Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
STT TÊN HỌC PHẦN GIẢNG VIÊN LOẠI TÀI LIỆU HỌC TẬP - THAM KHẢO MÔN LOẠI KHOGhi chú
số hóa
Ghi chú
khác
1Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânGT
Văn hóa vùng và phân vùng văn hóa ở Việt Nam = Cultural
areas and the delmitation of cultural areas in Vietnam /
Ngô Đức Thịnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2004. - 425 tr. ;
24 cm.
U111 0,1,2,3 R
2Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânGT Cơ cấu tổ chức của làng Việt cổ truyền ở Bắc Bộ / Trần Từ.
- Hà Nội : Khoa học xã hội, 1984. - 168 tr. ; cm.
P52(1)-5
C460C1 R
3Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânGT
Cơ cấu tổ chức làng Việt cổ truyền ở Bắc Bộ / Nguyễn Từ
Chi // Góp phần nghiên cứu văn hóa và tộc người / Nguyễn
Từ Chi ; Nguyễn Chí Bền, Trần Lâm Biền, Ngô Văn Doanh
sưu tập. - Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 1996. - Tr.169-272.
P52(5T4)-7
G434P0,1,2,3,4 R
4Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânGT
Dân chủ - làng xã / Nguyễn Từ Chi // Góp phần nghiên cứu
văn hóa và tộc người. -- Hà Nội : Văn hóa Thông tin, 1996. -
Tr.273-299.
P52(5T4)-7
G434P0,1,2,3,4 R
5Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânGT
Tư liệu về lịch sử và xã hội dân tộc Thái / Đặng Nghiêm
Vạn, Cầm Trọng, Khà Văn Tiến, Tòng Kim Ân biên soạn. -
H. : Khoa học Xã hội, 1977. - 493 tr. ; 21 cm.
P51.01 0,3 R
6Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânGT
Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở Miền
Bắc Việt Nam / Viện Dân tộc học. - H. : Khoa học xã hội,
1975. - 551 tr. ; 19 cm.
P52(1=A/Z) 0,2,3,4 R
7Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânGT
Xã thôn Việt Nam / Nguyễn Hồng Phong // Nguyễn Hồng
Phong một số công trình nghiên cứu khoa học xã hội và
nhân văn. T.1. - H., 2005. - Tr. 21 - 291.
P3(1)0 0,1,2,3,4 C
8Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânGT
Nông thôn Việt Nam trong lịch sử : Nghiên cứu xã hội
nông thôn truyền thống. Tập 1 / Viện Sử Học. - H. : Khoa
học xã hội, 1977. - 419tr. ; 19 cm.
P3(1)-75
N455T0,1,2,4 R
9Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânGT
Nông thôn Việt Nam trong lịch sử : nghiên cứu xã hội nông
thôn truyền thống. T. II / Viện Sử học. - Hà Nội : Khoa học
Xã hội, 1978. - 592 tr
P3(1)1/6-21 Không có
bản giấyR
10Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânGT
Việt Nam cái nhìn địa - văn hóa / Trần Quốc Vượng. - H. :
Văn hóa dân tộc, 1998. - 495 tr. ; 19 cm. P3(1) 1,2,3 R
11Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânGT
Văn hóa các dân tộc thiểu số ở Việt Nam / Ngô Văn Lệ,
Nguyễn Văn Tiệp, Nguyễn Văn Diệu. - H. : Giáo dục,
1997. - 222 tr. ; 26 cm.
P52(1=A/Z)-
51 R
12Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânGT
Văn hóa bản làng truyền thống các dân tộc Thái, Mông
vùng Tây Bắc Việt Nam / Ngô Ngọc Thắng chủ biên ; Lê
Sỹ Giáo ... [và những người khác]. - Hà Nội : Văn hóa Dân
tộc, 2002. - 199 tr.
P52(1) Không có
bản giấyR
13Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânGT
Mấy vấn đề lý luận và thực tiễn cấp bách liên quan đến mối
quan hệ dân tộc hiện nay : sách tham khảo / Phan Hữu Dật. -
Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2001. - 355 tr. ; 19 cm.
P52(1) Không có
bản giấyR
14Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânTK
Văn hóa và cư dân đồng bằng sông Hồng / Vũ Tự Lập. - H.
: Khoa học xã hội, 1991. - 200 tr. ; 24 cm. P52(1B),02 1 R
15Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânTK
Về một số làng buôn ở đồng bằng Bắc bộ thế kỷ XVIII -
XIX / Nguyễn Quang Ngọc. - H. : Hội Sử Học Việt Nam,
1993. - 296 tr. ; 19 cm.
P52(1B) 1,2 R
16Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânTK
Hôn nhân và gia đình các dân tộc Tày, Nùng và Thái ở Việt
Nam / Đỗ Thúy Bình. - H. : Khoa học Xã hội, 1994. -
264 tr. ; 19 cm.
P52(1) 0,2 R
17Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânTK
Người Thái ở Tây Bắc Việt Nam / Cầm Trọng. - H. : Khoa
học xã hội, 1978. - 586 tr. ; 19 cm. P52(1=TH) 3 R
18Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânTK
Người nông dân châu thổ Bắc kỳ : nghiên cứu địa lý nhân
văn / Pierre Gourou ; Nguyễn Khắc Đạm, Đào Hùng,
Nguyễn Hoàng Oanh dịch ; Đào Thế Tuấn hiệu đính. -
Tp.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2015. - 701 tr. ; 23 cm.
Đ891(1N)
NG558N0,1,2,3 C
19Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânTK
Văn hóa bản làng truyền thống các dân tộc Thái, Mông
vùng Tây Bắc Việt Nam / Ngô Ngọc Thắng chủ biên ; Lê
Sỹ Giáo ... [và những người khác]. - Hà Nội : Văn hóa Dân
tộc, 2002. - 199 tr.
P52(1) Không có
bản giấyR
20Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânTK
Một số vấn đề kinh tế - xã hội trong tiến trình công nghiệp
hóa, hiện đại hóa vùng đồng bằng sông Hồng / Phan Thanh
Khôi, Lương Xuân Hiến biên soạn. - H. : Lý luận Chính
trị, 2006. - 278 tr. ; 21 cm.
Q9(1B)30-
18 0,1,2,3,4 C
21Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânTK
Vai trò của văn hóa trong sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện
đại hóa nông thôn, nông nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng
/ Lê Quý Đức. - H. : Văn hóa - Thông tin và viện thông
tin, 2005. - 304 tr. ; 20 cm.
U111.15 0,1,2,3,4 C
22Bắc Bộ - Những vấn đề
lịch sử, văn hóa – xã hội
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Thị
Thanh VânTK
Sự biến đổi của làng xã Việt Nam ngày nay : ở đồng bằng
sông Hồng / Tô Duy Hợp. - H. : Khoa học Xã hội, 2000. -
265 tr. ; 21 cm.
O59(1)663 0,1,2 R
23Các dân tộc Đông Á và
Đông Nam Á Đặng Thị Kim Oanh
TL phục
vụ môn
học
Đại cương về các dân tộc Đông Á / Nguyễn Văn Tiệp. -
Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Tổng hợp, 1995. - 241
tr. ; 21 cm.
P52(54),02 1,2 R
24Các dân tộc Đông Á và
Đông Nam Á Đặng Thị Kim Oanh
TL phục
vụ môn
học
Địa lý Đông Bắc Á: Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản =
: Môi trường tự nhiên và các đặc điểm nhân văn, kinh tế -
xã hội / Huỳnh Văn Giáp. - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb Đại
học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 497 tr. ; 21 cm.
Đ9(5)00,1,2,3,4,5,
6R
25Các dân tộc Đông Á và
Đông Nam Á Đặng Thị Kim Oanh
TL phục
vụ môn
học
Tộc người ở các nước châu Á / Trung tâm Khoa học Xã hội
và Nhân văn Quốc gia. - H. : Viện Thông Tin Khoa Học
Xã Hội, 1997. - 358 tr. ; 19 cm.
P52(5)-03 1,2,3 R
26Các dân tộc Đông Á và
Đông Nam Á Đặng Thị Kim Oanh
TL phục
vụ môn
học
Các dân tộc ở Đông Nam á = Southeast Asian nations and
Minorities / Nguyễn Duy Thiệu. - H. : Nxb. Văn hóa dân
tộc, 1997. - 337 tr. ; 21 cm.
P52(575)-5 0,1,2 R
27Các dân tộc Đông Á và
Đông Nam Á Đặng Thị Kim Oanh
TL phục
vụ môn
học
Văn hóa các dân tộc thiểu số ở Việt Nam. [CD-ROM] / Ngô
Văn Lệ, Nguyễn Văn Tiệp, Nguyễn Văn Diệu. - H. : Giáo
dục, 1997. - đĩa CD-ROM
P52(1=A/Z)-
5 7 R
28Các dân tộc Đông Á và
Đông Nam Á Đặng Thị Kim Oanh
TL phục
vụ môn
học
Văn hóa các dân tộc thiểu số ở Việt Nam. [CD-ROM] / Ngô
Văn Lệ, Nguyễn Văn Tiệp, Nguyễn Văn Diệu. - H. : Giáo
dục, 1997. - đĩa CD-ROM
P52(1=A/Z)-
5 7 R Yc 1998
29Các dân tộc Đông Á và
Đông Nam Á Đặng Thị Kim Oanh
TL phục
vụ môn
học
Nhân chủng học Đông Nam Á / Nguyễn Đình Khoa. - Tp.
Hồ Chí Minh : Đại học và Trung học Chuyên nghiệp,
1983. - 213 tr. .
O550.4 Không có
bản giấyR
30
Cộng đồng dân tộc và
chính sách dân tộc ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GT
Các dân tộc ít người ở Việt Nam : các tỉnh phía Bắc / Viện
Dân tộc học. - Hà Nội : Khoa học Kỹ thuật, 1978. - 454
tr. ; 26 cm.
P51(1B) 0,1,2 R
31
Cộng đồng dân tộc và
chính sách dân tộc ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GT
Các dân tộc ít người ở Việt Nam : các tỉnh phía Nam /
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc
học. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 2014. - 547 tr. ; 27 cm.
P52(1) 0,1,2,3,4 C
32
Cộng đồng dân tộc và
chính sách dân tộc ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GT
Cộng đồng quốc gia dân tộc Việt Nam đa tộc người / Đặng
Nghiêm Vạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh, 2009. - 420 tr. ; 21 cm.
P52(1=A/Z)-
30,1,2,3,4 R
33
Cộng đồng dân tộc và
chính sách dân tộc ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh TK
Văn hóa các dân tộc thiểu số ở Việt Nam / Ngô Văn Lệ,
Nguyễn Văn Tiệp, Nguyễn Văn Diệu. - H. : Giáo dục,
1997. - 222 tr. ;
P52(1=A/Z)-
51 R
34
Cộng đồng dân tộc và
chính sách dân tộc ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh WebCác trang web liên quan đến môn học
C
35 Dân số học tộc người Đặng Thị Kim Oanh GT Dân số và dân số tộc người ở Việt Nam / Khổng Diễn. - Hà
Nội : Khoa học xã hội, 1995 . - 321 tr.
P52(1) Không có
bản giấyR
36 Dân số học tộc người Đặng Thị Kim Oanh GT
Dân số học / Thái Thị Ngọc Dư. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại
học Mở bán công Tp. Hồ Chí Minh. Khoa Phụ nữ học,
1998. - 180 tr.
O7 Không có
bản giấyR
37 Dân số học tộc người Đặng Thị Kim Oanh GTXã hội học dân số / Đặng Nguyên Anh. - H. : Khoa học Xã
hội, 2007. - 244 tr. ; 21 cm.O550.325 0,1,2,3,4 C
38 Dân số học tộc người Đặng Thị Kim Oanh TKDân số học đại cương / Nguyễn Kim Hồng. - Tp. Hồ Chí
Minh : Giáo dục, 1998. - 279 tr. ; 21 cm.O70 1,2,3 R
39 Dân số học tộc người Đặng Thị Kim Oanh Web/CD Thống kê dân số C
40 Điền dã Dân tộc học Phạm Thanh Thôi GT
Development of Ethnographic Research / Robert M.
Emerson // Contemporary Field Reseach: Perpectives and
Formulations. - Waveland Press, 2001. - 433 tr
PAL 0027 C Khoa có
41 Điền dã Dân tộc học Phạm Thanh Thôi GT
Franz Boas (1920) The Methods of Ethnology From
Ethnographic Fieldwork: An Anthropological Reader
(Edited by Antonius C. G. M. Robben and Jeffrey A. Sluk,
pp40
C có file
42 Điền dã Dân tộc học Phạm Thanh Thôi GTBronislaw Malinowski, (2012) Method and Scope of
Anthropological Fieldwork by, in Ethnographic
Fieldwork: An Anthropological Reader , Edited by
Antonius C. G. M. Robben and Jeffrey A. Sluk, 2012. pp46
C có file
43 Điền dã Dân tộc học Phạm Thanh Thôi GT
Phương pháp điều tra điền dã nhân học - xã hội: đúc kết
phương pháp luận và một số hướng dẫn dành cho sinh viên,
Các công trình nghiên cứu và khảo sát, số 13 / J.P.Olivier
de Sardan, (2006), (Bản dịch của TS. Trần Hữu Quang)
C có file
44 Điền dã Dân tộc học Phạm Thanh Thôi GT
Viết các ghi chép điền dã dân tộc học / Robert M.
Emerson, Rachel I. Fretz, Linda L. Shaw ; Ngô Thị Phương
Lan, Trương Thị Thu Hằng dịch. - Hà Nội : Tri thức,
2014. - 353 tr. ; 24 cm.
P52(0),01 1,2,3 R
45 Điền dã Dân tộc học Phạm Thanh Thôi TK
Nhân học văn hóa con người với thiên nhiên, xã hội và thế
giới siêu nhiên : sách tham khảo / Vũ Minh Chi. - Hà Nội :
Chính trị Quốc gia, 2004. - 419 tr. ; 21 cm.
U111.15 0,1,2,3,4 R
46 Điền dã Dân tộc học Phạm Thanh Thôi TK
Nhân học : một quan điểm về tình trạng nhân sinh / Emily
A. Schultz, Robert H. Lavenda ; Phan Ngọc Chiến, Hồ Liên
Biện dịch ; Phan Văn Hy hiệu đính. - H. : Chính trị Quốc
gia, 2001. - 506 tr. ; 27 cm.
O55.04 1,2 R
47 Điền dã Dân tộc học Phạm Thanh Thôi TK
Phương pháp thu thập và xử lý thông tin định tính : giáo
trình / Nguyễn Đức Lộc chủ biên ; Lê Thị Mỹ Dung, Bùi
Trần Ca Dao. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp.
Hồ Chí Minh, 2013. - 135 tr. ; 21 cm.
U215 0,1,3,4,6 C
48 Lý thuyết văn hóa Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Văn hoá học: Những lý thuyết Nhân học văn hóa : sách
tham khảo - lưu hành nội bộ / A.A. Belik ; Đỗ Lai Thuý,
Hoàng Vinh, Huyền Giang dịch. - Hà Nội : Tạp chí Văn
hóa Nghệ thuật, 2000. - 347 tr.
U111.15 Không có
bản giấyR
49 Lý thuyết văn hóa Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Cultural Theory – An Introduction / Philip Smit. - USA. :
Blackwell Publishers, 2001 PAL 0148 C Khoa có
50 Lý thuyết văn hóa Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Nhập môn lý thuyết nhân học / Phan Ngọc Chiến, Lương
Văn Hy dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia,
2007. - 439 tr. ; 21 cm.
O550.4 1,3,4 R
51 Lý thuyết văn hóa Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Một số luận điểm quan trọng về xây dựng nền văn hóa Việt
Nam trong bối cảnh hội nhập (theo tinh thần
NQHNBCHTƯ5 khóa VIII) / Đỗ Thị Minh Thúy chủ biên. -
Hà Nội : Văn hóa thông tin : Viện văn hóa, 2012. - 314 tr. ;
21 cm.
U11b 0,1,2,3,4 C
52 Lý thuyết văn hóa Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Văn hóa học đại cương và cơ sở văn hóa Việt Nam / Trần
Quốc Vượng. - H. : Khoa học xã hội, 1996. - 627 tr. ; 21 cm
+ Có tài liệu dưới dạng CD.
U111 1,2,3 R
53 Lý thuyết văn hóa Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học Nghị Quyết TW5 (Khóa 8)C online
54 Lý thuyết văn hóa Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
họcTập bài giảng Lý thuyết Văn hóa (chưa xuất bản) / Nguyễn
Văn Tiệp, Trương Văn Món, 2012
CGV cung
cấp
55Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội Huỳnh Ngọc Thu GT
Tập bài giảng Nam bộ: những vấn đề kinh tế, văn hóa, xã
hội / Phan Thị Yến TuyếtC
GV cung
cấp
56Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội Huỳnh Ngọc Thu TK
Nhà ở - Trang phục - Ăn uống của các dân tộc vùng đồng
bằng sông Cửu Long / Phan Thị Yến Tuyết. - H. : Khoa
học Xã hội, 1993. - 376 tr. ; 21 cm.
P52(1N)-4 1,2 R
57Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội Huỳnh Ngọc Thu TK
Chân lạp phong thổ ký /Chu Đạt Quan ; Hà Văn Tấn dịch ;
Phan Huy Lê giới thiệu ; Nguyễn Ngọc Phúc chú thích. - Hà
Nội : Thế giới, 2011. - Tái bản. - 113 tr. ; 21 cm.
P3(575),01 0,1,2,3,4 C
58Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội Huỳnh Ngọc Thu TK
Vấn đề dân tộc ở đồng bằng sông Cửu Long / Đinh Văn
Liên, Phan An, Mạc Đường ; Phan Thị Yến Tuyết, Phan
Văn Dốp, Nguyễn Việt Cường sưu tầm. - Tp. Hồ Chí Minh
: Khoa học xã hội, 1991. - 324 tr. ; 19 cm.
P52(1) 0,3 R
59Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội Huỳnh Ngọc Thu TK
Văn hóa và cư dân đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn
Công Bình, Lê Xuân Diệm, Mạc Đường. - H. : Khoa học xã
hội, 1990. - 435 tr.
U111(2)Không có
bản giấyR
60Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội Huỳnh Ngọc Thu TK
Xóm nghề và nghề thủ công truyền thống Nam Bộ / Phan
Thị Yến Tuyết chủ biên. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2002. -
257 tr.
J78 Không có
bản giấyR
61Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội Huỳnh Ngọc Thu TK
Nhập môn lý thuyết nhân học / Phan Ngọc Chiến, Lương
Văn Hy dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia,
2007. - 439 tr. ; 21 cm.
O550.4 1,3,4 R
62 Nhân học đại cương Huỳnh Ngọc Thu GT Tập bài giảng “Nhân học nhân học đại cương CGV cung
cấp
63 Nhân học đại cương Huỳnh Ngọc Thu TK
Dân tộc học đại cương / Lê Sỹ Giáo chủ biên ; Hoàng
Lương, Lê Bá Nam, Lê Ngọc Thắng. - Tái bản lần thứ 1. -
Hà Nội : Giáo dục, 1997. - 210 tr. ; 21 cm.
P52z7 0,2,3,4 R
64 Nhân học đại cương Huỳnh Ngọc Thu TKDân tộc học đại cương / Đặng Nghiêm Vạn chủ biên ; Ngô
Văn Lệ, Nguyễn Văn Tiệp. - H. : Giáo dục, 1998. - 253 p. P52z7
Không có
bản giấyR
65 Nhân học đại cương Huỳnh Ngọc Thu TK
Văn hoá học: Những lý thuyết Nhân học văn hóa : sách
tham khảo - lưu hành nội bộ / A.A. Belik ; Đỗ Lai Thuý,
Hoàng Vinh, Huyền Giang dịch. - Hà Nội : Tạp chí Văn
hóa Nghệ thuật, 2000. - 347 tr.
U111.15 Không có
bản giấyR
66 Nhân học đại cương Huỳnh Ngọc Thu TK
Bức khảm văn hóa Châu Á : tiếp cận nhân học / Grant
Evans ; Cao Xuân Phổ dịch. - Hà Nội : Văn hóa Dân tộc,
2001. - 530 tr. ; 23 cm.
P52(5)-3 0,1,2,3 R
67 Nhân học đại cương Huỳnh Ngọc Thu TK
Nhân học : một quan điểm về tình trạng nhân sinh / Emily
A. Schultz, Robert H. Lavenda ; Phan Ngọc Chiến, Hồ Liên
Biện dịch ; Phan Văn Hy hiệu đính. - H. : Chính trị Quốc
gia, 2001. - 506 tr. ; 27 cm.
O55.04 0,1 R
68 Nhân học đại cương Huỳnh Ngọc Thu TK
Nhân học văn hóa con người với thiên nhiên, xã hội và thế
giới siêu nhiên : sách tham khảo / Vũ Minh Chi. - Hà Nội :
Chính trị Quốc gia, 2004. - 419 tr. ; 21 cm.
U111.15 0,1,2,3,4 R
69 Nhân học đô thị Phạm Thanh Thôi GT
Networks, Neighborhoods, and Markets: Fieldwork in
Tokyo / Bestor, Theodore // Urban Life: Readings in the
Anthropology of the City (Gmelch, George, and Walter P.
Zenner). - 4th edition. - Waveland Press, Inc, 2002. - pp.
146-161
PAL 0126;
AC 71C Khoa có
70 Nhân học đô thị Phạm Thanh Thôi GT
Quyền lực ở Việt Nam nhìn từ trong ra: những chuyển dịch
qua không gian và thời gian và khái niệm của người Việt về
“Nội” và “Ngoại” / Erik Harms // Hiện đại và động thái
của truyền thống ở Việt Nam: những cách tiếp cận nhân
học. - NXB Đại học Quốc gia TP.HCM, 2010
O55.53 0,1,2 C (Q1,2) R (Q2)
71 Nhân học đô thị Phạm Thanh Thôi GT
Anthropological Fieldwork in Cities / Foster, George M.
and Robert V. Kemper // Urban Life: Readings in the
Anthropology of the City (Gmelch, George, and Walter P.
Zenner). - 4th edition. - Waveland Press, Inc, 2002. - 394 tr
PAL 0126;
AC 71C Khoa có
72 Nhân học đô thị Phạm Thanh Thôi GT
Urban Chinese: Family Life in a communist Society /
Jankowiak, William // Urban Life: Readings in the
Anthropology of the City (Gmelch, George, and Walter P.
Zenner). - 4th edition. - Waveland Press, Inc., 2002. - 394
tr (pp.321 – 336)
PAL 0126;
AC 71C Khoa có
73 Nhân học đô thị Phạm Thanh Thôi GT
Migration and Adaptation: Tzintzuntzenos in Mexico City
and Beyond / Kemper, Robert V // Urban Life: Readings in
the Anthropology of the City (Gmelch, George, and Walter
P. Zenner). - 4th edition. - Waveland Press, Inc., 2002. -
394 tr (pp. 193-204)
PAL 0126;
AC 71C Khoa có
74 Nhân học đô thị Phạm Thanh Thôi GT
An American dilemma : the Negro problem and modern
democracy / Gunnar Myrdal. - [3d ed.]. - New York :
Harper forchbooks, 1944. - 1482 p. ; 24 cm.
O59(7M5) 9 C
75 Nhân học đô thị Phạm Thanh Thôi GT
Tính liên tục của nông thôn-thành thị:Cuộc sống của công
nhân may di cư tại Hà nội, Việt Nam / Nghiêm Liên Hương
// Hiện đại và động thái của truyền thống ở Việt Nam :
những cách tiếp cận nhân học. Q.1 / Lương Văn Hy, ... [và
những người khác] biên tập. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học
Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - Tr.289 - 306.
O55.53 0,1,2 C
76 Nhân học đô thị Phạm Thanh Thôi GT
Đô thị hóa và nghèo khổ đô thị ở Việt Nam: Một số đặc
điểm cơ bản / Nguyễn Hữu Minh, Nguyễn Xuân Mai // Đô
thị hóa và vấn đề giảm nghèo ở thành phố Hồ Chí Minh : lý
luận và thực tiễn / Nguyễn Thế Nghĩa, Mạc Đường, Nguyễn
Quang Vinh chủ biên. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 2005. -
Tr.33-78
O59(1-
2HCM)
Không có
bản giấyR
77 Nhân học đô thị Phạm Thanh Thôi GT
Đô thị Việt Nam trong thời kỳ quá độ / Nguyễn Thị Thiềng,
Phạm Thuý Hương, Patrick Gubry.. biên soạn. - H. : Thế
giới, 2006. - Tr.19 - 44.
O59(1)661 0,1,2,3,4 C
78 Nhân học đô thị Phạm Thanh Thôi GT
Công nghiệp hóa, đô thị hóa và biến đổi sinh kế ở ven đô
Hà Nội / Nguyễn Văn Sửu. - Hà Nội : Tri thức, 2014. -
Tr.17 - 98.
Q9(1)30 0,1,2,3,4 C
79 Nhân học đô thị Phạm Thanh Thôi GTNghiên cứu nhân học ở Việt Nam trong bối cảnh đô thị hoá
/ Phạm Thanh Thôi // Tạp Chí Khoa học Xã hội Việt Nam. -
2012. - Số 4(53)
Báo - TC C
80 Nhân học du lịch Trương Thị Thu Hằng GT
Tập bài đọc Nhân học du lịch (lưu hành nội bộ) / Trương
Thị Thu Hằng, 2013. (Đây là tập hợp những bài đọc trích từ
các bài viết chuyên ngành, sách nghiên cứu, các bài báo
liên quan đến những vấn đề nghiên cứu về du lịch trong
ngành Nhân học.)
C Khoa có
81 Nhân học du lịch Trương Thị Thu Hằng GT
Anthropology of tourism / Dennison Nash. - 1st ed. -
Kidlington, Oxford : Pergamon ; Tarrytown, N.Y. : Elsevier
Science, 1996. - ix, 205 p. ; 24 cm. (Tourism social
science series)
Q549 Không có
bản giấyR
82 Nhân học du lịch Trương Thị Thu Hằng TK
Giáo trình tổng quan du lịch : dùng trong các trường THCN
/ Trần Thị Thúy Lan, Nguyễn Đình Quang. - H. : Nxb. Hà
Nội, 2005. - 67 tr. ; 24 cm.
Q547z7 0,1,2,3,4 R
83 Nhân học du lịch Trương Thị Thu Hằng TKDu lịch và du lịch sinh thái / Thế Đạt. - H. : Lao động,
2003. - 206tr. ; 19cmB1+U518.1
Không có
bản giấyR
84 Nhân học du lịch Trương Thị Thu Hằng TKDu lịch văn hoá ở Việt Nam / Thu Trang, Công Thị Nghĩa. -
Tp.HCM : Trẻ, 2001. - 206 tr. ; 20 cm.U518(1).11 0,1,2 R
85 Nhân học kinh tế Ngô Thị Phương Lan GT
Nhân học : một quan điểm về tình trạng nhân sinh / Emily
A. Schultz, Robert H. Lavenda ; Phan Ngọc Chiến, Hồ Liên
Biện dịch ; Phan Văn Hy hiệu đính. - H. : Chính trị Quốc
gia, 2001. - 506 tr. ; 27 cm.
O55.04 1,2 R
86 Nhân học kinh tế Ngô Thị Phương Lan GT
Bức khảm văn hóa Châu Á : tiếp cận nhân học / Grant
Evans ; Cao Xuân Phổ dịch. - Hà Nội : Văn hóa Dân tộc,
2001. - 530 tr. ; 23 cm.
P52(5)-3 0,1,2,3 R
87 Nhân học kinh tế Ngô Thị Phương Lan TKTheory in Economic Anthropology / Jean Ensminger. -
Altamira Press – 2002. - 316 trAC 05 C Khoa
88 Nhân học kinh tế Ngô Thị Phương Lan TKEconomic development : an anthropological approach /
Jeffrey H. Cohen, Norbert Dannhaeuser edited. - Walnut
Creek, CA : AltaMira, 2002. - 322 p.
Q053 Không có
bản giấyR
89 Nhân học kinh tế Ngô Thị Phương Lan TK
New Dicrections in Economic Anthropolory / Susana
Narotzky. - 1997. - 253 tr.PAL 0123;
AC 55C Khoa
90 Nhân học kinh tế Ngô Thị Phương Lan TK
Economic Anthropology: Readings in Theory and Analysis
/ Edward E. LeClair, Jn. And Harold K. Schneider. - Holt,
Rinhehart and Winston, 1968. - 523 trQ018.3 AV 0476 R Khoa
91 Nhân học kinh tế Ngô Thị Phương Lan TK
Economies and Cultures. Foudations of Economic
Anthropology / Richard R. Wilk – Lisa C. Cliggett. -
Westview – 2007. - 236 tr
AC 13 C Khoa
92 Nhân học kinh tế Ngô Thị Phương LanĐọc
thêm
Văn hóa các dân tộc thiểu số ở Việt Nam / Ngô Văn Lệ,
Nguyễn Văn Tiệp, Nguyễn Văn Diệu. - H. : Giáo dục,
1997. - 222 tr. ; 26 cm.
P52(1=A/Z)-
51 R
93 Nhân học kinh tế Ngô Thị Phương LanĐọc
thêm
The Anthropology of Globalization / Jonathan Xavier Inda
& Renato Rosaldo. - 2002. - 498O550.4
PAL 0131;
AL 0011R Khoa
94 Nhân học Ngôn ngữ Nguyễn Thị Minh Tâm GTLinguistic Anthropology / Alessadro Duranti. - Cambridge
– 1997. - 398 trPAL 0025 C Khoa
95 Nhân học Ngôn ngữ Nguyễn Thị Minh Tâm GT Anthropological linguistics : an introduction / William A.
Foley. - Malden, MA : Blackwell Publishers, 1997. - 506 p.
U111.15 Không có
bản giấyR
96 Nhân học Ngôn ngữ Nguyễn Thị Minh Tâm GT
Ngôn ngữ văn hóa & xã hội : một cách tiếp cận liên ngành
: tuyển tập dịch / Vũ Thị Thanh Hương, Hoàng Tử Quân
dịch ; Cao Xuân Hạo, Lương Văn Hỵ, Lý Toàn Thắng hiệu
đính. - Hà Nội : Thế giới, 2006. - 359 tr. ; 29 cm.
V100:U111 1 R
97 Nhân học Ngôn ngữ Nguyễn Thị Minh Tâm TK
Tiếp xúc ngôn ngữ và việc vận dụng tiêu chuẩn về đặc
trưng ngôn ngữ trong khi nghiên cứu các vấn đề dân tộc ở
Việt Nam / Bùi Khánh Thế // Tiếp xúc ngôn ngữ ở Việt
Nam (Tg: Nguyễn Kiên Tường). - H. : Khoa học Xã hội,
2005 .- 305 tr (tr. 93-)
V172.12 0,1,2,3,4 R
98 Nhân học Ngôn ngữ Nguyễn Thị Minh Tâm TK
Essentials of language documentation / Gippert, Jost,
Himmelmann, Nico-laus, & Mosel, Ulrike. - , Berlin :
Mouton de Gruyter, 2006
C có file
99 Nhân học Ngôn ngữ Nguyễn Thị Minh Tâm TK
Ngôn từ, giới & nhóm xã hội : từ thực tiễn tiếng Việt /
Lương Văn Hy chủ biên ; Diệp Đình Hòa,...[và những
người khác] biên soạn. - H. : Khoa học Xã hội, 2000. - 320
tr. ; 21 cm.
V172.12-3 0,1,2,3,4,6 R
100 Nhân học Ngôn ngữ Nguyễn Thị Minh Tâm TK
Lịch sử văn hóa Đông Nam Á / Phạm Đức Dương chủ biên
... [và những người khác]. - Hà Nội : Văn hóa Thông tin,
2013. - 1555 tr. ; 27 cm.
959 CTVTT,
TVĐHM
101 Nhân học Ngôn ngữ Nguyễn Thị Minh Tâm TK
Languages of the world : an introduction / Asya
Pereltsvaig. - Cambridge ; New York : Cambridge
University Press, 2012. - 295 p
V12/17 Không có
bản giấyR
102 Nhân học Ngôn ngữ Nguyễn Thị Minh Tâm TKNgôn ngữ học xã hội : Những vấn đề cơ bản / Nguyễn Văn
Khang. - H. : Khoa học Xã hội, 1999. - 340 tr. ; 20 cm. V100 0,1,2,3 R
103 Nhân học Ngôn ngữ Nguyễn Thị Minh Tâm TKTiếp xúc ngôn ngữ ở Việt Nam / Nguyễn Kiên Trường. -
H. : Khoa học xã hội, 2005. - 305 tr. ; 24 cm.V172.12 0,1,2,3,4 R
104 Nhân học Ngôn ngữ Nguyễn Thị Minh Tâm TKNgôn ngữ và sự phát triển văn hóa xã hội / Trần Trí Dõi. -
H. : Văn hóa - Thông tin, 2001. - 266 tr. ; 19 cm.V100
0,1,2,3,4,5,
6R
105 Nhân học Ngôn ngữ Nguyễn Thị Minh Tâm TK http://www.ethnologue.com/ C
106 Nhân học Ngôn ngữ Nguyễn Thị Minh Tâm TK www.hrelp.org/languages C
107 Nhân học phát triển
Nguyễn Văn Tiệp,
Trương Văn Món, trương
Thị Thu Hằng
TL phục
vụ môn
học
Culture, Health and Illness, Fourth edition / Cecil G.
Helman. - Butterworth Heinemann, 2000. - 328
PAL 0136;
AL 0007C Khoa
108 Nhân học phát triển
Nguyễn Văn Tiệp,
Trương Văn Món, trương
Thị Thu Hằng
TL phục
vụ môn
học
Anthropology of Folk Religion / Charles Leslie. - Vintage
Books – A Division of Random House , 1960. - 453 trAV 0821 C Khoa
109 Nhân học phát triển
Nguyễn Văn Tiệp,
Trương Văn Món, trương
Thị Thu Hằng
TL phục
vụ môn
học
City Of Dreams: Social Theory and the Urban Experience /
Harold Chorney. - Nelson Canada, 1990. - 230 trAV 1429 C Khoa
110 Nhân học phát triển
Nguyễn Văn Tiệp,
Trương Văn Món, trương
Thị Thu Hằng
TL phục
vụ môn
học
Economic Anthropology / Melville F. Herskovits. - Alfred
A. Knopf, New York, 1960. - 547 trAV 0348 R
111 Nhân học phát triển
Nguyễn Văn Tiệp,
Trương Văn Món, trương
Thị Thu Hằng
TL phục
vụ môn
học
Tourism, Ethnicity and the state in Asia and Pacific
Societies / Michel Picard & Robert E. Wood. - University
of Hawai’I Press, 1997. - 259 tr
AC 22 C Khoa
112 Nhân học phát triển
Nguyễn Văn Tiệp,
Trương Văn Món, trương
Thị Thu Hằng
TL phục
vụ môn
học
Một số vấn đề lý thuyết và phương pháp nghiên cứu nhân
học / Vũ Thị Phương Anh, Phan Ngọc Chiến, Hoàng Trọng
dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia, 2006. - 627
tr. ; 21 cm.
O550.40,1,2,3,4,5,
6C
113 Nhân học phát triển
Nguyễn Văn Tiệp,
Trương Văn Món, trương
Thị Thu Hằng
TL phục
vụ môn
học
Toàn cầu hóa, văn hóa địa phương và phát triển : cách tiếp
cận nhân học / Nhiều tác giả. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 241 tr. ; 24 cm.
303.482 C TVTT
114 Nhân học phát triển
Nguyễn Văn Tiệp,
Trương Văn Món, trương
Thị Thu Hằng
TL phục
vụ môn
học
Đô thị hóa tại Việt Nam và Đông Nam Á / Trung tâm
Nghiên cứu Đông Nam Á. - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. TP.
Hồ Chí Minh, 1996. - 293 tr.
O55.661 Không có
bản giấyR
115 Nhân học phát triển
Nguyễn Văn Tiệp,
Trương Văn Món, trương
Thị Thu Hằng
TL phục
vụ môn
học
Các phương pháp nghiên cứu trong nhân học : Tiếp cận
định tính và định lượng / H. Russel Bernard. - Tp. Hồ Chí
Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 561 tr.
; 27 cm.
O550.4c6 0,1,2,3,4 R-2009 Yc 2009
116 Nhân học phát triển
Nguyễn Văn Tiệp,
Trương Văn Món, trương
Thị Thu Hằng
TL phục
vụ môn
học
Y tế và sức khoẻ cộng đồng cùa người Raglai và người
Trinh ở Khánh Phú dưới góc nhìn Nhân học / Sakaya //
Nghiên cứu Con Người , Viện Nghiên cứu Con người. -
2011.- Số 1(52). - Tr.28-38.
C Phòng báo
117 Nhân học phát triển
Nguyễn Văn Tiệp,
Trương Văn Món, trương
Thị Thu Hằng
TL phục
vụ môn
học
Culture and Development A Critical Introduction / Susanne
Schech & Jane Haggis. - Blackwell, 2000. - 226 tr
PAL 0133;
AL 0013C Khoa
118 Nhân học phát triển
Nguyễn Văn Tiệp,
Trương Văn Món, trương
Thị Thu Hằng
TL phục
vụ môn
học
Expanding Choices for the Rural Poor/Human
Development in Viet Nam / United Nations Development
Programme Viet Nam. - UNDP, 1998. - 152 tr
AL 0108 C Khoa
119 Nhân học phát triển
Nguyễn Văn Tiệp,
Trương Văn Món, trương
Thị Thu Hằng
TL phục
vụ môn
học
Quy hoạch du lịch / Bùi Thị Hải Yến. - Tái bản lần thứ hai. -
H. : Giáo dục, 2009. - 342 tr. ; 24 cm. Q549-23 1,2 C R-2006
120Nhân học sinh thái nhân
vănNgô Thị Phương Lan GT
Sụp đổ : các xã hội đã thất bại hay thành công như thế nào?
/ Jared Diamond ; Hà Trần dịch. - H. : Tri thức, 2006. -
607 tr. ; 24 cm.
O550.1 0,1,2,3,4 C
121Nhân học sinh thái nhân
vănNgô Thị Phương Lan GT
Con người, môi trường và văn hóa / Nguyễn Xuân Kính. -
H. : Khoa học Xã hội, 2003. - 410 tr. ; 21 cm. U113(1) 0,1,2,3,4 C
122Nhân học sinh thái nhân
vănNgô Thị Phương Lan TK
Introduction to cultural ecology / Mark Q. Sutton, E. N.
Anderson. - 2nd ed. - Lanham, Md. : AltaMira Press, 2010. -
416 p.
O59(0) Không có
bản giấyR Yc 2004
123Nhân học sinh thái nhân
vănNgô Thị Phương Lan TK
Human adaptive Strategies: Ecology, Culture and Politics /
Daniel G. Bates. - Allyn And Bacon, Inc., 1998. - 198 trAV 0234 C Khoa
124 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu GTTập bài giảng Nhân học tôn giáo / Huỳnh Ngọc Thu.
CGV cung
cấp
125 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Ma thuật, khoa học và tôn giáo / Bronislaw Malinowski //
Những vấn đề nhân học tôn giáo. - Đà Nẵng : Nxb. Đà
Nẵng, 2006. - 502 tr( tr. 147-213.)
X212 0,1,2,3,4 C
126 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Ma lực: từ đời sống xã hội đến tiểu sử linh thiêng / Charles
Keyes // Những vấn đề nhân học tôn giáo. - Đà Nẵng :
Nxb. Đà Nẵng, 2006. - 502 tr. (tr. 390-414)
X212 0,1,2,3,4 C
127 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Khái niệm và ngôn từ dùng trong tôn giáo / Claude
Langlois // tạp chí Nghiên cứu tôn giáo. - 2001. - Số 5, (tr
44-49)
Báo - TC C
128 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Shaman trong thành phố / Coroline Humphrey // Hợp tuyển
những phương pháp tiếp cận nhân học về tôn giáo, nghi lễ
và ma thuật (GS.TS Laurel Kendall) : Lưu hành nội bộ. -
2008. - tr. 116
PVL 0008 R Khoa
129 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Lý luận về tôn giáo và tình hình tôn giáo ở Việt Nam :
sách tham khảo / Đặng Nghiêm Vạn. 2nd ed. - H. : Chính
trị Quốc gia, 2005. - 534 tr. ; 21 cm.
X29(1) 0,1,2,3,4 R
130 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Hiện tượng tôn giáo mới – mấy vấn đề lý luận và thực tiễn /
Đỗ Quang Hưng // Nghiên cứu tôn giáo. - 2001. - S ố 5. - tr
3-12
Báo - TC C
131 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Định nghĩa hiện tượng tôn giáo và về tôn giáo / Emile
Durkheim // Những vấn đề nhân học tôn giáo. - Đà Nẵng :
Nxb. Đà Nẵng, 2006. - 502 tr. ( tr. 35-60)
X212 0,1,2,3 C
132 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Tôn giáo như một biểu trưng tập thể / Emile Durkheim //
Những vấn đề nhân học tôn giáo. - Đà Nẵng : Nxb. Đà
Nẵng, 2006. - 502 tr, (tr. 61-60)
X212 0,2,3,4 C
133 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Đại lễ vía Đức Chí Tôn của đạo Cao Đài ở TP. Hồ Chí
Minh / Huỳnh Ngọc Thu // Sự biến đổi của tôn giáo tín
ngưỡng ở Việt Nam ( Lê Hồng Lý, Nguyễn Thị Phương
Châm tổ chức bản thảo). - H. : Thế giới, 2008. - 355 tr ( tr.
109-130)
X29(1) 0,1,2,3,4 C
134 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Đại lễ vía Đức Chí Tôn của đạo Cao Đài ở TP. Hồ Chí
Minh / Huỳnh Ngọc Thu // Sự biến đổi của tôn giáo tín
ngưỡng ở Việt Nam ( Lê Hồng Lý, Nguyễn Thị Phương
Châm tổ chức bản thảo). - H. : Thế giới, 2008. - 355 tr ( tr.
109-130)
X29(1) 0,1,2,3,4 C
135 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Tính bái vật giáo của hàng hóa và bí mật của nó / K.Marx
// Hợp tuyển những phương pháp tiếp cận nhân học về tôn
giáo, nghi lễ và ma thuật (GS.TS Laurel Kendall) : lưu
hành nội bộ. - 386 tr. ( tr. 199)
PVL 0008 R Khoa
136 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Tìm cốt người âm- hiện tượng tìm mộ bằng ngoại cảm ở
Việt Nam thờ kỳ đổi mới / Nguyễn Anh Tuấn // Sự biến đổi
của tôn giáo tín ngưỡng ở Việt Nam ( Lê Hồng Lý, Nguyễn
Thị Phương Châm tổ chức bản thảo). - H. : Thế giới, 2008. -
355 tr (tr.259-287)
X29(1) 0,1,2,3,4 C
137 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Nghi lễ chuẩn mực và tính linh hoạt trong đời sống đạo ở
vùng Công giáo Hố Nai / Nguyễn Đức Lộc // Sự biến đổi
của tôn giáo tín ngưỡng ở Việt Nam ( Lê Hồng Lý, Nguyễn
Thị Phương Châm tổ chức bản thảo). - H. : Thế giới, 2008. -
355 tr (tr 91 – 108)
X29(1) 0,1,2,3,4 C
138 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Vàng mã cho người sống, chuyển hóa tâm linh trong một xã
hội mở / Nguyễn Kim Hiền // Sự biến đổi của tôn giáo tín
ngưỡng ở Việt Nam ( Lê Hồng Lý, Nguyễn Thị Phương
Châm tổ chức bản thảo). - H. : Thế giới, 2008. - 355 tr (
tr.285-324)
X29(1) 0,1,2,3,4 C
139 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Sự chuyển đổi trong nghi lễ chuyển đổi của người Chăm tại
TP. Hồ Chí Minh / Phan Thị Yến Tuyết // Biến đổi kinh
tế, văn hóa, xã hội của cộng đồng người Chăm và Khmer tại
thành phố Hồ Chí Minh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc
gia, 2006. - 336 tr. : hình ảnh ; 21 cm.
P52(1=A/Z) 0,1,2,3,4,5,
6C
140 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Nhập môn lý thuyết nhân học / Robert Layton ; Phan Ngọc
Chiến, Lương Văn Hy dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học
Quốc gia, 2007. - 439 tr. ; 21 cm.
O550.4 0,1,2,3,4 R yc 2005
141 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Sự tiến hóa của tôn giáo / Robert N. Belllah // Những vấn
đề nhân học tôn giáo. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2006. -
502 tr. ; 24 cm. (tr. 275-307)
X212 0,1,2,3,4 C
142 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Điệu nhảy của Toch’s aebi và bài hát trừ tà trong shaman
giáo / Seong – Nae Kim // Phương pháp tiếp cận nhân học
về tôn giáo, nghi lễ và ma thuật, 2008. - tr. 80
X2 R Khoa có
143 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Vạn vật hữu linh, ma thuật và quyền năng tối thượng của tư
duy / Sigmunf Freud // Những vấn đề nhân học tôn giáo. -
Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2006. - 502 tr. ; 24 cm. (tr. 123-
146)
X212 0,1,2,3,4 C
144 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Tài liệu gỡ băng lớp / Các phương pháp tiếp cận nhân học
về tôn giáo, nghi lễ và ma thuật (GS. TS. Laurel Kendall)
(bảo tàng lịch sử tự nhiên Hoa Kỳ) giảng dạy vào tháng
9/2007 tại Hà Nội.
PVL 0008 R Khoa
145 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Các khái niệm nhân học về tôn giáo: những suy ngẫm về
Geezt / Talal Asad // Những vấn đề nhân học tôn giáo. - Đà
Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2006. - 502 tr. ( tr. 356-389)
X212 0,1,2,3,4 C
146 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TKTôn giáo là gì? / Trương Chí Cương // Nghiên cứu tôn
giáo. - 2007. - S ố 12. - Tr 69-70Báo - TC C
147 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Văn hóa nguyên thủy : sách tham khảo / E. B.Tylor ;
Huyền Giang dịch. - H. : Tạp Chí Văn Hóa Nghệ Thuật,
2001. - 1030 tr. ; 21 cm.
U113(0) 1 R Yc 2002
148 Nhân học tôn giáo Huỳnh Ngọc Thu TK
Biểu tượng trong nghi lễ của người Ndembu / Victor Turner
// Những vấn đề nhân học tôn giáo. - Đà Nẵng : Nxb. Đà
Nẵng, 2006. - 502 tr. (tr. 242-274)
U113(0) 1 R
149Nhân học về Toàn cầu
hóaPhan Thị Hồng Xuân GT
Toàn cầu hóa văn hóa / Dominique Wolton; Đinh Thùy
Anh, Ngô Hữu Long dịch. - H. : Thế giới, 2006. - 310 tr. ;
21 cm.
U111 0,1,2,3,4 C
150Nhân học về Toàn cầu
hóaPhan Thị Hồng Xuân GT
Toàn cầu hóa, văn hóa địa phương và phát triển : cách tiếp
cận nhân học / Nhiều tác giả. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 241 tr. ; 24 cm.
303.482 C TVTT
151Nhân học về Toàn cầu
hóaPhan Thị Hồng Xuân GT
Nhân học đại cương / Nguyễn Văn Tiệp ... [và nhữg người
khác]. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí
Minh, 2013. - 495 tr. ; 21 cm.E219
O550.40,1,2,3,4,5,
6C
152Nhân học về Toàn cầu
hóaPhan Thị Hồng Xuân TK
Khác biệt quốc gia - đồng dạng toàn cầu : văn hóa thế giới
và tương lai của giáo dục học đường / David Baker, Gerald
K. Letendre ; Phạm Tấn Hoàng Sơn dịch. - T.P. Hồ Chí
Minh : Văn hóa Sài Gòn : Đại học Hoa Sen, 2010. - 289 tr
U34Không có
bản giấyR
153Nhân học về Toàn cầu
hóaPhan Thị Hồng Xuân TK
Quản lý xuyên văn hóa = managing across cultures : bảy
chìa khóa để kinh doanh trên quan điểm toàn cầu / Charlene
M. Solomon, Michael S. Schell ; Nguyễn Thọ Nhân dịch. -
Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010. -
316 tr. ; 23 cm.
Q521.2 1,2,3,4 C
154Nhân học về Toàn cầu
hóaPhan Thị Hồng Xuân TK
Tinh thần samurai trong thế giới phẳng : làm người phi
thường trong thế giới bình thường / Brian Klemmer ;
Nguyễn Trung An, Vương Bảo Long dịch. - TP. Hồ Chí
Minh : Trẻ, 2015. - 245 tr. ; 21 cm.
Y937 1C (2012-
R)Yc 2013
155Nhân học về Toàn cầu
hóaPhan Thị Hồng Xuân TK
Khúc chiến ca của mẹ hổ / Amy Chua ; Đặng Ly dịch. - Hà
Nội : Thời đại, 2011. - 323 tr. ; 20 cm. O55.53 1,2,3,4 C
156Nhân học về Toàn cầu
hóaPhan Thị Hồng Xuân TK
Bức khảm văn hóa Châu Á : tiếp cận nhân học / Grant
Evans ; Cao Xuân Phổ dịch. - Hà Nội : Văn hóa Dân tộc,
2001. - 530 tr. ; 23 cm.
P52(5)-3 0,1,2,3 R
157Nhân học về Toàn cầu
hóaPhan Thị Hồng Xuân TK
Phát triển toàn cầu : sử dụng nghi thức xã giao quốc tế để
mở rộng các mối quan hệ kinh doanh trên khắp thế giới
/ Jan Yager ; ng.d. Hiền Lê, Vi Thảo Nguyên. - Hà Nội :
Thời đại ; T.P. Hồ Chí Minh : Đại học Hoa Sen, 2011. -
296tr. : hình vẽ ; 20cm
Y953 R TVKHTH
158Nhân học về Toàn cầu
hóaPhan Thị Hồng Xuân TK
Toàn cầu hóa và những hiện thực mới / Mahathir Mohamad
; Dương Thủy, Huỳnh Hoa, Xuân Nguyễn dịch. - TP.HCM
: Trẻ, 2004.
Q58 0,1,2,3,4 R
159Nhân học về Toàn cầu
hóaPhan Thị Hồng Xuân TK
Công dân toàn cầu / Mark Gerzon; Đinh Thụy Mỹ Quỳnh
dịch. - TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2011. - 314 tr. ; 20 cm.323.042 C TVĐHBK
160Nhân học về Toàn cầu
hóaPhan Thị Hồng Xuân TK
Lợi thế văn hóa : một mô hình mới để thành công khi làm
việc với các nhóm toàn cầu / Mijnd Huijser ; ng.d. Nguyễn
Đình Huy. - T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2008. - 156tr. : hình
vẽ, sơ đồ ; 21m
Q521 Không có
bản giấyR TVKHTH
161Nhân học về Toàn cầu
hóaPhan Thị Hồng Xuân TK
Sự đa dạng văn hóa và đối thoại giữa các nền văn hóa - Một
góc nhìn từ Việt Nam / Phạm Xuân Nam. - H. : Khoa học
Xã hội, 2008. - 647 tr. ; 22 cm.
U111.16 0,1,2,3,4 R
162Nhân học về Toàn cầu
hóaPhan Thị Hồng Xuân TK
Toàn cầu hóa và sự tồn vong của nhà nước / Nguyễn Văn
Nam. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2006. - 398 tr. ; 20 cm.352.13 C TVTT
163Nhân học về Toàn cầu
hóaPhan Thị Hồng Xuân TK
Xây dựng cộng đồng văn hóa xã hội ASEAN / Đức Ninh. -
Hà Nội : Khoa học xã hội, 2013. - 302 tr. ; 21 cm.U114(5) 0,1,2 R
164Nhân học về Toàn cầu
hóaPhan Thị Hồng Xuân TK Giới và di dân : tầm nhìn Châu Á / Nguyễn Thị Hồng Xoan
chủ biên ; Đặng Nguyên Anh ... [và những người khác]. -
TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh,
2013. - 172 tr. ; 21 cm.
O73.25 GI-
462V1,2 R
165
Phương pháp thu thập và
phân tích dữ liệu định
lượng trong nghiên cứu
Nhân học.
Nguyễn Đức Lộc GT
Đề cương bài giảng
CGV cung
cấp
166
Phương pháp thu thập và
phân tích dữ liệu định
lượng trong nghiên cứu
Nhân học.
Nguyễn Đức Lộc TK
Thực hành nghiên cứu xã hội : sách tham khảo / Therese L.
Baker ; Hồng Quang, Lê Mai dịch, Tô Văn dịch. - H. :
Chính trị Quốc gia, 1998. - 767 tr. ; 22 cm.
O55 0,1 R
167
Phương pháp thu thập và
phân tích dữ liệu định
lượng trong nghiên cứu
Nhân học.
Nguyễn Đức Lộc TK
Các phương pháp nghiên cứu trong nhân học : Tiếp cận
định tính và định lượng / H. Russel Bernard. - Tp. Hồ Chí
Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 561 tr.
; 27 cm.
O550.4c6 0,1,2,3,4 R-2009
168
Phương pháp thu thập và
phân tích dữ liệu định
lượng trong nghiên cứu
Nguyễn Đức Lộc TKPhân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS / Hoàng Trọng, Chu
Nguyễn Mộng Ngọc. - Hà Nội : Thống kê, 2005. - 365 tr.F973
Không có
bản giấyR
169
Phương pháp thu thập và
phân tích dữ liệu định
lượng trong nghiên cứu
Nhân học.
Nguyễn Đức Lộc TKPhân tích dữ liệu đa biến : ứng dụng trong kinh tế và kinh
doanh / Hoàng Trọng. - Hà Nội : Thống kê, 1999. - 157tr
Q053+C172.
6
Không có
bản giấyR
170Phương pháp nghiên cứu
định tính trong Nhân họcNguyễn Đức Lộc TK
Các phương pháp nghiên cứu trong nhân học : Tiếp cận
định tính và định lượng / H. Russel Bernard. - Tp. Hồ Chí
Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 561 tr.
; 27 cm.
O550.4c6 0,1,2,3,4 R-2009
171Phương pháp nghiên cứu
định tính trong Nhân họcNguyễn Đức Lộc TK
Tổng quan về nghiên cứu định tính / Mary Debus ; Vũ
Triều Minh dịch // Xã hội học. - 1992. - Số 4. - Tr. 77 - 83Báo -TC R
172Phương pháp nghiên cứu
định tính trong Nhân họcNguyễn Đức Lộc TK
Hai phương pháp nghiên cứu định tính hàng đầu: phỏng vấn
sâu cá nhân và thảo luận nhóm tập trung : trao đổi nghiệp
vụ / Mary Debus ; Vũ Triều Minh dịch. - Xã hội học. -
1994. - Số 1. - Tr. 68 - 77
Báo -TC R
173Phương pháp nghiên cứu
định tính trong Nhân họcNguyễn Đức Lộc Web
www.qsrinternational.comC
174Thân tộc - Hôn nhân -
Gia đìnhĐặng Thị Kim Oanh GT
Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
/ Ph. Angghen. - H. : Sự Thật, 1961. - 287 tr. ; 19 cm.
A14
NG517G0 R
175Thân tộc - Hôn nhân -
Gia đìnhĐặng Thị Kim Oanh GT
Hình ảnh nhân loại : lược khảo nhập môn Nhân chủng học
văn hóa / Conrad Phillip Kottak ; Nguyễn Hoàng Trung
biên soạn. - H. : Văn hóa - Thông tin, 2006. - 317 tr. ; 27
cm.
U111 H312A 1 R
176Thân tộc - Hôn nhân -
Gia đìnhĐặng Thị Kim Oanh GT
Nhân học : một quan điểm về tình trạng nhân sinh / Emily
A. Schultz, Robert H. Lavenda ; Phan Ngọc Chiến, Hồ Liên
Biện dịch ; Phan Văn Hy hiệu đính. - H. : Chính trị Quốc
gia, 2001. - 506 tr. ; 27 cm.
O55.04 1,2 R
177Thân tộc - Hôn nhân -
Gia đìnhĐặng Thị Kim Oanh GT
Nhân chủng học : khoa học về con người / E.Adamson
Hoebel ; Lê Sơn, Lê Trọng Nghĩa, Phạm Khương biên dịch.
- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh,
2007. - 720 tr. ; 27 cm.
O550.4 0,1,2 R
178Tộc người và văn hóa tộc
ngườiĐặng Thị Kim Oanh GT
Tộc người và văn hóa tộc người / Ngô Văn Lệ. - Tp. Hồ
Chí Minh. : Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004. -
382 tr. ; 21 cm.
P52-03 1,2,3,5,6 R
179Tộc người và văn hóa tộc
ngườiĐặng Thị Kim Oanh GT
Văn hóa tộc người : truyền thống và biến đổi / Ngô Văn
Lệ. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí
Minh, 2010. - 396 tr. ; 20 cm.
P52(1)-5 0,1,2,3,4 C
180Tộc người và văn hóa tộc
ngườiĐặng Thị Kim Oanh TK
Nhân học đại cương / Nguyễn Văn Tiệp ... [và những
người khác] biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc
gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008. - 339 tr. ; 27 cm.
O550.4 0,1,2,3,4,6 C
181Tộc người và văn hóa tộc
ngườiĐặng Thị Kim Oanh TK Dân tộc học đại cương / Đặng Nghiêm Vạn, Ngô Văn Lê,
Nguyễn Văn Tiệp. - Hà Nội : Giáo dục, 2000. - 256 tr.
P52z7 Không có
bản giấyR
182Tộc người và văn hóa tộc
ngườiĐặng Thị Kim Oanh TK
Cộng đồng quốc gia dân tộc Việt Nam / Đặng Nghiêm Vạn.
- Tp. HCM. : Đại học quốc gia Tp. HCM, 2003. - 398 tr. ;
21 cm.
P52(1)-3 0,1,2,3,4 C
183Tộc người và văn hóa tộc
ngườiĐặng Thị Kim Oanh TK
Văn hóa các dân tộc thiểu số ở Việt Nam / Ngô Văn Lệ,
Nguyễn Văn Tiệp, Nguyễn Văn Diệu. - H. : Giáo dục,
1997. - 222 tr. ;
P52(1=A/Z)-
51 R Yc 1998
184
Trung Bộ và Biển Đảo:
Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội.
Trương Văn Món TKTháp cổ Chămpa - huyền thoại và sự thật / Ngô Văn Doanh.
- H. : Văn hóa - Thông tin, 1994. - 250 tr. ; 19 cm. P59(1) 2,3,4 R
185
Trung Bộ và Biển Đảo:
Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội.
Trương Văn Món TK
Những vấn đề cơ bản về môi trường và phát triển bền vững
vùng Trung Bộ giai đoạn 2011-2020 / Nguyễn Ngọc Khánh
chủ biên, Nguyễn Hồng Anh. - Hà Nội : Từ điển Bách
khoa, 2012. - 443 tr. ; 21 cm.
363.709597 C TVTT
186
Trung Bộ và Biển Đảo:
Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội.
Trương Văn Món TK Việt sử Đàng Trong / Phan Khoang. - Hà Nội : Nxb Văn
học, 2001. - 555 tr. ; 21 cm.959.703 C TVTT
187
Trung Bộ và Biển Đảo:
Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội.
Trương Văn Món TK
Nhập môn lý thuyết nhân học / Robert Layton ; Phan Ngọc
Chiến, Lương Văn Hy dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học
Quốc gia, 2007. - 439 tr. ; 21 cm.
O550.4 1,2,3,4 R
188
Trung Bộ và Biển Đảo:
Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội.
Trương Văn Món TK
Lịch sử Vương quốc Champa / Lương Ninh. - H. : Đại học
Quốc gia Hà Nội, 2004. - 352tr. : 4 tờ tranh ảnh (1 phần
màu) ; 20cm
959 Kho 7 C TVKHTH
189
Trung Bộ và Biển Đảo:
Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội.
Trương Văn Món TKGiới thiệu về biển, đảo Việt Nam / Hà Nguyễn. - Hà Nội :
Thông tin và truyền thông, 2013. - 105 tr. ; 21 cm. R4(1)38 1,2,3,4 C
190
Trung Bộ và Biển Đảo:
Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội.
Trương Văn Món TK
Đất & người - Duyên Hải miền Trung / Nhiều Tác giả. -
T.P. Hồ Chí Minh : Tạp chí Xưa & Nay : Nxb. Tổng hợp
T.P. Hồ Chí Minh, 2004. - 523tr. : tranh ảnh màu ; 25cm
P3(1T)0-9 Không có
bản giấyR TVKHTH
191
Trung Bộ và Biển Đảo:
Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội.
Trương Văn Món TKVăn hóa dân gian làng Biển / Nhiều tác giả. - H. : Nxb
VHDT, 2000C Khoa có
192
Trung Bộ và Biển Đảo:
Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội.
Trương Văn Món TK
Phát triển bền vững : học thuyết, thực tiễn, đánh giá / Jean-
Yves Martin chủ biên ; Guilaume Leroy giới thiệu. - H. :
Thế giới, 2007. - 300 tr. ; 24 cm.
O551 0,1,2,3,4 C
193
Trung Bộ và Biển Đảo:
Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội.
Trương Văn Món TK
Tiếp cận một số vấn đề văn hóa Champa = Aproach some
problems of champa culture / Sakaya. - Hà Nội : Tri thức,
2013. - 814 tr. ; 24 cm.
P52(1=CH)4/
70,1,2 C
194
Trung Bộ và Biển Đảo:
Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội.
Trương Văn Món TK
Văn hóa vùng và phân vùng văn hóa ở Việt Nam = Cultural
areas and the delmitation of cultural areas in Vietnam / Ngô
Đức Thịnh. - Tp .Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 425 tr. ; 24
cm.
U111 0,1,2,3 R Yc 2003
195
Trung Bộ và Biển Đảo:
Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội.
Trương Văn Món TK
Phát triển bền vững ở Việt Nam: thành tựu, cơ hội, thách
thức và triển vọng/ Nguyễn Quang Thái, Ngô Thắng Lợi. -
H. : Lao động - Xã hội, 2007. - 483tr. ; 21cm.
O59(1)42 0,1,2,3,4 C
196
Trung Bộ và Biển Đảo:
Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội.
Trương Văn Món TK
Di dân của người Việt từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XIX /
Đặng Thu chủ biên ; Nguyễn Danh Phiệt ... [và những
người khác]. - Hà Nội : [K.Nxb.], 1994. - 177 tr. ; 27 cm.
O73(1)-25 1 R
197
Trung Bộ và Biển Đảo:
Những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội.
Trương Văn Món TKViệt Nam cái nhìn địa - văn hóa / Trần Quốc Vượng. - H. :
Văn hóa dân tộc, 1998. - 495 tr. ; 19 cm. P3(1) 1,2,3 R
198
Trường sơn - Tây
nguyên: những vấn đề
kinh tế, văn hóa, xã hội, -
Tên tiếng Việt: Những
vấn đề kinh tế, văn hóa,
xã hội vùng Trung Bộ và
Tây Nguyên.
Trương Văn Món TKViệt Nam cái nhìn địa - văn hóa / Trần Quốc Vượng. - H. :
Văn hóa dân tộc, 1998. - 495 tr. ; 19 cm. P3(1) 1,2,3 R
199
Trường sơn - Tây
nguyên: những vấn đề
kinh tế, văn hóa, xã hội, -
Tên tiếng Việt: Những
vấn đề kinh tế, văn hóa,
xã hội vùng Trung Bộ và
Tây Nguyên.
Trương Văn Món TK Văn hóa vùng và phân vùng văn hóa ở Việt Nam = Cultural
areas and the delmitation of cultural areas in Vietnam / Ngô
Đức Thịnh. - Tp .Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 425 tr. ; 24
cm.
U111 0,1,2,3 R Yc 2003
200
Trường sơn - Tây
nguyên: những vấn đề
kinh tế, văn hóa, xã hội, -
Tên tiếng Việt: Những
vấn đề kinh tế, văn hóa,
xã hội vùng Trung Bộ và
Tây Nguyên.
Trương Văn Món TK
Tây nguyên - những chặng đường lịch sử văn hóa / Nguyễn
Tuấn Triết. - H. : Khoa học Xã hội, 2007. - 238 tr. ; 24 cm.
P3(1T)
T126N0,1,2,3,4 C
201
Trường sơn - Tây
nguyên: những vấn đề
kinh tế, văn hóa, xã hội, -
Tên tiếng Việt: Những
vấn đề kinh tế, văn hóa,
xã hội vùng Trung Bộ và
Tây Nguyên.
Trương Văn Món TK
Nhập môn lý thuyết nhân học / Robert Layton ; Phan Ngọc
Chiến, Lương Văn Hy dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học
Quốc gia, 2007. - 439 tr. ; 21 cm.
O550.4 1,2,3,4 R
202
Trường sơn - Tây
nguyên: những vấn đề
kinh tế, văn hóa, xã hội, -
Tên tiếng Việt: Những
vấn đề kinh tế, văn hóa,
xã hội vùng Trung Bộ và
Tây Nguyên.
Trương Văn Món TK
Phát triển bền vững ở Việt Nam: thành tựu, cơ hội, thách
thức và triển vọng / Nguyễn Quang Thái, Ngô Thắng Lợi. -
H. : Lao động - Xã hội, 2007. - 483tr. ; 21cm.
O59(1)42 0,1,2,3,4 C
203
Trường sơn - Tây
nguyên: những vấn đề
kinh tế, văn hóa, xã hội, -
Tên tiếng Việt: Những
vấn đề kinh tế, văn hóa,
xã hội vùng Trung Bộ và
Tây Nguyên.
Trương Văn Món TK
Phát triển bền vững? : học thuyết, thực tiễn, đánh giá /
Jean-Yves Martin chủ biên ; Guilaume Leroy giới thiệu. -
H. : Thế giới, 2007. - 300 tr. ; 24 cm.
O551 0,1,2,3,4 C
204Công tác xã hội trong
nhân học Phạm Thanh Thôi GT Công tác xã hội đại cương / Nguyễn Thị Oanh chủ biên. -
Hà Nội : Giáo dục, 1998. - 137 tr.
O55Không có
bản giấyR yc1997
205Công tác xã hội trong
nhân học Phạm Thanh Thôi GT
Cultural anthropology : an applied perspective / Gary
Ferraro, Susan Andreatta., 10th ed. - Stamford, CT :
Cengage Learning, [2014]. - xxvii, 450 p. : color
illustrations, color maps ; 28 cm.
O55.04 C968 1,2 C
Yc: ,
chapter 1,
2011
206Công tác xã hội trong
nhân học Phạm Thanh Thôi GT
Nhập môn công tác xã hội cá nhân / Grace Mathew, Lê Chí
An dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Mở - Bán công TP.
Hồ Chí Minh. Khoa Phụ nữ học, 1999. - 155 tr
O55.35Không có
bản giấyR
207Công tác xã hội trong
nhân học Phạm Thanh Thôi GT
Quản trị ngành công tác xã hội : quản lý năng động và các
mối tương quan nhân sự / Lê Chí An biên dịch. - Tp. Hồ
Chí Minh : Đại học Mở Bán công Tp. Hồ Chí Minh, 1998. -
418 tr
O50z73Không có
bản giấyR
208Công tác xã hội trong
nhân học Phạm Thanh Thôi GT
Social welfare and social work / Thelma Lee-Mendoza. -
Quezon City, Philippines : Central Book Supply, 2008. -
635 p.
O59(5P2) R Yc 1981
209Công tác xã hội trong
nhân học Phạm Thanh Thôi GT
Social work practice / Louise C. Johhson. - Printed in
USA, 1986 C Khoa có
210
Phát triển Kĩ năng Viết
trong Nghiên cứu Nhân
học 1 & 2
Trương Thị Thu Hằng GTCác phương pháp nghiên cứu trong nhân học : Tiếp cận
định tính và định lượng / H. Russel Bernard. - Tp. Hồ Chí
Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 561 tr.
; 27 cm. (chương 9, trang 183-213)
O550.4c6 0,1,2,3,4 C R2009
211
Phát triển Kĩ năng Viết
trong Nghiên cứu Nhân
học 1 & 3
Trương Thị Thu Hằng GTThe Bedford guide to the research process / Jean Jhonson. -
2nd ed. - Boston : St. Martin's Press, 1992. - 422 p.
U215 Không có
bản giấyR
212
Phát triển Kĩ năng Viết
trong Nghiên cứu Nhân
học 1 & 4
Trương Thị Thu Hằng GT
Phương pháp thu thập và xử lý thông tin định tính : giáo
trình / Nguyễn Đức Lộc chủ biên ; Lê Thị Mỹ Dung, Bùi
Trần Ca Dao. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp.
Hồ Chí Minh, 2013. - 135 tr. ; 21 cm. (tr. 53-59)
U215 0,1,2,3,4,6 C
213Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Nếp cũ - hội hè đình đám. Quyển thượng / Toan Ánh. - Tp.
Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1991. - 457 tr. ; 19
cm.
P52(1)-5
N257C2 C 2005-R
214Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
họcNếp cũ - hội hè đình đám. Quyển hạ / Toan Ánh. - Tp. Hồ
Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1991. - 334 tr.
P52(1)-5
N257C0 C 2005-R
215Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Du lịch Á - Âu -Mỹ / Trần Đình Ba sưu tầm, biên soạn. -
Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2011. - 200 tr. : ảnh ; 21 cm.Đ9(0) 0,1,2,3 C
216Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Lễ hội / Berverly J. Stoeltje // Folklore một số thuật ngữ
đương đại (Ngô Đức Thịnh, Frank Proschan biên soạn). -
H. : Khoa học xã hội, 2005. - 442 tr. ; 24 cm.(tr. 141-
153.)
U111.15 0,2,3,4 C
217Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
họcKho tàng lễ hội cổ truyền Việt Nam. - H. : Văn hóa dân
tộc, 2000. - 1444 tr. ; 25 cm.
P52(1)-7
KH400T0,1,2 C
218Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Bơthi - cái chết được hồi sinh (lễ bỏ mả & nhà mồ Bắc Tây
Nguyên) / Ngô Văn Doanh. - H. : Thế giới, 2007. - 311 tr.
: hình ảnh màu ; 21 cm.
P52(1=RG)-
50,2,3,4 C
219Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
họcTừ điển văn hóa Đông Nam Á phổ thông / Ngô Văn Doanh.
- H. : Văn hóa - Thông tin, 1999. - 587 tr. ; 19 cm.
Z21:U111(5) 1,2 C
220Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Các hình thái tín ngưỡng tôn giáo ở Việt Nam / Nguyễn
Đăng Duy. - H. : Văn hóa - Thông tin, 2001. - 495 tr. ;
19 cm.
X29(1) 0,1 R
221Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Phong tục, truyền thống và lễ hội nước Anh = Customs,
traditions and festivals of great Britain T.1 Đinh Văn Duy
dịch. - H. : Thanh niên, 1994. - 200tr. ; 19 cm.
P52(4A4)-5 1,2 R
222Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Thương thảo để tái lập và sáng tạo - Truyền thống: tiến
trình tái cấu trúc lễ hội cộng đồng tại một làng Bắc Bộ /
Lương Văn Hy và Trương Huyền Chi // Những thành tựu
nghiên cứu bước đầu của khoa Nhân học / Nhiều tác giả. -
TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh,
2012. - 359 tr. ; 21 cm. (tr. 221-235.)
301.072 C TVTT
223Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Lễ hội dân gian các dân tộc thiểu số tỉnh Điện Biên / Đặng
Thị Oanh chủ biên. - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội,
2013. - 443 tr. ; 21 cm.
P52(1)-7 1,2,3,4 C
224Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Lễ hội truyền thống trong đời sống xã hội hiện đại / Đinh
Gia Khánh, Lê Hữu Tàng ch.b. - H. : Khoa học Xã hội,
1993. - 314tr. : hình vẽ,10 tờ tranh ảnh (1 phần màu) ; 23
cm
P52(2)-5 CKhoa có,
TVKHTH
225Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Nhập môn lý thuyết nhân học / Robert Layton ; Phan Ngọc
Chiến, Lương Văn Hy dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học
Quốc gia, 2007. - 439 tr. ; 21 cm.
O550.4 0,1,2,3,4 C
226Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
họcLễ hội truyền thống và hiện đại / Thu Linh, Đặng Văn
Lung. - H. : Văn hóa, 1984. -232tr. ; 19cm
P3(2)0-7 1 R
227Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Tiếp cận phương pháp và lý thuyết trong nghiên cứu lễ hội /
Sakaya // Lễ hội cộng đồng : truyền thống và biến đổi / Võ
Văn Sen... [và những người khác]. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2014. - 746 tr. ; 28
cm.
P52(1)-5 0,1,2,3,4 C
228Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
họcLễ hội của người Chăm / Sakaya. - Hà Nội : Khoa học Xã
hội, 2014. - 606 tr. ; 21 cm.
P52(1=CH)-
51,2,3 C
229Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
họcTừ điển hội lễ Việt Nam / Bùi Thiết. - H. : Văn hóa -
Thông tin, 2000. - 567 tr. ; 21 cm.
Z21:U111(2) 1,2 C
230Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Nghi lễ thờ cúng tổ tiên, đền chùa, miếu phủ : truyền thống
và kế thừa / Trường Thìn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 413
tr. ; 21 cm.
P52(1)-5 0,1,2,3,4 R
231Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Về tôn giáo tín ngưỡng Việt Nam hiện nay / Đặng Nghiêm
Vạn, Nguyễn Hồng Dương ; Đặng Thế Đại sưu tầm. - Hà
Nội : Khoa học Xã hội, 1996. - 494 tr. ; 19 cm.
X24(1) 0,2 R
232Lễ hội và Các Lễ hội ở
Việt Nam và Thế giới Trương Văn Món
TL phục
vụ môn
học
Lễ hội cổ truyền = Traditional folk Festivals of the Viet
people of North Vietnam / Lê Trung Vũ chủ biên ; Phan
Đăng Nhật ... [và những người khác]. - Hà Nội : Khoa học
Xã hội, 1992. - 367 tr. ; 19 cm.
P52(1) 0,1,2 R
233Nhập môn quan hệ công
chúngTrần Thị Thảo TLC
Xã hội học báo chí / Trần Hữu Quang. - Tp. Hồ Chí Minh :
Trẻ : Thời báo kinh tế Sài Gòn : Trung tâm kinh tế châu Á -
Thái Bình Dương, [20??]. - 472 tr
U612 Không có
bản giấyR YC2006
234Nhập môn quan hệ công
chúngTrần Thị Thảo TLC
PR - kiến thức cơ bản và đạo đức nghề nghiệp / Đinh Thị
Thúy Hằng, Mạch Lê Thu, Nguyễn Thị Minh Hiền. - H. :
Lao động xã hội, 2007. - 173 tr. ; 21 cm.
U612.18 0,1,2,3,4 C
235Nhập môn quan hệ công
chúngTrần Thị Thảo TLC
PR lý luận & ứng dụng : chiến lược PR chính phủ, doanh
nghiệp và tổ chức phi chính phủ / Đinh Thị Thúy
Hằng,...[và những người khác]. - H. : Lao động Xã hội,
2008. - 364 tr. ; 21 cm.
O55.57 1,2,3 R
236Nhập môn quan hệ công
chúngTrần Thị Thảo TLC
Quy luật mới của PR tiếp thị / David Meerman Scott ;
người dịch Hùng Vân. - T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2008. -
327 tr. ; 20 cm
658,872 C TVTT
237Nhập môn quan hệ công
chúngTrần Thị Thảo TLC
Phong cách PR chuyên nghiệp / Hoàng Xuân Phương,
Nguyễn Thị Ngọc Châu. - Hà Nội : Lao động - Xã hội,
2012. - 227 tr. ; 21 cm.
Q529.0-21 1,2 R
238Nhập môn quan hệ công
chúngTrần Thị Thảo Web http://www.prvietnam.vn/ C
239
Nghiên cứu Phát triển du
lịch bền vững dưới góc
độ Nhân học
Trương Thị Thu Hằng GTTập bài đọc Nghiên cứu phát triển du lịch bền vững (lưu
hành nội bộ) / Trương Thị Thu Hằng, 2014. C
GV cung
cấp
240
Nghiên cứu Phát triển du
lịch bền vững dưới góc
độ Nhân học
Trương Thị Thu Hằng GTDu lịch sinh thái = Ecotourism / Lê Huy Bá. - Tp. Hồ Chí
Minh : Đại học Quốc gia, 2006. - 346 tr ; 24 cm. B1+U518.1 5,6 R
241Phương pháp chụp ảnh
trong Nhân học
Trần Thị Thảo, Huỳnh
Ngọc ThuTLC
Các nguyên tắc của nhân học hình ảnh / Paul Hockings chủ
biên ; Phạm Hoài Anh, Vũ Thị Thu Hà dịch. - Hà Nội : Văn
hóa thông tin, 2012. - 394 tr.
O55.04 1,2,3,4 R
242Phương pháp chụp ảnh
trong Nhân học
Trần Thị Thảo, Huỳnh
Ngọc ThuTLC
Ghi hình văn hóa : những khám phá về phim và nhân học /
Jay Ruby ; Đặng Tuyết Anh ... [và những người khác] dịch ;
Nguyễn Thị Hiền, Đoàn Thị Tuyền hiệu đính. - Hà Nội :
Văn hóa Thông tin, 2012. - 528 tr.
O55.04 1,2,3,4 R
243Phương pháp chụp ảnh
trong Nhân học
Trần Thị Thảo, Huỳnh
Ngọc ThuTLC Nhân học hình ảnh = Visual anthropology / Trần Văn Ánh
chủ biên. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2010. - 347 tr.
O55.04 Không có
bản giấyR
244Phương pháp chụp ảnh
trong Nhân học
Trần Thị Thảo, Huỳnh
Ngọc ThuTLC
Giáo trình ngôn ngữ học đại cương / Ferdinand De
Saussure; Cao Xuân Hạo dịch. - H. : Khoa học xã hội,
2005. - 436 tr. ; 21 cm.
V100 0,1,2,3,4 R
245Phương pháp chụp ảnh
trong Nhân học
Trần Thị Thảo, Huỳnh
Ngọc ThuWeb http://www.visualanthropology.net/ C
246Phương pháp chụp ảnh
trong Nhân học
Trần Thị Thảo, Huỳnh
Ngọc ThuWeb http://societyforvisualanthropology.org/ C
247Phương pháp quay phim
trong Nhân học Huỳnh Ngọc Thu TLC
Các nguyên tắc của nhân học hình ảnh / Paul Hockings chủ
biên ; Phạm Hoài Anh, Vũ Thị Thu Hà dịch. - Hà Nội : Văn
hóa thông tin, 2012. - 394 tr.
O55.04 1,2,3,4 R
248Phương pháp quay phim
trong Nhân học Huỳnh Ngọc Thu TLC
Ghi hình văn hóa : những khám phá về phim và nhân học /
Jay Ruby ; Đặng Tuyết Anh ... [và những người khác] dịch ;
Nguyễn Thị Hiền, Đoàn Thị Tuyền hiệu đính. - Hà Nội :
Văn hóa Thông tin, 2012. - 528 tr.
O55.04 1,2,3,4 R
249Phương pháp quay phim
trong Nhân học Huỳnh Ngọc Thu TLC Nhân học hình ảnh = Visual anthropology / Trần Văn Ánh
chủ biên. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2010. - 347 tr.
O55.04 Không có
bản giấyR
250Phương pháp quay phim
trong Nhân học Huỳnh Ngọc Thu Web http://www.visualanthropology.net/ C
251Phương pháp quay phim
trong Nhân học Huỳnh Ngọc Thu Web http://societyforvisualanthropology.org/ C
252
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
cộng đồng
Nguyễn Đức Lộc
TL phục
vụ môn
học
Phát triển cộng đồng: Lý thuyết và vận dụng / Tô Duy
Hợp, Lương Hồng Quang. – Hà Nội : Văn hóa thông tin,
2000.
O55.6 1 R
253
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
cộng đồng
Nguyễn Đức Lộc
TL phục
vụ môn
họcPhát triển cộng đồng / Nguyễn Thị Oanh. - Tp. Hồ Chí
Minh : [...], 2000. - 275 tr. ; 19cm.
Ô59(1)6z73Không có
bản giấyR
254
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
cộng đồng
Nguyễn Đức Lộc
TL phục
vụ môn
học
Phát triển cộng đồng : tài liệu hướng dẫn học tập : lưu hành
nội bộ / Lê Thị Mỹ Hiền biên tập. - TP. Hồ Chí Minh : Đại
học Mở Bán công TP. Hồ Chí Minh, 2006. - 175 tr.
O55 Không có
bản giấyR
255
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
cộng đồng
Nguyễn Đức Lộc
TL phục
vụ môn
học
Lập hồ sơ cộng đồng theo phương pháp cùng tham gia /
Nguyễn Thọ Vượng, Nguyễn Xuân Khoát, Bùi Thị Tân, ... -
H. : Khoa học xã hội, 2003. - 294 tr. ; 22 cm.
O55 1 R
256
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
cộng đồng
Nguyễn Đức Lộc
TL phục
vụ môn
học
Nghiên cứu hành động cùng tham gia trong giảm nghèo và
phát triển nông thôn : Tài liệu giảng dạy đại học / Nguyễn
Ngọc Hợi chủ biên ; Trần Ngọc Lân, ...[và những người
khác] biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2003. - 232 tr. ; 22
cm.
O55 1 R
257
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
cộng đồng
Nguyễn Đức Lộc
TL phục
vụ môn
học
Đồng tham gia trong giảm nghèo đô thị : tài liệu giảng dạy
đại học / Ngô Văn Lệ, Nguyễn Minh Hòa chủ biên ; Trương
Thị Kim Chuyên... [và những người khác]. - Hà Nội : Khoa
học Xã hội, 2003. - 230 tr.
O55 1 R
258
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
cộng đồng
Nguyễn Đức Lộc
TL phục
vụ môn
học
Phương pháp thu thập và xử lý thông tin định tính : giáo
trình / Nguyễn Đức Lộc chủ biên ; Lê Thị Mỹ Dung, Bùi
Trần Ca Dao. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp.
Hồ Chí Minh, 2013. - 135 tr. ; 21 cm.
U215 0,1,2,3,4,6 C
259
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
cộng đồng
Nguyễn Đức Lộc
TL phục
vụ môn
học
Đánh giá nghèo có sự tham gia của cộng đồng tại Thành
phố Hồ Chí Minh / Trịnh Hồ Hạ Nghi, Huỳnh Thị Ngọc
Tuyết ; Bill Tod bổ sung. - Hà Nội : [k.n], 2003. - 98 tr.
O59(1) Không có
bản giấyR
260
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
cộng đồng
Nguyễn Đức Lộc
TL phục
vụ môn
học
Nghèo, Báo cáo phát triển VN 2004, Báo cáo chung của
Nhóm tư vấn các nhà tài trợ, Hà Nội, 12/2003Internet C file
http://agro.g
ov.vn/news/
chitiet_nghi
encuu.aspx?
id=482
261
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
cộng đồng
Nguyễn Đức Lộc
TL phục
vụ môn
học
Nghiên cứu tiếp thị = marketing research / Trần Xuân
Kiêm, Nguyễn Văn Thi. - H. : Lao động - Xã hội, 2009. -
356 tr. ; 24 cm.
Q529.0-211 1,2,3,4 C
262
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
cộng đồng
Nguyễn Đức Lộc
TL phục
vụ môn
học
Thực hành nghiên cứu xã hội : sách tham khảo / Therese L.
Baker ; Hồng Quang, Lê Mai dịch, Tô Văn dịch. - H. :
Chính trị Quốc gia, 1998. - 767 tr. ; 22 cm.
Ô55 0,1 C
263
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
cộng đồng
Nguyễn Đức Lộc
TL phục
vụ môn
học
Vietnam Development Report 2000, Attacking Poverty,
Poverty task Force & World Bank, Hanoi, 1999Inetrnet C
http://www-
wds.worldb
ank.org/exte
rnal/default/
WDSConte
ntServer/W
DSP/IB/199
9/12/30/000
094946_991
2200606513
7/Rendered/
PDF/multi0
page.pdf
264
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
cộng đồng
Nguyễn Đức Lộc
TL phục
vụ môn
học
Vietnam Development Report 2004, “Poverty”, Poverty
Task Force & World Bank, Hanoi, 2004C
https://ideas
.repec.org/p/
wbk/wboper
/14651.html
265
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
cộng đồng
Nguyễn Đức Lộc
TL phục
vụ môn
học
Phương pháp và kỹ thuật trong nghiên cứu xã hội / Nguyễn
Xuân Nghĩa. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2004. - 283 tr. ; 20
cm.
Ô5c6 Không có
bản giấyR
266
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
cộng đồng
Nguyễn Đức Lộc
TL phục
vụ môn
học
Báo cáo về tình hình phát triển thế giới 2000/2001 - Tấn
công đói nghèo : sách tham khảo / Ngân hàng thế giới ; Vũ
Cương, Hoàng Thanh Dương dịch ; Vũ Cương hiệu đính. -
Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2000. - 412 tr.
S915.2 Không có
bản giấyR
267
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
cộng đồng
Nguyễn Đức Lộc
TL phục
vụ môn
học
Tra Vinh Participatory Poverty Assessment Report,
Oxpham UK & World Bank, Hanoi, 1999C có file
268Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT
The Development of Social Stratification in Bronze Age
Europe / Antonio Gilman // Current Anthropology. - 1981. -
Vol. 22, No. 1
C có file
269Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT
Stratification in Plural Societies / Benedict, Burton //
American Anthropologist. - 1962. - Vol.64 (4), 1962,
p.1235-47
C có file
270Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT
The Division of Labour and Social Differentiation Emile
Durkheim // Selected Writings (Emile Durkheim, edited by
Anthony Giddens. Cambridge University Press., 1972
C có file
271Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT
Social Learning and Structural Factors in Adolescent
Substance Use / Gang Lee, R Akers and M. Borg. -
Western Criminology review, 2004. - Số 5 (1). - p.17-34.
C có file
272Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT Race, ethnicity, and the Weberian legacy / John Stone //
American Behavioral Scientist. - Jan 1995. - p391(16)
CTVTT - có
file
273Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT
Quà và vốn xã hội ở hai cộng đồng nông thôn Việt Nam /
Lương Văn Hy // Hiện đại và động thái của truyền thống ở
Việt Nam: những cách tiếp cận nhân học. quyển 1. - Tp.
Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010.
(tr. 397-424)
O55.53 0,1,2, C
274Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT
Bốn cộng đồng nông thôn và thành thị Việt Nam: cảnh quan
kinh tế, xã hội và văn hóa / Lương Văn Hy // Ngôn từ, giới
& nhóm xã hội : từ thực tiễn tiếng Việt / Lương Văn Hy
chủ biên ; Diệp Đình Hòa,...[và những người khác] biên
soạn. - H. : Khoa học Xã hội, 2000. - 320 tr. ; 21 cm.
V172.12-3 0,1,2,3,4,6 R
275Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT
Community, society, culture: three keys to understanding
today’s conflicted identities / Maurice Goldelier // Journal
of Royal Anthropological Institute. - 2010. - Vol.16(1),
pp.1-11.
C file
276Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT
Bureaucracy and Legitimate Authority / Max Weber //
Economy and Society: An Outline of Interpretive
Sociology. University of California Press. 1924/1968.
C file
277Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT
Làng và quan hệ dòng họ của người Việt Nam Bộ / Ngô
Văn Lệ // Hiện đại và động thái của truyền thống ở Việt
Nam: Những cách tiếp cận nhân học. Q. 1. - Tp. Hồ Chí
Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 551 tr.
: ảnh, biểu đồ ; 28 cm. (tr.330-346.)
O55.53 0,1,2 C
278Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT
Cơ cấu xã hội và phân tầng xã hội : Sách chuyên khảo /
Nguyễn Đình Tấn. - Hà Nội : Lý luận Chính trị, 2005. -
401 tr. ; 21 cm.
305.509597 C TVTT
279Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT
Cơ cấu tổ chức xã hội truyền thống của làng Việt bắc Bộ /
Nguyễn Từ Chi // Góp phần nghiên cứu văn hóa tộc người .
- Hà Nội : Văn hóa Thông tin. Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật,
1996. - 623 tr.
P52(1) R
280Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT Elementary Theory of Social Structure / Pamela
Emanuelson // IRSR Volume 3, Issue 3, October 2013
C có file
281Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT
Class, status and party in analysis of nationlism: lessons
from Max Weber / Fevre Ralph , Denney David and
Borland John // Nations and Nationalism. - 1997. -
Vol.3(4), p.559-577.
C TVTT
282Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT Bureaucratic Structure and Personality / Robert K. Merton
// Chapter 8 in Social theory and social structure / Robert
K. Merton. - N.Y. : The Free, 1968. - 702 p. ; 23 cm.
O55 1 R
283Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT
Một số vấn đề về biến đổi cơ cấu xã hội Việt Nam hiện nay
/ Tạ Ngọc Tấn chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. -
406 tr. ; 21 cm.
O59(1)32 0,1,2,3,4 C
284Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hộiPhạm Thanh Thôi GT Cơ cấu tổ chức của làng Việt cổ truyền ở Bắc bộ / Trần Từ. -
H. : Khoa học Xã hội, 1984. - 168tr. ; 19cm
P3(1) Không có
bản giấyR
285
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GT
Tôn giáo và xã hội hiện đại : biến chuyển của lòng tin ở
phương tây / Cao Huy Thuần. - Huế. : Thuận Hóa, 2006. -
142 tr. ; 19 cm.
X211.04 0,1,2,3,4 R
286
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GT
Những vấn đề lý luận và thực tiễn tôn giáo ở Việt Nam
:Sách tham khảo / Đặng Nghiêm Vạn. - H. : Khoa học Xã
hội, 1998. - 314 tr. ; 20 cm.
X211+X29(1
)
1 R
287
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GT
Lý luận về tôn giáo và tình hình tôn giáo ở Việt Nam : sách
tham khảo / Đặng Nghiêm Vạn. - 2nd ed. - H. : Chính trị
Quốc gia, 2005. - 534 tr. ; 21 cm.
X29(1) 0,1,2,3,4,6 R YC2001
288
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GTTôn giáo và mấy vấn đề tôn giáo Nam Bộ / Đỗ Quang Hưng
chủ biên. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 2001. - 428 tr.X2(1N)
Không có
bản giấyR
289
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GT
Tôn giáo lý luận xưa và nay / Đỗ Minh Hợp, ...[và những
người khác]. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp thành phố Hồ
Chí Minh, 2005. - 622 tr. ; 21cm.
X2100,1,2,3,4,5,
6C
290
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GTNhững vấn đề nhân học tôn giáo. - Đà Nẵng : Nxb. Đà
Nẵng, 2006. - 502 tr. ; 24 cm. X212 0,1,2,3,4 C
291
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GTMột số tôn giáo ở Việt Nam / Nguyễn Thanh Xuân. - H. :
Tôn giáo, 2007. - 582 tr. ; 21 cm. X29(1) 0,1,2,3,4 C
292
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GTPháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Hà Nội : Chính trị Quốc
gia, 2005. - 27 tr. ; 19 cm. S621.1 1,2 R yc2004
293
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GT
Nguồn gốc của văn hóa và tôn giáo / Sigmund Freud ;
Lương Văn Kế dịch. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội,
2001. - 258 tr. ; 21 cm.
U111.15+X2
10
6 R Yc 2000
294
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GTLý giải tôn giáo / Trác Tân Bình ; Trần Nghĩa Phương dịch.
- Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2007. - 625 tr.X3
Không có
bản giấyR
295
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GT
Đạo phật trong cộng đồng người Việt ở Nam Bộ - Việt Nam
: từ thế kỷ XVII đến 1975 / Trần Hồng Liên. Tái bản lần
thứ nhất. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 2000. - 263 tr. ; 19
cm.
X29(1N)-3 0,1,2,3 C 1995-R
296
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GT
Tôn giáo và đời sống hiện đại. T.1 / Võ Kim Quyên chủ
biên ; Nguyễn Như Diệm ... [và những người khác]. - H. :
Thông tin khoa học xã hội, 1997. - 227 tr. ; 19 cm.
X211 1,2,3 R
297
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GT
Tôn giáo và đời sống hiện đại. T.2 / Võ Kim Quyên chủ
biên ; Nguyễn Như Diệm ... [và những người khác]. - H. :
Thông tin khoa học xã hội, 1997. - 186 tr. ; 19 cm.
X211 1 R
298
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GT
Tôn giáo và đời sống hiện đại. T.3 / Võ Kim Quyên chủ
biên ; Nguyễn Như Diệm... [và những người khác]. - Hà
Nội : Thông tin khoa học Xã hội, 2001. - 259 tr
X211Không có
bản giấyR Yc 1998
299
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh GT
Tôn giáo và đời sống hiện đại. T.4 /Võ Kim Quyên chủ
biên ; Nguyễn Như Diệm...[và những người khác]. - Hà Nội
: Thông tin Khoa học Xã hội - chuyên đề, 2001. - 256 tr
X211Không có
bản giấyR
300
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh TK
Suy nghĩ về phương pháp luận nghiên cứu xã hội học tôn
giáo / Bùi Đình Thanh // Xã hội học. - 1997. - Số 59. - Tr.
14 - 23
Báo - TC R
301
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh TK
Những bước tiến trong việc thể chế hoá chủ trương chính
sách về tôn giáo ở nước ta trong thời gian gần đây / Bùi
Đức Luận // Nghiên cứu tôn giáo. - 2003. - Số 1. - Tr.15 -
20.
Báo - TC C online
302
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh TK
Vài nhận thức trong quá trình xây dựng Pháp lệnh tín
ngưỡng, tôn giáo / Bùi Đức Luận // Nghiên cứu tôn giáo. -
2004. - Số4. - Tr.44 - 49.
Báo - TC C online
303
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh TKVề tôn giáo và tính hiện đại ở Việt Nam / Charles. F. Keyes
// Xưa & Nay. - 2006. - Số 259. - Tr. 20.Báo - TC C
304
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh TKXung quanh vấn đề tôn giáo / Đặng Nghiêm Vạn // Nghiên
cứu tôn giáo. - 1999. - Số 1. - Tr.15 - 22.C có file
305
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh TKHồ Chí Minh và vấn đề tôn giáo / Đặng Nghiêm Vạn. -
Nghiên cứu tôn giáo. - 2000. - Số 2. - Tr.3 - 8.C có file
306
Tôn giáo thế giới và các
tôn giáo thế giới ở Việt
Nam
Đặng Thị Kim Oanh TKVề chính sách tự do tôn giáo ở Việt Nam / Đặng Nghiêm
Vạn // Nghiên cứu tôn giáo. - 2000. - Số 4. Tr.4 - 9C có file
307Tri thức bản địa của các
tộc người ở Việt Nam Huỳnh Ngọc Thu GT Tập bài giảng Tri thức bản địa của các tộc người ở Việt
Nam / Huỳnh Ngọc Thu. - chưa xuất bản
C giảng viên
308Tri thức bản địa của các
tộc người ở Việt Nam Huỳnh Ngọc Thu TK
Tri thức địa phương của các dân tộc thiểu số Việt Nam /
Phạm Quang Hoan // Dân tộc học Việt Nam thế kỷ XX
những năm đầu thế kỷ XXI. - H. : NXB. KHXH, 2003
C Khoa có
309Tri thức bản địa của các
tộc người ở Việt Nam Huỳnh Ngọc Thu TK Về việc dạy tri thức địa phương ở vùng dân tộc / Nguyễn
Quý Vinh // Giáo dục. - 2001. - Số 9. - Tr. 23 - 24.
Báo - TC R
310Tri thức bản địa của các
tộc người ở Việt Nam Huỳnh Ngọc Thu TK
Việt Nam có tri thức bản địa không? / Pam McElwee
(2010) // Hiện đại và động thái của truyền thống ở Việt
Nam : những cách tiếp cận nhân học. Q.1 / Lương Văn Hy,
... [và những người khác] biên tập. - Tp. Hồ Chí Minh :
Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 551 tr.
O55.53 0,1,2 C
311Tri thức bản địa của các
tộc người ở Việt Nam Huỳnh Ngọc Thu TK
Bảo tồn tri thức bản địa của các dân tộc thiểu số ở Việt
Nam / Vũ Trường Giang // Hoạt động Khoa học của Bộ
Khoa học và Công nghệ. - 2010. - Số 619
Báo - TC C
312Tri thức bản địa của các
tộc người ở Việt Nam Huỳnh Ngọc Thu TK
Văn hóa Thái - những tri thức dân gian / Đặng Thị Oanh. -
Hà Nội : Thanh niên, 2011. - 199 tr. ; 21 cm.
P52(1=TH)-
41 C
313Vấn đề dân tộc và tôn
giáo đương đạiPhan Thị Hồng Xuân GT
Nền đạo đức Tin lành và tinh thần của chủ nghĩa tư bản =
die protestantische ethik und der Geist des Kapitalismus
[CD-ROM] / Max Weber ; Bùi Văn Nam Sơn, Nguyễn
Nghị, Nguyễn Tùng, Trần Hữu Quang dịch. - H. : Tri thức,
2008. - đĩa CD-ROM ; 4 3/4 in.
X376 7,8 R
314Vấn đề dân tộc và tôn
giáo đương đạiPhan Thị Hồng Xuân GT
Một số vấn đề về dân tộc và tôn giáo ở Nam bộ trong phát
triển / Vương Hoàng Trù, Phú Văn Hẳn chủ biên. - Hà Nội :
Khoa học Xã hội, 2012. - 538 tr.
P52(1):X29(
1)
Không có
bản giấyR
315Vấn đề dân tộc và tôn
giáo đương đạiPhan Thị Hồng Xuân GT
Chủ nghĩa hậu hiện đại và phong trào tôn giáo mới ở Việt
Nam và thế giới / Trương Văn Chung chủ biên. - TP. Hồ
Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014. -
345 tr. ; 24 cm.
Y3(0) 1.2 R
316Vấn đề dân tộc và tôn
giáo đương đạiPhan Thị Hồng Xuân GT
Chủ nghĩa hậu hiện đại và phong trào tôn giáo mới ở Việt
Nam và thế giới / Trương Văn Chung chủ biên. - TP. Hồ
Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014. -
345 tr. ; 24 cm.
Y3(0) 1.2 R
317Vấn đề dân tộc và tôn
giáo đương đạiPhan Thị Hồng Xuân GT
Khác biệt quốc gia - đồng dạng toàn cầu : văn hóa thế giới
và tương lai của giáo dục học đường / David Baker, Gerald
K. Letendre ; ng.d. Phạm Tấn Hoàng Sơn. - T.P. Hồ Chí
Minh : Văn hóa Sài Gòn : Đại học Hoa Sen, 2010. - 291tr. :
biểu đồ ; 24cm
U34 Không có
bản giấyR
318Vấn đề dân tộc và tôn
giáo đương đạiPhan Thị Hồng Xuân GT
Hợp tuyển tính dân tộc và quan hệ dân tộc ở Việt Nam và
Đông Nam Á / Charles F. Keyes, Nguyễn Quốc Anh [và
những người khác] dịch. - Hà Nội : Viện Khoa học Xã hội
Việt Nam. Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam, 2005. - 730 tr
P59(1) Không có
bản giấyR
319Vấn đề dân tộc và tôn
giáo đương đạiPhan Thị Hồng Xuân GT
Văn hóa, môi trường, lễ nghi, và sức khỏe ở Việt Nam :
những cách tiếp cận nhân học. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 224 tr. ; 24 cm
O55.04
V115H0,1,2 R
320Vấn đề dân tộc và tôn
giáo đương đạiPhan Thị Hồng Xuân GT
Sự va chạm của các nền văn minh / Samuel Hungtington ;
Nguyễn Phương Sửu dịch. - H. : Lao động, 2003. - 483 tr. ;
21 cm.
U111 0,2,3,4 R
321Vấn đề dân tộc và tôn
giáo đương đạiPhan Thị Hồng Xuân GT
Công bằng và bình đẳng xã hội trong quan hệ tộc người ở
các quốc gia đa tộc người / Nguyễn Quốc Phẩm biên soạn. -
H. : Lý luận Chính trị, 2006. - 203 tr. ; 19 cm.
O55.51 0,1,2,3,4 C
322Vấn đề dân tộc và tôn
giáo đương đạiPhan Thị Hồng Xuân GT Một số vấn đề về kinh tế - xã hội và quan hệ dân tộc ở tỉnh
Đắc Lắc / Nguyễn Văn Tiệp chủ biên ; Bùi Minh Đạo ;
Nguyễn Thị Thanh Vân. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học
Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 390 tr. : bản đồ ; 21
cm.
P52(1-4Đ) 0,1,2,3,4 C
323Vấn đề dân tộc và tôn
giáo đương đạiPhan Thị Hồng Xuân GT
Chủ nghĩa khủng bố toàn cầu vấn đề và cách tiếp cận : sách
tham khảo. - H. : Khoa học Xã hội, 2004. - 344 tr. ; 21
cm.
R4(0)3 0,1,2,3,4 C
324Vấn đề dân tộc và tôn
giáo đương đạiPhan Thị Hồng Xuân GT
Tộc người và xung đột tộc người trên thế giới hiện nay /
Nghiêm Văn Thái. - H. : Thông tin Khoa học Xã hội
chuyên đề, 2001. - 326 tr. ; 19 cm.
P52(0) 0,1,3,4 R
325Vấn đề dân tộc và tôn
giáo đương đạiPhan Thị Hồng Xuân GT
Một số vấn đề về xung đột sắc tộc và tôn giáo ở Đông Nam
Á / Phạm Thị Vịnh, Nguyễn Huy Hồng, Lê Thanh Hương,
Vũ Quang Thiện. - H. : Khoa học Xã hội, 2007. - 470 tr. ;
21 cm.
R5(5)4 0,1,2,3,4 C
326Vấn đề dân tộc và tôn
giáo đương đạiPhan Thị Hồng Xuân GT
Urbanization and formation of ethnicity in Southeast Asia /
Toh Goda, ed. - Quezon City, Philippines : New Day
Publishers, 2009. - 336 p.
O59 Không có
bản giấyR
327 Văn hóa kinh doanh Phan Thị Hồng Xuân GTDoanh nhân, doanh nghiệp và cải cách kinh tế / Lê Đăng
Doanh. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2006. - 200 tr. ; 20 cm.
Q9(1)290-
21đ 1,2,3,4 C
328 Văn hóa kinh doanh Phan Thị Hồng Xuân GTBản sắc văn hóa doanh nghiệp / David H. Maister ; Lưu
Văn Hy dịch. - H. : Thống kê, 2005. - 301 tr. ; 20 cm. Q521 1,2,3,4 C
329 Văn hóa kinh doanh Phan Thị Hồng Xuân GT
Văn hóa kinh doanh : những góc nhìn / Trần Hữu Quang,
Nguyễn Công Thắng. - TP.HCM : Trẻ, 2007. - 272 tr. ; 21
cm.
306.3 C KT LUAT
330 Văn hóa kinh doanh Phan Thị Hồng Xuân GTHành vi tổ chức = Organizational behavior / Stephen P.
Robbins, Timothy A. Judge ; FPT Polytechnic. - Hà Nội :
Lao động Xã hội, Tinh Văn Media, 2012. - 658 p.
Q521 Không có
bản giấyR
331 Văn hóa kinh doanh Phan Thị Hồng Xuân TK
Văn hóa Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế /
Nguyễn Chí Bền. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 378 tr.
; 21 cm.
U114(1) 1 R
332 Văn hóa kinh doanh Phan Thị Hồng Xuân TK
Quản lý xuyên văn hóa = managing across cultures : bảy
chìa khóa để kinh doanh trên quan điểm toàn cầu /
Charlene M. Solomon, Michael S. Schell ; Nguyễn Thọ
Nhân dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí
Minh, 2010. - 316 tr. ; 23 cm.
Q521.2 1,2,3,4 C
333 Văn hóa kinh doanh Phan Thị Hồng Xuân TK
Xã hội học về tiền bạc / Damien de Blic, Jeanne Lazaus ;
Nguyễn Đôn Phước dịch. - H. : Tri thức, 2009. - 185 tr. ;
19 cm.
O55.423 0,1,2,3,4 C
334 Văn hóa kinh doanh Phan Thị Hồng Xuân TKTừ văn hóa đến văn hóa học / Phạm Đức Dương. - H. :
Văn hóa - Thông tin, 2002. - 779 tr. ; 21 cm. U111.16 0,1,2,3,4 R
335 Văn hóa kinh doanh Phan Thị Hồng Xuân TK
Chinh phục các làn sóng văn hóa = Riding the waves of
culture : Những bí quyết kinh doanh trong môi trường văn
hóa đa dạng : tài liệu tham khảo / Fons Trompenaars,
Charles Hampden-Turner; Long Hoàng dịch Tài liệu tham
khảo. - H. : Tri thức, 2006. - 444 tr. : Minh họa ; 21 cm.
Q50-1 0,1,2,3,4 C Yc 2009
336 Văn hóa kinh doanh Phan Thị Hồng Xuân TKTinh thần doanh nhân khởi nghiệp & sự đổi mới / Peter F.
Drucker ; Trịnh Quốc An dịch. - Hà Nội : Đại học Kinh tế
Quốc dân, 2011. - 424 tr.
Q521 Không có
bản giấyR
337 Văn hóa kinh doanh Phan Thị Hồng Xuân TK
Tư duy ASEAN : Thay đổi tư duy marketing hướng tới
cộng đồng ASEAN 2015 / Philip Kotler; Lâm Đặng Cam
Thảo dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Thanh Niên, 2010. - 286 tr.
658.8 C TVĐHKTL
338 Văn hóa kinh doanh Phan Thị Hồng Xuân TK
Nhân học đại cương / Nguyễn Văn Tiệp ... [và nhữg người
khác]. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí
Minh, 2013. - 495 tr. ; 21 cm.
O550.40,1,2,3,4,5,
6C TVĐHKTL
Kho 0
Kho 1
Kho 2
Kho 3
Kho 4
TVTT
TVKHTH
TVĐHM
VTNMT
TVĐHKTL
TVĐHBK
TVĐHQT
Đại học Kinh tế - Luật
Đại học Bách Khoa
Đại học Quốc tế
Phòng mượn – Cơ sở 1 Đinh Tiên Hoàng
Phòng mượn – Cơ sở 2 Linh Trung–Thủ Đức
Đối với nguồn tài liệu tại các thư viện ngoài Thư viện Trường ĐHKHXH&NV Tp. HCM
Thư viện Trung tâm
Thư viện Khoa học Tổng hợp
Thư viện Đại học Mở
Viện tài Nguyên và Môi trường
Kho lưu
Phòng đọc 1 – Cơ sở 1 Đinh Tiên Hoàng
v Lưu ý: Đối với nguồn tài liệu tại Thư viện Trường ĐHKHXH&NV Tp. HCM.
CHÚ THÍCH: NƠI LƯU TRỮ
Phòng đọc 2 – Cơ sở 2 Linh Trung–Thủ Đức