Upload
sophie-vu
View
2.872
Download
9
Embed Size (px)
Citation preview
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA TIN H C TH NG M IỌ ƯƠ Ạ
D BÁO DOANH THU THU N C AỰ Ầ Ủ CÔNG TY BIBICA NĂM 2011
MÔ HÌNH DỰ BÁO BẰNG PHƯƠNG PHÁP SAN MŨNHÓM 02 – LỚP 1101AMAT0511
M C L CỤ Ụ TRANG
1. L i m đ uờ ở ầ ............................................................................................................3
2. Gi i thi u v mô hình san mũớ ệ ề ......................................................................4
3. L a ch n s li uự ọ ố ệ .................................................................................................7
4. Th c hi n d báo b ng ph n m m Eview 5.1ự ệ ự ằ ầ ề .....................................8
a. Mô hình san mũ đ n gi nơ ả ..................................................................11
b. Mô hình san mũ xu th không bi n đ ng th i vế ế ộ ờ ụ..................15
c. Mô hình san mũ xu th có bi n đ ng th i vế ế ộ ờ ụ...........................18
5. Báo cáo k t qu và so sánh các mô hìnhế ả .................................................23
6. T ng k tổ ế .................................................................................................................24
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
D báo đã hình thành t đ u nh ng năm 60 c a th k 20. Khoa h c dự ừ ầ ữ ủ ế ỉ ọ ự báo v i t cách m t ngành khoa h c đ c l p có h th ng lí lu n, ph ngớ ư ộ ọ ộ ậ ệ ố ậ ươ pháp lu n và ph ng pháp h riêng nh m nâng cao tính hi u qu c a d báo.ậ ươ ệ ằ ệ ả ủ ự Ng i ta th ng nh n m nh r ng m t ph ng pháp ti p c n hi u qu đ iườ ườ ấ ạ ằ ộ ươ ế ậ ệ ả ố v i d báo là ph n quan tr ng trong ho ch đ nh. Khi các nhà qu n tr lên kớ ự ầ ọ ạ ị ả ị ế ho ch, trong hi n t i h xác đ nh h ng t ng lai cho các ho t đ ng mà hạ ệ ạ ọ ị ướ ươ ạ ộ ọ sẽ th c hi n. B c đ u tiên trong ho ch đ nh là d báo hay là c l ng nhuự ệ ướ ầ ạ ị ự ướ ượ c u t ng lai cho s n ph m ho c d ch v và các ngu n l c c n thi t đ s nầ ươ ả ẩ ặ ị ụ ồ ự ầ ế ể ả xu t s n ph m ho c d ch v đó. ấ ả ẩ ặ ị ụ
Nh v y, d báo là m t khoa h c và ngh thu t tiên đoán nh ng s vi cư ậ ự ộ ọ ệ ậ ữ ự ệ sẽ x y ra trong t ng lai, trên c s phân tích khoa h c v các d li u đã thuả ươ ơ ở ọ ề ữ ệ th p đ c. Khi ti n hành d báo ta căn c vào vi c thu th p x lý s li uậ ượ ế ự ứ ệ ậ ử ố ệ trong quá kh và hi n t i đ xác đ nh xu h ng v n đ ng c a các hi n t ngứ ệ ạ ể ị ướ ậ ộ ủ ệ ượ trong t ng lai nh vào m t s mô hình toán h c. D báo có th là m t dươ ờ ộ ố ọ ự ể ộ ự đoán ch quan ho c tr c giác v t ng lai. Nh ng đ cho d báo đ c chínhủ ặ ự ề ươ ư ể ự ượ xác h n, ng i ta c lo i tr nh ng tính ch quan c a ng i d báo. ơ ườ ố ạ ừ ữ ủ ủ ườ ự
Ngày nay, d báo là m t nhu c u không th thi u đ c c a m i ho tự ộ ầ ể ế ượ ủ ọ ạ đ ng kinh t - xác h i, khoa h c - kỹ thu t, đ c t t c các ngành khoa h cộ ế ộ ọ ậ ượ ấ ả ọ quan tâm nghiên c u.ứ
Đ n v i bu i th o lu n ngày hôm nay, v i đ tài ế ớ ổ ả ậ ớ ề “L y m t ví d v dấ ộ ụ ề ự báo b ng mô hình san mũ”ằ , nhóm chúng tôi sẽ th c hi n d báo v doanhự ệ ự ề thu thu n c a công ty C ph n Bánh k o Biên Hòa BIBICA.ầ ủ ổ ầ ẹ
Công ty C ph n Bánh k o Biên Hòaổ ầ ẹ BIBICA là doanh nghi p nhà nu c cệ ớ ổ ph n hóa theo Quy t đ nh s 234/1998/QĐ-TTg c a Th t ng Chính phầ ế ị ố ủ ủ ướ ủ ban hành ngày 1/12/1998. Ti n thân c a Công ty là phân x ng bánh k oề ủ ưở ẹ c a Nhà máy Đ ng Biên Hòa đ c thành l p t năm 1990. V i năng l c s nủ ườ ượ ậ ừ ớ ự ả xu t lúc m i thành l p là 5 t n k o/ngày, Công ty đã không ng ng m r ngấ ớ ậ ấ ẹ ừ ở ộ s n xu t, nâng công su t và đa d ng hóa s n ph m. Hi n nay, Công ty là m tả ấ ấ ạ ả ẩ ệ ộ trong nh ng đ n v s n xu t bánh k o l n nh t Vi t Nam v i công su t thi tữ ơ ị ả ấ ẹ ớ ấ ệ ớ ấ ế k là 18 t n bánh/ngày, 18 t n nha/ngày và 29,5 t n k o/ngày. ế ấ ấ ấ ẹ
Doanh thu thu n là toàn b các kho n doanh thu v tiêu th s n ph mầ ộ ả ề ụ ả ẩ hàng hóa, d ch v sau khi đã tr đi các kho n gi m tr doanh thu (chi t kh u,ị ụ ừ ả ả ừ ế ấ gi m giá hàng bán, hàng bán b tr l i). Doanh thu thu n là ch tiêu dùng đả ị ả ạ ầ ỉ ể tính toán các ch tiêu l i nhu n trong kinh doanh c a doanh nghi p trong th iỉ ợ ậ ủ ệ ờ kỳ báo cáo.
Tăng doanh thu là m c tiêu mà m i doanh nghi p ph i h ng t i. Doụ ỗ ệ ả ướ ớ v y, doanh nghi p luôn đ c p đ n v n đ tăng doanh trong các bi n phápậ ệ ề ậ ế ấ ề ệ chính sách mà doanh nghi p đ a ra. Xác đ nh đúng đ n daonh thu là c s đệ ư ị ắ ơ ở ể đánh giá k t qu ho t đ ng c a doanh nghi p, xác đ nh trách nhi m, nghĩaế ả ạ ộ ủ ệ ị ệ v c a doanh nghi p đ i v i Nhà n c, gi i quy t hài hòa các m i quan hụ ủ ệ ố ớ ướ ả ế ố ệ
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
v l i ích gi a Nhà n c, daonh nghi p, ng i lao đ ng. Là c s đ doanhề ợ ữ ướ ệ ườ ộ ơ ở ể nghi p đ ra các ph ng h ng ph n đ u phù h p v i kh năng hi n có, t oệ ề ươ ướ ấ ấ ợ ớ ả ệ ạ đi u ki n đ doanh nghi p phát huy t t các m t m nh và h n ch các m tề ệ ể ệ ố ặ ạ ạ ế ặ y u.ế
GI I THI U CHUNG V PH NG PHÁP SAN MŨỚ Ệ Ề ƯƠPh ng pháp san b ng mũ ( hay còn g i là ph ng pháp d đoán bìnhươ ằ ọ ươ ự
quân mũ) là m t ph ng pháp d đoán th ng kê ng n h n hi n đ c sộ ươ ự ố ắ ạ ệ ượ ử d ng nhi u trong công tác d đoán th c t trên th gi i.ụ ề ự ự ế ế ớ
N u nh m t s ph ng pháp d đoán th ng kê đã đ c p trên coi giáế ư ộ ố ươ ự ố ề ậ ở tr thông tin c a các m c đ trong dãy s th i gian là nh nhau, ph ng phápị ủ ứ ộ ố ờ ư ươ san b ng mũ l i coi giá tr thông tin c a m i m c đ là tăng d n k t đ uằ ạ ị ủ ỗ ứ ộ ầ ể ừ ầ dãy s cho đ n cu i dãy s . Vì trên th c t nh ng th i gian khác nhau thìố ế ố ố ự ế ở ữ ờ hi n t ng nghiên c u ch u s tác đ ng c a nh ng nhân t khác nhau vàệ ượ ứ ị ự ộ ủ ữ ố c ng đ không gi ng nhau. Các m c đ ngày càng m i ( cu i dãy s th iườ ộ ố ứ ộ ớ ở ố ố ờ gian) càng c n ph i đ c chú ý đ n nhi u h n so v i các m c đ cũ ( đ uầ ả ượ ế ề ơ ớ ứ ộ ở ầ dãy s ). Hay nói cách khác, m c đ càng xa so v i th i đi m hi n t i thì càngố ứ ộ ớ ờ ể ệ ạ ít giá tr thông tin, do đó càng ít nh h ng đ n m c đ d đoán.ị ả ưở ế ứ ộ ự
Tuỳ thu c vào đ c đi m dãy s th i gian ( chu i th i gian) có bi n đ ngộ ặ ể ố ờ ỗ ờ ế ộ xu th , bi n đ ng th i v hay không mà ph ng pháp san b ng mũ có th sế ế ộ ờ ụ ươ ằ ể ử d ng m t trong các ph ng pháp c b n sau:ụ ộ ươ ơ ả
Mô hình đ n gi n ( ph ng pháp san b ng mũ đ n gi n)ơ ả ươ ằ ơ ảĐi u ki n áp d ng: đ i v i dãy s th i gian không có xu th và không cóề ệ ụ ố ớ ố ờ ế
bi n đ ng th i v rõ r t.ế ộ ờ ụ ệTr c h t, dãy s th i gian đ c san b ng nh có s tham gia c a các sướ ế ố ờ ượ ằ ờ ự ủ ố
bình quân mũ, t c là các s bình quân di đ ng gia quy n theo quy lu t hàm sứ ố ộ ề ậ ố mũ. Theo ph ng pháp này, th i gian t nào đó d a vào các giá tr th c t đãươ ở ờ ự ị ự ế bi t đ c l ng giá tr hi n t i ( th i gian t) c a hi n t ng và giá tr hi nế ể ướ ượ ị ệ ạ ờ ủ ệ ượ ị ệ t i này đ d toán giá tr t ng lai (th i gian t+1). Mô hình san b ng mũ gi nạ ể ự ị ươ ờ ằ ả đ n đ c Brown xây d ng năm 1954 d a trên 2 nguyên t c:ơ ượ ự ự ắ
- Tr ng s c a các quan sát trong dãy s th i gian càng gi m đi khi nóọ ố ủ ố ờ ả càng cách xa hi n t i.ệ ạ
- Sai s d báo hi n t i ( ký hi u ố ự ệ ạ ệ e t= y t− y t) Ph i đ c tính đ n trongả ượ ế nh ng d báo k ti p.ữ ự ế ế
Công th c áp d ng cho mô hình:ứ ụy t+1=∝ . y t +(1−∝ ) y t
Trong đó:y t+1 : Giá tr d báo th i đi m t+1ị ự ở ờ ểy t : Giá tr d báo th i đi m tị ự ở ờ ểy t : Giá tr th c t th i đi m tị ự ế ở ờ ể∝ : H s san mũệ ốCó 2 v n đ quan tr ng nh t trong ph ng pháp san b ng mũ.ấ ề ọ ấ ươ ằ
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
- Th nh t: h s san b ng mũ là h s san đ đi u ch nh trong sứ ấ ệ ố ằ α ệ ố ể ề ỉ ố c a các quan sát riêng bi t c a dãy s th i gian. Vì v y, khi l a ch n ph iủ ệ ủ ố ờ ậ ự ọ ả v a đ m b o k t qu d báo sẽ g n v i quan sát th c t , v a ph i đ m b oừ ả ả ế ả ự ầ ớ ự ế ừ ả ả ả tính linh ho t ( nhanh nh y v i các thay đ i g n hi n t i).ạ ạ ớ ổ ở ầ ệ ạ
V i =1 thì giá tr d báo b ng giá tr th c t th i kỳ ngay li n tr cớ α ị ự ằ ị ự ế ở ờ ề ướ và các m c đ tr c đó không đ c tính đ n.ứ ộ ướ ượ ế
V i =0 thì giá tr d báo b ng giá tr d báo th i kỳ tr c và giá trớ α ị ự ằ ị ự ở ờ ướ ị th c t th i kỳ ngay li n tr c không đ c tính đ n.ự ế ở ờ ề ướ ượ ế
N u đ c ch n càng l n thì các m c đ càng m i sẽ càng đ c chú ý,ế α ượ ọ ớ ứ ộ ớ ượ thích h p v i chu i th i gian không có tính n đ nh cao.ợ ớ ỗ ờ ổ ị
Ng c l i, n u đ c ch n càng nh thì các m c đ càng cũ sẽ càngượ ạ ế α ượ ọ ỏ ứ ộ đ c chú ý, thích h p v i chu i th i gian có tính n đ nh cao.ượ ợ ớ ỗ ờ ổ ị
Do đó, ph i d a vào đ c đi m bi n đ ng c a hi n t ng qua th i gianả ự ặ ể ế ộ ủ ệ ượ ờ và kinh nghi m nghiên c u đ l a chon cho phù h p. Nói chung, giá tr t tệ ứ ể ự ợ ị ố nh t là giá tr làm cho t ng bình ph ng sai s d đoán nh nh t.ấ ị ổ ươ ố ự ỏ ấ
- Th hai: Xác đ nh giá tr ban đ u ( đi u ki n ban đ u ) ký hi u yứ ị ị ầ ề ệ ầ ệ 0
Ph ng pháp san b ng mũ đ c th c hi n theo phép đ quy, đ tính ươ ằ ượ ự ệ ệ ể y t+1 thì ph i có , đ có ả ể y t , đ có ể y t thì ph i có ả y t−1. Do đó đ tính toán c n ph iể ầ ả ph i xác đ nh giá tr ban đ u (yả ị ị ầ 0) d a vào m t s ph ng pháp.ự ộ ố ươ
+ Có th l y m c đ đ u tiên c a dãy s .ể ấ ứ ộ ầ ủ ố+ Trung bình c a m t s các m c đ c a dãy sủ ộ ố ứ ộ ủ ốMô hình xu th tuy n tính và không có bi n đ ng th i v ( Mô hìnhế ế ế ộ ờ ụ
san mũ Holt – Winters)Mô hình này th ng áp d ng đ i v i s bi n đ ng c a hi n t ng quaườ ụ ố ớ ự ế ộ ủ ệ ượ
th i gian có xu th là tuy n tính và không có bi n đ ng th i v .ờ ế ế ế ộ ờ ụGi s chúng ta có dãy s th i gian yả ử ố ờ 1, y2, y3,…, yn v i bi n đ ng có tính xuớ ế ộ
th .ếB c 1:ướ Ch n các h s ọ ệ ố ( 0 < < 1)N u ch n h ng s san nh t c là chúng ta coi các m c đ hi n th i c aế ọ ằ ố ỏ ứ ứ ộ ệ ờ ủ
dãy s ít nh h ng đ n m c đ d báo. Ng c l i n u ch n h ng s san l nố ả ưở ế ứ ộ ự ượ ạ ế ọ ằ ố ớ t c là chúng ta mu n dãy s san s mũ ph n ng m nh v i nh ng thay đ iứ ố ố ố ả ứ ạ ớ ữ ổ hi n t i.ệ ạ
B c 2:ướ Ti n hành san mũ cho giá tr c l ng và xu th c a dãy s :ế ị ướ ượ ế ủ ốCoi giá tr c a dãy s th i gian là t ng c a 2 thành ph n: Thành ph nị ủ ố ờ ổ ủ ầ ầ
trung bình có tr ng s c a các giá tr th c t (ký hi u là Sọ ố ủ ị ự ế ệ t – giá tr c l ngị ướ ượ c a hi n t ng th i đi m t) và thành ph n xu th (ký hi u là Tủ ệ ượ ở ờ ể ầ ế ệ t). Ta có mô hình san s mũ:ố
Trong đó:
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
Đ t Sặ 2 = Y2 T2 = Y2 – Y1
Ti n hành san s mũ t th i đi m th 3 tr đi, ta có: ế ố ừ ờ ể ứ ở
B c 3:ướ S d ng m c và xu th đã đ c san s mũ t i th i đi m đ dử ụ ứ ế ượ ố ạ ờ ể ể ự đoán cho các th i đi m trong t ng lai đ d đoán giá tr c a hi n t ng ờ ể ươ ể ự ị ủ ệ ượ ở th i đi m t ng lai t + 1:ờ ể ươ
th i đi m t ng lai (t + h) (h=2, 3 …)Ở ờ ể ươ
Mô hình xu th tuy n tính và bi n đ ng th i vế ế ế ộ ờ ụMô hình này th ng áp d ng đ i v i d báo th i gian mà các m c đ c aườ ụ ố ớ ự ờ ứ ộ ủ
nó là tài li u tháng ho c quý c a m t s năm mà các m c đ trong dãy sệ ặ ủ ộ ố ứ ộ ố đ c l p l i sau 1 kho ng th i gian h (h = 4 đ i v i quý, h = 12 đ i v i năm).ượ ậ ạ ả ờ ố ớ ố ớ Vi c d đoán có th đ c th c hi n theo m t trong hai mô hình sau: ệ ự ể ượ ự ệ ộ
Mô hình c ng ộ Trong đó:
Mô hình nhân: Trong đó
V i ớ là các tham s san b ng nh n giá tr trong đo n [0;1]. Cácố ằ ậ ị ạ tham số nh n giá tr t t nh t khi t ng bình ph ng sai s là nh nh t.ậ ị ố ấ ổ ươ ố ỏ ấ
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
L A CH N S LI U VÀ X LÝ S LI UỰ Ọ Ố Ệ Ử Ố Ệ
Có b ng th ng kê báo cáo doanh thu thu n c a công ty C ph n chả ố ầ ủ ổ ầ ế bi n l ng th c th c ph m BIBICA trong giai đo n 2008 – 2010 nh sau: ế ươ ự ự ẩ ạ ư
(Đ n v : T đ ng)ơ ị ỷ ồ
Năm 2008 2009 2010QuýI 131.
4121.8
143.6
II 100.3
117.1
122.1
III 146.1
162.0
217.4
IV 166.6
227.5
303.9
Ngu n: www.fpts.comồChúng tôi sẽ ti n hành d báo doanh thu thu n c a công ty cho năm ế ự ầ ủ
2011
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
TH C HI N XÂY D NG HÀM SAN MŨ B NG PH N M M EVIEW 5.1Ự Ệ Ự Ằ Ầ Ề
B c 1: Nh p s li uướ ậ ố ệ- M c a s làm vi c v i Eview:ở ử ổ ệ ớ
- T o m t file làm vi c m i: T menu chính ch n file/ new/ workfileạ ộ ệ ớ ừ ọ
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
- Trong Workfile Create:Workfile structure type: ch n Dataed-regular frequencyọFrequence: ch n QuarterlyọStart date: nh p 2008:1 (Th i gian b t đ u là quý 1 năm 2008)ậ ờ ắ ầEnd date : nh p 2011:4 (Th i gian k t thúc là quý 4 năm 2011)ậ ờ ếWF : đ t tên cho work file ( đây chúng tôi đ t là thaoluan )ặ ở ặ
Chú ý: đây s li u cho là t quý 1 năm 2008 đ n quý 4 năm 2010, tuyở ố ệ ừ ế nhiên, vì ta c n d báo cho năm 2011 nên ta sẽ ch n End date nh trên.ầ ự ọ ư
Nh p xong nh trên Click OKậ ưSau khi n OKấ
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
- Gi ta vào ObjectNew object xu t hi n c a s New objectờ ấ ệ ử ổ
Trong ph n Type of object : ta ch n ki u d li u là Seriesầ ọ ể ữ ệName : ta đánh tên c a bi n Yủ ếSau đó nh p OKấ
Sau khi click Ok, trong work file sẽ xu t hi n thêm 1 bi n mà ta v a t o ấ ệ ế ừ ạlà bi n Y.Đ b t đ u nh p d li u, ta click đúp chu t vào bi n Y. Xu t hi n ế ể ắ ầ ậ ữ ệ ộ ế ấ ệb ng sauả :
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
- Đ nh p d li uể ậ ữ ệ : Click vào nút Edit +/-Sau đó ta nh p d li u cho t ng quý c a năm theo b ng s li u đã choậ ữ ệ ừ ủ ả ố ệ
Nh p xong ta t t b ng s li u đi ậ ắ ả ố ệ
B c 2: Th c hi n b ng Mô hình san mũ đ n gi n:ướ ự ệ ằ ơ ả- Ta vào Quick Series statistics Exponetial smoothing
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
- Xu t hi n b ng Series Name, yêu c u ta nh p tên c a bi n c n d báo.ấ ệ ả ầ ậ ủ ế ầ ự Chúng ta nh p Y r i nh p OKậ ồ ấ
- Xu t hi n b ng Exponetial smoothing:ấ ệ ảSmoothing method : ta ch n singleọSmoothed series :ta ghi tên c a bi n là sanmuủ ếNh p OKấ
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
- Sẽ ra b ng báo cáo sau:ả
- Đ xem k t qu d báo, ta click đúp chu t vào bi n sanmu trong Work ể ế ả ự ộ ếfile
Ta đ c k t qu d báo nh trong hìnhượ ế ả ự ư
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
Đ vẽ bi u đ cho s li u d báo, chúng ta vào Quick, ch n Graph, ch n ể ể ồ ố ệ ự ọ ọki u bi u đ mu n vẽ là Line graphể ể ồ ố
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
C a s Series List xu t hi n:ử ổ ấ ệ
Nh p OK, ta có bi u đ c a doanh thu thu n d báo:ấ ể ồ ủ ầ ự
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
Theo nh mô hình Hotl – single d báo cho năm 2011 thì doanh thu thu nư ự ầ c a công ty BIBICA đ t kho ng 303,8 t đ ng. Mô hình này có đ c tr ng làủ ạ ả ỷ ồ ặ ư không th d báo đ c cho t m xa t 2 m c đ tr lên nên chúng ta th y k tể ự ượ ầ ừ ứ ộ ở ấ ế qu c a d báo cho 4 quý đ u nh nhau. Chúng ta hi u r ng đây ch là dả ủ ự ề ư ể ằ ỉ ự báo cho quý I năm 2011.
Căn b c hai c a sai s bình ph ng trung bình RMSE = 54.69234ậ ủ ố ươ
B c 3: Th c hi n b ng mô hình san mũ tuy n tính không có tính ướ ự ệ ằ ếmùa v (mô hình Hotl-Winter No seasonal).ụ
- Chúng tôi v n s d ng b s li u Y nh đã cho ban đ u, các b c làmẫ ử ụ ộ ố ệ ư ầ ướ t ng t nh trên, nh ng trong c a s Exponetial smoothing ta có các l aươ ự ư ư ử ổ ự ch n sau:ọ
Smoothing method : ta ch n Hotl-Winter-No seasonalọSmoothed series :ta ghi tên c a bi n là hotlmuavuủ ếNh p OKấ
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
- Chúng ta có k t qu nh sau:ế ả ư
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
- Đ xem k t qu d báo, ta click đúp chu t vào bi n holtmuavu trong ể ế ả ự ộ ếWorkfile, đ c k t qu d báo nh trong hình:ượ ế ả ự ư
T ng t nh mô hình đ n gi n đ vẽ bi u đ cho doanh thu d đoán ươ ự ư ơ ả ể ể ồ ựb ng mô hình này:ằ
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
K t qu d báo cho th y doanh thu thu n c a năm 2011 theo t ng quýế ả ự ấ ầ ủ ừ l n l t là:ầ ượ
Quý I: doanh thu thu n đ t 192.6 t đ ngầ ạ ỷ ồQuý II: doanh thu thu n đ t 197.7 t đ ngầ ạ ỷ ồQuý III: doanh thu thu n đ t 202.8 t đ ngầ ạ ỷ ồQuý III: doanh thu thu n đ t 207.9 t đ ngầ ạ ỷ ồ
Căn b c hai c a sai s bình ph ng trung bình cho mô hình này RMSE =ậ ủ ố ươ 46.92912
B c 4: Th c hi n b ng mô hình xu th tuy n tính và có bi n đ ng ướ ự ệ ằ ế ế ế ộth i v (Mô hình Holt-Winter Seasonal)ờ ụ
Mô hình c ng tính:ộTrong c a s Exponetial smoothing ta có các l a ch n sau:ử ổ ự ọSmoothing method : ta ch n Hotl-Winter- SeasonalọSmoothed series :ta ghi tên c a bi n là hotlcongtinhủ ế
Nh p OKấ
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
- Đ xem k t qu d báo, ta click đúp chu t vào bi n holtcongtinh ể ế ả ự ộ ếtrong Workfile, đ c k t qu d báo nh trong hìnhượ ế ả ự ư
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
- Bi u đ doanh thu d đoán b ng mô hình này là:ể ồ ự ằ
K t qu d báo cho th y doanh thu thu n c a năm 2011 theo t ng quý ế ả ự ấ ầ ủ ừl n l t là:ầ ượ
Quý I: doanh thu thu n đ t 233.6 t đ ngầ ạ ỷ ồQuý II: doanh thu thu n đ t 214.5 t đ ngầ ạ ỷ ồQuý III: doanh thu thu n đ t 276.5 t đ ngầ ạ ỷ ồQuý III: doanh thu thu n đ t 333.9 t đ ngầ ạ ỷ ồ
Căn b c hai c a sai s bình ph ng trung bình cho mô hình này RMSE = ậ ủ ố ươ21.98306
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
Mô hình nhân tínhTrong c a s Exponetial smoothing ta có các l a ch n sau:ử ổ ự ọSmoothing method : ta ch n Hotl-Winter- SeasonalọSmoothed series : ta ghi tên c a bi n là hotlnhantinhủ ế
Nh p OKấ
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
- Đ xem k t qu d báo, ta click đúp chu t vào bi n holtcongtinh ể ế ả ự ộ ếtrong Workfile, đ c k t qu d báo nh trong hìnhượ ế ả ự ư
Bi u đ doanh thu d đoán b ng mô hình này là:ể ồ ự ằ
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
K t qu d báo cho th y doanh thu thu n c a năm 2011 theo t ng quý ế ả ự ấ ầ ủ ừl n l t là:ầ ượ
Quý I: doanh thu thu n đ t 212.1 t đ ngầ ạ ỷ ồQuý II: doanh thu thu n đ t 177.0 t đ ngầ ạ ỷ ồQuý III: doanh thu thu n đ t 265.6 t đ ngầ ạ ỷ ồQuý III: doanh thu thu n đ t 343.7 t đ ngầ ạ ỷ ồ
Căn b c hai c a sai s bình ph ng trung bình cho mô hình này RMSE = ậ ủ ố ươ17.46824
ĐÁNH GIÁ K T QU VÀ SO SÁNH CÁC MÔ HÌNH S D NGẾ Ả Ử Ụ
B ng báo cáo k t qu d báo cho doanh thu thu n c a công ty năm ả ế ả ự ầ ủ2011:
Quý I Quý II Quý III Quý IV RMSE
SINGLE 303.8 303.8 303.8 303.8 54.69234
HOLTNO
SEASONAL
192.6 197.7 202.8 207.9 46.92912
HOLTSEASONAL
ADD
233.6 214.5 276.5 333.7 21.98306
HOLTSEASONAL
MULTI
212.1 177.0 265.6 343.7 17.46824
Tiêu chí đánh giá ch t l ng d báo c a mô hình đ c s d ng là sai sấ ượ ự ủ ượ ử ụ ố bình ph ng trung bình MSE ho c căn b c hai c a sai s ươ ặ ậ ủ ố bình ph ng trungươ bình RMSE. D a vào b ng k t qu báo cáo chúng ta d nh n th y mô hìnhự ả ế ả ễ ậ ấ san mũ xu th tuy n tính có bi n đ ng th i v d ng nhân tính (Holt-Winterế ế ế ộ ờ ụ ạ Multiplicative) có RMSE nh nh t (RMSE = 17.46824), đi u này ch ng tỏ ấ ề ứ ỏ r ng sai s khi d báo c a mô hình là th p nh t.ằ ố ự ủ ấ ấ
Nh v y, đ báo cáo k t qu d báo v doanh thu thu n c a công tyư ậ ể ế ả ự ề ầ ủ BIBICA, chúng ta sẽ s d ng k t qu c a mô hình san mũ nhân tính. T ng k tử ụ ế ả ủ ổ ế l i, d báo v doanh thu năm 2011 c a công ty nh sau:ạ ự ề ủ ư
Quý I doanh thu đ t 212.1 t đ ngạ ỷ ồQuý II doanh thu đ t 177.0 t đ ngạ ỷ ồQuý III doanh thu đ t 265.6 t đ ngạ ỷ ồ
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
Quý IV doanh thu đ t 343.7 t đ ng.ạ ỷ ồ
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ
T NG K TỔ ẾThông qua ví dụ về mô hình dự báo doanh thu thuần của công ty Cổ phần
Bánh k o Biên Hòaẹ BIBICA, hy v ng các b n có th n m đ c nh ng cáchọ ạ ể ắ ượ ữ th c s d ng mô hình san mũ trong quy trình d báo kinh t - xã h i b ngứ ử ụ ự ế ộ ằ ph n m m Eview. Chúng tôi xin đ a ra m t s ầ ề ư ộ ố ưu, nhược điểm của mô hình này như sau:
Ưu điểm:- Đơn giản và có kết quả tương đối chính xác phù hợp với dự đoán ngắn hạn
cho các nhà kinh doanh cũng như lập kế hoạch ngắn hạn ở cấp vĩ mô.- Hệ thống dự báo có thể được điều chỉnh thông qua 1 tham số duy nhất
(tham số san bằng mũ)- Dễ dàng chương trình hoá vì chỉ phải thực hiện một số phép toán sơ cấp để
xác định giá trị dự báo.Hạn chế:
- Phương pháp san mũ chỉ bó hẹp trong phạm vi dự báo ngắn hạn vì không tính đến sự thay đổi cấu trúc của chuỗi thời gian mà phải tuân thủ tính ổn định theo thời gian của các quý trình kinh tế - xã hội.
TÀI LIỆU THAM KHẢO- Bài giảng môn các mô hình dự báo kinh tế xã hội – Đại học thương mại- Bài giảng môn các phương pháp phân tích và dự báo – Đại học Thái Nguyên- Giáo trình Kinh tế lượng – Đại học Kinh tế quốc dân- Trang thông tin chứng khoán: www.fpts.com
NHÓM 02 – L P 1101AMAT0511Ớ