62
Grade 4 Week 5 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Final Exam Review Spell Spell Read Social Final Exam Review Story Time Recess Recess Recess Sentences Sentences Final Exam Review Conversation Read Conversation Story Time Story Time Story Time Homework Homework Homework VYEA.ORG PAGE 275

Grade 4 Week 5 Day 1 Day 2 Day 3 - vyea.com€¦ · Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Trong tuần lễ đầu, các Trong tuần lễ

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Grade 4

Week 5

Day 1 Day 2 Day 3

Vocab Vocab Final Exam Review

Spell Spell Read

Social Final Exam Review Story Time

Recess Recess Recess

Sentences Sentences Final Exam Review

Conversation Read Conversation

Story Time Story Time Story Time

Homework Homework Homework

VYEA.ORG PAGE 275

Blank Page Bỏ Trắng

1

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

VYEA.ORG PAGE 277

Blank Page Bỏ Trắng

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 4 nên học ngữ vựng từ Chương 3 và chương 4, tên gọi là Vocabulary 3 & Vocabulary 4. Vocabulary 3 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 14 đến Unit 17. Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 18 đến Unit 22. Như vậy là mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài học của Vocabulary 3 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có hình. Mỗi bài học của Vocabulary 4 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Việt, các em khác nói chữ tiếng Mỹ tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Mỹ, các em khác nói chữ tiếng Việt tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Nếu cần, thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ năm là làm bài tập số 5. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Việt cho trong mỗi hàng. Nếu cần, thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ sáu là về nhà làm bài tập số 6. Học sinh nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ rồi viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải có dấu đầy đủ. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 279

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 16

21 mau : fast Ti®m bánh mì làm vi®c r¤t mau.

They are really fast at the sandwich shop.

m½ : dream Ðêm qua, Ch¸ m½ th¤y mình bay trên tr¶i.

Last night, Sister dreamed that she was flying in the

sky.

mñc : ink G¥n mñc thì ðen, g¥n ðèn thì sáng.

Be near ink to become dark, be near light to

become bright.

mu¯n : want Cái gì con cûng mu¯n!

You want everything!

nên : should M²i ngày ta nên u¯ng mµt lít nß¾c lã.

Everyday, one should drink one liter of water.

nªu : if Nªu có ti«n, tôi s¨ mua mµt cái xe tång hi®u Bradley.

If I have money, I will buy a Bradley.

ngáp : yawn Chó ngáp phäi ru°i.

The dog got a fly when he yawned.

nghï : recess Khi nào chuông reo là ðªn gi¶ nghï.

When the bell rings, it's time for recess.

nghï mát : vacation Tháng tám, chúng tôi ði nghï mát ngoài b¶ bi¬n.

In August, we go on vacation at the beach.

nghï ng½i : rest Xin v£n nhÕc nhö lÕi ð¬ hàng xóm nghï ng½i.

Please turn the music down so the neighbors

can rest.

ng×ng : stop H¡n nhäy ra trß¾c khi xe ng×ng.

He jumped out before the car stopped.

nhäy : dance Cu¯i tu¥n ngÑa cÆng phäi ði nhäy.

It's weekend, my legs are itching to go dancing.

nhìn : look Nhi«u ng߶i nhìn mà không th¤y.

Many look without seeing.

nhi«u : many M£t anh ¤y có nhi«u møn.

His face has many pimples.

nhña : plastic Ti®m ån bình dân dùng mu²ng nîa nhña.

The cheap restaurant uses plastic spoons and

forks.

· : stay Kë ·, ng߶i ði.

One stays, the other goes.

phäi : must Tôi phäi ði làm.

I must go to work.

quá : too (much) Tr¶i nóng quá!

It's too hot!

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 17

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. ở nhìn nghỉ ngơi ngáp muốn mau phải nhiều ngừng nghỉ nên mơ quá nhựa nhảy nghỉ mát nếu mực

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list in the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. stay look rest yawn want fast must many stop recess should dream too plastic dance vacation if ink

VYEA.ORG PAGE 281

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 18

ở nhìn nghỉ ngơi ngáp muốn mau phải nhiều ngừng nghỉ nên mơ quá nhựa nhảy nghỉ mát nếu mực

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

stay ở đi bỏ look thấy nhìn nghe rest tập nghỉ ngơi làm việc yawn hát ngáy ngáp want muốn thích có fast mau chậm gấp rút must nên phải cần many ít vài nhiều stop đi ngừng chạy recess làm việc thi nghỉ should nên cần phải too (much) quá thiếu vừa plastic kim loại vải nhựa dance nhảy chạy bước vacation nghỉ mát làm việc bỏ việc cannot được không không được if nếu dù khi ink mực giấy màu

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 19

stay look rest yawn want fast must many stop recess should dream too plastic dance vacation if ink

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

ở stay go quit nhìn see look hear nghỉ ngơi drill rest work ngáp sing snore yawn muốn want like have mau fast slow rush phải should must need nhiều few several many ngừng go stop run nghỉ work test rest nên should need must quá too (much) not quite quite nhựa metal cloth plastic nhảy dance run walk nghỉ mát vacation work quit không được can không không được nếu if evenif when mực ink paper color

VYEA.ORG PAGE 283

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em lớp 4 ôn lại 6 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; - Lesson 4: Các nguyên âm đặc biệt của tiếng Việt như Â Ă Ơ Ô Ư - Lesson 5: Các phụ âm như CH, TH, TR, NG, vv. - Lesson 6: Các nguyên âm tạo bằng ghép các âm chính. Đây là lúc các em phải hiểu được nguyên tắc “nghe mà viết xuống / nhận ra âm ghép mà đọc lên” – “sounding it out”. Phần còn lại là những bài luyện bằng cách trộn những âm đã học thành tất cả những âm khác. Có 7 bài luyện là Lessons 8, 9, 10, 11, 14. Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Trong tuần lễ đầu, các em ôn 6 bài căn bản (Lessons 1-6). Bốn tuần lễ kế làm học những bài luyện (8 đến 14). Tuần cuối để ôn tất cả lại. Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với các môn đọc truyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẫn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Spelling 31 / 31

Lesson 13 Two ways to spell - Hai cách đánh vần: OANG o ... ang oang hờ ... oang ... hoang hoang ..huyền ...hoàngOANG o ... ang oang oang ... huyền ... oàng hờ .. oàng ...hoàng

Exercise 1

IÊN I..Ê..N THIÊN MIỀN TIÊN

IÊNG I...ÊNG RIÊNG MIẾNG TIẾNG

OAN O...AN TOÁN LO TOAN

OANG O...ANG HOANG KHOẢNG

OANH O...ANH HOÀNH KHOẢNH

OĂN O...Ă N KHOĂN XOĂN NGOẰN

OĂNG O...ĂNG LOẰNG LOĂNG

UÂN U...ÂN XUÂN KHUÂN TUẦN

UÂNG U...ÂNG KHUÂNG

UÔN U...ÔN LUÔN MUỐN BUỒN

UÔNG U...ÔNG UỐNG VUÔNG UỔNG

ƯƠN Ư...ƠN VƯƠN SƯỜN VƯỜN

ƯƠNG Ư...ƠNG THƯƠNG XƯƠNG TRƯỜNG Exercise 2

1. Trong nhà, em được một phòng riêng. 2. Chó hoang là chó không có chủ. 3. Cơn bão đang hoành hành miền biển. 4. Em rất thương ông bà của em. 5. Ba trồng toàn là hoa hồng cho mẹ ở vườn sau nhà. 6. Hằng ngày ba chở em đến trường. 7. Mỗi khi em buồn, em thường hay vẽ hay đánh đàn piano. 8. Mùa xuân, ngoài vườn có nhiều tiếng chim hót. 9. Chiều nay mẹ đi làm về thấy mẹ bâng khuâng buồn. 10. Mẹ bảo, mỗi ngày mình nên làm một việc thiện.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 285

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em lớp 4 nên học những bài Xã Hội sau đây.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 4 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Lesson 2, và cách xưng hô với mọi người trong xã hội Việt qua bài Lesson 3.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

• Ba nhóm Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam: Proverbs Units 1, 2 và 3. • Bài Lịch Sử và Nguồn Gốc người Việt

Administrator
Line

Social Studies/ Proverbs 18/ 18

Unit 2 9. Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn nuí cao. 10. Góp gió thành bão, chụm cây nên rừng. 11. Bầu ơi thương lấy bi cùng, Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn. 12. Đoàn kết gây sức mạnh. 13. Lớn làm đỡ trẻ, khoẻ làm đỡ già. Unit 3 14. Em thuận anh hoà là nhà có phúc. 15. Chị ngã em nâng. 16. Khôn ngoan đối đáp người ngoài, Gà chung một mẹ chớ hoài đá nhau. 17. Con một mẹ như hoa một đùm, Yêu nhau nên phải bọc đùm cùng nhau. 18. Em khôn cũng là em chị, Chị dại cũng là chị em. 19. Anh em ăn ở thuận hòa, Chớ điều chếch lệch người ta chê cười

VYEA.ORG PAGE 287

Administrator
Rectangle

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 4 nên học đặt câu từ chương 3 và chương 4, tên gọi là Sentences 3 & Sentences 4. Sentences 3 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 13 đến Unit 16. Sentences 4 gồm có 8 bài học. Chỉ dạy 6 bài đầu. Đây là các Unit 17 đến Unit 22. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 3 có một trang chữ gồm khoảng 15 chữ, có hình và chữ tương đương tiếng Mỹ đã học từ phần Ngữ Vựng. Những chữ này được dùng để tập đặt câu. Phần bài tập có 2 hoặc 3 bài làm trong lớp và một bài mang về nhà làm. Bài làm trong lớp gồm phần Mẫu, như sau đây: 1. Make sentences from the structure below.

(blank)

trong trên bên

trước

nhà nhà thờ chùa4

tủ lạnh sân cỏ

lò bàn

có không có

mái lò lửa sân cỏ nĩa quả thơm nhang thịt heo

ở: atở trên: onở trong: in

ở trước: in frontở bên: next to

có: there is

Examples: Ở trong tủ lạnh không có nhang. Ở trên bàn có thịt heo. Học sinh cần làm 4 câu tương tự như câu thí dụ bằng cách chọn một chữ từ mỗi cột mà ráp lại. Phải hiểu nghĩa các chữ, và bài học ghi chú trong khung vuông ở bên phải thì mới làm được câu hay. Các em nào không hiểu rõ cũng có thể làm được, tuy có thể làm ra câu không có ý nghĩa hay đúng mẫu. Các thầy cô theo dõi và sửa cho các em. Mỗi bài học của Sentences 4 có một trang chữ có khoảng 15 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Những chữ này đã học trong phần Ngữ Vựng. Mỗi trang bây giờ dùng để tập đặt câu. Ở cuối trang mỗi trang chữ, có một câu thí dụ chỉ dẫn cách học đặt câu. Thí dụ: Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi. Thay vì đi bộ, chúng ta thử chạy. đi ăn mở tủ lạnh Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. cộng trừ Thay vì cộng, nó thử trừ. Học sinh đọc các câu mẫu: "Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi." v.v. và nhận ra là ta cần đặt câu có dạng thay vì...thử. Học sinh phải đặt hai câu. Câu thứ nhất dùng các chữ

4 chùa: pagoda – a Buddhist place of worship

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 289

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

"đi nhà hàng", và "mở tủ lạnh", như sau: Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. Học sinh viết vào ô trống. Câu thứ hai cũng tương tự, trên hàng thứ hai. Những chữ khó có chua (foot-note) ở dưới. Tuy vậy, nếu có học sinh cần giải thích các ngữ vựng, ta cũng nên dịch sang tiếng Mỹ. Thí dụ: nếu có ai hỏi "đi ăn" là gì, thì thầy/cô nói "go out to eat". Cách này giản tiện và thích hợp với các học sinh của chúng ta. Nếu ta có nhiều thì giờ, thì giải thích bằng tiếng Việt càng tốt. Nhưng thật ra ta không có đủ thì giờ. Mỗi bài có từ 8 đến 12 câu mẫu. Học sinh làm một nửa trong lớp; số còn lại đem về nhà làm. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào đượcchút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.

W1-25

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Sentences / Đặt Câu 4 13

21 l¥n : times

Con ð߶ng này tôi ði lÕi l¡m l¥n. This road I have travelled many times.

mu¯n : want Cái gì con cûng mu¯n!

You want everything!

(làm) ðßþc : can Ai ð÷c ðßþc câu này?

Who can read this sentence?

lÕi : again Hùng lÕi ðánh høt quä banh.

Hùng missed the ball again.

l− phép : polite Hai cô bé l− phép v¾i Bà Nµi.

The two girls are polite towards Grandma.

lên : up Con mèo trèo lên cây cao.

The cat climbed up the tall tree.

l¸ch : calendar Bi ghi ngày sinh nh§t cüa Thúy vào trong l¸ch.

Bi wrote Thúy's birth date into the calendar.

l¾n tiªng : loud Sau mµt ch¥u bia, các ông b¡t ð¥u l¾n tiªng.

After a bout of beer, the men became loud.

mau : fast Ti®m bánh mì làm vi®c r¤t mau.

They are really fast at the sandwich shop.

m½ : dream Ðêm qua, Ch¸ m½ th¤y mình bay trên tr¶i.

Last night, Sister dreamed that she was flying in the

sky.

mñc : ink G¥n mñc thì ðen, g¥n ðèn thì sáng.

Be near ink to become dark, be near light to

become bright.

Make sentences similar to the examples on top, using the words given in the left columns. For example: Con đường này tôi vẫn đi lại lắm lần.Câu chuyện này Má vẫn đọc nhiều lần. cô bé gặp Cô bé này tôi vẫn gặp lắm lần. tiệm phở ăn Tiệm phở này chúng tôi vẫn ăn nhiều lần.

W5-13

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 291

Sentences / Đặt Câu 4 14

43. Con đường này tôi vẫn đi lại lắm lần.Câu chuyện này Má vẫn đọc nhiều lần. câu chuyện nghe phim xem 44. Ai đọc được câu này ? Trang làm được bài toán này. Michael đếm được tới 10. hát bài hát chơi trò21 45. Hùng lại đánh hụt quả banh. Xe nó lại bị hư. Michael lại nói điện thoại. gia đình đi ăn bút chì gãy 46. Con mèo trèo lên cây cao. Con sóc nhảy lên cây thông. Má bước lên xe buýt. trèo ghế nhảy nóc nhà 47. Bi ghi ngày sinh nhật của Thúy vào lịch. Cô giáo viết tên em vào cuốn sổ. câu vở bài toán bảng 48. Sau một chầu bia, các ông bắt đầu lớn tiếng. Sau một buổi học, các trò bắt đầu quen nhau. ngày tập võ22 đánh nhau họp làm bạn 49. Tiệm bánh mì làm việc rất mau. Michael làm toán rất chậm. Thủy vẽ hình rất đẹp. đánh mạnh chạy mau

21 trò: game 22 tập võ: practice martial art

W5-14

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại khi nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 293

Conversation 5/ 5

Unit 5

Teacher asks, student answers 51. Con có chơi thể thao không? .........................Thưa cô, con đá banh, chơi basketball và

học võ. 52. Con thích môn thể thao nào nhất?.................Thưa cô, con thích học võ nhất. 53. Tại sao con thích môn này nhất? ...................Thưa cô, tại con giỏi môn này. 54. Con có tập thế dục hàng ngày không?...........Thưa cô, trong trường phải tập thể dục hàng

ngày. 55. Một tuần con chơi thể thao mấy lần? ............Thưa cô, mỗi tuần con học võ một lần. 56. Con thường chơi thể thao với ai? ..................Thưa cô, con học võ với ba và chị.

Student asks, teacher answers 57. Con xem ti vi được không mẹ?

Con ăn chocolate được không mẹ? Con ăn kẹo được không mẹ? Con qua nhà bạn chơi được không? Con coi phim này được không?

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em lớp 4 nên học những bài Xã Hội sau đây.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 4 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Lesson 2, và cách xưng hô với mọi người trong xã hội Việt qua bài Lesson 3.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

• Ba nhóm Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam: Proverbs Units 1, 2 và 3. • Bài Lịch Sử và Nguồn Gốc người Việt

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 295

WEEK
n chu
n chu

Social Studies/ Folk Songs 12/ 12

WEEK
EXTRA

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

VYEA.ORG PAGE 297

Blank Page Bỏ Trắng

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 20

21 Homework ______________________________________________________

(Student’s Name)

6. Put the correct number in the blank mau vacation 1 mơ recess 2 mực if 3 muốn ink 4 nên fast 5 nếu dream 6 ngáp should 7 nghỉ yawn 8 nghỉ mát want 9 nghỉ ngơi stop 10ngừng must 11nhảy too much 12nhìn many 13nhiều look 14nhựa

stay 15ở rest 16phải plastic 17quá dance 18

7. Write the correct Viet word in the blank fast dream ink want should if yawn recess vacation rest stop dance look many plastic stay must too

VYEA.ORG PAGE 299

Sentences / Đặt Câu 4 15

Homework ______________________________________________________ 21

(Student’s Name) 50. Đêm qua, chị mơ thấy mình bay trên trời. Nó thấy má đi ngoài đường. Má thấy nó ngồi trong xe. học trong lớp lái xe đạp 51. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. Mùa Đông thì lạnh, mùa Hè thì nóng. trẻ mạnh già yếu chạy mau đi chậm 54. Cái gì con cũng muốn. Ngày nào tôi cũng đi. Chiều nào trời cũng mưa. kẹo ăn bạn chọc23

23 chọc: tease

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

VYEA.ORG PAGE 301

Blank Page Bỏ Trắng

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 4 nên học ngữ vựng từ Chương 3 và chương 4, tên gọi là Vocabulary 3 & Vocabulary 4. Vocabulary 3 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 14 đến Unit 17. Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 18 đến Unit 22. Như vậy là mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài học của Vocabulary 3 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có hình. Mỗi bài học của Vocabulary 4 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Việt, các em khác nói chữ tiếng Mỹ tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Mỹ, các em khác nói chữ tiếng Việt tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Nếu cần, thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ năm là làm bài tập số 5. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Việt cho trong mỗi hàng. Nếu cần, thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ sáu là về nhà làm bài tập số 6. Học sinh nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ rồi viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải có dấu đầy đủ. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 303

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 21

22 quý : value Ông chü quý cô ¤y l¡m.

The boss values her very much.

ta hãy : let us Ta hãy ði cùng nhau.

Let us go together.

tä : describe Bài báo tä m÷i chi tiªt.

The report describes all the details.

t§p : exercise Mu¯n giöi phäi t§p ð«u.

To excel, one must exercise regularly.

thª : substitute еi banh c¥n mµt ng߶i thª.

The team needs a substitute.

th½ : poem Th½ không chï là v¥n.

Poem is not just rhymes.

th¯i : stink V¾ ß¾t th¯i ho¡c.

Wet socks really stink.

thÑ : stuff Trong tü nhét ð¥y nhæng thÑ.

The cabinet is filled with stuff.

thÑc : wake M© thÑc em d§y lúc bäy gi¶.

Mommy woke me up at seven o'clock.

tin : believe Th¤y m¾i tin ðßþc.

Seeing is believing.

tiªng : language Anh nói tiªng gì v§y?

What language are you speaking?

trä l¶i : reply Xin trä l¶i tôi b¢ng ði®n thoÕi.

Please reply to me by phone.

tràn : overflow Rßþu tràn ly.

Wine overflows the cup.

tr× : minus Tr× cô này ra, có ai mu¯n ði?

Minus this person, who wants to go?

v¡ng m£t : absent Ông chü v¡ng m£t hoài.

The boss is often absent.

vçy : wave M÷i ng߶i vçy tay chào.

Everyone waved goodbye.

v¨ : draw Bé v¨ hình trên t߶ng.

Baby draws a picture on the wall.

v¾i : with Chúng tôi ði v« v¾i ông Trung.

We go home with Mr. Trung.

xe thùng : van Xe thùng ch· ðßþc nhi«u.

A van can carry a lot.

xóa : erase Viªt b¢ng bút chì ð¬ xóa ðßþc.

Write in pencil so it can be erased.

xong : done Làm xong thì nghï.

When done with work, you may rest.

W5-03

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 22

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. vẫy tràn tin thối tập quý vẽ trừ tiếng thứ thế ta hãy với vắng mặt trả lời thức thơ tả

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list in the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. wave overflow believe stink exercise treasure draw minus language stuff substitute let’s with absent reply wake poem describe

W5-04

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 305

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 23

vẫy tràn tin thối tập quý vẽ trừ tiếng thứ thế ta hãy với vắng mặt trả lời thức thơ tả

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

wave gật lắc vẫy overflow đầy tràn vơi believe tin thích ghét stink thơm hư thối exercise nghỉ ngơi tập ngủ treasure quý ghét thích draw viết vẽ sơn minus cộng nhân trừ language chữ tiếng nhạc stuff thứ đồ vật đồ bỏ đi substitute thế thêm trừ let’s ta nên ta phải ta hãy with với và hay absent có mặt trễ vắng mặt reply kêu trả lời điện thoại wake thức ngủ ngáy poem chuyện toán thơ describe nói tả nhớ lại

W5-05

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

W E E K 1

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 24

wave overflow believe stink exercise treasure draw minus language stuff substitute let’s with absent reply wake poem describe

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

vẫy nod shake wave đầy full overflow half-filled tin believe like hate thối fragrant fresh stink tập rest exercise sleep quý treasure hate like vẽ write draw paint trừ plus times minus tiếng word language music thứ stuff thing junk thế substitute add subtract ta hãy we should we must let us với with and or vắng mặt present late absent trả lời call reply phone thức wake sleep snore thơ story mathematics poem tả speak describe recall

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

W E E K 1

VYEA.ORG PAGE 307

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em lớp 4 ôn lại 6 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; - Lesson 4: Các nguyên âm đặc biệt của tiếng Việt như Â Ă Ơ Ô Ư - Lesson 5: Các phụ âm như CH, TH, TR, NG, vv. - Lesson 6: Các nguyên âm tạo bằng ghép các âm chính. Đây là lúc các em phải hiểu được nguyên tắc “nghe mà viết xuống / nhận ra âm ghép mà đọc lên” – “sounding it out”. Phần còn lại là những bài luyện bằng cách trộn những âm đã học thành tất cả những âm khác. Có 7 bài luyện là Lessons 8, 9, 10, 11, 14. Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Trong tuần lễ đầu, các em ôn 6 bài căn bản (Lessons 1-6). Bốn tuần lễ kế làm học những bài luyện (8 đến 14). Tuần cuối để ôn tất cả lại. Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với các môn đọc truyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẫn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Spelling 1/ 32

Lesson 14 Two ways to spell - Hai cách đánh vần:

UYNH u ... y...nh uynh hờ ... uynh ... huynh huyền ... huỳnh UYNH u ... y...nh uynh uynh.. huyền .. uỳnh hờ .. uỳnh ... huỳnh

Exercise 1

1. OACH O...ACH HOẠCH 2. UÊCH U...ÊCH KHUẾCH TUẾCH 3. UYNH U...Y...NH KHUYNH HUYNH QUÝNH 4. UYCH U...Y...CH HUỴCH UỲNH UỴCH 5. UYÊT U...Y...ÊT TUYẾT NGUYỆT HUYẾT 6. UYÊN U...Y...ÊN NGUYÊN TUYỂN CHUYỀN

Exercise 2

1. Ban giám hiệu trường đang hoạch định cho chương trình học năm sau. 2. Cái thùng này rỗng tuếch. 3. Bên ngoài tuyết đang rơi. 4. Em chuyền banh cho bạn. 5. Chị có kế hoạch này hay lắm. 6. Bà cho em nguyên cái bánh. 7. Lúc nào vội vàng, em hay quýnh quáng làm rớt đồ vật. 8. Thầy em nói, em có khuynh hướng thành nhà khoa học. 9. Mỗi thứ Tư, cô giáo kể chuyện cho chúng em nghe 10. Bao gạo từ trên xe rớt xuống kêu cái “huỵch”.

W5-10

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 309

Final Exam Review A Review Guide is available.

Sửa Soạn Thi Cuối Khóa Nhà Trường có bài giúp sửa soạn cho kỳ thi này.

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

VYEA.ORG PAGE 311

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 4 nên học đặt câu từ chương 3 và chương 4, tên gọi là Sentences 3 & Sentences 4. Sentences 3 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 13 đến Unit 16. Sentences 4 gồm có 8 bài học. Chỉ dạy 6 bài đầu. Đây là các Unit 17 đến Unit 22. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 3 có một trang chữ gồm khoảng 15 chữ, có hình và chữ tương đương tiếng Mỹ đã học từ phần Ngữ Vựng. Những chữ này được dùng để tập đặt câu. Phần bài tập có 2 hoặc 3 bài làm trong lớp và một bài mang về nhà làm. Bài làm trong lớp gồm phần Mẫu, như sau đây: 1. Make sentences from the structure below.

(blank)

trong trên bên

trước

nhà nhà thờ chùa4

tủ lạnh sân cỏ

lò bàn

có không có

mái lò lửa sân cỏ nĩa quả thơm nhang thịt heo

ở: atở trên: onở trong: in

ở trước: in frontở bên: next to

có: there is

Examples: Ở trong tủ lạnh không có nhang. Ở trên bàn có thịt heo. Học sinh cần làm 4 câu tương tự như câu thí dụ bằng cách chọn một chữ từ mỗi cột mà ráp lại. Phải hiểu nghĩa các chữ, và bài học ghi chú trong khung vuông ở bên phải thì mới làm được câu hay. Các em nào không hiểu rõ cũng có thể làm được, tuy có thể làm ra câu không có ý nghĩa hay đúng mẫu. Các thầy cô theo dõi và sửa cho các em. Mỗi bài học của Sentences 4 có một trang chữ có khoảng 15 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Những chữ này đã học trong phần Ngữ Vựng. Mỗi trang bây giờ dùng để tập đặt câu. Ở cuối trang mỗi trang chữ, có một câu thí dụ chỉ dẫn cách học đặt câu. Thí dụ: Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi. Thay vì đi bộ, chúng ta thử chạy. đi ăn mở tủ lạnh Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. cộng trừ Thay vì cộng, nó thử trừ. Học sinh đọc các câu mẫu: "Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi." v.v. và nhận ra là ta cần đặt câu có dạng thay vì...thử. Học sinh phải đặt hai câu. Câu thứ nhất dùng các chữ

4 chùa: pagoda – a Buddhist place of worship

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

"đi nhà hàng", và "mở tủ lạnh", như sau: Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. Học sinh viết vào ô trống. Câu thứ hai cũng tương tự, trên hàng thứ hai. Những chữ khó có chua (foot-note) ở dưới. Tuy vậy, nếu có học sinh cần giải thích các ngữ vựng, ta cũng nên dịch sang tiếng Mỹ. Thí dụ: nếu có ai hỏi "đi ăn" là gì, thì thầy/cô nói "go out to eat". Cách này giản tiện và thích hợp với các học sinh của chúng ta. Nếu ta có nhiều thì giờ, thì giải thích bằng tiếng Việt càng tốt. Nhưng thật ra ta không có đủ thì giờ. Mỗi bài có từ 8 đến 12 câu mẫu. Học sinh làm một nửa trong lớp; số còn lại đem về nhà làm. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào đượcchút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.

W1-25

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 313

Sentences / Đặt Câu 4 16

22

nên : should M²i ngày ta nên u¯ng mµt lít nß¾c lã.

Everyday, one should drink one liter of water.

nªu : if Nªu có ti«n, tôi s¨ mua mµt cái xe tång hi®u Bradley.

If I have money, I will buy a Bradley.

ngáp : yawn Chó ngáp phäi ru°i.

The dog got a fly when he yawned.

nghï : recess Khi nào chuông reo là ðªn gi¶ nghï.

When the bell rings, it's time for recess.

nghï mát : vacation Tháng tám, chúng tôi ði nghï mát ngoài b¶ bi¬n.

In August, we go on vacation at the beach.

nghï ng½i : rest Xin v£n nhÕc nhö lÕi ð¬ hàng xóm nghï ng½i.

Please turn the music down so the neighbors

can rest.

ng×ng : stop H¡n nhäy ra trß¾c khi xe ng×ng.

He jumped out before the car stopped.

nhäy : dance Cu¯i tu¥n ngÑa cÆng phäi ði nhäy.

It's weekend, my legs are itching to go dancing.

nhìn : look Nhi«u ng߶i nhìn mà không th¤y.

Many look without seeing.

nhi«u : many M£t anh ¤y có nhi«u møn.

His face has many pimples.

nhña : plastic Ti®m ån bình dân dùng mu²ng nîa nhña.

The cheap restaurant uses plastic spoons and

forks.

Make sentences similar to the examples on top, using the words given in the left columns. For example: Mỗi ngày ta nên uống một lít nước lã. Con trai nên tập võ Thái Cực Đạo24. con gái Nhu Đạo25 Con gái nên tập võ Nhu Đạo. con cái nghe lời26 Con cái nên nghe lời cha mẹ.

24 Thái Cực Đạo: Tae Kwon Do 25 Nhu Đạo: Judo 26 nghe lời: obey

W5-16

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Sentences / Đặt Câu 17

55. Mỗi ngày ta nên uống một lít nước lã. Con trai nên tập võ Thái Cực Đạo. người Việt tiếng Việt con nít ngủ nhiều 56. Nếu có tiền, tôi sẽ mua một chiếc tăng hiệu Bradley. Nếu có lược, Thủy sẽ chải tóc cho con búp bê. gạo nấu nồi cơm mực vẽ bức tranh 57. Chó ngáp phải ruồi. Nó đạp phải bùn. Thầy gặp phải ông cảnh sát. ăn quả chuối hư đụng bức tường27 58. Khi nào chuông reo là đến giờ nghỉ. Khi nào con gà gáy là đến giờ thức giậy. thầy đến học bài trời hết mưa đi về 52. Xin vặn nhạc nhỏ lại để hàng xóm nghỉ ngơi. Xin ăn nhiều để má thích. đi mau đúng giờ học chăm mau giỏi 53. Hắn nhảy ra xe trước khi xe ngừng. Em ăn cà rem trước khi đi học.Má quét nhà sau khi nấu cơm. xem ti-vi học bài ngồi nghỉ đánh võ

27 bức tường: wall

W5-17

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 315

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 4 có thể đọc được các truyện bằng tranh thuộc nhóm “Reading 2” và một số truyện không có tranh từ nhóm “Reading 3”. Bốn truyện bằng tranh chọn lọc từ nhóm “Reading 2” nên xen lẫn với 8 truyện từ nhóm “Reading 3”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Bó Đũa Reading 2 Story 3 3 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 4 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 5 Cáo Và Cò Reading 3 Story 1 6 Chồn Hơn Cọp Reading 3 Story 2 7 Chôn Vàng Reading 3 Story 3 8 Chú Ngựa Non và Bác Ngựa Già Reading 3 Story 4 9 Con Chó Chết Đuối Reading 3 Story 5 10 Con Kiến Và Con Bồ Câu Reading 3 Story 6 11 Con Vờ Và Con Đom Đóm Reading 3 Story 7 12 Đàn Trâu và Con Cọp Reading 3 Story 8

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Administrator
Line

Reading 3 – Story 5 1 / 2

Con Chó Chết Ðuối

Một con chó ở với chủ nhà1 trên bờ sông, cạnh một ngôi chùa2. Bên kia sông cũng có một ngôi chùa. Mỗi lần nghe tiếng chuông3 ở chùa nào là nó vội tới đó để kiếm ăn4. Một hôm nghe tiếng chuông bên kia sông, nó lao ngay xuống nước để bơi5 sang, ra đến dòng6, nó bỗng nghe tiếng chuông ở bờ sông bên này. Chó ta nghĩ có thể7 chùa bên này có thể có món ăn ngon hơn chùa bên kia, nên nó bơi vòng trở lại8. Ðược một quãng9 ngắn, nó lại nghĩ:

– Ồ! Lỡ10 chùa bên kia có món ngon hơn thì sao, ta bơi sang bên chùa ấy là hơn.

Thế rồi11 nó bơi đi bơi lại, không biết nên đến chùa nào, vì thế nó cứ bơi mãi giữa dòng cho đến khi đuối sức12 không thể bơi vào bờ, bị chết chìm13 giữa dòng sông.

Tham14 thì không được gì mà còn hại15 đến mình.

1 chủ nhà: owner of the house 2 ngôi chùa: pagoda; temple 3 chuông: bell 4 kiếm ăn: find food 5 bơi: swim 6 dòng: stream 7 có thể: possible 8 trở lại: return 9 quãng: distance 10 lỡ: what if... 11 thế rồi: then 12 đuối sức: weakened 13 chết chìm: drown 14 tham: greed 15 hại: hurt

W5-22

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 317

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

VYEA.ORG PAGE 319

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 25

22 Homework _____________________________________________________

(Student’s Name)

6. Put the correct number in the blank quý poem 1 ta hãy stuff 2 tả wake 3 tập substitute 4 thế describe 5 thơ let’s 6 thối exercise 7 thứ stink 8 thức treasure 9 tin draw 10tiếng with 11trả lời believe 12tràn language 13trừ reply 14vắng mặt

minus 15vẫy overflow 16vẽ wave 17với absent 18

7. Write the correct Viet word in the blank treasure let’s describe exercise substitute poem stink stuff wake believe language reply overflow minus absent wave draw with

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Sentences / Đặt Câu 4 18

Homework ______________________________________________________22

(Student’s Name) 60. Cuối tuần ngứa cẳng phải đi nhảy. Hôm nay hết đồ ăn nên tôi phải đi chợ. Nhiều rác phải đổ đi. nợ28 đi làm tóc bạc nhuộm29 61. Nhiều người nhìn mà không thấy. Michael nghe mà không hiểu. Cô giáo đứng lâu mà không mệt. đọc nhớ30 học bài ít hiểu nhiều 62. Mặt anh ấy có nhiều mụn. Em có ít tiền. Trường có nhiều cô giáo. quả đất nước đầu tóc 63. Tiệm ăn bình dân dùng muỗng nĩa nhựa. Áo mắc tiền dùng vải tốt. Người giàu dùng xe tốt. người cao giầy to người mập quần rộng

28 nợ: debt 29 nhuộm: dye 30 nhớ: remember

W5-18

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 321

Reading 3 – Story 5 2 / 2

Con Chó Chết Ðuối ____________________ Student’s Name

Review: Circle the correct choice a, b, c, or d for each question. The Vietnamese and English versions below are equivalent. Do either the English or Vietnamese version, but not both.

1. Chó hay đi kiếm ăn ở đâu?

a. Ở các nhà thờ. b. Ở các trường học. c. Ở những nơi nào có tiếng chuông. d. Ở những nhà hàng.

2. Vì sao chó bơi đi bơi lại trên sông?

a. Vì chó thích nước ấm. b. Vì chó bị nước vào tai nên phải quay lại. c. Vì chó nghe tiếng chuông từ nhiều chỗ khác nhau. d. Vì chó bơi nửa chừng thì mệt nên quay lại.

1. Where did the dog go to look for food? a. In the river. b. To the schools. c. To where they rang a bell. d. To the restaurants.

2. Why did the dog keep swiming back and forth in the river?

a. Because he liked the warm water. b. Because he got water in his ears and had to turn back. c. Because he heard bells ringing from multiple directions. d. Because he got tired when reaching the mid-stream and had to turn back.

W5-23

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

3

VYEA.ORG PAGE 323

Blank Page Bỏ Trắng

Final Exam Review A Review Guide is available.

Sửa Soạn Thi Cuối Khóa Nhà Trường có bài giúp sửa soạn cho kỳ thi này.

VYEA.ORG PAGE 325

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 4 có thể đọc được các truyện bằng tranh thuộc nhóm “Reading 2” và một số truyện không có tranh từ nhóm “Reading 3”. Bốn truyện bằng tranh chọn lọc từ nhóm “Reading 2” nên xen lẫn với 8 truyện từ nhóm “Reading 3”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Bó Đũa Reading 2 Story 3 3 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 4 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 5 Cáo Và Cò Reading 3 Story 1 6 Chồn Hơn Cọp Reading 3 Story 2 7 Chôn Vàng Reading 3 Story 3 8 Chú Ngựa Non và Bác Ngựa Già Reading 3 Story 4 9 Con Chó Chết Đuối Reading 3 Story 5 10 Con Kiến Và Con Bồ Câu Reading 3 Story 6 11 Con Vờ Và Con Đom Đóm Reading 3 Story 7 12 Đàn Trâu và Con Cọp Reading 3 Story 8

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Administrator
Line

Reading 3 – Story 6 1 / 3

Con Kiến và Con Bồ Câu

Kiến1 đang kiếm mồi2, khát nước3 quá nên cúi xuống sông uống. Không may4 kiến trợt chân5 bị dòng nước6 cuốn7 ra xa. Kiến lo sợ8 nghĩ rằng phen này chắc chết đuối9 mất. May sao có con bồ câu10 đang đậu trên một cành cây ở bờ sông nhìn thấy. Bồ câu liền ngậm11 một chiếc lá thả xuống nước. Kiến nhờ chiếc lá ấy vào bờ, thoát nạn12. Kiến rất biết ơn13 bồ câu.

Một hôm, kiến đang kiếm mồi trong rừng, ngay kế bên chân một người đi săn14. Bồ câu lúc ấy đậu15 trên một nhánh cây không xa. Người thợ săn16 giương cung17 định bắn bồ câu. Kiến liền bò lại cắn vào chân người đi săn. Người đó đau quá, giậm chân18 kêu lên oai oái. Nghe tiếng động, bồ câu liền bay vụt đi, thoát chết19.

Thế là con kiến đã trả được cái ơn bồ câu hôm nào cứu nó. Nên giúp đỡ20 người gặp nạn. Chịu ơn cần phải trả ơn.

1 kiến: ant 2 kiếm mồi: forage 3 khát nước: thirsty 4 may: luck 5 trợt chân: lose one’s footing 6 dòng nước: stream 7 cuốn: carried (by a flow) 8 lo sợ: worry 9 chết đuối: drown 10 bồ câu: pigeon 11 ngậm: hold in one’s mouth/beak 12 thoát nạn: clear of danger 13 ơn: favor 14 săn: hunt 15 đậu: (of birds) land 16 thợ săn: hunter 17 giương cung: draw a bow 18 giậm chân: stamp one’s foot 19 thoát chết: cleared of mortal danger 20 giúp đỡ: help

W5-24

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 327

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

VYEA.ORG PAGE 329

Final Exam Review A Review Guide is available.

Sửa Soạn Thi Cuối Khóa Nhà Trường có bài giúp sửa soạn cho kỳ thi này.

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại khi nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

VYEA.ORG PAGE 331

Conversation 5/ 5

Unit 5

Teacher asks, student answers 51. Con có chơi thể thao không? .........................Thưa cô, con đá banh, chơi basketball và

học võ. 52. Con thích môn thể thao nào nhất?.................Thưa cô, con thích học võ nhất. 53. Tại sao con thích môn này nhất? ...................Thưa cô, tại con giỏi môn này. 54. Con có tập thế dục hàng ngày không?...........Thưa cô, trong trường phải tập thể dục hàng

ngày. 55. Một tuần con chơi thể thao mấy lần? ............Thưa cô, mỗi tuần con học võ một lần. 56. Con thường chơi thể thao với ai? ..................Thưa cô, con học võ với ba và chị.

Student asks, teacher answers 57. Con xem ti vi được không mẹ?

Con ăn chocolate được không mẹ? Con ăn kẹo được không mẹ? Con qua nhà bạn chơi được không? Con coi phim này được không?

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

VYEA.ORG PAGE 333

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

Reading 3 – Story 6 2 / 3

Con Kiến và Con Bồ Câu ____________________ Student’s Name

Review: Circle the correct choice a, b, c, or d for each question. The Vietnamese and English versions below are equivalent. Do either the English or Vietnamese version, but not both.

1. Câu nào đúng, theo đầu câu chuyện? a. Kiến là món ăn ngon lành của chim bồ câu. b. Kiến ở yên trong tổ an toàn nhưng bị bồ câu đến phá. c. Kiến bị trợt chân té xuống nước nhưng được bồ câu cứu. d. Kiến tấn công một con chim bồ câu.

2. Việc gì đã xảy đến với bồ câu?

a. Bồ câu được mọi người khen hót hay. b. Bồ câu bay chơi trong rừng rất vui vẻ. c. Bồ câu gặp kiến chuyện trò vui vẻ. d. Bồ câu bị thợ săn nhắm bắn.

3. Câu nào KHÔNG đúng theo câu chuyện?

a. Người thợ săn bị kiến cắn nên la lên. b. Bồ câu nghe tiếng động nên bay thoát. c. Kiến cắn vào tai của người thợ săn. d. Người thợ săn muốn bắn bồ câu.

1. Which of the following is correct, according to the story? a. Doves love to eat ants. b. The dove came to disturb the safety of the ant’s nest. c. The ant slipped and fell into the water and was rescued by the dove. d. The ant attacked the dove.

2. What happened to the dove?

a. Everyone praised its beautiful voice. b. Nothing happened; it flew happily in the wood. c. It met a little ant and they struck up a nice conversation. d. A marksman had it in his aim.

3. Which of the following is NOT correct, according to the story?

a. The marksman got bitten by the ant and yelled out. b. The dove heard a shout and flew away. c. The ant stung the marksman in his earlobe. d. The marksman tried to shoot the dove.

W5-25

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 335

Blank Page Bỏ Trắng