112
CĐHA MỘT SỐ BỆNH LÝ MẮT Dr. Cảnh

Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CĐHA MỘT SỐ BỆNH LÝ MẮT

Dr. Cảnh

Page 2: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

TỔNG QUAN

• Giải phẫu

• Các phương pháp chẩn đoán

• Một số bệnh lý mắt: nhãn cầu, khoang quanh nhãn cầu (trong nón, nón và ngoài nón)

Page 3: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

GIẢI PHẪU MẮT• Xương ổ mắt: 4 thành (trên, ngoài, dưới và

trong), trần.

• Nón (conal): cơ vận nhãn + mạc kết nối.

• Khoang ngoài nón (intraconal): mỡ, tuyến+túi lệ, một phần TM mắt trên

• Khoang trong nón (extraconal): mỡ, động mạch mắt, TM mắt trên, TK II, III, IV, V1 và VI.

Page 4: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

GIẢI PHẪU MẮT

Page 5: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 6: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

GIẢI PHẪU MẮT

Page 7: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 8: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

GIẢI PHẪU MẮT

Page 9: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

GIẢI PHẪU MẮT

Page 10: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

GIẢI PHẪU MẮT

Page 11: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

• Soi đáy mắt

• Chụp đông mạch huỳnh quang, xanh lá cây

• XQ

• Siêu âm

• CLVT

• MRI

• Chụp mạch DSA

Page 12: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Siêu âm mắtSiêu âm kiểu A:

Siêu âm kiểu B:

• Chỉ định rộng, rẻ, an toàn…

• Chống chỉ định rất ít: một số trường hợp vỡ nhãn cầu, sau mổ

• CLVT và MRI

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

Page 13: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

• Chuẩn bị: BN (bỏ kính áp tròng, giải thích..)• Tư thế BN: nằm ngửa, hai mi mắt khép kín• Đầu dò 7-13Hz, có thể đến 50Hz• Siêu âm dưới kính hiển vi, đầu do 50Hz, mắt mở.• Gel: vô khuẩn

• Áp lực đầu dò, tay cầm “hockey-stick”

• Các lát cắt: ngang, dọc• Dynamic• Siêu âm Doppler: ĐMTTVM, ĐM sau mi, võng mạc

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁNSiêu âm mắt

Page 14: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Siêu âm mắtCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

Page 15: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 16: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 17: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁNSiêu âm mắt

Page 18: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Siêu âm mắtCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

Page 19: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Siêu âm mắtCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

Page 20: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

GP trên siêu âmCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

Page 21: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CT Protocol

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

Page 22: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁNCLVT

Page 23: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CLVT

Page 24: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

MRI protocolCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

Page 25: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁNMRI

Page 26: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

BỆNH LÝ

• KHOANG NHÃN CẦU

• KHOANG TRONG NÓN

• NÓN

• KHOANG NGOÀI NÓN

• XƯƠNG

Page 27: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

BỆNH LÝ NHÃN CẦU

• Tiền phòng

• Hậu phòng

• Thể thủy tinh

• Võng mạc

• Mạch mạc

• Củng mạc

Page 28: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

TỔN THƯƠNG TRONG NÓN• Dị dạng tĩnh mạch • U máu thể mao mạch • Tổn thương dây thần kinh thị

– Viêm: MS, HC Devic's, viêm dây do nhiễm trùng (e.g.herpes zoster), tự miễn (e.g.Lupus)….

– U thần kinh đệm (Optic nerve glioma)– U màng não của dây TK (Optic nerve meningioma)– Giả u (Pseudotumor)

• Giãn tĩnh mạch– Thông động mạch cảnh- xoang hang (Carotid Cavernous

Fistula)– Giãn tĩnh mạch.

• Schwannoma of 3rd, 4th and 6th cranial nerve• U bạch mạch, u di căn…

Page 29: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

TỔN THƯƠNG NÓN

• Tổn thương mắt trong cường giáp.

• Tổn thương giả u

• Tổn thương do viêm

• Tổn thương do u: u cơ (nguyên phát, di căn)

• Tổn thương bẩm sinh: xơ hóa, liệt bẩm sinh dây IV, V, VI và VIII, tăng hoạt cơ chéo lớn…

Page 30: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

TỔN THƯƠNG NGOÀI NÓN• Viêm mô tế bào, áp xe quanh hốc mắt…• Schwannoma: dây V1, V2 • Neurofibroma• U bạch mạch. Nang bì và thượng bì• Hemangiopericytoma• Lymphoma• Tổn thương của tuyến lệ: adenoma, carcinoma,

lymphoma• Tổn thương của xương: loạn sản xơ, di căn, đa

u tủy…

Page 31: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

NHÃN CẦU

Page 32: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

• Đầu dò cao: 35-50Hz• Vỡ nhãn cầu • Chảy máu• Tăng nhãn áp• Đục thủy tinh thể • Viêm giác mạc. • Viêm mô tế bào quanh

mắt

TIỀN PHÒNG

Page 33: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Tăng nhãn áp, chảy máu tiền phòng/ chấn thương

TIỀN PHÒNG

Page 34: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 35: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 36: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

THẤU KÍNH

• Đục• Vỡ• Chảy máu• Nhiễm CMV: HIV• Loạn sản

Page 37: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Đục thủy tinh thể ở các BN: cao tuổi, NT và sau CT

THẤU KÍNH

Page 38: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Chấn thương thủy tinh thể

THẤU KÍNH

Page 39: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 40: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Thiểu sản TTT (*) và TTT nhân tạo (mũi tên)

THẤU KÍNH

Page 41: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

THẤU KÍNH

Page 42: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

• Khoang nhỏ, không phân biệt đc trên CĐHA

• Bệnh lý: tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, u thể mi ác tính.

HẬU PHÒNG

Page 43: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

• Đầu dò 50Hz và siêu âm/kính hiển vi

• Đặc và nang

MỐNG MẮT

Page 44: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

MỐNG MẮT

Page 45: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

47-year-old man with iris melanoma ultrasound biomicroscopic

MỐNG MẮT

Page 46: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

THỂ MI

Page 47: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

THỂ MI

Page 48: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

DỊCH KÍNH

• Chảy máu

• Nhiễm trùng

• Vỡ gây thoát dịch

• Tăng sản liên tục nguyên phát của thể thủy tinh.

• Coloboma

Page 49: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

DỊCH KÍNH

Page 50: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

DỊCH KÍNH

Page 51: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Nhiễm trùng

DỊCH KÍNH

Page 52: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Tăng sinh

DỊCH KÍNH

Page 53: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Coloboma DỊCH KÍNH

Page 54: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Coloboma DỊCH KÍNH

Page 55: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Coloboma • Bất thường bẩm sinh• Vị trí: phía sau, gần lô thần kinh• Một hay hai bên• Phối hợp trong HC CHARGE: Coloboma,

Heart anomalies, Choanal Atresia, Retardation of growth and development, Genital and Ear anomalies.

• HC COACH: Cerebellar vermis hypoplasia, Oligophrenia (thiểu năng), congenital Ataxia (mất điều hòa), Coloboma, Hepatic fibrosis.

DỊCH KÍNH

Page 56: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

• 3 phần: thị giác, thể mi và mống mắt• 2 lớp: võng mạc thần kinh và biểu mô sắc tố.• Võng mạc thị giác: chứa các tế bào TK cảm

thụ ánh sáng, giới hạn ở miệng thắt (ora serrata)

• Điểm vàng: có hõm trung tâm (TB hình nón, ko có TB que), nơi các vật đc nhìn chi tiết nhất, nằm trên trục thị giác

• Đĩa thị giác (điểm mù): nơi tập trung các sợi TK, DDMTT VM đi vào hố đĩa thj giác

VÕNG MẠC

Page 57: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

VÕNG MẠC• Bong (Detachment)

• U: retinoblastoma, u thần kinh đệm bậc thấp (astrocytoma), u trung biểu mô, u máu thể mao mạch…

• Coats' disease

• Inflammatory Retinal Diseases: Retinal vasculitis, toxoplasmosis, Acute retinal necrosis …

• Tổn thương bẩm sinh: thiểu sản, Drusen, gai thị nghiêng, HC Morning glory, khuyết gai thị…

Page 58: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Bong võng mạc• Người lớn: cận thị, sau PT, THA, ĐTĐ, sau chấn

thương• Trẻ em: HC lác.• 3 type: Rhegmatogenous: là kết quả của sự nứt hoặc rách bộ

phận cảm nhận của võng mạc. Serous Retinal Detachment: do sự tiết dịch vào

khoang dưới võng mạc (melanoma của màng mạch, di căn, u máu, THA, tắc TM, phù gai thị...)- không phá vỡ võng mạc.

Trational Retinal Detachment: xảy ra khi dịch kính tăng độ dính kéo võng mạc ra xa biểu mô sắc tố (BN ĐTĐ, HC liềm, đẻ non, chấn thương…)

VÕNG MẠC

Page 59: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 60: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

VÕNG MẠC

Page 61: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 62: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 63: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Rhegmatogenous Retinal Detachment

• Hay gặp nhất• Yếu tố nguy cơ: cận thị, di truyền, bong võng

mạc mắt bên; TS chấn thương và PT, thoái hóa dạng lưới của võng mạc ngoại vi, viêm teo võng mạc do virus…

• Nếu ko điều trị: 55% mù• Chẩn đoán xác định: soi đáy mắt/kính hiển vi.• Điều trị: phẫu thuật (cố định võng mạc, vòng

đai củng mạc, PT dịch kính, chèn ép nội nhãn- tiêm khí C3F8 và SF6, phối hợp các PP…)

VÕNG MẠC

Page 64: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Vai trò siêu âm

• Chẩn đoán: xác định, phân biệt

• Giới hạn, mức độ

• Điểm rách

• Thâm nhiễm dịch kính-võng mạc

• Theo dõi tiến triển sau phẫu thuật

• Tổn thương phối hợp khác

Rhegmatogenous Retinal DetachmentVÕNG MẠC

Page 65: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Tiến triển của bong võng mạc

Page 66: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Bong võng mạcVÕNG MẠC

Page 67: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Bong võng mạcVÕNG MẠC

Page 68: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Bong võng mạc (Retinal detachment)VÕNG MẠC

Page 69: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

VÕNG MẠCBong võng mạc (Retinal detachment)

Page 70: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 71: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Retinoschisis (tách võng mạc)• Retinoschisis: tổn thương võng mạc có thể là

bẩm sinh hoặc có liên quan chấn thương, viêm hay sau bong võng mạc.

• Lô võng mạc xuất hiện có thể tương tự như bong võng mạc, tuy nhiên trong retinoschisis.

• Chẩn đoán phân biệt với bong võng mạc

VÕNG MẠC

Page 72: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Lô võng mạc / TS chấn thương

VÕNG MẠCRetinoschisis (tách võng mạc)

Page 73: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Tổn thương võng mạc (tăng sinh)

Tổn thương điểm vàng/BN ĐTĐ

VÕNG MẠC

Page 74: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

RetinoblastomaVÕNG MẠC

Page 75: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

VÕNG MẠCRetinoblastoma

Page 76: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

VÕNG MẠCRetinoblastoma

Page 77: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

• Di truyền (40%): 3 bên, đột biến NTS 13• TB K phát triển vào dịch kính (reo hạt)• Phát triển vào khoang dưới võng mạc gây bong võng

mạc• Chảy máu dịch kính (E)• Xâm lấn hắc mạc, củng mạc• Phát triển ra ngoài mắt• Tổn thương thần kinh TW: ba bên (2 mắt+ u đường

giữa 5-7%)• Di căn: theo đường dịch não tủy

RetinoblastomaVÕNG MẠC

Page 78: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 79: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 80: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 81: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Type C

VÕNG MẠCRetinoblastoma

Page 82: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

VÕNG MẠCRetinoblastoma

Page 83: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Type E và FRetinoblastoma

Page 84: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 85: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Coats' diseaseVÕNG MẠC

Page 86: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 87: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Vôi hóa ở đĩa thị giác (Drusen)VÕNG MẠC

Page 88: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 89: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)

• Melanoma: choroid contains the melanin cells

• Metastases: choroid is the most vascular structure in the eye

• Detachment: usually post-traumatic

Page 90: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Bong mạch mạc và bong củng mạc

Page 91: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Bong mạch mạc (Choroidal Detachment)

BN 72 tuổi, sau mổ 7 ngày

Page 92: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Melanoma• Khối u ác tính hay gặp nhất ở mắt.

• Tế bào sắc tố trong mạch mạc. (>90%)

• Là Subtype của Melanomas Uveal trước (mống mắt) và sau (màng mạch, cơ thể mi)

• Tuổi 55, da trắng (bắc âu).

• Di căn: gan (>90%), phổi, da xương…

• LS: giảm nhìn, khiếm khuyết thị trường, các hạt nổi…

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)

Page 93: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

• Siêu âm: mode A và B (Nốt tổ chức giảm âm với một bề mặt nhẵn, bờ thùy múi và không có vôi hóa, làm lõm mạch mạc), Tăng sinh mạch trên Doppler

• Chụp động mạch huỳnh quang, xanh lá cây: “DH lưu thông đôi” huỳnh quang có mặt cả ở võng mạc và màng mạc trong u.

• CLVT: khảo sát khoang quanh mắt, chẩn đoán phân biệt (bong võng mạc, u xương), vôi hóa..

• MRI: ít nhạy hơn siêu âm, tăng trên T1W, giảm trên T2W, tín hiệu càng tăng trên T1W – tiên lượng càng tốt (?), giúp đo KT, đánh giá xâm lấn

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)Melanoma

Page 94: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Đặc điểm các u ác tính ở mắt trên siêu âm:

• Phản hồi âm từ thấp- trung bình

• Phát triển vào tổ chức mạch mạc.

• Che mờ các tổ chức phía dưới

• Mạch nuôi nội bộ

Melanoma

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)

Page 95: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 96: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)Melanoma

Page 97: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Melanoma

Page 98: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)Melanoma

Page 99: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

U di căn• 1-13% các u.

• Vị trí: u vú chiếm 48-53% (xu hương vào mỡ, cơ), TLT (xương), Melanomas (cơ).

• Di căn nội nhãn cầu: màng mạch (K phổi).

• LS: tiến triển rất nhanh.

• Tăng sinh mạch nhiều hơn melanoma.

• CĐPB: bệnh mắt do tổn thương tuyến giáp, bệnh u hạt, sarcoidose..(các vị trí kèm theo u)

MẠCH MẠC

Page 100: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Di căn của K vú

MẠCH MẠC

Page 101: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

K vú

MẠCH MẠC

Page 102: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 103: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Di căn của melanoma vào cơ thẳng ngoài

Page 104: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

U di căn

Di căn của u xương

MẠCH MẠC

Page 105: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

MẠCH MẠCU di căn

Page 106: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Chấn thương màng mạch

Page 107: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 108: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

TỔN THƯƠNG GIẢ U THÀNH SAU NHÃN CẦU

Page 109: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 110: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

TỔN THƯƠNG GIẢ U THÀNH SAU NHÃN CẦU

Page 111: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CỦNG MẠC

• Giả u

• Nhiễm trùng

• Bong

Page 112: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CỦNG MẠC

Bong củng mạc