Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH SINH HỌC THỰC NGHIỆM
1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Sinh học thực nghiệm, Mã số: 60420114
- Quyết định số 3206/QĐ-BGDĐT ngày 10/12/1991 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái
Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Sinh học thực nghiệm;
2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Khoa Sinh-KTNN, Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên.
3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm
4. Các điều kiện đảm bảo chất lƣợng đào tạo của chuyên ngành
4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành đào tạo
Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm sinh
Chức danh KH,
Học vị, năm
công nhận
Chuyên
ngành được
đào tạo
Số HVCH hướng
dẫn đã bảo vệ/Số
HVCH được giao
hướng dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1. Nguyễn Thị Tâm 1966 TS/2004
PGS/2000
Sinh lý học
thực vật 10/11 03 16 -
2. Nguyễn Thị Ngọc Lan 1979 TS/2012 Sinh lý học
thực vật - 01 04 -
3. Hoàng Văn Ngọc 1976 TS/2012 Động vật
học - 01 06 01
4. Lương Thị Thúy Vân 1978 GV/2001
TS/2013 Trồng trọt - 01 05 -
2
5. Chu Hoàng Mậu 1958 GS/2012
TS/2001
Di truyền
học 45/48 03 68
4
32 trình tự
công bố trên
Genbank
6. Hoàng Chung 1942 TS/1981
PGS/1991 Địa thực vật 36/38 02 11
7. Lê Ngọc Công 1956 TS/2004
PGS/2010
Sinh thái
học 17/19 02 08 -
8. Đinh Thị Phượng 1966 TS/2011 Sinh thái
học 0/1 01 05 -
9. Lương Thị Thúy Vân 1978 GV/2001
TS/2013 Trồng trọt - 01 05 -
Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm sinh
Chức danh KH,
Học vị, năm
công nhận
Chuyên
ngành được
đào tạo
Số HVCH hướng
dẫn đã bảo vệ/Số
HVCH được giao
hướng dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1. Nguyễn Vũ Thanh
Thanh 1978
TS:2008
2012
Di Truyền
học 8/12 02 35 01
2. Nghiêm Ngọc Minh 1960
NCVC 2006
TS 2000
PGS 2010
Vi sinh vật
học phân tử 16/18 01 40 5
3. Lê Văn Sơn 1966 TS/ 2005
Sinh học
phân tử và
Công nghệ
sinh học
01
4. Chu Hoàng Hà 1969
NCVC 2009
TS 2001
PSG 2010
Sinh học
phân tử 30/ 01 50 5
3
4.2. Chƣơng trình đào tạo chuyên ngành
4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
- Năm bắt đầu đào tạo: 1991
- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.
- Môn thi tuyển:
Môn thi Cơ bản: Toán cao cấp thống kê;
Môn thi Cơ sở: Sinh học cơ sở;
Môn Ngoại ngữ: Trình độ B Ngoại ngữ.
- Thời gian đào tạo: 1.5 - 2 năm.
- Số tín chỉ tích lũy: 53 tín chỉ.
- Tên văn bằng: Thạc sĩ Sinh học
4.2.2. Chương trình đào tạo
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ) SỐ TÍN
CHỈ
PHI 651 Triết học 3
ENG 651 Ngoại ngữ 5
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)
1. Các học phần bắt buộc (13 tín chỉ)
MOL 631 Cơ sở và Phương pháp sinh học phân tử 3
CEL 631 Sinh học tế bào 3
ORP 631 Sinh học cơ thể thực vật 3
ORM 621 Sinh học cơ thể động vật 2
4
POP 621 Sinh học quần thể 2
2. Các học phần tự chọn (8 tín chỉ)
BIO 621 Một số vấn đề hiện đại của sinh học 2
BIT 621 Công nghệ sinh học và ứng dụng 2
GPO 621 Di truyền quần thể 2
GMI 621 Di truyền vi sinh vật 2
GMO 621 Di truyền phân tử 2
GCE 621 Di truyền tế bào 2
BDE 621 Sinh học phát triển 2
IFB 621 Tin sinh học 2
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)
1. Các học phần bắt buộc (8 tín chỉ)
MES 731 Phương pháp nghiên cứu sinh học thực nghiệm 3
SSA 731 Sinh lý chống chịu 3
TCP 721 Công nghệ tế bào thực vật và ứng dụng 2
2. Các học phần tự chọn (4 tín chỉ)
TCA 721 Công nghệ tế bào động vật và ứng dụng 2
DIS 721 Miễn dịch học 2
MIM 721 Vi sinh học phân tử 2
PHO 721 Quang hợp và hô hấp 2
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)
5
4.2.3. Mô tả chi tiết nội dung học phần
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ)
PHI 651 (3 tín chỉ) - Triết học
Học phần kế thừa những kiến thức đã học trong chương trình đào tạo Triết học ở bậc đại học, phát triển và nâng cao những nội dung cơ bản
gắn liền với những thành tựu của khoa học - công nghệ, những vấn đề mới của thời đại và đất nước. Học viên được học các chuyên đề
chuyên sâu; kiến thức về nhân sinh quan, thế giới quan duy vật biện chứng; những kiến thức cơ bản, có hệ thống về lịch sử hình thành, phát
triển của triết học nói chung và các trường phái triết học nói riêng. Trên cơ sở đó giúp cho học viên có khả năng vận dụng kiến thức Triết
học để giải quyết những vấn đề lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp.
ENG 651 (5 tín chỉ) - Ngoại ngữ
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức ngoại ngữ chuyên sâu về lĩnh vực chuyên môn, giúp cho học viên có thể đọc, dịch tài liệu phục
vụ cho việc học tập các môn học chuyên ngành, nghiên cứu khoa học và hoàn thành luận văn thạc sĩ.
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)
1. Các học phần bắt buộc (13 tín chỉ)
MOL 631 (3 tín chỉ) - Cơ sở và Phƣơng pháp Sinh học phân tử
Học phần nghiên cứu cấu trúc và chức năng của các đại phân tử, chủ yếu là protein và axit nucleic; các quá trình cơ bản xảy ra ở mức phân
tử liên quan đến protein và axit nucleic;Học phần đề cập đến một số phản ứng in vitro liên quan đến axit nucleic và protein, làm cơ sở cho
các kỹ thuật sinh học phân tử ứng dụng vào thực tế.
CEL 631 (3 tín chỉ) - Sinh học tế bào
Học phần trình bày những vấn đề về cấu trúc, chức năng tế bào; Cấu trúc chức năng của các bào quan ở tế bào nhân chuẩn, sự vận chuyển
các chất qua màng tế bào.
ORP 631 (3 tín chỉ) - Sinh học cơ thể thực vật
6
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về đặc điểm cấu tạo và chức năng của các cơ quan ở thực vật có hoa; Vai trò của thực vật trong
thiên nhiên và đời sống con người.
ORM 621 (2 tín chỉ) - Sinh học cơ thể động vật
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về phân chia sinh giới; Hệ thống động vật, tính đa dạng của chúng; Tổ chức cơ thể của động vật
có xương sống, cấu trúc và chức năng của các cơ quan trong cơ thể.
POP 621 (3 tín chỉ) - Sinh học quần thể
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về các cấp độ tổ chức sống trên trái đất: quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển và địa lý sinh
vật; Mối quan hệ qua lại giữa các cấp độ đó với môi trường và ngược lại.
2. Các học phần tự chọn (8 tín chỉ)
BIO 621 (2 tín chỉ) - Một số vấn đề hiện đại của sinh học
Học phần đề cập tới phương pháp tiếp cận và những vấn đề chủ yếu của sinh học hiện đại như: Genomics, Proteomics, Công nghệ ADN tái
tổ hợp, Chíp sinh học, Công nghệ nano sinh học, Nhân bản vô tính và công nghệ tế bào gốc, Miễn dịch học hiện đại và Tin sinh học.
BIT 621 (2 tín chỉ) - Công nghệ sinh học và ứng dụng
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về công nghệ di truyền, công nghệ vi sinh, công nghệ tế bào và mô; Những ứng dụng của công
nghệ sinh học vào thực tiễn đời sống.
GPO 621 (2 tín chỉ) - Di truyền quần thể
Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức về các quá trình xảy ra ở các quần thể tự phối và giao phối; các nội dung chủ yếu về sự di
truyền trong quần thể tự phối và quần thể giao phối; sự ảnh hưởng của các nhân tố (đột biến, chọn lọc, di gen, nội phối, kích thước của quần
thể) đến sự thay đổi trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể.
GMI 621 (2 tín chỉ) - Di truyền vi sinh vật
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức nâng cao về vật chất di truyền và các cơ chế di truyền ở virus, vi khuẩn; ứng dụng của kỹ thuật tái
tổ hợp ADN, sử dụng các enzym giới hạn tách từ vi khuẩn, các vector chuyển gen là phage hay plasmid trong thực tiễn sản xuất các chế
7
phẩm vi sinh, các hoocmôn...phục vụ đời sống con người.
GMO 621 (2 tín chỉ) - Di truyền phân tử
Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức về cấu trúc, chức năng của axit nucleic, các cơ chế thông tin di truyền và điều hoà hoạt
động của gen, cơ chế biến đổi di truyền ở mức độ phân tử; Công nghệ AND và ứng dựng nó trong kỹ thuật di truyền.
GCE 621 (2 tín chỉ) - Di truyền tế bào
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu trúc chức năng của NST, cơ chế của sự trao đổi chéo, sự phân li giới tính, sự di truyền tế
bào chất, di truyền tế bào soma và sự tiến hoá của bộ máy di truyền.
BDE 621 (2 tín chỉ) - Sinh học phát triển
Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản hiện đại về lĩnh vực sinh học phát triển như sinh sản hữu tính, quá trình phát triển
phôi và phát triển sau phôi.
IFB 621 (2 tín chỉ) - Tin sinh học
Học phần đề cập tới những vấn đề có bản khái quát nhất của tin sinh học như: Khái niệm, các nội dung và ứng dụng của tin sinh học; xây
dựng phát triển các phương pháp tìm kiếm, xây dựng nhanh ngân hàng dữ liệu; Thu thập, phân tích số liệu, quản lý và tìm kiếm tệp số liệu;
Phân tích trình tự và cấu trúc ADN và protein; Dự đoán cấu trúc không gian và hóa học của gen và protein; viết và ứng dụng các phần mềm
nghiên cứu sinh học...
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)
1. Các học phần bắt buộc (8 tín chỉ)
MES 731 (3 tín chỉ) - Phƣơng pháp nghiên cứu sinh học thực nghiệm
Học phần cung cấp cho học viên những vấn đề thuộc về nguyên tắc của các phương pháp được sử dụng hiện nay trong nghiên cứu sinh học
thực nghiệm như: Phương pháp phân tích sinh lý, hoá sinh, một số phương pháp phân tích genome, phương pháp chuyển gen và phân tích
sinh vật chuyển gen...
SSA 731 (3 tín chỉ) - Sinh lý chống chịu
8
Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về khả năng chống chịu với điều kiện bất lợi của cây trồng (nhiệt độ, hạn, độc tố,
độ mặn...); Các biện pháp nâng cao tính chống chịu của cây trồng
TCP 721 (2 tín chỉ) - Công nghệ tế bào thực vật và ứng dụng
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về các phương pháp nuôi cây mô - tế bào thực vật, như: Cơ sở tế bào học của kỹ thuật nuôi cấy
mô và tế bào; Các hướng nghiên cứu và ứng dụng của kỹ thuật nuôi cấy mô và tế bào thực vật.; Công nghệ gen trong cải tiến giống cây trồng
và những xu thế mới của công nghệ sinh học thực vật .
2. Các học phần tự chọn (4 tín chỉ)
TCA 721 (2 tín chỉ) - Công nghệ tế bào động vật và ứng dụng
Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về công nghệ tế bào động vật,
đó là lược sử nghiên cứu, tính toàn năng của tế bào động vật, cấy chuyển phôi, tế bào gốc và công nghệ tế bào gốc, nhân bản vô tính ở động
vật, ứng dụng của công nghệ tế bào động vật trong y học.
DIS 721 (2 tín chỉ) - Miễn dịch học
Học phần cung cấp cho học viên các khái niệm cơ bản về miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể, bổ thể; Kháng thể dịch thể và kháng thể đơn
dòng, cơ chế phân tử của sự hính thành kháng thể; Sai lệch miễn dịch và miễn dịch bệnh lý. Vắc-xin và những ứng dụng của nghiên cứu
miễn dịch học và phương pháp miễn dịch học trong chẩn đoán bệnh ở người.
MIM 721 (2 tín chỉ) - Vi sinh học phân tử
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về cấu trúc và sinh học phân tử của vi sinh vật và công nghệ sử dụng vi sinh vật trong xử lý ô
nhiễm môi trường đất và nước.
PHO 721 (2 tín chỉ) - Quang hợp và hô hấp
Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về quang hợp, ý nghĩa của
quang hợp, bản chất của quá trình quang hợp; Bản chất của quá trình hô hấp ở thực vật,
mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp trong cây...
9
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)
Luận văn thạc sĩ là một đề tài khoa học thuộc lĩnh vực chuyên môn do đơn vị đào tạo giao hoặc do học viên tự đề xuất, được người hướng
dẫn đồng ý và Hội đồng khoa học đào tạo chuyên ngành chấp thuận. Học viên được phép bảo vệ luận văn thạc sĩ sau khi hoàn thành các học
phần thuộc khối kiến thức chung, khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành.
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Bảng 3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Nội dung Số lƣợng
1. Số phòng thí nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo 6
2. Số sở thực hành phục vụ chuyên ngành đào tạo 0
3. Số cơ sở sản xuất thử nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo 0
4. Số đầu giáo trình phục vụ chuyên ngành đào tạo
4.1. Giáo trình in
4.2. Giáo trình điện tử
24
24
5. Số đầu sách tham khảo phục vụ chuyên ngành đào tạo
5.1. Sách in
5.2. Sách điện tử
49
49
6. Số tạp chí chuyên ngành phục vụ chuyên ngành đào tạo
6.1. Tạp chí in
6.2. Tạp chí điện tử
31
31
10
Các minh chứng cho Bảng 3
- Nội dung 1, 2, 3: Phòng thí nghiệm
TT Tên phòng thí nghiệm Năm đƣa vào vận
hành
Tổng giá trị
đầu tƣ
Phục vụ cho thí nghiệm, thực hành của các học
phần/môn học
1 Phòng thí nghiệm Di truyền học 1992 Một số vấn đề hiện đại trong SH
2 Phòng thí nghiệm Công nghệ tế bào 2002 Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công nghệ tế bào
TV
3 Phòng thí nghiệm Sinh học phân tử 2002 Vi sinh vật học phân tử; Sinh học phân tử
4 Phòng thí nghiệm Vi sinh, Hóa sinh 1992 Vi sinh vật học phân tử;
5 Sinh lý động vật 1992 Sinh học cơ thể ĐV
6 Công nghệ gen 2002 Một số vấn đề hiện đại trong SH
7 Seminar 2002 Phương pháp phân tích di truyền hiện đại
Các minh chứng cho Bảng 3
- Nội dung 4, 5, 6: Giáo trình
TT Tên giáo trình Thể
loại
Tên tác giả Nhà xb, Năm XB Phục vụ cho môn học
1. Giáo trình Di truyền học in Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Thị
Tâm,
Giáo dục, 2006 Một số vấn đề hiện đại trong SH;
Di truyền học quần thể
2. Giáo trình Di truyền học
người
in Chu Văn Mẫn, Nguyễn Trần
Chiến, Trịnh Đình Đạt
Khoa học và kỹ thuật, 2000 Một số vấn đề hiện đại trong SH;
Di truyền học quần thể
3. Molecular Biology of the
Gene
in J.D. Watson, T.A. Baker,
S.P.Bell, A.Gann, M. Levine,
R.Losisck
Benjamin Cummings Press
(6th
Ed.) , 2008
Vi sinh vật học phân tử; Sinh
học phân tử;
4. Molecular Biology of The
Cell
in B.Alberts, D.Bray, J.Lewis,
M.Raff, K.Roberts, J.D.Watson
Garland Publishing, Inc,
1994
Công nghệ sinh học; Sinh học tế
bào; Công nghệ tế bào TV
5. Cơ sở chăn nuôi in Lưu Chí Thắng Giáo dục, 2007 Sinh học cơ thể ĐV
6. Công nghệ sinh học thực vật
trong cải tiến giống cây trồng
in Lê Trần Bình, Lê Thị Muội Nxb Nông nghiệp, Hà Nội,
1997.
Công nghệ sinh học; Sinh học tế
bào; Công nghệ tế bào TV
11
7. Cơ sở Di truyền học phân tử
và tế bào
in Đinh Đoàn Long, Đỗ Lê Thăng Nxb Đại học Quốc gia Hà
nội, 2009
Công nghệ sinh học; Sinh học tế
bào; Công nghệ tế bào TV; Sinh
học phân tử
8. Cơ sở và các phương pháp
sinh học phân tử
in Chu Hoàng Mậu Nxb Đại học Sư phạm, Hà
Nội, 2005
Sinh học phân tử
9. Cơ sở sinh học Vi sinh vật,
Tập 1
in Nguyễn Thành Đạt Nxb ĐH Sư phạm Hà Nội,
2005
Vi sinh vật học phân tử
10. Cơ sở sinh học Vi sinh vật,
Tập 2
in Nguyễn Thành Đạt Nxb ĐH Sư phạm Hà Nội,
2005
Vi sinh vật học phân tử
11. Thống kê sinh học
in Chu Văn Mẫn, Đào Hữu Hồ Nxb Khoa học Kỹ thuật,
Hà Nội. 2000
Phương pháp phân tích di truyền
hiện đại
12. ứng dụng tin học trong sinh
học
in Chu Văn Mẫn Nxb giáo dục, 2001, 408 tr Phương pháp phân tích di truyền
hiện đại
13. Vi sinh vật học. T1-2 in Nguyễn Lân Dũng, Phạm Văn
Tỵ, Dương Đức Tiến
H., Đại học và trung học
chuyên nghiệp, 1999
Vi sinh vật học phân tử
14. Vi sinh vật đất in Trần Cẩm Vân Đại học tổng hợp, 1993 Vi sinh vật học phân tử
15. Những phương pháp công
nghệ sinh học thực vật, Tập
I, Tập II,
in Ngyuyễn Văn Uyển Nxb Nông nghiệp, Hà Nội,
1995
Công nghệ sinh học; Công nghệ
tế bào TV
16. Di truyền học
in Phạm Thành Hổ Nxb Giáo Dục, Hà Nội,
2009
Một số vấn đề hiện đại trong SH;
Di truyền học quần thể
17. Hoá sinh học in Trần Thị áng. Nxb Giáo Dục, Hà Nội -
220 Tr
Một số vấn đề hiện đại trong SH;
18. Những kiến thức cơ bản về
công nghệ sinh học
in Nguyễn Văn Uyển Nguyễn
Tiến Thắng
Nxb Giáo dục, Hà Nội,
1996
Công nghệ sinh học; Công nghệ
tế bào TV
19. Sinh học tế bào in Nguyễn Trọng Lạng, Chu
Hoàng Mậu, Nguyễn Thị Tâm
NXb Nông nghiệp Công nghệ sinh học; Sinh học tế
bào; Công nghệ tế bào TV
20. Lý sinh học in Nguyễn Thị Kim Ngân Nxb Đại học Quốc gia,
1999, 236 tr
Phương pháp phân tích di truyền
hiện đại
21. Những vấn đề hoá sinh học
hiện đại. T.1
in Nguyễn Hữu Chấn (chủ biên) Khoa học và kỹ thuật, 2000
- 286 tr.
Một số vấn đề hiện đại trong SH;
Phương pháp phân tích di truyền
hiện đại
12
22. Sinh học phân tử in Võ Thị Thương Lan Nxb Đại học Quốc gia,
2000
Vi sinh vật học phân tử; Một số
vấn đề hiện đại trong SH;
Phương pháp phân tích di truyền
hiện đại
23. Giáo trình sinh hoá hiện đại in Nguyễn Tiến Thắng (Chủ biên) Nxb Giáo Dục, Hà Nội,
1998, 488 tr.
Một số vấn đề hiện đại trong SH;
Phương pháp phân tích di truyền
hiện đại
24. Cơ sở di truyền học in Lê Đình Lương; Phan Cự
Nhân.
Nxb Giáo Dục, Hà Nội,
2000, 207 tr.
Một số vấn đề hiện đại trong SH;
Phương pháp phân tích di truyền
hiện đại
Các minh chứng cho bảng 3
Nội dung 4, 5, 6 – Sách
TT Tên sách Thể loại Tên tác giả Nhà xb, Năm XB Phục vụ cho môn học
1 Rice Genetics III in G.S Khush IRRI, 1996 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp
phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;
2 Tissue and organ culture,
Fundamental method
in Gamborg O. L.,
Phillip G. C.
Springer Verlag, Berlin,
Heidelberg, 1996
Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công
nghệ tế bào TV
3 Plant cell culture technology in Dix P.J. Yeoman M.M. (eds),
Oxford, Blackwell
Scientific Publications,
1994
Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công
nghệ tế bào TV
4 Plant cell line selection
(Procedures and
Applications),
in Dix P. J. VCH Verlagsgellschaft
MBH, 1990
Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công
nghệ tế bào TV
5 Genetics: from genes to
genomes
in L.H. Hartwell,
L.Hook,
M.L.Goldberg,
A.E. Reynolds,
L.M.Silver,
R.C.Veres
McGrawHill (2th
Ed.), 2004 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp
phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;
6 Molecular Biology in D. Clark Elsevier Academic Press, Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp
13
2006 phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;
Công nghệ gen thực vật; Công nghệ gen ĐV
7 Biology
in Sylvia S.
Marder
McGraw –Hill, 1996 Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công
nghệ tế bào TV
8 Methods in molecular
genetics, Vol 6
in K.W. Adolph Academic press, 1995 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp
phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;
Công nghệ gen thực vật; Công nghệ gen ĐV
9 Theory and problem of
Genetics
in W.D.Stansfisld McGraw-Hill, Inc, 1991 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp
phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;
Công nghệ gen thực vật; Công nghệ gen ĐV
10 Molecular Biology of The
Cell
in B.Alberts,
D.Bray,
J.Lewis,
M.Raff,
K.Roberts,
J.D.Watson
Garland Publishing, Inc,
1994
Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp
phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;
Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công
nghệ tế bào TV
11 RNA silencing in plants in Baulcombe D. Nature, 2004 Sinh học phân tử; PPNC sinh học thực nghiệm
12 Estimating ancestral
population sizes and
divergence times, Genetics
in Genetics, 2003
2003 Di truyền quần thể
13 Mô hình toán trong sinh học
quần thể
in Lưu Lan
Hương
Đại học Quốc gia Hà Nội,
2003
Phương pháp phân tích di truyền hiện đại; Di
truyền quần thể
14 Population Genetics of
Molecular Evolution
in Carlos D.
Bustamante
Department of Biological
Statistics and
Computational Biology,
Cornell University, 2006
Di truyền quần thể
15 Principles of population
genetics
in Daniel L.,
Andraw G,
Clark
Sinauor Asociates, Inc.
Publishers, 2007
Di truyền quần thể
16 Plant Protein Engineering in Lambert N.,
Yarwood J.N.
Cambridge University
press, 1992
PPNC sinh học thực nghiệm
17 Plant Cell Line Selection in Narbor M. W. New York, Basel, Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công
14
Cambridge, VCH, 1990 nghệ tế bào TV; PPNC sinh học thực nghiệm
18 Biotechnology in Agriculture
and Forestry
in Sun Z. X.,
Zheng K. L.
Springer – Verlag,2001 Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công
nghệ tế bào TV
19 Role for a bidentate
ribonuclease in the initiation
step of RNA interference
in Bernstein E.,
Caudy A.A.,
Hammond
S.M., Hannon
G.J.
Nature, 2001 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp
phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;
Công nghệ gen thực vật;
20 Phân lập gen và chọn dòng
chống chịu ngoại cảnh bất lợi
ở cây lúa,
in Lê Trần Bình,
Lê Thị Muội
NXB Đại học Quốc gia, Hà
Nội, 1998
Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp
phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;
PPNC sinh học thực nghiệm
21 Áp dụng các kỹ thuật phân tử
trong nghiên cứu tài nguyên
sinh vật Việt Nam
in Lê Trần Bình,
Phan Văn Chi,
Nông Văn Hải,
Trương Nam
Hải, Lê Quang
Huấn
Khoa hoc và Kỹ thuật Việt
Nam, 2003
Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp
phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;
PPNC sinh học thực nghiệm
22 Hệ thống tiêu chuẩn đánh giá
nguồn gen lúa
in Tài liệu dịch
của Viện Khoa
học kỹ thuật
Việt Nam
INGER, IRRI, 1996 Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công
nghệ tế bào TV; PPNC sinh học thực nghiệm
23 Những kiến thức cơ bản về
công nghệ sinh học
in Nguyễn Văn
Uyển Nguyễn
Tiến Thắng
Nxb Giáo dục, Hà Nội,
1996
Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công
nghệ tế bào TV
24 Gen và đặc tính chịu hạn của
cây đậu tương
in Chu Hoàng
Mậu, Nguyễn
Thị Thúy
Hường,
Nguyễn Vũ
Thanh Thanh,
Chu Hoàng Hà
Nxb Đại học Quốc gia, Hà
Nội, 2011
Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp
phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;
PPNC sinh học thực nghiệm
25 Sinh học phân tử in Hồ Huỳnh NXB Giáo dục, 2005 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp
15
Thùy Dương phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;
PPNC sinh học thực nghiệm
26 Di truyền chọn giống động
vật
in Trịnh Đình Đạt Nxb ĐHQG Hà Nội, 2002 Di truyền chọn giống động vật
27 Sinh lý học thực vật
in Nguyễn Như
Khanh, Cao
Phi Bằng
NXB Giáo dục, 2008 Sinh học cơ thể thực vật
28 Phương pháp phân tích di
truyền hiện đại
in Chu Hoàng
Mậu
Nxb ĐHTN, 2009 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp
phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;
Công nghệ gen thực vật
29 Protein và tính chống chịu ở
thực vật
in Trần Thị
Phương Liên
NXB Khoa học tự nhiên và
công nghệ, 2010
Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp
phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;
Công nghệ gen thực vật
30 Nuôi cấy mô tế bào thực vật
- nghiên cứu và ứng dụng
in Nguyễn Đức
Thành
NXB Nông nghiệp, Hà
Nội, 2000.
Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công
nghệ tế bào TV
31 Cây đậu tương in Trần Văn Điền NXB Nông Nghiệp, 2007 Di truyền chọn giống thực vật
32 Biology of Freshwater
Pollution
in C.F.Mason Singapore, 1996 Di truyền quần thể
33 Công nghệ sinh học và phát
triển
in ALBERT
SASSON
Khoa học và kỹ thuật,
1992, 382 tr.
Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công
nghệ tế bào TV
34 Hoá sinh học in Trần Thị áng. Giáo dục- 220 Tr Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp
phân tích di truyền hiện đại; PPNC sinh học
thực nghiệm
35 Microbiology in Gerard J.
Tortora,
Berdell
R.FunkeChristi
ne L. Case
California Vi sinh vật học phân tử; PPNC sinh học thực
nghiệm
36 Sinh học. T1 in W.D.Philips,
T.J.Chilton.
Người dịch:
Nxb Giáo dục, 1999, 408
tr.
Một số vấn đề hiện đại trong SH; Sinh học tế
bào
16
Nguyễn Bá
37 Sinh học. T2 in W.D.Philips,
T.J.Chilton.
Người dịch:
Nguyễn Bá
Nxb Giáo dục, 2000, 407
tr.
Một số vấn đề hiện đại trong SH; Sinh học tế
bào
38 Sinh học vi sinh vật in Nguyễn Thành
Đạt (Chủ biên)
Nxb Giáo dục, 2000, 283 tr Vi sinh vật học phân tử
39 Từ điển sinh học: Đại cương
và phân tử
in Lê Đình Lương
chủ biên.
Nxb Khoa học và Kĩ thuật,
1990, 413tr.
Vi sinh vật học phân tử; Sinh học phân tử;
PPNC sinh học thực nghiệm
40 Đa dạng sinh học in Phạm Bình
Quyền (chủ
biên
Nxb Đại học Quốc gia,
2002, 159 tr.
Di truyền quần thể
41 Sinh học của sự sinh sản in Phan Kim
Ngọc, Hồ
Huỳnh Thuỳ
Dương
H., Giáo dục, 2001 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Sinh học tế
bào
42 Sinh học - Phần di truyền học in HELENA
CURTIS; Phan
Cự Đệ
H., Giáo dục, 1998 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Sinh học tế
bào
43 Lý sinh học in Nguyễn Thị
Kim Ngân
Nxb Đại học Quốc gia,
1999, 236 tr
Vi sinh vật học phân tử; Sinh học phân tử
44 Proceedings of 2011
International Conference on
Life Science and Technology
(ICLST 2011).
in Nhiều tác giả India Các chuyên đề liên quan
45 Cơ sở sinh thái học in Vũ Trung Tạng H., Giáo dục, 2000, 263 tr. Di truyền quần thể
46 Gen và đặc tính chịu hạn của
cây đậu tương
in Chu Hoàng
Mậu và đtg
Nxb Đại học Quốc gia,
2011
Di truyền chọn giống thực vật; PPNC sinh học
thực nghiệm
47 Protein và tính chống chịu ở
thực vật
in Trần Thị
Phương Liên
NXB KHTNCN – Hà Nội
2010
Di truyền chọn giống thực vật; Công nghệ gen
thực vật
48 Con người – môi trường và
giáo dục bảo vệ môi trường
in Nguyễn văn
Hồng
NXB khoa học KT, 2009 Di truyền quần thể
17
4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo
Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo
Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012
1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì
2. Số đề tài khoa học cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì 1
3. Tổng số công trình công bố trong năm:
Trong đó: 3.1. Ở trong nước
3.2. Ở nước ngoài
13
12
1
11
10
2
10
3
7
4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan
đến chuyên ngành đã tổ chức
5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên
ngành thạc sĩ với các đối tác nước ngoài
6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo
tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài
7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào
tạo chuyên ngành thạc sĩ
Minh chứng cho bảng 5
Nội dung 4, 5, 6 – Tạp chí
TT
Tên tạp chí Nƣớc đăng tải
1 Tạp chí Sinh học Việt Nam
18
2 Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
3 Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên Việt Nam
4 Tạp chí Kinh tế sinh thái Việt Nam
5 Tạp chí Công nghệ Sinh học Việt Nam
6 Tạp chí Di truyền và ứng dụng. Việt Nam
7 Tạp chí Khoa học (ĐH Quốc Gia Hà nôi) Việt Nam
8 Tạp chí Khoa học-Đại học Vinh Việt Nam
9 Tạp chí Khoa học-ĐHSP Hồ Chí Minh Việt Nam
10 Tạp chí Lâm nghiệp Việt Nam
11 Tạp chí Y Dược học cổ truyền Việt Nam
12 Tạp chí Y học Việt Nam
13 Tạp chí Y học thực hành Việt Nam
14 Asian-Aust.J.Amnim.Sci China
15 China Journal of Animal Science. 2009 China
16 Cell Biology International China
17 Yi Chuan Xue Bao China
18 The Plant Cell USA
19 Plant Biotechnology Journal USA
20 Plant Molecular Biology Netherlands
21 Plant Physiology USA
22 Cancer USA
23 BioControl Netherlands
24 Biological Chemistry Germany
25 Bioelectrochemistry Switzerland
26 Research in Microbiology France
27 Biomaterials England
28 Canadian Journal of Microbiology Canada
29 Structure England
30 Cellular Signalling England
31 Biochimica et Biophysica Acta (BBA) Netherlands
19
4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo
Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo
Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012
1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì
2. Số đề tài khoa học cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì
3. Tổng số công trình công bố trong năm:
Trong đó: 3.1. Ở trong nước
3.2. Ở nước ngoài
15
12
3
17
15
2
14
7
7
6
4
2
4
4
0
4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan
đến chuyên ngành đã tổ chức
5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên
ngành thạc sĩ với các đối tác nước ngoài
6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo
tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài
7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào
tạo chuyên ngành thạc sĩ
Các minh chứng cho bảng 4 (tập trung vào các đề tài từ năm 2008-20012)
Nội dung 1, 2:
20
TT
Tên, mã số đề tài, công
trình chuyên giao công
nghệ
Cấp chủ
quản
(NN,
Bộ/tỉnh)
Ngƣời chủ trì Ngƣời tham gia
Thời gian thực
hiện (năm bắt
đầu, kết thúc)
Năm nghiệm
thu Tổng kinh phí
1
- Nghiên cứu đặc tính
sinh lý, hoá sinh và di
truyền phân tử của một
số giống đậu tương địa
phương sưu tập tại vùng
núi phía Bắc Việt Nam
- B2006-TN01-01
Bộ
GD&ĐT Chu Hoàng Mậu
Nguyễn Thị Tâm
Nguyễn Vũ Thanh
Thanh
và một số học viên
cao học
2006-2008
2008
2
- Phân lập gen liên quan
đến tính chịu hạn và
hoàn thiện hệ thống tái
sinh phục vụ chọn dòng
chịu hạn và chuyển gen
ở cây đậu tương
(Glycine max L.
Merrill)
- B2009-TN01-01:
Bộ
GD&ĐT Chu Hoàng Mậu
Nguyễn Thị Tâm
Nguyễn Vũ Thanh
Thanh
và một số học viên
cao học
2009-2011
2011
3
- Ứng dụng kỹ thuật
nuôi cấy mô thực vật
vào việc tạo khoai tây
củ bi sạch bệnh và trồng
thử nghiệm trên đất
Thái Nguyên
Bộ
GD&ĐT Nguyễn Thị Tâm
Chu Hoàng Mậu
và một số học viên
cao học
2007 - 2009
2009
21
- B2007-TN01-03
4
- Nghiên cứu khả năng
chịu hạn và tạo vật liệu
khởi đầu cho chọn dòng
chịu hạn ở lạc (Arachis
hypogaea L.) bằng kỹ
thuật nuôi cấy mô thực
vật
- NCCB 6 236 06
Bộ
GD&ĐT Nguyễn Thị Tâm 2006 - 2008
2008
Nghiên cứu, đánh giá
nguồn gen một số giống
cây trồng cạn ở khu vực
miền núi phía Bắc Việt
Nam.
- NCCB 6 237 06
Bộ
GD&ĐT Chu Hoàng Mậu 2006 - 2008
2008
Nghiên cứu đặc điểm
hóa sinh và phân lập
gen LEA của một số
giống đậu xanh có khả
năng chịu hạn
B2007 - TN08 - 03
Bộ
GD&ĐT
Nguyễn Vũ Thanh
Thanh 2006-2007
2007
Ứng dụng kỹ thuật di
truyền vào việc đánh giá
sự đa dạng phục vụ
công tác chọn giống cây
họ Đậu
Chu Hoàng Mậu
Chu Hoàng Mậu
và một số học viên
cao học
2010-2011 2012
22
Nội dung 3:
TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nƣớc Số phát hành
(tháng, năm)
Website
(nếu có)
1.
Nghiên cứu hàm lượng và thành
phần protein trong hạt của một số
giống lúa cạn địa phương,
Vũ Thị Thu Thuỷ, Phạm
Thu Nga, Chu Hoàng
Mậu
Tạp chí Nông nghiệp &
Phát triển Nông thôn, VN
Số 77, 36-37, 25,
2006
2.
Nghiên cứu sự đa dạng di truyền của
một số giống đậu xanh chịu hạn bằng
chỉ thị SSR và RAPD
Nguyễn Vũ Thanh Thanh,
Chu Hoàng Mậu, Lê Trần
Bình
Tạp chi Công nghệ Sinh
học
4(1), 99-106, 2006
3.
Sưu tập, phân loại và hàm lượng
protein, lipit của một số giống đậu
tương địa phương tại tỉnh Sơn La
Nguyễn Thuý Hường,
Đinh Thị Kim Phương,
Chu Hoàng Mậu, Trần
Thị Trường
Tạp chí Nông nghiệp &
Phát triển Nông thôn số 83, 2006
4. Đặc điểm phản ứng của các giống lạc
trong điều kiện hạn sinh lý
Ngô Thị Liêm, Chu
Hoàng Mậu, Nguyễn Thị
Tâm
Tạp chí Nông nghiệp &
Phát triển Nông thôn số 84, 2006
5.
Thành phần axit amin và khả năng
chịu hạn của một số giống đậu
tương địa phương của tỉnh Sơn La
Chu Hoàng Mậu,
Nguyễn Thuý Hường
Tạp chí Nông nghiệp &
Phát triển Nông thôn
số 94-kỳ 2, 22-26,
2006
6.
Đặc điểm hoá sinh hạt của một số
giống lúa cạn địa phương sưu tập tại
một tỉnh vùng núi Tây Bắc Việt Nam
Chu Hoàng Mậu, Ngô
Mạnh Dũng, Đinh Thị
Kim Phương
Tạp chí Khoa học &Công
nghệ, Đại học Thái Nguyên
số 1 (37), 81-86,
2006.
7. Nghiên cứu môi trường nuôi cấy In
vitro phôi lạc (Arachis hypogaea L.)
Nguyễn Thị Tâm, Bùi Thị
Hoài Loan, Ngô Thị Liêm,
Tạp chí Khoa học &Công
nghệ, Đại học Thái Nguyên
số 1 (37), 87-92,
2006
23
phục vụ chọn dòng tế bào chịu hạn Chu Hoàng Mậu
8.
Sự đa dạng di truyền của một số
giống ngô nếp địa phương có khả
năng chịu hạn khác nhau
Chu Hoàng Mậu, Ngô
Việt Anh
Tạp chí Khoa học &Công
nghệ, Đại học Thái Nguyên,
số 2 (38), 77-84,
2006
9.
Nghiên cứu khả năng chịu hạn và
hàm lượng prolin, đường tan của một
số giống đậu xanh.
Nguyễn Vũ Thanh Thanh,
Chu Hoàng Mậu, Lê Trần
Bình
Tạp chí Khoa học &Công
nghệ, Đại học Thái Nguyên,
số 3 (39), 58-64,
2006
10.
Đặc điểm hình thái, hoá sinh và
thành phần axit amin trong protein
hạt của một số giống đậu xanh
(Vigna radiata (L.) Wilczek
Chu Hoàng Mậu,
Nguyễn Vũ Thanh
Thanh, Ninh Thị Thanh
Vân
Tạp chí Khoa học &Công
nghệ, Đại học Thái
Nguyên
số 4 (40), 2006
11.
Nghiên cứu hàm lượng và thành
phần protein trong hạt của một số
giống lúa cạn địa phương
Vũ Thị Thu Thuỷ, Phạm
Thu Nga, Chu Hoàng
Mậu
Tạp chí Nông nghiệp &
Phát triển Nông thôn
số 77, 36-37, 25,
2006
12.
Nghiên cứu đặc điểm hoá sinh của
hạt tiềm sinh và hạt nảy mầm ở một
số giống lạc (Arachis hypogaea L.)
có khả năng chịu hạn.
Chu Hoàng Mậu,
Nguyễn Thị Hoa Lan
Tạp chí Nông nghiệp &
Phát triển Nông thôn
số 65, 34-36, 2006
13.
Tách dòng và xác định trình tự gen
LEA ở bốn giống đậu xanh (Vigna
radiata (L.) Wilczek: KP11, MN93,
263 và KPS1
Nguyễn Vũ Thanh
Thanh, Phạm Thị Vân,
Phan Trọng Hoàng, Chu
Hoàng Mậu, Lê Trần
Bình
Tạp chí Công nghệ Sinh
học
4 (3), 343-352,
2006.
14. Comprision of gene encoding
cystatin of four mungbean cultivars
Nguyen Vu Thanh
Thanh, Pham Thi Van, Journal of Biotechnology, 4 (4), 2006
24
(Vigna radiata (L.) Wilczek). Phan Trong Hoang, Chu
Hoang Mau, Le Tran
Binh
15.
Thành phần hoá sinh của hạt và sự đa
dạng di truyền của một số giống lúa
cạn địa phương của hai tỉnh Cao
Bằng và Bắc Kạn
Chu Hoàng Mậu, Phạm
Thị Thu Nga
Tạp chí Sinh học
28 (2), 50-56, 2006
16.
Nghiên cứu thành phần protein của
hạt và nhân gen chaperonin của một
số giống đậu tương (Glycine max
(L.) Merrill) sưu tập tại vùng núi
Tây Bắc Việt Nam
Chu Hoàng Mậu, Lê Thị
Thanh Hương, Nguyễn
Phú Hùng, Trần Đình
Long
Tạp chí Sinh học
28 (3), 71-76, 2006
17.
Tách dòng gen mã hoá
phospholipase C3 ở 2 giống đậu
xanh KP11 và MN93
Nguyễn Vũ Thanh Thanh,
Phạm Thị Vân, Phan
Trọng Hoàng, Chu Hoàng
Hà, Chu Hoàng Mậu, Lê
Trần Bình
Tạp chí Sinh học
28 (4), 74-82, 2006
18.
Nghiên cứu môi trường nuôi cấy in
vitro phôi lạc phục vụ cho chọn
dòng tế bào chịu hạn
Bùi Thị Hoài Loan,
Nguyễn Thị Tâm, Ngô
Thị Liêm, Chu Hoàng
Mậu
Tạp chí Khoa học và Công
nghệ - Đại học Thái
Nguyên
82 – 87, 2006
19.
Đánh giá khả năng chịu hạn của
một số giống lạc bằng kỹ thuật nuôi
cấy in vitro
Chu Hoàng Mậu, Ngô
Thị Liêm, Nguyễn Thị
Tâm
Hội nghị Khoa học và
Công nghệ Toàn quốc
202 -209.
2006
20.
Nghiên cứu nhân giống phong lan
Đai Trâu bằng kỹ thuật nuôi cấy
mô thực vật
Nguyễn Thị Tâm,
Nguyễn Hồng Thoan,
Nguyễn Thị Hồng
Tạp chí Khoa học và Công
nghệ - Đại học Thái
Nguyê
2006
25
Chuyên
21.
Ảnh hưởng của hạn sinh lý đến
một số chỉ tiêu hoá sinh ở hạt nảy
mầm của một số giống lúa,
Nguyễn Thị Tâm, Bùi
Thu Thuỷ, Nguyễn Mạnh
Quỳnh
Tạp chí Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn,
12(2), tr. 29 – 33,
2006
22.
Tạo vật liệu khởi đầu cho chọn
dòng chịu hạn ở một số giống lúa
bằng công nghệ tế bào thực vật,
Nguyễn Thị Tâm, Bùi
Thu Thuỷ
Tạp chí Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn,
17(1), tr. 29 –
32,2006
23.
Đánh giá sự đa hình ADN của một
số dòng lúa có nguồn gốc từ mô sẹo
thổi khô giống U17
Nguyễn Thị Tâm, Bùi
Thị Thu Thuỷ
Tạp chí Khoa học và
Công nghệ - Đại học
Thái Nguyên
2006
24. Kết quả nhân giống khoai tây củ bi
bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro
Trương Quang Vinh,
Nguyễn Thị Tâm, Đào
Thu Thủy, Chu Hoàng
Mậu, Đinh Thu Hiền
Tạp chí Khoa học và
Công nghệ, Đại học Thái
Nguyên,
2007, 3(43) tập 1,
tr. 20 – 25, 2007
25.
ảnh hưởng của hạn sinh lý đến một
số chỉ tiêu sinh hóa ở giai đoạn hạt
nảy mầm của một số giống lạc
Nguyễn Thị Tâm,
Nguyễn Thị Thu Ngà
Tạp chí Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn,
số 6, tr. 34 – 39,
2007
26.
Bước đầu nghiên cứu nhân giống
thanh hao hoa vàng (Artemisia
annual L.) bằng kỹ thuat nuôi cấy
in vitro
Nguyễn Thị Tâm,
Nguyễn Phú Lịch, Lê
Ngọc Công
Tạp chí Khoa học và Công
nghệ, Đại học Thái
Nguyên
2(42), tr. 76 – 79,
2007
27. Đánh giá khả năng chịu hạn ở mức
độ mô sẹo và giai đoạn cây non của
các giống lạc L12, L14, L15, L25 và
Nguyễn Thị Tâm,
Nguyễn Thị Thu Ngà
Hội nghị toàn quốc 2007 –
Nghiên cứu cơ bản trong
khoa học sự sống, Tổ chức
2007
26
V79 tại Qui Nhơn 8/2007
28.
Đặc điểm hình thái, hóa sinh hạt
của một số giống đậu tương địa
phương của tỉnh Sơn La
Lê Phương Dung, Chu
Hoàng Mậu, Nguyễn Thị
Thúy Hường
Tạp chí Khoa học &Công
nghệ, Đại học Thái
Nguyên,
số 2 (42), 2007
29.
Khả năng chịu hạn của một số
giống đậu tương [Glycine max (L.)
Merrill] địa phương của tỉnh Cao
Bằng.
Chu Hoàng Mậu, Hà
Tiến Sỹ
Tạp chí Khoa học&Công
nghệ -Đại học Thái
Nguyên,
số 3(43): 13-19,
2007
30.
Nghiên cứu môi trường nuôi cấy in
vitro phục vụ chọn dòng chịu hạn và
chuyển gen ở cây ngô (Zea mays L.)
địa phương miền núi
Chu Hoàng Mậu, Phạm
Thị Thanh Nhàn, Nguyễn
Thị Tâm, Nguyễn Vũ
Thanh Thanh
. Tạp chí Khoa học&Công
nghệ -Đại học Thái
Nguyên,.
số 3(43): 110-115.
2007
31.
Phản ứng của một số kiểu gen cây
lạc có khả năng chịu hạn khác
nhau.
Vũ Thị Thu Thủy, Chu
Hoàng Mậu
Tạp chí Nông nghiệp &
Phát triển Nông thôn
số 106, kỳ 2, 21-23,
27. 2007
32.
Sự đa dạng di truyền phân tử của
một số giống lạc (Arachis hypogaea
L.) có khả năng chịu hạn khác
nhau.
Chu Hoàng Mậu, Vũ Thị
Thu Thủy, Lê Phương
Dung, Ngô Thị Liêm
Tạp chí Nông nghiệp &
Phát triển Nông thôn
số 104, kỳ 2, 30-33.
2007
33.
Đánh giá khả năng chịu hạn và tách
dòng gen mã hóa protein dehydrin
(LEA-D11) của một số giống đậu
tương (Glycine max L. Merrill) địa
phương miền núi
Chu Hoàng Mậu,
Nguyễn Thu Hiền
Tạp chí Sinh học,
29(4):31-41. 2007
27
34.
Interactive actions of prostaglandin
and epidermal growth factor to
enhance proliferation of granuloasa
cells from chicken prehierarchical
follicles.
Tu Quang Tan Prostaglandin & other
Lipid Mediators. 2007, 83: 285-294.
35.
Reseach on gene of drought
tolerance of some upland local
maize cultivars (Zea mays L.) in the
North of Vietnam.
Chu Hoang Mau,
Nguyen Vu Thanh
Thanh, Pham Thi Thanh
Nhan
Bio-Hanoi 2007 -
International Conference,
December 18-19, 2007
Hanoi, Vietnam, pp74.
2007
36.
Comparison of gene encoding
cystatin of four Vietnam mungbean
cultivars with differential droughty
tolerant ability
Nguyen Vu Thanh
Thanh, Chu Hoang Mau,
Nguyen Tuan Anh, Pham
Thi Van, Phan Trong
Hoang, Le Tran Binh
5th International Crop
Science Congress (5th
ICSC), Jeju, Korea -
4/2008.
2008
37.
Đặc điểm sinh lý của củ khoai tây
bi in vitro và chi phí sản xuất trong
phòng thí nghiệm
Nguyễn Thị Thu Huyền,
Nguyễn Thị Tâm, Chu
Hoàng Mậu
Tạp chí Khoa học &Công
nghệ, Đại học Thái
Nguyên,
47 (3): 52-56.2008
38.
Đặc điểm phản ứng của các giống
lạc L24, L23, L08, LTB, LCB,
LBK trong điều kiện hạn sinh lý ở
giai đoạn hạt nảy mầm.
Nguyễn Thị Tâm,
Nguyễn Thu Giang, Chu
Hoàng Mậu
Tạp chí Khoa học&Công
nghệ -Đại học Thái
Nguyên,
số 2(46) - tập 2:
97-104. 2008
39.
Nghiên cứu thành phần amino acid
và điện di protein dự trữ trong hạt
của một số giống đậu xanh (Vigna
radiata (L.) Wilczek).
Nguyễn Vũ Thanh
Thanh, Chu Hoàng Mậu
Tạp chí Khoa học&Công
nghệ -Đại học Thái
Nguyên,
số 2(46)- tập 1: 66-
70. 2008
28
40.
Nghiên cứu sự đa dạng di truyền
của một số giống lúa cạn có khả
năng chịu hạn khác nhau
Lò Thị Mai Thu, Chu
Hoàng Mậu, Nguyễn Thị
Ngọc Lan, Nguyễn Vũ
Thanh Thanh, Nguyễn
Thị Bình
Tạp chí Khoa học&Công
nghệ -Đại học Thái
Nguyên,
số3. 2008
41.
Sự biến động hàm lượng proline
liên quan đến khả năng chịu hạn ở
giai đoạn cây non của các giống lạc
L24, L23, L08, LTB, LCB, LBK trong
điều kiện hạn nhân tạo
Nguyễn Thị Tâm,
Nguyễn Thu Giang, Vũ
Thu Thủy, Chu Hoàng
Mậu
Hội nghị Hóa sinh và Sinh
học phân tử toàn quốc, Hà
Nội.
2008
42.
Đặc điểm phản ứng của các giống
lạc L24, L23, L08, LTB, LBC,
LCB trong điều kiện hạn sinh lý ở
giai đoạn hạt nảy mầm,
Nguyễn Thị Tâm,
Nguyễn Thị Thu Giang,
Chu Hoàng Mậu
Tạp chí Khoa học và
Công nghệ, Đại học
Thái Nguyên,
2(46) tập 2, tr. 97 –
104, 2008
43.
Nghiên cứu sự phản ứng trước hạn
của các giống đậu tương địa
phương của vùng Tây Nguyên (DL,
ST, CNG, NH9, AZP).
Chu Hoàng Mậu, Đinh
Thị Ngọc, Phạm Thị
Thanh Nhàn
Tạp chí Di truyền và ứng
dụng.
2008
44.
Nghiên cứu khả năng chịu hạn và
tách dòng gen chaperonin của một
số giống đậu tương (Glycine max
(L.) Merrill) địa phương ở vùng
Tây Nguyên
Chu Hoàng Mậu, Đinh
Thị Ngọc, Bùi Thị Tuyết,
Phạm Thị Thanh Nhàn
Tạp chí Công nghệ Sinh
học
6 (1) : 81-90. 2008
45.
Phân lập gien mã hóa protein vận
chuyển lipit (Lipid transfer
proteins) ở cây đậu xanh.
Nguyễn Vũ Thanh
Thanh, Chu Hoàng Mậu
Tạp chí Sinh học
2008
29
46.
Developmental morphological
changes in the follicular cells of the
laying hens.
Tu Quang Tan et al
The XIIIth AAAP Animal
Science Congress 2008,
Ha Noi, Viet Nam.
2008
47.
Sự sai khác hệ gen của một số dòng
lúa thế hệ R3 có nguồn gốc từ mô
sẹo chịu mất nước
Nguyễn Thị Tâm,
Nguyễn Đức Hoàng, Chu
Hoàng Mậu
TC Di truyền và ứng dụng,
1(4), 33- 2008
48.
Đánh giá sự đa hình ADN một số
giống khoai tây (Solanum
tuberosum L.) bằng kỹ thuật
RAPD,
Trương Quang Vinh,
Nguyễn Thị Tâm, Đỗ
Tiến Phát, Nguyễn
Thanh Danh
Tạp chí Nông nghiệp và
phát triển Nông thôn, 1 –
2008, tr.20 - 25.
2008
49.
Rediscovery and redescription of
Ateuchosaurus chinensis Gray,
1845 (Squamata: Sauria: Scincidae)
from northeastern Vietnam
Nguyen Quang Truong,
Tran Thanh Tung, Hoang
Van Ngoc, Wolfgang
Böhme, Thomas Ziegler
Herpetology Notes Volume 1, 2008
50.
Kết quả điều tra Lưỡng cư, Bò sát ở
huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
và huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn
Hoàng Văn Ngọc,
Nguyễn Khắc Chiến
Tạp chí Khoa học và Công
nghệ Đại học Thái Nguyên
số 4 (48), tập 1,
2008
51.
Tài nguyên Ếch nhái, Bò sát ở khu
Bảo tồn Thiên nhiên Xuân Nha,
Tỉnh Sơn La
Lê Nguyên Ngật,
Nguyễn Văn Sáng,
Hoàng Văn Ngoc
Tạp chí Khoa học, Đại học
Huế số 49, 2008
52.
Lò Thị Mai Thu, Chu Hoàng Mậu,
Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn
Vũ Thanh Thanh, Nguyễn Thị Bình
Nghiên cứu sự đa dạng di
truyền của một số giống
lúa cạn có khả năng chịu
hạn khác nhau
Tạp chí Khoa học và Công
nghệ, Đại học Thái
Nguyên.
Số 3 (47), 2008
53.
Sinh trưởng và tích lũy chì của
cỏ vetiver (Vetiveria zizanioides
L.) trồng trên đất ô nhiễm do
khai thác khoáng sản
Lương Thị Thúy Vân,
Lương Văn Hinh, Mã
Thị Diệu Ái, Đặng
Đình Kim, Trần Văn
Tựa, Lương Văn Hinh
Tạp chí Khoa học và
Công nghệ, Viện KH và
CN Việt Nam,
số 6A, tập 46, tr.
234-241 2009
30
54.
Đa dang di truyền và một số đặc
điểm sinh học của Thạch sùng đuôi
dẹp Hemidactylus garnotii Duméril
& Bibron , 1836, ở vùng Đông Bắc
Việt Nam
Hoàng Văn Ngọc, Hồ
Thị Loan, Nguyễn Giang
Sơn, Lê Nguyên Ngật
Hội thảo Quốc Gia về
lưỡng cư, bò sát ở Việt
Nam lần thứ nhất, Huế
28/11/2009
2009
55.
Một số đặc điểm hình thái và sinh
thái của các loài thuộc giống
Quasipaa Dubois, 1992 (Amphibia:
Anura: Dicroglossidae) ở huyện Vị
Xuyên, tỉnh Hà Giang
Hoàng Văn Ngọc, Lê
Nguyên Ngật, Nguyễn
Đức Hùng
Hội thảo Quốc Gia về
lưỡng cư, bò sát ở Việt
Nam lần thứ nhất, NXB
Đại học Huế 28/11/2009
2009
56.
Ghi nhận vùng phân bố mới của hai
loài thằn lằn Plestiodon
quadrilineatus (Blyth, 1853) và
Plestiodon tamdaoensis (Bourret,
1937) (Squamata: Scincidae) ở Việt
Nam
Hoàng Văn Ngọc, Lê
Nguyên Ngật, Nguyễn
Đức Hùng Tạp chí Sinh học Tập 31, số 4, 2009
57.
Xác định trình tự gen mã hóa protein
vỏ của virut Y trên khoai tây (PVY)
và đánh giá sự đa dạng di truyền của
virut PVY
Nguyễn Thị Tâm, Chu
Hoàng Mậu, Nguyễn Vũ
Thanh Thanh
TC Khoa học & Công nghệ
- Đại học Thái Nguyên,
8(55), 71-76.
2009
58.
Nghiên cứu qui trình bảo tồn nguồn
gen cây dẻ Trùng Khánh – Cao
Bằng bằng kỹ thuật in vitro
Nguyễn Thị Tâm, Nguyễn
Minh Quế
Báo cáo HN CNSHTQ;
Nxb ĐHTN, 335-339.
2009
59.
Đánh giá mối quan hệ di truyền của
một số mẫu dẻ bằng kỹ thuật
RAPD,
Nguyễn Thị Tâm,
Nguyễn Minh Quế
TC Kinh tế sinh thái, 30,
15 – 20. 2009
60. Phân tích trình tự gen cystatin của Vũ Thu Thủy, Nguyễn Thị Báo cáo HN CNSHTQ; 2009
31
giống lạc L18, Tâm, Chu Hoàng Mậu,
Nguyễn Vũ Thanh Thanh
Nxb ĐHTN, 397-400.
61.
Đặc điểm nông học và hóa sinh hạt
của một số dòng lạc có nguồn gốc
từ mô sẹo chịu mất nước,
Nguyễn Thị Tâm, Hoàng
Tú Hằng, Chu Hoàng
Mậu
TC Khoa học & Công
nghệ - Đại học Thái
Nguyên, 59 (11), 78-83.
2009
62.
Đặc điểm hóa sinh của một số dòng
lạc chọn lọc thế hệ R4 có nguồn
gốc từ mô sẹo chịu mất nước,.
Nguyễn Thị Tâm, Hoàng
Tú Hằng
Báo cáo HN CNSHTQ;
Nxb ĐHTN, 340-343 2009
63.
Effect of Arachidonic Acid on
Production of Laminin and
Connexin of Granulosa Cells from
Chicken Pre-hierarchical Follicles.
Tu Quang Tan et al Asian-Aust.J.Amnim.Sci. 2009, 22 (3) 350-
355.
64.
Effect of follicle-stimulating
hormone on develpment of chicken
prehierarchical follicular cells.
Tu Quang Tan et al China Journal of Animal
Science.. 2009, 45 (9): 13-16
65.
Phát triển hệ thống tái sinh in vitro
ở cây đậu tương (Glycine max (L.)
Merrill) phục vụ chuyển gen.
Nguyễn Thị Thúy
Hường, Trần Thị Ngọc
Diệp, Nguyễn Thu Hiền,
Chu Hoàng Mậu, Lê Văn
Sơn, Chu Hoàng Hà
Tạp chí Khoa hoc&Công
nghệ, Đại học Thái
Nguyên,
52(4): 82-88. 2009
66.
Tách dòng gen LTP (Lipid transfer
protein) của cây đậu xanh (Vigna
radiata L. Wilczek).
Chu Hoàng Mậu,
Nguyễn Vũ Thanh
Thanh, Trần Thúy Liên,
Nguyễn Thị Mai Lan
Tạp chí Khoa hoc&Công
nghệ, Đại học Thái
Nguyên,
52(4): 94-98. 2009
67. Một số đặc điểm hình thái, hóa sinh
của khoai tây thu hoạch từ cây
Nguyễn Thị Tâm,
Nguyễn Thị Thu Huyền, Tạp chí Khoa hoc&Công
nghệ, Đại học Thái 52(4) : 72-75. 2009
32
trồng bằng củ bi in vitro Chu Hoàng Mậu Nguyên,
68.
Nghiên cứu sự sinh trưởng và
khả năng tích lũy As của cỏ
Vetiver trồng trên đất ô nhiễm
do khai thác khoáng sản
Lương Thị Thúy Vân,
Lương Văn Hinh, Trần
Văn Tựa
Tạp chí Khoa học và
Công nghệ ĐHTN số 4, tập 52, 2009
69.
Khả năng chống chịu và tích lũy
chì của cây cải xanh trồng trên
đất ô nhiễm
Lương Thị Thúy Vân,
Nguyễn Thị Hiền,
Lương Văn Hinh
Tạp chí Khoa học và
Công nghệ ĐHTN
số 05, tập 67,
2010
70.
Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Vũ
Thanh Thanh, Chu Hoàng Mậu,
Nguyễn Như Khanh, Vi Văn Bảo
So sánh gen mã hoá lipid
transfer proteins của hai
giống lúa cạn địa phương
khác nhau về khả năng
chịu mất nước
Hội nghị Công nghệ sinh
học toàn quốc. NXB Đại
học Thái Nguyên.
2009
71.
Kết quả chọn lọc các dòng mô sẹo
chịu mất nước ở cây đậu tương
(Glycine max L. Merrill)
Nguyễn Thị Tú Lan, Chu
Hoàng Mậu, Nguyễn Thị
Tâm
TC Khoa học & Công
nghệ - Đại học Thái
Nguyên, 67(5), 113-117.
2010
72.
Đặc điểm nông học và hóa sinh hạt
của một số dòng lạc có nguồn gốc
từ mô sẹo chịu mất nước
Vũ Thị Thu Thủy, Đinh
Tiến Dũng, Nguyễn Thị
Tâm, Chu Hoàng Mậu
TC KH&CN – ĐHTN,
72(10), tr. 122 – 126.
2010
73.
Phân lập và xác định trình tự gien
mã hóa protein vỏ của virus Y ở
khoai tây trồng tại Thái Nguyên
Nguyễn Thị Tâm, Chu
Hoàng Mậu, Nguyễn Vũ
Thanh Thanh, Phạm Thị
Thanh Nhàn
Tạp chí Sinh học
2010
74.
Ginsenosides promote proliferation
of granulosa cells from chicken
prehierarchical follicles through
PKC activation and upregulated
Tu Quang Tan et al Cell Biology International.
2010. 2010
33
cyclin gene expression.
75.
The Drought tolerant characteristics
of some upland local maize
cultivars (Zea mays L.) in the North
Viet Nam.
Chu Hoang Mau,
Nguyen Vu Thanh
Thanh, Pham Thi Thanh
Nhan
Journal of Science and
Technology, Thai Nguyen
University,
77(01): 77-82,
2010
76.
Characteristics of the cystatin gene
in some Vietnamese mungbean
cultivars (vigna radiata (L.)
Willzek).
Nguyen Vu Thanh
Thanh, Chu Hoang Mau
Journal of Science and
Technology, Thai Nguyen
University,
77(02), 2010
77.
The diversity of some local upland
rice cultivars in Northern of
Vietnam. Proceedings of 2011
International Conference on Life
Science and Technology (ICLST
2011).
Chu Hoang Lan, Nguyen
Tuan Anh, Chu Hoang
Mau
7 - 9 January, 2011
Mumbai, India, IEEE:
188-192.
2010
78.
Characterization of the GmDREB5
gene isolated from the soybean
cultivar Xanh Tiendai, Vietnam.
Chu Hoang Lan, Nguyen
Tuan Anh, Nguyen Vu
Thanh Thanh, Nguyen
Hiep Hoa, Chu Hoang
Mau
Proceedings of 2010
International Conference
on Biology, Environment
and Chemistry (ICBEC
2010), 28-30, December
2010, Hong Kong, IEEE:
354-358.
2010
79.
Characteristics of the gene
encoding pyrroline-5-carboxylate
synthase (P5CS) in Vietnam
soybean cultivars (Glycine max L.
Merrill).
Chu Hoang Mau,
Nguyen Thi Thuy
Huong, Nguyen Tuan
Anh, Chu Hoang Lan, Le
Van Son, Chu Hoang Ha
Proceedings of 2010
International Conference
on Biology, Environment
and Chemistry (ICBEC
2010), 28-30, December
2010, Hong Kong, IEEE:
319-323.
2010
34
80.
The characteristics of chaperonin
gene isolated local soybean
cultivars (Glycine max L. Merrill)
grown in Tay Nguyen region, Viet
Nam
Chu Hoang Mau,
Nguyen Tuan Anh, Pham
Thi Thanh Nhan, Dinh
Thi Ngoc, Bui Thi Tuyet
Proceedings of 2010
International Conference
on Chemical Engineering
and Applications (CCEA
2010), Singapore, 452-
456.
2010
81.
Đặc điểm trình tự đoạn gen ức chế
sinh tổng hợp giberelin ở dòng lúa
có nguồn gốc từ nuôi cấy in vitro
Nguyễn Thị Tâm, Võ
Văn Ngọc, Chu Hoàng
Mậu
TC KH&CN – ĐHTN,
68(06), tr. 83 – 89 2010
82. Hiện trạng Lưỡng cư, Bò sát ở
vùng Đông Bắc Việt Nam
Lê Nguyên Ngật, Lê Thị
Lý, Trần Thanh Tùng,
Hoàng Văn Ngọc
kỷ yếu hội thảo Quốc gia
lần thứ II- Môi trường và
phát triển bền vững, Trung
tâm nghiên cứu tài nguyên
và môi trường - Đại học
Quốc gia Hà Nội
2010
83.
Phân tích sự đa dạng di truyền một
số giống lúa nương (Oryza sativa
L.) địa phương ở miền Bắc, Việt
Nam
Nguyễn Thị Ngọc Lan,
Nguyễn Vũ Thanh
Thanh, Chu Hoàng Mậu,
Nguyễn Như Khanh
Tạp chí Sinh học 32(1) 2010
84.
Nguyễn Thị Ngọc Lan, Vi Văn
Bảo, Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Như
Khanh
Một số đặc điểm hóa sinh
liên quan đến khả năng
chịu mất nước của cây
lúa nương địa phương
liên quan đến tính chịu
mất nước ở giai đoạn mạ
Tạp chí Khoa học và Công
nghệ, 63(1) 2010
85.
Đào tạo giáo viên đáp ứng yêu cầu
của cơ sở sử dụng nhân lực ở
Trường Đại học Sư phạm – Đại học
Thái Nguyên
Nguyễn Thị Tâm
Tạp chí Giáo dục, 9/2011,
48 – 53.
2011
35
86.
Đánh giá khả năng chịu lạnh của
các giống lúa Xuân Châu Hương,
Q5, C27, Khang dân, U17 và Nhị
ưu 63 bằng kỹ thuật nuôi cấy in
vitro
Nguyễn Thị Tâm, Tăng
Thị Ngọc Mai, Chu
Hoàng Mậu
Đại học Thái Nguyên, tập
82, số 6, trang 103 - 108 2011
87.
Nghiên cứu mối quan hệ di truyền
của một số giống đậu tương Việt
Nam có phản ứng khác nhau với
bệnh gỉ sắt
Vũ Thanh Trà, Trần Thị
Phương Liên, Chu Hoàng
Mậu
Tạp chí Khoa học và Công
nghệ - Đại học Thái
Nguyên, 85(9)/2, tr. 11-16
2011
88.
Đánh giá sự đa dạng di truyền của
50 giống đậu tương Việt Nam có
phản ứng khác nhau đối với bệnh gỉ
sắt bằng chỉ thị SSR
Chu Hoàng Mậu và cs Tạp chí Sinh học số 34 trang
235-240 2012
89.
Khả năng chịu mất nước và tái sinh
của mô sẹo ở cây đậu xanh- Vigna
radiata (L.) Wilczek
Chu Hoàng Mậu và cs Tạp chí Sinh học số 34 trang
74-79 2012
90.
Đánh giá sự đa dạng di truyền của
50 giống đậu tương Việt Nam có
phản ứng khác nhau đối với bệnh gỉ
sắt bằng chỉ thị SSR
Vũ Thanh Trà, Trân Thị
Phương Liên, Chu Hoàng
Mậu
Tạp chí Sinh học, 34(2), tr.
235-240 2012
91.
Phân tích protein của lá đậu tương
nhiễm bệnh gỉ sắt bằng phương
pháp điện di hai chiều
Vũ Thanh Trà, Hà Hồng
Hạnh, Trần Thị Phương
Liên, Chu Hoàng Mậu
Tạp chí Công nghệ sinh
học, 10(3), tr. 681-687 2012
4.5. Hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế tổ chức tại cơ sở đào tạo
Bảng 5: Hội thảo, hội nghị thuộc chuyên ngành đào tạo tổ chức ở Cơ sở đào tạo, kèm theo bảng sau:
TT Tên hội thảo, hội nghị
khoa học
Thời gian tổ
chức
Cơ quan phối hợp
tổ chức Nội dung chủ yếu
36
Bảng 6: Dự án, chương trình hợp tác thuộc chuyên ngành đào tạo, kèm theo bảng danh mục:
TT Tên đề tài,
chƣơng trình
Cơ quan
chủ trì
Cơ quan
tham gia
Thời gian hợp tác
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc)
Nội dung chính của hợp tác
đối với Chuyên ngành
Bảng 7: Giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài, kèm theo bảng:
TT Họ, tên giảng viên,
cán bộ khoa học
Cơ sở đào tạo đến
hợp tác, nƣớc
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
Bảng 8: Giảng viên/Cán bộ khoa học của cơ sở đào tạo nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành thạc sĩ, kèm theo bảng
sau:
TT Họ, tên Cơ sở đào tạo
nƣớc ngoài
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
5. Danh mục tên luận văn thạc sĩ đã bảo vệ của chuyên ngành:
STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Năm bảo
vệ
Họ tên, học hàm
và học vị của CBHD
Đơn vị công tác
của CBHD
Số, ngày QĐ công nhận
tốt nghiệp và cấp bằng
1
Ảnh hưởng của chế phẩm vinitơ đến sinh
trưởng - phát triển và năng suất của chè Tân
Cương Bắc Thái.
Phạm Thị Xuyến 1994 PGS.TS Nguyễn Lương
Hùng
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
37
2
Ảnh hưởng của N, P, K tới một số chỉ tiêu
sinh lý, sinh hoá và năng suất của cây coe
ngọt Stevia vbaudiana Bertoni trên đất Bắc
Thái.
Nguyễn Lam Điền 1994 PGS.TS Nguyễn Lương
Hùng
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
3
Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh hoá trong
nước tiểu người lao động thuộc dân tộc Tày
ở Bắc sơn Lạng sơn và dân tộc giấy ở Phong
thổ Lai châu.
Đàm Thu Duyên 1997 TS. Nguyễn Văn Tý Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
4
Nghiên cứu sản xuất thử một số chế phẩm vi
lượng - hoocmon (VH) phun cho cây ăn quả
ở Thái Nguyên
Nguyễn Thị Thu Hà 1997
PGS.TS Nguyễn Lương
Hùng & TS. Nguyễn Văn
Tý
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
5
Hiệu quả phòng chống bệnh bưới cổ bằng
muối trộn Iốt qua 3 năm 1994-1997 tại xã
Lam hoà - Đồng hỷ Thái nguyên
Nguyễn Văn Tỉnh 1998 TS. Nguyễn Thị Thanh
Hương
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
6
Nghiên cứu hàm lượng và thành phần hoá
học của tinh dầu cây gù hương (cinnamomun
parthenoxylon tack necs) huyện Định hoá
tỉnh Thái Nguyên
Chu Thị Nga 1998 TS. Nguyễn Thị Thanh
Hương
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
7
Nghiên cứu so sánh hoạt tính sinh học của
phức EUROPI-Glutamat với Ion trung tâm
và phối tử của nó đối với chủng
ASPERGILLUSNIGER
Đỗ Thị Thu 1998 TS. Nguyễn Văn Tý Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
8
Nghiên cứu thăm dò khả năng di thực cây
dương qui Nhật bản (Angelica Acutiloba
Kitagwa) trên đất Thái nguyên
Thái Thanh Hải 1998 TS. Nguyễn Thị Thanh
Hương
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
9
Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng
và thành phần chất dinh dưỡng của khoại nưa
(Amorphophallus Riviei Dur) được đưa từ
bắc giang về tròng ở Thái Nguyên.
Phạm Hồng Hải 2000 TS. Nguyễn Thị Thanh
Hương
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH
ngày 18/4/2000
10
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và hàm lượng
một số chất hữu cơ trong củ bình vôi
(Stephania Rotuda Lour) mọc tự nhiên ở
Định hoá và trongf tự nhiên ở thành phố Thái
nguyên
Đặng Thị Hạnh 2000 TS. Nguyễn Thị Thanh
Hương
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH
ngày 18/4/2000
38
11
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và sự biến
động một số chỉ tiêu sinh hoá trong củ bình
vôi (Stephania Brachyandra Diels) di thực từ
Bắc cạn về Thái nguyên
Lưu Thị Thuý Huyền 2000 TS. Nguyễn Thị Thanh
Hương
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH
ngày 18/4/2000
12
Nghiên cứu so sánh hoạt tính sinh học của
phức europi-Phenylalanin, phức Lantan-
Phenylalanin với ion trung tâm và phối tử
của chúng đối với chủng nấm mốc
aspergillus-flavus
Lê Thuý Hà 2000 TS. Nguyễn Văn Tý Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH
ngày 18/4/2000
13
Nghiên cứu so sánh hoạt tính sinh học của
phức Glutamat đồng với ion trung tâm và
phối tử của nó
Ngô Thị Hương Thảo 2000 TS. Nguyễn Văn Tý Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH
ngày 18/4/2000
14
Nghiên cứu hàm lượng Protein, Glucid,
Lipit, Chì, Asen và năng lượng trong khẩu
phần của học sinh tiểu học bán trú Thái
Nguyên
Bùi Thị Thu Hồng 2003 TS. Tạ Thị Ly Luân Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
118/QĐ-TNCH-SP ngày
05/03/2004
15
Nghiên cứu hoàn thiện một sóo kỹ thuật
chuyển tổ hợp gen hormon sinh trưởng của
người vào cá chép (Cyprinus carpio L.)
Dương Văn Hiền 2004 TS. Nguyễn Văn Cường
Viện Công nghệ Sinh
học - Viện
KH&CNVN
59/QĐ-TNCH-SP ngày
25/01/2005
16 Nghiên cứu đa hình Microsatellite liên quan
tới tỷ lệ thịt nạc ở lợn Móng cái Nguyễn Vân Anh 2005
TS. Nguyễn Thị Diệu
Thuý
Viện Công nghệ Sinh
học - Viện
KH&CNVN
123/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 28/02/2006
17
Nghiên cứu đặc điểm sinh lý, hoá sinh và
sinh học phân tử của một số giống lúa cạn
địa phương
Nguyễn Thị Thu Hoài 2005 TS. Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
123/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 28/02/2006
18
Nghiên cứu phân lập và xác định hoạt tính
enzyme của một số chủng vi sinh vật có khả
năng phân huỷ cellulose
Trần Thị Hồng Điệp 2005 PGS.TS Nguyễn Trọng
Lạng
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
123/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 28/02/2006
19
Nghiên cứu khả năng chịu hạn và tạo nguồn
vật liệu khởi đầu cho dòng chịu hạn ở lúa
bằng công nghệ tế bào thực vật
Bùi Thị Thu Thuỷ 2006 TS. Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
105/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 26/02/2007
20
Nghiên cứu khả năng phân giải cellulose của
một số chủng vi sinh vật ưa nhiệt phân lập tại
Thái Nguyên
Nguyễn Xuân Tấn Thắng 2006 PGS.TS Nguyễn Trọng
Lạng
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
105/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 26/02/2007
39
21 Nghiên cứu khả năng tái sinh của cây Khôi
bằng kỹ thuật nuôi cấy mô Bùi Văn Vinh 2006
PGS.TS Nguyễn Trọng
Lạng
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
105/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 26/02/2007
22
Phân lập gen mã hoá protein vở của virut gây
bệnh đốm vòng đu đủ trên cây họ bầu bí,
bước đầu thiết kế vectơ chuyển gen phục vụ
tạo cây chuyển gen kháng virut
Nguyễn Thị Thanh Nga 2006 PGS.TS Lê Trần Bình
Viện Công nghệ Sinh
học - Viện
KH&CNVN
105/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 26/02/2007
23
Nghiên cứu một số chỉ số hoá sinh trong
thực phẩm là động vật thuỷ sinh sống tại
vùng mỏ thiệc Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang
Vi Thuỳ Linh 2007 TS. Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
27/QĐ-SĐH ngày
15/01/2008
24
Nghiên cứu phân lập, phân loại và khả năng
phân huỷ chất diệt cỏ/ Dioxin của vi khuẩn
kị khí không bắt buộc trong đất xử lý chất
độc hoá học bằng công nghệ phân huỷ sinh
học
Nguyễn Viết Tiến 2007 TS. Nghiêm Ngọc Minh
Viện Công nghệ Sinh
học - Viện
KH&CNVN
27/QĐ-SĐH ngày
15/01/2008
25
Phân tích tính đa dạng AND và ứng dụng kỹ
thuật nuôi cấy mô thực vật vào việc nhân
giống khoai tây củ bi sạch bệnh
Trương Quang Vinh 2007 TS. Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
27/QĐ-SĐH ngày
15/01/2008
26
Nghiên cứu ảnh hưởng của CuSO4 tới một
số chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa, năng suất và khả
năng chịu hạn của cây súp lơ xanh Marathon
F1 trồng tại Thái Nguyên
Phạm Thị Thu Huyền 2008 TS. Nguyễn Lam Điền Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
27 Đánh giá chất lượng và khả năng chịu hạn
của một số giống lúa cạn Sơn La Vì Thị Xuân Thuỷ 2008 TS. Nguyễn Lam Điền
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
28
Nghiên cứu đặc điểm sinh lý, hiệu quả tạo củ
khoai tây bi in vitro và trồng thử nghiệm tại
Thái Nguyên
Nguyễn Thị Thu Huyền 2008 TS. Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
29
Nghiên cứu thành phần hóa sinh sữa của bò
lai F2(O lai F1x O Holstein Friesian) nuôi tại
Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyễn Đức Thiệu 2008 PGS.TS Nguyễn Trọng
Lạng
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
30
Nghiên cứu xạ khuẩn thuộc chi Streptomyces
sinh chất kháng sinh chống nấm gây bệnh
trên cây chè ở Thái Nguyên
Bùi Thị Hà 2008 TS. Vi Thị Đoan Chính
Khoa Khoa học tự
nhiên & xã hội - Đại
học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
40
31
Phân lập, tuyển chọn và nghiên cứu khả năng
phân hủy sinh học Hydrocacbon thơm của
một vài chủng vi khuẩn được phân lập từ
nước ô nhiễm dầu tại Quảng Ninh
Lê Tiến Mạnh 2008 TS. Nghiêm Ngọc Minh
Viện Công nghệ Sinh
học - Viện
KH&CNVN
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
32 Đánh giá chất lượng và khả năng chịu hạn
của một số giống lúa cạn Hà Giang Ngô Văn Dương 2009 TS. Nguyễn Lam Điền
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
33
Đánh giá mối quan hệ di truyền của một số
mẫu dẻ và nghiên cứu bảo tồn nguồn gen dẻ
Trùng Khánh - Cao Bằng bằng kỹ thuật nuôi
cấy mô - tế bào thực vật
Nguyễn Minh Quế 2009 TS. Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
34
Đánh giá một số dòng lạc thế hệ R1, R2 có
nguồn gốc từ mô sẹo chịu mất nước của các
giống L08, L23, LCB, LTB, LBK
Hoàng Tú Hằng 2009 TS. Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
35
Nghiên cứu ảnh hưởng của nước thải phòng
thí nghiệm phục vụ đào tạo và nghiên cứu
khoa học lên động vật thí nghiệm
Ngô Thị Hải 2009 PGS.TS Lương Thị Hồng
Vân
Trường ĐH Khoa học
- Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
36
Nghiên cứu đa hình trình tự vùng điều khiển
(D-loop) hệ gen ty thể của gà ri, gà đông tảo
và gà tre
Lê Tiến 2009 PGS.TS Nông Văn Hải
Viện Công nghệ Sinh
học - Viện
KH&CNVN
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
37
Nghiên cứu khả năng phân huỷ 2,4,5-T và
đặc điểm phân loại của chủng vi khuẩn phân
lập từ các Bioreactor xử lý đất nhiễm chất
diệt cỏ/Dioxin
Phạm Ngọc Long 2009 TS. Nghiêm Ngọc Minh
Viện Công nghệ Sinh
học - Viện
KH&CNVN
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
38
Nghiên cứu phân lập các yếu tố biểu hiện
gen Ubiquitin từ hai loại bèo tấm Lemna
Aequinoctialis DB1 và Spirodela Polyrrhyza
DB2
Trần Thị Kim Dung 2009 TS. Trần Thị Phương Liên
Viện Công nghệ Sinh
học - Viện
KH&CNVN
1737/QĐ-ĐHTN,
30/12/2009
39
Nghiên cứu phân loại, khả năng phân huỷ
DDT và sinh Lacare của chủng nấm sợi phân
lập từ đất ô nhiễm hỗn hợp thuốc trừ sâu
Đào Thị Ngọc Ánh 2009 PGS.TS Đặng Thị Cẩm
Hà
Viện Công nghệ Sinh
học - Viện
KH&CNVN
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
40 Nghiên cứu tính đối kháng của xạ khuẩn với
một số vi sinh vật gây nhiễm trùng bệnh viện Trịnh Ngọc Hoàng 2009 TS. Vi Thị Đoan Chính
Trường ĐH Khoa học
- Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
41
41
Nghiên cứu ứng dụng một số kỹ thuật chẩn
đoán nhanh Vibrio cholerae 01 gây dịch tiêu
chảy cấp tại tỉnh Thái Nguyên năm 2008
Phạm Thế Vũ 2009 TS. Lưu Thị Kim Thanh Trường ĐH Y-Dược -
Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
42
Tuyển chọn, nuôi cấy chủng Aspergilus
Awamon sinh tổng hợp Endo- -1,4
Glucanase và đánh giá tính chất lý hoá của
Endo- 1,4 Glucanase
Nguyễn Văn Tuân 2009 TS. Quyền Đình Thi
Viện Công nghệ Sinh
học - Viện
KH&CNVN
72/QĐ-ĐHTN,
26/01/2010
43
Tuyển chọn, nuôi cấy chủng Aspergilus
Oryzae sinh tổng hợp endo B - -1,4-
Glucanase và xác định tính chất lý hoá của
nó
Nguyễn Hữu Quân 2009 TS. Quyền Đình Thi
Viện Công nghệ Sinh
học - Viện
KH&CNVN
1737/QĐ-ĐHTN,
30/12/2009
44
Xác định hàm lượng cholesterol trong trứng
và so sánh trình tự vùng điều khiển D-loop
DNA ty thể của gà ri, gà ác, gà tre
Vũ Thị Như Trang 2009 PGS.TS Nguyễn Trọng
Lạng
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
45
Đánh giá một số dòng lạc có nguồn gốc từ
mô sẹo chịu mất nước của các giống L23,
L18, MD7 và MD9
Đinh Tiến Dũng 2010 TS. Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
46
Nghiên cứu biển nạp gen vào đậu tương
(Glycine max (L.) Merrill) thông qua vi
khuẩn Agrobacterium tumeficens
Nguyễn Tiến Dũng 2010 TS. Nguyễn Văn Đồng &
PGS.TS Ngô Xuân Bình
Viện Di truyền Nông
nghiệp & Trường ĐH
Nông Lâm - Đại học
Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
47
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và khả
năng tạo đa bội thể ở cây cam quýt
(Rutaceae)
Nguyễn Thị Lan Hương 2010 PGS.TS Ngô Xuân Bính Trường ĐH Nông Lâm
- Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
48
Nghiên cứu sự ô nhiễm của thịt lợn tươi bởi
một số chỉ tiêu vi khuẩn trên địa bàn thành
phố Thái Nguyên
Dương Thuỳ Dung 2010 TS. Đặng Xuân Bình Trường ĐH Nông Lâm
- Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
49
Nghiên cứu sự ô nhiễmcủa một số chỉ tiêu vi
khuẩn ở nước uống đóng chai trên địa bàn
thành phố Thái Nguyên
Tạ Phương Thuỳ 2010 TS. Đặng Xuân Bình Trường ĐH Nông Lâm
- Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
50
Nghiên cứu tính nhạy cảm kháng sinh của
trực khuẩn mủ xanh (Psendomonas
Aericginosa)
Nguyễn Thị Hải 2010 TS. Lưu Thị Kim Thanh Trường ĐH Y-Dược -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
42
51
Đánh giá khả năng chịu lạnh và tạo nguồn
vật liệu khởi đầu cho chọn dòng chịu lạnh từ
các giống lúa xuân Châu hương, Q5, C27,
Khang dân, U17 và nhị ưu 63 bằng kĩ thuật
nuôi cấy In Vitro
Tăng Thị Ngọc Mai 2011 PGS.TS Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
52
Đánh giá sự đa hình của một số gen liên
quan đến chất lượng thịt và tính kháng bệnh
ở lợn nuôi tại Việt Nam bằng phương pháp
PCR-RFLP
Vũ Trọng Lượng 2011 PGS.TS Nguyễn Văn
Cường
Viện Công nghệ Sinh
học - Viện
KH&CNVN
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
53
Nghiên cứu thiết kế Vector PB2GW7 mang
gen Cryia(C) và đánh giá khả năng chuyển
gen trên cây Arabidopsis Thaliana
Bùi Tri Thức 2011 PGS.TS Ngô Xuân Bính Trường ĐH Nông Lâm
- Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
54
Phân lập, tuyển chọn chủng vi sinh có khả
năng phân huỷ Pyrene và khả năng xử lí
nước thải ở qui mô phòng thí nghiệm 5 lít
Nguyễn Hương Quỳnh 2011 PGS.TS Nghiêm Ngọc
Minh
Viện Công nghệ Sinh
học - Viện
KH&CNVN
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
55 Tạo chủng vi khuẩn E. Coli có khả năng sản
xuất Lycopene Nguyễn Thị Hương 2011 PGS.TS Ngô Xuân Bính
Trường ĐH Nông Lâm
- Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
56
Thiết kế vector chuyển gen thực vật chứa
gen Crya (C) và Promoter SUS1 phân lập từ
cây ngô chuyển vào ngô và một số cây trồng
khác
Nguyễn Thị Tình 2011 PGS.TS Nông Văn Hải &
PGS.TS Ngô Xuân Bính
Viện Công nghệ Sinh
học - Viện
KH&CNVN
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
57
Ứng dụng kĩ thuật PCR phát hiện trực tiếp
Mycobacterium Tuberculosis trong mẫu
bệnh phẩm
Nguyễn Duy Hà 2011 TS. Nguyễn Đắc Trung Trường Đại học Y
Dược Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
58
Ảnh hưởng của 2,4-D và HORMONE FSH
đến các chỉ tiêu sinh lý sinh hoá máu ở phôi
Gà và sự sinh sản của tế bào mầm tinh hoàn
Gà
Lê Thị Thanh Huyền 2012 TS. Từ Quang Tân Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
59
Nghiên cứu môi trường nhân giống IN
VITRO Lan hoàng Thảo (DENDROBIUM
SONIA) và giá thể đưa cây ra ngoài tự nhiên
Trần Thanh Huyền 2012 PGS.TS Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
60 Nghiên cứu một số loại màng sử dụng trong
chế tạo KIT xác định nhóm máu Nguyễn Đức Hùng 2012 TS. Thẩm Thị Thu Nga
Viện Công nghệ Sinh
học - Viện
KH&CNVN
823/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
43
61
Tuyển chọn, tách dòng và xác định trình tự
Gen cry1C mã hoá PROTEIN tinh thể diệt
côn trùng bộ cánh vảy từ vi khuẩn Bacillus
thuringiennis subsp. aizawai
Lê Thị Ngọc Thương 2012 PGS.TS Ngô Đình Bính
Viện Công nghệ Sinh
học - Viện
KH&CNVN
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
Tổng số: 61 luận văn đã được bảo vệ.
6. Danh mục tên luận văn thạc sĩ, tên học viên đang thực hiện luận văn và ngƣời hƣớng dẫn của chuyên ngành:
STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Họ tên, học hàm
và học vị của CBHD
Đơn vị công tác
của CBHD Thời gian đào tạo Ghi chú
1 Thiết kế Vecto chuyển gen mã hóa Protein
kháng chất diệt cỏ Glyphosate Nguyễn Thành Luân TS. Lê Văn Sơn Viện CN Sinh học 2011 - 2013
2 Tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn có hoạt
tính kháng sinh cao thuộc chi Stcptomyces Phạm Thị Ngọc Diệp
TS. Nguyễn Vũ Thanh
Thanh
Trường ĐH Khoa học -
ĐHTN 2011 - 2013
Tổng số: 02 đề tài luận văn đang thực hiện.