13
BÀI GIẢI NGÂN HÀNG ĐỀ THI TOÁN CAO CẤP A2 HỆ 5 NĂM KHÓA 1 PHẦN I: DÙNG CHO NGÀNH ĐTVT và CNTT (4 tín chỉ) A. LOẠI CÂU HỎI 1 ĐIỂM Câu 2 : Hệ vectơ sau của không gian độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính . Bài giải: Ta có: A = r (A) = 3 < n = 4 Vậy không gian phụ thuộc tuyến tính. Câu 3 : Hệ vectơ sau của không gian độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính ; ; ; . Bài giải: Ta có: A = r (A) = 3 < n = 4 Vậy không gian phụ thuộc tuyến tính. Câu 4 : Tìm hạng của hệ vectơ sau của không gian : ; ; ; . Bài giải:

Giải Ngân hàng đề Thi Toán A2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giải Ngân hàng đề Thi Toán A2

BÀI GIẢI NGÂN HÀNG ĐỀ THI TOÁN CAO CẤP A2HỆ 5 NĂM KHÓA 1

PHẦN I: DÙNG CHO NGÀNH ĐTVT và CNTT (4 tín chỉ)

A. LOẠI CÂU HỎI 1 ĐIỂM Câu 2: Hệ vectơ sau của không gian độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính

.

Bài giải:

Ta có:

A =

r (A) = 3 < n = 4Vậy không gian phụ thuộc tuyến tính.Câu 3: Hệ vectơ sau của không gian độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính

; ; ; .

Bài giải:

Ta có:

A =

r (A) = 3 < n = 4

Vậy không gian phụ thuộc tuyến tính.

Câu 4: Tìm hạng của hệ vectơ sau của không gian :

; ; ; .

Bài giải:

Ta có:

Page 2: Giải Ngân hàng đề Thi Toán A2

A =

r (A) = 3 < n = 4

Vậy không gian phụ thuộc tuyến tính.

Câu 13: Tìm hạng của ma trận: .

Bài giải:

Ta có:

Vậy: r (A) = 3

Câu 14: Tìm hạng của ma trận: .

Ta có:

Vậy: r (A) = 3

B. LOẠI CÂU HỎI 2 ĐIỂM

Câu 3: Giả sử 3 véc tơ và độc lập tuyến tính. Chứng minh rằng:

a) , và là độc lập tuyến tính.

b) , và là phụ thuộc tuyến tính.

Bài giải:

a) Từ đề bài ta có:

Page 3: Giải Ngân hàng đề Thi Toán A2

r (A) = 3 = n là điều cần chứng minh.

b) Từ đề bài ta có:

r (A) = 2 < n = 3 là điều cần chứng minh.

Câu 6: Viết thành tổ hợp tuyến tính của:

, và .

Bài giải:

E biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua A, B, C:

Ta có: E = aA + bB + cC

Thay nghiệm vào phương trình còn lại:

a + b – c = -1 - 2 – 1 – 6 - 1 Không thỏa Hệ phương trình vô nghiệm

Vậy E không biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua A, B, C.

Câu 7: Viết thành tổ hợp tuyến tính của:

, và .

Bài giải:

Page 4: Giải Ngân hàng đề Thi Toán A2

E biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua A, B, C:

Ta có: E = aA + bB + cC

Thay nghiệm vào phương trình còn lại:

a + b – c = 1 2 + 1 – (-1) 1 Không thỏa Hệ phương trình vô nghiệm

Vậy E không biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua A, B, C.

Câu 8: Biểu diễn véc tơ thành tổ hợp tuyến tính của 3 véc tơ sau:

, , .

Bài giải:

Vectơ u biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua :

Giả sử:

Nghiệm a, b, c thỏa hệ phương trình

Vậy:

Câu 9: Chứng tỏ rằng hệ vectơ là một cơ sở

của không gian . Tìm toạ độ của vectơ trong cơ sở này.

Bài giải:

Từ đề bài ta có:

r (A) = 3 = n

Vậy: là một cơ sở của không gian .

Giả sử tọa độ của vectơ trong cơ sở là:

Page 5: Giải Ngân hàng đề Thi Toán A2

Ta có:

Vậy: tọa độ của vectơ trong cơ sở này là

Câu 10: Chứng tỏ rằng hệ vectơ

là một cơ sở của không gian . Tìm toạ độ của vectơ trong cơ sở này.

Bài giải:

Từ đề bài ta có:

r (A) = 3 = n

Vậy: là một cơ sở của không gian .

Giả sử tọa độ của vectơ trong cơ sở là:

Ta có:

Vậy: tọa độ của vectơ trong cơ sở này là

Câu 12: Giải và biện luận theo tham số hệ phương trình tuyến tính:

Bài giải:

Từ đề bài ta có:

Page 6: Giải Ngân hàng đề Thi Toán A2

Vậy với m hệ phương trình có vô số nghiệm

Câu 13: Giải và biện luận theo tham số hệ phương trình tuyến tính:

Bài giải:

Từ đề bài ta có:

- Với m = 0 Hệ phương trình vô số nghiệm.

- Với m 0 Hệ phương trình vô nghiệm.

Câu 14: Giải và biện luận theo tham số m hệ phương trình tuyến tính:

Bài giải:

Từ đề bài ta có:

Page 7: Giải Ngân hàng đề Thi Toán A2

- Với m - 18 = 0 m = 18 Hệ phương trình vô nghiệm.

- Với m - 18 0 m 18 Hệ phương trình vô số nghiệm.

Câu 15: Giải và biện luận theo tham số m hệ phương trình tuyến tính:

Bài giải:

Từ đề bài ta có:

- Với m - 1 = 0 m = 1 Hệ phương trình vô nghiệm.

- Với m - 1 0 m 1 Hệ phương trình vô số nghiệm

C. LOẠI CÂU HỎI 3 ĐIỂM

Câu 1: Đặt , lần lượt là hai không gian vectơ con của gồm các véctơ thoả mãn hệ phương trình (I) và hệ phương trình (II):

Page 8: Giải Ngân hàng đề Thi Toán A2

,

Hãy tìm số chiều của các không gian con , , + , .

Bài giải:

(1)

là một cơ sở , cũng là tập sinh.

(2)

là một cơ sở , cũng là tập sinh.

Do:

Từ (1) và (2) ta có:

Page 9: Giải Ngân hàng đề Thi Toán A2

là một cơ sở , cũng là tập sinh.

Tacó:

Câu 2: Trong không gian xét các vectơ: ; ;

; ; ; .

Đặt , là hai không gian vectơ con của lần lượt sinh bởi hệ vectơ

và . Hãy tìm số chiều của các không gian con , , + , .

Bài giải:

Ta có:

(1)

(2)

Từ (1) và (2) ta có:

Page 10: Giải Ngân hàng đề Thi Toán A2

Tacó:

Câu 3: Đặt , lần lượt là hai không gian vectơ con của gồm các véctơ

thoả mãn hệ phương trình (I) và hệ phương trình (II):

,

Hãy tìm số chiều của các không gian con , , + , .

Bài giải:

(1)

Ta có:

Vậy: là một cơ sở , cũng là tập sinh.

Ta có:

Vậy: là một cơ sở , cũng là tập sinh.

Page 11: Giải Ngân hàng đề Thi Toán A2

Ta có:

là một cơ sở , cũng là tập sinh của

Ta có :

Câu 4: Trong không gian xét các vectơ: ; ; ;

; ; . Đặt là không gian vectơ con của

sinh bởi hệ vectơ và là không gian vectơ con của sinh bởi hệ

vectơ . Hãy tìm số chiều của các không gian con , , + , .

Bài giải: Từ đề bài ta có:

Tương tự:

Ta có:

là một cơ sở , cũng là tập sinh của

Vậy :

Ta có :

Page 12: Giải Ngân hàng đề Thi Toán A2