđangnângtạ.Saukhitắmmộthồilâu,anhmặcquầnjeansvàmộtchiếcáothun,nhưnganhvẫnthấylạnhvàrunrẩy.Đổđầymộtchiếclynhựatừbồnrửa,anhuốngchođếnkhimộtcơnsóngbuồnnônbuộcanhngừnglại.

Ngồibêncạnhbồntắm,anhđấutranhđểgiữyêndạdày,vàkhốnkhổtựhỏicóđiềugìkhôngổnđốivớianh.Dầndà,anhnhậnrabóngmađangđứngtạingưỡngcửaphòngtắm.

“Chỗriêngtư.”Anhnhắcông.“Rangoài.”

Bóngmakhôngdichuyển.“Cậuđãkhônguốngchútnàođêmqua.”

“Thìsao?”

“Vìvậycậuđangbịvậtvã.”

Alexnhìnônglặnglẽ.

“Đôitaykhôngvững,đúngkhông?”Bóngmatiếptục,“ĐólàDTs*”(*Deliriumstremens–chứngcuồngsảngdorượu.)

“Tôisẽtốtsaukhiuốngchútcafé.”

“Cậunênuốngmộtchútrượu.Nhữngkẻnghiệnrượunhưcậunênbỏtừtừtốthơnlàcaidứtngaylậptức.”

Alexđắmchìmtrongnỗitổnthươngngờvực.Bóngmachỉđangphóngđạibừabãitìnhhuống này. Anh uống nhiều, nhưng anh biết những gì anh có thể chịu đựng. Chỉ những kẻnghiệnrượumớibịDTs,giốngnhưnhữngkẻvôgiacưtrongngõhẻm,hoặcnhữngkẻhaylacàtửuquánuốngrượusuốtđêm.Hoặcnhưchaanh,ngườiđãchếtvìmộtcơnđộtquỵtronglúcđanglặntiêukhiểntạimộtkhudulịchởMexico.Saumộtcuộcđờilạmdụngrượu,độngmạchvànhcủaAlanNolanđãbịtrởngại,theolờibácsĩ,ôngcóthểcầnmộtphẫuthuậttimnhântạogấpnămlầnđểsốngđược.

“Tôikhôngcầndứtbỏthứgìhết.”Alexnói.

Sẽdễdànghơnnếubóngmachếdiễuhoặctrịchthượng,haythậmchíxin lỗi.NhưngcáchôngnhìnAlexvớivẻnghiêmnghịđượmlòngtrắcẩnthìthậtquásứcchịuđựng.

“Cậunênnghỉmộtngàyvàdưỡngsức,”Bóngmanói.“Vìcậusẽchẳnghoànthànhđượcnhiềuviệcđâu.”

Trừngmắtnhìnông,Alexlảođảođứnglên.Thậtkhôngmay,việcdichuyểnlàquánhiềuđốivớihệthốngtiêuhóabịtổnthươngcủaanh,Alexđẩyngườitớitrướcngangquatoilet,nônthốcnôntháo.

Saumột lúc lâu,anhđứng lên lầnnữa, súcmiệngvà tóenước lạnh lênmặt.Nhìnvàotronggương,anhtrôngthấymột làndaxanhxao,hốchácvàđôimắtsưnghúp.Anh lùi lạitrongkinhhoàng,anhđãtrôngthấychaanhtronghìnhthểnàycảhàngngànlầnkhianhlớnlên.

Túmchặtmépcủabồnrửa,anhépbảnthânngướcđầulênvànhìnvàogươnglầnnữa.

Đâykhôngphảilàngườianhmuốntrởthành.Nhưngđólànhữnggìanhđãtrởthành,nhữnggìanhđãtạorachochínhanh.

Nếunhưcònchútnướcmắtnàohẳnanhsẽkhócthétlên.

“Alex,”Mộtgiọngnóilặnglẽvangđếntừngưỡngcửa.“Cậukhôngsợphảilàmlạiđấychứ.Cậuđãquenthuộcvớiviệcnhổphăngmọithứxuốngmà.Xâydựnglạiđi.”

Thậmchíkhiphátốmnhưthế,phépẩndụcũngkhônglàmAlexxaolãngnổi.“Nhữngngôinhàkhôngphảingườita.”

“Aicũngđềucóthứgìđócầnsửachữa.”Bóngmangừnglại.“Trongtrườnghợpcủacậu,tìnhcờlạilàlágancủacậu.”

Alexvùngvẫyđểlộtbỏnhữngchiếcáothun,mồhôiđãthấmướtcảhaichiếc.“Làmơn,”Anhxoaysởnói,“Nếucóchútxíulòngnhântừnàotrongông…đừngnóinữa.”

Bóngmamiễncưỡngrútlui.

VàolúcAlexđãănmặctửtếlầnnữa,cơnrunrẩyđãlắngdịu,nhưngcảmgiácnóng-lạnh

lẫnlộnvẫncòntrườntronganh.Thầnkinhcủaanhcăngnhưdâyđàn.Khókhănkhitìmđôigiàyốnglàmviệc,thứtươngtựnhưnhữngđôianhđãmangtrongnhữngngàytrướcđó,đãđưaanhvàomộtcơngiậnbùngnổ.Ngaykhianhđặtđượctayvàochiếcgiàyống,anhnémmộttrongchúngvàotường,mạnhđếnnỗipháhủylớpsơnvàđểlạimộtbếtlõmtrêntấmvữatường.

“Alex,”Bóngmaxuấthiệntrởlại.“Cậuđanghànhđộngthậtđiênrồđấy.”

Anhquăngchiếcgiàyốngkhác,bắnxuyênquaphầnthâncủabóngmavàđểlạimộtvếtlõmkháctrêntường.

“Bâygiờđãcảmthấytốthơnchưa?”Bóngmahỏi.

Lờôngđi,Alextìmlạiđôibốtvànhồinhétchânvàochúng.Anhcốnghĩvượtlêntrênnhữngtiếngđậpdữdộitrongđầuanh.AnhphảilấytờchecktừJustinevàmangnóđếnngânhàng.

“ĐừngđiđếnArtist’sPoint”Anhnghebóngmanàinỉ.“Làmơnđi.Trôngcậuchẳngrathểthốnggìhết.Cậukhôngmuốnaikhácnhìnthấycậunhưthếnàyđâu.”

“AikhácmàôngngụýlàZoeà?”Alexnói.

“Phải.Cậusẽlàmcôấylolắng.”

Alexnghiếnchặtrăng.“Tôimặcxáccôấy.”Chộplấychìakhóaxe,ví,vàcặpkiếngđen,anhđiđếnchiếcxebántảivàchạyrakhỏigarage.Ngaykhianhláixevàotrụclộchính,ánhnắngnhưmuốnchẻđôiđầuanhravớiđộchínhxáccủadụngcụphẫuthuật.Anhgầmgừvàđổihướng,tìmmộtnơiđểtấpvàolềphòngtrườnghợpanhcầnnônmửa.

“Cậuđangláixehệtnhưđangláitrongtròvideogameấy.”Bóngmanói.

“Ôngquantâmgìnào?”Alexcáukỉnh.

“Tôiquantâmbởivìtôikhôngmuốncậugiếtaiđó.Baogồmcảbảnthâncậu.”

VàolúchọđếnArtist’sPoint,Alexđãthấmđẫmmồhôithêmmộtchiếcáothunkhác,vàanhrunrẩygiốngnhưđanglêncơnsốt.

“Vì lòngthươngxót,”Bóngmanói,“đừngđiquacửatrước.Cậusẽdọakháchtrọchếtkhiếpmất.”

TuyrằngAlexthíchtháchthứcông,bóngmađãghiđiểm.Cáukỉnhvàkiệtsứctừnỗlựcláixe,anhchạyvòngrasauquántrọvàđậuxegầnlốivàobếp.Mùithứcănphảngphấtbênngoài,gâyramộtchâmchíchsụcsôibuồnnôntrongcổanh.Vìcặpmắtkiếngtuộtxuốngtrênsốngmũianhtrongmộtđợtđổmồhôimới,Alexlôinóravànémnóngangqualốiđitrảisỏivớimộtlờinguyềnrủa.

“Kiểmsoátbảnthânđi.”Anhnghebóngmanóigọnlỏn.

“Cuốnxéođi.”

Mộtcánhcửalướicóthểcodãnchephủlốivàophíasaucủagianbếp.Xuyênquanhững

mắtlướinhuyễnmịn,AlexthấyZoeởmộtmìnhtrongbếp,đanglàmbữađiểmtâm.Nhữngchiếcnồiđangsôitrênbếp,vàthứgìđóđangđượcnướngtronglò.MùibơvàphômairánvànggầnkhiếnAlexchùnbước.

Alexgõnhẹvàothanhdọccủakhungcửa,vàZoenhìnlêntừchiếcthớtchấtcaonhữngtráidâuđãtáchláđài.Côđangmặcváymàuhồng,mangsandalđếbằng,vàmộtchiếcáocódiềmxếpcùngchiếctạpdềcộttạieo.Đôichâncôrắnchắcvàbónglưỡng,bắpchângầnnhưtrònlẳn.Nhữnglọntóc loănxoănvàngóngảbuôngxuốngtừtrênđỉnhđầucô,Mộtvài lọnbungrakhỏitúmđangđongđưatrêngòmávàcổcô.

“Chàobuổisáng,”Cônóivớimộtnụcười.“Vàođi.Anhsaorồi?”

Alextránhánhmắtcôkhianhbướcvàotrongbếp.“Tôitốthơnrồi.”

“Anhcómuốnmộtvài…”

“Tôiđếnđâyvìtờcheck.”Anhnóicộclốc.

“Đượcrồi.”Mặcdùđâychắcchắnkhôngphảilàlầnđầutiênanhcộccằnvớicô,Zoetraochoanhmộtánhmắtdòhỏi.

“Kỳthanhtoánđầutiên.”Alexnói.

“Vâng,emnhớmà.Justinechịutráchnhiệmvềnhữngcôngviệcvănphòng,vìthếcôấysẽviếtcheckchoanh.Emkhôngchắcchắntàikhoảnnàođểviết.”

“Tốt.Côấyđâu?”

“Côấyvừađikhỏivìmộtchuyệnvặt.Côấysẽtrởlạisaunămhoặcmườiphút.Máyphacafélớnđãbịvỡ,vìthếcôấycầnkiếmvàibìnhchứahỗnhợpphatrộnchobữađiểmtâmtừmộtcửahàngđịaphương.”Tiếngchuôngbáohẹngiờvanglên,vàZoeđếnđểlấymộtchiếckhayrakhỏilònướng.“Nếuanhmuốnđợicôấy,”Zoenóiquavai,“Emsẽrótchoanhítcafévàanhcóthể…”

“Tôikhôngmuốnđợi.”Anhcầntờcheck.Anhcầnrờiđi.Sứcnóngvàánhsángtronggianbếpđanggiếtanh,vàtuyvậy,anhnghiếnchặtrăngđểngănchúngkhỏikhualáchcáchgiốngnhưmộttrongsốnhữngchiếcđầulâulêndâycótởcửahàngđồchơi.“Côấybiếttờcheckđãđếnkỳthanhtoánvàohômnay.Tôiđãgởitinnhắnchocôấy.”

Zoeđặtmộtchiếcdĩabằngđấtnungtrênmộtchiếcgiábachân.Nụcườicủacôphainhạtđi,vàgiọngcôthậmchícònmềmhơnthườnglệkhicôđáp,“Emkhôngnghĩcôấybiếtanhsẽđếnđâysớmnhưthếnày.”

“Tôinênđếnvàogiờquáinàođây?Tôicònphảilàmviệctạicănnhàgỗsuốtcảngày.”Cơngiậnàoạtxuyênquaanhtrongnhữngcơnsóngcànglúccàngmạnhhơn.Vàanhkhôngthểlàmđượcgìđểngănchúnglại.

“Nếuemđếnchỗanhsaubữađiểmtâmthìsao?Emsẽláiđếncănnhàgỗvà…”

“Anhkhôngmuốnbịcắtngangcôngviệc.”

“Justinesẽvềđâyngaythôimà.”Zoeđổmộtítcaféramộtchiếctáchbằngsứmàutrắng.

“Anh…dườngnhưkhôngkhỏelắm.”

“Ngủtệthôi.”Alexđiđếnquầybếpvàgiậtmạnhcuộnkhăngiấy.Cuộngiấysổtung.Anhbuôngmộtlờinguyềnrủatụctĩukhimộtdòngsuốigiấybắnratừcuộn.

“Khônghềgìđâu.”Zoeđếnbênanhngaylậptức.“Emsẽsửachữanó.Ngồixuốngđâyđi.”

“Tôikhôngmuốnngồi.”Anhlấymộttấmgiấyvàthấmgươngmặtđẫmmồhôi,tronglúcZoekhéoléocuộnlạiốnggiấytrắngdài.Dùanhcốgiữmiệnganhđóngchặt,từngữcứtuôntrào,nhữngâmtiếtbịxévụngiốngnhưchúngbịkéongangquamộtlưỡidaocạo.Bồnchồnvàđiêntiết,anhmuốnquăngnémthứgìđó,đávàothứgìđó.“Đâylàcáchhaingườibọnemđiềuhànhdoanhnghiệpsao?Đồngývớiđiềugìđóvàrồikhôngtheođếncùng?Chúngtasẽviếtlạithỏathuậnthanhtoán.Cólẽthờigiancủatôikhôngquantrọngvớibọnem,nhưngtôikỳvọngvàithứsẽđượcthựchiệnkhichúngđượccholàđãhoàntất.Tôicònphảilàmviệc.Nhữnganhchàngcủatôichắcchắnđãđếnđórồi.”

“Emxinlỗi.”Zoeđặtmộttáchcafétrênquầybếpbêncạnhanh.“Thờigiancủaanhquantrọngvớiem.Lầntớiemsẽchắcchắntờchecklàthứđầutiênchờanhvàobuổisáng.

Anhghétcáchcôđangnóivớianh,cứnhưthểcôđangchiều lòngmộtngườimất trí,hoặcđangvỗvềmộtconchócắncàn.Nhưngchẳnghiểusaonólạicóhiệuquả.Anhcảmthấycơngiậnrútcạnđi,độtngộtđếnnỗikhiếnanhchoángváng.Vàanhmệtđếnmứcanhchỉvừavặnđứngđược.LạychúaJesus,cóthứgìđóthậtsựkhôngổnvớianhrồi.

“Anhsẽtrởlạivàongàymai.”Anhxoaysởnói.

“Thứnàytrướcđã.”Zoeđẩychiếclyvềhướnganh.

Alex nhìn xuống tách café. Cô đã đặtmột ít cream trên đó. Anh luôn uống café đen.Nhưnganhthấybảnthânvươntớichiếctách,cầmchúngbằngcảhaibàntay.Vớisựxấuhổcựckỳcủaanh,chiếctáchrunlắcdữdội,chấtlỏngbắntungracáccạnh.

Zoeđangnhìnanhchămchú.Anhmuốnnguyềnrủacô,quayđi,nhưngánhmắtcôbámgiữmắtanhvàkhôngbuôngra.Đôimắtxanhtotrònđóđãnhìnthấyquánhiều,nhữngthứanhđãtốncảmộtcuộcđờiđểchedấu.Côkhôngthểngănđượcngoạitrừthấyanhđãởgầnsựvỡvụnnhưthếnào.Nhưngkhôngcósựđánhgiánàotrongvẻmặtcủacô.Chỉcósựâncần.Thươngcảm.

Anhcómộtthôithúcđộtngộtmuốnkhuỵugốixuốngvàtựađầuvàolòngcôtrongnỗikhẩnnàikiệtsức.Bằngcáchnàođóanhtiếptụcđứngyênđược,runrẩytrênđôichâncứngnhắc.

Thậntrọng,Zoeđặttaycôlêntayanh,vìvậycảhaingườihọcùnggiữchiếctách.Dùtaycôchỉlớnbằngphânnửatayanh,sựnắmgiữcủacôvữngvàngđángkinhngạc,làmdịuđisựrunrẩy.“Đây.”Côthìthầm.

Chiếctáchđượcnânglênmiệnganh.Đôitaycôgiữanhvữngvàng.Anhlấymộthớp.Chấtlỏngnóngvàdễchịu,xoadịucổhọngnhưgiấynhámcủaanh,tanchảyxuyênquanhữngcơnruntậnbêntronganh.Vịngọtdịunhẹ,vàmộtchútcreamđãlàmdịuđivịđắng,vànótuyệt

đếnmứcanhthấybảnthânđangtuyệtvọngnuốtnhanhphầncònlại.Tĩnhmạchanhđậpdồnvớimộtlòngbiếtơnđượcđóngkhungtrongsựsùngbái.

ĐôitayZoenớilỏngkhỏitayanh.“Thêmnhé?”

Anhgậtđầuvớilờithìthầmkhànkhànkhôngrõâmtiết.

Côlàmmộttáchcafékhác,khuấythêmcreamvàđườngvàođó,tronglúcánhnắngláchquakhecửachớpvàchạmnổitrênmáitóccônhữngdảirựcrỡ.Anhchợtnhậnra,côđanglàmbữađiểmtâmchocảđámđôngthựckhách.Cónhữngthứvẫncònđangđượcnấutrênbếp,tronglònướng.Vàanhkhôngchỉcắtngangcôngviệccủacô,anhcònđứngđóquátmắngvềkếhoạchcủariênganh,cứnhưlàchúngquantrọnghơncủacô.

“Emđangbậnrộn.”Anhlầmbầmđoạndạođầucủamộtlờitạlỗi.“Anhkhôngnên…”

“Mọithứổnmà.”Giọngcôrấtđỗidịudàng.Côđặttáchcafélênbàn,vàkéoramộtchiếcghế.Rõrànglàcôđịnhdànhchoanhmộtchỗngồi.

Anhnémmộtcáiliếccảnhgiácquanhgianbếp,tựhỏibóngmasẽđánhgiáthếnàovềđiềunày,nhưngthậtmay,ôngtakhôngởnơinàotrongtầmnhìn.Alexđiđếnbênbànvàngồixuống.Anhnhấmnhápcafémộtcáchtừtốn,cóthểtựmìnhlàmđiềuđómiễnlàanhcẩnthận.

Zoelàmviệctạiquầybếp.Tiếnglengkengcủadụngcụ,âmthanhcủanhữngchiếcnồivàdĩađượcvậnhànhmộtcáchkhéoléo,xoadịucăngthẳngmộtcáchlạlùng.Anhcóthểngồiđâyvàkhôngaiquấyrầyanh.Khépmắt,anhđểbảnthânchìmvàocảmgiácthanhbìnhtạmthờiấy,vàođiệnthờthiêngliêngấy.

“Mộttáchnữanhé?”Anhnghecôhỏi.

Anhgậtđầu.

“Trước tiên hãy thửmột ít thứ này.” Cô đặtmột dĩa thức ăn trướcmặt anh. Khi cônghiêngđếngầnhơn,anhcóthểngửithấymùidacô,tươimátvàngọtngào,nhưthểcôđượcngâmtrongtràmậtong.

“Anhkhôngnghĩanhcóthể…”

“Chỉthửthôimà.”Côđặtchiếcdĩalênbànvàđiraphíasaubếpnấu.

Chiếcnĩanặngnhưmộtcáibúabằngchì.Alexnhìnxuốngdĩathứcăn.Nóchứamộtphầnăngọngàngcủathứgìđóvớinhữnglớpbánhmì,trênmặtphồngnhẹvàcómàunâuvàng.“Thứgìthế?”

“Mộtmónđiểmtâmđịatầng.”

KhiAlexthậntrọngcắnmộtmiếng,anhkhámphárarằng,toànbộchúngđượctẩmvớisữatrứngxốp.Nógiốngnhưmónbánhtrứngnhưngtinhtếhơnrấtnhiều,bốcụchoànhảođượctranghoàngbằngnhữnglátcàchuachínvàphômainhẹ.Mùithơmcủarauquếtrộnlẫntrongphầncònlại,đánhvàolưỡianhmộtvịhăngnồng,thuầnkhiết.

“Anhcóthíchnókhông?”AnhngheZoehỏi.Anhthậmchíkhôngthểtrảlờiđược.Cơnđóiđangnổisóngtronganh,vàanhđãbịcuốnvàotrongmộthànhđộngănuốngmêmải.

Zoemangđếnmộtlynướclạnh.Khichiếcdĩađãtrốngtrơn,Alexđặtnĩaxuống,vàuốngnước,thầmlượnggiáđiềukiệnthểchấtcủaanh.Sựthayđổithậtphithường.Cơnđauđầucủaanhđãdịuđi,vànhữngcơnrunđãhết.Anhđanglânglângvớihươngvị,vàấmáp…giốngnhưđượcuốngsaybằngthứcăn.

“Cócáigìởtrongđóthế?”Anhhỏi,giọnganhxavắngnhưthểanhđangnóitrongmộtgiấcmơ.

Zoeđổthêmcaféchoanh.Côdựahôngvàobànkhicôđốimặtvớianh.Đôigòmácôhồnglêntừnhiệtcủabếplò.“BánhmìPhápemtựlàm.Càchuagiatruyềnđượcmuatừchợnôngsản.PhômailàmtrênđảoLopez,vàtrứngđượcđẻsángnaytừnhữngcongàmáiBắcMỹ.Rauhúngquếđượctrồngtrongkhuvườnthảomộcphíasaunhà.Anhcómuốnănthêmmộtphầnnữakhông?”

Alexcóthểănhếttrọnmộtkhay.Nhưnganhlắcđầu,quyếtđịnhrằngtốthơnkhôngnênxôđẩyvậnmaycủaanh.“Emnênđểlạichonhữngthựckháchcủaem.”

“Cónhiềuhơnlàđủmà.”

“Anhổn.”Saukhilấymộtngụmcafé,anhnhìncôchămchú,“Anhkhôngchorằng…”Anhngừnglời,khôngthểmôtảđượcnhữnggìvừaxảyrachoanh.

DườngnhưZoehiểu.Mộtnụcườimơhồchơiđùatrêngócmiệngcô.“Đôikhi,”Cônói.“Nhữngthứemnấunướngcóvàiloại…ảnhhưởng…đếnngườita.”

Phíasaucổanhnổigai,khôngthoảimái.“Loạiảnhhưởnggìvậy?”

“Emkhôngchophépmìnhnghĩvềđiềuđónhiều.Emkhôngmuốnpháhủynó.Nhưngthỉnhthoảng,dườngnhưnólàmchongườitacảmthấytốthơn,trongcáchthứccóphần…kỳdiệu.”Nụcườicủacôchuyểnthànhbângkhuâng.“Emchắcchắnanhsẽkhôngtinnhữngthứgiốngnhưthếđâu.”

“Anhcótâmhồnphóngkhoángđángngạcnhiênđấy.”Alexnói,nhậnrabóngmađangđivơvẩntrởlạivàotronggianbếp.

“Ồ,nhìncậukìa,”bóngmanghecóvẻnhẹnhõm.“Cậusẽkhôngngãlộncổvàchếtngủmnữarồi.”

SựchúýcủaZoeđãchuyếnhướngsangconmèođangkêumeomeotạicửasau,tầmvóctolớnđầylôngcủanócóthểnhìnthấyđượcxuyênquakhunglưới.NgaykhicôđểByronvàobêntrong,nóngồixuốngvànhìncô,lúclắcchiếcđuôimộtcáchthiếukiênnhẫn.

“Conquáivậtđầylôngnhỏbéđángthương,”Zoethủthỉ,lấymộtmuỗngđầythứgìđóvàodĩa,đặtnótrênsàn.

Conmèonuốttrọngsựthếtđãimộtcáchhungtợn,nhìngiốngnhưmộtloạithúnuôicóthểđánhchéncảchủnhâncủanó.

“Chophépnóvàođâykhôngchốnglạibộluậtsứckhỏesao?”Alexhỏi.

“Byronkhôngđượcphépởgầnkhuvựcănuốnghoặcchuẩnbịthứcăn.Vànóchỉghé

thămgianbếpvàiphúttrongngày.Phầnlớnthờigiannóngủngoàihiênhoặccănnhàgỗphíasau.”CôđếnđểthuthậpdĩacủaAlex.Phíatrướcchiếctạpdềhémởđểlộvừađủkhengựcgợicảmkhiếnanhmuốnmêsảng.AnhkéolêánhmắtlêngươngmặtZoe.

“Anhthậtcộccằn,”Zoenóidịudàng,“Saukhianhuốngquánhiều.”

“Không.”Alexnói,“Anhcộccằnkhianhngừnguống.”

Cônhìnanhthậtgần.“Anhmuốnnóilàmãimãi?”

Alextraochocômộtcáigậtđầungắngọn.Cóvôsốlýdođểanhtừbỏ,nhưnglýdoquantrọngnhất,làanhkhôngmuốnlệthuộcvàobấtkỳthứgìquánhiều.Anhđãbịbẫytrongtrạngtháimấtcảnhgiácvớiviệcnhậnraanhđãtrởnênlệthuộcvàorượunhiềunhưthếnào.Thậtdễdàngđánhlừabảnthânkhinghĩrằnganhkhôngcóvấnđềgìbởivìanhkhôngxộcxệchhoặcvôgiacư,vàchưabaogiờbịbắtgiữ.Anhvẫncòncókhảnănglàmviệc.Nhưngsaunhữnggìđãxảyravàobuổisáng,anhkhôngthểphủnhậnrằnganhcóvấnđề.

Đólàtrởthànhmộtkẻsaysưahạngnặng.Đólàtrởthànhmộthũhèmchínhhiệu.

Zoeđặtchiếcdĩacủaanhvàobồnrửa.“Từnhữnggìemngheđược,”cônóiquavai,“đókhôngphảilàmộtthóiquendễtừbỏđâu.”

“Anhcóýđịnhtìmraxemcóthậtthếkhông.”Alexđứnglênkhỏibàn.“Anhsẽtrởlạisángmaiđểlấytờcheck”

“Đếnsớmnhé.”Zoenóivớivẻlưỡnglự,“Emsẽlàmmóncháoyếnmạch.”

Ánhmắthọgặpnhaungangquacănphòng.

“Anhkhôngthíchcháoyếnmạch.”Alexnói.

“Anhsẽthíchmóncháocủaem.”

DườngnhưAlexkhôngthểdứtmắtrakhỏi.Côquáxinhxắn,quárạngrỡ,vàanhchophépbảnthân,chỉmộtthoángthôi,nghĩvềcáchcôsẽcảmthấythếnàobêndướianh.Tínhnghiêmtrọngcủasứcthuhútcủaanhđốivớicôgầnnhưápđảo.Anhmuốnnhiềuthứtừcômàanhchưabaogiờmuốntừbấtkỳai,nhữngthứvượtxakhỏisex,vàkhôngđiềugìtrongnhữngthứđólàcóthể.Điềuđógiốngnhưđangđứngtrênrìaváchđá,chiếnđấuđểđừngrơixuốngtronglúcgióđẩysaulưnganh.

KhiZoeđáplạiánhmắtanh,màusắctrànquagươngmặtcô,tráingượcvớimàuvàngnhạtrựcrỡcủamáitóc.“Thứcănưathíchcủaanhlàgì?”Côhỏi,làmnhưthểcâuhỏicựckỳriêngtư.

“Anhkhôngcóthứcănưathích.”

“Aicũngcómónưathíchmà.”

“Anhkhôngcó.”

“Chắcphảicóvài…”Mộthồichuônghẹngiờcắtnganglờicô.“Bảygiờbamươi,”Cônói.“Emphảirótcaféchonhữngthựckháchđầutiên.Đừngđi.Emsẽtrởlạingay.”

Tuyvậy,khiZoequaytrởlại,Alexđãđirồi.Mộtmảnhgiấyghichúđượcdánvàotấmchắnnướctrênbồnrửa,vớimộttừđượcviếttrongmàumựcđen:THANKS.

Zoecầmmảnhgiấyghichútrongtay,rêngóntaycáitrênbềmặtcủanó.Mộtnỗiđaungọtngào,đángsợdângđầyngựccô.

Đôikhibạncóthểcứumộtngườikhỏirắcrối.Nhưngcóvàithứrắcrối,ngườitachỉcóthểtựcứumình.Cônghĩ.

TấtcảnhữnggìcôcóthểlàmchoAlexlàhyvọng.

Chươngmườibốn.

Alexvậtvãvớiácmộngtừgiữađêmchođếnsáng,Thânthểanhcogiậtnhưthểanhbịtácđộngbởimộtdòngđiện.Anhmơthấyđámyêumađangngồitrênsàncạnhgiườnganh,chờđợiđểcàoxéanhbằngnhữngchiếcvuốtdàisắcnhọn,hoặcmặtđấtmởrabêndướianhvàanhrơivàobóngtốivôtận.Trongmộtcơnmơ,anhbịtôngbằngmộtchiếcxehơitrênconđườngtốităm.Cúvachạmđánhvănganhraphíasau,ngãvàolớpnhựađườngđenkịtthôcứng.Anhđứngbêntrênthânthểbấtđộngtrênđườngnhìnxuốnggươngmặtcủachínhanh.Anhđãchết.

Giậtmìnhtỉnhgiấc,Alexngồidậytrêngiường,tấmkhăntrảidínhchặtvàoanhnhưmộtlớpmàngẩmướt.Đờđẫnliếcnhìnđồnghồ,nóchothấymớihaigiờsáng.

“Chóchếtthật.”Anhlầmbầm.

Bóngmaởgầnđó.“Đilấymộtchútnướcđi.”Ôngnói.“Cậuđangbịmấtnước.”

Alexlảođảorờikhỏigiường,đivàophòngtắm.Anhuốngmộtítnước,mởvòitắmvàđứngởđómộtlúclâuđểcholuồngnướcấmxoanắnphíasaucổanh.Anhmuốnuốngrượu.Nósẽlàmchoanhcảmthấytốthơn.Nósẽđưaanhthoátkhỏinhữngcơnácmộng,thoátkhỏisựvãmồhôivôcùngtồitệ.Anhmuốnthưởngthứchươngvịrượu,sựđốtcháyngọtngàocủachúngtrongmiệnganh.Nhưngcáchanhhammuốnnótồitệđếnthếđủđểanhcủngcốquyếttâmchốnglạinó.

Saukhitắmxong,Alexkéorachiếcquầnpajamasvàkéomộttấmchănrakhỏigiường.Quákiệtsứcđểthayđổitấmkhăntrải,anhđiđếnphòngsinhhoạtchung.Thởnặngnềvìnỗlực,anhđổsụpxuốngchiếcghếdài.

“Cólẽcậunêngặpmộtbácsĩ.”Bóngmagópýtừmộtgócnhà.“Phảicóvàithứmàhọcóthểcungcấpchocậuđểkhiếnchođiềunàydễdànghơn.”

“…”

“Cậuđangmạohiểmkhicốtựmìnhlàmđiềunày.Cậusẽthấtbạichoxem.”

“Tôisẽkhôngthấtbại.”

“Làmsaocậucóthểchắcchắnnhưthếđược?”

“Bởivìnếutôigâyrađiềugì,tôisẽkếtthúcnó.”Alexnói.

Bóngmatraochoanhmộtánhmắtbénngót,“Kếtthúccuộcđờicậuấyà?”

“Phải.”

Bóngmaimlặng,nhưngkhônggiannhưsủibọtvớilolắngvàgiậndữ.

KhihơithởcủaAlexchậmlại,nhữngkýứctrượtquanhtâmtríanh.“Vàothờigiancácanhvàchịcủatôirờikhỏinhà,”Saumộtlúc,khépchặtmắt,anhnói,“Cảchavàmẹtôiđềuuốngkhôngngừng.Vàkhiôngsốngcùngnhữngkẻsay,toànbộtuổithơcủaôngchỉkéodàikhoảngbamươiphút.Nhữngngàytốtđẹplàkhihọquênrằngtôicómặtởđó.Nhưng,khimộttronghaingườibọnhọnhớrarằngcòncómộtđứatrẻởtrongnhà,đólàkhinóbịcuốnvàotrongdòngxoáy.Việcsốngcùnghọchẳngkhácnàoởtrongmộtbãimìn.Ôngkhôngbaogiờbiếtđượckhinàoôngđặtbướcchânkhôngđúng.Thỉnhthoảngviệchỏimẹtôivềthứcănhaycốxinbàkývàogiấyphépvềnhữngsơsuấttrongtrườnghọcđãtạoracơnbùngnổcủabà.Cómộtlần,tôiđổikênhTVkhichatôiđangngủtrongchiếcghếdựa,vàôngấytỉnhdậychỉđủlâuđểlàmmộtcúđánhtráivàotôi.Tôihọcđượcrằngkhôngbaogiờhỏivềbấtkỳđiềugì.Khôngbaogiờcầnbấtkỳđiềugì.”

ĐólàlầnđầutiênAlextừngkểchoaiđónghevềcáchanhđãlớnlên.Anhchưabaogiờnóivềchúng,ngaycảvớiDarcy.Anhcũngkhôngchắctạisaoanhlạimuốnbóngmahiểu.

Khôngcóâmthanhhaysựchuyểnđộngnào,nhưngAlexcócảmgiácrằngbóngmađãđậulạitrongđêm,choánmộtbóngtốitronggócphòng.“Cácanhtraivàchịgáicủacậuthìsao?Cóaitrongsốhọcốgắnggiúpđỡkhông?”

“Họcónhữngvấnđềcủariênghọ.Chẳngcóthứgìcủamộtgiađìnhbìnhthườnglànhmạnhquanhnhữngkẻsaysưahết.Rắcrốidínhlíuđếnmọingười.”

“Cóaitrongchahaymẹcậuthửlàmđiềunàychưa.”

“Ôngmuốnnóilàcairượuà?”Alexbuôngmộthơithởthíchthúthầmlặng.“Không,cảhaingườibọnhọđềucưỡitrênchuyếnxelửabịtáchkhỏiđườngrayđó.”

“Tronglúccậuvẫncònởtrêntàuà.”

Alexthayđổivịtrítrênchiếcsofa,nhưngđiềuđóchẳnggiúpgìđượcchocảmgiácthiếuthoảimáiđangtrườntrêndaanh.Thầnkinhcủaanhđaubuốt,cảmgiáccủaanhnhứcnhối.Nhữngcơnácmộngđãsẵnsànglẻntrởlạingaykhianhcốngủ.Anhcóthểcảmthấychúngchờđợiởgầnđógiốngnhưbầysóihoang.

“Tôimơthấytôichết.”Anhnóiđộtngột.

“Lúcsớmđêmnayư?”

“Phải.Tôiđangđứngbêntrênthânxáccủatôi.”

“Mộtphầntrongcậuđangchết.”Bóngmanóimộtcáchvõđoán.Vớisựimlặngchoángváng của Alex, bóngma nói thêm, “Một phần trong cậumuốn say để né tránh những tổnthương.Nhưngviệcnétránhnỗiđausẽchỉkhiếnchúngtồitệhơnthôi.”

“Vậytôiđượccholànênlàmcáiquáiquỷgìđây?”Alexhỏitrongmộtvẻchốngđốikiệtsức.

Mộtlúcsaubóngmađáp.“Vàomộtlúcnàođó,cậusẽbịmấtkiểmsoátvàđểchochúngbắtđượccậu.”

Sauvàigiờngủchậpchờntrênchiếcghếdàichẳngkhácchimộtgiấcngủtratấn,Alextắm,mặcquầnáo,vàđiđếnArtist’sPointgiốngnhưmộtxácchếtbiếtđi.AnhhếtsứchyvọngrằnganhsẽkhônggặpJustine–Hômnayanhsẽkhôngthểchịuđựngnổicôấy.

Vớisựnhẹnhõmcủaanh,Zoeởmộtmình.Côchàođónanhvàotrongbếp,thúcgiụcanhngồixuốngbênbànngaylậptức.“Sángnayanhthếnào?”

Anhtraochocômộtánhmắtrầurĩ.“NếuemcóthểđonhữngcơnđauđầubằngmộtcáicânFujita,anhsẽđạtmứcF-5.”

“Emsẽlấychoanhítcafé.”

Cúđậptồitệphíatrướcsọanhkhiếnanhmuốnkhoétmắtrakhỏiđầu.Thậntrọng,anhhạ thấp tránxuốngđôicánh tayvàcốsuynghĩvượt trênnỗibồnchồnđó. “SaoemkhôngmangchoanhmộtlốcsáulonOldMilwaukeecaomànhữngchàngthanhniênhaymangtheocùngấy.”Anhnóitrongmộtgiọngbịbópnghẹt.

Zoeđặtmộtchiếctáchtrênbàn.“Thửthứnàytrướcđã.”

Alexdòdẫmtìmlycafé.

“Đểem…”Zoebắtđầu,vươntayrađểlàmvữngđôitayanh.

“Anhkhôngcầngiúp.”Anhcàunhàu.

“Đượcrồi.”Côđiềmtĩnhnói,buôngtay.

Sựkiênnhẫncủacôchọcgiậnanh.Giấydántườnginhoaanhđàolàmtổnthươngmắtanh.Đầuanhđangđậpdồndậpgiốngnhưbannhạcgõhợpxướng.

Ngaykhiđưađượctáchcafélênmiệng,anhuốngnhưthểcuộcsốngcủaanhtùythuộcvàochúng.Anhyêucầumộtlynữa.

“Mộtítthứnàytrướcđã.”Cônói,đặtmộtchiếctôcaotrướcmặtanh.

Chiếctôchứamộtgóctưthứgiốngnhưbánhcakemàuvàngóngphủmứttráicâycắtthànhtừngdảikhôngdàyhơnmộtsợirâumèo.Mùiquếthơmngátbốclênmũianh.ZoerótmộtítsữatươivàotrongtôvàđưachoAlexmộtcáimuỗng.

Móncháoyếnmạchbỏlòlợncợnvàmềm,cácgócloănxoăn,vịngọttinhtếthấmđẫmbởivịcamquýtnồngsay.Khisữaướtsũngmóncháoyếnmạch,nóloãngravàmỗimuỗngtrởnênẩmướtvàthơmhơntrước.Nóvượtxahơnhếtthảynhữngmóncháoyếnmạchxámxịtnhưvữahồxâydựngtrongthờithiếuniêncủaanh.

Khianhăn,chấtđộcdườngnhưrờikhỏianh,anhthưgiãnvàbắtđầuthởsâuhơn.Thứgìđógầngiốngsựphấnkhíchđọnglạitronganh,mộtsựấmáptrấnan.Zoedichuyểnquanhbếp,khuấyđảothứchứatrongnhữngchiếcnồi,đổsữavàobình,tángẫunhẹnhàngmàkhôngđòihỏilờihồiđáp.Anhkhôngđểtâmcôđangnóiđếnđiềugì–thứgìđóvềsựkhácbiệtgiữabánhgatônhânhoaquảvàmónbánhtáonướng,khôngthứgìtrongđótạonênđượcnhậnthứcnàotronganh.Nhưnganhmuốnđượcbaobọctrongâmthanhgiọngnóicủacô,giốngnhưmộtchiếckhănvảicottonsạchsẽ.

Ngàycủaanhđãrơivàomộtkhuônmẫu:Mỗisángtrướckhiđếnchỗlàm,anhđếnbếpcủaArtist’sPointvàănbấtkỳ thứgìcôđặt trướcmặtanh.Nửagiờanh trảiquabêncô làkhoảngthờigiananhởngoàimọithứdínhlíuđếnxâydựng.Saukhianhdờiđi,cảmgiácsungsứcphaitàntheotừnggiờchođếnkhianhđếnvớibuổitốiđauđớnvàtảtơi.

Giấcngủcủaanhdồndậpnhữngcơnácmộng.Anhthườngxuyênmơthấymìnhuốngrượutrởlại,vàanhthứcdậyngạtthởvìnhụcnhã.Dùhiểurằngđóchỉlàmộtgiấcmơthôi,rằnganhkhôngngãkhỏixehàng,anhvẫnthấtbạitrongviệcxoadịunỗiđau.ThứlàmanhcóthểquađượcnhữngđêmkinhhoàngđólàbiếtrằnganhsẽđượcgặpZoesớm.

Côluônnói“Buổisángtốtlành”nhưthểchúngthậtsựlànhưthế.Côđặtnhữngchiếcdĩađựngnhữngthứcăntuyệtvờitrướcmặtanh,mỗimiếngănthănghoavớimàusắcvàhươngvịxôđẩynhautiếnlêntrongnhữngcáchthứctàitình.Mónbánhphồngnhẹđếnmứcnhưthểchúngđượcbơmcăngbởilòngthèmmuốn,móntrứngBenedictrướisốtbơchanhcómàuhoahướngdương.Côsángtạoranhữngbảngiaohưởngcủatrứngvàthịt,nhữngvầnthơcủabánhmì,nhữnggiaiđiệucủatráicây.

GianbếpmangnhiềudấuấncánhâncủaZoehơnsovớiphòngngủcủacô.Đólàkhônggiansángtạocủacô,sắpđặtchínhxácnhưcômuốn.Mộtkhothựcphẩmmở,đầytừsànđếntrầnvớinhữngngănkệ,lưugiữnhữnghàngđồgiavịđủmàusắcchứatrongnhữngchiếcốngtrònbằngthủytinh,vànhữngvạikẹophổthôngkiểucũkhổnglồchứađầybộtmì,đường,bộtyếnmạch,bộtbắpmàuvàngtươi,nhữnghạthồđàomàubetròntrĩnh.CónhữngchaidầuôliuTâyBanNhamàuxanhnhạt, những chai giấmđen thơm lừng, xi rôđường cây thích vùngVermont,mậtonghoadại,nhữngvạimứtvàtráicâyngâmtựlàm,sángrựcrỡlênnhưnhữngviênđáquý.ZoelàmộtbiệttàingoạilệtrongcôngviệccủacôcũnggiốngnhưAlextrongviệctạoranhữnggócthẳngđứngvàvuôngvắnkhitạohìnhchomộtngôinhà,hoặctrongviệcsửdụngđúngtaynghềthợmộcvàonhữngnhiệmvụcụthể.

AlexthíchnhìnZoelàmviệc.Côdichuyểnvòngquanhbếpvớiđặctínhcủadiễnviênmúaba-lêvụngvề,nhữngchuyểnđộngthanhnhãthườngđếnvàolúcđộtngộtkếtthúc,trongviệcnhấclênchiềcnồinặngbằngcảhaitay,haymộtchiếccửalònướngđượcđónglạimộtcáchdứtkhoát.Côcầmchiếcchảodẹtđểlàmmónápchảocứnhưthểnólàmộtthứnhạccụ,túmchặttaycầmvàxócmạnhnórasaubằngmộtchuyểnđộnglắckhuỷutaygọngàngđếnmứcvậtchứatrongđógiốngnhưtựnhảyvàtungbậtlên.

VàobuổisángAlexănđiểmtâmtạiquántrọlầnthứbảy,Zoemờianhănmộtdĩabộtyếnmạchsữakhửbơrắcphômaivànhữngmảnhxúcxíchcaykhômàuđỏhấpdẫn.Côđãtrộnmộtítxúcxíchtrìnhdiễnđóvàobộtyếnmạch,chothêmmuối,giavịđậmđàcủatráiđất.

Khianhăn,Zoeđiđếnbànvàngồixuốngbêncạnhanh,nhấmnhápcafécủacô.Sựgầngũicủacôkhiếnanhbứtrứt.Côthườnglàmviệckhianhănđiểmtâm.Anhlénliếcnhìnvàolàndamỏngbêntrongcánhtaycô,nhậnravếtphỏngđãlành.Anhmuốnđặtmôianhlênđó.

“Nhữngkệbếpđãđượcđemđến,”Anhbảocô,“Bọnanhsẽlắpđặtchúngvàotuầnsau,và

anhsẽxâyđảobếp.”

“Xâyư?Emđãnghĩlàanhsẽđặtmuamộtcáilàmsẵn.”

“Không,nósẽrẻhơnđượcmộtchút–vàsẽhợpýmìnhhơn–Nếubọnanhlàmramộtcáibằngcáchcắtgọtvàikệtủkho ,hoànthiệnbênngoàibằngvánnhựa,vàthêmvàomặtquầybếp.”Anhmỉmcườikhianhnhìnthấyvẻmặtcô.“Nósẽđẹpmà,anhhứa.”

“Emkhôngnghingờanhchútnàohết,”Cônói,“Emchỉđangcảmđộngthôi.”

Alexdìmnụcườicủaanhtrongtáchcafé.“Anhkhônglàmđiềugìđặcbiệthết,”Anhnói,“Chỉlàcôngviệcthợmộccơbảnthôimà.”

“Nóđặcbiệtkhinólànhàcủaem.”

“Vàotuầnsaunữa,anhsẽcầnbiếtemmuốnsơnmàugì.”

“Emđãlựachọnphầnlớnmàusơnrồi.Màutrắngdịuchovánnhựavàđồtrangtrí,màuvàngbơchonhữngbứctường,vàmàuhồngchophòngtắm.”

Alextraochocômộtánhmắthoàinghi.

“Đólàmộtmàuhồngdễthương.”Cônói,bậtcười.“Mộtsắctháiửnghồng.Lucyđãgiúpemchọnđấy.Bạnấynói,màuhồnglàmàurấttuyệtchophòngtắmbởivìcảmgiácấmápphảnchiếutừnósẽđượctônlên.”

Hìnhảnh tưởng tượngnhảyvào tâmtríanh trướckhianhcó thểkềm lại…Zoe,đangbướcrakhỏibồntắm,vâyquanhbởinhữngbứctườngmàuhồng,nhữngđườngcongẩmướtmềmmạichiếulấplánhtrongchiếcgươngmùsương…

Đứnglên,Zoeđikiểmtrathứgìđótronglònướng.“Anhcómuốnuốngnướckhông?”

Anhđanghừnghựctừđầuchođếntậnngónchân.“Có,cámơn.”Cầmđiệnthoại,anhgắnchặtánhmắtvàođó,nhắcnhởbảnthânmộtcáchtuyệtvọnglàphảigiữkhoảngcáchvớiZoe.

Côngừnglạibêncạnhanhvàđặtmộtlynướcđácạnhdĩacủaanh.Côđứngđủgầnđểanhcóthểhítthởhươngthơmcủacô,hươnghoanhẹnhàngvớimùikhóiphảngphấttừxúcxíchcay,vàtấtcảnhữnggìanhcóthểnghĩđếnlàanhmongmuốnđượcxoayngườilạivàdụimặtanhvàocô,khóađôicánhtayanhquanhhôngcônhiềunhưthếnào.Anhnhìnchằmchằmvàochiếcđiệnthoại,cuộnlêncuộnxuốngmộtcáchmụmẫmquađoạntinnhắnanhđãđọcrồi.

Zoenấnnábêncạnhanh.“Anhcầnphảicắttócđi.”Côthìthầm,mộtnụcườiẩntronggiọngcô.Anhcảmthấycáichạmnhẹnhàngphíasaucổanh…nhữngngóntaycủacô…vờnêmáiquanhđámtócgáy.Bàntayanhnắmchặtchiếcđiệnthoạichođếnkhichiếcvỏđedọasẽbịvỡvụn.

Anhxoaysởtạorađượcmộtcáinhúnvainhanh,cáukỉnhđếnmứckhiếntayZoebuôngnhanhxuống.Côđitrởlạibếpnấu,vàanhnghethấyâmthanhcủathứgìđóđangkhuấytrongnồi.CôđangnóinhưthườnglệvềkếhoạchđiđếnchợcádiđộngdọctheocầutàuchínhtrongFridayHarbor,họvừamangvềmộtmẻcábơntươi.Vùngvẫyđểthoátkhỏilànsươngmùcảmxúc,Alexcânnhắcnhữngvấnđềtrongđầuanh.Khiđiềuđókhônghiệuquả,anhđànhphải

chộplấychiếcnĩađểchonhữngchiếcrăngnhọncủanóđâmvàolòngbàntayanh.Điềuđódẹpyênđượcnhữngkhaokhátđangnổiloạnđủđểanhcóthểđi.Anhlùirakhỏibànvàđứnglên,lầmbầmgìđóvềviệcphảiđilàmviệc.

“Vậy,ngàymainhé.”Zoenóihếtsứcrạngrỡ.“Bánhkếpngôvịgừng.”

“Ngàymaianhkhôngđếnđược.”Nhậnthứcrõgiọnganhnghecóvẻcộccằnnhưthếnào,Alexnóithêm,“Anhphảiđilàmsớm.Ngàymaibọnanhsẽlắpđặttấmvữatường.”

“Emsẽlàmchoanhthứgìđómangđi,”Zoenói,“Chỉngừnglạivàemsẽtraonóquacửa.Anhthậmchíkhôngphảivàotrongđâu.”

“Không.”Cáutiết,anhkhôngthểnghĩrađượccáchnàođểlàmdịusựkhướctừ.

Bóngmađivàotrongbếp.“Chúngtasắpđià?”

“Phải.”Alexnóimộtcáchphảnxạ.

“Vậyanhsẽđếnà?”Zoehỏitrongvẻbốirối.

“Không.”Anhcáukỉnh.

Zoeđitheoanhđếncửasau,cóvẻcăngthẳngvàkhổsở.“Emxinlỗi.Emkhôngcóýlàmanhkhóchịu.”

Bóngmatrôngcóvẻrốitrívàphẫnnộ.“Côấycóýgìvậy?Điềugìđãxảyra?Cậukểchotôitrướckhi…”

“Đừngbắtđầu.”Alexcảnhcáoôngmộtcáchtứcgiận.LiếcxuốnggươngmặtđầylolắngcủaZoe,anhsửalại.“Đừngbắtđầunhảyngayđếnkếtluậnnhưthế.Chẳngcógìđểxinlỗihết.”

“Cóthứgìđóphảixinlỗiđấy,”Bóngmakhăngkhăng,“Vìtừnhữnggìtôithấy,hormoneđangbaytrongkhôngtrunggiốngnhưmộtloạibệnhdịchtrongkinhthánhCựuƯớcấy.”

ZoengướcnhìnAlexnhưthểcôđangcốđọcsuynghĩcủaanh.“Vậytạisaoanhlạiphảnứngnhưthếkhiemchạmvàoanh?”

Alexlắcđầutrongtâmtrạngbựcdọcđãđượckiểmsoát.

“Rõrànganhkhôngthíchđiềuđó.”Zoenói,đỏbừngtoànthân.

“Chếttiệt,Zoe.”Cáchduynhấtanhcóthểngănbảnthânkhỏitúmchặtcôlàđấmtaytrênmặtquầybếphaibênngườicô.Cônảyngườilênmộtchút,mắtcôđảoquanh.“Anhthíchđiềuđó.”Alexkhàngiọngbảocô,“Nếuanhthíchthêmmộtchútxíunữathôi,anhsẽchiếmlấyemtrênmặtquầybếpngaybâygiờ,vàđiềuđósẽkhônggiúpemcánphẳngmớbộtbánhbiscuitđâu.”

Bóngmalàubàu.“Thứlỗinhé.”Ôngnói,vàthoátđinhanhgọn.

Zoeđỏbừngvớisựthôlỗcốtìnhcủaanh.“Vậytạisao…”Côbắtđầu.

“Đừngchoanhđiềuđó.”Alexgắtgỏngnói.“Embiếttạisaomà.Anhlàmộtkẻsayđangtrongtiếntrìnhcairượu.Anhvừalyhôn,vàanhcóthunhậpchỉđủđểkhôngkhánhkiệt.Anhkhôngbiếtgìvềsựbầubạnkhốnkiếpnhiềuhơnbảnchấtcủamộtngườiđànông.Ngoạitrừcó

thểlànỗibấtlựctrêntấtcảnhữngthứđó.”

“Anhđâucóbấtlực.”Côphảnđối.Saumộtthoánglưỡnglự,côhỏi.“Đúngkhông?”

Alexchemắtanhbằngmộttayvàbắtđầucười.“Chúalònglành,”anhnóiđầyxúcđộng,“Anhướcchianhđượcnhưthế.”Saumộtkhoảnhkhắc,nhìnthấyvẻhoangmangtổnthươngtrêngươngmặtcô,anhnghiêmtranglạivàthởdài,“Zoe,anhkhôngkếtbạnvớiphụnữ.Vàkhảnăngduynhấtchỉcóthểlàsex,điềusẽkhôngxảyravớichúngta.”Alexngừnglại,nhìnvàovệtbộtmìtrắngnhưtuyếttrêngòmácô.Khôngthểcưỡnglại,anhvớitayvàphủinóđimộtcáchdịudàngbằngngóntaycáicủaanh.“Cámơnemvìđãgiúpanhtrảiquatuầnvừarồi.Anhnợemđiềuđó.Vìvậy,điềutốtnhấtanhcóthểlàmchoemđểđềnđáp,làdừnglạiđâyvừađủđểemvàanhcóthểtránhxakhỏiđiềunày.”

Zoeimlặng,nhìnanhchămchú,cânnhắclờilẽcủaanh.Thiếtbịđịnhgiờcủalònướngvanglên,vàmộtdấuhiệuthíchthútiếcnuốikéokhóemôicôthànhcặpdấumóclửng.“Mọikhoảnhkhắccủacuộcđờiemđượcđobằngthiếtbịđịnhgiờcủalònướng.”Cônói,“Làmơnđừngđivội.”

Anhởlại,quansátcôđếnđểkéochiếckhayrakhỏilò.Mùibánhnóngtrànngậpgianbếp.

Quaytrởlại,ZoeđứngsátbênAlex.“Embiếtanhnóiđúng,”Cônói,“Vàembiếtemphảivượtlênchínhmình.Cólẽnhiềuhơnemcóthểđốiphó.Bànộiemsẽđếnđâytrongmộtthángnữa,vàsauđó…”Cônhúnvainhẹ,“Vìvậyembiếtgiớihạncủaem,vàemnghĩemcũngbiếtgiớihạncủaanh.Nhưngvấnđềlà…”Mộttiếngcườinhẹcăngthẳng.“Đôikhianhgặpgỡmộtngườithậtsựtửtế,khôngquantrọnganhđãcốgắngthếnào,anhdườngnhưkhôngthểkhiếnchobảnthânhammuốnngườiấy.Nhưngđiềuđókhôngtệbằngkhianhgặpmộtngườikhôngphùhợp,vàanhkhôngthểkhiếnchobảnthânkhônghammuốnngườiấy.Anhcảmthấytrốngrỗng sâu tậnbên trong, chỉ chờđợi, aoước vàmơmộng.Anh có cảmgiác giốngnhưmọikhoảnhkhắcđềudẫnđếnthứgìđóhuyễnhoặcđếnmứckhôngcótênđểgọi,vànếunhưanhchỉcóthểởđócùngngườiấy,nócũngđãkhá…thỏamãn.Nósẽlàtấtcảnhữnggìanhtừngcần.”Côbuôngmộttiếngthởdàirunrẩy.“Emkhôngmuốntránhxakhỏianh.Cólẽemkhôngnênnóiđiềuđó,nhưngemphảichoanhbiếtlàmsaoem…”

“Anhbiết.”Anhlạnhnhạtnói,chếttậntronglòng.“Dừnglạiđi,Zoe.Anhphảiđi.”

Zoegậtđầu.Côthậmchíkhôngthấybịxúcphạm.Bằngcáchnàođócôbiếtđólàcáchduynhấtanhcóthểrờikhỏicô,rằngcóvàithứkhôngthểlắngdịuđiđểkhiếnhọbuôngtrôidễdànghơn.

Alexvươntayđếntaynắmcửa,nhưngcôngừnganhlạibằngmộtcáichạmnhẹvàocổtayanh.

“Đợiđã.”Cônói,“Thêmmộtđiềunữathôi.”

Dùcôkhôngcònchạmvàoanhnữa, làndatrêncổtayanhtrởnênsốngđộngvớinỗikhaokhát.Điềuđóđangtrởnêntệhơn,anhnghĩvớicảmgiácgầnnhưthấtvọng,nhucầunàyđedọasẽbậtdậybêntronganh.

“Từgiờtrởđiemsẽkhôngđềcậpđếnchuyệnnàynữađâu,”Zoenói.“Hoặckểvớianhvềcảmgiáccủaem,haythậmchícốkếtbạnvớianh.Nhưngđểđáplại,emmuốnmộtânhuệ.”

“Cáicửadànhchomèochứgì.”Alexnóivớivẻnhẫnnhục.

Zoelắcđầu.“Emmuốnanhhônem.Mộtlầnthôi.”

“Gìcơ?Không.”Anhthấtkinh.“Không.”

“Anhnợemmộtânhuệmà.”

“Thếquáinàomàemlạimuốnđiềuđóchứ?”

Zoetỏrabướngbỉnh.“Emchỉmuốnbiếtnócócảmgiácthếnàothôimà.”

“Anhđãhônemtrướcđâyrồi.Ởngayđây.”

“Lầnđókhôngtính.Anhđãkềmchế.”

“Emmuốnanhkềmchế.”Anhquảquyếtvớicô.

“Không,emkhôngmuốn.”

“Zoe,chếttiệt,điềunàysẽkhôngthayđổiđượcgìhết.”

“Embiết.Emkhôngmongsẽthayđổiđượcbấtkỳđiềugì.”Côgầnnhưrungchuyểnvớilolắng.“Emchỉmuốnnó,kiểunhư…mộtmónamuse-bouchethôimà.”

“Mónamuse-bouchlàcáigìvậy?”Anhxoaysởhỏi,sợnghecâutrảlời.

“ĐólàmộtthuậtngữPhápvềmộtmónănngondochínhbếptrưởnglàm,đượcngườiphụcvụmangđếnvào lúcbắtđầubữaăn.Anhkhôngphảiđặtmónhay thanh toángìhết,chúngchỉđể…traotặng.”Vớisựimlặngchoángvángcủaanh,cônóithêmmộtcáchhữuích.“Dịchtheonghĩađenlà“đểchovuimiệng””

Alextraochocômộtánhmắttămtối.“Emmuốnmộtânhuệtừanh,nósẽbaogồmcảcáiphầnthưởngynhưkhuônmẫuxưanayvẫnthế,hoặcsựthêmthắtdưthừanhữngkhảnăngcóthể.Anhđặtragiớihạnởchỗthíchthúvớimónngoncủaemthôinhé.”

“Mộtnụhônlàđiềukhôngthểsao?Haimươigiâyđểđặtmôianhlênmôiemđángsợđếnthếhaysao?”

“Lúcnàyemcònấnđịnhcảthờigiannữacơđấy.”Anhnóinhạobáng.

“Emkhôngấnđịnhthờigian.”Côphảnđối.“Đóchỉlàgợiýthôi.”

“Tốt.Anhsẽquênđiềuđó.”

Côtrôngcóvẻbịxúcphạm.“Emkhônghiểutạisaoanhlạigiận.”

“Đếnchếtmấtthôi.Cảhaichúngtađềubiếtemđangcốchứngminhmộtquanđiểm.”

“Đólàquanđiểmgìthế?”

“Emmuốnchắcchắnrằnganhbiếtanhđangtừbỏđiềugì.Emmuốnanhhốitiếcvềviệckhôngtheođuổiem.”

Cômởmiệngđịnhcựtuyệt.Nhưngcôlưỡnglự.

“Nếuanhhônem,”Alexnói.“Lýdoduynhấtanhlàmlàvìemđãyêucầuvàđiềuđósẽkhiếnanhcựckỳhốitiếc.”Anhtraochocômộtánhmắtgaygắt,aoướclàcôsẽthốilui.“Vẫncònmuốnsao?”

“Vâng.”Zoenóingaylậptức,nhắmmắtlạivàngướcmặtlên.

DĩnhiênlàAlexđúng.Bấtkỳmốiquanhệnàogiữahọlàmộtýtưởngtồi,vìnhiềulýdo.Nhưngcôvẫnmuốnanhhôncô.

Côđứngđóvớiđôimắtkhépchặt,cổvũbấtkỳđiềugìanhsẽlàm.Mộtsựyênlặngtíchđiệnvâyquanhhọ.Côcảmthấyanhdichuyểnđếngầnhơn,vàcánhtayanhbaoquanhcôchậmđếnmứcmộtcơnrùngmìnhchạyxuyênquacô,giốngnhưmộttialửađiệncựcmạnh.Cómộtcảmxúckỳlạmàcônhớtừnụhôntrướcđó,giốngnhưbịcuốnđi,bịhòatan,nhưthểanhđangcảmnhậncôbằngtấtcảcácgiácquancủaanh,uốnglấymọihơithởcủacô,đỏbừngvàtimđậpdồn.

Mộtbàntayanhtìmđếngươngmặtcô,dichuyểnhàmcôhướnglêntrên,nhữngngóntayanhlầntheokhungxươngmảnhdẻ.Mộtcáichảinhẹlướtquamiệngcô,vàmộtcáinữa,nhữngnụhônchóngvánhkhiếnmôicôcócảmgiácsưngphồnglên.Sựthăngbằngcủacôsụpđổ,nhưnganhtúmchặtcôdựavàosựchốngđỡcủacơthểanhvàgiữcôvữngvàng.Cúiđầuthấphơn,anhkéorêmiệnganhdọctheolàndanóngbỏngmỏngmanhtrêncổcô.Côcảmthấyđầulưỡianhnghỉlạitrênvịtrímạchđập,vàcôtrởnênyếuớt,taycôníuchặtvaianh.Chậmrãi,anhhôncôdầnlênquaihàm,trongkhimộtbàntayanhkhumlấyphíasauđầucôđểđỡnólên,vàcuốicùngcôcảmnhậnmộtsứcépđầyđủ,cứngrắncủamiệnganhtrênmiệngcô.khiếncôchoángvángvớiquáchừngnỗinhẹnhõm.

Âmthanhrềnrĩnhẹthoátrakhỏicổcô.Côvớilênđểgiữchặtđầuanhbằngcảhaitay,bấtkỳthứgìđểgiữnguyênmiệnganhtrênmiệngcô.Nhưngnụhôntanratrongnụcườibịbópnghẹt,vàanhnhìnxuốnggươngmặtsữngsờcủacôvớivẻthíchthúchếdiễuđầyâuyếmmàcôchưatừngthấytừanhtrướcđây.

Côđấutranhđểnóiquahơithởrờirạc.“Alex…làmơn…”

“Shhh.”Mímắtanhphủhờcheđôimắtrựcrỡđángngạcnhiêntrêngươngmặthồnghào.Đôitaybồnchồndịudàngcủaanhdichuyểntrêntóccô,trênthânthểcô,trênlưngcô.

“Emmuốn…”Côcốnói,nhưngsựnồngnànđángkinhngạckhiếnchoviệcsuynghĩlàbấtkhả.Côcốlầnnữa.“Emmuốn…”

“Anhbiếtemmuốngìmà.”Dấuvếtcườicợtđãbịthiêucháy,vàđầuanhcúixuốnglầnnữa.

Anhmởmiệngcôbằngmiệnganh,gởilưỡianhvàosâu.Nụhôntrởnênmãnhliệthơn,

ẩmướthơn,đạtđếnmộtnhịpđiệugợitìnhhuyềnảo.Vớisựxấuhổcủacô,hôngcôbắtđầudấntớitrước,tìmkiếmsựthúcéprắnchắccủaanh.Côkhôngthểkiểmsoátbảnthân.Giánhưcôởmộtnơinàođókháccùnganh,nơinàođóyêntĩnhvàtối,nơisẽkhôngcóthứgìtrênđờiquấyrầyhọ.Chỉcóhaingườibọnhọtáchbiệtvớiphầncònlạicủathếgiới.Khoáicảmcàngdàylên,suynghĩcủacôcàngtandần.Nhữngcảmxúctrộnlẫnthànhmộtnỗiđaungọtngàodườngnhưđếntừbênngoàivàbêntrongcùngmộtlúc.Côhốihảuốncongngười,cốtỳsátvàoanhnhiềuhơnnữa.

Alexkéomiệnganhrakhỏimiệngcô,vàghìchặtcôvàongựcanh.“Khôngthêmnữa.”Anhnói.Nghecóvẻrunrẩy.“Zoe…đừng…Yênnào…”

Côrùngmìnhkhianhômcô,hơithởcủaanhdồndậpnóngbỏngphảvàotóccô.Liênkếtđôitaycôquanhvòngeothanhmảnhcủaanh,côđểchongóntaycôrụtrètấncôngvàocạnhtrêncủatúiquầnsaucủaanh,tronglúcnhịptimcủaanhđổdồntrêncủacô.Cảmgiácnhưthểcôsẽtanthànhnhiềumảnhnếukhôngcóvòngtayômcủaanhgiữcôlại.

“Bâygiờchúngtahòarồinhé.”Côngheanhthìthầm.

Côxoaysởgậtđầu,gươngmặtcôvùitrongngựcanh.

“Anhkhôngcóýlàmtheocáchđó.”Alexcắnnhẹvàovànhtaingoàicủacô.“Anhđịnhlàmnóđaucơ,chỉmộtchútthôi.”

“Saoanhkhônglàm?”

Mộtthoángdodự,lâu,đángkinhngạc.“Anhkhôngthểlàmđược.”

Anhnớilỏngvòngtayôm.Zoeépbuộcbảnthânnhìnvàođôimắtanh,vànhậnthấysứcéptươngtựcủaýchísắtđáđãthôithúcanhngừnguốngrượulúcnàyđanglậplại.

Điềunàysẽkhôngxảyralầnnữa.Anhsẽkhôngchophépnó.

Tiếngthiếtbịđịnhgiờvanglênlầnnữa,vàcônhảybậtrasaukhingheâmthanhchóilóiđó.

Alexcườinhẹ,phávỡánhmắtchiasẻcủahọ,vàquayđi.

Zoeđiđếnbênchiếclòmàkhôngnhìnlại.Cônghethấytiếngcửasaumởravàđónglại.

Cảhaingườihọkhôngnóibấtkỳđiềugì.

Đôikhiimlặnglàđiềudễdàngnhấtkhilờicuốicùnglà‘good-bye’.

Chươngmườilăm.

Mộtthángtrôiqua,vàbằngcáchnàođó,khuynhhướngmớitrongcuộcđờicủaAlextiếptụcduytrì.BóngmakhôngmongđợiôngsẽhọchỏiđượcbấtkỳđiềugìtừAlextrongsuốtmốiliênkếtbịépbuộccủahọ,nhưnghóaraônglạicó.Alexđãchiếnđấuvớichứngnghiệncủaanhtừnggiờ,đôikhithậmchílàtừngphút,nhưnganhtỏrangoancốởmứcđộcaonhấtmàmộtgãđànôngcóthểlàm.Vớibóngma,việccairượutriệtđểvàđộtngộtnhưthếkhágiốngvớiviệcnhảyvàotrongnướcvàhyvọngbằngcáchnàođóngườitacóthểđoánrađượccáchbơitrướckhichìmnghỉm.

Alexlàmxaolãngbảnthânquacôngviệc,vàcôngviệcthìluôncóthừa.AnhđãlàmcôngviệcthủcôngởngôinhàbênHồMộngtỉmỉđếnmứcbấtkỳtaythợlànhnghềnàocũngsẽtựhàođểthừanhậnchúng.Nhiềuhôm,Alexlàmđếntậnkhuya,đánhbóngbằnggiấynhám,đánhbóngbằngvải,nhuộmmàu,sơn,vàtrongtiếntrìnhđóanhtiêuthụnhữngthanhkẹođủđểđưamộtngườibình thườngđếnvới cơnchoángcủachứngđái tháođường.Nhờnhững lời cằnnhằncủabóngma,Alexcũngănnhữngbữaănthườnglệtrongngày,mặcdùcólẽanhphảiănnhiềuhơnnữađểbùđắpchosự thâmhụtnăng lượngmàanhsửdụng trongquá trìnhcairượu.

AlexđãgặpZoehaidịp,một lầnđểlấymẫusơn.Lầnđóchỉkéodàikhoảngmộtphútrưỡi,sauđóanhđingay.Lầnthứhai,ZoeđếncănnhàgỗđểAlexchỉchocôthấysựtiếntriểncủaviệcsửachữa.Anhtỏrachuyênnghiệp.Zoerấtkềmchế.GavinvàIsaac,vềphầnhọ,bịZoemêhoặcđếnmứcđóngbúavàotaytronglúccôởđó.

Nhìnbềngoài,sựviếngthămcủaZoedườngnhưkhôngảnhhưởnggìđếnAlex.Anhbiếtlàmthếnàođểxâydựngnênmộtthànhtrì,làmthếnàođểcủngcốnóchođếnkhikhôngthứgìcóthểxuyênthủng.BâygiờkhôngcáchnàođểZoevươnđếnvớiAlexđược,vàcólẽđólàđiềutốtnhất.Tuyvậy,bóngmakhôngthểngănđượccảmgiácnuốitiếc.VàAlextừchốithảoluậnvềnhữnggì-nếunhưcònbấtkỳđiềugì-anhvẫncòncảmthấyvềZoe.Chủđềđónằmngoàigiớihạn.

Bóngmahiểu.

Mộtphụnữcóthểlàmđiềuđóvớibạn–chạmđếnmộtnơithẳmsâutronglinhhồnbạn,nơinhữngđiềutốtnhấtcũngnhưtồitệnhấtđượcchôndấu.Vàngaykhicôấyởđó,côấysẽsởhữunơiđóvàkhôngbaogiờrờiđinữa.

ĐólàlýdotạisaoôngkhôngkểvớiAlexvềnhữngkýứcmớitìmthấycủaôngvềEmmaStewart,nhữngcảnhtượngđãmởratrướcônggiốngnhưmộtbuổichiếuphim.

Emma làngười trẻnhấtvàsôinổinhất trongbacôcongáinhàStewart.Côhamđọcsách,hàihước,vàkhônngoanđủđểthỉnhthoảngcầnđôikínhđọcsách.Cặpkínhmắtmèotuyệtvờivớigọngmàuđendày,thứcôthíchđeođểtrêutứcmẹcô,Jane.Mẹcôđãnóicôsẽkhôngthểtómđượcanhchàngnàonếuđeocặpkínhđó.VàEmmađãtuyênbốrằngcôsẽtómđượcmộtanhchàngchínhtrựcbằngcáchmangcặpkínhđó.

Bóngmanhớđãởtrongcănnhàgỗcùngcô,chỉcóhaingườihọ,saukhichiasẻbữaănngoàitrờibêncạnhHồMộng.Côđãđọcchoôngnghemộttríchđoạncôđãviếtvềtrường

trunghọcđịaphươngđốivớiviệcnghiêmcấmnữsinh“sơn”mặt,nghĩalàdùngsonmôi,phấnmáhồng,hoặcphấnphủ.CácnữsinhtrunghọccủatoànbộhạtWhatcomlàmụctiêuchỉnhđốn,vàEmmađãphỏngvấnhiệutrưởngcủabatrườngkhácnhauvềcuộctranhluậnđó.

“Tôsonmôisẽdẫnđếnviệcthiêuhủyràocảnđầutiênvềbảnchấttựnhiêncủamộtthiếunữ,”Emmatríchdẫnlờicủamộtvịhiệutrưởng,đôimắtcôbừngsángvớivẻthíchthúphíasaucặpmắtkính.“Kếtiếpsẽđếnthuốclá,rồirượu,vàsauđó,nhữnghànhđộngkhôngthểnóirasẽxảyra.”

“Hànhđộngkhôngthểnóiralàgì?”Ônghỏicô,hônlênmácô,cổcô,hõmnhỏmềmmạiphíasautaicô.

“Anhbiếtmà.”

“Anhkhôngbiết.Môtảmộtthứchoanhxemnào.”

Emmacườisâutrongcổ.“Không.”

Nhưngôngcốnài,hônvàtrêuchọc,cốkéotaycôđếncơthểông,côcườikhúckhíchvàgiảđòmiễncưỡng,biếtcáchlàmsaođểkíchđộngkhaokhátcủaông.

“Chỉcầnkểvớianhphầnnàocủacơthểcóliênquanđếnthôimà,”Ôngnói,vàkhicôvẫntừchối,ôngđãgợiývềnhữnggìrõràngđượcchỉđịnhlànhữnghànhđộngkhôngthểnóira.

“Ngônngữxấuxasẽkhôngđưaanhđếnđâuđâu.”Côbảoôngmộtcáchđứchạnh.

Ôngcườinhănnhở.“Nósẽđưaanhvượtquabốnnútđầutiêntrênáoem.”

Côđỏbừngvàđứngyênkhiôngthìthầmêmáivớicô,kéotấtcảnhữngchiếcnútrờikhỏikhuyáo…

ViệcnhớlạinhữngthânmậtthểxácvớiEmmaynhưmộttrạngtháinhiễmđộc.Vàtuynỗikhaokhátvàkhoáicảmmàmộtlinhhồncóthểtrảinghiệmthìsâusắchơnvàthâmthúyhơnsovớibấtkỳcảmxúcthểchấtđơnthuầnnào.

Ngàyônggặplạibàđangđếngần.Nhưngmongmuốnmãnhliệtđóđượcxoadịubởicảmgiáccóđiềugìđósai,cóđiềugìđóôngcầnphảibiết,phảisửalại.ÔngbiếtơnvềthờigianAlextrảiquatạicănnhàgỗ;nóchoôngthuthậpđủnhữngsợitơđểthêudệtthànhmộthoặchaikýức.Nhưngđiềuđólàkhôngđủ.ÔngcầntrởlạiphốRainshadow…Cóđiềugìđóđãxảyraởđấymàôngcầnphảinhớlại.

***

Saukhilụclọitừđầuđếncuốikhochứađồ,nơicôvàJustinecấtgiữnhữngmónđồnộithấtcọccạch,nhữngkhungtranhvànhữngthứkhácmàhọchưabaogiờthấyhữudụng,ZoethuthậpmộtnhómđồchongôinhàởHồMộng.Trongđócómộtbộtủngănkéođểởhànhlangđượctrangtríbằngnhữngdâynhokimloại,mỗigóccửađượcsơnmộtmàukhácnhau…mộtchiếcđồnghồtreotườngkiểucổcóhìnhdánggiốngmộttáchcafé…mộtkhunggiường

bằnggangkiểuVictorianmàuxanhkét.Côcũngnhậnvài thứđồnội thất từcănhộcũcủaEmmađượcgởiđếnFridayHarbor,baogồmmộtbộghếbànhda,mộtchiếcbànbằnggỗcâyliễugai,bộsưutậpấmtrà,thứsẽđượcbàytrênnhữngchiếckệâmtường.Sựphatrộnkỳquặcsẽrấtthíchhợptrongnhữngthứmớitinh,sạchsẽcủangôinhàđượcphụchồi,vàcôbiếtbànộicôluônthíchcómộtchútkỳquáitrongnhữngthứquanhbà.

ĐãsáutuầnkểtừkhiAlexbắtđầusửachữangôinhàgỗ.Đúngnhưlờianh,cănbếpđãđượchoànthiện,phòngngủchínhvàphòngtắmcũngthế.Vìsàngỗkhôngcòndùngđược,ZoeđồngýđểAlexlắpđặtsànLaminatemangsắctháigỗsồimàumậtong,vàcôthừanhậnlànóthậtđẹpvàgiốnggỗtựnhiênđếnkinhngạc.Phòngngủthứhaivàphòngtắmnhỏđangtrongquátrìnhsửachữa,vàgaragevẫnchưatiếnhành,điềuđócónghĩalàAlexsẽlàmviệcởcănnhàgỗsaukhiZoevàEmmachuyểnđếnở.Zoekhôngchắcchắncôcảmthấynhưthếnàovềđiềuđó.Trongvàidịpgầnđâykhicôgặpanh,khuynhhướngthiếuthoảimáivớinhaukhiếncảhailúngtúng.

Alextrôngcóvẻkhỏemạnhhơn, thưgiãnnhiềuhơn,nhữngquầngthâmđãbiếnmấttrênmắtanh.Nhưngnhữngnụcườihiếmhoivẫnmỏngnhưlưỡidao,miệnganhkhắcnghiệtvớivẻcayđắngcủamộtngườiđànôngbiếtrằnganhtakhôngbaogiờcóđượcnhữnggìanhtathựcsựmuốn.VẻcáchbiệtcủaanhcólẽsẽkhônglàmphiềnZoenhiều,nếunhưcôkhôngbiếtvềmộtkhíacạnhkháccủaanh.

VớisựgiúpđỡcủaJustine,Zoesẽtrảiquađôingàyởcănnhàgỗđểchuẩnbịchéndĩa,vảitrảigiường,tranhảnh,vànhữngthứkhácđểlàmchongôinhàấmcúngvàchàođón.SauđócôsẽđếnEverettvàmangbànộicôtrởlạiđảo.

YtácủaEmmacungcấphàngngàyvềliệuphápvậtlýtrịliệuvàlịchdùngthuốcmàhọápdụngchobà.HọcũngđãcảnhbáocôrằngEmmađãbắtđầuchothấynhữngdấuhiệu“hoànghôn”,điềuđónghĩalàvàochiềumuộnhoặcbuổitối,bàcóthểtrởnênkíchđộngvàhỏilặpđilặplạinhữngcâuhỏithườngxuyênhơnlệthường.

Quanhữngbàihọctrongvàicuộcchuyệntrò,ColetteLin,nhàtưvấntâmlýngườicaotuổi,đãgiúpZoehiểunhữnggìcóthểxảyđếntrongtươnglai.RằngvàikhảnăngcủaEmmacóthểbiếnmấtbấtcứkhinàovàchúngsẽkhôngthểhồiphụctrởlại.Rằngbàsẽcóhàngchuỗirắcrối,làmnhữngthứtheocáchkhôngđúng,chođếnkhinhữngthứđơngiảnnhưphamộtbìnhcaféhoặcsửdụngmáygiặtsẽlàđiềukhôngthể.Cuốicùngbàsẽsasútđếnmứcbắtđầuđivơvẩnvàlạcđường,khiđóbàphảiđượcápdụngnhữngthiếtbịcókhóaanninhvìsựantoàncủachínhbà.

ThậtkhóđểđọctâmtrạngcủaEmma,đặcbiệt làquađiệnthoại,nhưngcóvẻnhưbàđươngđầuvớibệnhtậtvớicùngsựphatrộngiữathựctếvàhàihướcmàbàluôntỏratrongcuộcđờicủabà.“Nóivớimọingườirằng,chứngquêncủabàlàmộtsựcôngkíchsớm,”BàbảoZoetrongtiếngcườilụccụctinhquái.“Theocáchđó,họsẽnghĩlàbàvẫncòntrẻ.”Vàmộtlầnkhác,“Mỗiđêm,khôngquantrọngcháulàmthứgìchobữatốicủachúngta,hãynóivớibàđólàmónănưathíchcủabà.Bàsẽchẳngthểnhớđượcliệucóđúngnhưthếhaykhôngđâu.”KhiZoenóivớibà,côsẽtìmmộtytáchămsóctạinhàđểchămsócbàvàobuổisángtrongkhicôđilàm,Emmachỉhỏilà:“Thếcôấycóchịusửamóngtaykhông?”

“Tớbiếtsâuthẳmtrong lòngbàđangsợhãi,”Zoekểvới Justinevàođêmhọbắtđầuchuyểnnhữngvậtdụngvàotrongcănnhàgỗ.“Giốngnhưtừngmảnhnhỏcủabàđangvịvỡrakhỏicuộcđờibàvậy,vàkhôngđiềugìcũngnhưkhôngaicóthểngừngđiềuđólại.”

“Nhưngbàbiếtbàsẽantoàn.Bàbiếtcậusẽởđó.”

“Bà biết điều đó ngay lúc này.” Zoe bắt đầu vỗ về Byron, kẻ vừa trườn vào lòng cô.“Nhưngcólẽrồiđâybàsẽkhôngluônbiếtđâu.”

SaukhitraomộtlyrượuvangchoZoe,Justinerótmộtlykhácvàngồitrênmộtcạnhghếsofa.“Thậtkỳlạkhinghĩvềđiềuđó,”Cônói,“Sẽrasaokhicậumấtđikýứcvànhữngkhaokhát.”

“Cậusẽchẳnglàgìhết.”Zoenóimộtcáchủê.

“Không,cậulàmộtlinhhồn.Mộtlinhhồntrênmộtcuộchànhtrình…vàviệcsốngtrêntráiđấtchỉlàmộtphầncủacuộchànhtrìnhđóthôi.”

“Cậunghĩđiềugìsẽxảyrasaukhichúngtachết?”

“Theogiađìnhtớ-ítnhấtlàtheoquanđiểmcủamẹtớ-mộtsốlinhhồnđủmaymắnđểtiếnlêncuộcsốnguyquyềntốithượng.Thiênđàng.Bấtkểcậumuốngọiđólàgì.”Justinebắtchéochânvàngồithoảimáihơnvàomộtgócchiếcsofa.“Nhưngnhữnglinhhồnkhác,nhữngngườitạoranhiềusailầmtrongcuộcđờicủahọtrêntráiđất,sẽphảiđếnmộtnơichờđợi”

“Loạinơichờđợinàothế?”

“Tớkhôngchắcmộtcáchchínhxác.Nhưngđólàcơhộiđểhọhiểuhọđãlàmsaiđiềugìvàhọchỏitừchúng.Tổchứcphùthủygọiđólà“Summerland”

ByronnằmkhoanhtròntrênlòngZoevàbắtđầukêurừrừ.Zoenhấmnháprượuvangvànghiêncứucôemhọvớimộtnụcườikhóhiểu.“Cậuvừanói‘tổchứcphùthủy’à?Nhưtrongtàthuậtấyhả?”

“Ôi,đóchỉlàmộttròđùamàmẹtớcùngbạnbècủabàthựchiện,”Justinenóivớimộtcáivẫytaykhinhmiệt.“Họgọinhómcủahọlàtổchứcphùthủybấtdiệt.Thậmchíhọcònđặttênchonónữacơ.Vịnh-Vòng-Tròn-Pha-Lê.”

“Cậucóthamgiavàođókhông?”

Justinetạoramộtâmthanhchếdiễu.“Cậucóbaogiờthấytớcưỡichổibaychưa?”

“Tớcònchưatừngthấycậuhútbụinữalà.”Zoecườivớilyrượucủacô,nhưngngướclênkhimộtýnghĩbấtchợtđếnvớicô,“Vềcáichổixểcũkỹtrongtủđồcủacậuthìthếnào?”

“Mẹtớđãtặngtớnhưmộtmóntrangtrímộcmạc.Tớthíchgiữnóởgầnquầnáocủatớbởivìnócómùinhưquế.”CônhănmặthàihướckhithấyvẻmặtcủaZoe.“Gìthế?”

“Từnàodungđểdiễntảkhingườitachệchrakhỏitínngưỡngcủahọnhỉ?”

“Sangã.”

“Tớnghĩcậulàmộtphùthủysangã.”

MặcdùZoenóinhữnglờiđómộtcáchnhẹnhàng,Justinenhìncôchămchúrấtlạ,trướckhihỏivớimộtnụcườitoetoét.“Cókhácbiệtgìkhôngnếutớthậtsựnhưthế?”

“Có.Tớmuốncậuquăngramộtcâuthầnchúđểkhiếnchobàtớtốthơn.”

Biểuhiệncủaemhọcôdịuđi.“Tớsợrằngthầnchúchẳnggiúpđượcgì.Nếutớthử,mọithứchỉtrởnêntệhơnthôi.”CôduỗichânvàcọmộtbànchânvàobộlôngdàycủaByron.“Tấtcảnhữnggìtớcóthểlàmlàtrởthànhmộtngườibạnvớicảhaingười.”Cônói,“Vềbấtkểthứgìhữuích.”

“Điềuđóhữuíchkhánhiềuđấy.”

Buổisángkếtiếp,saukhilàmbữađiểmtâmtạiquántrọ,ZoegọichoEmma.“Đoánxemcháusẽlàmgìhômnaynào?”Côhỏirạngrỡ.

“Cháusẽđếnthămbà.”Bànộicôđoán.

“Gầnđúng.Hômnayvàngàymaicháusẽbậnrộnđểchuẩnbịchongôinhàgỗ,vàngàykia,bàvàcháusẽchuyểnđếnđócùngnhau.Giốngynhưtrướcđây.”

“Đếnđónbàngayđi,bàsẽgiúp.”

Zoecười,biếtrằngchodùlờiđềnghịlàchânthành,Emmasẽkhônggiúpđượcgìthiếtthực.“Cháukhôngthểthayđổilịchtrìnhđược.”Cônói.“Justinevàcháusẽthựchiệnmọithứ.Bạntraicủacôấy,Duane,sẽgiúptụicháu,và…”

“Anhchàngtrongbăngđảngláimôtôấyư?”

“Ồ,đókhôngthựcsựlàmộtbăngđảngđâuạ,chỉlàmộthộinhữngngườiláimôtôthôi.”

“Xemôtôthìồnàovànguyhiểm.Bàkhôngthíchnhữngngườiláichúng.”

“Bọncháuthíchnhữngngườicócơbắplớnđểgiúpdichuyểnbànghế.”

“Duanelàngườiduynhấtgiúpcáccháusao?Nhữngchiếcghếbànhđórấtnặngđấy.”

“Không.Alexsẽởđó.”

“Anhtalàai?”

“Nhàthầuxâydựng.Anhấycóxebántảivớimộttoamoócnốitheo.”

Sựhómhỉnhmàisắcgiọngbànộicô,“Vàanhtacũngcócơbắplớn,hở?”

“Upsie.”Zoekhiểntrách,vàcảmthấyửnghồngkhicônhớlạichiềudàirắnchắccủathânthểanhtỳsátvàocô.“Vâng,thậtngạcnhiênlàanhấynhưthế.”

“Anhtacóhấpdẫnkhông?”

“Cựckỳ.”

“Đãkếthôn?”

“Đãlydị.”

“Tạisaoanhta…”

“Đừng nghĩ vẩn vơ thế,” Zoe nói, bật cười. “Cháu không hứng thú với cuộc sống yêuđươngvàolúcnày.Cháumuốntậptrungvàoviệcchămsócchobà.”

“Bàmuốncháutìmthấymộtngườiđànôngtốttrướckhibàrađi,”Emmabângkhuângnói.

“Vậythìtốthơnbànênđilòngvòngxemsao,bởivìvớitốcđộnày,cháuelàsẽmấtmộtthờigiankhálâuđấy.”Nghethấytiếngcửasaubếpmởra,ZoequaylạivàthấyAlexđangđivào.Cômỉmcườivớianh,timcôbắtđầuđậpnhanhhơn.

“Khinàocháuđếnđónbà?”Emmahỏi.

“Ngàykia.”

Bànộicôcóvẻlolắng,“Bàđãhỏiđiềuđórồisao?”

“Vâng.”Zoenóidịudàng.“Điềuđóổnmà.”Quagócmắt,côthấyAlexđangnhìnvàokhaybánhmuffintrênmặtquầybếp,côrahiệuchoanhlấymộtcái.Anhlàmtheomàkhônglưỡnglự.Zoeđếnđểrótmộtítcaféchoanhtronglúccôvẫnnóiđiệnthoại.“Bâygiờtốthơncháunêntrởlạivớicôngviệc.”

NhưnglỗilầmnhỏđóđãkhiếnEmmasợhãi.Bànói.“Ngàynàođóbàsẽnhìncháu,vàbànghĩ‘đólàcôgáixinhđẹpđãlàmbữatốichotôi’,bàkhôngbiếtcháulàcháucủabà.”

NhữnglờiđóđãgâyramộtcúgiậtđaunhóitrongngựcZoe.CônuốtxuốngkhókhănvàđổmộtítcreamvàolycafécủaAlex.“Cháuvẫnbiếtbàlàaimà.”Cônói,“vàcháuvẫnyêubà.”

“Đó làkhía cạnhkhủngkhiếpđấy.Cógì tốtvớimộtngườibàkhôngnhớđượcgìhếtchứ?”

“Bàquantrọngvớicháuhơnnhữnggìbànhớ.”ZoetrượtmộtánhmắttạlỗiđếnAlex,biếtrằnganhkhôngthíchchờđợi.Nhưngdườngnhưanhthưgiãnvàkiênnhẫn,ánhmắtanhngoảnhđikhianhănbánhmuffin.

“Bàsẽkhôngcònlàchínhmìnhnữa.”Emmanói.

“Bàvẫnlàbà.Bàchỉcầngiúpđỡđôichútthôi.Cháusẽởđóđểnhắcchobàmọithứ.”Vớisựimlặngcủabànộicô,Zoenóiêmái,“Cháuphảiđi,Upsie.Cháusẽgọichobàsauhômnay.Tronglúcchờđợi,tốthơnbànênbắtđầuđónggóiđi.Cháusẽđónbàvàongàykia.”

“Ngàykia.”Bànộicôlậplại.“Byenhé,Zoe.”

“Bye,Yêubà.”

Kếtthúccuộctròchuyện,ZoetrượtchiếcđiệnthoạivàotúisauvàkhuấymộtítđườngvàocafécủaAlex.Côtraonóchoanh.

“Cámơn.”Gươngmặtanhthậtkhódòkhianhnhìncô.

CổhọngZoebịthítchặtđếnnỗicôkhôngchắccóthểnóichuyện.

Dườngnhưthấuhiểu,Alexđiềnđầysựthinhlặngbằngcáchnóitrôichảy,“Anhđãchất

nhữngchiếchộpvàoxerồi.AnhsẽđưaemvàJustineđếnngôinhàgỗvàbọnemcóthểbắtđầusắpxếpchéndĩa,sáchvởvànhữngthứlinhtinh.KhiDuaneđếnđó,bọnanhsẽgắntoamoócvàchuyểnbànghếkhỏikho.”Anhngừnglạiđểhớpmộtngụmcafé,ánhmắtanhthoánglướtquacô.

Zoeđangmặcquầnjeans,mộtchiếcáothunrộnglùngphùng,vàmộtcặpgiàymềmcũkỹ.KhônggiốngnhưJustine,luônthonthảvàchândàibấtkểcômặcgì.Zoechẳngcóhìnhthùgìtrongnhữngbộquầnáorộngthùngthình.Đặttrênmộtphụnữvớibộngựcvàcặphôngnhưcô,bấtkỳthứgìkhôngthíchhợplàđiềukhôngthuậnlợi.

“Bộđồnàykhiếnemtrôngcóvẻxấuxí.”Zoenói,vàngaylậptứcbựcbộivớichínhmình.“Hãyquênnhữnggìemvừanói.”Côbảoanhtrướckhianhcóthểđáp.“Emkhôngcâunhữnglờibìnhluận,emchỉcảmthấybấpbênhthôi.Vềmọithứ.”

“Thậtbìnhthườngđểcảmthấytheocáchđó,”Alexnói.“Khiemđangphảiđươngđầuvớiquánhiềutháchthức.Nhưng‘xấuxí’khôngbaogiờlàtừcóthểđượcápdụngvớiem.”Anhuốngcạntáchcafévàđặtnóxuống.“Vànếunhưemcầnmộtlờibìnhluận…Emlàmộtđầubếptuyệtvời.”

“Anhcóthểkhenemvềmộtthứgìđókhôngphảitàinấunướngcủaemkhông?”Côhỏibuồnbã.

Điềuđógầnnhưkhiếnanhmỉmcười–côcóthểthấynếphằntinhtếtrênkhóemiệnganh.“Em,”anhnóisaumộtlúc,“làngườitửtếnhấtanhtừngbiết.”

TrướckhiZoecóthểtrấntĩnh,anhđãbướcđếncửa.“Lấytúicủaemđi.”Anhnóivớigiọngtựnhiên.“AnhsẽchởemđếnhồMộng.”

CănnhàgỗtrênđườngHồMộngsạchsẽ,sángsủavàxinhđẹp,nhữnghàngcửasổhaicánhmớilấplánhtrongánhnắng.Nócómùidễchịucủasơnvàgỗmới.Họmangnhữngchiếchộpvàobêntrong,Alexmanghaithùngchéndĩanặngđếnđảobếpmới.Theosauanh,Zoekinhngạckhithấybộbànănhoàicổđãđượchoànthiệnvớimộtlớpphủlấplánhcủacromemạbạc,nhữngchiếcghếđượcthaylớpbọcbằngnhựavinylgầnnhưmàunguyêngốc.Côđặtchiếchộpcôđangmangxuốngvànhìnchằmchằmvàobộbànăntrongsựkinhngạc.“Anhđãphụchồiđượcnó.”Cônói,vuốtnhữngngóntayqualớpmặtbànmàutrắngbóng.

Anhnhúnvai,“Chỉcầnchonómộtítnhátxịtcromethôimà.”

Côkhôngbịlừaphỉnhbởivẻthờơcủaanh.“Anhphảilàmnhiềuhơnnhưthế.”

“Thỉnhthoảnganhlàmnókhianhcầnxaolãng.Nhântiện,emkhôngcầnsửdụngnóđâu.Emcóthểbánnóđivàdùngtiềnmuamộtbộbànănkhác.”

“Không,emthíchbộnày.Nóhoànhảo.”

“Nóđicùngvớinhữngổkhóakiểubowlingcủaem.”Anhđồngý.

Zoecườitươi.“Anhđangđùavềthịhiếutrangtrícủaemsao?”

“Không,anhthíchnómà.”Thấyvẻhoàinghicủacô,anhnóithêm,“Thậtđấy,nórấtxinhxắn.”

Nụcườicủacôyếuđi,“Emnghĩ,thịhiếutrangtrícủaanhrấttrangnhãcơ.”

“Nókhôngcócátính.”Anhnói.“Darcyluônnóirằngchẳngaicóthểnóiđượcgìvềcảhaibọnanhbằngcáchnhìnvàongôinhà.Anhđãgầnnhưthíchnónhưthế.”

Nhậnravàimónđồởtrungtâmbàn,Zoenhặtmộtmónlên.Đólàmộtsợidâybằngnhựanhỏvớimộtcáikhóa,vàthứgìđógiốngnhưmộtmáypháttínhiệunhỏ.“Đâylàcáigìthế?”

“Nódànhchoconmèo.”Anhthulạimộtmónkháctrênbàn,mộtkiểuremodeđiềukhiểntừxanhỏxíu,vàgiơchocôxem.“Thứnàyđicùngvớinó.”

Côlắcđầu,bốirối.“Cámơnanh…NhưngByronkhôngcầnđếnmộtchiếcvòngcổgâysốcđâu.”

Điềuđókéorađượcmộttiếngcườinhẹtừanh.“Nókhôngphảivòngcổgâysốc.”Nắmlấyvaicô,anhđẩycôđếncánhcửadẫnrahiênsau.“Nódànhchothứđó.”

Một ô vuông bằng kính Plexiglas nhỏ đóng khung được gắn vào tường bên cạnh cửachính.Alexnhấnmộtnúttrênchiếcremodeđiềukhiển,vàtấmkínhtrongsuốttrượtlêntrênvớimộttiếngrítlặnglẽ.

Miệngcôtrễxuống.“Anh…Anhđãđặtmộtchiếccửachomèosao?”

“Chiếcvòngcổsẽtựđộngkíchhoạtnó,nhưngchỉkhiByrontiếnthẳngđếnđó.Vìvậy,khônggìkhácvàođượcbêntrong,baogồmcảnhện.”VìZoeimlặng,anhnóithêm.“Đólàmộtmónquà.Anhđoánemsẽđủbậnrộnvớibàcủaem,emkhôngcầnphảimởcửacảtálầnmỗingàychomộtconmèo.”Alexchỉvàomộtmảnhgiấyghichúdánvàohộctủgầnđó.“Đó làhướngdẫnsửdụng.Thaotácthủcôngphòngkhi…”AnhngừngđộtngộtkhiZoevươntớianh.Theophảnxạ,anhchộplấycổtaycôtrướckhicôcóthểđặtchúngvòngquacổanh.Chiếcremoderơixuốngsàn.

“Emchỉđịnhômanhthôi.”Zoenóitrongtiếngcười.Khôngmónquànàotừnglàmcôvuilòngnhiềuđếnthế.Côđãquátràntrềvớinỗivuisướngđểcóthểcảnhgiác.

Cúchụpcủaanhtrêncổtaycôtuynhẹnhàngnhưngkhôngthểlaychuyển.Gươngmặtanhcăngthẳng,hãihùng,nhưthểanhthấybảnthânđangởtrongtìnhtrạngcựckỳnguyhiểm.

“Mộtcáiômthôi.”Côthìthầm,mỉmcười.

Alexlắcđầunhẹ.

Zoequansát,bịmêhoặc,khimộtdảimàulantỏangangquagòmáanhvàrựcrỡtrênmũianh.Phíatrướccổanhgợnsóngvìnuốtkhan.Cáchnổibậtkhácthườngcủađôimắtanh,nhữnglằnsọcxuyênquatròngmắtmàuxanhsánggiốngnhưnhữngcánhsao.Anhnhìncônhưthểanhmuốnănsốngcô.Vàthayvìsợhãi,côbịlấpđầybởisựphấnkhíchđếnchoángváng.

Vìanhvẫngiữtaycô,cônhónchânvànghiêngngườigầnhơn,chođếnkhimôicôbắtgiữnhẹnhàngmôianh.Côđểyêncổtaycôtrongtayanh,hiểurằnganhđangchiếnđấuvớicuộcchiếnnộitâm.Côcảmnhậnđượckhoảnhkhắcanhchịuthua.Chậmrãi,anhmangtaycôrasaulưng, tỳsátchúngvàodướichânxươngsốngcủacôchođếnkhingựccôưỡncongraphíatrước.Miệnganhphủtrênmiệngcô.Anhgiữcôtheocáchkhiếnchosựchuyểnđộnglàkhôngthể-Côchỉcóthểđáptrảanhbằngmiệngcô,môicôbámchặtmộtcáchtuyệtvọng.

Vẫnhôncô,anhbuôngcổtaycôravànhấctaylênmặtcô,nângniuđôigòmácô.Dườngnhưanhđãquyếtđịnhhútlấymọicảmxúcvàkhiếnnókéodãimãimãi.Khôngaitronghọcònđủsángsuốt,khôngcònchỗchosuynghĩ.Chỉcócảmgiác.Chỉcóhammuốn.Zoevớitayđếnchiếcáothuncủaanhchođếnkhilưnganhápsátvàolòngbàntaycô.Côvuốtchúngchậmrãidọctheobắpcơhaibêncộtsốngcủaanh.Anhđáplạibằngtiếnglàubàuthầmlặngvàđẩylưngcôvàocạnhcủamặtquầybếpbằnggỗcứngvàkéogiậtphíatrướcáocủacôlên.Hơithởcủaanhdồndập,nhưngbàntayanhdịudàngtrênngựccô,xiếtchặtvàvevuốtkhianhhôncô.Anhliếmsâubêntrongmiệngcô,nóngbỏngvàsâusắc.Nhữngngóntayanhluồnvàocạnhtrêncủachiếcáonịtngựcchođếnkhikhớpngóntaychảinhẹvàođỉnhnụnhạycảm.Vùngdathịtmềmmạitrởnênsănchắc,vàquacúchạmcủaanh,côcảmnhậnmộtnỗiđaungọtngàoxuyênsuốtquacô.Anhbắtlấyđỉnhnhọnđóvàkéomạnh,dàyvònónhẹnhàngchođếnkhikhoáicảmkhiếncôquằnquại.Côvùngvẫyđểtỳsátvàoanhhơn,nhóntrênđầungónchân,tronglúcanhhôncônhưthểanhđangăncô,mởrộngmiệng,ướtát,vàchậm…

Aiđóđangmởcửatrước.

Quágiậtmìnhđểphảnứng,ZoecảmthấyAlexkéoáocủacôxuống.Anhchộplấymộtchiếchộptrênđảobếpvàmangnóđếnkhuvựcquầybếpgầnbồnrửa.

“Chúngtớđếnrồi.”Justineloanbáo,láchngườivàobêntrongcănnhàgỗcùngmộtchiếchộptrêntay.“Duaneđingaysautớ.Wow.Nhìnnơinàykìa.Siêutưởng!”

Thậtkhóđểsuynghĩrõràngquađámmâycảmxúcmơmàngđầymàusắcđangvâybọcquanhcô.“Nókhôngđẹpsao?”Zoehỏi,vẫncònngâyngấtvàrunrẩykhicônhặtchiếcremodenhỏbétrênsàn.

“Nótuyệtvời,vàlàmộtmónđầutưhời.”Justineđáp.“Tớsẽdễdàngchothuênơinàyvàongàynàođó.Làmtốtđấy,Alex.”

“Cámơn.”Anhlầmbầm,dùngchiếcdaogấpđểmởthùng.

“Hếthơirồià,lãogià?”Justinehỏivớinụcườitoetoét.“ThậttốtkhicóDuaneởđâyđểgiúpdichuyểnnhữngthứnặngnề.”

“Nhìnchỗnàyđi,Justine!”Zoehấptấpnói,trướckhiAlexcóthểmởmiệng.“AlexđãlắpmộtcánhcửađặcbiệtchoByronnè.”

CánhcửađiệnchothúnuôiđượcchiêmngưỡngmộtcáchthíchđángtronglúcDuaneđivàocănnhàgỗvớichồnghộpkhác.

Duane làmột người tốt bụng, thường xuyên trông nom hộimô tô của anh . Anh cókhuynhhướngồnàovàbốcđồng,nhưnganhtrungthànhvớibạnbèvàluônsẵnsànggiúpđỡ

nhữngaicầnđếnanh.Sựxuấthiệncủaanhhếtsứcdoạdẫm–Đôitayđầycơbắpnhôlênkhỏichiếcáokhoácda,cảhaicánhtayphủđầyhìnhxămtừcổtaylênđếntậnvai,gươngmặtanhbịchekhuấtbởibờmtócmaihìnhchiếcgiàyốngdài–thứkhiếnZoephảimấtmộtthờigianđểcảmthấythoảimáiquanhanh.NhưngdườngnhưanhhếtsứctậntuỵvớiJustine,ngườianhđãhẹnhòtronggầnmộtnămnay.

“Tớkhôngphảikiểuvươnglụytìnhyêuđâu.”Mộtlần,Justineđãphấnkhởinóinhưthế,khiZoehỏiliệumốiquanhệvớiDuanecóthểsâusắcđểtrởthànhmộtmốitìnhlâudàihaykhông.

“ÝcậulàcậunghingờchuyệnvướngvàotìnhyêuhaycóđiềugìđóvềDuane…”

“Ồ,tớchẳngnghingờgìhết.VàDuanerấttuyệt.Chỉlàtớkhôngthểyêuaihết.”

“Cậulàmộtngườicựckỳđángyêumà.”Zoephảnđối.

“Vớibạnbèvàgiađình,phải.Nhưngtớkhôngthểyêuaiđótheocáchlãngmạnmàcậuhaynóiđếnđượcđâu.”

“Nhưngcậucósexđấythôi.”Zoenói,kinhngạc.

“Ồ,chắcchắnrồi.Ngườitacóthểcósexmàkhôngyêu,cậubiếtmà.”

“Mộtngàynàođó,”Zoenóivớivẻđămchiêu.“thậttuyệtđểthửcảhaithứcùngmộtlúc.”

Nhiềuchiếchộpdãnnhãnhơnđượcmangvàobêntrongnhà,baogồmnhữnghộpchứanhữngthứthứthuộcvềEmma.SaukhiAlexvàDuanerờiđiđểchuyểnnhữngmónđồnộithấtkhỏikhochứa,JustinevàZoekhuithùngchứagiàyvàtúixách.Họsắpxếpvàománggiàyvànhữngkệtủtrongtủâmtườngcủaphòngngủchính.“Tớkhôngnhớtấtcảnhữngthứxâyâmtườngnàycótrongdanhsáchcủahóađơntínhtiền,”Justinenói.“CóvẻnhưAlexđãlàmvàiviệcnhiềuhơnquanhđây.Cậucóthanhtoánchoanhấyphầnphụtrộikhôngđấy?”

“Không,anhấyđãlàmmàthậmchícònkhôngthèmhỏi.”Zoenói.“AnhấythậtsựmuốntạomộtngôinhàthoảimáichoEmma.”

MiệngcủaJustinedãnravớivẻnhănnhởthíchthú.“TớkhôngnghĩEmmalàngườianhấyhướngđến.Cógìđóđangxảyragiữacậuvàtảngbăngtrôiđóà?”

“Không.Hoàntoànkhôngcógìhết.”Zoenóidứtkhoát.

ĐôimàycủaJustinenhướnglên.“Tớsẽtincậunếunhưcậunói‘mộtchúttántỉnhnàynọ’,hoặc ‘chúngtớtrởthànhbạnbè’.Nhưng‘khônggìhết’thì…không,tớkhôngchấpnhậnđược.Tớđãthấycáchanhấynhìncậukhianhấynghĩrằngkhôngaiđểý.”

“Cáchgì?”

“Giốngnhưanhấylàmộtkẻleonúiđóikhátvừađượcgiảicứusaubangàymàlạichẳngcóđồtiếptếgìhết,vàcậulàmộtcửahàngbánhCinnabon*.”

(*Cinnabon : Chuỗi cửahàngbánhnướngkinhdoanhkiểunhượngquyền thươngmại thường thấyở sânbayhoặcnhữngtrungtâmthươngmạilớn,nổitiếngnhấtlàmónbánhquếcuộn.Năm2009cóhơn750lòbánhhoạtđộngtrênnhiềunước,trụsởchínhnằmtạiSandySpring–Georgia–USA.TheoWikipedia–CtcủaSẻ)

“Tớkhôngmuốnnóivềđiềuđó.”Zoenói.

“Okay.”Justinetiếptụcsắpxếpnhữngđôigiày.

Saumộtlúc,Zoebùngnổ.“Khôngcógìvượtxahơnnụhônhết.Anhấyđãlàmminhbạchđiềuđó.”

“Tớrấtmừngkhingheđiềuđó,vìcậuđãbiếtquanđiểmcủatớrồimà.”Justinebắtđầumởmộtchiếchộpkhác.

“Anhấylàngườitốthơnsovớicậunghĩ.”Zoekhôngthểngănđượcviệcnóira.“Anhấylàngườitốthơnanhấyđãnghĩ.”

“Đừnglàmđiềuđó,Zoe.”

“Đừnglàmđiềugì?”

“Cậubiếttớđangnóivềđiềugìmà.Cậuđangnghĩđếnviệcthựchiệnnó,vàcậuđangcốtìmratấtcảcáccáchđểbàochữachosựcuốnhútcủacậuđốivớimộtngườikhôngcócảmxúc.”

“Cólần,”Zoebắtbẻ,“Cậuđãnóivớitớrằngcậuvôcảmđốivớiđànông.Điềuđócónghĩalàkhôngaicóthểcósexvớicậuhaysao?”

“Không,nóchỉcónghĩalàvàianhchàngnêncósexvớitớhoặclàhọsẽbịthiêucháy.Vànếuanhtabịnhưthế,đólàlỗicủaanhta.”

“Tuyệt.NếutớbịtànphálàkếtquảcủaviệcdínhlíuvớiAlex,hoặcaiđó,tớsẽkhôngyêucầusựthươngcảmcủacậu.”

GiọngnóicáukỉnhcủaZoekhiếnJustinenhìncôkinhngạc.

“Này,tớởbênphecậumà.”

“Tớbiếtđiềuđó.Vàthậmchítớkháchắclàcậuđúng.Nhưngtuyvậy,vẫncócảmgiácnhưtớđangbịđiềukhiểnloanhquanhấy.”

Justinelấynhữngchiếcgiàyrakhỏihộp.“Dùsaothìcũngchẳngquantrọng.”Cônóisaumột lúc. “Cậu sẽhết sứcbận rộnvớiEmma, cậukhông có thời gianđểngốcnghếch loanhquanhcùngAlex.”

Sauđó,DuanevàAlexmangmangnhữngmónđồnộithấtvànệmvàotrongnhàvàđặttừngthứvàonơiZoeradấu.Nắngchiềuđãchínmuồivàolúccôngviệcnặngnhọchoàntất.Lúcnàychỉcònviệcđặtmộtbinhđoànnhữngthứnhỏhơnvàođúngchỗcủanó,điềuZoesẽlàmvàongàymai.

AlexmangmôhìnhcôngườimẫucũcủaZoevàocănphòngnhỏhơn,nơivẫnchưađượcsơn.Anhmởchiếckhănquấnkhỏimôhìnhngườimẫu.Chúngđãchephủđángkểkhuvườnchâubáutrâmcàiđượclàmbằngphalê,đáquí,gốmsứ,hoặcsơnmài.“Emmuốnđểthứnàyởđâu?”AnhhỏiZoe.

“Gócđólàtốtrồi.”Zoeđãđểlạiphầnlớnbộsưutậptrâmcàicủacôghimtrênmôhình

mannequin,chỉlấyđikhoảngnửatánhữngthứgiátrịhơn.Lấychúngrakhỏitúixách,côđiđếnđểghimchúngtrởlại.

“Anhrấttiếccănphòngnàyvẫnchưaxong.”Anhcaumàykhianhnhìnquanhcănphòngnhỏbé.Thảmtrảisànmới,nhưngcănphòngvẫncònphảisơnlại,vàđènlắpcốđịnhphảithaythế.Mặcdùtủâmtườngđãđượclắpdựng,nóvẫnchưacóváchvàchưagắngắnnhữngcánhcửa.

“Anhđãhoànthànhmộtsốlượngcôngviệcđángkinhngạcrồi.”Zoeđáp.“Vàphầnlớnnhữngthứquantrọnglàbếpvàphòngcủabànộiem,chúngthậttuyệtvời.”Chămchúvàocômannequin,Zoeghimmộtchiếctrâmcàivàomộtchỗtrống.“Emhoặclàphảingừngsưutập,hoặclàphảikiếmmộtcômannequinkhácthôi.”Cônói.

Alexđứngbêncạnhcô,nhìnquabinhđoàntrangsức.“Embắtđầusưutậptựkhinào?”

“Khiemmườisáu.Bànộiđãtặngcáinàychoemvàongàysinhnhật.“Côchỉchoanhmộtbônghoađượcbaophủbằngphalê.“Vàemđãmuacáinàyđểmừngtốtnghiệptrườngnấuăn.”Côgiơlênmộtcontômhùmbằngsứmàuđỏvớilớpmenóngánhvàngtrướckhicàinóvàongựccômannequin.

“Điềugìvềcáinày?”Alexhỏi,nhìnvàomộtmảnhngàvoichạmtrổbọcvàngkiểucổ.

“Quàcưới củaChris.”Cô cười. “Anhấybảoem,nếuemsởhữumộtmiếngngà chạmtrongbảynăm,nósẽtrởthànhlábùamaymắn.”

“Emxứngđángcómộtvàimaymắn.”Anhnói.

“Emnghĩngười takhông luônnhậnbiếtkhimaymắnđếnvớihọ.Hoặchọchỉcó thểnhậnrasauđó.GiốngnhưviệclyhônvớiChris.Hóarađólạilàđiềutốtnhấtchocảhaingườibọnem.”

“Đókhôngphảilàmaymắn.Đólàthoáthiểmsaumộtsailầm.”

Côkhẽnhănmặtvớianh.“Emcốkhôngnghĩhônnhânlàmộtsailầm,nhưngcólẽnógiốngnhưthứmàsốmệnhđãđặtvàoemnhiềuhơn.Đểgiúpemhọchỏivàtrưởngthành.”

“Emđãhọcđượcđiềugì?”Anhhỏivớiánhlấplánhgiễucợttrongmắt.

“Cáchtốthơnđểthathứ.Cáchđểtrởnênđộclậphơn.”

“Emkhôngchorằngemvẫncóthểhọcđượcnhữngthứđómàkhôngcầnđếnvàisứcmạnhsiêunhiênđặtemtrảiquamộtcuộclyhônsao?”

“Anhthậmchícònkhôngtinvàosứcmạnhsiêunhiên.”

Anhnhúnvai. “Thuyếthiệnsinh luôncónhiềuýnghĩavớianhhơn làsốmệnh,Chúa,hoặccơhội.”

“Emchưatừngchắcchắnmộtcáchchínhxácthuyếthiệnsinhlàgì.”Zoethúnhận.

“Đólàviệcnhậnrathếgiớiđiênkhùngvàvônghĩa,vìthếemphảitìmthấysựthậtcủariêngem.Điềuýnghĩacủariêngem.Bởivìkhôngđiềugìkháccóýnghĩahết.Khôngcósức

mạnhsiêunhiênnàohết,chỉcóconngườiđangvavấpsuốtcuộcđờimàthôi.”

“Nhưng…trởthànhvôthầncókhiếnanhhạnhphúchơnkhông?”Côhỏiđầyngờvực.

“Vớingười theothuyếthiệnsinh,emchỉcó thểhạnhphúcnếuemcóthểxoaysởđểsốngtrongtâmtrạngphủnhậnnhữngđiềuvôlývềsựtồntạicủaconngười.Vìthế…hạnhphúckhôngđượctínhđến.”

“Thậtđángsợ.”Zoenói,bậtcười.“Vàcáchđóquásâusắcvớiem.Emthíchnghĩnhữngthứemcóthểchắcchắnvềchúng.Nhưlàcôngthứclàmmónăn.Embiếtmộtlượngbộtlàmbánhthíchhợpsẽlàmbánhcakenởphồng.Vàtrứngsẽkếtdínhnhữngthànhphầnkháclạivớinhau.Vàcuộcsốngcơbảnlàtốt,cũngnhưthếởphầnlớnngườita,vàchocolatelàbằngchứngrằngChúamuốnchúngtahạnhphúc.Thấychưa?Tríóccủaemvậnhànhởmứcđộhờihợtnhấtcóthể.”

“Anhthíchcáchtríócemvậnhành.”KhiAlexgiữánhmắtcô,cómộtánhlunglinhkhaokhátthoángquamắtanh.“Hãygọinếunhưemcóbấtkỳrắcrốinàonhé.Nếukhông,emsẽkhônggặpanhtrongmộtđôingày.”Anhnói.

“Emkhôngmơđếnchuyệnlàmphiềnanhtrongnhữngngàynghỉcủaanhđâu.Anhđãlàmviệchầunhưkhôngngừngtừkhidựánbắtđầu.”

“Chẳngcóchútgiankhổnàovớicôngviệckhianhđượctrảcôngtốt.”Anhnói.

“Dùthếnàoemcũngrấtcảmkích.”

“AnhsẽđếnvàothứHai.Từgiờtrởđi,anhsẽkhôngbắtđầuchođếnkhoảngmườigiờ,đểbànộiemcóthờigianthứcdậyvàănsángtrướckhitấtcảnhữngtiếngồnbắtđầukhởiđộng.”

“GavinvàIsaaccóđếncùnganhkhông?”

“Không.Chỉmìnhanhtrongtuầnđầutiên.AnhkhôngmuốnEmmaphảiđươngđầuvớiquánhiềuthứmớimộtcáchđộtngột.”

ZoeđãcảmđộngvàhơingạcnhiênkhinhậnraAlexquantâmđếncảmgiáccủabànộicôchuđáođếnthế.“Anhđịnhlàmgìvàongàynghỉcuốituần?”Côhỏi,buộcAlexphảingừnglạiởngưỡngcửa.

Anhtraochocômộtánhmắttốisầm.“Darcyđếnthăm.Côtamuốnsắpxếpngôinhàchodễbán.”

“Emnhớanhđãnóinókhôngcócátính.Đókhôngphảilàmụctiêucủasựsắpđặtsao?”

“Cóvẻkhôngluônnhưthế.Darcymangđếnmộtchuyêngiatrongviệctrìnhbàycómụcđích.Dựatrênlýthuyếtchorằngviệclàmđầyngôinhàvớinhữngmàusắcvàvậtthểkhiếnchokháchhàngtiềmnăngkếtnốicảmxúcvớinơiở.”

“Anhcónghĩđiềuđóhiệuquảkhông?”

Anhnhúnvai.“Chẳngquantrọnganhnghĩgì,đólànhàcủaDarcy.”

VậylàAlexsẽtrảiquaítnhấtlàmộtphầncuốituần,nếukhôngphảilàtấtcả,trongviệcbầubạnvớingườivợcũcủaanh.Zoenhớđếnnhữnggìanhđãtừngnóivớicôtrướcđây,rằnganhvàDarcyngủvớinhausaukhilyhônchỉhoàntoànlàsựthuậntiện.Điềuđóchắcchắnsẽxảyralầnnữa,cônghĩtronglúcnỗichánnảnđọnglạitrongcô.ChẳngcólýdogìđểAlexgạtbỏgợiývềsexnếunhưDarcymongmuốn.

Cólẽđókhôngphảilàphiềnmuộn.Nócócảmgiáctệhơnnhưthế.Cảmgiácnhưthểcôlàmmộtchiếcbánhnướngvớitráicâynhiễmđộcvàănhếttấtcả.

Không,chắcchắnkhôngphảiphiềnmuộn.Đólàghentuông.

Zoecốmỉmcườilướtquanhữngcảmgiácnhưthểcôkhôngquantâm.Nỗlựcđókhiếnmiệngcôđauđớn.“Chúccuốituầntốtlành.”Côxoaysởnói.

“Emcũngvậynhé.”Vàanhbỏđi.

Anhluônđimàkhôngnhìnlại,Zoenghĩ,vàthọcmạnhmộtchiếctrâmcàikhácvàmôhìnhngườimẫusánglấplánh.

“Tấtcảnhữngthứtàolaođólàvìcáigìthế?”ĐibêncạnhAlex,bóngmahỏivớigiọngcáukỉnh.“Thuyếthiệnsinh…Cuộcsốnglàvônghĩa…Cậukhôngthểthậtlòngtinđiềuđóđược.”

“Tôiđãtin.Vàngừngviệcnghetrộmtôiđi.”

“Tôisẽkhôngnhưthếnếunhưcóbấtkỳđiềugìkhácđểlàm.”Bóngmaquắcmắtnhìnanh.“Nhìnlạimìnhđi.Cậuđangbịmộtlinhhồnámảnhđấynhé.Điềuđóchẳngcógìliênquanđếnthuyếthiệnsinhnhưcậunóiđếnhết.Sựviệctôiởcùngcậunóirằngcáichếtkhôngphảilàkếtthúc.Vàđiềuđócũngcóýnghĩalàaiđó,hoặcthứgìđó,đãđặttôivàotrongđờicậulàcólýdo.”

“Cólẽôngkhôngphảilàmộtlinhhồn.”Alexlầmbầm.“Ôngcóthểlàmộtsựhoangtưởngtrongtrítưởngtượngcủatôi.”

“Cậulàmgìcótrítưởngtượngcơchứ.”

“Cólẽônglàmộttriệuchứngcủasựsuysụp.”

“Vậy sao cậu không uống vài viên Prozac* đi, và xem xem liệu tôi có biến mất haykhông?”

(*Prozac:Mộtloạithuốcchốngsuynhượcthầnkinh,chốngtrầmcảm.-CtcủaSẻ)

Alexngừnglạicạnhcửaxevànhìnchămchúbóngmavớivẻcaucótrầmmặc.“Bởivìôngsẽkhôngbiếnđi,”Cuốicùnganhnói.“Tôimắckẹtcùngvớiông.”

“Vậycậukhôngphảikẻtheothuyếthiệnsinh.”Bóngmanóimộtcáchtựmãn.“Cậuvẫnđúngylàmộtkẻđêtiện.”

Chươngmườisáu.

“Trônganhcóvẻtốtđấy”làlờiđầutiênDarcythốtrakhiAlexmởcửatrước.Giọngcủacôtabịbiếnchuyểnvớivẻngạcnhiênnhẹ,nhưthểcôtamongđợithấyanhnằmdàitrongmộtđốngchaisi-rôhorỗngvànhữngđồdùnguốngthuốccánhân.

“Tôivẫnthế.”Alexnói.

Darcysốngvàăndiệnnhưthểcôtalàchủđềcủabảnthiếtkếtạpchíthờitrang,sẵnsàngchoviệcchụpảnhvớimọigócđộngẫunhiên.Vẻngoàicủacôsángchóinhờtrangđiểmhoànhảovàhợpthờitrang.Chiếcáocôđangmặcđểhởnhiềuhơnsốnútcầnthiết,tóckéothẳngvànhuộmhighlightmộtcáchchuyênnghiệp.Nếunhưcôcóbấtkỳmụctiêunàosâusắchơnviệckiếmtiềnbằngmọicáchcóthể,côcũngkhôngđểlộchúng.Alexkhôngtráchcôvềđiềuđó.Anhbiếtmàkhôngmộtchútnghingờgìrằngcôsẽkếthônsớmthôi,vớiaiđógiàucóvàquanhệrộng,vàcuốicùngcôsẽgiànhđượcmộtvụdànxếplyhôntuyệthảotừngườiđó.Alexcũngkhôngtráchcôvìđiềuđó.Côchưabaogiờlàmravẻkháchơnnhữnggìcôcó.

Nhữnglờilẽxãgiaođượctraođổikhicôgiớithiệuchuyêngiasắpđặt,mộtphụnữtrangđiểmsắcsảochedấukỹtuổitácvớimáitócphânlớpđượcxịtkeochođếnkhinókhôngcònđộngđậyđượcnữa.TênbàtalàAmanda.Darcyvàngườichuyêngiasắpđặtđivẩnvơkhắpcănnhàtrangbịđồnộithấtsơsài,thỉnhthoảnghỏinhữngcâuhỏibuộcAlexphảitheosauhọ.Cănnhàcựckỳsạchsẽ,mọibứctườngđềuđượclàmmớibằngviệcsơnsửanhỏ,sựchiếusángvàhệthốngnướctrongtìnhtrạnghoạtđộnghoànhảo,quangcảnhngănnắpvớinhữngchiếcgiườngtrảikhănphủmới.

DarcyđặtchiếctúidulịchquađêmhiệuVuitionbêntronglốivàocửatrước.Alexliếcnhìnchúngvớivẻtưlự,hyvọngrằngDarcysẽkhôngởlạisaukhichuyêngiasăpđặtnộithấtđikhỏi.Viễncảnhphảitròchuyệnvớivợcũkhiếnanhnảnlòng.Họđãcạnkiệtmọithứđểnóivớinhauthậmchítừtrướccuộclyhôn.

Viễncảnhcósexvớingườivợcũcònchánnảnhơn.Bấtkểcơthểanhđangchốngđốiđểđượctuôntràonhưthếnào,bấtkểDarcycókhaokhátvàsẵnsàngnhưthếnào…chuyệnđósẽkhôngxảyra.Bởivìướcmuốnphải thử thứgìđómớimẻvàđángkinhngạcsẽkhiếnbạnkhôngbaogiờtrởlạivàchấpnhậnnhữngthứbạnthườngthíchthú.Bạnsẽkhôngbaogiờxóađiđượcnhậnthứcrằng,ởđâuđóngoàikialàmộttrảinghiệmtốthơnmàbạnđãkhôngcóđược.Bạnbiếtrằngbạnđangănbánhbiscuitđónghộpsaukhibạnđãthửmộtchiếcbánhlàmbằngtaymềmmịn,dòntanvớimộtítbơtươitrênmặtbánh,vàtoànbộbềmặtrạnnứtcủachiếcbánhđượcrướimậtong.

“CậusẽnóivớiDarcytrướckhicôấyquyếtđịnhởlạichứ?”Bóngmađangnằmdàigầnđó,hỏi.

“Nóivớicôtacáigì?”

“Rằngcậusẽkhôngngủvớicôta.”

“Điềugìkhiếnôngnghĩlàtôisẽkhôngngủvớicôta?”

Bóngmatrơtrẽncườitoe.“Vìcậuđangnhìnvàochiếctúixáchnhưthểchúngchứađầynhữngconrắnhổmangbànhcònsốngấy.”Nụcườithayđổi,dịuđinhữnggaigóc.“VàDarcykhôngphùhợpvớikhuynhhướngmớicủacậunữa.”

Bóngmađãcótâmtrạngkỳlạtrongvàingàyvừaqua,thiếukiênnhẫn,bồnchồn,lolắng,vàphầnlớnlấpđầyvớiniềmvuidaođộngbừngbừngtrongnhậnthứcôngsẽsớmgặpEmma.ĐiềuđóđedọaAlexbịcuốnvàotrongcơnlốccảmxúcmãnhliệt–anhđãcóđủrắcrốitrongviệcgiữcảmxúccủariênganhtrongtầmkiểmsoát.Chắchẳnthứanhtiếcnhớnhiềunhấttrongviệcsaysưađólànóđãgiữanhtêliệtcảmgiáckhỏimộtphầntìnhtrạnghỗnđộn.

ĐiềukhiếnAlexcảmkíchlàbóngmađãcónỗlựcđểchoanhnhiềukhônggiannhấtcóthể,cốkhôngquấyrầy.NhậnxétôngvừanóivềDarcylàthứgầnvớisựmamãnhduynhấtmàôngnóitrongnhiềungày.ÔngđãkhôngnóigìvềcáchanhhônZoetạingôinhàgỗ.Thậtraôngthậmchícòngiảvờlàkhôngđểtâm.Vềphầnanh,Alexđãcốhếtsứcđểquênnóđi.

Ngoạitrừrằng,mộtphầntrínãocủaanhđãkhóachặtquanhnó,kẹpbằngmỏcặpê-tô,vàkhôngbuôngra.ĐôimắtxanhsánglấplánhcủaZoengướcnhìnanh,cáchkhêugợikhicônhónchânvàápsátbảnthânvàoanh.Anhchưabaogiờbịápđảobởibấtkỳaihaybởiýtưởngrằnganhthậtlòngmuốnlàmchomộtngườiphụnữhạnhphúctrongmộtkhoảnhkhắc.Vàcôđãchuyểnđộngcùnganhdễdàngđếnthế,chophépanhlàmbấtkỳthứgìanhmuốn.Côsẽlàmgiốngnhưthếtrêngiường,mởrộngtấmlòng.Tintưởnganh.

Chúaơi.

Nếuđiềuđóxảyra,chẳngbaolâuanhsẽbiếncôthànhmộtngườihoàntoànkhác,mộtngườiyếmthế,giậndữ,phòngthủ.GiốngnhưDarcy.Đólàthứđãxảyravớingườiphụnữcódínhlíutớianh.

Sauđôigiờphântíchýtưởng,ngắmnghíanhữngbứcảnhvàbảnthiếtkếtrênmáytínhbảng,Amandanóiđãđếnlúcravề.Bàkhôngmuốnlỡchuyếnphàchiềumuộn.

“TôisẽđưaAmandađếnFridayHarborvàkiếmthứgìđóchobữatối,”DarcybảoAlex.“ĐồănÝnghethếnào?”

“Côđịnhởlạiquađêmsao?”Alexhỏiđầymiễncưỡng.

Darcy trông có vẻmỉamai. “Anhđã thấy túi xách của tôi.” Cô chớpmắtnhanh tỏ vẻkhôngvuikhinhìnvàomặtanh.“Tôihyvọnganhkhôngcóvấnđềvớiđiềuđó.Xétđếnsựviệcrằng,đâylànhàcủatôi.”

“Tôiđangduytrìvàtrảhóađơnchonóchođếnkhinóđượcbán,”Anhnói.“Khôngphảilàýtồivớicônhỉ.”

“Thật vậy.” Cô ta cười, ánhmắt khiêu khích. “Có lẽ sau đó tôi sẽ cho anhmột phầnthưởng.”

“Khôngcầnthiết.”

Hơnmộtgiờsau,DarcyquaylạivớinhữngchiếchộpmìÝmariana(mìốngtrộncàchuatỏi)và

salads.Họdọnthứcănradĩavàngồibênbànbếp,ynhưhọđãlàmkhicònkếthôn.Vìchẳngaitrongbọnhọnấuăn,họsốngbằngnhữnghộpthứcănmuavềhoặcbữatốiđônglạnh,hoặcđiăntạinhàhàng.

“TôicómộtchaiChianti”(MộtloạirượuvangmiềnTrungÝkhánổitiếng.)Darcynói,lụclọingănkéobếpđểtìmđồmởchai.

“Đừngrótchotôi.Cámơn.”

Cônémmộtánhmắtngạcnhiênquavai.“Anhđangđùa,đúngkhông?”

Bóngmađangngồitrênmộttrongnhữngquầybếp,vớiđôichândàiđungđưa,hỏimộtcáchkhoatrương.“Cậubiếtđùatừkhinàovậyhả?”

“Tôichỉkhôngcảmthấythíchuốngtốinay.”AlexnóivớiDarcy,vàgởichobóngmamộtcáiliếcbénngót.

“Okay.”Bóngmanói,tuộtkhỏiquầybếp,thongdongrờikhỏi.“Tôiđểlạiđôiuyênươngmộtmình.”

Darcylấyrahaichiếclyuốngrượuvangtừhộctủ,đổđầycảhai,vàmangchúngđếnbàn.“Amandanóichúngtacầnlàmchongôinhànhìncóvẻấmáphơn.Điềuđósẽdễdàng,vìngôinhàđãđượcdọndẹpvàmọithứđềumangvẻtrungtính.Bàấysẽmangđếnnhữngchiếcgốinhiềumàu sắc cho sofa,một ít hoamimosa, đồ trang trí cho những chiếc bàn, những thứtươngtựnhưthế.”

Alex nhìn vào ly Chianti, chất lỏng lóng lánhmàu đỏ lựu. Anh nhớ hương vị của nó,nguyênchấtvàdữdội.Đãnhiềutuầntừkhianhngừnguốngrượu.Mộtlyvangsẽkhônggâyhạigì.Ngườitavẫnluônuốngrượuvangvàobữatốiđấythôi.

Anhvớitayđếnchiếclynhưngkhôngcầmlên,chỉlướtnhữngngóntayquanhchânlytrònlángrồiđẩynóraxamộtinch.

KéoánhmắtlênkhuônmặtcủaDarcy,anhtậptrungvàonhữnggìcôđangnói.Côđangnóivềsựthăngtiếnmớinhấtcủacô–Côlànhàquảntrịphươngtiệntiếpthịchomộtcôngtyphầnmềmlớn,vàcôvừađặctráchbảntinđịnhkỳnhómkinhdoanhnộibộ,côngviệcsẽphảigiaotiếpvớihàngngànngười.

“Tốtchoem.”Alexnói,“Tôinghĩemsẽgiỏiviệcđó.”

Côcườitoetoétvớianh.“Cóvẻnhưanhthậtsựcóýđó.”

“Tôicó.Tôiluônmuốnemthànhcông.”

“Đólàtinmớiđốivớiem.”Côuốngcạnlyrượuvang.Duỗithẳngđôichândài,côđặtbànchânlênđùianh.Ngónchâncôbắtđầukhéoléothọcsâuvàotrongđùianh.“Anhcóởcùngaikháckhông?”Côhỏi.“Từlầncuốicùngcủachúngtaấy?”

Anhlắcđầuvànắmlấybànchânđangngọnguậycủacô,giữnóđứngyên.

“Anhcầnphảixảhơi.”Darcynói.

“Không,tôiổn.”

Mộtnụcườihoàinghichạmtrênbờmôicô.“Anhkhôngđangcốgạtbỏemđấychứ?”

Alexvớitayđếnlyrượuvang,nhữngngóntayanhkhépnhẹquanhlyrượulónglánh.Anhnémmộtánhmắtcảnhgiácquanhbếp,nhưngbóngmakhôngởnơinàotrongtầmmắt.Nhấcchiếclylên,anhnhấpmộthớp,vàmùirượuđiềnđầymiệnganh.Anhnhắmmắtmộtthoáng.Nóhứahẹnrằnganhsẽcảmthấytốthơnngaythôi.Anhmuốnnhiềuhơn.Anhmuốnnốccạnmộthơi.

“Tôiđãgặpmộtphụnữ.”Anhnói.

ĐôimắtDarcynheolại“Anhcóthíchthúvớicôấykhông?”

“Có.”Đólàsựthật,khôngkểđếnviệcđãcựckỳnóinhẹđi.Nhưngdĩnhiênanhkhôngcóýđịnhlàmbấtcứđiềugìvềviệcđó.

“Côấysẽkhôngbiếtđâu.”Darcynói.

“Tôibiếtlàđủrồi.”

GiọngDarcymỉamaimộtcáchlạnhlẽo.“Anhmuốnchungthủyvớimộtphụnữmàthậmchíanhcònchưacósexvớicôấyư?”

Alexthậntrọngđẩybànchâncôrakhỏilònganh.Anhnhìncô,thậtsựnhìncô,lầnđầutiênsaumộtthờigiandài,nhậnramộtánhlunglinhcủađiềugìđó…bấthạnh,côđộc.ĐiềuđógợianhnhớvềsựtổnthươngmiễncưỡngmàanhđãcảmnhậnđượckhiZoekểvớianhvềnỗithấtvọngđốivớichồngcô.

Darcycũngđãbịthấtvọngbởimộtngườichồng,bởianh.

Alextựhỏi,làmsaoanhlạicóthểthựchiệnnhữnglờithềnguyềndễdàngđếnthếkhianhkhôngcóýđịnhgiữ.Khôngaitronghọcóýđịnhgiữ,nhưngvớiDarcy,dườngnhưđiềuđóchẳngquantrọngnhiềuhơngìsovớianh.Chúngnênđượcxemtrọng,anhnghĩ.

Vớimộtnỗlực,anhđổlyrượuvàobồnrửavàđặtchiếclysangmộtbên.Hươngthơmđiềnđầykhôngkhí,hươngtráicây,tannin*vàsựlãngquên.

(*Tannin:Hợpchấtcótrongvỏtráicây,lácâytạovịchát)

“Tạisaoanhlàmđiềuđó?”AnhngheDarcyhỏi.

“Tôiđãngừnguốngrượurồi.”

Trôngcôcóvẻngờvực.Đôimàycôcaulại“Chúalònglành,mộtlyvangthìcóhạigìđâu.”

“Tôikhôngthíchconngườimàtôitrởthànhkhitôisaysưa.”

“Emkhôngthíchconngườimàanhtrởthànhkhianhkhôngsay.”

Anhmỉmcườimàchẳngcógìthíchthú.

“Điềugìđãxảyra?”Darcyhỏigặng.“Saoanhlạilàmravẻmộtngườikhôngphảilàanh?Embiếtvềanhrõhơnbấtkỳaikhác.Emđãsốngcùnganh.Ngườiphụnữmàanhđanggặpgỡ

làaithế?CôtalàmộttínđồđạoMormon*,Quaker*haythứgìvậy?”(*Mormon:làmộtđạobắtnguồntừKitôgiáonhưnglàtàđạo,họsửalạikinhthánhtheoýmìnhthànhsáchMormon,cấmrượu,thuốclá,cafévàkhuyếnkhíchsinhnhiềucon.

*Quaker:ThuộcThanhgiáoAnhhaycòngọilàHộiÁiHữucónguồngốctừCơĐốcGiáonhưnggắtgaovàcuồngtínhơn.CáinàySẻkhônghiểunhiềulắm.Chỉbiếtlờmờvậythôi,aibiếtbổsungdùm.)

“Điềuđókhôngquantrọng.”

“Thậtlàchuyệnnhảmnhí.”Darcynói,nhưngđâuđótronggiọngcăngthẳngcáukỉnhcủacô,Alexnhậnranéthoangmang.Trongkhoảnhkhắcđó,anhcảmthấythươngcảmchocônhiềuhơntổngsốthươngcảmanhđãcótrongcuộcsốnghônnhâncủahọ.Trướcđây,anhđãđọcvàngheđôiđiềukháấntượngrằngkhôngbaogiờ làquátrễđểcứumộtmốiquanhệ.Nhưngđiềuđókhôngđúng.Đôikhiquánhiềusựhủyhoạiđãđượchìnhthành.Cómộtranhgiớivôhìnhcủasự“quátrễ”tronghônnhân,vàsaukhinóđãnhưthế,mốiquanhệsẽkhôngbaogiờcóthểsửachữalạiđượcnữa.

“Tôirấttiếc.”Anhnói,quansátcôuốngcạnlyrượuynhưcáchanhđãmuốnuốngtrongvàikhoảnhkhắcvừaqua.“Emđãcómộtthỏathuậnthiếucôngbằngkhikếthônvớitôi.”

“Tôicóđượcngôinhà.”Cônhắcnhởanhmộtcáchgaygắt.

“Tôikhôngnóivềcuộclyhôn.Tôimuốnnóivềhônnhânkia.”Mộtphầntronganhcảnhbáođừnghạthấphàngràophòngvệcủaanh.NhưngDarcyxứngđángnghesựthật.“Emnêncóđượcmộtngườichồngtốthơn.Tôinênhỏiemngàycủaemthếnàovàchúýđếncâutrảlời.TôinênmuachochúngtamộtconchóchếttiệtvàtạoramộtnơigiốngmộtcănnhàthayvìnhưdãyphòngcôngđoàntạiWestin.Tôirấttiếcđãlàmlãngphíthờigiancủaem.Emxứngđángcóđượcnhiềuhơnnhữnggìtôiđãtraochoem.”

Darcyđứnglênvàtiếnlạigầnanh.Gươngmặtcôđỏbừng,vàvớisựngạcnhiêncủaanh,anhnhậnranhữnggiọtlệlấplánhtrongmắtcô.Hàmcôrungrung.Khicôtiếnlạigầnhơn,anhcóýnghĩhếtsứcthiếuthoảimáirằngcóthểcôsẽcốômanh,điềuanhkhôngmuốnmộtchútnàohết.Nhưngbàntaycôvunglên,vàâmthanhcủamộtcáitátvangvọngquagianbếp.Mộtbênmặtanhtêdại,rồicháyđỏlên.“Anhkhôngtiếcđâu.”Darcynói.“Anhkhôngcókhảnănglàmđiềuđó.”

Trướckhianhcóthểtrảlời,Darcytiếptụcbằngmộtgiọngtrầmmãnhliệt,“Đừngmongbiếntôithànhmộtngườivợbịngượcđãi,đángthương,tróichặttrongtìnhyêu.Anhtưởngtôimongđợitìnhyêucủaanhsao?Tôikhôngngốc.Tôikếthônvớianhbởivìanhcóthểlàmratiền,vàanhrấttuyệttrêngiường.Bâygiờanhkhôngcócảhaithứđó.Vấnđềlàgìkhilúcnàyanhkhôngthểdựnglênđượcnào?Đừngnhìntôinhưthểtôilàmộtconkhốnthế.Nếutôinhưthếthìđólàtạianh.Bấtkỳngườiphụnữnàocũngnhưthếsaukhikếthônvớianh.”Côtúmlấychairượuvàchiếcly,laovàophòngngủdànhchokhách.Dườngnhưtoànbộngôinhàrúngđộngbởitiếngđóngsầmcủacánhcửaphòng.

Xoabóphàmchầmchậm,Alexdựangườivàoquầybếp,suynghĩvềtháiđộcủaDarcy.Anhđãmongđợinhữngphảnứngkhácthứanhvừatrảiqua.

Bóngmađếnđứngbêncạnhanh,mộtvẻcảmthôngbạnhữuánhlêntrongđôimắtsẫm

màu.

Alexhítmộthơithởsâuvàthởrachầmchậm.“Saoôngkhôngnóigì?”

“Khicậubắtđầuuốngrượuà?Tôikhôngphảilàlươngtâmcủacậu.Đólàcuộcchiếncủacậu.Tôikhôngđilòngvòngquanhcậumãimãiđâu,cậubiếtmà.”

“Chúaơi,tôihyvọngôngnóiđúng.”

Bóngmacười.“Cậuđãlàmđúngkhinóivớicôtađiềuđó.”

“Ôngchorằngđiềuđócóthểgiúpđượccôấysao?”Alexhỏimộtcáchhoàinghi.

“Không,”Bóngmanói,“Nhưngtôinghĩnógiúpđượccậu.”

Darcyrởikhỏimàkhôngnóimộtlờivàosánghômsau.AlextrảiquaphầnlớnngàynghỉcuốituầnlàmviệctạingôinhàtrênđườngRainshadow,dọndẹpphầncònlạicủacăngácxépvàbaophủbứctườnglửng.Vàotốichủnhật,anhnhắntinchoZoeđểhỏixemliệuEmmađãđếnngôinhàgỗchưavàmọithứcóổnkhông.

“Cónơinàythậttuyệt.”Cônhắnlạingaylậptức.“Bàyêungôinhà.”

“Cócầngìkhông?”Anhkhôngthểkhángcựđượcviệcnhắntinlại.

“Có.Đanglàmbánhtáo.Cầngiúpvớinóvàosángmai.”

“Bánhtáochobữađiểmtâmà?”

“Saokhông?”

“Ok”Anhbấmtin.

“gn”

“gn”

Mặcdùgnlàchữtắtcủa“goodnight”(ngủngonnhé!),trongvăncảnhnàođó,nócóthểđượchiểulà“getnaked”(khỏathân)TríóccủaAlexgợilênhìnhảnhquầnáoZoeđangrơixuốngsàn,vàđiềuđódậylêncơnnhóiđauthèmkhát.

Cảmgiácđóbịthaythếnhanhchóngbởimộtcơnchấnđộnglolắngbắtnguồntừbóngma.

“Thậtớnlạnh.”Alexnóisẵng.“Nghenày,khichúngtađếnđóvàongàymai,nếuôngxúcđộngkhắpmọinơimọichỗnhưthế,tôisẽlêmôngkhỏiđóđấy.Tôikhôngthểlàmviệctrongtâmtrạngnhưthếnàyđược.”

“Chắcchắnrồi.”Nhưngrõrànglàbóngmathậmchíchẳngthèmnghe.

“Đâylànhữnggìsẽcảmthấykhiyêumộtaiđó…”Bóngmađãnóivớianhnhưthếtrước

đây.Alexkhôngmuốnbiếtnócócảmgiácrasao,ngaycảquatrunggiannhưthếnày.

“Bàvẫnđangngủ.”ZoenóiêmáikhicômởcửangôinhàgỗđểAlexvàotrong.“Emnghĩemnênđểbànghỉngơilâunhấtcóthể.”

Alexngừnglạitạingưỡngcửa,nhìnxuốngcô.Cóvàidấuhiệukiệtsứcdướikhóemắtcô,vàtóccôkhôngđượcgội,cômặcquầnshortkakivàchiếcáocánhgiảndị.Cômệtlửvàrạngngời,gươngmặtkhôngtrangđiểmmộtcáchngâythơ.Anhkhôngmuốnđiềugìhơnlàômvàanủicô.

Thayvìthế,anhnói.“Anhsẽtrởlạisau.”

Bóngmađangđứngngaysauanh,nóingắngọn.“Chúngtaởlại.”

“Hãydùngđiểmtâmvớiem.”Zoenói,nắmlấytayAlex,kéoanhvàotrongnhà.

Khônggiandậymùibơ,đườngvàhươngtáonónghổi.MiệngAlexứanướcmiếng.

“Thayvìbánhtáo,”Zoenói,“emđãlàmmóntáodònápchảo.Ngồibênđảobếpđivàemsẽlấymộtítchochúngta.”

Anhbắtđầuđitheocôvàotrongbếp,ngừngbướckhianhthấybóngmadừnglạitrướcmộtkệsáchtrongphòngsinhhoạtchung.Dùkhôngnhìnthấygươngmặtcủabóngma,cóthứgìđótrongsựyênlặngtuyệtđốicủaôngcảnhbáoAlex.Ravẻngẫunhiên,anhvẩnvơđếngầnkệsáchđểnhìnxemđiềugìđãbắtđượcsựchúýcủabóngma.

Mộtngănkệchứamộthàngnhữngkhungảnh,mộtsốcómàunâuđỏvàđãphaitànvớithờigian.AlexcườinhẹkhianhthấybứcảnhchụpnhanhhìnhEmmađangômmộtđứabétócvànghiềnlành,ngườichỉcóthểlàZoe.Bêncạnhđólàmộtbứchìnhđentrắngcủabacôgáiđứngtrướcmộtchiếcxehơidòngsedanđờinhữngnăm1930s,Emmavàhaichịgáicủabà.

Ánhmắtanhdichuyểnđếnảnhmộtngườiđànôngvớimáitócthờithậpniênbảymươivàtócmaidài,mộtgươngmặtphóngkhoángvớicáicằmnhô.Ôngtalàkiểungườiănmặcxứngvớiđịavị,chẳnghạnnhưbộlễphụcbamảnh.

“Đâylàai?”Alexhỏi,cầmbứcảnhlên.

Zoenhìnquatừbếp.“Đólàchaem,JamesHoffmancon.Emđãyêucầumộtbứchìnhgầnđâyhơn,nhưngôngkhôngbaogiờnhớđểgởichoem.”

“Cóbứchìnhnàocủamẹemkhông?”

“Không.Chaemđãtốngkhứtấtcảsaukhibàrờibỏchúngem.”VớicáinhìnchămchúcủaAlex,Zoemiễncưỡngcườinhẹ.“Khôngcầnhìnhđâu–Nhìnbềngoàiemgiốngynhưbàấy.”Nụcườimongmanhkhôngchedấuhếtnỗiđaubịbỏrơi.

“Emđãbaogiờtìmhiểuxemtạisaobàbỏđichưa?”Alexhỏidịudàng.

“Khôngthậtsự.Chaemkhôngbaogiờnóivềđiềuđó.NhưngUpsienói,bànghĩmẹem

đãkếthônkhicònquátrẻvàkhôngthểđươngđầuvớitráchnhiệmkhicómộtđứabé.”Côbuôngmộthơithởnhẹthíchthú.“Khicònnhỏ,emnghĩmẹrađivìemkhócquánhiều.Vìthếtrongphầnlớnthờithơấucủamình,emcốhànhđộngvuivẻmọilúc,ngaycảkhiemkhôngcảmthấynhưthế.”

Emvẫnlàmnhưthế,Alexnghĩ.Anhmuốnđếnvớicô,quàngcánhtayanhquanhcô,nóivớicôrằng,vớianh,côkhôngbaogiờphảigiảvờnhữnggìcôkhôngcảmthấy.Anhphảivậndụngtoànbộýchícủaanhđểgiữanhđứngyêntạichỗ.

Bóngmanóikhànkhàn,“Hỏicôấyvềcáinày.”

Bứcảnhcuốicùnglàmộtảnhcưới.Emma,trẻtrungvàduyêndángnhưngkhôngcười.Vàchúrể,JamesAugustusHoffmancha…vạmvỡvàthôkệch.Sựtươngđồngcủaôngtavớicontrailàkhôngthểnhầmlẫn.

“ĐâylàôngnộiGuscủaemà?”Alexhỏi.

“Vâng.Saunàyôngđeokiếng.ChúngkhiếnôngtrônggiốngyhệtClackKent(nhânvậtchínhtrongphimSupermankhiởvaigiảdạngthườngdân)

“Đólàtôisao?”Bóngmahỏivớigiọngchếtlặng,nhìnchằmchằmvàobứcảnh.

Alexlắcđầu.Bóngma,vớigươngmặtgầyvàđôimắtsẫmmàuđẹptrai,khôngcóchúttươngđồngnàovớiJamesHoffman.

Bóngmacóvẻbịgiằngxégiữasựnhẹnhõmvàthấtvọng.“Vậytôilàgãquáinàochứ?”

Alexxếpthẳnghàngnhữngbứcảnhtrênkệvớisựquantâm.Khianhnhìnlên,bóngmađãđivàophòngEmma.

Cảmthấybấtan,Alexđiđếnđảobếpvàngồitrênchiếcghếđẩucao.AnhhếtsứchyvọngbóngmasẽkhôngđedọaEmmabằngmộtcuộccôngkíchtìnhcảmchếttiệt.“Aisẽlàmbữađiểmtâmtạiquántrọsángnay?”AnhhỏiZoe.

“Justinevàemcóvàingườibạnthỉnhthoảngthíchgiúpđỡvàkiếmthêmíttiền…vìthếemđãđặtmộtítthịthầmchobữasángvàotủđôngvàđểlạilờichỉdẫnvềviệchâmnóngmọithứ.”

“Emsẽkiệtsứcmất.”Alexnói,nhìncôxúcmóntáodònvớilớpmặtchiênvàngdễvỡ,vàohaicáitô.“Emcầnnghỉngơi.”

Cômỉmcườivớianh.“Xemaiđangnóikìa.”

“Emcóngủđượcnhiềukhông?”

“Cólẽnhiềuhơnanh.”Cônói.

Trongđôiphúthọngồibênnhautạiđảobếp,vàZoekểvớianhchuyệncôđưabànộicôquaphà,vàbàthíchcănnhàgỗnhiềunhưthếnào;vềnhữngthứthuốcđadạngbàphảidùng.Vàtronglúccônói,Alexăn.Bềmặtbộtyếnmạchdòntangiữarănganhvớitiếnglạoxạohóanhanhthànhthứtuyệtdiệu,phảinhainhiềuvàtanra,mónbánhhươngvịthầnthánhcủatáobiếncáchvớiquếvàvịcam.

“Anhsẽyêucầudànhthứnàychokhutửtù.”Alexbảocô,vàmặcdùanhkhôngcóýnóihàihước,côbậtcười.(ÝAlexlàbữaăncuốicùng,mộtânhuệdànhchotửtùtrướckhihànhquyết.)

ÂmthanhtiếngcửadànhchothúnuôibáohiệuđườngvàocủaByrontừbênngoài,conmèokhổnglồungdungđivàobếpnhưthểnólàchủnơiđó.

“Cánhcửachomèovậnhànhtuyệthảonhưanhđãthấy.”Zoenói.“EmthậmchíkhôngcầnphảihuấnluyệnByronnữa–Nóbiếtchínhxácphảilàmgì.”CôgởimộtcáinhìntrìumếnđếnconmèoBa-tưđangđivơvẩnvàophòngsinhhoạtchungvànhảylênchiếcsofa.“Giánhưchiếcvòngcổkhôngxấuxíđếnthế.Liệucógâyravấnđềkỹthuậtgìkhôngnếuemtrangtrínó?”

“Không.Nhưngđừngtrangtrínó.Hãyđểlạichocậutachútítthểdiện.”

“Chỉvàihạtsequinthôimà.”

“Nólàmèo,Zoe.Khôngphảimộtshowgirl.”

“Byronthíchđượctrưngdiệnmà.”

Alextraochocômộtcáiliếcsợhãi.“Emđừngbaogiờmặcchocậutanhữngtrangphụcbétíxíunhé.Emkhôngphảilàmộttrongnhữngngườiđóđâu.”

“Không.”Cônóingaylậptức.

“Tốt.”

“CólẽchỉđôichúttrangphụcngườigiúpviệccủaSanta(ônggiàNoel)quanhGiángSinh.”Côngừnglại.“VàHalloweenvừaquaemđãmặcchonómột…”

“Đừngnóivớianhthêmđiềugìnữa.”Alexnói,cốkhôngcười.“Làmơnđi.”

“Anhđangcười.”

“Anhđangnghiếnrăng.”Anhnói.

“Đólàmộtnụcười.”Côkhăngkhăngvuivẻ.

MãichođếngiữamộtmónănkhácAlexmớithắcmắcvềbóngmavàEmma.Cánhcửaphòngngủchínhđóngchặt,khôngnghethấymộtâmthanhhaychuyểnđộngnào.NhưngAlexnhậnthứcrõcảmxúcngọtngàotrôinổiđầyắpkhônggian.Mộtniềmhânhoanvâyquanhhọchođếnkhianhkhôngthểtránhnéđượcviệchítthởchúng,thẩmthấuchúngqualỗchânlôngcủaanh.Cảmgiácthậmchícònuylựcnhiềuhơnbởitínhphứctạpcủachúng,ynhưmộtnhúmmuốinhỏlàmnổibậthươngvịcủachiếcbánhcake.Niềmvuikhuấyđảo,xoaytítkhiếnngựcanhthítchặtkhôngthoảimái,nhưthểcảmxúcbịbậtmởrakhỏihộp.Anhnhìnxuống,tậptrungmãnhliệtvàothớgỗcủamặtquầybếp.

Đừngmà,anhnghĩ,thậmchíkhôngcầnbiếtanhđangnóivớiai.

Emma.

Bóngmatiếnđếngầnhìnhdángđangngủtrêngiường, làndamịnmàngcủabàđượcchiếusángbởiánhnắng tuôn trànquakhecửachớp.Bàvẫn thậtxinhđẹp…Vẻđẹpđóẩntrongcấutrúcxươngcủabà,tronglàndaghidấuhàngngànniềmvuivànỗibuồnmàôngđãkhôngcómặtđểchiasẻ.Ôngcóthểchiasẻcuộcđờivớibàkhông?gươngmặtôngcóthểđượckhắchọanhữngcâuchuyệntươngtự,nhữngghidấutươngtựtheothờigiankhông?Thểhiệncuộcđờitrêngươngmặtngườita…thậtlàmộttặngphẩmkỳdiệu.

“Hiya,”Ôngthìthầmchào,nhìnxuốngbà.

Mímắtbàrungđộng.Bàchàtaylênmắtvàngồidậy,trongmộtkhoảnhkhắc,ôngđãnghĩcólẽbàcókhảnăngnhìnthấyông.Vuisướngthứcdậymộtcáchnônnóng.

“Emma?”Ônghỏilặnglẽ.

Bàrờikhỏigiường,thânthểbànhỏnhắnvàyếuớttrongbộđồngủviềnđăng-ten.Đếnbêncửasổ,bànhìnracảnhvậtbênngoài.Đôitaybàrunrẩyđưalênmắt,vàtiếngnứcnởbuộtraquakẽnhữngngóntay.Âmthanhsẽlàmtannáttráitimông,nếunhưôngcómộttráitim.Cũngtươngtựnhưthế,cảnhtượngnhữnggiọtlệlấplánhtrongánhnắnggầnnhưđãlàmvỡtanlinhhồnmàôngđanghiệnhữu.

“Đừngkhóc.”Ôngnàinỉdùbàkhôngthểngheđược.“Đừngsụpđổ.Chúaơi,anhyêuem.Anhsẽmãi…”

Hơithởcủabàđạtđếntốcđộcủatìnhtrạnghoảnghốt.Bàlảođảođiđếncửaphòng,thétlêndữdộivớimỗibướcchân.

“Emma,cẩnthận,coichừngngã…”Trànngậpvớinỗibuồnđauvàlolắng,bóngmađitheosaubàvàophòngchính.

AlexvàZoeđangngồibênđảobếp.ĐầuhọquaylạicùnglúckhiEmmaloạngchoạngtiếnđến.

GươngmặtZoetrắngnhợtsợhãi.Cônhảykhỏighếvàlaođếnbênbànội.“Upsie.Điềugìđãxảyra?Nộiđãgặpácmộngsao?”

“Saochúngtalạiởđây?”Bànứcnở,runrẩy.“Làmsaobàlạiởđâyvậy?”

“Bàđicùngcháuhômqua.Chúngtasẽsốngởđâycùngnhau.Chúngtađãnóivềđiềuđómà,Upsie…”

“Bàkhôngthể.Đưabàvềnhàđi.Bàmuốnvền-nhà.”Emmanóiquanhữngtiếngnứcnở.

“Đâylànhà,”Zoenóidịudàng,“Mọithứcủabàởđây.Đểcháuchỉchobà…”

“Đừngchạmvàotôi!”Emmalùivàomộtgócnhà,mỗilúcmỗiquẫntríhơn.

Alextraochobóngmamộtánhmắtgaygắt.“Ôngđãlàmgìbàấythế?”

Mặcdùnhữnglờilầmbầmhướngvềbóngma,Zoeđáp.“Bàchưauốngthuốcsángnay.Cólẽemkhôngnênđợi…”

“Không,khôngphảiem,”Alexnóimộtcáchthiếukiênnhẫn,vàZoechớpmắtbốirối.

“Bàấykhôngthểnhìnthấyhayngheđượctôi,”Bóngmanói.“Tôikhôngbiếtcáigìđãgâyrađiềunày.Hãygiúpbàấyđi.Làmgìđóđimà.”

“Upsie,làmơnngồixuốngđâyđi,”Zoenàinỉ,vươntaychobà,nhưngEmmađậpmạnhvàobàntaycôvàlắcđầuhoangdại.

Alexdichuyểnvềphíatrước,tiếnđếngầnEmma.

“Cẩnthận.”Bóngmacáukỉnh.“Bàấykhôngbiếtcậu.”

Alexlờôngđi.Sựtươngphảngiữahọ-Alex,dồidàosứcmạnhthểchất,Emma,yếuđuốivàrunrẩy–khiếnbóngmahoảngsợ.TróngmộtkhoảnhkhắcôngđãnghĩAlexhẳnsẽkềmchếEmmabằngsứcmạnhhoặclàmgìđóđểđedọabà.CólẽZoecũngnghĩtươngtự,vìcôđặttaylêncánhtayanhvàbắtđầunóigìđó.

NhưngAlexhoàntoàntậptrungvàobàcụgià.“QuýbàHoffman,cháulàAlex.Cháuđangmongđượcgặpbà.”

GiọngnóikhôngthânthuộclôikéosựchúýcủaEmma.Bànhìnvàoanhvớiđôimắtướthoảnghốt,ngựcbànhấpnhôtrongtiếngnấccụtthổnthức.

“Cháuđãsửasangnơinàyđểchuẩnbịsẵnsàngchobà,”Alextiếptục.“Cháulàthợmộc.CháucũnggiúpanhtraicủacháuphụchồingôinhàkiểuVictoriancũkỹởRainshadow.Bàđãtừngsốngởđó,đúngkhông?”Anhngừnglại,mộtnụcườiẩnnấptrênkhóemôianh.“Cháuthườngnghenhạctronglúccháulàmviệc.Bàcómuốnnghemộttrongnhữngbàihátưathíchcủacháukhông?”

VớisựngạcnhiêncủabóngmavàZoe,Emmagậtđầuvàlaunướcmắt.

Alexkéođiện thoại rakhỏi túiquần, thao tácvớinó trongvàigiây, vàmở loangoài.GiọngnamtrungcủaJonnyCashthấmđẫmkhôngtrungquaphiênbảnsầumuộntảtơicủabản“We’llmeetagain”

(Nghenhạcvàxemlyricởđây:http://www.youtube.com/watch?v=Yf1NJTIXwDM–ýkiếnriêng:Chánòm!Heheh)

EmmanhìnAlexchằmchằmtrongvẻngạcnhiên.Nướcmắtđãngừngrơi,vàtiếngnấcdịuxuốngthànhnhữnghơithởkhôngđều.Alexgiữánhmắtbàkhihọlắngnghenhữngthangâmđầutiêncủabàihát.Vàrồi,thậtbấtngờ,anhngâmngamột–haithangâm,giọnganhnhẹnhưngchuẩn.

Zoelắcđầu,quansátnhưbịthôimiên.

AlexmỉmcườivàgiơtaychoEmma.Bàcầmlấynónhưthểbàvừađivàomộtgiấcmơ.Anhkéobàlạigầnhơn,vàquàngcánhtayanhquanhbà.Âmnhạclơlửngtrongkhôngtrungnhưnhữngsợiru-băngbồngbềnhkhicặpđôidichuyểntrongđiệunhảyFoxtrot,vớisựlưutâmcủaAlexvềđôichânyếuđuốicủaEmma.

Mộtthanhniêntrẻđangcốquênđiquákhứ…Mộtphụnữgiàyếuđangtuyệtvọngníukéokýức…nhưngbằngcáchnàođóhọđãtìmđượcmốidâyliênkếttrongkhoảnhkhắcnày.

Bóngmabịmêhoặc.Khôngthểtinvàomắtmình.ÔnghiểuAlexthấuđáođếnmứccóthểthềrằngkhôngđiềugìvềanhsẽkhiếnôngngạcnhiên.Nhưngôngkhôngbaogiờmongđợi

điềunày.

Alex,đanghạthấpgòmácủaanhtrêntócEmma,giữbàtrongvòngtayvớivẻdịudàngmàhẳnlàanhđãmangtheocùngvàibímậtcấtdấutrongđáytimanh.Emmađượcdìutheotiếngngâmngatrầmtrầmcủaanh.

BóngmanhớlạiôngđãkhiêuvũcùngEmmatạimộtdạtiệcngoàitrời.Khuvựckhiêuvũđượcthắpsángvớinhữngdâyđènlồngnhonhỏbằngkimloạisơnmàu.

“Emkhôngthựcsựthíchbàihátnày.”Emmanói.

“Emđãnóivớianhđólàbàiưathíchcủaemmà.”

“Nóthậttuyệt.Nhưngnóluônlàmembuồn.”

“Tạisao,Tìnhyêucủaanh?”Ônghỏidịudàng.“Nónóivềviệctìmthấynhaulầnnữa.Vềaiđóđãtrởvềnhà.”

Emmanhấcđầurakhỏivaiôngvànhìnôngnghiêmtrang.“Nóhátvềviệcmấtđiaiđó,vàvềviệcphảiđợichờchođếnkhiđượcgặplạinhautạithiênđường.”

“Đâucótừnàotronglờibàihátnóivềthiênđường.”Ôngnói.

“Nhưngnóngụýnhưthế.Emkhôngthểchịuđựngđượcýtưởngbịchialìakhỏianh,trongsuốtcuộcđời,trongmộtnăm,haydùchỉmộtngày.Vìvậy,anhkhôngnênđiđếnthiênđườngmàkhôngcóem.”

“Dĩnhiênlàkhông,”Ôngthìthầm.“Anhsẽkhôngởtrênthiênđườngmàkhôngcóem.”

Điềugìđãxảyđếnvớihọ?Tạisaohọkhôngkếthôn?ÔngkhôngthểnàolýgiảiđượcviệcôngđãrađichiếnđấutrongthếchiếnmàlạikhôngcướiEmmalàmvợtrước.Ônghẳnđãcầuhônbà…Thậtra,ôngcảmthấychắcchắnlànhưthế.Cólẽbàđãtừchốiông.Cólẽgiađìnhbàđãcảntrở.NhưngôngvàEmmayêunhaunhiềuđếnthế,cóvẻnhưkhôngthểcósứcmạnhnàotrêntráiđấtcóthểchiatáchhọđược.Cóđiềugìđórấtkhôngđúngvàôngphảitìmrađólàgì.

Bài hát kết thúc với điệpkhúcnhẹnhưhơi thở. Chậm rãi,Alexnhấcđầu lên vànhìnxuốngEmma.

“Ôngấythườnghátbàinàychotôinghe.”Bàbảoanh.

“Cháubiết.”Alexthìthầm.

Bàsiếtchặtnhữngngóntayanhchođếnkhinhữngđườnggânmáunổirõtrênlưngbàntaybàgiốngnhưnhữngdảibuộcdễvỡmàuxanh.

Zoetiếnđếntrượtcánhtaycôquanhvaibànội,ngừnglạichỉđểnóivớiAlexbằngmộtgiọngbốirối.“Cámơnanh.”

“Khôngcóchi.”

KhiZoedìubàđếnchiếcghếbênbànăn,Emmanói.“Cháunóiđúng,Zoe.Cậuấythậtcườngtráng.”

ZoephóngmộtánhmắtngượngngùngvàoAlex.“Cháukhôngnóinhưthế.”Côphảnđối.“Ýcháulà,cháucónói,nhưng…”

Đôimàyanhnhướnglênthànhmộtvòngcungtrêuchọc.

“Cháumuốnnói là,”Zoelúngtúngnói,“cháukhôngngồi loanhquanhđểthảoluậnvềkíchthướccủa…”Côngừnglờivàtrởnênđỏthẫm.

Alexngoảnhmặtđichedấumộtnụcườitoetoét.“Anhđilấydụngcụtrongxeđây.”Anhnói.

Bóngmatheosauanhrabênngoài.

“Cámơn.”BóngmanóikhiAlexnhấcmộtcặpthùngđựngdụngcụtừsauxe.“VìđãchămsócEmma.”

Alexđặtthùngdụngcụxuốngđấtvàquayngườiđốimặtvớibóngma.“Chuyệngìđãxảyra?”

“Bàấythứcdậytrongphiềnmuộn.Tôikhôngbiếttạisao?”

“Ôngcóchắcchắnlàbàấykhôngnhìnthấyhoặckhôngngheđượcôngkhông?”

“Tôichắcchắn.Tạisaocậumởbàihátđóchobàấy?”

“Bởivìđólàbàiưathíchcủaông.”

“Làmsaocậubiếtđiềuđó?”

Alextrôngcóvẻnhạobáng.“Ôngđãhátbàiđósuốtđấythôi.Saotrôngôngcóvẻnhưbịchọcgiậnvậy?”

Saumộtlúclâu,bóngmanóimộtcáchủê.“Cậuđãômbàấy.”

“Ồ.”GươngmặtAlexthayđổi.Anhtraochobóngmamộtánhmắtcảmthông,nhưthểanhhiểusựtratấnkhiởquágầnngườimìnhyêuhơnbấtcứthứgìtrênđờimàkhôngthểchạmvàocôấy.Hiểurằng,bạnchỉlàmộtchiếcbóng,mộtđườngnétcủahìnhthểmàbạnđãtừngcótrướcđây.

Trongsựyênlặngcảmthông,Alexnói.“Bàấycómùihươngnhưhoahồngvàkhôngkhísaucơnmưa.”

Bóngmatiếnsátlại,lắngnghechămchútừngtừ.

“Bàấycóđôitaymềmmạihơnbấtcứaitôitừnggặp,”Alexnói.“Chúnghơilạnh,cóvàiphụnữnhưthế.Vàxươngcủabànhẹnhưxươngchim.Tôicóthểnóibàtừnglàmộtngườikhiêuvũgiỏi–Nếunhưkhôngvìđôichânyếuớt,bàvẫncóthểdichuyểnrấttốt.”Anhngừnglại.“Bàấycónụcườithậtđẹp.Đôimắtbàbừngsáng.Tôidámcálàbàcựckỳhàihướckhitahiểunhiềuhơnvềbà.”

Bóngmagậtđầu,thưgiãn.

Zoedọnbữasángchobànộicôvàđivàophòngtắmđểchuẩnbịthuốcchobà.Cônhìnhìnhphảnchiếucủamìnhtronggương,đôigòmáđỏbừng,mắtquásáng.Côcảmthấynhưthểcôcầnhọclạicáchđểthở.

Bamươihainốtnhạc.Chiềudàicủamộtbàiháttrungbình.Đólàtấtcảthờigiancầnthiếtđểtráiđấtxoaykhỏitrụccủanóvàđổnhàovàomạnglướicủacácvìsao.

CôđãyêuAlexNolan.

Côyêuanhvìmọilýdovàchẳngvìlýdonàohết.

“Anhlàmọithứtrongnhữngthứưathíchcủaem,anhlàbàiháttìnhyêucủaem,bánhsinhnhậtcủaem,làtiếngsóngbiểnrubờ,làdiễntừPháp,làtiếngcườicủatrẻthơ.Anhlàthiênthầntuyếtgiá,làbánhcrèmebrulée,làchiếckínhvạnhoađầysắcmàu.Emyêuanhvàanhsẽkhôngthểngănemđược,bởivìemcóđượcmộtkhởiđầuthuậnlợivàtráitimemđangchạyđuavớitốcđộánhsáng.”Cômuốnnóivớianhnhưthế.

Mộtngàynàođócôsẽnóivớianhcôcảmthấynhưthếnàovềanh,vàanhsẽrờikhỏicô.Anhsẽlàmtanvỡtráitimcôtheocáchmàngườitađãlàmkhitráitimcủachínhhọđãtanvỡtừlâu.Nhưngđiềuđósẽchẳngthayđổiđượcgìhết.Tìnhyêucócáchriêngcủanó.

Điềuchỉnhlạiđôivai,ZoemangthuốcđếnchoEmma,bàđãănđượcnửachénbánhtáocuộn.“Thuốccủabàđây,Upsie.”

“Cậuấycóđôitaycủathợmộc.”Emmanói.“Mạnhmẽ.Tấtcảnhữngcụcchaiđó.Bàđãtừngsaymêngườicóđôitaynhưthế.”

“Vậyư?Tênôngấylàgìthế?”

“Bàkhôngnhớ.”

Zoecười.“Cháunghĩlàbàcónhớ.”

Alexđivàotrongnhà,mangnhữnghộpdụngcụđếnngưỡngcửaphòngngủcủaZoe.“Cóổnkhôngnếuanhvàobêntrong?”Anhhỏi.“Anhmuốnlàmviệcvớichiếctủâmtường.”

Zoegặpkhókhăntrongviệcđáptrảánhmắtcủaanh,gươngmặtcôcháyrựclênsắcmàumới.“Vâng,ổnạ”

Sựchúý củaanhquay trở lạiEmma. “Cháuphải lắpmộtvàibức tườngkhô, thưabàHoffman.Bàcóchorằngbàcóthểđốiphóvớitiếngbúatrongmộtlúckhông?”

“CậucóthểgọitôilàEmma.Ngaykhimộtngườiđànôngnhìnthấytôitrongbộđồngủthìđãquátrễchonhữngnghithứctrangtrọngmấtrồi.”

“Emma.”Anhlậplại,vớimộtnụcườirộngmởmaumắnkhiếnZoemuốnmêsảng.

“Ôi,Trời.”Emmathìthầm,saukhiAlexkhuấtdạngvàotrongphòngngủvàđóngcửalại.“Thậtlàmộtanhchàngđẹptuyệttrần.Dùthế,anhtacầnvỗbéothêmmộtchút.”

“Cháuđangcốđây.”Zoenói.

“Nếubàbằngtuổicháu,bàđãmấttrívìcậutarồi.”

“Cháuelàmấtnhiềuhơncáiđầucủacháunữa,Upsie.”

“Đừnglolắng.”Emmanói.“Cónhữngthứcòntệhạihơnsovớitráitimtanvỡ.”

“Nhưlàgì?”Zoehỏimộtcáchngờvực.

“Khôngbaogiờtuyệtvọngvìyêu.Khôngbaogiờnhượngbộtìnhyêu.”

Zoecóvẻquantâm.“Vậy,bànghĩcháunênlàmgì?”

“Bànghĩcháunênnấubữatốichocậuấyvàođêmnàođó,vànóivớicậuấycháulàmóntrángmiệng.”

Zoekhôngthểnéncười.“Bàđangcốkéocháuvàorắcrốiđấyà.”

“Cháuđãởtrongrắcrốisẵnrồi.”Bànộicônói.“Bâygiờhãytiếnlênvàthíchthúvớinóđi.”

PhụLục:Lyricof“WE’LLMEETAGAIN”byJonnyCashWe'llmeetagain,don'tknowwhere,don'tknowwhenButI'msurewe'llmeetagainsomesunnyday

Keepsmilingthrough,justthewayyouusedtodoTilltheblueskieschasethedarkcloudsfaraway.

Now,won'tyoupleasesay"Hello"tothefolksthatIknowTell'emitwon'tbelong

'causethey'dbehappytoknowthatwhenyousawmegoIwassingingthissong.

We'llmeetagain,don'tknowwhere,don'tknowwhenButI'msurewe'llmeetagainsomesunnyday

Keepsmilingthrough,justthewayyouusedtodoTilltheblueskieschasethedarkcloudsfaraway.

Now,won'tyoupleasesay"Hello"tothefolksthatIknowTell'emitwon'tbelong

'causethey'dbehappytoknowthatwhenyousawmegoIwassingingthissong

We'llmeetagain,don'tknowwhere,don'tknowwhenButI'msurewe'llmeetagainsomesunnyday.

…dịchnghĩa,khôngtheogiaiđiệu:

Chúngtasẽgặplạinhau,dùchưabiếtnơinào,dùchưabiếtkhinào.Nhưnganhchắcchắnvàomộtngàynắngđẹpnàođóchúngtasẽgặplạinhau

HãygiữnguyênnụcườitươitắnnhưcáchemvẫnthườngcườiChođếnkhibầutrờixanhxuatannhữngđámmâyđen.

Giờđây,làmơnđừngnói“Hello”vớibàihátmàanhbiết

Đừngnóivớichúngnhưthế,Vìchúngvuisướngkhibiếtrằnglúcemnhìnanhrađi

Anhđanghátbàihátnày

Chúngtasẽgặplạinhau,dùchưabiếtnơinào,dùchưabiếtkhinào…

Chươngmườibảy.

“Hãydùng tay trái của bà.”Đứng cùngEmma tại phòng giặt bên cạnh chạnbếp, Zoehướngdẫnmộtcáchkiênnhẫn.CôđangđọctừmộtquyểnsáchnhỏdobácsĩvậtlýtrịliệucủaEmmacungcấp,môtảnhữngbàitậpcôngviệcgiađìnhthườngnhậtsẽgiúpcủngcốnhữngbắpcơbịsuyyếubởimộtcơnđộtquỵthứcấp.

EmmamởcửamáygiặtbằngtaytráivànhìnZoe.

“Bâygiờ,đưatayvàobêntrongvàtúmlấymộtmảnhquầnáovàthảvàotrongmáysấykhô.Đây,nắmtaycháuđểgiữthăngbằng…”

“Bàsẽnắmvàocạnhcủamáygiặt.”Emmagắtgỏngnói.

AlexngừnglạitạingưỡngcửaphòngngủcủaZoe,nơianhđanglắpmộtphòngtắmtrongmộtnơinhỏxíutrướcđâylàmộttủâmtường.Anhquansáthaingườibọnhọvớivẻthíchthúthầmlặngtronglúcbóngmangồitrênnócmáygiặtvớiđôichândàiđungđưa.

“Đừngtúmhaicáimộtlần.”Zoenhắckhibànộicôthảhaichiếcáovàomáysấy.

“Làmvậysẽnhanhhơn.”Emmaphảnđối.

“Mụcđíchsẽkhôngđạthiệuquả.Giátrịởchỗnhữngngóntaycủabàmởravàđónglạinhiềunhấtcóthể.”

“Bàđượccholàsẽlàmgìsauđiềunày?”

“Chuyểnquầnáokhôvàogiỏđựngđồgiặt,mộtcáimộtlần.Vàsauđóchúngtasẽlàmvàicôngviệcphủibụiđểbàluyệntậpcổtay.”

“Bâygiờthìbàđãhiểutạisaocháumuốnbàsốngcùngcháurồi.”Emmanói.

“Tạisao?”Zoehỏi.

“Côhầumiễnphí.”

Alexcườikhúckhích.

Nhậnraâmthanh,Zoetraochoanhmộtcáinhướngmàyhàihước.“Đừngcổvũbà.Cảhaingườiđãtrảiquaquánhiềuthờigianbênnhaurồiđấy–Emkhôngthểnóiđượcngườinào(Who)cóảnhhưởngtệhơntrênngườinào(onWho)nữa.”

“Whom”Emmanói,thọcsâuvàobêntrongmáygiặtđểlấynhiềuquầnáohơn.“‘Who’thườngđượcsửdụngkhinólàchủthể(subject)củamộtđộngtừ, ‘whom’khinólàmộtđốitượng(object)”

Zoecườitoetoéttrìumếnquađỉnhđầubà.“Cámơnnhé,cảnhsátvănphạm.”

GiọngcủaEmmaâmvangtrongmáysấyquầnáo.“Bàkhôngbiếttạisaobàcóthểnhớđiềuđómàlạikhôngnhớđượctêntrangbáomàbàđãlàmviệc.”

“NhậtbáoBellinghamHerald.”ZoetraođổiánhmắtvớiAlexkhianhbăngngangphòng

vàđivàobồnrửatrongbếpđểlấymộtlynước.Lúcnàyanhđãquenthuộcvớiánhmắtđó,cànglolắngcôcàngkhôngthểchedấuhoàntoànnhucầucầnvữngtâmmàkhôngaikháccóthểmanglại.

TrongsuốtthờigianhaituầnkểtừkhiEmmađếnsốngtạiphốDreamLake,bàđãtrảiquanhiềukhoảnhkhắcmấttrínhớ,thấtvọng,loâu.Mộtsốngàybàtỉnhtáovàbìnhthường,mộtsốngàykhácbàởtrongtâmtrạnghoangmang.Khôngcóbấtkỳdựbáonàochobiếtbàsẽcảmthấythếnàohaybàsẽnhớđượcgìtừhômđóchođếnhômsau.

“Đừnglảngvảngnữa,Zoe”Vàomộtbuổichiều,Emmacáukỉnhnói.“HãyđểbàxemTVtrongthanhbình.”

Tạlỗi,Zoeđivàotrongbếp,ởđócôliêntụclénnhìntrộmEmmađầyquantâm.

“Cháuvẫncứlảngvảng.”Emmanói.

“Làmsaocháucóthểlảngvảngkhicháuđứngcáchbàhaimươifeethở?”Zoephảnđối.

“Alex,”Emmayêucầu.“Cháucóthểđưacháugáicủabàđidạomộtchútkhông?”

“Cháukhôngthểđểbàlạimộtmìnhđược.Jeanniekhôngởđây.”Zoenói.

Jeannie,bàytáchămsóctạinhàbánthờigian,đếnvàosángsớmđểchămsócEmma,vàthườngrờikhỏivàogiờăntrưa.DángvẻđiềmtĩnhcủabàấykhiếnEmmadễchịuvàchấpthuậnsựgiúpđỡtrongnhữngcôngviệccánhânnhưmặcquầnáo,tắm,vàvậtlýtrịliệu.

“Chỉmười lămphútthôimà.”Emmakhăngkhăng.“HãyrangoàivàhítthởkhôngkhítronglànhcùngvớiAlex.Hoặcđimộtmìnhnếucậuấykhônggiữconbầubạn.”

AlexcầmđiệnthoạicủaEmmatừđảobếplênvàlưusốcủaanhvàođó.“CháusẽđicùngZoe.Emma,miễnlàbàhứakhôngdichuyểntronglúcchúngcháurangoài.”Anhđiđếntraochobàchiếcđiệnthoại.“Nếucóbấtkỳvấnđềgì,gọichocháunhé.Bàsẽlàmchứ?”

“Đượcrồi.”bànóivớivẻtoạinguyện.

Quansáttấtcảnhữngđiềunày,bóngmanhănmặt.“Tôikhôngthíchýtưởngnàychútnào.”

“Bàấysẽổnthôimà.”Alexnói,vàchuyểnhướngánhmắtanhđếnZoe,giọnganhdịuđi.“Đivớianhnào.SẽkhôngcóđiềugìxảyrachoEmmađâu.”

Côvẫncóvẻmiễncưỡng.“Đangởgiữathờigianlàmviệccủaanh.”

“Anhcóthểnghỉgiảilaomộtlúcmà.”Chìabàntay,Alextraochocômộtánhmắtmongđợi.

Chậmrãi,Zoegiơtayvàđặtbàntaycôvàotrongtayanh.

Nhữngthứhếtsứcbìnhthườngnhưlàcảmgiácvềnhữngngóntaycủacôtrongtayanhđủđểkhiếnanhrạorựcvàkhátkhao.Anhthưởngthứcmọitiếpxúctìnhcờnhỏnhoigiữahọ,sự chải nhẹ của cánh tay cô, những lọn tócmềmmại của cômơnman trên tai anhkhi cônghiêngngườiđặtchiếcdĩatrướcmặtanh.Anhlưuýđếnmọichitiếtvềcô,vếtthâmtímtrên

ốngquyểnnơicôvavàothứgìđó,hươnghoacủaxàbôngtắmmớimàcômuatừchợnôngsản.

Khôngngôntừnàodiễntảvềloạiquanhệnày,vềcáchcôkhiếnanhcảmthấy.Cáisiếtchặtcủađôitayhọchứađựngthứgìđónhiềuhơnlàsựsẻchiahơiấm,nhiềuhơnchỉlàlàndaápvàomộtlànda…Nócócảmgiácnhưthểhọđangcùngnhaulưugiữthứgìđó,giữgìnchonóđượcantoàn.

Ngaycảkhianhbuôngtaycôra,anhvẫncòncảmthấycáisiếtcủađôitayhọvàdấuvếtvôhìnhcủathứgìđóbímật,huyềndiệugiữahọ.

EmmatựalưngvàoghếsofađểxemTV,cóvẻhàilòngnhiềuhơnmộtchút.Byronnhảylênvàtrườnvàotronglòngbà.

BóngmađứngphíatrênEmma.“Kẻchủmưubénhỏ,”ôngnóitronggiọngthíchthúêmái,“Emmuốnhọởbênnhau.Emcókhẩuvịsađọavớiđànôngđấy,emcóbiếtđiềuđókhônghả?”

Dùôngmongmuốnđến tệhạiđượcởcùngbà, cuối cùngôngcảmthấy lựchútquenthuộckếtnốiôngvớiAlex,vàôngbuộcphảirangoài.

“Emkhôngthểkềmchếđược,”ZoenóikhicôvàAlexdạobướctrênlềđường,bêndướitáncủanhữngcâythíchlálớnvàcâyPacificmadrone(thuộchọthạchnamởBắcMỹ),mặtđấtcủakhurừnglènchặtnhữngcâydươngxỉcamthảo,dươngxỉlákiếmvànhữngbụicâymâmxôiđenởnhữngnơiánhnắngcóthểlọtvào.“Embiếtemlolắngquánhiều,quávụnvặttiểutiết.Nhưngemkhôngmuốnbàbị tổn thương. Emkhôngmuốnbà cần thứ gì đómà lại không thể lấyđược.”

“Nhữnggìbàcần–nhữnggìcảhaingườinhàemcần–làmộtcuộcnghỉngơiđộtxuấttáchkhỏinhau.Emnênrangoàichơiítnhấtmộtđêmmộttuần.”

“Anhcómuốnđixemphimvớiemkhông?”Zoethuhếtcanđảmnói.“Cólẽcuốituầnnàychăng?”

Alexlắcđầu.“AnhtraiMarkcủaanhsẽtổchứcđámcướiởSeatle.”

“Oh,đúngvậy,Emquênmất.LucysẽđicùngSam.Anhcóđưaaiđicùngkhông?”

“Không.”AlexthấyânhậnvìcơnbốcđồngđãđưaZoeđidạo.Ởmộtmìnhvớicôlàcáchchắcchắnnhấtmangđếnchoanhcảmgiácchoángváng,saysưamàanhkhiếpsợ,phátsúngvuisướngđãđượckiểmchứnghằngtrămlầnđóđedọachẻvỡlồngngựcanhra.

“LucyvàSamcóvẻhạnhphúcbênnhau,”Zoenói.“Anhcóchorằngchuyệncủahọcóthểtrởthànhnghiêmtúckhông?”

“Nhưlàhônlễư?”Alexlắcđầu.“Chẳngcólýdogìđểhọlàmđiềuđó.”

“Đólàmộtlýdorấttuyệtmà.”

“Chungsứcsắpxếpbảnliệtkêthuếcủahọà?”

“Không.”Zoenóivớimộttiếngcườichọctức.“Tìnhyêu.Ngườitanêncướinhauvìhọyêunhau.”

“Ngườimuốnởlạitrongtìnhyêuthìnênlàmđiềutốtnhấtcủahọđểtránhxahônnhân.”Khianhthấynụcườicủacônhạtđi,Alexcảmthấyhổthẹnvàtồitệ.“Xinlỗi.”Anhnói,“Anhghétđámcưới.Vàđâylànơixếpđầudanhsáchmàanhkhôngthể…”Anhcaucóvàthọcsâuđôitayvàotrongtúiquầnkhianhbướcđi.

Zoehiểungaylậptức.“Cómộtquầybarmởởbuổichiêuđãisao?”

Anhgậtđầunhẹ.

Mộtcâuhỏidịudàngkhác,“Anhkhôngnóivớibấtkỳaitronggiađìnhlàanhđãngừnguốngrượusao?”

“Không.”

“Cólẽanhnênđểhọgiúpanh.Choanhmộtsựủnghộtinhthần.Nếuhọbiết…”

“Anhkhôngmuốnsựủnghộ.Anhkhôngmuốnbấtkỳaiquansátanhvàchờđợianhthấtbại.”

AnhcảmthấycánhtayZoetrượtquatayanh,nhữngngóntaycôquấnvòngquanhkhuỷutayanh.

“Anhsẽkhôngthấtbại.”Cônói.

TổchứctrênmộtchuyếnphàkhôngcònsửdụngởHiệphộiSeatle’sLake,ngàycướicủaMarkvàMaggielàmộtngàyđầynắngvàquangđãng.Nhưngdùcómưađichăngnữathìcôdâuvàchúrểcóquánhiềutìnhyêuđểlưutâmđến.SaukhirượuchampagneđượcphụcvụvàSamnânglychúcmừng,cáckháchmờilàmđầydĩacủahọtạiquầybuffetcôngphu.Alexrútluivàophíasauchiếcphàvàchiếmcứmộtchiếcghếđặtcạnhlancan.Anhkhôngthíchthamgianhữngcuộcchuyệntrònhonhỏ,vàđặcbiệtkhôngmuốnduytrìsựbầubạnvớinhữngngườiđanggiữrượuchampagnehaycocktail.Thậtkỳlạkhiđươngđầuvớitìnhhuốngnàymàlạikhôngcórượunhưlàmộtsựhổtrợ.Cócảmgiácgầnnhưthểanhđangcốmạonhậnchínhmìnhvậy.Anhsẽphảiquenvớiđiềuđó.

AnhnhậnraSamđangkhiêuvũvớiLucyMarinn,côvẫncònmangnẹpchântừtainạnxeđạp.Họđuđưacùngnhau,tántỉnhvàhôn.SamnhìnLucytheocáchanhấychưatừngnhìnaitrướcđó,biểulộsựbiếnđổivôhìnhthỉnhthoảngxảyđếnchoaiđóđangbậnrộnlậpramộtkếhoạchkhác.Họđãtrởthànhmộtcặp.AlexkháchắcchắnrằngSamthậmchícònkhôngnhậnrarằngđiềuđóđãxảyra.Anhchàngngốcvẫncònnghĩanhtalàmộtgãđộcthâncómộtmốiquanhệvôtưlự.

Alexẩnvàomộtgóc,uốngCokeđátrongmộtlyuốngrượuchâncao.Bóngmanằmdài

bêncạnhanh,imlặngvàsầumuộn.

“Ôngđangnghĩgìthế?”CuốicùngAlexthầmthìhỏi.

“TôibănkhoănkhôngbiếtEmmacóyêuchồngbàấykhông?”Bóngmanói.

“Ôngmuốnbàấyphảiyêuôngtasao?”

Bóngmacânnhắccâutrảlời.“Phải.”Cuốicùngôngnói.“Nhưngtôimuốnbàấyyêutôinhiềuhơn.”

Alexcười,đảođátrongthứcuốngcủaanh.

Bóngmatrầmngâmnhìnmặtnướclấplánhánhnắng.“Tôiđãlàmgìđókhôngđúng.TôiđãlàmtổnthươngEmma.Tôichắcchắnnhưthế.”Ôngnói.

“Ýônglàtrướckhiôngchếtấyà?”

Bóngmagậtđầu.

“Chắclàôngđãkhiếnbàbựcmìnhbằngcáchgianhậpquânđội.”Alexnói.

“Tôinghĩlàcòntồitệhơnđiềuđónữa.Tôicầnphảinhớlạitrướckhiđiềugìđóxảyra.”

Alextraochoôngmộtánhmắtngờvực.“Ôngnghĩlàđiềugìsắpxảyra?”

“Tôikhôngbiết.TôiphảidànhnhiềuthờigiancóthểnhấtởbênEmma.Tôinhớlạiđượcnhiềuhơnkhitôiởcùngbàấy.Mộtngàynàođó…”Bóngmangừnglại.“Đếnlúcimmiệngrồi.Maggieđangđếnđây.”

NgườivợtócđỏcủaMark–bâygiờlàchịdâucủaAlex–tiếnlạigầnanh.Côđangcầmmộtlycafébằngsứmàutrắng.“Hi,Alex.”Côrạngrỡvớihạnhphúc,đôimắtnâucủacôsánglấplánh.“Chúcóvuikhông?’

“Vâng,đámcướithậttuyệt.”Anhbắtđầuđứnglênkhỏighế.

“Đừngđứnglên,”Maggiebướcđếnnhanh,giữanhngồilạitrongghế.“Chịchỉmuốnkiểmtrachúthôi.Nhântiện,cóvàiphụnữđangkhaokhátmuốngặpchú.Baogồmnhữngchịemgáicủachị.Nếuchịđưahọđến,chúcó…”

“Không.”Anhnóinhanh.“Cámơn,Maggie,nhưngemkhôngcótâmtrạngtròchuyện.”

“Chịlấychochúthứgìđónhé?”

Anhlắcđầu.“Hãyđikhiêuvũvớichồngchịđi.”

“Chồng.Chịthíchnghetừđó.”Maggiecườivàtraochoanhchiếctáchcôđangcầm.Nóđượcđổđầycaféđenđangbốckhói.“Đây,chịnghĩchúsẽthíchthứnày.”

“Cámơn,nhưngem…”Alexngưngngangkhianhthấycôdèdặtthuhồichiếclymớiuốngmộtnửacủaanhtrênchiếcbànnhỏđặtcạnhghế.

“Côấynghĩcậuđãsayrồi.”Bóngmanóigiúp.“Cậuđãuốngkhoảngbốnlyvàbâygiờđangngồitronggócnàynóichuyệnmộtmình.”

“Họcóthứcuốngkhôngcồnmà.”Alexnói.

“Oh,dĩnhiên.”Maggierạngrỡnói.

Bóngmakhịtmũi.“Côấykhôngmuachúng.”

Vớinụcườitựdiễu,Alexnhấpmộthớpcaféđenđắngnghét.Căncứvàoquákhứcủaanh,thậthoàntoànhợplýđểnghĩrằnganhhẳnsẽsaynhândịpnhưthế.VàMaggie,vớitráitimnhânhậu,đangcốxoaysởtheocáchkhôngkểđến lòngkiêuhãnhcủaanh.“Nhântiện,emkhôngnóichuyệnmộtmìnhđâu.Cómộtgãvôhìnhđangngồingaybêncạnhem.”Anhnói.

Maggiebậtcười.“Chịrấtvuilàemđãkểvớichị.Hơnnữa,chịcóthểtìnhcờngồitrênlòngôngấy.”

“Cứviệcsờsoạngtựdo.”Bóngmanóikhôngchútlưỡnglự.

“Ôngấykhôngphiềnđâu.”AlexbảoMaggie.“Lấymộtchỗngồiđi.”

“Cámơn,nhưngchịphảiđểemlạitròchuyệnvớibạnemthôi.”Côkhomngườihônlênmáanh.“Uốnghếttáchcafénhé,đượckhông?”Vàcôrờiđi,mangtheolyCokeuốngdởcủaanhcùngcô.

Chươngmườitám.

KhiAlexđếnngôinhàgỗởDreamlakevàosángthứhai,ngườiytáchămsóctạigia,Jeannie,gặpanhtạicửavớimộtbiểuhiệncảnhbáongaylậptứcrằngcóđiềugìđóđãxảyra.

“Chuyệngìvậy?”Alexhỏi.

“Thậtlàmộtcuốituầncamgo,”Bànóilặnglẽ.“Emmacómộtcơnsuythoái.”

“Điềuđónghĩalàgì?”

“GiaiđoạnTIA.(TransientIschemicAttacks)–cơnthiếumáucụcbộtạmthời.Mộttắcnghẽnnhỏngăncảnmáubơmlênnão.Chúngnhẹđếnnỗicóthểkhôngnhậnrabấtkỳtriệuchứngđộtquỵnào,nhưngsựhủyhoạisẽđượccộngdồn.VớichứngmấttrínhớhỗnhợpmàEmmađãcó,sẽcómộtsựsuysụpđềuđặnvớinhữngbướcđixuốngkhôngthườngxuyênnày.”

“Bàấycócầnkhámbácsĩkhông?”

Jeannielắcđầu.“Huyếtápcủabàấyổn,vàbàấykhôngcóbấtkỳsựkhóchịuthểchấtnào.Nhiềulần,saumộtcơnsuythoái,ngườibệnhsẽchothấynhữngdấuhiệuhồiphụctạmthời.Hômnay,Emmađangrấttốt.Nhưngtheothờigian,nhữngkhoảnhkhắclẫnlộnvàsuysụpsẽkéodàihơnvàxảyrathườngxuyênhơn.Vànhữngkýứcsẽtiếptụcbiếnmất.”

“Vậychínhxácthìđiềugìđãxảyra?BàcóthểnóirõmộtcơnTIAđãxảyranhưthếnào

không?”

“TheolờiZoe,Emmathứcdậyvàothứbảyvớimộtcơnđauđầunhẹvàvàisựlẫnlộn.Vào lúctôiđếnđó,Emmaquyếtđịnhtự làmchomìnhbữasáng–bàkhăngkhăngvớiviệcchiêntrứngtrênbếp.Điềuđókhônghaylắm.Zoeliêntụccốgiúpbà–đặtmộtlátbơnhỏvàochảotrướctiên,vặnlửanhỏlại–nhưngEmmađangởtrongtâmtrạngkhóchịukhicốgắnglàmmộtthứgìđómàbàấyđãluônlàm,vàđiềuđókhiếnbàhoảngsợvàgiậndữ.”

“BàấytrútđiềuđólênZoesao?”Alexhỏitrongsựquantâm.

Jeanniegậtđầu.“Zoelàngườithuậntiệnnhấtđểlàmhảcơnthấtvọngcủabà.VàchodùZoethấuhiểu,nóvẫngâycăngthẳng.”Jeanniengừnglại.“NgàyhômquaEmmaliêntụcđòihỏichìakhóaxe,làmhỏngcomputercủaZoekhibàcốvàointernet,vàtranhcãivớitôivềviệclấychobàvàiđiếuthuốc.”

“Bàấyhútthuốcsao?”

“Không,trongbốnmươinăm,theolờiZoe.VàthuốclálàthứtácđộngxấunhấttrongtìnhtrạngcủaEmma.”

Bóngma,đangđứngngayphíasauAlex,lầmbầm.“Quỷthật,hãyđểchobàấycóchúng.”

Ngườiytákhoácmộtvẻcamchịu.Alexkhôngthểngănbảnthânthôibănkhoăn,baonhiêulầnbàtađãởbênbệnhnhântheophươngthứcnày,quansáttìnhtrạngxấuđikhôngthểtránhkhỏicủahọ,gợiýgiađìnhvượtquađauthươngvàtuyệtvọngkhimấtngườithântừngngàyquangày.“Chúngcóbaogiờtrởnêndễdànghơnkhông?”

“Vớibệnhnhânhay…”

“Vớibà.”

Ngườiytámỉmcười.“Cậuthậttửtếkhihỏivậy.Tôiđãtrảiquađiềunàyvớinhiềubệnhnhân,vàchodùđãbiếttrướcđiềugìđượcmongđợi…không,nókhôngdễdànghơnđâu.”

“Bàấysẽcóđượcbaonhiêuthờigiannữa?”

“Ngaycảnhữngbácsĩgiàukinhnghiệmnhấtcũngkhôngthểdựbáo…”

“Theoýkiếncánhâncủabà.Bàlàngườitrongcuộc,chắchẳnbàcóvàiýkiến.Bàchorằngtiếntrìnhsẽkéodàiđượcbaolâu?”

“Khoảngmộttháng.Tôinghĩbàấysẽđươngđầuvớimộtcuộcđộtquỵchínhhoặcchứngphìnhmạch.Vàcólẽđólàđiềutốtnhất…Tôiđãchứngkiếnkhinólàmộttiếntrìnhkéodàivàvượtdựtính.CậusẽkhôngmuốnđiềuđóchoEmmahayZoeđâu.”

“Zoeđâurồi?”

“Côấyđãđếnquántrọnhưthườnglệ,vàsauđósẽmuamộtítđồtạphóa.”Jeanniebướcluilạiđểanhvàobêntrongnhà.“Emmađãthứcvàđãthayđồ,nhưngtôinghĩhômnaybàsẽtốthơnnếukhôngcónhiềutiếngđộng.

“Tôisẽtrétchấttrámvàsơn.”

Ngườiytátrôngcóvẻnhẹnhõm.“Cámơn.”

Vàotrongphòngchính,AlexthấyEmmađangxemTVvớimộtchiếckhănchoàngcổtrảitrênlòngbấtchấpsứcnóngbanngày.Bóngmađãởbêncạnhbàrồi.

DùchoJeanniekhôngkểvớiAlexchuyệngìđãdiễnravàocuốituần,anhcũngsẽnhậnrangayrằngcóđiềugìđóđãthayđổi.CómộtvẻmongmanhmớitrênEmma,mộtchútrựcrỡbaoquanhđườngnétcủabà,nhưthểlinhhồncủabàđãkhôngcònchấtchứatoànvẹndướilàndacủabànữa.

“Hi,Emma.”Alexnói,tiếnlạigầnbà.“Bàcảmthấythếnào?”

Bàrahiệuanhngồixuốngbênbà.Lấymộtghếđệmgầnsofa,Alexngồixuốngvàđốidiệnvớibà,nghiêngngườitớitrướcchođếnkhikhuỷutayanhchốnglênđầugối.Emmanhìnanhchămchú,ánhmắtbàthôngminhvàthẳngthắn,biểuhiệntrầmtĩnh.

“Tôisẽđisắpxếpvàithứ.Bàcócầngìkhông,Emma?”Jeannienói.

“Không,cámơncô.”Bàđợichođếnkhingườiytárakhỏitầmnghe.ÁnhmắtbàquaytrởlạiAlex.“Ôngấyởđây,phảikhông?”

Giậtmình,Alexgiữchogươngmặtanhvôcảm.Bàcóthểcảmnhậnđượcbóngmasao?NhưngđiềugìđãkhiếnbàchorằngAlexcókếtnốivớiôngấy?Suynghĩcủaanhdichuyểnvớitốcđộnhanh.Emmađangở trong tình trạngnguyhiểm.Anhphải cẩn thận.Nhưnganhsẽkhôngnóidốibà.

VìthếAlexdịuxuốngkhitraochoEmmamộtcáinhìntrốngrỗngvànói,“Aicơ?”

“Chếttiệt,Alex.”Bóngmabùngnổ,“Bâygiờkhôngphảilàlúcchơitròngớngẩn.Nóivớibàấyrằngtôiởđây,rằngtôiđangởbênbàấy,vàtôiyêuvàấy,và…”

Alexbắnnhanhchoôngmộtcáiquắcmắt,làmôngyênlặng.

ÁnhmắtcủaEmmakiênđịnh.“Cáchtôithườngcảmthấybấtcứkhinàoôngấyởgần…Tôibiếtrằngnếucóbaogiờtôicảmthấyđiềuđólầnnữa,thìđólàvìôngấyđãtìmracáchđểtrởlại.Nhưngđiềuđódườngnhưchỉxảyrakhicậuởgần.Ôngấyđicùngcậu.”

“Emma,”Alexnóidịudàng,“cũngnhiềunhưcháumuốnkểvớivàvềđiềunàyvậy,cháukhôngmuốngâycăngthẳngchobà.”

Mộtnụcườinhẹkéocăngvànhmôimỏngkhôhéocủabà.“Cậusợsẽmanglạichotôimộtcơnđộtquỵkhácà?Lúcnàotôicũngcóchúngrồicòngì.Tintôiđi,khôngaiđểtâmđếnbấtkỳchứnghuyếtkhốithặngdưnàođâu.Đặcbiệtlàtôi.”

“Đólàtuyênbốcủabàthôi.”

“Tôichưabaogiờkểvềôngấyvớibấtkỳai,”Emmanói.“Nhưngtôiđangquêndầnnhiềuthứmỗingày.Chẳngbaolâunữatôisẽkhôngcònnhớđượccảtêncủaôngấy.”

“Vậyhãynóivớicháuđi.”

Emmađặtngón tay lênmôinhư thểđểgiữyênnụcười run rẩy. “Tênôngấy làTom

Findlay.”

Bóngmanhìnchằmchằmvàobà,hếtsứctậptrung.

“Tôiđãkhônggọitênôngấytừrấtlâurồi.”Mộtvệtửngđỏlantrêngòmábà,giốngnhưánhnắngchiếuxuyênqualăngkínhmàuhồng.“Tomlàloạiđànôngmàtấtcảcácbàmẹphảicảnhgiácchocongáicủahọ.”

“Baogồmcảmẹbà?”Alexhỏi.

“Ồ,phải.Nhưngtôiđãkhôngnghe.”

Anhcười,“Cháukhôngngạcnhiênđâu.”

“Ôngấylàmviệctạinhàmáycủachatôivàocuốituần,cắtnhữngdĩathiếcvàhànthùng.SaukhiôngấytốtnghiệpTrunghọc,ôngấytrởthànhthợmộc–Ôngấytựthuyếtphụcmìnhrờibỏsáchvở.Ôngấyrấtthôngminh,vàôngấycóđôitaykhéoléo.Giốngnhưcậu.Mọingườiđềubiếtkhiôngấyxâydựngthứgìđó,nóđượclàmrấttuyệt.”

“Tomđãlớnlêntrongloạigiađìnhnhưthếnào?”Alexhỏi.

“Khôngcha.MẹôngấyđãcóTomvàothờigianbàấyđếnsốngtrênđảo,vàcónhiềutinđồn…ồ,khôngphảinhữngtinđồnhayho.Bàấyrấtxinhđẹp.Mẹtôikểvớitôibàấylàgáibao.Cónhiềumốiquanhệvớinhữngngườiđànôngnổibậttrongvùng.Tôinghĩrằng,trongmộtthờigian,chatôicũnglàmộttrongsốhọ.”Bàthởdài.“Tomđángthươngđãluônmắcvàonhữngcuộcđánhnhau.Đặcbiệtkhinhữngđứatrẻkhácnóigìđóvềmẹôngấy.Nhữngcôgáiđểýôngấy–ôngấyrấtđẹptraimà–nhưngkhôngaidámhẹnhòvớiôngấymộtcáchcôngkhai.Vàôngấykhôngbaogiờđượcmờiđếnnhữngbữatiệchaynhữngbuổipicnictửtế.Điềuđólàquánhiềuchomộtkẻhaygâyrối.”

“Bàđãgặpôngấythếnào?”

“ChatôithuêôngấylắpđặtmộtkhungcửasổkínhmàuđượcđặthàngtừPortland.Mẹtôiphảnđốivàmuốnnhờngườikhác làm.Nhưngcha tôinóirằng,dùvới tấtcảcáchthứchoangdạicủaTom,anhấylàthợmộctốtnhấttrênđảo,vàôcửasổquágiátrịđểđánhliềunhữngcơmay.”

“Ôcửasổđótrôngthếnào?”

Emmalưỡnglựrấtlâutrướckhitrảlờiđếnnỗianhnghĩchắcbàđãquên.Cuốicùngbànói,“Mộtcáicây.”

“Loạicâynào?”

Bàlắcđầu,cóvẻlẩntránh.Bàkhôngmuốnthảoluậnvềchúng.“SaukhiTomlắpđặtôcửasổ,chatôithuêanhấylàmvàithứkhácquanhnhà.Anhấyđóngmộtbộkệvàvàimónđồgỗmỹnghệ,tạotácmộtmặtlòsưởituyệtđẹpcholòsưởiởphòngkhách.Vìtôihầunhưmiễnnhiễmvớisựquyếnrũvàvẻđẹptraicủacácchàngtraitrẻvớimộtdanhtiếngxấuxa,tôinóichuyệnvớianhấytronglúcanhấylàmviệc.”

“Emtántỉnhanhthìcó.”Bóngmanói.

“Nhưngtôisẽkhônghẹnhòvớianhấy,”EmmabảoAlex.“Vìtôibiếtmẹtôisẽkhôngbaogiờchấpthuận.Mộttốinọ,tôigặpanhấytạimộtbuổikhiêuvũtrongthịtrấn.Anhấyđãđếnvớitôivàhỏiliệutôicóquánhátganđểtừchốikhiêuvũcùnganhhaykhông.Dĩnhiênlàtôidámnhậntháchthứcrồi.”

“Nếukhôngthìemđãkhôngkhiêuvũvớianh.”Bóngmanói.

“Tôiđãnóivớianhấyrằnglầnsauanhấynênmờinhưmộtquýông.”EmmabảoAlex.

“Ôngấycólàmkhông?”Alexhỏi.

Bàgậtđầu.“Anhấyrấtnhútnhátvớinhữngthứđó–lắpbắpvàđỏbừng–đếnmứctôiđãvươngvấnyêuthươnganhấyngaylúcđó.”

“Anhkhônglắpbắp.”Bóngmaphảnđối.

“Chúngtôigiữmốiquanhệcủachúngtôitrongvòngbímật,”Emmanói.“Chúngtôigặpnhausuốtmùahè.Cănnhàgỗnàylànơihẹnhòưathíchcủachúngtôi.”

“Anhđãcầuhônemởđây.”Bóngmanói,nhớlại.

“Haingườichưatừngnóiđếnchuyệnkếthônsao?”AlexhỏiEmma.

Mộtvệttốiphủnganggươngmặtbà.“Không.”

“Chúngtacómà.”Bóngmakhăngkhăng.“Bàấyđãquên,tôiđãcầuhônbàấy.”

Phânvântrướcsựmâuthuẫn,Alexôntồnhỏi,“Bàcóchắckhông,Emma?”

Bànhìnthẳngvàoanh,“Tôichắcchắntôikhôngmuốnnóivềđiềuđó.”

“Tạisaokhông?”Bóngmavannài.“Chuyệngìđãxảyra?”

AlexkhôngcóýđịnhthúcđẩyEmmavềnhữngcâutrảlờimàbàkhôngmuốnnói.“BàcóthểkểchocháuđiềugìđãxảyravớiTomkhông?”

“Anhấychếttrongchiếntranh.MáybaycủaanhấyđãvỡtungtrongbầutrờiChina.PhiđộicủaanhấyđượcchỉđịnhphảibảovệnhữngchuyếnbayvậnchuyểnhanghóangangquakhôngphậnHump*,vàhọđãbịtấncông.”Bờvaibàsụpxuống,trôngbàcóvẻmệt.“Sauđótôinhậnđượcmộtbứcthưtừmộtngườilạ,mộtphicôngHump.Ôngấyláimộttrongnhữngchiếcmáybaytolớnxấuxíchuyênchởlínhtrángvàquândụng…”

(*TheHump:thuậtngữđượccácnướcphiđồngminhtrongthếchiếnIIdùngđểchỉmáybayvậntảiquânsựtừẤnĐộ-MiếnĐiện–TrungQuốcngangquadãyHymalaya.VùngtrờinàycũngđượcgọilàkhôngphậnHumphayđơngiảnlàtheHump.)

“AC-46”Bóngmalầmbầm.

“ÔngấyviếtđểkểvớitôirằngTomđãchếtnhưmộtanhhùng,anhấyđãbắnhạhaimáybayđịchtrongkhôngtrungvàgiúpcứusốngtấtcảbamươingười trênchiếcmáybayvậnchuyển.TuychiếcWarhawkcủaanhấyvượttrộihơn,nhữngchiếcchiếnđấucơcủaNhậtnhẹhơnvànhanhnhẹnhơnchiếcP-40củachúngta…”Trôngbàkiệtsứcvàrunrẩy,nhữngngóntaybàkéogiậtthấtthườngvàochiếckhănquàng.

Alexvươntayphủđôitaybàtrongbàntayấmápcủaanh.“Aiđãviếtthưchobàthế?”

Anhhỏi,dùanhnghĩanhđãbiếtcâutrảlời.

“GusHoffman.ÔngấygởichotôimộtmảnhvảiđãđượckhâuvàotrongáokhoáccủaTom.”

“Mộtbứcthưmáu.”

“Phải.Tôiđãviếtthưtrảlờiđểcámơnôngấy.Chúngtôitraođổithưtừtronghainăm.Chỉnhưbạnbè.NhưngGusđãviếtrằngnếunhưôngấycóthểtrởvề,ôngấymuốncướitôi.”

“Tôicálàhắnđãlàmđược.”Bóngmanóidứtkhoát.Bầukhôngkhísôilênvớicơnghen.

“Vàbàđãnóiđồngý?”AlexhỏiEmma.

Bàgậtđầu.“Tôichorằngtôiđãnghĩ,nếutôikhôngbaogiờcóthểcóTom,chẳngquantrọnggìnữabấtluậntôicướiai.VàGusđãviếtnhữngbứcthưrấtđángyêu.Nhưngrồimáybaycủaôngấycũngbịbắnrơi.NónhắcnhởtôiquánhiềuđếnviệcmấtTom.KhitôibiếtGuscònsống,tôiđãrấtnhẹnhõm.Ôngấybịthươngởđầu…họphảimổđểlấyđimảnhbom…vàôngấyđượcgởilạiMỹđểchămsócytế.Saukhiôngấyrờikhỏibệnhviện,tôiđãcướiôngấy.Nhưngđólàmộtsailầm.”

“Loạisailầmnàovậy?”

“Chắclàdovếtthươngởđầu,nóđãthayđổitínhcáchcủaôngấy…bằngcáchnàođóđãsanphẳngnó.Ôngấyvẫncònsángsuốt,nhưngcảmxúccủaôngấyđãkhôngcòn.Ôngấythờơvớimọi thứ.Giốngnhưngườimáyấy.Giađìnhôngấynói,ôngấyđãkhôngcònnhưtrướcnữa.”

“Cháucóngheđiềutươngtựđãxảyravớivàitổnthươngnãobộ.”Alexnói.

“Ôngấykhôngbaogiờtrởnêntốthơn.Ôngấykhôngbaogiờthậtsựquantâmvềbấtkỳđiềugì.Ngaycảvớicontraicủachúngtôi.”Chớpmắtgiốngnhưmộtđứatrẻkiệtsức,Emmarúttayrakhỏitayanhvàdựalưngvàosofa.“Đólàmộtsailầm.Gusđángthương.Bâygiờtôicầnnghỉngơi.”

“Cháugiúpbàlênphòngnhé?”Alexhỏi.

Bàlắcđầu.“Tôithíchởđây.”

Anhđứnglênvàvớitayxuốngđểnhấcchânbàđặtlênchiếcghếnệm.

“Alex.”Emmanóikhianhsắpxếplạichiếckhănchoàngvàkéonólênvaibà.

“Dạ?”

“Hãyđểôngấygiúpcậu.”Bàthìthầm,khépmắt.“Vìsựcứurỗicủaôngấy.”

Alexlắcđầu,bốirối.

Bóngmacóvẻrunrẩy.“ÔiChúaơi,Emma.”

Ngheâmthanhmộtchiếcxetiếnvàobãiđậu,Alexđirabênngoài.ĐólàZoe,vừatrởvềtừtiệmtạphóa.Côbướcrakhỏixevàmởthùngxe,lấyramộtcáitúivảichấtđầynhữngmóntạpphẩm.

“Đểanhmangnhữngthứđócho.”Alexnói,tiếnvềphíacô.

Zoegiậtmìnhvớiâmthanhcủagiọnganh,vànhìnlênanhtrongvẻngạcnhiên.“Hi.”Côreolên,rạngrỡ.Trôngcôhếtsứccăngthẳng,gươngmặtxanhxao,đôimắtmệtmỏi.“Đámcướithếnào?”

“Tốtđẹp.”Anhlấychiếctúikhỏitaycô.“Emthếnào?”

“Tuyệt.”Cônói,hơiquánhanh.

AlexđặtcặptúixuốngvàxoayZoelạiđốidiệnvớianh.Côđangđứngtrênanhmộtbậcthềm,hơithởdồndập,nhữngbắpcơcăngthẳngvàkhóachặt.“AnhngheđượcrằngEmmađãcócơnkhóchịucuốituầnnày.”Anhthẳngthừngnói.

Zoenétránhánhmắtanh.“Ồ,bọnemcómộtchútgaygo.Nhưngbâygiờthìổnrồi.”

Alexnhậnrarằnganhkhôngthểchịuđựngđượckhicôchedấuanh.Anhđặttaylênhaibênhôngcô.“Nóivớianh.”

Zoenhìnchằmchằmvàoanh,trôngcóvẻbốirối.Trongyênlặng,anhchầmchậmkéocôdựavàoanh.Côhítmộthơithởlolắng,sựbìnhtĩnhcủacôbịtáchratừngphần.Quàngcánhtayquanhcô,anhbaobọccôbằngtấtcảsựấmápvàchiềudàicủaanh.Côdựavàoanhvừavặnmộtcáchhoànhảo,đầucôápvàochỗuốncongởcổvàvaianh.

Anhtrượtbàntayvàotrongmáitóccủacôvàtáchnhẹnhữnglọntócloănxoăn.“Emmađãlàmgìvớicomputercủaemthế?”

GiọngZoephảvàovaianh.“Bàđãphónglớnmànhìnhđếnmứccácicontrởthànhkhổnglồvàemkhôngthểđóngsựkhuyếchđạiđólạiđược.Vàbằngcáchnàođóbàđãcopythanhcôngcụthànhítnhấtlàtámcái,vàemkhôngthểxóađượcchúngđi.Vàtrêntấtcảnhữngthứđó,khônghiểusaobàđãxoaysởđểxoaytoànbộmànhìnhúpngượcxuống.”

“Anhcóthểsửachữanhữngthứđó.”Anhnói.

“EmđãnghĩSammớilàmộtthiêntàivềcomputer.”

“Hãytinanhvớiđiềunàynhé:ĐừngbaogiờchophépSamlạigầncomputercủaem.Vàolúcanhấyđikhỏi,anhấyđãthayđổitoànbộpasswordcủaem,mócnốibấthợpphápemvớimạngQuốcPhòngvàmạngkhôngdây–kếtxuấtmọithứtrongnhàemchođếnkhiemkhôngthểsửdụnglònướngcủamìnhbởivìnókhôngthểkếtnốiđược.”AnhcảmnhậnhìnhdạngnụcườicủaZoetỳvàocổanh.Vuốttóccôrasau,anhthìthầmvàotaicô,“Emkhôngcầnmộtthiêntàiđâu.Emchỉcầnmộtanhchàngcóthểlàmvàithứkhắcphụcsựcốthôi.”

“Anhđượcthuê.”Cônói,gươngmặtvẫnvùitrongcổanh.

Anhnhấnmôianhtrêntóccô.“Anhcóthểlàmgìkhácnữakhông?”

“Hếtrồi.”Nhưngcánhtaycôngậpngừngtrườnquanhanh.

“Nghĩkỹđi.”Anhdỗngọt.

“À…”Giọngcôtrởnênsũngnước.“Emđãgọichobaemsángnay.Hỏixemliệuôngcóthểghéthămkhông.Ôngnênlàmđiềuđósớm.HoặcEmmasẽkhôngnhớraôngvàolúcôngcócơhộigặpbà”

“Ôngấyđãnóigì?”Cảmthấycôcăngthẳngtrởlại,Alexbắtđầuxoalưngcô.

“Ôngấysẽđếnvàocuốituần,vớibạngáicủaông,Phyllis.Họsẽởlạitạiquántrọ.Ôngấykhôngmấyvuivẻgìvớiđiềuđó,nhưngôngsẽlàm.Emsẽnấumộtbữatốiđặcbiệtchohọ,Upsie,Justine,và…”Giọngcôtắtdầnkhitayanhvuốtxuốngthấphơntrênxươngsốngcủacô,xoathànhnhữngvòngtrònnhỏ.

“Emcómuốnanhđếnkhông?”Anhthúcđẩydịudàng.

“Có.”

“Okay.”

“Thậtkhông?”

“Anhsẽthíchmà.”

“Emrấtvuilàanh…”Côngừnglạivànắmkhẽvàoáoanh.

Bàntayanhgiữyênkhôngdichuyển.“Anhlàmđauemsao?”

Zoengướcnhìnanhvớiđôimắtmởrộng,gòmáđỏbừng.Chầmchậm,côlắcđầu,trôngnhưthểcôbịthôimiên.

Khaokhátbắnxuyênquaanhkhianhnhậnracôđãbịkhuấyđộngchỉvớicáchanhđangchạmvàocô.Trongvàigiâykíchđộngmạnhđó,tấtcảnhữnggìanhcóthểnghĩlàthânthể

trầntrụicủacôbịbắtgiữbêndướianhgiốngnhưbônghoabịépgiữanhữngtrangsách.

“Cóthêmmộtthứnữaemcầntừanh”Cônói.Âmthanhtừgiọngcôcóthểxếpvàonhómchấtkíchthíchdụctínhhợpphápđược.

Alexdườngnhưkhôngthểbuôngcôrađược.Anhgầnnhưphảicạytừngngóntayanhrakhỏicô.“Chúngtasẽnóivềchuyệnđósau.”Anhnóikhànkhànvàláicôvàotrongnhà.

Chươngmườichín.

MặcdùEmmaổnđịnhtrongvàingàyvừaqua,Zoenhậnrabàlẫnlộnvàlơđãngnhiềuhơn.Emmacầnđượcnhắcnhởthườngxuyênđểhoànthànhthônglệvệsinhbuổisáng–Bàcóthểquênănsánghoặctắm.Haykhiđangtắm,bàcóthểbỏlỡmộtbướcnhưdùngdầugộihoặcdầuxảtóc.

Vàogầncuốituần,JustinetrảiquamộtbuổichiềucùngEmma,đưabàđếntiệmđểlàmtóc.Sauđó,họăntrưaởbếntàu.Zoerấtbiếtơnvìđượcnghỉngơimộtchút,vàEmmacótâmtrạngtốtkhiJustineđưabàvề.

“Bàđãthuyếtgiảngtớtrongítnhấtmộtgiờvềloạiđànôngmàtớhẹnhò,”JustinekểvớiZoevàosánghômsau,khiZoelauchéndĩatạiquántrọ.

“Khôngphảidânmêmô-tô.”Zoeđoán.

“Chínhxác.Vàrồibàquênmấtrằngvừamớithuyếtgiảngxong,vàlậplạivớitớtoànbộmọithứlầnnữa.”

“Tớrấttiếc.”

“Khôngsaomà.Nhưng,jeez,cáikiểutáidiễnđósẽkhiếntớphátđiênnếunhưtớphảisốngcùngbà.”

“Khôngtệđếnthếđâu.Vàingàytệhơnnhữngngàykhác.Vìnguyêndonàođó,mỗikhiAlexởgần,bàtrởnêntốthơn.”

“Thậtư?Saolạithế?”

“Bàthíchanhấy.Bàthậtsựcốgắngtậptrungkhianhấyởđó.Anhấyđangdángạchtrongphòngtắmnhỏmàanhấytạodựngởchỗtrướcđâylàmộttủâmtườngcũ.Vàomộtngày,tớbắtgặpbàđangngồitrêngiường,tántỉnhdữdội,tronglúcanhấyđangdángạchvàvữahồ.”

“Vậythìngaycảnhữngbàngoạicũngnghĩthợmộclànóngbỏngrồi.”

Zoebậtcười.“Tớđoánthế.VàAlexrấtkiênnhẫnvớibà.Cựckỳngọtngào.”

“Ha!LầnđầutiêntớnghecóngườinóiAlexNolanngọtngào.”

“Anhấycómà.”Zoenói.“CậukhôngthểhìnhdungsựkhácbiệtmàanhấyđãlàmchoEmmađâu.”

“Vàvớicậuthìsao?”Justinethúcgiục,nhìncôchămchú.

“Phải,anhấysẽđếnđâythamdựbữaăntốivàođêmthứbảy.Tớđãnhờanhấynhưmộtsựủnghộtinhthần,vìchatớsẽcómặt.”

“Cậuđãcótớủnghộtinhthầnrồimà.”

Zoebắtđầucọrửachiếckhaynướngtrongbồnrửa.“Tớcầntấtcảcácsựủnghộmàtớcóthểcóđượctừnhiềungườinhất.Cậubiếtchatớthếnàorồiđấy.”

Justinethởdài.“Nếuđiềuđókhiếnđêmthứbảydễdànghơnchocậu,AlexNolanđượchoannghênh.Thậmchítớsẽtửtếvớianhta.Nhântiện,cậuđịnhlàmnhữnggì?”

“Thứgìđóđặcbiệt.”

Justinenhảydựnglêntrongtrạngtháiđềphòng.“Chacậukhôngxứngđángvớibữatốimàcậulàmchoôngấy.Nhưngtớrấtvuimừnglàtớđượcthuhoạchlợiíchtừđó.”

Zoecốnhịnđểkhôngkểvớingườiemhọrằngcôkhôngthậtsựnấunướngvìchacô,hoặcthậmchíchoEmma.LàvìAlex.Côsẽnóivớianhtrongngônngữcủahươngthơm,màusắc,kếtcấu,hươngvị…Côsẽdùngtấtcảkỹnăngvàbảnnăngcủacôđểsángtạomộtbữaănmàanhsẽkhôngbaogiờquên.

JustinegặpAlexởcửatrướccủaquántrọvàmờianhvàotrong.Máitóccôbuônglơinhưmộtbứcmànlụasẫm,tráingượcvớitúmtócđuôingựathườnglệ.Côlôicuốnmộtcáchấntượngtrongchiếcquầnmàuthuốclámỏngmanh,giàyđếphẳng,vàchiếcáocánhmàulụcbảocổkhoétsâu.Nhưngđêmnaycôcómộtvẻthuầnphục,sựmạnhmẽthườnglệcủacôdườngnhưsuygiảm.

“Hi,Alex.”Ánhmắtcôchiếuvàonhữngchiếcvạibằng thủy tinh trong tayanh,chúngchứađầyhoalavendervùngngậpmặnđượccộtbằngnhữngchiếcnơmàutímmỏngmanh.“Đólàgìthế?”

“Quàchochủtiệc.”Anhtraochúngchocô.“TặngemvàZoe.”

“Cámơn.”Cônói,trôngcóvẻngạcnhiên.“Thậttuyệt.LavenderlàhươngthơmưathíchcủaZoe.”

“Tôibiết.”

Justinenghiêncứuanhtỉmỉ.“Gầnđâyhaingườiđãtrởnêngầngũi,huh?”

Anhlậptứccảnhgiác.“Tôikhôngnóithế.”

“Anhkhôngcầnphảinói.Sựkiệnanhởđâytốinayđãkhiếnchođiềuđókhárõràng.

QuanhệcủaZoevớichacôấylàmộtbãimìncảmxúc.Ôngấykhôngbaogiờtraotặngđiềuchếttiệtnàochocôấy.Tôinghĩôngtalàlýdokhiếncôấyluônbịthuhútbởinhữngngườiđànôngchắcchắnsẽlàmcôấythấtvọng.”

“Côđangđịnhdẫndắtđếnđâuđây?”

“Phải.NếuanhlàmtổnthươngZoetheobấtkỳcáchnào,tôisẽámmộtlờinguyềntaiươnglênanh.”

Justine trông có vẻ chân thật đếnmức Alex không thể ngăn được câu hỏi, “Loại lờinguyềntaiươngnàothế?”

“Thứgìđósuốtđờivàbấtlực.”

DùAlexbịcámdỗmuốnnóivớiJustinelàcôhãyquantâmđếnvấnđềcủariêngcô,mộtphầntronganhxúcđộngvớisựquantâmmãnhliệtcủacôdànhchongườichịhọ.“Hiểurồi.”Anhnói.

Cóvẻhàilòng,Justinedẫnanhđếnthưviệnriêngcủaquántrọ.

“Duanecóởđâytốinaykhông?”Alexhỏi.

“Chúngtôichiatayrồi.”Côlầmbầm.

“Tôicóthểhỏitạisaokhông?”

“Tôiđãdọaanhấy.”

“Saocôcóthể…đừngbậntâm,chúngtađổichủđềthôi.KhinàochaZoeđếnđây?”

“Tốimuộn.”Cônói.“Ôngấyvàbạngáicủaông,Phyllis,đãtrảiquaphầnlớnngàyhômnayvớiEmma.”

“Bàấythếnào?”

“Bàkhá tốt– thỉnh thoảngbà lại lẫn lộnmột chútvà liên tụchỏiPhyllis làai.NhưngPhylliskhátửtế.Tôinghĩanhsẽthíchbàta.”

“Jamesthìsao?”

Justinekhịtmũi.“ChẳngaithíchJameshết.”

Họđivàothưviện,nơimộtchiếcbàndàibằnggỗgụđãđượcđặtnhữngmónđồbằngphalêvàtrảikhăntrắng,đượctrangtríbằngmộthàngnhữngchiếctôthủytinhthảnổinhữngbônghoatúcầumàuxanhdịu.Emmađangđứngvớicontraibàvàbạngáicủaôngấygầnlòsưởi,trênđólấpkínvớinhữngngọnnếnđãđượcthắpsángtrêngiánếnlymàuthủyngânđủloại.

Emmatươicườikhibànhìnthấyanh.Bàđangmặcchiếcváylụamàumậnchín,máitócmàuvàngsángcủabàlấplánhtrongánhnến.“Cậuđâyrồi.”Bàlalên.

Alexđiđếnbênbàvàkhomxuốnghônlênmábà.“Trôngbàthậtxinhđẹp,Emma.”

“Cámơncậu.”Bàquaylạivớingườiphụnữdangămđenbêncạnhbà.“Phyllis,tayácquỷ

đẹptrainàylàAlexNolan.Cậuấylàngườiđãsửachữacănnhàgỗ.”

Ngườiphụnữcaovàkhungxươnglớn,máitócbớithànhbúi.“Rấtvuiđượcgặpcậu.”Bàtanói,traochoAlexmộtcáibắttaymạnhmẽvànụcườithânthiện.

“Vàđây,”Emmatiếptục,rahiệuvềmộtngườiđànôngđậmngườivuôngvức.“làcontraitôi,James.”

Alexbắttayông.

ChaZoechàođónanhvớitấtcảsựhàilòngcủamộtôngthầydạythếvừađượcbổnhiệmvàomộtlớphọcbấttrị.Ôngtacómộtkiểugươngmặtlộracùnglúcmộtvẻtrẻconvàđứngtuổi,đôimắtphẳngbẹtnhưnhữngđồngxuphíasaucặpkínhcóvànhdàynặngnề.

“Hômnaychúngtôiđãghéthămcănnhàgỗ.”Jamesbảoanh.“Cóvẻnhưcậuphảihoànthànhmộtcôngviệckháđấy.”

“ĐólàmộtphiênbảnkhenngợicủaJames,”Phylliscanthiệpnhanh.BàcườivớiAlex.“Đólàmộtngôinhàbênhồthậttuyệtvời.TheolờiJustinevàZoe,cậuđãlàmthayđổinơiđó.”

“Vẫncònnhiềuviệccầnphảilàm.”Alexnói.“Tuầnnày,chúngtôisẽbắtđầusửachữagarage.”

Khicuộctròchuyệntiếptục,JamestiếtlộrằngônglàngườiquảnlýcủamộtcửahàngđồđiệntửởArizona,vàPhyllislàmộtbácsĩthúychuyênvềngựa.HọđangquantâmđếnviệcmuamộttrạingựarộngnămmẫuAnh.“Nónằmbênngoàimộtthànhphốđiêutàn,”Phyllisnói.“Đãcólúcthịtrấncómộtmỏbạclớnnhấttrênthếgiới,nhưngsaukhitấtcảđãđượckhaithác,thịtrấnđãchết.”

“Nóbịmaámà?”Emmahỏi.

“Vàingườicôngbốrằngcómộtbóngmatrongquánrượucũ.”Phyllisbảobà.

“Khôngkỳquặcsao,”Jameshỏinhạobáng,“khichẳngbaogiờnghethấynhữngconmaámnơinàođóxinhđẹp?Chúng luônchọnnhữngngôinhàsuy tànhoặcnhữngdinhcơbỏhoangđầybụi.”

Bóngma,đangđivơvầngầnnhữngkệsáchvàđọclướtnhữngtựađề,nóimộtcáchmỉamai,“LàmnhưtôiđượclựachọngiữacăngácxépvớiRitz*ấy.”

(*Ritz:Kháchsạn5saonổitiếngcóởnhiềunơinhưParis,London,NewYork…)

Emmađáplờivớimộtvẻmặtnghiêmtúc.“Hồnmathườngámnhữngnơidằnvặthọnhiềunhất.”

“Mẹà,mẹkhôngtincómachứ,phảikhông?”

“Tạisaokhông?”

“Chưacóaicóthểchứngminhchúngtồntại.”

“Cũngchẳngcóaichứngminhđượcrằnghọkhôngtồntại.”Emmachỉra.

“Nếumẹtincóma,mẹhẳncũngsẽtincóyêutinhvàônggiàNoel.”

TiếngcườicủaZoevangđếntừngưỡngcửakhicômangmộtbìnhnướcvào.“BađãluônnóivớiconônggiàNoelkhôngcóthực,”Cônóivớitoànbộcănphòng.“Nhưngconmuốntinlàcóôngấy.Vìthếconđãhỏimộtquyềnnăngcaohơn.”

“Chúaư?”Justinehỏi.

“Không,tớhỏiUpsie.Vàbànóitớcóthểtinbấtcứthứgìtớmuốn.”

“Quánhiềuchosựthấuhiểutrungkiêncủamẹtôivềsựthật.”Jamesgaygắtnói.

“Tôithấuhiểusựthật,”Emmanóivớivẻnghiêmtrang.“Nhưngđôikhitôimuốnbópcổnóđểquyphục.”

Bóngmatánthưởngbàvớimộtnụcườitoetoét.“Đúnglàphụnữ.”

ZoebậtcườivàliếcnhìnAlex.“Hi,”Cônóinhẹnhàng.

Alexnhấtthờiđánhmấtkhảnăngnói.Zoexinhđẹpđếnkhôngthểtintrongchiếcđầmmàuđenkhôngtayvớinhữngsợidâyvàvòngxoắnphíatrước,lànvảidãnnhẹvàbámvàonhữngđườngcongngoạnmụccủacô.TrangsứcduynhấtcủacôlàchiếctrâmcàiởvịtríthấpnhấtcủaviềncổxẻhìnhchữV,mộtnửavầngtrăngthiếtkếnghệthuật,khảmđáthạchanhvùngsôngRhinetrắngvàxanh.

“Emquênnhạcmấtrồi.”Côbảoanh.“Anhcóplaylisttrênđiệnthoạicủaanhkhông?CólẽvàigiaiđiệucũmàUpsiethíchấy?Cómộtkếtnốivớinhữngchiếcloaởtrênkệsách.”

KhiAlexchậmtrảlời,bóngmanônnóngnói.“DanhsáchnhạcJazzấy.Chọnvàibàiđi.”

Alexlắcđầuđểtỉnhtrílại,rồiđiđếnđểgắnđiệnthoạicủaanhvàochỗkếtnối.Trongmộtphút, giai điệuđầynhục cảmcủaDukeEllingtonvới bài “Prelude to a kiss” thấmđẫmkhônggian.

NgồibêncạnhEmmatạibàn,AlexquansátZoemangđếnmộtkhaymuỗngbằngsứmàutrắng.Côđặtmộtcáitrướcmặtanh.Nóchứamộtvỏsònhỏ,hoànhảo,đãđượcnungchíncóđínhthứgìđóhìnhchấmbimàuxanh.

“ĐólàmộtconsòđượcnướngvớithịtxôngkhóikiểuÝkèmvớia-ti-sônghiềnmịn.”Zoebảoanh.“Hãyănhếttấtcảtrongmộtmiếng.”

Alexđưachúngvàomiệnganh.ThịtxôngkhóikiểuÝmặnmòikêulạoxạotrênmiếngsòngọtlịm,vịcaydịucủatiêusưởiấmviêna-ti-sômịnmàng.Anhnghevàitiếngtrầmtrồvuithíchquanhbàn.

ZoenấnnábêncạnhAlex,mimắtcôhạthấpkhicôquansáthànhđộngcủaanh.“Anhcóthíchnókhông?”Côhỏi.

Đólàthứtuyệtnhấtanhtừngđượcthưởngthức.“Cóthêmnữakhông?Vìanhcóthểbỏquaphầncònlạicủabữatốivàchỉănmónnày.”

Zoelắcđầuvớimộtnụcườitươitắn,vớitayđểthuthậpchiếcmuỗngtrống.“Amuse-bouche”Côbảoanh,vàđivàobếpđểmangramónkếtiếp.

“Bảnnàyhayquá.”Phyllislalên,lắclưmộtchúttạichỗngồikhibàihát“SingSingSing”củaBennyGoodmanbắtđầu.Bàgiơ ra chai rượuvangđầy cámdỗ. “Alex, cómuốnmột ítkhông?”

“Không,cámơn.”Alexnói.

“Sựkiêngkhemkhiếnchotráitimgiatăngtrìumến.”Emmathìthầm,vàđậpnhẹvàovaianh.

KhônghiểulàmsaoJamesnghethấytừphíabànđốidiện.“Mẹ,mẹnóisairồi.”

“Thậtra,”Alexnói,mỉmcườivớiEmma.“Bànóicựckỳđúng.”

Mónkếtiếplàmộtdĩanhỏchứahìnhdángmộtmũithuyềnuốncong,đượccuộnchặtbằnglálượcvàládươngxỉnon.Saukhilàmtáiđitrongnướcnóngchođếnkhicómàuxanhnổibật,chiếcthuyềnđượcthảvàodầugiấmấmlàmbằngbơnâu,chanhtươi,vàmuối.Hạthồđàonướngđượcrảilêntrên,cùngvớibôngtuyếtbằngphômaiParmesan.Kháchmờisuýtxoaquamónsalad,đưa lưỡicuộnhươngthơmvàobêntrong lồngngực.PhyllisvàJustinecườikhúckhíchcùngnhauvớinỗlựcvétđếngiọtcuốicùngtừdĩasalad.ÁnhmắtcủaZoethườngdõinhìnAlexnhưthểcôthưởngthứcvẻhàilòngcủaanhđốivớimónăn.

DườngnhưchỉcóJameslàkhôngxúcđộng.Ănđượcnửadĩa,ôngđặtnĩaxuống,trôngcóvẻbấtmãn.Ôngnhấclyrượuvangđỏlênmiệngvàuốngmộthơi.

“Anhkhôngđịnhănhếtdĩasaladsao?”Phyllishỏingờvực.

“Anhkhôngquantâmđếnnó.”Ôngnói.

“Vậyemgiúpanhnhé.”Phyllisvớitayquavàbắtđầuxiênphầncònlạicủachiếcthuyềnđầyphấnkhởi.

Zoe,vừabắtđầuăndĩasaladcủamình,nhìnchacôvớivẻquantâm.“Baà,conmangchobathứkhácnhé?Mộtdĩarauxanhchăng?”

Ônglắcđầu,trônggiốngnhưmộthànhkháchđangđợisốchuyếnbaycủaôngđượcgọi.

DiễnxuấtsinhđộngcủaBilleHolidayquabài“I’mgonnalockmyheart”chậpchờnquabànăntối.NgaykhiJustinevàZoemangđếnnhữngtôtraiđặcbiệt,hươngthơmnồngnàncủachúnglantỏavớirượuvangtrắng,nghệtây,bơ,mùitây.Thựckháchcầmchiếcvỏtrailấplánhsẫmmàubằngnhữngngóntay,vàdùngchiếcnĩanhỏxíuđâmxiênquamiếngthịtchứabêntrong.Nhữngchiếctôtrốngđượcđặttrênbànđểchứavỏtrai.

“Chúaơi.Zoe.”Justinelalênsaukhinếmmiếngtraiđầutiên.“Ôi,thứnướcsốtnày!Tớcóthểchỉcầnuốngnó.”

Mộttâmtrạngthoảimáivàvuivẻtrảirộngkhắpphòng,đikèmvớitiếngláchcáchcủanhữngchiếcvỏtrai.Thậtlàmộtmónănđòihỏihoạtđộngtíchcực,dồnhếttâmtrí,suýtxoa.Nướcsuýttuyệtđếnkhiếmnhã,mộtmónngonđếnmứccuốnphăngđisựtếnhị,âmthầmcảmnhậnquamiệnganh.Alexđãđịnhyêucầumộtchiếcmuỗng,nhưngrõràngrằnganhđãquyếtđịnhkhôngthểbỏlạichiếctôchođếnkhianhanhvéthếttấtcảmọigiọt.NhưngmóncuộnkiểuPháptựlàmđangđượcdọnra,cácméploănxoăn,kếtcấutuyệthảovàlạoxạobên

trong.Thựckháchxébánhmìbằngtayvàsửdụngđểthấmđithứchấtlỏngbéongậy.

CuộcthảoluậnchuyểnquachuyếndungoạnnửangàyngắmcávoimàPhyllisvàJamesđãsắpxếpđểthựchiệnvàosánghômsau,vànôngtrạilạcđàkhôngbướualpacamàPhyllismuốnghéthăm.

“Dìđãbaogiờtrịbệnhchoalpacachưa?”ZoehỏiPhyllis.

“Chưa.Phầnlớnbệnhnhâncủatôilàchó,mèovàngựa”Phyllismỉmcườihồitưởnglạikhibànóithêm“Cólầntôiđãđiềutrịchomộtconchuộtlangbịviêmxoang.”

“Cađiềutrịkỳlạnhấtcủabàlàgì?”Justinehỏi.

Phyllisnhănmặt.“Lầnđóthậtlàgiankhổ.Tôiđãthấynhiềuchuyệnkhôngbìnhthường.Cáchđâykhônglâu,mộtngườiđànôngvàmộtphụnữmangđếnmộtconchócóvấnđềvớidạdày.PhimchụpX-quangchothấycómộtvậtcảnkỳlạgâytắcnghẽn,tôiđãphảilấynórabằngcameranộisoi.Hóarađólàmộtchiếcquầnlótdâymàuđỏ.Tôiđãđặtnóvàotrongmộtchiếctúinhựavàtraonóchongườiphụnữ.”

“Thậtngượnglàmsao.”Emmalalên.

“Còntệhơncơ.”Phyllisnói. “Ngườiphụnữchỉcầnnhìnsơvàochiếcquầnrồi lấytúixáchđangđeođậpngườiđànôngtúibụivàrờikhỏivănphòngtrongcơngiậndữ.Vìmónđồlótđókhôngphảicủabàta.Ngườiđànôngởlạithanhtoánhóađơnchoconchóvừalàmlộtẩytròbịpcủamình.”

Câuchuyệnđượctánthưởngbằngnhữngtiếngcườikhan.

Nhữngchiếclylạiđượcđổđầyvàchậunướcrửataynhỏrảinhữngcánhhoađượcmangra.Họrửatayvàlaukhôchúngbằngkhănmới.Móntrángmiệngđểlàmsạchmùivịđượcphụcvụvớinhữngtráichanhphủsươngđượckhoétthànhmộtchiếctáchnhỏchứamộtchấtkemsềnsệtlốmđốmvỏchanhvàbạchà.

KhiJustinevàZoeđivàobếpđểchuẩnbịmónkếtiếp,Phyllistrầmtrồ.“Tôichưabaogiờđượcănnhữngthứcăngiốngnhưthếnàytrongđời.Thậtlàmộttrảinghiệmđángnhớ.”

Jamescaumày.Thậtkỳquặc,ôngtrởnênthiếuthânthiệnhơnvàkềmchếvớimỗiphúttrôiqua.“Đừngkhoatrươngthế.”

“Chúalònglành,James,”Emmanói.“Côấynóiđúng.Quảlàmộttrảinghiệm.”

Ônggầmgừdướihơithởvàđổthêmrượuvàoly.

JustinevàZoetrởlạivớidĩachimcútquaydadòn,thịtchimđượcngâmvớimuốivàtẩmmậtongtrướckhinướngtronglò.Móncútănkèmvớichảviên,bánhhấpnhỏxinhxinhđượclàmbằngnấmmồnggàbămnhỏvànhữngnụnhỏngọtngàocủacâydạhương.

Alexđãtừngănmónchimcútquaytrướcđây,nhưngkhônghềgiốngnhưmónnày,đượctẩmgiavịcaynồng,nướngdòn, thơmlừng.Cuộctròchuyệnbỗnghóathànhuểoải,nhữnggươngmặtbừngđỏ,nhữngđôimắtchớpnhẹkhitìnhtrạngsaymêtrảikhắpphòng.Cafévàkẹo chocolatemềm tự làmđượcphụcvụ, tiếp theo sau lànhữngpot-de-crème,kemva-ni,

trứngvàmậtongđượcđặttrongbìnhgiữnhiệt.Chấtkemthơmngátngọtngàohòatantrongmiệngvàtrượtêmáixuốngcổhọng,baophủcácnụvịgiácvàotrongnỗimêly.

ChỉriêngJamesHoffmanimlặnggiữanhữngtiếngcảmtháncủacảnhóm.Alexkhôngthểhiểunổicógìkhôngổnđốivớiông.Hẳnlàôngbịốm,nếukhôngchẳngcólýdokhảdĩnàokháccóthểgiảithíchvìsaoôngănítđếnthế.

Dườngnhưvươnđếncùngkếtluận,Phyllishỏiôngvớivẻquantâm,“Anhsaothế?Hầunhưanhkhôngchạmđếnthứcăntrongsuốtbữatối.”

Ôngkhôngnhìnbà,ánhmắtôngtậptrungvàohũkemtrướcmặtông,mộtvệtmàulannhanhtrêngòmáông.“Anhkhôngănđược.Nóđắngnghét.Tấtcảmọithứ.”Ôngđứnglên,thảkhănăntrênbànvànémmộtánhmắtgiậndữ,phẫnuấtvàonhữnggươngmặtsữngsờquanhông.ÁnhmắtôngđậulạitrêngươngmăttrốngrỗngcủaZoe.“Cólẽcôđãlàmgìđóvớithứcăncủatôi,”Ôngnói.“Nếuvậy,mụcđíchcủacôđãđạtđược.”

“James,”Phyllisphảnđối,mặtbàtáinhợt.“Emđãăntừdĩacủaanhvànógiốngynhưtrongdĩacủaem.Tốinayvịgiáccủaanhhẳnbịlàmsaorồi.”

Ônglắcđầuvàsảibướcrakhỏiphòng.Phyllisvộivãtheosauông,dừnglạivàquaylạitừngưỡngcửađểnóivớiZoemộtcáchchânthành.“Thậtấntượng.Bữaăntuyệtnhấttrongđờitôi.”

Zoexoaysởmộtnụcười.“Cámơndì.”

Justine lắcđầu saukhiPhyllis khuấtdạng. “Zoe, cha cậuđiên rồi.Bữaănnày thật kỳdiệu.”

“Zoebiếtnólàthếmà.”Emmanói,nhìnZoechămchú.

Zoenhìnbàvớivẻnhẫnnhục.“Đólànhữngthứtốtnhấtconcóthểlàm.”Cônóiđơngiản.“Nhưngđiềuđókhôngbaogiờlàđủđốivớiôngấy.”Côđứngdậyrờikhỏibànvàrahiệuhọngồiyêntrênghế.“Tôisẽtrởlạingay.Tôiđịnhphamộtbìnhcafékhác.”Côrakhỏithưviện.

ThấyJustinebắtđầuđứnglên,Alexnóilặnglẽ.“Đểtôi.”

CônhănmặtnhưngngồilạikhianhđitheosauZoe.AlexkhôngchắcanhnênnóigìkhianhgặpZoe.Tronghaigiờvừaqua,anhđãnhìncôđặthếtdĩathứcăntuyệtdiệunàyđếndĩathứcănấntượngkháctrướcmặtchacô,ngườikhônghềcảmkíchtrướcnhữngmónquàđượctraotặngnhưthế.Anhhoàntoànthấuhiểutìnhhuốngđó.Từnhữngtrảinghiệmcủariênganh,Alexbiếtrằngtìnhyêucủachamẹchỉlàtưởngtượng,khôngcógìbảođảm.Mộtsốbậcchamẹchẳngtraogìchoconcáihọ.Vàmộtsốkhác,giốngnhưJamesHoffman,đổlỗivàtrừngphạtconcáicủahọvềnhữngthứchúngchẳnghềlàm.

Zoeđanglườngcafévàotrongchiếcgiỏnhỏcủamáypha.Nghetiếngchânanh,côquaylạiđốimặtvớianh.Trôngcônhưđangmongđợi,chămchúmộtcáchkỳlạ,nhưthểcômuốnthứgìđótừanh.“Emkhôngngạcnhiênđâu.”Cônói.“Embiếtnhữnggìđượcmongđợitừchaem.”

“Vậytạisaoemlạinhọccônglàmbữatốinàychoôngấy?”

“Chúngkhôngdànhchoôngấy.”

Mắtanhmởrộng.

“Nếuanhkhôngđồngýđếnđây tốinay,”Zoe tiếp tục. “Bọnemsẽđếnnhàhàng.Emmuốnnấuănchoanh.Emđãxemxétmọimónvàcốnghĩxemanhsẽthíchgì.”

Thấtvọngvàbốirốiquyệnlẫnvàonhaubêntronganh.Anhnhậnramìnhđãbịthaotúngtrongmộtcáchthứcêmáinhất,giốngnhưmạnglướilụagiăngbẫyquanhanh.Mộtphụnữkhônglàmnhữngthứnàychỉhoàntoànvìtửtếvàhàophóng.Cóvàithứẩnchứaphíasauhànhviđó,mộtđộngcơmàanhchỉkhámphárakhiđãquátrễ.

“Tạisaoemlàmnhữngthứđóchoanh?”Anhhỏimộtcáchthôráp.

“Nếuemlàmộtcasĩopera,emsẽhátchoanhnghemộtgiaiđiệutrữtình.Nếuemlàmộtnghệsĩ,emsẽvẽchândunganh.Nhưngnấunướnglàthứemlàmtốtnhất.”

Anhvẫncòncảmnhậnhươngvịcủamónpot-de-crème,cỏbalá,hoadạivàrượutráicâymàuhổphách.Hươngvịnởhoatrênlưỡianh,thítchặtcổhọnganhtrongsựngọtngào,vàchảytrànquaanhchođếnkhihươngmậtonggầnnhưrỉtừlỗchânlôngcủaanh.Dùkhôngđịnhlàmthế,anhđếnbênZoetronghaisảichânvàkéocôvàotrongvòngtayanh.Cảmgiácvềcô,gợicảmvàmềmmại,khiếnmáuanhchạyđua.Cảmxúcvàcảmnhậnkhuấyđảocùngnhautrongmộtsựphatrộnbấtđịnh,vàtấtcảnhữngthứđónhưmộttialửapháhủyanh.Anhđãquáthèmkhát,quáhammuốncô.Quámệtmỏitrongviệccốépmìnhtránhxakhỏicô.

“Zoe,”Anhnói.“Điềunàyphảingừnglạithôi.Anhkhôngmuốnemlàmthứgìchoanhhết.Anhkhôngmuốnemnghĩcáchđểlàmhàilònganh.Emđãpháhủyanhrồi.Trongsuốtphầnđờicònlạicủaanh,anhsẽkhôngbaogiờcóthểnhìnmộtngườiphụnữnàokhácmàkhôngmongmuốncôấylàem.Anhthậmchíkhôngthểnằmmơmàkhôngcóemởđó.Nhưnganhkhôngthểởcùngem.Anhlàmtổnthươngngườita.Đólàđiềuanhgiỏinhất.”

Gươngmặtcôthayđổi,miệngcôtrònthànhchữOvớinéthoảngsợmongmanh.“Alex,không.”

“Anhsẽ làmtổnthươngem.”Anhnóimộtcáchtànnhẫn. “Anhsẽbiếnemthànhmộtngườimàcảhaitađềucămghét.”Sựthậtnảyratừnơithẳmsâunhấttronglinhhồnanh.Màykhônglàgìhết.Màykhôngxứngđángvớiđiềugìhết.Màychẳngcóđiềugìđểtraotặngchoaingoàinỗiđau.Thấuhiềuđiềuđó,tinvàođiềuđó,làcáchduynhấtthếgiớicóýnghĩa.

KhiZoegiữánhmắtanh,anhnhìnthấycơngiậntụtậptrêngươngmặtcô.Quangcảnhlàmanhhồitưởng.Điềuđócónghĩalàcôsắpđánhanh,hắthủianh.Nócónghĩalàcôsẽantoàn.

Bàntaycôvươnđếngòmáanh.Êmái.

Nhữngngóntaycôlầntheoquaihàmanhđầydịudàng,ngóntaycáichảinhẹtrênmôidướicủaanhnhưthểđểtẩyxóađinhữnglờilẽnhóibuốt.Điềuđóđẩyanhvàosựhoangmangcựcđộkhinhậnrarằngcơngiậncủacôkhônghướngvàoanh.“Không.”Côthìthầm.“Anhđãbópméomọithứquanhanh.Anhmớilàngườibịtổnthương.Khôngphảianhđangcốbảovệemđâu,làanhđangcốbảovệchínhmìnhđóthôi.”

Anhđẩytaycôrakhỏianh.“Khôngquantrọnganhđangcốbảovệai.Cáichínhlàvàithứđãquávỡvụnđểcóthểsửachữa.”

“Khôngphảivềngườita.”

“Đặcbiệtlàngườita.”

Vàigiâytrôiqua,cắtxuyênsuốtsựimlặng.

“Nếucảhaichúngtađềubịtổnthương,”Zoethậntrọngnói.“chẳnglẽkhôngchophépmộtcơhộilạitốthơnsao?”

“Emmuốncócơhộivớithứđãvôvọngà,”Anhnóibằnggiọngđiệukhinhmạn.

Côlắcđầu.“Thứcóhyvọngchứ.”

TrongkhoảnhkhắcđóAlex thấyghét côvìnhữnggì côđangcố làm,vìđãkhiếnanhmuốntincô.“Đừngngốcthế.Emsẽchẳngđạtđượcđiềugìtrongviệccódínhlíuvớianhđâu.”

“Chúngtađãdínhlíurồi.”Cônóivớivẻphátcáu.“Chúngtađãnhưthếtrongmộtthờigianrồi.”

Alextúmlấycô,muốnlắcchođếnkhinhậnthứcrơikhỏicô.Nhưngthayvìthế,anhkéocôlạigầnhơn,dựavàolồngngựcđangđậpdồndậpcủaanh,épcôđứngnhóntrênnhữngngónchân.Anhkhônghôncô,chỉômcôvớimáiđầucúixuốngsátđếnnỗianhcóthểcảmnhậnhơithởcủacôtrênmặtanh,

“Emmuốnanh.”Côthìthầm.“Vàanhcũngmuốnem.Vậyhãyđưaemvềnhàvàlàmgìđóđi.Tốinay.”

Âmthanh tiếngcửabếpkhiếnanhnaonúng,nhưnganhvẫnkhông thểbuôngZoerađược.

“Oops,”AnhngheJustinenóikhẽ.“Xinlỗinhé.”

Zoexoaymặtcôvềhướngemhọ“Justine,”Cônói,giọngcôcóvẻđiềmtĩnhkhácthường.“CậukhôngphảiđưaEmmavàtớvềcănnhàgỗđâu.Alexsẽlàm.”

“Anhấyư?”Justinehỏiđầycảnhgiác.

ĐôimắtxanhấmápcủaZoengướcnhìnanh.Tháchthứcanh.Khẩnkhoản.

Vậythì,đượcthôi.Rốtcuộcanhđãđạtđếnđỉnhđiểmmàanhkhôngmuốnquantâmđếnnữa.Anhphátốmvớiviệcđấutranh,vớinhữngđòihỏi,vàviệcanhkhôngbaogiờcóđượcchúng.Anhkhôngtraotặngcáichếttiệtgìngoạitrừcóđượcđiềuanhmuốn.

Alextraochocôcáigậtnhẹ.

Chốnglạimọibảnnăngmàanhcó.

Chươnghaimươi.

EmmangáingủvàhàilòngtrênđườngtrởvềhồMộng,khôngkểđếnviệcliêntụcnhắcnhởZoerằngcôkhôngnênbuồnphiềnvềcáchhànhxửcủachacô.

“Dĩnhiênlàcháukhôngbuồn.”Zoenóivớitiếngcườinhẹ.“Cháubiếtôngấynhưthếnàomà.Dùvậy,cháuthấyvuilàôngấyđãđưaPhyllisđến.Cháuthíchbàấy.”

“Bàcũngvậy.”Emmanói,bàngừnglạiđămchiêu.“ĐiềuđónóilênlàJamesvẫncònthứgìđótốtđẹpnênmớithuhútđượcmộtngườiphụnữnhưbàấy.”

“Có lẽôngấyđổikháckhiôngấycáchxakhỏichúngta,”Zoenói. “Có lẽkhiôngấyởArizona,ôngấylạcquanhơn.”

“Bàhyvọngthế.”Emmanóiđầyngờvực.

Aleximlặng,bậnrộnvớicuộcchiếnnộitâmdữdội.AnhbiếtrằnganhnênthảZoevàEmmaxuốngcănnhàgỗvàbỏđingay.Anhthậmchícònnghĩcómộtcơmayđểanhcóthểlàmđượcđiềuđó.Tỉlệlàbảymươitrênbamươinghiêngvềphíadờiđi.

Cólẽlàsáumươitrênbốnmươi.

AlexđãmuốncóZoetệhạiđếnmứcchẳngcònchỗchobấtkỳthứgìkhác.Anhđãtanchảytậnbêntrong,nhưngtrongvàiphútvừaqua,tráitimanhđãkhéplạivàtrởthànhsôngbăng.Sựbiếnthiênnhiệtđộ,căngthẳnggiữalửavàbăng,đedọachẻvỡlồngngựcanhtrongtừngđợtcôngkích.

Bóngma,chiếmbăngghếsaubêncạnhEmma,cũngimlặng.RõrànglàôngđãcảmnhậnđượctìnhtrạngrốiloạncủaAlex.Ônghiểucógìđóđãsai.

“Alexsẽvàonhàuốngchútgìđó,”ZoekểvớiEmmakhihọrakhỏixe.

“Ồ,tuyệtđấy.”Emmaquyệncánhtayvớicháunộikhihọtiếnđếncửatrước.

“Bàcóthíchuốngmộtchútkhông,Upsie?”

“Vàogiờnàyà?Không,khôngđâu,bàđãcómộtngàytuyệtdiệu,nhưngbâygiờbàđãmệtrồi.”Bànhìnquavai.“Cámơnđãđưachúngtôivề,Alex.”

“Khôngcóchi.”

HọđivàobêntrongnhàvàZoethìthầmvớiAlex.“Emsẽchỉmấtvàiphútthôi.Cónướcchanhhươnglavendertrongtủlạnhđấy.”

CôđivàophòngcủaEmmavàkhépcửa.

Nướcchanhhươnglavender.Alexngờrằngnósẽcóhươngvịgiốngnhưthứnướcthừatừmộtbìnhhoacũ.Nhưngsứcnóngđangbừngbừngtrongthânthểanh,khiếndaanhkhôvàthiêuđốtmiệnganh.Anhđiđếntủlạnh,tìmthấymộtbìnhnướcchanhvàrótmộtly.

Nóchuavàmátdịutuyệtvời.Anhuốngcạn,ngồitrênchiếcghếbênđảobếp.Bóngmakhôngởđâutrongtầmnhìn.

Cảmộtkhối cảmxúc chất chồngbên tronganh, vàanhđấu tranhđể táchbiệt chúng

thànhtừngphầncóthểnhậnbiết.Đầutiênvàtrướchếtlàhammuốn.Giậndữ.Cólẽcóđôichútsợhãinữa,nhưngnótrộnlẫntrongcơngiậnđếnmứcanhkhôngdámchắc.Vàtệhơnhếtmọithứlàsựdịudàngphảnbộiđángsợmàanhchưabaogiờcảmthấyvớibấtkỳaitrongcuộcđờianh.

Nhữngphụnữanhđãởcùngtrongquákhứ,baogồmcảDarcy,cótấtcảvẻtừngtrải,tựtin,dàydạn.VớiZoethìkhác.Nhữnglờilẽquenthuộcvềsex…cỡi,xoáy,dập…khôngphùhợp.Côsẽmongđợianhdịudàng…lịchthiệp.Chúagiúpanh,anhphảitìmracáchgiảmạothôi…

Cánhcửaphòngngủmởravàđónglạilặnglẽ.Zoeláchratrênđôigiàycaogót.Côbướcthẳngđếnchỗanhtrongchiếcváyđenkhiêukhíchđó,lànvảibámlấymọiđườngconglộnglẫycủacô.Alexkhôngdichuyểnkhỏichiếcghếquầybar.Mộtcảmgiáccăngthẳngphủtrànquaanh,nỗikhaokhátđedọahủydiệtanh,vàcôđicùnganh.

“Lúcnàybàđãngủrồi.”Côthìthầm,tiếnđếnđứngtrướcanh.Nụcườicủacôrunrun.Anhvươntaychạmvàođườngcongthuầnkhiếtcủachiếccầncổxanhxaonhưánhtrăngcủacô.Ngóntayanhtrượtêmáixuốngxươngđòn.Cáichạmnhẹnhàngmangđếnmộtcơnrunrẩytừthẳmsâubêntrongcô.

Anhkéocôlạigầnhơnvàogiữacặpđùimởrộngcủaanhvàkéomộtdảidâyvaitrênváycôxuốngdướivàiinch.Nhấnmôivàomộtbêncổcô,anhhônlênlàndamịnmàngthấpdầnxuốngdưới.Dịudàng,anhnhấmnhápbócơxinhđẹp,rắnchắctrênđỉnhvaicô.Mộttiếnghổnhểnthoátrakhỏicô.Anhcóthểcảmthấysứcnóngđangcháybùngbêntrongcô,lantỏarabềmặtda.Trongkhoảnhkhắcấy,anhchỉcầnômcônhưthếnày,chỉcầnnếmhìnhthểnữtínhbịbắtgiữgiữahaiđùianh,cảmthấymàntóccủacômơnmantrênmặtvàcổanh.

“Embiếtđiềunàylàmộtsailầm.”Anhthìthầm,nhấcđầulên.

“Emkhôngquantâm.”

Anhlùatayvàotrongtóccôvàhôncô,mởmiệngcôracùnganh,xâmchiếmhunghăngbằnglưỡianh,rồimơntrớnnhữngnhátliếmnhẹnhànghơn,sâuhơn.Côbồnchồndựasátvàoanh,mộttiếngrênrỉthoátratừcổhọngcô,đôitaycôdòdẫmquanhvaianh.

Anhchưabaogiờbiếtđếnmộtnhucầumãnhliệtđếnthế,nhiềuhơncóthểthỏamãntrongmườicuộcđời.Anhmuốntrảirộngcôragiốngnhưmộtyếntiệc,hônvànhấmnhápmọiphầncủacô.Với tayraphíasaucô,anh tìmchiếckhóakéochedấu trênváycôvàkéonóxuốngtrongtiếngrítcủakimloại.Bàntayanhtrượtvàobêntrongkhuvựcđượcmởra,ngóntayanhvevuốttấmlưngấmápmượtmànhưsatincủacô.Khoáicảmtrongviệcđượcchạmvàocôbắnxuyênquaanh.Miệnganhmơnmantrêncổcôvàanhthìthàotêncô,cọsátnhữngâmtiếtvàotronglàndacôbằngmôivàlưỡianh…

Mộttiếnggàochóitaivanglêntừphíasauhọ.Giậtmình,anhgầnnhưnhảybậtkhỏichỗđứng.Anhquayngườiđểnhìnchúmèotolớnđángsợđangtrừngtrừngnhìnanh.

ZoerờikhỏivòngtaycủaAlex,đôimắtcômởrộng.Nhìnchúmèo,côhổnhểnbậtcười.“Tarấttiếc,Byronđángthương!”CôkhomngườivuốtvechúmèoBa-tư.

“Byronđángthươngư?”Alexhỏikiểukhôngthểtinđược.

“Cậutacảmthấybấpbênh.”Zoegiảithích.“Emchorằngcậutacầndỗdànhđôichút.”

Alextraochochúmèomộtcáiliếcnheonheomắt.“Anhchorằngcậutacầnbịđárakhỏibậccửatrước.”SựchúýcủaanhchuyểnhướngkhiZoedùngmộttayhémởphíatrướcchiếcváy.

“Chúngtavàotrongphòngđi.”Cônói.“Cậutasẽdịuxuốngtrongítphút.”

Theo sau Zoe, Alex xoay và đóng cánh cửa phòng ngay trướcmặt chúmèo. Saumộtthoángyênlặng,họnghemộttiếngtrudàithêlương,đicùngtiếngcàocửa.

ZoenhìnAlexvớivẻtạlỗi.“Cậutasẽimlặngnếuchúngtađểcửamở.”

Khôngđời nào anhđể conmèoquan sát trong lúc anh làm tình. “Zoe, em có biết từ‘cookblocked’nghĩalàgìkhông?”(cook:congàtrống–blocked:chặnđứng,cookblockeddiễnnômnalà“tịtngòi”…hehehe)

“Không.”

“Đólànhữnggìconmèocủaemđangcốlàmvớianh.”

“Emsẽmangchonómộtítcatnip(câybạchàmèo),”Zoenóitrongmộtkhoảnhkhắcnínthở.Mởcửa,côngừnglạitạingưỡngcửavànóivớianh.“Đừngthayđổisuynghĩtronglúcemđinhé.”

“Anhkhôngthểthayđổisuynghĩđượcđâu.”Anhnóiủê,“Anhđánhmấtnórồi.”

Zoeđặtmộtmuỗngcatnipkhôvàotrongmộtchiếctúigiấyhàngtạpphẩmmàunâu,vàđểchúngvàomộtbênsànbếp.Byronkêurừrừvàcongngườidựavàotaycô,hàilòngvìcóđượctoànbộsựchúýcủacô.“Hãylàmộtchàngtraitốtvàởlạiđâynhé,okay?”Zoethìthầm.

Cònmèohíthítchiếctúihàngtạpphẩmvàtrườnvàobêntrong.ChiếctúigiấykêuláchcáchvàlúnxuốngkhiByronthựchiệncúlộnvòngbêntrong.

Quaytrởlạiphòngngủ,Zoeđóngcửalại.

Alexđãcởigiàyvàđangngồiđợi trênmộtcạnhgiườngđượcphủbằngmền lôngvũ.Trônganhtolớnvànguyhiểmtrongphòngngủnhỏbécủacô.Ánhsángdìudịucủachiếcđènphủbóngtrênsựhoànmỹkhắcnghiệtcủadánghìnhanh,nhữngvệtđenlónglánhphânlớptrênmáitócanh.

“Cólẽchúngtaphảicóđôichútsángtạothôi.”Anhnói.“Khôngđượcchuẩnbịtrước,anhkhôngcóbấtkỳsựbảovệnàochoemhết.”

“Emđãmuamộtítđểphònghờrồi.”Côthúnhận.

Mộtphíachânmàycủaanhconglên“Emkháchắcchắnlàanhsẽkếtthúcởchỗcủaemnhỉ.”

“Khôngchắcđâu.”Cônói.“Chỉlạcquanmộtchút.”

“Đưachúngchoanhnào.”Vẻmượtmànguyênsơcủagiọnganhkhiếnlưngcônổigaitrongsựphấnkhích.

Zoeđiđếnphòngtắmtíhonvàmởcửa.Saukhicởiváyvàtrượtvàotrongchiếcđầmhồngmềmmại,côtìmhộpcondom,vàquaytrởlạigiường.

ÁnhmắtAlexchudukhắpchiếcđầmhồng,xuốngkhớpgốiđểlộvàđôichântrần,rồitrởlạigươngmặtđỏbừngcủacô.Lấychiếchộptừtaycô,anhmởhộp,lấyramộtgóinhỏ,vàđặtnólênbànđầugiường.Trướcsựngạcnhiêncủacô,anhlấyramộtgóikhácvàđặtbêncạnhgóithứnhất.Côchớpmắtvàcảmthấymặtcônóngbừng.Gởichocômộtcáiliếcchâmchọc,Alexđặtgóithứbalênchiếcbànđầugiường.

Zoekhôngthểkềmgiữđượctiếngcườikhúckhích.“Lúcnàyanhmớilàngườiđanglạcquanđấychứ.”

“Không.”Lờiđápcócânnhắccủaanhbậtra.“Anhchắcchắn.”

Cônghĩtrongsựthíchthúriêngtưrằng,cónhữngtìnhhuốngmàtrongđó,đôichútngạomạnđànôngkhôngnhấtthiếtlàmộtđiềuxấu.

Alexđặtchiếchộpsangmộtbênvàđứnglên.Anhmởkhuychiếcáosơmimàuthanchìvàđểnórơixuốngsàn.ChiếcáothunlótcổchữVmàutrắngtươngphảnvớilàndarámnắngcủaanh.Ngậpngừng,ZoevươntayđếnđườngviềnchữT,lànvảicottontẩytrắnglưugiữhơiấmvàmùihươngcủathânthểanh.Côkéochiếcáolên,vàanhchuyểnđộngđểtrợgiúpcô.Khichiếcáo lótđược cởibỏ, thânhìnhanh lộ ra, thanhnhã trongvẻđẹpmảnhmai, rắn chắc.Trongmộtphầngiây,côbănkhoănkhôngbiếtanhcóđủdịudàng,đủchuđáohaykhông.Đãquálâurồicôkhônggầngũivớiaihết.

Anhchămchúnhìncô,hiểuđượcbiểuhiệnsửngsốtcủacô.“Lolắngsao?”Anhhỏikhẽ,bàntayanhvươnđếncánhtaycô,mơntrớnquachiếcđầmngủ.

“Không,em…”Côtraochoanhmộtnụcườithiếuchắcchắn.“Emchỉmuốnnhắcanhnhớrằngemkhônggiỏicholắm.”

“Anhhiểuđiềuđómà.”Anhnói.Kéocôlạigần,anhvùimặtvàotóccô,hơithởnồngấmcủaanhphảvàodađầucô.

Phải.Côcũngbiếtnhưthế.Nhậnthứcvềsựtừngtrảicủaanhkhiếndạdàycôcuộnlênmộtlànsóngrunrẩylolắng.

Alexđưacôvàogiườngvànằmbêncạnhcô.Bàntaychaisầncủaanhđặtlênmộtbênmặtcô,ấmápvàthônhám,nângniugòmácô.Anhhôncôchậmvàthamlam,anhcóvịngọtvàchuacủanướcchanh.Cônhiệttìnhmởmiệngđểthưởngthứcvàxoayngườiđểtựavàoanh,runrẩytrongnỗiphấnkhíchkhicảmnhậnthânthểnamtínhrắnchắcápsátsuốttoànthâncô.Đôitaycôlangthangkhắplàndađangbịkhuấyđộngcủaanh,nhữngmớlôngnhámnhámmềmmạitrênngựcanh,bắpcơcứngrắnđẹpđẽtrênvaianh,hàmrâumớinhútrênhàmanh.

Anhrúcvàobêndướihàmrồi lầnrahõmphíasautaicô,chạmlưỡivàodáitai.Rùngmình,côquaymặtlạiđểtìmkiếmmôianh.Tìmkiếmnhữngnụhônmêmẩnhơn,sâuhơn,mãnhliệthơn.

Sứcnóngtíchtụquásứcchịuđựngbêndướichiếcđầmhồng.Côquằnquạiđểthoátkhỏi

lànvảiđanggiamhãmcô,côđangbốccháy,ngạtthở.Lóngngóngtrongnỗikhaokhát,côdòdẫmnútthắtáo.Chiếcnútthắttháchthứcnỗlựccủacô,siếtchặtchođếnkhicôbắtđầugiậtmạnhtrongtuyệtvọng.

Ngẩngđầulên,Alexhiểuđiềucômuốn.“Đểanhlàmcho,”Anhnói,vớitayđếnchiếcdâylưng.“Vẫncòncộtmà.”

Zoexoaylưnglại,hổnhển.Sứcnóngtụtậpbêntrongmiệngcôvàtrongtừngchântóc,giữanhữngngóntayvàtừngngónchân.Mọinơi.Côsiếtchặtđùichốnglạisựẩmướtsôisục.Côchưatừngmuốnthứgìtrongđờinhiềunhưcômuốnanhđivàobêntrongcô…Côđãnônnóngvàbịkhuấyđộng,lạctrongmộtgiấcmơhẳnsẽkếtthúcquásớm.

“Alex”Côliềulĩnhnói,“Anhkhôngphảibậntâmđếnviệcthựchiệnnhữngthứphụtrộiđâu.”

“Thứgìcơ?”Anhhỏi,bậnrộnvớiviệcmởdâylungcủachiếcđầmngủ.

Côkhôngthểngănđượcmộttiếngrềnrĩnhẹnhõmkhimảnháotuộtra.“Màndạođầu.Lúcnàyemkhôngcầnchútnàođâu.Bởivìemđãsẵnsàngrồi.”

Bàntayanhngưnglại.Anhnhìnxuốnggươngmặtđỏhồngcủacô,ánhlấplánhthíchthútrongmắtanh.“Zoeà,anhcóbaogiờđivàobếpvàchỉemcáchlàmmónbánhphồngkhông?”

“Không.”

“Đúngvậy.Vìđólàphạmvichuyênmôncủaem.Vàphầnnàylàcủaanh.”

“Nếuemlàmbánhphồng,”Cônói,vùngvẫyđểkéocánhtaykhỏichiếcđầm.“vàolúcnàyemsẽlàmnócháykhétmấtthôi.”

“Tinanhđi,emsẽkhôngđâu…ÔiChúaơi.”Haibêntàchiếcđầmtáchra,hélộnhữngđườngcongtrắnghồngphongphúcủathânthểcô.Nhìnxuốngcô,Alexchầmchậmlắcđầu.“Nguyhiểmquá.Đâylàcáchngườitachếtđâymà.”

Vớimộtnụcườibẽnlẽn,Zoekéocánhtaythoátkhỏichiếcđầm,gòngựccônảylênvớimỗichuyểnđộng.

Alexnóigìđókhôngthểhiểuđược,màusắclantỏatrênanh.

“Chiếm lấyembâygiờđi.”Cô thúcgiục,quàngcánhtaycôquanhcổanh. “Emkhôngmuốnđợi.”

“Zoe…”Anhkhông thở tốt lắm. “Vớimột thânhìnhnhưcủaem,bỏquamàndạođầukhôngphải làmột lựa chọn. Thật vậy…bất kỳ thời gian nào bỏ qua trên giường là sự phíphạm.”

“Cóphảianhđangnóiemchỉtuyệtchotìnhdụcthôichăng?”

“Không,emtuyệtvớinhiềuthứkhácnữa,”Anhnói,ánhmắtanhkhóachặtvàogòngựccô.“Anhchỉkhôngnghĩrađượcbấtkỳđiềugìngaylúcnàythôi.”

Tiếngcườicủacôbịbópnghẹtkhianhhôncô.Anhtrượtxuốngthấphơn,kéorêmiệng

anhdọctheocổcô,hơithởcủaanhnónghổiphảvàodacô.Bàntayanhkhumlấybầungực,nhấclênkhianhđưađỉnhnụsăncứngvàomiệnganh,lưỡianhđánhthànhtừngvòngtrònêmái.Cônhắmmắtchốnglạisựxoadịucủaánhđèn,nhữnggiácquancủacôrềnrĩvớikhoáicảmkhianhcắnnhẹ,lặpđilặplại.

Khôngcònthếgiớibênngoàichiếcgiường,khôngcòngìngoại trừhaingườihọ.Anhchạmvàogiữađùicô,nơiđãẩmướtvàsẵnsàng,vàhôngcôrướnlêntheophảnxạ,ngóntaycáicủaanhtáchđườngnốigiữavùngdathịtnhạycảm,mơntrớndịudàng,nhữngvếtchaitrượttuyệtdiệuquavùngẩmướt.Côđãởquágần,quátuyệtvọngtrướcxuhướnglơlửngngaybênngoàitầmvớiđếnmứcmắtcônhứcnhốivớinhữnggiọtlệthấtvọng.

Trongánhsánglờmờvàbóngtối,anhđangthìthầmcôhãytinanh,hãyđểanhchămsóccô.Bàntayanhkhumlấycô,mộtngóntayanhđivàobêntrongvùngmềmmại.Đisâuvàobêntrong,anhlầntheomộtkhuônmẫutinhtế,khớpngóntayanhuốnéodịudàng.

Bàntayrunrẩycủacôtrượtxuốngcổtayanh,nơicôcóthểcảmnhậnnhữngchuyểnđộngphứctạpcủaxươngvàgân.Cănphòngngủthậtyêntĩnhkhihaingườihọtậptrungvàonhữngchuyểnđộngbímậttrongcô.Mộttrạngtháicăngthẳngmớibắtđầutạichỗnhạycảmnhấttrênthânthểcôvàtrảirộngkhắpcácmạchmáu.Gươngmặtanhsẫmtốibêntrêngươngmặtcô,nhữngngóntaycủaanhchậmrãivàkhéoléo.

“Anhđanglàmgìthế?”Côhỏiquacặpmôikhô.

Mímắtanhhạthấpquamộtcáibúngnhẹcủamộttialửaxanh,anhkhomngườithìthầmsáttaicô.“Viếttênanh.”

“Gìcơ?”Côhỏi,mấtphươnghướng.

“Tênanh,”Anhthìthầm,“bêntrongem.”

Nhữngchuyểnđộngkhiêukhíchcủađầuvàkhớpngóntaykhôngngừnglại.Khoáicảmtụtậplạivàbắtđầubiếnđổikhilòngbàntayanhnhấnvàocômộtcáchnhịpnhàng.Đầucôngảrasautỳvàocánhtaykíchthíchcủaanh,vàcôcảmthấymiệnganhmơntrớncổhọngcô.

“Chữđó…nhiềuhơnbốnkýtựmà”Côxoaysởnóimộtcáchyếuớt.

“Alexander.”Anhgiảithích.“Vàđâylà…”Mộtcáicùthấp,gợitình.“Đâylàtênđệmcủaanh.”

“Làgìvậy?”

Côcảmnhậnnụcườicủaanhtrêndacô.

“Đoánđi.”Anhthìthầm.

“Emkhôngthể.Ôi,làmơnđi…”

“Anhsẽnóichoembiết,”Anhthìthầm.“Miễnlàemkhônglênđỉnhtrướckhianhkếtthúc.”

Khôngthểnàongănchậnđượckhoáicảmtuôntrào.Khôngthểnàolờđicảmxúcđangxôđếncànglúccàngmạnhvànhanh.Côtrânmình,níuchặtvaianh.Nhữngcơnrùngmìnhbắt

đầu,khoáicảmtràodângnhưnhữngngọnsóng,mỗicơnsóngtăngcaodầnchođếnkhicônghĩcôkhôngthểnàochịunổinữa.Anhkéocôdựasátvàoanh,nuốttrọntiếngnứcnởcủacôvàomiệnganh,đưacôlướtquanhữngcảmxúcvàkéochúngdàithêmmãi.

SựgiảithoáttuyệtđốiđếnmứcZoebấtđộngtrongnhiềuphútsauđó,taychâncôcogiậtnhưthểcómộtdòngđiện.Alexbắtđầumộtdựánnhànnhãmớitrongviệchôncôtừđầuđếnchân.Trênquãngđườngngượclại,anhtáchđôichâncủacôrabằngnhữngmơntrớnđầydụngý,miệnganhlướtquavùngnhạycảmbêntrongđùicôchođếnkhicôgiậtthótngườilên.

“Anh không cần làm điều đó đâu,” Cô nói, quằn quại. “Em đã sẵn… không, thựcmà,Alex…”

Anhngướcnhìncôquanhữngnhấpnhôlênxuốngcủavùngbụngđangrunrẩy.“Phạmvichuyênmôn.”Anhnhắcnhởcô.

“Vâng,nhưng…”Côcàlămkhianhnắmvàochâncô,phíasauđầugối,đẩychúnglêncaovàtáchra.“Anhcóthểpháhủymónbánhphồngkhinhồiquákỹbộtbánh.”

Tiếngcườilặnglẽcủaanhngânlênphảvàovùngnhạycảmnhấtcủacô,khiếnchâncôrunrẩy.“Emkhôngđượcnhồiquákỹ.”Anhthìthầm.“Chưađâu.”Anhrúcsátthêmvàocô,gòmávớihàmrâuđãcạonhẵncủaanhcùnhẹvàolàndamỏngmanh.Côđấutranhđểthở,tráitimcôđậpdồndậptrongmộtnhịpđiệumãnhliệt.

“Tắtđènnhé?”Cônàinỉ,đỏửngtừnginchtrênngườicô.

Vớimộtcáilắcđầunhẹ,miệnganhđẩyvàosâuhơn.Côngãrasautrongmộttiếngrênnhẹ,nảyngườilênvớitừngcúliếmtinhquáinóngbỏngcủalưỡianh.

“Shhh,”Anhthìthầm,chỉnhngườicôlại,vàtiếngthổitừhơithởcủaanhthậmchícònkíchđộngcônhiềuhơn.Mộtcúliếmkhácnữa…mộtnhátđẩytrêuchọc…mộtsựnhấmnhápkhuấyđảosâutậnbêntrong.Côtúmchặtmảnhchănlôngvũinhoa,suynghĩcủacôtanbiếntrongcảmxúcthểxácbùngcháycủanhữnggìanhđanglàmvớicô.Anhkíchthíchcôđầychủtâm,chúýđếnmọilờirênrỉ,mọicúcogiậtvàquằnquạicủathânthểcô.

Cuốicùnganhnhấcđầulênvàthìthầm,“Nhiềuhơnnhé.”Nhưngtừngữnghiêngvềýdòhỏivàanhđợicôtrảlời.

“Vâng.”Bấtkỳthứgìanhmuốn.Mọithứanhmuốn.

Alexrờikhỏigiường,vàcôngheâmthanhchiếcquầnjeansrơixuốngsàn,tiếngxéráchdứtkhoátcủachiếcvỏbaođặttrênbànđầugiường.Anhtrởlạibêncô,hạthấpngườianhbêntrêncô,lôngngựcanhchảinhẹtrênvúcô.Hơithởcủacôlỗinhịpkhicôcảmnhậnsứcépthânmậtcủaanh.

Anhđẩysâuhơn,mọichuyểnđộngđềuthậntrọngvàdễdàng.Côrênrỉkhicôcảmthấycơthểcônhườngchỗchomộtsứcépkiênđịnh.

“Anhlàmemđausao?”Côngheanhthìthào.

Côlắcđầumộtcáchmụmị.Cảmxúcđãápđảonhưnganhquáđỗidịudàng,đẩyvàocôthậtchậmrãi,chophépcôcảmnhậntừngmứcđộxâmnhập.Vàtrongsuốtthờigianđó,anh

lướtnhữngnụhôntrênmiệngvàcổcô,thìthầmrằngcôthậtngọtngào,mềmmại,xinhđẹp,rằngkhôngđiềugìtừngtuyệtvờithếnày,khôngđiềugìsẽtừngnhưthếnàylầnnữa.

Giốngnhưmộtgiácmơ,vớisựchiếmhữuchậmrãikhôngthểlaychuyển,cảhaingườihọmêmảiđểthânthểcôchấpnhậnanhnhiềunhấtcóthể.Vàrồianhgắnchặtvàocô,lưngcôbịápphẳngvàogiường,cơthểcôbịđènặngvàgắnkếtvớicủaanh.Côúpmặtvàochỗlồitrênbắptayanh,daanhcóvịmuốidễchịutrênbờmôicô.Anhbắtđầuđuđưacô,mộtchuyểnđộngnhụcdụctrongviệcthúctới,cọsátvàmơntrớn.Hoanlạcvỡòa.Côtrânngười,đôichântrảirộngkhicôbịhấttungvàotrongcơncựckhoáiđếnmêmụ.Nhữngcúthúccủaanhkéodài,thẳngvàotâmđiểmvàsâu,rồiAlexrùngmìnhvàômchặtlấycônhưthểthếgiớisắpkếtthúc.

“Nóichoemđi.”Mộtlúclâusauđó,trongbóngtối,cônói.Giọngcôthấphơnthườnglệ,bấtổn,nhưthểđãbịnungđếnđiểmnóngchảy.

BàntayAlexmơntrớnlườinháctrênthânthểthỏamãncủacô.“Nóichoemđiềugì?”

“Tênđệmcủaanh.”

Anhlắcđầu.

Côkéonhẹnhúmlôngtrênngựcanh.“Choemmộtmanhmối.”

Anhcầmtaycôvàkéonólênmiệnganh,hônlênnhữngngóntay.“ĐólàmộttổngthốngMỹ.”

Côlầntheobờmôiđẹpđẽkiênđịnhcủaanh.“Quákhứhayhiệntại?”

“Quákhứ.”

“Lincohn.”Khianhlắcđầu,côtiếptụcđoán.“Jefferson.Washington.Ôi,choemmanhmốikhácnữađi.”

Miệnganhconglêntỳvàolòngtaycô.“SinhởOhio.”

“MillardFillmore.”

Điềuđókéođượcmộttiếngcườitrầmtừanh.“MillardFillmorekhôngsinhởOhio.”

“Manhmốikhácđi.”

“Cuộcnộichiến.”

“UlyssesS.Grant?TênlótcủaanhlàUlyssesà?”Côrúcvàobênanh,mỉmcườitrênvaianh.“Emthíchcáitênđó.”

“Anhkhôngthíchchútnào.Cảngàntrậnđánhnhauđượcbắtđầubằngviệcaiđógọianhbằngtênlótđấy.”

“Saochamẹanhlạiđặttênđóchoanhvậy?”

“MẹanhgốcởPointPleasan,Ohio,nơiôngấyđượcsinhra.Bàtuyênbốrằngchúngtôi

cóhọhàng.VìGrantcótiếnglàsayxỉn,anhgầnnhưcóthểtinđượcđiềuđó.”

Zoehônlênvaianh.

“Tênlótcủaemlàgì?”Alexhỏi.

“Emkhôngcó.Vàluônmuốncó…Emkhôngthíchchỉcóhaichữtrongchữký.KhiemcướiChris,cuốicùngemcóđượcbachữ.NhưngemlạitrởlạithànhZoeHoffmankhiemlyhôn.

“Emvẫncóthểgiữtêncướihỏicủaemđượcmà.”

“Vâng,nhưngdườngnhưnókhôngthíchhợpvớiem.”Côcườivàngáp.“Emhaysuynghĩlẩnthẩn,anhluônbiếtmà.”

“Luônbiếtcáigì?”

Mắtcôđónglại,sựkiệtsứcápđảođènặngtrêncô.“Anhlàai.”Cônóiuểoải.“Anhcóýđịnhtrởthànhai.”

BóngmanằmcạnhhìnhthểđangngủcủaEmma,mái tócvàgươngmặtcủabàđượcchạmkhắcnhữngvệtsángbạckhiánhtrăngtrượtxuyênquamộtphầnôcửachớp.Ônglắngnghehơithởdậpdờnêmdịucủabà,xaođộngnhẹkhibàbịcuốnvàonhữnggiấcmơ.Nằmbêncạnhbà,gầnđếnmứchọcóthểchạmvàonhaunếunhưôngcómộtthânthể,ôngcóthểnhớlạicảmgiácthờithanhxuânởbênbà,nỗihồihộpđượcsốngvàđượcyêu,hứahẹnrằngmọithứvẫncònởphíatrướchọ.Khôngcóbấtkỳýtưởngnàovềsựphùducủacuộcđời.

Mộtkýứcchợtùađến,vềmộtEmmayếuđuốivàquẫntrí,đôimắtcôsưngphồngvìkhóc.

“Emcóchắckhông?”Ônghỏi,Từngữbậtramộtcáchkhónhọc.

“Emđãđếnbácsĩ.”Taycôtỳvàobụng,khôngtheocáchthứcđầybảovệcủamộtbàmẹtriểnvọngmàcuộntrongmộtnắmđấm.

Ôngcảmthấymuốnbệnh,giậndữ,trốngrỗng.Cốxuađiềuđókhỏitríóc,“Emmuốngì?”Ônghỏi.“Anhnênlàmgì?”

“Không gì cả. Emkhông biết.” Emmabắt đầu khóc, tiếng khóc khào khào đau đớn củangườiđãkhócmộtthờigiandài.“Emkhôngbiết.”Côlậplạimộtcáchvôvọng.

Ôngquàngtayquanhcô,giữyêncô,vàhônlêngòmáướtđỏửngcủacô.“Anhsẽlàmđiềuđúngđắn.Chúngtasẽkếthôn.”

“Không.Anhsẽghétem.”

“Khôngbaogiờ.Đâyđâuphảilỗicủaem.”

Imlặng.

“Anhmuốnkếthônvớiem.”Ôngnói.

“Anhđangnóidối.”Cônghẹnlời,nhưngtiếngnứcnởcủacôđãdịulại.

Phải,ôngđangnóidối.Ýtưởngkếthôn,cóembé,khiếnôngtannátcõilòng.Hônnhânlàmộtnhàtù.NhưngôngyêuEmmanhiềuđếnmứckhôngmuốnlàmcôđaulòngvớisựthật.Vàôngbiếtnhữngrủirotrongviệcdandíuvớicô.Mộtcôgáixinhđẹp,xuấtthântừmộtgiađìnhtửtế,đangđốimặtvớiviệcbịhủyhoạibởivìcôyêuông.Chodùđiềuđócógiếtchếtông,ôngcũngkhôngthểđểcôphảigánhchịu.“Anhmuốnthế.”Ônglậplại.

“Em…Emsẽnóichuyệnvớibamẹem.”

“Không,anhsẽnóichuyệnvớihọ.Anhsẽlomọithứ.Emchỉcầnbìnhtĩnhlại.Thậtkhôngtốtnếunhưemsuysụp.”

NhưngEmmađangrunlênnhẹnhõm,ômchặtông,thậmchícốđểgầnônghơnnữa.“Tom.Emyêuanh.Emsẽlàmộtngườivợtốt.Anhsẽkhôngphảihốitiếcđâu.Emthềđấy.”

Kýứcphaidần,vàbóngmabịbỏlạivớicảmgiáctủihổ,kinhsợ.Chúacứurỗi,cóđiềugìsaivớiôngvậy?Tạisaoôngquámứcsợhãivớiđiềuôngmongmuốnnhấttrênđờinhưvậy?Ônglàmộtgãngốc.Giánhưôngđượclàmđiềuđólầnnữa,mọithứsẽkhác.Điềugìđãxảyravớiđứabé?TạisaoEmmalạinóidốikhibàbảoAlexrằngbàvàTomchưabaogiờbànđếnchuyệncướixin?Tạisaolễcướikhôngxảyra?

ÔngngắmgươngmặttĩnhlặngcủaEmma.“Anhxinlỗi.”Ôngthìthầm.“Anhkhôngbaogiờcóýlàmemđaulòng.Emlàtấtcảnhữnggìanhtừngmongmuốn.Tấtcảnhữnggìanhtừngyêu.Hãygiúpanhtìmracáchtrởlạivớiem.”

Chương21.

VìmốiquanhệvớimộtngườinhàNolanluôncógiớihạnvềthờigian,AlexkhôngngạcnhiênkhiSamvàLucyđổvỡvàogiữathángTám.Tuyvậy,anhthấythươngcảm.Trongđôithángvừaqua,SamđãhạnhphúcnhiềuhơnAlextừngthấyởanhấy.RõràngLucycónhiềuýnghĩađối với anh ấy.NhưngLucyđãđượcđềnghịmột tài trợnghệ thuậtđòi hỏi côphảichuyểnđếnNewYorktrongmộtnăm.Côsẽnhậntàitrợđó.VàSam,chínhlàSam,đãkhôngcóýđịnhcanthiệpvàođiềuđóvàyêucầucôởlạiđểcứumộtmốiquanhệchẳngdẫnđếnđâu.

AlexđanglàmvàicôngviệctrêncầuthangtầngtrêntạiRainshadow,tìnhcờanhởđóvàongàyLucyđếnđểchiataySam.TronglúcAlexđóngnhữngmiếngchêmvàobềmặtbậcthangvàváchcầuthang,bóngmađiđểkiểmtraxemchuyệngìđangxảyra.

“LucyvừachiatayvớiSam.”Mườiphútsauđó,Bóngmatườngthuậtlại.

Alexngừngđóngbúa.“Ngaybâygiờà?”

“Phải.Rõràngvàđơngiản.CôấynóivớicậuấyrằngcôsẽchuyểnđếnNewYork,vàcậutakhôngthửngăncôấy lại.Tôinghĩđiềuđótácđộngvàocậuấykhánặngnề.Tạisaocậukhôngđixuốnglầuvànóichuyệnvớicậuấyđi?”

Alexkhịtmũi.“Nóivềđiềugìcơ?”

“Hỏixemcậuấycóổnkhông.Nóivớicậuấyrằngcòncónhiềuconcákhácởngoàibiển.”

“Anhấychẳngcầntôinóivớianhấyđiềuđóđâu.”

“Cậuấylàanhtraicậu.Tỏraquantâmmộtchútđi,tạisaolạikhôngchứ?Vàtronglúccậuởđó,cólẽcậumuốnđềcậpđếnchuyệnsẽdọnvềởchungvớicậuấy.”

Alexcaucó.Darcyvừae-mailchoanhrằngcôđangxinlệnhtạmthờitừtòaángiađìnhđểđáanhrakhỏinhàcủahọ.Nhàcủacôta.

ChuyểnđếnởcùngSamsẽíttốnphíhơnthuêmộtcănhộ,vàthayvìtrảtiềnthuênhà,AlexsẽtiếptụccôngviệckhôiphụccănnhàphốRainshadow.ChỉcóChúamớibiếtlýdotạisaoAlexcảmthấythôithúcphảilàmviệcởchỗnàyđếnvậy.Thậmchícólẽngaycảôngấycũngchẳngbiết.Nhưnganhkhôngthểchốicãivềsựquyếnluyếncủaanhđốivớinó.

ĐãbatuầnkểtừkhianhbắtđầucósexvớiZoe–batuầntuyệtnhấtvàcũngtồitệnhấttrongcuộcđờianh.Anhđãhạnchếthờigianởbêncôtrongkhianhmuốngặpcômỗiphúttrongngày.Anhsángtạorađủthứlýdođểgọiđiệnthoạichocô,chỉđểlắngnghecônóivềcôngthứcnấunướngmớihoặcgiảithíchvềsựkhácnhaugiữahươngvanicủaTahiti,Mexico,Madagascar. Anh tìm thấy bản thânmỉm cười trong những lúc rỗi rãi trong ngày, nghĩ vềnhữngthứcônóihoặclàm.Điềuđóchẳnggiốnganhmộtchútnàovàanhbiếtrằnganhđãlâmvàorắcrốinghiêmtrọng.

AnhaoướccóthểđổlỗichoZoevìđãtrởnênđòihỏi,nhưngcôbiếtkhinàonêntiếnvàkhinàonênrútlui.CôđãchếngựđượcAlexgiỏihơnbấtkỳaikháccóthể,vàchodùanhbiếtmìnhđangbịđiềukhiển,anhkhôngthểtáchbảnthânrakhỏiđốitượng.Giốngnhưđêmanhnóivớicôanhkhôngthểởlại,côđãlàmmộtkhaythịtquaymàhươngthơmđiềnđầyngôinhàgỗ,vàdĩnhiênlàanhchầnchừđủlâuđểăntối,vàsauđóanhthấymìnhđãởtronggiườngcùngcô.Bởivìmónthịtquayápchảođó,nhưanhbiết,làmộtloạithuốckíchdụcđốivớibấtkỳngườiđànôngnàoởvùngTâybắcTháibìnhdương.

Anhđãcốhạnchếsốđêmởlạibêncô,nhưngđiềuđókhôngdễdàng.Anhmuốncômọilúc,trongmọicách.Sexvớicôhếtsứcdiệukỳ,nhưngthậmchícònlạlùngnhiềuhơn,đólàanhmuốnZoevìcảnhữnglýdokhácnữa.Nhữngthứtrướcđâyvẫnthườngchọctứcanh–Vẻtươitỉnh,sựlạcquanngoancường–khôngbiếtbằngcáchnàođãtrởthànhnhữngthứưathíchvềcô.Côliêntụcphátranhữngýnghĩphấnkhởi,giốngnhưnhữngtráibongbóngtrangtríbữatiệcmàanhkhôngthểkhiếnbảnthânđậpvỡ.

CómộtđiềuZoekhôngthểtựlừadốiđượclàtìnhtrạngđangtuộtdốccủaEmma.Mớiđây,ngườiytáchămsóctạigia,Jannie,đãthựchiệnvớibàvàikiểmtravềnhậnthức.Nhắclạingôntừ,vẽmặtđồnghồtrênmộtmảnhgiấy,vàtròđếmđồngxuđơngiản.Emmađạtđiểm

thấphơnđángkểsovớinhữngbàikiểmtratươngtựđãđượcthựchiệnvàothángtrướcđó.ĐángbuồnhơnlàEmmađãmấtcảmgiácđói,cũngnhưthiếtlậpmộtbữaăncânbằng.NếuJeanievàZoekhôngcóởđóđểnhắcnhởbà,bàhẳnsẽtrảiquacảngàymàkhôngăn,hoặcănnhữngthứnhưbắpnổvàmùtạtvàngvàobữađiểmtâm.

Hết sức lo lắng, Zoenhận ra rằngbà nội cô, người luôn ănmặc tề chỉnh, dườngnhưkhôngcònđểýhayquantâmxemliệutócbàcóđượcchảihaychưahoặcmóngtaybàcóđượcgiũakhông.JustineđếnítnhấthailầnmỗituầnđểđưaEmmađếnmỹviệnhoặcrạphát.ThỉnhthoảngAlexgiữEmmabậnrộnsaubữatốitronglúcZoedọndẹpbếphoặcđitắm.AnhchơibàicùngEmma,cườitoetoéttrướcsựgianlậntrắngtrợncủabà,thậmchíanhcònmởnhạcvàkhiêuvũcùngbàtronglúcbàbìnhphẩmvềkỹthuậtnhảyđiệufoxtrotcủaanh.

“Châncậuxoayquátrễ,”Emmaphànnàn,“Cậusẽvấpvàotôichoxem.Cậuhọcnhảyởđâuvậyhả?”

“CháuhọcởmộtnơitrongSeatle.”Alexnóikhihọnhảyngangquaphòngtronggiaiđiệucủabài“AsTimeGoesBy.”

“Cậunênđòitiềnlạiđi.”

“Họđãlàmnênphépmàu.”Anhbảobà.“Trướckhihọc,cáchcháunhảygiốngnhưmộtdiễnviênkịchcâmđangrửaxehơiấy”

“Cậuđãhọcbaolâu?”Emmahoàinghi.

“Đólàmộtkhóahọccấptốccuốituần.Hônthêcủacháumuốncháucóthểnhảytrongđámcướicủachúngcháu.”

“Cậuđãkếthônkhinàovậy?”Emmahỏimộtcáchgắtgỏng.“Khôngaikểvớitôiđiềuđóhết.”

MặcdùAlexđãkểvớibàvềđámcướicủaanhvàDarcy,Alexnhậnrabàđãquên.Anhnóitrongmộttônggiọngthảnnhiên“Bâygiờmọichuyệnđãquarồi.Chúngcháuđãlydị.”

“Tốt,nhanhđấy.”

“Khôngđủnhanhđâu.”Alexnóimộtcáchrầurĩ.

“CậunêncướiZoecủatôi.Côấycóthểnấuănngon.”

“Cháukhôngkếthônnữađâu,”Anhnói.“Cháuđãsợchếtkhiếprồi.”

“Thựchànhlàmnênsựhoànhảo.”Bàbảoanh.

Đêmhômđó,khiAlexởlạicănnhàgỗvàômZoetronglúccôngủ,rốtcuộcanhđãnhậnracảmgiácngọtngàođauđớnthítchặttrênngựclàgì,thứđãluônquấyrầyanhkểtừkhianhgặpcô.Đólàhạnhphúc.Vàđiềuđókhiếnanhcựckỳthiếuthoảimái.Anhđãnghevềchấtgâynghiệnchắcchắnmànếuanhđãcónómộtlần,anhsẽmuốncónhiềuhơnnữa.ĐólàsứchútbảnnăngcủaanhđốivớiZoe–ngaylậptức,bùngnổvàkhônghyvọnghồiphục.

BangàysaukhiSamvàLucyđổvỡ,AlexngừnglạitrênphốRainshadowđểlấyvàimóndụngcụanhđểlạiđó.Mộtchiếcxetảichuyểnphátthưtheosauanhtrênlốivào,vàđậulại

phíatrướcnhà.Haingườiđànôngđếnđểdỡxuốngmộtbưukiệnlớn.“Aiđócầnkývàođây.”MộttronghọnóivớiAlexkhihọmangthùngbưuphẩmlênbậccấphiêntrước.“Nóđãđượcbảohiểmđếntậnmông.”

“Cáigìthế?”

“Ôcửasổkínhmàu.”

TừLucy,Alexđoán.SamđãkểvớianhrằngLucyđangchếtácmộtôcửasổchomặttiềnngôinhà.ÔcửasổmàTomFindlaylắpđặttrướcđâynayđãbịvỡ,bịtháodỡvàthaythếbằngkínhthường.SamđãnóigìđórằngLucyđãnghiêncứubảnvẽtrongthờigiancôởtạiphốRainshadow,vàihìnhảnhcôđãthấytrongmộtgiấcmơ.

“Tôisẽkýnhận.”Alexnói.“Anhtraitôiđangởngoàivườnnho.”

Ngườigiaohàngđểlạikhungcửađồsộtrênsànvàxémộtphầnbaogóiđểchắcchắnkhôngcósựhủyhoạinàoxảyrakhivậnchuyển.“Nhìncóvẻổn.”Mộttronghaingườihọnói.“Nhưngnếunhưcậutìmrabấtkỳđiềugìsaukhichungtôiđãđirồi,mộtvếtnứtbằngsợitóchaythứgìđó,hãygọisốđiệnthoạighitrêntờbiênnhậnnhé.”

“Cámơn.”

“Chúcmaymắn.”Chàngtraiâncầnnói.“Sẽrấtgaygokhilắpđặtđấy.”

“Cóvẻthế.”Alexđápvớinụcườirầurĩ,kýnhậnthùngbưuphẩm.

Bóngmađứngbêncạnhôcửasổ,nhìnchằmchằmxuốngnó,sữngsờ.“Alex.”Ôngnóibằngtônggiọngkỳlạ.“Nhìnnày.”

Saukhinhữngngườigiaohàngđikhỏi,Alexđếnnhìnôcửasổ,ôcửatạotácmộtcâymùađôngvớinhữngcànhtrơtrụi,bầutrờixámxịtvàtím,vàmộtvầngtrăngmàutrắng.Sắcmàunhuốmvẻhuyềnảo,nhữngmiếngkínhđượcsắpxếpvàhànbằngchìđểtạohiệuquả3Drạngrỡ.Alexkhôngbiếtnhiềuvềnghệthuật,nhưngsựtinhxảohiểnhiệntrênôcửasổthậtrõràng.Quảlàbậcthầy.

Sựchúýcủaanhquaytrởlạivớibóngmađanghoàntoànbấtđộngvàcâmlặng.Sảnhvàotrởnênlạnhlẽobấtchấpsứcnóngmùahè.NỗiđaukhổchânthựcđếnnỗiAlexcảmthấycổhọngvàđôimắtnhứcnhối.“Ôngnhớthứnàysao?”Anhhỏibóngma.“NócógiốngcáimàôngđãlắpđặtchochacủaEmmakhông?”

Bóngmaquásuysụpđểcóthểtrảlời.Ôngđápbằngcáigậtnhẹ.Sựđaukhổgiatăng,điềnđầykhônggianchođếnkhimỗihơithởnhưmộtngọnroibănggiá.Ôngđangnhớrađiềugìđó,vàchúngchẳngtốtđẹpchútnào.

Alexthốiluimộtbước,nhữngchẳngcónơinàothoátđược.“Thôiđi.”Anhthôlỗnói.

Bóngmachỉlêntầnghai,vàtraochoAlexmộtánhmắtvannài.

Alexhiểungaylậptức.“Đượcrồi.Tôisẽlắpnóhômnay.Chỉcần…đừngxúcđộngnhưthế.”

Samđivàotrongnhà.VớivẻchánghétcủaAlex,ngườianhtraithấttìnhcủaanhhầu

nhưchẳngquantâmgìđếnôcửasổkhianhấyhỏixemliệuLucycóđínhkèmlờinhắnnàovàođókhông.Nhưngkhôngcólờinhắnnàocả.

Lôiđiện thoại ra,AlexđịnhgọichoGavinvà Isaac.AnhsẽkéohọkhỏiviệcsửachữagaragecủaZoechiềunayvàđếnđây.“Emsẽgọivàitaythợcủaemđếngiúplắpđặtôcửasổ.”Anhnói.“Hômnay,nếuđược.”

“Anhkhôngbiếtnữa.”Samủrũnói.

“Biếtgì?”

“Anhkhôngbiếtliệuanhcómuốnlắpchúnghaykhôngnữa.”

Cảm thấymột làn sóng thấtvọngmới từbóngmaùađến,Alexnói trong sựbựcbội.“Đừngchoemthứtàolaoấy.Ôcửađượclàmchongôinhànày.Chỗnàycầnđếnnó.Đãcómộtcáiynhưthếtừrấtlâutrướcđây.”

Samcóvẻbốirối.“Làmsaoembiếtđiềuđó?”

“Emchỉmuốnnóirằngnócóvẻrấtphùhợpthôimà.”Alexđiraxa,bấmsốđiệnthoại.“Emsẽquantâmđếnchúng.”

Ngaysaubữatrưa,GavinvàIsaacgặpAlextạingôinhàtrongvườnnho,vàhọcùnglắpđặtôcửasổkínhmàu.CôngviệcđượctiếnhànhnhanhchóngnhờđộchínhxáctrongviệcđođạccủaLucy.Côđãthiếtkếôcửamàuđểnóvừavặnmộtcáchhoànhảotrongkhungcửahiệnhữu.Họdáncáccạnhbằngkeosilicontrongsuốtvàcốđịnhnóvàođúngvịtrí,sửdụngnhữngmiếngchêmbằnggiấybồixếplạiđểbảovệlớpkínhkhỏiđámdâybuộccốđịnh.Saugiaiđoạnchờkhôhaimươibốngiờ,họsẽchêmgỗquanhcáccạnh.

Bóngmaquansáthọchămchú.Khôngmộtlờimỉamai,hỏihan,hoặcbìnhluận,chỉimlặng,ủrũtrongnỗisầumuộn.Ôngtừchốigiảithíchvềôcửasổhaykýứcđãlàmôngchấnđộng.

“Ôngcónghĩtôicóquyềnnghevàicâutrảlờikhông?”Alexhỏigặngvàobuổitốisauđó.“Ítraôngcóthểchotôimộtmanhmốivềđiềugìđãxảyravớiôcửasổchếttiệtđóchứ.Tạisaoôngmuốntôilắpđặtnó?Điềugìđãđặtôngvàotrongtâmtrạngtệnhưthế?”

“Tôikhôngsẵnsàngđểnóivềchúng.”Lờiđáptứcđiênvanglên.

SánghômsauAlexngừnglạingôinhàRainshadowđểkiểmtrachấttrétsilicontrướckhiđếncănnhàgỗcủaZoe.AnhđãdùngchiếcBMW,nghĩrằnganhnênthỏathíchvớinóđôingàytrướckhigiaonóchongườimôigiớibánxe.Nhớlạikhianhmuachiếcxesedannày(dòngxehơi2hoặc4chỗ,cómuihoặcmuitrần),anhvàDarcyđãmuốnmộtchiếcxesànhđiệuchonhữngchuyếnđinghỉcuốituầnởSeatle.Nóphùhợpvớiphongcáchsốngcủahọ,hayítralàloạiphongcáchmàhọkhaokhát.Bâygiờanhkhôngthểđoánranổi tạisaođiềuđódườngnhưkhôngcònquantrọngnữa.

Dọctheolốivào,anhvượtquaSamđangđilangthangtrongvườnnho.Vẻmặtanhấyngơngẩnvàthấtvọng,nhưthểanhấyđangnghethứnhạcmàkhôngaikháccóthểnghethấy.Ngoạitrừchẳngthấybóngdángcủacáitainghe.

“Anhấycóvẻlạlùngquáđỗi.”Alexnóivớibóngma,tiếptụcláixetiếnđếnngôinhà.

“Mọithứđềucóvẻkỳlạ”Bóngmađáp,nhìnrangoàicửasổ.

Ôngnóiđúng.Mộtsựlộnglẫykỳbíthấmđẫmquangcảnh.Mọimàusắccủavườnnhovàkhuvườnđềumềmmạihơn,sốngđộnghơn,hoalátốttươibừngsángtrongkhôngkhí.Ngaycảbầu trời cũngkhác, ánhbạc chỗ tiếp giápvớimặtnước củavịnhFalse chuyểndầndầnthànhmàuxanhđếnnhứcmắt.

Rờikhỏi xe,Alexhítmộthơi thở sâu luồngkhôngkhínồnghương cây cỏđanquyệntronglàngiónhẹ.Bóngmađangnhìnđămđắmôcửasổtrêntầnghai.Chúngtrôngrấtkhác.Sắcmàutrênkínhđãthayđổi–nhưnghẳnđólàmộttròbịpcủaánhsáng,hoặcdogócnhìnmàhọđangquansát.

Alextiếnvềngôinhàvàlêncầuthangđếnchỗchiếunghỉ.Rõràngcóđiềugìđóđãxảyravớiôcửasổ-Câymùađôngbâygiờđượcbaophủbởisắcxanhrựcrỡ,vôkhốinhữngchiếclánhưdátngọcsánglấplánhtrênđó.Mặttrăngbuồnthảmđãbiếnmất,vàbầutrờibằngkínhbừnglênvớinhữngmàuhồng,cam,tím,tấtcảhòatrộnthànhbầutrờibanngày.

“Ôcửasổđãbịthaythế,”Alexnóiđầyvẻhoangmang.“Điềugìđãxảyravớicáikianhỉ?”

“Cùngmộtôcửathôimà.”Lờiđápcủabóngmavanglên.

“Khôngthểnào.Màusắcrấtkhác.Mặttrăngđãbiếnmất.Cónhữngchiếclátrêncànhnữakìa.”

“Đâylàcáchnóđượctrôngthấysuốtnhữngnămthángđókhitôilắpđặtcáchđâynhiềunăm.Đúngđếntừngchitiết.Nhưngmộtngàykia…”BóngmangưngbặtkhinghetiếngSamđivàonhà.

Trèolênthang,SamđếnđứngbêncạnhAlex.Anhnhìnchằmchằmvàoôcửasổ,saymêvàchútâm.

“Anhđãlàmgìnóthế?”Alexhỏianhtrai.

“Khônggìcả.”

“Làmsao…”

“Anhkhôngbiết.”

Bốirối,AlexnhìntừSamsangbóngma,cảhaingườiđềuchìmđắmtrongsuynghĩcủariêngmình.Dườngnhưhọcóýtưởngtốthơnanhvềnhữnggìđangdiễnra.“Điềuđónghĩalàgì?”Anhhỏi.

Khôngnóimộtlời,Samrờikhỏi,nhảyhaibậcthangmộtlần,tiếnthẳngđếnchiếcxebántảibằngnhữngsảichângầnnhưkhôngchạmđất.Độngcơrúlênkhichiếcxelaokhỏilốivào.

NỗimuộnphiềnkhắcsâuthêmsựhoangmangcủaAlex. “Saoanhấychạynhưbịmađuổithếnhỉ?”

“CậuấyđuổitheoLucy.”Bóngmanóivớivẻđiềmtĩnhchắcchắn.

“Đểtìmhiểuxemđiềugìđãxảyravớiôcửasổà?”

Bóngmatraochoanhmộtcái liếcnhạobángvàbắtđầudạobướcquanhchiếunghỉ.“Samkhôngquantâmđếnsựviệcxảyravớiôcửasổđâu,điềuquantrọnglàtạisaonólạixảyra.”VớisựimlặngkhóhiểucủaAlex,ôngnóitiếp.“ÔcửasổthayđổibởivìSamvàLucy.Bởivìcáchhọcảmthấyvềnhau.”

Điềuđóchẳnggiảithíchđượcgì.“Ôngđangnóiđâylàôcửasổmầunhiệmthayđổitheotâmtrạngà?”

“Dĩnhiênlàkhông.”Bóngmanóigaygắt.“Bằngcáchnàomànólạicóthểnhưthếđượccơchứ,nếunókhôngthíchhợpvớiniềmtinđầytínhhiệnsinhcủacậu?Chắclàmộtloạiảogiácdorối loạntâmthầnkhácrồi.NgoạitrừrằngSamđicùngđiềunày.”Ôngđếnbênbứctườngvàngồixuốngsàn,đôicánhtayômhờhữngquanhgối.Trôngôngcóvẻkiệtsứcvànhợtnhạt.Nhưngôngkhôngthểmệt–ônglàmộtlinhhồnvượtxakhỏithânxácnôlệyếuđuốimà.“Ngaykhitôinhìnthấyôcửatronggóibưuphẩmhômqua,”Bóngmanói,“TôiđãnhớrađiềugìđãxảyravớitôivàEmma.Nhữnggìtôiđãlàm.”

Alextỳcánhtaytrênthànhlancanvànhìnchằmchằmvàoôcửasổ.Nhữngchiếcláxanhnhưnạmngọc lấp lánhgâyảogiácvềsựchuyểnđộng,về làngiónhẹđangthổiquanhữngnhánhcây.

“TôilớnhơnEmmavàituổi,”Bóngmanói,cảmxúclantỏatrongkhôngkhígiốngnhưsươngkhói.“Tốitránhnécôấybấtcứkhinàocóthể.Côấynằmngoàitầmvớicủatôi.Lớnlêntrênđảo,cậubiếtđượcnhữngngườinàocậucóthểkếtgiao,côgáinàocậucóthểvevãnvàcôgáinàocậukhôngthể.”

“Vevãn?”

Bóngmacườinhẹ“Đólàtừngữhọámchỉchuyệnhônhítấymà.”

Alexcóphầngiốngnhưthế.Vevãn…hôn…bốchỏa.

“Emmanằmngoàinhómcủatôi,”Bóngmatiếptục.“Thôngminh,nổitrội,giađìnhkhágiả.Đôikhicôấycóthểhơibướngbỉnh–nhưngcôấycócùngsựâncầnnhưZoe.Côấykhôngbaogiờlàmtổnthươngainếunhưcôấycóthểngănđược.KhiôngStewartthuêtôilắpđặtôcửasổkínhmàu,vợôngđãnóivớicảbacôcongáitránhxatôira,khônggiaothiệpvớikẻlàmthuê.DĩnhiênEmmalờbàđi.Côấyđãngồinhìntôilàmviệc,hỏinhữngcâuhỏi.Côấythíchthúvớimọithứ.Tôiđãđổgụctrướccôấyquámãnhliệt,quánhanhchóng…Cứynhưthểtôiđãyêucôấytừtrướckhitôigặpcôấynữakia.”

“Chúngtôibímậtgặpnhausuốtmùahèvàmộtphầnmùathu–ChúngtôitrảiquaphầnlớnthờigianởHồMộng.Đôikhichúngtôimướnthuyềncủaaiđóbênngoàiđảovàtrảiquacảngàybênnhau.Chúngtôikhôngnóinhiềuvềtươnglai.ChiếntranhmớidiễnraởChâuÂunhưngmọingườiđềubiếtchỉlàvấnđềthờigianchođếnkhichúngtôicũngbịmắcvàođó.VàEmmabiếttôicókếhoạchđầuquân.Saukhóahuấnluyệncơbản,khôngquâncóthểtrởthànhthườngdân,khôngcầnđếntrảinghiệmchiếntranhnàođểchuyểnthànhmộtphicôngtiêuchuẩntrongđôitháng.”Ôngngừnglại.“Đầutháng11năm1941–trướctrậnTrânChâuCảng–Emmanóivớitôicôấycóthai.Tinnàygiángxuốngtôinhưmộtnhátbúa,nhưngtôibảocôấy

rằngchúngtôisẽkếthôn.Tôiđãnóichuyệnvớichacôấyvàxinôngchophép.Dùôngkhôngthậtsựxúcđộngvềtìnhhuống,ôngmuốnđámcướidiễnrangaykhicóthểđểtránhtaitiếng.Ôngkhátửtếvềđiềuđó.Tôinghĩmẹcôấymớilàngườimuốngiếttôi.BàấytinrằngEmmađãhạthấpbảnthântrongchuyệncướitôi,vàbàấyđúng.Nhưngđãcómộtđứatrẻsắptạothành,khôngaiđượcchọnlựagìnữa.ChúngtôiđặtngàycướivàoGiángSinh.”

“Ôngđãkhônghạnhphúcvềđiềuđó.”Alexnói.

“Quỷthật,không,tôisợchếtkhiếp.Mộtngườivợ,embé…khôngthứgìcóbấtkỳnốikếtvớingườinhưtôihết.Nhưngtôibiếtviệclớnlênkhôngchalànhưthếnào.Khôngcáchgìtôichophépđiềuđóxảyrachođứabé.”

“Sau trậnTrânChâuCảng,mọi chàng traimà tôibiếtđềuđếnvănphòng tuyểndụngquânsựđịaphươngđểđăngký.Emmavàtôiđãđồngýrằngtôisẽhoãnviệctuyểnquânchođếnsauđámcưới.VàingàytrướcGiángSinh,mẹcủaEmmagọivàbảotốiđếnnhà.Điềugìđóđãxảyra.Tôibiếtđólàđiềuxấuquagiọngcủabàấy.Tôiđếnđóvừakịplúcbácsĩravề.Ôngấyvàtôinóichuyệnởhiêntrướctrongvàiphút,rồitôilênlầuvớiEmma,côấyđangnằmtrêngiường.”

“Bàđãmấtđứatrẻ.”Alexlặnglẽnói.

Bóngmagậtđầu.“Côấybắtđầuramáuvàobuổisáng.Lúcđầuchỉmộtítthôi,nhưngcànglúccàngtệhơnchođếnkhicôấysẩythai.Trôngcôấyquánhỏbétrêngiường.Côấybắtđầukhóckhinhìnthấytôi.Tôiômcôấymộtlúclâu.Khicôấydịuxuống,côấytháochiếcnhẫnđínhhônravàtrảchotôi.Côấynóicôấybiếttôikhôngmuốncướicôấy,vàbâygiờđứabéđãkhôngcòn,lýdocũngkhôngcòn.Tôiđãbảocôấykhôngnênquyếtđịnhgìvàolúcđó.Nhưngtrongmộtphầngiâytôicảmthấynhẹnhõm,vàcôấyđãnhậnrađiềuđó.Vìthế,côấyhỏitôiliệutôicónghĩtôisẽsẵnsàngchochuyệnkếthônvàomộtngàynàođókhông.Liệucôấycónênchờđợitôikhông.Tôiđãbảocôấyrằngkhông,đừngđợi.Tôinói,chodùtôiquađượccuộcchiếnvàtrởvề,côấycũngkhôngnêntrôngmonggìvàotôi.Tôiđãbảocôấyrằngtìnhyêukhôngkéodàimãi–côấyrồicũngsẽcảmnhậntheocáchtươngtựvớinhữnganhchàngkhácvàolúcnàođó.Thậmchítôitinđiềuđó.Côấykhôngtranhcãivớitôi.Tôibiếttôiđãkhiếncôấybịtổnthương,nhưngtôinghĩđiềuđósẽmiễnchocôấyđauđớnnhiềuhơntrongtươnglai.Tôitựnhủđiềuđótốtchocôấy.”

“Tànnhẫnđểtốtđẹp”Alextánthành.

Bóngmadườngnhưkhônglắngngheanh.Saumộtlúcimlặngtrầmtư,ôngnói.“Đólàlầncuốicùngtôigặpcôấy.Khitôirakhỏiphòngngủvàhướngvềcầuthang,tôiđãđingangquaôcửasổnày.Khungcửakínhđãthayđổi.Nhữngchiếclábiếnmất,bầutrờixámxịt,vàvầngtrăngmùađôngxuấthiện.Mộtphépthuậtchânthực.Nhưngtôikhôngchophépbảnthânnghĩvềnhữnggìchúngngụý.”

Alexkhôngthểhiểunhữnggìbóngmađãlàmthìcógìđángkinhsợvàxấuhổđểđếnnỗinhưthểôngđangthútộinhưthế.ÔngđãhànhđộngđángkínhtrọngkhiđềnghịkếthônvớiEmmatronghoàncảnhhoàntoànxứngđáng.Khôngcógìsaitrongviệcđổvỡhônsựsaukhisảythai.Emmahầunhưkhôngbịbỏrơiđơnđộcvàcơcực.VàdùsaothìTomcũngđãtòng

quânmà.

“Ôngđãlàmđúng.”Alexđộngviên.“Ôngđãtrungthựcvớibàấy.”

Bóngmanhìnanhvớiánhmắtcháybùngmộtcơngiậnbấtngờ.“Điềuđókhôngtrungthựcchútnào.Đólàhènnhát.Tôinêncướicôấy.Tôinênchắcchắcrằng,bấtkểxảyrađiềugì,côấysẽluônbiếtrằngcôấycóýnghĩavớitôinhiềuhơnbấtkỳthứgìtrênthếgiớinày.”

“Khôngphảilàvôcảmđâunhé,”Alexbắtđầu,vàquắcmắtnhìnnụcườikhôngchútđùacợtcủabóngma.“Nhưngdùsaothìôngcóthểchếttrongchiếntranh.Vìthếđâucógiốngvớiviệchaingườicóđượcthờigianbênnhaunữa.”

“Cậukhônghiểuchútnàocả,đúngkhông?”Bóngmahỏivớivẻhoàinghi.“Tôiyêucôấy.Vàtôiđãhủyhoạicôấy.Tôiđãhủyhoạicảhaingườichúngtôi.Tôiđãquáhènnhátđểdámnắmbắtmộtcơhội.Mộtsốđànôngtrảiquasuốtcuộcđờimơướccóđượcmộttìnhyêunhưthế,vàtôiđãnémnóđi.Mọicơhộiđểsửachữasailầmđãvỡtantànhcùngtôivàchiếcmáybayđómấtrồi.”

“Cóthểôngđãgặpmay.Ôngcónghĩvềđiềuđókhông?NếuôngsốngsótquacuộcchiếnvàtrởlạivớiEmma,cóthểôngđãtànđờivớimộtcuộchônnhântồitệ.Cảhaingườihẳnkếtthúcbằngviệccămghétnhau.Cólẽmọithứnhưthếhóaralạitốthơnchoông.”

“Maymắnư?”Bóngmanhìnanhvớivẻkinhhoàng,giậndữ,chánghét.Ôngđứnglênvàđivơvẩnbângquơquanhchiếunghỉ.ĐôilầnôngngừnglạivànhìnAlexvớivẻhiếukỳđượmchútkhóchịu.Cuốicùng,ôngngừnglạitrướcôcửasổvànóivớigiọngthùđịch.“Tôiđoánlàcậuđúng.Thậttốtkhichếttrẻvàtránhđượcmọinỗikhổsở,hoangmangkhiyêuaiđó.Cuộcsốngchẳngcónghĩalýgìcả.Thậttốtkhibỏquanó.”

“Chínhxác.”Bựcbộitrướcvẻlênmặtdạyđờiấy.Saurốt,anhmongmuốnthựchiệnlựachọncủaanhvàtrảgiávìchúng,ynhưbóngmađãlàm.Đólàquyềncủaanh.

Nhìnchằmchằmvàoôcửasổ,vớitấtcảmàusắcphongphúcủachúng,bóngmanóiđầyácý.“Cólẽrồicậusẽcómaymắngiốngnhưtôichăng.”

Chương22

“Cólẽcậusẽcómaymắngiốngnhưtôi.”

DùAlexkhôngmuốnthừanhận,từngữđóquấyrầyanhnhiềuhơnbóngmacóthểngờđược.Anhbiếtthậtngungốckhinóivớibóngmarằngcólẽôngấytốthơnkhichếttrẻ.Thậthếtsứcsaikhinóivớiaiđómộtđiềunhưthế,chodùđólàthứanhtintưởng.

Chỉcóđiềulà,Alexkhônghoàntoànchắcchắnvềnhữnggìanhđãtinnữa.

Tựvấnchưabaogiờlàthếmạnhcủaanh.Anhđãlớnlênvớiýnghĩrằngnếunhưbạnkhôngmongđợiđiềugì,khikhôngcóđượcbạnsẽkhôngthấtvọng.Nếubạnkhôngđểchoai

đóyêuthương,bạnsẽkhôngbaogiờbị tannát trái tim.Vànếubạntìmkiếmđiềutệnhấttrongmộtconngười,bạnsẽluôntìmthấy.Niềmtinđóđãgiữanhantoàn.

NhưnganhkhôngthểngănmìnhnghĩvềnhữngdòngchữđaukhổmỏimònmàEmmađánhmáycáchđâyđãlâu…điềugìđóvềnhữnglờicầunguyệnbịmắcbẫygiốngnhưnhữngconcútđốmbêndướilớptuyết.Loàichimtrúngụtronghang,dướimặtđất,ngủcuộntrònthậtchặtvàomùađông,chàođónnhữngbôngtuyếtbaophủtrênchúngthànhmộtlớpcáchly.Nhưngđôikhilớptuyếtđóhóathànhbăng,bẫychúngtrongmộtlớpvỏcứngđếnmứcchúngkhôngthểthoátrađược.Vàchúngchếtvìđói,ngạtthở,vàđôngcứngchođếnchết.Khôngthểnhìn,khôngthểnghe.

Nhiềulần,anhcócảmgiácnhưthểZoeđãphávỡnhữnglớphàngràophòngthủcủaanh.Côđãtraochoanhnhữngkhoảnhkhắchạnhphúcmàanhchưatừngcótrongđời.Nhưnganhbiết,anhkhôngbaogiờcókhảnăngđểsốngvớicảmgiácđómộtcáchtrọnvẹn,vìniềmtinkhôngthểlaychuyểncủaanhrằngchúngsẽkhôngkéodài.VàđiềuđómangýnghĩaZoelàmốinguyhiểmđốivớianh.Côlàmộtchấtgâynghiệnmàanhkhôngthểkhángcự.

Anhkhácnhữnganhemtraicủaanh,họkhoandunghơn,thoảimáihơntrongviệctraotặngvàtiếpnhậncảmgiácyêumến.TừnhữnggìanhnhớvềchịgáiVickie,côcũnggiốngnhưthế.Nhưngkhôngaitronghọcònsốngởnhàkhichamẹhọchìmđắmtệhạinhấttrongchứngnghiệnrượu.Khôngaitronghọbịbỏmặcnhiềungàyhoặcnhiềutuầnliêntiếptrongngôinhàtĩnhlặng.Khôngaitronghọphảitraoranhữnglyrượuđểgiữđượcsựbìnhyênvàonhữngngàycuốituần.

Bấtchấpnhữngvấnđềcủariêngmình,AlexkhônghềcảmthấyghentịvớiniềmhạnhphúcmớitìmthấycủaSam.SamđãtrởvềcùngLucy.AnhkểvớiAlexrằngmốiquanhệđólànghiêmtúc,vàanhấycóýđịnhkếthônvớiLucyvàongàynàođó.HọlênkếhoạchLucysẽnhậntàitrợnghệthuậttạiNewYork,côvàSamduytrìmốiquanhệcáchtrởchođếnkhicôtrởvềFridayHarbor.

“Vìthế,thậtthuậntiệnchoviệcemchuyểnđếnphốRainshadow,”SambảoAlex.“AnhđịnhđếnNewYorkítnhấtmộtlầnmộtthángđểthămLucy.Tronglúcđó,emlưuýđếncácthứdùmanh.”

“Bấtkỳđiềugìđểtốngkhứđượcanh.”Alexnói.KhôngthểkềmđượcnụcườikhiSamtraochoanhsựvuisướngởcấpđộnăm.“Jeez.Hơihạnhphúcquáđấy.Cóthểhạanhxuốngbớtmộtcấpđộkhông?Chỉđểemcóthểđứngtrongcùngmộtphòngvớianhthôimà.”

“Anhsẽcố.”SamrótmộtlyrượuvangchochínhmìnhvànhìnAlexngờvực.“Muốnmộtlykhông?”

Alexlắcđầu.“Emkhôngcònuốngnữa.”

Samtraochoanhmộtánhmắtthoángchămchú.“Thậttốt.”Anhấybắtđầuđặtlyrượusangmộtbên,nhưngAlexrahiệuanhgiữnó.

“Uốngđi.Emổnmà.”

Samnhấpmộthớprượuvang.“Điềugìkhiếnemquyếtđịnhngừnguốngvậy?”

“Emđãởquágầnranhgiớinguyhiểm.”

Samdườngnhưhiểuý.“Anhrấtmừng,”Anhnóichânthành.“Trôngemcóvẻtốthơn,khỏemạnhhơn.”Ngừngmộtchútđểcânnhắc,anhnóitiếp,“CóvẻnhưhẹnhòvớiZoethíchhợpđấy.”

Alexcaumày.“Aikểvớianhđiềuđóthế?”

Sam cười toe toét. “Đây là FridayHarbor, Alex à. Cộng đồng liên thông chặt chẽ, nơichúngtasốngđểbiếtvềnhữngchitiếtcánhânnhớpnhúacủacuộcđờingườikhác.Lậpdanhsáchngườikhôngkểvớianhcóvẻdễdànghơnnhiều.EmđãbịtrôngthấyđicùngZoehàngtrămlần,emsửachữanhàchocôấy,xecủaemđậutrênlốivàonhàcôấysuốtđêm…Anhhyvọngrằngemkhôngnghĩcógìlàbímật.”

“Không,nhưngemkhôngthểnàođoánralàmọingườihứngthúquáiquỷđếnthếđốivớicuộcsốngriêngtưcủaem.”

“Dĩnhiênlàhọhứngthúrồi.Chẳngcógìvuikhichuyệnphiếmvềnhữngthứkhôngriêngtư.Vậy,emvàZoe…”

“Emkhôngnóivềđiềuđó,”Alexchoanhbiết.“Đừnghỏiemmốiquanhệđósẽrasao,hoặcsẽdẫnđếnđâu.”

“Anhkhôngquantâmđếnđiềuđó.Tấtcảnhữnggìanhmuốnbiếtlàsexnóngbỏngthếnào.”

“Mêmẩn.”Alexnói.“Cựcđỉnhởmứcđộtừngtếbào.”

“Chếttiệt.”Samnói,trôngcóvẻbịấntượng.

“Mọithứcònđángkinhngạchơnvớisựviệccómộtquýcụbàthườngxuyêntrongnhà,vàmộtconmèorítgàobênngoàicánhcửa.”

Sambậtcườithanhthản.“Ồ,emsẽcócơhộiởmộtmìnhvớiZoevàotuầntới.AnhsẽđiNewYorkvàingàyđểgiúpLucyổnđịnhtrongcănhộmới.Vìvậy,nếuemchuyểnnhữngmónđồcủaemđếnđâykịpthời…”

“Emchỉmấttốiđanửangày,”Alexnói.Nghetiếngbáotinnhắntrênđiệnthoại,anhkéonórakhỏitúiquần.Nóđếntừngườimôigiớibấtđộngsảngầnđâyđãtiếpcậnanhvớilờichàohàng tiềmnăngvềmảnhđấtHồMộngcủaAlex.DùAlexnóianhkhông thích thúvớichuyệnmuabán–anhmuốntựmìnhpháttriểnmảnhđất–ngườimôigiớicứcốnàirằngđềnghịnàyrấtđángđểquantâm.Ngườimua,JasonBlack,làmộttaythiếtkếtròchơiđiệntửchoInariEnterprises.Anhtađãtìmthấymộtchỗđểxâydựngcộngđồngnghiêncứuẩndật.Dựánrấtlớnvớimộtsốtòabuildingvànhữngtiệnnghi.Bấtcứaixâydựngnósẽkiếmđượckhátiền.“Vàđâymớilàphầnthúvị,”NgườimôigiớibảoAlex.“BlackmuốntấtcảđượcxâyvớichứngnhậnLEED,bằng tấtcảnhững thiếtbị thân thiệnmôi trườngmớinhấtvà tiếtkiệmnănglượng.Vàkhitôikểvớiđạidiệncủaanhấyrằnganhđượcchínhthứccôngnhậnvàcókinhnghiệmxâydựngnhữngngôinhàcógiấychứngnhậnxanh…Ồ,lúcnàyhọrấthứngthúnóichuyệnvớianh.Cómộtcơhộiđểanhcóthểbánđiềnsảnđóvớiđiềukhoảnlàanhđượcthuênhưmộtnhàthầuxâydựng.”

“Tôi thích làmviệc với thứmình làmchủhơn.”Alexnói. “Tôi khôngmuốnbán.Vàýtưởngphảitrảlờimộttaychuyênviêntròchơiđiệntử…làmsaotôibiếtđượcanhtakhôngphảilàmộttêngàndởchứ.”

“Chỉcầngặpanhấythôi.”Ngườimôigiớinàinỉ.“Khôngphảichúngtađangnóivềviệckiếmtiềnthôiđâu,Alex,chúngtađangnóivềchuyệnchánghéttiềnđấy.”

Liếcnhìnanhtrai,AlexnảyraýtưởngrằngSamhẳnquenthuộcvớinhữngcôngtytròchơiđiệntử.“Này,anhcóbiếtgìvềInaryEnterpriseskhông?”

“Inaryà?HọvừachoralòSkyrebels.”

“Đólàcáigì?”

“Emđangsốngdướithờiđồđánàovậyhả?SkyrebelslàphiênbảnthứtưcủaDragonspellchronicles(CẩmnangbùaphépRồng)

“Làmsaoemlạicóthểbỏlỡđiềuđónhỉ?”Alextựhỏithànhlời.

Samtiếptụcvớisựnhiệttình.“Skyrebelslàgameđượcchơinhiềunhất.Họđãbánđượcnămtriệubảntrongtuầnlễpháthànhđầutiên.Nólàmộtloạihìnhthếgiớimởvớingườichơiđóngvaitròchính,cóđặctínhkhôngthểdựđoánrõràngcuộcchơivàđượcđồhọachínhxáckhôngthểtinđượcvớimàntựchắnvàchuyểnđộnglờmờ…”

“NóitiếngAnhđi,Samà.”

“Chúngtavừanóiđólàmộtgametiêutốnthờigianlớnnhất,tốtnhất,tuyệtnhấttừngbiếtchođànông,vàlýdoduynhấtmàanhkhôngchơichúnghaimươibốngiờmộtngàylàvìthỉnhthoảnganhcầnphảinghỉđểănhoặclàmtình.”

“VậyanhcónghevềJasonBlackkhông?”

“Một trong những nhà sáng tạo game đỉnh cao trongmọi thời đại. Khá bí ẩn. Thôngthường,mộtanhchàngởtrongvịtrícủaanhtasẽnóinhiềuvềnhữngsựkiệnkỹnghệgamevàphôtrương,nhưnganhtalạigiữgìnmộttiểusửkhiêmtốn.Anhtacóhaingườichămloviệcxuấthiệntrướccôngchúngvàphátngônchomình.Tạisaoemhỏivềanhtavậy?”

Alexnhúnvaivànóimơhồ.“Nghenóianhtamuốnmuanhàtrênđảo.”

“JasonBlackđủkhảnăngđểmuatoànbộhònđảo.”Samquảquyếtvớianh.“NếuemcócơhộilàmbấtcứviệcgìdínhlíuvớianhtahoặcInary,hãychộplấyvàtheođuổiđếncùngnhé.”

***

“ĐólàmộtgamegiốngnhưAngryBirdsà?”Zoehỏivàingàysauđó,khiAlexkểvớicôvềSkyrebels.

“Không,đây làmột thếgiới toànvẹn,giốngnhưphimảnh,nơiemcó thể thámhiểmnhiềuthànhphốkhácnhau,nhữngtrậnchiến,sănrồng…Sốlượngviễncảnhtiềmnăngkhông

giớihạn.Emcũngcóthểtạmnghỉkhỏicuộctruylùngchínhđểđọcsáchtừmộtkệsáchảohoặcnấunhữngbữaănảo.”

“Cuộctruylùngchínhlàgì?”

“Chếttiệtnếunhưanhbiết.”

Zoecườikhicôđậpvụnchocolatetrắngnấuchảyđểlạnhtừchiếcchảonhỏvàomộtcáitô.CôvàAlexởmộtmìnhtạicănnhàtrênphốRainshadow.SamđãđiNewYorkthămLucy.JustinetìnhnguyệnởlạingôinhàbênHồMộngcùngEmma.“TớkhônglàmđiềunàyvìAlex,tớlàmvìcậu.”CôấyđãbảoZoe.“CậunêncómộtđêmđặcbiệtkhicậukhôngphảilolắngchoEmma.”

Đặtchiếcchảorỗngsangmộtbên,Zoenói.“Saongườitalạimuốntốnthờigiantrongthếgiớiảothayvìthếgiớithậtnhỉ?Anhcóthểgặptấtcảcácrắcrốikhinấumộtbữaănảo,vàrồianhvẫnkhôngcómộtbữatốithậtđểăn.”

“Cácgamethủkhôngmuốncóbữatốithật,”Alexnói.“Họthíchnhữngthứchỉcầnănvớimộtbàntay.Bánhchipkhoaitây.Pop-Tartchẳnghạn.”Anhbậtcườitrướcvẻmặtcủacô,vàquansátđầythíchthúkhiZoedùngcondaobayđểtrộnchocolatetrắngvàotôcreamxốp.“Saoemphảikhuấyđảonónhưthế?”

“Emđang trộn.Nếu anh khuấynó theo cách thông thường, nó sẽ khôngmịnnhuyễnđược.”Côcắtchiếcdaonhựadọcquatôcreamxốpvàchocolatetrắnglỏng,quétngangđáytô,lêncạnhvàtrênđỉnhcủahỗnhợp.Mỗilầncôkếtthúcchuyểnđộng,côxoaychiếctômộtphầntư.“Thấykhông?Cáchnàygiữchohỗnhợpnhẹ.Đây,làmthửxem.”

“Anhkhôngmuốnpháhủynó,”Alexchốngđốikhicôđưachoanhcondaobay.

“Anhsẽkhôngpháhủynóđâu.”Côđặttaycôtrêntayanh,vàchỉchoanhcáchchuyểnđộng.Anhđứngphíasaucô,cánhtayanhvòngquanhcô,tronglúccôkhéoléohướngdẫnbàntayanh.“Xuống,quétngang,lêntrên,phủqua.Xuống,quétngang,lêntrên,phủqua…Vâng,đólàkỹthuật.”

“Anhđangbắtđầuthấyhứngrồi.”Anhnóivàcôcười.

“Anhquảlàđòihỏikhôngnhiều.”

Anhtrảchiếcdaobaylạichocôvàrúcvàolọntócxoăncủacôkhicôhoàntấtviệctrộnbộtbánh.“Emđanglàmthứnàychomóngìthế?”

“Bánhbơgiònvớidâuvàchocolatetrắng.”Cônhúngngóntayvàotrongmóncreamxốpthơmngátvàxoayngườitrongcánhtayanh.“Nếmđi.”

Anhthưởngthứccreamtừngóntaycô.“Chúaơi.Ngonquá.Choanhmiếngnữađi.”

“Khôngthêmnữasaulầnnàyđâuđấy.”Zoenóinghiêmkhắc,nhúngngóntayvàotrongtôcreammộtlầnnữa.“Chúngtaphảigiữphầncònlạichobánhquygiòn.”

Ngóntaybịmútsâutrongbờmôiấmnóngcủaanh.“Mmmn.”Cúiđầuxuống,anhchiasẻhươngvịvớicô,lưỡianhngọtngàonhưvịchocolatetrắng.Zoethưgiãndựavàoanh,môicô

hémở.Nụhônkéodài,trởthànhbiếngnhácvàsâutronglúctayanhtrượtquacánhtayvàvaicô,túmlấyđườngviềncủachiếcáothun,anhbắtđầukéochúnglên,vàcôngừnganhlạibằngtiếngrénhẹphảnđối.

“Đừng,Alex.Chúngtađangởtrongbếp.”

Môianhkéorêdịudàngxuốngcổcô.“Khôngcóaiởđâyhết.”

“Cửasổ…”

“Khôngcóaitrongnhiềudặmxungquanh.”Anhtuộtchiếcáokhỏingườicô.Miệnganhbắtgiữmiệngcôvớivẻthamlamđầynhụcdụckhiếnđámlôngtơtrêncổvàcánhtaycôdựngđứng.Khicônhậnraanhđangkéosợidâyáolótxuống,côcăngngườibứtrứtnhưngvẫnđểanhlàm.Nhữngngóntayanh,hếtsứckhéoléovàchắcchắn,lầnraphíasauchiếcáonịtngựcvàmởnhữngchiếcmócnhỏxíu.Một…hai…ba.Nhữngsợidâyvàvảinịtcodãnrờira.

Bàntayanhphủtrênbầuvúcủacôbằngsứcépnóngấmvàkhuấyđộng,lòngbàntaychàsátnhẹnhàng,rồingóntaycáiđánhnhẹchođếnkhinhữngnụhồngsănlạirắnchắc.Côtựalưngvàocạnhcứngcủaquầybếp,cốnóiquatiếngthởhổnhển.“Làmơn…lênlầu…”Cômuốnsựbaobọcriêngtưtămtốicủaphòngngủ,sựmềmmạicủachiếcgiường.

“Ởđây.”Alexkhăngkhăngmộtcáchêmái.Anhtuộtáocủamìnhvàthảxuốngsàn,vớitấtcảbắpcơdẻodaivànamtính,thânthểanhđãbịkhuấyđộngmãnhliệt.Đôimắtanhrựcsángvàxanhnhưquỷdữkhianhvươntayđếntôcreamxốpvàxúcmộtítvàohaingóntay.Côchớpmắtkhinhậnraanhđịnhlàmgì.

“Thậmchíđừngnghĩđếnđiềuđó.”Côkhòkhè,cườikhúckhích,cốtrốnthoát.“Cógìđósaivớianhrồi.”Nhưngbàntaytựdocủaanhtúmlấycạnhtrướcchiếcquầnshortcủacô,níucôvàođúngvịtrívàxoahỗnhợpchocolatetrắngmátlạnhtrênđỉnhvúcô.Cônhắmmắt,runrẩykhianhkhomxuốngliếmvàmúthươngvịngọtngàotrêncô.Anhđứnglênvàhôncôlầnnữa,miệnganhcóvịngọtngàovàđóikhát.Bàntayanhlầnvàotrongchiếcquầnshort,lòngbàntayấmnóngtỳsátvàodacô.Côkhôngthểsuynghĩđượcnữa,chỉvừađủhítthở.Ngaykhichophépanh,cơthểcôgiụcgiã,khoáicảmtràodâng.Côđểanhcởibỏquầnshortvàquầnlót,đểanhhônlênvùngnhạycảmtrênbụngcôvàômtrọnmôngcôbằngbàntayanh.Đểanhkhuỵugốixuốngphíatrướccô,miệnganhlầntheohươngvịphấnkhíchcủacô.

Đôichâncôrunrẩy,côtỳlưngvàomặtquầybằnggranitelạnhlẽođểchốngđỡ.Gaiốcbaophủkhắpnơitrêndacô.Anhvớitayđếntôcream.Mộtítcreammátlạnhchấmnhẹgiữahaiđùi,anhmởcôrabằngmiệnganh,bằngcúđánhnhẹcủalưỡianh.Xuống,quétngang,lêntrên,phủqua…Nhịpđiệubềnbỉ,tànnhẫn,khôngchophépcôcóthờigianđểsuynghĩnhữnglạihàophóngtặngcômộtcảmxúcmãnhliệtđếnmứcrútngắnkhoảngcáchgiữacácnhịptimcủacô.Cônghechínhmìnhtạoranhữngâmthanhgiốngnhưmộtkẻmêsảngkhôngýthức.Hôngcôchuyểnđộngtrongmộtvòngtrònchặtchẽtỳvàomiệnganh.Dathịtcôsưngphồng,vàanhđánhlưỡisâuhơn,mạnhhơn,nhanhhơn,đưacôvàotrongsựrungchuyển.Mọithứquanhhọlunglinhmờảo.Anhởcùngcô,vuốtvecôtrongkhisựgiảithoáttanchảytrongcôchođếnkhicôrênrỉvàmệtlử.

Vươnngười,Alexkéogiậtkhóaquầnjeans,cánhtayvẫnbaoquanhcô,kéocôdậytỳvào

hìnhthểcươngcứngcủaanh.Côquàngtayquanhcổanh,đầucôngảtrênvaianh.Khôngcầnđếncondomnữavìcôđãbắtđầuuốngthuốctránhthai.Vớitayxuống,anhnghiênghôngcô,đặtbảnthânvàovịtrí,vàcôhổnhểnkhimộtnhátđẩylêncaomạnhmẽgầnnhưnhấcnhữngngónchâncôhổngkhỏimặtsàn.Thânthểcôghìsátquanhngườianh,cộngtáccùngcuộcxâmlượcmạnhbạođóchođếnkhianhgầmgừvàđẩymạnhlầnnữa.Côcảmthấynhẹbổng,chỉđượcníulạibởisứcépcủaanhbêntrongcô,nhữngcơnrunkhoáicảmtruyềntừdathịtcủacôsanganhvàhìnhthànhtrởlạilầnnữa.Tiếngthởrítlêngiữahaihàmrăngcủaanhkhianhtiếnđếntrạngtháixúccảmmãnhliệt,đôitayanhsiếtchặtquanhcô.Họđứngkhóachặtvàonhauvàrunrẩy,traochonhaunhữngnụhôndịunhẹ,mãnnguyệnsẽnhanhchóngtrởthànhhammuốn…Kiểuhônmàbạnchiasẻvớingườimàbạnkhôngthểcóđượcmãimãi,nhưngbạncóthểcóđượcngaylúcnày.

Họlênlầu,đếngiườngcủaAlex,vớikhăntrảigiườngmàutrắngmátmẻvàôcửasổcókhunglướimởrađónlàngiómangvịmuốibiểntừvịnhFalse.KhiAlexhônvàmơntrớncô,vầngtrăngmùaThulantỏaánhsángmàutímlạnhlẽovàotrongphòng.Côcảmthấytácđộngcủanó,vầngtrănglàmtràodângcảmxúcvànănglượngkhiAlexlàmtìnhvớicônhưthểanhsởhữucô.Nhưthểanhmuốncảmgiácvềanhchìmsâuvàotrongkýứccủacôvàkhôngbaogiờtẩyxóađiđược.

Anhquámạnhmẽ trêncô,quá thận trọng,điềnđầycôvớinhữngnhátđẩymạnhmẽtronglúcánhtrăngbaophủquanhhọ.Đôitayanhđặtdướimôngcô,dichuyểncôtheonhữngchuyểnđộngcủaanh.Hammuốntậptrungđếnmộtcườngđộgâyđauđớn,vàcôrênlênvàokhoảnhkhắctrướckhivỡtung,nhưnganhrútlui,chậmlại,khôngđểcôđạtđỉnh.Anhxoaytrònhông,trêuchọcchođếnkhicôquằnquại.Côhổnhểnthốtravàitừnàixin,nóivớianhrằngcômuốnanh,cầnanh,côsẽlàmbấtkỳđiềugìvìanh.Điềuđókhôngđủ.Anhlạimangcôđếngầnđỉnhvàrútluichođếnkhicảhaitoátmồhôivàrunrẩyvìkhaokhát,vàanhthởratêncôvớimỗicúthúckhianhdẫncôđitrongnhịpđiệuchậmrãi,nhẫntâm.Côcảmthấynhữnggiọt lệnóngbỏngkhoái lạcchảykhỏimắtcô,vàanhhônchúng,nhấnnhữngtiếnghổnhểnkhônglờitrêngòmácô.

VàcôchợthiểunhữnggìAlexmuốn,nhữnggìanhđangcốéplấyđượctừcômàthậmchíanhkhôngnhậnthứcrõviệcanhđanglàm.Khoảnhkhắccôtraochúngchoanh,côsẽmấtanh.Nhưngcôđãbiếtngaytừkhimớibắtđầurằngđâylànơihọsẽđến.Chốibỏsựthậtchẳnglàmthayđổisựthậtkhiđólàđiềukhôngthểtránhđược.

Xoaymặtđi,côthìthầmvàotaianh.“Emyêuanh.”

Côcảmthấymộtcúxócbắnxuyênquaanh,nhưthểcôvừalàmđauanh.Nhưnganhbắtđầuthúcmạnhhơn,mấtkiểmsoát.“Emyêuanh.”Côlậplại,vàanhđènghiếnmôianhtrênmôicô,hônganhlênxuốngdữdội.Côcảmthấybảnthânvỡvụn,trạngtháimêlytrànngậpvàtrảirộng.Nhấcmôithoátkhỏianh,côlậplạicụmtừnhưthểchúnglàmộtcâuthầnchú,mộtbùamê,đểphábỏlờinguyền,vàanhvùimặtvàocổcôtìmkiếmsựgiảithoátchoángvángcủariênganh.

Chương23.

Vàobuổisáng,họđốixửvớinhautrongvẻtựnhiêngượngépcủahaikẻtuyệtvọngđangcốlàmnhưkhôngcógìthayđổitrongkhimọithứđãđổithay.Zoecảmthấykhôngthểkhamnổiđiềuđó,côcốravẻrạngrỡvàphấnkhởikhicônhậnracáchAlexđanglùixakhỏicô.Họnóichuyệnbângquơtronglúcanhđưacôtrởvềngôinhàgỗ.Thậthếtsứckinhkhủng,Zoenghĩ thầm,cảmthấykhổsởvà tháchthức.Côbiếtvớimọi tếbàocủamình làAlexyêucô,nhưnganhsẽkhôngbaogiờthừanhậnđiềuđó,vàrằnganhmuốncôyêuanh,nhưnganhcũngsẽkhôngbaogiờchophépđiềuđó.

Xecủangườiytáchămsóctạigiađậutrênlốivàonhà.Justinehẳnđãtrởvềquántrọrồi.

Ngừnglạitạihiêntrước,ZoequaylạiđốimặtvớiAlex.“Đêmquathậtvui.Cámơn.”Côrạngrỡnói.

Anhnghiêngngườitớtrướcvàlướttrênmôicômộtnụhônkhôvànhẹ.Ánhmắtanhkhônghoàntoànđónlấymắtcô.“Thậtvui.”Anhđồngý.

“Sẽgặplạianhsaunhé?”Zoenói.“Đêmnaycóthểkhông?”

Alexlắcđầu.“AnhsẽrấtbậnrộntrongvàingàykếtiếpvớitụiInarynày.Nhưnganhsẽgọichoem.”

“Không…Đừnggọi.”Cônghechínhmìnhnói.

Alexnhìncô,ánhmắtdòhỏi.

Zoekhôngmuốntiếptụcgiảvờnữa.Ýnghĩphảichờđợivàbănkhoăntrongkhimốiquanhệcủahọđãcạnkiệtgiốngnhưlượngcáttrongchiếcđồnghồthậtquáđỗiphiềnmuộn.Côphảithànhthựcvớianh.“Nhữnggìemnóiđêmqua…Emxinlỗinếuchúnglàmanhhoảngvía.Nhưngemkhôngthểthulạinhữnglờiđóđược.Vàemcũngkhôngmuốnlàmthế.”

“Anhkhông…”

“Làmơnđểemnóihếtđã.”Cônóivớimộtnụcườingậpngừng.“Nếuđãđếnlúc anhmuốncắtđứtquanhệ,điềuđócũngổnthôimà.”Côvươntaychạmvàogòmácăngthẳngcủaanh.“Chỉcóđiềulà…Nếuanhmuốntiếptục,chúngtakhôngthểgiảvờchuyệnđêmquakhôngxảyra.Anhphảichấpnhậnrằngemyêuanh…hoặcchúngtakhôngnêngặpnhaunữa.”

Anhimlặngmộtlúclâu,gươngmặtkhôngbiểuhiệngì.“Cólẽchúngtanêntạmxanhaumộtthờigian.”

“Được.”Côthìthầm,tráitimcôrơixuốngtậnđáysâu.

Đãhếtrồi.Anhởngaybêncạnhcô,nhưngkhoảngcáchgiữahọdàinhưvôtận.

“Chỉtrongvàingày.”Anhnói.

“Chắcchắnrồi.”

CômuốnnàixinanhĐừngrờixaem.Hãyđểemyêuanh.Emcầnanhbiếtbao, nhưng

khônghiểusaocôxoaysởđượcđểkhóachặtnhữnglờiđótrướckhichúngbậtra.

“Nhưngnếuemcầnbấtcứđiềugì,hãygọichoanhnhé.”Alexnói.

Khôngbaogiờ.Côsẽkhônglàmđiềuđóvớianh,hoặcchínhcô.

“Vâng.”Zoexoayngườivàlầntìmchìakhóacửatrongchiếctúixách,vàbằngcáchnàođóđãxoaysởđểmởđượccửatrước.“Bye.”Cônóimàkhôngquaylại,đôimắtnhứcnhối.Rồicôđivàobêntrongnhàvàđóngcửalại.

BóngmakhôngnóigìchođếnkhihọtrởlạiphốRainshadow.Alexcảmthấymuốnbệnhvàkiệtsức.Anhđãthaothứcsuốtđêm,nhìnZoetronglúccôgiảvờngủ.Anhaoướcnhảyvàoxevàtrởlạibêncô,nhưngđồngthờianhkhôngthểđốiphónếunhưcôthốtrabatừđólầnnữa.Đólàthứđãbẻgãythỏathuận.Anhbiếtanhđãbịtómchặtrồi–quỷthật,anhkhôngbaogiờnghingờđiềuđó–nhưngđâykhôngphảilàthứmàanhcóthểđùacợt,chếnhạohoặcphớtlờđược.Đâylànỗiđau.

AnhđivàobếpvànhìnvàochỗZoeđãtựavàotronglúcanhcởibỏquầnáocủacô.Anhnhớđếnkhoáicảmmãnhliệtcủađêmtrước,niềmvuisướngkhiếnđấttrờiđảolộn,vàsựâuyếmcủanhữnghànhđộngthểxácchỉcóthểđượcmôtảlàlàmtình.Anhchưabaogiờbiếtđếnthứgìgiốngnhưthếtrướcđây…Anhhyvọnganhsẽkhôngbaogiờlậplạinữa.

Ánhmắtanhchạmvàochaivangđãcạnmộtnửa,chiếcnútbầnnhétchặttrongmiệngchai.Bấtchấpmớibuổisớm,Alexmuốnsaynhiềuhơnanhđãtừngmuốntrongcuộcđờianh.Mỗikhicógìđósailệch,ruộtanhlạihòhétđòirượu.Anhtựhỏi,khôngbiếtđiềuđócóbaogiờthayđổihaykhông.Nuốtnướcbọt,anhđiđếnbồnrửavàténướclạnhvàomặt.

Bóngnóiphíasauanh.“Ralàthế,tôiđoánvậy.”

“Tôikhôngcótâmtrạnglắngngheđâu.”Alexkhànkhànnói,nhưngbóngmakhôngnaonúng.

“Zoeđãphạmmộtlỗi lầmkhôngthểthathứkhinóicôấyyêucậu–vì lýdogìthìtôikhôngthểnàohìnhdungrađược–Vàbâygiờcậuđangtừbỏcôấy.Cậucóbiếtđiềuhàihướclàgìkhông?TôiđãngheDarcynóihàngtálầnlàcôtaghétcậunhiềunhưthếnàovàcóvẻnhưcậuchưacóđủđiềuđó.Tạisaochịuđựngmộtphụnữcămghétcậulạidễdànghơnvớingườiyêuthươngcậu?”

Alexxoayngười,chùiđinhữnggiọtnướccònđọnglạitrênmặtanh,vuốtmớtócẩmướtraphíasau.“Tìnhyêusẽkhôngkéodài.”

“Đólàthứtôiđãthườngnghĩ.”Bóngmanói.VớisựimlặngsắtđácủaAlex,bóngmacóvẻchánnảnvàbỏcuộc.“Tôikhôngbaogiờhiểuđượctạisaotôilạibịtróibuộccùngcậu.Tôithìhẳnlàkhôngbaogiờmuốnrồi.Chẳngcóchútýnghĩanàovềchúnghết.TôinênởcùngEmmachứkhôngphảicậu.Điềugìsẽxảyravớibàấykhibàđitiếpvàtôikhôngởđó?”

“Chẳngđiềugìxảyrahết.Bàấysẽchết,bấtkểôngcóởđóhaylàkhông.Bàấysẽkếtthúcởnơimàbàấyđượccholàsẽđến,vàôngsẽkếtthúcởnơidànhchoông,vàơnChúa,tôisẽđượcởlạimộtmình.”

“CậuđâucótinChúa.Cậuchẳngtinvàothứgìhết.Cậuđãhỏiliệutôicótìmđượccáchđểbiếnmấtvàtôiđãbảovớicậurằngtôisợnếunhưtôithửlàm,tôisẽkhôngthểnóichuyệnvớicậuđượcnữa.Bâygiờtôikhôngquantâm.Cólẽvôhìnhcũngchẳnghạigì.”ÔngnhìntiamắtcủaAlexđảovàochairượuthêmmộtlầnnữa.Miệngôngquănlênkhinhmiệt.“Tiếnlênvàuốngđi.Cóquantrọnggìđâunào?Tôisẽrótmộtlychocậunếutôicóthể.”

Trongmộtchớpmắt,ôngbiếnmất.

Gianbếptĩnhlặng.

“Tom?”Alexhỏi,gầnnhưsữngsờvìsựthiếuvắnghoàntoànnhữngchuyểnđộngvàâmthanhquanhanh.

Khônghồiđáp.

“Tốngkhứtuyệthảo.”Alexnóito.Anhđiđếnchairượu,bàntayanhtúmchặtquanhnó.Sứcnặngcủachấtlỏngbêntrong,tiếngrócráchnhỏcủanóvàothànhthủytinh,kéogiậtanhtrongnỗikhaokhátđộtngột.Anhkéochiếcnútchairabằngrăngvàbắtđầunốcừngực.Tuyvậy,quagócmắt,anhthấymộtchiếcbóngtrượtngangquasànnhà.

Bằngmộtchuyểnđộngđộtngột,Alexphóngmạnhchairượuvàohìnhthểtămtối,vànhữngmảnhthủytinhvăngtungtóe.Rượunhỏgiọttrênnhữnghộcngănkéo.Hươngthơmnồngnàncủaloạirượunhođentỏakhắpphòng.Alexngồivàtựalưngvàohộctủ,tayômchặtlấyđầutronglúcchấtlỏngmàuđỏđọngvũngtrênsànvàchảytràn.

***

“Loạitaiươngnàonhỉ?”JustinehỏikhicôbậnrộnlậtquyểnsáchcũkỹtrongbếptronglúcZoechuẩnbịbữađiểmtâm.“Xemnào.Liệtdương?Mụncóchaynhọt?Rốiloạntiêuhóa,hôimiệng,rụngtóc…Tớnghĩchúngtanênđểnguyênkhuynhhướngvềsexcủaanhấy,nhưngchúngtasẽbiếnanhấygớmghiếcđếnmứckhôngaimuốnanhấynữa.”

Zoelắcđầuhoangmang,côđangdùngmuỗngxúckemđểlàmđầykhaybánhmuffinvớinhữngmuỗngbộtnhào.Sánghômđó,côđãthúnhậnvớiJustinerằngcôvàAlexđãđổvỡvàingàytrướcđây,vàJustinegầnnhưđãnổicơnthịnhnộ.CôấydườngnhưtựthuyếtphụcrằngcầnphảithựchiệnmộtcuộctrảthùsiêunhiênvìlợiíchcủaZoe.

“Justine,”Zoeôntồnhỏi.“Cậuđangđọcgìthế?”

“Cuốnsáchmẹtớtặngtớ.Cónhiềuýtưởngtốtởđâylắm.Hmm,cólẽvàiloạibệnhdịch…ếchhoặcthứgìđó…”

“Justine,”Zoenói.“Tớkhôngmuốntrùếmaihết.”

“Dĩnhiênlàcậukhôngmuốnrồi,cậuquátốt.Nhưngtớkhôngvướngphảivấnđềđó.”

Đặtchiếcmuỗngmúcsangmộtbên,ZoeđiđếnchiếcbànnơiJustineđangngồi.Côliếcnhìnquyểnsáchcóvẻcổxưa,bụibặm,điềnđầynhữngbiểutượngkỳdịvànhữnghìnhminhhọakháđángsợ.Mộtítthứgìđósềnsệt,bíhiểm,rỉthànhgiọtbênrìasách.“Chúanhântừ.Justine,hãychắcchắnlàcậurửataysaukhicầmcáithứghêtởmđónhé…cóchấtnhờntrêntấtcảcáctrangsáchkìa.”

“Không,khôngphảitấtcảcáctrang,chỉchươngbathôi.Nóluônrỉramộtchút.”

Nhănmặt,Zoemangmộtítnướclaurửavàkhăngiấyđếnbàn.“Phủnóđểdựphòng.”Côyêucầu,rahiệuvềmảnhkhănđểbọcquyểnsách.

“Chờchút,tớvừatìmramộtlờinguyềnnhanh…”

“Ngay,”Zoenóikiênđịnh.

Caucó,JustinebọcquyểnsáchvàotrongmảnhkhănvàgiữnótrênlòngtronglúcZoelaubàn.

“Tớkhôngbiếtcậuđangnghiêmtúchaychỉđùagiỡn,”Zoenói,“nhưngkhôngcầnđếnlờinguyềnhaytaiươngnàohết.Nếumộtngườiđànôngkhôngmuốnởcùngtớ,anhtacóquyềnraquyếtđịnhđó.”

“Tớđồngý.”Justinenói.“Anhtacóquyềnraquyếtđịnhđó.Vàtớcóquyềnkhiếnanhtađauđớnvìchúng.”

“Đừng ám lời nguyền lên Alex. Cậu đâu có ám lời nguyền nào lên Duane đâu, đúngkhông?”

“Nếucậutừngnhìnthấyanhtakhôngcótócmaidàithìcậusẽhiểutạisao.”

“Ồ,tớmuốncậuđểAlexyên.”

BờvaiJustinerũxuống.“Zoe,cậulàgiađìnhthựcsựduynhấtmàtớtừngcó.Chatớđãmất,vàmẹtớlàmộttrongnhữngngườiphụnữkhôngnêncócon.Nhưngbằngcáchnàođótớđãmaymắncóđượccậutrongđờitớ.Cậulàngườithậtsựtốtduynhấtmàtớtừngbiết.Cậubiếtđủvềtớđểcóthểlàmtổnthươngtớtệhơnbấtkỳaitừngcóthể,nhưngcậusẽkhôngbaogiờlàmđiềuđó.Khôngchịemgáinàocóthểyêucậunhiềunhưtớyêu.”

“Tớcũngyêucậu.”Zoenói,ngồixuốngbêncạnhcôấy,mỉmcườiquaánhlấplánhcủanhữnggiọtlệ.

“Tớướcchicómộtcâuthầnchúcóthểtìmđượcmộtngườiđànôngđốixửvớicậutheocáchcậuxứngđáng.TớbiếtngaytừđầulàAlexnguyhiểmđốivớicậu,vàđiềutồitệnhấttrênđời,làkhinhìnthấyaiđómàbạnquantâmđếnhướngthẳngđếnnguyhiểmmàbạnkhôngthểngừnghọlạiđược.Vìthế, tớkhôngnghĩmộttaiương– loạinhỏthôi– làhoàntoànkhôngđượcphép.”

Zoetựangườivàocôấy,vàhọngồibênnhauyênlặng.

Cuốicùng,Zoenói.“Alexđãchịuđủtaiươngrồi,Justine.Cậukhôngthểlàmthêmđược

điềugìtệhơnnhữnggìanhấyđãtrảiqua.”Đứnglên,côđitrởlạiquầybếpđểhoànthànhviệcđiềnđầykhaybánhmuffin.“Cậucómuốnmộtchiếctúinhựađểgiữquyểnsáchkinhkhủngđókhông?”

Justineômquyểnsáchvớivẻchechở.“Không.Nócầnđượcthở.”

KhiZoeđặtkhaymuffinvàotrong lònướng,điệnthoạicủacôreovang.Timcônhảycáchquãngmộtnhịp,nhưnóvẫnlàmthếtrongvàingàyquamỗikhicóaiđógọicô.CôbiếtđókhôngphảiAlex,nhưngcôkhôngthểngừngaoướcđólàanh.

“Cậucóthểlấythứđódùmtớkhông?”Côhỏi.“Nóởtrongtúixáchcủatớtrênlưngghế.”

“Chắcrồi.”

“Lautaycủacậutrước.”Zoenóivộivàng.

Nhănmặt,JustinexịtdungdịchWindexvàotayvàlauchúngbằngkhăngiấy.CôvươntayvớichiếctúicủaZoeđểlấychiếcđiệnthoại.“Đólàsốđiệnthoạinhàcậu.”Côấynói,đưachiếcđiệnthoạilêntai.“Chào,Justineđây,Zoeđangdởtaymộtchút.Tôicóthểnhậntinnhắndùmkhông?”

Mộtthoángimlặng.“Chịấysẽđếnđóngay.”Ngừngmộtchút.“Tôibiết,nhưngchịấysẽmuốncómặt.Đượcrồi,Jeanie.”

“Gìthế?”Zoehỏi,trượtmộtkhaymuffinkhácvàolò.

“Khôngcógìnghiêmtrọngđâu.JeanienóihuyếtápcủaEmmatăngnhẹ,vàbàcóvẻbịxáotrộn.Từngữlẫnlộnnhiềuhơnbìnhthường.Jeanieđãchobàuốngthuốcvànóicậukhôngcầnphảivềnhàđâu,nhưngcậuđãnghenhữnggìtớnóirồiđấy.”

“Cámơnnhé,Justine.”ChânmàyZoehằnnếp.Tháobỏchiếctạpdề,cônémnólênmặtquầybếp.“Lấymớbánhđórakhỏilòsauchínhxácmườilămphútnữanhé,okay?”

“Đượcmà.Gọichotớngaykhicậucóthểnhé.ĐểtớbiếtliệucuốicùngcậucóphảiđưabàđếnER(emergencyroom–phòngcấpcứu)haykhôngthôimà.”

Zoevềđếnngôinhàgỗtrongđúngmườilămphút.CôđãkhônggặpEmmasánghômđó–khiJeanieđếnthìEmmavẫncònđangngủ.Đâylàlầnngủtrễnhấttrongmộtchuỗinhữngđêmkhókhăn.HoànghôncủaEmmađangtrởnêntệhơn,vớichứnglẫnlộnvàcáugắtkhiđêmvề.Giấcngủcủabàkhôngtốt.Jeanieđãđềxuấtnhữnggợiýhữuíchthôngthường,nhưlàcổvũEmmachợpmắtđôi chút trongngày,và lắngngheâmnhạcêmdịu trướckhingủ. “Nhữngbệnhnhânmấttrínhớcókhuynhhướngbịrốiloạnvàogầncuốingày.”Jeaniegiảithích.“Ngaycảnhữngđiềuđơngiảncũnggâykhókhănchohọ.”

ChodùZoeđãđượccảnhbáovềnhữnggìsẽxảyđến,thậtcăngthẳngkhinhìnbànộicôhànhxửtheonhữngcáchthứcchẳngcóchútgìgiốngbà.KhiEmmakhôngthểtìmrađôidépthêuđitrongnhà,bàlàmZoexấuhổkhikếttộiJeanieăncắpchúng.MaymắnlàJeanieđãtửtếvàbìnhtĩnh,khônghềkhóchịuchútnàohết.“Bàấysẽlàmvànóinhiềuthứmàbàấykhôngcóýđịnhnhưthế.”Côấynói.“Đólàmộtphầncủacănbệnh.”

Bướcvàongôinhàgỗ,Zoethấybànộicôđangngồitrênghếdài,gươngmặtbàhằnnếp

nhănvàmệtmỏi. Jeanieđangngồibêncạnhbà, cốchảigọnmái tócrốibờicủabà,nhưngEmmađẩytaycôấyrađầycáukỉnh.

“Upsie,”Zoenóivớimộtnụcười,tiếnlạigầnbà.“Bàcócảmgiácthếnào?”

“Cháuvềtrễ.”Emmanói.“Bàđãkhôngăntrưa.Jeanielàmchobàmộtchiếchambuger,vànóquákhôbêntrongbởivìbàsẽkhôngnênănnónếunhưbàđãkhôngăn.Vìbàđãkhôngthíchbữatrưacủabàvàcháulàmbữatrưakhinókhôngkhôtrừphibàkhôngăn.”

Zoeđấutranhđểgiữvẻmặtđiềmtĩnh,trongkhinỗiđautrànngậpsâuthẳmbêntrongcô.ThậmchívớiEmma,“ngôntừthậpcẩm”nàylàkhôngbìnhthường.

Jeanieđứngdậyvàtraochiếclượcchocô,thìthào,“Căngthẳng.Bàsẽtốthơnngaykhithuốchuyếtápcótácdụng.”

“Bàkhôngthíchbữatrưacủabà.”Emmadaidẳng.

“Cònchưađếngiờăntrưamà.”Zoenói,ngồixuốngbênbà.“nhưngkhiđếnbữa,cháusẽnấubấtcứmóngìbàmuốn.Đểcháuchảitócchobànhé,Upsie.”

“BàmuốnTom.”Emmanghiêmgiọngnói.“BảoAlexđưaôngấyđến.”

“Đượcmà.”MặcdùZoemuốnhỏiTomlàai,cônghĩtốthơnlàchỉnênđồngýchođếnkhihuyếtápcủaEmmahạxuống.Dịudàng,Zoekéonhẹchiếclượcquamáitóccủabà,ngừnglạiđểgỡmộtlọntócrối.Emmarơivàoimlặngtrongmộtlúc,cóvẻthíchthúvớicảmgiácđôitayZoetrênmáitóccủabà.Côngviệcgiảnđơngiúpcảhaithưgiãn.

Nhiềulầnkhôngđếmxuể,EmmađãlàmđiềutươngtựvớiZoekhicôcònlàmộtcôbé.Emmaluônkếtthúccôngviệcbằngcáchthủthỉrằngcôthậtxinhđẹp,từtâmhồnlẫnvẻngoài,vànhữnglờilẽđóđãbắtrễtrongcô.Mọingườinêncóaiđóyêuthươnghọvôđiềukiện...VàvớiZoe,đóluônlàEmma.

KhiZoechảitócxong,côđặtchiếclượcsangmộtbênvàcườivớigươngmặtcủabànội.“Thậtxinhđẹp.”Cônói.“Từtâmhồnđếnvẻngoài.”

ĐôitayEmmaquàngquanhngườicô.Họômnhaumộtlúctrongniềmvuisướngkhônglời,khôngnghĩđếnquákhứhaytươnglai.Chỉchútrọngvàonhữnggìhọcóngaylúcnày,cùngvớinhau.

Emmanghỉngơigầnhếtbuổichiều,tronglúcJeanietheodõihuyếtápcủabà.Cuốicùng,hàilòngrằngchứngtănghuyếtápđãhạxuống,Jeanierờikhỏivàocuốingày.“Cốchobàuốngchútnướcvàomọicơhộicóthểđượcnhé,”CôấybảoZoe,“Bàluônquênuốngnước,vàchúngtakhôngmuốnbàbịchứngmấtnước.”

Zoegậtđầu.“Cámơn,Jeanie–TôikhôngthểnóitôicảmkíchnhiềuthếnàovềnhữnggìchịđãlàmchoEmma.Vàchotôinữa.Chúngtôikhôngthểxoaysởđượcnếukhôngcóchị.”

Ngườiytácườivớicô.“Tôivuivìgiúpđược.Nhântiện,côcóthểmuốnchoEmmamộtliềuthuốcgiảmđausaubữatối,chứngnhứcđầuthườngbắtđầulúchoànghôn.Hômnaybàấyđãnghỉngơinhiều,vàmặcdùbàấycầnđiềuđó,giấcngủhômnaycóthểlàmộtgợiýmạohiểmnếukhôngcómộtsựtrợgiúpnhonhỏ.”

“Tôisẽlàmthế.Cámơn.”

NhậnraEmmabìnhtĩnhhơnkhiti-viđượctắt,Zoemởnhạcnhẹđểthaythế.Giaiđiệucủabài“We’llmeetagain”bậpbềnhtrôitrongkhôngtrung.Emmalắngnghenhưbịthôimiên.

“KhinàoAlexđến?”Bàhỏi.

CâuhỏikhiếntráitimZoenhứcnhối.CônhớAlexnhiềunhấttrongnhữngbuổitối,nhớcuộctròchuyệndễchịutronglúcanhlấynhữngchiếcdĩa,nhớcáchanhômcôvàxoanhẹlưngcô.Vàomộtđêm,anhkhámphárarằngchiếcthướcđolasercủaanhvớinhữngchấmsángmàuđỏcủanónhảynhóttrênsànkhiếnByronsaymê.Alexđãláichúmèochạyvòngquanhđuổitheonhữngchấmsáng,rồisauđóanhtắtchúngđiđểByronnghĩchúngđãbịbẫydướimóngvuốtcủanó.Quansáttròhềcủahọ,Emmađãbậtcườidữdộiđếnmứcgầnnhưngãkhỏighế.Mộtbuổitốikhác,pháthiệnraEmmađanggặprắcrốitrongviệcnhớđượcnhữngthứcấttrongcáchộctủbếp,Alexđãdánnhãnlênmỗihộctủbằngcácmiếnggiấyghichúcủaanh,mộtchonhữngchiếcdĩa,cáikhácchonhữngchiếcly,vàvânvân.Nhữngmẩugiấyghichúvẫncònnguyênđó,khiếntráitimZoethổnthứcmỗikhicônhìnthấychúng.

“CháukhôngbiếtkhinàothìAlexsẽđếnđây.”CônóivớiEmma.Hoặclàkhôngbiếtliệuanhấycóbaogiờtrởlạinữahaykhông.

“Tomởcùngcậuấy.BàmuốnTom.CháucóthểgọichoAlexkhông?”

“Tomlàai?”

“Mộttênđểucáng.”Emmacườinhẹ.“Mộtkẻbạctình.”

Mộtbạntraicũ.Zoecườiđáplạibà.“Bàyêuôngấyư?”Zoehỏidịudàng.

“Phải.Phảirồi.GọiAlexvànóicậuấyđưaTomđến.”

“Đểlátnữa,saukhicháutắm.”Zoenói,hyvọngEmmasẽquênđiềuđókhithuốcanthầncótácdụng.Côtraochobànộinụcườitrêuchọc,bănkhoănkhôngbiếtbàkếtnốithếnàogiữabạntraicủabàvàAlex.“AlexgợichobànhớđếnTomsao?”

“Ồ,phải.Cảhaiđềucaovàtócsẫm.VàTomcũnglàthợmộc.Ôngấytạotácnhữngthứcựckỳđẹp.”

ChẳngđiềugìchothấyTomcóthật,Zoenghĩ,haychỉ làmộtđiềubịađặttrongtríóchoangtưởngcủaEmma.

“Bàmệtrồi.”Emmalầmbầm,xoắnvặnmộttrongnhữngchiếcnútdọctheomặttrướcbộáongủinhoa.“Tôimuốngặpanhấy,Lorraine.Tôiđãmongđợiquálâurồi.”

LorrainelàmộttrongnhữngngườichịcủaEmma.Nuốtxuốngkhónhọc,Zoenghiêngxuốnghônbà.“Cháusẽtắmtápmộtchút,”Côthìthầm.“Hãynghỉngơiởđâyvànghenhạcnhé.”

Emmagậtđầu,nhìnchằmchằmvàonhữngôcửasổ,bầutrờiđangsẫmlạivàolúcchạngvạngtối

Zoekéovòitắmvàchìmvàodòngnướcấmáptrongtiếngthởdài.Cômuốnvuithíchvới

việcngâmmìnhtrongmộtlúclâu,nhưngchỉchophépbảnthânmườiphút,miễncưỡngđểEmmalạikhôngđượcgiámsátlâuhơnthờigianđó.Tháonướckhỏibồn,côlaukhôngườivàmặcchiếcváyngủ.

“Tốthơnnhiềurồi.”Cônóivớimộtnụcười,đivàotrongphòngchính.

Khôngcólờiđáp.Chiếcghếdàitrốngrỗng.

“Upsie?”Zoenhìnquanhcănbếpthinhlặng,vàchạyvàotrongphòngngủ.KhôngcódấuhiệucủaEmmaởbấtkỳđâu.

NhịptimcủaZoebắtđầuchạyđua.ChưađếnmứcEmmabắtđầuđilangthangvơvẩn,thứthườnglàbiểuhiệnđặctrưngchogiaiđoạntăngcaocủachứngmấttrínhớdomạchmáu.Nhữngđãcómộtbiểuhiệnkhôngtốthômnay.VàbàđãkhăngkhăngtrongviệcgặpTomkỳbícủabà,vàyêucầuAlexđưaôngđến...Chạyàođếncửatrước,Zoenhìnvàoôcửađãđượcmở.Côlaorabênngoài,hơithởcủacônổtungđiêncuồng.“Upsie,bàởđâu?”

AlexvừakếtthúcchuyếnđidạođếnkhoảnhđấtbênbờhồMộngvớingườimôigiớibấtđộngsảnvàmộttayluậtsư,cảhaiđềulàmviệcchoInaryEnterprises.Họđãcùngăntốitrongthịtrấn,vàsauđóđếnthămkhuđất.Cùngtảnbộdọctheolốimònđượcsanphẳngđếnbờhồ,vẻbềngoàitrôngnhưđểcómộtcảmnhậnvềkhuđất,nhưngthựcramụctiêulàđểđánhgiáAlexlàloạingườinào.TrongchừngmựcAlexcóthểnói,cuộcgặpgỡđãkếtthúchoànhảo.

Đêmđãbuôngxuốngvàolúcanhbướcvàotrongxe.KhiAlexxoaychiếcchìakhoátrongbộkhởiđộng,điệnthoạicủaanhrunglên,vàanhliếcnhìnvàomànhìnhnhỏ.DấuhiệuchobiếtlàsốcủaZoeđãgâyramộtcảmxúcnáođộngcủanỗiháohứckhôngmongđợi.AnhđãnhớcồncàoâmthanhgiọngnóicủaZoe.Thậmchíkhôngsuynghĩ,anhtrảlời.

“Hi,”Anhnói.“Anhđang...”

“Alex,”GiọngZoenghetuyệtvọng,runrẩy.“Emxinlỗi.Em...giúpemvới.Emcầnsựgiúpđỡ.”

“Gìthế?”Anhhỏingaylậptức.

“Emmabiếnmấtrồi.Emchỉđitắmmộtchút,và...Bàđãbiếnmấtkhoảngmườilămphút,bàđilangthangđâuđóvàemđanggọibà”Zoenứcnởvànóicùnglúc.“Emđãrangoàingaytứcthì.Emđãđivòngquanhtoànbộngôinhàvàbàkhôngtrảlời,trờithìtối...”

“Zoe,anhđangởgầnđây.Anhsẽđếnđóngay.”Tấtcảnhữnggìanhcóthểnghelàâmthanhvỡvụncủatiếngkhóc.Anhhếtsứcmừngvìcôđãyêucầuanhgiúp.“Emyêu,cóngheanhkhông?”

“Có.”

“Đừngsợ.Chúngtasẽtìmthấybà.”

“Emkhôngmuốngọicảnhsát.Emnghĩbàsẽcốtrốnhọ.”Nhiềutiếngnứcnởhơn.“Bàđãuốngmộtphầnthuốcgiảmđau.Vàtốinay,bàliêntụchỏivềanh,vàngườinàođótênTom,bàmuốnyêucầuanhmangôngấyđến.Emchorằngbàrangoàiđểtìmanh.”

“Đượcrồi,chưađầymộtphútnữaanhsẽđếnđó.”

“Emxinlỗi,”Zoenghẹnngào.“Xinlỗiđãquấyrầyanh,nhưng...”

“Anhđãdặnemgọianhnếuemcầngìđómà.Ýanhlànhưvậy.”

Anhnhậnraanhđãngụýcònnhiềuhơnnhưthế.Dùtrongtìnhhuốngnày,việcđượcnóichuyệnvớiZoelàsựkhuâykhoảvượtxahơncảmongđợi.Nógầngiốngnhưviệccóthểhítthởlầnnữa.Lúcnàyđây,anhnhậnrarằng,anhkhôngthểlẩntránhZoeđượcnữa.Thứgìđóđãthayđổibêntronganh,hoặc...Không,chẳngđiềugìthayđổihết.Đómớilàtrọngđiểm.CảmgiácvềZoecủaanhvốndĩkhôngthayđổivàsẽkhôngbaogiờthayđổi.Côlàmộtnửacủaanh.Pháthiệnnàykhiếnanhngạcnhiên,nhưngbâygiờanhkhôngcóthờigianđểnghĩvềchúng.

VừaláixeanhvừađảomắtnhìnquanhconđườngrợpbóngcâytìmkiếmbấtkỳdấuhiệunàocủaEmma.Bàkhôngthểđixatrongkhoảngthờigianngắnnhưthế,đặcbiệtlàtrongtâmtrạngkhôngbìnhổn.Điềuduynhấtkhiếnanhlolắnglàcáihồởquágần.“Zoeà,”Anhnói.“emđãkiếmởgầnméphồchưa?”

“Emđếnđóngaybâygiờ.”Giọngcôngheđãcóvẻbìnhtĩnhhơn,dùvẫncònsụtsịt.

“Tốt.Anhđếnlốivàonhàrồi.Anhkiểmtrađámrừngbênkiađườngvàsẽtrởlạingôinhà.Bàmặcgìthế?”

“Pajamasmàusáng.”

“Chúngtasẽtìmrabàsớmthôi,emyêu.Anhhứa.”

“Cámơnanh.”Anhngheâmthanhtiếngthởhổnhểncủacô.“Trướcđâyanhchưabaogiờgọiemnhưthếhết.”

Côngắtkếtnốitrướckhianhcóthểtrảlời.

Alexnhảyrakhỏixevàgầnnhưhétlênkhianhđốimặtvớibóngma.“Giê-su!”

Tomtraochoanhcáinhìnnhạobáng.“Không,chỉlàtôithôi.”

“Đólàvềcáchôngxuấthiện.”

“Chẳngdínhgìđếncậuhết,”Tomloanbáo.“TôichỉmuốngiúptìmkiếmEmma.Bátđầugọibàấyđi.”

“Emma.”Alexgọilớn.“Emma,bàcóởngoàiđâykhông?”Anhngừnglạikhinghethấyâmthanhcủamộtgiọngnữxaxa,nhưngngaylậptứcanhnhậnrađólàcủaZoe.Tiếptụctìmkiếm,anhđivàotrongrừngcây,địnhkỳgọitênEmma.

TomđicáchkhỏiAlextrongchừngmựcxanhấtôngcóthể,vơvẩntrongđámcâycối.“Bàấykhôngthểđixahơnchỗnàyđược,”ôngnói.“Tôikhôngnghĩbàấycóthểbăngquađường...chúngtahãytrởlạiphíatrướcnhà...”

Mànđêmxuốngnhanh,khônggianmờđụcvàtímsẫmphủquamặthồ.

“Emma.”Alexgọi.“CháuAlexđây.CháuđicùngTom.Rađiđểcháucóthểthấybà.”

Mộtcặpchùmánhsángchóichangcủaxeô-tôchiếuxiênquakhúcquanhgấpcủaconđường.Chúngđếnnhanh,quánhanhđốivớilànđườnghẹpnhưthế,đếnmứcAlexphảilùisátlềđườngđợinóđiqua.

“Alex.”GiọngTomvangđến,thôráptrongnỗikinhhoàng.

Cùngkhoảnhkhắcấy,AlextrôngthấyhìnhthểmongmanhcủaEmmađangrunrẩytiếnvàogiữaconđường.Trôngbàngơngác,đôimắtmởrộng,làndachóiloátrongánhsángđènphakhắcnghiệt.Chiếcxeđangtiếnvàokhúcquanh.Vàolúcngườiláixenhìnthấybàsẽlàquátrễ.

Zoe,vừaquaylạitừhồ,đangtiếnlạiởphíabênkiađườngđốidiệnvớiAlex.GươngmặtcôvặnxoắntrongnỗikinhhoàngkhicôtrôngthấyEmmađangđứngtrướcđườngtiếntớicủachiếcxe.

AlexchạynướcrútvềhướngEmma,mộtcuộcdâng tràoadrenalinekhiếnanhnhanhnhư tia chớp.Anhvươn tớibà,đẩymạnh,vàcảmthấymộtvachạmcựcmạnhxôanhngãxuốngđất.Mọithứđảolộn,thếgiớixoaychuyểnquánhanh,dathịtanhnhưbốclửa.Nhưnglinhcảmbỏngrộpcủacơnđautànrụingaylậptức.Anhkhôngbịthươngtổn.Anhchỉnhưvừabịmộtcơngióquậtngãmàthôi.

Mấtvàigiâyđểanh tựhồiphục.Anhngồidậyđầysửngsốt,nhìnquanh,và thấynhẹnhõmrằnganhđãthànhcôngtrongviệcđẩyEmmarakhỏiđường.BàđangloạngchoạngdựavàoZoetronglúccôbắtlấybà.Họcóthểngãxuốngđất,nhưngZoeđãgiữđượcEmma.

Mọithứổnrồi.Mọithứđãhoànhảo.

Đólàmộtkhoảnhkhắccamgo,anhcóthểnóinhưthế,khiZoenhìnvàoanhvàthétlênthốngkhổ.Côbắtđầunứcnở,“Alex,không,không...”chạythẳngđếnanh,nướcmắtchảynhưsuốitrênmặtcô.

“Khôngsaođâumà.”Alexnói,sửngsốtrằngcôquáquantâmđếnanh.Mộtlànsóngyêuthươngápđảotrànquaanh.Anhđứnglênvàbắtđầuđiđếnbêncô.“Chiếcxechỉvavàoanhthôi.Anhsẽcókhôngnhiềuhơnvàivếtbầm.Anhổnmà.Anhyêuem.”Anhkhôngthểtinđượcrằngmìnhvừanóiđiềuđó,lầnđầutiêntrongcuộcđờianh.Vàchếttiệtlànódễdàngđếnthế.“Anhyêuem.”

“Alex,”Cônghẹnngào.“Ôi,Chúaơi,làmơnđừng...”

Vàcôchạyàovượtquaanh.

Không,khôngphảivượtqua.Xuyênqua.

Giậtmình,anhquayngườinhìnZoephủphụcxuốngđất,khomngườivàđổsụptrênmộthìnhhàinằmtrênđất.Đôivaicôrunrẩymãnhliệt,vàcôthốtlênvàiâmthanhvỡvụn.

“Đólà...mìnhsao?”Alexhỏitrongvẻhoangmang,bướcthụtlui.Anhnhìnxuốngtayvà

châncủamình.Chúngkhôngởđó.Chẳngcógìởđó.Anhvôhình.Ánhmắtanhquaytrởlạihaihìnhdángtrênđường...thânthểmàZoeđangcúimìnhtrênđó.“Đólàmình.”Anhnói,cảmxúcchạyđuatừcungbậcđangvuimừnglaothẳngđếntuyệtvọng.

Anhmuốnkhóc,anhcóthểcảmthấynỗiđautộtcùng,nhưngmắtanhráohoảnh.

“Cậukhôngbaogiờcóđượcnỗitiếcthươngthườngthấymàkhôngcónướcmắt.”Mộtgiọngnóilặnglẽvanglênbêncạnhanh.“Aimànghĩrađượcmộttrongnhữngthứcậuđánhmấtlớnlaonhấtlạilàviệckhócthancơchứ?”

“Tom.”Alexxoayngườivàchộplấykhuỷutayôngmộtcáchtuyệtvọng.Anhbànghoàngkhicóthểcảmnhậnsựrắnchắcvàchiềudàicủahìnhthểmộtconngười.“Tôilàmgìbâygiờ?”

“Chẳnggìcả.”Tomnhìnanhvớivẻcảmthôngtànnhẫn.“Tấtcảnhữnggìcậucóthểlàmbâygiờlàquansát.”

ÁnhmắtAlexquaytrởlạiđămđắmvàoZoe.“Tôiyêucôấy.Tôiphảiởcùngcôấy.”

“Cậukhôngthể.”

“ÔngTrờichếttiệt,tôicònkhôngnóiđượclờitạmbiệtvớicôấy.”

“Thoảimáivớingônngữquánhỉ.”Tomnói.“Cậunàophảilàkẻtrốntránhnhữngtròcácượccủamình,đúngkhông?”

“Cónhiềuthứcôấycầnphảibiết.Đờitôikhôngthểchấmdứtnhưthếnày.Tôichưacóđủthờigianbêncôấy.”

Tomtrôngcóvẻcáutiết.“Cậuchorằngtôiđãcốnóigìvớicậuvậyhả,cáiđồngốcnhàcậu?”

“NếucómộtvịChúa,tôisẽnóiNgàirằng...”

“Imnào.”Bóngmaxuataythiếukiênnhẫn.“Tôivừanghethấygìđó.”

TấtcảnhữnggìAlexcóthểnghe,làtiếngkhócđauđớncủaZoe.

Tomngướcnhìnbầutrờimộtcáchđiêncuồng,bướcvơvẩnvàibướcchân.

“Ôngđanglàmgìvậy.”Alexhỏi.

“Aiđóđangcốnóivớitôiđiềugìđó.Tôinghethấygiọngnói.Vàigiọngnói.”

“Họnóigìvậy?”

“Nếucậucóthểngậmcáilỗmiệngcủacậuđủlâuđểtôicóthểngheđượchọ,tôisẽ...”Sựchúýcủaôngquaytrởlạivớibầutrời.“Đượcrồi,tôihiểurồi.Vâng,Uh-huh,Đúngvậy.”Mộtlátsau,ôngnhìnvàoAlex.“Họchophéptôigiúpcậu.”

“Ailàhọthế?”

“Khôngchắclắm.Nhưnghọnóichúngtachỉcókhoảngmườilămgiâytrướckhiquátrễ.”

“Quátrễchođiềugì?”

“Imlặng.Họvừachỉtôicáchsửachữađiềunày,vàtôiđangcốgắngnhớmọithứ.”

“Sửachữacáigì?Sửatôià?”

“Đừnglàmtôisaolãng.Immiệngvàđiđếnđứngbêncạnhxáccậuđi.”

Xác.Xáccủaanh.Alexmongmuốnđếnchếttiệtlàmìnhcònsống,còncưngụtrongchiếcvỏcarbonvỡvụnđó,chodùchỉtrongkhoảnhkhắc.Vừađủlâuđểnóivớicôrằngcôcóýnghĩavớianhnhiềunhưthếnào.Đứngbêntrênhìnhthểnằmúpsấp,anhnhìngươngmặttĩnhlặngcủachínhmình.BàntayZoemơntrớntrênquaihàmbấtđộngcủaanh,nhữngngóntayrunrẩyâuyếmđôimôimởhé.Nhữngâmthanhcôtạoranghegiốngnhưmộtlinhhồnbịxéthànhnhiềumảnh.Anhchưatừngmơđếncóaiđócóthểtiếcthươngchoanhđếnthế.

Nhiềugiâyquýgiáđangđếmnhịptrôiqua.

“Tom.”Anhtuyệtvọngnói,ánhmắtkhoáchặttrênZoe.“Khôngcóđiềugìxảyrahết.”

“Tôisẽlophầncủamìnhtrongviệcnày.”Bóngmanóibêncạnhanh.“Cậulophầncủacậu.”

“Đólàgì?”

“TậptrungvàoZoe.Nóivớicôấynhữnggìcậusẽnóinếunhưcậucóđượcthêmvàigiâyvớicôấy.Làmravẻnhưcôấycóthểngheđượccậu.”

Alexquỳxuốngbêncô,aoướcđượcvuốt tóccôvà laukhônhữnggiọt lệ.Nhưnganhkhôngthểômcô.Anhkhôngthểcảmthấyhoặcngửihayhôncô.Tấtcảnhữnggìanhcóthểlàmlàyêucô.“Anhxinlỗi.”Anhnóikhẩnnài.“Anhkhôngmuốnrờixaem.Anhyêuem,Zoe.Emlàđiềukỳdiệumàanhtintưởng.Emlấpđầytấtcảnhữngphầncònlại.Anhướcgìemcóthểngheđượcanh.Anhướcgìemcóthểbiếtđượcđiềuđó.”Anhcảmthấychoángváng,cảmthấybảnthânvỡtung,mốiràngbuộctâmlinhtanbiếnmất.Nhữngtàndưýthứctrượtđigiữaranhgiớilờmờcủatiềnkiếpvàhậukiếp.Vàigiâycònlạicuốicùngcủaanhđangtrôiđimất.Từngữkhôngcònlàđiềucóthểnữa.Chỉcònnhữngýnghĩtồntại,nhữngýnghĩđóbậtrabênngoàigiốngnhưmộtdãynhữngquâncờdominobịđổsụp.Khôngquantrọnganhtrởthànhthứgì...Anhsẽvẫnyêuem.Khôngsứcmạnhcủathiênđườnghayđịangụcnàocóthểngănđượcanh,vàchếttiệtkẻnàolàmđiềuđó.Anhsẽyêuemmãimãi.

Mọithứbỗngtămtối,nhữngngôisaomờdầnkhibầutrờiđổsụpvàthếgiớicuộnlấychínhnó.

“Bángbổđếntậngiâycuốicùng.”Alexngheaiđónóiđầychếdiễu.“Khôngthểnóilàtôicóchútngạcnhiênnàođâu.”

AlexnhậnragiọngcủaTom.Anhcảmthấynhưthểbịbaobọcbằngchì,taychânanhquánặngđểdichuyển.Vàrồinóđánhmạnhvàoanh:anhcómộtthânthể.Anhcómộthìnhtháicơhọchoàntoàn.

“Khôngdễđặtcậutrởlạitrongđóđâu.”Tomthôngbáochoanh.“Ynhưđặtkemđánhrăngtrởlạitrongốngấy.”

Thunhặt lạicảmgiáctrongsựxôđẩyđiêncuồng,Alexhiểuđượcrằnganhđangnằm

trênlớpnhựađường,cổanhnằmtronggócđộthiếuthoảimáivìcáchZoeđangníuchặtđầuanhdựavàongựccô.Phổianhcócảmgiácgiốngnhưvừabịcháyxém.

“Cốthởđi.”Tomgợiý.

Alexhítmộthơikhôngkhímátlạnh,đầyânphúc,chớpchớpmởmắt,vàbắtđầuchuyểnđộng.

Zoebuôngramộttiếnglathảngthốt.“Alex!”Đôitayrunrẩycủacôdichuyểntrênanh.“Nhưnganhđã...ngựcanhtoànbộđã...Khôngcáchnàoanhcóthể...”Mấttinhthần,côphủmộttayquamiệngcô,nhìnchằmchằmvàoanhtrongvẻbànghoàng.

Vớinỗlực,Alexbẩybảnthânvàotưthếngồi.AnhcầmlấycổtaycủaZoevàkéochúngra,anhấnmộtnụhônmạnhmẽtrênmôicô.Anhnếmđượcvịmặncủanhữnggiọtnướcmắt.“Anhyêuem.”Anhnóibằnggiọngkhànkhàn.

Thổnthứctrongtiếngnứcnở,Zoenhìnanhquađôimắtđẫmlệ

Tomnóivớianhmộtcáchkhẩnnài.“GiúpEmma.Bàấycầnvàobêntrongnhà.”

Emmađangquỳgốigầnđó,quansáthọtrongvẻlờđờ,gióthổinhữnglọntócbạcloàxoàngangquagươngmặtbà.

AlexvùngvẫyđứnglênvàkéoZoelêncùnganh.

“Cólẽanhkhôngnêncốbướcđinhưthế.”Côphảnđối.

“Anhkhôngsaomà.”

“Alex,anhđãbịthương.Emnhìnthấymà.”

“Anhbiếtsựviệctrôngcóvẻnhưthế.”Alexnóidịudàng,“Nhưngmọithứổnmà.Anhhứa.”

Ngườitàixếxe,mộtphụnữtrungniênđangquẫntrí,bàđanglảmnhảmvềbảohiểmvànhữngsốđiệnthoạivàgọicấpcứu.AlexnóivớiZoe,“Nếuemcóthểđểýđếnbàấy,anhsẽđưaEmmavào trongnhà.”Khôngđợi lờiđáp, anhkhomxuốngẵmEmmavàođôi cánh tayvàmangbàvàobêntrongngôinhàgỗ.Bànhẹđếnkinhngạctrênđôitayanh.

“Cámơncậuđãcứutôi.”Emmanói.

“Khôngcóchi.”

“Tôiđãthấychiếcxetôngvàocậu.”

“Chỉlàvachạmnhỏthôi.”

“Cảntrướcxeđãbịbẹpdúmvàđèntrướccủachiếcxebịvỡnát.”Bàbảoanh.

“Họkhôngchếtạoranhữngchiếcxetheocáchhọthườnglàm.”

Bàbậtramộttiếngcườikhẽmuốnphátcáu.

Alexbồngbàvàotrongnhàvàtiếnđếnphòngngủ.Saukhiđặtbàvàogiường,anhtháođôidépvàkéochănđắpchobà.

“TôiđangtìmTom.”Emmanói,vươntayvỗnhẹvàongựcanh.

Alexkhomngườihônlêntránbà.“Ôngấyởđây.”Anhthìthầm.

“Tôibiết.”

Zoevàophòngvànhặngxịvớibànộicô,hỏinhữngcâuhỏiđầylolắng,dỗngọtbàuốngvàihớpnước.KhiAlexrờikhỏiphòng,anhngheEmmanóivớiđôichútgắtgỏng.“Đểbàngủnào.Bàcũngyêucháu.Đểbànghỉngơi.”

Cuốicùng,khiZoetắtđènvàrờikhỏiphòng,TomđếnnằmlặnglẽbêncạnhEmma.

“Emmuốnanh.”Mộtthoángsau,Bàthìthầm.“Emkhôngthểtìmđượcanh.”

“Anhsẽkhôngbaogiờlìaxaemlầnnữa.”Tombảobà.Ôngkhôngbiếtliệubàcóthểngheđượcônghaykhông,nhưngôngcảmnhậnđượcbàđangkhuâykhoả,đangchìmvàogiấcngủ.

Mộttiếngthìthầmaioán.“Emkhôngnhớđượcđiềugìhết.”

“Emkhôngcầnphảinhớ.”Tomđáp,mỉmcườivớibàtrongbóngtối.“Anhtìmthấytấtcảcáckýứccủaemtốinay.Anhsẽgiữchúngantoànchoem...Chúngđangchờđợibêntrongemgiốngnhưnhịptimđậpvậy.Vàanhsẽtraochúngchoemkhithờiđiểmđến.

“Sớmthôi.”Bàthìthầm,xoayngườivềhướngôngvớimộttiếngthởdàinhẹnhõm.

“Phải,tìnhyêuà...rấtsớm.”

ZoerahiệuchoAlexđitheocô.Côdẫnanhđếnphòngcô,cổhọngcôthítchặt,đôimắtcôngậptrànnhữnggiọtlệmới.

Anhnhìnxuốngcôvớivẻquantâmvôhạn.“Cóvấnđềgìsao?”

“Emđãquáđỗisợhãi,”Cônóivớigiọngsũngnước,thấmđôimắtnhứcnhốibằngtayáo.

“Anhbiết.AnhrấttiếcđãđẩyEmmanhưthế.Nhưnglúcnàybàcóvẻổn...”

“Ýemlàanhkìa.”Côđiđếncănphòngtắmbéxíu,tìmkhăngiấy,vàhỉmũidữdội.Quaihàmcôrunrẩykhicôtiếptục,“Emthấyanhbịtôngngãbởichiếcxeđó...”

“Vachạmthôi.”

“Tôngngã.”Cônói,bậtramộttiếngthổnthứcnấcnghẹn.“Vàanhhoàntoànbịđ...đậpxuốngđường,vàemn...nghĩanhđã...”ngậpngừng,cônuốtxuốngđầyđauđớnmộttiếngkhóckhácsắpbậtra.Côsẽkhôngbaogiờquênđượchìnhảnhanhbấtđộngtrênđường.Nỗikinhhoàngvẫnchưarờibỏcô.Bàntayrunrẩycủacôchạmvàovaianh,chỉđểchắcchắnrằnganhthậtsựởđó,rằnganhvẫncònsống.

Anhcầmcảhaitaycôvàkéochúngvàongựcanh,nơicôcóthểcảmthấynhịpđậpcủatráitimanh,mạnhmẽ,đềuđặn.“Zoe,anhcóquánhiềuthứphảinóivớiem,chúngcóthểmấtcảđêm.Mộtnăm.Không,suốtđời.”

“Lấymọithờigiananhmuốn.”Cônóivớimộttiếnghỉmũi.“Emsẽchẳngđiđâuhết.”

Alexquàngtayquanhcô,cuốncôvàotrongmộtvòngômsayđắm,vữngchắc.Quámạnhmẽ.Đầysứcsống.Anhyênlặngmộtlúclâu,bằngcáchnàođóthấuhiểurằngcôcầncảmnhậnđượcanh.Côtựađầuvàongựcanh,hítthởhươngthơmđượmmùibùnđất,mùinhựađường,vàkhôngkhíbuổiđêm.

Véntóccôsangbên,Alexnhấnnụhôndịudàng,ấmápvàobênmặtcô.“Khiemnóivớianhrằngemyêuanh,”anhnóilặnglẽ.“Anhđãsợhãi.Bởivìanhbiết,khimộtphụnữnhưemnóiđiềuđó,nócónghĩalà...mọithứ.Kếthôn.Mộtngôinhàvớihànghiên.Nhữngđứatrẻ.”

“Phải.”

Anhlùatayvàotóccôvàkéođầucôngửarasau.Anhnhìnsâuvàotrongmắtcôvớimộtxúccảmmãnhliệt,nghiêmtrangđếnmứckhôngkhôngthểnghingờđược.“Anhcũngmuốnnhữngthứđó.”

Côđangrunrẩyvớinhữnglolắngvàsợhãilúctrước,nhưngcôcảmthấyrunrẩytheomộtcáchmớivàolúcnày,vìcôhiểunhữngđiềuanhngụý,

Miệnganhmơntrớnđôimôicô,áplựcnungnấuđócứchầnchừchođếnkhiđầugốicôrunrẩy.“Chúngtasẽlàmđiềuđótheotiếnđộcủaem.”Anhnói.“Nhanhhaychậmtheoýem.”

“Emkhôngmuốnđợi,”Côbảoanh,Đôitaycôtrườntrênbờlưngấmáp,rắnchắccủaanh. “Em khôngmuốn trải quamột đêmmà không có anh lần nào nữa đâu. Emmuốn tachuyểnvàoởcùngnhaungaybâygiờ,vàđínhhôn,vàđịnhngàycưới,và...”Côngừnglạivàliếcnhìnanhbẽnlẽn.“Vậycóquánhanhkhông?”

Alexbậtcườithầmlặng.“Anhcóthểtheokịpmà.”Anhcamđoanvớicô,vàdìucôđếngiường.

Alexthứcdậytrongánhnắngbanmaitrànngập.Anhnằmyênlặng,tậnhưởngcảmgiácthứcdậytrêngiườngcủaZoe,mộtbênmặtanhvùitrongchiếcgốiđượmmùihoaoảihương.Cánhtayanhquétquatấmtrảigiườngmàutrắng,tìmkiếmZoe,nhưngtấtcảnhữnggìanhchạmvàolàkhoảngkhôngtrốngrỗng.

“Zoeởtrongbếp.”AnhngheTomnói.

Mởchoàngmắt,AlexkinhngạckhithấyTomkhôngởmộtmình.Mộtcôgáitrẻ,thonthả,đứngbêncạnhông,đôitaycủahọđanvàonhau.Máitócvàngcủacôngayngắntrongnhữnglọnxoănmượtmàđượcvénsangmộtbên.Côcómộtgươngmặtgóccạnhnhẹnhõmđángyêu,đôimắtmàunâuánhlênvẻthôngminh.

Alexchầmchậmngồidậy,giữchiếckhăn trảikéo trêneo. “Chàobuổisáng.”Anhnói,sửngsốt.

Côgáitraochoanhmộtnụcườitinhquáiquenthuộc.ThậthếtsứcbốirốikhithấynụcườicủaEmmatrongphiênbảntrẻtrungmạnhmẽcủachínhbà.“Chàobuổisáng,Alex.”

Ánhmắtphânvâncủaanh lướtquahaingườihọ.Khônggian lấp lánhvớiniềmhạnhphúc,cảmxúcđãlàmbiếnđổiánhsáng.Tomđãmấtđivẻtốitămcôđộcluônhiệnhữu,đôimắtsẫmmàucủaôngtoảsángvớisứcsốngđongđầyniềmvui.

“Vậy,mọithứđềuổn.”Alexnói,traochohọánhmắtdòhỏi.

“Tuyệthảo,”Emmanói.“Mọithứởtrongcáchthứcchúngnêncó.”

ÁnhmắtTomnấnnátrênEmmatrướckhiquayquaAlex.“Chúngtôiđếnđểchàotambiệt.”Ôngnói.“Chúngtôicónhữngnơiphảiđi.”

“Ôngđisao?”ĐiềuđótácđộngvàoAlex,rằngcuốicùng,bóngmacũngrờibỏanh.Haingườibọnhọđãđượcgiảithoátkhỏinhau.ĐiềuAlexkhôngbaogiờchờmonglàanhlạicảmthấyhếtsứctrơtrọitrướcviễncảnhđó.“Tôichưabaogiờvuimừngchếttiệtnhưthếkhiđượcgiảithoátkhỏiaiđó.”Anhxoaysởnói.

Tomcườitoetoét.“Tôicũngsẽnhớcậu.”

CónhữngđiềuAlex cầnnói...Tôi sẽ khôngbaogiờ quênông, giọnghát kinh khủng vànhữngbìnhluậnravẻtađâyđángghétcủaông,vàcáchôngđãxoaysởđểcứuvớtcuộcđờitôi.Ôngđãtrởthànhngườibạnmàtôithậmchíkhôngbiếtmìnhcần.Vàôngđãkhiếntôinhậnrađiềutồi tệnhấtkhôngphảicáichết,mà làchếtmàkhôngđượcyêu.Tuyvậy,dườngnhưhọkhôngcònđủthờigianvàcơhộiđểtròchuyệnnữarồi.VàanhthấytừánhmắtTom,ôngthấuhiểutấtcảnhữngđiềuđó,vànhiềuhơnnữa.

“Tôicóthểgặplạihaingườinữakhông?”Anhhỏiđơngiản.

“Có.”Tomnói. “Nhưngsẽkhôngtrongmộtthờigian.CậuvàZoecómộtcuộcđờidàiphíatrước.Vàmộtgiađìnhlớnđangbắtđầu...Hainhóctraivàmộtbégái.Vàmộttrongchúngsẽlớnlênlà...”

Emmahấptấpcắtngang.“Alex,giảvờlàcậukhôngnghethấyđiềuđónhé.”QuaysangTom,bàtặclưỡiquởtrách.“Vẫnlàkẻsinhsựnhưxưa.Anhbiếtlàanhkhôngđượcphépchocậuấybiếtbấtkỳđiềugìmà.”

“Tráchnhiệmcủaemlàgiữchoanhngayhàngthẳnglốimà.”Tombảobà.

“Emkhôngchắccóngườinàođốiphóvớiđiềuđóđược.”Bàtrảđũa.“Anhlàmộttrườnghợpkhónhằn.”

Tomhạthấpđầuxuốngvớibàchođếnkhitránhọchạmnhau.“Khôngphảiem.”Ôngthìthầm.

Họyênlặngmộtlúc,vẻthoảmãntrongviệcđượcbầubạncùngnhauhếtsứcmãnhliệt.

“Chúngtaphảiđithôi.”Tomthìthầm.“Chúngtaphảiđềnbùchokhoảngthờigianđãbị

bỏlỡ.”

“Khoảngsáumươibảynăm.”Bàbảoông.

Ôngmỉmcườitrongđôimắtbà.“Vậytốthơnchúngtanênbắtđầungaythôi.”TrượtmộtcánhtayquanhvaiEmma,ốnghướngbàđếncửavào.Ngừnglạiởngưỡngcửa,họquaylạinhìnAlex.

Anhnhìnhọquamộtlànsươngmùđộtngộttràodâng.Anhphảilàmsạchcổhọngthônhámtrướckhicóthểcấttiếng.“Cámơn.Vềmọithứ.”

Ngườiđànôngmỉmcườivớivẻthấuhiểu.“Cậuvàtôiđềuhiểusai,Alex,rằngYêulàđiềucuốicùng.Thậtra...đólàđiềuduynhấtđánggiá.”

“ChămsócZoenhé.”Emmadịudàngbảoanh.

“Cháusẽlàmcôấyhạnhphúc.”Alexnóitronggiọngnghelạoxạo.“Cháuthề.”

“Tôibiếtcậusẽlàmthế.”Bàbắtgiữánhmắtanhtrongmộtkhoảnhkhắcdàiđầytrìumến.“RènluyệnđiệunhảyFoxtrotđónhé,”Cuốicùngbànói,vàtặnganhmộtcáinháymắt.

Khoảnhkhắckếtiếp,họbiếnmất.

MặcchiếcquầnJeansvào,Alexđichântrầnđếnbếp,nơimộtbìnhcafeđangđượcpha.NhưngZoekhôngởđó.

NhìnvàocánhcửaphòngEmmađangkhéphờ,anhnhậnracôđãđếnđóđểkiểmtrabànội.AnhtìmthấyZoeđangngồibêncạnhgiườngvớimáiđầucúixuống.Dùkhôngthấymặtcô,anhcóthểnhớrõràngnhữnggiọtnướcmắtlấplánhđangrơixuốnglòngcô.

“Alex...”Cônóivớigiọngbịbópnghẹt.“Bànộiem...”

“Anhbiết,emyêuquý.”Anhmởrộngvòngtayvàcôđếnvớianhngaylậptức.Anhấpủcôtrongđôitayanhvàthìthầmvàotóccô,nóivớicôrằnganhyêucô,anhsẽluônởbêncô.Côvùimặtvàoanhvàhítnhữnghơithởrunrẩy,chođếnkhinướcmắtngừngrơi.

Sauđómộtlúclâu,AlexdìuZoerờikhỏiphòngngủvàđóngcửalại.“Bâygiờbàđãhạnhphúc,”Anhnói,giữmộtcánhtayquanhcô.“Bàmuốnanhnóivớiemđiềuđó.”

“Anhchắcchứ?”Côhỏi,trôngcóvẻhoangmang.

“Rấtchắcchắn.”Anhđápđầykiênđịnh.“BàởcùngTom.”

Zoecânnhắcđiềuđótrongmộtlúc.“EmkhôngbiếtgìvềTomhết.”Côlauvệtẩmcuốicùngkhỏigòmá.“Emkhôngbiếtliệuemcóthíchýtưởnglàbàbỏđivớimộtngườiđànôngmàemkhôngbiếthaykhôngnữa.”

Alexmỉmcườinhìnxuốngcô.“Anhcóthểkểvớiemvàiđiềuvềôngấy...”

Epilogue.

MộttuầnsaulễtangcủaEmma,Zoetrởlạilàmviệctạiquántrọ.ĐólàbuổisángthángChínđẹpđẽ,trờitrongvắtvàđầynắng.Phiênchợnhànôngđãbắtđầuvớisựđadạngđẹpmắtđượcđánhgiácaocủanhữngtráitáo,songsongvớiđámbí,càtím,càrốtvàthìlà.Từngtốpcákìnhđãbắtđầudungoạnngoàikhơixacủahònđảo,khicáhồiđãhoàntấtchuyếnhànhtrìnhcủachúngvàtrởvềnhữngdòngsôngxưatìmchỗsinhsản.Đoànchimlặnvànhữngconvịttrờitrúđôngbắtđầudichuyểntừđảonàysangđảokhácthưởngthứcnhữngbữatiệccủacuộcsốngbiển,vànhữngchúđạibàngtrắngnhộnnhịptrongviệcđanthêmcànhcâyvàochiếctổkhổnglồcủachúng.

KhiZoelàmbữasáng,côbănkhoănkhônghiểutạisaoquántrọhếtsứctĩnhlặng.Justinelậtđậtraravàovàotrongbếpchỉvừavặntraođổivớicômộttừ.VàdùAlexđãhứasẽđếnđúngbữasángsaukhilàmvàiviệclặtvặt,anhvẫnchưaxuấthiện.Cáckháchtrọ,cũngynhưthế,yênlặngmộtcáchlạlùng,khôngcónhữngcuộctròchuyệnthườnglệvàtiếngrungchuôngyêucầucafe.

TrướckhiZoelấycanđảmrờikhỏibếpđểtìmhiểuxemchuyệngìđangdiễnra,Justinexuấthiện.

“Bữasángđãsẵnsàngchưa?”Justinehỏimàkhôngcầnmàođầu.

“Nósẽsẵnsàngtrongkhoảngmườilămphútnữa.”Zoetraochocôấymộtnụcườithămdò.“Điềugìđangxảyrathế?Tạisaomọingườiimlặngquá.”

“Đừngbậntâm.Cóngườingoàihiêntrướcmuốngặpcậukìa.”

“Aivậy?”

“Khôngthểnóivớicậuđược.Cởitạpdềvàđivớitớnào.”

“Cậukhôngthểđưahọđếnđâysao?”

JustinelắcđầuvàkéoZoeđicùngcô.Họđixuyênquahànhlangvàbướcvàotrongsảnhăntốivắnglặng.

“Cáckháchtrọđiđâuhếtrồi?”Zoebốirốihỏi.“Cóđiềugìvớihọvậy?”

Câuhỏicủacôđượctrảlờibằngquangcảnhmộtđámđôngtụtậpởsảnhđónkhách.Tấtcảmọingườiđangcườitoetoétvớicô.Côđỏbừngkhinhậnrahọđượctriệutậpđểtrởthànhmộtphầntrongýđịnhkhiếncôngạcnhiên.“Đâuphảisinhnhậtcủatôi.”Côphảnđối.Nhữngtiếngcười lan toả trongnhóm.Họ táchra,vàcửa trướcmởrộng.Thận trọng,Zoebướcrangoàihiêntrước.

MắtcômởtokhibannhạcJazznămloạinhạccụbắtđầuchơi.

Alexxuấthiện,traochocômộtbóhoanhỏ.Anhmỉmcườivớicô.“Anhđãsắpđặtđểchúngtacómộtđiệunhảy.”

“Emcóthểnhậnrađiềuđó.”Zoecầmbóhoa,híthươngthơmtừnhữngbônghoatươitắn,vàngướcnhìnanhvớiđôimắtlấplánh.“Cólýdođắcbiệtnàokhông?”

“Chỉmuốnthựchànhđiệunhảyfoxtrotthôi.”

“Hiểu.”Bậtcười,Zoeđặtbóhoatrênthànhlancanhiêntrướcnhàvàbướcvàotrongvòngtayanh,chophépanhdẫncôvàođiệunhảynhịpnhàng,thanhthoát.Vàiđôikhácthamgiacùnghọ,trẻcũngnhưgià,vàkháchquađườngdừnglạilắngnghe.Vàiđứatrẻbắtđầunhúnnhảyvàuốnéovàolúcđiệunhạctrởnênsôinổi.“Saolạilàbuổisángđặcbiệtnày?”ZoehỏiAlex.“Vàtạisaolạiởngoàihiêntrướccủaquántrọ?”

“Anhđangtrongtâmtrạngmuốnthựchiệnmộttuyênbốcôngkhai.”

“Ôi,không.”

“Ồ,vâng.”Nghiêngngườigầnhơn,Alexthìthầmtrongvẻtâmtình.“Anhcómộtmónquàchoem.”

“Nóđâu?”

“Túisaucủaanh.”

Đôimàycônhướnglên.“Emhyvọngđókhôngphảimộtchiếctrâmcài.Anhcóthểkhiếnmìnhbịđau.”

Alexcườitoetoét.“Nókhôngphảilàtrâmcài.Nhưngtrướckhianhtraochoem,anhcầnbiếtvàithứ.Nếuanhquỳmộtchânxuốngtrướcmặttấtcảnhữngngườinàyvàhỏiemmộtcâuhỏiyes-or-no...Emsẽnóigì?”

Zoengướcnhìnlênđôimắtxanhtrongấmápcủaanh.Chúnglàđôimắtmàmộtngườiphụnữcóthểlạclốitrongđósuốtđời.Côngừngkhiêuvũvànhóntrênngónchânđểhônanh.“Thửđivàsẽtìmthấycâutrảlời.”Côthìthầmtrênmôianh.

Vàanhđãlàm.

...

Chia sẽ ebook : http://downloadsachmienphi.com/Tham gia cộng đồng chia sẽ sách :

Fanpage : https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộng đồng Google : http://bit.ly/downloadsach