15
DÁ DÁ N QUĐOÀN K N QUĐOÀN K T T Ư Ư U TIÊN (FSP) U TIÊN (FSP) « « HHtrnghiên cu nhng thách thc ca trnghiên cu nhng thách thc ca schuyn đổi kinh tế và xã hi ca Vit Nam schuyn đổi kinh tế và xã hi ca Vit Nam » » Cu Cu c c h h p p ln th7 h ln th7 h i i đ đ ng ng khoa khoa h h c c , , N N i i , 16 , 16 - - 17 17 tháng tháng giêng giêng n n ă ă m 2008 m 2008 Di dân, nghèo đói Di dân, nghèo đói v v à môi trường đô thà môi trường đô th: : H H à à N N i i và Thành phHChí Minh và Thành phHChí Minh (D(Dán án AI d16) AI d16) Nguy Nguy n n ThThi ThThi ng ng (IPSS) (IPSS) ThThH H ươ ươ ng ng (IER) (IER) Patrick Patrick Gubry Gubry (IRD) (IRD)

Di dân, nghèo đói và môi tr ng ô th Hà Nộ H Chí Minh · Mục tiêu và đóng góp Mục tiêu : Phân tích mối quan hệ qua lại giữa di dân, nghèo đói và

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

DỰ ÁDỰ ÁN QUỸ ĐOÀN KN QUỸ ĐOÀN KẾTẾT Ư ƯU TIÊN (FSP)U TIÊN (FSP)«« Hỗ Hỗ trợ nghiên cứu những thách thức củatrợ nghiên cứu những thách thức của

sự chuyển đổi kinh tế và xã hội của Việt Namsự chuyển đổi kinh tế và xã hội của Việt Nam »»CuCuộcộc hhọpọp lần thứ 7 hlần thứ 7 hộiội đ đồngồng khoakhoa hhọcọc, , HàHà NNộiội, 16, 16--17 17 thángtháng giênggiêng n năăm 2008m 2008

Di dân, nghèo đóiDi dân, nghèo đóivvà môi trường đô thịà môi trường đô thị ::

HHàà NNộiội và Thành phố Hồ Chí Minhvà Thành phố Hồ Chí Minh(Dự (Dự ánán AI d16)AI d16)

NguyNguyễnễn Thị ThiThị Thiềngềng (IPSS)(IPSS)LêLê Thị Thị HHươươngng (IER)(IER)Patrick Patrick GubryGubry (IRD)(IRD)

ĐĐỐI TÁC VÀ TÀI CHÍNHỐI TÁC VÀ TÀI CHÍNH

Vie

• Viện Dân số và các Vấn đề xã hội (IPSS) - Đại học Kinh tế quốc dân, HàNội• Viện Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (IER)• Viện Nghiên cứu vì sự phát triểnPháp (IRD), Đơn vị nghiên cứu số 013 « Di dân, Di chuyển và Dân số », Paris

• Tài chính : FSP, IRD

MMụcục tiêutiêu vàvà đđóngóng gópgópMMụcục tiêutiêu : : PhânPhân tíchtích mmốiối quanquan hệ hệ quaqua lại lại gigiữaữa di di dândân, , nghèonghèo đđóiói vàvà môimôi tr trưườngờng đô đô thị thị tại tại haihai thànhthành phố lphố lớnớn nhất Vinhất Việtệt NamNam; ; ĐĐánhánhgiágiá sự quan tâm của các nhà lãnh đạo và sự quan tâm của các nhà lãnh đạo và các nhà hoạch định chính sách; Khuycác nhà hoạch định chính sách; Khuyến nghị ến nghị về giải về giải phápphápĐĐóngóng gópgóp ccủaủa dự dự ánán : : CácCác kết quả kết quả nghiênnghiênccứuứu sẵn sẵn cócó chỉ chỉ quanquan tâmtâm đ đến ến cáccác biến biến vàvàliênliên quanquan đ đến vấn đề kỹ thuến vấn đề kỹ thuậtật; dự ; dự ánán nàynàynghiênnghiên ccứuứu trtrựcực tiếp đến tiếp đến tìnhtình trtrạngạng cụ thể cụ thể ccủaủa ng ngưườiời dândân..

ĐĐẶT VẤN ĐỀ VÀ PHƯƠNG PHÁPẶT VẤN ĐỀ VÀ PHƯƠNG PHÁPNGHIÊN CỨUNGHIÊN CỨU

Vie

• Đặt vấn đề: Quan hệ dân số - Môi trường đạt đếnmức độ cực điểm tại khu vực đô thị; Nó phụ thuộcvào tình trạng di chuyển và sự giàu có của mỗi cánhân; Sự chuyển đổi nền kinh tế đóng vai trò mangtính hai mặt; Người dân cần được hỏi trực tiếp về các vấn đề của họ liên quan đến môi trường.

• Phương pháp nghiên cứu: Tổng kết các kết quả nghiên cứu trước đây; Điều tra hộ gia đình dựa trêncơ sở tổ dân phố theo phương pháp chọn mẫu ngẫunhiên ở hai cấp; Thảo luận nhóm tập trung.

CÁC HOẠT ĐỘNGCÁC HOẠT ĐỘNG ĐÃ ĐÃ THỰC HIỆN TỪ THỰC HIỆN TỪ THÁNG 10THÁNG 10--2005 ĐẾN THÁNG 12005 ĐẾN THÁNG 1--2008 (1)2008 (1)

NghiênNghiên ccứuứu tàitài liliệuệu cócó sẵn (Trung sẵn (Trung tâmtâm t tư ư liliệuệu, th, thư ư viviệnện, Internet); Thiết l, Internet); Thiết lậpập mmộtột đ đĩa CD ĩa CD vàvà ccậpập nhnhậtật ththưườngờng xuyênxuyên đ đến thến thờiời đ điiểmểm hihiệnện naynay..HHộiội thảo thảo khoakhoa hhọcọc tại TP.Mỹ tại TP.Mỹ ThoTho (22(22--24/6/2006): 24/6/2006): Thảo luThảo luậnận về kết quả về kết quả nghiênnghiên ccứuứu tr trưướcớc; Kh; Khẳngẳng đ địnhịnh phphươương ng pháppháp nghiênnghiên ccứuứu vàvà xâyxây ddựngựng kế hokế hoạchạch làmlàmviviệcệc ccủaủa dự dự ánán..Cập nhCập nhậtật c cơ ơ sở chsở chọnọn mẫu ngẫu mẫu ngẫu nhiênnhiên cấp độ thứ nhất cấp độ thứ nhất vàvà chchọnọn mẫu ngẫu mẫu ngẫu nhiênnhiên tổ tổ dândân phố phố nghiênnghiên ccứuứu ddựaựavàovào chchươươngng trìnhtrình đư đượcợc thiết lthiết lậpập riêngriêng chocho mmụcục đđíchíchnàynàyXâyXây ddựngựng bbảngảng hhỏiỏi hộ hộ giagia đđìnhình

CÁC HOẠT ĐỘNGCÁC HOẠT ĐỘNG ĐÃ ĐÃ THỰC HIỆN TỪ THỰC HIỆN TỪ THÁNG 10THÁNG 10--2005 ĐẾN THÁNG 12005 ĐẾN THÁNG 1--2008 (2)2008 (2)

ĐĐiiềuều tratra thử bthử bảngảng hhỏiỏi hộ hộ giagia đđìnhìnhĐĐàoào tạo kitạo kiểmểm soátsoát viênviên vàvà đ điiềuều tratra viênviênXâyXây ddựngựng c cơ ơ sở dữ lisở dữ liệuệu chchọnọn mẫu đimẫu điềuều tratracấp độ thứ cấp độ thứ haihai vàvà chchọnọn mẫu ngẫu mẫu ngẫu nhiênnhiênhộ hộ giagia đđìnhình phphỏngỏng vấnvấnThThựcực hihiệnện đ điiềuều tratra ththựcực đ địaịa tại tại cáccác hộ hộ giagiađđìnhình trêntrên: 1.000 hộ tại : 1.000 hộ tại HàHà NNộiội vàvà 1.500 hộ 1.500 hộ tại TP. Hồ tại TP. Hồ ChíChí Minh (thMinh (thờiời đ điiểmểm thángtháng 6 6 vàvàthángtháng 7 7 nnăăm 2007).m 2007).

22.62722.6277.8307.830Số tổ Số tổ dândân phố phố trongtrong cáccác ququậnận/huy/huyệnện đư đượcợc llựaựa chchọnọn(2007)(2007)

5,05,04,14,1NhânNhân khkhẩuẩu bìnhbình quânquân/hộ /hộ trongtrong cáccác ququậnận/huy/huyệnện đưđượcợc llựaựa chchọnọn (1999(1999

946.729946.729589.123589.123TTổngổng số hộ số hộ giagia đđìnhình trongtrong cáccác ququậnận/huy/huyệnện đư đượcợc llựaựachchọnọn (1999)(1999)

4.722.7874.722.7872.428.9052.428.905DânDân số số trongtrong cáccác ququậnận/huy/huyệnện đư đượcợc llựaựa chchọnọn (1999)(1999)

289289205205Số phưSố phườngờng//xãxã trongtrong cáccác ququậnận/huy/huyệnện đư đượcợc llựaựa chchọnọn(2007)(2007)

2424

2222

1414

1313

TTổngổng số qusố quậnận/huy/huyệnện ((thànhthành thị thị vàvà nôngnông thônthôn) (2007)) (2007)

-- trongtrong đđóó số qusố quậnận/huy/huyệnện đư đượcợc llựaựa chchọnọn trongtrong cucuộcộc đđiiềuều tratra ****

1.016.7441.016.744641.863641.863TTổngổng số hộ số hộ giagia đđìnhình (1999)(1999)

5.034.0585.034.0584.207.8254.207.825

2.675.1662.675.1661.523.9361.523.936

DânDân số (Tsố (Tổngổng đ điiềuều tratra dândân số 1999)*.số 1999)*.-- trongtrong đđóó dândân số số cáccác ququậnận nnộiội thànhthành (1999)(1999)

TpTp. HCM. HCMHàHà NộiNộiChỉChỉ tiêutiêu

TpTp. HCM. HCMHàHà NộiNộiChỉChỉ tiêutiêu

1.5001.500900900600600

1.0001.000600600400400

Số hộ Số hộ giagia đđìnhình đư đượcợc llựaựa chchọnọn trongtrong giaigiai đ đooạnạn 22(hộ (hộ giagia đđìnhình trongtrong mmẫuẫu đ điiềuều tratra) (2007)) (2007)trongtrong đđóó hộhộ giagia đđìnhình khôngkhông didi chuyểnchuyển

-- trongtrong đđóó hộhộ giagia đđìnhình didi chuyểnchuyển

44448080Số hộ Số hộ giagia đđìnhình bìnhbình quânquân theotheo tổ tổ dândân phố đưphố đượcợc llựaựachchọnọn (2007(2007

11.55911.559

9.8389.8381.7211.721

14.47114.471

12.94312.9431.5281.528

Số hộ Số hộ giagia đđìnhình trongtrong cáccác tổ tổ dândân phố đưphố đượcợc llựaựa chchọnọn(2007)(2007)-- trongtrong đđóó hộhộ giagia đđìnhình khôngkhông didi chuyểnchuyển-- trongtrong đđóó hộhộ giagia đđìnhình didi chuyểnchuyển

260260180180Số tổ Số tổ dândân phố đưphố đượcợc chchọnọn trongtrong giaigiai đ đooạnạn đ đầuầu(2007)(2007)

CÁC HOẠT ĐỘNGCÁC HOẠT ĐỘNG ĐÃ ĐÃ THỰC HIỆN TỪ THỰC HIỆN TỪ THÁNG 10THÁNG 10--2005 ĐẾN THÁNG 12005 ĐẾN THÁNG 1--2008 (3)2008 (3)

XâyXây ddựngựng chchươươngng trìnhtrình nhnhậpập dữ lidữ liệuệuvàovào máymáy tínhtínhNhNhậpập số lisố liệuệu vàovào máymáy tínhtínhKhaiKhai thácthác thủ thủ côngcông câucâu hhỏiỏi mở mở LàmLàm ssạchạch số lisố liệuệu sausau khi nhkhi nhậpập, , đđặt ặt têntên biến biến vàvà nnốiối file dữ lifile dữ liệuệu gigiữaữa HàHàNNộiội vàvà TP. Hồ TP. Hồ ChíChí MinhMinh

CÁC HOẠT ĐỘNGCÁC HOẠT ĐỘNG ĐÃ ĐÃ THỰC HIỆN TỪ THỰC HIỆN TỪ THÁNG 10THÁNG 10--2005 ĐẾN THÁNG 12005 ĐẾN THÁNG 1--2008 (4)2008 (4)

Chuyến Chuyến côngcông táctác 15 15 ngàyngày hhộiội thảo thảo khoakhoa hhọcọc vàvàthiết lthiết lậpập quanquan hệ vhệ vớiới cáccác c cơ ơ quanquan đđàoào tạo tạo vàvànghiênnghiên ccứuứu tại tại PhápPháp ((thángtháng 10 10 nnăăm 2007)m 2007)Chuẩn bị luChuẩn bị luậnận ánán tiến sĩ vtiến sĩ vớiới chủ đềchủ đề ““NhữngNhữngthaythay đđổiổi chấtchất llưượngợng cuộccuộc sốngsống trongtrong hộhộ giagiađđìnhình: : nhânnhân tốtố ảnhảnh hhưưởngởng vàvà đđịnhịnh hhưướngớng vềvềchínhchính sáchsách dànhdành chocho ngngưườiời nghèonghèo ở ở HàHà NộiNội vàvàThànhThành phốphố HồHồ ChíChí Minh” Minh” tạitại IEDES, IEDES, ĐĐại học ại học Paris 1)Paris 1)CácCác khoákhoá hhọcọc titiếngếng PhápPháp tại IDECAF, tại IDECAF, ThànhThànhphố Hồ phố Hồ ChíChí MinhMinh

KếKế hoạchhoạch sắpsắp tớitới

Xử Xử lýlý số lisố liệuệu đ điiềuều tratraPhânPhân tíchtích số lisố liệuệu đ điiềuều tratra vàvà viết viết báobáo cáocáoTiến Tiến hànhhành đ điiềuều tratra đ địnhịnh tínhtính bổ bổ sungsungHHộiội thảo thảo côngcông bố kết quảbố kết quảXuất bản Xuất bản cáccác bàibài báobáo khoakhoa hhọcọc ((cáccácchuyến chuyến côngcông táctác ngắn ngắn ngàyngày; chuyến ; chuyến côngcôngtáctác baba thángtháng tại tại PhápPháp đã đư đã đượcợc đ đề nghị)ề nghị)Xuất bản mXuất bản mộtột côngcông trìnhtrình ttổngổng hhợpợp bbằngằngtitiếngếng ViViệtệt vàvà titiếngếng PhápPháp

ĐĐàoào tạo đitạo điềuều tratra viênviên tại tại HàHà NNộiội

ĐĐiiềuều tratra ththựcực đ địaịatại tại ThànhThành phố Hồ phố Hồ ChíChí MinhMinh

CámCám ơơnn sựsự theotheo dõidõi củacủaquíquí hộihội đđồngồng