58
Giáo án số: 01 Số tiết: 03 Tổng số tiết đã giảng: 0 Thực hiện ngày: tháng năm - Tên bài học: Chương 1: LÔGIC MỆNH ĐỀ - Mục đích: Trang bị cho h/s các phép toán lôgic Mệnh Đề, các luật và các dạng công thức trong lôgic mệnh đề. - Yêu cầu: Học sinh vận dụng được các phép toán logic , , và các luật đồng nhất để giải các bài tập về logic mệnh đề. I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: Số học sinh vắng:………Tên:……………………… ………………………………………………………………………………………. - Nội dung nhắc nhở: Chấp hành đúng nội quy, quy chế của lớp, trường đ ề ra. II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: , dự kiến học sinh kiểm tra:…………….. Tên Điểm - Câu hỏi kiểm tra: III. GIẢNG BÀI MỚI: - Đồ dùng dạy học: Giáo án lý thuyết, Đề cương bài giảng Giáo trình,Phần mềm hỗ trợ PowerPoint - Nội dung, phương pháp: TT Nội dung giảng Thời Phương pháp thực

Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

Giáo án số: 01 Số tiết: 03 Tổng số tiết đã giảng: 0Thực hiện ngày: tháng năm

- Tên bài học:Chương 1: LÔGIC MỆNH ĐỀ

- Mục đích:Trang bị cho h/s các phép toán lôgic Mệnh Đề, các luật và các dạng công thức trong lôgic mệnh đề.- Yêu cầu:

Học sinh vận dụng được các phép toán logic , , và các luật đồng nhất để giải các bài tập về logic mệnh đề.

I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: Số học sinh vắng:………Tên:……………………………………………………………………………………………………………….- Nội dung nhắc nhở:

Chấp hành đúng nội quy, quy chế của lớp, trường đ ề ra.II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: , dự kiến học sinh kiểm tra:……………..

Tên

Điểm

- Câu hỏi kiểm tra:

III. GIẢNG BÀI MỚI:- Đồ dùng dạy học:

Giáo án lý thuyết, Đề cương bài giảngGiáo trình,Phần mềm hỗ trợ PowerPoint

- Nội dung, phương pháp:

TT Nội dung giảng Thời gian(phút) Phương pháp thực hiện

1 2 3 4

1.1 Công thưc và các luật trong mệnh đề lôgic mệnh đề.

1’ Thuyết trình.

1.1.1 Mệnh đề nguyên thuỷ và mệnh đề phức hợp.

8’ Phát vấn, thuyết trình.

Page 2: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

1 2 3 4

1.1.2 ĐN các phép toán logic trên mệnh đề.* Phép hội: Phép tuyển: Phép phủ định: – Phép kéo theo: →

* VD.

25’ Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, trực quan.

1.1.3 Công thức trong logic mệnh đề. +, X,Y, Z biến mệnh đề la công thức

+, A B, A B, Ā, A→B

10’ Trực quan, thuyết trình, đàm thoại.

1.1.4 Công thức đồng nhất đúng, đồng nhất sai, đồng nhất bằng nhau

* Công thức đồng nhất đúng :

A≡1

* Công thức đồng nhất sai:

A≡0

* Công thức đồng nhất bằng nhau: A≡B

23’

trực quan, thuyết trình, đàm thoại.

1.1.5 Các công thức đồng nhất đúng (Luật đồng nhất đúng )

[1]→ [11]

22’ Thuyết trình, trực quan.

1.1.6 Luật đối ngẫu, luật thay thế, luật kết luận trong logic mệnh đề* Công thức đối ngẫu: A*(۷, ۸, -)* Luật thay thế: A(X)→A(E)* Luật kết luận.

15’ Đàm thoại gợi mở, Thuyết minh, trực quan.

1.1.7 Các công thức đồng nhất bằng nhau

[1]→ [20].

25’ Đàm thoại gợi mở, Đàm thoại, trực quan.

Page 3: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian 3 phútCủng cố các kiến thức cơ bản của bài:

+Các khái niệm, các công thức mệnh đề. + Luật trong lôgic mệnh đề.

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: Thời gian …. phút1, Viết các công thức của các luật đồng nhất đúng và các luật tương đương.2, Làm bài tập về nhà: 1 4 (Giáo trình: 12)

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ: chất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên.

Đảm bảo về:

+ Chất lượng

+ Nội dung

+ Phương pháp

+ Thời gian thực hiện

Song còn sử dụng phương pháp thuyết minh nhiều. Cần khắc phục.

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm Chữ kỹ giáo viên

Chu Thị Thùy Giang

Page 4: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

Giáo án số: 02 Số tiết: 03 Tổng số tiết đã giảng: 03Thực hiện ngày: tháng năm

- Tên bài học:BÀI TẬP

- Mục đích:+ Thông qua hệ thống các bài tập, giúp h/s khắc phục sâu các kiến thức đã

học.+ Vận dụng được lý thuyết về các luật trong Lôgic Mệnh Đề để giải bài tập.

- Yêu cầu:Học sinh vận dụng được các kiến thức đã học về các luật trong Lôgic Mệnh Đề

để giải bài tập.

I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC (1’): Số học sinh vắng:………Tên:………………………………………………………………………………………………………….

- Nội dung nhắc nhở:Đi học đầy đủ, đúng giờ. Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 7’ , dự kiến học sinh kiểm tra:……………..

Tên

Điểm

- Câu hỏi kiểm tra:

Trình bày các luật đồng nhất đúng.

III. GIẢNG BÀI MỚI:- Đồ dùng dạy học:

Giáo án lý thuyếtĐề cương bài giảng, Giáo trình

- Nội dung, phương pháp:

TT Nội dung giảngThời gian

(phút)Phương pháp thực hiện

1 2 3 4

I Lý thuyết 15’ Phát vấn.

II Bài tập

Page 5: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

1 2 3 4

1. Các khẳng định sau cho biết khẳng định nào là mệnh đề:a, b, c, d, e, f,

10’ Đàm thoại gợi mở,thuyết trình, phát vấn.

2. Đặt X là Mệnh Đề: “ Minh giỏi ..”Viết các Mệnh Đề phức hợp.

10’ Đàm thoại gợi mở,học sinh làm, thuyết trình.

3. Giả sử X Y sai. Xác định giá trị chân lý của các Mệnh Đề sau:

a, X Y; b, Y; c, YỸ

12’ Đàm thoại, học sinh giải, phát vấn.

4. Cho A B. Mệnh đề đảo B AMệnh đề phản đảo a, Tìm mệnh đề đảo và phản đảo:(X Y) (X Y)b, CMR các công thức sau là hằng đúng:1,( (X Y)) Y2,((X Y) ( Y)) Y

18’ Đàm thoại, gợi mở,thuyết trình, học sinh làm.

5. Cho công thức sau: A (X Y Z1)Z2

Tìm công thức đối ngẫu A* theo định nghĩa và theo luật đối ngẫu.

12’ thuyết trình, đàm thoại, học sinh làm.

6. a, Tìm đối ngẫu của công thức:A=(X ) X (Y X)b, CM: (A*)* A

13’ Đàm thoại, thuyết trình, học sinh làm.

7. CM các công thức sau là A 1. 12’ Đàm thoại, học sinh làm.

8. Cho các công thức ở luật (1.1.5). CM…

18’ Đàm thoại, phát vấn, học sinh làm.

Page 6: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian 3 phútCủng cố theo nội dung chính của bài:

+ Các dạng bài tập.

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: Thời gian 2 phútBài tập về nhà: CM các công thức đồng nhất bâừng nhau ở phần 1.1.7

[1]→ [20]

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ: chất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên.

Đảm bảo chất lượng, nội dung, phương pháp và thời gian thực hiện………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….…………………………………

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm Chữ kỹ giáo viên

Chu Thị Thùy Giang

Page 7: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

Giáo án số: 03 Số tiết: 03 Tổng số tiết đã giảng: 06Thực hiện ngày: tháng năm

- Tên bài học: Chương 1: LÔGIC MỆNH ĐỀ. ( tiếp) - Mục đích:

Trang bị cho sinh viên các kiến thức về dạng chuẩn tắc hội à dạng chuẩn tắc tuyển của công thức, đồng thời cung cấp các phương pháp kiểm tra ( CM). tình hằng đúng và tính hằng sai của công thức.- Yêu cầu:

+ H/s, SV hiểu và phân biệt được dạng CTH và dạng CTT của công thức, biết áp dụng các phương pháp kiểm tra để kiểm tra tính hằng đúng, hằng sai.

I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC (1’): Số học sinh vắng:………Tên:………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………….………….

- Nội dung nhắc nhở: Chú ý nghe giảng và xây dựng bài.……………………………………………………………………………………….……………………………………………….………….

……………………………………………………………………………………….……………………………………………….………….

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 9’, dự kiến học sinh kiểm tra:……………..

Tên

Điểm

- Câu hỏi kiểm tra:Làm bài tập về nhà: CM công thức 5, 6, 9.

III. GIẢNG BÀI MỚI:- Đồ dùng dạy học:

Giáo án , đề cương bài giảng, giáo trình, phần mềm hỗ trợ PowerPoint.- Nội dung, phương pháp:-

TT Nội dung giảngThời gian

(phút)Phương pháp thực hiện

1 2 3 4

1.2 DẠNG CTH & DẠNG CTT CỦA CÔNG THỨC.

(35’) Đàm thoại gợi mở, thuyết trình

Page 8: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

1.2.1 Tuyển sơ cấp và hội sơ cấp.

1.2.2 Dạng CTH & DCTT của công thức.

1 2 3 4

1.3 CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA TÍNH HẰNG ĐÚNG, HẲNG SAI CỦA CÔNG THỨC.

(85’) Thuyết trình, đàm thoại trực quan.

1.3.1 Phương pháp lập bảngGiả sử A( X1, X2,…, Xn)Lập bảng gồm 2n hàng:

- Nếu A 1 hằng sai.- Nếu A 0 hằng sai.- Nếu A 0; A 1 A thực

hiện được.

30’ Đàm thoại, thuyết minh, trực quan.

1.3.2 Phương pháp biến đổi tương. Bài toán:Input: A – công thứcOutphut: A 0;A 1 hay A thực hiện được

Thuật toán: Bước 1: Khử phép ( ) trong ABước 2: Đưa A2 về các phép

hoặc Bước 3: Đưa A2 về DCTH ( DCTT)Bước 4: A3 DCTH A 1 A4 DCTT A 0 A thực hiện được.* chú ý:

35’ Trực quan, đàm thoại, thuyết trình.

1.3.3 Phương pháp suy diễna, Mô hình suy diễnNếu A1 và A2 và … và An thì B(A1 A2 …. An) BMô hinh:

20’ Đàm thoại, gợi mở, thuyết trình, trực quan.

Page 9: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

b, Các quy tắc suy diễn cơ bản trong lôgic mệnh đề.c, Quan hệ giữa CTCS với MHSD của nó.

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian 3 phút

Củng cố theo nội dung cơ bản của bài

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: Thời gian 2 phútBài tập về nhà: 5, 7 ,8, 10 (13_GT).

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ: chất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên.

+ Đảm bảo chất lượng, nội dung, phương pháp và thời gian.

+ Song còn sử dụng phương pháp thuyết trình nhiều - Cần khắc phục!

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

…………….

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm Chữ kỹ giáo viên

Chu Thị Thùy Giang

Page 10: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

Giáo án số: 04 Số tiết: 03 Tổng số tiết đã giảng: 09Thực hiện ngày: tháng năm

- Tên bài học:Chương 2: LOGIC VỊ TỪ

- Mục đích:Trình bày được các khái niệm về vị từ, vị từ 1 biến và các công thức trong

lôgic vị từ.- Yêu cầu:

Sử dụng được các công thức và các luật trong logic vị từ để đưa công thức về dạng chuẩn tắc hội, chuẩn tắc tuyển.

I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC (1’): Số học sinh vắng:………Tên:………………….……………………………………………………………………………………….- Nội dung nhắc nhở:

Đi học đầy đủ, đúng giờ.II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 9’ , dự kiến học sinh kiểm tra:……………..

Tên

Điểm

- Câu hỏi kiểm tra: Làm bài tập 4 (12_GT)

III. GIẢNG BÀI MỚI:- Đồ dùng dạy học:

Giáo án lý thuyết, đề cương bài giảng, giáo trình, phần mềm PowerPoint.

Page 11: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

- Nội dung, phương pháp:

TT Nội dung giảng Thời gian(phút) Phương pháp thực hiện

1 2 3 4

2.1 CÔNG THỨC TRONG LOGIC VỊ TỪ.

( 80’) Đàm thoại, gợi mở, thuyết trình.

2.1.1 Vị từ và giá trị chân lý của vị từP( x1, x2 , …., xn), n 1 ….

Thuyết trình, trực quan.

1 2 3 4

2.1.2 Các phép toán trên vị từ 1 biến* Phép phủ định: (x)* Phép hội: P(x) Q(x)* Phép tuyển: P(x) Q(x)

* Phép kéo theo: P(x) Q(x)

Thuyết trình, đàm thoại.

2.1.3 Ý nghĩa của vị từ theo lý thuyết tập hợp.

Đàm thoại.

2.1.4 Định nghĩa, công thức trong logic vị từ.

- Mỗi biến mệnh đề X, Y, Z hoặc mỗi biến vị từ P, Q, R, F gọi là công thức.

- A, B là công thức thì A B, A B,A B, là công thức.

- A la công thức thì ( x)A, (x)A là công thức.

- Chú ý:

2.1.5 Công thức đồng nhất đúng, công thức hằng đúng, hằng sai.

Công thức đòngnhất bằng nhau: AB

Công thức hằng đúng: A 1

Đàm thoại, trực quan.

Page 12: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

Công thức hằng sai: a 0 Chú ý:

2.2 Dạng chuẩn tắc – DCTH & DCTT của công thức.

40’

2.2.1 Dạng chuẩn tắcA – DCT, B – DCT của A nếu BAKhông tồn tại thuộc B, đứng trước , -Định lý 1:

Đàm thoại, trực quan, thuyết trình.

2.2.2 DCTH & DCTT của công thức A*Định lý 2:

Đàm thoại, trực quan, thuyết trình.

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian 3 phútCủng cố các kiến thức cơ bản của bài:

C ủng cố theo nội dung bài học.

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: Thời gian 2 phút

3. Làm bài tập về nhà: 2.1 2.7 (25_27 – giáo trình)

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ: chất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên.

Đảm bảo các yêu cầu đề ra.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Page 13: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm Chữ kỹ giáo viên

Chu Thị Thùy Giang

Giáo án số: 05 Số tiết: 03 Tổng số tiết đã giảng: 12Thực hiện ngày: tháng năm .

- Tên bài học:Chương 2: LOGIC VỊ TỪ (tiếp)

- Mục đích:+ Trình bày các công thức trong logic vị từ cấp 1..

- Yêu cầu:+ Áp dụng được các luật và các công thức trong logic vị từ để CM công thức ở

dạng hằng đúng, hằng sai bằng các phương pháp khác nhau: lập bảng, bikến đổi tương.

I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC (1’): Số học sinh vắng:………Tên:………………………………………………………………………………………………………….- Nội dung nhắc nhở:

Tập trung nghe giảng xây dựng bài.

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 7’, dự kiến học sinh kiểm tra:……………..

Tên

Page 14: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

Điểm

- Câu hỏi kiểm tra:

Làm bài tập về nhà.

III. GIẢNG BÀI MỚI:- Đồ dùng dạy học:

Giáo án lý thuyết, đề cương bài giảng Giáo trình, phần mềm Powerpoint.

- Nội dung, phương pháp:

TT Nội dung giảng Thời gian(phút) Phương pháp thực hiện

1 2 3 4

2.3 Các Phương Pháp kiểm Tra Tính Hằng Đúng Hằng Sai Của Công Thức Trong Logic Vị Từ Cấp 1.

2’ Thuyết trình.

1 2 3 4

2.31. Bảng các công thức bằng nhau trong logic vị từ cấp 1. Các luật tương đương trong logic vị từ cấp 1[1] [34]* Chú ý: Công thức[23,24,25,26] không chứa các vị từ hay H là công thức cho logic mệnh đề

30’ Trực quan, thuyết trình.

2.3.2 Bảng tính giá trị chân lýcủa các vị từ cấp 1 và cấp 2.Bảng 1: Phủ định các lượng từ 1 biến và giá trị chân lý của nó (GT_19).Bảng 2: Các lượng từ 1 biến và giá

20’ Thuyết minh, phát vấn, trực quan.

Page 15: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

trị chân lý của nó.Bảng 3: Các lượng từ 2 biến và giá trị chân lý.

2.3.3 Thuật toán tìm dạng chuẩn tắc hội chuẩn tắc tuyển của công thức trong logic vị từ cấp 1 ( phương pháp biến đổi tương đương).- Bài toán:Input: A – CT bất kỳ.Output: DCTH va DCTT của A* Thuật toán:

35’ Đàm thoại, thuyết trình, trực quan.

2.3.4 Quy tắc và mô hình tsuy diễn trong logic vị từ cấp 1Các quy tắc suy diễn: [1] [13]

15’ Thuyết trình, trực quan.

2.3.5 Phương pháp CM bằng phép quy nạp toán học.

- Chỉ ra P( no) đúng

- Giả sử P( k) đúng….

20’ Đàm thoại, thuyết trình.

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian 3 phútCủng cố các nội dung cơ bản của bài

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: Thời gian 2 phút

Bài tập về nhà: 2.102.18 ( trang 28_30 GT)

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ: chất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên.

Đảm bảo được: + Nội dung

+ Phương pháp+ Thời gian

Page 16: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm Chữ kỹ giáo viên

Chu Thị Thùy Giang

Giáo án số: 06 Số tiết: 03 Tổng số tiết đã giảng: 15Thực hiện ngày: tháng năm

- Tên bài học:BÀI TẬP + KIỂM TRA

- Mục đích:Thông qua hệ thống bài tập giúp học sinh củng cố khắc sâu về các phép toán

logic vị từ.- Yêu cầu:

Vận dụng được lý thuyết về các luật và các công thức trong logic vị từ vào giải bài tập

Page 17: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC (1’): Số học sinh vắng:………Tên:………………….……………………………………………………………………………………….- Nội dung nhắc nhở:

Đi học đầy đủ, đúng giờ. II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 7’ , dự kiến học sinh kiểm tra:……………..

Tên

Điểm

- Câu hỏi kiểm tra: ………………………………........................……………………………………………………………………….……………………………………………………………………….

III. GIẢNG BÀI MỚI:- Đồ dùng dạy học:

Giáo án lý thuyết, đề cương bài giảng, giáo trình.Nội dung, phương pháp:

TT Nội dung giảng Thời gian(phút) Phương pháp thực hiện

1 2 3 4

I BÀI TẬP (85)’

1 Lý thuyết 10’ Đàm thoại, thuyết trình

2 Bài tập1 Bài 1: Cho vị từ P(x)/ M. CMR

Q(x) P(x) (x) 1 /MF(x) P(x) (x) 0 /M

10’ Đàm thoại, thuyết trình, học sinh làm.

1 2 3 4

2 Bài 2: Cho vị từ:P(x) x2 - 3x + 2 = 0 /RTìm giá trị chân lý của:P(0); P(1); P(2), ( x)P(x) và (x)P(x)

10’ Đàm thoại, học sinh làm, thuyết trình.

Page 18: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

3 Bài tập 3: CMRa, ( x)( y)P(x,y) ( y)( x)P(x,y) b, ( x)( y)P(x,y) ( y)( x)P(x,y)c, ( x)( y)P(x,y) ( y)(x)P(x,y)

15’ Thuyết trình đàm thoại.

4 CM các công thức:a, ( x)P(x) ( x)Q(x) ( x)(P(x)Q(x))b,( x)P(x) ( y)Q(y) ( x)( y)(P(x) Q(y))

10’ Truyết trình, đàm thoại.

5 Cho công thứcA (( x)P(x) ( x)Q(x)) [( x)R(x)(X Y X))]a, Tìm DCTH, DCTT của A. Từ đó A 1b, Tìm DCTH, DCTT của . Từ đó A 0

15’ Thuyết trình, đàm thoại.

6 Cho A ( x)P(x) (x)Q(x) …..Thực hiện các phép biến đổi sau đây đối với công thức A: a, Khử phép kéo theo ( )b, Đuqa dấu “ –“ về trực tiếp liên quan tới từng mệnh đề X, Y, Z, ..

15’ Phát vấn, thuyết trình, đàm thoại.

KIỂM TRA 1 TIẾT 45’

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian 2 phútCủng cố các dạng bài tập cơ bản

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: Thời gian 2 phútBài tập về nhà: 2.9, 2.10, 2.11, 2.12

Page 19: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ: chất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên.

Bài giảng đảm bảo được:+ Chất lượng+ Nội dung+ Phương pháp và thời gian

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm Chữ kỹ giáo viên

Chu Thị Thùy Giang

Giáo án số: 07 Số tiết: 3 Tổng số tiết đã giảng: 18Thực hiện ngày: tháng năm

- Tên bài học:

Page 20: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

CHƯƠNG 3: ĐỒ THỊ

- Mục đích:

Trình bày được các khái niệm cơ bản về đồ thịLàm quen với các dạng đồ thị và các phương pháp biểu diễn đồ thị.- Yêu cầu:Phân biệt được các dạng đồ thị và các cách biểu diễn đồ thị..

I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC (1’): Số học sinh vắng:………Tên:………………………………………………………………………………………………………….

- Nội dung nhắc nhở:

Chuẩn bị bài trước khi đến lớp. Chú ý nghe giảng.

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: , dự kiến học sinh kiểm tra:……………..

Tên

Điểm

- Câu hỏi kiểm tra:

III. GIẢNG BÀI MỚI:- Đồ dùng dạy học:

Giáo án lý thuyết, đề cương bài giảng, giáo trình, phần mềm PowerPoint

- Nội dung, phương pháp:

TT Nội dung giảng Thời gian(phút) Phương pháp thực hiện

1 2 3 4

3.1 Các dạng đồ thị và các phương pháp biểu diễn đồ thị.

5’ Thuyết trình

3.1.1 Định nghĩa đồ thị. 20’ thuyết trình, trực quan.

1 2 3 4

Page 21: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

3.1.2 Các dạng đồ thịa, Đơn đồ thị, đa đồ thị và giả đồ thị.* Đơn đồ thị:* Đa dồ thị:* Giả đồ thị:b, Đồ thị đầy đủ và đồ thị không đầy đủ.* G = <X,U > đầy đủ.* G = <X,U > không đây đủ.c, Đồ thị phân đôi và đồ thị phân đôi đầy đủ.d, Đồ thị bù

64’ Trực quan, thuyết trình, phát vấn

Đàm thoại, thuyết giảng.

Trực quan, thuyết trình.

Page 22: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

3.1.3 Biểu diễn đồ thị.a, Phương pháp hình học x X 1 điểm thuộc mặt phẳng đỉnh.b, Phương pháp MT kề:G = <X,U >; X = {x1, x2, …., xn }Biểu diễn:M = [J]i,j =

Jij = k nếu (xi, xj) k cạnh.Jij = 0 trường hợp còn lại.

Chú ý:c, Phương pháp danh sách kề.

40’ Thuyết trình, trực quan, đàm thoại.

Đàm thoại, thuyết trình.

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian 3 phútCủng cố những kiến thức trọng tâm của bài.

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: Thời gian 2 phútBài tập về nhà: [ 3.1] [ 3.4]

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ: chất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên.

+ Học sinh hiểu bài, nội dung truyền thụ đúng đủ.

+ Thời gian hợp lý, song còn sử dụng phương pháp thuyết trình nhiều - Cần

khắc phục.

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Page 23: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm Chữ kỹ giáo viên

Chu Thị Thùy Giang

Giáo án số: 08 Số tiết: 03 Tổng số tiết đã giảng: 21Thực hiện ngày: tháng năm

- Tên bài học:

CHƯƠNG 3: ĐỒ THỊ

- Mục đích:+ Trình bày được các thuật ngữ của đồ thị và các tính chất liên quan của nó

trong dồ thị.- Yêu cầu:

+ Biết cách tìm các chu trình và đường ( Euler và Hamilton) trong đồ thị.

I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC (1’): Số học sinh vắng:………Tên:…………………

Page 24: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

……………………………………………………………………………………….- Nội dung nhắc nhở:

Chú ý nghe giảng xây dựng bài.

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 7’ , dự kiến học sinh kiểm tra:……………..

Tên

Điểm

- Câu hỏi kiểm tra:

Làm bài tập về nhà.

III. GIẢNG BÀI MỚI: - Đồ dùng dạy học:

Giáo án, giáo trình, đề cương bài giảng, phần mềm Powerpoint.

- Nội dung, phương pháp:

TT Nội dung giảng Thời gian(phút) Phương pháp thực hiện

1 2 3 4

3.2 MỘT SỐ THUẬT NGỮ ( 81’) Thuyết trình

3.2.1 Bậc của đồ thịa, Đối với đồ thị vô hướng.b, Đối với đồ thị có hướng

Thuyết trình, phát vấn

1 2 3 4

3.2.2 Đường và chu trình trong đồ thị:a, Định nghĩa đường và chu trình. Đường đi: a1u1a2u2….anun

Chu trình là đường đi khép kín a1

an

b, Các tính chất của đường và chu trình.

Thuyết trình, trực quan, đàm thoại.

Page 25: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

3.2.3 Đồ thị con, đồ thị bộ phận, đồ thị liên thông, thành phần liên thông và các tính chất của nó.

Đồ thị con Đồ thị bộ phận Đồ thị liên thông Các thành phần liên thông

Trực quan, đàm thoại.

3.3 Đường - chu trình Euler và Hamilton trong đồ thị. Bài toán tìm đường đi ngắn nhất.

40’ Thuyết trình

3.3.1 Đường và chu trình Eulera, Đường Euler* Định nghĩa* VDb, Chu trình Euler* Định nghĩa* VD

thuyết trình.Trực quan, đàm thoại.

Đàm thoại, phát vấn.

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian 3 phútCủng cố các nội dung cơ bản của bài.

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: Thời gian 2 phútBài tập về nhà: 3.5 3.8

Page 26: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

(Giáo trình)

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ: chất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên.

+ Bài giảng đảm bảo: chất lượng, nội dung, phương pháp và thời gian.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm Chữ kỹ giáo viên

Chu Thị Thùy Giang

Giáo án số: 09 Số tiết: 03 Tổng số tiết đã giảng: 24Thực hiện ngày: tháng năm

- Tên bài học: CHƯƠNG 3: ĐỒ THỊ <tiếp >

Page 27: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

- Mục đích:Trang bị cho h/s khái niệm về chu trình và đường Euler và Hamilton trong đồ

thị.- Yêu cầu:

Biết cách tìm các chu trình và đường Euler và Hamilton trong đồ thịÁp dụng các tính toán để tìm được đường đi ngắn nhất trong đồ thị.

I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC (1’): Số học sinh vắng:………Tên:…………………………………………………………………………………………………………….- Nội dung nhắc nhở: Đi học đầy đủ, đúng giờ, chú ý nghe giảngII. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 7’ , dự kiến học sinh kiểm tra:……………..

Tên

Điểm

- Câu hỏi kiểm tra:Làm bài tập về nhà.

III. GIẢNG BÀI MỚI: - Đồ dùng dạy học:

Giáo án lý thuyết, giáo trình, đề cương bài giảng.- Nội dung, phương pháp:

TT Nội dung giảng Thời gian(phút) Phương pháp thực hiện

1 2 3 4

3.3 Đường – Chu trình Euler và Hamilton trong đồ thị. Bài tập tìm đường đi ngắn nhất.

35’

3.3.2 Đường và chu trình Hamiltona, Đương Hamilton - Định nghĩa- VDb, Chu trình Hamilton- Định nghĩa- VD- Tính chất

Phát vấn, thuyết giảng

Đàm thoại

Trực quan, thuyết trình.

1 2 3 4

Page 28: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

3.3.3 Một số tính chất của đường chu trình Euler va Hamilton.

15’ Thuyết trình, trực quan.

3.3.4 Bài toán tìm đường đi ngắn nhất trong đồ thị.a, Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất trong đồ thị không có trọng số.* Bài toánInput: G = <X,U >Output: Min,Thuật toán:b, Thuật toán Dij kiểm tra rong đồ thị có trọng số không âm.* Bài toán:InputOutput

Thuật toán: VD

10’ Phát vấn, thuyết trình.

Thuyết trình, đàm thoại

Page 29: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian 3 phútCủng cố theo nội dung bài học.

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: Thời gian 2 phútBài tập về nhà: 3.9 3.11 ( giáo trình)

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ: chất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên.

+ Học sinh hiểu bài.

+ Nội dung truyền thụ đúng, đủ- thời gian thực hiện theo tiến độ.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm Chữ kỹ giáo viên

Chu Thị Thùy Giang

Page 30: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

Giáo án số: 10 Số tiết: 03 Tổng số tiết đã giảng: 27Thực hiện ngày: tháng năm

- Tên bài học:CHƯƠNG 3: ĐỒ THỊ < tiếp>

- Mục đích:Áp dụng được thuật toán để tô màu cho đồ thị và xác định được sắc số của đồ

thị.Vận dụng được lý thuyết đồ thị để làm được các bài tập cụ thể.

- Yêu cầu:+ Học sinh hiểu.

+ Vận dụng tốt vào bài tập.

I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: Số học sinh vắng:………Tên:……………………………………………………………………………………………………………….- Nội dung nhắc nhở:

Chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 7’, dự kiến học sinh kiểm tra:……………..

Tên

Điểm

- Câu hỏi kiểm tra:Trình bày thuật toán tìm đường đi ngắn nhất trong đồ thị không có trọng số.

III. GIẢNG BÀI MỚI:- Đồ dùng dạy học:

Giáo án lý thuyết, đề cương bài giảng, giáo trình.- Nội dung, phương pháp:

TT Nội dung giảng Thời gian(phút) Phương pháp thực hiện

1 2 3 4

Page 31: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

3.4 Đồ thị phẳng - Sắc số của đồ thị và bài toán tô màu bản đồ.

5’’ Phát vấn, thuyết trình

3.4.1 Đồ thị phẳng và các tính chất 9’ Thuyết trình

3.4.2 Sắc số của đồ thị và bài toán 23’ Thuyết trình, đàm thoại.

Bài tập 45’

1 Cho G = < X,U> như hình vẽ H1, H2, H3 ….Ba mạng máy trên thuộc dạng đồ thị có tên gì ? Ý nghĩa?

Phát vấn, Đàm thoại.

1 2 3 4

2 Cho đồ thị vô hướng G1, G2 ( hình vẽ)- Tìm bậc của G1, G2 và kiểm tra lại tính đúng đắn của định lý 1 và định lý 2.

Đàm thoại, thuyết giảng

3 a, Có bao nhiêu cạnh trong đồ thị 10 đỉnh mỗi đỉnh có bậc là 6.b, Có thể đồ thị đơn 15 đỉnh, …c, Chỉ ra đồ thị có 5 đỉnh …

Đàm thoại, thuyết giảng.

4 a, Xây dựng chu trinh Euler dưới dạng giả mã …b, Cho các đồ thị sau: ( hình vẽ) kiểm tra xem đồ thị nào có đường và chu trinh euler? Vì sao?

Đàm thoai, thuyết giảng

KIỂM TRA 1 TIẾT 45’

Page 32: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian …. Phút

Củng cố theo nội dung bài học.

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: Thời gian …. phút

Bài tập về nhà: 3.12 3.16 ( giáo trình)

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ: chất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên.

Đảm bảo yêu cầu đặt ra!

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm Chữ kỹ giáo viên

Page 33: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

Chu Thị Thùy Giang

Giáo án số: 11 Số tiết: Tổng số tiết đã giảng: 30Thực hiện ngày: tháng năm

- Tên bài học:CHƯƠNG 4: CÂY VÀ ỨNG DỤNG CỦA CÂY

- Mục đích:Cung cấp cho học sinh các kiến thức về cơ bản về cây và các khía niệm của

chúng.- Yêu cầu:

Vận dụng được các khái niệm, phân biệt các khại niệm, cây m phân và cây m phân đầy đủ.

Áp dụng được các tính chất của cây để làm bài tập..

I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: Số học sinh vắng:………Tên:……………………………………………………………………………………………………………….- Nội dung nhắc nhở:

Tập trung nghe giảng xây dựng bài.II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: , dự kiến học sinh kiểm tra:……………..

Tên

Điểm

- Câu hỏi kiểm tra:

Page 34: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

III. GIẢNG BÀI MỚI:- Đồ dùng dạy học:

Giáo án lý thuyết, đề cương bài giảng, giáo trình.Nội dung, phương pháp:

TT Nội dung giảng Thời gian(phút) Phương pháp thực hiện

1 2 3 4

4.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 44’ Đàm thoại, phát vấn, thuyết trình.

4.1.1 Cây Thuyết trình.

4.1.2 Rừng cây Thuyết giảng.

4.1.3 Cây và gốc Thuyết trình, đàm thoại.

4.1.4 Cây m – phân, cây m – phân đầy đủ và cây nhị phân

Thuyết trình

1 2 3 4

4.2 MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA CÂY 85’

4.2.1 Đối với cây là đồ thị đơn liên thông không có chu trình.

Định lí 1: G = <X,U > vô hướng. Định lí 2: Cây có ít nhất 2 đỉnh treo.

50’ Thuyết trình, phát vấn.

4.2.2 Đối với cây m – phân và cây m - phân đầy đủ.

Định lí 3: 1, n = mi + 1

2, i = ; l =

3, n = mi + 1; l = i + 1

4, n = ; i =

* Định lý 4:

Thuyết trình, đàm thoại, phát vấn.

4.3.2 Đối với cây nhị phân đầy đủ. Định lí 5:h = log2 (n + 1) – 1

Thuyết trình.

Page 35: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian 3’ phútCủng cố nội dung cơ bản của bài.

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: Thời gian 2’phút

Bài tập về nhà: 4.1 – 4.5 ( Giáo trình).

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ: chất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên.

Đảm bảo yêu cầu.

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm Chữ kỹ giáo viên

Chu Thị Thùy Giang

Giáo án số: 12 Số tiết: 03 Tổng số tiết đã giảng: 33Thực hiện ngày: tháng năm

- Tên bài học:CHƯƠNH 4: CÂY VÀ ỨNG DỤNG CỦA CÂY < tiếp >

- Mục đích: Áp dụng được các ứng dụng của cây để duyệt cây.- Yêu cầu:

Trình bày được các ứng dụng của cây, biết sử dụng các phương pháp duyệt cây.

I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC (1’): Số học sinh vắng:………Tên:……………… ……………………………………………………………………………………….- Nội dung nhắc nhở:

Đi học đầy đủ.II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: , dự kiến học sinh kiểm tra:……………..

Tên

Page 36: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

Điểm

- Câu hỏi kiểm tra: Làm bài tập về nhà. Kết hợp trong giờ học.

III. GIẢNG BÀI MỚI:- Đồ dùng dạy học:

Giáo án lý thuyết, đề cương bài giảng, giáo trình.Nội dung, phương pháp:

TT Nội dung giảng Thời gian(phút) Phương pháp thực hiện

1 2 3 4

4.3 CÁC ỨNG DỤNG CỦA CÂY 81’ Thuyết trình.

4.3.1 Ba bài toán bằng mô hình cây. Thuyết trình, đàm thoại.

4.3.2 Cây tim kiếm nhị phân đối với bài toán 1.

Đàm thoại, phát vấn.

4.3.3 Cây quyết định đối với bài toán 2. Thuyết giảng, đàm thoại.

4.3.4 Mã tiền tố đối với bài toán 3. Thuyết trình.

4.4 CÁC PHƯƠNG PHÁP DUYỆT CÂY

40’ Thuyết trình.

4.4.1 Hệ địa chỉ phổ dụng Thuyết trình.

1 2 3 4

4.4.2 Thuật toán duyệt câya, Thuật toán duyệt tiền thứ tự:bước 1: Thăm gốcbước 2: Thăm cây con trái theo thứ tự.bước 3: Thăm cây con phải theo thứ tự.VDb, Thuật toán duyệt trung thứ tự.Bước 1: Thăm cây con tráiBước 2: Thăm gốcBước 3: Thăm cây con phảiVD:

Thuyết trình, đàm thoại, giảng giải.

Thuyết trình, đàm thoại, giảng giải.

Page 37: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

C, Thuật toán duyệt hậu thứ tự:Bước 1: Thăm cây con tráiBước 2: thăm cây con phảiBước 3: Thăm gốcVD:

Thuyết trình, đàm thoại, giảng giải.

V. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian 3’ phútCủng cố các nội dung của bài.

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: Thời gian 2’ phút Bài tập về nhà: 4.6 – 4.10 (giáo trình ).

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ: chất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên.

Đảm bảo : Chất lượng, nội dung, phương pháp và thời gian...................................................................................................................................................................................................................

Page 38: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

...................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm Chữ kỹ giáo viên

Chu Thị Thùy Giang

Giáo án số: 13 Số tiết: 03 Tổng số tiết đã giảng: 36Thực hiện ngày: tháng năm

- Tên bài học:

CHƯƠNG 4: CÂY VÀ ỨNG DỤNG CỦA CÂY < tiếp>

- Mục đích:Áp dụng các thuật toán sắp xếp để sắp xếp các danh sách ( nút trong cây)

theo chiều mong muốn từ đó thấy được ứng dụng của cây trong thực tế.- Yêu cầu:

Page 39: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

Vận dụng được vào giải các bài tập.

I:ỔN ĐỊNH LỚP HỌC (1’): Số học sinh vắng:………Tên:………………… …………………………………………..…………………………………….

- Nội dung nhắc nhở:

Chú ý nghe giảng xây dựng bài.II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 7’ , dự kiến học sinh kiểm tra:……………..

Tên

Điểm

- Câu hỏi kiểm tra:

Áp dụng các thuật toán duyệt cây để duyệt cây sau: ( hình vẽ)

III. GIẢNG BÀI MỚI:- Đồ dùng dạy học:

Giáo án lý thuyết, đề cương bài giảng, giáo trình.- Nội dung, phương pháp:

TT Nội dung giảng Thời gian(phút) Phương pháp thực hiện

1 2 3 4

4.5 CÂY VÀ CÁC BÌA TOÁN SẮP XẾP

5’ Thuyết trình, đàm thoại.

4.5.1 Thuật toán sắp xếp Định lí 6: [log n! ] phép so

sánh Hệ quả 1: O ( n log n)

15’ Thuyết trình, phát vấn.

1 2 3 4

4.5.2 Thuật toán sắp xếp kiểu nổi bọt* Thuật toán- Đổi chỗ phần tử lớn hơn cho

phần tử nhỏ hơn..- Thủ tục lặp lại. Chú ý: Định lí 7: O( n2)

60’ Thuyết trình.

Đàm thoại.

Page 40: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

Hệ quả: O( n logn) VD:

4.5.3 Thuật toán sắp xếp kiểu hoà nhập.- Thuật toán:- Định lí 8: O (n log n)- VD

40’ Thuyết giảng, phát vấn.

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian 3’ phútCủng cố các nội dung cơ bản của bài.

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: Thời gian 2’ phút

Bài tập về nhà: 1 – Áp dụng phương pháp sắp xếp kiểu nổi bọt với dãy:

5, 11, 7, 9, 23, 14, 19.2 – Áp dụng phương pháp sắp xếp kiểu hoà nhập với dãy trên.

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ: chất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên.

Đảm bảo yêu cầu.

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm Chữ kỹ giáo viên

Chu Thị Thùy Giang Giáo án số: 14 Số tiết: 03 Tổng số tiết đã giảng: 39

Thực hiện ngày: tháng năm - Tên bài học:

CHƯƠNG 4: CÂY VÀ ỨNG DỤNG CỦA CÂY.- Mục đích:

Page 41: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

Hiểu được các khái niệm về cây, khung của đồ thị và các thuật toán của cây khung.

- Yêu cầu:

Vận dụng được lý thuyết vào giải các bài tập về cây.

I: ỔN ĐỊNH LỚP HỌC (1’):Số học sinh vắng:………Tên:………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

- Nội dung nhắc nhở:Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 7’ , dự kiến học sinh kiểm tra:…………

Tên

Điểm

- Câu hỏi kiểm tra:

Làm bài tập về nhà.

III. GIẢNG BÀI MỚI:- Đồ dùng dạy học:

Giáo án lý thuyết. Đề cương bài giảng.

Giáo trình.- Nội dung, phương pháp:

TT Nội dung giảng Thời gian(phút) Phương pháp thực hiện

1 2 3 4

4.6 CÂY KHUNG CỦA ĐỒ THỊ 5’ Thuyết trình, phát vấn.

1 2 3 4

Page 42: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

4.6.1 Cây khung của đồ thị không có trọng số.

Định lí 1: G = <X,U >; = n 2

Định lí 2: Kn (n 2) là nn – 2

Thuật toán 1 (ưu tiên chiều sâu) các bước:

B1 – B5

Thuật toán 2: Ưu tiên chiều rộng

Thuật toán 3: Xoá cạnh tạo ra chu trình.

32’ Giảng giải.

Thuyết trình.

Thuyết tình, đàm thoại, phát vấn.

4.6.2 Cây khung của đồ thị có trọng số- Thuật toán 1 (PRIM )

Bài toán:Thuật toán:

- Thuật toán 2 (KRUSKAL )Bài toán:Thuật toán:

45’ Thuyết trình

Giảng giải, đàm thoại.

BÀI TẬP 42’

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian 2 phútCủng cố các dạng bài tập.

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: Thời gian 1 phútBài tập về nhà: 4.5 4.9 (Giáo trình).

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ: chất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. + Đảm bảo chất lượng, nội dung, phương pháp và thời gian.

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày tháng năm Chữ kỹ giáo viên

Page 43: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

Chu Thị Thùy Giang Giáo án số: 15 Số tiết: 03 Tổng số tiết đã giảng: 42

Thực hiện ngày: tháng năm - Tên bài học:

BÀI TẬP + KIỂM TRA- Mục đích:

Thông qua hệ thống bài tập giúp cho học sinh củng cố các kiến thức cơ bản về

cây và các ứng dụng của cây. Thực hiện được các thuật toán đối với bài toán về cây.

- Yêu cầu:

Học sinh hiểu được các khái niệm và vận dụng được chúng vào giải các bài

tập và ứng dụng thực tế của chúng.

I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC (1’): Số học sinh vắng:………Tên:…………………………………………………………………………………………………………….- Nội dung nhắc nhở:

Đi học đầy đủ, đúng giờ. II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: , dự kiến học sinh kiểm tra:……………..

Tên

Điểm

- Câu hỏi kiểm tra:KẾT HỢP GIỜ GIẢNG

III. GIẢNG BÀI MỚI:

- Đồ dùng dạy học:

Giáo án lý thuyết, giáo trình, đề cương bài giảng.

- Nội dung, phương pháp:

TT Nội dung giảng Thời gian(phút) Phương pháp thực hiện

1 2 3 4

I Bài Tập 86’ Giảng giải, đàm thoại

1 Xây dựng cây nhị phân với mã tiền Thuyết trình, đàm thoại.

Page 44: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

tố biểu diễn các lược đồ mã hoá sau:

a a: 11, e: 0, t: 101, s: 100 Thuyết trình, đàm thoại

b a: 1, e: 01, t: 001, s: 0001, n: 00001 gợi mở

1 2 3 4

2

a Biểu diễn biểu thức bằng cây nhị phân.

Thuyết trình, học sinh làm, đàm thoại.

b Viết biểu thức trong a dưới dạng trung tố, tiền tố, hậu tố.

Giảng giải, đàm thoại.

3 Hãy sắp xếp dãy: 3 2 4 1 5 theo thứ tự tăng dần bằng kiểu nổi bọt.

Thuyết trình, học sinh làm.

4 Cho đồ thị: G = <X,U>Tìm cây khung bằng cách xoá cạnh tạo ra chu trình.

Thuyết trình, phát vấn.

5 Dùnh thuật toán ưu tiên chiều sâu tim cây khung của đồ thị G1, G2

Đàm thoại, giảng giải.

6 Vẽ tất cả các cây khung của đồ thị dưới đây:G1, G2.

Đàm thoại, phát vấn.

KIỂM TRA 1 TIẾT 45’

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian 2’ phútCủng cố các kiến thức cơ bản của bài.

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: Thời gian 1 phútÔn toàn bộ chương trình đã học

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ: chất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên.

Đảm bảo chất lượng, nội dung, phương pháp và thời gian.

Page 45: Giáo án số: 01 Số tiết:toanrrac44).doc · Web viewchất lượng, nội dung, phương pháp, thời gian thực hiện bài giảng trên. Đảm bảo các yêu cầu đề

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày 3 tháng 4 năm Chữ kỹ giáo viên

Chu Thị Thùy Giang